Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Cơ sở dữ liệu quan hệ | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (MAHV, HOTEN,NGAYSINH, MALOP, TENLOP, NGAYKG, MAMH, TENMH, SOTIET, DIEMTHI, SOBL, SOTIEN), và tập phụ thuộc hàm F={MAHV->HOTEN, NGAYSINH, MALOP; MALOP >NGAYKG, TENLOP; MAMH->TENMH, SOTIET, MAHV; MAMH->DIEMTHI; SOBL->MAHV, SOTIEN}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ R? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Cơ sở dữ liệu quan hệ (HUBT)
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48641284
Cơ sở dữ liệu quan hệ
Phần thi 1: Cơ sở dữ liệu quan hệ (TH26.05 )
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={AB -> C, B -> D,
DC -> GH, HC -> E}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R? * BC -> G, AB->E. AC -> DE, AB -> DG. AD -> GH. CD -> AE.
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (MAHV, HOTEN, NGAYSINH, MALOP, TENLOP,
NGAYKG, MAMH, TENMH, SOTIET, DIEMTHI, SOBL, SOTIEN), và tập phụ thuộc hàm
F={MAHV->HOTEN, NGAYSINH, MALOP; MALOP->NGAYKG, TENLOP; MAMH->TENMH,
SOTIET, MAHV; MAMH->DIEMTHI; SOBL->MAHV, SOTIEN}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ R? * {MAMH, SOBL}. {MAMH, MALOP}. { MAHV, MALOP }. {MAHV, SOBL}.
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (ABCDEGHK), và tập phụ thuộc hàm F={C->AD, E> BH,
B->K, CE-> G}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ R? * CE. BC. AB. ABE.
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={B->AEG, AE> CH,
ACD->BEG}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ R? lOMoAR cPSD| 48641284 * BD, ACD, ADE. AB, AE. AE, ACE. ABE.
Câu hỏi 5: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={BD->AE, AE> CH,
AD->EG, E->GH}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ R? * BD. AB. AE. ABE.
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={B->AEG, AE> CH,
ACD->BEG}. Tìm bao đóng của ADE? * ABCDEGH. ADCEGH. ABDEGH. DADCEG.
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={B->AEG, AE> CH,
ACD->BEG}. Tìm bao đóng của B? * ABCEGH. ABDEGH. ABCDEGH. ABCEG.
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={AB ->C, B> D, CD-
>E, CE->GH, G->A}. Tìm bao đóng của BC? * ABCDEGH. ABDEGH. lOMoAR cPSD| 48641284 ABDGH. ABCE.
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={AB ->C, B> D,
CD->E, CE->GH, G->A}. Tìm bao đóng của AB? * ABCDEGH. ABDEGH. ABDGH. ABCE.
Câu hỏi 10: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGHI, và tập phụ thuộc hàm F={AB->CE, D> BH,
CH->AD, E->GI, CD->EA}. Hãy chọn phưng án đúng để tính bao đóng của AE? * AEGI. ABCDEGHI. ABCDGHI. ABCEGI.
Câu hỏi 11: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGHI, và tập phụ thuộc hàm F={AB->CE, D> BH,
CH->AD, E->GI, CD->EA}. Hãy chọn phương án đúng để tính bao đóng của ABE? * ABCEGI. ABCDEGHI. ABCDGHI. ABCDGH.
Câu hỏi 12: (1 đáp án)
Xác định dạng chuẩn của lược đồ sau? lOMoAR cPSD| 48641284 1 NF 2 NF. 3NF * Chưa chuẩn 1NF
Câu hỏi 13: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={A -> BG, D> EG,
GB->HA, D->BA}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? * D -> GH. AB ->CDEGH. EG -> BD. CD->GH.
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (CDEGHK), và tập phụ thuộc hàm F={CK->H, C->D, E-
>C, CK->E, CK->D}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ R? * CK, EK. CE. EK. CD, CK.
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={AE->BEG, CEH-
>BD, DG->BCD, ABC->DE}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? * ACE->DEG. AC->DE, AB->DG. AD->GH. CD->GH.
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={AB->C, B->D, BE-
>I, CD->E, CE->GH}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R? * AB->E, AB->GH. AC->GI, A->GI. lOMoAR cPSD| 48641284 AD->GI. CD->GI.
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGHI, và tập phụ thuộc hàm F={AB->E, AG> I, BE-
>I, E->GD, GI->HC}. Các phụ thuộc hàm nào sau đây thỏa R? * AB->GH, AB->GI. AC->GI, B->GI. AD->GI. CD->GI.
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Xác định dạng chuẩn của lược đồ sau? 1 NF 2 NF. 3 NF * Chưa chuẩn 1NF
Câu hỏi 19: (1 đáp án) lOMoAR cPSD| 48641284
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (NGPM), và tập phụ thuộc hàm F={NP->MG, MN> GP}.
Chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ R là? * BCNF. 1 NF. 2NF. 3 NF.
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (NGPM), và tập phụ thuộc hàm F={NPM->G, G->N}. R ở dạng chuẩn nào? * 3 NF. 1 NF. 2NF.
R không ở dạng chuẩn nào
Câu hỏi 21: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ thuộc hàm F={AB->CD, CD> E}. R ở dạng chuẩn nào? * 2NF. 1 NF. 3 NF
R không ở dạng chuẩn nào.
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Câu 10: Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ thuộc hàm F={AB> CD,
B->E}. R ở dạng chuẩn nào ? * 1 NF" 2 NF 3 NF
R không ở dạng chuẩn nào.
Câu hỏi 23: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ thuộc hàm F={A->BC, B->E, C-
>D}. R ở dạng chuẩn nào? * lOMoAR cPSD| 48641284 2 NF. 1 NF 3NF
R không ở dạng chuẩn nào.
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ thuộc hàm F={A->BC, B->E, C-
>D, E->A}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? * A, E. BD. BC. CE.
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (A,B,C,D,E), và tập phụ thuộc hàm F={A->BC, B->E, C-
>D}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? * A BD BC CE
Câu hỏi 26: (1 đáp án) Thực thể là? *
Các đối tượng dữ liệu.
Các đối tượng và mối liên kết giữa các đối tượng.
Các mối liên kết giữa các đối tượng. Các quan hệ.
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Bạn hãy xác định kiểu ràng buộc cho ràng buộc sau: Mỗi phong ban có ít nhất một địa điểm
Phongban (MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh) lOMoAR cPSD| 48641284 Diadiem (MaDD, Diadiem, MaPH) RBTV tham chiếu RBTV liên bộ
RBTV liên thuộc tính – liên quan hệ *
RBTV liên bộ – liên quan hệ
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Bạn hãy cho biết các vấn đề dị thường khi xóa bộ phát sinh trong lược đồ sau?
Là hệ quả khi dư thừa dữ liệu. Khi cập nhật lại họ tên của một sinh viên trong một bộ nào đó
nhưng vẫn để lại họ tên cũ trong những bộ khác ? Họ tên không còn là duy nhất đối với mỗi sinh
viên như chúng ta mong muốn.
Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi” *
Có thể xoá tất cả các môn thi của một sinh viên ? làm mất dấu vết để tìm ra họ tên của sinh viên này.
Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi môn nào lOMoAR cPSD| 48641284
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Bạn hãy cho biết các vấn đề phát sinh trong lược đồ sau?” *
Dư thừa dữ liệu, dữ liệu không nhất quán, dị thường chèn, dị thường xóa.
Có thể nhận giá trị null
Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định Câu hỏi 30: (1 đáp án)
lược đồ quan hệ sau xác định bối cảnh tham gia ràng buộc: Sĩ số của lớp là số lượng sinh viên của lớp đó?
Sinhvien (MaSV, Hoten, Phai, Malop) Lop (Malop, Tenlop, Siso) RBTV miền giá trị
RBTV liên bộ – liên quan hệ *
RBTV liên thuộc tính – liên quan hệ RBTV liên bộ
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Trong Hình 1, chọn phương án đúng kiên trúc logic là? *
Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL vật lý tương ứng.
Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL logic tương ứng.
Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL trạng thái tương ứng. . Tất cả đều đúng
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Bạn hãy biểu diễn các thực thể cho mô hình ERM sau :?
KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch, Số hộ chiếu, Địa chỉ,
Số CMND) " & vbCrLf & _
"PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá )" *
"CHITiếT PHòNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc)" & vbCrLf & _
"HOá ĐƠN(Số hđ, Mã kh, Số phòng*, Ngày hđ, Số tiền tt, Số ngày ở*,Số tiền trả*)"
"KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch, Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND)"
" PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá )"
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
Bạn hãy biểu diễn các mối quan hệ cho mô hình ERM sau :?
KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch, Số hộ chiếu, Địa chỉ,
Số CMND) " & vbCrLf & _
"PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá )" *
"CHITiếT PHòNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc)" & vbCrLf & _
"HOá ĐƠN(Số hđ, Mã kh, Số phòng*, Ngày hđ, Số tiền tt, Số ngày ở*,Số tiền trả*)"
"KHáCH HàNG( Mã khách (Thuộc tính khóa chính), Tên khách, Quốc tịch, Số hộ chiếu, Địa chỉ, Số CMND)"
" PHòNG(Số phòng, Tên phòng, Loại phòng, Đơn giá )"
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Cho lược đồ: CHITiếT PHòNG( Mã chi tiết phòng, Mã kh, Mã phòng*, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc). Bạn hãy chuẩn hóa? *
"QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Số phòng) " & vbCrLf & _
"QH2: CHI TIếT PHòNG(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc) "
"QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh) " & vbCrLf & _
" QH2: CHI TIếT PHòNG(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đến, Ngày đi, Tiền đặt cọc) "
"QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Mã kh, Ngày đến) " & vbCrLf & _
"QH2: CHI TIếT PHòNG(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đi, Tiền đặt cọc)"
"QH1: PHòNGTHUÊ (Mã chitiết phòng, Ngày đến) " & vbCrLf & _
"QH2: CHI TIếT PHòNG(Mã chi tiết phòng, Mã kh, Ngày đi, Tiền đặt cọc)" Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Bạn hãy cho biết các vấn đề dị thường khi thêm bộ phát sinh trong lược đồ sau?
Họ tên của các sinh viên được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi.
Họ tên của các sinh viên không được lặp lại mỗi lần cho mỗi môn thi.
Họ tên của các sinh viên làm khóa chính (primary key). *
Không thể biết họ tên của một sinh viên nếu hiện tại sinh viên đó không dự thi môn nào.
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
Cho các lược đồ quan hệ sau xác định bối cảnh tham gia ràng buộc: Sĩ số của lớp là số lượng sinh viên
của lớp đó?" & vbCrLf & _
Sinhvien (MaSV, Hoten, Phai, Malop)" & vbCrLf & _ Lop (Malop, Tenlop, Siso) Sinhvien Lop * Sinhvien, Lop
t1 Sinhvien,t2 Lop; t2.Siso =Count(t1 Sinhvien | t1.Malop= t2.Malop)
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Cho các lược đồ quan hệ sau xác định bối cảnh tham gia ràng buộc: Sĩ số của lớp là số lượng sinh iên
của lớp đó?" & vbCrLf & _
Sinhvien (MaSV, Hoten, Phai, Malop)" & vbCrLf & _ Lop (Malop, Tenlop, Siso)" RBTV miền giá trị
RBTV liên bộ – liên quan hệ *
RBTV liên thuộc tính – liên quan hệ RBTV liên bộ
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Bạn hãy xác định bối cảnh cho ràng buộc sau: Mỗi phong ban có ít nhất một địa điểm" & vbCrLf & _
Phongban (MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh)" & vbCrLf & _ Diadiem (MaDD, Diadiem, MaPH) * "Phongban, Diadiem" "Phongban" "Diadiem"
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
"MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh, MaDD, Diadiem, MaPH"
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (N,M,P,Q,R), và tập phụ thuộc hàm F={M->N; MQ>
P,N->R, NP->Q}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ? * MP,MQ. NM. NP. NQ.
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Bạn hãy xác định kiểu ràng buộc cho ràng buộc sau: Mỗi phong ban có ít nhất một địa điểm" & vbCrLf _
Phongban (MaPH, TênPH, TruongPH, Nganh)" & vbCrLf & _ Diadiem (MaDD, Diadiem, MaPH) RBTV tham chiếu RBTV liên bộ
RBTV liên thuộc tính – liên quan hệ *
RBTV liên bộ – liên quan hệ
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
Khẳng định nào là phụ thuộc hàm? * Số CCCD -> Họ tên Họ tên -> Địa chỉ
Họ tên -> Số điện thoại Họ tên -> Số CCCD
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
RBTV Liên bộ-liên quan hệ là : ? *
Là ràng buộc giữa các thuộc tính, các bộ trên những quan hệ khác nhau.
Là ràng buộc giữa các thuộc tính trên những quan hệ khác nhau
là giá trị của khóa ngoại có thể NULL, hoặc phải là một trong những giá trị của khóa chính trong bảng khác.
Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
Câu hỏi 43: (1 đáp án) Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
RBTV Liên thuộc tính - liên quan hệ là : ?
Là ràng buộc giữa các thuộc tính, các bộ trên những quan hệ khác nhau. *
Là ràng buộc giữa các thuộc tính trên những quan hệ khác nhau
là giá trị của khóa ngoại có thể NULL, hoặc phải là một trong những giá trị của khóa chính trong bảng khác.
Mối quan hệ giữa các thực thể dữ liệu.
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (ABCDE) và tập phụ thuộc hàm Cách nhìn CSDL của người sử dụng * Mức ngoài. Mức trong. Mức quan niệm.
Mức trong và mức quan niệm.
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (ABCD) và tập phụ thuộc hàm F={A->B, C->DG, AC->E,
D->G }. Tìm chuẩn cao nhất của lược đồ quan hệ R? * 1 NF. 2 NF. 3 NF.
R không ở dạng chuẩn nào.
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ NHANVIEN_DUAN(MANV, MADA, SOGIO, HOTEN, TENDA, DIADIEM), và tập phụ
thuộc hàm F={MANV, MADA->SOGIO, HOTEN, TENDA, DIADIEM; MANV->HOTEN; MADA->TENDA,
DIADIEM}. NHANVIEN_DUAN vi phạm chuẩn 2NF, hãy chuẩn hóa NHANVIEN_DUAN về 2NF? *
"NHANVIEN_DUAN(MANV , MADA, SOGIO), R1(MANV, HOTEN), R2(MADA, TENDA, DIADIEM)."
"NHANVIEN_DUAN(MANV , MADA, TENDA, DIADIEM,SOGIO), R1(MANV, HOTEN)."
"NHANVIEN_DUAN(MANV, SOGIO), R1(MANV, HOTEN, ), R2 (MADA, TENDA, DIADIEM)."
"NHANVIEN_DUAN(MADA, SOGIO), R1(MANV, HOTEN, ), R2 (MADA, TENDA, DIADIEM)."
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ NHANVIEN_DUAN(MANV, MADA, SOGIO, HOTEN, TENDA, DIADIEM), và tập phụ
thuộc hàm F={MANV, MADA->SOGIO, HOTEN, TENDA, DIADIEM; MANV->HOTEN; MADA->TENDA,
DIADIEM}. R ở dạng chuẩn nào sau đây?
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 * 1 NF. 2 NF. 3 NF.
R không ở dạng chuẩn nào.
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ LAMVIEC (MANV, HOTEN, NS, MADV, TENDV, MADA, TENDA), và tập phụ thuộc
hàm F= (MANV->HOTEN, NS, MADV, TENDV, MADAM TENDA); MADV->TENDV, MADA->TENDA). R ở
dạng chuẩn nào sau đây? * 2NF. 1 NF. 3NF.
R không ở dạng chuẩn nào.
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={AB ->C, B> D, CD-
>E, CE->GH, G->A}. R ở dạng chuẩn nào sau đây? * 1 NF. 2NF. 3 NF.
R không ở dạng chuẩn nào.
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEGH, và tập phụ thuộc hàm F={AB ->C, B> D, CD-
>E, CE->GH, G->A}. Tìm khóa của lược đồ quan hệ R? * AB, BC, BG. CE. AB. BC.
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
Câu 13 :Trong Hình 4, là mô hình gì? *
Mô hình thực thể - liên kết (entity-relationship model)
Mô hình dữ liệu phân cấp (hierarchical model) Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
Mô hình dữ liệu mạng (network model)
Mô hình dữ liệu quan hệ (relational model)
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:" & vbCrLf & _ *
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)" & vbCrLf & _
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)" & vbCrLf & _
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)" & vbCrLf & _
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
Xác định kiểu Ràng buộc toàn vẹn sau: Ngày xếp lương phải lớn hơn ngày vào làm của Nhân viên" & vbCrLf & _
t NHANVIEN (t.NgVaoLam<=t.NgXepLuong)" & vbCrLf & _ *
Ràng buộc liên thuộc tính Ràng buộc liên bộ"
Ràng buộc miền giá trị Tất cả đều sai
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
Xác định kiểu ràng buộc toàn vẹn sau: Lương nhân viên tối thiểu là 2.500.000 *
Ràng buộc miền giá trị Tất cả đều sai
Ràng buộc liên thuộc tính Ràng buộc liên bộ
Câu hỏi 55: (1 đáp án)
Xác định kiểu RBTV: Mỗi nhân viên có một mã số riêng biệt dùng để phân biệt các nhân viên khác." &
vbCrLf & _ t1, t2 NHANVIEN (t1 # t2' t1.MaNV # t2.MaHV)" & vbCrLf & _ * Ràng buộc liên bộ
Ràng buộc liên thuộc tính
Ràng buộc miền giá trị Tất cả đều sai
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
Ràng buộc toàn vẹn(RBTV)-Liên bộ là gì?
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 *
Là ràng buộc giữa các bộ trên cùng một quan hệ (có thể liên quan đến nhiều thuộc tính).
Là ràng buộc giữa các thuộc tính với nhau trên một bộ của quan hệ
Là ràng buộc về tập giá trị mà một thuộc tính có thể nhận
Là ràng buộc giữa các thuộc tính trên những quan hệ khác nhau
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
Bảng tầm ảnh hưởng của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là? *
Xác đinh khả năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
Là nội dung của RBTV từ đó, xác định cách biểu diễn
Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực
Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu hỏi 58: (1 đáp án)
Yếu tố bối cảnh của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là ? *
Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực
Là nội dung của RBTV từ đó, xácđịnh cách biểu diễn
Xác đinh kh năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
Câu 18.Yếu tố điều kiện của ràng buộc toàn vẹn(RBTV) là? *
Là nội dung của RBTV từ đó, xác định cách biểu diễn
Tên một hay một số quan hệ mà RBTV đó có hiệu lực
Xác đinh kh năng tính toàn vẹn dữ liệu bị vi phạm
Khi phát hiện ra có RBTV bị vi phạm.
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
Hãy nêu khái niệm khoá (Key) trong mô hình dữ liệu quan hệ và giải thích tại sao cần có khoá ? *
Là một tập hợp gồm một hay một số thuộc tính trong một bảng có tính chất vừa đủ "phân biệt
được" các bộ và không thể loại bớt một thuộc tính nào để tập thuộc tính còn lại vẫn đủ "phân
biệt được" các bộ trong bảng được gọi là một khóa của bảng đó. Như vậy, khóa của một bảng là
một tập hợp gồm một hay một số thuộc tính có hai tính chất : "nhận diện" các bộ và "nhỏ
nhất".Khoá dùng để phân biệt các bộ dữ liệu và phục vụ cho việc tạo mối liên kết giữa các bảng." Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
Khóa dùng để phân biệt thuộc tính
Khóa dùng để phân biệt phương thức trong lớp Tất cả đều đúng
Câu hỏi 61: (1 đáp án)
Trong Hình 7, ký hiệu Thực thể (Entity) * Hình chữ nhật Hình tròn Hình thoi Hình elip Câu hỏi 62: (1 đáp án)
Trong Hình 6, là mô hình gì? *
Mô hình dữ liệu hướng đối tượng
Mô hình thực thể - liên kết (entity-relationship model)
Mô hình dữ liệu phân cấp (hierarchical model)
Mô hình dữ liệu mạng (network model)
Câu hỏi 63: (1 đáp án)
Câu 14: Trong Hình 5, là mô hình gì? *
Mô hình dữ liệu quan hệ (relational model)
Mô hình thực thể - liên kết (entity-relationship model)
Mô hình dữ liệu phân cấp (hierarchical model)
Mô hình dữ liệu mạng (network model)"
Câu hỏi 64: (1 đáp án)
Cho lược đồ CSDL Quản lý HDBH:" & vbCrLf & _
HoaDon(SoHD, SoMH, TongTriGia)" & vbCrLf & _
DM_Hang(MaHang, TenHang, DonViTinh)" & vbCrLf & _
ChiTiet_HD(SoHD, MaHang, SoLuongDat, DonGia, TriGia)" & vbCrLf & _ Xác định kiểu ràng buộc toàn
vẹn sau đây: Số-mặt-hàng = số bộ của CHITIếT_HĐ có cùng Số-hóa-đơn *
Ràng buộc liên bộ-liên thuộc tính
Ràng buộc liên thuộc tính
Ràng buộc miền giá trị
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284 Ràng buộc liên bộ
Câu hỏi 65: (1 đáp án)
Câu 12: Trong Hình 3, là mô hình gì? *
Mô hình dữ liệu phân cấp (hierarchical model)
Mô hình dữ liệu mạng (network model)
Mô hình thực thể - liên kết (entity-relationship model)
Mô hình dữ liệu quan hệ (relational model)
Câu hỏi 66: (1 đáp án)
Câu 11 :Trong Hình 2, là mô hình gì? *
Mô hình dữ liệu mạng (network model)
Mô hình dữ liệu phân cấp (hierarchical model)
Mô hình thực thể - liên kết (entity-relationship model)
Mô hình dữ liệu quan hệ (relational model)
Câu hỏi 67: (1 đáp án)
Câu 10 :Hiện nay có những mô hình dữ liệu thông dụng nào? *
Mô hình dữ liệu mạng, Mô hình dữ liệu phân cấp, Mô hình thực thể - liên kết, Mô hình dữ liệu
quan hệ, Mô hình dữ liệu hướng đối tượng
hình dữ liệu mạng, Mô hình dữ liệu phân cấp, Mô hình thực thể - liên kết, Mô hình dữ liệu hướng đối tượng"
Mô hình dữ liệu quan hệ, Mô hình dữ liệu hướng đối tượng
Mô hình dữ liệu mạng, Mô hình dữ liệu phân cấp, Mô hình thực thể - liên kết, Mô hình dữ liệu quan hệ
Câu hỏi 68: (1 đáp án)
Câu 9:Phân loại mô hình dữ liệu *
Mô hình mức cao, Mô hình cài đặt, Mô hình mức thấp
Mô hình mức cao, Mô hình thiết kế, Mô hình mức thấp
Mô hình mức cao, Mô hình trung bình, Mô hình mức thấp
Mô hình mức cao, Mô hình trung bình, Mô hình mức thấp
Câu hỏi 69: (1 đáp án)
Câu 8 :Mô hình dữ liệu (Data Model) là ? * Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức quan niệm.
Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và không được biểu diễn ở mức quan niệm.
Là sự trừu tượng hóa dữ liệu trong thế giới thực và được biểu diễn ở mức vật lý. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 70: (1 đáp án)
Câu 7 :Trong Hình 1, chọn phương án đúng kiên trúc logic là ? *
Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL vật lý tương ứng.
.Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL logic tương ứng.
Là sự biểu diễn trừu tượng của CSDL trạng thái tương ứng. Tất cả đều đúng
Câu hỏi 71: (1 đáp án)
Câu 6: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là ? *
Là một phần mềm, một hệ thống được thiết kế với mục đích lưu trữ và truy xuất dữ liệu người
dùng với hiệu quả cao nhất và được áp dụng các biện pháp bảo mật thích hợp.
Là một phần mềm, một hệ thống được thiết kế với mục đích lưu trữ và truy xuất dữ liệu người
dùng với hiệu quả cao nhất và được áp dụng các biện pháp bảo mật thích hợp. "
Là một phần mềm, một hệ thống được thiết kế với mục đích lưu trữ và không truy xuất dữ liệu
người dùng với hiệu quả cao nhất và được áp dụng các biện pháp bảo mật thích hợp.
Là một phần mềm, một hệ thống được thiết kế với mục đích lưu trữ và truy xuất dữ liệu người
dùng với hiệu quả cao nhất và không được áp dụng các biện pháp bảo mật thích hợp.
Câu hỏi 72: (1 đáp án)
Câu 5: Mục tiêu của cơ sở dữ liệu là? *
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất, Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất, Nhằm thoả mãn nhu cầu khai thác thông tin
Bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất
Không bảo đảm tính độc lập dữ liệu, Biểu diễn dưới dạng lưu trữ vật lý là duy nhất
Câu hỏi 73: (1 đáp án)
Câu 4 :Ưu điểm của cơ sở dữ liệu là ? *
Giảm sự trùng lặp thông tin, bảo đảm được tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu, khả năng chia sẻ
thông tin cho nhiều người sử dụng.
Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48641284
Giảm sự trùng lặp thông tin, bảo đảm được tính nhất quán
Bảo đảm được tính nhất quán và toàn vẹn dữ liệu, khả năng chia sẻ thông tin cho nhiều người sử dụng.
Khả năng chia sẻ thông tin cho nhiều người sử dụng.
Câu hỏi 74: (1 đáp án)
Câu 3 :Cơ sở dữ liệu là ? *
Là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính, có nhiều người sử
dụng và được tổ chức theo một mô hình.
Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, được lưu trữ trên máy tính, có nhiều người
sử dụng và được tổ chức theo một mô hình.
Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên máy tính, có nhiều
người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình."
Là một tập hợp các dữ liệu không liên quan với nhau, không được lưu trữ trên máy tính, không
có người sử dụng và được tổ chức theo một mô hình. Câu hỏi 75: (1 đáp án) Câu 2: Thông tin là ? *
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, lưu trữ và xử lí được.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, lưu trữ và xử lí được.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, có thể thu thập, không lưu trữ và xử lí được.
Là sự hiểu biết của con người về một thực thể nào đó, không thể thu thập, không lưu trữ và xử lí được.
Câu hỏi 76: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= ABCDEG, và tập phụ thuộc hàm F={AB->C, B->D, CD-
>E, G->A}. Phụ thuộc hàm nào sau đây được suy diễn từ F? * AB->D, AB->E. AC->E. AB->CG AG->CD
Câu hỏi 77: (1 đáp án)
Cho lược đồ quan hệ R = (U, F), tập thuộc tính U= (N,M,P,Q,R), và tập phụ thuộc hàm F={M->N; MQ>
P,N->R, NP->Q}. Tìm bao đóng của MP? * MNPQR. NMP. NMRQ. Downloaded by Trann Anh (trannanh14062003@gmail.com)