Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Nguyên lý kế toán

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Nguyên lý kế toán  của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

Trường:

Đại học Tài Chính - Marketing 678 tài liệu

Thông tin:
6 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Nguyên lý kế toán

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Nguyên lý kế toán  của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

60 30 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36244 503
41
BÀI TẬP BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo luật kế toán Việt Nam ban hành năm 2015, kế toán ược ịnh nghĩa :
A.Việc ghi dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao ộng.
B. Việc kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế, sự an toàn của
tài sản…
C. Việc cung cấp thông tin về kinh tế, tài chính.
D.Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích cung cấp thông tin kinh tế, tài chính
dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao ộng
Câu 2: Phương pháp kế toán là:
A.Thủ tục cụ thể ể thực hiện từng nội dung công việc kế toán
B. Cách thức và thủ tục cụ thể ể thực hiện từng nội dung công việc kế toán
C. Cách thức ể thực hiện từng nội dung công việc kế toán
D.Cách thức cụ thể ể thực hiện từng nội dung công việc kế toán
Câu 3: Đối tượng sử dụng thông tin kế toán bao gồm:
A. Đối tượng bên trong ơn vị
B. Đối tượng bên trong và ối tượng bên ngoài ơn vị
C. Đối tượng bên ngoài ơn vị
D. Các câu trên ều sai
Câu 4. Công tác kế toán tại Việt Nam ưc tiến hành trong môi trường pháp lý bao
gồm các yếu tố:
A. Chế ộ kế toán và thông tư hướng dẫn.
B. Chuẩn mực kế toán.
C. Luật kế toán.
lOMoARcPSD|36244 503
42
D. Bao gồm A, B, C
Câu 5. Phải thu khách hàng là:
A. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.
B. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc tài sản.
C. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
D. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
Câu 6. Phải trả người bán là :
A. Doanh nghiệp i chiếm dụng tiền của nời bán, thuộc nguồn vốn.
B. Người bán i chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
C. Doanh nghiệp i chiếm dụng tiền của người bán, thuộc tài sản.
D. Người bán i chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
Câu 7. Tiền của khách hàng ứng trước là:
A. Là số tiền khách hàng trả trước cho doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
B. Là số tiền khách hàng i chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
C. Là số tiền doanh nghiệp i chiếm dụng tiền của khách hàng, thuộc tài sản.
D. Là số tiền kch hàng i chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
Câu 8. Tiền ứng trước cho người bán là:
A. Là số tiền của người bán bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.
B. Là số tiền của doanh nghiệp bị người bán chiếm dụng, thuộc tài sản.
C. Là số tiền của người bán bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
D. số tiền của doanh nghiệp bị người bán chiếm dụng, thuộc nguồn vốn
Câu 9. Yêu cầu cơ bản của kế toán là: A.Trung thực, khách quan.
lOMoARcPSD|36244 503
43
B.Đầy ủ, kịp thời.
C.Dễ hiểu, so sánh ược.
D. Bao gồm các ý trên.
Câu 10: Tài sản của doanh nghiệp là:
A. Nguồn lực do doanh nghiệp quản lý và có thể thu ược lợi ích trong tương lai
B. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu ược lợi ích trong tương lai
C. Nguồn lực do doanh nghiệp nắm giữ và có thể thu ược lợi ích trong nay mai
D. Nguồn lực do doanh nghiệp thu giữ và có thể có lợi ích trong ơng lai
Câu 11 : Khi thu nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương
ứng có liên quan ến việc tao ra doanh thu ó, là nội dung của nguyên tắc: A. Phù hợp.
B. Nhất quán.
C. Thận trọng.
D. Trọng yếu.
Câu 12 : Phương pháp cơ bản của kế toán bao gồm: A.
Phương pháp chứng từ kế toán.
B. Phương pháp tính giá.
C. Phương pháp tài khoản kế toán.
D. Cả 3 áp án A,B,C ều úng.
Câu 13: Thông tin kế toán cần áp ứng ược các yêu cầu:
A. Có thể so sánh ược, kịp thời với nhu cầu sử dụng
B. Trung thực và khách quan
C. Dễ hiểu ối với phần lớn các ối tượng sử dụng thông tin kế toán
D. Bao gồm các ý trên.
lOMoARcPSD|36244 503
44
Câu 14 : Doanh nghiệp áp dụng các khái niệm, nguyên tắc, chuẩn mc, phương pháp
tính toán nhất quán từ kỳ này sang kỳ khác là tuân thủ theo:
A. Nguyên tắc nhất quán
B. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục
C. Đáp án (A) và (B) ều là áp án úng
D. Đáp án (A) và (B) ều là áp án sai
Câu 15: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam quy ịnh tài sản là một nguồn lực:
A. Doanh nghiệp kiểm soát ược
B. Dự tính em lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp
C. Đáp án (A) áp án (B) ều áp án úng D. Đáp án (B) áp án (B) ều là áp án
sai
Câu 16 : Nội dung của nguyên tắc thận trọng gồm:
A. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn.
B. Không ánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập.
C. Không ánh giá cao hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 17 : Trong yêu cầu của kế toán, nội dung thể so nh ược hiểu là: A.
Các thông tin không quá phức tạp, có thể nắm bắt ược.
B. Phải phản ánh ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
C. Các thông tin có thể so sánh giữa các kỳ với nhau.
D. Thông tin phải phản ánh úng các nghiệp vụ xảy ra.
Câu 18 : Kế toán có vai trò ối với doanh nghiệp là:
A. Cung cấp tài liệu cho doanh nghiệp nhằm quản lý và iều hành doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|36244 503
45
B. Thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp thông qua số liệu trên các báo cáo.
C. Giúp doanh nghiệp theo dõi tình hình biến ộng của các ối tượng kế toán.
D. Tất cả ều úng.
Câu 19 : Các nguyên tắc kế toán ược qui ịnh trong chuẩn mực chung bao gồm:
A. Dồn tích, hoạt ộng liên tục, giá gốc, phợp, thận trọng, nhất quán, có thể
so sánh ược
B. Dồn tích, dễ hiểu, giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, trọng yếu
C. Dồn tích, hoạt ộng liên tục, giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, trọng
yếu
D. Phải phản ánh ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Câu 20 : Kỳ kế toán gồm:
A. Kỳ kế toán tháng
B. Kỳ kế toán năm
C. Kế toán năm, kỳ kế toán quý, kỳ kế toán tháng
D. Kỳ kế toán quý
lOMoARcPSD|36244 503
46
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1.1: (ĐVT: 1.000 ồng)
| 1/6

Preview text:

lOMoARc PSD|36244503 41
BÀI TẬP BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Theo luật kế toán Việt Nam ban hành năm 2015, kế toán ược ịnh nghĩa là:
A.Việc ghi dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao ộng. B.
Việc kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế, sự an toàn của tài sản… C.
Việc cung cấp thông tin về kinh tế, tài chính.
D.Việc thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính
dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao ộng
Câu 2: Phương pháp kế toán là:
A.Thủ tục cụ thể ể thực hiện từng nội dung công việc kế toán
B. Cách thức và thủ tục cụ thể ể thực hiện từng nội dung công việc kế toán
C. Cách thức ể thực hiện từng nội dung công việc kế toán
D.Cách thức cụ thể ể thực hiện từng nội dung công việc kế toán
Câu 3: Đối tượng sử dụng thông tin kế toán bao gồm:
A. Đối tượng bên trong ơn vị
B. Đối tượng bên trong và ối tượng bên ngoài ơn vị
C. Đối tượng bên ngoài ơn vị D. Các câu trên ều sai
Câu 4. Công tác kế toán tại Việt Nam ược tiến hành trong môi trường pháp lý bao
gồm các yếu tố:
A. Chế ộ kế toán và thông tư hướng dẫn. B. Chuẩn mực kế toán. C. Luật kế toán. lOMoARc PSD|36244503 42 D. Bao gồm A, B, C
Câu 5. Phải thu khách hàng là:
A. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản.
B. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc tài sản.
C. Tiền của khách hàng bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
D. Tiền của doanh nghiệp bị khách hàng chiếm dụng, thuộc nguồn vốn.
Câu 6. Phải trả người bán là :
A. Doanh nghiệp i chiếm dụng tiền của người bán, thuộc nguồn vốn.
B. Người bán i chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
C. Doanh nghiệp i chiếm dụng tiền của người bán, thuộc tài sản.
D. Người bán i chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
Câu 7. Tiền của khách hàng ứng trước là:
A. Là số tiền khách hàng trả trước cho doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
B. Là số tiền khách hàng i chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc nguồn vốn.
C. Là số tiền doanh nghiệp i chiếm dụng tiền của khách hàng, thuộc tài sản.
D. Là số tiền khách hàng i chiếm dụng tiền của doanh nghiệp, thuộc tài sản.
Câu 8. Tiền ứng trước cho người bán là: A.
Là số tiền của người bán bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc tài sản. B.
Là số tiền của doanh nghiệp bị người bán chiếm dụng, thuộc tài sản. C.
Là số tiền của người bán bị doanh nghiệp chiếm dụng, thuộc nguồn vốn. D.
Là số tiền của doanh nghiệp bị người bán chiếm dụng, thuộc nguồn vốn
Câu 9. Yêu cầu cơ bản của kế toán là: A.Trung thực, khách quan. lOMoARc PSD|36244503 43 B.Đầy ủ, kịp thời.
C.Dễ hiểu, so sánh ược. D. Bao gồm các ý trên.
Câu 10: Tài sản của doanh nghiệp là:
A. Nguồn lực do doanh nghiệp quản lý và có thể thu ược lợi ích trong tương lai
B. Nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu ược lợi ích trong tương lai
C. Nguồn lực do doanh nghiệp nắm giữ và có thể thu ược lợi ích trong nay mai
D. Nguồn lực do doanh nghiệp thu giữ và có thể có lợi ích trong tương lai
Câu 11 : Khi thu nhận một khoản doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương
ứng có liên quan ến việc tao ra doanh thu ó, là nội dung của nguyên tắc: A. Phù hợp. B. Nhất quán. C. Thận trọng. D. Trọng yếu.
Câu 12 : Phương pháp cơ bản của kế toán bao gồm: A.
Phương pháp chứng từ kế toán. B. Phương pháp tính giá.
C. Phương pháp tài khoản kế toán.
D. Cả 3 áp án A,B,C ều úng.
Câu 13: Thông tin kế toán cần áp ứng ược các yêu cầu:
A. Có thể so sánh ược, kịp thời với nhu cầu sử dụng
B. Trung thực và khách quan
C. Dễ hiểu ối với phần lớn các ối tượng sử dụng thông tin kế toán D. Bao gồm các ý trên. lOMoARc PSD|36244503 44
Câu 14 : Doanh nghiệp áp dụng các khái niệm, nguyên tắc, chuẩn mực, phương pháp
tính toán nhất quán từ kỳ này sang kỳ khác là tuân thủ theo: A. Nguyên tắc nhất quán
B. Nguyên tắc hoạt ộng liên tục
C. Đáp án (A) và (B) ều là áp án úng
D. Đáp án (A) và (B) ều là áp án sai
Câu 15: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam quy ịnh tài sản là một nguồn lực:
A. Doanh nghiệp kiểm soát ược
B. Dự tính em lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp
C. Đáp án (A) và áp án (B) ều là áp án úng D. Đáp án (B) và áp án (B) ều là áp án sai
Câu 16 : Nội dung của nguyên tắc thận trọng gồm:
A. Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn.
B. Không ánh giá thấp hơn giá trị của các tài sản và các khoản thu nhập.
C. Không ánh giá cao hơn giá trị của các khoản nợ phải trả và chi phí.
D. Tất cả các câu trên.
Câu 17 : Trong yêu cầu của kế toán, nội dung có thể so sánh ược hiểu là: A.
Các thông tin không quá phức tạp, có thể nắm bắt ược.
B. Phải phản ánh ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
C. Các thông tin có thể so sánh giữa các kỳ với nhau.
D. Thông tin phải phản ánh úng các nghiệp vụ xảy ra.
Câu 18 : Kế toán có vai trò ối với doanh nghiệp là:
A. Cung cấp tài liệu cho doanh nghiệp nhằm quản lý và iều hành doanh nghiệp. lOMoARc PSD|36244503 45
B. Thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp thông qua số liệu trên các báo cáo.
C. Giúp doanh nghiệp theo dõi tình hình biến ộng của các ối tượng kế toán. D. Tất cả ều úng.
Câu 19 : Các nguyên tắc kế toán ược qui ịnh trong chuẩn mực chung bao gồm:
A. Dồn tích, hoạt ộng liên tục, giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, có thể so sánh ược
B. Dồn tích, dễ hiểu, giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, trọng yếu
C. Dồn tích, hoạt ộng liên tục, giá gốc, phù hợp, thận trọng, nhất quán, trọng yếu
D. Phải phản ánh ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Câu 20 : Kỳ kế toán gồm: A. Kỳ kế toán tháng B. Kỳ kế toán năm
C. Kế toán năm, kỳ kế toán quý, kỳ kế toán tháng D. Kỳ kế toán quý lOMoARc PSD|36244503 46
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1.1: (ĐVT: 1.000 ồng)