-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cơ sở dữ liệu phân tán | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Cơ sở dữ liệu phân tán là sự:? A. Hợp nhất lý thuyết cơ sở dữ liệu và công nghệ máy tính B. Là sự hợp nhất giữa viễn thông và cơ sở dữ liệu C. Là sự hợp nhất giữa lý thuyết cơ sở dữ liệu và tin học D. Hợp nhất giữa công nghệ tin học và cơ sở dữ liệu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Cơ sở dữ liệu phân tán (HUBT) 7 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cơ sở dữ liệu phân tán | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Cơ sở dữ liệu phân tán là sự:? A. Hợp nhất lý thuyết cơ sở dữ liệu và công nghệ máy tính B. Là sự hợp nhất giữa viễn thông và cơ sở dữ liệu C. Là sự hợp nhất giữa lý thuyết cơ sở dữ liệu và tin học D. Hợp nhất giữa công nghệ tin học và cơ sở dữ liệu. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Cơ sở dữ liệu phân tán (HUBT) 7 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48641284
1. Cơ sở dữ liệu phân tán là sự:?
A. Hợp nhất lý thuyết cơ sở dữ liệu và công nghệ máy tính
B. Là sự hợp nhất giữa viễn thông và cơ sở dữ liệu
C. Là sự hợp nhất giữa lý thuyết cơ sở dữ liệu và tin học
D. Hợp nhất giữa công nghệ tin học và cơ sở dữ liệu A
2. Khái niệm cơ sở dữ liệu phân tán bao gồm các khái niệm về? A.
Cơ sở dữ liệu tập trung và tối ưu hoá câu hỏi ?
B. Cơ sở dữ liệu phân tán và công nghệ mạng máy tính
C. Cơ sở dữ liệu phân tán và hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán
D. Cơ sở dữ liệu phân tán và tối ưu hoá B
3 . Cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A. Một tập các cơ sở dữ liệu được phân tán trên một mạng máy tính
B. Tập hợp các cơ sở dữ liệu được cài đặt lưu trữ trên các máy chủ
C. Một tập hợp các cơ sở dữ liệu có quan hệ với nhau về mặt logic và được phân tán trên một mạng máy tính
D. Hệ thống phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu phân tán C
4 . Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A. Hệ thống phần mềm quản trị cơ sở dữ liệu phân tán và làm cho sự phân tán đó là
trong suốt đối với người sử dụng
B. Hệ thống phần mềm điều khiển truy nhập cơ sở dữ liệu phân tán
C. Hệ thống phần mềm điều khiển truy cập cơ sở dữ liệu quan hệ
D. Hệ thống phần mềm thực hiện các phép lưu trữ và tìm kiếm dữ liệu trên mạng A lOMoAR cPSD| 48641284
5 . Đặc trưng của cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A. Tập các file dữ liệu có quan hệ với nhau
B. Tập các file dữ liệu được lưu trữ trên các thiết bị nhớ của máy tính C.
Dữ liệu được phân tán trên mạng máy tính và có quan hệ logic với nhau
D. Dữ liệu phân tán trên mạng máy tính và độc lập với nhau C
6 . Độc lập dữ liệu được hiểu là gì?
A. Các chương trình ứng dụng không phụ thuộc vào tổ chức lưu trữ dữ liệu
B. Tổ chức lưu trữ dữ liệu trên các máy chủ của mạng
C. Tổ chức lưu trữ dữ liệu trên các máy khách của mạng
D. Tổ chức lưu trữ dữ liệu là trong suốt đối với người sử dụng D
7. Đặc trưng về độc lập dữ liệu trong các hệ cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A. Sự trong suốt phân tán
B. Các ứng dụng được phân tán
C. Các cơ sở dữ liệu tổ chức lưu trữ tập trung
D. Các cơ sở dữ liệu tổ chức lưu trữ cục bộ A
8 . Mô hình cơ sở dữ liệu tập trung bao gồm?
A. Ứng dụng, hệ quản trị cơ sở dữ liệu cài đặt khác hệ thống máy tính với cơ sở dữ liệu
B. Ứng dụng, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và cơ sở dữ liệu được cài đặt trên cùng một bộ xử lý
C. Ứng dụng, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và cơ sở dữ liệu được cài đặt trên các vị trí khác nhau
D. Không có đáp án đúng B lOMoAR cPSD| 48641284
9 . Mô hình cơ sở dữ liệu Client/Server bao gồm?
A. Cơ sở dữ liệu được cài đặt trên Server, ứng dụng trên các Client và phần mềm cơ
sở dữ liệu được cài đặt trên cả Server và Client
B. Cơ sở dữ liệu được cài đặt trên Server và ứng dụng cài đặt trên Client
C. Cơ sở dữ liệu, các ứng dụng và hệ quản trị cơ sở dữ liệu được cài đặt trên Server
D. Cơ sở dữ liệu, các ứng dụng và hệ quản trị cơ sở dữ liệu được cài đặt trên Client A
10. Mô hình kiến trúc cơ sở dữ liệu phân tán tại các site gồm:
A. Lược đồ khái niệm, lược đồ quan hệ và lược đồ cấp phát
B. Lược đồ tổng thể, lược đồ quan hệ, lược đồ cấp phát
C. Lược đồ tổng thể, lược đồ phân mảnh, lược đồ cấp phát
D. Lược đồ tổng thể, lược đồ cục bộ, chiến lược truy nhập C
11 . Khái niệm phân mảnh cơ sở dữ liệu được hiểu là gì?
A. Quan hệ toàn cục có thể chia thành nhiều mảnh không chồng lặp
B. Các quan hệ được cài đặt trên các site khác nhau
C. Các quan hệ được sao chép và cài đặt trên các site khác nhau
D. Quan hệ toàn cục được chia thành các mảnh chồng lặp nhau A
12 . Cấp phát trong cơ sở dữ liệu phân tán được hiểu là gì?
A. Phương pháp phân mảnh dữ liệu
B. Cài đặt cơ sở dữ liệu trên mạng máy tính
C. Phương pháp cài đặt bản sao, phân mảnh trên mạng máy tính
D. Không có đáp án đúng C
13. Các kiểu thiết kế cơ sở dữ liệu phân tán trên mạng máy tính là gì? A. Bản sao lOMoAR cPSD| 48641284 B. Bản sao và phân mảnh C. Phân mảnh
D. Bản sao, phân mảnh và kết hợp giữa bản sao và phân mảnh A
14. Mỗi hệ quản trị cơ sở dữ liệu riêng lẻ có thể sử dụng mô hình dữ liệu và kỹ
thuật quản lý giao dịch theo ý muốn. Đây được gọi là gì ? A. Tự trị thiết kế B. Tự trị truyền thông C. Tự trị thực thi D. Tự trị quản lý A
15. Mỗi hệ quản trị cơ sở dữ liệu có thể thực thi giao dich được gửi tới nó theo bất
kỳ cách nào mà nó muốn. Đây được gọi là gì ? A. Tự trị thiết kế
B. Tính độc lập thực thi C. Tự trị thực thi D. Tự trị truyền thông C
16. Các thành phần của một hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán bao gồm?
A. Bộ xử lý Server/Client
B. Bộ xử lý người dùng, bộ xử lý dữ liệu
C. Bộ xử lý truy vấn cục bộ, khôi phục cục bộ
D. Bộ điều khiển dữ liệu, giám sát thực thi toàn cục B
17 . Bộ xử lý người dùng gồm bao nhiêu bộ? A. 7 B. 6 lOMoAR cPSD| 48641284 C. 5 D. 4 D
18 . Bộ giám sát thực thi phân tán phối hợp có chức năng gì?
A. Thực thi phân tán yêu cầu của người dùng
B. Xác định chiến lược thực thi
C. Kiểm tra xem truy vấn của người dùng
D. Bảo đảm tính nhất quán của cơ sở dữ liệu phân tán A
19 . Tính song song trong các hệ cơ sở dữ liệu phân tán là gì?
A. Các câu hỏi truyền về vị trí chính và xử lý
B. Xử lý đồng thời các câu hỏi tại các vị trí khác nhau
C. Truy vấn phân rã thành các truy vấn thành phần, thực hiện song song tại các site khác nhau
D. Truy vấn đồng thời phát sinh tại các site khác nhau vì được truyền về vị trí chính C
20 . Một số ưu điểm cơ bản của tổ chức dữ liệu phân tán?
A. Độ tin cậy, tính sẵn sàng
B. Đảm bảo an toàn cho việc truy nhập cơ sở dữ liệu khi có sự cố xảy ra, không thể
làm sụp đỏ cả hệ thống C. Nâng cao hiệu quả
D. Đảm bảo tính nhất quán B
21. Quy tắc toàn vẹn dữ liệu là gì?
A. Ràng buộc các trạng thái nhất quán của dữ liệu
B. Ràng buộc về cấu trúc và ràng buộc về hành vi
C. Các mối quan hệ, ràng buộc lẫn nhau trong cơ sở dữ liệu
D. Ràng buộc các mối quan hệ của cơ sở dữ liệu phân tán lOMoAR cPSD| 48641284 A
22 . Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán thuần nhất là gì?
A. Cơ sở dữ liệu toàn cục được quản lý bởi một hệ quản trị cơ sở dữ liệu
B. Cơ sở dữ liệu phân tán trên các vị trí khác nhau được quản lý bởi nhiều hệ quản trị
cơ sở dữ liệu khác nhau
C. Cơ sở dữ liệu phân mảnh thành các cơ sở dữ liệu cục bộ và được quản lý bởi một
hệ quản trị cơ sở dữ liệu
D. Không có đáp án đúng C
23. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu phân tán không thuần nhất là gì?
A. Cơ sở dữ liệu cục bộ được quản lý bởi các hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác nhau
B. Cơ sở dữ liệu toàn cục được quản lý bởi một hệ quản trị cơ sở dữ liệu
C. Cơ sở dữ liệu phân mảnh thành các cơ sở dữ liệu cục bộ
D. Cơ sở dữ liệu phân mảnh thành các cơ sở dữ liệu toàn cục A
24 . Bộ xử lý giao diện của người dùng có chức năng gì?
A. Kiểm tra truy vấn của người dùng có được xử lý hay không
B. Giảm thiểu chức năng chi phí
C. Bộ quản lý giao dịch phân tán
D. Dịch các lệnh của người sử dụng khi họ gửi đến và định dạng dữ liệu kết quả để
gửi lại cho người dùng D
25 . Bộ tối ưu hoá truy vấn cục bộ có chức năng gì?
A. Chọn đường truy nhập tốt nhất vào bất kỳ mục dữ liệu nào
B. Duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu phân tán
C. Quản lý vùng đệm của bộ nhớ chính và quản lý việc truy nhập dữ liệu
D. Bộ quản lý giao dịch phân tán lOMoAR cPSD| 48641284 A
26 . Bộ hỗ trợ thời gian thực thi có chức năng gì?
A. Chọn đường truy nhập tốt nhất vào bất kỳ mục dữ liệu nào
B. Duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu phân tán
C. Quản lý vùng đệm của bộ nhớ chính và quản lý việc truy nhập dữ liệu D. Bộ quản lý giao dịch phân tán C
27 . Bộ quản lý khôi phục cục bộ có chức năng gì?
A. Chọn đường truy nhập tốt nhất vào bất kỳ mục dữ liệu nào
B. Duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu phân tán
C. Quản lý vùng đệm của bộ nhớ chính và quản lý việc truy nhập dữ liệu
D. Đảm bảo duy trì tính nhất quán trong cơ sở dữ liệu cục bộ ngay cả khi có lỗi xảy ra D
28 . Kiểm soát toàn vẹn ngữ nghĩa tập trung gồm:? A.Các
loại ràng buộc và cơ chế ép buộc thực thi.
B. Một ngôn ngữ cho phép diễn tả và thao tác các phán đoán toàn vẹn
C. Một cơ chế chịu trách nhiệm thực hiện các hành động cụ thể nhằm ép buộc tính
toàn ven khi có cập nhật.
D. Một ngôn ngữ cho phép diễn tả và thao tác các phán đoán toàn vẹn, và một định chế
chịu trách nhiệm thực hiện các hành động cụ thể nhằm ép buộc tính toàn ven khi có cập nhật. D
29 . Cho các ký hiệu :
Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng
A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính
S={S1,S2,S3}là tập các vị trí
Ý nghĩa của acc2(q3)=25 là gì?
A. Tần số truy nhập của ứng dụng 3 vào vị trí 2 là 25.
B. Tần số truy nhập của ứng dụng 2 vào vị trí 3 là 25. lOMoAR cPSD| 48641284
C. Chi phí truy nhập của ứng dụng 3 vào vị trí 2 là 25.
D. Chi phí truy nhập của ứng dụng 2 vào vị trí 3 là 25. A
30 . Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau :
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính
A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào mảnh 1 là các ứng dụng nào? A. q1 B. q3 C. q2 D. q4 A
31 . Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau :
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính
A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào mảnh 2 là các ứng dụng nào? A. q1 B. q3 C. q2 D. q4 B
32 . Cho hai ma trận sau và tần số truy nhập sau :
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính
A2,A4. Các ứng dụng truy nhập vào cả 2 mảnh là các ứng dụng nào? A. q3, q4 lOMoAR cPSD| 48641284 B. q1, q3 C. q2, q4 D. q1, q4 C
33 . Cho hai ma trận sau và tần số ứng dụng sau :
Khi tách thành hai mảnh: mảnh 1 gồm thuộc tính A1,A3; mảnh 2 gồm thuộc tính
A2,A4. Tổng chi phí truy xuất của các ứng dụng tới mảnh 1 bằng bao nhiêu ? A. 8 B. 75 C. 45 D. 83 C
34. Trong cơ sở dữ liệu phân tán có mấy loại phân mảnh dữ liệu?
A ............................................................................................................................ 1
B ............................................................................................................................ 1
C ............................................................................................................................ 1
D ............................................................................................................................ 2 D
35. Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh ngang?
A. Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một
biểu thức điều kiện cho trước.
B. Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.
C. Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
D. Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp. A
36 . Hãy chỉ ra đâu là nội dung của phân mảnh dọc?
A. Phép phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một
biểu thức điều kiện cho trước.
B. Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc.
C. Phép phân mảnh dựa trên các phép chọn, phép chiếu và phép kết nối.
D. Phép phân mảnh dựa trên cách hoán vị phép chọn và phép chiếu và phép hợp. lOMoAR cPSD| 48641284 B
37 . Cho quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUGET,LOC). Tách thành hai quan
hệ: PROJ1 = π PNO,BUDGET (PROJ); PROJ2 = π PNO,PNAME,LOC (PROJ). Đây là phép phân mảnh gì? A. Phép phân mảnh ngang. B. Phép phân mảnh dọc. C. Phép phân mảnh lai.
D. Phép phân mảnh hỗn hợp. B
38 . Cho quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUGET,LOC). Tách thành hai quan
hệ PROJ1, PROJ2 thoả theo điều kiện: BUDGET ≤ 200000; BUDGET >
200000 . Đây là phép phân mảnh gì? A. Phép phân mảnh ngang. B. Phép phân mảnh dọc. C. Phép phân mảnh lai.
D. Phép phân mảnh hỗn hợp. A
39 . Chỉ ra các quy tắc phân mảnh dữ liệu?
A. Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính cực tiểu.
B. Tính đầy đủ, tính phục hồi, tính tách biệt.
C. Tính đầy đủ, tính tách biệt, tính cực tiểu.
D. Tính phục hồi, tính tách biệt, tính cực tiểu. B
40 . Thế nào là phân mảnh ngang nguyên thuỷ?
A. Là phân mảnh được thực hiện trên các vị từ của chính quan hệ.
B. Là phân mảnh một quan hệ dựa trên các vị từ của quan hệ khác.
C. Là phân mảnh dựa trên phép chọn những bộ của quan hệ thoả mãn một biểu
thức điều kiện cho trước.
D. Phép phân mảnh dựa trên việc thiết lập một quan hệ mới chỉ có một số thuộc tính từ quan hệ gốc. A 41 Cho sơ đồ sau : lOMoAR cPSD| 48641284
Quan hệ nào có thể dùng phân mảnh ngang dẫn xuất? A. PROJ B. EMP C. ASG D. EMP,PROJ C
42 . Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ
PAY(TITLE, SAL): p1: TITLE = Elect.Eng p2: TITLE = Syst. Anal p3: TITLE = Mech. Eng p4: SAL ≤ 30000 p5: SAL > 30000
chỉ ra đâu là vị từ hội sơ cấp có nghĩa dựa trên các vị từ đơn giản trên? A. p3^p4 B. p1^p2 C. p2^p3 D. p1^p4 D
43 . Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL): p1: TITLE = Elect.Eng p2: TITLE = Syst. Anal p3: TITLE = Mech. Eng p4: SAL ≤ 30000 p5: SAL > 30000
chỉ ra đâu là vị từ hội sơ cấp có nghĩa dựa trên các vị từ đơn giản trên? A. p3^p4 B. p1^p2 C. p2^p3 D. p4^p5 A
44 . Xét một số vị từ đơn giản có thể định nghĩa được trên quan hệ PAY(TITLE, SAL): p1: TITLE = Elect.Eng p2: TITLE = Syst. Anal p3: TITLE = Mech. Eng p4: SAL ≤ 30000 p5: SAL > 30000 lOMoAR cPSD| 48641284
Hãy chỉ ra tập vị từ đơn giản ban đầu Pr? A. Pr={p1,p2,p3,p4,p5} B. Pr={p1,p2,p3,p4} C. Pr={p1,p2,p3,p4,|p4} D. Pr={p1,p2,p3,p4,|p5} A
45 . Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm }.
Ma trận A=use((qi,Aj))m*n gọi là ma trận gì?
A. Ma trận lực hút thuộc tính
B. Ma trận giá trị sử dụng thuộc tính
C. Ma trận lực hút tụ nhóm
D. Ma trận hoán vị các thuộc tính B
46 . Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm }.
use((qi,Aj))=1 khi nào?
A. qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
B. Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
C. qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
D. Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến C
47 . Cho quan hệ R(A1, A2,…,An). Tập các câu truy vấn Q={q1, q2,.., qm }.
use((qi,Aj))=0 khi nào?
A. qi không tham chiếu đến thuộc tính Aj
B. qi tham chiếu đến thuộc tính Aj
C. Hai thuộc tính Ai, Aj được ứng dụng truy cập đồng thời
D. Hai thuộc tính Ai, Aj ít được ứng dụng truy cập đến A
48. = Quan hệ PROJ(PNO,PNAME,BUGET,LOC). Kýhiệu: A1=PNO,
A2=PNAME, A3=BUDGET, A4=LOC. Tập các ứng dụng: q1: Cho biết kinh
phí của một dự án cụ thể. q2: Tên và kinh phí của tất cả dự án.
q3: Tên của các dự án được thực hiện tại một thành phố biết trước.
q4: Tổng kinh phí dự án cho mỗi thành phố.
Hãy chỉ ra giá trị đúng? A. use(q1,A1)=0 B. use(q1,A1)=1 C. use(q1,A2)=1 D. use(q1,A2)=0 lOMoAR cPSD| 48641284 B
49. Cho các ký hiệu:
Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng
A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính
S={S1,S2,S3}là tập các vị trí
Cho ma trận sử dụng thuộc tính A và tần số ứng dụng sau:
Hãy tính giá trị cho aff(A2,A4)? A. = 5 B. = 45 C. = 75 D. = 3 C
50 . Cho các ký hiệu :
Q={q1,q2,q3,q4} là tập các ứng dụng
A={A1,A2,A3,A4} là tập các thuộc tính
S={S1,S2,S3}là tập các vị trí
Cho ma trận sử dụng thuộc tính A và tần số ứng dụng sau:
Hãy tính giá trị cho aff(A3,A4)? A. = 45 B. = 3 C. = 5 D. = 75 B
51 . Cho biết ý nghĩa của công thức sau?
A. Trọng số lực hút (Ai,Aj) với các ứng dụng trên các vị trí (site).
B. Số lượng truy suất trên (Ai,Aj) cho mỗi lần thực hiện của qk trên vị trí Sl
C. Tần số truy cập ứng dụng q vào (Ai,Aj) tại vị trí S k l
D. Trọng số của ứng dụng q tham chiếu đến (Ai,Aj) k lOMoAR cPSD| 48641284 A
52 . Hãy chỉ ra đâu là công thức tính điểm z cho bài toán tối ưu hoá phân
mảnh dọc? A. z=CTO*CBO-COQ2 B. z=CTO+CBO-COQ2 C. z=CTO*CBO+COQ2 D. z=CTO*CBO*COQ2 A
53 . Ý nghĩa của công thức số 1?
A. Chi phí xử lý cập nhật (ghi)
B. Chi phí truy nhập đọc, ghi
C. Hàm tổng chi phí trong mô hình cấp phát
D. Chi phí xử lý truy vấn (đọc) C
53.1 Ý nghĩa của công thức số 2?
A. Chi phí xử lý cập nhật (ghi)
B. Chi phí truy nhập đọc, ghi
C. Hàm tổng chi phí trong mô hình cấp phát
D. Chi phí xử lý truy vấn (đọc) lOMoAR cPSD| 48641284 B
53.2 Ý nghĩa của công thức số 3?
A. Chi phí xử lý cập nhật (ghi)
B. Chi phí truy nhập đọc, ghi
C. Hàm tổng chi phí trong mô hình cấp phát
D. Chi phí xử lý truy vấn (đọc) A
53.3 Ý nghĩa của công thức số 4?
A. Chi phí xử lý cập nhật (ghi)
B. Chi phí truy nhập đọc, ghi
C. Hàm tổng chi phí trong mô hình cấp phát
D. Chi phí xử lý truy vấn (đọc) D
Câu 54: Một khung nhìn dữ liệu là:?
A. Một quan hệ ảo được dẫn xuất từ các quan hệ nguồn như kết quả của một câu truy vấn. lOMoAR cPSD| 48641284
B. Một quan hệ trong cơ sở dữ liệu.
C. Một quan hệ chung của các vị trí khác nhau
D. Một bảng trong cơ sở dữ liệu A
Câu 55: Người sử dụng có thể làm gì trên khung nhìn :?
A. Chỉ được phép truy nhập CSDL qua khung nhìn.
B. Xử lý thông tin qua khung nhìn
C. Truy vấn thông tin qua khung nhìn
D. Tất cả các đáp án trên A
Câu 56: Quản lý khung nhìn có tác dụng:
A. Bảo đảm được tính an toàn dữ liệu.
B. Bảo đảm độ tin cậy của truy vấn dữ liệu.
C. Bảo đảm tính độc lập của dữ liệu.
D. Tất cả các đáp án trên D
Câu 57: Kiểm soát dữ liệu ngữ nghĩa bao gồm:?
A. Quản lý khung nhìn, an toàn, bảo mật dữ liệu và kiểm soát tính toàn vẹn ngữ nghĩa.
B. Quản lý khung nhìn và kiểm soát tính toàn vẹn ngữ nghĩa.
C. Kiểm soát tính toàn vẹn ngữ nghĩa.
D. Bảo đảm tính độc lập dữ liệu A
Câu 58: Khung nhìn cập nhật được:?
A. Khi thực hiện các phép cập nhật trên nó sẽ lan truyền chính xác đến các quan hệ cơ sở.
B. Có thể thực hiện các phép cập nhật trên nó.
C. Khi thực hiện các phép cập nhật trên nó che dấu các chi tiết cập nhật.
D. Khi chúng được dẫn xuất từ một quan hệ duy nhất A
Câu 59: An toàn dữ liệu bao gồm các vấn đề?
A. Bảo vệ dữ liệu và các biện pháp kiểm soát cấp/thu hồi quyền
B. Cấp quyền truy xuất cơ sở dữ liệu cho người sử dụng. lOMoAR cPSD| 48641284
C. Các giải pháp kiểm soát cấp quyền phân tán.
D. Thu hồi quyền của người sử dụng A
Câu 60: Các yếu tố ảnh hưởng đến kiểm soát cấp quyền truy xuất CSDL:?
A. Người sử dụng, người quản trị cơ sở dữ liệu và các đối tượng cơ sở dữ liệu.
B. Các thao tác kiểm soát người sử dụng, các thao tác trên đối tượng CSDL
C. Người sử dụng và người quản trị cơ sở dữ liệu
D. Đối tượng cơ sở dữ liệu A
Câu 61: Một quyền được cấp gồm các thành phần:?
A. Người sử dụng, loại thao tác
B. Người sử dụng được quyền thao tác gì trên các đối tượng nào.
C. Người sử dụng được thao tác trên các đối tượng nào.
D. Đối tượng, người sử dụng, quyền B
Câu 62: Để trao quyền cho người sử dụng ta dùng lệnh nào sau đây?
A. GRANT ON <đối tượng> TO
< người sử dụng >
B. REVOKE FROM <đối tượng> TO
< người sử dụng > C. Delete table
D. Update < tên bảng > set where < điều kiện> A
Câu 63: Kiểm soát cấp quyền phân tán bao gồm:?
A. Cấp quyền cho người sử dụng ở xa, quản lý các quy tắc cấp quyền, xử lý khung
nhìn và nhóm người sử dụng.
B. Cấp quyền cho người sử dụng ở xa , ngăn chặn truy nhập trái phép.
C. Nhận diện người sử dụng và xác nhận vị trí được truy nhập.
D. Xác lập các quyền cho người sử dụng như insert,update… A
64 .Chức năng chính của bộ xử lý truy vấn.?
A. Chuyển đổi một truy vấn mức cao sang truy vấn mức thấp tương đương, cho cùng kết quả như nhau lOMoAR cPSD| 48641284
B. Chuyển đổi một truy vấn mức thấp sang truy vấn mức cao tương đương, cho cùng kết quả như nhau
C. Chuyển đổi một truy vấn mức cao sang truy vấn mức thấp, cho kết quả khác nhau
D. Chuyển đổi một truy vấn mức thấp sang truy vấn mức cao, cho kết quả khác nhau A
65 .Các phương pháp tối ưu cơ bản:?
A. Biến đổi câu truy vấn tương đương và có chi phí thấp.
B. Chọn một biểu thức có chi phí thời gian và sử dụng tài nguyên là ít nhất.
C. Biến đổi câu truy vấn tương đương
D. Thao tác truy vấn song song ở các vị trí khác nhau B
66. Mục đích của việc xử lý truy vấn trong môi trường phân tán là:?
A. Thực hiện tối ưu hoá truy vấn.
B. Cung cấp các phương tiện thực hiện tối ưu hoá truy vấn .
C. Biến đổi thành câu truy vấn tương đương.
D. Tối ưu chi phí sử dụng tài nguyên của mạng. C
67. Tối ưu hóa truy vấn là gì?
A.Giải pháp thực hiện hiệu quả, tối ưu về chi phí sử dụng tài nguyên mạng.
B. Thao tác truy vấn song song ở các vị trí khác nhau
C. Chi phí giảm dần qua mỗi lần biên dịch.
D.Giảm tải lượng thông tin khi thực hiện truy vấn dữ liệu A
68. Khi thực hiện việc tối ưu hoá truy vấn bằng phương pháp quyết định tập trung:?
A.Có thể được phân tán cho nhiều vị trí tham gia.
B.Có một vị trí đưa ra giải pháp.
C.Có nhiều vị trí đưa ra giải pháp.
D.Có một hoặc nhiều vị trí đưa ra giải pháp. B
69. Khi thực hiện việc tối ưu hoá truy vấn bằng phương pháp hỗn hợp?
A.Có một vị trí quyết định chính, các vị trí khác đưa ra các quyết định cục bộ.
B.Có thể được phân tán cho nhiều vị trí tham gia.
C.Đòi hỏi phải biết toàn bộ về các thông tin cục bộ.
D.Có thể được phân tán cho nhiều vị trí tham gia truy vấn. lOMoAR cPSD| 48641284 A
70. Quá trình cục bộ hoá là quá trình:?
A.Giảm số lần truyền thông
B.Làm giảm các thao tác tối ưu hoá truy vấn
C.Ánh xạ câu truy vấn phân tán mô tả trên quan hệ toàn cục thành các câu truy vấn trên các mảnh
D.Nhân bản các mảnh ở nhiều vị trí khác nhau. C
71. Thao tác nửa kết nối:?
A.Có thể được phân tán cho nhiều vị trí tham gia truy vấn.
B.Làm giảm kích thước của các quan hệ trung gian, làm giảm dữ liệu cần trao đổi giữa các vị trí.
C.Làm giảm số lượng các thông điệp và thời gian xử lý cục bộ.
D.Làm giảm các thao tác tối ưu hoá truy vấn B
72. Qui trình xử lý truy vấn có mấy tầng:? A. 3. B. 4 C. 5. D. 6 B
73. Chức năng tầng 4 của quá trình xử lý thực hiện ở đâu?
A. Tại một vị trí tập trung và sử dụng các thông tin toàn cục B. Tại vị trí cục bộ
C. Tại tất cả các vị trí trong Cơ sở dữ liệu
D. Tại các mảnh độc lập chưa tối ưu B
74. Rút gọn phép chọn cho phân mảnh ngang nguyên thuỷ? A.Bằng cách
hoán vị phép chọn và phép hợp.
B.Bằng cách hoán vị phép chọn và phép chiếu.
C.Bằng cách hoán vị phép chọn và phép kết nối
D.Bằng cách phân phối các phép kết nối dưới các phép giao A
75. Rút gọn phép kết nối cho phân mảnh ngang nguyên thuỷ?
A.Bằng cách hoán vị phép chọn và phép kết nối lOMoAR cPSD| 48641284
B.Bằng cách phân phối các phép kết nối dưới các phép giao
C.Bằng cách phân phối các phép kết nối trên các phép hợp
D.Bằng cách phân phối các phép kết nối dưới các phép hợp C
76. Rút gọn cho phân mảnh dọc
A.Bằng cách hoán vị phép chiếu và phép kết nối.
B. Bằng cách hoán vị phép chọn và phép kết nối.
C. Bằng cách phân phối các phép kết nối dưới các phép giao
D.Bằng cách hoán vị phép chiếu và phép chọn A
77. Các câu truy vấn trên các mảnh dẫn xuất có thể được rút gọn?
A.Bằng cách hoán vị phép chiếu và phép chọn
B. Bằng cách phân phối các phép kết nối dưới các phép giao
C. Bằng cách phân phối các phép kết nối dưới các phép hợp
D.Bằng cách phân phối các phép kết nối trên các phép hợp. D
78. Các truy vấn trên những mảnh hỗn hợp có thể được rút gọn bằng cách:?
A.Kết hợp các quy tắc trong phân mảnh ngang và phân mảnh dọc
B. Kết hợp các quy tắc trong phân mảnh ngang nguyên thuỷ và phân mảnh dọc.
C. Kết hợp các quy tắc trong phân mảnh ngang dẫn xuất và phân mảnh dọc.
D.Bằng các quy tắc trong phân mảnh ngang nguyên thuỷ A
79. Anh/chị hãy cho biết trong đặc trưng của giao dịch, bộ đọc (Read set - RS) là gì?
A. Tập hợp các mục dữ liệu được đọc bởi một giao dịch.
B. Tập hợp các mục dữ liệu có giá trị bị thay đổi bởi giao dịch này.
C. Tập hợp các mục dữ liệu của cả BS và WS.
D. Tập hợp các mục dữ liệu được đọc từ BS. A
80. Anh/chị hãy cho biết trong đặc trưng của giao dịch, bộ ghi (Write set - WS) là gì?
A. Tập hợp các mục dữ liệu được đọc bởi một giao dịch.
B. Tập hợp các mục dữ liệu có giá trị bị thay đổi bởi giao dịch này.
C. Tập hợp các mục dữ liệu của cả BS và RS.
D. Tập hợp các mục dữ liệu được thay đổi và ghi vào BS. B
81. Anh/chị hãy cho biết trong đặc trưng của giao dịch, bộ cơ sở (Base set - BS) là gì?
A. Tập hợp các mục dữ liệu được đọc bởi một giao dịch.