Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Nguyên lý kế toán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Nguyên lý kế toán của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem!
Preview text:
lOMoARc PSD|36244503 CHƯƠNG 1
1. Ba loại thước đo chủ yếu được dùng để đo lường mức độ hao phí của các đối tượng khi tham
gia vào các quá trình kinh tế gồm:
a. Hiện vật; Giá trị; Thời gian lao động
b. Trọng lượng; Thể tích; Diệu C. Giờ; Ngày; Tuần.
d. Tiên Việt Nam; Ngoại tệ, Vang.
2. Nếu báo cáo tài chính phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường thì nguyên tắc kế toán nào bị vi phạm a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc thận trọng
3. Phát biểu nào dưới đây không. đúng về đối tượng sử dụng thông tin kế toán:
a. Ban giám đốc là đối tượng sử dụng ở bên trong đơn vị.
b. Cơ quan quản lý thuế là đối tượng sử dụng ở bên ngoài đơn vị.
c. Chủ nợ là đối tượng sử dụng ở bên ngoài đơn vị.
d.Cơ quan quản lý nhà nước là đối tượng sử dụng ở bên trong đơn vị.
4.Hai chức năng chủ yếu của kế toán là:
a thông tin và giám đốc. b. phân tích và đánh giá.
c. kiểm soát và thanh tra. d. đánh giá và thanh tra
5. Nếu “một nhà xưởng được mua với giá là 5 tỷ đồng, giá bán ước tính sẽ thu được là 7 tỷ đồng,
trừ chi phí liên quan số tiền thuần thu được là 6,5 tỷ đồng” thì kế toán sẽ phản ánh nhà xưởng
này trên báo cáo tài chính với giá trị là: a. 5 tỷ đồng b. 7 tỷ đồng c. 6,5 tỷ đồng. d. 6 tỷ đồng.
6. Nội dung của “hạch toán” bao gồm: a. Quan sát, đo lường b. Tính toán, ghi chép c. Cung cấp thông tin.
d Tất cả các câu đều đúng 1 lOMoARc PSD|36244503
7. Phát biểu nào sau đây không đúng về tài sản:
a. Tài sản là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai.
b.Tài sản chỉ được biểu hiện dưới hình thái tiền hoặc hiện vật
c. Tài sản có thời gian sử dụng trong một năm được gọi là tài sản ngắn hạn.
d. Tất cả các câu đều đúng.
8. Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối tượng nào không được phân loại là tài sản: a. Tiền mặt. b. Phải thu khách hàng.
c. Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang. d. Chi phí phải trả
9 Đối tượng kế toán cụ thể nào sau đây là được phân loại là vốn chủ sở hữu:
a Quỹ đầu tư phát triển. b. Tạm ứng.
c. Phải trả người bán. d. Phải thu khách hàng.
10 Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối tượng nào được phân loại là chi phí: a. Phải thu khách hàng.
b. Chi phí trả trước ngắn hạn.
c. Phải trả người bán. d. Giá vốn hàng bán.
11. Công ty Hoàng Hà có tổng tài sản là 800.000.000 đồng, tổng vốn. chủ sở hữu là 500.000.000
đồng, vậy tổng nợ phải trả của công ty Hoàng Hà là: a, 300.000.000 đồng. b. 1.300.000.000 đồng.
c. 800.000.000 đồng. d. Tất cả các câu đều sai.
12 Trong các đối tượng kế toán cụ thể sau, đối tượng nào không được phân loại là nợ phải trả
a. Phải trả cho người bán. b. Vay và nợ thuê tài chính.
c. Nhận ký quỹ, ký cược. d. Cầm cố, thế chấp.
13 Trong năm N, Công ty Mê Ly có tổng tài sản tăng lên 500.000.000 đồng và tổng nợ phải trả
tăng lên 300.000.000 đồng thì:
a. Tổng vốn chủ sở hữu tăng lên 200.000.000 đồng.
b. Tổng vốn chủ sở hữu giảm đi 200.000.000 đồng.
c. Tổng vốn chủ sở hữu tăng lên 800.000.000 đồng.
d. Tất cả các câu đều sai. 2 lOMoARc PSD|36244503
14 Nếu trong quý I năm N, công ty Nguyễn Ba tính giá xuất kho hàng tồn kho theo phương
pháp nhập trước xuất trước. Sang quý II năm N, công ty chuyển sang tính giá xuất kho
theo phương pháp thực tế đích danh thì vi phạm: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp. c Nguyên tắc nhất quán.
d. Nguyên tắc thận trọng
15 Ngày 2/1, chuyển khoản 70 triệu đồng để trả tiền thuê văn phòng 6 tháng đầu năm, kế toán
ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1, điều này vi phạm a. Nguyên tắc giá gốc .
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích c Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc thận trọng
16 Sự kiện nào sau đây là nghiệp vụ kinh tế mà kế toán phải thu thập, xử lý: a. Phỏng vấn xin việc.
b. Ký hợp đồng lao động. c
Nhận hóa đơn tiền điện,
d. Nhận phiếu chào hàng của nhà cung cấp.
17 Nguyên tắc phù hợp yêu cầu
a. Việc ghi nhận tài sản và nguồn vốn phải phù hợp với nhau. b
Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải phù hợp với nhau.
c.Việc ghi nhận nợ phải trả và vốn chủ sở hữu phải phù hợp với nhau.
d. Việc ghi nhận tài sản và nợ phải trả phải phù hợp với nhau.
18. Khi phát sinh một khoản chi tiêu liên quan đến nhiều kỳ kế toán, việc kế toán ghi nhận hết
khoản chi vào chi phí của một kỳ kê toán là vi phạm nguyên tắc: a. Giá gốc. b Phù hợp.
c. Thận trọng. d. Trọng yếu.
19.Phát biểu nào dưới đây không đúng về đối tượng sử dụng thông tin kế toán
a.Cơ quan thuế là đối tượng sử dụng trong đơn vị.
b. Khách hàng là đối tượng sử dụng ở bên ngoài đơn vị.
c. Nhà đầu tư tiềm năng là đối tượng sử dụng ở bên ngoài đơn vị.
d. Cơ quan thống kê là đối tượng sử dụng ở bên ngoài đơn vị.
20. Câu phát biểu nào sau đây sai
a. Tài sản ngắn hạn = Nguồn vốn - Tài sản dài hạn.
b. Vốn chủ sở hữu = Tài sản - Nợ Phải trả.
c. Tài sản = Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn
d. Tất cả các câu đều đúng 3 lOMoARc PSD|36244503
21. Việc kế toán ghi chép và truyền đạt những thông tin đo lường được bằng tiền được gọi là khái niệm
a. Tổ chức kinh doanh. b Thước đo tiền tệ.
c. Hạch toán. d. Tất cả các câu đều sai.
22. Nợ phải trả phát sinh khi:
a. Lập hóa đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng.
b. Mua thiết bị trả bằng tiền mặt.
c. Trả tiền cho người bán về vật dụng đã mua.
d. Mua hàng hóa chưa thanh toán
23. Công ty có các dữ liệu kế toán cuối năm như sau (ĐVT: triệu đồng): -Tiền mặt: 100
-Tiền gửi ngân hàng: 500
-Vay và nợ thuê tài chính: 200
-TSCĐ hữu hình: 1.500 -Quỹ
khen thưởng phúc lợi: 900 Vốn chủ sở hữu là:
a. 2.600 b. 1.700 C 1.000 d. Tất cả các câu đều sai
24. Ngày 1/5, công ty bán chưa thu tiền 1 lô hàng. Ngày 20/5, sau khi khách hàng thanh toán
toàn bộ, công ty mới tiến hành hạch toán doanh thu vào sổ kế toán. Nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Hoạt động liên tục b. Thận trọng c. Phù hợp d. Cơ sở dồn tích
25. Trình tự các bước cần thực hiện để có được thông tin cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin bao gồm:
a. Quan sát - Đo lường - Tính toán – Ghi chép.
b. Đo lường - Quan sát – Tính toán – Ghi chép.
c. Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát.
d. Quan sát – Ghi chép – Đo lường – Tính toán26. Hai chức năng chủ yếu của kế toán là
a. Thông tin và giám đốc.
b. Phân tích và đánh giá.
c. Kiểm soát và thanh tra. d. Đánh giá và thanh tra 4 lOMoARc PSD|36244503
27. Phát biểu nào sau đây không đúng về nợ phải trả
a. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
b. Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua
c. Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình d Việc thanh toán phải được thực hiện bằng cách duy
nhất là trả bằng tiền
28. Sự kiện nào sau đây là nghiệp vụ kinh tế mà kế toán phải thu thập, xử lý: a. Phỏng vấn xin việc.
b. Ký hợp đồng lao động.
Nhận hóa đơn tiền điện.
d. Nhận phiếu chào hàng của nhà cung cấp.
29. Phát biểu nào dưới đây không đúng về kế toán:
a. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các đối tượng kế toán
b. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng thước đo tiền tệ
c. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết về các đối tượng kế toán dd Kế toán tổng hợp chỉ sử
dụng thước đo tiền tệ
30. Ngày 01/01/N, công ty B trả toàn bộ tiền thuê nhà đến ngày 31/12/N+1. Nếu công ty B lập
báo cáo tài chính theo kỳ là năm, khoản tiền thuê này sẽ được kế toán: a Phân bổ dần vào chi
phí của từng tháng b. Tính hết vào chi phí tháng 1 năm N
c. Tính hết vào chi phí năm N
d. Phân bổ dần vào chi phí từng năm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A D A A D B D A D 11
12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D A C C C B B A C 21
22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D C D A A D C B A CHƯƠNG 2 1.
Tài khoản kế toán là:
a. Phương pháp tổng hợp số liệu từ các sổ sách kế toán.
b. Phương pháp phân loại các nghiệp vụ kinh tế theo từng đối tượng kế toán
c. Phương pháp ghi nhận giá trị của các đối tượng kế toán.
d Tất cả các câu đều đúng. 5 lOMoARc PSD|36244503 2.
Kết cấu của các tài khoản Tài sản thông thường được quy ước như sau:
a Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ b. Phát sinh
tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
3. Kết cấu của các tài khoản Nợ Phải Trả thông thường được quy trớc như sau:
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
b Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có c.
Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư
4. Kết cấu của các tài khoản Vốn chủ sở hữu thông thường được quy ước như sau:
a. Phát sinh tăng ghi bên nợ, phát sinh giảm ghi bên có, số dư bên nợ
b.Phát sinh tăng ghi bên có, phát sinh giảm ghi bên nợ, số dư bên có
c. Phát sinh tăng ghi có, phát sinh giảm ghi nợ,không có số dư
d. Phát sinh tăng ghi nợ, phát sinh giảm ghi nợ, không có số dư.
5. Tài khoản dùng để:
a. Phản ánh tình hình biến động của tài sản.
b. Phản ánh tình hình biến động của nguồn vốn.
c. Phản ánh tình hình doanh thu,chi phí và lợi nhuận.
d. Tất cả các câu đều đúng.
6. Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến: a. Một tài khoản. b. Hai tài khoản.
c. Từ ba tài khoản trở lên.
d. Tất cả các câu đều sai.
7. Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến:
a. Từ một tài khoản trở lên.
b. Từ hai tài khoản trở lên.
c. Từ ba tài khoản trở lên.
d. Tất cả các câu đều đúng
8. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do:
a. Tính cân đối giữa tài sản và nguồn vốn. 6 lOMoARc PSD|36244503
b. Sự phù hợp giữa Doanh thu và chi phí.
c. Tính chất của ghi sổ kép.
d. Tất cả các câu đều đúng
9. Căn cứ để kế toán định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh:
a. Căn cứ vào sổ kế toán.
b. Căn cứ vào chứng từ kế toán.
c. Căn cứ vào Bảng cân đối kế toán.
d. Tất cả các câu đều đúng.
10. Theo số liệu tài khoản, hệ thống tài khoản Việt Nam theo Thông tư 200/2014/TT-BTC được phân loại thành: a. 7 loại. b. 8 loại. c 9 loại. d. 10 loại
11. Khi định khoản, kế toán sử dụng thước đo: a.Hiện vật. b. Giá trị. c. Thời gian lao động.
d. Tất cả các câu đều sai.
12. Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản tài sản
a. Tài sản cố định hữu hình. b. Tiền mặt.
c. Nhận kí cược, kí quỹ. d.Hàng hóa.
13. Tài khoản chi phí có đặc điểm
a Số dư bên Nợ. b. Số dư bên Có.
c. Không có số dư vào thời điểm cuối kì. d. Tùy theo loại chi phí.
14. Công thức tính số dư cuối kì trên TK Tài sản là:
a. Số dư cuối kì = Số dư đầu kì + Số phát sinh Nợ - Số phát sinh Có.
b. Số dư cuối kì = Số dư đầu kì + Số phát sinh tăng - Số phát sinh giảm. c. a và b đúng . d. a và b sai.
15.Đặc điểm của nhóm tài khoản điều chỉnh giảm giá trị của tài sản là:
a. Có kết cấu ngược lại với tài sản. 7 lOMoARc PSD|36244503
b. Trên bảng cân đối kế toán được ghi bên phần tài sản và ghi số âm.
c. Gồm các tài khoản 214 và 229.
d. Tất cả các câu đều đúng.
16. Tài khoản nào sau đây chỉ có số dư Có:
a. TK Phải trả người bán.
b. TK Hao mòn tài sản cố định.
c. TK Phải thu khách hàng. d. TK Giá vốn hàng bán.
17. Thuế GTGT được khấu trừ thuộc: a. Nợ phải trả. b. Tài sản. . c. Nguồn vốn. d. a và c đúng.
18. Tài khoản nào sau đây là tài khoản chi phí: a. TK Tạm ứng.
b. TK Chi phí trả trước.
c. TK Chi phí sản xuất kinh - doanh dở dang. d. TK Giá vốn hàng bán.
19. Tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính: a. TK 214. b.TK 331. c. TK 521.
d. Tất cả các câu đều đúng.
20. TK Vay và nợ thuê tài chính có số dư đầu kì là 120.000, số dư cuối kì là 80.000. Như vậy, số
phát sinh trong kì sẽ là: a. Phát sinh Có 120.000. b. Phát sinh Nợ 200.000. c. Phát sinh Có 80.000. d Phát sinh Nợ 40.000.
21. Nghiệp vụ “Chi tiền mặt ứng trước cho người bán để mua hàng hóa” ghi: a. Nợ TK 156 / Có TK 111. b. Nợ TK 141/ Có TK 111. c. Nợ TK 131/Có TK 111.
d.Nợ TK 331/Có TK 111. 8 lOMoARc PSD|36244503
22. Định khoản: Nợ TK112/ Có TK 131 có nội dung kinh tế:
a. Khách hàng trả nợ bằng tiến gửi ngân hàng.
b. Chi tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán.
c. Thu bán hàng bằng tiền gửi ngân hàng.
d. Tất cả các câu đều sai.
23 Tài khoản trung gian gồm các tài khoản:
a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả.
b, Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.
c. Tài sản, nợ phải trả, xác định - kết quả kinh doanh.
d. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản.
24. Nghiệp vụ: “Mua sắm TSCĐ vô hình thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng”, ghi: a. Nợ TK 211/ Có TK 112. b. Nợ TK 211/ Có TK 111. c. Nợ TK 211/ Có TK 331. d. Nợ TK 213/ Có TK 112.
25. Tài khoản nào dưới đây chỉ có số dư bên Nợ: a. TK 131 b. TK 214 c. TK 156 d. TK 331
26. Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên tắc ghi chép của tài khoản 214:
a. Số dư được trình bày bên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán
b Số dư cuối kì nằm bên Nợ.
c. Phát sinh tăng ghi bên Có.
d. Tất cả các câu đều đúng.
27. Số dư bên Có của TK 131 “ Phải thu của khách hàng” có nội dung:
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng.
b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng.
c. Khi lập Bảng cân đối kế toán được ghi bên phần Nợ phải trả thuộc Nguồn vốn tại mục “Người muatrả tiền trước”. d. b và c đúng.
28. Nghiệp vụ nào sau đây được định khoản bằng “Nợ TK 331/ Có TK112”: 9 lOMoARc PSD|36244503
a. Ứng trước cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng. d. a và b đúng
29. Số dư của tài khoản tổng hợp bằng:
aSố dư của tất cả TK cấp 2.
b. Số dư của tất cả TK cấp 1. c. a và b đúng. d. a và b sai.
30. Định khoản “Nợ TK 112 / Có TK 131” có nội dung kinh tế:
a. Khách hàng trả nợ bằng tiền gửi ngân hàng.
b. Khách hàng ứng trước bằng tiền gửi ngân hàng. c. a và b đúng. d. a và b sai. CHƯƠNG 3
1. Bảng cân đối kế toán là báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh tình hình:
a. Tài sản và nguồn vốn của đơn vị tại một thời điểm nhất định
b. Tài sản và nguồn vốn của đơn vị
c. Doanh thu và chi phí của đơn vị
d. Doanh thu, chi phí của đơn vị
2. Lợi nhuận khác của doanh nghiệp được xác định là:
a. Phần chênh lệch giữa doanh thu tài chính và chi phí tài chính
b. Phần chênh lệch giữa doanh thu bán hàng với chi phí hoạt động.
c. Phần chênh lệch giữa thu nhập khác với chi phí khác 10 lOMoARc PSD|36244503
d. Tất cả các câu đều đúng
3. Chỉ tiêu tổng lợi nhuận kế toán hoạt động tài chính trước thuế trên báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh được xác định theo công thức:
a. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ + doanh thu hoạt động tài chính
b. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ + doanh thu hoạt động tài chính- chi phí tài chính–
chi phí bán hàng – chi phí quản lí doanh nghiệp.
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
d.Tất cả các câu đều sai
4. Tính chất cân đối quan trọng của bảng cân đối kế toán được thể hiện qua phương trình:
a Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ + Tổng phát sinh tăng trong kỳ -Tổng phát sinh giảm trong kỳd.
Tất cả các câu đều sai
5. Tính chất cân đối quan trọng của báo cáo kết quả kinh doanh được thể hiện qua phương trình:
a.Tổng tài sản= Tổng nguồn vốn
b.Lợi nhuận = Doanh thu, thu nhập – Chi phí
c. Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ +Tổng phát sinh tăng - Tổng phát sinh giảm d.
Tất cả các câu đều sai
6.Nghiệp vụ “Chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên đi mua hàng” sẽ làm cho:
a. Một tài sản tăng, một tài sản giảm
b. Một tài sản tăng, một nguồn vốn tăng
c. Một tài sản giảm, một nguồn vốn giảm
d. Một nguồn vốn tăng, một nguồn vốn giảm
7. Việc lập báo cáo tài chính phải căn cứ vào số liệu:
a. Sau khi khóa sổ kế toán.
b. Khi chưa khóa sổ kế toán.
c. Lấy từ chứng từ kế toán.
d. Tất cả các câu đều đúng
8. Trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, chỉ tiêu lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ được xác định qua công thức:
a. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ - Các khoản giảm trừ doanh thu.
b. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Giá vốn hàng bán.
c. Doanh thu hoạt động tài chính -Chi phí tài chính.
d. Tất cả các câu đều sai. 11 lOMoARc PSD|36244503
9. Trường hợp nào sau đây không làm thay đổi số tổng cộng tài sản và nguồn vốn của bảng cân đối kế toán:
a.Mua hàng hóa nhập kho 100 triệu đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
b. Mua công cụ dụng cụ nhập kho 100 triệu chưa thanh toán tiền cho người bán.
c. Chi tiền mặt 100 triệu trả nợ vay ngân hàng.
d. Tất cả các câu đều đúng.
10.Trường hợp nào sau đây sẽ làm tổng tài sản và tổng nguồn vốn trên bảng cân đối kế toán cùng tăng:
a.Mua nguyên vật liệu nhập kho 100 triệu đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng.
b.Mua công cụ dụng cụ nhập kho 100 triệu chưa thanh toán tiền cho người bán.
c.Chi tiền mặt 100 triệu trả nợ vay ngân hàng.
d. Tất cả các câu đều sai.
11.Trường hợp nào sau đây làm cho tổng tài sản và tổng nguồn vốn của bảng cân đối kế toán cùng giảm:
a Mua tài sản cố định hữu hình chưa thanh toán tiền.
b Chỉ tạm ứng cho cán bộ đi công tác bằng tiền mặt.
c.Trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt.
d. Tất cả các câu đều sai.
12.Trường hợp nào sau đây làm thay đổi tỷ trọng của tất cả các khoản mục trong bảng cân đối kế toán:
a. Mua tài sản cố định 100 triệu đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng
b: Trả nợ cho người bán 50 triệu bằng tiền gửi ngân hàng.
c. Trích lợi nhuận để bổ sung quỹ khen thưởng 20 triệu.
d. Tất cả các câu đều sai.
13.Doanh thu thuần không bao gồm: a. Giảm giá hàng bán.
b. Hàng bán bị trả lại.
c. Chiết khấu thương mại.
d Tất cả các câu đều đúng.
14. Vào đầu năm, Công ty A có tổng tài sản là 800 triệu đồng và nợ phải trả là 350 triệu
đồng. Trong năm, tài sản tăng 120 triệu đồng và nợ phải trả giảm 40 triệu đồng. Vốn chủ sở hữu cuối năm là: a. 450 triệu đồng. b. b 530 triệu đồng. c. 610 triệu đồng.
d. . Tất cả các câu đều sai. 12 lOMoARc PSD|36244503
15.Tài sản ngắn hạn là 600 triệu đồng, tài sản dài hạn 900 triệu đồng. Nếu tổng nguồn
vốn tăng 30% và tài sản dài hạn răng 10%. Vậy tài sản ngắn hạn sẽ là: a. 960 triệu đồng. a. 510 triệu đồng. b. 600 triệu đồng.
c. d. Tất cả các câu đều sai.
16. Số dư bên Có của tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” được:
a. Ghi dương bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán
b. Ghi dương bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán.
c. Ghi âm bên Tài sản của Bảng cân đối kế toán.
d. Ghi âm bên Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán.
17. Nghiệp vụ: “Nhận vốn góp bằng tài sản cố định hữu hình” thuộc trường hợp:
a Tài sản tăng, nguồn vốn tăng.
b. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm.
c. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm.
d. Tất cả các câu đều sai. 18.
Nghiệp vụ: “Dùng lợi nhuận bổ sung nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản và quỹ khen
thưởng phúc lợi” thuộc trường hợp:
a. 2 tài sản tăng và 1 nguồn vốn tăng.
b. b 2 nguồn vốn tăng và 1 nguồn giảm
c. 2 tài sản giảm và 1 nguồn vốn giảm
d. Tất cả các câu đều sai. 19.
Nghiệp vụ: “Thanh toán tiền cho người bán bằng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng” thuộc trường hợp:
a. 2 tài sản tăng và 1 nguồn vốn tăng
b. 2 Nguồn vốn tăng và 1 nguồn giảmc 2 tài sản giảm và 1 nguồn vốn giảm
d. Tất cả các câu đều sai.
20. Nghiệp vụ nào dưới đây chỉ ảnh hưởng một bên của bảng cân đối kế toán:
a. Vay ngân hàng để thanh toán tiền cho nhà cung cấp.
b. Mua nguyên vật liệu đã trả bằng tiền gửi ngân hàng.
c. Thanh toán lương cho côngnnhân viên bằng tiền mặt. d. a và b đúng. 13 lOMoARc PSD|36244503
21. Tại một doanh nghiệp có số liệu sau (ĐVT: triệu đồng): doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ 500, các khoản làm giảm trừ doanh thu 20, giá vốn hàng bán 280. Lãi gộp: a. 220 b. 200 c. 240
d. Tất cả các câu đều sai
22. Nghiệp vụ nào dưới đây không ảnh hưởng đến hai bên của bảng cân đối kế toán:
a Rút tiền gửi về nhập quỹ tiền mặt 100 triệu.
b. Chi lương cho người lao động bằng tiền mặt 50 triệu.
c. Nhận góp vốn bằng một tài sản cố định hữu hình trị giá 200 triệu.
d. Tất cả các câu đều sai.
23.Nghiệp vụ nào sau đây sẽ làm thay đổi kết cấu của bên tài sản trong bảng cân đối kế toán:
a. Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ người bán 100 triệu.
b. Chị tạm ứng cho cán bộ thu mua nguyên vật liệu bằng tiền mặt 50 triệu.
c. Trích lợi nhuận bổ sung vốn chủ sở hữu 200 triệu.
d. Tất cả các câu đều sai.
24. Nghiệp vụ: “Bán hàng thu bằng tiền mặt 100 triệu đồng”, thuộc trường hợp:
a.Tài sản tăng, tài sản giảm
b. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm c
Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
d. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
25. Nghiệp vụ: “Chi phí vận chuyển hàng đi bán chưa thanh toán tiền cho người vận chuyển là
5 triệu đồng”, thuộc trường hợp: a Tài sản tăng, tài sản giảm
b. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm cTài
sản tăng, nguồn vốn tăng
d. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
26. Tại 1 doanh nghiệp có số liệu vào ngày 31/12/2003 (ĐVT: triệu đồng): -Tiền mặt: 300 - Nguyên vật liệu: 400
- Khách hàng ứng trước tiền: 100k
- Dự phòng tổn thất tài sản: 10 - Vay ngắn hạn: 350 14 lOMoARc PSD|36244503 - TSCĐ hữu hình: 1.000
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: X
- Hao mòn tài sản cố định: 500 Vậy X sẽ là?
a.760. b. 760. C 740. d. Tất cả các câu đều sai.
27. Tại 1 doanh nghiệp có số liệu vào ngày 31/12/N (ĐVT: triệu đồng): - Tiền mặt: 300 - Nguyên vật liệu: 400
- Khách hàng ứng trước tiền: 100
- Vay và nợ thuê tài chính: 350 - TSCĐ hữu hình: 800
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: X - Hao mòn TSCĐ hữu hình: 200 Vậy X sẽ là?
a. 1.250 b 850. C 1.050 d. Tất cả các câu đều sai
28. Tại một doanh nghiệp trong kỳ phát sinh tình hình như sau: (ĐVT: triệu đồng). - Doanh thu bán hàng: 280 - Giảm giá hàng bán: 20 - Giá vốn hàng bán: 150 - Chi phí bán hàng: 10
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: X - Chi phí khác 10
- Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 75 Vậy X là:
a. 35 b. 25 c.15 d. Tất cả các câu đều sai
29. Bản chất khoản mục “Người mua trả tiền trước” trên Bảng cân đối kế toán là: a. Một khoản phải thu b. Một khoản phải trả
c. Doanh nghiệp tạm ứng cho khách hàng. d. a và c đúng.
30. Khoản chiết khấu thương mại thuộc:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ d.a và c đúng 15 lOMoARc PSD|36244503 CHƯƠNG 4
1. Doanh nghiệp được tặng một TSCĐ. Nguyên giá TSCĐ này theo ước tính là 54.000.000đ. Giá
trị thị trường của TSCĐ này 42.000.000đ. Chi phí vận chuyển chi hộ bên tặng 2.500.000đ.
Nguyên giá TSCĐ là: a. 56.500.000 b. 54.000.000 c. 44.500.000 d. 42.000.000
2. Để tính giá hàng tồn kho doanh nghiệp có thể sử dụng phương pháp:
a. Nhập trước - xuất trước b. Bình quân gia quyền
c. Thực tế đích danh d Tất cả các câu đều đúng
3.Nguyên giá tài sản cố định hữu hình là:
a. Giá mua tài sản cố định hữu hình
b. Toàn bộ chi phí bỏ ra để có được tài sản cố định trước khi đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng
c. Giá trị thị trường của TSCĐ tại thời điểm đánh giá d Tất cả các câu đều sai
4. Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, khi
mua hàng nhập kho thì giá trị ghi sổ của số hàng này là: a. Giá không có thuế GTGT b. Giá đã có GTGT.
c. Giá vốn của người bán
d. Tất cả các câu đều sai.
5. Chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp được hưởng khi mua tài sản được kế toán ghi nhận:
a. Giảm giá trị tài sản mua.
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính.
c. Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản, mua. d. b và c đúng. 16 lOMoARc PSD|36244503
6. Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua tài sản được ghi:
a. Tăng giá trị tài sản mua
b. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c. Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua. d. b và c đúng.
7. Chi phí vận chuyển khi mua mua vào của doanh nghiệp. hàng mà doanh nghiệp trả hộ cho người bán thì:
a. Không tính vào giá trị hàng
b. Người bán chịu. người bán thì:
C. Tính vào giá trị hàng mua vào của doanh nghiệp. d. a và b đúng
8. Công thức xác định giá trị vật liệu tồn kho cuối kì theo phương pháp kê khai thường xuyên:
a. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ +xuất kho trong kỳ
b Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu tồn kho cuối kỳ + nhập kho trong kỳ - xuất kho trong kỳ pháp kê khai thường xuyên
c. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ - nhập kho trong kỳ + xuất kho trong kỳ
d. Tồn kho cuối kỳ = tồn kho đầu kỳ -nhập kho trong kỳ - xuất kho trong kỳ
9. Công thức xác định trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ:
a. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ + tồn kho cuối kỳ.
b. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ -nhập kho trong kỳ +tồn kho cuối kỳ
c. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ - nhập kho trong kỳ - tồn kho cuối kỳ
d. Xuất kho = tồn kho đầu kỳ + nhập kho trong kỳ - tồn kho cuối kỳ
10. Giá trị hàng tồn kho được ghi nhận ban đầu theo: a.Giá gốc. b. Giá bán ước tính.
c. Giá trị thuần có thể thực hiện được.
d.Tất cả các câu đều sai.
11. Thuế GTGT phát sinh khi mua tài sån:
a. Không ảnh hưởng đến giá trị tài sản mua vào.
b. Ghi tăng giá trị tài sản mua vào
c. Ghi giảm giá trị tài sản mua vào
d. a hoặc b tùy thuộc vào phương pháp nộp thuế GTGT. 17 lOMoARc PSD|36244503
12. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua 5.000kg vật liệu, giá mua
chưa thuế GTGT 10% là 10.000đ/kg,. Do thanh toán trước hạn nên doanh nghiệp được hưởng
chiết khấu: 3.000.000đ. Trị giá vật liệu nhập kho là: a. 55.000.000 b. 50.000.000 c. 52.000.000
d. Tất cả các câu đều sai.
13. Trong thời gian giá cả hàng hóa ngoài thị trường đang biến động tăng, phương pháp tính giá
trị hàng hóa xuất kho nào cho kết quả lợi nhuận cao nhất: a. Nhập trước, xuất trước b Bình quân gia quyền cuối kỳ
c. Bình quân gia quyền di động
d. Tất cả các câu đều sai
14. Trong thời gian giá cả hàng hóa ngoài thị trường đang biến động giảm, phương pháp tính
giá trị hàng hóa xuất kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kì thấp nhất: a. Nhập trước, xuất
trước b Bình quân gia quyền cuối kỳ
c. Bình quân gia quyền di động
d. Tất cả các câu đều sai
15. Khi mua TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý doanh nghiệp, chi phí lắp đặt chạy thử được tính vào: a.Nguyên giá TSCĐ.
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
c. Chi phí sản xuất chung.
d. Tất cả các câu đều sai.
16. Phương pháp nào sau đây là phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho: a. Kê khai thường xuyên.
b. Nhập trước xuất trước. C. Phù hợp.
d. Tất cả các câu đều đúng
17.Chi phí vận chuyển phát sinh khi mua nguyên vật liệu được tính vào: A Giá trị nhập kho. b. Chi phí bán hàng. c. Giá vốn hàng bán.
d. Tất cả các câu đều sai.
18. Phương pháp nào sau đây là phương pháp tính giá xuất hàng tồn kho:
a.Phương pháp khấu trừ. 18 lOMoARc PSD|36244503
b Phương pháp bình quân gia quyền. c. Phương pháp trực tiếp. d. a và c đúng.
19.Khoản nào dưới đây không được tính trong giá gốc của hàng tồn kho:
a. Các loại thuế không được hoàn lại.
b. Các loại thuế được hoàn lại.
c. Chiết khấu thanh toán được hưởng. d. b và c đúng.
20. Chi phí bốc dỡ phát sinh khi mua vật liệu được tính vào: a.Chi phí bán hàng b.Giá trị nhập kho .c. Giá vốn hàng bán.
d.Tất cả các câu đều sai.
21. Theo phương pháp nhập trước xuất trước, trị giá hàng tồn kho cuối được tính theo giá của lô vật liệu: a. Nhập vào sau cùng. b. Nhập vào đầu tiên. c. a và b đúng. d. a và b sai.
22. Có bao nhiêu phương pháp hạch toán hàng tồn kho: a. Một b. Hai c. Ba d. Bốn
23. Nguyên tắc chi phối đến việc tính giá: a. Trọng yếu. b. Phù hợp. c. Giá gốc.
d. Tất cả các câu đều đúng.
24. Khi mua tài sản cố định dùng cho hoạt động sản xuất sản phẩm và doanh nghiệp kê khai,
nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp trực tiếp thì giá trị ghi sổ của tài sản cố định là:
a. Giá mua chưa thuế GTGT. 19 lOMoARc PSD|36244503
b Giá thanh toán cộng (+) chi phí trước khi sử dụng. c.
Giá mua cộng (+) thuế GTGT.
d. Giá mua trừ (-) thuế GTGT. 25.
Ngày 15/8/1, doanh nghiệp ABC đã mua 1 TSCĐ với giá mua là 80 triệu đồng.
Ngày31/12/X, TSCĐ đó có giá trên thị trường là 100 triệu đồng.Kế toán đã điều chỉnh giá trị tài
sản cố định từ 80 triệu đồng lên 100 triệu đồng. Việc này vi phạm vào nguyên tắc: a. Cơ sở dồn
tích. b. Phù hợp. c. Thận trọng. d Giá gốc. 26.
Công ty nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 20 máy tính để bán, chi phí
phát sinh (chưa bao gồm thuế GTGT 10%) tổng hợp như sau: - Giá mua 10.000.000 đ/máy
- Chiết khấu thương mại 2%.
- Chi phí vận chuyển 1.000.000 đồng.
Giá thực tế của lô hàng này là: a. 201.000.000 đồng b. 197.000.000 đồng. c. 221.100.000 đồng
d. Tất cả các câu đều sai. 20 lOMoARc PSD|36244503
27. Công ty nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua 20 máy tính để bán, chi phí phát
sinh (đã bao gồm 10% thuế GTGT) tổng hợp như sau:
- Giá mua 11.000.000 đ/máy, - Chiết
khấu thương mại 2%. - Chi phí vận
chuyển 1.100.000 đồng Giá thực tế
của lô hàng này là: a. 197.000.000
đồng b 216.700.000 đồng. c. 221.100.000 đồng.
d. Tất cả các câu đều sai.
28. Vật liệu xuất kho dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm và dùng cho hoạt động quản lý phân xưởng, ghi:
a. Nợ TK 621,622 / Có TK 152
b. Nợ TK 621,627 / Có TK 152
c.Nợ TK 621,642 / Có TK 152
d. Nợ TK 627,642 / Có TK 152
29 Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu nhập kho chi bằng tiền mặt, kế toán ghi: a. Nợ TK 642/ Có TK 111. b. Nợ TK 641/ Có TK 111. c. Nợ TK 152/ Có TK 112.
d. Tất cả các câu đều sai.
30. Xuất kho CCDC dùng trực tiếp sản xuất sản phẩm 3tr, dùng cho hoạt động quản lý phân
xưởng 2tr, kế toán ghi:
a. Nợ TK 152/ Có TK 627: 5tr
b. Nợ TK 621: 3tr Nợ TK 627: 2tr Có TK 153: 5tr c. Nợ TK 627: 3tr Nợ TK 642: 2tr Có TK 153: 5tr
d. Nợ TK 627/ Có TK 153: 5tr CHƯƠNG 5
1. Doanh nghiệp kê khai nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế GTGT khi
mua TSCĐ hữu hình được khấu trừ được kế toán ghi: a. Nợ TK 133
Downloaded by Thanh ?? (dothihongthanh21@gmail.com) lOMoARc PSD|36244503 b. Nợ TK 211 c. Nợ TK 333 (3331) d. Có TK 133
2. Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụ phân xưởng sản xuất được tính vào: a. Giá vốn hàng bán.
b, Chi phí sản xuất chung.
c. Chi phí nhân công trực tiếp.
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
3. Giá trị nguyên vật liệu xuất dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh sẽ được kế toán ghi: a. Nợ TK 621 b. Nợ TK 627
c. No TK 642 d Tùy mục đích sử dụng của nguyên vật liệu.
4 .Trích các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của nhân viên quản lý phân xưởng sản xuất được tính vào: a. Giá vốn hàng bán.
b. Chi phí sản xuất chung.
c. Chi phí nhân công trực tiếp. d Chi phí quản lý doanh nghiệp.
5.Chi phí khác phát sinh tại bộ phận văn phòng được tính vào: a. Chi phí khác.
b. Chi phí sản xuất chung.
c. Chi phí nhân công trực tiếpd .Chi phí quản lý doanh nghiệp
6. Trích khấu hao tài sản cố định dùng cho bộ phận quản lý phân xưởng, kế toán ghi: a.Nợ TK 214/ Có TK 642 b.Nợ TK 642/ Có TK 214 c.Nợ TK 214/ Có TK627 d.Nợ TK 627/Có TK 214
7. Dùng tiền gửi ngân hàng nộp bảo hiểm xã hội của công nhân viên, kế toán ghi: a. Nợ TK 334/ Có TK 112 b. Nợ TK 338/ Có TK 112 c. Nợ TK 334/ Có TK338 d. Nợ TK 338/ Có TK 334
8. Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp được kế toán: a. Nợ TK 622/Có TK 334. 22 lOMoARc PSD|36244503 b. Nợ TK 642/Có TK 334. c. Nợ TK 627/Có TK 334,
d. Tất cả các câu đều sai.
9. Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng được kế toán: a. Nợ TK 622/Có TK 334. b. Nợ TK 642/Có TK 334. c. Nợ TK 627/Có TK 334.
d. Tất cả các câu đều sai.
10. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong kỳ là:
a. Giá trị vật liệu đã dùng cho
b. Giá trị vật liệu đã dùng trong kỳ
c.Gía trị vật liệu đã dung trực tiếp sản xuất dản phẩm trong kì
d. Ttất cả các câu đều sai
11. Chi phí nhân công trực tiếp bao phẩm.
a. Tiền lương phải trả cho lao động trực tiếp sản xuất sản
b. Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng.
c. Tiền lương phải trả cho nhân viên bán hàng.
d. Tất cả các câu đều đúng.
12. Chứng từ kế toán:
a. Được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh
b. Được lập lại khi có yêu cầu của các bên có liên quan trong nghiệp vụ
c. Được lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Được lập lại khi cần thiết
13. Theo địa điểm lập, chứng từ kế toán được chia thành các loại:
a. Chứng từ gốc, chứng từ ghi b Chứng
từ bên trong, chứng bên ngoài
c. Chứng từ ban đầu, chứng từ tổng hợp
d. Tất cả các câu đều đúng
14. Căn cứ vào phương pháp tiến hành kiểm kê, kiểm kê được phân thành:
a. Kiểm kê tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và các khoản thanh toán. b. Kiểm kê hiện vật.
c. Kiểm kê các chứng phiếu có giá trị như tiền và các loại chứng khoán.
d Tất cả các câu đều đúng.
15. Chứng từ kế toán được xử lý theo trình tự sau: 23 lOMoARc PSD|36244503
a. Kiểm tra, lưu trữ, luân chuyển, hoàn chỉnh.
b. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển, lưu trữ.
c. Lưu trữ, kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển.
d. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển, lưu trữ . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B D D D B B B C C
11 12 13 14 15 A A B D D CHƯƠNG 6
1.Chứng từ kế toán là:
a. Những giấy tờ liên quan đến các hoạt động khác nhau trong doanh nghiệp.
b Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và đã hoàn thành,
làm căn cứ ghi sổ kế toán. c. a và b đúng. d. a và b sai.
2.Kiểm kê tài sản là:
a. Kiểm tra các số liệu ghi chép trên chứng từ kế toán.
b. Kiểm tra đối chiếu số liệu ghi chép giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết.
c. Kiểm tra các số liệu ghi chép trên các tài khoản.
d.Cân, đo, đong, đếm số lượng, xác định và đánh giá chất lượng.
3. Nội dung nào sau đây không phải là yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:
a. Tên, số hiệu chứng từ
b. Nội dung nghiệp vụ phát sinh. c. Thời hạn thanh toán.
d. Tất cả các câu đều sai.
4. Theo phạm vi, kiểm kê được phân thành: a. Kiểm kê toàn bộ. b. Kiểm kê từng phần. c. a và b đúng. 24 lOMoARc PSD|36244503 d. a và b sai
5. Chứng từ được lập trực tiếp ngay khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh hoặc vừa hoàn thành được gọi là:
a. Chứng từ hướng dẫn. b. Chứng từ ghi sổ. c. Chứng từ gốc.
d. Chứng từ mệnh lệnh.
6.Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin nhằm chứng minh cho các nghiệp vụ kinh tế:
a. Chưa phát sinh và hoàn thành.
b. Sẽ phát sinh và xảy ra trong tương lai.
c. Đã phát sinh và thực sự hoàn thành.
d. Tất cả các câu đều đúng.
7. Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi bán
hàng sẽ lập chứng từ: a. Hóa đơn GTGT. b Hóa đơn bán hàng. C. Hóa đơn bán lẻ.
d. Tất cả các câu đều đúng.
8. Trong các chứng từ sau, chứng từ nào thuộc về chứng từ lao động tiên lương: a. Bảng chấm công. b. Phiếu chi. c. Bảng kê chi tiền.
d. Tất cả các câu đều đúng.
9. Để ghi số nghiệp vụ nhập kho, kế toán có thể sử dụng: a. Phiếu nhập kho b. Phiếu xuất kho c. Phiếu chi 25 lOMoARc PSD|36244503
d. Tất cả các câu đều sai
10. Để ghi sổ nghiệp vụ xuất kho, kế toán có thể sử dụng: a. Phiếu nhập kho b Phiếu xuất kho c. Phiếu chi
d. Tất cả các câu đều sai 11. Kiểm tra chứng từ là:
a. Kiểm tra hình thức, nội dung.
b. Kiểm tra tính trung thực, rõ ràng, đầy đủ.
c. Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.
d. Tất cả các câu đều đúng.
12.Giá thành sản phẩm sản xuất bao gồm:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
b. Chi phí nhân công trực tiếp
c. Chi phí sản xuất chung
d. Tất cả các câu đều đúng
13. Khi mua vật liệu đã nhập kho, chưa thanh toán tiền cho người bán, kế toán ghi: a. Nợ TK 621 Có TK 331 b. Nợ TK 152 / Có TK 112.
C: Nợ TK 152/ Có TK 331. d.
Tất cả các câu đều sai.
14. Tiền lương của ban giám đốc được hạch toán vào:
a Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Chi phí nhân công trực tiếp.
c. Chi phí sản xuất chung. d. Chi phí bán hàng.
15. Khi xuất kho công cụ, dụng cụ thuộc loại phân bổ một lần cho trực tiếp sản xuất, kế toán ghi: a. Nợ TK 153/ Có 621. b. Nợ TK 153/ Có 627. c. Nợ TK 621/ Có 153. d. Nợ TK 627/ Có 153. 26 lOMoARc PSD|36244503
16. Định khoản Nợ TK 152 / Có TK 411 có nội dung kinh tế:
a.Dùng vốn đầu tư của chủ sở hữu mua NVL nhập kho.
b. Nhận vốn góp bằng NVLnhập kho
c. Nhà nước cấp bổ sung vốn 7 bằng NVL nhập kho. d. b và c đúng.
17. Tạm ứng lương kì 1 cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán ghi: a. Nợ TK 334/ Có 112. b. Nợ TK 141/ Có 112 c. Nợ TK 112/ Có 334 d. Nợ TK 112/ Có 141.
18. Khoản nào sau đây không được tính vào giá thành sản xuất của sản phẩm:
a. Tiền lương của quản đốc phân xưởng.
b. Tiền lương của giám đốc doanh nghiệp.
c. Tiền lương của nhân viên kĩ thuật ở phân xưởng.
d. Tiền lương của nhân viên thống kê ở phân xưởng.
19.Chi phí khấu hao thiết bị dùng cho cửa hàng giới thiệu sản phẩm được tính vào:
a. Chi phí sản xuất chung. b. Chi phí bán hàng.
c. Chi phí quản lý doanh nghiệp. d. Giá vốn hàng bán.
20. Định khoản Nợ TK 627/ Có TK214 có nội dung kinh tế:
a Trích khấu hao TSCĐ dùng bộ phận sản xuất
b. Trích khấu hao TSCĐ dùng bộ phận bán hàng 214 có nội dung kinh tế:
c. Trích khấu hao TSCĐ dùng bộ phận quản lý doanh nghiệp
d. Tất cả các câu đều đúng
21. Cuối kì hết chuyển chi phí sản xuát vào tài khoản CPSX kinh doanh dở dang để tổng
hợp CPSX và tính giá thàn sản phẩm, kế toán ghi: a. Nợ TK 154/ Có TK 621, 622, 627.
b. Nợ TK 155/ Có TK 621,622,627
c. Nợ TK 156/ Có TK 621,622,627.
d. Nợ TK 911/ Có TK 621,622,627.
22. Khoản thu từ nhượng bán tài sản cố định được ghi nhận vào: a. Doanh thu bán hàng.
b. Doanh thu cung cấp dịch vụ. 27 lOMoARc PSD|36244503 c. Thu nhập khác.
d. Doanh thu hoạt động tài chính.
23.Cuối kỳ, kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả kinh doanh ghi: a. Nợ TK 911/ Có TK 641 b. Nợ TK 641/ Có TK 911 c. Nợ TK 154/ Có TK 641 d. Nợ TK 641/ Có TK 154
24. Tài khoản dùng tổng hợp chi phí sản xuất giá thành sản phẩm là:
a.TK Xác định kết quả kinh doanh
b. TK Chi phí sản xuất chung.
c. TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang.
d. Tùy từng trường hợp có thể a hay b.
25. Khi mua TSCĐ hữu hình dùng cho sản xuất, phát sinh chi phí lắp đặt trả bằng tiền mặt, kế toán ghi: a. Nợ TK 211/ Có TK 111. b. Nợ TK 627/ Có TK 111 c. Nợ TK 154/ Có TK 111
d. Tất cả các câu đều đúng.
26. Chi phí nào sau đây liên quan trực tiếp đến sản xuất sản phẩm: a. Chi phí bán hàng.
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp. c. Chi phí tài chính.
d. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
27. Giá thành sản phẩm hoàn thành được tính theo công thức
a. Chi phí SXDD đầu kỳ - Chi phí SX phát sinh trong kỳ + Chi phí SXDD cuối kỳ.
b. Chi phí SXDD đầu kỳ + Chi phí SX phát sinh trong kỳ - Chi phí SXDD cuối kỳ.
c. Chi phí SXDD đầu kỳ + Chi phí SX phát sinh trong kỳ + Chi phí SXDD cuối kỳ. d. Tất cả các câu đều sai.
28. Công ty nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 20 máy tính để bán, chi phí phát
sinh (chưa bao gồm 10% thuế GTGT) được tổng hợp như sau: - Giá mua 10.000.000 đ/máy
- Chiết khấu thanh toán được hưởng 2% (tính trên giá chưa thuế).
- Chi phí vận chuyển 1.000.000 đồngGiá thực tế của lô hàng này là: a. 201.000.000 đồng 28 lOMoARc PSD|36244503 b. 197.000.000 đồng. c. 221.100.000 đồng.
d. Tất cả các câu đều sai.
29. Doanh nghiệp hạch toán hàng tôn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, có tình
hình vật liệu như sau:
- Tồn kho đầu kỳ: 200 kg, đơn giá 1.000đ/kg,
- Ngày 5, nhập kho: 300kg, đơn giá 1.200 đ/kg.
- Ngày 10, xuất kho 400 kg Trị giá xuất kho trong kỳ tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước là: a. 400.000đ b. 420.000đ c. 440.000đ d. 480.000đ
30. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 5.000kg vật liệu, giá
mua chưa thuế GTGT 10% là 10.000đ/kg, Do thanh toán trước hạn nên doanh nghiệp được
hưởng chiết khấu: 3.000.000đ. Trị giá vật liệu nhập kho là: a. 47.000.000 b 50.000.000 c. 52.000.000
d. Tất cả các câu đều sai. CHƯƠNG 7:
1.Phương pháp ghi sổ kế toán bao gồm:
a. Mở số - ghi sổ - khóa sổ.
b. Thu thập - kiểm tra - xử lý.
c. Tổng hợp - phân tích – đánh giá.
d. Tất cả các câu đều đúng.
2. Sổ kế toán ghi chép số liệu tổng quát về một đối tượng cụ thể là:
a. Sổ kế toán chi tiết.
b Sổ kế toán tổng hợp. c. a và b đúng. d. a và b sai. 29 lOMoARc PSD|36244503
3. Nội dung nào dưới đây không phải là tên gọi của hình thức sổ kế toán a Kế toán thủ công.
b. Kế toán trên máy vi tính c. Nhật ký- sổ cái. d. Chứng từ ghi sổ.
4. Hình thức kế toán là mô hình tổ chức hệ thống sổ kế toán gồm các nội dung:
a. Số lượng sổ và kết cấu các loại sổ.
b. Trình tự và phương pháp ghi vào từng loại sổ.
c. Mối quan hệ giữa các loại sổ với nhau.
d Tất cả các câu đều đúng.
5. Sổ tờ rời là:
a. Những trang sổ riêng lẻ.
b. Các trang sổ được đóng thành từng quyển. c. a và b đúng. d. a và b sai.
6. Sổ kế toán là: a. Công cụ để ghi chép
b. Tổng hợp thông tin một cách có hệ thống
c. Sổ tờ rời hoặc đóng quyển d Tất cả các câu đều đúng
7. Sổ nhật ký – sổ cái là loại sổ kế toán:
a. Ghi kết hợp theo trình tự thời gian và đối tượng.
b. Sổ kế toán tổng hợp. c. Sổ kiểu nhiều cột.
d. Tất cả các câu đều đúng.
8. Sổ nhật ký chung là loại sổ kế toản:
a. Ghi theo trình tự thời gian.
b. Sổ kế toán tổng hợp. C. Sổ kiểu 1 bên. (
d. Tất cả các câu đều đúng.
9. Nếu căn cứ vào phương pháp ghi chép thì sổ cái trong hình thức kế toán nhật ký chung thuộc loại:
a. Sổ ghi theo trình tự thời gian.
b. Sổ ghi theo đối tượng. 30 lOMoARc PSD|36244503 c. Sổ kết hợp,
d. Tất cả các câu đều sai.
10. Nếu căn cứ vào phương pháp ghi chép thì sổ nhật ký chung thuộc loại:
a. Sổ ghi theo trình tự thời gian.
b. Sổ ghi theo đối tượng. c. Sổ kết hợp.
d. Tất cả các câu đều sai.
11. Khi ghi sai quan hệ đối ứng của các tài khoản trên sổ kế toán và đã lập báo cáo tài chính,
kế toán sửa sai theo phương pháp: a. Cải chính. b Ghi số âm. c. Ghi bổ sung.
d. Tất cả các câu đều đúng.
12. Sổ nào sau đây không phải là số tổng hợp trong hình thức Nhật ký chung:
a. Sổ Nhật ký đặc biệt b. Sổ Nhật ký chung
c.Sổ Nhật ký – Sổ Cái d. Sổ Cái.
13. Trường hợp kế toán ghi sai nội dụng nghiệp vụ trong phần diện giải của sổ kế toán, để sửa
chữa sai sót, kế toán sử dụng phương pháp: a Ghị bổ sung b. Ghi số âm c. Cải chính
d. Tất cả các câu đều đúng
14. Theo hình thức nhật ký chung, các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được ghi chép đầu tiên vào: a. Tài khoản chữ T b. Sổ cái c. Sổ nhật ký
d.Bảng cân đối kế toán.
15. Phương pháp ghi bổ sung được sử dụng trong trường hợp:
a. Ghi sai quan hệ đối ứng giữa các tài khoản.
b. Ghi đúng quan hệ đối ứng tài khoản nhưng số tiền ghi số nhiều hơn số tiền trên chứng từ.
c. Ghi đúng quan hệ đối ứng tài khoản nhưng số tiền ghi số ít hơn số tiền trên chứng từd. Tất cả các câu đều sai 31 lOMoARc PSD|36244503
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 0 2 3 4 5 A B A D A D D D B A B C C C C 32