Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa y nội dung về: Vitamin | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hóa y nội dung về: Vitamin | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|38841209
TRẮC NGHIỆM VITAMIN
1. Vai trò chủ yếu của vitamin B
6
: A. Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt
B. Chống bệnh pellagra
C. Tham gia vào quá trình đông máu
D. coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin
vàdecarboxyl củamột số acid amin E. Chống bệnh tê phù.
2. Vitamin tham gia cấu tạo coenzymA là :
A.Vitamin E B. Vitamin B5 C. VitaminA D.VitaminB E. VitaminK
3. Vitamin D cần thiết cho:
A. Quá trình chuyển hóa Ca
2+
và phospho B. Chuyển hóa muối nước
C. Chuyển prothrombin thành thrombin D. Qúa trình tạo máu
E. Chống thiếu máu.
4. Trong lipid có thể chưá các vitamin sau :
A. Vitamin C , Vítamin A B. Vitamin B1, B2
C. Vitamin PP, B6, B12 D. Vitamin A , D, E, K
E. Vitamin B9
5. Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D
3
:
A. Cholesterol B. Acid mật C. 7- Dehydrocholesterol
D. Coprosterol E. Ergosterol
6. Vitamin nào sau đây thuộc loại thuộc loại enzym nucleotid:
A. B
2
B. B
6
C. B
12
D. B
9
E. Biotin
7. Vitamin A có tác dụng chính là:
A. Chống bệnh Beri Beri B. Chống bệnh Scorbus
C. Chuyển Opsin thành Rhodopsin
D. Tham gia cấu tạo coenzym của enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa
E. Tăng quá trình tạo máu
8. Vitamin B
6
là coenzym của enzym:
1. Trao đổi nhóm amin
2. Trao đổi điện tử
3. Vận chuyển nhóm -CHO
4. Khử CO
2
5. Chuyển hóa Tryptophan Chọn tập hợp đúng:
lOMoARcPSD|38841209
A: 1, 4, 5; B: 2, 4, 5; C: 1, 2, 4; D: 1, 3, 5; E: 1, 3, 4.
9.Vitamin C có cấu tạo hóa học dẫn xuất từ:
A. Glucid B. Lipid C. Protid D. Glycolipid E. Glycoprotein
lOMoARcPSD|38841209
10. Thiếu Nicotinamid có thể bị bệnh:
A. Tê phù Beri Beri B. Scorbus C. Pellagra D. Xerophtalmic (xơ giác mạc)
E. Rụng tóc
11. Vitamin B
5
là thành phần cấu tạo của coenzym sau:
A. NAD
+
, NADP
+
B. FMN, FAD
C. Pyridoxal phosphat
D. Coenzym A
E. Coenzym Q
12. Vai trò chủ yếu của vitamin B
1
:
A. Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt
B. coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin
vàdecarboxyl của một số acid amin C. Tham gia vào quá trình đông
máu.
D. Chống bệnh pellagra.
E. Chống bệnh tê phu ì(Beri-Beri).
13. Vitamin PP có tác dụng:
A. Chống bệnh Beri - Beri.
B. Chống bệnh Scorbus (bệnh chảy máu chân răng)
C. Chuyển opsin thành rhodopsin
D. Chống bệnh vảy nến (bệnh Pellagra)
E. Tham gia vào cấu tạo coenzym của enzym xúc tác cho các phản ứng
vậnchuyển nhóm
14. Chất nào là tiền chất trực tiếp của Vitamin D
2
:
A. Cholesterol B. Acid mật C. Phospholipid
D. Ergosterol E. 7 Dehydrocholesterol
15. NAD
+
, NADP
+
là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng:
A. Trao đổi amin
B. Trao đổi điện tử
C. Trao đổi hydro
D.Trao đổi nhóm -CH3
E. Đồng phân hóa
lOMoARcPSD|38841209
16. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B8
E. Vitamin B9
lOMoARcPSD|38841209
17. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:
A. Nicotinamid
B. Biotin
C. Acid folic
D. Pyridoxal phosphat
E. Cyanocobalamin
18. Phân tử NAD có chứa:
A. Một gốc phosphat
B. 2 gốc phosphat
C. 3 gốc phosphat
D. 4 gốc phosphat
E. Không có gốc phosphat nào cả
19. Acid amin 1 + Acid cetonic 2 Acid amin 2 + Acid cetonic 1.
được xúc tác bởi một enzym mà coenzym là:
A. Vitamin PP B. Acid folic C. Pyridoxal phosphat
D. Vitamin B2 E. Acid lipoic
20. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có:
A. Vitamin B1 B. Vitamin B2 C. Vitamin B3
D. Vitamin B8 E. Vitamin B9
21. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có:
A. Nicotinamid
B. Biotin
C. Acid folic
D. Pyridoxal phosphat
E. Cyanocobalamin
22. Chất có công thức cấu tạo sau:
A. Vitamin A.
B. Vitamin B1.
C. Vitamin B5.
D. Vitamin B12.
E. Vitamin B6.
lOMoARcPSD|38841209
23. Vitamin có dạng công thức cấu tạo sau:
A. Vitamin E. B. Vitamin K. C. Vitamin C
D. Vitamin B8. E. Vitamin F
24. Vitamin là:
A. Chất cần thiết cuả cơ thể mà cơ thể không tổng hợp được.
B. Viatmin là coenzyme.
C. Câu A đúng, câu B sai.D. Câu A sai, câu B đúng.
E. Câu A và B đúng.
25. Vitamin nào sau có vai trò bảo vệ thượng bì:
A. Vitamin C. B. Vitamin A. C. Vitamin B1.
D. Vitamin B12. E. Vitamin K.
26. Vitamin nào vai trò tác dụng lên quá trình lắng đọng Canxi Photpho xương:
A. Vitamin D.
dầu.
B. Vitamin nhóm B.
C. Vitamin tan trong
D. Vitamin C.
E. Vitamin B6.
27. Vitamin nào có vai trò chống oxy hoá:
A. Vitamin B1. B. Vitamin B2. C. Vitamin B5.
D. Vitamin B12. E. Vitamin C và Vitamin E.
28. Thiếu Vitamin nào gây rối loạn đông máu:
A. Vitamin A. B. Vitamin K. C. Vitamin F.
D. Thiaminpyrophotphat. E. Cyanocobalamin.
29. Các dạng của Vitamin A
A. Retinol
B. Retinal
C. Retinoic acid
D. A và B đúng
lOMoARcPSD|38841209
E. Cả A, B và C đều đúng
30. Retinol, Retinal, Retinoic acid là các dạng của vitamin
A. Vitamin A
B. Vitamin B1, B6, B12
C. Vitamin E
D. Vitamin K
E. Vitamin C
31. Vitamin A có các chức năng liên quan
A. Cơ chế nhìn của mắt
B. Sự sinh sản
C. Sự phát triển
D. Sự tiết dịch nhầy của niêm mạc
E. Tất cả đều đúng
32. Thiếu Vitamin A biểu hiện các rối loạn sau.
A. Quáng gà (Nightblindness), không nhìn rõ khi trời tối.
B. Tăng sự phát triển
C. Ăn ngon, tăng vị giác
D. Chống nhiễm trùng
E. Tất cả đều sai.
33. Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết
dịchnhầy, chống nhiễm trùng
A. Vitamin D
B. Vitamin K
C. Vitamin F
D. Vitamin A
E. Vitamin C
34. Vitamin nào có vai trò chống oxy hoá:
A. Biotin
B. Vitamin E, Vitamin C
C. Vitamin F
D. Vitamin D
E. Carnitin.
lOMoARcPSD|38841209
35. Vitamin nào có tên khoa học là Tocopherol:
A. Vitamin B6
B. Vitamin B5
C. Vitamin E
D. Vitamin D
E. Vitamin B12
36. Vitamin E có các dạng: A. tocopherol.
B. , tocopherol.
C. , , tocopherol.
D. , , , tocopherol
E. Tất cả đều sai.
37. Vitamin E có vai trò:
A. Chống oxy hoá.
B. Bảo vệ màng tế bào.
C. Liên quan đến sự sinh sảnD. Phòng ngừa một số bệnh tim mạch
E. Tất cả đều đúng.
38. Thiếu Vitamin E có thể xãy ra: A. Nữ dễ sẩy thai.
B. Tinh trùng yếu.
C. Suy nhược cơ.
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
39. Các acid béo không no, chuổi dài cần thiết được xếp vào loại Vitamin:
A. Vitamin E
B. Vitamin A
C. Vitamin D
D. Vitamin F
E. Acid ascorbic
40. Vitamin A liên quan đến có chế nhìn như sau:
A. Khi ánh sáng chiếu o võng mạc, Rhodopsin bị phân hu thành
hai thànhphần Opsin và retinal.
B. Rhodopsin là chất tăng độ nhạy của mắt khi nhìn trong bóng tối.
C. 11 cisretinal + Opsin tạo thành Rhodopsin
lOMoARcPSD|38841209
D. A, B, C đều đúng.
E. A, B, C đều sai.
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD| 38841209
TRẮC NGHIỆM VITAMIN
1. Vai trò chủ yếu của vitamin B : A. Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt 6 B. Chống bệnh pellagra
C. Tham gia vào quá trình đông máu
D. Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin
vàdecarboxyl củamột số acid amin E. Chống bệnh tê phù.
2. Vitamin tham gia cấu tạo coenzymA là :
A.Vitamin E B. Vitamin B5 C. VitaminA D.VitaminB E. VitaminK
3. Vitamin D cần thiết cho:
A. Quá trình chuyển hóa Ca2+và phospho
B. Chuyển hóa muối nước
C. Chuyển prothrombin thành thrombin D. Qúa trình tạo máu E. Chống thiếu máu.
4. Trong lipid có thể chưá các vitamin sau : A. Vitamin C , Vítamin A B. Vitamin B1, B2 C. Vitamin PP, B6, B12 D. Vitamin A , D, E, K E. Vitamin B9
5. Chất nào sau đây là tiền chất của vitamin D3: A. Cholesterol
B. Acid mật C. 7- Dehydrocholesterol D. Coprosterol E. Ergosterol
6. Vitamin nào sau đây thuộc loại thuộc loại enzym nucleotid: A. B2 B. B6 C. B12 D. B9 E. Biotin
7. Vitamin A có tác dụng chính là: A. Chống bệnh Beri Beri B. Chống bệnh Scorbus
C. Chuyển Opsin thành Rhodopsin
D. Tham gia cấu tạo coenzym của enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hóa
E. Tăng quá trình tạo máu
8. Vitamin B6 là coenzym của enzym: 1. Trao đổi nhóm amin 2. Trao đổi điện tử 3. Vận chuyển nhóm -CHO 4. Khử CO2
5. Chuyển hóa Tryptophan Chọn tập hợp đúng: lOMoARcPSD| 38841209
A: 1, 4, 5; B: 2, 4, 5; C: 1, 2, 4; D: 1, 3, 5; E: 1, 3, 4.
9.Vitamin C có cấu tạo hóa học dẫn xuất từ: A. Glucid B. Lipid C. Protid D. Glycolipid E. Glycoprotein lOMoARcPSD| 38841209
10. Thiếu Nicotinamid có thể bị bệnh:
A. Tê phù Beri Beri B. Scorbus C. Pellagra D. Xerophtalmic (xơ giác mạc) E. Rụng tóc
11. Vitamin B5 là thành phần cấu tạo của coenzym sau: A. NAD+, NADP+ B. FMN, FAD C. Pyridoxal phosphat D. Coenzym A E. Coenzym Q
12. Vai trò chủ yếu của vitamin B1:
A. Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt
B. Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin
vàdecarboxyl của một số acid amin C. Tham gia vào quá trình đông máu. D. Chống bệnh pellagra.
E. Chống bệnh tê phu ì(Beri-Beri).
13. Vitamin PP có tác dụng:
A. Chống bệnh Beri - Beri.
B. Chống bệnh Scorbus (bệnh chảy máu chân răng)
C. Chuyển opsin thành rhodopsin
D. Chống bệnh vảy nến (bệnh Pellagra)
E. Tham gia vào cấu tạo coenzym của enzym xúc tác cho các phản ứng vậnchuyển nhóm
14. Chất nào là tiền chất trực tiếp của Vitamin D2 : A. Cholesterol B. Acid mật C. Phospholipid D. Ergosterol E. 7 Dehydrocholesterol
15. NAD+, NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng: A. Trao đổi amin B. Trao đổi điện tử C. Trao đổi hydro D.Trao đổi nhóm -CH3 E. Đồng phân hóa lOMoARcPSD| 38841209
16. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có: A. Vitamin B1 B. Vitamin B2 C. Vitamin B3 D. Vitamin B8 E. Vitamin B9 lOMoARcPSD| 38841209
17. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có: A. Nicotinamid B. Biotin C. Acid folic D. Pyridoxal phosphat E. Cyanocobalamin
18. Phân tử NAD có chứa: A. Một gốc phosphat B. 2 gốc phosphat C. 3 gốc phosphat D. 4 gốc phosphat
E. Không có gốc phosphat nào cả
19. Acid amin 1 + Acid cetonic 2 Acid amin 2 + Acid cetonic 1.
được xúc tác bởi một enzym mà coenzym là: A. Vitamin PP B. Acid folic C. Pyridoxal phosphat D. Vitamin B2 E. Acid lipoic
20. Coenzym FAD, FMN trong thành phần cấu tạo có: A. Vitamin B1 B. Vitamin B2 C. Vitamin B3 D. Vitamin B8 E. Vitamin B9
21. Các enzym thuộc nhóm Transaminase trong thành phần cấu tạo có: A. Nicotinamid B. Biotin C. Acid folic D. Pyridoxal phosphat E. Cyanocobalamin
22. Chất có công thức cấu tạo sau: A. Vitamin A. B. Vitamin B1. C. Vitamin B5. D. Vitamin B12. E. Vitamin B6. lOMoARcPSD| 38841209
23. Vitamin có dạng công thức cấu tạo sau: A. Vitamin E. B. Vitamin K. C. Vitamin C D. Vitamin B8. E. Vitamin F 24. Vitamin là:
A. Chất cần thiết cuả cơ thể mà cơ thể không tổng hợp được. B. Viatmin là coenzyme.
C. Câu A đúng, câu B sai.D. Câu A sai, câu B đúng. E. Câu A và B đúng.
25. Vitamin nào sau có vai trò bảo vệ thượng bì: A. Vitamin C. B. Vitamin A. C. Vitamin B1. D. Vitamin B12. E. Vitamin K.
26. Vitamin nào có vai trò tác dụng lên quá trình lắng đọng Canxi và Photpho ở xương: A. Vitamin D. B. Vitamin nhóm B. C. Vitamin tan trong dầu. D. Vitamin C. E. Vitamin B6.
27. Vitamin nào có vai trò chống oxy hoá: A. Vitamin B1. B. Vitamin B2. C. Vitamin B5. D. Vitamin B12. E. Vitamin C và Vitamin E.
28. Thiếu Vitamin nào gây rối loạn đông máu: A. Vitamin A. B. Vitamin K. C. Vitamin F. D. Thiaminpyrophotphat. E. Cyanocobalamin.
29. Các dạng của Vitamin A A. Retinol B. Retinal C. Retinoic acid D. A và B đúng lOMoARcPSD| 38841209
E. Cả A, B và C đều đúng
30. Retinol, Retinal, Retinoic acid là các dạng của vitamin A. Vitamin A B. Vitamin B1, B6, B12 C. Vitamin E D. Vitamin K E. Vitamin C
31. Vitamin A có các chức năng liên quan
A. Cơ chế nhìn của mắt B. Sự sinh sản C. Sự phát triển
D. Sự tiết dịch nhầy của niêm mạc E. Tất cả đều đúng
32. Thiếu Vitamin A biểu hiện các rối loạn sau.
A. Quáng gà (Nightblindness), không nhìn rõ khi trời tối. B. Tăng sự phát triển C. Ăn ngon, tăng vị giác D. Chống nhiễm trùng E. Tất cả đều sai.
33. Vitamin nào liên quan đến sự nhìn của mắt, sự phát triển, sự sinh sản, sự tiết
dịchnhầy, chống nhiễm trùng A. Vitamin D B. Vitamin K C. Vitamin F D. Vitamin A E. Vitamin C
34. Vitamin nào có vai trò chống oxy hoá: A. Biotin B. Vitamin E, Vitamin C C. Vitamin F D. Vitamin D E. Carnitin. lOMoARcPSD| 38841209
35. Vitamin nào có tên khoa học là Tocopherol: A. Vitamin B6 B. Vitamin B5 C. Vitamin E D. Vitamin D E. Vitamin B12
36. Vitamin E có các dạng: A. tocopherol. B. , tocopherol. C. , , tocopherol. D. , , , tocopherol E. Tất cả đều sai. 37. Vitamin E có vai trò: A. Chống oxy hoá.
B. Bảo vệ màng tế bào.
C. Liên quan đến sự sinh sảnD. Phòng ngừa một số bệnh tim mạch E. Tất cả đều đúng.
38. Thiếu Vitamin E có thể xãy ra: A. Nữ dễ sẩy thai. B. Tinh trùng yếu. C. Suy nhược cơ. D. A, B, C đều đúng. E. A, B, C đều sai.
39. Các acid béo không no, chuổi dài cần thiết được xếp vào loại Vitamin: A. Vitamin E B. Vitamin A C. Vitamin D D. Vitamin F E. Acid ascorbic
40. Vitamin A liên quan đến có chế nhìn như sau: A.
Khi ánh sáng chiếu vào võng mạc, Rhodopsin bị phân huỷ thành
hai thànhphần Opsin và retinal. B.
Rhodopsin là chất tăng độ nhạy của mắt khi nhìn trong bóng tối. C.
11 cisretinal + Opsin tạo thành Rhodopsin lOMoARcPSD| 38841209 D. A, B, C đều đúng. E. A, B, C đều sai.