Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cơ sở dữ liệ và giải thuật | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

: Giải thuật đệ quy là:Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi nhỏ hơn. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó nhưng với phạm vi lớn hơn. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới một giải thuật khác đã biết kết quả. Trong giải thuật của nó có lời gọi tới chính nó., Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 48704538
Câu 5 : (1 đáp án)
Câu 5: Có Hàm đệ qui sau:
Function Factorial(n)
Begin
if n=0 then Factorial:=1 else
Factorial := n*Factorial(n-1);
lOMoARcPSD| 48704538
lOMoARcPSD| 48704538
11
Câu 10 : (1 đáp án)
Câu 10: Đc đim ca gii thut đ quy:
Tt c đu đúng
Trong th tc đ quy li gi đến chính th tc đó
Sau mi ln li gi đ quy t kích tc ca i toán đưc thu nh hơn trưc.
Có mt trưng hp đc bit, trưng hp suy biến Khi trưng hp y xy ra t bài toán còn
li s đưc gii quyết theo mt ch khác
Câu 11 : (1 đáp án)
Câu 11: gii thut đ quy ca i toán "Tháp Hà Ni" như sau:
Procedure Chuyen(n, A, B, C)
Begin
if n=1 then chuyn đĩa t A sang
C else begin call Chuyen(n-1, a,
C, B); call Chuyen(1, A, B, C); call
Chuyen(n-1, B, A, C) ;
end;
End;
Khi n=3 bao nhiêu bưc chuyn?
15 c
14 c
8 c
16 c
Câu 12 : (1 đáp án)
Câu 12: Danh ch tuyến tính là:
Danh sách mà quan h lân cn gia các phn t đưc xác đnh.
Danh sách tuyến tính là mt danh ch rng.
Danh sách tuyến tính là mt danh ch dng (a1, a2 , ..., an ). Danh sách dng đưc
lưu dưi dng mng.
Câu 13 : (1 đáp án)
Câu 13: ưu đim ca vic cài đt danh sách bng mng:
vic truy nhp vào phn t ca mng đưc thc hin trc tiếp da vào đa ch tính đưc (ch
s), nên tc đ nhanh và đng đu đi vi mi phn t.
Có th thay đi s ng phn t theo ý mun ca ngưi dùng.
Có th b sung hoc xóa mt phn t bt k trong mng. Tt c các ý trên đu đúng.
Câu 14 : (1 đáp án)
Câu 14: Danh ch tuyến tính dng ngăn xếp là:
mt danh sách tuyến tính trong đó phép b sung mt phn t vào ngăn xếp và phép loi
b mt phn t khi ngăn xếp luôn luôn thc hin mt đu gi là đnh .
mt danh sách tuyến tính trong đó phép b sung mt phn t vào ngăn xếp đưc thc
hin mt đu , và phép loi b đưc thc hin đu kia.
mt danh sách tuyến tính trong đó phép b sung sung mt phn t vào ngăn xếp đưc
thc hin mt đu, Và phép loi b kng thc hin đưc.
mt danh sách tuyến tính trong đó phép b sung mt phn t vào ngăn xếp và phép loi
b mt phn t khi ngăn xếp luôn luôn thc hin ti mt v trí bt kì trong danh sách.
Câu 15 : (1 đáp án)
Câu 15: Danh ch tuyến tính dng ngăn xếp làm vic theo nguyên tc:
lOMoARcPSD| 48704538
LIFO(last in first out)
FIFO( first in first out)
LILO(last in last out)
FOLO( fisrt out last out)
Câu 16 : (1 đáp án)
Câu 16: Khi đổi mt s nguyên t h thp phân sang h nh phân thì người ta dùng phép chia liên
tiếp cho 2 và ly các s dư (là các chữ s nh phân) theo chiều ngược li.
Cơ chế sp xếp này chính là cơ chế hot đng ca cu trúc d liu:
Ngăn xếp (stack)
Mng (array)
Hàng đợi(Queue)
Bn gCâu Record)
Câu 17 : (1 đáp án)
Câu 17: S là ngăn xếp , Phép toán thêm phn t vào ngăn xếp Là Push, phép ly ra mt phn t t
ngăn xếp là POP, th tc sau làm nhim v gì?
Procedure Chuyen_doi(N);
While N <> 0 do
R := N mod 2; {tính s dư trong phép chia N cho 2}
call PUSH(S, R);
N := N div 2; {thay N bằng thương ca phép chia N cho 2}
end;
While not Empty(S)
do begin call POP(S,
R);
write(R)
; end
end.
ng dụng ngăn xếp để đổi s N t cơ số 10 sang cơ số 2
ng dụng ngăn xếp đểnh s dư trong phép chia N cho 2
ng dụng ngăn xếp để thay N bằng thương của phép chia N cho 2
ng dụng ngăn xếp để Đưa giá tr N vào ngăn xếp và ly ra giá tr N
Câu 18 : (1 đáp án)
Câu 18: định nghĩa danh sách tuyến tính Hàng đi (Queue)
Hàng đợi là kiu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung phn t mt đu, gi là li
sau (rear) và phép loi b phn t đưc thc hin đầu kia, gi là lối trước (front).
Hàng đợi là kiu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung mt phn t hay loi b đưc
thc hin mt đu danh sách gi là đỉnh (Top)
Hàng đợi là kiu danh sách tuyến tính trong đó, phép b sung mt phn t đưc thc hin
mt đu, gi là li sau (rear) hay lối trước (front). Phép loi b không thc hiện được.
Là mt danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung mt phn t và phép loi b mt phn
t đưc thc hin ti mt v trí bt kì trong danh sách.
Câu 19 : (1 đáp án)
Câu 19: Hàng đợi còn đưc gi là danh sách kiu:
FIFO
LIFO FILO
LOLO
Câu 20 : (1 đáp án)
Câu 20: Để thêm mt đối tượng x bt k vào Stack, thao tác thưng dùng là:
lOMoARcPSD| 48704538
PUSH(x).
POP(x).
TOP(x).
EMPTY(x).
Câu 21 : (1 đáp án)
Câu 21: Đ ly loi b mt đi tưng ra khi Stack, thao tác tng ng là:
POP(x)
PUSH(x)
EMPTY(x)
FULL(x)
Câu 22 : (1 đáp án)
Câu 22: Đ biu din Stack, ta tng s dng kiu d liu o sau đây?
Danh sách móc ni và mng d liu
Mng d liu
Danh sách móc ni
Kiu bn ghi
Câu 23 : (1 đáp án)
Câu 23: Thao tác POP(x) dùng trong Stack là đ:
Ly mt phn t cui cùng ra khi đnh Stack
Ly phn t đu tiên ra khi Stack
Xóa b mt dãy các phn t ra khi Stack
Xóa b mt phn t bt kì khi Stack
Câu 24 : (1 đáp án)
Câu 24: Thao tác Push(x) dùng trong Stack là đ:
B sung mt phn t vào đnh Stack
B sung mt phn t vào đu Stack
B sung mt phn t bt kì vào Stack
B sung mt dãy các phn t vào đnh Stack.
Câu 25 : (1 đáp án)
Câu 25: Cho Stack gm 5 phn t {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phn t đnh Stack. Đ ly ra
phn t th 4 trong Stack ta phi làm thế o?
POP(25),POP(23), PUSH(25)
POP(25),POP(23) POP(25),PUSH(23) POP(23),PUSH(25).
Câu 26 : (1 đáp án)
Câu 26: Cho Stack gm 5 phn t {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phn t đnh Stack. Đ ly ra
phn t th 5 trong Stack ta phi làm thế o?
POP(25)
POP(25),POP(23), PUSH(23)
POP(25),PUSH(23)
POP(23),PUSH(25)
Câu 27 : (1 đáp án)
Câu 27: Cho Stack gm 5 phn t {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phn t đnh Stack. Đ ly ra
phn t th 3 trong Stack ta phi làm thế o?
POP(25), POP(23), POP(20), PUSH(23), PUSH(25)
POP(25), POP(23), POP(20), PUSH(25), PUSH(23)
POP(25), POP(23), POP(20)
POP(25), POP(23), PUSH(20), PUSH(25), PUSH(23)
lOMoARcPSD| 48704538
Câu 32 : (1 đáp án)
Câu 32: Vi đoạn mã sau, nếu n=13, trong Stack s
là: While n<>0 do begin R:=n mod 2;
lOMoARcPSD| 48704538
Push(R);
lOMoARcPSD| 48704538
lOMoARcPSD| 48704538
F không thay đổi, R=R-1
F=F-1, R không thay đổi
lOMoARcPSD| 48704538
lOMoARcPSD| 48704538
Câu 41: Gii thut sau thc hin vic gì?
Procedure P( l:ds);
lOMoARcPSD| 48704538
lOMoARcPSD| 48704538
1 nút con
Câu 47 : (1 đáp án)
Câu 48: Khi lưu tr cây nh phân i dng mng, nếu v trí ca nút cha trong mng là i t v trí ca
nút con trái là:
2 *i
2 *i + 1
i+1
i-1
Câu 48 : (1 đáp án)
Câu 49: Khi lưu tr cây nh phân i dng mng, nếu v trí ca nút cha trong mng là i t v tí ca
nút con phi là:
2 *i + 1
2 *i
i+1
i-1
Câu 49 : (1 đáp án)
Câu 50: Khi lưu tr cây nh phân i dng mng, nếu v trí ca nút cha trong mng là 3 t v trí
tương ng ca nút con s là:
6 và 7
6
4
7
Câu 50 : (1 đáp án)
Câu 51: Khi lưu tr cây nh phân i dng mng, nếu v trí ca nút cha trong mng là 3 t v trí
tương ng ca nút con trái s là:
6
7
4
2
Câu 51 : (1 đáp án)
Câu 52: Khi lưu tr cây nh phân i dng mng, nếu v trí ca nút cha trong mng là 3 t v trí
tương ng ca nút con phi s là:
7
6
4
2
Câu 52 : (1 đáp án)
Câu 53: Duyt cây nh phân theo th t trưc đưc thc hin theo th t:
Thăm gc, duyt cây con trái theo th t trưc, duyt cây con phi theo th t trưc.
Thăm gc trưc, duyt y con trái theo th t gia, duyt cây con phi theo th t sau.
Duyt y con trái theo th t trưc, tm gc gia, duyt cây con phi theo th t sau.
Duyt cây con trái theo th t sau, tm gc trưc, duyt cây con phi theo th t sau.
Câu 53 : (1 đáp án)
Câu 54: Duyt cây nh phân theo th t gia đưc thc hin theo th t:
Duyt cây con trái theo th t gia, thăm gc, duyt cây con phi theo th t gia.
Thăm gc trưc, duyt y con trái theo th t gia, duyt cây con phi theo th t sau.
lOMoARcPSD| 48704538
Duyt cây con trái theo th t trước, thăm gốc gia, duyt cây con phi theo th t sau.
Thăm gốc, duyt cây con trái theo th t gia, duyt cây con phi theo th t gia.
Câu 54 : (1 đáp án)
Câu 55: Duyt cây nh phân theo th t sau đưc thc hin theo th t:
Duyt cây con trái theo th t sau, duyt cây con phi theo th t sau, tm gc.
Thăm gc trưc, duyt y con trái theo th t gia, duyt cây con phi theo th t sau.
Duyt cây con trái theo th t trưc, tm gc gia, duyt cây con phi theo th t sau.
Thăm gc, duyt cây con trái theo th t sau, duyt cây con phi theo th t sau.
Phn 2: Phn 2:
Câu 1 : (1 đáp án)
Câu 1: ý tưng pơng pháp sp xếp chn tăng dn (select sort)
Chn phn t nht xếp vào v trí th nht bng cách đi ch phn t bé nht vi phn t
th nht; ơng t đi vi phn t nh th hai,ba...
Ln lưt ly phn t ca danh sách chèn v trí tch hp ca trong dãy.
Bt đu t cui dãy đến đu dãy, ta ln lưt so sánh hai phn t kế tiếp nhau, nếu phn t
nào hơn đưc cho lên v trí trên.
Pn đon dãy thành nhiu dãy con và ln lưt trn hai dãy con thành dãy ln n, cho đến
khi thu đưc dãy ban đu đã đưc sp xếp.
Câu 2 : (1 đáp án)
Câu 2: ý tưng pơng pháp sp xếp ni bt (bubble sort) là:
Bt đu t cui dãy đến đu dãy, ta ln lưt so sánh hai phn t kế tiếp nhau, nếu phn t
nào nh n đưc đng v trí trên.
Ln lưt ly phn t ca danh sách chèn v trí tch hp ca trong dãy bng cách đy
các phn t ln n xung.
Chn phn t nht xếp vào v trí th nht bng cách đi ch phn t bé nht vi phn t
th nh; ơng t đi vi phn t nh th hai,ba...
Pn đon dãy thành nhiu dãy con và ln lưt trn hai dãy con thành dãy ln n, cho đến
khi thu đưc dãy ban đu đã đưc sp xếp.
Câu 3 : (1 đáp án)
Câu 3: ý tưng pơng pháp sp xếp chèn (insertion sort) là:
Ln lưt ly phn t ca danh sách chèn v trí tch hp ca trong dãy bng cách đy
các phn t ln n xung.
Bt đu t cui dãy đến đu dãy, ta ln lưt so sánh hai phn t kế tiếp nhau, nếu phn t
nào nh n đưc đng v trí trên.
Chn phn t nht xếp vào v trí th nht bng cách đi ch phn t bé nht vi phn t
th nh; ơng t đi vi phn t nh th hai,ba...
Pn đon dãy thành nhiu dãy con và ln lưt trn hai dãy con thành dãy ln n, cho đến
khi thu đưc dãy ban đu đã đưc sp xếp.
Câu 4 : (1 đáp án)
Câu 4: ý tưng pơng pháp sp xếp nhanh (Quick sort) là:
Ln lưt chia dãy phn t thành hai dãy con bi mt phn t khoá (dãy con trưc khoá gm
các phn t nh hơn khoá và dãy còn li gm các phn t ln hơn khoá).
Bt đu t cui dãy đến đu dãy, ta ln lưt so sánh hai phn t kế tiếp nhau, nếu phn t
nào nh n đưc đng v trí trên.
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)
Chn phn t bé nht xếp vào v trí th nht bằng cách đổi ch phn t bé nht vi phn
t th nhấ; Tương tự đối vi phn t nh th hai,ba...
Phân đoạn dãy thành nhiu dãy con và lần lượt trn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sp xếp.
Câu 5 : (1 đáp án)
Câu 5: Phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort) chính là phương pháp:
Phân đoạn
Trn
Chèn
Vun đống
Câu 6 : (1 đáp án)
Câu 6: ý tưng pơng pháp sp xếp Trn (Merge sort) là:
Pn đon dãy thành nhiu dãy con và ln lưt trn hai dãy con thành dãy ln n, cho đến
khi thu đưc dãy ban đu đã đưc sp xếp.
Bt đu t cui dãy đến đu dãy, ta ln lưt so sánh hai phn t kế tiếp nhau, nếu phn t
nào nh n đưc đng v trí trên.
Chn phn t nht xếp vào v trí th nht bng cách đi ch phn t bé nht vi phn t
th nht; ơng t đi vi phn t nh th hai,ba...
Ln lưt chia dãy phn t thành hai dãy con bi mt phn t khoá (dãy con trưc khoá gm
các phn t nh hơn khoá và dãy còn li gm các phn t ln hơn khoá).
Câu 7 : (1 đáp án)
Câu 7: ý tưng pơng pháp sp xếp vun đng (Heap sort) là:
Ln lưt to đng cho cây nh phân (phn t gc giá tr ln nht) và loi phn t gc ra
khi cây đưa vào dãy sp xếp.
To đng cho cây nh pn (cây nh phân đã đưc sp xếp gim dn).
Bt đu t cui dãy đến đu dãy, ta ln lưt so sánh hai phn t kế tiếp nhau, nếu phn t
nào nh n đưc đng v trí trên.
Ln lưt chia dãy phn t thành hai dãy con bi mt phn t khoá (dãy con trưc khoá gm
các phn t nh hơn khoá và dãy còn li gm các phn t ln hơn khoá).
Câu 8 : (1 đáp án)
Câu 8: Cơ chế heap trong sp xếp vun đng là:
Cây nh phân đy đ vi tính cht giá tr ca nút cha luôn ln hơn giá tr hai t con.
Cây nh phân hoàn chnh vi tính cht giá tr ca t cha ln ln n giá tr hai nút con.
Cây nh phân hoàn chnh vi tính cht giá tr ca t cha ln ln ln hơn giá tr các nút
trong cây con trái và nh n giá tr c nút trong cây con phi.
Cây nh phân đy đ vi tính cht giá tr ca nút cha ln luôn ln n giá tr c nút trong
cây con trái và nh n giá tr các nút trong cây con phi.
Câu 9 : (1 đáp án)
Câu 9: Trong gii thut sp xếp vun đng, ta 4 th tc con (Insert - thêm 1 phn t vào
cây;Downheap - vun đng li sau khi loi mt phn t khi Heap, Upheap- vun đng sau khi tm
mt phn t vào cây; Remove - loi 1 phn t khi cây nh phân). Đ sp xếp các phn t trong
dãy theo phương pháp vun đng, ta thc hin 4 th tc trên theo th t như thế nào?
Insert Upheap Remove Downheap Insert Upheap Downheap Remove
Remove Downheap Insert Upheap
Upheap Downheap Remove Insert
Câu 10 : (1 đáp án)
Câu 10: tưng ca gii thut tìm kiếm nh phân:
lOMoARcPSD| 48704538
Ti mỗi bước tiến hành so sánh X vi phn t gia ca dãy,Dựa vào bước so sánh này
quyết đnh gii hn dãy tìm kiếm nm na trên, hay nửa dưới ca dãy hin hành.
So sánh X lần lượt vi các phn t th nht, th hai,... của dãy cho đến khi gp phn t
có khoá cn tìm.
Lần lượt chia dãy thành hai dãy con da vào phn t khoá, sau đó thực hin vic tìm kiếm
trên hai đoạn đã chia.
Tìm kiếm da vào cây nh tìm kiếm.
Câu 11 : (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân
(Anhhtrann14062003@gmail.com)
Câu 11: tưng ca gii thut tìm kiếm tun t
So nh X ln lưt vi c phn t th nht, th hai,... ca dãy cho đến khi gp phn t
khoá cn tìm.
Ti mi bưc tiến nh so sánh X vi phn t gia ca dãy,Da vào c so sánh này
quyết đnh gii hn dãy tìm kiếm nm na trên, hay na i ca dãy hin hành.
Ln lưt chia dãy thành hai dãy con da vào phn t khoá, sau đó thc hin vic tìm kiếm
trên hai đon đã chia.
Tìm kiếm da vào cây nh tìm kiếm: Nu giá tr cn tìm nh hơn gc t thc hin tìm kiếm
trên cây con trái, ngưc li ta vic tìm kiếm đưc thc hin trên cây con phi.
Câu 12 : (1 đáp án)
Câu 12: tưng ca gii thut tìm kiếm trên cây nh phân tìm kiếm
Tìm kiếm da vào cây nh tìm kiếm: Nu giá tr cn tìm nh hơn gc t thc hin tìm kiếm
trên cây con trái, ngưc li ta vic tìm kiếm đưc thc hin trên cây con phi.
So nh X ln lưt vi c phn t th nht, th hai,... ca dãy cho đến khi gp phn t
khoá cn tìm.
Ti mi bưc tiến nh so sánh X vi phn t gia ca dãy,Da vào c so sánh này
quyết đnh gii hn dãy tìm kiếm nm na trên, hay na i ca dãy hin hành.
Ln lưt chia dãy thành hai dãy con da vào phn t khoá, sau đó thc hin vic tìm kiếm
trên hai đon đã chia.
Câu 13 : (1 đáp án)
Câu 13: Cây nh phân tìm kiếm là:
Cây nh phân mà mi nút trong cây đu tho tính cht: giá tr ca nút cha nh n mi nút
trên cây con trái và ln hơn mi nút trên cây con phI ca nó.
Cây nh phân mà mi nút trong cây đu tho tính cht: giá tr ca nút cha ln n giá tr ca
hai nút con.
Cây nh phân tho tính cht heap cây nh phân đy đ.
Câu 14 : (1 đáp án)
Câu 14: Trong các gii thut sp xếp, gii thut o áp dng phương pháp "Chia đ tr"?
Quick sort, Merge sort
Quick sort, Heap sort
Quick sort, Bubble sort
Qucick sort, Insert sort
Câu 15 : (1 đáp án)
Câu 15: Th tc sau áp dng gii thut sp xếp o?
Procedure F
Begin
For i:=1 to (n-1) do For
j:=n downto (i+1) do if
a[j] < a[j-1] then
begin tg:=a[j]; a[j]:=a[j-1]; a[j-1]:=tg; end;
End;
Bubble sort
Select sort
insert sort
Merge sort
Câu 16 : (1 đáp án)
Câu 16: Th tc sau áp dng gii thut sp xếp o?
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân
(Anhhtrann14062003@gmail.com)
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)
Câu 19: Cho dãy s {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dng phương pháp sp xếp la chn (Select sort) sau
ln lp đu tiên ca gii thut ta kết qu: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy s thu đưc sau ln lp th
hai là:
{0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}
{0 1 2 6 5 7 9 3 8 4}
{0 1 2 6 5 7 9 3 4 8}
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 20 : (1 đáp án)
Câu 20: Cho dãy s {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dng phương pháp sp xếp la chn (Select sort) sau
ln lp đu tiên ca gii thut ta kết qu: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy s thu đưc sau ln lp th
ba là:
{0 1 2 6 5 7 9 3 8 4}
{0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}
{0 1 2 6 5 7 9 3 4 8}
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 21 : (1 đáp án)
Câu 21: Cho dãy s {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dng phương pháp sp xếp la chn (Select sort) sau
ln lp đu tiên ca gii thut ta kết qu: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy s thu đưc sau ln lp th tư
là:
{0 1 2 3 5 7 9 6 8 4}
{0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}
{0 1 2 3 5 7 9 4 8 6}
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 22 : (1 đáp án)
Câu 22: Cho dãy s {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dng phương pháp sp xếp la chn (Select sort) sau
ln lp đu tiên ca gii thut ta kết qu: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy s thu đưc sau ln lp th
m là:
{0 1 2 3 4 7 9 6 8 5}
{0 1 2 3 6 5 7 9 8 4}
{0 1 2 3 5 7 9 4 8 6}
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 23 : (1 đáp án)
Câu 23: Cho dãy s {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dng phương pháp sp xếp la chn (Select sort) sau
ln lp đu tiên ca gii thut ta kết qu: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy s thu đưc sau ln lp th
sáu là:
{0 1 2 3 4 5 9 6 8 7}
{0 1 2 3 4 7 9 6 8 5}
{0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 24 : (1 đáp án)
Câu 24: Cho dãy s {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dng phương pháp sp xếp la chn (Select sort) sau
ln lp đu tiên ca gii thut ta kết qu: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy s thu đưc sau ln lp th
by là:
{0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}
{0 1 2 3 4 5 9 6 8 7}
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 25 : (1 đáp án)
lOMoARcPSD| 48704538
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)
Câu 25: Cho dãy s {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dng phương pháp sp xếp la chn (Select sort)
tăng dn, sau ln lp đu tiên ca gii thut ta kết qu: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy s thu đưc
sau ln lp th tám là:
{0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
{0 1 2 3 4 5 9 6 8 7}
{0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}
Câu 26 : (1 đáp án)
Câu 26: Cho dãy s {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dng phương pháp sp xếp ni bt (Bubble sort) sau
ln lp đu tiên ca gii thut ta kết qu:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy s thu đưc sau ln lp th
hai là:
{0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}
{0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
{0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}
Câu 27 : (1 đáp án)
Câu 27: Cho dãy s {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dng phương pháp sp xếp ni bt (Bubble sort) sau
ln lp đu tiên ca gii thut ta kết qu:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy s thu đưc sau ln lp th ba
là:
{0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}
{0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
{0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}
Câu 28 : (1 đáp án)
Câu 28: Cho dãy s {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dng phương pháp sp xếp ni bt (Bubble sort) sau
ln lp đu tiên ca gii thut ta kết qu:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy s thu đưc sau ln lp th
bn là:
{0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}
{0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
{0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
{0 1 2 3 4 7 9 5 6 8}
Câu 29 : (1 đáp án)
Câu 29: Cho dãy s {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dng phương pháp sp xếp ni bt (Bubble sort) sau
ln lp đu tiên ca gii thut ta kết qu:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy s thu đưc sau ln lp th
m là:
{0 1 2 3 4 5 7 6 9 8}
{0 1 2 4 7 3 9 5 6 8}
{0 1 4 7 2 9 3 5 6 8}
{0 1 2 3 4 7 9 5 6 8}
Câu 30 : (1 đáp án)
Câu 30: Cho dãy s {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dng phương pháp sp xếp cn (Insert sort) sau ln
lp đu tiên ca gii thut ta kết qu:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy s thu đưc sau ln lp th hai là:
{0 2 4 8 5 9 6 1 3 7}
{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}
{0 1 2 8 5 9 6 4 3 7}
{0 1 4 8 5 9 6 1 3 7}
Câu 31 : (1 đáp án)
Câu 31: Cho dãy s {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dng phương pháp sp xếp cn (Insert sort) sau ln
lp đu tiên ca gii thut ta kết qu:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy s thu đưc sau ln lp th ba là:
| 1/94

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48704538 Câu 5 : (1 đáp án)
Câu 5: Có Hàm đệ qui sau: Function Factorial(n) Begin if n=0 then Factorial:=1 else
Factorial := n*Factorial(n-1); lOMoAR cPSD| 48704538 lOMoAR cPSD| 48704538 • 11
Câu 10 : (1 đáp án)
Câu 10: Đặc điểm của giải thuật đệ quy: • Tất cả đều đúng •
Trong thủ tục đệ quy có lời gọi đến chính thủ tục đó •
Sau mỗi lần có lời gọi đệ quy thì kích thước của bài toán được thu nhỏ hơn trước. •
Có một trường hợp đặc biệt, trường hợp suy biến Khi trường hợp này xảy ra thì bài toán còn
lại sẽ được giải quyết theo một cách khác
Câu 11 : (1 đáp án)
Câu 11: giải thuật đệ quy của bài toán "Tháp Hà Nội" như sau: Procedure Chuyen(n, A, B, C) Begin
if n=1 then chuyển đĩa từ A sang
C else begin call Chuyen(n-1, a,
C, B); call Chuyen(1, A, B, C); call Chuyen(n-1, B, A, C) ; end; End;
Khi n=3 có bao nhiêu bước chuyển? • 15 bước • 14 bước • 8 bước • 16 bước
Câu 12 : (1 đáp án)
Câu 12: Danh sách tuyến tính là: •
Danh sách mà quan hệ lân cận giữa các phần tử được xác định. •
Danh sách tuyến tính là một danh sách rỗng. •
Danh sách tuyến tính là một danh sách có dạng (a1, a2 , ..., an ). Danh sách dạng được lưu dưới dạng mảng.
Câu 13 : (1 đáp án)
Câu 13: ưu điểm của việc cài đặt danh sách bằng mảng: •
việc truy nhập vào phần tử của mảng được thực hiện trực tiếp dựa vào địa chỉ tính được (chỉ
số), nên tốc độ nhanh và đồng đều đối với mọi phần tử. •
Có thể thay đổi số lượng phần tử theo ý muốn của người dùng. •
Có thể bổ sung hoặc xóa một phần tử bất kỳ trong mảng. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 14 : (1 đáp án)
Câu 14: Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp là: •
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại
bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở một đầu gọi là đỉnh . •
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp được thực
hiện ở một đầu , và phép loại bỏ được thực hiện ở đầu kia. •
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung sung một phần tử vào ngăn xếp được
thực hiện ở một đầu, Và phép loại bỏ không thực hiện được. •
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử vào ngăn xếp và phép loại
bỏ một phần tử khỏi ngăn xếp luôn luôn thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách.
Câu 15 : (1 đáp án)
Câu 15: Danh sách tuyến tính dạng ngăn xếp làm việc theo nguyên tắc: lOMoAR cPSD| 48704538 LIFO(last in first out) FIFO( first in first out) LILO(last in last out) FOLO( fisrt out last out)
Câu 16 : (1 đáp án)
Câu 16: Khi đổi một số nguyên từ hệ thập phân sang hệ nhị phân thì người ta dùng phép chia liên
tiếp cho 2 và lấy các số dư (là các chữ số nhị phân) theo chiều ngược lại.
Cơ chế sắp xếp này chính là cơ chế hoạt động của cấu trúc dữ liệu: • Ngăn xếp (stack) • Mảng (array) • Hàng đợi(Queue) • Bản gCâu Record)
Câu 17 : (1 đáp án)
Câu 17: S là ngăn xếp , Phép toán thêm phần tử vào ngăn xếp Là Push, phép lấy ra một phần tử từ
ngăn xếp là POP, thủ tục sau làm nhiệm vụ gì? Procedure Chuyen_doi(N); While N <> 0 do
R := N mod 2; {tính số dư trong phép chia N cho 2} call PUSH(S, R);
N := N div 2; {thay N bằng thương của phép chia N cho 2} end; While not Empty(S) do begin call POP(S, R); write(R) ; end end. •
ứng dụng ngăn xếp để đổi số N từ cơ số 10 sang cơ số 2 •
ứng dụng ngăn xếp để tính số dư trong phép chia N cho 2 •
ứng dụng ngăn xếp để thay N bằng thương của phép chia N cho 2 •
ứng dụng ngăn xếp để Đưa giá trị N vào ngăn xếp và lấy ra giá trị N
Câu 18 : (1 đáp án)
Câu 18: định nghĩa danh sách tuyến tính Hàng đợi (Queue) •
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung phần tử ở một đầu, gọi là lối
sau (rear) và phép loại bỏ phần tử được thực hiện ở đầu kia, gọi là lối trước (front). •
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử hay loại bỏ được
thực hiện ở một đầu danh sách gọi là đỉnh (Top) •
Hàng đợi là kiểu danh sách tuyến tính trong đó, phép bổ sung một phần tử được thực hiện ở
một đầu, gọi là lối sau (rear) hay lối trước (front). Phép loại bỏ không thực hiện được. •
Là một danh sách tuyến tính trong đó phép bổ sung một phần tử và phép loại bỏ một phần
tử được thực hiện ở tại một vị trí bất kì trong danh sách.
Câu 19 : (1 đáp án)
Câu 19: Hàng đợi còn được gọi là danh sách kiểu: • FIFO • LIFO FILO • LOLO
Câu 20 : (1 đáp án)
Câu 20: Để thêm một đối tượng x bất kỳ vào Stack, thao tác thường dùng là: lOMoAR cPSD| 48704538 • PUSH(x). • POP(x). • TOP(x). • EMPTY(x).
Câu 21 : (1 đáp án)
Câu 21: Để lấy loại bỏ một đối tượng ra khỏi Stack, thao tác thường dùng là: “ • POP(x) • PUSH(x) • EMPTY(x) • FULL(x)
Câu 22 : (1 đáp án)
Câu 22: Để biểu diễn Stack, ta thường sử dụng kiểu dữ liệu nào sau đây? •
Danh sách móc nối và mảng dữ liệu • Mảng dữ liệu • Danh sách móc nối • Kiểu bản ghi
Câu 23 : (1 đáp án)
Câu 23: Thao tác POP(x) dùng trong Stack là để: •
Lấy một phần tử cuối cùng ra khỏi đỉnh Stack •
Lấy phần tử đầu tiên ra khỏi Stack •
Xóa bỏ một dãy các phần tử ra khỏi Stack •
Xóa bỏ một phần tử bất kì khỏi Stack
Câu 24 : (1 đáp án)
Câu 24: Thao tác Push(x) dùng trong Stack là để: •
Bổ sung một phần tử vào đỉnh Stack •
Bổ sung một phần tử vào đầu Stack •
Bổ sung một phần tử bất kì vào Stack •
Bổ sung một dãy các phần tử vào đỉnh Stack.
Câu 25 : (1 đáp án)
Câu 25: Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra
phần tử thứ 4 trong Stack ta phải làm thế nào? • POP(25),POP(23), PUSH(25) •
POP(25),POP(23) POP(25),PUSH(23) POP(23),PUSH(25).
Câu 26 : (1 đáp án)
Câu 26: Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra
phần tử thứ 5 trong Stack ta phải làm thế nào? • POP(25) • POP(25),POP(23), PUSH(23) • POP(25),PUSH(23) • POP(23),PUSH(25)
Câu 27 : (1 đáp án)
Câu 27: Cho Stack gồm 5 phần tử {12, 5, 20, 23, 25}, trong đó 25 là phần tử ở đỉnh Stack. Để lấy ra
phần tử thứ 3 trong Stack ta phải làm thế nào? •
POP(25), POP(23), POP(20), PUSH(23), PUSH(25) •
POP(25), POP(23), POP(20), PUSH(25), PUSH(23) • POP(25), POP(23), POP(20) •
POP(25), POP(23), PUSH(20), PUSH(25), PUSH(23) lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 32 : (1 đáp án)
Câu 32: Với đoạn mã sau, nếu n=13, trong Stack sẽ
là: While n<>0 do begin R:=n mod 2; lOMoAR cPSD| 48704538 Push(R); lOMoAR cPSD| 48704538 lOMoAR cPSD| 48704538 F không thay đổi, R=R-1 F=F-1, R không thay đổi lOMoAR cPSD| 48704538 lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 41: Giải thuật sau thực hiện việc gì? Procedure P( l:ds); lOMoAR cPSD| 48704538 lOMoAR cPSD| 48704538 • 1 nút con
Câu 47 : (1 đáp án)
Câu 48: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là i thì vị trí của nút con trái là: • 2 *i • 2 *i + 1 • i+1 • i-1
Câu 48 : (1 đáp án)
Câu 49: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là i thì vị tí của nút con phải là: • 2 *i + 1 • 2 *i • i+1 • i-1
Câu 49 : (1 đáp án)
Câu 50: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là 3 thì vị trí
tương ứng của nút con sẽ là: • 6 và 7 • 6 • 4 • 7
Câu 50 : (1 đáp án)
Câu 51: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là 3 thì vị trí
tương ứng của nút con trái sẽ là: • 6 • 7 • 4 • 2
Câu 51 : (1 đáp án)
Câu 52: Khi lưu trữ cây nhị phân dưới dạng mảng, nếu vị trí của nút cha trong mảng là 3 thì vị trí
tương ứng của nút con phải sẽ là: • 7 • 6 • 4 • 2
Câu 52 : (1 đáp án)
Câu 53: Duyệt cây nhị phân theo thứ tự trước được thực hiện theo thứ tự: •
Thăm gốc, duyệt cây con trái theo thứ tự trước, duyệt cây con phải theo thứ tự trước. •
Thăm gốc trước, duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự sau. •
Duyệt cây con trái theo thứ tự trước, thăm gốc giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
Duyệt cây con trái theo thứ tự sau, thăm gốc trước, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
Câu 53 : (1 đáp án)
Câu 54: Duyệt cây nhị phân theo thứ tự giữa được thực hiện theo thứ tự: •
Duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, thăm gốc, duyệt cây con phải theo thứ tự giữa. •
Thăm gốc trước, duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự sau. lOMoAR cPSD| 48704538 •
Duyệt cây con trái theo thứ tự trước, thăm gốc giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự sau. •
Thăm gốc, duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự giữa.
Câu 54 : (1 đáp án)
Câu 55: Duyệt cây nhị phân theo thứ tự sau được thực hiện theo thứ tự: •
Duyệt cây con trái theo thứ tự sau, duyệt cây con phải theo thứ tự sau, thăm gốc. •
Thăm gốc trước, duyệt cây con trái theo thứ tự giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự sau. •
Duyệt cây con trái theo thứ tự trước, thăm gốc giữa, duyệt cây con phải theo thứ tự sau.
Thăm gốc, duyệt cây con trái theo thứ tự sau, duyệt cây con phải theo thứ tự sau. Phần 2: Phần 2: Câu 1 : (1 đáp án)
Câu 1: ý tưởng phương pháp sắp xếp chọn tăng dần (select sort) •
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử
thứ nhất; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba... •
Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy. •
Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào bé hơn được cho lên vị trí trên. •
Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp. Câu 2 : (1 đáp án)
Câu 2: ý tưởng phương pháp sắp xếp nổi bọt (bubble sort) là: •
Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên. •
Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy bằng cách đẩy
các phần tử lớn hơn xuống. •
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử
thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba... •
Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp. Câu 3 : (1 đáp án)
Câu 3: ý tưởng phương pháp sắp xếp chèn (insertion sort) là: •
Lần lượt lấy phần tử của danh sách chèn vị trí thích hợp của nó trong dãy bằng cách đẩy
các phần tử lớn hơn xuống. •
Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên. •
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử
thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba... •
Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp. Câu 4 : (1 đáp án)
Câu 4: ý tưởng phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort) là: •
Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm
các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá). •
Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên. lOMoAR cPSD| 48704538 •
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần
tử thứ nhấ; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba... •
Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp. Câu 5 : (1 đáp án)
Câu 5: Phương pháp sắp xếp nhanh (Quick sort) chính là phương pháp: Phân đoạn • Trộn • Chèn • Vun đống Câu 6 : (1 đáp án)
Câu 6: ý tưởng phương pháp sắp xếp Trộn (Merge sort) là: •
Phân đoạn dãy thành nhiều dãy con và lần lượt trộn hai dãy con thành dãy lớn hơn, cho đến
khi thu được dãy ban đầu đã được sắp xếp. •
Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên. •
Chọn phần tử bé nhất xếp vào vị trí thứ nhất bằng cách đổi chổ phần tử bé nhất với phần tử
thứ nhất; Tương tự đối với phần tử nhỏ thứ hai,ba... •
Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm
các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá). Câu 7 : (1 đáp án)
Câu 7: ý tưởng phương pháp sắp xếp vun đống (Heap sort) là: •
Lần lượt tạo đống cho cây nhị phân (phần tử gốc có giá trị lớn nhất) và loại phần tử gốc ra
khỏi cây đưa vào dãy sắp xếp. •
Tạo đống cho cây nhị phân (cây nhị phân đã được sắp xếp giảm dần). •
Bắt đầu từ cuối dãy đến đầu dãy, ta lần lượt so sánh hai phần tử kế tiếp nhau, nếu phần tử
nào nhỏ hơn được đứng vị trí trên. •
Lần lượt chia dãy phần tử thành hai dãy con bởi một phần tử khoá (dãy con trước khoá gồm
các phần tử nhỏ hơn khoá và dãy còn lại gồm các phần tử lớn hơn khoá). Câu 8 : (1 đáp án)
Câu 8: Cơ chế heap trong sắp xếp vun đống là: •
Cây nhị phân đầy đủ với tính chất giá trị của nút cha luôn lớn hơn giá trị hai nút con. •
Cây nhị phân hoàn chỉnh với tính chất giá trị của nút cha luôn lớn hơn giá trị hai nút con. •
Cây nhị phân hoàn chỉnh với tính chất giá trị của nút cha lớn luôn lớn hơn giá trị các nút
trong cây con trái và nhỏ hơn giá trị các nút trong cây con phải. •
Cây nhị phân đầy đủ với tính chất giá trị của nút cha lớn luôn lớn hơn giá trị các nút trong
cây con trái và nhỏ hơn giá trị các nút trong cây con phải. Câu 9 : (1 đáp án)
Câu 9: Trong giải thuật sắp xếp vun đống, ta có 4 thủ tục con (Insert - thêm 1 phần tử vào
cây;Downheap - vun đống lại sau khi loại một phần tử khỏi Heap, Upheap- vun đống sau khi thêm
một phần tử vào cây; Remove - loại 1 phần tử khỏi cây nhị phân). Để sắp xếp các phần tử trong
dãy theo phương pháp vun đống, ta thực hiện 4 thủ tục trên theo thứ tự như thế nào? •
Insert – Upheap – Remove – Downheap
Insert – Upheap – Downheap – Remove
Remove – Downheap – Insert – Upheap •
Upheap – Downheap – Remove – Insert
Câu 10 : (1 đáp án)
Câu 10: Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm nhị phân:
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 •
Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh này
quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành.
• So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm. •
Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm kiếm trên hai đoạn đã chia. •
Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm.
Câu 11 : (1 đáp án) lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 11: Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm tuần tự •
So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm. •
Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh này
quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành. •
Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm kiếm trên hai đoạn đã chia. •
Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm: Nừu giá trị cần tìm nhỏ hơn gốc thì thực hiện tìm kiếm
trên cây con trái, ngược lại ta việc tìm kiếm được thực hiện trên cây con phải.
Câu 12 : (1 đáp án)
Câu 12: Tư tưởng của giải thuật tìm kiếm trên cây nhị phân tìm kiếm •
Tìm kiếm dựa vào cây nhị tìm kiếm: Nừu giá trị cần tìm nhỏ hơn gốc thì thực hiện tìm kiếm
trên cây con trái, ngược lại ta việc tìm kiếm được thực hiện trên cây con phải. •
So sánh X lần lượt với các phần tử thứ nhất, thứ hai,... của dãy cho đến khi gặp phần tử có khoá cần tìm. •
Tại mỗi bước tiến hành so sánh X với phần tử ở giữa của dãy,Dựa vào bước so sánh này
quyết định giới hạn dãy tìm kiếm nằm ở nửa trên, hay nửa dưới của dãy hiện hành. •
Lần lượt chia dãy thành hai dãy con dựa vào phần tử khoá, sau đó thực hiện việc tìm kiếm trên hai đoạn đã chia.
Câu 13 : (1 đáp án)
Câu 13: Cây nhị phân tìm kiếm là: •
Cây nhị phân mà mỗi nút trong cây đều thoả tính chất: giá trị của nút cha nhỏ hơn mọi nút
trên cây con trái và lớn hơn mọi nút trên cây con phảI của nó. •
Cây nhị phân mà mỗi nút trong cây đều thoả tính chất: giá trị của nút cha lớn hơn giá trị của hai nút con. •
Cây nhị phân thoả tính chất heap
Là cây nhị phân đầy đủ.
Câu 14 : (1 đáp án)
Câu 14: Trong các giải thuật sắp xếp, giải thuật nào áp dụng phương pháp "Chia để trị"? • Quick sort, Merge sort • Quick sort, Heap sort • Quick sort, Bubble sort • Qucick sort, Insert sort
Câu 15 : (1 đáp án)
Câu 15: Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào? Procedure F Begin For i:=1 to (n-1) do For j:=n downto (i+1) do if a[j] < a[j-1] then
begin tg:=a[j]; a[j]:=a[j-1]; a[j-1]:=tg; end; End; • Bubble sort • Select sort • insert sort • Merge sort
Câu 16 : (1 đáp án)
Câu 16: Thủ tục sau áp dụng giải thuật sắp xếp nào? Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538 Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 19: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ hai là: • {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4} • {0 1 2 6 5 7 9 3 8 4} • {0 1 2 6 5 7 9 3 4 8} • {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 20 : (1 đáp án)
Câu 20: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ ba là: • {0 1 2 6 5 7 9 3 8 4} • {0 1 2 3 6 5 7 9 8 4} • {0 1 2 6 5 7 9 3 4 8} • {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 21 : (1 đáp án)
Câu 21: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ tư là: • {0 1 2 3 5 7 9 6 8 4} • {0 1 2 3 6 5 7 9 8 4} • {0 1 2 3 5 7 9 4 8 6} • {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 22 : (1 đáp án)
Câu 22: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ năm là: • {0 1 2 3 4 7 9 6 8 5} • {0 1 2 3 6 5 7 9 8 4} • {0 1 2 3 5 7 9 4 8 6} • {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 23 : (1 đáp án)
Câu 23: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ sáu là: • {0 1 2 3 4 5 9 6 8 7} • {0 1 2 3 4 7 9 6 8 5} • {0 1 2 3 4 5 6 9 8 7} • {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 24 : (1 đáp án)
Câu 24: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ bảy là: • {0 1 2 3 4 5 6 9 8 7} • {0 1 2 3 4 5 9 6 8 7} • {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9}
Câu 25 : (1 đáp án)
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 25: Cho dãy số {6 1 3 0 5 7 9 2 8 4}. áp dụng phương pháp sắp xếp lựa chọn (Select sort)
tăng dần, sau lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả: {0 1 3 6 5 7 9 2 8 4}. Dãy số thu được
sau lần lặp thứ tám là: • {0 1 2 3 4 5 6 7 8 9} • {0 1 2 3 4 5 9 6 8 7} • {0 1 2 3 4 5 6 9 8 7}
Câu 26 : (1 đáp án)
Câu 26: Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ hai là: • {0 1 4 7 2 9 3 5 6 8} • {0 4 7 1 9 2 5 3 6 8} • {0 1 2 4 7 3 9 5 6 8} • {0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}
Câu 27 : (1 đáp án)
Câu 27: Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ ba là: • {0 1 2 4 7 3 9 5 6 8} • {0 4 7 1 9 2 5 3 6 8} • {0 1 4 7 2 9 3 5 6 8} • {0 1 2 3 4 7 5 9 6 8}
Câu 28 : (1 đáp án)
Câu 28: Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ bốn là: • {0 1 2 3 4 7 5 9 6 8} • {0 1 2 4 7 3 9 5 6 8} • {0 1 4 7 2 9 3 5 6 8} • {0 1 2 3 4 7 9 5 6 8}
Câu 29 : (1 đáp án)
Câu 29: Cho dãy số {4 7 0 9 2 5 3 1 8 6}. áp dụng phương pháp sắp xếp nổi bọt (Bubble sort) sau
lần lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 7 1 9 2 5 3 6 8}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ năm là: • {0 1 2 3 4 5 7 6 9 8} • {0 1 2 4 7 3 9 5 6 8} • {0 1 4 7 2 9 3 5 6 8} • {0 1 2 3 4 7 9 5 6 8}
Câu 30 : (1 đáp án)
Câu 30: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau lần
lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ hai là: {0 2 4 8 5 9 6 1 3 7} • {0 4 2 8 5 9 6 1 3 7} • {0 1 2 8 5 9 6 4 3 7} • {0 1 4 8 5 9 6 1 3 7}
Câu 31 : (1 đáp án)
Câu 31: Cho dãy số {4 0 2 8 5 9 6 1 3 7}. áp dụng phương pháp sắp xếp chèn (Insert sort) sau lần
lặp đầu tiên của giải thuật ta có kết quả:{0 4 2 8 5 9 6 1 3 7}. Dãy số thu được sau lần lặp thứ ba là:
Downloaded by ANhh Trân (Anhhtrann14062003@gmail.com)