Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 1:Tổng quan về kế toán học phần Nguyên lý kế toán

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương 1:Tổng quan về kế toán học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
1
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
Câu hỏi trắc nghiệm
y chọn câu trả lời úng nhất
1. Phát biểu nào sau ây không úng về các loại hạch toán?
a. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán nghiệp vụ là các nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật cụ
thể.
b. Hạch toán thống kê là hạch toán không có hệ thống phương pháp riêng.
c. Hạch toán kế toán nhằm cung cấp thông tin kinh tế, tài chính của các tổ chức.
d. Hạch toán kế toán còn ược gọi tắt là kế toán
2. Các bước tuần tự cần thực hiện ể có ược thông tin cung cấp cho các ối tượng sử dụng
thông tin thường bao gồm:
a. Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép
b. Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi chép
c. Ghi chép Tính toán – Đo lường Quan sát
d. Tất cả các câu ều sai
3. Ba loại thước o chyếu ược sử dụng o lường mức hao phí của các ối tượng khi
tham gia vào các quá trình kinh tế bao gồm:
a. Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao ộng
b. Trọng lượng, Thể tích, Diện tích
c. Giờ, Ngày, Tuần
d. Tất cả các câu ều sai
4. Phát biểu nào dưới ây không úng về kế toán:
a. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các ối tượng kế toán
b. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng cả 3 loại thước o
c. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết về các ối tượng kế toán
d. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước o
5. Các ặc iểm nào sau ây không ượcng ể mô tả tài sản
a. Có thể thu ược lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
c. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
d. Được hình thành từ các giao dịch và các sự kiện ã qua.
6. Hai chức năng ch yếu của kế toán là:
a. ánh giá và thanh tra
b. thông tin và giám ốc.
c. kiểm soát và thanh tra.
d. phân tích và ánh giá.
7. Các ặc iểm nào dưới ây không ược dùng ể mô tả nợ phải trả
a. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
b. Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện ã qua
Phi thanh toán t các ngun lc ca mình
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
2
c. Việc thanh toán phải ược thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ
8. Phát biểu nào dưới ây không úng về vốn chủ sở hữu
a. Là số vốn của chủ sở hữu mà doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán
b. Là số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ i nợ phải trả
c. Là yếu tố ể ánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
d. Là yếu tố ể ánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
9. Phát biểu nào dưới ây không úng về doanh thu
a. Là tổng giá trị c lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu ược trong tương lai
b. Phát sinh từ các hoạt ộng sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
c. Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
d. Là yếu tố ể ánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
10. Phát biểu nào dưới ây không úng về chi phí
a. Là tổng giá trị c khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán
b. Làm giảm vốn chủ sở hữu
c. Không bao gồm khoản phân phối cho cổ ông hoặc chủ sở hữu.
d. Là yếu tố ể ánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
11. Nếu ng ty Hải Mytổng tài sản 500 triệu ng, tổng vốn ch sở hữu 300 triệu ồng
thì tổng nợ phải trả của công ty Hải My sẽ là:
a. 200 triệu ồng
b. 800 triệu ồng
c. 500 triệu ồng
d. Tất cả các câu ều sai
12. Trong năm N, tại ng ty Hồng , nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu ng và tổng
nợ phải trả tăng lên 300 triệu ồng thì tổng vốn chủ sở hữu:
a. Tăng lên 200 triệu
b. Giảm i 200 triệu
c. Tăng lên 800 triệu
d. Giảm i 800 triệu
13. Phát biểu nào dưới ây mô tả không úng về Luật kế toán?
a. Luật kế toán là văn bản pháp lý cao nhất về kế toán hiện nay.
b. Luật kế toán quy ịnh những vấn ề mang tính nguyên tắc làm cơ sở nền tảng ể thực
hiệnng tác kế toán tài chính tại các ơn vị
c. Luật Kế toán quy ịnh những vấn ề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng ể xây
dựng Chuẩn mực kế toán Chế ộ hướng dẫn kế toán.
d. Luật kế toán do Quốc hội thông qua
14. Phát biểu nào sau ây tả không úng về Chuẩn mực kế toán?
a. Chuẩn mực kế toán gồm các quy ịnh cụ thể về chứng từ kế toán, tài khon kế toán
sổ kế toán
b. Chuẩn mực kế toán gm những nguyên tắc phương pháp kế toán cơ bản ghi sổ
kế toán và lập báo cáo tài chính.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
3
c. Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
d. Chuẩn mực kế toán Việt Nam ược xây dựng trên cơ schuẩn mực quốc tế về kế toán
theo quy ịnh của Luật kế toán.
15. Phát biểu nào sau ây tả không úng về chế ộ kế toán?
a. Chế kế toán quy ịnh ớng dẫn các vấn cthvnghiệp vụ kế toán, phương
pháp kế toán, chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo kế toán.
b. Tất cả các doanh nghiệp, hoạt ộng trong các ngành nghề kc nhau ều phải áp dụng
ng một chế ộ kế toán là chế ộ kế toán doanh nghiệp.
c. Thông thường, Chế ộ kế toán do Bộ Tài chính ban hành.
d. Chế ộ kế toán ược xây dựng trên cơ sở chuẩn mực kế toán Việt Nam.
16. Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số tiền chi dùng nhân của chdoanh
nghiệp vào chi phí của doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi phạm là:
a. Khái niệm kỳ kế toán
b. Khái niệm thước o tiền tệ
c. Khái niệm tổ chức kinh doanh.
d. Tất cả các câu ều sai
17. Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc p hợp là:
a. Cung cấp thông tin kịp thời ến các ối ợng sử dụng thông tin bên ngi doanh
nghiệp.
b. Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.
c. Không ánh giá cao hơn giá trị của các tài sản
d. Tất cả các câu ều úng.
18. Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trêno o
tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc giá gốc.
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc thận trọng.
19. Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu ng trả tiền thuê văn
phòng 6 tháng ầu m và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” thì nguyên tắc kế
toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục
d. Nguyên tắc nhất quán
20. Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện òi bồi thường 5 tỷ ồng, do tòa chưa ra công b
chính thức, không thểc ịnh chắc chắn số tiền phải bồi thường nên kế toán không khai báo
thông tin này trên báo cáo tài chính thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc trọng yếu
b. Nguyên tắc giá gốc
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
4
c. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục
d. Nguyên tắc nhất quán
21. Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho số tiền khách hàng ứng trước (hàng
sẽ giao vào tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc nhất quán.
22. Nếu Trong q1 m N, Công ty Sen Việt tính g xuất kho hàng tồn kho theo
phương pháp nhập trước xuất trước. Sang quý 2 năm N, công ty chuyển sang tính gxuất
kho theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc nhất qn
d. Nguyên tắc phù hợp.
23. Nếu Công ty TNHH Thuận Thành ang làm thủ tục phá sản, dự kiến sang ầu năm sau
sẽ ngừng hoạt ộng thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục.
d. Nguyên tắc phù hợp.
24. Theo nguyên tắc sở dồn tích, tài sản ược ghi nhận vào skế toán tại thời iểm doanh
nghiệp:
a. Ký hợp ồng mua tài sản.
b. Ứng trước tiền mua tài sản
c. Thanh toán hết nợ cho người n.
d. Có quyền kiểm soát tài sản.
25. Theo nguyên tắc hoạt ộng liên tục, báo cáo tài chính ược lập trên cơ sở:
a. Đang hoạt ộng liên tục trong hiện tại.
b. Giả ịnh hoạt ộng liên tục trong hiện tại và trong tương lai gần.
c. Chắc chắn hoạt ộng liên tục trong tương lai gần.
d. Đã hot ộng liên tục trong quá kh.
26. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a. Phải lập dự phòng khi vốn chủ sở hữu bị giảm giá trị.
b. Phải lập dự phòng khi nphải trả bị giảm giá trị.
c. Phải lập dự phòng khi tài sản bị giảm giá trị.
d. Tất cả các câu ều sai.
27. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả về yêu cầu ầy ủ ược quy ịnh trong VAS
số 01 – Chuẩn mực chung:
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
5
a. Các tng tin và số liệu kế toán trình bày trong báo o tài chính phải ràng, dễ hiểu
ối với người sử dụng.
b. Các thông tin và số liệu kế toán phải ược ghi chép vào cáo úng với thực tế, không
bị xun tạc, không bị bóp méo.
c. Mọi nghiệp v kinh tế, tài chính phát sinh liên quan ến kỳ kế toán phải ược ghi chép
báo cáo ầy ủ, không bỏ sót.
d. Các tng tin và số liệu kế toán phải ược ghi chép và báo o kịp thời, úng hoặc trước
thời hạn quy ịnh, không ược chậm trễ.
28. Phát biểu nào sau ây tả úng về môi trường kế toán?
a. Môi trường kế toán bao gồm môi trường kinh tế, môi trường chính trị,i
trường xã hội và môi trường pháp lý.
b. Môi trường kế toán là môi trường pháp lý của hoạt ộng kế toán
c. a và b úng
d. a và b sai
29. Nếu “một nhà xưởng ược mua với giá là 3 tỷ ồng, giá bán ước tính sẽ thu ược là 5
tỷ ồng, trừ chi phí liên quan số tiền thuần thu ược là 4,5 tỷ ồng” thì kế toán sẽ phn ánh nhà
xưởngy trên báo cáo tài chính với giá trị là:
a. 3 tỷ ồng
b. 5 tỷ ồng
c. 4,5 tỷ ồng
d. 4 tỷ ồng
30. Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tiền một hàng. Ngày 10/6, sau khi khách hàng
thanh toán toàn bộ, ng ty mới tiến hành hạch toán doanh thu vào sổ kế toán. Nguyên tắc kế
toán bị vi phạm là:
a. Thận trọng
b. Nhất quán
c. Phù hợp
d. sở dồn tích
Nhận ịnh úng sai
Nhận ịnh úng/sai cho các phát biểu ới ây:
1. Hạch toán là việc quan sát, o lường, và cung cấp thông tin.
2. Kế toán chỉ sử dụng thước o giá trị.
3. quan quản lý n nước là ối tượng sử dụng thông tin ở n trong ơn vị.
4. Ngun hình thành tài sản bao gồm nợ ngắn hạn và ndài hạn
5. Các khoản ầu tài chính ngắn hạn (không quá 3 tháng) ược kế tn gọi tương
ương tiền
6. Kế toán kng phải thu thập, xử nghiệp vụ kinh tế nhận phiếu chào hàng
của nhà cung cấp”.
7. Phương pp chứng từ là phương pháp kế toán ể thu thập thông tin.
8. Phương pp tính giá là phương pháp kế toán ể cung cấp thông tin
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
6
9. Kỳ kế toán năm luôn bắt ầu từ ngày 01/01 kết thúc vào ngày 31/12 năm
dương
lịch
10. Việc pn kkế toán m bảo cung cấp thông tin kịp thời các c i tượng
cần sử dụng thông tin.
11. Theo Luật kế toán, người kế toán phải tuân thtất cả các yêu cầu do ban giám
ốc ưa ra.
12. Việc kế toán ghi chép truyền ạt những thông tin o ng ược bằng tiền ược
gọi là khái niệm tổ chức kinh doanh
13. Nếu “ngày 20/3 nhận trước 30% tiền ng khi kết hợp ồng, ngày 15/4 hoàn
tất việc giao hàng, ny 5/5 nhận hết 70% giá trị tiền hàng còn lại” thì giá trị lô hàng sẽ ược kế
toán ghi nhận vào doanh thu 30% o tháng 3 và 70% vào tháng 4
14. Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc thận trọng không ánh giá cao hơn giá trị ca
các tài sản
15. Tài sản = Nợ phải trả + Vốn góp của chủ sở hữu
16. Khi phát sinh một khoản chi tiêu liên quan ến nhiều kỳ kế toán, việc kế tn ghi
nhận hết khoản chi này vào chi phí của một kỳ kế toán là vi phạm nguyên tắc giá gốc
17. Ngày 02/01/N công ty nhận ược toàn bộ tiền cho thuê n năm N. Nếu công ty
lập báo cáo tài chính theo kỳm, khoản tiền cho thuê này sẽ ược kế toán phân bổ dần vào
doanh thu từng quý năm N.
18. Trong tháng 1 năm N, doanh nghiệp chi 80 triệu ồng bằng tiền mặt, trong ó chi
trả nợ ngườin là 20 triệu ồng. Vậy chi phí tháng 1 năm N ược ghi nhận là 60 triệu ồng
19. Nếu “Ngày 1/4, công ty ký hợp ồng mua TSCĐ HH. Ngày 10/4, chuyển khoản
ứng trước 50% hợp ồng. Ngày 15/4, nhận TSCĐ HH. Ngày 20/4, chuyển khoản thanh toán
phần còn lại” thì kế toán sẽ ghi nhận tăng TSCĐ HH vào ny 15/4
20. Vốn chủ sở hữu tăng khi doanh nghiệp nhập kho sản phẩm hoàn thành Bài 1.1.
Hãy chỉ ra các nội dung có mối liên hệ ở 2 cột dưới ây:
TT
Khái niệm/Nguyên tắc cơ bản
STT
Nội dung
1
Nguyên tắc giá gốc
A
Các chính sách và pơng pháp kế toán
doanh nghiệp ã chọn phải ược áp dụng
thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán
năm
2
Nguyên tắc phù hợp
B
Tài sản, nphải trả, vốn chủ sở hữu, doanh
thu, chi phí ược ghi nhận tại thời iểm phát
sinh.
3
Khái niệm tổ chức kinh doanh
C
Doanh thu và thu nhập chỉ ược ghi nhận
khi có bằng chứng chắc chắn về khnăng
thu ược lợi ích kinh tế, còn chi phí phải ược
ghi nhận khi bằng chứng về khả ng
phát sinh chi p
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
7
4
Nguyên tắc hoạt ộng liên tục
D
Khi ghi nhận một khoản doanh thu tphải
ghi nhận một khoản chi phí tương ứng liên
quan ến việc tạo ra doanh thu ó
5
Nguyên tắc cơ sở dồn tích
E
Mọi doanh nghiệp ược xem là ộc lập với
chủ sở hữu và với các doanh nghiệp khác
6
Nguyên tắc nhất quán
F
Tài sn ược phản ánh theo giá trdoanh
nghiệp ã trả hoặc phi trả tính ến thời iểm
tài sản ược ghi nhận ban ầu
7
Nguyên tắc thận trọng
G
Báo cáo tài chính ược lập trênsở giả nh
doanh nghiệp ang hoạt ng liên tục và sẽ
tiếp tục hoạt ộng kinh doanh bình thường
trong tương lai gần.
Bài 1.2: Sử dụng phương trình kế toán cơ bản trả lời c câu hỏi dưới ây
1. Ngày 31/12/201x, công ty Minh Tâm có tổng tài sản là 1.230 triệu ồng, tổng nợ
phải trả là 530 triệu ồng. Hỏi tổng vốn chủ sở hữu của công ty Minh Tâm tại ngày 31/12/201x
là bao nhiêu?
2. Vào ngày 1/1/201x, tổng tài sản của công ty Kim Ngân 2.000 triệu ồng
tổng vốn chủ sở hữu1.500 triệu ồng. Trong năm 201x, tổng tài sản tăng lên 700 triệu ồng và
tổng nphải trả tăng lên 300 triệu ng. Hỏi tổng vốn ch sở hữu của ng ty Kim Ngân tại
ngày 31/12/201x là bao nhiêu?
3. Vào ny 1/1/201x, tổng nợ phải trả của ng ty Nam An 600 triệu ồng. Trong
m 201x, tổng tài sản tăng lên 800 triệu ồng. Tại ny 31/12/201x, tổng tài sản của công ty ạt
1.800 triệu ng. Nếu trong m 201x, tổng nợ phải trả công ty giảm 100 triu thì vốn ch sở
hữu của công ty Nam An tại thời iểm 1/1 và 31/12 năm 201x là bao nhiêu?
4. Ngày 1/1/201x, công ty Đông Đô có tổng tài sản 1.000 triệu ng. Cuối năm
201x, tổng i sản 1.500 triệu ng, tổng nợ phi trả là 520 triệu ng. Nếu trong m 201x,
vốn góp của chủ sở hữu tăng lên 400 triệu, lợi nhuận chưa phân phối tăng lên 120 triệu thì tổng
nợ phải trả của công ty Đông Đô vào thời iểm ngày 1/1/201x là bao nhiêu?
5. Trong k kế toán năm 201x, ng ty Nguyên Dũng c thông tin ượcng
bố như sau (Đơn vị tính: triệu ồng)
Chỉ tiêu
Số tiền
Tổng nợ phải trả (1/1)
6.000
Tổng vốn chủ sở hữu (1/1)
6.204
Lợi nhuận thuần năm 201x 2.457
Tổng doanh thu năm 201x 14.953
Nếu trong m 201x, chsở hữu không góp thêm vốn cũng như không rút vốn khi công
ty nợ phải trả tăng lên 200 triệu ồng thì tổng tài sản cuối m 201x tổng chi phí phát sinh
trong năm 201x tại công ty Nguyên Dũng là bao nhiêu?
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
8
6. Trong năm 201x, công ty Ti Hòa có tài liệu ược thu thập như sau (ĐVT: triệu
ồng)
Chỉ tiêu
Tổng nợ phải trả (1/1)
Tổng vốn chủ sở hữu (1/1)
Tổng chi phí năm 201x
Tổng doanh thu năm 201x
Nếu trong năm 201x không biến ng về vn góp của chsở hữu, chỉ nợ phải trả
tăng lên 300 thì tổng tài sản cuối năm 201x là bao nhiêu?
Bài 1.3:
Phân loại các ối tượng kế toán dưới ây thành tài sản (TS); nợ phải trả (NPT); vốn chủ sở
hữu (VCSH); doanh thu, thu nhp (DT) và chi phí (CP)
Đối tượng kế toán
TS
NPT
VCSH
DT
CP
1. Tiền mặt
2. Lương phải trả cho người lao ộng
3. Doanh thu chưa thực hiện
4. Phải thu khách hàng
5. Vốn góp của chủ sở hữu
6. Nhà xưởng
7. Phải trả cho người bán
8. Vật liệu tồn kho
9. Chi phí trả trước
10. Chi phí bán hàng
11. Chi phí SX kinh doanh dở dang
12. quỹ, ký cược
13. Lãi tiền gửi ngân hàng
14. Doanh thu từ bán hàng
15. Thu nhập từ bán TSCĐ HH
16. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
17. Chi phí lương ban giám ốc
18. Chi phí thuê xe cho BP bán hàng
19. Trái phiếu phát hành
20. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Bài 1.4. Dựa trên ặc iểm của doanh thu, chi phí, hãy trả lời các câu hỏi dưới ây (ĐVT:
triệu ồng)
1. Trong tháng 1/N, doanh nghiệp thu tiền mặt 100, trong ó: -
Thu từ bán hàng: 60
- Người mua trả nợ: 20
- Nhận vốn góp của chủ sở hữu: 20
Vậy doanh thun hàng tháng 1/N là bao nhiêu?
2. Trong tháng 2/N, doanh nghiệp chi tiền mặt 120, trong ó: -
Chi mua hàng hóa nhập kho: 80
- Chi trả lương cho công nhân viên: 20
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
9
- Chi nộp thuế cho nhà nước: 10 - Trả nợ ngườin: 10
Vậy chi phí tháng 2/N là bao nhiêu?
3. Trong tháng 3/ N, doanh nghiệp có tài liệu như sau:
- Bán hàng: thu bằng tiền mặt 15, và tiền gửi ngân hàng 35,
- Cung cấp dịch v chưa thu tiền 15
- Khách hàng trả n 10
- Khách hàng ứng trước tiền hàng là 30.
Vậy doanh thun hàng cung cấp dịch vụ tháng 3/N là bao nhiêu?
4. Trong tháng 4/N, doanh nghiệp có tài liệu như sau
- Bán thành phẩm chưa thu tiền: 150
- Cung cấp dịch vụ thu bằng tiền mặt 25
- Giá vốn thành phẩm, dịch vụ: 80
- Chiết khấu thương mại: 3 - Kháchng trả nợ 20.
- Thu từ bồi thường vi phạm hợp ồng: 5
- Thu lãi tiền gửi ngân hàng 5
- Thu từ bán TSCĐ HH: 15
- Chi phí bán TSCĐ HH: 10
- Chi phí thuế TNDN: 2
Hãy tính:
a) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch v tháng 4/N?
b) Doanh thu tài chính tháng 4/N?
c) Thu nhập khác tháng 4/N?
d) Lợi nhuận sau thuế tháng 4/N? Bài 1.5:
Kỳ kế toán năm 201x, Công ty Kiến Phát có các dữ liệu ược tập hợp lại như sau:
Đơn vị tính: triệu ồng
Đối tượng kế toán
Số tiền
Phải trả cho người bán
19.400
Phải thu của khách hàng
24.600
Doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ
159.200
Vốnp của ông Phát (thành viên góp vốn của c.ty)
X
Tiền mặt
1.800
Chi phí thuê thiết bị dùng tại bộ phận bán hàng
37.200
Chi phí quảng cáo
4.500
Chi phí thuê văn phòng công ty
10.800
Chi phí lương (giám ốc, kế toán, phòng kinh doanh)
86.000
Lương phải trả cho công nhân viên
1.300
Vật liệu tồn kho
900
Chi phí công cụ dùng tại bộ phận kinh doanh
19.100
Lợi nhuận chưa phân phối
Y
Yêu cầu:
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
10
a. Phân loại các ối tượng kế toán trên thành tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí. b.
Tính Y.
c. Tính X, biết rằng ầu năm 201x giá trị lợi nhuận chưa phân phối bằng 0.
Bài 1.6.
Công ty Sông Đà có các số liệu ược tổng hợp lại như sau
Đơn vị tính: triệu ồng
Đối tượng kế toán
Số tiền
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
12.600
Chi phí phải trả
7.300
Chi phí sản xut kinh doanh dở dang
190.800
Chi phí trả trước dài hạn
4.800
Công cụ, dụng c
1.180
Đầu tư cổ phiếu ngắn hạn
13.800
Lợi nhuận chưa phân phối
X
Máy móc, thiết bị
98.800
Máy tính các loại (< 30 triệu/cái)
500
Ngun liệu, vật liệu
23.500
Nhà cửa, vật kiến trúc
30.650
Phải thu ngắn hạn khác
380
Quỹ ầu tư phát triển
7.290
Quỹ dự phòng tài chính
1.020
Quyền sử dụng ất
10.104
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
728
Tiền gửi ngânng
49.600
Tiền mặt
1.600
Vay dài hạn
225.160
Vay ngn hạn
85.200
Vốn ầu tư của chủ sở hữu
60.940
Yêu cầu:
a. Phân loại các ối tượng kế toán trên thành tài sản (chi tiết tài sản ngắn hạn và tài
sản
i hạn) và nguồn vốn (chi tiết nợ phi trả và vốn chủ sở hữu)
b. Tính X
Bài 1.7: Bổ sung các thông tin còn thiếu cho 5 công ty ộc lập sau:
Đơn vị tính: triệu ồng
Công ty A B C D E
Chỉ tiêu
Ngày 31/12/N Tổng tài sản 450
700 1.215 825 1.240 Tổng nợ phải trả 300 500
585 615 a
Ngày 31/12/N+1
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
11
Tổng tài sản 490 900 1.365 b 1.600
Tổng nợ phải trả 260 c 555 720 520
Trong năm N+1
Chủ sở hữu bổ sung vốn góp 60 100 d 381 400
Lợi nhuận thuần (lỗ thuần) e 300 165 240 320
Chủ sở hữu rút vốn khỏi c.ty 45 20 0 180 60
Bài 1.8
Bổ sung thông tin còn thiếu cho 3 công ty ộc lập dưới ây
Đơn vị tính: triệu ồng
Công ty X Y Z
Chỉ tiêu
Ngày 31/12/N
Tổng tài sản a 31.000 380
Tổng nợ phải trả 1.600 5.000 O
Tổng vốn chủ sở hữu 2.900 h 340
Vốnp của chủ sở hữu b i p
Lợi nhuận chưa phân phối 100 150 10
Ngày 31/12/N+1
Tổng tài sản 5.000 40.000 600
Tổng nợ phải trả c 6.000 q
Tổng vốn chủ sở hữu d j r
Vốnp của chủ sở hữu e k s
Lợi nhuận chưa phân phối f l t
Trong năm N+1
Doanh thu 1.100 m 240
Chi phí g 5.200 160
Lợi nhuận thuần 500 1.600 u Chủ sở hữu bổ sung vốn góp 100 n 0
Chủ sở hữu rút vốn khỏi công ty 300 0 50
Bài 1.9
Công ty Hoàng Hà, ược thành lập ngày 01/01 m 2010 với số vốn p ban ầu
1.000.000.000 , có các thông tin về tài sản và nợ phải trả qua cácm như sau:
Đơn vị tính: ngàn ồng
Ngày 31/12
Tổng tài sản
Tổng nợ phải trả
2010
4.000.000
2.500.000
2011
4.600.000
3.000.000
2012
5.900.000
4.000.000
Yêu cầu:
Dựa trên sự thay ổi của vốn chủ sở hữu qua mỗi năm, tính lời (lỗ) thuần từng m, biết
rằng:
a. m 2010, chủ sở hữu rút 150.000.000 vn góp.
b. Năm 2011, chủ sở hữu góp thêm 200.000.000 .
c. m 2012, chủ sở hữu góp thêm 150.000.000 , ồng thời rút ra 300.000.000
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
12
Bài 1.10: Phân biệt các ối tượng kế toán sau thành tài sản (TS), nợ phải trả (NPT)
vốn chủ sở hữu (VCSH).
Đối tượng kế toán
TS
NPT
VCSH
1. Tiền gửi không kỳ hạn
2. Người mua ứng trước
3. Ứng trước cho người n
4. Nguồn vốn kinh doanh
5. Nhà xưởng
6. Phương tiện vận tải
7. Vật liệu tồn kho
8. Quỹ ầu tư phát triển
9. Lợi nhuận chưa phân phối
10. Công cụ lao ộng
11. Phải trả người bán
12. Tạm ứng
13. Chứng khoán ầu
14. Phải thu khách hàng
15. Trái phiếu phát hành
16. quỹ, ký cược ngắn hạn
17. Vay dài hạn
18. Nợ dài hạn ến hạn trả
19. Thuế phải nộp nhà nước
20. Thuế giá trị gia tăng ược khấu trừ
21. Cho vay ngắn hạn
22. Vốn góp liên doanh
23. Tài sản thiếu chờ xử lý
24. Tài sản thừa chờ xử lý
Bài 1.11:
Trong kỳ kế toán năm 201x, công ty Khang Lộc có các số liệu ược tổng hợp lại như sau
Đơn vị tính: triệu ồng
Đối tượng kế toán
Số tiền
Phải trả cho người bán
70
Phải thu của khách hàng (< 12 tháng)
20
Tiền người mua ứng trước
30
Ứng trước tiền cho người bán
40
Tiền mặt
210
Máy móc, thiết bị
430
Chi phí bảo hiểmng bán
50
Phải thu của khách hàng (> 12 tháng)
150
Chi phí thuê cửa hàng giới thiệu sản phẩm
40
Vốnp của chủ sở hữu
Y
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
13
Doanh thu bán hàng
350
Giá vốn hàng bán
120
Vật liệu tồn kho
80
Chi phí công cụ, dụng cụ (bộ phận kế toán)
7
Chi phí lương nhân viên kế toán, giám ốc…
30
Lương phải trả cho người lao ộng
10
Lợi nhuận chưa phân phối
X
Yêu cầu:
a. Phân biệt các ối tượng kế toán trên thành tài sản (chi tiết tài sản ngắn hạn, tài sản dài
hạn), nguồn vốn (chi tiết nợ phải trả và vốn ch sở hữu)
b. Tính Y.
c. Tính X, biết rằng giá trị lợi nhuận chưa phân phối ầu năm 201x là 97.
CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP TỔNG HP CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Câu hỏi trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời úng nhất
1. Kết quả của phương pháp Tổng hợp n i kế toán biểu hiện dưới hình thức: a.
Báo cáo tài chính
b. Báo cáo quản trị
c. Hệ thốngc báo cáo kế toán
d. Tất cả ều sai
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
14
2. Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân ối kế toán
a. Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn
b. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu chi và tồn của các luồng tiền hoạt ộng.
d. Tất cả ều úng
3. Biểu báo cáoo sau ây không thuộc báo cáo tài chính
a. Bảng cân ối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết
b. Thuyết minh báo cáo tài chính Lưu chuyển tiền tệ
c. Bảng cân ối kế toán
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các ối tượng
a. Bên trong doanh nghiệp
b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
d. Chỉ o cáo cho Thtrưởng ơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế 5. Cơ sở số
liệu khi lập báo cáo tài chính chủ yếu từ:
a. Bảng cân ối số phát sinh Sổ Cái
b. Bảngn ối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi tiết
c. Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết và Bảng cân ối số pt sinh
6. Bảngn ối kế toán phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tục
c. Tài sản và nguồn vốn tại một thời iểm nhất ịnh
d. Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
7. Phương trình cân ối nào sau ây không thuộc Bảng cân ối kế toán
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốnu tư chủ sở hữu 8. Nghiệp v
kinh tế nào sau ây không làm thay ổi tổng giá trị tài sản
a. Mua tài sản cố ịnh hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng
b. Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân
c. Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn
d. Tất cả các câu ều úng
9. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây sẽ làm thay ổi tổng giá trị tài sản
a. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố ịnh hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngânng
c. Bổ sung quỹ ầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
10. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
15
d. Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán không ng) tiền mặt 11.
Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Trả lại tài sản thừa cho ch hàng sau khi xác ịnh ược ngun nhân
d. Thu lại tiền bồi thưng tài sản thiếu sau khi xác ịnh ược nguyên nhân
12. Nghiệp vụ kinh tế o sau ây làm thay ổi tỷ trọng tất cả c khoản mục của Bảng cân
ối kế toán:
a. Thu nợ người mua (kchng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ ầu tư phát triễn vốn ầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền.
13. Nghiệp vụ kinh tế o sau ây chỉ làm thay ổi tỷ trọng c khoản mục (hoặc bên Tài
sản, hoặc bên Nguồn vn) của Bảng cân ối kế toán:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm tài sản tăng ngun vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm ngun vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
14. S tiền lỗ từ hoạt ộng kinh doanh ược phản ánh trên Bảng cân ối kế toán:
a. Ghi số dương mục Phải thu kc
b. Ghi số dương mục Phải trả khác
c. Ghi số âm mục Quỹ kc của chủ sở hữu
d. Tất cả ều sai
15. Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời iểm cuối năm
c. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời iểm cui năm
d. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
16. Phương trình cân ối nào sau ây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu chi phí
c. Tiền tồn ầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = N phải trả + vn u ch sở hữu 17. Doanh
thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố ịnh
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra –c khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
18. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
d. Tất cả ều sai
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
16
19. Lợi nhuận từ hoạt ộng tài chính là kết quả của ẳng thức:
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính chi phí tài chính
c. Lãi tiền gởi ngân hàng lãi tiền vay ngân hàng
d. Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
20. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:
a. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp
)
b. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp
+ chi phí khác)
c. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) (chi phí bán hàng + chi phí quản doanh
nghiệp + chi phí khác)
d. (Lợi nhuận gộp + lợi nhun tài chính ) (chi phí bán hàng + chi pquản doanh
nghiệp )
21. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báoo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
c. Thu nhập khác – chi phí khác
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh chi phí khác
22. Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh + lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh - lợi nhuận gộp 23. Đẳng thức úng nhất của
lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phi nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung 24. s
c ịnh chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
a. Lợi nhuận thun từ hoạt ộng kinh doanh thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
nh
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế thuế suất thuế gtrị gia tăng 25. Biểu Lưu
chuyển tiền tệ phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Tài sản và nguồn vốn tại một thời iểm nhất ịnh
c. Lưu lượng tiền thu vào chi ra của các hoạt ộng kinh doanh, hoạt ộng ầu tư và hoạt
ộng tài chính tại một thời iểm nhất ịnh
d. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hot ộng kinh doanh, hoạt ộng ầu tư và hoạt
ộng tài chính trong một thời kỳ
26. Phương trình cân ối nào sau ây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
17
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu chi phí
c. Tiền tồn ầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu
27. Chi phí khấu hao tài sản cịnh phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục
o của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thuo từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng kinh doanh
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng ầu
d. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng tài chính
28. Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào
của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng ầu tư
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng tài chính
d. Tất cả ều sai
29. Số tiền lãi ược chia từ ng ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu
chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thuo từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng ầu
c. Luồng tiền thuo từ hoạt ộng tài chính
d. Tất cả ều sai
30. Số tiền vay vốn hoạt ộng sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong khoản
mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thuo từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng ầu
c. Luồng tiền thuo từ hoạt ộng tài chính
d. Tất cả ều sai
Nhận ịnh úng sai
Nhận ịnh úng/sai cho các phát biểu ới ây:
1. Báo cáo tài chính ược xây dựng dựa trên cơ sở ặc thù sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp nhưng phải ảm bảo các chỉ tiêu trên các Biểu phải úng theo hướng dẫn của
Nhà nước.
2. Báo cáo tài chính là số liệu mật nên chỉ báo cáo cho Giám ốc iều hành, cơ quan
Thuế nhà nước và phải bảo quản theo úng Luật pháp vể bảo mật dữ liệu mật.
3. Trong hthống báo cáo kế tn thì báo cáo tài chính bắt buộc thực hiện còn
Báo
cáo quản trị thì không bắt buộc.
4. Trên Bảng cân ối kế toán thể hiện hai cột số u năm scuối kỳ của c
khoản mục (tài sản nguồn vốn), nhằm phản ánh tình hình biến ộng tăng, giảm thường xuyên,
liên tục một cách ộng thái của các khoản mục ó.
5. Không ược bù trừ số tiền “Phải thu người mua” với “Người mua ứng trước tiền
ng” trên Bảng cân ối kế toán.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
18
6. Được phép trsố tiền “Phải trả ni n” với “Ứng trước tiền ng cho
người bánbằng cách lấy sliệu trên Bảng cân i số phát sinh (mc Phải trả người bán”)
ghi vào Bảng cân ối kế toán.
7. Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm cho khoản mục tài sản này tăng lên và làm
cho khoản mục tài sản kc giảm xuống cùng một giá trị, kết quả nghiệp vụ này sẽ không làm
thay ổi giá trị Tổng tài sản nhưng làm thay ổi tỷ trọng các khoản mục của bên Tài sản trên Bảng
cân ối kế toán.
8. Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm cho khoản mục tài sản tăng lên và làm cho
khoản mục nguồn vốn giảm xuống cùng một giá trị, kết qunghiệp vụ này sẽ làm thay ổi g
trị Tng tài sản (tăng) và làm thay ổi tỷ trọng tất cả các khoản mục trên Bảng cân ối kế toán.
9. Tương tự như Bảng cân ối kế toán phn ánh tài sản và ngun vốn tại một thời
iểm nhất ịnh, nên Báo cáo kết qukinh doanh cũng phản ánh lợi nhuận tại một thời iểm nht
ịnh.
10. Tương tự như Bảng cân ối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh không ược vận
dụng phép tính bù trừ giữa các khoản thu và các khoản chi phí của các hoạt ộng khi xác ịnh lợi
nhuận.
11. Khác với Bảng cân ối kế toán sử dụng các khoản mục thuộc tài sản và ngun
vốn, Báo cáo kết qu kinh doanh chsử dụng các chỉ tiêu nghiệp vụ thuộc quá trình kinh doanh.
Vì vậy, số liệu hai bảng hoàn toàn không có mối liên hệ nào với nhau.
12. doanh thu thuần không bao gồm “Các khoản làm giảm doanh thu” các
khoản thuế không hoàn lại tính theo doanh thu, nên ẳng thức xác ịnh doanh thu thuần trên báo
cáo kết quả kinh doanh là:
Doanh thu (các khoản làm giảm doanh thu + thuế không hoàn lại phải nộp).
13. ẳng thức cân ối của o cáo kết quả kinh doanh (Lợi nhuận = doanh thu
chi phí) nên hình thức biểu hiện của các chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả kinh doanh dựa trên
phương pháp cân ối dọc.
14. Cơ stính chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành lợi nhuận thuần từ
hoạt ộng kinh doanh thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
15. Vì lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh dựa trên cân ối:
Lợi nhuận các hoạt ộng thường xun = doanh thu các hoạt ộng thường xuyên chi p
các hoạt ộng thường xuyên.
Vì vy, lợi nhuận thun từ hoạt ộng kinh doanh không bao gồm thu nhập khác của hoạt
ộng khác (hoạt ộng bất thường, không quan hệ ến hoạt ộng sản xuất kinh doanh).
16. Tương tự như Bảng cân ối kế toán phn ánh tài sản và ngun vốn tại một thời
iểm nht ịnh, nên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ cũng phản ánh các luồng thu vào, chi ra của các
hoạt ộng kinh doanh, hoạt ộng ầu tư và hoạt ộng tài chính tại một thời iểm nhất ịnh.
17. Vì gtrị khấu hao tài sản c ịnh kinh doanh trong k khoản thu hi từ việc
ầu tư mua sắm tài sản cịnh trong q khứ, thông qua việc phân bổ dần vào chi psản xuất
kinh doanh trong kỳ (chi phí kinh doanh ngắn hạn) và ược thu hồi từ tiền n hàng và cung cấp
dịch vụ, nên số tiền khấu hao này ược thể hiện trên biểu Lưu chuyển tiền tệ luồng tiền thu
o từ hoạt ộng kinh doanh.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
19
18. Vì tài sản mà doanh nghiệp ưa i góp vốn liên doanh ược ghi nhận vào tài sản ầu
dài hạn, n số tiền lãi ược chia từ công ty liên doanh y ược thhiện trên biểu Lưu chuyển
tiền tệ là luồng tiền thuo từ hoạt ộng ầu tư.
19. Vì stiền vay vốn trong kỳ ể phục vsản xuất kinh doanh tạo thành nguồn tài
chính thường xuyên trong doanh nghiệp, n số tiền vay này ược thể hiện trên biểu Lưu chuyển
tiền tệ là luồng tiền thuo từ hoạt ộng tài chính.
20. giá trị tài sản góp vốn của chủ sở hữu trong k phục vụ sản xuất kinh doanh
tạo thành nguồn tài chính thường xuyên trong doanh nghiệp, nên số tiền góp vn này ược thể
hiện trên biểu Lưu chuyển tiền tệ là luồng tiền thu vào từ hoạt ộng tài chính. Bài 2.1: Công ty
Trách nhiệm hữu hạn ABC tài liệu u ngày 01/01/20XX
-
Tài liệu 1: Sdư ầu tháng n
sau:
Đơn vị tính: 1.000.000
STT
Khoản mục
Số tiền
01
Tiền mặt
500
02
Vốnp của chủ sở hữu
X
03
Phải thu người mua
150
04
Tiền gởi ngân hàng
1.500
05
Vay ngắn hạn
400
06
Tài sản cố ịnh hữu hình
3.000
07
Hao mòn tài sản cố ịnh
500
08
Thành phẩm
500
09
Nguyên liệu, vật liệu
1.100
10
Vay dài hạn
1.500
11
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phi
600
12
Hàng mua ang i trên ường
250
-
Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
NV1. Hàng mua ang i trên ưng ầu tháng, tháng y vnhập kho nguyên liệu, vật liệu
200 triệu.
NV2. Ứng trước tiềnng cho người bán 300 triệu bằng tiền gởi nn hàng.
NV3. Nhận ứng trước tiền hàng của người mua 100 triệu bằng tiền mặt
NV4. Bổ sung qu ầu pt triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa pn phối 100 triệu.
NV5. Trả nợ vayi hạn 500 triệu bằng tiền gởi ngân hàng.
Yêu cầu:
1. Tìm X và lập bảng cân ối kế toán ầu k
2. Phân tích sự ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ối với bảng cân ối
kế toán.
3. Lập bảng cân ối kế toán cuối kỳ
Bài 2.2: Số liệu tổng hợp về kết quả kinh doanh cuối kỳ của công ty CBC như sau
Đơn vị tính: 1.000.000
STT
Chỉ tiêu
Số tiền
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
20
01
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
6.300
02
Các khoản làm giảm doanh thu
300
03
Giá vốn hàng bán ra
3.000
04
Doanh thu hoạt ộng tài chính
10
05
Chi phí tài chính
50
06
Chi phí bánng
1.100
07
Chi phí quản lý doanh nghiệp
800
08
Thu nhập khác
90
09
Chi phí khác
150
Yêu cầu:
Hãy lập bảng Báo cáo kết qukinh doanh cuối kỳ biết thuế suất thuế thu nhập doanh
nghiệp là 20%
Bài 2.3:
Công ty Trách nhiệm hữu hạn ABC có tài liệu ầu ngày 01/01/20XX
-
Tài liệu 1: Số dư ầu tháng như sau:
Đơn vị tính: 1.000 ồng
TÀI KHOẢN
SỐ TIỀN
Tiền mặt
500.000
Tiền gởi ngân hàng
1.200.000
Phải thu người mua
220.000
Người mua ứng trước
60.000
Nguyên liệu, vật liệu
1.500.000
Công cụ, dụng cụ
25.000
Chi phí sản xuất kinh doanh ddang
275.000
Thành phẩm
500.000
Tài sản cố ịnh hữu hình
12.000.000
Haon TSCĐ hữu hình
3.500.000
Vay ngắn hạn
400.000
Phải trả người bán
200.000
Ứng trước cho người bán
30.000
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
40.000
Nợ dài hạn
5.000.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phi 450.000
Vốnp của chủ sở hữu X
-
Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
NV1. Mua tài sản cố ịnh hữu hình 500 triệu, ã thanh toán bằng tiền mặt 100 triệu, tiền
gởi ngân hàng 300 triệu, nợ người bán số còn lại.
NV2. Trả nợ vay i hạn 400 triệu và nộp thuế cho Nhà nước 30 triệu bằng tiền gởi ngân
ng.
NV3. Mua nguyên vật liệu trị giá 50 triệu, trừ vào tiền ứng trước cho người bán 30 triệu
nợ người bán số còn lại.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
21
NV4. Bổ sung quỹ ầu phát triễn 50 triệu vốn khác của chủ sở hữu 200 triệu bằng
lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
NV5. Bán hàng thu bằng tiền gởi ngânng theo giá bán 1.500 triệu, gvốn sản phẩm
xuất kho 800 triệu.
Yêu cầu:
1. Tìm X và lập bảng cân ối kế toán ầu k
2. Phân tích sự ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ối với bảngn ối kế
toán.
3. Lập bảng cân ối kế toán cuối k
Bài 2.4:
Tài liệu tổng hợp về các chtiêu trên báo cáo kết qukinh doanh của ng ty trách nhiệm
hữu hạn BBB bị khiếm khuyết một số các chỉ tiêu như sau:
1. DT bánng & cung cấp dịch vụ
12.000.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
?
3. Doanh thu thuần
?
4. Giá vốn hàng bán
6.000.000.000
5. Lợi nhuận gộp
5.500.000.000
6. Doanh thu hoạt ộng tài chính
50.000.000
7. Chi phí hoạt ộng tài chính
150.000.000
8. Chi phí bán hàng
?
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
1.300.000.000
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh
?
11. Thu nhập khác
?
12. Chi phí khác
200.000.000
13. Lợi nhuận khác
(100.000.000)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
?
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
560.000.000
16. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
2.240.000.000
Yêu cầu:
Dựa vào ẳng thức cân ối của báo cáo kết quả kinh doanh, hãy iền số liệu vào c chỉ tiêu
n khuyết trên.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
22
CHƯƠNG 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn câu trả lời úng nhất:
1. Tài khon kế toán là nhng trang sổ ược dùng ể:
a. Phản ánh tình hình hiện có và biến ộng của tài sản
b. Phản ánh tình hình hiện có và biến ộng của nguồn vốn
c. Phản ánh tình hình hiện có và biến ộng của doanh thu, chi phí
d. Bao gồm các nội dung trên.
2. Tài khon Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăngn Nợ, phát sinh giảm bên
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Dư bên Có, phát sinh tăngn Nợ, phát sinh giảm bên
3. Tài khon Nợ phải trả có ngun tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăngn Nợ, phát sinh giảm bên
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. bên Có, phát sinh tăng n Nợ, phát sinh giảm bên 4. Tài
khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăngn Nợ, phát sinh giảm bên
b. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Không có s dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Không có s dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
5. Đối tượng kế toáno sau ây chỉ có số dư ghi bên Nợ
a. Người mua trả trước tiền
b. Doanh thu nhận trước
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
23
c. Ứng trước tiền cho người bán
d. Nhận ký quỹ, ký cược.
6. Đối tượng kế toáno sau ây chỉ có số dư ghi bên Có
a. Người mua trả trước tiền
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Phải thu của khách hàng
d. Giá vốn hàng bán
7. Tài khon 214 “Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản
b. Có số dư bên Có
c. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân ối tài khoản
d. a, b, c ều úng
8. Tài khon nào sau ây là tài khoản doanh thu
a. TK Doanh thu nhận trước
b. TK Doanh thu bán hàng
c. TK Giá vốnngn
d. Cả a và b
9. Tài khon 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản: a. Tài sản
b. Ngun vốn
c. Điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn
d. Cả a, b ều úng
10. Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:
a. Tài sản cố ịnh hữu hình
b. Chênh lệch tỷ giá hối oái
c. Dự phòng tổn thất tài sản
d. Nguyên vật liệu.
11. Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản iều chỉnh giảm, thì tài khoản iều
chỉnh của nó phải có kết cấu:
a. Ngược lại với tài khon nó cần iều chỉnh.
b. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không cố số dư.
c. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có.
d. Cả a và c.
12. Thuế GTGT phải nộp thuộc:
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
24
a. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
b. Tài sản của doanh nghiệp.
c. Ngun vốn của doanh nghiệp.
d. Cả a và c.
13. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do
a. Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn
b. Quan hệ giữa doanh thu và chi phí
c. Do tính chất của ghi sổ kép
d. Cả a và b
14. Tài khon “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
a. Tài khon tập hợp - pn phối
b. Tài khon thuộc Bảng cân ối kế toán
c. Tài khon so sánh
d. Tài khon tính giá thành
15. Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng
b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của kch hàng
c. Cả a và b ều úng.
d. Cả a và b ều sai
16. Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán
a. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
b. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán
c. Cả a và b ều úng.
d. Cả a và b ều sai
17. Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng số dư , khi lập bảng n ối kế toán sẽ
ược ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương
b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phi trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phi trả ghi Âm
18. Tài khoản 331 Phải trả nời bán có số Nợ, khi lập bảng n i kế toán sẽ ược
ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương
b. Bên Tài sản ghi Âm
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
25
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phi trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phi trả ghi Âm
19. Để ịnh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:
a. Bảng cân ối kế toán
b. Sổ kế toán
c. Chứng từ kế toán
d. Tất cả các câu trên ều úng
20. Định khoản giản ơn là loại ịnh khoản có liên quan ến
a. Một tài khoản
b. Hai tài khon
c. Nhiều tài khoản
d. Cả a, b, c ều sai
21. Định khoản phức tạp là loại ịnh khoản có liên quan ến
a. Hai tài khoản trở lên
b. Từ Ba tài khoản trở lên.
c. Ba tài khon
d. Cả a, b, c ều úng
22. Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản
a. Dùng ể tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Dùng ể ghi chép chi tiết về sự biến ộng của tài sản
c. Dùng ể ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vn
d. Dùng ể kiểm tra, ối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi
tiết vào cuối kỳ
23. Tài khon 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là:
a. Tài khon tài sản
b. Tài khon nguồn vốn
c. Tài khon iều chỉnh giảm tài sản
d. Tài khon iều chỉnh giảm nguồn vốn
24. Số ầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện:
a. Số thứ tự của tài khon trong nhóm.
b. Loại tài khoản.
c. Nhóm tài khoản.
d. a và b úng.
25. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
26
a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả.
b. Doanh thu, chi phí, xác ịnh kết quả kinh doanh.
c. Tài sản, nợ phải trả, xác ịnh kết quả kinh doanh.
d. Doanh thu, nguồn vn, chi phí, tài sản.
26. Các tài khoản ược phân loại theo công dụng và kết cấu gồm
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, iều chỉnh nghiệp vụ.
27. Các tài khoản ược phân loại theo nội dung kinh tế gồm :
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, iều chỉnh nghiệp vụ.
28. Tài khon nào sau ây không phải là tài khoản trung gian:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Xác ịnh kết quả kinh doanh
29. Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện:
a. Loại tài khoản.
b. Nhóm tài khoản.
c. Tài khon cấp 1.
d. Tài khon cấp 2.
30. Tài khon nào sau ây không thuộc loại tài khoản iều chỉnh giảm:
a. TK 511.
b. TK 214.
c. TK 229.
d. TK 521. Nhận ịnh úng/Sai
Nhận ịnh úng hay sai cho từng phát biểu sau:
1. Tất cả các tài khoản thuc loại 1 và loại 2 ều có số dư ghi bên Nợ.
2. Tài khon cấp 1 chỉ sử dụng thước o giá trị.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
27
3. Số dư cuối kì của một tài khoản ược xác ịnh bằng công thức:
Số dư cuối kì = số dư ầu kì + Số phát sinh tăng - Số phát sinh giảm.
4. Quan hệ ối ứng tài khoản luôn ược sử dụng ể ghi sổ kế toán.
5. TK 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu” thuộc loại tài khoản Doanh thu.
6. TK 131 "Phải thu của khách hàng" là tài khoản lưỡng tính
7. Hạch toán kế toán chỉ sử dụng thước o giá trị.
8. Phương pp ghi sổ p ược thực hiện cho tất cả cho các tài khoản thuộc hệ thống tài
khoản kế toán.
9. Nguyên tắc ghi cp của tài khoản doanh thu giống với nguyên tắc ghi chép của tài khoản
nguồn vốn nhưng không có số dư.
10. Thuật ngữ Nợ và Có trong kế toán dùng ể chỉ khoản trả nợ và khoản nợ phải trả.
11. Tài khoản loại 5 và loại 7 thuc nhóm tài khoản so sánh.
12. TK 154 "Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang", TK 241 "Xây dựng cơ bản dở dang", TK
631 "Giá thành sản xuất" là các tài khoản tính gthành. 13. Tài khoản 229 “Dphòng
tổn thất tài sản” luôn có số dư bên
14. Bảng cân ối tài khon là một báo cáo tài chính.
15. Căn cứ ể lập Bảng Cân ối kế toán cuối kỳ là số dư cui kỳ trên các tài khoản
16. Tài khoản dùng phản ánh tình hình hiện , biến ộng tăng, giảm của từng ối tượng kế
toán.
17. Mi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ều liên quan ến 2 ối tượng kế toán.
18. Kế toán tổng hợp ược phản ánh trên các TK cấp 1 nhằm phục vụ cho việc lập báo cáo tài
chính ịnh k
19. Kế toán chi tiết ược phản ánh trên các TK cấp 2 và c sổ chi tiết nhằm phục vụ cho việc
quản lý ơn vị
20. Kế toán chi tiết là một bộ phận của kế toán tài chính.
21. Bảng tổng hợp chi tiết ược sử dụng ể kiểm tra, ối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng
hợp và kế toán chi tiết
22. Căn cứ ể lập Bảng Cân ối tài khoản là số cuối kỳ, phát sinh bên Nợ, bên Có của tất cả
các tài khon
23. Tài khoản kế toán và bảng cân ối kế toán có mối quan hệ với nhau
24. TK 421 "Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối" là TK iều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
28
25. TK iều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn chỉ có số dư bên Có
26. TK 419 "Cổ phiếu quỹ" là TK iều chỉnh giảm Vốn chủ sở hữu
27. S dư của các TK phản ánh tình hình biếnng của các ối tượng kế toán trong k
28. Nguyên tắc ghi chép o i khoản tài sản và i khoản iều chỉnh giảm nguồn vốn hoàn
toàn giống nhau.
29. Trong một TK sự cân ối ược thể hiện thông qua phương trình:
Số dư ầu kì + Tổng số phát sinh tăng trong k = Số dư cuối kỳ + Tổng số phát sinh
giảm trong kỳ
30. Việc chi tiền gửi nn hàng ể ứng trước cho người bán thuộc mối quan hệ Tài sản giảm
- Nguồn vốn giảm
31. Những TK chỉ có số pt sinh và không có số dư sẽ không ược phản ánh trên bảng cân
ối kế toán
Bài 3.1. Tại một doanh nghiệp, vào ngày 01/3/N tiền mặt hiện tại quỹ 20.000.000 , tiền
gửi ngân hàng 50.000.000 , tình hình biến ộng tiền mặt tiền gửi ngân hàng trong tháng
3/N như sau:
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 10.000.000 .
2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên i công tác 5.000.000 .
3. Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm 8.000.000 .
4. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 15.000.000 , bằng tiền gửi ngân hàng 20.000.000 .
5. Chi tiền mặt tiếp khách 3.000.000 .
6. Chi lương cho nn viên bằng tiền mặt 20.000.000 .
7. Thu bánng bằng tiền mặt 18.000.000 , bằng tiền gửi ngân hàng 25.000.000 .
8. Chi tiền mặt gởi vào ngân hàng 10.000.000 .
9. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 15.000.000 .
10. Nộp thuế cho Nhà nước bằng tiền gửi nn hàng 5.000.000 .
Yêu cầu: Hãy phản ánh tình hình trên vào tài khoản “Tiền mặt” tài khoản “Tiền gửi ngân
ng”.
Bài 3.2.
Hãy phân tích, ịnh khoản các nghiệp vụ kinh tế sau và phản ánh vào sơ ồ chữ T
1. Mua ngun vật liệu chưa thanh toán tiền cho người bán 2.000.000 .
2. Nhà nước bổ sung vốn cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000 .
3. Dùng tiền mặt trả nợ cho người bán 1.000.000 , trả nợ khoản vay ngân hàng
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
29
5.000.000 .
4. Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền gửi ngân hàng 50.000.000 , bằng nguyên vật liệu
nhập kho trị giá 30.000.000 .
5. Thu bánng bằng tiền mặt 10.000.000 , bằng tiền gửi ngân hàng 20.000.000 .
Bài 3.3:
Phân tích, lập ịnh khan phản ánh vào sơ ồ tài khỏan từng nghiệp vụ sau: (ĐVT: Đồng)
1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt: 20.000.000
2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nn viên ể mua nguyên vật liệu:1.000.000
3. Dùng lợi nhuận bổ sung vốn chủ sở hữu:
5.000.000
4. Vay dài hạn trả nợ người bán:
30.000.000
5. Nhập kho công cụ chưa trả tiền người bán trị giá:
1.500.000
6. Chi tiền mặt nộp thuế cho n nước:
1.000.000
7. Dùng tiền gởi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn:
12.000.000
8. Nhận vốn góp của bên liên doanh bằng tiền gửi: 200.000.000
9. Đem tiền mặt i ký quỹ ngắn hạn 5.000.000
10. Trả lương cho nhân viên bằng tiền gửi ngân hàng 20.000.000
Bài 3.4:
Phân tích, lập ịnh khoản và ghi vào sơ ồ chữ T từng nghiệp vụ kinh tế sau: (ĐVT: Đồng)
1) Nhập kho nguyên vật liệu 3.000.000 và công cụ dụng cụ 1.000.000 chưa trả tiền người
n.
2) Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 2.000.000 và bằng tiền gởi ngânng: 4.000.000.
3) Dùng tiền gởi nn hàng trả nngười bán (nghiệp vụ 1) và thanh toán cho nhà nước:
1.000.000.
4) Nhà nước cấp bsung vốn bao gm tài sản cố ịnh hữu hình 50.000.000, nguyên vật liệu
20.000.000.
5) Dùng lợi nhuận bsung quỹ ầu phát triển 5.000.000 quỹ khen thưởng phúc lợi:
1.000.000.
6) Chi tiền mặt trả lương cho công nhân 10.000.000 và tạm ứng cho nhân viên i công tác:
2.000.000.
7) Thu lãi cho vay bằng tiền mặt 3.000.000 và bằng tiền gởi ngân hàng: 5.000.000.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
30
8) Được biếu tặng một tài sản cố ịnh hữu hình trị giá 30.000.000 và bằng tiền mặt
5.000.000.
9) Mua công cụ dụng cụ ã thanh toán bằng tiền tạm ứng trị giá 6.000.000.
10) ng quỹ khen thưởng ể chi khen thưởng cho nhân viên bằng tiền mặt 10.000.000.
Bài 3.5:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tại một Doanh nghiệp sản xuất bàn, ghế tủ:
1. Rút tiền gởi ngân hàng trả nợ người bán 15.000.000 , thanh toán tiền lương cho người lao
ộng 20.000.000 .
2. Mua 1.000 m
3
gỗ nhp kho, trị g50.000.000 , trong ó trả bằng tiền mặt 20%, số n lại
chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
3. Dùng quỹ ầu tư phát triển bổ sung nguồn vốn ầu tư XDCB 100.000.000 .
4. Vay ngắn hạn 100.000.000 trong ó: tiền mặt 35.000.000, số còn lại bằng tiền gởi ngân hàng.
5. Mua một ngôi nhà dùng làm n phòng với giá 1.200.000.000 trả bằng tiền gởi nn hàng.
6. Xuất kho 1.000 m
3
gỗ (muanghiệp vụ 2) ể sản xuất bàn, ghế, tủ.
7. Chi tiền mặt ứng lương cho công nhân viên 20.000.000 .
8. Người mua trả trước 5.000.000 , trong ó tiền mặt 2.000.000 , tiền gởi ngânng
3.000.000 .
9. Mua dầu bóng, vec-ni, sơn, ốc-vít, keo dán nhập kho trị giá 10.000.000 , trong ó
8.000.000 trả bằng chuyển khoản, số còn lại trả bằng tiền mặt.
10. Nhà nước cấp bổ sung một máy phát iện trị giá 100.000.000 .
11. Dùng tiền mặt mua văn phòng phẩm dùng cho bộ phận văn phòng 10.000.000 .
12. Người mua trả nợ bằng tiền gởi nn hàng sau khi trừ khoản tiền ã trả trước (ở nghiệp vụ
8). Biết ầu kỳ người mua nợ 15.000.000 .
13. Trích lập qu ầu pt triển 20.000.000 , qukhen thưởng 10.000.000 từ khoản lãi
trong quá trình hoạt ộng kinh doanh.
14. Ứng trước tiền cho người bán bằng tiền mặt 3.000.000 , bằng tiền gởi ngân hàng
7.000.000 .
15. Chi tiền mặt ký quỹ ấu thầu ể mua gỗ dùng cho sản xuất 5.000.000 .
16. Trả nợ vay ngắn hạn bằng tiền gởi ngân hàng là 50.000.000 .
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
31
17. Báo cáo thanh toán tạm ứng do nhân viên lập, trong ó ã mua phụ tùng nhập kho 5.000.000
, số còn lại 1.000.000 chưa sử dụng nộp lại bằng tiền mặt.
18. Nhận lại tiền quỹ (ở nghiệp vụ 15) bằng tiền gởi ngân hàng.
19. Chi tiền mặt khen thưởng cho nhân viên 5.000.000 .
20. Mua y móc thiết bị dùng cho sản xuất trị giá 70.000.000 trả bằng tiền gởi ngân hàng
50%, số còn lại còn nợ người n.
Bài 3.6:
Căn cứ các ịnh khoản sau hãy nêu các nội dung kinh tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (ĐVT:
Đồng)
1. Nợ TK 152: 3.000.000
Có TK 111: 2.000.000
Có TK 331: 1.000.000
2. Nợ TK 331: 50.000.000
Nợ TK 111: 10.000.000
Có TK 341: 60.000.000
3. Nợ TK 627: 8.000.000
Có TK 152: 8.000.000
4. Nợ TK 334: 40.000.000
Có TK 111: 40.000.000
5. Nợ TK 112: 20.000.000
Có TK 411: 20.000.000
6. Nợ TK 211: 100.000.000
Có TK 112: 100.000.000
7. Nợ TK 112: 5.000.000
Có TK 515: 5.000.000
8. Nợ TK 421: 2.000.000
Có TK 411: 1.500.000
Có TK 414: 500.000
9. Nợ TK 111: 3.000.000
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
32
TK 511: 3.000.000
10. Nợ TK 811: 3.000.000
TK 112: 3.000.000
Bài 3.7:
Tại một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khu trừ có các tài liệu sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TN
Ngày 31 tháng 12 năm N
ĐVT: 1.000
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
1. Tiền mặt
2. Tiền gởi ngân hàng
3. Phải thu của kch hàng
4. Ngun vật liệu
5. ng cụ dụng cụ
6. TSCĐ hữu hình
7. Hao mòn TSCĐ HH
50.000
20.000
4.000
4.000
2.000
60.000
(10.000)
1. Vay ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Phải trả người lao ộng
4. Vốn ầu tư của chủ sở hữu
5. Lợi nhuận chưa phân phối
20.000
3.000
2.000
90.000
10.000
Tổng cộng tài sản
125.000
Tổng cộng nguồn vốn
125.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 01/N+1: (ĐVT: Đồng)
1. Dùng tiền gởi ngân hàng trả hết nợ cho người n.
2. Khách hàng trả nbằng tiền mặt 1.000.000, bằng tiền gởi ngân hàng 2.000.000.
3. Mua ngun vật liệu, ng cụ dụng cụ nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT 10% lần ợt
5.000.000 3.000.000 , ã trả một nửa bằng tiền mặt, số n lại chưa trả tiền cho người
n.
4. Chi tiền mặt thanh toán lương cho người lao ộng.
5. Dùng lợi nhun bổ sung vốn chủ sở hữu 4.000.000, bổ sung quỹ ầu phát triển 3.000.000.
6. Nhà nước cấp bổ sung vốn bằng tiền gởi ngân hàng 20.000.000.
7. Mua nguyên vật liệu nhập kho gmua ã bao gồm cthuế GTGT 10% 1.100.000 tiền
mua ã thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng.
8. Dùng tiền gởi ngân hàng trả hết nvay ngắn hạn và nợ người bán.
9. Mua TSCĐ hữu hình trị giá 500.000.000 trả bằng tiền vay dài hạn.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
33
10. Nhận ký quỹ ngắn hạn bằng tiền gởi ngân hàng 2.000.000.
Yêu cầu:
1. Mở TKo ầu tháng 01/N+1 và ghi số dư ầu tháng vàoc tài khoản.
2. Lập ịnh khoản các nghiệp vkinh tế phát sinh phản ánh o c TK liên
quan.
3. Lập bảng cân ối tài khoản tháng 01/ N+1
4. Lập bảng cân ối kế toán ngày 31/01/N+1.
Bài 3.8:
Tại một doanh nghiệp có các tài liệu sau:
I.Tình hình tài sản của một doanh nghiệp tính ến ngày 31/12/N (ĐVT: Đồng)
1. Tài sản cố ịnh hữu hình 100.000.000
2. Hao mòn TSCĐ hữu hình 10.000.000
3. Nguyên vật liệu 5.000.000
4. Công cụ, dụng cụ 3.000.000
5. Chi phí SXKD dở dang 2.000.000
6. Thành phẩm 3.000.000
7. Tiền mặt 5.000.000
8. Tiền gửi ngân hàng 20.000.000
9. Nợ người bán 6.000.000
10. Khách hàng A n 4.000.000
11. Phải nộp cho nhà nước 5.000.000
12. Lợi nhuận chưa phân phối X
13. Vốn ầu tư của ch sở hữu 50.000.000
14. Quỹ ầu tư phát triển 2.000.000
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
34
15. Ngun vốn ầu tư XDCB 5.000.000
16. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.000.000
17. Vay ngắn hạn ngân hàng 2.000.000
II/ Trong tháng 01/N+1 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau:
1. Nhận vốn góp liên doanh một TSCĐ hữu hình trị giá 100.000.000 .
2. Nhập kho nguyên vật liệu chưa trả tiền người n 5.500.000 (trong ó thuế
GTGT 500.000 ).
3. Rút tiền gởi ngânng nhập quỹ tiền mặt 5.000.000 .
4. Dùng tiền mặt mua một số công cụ trị giá mua chưa thuế GTGT là 1.000.000 ,
thuế GTGT
10%.
5. Khách ng A trả nợ bằng tiền mặt 2.000.000 , bằng tiền gởi ngân hàng
1.000.000 .
6. Khách hàng B ứng trước tiền bằng tiền mặt 1.500.000 .
7. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên ể mua văn phòng phẩm 1.000.000
8. Kiểm kê phát hiện thừa một TSCĐ trị giá 40.000.000 .
9. Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000 .
10. Dùng lợi nhun bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi 1.000.000 .
11. Dùng tiền gởi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 5.000.000 .
12. Chi quỹ pc lợi bằng tiền gởi ngânng 500.000 .
13. Dùng tiền gởi ngân hàng nộp thuế cho nhà nước.
Yêu cầu:
1. Tìm X và Lập Bảng Cân ối kế toán vào cuối năm N.
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.
3. Lập Bảng cân ối tài khoản cuối tháng 01/N+1.
Lập Bảng Cân ối kế toán tháng 01/N+1.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
35
CHƯƠNG 4
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn câu trả lời úng nhất:
1. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương
pháp khấu trừ, khi mua nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật
liệu này là:
a. Giá mua chưa thuế GTGT
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
36
b. Giá mua bao gồm thuế GTGT
c. Giá thanh toán
d. Giá vốn của bên bán
2. Nguyên giá TSCĐ chỉ thay ổi khi:
a. Đánh giá lại theo qui ịnh của cơ quan có thẩm quyền.
b. Trang bị thêm một số chi tiết bộ phận TSCĐ.
c. Đầu tư nâng cấp TSCĐ.
d. Các câu trên ều úng.
3. Chiết khấu thương mại doanh nghiệp ược hưởng khi mua hàng ược ghi
nhận: a. Giảm giá trị tài sản mua
b. Tăng doanh thu hoạt ộng tài chính
c. Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua
d. Câu b và c úng
4. Giá trị thuần có thể thực hiện ược của hàng tồn kho là:
a. Giá bánng tồn kho trừ (-) Giá mua của chúng.
b. Giá muang tồn kho và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh ể có ược hàng
tồn kho ở ịa iểm và trạng thái hiện tại.
c. Giảm giá hàng tồn kho
d. Giá bán ước tính của hàng tồn kho - Chi phí ước tính ể tiêu thụ chúng.
5. Chiết khấu thanh toán ược hưởng khi mua hàng ược ghi:
a. Tăng giá trị tài sản mua
b. Tăng doanh thu hoạt ộng tài chính
c. Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua.
d. Câu b và c úng.
6. Doanh nghiệp kê khai tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
mua 50 máy tính ể bán, giá mua 5.000.000 ồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước tính
6.500.000 ng/cái, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thương mại ược hưởng 2%. Giá thực
tế của lô máy tính này là: a. 250.000.000 ồng
b. 325.000.000 ồng
c. 245.000.000 ồng
d. 318.500.000 ồng
7. Doanh nghiệp kê khai tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp,
nhập khẩu một vật liệu với gnhập khẩu 200.000.000 ồng, thuế suất thuế nhập
khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, Chi phí bốc xếp, vận chuyển vật liệu trên v
kho ( ã bao gồm thuế GTGT 10%) 4.950.000. Giá thực tế nhập kho của vật liệu
trên là:
a. 224.500.000 ồng
b. 246.500.000 ồng
c. 244.500.000 ồng
d. Các câu trên ều sai
8. Doanh nghiệp kê khai tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
nhập khẩu một vật liệu với giá nhập khẩu 500.000.000 ng, thuế suất thuế nhập khẩu
10%, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
37
trừ. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho ( ã bao gồm thuế GTGT 10%)
là 5.720.000. Trị giá nhập kho của lô vật liệu trên là:
a. 500.000.000 ồng
b. 610.200.000 ồng
c. 555.500.000 ồng
d. Các câu trên ều sai
9. Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu
một nguyên vật liệu, số ợng 2.000 kg VL, ơn giá nhập khẩu 100.000 /kg. thuế nhập
khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển gm thuế GTGT 10% 9.900.000 .
Giá thực tế vật liệu nhập kho, và ơn giá nhp kho lần lượt là:
a. 231.900.000 ồng và 115.950 ồng/kg.
b. 229.900.000 ồng và 114.950 ồng/kg.
c. 251.900.000 ồng và 125.950 ồng/kg.
d. Tất cả các câu ều sai.
10. Doanh nghiệp kê khai tính thuế GTGT theo pơng pháp trực tiếp,
mua 5.000m vải ng cho sản xuất áo mi, giá mua ca thuế 30.000 /m, thuế GTGT
10%. Do ng giao blỗi nên doanh nghiệp quyết ịnh trả lại cho người bán 500m vải.
Chi pvận chuyển vt liệu (bao gồm 10% thuế GTGT): 1.650.000 . Giá thực tế nhập
kho và ơn giá nhập kho của vật liệu lần lượt là:
a. 150.000.000 ồng và 33.333 ồng/m
b. 150.150.000 ồng và 33.367 ồng/m
c. 136.500.000 và 30.333 ồng/m
d. Các câu trên ều sai
11. Trong thời gian giá cả hàng a ngoài thị trường ang biến ng giảm,
phương pháp tính giá hàng tồn kho nào cho giá trị hàng tồn kho cui kỳ thấp nht.
a. Nhập trước, xuất trước
b. Bình qn gia quyền cuối kỳ
c. Bình quân gia quyền di ộng
d. Các câu trên ều sai
12. Trong giai oạn lạm phát, giá cả ng a ngoài thị trường biến ộng tăng,
phương pháp nào cho ra kết qu lợi nhun cao nhất:
a. Thực tế ích danh
b. Nhập trước, xuất trước
c. Bình quân gia quyền
d. Các câu trên ều sai
13. Thuế bảo vệ môi trường phải nộp ược ghi:
a. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Tăng giá trị tài sản mua vào
c. Giảm giá trị tài sản mua vào
d. Các câu trên ều sai
14. Doanh nghiệp khai tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua
5.000kg vật liệu, giá mua chưa thuế 25.000 /kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán trước hạn nên
ược hưởng chiết khấu thanh toán: 3.000.000 . Chi phí vận chuyển vật liệu về kho (bao gồm
thuế GTGT 10%): 2.310.000 . Giá thực tế nhập kho vật liệu là:
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
38
a. 124.100.000 ồng
b. 127.100.000 ồng
c. 124.310.000 ồng
d. Các câu trên ều sai
15. Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan ến vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 2.000kg x 25.000 /kg
+ Nhập lần 1: 3.000kg x 25.400 /kg, chi phí vận chuyển 200 /kg.
+ Xuất lần 1: 4.000kg.
+ Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200 /kg, chi phí vận chuyển 400 /kg, ược giảm giá 100 /kg.
+ Xuất lần 2: 2.000kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ: a.
152.580.000 ồng
b. 151.020.000 ồng
c. 151.900.000 ồng
d. Tất cả các câu ều sai.
16. Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan ến vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 2.000kg x 20.000 /kg
+ Nhập lần 1: 3.000kg x 22.000 /kg, chi pvận chuyển 500 /kg. +
Xuất lần 1: 4.000kg.
+ Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500 /kg, chi phí vận chuyển 400 /kg, ược giảm giá 100 /kg.
+ Xuất lần 2: 2.000kg.
Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước - xut trước lần lượt là: a.
85.000.000 ồng và 45.300.000 ồng
b. 84.000.000 ồng và 44.400.000 ồng
c. 80.000.000 ồng và 44.000.000 ồng
d. Các câu trên ều sai
17. Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan ến vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 2.000kg x 20.000 /kg
+ Nhập lần 1: 3.000kg x 22.000 /kg, chi pvận chuyển 500 /kg. +
Xuất lần 1: 4.000kg.
+ Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500 /kg, chi phí vận chuyển 400 /kg, ược giảm giá 100 /kg.
+ Xuất lần 2: 2.000kg.
Trị g vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế ích danh, cho biết: +
Xuất lần 1: 1.500 kg thuộc tồn ầu kỳ, số còn lại thuộc nhập lần 1
+ Xuất lần 2: 500 kg thuộc tồn ầu kỳ, 500 kg thuộc nhập lần 1, số còn lại thuộc nhập
lần 2
a. 85.000.000 ồng và 43.400.000 ồng
b. 84.000.000 ồng và 44.400.000 ồng
c. 86.250.000 ồng và 44.050.000 ồng
d. Các câu trên ều sai
18. Công ty Bình Minh khai thường xuyên, tài liệu vvật liệu A: + Tồn ầu
kỳ: 2.000 kg, ơn giá 50.000 /kg.
+ Nhập lần 1: 4.000 kg, ơn giá 52.000 /kg, chi phí vận chuyển 2.000.000
+ Nhập lần 2: nhập kho 4.000 kg VLA, ơn giá 54.000 /kg,
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
39
+ Xuất 6.000 kg sử dụng cho sản xuất sản phẩm Vậy
giá thực tế VLA xuất kho sử dụng là:
a. 310.000.000 ồng nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
b. 315.600.000 ồng nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền
c. Chọnu a và câu b
d. Tất cả các câu ều sai.
19. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập kho 3.000 kg
vật liệu chính (VLC) và 7.000 kg vật liệu phụ (VLP), gmua lần lượt chưa thuế 40.000 /kg
VLC và 20.000 /kg VLP, thuế GTGT ều là 10%. Chi phí vận chuyển về ến kho chưa thuế
4.000.000 ồng, thuế GTGT 10%. Khoản chiết khấu thanh toán ược hưởng 5% trên giá chưa
thuế. Chi phí vận chuyển ược phân bổ theo khối lượng vật liệu. Giá thực tế VLC, VLP nhập
kho lần lượt là:
a. 121.200.000 ồng và 142.800.000ng
b. 133.320.000 ồng và 157.080.000 ồng
c. 133.200.000 ồng và 156.800.000 ồng
d. Tất cả các câu ều sai
20. Công ty XYZ cấp một TSCĐ chong ty con A. Tài sản cố ịnh này nguyên
giá ược ghi trên sổ kế toán của XYZ 570.000.000 , giá trhao n lũy kế: 120.000.000 .
Hiện nay, g trên thị trường của TSCĐ này 600.000.000 . ng ty A sẽ ghi nhận nguyên g
của TSCĐ này là:
a. 620.000.000
b. 570.000.000
c. 500.000.000
d. 450.000.000
21. Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000.
+ Nhập lần 2: 6.000kg với g chưa thuế GTGT 10% 150.000.000. +
Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a.
260.000.000.
b. 100.000.000.
c. 80.000.000
d. Tất cả các câu ều sai
22. Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000.
+ Nhập lần 2: 6.000kg với g chưa thuế GTGT 10% 150.000.000. +
Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình qn gia quyền: a.
90.000.000.
b. 100.000.000.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
40
c. 270.000.000
d. Tất cả các câu ều sai
23. Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+ Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000.
+ Cuối kỳ tồn kho 3.000 kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a.
81.000.000.
b. 186.900.000.
c. 89.100.000
d. Tất cả các câu ều sai
24. Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+ Nhp lần 1: 2.000kg, gmua chưa thuế 25.500 /kg, thuế GTGT 10%, chi pvận
chuyển 1.000.000
+ Nhp lần 2: 4.000kg, gmua chưa thuế 26.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi pvận
chuyển 1.600.000 .
+ Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.
Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a.
131.000.000.
b. 119.700.000.
c. 118.600.000
d. Tất cả các câu ều sai
25. Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+ Nhp lần 1: 3.000kg, gmua chưa thuế 25.500 /kg, thuế GTGT 10%, chi pvận
chuyển 1.500.000
+ Nhp lần 2: 3.000kg, gmua chưa thuế 26.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi pvận
chuyển 1.200.000 , chiết khấu thanh toán ược hưởng 1.500.000 .
+ Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.
Trị giá vật liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a.
113.000.000.
b. 118.200.000.
c. 117.300.000
d. Tất cả các câu ều sai
26. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 1.500 kg vật
liệu chính (VLC) và 3.500 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lầnợt chưa thuế 35.000 /kg VLC
24.000 /kg VLP, thuế GTGT ều 10%. Chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10%
5.000.000 ồng, phân b chi phí vận chuyển theo khối lượng vật liệu. Đơn giá thực tế VLC,
VLP nhập kho lần lượt là:
a. 35.000 và 24.000
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
41
b. 36.000 và 25.000.
c. 39.600 và 27.500.
d. Tất cả các câu ều sai.
27. Doanh nghiệp mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế 15.000 /kg, thuế
GTGT 10%, ược giảm g500 /kg (chưa thuế GTGT). Chi phí vận chuyển chi hngười bán
gồm thuế GTGT 10%: 1.100.000 . Trị giá nhập kho vật liệu theo phương pháp khấu trừ là:
a. 145.000.000
b. 146.000.000
c. 146.100.000
d. Tất cả các câu ều sai.
28. Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, tính gtheo phương pháp bình quân gia
quyền cui kỳ, có tình hình vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 125.000.000 , số lượng: 5.000kg.
+ Nhập lần 1: 2.000kg, ơn giá 25.800 /kg, chi phí vận chuyển 1.000.000 . +
Xuất kho lần 1: 4.000kg.
+ Nhập lần 2: 3.000kg, ơn giá: 25.800 /kg, ược giảm giá 100 /kg, chi phí vận chuyển
1.200.000
+ Xuất kho lần 2: 5.000kg.
+ Trị giá vật liệu xuất kho lần 1, lần 2 và trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ lần lượt là: a.
81.480.000 ; 101.850.000 ; và 20.370.000
b. 82.360.000 ; 102.150.000 ; và 20.590.000
c. 82.360.000 ; 102.950.000 ; và 20.590.000
d. Tất cả các câu ều sai.
29. Doanh nghiệp kiểm ịnh kỳ, tính giá theo phương pháp nhập trước xuất trước,
tình hình vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 125.000.000 , số lượng: 5.000kg.
+ Nhập kho lần 1: 2.000kg, ơn giá 25.800 /kg, chi phí vận chuyển 1.000.000 .
+ Nhập kho lần 2: 3.000kg, ơn giá: 25.700 /kg; ược giảm giá 100 /kg.
+ Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với ơn giá mua 25.700 /kg, chi phí vận chuyển
1.500.000 .
+ Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kg
Trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ trị g vật liệu xuất kho trong kỳ lần lượt là: a.
155.600.000 và 228.800.000
b. 151.300.000 và 233.100.000
c. 156.000.000 và 228.400.000
d. Tất cả các câu ều sai.
30. ng ty khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình
hình vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 3.000 kg, ơn giá 50.000 /kg.
+ Nhập lần 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% 49.000 /kg, chi phí vận chuyển
chưa thuế GTGT 10%. 2.500.000
+ Xuất lần 1: 3.500 kg
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
42
+ Nhập lần 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% 50.000 /kg, ược hưng
chiết khấu thương mại 4%, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là 2.800.000 + Xuất lần
2: 7.500 kg
Tổng giá thực tế VLA nhập kho xuất kho lần lượt là:
a. 821.000.000 ồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
b. 821.000.000ng và 538.065.000 nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền
cuối kỳ
c. 828.300.000 ồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước d.
Tất cả các câu ều sai
Nhận ịnh úng sai
Nhận ịnh úng hay sai cho từng phát biểu sau:
1. Nguyên giá TShữu hình là giá trị th trường của TShữu hình tại thời iểm
ánh g
2. Nguyên tắc giá gốc chi phối việc tính giá các ối tượng kế toán.
3. Giá trị n lại của TSCĐ cuối kỳ ưc xác ịnh dựa vào số chênh lệch giữa nguyên
giá TSCĐ và giá trị hao mòn lũy kế.
4. Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ không làm tăng giá gốc TSCĐ
5. Lệ phí trước bạ phải nộp khi ăng kí quyền sở hữu ối với tài sản ược tính vào giá
gốc của tài sản.
6. Giá thành sản xuất của sản phẩm bao gm tất c các chi phí doanh nghiệp
bỏ ra trong quá trình hoạt ộng kinh doanh.
7. Nguyên giá TSCĐ hữu hình toàn bộ chi phí bỏ ra ể có ược tài sản cố ịnh trước
khi ưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
8. Giá trị thuần thể thực hiện ược của hàng tồn kho số chênh lệch giữa giá
n hàng tồn kho và giá mua của chúng.
9. Giá trị ghi sổ của tài sản mua o luôn luôn lớn hơn tổng giá thanh toán ghi trên
a ơn mua tài sản.
10. Nguyên giá của TSCĐ không thay ổi trong suốt quá trình sử dụng TSCĐ.
11. Chi phí vận chuyển hàng em i bán không ược tính vào giá gốc hàng hóa
12. Kế toán chược ghi tăng tài sản khi doanh nghiệp ã thanh toán tiền cho người
n.
13. Chiết khu thương mại khoản tiền ngườin chấp thuận giảm trừ cho người
mua khi người mua trả tiền sớm.
14. Chi phí lưu kho, lưu bãi khi mua hàng không ược tính vào giá gốc hàng hóa
15. Theo phương pp nhập trước xut trước, trị ghàng tồn kho cuối ưc tính theo
giá của lô vật liệu nhập vào ầu tiên
16. Theo phương pp nhập trước xut trước, trị ghàng tồn kho cuối ưc tính theo
giá của lô vật liệu nhập vào saung
17. Hao hụt trong ịnh mức trong quá trình thu mua vật liệu không làm nh hưởng
tới tổng giá trị vật liệu nhập kho.
18. Kế toán ược thay ổi các phương pháp tính giá vào bất kỳ thời iểm nào.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
43
19. Đầu kỳ kế toán doanh nghiệp ang áp dụng tính giá xuất kho theo phương pháp
nhập trước xuất trước. Trong kỳ, doanh nghiệp chuyển sang phương pháp bình quân gia quyền
cuối kỳ. Việc làm này của kế toán ã vi phạm nguyên tắc nhất quán trong tính giá ối tượng kế
toán.
20. Tính giá việc sử dụng thước o tiền tệ xác ịnh giá trị của các ối ợng kế toán
trong doanh nghiệp theo những nguyên tắc và yêu cầu nhất ịnh
Bài 4.1
Tính giá trong từng trường hợp ộc lập sau theo phương pháp khấu trừ, phương pháp trực
tiếp:
1. Mua một thiết bị sản xuất ng cho hoạt ng sản xuất kinh doanh, giá mua chưa
thuế GTGT 500.000.000 , thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán. Các chi phí trước khi
sử dụng bao gồm:
+ Chi phí vận chuyển chưa thuế 2.000.000 , thuế GTGT 10%, chưa trả tiền
+ Chi phí lắp ặt trả hộ người bán bằng tiền mặt gồm thuế GTGT 10% 1.650.000
2. Nhận một máy móc thiết bị dùng ở phân ởng sản xuất chính do cấp trên cấp
trị g400.000.000 , chi phí trước khi sử dụng chi bằng tiền mặt 7.150.000 bao gồm thuế
GTGT
10%.
3. Doanh nghiệp tiến hành xây dựng một ng trình XDCB với chi phí phát sinh
gồm:
+ Mua vật liệu xây dựng trả bằng tiền gửi ngân hàng 137.500.000 bao gồm thuế GTGT
10%.
+ Chi phí nhânng thuê ngoài phi trả 32.000.000
+ Mua vật tư trang trí nội thất bằng tiền gửi ngân hàng 57.200.000 bao gồm thuế
GTGT 10%.
+ Chi phí thuê tư vấn giám sát chưa thanh toán 13.200.000 bao gồm thuế GTGT 10%
+ Công trình XDCB ã hoàn thành bàn giao và ưa vào sử dụng. Phế liệu thu hồi nhp kho
trị giá 1.000.000 .
4. Vay dài hạn ngân ng mua n phòng làm việc theo g tho thuận
500.000.000 , thuế GTGT 10% và chi phí phải trả trước khi sử dng 20.000.000 , thuế GTGT
10%. Lệ phí trước bạ 5% trên trị giá mua chưa thuế chi bằng tiền mặt.
5. Nhận vốn góp liên doanh là một TSCĐ hữu hình nguyên giá 500.000.000 , ã
hao mòn 10%. Giá do Hội ng xác ịnh 500.000.000 . Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt
là 1.210.000 ã gồm thuế GTGT 10%.
6. Nhập khẩu 10 xe ô với ơn giá 400.000.000 /xe, thuế nhập khẩu 20%, thuế
tiêu
thụ ặc biệt 10%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%, trả bằng tiền gửi nn hàng. Chi phí vận
chuyển là 5.500.000 ã gồm thuế GTGT 10% chi bằng tiền mặt.
7. Mua 10 bộ y vi tính, trị giá 150.000.000 , thuế GTGT 10%. Do mua ng với
số lượng nhiều nên ược hưởng chiết khấu 10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 1.320.000
gồm thuế GTGT 10%.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
44
8. Mua 4.000 kg vật liệu chính, 6.000 kg vật liệu phụ nhập kho, giá chưa thuế lần
lượt là 15.000 /kg VLC, 25.000 /kg VLP, thuế GTGT ều 10%, chưa thanh toán tiền cho người
n. Chi phí vận chuyển hai vật liệu này về kho chưa thuế 5.000.000 , thuế GTGT 10%, ưc
trả bằng tiền mặt (chi phí vận chuyển ược phân bổ theo khi lượng vật liệu mua vào). Tính giá
thực tế VLC, VLP nhập kho? Đơn giá nhập kho của VLC, VLP?
9. Mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế 15.000 /kg, thuế GTGT 10%, ược
giảm giá 500 /kg (chưa thuế GTGT). Chi phí vận chuyển chi hộ người bán gồm thuế GTGT
10%: 1.100.000
10. Mua 5.000kg vật liệu, giá mua chưa thuế 20.000 /kg, thuế GTGT 10%, do thanh
toán trước hạn nên ược hưởng chiết khấu thanh toán: 3.000.000 . Chi pvận chuyển vt liệu
về kho (bao gồm thuế GTGT 10%): 2.310.000 .
Bài 4.2.
Công ty Bình Tâm hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có
tài liệu về vật liệu A như sau:
Tồn kho ầu tháng 3/N: 2.000 kg, ơn giá 38.000 /kg
Ngày 5/3 nhập kho: 3.000 kg, giá mua 39.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi p vận chuyển
chưa thuế: 1.500.000 , thuế GTGT 10%
Ngày 10/3 nhập kho: 5.000 kg, giá mua 40.000 /kg, thuế GTGT 10%, chiết khấu
thương mại 2%. Chi phí vận chuyển chưa thuế 2.000.000 , thuế GTGT 10%.
Ngày 15/3 xuất kho 6.000 kg sản xuất sản phẩm.
Ngày 20/3 nhập kho 2.000 kg, giá mua 40.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 1.000.000 , khoản giảm giá ược hưởng 200 /kg.
Ngày 25/3 xuất kho 4.500 kg ể sản xuất sản phẩm.
Yêu cầu:
1) Trường hp doanh nghiệp khai tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hãy
c ịnh tổng trị giá vật liệu xuất kho trong tháng 3/N và trgiá tồn kho cuối tháng theo các
phương pháp:
a) Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
b) Phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c) Phương pháp bình quân gia quyền di ộng (BQGQ liên hoàn)
2) Trường hp doanh nghiệp khai tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, hãy
c ịnh tổng trị giá vật liệu xuất kho trong tháng 3/N và trgiá tồn kho cuối tháng theo các
phương pháp:
a) Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
b) Phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c) Phương pháp bình quân gia quyền di ộng (BQGQ liên hoàn)
Bài 4.3
Công ty Bình Minh hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm ịnh kỳ, tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tài liệu về vật liệu A như sau:
Tồn kho ầu tháng 3/N: 2.000 kg, ơn giá 38.000 /kg
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
45
Ngày 5/3 nhập kho: 3.000 kg, giá mua 39.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi p vận chuyển
chưa thuế: 1.500.000 , thuế GTGT 10%
Ngày 10/3 nhập kho: 5.000 kg, giá mua 40.000 /kg, thuế GTGT 10%, chiết khấu
thương mại 2%. Chi phí vận chuyển chưa thuế 2.000.000 , thuế GTGT 10%.
Ngày 20/3 nhập kho 2.000 kg, giá mua 40.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 1.000.000 , khoản giảm giá ược hưởng 200 /kg.
Cuối kỳ kiểm kê tồn kho 2.500 kg vật liệu
Yêu cầu:c ịnh trị giá tồn kho cuối tháng và tổng trị giá vật liệu xuất kho trong tháng
3/N theo các phương pháp:
a) Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
b) Phương pháp ơn giá bình qn gia quyền
Bài 4.4
Tính giá trong từng trường hợp ộc lập sau theo phương pp khấu trừ, phương pháp trực tiếp:
1. Mua 1.000kg vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 50.000.000 , thuế GTGT
10%, doanh nghiệp ược hưởng chiết khấu thanh toán 1.000.000 do thanh toán sớm. Chi phí vận
chuyển chưa thuế 2.000.000 , thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Giá nhập kho của lô vật liệu?
Đơn giá nhp kho?
2. Mua 10 b máy vi tính, trị g150.000.000 , thuế GTGT 15.000.000 . Do mua
ng với số lượng nhiều nên ược hưởng chiết khấu 10%. Chi phí vận chuyển trả hộ người bán
bằng tiền mặt 1.540.000 gồm thuế GTGT 10%.
3. Nhập khẩu một lô nguyên vật liệu giá nhập khẩu tính theo giá CIF 500.000.000
, thuế nhập khẩu phải nộp 20%, thuế GTGT hàng nhập khẩu phải np 10%. Chi phí vận
chuyển lô nguyên vật liệu gồm thuế GTGT 10% 11.000.000 .
4. Mua 2.500 kg nguyên vật liệu chưa thanh toán cho người bán, giá chưa thuế
65.000 /kg, thuế GTGT 10%. Hàng kng t yêu cầu n doanh nghiệp ược giảm g 2.000
/kg. Chi phí vận chuyển 1.650.000 , gồm thuế GTGT 150.000 , doanh nghiệp ã thanh toán hết
bằng tiền mặt.
5. Mua 4.000 kg vật liệu chính, 1.000 kg vật liệu phụ nhập kho, giá chưa thuế lần
lượt là 25.000 /kg VLC, 45.000 /kg VLP, thuế GTGT ều 10%, chưa thanh toán tiền cho người
n. Chi phí vận chuyển hai vật liệu này về kho chưa thuế 2.000.000 , thuế GTGT 10%, ưc
trả bằng tiền mặt (chi phí vận chuyển ược phân bổ theo khi lượng vật liệu mua vào). Tính giá
thực tế VLC, VLP nhập kho? Đơn giá nhập kho của VLC, VLP?
Bài 4.5
Công ty Hoàng Anh hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có
tài liệu về 2 loại vật liệu như sau:
Tồn kho ầu tháng 3/N:
- Vật liệu chính: 1.000 kg x 10.000 /kg -
Vật liệu ph: 100 kg x 5.000 /kg Các
nghiệp vụ nhập, xuất trong tháng:
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
46
1. Ngày 5/3 nhập kho 500 kg vật liệu chính 400 kg vật liệu phụ, giá mua
12.500 /kg vật liệu chính, 5.200 /kg vật liệu phụ. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ 900.000 ,
phân bổ cho vật liệu chính 500.000 , vật liệu phụ 400.000 .
2. Ngày 10/3 nhập kho 1.500 kg vật liệu chính và 500 kg vật liệu phụ, giá mua
13.000
/kg VLC, 5.500 /kg VLP. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ 1.000.000 ( ược phân b cho vật liệu
chính, vật liệu ph theo khối lượng mua vào)
3. Ngày 15/3 xuất kho vật liệu ể sản xuất sản phẩm: - Vật liệu chính: 1.500 kg -
Vật liệu ph: 400 kg.
4. Ngày 25/3 nhập kho 1.500 kg vật liệu chính, giá mua 13.000 /kg, chiết khấu
thương mai 2%. chi phí vận chuyển bốc dỡ 600.000 .
Yêu cầu: Tính trị giá vật liệu xuất dùng trong tháng 3/N theo các phương pp: a)
Phương pp nhập trước xuất trước
b) Phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c) Phương pháp bình quân gia quyền di ộng (liên hn)
d) Phương pháp thực tế ích danh, biết rằng:
+ Ngày 15/3 vật liệu chính xuất 500 kg thuộc tồn ầu kỳ, 500 kg thuộc lần nhập ngày
5/3, số còn lại thuộc lần nhập ngày 10/3
+ Ngày 15/3 vật liệu ph xuất toàn bộ thuộc lần nhập ngày 5/3
Bài 4.6:
Công ty Hoàng Châu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê ịnh kỳ, tình
hình vật liệu:
Tồn ầu tháng: 125.000.000 , số lượng: 5.000kg.
Tình hình vật liệu nhập kho trong kỳ
1. Nhập kho lần 1: 2.000kg, ơn giá 26.000 /kg, chi phí vận chuyển 1.000.000 .
2. Nhập kho lần 2: 3.000kg, ơn giá: 26.000 /kg; ược hưởng chiết khấu thương mại
2%, chi phí vận chuyển 1.200.000
3. Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu, ơn giá 25.800 /kg, chi phí vận chuyển
1.500.000 .
4. Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kg
Yêu cầu: Tính trị giá vật liệu tồn kho cuối kvà trị g vật liệu xuất kho trong ktheo
các phương pháp:
a) Nhp trước xuất trước
b) Bình quân gia quyền
Bài 4.7
Công ty Minh Khánh khai thường xuyên, có tình hình như sau:
Tồn kho u kỳ: 3.000 kg vật liệu A, ơn giá 34.000 /kg Trong k
tình hình như sau:
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
47
1. Ngày 5/12/N, nhập kho 7.000 kg vật liệu A, ơn giá 34.500 /kg, thuế GTGT 10%,
trả bằng tiền gởi nn hàng, và ược hưởng chiết khấu thanh toán 700.000 . Chi pvật
chuyển chưa thuế 1.400.000 , thuế GTGT 10%, ược trả bằng tiền mặt
2. Ngày 10/12/N, xuất kho 4.000 kg vật liệu A sản xuất sản phẩm
3. Ngày 15/12/N nhập kho 10.000 kg vật liệu A, ơn giá 35.000 /kg, thuế GTGT
10%, ược hưởng chiết khấu thương mại 4%, chưa thanh toán tiền. Chi pvận chuyển ược
trả bằng tiền mặt chưa thuế 2.000.000 , thuế GTGT 10%
4. Ngày 25/12 xuất kho 6.500 kg vật liệu A ể sản xuất sản phẩm.
Yêu cầu:
1) Trường hợp doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ hãy tính gvật
liệu nhp kho, xuất kho, tồn kho cui kỳ theo các phương pháp:
a) Nhập trước – xuất trước
b) Bình quân gia quyền (cuối kỳ, liên hn)
2) Trường hợp doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp y tính giá vật
liệu nhp kho, xuất kho, tồn kho cui kỳ theo các phương pháp:
a) Nhập trước – xuất trước
b) Bình quân gia quyền
Bài 4.8.
Công ty Minh Ngọc kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp,
tài liệu về hàng tồn kho như sau: Tồn kho ầu tháng 4/N:
- Vật liệu chính (VLC): 2.000 kg, tổng trị giá thực tế 30.000.000
- Vật liệu ph (VLP): 1.500 kg, tổng trị gthực tế 15.000.000 Tình hình biến
ộng nguyên vật liệu trong tháng 4/N:
1. Ngày 05/4 nhập kho 3.000 kg vật liệu chính và 2.500 kg vật liệu ph, gmua
chưa thuế 16.000 /kg VLC và 10.500 /kg vật liệu phụ; thuế GTGT ều 10%, thanh toán bằng
tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển chưa thuế 2.200.000 , thuế GTGT 10%, trả bằng
tiền mặt (chi phí vận chuyển ược phân bổ theo khối lượng vật liệu muao).
2. Ngày 15/4 xuất kho dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm:
- Vật liệu chính: 3.500kg
- Vật liệu ph: 2.000kg
3. Ngày 20/4 nhập kho 3.500kg vật liệu chính 1.000kg vật liệu phụ, giá mua
chưa thuế GTGT: 16.500 /kg VLC và 10.800 /kg VLP; thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp chưa
trả tiền cho ngừời bán. Chi phí chi h cho người bán bằng tiền mặt 1.980.000 (gồm thuế
GTGT
10%)
4. Ngày 25/4 xuất kho gồm:
- Vật liệu chính: 2.000 kg dùng trực tiếp ể sản xuất sản phẩm.
- Vật liệu phụ: 1.500kg, trong ó dùng sản xuất sản phẩm 1.000 kg, phục vụ
quản lý phân xưởng 300kg.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
48
Yêu cầu: Tính gtrị vật xuất ng trong tháng và gthực tế vật liệu tn kho cuối
tháng theo các phương pháp:
a) Nhp trước - Xuất trước.
b) Bình quân gia quyền liên hoàn
c) Bình qn gia quyền cố ịnh
CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
Câu hỏi trắc nghiệm
y chọn câu trả lời úng nhất 1.
Nguyên vật liệu có ặc iểm là:
a. Đối tượng lao ộng.
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.
c. Chiếm tỷ trọng cao trong giá thành.
d. Tất cả các câu ều úng.
2. Nguyên vật liệu xuất kho phc vquản phân xưởng sản xuất phẩm ược ghi nhận
o:
a. Chi phí ngun vật liệu trực tiếp.
b. Chi phí nhân công trực tiếp.
c. Chi phí sản xuất chung.
d. Chi phí bánng.
3. Nghiệp v: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, ã hao n 60%,
thu bằng tiền gửi ngân ng 44tr ã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương
pháp khấu trừ, kế toán ịnh khoản:
a. Nợ TK 811: 40tr
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
49
Nợ TK 214: 60tr
TK 211: 100tr b. Nợ TK
112: 44tr
TK 511: 40tr
Có TK 333: 4tr c. Nợ
TK 112: 44tr
Có TK 711: 40tr
Có TK 333: 4tr d. Cả a
c.
4. Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng cho máy sản xuất sản phẩm ược ghi
nhận vào:
a. Chi phí ngun vật liệu trực tiếp.
b. Chi phí nhân công trực tiếp.
c. Chi phí sản xut chung.
d. Chi phí bánng.
5. Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, ược hạch toán vào:
a. TK 152.
b. TK 641.
c. TK 642.
d. Tất cả các câu trên ều sai.
6. Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xut kho của nguyên vật
liệu ược hạch toán:
a. Nợ TK 621/Có TK 152.
b. Nợ TK 627/Có TK 152.
c. Nợ TK 641/Có TK 152.
d. Nợ TK 642/Có TK 152.
7. Tiền lương phải trả chong nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, ược hạch toán:
a. Nợ TK 622/Có TK 334.
b. Nợ TK 627/Có TK 334.
c. Nợ TK 334/Có TK 622.
d. Nợ TK 334/Có TK 627.
8. Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụ phân xưởng sản xuất, ược hạch toán:
a. Nợ TK 622/Có TK 334.
b. Nợ TK 627/Có TK 334.
c. Nợ TK 641/Có TK 334.
d. Nợ TK 642/Có TK 334.
9. Chi phí sản xuất là:
a. Toàn bộ các khoản hao pvật chất doanh nghiệp bỏ ra thực hiện quá trình sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
b. Toàn bộc khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra ể thực hiện quá trình tiêu
thụ sản phẩm của doanh nghiệp.
c. Toàn bộ các khoản hao pvật chất doanh nghiệp bỏ ra thực hiện quá trình sản
xuất sản phẩm của doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
50
d. Tất cả các câu trên ều úng.
10. Giá thành sản phẩm là:
a. Chi phí sản xut gắn liền với một kỳ kế toán.
b. Chi phí sản xuất chung gắn liền với một kết quả sản xuất nhất ịnh.
c. Chi phí sản xut gắn liền với một kết quả sản xuất nhất ịnh.
d. Chi phí sản xuất gắn liền với một phân xưởng sản xuất.
11. Chi phí ngun vật liệu trực tiếp là:
a. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ ược sử dụng cho quá
trình sản xuất ở phân xưởng.
b. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ ược sử dụng cho q
trình quản lý doanh nghiệp.
c. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ ược sử dụng trực tiếp ể
sản xuất sản phẩm.
d. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ ược sử dụng cho q
trình hoạt ộng sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
12. Chi phí nhân công trực tiếp là:
a. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
b. Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ ược trích theo tỷ lệ quy ịnh của công nhân
trực tiếp sản xuất sản phẩm.
c. Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ ược trích theo tỷ lệ quy ịnh ược tính o
chi phí của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
d. Cả a và c.
13. Chi phí sản xuất chung là:
a. Chi phí quản lý, iều hành doanh nghiệp.
b. Chi phí quản lý, iều hành sản xuất gắn liền với từng phân xưởng sản xuất.
c. Chi phí sản xuất phát sinh tại pn xưởng sản xuất ngoại trừ chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp và chi phí nhânng trực tiếp.
d. Cả b và c.
14. Chi psản xuất ddang ầu kỳ 1.000.000 ; Chi phí phát sinh trong kgm: Chi
phí nguyên vật liệu trưc tiếp 25.000.000 , chi ptiền ơng công nhân trực tiếp sản xuất
10.000.000 , các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất ược tính vào chi phí
2.400.000 , Chi phí sản xuất chung 7.000.000 , Chi phí bán ng phát sinh 12.000.000 , chi phí
quản doanh nghiệp 20.000.000 ; Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 5.500.000 . Vậy giá thành
sản xuất của sản phẩm là:
a. 45.400.000 .
b. 39.900.000 .
c. 71.900.000 .
d. Tất cả các câu trên ều sai.
15. Doanh thu bán hàng là:
a. Số tiền khách hàng trả cho doanh nghiệp.
b. Số tiền doanh nghiệp nhận ược hoc sẽ nhận ược từ việc bán hàng hóa, thành phẩm
hay cung cấp dịch vụ.
c. Giá xuất kho của hàng bán.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
51
d. Tất cả các câu trên ều sai.
16. Trường hợp doanh nghiệp kê khai tính thuế gtrị gia tăng theo phương pp khấu
trừ, doanh thu bán hàng ược ghi nhận là:
a. Giá trị xuất kho của hàng hóa.
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
c. Giá thanh toán ghi trên hóa ơn.
d. Giá bán chưa thuế GTGT.
17. Giá vốn hàng bán là:
a. Chi phí sản xut sản phm phát sinh trong kỳ.
b. Giá thực tế hàng hóa mua vào hoặc giá thành thực tế sản phẩm nhập kho.
c. Giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán ra.
d. Tất cả các câu trên ều úng.
18. Mua nguyên vật liệu sử dụng ngay cho quản phân ởng ược ghi nhận vào: a.
TK 152.
b. TK 621.
c. TK 627.
d. TK 642.
19. Doanh nghiệp B có tình hình kinh doanh như sau: Tổng doanh thu n hàng 600 triệu,
giảm giá ng bán 50 triệu, chi p bán hàng 60 triệu, chi phí quản doanh nghiệp 40 triệu,
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 22%, Li nhuận sau thuế 156 triệu. Vậy gvốn hàng
n của kỳ kinh doanh là:
a. 250 triệu.
b. 225 triệu.
c. 300 triệu.
d. Tất cả các câu trên ều sai.
20. Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xut sản phẩm ghi:
a. Nợ TK 621/ Có TK 153.
b. Nợ TK 627/ Có TK 153.
c. Nợ TK 621/ Có TK 242.
d. Nợ TK 627/ Có TK 242.
21. Nội dung không ược tính vào giá thành sản phẩm:
a. Tiền lương của quản ốc phân xưởng.
b. Tiền lương của giám ốc doanh nghiệp.
c. Tiền lương của nhân viên kĩ thuật ở phân xưởng.
d. Tiền lương của công nhân sản xuất.
22. Nhập lại kho thành phm chưa bán ược ghi:
a. Nợ TK 157/ Có TK 155.
b. Nợ TK 155/ Có TK 157.
c. Nợ TK 632/ Có TK 157.
d. Nợ TK 157/ Có TK 632.
23. Trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi:
a. Nợ TK 621/ Có TK 214.
b. Nợ TK 627/ Có TK 214.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
52
c. Nợ TK 214/ Có TK 627.
d. Nợ TK 214/ Có TK 621.
24. Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, ã hao mòn 60%,
thu bằng tiền gửi ngân ng 44tr ã gồm thuế GTGT 10%, chi phí nhượng bán chi bằng tiền mặt
2tr”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, ịnh khoản nào sau ây không úng:
a. Nợ TK 811: 40tr
Nợ TK 214: 60tr
Có TK 211: 100tr
b. Nợ TK 112: 44tr
TK 511: 40tr Có TK
333: 4tr
c. Nợ TK 811/ TK 111: 2tr.
d. Tất cả các câu trên ều úng.
25. Doanh thu 1.200tr, giá trị hàng hoá ầu kỳ: 200tr, giá trị hàng a mua trong kỳ: 600tr,
giá trị hàng hoá cuối kỳ: 300tr. Dùng tiền gửi ngân hàng ể thanh toán cho người bán 700tr. Lợi
nhuận gộp là:
a. 650tr.
b. 700tr.
c. 800tr.
d. Tất cả các câu trên ều sai.
26. DN có số liệu về một số TK như sau: (ĐVT: 1.000 )
TK 112
TK 156
TK 211
TK 222
TK 331
TK 411
SDĐK
200.000
500.000
100.000
60.000
250.000
1.000.000
SDCK
150.000
500.000
130.000
60.000
200.000
1.030.000
Nghiệp vụ nào trong kỳ không phát sinh:
a. Trả nợ ngườin 50.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
b. Nhà nước cấp bổ sung vốn bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.
c. Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 50.000.
d. Tất cả các câu ều sai.
27. Thu n hàng hóa bằng tiền gửi ngân ng 13,2tr trong ó thuế GTGT 10%, trgiá
ng xuất kho 10tr, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ịnh khoản: a. Nợ
TK 112: 13,2
TK 156: 12tr Có TK
133: 1,2tr
b. Nợ TK 112: 13,2
TK 511: 12tr Có TK
333: 1,2tr
c. Nợ TK 632/ Có TK 156: 10tr
d. Cả b và c.
28. m N, tổng doanh thu bán hàng 156tr. Tổng gtrị ng mua trong k 135tr.
Tỷ số giữa lợi nhuận gộp doanh thu 30%, giá trị hàng tồn kho ầu kỳ bằng 10tr, giá trị hàng
tồn kho cuối kỳ là:
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
53
a. 30tr.
b. 35,8tr.
c. 40tr.
d. Tất cả các câu ều sai.
29. Đầu doanh nghiệp còn phải thu ca khách hàng số tiền 200tr. Trong kì doanh
thu của doanh nghiệp là 700tr, trong ó thu ngay bằng tiền 200tr, khách hàng từ trước ã trả 50tr.
Giá vốn hàng bán trong kì là 400tr. Vậy số tiền cần phải thu kch hàng là: a. 550tr.
b. 650tr
c. 700tr.
d. Tất cả các câu ều sai.
30. Doanh thu: 10.700 tr, ng hoá tồn kho ầu kì: 2.700 tr, hàng hoá tồn kho cuối kì:
3.300 tr, mua hàng trong kì: 8.300 tr, chi phí vận chuyển ng hoá nhập kho: 500 tr, chi phí vận
chuyển hàng h xuất bán: 900 tr, lợi nhuận gộp là:
a. 2.500 tr.
b. 2.700 tr.
c. 4.000 tr.
d. Tất cả các câu ều sai.
5.2.2. Nhận ịnh úng sai
Nhận ịnh úng/sai cho các phát biểu ới ây
1. Nguyên vật liệu ặc iểm tham gia o nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh,
giá trị của ược chuyển dịch vào giá trị của sản phm hoàn thành.
2. Khi tham gia vào quá trình sản xuất, hình dáng nguyên vật liệu sẽ thay ổi ể tạo
ra hình dáng của sản phẩm hoàn thành.
3. Giá trcông cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phm ược ghi nhận o
TK 621.
4. Chi phí vận chuyển khi mua nguyên vật liệu luôn ược ghi nhận vào TK 152.
5. Chi phí sản xuất là toàn bộ các khoản hao phí vật chất doanh nghiệp bỏ ra ể
thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp
6. Chi phí vận chuyển hàng bán ược ghi nhận vào TK 641.
7. Khi thanh hay nhượng bán TSCĐ, kế toán phải ghi giảm TSCĐ theo gtrị
n lại.
8. Giá thành sản phẩm chi phí sản xuất gắn liền với một kết qusản xuất nhất
ịnh.
9. Tất cả TSCĐ ều ược trích khấu hao tính vào chi phí.
10. Thời iểm phân bổ giá trị lần 2 của CCDC thuộc loại phân bổ 2 lần là tháng sau.
11. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp c khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu
chính, vật liệu ph ược sử dụng cho hoạt ộng của phân xưởng sản xuất.
12. Chi phí nhân công trực tiếp tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản
xuất sản phẩm các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ ược trích theo tỷ lệ quy ịnh của
ng nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
54
13. Khi bán TSCĐ, toàn bộ số tiền ược ghi nhận vào TK 511.
14. Chi phí khấu hao tài sản cố ịnh hữu hình dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm, ược
tính vào chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
15. Doanh thu n hàng là số tiền doanh nghiệp nhận ược hoc sẽ nhận ược từ việc
n hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp dịch vụ.
16. Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, doanh thu bán hàng ược ghi nhận là giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
17. Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, doanh thu bán hàng ược ghi nhận giá bán chưa thuế GTGT.
18. Doanh thu thuần là tổng doanh thu bán hàng trừ cho các khon giảm trừ doanh
thu.
19. Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán ra.
20. Lợi nhuận gộp là số chênh lệch giữa doanh thun hàng, cung cấp cấp dịch vụ
giá vốn hàng bán. Bài tập
Bài 5.1:
Tại một doanh nghiệp kê khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, có tình hình về vật liệu chính trong tháng 10/X:
- Tồn kho ầu tháng: 400 kg vật liệu chính, ơn giá 15.000 /kg
- Tình hình nhập, xuất vật liệu chính trong tháng như sau:
1. Ngày 5/10: nhập kho 600 kg, ơn giá chưa thuế 15.500 /kg, thuế GTGT 10%,
chưa trả tiền người bán.
2. Ngày 10/10: xuất dùng cho sản xuất sản phẩm 500kg dùng trực tiếp sản xuất
sản phẩm.
Yêu cầu: Định khon các nghiệp vtrên, cho biết doanh nghiệp tính giá xuất theo pơng
pháp FIFO.
Bài 5.2:
Tại mộtng ty kê khai thưng xuyên, tính thuế gtrị gia tăng theo phương pháp khấu
trừ, có tài liệu về nguyên vật liệu trong tháng 6/X như sau:
- Số dư ầu tháng 6/X (ĐVT: ồng): o i khoản 152: 2.880.000
(1.800 kg) o Các tài khoản khác có số dư hợp lý
- Tình hình nhập, xuất nguyên vật liệu trong tháng 6/X như sau:
1. Ngày1/6, nhập kho 2.000 kg vật liệu, giá mua chưa có thuế GTGT là: 1.800 /kg,
thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng. Chi phí vận chuyển chưa có thuế GTGT
10% là 100.000 ã trả bằng tiền mặt.
2. Ngày 10/6, xuất 2.500 kg vật liệu sản xuất sản phẩm, 100 kg vật liệu dùng
quản lý sản xuất.
3. Ngày 20/6, nhập kho 1.200kg vật liệu, giá mua chưa thuế 1.700 /kg, thuế
GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí pbốc dchi trả bằng tiền tạm ứng 60.000
.
4. Ngày 25/6, xuất vật liệu 700 kg dùng trực tiếp ể sản xuất sản phẩm.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
55
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên (Cho biết doanh nghiệp tính giá xuất kho theo
phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ).
Bài 5.3: Doanh nghiệp hạch toán ng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
tổ chức sản xuất một loại sản phẩm có các tài liệu (ĐVT: ồng):
- Số dư ầu tháng của TK 154: 300.000
- Tình hình pt sinh trong tháng:
1. Xuất kho vật liệu trị g15.000.000 dùng ể: sản xuất sản phẩm 14.500.000, phục
vụphân xưởng sản xuất 500.000.
2. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất sản phẩm 3.000.000, nhân
viên quản lý phân xưởng sản xuất: 1.500.000.
3. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy ịnh hiện hành.
4. Khấu hao TSCĐ tính cho phân xưởng sản xuất là 400.000.
5. Chi phí khác bằng tiền mặt phát sinh tại phân xưởng là 500.000
6. Cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp
chi phí sản xuất chung sang tài khoản 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”.
7. Nhập kho 500 sản phẩm hoàn thành, biết rằng chi psản xuất ddang cuối
tháng
355.000.
Yêu cầu: Định khoản ghi vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong
tháng. Xác ịnh giá thành ơn vị sản phẩm.
Bài 5.4: Doanh nghiệp T&D hạch toán hàng tồn kho theo pơng pháp kê khai thường
xuyên, kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có các nghiệp
vụ kinh tế phát sinh sau (ĐVT: ồng):
1. Xuất thành phẩm bán thu bằng tiền gởi ngânng với giá bán chưa thuế GTGT là
52.000.000, thuế GTGT 10%, biết giá xuất kho thành phẩm là 21.200.000.
2. Tiền lương phi trả cho bộ phận bán hàng 8.000.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp
12.500.000
3. Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ theo tỷ lệ quy ịnh hiện hành.
4. Chi phí khấu hao TSCĐ tính cho bộ phận bán ng 500.000, bộ phận
quản lý doanh nghiệp 400.000.
5. Chi pkc bằng tiền mặt phát sinh tại bphận bán ng 500.000, bộ
phận quản lý doanh nghiệp 1.000.000.
6. Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu, chi phí xác ịnh kết qutiêu thụ trong
tháng, biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Phản ảnh vào sơ ồ chữ T.
Bài 5.5: Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, kê khai và tính thuế gtrị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ. Có số liệu vật liệu tồn kho ầu tháng: Vật liệu chính: 600 kg, giá thực tế
43.000 /kg; Vật liệu ph: 100kg giá thực tế 32.000 /kg
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
56
1. Mua vật liệu chính của người bán A với số ợng 200kg, ơn giá 43.500 /kg, thuế
GTGT 10%, hàng ã nhập ủ về kho, chưa thanh toán tiền. Chi phí vận chuyển bốc vác
số hàng này trả bằng tiền mặt 100.000 .
2. Xuất 280 kg vật liệu chính cho phân xưởng sản xuất ể chế tạo sản phẩm.
3. Chi tiền mặt trả tiền cho người bánnghiệp vụ 1.
4. Xuất vật liệu phụ cho phân xưởng sản xuất: 30kg ể chế tạo sản phẩm 15 kg
ể phc vụ quản lý phân xưởng.
5. Mua vật liệu của người bán B chưa thanh toán tiền: 200kg vật liệu chính, ơn giá
vật liệu chính chưa thuế 44.000 /kg, thuế GTGT 10%, 50kg vật liệu phụ, ơn giá vật
liệu ph chưa thuế 32.400 /kg, thuế GTGT 10%; hàng ã về nhập kho.
6. Xuất 35kg vật liệu phụ cho bộ phận bánng
7. Xuất 200kg vật liệu chính ể chế tạo sản phẩm.
8. Xuất 40kg vật liệu phụ cho bộ phận quản lý DN.
Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ kinh tế trên, cho biết doanh nghiệp tính giá theo phương
pháp FIFO.
Bài 5.6: Doanh nghiệp Thương mại ABC hạch toán ng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, thuộc i tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khu trừ, tính giá xuất
kho theo phương pháp bình quân gia quyền. Trong kỳ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Mua 60.000 sản phẩm A theo gmua chưa thuế 21.000 /sp, thuế GTGT 10%,
ng ã nhập kho và ã trả cho người bán bằng tiền gởi nn hàng 960 triệu, s còn lại n
người bán.
2. Mua 90.000 sản phẩm B theo gmua chưa thuế 11.000 /sp, thuế GTGT 10%,
trả bằng tiền gởi nn hàng 789 triệu, số còn lại trả bằng tiền mặt
3. Xuất bán 65.000 sản phẩm A theo giá bán chưa thuế 30.000 /sp, thuế GTGT
10%, ã thu bằng tiền gởi ngânng 1.500 triệu, tiền mặt 400 triệu, số còn lại người mua
nợ.
4. Xuất bán 100.000 sản phẩm B theo gbán chưa thuế 14.000 /sp, thuế GTGT
10%, ã thu bằng tiền gởi ngân hàng 1.240 triệu, còn lại thu bằng tiền mặt.
5. Trả nợ ngườin ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gởi ngân hàng.
6. Tiền lương phải trả tháng y: + Nhân viên bphận bán hàng: 160 triệu +
Nhân viên bộ phận QLDN: 60 triệu.
7. Các khoản trích theo tiền lương tính theo qui ịnh hiện hành.
8. Nợ tạm ứng chi không hết trừ vào lương tháng này 10 triệu.
9. Phân bổ công cụ, dụng cụ kỳ này (phân bổ 10 kỳ): + Bộ phận n hàng: 17 triệu
+ Bộ phận QLDN: 3 triệu.
10. Khấu hao tài sản cố ịnh pn b: + Bộ phận bán ng: 85 triệu + Bộ phận
QLDN: 65 triệu.
11. Chi quảng cáo theo trị gmua dịch vụ chưa thuế 40 triệu, thuế GTGT 10%,
thanh toán bằng tiền tạm ứng.
12. Chi phí iện, nước... phải trả theo trị giá mua chưa thuế 70 triệu, thuế GTGT
10%, phân bổ:
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
57
+ Bộ phận bán hàng: 50 triệu
+ Bộ phận QLDN: 20 triệu
13. Chi phí bằng tiền khác (tiền mặt) phân bổ:
+ Bộ phận bán hàng: 13 triệu
+ Bộ phận QLDN: 30,7 triệu
14. Thanh toán lương tháng này cho công nhân viên bằng tiền mặt
15. Cuối kỳ, kế toánc ịnh kết qu kinh doanh. Biết rằng, thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp là 20%
Tài liệu bổ sung: Số dư ầu kỳ hàng hóa tồn kho:
+ Sản phẩm A: 70.000 SP trị giá 1.483 triệu +
Sản phẩm B: 80.000 SP trị giá 897 triệu.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
Bài 5.7: Tại một DN sản xuất tiêu thụ sản phẩm, khai nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, hch toán hàng tồn kho theo phương pháp khai thường xuyên, trong tháng
1/X có các tài liệu tập hợp ược như sau:
1. Nhập kho vật liệu chưa trả tiền cho người bán, g mua chưa thuế
150.000.000 , thuế GTGT 15.000.000 . Chi phí vận chuyển bốc ưc trả bằng
tiền mặt là 800.000 .
2. Xuất 6.000 kg nguyên vật liệu, ơn giá xuất kho 8.000 /kg dùng trực tiếp
sản xuất sản phẩm A.
3. Tiền lương phải trả:
+ Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A: 10.000.000 ;
+ Phục vụ ở phân xưởng: 5.000.000
+ Hoạt ộng bán hàng: 15.000.000
+ Quản lý doanh nghiệp: 20.000.000
4. Doanh nghiệp trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ qui ịnh.
5. Khấu hao TSCĐ 19.850.000 , phân bổ vào chi phí sản xuất chung
9.850.000 , chi phí bán hàng 2.500.000 , chi phí quản lý doanh nghiệp 7.500.000 .
6. Nhập kho 1.000 sản phẩm A ã sản xuất hn thành trong tháng. Biết rằng
chi phí sản xuất dở dang ầu tháng 400.000 , chi phí sản xut dở dang cuối tháng
là 700.000 .
7. Xuất kho 800 Sp A tiêu thụ trực tiếp. Giá bán chưa thuế GTGT 150.000
/sp, thuế GTGT là 10%, kháchng chưa thanh toán tiền.
Yêu cầu:
1. Tính toán, ịnh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng.
2. Xác ịnh kết quả kinh doanh cui tháng. Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20%.
Bài 5.8: Tại một doanh nghiệp sản xuất, khai np thuế giá trị gia ng (GTGT) theo
phương pháp khấu trừ, hạch toán ng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, trong
kỳ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
58
1. Chi tiền mặt thanh toán lương cho người lao ộng 10.000.000 .
2. Trích khu hao tài sản cố ịnh tính o chi phí sản xut chung 4.000.000 , chi phí
n hàng 1.000.000 , chi phí quản lý doanh nghiệp 1.500.000 .
3. Tính lương phải trả cho:
Công nhân trực tiếp sản xut 20.000.000
Nhân viên phục vụ, quản lý pn xưởng 5.000.000
Nhân viên bán hàng 10.000.000
Nhân viên quản lý doanh nghiệp 25.000.000
4. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy ịnh.
5. Xuất kho 6.000 kg nguyên vật liệu, ơn giá xuất kho 12.000 /kg, trong ó dùng cho:
Sản xuất sản phẩm 5.000 kg
Phân xưởng, không trực tiếp sản xuất 500 kg
Bộ phận bán hàng 300 kg
Bộ phận quản lý doanh nghiệp 200 kg
6. Nhập kho 1.000 sản phẩm hoàn thành. Biết rằng:
Chi phí sản xuất dở dang ầu kỳ là 1.315.000 .
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là 965.000
7. Xuất kho 900 sản phẩm tiêu thụ trực tiếp, giá bán chưa thuế 150.000
/sản phẩm, thuế GTGT 10%, người mua chưa thanh toán.
8. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển doanh thu, chi phí c ịnh kết quả kinh
doanh. Biết rằng thuế suất thuế TNDN 20% Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
2. Phản ảnh lên tài khoản chữ T c tài khoản 621, 622, 627 và 154
Bài 5.9: Tại một doanh nghiệp thương mại, khai nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo
phương pháp khấu trừ, hạch toán ng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, trong
tháng 05/X, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho người bán, giá mua chưa
thuế là 500 triệu ồng, thuế GTGT 10%.
2. Xuất công cụ, dụng cụ dùng cho bộ phận bán hàng 1 triệu ồng.
3. Trích khu hao tài sản cố ịnh tính o chi phí bán hàng 5,5 triệu ồng, chi
phí quản lý doanh nghiệp 2 triệu ồng.
4. Tính lương phải trả cho
Nhân viên bán hàng 10 triệu ồng
Nhân viên quản lý doanh nghiệp 20 triệu ồng
5. Tính BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy ịnh.
6. Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng thanh toán nợ người bán 40 triệu ồng.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
59
7. Xuất kho hàng hóa tiêu thụ trực tiếp, giá xuất kho 400 triệu ng, gn chưa
thuế 500 triệu ồng, thuế suất thuế GTGT 10%, người mua thanh toán một nửa bng tiền
gởi ngân hàng, nửa còn lại chưa thanh toán.
8. Chi tiền mặt thanh toán hết lương còn phải trả cho người lao ộng. Biết rằng, số
dư có ầu kỳ của TK 334 là 5 triệu ồng.
9. Kết chuyển doanh thu, chi phí c ịnh kết quả kinh doanh. Biết rằng thuế suất
thuế
TNDN 20%.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Bài 5.10: Tại một Doanh nghiệp hạch toán ng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xun, khai tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, sản xuất một
loại sản phẩm các tài liệu (ĐVT: Ngàn ồng)
- Số dư ầu tháng của TK 154: 300.000
- Tình hình pt sinh trong tháng:
1. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất sản phẩm 500.000,
nhân viên phân xưởng 200.000.
2. Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy ịnh.
3. Vật liệu xuất dùng trị g 3.000.000, sử dụng sản xuất sản phẩm
2.900.000, phục v phân xưởng 100.000.
4. Khấu hao TSCĐ tính cho phân xưởng sản xuất 400.000.
5. Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nn ng trực tiếp,
chi phí sản xuất chung sang tài khoản 154 ể tính giá thành.
6. Hoàn thành 500.000 sản phẩm ã nhập kho thành phẩm. Cho biết chi phí
sản xuất dở dang cuối tháng 133.000.
Yêu cầu: Định khoản và ghi vào tài khoản các tài liệu trên.
Bài 5.11: Tại một doanh nghiệp sản xuất, khai nộp thuế gtrị gia ng theo phương
pháp khấu trừ, hch toán hàng tồn kho theo phương pháp khai thường xuyên, trong kcó
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Chi tiền mặt tạm ứng lương cho người lao ộng 10.000.000 .
2. Tính lương phải trả cho:
- ng nhân trực tiếp sản xuất 14.000.000
- Nhân viên phục vụ, quản lý pn xưởng 2.000.000
- Nhân viên bán hàng 2.500.000
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp 3.500.000
3. Tính BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy ịnh.
4. Xuất kho 6.000 kg Nguyên vật liệu, ơn gxuất kho 12.000 /kg, trong ó dùng cho: -
Sản xuất sản phm 5.000 kg
- Phân xưởng, không trực tiếp sản xuất 500 kg
- Bộ phận bán hàng 300 kg
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
60
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp 200 kg
5. Trích khu hao Tài sản cố ịnh nh o chi phí sản xuất chung 4.000.000
, chi phí bán hàng 1.000.000 , chi phí quản lý doanh nghiệp 1.500.000 .
6. Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nn ng trực tiếp,
chi phí sản xuất chung sang tài khoản 154 ể tính giá thành
7. Nhập kho 1.000 sản phẩm hoàn thành. Biết rằng: - Chi phí sản xuất d
dang ầu k là 1.315.000 . - Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là 955.000
8. Xuất kho 900 sản phẩm tiêu thụ trực tiếp, giá bán chưa thuế 115.000 /sản
phẩm, thuế GTGT 10%, người mua chưa thanh toán (không có thành phẩm tồn kho
ầu kỳ).
9. Chi tiền mặt thanh toán toàn bộ cho người lao ộng, biết rằng TK 334 (dư
Có) có số dư ầu kỳ là 20.000.000 .
10. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển doanh thu, chi phí c ịnh kết quả kinh
doanh. Biết rằng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Yêu cầu:
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
- Phản ảnh vào sơ ồ chữ T các tài khoản tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm.
Bài 5.12:
Tại một doanh nghiệp thương mại, khai nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp khai thường xun, trong tháng 05/N, có c
nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho người bán, giá mua chưa
thuế 100 triệu ồng, thuế GTGT 10%.
2. Xuất công cụ, dụng cụ dùng cho bộ phận bán hàng 1 triệu ồng.
3. Trích khu hao tài sản cố ịnh tính vào chi phí n hàng 0,5 triệu ồng, chi
phí quản lý doanh nghiệp 1 triệu ồng.
4. Tính lương phải trả cho:
- Nhân viên bán hàng 3 triệu ồng
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp 2 triệu ồng
5. Tính BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy ịnh
6. Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng thanh toán nợ người bán 40 triệu ồng.
7. Xuất kho ng hóa tiêu thụ trực tiếp, giá xuất kho 80 triệu ng, giá n chưa
thuế 90 triệu ồng, thuế suất thuế GTGT 10%, người mua thanh toán một nửa bẳng tiền
mặt, nửa còn lại chưa thanh toán.
8. Chi tiền mặt thanh toán hết lương còn phải trả cho người lao ộng. Biết rằng, số
dư có ầu kỳ của TK 334 là 10 triệung.
9. Kết chuyển doanh thu, chi phí c ịnh kết quả kinh doanh. Biết rằng thuế suất
thuế
TNDN 20%.
Yêu cầu:
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
61
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Vẽ kế tóan xác ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh.
3. Lập Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh.
CHƯƠNG 6 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu)
y chọn câu trả lời úng nhất:
1. Những yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:
a. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh
b. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vphát sinh, Ngày tháng năm
lập chứng từ
c. Tên chứng từ, shiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vphát sinh, Ngày tháng năm
lập chứng từ, Chỉ tiêu về số lượng và giá trị.
d. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vphát sinh, Ngày tháng năm
lập chứng từ, Chỉ tiêu v sốợng và g trị, Chữ ký và con dấu của các cá nhân, tổ
chức có liên quan.
2. Chứng từ kế toán:
a. Chỉ ược phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh
b. Được lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan trong nghiệp vụ
c. thể ược lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Được lập khi cần thiết
3. Trình tự luân chuyển chứng từ bao gm các bước:
a. Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ.
b. Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; bảo quản và lưu trữ
c. Nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ d. Đáp án
khác
4. Theo quy ịnh hiện hành của Bộ Tài chính Việt nam hiện hành, Hoá ơn GTGT bắt buộc
phải lập thành:
a. 1 liên
b. 2 liên
c. 3 liên
d. 4 liên.
5. Theo quy ịnh hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam, Hoá ơn GTGT bắt buộc phải lập
khi bán hàng với số tiền từ:
a. 50.000 ồng trở lên
b. 100.000 ồng trở lên
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
62
c. 150.000 ồng trở lên
d. 200.000 ồng trở lên
6. Để sao chụp nghiệp vụ thu tiền, kế toán cần sử dụng:
a. Phiếu thu
b. Biên lai thu tiền
c. Hoá ơn thu tiền
d. c phương án trên ều úng
7.Chứng từ gốc nào sau ây chứng minh ược tiền của doanh nghiệp chi ra mua ng h,
dịch vụ:
a. Hoá ơn GTGT
b. Hoá ơn bán hàng
c. Phiếu nhập kho
d. a và b ều úng
8. Theo quy ịnh hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Chứng từ kế toán một
doanh nghiệp bao gồm:
a. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho
b. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về
TSCĐ,
c. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về
TSCĐ,Chứng từ về bán hàng
d. Tất cả các câu trên ều úng.
9. Theong dụng, chứng từ kế toán ược chia thành các loại:
a. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành
b. Chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp
c. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, Chứng từ thủ tục
d. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, Chứng từ thtục, chứng từ liên hợp 10.
Theo ịa iểm lập, chứng từ kế toán ược chia thànhc loại;
a. Chứng từ gốc, chứng từ bên trong
b. Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài
c. Chứng từ ban ầu, chứng từ tổng hợp
d. Tất cả các câu trên ều úng
11. Đơn v sản xuất kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
khi bán hàng sẽ lập chứng từ:
a. Hoá ơn GTGT
b. Hoá ơn bán hàng thông thường
c. Hoá ơn bán lẻ
d. Tất cả các câu trên ều úng
12. Khi bán thành phẩm, hàng hoá, giá ghi trên phiếu xuất kho là: a.
Giá bán
b. Giá xuất kho
c. Giá vốn
d. b và c ều úng 13. Chứng từ kế toán:
a. Chỉ ược lập nhiều lần cho một nghiệp vụ phát sinh
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
63
b. Được lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan
c. thể lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Tất cả các câu trên ều sai.
14. Hoá ơn khng là:
a. Hoá ơn ược ký trước khi hoàn thành nghiệp vụ
b. Hoá ơn có số tiền kc với số tiền thực tê
c. Hoá ơn ã lập nhưng nội dung là không có thực
d. Tất cả các câu trên ều sai.
15. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh loại hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ, khi muang trường hợp nào sẽ ược khấu trừ thuế GTGT ầu vào:
a. Nhận ược Hoá ơn GTGT
b. Nhận ược Hoá ơn bán hàng thông thường
c. Không có áp án nào úng
d. a và b ều sai
16. Để sao chụp nghiệp vụ xuất kho, kế toán có thể sử dụng:
a. Phiếu xuất kho
b. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
c. Phiếu xuất kho hàng gửi bán ại lý.
d. Tất cả các áp án trên ều úng
17. Để sao chụp nghiệp vụ giao nhận TSCĐ, kế toán sử dụng:
a. Biên bảnn giao TSCĐ
b. Biên bản giao nhận TSCĐ
c. Thẻ TSCĐ
d. Tất cả các áp án trên ều úng
18. Để sao chụp thời gian lao ộng của nời lao ộng, kế toán sử dụng:
a. Bảng chấm công
b. Bảng chấm công làm thêm giờ
c. a và b ều úng
d. a và b ều sai
19. Để ghi chép số lượng sản phẩm do mỗi công nhân sản xuất ra, kế tn có thể sử dụng:
a. Hợp ồng giao khn
b. Phiếuc nhận sản phẩm hoàn thành
c. Bảng chấm công làm thêm giờ
d. Bảng chấm công
20. Khi mua Hoá ơn lần ầu ( ối với doanh nghiệp không tự in hóa ơn), doanh nghiệp
xuất trình ầy ủ các giấy tờ:
a. Giấy giới thiệu kèm công văn mua Hoá ơn
b. Bản sao Giấy chứng nhận ăng ký thuế và Giấy phép ăng ký kinh doanh
c. Chứng minh thư của người trực tiếp i mua Hoá ơn.
d. Tất cả các giấy tờ trên.
21. Tài khoản tổng hợp biểu hiện thực tế là:
a. Sổ chi tiết
b. Bảng chứng từ
c. Sổ cái
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
64
d. Bảng tổng hợp chi tiết
22. Tài khoản chi tiết biểu hiện trong thực tế là:
a. Sổ chi tiết
b. Bảng chứng từ
c. Sổ cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết
23. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết mối quan hệ thể hiện:
a. Được tiến hành ồng thời
b. quan hệ về mặt số liệu
c. Không có quan hệ ối ứng
d. Cả a, b và c
24. Công dụng của “Bảng cân ối tài khoản”
a. Kiểm tra tính cân ối của tài sản nguồn vốn
b. Kiểm tra việc ghi chép trên TK chi tiết
c. Kiểm tra việc ghi chép trên TK tổng hợp
d. Cả a, b và c
25. Công dụng của “Bảng tổng hợp chi tiết”:
a. Kiểm tra việc ghi chép trên TK chi tiết
b. Kiểm tra việc ghi chép trên TK tổng hợp
c. Kiểm tra số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
d. Không câu nào úng.
26. Chứng từ nào sau ây không thể làm căn cứ ể ghi sổ.
a. a ơn bán hàng
b. Phiếu xuất kho
c. Lệnh chi tiền
d. Phiếu chi
27. Chứng từ nào sau ây không phải là chứng từ gốc:
a. a ơn bán hàng
b. Phiếu xuất vật tư theo hạn mức
c. Bảng kê chi tiền
d. Phiếu thu
28. Yếu tố o sau ay dẫn tới chứng từ không ảm bảo vhình thức khi kiểm tra: a.
Tẩy xóa
b. Ghi bằngt chì
c. Không ghi ngày tháng
d. Cả a, b và c
29. Khi kiểm tra nội dung chứng từ cần kiểm tra:
a. Việc tính toán số liệu trên chứng từ
b. Qui mô nghiệp vụ có ứng mức phê chuẩn không
c. Nghiệp vụ kinh tế phản ánh trên chứng từ có hợp pháp không
d. Cả a, b và c
30. Trong hóa ơn giá trị gia tăng, yếu tố nào là bắt buộc:
a. Số lượng, thành tiền hàng mua
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
65
b. Số tiền thanh toán bằng ch
c. Ngày, tháng, năm
d. Cả a, b và c
6.2.2. Nhận ịnh úng sai
Nhận ịnh úng/sai cho các phát biểuới ây
1. Chứng từ ưc xác ịnh bo m tính pháp trước hết phải ầy các yếu tố
của một bản chng từ
2. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phi có các ch ký của các bên
liên quan.
3. Chứng từ mệnh lệnh Không thể làm căn cứ ể ghi sổ.
4. Chứng từ th tục kế toán loại chứng từ có ầy cơ sở pháp choc cuc
thanh tra, kiểm tra.
5. Mọi nghiệp vụ ghi vào sổ sách kế toán ều phải có chứng từ hợp pháp, hợp lệ.
6. Có thể vận dụng các phương pháp sửa chữa sai sót kế toán khi lập chứng từ.
7. Một chứng từ có thể thiếuc yếu tố bổ sung.
8. Số hiệu của chứng từ ều ược ánh số sẵn
9. Hệ thống chứng từ ở một doanh nghiệp bao gồm 6 loại.
10. Chứng từ kế toán chỉ ược lập 1 lần cho 1 nghiệp vụ.
11. Chữ của c nhân liên quan ến nghiệp vụ trên chứng từ có thể qua giấy
than.
12. Các liên của một chứng từ ều phải lập 1 lần (trừ một số trường hợp ặc biệt).
13. Chứng từ lập sai ều phải xé bỏ lập lại chứng từ mới.
14. Mọi chứng từ kế toán ều ược sử dụng ể ghi sổ.
15. Kế toán trưởng, thủ trưởng có thể ký trước lên các chứng từ chưa lập.
16. Khi phân loại chứng từ theo nội dung kinh tế thì chứng từ kế toán ược chia làm
5 loại.
17. Phân loại chứng từ theo yêu cầu quản chứng tcủa Nhà nước thì chứng từ kế
toán ược phân làm 3 loại.
18. Trình tự xử lý luân chuyển chứng từ gồm 4 bước.
19. Hai chức năng cơ bản của chứng từ kế toán là thông tin và kiểm tra.
20. Qui trình lập chứng từ kế toán trong ơn vgồm ba giai oạn: Thu thập, o lường
ghi nhận.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
66
CHƯƠNG 7 SKẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Câu hỏi trắc nghiệm
y chọn câu trả lời úng nhất:
1. Sổ kế toán là:
a. Một trời chức năng ghi chép c lập hoặc quyển sổ gồm nhiều tờ sổ thực hiện
chức năng ghi chép về những nội dung nhất ịnh theo quy ịnh của hệ thống kế toán.
b. Phương tiện vật chất ể hệ thống a tng tin chứng từ nhằm áp ứng các nhu cầu khác
nhau của công tác quản lý.
c. Những tờ sổ ược xây dựng theo mẫu nhất ịnh dựa vào yêu cầu của phương pháp tài
khoản ghi sổ p hoặc yêu cầu vthông tin trong những trường hợp cụ thể của quản
lý.
d. Tất cả ều úng.
2. Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ kế toán ược phân thành:
a. Sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết.
b. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo ối tượng và sổ kết hợp.
c. Sổ ối chiếu kiểu 2 bên, sổ kiểu 1 bên, sổ kiểu nhiều cột, sổ kiểu bàn cờ.
d. Sổ tờ rời, sổ óng thành quyển.
3. Theo mứckhái quát của số liệu phản ánh trên sổ, sổ kế toán ược chia thành các loại:
a. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo loại ối tượng, sổ liên hợp.
b. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp.
c. Sổ quyển, sổ tờ rời.
d. Tất cả các áp án trên dều úng.
4. Nếu dựa vào hình thức tổ chức sổ thì sổ kế toán ược phân thành:
a. Sổ tờ rời và sổ óng thành quyển.
b. Sổ ối chiếu kiểu 2 bên và sổ kiểu 1 bên.
c. Sổ kiểu nhiều cột và sổ kiểu bàn cờ.
d. Cả b và c ều úng.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
67
5. Sổ kết hợp:
a. Là sổ kết hợp giữa ghi theo trình tự thời gian và ghi theo ối tượng.
b. Là sổ kế toán ghi chép về một ối tượng kế toán cụ thể.
c. Là sổ ghi chép số liệu chi tiết về một ối tượng tổng hợp nào ó.
d. Là sổ kết hợp kế toán tổng hợp với kế toán chi tiết trênng một trang sổ.
6. Hiện nay theo quy ịnh của Bộ Tài chính có mấy hình thức sổ kế toán: a ...................... 1
b ............................................................................................................................................ 52
c............................................................................................................................................. 52
d7. Theo quy ịnh của chế ộ kế toán Việt Nam hiện hành, có các hình thức sổ
kế toán: ...............................................................................Error! Bookmark not defined.
a. Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký chứng từ.
b. Hình thức Nhật ký chung, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy.
c. Hình thức Nhật - sổ i, Hình thức Nhật chung, Hình thức Nhật chứng từ,
Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy.
d. Hình thức Nhật chứng từ, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức Nhật chung,
Hình thức Nhật ký sổ cái.
8. Để phân biệt các hình thức sổ kế toán khác nhau, cần dựa vào:
a. Số lượng và loại sổ kế toán cầnng, cách thức thiết kế sổ.
b. Căn cứ ể ghi sổ, Trình tự kế toán trên các sổ.
c. Trình tự kế toán trên các sổ, ặc trưng của mỗi hình thức.
d. a và c úng.
9. Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một ơn vị phụ thuộc vào:
a. Quy mô của ơn vị.
b. Đặc iểm hoạt ộng và sử dụng vốn.
c. Cả hai iều kiện trên.
d. Không phụ thuộc vào iều kiện nào.
10. Phát biểuo sau ây sai về phương pháp ghi sổ kế toán:
a. Mọi số liệu ghi trên sổ kế toán không bắt buộc phải chứng từ kế toán hợp pháp,
hợp lý chứng minh.
b. Phương pháp ghi sổ kế toán bao gồm: mở sổ, ghi sổ và khóa sổ.
b. Việc ghi sổ kế toán nhất thiết phải căn cứ vào chứng từ kế toán ã ược kiểm tra ảm bảo
các quy ịnh về chứng từ kế toán.
d. Cuối kỳ, phải khóa sổ kế toán trước khi lập báoo tài chính.
11. Thông tin, số liệu trên sổ kế toán kng ược:
a. Ghi bằng bút chì.
b. Ghi xen thêm phía trên hoặc phía dưới.
c. ngt xóa.
d. Tất cả các phương án trên.
12. Để sửa chữa sổ kế toán có thể sử dụng các phương pháp:
a. Phương pháp ghi bổ sung, phương pháp ghi số âm.
b. Phương pháp loại bỏ, phương pháp ính chính.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
68
c. Phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung, phương pháp cải chính.
d. Tất cả các phương án trên ều sai.
13. Phương pp cải chính là:
a. ng ể ính chính những sai sót bằngch gạch một ường thẳnga bỏ chỗ ghi sai và
ghi lại cho úng bằng mực thường ở phía trên.
b. Dùng ể iều chỉnh những sai sót bằng cách ghi lại bằng mực ỏ bút toán ã ghi sai và ghi
lại bút toán úng bằng mực thường.
c. ng ể iều chỉnh những sai sót bằng cách ghi trong ngoặc ơn bút toán ã ghi sai và ghi
lại bút toán úng bằng mực thường.
d. Dùng iều chỉnh bằng cách ghi thêm một t toán bằng mực thường với số tiền chênh
lệchn thiếu so với chứng từ.
14. Khi sửa chữa sổ kế toán bằng máy tính thì thực hiện theo:
a. Phương pháp ghi số âm và phương pháp cải chính.
b. Phương pháp ghi bổ sung và phương pháp cải chính.
c. Phương pháp ghi ỏ và phương pháp cải chính.
d. Đáp án khác.
15. Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiệnnh bỏ sót 1 chứng từ không ghi
o sổ. Để sửa chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toán ssử dụng phương pháp
o trong các phương pháp sau ây:
a. Phương pháp cải chính.
b. Phương pháp ghi bổ sung.
c. Phương pháp ghi số âm.
d. Không có phương pháp nào.
16. Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền mặt 10.000.000 ồng. Kế toán ghi sai:
Nợ TK 152 10.000.000 Có TK
331 10.000.000
Vậy sửa chữa, kế toán phải thực hiện n sau: a.
Nợ TK 152 10.000.000
Có TK 111 10.000.000
b. Nợ TK 331 10.000.000
Có TK 152 10.000.000
Nợ TK 152 10.000.000
Có TK 111 10.000.000
c. Nợ TK 152 (10.000.000)
Có TK 331 (10.000.000)
Nợ TK 152 10.000.000
Có TK 111 10.000.000
d. Cả b và c ều úng.
17. Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ nhật ký chung thuộc loại:
a. Sổ ghi theo trình tự thời gian.
b. Sổ ghi theo hệ thống.
c. Sổ chi tiết.
d. Sổ kết hợp.
18. Nếu phân loại theo mức ộ ki quát của số liệu phản ánh trên sổ thì sổ cái thuc loại:
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
69
a. Sổ kiểu 1 bên.
b. Sổ kiểu 2 bên.
c. Sổ kế toán tổng hợp.
d. Sổ kế toán chi tiết.
19. S nhật ký chung nếu phân loại theo kiểu b trí mẫu sổ thì thuộc loại:
a. Sổ kiểu một bên.
b. Sổ kiểu hai bên.
c. Sổ kiểu nhiều cột.
d. Sổ kiểun cờ.
20. Trong mỗi hình thức sổ kế toán quy ịnh cụ thể về:
a. Số lượng, kết cấu, mẫu sổ.
b. Mối quan hệ giữa các sổ.
c. Trình tự, phương pháp ghi chép các sổ.
d. Tất cả ều úng.
21. Đặc trưng cơ bản của hình thức sổ nhật ký chung là:
a. Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ược kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và theo
nội dung kinh tế trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất.
b. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính pt sinh ều ược ghi o sổ Nhật ký theo trình
tự thời gian.
c. Tập hợp hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo bên có của c i khoản.
d. Kết hợp hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán trongng
một quá trình ghi sổ.
22. Trong Hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ Cái ược ghi từ:
a. Chứng từ ghi sổ.
b. Chứng từ kế toán.
c. Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ.
d. Sổ Nhật ký chứng từ.
23. Trong các hình thức sổ kế toán sau ây, hình thức nào chỉ có 1 quyển sổ tổng hợp duy
nhất:
a. Hình thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật ký - sổ cái.
c. Hình thức Chứng từ ghi sổ.
d. Hình thức Nhật ký chứng từ.
24. Hình thức sổ kế toán o sau ây cuối kcần phải lập Bảng n ối TK (BCĐSPS)
kiểm tra việc ghi chép tổng hợp:
a. Hình thức Nhật ký- sổ cái, hình thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Chứng từ ghi sổ.
c. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Nhật ký sổ cái, hình thức Nhật ký chng từ.
d. Hình thức Nhật chung, hình thức Nhật sổ cái, hình thức Nhật chứng từ,
hình thức Chứng từ ghi sổ.
25. Bảng cân ối tài khoản ược lập:
a. Trước khi khoá sổ kế toán.
b. Sau khi khoá sổ kế toán.
c. Cả a, b ều úng.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
70
d. Cả a, b ều sai.
26. Theo quy ịnh của Bộ Tài chính trong hình thức Chứng từ ghi sổ, Chứng từ ghi sổ ược
lập:
a. Định kỳ.
b. Cuối kỳ.
c. Hằng ngày.
d. Tất cả các câu trên ều úng.
27. S Nhật ký- Sổ cái là sổ ược ghi:
a. Theo ối tượng.
b. Theo trình tự thời gian.
c. Kết hợp vừa theo thời gian vừa theo ối tượng.
d. Không có áp án nào úng.
28. Trong hình thức Nhật ký chung, Sổ tổng hợp bao gồm:
a. Sổ Nhật ký ặc biệt.
b. Sổ Nhật ký ặc biệt và Sổ Nhật ký chung.
c. Sổ Cái.
d. Sổ Nhật ký ặc biệt, sổ Nhật ký chung sổ Cái.
29. Trong hình thức Chứng từ ghi sổ, số liệu của Chứng từ ghi sổ ược dùng : a.
Ghi sổ Cái TK.
b. Ghi sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ.
c. Ghi sổ Nhật ký chung.
d. Cả a và b ều úng.
30. Bảng cân ối số pt sinh (Bảng cân ối tài khoản) ược lập từ:
a. Sổ Nhật ký chung.
b. Sổ Cái tài khoản.
c. Bảng Tổng hợp chi tiết.
d. Không có áp án nào úng. Nhận ịnh úng/sai:
Nhận ịnh úng/sai cho từng phát biểu sau:
1. Trong hình thức Chứng từ ghi sổ, sổ Cái ược ghi dựa trên c chứng từ ghi sổ
chứ không phi chứng từ gốc.
2. Trong tất cả các hình thức sổ kế toán, cuối kỳ ều phải lập Bảng n ối tài khoản
ể kiểm tra việc ghi chép tổng hợp.
3. Báo cáo kế toán tài chính ược lập chủ yếu từ số liệu của sổ cái tài khon.
4. Sổ Nhật ký ặc biệt là sổ bắt buộc phải sử dụng trong hình thức Nhật ký chung.
5. Hình thức Nhật chung thể xảy ra trùng lắp làm sai lệch thông tin cung cấp
cho n quản
6. Bảng cân ối tài khoản (Bảng n i số phát sinh) ược lập sau khi ã kh sổ kế
toán.
7. Hình thức sổ kế toán Nhật chung, cuối kỳ không cần lập Bảng n i số phát
sinh (Bảngn ối tài khoản) ể kiểm tra việc ghi chép tổng hợp.
8. Khoá sổ kế toán chỉ ược thực hiện vào thời iểm kết thúc niên ộ.
9. Sổ cái tài khoản chỉ theoi số dư của tài khoản.
lOMoARcPSD|36244 503
Bài tập Nguyên lý kế tn tổng hợp
71
10. Hình thức chứng từ ghi sổ hình thức hiện nay không n sử dụng thực tế
hạch toán kế toán ở các doanh nghiệp.
11. Nợ, thuật ngng trong kế toán phân biệt hai bên của tài khoản ch
không có ý nghĩa về mặt kinh tế.
12. Ghi kép vào tài khoản là chỉ ghi vào hai tài khoản có liên quan.
13. Qua các loại quan hệ ối ứng kế toán có thể thấy rằng tính cân ối giữa tài sản và
nguồn vốn sẽ không bị phá vỡ.
14. Để giảm nhẹ khối lượng ng việc ghi sổ thể gộp nhiều ịnh khoản giản ơn
thành một ịnh khoản phức tạp.
15. Mọi tài khoản tổng hợp và chi tiết sử dụng trong kỳ ều ược phản ánh trên Bảng
cân ối tài khoản.
16. Khi kiểm tra n i trên Bảng cân i tài khoản hoàn toàn úng thì kết luận việc
ghi chép của kế toán là chính xác.
17. Để lựa chọn hình tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với ơn vị cần căn cứ vào
quy
của ơn vị
18. Để lựa chọn hình tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với ơn vị cần căn cứ vào
vị trí ịa lý của các ơn vị trực thuộc.
19. Để lựa chọn hình tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với ơn vị cần căn cứ vào
mức ộ phân cấp quản lý kinh tế tài chính.
20. Bảng cân ối số phát sinh ược lập từ sổ cái tài khoản.
| 1/71

Preview text:

lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN
Câu hỏi trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời úng nhất
1. Phát biểu nào sau ây không úng về các loại hạch toán?
a. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán nghiệp vụ là các nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật cụ thể.
b. Hạch toán thống kê là hạch toán không có hệ thống phương pháp riêng.
c. Hạch toán kế toán nhằm cung cấp thông tin kinh tế, tài chính của các tổ chức.
d. Hạch toán kế toán còn ược gọi tắt là kế toán
2. Các bước tuần tự cần thực hiện ể có ược thông tin cung cấp cho các ối tượng sử dụng
thông tin thường bao gồm:
a. Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép
b. Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi chép
c. Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát
d. Tất cả các câu ều sai
3. Ba loại thước o chủ yếu ược sử dụng ể o lường mức ộ hao phí của các ối tượng khi
tham gia vào các quá trình kinh tế bao gồm:
a. Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao ộng
b. Trọng lượng, Thể tích, Diện tích
c. Giờ, Ngày, Tuần
d. Tất cả các câu ều sai
4. Phát biểu nào dưới ây không úng về kế toán:
a. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các ối tượng kế toán
b. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng cả 3 loại thước o
c. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết về các ối tượng kế toán
d. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước o
5. Các ặc iểm nào sau ây không ược dùng ể mô tả tài sản
a. Có thể thu ược lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
c. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
d. Được hình thành từ các giao dịch và các sự kiện ã qua.
6. Hai chức năng chủ yếu của kế toán là: a. ánh giá và thanh tra b. thông tin và giám ốc.
c. kiểm soát và thanh tra. d. phân tích và ánh giá.
7. Các ặc iểm nào dưới ây không ược dùng ể mô tả nợ phải trả
a. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
b. Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện ã qua
Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình 1 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
c. Việc thanh toán phải ược thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ
8. Phát biểu nào dưới ây không úng về vốn chủ sở hữu
a. Là số vốn của chủ sở hữu mà doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán
b. Là số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ i nợ phải trả
c. Là yếu tố ể ánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
d. Là yếu tố ể ánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
9. Phát biểu nào dưới ây không úng về doanh thu
a. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu ược trong tương lai
b. Phát sinh từ các hoạt ộng sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
c. Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
d. Là yếu tố ể ánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
10. Phát biểu nào dưới ây không úng về chi phí
a. Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán
b. Làm giảm vốn chủ sở hữu
c. Không bao gồm khoản phân phối cho cổ ông hoặc chủ sở hữu.
d. Là yếu tố ể ánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
11. Nếu công ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu ồng, tổng vốn chủ sở hữu 300 triệu ồng
thì tổng nợ phải trả của công ty Hải My sẽ là: a. 200 triệu ồng
b. 800 triệu ồng
c. 500 triệu ồng
d. Tất cả các câu ều sai
12. Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu ồng và tổng
nợ phải trả tăng lên 300 triệu ồng thì tổng vốn chủ sở hữu:
a. Tăng lên 200 triệu
b. Giảm i 200 triệu
c. Tăng lên 800 triệu
d. Giảm i 800 triệu
13. Phát biểu nào dưới ây mô tả không úng về Luật kế toán?
a. Luật kế toán là văn bản pháp lý cao nhất về kế toán hiện nay.
b. Luật kế toán quy ịnh những vấn ề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng ể thực
hiện công tác kế toán tài chính tại các ơn vị
c. Luật Kế toán quy ịnh những vấn ề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng ể xây
dựng Chuẩn mực kế toán và Chế ộ hướng dẫn kế toán.
d. Luật kế toán do Quốc hội thông qua
14. Phát biểu nào sau ây mô tả không úng về Chuẩn mực kế toán?
a. Chuẩn mực kế toán gồm các quy ịnh cụ thể về chứng từ kế toán, tài khoản kế toán và sổ kế toán
b. Chuẩn mực kế toán gồm những nguyên tắc và phương pháp kế toán cơ bản ể ghi sổ
kế toán và lập báo cáo tài chính. 2 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
c. Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
d. Chuẩn mực kế toán Việt Nam ược xây dựng trên cơ sở chuẩn mực quốc tế về kế toán
và theo quy ịnh của Luật kế toán.
15. Phát biểu nào sau ây mô tả không úng về chế ộ kế toán?
a. Chế ộ kế toán quy ịnh và hướng dẫn các vấn ề cụ thể về nghiệp vụ kế toán, phương
pháp kế toán, chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo kế toán.
b. Tất cả các doanh nghiệp, hoạt ộng trong các ngành nghề khác nhau ều phải áp dụng
cùng một chế ộ kế toán là chế ộ kế toán doanh nghiệp.
c. Thông thường, Chế ộ kế toán do Bộ Tài chính ban hành.
d. Chế ộ kế toán ược xây dựng trên cơ sở chuẩn mực kế toán Việt Nam.
16. Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số tiền chi dùng cá nhân của chủ doanh
nghiệp vào chi phí của doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi phạm là:
a. Khái niệm kỳ kế toán
b. Khái niệm thước o tiền tệ
c. Khái niệm tổ chức kinh doanh.
d. Tất cả các câu ều sai
17. Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là:
a. Cung cấp thông tin kịp thời ến các ối tượng sử dụng thông tin ở bên ngoài doanh nghiệp.
b. Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.
c. Không ánh giá cao hơn giá trị của các tài sản
d. Tất cả các câu ều úng.
18. Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trên báo cáo
tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc.
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc thận trọng.
19. Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu ồng trả tiền thuê văn
phòng 6 tháng ầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục d. Nguyên tắc nhất quán
20. Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện òi bồi thường 5 tỷ ồng, do tòa chưa ra công bố
chính thức, không thể xác ịnh chắc chắn số tiền phải bồi thường nên kế toán không khai báo
thông tin này trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc trọng yếu b. Nguyên tắc giá gốc 3 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
c. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục d. Nguyên tắc nhất quán
21. Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho số tiền khách hàng ứng trước (hàng
sẽ giao vào tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc nhất quán.
22. Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Việt tính giá xuất kho hàng tồn kho theo
phương pháp nhập trước – xuất trước. Sang quý 2 năm N, công ty chuyển sang tính giá xuất
kho theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp c. Nguyên tắc nhất quán d. Nguyên tắc phù hợp.
23. Nếu Công ty TNHH Thuận Thành ang làm thủ tục phá sản, dự kiến sang ầu năm sau
sẽ ngừng hoạt ộng thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục. d. Nguyên tắc phù hợp.
24. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, tài sản ược ghi nhận vào sổ kế toán tại thời iểm doanh nghiệp:
a. Ký hợp ồng mua tài sản.
b. Ứng trước tiền mua tài sản
c. Thanh toán hết nợ cho người bán.
d. Có quyền kiểm soát tài sản.
25. Theo nguyên tắc hoạt ộng liên tục, báo cáo tài chính ược lập trên cơ sở:
a. Đang hoạt ộng liên tục trong hiện tại.
b. Giả ịnh hoạt ộng liên tục trong hiện tại và trong tương lai gần.
c. Chắc chắn hoạt ộng liên tục trong tương lai gần.
d. Đã hoạt ộng liên tục trong quá khứ.
26. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a. Phải lập dự phòng khi vốn chủ sở hữu bị giảm giá trị.
b. Phải lập dự phòng khi nợ phải trả bị giảm giá trị.
c. Phải lập dự phòng khi tài sản bị giảm giá trị.
d. Tất cả các câu ều sai.
27. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả về yêu cầu ầy ủ ược quy ịnh trong VAS
số 01 – Chuẩn mực chung: 4 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
a. Các thông tin và số liệu kế toán trình bày trong báo cáo tài chính phải rõ ràng, dễ hiểu
ối với người sử dụng.
b. Các thông tin và số liệu kế toán phải ược ghi chép và báo cáo úng với thực tế, không
bị xuyên tạc, không bị bóp méo.
c. Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan ến kỳ kế toán phải ược ghi chép
và báo cáo ầy ủ, không bỏ sót.
d. Các thông tin và số liệu kế toán phải ược ghi chép và báo cáo kịp thời, úng hoặc trước
thời hạn quy ịnh, không ược chậm trễ.
28. Phát biểu nào sau ây mô tả úng về môi trường kế toán?
a. Môi trường kế toán bao gồm môi trường kinh tế, môi trường chính trị, môi
trường xã hội và môi trường pháp lý.
b. Môi trường kế toán là môi trường pháp lý của hoạt ộng kế toán c. a và b úng d. a và b sai
29. Nếu “một nhà xưởng ược mua với giá là 3 tỷ ồng, giá bán ước tính sẽ thu ược là 5
tỷ ồng, trừ chi phí liên quan số tiền thuần thu ược là 4,5 tỷ ồng” thì kế toán sẽ phản ánh nhà
xưởng này trên báo cáo tài chính với giá trị là: a. 3 tỷ ồng b. 5 tỷ ồng c. 4,5 tỷ ồng d. 4 tỷ ồng
30. Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tiền một lô hàng. Ngày 10/6, sau khi khách hàng
thanh toán toàn bộ, công ty mới tiến hành hạch toán doanh thu vào sổ kế toán. Nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Thận trọng b. Nhất quán c. Phù hợp d. Cơ sở dồn tích
Nhận ịnh úng sai
Nhận ịnh úng/sai cho các phát biểu dưới ây: 1.
Hạch toán là việc quan sát, o lường, và cung cấp thông tin. 2.
Kế toán chỉ sử dụng thước o giá trị. 3.
Cơ quan quản lý nhà nước là ối tượng sử dụng thông tin ở bên trong ơn vị. 4.
Nguồn hình thành tài sản bao gồm nợ ngắn hạn và nợ dài hạn 5.
Các khoản ầu tư tài chính ngắn hạn (không quá 3 tháng) ược kế toán gọi là tương ương tiền 6.
Kế toán không phải thu thập, xử lý nghiệp vụ kinh tế “nhận phiếu chào hàng của nhà cung cấp”. 7.
Phương pháp chứng từ là phương pháp kế toán ể thu thập thông tin. 8.
Phương pháp tính giá là phương pháp kế toán ể cung cấp thông tin 5 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp 9.
Kỳ kế toán năm luôn bắt ầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 năm dương lịch 10.
Việc phân kỳ kế toán là ể ảm bảo cung cấp thông tin kịp thời các các ối tượng cần sử dụng thông tin. 11.
Theo Luật kế toán, người kế toán phải tuân thủ tất cả các yêu cầu do ban giám ốc ưa ra. 12.
Việc kế toán ghi chép và truyền ạt những thông tin o lường ược bằng tiền ược
gọi là khái niệm tổ chức kinh doanh 13.
Nếu “ngày 20/3 nhận trước 30% tiền hàng khi ký kết hợp ồng, ngày 15/4 hoàn
tất việc giao hàng, ngày 5/5 nhận hết 70% giá trị tiền hàng còn lại” thì giá trị lô hàng sẽ ược kế
toán ghi nhận vào doanh thu 30% vào tháng 3 và 70% vào tháng 4 14.
Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc thận trọng là không ánh giá cao hơn giá trị của các tài sản 15.
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn góp của chủ sở hữu 16.
Khi phát sinh một khoản chi tiêu liên quan ến nhiều kỳ kế toán, việc kế toán ghi
nhận hết khoản chi này vào chi phí của một kỳ kế toán là vi phạm nguyên tắc giá gốc 17.
Ngày 02/01/N công ty nhận ược toàn bộ tiền cho thuê nhà năm N. Nếu công ty
lập báo cáo tài chính theo kỳ là năm, khoản tiền cho thuê này sẽ ược kế toán phân bổ dần vào doanh thu từng quý năm N. 18.
Trong tháng 1 năm N, doanh nghiệp chi 80 triệu ồng bằng tiền mặt, trong ó chi
trả nợ người bán là 20 triệu ồng. Vậy chi phí tháng 1 năm N ược ghi nhận là 60 triệu ồng 19.
Nếu “Ngày 1/4, công ty ký hợp ồng mua TSCĐ HH. Ngày 10/4, chuyển khoản
ứng trước 50% hợp ồng. Ngày 15/4, nhận TSCĐ HH. Ngày 20/4, chuyển khoản thanh toán
phần còn lại” thì kế toán sẽ ghi nhận tăng TSCĐ HH vào ngày 15/4 20.
Vốn chủ sở hữu tăng khi doanh nghiệp nhập kho sản phẩm hoàn thành Bài 1.1.
Hãy chỉ ra các nội dung có mối liên hệ ở 2 cột dưới ây: TT
Khái niệm/Nguyên tắc cơ bản STT Nội dung 1 Nguyên tắc giá gốc
A Các chính sách và phương pháp kế toán
doanh nghiệp ã chọn phải ược áp dụng
thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm 2 Nguyên tắc phù hợp
B Tài sản, nợ phải trả, vốn chủ sở hữu, doanh
thu, chi phí ược ghi nhận tại thời iểm phát sinh.
3 Khái niệm tổ chức kinh doanh
C Doanh thu và thu nhập chỉ ược ghi nhận
khi có bằng chứng chắc chắn về khả năng
thu ược lợi ích kinh tế, còn chi phí phải ược
ghi nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí 6 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
4 Nguyên tắc hoạt ộng liên tục
D Khi ghi nhận một khoản doanh thu thì phải
ghi nhận một khoản chi phí tương ứng liên
quan ến việc tạo ra doanh thu ó
5 Nguyên tắc cơ sở dồn tích
E Mọi doanh nghiệp ược xem là ộc lập với
chủ sở hữu và với các doanh nghiệp khác 6 Nguyên tắc nhất quán
F Tài sản ược phản ánh theo giá trị doanh
nghiệp ã trả hoặc phải trả tính ến thời iểm
tài sản ược ghi nhận ban ầu
7 Nguyên tắc thận trọng
G Báo cáo tài chính ược lập trên cơ sở giả ịnh
là doanh nghiệp ang hoạt ộng liên tục và sẽ
tiếp tục hoạt ộng kinh doanh bình thường trong tương lai gần.
Bài 1.2: Sử dụng phương trình kế toán cơ bản trả lời các câu hỏi dưới ây 1.
Ngày 31/12/201x, công ty Minh Tâm có tổng tài sản là 1.230 triệu ồng, tổng nợ
phải trả là 530 triệu ồng. Hỏi tổng vốn chủ sở hữu của công ty Minh Tâm tại ngày 31/12/201x là bao nhiêu? 2.
Vào ngày 1/1/201x, tổng tài sản của công ty Kim Ngân là 2.000 triệu ồng và
tổng vốn chủ sở hữu là 1.500 triệu ồng. Trong năm 201x, tổng tài sản tăng lên 700 triệu ồng và
tổng nợ phải trả tăng lên 300 triệu ồng. Hỏi tổng vốn chủ sở hữu của công ty Kim Ngân tại
ngày 31/12/201x là bao nhiêu? 3.
Vào ngày 1/1/201x, tổng nợ phải trả của công ty Nam An là 600 triệu ồng. Trong
năm 201x, tổng tài sản tăng lên 800 triệu ồng. Tại ngày 31/12/201x, tổng tài sản của công ty ạt
1.800 triệu ồng. Nếu trong năm 201x, tổng nợ phải trả công ty giảm 100 triệu thì vốn chủ sở
hữu của công ty Nam An tại thời iểm 1/1 và 31/12 năm 201x là bao nhiêu? 4.
Ngày 1/1/201x, công ty Đông Đô có tổng tài sản là 1.000 triệu ồng. Cuối năm
201x, tổng tài sản là 1.500 triệu ồng, tổng nợ phải trả là 520 triệu ồng. Nếu trong năm 201x,
vốn góp của chủ sở hữu tăng lên 400 triệu, lợi nhuận chưa phân phối tăng lên 120 triệu thì tổng
nợ phải trả của công ty Đông Đô vào thời iểm ngày 1/1/201x là bao nhiêu? 5.
Trong kỳ kế toán năm 201x, công ty Nguyên Dũng có các thông tin ược công
bố như sau (Đơn vị tính: triệu ồng) Chỉ tiêu Số tiền
Tổng nợ phải trả (1/1) 6.000
Tổng vốn chủ sở hữu (1/1) 6.204
Lợi nhuận thuần năm 201x 2.457 Tổng doanh thu năm 201x 14.953
Nếu trong năm 201x, chủ sở hữu không góp thêm vốn cũng như không rút vốn khỏi công
ty và nợ phải trả tăng lên 200 triệu ồng thì tổng tài sản cuối năm 201x và tổng chi phí phát sinh
trong năm 201x tại công ty Nguyên Dũng là bao nhiêu? 7 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp 6.
Trong năm 201x, công ty Thái Hòa có tài liệu ược thu thập như sau (ĐVT: triệu ồng) Chỉ tiêu Số tiền
Tổng nợ phải trả (1/1) 8.000
Tổng vốn chủ sở hữu (1/1) 10.200 Tổng chi phí năm 201x 10.500 Tổng doanh thu năm 201x 12.000
Nếu trong năm 201x không có biến ộng về vốn góp của chủ sở hữu, chỉ có nợ phải trả
tăng lên 300 thì tổng tài sản cuối năm 201x là bao nhiêu? Bài 1.3:
Phân loại các ối tượng kế toán dưới ây thành tài sản (TS); nợ phải trả (NPT); vốn chủ sở
hữu (VCSH); doanh thu, thu nhập (DT) và chi phí (CP)
Đối tượng kế toán
TS NPT VCSH DT CP 1. Tiền mặt
2. Lương phải trả cho người lao ộng
3. Doanh thu chưa thực hiện 4. Phải thu khách hàng
5. Vốn góp của chủ sở hữu 6. Nhà xưởng
7. Phải trả cho người bán 8. Vật liệu tồn kho 9. Chi phí trả trước 10. Chi phí bán hàng
11. Chi phí SX kinh doanh dở dang 12. Ký quỹ, ký cược
13. Lãi tiền gửi ngân hàng 14. Doanh thu từ bán hàng
15. Thu nhập từ bán TSCĐ HH
16. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
17. Chi phí lương ban giám ốc
18. Chi phí thuê xe cho BP bán hàng 19. Trái phiếu phát hành
20. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Bài 1.4. Dựa trên ặc iểm của doanh thu, chi phí, hãy trả lời các câu hỏi dưới ây (ĐVT: triệu ồng)
1. Trong tháng 1/N, doanh nghiệp thu tiền mặt 100, trong ó: - Thu từ bán hàng: 60 - Người mua trả nợ: 20
- Nhận vốn góp của chủ sở hữu: 20
Vậy doanh thu bán hàng tháng 1/N là bao nhiêu?
2. Trong tháng 2/N, doanh nghiệp chi tiền mặt 120, trong ó: -
Chi mua hàng hóa nhập kho: 80
- Chi trả lương cho công nhân viên: 20 8 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
- Chi nộp thuế cho nhà nước: 10 - Trả nợ người bán: 10
Vậy chi phí tháng 2/N là bao nhiêu?
3. Trong tháng 3/ N, doanh nghiệp có tài liệu như sau:
- Bán hàng: thu bằng tiền mặt 15, và tiền gửi ngân hàng 35,
- Cung cấp dịch vụ chưa thu tiền 15 - Khách hàng trả nợ 10
- Khách hàng ứng trước tiền hàng là 30.
Vậy doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tháng 3/N là bao nhiêu?
4. Trong tháng 4/N, doanh nghiệp có tài liệu như sau
- Bán thành phẩm chưa thu tiền: 150
- Cung cấp dịch vụ thu bằng tiền mặt 25
- Giá vốn thành phẩm, dịch vụ: 80
- Chiết khấu thương mại: 3 - Khách hàng trả nợ 20.
- Thu từ bồi thường vi phạm hợp ồng: 5
- Thu lãi tiền gửi ngân hàng 5 - Thu từ bán TSCĐ HH: 15 - Chi phí bán TSCĐ HH: 10 - Chi phí thuế TNDN: 2 Hãy tính:
a) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tháng 4/N?
b) Doanh thu tài chính tháng 4/N?
c) Thu nhập khác tháng 4/N?
d) Lợi nhuận sau thuế tháng 4/N? Bài 1.5:
Kỳ kế toán năm 201x, Công ty Kiến Phát có các dữ liệu ược tập hợp lại như sau:
Đơn vị tính: triệu ồng
Đối tượng kế toán Số tiền
Phải trả cho người bán 19.400 Phải thu của khách hàng 24.600
Doanh thu từ việc cung cấp dịch vụ 159.200
Vốn góp của ông Phát (thành viên góp vốn của c.ty) X Tiền mặt 1.800
Chi phí thuê thiết bị dùng tại bộ phận bán hàng 37.200 Chi phí quảng cáo 4.500
Chi phí thuê văn phòng công ty 10.800
Chi phí lương (giám ốc, kế toán, phòng kinh doanh) 86.000
Lương phải trả cho công nhân viên 1.300 Vật liệu tồn kho 900
Chi phí công cụ dùng tại bộ phận kinh doanh 19.100
Lợi nhuận chưa phân phối Y Yêu cầu: 9 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
a. Phân loại các ối tượng kế toán trên thành tài sản, nguồn vốn, doanh thu, chi phí. b. Tính Y.
c. Tính X, biết rằng ầu năm 201x giá trị lợi nhuận chưa phân phối bằng 0. Bài 1.6.
Công ty Sông Đà có các số liệu ược tổng hợp lại như sau
Đơn vị tính: triệu ồng
Đối tượng kế toán Số tiền
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 12.600 Chi phí phải trả 7.300
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 190.800
Chi phí trả trước dài hạn 4.800 Công cụ, dụng cụ 1.180
Đầu tư cổ phiếu ngắn hạn 13.800
Lợi nhuận chưa phân phối X Máy móc, thiết bị 98.800
Máy tính các loại (< 30 triệu/cái) 500 Nguyên liệu, vật liệu 23.500
Nhà cửa, vật kiến trúc 30.650
Phải thu ngắn hạn khác 380 Quỹ ầu tư phát triển 7.290
Quỹ dự phòng tài chính 1.020 Quyền sử dụng ất 10.104
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 728 Tiền gửi ngân hàng 49.600 Tiền mặt 1.600 Vay dài hạn 225.160 Vay ngắn hạn 85.200
Vốn ầu tư của chủ sở hữu 60.940 Yêu cầu:
a. Phân loại các ối tượng kế toán trên thành tài sản (chi tiết tài sản ngắn hạn và tài sản
dài hạn) và nguồn vốn (chi tiết nợ phải trả và vốn chủ sở hữu) b. Tính X
Bài 1.7: Bổ sung các thông tin còn thiếu cho 5 công ty ộc lập sau:
Đơn vị tính: triệu ồng Công ty A B C D E Chỉ tiêu Ngày 31/12/N Tổng tài sản 450
700 1.215 825 1.240 Tổng nợ phải trả 300 500 585 615 a Ngày 31/12/N+1 10 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp Tổng tài sản 490 900 1.365 b 1.600 Tổng nợ phải trả 260 c 555 720 520 Trong năm N+1
Chủ sở hữu bổ sung vốn góp 60 100 d 381 400
Lợi nhuận thuần (lỗ thuần) e 300 165 240 320
Chủ sở hữu rút vốn khỏi c.ty 45 20 0 180 60 Bài 1.8
Bổ sung thông tin còn thiếu cho 3 công ty ộc lập dưới ây
Đơn vị tính: triệu ồng Công ty X Y Z Chỉ tiêu Ngày 31/12/N Tổng tài sản a 31.000 380 Tổng nợ phải trả 1.600 5.000 O Tổng vốn chủ sở hữu 2.900 h 340
 Vốn góp của chủ sở hữu b i p
 Lợi nhuận chưa phân phối 100 150 10 Ngày 31/12/N+1 Tổng tài sản 5.000 40.000 600 Tổng nợ phải trả c 6.000 q Tổng vốn chủ sở hữu d j r
 Vốn góp của chủ sở hữu e k s
 Lợi nhuận chưa phân phối f l t Trong năm N+1 Doanh thu 1.100 m 240 Chi phí g 5.200 160
Lợi nhuận thuần 500 1.600 u Chủ sở hữu bổ sung vốn góp 100 n 0
Chủ sở hữu rút vốn khỏi công ty 300 0 50 Bài 1.9
Công ty Hoàng Hà, ược thành lập ngày 01/01 năm 2010 với số vốn góp ban ầu là
1.000.000.000 , có các thông tin về tài sản và nợ phải trả qua các năm như sau:
Đơn vị tính: ngàn ồng Ngày 31/12 Tổng tài sản
Tổng nợ phải trả 2010 4.000.000 2.500.000 2011 4.600.000 3.000.000 2012 5.900.000 4.000.000 Yêu cầu:
Dựa trên sự thay ổi của vốn chủ sở hữu qua mỗi năm, tính lời (lỗ) thuần từng năm, biết rằng:
a. Năm 2010, chủ sở hữu rút 150.000.000 vốn góp.
b. Năm 2011, chủ sở hữu góp thêm 200.000.000 .
c. Năm 2012, chủ sở hữu góp thêm 150.000.000 , ồng thời rút ra 300.000.000 11 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
Bài 1.10: Phân biệt các ối tượng kế toán sau thành tài sản (TS), nợ phải trả (NPT)
và vốn chủ sở hữu (VCSH).
Đối tượng kế toán TS NPT VCSH
1. Tiền gửi không kỳ hạn
2. Người mua ứng trước
3. Ứng trước cho người bán 4. Nguồn vốn kinh doanh 5. Nhà xưởng
6. Phương tiện vận tải 7. Vật liệu tồn kho
8. Quỹ ầu tư phát triển
9. Lợi nhuận chưa phân phối 10. Công cụ lao ộng
11. Phải trả người bán 12. Tạm ứng 13. Chứng khoán ầu tư 14. Phải thu khách hàng 15. Trái phiếu phát hành
16. Ký quỹ, ký cược ngắn hạn 17. Vay dài hạn
18. Nợ dài hạn ến hạn trả
19. Thuế phải nộp nhà nước
20. Thuế giá trị gia tăng ược khấu trừ 21. Cho vay ngắn hạn 22. Vốn góp liên doanh
23. Tài sản thiếu chờ xử lý
24. Tài sản thừa chờ xử lý Bài 1.11:
Trong kỳ kế toán năm 201x, công ty Khang Lộc có các số liệu ược tổng hợp lại như sau
Đơn vị tính: triệu ồng
Đối tượng kế toán Số tiền
Phải trả cho người bán 70
Phải thu của khách hàng (< 12 tháng) 20
Tiền người mua ứng trước 30
Ứng trước tiền cho người bán 40 Tiền mặt 210 Máy móc, thiết bị 430
Chi phí bảo hiểm hàng bán 50
Phải thu của khách hàng (> 12 tháng) 150
Chi phí thuê cửa hàng giới thiệu sản phẩm 40
Vốn góp của chủ sở hữu Y 12 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp Doanh thu bán hàng 350 Giá vốn hàng bán 120 Vật liệu tồn kho 80
Chi phí công cụ, dụng cụ (bộ phận kế toán) 7
Chi phí lương nhân viên kế toán, giám ốc… 30
Lương phải trả cho người lao ộng 10
Lợi nhuận chưa phân phối X Yêu cầu:
a. Phân biệt các ối tượng kế toán trên thành tài sản (chi tiết tài sản ngắn hạn, tài sản dài
hạn), nguồn vốn (chi tiết nợ phải trả và vốn chủ sở hữu) b. Tính Y.
c. Tính X, biết rằng giá trị lợi nhuận chưa phân phối ầu năm 201x là 97.
CHƯƠNG 2 PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP – CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Câu hỏi trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời úng nhất
1. Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân ối kế toán biểu hiện dưới hình thức: a. Báo cáo tài chính b. Báo cáo quản trị
c. Hệ thống các báo cáo kế toán d. Tất cả ều sai 13 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
2. Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân ối kế toán là
a. Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn
b. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt ộng. d. Tất cả ều úng
3. Biểu báo cáo nào sau ây không thuộc báo cáo tài chính
a. Bảng cân ối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết
b. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ
c. Bảng cân ối kế toán
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các ối tượng a. Bên trong doanh nghiệp b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
d. Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng ơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế 5. Cơ sở số
liệu khi lập báo cáo tài chính chủ yếu từ:
a. Bảng cân ối số phát sinh và Sổ Cái
b. Bảng cân ối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi tiết
c. Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết và Bảng cân ối số phát sinh
6. Bảng cân ối kế toán phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tục
c. Tài sản và nguồn vốn tại một thời iểm nhất ịnh
d. Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
7. Phương trình cân ối nào sau ây không thuộc Bảng cân ối kế toán
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu 8. Nghiệp vụ
kinh tế nào sau ây không làm thay ổi tổng giá trị tài sản
a. Mua tài sản cố ịnh hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng
b. Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân
c. Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn
d. Tất cả các câu ều úng
9. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây sẽ làm thay ổi tổng giá trị tài sản
a. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố ịnh hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
c. Bổ sung quỹ ầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
10. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt 14 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
d. Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán không có hàng) tiền mặt 11.
Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố ịnh hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác ịnh ược nguyên nhân
d. Thu lại tiền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác ịnh ược nguyên nhân
12. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây làm thay ổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân ối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ ầu tư phát triễn và vốn ầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền.
13. Nghiệp vụ kinh tế nào sau ây chỉ làm thay ổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên Tài
sản, hoặc bên Nguồn vốn) của Bảng cân ối kế toán:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
14. Số tiền lỗ từ hoạt ộng kinh doanh ược phản ánh trên Bảng cân ối kế toán:
a. Ghi số dương mục Phải thu khác
b. Ghi số dương mục Phải trả khác
c. Ghi số âm mục Quỹ khác của chủ sở hữu d. Tất cả ều sai
15. Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời iểm cuối năm
c. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời iểm cuối năm
d. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
16. Phương trình cân ối nào sau ây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn ầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu 17. Doanh
thu thuần trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố ịnh
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
18. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán d. Tất cả ều sai 15 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
19. Lợi nhuận từ hoạt ộng tài chính là kết quả của ẳng thức:
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
c. Lãi tiền gởi ngân hàng – lãi tiền vay ngân hàng
d. Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
20. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:
a. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
b. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác)
c. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác)
d. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
21. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
c. Thu nhập khác – chi phí khác
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh – chi phí khác
22. Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh + lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh - lợi nhuận gộp 23. Đẳng thức úng nhất của
lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung 24. Cơ sở
xác ịnh chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng 25. Biểu Lưu
chuyển tiền tệ phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Tài sản và nguồn vốn tại một thời iểm nhất ịnh
c. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt ộng kinh doanh, hoạt ộng ầu tư và hoạt
ộng tài chính tại một thời iểm nhất ịnh
d. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt ộng kinh doanh, hoạt ộng ầu tư và hoạt
ộng tài chính trong một thời kỳ
26. Phương trình cân ối nào sau ây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ 16 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn ầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn ầu tư chủ sở hữu
27. Chi phí khấu hao tài sản cố ịnh phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục
nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng kinh doanh
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng ầu tư
d. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng tài chính
28. Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào
của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng ầu tư
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt ộng tài chính d. Tất cả ều sai
29. Số tiền lãi ược chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng ầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng tài chính d. Tất cả ều sai
30. Số tiền vay vốn ể hoạt ộng sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong khoản
mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng ầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt ộng tài chính d. Tất cả ều sai
Nhận ịnh úng sai
Nhận ịnh úng/sai cho các phát biểu dưới ây: 1.
Báo cáo tài chính ược xây dựng dựa trên cơ sở ặc thù sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp nhưng phải ảm bảo các chỉ tiêu trên các Biểu phải úng theo hướng dẫn của Nhà nước. 2.
Báo cáo tài chính là số liệu mật nên chỉ báo cáo cho Giám ốc iều hành, cơ quan
Thuế nhà nước và phải bảo quản theo úng Luật pháp vể bảo mật dữ liệu mật. 3.
Trong hệ thống báo cáo kế toán thì báo cáo tài chính là bắt buộc thực hiện còn Báo
cáo quản trị thì không bắt buộc. 4.
Trên Bảng cân ối kế toán có thể hiện hai cột số ầu năm và số cuối kỳ của các
khoản mục (tài sản và nguồn vốn), nhằm phản ánh tình hình biến ộng tăng, giảm thường xuyên,
liên tục một cách ộng thái của các khoản mục ó. 5.
Không ược bù trừ số tiền “Phải thu người mua” với “Người mua ứng trước tiền
hàng” trên Bảng cân ối kế toán. 17 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp 6.
Được phép bù trừ số tiền “Phải trả người bán” với “Ứng trước tiền hàng cho
người bán” bằng cách lấy số liệu trên Bảng cân ối số phát sinh (mục “Phải trả người bán”) ể
ghi vào Bảng cân ối kế toán. 7.
Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm cho khoản mục tài sản này tăng lên và làm
cho khoản mục tài sản khác giảm xuống cùng một giá trị, kết quả nghiệp vụ này sẽ không làm
thay ổi giá trị Tổng tài sản nhưng làm thay ổi tỷ trọng các khoản mục của bên Tài sản trên Bảng cân ối kế toán. 8.
Một nghiệp vụ kinh tế phát sinh làm cho khoản mục tài sản tăng lên và làm cho
khoản mục nguồn vốn giảm xuống cùng một giá trị, kết quả nghiệp vụ này sẽ làm thay ổi giá
trị Tổng tài sản (tăng) và làm thay ổi tỷ trọng tất cả các khoản mục trên Bảng cân ối kế toán. 9.
Tương tự như Bảng cân ối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn tại một thời
iểm nhất ịnh, nên Báo cáo kết quả kinh doanh cũng phản ánh lợi nhuận tại một thời iểm nhất ịnh. 10.
Tương tự như Bảng cân ối kế toán, Báo cáo kết quả kinh doanh không ược vận
dụng phép tính bù trừ giữa các khoản thu và các khoản chi phí của các hoạt ộng khi xác ịnh lợi nhuận. 11.
Khác với Bảng cân ối kế toán sử dụng các khoản mục thuộc tài sản và nguồn
vốn, Báo cáo kết quả kinh doanh chỉ sử dụng các chỉ tiêu nghiệp vụ thuộc quá trình kinh doanh.
Vì vậy, số liệu hai bảng hoàn toàn không có mối liên hệ nào với nhau. 12.
Vì doanh thu thuần không bao gồm “Các khoản làm giảm doanh thu” và các
khoản thuế không hoàn lại tính theo doanh thu, nên ẳng thức xác ịnh doanh thu thuần trên báo
cáo kết quả kinh doanh là:
Doanh thu – (các khoản làm giảm doanh thu + thuế không hoàn lại phải nộp). 13.
Vì ẳng thức cân ối của Báo cáo kết quả kinh doanh (Lợi nhuận = doanh thu –
chi phí) nên hình thức biểu hiện của các chỉ tiêu trên Báo cáo kết quả kinh doanh dựa trên
phương pháp cân ối dọc. 14.
Cơ sở tính chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành là lợi nhuận thuần từ
hoạt ộng kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. 15.
Vì lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh dựa trên cân ối:
Lợi nhuận các hoạt ộng thường xuyên = doanh thu các hoạt ộng thường xuyên – chi phí
các hoạt ộng thường xuyên.
Vì vậy, lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh không bao gồm thu nhập khác của hoạt
ộng khác (hoạt ộng bất thường, không quan hệ ến hoạt ộng sản xuất kinh doanh). 16.
Tương tự như Bảng cân ối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn tại một thời
iểm nhất ịnh, nên Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ cũng phản ánh các luồng thu vào, chi ra của các
hoạt ộng kinh doanh, hoạt ộng ầu tư và hoạt ộng tài chính tại một thời iểm nhất ịnh. 17.
Vì giá trị khấu hao tài sản cố ịnh kinh doanh trong kỳ là khoản thu hồi từ việc
ầu tư mua sắm tài sản cố ịnh trong quá khứ, thông qua việc phân bổ dần vào chi phí sản xuất
kinh doanh trong kỳ (chi phí kinh doanh ngắn hạn) và ược thu hồi từ tiền bán hàng và cung cấp
dịch vụ, nên số tiền khấu hao này ược thể hiện trên biểu Lưu chuyển tiền tệ là luồng tiền thu
vào từ hoạt ộng kinh doanh. 18 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp 18.
Vì tài sản mà doanh nghiệp ưa i góp vốn liên doanh ược ghi nhận vào tài sản ầu
tư dài hạn, nên số tiền lãi ược chia từ công ty liên doanh này ược thể hiện trên biểu Lưu chuyển
tiền tệ là luồng tiền thu vào từ hoạt ộng ầu tư. 19.
Vì số tiền vay vốn trong kỳ ể phục vụ sản xuất kinh doanh tạo thành nguồn tài
chính thường xuyên trong doanh nghiệp, nên số tiền vay này ược thể hiện trên biểu Lưu chuyển
tiền tệ là luồng tiền thu vào từ hoạt ộng tài chính. 20.
Vì giá trị tài sản góp vốn của chủ sở hữu trong kỳ ể phục vụ sản xuất kinh doanh
tạo thành nguồn tài chính thường xuyên trong doanh nghiệp, nên số tiền góp vốn này ược thể
hiện trên biểu Lưu chuyển tiền tệ là luồng tiền thu vào từ hoạt ộng tài chính. Bài 2.1: Công ty
Trách nhiệm hữu hạn ABC có tài liệu ầu ngày 01/01/20XX - Tài liệu 1: Số dư ầu tháng như sau:
Đơn vị tính: 1.000.000 STT Khoản mục Số tiền 01 Tiền mặt 500
02 Vốn góp của chủ sở hữu X 03 Phải thu người mua 150 04 Tiền gởi ngân hàng 1.500 05 Vay ngắn hạn 400
06 Tài sản cố ịnh hữu hình 3.000
07 Hao mòn tài sản cố ịnh 500 08 Thành phẩm 500
09 Nguyên liệu, vật liệu 1.100 10 Vay dài hạn 1.500
11 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 600
12 Hàng mua ang i trên ường 250
- Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
NV1. Hàng mua ang i trên ường ầu tháng, tháng này về nhập kho nguyên liệu, vật liệu 200 triệu.
NV2. Ứng trước tiền hàng cho người bán 300 triệu bằng tiền gởi ngân hàng.
NV3. Nhận ứng trước tiền hàng của người mua 100 triệu bằng tiền mặt
NV4. Bổ sung quỹ ầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 100 triệu.
NV5. Trả nợ vay dài hạn 500 triệu bằng tiền gởi ngân hàng. Yêu cầu:
1. Tìm X và lập bảng cân ối kế toán ầu kỳ
2. Phân tích sự ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ối với bảng cân ối kế toán.
3. Lập bảng cân ối kế toán cuối kỳ
Bài 2.2: Số liệu tổng hợp về kết quả kinh doanh cuối kỳ của công ty CBC như sau
Đơn vị tính: 1.000.000 STT Chỉ tiêu Số tiền 19 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
01 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 6.300
02 Các khoản làm giảm doanh thu 300 03 Giá vốn hàng bán ra 3.000
04 Doanh thu hoạt ộng tài chính 10 05 Chi phí tài chính 50 06 Chi phí bán hàng 1.100
07 Chi phí quản lý doanh nghiệp 800 08 Thu nhập khác 90 09 Chi phí khác 150 Yêu cầu:
Hãy lập bảng Báo cáo kết quả kinh doanh cuối kỳ biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% Bài 2.3:
Công ty Trách nhiệm hữu hạn ABC có tài liệu ầu ngày 01/01/20XX
- Tài liệu 1: Số dư ầu tháng như sau:
Đơn vị tính: 1.000 ồng TÀI KHOẢN SỐ TIỀN Tiền mặt 500.000 Tiền gởi ngân hàng 1.200.000 Phải thu người mua 220.000 Người mua ứng trước 60.000 Nguyên liệu, vật liệu 1.500.000 Công cụ, dụng cụ 25.000
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 275.000 Thành phẩm 500.000
Tài sản cố ịnh hữu hình 12.000.000 Hao mòn TSCĐ hữu hình 3.500.000 Vay ngắn hạn 400.000 Phải trả người bán 200.000
Ứng trước cho người bán 30.000
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 40.000 Nợ dài hạn 5.000.000
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 450.000
Vốn góp của chủ sở hữu X
- Tài liệu 2: Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
NV1. Mua tài sản cố ịnh hữu hình 500 triệu, ã thanh toán bằng tiền mặt 100 triệu, tiền
gởi ngân hàng 300 triệu, nợ người bán số còn lại.
NV2. Trả nợ vay dài hạn 400 triệu và nộp thuế cho Nhà nước 30 triệu bằng tiền gởi ngân hàng.
NV3. Mua nguyên vật liệu trị giá 50 triệu, trừ vào tiền ứng trước cho người bán 30 triệu
và nợ người bán số còn lại. 20 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
NV4. Bổ sung quỹ ầu tư phát triễn 50 triệu và vốn khác của chủ sở hữu 200 triệu bằng
lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
NV5. Bán hàng thu bằng tiền gởi ngân hàng theo giá bán 1.500 triệu, giá vốn sản phẩm xuất kho 800 triệu. Yêu cầu:
1. Tìm X và lập bảng cân ối kế toán ầu kỳ
2. Phân tích sự ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ối với bảng cân ối kế toán.
3. Lập bảng cân ối kế toán cuối kỳ Bài 2.4:
Tài liệu tổng hợp về các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả kinh doanh của công ty trách nhiệm
hữu hạn BBB bị khiếm khuyết một số các chỉ tiêu như sau:
1. DT bán hàng & cung cấp dịch vụ 12.000.000.000
2. Các khoản giảm trừ doanh thu ? 3. Doanh thu thuần ? 4. Giá vốn hàng bán 6.000.000.000 5. Lợi nhuận gộp 5.500.000.000
6. Doanh thu hoạt ộng tài chính 50.000.000
7. Chi phí hoạt ộng tài chính 150.000.000 8. Chi phí bán hàng ?
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1.300.000.000
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt ộng kinh doanh ? 11. Thu nhập khác ? 12. Chi phí khác 200.000.000 13. Lợi nhuận khác (100.000.000)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế ?
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 560.000.000
16. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 2.240.000.000 Yêu cầu:
Dựa vào ẳng thức cân ối của báo cáo kết quả kinh doanh, hãy iền số liệu vào các chỉ tiêu còn khuyết trên. 21 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
CHƯƠNG 3 TÀI KHOẢN VÀ GHI SỔ KÉP
Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn câu trả lời úng nhất:
1. Tài khoản kế toán là những trang sổ ược dùng ể:
a. Phản ánh tình hình hiện có và biến ộng của tài sản b.
Phản ánh tình hình hiện có và biến ộng của nguồn vốn
c. Phản ánh tình hình hiện có và biến ộng của doanh thu, chi phí d.
Bao gồm các nội dung trên.
2. Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có b.
Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ d.
Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có
3. Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có b.
Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ d.
Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có 4. Tài
khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Không có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Không có số dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có 5.
Đối tượng kế toán nào sau ây chỉ có số dư ghi bên Nợ
a. Người mua trả trước tiền b. Doanh thu nhận trước 22 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
c. Ứng trước tiền cho người bán
d. Nhận ký quỹ, ký cược. 6.
Đối tượng kế toán nào sau ây chỉ có số dư ghi bên Có
a. Người mua trả trước tiền
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Phải thu của khách hàng d. Giá vốn hàng bán 7.
Tài khoản 214 “Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản b. Có số dư bên Có
c. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân ối tài khoản d. a, b, c ều úng 8.
Tài khoản nào sau ây là tài khoản doanh thu
a. TK Doanh thu nhận trước b. TK Doanh thu bán hàng c. TK Giá vốn hàng bán d. Cả a và b 9.
Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản: a. Tài sản b. Nguồn vốn
c. Điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn d. Cả a, b ều úng 10.
Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:
a. Tài sản cố ịnh hữu hình
b. Chênh lệch tỷ giá hối oái
c. Dự phòng tổn thất tài sản d. Nguyên vật liệu. 11.
Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản iều chỉnh giảm, thì tài khoản iều
chỉnh của nó phải có kết cấu:
a. Ngược lại với tài khoản nó cần iều chỉnh.
b. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không cố số dư.
c. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có. d. Cả a và c. 12.
Thuế GTGT phải nộp thuộc: 23 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
a. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
b. Tài sản của doanh nghiệp.
c. Nguồn vốn của doanh nghiệp. d. Cả a và c. 13.
Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do
a. Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn
b. Quan hệ giữa doanh thu và chi phí
c. Do tính chất của ghi sổ kép d. Cả a và b 14.
Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
a. Tài khoản tập hợp - phân phối
b. Tài khoản thuộc Bảng cân ối kế toán c. Tài khoản so sánh
d. Tài khoản tính giá thành 15.
Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng
b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng c. Cả a và b ều úng. d. Cả a và b ều sai 16.
Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán”
a. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
b. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán c. Cả a và b ều úng. d. Cả a và b ều sai 17.
Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân ối kế toán sẽ ược ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm 18.
Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân ối kế toán sẽ ược ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương b. Bên Tài sản ghi Âm 24 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm 19.
Để ịnh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:
a. Bảng cân ối kế toán b. Sổ kế toán c. Chứng từ kế toán
d. Tất cả các câu trên ều úng 20.
Định khoản giản ơn là loại ịnh khoản có liên quan ến a. Một tài khoản b. Hai tài khoản c. Nhiều tài khoản d. Cả a, b, c ều sai 21.
Định khoản phức tạp là loại ịnh khoản có liên quan ến
a. Hai tài khoản trở lên
b. Từ Ba tài khoản trở lên. c. Ba tài khoản d. Cả a, b, c ều úng 22.
Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản
a. Dùng ể tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Dùng ể ghi chép chi tiết về sự biến ộng của tài sản
c. Dùng ể ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn
d. Dùng ể kiểm tra, ối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết vào cuối kỳ 23.
Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là: a. Tài khoản tài sản b. Tài khoản nguồn vốn
c. Tài khoản iều chỉnh giảm tài sản
d. Tài khoản iều chỉnh giảm nguồn vốn 24.
Số ầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện:
a. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm. b. Loại tài khoản. c. Nhóm tài khoản. d. a và b úng. 25.
Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là: 25 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả.
b. Doanh thu, chi phí, xác ịnh kết quả kinh doanh.
c. Tài sản, nợ phải trả, xác ịnh kết quả kinh doanh.
d. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản. 26.
Các tài khoản ược phân loại theo công dụng và kết cấu gồm
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, iều chỉnh và nghiệp vụ. 27.
Các tài khoản ược phân loại theo nội dung kinh tế gồm :
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, iều chỉnh và nghiệp vụ. 28.
Tài khoản nào sau ây không phải là tài khoản trung gian:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Xác ịnh kết quả kinh doanh 29.
Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện: a. Loại tài khoản. b. Nhóm tài khoản. c. Tài khoản cấp 1. d. Tài khoản cấp 2. 30.
Tài khoản nào sau ây không thuộc loại tài khoản iều chỉnh giảm: a. TK 511. b. TK 214. c. TK 229.
d. TK 521. Nhận ịnh úng/Sai
Nhận ịnh úng hay sai cho từng phát biểu sau: 1.
Tất cả các tài khoản thuộc loại 1 và loại 2 ều có số dư ghi bên Nợ. 2.
Tài khoản cấp 1 chỉ sử dụng thước o giá trị. 26 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp 3.
Số dư cuối kì của một tài khoản ược xác ịnh bằng công thức:
Số dư cuối kì = số dư ầu kì + Số phát sinh tăng - Số phát sinh giảm. 4.
Quan hệ ối ứng tài khoản luôn ược sử dụng ể ghi sổ kế toán. 5.
TK 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu” thuộc loại tài khoản Doanh thu. 6.
TK 131 "Phải thu của khách hàng" là tài khoản lưỡng tính 7.
Hạch toán kế toán chỉ sử dụng thước o giá trị. 8.
Phương pháp ghi sổ kép ược thực hiện cho tất cả cho các tài khoản thuộc hệ thống tài khoản kế toán. 9.
Nguyên tắc ghi chép của tài khoản doanh thu giống với nguyên tắc ghi chép của tài khoản
nguồn vốn nhưng không có số dư.
10. Thuật ngữ Nợ và Có trong kế toán dùng ể chỉ khoản trả nợ và khoản nợ phải trả.
11. Tài khoản loại 5 và loại 7 thuộc nhóm tài khoản so sánh.
12. TK 154 "Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang", TK 241 "Xây dựng cơ bản dở dang", TK
631 "Giá thành sản xuất" là các tài khoản tính giá thành. 13. Tài khoản 229 “Dự phòng
tổn thất tài sản” luôn có số dư bên Có
14. Bảng cân ối tài khoản là một báo cáo tài chính.
15. Căn cứ ể lập Bảng Cân ối kế toán cuối kỳ là số dư cuối kỳ trên các tài khoản
16. Tài khoản dùng ể phản ánh tình hình hiện có, biến ộng tăng, giảm của từng ối tượng kế toán.
17. Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ều liên quan ến 2 ối tượng kế toán.
18. Kế toán tổng hợp ược phản ánh trên các TK cấp 1 nhằm phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính ịnh kỳ
19. Kế toán chi tiết ược phản ánh trên các TK cấp 2 và các sổ chi tiết nhằm phục vụ cho việc quản lý ơn vị
20. Kế toán chi tiết là một bộ phận của kế toán tài chính.
21. Bảng tổng hợp chi tiết ược sử dụng ể kiểm tra, ối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng
hợp và kế toán chi tiết
22. Căn cứ ể lập Bảng Cân ối tài khoản là số dư cuối kỳ, phát sinh bên Nợ, bên Có của tất cả các tài khoản
23. Tài khoản kế toán và bảng cân ối kế toán có mối quan hệ với nhau
24. TK 421 "Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối" là TK iều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn 27 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
25. TK iều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn chỉ có số dư bên Có
26. TK 419 "Cổ phiếu quỹ" là TK iều chỉnh giảm Vốn chủ sở hữu
27. Số dư của các TK phản ánh tình hình biến ộng của các ối tượng kế toán trong kỳ
28. Nguyên tắc ghi chép vào tài khoản tài sản và tài khoản iều chỉnh giảm nguồn vốn hoàn toàn giống nhau.
29. Trong một TK sự cân ối ược thể hiện thông qua phương trình:
Số dư ầu kì + Tổng số phát sinh tăng trong kỳ = Số dư cuối kỳ + Tổng số phát sinh giảm trong kỳ
30. Việc chi tiền gửi ngân hàng ể ứng trước cho người bán thuộc mối quan hệ Tài sản giảm - Nguồn vốn giảm
31. Những TK chỉ có số phát sinh và không có số dư sẽ không ược phản ánh trên bảng cân ối kế toán
Bài 3.1. Tại một doanh nghiệp, vào ngày 01/3/N tiền mặt hiện có tại quỹ là 20.000.000 , tiền
gửi ngân hàng là 50.000.000 , tình hình biến ộng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng trong tháng 3/N như sau:
1. Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 10.000.000 .
2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên i công tác 5.000.000 .
3. Chi tiền mặt mua văn phòng phẩm 8.000.000 .
4. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 15.000.000 , bằng tiền gửi ngân hàng 20.000.000 .
5. Chi tiền mặt tiếp khách 3.000.000 .
6. Chi lương cho nhân viên bằng tiền mặt 20.000.000 .
7. Thu bán hàng bằng tiền mặt 18.000.000 , bằng tiền gửi ngân hàng 25.000.000 .
8. Chi tiền mặt gởi vào ngân hàng 10.000.000 .
9. Dùng tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 15.000.000 .
10. Nộp thuế cho Nhà nước bằng tiền gửi ngân hàng 5.000.000 .
Yêu cầu: Hãy phản ánh tình hình trên vào tài khoản “Tiền mặt” và tài khoản “Tiền gửi ngân hàng”. Bài 3.2.
Hãy phân tích, ịnh khoản các nghiệp vụ kinh tế sau và phản ánh vào sơ ồ chữ T
1. Mua nguyên vật liệu chưa thanh toán tiền cho người bán 2.000.000 .
2. Nhà nước bổ sung vốn cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng 10.000.000 .
3. Dùng tiền mặt trả nợ cho người bán 1.000.000 , trả nợ khoản vay ngân hàng 28 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp 5.000.000 .
4. Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền gửi ngân hàng 50.000.000 , bằng nguyên vật liệu
nhập kho trị giá 30.000.000 .
5. Thu bán hàng bằng tiền mặt 10.000.000 , bằng tiền gửi ngân hàng 20.000.000 . Bài 3.3:
Phân tích, lập ịnh khỏan và phản ánh vào sơ ồ tài khỏan từng nghiệp vụ sau: (ĐVT: Đồng)
1. Khách hàng trả nợ cho doanh nghiệp bằng tiền mặt: 20.000.000
2. Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên ể mua nguyên vật liệu:1.000.000
3. Dùng lợi nhuận bổ sung vốn chủ sở hữu: 5.000.000
4. Vay dài hạn trả nợ người bán: 30.000.000
5. Nhập kho công cụ chưa trả tiền người bán trị giá: 1.500.000
6. Chi tiền mặt nộp thuế cho nhà nước: 1.000.000
7. Dùng tiền gởi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn: 12.000.000
8. Nhận vốn góp của bên liên doanh bằng tiền gửi: 200.000.000
9. Đem tiền mặt i ký quỹ ngắn hạn 5.000.000
10. Trả lương cho nhân viên bằng tiền gửi ngân hàng 20.000.000 Bài 3.4:
Phân tích, lập ịnh khoản và ghi vào sơ ồ chữ T từng nghiệp vụ kinh tế sau: (ĐVT: Đồng)
1) Nhập kho nguyên vật liệu 3.000.000 và công cụ dụng cụ 1.000.000 chưa trả tiền người bán.
2) Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 2.000.000 và bằng tiền gởi ngân hàng: 4.000.000.
3) Dùng tiền gởi ngân hàng trả nợ người bán (nghiệp vụ 1) và thanh toán cho nhà nước: 1.000.000.
4) Nhà nước cấp bổ sung vốn bao gồm tài sản cố ịnh hữu hình 50.000.000, nguyên vật liệu 20.000.000.
5) Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ ầu tư phát triển 5.000.000 và quỹ khen thưởng phúc lợi: 1.000.000.
6) Chi tiền mặt trả lương cho công nhân 10.000.000 và tạm ứng cho nhân viên i công tác: 2.000.000.
7) Thu lãi cho vay bằng tiền mặt 3.000.000 và bằng tiền gởi ngân hàng: 5.000.000. 29 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
8) Được biếu tặng một tài sản cố ịnh hữu hình trị giá 30.000.000 và bằng tiền mặt 5.000.000.
9) Mua công cụ dụng cụ ã thanh toán bằng tiền tạm ứng trị giá 6.000.000.
10) Dùng quỹ khen thưởng ể chi khen thưởng cho nhân viên bằng tiền mặt 10.000.000. Bài 3.5:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tại một Doanh nghiệp sản xuất bàn, ghế tủ:
1. Rút tiền gởi ngân hàng trả nợ người bán 15.000.000 , thanh toán tiền lương cho người lao ộng 20.000.000 .
2. Mua 1.000 m3 gỗ nhập kho, trị giá 50.000.000 , trong ó trả bằng tiền mặt 20%, số còn lại
chưa thanh toán cho nhà cung cấp.
3. Dùng quỹ ầu tư phát triển bổ sung nguồn vốn ầu tư XDCB 100.000.000 .
4. Vay ngắn hạn 100.000.000 trong ó: tiền mặt 35.000.000, số còn lại bằng tiền gởi ngân hàng.
5. Mua một ngôi nhà dùng làm văn phòng với giá 1.200.000.000 trả bằng tiền gởi ngân hàng.
6. Xuất kho 1.000 m3 gỗ (mua ở nghiệp vụ 2) ể sản xuất bàn, ghế, tủ.
7. Chi tiền mặt ứng lương cho công nhân viên 20.000.000 .
8. Người mua trả trước 5.000.000 , trong ó tiền mặt 2.000.000 , tiền gởi ngân hàng 3.000.000 .
9. Mua dầu bóng, vec-ni, sơn, ốc-vít, keo dán nhập kho trị giá 10.000.000 , trong ó
8.000.000 trả bằng chuyển khoản, số còn lại trả bằng tiền mặt.
10. Nhà nước cấp bổ sung một máy phát iện trị giá 100.000.000 .
11. Dùng tiền mặt mua văn phòng phẩm dùng cho bộ phận văn phòng 10.000.000 .
12. Người mua trả nợ bằng tiền gởi ngân hàng sau khi trừ khoản tiền ã trả trước (ở nghiệp vụ
8). Biết ầu kỳ người mua nợ 15.000.000 .
13. Trích lập quỹ ầu tư phát triển 20.000.000 , quỹ khen thưởng là 10.000.000 từ khoản lãi
trong quá trình hoạt ộng kinh doanh.
14. Ứng trước tiền cho người bán bằng tiền mặt 3.000.000 , bằng tiền gởi ngân hàng 7.000.000 .
15. Chi tiền mặt ký quỹ ấu thầu ể mua gỗ dùng cho sản xuất 5.000.000 .
16. Trả nợ vay ngắn hạn bằng tiền gởi ngân hàng là 50.000.000 . 30 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
17. Báo cáo thanh toán tạm ứng do nhân viên lập, trong ó ã mua phụ tùng nhập kho 5.000.000
, số còn lại 1.000.000 chưa sử dụng nộp lại bằng tiền mặt.
18. Nhận lại tiền ký quỹ (ở nghiệp vụ 15) bằng tiền gởi ngân hàng.
19. Chi tiền mặt khen thưởng cho nhân viên 5.000.000 .
20. Mua máy móc thiết bị dùng cho sản xuất trị giá 70.000.000 trả bằng tiền gởi ngân hàng
50%, số còn lại còn nợ người bán. Bài 3.6:
Căn cứ các ịnh khoản sau hãy nêu các nội dung kinh tế của nghiệp vụ kinh tế phát sinh: (ĐVT: Đồng) 1. Nợ TK 152: 3.000.000 Có TK 111: 2.000.000 Có TK 331: 1.000.000 2. Nợ TK 331: 50.000.000 Nợ TK 111: 10.000.000 Có TK 341: 60.000.000 3. Nợ TK 627: 8.000.000 Có TK 152: 8.000.000 4. Nợ TK 334: 40.000.000 Có TK 111: 40.000.000 5. Nợ TK 112: 20.000.000 Có TK 411: 20.000.000 6. Nợ TK 211: 100.000.000 Có TK 112: 100.000.000 7. Nợ TK 112: 5.000.000 Có TK 515: 5.000.000 8. Nợ TK 421: 2.000.000 Có TK 411: 1.500.000 Có TK 414: 500.000 9. Nợ TK 111: 3.000.000 31 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp Có TK 511: 3.000.000 10. Nợ TK 811: 3.000.000 Có TK 112: 3.000.000 Bài 3.7:
Tại một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có các tài liệu sau:
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm N ĐVT: 1.000 Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền 1. Tiền mặt 50.000 1. 20.000 Vay ngắn hạn 2. Tiền gởi ngân hàng 20.000 2. 3.000
Phải trả cho người bán
3. Phải thu của khách hàng 4.000 3. 2.000
Phải trả người lao ộng 4. Nguyên vật liệu 4.000 4. 90.000
Vốn ầu tư của chủ sở hữu 5. Công cụ dụng cụ 2.000 5. 10.000
Lợi nhuận chưa phân phối 6. TSCĐ hữu hình 60.000 7. Hao mòn TSCĐ HH (10.000)
Tổng cộng tài sản
125.000 Tổng cộng nguồn vốn 125.000
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tháng 01/N+1: (ĐVT: Đồng)
1. Dùng tiền gởi ngân hàng trả hết nợ cho người bán.
2. Khách hàng trả nợ bằng tiền mặt 1.000.000, bằng tiền gởi ngân hàng 2.000.000.
3. Mua nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ nhập kho, giá mua chưa thuế GTGT 10% lần lượt là
5.000.000 và 3.000.000 , ã trả một nửa bằng tiền mặt, số còn lại chưa trả tiền cho người bán.
4. Chi tiền mặt thanh toán lương cho người lao ộng.
5. Dùng lợi nhuận bổ sung vốn chủ sở hữu 4.000.000, bổ sung quỹ ầu tư phát triển 3.000.000.
6. Nhà nước cấp bổ sung vốn bằng tiền gởi ngân hàng 20.000.000.
7. Mua nguyên vật liệu nhập kho giá mua ã bao gồm cả thuế GTGT 10% là 1.100.000 tiền
mua ã thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng.
8. Dùng tiền gởi ngân hàng trả hết nợ vay ngắn hạn và nợ người bán.
9. Mua TSCĐ hữu hình trị giá 500.000.000 trả bằng tiền vay dài hạn. 32 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
10. Nhận ký quỹ ngắn hạn bằng tiền gởi ngân hàng 2.000.000. Yêu cầu:
1. Mở TK vào ầu tháng 01/N+1 và ghi số dư ầu tháng vào các tài khoản.
2. Lập ịnh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh và phản ánh vào sơ ồ các TK có liên quan.
3. Lập bảng cân ối tài khoản tháng 01/ N+1
4. Lập bảng cân ối kế toán ngày 31/01/N+1. Bài 3.8:
Tại một doanh nghiệp có các tài liệu sau:
I.Tình hình tài sản của một doanh nghiệp tính ến ngày 31/12/N (ĐVT: Đồng) 1.
Tài sản cố ịnh hữu hình 100.000.000 2.
Hao mòn TSCĐ hữu hình 10.000.000 3.
Nguyên vật liệu 5.000.000 4.
Công cụ, dụng cụ 3.000.000 5. Chi phí SXKD dở dang 2.000.000 6. Thành phẩm 3.000.000 7. Tiền mặt 5.000.000 8. Tiền gửi ngân hàng 20.000.000 9. Nợ người bán 6.000.000
10. Khách hàng A nợ 4.000.000
11. Phải nộp cho nhà nước 5.000.000
12. Lợi nhuận chưa phân phối X
13. Vốn ầu tư của chủ sở hữu 50.000.000
14. Quỹ ầu tư phát triển 2.000.000 33 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
15. Nguồn vốn ầu tư XDCB 5.000.000
16. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.000.000
17. Vay ngắn hạn ngân hàng 2.000.000
II/ Trong tháng 01/N+1 phát sinh các nghiệp vụ kinh tế sau: 1.
Nhận vốn góp liên doanh một TSCĐ hữu hình trị giá 100.000.000 . 2.
Nhập kho nguyên vật liệu chưa trả tiền người bán 5.500.000 (trong ó thuế GTGT 500.000 ). 3.
Rút tiền gởi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt 5.000.000 . 4.
Dùng tiền mặt mua một số công cụ trị giá mua chưa thuế GTGT là 1.000.000 , thuế GTGT 10%. 5.
Khách hàng A trả nợ bằng tiền mặt 2.000.000 , bằng tiền gởi ngân hàng 1.000.000 . 6.
Khách hàng B ứng trước tiền bằng tiền mặt 1.500.000 . 7.
Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên ể mua văn phòng phẩm 1.000.000 8.
Kiểm kê phát hiện thừa một TSCĐ trị giá 40.000.000 . 9.
Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 2.000.000 . 10.
Dùng lợi nhuận bổ sung quỹ khen thưởng phúc lợi 1.000.000 . 11.
Dùng tiền gởi ngân hàng trả nợ vay ngắn hạn 5.000.000 . 12.
Chi quỹ phúc lợi bằng tiền gởi ngân hàng 500.000 . 13.
Dùng tiền gởi ngân hàng nộp thuế cho nhà nước.
Yêu cầu:
1. Tìm X và Lập Bảng Cân ối kế toán vào cuối năm N.
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.
3. Lập Bảng cân ối tài khoản cuối tháng 01/N+1.
Lập Bảng Cân ối kế toán tháng 01/N+1. 34 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp CHƯƠNG 4
TÍNH GIÁ CÁC ĐỐI TƯỢNG KẾ TOÁN
Câu hỏi trắc nghiệm
Chọn câu trả lời úng nhất: 1.
Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương
pháp khấu trừ, khi mua nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là: a. Giá mua chưa thuế GTGT 35 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
b. Giá mua bao gồm thuế GTGT c. Giá thanh toán d. Giá vốn của bên bán 2.
Nguyên giá TSCĐ chỉ thay ổi khi:
a. Đánh giá lại theo qui ịnh của cơ quan có thẩm quyền.
b. Trang bị thêm một số chi tiết bộ phận TSCĐ.
c. Đầu tư nâng cấp TSCĐ. d. Các câu trên ều úng. 3.
Chiết khấu thương mại doanh nghiệp ược hưởng khi mua hàng ược ghi
nhận: a. Giảm giá trị tài sản mua
b. Tăng doanh thu hoạt ộng tài chính
c. Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua d. Câu b và c úng 4.
Giá trị thuần có thể thực hiện ược của hàng tồn kho là:
a. Giá bán hàng tồn kho trừ (-) Giá mua của chúng.
b. Giá mua hàng tồn kho và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh ể có ược hàng
tồn kho ở ịa iểm và trạng thái hiện tại.
c. Giảm giá hàng tồn kho
d. Giá bán ước tính của hàng tồn kho - Chi phí ước tính ể tiêu thụ chúng. 5.
Chiết khấu thanh toán ược hưởng khi mua hàng ược ghi:
a. Tăng giá trị tài sản mua
b. Tăng doanh thu hoạt ộng tài chính
c. Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua. d. Câu b và c úng. 6.
Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
mua 50 máy tính ể bán, giá mua 5.000.000 ồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước tính
6.500.000 ồng/cái, thuế GTGT 10%. Chiết khấu thương mại ược hưởng 2%. Giá thực
tế của lô máy tính này là: a. 250.000.000 ồng b. 325.000.000 ồng c. 245.000.000 ồng d. 318.500.000 ồng 7.
Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp,
nhập khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu là 200.000.000 ồng, thuế suất thuế nhập
khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về
kho ( ã bao gồm thuế GTGT 10%) là 4.950.000. Giá thực tế nhập kho của lô vật liệu trên là: a. 224.500.000 ồng b. 246.500.000 ồng c. 244.500.000 ồng d. Các câu trên ều sai 8.
Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
nhập khẩu một lô vật liệu với giá nhập khẩu 500.000.000 ồng, thuế suất thuế nhập khẩu
10%, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu 36 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
trừ. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho ( ã bao gồm thuế GTGT 10%)
là 5.720.000. Trị giá nhập kho của lô vật liệu trên là: a. 500.000.000 ồng b. 610.200.000 ồng c. 555.500.000 ồng d. Các câu trên ều sai 9.
Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu
một lô nguyên vật liệu, số lượng 2.000 kg VL, ơn giá nhập khẩu 100.000 /kg. thuế nhập
khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển gồm thuế GTGT 10% là 9.900.000 .
Giá thực tế vật liệu nhập kho, và ơn giá nhập kho lần lượt là:
a. 231.900.000 ồng và 115.950 ồng/kg.
b. 229.900.000 ồng và 114.950 ồng/kg.
c. 251.900.000 ồng và 125.950 ồng/kg.
d. Tất cả các câu ều sai. 10.
Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp,
mua 5.000m vải dùng ể cho sản xuất áo sơ mi, giá mua chưa thuế 30.000 /m, thuế GTGT
10%. Do hàng giao bị lỗi nên doanh nghiệp quyết ịnh trả lại cho người bán 500m vải.
Chi phí vận chuyển vật liệu (bao gồm 10% thuế GTGT): 1.650.000 . Giá thực tế nhập
kho và ơn giá nhập kho của vật liệu lần lượt là:
a. 150.000.000 ồng và 33.333 ồng/m
b. 150.150.000 ồng và 33.367 ồng/m
c. 136.500.000 và 30.333 ồng/m d. Các câu trên ều sai 11.
Trong thời gian giá cả hàng hóa ngoài thị trường ang biến ộng giảm,
phương pháp tính giá hàng tồn kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất.
a. Nhập trước, xuất trước
b. Bình quân gia quyền cuối kỳ
c. Bình quân gia quyền di ộng d. Các câu trên ều sai 12.
Trong giai oạn lạm phát, giá cả hàng hóa ngoài thị trường biến ộng tăng,
phương pháp nào cho ra kết quả lợi nhuận cao nhất: a. Thực tế ích danh
b. Nhập trước, xuất trước c. Bình quân gia quyền d. Các câu trên ều sai 13.
Thuế bảo vệ môi trường phải nộp ược ghi:
a. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Tăng giá trị tài sản mua vào
c. Giảm giá trị tài sản mua vào d. Các câu trên ều sai 14.
Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua
5.000kg vật liệu, giá mua chưa thuế 25.000 /kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán trước hạn nên
ược hưởng chiết khấu thanh toán: 3.000.000 . Chi phí vận chuyển vật liệu về kho (bao gồm
thuế GTGT 10%): 2.310.000 . Giá thực tế nhập kho vật liệu là: 37 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp a. 124.100.000 ồng b. 127.100.000 ồng c. 124.310.000 ồng d. Các câu trên ều sai 15.
Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan ến vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 2.000kg x 25.000 /kg
+ Nhập lần 1: 3.000kg x 25.400 /kg, chi phí vận chuyển 200 /kg. + Xuất lần 1: 4.000kg.
+ Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200 /kg, chi phí vận chuyển 400 /kg, ược giảm giá 100 /kg. + Xuất lần 2: 2.000kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ: a. 152.580.000 ồng b. 151.020.000 ồng c. 151.900.000 ồng
d. Tất cả các câu ều sai. 16.
Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan ến vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 2.000kg x 20.000 /kg
+ Nhập lần 1: 3.000kg x 22.000 /kg, chi phí vận chuyển 500 /kg. + Xuất lần 1: 4.000kg.
+ Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500 /kg, chi phí vận chuyển 400 /kg, ược giảm giá 100 /kg. + Xuất lần 2: 2.000kg.
Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước - xuất trước lần lượt là: a.
85.000.000 ồng và 45.300.000 ồng
b. 84.000.000 ồng và 44.400.000 ồng
c. 80.000.000 ồng và 44.000.000 ồng d. Các câu trên ều sai 17.
Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan ến vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 2.000kg x 20.000 /kg
+ Nhập lần 1: 3.000kg x 22.000 /kg, chi phí vận chuyển 500 /kg. + Xuất lần 1: 4.000kg.
+ Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500 /kg, chi phí vận chuyển 400 /kg, ược giảm giá 100 /kg. + Xuất lần 2: 2.000kg.
Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế ích danh, cho biết: +
Xuất lần 1: 1.500 kg thuộc tồn ầu kỳ, số còn lại thuộc nhập lần 1
+ Xuất lần 2: 500 kg thuộc tồn ầu kỳ, 500 kg thuộc nhập lần 1, số còn lại thuộc lô nhập lần 2
a. 85.000.000 ồng và 43.400.000 ồng
b. 84.000.000 ồng và 44.400.000 ồng
c. 86.250.000 ồng và 44.050.000 ồng d. Các câu trên ều sai 18.
Công ty Bình Minh kê khai thường xuyên, có tài liệu về vật liệu A: + Tồn ầu
kỳ: 2.000 kg, ơn giá 50.000 /kg.
+ Nhập lần 1: 4.000 kg, ơn giá 52.000 /kg, chi phí vận chuyển 2.000.000
+ Nhập lần 2: nhập kho 4.000 kg VLA, ơn giá 54.000 /kg, 38 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
+ Xuất 6.000 kg sử dụng cho sản xuất sản phẩm Vậy
giá thực tế VLA xuất kho sử dụng là:
a. 310.000.000 ồng nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
b. 315.600.000 ồng nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền c. Chọn câu a và câu b
d. Tất cả các câu ều sai. 19.
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập kho 3.000 kg
vật liệu chính (VLC) và 7.000 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế 40.000 /kg
VLC và 20.000 /kg VLP, thuế GTGT ều là 10%. Chi phí vận chuyển về ến kho chưa thuế
4.000.000 ồng, thuế GTGT 10%. Khoản chiết khấu thanh toán ược hưởng 5% trên giá chưa
thuế. Chi phí vận chuyển ược phân bổ theo khối lượng vật liệu. Giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là:
a. 121.200.000 ồng và 142.800.000 ồng
b. 133.320.000 ồng và 157.080.000 ồng
c. 133.200.000 ồng và 156.800.000 ồng
d. Tất cả các câu ều sai 20.
Công ty XYZ cấp một TSCĐ cho công ty con A. Tài sản cố ịnh này có nguyên
giá ược ghi trên sổ kế toán của XYZ là 570.000.000 , giá trị hao mòn lũy kế: 120.000.000 .
Hiện nay, giá trên thị trường của TSCĐ này 600.000.000 . Công ty A sẽ ghi nhận nguyên giá của TSCĐ này là: a. 620.000.000 b. 570.000.000 c. 500.000.000 d. 450.000.000 21.
Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000.
+ Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000. +
Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a. 260.000.000. b. 100.000.000. c. 80.000.000
d. Tất cả các câu ều sai 22.
Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000.
+ Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000. +
Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền: a. 90.000.000. b. 100.000.000. 39 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp c. 270.000.000
d. Tất cả các câu ều sai 23.
Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+ Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000.
+ Cuối kỳ tồn kho 3.000 kg.
Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a. 81.000.000. b. 186.900.000. c. 89.100.000
d. Tất cả các câu ều sai 24.
Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000.000
+ Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.600.000 .
+ Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.
Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a. 131.000.000. b. 119.700.000. c. 118.600.000
d. Tất cả các câu ều sai 25.
Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+ Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.500.000
+ Nhập lần 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 1.200.000 , chiết khấu thanh toán ược hưởng 1.500.000 .
+ Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.
Trị giá vật liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a. 113.000.000. b. 118.200.000. c. 117.300.000
d. Tất cả các câu ều sai 26.
Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 1.500 kg vật
liệu chính (VLC) và 3.500 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế 35.000 /kg VLC
và 24.000 /kg VLP, thuế GTGT ều là 10%. Chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là
5.000.000 ồng, phân bổ chi phí vận chuyển theo khối lượng vật liệu. Đơn giá thực tế VLC,
VLP nhập kho lần lượt là: a. 35.000 và 24.000 40 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp b. 36.000 và 25.000. c. 39.600 và 27.500.
d. Tất cả các câu ều sai. 27.
Doanh nghiệp mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế 15.000 /kg, thuế
GTGT 10%, ược giảm giá 500 /kg (chưa thuế GTGT). Chi phí vận chuyển chi hộ người bán
gồm thuế GTGT 10%: 1.100.000 . Trị giá nhập kho lô vật liệu theo phương pháp khấu trừ là: a. 145.000.000 b. 146.000.000 c. 146.100.000
d. Tất cả các câu ều sai. 28.
Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, tính giá theo phương pháp bình quân gia
quyền cuối kỳ, có tình hình vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 125.000.000 , số lượng: 5.000kg.
+ Nhập lần 1: 2.000kg, ơn giá 25.800 /kg, chi phí vận chuyển 1.000.000 . + Xuất kho lần 1: 4.000kg.
+ Nhập lần 2: 3.000kg, ơn giá: 25.800 /kg, ược giảm giá 100 /kg, chi phí vận chuyển 1.200.000
+ Xuất kho lần 2: 5.000kg.
+ Trị giá vật liệu xuất kho lần 1, lần 2 và trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ lần lượt là: a.
81.480.000 ; 101.850.000 ; và 20.370.000
b. 82.360.000 ; 102.150.000 ; và 20.590.000
c. 82.360.000 ; 102.950.000 ; và 20.590.000
d. Tất cả các câu ều sai. 29.
Doanh nghiệp kiểm kê ịnh kỳ, tính giá theo phương pháp nhập trước xuất trước, có tình hình vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 125.000.000 , số lượng: 5.000kg.
+ Nhập kho lần 1: 2.000kg, ơn giá 25.800 /kg, chi phí vận chuyển 1.000.000 .
+ Nhập kho lần 2: 3.000kg, ơn giá: 25.700 /kg; ược giảm giá 100 /kg.
+ Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với ơn giá mua 25.700 /kg, chi phí vận chuyển 1.500.000 .
+ Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kg
Trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật liệu xuất kho trong kỳ lần lượt là: a. 155.600.000 và 228.800.000
b. 151.300.000 và 233.100.000
c. 156.000.000 và 228.400.000
d. Tất cả các câu ều sai.
30. Công ty kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình vật liệu:
+ Tồn ầu tháng: 3.000 kg, ơn giá 50.000 /kg.
+ Nhập lần 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 49.000 /kg, chi phí vận chuyển
chưa thuế GTGT 10%. 2.500.000 + Xuất lần 1: 3.500 kg 41 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
+ Nhập lần 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 50.000 /kg, ược hưởng
chiết khấu thương mại 4%, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là 2.800.000 + Xuất lần 2: 7.500 kg
Tổng giá thực tế VLA nhập kho và xuất kho lần lượt là:
a. 821.000.000 ồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
b. 821.000.000 ồng và 538.065.000 nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c. 828.300.000 ồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước d. Tất cả các câu ều sai Nhận ịnh úng sai
Nhận ịnh úng hay sai cho từng phát biểu sau: 1.
Nguyên giá TSCĐ hữu hình là giá trị thị trường của TSCĐ hữu hình tại thời iểm ánh giá 2.
Nguyên tắc giá gốc chi phối việc tính giá các ối tượng kế toán. 3.
Giá trị còn lại của TSCĐ cuối kỳ ược xác ịnh dựa vào số chênh lệch giữa nguyên
giá TSCĐ và giá trị hao mòn lũy kế. 4.
Chi phí sửa chữa thường xuyên TSCĐ không làm tăng giá gốc TSCĐ 5.
Lệ phí trước bạ phải nộp khi ăng kí quyền sở hữu ối với tài sản ược tính vào giá gốc của tài sản. 6.
Giá thành sản xuất của sản phẩm bao gồm tất cả các chi phí mà doanh nghiệp
bỏ ra trong quá trình hoạt ộng kinh doanh. 7.
Nguyên giá TSCĐ hữu hình là toàn bộ chi phí bỏ ra ể có ược tài sản cố ịnh trước
khi ưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng 8.
Giá trị thuần có thể thực hiện ược của hàng tồn kho là số chênh lệch giữa giá
bán hàng tồn kho và giá mua của chúng. 9.
Giá trị ghi sổ của tài sản mua vào luôn luôn lớn hơn tổng giá thanh toán ghi trên hóa ơn mua tài sản. 10.
Nguyên giá của TSCĐ không thay ổi trong suốt quá trình sử dụng TSCĐ. 11.
Chi phí vận chuyển hàng em i bán không ược tính vào giá gốc hàng hóa 12.
Kế toán chỉ ược ghi tăng tài sản khi doanh nghiệp ã thanh toán tiền cho người bán. 13.
Chiết khấu thương mại là khoản tiền người bán chấp thuận giảm trừ cho người
mua khi người mua trả tiền sớm. 14.
Chi phí lưu kho, lưu bãi khi mua hàng không ược tính vào giá gốc hàng hóa 15.
Theo phương pháp nhập trước xuất trước, trị giá hàng tồn kho cuối ược tính theo
giá của lô vật liệu nhập vào ầu tiên 16.
Theo phương pháp nhập trước xuất trước, trị giá hàng tồn kho cuối ược tính theo
giá của lô vật liệu nhập vào sau cùng 17.
Hao hụt trong ịnh mức trong quá trình thu mua vật liệu không làm ảnh hưởng
tới tổng giá trị vật liệu nhập kho. 18.
Kế toán ược thay ổi các phương pháp tính giá vào bất kỳ thời iểm nào. 42 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp 19.
Đầu kỳ kế toán doanh nghiệp ang áp dụng tính giá xuất kho theo phương pháp
nhập trước xuất trước. Trong kỳ, doanh nghiệp chuyển sang phương pháp bình quân gia quyền
cuối kỳ. Việc làm này của kế toán ã vi phạm nguyên tắc nhất quán trong tính giá ối tượng kế toán. 20.
Tính giá là việc sử dụng thước o tiền tệ ể xác ịnh giá trị của các ối tượng kế toán
trong doanh nghiệp theo những nguyên tắc và yêu cầu nhất ịnh Bài 4.1
Tính giá trong từng trường hợp ộc lập sau theo phương pháp khấu trừ, phương pháp trực tiếp: 1.
Mua một thiết bị sản xuất dùng cho hoạt ộng sản xuất kinh doanh, giá mua chưa
thuế GTGT 500.000.000 , thuế GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán. Các chi phí trước khi sử dụng bao gồm:
+ Chi phí vận chuyển chưa thuế 2.000.000 , thuế GTGT 10%, chưa trả tiền
+ Chi phí lắp ặt trả hộ người bán bằng tiền mặt gồm thuế GTGT 10% 1.650.000 2.
Nhận một máy móc thiết bị dùng ở phân xưởng sản xuất chính do cấp trên cấp
trị giá 400.000.000 , chi phí trước khi sử dụng chi bằng tiền mặt là 7.150.000 bao gồm thuế GTGT 10%. 3.
Doanh nghiệp tiến hành xây dựng một công trình XDCB với chi phí phát sinh gồm:
+ Mua vật liệu xây dựng trả bằng tiền gửi ngân hàng 137.500.000 bao gồm thuế GTGT 10%.
+ Chi phí nhân công thuê ngoài phải trả 32.000.000
+ Mua vật tư trang trí nội thất bằng tiền gửi ngân hàng 57.200.000 bao gồm thuế GTGT 10%.
+ Chi phí thuê tư vấn giám sát chưa thanh toán 13.200.000 bao gồm thuế GTGT 10%
+ Công trình XDCB ã hoàn thành bàn giao và ưa vào sử dụng. Phế liệu thu hồi nhập kho trị giá 1.000.000 . 4.
Vay dài hạn ngân hàng ể mua văn phòng làm việc theo giá thoả thuận
500.000.000 , thuế GTGT 10% và chi phí phải trả trước khi sử dụng 20.000.000 , thuế GTGT
10%. Lệ phí trước bạ 5% trên trị giá mua chưa thuế chi bằng tiền mặt. 5.
Nhận vốn góp liên doanh là một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 500.000.000 , ã
hao mòn 10%. Giá do Hội ồng xác ịnh là 500.000.000 . Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt
là 1.210.000 ã gồm thuế GTGT 10%. 6.
Nhập khẩu 10 xe ô tô với ơn giá 400.000.000 /xe, thuế nhập khẩu 20%, thuế tiêu
thụ ặc biệt 10%, thuế GTGT hàng nhập khẩu 10%, trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận
chuyển là 5.500.000 ã gồm thuế GTGT 10% chi bằng tiền mặt. 7.
Mua 10 bộ máy vi tính, trị giá 150.000.000 , thuế GTGT 10%. Do mua hàng với
số lượng nhiều nên ược hưởng chiết khấu 10%. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 1.320.000
gồm thuế GTGT 10%. 43 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp 8.
Mua 4.000 kg vật liệu chính, 6.000 kg vật liệu phụ nhập kho, giá chưa thuế lần
lượt là 15.000 /kg VLC, 25.000 /kg VLP, thuế GTGT ều 10%, chưa thanh toán tiền cho người
bán. Chi phí vận chuyển hai vật liệu này về kho chưa thuế 5.000.000 , thuế GTGT 10%, ược
trả bằng tiền mặt (chi phí vận chuyển ược phân bổ theo khối lượng vật liệu mua vào). Tính giá
thực tế VLC, VLP nhập kho? Đơn giá nhập kho của VLC, VLP? 9.
Mua 10.000kg vật liệu với giá mua chưa thuế 15.000 /kg, thuế GTGT 10%, ược
giảm giá 500 /kg (chưa thuế GTGT). Chi phí vận chuyển chi hộ người bán gồm thuế GTGT 10%: 1.100.000 10.
Mua 5.000kg vật liệu, giá mua chưa thuế 20.000 /kg, thuế GTGT 10%, do thanh
toán trước hạn nên ược hưởng chiết khấu thanh toán: 3.000.000 . Chi phí vận chuyển vật liệu
về kho (bao gồm thuế GTGT 10%): 2.310.000 . Bài 4.2.
Công ty Bình Tâm hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có
tài liệu về vật liệu A như sau:
− Tồn kho ầu tháng 3/N: 2.000 kg, ơn giá 38.000 /kg
− Ngày 5/3 nhập kho: 3.000 kg, giá mua 39.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển
chưa thuế: 1.500.000 , thuế GTGT 10%
− Ngày 10/3 nhập kho: 5.000 kg, giá mua 40.000 /kg, thuế GTGT 10%, chiết khấu
thương mại 2%. Chi phí vận chuyển chưa thuế 2.000.000 , thuế GTGT 10%.
− Ngày 15/3 xuất kho 6.000 kg ể sản xuất sản phẩm.
− Ngày 20/3 nhập kho 2.000 kg, giá mua 40.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 1.000.000 , khoản giảm giá ược hưởng 200 /kg.
− Ngày 25/3 xuất kho 4.500 kg ể sản xuất sản phẩm. Yêu cầu:
1) Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, hãy
xác ịnh tổng trị giá vật liệu xuất kho trong tháng 3/N và trị giá tồn kho cuối tháng theo các phương pháp:
a) Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
b) Phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c) Phương pháp bình quân gia quyền di ộng (BQGQ liên hoàn)
2) Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, hãy
xác ịnh tổng trị giá vật liệu xuất kho trong tháng 3/N và trị giá tồn kho cuối tháng theo các phương pháp:
a) Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
b) Phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c) Phương pháp bình quân gia quyền di ộng (BQGQ liên hoàn) Bài 4.3
Công ty Bình Minh hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê ịnh kỳ, tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tài liệu về vật liệu A như sau:
− Tồn kho ầu tháng 3/N: 2.000 kg, ơn giá 38.000 /kg 44 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
− Ngày 5/3 nhập kho: 3.000 kg, giá mua 39.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển
chưa thuế: 1.500.000 , thuế GTGT 10%
− Ngày 10/3 nhập kho: 5.000 kg, giá mua 40.000 /kg, thuế GTGT 10%, chiết khấu
thương mại 2%. Chi phí vận chuyển chưa thuế 2.000.000 , thuế GTGT 10%.
− Ngày 20/3 nhập kho 2.000 kg, giá mua 40.000 /kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận
chuyển 1.000.000 , khoản giảm giá ược hưởng 200 /kg.
− Cuối kỳ kiểm kê tồn kho 2.500 kg vật liệu
Yêu cầu: Xác ịnh trị giá tồn kho cuối tháng và tổng trị giá vật liệu xuất kho trong tháng 3/N theo các phương pháp:
a) Phương pháp nhập trước – xuất trước (FIFO)
b) Phương pháp ơn giá bình quân gia quyền Bài 4.4
Tính giá trong từng trường hợp ộc lập sau theo phương pháp khấu trừ, phương pháp trực tiếp: 1.
Mua 1.000kg vật liệu nhập kho, giá mua chưa thuế 50.000.000 , thuế GTGT
10%, doanh nghiệp ược hưởng chiết khấu thanh toán 1.000.000 do thanh toán sớm. Chi phí vận
chuyển chưa thuế 2.000.000 , thuế GTGT 10%, chưa thanh toán. Giá nhập kho của lô vật liệu? Đơn giá nhập kho? 2.
Mua 10 bộ máy vi tính, trị giá 150.000.000 , thuế GTGT 15.000.000 . Do mua
hàng với số lượng nhiều nên ược hưởng chiết khấu 10%. Chi phí vận chuyển trả hộ người bán
bằng tiền mặt 1.540.000 gồm thuế GTGT 10%. 3.
Nhập khẩu một lô nguyên vật liệu giá nhập khẩu tính theo giá CIF 500.000.000
, thuế nhập khẩu phải nộp 20%, thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp là 10%. Chi phí vận
chuyển lô nguyên vật liệu gồm thuế GTGT 10% 11.000.000 . 4.
Mua 2.500 kg nguyên vật liệu chưa thanh toán cho người bán, giá chưa thuế
65.000 /kg, thuế GTGT 10%. Hàng không ạt yêu cầu nên doanh nghiệp ược giảm giá 2.000
/kg. Chi phí vận chuyển 1.650.000 , gồm thuế GTGT 150.000 , doanh nghiệp ã thanh toán hết bằng tiền mặt. 5.
Mua 4.000 kg vật liệu chính, 1.000 kg vật liệu phụ nhập kho, giá chưa thuế lần
lượt là 25.000 /kg VLC, 45.000 /kg VLP, thuế GTGT ều 10%, chưa thanh toán tiền cho người
bán. Chi phí vận chuyển hai vật liệu này về kho chưa thuế 2.000.000 , thuế GTGT 10%, ược
trả bằng tiền mặt (chi phí vận chuyển ược phân bổ theo khối lượng vật liệu mua vào). Tính giá
thực tế VLC, VLP nhập kho? Đơn giá nhập kho của VLC, VLP? Bài 4.5
Công ty Hoàng Anh hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có
tài liệu về 2 loại vật liệu như sau: Tồn kho ầu tháng 3/N: - Vật liệu chính: 1.000 kg x 10.000 /kg -
Vật liệu phụ: 100 kg x 5.000 /kg Các
nghiệp vụ nhập, xuất trong tháng: 45 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp 1.
Ngày 5/3 nhập kho 500 kg vật liệu chính và 400 kg vật liệu phụ, giá mua
12.500 /kg vật liệu chính, 5.200 /kg vật liệu phụ. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ 900.000 ,
phân bổ cho vật liệu chính 500.000 , vật liệu phụ 400.000 . 2.
Ngày 10/3 nhập kho 1.500 kg vật liệu chính và 500 kg vật liệu phụ, giá mua 13.000
/kg VLC, 5.500 /kg VLP. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ 1.000.000 ( ược phân bổ cho vật liệu
chính, vật liệu phụ theo khối lượng mua vào) 3.
Ngày 15/3 xuất kho vật liệu ể sản xuất sản phẩm: - Vật liệu chính: 1.500 kg - Vật liệu phụ: 400 kg. 4.
Ngày 25/3 nhập kho 1.500 kg vật liệu chính, giá mua 13.000 /kg, chiết khấu
thương mai 2%. chi phí vận chuyển bốc dỡ 600.000 .
Yêu cầu: Tính trị giá vật liệu xuất dùng trong tháng 3/N theo các phương pháp: a)
Phương pháp nhập trước xuất trước
b) Phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c) Phương pháp bình quân gia quyền di ộng (liên hoàn)
d) Phương pháp thực tế ích danh, biết rằng:
+ Ngày 15/3 vật liệu chính xuất 500 kg thuộc tồn ầu kỳ, 500 kg thuộc lần nhập ngày
5/3, số còn lại thuộc lần nhập ngày 10/3
+ Ngày 15/3 vật liệu phụ xuất toàn bộ thuộc lần nhập ngày 5/3 Bài 4.6:
Công ty Hoàng Châu hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê ịnh kỳ, có tình hình vật liệu:
Tồn ầu tháng: 125.000.000 , số lượng: 5.000kg.
Tình hình vật liệu nhập kho trong kỳ
1. Nhập kho lần 1: 2.000kg, ơn giá 26.000 /kg, chi phí vận chuyển 1.000.000 .
2. Nhập kho lần 2: 3.000kg, ơn giá: 26.000 /kg; ược hưởng chiết khấu thương mại
2%, chi phí vận chuyển 1.200.000
3. Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu, ơn giá 25.800 /kg, chi phí vận chuyển 1.500.000 .
4. Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kg
Yêu cầu: Tính trị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật liệu xuất kho trong kỳ theo các phương pháp:
a) Nhập trước xuất trước b) Bình quân gia quyền Bài 4.7
Công ty Minh Khánh kê khai thường xuyên, có tình hình như sau:
Tồn kho ầu kỳ: 3.000 kg vật liệu A, ơn giá 34.000 /kg Trong kỳ có tình hình như sau: 46 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp 1.
Ngày 5/12/N, nhập kho 7.000 kg vật liệu A, ơn giá 34.500 /kg, thuế GTGT 10%,
trả bằng tiền gởi ngân hàng, và ược hưởng chiết khấu thanh toán 700.000 . Chi phí vật
chuyển chưa thuế 1.400.000 , thuế GTGT 10%, ược trả bằng tiền mặt 2.
Ngày 10/12/N, xuất kho 4.000 kg vật liệu A ể sản xuất sản phẩm 3.
Ngày 15/12/N nhập kho 10.000 kg vật liệu A, ơn giá 35.000 /kg, thuế GTGT
10%, ược hưởng chiết khấu thương mại 4%, chưa thanh toán tiền. Chi phí vận chuyển ược
trả bằng tiền mặt chưa thuế 2.000.000 , thuế GTGT 10% 4.
Ngày 25/12 xuất kho 6.500 kg vật liệu A ể sản xuất sản phẩm. Yêu cầu:
1) Trường hợp doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ hãy tính giá vật
liệu nhập kho, xuất kho, tồn kho cuối kỳ theo các phương pháp:
a) Nhập trước – xuất trước
b) Bình quân gia quyền (cuối kỳ, liên hoàn)
2) Trường hợp doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hãy tính giá vật
liệu nhập kho, xuất kho, tồn kho cuối kỳ theo các phương pháp:
a) Nhập trước – xuất trước b) Bình quân gia quyền Bài 4.8.
Công ty Minh Ngọc kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp,
có tài liệu về hàng tồn kho như sau: Tồn kho ầu tháng 4/N:
- Vật liệu chính (VLC): 2.000 kg, tổng trị giá thực tế 30.000.000
- Vật liệu phụ (VLP): 1.500 kg, tổng trị giá thực tế 15.000.000 Tình hình biến
ộng nguyên vật liệu trong tháng 4/N: 1.
Ngày 05/4 nhập kho 3.000 kg vật liệu chính và 2.500 kg vật liệu phụ, giá mua
chưa thuế 16.000 /kg VLC và 10.500 /kg vật liệu phụ; thuế GTGT ều 10%, thanh toán bằng
tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển chưa thuế 2.200.000 , thuế GTGT 10%, trả bằng
tiền mặt (chi phí vận chuyển ược phân bổ theo khối lượng vật liệu mua vào). 2.
Ngày 15/4 xuất kho dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm:
- Vật liệu chính: 3.500kg - Vật liệu phụ: 2.000kg 3.
Ngày 20/4 nhập kho 3.500kg vật liệu chính và 1.000kg vật liệu phụ, giá mua
chưa thuế GTGT: 16.500 /kg VLC và 10.800 /kg VLP; thuế GTGT 10%. Doanh nghiệp chưa
trả tiền cho ngừời bán. Chi phí chi hộ cho người bán bằng tiền mặt 1.980.000 (gồm thuế GTGT 10%) 4. Ngày 25/4 xuất kho gồm: -
Vật liệu chính: 2.000 kg dùng trực tiếp ể sản xuất sản phẩm. -
Vật liệu phụ: 1.500kg, trong ó dùng ể sản xuất sản phẩm 1.000 kg, phục vụ và
quản lý phân xưởng 300kg. 47 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
Yêu cầu: Tính giá trị vật tư xuất dùng trong tháng và giá thực tế vật liệu tồn kho cuối
tháng theo các phương pháp:
a) Nhập trước - Xuất trước.
b) Bình quân gia quyền liên hoàn
c) Bình quân gia quyền cố ịnh
CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU
Câu hỏi trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời úng nhất 1.
Nguyên vật liệu có ặc iểm là: a. Đối tượng lao ộng.
b. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.
c. Chiếm tỷ trọng cao trong giá thành.
d. Tất cả các câu ều úng.
2. Nguyên vật liệu xuất kho phục vụ quản lý phân xưởng sản xuất phẩm ược ghi nhận vào:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b. Chi phí nhân công trực tiếp.
c. Chi phí sản xuất chung. d. Chi phí bán hàng.
3. Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, ã hao mòn 60%,
thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr ã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương
pháp khấu trừ, kế toán ịnh khoản: a. Nợ TK 811: 40tr 48 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp Nợ TK 214: 60tr Có TK 211: 100tr b. Nợ TK 112: 44tr Có TK 511: 40tr Có TK 333: 4tr c. Nợ TK 112: 44tr Có TK 711: 40tr Có TK 333: 4tr d. Cả a và c.
4. Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng cho máy sản xuất sản phẩm ược ghi nhận vào:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b. Chi phí nhân công trực tiếp.
c. Chi phí sản xuất chung. d. Chi phí bán hàng.
5. Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, ược hạch toán vào: a. TK 152. b. TK 641. c. TK 642.
d. Tất cả các câu trên ều sai.
6. Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên vật liệu ược hạch toán: a. Nợ TK 621/Có TK 152. b. Nợ TK 627/Có TK 152. c. Nợ TK 641/Có TK 152. d. Nợ TK 642/Có TK 152.
7. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, ược hạch toán: a. Nợ TK 622/Có TK 334. b. Nợ TK 627/Có TK 334. c. Nợ TK 334/Có TK 622. d. Nợ TK 334/Có TK 627.
8. Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụ phân xưởng sản xuất, ược hạch toán: a. Nợ TK 622/Có TK 334. b. Nợ TK 627/Có TK 334. c. Nợ TK 641/Có TK 334. d. Nợ TK 642/Có TK 334.
9. Chi phí sản xuất là:
a. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra ể thực hiện quá trình sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
b. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra ể thực hiện quá trình tiêu
thụ sản phẩm của doanh nghiệp.
c. Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra ể thực hiện quá trình sản
xuất sản phẩm của doanh nghiệp. 49 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
d. Tất cả các câu trên ều úng.
10. Giá thành sản phẩm là:
a. Chi phí sản xuất gắn liền với một kỳ kế toán.
b. Chi phí sản xuất chung gắn liền với một kết quả sản xuất nhất ịnh.
c. Chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất ịnh.
d. Chi phí sản xuất gắn liền với một phân xưởng sản xuất.
11. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:
a. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ ược sử dụng cho quá
trình sản xuất ở phân xưởng.
b. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ ược sử dụng cho quá
trình quản lý doanh nghiệp.
c. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ ược sử dụng trực tiếp ể sản xuất sản phẩm.
d. Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ ược sử dụng cho quá
trình hoạt ộng sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
12. Chi phí nhân công trực tiếp là:
a. Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
b. Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ ược trích theo tỷ lệ quy ịnh của công nhân
trực tiếp sản xuất sản phẩm.
c. Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ ược trích theo tỷ lệ quy ịnh ược tính vào
chi phí của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm. d. Cả a và c.
13. Chi phí sản xuất chung là:
a. Chi phí quản lý, iều hành doanh nghiệp.
b. Chi phí quản lý, iều hành sản xuất gắn liền với từng phân xưởng sản xuất.
c. Chi phí sản xuất phát sinh tại phân xưởng sản xuất ngoại trừ chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp. d. Cả b và c.
14. Chi phí sản xuất dở dang ầu kỳ là 1.000.000 ; Chi phí phát sinh trong kỳ gồm: Chi
phí nguyên vật liệu trưc tiếp 25.000.000 , chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất
10.000.000 , các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất ược tính vào chi phí
2.400.000 , Chi phí sản xuất chung 7.000.000 , Chi phí bán hàng phát sinh 12.000.000 , chi phí
quản lý doanh nghiệp 20.000.000 ; Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 5.500.000 . Vậy giá thành
sản xuất của sản phẩm là: a. 45.400.000 . b. 39.900.000 . c. 71.900.000 .
d. Tất cả các câu trên ều sai.
15. Doanh thu bán hàng là:
a. Số tiền khách hàng trả cho doanh nghiệp.
b. Số tiền doanh nghiệp nhận ược hoặc sẽ nhận ược từ việc bán hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp dịch vụ.
c. Giá xuất kho của hàng bán. 50 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
d. Tất cả các câu trên ều sai.
16. Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu
trừ, doanh thu bán hàng ược ghi nhận là:
a. Giá trị xuất kho của hàng hóa.
b. Giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
c. Giá thanh toán ghi trên hóa ơn.
d. Giá bán chưa thuế GTGT.
17. Giá vốn hàng bán là:
a. Chi phí sản xuất sản phẩm phát sinh trong kỳ.
b. Giá thực tế hàng hóa mua vào hoặc giá thành thực tế sản phẩm nhập kho.
c. Giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán ra.
d. Tất cả các câu trên ều úng.
18. Mua nguyên vật liệu sử dụng ngay cho quản lý phân xưởng ược ghi nhận vào: a. TK 152. b. TK 621. c. TK 627. d. TK 642.
19. Doanh nghiệp B có tình hình kinh doanh như sau: Tổng doanh thu bán hàng 600 triệu,
giảm giá hàng bán 50 triệu, chi phí bán hàng 60 triệu, chi phí quản lý doanh nghiệp 40 triệu,
thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 22%, Lợi nhuận sau thuế 156 triệu. Vậy giá vốn hàng
bán của kỳ kinh doanh là: a. 250 triệu. b. 225 triệu. c. 300 triệu.
d. Tất cả các câu trên ều sai.
20. Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm ghi: a. Nợ TK 621/ Có TK 153. b. Nợ TK 627/ Có TK 153. c. Nợ TK 621/ Có TK 242. d. Nợ TK 627/ Có TK 242.
21. Nội dung không ược tính vào giá thành sản phẩm:
a. Tiền lương của quản ốc phân xưởng.
b. Tiền lương của giám ốc doanh nghiệp.
c. Tiền lương của nhân viên kĩ thuật ở phân xưởng.
d. Tiền lương của công nhân sản xuất.
22. Nhập lại kho thành phẩm chưa bán ược ghi: a. Nợ TK 157/ Có TK 155. b. Nợ TK 155/ Có TK 157. c. Nợ TK 632/ Có TK 157. d. Nợ TK 157/ Có TK 632.
23. Trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi: a. Nợ TK 621/ Có TK 214. b. Nợ TK 627/ Có TK 214. 51 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp c. Nợ TK 214/ Có TK 627. d. Nợ TK 214/ Có TK 621.
24. Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, ã hao mòn 60%,
thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr ã gồm thuế GTGT 10%, chi phí nhượng bán chi bằng tiền mặt
2tr”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, ịnh khoản nào sau ây không úng: a. Nợ TK 811: 40tr Nợ TK 214: 60tr Có TK 211: 100tr b. Nợ TK 112: 44tr Có TK 511: 40tr Có TK 333: 4tr
c. Nợ TK 811/ Có TK 111: 2tr.
d. Tất cả các câu trên ều úng.
25. Doanh thu 1.200tr, giá trị hàng hoá ầu kỳ: 200tr, giá trị hàng hóa mua trong kỳ: 600tr,
giá trị hàng hoá cuối kỳ: 300tr. Dùng tiền gửi ngân hàng ể thanh toán cho người bán 700tr. Lợi nhuận gộp là: a. 650tr. b. 700tr. c. 800tr.
d. Tất cả các câu trên ều sai.
26. DN có số liệu về một số TK như sau: (ĐVT: 1.000 )
TK 112 TK 156 TK 211 TK 222 TK 331 TK 411
SDĐK 200.000 500.000 100.000 60.000 250.000 1.000.000
SDCK 150.000 500.000 130.000 60.000 200.000 1.030.000
Nghiệp vụ nào trong kỳ không phát sinh:
a. Trả nợ người bán 50.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
b. Nhà nước cấp bổ sung vốn bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.
c. Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 50.000.
d. Tất cả các câu ều sai.
27. Thu bán hàng hóa bằng tiền gửi ngân hàng 13,2tr trong ó thuế GTGT 10%, trị giá
hàng xuất kho 10tr, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ ịnh khoản: a. Nợ TK 112: 13,2 Có TK 156: 12tr Có TK 133: 1,2tr b. Nợ TK 112: 13,2 Có TK 511: 12tr Có TK 333: 1,2tr
c. Nợ TK 632/ Có TK 156: 10tr d. Cả b và c.
28. Năm N, tổng doanh thu bán hàng là 156tr. Tổng giá trị hàng mua trong kỳ là 135tr.
Tỷ số giữa lợi nhuận gộp và doanh thu là 30%, giá trị hàng tồn kho ầu kỳ bằng 10tr, giá trị hàng tồn kho cuối kỳ là: 52 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp a. 30tr. b. 35,8tr. c. 40tr.
d. Tất cả các câu ều sai.
29. Đầu kì doanh nghiệp còn phải thu của khách hàng số tiền là 200tr. Trong kì doanh
thu của doanh nghiệp là 700tr, trong ó thu ngay bằng tiền 200tr, khách hàng từ trước ã trả 50tr.
Giá vốn hàng bán trong kì là 400tr. Vậy số tiền cần phải thu khách hàng là: a. 550tr. b. 650tr c. 700tr.
d. Tất cả các câu ều sai.
30. Doanh thu: 10.700 tr, hàng hoá tồn kho ầu kì: 2.700 tr, hàng hoá tồn kho cuối kì:
3.300 tr, mua hàng trong kì: 8.300 tr, chi phí vận chuyển hàng hoá nhập kho: 500 tr, chi phí vận
chuyển hàng hoá xuất bán: 900 tr, lợi nhuận gộp là: a. 2.500 tr. b. 2.700 tr. c. 4.000 tr.
d. Tất cả các câu ều sai.
5.2.2. Nhận ịnh úng sai
Nhận ịnh úng/sai cho các phát biểu dưới ây 1.
Nguyên vật liệu có ặc iểm là tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh, và
giá trị của nó ược chuyển dịch vào giá trị của sản phẩm hoàn thành. 2.
Khi tham gia vào quá trình sản xuất, hình dáng nguyên vật liệu sẽ thay ổi ể tạo
ra hình dáng của sản phẩm hoàn thành. 3.
Giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp ể sản xuất sản phẩm ược ghi nhận vào TK 621. 4.
Chi phí vận chuyển khi mua nguyên vật liệu luôn ược ghi nhận vào TK 152. 5.
Chi phí sản xuất là toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra ể
thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp 6.
Chi phí vận chuyển hàng bán ược ghi nhận vào TK 641. 7.
Khi thanh lý hay nhượng bán TSCĐ, kế toán phải ghi giảm TSCĐ theo giá trị còn lại. 8.
Giá thành sản phẩm là chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất ịnh. 9.
Tất cả TSCĐ ều ược trích khấu hao tính vào chi phí.
10. Thời iểm phân bổ giá trị lần 2 của CCDC thuộc loại phân bổ 2 lần là tháng sau.
11. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu
chính, vật liệu phụ ược sử dụng cho hoạt ộng của phân xưởng sản xuất.
12. Chi phí nhân công trực tiếp là tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản
xuất sản phẩm và các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ ược trích theo tỷ lệ quy ịnh của
công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm. 53 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
13. Khi bán TSCĐ, toàn bộ số tiền ược ghi nhận vào TK 511.
14. Chi phí khấu hao tài sản cố ịnh hữu hình dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm, ược
tính vào chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
15. Doanh thu bán hàng là số tiền doanh nghiệp nhận ược hoặc sẽ nhận ược từ việc
bán hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp dịch vụ.
16. Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, doanh thu bán hàng ược ghi nhận là giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
17. Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, doanh thu bán hàng ược ghi nhận là giá bán chưa thuế GTGT.
18. Doanh thu thuần là tổng doanh thu bán hàng trừ cho các khoản giảm trừ doanh thu.
19. Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán ra.
20. Lợi nhuận gộp là số chênh lệch giữa doanh thu bán hàng, cung cấp cấp dịch vụ
và giá vốn hàng bán. Bài tập Bài 5.1:
Tại một doanh nghiệp kê khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ, có tình hình về vật liệu chính trong tháng 10/X:
- Tồn kho ầu tháng: 400 kg vật liệu chính, ơn giá 15.000 /kg
- Tình hình nhập, xuất vật liệu chính trong tháng như sau: 1.
Ngày 5/10: nhập kho 600 kg, ơn giá chưa thuế 15.500 /kg, thuế GTGT 10%,
chưa trả tiền người bán. 2.
Ngày 10/10: xuất dùng cho sản xuất sản phẩm 500kg dùng ể trực tiếp sản xuất sản phẩm.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên, cho biết doanh nghiệp tính giá xuất theo phương pháp FIFO. Bài 5.2:
Tại một công ty kê khai thường xuyên, tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu
trừ, có tài liệu về nguyên vật liệu trong tháng 6/X như sau:
- Số dư ầu tháng 6/X (ĐVT: ồng): o Tài khoản 152: 2.880.000
(1.800 kg) o Các tài khoản khác có số dư hợp lý
- Tình hình nhập, xuất nguyên vật liệu trong tháng 6/X như sau: 1.
Ngày1/6, nhập kho 2.000 kg vật liệu, giá mua chưa có thuế GTGT là: 1.800 /kg,
thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền gởi ngân hàng. Chi phí vận chuyển chưa có thuế GTGT
10% là 100.000 ã trả bằng tiền mặt. 2.
Ngày 10/6, xuất 2.500 kg vật liệu ể sản xuất sản phẩm, 100 kg vật liệu dùng ể quản lý sản xuất. 3.
Ngày 20/6, nhập kho 1.200kg vật liệu, giá mua chưa có thuế 1.700 /kg, thuế
GTGT 10%, chưa trả tiền cho người bán. Chi phí phí bốc dỡ chi trả bằng tiền tạm ứng là 60.000 . 4.
Ngày 25/6, xuất vật liệu 700 kg dùng trực tiếp ể sản xuất sản phẩm. 54 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ trên (Cho biết doanh nghiệp tính giá xuất kho theo
phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ).
Bài 5.3: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên,
tổ chức sản xuất một loại sản phẩm có các tài liệu (ĐVT: ồng):
- Số dư ầu tháng của TK 154: 300.000
- Tình hình phát sinh trong tháng:
1. Xuất kho vật liệu trị giá 15.000.000 dùng ể: sản xuất sản phẩm 14.500.000, phục
vụ ở phân xưởng sản xuất 500.000.
2. Tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất sản phẩm 3.000.000, nhân
viên quản lý phân xưởng sản xuất: 1.500.000.
3. Trích BHXH, BHYT, BHTN, và KPCĐ theo tỷ lệ quy ịnh hiện hành.
4. Khấu hao TSCĐ tính cho phân xưởng sản xuất là 400.000.
5. Chi phí khác bằng tiền mặt phát sinh tại phân xưởng là 500.000
6. Cuối kỳ kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp
và chi phí sản xuất chung sang tài khoản 154 “Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang”.
7. Nhập kho 500 sản phẩm hoàn thành, biết rằng chi phí sản xuất dở dang cuối tháng là 355.000.
Yêu cầu: Định khoản và ghi vào tài khoản chữ T các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong
tháng. Xác ịnh giá thành ơn vị sản phẩm.
Bài 5.4: Doanh nghiệp T&D hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường
xuyên, kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có các nghiệp
vụ kinh tế phát sinh sau (ĐVT: ồng):
1. Xuất thành phẩm bán thu bằng tiền gởi ngân hàng với giá bán chưa thuế GTGT là
52.000.000, thuế GTGT 10%, biết giá xuất kho thành phẩm là 21.200.000.
2. Tiền lương phải trả cho bộ phận bán hàng 8.000.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 12.500.000 3.
Trích BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ theo tỷ lệ quy ịnh hiện hành. 4.
Chi phí khấu hao TSCĐ tính cho bộ phận bán hàng 500.000, bộ phận
quản lý doanh nghiệp 400.000. 5.
Chi phí khác bằng tiền mặt phát sinh tại bộ phận bán hàng 500.000, bộ
phận quản lý doanh nghiệp 1.000.000. 6.
Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu, chi phí ể xác ịnh kết quả tiêu thụ trong
tháng, biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Phản ảnh vào sơ ồ chữ T.
Bài 5.5: Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo
phương pháp khấu trừ. Có số liệu vật liệu tồn kho ầu tháng: Vật liệu chính: 600 kg, giá thực tế
43.000 /kg; Vật liệu phụ: 100kg giá thực tế 32.000 /kg
Trong tháng có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau: 55 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
1. Mua vật liệu chính của người bán A với số lượng 200kg, ơn giá 43.500 /kg, thuế
GTGT 10%, hàng ã nhập ủ về kho, chưa thanh toán tiền. Chi phí vận chuyển và bốc vác
số hàng này trả bằng tiền mặt 100.000 .
2. Xuất 280 kg vật liệu chính cho phân xưởng sản xuất ể chế tạo sản phẩm.
3. Chi tiền mặt trả tiền cho người bán ở nghiệp vụ 1.
4. Xuất vật liệu phụ cho phân xưởng sản xuất: 30kg ể chế tạo sản phẩm và 15 kg
ể phục vụ quản lý phân xưởng.
5. Mua vật liệu của người bán B chưa thanh toán tiền: 200kg vật liệu chính, ơn giá
vật liệu chính chưa thuế 44.000 /kg, thuế GTGT 10%, và 50kg vật liệu phụ, ơn giá vật
liệu phụ chưa thuế 32.400 /kg, thuế GTGT 10%; hàng ã về nhập kho.
6. Xuất 35kg vật liệu phụ cho bộ phận bán hàng
7. Xuất 200kg vật liệu chính ể chế tạo sản phẩm.
8. Xuất 40kg vật liệu phụ cho bộ phận quản lý DN.
Yêu cầu: Định khoản nghiệp vụ kinh tế trên, cho biết doanh nghiệp tính giá theo phương pháp FIFO.
Bài 5.6: Doanh nghiệp Thương mại ABC hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê
khai thường xuyên, thuộc ối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, tính giá xuất
kho theo phương pháp bình quân gia quyền. Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
1. Mua 60.000 sản phẩm A theo giá mua chưa thuế 21.000 /sp, thuế GTGT 10%,
hàng ã nhập kho và ã trả cho người bán bằng tiền gởi ngân hàng 960 triệu, số còn lại nợ người bán.
2. Mua 90.000 sản phẩm B theo giá mua chưa thuế 11.000 /sp, thuế GTGT 10%,
trả bằng tiền gởi ngân hàng 789 triệu, số còn lại trả bằng tiền mặt
3. Xuất bán 65.000 sản phẩm A theo giá bán chưa thuế 30.000 /sp, thuế GTGT
10%, ã thu bằng tiền gởi ngân hàng 1.500 triệu, tiền mặt 400 triệu, số còn lại người mua nợ.
4. Xuất bán 100.000 sản phẩm B theo giá bán chưa thuế 14.000 /sp, thuế GTGT
10%, ã thu bằng tiền gởi ngân hàng 1.240 triệu, còn lại thu bằng tiền mặt.
5. Trả nợ người bán ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gởi ngân hàng.
6. Tiền lương phải trả tháng này: + Nhân viên bộ phận bán hàng: 160 triệu +
Nhân viên bộ phận QLDN: 60 triệu.
7. Các khoản trích theo tiền lương tính theo qui ịnh hiện hành.
8. Nợ tạm ứng chi không hết trừ vào lương tháng này 10 triệu.
9. Phân bổ công cụ, dụng cụ kỳ này (phân bổ 10 kỳ): + Bộ phận bán hàng: 17 triệu
+ Bộ phận QLDN: 3 triệu.
10. Khấu hao tài sản cố ịnh phân bổ: + Bộ phận bán hàng: 85 triệu + Bộ phận QLDN: 65 triệu.
11. Chi quảng cáo theo trị giá mua dịch vụ chưa thuế 40 triệu, thuế GTGT 10%,
thanh toán bằng tiền tạm ứng.
12. Chi phí iện, nước... phải trả theo trị giá mua chưa thuế 70 triệu, thuế GTGT 10%, phân bổ: 56 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
+ Bộ phận bán hàng: 50 triệu
+ Bộ phận QLDN: 20 triệu
13. Chi phí bằng tiền khác (tiền mặt) phân bổ:
+ Bộ phận bán hàng: 13 triệu
+ Bộ phận QLDN: 30,7 triệu
14. Thanh toán lương tháng này cho công nhân viên bằng tiền mặt
15. Cuối kỳ, kế toán xác ịnh kết quả kinh doanh. Biết rằng, thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
Tài liệu bổ sung: Số dư ầu kỳ hàng hóa tồn kho:
+ Sản phẩm A: 70.000 SP trị giá 1.483 triệu +
Sản phẩm B: 80.000 SP trị giá 897 triệu.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên
Bài 5.7: Tại một DN sản xuất và tiêu thụ sản phẩm, kê khai nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, trong tháng
1/X có các tài liệu tập hợp ược như sau: 1.
Nhập kho vật liệu chưa trả tiền cho người bán, giá mua chưa thuế
150.000.000 , thuế GTGT là 15.000.000 . Chi phí vận chuyển bốc ỡ ược trả bằng tiền mặt là 800.000 . 2.
Xuất 6.000 kg nguyên vật liệu, ơn giá xuất kho 8.000 /kg dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm A. 3. Tiền lương phải trả:
+ Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm A: 10.000.000 ;
+ Phục vụ ở phân xưởng: 5.000.000
+ Hoạt ộng bán hàng: 15.000.000
+ Quản lý doanh nghiệp: 20.000.000 4.
Doanh nghiệp trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ qui ịnh. 5.
Khấu hao TSCĐ 19.850.000 , phân bổ vào chi phí sản xuất chung
9.850.000 , chi phí bán hàng 2.500.000 , chi phí quản lý doanh nghiệp 7.500.000 . 6.
Nhập kho 1.000 sản phẩm A ã sản xuất hoàn thành trong tháng. Biết rằng
chi phí sản xuất dở dang ầu tháng là 400.000 , chi phí sản xuất dở dang cuối tháng là 700.000 . 7.
Xuất kho 800 Sp A tiêu thụ trực tiếp. Giá bán chưa thuế GTGT 150.000
/sp, thuế GTGT là 10%, khách hàng chưa thanh toán tiền. Yêu cầu:
1. Tính toán, ịnh khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng.
2. Xác ịnh kết quả kinh doanh cuối tháng. Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20%.
Bài 5.8: Tại một doanh nghiệp sản xuất, kê khai nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo
phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, trong
kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 57 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
1. Chi tiền mặt thanh toán lương cho người lao ộng 10.000.000 .
2. Trích khấu hao tài sản cố ịnh tính vào chi phí sản xuất chung 4.000.000 , chi phí
bán hàng 1.000.000 , chi phí quản lý doanh nghiệp 1.500.000 .
3. Tính lương phải trả cho:
▪ Công nhân trực tiếp sản xuất 20.000.000
▪ Nhân viên phục vụ, quản lý phân xưởng 5.000.000
▪ Nhân viên bán hàng 10.000.000
▪ Nhân viên quản lý doanh nghiệp 25.000.000
4. Trích BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy ịnh.
5. Xuất kho 6.000 kg nguyên vật liệu, ơn giá xuất kho 12.000 /kg, trong ó dùng cho:
▪ Sản xuất sản phẩm 5.000 kg
▪ Phân xưởng, không trực tiếp sản xuất 500 kg
▪ Bộ phận bán hàng 300 kg
▪ Bộ phận quản lý doanh nghiệp 200 kg
6. Nhập kho 1.000 sản phẩm hoàn thành. Biết rằng: ▪
Chi phí sản xuất dở dang ầu kỳ là 1.315.000 .
▪ Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là 965.000 7.
Xuất kho 900 sản phẩm tiêu thụ trực tiếp, giá bán chưa thuế 150.000
/sản phẩm, thuế GTGT 10%, người mua chưa thanh toán. 8.
Cuối kỳ, kế toán kết chuyển doanh thu, chi phí xác ịnh kết quả kinh
doanh. Biết rằng thuế suất thuế TNDN 20% Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
2. Phản ảnh lên tài khoản chữ T các tài khoản 621, 622, 627 và 154
Bài 5.9: Tại một doanh nghiệp thương mại, kê khai nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo
phương pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, trong
tháng 05/X, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1.
Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho người bán, giá mua chưa
thuế là 500 triệu ồng, thuế GTGT 10%. 2.
Xuất công cụ, dụng cụ dùng cho bộ phận bán hàng 1 triệu ồng. 3.
Trích khấu hao tài sản cố ịnh tính vào chi phí bán hàng 5,5 triệu ồng, chi
phí quản lý doanh nghiệp 2 triệu ồng. 4.
Tính lương phải trả cho
▪ Nhân viên bán hàng 10 triệu ồng
▪ Nhân viên quản lý doanh nghiệp 20 triệu ồng
5. Tính BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ theo tỷ lệ quy ịnh.
6. Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng thanh toán nợ người bán 40 triệu ồng. 58 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
7. Xuất kho hàng hóa tiêu thụ trực tiếp, giá xuất kho 400 triệu ồng, giá bán chưa
thuế 500 triệu ồng, thuế suất thuế GTGT 10%, người mua thanh toán một nửa bằng tiền
gởi ngân hàng, nửa còn lại chưa thanh toán.
8. Chi tiền mặt thanh toán hết lương còn phải trả cho người lao ộng. Biết rằng, số
dư có ầu kỳ của TK 334 là 5 triệu ồng.
9. Kết chuyển doanh thu, chi phí xác ịnh kết quả kinh doanh. Biết rằng thuế suất thuế TNDN 20%.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Bài 5.10: Tại một Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai
thường xuyên, kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, sản xuất một
loại sản phẩm có các tài liệu (ĐVT: Ngàn ồng)
- Số dư ầu tháng của TK 154: 300.000
- Tình hình phát sinh trong tháng: 1.
Tiền lương phải thanh toán cho công nhân sản xuất sản phẩm 500.000,
nhân viên phân xưởng 200.000. 2.
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy ịnh. 3.
Vật liệu xuất dùng trị giá 3.000.000, sử dụng ể sản xuất sản phẩm
2.900.000, phục vụ ở phân xưởng 100.000. 4.
Khấu hao TSCĐ tính cho phân xưởng sản xuất 400.000. 5.
Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp,
chi phí sản xuất chung sang tài khoản 154 ể tính giá thành. 6.
Hoàn thành 500.000 sản phẩm ã nhập kho thành phẩm. Cho biết chi phí
sản xuất dở dang cuối tháng 133.000.
Yêu cầu: Định khoản và ghi vào tài khoản các tài liệu trên.
Bài 5.11: Tại một doanh nghiệp sản xuất, kê khai nộp thuế giá trị gia tăng theo phương
pháp khấu trừ, hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, trong kỳ có
các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1. Chi tiền mặt tạm ứng lương cho người lao ộng 10.000.000 .
2. Tính lương phải trả cho:
- Công nhân trực tiếp sản xuất 14.000.000
- Nhân viên phục vụ, quản lý phân xưởng 2.000.000
- Nhân viên bán hàng 2.500.000
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp 3.500.000
3. Tính BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy ịnh.
4. Xuất kho 6.000 kg Nguyên vật liệu, ơn giá xuất kho 12.000 /kg, trong ó dùng cho: -
Sản xuất sản phẩm 5.000 kg
- Phân xưởng, không trực tiếp sản xuất 500 kg
- Bộ phận bán hàng 300 kg 59 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
- Bộ phận quản lý doanh nghiệp 200 kg 5.
Trích khấu hao Tài sản cố ịnh tính vào chi phí sản xuất chung 4.000.000
, chi phí bán hàng 1.000.000 , chi phí quản lý doanh nghiệp 1.500.000 . 6.
Kết chuyển chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp,
chi phí sản xuất chung sang tài khoản 154 ể tính giá thành 7.
Nhập kho 1.000 sản phẩm hoàn thành. Biết rằng: - Chi phí sản xuất dở
dang ầu kỳ là 1.315.000 . - Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ là 955.000 8.
Xuất kho 900 sản phẩm tiêu thụ trực tiếp, giá bán chưa thuế 115.000 /sản
phẩm, thuế GTGT 10%, người mua chưa thanh toán (không có thành phẩm tồn kho ầu kỳ). 9.
Chi tiền mặt thanh toán toàn bộ cho người lao ộng, biết rằng TK 334 (dư
Có) có số dư ầu kỳ là 20.000.000 .
10. Cuối kỳ, kế toán kết chuyển doanh thu, chi phí xác ịnh kết quả kinh
doanh. Biết rằng thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%. Yêu cầu:
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
- Phản ảnh vào sơ ồ chữ T các tài khoản tập hợp CPSX và tính giá thành sản phẩm. Bài 5.12:
Tại một doanh nghiệp thương mại, kê khai nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, trong tháng 05/N, có các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau: 1.
Mua hàng hóa nhập kho chưa thanh toán cho người bán, giá mua chưa
thuế 100 triệu ồng, thuế GTGT 10%. 2.
Xuất công cụ, dụng cụ dùng cho bộ phận bán hàng 1 triệu ồng. 3.
Trích khấu hao tài sản cố ịnh tính vào chi phí bán hàng 0,5 triệu ồng, chi
phí quản lý doanh nghiệp 1 triệu ồng. 4.
Tính lương phải trả cho:
- Nhân viên bán hàng 3 triệu ồng
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp 2 triệu ồng
5. Tính BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN theo tỷ lệ quy ịnh
6. Chuyển khoản tiền gửi ngân hàng thanh toán nợ người bán 40 triệu ồng.
7. Xuất kho hàng hóa tiêu thụ trực tiếp, giá xuất kho 80 triệu ồng, giá bán chưa
thuế 90 triệu ồng, thuế suất thuế GTGT 10%, người mua thanh toán một nửa bẳng tiền
mặt, nửa còn lại chưa thanh toán.
8. Chi tiền mặt thanh toán hết lương còn phải trả cho người lao ộng. Biết rằng, số
dư có ầu kỳ của TK 334 là 10 triệu ồng.
9. Kết chuyển doanh thu, chi phí xác ịnh kết quả kinh doanh. Biết rằng thuế suất thuế TNDN 20%. Yêu cầu: 60 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
2. Vẽ sơ ồ kế tóan xác ịnh kết quả hoạt ộng kinh doanh.
3. Lập Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh.
CHƯƠNG 6 CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
Câu hỏi trắc nghiệm (30 câu)
Hãy chọn câu trả lời úng nhất:
1. Những yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:
a. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh
b. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm lập chứng từ
c. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm
lập chứng từ, Chỉ tiêu về số lượng và giá trị.
d. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm
lập chứng từ, Chỉ tiêu về số lượng và giá trị, Chữ ký và con dấu của các cá nhân, tổ chức có liên quan. 2. Chứng từ kế toán:
a. Chỉ ược phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh
b. Được lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan trong nghiệp vụ
c. Có thể ược lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Được lập khi cần thiết
3. Trình tự luân chuyển chứng từ bao gồm các bước:
a. Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ.
b. Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; bảo quản và lưu trữ
c. Nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ d. Đáp án khác
4. Theo quy ịnh hiện hành của Bộ Tài chính Việt nam hiện hành, Hoá ơn GTGT bắt buộc phải lập thành: a. 1 liên b. 2 liên c. 3 liên d. 4 liên.
5. Theo quy ịnh hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam, Hoá ơn GTGT bắt buộc phải lập
khi bán hàng với số tiền từ: a. 50.000 ồng trở lên b. 100.000 ồng trở lên 61 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp c. 150.000 ồng trở lên d. 200.000 ồng trở lên
6. Để sao chụp nghiệp vụ thu tiền, kế toán cần sử dụng: a. Phiếu thu b. Biên lai thu tiền c. Hoá ơn thu tiền
d. Các phương án trên ều úng
7.Chứng từ gốc nào sau ây chứng minh ược tiền của doanh nghiệp chi ra ể mua hàng hoá, dịch vụ: a. Hoá ơn GTGT b. Hoá ơn bán hàng c. Phiếu nhập kho d. a và b ều úng
8. Theo quy ịnh hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Chứng từ kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm:
a. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho
b. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về TSCĐ,
c. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về
TSCĐ,Chứng từ về bán hàng
d. Tất cả các câu trên ều úng.
9. Theo công dụng, chứng từ kế toán ược chia thành các loại:
a. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành
b. Chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp
c. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, Chứng từ thủ tục
d. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, Chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp 10.
Theo ịa iểm lập, chứng từ kế toán ược chia thành các loại;
a. Chứng từ gốc, chứng từ bên trong
b. Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài
c. Chứng từ ban ầu, chứng từ tổng hợp
d. Tất cả các câu trên ều úng
11. Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
khi bán hàng sẽ lập chứng từ: a. Hoá ơn GTGT
b. Hoá ơn bán hàng thông thường c. Hoá ơn bán lẻ
d. Tất cả các câu trên ều úng
12. Khi bán thành phẩm, hàng hoá, giá ghi trên phiếu xuất kho là: a. Giá bán b. Giá xuất kho c. Giá vốn
d. b và c ều úng 13. Chứng từ kế toán:
a. Chỉ ược lập nhiều lần cho một nghiệp vụ phát sinh 62 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
b. Được lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan
c. Có thể lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Tất cả các câu trên ều sai. 14. Hoá ơn khống là:
a. Hoá ơn ược ký trước khi hoàn thành nghiệp vụ
b. Hoá ơn có số tiền khác với số tiền thực tê
c. Hoá ơn ã lập nhưng nội dung là không có thực
d. Tất cả các câu trên ều sai.
15. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh loại hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ, khi mua hàng trường hợp nào sẽ ược khấu trừ thuế GTGT ầu vào:
a. Nhận ược Hoá ơn GTGT
b. Nhận ược Hoá ơn bán hàng thông thường
c. Không có áp án nào úng d. a và b ều sai
16. Để sao chụp nghiệp vụ xuất kho, kế toán có thể sử dụng: a. Phiếu xuất kho
b. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
c. Phiếu xuất kho hàng gửi bán ại lý.
d. Tất cả các áp án trên ều úng
17. Để sao chụp nghiệp vụ giao nhận TSCĐ, kế toán sử dụng:
a. Biên bản bàn giao TSCĐ
b. Biên bản giao nhận TSCĐ c. Thẻ TSCĐ
d. Tất cả các áp án trên ều úng
18. Để sao chụp thời gian lao ộng của người lao ộng, kế toán sử dụng: a. Bảng chấm công
b. Bảng chấm công làm thêm giờ c. a và b ều úng d. a và b ều sai
19. Để ghi chép số lượng sản phẩm do mỗi công nhân sản xuất ra, kế toán có thể sử dụng: a. Hợp ồng giao khoán
b. Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành
c. Bảng chấm công làm thêm giờ d. Bảng chấm công
20. Khi mua Hoá ơn lần ầu ( ối với doanh nghiệp không tự in hóa ơn), doanh nghiệp
xuất trình ầy ủ các giấy tờ:
a. Giấy giới thiệu kèm công văn mua Hoá ơn
b. Bản sao Giấy chứng nhận ăng ký thuế và Giấy phép ăng ký kinh doanh
c. Chứng minh thư của người trực tiếp i mua Hoá ơn.
d. Tất cả các giấy tờ trên.
21. Tài khoản tổng hợp biểu hiện thực tế là: a. Sổ chi tiết b. Bảng kê chứng từ c. Sổ cái 63 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
d. Bảng tổng hợp chi tiết
22. Tài khoản chi tiết biểu hiện trong thực tế là: a. Sổ chi tiết b. Bảng kê chứng từ c. Sổ cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết
23. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết có mối quan hệ thể hiện:
a. Được tiến hành ồng thời
b. Có quan hệ về mặt số liệu
c. Không có quan hệ ối ứng d. Cả a, b và c
24. Công dụng của “Bảng cân ối tài khoản”
a. Kiểm tra tính cân ối của tài sản và nguồn vốn
b. Kiểm tra việc ghi chép trên TK chi tiết
c. Kiểm tra việc ghi chép trên TK tổng hợp d. Cả a, b và c
25. Công dụng của “Bảng tổng hợp chi tiết”:
a. Kiểm tra việc ghi chép trên TK chi tiết
b. Kiểm tra việc ghi chép trên TK tổng hợp
c. Kiểm tra số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết d. Không câu nào úng.
26. Chứng từ nào sau ây không thể làm căn cứ ể ghi sổ. a. Hóa ơn bán hàng b. Phiếu xuất kho c. Lệnh chi tiền d. Phiếu chi
27. Chứng từ nào sau ây không phải là chứng từ gốc: a. Hóa ơn bán hàng
b. Phiếu xuất vật tư theo hạn mức c. Bảng kê chi tiền d. Phiếu thu
28. Yếu tố nào sau ay dẫn tới chứng từ không ảm bảo về hình thức khi kiểm tra: a. Tẩy xóa b. Ghi bằng bút chì c. Không ghi ngày tháng d. Cả a, b và c
29. Khi kiểm tra nội dung chứng từ cần kiểm tra:
a. Việc tính toán số liệu trên chứng từ
b. Qui mô nghiệp vụ có ứng mức phê chuẩn không
c. Nghiệp vụ kinh tế phản ánh trên chứng từ có hợp pháp không d. Cả a, b và c
30. Trong hóa ơn giá trị gia tăng, yếu tố nào là bắt buộc:
a. Số lượng, thành tiền hàng mua 64 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
b. Số tiền thanh toán bằng chữ c. Ngày, tháng, năm d. Cả a, b và c
6.2.2. Nhận ịnh úng sai
Nhận ịnh úng/sai cho các phát biểu dưới ây
1. Chứng từ ược xác ịnh là bảo ảm tính pháp lí trước hết phải có ầy ủ các yếu tố
của một bản chứng từ
2. Một yêu cầu về tính pháp lý của chứng từ là phải có các chữ ký của các bên có liên quan.
3. Chứng từ mệnh lệnh Không thể làm căn cứ ể ghi sổ.
4. Chứng từ thủ tục kế toán là loại chứng từ có ầy ủ cơ sở pháp lý ể cho các cuộc thanh tra, kiểm tra.
5. Mọi nghiệp vụ ghi vào sổ sách kế toán ều phải có chứng từ hợp pháp, hợp lệ.
6. Có thể vận dụng các phương pháp sửa chữa sai sót kế toán khi lập chứng từ.
7. Một chứng từ có thể thiếu các yếu tố bổ sung.
8. Số hiệu của chứng từ ều ược ánh số sẵn
9. Hệ thống chứng từ ở một doanh nghiệp bao gồm 6 loại.
10. Chứng từ kế toán chỉ ược lập 1 lần cho 1 nghiệp vụ.
11. Chữ ký của các cá nhân liên quan ến nghiệp vụ trên chứng từ có thể ký qua giấy than.
12. Các liên của một chứng từ ều phải lập 1 lần (trừ một số trường hợp ặc biệt).
13. Chứng từ lập sai ều phải xé bỏ và lập lại chứng từ mới.
14. Mọi chứng từ kế toán ều ược sử dụng ể ghi sổ.
15. Kế toán trưởng, thủ trưởng có thể ký trước lên các chứng từ chưa lập.
16. Khi phân loại chứng từ theo nội dung kinh tế thì chứng từ kế toán ược chia làm 5 loại.
17. Phân loại chứng từ theo yêu cầu quản lý chứng từ của Nhà nước thì chứng từ kế
toán ược phân làm 3 loại.
18. Trình tự xử lý luân chuyển chứng từ gồm 4 bước.
19. Hai chức năng cơ bản của chứng từ kế toán là thông tin và kiểm tra.
20. Qui trình lập chứng từ kế toán trong ơn vị gồm ba giai oạn: Thu thập, o lường và ghi nhận. 65 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
CHƯƠNG 7 SỔ KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN
Câu hỏi trắc nghiệm
Hãy chọn câu trả lời úng nhất: 1. Sổ kế toán là:
a. Một tờ rời có chức năng ghi chép ộc lập hoặc là quyển sổ gồm nhiều tờ sổ thực hiện
chức năng ghi chép về những nội dung nhất ịnh theo quy ịnh của hệ thống kế toán.
b. Phương tiện vật chất ể hệ thống hóa thông tin chứng từ nhằm áp ứng các nhu cầu khác
nhau của công tác quản lý.
c. Những tờ sổ ược xây dựng theo mẫu nhất ịnh dựa vào yêu cầu của phương pháp tài
khoản và ghi sổ kép hoặc yêu cầu về thông tin trong những trường hợp cụ thể của quản lý. d. Tất cả ều úng.
2. Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ kế toán ược phân thành:
a. Sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết.
b. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo ối tượng và sổ kết hợp.
c. Sổ ối chiếu kiểu 2 bên, sổ kiểu 1 bên, sổ kiểu nhiều cột, sổ kiểu bàn cờ.
d. Sổ tờ rời, sổ óng thành quyển.
3. Theo mức ộ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ, sổ kế toán ược chia thành các loại:
a. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo loại ối tượng, sổ liên hợp.
b. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp.
c. Sổ quyển, sổ tờ rời.
d. Tất cả các áp án trên dều úng.
4. Nếu dựa vào hình thức tổ chức sổ thì sổ kế toán ược phân thành:
a. Sổ tờ rời và sổ óng thành quyển.
b. Sổ ối chiếu kiểu 2 bên và sổ kiểu 1 bên.
c. Sổ kiểu nhiều cột và sổ kiểu bàn cờ. d. Cả b và c ều úng. 66 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp 5. Sổ kết hợp:
a. Là sổ kết hợp giữa ghi theo trình tự thời gian và ghi theo ối tượng.
b. Là sổ kế toán ghi chép về một ối tượng kế toán cụ thể.
c. Là sổ ghi chép số liệu chi tiết về một ối tượng tổng hợp nào ó.
d. Là sổ kết hợp kế toán tổng hợp với kế toán chi tiết trên cùng một trang sổ.
6. Hiện nay theo quy ịnh của Bộ Tài chính có mấy hình thức sổ kế toán: a ...................... 1
b ............................................................................................................................................ 52
c............................................................................................................................................. 52
d7. Theo quy ịnh của chế ộ kế toán Việt Nam hiện hành, có các hình thức sổ
kế toán: ...............................................................................Error! Bookmark not defined.
a. Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký chứng từ.
b. Hình thức Nhật ký chung, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy.
c. Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký chứng từ,
Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy.
d. Hình thức Nhật ký chứng từ, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức Nhật ký chung,
Hình thức Nhật ký – sổ cái.
8. Để phân biệt các hình thức sổ kế toán khác nhau, cần dựa vào:
a. Số lượng và loại sổ kế toán cần dùng, cách thức thiết kế sổ.
b. Căn cứ ể ghi sổ, Trình tự kế toán trên các sổ.
c. Trình tự kế toán trên các sổ, ặc trưng của mỗi hình thức. d. a và c úng.
9. Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một ơn vị phụ thuộc vào: a. Quy mô của ơn vị.
b. Đặc iểm hoạt ộng và sử dụng vốn.
c. Cả hai iều kiện trên.
d. Không phụ thuộc vào iều kiện nào.
10. Phát biểu nào sau ây sai về phương pháp ghi sổ kế toán:
a. Mọi số liệu ghi trên sổ kế toán không bắt buộc phải có chứng từ kế toán hợp pháp, hợp lý chứng minh.
b. Phương pháp ghi sổ kế toán bao gồm: mở sổ, ghi sổ và khóa sổ.
b. Việc ghi sổ kế toán nhất thiết phải căn cứ vào chứng từ kế toán ã ược kiểm tra ảm bảo
các quy ịnh về chứng từ kế toán.
d. Cuối kỳ, phải khóa sổ kế toán trước khi lập báo cáo tài chính.
11. Thông tin, số liệu trên sổ kế toán không ược: a. Ghi bằng bút chì.
b. Ghi xen thêm phía trên hoặc phía dưới. c. Dùng bút xóa.
d. Tất cả các phương án trên.
12. Để sửa chữa sổ kế toán có thể sử dụng các phương pháp:
a. Phương pháp ghi bổ sung, phương pháp ghi số âm.
b. Phương pháp loại bỏ, phương pháp ính chính. 67 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp
c. Phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung, phương pháp cải chính.
d. Tất cả các phương án trên ều sai.
13. Phương pháp cải chính là:
a. Dùng ể ính chính những sai sót bằng cách gạch một ường thẳng xóa bỏ chỗ ghi sai và
ghi lại cho úng bằng mực thường ở phía trên.
b. Dùng ể iều chỉnh những sai sót bằng cách ghi lại bằng mực ỏ bút toán ã ghi sai và ghi
lại bút toán úng bằng mực thường.
c. Dùng ể iều chỉnh những sai sót bằng cách ghi trong ngoặc ơn bút toán ã ghi sai và ghi
lại bút toán úng bằng mực thường.
d. Dùng ể iều chỉnh bằng cách ghi thêm một bút toán bằng mực thường với số tiền chênh
lệch còn thiếu so với chứng từ.
14. Khi sửa chữa sổ kế toán bằng máy tính thì thực hiện theo:
a. Phương pháp ghi số âm và phương pháp cải chính.
b. Phương pháp ghi bổ sung và phương pháp cải chính.
c. Phương pháp ghi ỏ và phương pháp cải chính. d. Đáp án khác.
15. Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình bỏ sót 1 chứng từ không ghi
vào sổ. Để sửa chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toán sẽ sử dụng phương pháp
nào trong các phương pháp sau ây:
a. Phương pháp cải chính.
b. Phương pháp ghi bổ sung.
c. Phương pháp ghi số âm.
d. Không có phương pháp nào.
16. Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền mặt 10.000.000 ồng. Kế toán ghi sai:
Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 331 10.000.000
Vậy ể sửa chữa, kế toán phải thực hiện như sau: a. Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 111 10.000.000 b. Nợ TK 331 10.000.000 Có TK 152 10.000.000 Và Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 111 10.000.000 c. Nợ TK 152 (10.000.000) Có TK 331 (10.000.000) Và Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 111 10.000.000 d. Cả b và c ều úng.
17. Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ nhật ký chung thuộc loại:
a. Sổ ghi theo trình tự thời gian.
b. Sổ ghi theo hệ thống. c. Sổ chi tiết. d. Sổ kết hợp.
18. Nếu phân loại theo mức ộ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ thì sổ cái thuộc loại: 68 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp a. Sổ kiểu 1 bên. b. Sổ kiểu 2 bên.
c. Sổ kế toán tổng hợp.
d. Sổ kế toán chi tiết.
19. Sổ nhật ký chung nếu phân loại theo kiểu bố trí mẫu sổ thì thuộc loại: a. Sổ kiểu một bên. b. Sổ kiểu hai bên. c. Sổ kiểu nhiều cột. d. Sổ kiểu bàn cờ.
20. Trong mỗi hình thức sổ kế toán có quy ịnh cụ thể về:
a. Số lượng, kết cấu, mẫu sổ.
b. Mối quan hệ giữa các sổ.
c. Trình tự, phương pháp ghi chép các sổ. d. Tất cả ều úng.
21. Đặc trưng cơ bản của hình thức sổ nhật ký chung là:
a. Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh ược kết hợp ghi chép theo trình tự thời gian và theo
nội dung kinh tế trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất.
b. Tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh ều ược ghi vào sổ Nhật ký theo trình tự thời gian.
c. Tập hợp và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo bên có của các tài khoản.
d. Kết hợp hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết trên cùng một sổ kế toán trong cùng một quá trình ghi sổ.
22. Trong Hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ Cái ược ghi từ: a. Chứng từ ghi sổ. b. Chứng từ kế toán.
c. Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ.
d. Sổ Nhật ký chứng từ.
23. Trong các hình thức sổ kế toán sau ây, hình thức nào chỉ có 1 quyển sổ tổng hợp duy nhất:
a. Hình thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật ký - sổ cái.
c. Hình thức Chứng từ ghi sổ.
d. Hình thức Nhật ký chứng từ.
24. Hình thức sổ kế toán nào sau ây cuối kỳ cần phải lập Bảng cân ối TK (BCĐSPS) ể
kiểm tra việc ghi chép tổng hợp:
a. Hình thức Nhật ký- sổ cái, hình thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Chứng từ ghi sổ.
c. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hình thức Nhật ký chứng từ.
d. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hình thức Nhật ký chứng từ,
hình thức Chứng từ ghi sổ.
25. Bảng cân ối tài khoản ược lập:
a. Trước khi khoá sổ kế toán.
b. Sau khi khoá sổ kế toán. c. Cả a, b ều úng. 69 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp d. Cả a, b ều sai.
26. Theo quy ịnh của Bộ Tài chính trong hình thức Chứng từ ghi sổ, Chứng từ ghi sổ ược lập: a. Định kỳ. b. Cuối kỳ. c. Hằng ngày.
d. Tất cả các câu trên ều úng.
27. Sổ Nhật ký- Sổ cái là sổ ược ghi: a. Theo ối tượng.
b. Theo trình tự thời gian.
c. Kết hợp vừa theo thời gian vừa theo ối tượng.
d. Không có áp án nào úng.
28. Trong hình thức Nhật ký chung, Sổ tổng hợp bao gồm:
a. Sổ Nhật ký ặc biệt.
b. Sổ Nhật ký ặc biệt và Sổ Nhật ký chung. c. Sổ Cái.
d. Sổ Nhật ký ặc biệt, sổ Nhật ký chung và sổ Cái.
29. Trong hình thức Chứng từ ghi sổ, số liệu của Chứng từ ghi sổ ược dùng ể: a. Ghi sổ Cái TK.
b. Ghi sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ. c. Ghi sổ Nhật ký chung. d. Cả a và b ều úng.
30. Bảng cân ối số phát sinh (Bảng cân ối tài khoản) ược lập từ: a. Sổ Nhật ký chung. b. Sổ Cái tài khoản.
c. Bảng Tổng hợp chi tiết.
d. Không có áp án nào úng. Nhận ịnh úng/sai:
Nhận ịnh úng/sai cho từng phát biểu sau: 1.
Trong hình thức Chứng từ ghi sổ, sổ Cái ược ghi dựa trên các chứng từ ghi sổ
chứ không phải chứng từ gốc. 2.
Trong tất cả các hình thức sổ kế toán, cuối kỳ ều phải lập Bảng cân ối tài khoản
ể kiểm tra việc ghi chép tổng hợp. 3.
Báo cáo kế toán tài chính ược lập chủ yếu từ số liệu của sổ cái tài khoản. 4.
Sổ Nhật ký ặc biệt là sổ bắt buộc phải sử dụng trong hình thức Nhật ký chung. 5.
Hình thức Nhật ký chung có thể xảy ra trùng lắp làm sai lệch thông tin cung cấp cho nhà quản lý 6.
Bảng cân ối tài khoản (Bảng cân ối số phát sinh) ược lập sau khi ã khoá sổ kế toán. 7.
Hình thức sổ kế toán Nhật ký chung, cuối kỳ không cần lập Bảng cân ối số phát
sinh (Bảng cân ối tài khoản) ể kiểm tra việc ghi chép tổng hợp. 8.
Khoá sổ kế toán chỉ ược thực hiện vào thời iểm kết thúc niên ộ. 9.
Sổ cái tài khoản chỉ theo dõi số dư của tài khoản. 70 lOMoARc PSD|36244503
Bài tập Nguyên lý kế toán tổng hợp 10.
Hình thức chứng từ ghi sổ là hình thức hiện nay không còn sử dụng ở thực tế
hạch toán kế toán ở các doanh nghiệp. 11.
Nợ, Có là thuật ngữ dùng trong kế toán ể phân biệt hai bên của tài khoản chứ
không có ý nghĩa về mặt kinh tế. 12.
Ghi kép vào tài khoản là chỉ ghi vào hai tài khoản có liên quan. 13.
Qua các loại quan hệ ối ứng kế toán có thể thấy rằng tính cân ối giữa tài sản và
nguồn vốn sẽ không bị phá vỡ. 14.
Để giảm nhẹ khối lượng công việc ghi sổ có thể gộp nhiều ịnh khoản giản ơn
thành một ịnh khoản phức tạp. 15.
Mọi tài khoản tổng hợp và chi tiết sử dụng trong kỳ ều ược phản ánh trên Bảng cân ối tài khoản. 16.
Khi kiểm tra cân ối trên Bảng cân ối tài khoản hoàn toàn úng thì kết luận việc
ghi chép của kế toán là chính xác. 17.
Để lựa chọn mô hình tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với ơn vị cần căn cứ vào quy mô của ơn vị 18.
Để lựa chọn mô hình tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với ơn vị cần căn cứ vào
vị trí ịa lý của các ơn vị trực thuộc. 19.
Để lựa chọn mô hình tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với ơn vị cần căn cứ vào
mức ộ phân cấp quản lý kinh tế tài chính. 20.
Bảng cân ối số phát sinh ược lập từ sổ cái tài khoản. 71