Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Nguyên lý Marketing

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Nguyên lý Marketing giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Nguyên lý Marketing.

lOMoARcPSD|36517 948
1
PHN 1 TRẮC NGHIỆM
CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Trong mô hình AS-AD, ường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang trái khi: A.
Tiền lương danh nghĩa giảm.
B. Lãi suất giảm.
C. Giá dầu tăng.
D. Mức giá chung trong nền kinh tế tăng.
Câu 2: Trong mô hình AS-AD, ường AD dịch chuyển sang phải khi: A.
Năng suất lao ộng tăng.
B. Chính phủ tăngu tư ể mở rộng ường sá.
C. Mức giá chung trong nền kinh tế giảm.
D. Nhập khẩu tăng.
Câu 3: Mục tiêun ịnh kinh tế vĩ mô trong ngn hạn là:
A. Mục tiêu nhằm ạt ược sự cân bằng ngân sách
B. Mục tiêu nhằm gia tăng sản lượng tiềm năng.
C. Mục tiêu nhằm giữ sản lượng gần/bằng với mức sản lượng tiềm năng.
D. Mục tiêu nhằm ạt ược sự cân bằng cán cân thanh toán.
Câu 4: Trênthị, trục hoành ghi sản lượng quc gia, trục tung ghi mức giá chung, ường tổng cầu AD
sẽ dịch chuyển sang trái khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
B. Dân chúng ưa thíchng ngoại hơn
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho ầu tư cơ sở hạ tầng
D. Chính phủ tăng chi chuyển nhượng
Câu 5: Trênthị, trục hoành thể hiện sản lượng (Y), trục tung thể hiện mức giá. Nhân tố nào sau ây
không làm dịch chuyển ường AD sang trái A. Mức giá chung giảm.
B. Xuất khẩu giảm
C. Doanh nghiệp bi quan về tình hình kinh tế
D. Nhập khẩu tăng lên.
Câu 6: Tổng cầung hoá và dịch v của một nước kng phụ thuộc vào các quyết ịnh của:
A. Chính phủ các hãng sản xuất
B. Các nhà cung ứng hàng hoá và dịch vụ
C. Các hộ gia ình
D. Người nước ngoài
Câu 7: Sảnợng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tối a của nền kinh tế.
B. Không lạm phát nhưng vẫn có thất nghiệp.
C. Không thay ổi theo thời gian.
D. tỷ lệ lạm phát vừa phải.
Câu 8: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tương ứng với: A.
Sản lượng tiềm năng.
B. Sản lượng thực tế.
C. Sản lượng cân bng.
D. Sản lượng dự oán.
Câu 9: Biến số nào sau ây có thể thay ổi không gây ra sự dịch chuyn của ường tổng cầu: A.
Mức giá
B. Lãi suất
lOMoARcPSD|36517 948
2
C. Thuế suất
D. Kỳ vọng về lạm phát
Câu 10: Chu kỳ kinh doanh là hiện tượng:
A. Lợi nhun của các doanh nghiệp dao ộng theo mùa v.
B. Sản lượng quốc gia dao ộng lên xuống xoay quanh sản lượng tiềm năng.
C. Sản lượng quốc gia dao ộng theo một quy luật nhất ịnh.
D. Sản lượng tiềm năng dao ộng lên xuống theo thời gian.
Câu 11: Đường tổng cung ngắn hạn không dịch chuyển sang trái vì lý do sau:
A. Giá cả nguyên liệu thô thiết yếu tăng
B. Giảm năng suất lao ộng C. Mức giá tăng
D. Tiền lương tăng
Câu 12: Khi Chính phủ ánh thuế vào hàng tiêu dùng xuất khu
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái C. Đường tổng cung dịch
chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
CẤP ĐỘ 2
Câu 13: Đường tổng cung thẳng ứng hàm ý rằng:
A. Tăng gsẽ khuyến khích i mới công nghệ do vậy thúc ẩy tốc ộ tăng trưởng
kinh
tế
B. Kng thể có ược tốc tăng của sản lượng trong ngắn hạn lớn hơn tốc tăng
trung
bình của sản lượng trong dài hn
C. ng giá sẽ không ảnh hưởng gì ến sản lượng của nền kinh tế
D. Tăng gsẽ cho phép nền kinh tế ạt ược mức sản lượng cao hơn u 14: Khi
Chính Phủ giảm thuế ánh vào các nguyên liệu nhp khẩu thì: A. Đường tổng cầu dịch chuyn
sang trái
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải C.
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
Câu 15: Trong mô hình AS - AD ường tổng cầu phản ánh mối quan hgiữa
A. Thu nhập thực tế và GNP thực tế
B. Mức giá cả chung và thu nhập thực tế
C. Tổng chi tiêu thực tế và GNP thực tế
D. Mức giá chung và GNP danh nghĩa
Câu 16: Sự phát triển của tiến bộ khoa học công nghệ sẽ làm thay ổi
A. Sẽ làm dịch chuyn cả ường tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn sang trái
B. Đường tổng cung dài hạn sang phải cò ường tổng cung ngắn hạn không ổi
C. Sẽ làm dịch chuyển cả ường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phi
D. Sẽ làm dịch chuyn cả ường tổng cung ngắn hạn và tổng cầu sang phải
Câu 17: Nếu Chính phủ tăng thuế ối với hàng tiêu dùng nhập khẩu (trong iều kiện các yếu tố khác
không ổi) thì:
A. Đường tổng cầu dịch chuyển song song sang phải
B. Đường tổng cung dịch chuyển song song sang phải
C. Đường tổng cung dịch chuyển song song sang trái.
lOMoARcPSD|36517 948
3
D. Đường tổng cầu dịch chuyển song song sang trái
Câu 18: Một ợt hạn hán kéoi xảy ra trên cả nước làm cho:
A. Đường AD dịch chuyển sang phải, kết quả là cả sản lượng và mức giá ều tăng
B. Cả ường AS và AD u dịch chuyển sang trái, kết qusản ợng giảm, n chưa
thông tin ể kết luận ảnh hưởng ến mức giá.
C. Đường AD dịch chuyển sang trái do xuất khẩu giảm, kết quả là cả sản lượng và mức g
ều giảm.
D. Đường AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái và kết quả là sản lượng giảm và mức giá tăng
CẤP ĐỘ 3
Câu 19: Khi nền kinh tế ạt mức toàn dng:
A. Tỷ lệ tht nghiệp tương ứng với tỷ lệ tht nghiệp tự nhiên. B.
Tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng 0
C. Tỷ lệ lạm phát thực tế bằng 0.
D. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế lớn hơn tỷ lệ tht nghiệp tự nhiên.
Câu 20: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.
B. Tối a mà nn kinh tế có thể ạt ược.
C. Phù hợp với việc sử dụng hết nguồn lực hợp lý D. Các câu trên ều sai
CHƯƠNG 2: ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA
CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Tổng sản phẩm trong nước GDP thể ược tính theo phương pháp:
A. Phương pháp chi tiêu.
B. Phương pháp thu nhập.
C. Phương pháp giá trị gia tăng.
lOMoARcPSD|36517 948
4
D. Tất cả 3 áp án ều úng.
Câu 2: Chỉ số kinh tế vĩ mô nào sau ây ược xem là phản ánh tốt nhất phúc lợi kinh tế của xã hội? A.
Tỷ lệ thất nghiệp.
B. Tỷ lệ lạm pt.
C. Tổng sản phẩm trong nước.
D. Thâm ht ngân sách.
Câu 3: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) o lường: A.
Thu nhập chi tiêu.
B. Thu nhập nhưng không là chi tiêu.
C. Chi tiêu nhưng không là thu nhập.
D. Không phải thu nhập, ng không phải chi tiêu, mà là tổng xut nhập khẩu.
Câu 4: Trong chu chuyển nền kinh tế giản ơn
A. Hộ gia ình chi tiêu hết thu nhập của họ.
B. Tất cả hàng hóa và dịch vụ ược mua bởi hộ gia ình.
C. Cả 2 câu A B ều úng
D. Cả 2 câu A và B ều sai
Câu 5: Trong nền kinh tế thực tế, hàng hóa và dịch vụ ược mua bởi A.
Hộ gia ình.
B. Công ty.
C. Chính ph.
D. Cả 3 chủ thể trên
Câu 6: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là
A. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong một nước.
B. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong một nước trong một khong thời
gian nht
ịnh.
C. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sản xuất trong một nước trong một
khong
thời gian nhất ịnh.
D. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trung gian và cui cùng sản xuất trong một
nước trong một khong thời gian nhất ịnh.
Câu 7: Điểm khác nhau giữa GDP và GNP
A. GDP là giá trị hànga dich v cuối cùng ược tạo ra trên lãnh thquc gia n GNP
do người nước ngi tạo ra.
B. GDP tính theo giá hiện hành còn GNP tính theo giá cố ịnh
C. GDP là giá trị hànga dịch vụ cuối cùng ược tạo ra trên lãnh thquc gia n GNP
dong dân 1 quốc gia tạo ra.
D. GNP luôn lớn hơn GDP
Câu 8: Hànga, dịch vụ nào sau ược tính vào GDP? A.
Giá trị giao dịch cổ phiếu.
B. Giá trị giao dịch hàng hóa ã qua sử dụng (used products).
C. Cả A và B ều úng.
D. Cả A B ều sai.
Câu 9: GNP ược tính như thế nào?
A. Lấy GDP cộng thu nhập ròng từ các yếu tố sản xuất từ nước ngi (NIA) B.
Lấy GDP trừ thu nhp ròng từ các yếu tố sản xuất từ nước ngoài (NIA)
lOMoARcPSD|36517 948
5
C. Lấy GDP cộng khấu hao (De).
D. Lấy GDP trừ khấu hao (De).
Câu 10: Tổng ầu tư của khu vực tư nn, bao gồm
A. Đầu tư của khu vực nước ngoài và thuế trực thu.
B. Đầu tư của khu vực nước ngi và thuế gián thu.
C. Đầu tư ròng của khu vc nhn và thuế trực thu.
D. Đầu tư ròng của khu vực tư nhân khấu hao.
Câu 11: GDP ược o lường hàngm thường là
A. GDP danh nghĩa.
B. GDP thực.
C. Cả A và B ều úng.
D. Cả A B ều sai.
Câu 12: GDP ược tính theo phương pháp giá trị gia tăng bao gm các khu vực A.
Thành thị, Nông thôn và Hải ảo.
B. Miềni, ng bằng và hải ảo.
C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch v.
D. ng nghiệp, nông thôn và nông dân.
Câu 13: Sản phm quc dân ròng ược tính
A. Lấy sản phm quốcn cộng thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất từ nước ngi.
B. Lấy sản phẩm quốc dân trừ thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất từ nước ngoài.
C. Lấy sản phẩm quốc dân trừ khu hao.
D. Lấy sản phm quốcn cộng khấu hao.
Câu 14: Thu nhập quốc dân (NI) ược tính bằng cách
A. Bằng sản phẩm quốc dân ròng (NNP) tính theo giá các yếu tố sản xuất.
B. Bằng sản phẩm quc dân ròng (NNP) tính theo giá thị trường trừ thuế gián thu (Ti).
C. Cả A và B ều sai.
D. Cả A B ều úng.
Câu 15: Thu nhập cá nhân (PI) ược tính bằng cách
A. Lấy thu nhp quốc dân (NI) trừ i lợi nhuận giữa lại và lợi nhuậnng nộp thuế.
B. Lấy thu nhp quốc dân (NI) trừ i lợi nhuận giữa lại và lợi nhun dùng nộp thuế; rồi
cộng với trợ cấp.
C. Lấy thu nhp quốc dân (NI) cộng với lợi nhuận giữa lại và lợi nhun dùng nộp thuế.
D. Lấy thu nhp quốc dân (NI) cộng với lợi nhuận giữa lại và lợi nhun dùng nộp
thuế; rồi cộng với trợ cấp.
Câu 16: Thu nhập khả dụng (DI/Yd) ược tính bằng cách?
A. Lấy thu nhập nhân (PI) trừ i thuế thu nhp cá nhân.
B. Lấy thu nhập cá nhân (PI) trừ i thuế thu nhp cá nhân và doanh nghiệp.
C. Lấy thu nhập cá nhân (PI) cng với thuế thu nhập cá nhân.
D. Lấy thu nhập nhân (PI) cộng với thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp.
Câu 17: Hạn chế của GDP là?
A. Không phản ánh tính công bằng của nền kinh tế.
B. Không tính ến ô nhiễm môi trường.
C. Không phản ánh tínhng bằng và sự ô nhiễm của nền kinh tế.
D. Không phản ánh tính công bằng, sự ô nhiễm, các hoạt ộng kinh tế phi thương
mại Câu 18: Một số chỉ số ược dùng bổ sung cho GDP là? A. Chỉ số pt triển con người
(HDI).
lOMoARcPSD|36517 948
6
B. Chỉ số hạnh phúc quốc dân (GNH).
C. Chỉ số pc lợi kinh tế ròng (NEW).
D. Cả 3 chỉ số trên.
Câu 19: GDP tính theo phương pp thu nhập bao gồm:
A. Tin lương, tiền thưởng, lợi nhuận, lãi suất, khấu hao và cổ tức.
B. Lãi suất, khấu hao, lợi nhuận, thuế gián thu, tiền thuê, tiền lương.
C. Khấu hao, tiền lương, thuế trực thu, lãi suất, tiền thuê, lợi nhun.
D. Tất cả 3 áp án ều sai.
Câu 20: Thu nhập ròng từ nước ngoài ược o lường bởi:
A. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất ầu tư ở nước ngi trừ i thu nhập từ yếu tố sản xuất của
người nước ngoài ầu tư ở trong nước.
B. Thu nhập từ các yếu tố sản xuất ầu tư của người nước ngoài ầu tư ở trong nước trừ i thu
nhập từ yếu tố sản xuất ầu tư ởớc ngoài. C. Xuất khẩu trừ i nhập khẩu.
D. Nhập khu trừ i xuất khẩu.
Câu 21: Giả sử tổng sản lượng trong nước của một nền kinh tế là 1500. Tính sản lượng quốcn biết
thu nhập ròng từ nước ngoài là 200. A. 1500.
B. 1600.
C. 1700.
D. 1800.
Câu 22: Giả sử trong năm 2015 có các ch tiêu thống kê theo lãnh thổ một nền kinh tế như sau:
Đầu tư tư nhân
200
Tiêu dùng hộ gia ình
300
Đầu tư ròng
50
Chi tiêu chính ph
150
Tiền lương
150
Tiền lãi cho vay
35
Tiền thuê ất
45
Thuế gián thu
40
Lợi nhuận
80
Thu nhập tài sản ròng
-50
Xuất khẩu
100
Chỉ số giá năm 2014
1,0
Nhập khẩu
150
Chỉ số giá năm 2015
1,1
GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2015: A.
400.
B. 500.
C. 600.
D. 700.
Câu 23: Ba quc gia có GDP lớn nhất thế giới hiện nay theo thứ tự giảm dần là? A.
Mỹ, Nhật, Trung Quc.
B. Trung Quc, Mỹ, Nhật.
C. Mỹ, Trung Quốc, Nhật.
D. Nht, M, Trung Quốc.
CẤP ĐỘ 2
Câu 24: Ta xem một nền kinh tế như một tổng thể, khi ó A.
Tiền lương bằng lợi nhuận.
B. Tiêu dùng bằng tiết kiệm.
lOMoARcPSD|36517 948
7
C. Thu nhập bằng chi tiêu.
D. T lệ lạm phát bằng tỷ lệ lãi suất.
Câu 25: Trong nền kinh tế thực tế, h gia ình: A.
Chi tiêu hết thu nhập của h.
B. Thu nhập ược chi tiêu, tiết kiệm và thực hiện nghĩa vụ thuế.
C. Mua tất cảnga và dịch vụ trong nền kinh tế.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
Câu 26: 1 người mua 1 mảnh vải với giá 100.000ng dùng vải ó ể may thành áo, chiếc áo này
ược bán lại cho người khác với giá 150.000ng. Giao dịch này óng góp bao nhiêu vào GDP? A.
100.000 ồng.
B. 150.000 ồng.
C. 50.000 ồng
D. 250.000 ồng.
Câu 27: Giả sử nền kinh tế sản xuất 100.000 chiếc áo sơ mi/năm; giá mỗi chiếc áo là 500.000 và
3.000.000 chiếc kem/năm; giá mỗi chiếc kem 10.000 . GDP ca nền kinh tế mỗi năm A.
50 tỷ ồng.
B. 30 tỷ ồng.
C. 80 tỷ ồng.
D. 160 tỷ ồng.
Câu 28: Khi tính toán GDP người ta thường không tính thuế trực thu vì A.
Khó o lường.
B. Nếu tính sẽ bị tính trùng làm phóngi GDP lên.
C. Thuế trực thu là 1 loại chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
Câu 29: Những người thu nhp cao nhưng bận rộn thuê người giữ con thay vì tự mình giữ, s có xu
hướng làm cho GDP A. giảm.
B. Tăng.
C. Không ổi.
D. Không thể kết luận.
Câu 30: Giả sử chính ph trợ cấp cho hộ gia ình một khoản tiền là 100 triệu ng, sau óc hộ gia ình
ng khoản tiền này ể mua thuốc y tế khi hạch toán theo luồng hàng hoá và dịch v cui
ng thì khoản chi tiêu trên sẽ ược tính vào GDP
A. Đầu tư của chính phủ
B. Trợ cấp của chính ph cho hộ gia ình C. Chi tiêu mua hàng hoá và
dịch vị của chính phủ
D. Tiêu dùng của hộ gia ình.
Câu 31: Trứng gà ược Công ty Ba Huân sn xuất ể bán cho Công ty Kinh Đô sản xut bánh. Trong
trường hợp này trứng ược gọi là hàng hóa A. Cui cùng.
B. Đầu tiên.
C. Trung gian.
D. Cả A B ều úng.
Câu 32: Trng gà có thược dùng trực tiếp hoặc ược dùng làm nguyên liệu sản xuất bánh. Trong
trường hợp này trứng ược gọi là A. Sản phẩm cuối cùng.
B. Sản phẩm trung gian.
C. Vừa là sản phẩm cuối cùng, vừa là sản phẩm trung gian.
D. Không ủ thông tin ể kết luận.
lOMoARcPSD|36517 948
8
Câu 33: Những người laong Việt Nam xuất khẩu sang Đài Loan làm việc, giá trị gia tăng mà họ tạo
ra tính vào tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nền kinh tế nào? A. Việt Nam.
B. Đài Loan.
C. Cả Việt Nam và Đài Loan.
D. Vit Nam và Trung Quc.
Câu 34: Tập oàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) do ông Đoàn Nguyên Đức làm chủ tịch ang tiến
nh ầu tư khu phức hợp thương mại ở Myanmar. Lợi nhuận sau thuế mà dự án này sẽ tạo ra ược
hạch toán vào tổng thu nhập quốc dân (GNP) ca? A. Việt Nam.
B. Myanmar.
C. Cả Việt Nam và Myanmar.
D. Các áp án trên ều không úng.
Câu 35: Tập oàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) do ông Đoàn Nguyên Đức làm chủ tịch ang tiến hành
ầu tư khu phức hợp thương mại ở Myanmar. Lợi nhuận sau thuế mà dự án này sẽ tạo ra ược hạch toán
A. GDP của cả Việt Nam và Myanmar.
B. GNP của cả Vit Nam và Myanmar.
C. GDP của Myanmar, GNP của Việt Nam.
D. GNP của Myanmar, GDP ca Việt Nam.
Câu 36: Hàng hóa và dịch vụ nào thường không ược tính vào GDP A.
Sản xut tại nhà.
B. Không hợp pháp.
C. Cả 2 câu A B ều úng.
D. Cả 2 câu A và B ều sai.
CẤP ĐỘ 3
Câu 37: Loại thuế nào sau ây không phải là thuế trực thu? A.
Thuế thu nhp cá nhân.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế tiêu thụ ặc biệt.
D. Thuế thu nhập tài sản.
Câu 38: Loại thuế nào sau ây không phải là thuế gián thu? A.
Thuế xuất nhập khẩu.
B. Thuế ánh vào thu nhập từ ầuchứng khoán.
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Thuế môni.
Câu 39: Hànga, dịch vụ phi thị trường nào ược ước lượng tính vào GDP A.
Công việc nội trợ.
B. Giá trị th nhà của chính mình.
C. Đáp án A B ều úng.
D. Đáp án A và B ều sai.
Câu 40: Việt Nam, cơ quano chu trách nhiệm chính trong việc o lường GDP? A.
Tổng cục thống kê (GSO).
B. Viện nghiên cứu chiến lược và chính sách tài chính (NIF).
C. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương (CIEM).
D. n phòng chính phủ.
Câu 41: Giả sử một nền kinh tế có các số liệu sau:
GDP danh nghĩa
Chỉ số giảm phát GDP
lOMoARcPSD|36517 948
9
Năm 2012
5000
1
Năm 2013
6000
1.2
GDP thực tế năm 2012 và năm 2013 lần lượt là A.
5000, 6000.
B. 5000, 5000.
C. 6000; 6000.
D. 6000; 7200.
CHƯƠNG 3: TỔNG CẦU & SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG
CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Chi tiêu ầu tư:
A. Đồng biến với lãi suất
B. Đồng biến với sản lượng quốc gia
C. Đồng biến với sản lượng quốc gia và nghịch biến với lãi suất D. Nghịch biến với lãi sut
Câu 2: Nếu bố mẹ bạn mua một ngôi nhà mới ể ở khi về hưu thì giao dịch này sẽ ược tính là:
A. Tiêung B. Đầu C. Chi tiêu chính ph D. Xuất khẩu
Câu 3: Trong nền kinh tế giản ơn ( óng không có chính phủ)
A. Chi tiêu của chính ph luôn bằng thuế của chính phủ
B. Xuất khu luôn bằng nhập khẩu
C. Tiết kiệm luôn bằng ầu tư tại iểm cân bng
D. Nhu cầu tiết kiệm luôn bằng nhu cầu ầu tư
Câu 4: Khoản nào không phải là chi chuyển nhượng
A. lỗ cho doanh nghiệp nhà nước
B. Trợ cấp học bng
C. Tr lương cho công chc
D. Trcấp hưu trí
Câu 5: Tính theo chi tiêu (tính theo lung sản phm) thì GDP là tổng cộng của:
A. Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính ph ể mua sản phẩm và dịch v, xuất khẩu
B. Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính ph ể mua sản phm và dịch vụ, xuất khẩu ròng C.
Tiêu dùng, ầu tư, chi chuyển nhượng của chính ph, xuất khẩung
D. Tiêu dùng, ầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu.
Câu 6: Điều gì xảy ra với tiêu dùng và ầu tư khi chính phủ tăng thuế?
A. Đầu tư tăng, tiêu dùng giảm
B. Đầu tư giảm, tiêu dùng giảm
C. Đầukhông ảnh hưởng, tiêu dùng gim
D. Các câu trên ều sai.
Câu 7: Nếu một hộ gia ình chi tiêu cho tiêu dùng lớn hơn thu nhp khả dụng thì:
A. Xu hướng tiêung cận biên lớn hơn 1
B. Tiết kiệm bằng 0
C. Xu hướng tiết kiệm bình qn lớn hơn 1
D. Xu hướng tiêung bình quân lớn hơn 1 Câu 8: Tiết kiệm mang giá trị âm khi
hộ gia ình:
A. Tiêung ít hơn thu nhp kh dng
B. Tiêu dùng nhiều hơn tiết kiệm
lOMoARcPSD|36517 948
10
C. Tiết kiệm nhiều hơn tiêung
D. Tiêung nhiều hơn thu nhp khả dụng u 9: Các nhân tố ảnh hưởng ến ầu
tư:
A. Lãi suất
B Lạm phát dự oán
C Sản lượng quốc gia
D. Tất cả các câu ược nêu ở ây ều úng
Câu 10: Nghịch lý của tiết kiệm cho rằng
A. Nếu người dân tăng tiêu dùng thì tổng cầu sẽ gia tăng
B. Nếu chính phủ tăng chi tiêu thể làm ầu tư tư nhân giảm
C. Nếu người dân càng cố gắng tiết kiệm thì tổng tiết kiệm trong nền kinh tế giảm.
D. Nếu người dân tăng tiết kiệm thì tổng ầu tư trong nền kinh tế tăng.
Câu 11: Trong nền kinh tế óng
A. Không có thuế
B. Không X,M
C. Không chi tiêu cho ầu
D. Không có tiết kiệm.
Câu 12: Đầu tư là:
A. Mua sắm máy móc, thiết bị hay tư bản hiện vật
B. Mua cổ phiếu và trái phiếu
C. Gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm ở ngânng
D. Mua sắm hàng h và dịch vụ
Câu 13: Độ dc của hàm số tiêu dùng ược quyết ịnh bởi:
A. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình
B. Khuynh hướng tiêu dùng bn
C. Tổng số tiêu dùng tự ịnh
D. Mức thuế hộ gia ình óng Câu 14: Chi tiêu ầu tư phụ thuộc:
A. Đồng biến với lãi suất
B. Đồng biến với sản lượng quốc gia
C. Đồng biến với sản lượng quốc gia và nghịch biến với lãi suất D. Nghịch biến với lãi sut
Câu 15: Khon chi nào sau ây không phi chi chuyển nhượng
A. Tiền trợ cấp thất nghiệp
B. Tiền trợ cấp xã hội cho người nghèo
C. Tr tiền bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tui D. Tiền lãi về khoản nợ công cộng
Câu 16: Tiêu dùng có mi quan h:
A. Nghịch chiều với thu nhp dự oán B.
Cùng chiều với thu nhp khả dng
C. Cùng chiều với lãi suất
D. Các câu ược nêu ở ây ều sai. Câu 17: Thu nhp khả
dụng là:
A. Thu nhp dùng tự do theo ý muốn dân chúng.
B. Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân.
C. Tiết kiệm còn lại sau khi tiêu dùng.
D. Thu nhp tài sản ròng từ nước ngoài. Câu 18: Chi tiêu tự ịnh:
A. Luôn ph thuộc vào mức thu nhập
lOMoARcPSD|36517 948
11
B. Không phụ thuộc vào mức thu nhập C. Được quyết ịnh bởi hàm
tiêu dùng
D. Không phi là thành phần của tổng cầu
Câu 19: Trong iều kiệnc nhân tố khác không ổi, yếu tố nào sau ây sẽ làm sản lượng cân bằng tăng?
A. Sự gia tăng thuế
B. Sự gia tăng tiết kiệm
C. Sự gia tăng xut khẩu
D. Sự cắt giảm ầu tư
Câu 20: Số nhân chi tiêu (s nhân tổng cầu) phản ánh:
A. Sự thay ổi của sản lượng khi tổng cầu (hay tổng chi tiêu dkiến) thayi mt ơn
vị hoặc là mức thay ổi của ầu tư khi sản lượng thayi
B. Sự thay i của sản ợng cân bằng khi tổng cu (hay tổng chi tiêu dkiến) thay i một
ơn vị.
C. Mức thay ổi của ầu tư khi sản lượng thayi
D. Khi tổng cầu thay ổi một ơn vị thì sảnợng thay ổi như thếo.
Câu 21: Nhập khẩu biên phản ánh:
A. Lượng nhập khu giảm xuống (tăng lên) khi thu nhập quốc gia giảm (tăng) 1 ơn vị
B. Lượng nhập khẩu giảm xuống khi thu nhập quốc gia giảm 1 ơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 ơn vị
D. Không câu nào úng
Câu 22: Trong một nền kinh tế óng không có Chính phủ, tiêung C và thu nhập Y liên h với nhau
bằng 1 hàm: C = 600 + 0,75Yd; Tiêu dùng của hộ gia ình C sẽ bằng 1200 khi thu nhập khả dụng là:
A. 500 B. 800 C. 650 D. Đáp số khác
Câu 23: Khon chi nào không phi là chi chuyển nhượng? A.
Chính ph trợ cấp cho cựu chiến binh.
B. Trợ cấp thất nghiệp.
C. Trợ cấp hưu trí.
D. Chi cho ể xây khu phòng hc cho ngành giáo dục Câu 24: Thuật ngtiết kiệm
ược sử dụng trong kinh tế là:
A. Tin sử dụng vào mục ích thanh toán khoản nợ ã vay
B. Phn còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
C. Tiền mua bảo hiểm cá nhân, tiền mua cphiếu
D. Phn còn lại của thu nhập trước thuế sau khi tiêu dùng
Câu 25: Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75, thuế biên là 0,2. Số nhân tổng cầu là: A.
k = 2
B. k = 4
C. k = 2,5
D. k = 5
CẤP ĐỘ 2
Câu 26: Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ cấp là: A.
Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp
B. Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương
C. Số nhân của thuế thì dương, số nhân của trợ cấp thì âm
D. Không có câu nào úng
lOMoARcPSD|36517 948
12
Câu 27: Yếu tố nào sau ây có thể dịch chuyển ường tiêu dùng xuống dưi
A. Kỳ vọng vào thu nhập tương lai giảm B. Kỳ vọng vào thu nhập
tương lai tăng C. Tài sản giảm
D. A C úng
Câu 28: Nếu có một sự giảm sút trong ầu tư của tư nhân 20 tỷ, Cm = 0,75, Im = 0 mức sản lượng sẽ:
A. Giảm xuống 80 tỷ
B. Tăng lên 80 tỷ
C. Giảm xung 33,33 tỷ
D. Tăng lên 20 tỷ
Câu 29: Điểm vừa ủ trong hàm tiêu dùng là iểm mà tại ó:
A. Tiêu dùng bằng tiết kiệm
B. Tu dùng bằng thu nhập khả dụng
C. Tiết kiệm dương
D. Tất cả ều sai
Câu 30: Khi chính ph thayi thuế thì tổng cầu sẽ thay ổi một lượng: A.
Lớn hơn lượng thay ổi của thuế
B. Bằng lượng thay ổi của thuế
C. Nh hơn lượng thayi của thuế
D. Cả 3 câu trên ều úng
Câu 31: Nếu một hộ gia ình tăng chi tiêu cho tiêung từ 5 triệu ồng lên 8 triệu ng khi thu nhập kh
dụng tăng từ 4 triệu ồng lên 8 triệu ồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên của gia ình ó là:
A. Bằng 0,5
B. Bằng với xu hướng tiêu dùng trung bình
C. Mang giá trị âm
D. Bằng 0,75
Câu 32: Nếu thu nhập khả dụng bằng không, tiêu dùng s:
A. Bằng không
B. Dương vì người ta sẽ i vay hayng của cải ã tích luỹ ược từ trước ể tiêu C. Bằng
tiêu dùng tự ịnh D. Phương án B C
Câu 33: Cho biết: k =1/(1-C
m
) . Đây là số nn trong:
A. Nền kinh tế óng, có chính ph
B. Nền kinh tế mở
C. Nền kinh tế óng, không chính phủ D. Các la chn ều thể úng
Câu 34: m số tiêu ng: C = 200 + 0,75 Y
d
. Tiết kiệm S mức thu nhập khdụng 1000 trong nền
kinh tế óng không có chính phủ là:
A. S = 150 B. S = 50 C. S = 850 D. Đáp án khác.
Câu 35: Nếu một sự giảm sút trong ầu tư của tư nhân 10 tỷ C
m
= 0,75, I
m
= 0 mức sản lượng sẽ:
A. Giảm xuống 40 tỷ
B. Tăng 40 tỷ
C. Giảm xung 13,33 tỷ
D. Tăng lên 13,33 tỷ
Câu 36: Mua hàng ca chính phủ và chuyển giao thu nhập khác nhau ở ch
A. Chuyn giao thu nhp tính vào G, muang của chính phủ là một phần trong G
B. Mua hàng của chính phủ tính vào G, còn chuyển giao thu nhập không tính vào
G
C. Chuyển giao thu nhp là một bộ phận của mua hàng chính ph
lOMoARcPSD|36517 948
13
D. Muang ch chính phủ là khoản chi của chính phủ, chuyển giao thu nhập là
một chi của tổ chc khác
Câu 37: Giả sử chính phủ tăng chi tiêu trong khi thuế và tiêu dùng của các hộ gia ình không thay i, thì:
A. Tiết kiệm chính ph giảm B.
Tiết kiệm quc dân giảm
C. Đầu tư giảm
D. Tất cả các phương án ược nêu ở ây ều úng Câu 38: Tìm câu
sai trong những câu sau:
A. MPC = 0 thể hiện việc nếu thu nhp tăng 1 ồng thì cũng không dùng chi tiêu.
B. 0 < MPC < 1
C. MPC phn ánh sự tăng tiêu dùng bao nhiêu khi thu nhập tăng 1ng
D. Không có câu nào sai
Câu 39: Câu úng nht nói về khuynh hướng tiêu dùng biên là:
A. Phn tiêu dùngng thêm (giảm xuống) khi thu nhập khả dụng ng thêm (giảm
xuống) 1 ơn vị
B. Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 ơn vị
C. Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 ơn vị
D. Phn tiêung tăng thêm khi thu nhp khả dụng tăng thêm 1 ơn vị
Câu 40: Khi chính ph tăng chi tiêu và tăng thuế với ng một lượng thì sản lượng cân bằng sẽ A.
Không ổi
B. Gim
C. Tăng
D. Các câu trên ều úng
CẤP ĐỘ 3
Câu 41: Trong một nền kinh tế giản ơn có hai khu vc, có các hàm số:
C = 160 + 0,7Y
d
; I = 150 + 0,1Y; G = 250, X = 100, M = 0,1Y, T = 0,2Y, Y
p
= 2000 Mức
sản lượng cân bằng là:
A. 1500
B. 1750
C. 600
D. 1000
Câu 42: Dấu hiệu nhận biết tổng cung vượt tổng cầu trong nền kinh tế thực là: A.
Tăng lợi nhun
B. Giảm hàng tồn kho
C. Tăngng tồn kho
D. Tồn kho khôngi
Câu 43: Đồng nhất thức thứ nhất thể hiện khoản rò rỉ bằng khoản bơm vào trong nền kinh tế óng, có
chính phủ là
A. S = I B. S + I = C + X
C. S + T = I + G D. S + T = I + G + X - M u
44: Độ dốc của ường tiêung càng thoi khi:
A. Tiêu dùng tự ịnh nh
B. Khuynh hướng tiêu dùng bn càng lớn, nghĩa là sự thay ổi nhỏ trong Yd dẫn ến sự thay
ổi lớn của C
C. Khuynh hướng tiêu dùng bn càng ln
lOMoARcPSD|36517 948
14
D. Khuynh hướng tiêu dùng bn càng nh, nghĩa là sự thay ổi lớn trong Yd dn ến
sự thay ổi nhỏ của C
Câu 45: Yếu tố nào trong các yếu tố sau quyết ịnh tiêu dùng và ầu
A. Thu nhp
B. Thu nhập khả dụng
C. Lãi suất danh nghĩa
D.Lãi suất thực tế
CHƯƠNG 4: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA
CẤP ĐỘ 1:
Câu 1: Chi tiêu ngân sách ược chia làm các phn chínhA.
Chi thường xun và chi trả n.
B. Chi thường xuyên chi ầu tư phát triển.
C. Chi ầu tư phát triển chi trả lương.
D. Chi ầu tư phát triển, chi trả lương và chi trả n.
Câu 2: Tình trạng thâm hụt nn sách có xu hướng A.
Gia tăng khi tỷ lệ thất nghiệp tăng.
B. Giảm khi lợi nhuận của các doanh nghiệp giảm C.
Giảm trong thời kkhng hoảng kinh tế
D. Giảm khi người nước ngoài mua trái phiếu chính ph.
Câu 3: Gi sử ngân sáchm trước cân bằng, ngân sách năm nay thâm ht khi: A.
Tổng chi ngânch tăng.
B. Tổng thu thuế giảm.
C. Tổng chi nn sách tăng và tổng thu thuế giảm. D.Chính ph tăng chi tiêu
cho quốc phòng
Câu 4: Trong thời kỳ hoạt ộng sản xuất ược mở rộng, tổng ngun thu từ thuế …….và chi chuyn
nhượng của chính phủ………
A. Tăng, tăng
B. Tăng, Giảm
C. Giảm, tăng
D. Giảm, giảm
Câu 5: Chính sách tài khóa mở rộng của Việt Nam trong năm 2016 không bao gồm việc chính ph
tăng
A. Chi tiêu cho quốc phòng
lOMoARcPSD|36517 948
15
B. Chi xây dựng tuyến metro Bến Thành – Sui Tiên C. Chi lập qu học
bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
D. Thanh toán cho bo hiểm thất nghiệp.
Câu 6: Trong thời kỳ nền kinh tế ang suy thoái, nếu chính phủ theo uổi mục tiêu cân bằng ngân sách
bằng cách tăng thuế và giảm chi tiêu thì
A. Có thể gây ra áp lực về lạm phát
B. Thâm hụt ngân sách càng trầm trọng hơn và khủng hoảng sâu hơn.
C. Kích thích tăng trưởng kinh tế
D. Tạo iều kiện cho 1 số ngành ược nhà nước ưu ãi trợ cấp phát triển.
Câu 7: Trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, chi tiêu ca chính phủ tăng sẽ làm tăng
A. Tng cầu
B. Thâm hụt ngân sách
C. Thặng dư ngân sách
D. Cả A, B úng
Câu 8: Ngân sách chính phủ thng dư khi
A. Tổng chi ngân sách lớn hơn tổng thu thuế
B. Thuế sut nhỏ hơn doanh thu thuế
C. Tổng thu thuế lớn hơn chi chuyn nhượng
D. Tổng chi muang hóa dịch vụ của chính phủ nhỏ hơn tổng thu thuế và thu từ
trái phiếu chính phủ
Câu 9: Giải pháp nào dùnggiảm thâm ht ngân sách
A. Tăng chi tiêu của chính ph
B. Tăng nguồn thu thuế của chính phủ
C. Tăng chi chuyển nhượng D. Tăng ầu tư quốc phòng
Câu 10: Nhn ịnho sau ây về chi chuyển nhượng là sai A.
Là 1 khoản thuế âm
B. Tác ộng ến sản lượng quốc gia ngược với thuế
C. Là 1 bphn trong chi tiêu của chính ph
D. Tác ộng ến sản lượng quc gia cùng chiều với chi tiêu của chính ph
Câu 11: Nhân tố nào sau ây là nhân tố tự ổn ịnh trong chính sách tài khóa
A. Chính sách tăng thuế
B. Thuế thu nhp cá nhân lũy tiến
C. Số nhân ngân sách
D. Chi mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ
Câu 12: Nợ công có thxuất hiện khi
A. Kinh tế suy thoái
B. Ngân sách chính phủ bị thâm hụt
C. Chính phủ chi tiêu quá mc
D. Tất cảu úng
Câu 13: Ví dụ nào sau ây úng về chính sách tài khóa mở rộng
A. Chính phủ cắt giảm thuế thu nhập doanh nghiệp ể kích thích sản xut
B. Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất ể kích thích ầu
C. Tăng trợ cấp cho khu vực chịu thiên tai
D. Tăng cường giám sát việc sử dụng nguồn vốn viện trợ.
Câu 14: Trong thời kỳ nền kinh tế ang có lạm phát cao, chính phủ nên:
A. Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng cách tăng thuế
lOMoARcPSD|36517 948
16
B. Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng cách tăng chi tiêu cho quốc phòng. C.
Thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp bằng cách tăng chi tiêu công
D. Thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp bằng cách tăng thuế.
Câu 15: Nhận ịnh nào sau ây sai
A. Nợ công xut hiện khi chính ph chi tiêu quá mức so với ngun thu B.
Chính sách tài khóa nhằm mục tiêu ưa nền kinh tế trở về mức toàn dng.
C. Chi tiêu của chính ph có mối quan hệ ồng biến với tổng cầu.
D. Chính phchthực hiện chính sách tài khóa thu hp trong thời kỳ suy thoái kinh tế.
CẤP ĐỘ 2
Câu 16: Tỷ lệ nợ công của 1 nước thường ược tính toán so vi
A. Thu nhp sau thuế của người dân (DI)
B. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP) C. Sản phẩm quc giang
(NNP)
D. Tổng sản phm quốc nội (GDP)
Câu 17: Chính sách nào sau ây là cho tổng cầu AD giảm 1 lượng lớn nht
A. ng thuế 100 tỷ ồng
B. Giảm chi chuyển nhượng 100 tỷ ồng
C. Giảm chi muang hóa, dịch vụ của chính phủ 100 tỷ ồng
D. Giảm thuế ồng thời tăng chi tiêu ầu tư của chính ph 100 tỷng
Câu 18: Cho các hàm số C = 100 + 0,6Yd, T = 150 + 0,1Y, I = 50+0,2Y, G = 200. Ngân sách thâm ht
khi sản lượng bng
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
Câu 19: Choc hàm số C = 120 + 0,7Yd, T = 150 + 0,1Y, I = 100+0,2Y, G = 200. Ngân sách cân
bằng khi sản lượng bằng
A. 400
B. 500
C. 600
D. 700
Câu 20: Nếu chính ph tăng chi tiêu cho hàng hóa dịch vụ 10 tỷ ồng, biết khuynh hướng tiêu dùng
biên là 0,8; hoạt ộng này làm cho tổng cầu của nền kinh tế
A. Tăng 8 tỷ
B. Giảm 8 tỷ C. Tăng 10 tỷ
D. Giảm 10 tỷ
CẤP ĐỘ 3
Câu 21: Giả sử chính ph cắt giảm 1 lượng thuế là 10 tỷ ồng, hoạt ộng này làm cho tổng cầu của nền
kinh tế
A. Tăng 10 tỷ
B. Giảm 10 tỷ
C. Tăng ít hơn 10 tỷ
D. Tăng nhiều hơn 10 tỷ
lOMoARcPSD|36517 948
17
Câu 22: Giả sử khuynh hướng tiêung biên là 0,8; ầu tư biên là 0,2; thuế biên là 0,2; sản lượng thực
tế của nền kinh tế là Y = 1200, sản lượng tiềm năng Yp = 1500. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 10, gim
thuế 10ng thời tăng chi chuyển nhượng 5 thì
A. Hoạt ộng này tốt cho nền kinh tế vì giảm bớt ược lạm phát
B. Hot ộngy tốt cho nền kinh tế vì giảm bớt ược suy thoái.
C. Hot ộngy không tốt cho nền kinh tế vì làm suy thi sâu hơn.
D. Hoạt ộng này không tốt cho nền kinh tế vì gây ra lạm pt.
Câu 23: Giả sử sảnợng thực tế của nền kinh tếY = 1000 vtt, sản lượng tiềm năngYp = 1500
vtt và số nhân tổng cầu k = 2. Nếu chính phủ giảm thuế chi tiêu 1 lượng như nhau là 100 vtt thì nn
kinh tế sẽ chuyển
A. Từ suy thoái sang lạm phát
B. Từ suy thoái sang toàn dng
C. Từ suy thoái sang suy thoái sâu hơn.
C.Từ lạm phát sang toàn dng
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG & CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Khi nền kinh tế suy thoái, nếu bạn là người hoạch ịnh cnh sách tiền tệ bạn hãy chọn giải
pháp tối ưu:
A. Tăng dự trữ bắt buc.
B. Giảm dtrữ bắt buộc. C. Bán trái phiếu chính ph
D.Tăng lãi suất chiết khu
Câu 2: Ngân hàng trung ương quyết ịnh tăng tỉ l dtr bt buộc, khi ó: A. Số
nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa tăng,
B. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa tăng
C. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa giảm D. Số nhân tiền tăng,
cung tiền danh nghĩa giảm.
Câu 3: Giá trị của số nhân tiền tăng khi
A. Các ngân hàng cho vay ít hơn và dự trữ ít hơn
B. Lãi suất chiết khấu tăng
C. Tỷ lệ dự tr bắt buộc giảm
D. T lệ tiền mặt ngi ngânng tăng
Câu 4: Khi cung tiền và cầu tiền ược biểu diễn bằng một thtrc tung là lãi suất, trục hoành là lượng
tiền thì sự gia tăng về mức giá sẽ làm
A. Dịch chuyển ường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất.
B. Dịch chuyển ường cầu tiền sang trái và tăng lãi suất
C. Dịch chuyển ường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất.
D. Dịch chuyển ường cầu tiền sang trái và giảm lãi suất.
Câu 5: Nếu nn hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc tăng lãi suất chiết khấu thì khối tiền tệ
sẽ:
lOMoARcPSD|36517 948
18
A. Tăng
B. Gim
C. Không ổi
D. Không thể kết luận
Câu 6: Nếu GDP thực tế tăng lên, cung tiền kngi, ường cầu tiền thực tế sẽ dịch chuyển sang
A. Trái và lãi suất sẽ giảm i
B. Trái và lãi suất sẽ tăng lên
C. Phải và lãi suất kng thayi
D. Phải và lãi suất sẽ tăng lên
Câu 7: Chính sách tiền tệ mở rộng là chính sách do NHTW thực hiện ể:
A. Tăng sản lượng bằng cách giảm thuế hoc tăng chi tiêu của chính phủ.
B. Tăng sản lượng bng cách hlãi sut chiết khấu, giảm tỷ lệ dtrbt
buộc hoặc mua trái
phiếu chính phủ.
C. Tăng sản lượng bằng ch tăng lãi sut chiết khấu, tăng tỷ lệ dtrbắt
buộc hoặc bán
trái phiếu chính phủ.
D. Tăng sản lượng bằng cách phát hành trái phiếu chính ph Câu 8: c
ngân hàng trung gian tăng tỷ lệ dự trữ tùy ý, lượng tiền mạnh sẽ:
A. Tăng thêm
B. Giảm bớt
C. Khôngi
D. thể tăng hoặc giảm
Câu 9: Chính sách tiền tệ thu hẹp là chính sách do NHTW thực hiện ể:
A. Giảm sản lượng bằngch tăng thuế hoặc giảm chi tiêu của chính phủ.
B. Giảm sản lượng bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán
trái phiếu chính phủ.
C. Giảm sản lượng bằng cách giảm lãi suất chiết khu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán
trái phiếu chính phủ.
D. Giảm sản lượng bằng cách mua trái phiếu chính phủ
Câu 10: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thu hẹp là làm giảm sản lượng ồng thời:
A. Làm giảm lãi suất và làm giảm ầuB. Làm giảm lãi suất và làm tăng
ầu
C. Làm tăng lãi sut làm giảm u D.
Làm tăng lãi suất và làm tăng ầu tư
Câu 11: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ mở rộng là làm ng sản lượng, ồng thi:
A. Làm giảm lãi suất và làm giảm ầuB. Làm giảm lãi suất và làm tăng
ầu
C. Làm tăng lãi sut làm giảm u D.
Làm tăng lãi suất và làm tăng ầu tư
Câu 12: Nếu tất cả các ngânng thương mại ều không cho vay số tiền huy ộng ược, thì số nhân tiền
sẽ là:
A . 0
B . 1
C . 10
D . 100
lOMoARcPSD|36517 948
19
CẤP ĐỘ 2
Câu 13: Ngân hàng trung ương mua vào 1 lượng trái phiếu là 100 tỷ. Nếu tỷ lệ dự tr tùy ý 5%; tỷ lệ
dự tr bắt buc bằng 15%; tỷ lệ tin mặt ngoài ngân hàng bng 20% thì mức cung tiền thayi:
A. Tăng 1000 tỷ
B. Giảm 500 tỷ
C. Tăng 300 tỷ
D. Giảm 700 tỷ
Câu 14: Nếu các ngân hàng thương mại muốn giữ 15% tiền gửi dưới dạng dtrữ vàn cư mun giữ
tiền mặt bằng 10% so với tiền gửi ngân hàng có thể viết séc, thì số nhân tiền là: A . 4.4
B. 4.6
C. 3.5
D . 5.8
Câu 15: Khi tỷ lệ dự tr bắt buc là 10% và NHTW mua trái phiếu trị giá 100.000 triệu ồng, thì mức
cung tiền:
A. Không thay ổi
B. Tăng 100.000 triệung C. Tăng 1.000.000ng
D. Tăng lên bằng tích của 100.000 triệu ồng với số nhân tiền.
Câu 16: Giả sử tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%, tỷ lệ dtr bắt buc là 8%, tỷ lệ dự trtuỳ ý
2%, cung tiền là 984 tỷ ồng, khi lượng tiền mạnh là: A. 248 tỷ
B. 246 tỷ
C. 240 tỷ
D. 300 tỷ
Câu 17: Cho biết tỷ lệ tin mặt so vơi tiền gửi ngânng là 60%, tỷ lệ dự trữ ngânng so với tiền
gửi ngânng là 20%. Ngânng trung ương bán ra 5 tỷ ồng trái phiếu sẽ làm cho khối tiền tệ
A. ng thêm 5 tỷng
B. Giảm bớt 5 tỷ ồng
C. Giảm bớt 10 tỷ ồng
D. ng thêm 10 tỷ ồng
Câu 17: Giả sử tỉ lệ tin mặt so vi tiền gửi là 0,2 và tỉ lệ dự tr so với tiền gửi là 0,1. Nếu mun tăng
cung tiền là 1 tỉ ồng thông qua hot ộng thị trường mở, ngân hàng trung ương cần phải: A . Mua 250
triệu trái phiếu chính ph
B . Bán 250 triệu trái phiếu chính phủ C
. Bán 167 triệu trái phiếu chính ph
D . Mua 167 triệu trái phiếu chính ph
CẤP ĐỘ 3
Câu 18: i suất do ngân hàng trung ương ng bố mang tính hướng dẫn cho các tổ chức tín dng n
ịnh lãi suất kinh doanh, ó là:
A. i suất chiết khu.
B. Lãi suất tái cấp vốn.
C. Lãi suất cơ bản.
D. i suất qua êm.
Câu 19: Một vấn ề mà ngânng trung ương phi ối phó khi thực hiện chính sách tiền tệ là: A.
Có thể dự oán ược số nn nhưng không kiểm soát ược lượng tiền mạnh
B. Không thkiểm soát ược số nhân tiền
C. Chỉ có thể kiểm soát ược lượng tiền mạnh một cách gián tiếp
lOMoARcPSD|36517 948
20
D. Kiểm soát ược lượng tiền mạnh nhưng không th luôn dự oán chính xác số nhân
tin
Câu 20: Nếu sản lượng kng ảnh hưởng ến cầu vtiền. Hãy tìm ra phát biểu sai: A.
Trong hàm D
M
= Do +D
i
m
i + D
Y
m
Y, hệ số D
Y
m
= 0
B. M1 tăng => i giảm => D
M
tăng
C. M1 tăng => i giảm =>I tăng => AD tăng => Y tăng => D
M
tăng D. T giảm =>
AD tăng => Y tăng => D
M
không ổi
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM CẤP
ĐỘ 1
Câu 1: c iểm thuộc ường IS cho biết
A. Thị trường tiền tệ cân bằng
B. Thị trườngnga cân bằng
C. Thị trường ngoại hối cân bằng
D. Thị trường chứng khoán cân bằng
Câu 2: Tất cả những iểm thuộc ường LM thể hiện
A. Thị trường tiền tệ dư thừa
B. Thị trường tiền tệ thiếu hụt
C. Thị trường tiền tệ cân bằng
D. Lãi suất ang giảm
Câu 3: Nếu nền kinh tế nằm bên trái của ường IS cho biết
A. Cung tiền lớn hơn cầu tiền
B. Tổng cầu lớn hơn tổng cung
C. Cung tiền nhỏ hơn cầu tiền
D. Tổng cầu nhỏ hơn tổng cung
Câu 4: Giả sử nền kinh tế ang nằm phía dưới bên phải ường LM:
A. Lãi suất sẽ tăng vì có sự dư cầu vtiền
B. Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cung về tiền
C. Lãi suất sẽ tăng vì có sự dư cung về tin
D. Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cầu vtiền
Câu 5: Trong mô hình IS-LM, nếu chi tiêu của chính phủ và thuế tăng cùng một lượng như nhau thì:
A. Thu nhập sẽ ginguyên vì ường IS không thayi
B. Thu nhập sẽ chỉ ng nếu ngân ng trung ương cũng tăng cung tiền C. Cả thu
nhập lãi suất cùng tăng
D. Thu nhp cùng tăng một lượng tương ứng
Câu 6: Khi chính phủ tăng chi tiêu và giảm cung tiền chúng ta có thể dự tính
lOMoARcPSD|36517 948
21
A. Tổng cầu tăng nhưng lãi suất không thay ổi
B. Clãi suất và tổng cầu ều giảm
C. Tổng cầu và lãi suất ều tăng
D. Lãi suất tăng, nng tổng cầu thể tăng, giảm hoặc không i Câu 7: Độ dc ca
ường IS phụ thuộc vào:
A. Thuế suất và xu hướng tiết kiệm cận biên
B. Sự nhạy cảm của cầu tiền với lãi suất
C. Sự nhạy cảm của tổng cầu với lãi suất
D. Không có yếu tố nào trên.
Câu 8: Yếu tố nào dưới ây không làm dịch chuyển ường IS
A. Chi tiêu của chính ph
B. Tiêu dùng tự ịnh
C. Thuế
D. Lãi suất
Câu 9: Yếu tố nào dưới ây không làm dịch chuyển ường LM
A. T lệ dự trữ bắt buc
B. NHTW mua trái phiếu trên thị trường mở. C. Thuế
D. Lãi suất chiết khấu
Câu 10: Tác ộng “hất ra” (còn gọi là tácng “lấn át”) của chính sách tài chính
(chính sách tài khoá) là do
A. Tăng chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng ầu tư, làm tăng hiệu lực
kích thích tổng cầu
B. Tăng chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm ầu tư, làm giảm hiệu lực
kích thích tổng cầu
C. Giảm chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm ầu tư, làm giảm hiệu lực
kích thích tổng cầu
D. Giảm chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới ng ầu tư, làm tăng hiệu lực
kích thích tổng cầu
Câu 11: Ngân hàng trung ương có th làm thay ổi cung nội tệ bằng cách: A.
Mua hoc bán trái phiếu chính ph
B. Mua hoc bán ngoại tệ
C. Có thể mua hoặc bán cả trái phiếu lẫn ngoại tệ
D. Ngânng trung ương không thể thay ổi cung ni tệ
Câu 12: Để thực hiện mục tiêu ổn ịnh trong ngắn hạn của nền kinh tế, khi nền kinh tế ang suy thoái thì
chính phủ nên thực hiện:
A. Chính sách tài khóa mrộng và chính sách tiền tệ thu hẹp.
B. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp.
D. Chính sách tài khóa mrộng và chính sách tiền tệ mở rộng.
CẤP ĐỘ 2
Câu 13: Giả sử chính phủ muốn kích thích ầu nhưng không làm thay i sản lượng, theo bạn chính
phủ cần sử dụng chính sách nào?
A. Giảm chi tiêu của chính phủ kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
B. Giảm thuế i kèm với chính sách tiền tệ thắt chặt C. Trợ cấp cho ầu tư i kèm
với chính sách tiền tệ mở rộng
D. Giảm thuế thu nhập i kèm với chính sách tài kh mở rộng
lOMoARcPSD|36517 948
22
Câu 14: Khi ng chúng quyết nh chuyển một phần thanh toán bằng tin mặt sang sử dụng séc cá nhân
sẽ có sự:
A. Dịch chuyển ường LM sang trái
B. Di chuyển cả ường IS và LM
C. Dịch chuyển ường LM sang phải D. Di chuyển trên ường LM
Câu 15: Khi ầu trnên ít nhy cảm hơn với lãi suất
A. Đường IS trở nên thoi hơn vì sự thay ổi của lãi suất có ảnh hưởng nhỏ hơn với ầu tư và
sản lượng cân bằng.
B. Đường IS trn dốc hơn vì s thay ổi của lãi suất ảnh hưởng lớn hơn ến ầu tư sản
lượng cân bằng.
C. Đường IS trở nên thoải hơn vì sự thay ổi của lãi suất có ảnh hưởng lớn hơn với ầu tư và
sản lượng cân bằng.
D. Đường IS trở n dốc hơn vì sự thay i của lãi suất ảnh hưởng nhỏ hơn ến u và
sản lượng cân bằng
Câu 16: Nếu cầu tiền kng nhạy cảm với thu nhp
A. Đường LM sẽ rất dốc B.
Đường LM sẽ rất thoải
C. Đường LM sẽ thẳng ứng
D. ường LM sẽ nằm ngang
Câu 17: Giả sử trong nền kinh tế có số nhân là 4 nếuu tư gia tăng là 8 tỉ, ường IS sẽ dịch chuyển với
khoảng cách là:
A. Sang phải 32 tỉ.
B. Sang trái 32 tỉ.
C. Sang phải nh hơn 32 tỉ.
D. Các câu ều sai
Câu 18: Trong mô hình IS – LM ể ạt tới mục tiêu tăng trưởng, chính phủ nên kết hợp
A. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thắt chặt
B. Chính sách tài khóa thắt chặt và chính sách tiền tệ mở rộng
C. Chính sách tài khóa chính sách tiền tệ mở rộng
D. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ thắt chặt.
Câu 19: Giả sử snhân tiền tệ của nền kinh tế của nền kinh tế 4, m cầu tiền D
M
= 600 10i;
lượng tiền do NHTW phát hành vào nền kinh tế là 100 vtt. Nếu NHTW mua vào 1 lượng trái phiếu
giá trị 20 vtt thì ường LM sẽ dịch
A. Dịch sang phải 8 ơn vị
B. Dịch sang trái 8 ơn vị
C. Dịch sang phải 4 ơn vị
D. Dịch sang trái 4 ơn vị
CẤP ĐỘ 3
Câu 20: Một nền kinh tế có cácm số sau C = 100 + 0,8Yd; I = 50 20i; T = 100 + 0,25Y; G = 280;
X = 250; M = 100 + 0,1Y. Phương trình của ường IS là
A. Y = 2000 20i
B. Y = 1000 20i
C. Y = 2000 10i
D. Y = 1000 40i
Câu 21: Số tiền do ngân ng trung ương phát nh 150; tỷ lệ dự trữ của ngân ng 20%; tỷ lệ tiền
mặt so với tiền gửi ngân hàng là 60%, hàm cầu tiền D
M
= 100+ 0,5Y – 20i. PT ường LM dạng
lOMoARcPSD|36517 948
23
A. i = 10 + 0,025Y
B. i = -10 + 0,025Y
C. i = -10 – 0,025Y
D. Đáp án khác
Câu 22: Khi NHTW giảm lệ dự trữ bắt buc sẽ làm cho ường
A. LM dịch chuyển sang trái
B. LM dịch chuyển sang phải
C. IS dịch sang trái
D. IS dịch sang phải
Câu 23: Trong mô hình IS – LM, khi chính phủ tăng chi tiêu ồng thời tăng cung tiền sẽ làm cho
A. Lãi suất và sản lượng cân bằng tăng
B. Lãi suất và sản lượng cân bằng giảm
C. Lãi suất không c ịnh ược và sản lượng n bằng giảm D. Lãi suất không xác ịnh ược
sản lượng cân bằng tăng
CHƯƠNG 7: LẠM PHÁT THẤT NGIỆP
CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Lạm phát ược ịnh nghĩa là:
A. Phn trăm thay ổi trong chỉ số giá
B. Phn trăm thayi trong GDP
C. Phn trăm thayi trong thu nhập danh nghĩa
D. Phn trăm thay ổi trong thu nhập thực tế.
Câu 2: Bản cht của chỉ số giá tiêu dùng là:
A. Chỉ số giá của khi hàng hóa sản xuất ở năm hiệnnh so với năm gc
B. Chỉ số giá của khối hàng hóa sản xuất m gc
C. Chỉ số giá của mẫu hàng hóa tiêu thm gốc tính theo giá hiện hành so với năm gốc
D. Hệ số phản ánh mức giảm phát ở năm hiệnnh so với năm gc
Câu 3: Nếu có sự ầu quá mức của tư nhân hay chính ph có khả ng dẫn ến lạm phát. A. Do
sức ỳ của nền kinh tế
B. Do cầu kéo
C. Do chi phí ẩy
D. Cả ba ý trên
Câu 4: Mối liên hệ giữa lạm phát và thất nghiệp ược thể hiện trong ường cong Philip ngắn hạni nên
rằng
A. Một quc gia có tỷ lệ lạm phát cao thì tỷ lệ thất nghiệp cao
B. Tỷ lệ tht nghiệp luôntỷ lệ tht nghiệp tự nhiên cho dù lạm phát là bao nhiêu C.
Muốn giảm tỷ lệ thất nghiệp thì phải chịu một tỷ lệ lạm phát cao hơn
D. T lệ tht nghiệp luôn bằng tỷ lệ thất nghiệp chuẩn, lạm pt vừa phi
Câu 5: Hiệnợng giảm lạm phát xảy ra khi
A. Chỉ số CPI năm nay nh hơn năm trước, t lệ lạm phát âm
B. Tỷ lệ lạm phát thực nh hơn lạm pt dự kiến rất nhiều, làm sản lượng thực nh hơn sản
lượng dkiến
C. Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát m trước D. Tỷ lệ lạm phát năm nay lớn hơn
tỷ lệ lạm phát năm trước
Câu 6: Giải pháp chng lạm pt trong ngắn hạn có thể thực hiện thông qua
A. Chính sách tài khóa tht chặt
lOMoARcPSD|36517 948
24
B. Chính sách tiền tệ mở rộng
C. Chính sách tài khóa thắt chặt kết hợp với chính sách tiền tệ mở rộng
D. Chính sách tài khóa mở rộng.
Câu 7: Lạm phát do chi phí ẩy xảy ra do:
A. Sự giảm sút của ầu tư tư nn
B. Chính ph tăng chi tiêu
C. Giá dầu trên thị trường thế gii tăng cao
D. Ngânng trung ương giảm cung tiền
Câu 8: Chính ph thường ánhi giữa lạm pt và thất nghiệp khi A.
Nền kinh tế ang suy thoái
B. Nền kinh tề ang có lạm phát cao
C. Nền kinh tế bị ình lạm
D. A B úng
Câu 9: Tỷ lệ tht nghiệp tự nhiên là tổng ca
A. Thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp cơ cấu
B. Tht nghiệp chu kỳ và thất nghiệp cơ cấu
C. Tht nghiệp cọt và thất nghiệp chu kỳ
D. Thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp thời vụ
Câu 10: Một số người bước vào tuổi lao ộng chưa mun tìm việc làm. Số này ược xếp vào:
A. Thất nghiệp cọ xát B.
Tht nghiệp chu kỳ
C. Tht nghiệp cơ cấu
D. Không phải thất nghiệp
Câu 11: Một thanh niên sau khi xuất ngũ một thời gian dài vẫn không thể tìm ược một công việc thích
hợp nên quyết ịnh không tìm việc nữa. Người y ược xếp vào nhóm:
A. Thất nghiệp
B. Không thuộc lực lượng laong
C. Thuộc lực lượng laong
D. Không câu nào úng
Câu 12: Một số lao ộng bị sa thải khỏi ngành dệt nhưng không thểo làm việc trong ngành dầu khi
do không ủ trình ộ chuyên môn. Số người y ược xếp vào:
A. Thất nghiệp cọ xát
B. Tht nghiệp chu kỳ
C. Tht nghiệp cơ cấu
D. Không phải thất nghiệp
Câu 13: Chỉ số giá của năm 2007 2008 là 120% và 130%. Tỷ lệ lạm pt năm 2008 là:
A. 8,33%
B. 7,7%
C. 16,67%
D. 25%
Câu 14: Tin lương thực bằng
A. Tiền lương danh nghĩa chia cho tỷ lệ lạm pt
B. Tiền lương danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát C.
Tiền lương thực nhn nơi làm việc
D. Tiền lương danh nghĩa trừ cho tỷ lệ lạm phát
lOMoARcPSD|36517 948
25
Câu 15: Người o sau ây rất có thể sẽ lợi trong lạm phát nếu lạm phát cao hơn nhiều so với dkiến
trong vài năm tới?
A. Người giữ một trái phiếu kho bạc trong 30 năm
B. Một gia ình vừa mua một ngôi nhà mới ược tài trợ bởi một khoản vay cầm cố lớn
C. Một người ã nghỉ hưu với một lương hưu cnh
D. Một qu tín dụng.
CẤP ĐỘ 2
Câu 16: Bạn nhận 1 khoản vay với lãi suất là 11% bạn ang mong ợi 1 tỷ lệ lạm pt là 6%. Lãi sut
thc kỳ vọng của bạn về khon vay này là:
A. 9%
B. 11%
C. 6%
D. 5%
Câu 17: Giả sử trong những năm qua, lãi suất thực tế trên tín phiếu kho bạc một năm trung bình
khoảng 2%. Nếu lạm phát có thể là 5% vào năm tới. Theo bạn, dự báo lãi suất thích hợp trên tín phiếu
kho bạc là bao nhiêu?
A. 2,5%
B. 3%
C. 5%
D. 7%
Câu 18: Thụy Sỹ là một quốc gia liên tục cóc tỷ lệ lạm phát thấp nht thế gii. Điều này hàm ý
rằng Thụy Sỹ cũng có…… thấp nhất thế gii.
A. Tỷ lệ tội phạm
B. Lãi suất danh nghĩa C. Lãi suất thực
D. GDP danh nghĩa bình quân ầu người.
Câu 19: Theo lý thuyết lượng tiền tệ ơn giản thì lượng cung tiền tăng 10% làm cho giá:
A. Tăng ít hơn 10%
B. Tăng 10%
C. Tăng nhiều hơn 10%
D. Không thay ổi
Câu 20: Thành phn nào dưới ây ược xếp vào thất nghiệp:
A. Sinh viên hệ tập trung ang i tìm việc
B. Những người nội trợ
C. Bộ ội xuất ngũ hoàn toàn khả năng lao ộng ang i tìm việc
D. Người ang làm việc bán thời gian trong thời gian xin việc chính
Câu 21: Trong dài hạn, ường cong Philip sẽ thng ứng tại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên nếu:
A. Đường tổng cung trongi hạn nằm ngay tại tỷ lệ lạm phát tự nhiên B. Đường
tổng cầu dài hạn thẳng ứng tại mức tỷ lệ tht nghiệp tự nhiên.
C. Đường tổng cầu dài hạn thẳng ứng tại mức GDP tiềm năng
D. Đường tổng cung dài hạn thẳng ứng tại mức GDP tiềm năng
Câu 22: Nếu giá ầu vào iểu chỉnh rất nhanh với giá sản lượng ầu ra, ường cong Philip sẽ:
A. Nằm ngang
B. Dốc xung
C. Gần như thẳng ứng D. Dốc lên
lOMoARcPSD|36517 948
26
Câu 23: Giả sử nền kinh tế có số lượng người ngi ộ tui lao ộng là 650, Số lượng người ang tìm
việc làm là 600, số người không thích tìm việc là 100, số lượng người có việc làm là 1000. Tỷ lệ tht
nghiệp là:
A. 37,5%
B. 43,75%
C. 60%
D. 25,5%
Câu 24: Dân số trong ộ tuổi lao ộng ca một quốc gia giả s1000 người. Nếu 250 người trong số ó
không thuc lực lượng lao ộng thì:
A. Tỷ lệ thất nghiệp là 25%
B. Tỷ lệ tht nghiệp là 30%
C. Lực lượng lao ộng là 1000 người D. Lực lượng lao ộng là 750 người
CẤP ĐỘ 3
Câu 25: Thất nghiệp cơ cấu xuất hiện do:
A. Điều kiện thời tiết thay ổi
B. Người tìm việc phi chịu chi phí giao dịch
C. Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ do hoạch ịnh sai
D. Nền kinh tế vận ộng theo chu kỳ tăng trưởng nóng khủng hoảng. Câu 26:
Hiện tượng thiểu phát xảy ra khi:
A. Chỉ số CPI năm nay nhỏ hơn năm trước, tỷ lệ lạm phát âm
B. Tỷ lệ lạm phát thực nhỏ hơn lạm phát dkiến rất nhiều, làm sản lượng thực nhỏ hơn
sản lượng dự kiến
C. Tỷ lệ lạm phát năm nay nh hơn tỷ lệ lạm phát năm trước D. Tỷ lệ lạm pt m nay
lớn hơn tỷ lệ lạm pt năm trưc Câu 27: Thất nghiệp có tính thời vụ ược xếp vào:
A. Thất nghiệp cọ xát B.
Tht nghiệp chu kỳ
C. Tht nghiệp cơ cấu
D. Không ược xếp vào loại nào
lOMoARcPSD|36517 948
27
CHƯƠNG 8: KINH TẾ VĨ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ
CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Những yếu tố nào sau ây có thể dẫn ến thâm hụt cán cân thương mại của 1 nưc?
A. Đồng nội tệ xuống giá so với ngoại tệ
B. Sự gia tăng ầu tư trực tiếp nước ngi
C. Thu nhập của các nước ối tác mậu dịch ch yếu tăng D. Chính ph trợ cấp xuất khu
Câu 2: Những trường hợp nào sau ây không tạo ra áp lực lạm phát : A.
Cán cân thanh toán thặng dư trong 1 thời gian dài
B. Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
C. Một phn lớn các thâm hụt ngân sách ược tài trợ bởi ngânng trung ương D. Chính
phủ tái cơ cấu ầu tư công, hủy bỏ các dự án ầu tư không hiệu qu
Câu 3: Trongchế tỷ giá hối oái thả nổi hoàn toàn
A. Dự trngoại tệ của quc gia thay ổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoi hối B.
Dự trngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối oái giảm
C. Dự trngoại tệ của quc gia không thay ổi bất luận diễn biến trên thị trường ngoi hối D.
Dự trngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối oái tăng
Câu 4: Nếu tỷ giá hối oái danh nghĩa không thay ổi áng k, tốc ộ tăng giá trong nước nhanh hơn giá thế
gii, sc cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay ổi
D. Không thể kết luận
Câu 5: Tác ộng ngn hạn của chính sách tiền tệ mở rộng trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hi oái
thả ni hoàn toàn là:
A. Sản lượng giảm
B. Thng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
C. Đồng nội tệ lên giá
D. Chính sách tiền tệ này sẽ không tác dng
Câu 6: Đối với một nước có cán cân thanh toán thâm ht, việc thu hút vốnu tư nước ngi góp phn
cải thiện cán cân thanh toán nhờ:
A. Tài khoản vốn thặng dư hoặc giảm thâm ht
B. Tài khon vãng lai thặng dư hoc giảm thâm hụt
C. Xuất khu ròng thặng dư hoặc giảm thâm hụt
B. Ngân sách chính phủ thặng dư hoặc giảm thâm hụt
Câu 7: Trong chế tỷ giá hối oái cịnh, mun làm giảm ợng dư cung ngoại tệ, ngân hàng trung
ương phải :
A. ng ngoại tệ ể mua nội tệ
B. Dùng ni tệ ể mua ngoại tệ
C. Không can thiệp vào thị trường ngoại hối
D. Cả 3 câu ều sai
Câu 8: Trong cơ chế tỷ giá hi oái cố ịnh, việc p giá tiền ồng Việt Nam sẽ làm: A.
Giảm lạm pt
B. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trong ngắn hn
C. Cải thiện cán cân thương mai trong dài hạn
D. Giảm tỷ giá hối oái VND/USD
lOMoARcPSD|36517 948
28
Câu 9: Một nền kinh tế mở, nhỏ với cơ chế tỷ giá cố ịnh, vốn luân chuyển tự do hoàn toàn, khi lãi sut
thế gii giảm sẽ làm cho:
A. Không có tác ộng ến sản lượng nhưng lãi suất thị trường giảm
B. Tăng sản lượng lãi suất thị trường
C. Không có tácng ến sản lượng nhưng lãi suất thị trường tăng
D. Lãi suất trong nước giảm sản lượng tăng
Câu 10: Chính sách hỗ trợ gia tăng xut khẩu sẽ làm cho
A. Cải thiện cán cân thương mại trong mọi trường hợp
B. Tăng sản lượngn bằng của nền kinh tế trong ngắn hạn
C. Nhập khẩu sẽ gim
D. Cải thiện cán cân ngân sách chính ph
CẤP ĐỘ 2
Câu 11: Một nền kinh tế mở, nh với cơ chế tỷ giá cố ịnh, vốn luân chuyển tự do hn toàn, chi phí
tiêu dùng của hộ gia ình giảm sẽ làm:
A. Sản lượng, lãi suất, tỷ giá hối oái ều tăng
B. Lượng cung tiền giảm và sản lượng giảm C. Lượng cung tiền giảm
sản lượng tăng
D. Tăng sản lượng nhưng tỷ giá hối oái giảm
Câu 12: Số liệu thống về cán cân thanh toán Việt Nam năm 2009 cho thấy “Lỗi và sai sót” tăng gấp
10 lần so với năm 2008, nguyên nhân chính dẫn ến sự tăng ột biến này là do:
A. Đầu tư trực tiếp nước ngi giảm mạnh
B. Khu vực tư nhân nắm giữ USD thay vì nắm giữ tiền ồng trong nước quá lớn C. Nhm
lẫn do tính toán
D. S thâm hụt quá lớn trong cán cân thương mại quốc tế
Câu 13: Khác với các nước trong khu vực ang lo ngại nguồn vốn vào tăng q mức làm ng giá ồng
ngoại tệ và giảm kh năng cnh tranh, Việt Nam ang i diện với sự xói n nguồn dtrngoi tệ.
Nguyên nhân dẫn ến hiện tượng này là do:
A. Tích trữ ô la trong khu vực nn B.
Nhâp siêu tăng
C. Thu hút ầu tư nước ngoài giảm do bt n trong nền kinh tế vĩ mô D.
Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 14: Trong một nền kinh tế mà chính ph qun lý tỷ giá, ộng cơ phá giá có thể là:
A. Cải thiện cánn thương mại quc tế
B. Tăng thu nhp và tạo việc làm khi nền kinh tế suy thoái
C. Tránh áp lực lên dự trquc gia
D. Tất cả các câu trên ều úng
Câu 15: Cơ chế tỷ giá thả nổi có bất lợi là:
A. Xảy ra hiện tượng ầu cơ ngoại tệ nên tỷ giá dao ộng mạnh gây khó khăn trong việc tính
toán chi phí, lợi nhuận cho các n kinh doanh xut nhập khẩu
B. Yêu cầu chính ph và ngân hàng trung ương phải có dự trngoại tệ lớn
C. Chính sách tiền tệ không có hiệu quả
D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 16: Những dấu hiệu nào sao ây cho thấy nguy cơ làm tăng tỷ giá hối oái ở Việt Nam
A. Chênh lệch tỷ lệ lạm pt giữa Việt Nam Hoa K quá cao
B. Đầu tư trực tiếp và gián tiến nước ngoài giảm
C. Nhp siêu tăng cao
lOMoARcPSD|36517 948
29
D. Tất cả các vấn ề trên CẤP ĐỘ 3
Câu 17: Khi tỷ lệ lạm phát ở Vit Nam cao hơn nhiều so với lạm phát ở Mỹ thì:
A. Tỷ giá hối oái thực giữa VND và USD cao hơn tỷ giá hối oái danh nghĩa
B. Tỷ giá hối oái thực giữa VND và USD thấp hơn tỷ giá hối oái danh nghĩa C. Tỷ giá hối oái
thực giữa VND và USD bằng tỷ giá hối oái danh nghĩa
D. Không có mối quan hệ giữa tỷ giá hối oái thực và tỷ giá hối oái danh nghĩa
Câu 18: Một doanh nghiệp Việt Nam i ầu tư ra nước ngoài thu ưc lợi nhun và chuyn lợi nhun ó về
nước, lợi nhun chuyển về này ược tính vào khoản mục nào? A. Tăng tài khoảnng lai (CA)
B. Tăng tài khon vốn tài chính (KA)
C. Giảmi khoản vãng lai (CA) D.
Tăng sai số thống kê
Câu 19: Việt Nam ược giải ngân khoản vay htrợ ODA cho dự án xây dựng sân bay quốc tế Long
Thành, khoản giải ngân này ược tínho khoản mục nào sau ây:
A. Tài khon vãng lai (CA)
B. i khon vốn và tài chính (KA)
C. Sai số thng kê (EO)
D. Không khoản mục nào trong các khoản mục trên
Câu 20: Một nền kinh tế mở, nh với cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn toàn, vốn luân chuyển tự do hoàn
toàn, chính sách nào sẽ không có hiệu qu
A. Chính sách tài khóa mở rộng B.
Chính sách tiền tệ mở rộng
C. Chính sách tài khóa thu hp
D. Chính sách phá giá ni tệ
PHẦN 2
CÂU HỎI TỰ LUẬN
CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Để iều tiết nền kinh tế trong thời kkhng hoảng kinh tế, ngân hàng có thể dùng công cụ tỷ lệ
dự tr bắt buc. Bằng lập luận và ồ thì hãy giải thích tác ộng của công cụ này?
Câu 2:y pn tích lãi suất, sản lượng, việc làm của nền kinh tế trong ngắn hạn trong trường hp
n chúng sử dụng tiền mặt nhiều hơn”? Vẽ ồ thị minh ha?
Câu 3: Sử dng thị IS – LM trình y c ộng ngắn hạn ối với thu nhập quc n, mức gvà lãi suất
của biện pháp: NHTW Giảm cung ứng tiền tệ
Câu 4: Bằng lập luậnthAS-AD hãy giải thích iều gì xảy ra với mức giá và sản lượng trong
ngắn hạn khi: Ngân hàng Trung ương tăng cung tiền ể kích thích nền kinh tế.
Câu 5: Bằng lập luận và ồ thAS-AD hãy giải thích iều gì xảy ra với mức giá và sản lượng trong ngn
hạn khi: Thị trường chứng khoán sụt giảm mạnh làm giảm của cải của người tiêung.
Câu 6: Tại sao siêu lạm phát thường ít xảy ra ở những nước có ngânng Trung ương ộc lập với chính
ph?
Câu 7: Tại sao lạm pt dẫn ến phân phối lại của cải một cách ngẫu nhiên? Cho ví d.
Câu 8: Bằng lập luậnthAS-AD hãy giải thích iều gì xảy ra với mức giá và sản lượng trong
ngắn hạn khi: Sự tàn phá của các nhà máy do thiên tai nng nề gây ra.
Câu 9: Bằng lập luận và ồ thAS-AD hãy giải thích iều gì xảy ra với mức giá và sản lượng trong ngn
hạn khi: Chính phủ ã ký ược nhiều hợp ồng xuất khẩu lao ộng ra nước ngoài.
Câu 10: Để iều tiết nền kinh tế trong thời k khng hoảng kinh tế, Ngân ng trung ương thdùng
những biện pháp: Kết hợp công cụ tỷ lệ dtrữ bắt buộcnghip vụ thị trường m. Bằng lập luận
thì giải thích tác ộng biện pháp này ến mức giá, sản lượng và thất nghiệp của nền kinh tế?
lOMoARcPSD|36517 948
30
Câu 11: Hãy phân tích ảnh hưởng của việc dân chúng sử dụng thẻ tín dụng thay cho tiền mặt ến lãi
suất, sản lượng, việc làm của nền kinh tế trong ngn hạn? Vẽ thị minh họa?
Câu 12: Khi nền kinh tế có dấu hiệu lạm phát cao, chính ph có ththực hiện biện pháp: mua hay bán
trái phiếu Chính ph cho dân chúng? Hãy phân tích tácng của biện pháp ó ến lãi suất, sản lượng
việc làm của nền kinh tế trong ngn hạn? Vẽ ồ thị minh ha.
Câu 13: Thị trường chứng khoán sụp do ảnh hưởng của tình hình kinh tế Trung Quốc. Sự kiện này
làm tăng hay giảm của cải của nhiều hộ gia ình? Dùng mô hình AS - AD phân tíchc ộng của sự kiện
trên ến sản lượng, mức giá, việc làm thất nghiệp trong ngắn hạn. Vẽ thị minh họa (nếu ). Câu
14: Để iều tiết nền kinh tế trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, Ngân ng trung ương th ng những
biện pháp: Công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Bằng lập luận và ồ thì giải thích biện pháp này?
Câu 15: Khi nền kinh tế có du hiệu lạm phát cao, chính ph thể thc hiện biện pháp: tăng hay giảm
tỷ lệ dự tr bắt buộc? Hãy phân tích tácng của biện pháp ó ến lãi suất, sảnợng và việc làm của nền
kinh tế trong ngắn hạn? Vẽ ồ thị minh họa.
Câu 16: Thâm hụt ngân sách ở Việt Nam trong thời gian gần ây có khuynh hướng gia tăng. Bạn hãy cho
biết giải pháp truyền thống thường ược sử dụnggiải quyết tình trạng này và cho biết những giải pháp
ó có tác ộng gì tới tổng cầu sản lượng của nền kinh tế? Minh ha bằngth.
Câu 17: Để kích thích hot ộng sản xuất của doanh nghiệp chống suy thi kinh tế, chính ph ã ưa ra
nhiều biện pháp trong ó có biện pháp là giảm thuế thu nhập doanh nghiệp. Hoạt ộng trên của chính phủ
tác ộng gì ến sản lượng, việc làm của nền kinh tế. Vẽ ồ thị minh ha
Câu 18: Giả sử nền kinh tế Việt Nam ang trong trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Nếu
m 2015 giá các yếu tố ầu vào thiết yếu xăng, dầu, phân n mà VN phải nhập khẩung mạnh trên
thị trường thế giới. Dùng mô hình AS- AD phân tích tác ộng của sự kiện trên ến giá, sản ợng và việc
làm trong ngắn hạn
CẤP ĐỘ 2
Câu 19: Trong mô hình IS – LM, kết hợp nào của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ cho phép ạt
ược những mục tiêu: Chính phủ muốn tăng sản lượng, nhưng muốn giữ cho ầu không thay ổi (Phân
tích và sử dụng hình IS –LM ể minh họa)
Câu 20: Sử dụng mô hình IS – LM cho biết chính sách tài khóa hay chính sách tiền tệ có hiệu quả ối
với nền kinh tế ang suy thi trong ngn hạn trong cơ chế tỉ g cố ịnh, vn di chuyển tự do. u 21:
GDP của nước ta năm 2014 ạt 184 tỉ USD. Nếu năm 2015 tốc ộ tăng GDP là 6,5% t tổng
GDP ạt ược bao nhiêu? Nếu chúng ta giữa ược tốc ộ tăng trưởng này thì ến năm 2020 tổng GDP Việt
Nam ạt mức bao nhu? Dựa vào con số GDP m 2020 tính ược các thông tin anh chbiết, anh ch
y bình luận về mục tiêu trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện ại mà Việt Nam ã ặt ra?
Câu 22: Sử dụng thị IS LM trình bày tác ng ngắn hạn ối với thu nhập quốc dân, mức gvà lãi
suất của biện pháp giảm thuế của Chính phủ.
Câu 23: Trong mô hình IS – LM, kết hợp nào của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ cho pp ạt
ược những mục tiêu: Chính ph muốn tăng ầu tư, nhưng muốn giữ sản lượng không thay ổi (Phân tích
sử dụng mô hình ISLM ể minh họa).
CẤP ĐỘ 3
Câu 24: Giải thích tại sao số liệu tốc ộ tăng trưởng GDP ca hầu hết các tỉnh, thành phố Việt Nam lại
cao hơn tốc tăng GDP của cả nước? Việc chênh lệch số liu ó gây ra nhng hậu quả gì? Anh/chị hãy ề
xuất một số giải pháp ngắn gọn ể giảm sự vênh số liệu ó?
lOMoARcPSD|36517 948
31
Câu 25: Có ý kiến cho rằng, Việt Nam nên hợp pháp hóa hoạt ộng cờ bạc ể tăng GDP. Anh/chị hãy
phân tích lợi và hại củaxuất trên? Ý kiến cá nhân của anh/chị? Tại sao?
Câu 26: Thời gian va qua Trung Quốc liên tục iều chỉnh tỷ gtheo ớng phá gng nhân dân tệ.
Theo anh/chvic phá giá ồng nội tệ ca Trung Quốc sẽ ảnh ởng như thế nào i với n cân thương
mại của Việt Nam trong ngắn hạn?
Câu 27: Trong giai oạn 2007 - 2008 Việt Nam nhận ược rất nhiều vốn ầu tư trực tiếp nước ngi ổ vào,
ược biết Chính ph Việt Nam iều hành chính sách tỷ giá theo hướng cố ịnh. Tình hình ầu nước ngoài
trong giai oạny tác ộng như thếo ến tỷ giá hốii, dự tr ngoại tệi suất trong nước của Việt
Nam? Giải thích.
PHẦN 3 BÀI TẬP PHẦN
TỰ LUẬN
Bài 1: Một nền kinh tế có các hàm số sau ( ơn vị: tỷ ồng): C
= 400 + 0,9Yd; I = 70 + 0,1Y; G = 900;
T = 200 + 0,3Y; X = 280; M = 120 + 0,13Y; Yp = 4000.
a. Tìm sảnợng cân bằng quốc gia. Nhận xét về cán cân ngân sách, cán cân tơng mại?
b. Giả sử chính ph tăng chi tiêu 20 tỷ, tăng ầu tư 30 tỷ giảm xuất khẩu 10 tỷ thì tổng cầu
thayi bao nhu? sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu?
c. Để sản lượng thực tế (câu a) bng sản lượng tiềm năng. Chính ph sẽ sử dụng chính sách tài
khóa như thế nào trong các trường hợp:
- Chỉ sử dụng công cụ G
- Chỉ sử dụng công cụ T
Bài 2: Cho số liệu nền kinh tế mở như sau (Đơn vị tính là tỷ USD)
C = 80 + 0,75Y
d
I = 400 G = 430
M = 10 + 0,1Y T = 10 + 0,2Y X = 100
a. Tìm sảnợng cân bằng quốc gia. Nhận xét về cán cân ngân sách.
b. Giả sử chính ph tăng chi tiêu 20 tỷ USD ồng thời giảm thuế 5 tỷ USD thì sn lượng cân bằng
của nền kinh tế là bao nhiêu?
c. Giả sử sản lượng tiềm năng Yp = 2000 tỷ USD. Để mức sản lượng u a) t ược mức sản
lượng tiềm năng thì Chính ph sẽ sử dụng chính sách tài khóa như thế nào trong các trường hợp: -
Chỉ sử dụng công cụ G
- Chỉ sử dụng công cT
Bài 3: Cho các hàm số sau ở 1 quc gia ( ơn vị tính là 1000 tỷng)
C = 100 + 0,8Yd; I = 80 + 0,2Y; G = 100; X = 120; M = 50 + 0,1Y; T = 20 + 0,2Y a.
Tìm sản lượng cân bng của nền kinh tế. Tình hình cán cân ngân sách ?
b. Từ kết quả câu a, Cho biết chính sách tài khóa cần thực hiện nếu sản lượng tiềm năng
của nn
kinh tế là 1300 ngàn tỷ ồng (trình bày ịnh tính và ịnh lượng).
c. Giả sử nền kinh tế ang hoạt ộng ở mức sảnợng tiềm năng, chính phủ tăng chi tiêu lên 20
ngàn tỷ ồng và nguy cơ lạm pt có thể xảy ra. Để gingun mức sản lượng ban ầu, chính phủ cần
phải thay ổi thuế 1 lượng bao nhiêu?
Bài 4: Cho các hàm số C = 100 +0,75Yd; T = 40 +0,2Y; I = 90; 100; G =100; X = 150; M = 50 +0,1Y;
sản lượng tiềm năng là 1000.
a. Tìm sảnợng cân bằng của nền kinh tế. Nhận xét về cán cân ngân sách.
b. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 10, giảm thuế 10, tăng chi chuyển nhượng 10 thì sản lượng cân
bằng mới là bao nhiêu. Chính sách này tốt hay xấu ối với nền kinh tế, ti sao?
lOMoARcPSD|36517 948
32
c. Để sản lượng thực tế (câu a) bằng sản lượng tiềm năng. Chính ph sẽ sử dụng chính sách tài
khóa như thế nào trong các trường hợp:
- Chỉ sử dụng công cụ G
- Chỉ sử dụng công cụ T
Bài 5: Choc hàm số sau ở 1 quốc gia ( ơn vị tính là 1000 tỷ ồng)
C = 120 + 0,75Yd; I = 50 + 0,2Y; G = 128 ; X = 120; M = 50 + 0,1Y; T = 10 + 0,2Y a.
Tìm sản lượng cân bng của nền kinh tế. Cho biết tình hình cán cân thương mại?
b. Từ sản lượng câu a, cho biết chính sách tài khóa cn thực hiện nếu sản lượng tiềm năng
của
nền kinh tế là 1500 ngàn tỷ ồng (trìnhy ịnh tính ịnh lượng).
c. Giả sử nền kinh tế ang hoạt ộng ở mức sảnợng tiềm năng, chính phủ tăng chi tiêu lên 20
ngàn tỷ ồng và nguy cơ lạm pt có thể xảy ra. Để gingun mức sản lượng ban ầu, chính phủ cần
phải thay ổi thuế 1 lượng bao nhiêu?
Bài 6: Một nền kinh tế giả ịnh các chỉ tiêu o lường: C = 500, G = 300, NX = 100, De = 50, Ti =
200, NIA = 300, W = 200, Pr = 600, R = 50, i =100.
a. Tính mức ầu tư trong nền kinh tế?
b. Tính mức ầu tư ròng?
c. Tính GNI (hay GNP)?
d. Nếu xut khẩu bằng 150, nhập khu là bao nhiêu?
Bài 7: số liu ở 1 Quốc gia như sau:
S
M
= 600 D
M
=900 – 100i Y
p
=8100
C = 600 + 0,75Y
d
I = 800 + 0,15Y – (250/3)i G = 1000
T = 200 + 0,2Y M = 100 + 0,05Y X = 500
a. nh số nhân của tiền và tỉ lệ dự trữ tùy ý, biết rằng lượng tiền mạnh H = 200, tỉ lệ giữa tiền
mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi là 20%, tỉ lệ dtr bắt buc là 12%. m sản lượng cân bằng?
b. Để ưa sản lượng thực tế ở câu a về sản lượng tiềm năng ngân hàng trung ương phi làm gì
trên thị trường mở ( xác ịnh cả mặt ịnh tính và mặt ịnh lượng)
Bài 8: Một nền kinh tế có những thông tin sau ( ơn vị tính: sản lượng là tỷ ồng; lãi suất i là %). C
= 80 + 0,6Yd; I = 70 + 0,8Y 20i ; T = 80 + 0,2Y; G = 190; X = 30;
M = 15 + 0,1Y: Yp = 800; D
M
= 600 + 3Y 100i; Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi ngân hàng là 60%,
Tỷ lệ dự tr 20%, Tiền cơ sở là 450
a. Tìm sảnợng cân bằng? Cho biết tình hìnhn cân ngân sách và cán cân thương mại?
b. Nếu Ngân hàng trung ương mua một lượng trái phiếu là 50 tỷ ồng thì cung tiền thay ổi như
thếo? Chính sách này tácng tốt hay xấu ối với nền kinh tế? Giải thích?
Bài 9: Cho số liệu nền kinh tế mở như sau ( ơn vị: tỷ USD)
C = 100 + 0.75Y
d
; T = 50 + 0.2Y I = 100 10i+ 0.2Y;
G = 100 D
M
= 50 + 0.3Y 10i S
M
= M1 = 200
a. Viết phương trình ường IS, LM? Tính lãi suất và sản lượng cân bằng.
b. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 100 tỷ giảm thuế 40 tỷ thì sản lượng và lãi suất cân bằng mới
như thế nào?
c. Nếu NHTW mua vào trái phiếu trị giá 10 tỷ, biết số nn tiền tệ là 2. Tìm lãi suất và sản lượng
cân bằng mới
Bài 10: Cho số liệu về kinh tế vĩ mô của 1 quốc gia như sau: ( ơn vị: tỷ USD)
C = 100 + 0.8Y
d
T = 0.25Y I = 100 – 10i G = 100
D
M
= 80 + 0.2Y – 8i S
M
= 200
lOMoARcPSD|36517 948
33
a. Viết phương trình ường IS, LM. Xác ịnh lãi suất và sản lượng cân bằng?
b. Nếu Chính phủ mua vào 1 lượng trái phiếu có giá trị 0,8 tỷ thì sẽ gây ra biến ộng gì trên thị
trường tiền tệ biết số nhân tiền tệ là 4? Lãi suất và sảnợng mới là bao nhiêu?
Bài 11:
Một nền kinh tế có các hàm tiêung, ầu tư, thuế, cung cầu tiền như sau ( vt: nghìn tỷ ồng): C =
200 + 0,25YD; I = 150 + 0,25Y – 1.000i; T = 200; G = 250
S
M
= 1.600; D
M
= 2Y – 8.000i
a. y xác ịnh phương trình ường IS LM. Hãy tính sảnợng thực cân bằng, i, I, và C
b. Giả sử cung tiền S
M
tăng lên 1.840 nghìn tỷ ồng. Hãy tìm iểm cân bằng Y, i, C, và I. Điều
xảy ra ối với Y, i, C và I khi ngân hàng trung ương tăng cung tiền thông qua thị trường mở?
c. Vẽththhiện tác ộng của chínhch tiền tệ ở u cầu b.
Bài 12: Hãy xét một nền kinh tế óng ược mô tả bởi những phương trình sau ây:
C = 100 + 0,4Yd; T = 50 + 1/6Y; I = 80; G = 100
a. Hãy xác ịnh mức sản lượng tại iểm cân bằng của nền kinh tế. Xác ịnh tiêu dùng tư nhân,
tiết kiệm nhân, nguồn thu thuế và tiết kiệm chính phủ tại iểm cân bằng?
b. Gisử chính ph theo ui mục tiêu ngân ch n bằng. Hỏi chính ph nên chi tiêu
mức
o ể vừa ạt ược cân bằng ngân sách ồng thời nền kinh tế cũng ạt trạng thái cân bằng?
c. Bây giờ giả s chính ph muốn ạt ược mục tiêu n bng ngân sách thông qua việc iều
chỉnh mức thuế suất thay iều chỉnh mức chi tiêu ntrước. y tìm thuế biên (Tm) sao cho
ngân sách ạt ược cân bằng trong iều kiện nền kinh tế cân bằng.
Bài 13: Kết qu khảo sát ở quốc gia X có các hàm sau:
C = 150 + 0,7Y
d
I = 120 + 0,2Y T = 20 + 0,1Y G = 350
X = 220 M = 50 + 0,15Y Yp = 3000
(Trong ó, C: tiêu ng, I: ầu tư, T: thuế ròng, G: chi tiêu của Chính ph, X: xuất khẩu, M: nhập
khẩu; ơn vị tính của sản lượng là tỷ USD)
a. Xác ịnh hàm tổng cầu và tính sản lượng cân bằng quốc gia.
b. Nếu Chính ph tăng chi quốc phòng thêm 50, trợ cấp thất nghiệp 30, giảm thuế 80; ầu
tư tư nn thêm 28; xuất khu ròng tăng thêm 20 thì tổng cầu sảnợng cân bằng thay ổi như thế
o?
Những thay ổi này tác ộng tốt hay xấu ối với nền kinh tế quốc gia này?
Câu 14 : Có hàm số cung và cầu tiền tiền tệ ở một quốc gia như sau :
D
M
= 900 – 50i; S
M
= 400
Trong ó, D
M
là cầu tiền, S
M
là cung tiền và i là lãi suất (%/năm); ơn vị tính của tiền là ngàn tỷ
USD)
a. Xác ịnh lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ. Minh họa bằng ồ thị.
b. Tính snhân tiền và tỷ lệ dtrữ tùy ý. Biết rằng lượng tiền mạnh 200 nghìn tỷ USD,
tỷ lệ
nắm giữ tiền mặt so với tiền gửi là 20%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 12%.
c. Tìm ợng tiền mặt trong lưu thông lượng tiền trong hệ thống ngân hàng. Bài 15: Một
nền kinh tế ược biểu diễn bởi những phương trình sau :
C = 200 + 0,7Y
d
I = 440 + 0,2Y G = 650 T = 110 + 0,2Y X
= 500 M = 103 + 0,11Y Y
p
= 4000
a. Xác ịnh sản lượng cân bằng bằng 2 phương pp?
lOMoARcPSD|36517 948
34
b. Xác ịnh sản lượng cân bằng mới nếu chính phủ ng chi tiêu 40, tăng thuế 30, giảm chi chuyển
nhượng 25, ầu tư tăng 70. Hãy nhận xét những thay ổi này là tt hay xấu ối với nền kinh tế của quốc gia
y?
c. Nếu thu nhập khả dụng là 1000 thì tiết kiệm sẽ bao nhiêu ? i 16: Cho một nền kinh tế giả
sử có các hàm số sau:
C= 200 + 0,75Y
d
I = 100 + 0,2Y G = 500 X = 80
M = 140 + 0,05Y T = 40 + 0,2Y Y
p
= 3000 a. Tính
mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế?
b. Giả sử xuất khu tăng 20, ầu tư của doanh nghiệp giảm i 50, chính phủ tăng chi tiêu chong
a và dịch vụ là 50 và trợ cấp cho ồng bào nghèo là 40. Tính sản lượng cân bằng mới?
c. Từ kết quả của câu 2, ể ạt ược sảnợng tiềm năng, chính phủ sử dụng chính sách tài khóa
như thế nào trong trường hợp chỉ sử dụng công cụ G Bài 17:
Một nền kinh tế ược biểu diễn bởi những thông số:
C = 60 + 0,75Y
d
T = 40 + 0,2Y G = 180 X = 250
D
M
= 320 -10i I = 140 20i M = 150 + 0,1Y
H = 75 c = 20% r = 10%
Y
p
= 850. (Trong ó: c là tỷ lệ tin mặt ngi ngân hàng so với tiền ngân hàng ; r là tỷ lệ dự tr
chung)
(Đơn vị tính của lãi suất là %, các ại lượng kc là tỷ ồng)
a. c ịnh mức sản lượng cân bằng? Cho biết tình hình nn sách và cán cân thương mại của
nền kinh tế.
b. Nếu chính phủ tăng chi tiêu ng a và dịch vụ thêm một ợng là 50. Hãyc ịnh mc
sản lượng cân bng mới. Để ạt ược sản lượng tiềm năng chính phủ phải thay ổi thuế một lượng là bao
nhiêu?
Bài 18: Cho số liệu nền kinh tế mở như sau (Đơn vị tính là tỷ USD)
C = 80 + 0,75Y
d
I = 400 G = 430
M = 10 + 0,1Y T = 10 + 0,2Y X = 100 Yp = 2500
a. Xác ịnh phương trình hàm tổng cầu. Tìm sản lượng cân bằng quốc gia. Nhận xét về cán cân
ngân sách.
b. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu 20 tỷ USD ồng thời giảm thuế 5 tỷ USD, tăng chi chuyn
nhượng 10 tỷ USD thì sảnợng cân bng của nền kinh tế là bao nhiêu? Chính sách này tốt hay xấu
cho nền kinh tế? Vì sao?
Bài 19: Trong hthống hạch toán quốc gia nước A năm 2010 các khoản mục như sau (Đơn vị tính:
tỷ ồng)
Tổng ầu
250
Tiền lãi cho vay
50
Đầu tư ròng
100
Thuế gián thu
50
Tiền lương
800
Thu nhập ròng từ tài sản nước
ngi
-100
Tiền thuê ất
50
GDP danh nghĩa năm 2009
984
Lợi nhuận
100
Chỉ số giá năm 2009
120
Trợ cấp thất nghiệp
20
Chỉ số giá năm 2010
150
Thuế thu nhp cá nhân
30
a. Tính chỉ tiêu GDP, GNP danh nghĩa theo giá thị trường và GDP, GNP thực tế năm 2010
b. Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế của năm 2010. Cho biết phúc lợi kinh tế năm 2010 có thực sự
cao so với năm 2009 hay không? Vì sao?
lOMoARcPSD|36517 948
35
Bài 20: Nền kinh tế của một quốc gia có các hàm số sau:
C = 50 + 0,8Y
d
I = 680 + 0,2Y G = 470 T = 0,2Y
M = 100 + 0,04Y X = 100
Yp = 6500 (Đơn vị tính là tỷ ồng)
a. Xác ịnh sản lượng cân bằng quốc gia? Cho nhn xét về tình hình ngân sách ca chính phủ
trong trường hợp này.
b. Từ kết quả câu (a), ể ạt ược sản lượng tiềm năng Chính phủ sẽ sử dụng chính sách tài khóa
như thế nào ( ịnh tính ịnh lượng) trong các trường hp:
- Chỉ sử dụng công cụ G
- Chỉ sử dụng công cụ T
| 1/35

Preview text:

lOMoARc PSD|36517948
PHẦN 1 TRẮC NGHIỆM CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Trong mô hình AS-AD, ường tổng cung ngắn hạn (SAS) dịch chuyển sang trái khi: A.
Tiền lương danh nghĩa giảm. B. Lãi suất giảm. C. Giá dầu tăng.
D. Mức giá chung trong nền kinh tế tăng.
Câu 2: Trong mô hình AS-AD, ường AD dịch chuyển sang phải khi: A. Năng suất lao ộng tăng.
B. Chính phủ tăng ầu tư ể mở rộng ường sá.
C. Mức giá chung trong nền kinh tế giảm. D. Nhập khẩu tăng.
Câu 3: Mục tiêu ổn ịnh kinh tế vĩ mô trong ngắn hạn là:
A. Mục tiêu nhằm ạt ược sự cân bằng ngân sách
B. Mục tiêu nhằm gia tăng sản lượng tiềm năng.
C. Mục tiêu nhằm giữ sản lượng gần/bằng với mức sản lượng tiềm năng.
D. Mục tiêu nhằm ạt ược sự cân bằng cán cân thanh toán.
Câu 4: Trên ồ thị, trục hoành ghi sản lượng quốc gia, trục tung ghi mức giá chung, ường tổng cầu AD
sẽ dịch chuyển sang trái khi:
A. Nhập khẩu và xuất khẩu tăng
B. Dân chúng ưa thích hàng ngoại hơn
C. Chính phủ tăng chi tiêu cho ầu tư cơ sở hạ tầng
D. Chính phủ tăng chi chuyển nhượng
Câu 5: Trên ồ thị, trục hoành thể hiện sản lượng (Y), trục tung thể hiện mức giá. Nhân tố nào sau ây
không làm dịch chuyển ường AD sang trái A. Mức giá chung giảm. B. Xuất khẩu giảm
C. Doanh nghiệp bi quan về tình hình kinh tế D. Nhập khẩu tăng lên.
Câu 6: Tổng cầu hàng hoá và dịch vụ của một nước không phụ thuộc vào các quyết ịnh của:
A. Chính phủ và các hãng sản xuất
B. Các nhà cung ứng hàng hoá và dịch vụ C. Các hộ gia ình D. Người nước ngoài
Câu 7: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tối a của nền kinh tế.
B. Không có lạm phát nhưng vẫn có thất nghiệp.
C. Không thay ổi theo thời gian.
D. Có tỷ lệ lạm phát vừa phải.
Câu 8: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên tương ứng với: A. Sản lượng tiềm năng.
B. Sản lượng thực tế.
C. Sản lượng cân bằng. D. Sản lượng dự oán.
Câu 9: Biến số nào sau ây có thể thay ổi không gây ra sự dịch chuyển của ường tổng cầu: A. Mức giá B. Lãi suất 1 lOMoARc PSD|36517948 C. Thuế suất
D. Kỳ vọng về lạm phát
Câu 10: Chu kỳ kinh doanh là hiện tượng:
A. Lợi nhuận của các doanh nghiệp dao ộng theo mùa vụ.
B. Sản lượng quốc gia dao ộng lên xuống xoay quanh sản lượng tiềm năng.
C. Sản lượng quốc gia dao ộng theo một quy luật nhất ịnh.
D. Sản lượng tiềm năng dao ộng lên xuống theo thời gian.
Câu 11: Đường tổng cung ngắn hạn không dịch chuyển sang trái vì lý do sau:
A. Giá cả nguyên liệu thô thiết yếu tăng
B. Giảm năng suất lao ộng C. Mức giá tăng D. Tiền lương tăng
Câu 12: Khi Chính phủ ánh thuế vào hàng tiêu dùng xuất khẩu
A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái C. Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái CẤP ĐỘ 2
Câu 13: Đường tổng cung thẳng ứng hàm ý rằng:
A. Tăng giá sẽ khuyến khích ổi mới công nghệ và do vậy thúc ẩy tốc ộ tăng trưởng kinh tế
B. Không thể có ược tốc ộ tăng của sản lượng trong ngắn hạn lớn hơn tốc ộ tăng trung
bình của sản lượng trong dài hạn
C. Tăng giá sẽ không ảnh hưởng gì ến sản lượng của nền kinh tế
D. Tăng giá sẽ cho phép nền kinh tế ạt ược mức sản lượng cao hơn Câu 14: Khi
Chính Phủ giảm thuế ánh vào các nguyên liệu nhập khẩu thì: A. Đường tổng cầu dịch chuyển sang trái
B. Đường tổng cầu dịch chuyển sang phải C.
Đường tổng cung dịch chuyển sang phải
D. Đường tổng cung dịch chuyển sang trái
Câu 15: Trong mô hình AS - AD ường tổng cầu phản ánh mối quan hệ giữa
A. Thu nhập thực tế và GNP thực tế
B. Mức giá cả chung và thu nhập thực tế
C. Tổng chi tiêu thực tế và GNP thực tế
D. Mức giá chung và GNP danh nghĩa
Câu 16: Sự phát triển của tiến bộ khoa học công nghệ sẽ làm thay ổi
A. Sẽ làm dịch chuyển cả ường tổng cung ngắn hạn và tổng cung dài hạn sang trái
B. Đường tổng cung dài hạn sang phải cò ường tổng cung ngắn hạn không ổi
C. Sẽ làm dịch chuyển cả ường tổng cung ngắn hạn và dài hạn sang phải
D. Sẽ làm dịch chuyển cả ường tổng cung ngắn hạn và tổng cầu sang phải
Câu 17: Nếu Chính phủ tăng thuế ối với hàng tiêu dùng nhập khẩu (trong iều kiện các yếu tố khác không ổi) thì:
A. Đường tổng cầu dịch chuyển song song sang phải
B. Đường tổng cung dịch chuyển song song sang phải
C. Đường tổng cung dịch chuyển song song sang trái. 2 lOMoARc PSD|36517948
D. Đường tổng cầu dịch chuyển song song sang trái
Câu 18: Một ợt hạn hán kéo dài xảy ra trên cả nước làm cho:
A. Đường AD dịch chuyển sang phải, kết quả là cả sản lượng và mức giá ều tăng
B. Cả ường AS và AD ều dịch chuyển sang trái, kết quả là sản lượng giảm, còn chưa có ủ
thông tin ể kết luận ảnh hưởng ến mức giá.
C. Đường AD dịch chuyển sang trái do xuất khẩu giảm, kết quả là cả sản lượng và mức giá ều giảm.
D. Đường AS ngắn hạn dịch chuyển sang trái và kết quả là sản lượng giảm và mức giá tăng CẤP ĐỘ 3
Câu 19: Khi nền kinh tế ạt mức toàn dụng:
A. Tỷ lệ thất nghiệp tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên. B.
Tỷ lệ thất nghiệp thực tế bằng 0
C. Tỷ lệ lạm phát thực tế bằng 0.
D. Tỷ lệ thất nghiệp thực tế lớn hơn tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
Câu 20: Sản lượng tiềm năng là mức sản lượng:
A. Tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp bằng 0.
B. Tối a mà nền kinh tế có thể ạt ược.
C. Phù hợp với việc sử dụng hết nguồn lực hợp lý D. Các câu trên ều sai
CHƯƠNG 2: ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Tổng sản phẩm trong nước GDP có thể ược tính theo phương pháp: A. Phương pháp chi tiêu. B. Phương pháp thu nhập.
C. Phương pháp giá trị gia tăng. 3 lOMoARc PSD|36517948
D. Tất cả 3 áp án ều úng.
Câu 2: Chỉ số kinh tế vĩ mô nào sau ây ược xem là phản ánh tốt nhất phúc lợi kinh tế của xã hội? A. Tỷ lệ thất nghiệp. B. Tỷ lệ lạm phát.
C. Tổng sản phẩm trong nước. D. Thâm hụt ngân sách.
Câu 3: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) o lường: A. Thu nhập và chi tiêu.
B. Thu nhập nhưng không là chi tiêu.
C. Chi tiêu nhưng không là thu nhập.
D. Không phải thu nhập, cũng không phải chi tiêu, mà là tổng xuất nhập khẩu.
Câu 4: Trong sơ ồ chu chuyển nền kinh tế giản ơn
A. Hộ gia ình chi tiêu hết thu nhập của họ.
B. Tất cả hàng hóa và dịch vụ ược mua bởi hộ gia ình.
C. Cả 2 câu A và B ều úng
D. Cả 2 câu A và B ều sai
Câu 5: Trong nền kinh tế thực tế, hàng hóa và dịch vụ ược mua bởi A. Hộ gia ình. B. Công ty. C. Chính phủ. D. Cả 3 chủ thể trên
Câu 6: Tổng sản phẩm trong nước (GDP) là A.
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong một nước. B.
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất trong một nước trong một khoảng thời gian nhất ịnh. C.
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sản xuất trong một nước trong một khoảng thời gian nhất ịnh. D.
Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trung gian và cuối cùng sản xuất trong một
nước trong một khoảng thời gian nhất ịnh.
Câu 7: Điểm khác nhau giữa GDP và GNP là
A. GDP là giá trị hàng hóa dich vụ cuối cùng ược tạo ra trên lãnh thổ quốc gia còn GNP
do người nước ngoài tạo ra.
B. GDP tính theo giá hiện hành còn GNP tính theo giá cố ịnh
C. GDP là giá trị hàng hóa dịch vụ cuối cùng ược tạo ra trên lãnh thổ quốc gia còn GNP
do công dân 1 quốc gia tạo ra. D. GNP luôn lớn hơn GDP
Câu 8: Hàng hóa, dịch vụ nào sau ược tính vào GDP? A.
Giá trị giao dịch cổ phiếu.
B. Giá trị giao dịch hàng hóa ã qua sử dụng (used products). C. Cả A và B ều úng. D. Cả A và B ều sai.
Câu 9: GNP ược tính như thế nào?
A. Lấy GDP cộng thu nhập ròng từ các yếu tố sản xuất từ nước ngoài (NIA) B.
Lấy GDP trừ thu nhập ròng từ các yếu tố sản xuất từ nước ngoài (NIA) 4 lOMoARc PSD|36517948
C. Lấy GDP cộng khấu hao (De).
D. Lấy GDP trừ khấu hao (De).
Câu 10: Tổng ầu tư của khu vực tư nhân, bao gồm
A. Đầu tư của khu vực nước ngoài và thuế trực thu.
B. Đầu tư của khu vực nước ngoài và thuế gián thu.
C. Đầu tư ròng của khu vực tư nhận và thuế trực thu.
D. Đầu tư ròng của khu vực tư nhân và khấu hao.
Câu 11: GDP ược o lường hàng năm thường là A. GDP danh nghĩa. B. GDP thực. C. Cả A và B ều úng. D. Cả A và B ều sai.
Câu 12: GDP ược tính theo phương pháp giá trị gia tăng bao gồm các khu vực A.
Thành thị, Nông thôn và Hải ảo.
B. Miền núi, ồng bằng và hải ảo.
C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.
D. Nông nghiệp, nông thôn và nông dân.
Câu 13: Sản phẩm quốc dân ròng ược tính
A. Lấy sản phẩm quốc dân cộng thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất từ nước ngoài.
B. Lấy sản phẩm quốc dân trừ thu nhập ròng từ yếu tố sản xuất từ nước ngoài.
C. Lấy sản phẩm quốc dân trừ khấu hao.
D. Lấy sản phẩm quốc dân cộng khấu hao.
Câu 14: Thu nhập quốc dân (NI) ược tính bằng cách
A. Bằng sản phẩm quốc dân ròng (NNP) tính theo giá các yếu tố sản xuất.
B. Bằng sản phẩm quốc dân ròng (NNP) tính theo giá thị trường trừ thuế gián thu (Ti). C. Cả A và B ều sai. D. Cả A và B ều úng.
Câu 15: Thu nhập cá nhân (PI) ược tính bằng cách A.
Lấy thu nhập quốc dân (NI) trừ i lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế.
B. Lấy thu nhập quốc dân (NI) trừ i lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế; rồi cộng với trợ cấp.
C. Lấy thu nhập quốc dân (NI) cộng với lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp thuế. D.
Lấy thu nhập quốc dân (NI) cộng với lợi nhuận giữa lại và lợi nhuận dùng nộp
thuế; rồi cộng với trợ cấp.
Câu 16: Thu nhập khả dụng (DI/Yd) ược tính bằng cách?
A. Lấy thu nhập cá nhân (PI) trừ i thuế thu nhập cá nhân.
B. Lấy thu nhập cá nhân (PI) trừ i thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp.
C. Lấy thu nhập cá nhân (PI) cộng với thuế thu nhập cá nhân.
D. Lấy thu nhập cá nhân (PI) cộng với thuế thu nhập cá nhân và doanh nghiệp.
Câu 17: Hạn chế của GDP là?
A. Không phản ánh tính công bằng của nền kinh tế. B.
Không tính ến ô nhiễm môi trường. C.
Không phản ánh tính công bằng và sự ô nhiễm của nền kinh tế.
D. Không phản ánh tính công bằng, sự ô nhiễm, các hoạt ộng kinh tế phi thương
mại Câu 18: Một số chỉ số ược dùng bổ sung cho GDP là? A. Chỉ số phát triển con người (HDI). 5 lOMoARc PSD|36517948
B. Chỉ số hạnh phúc quốc dân (GNH).
C. Chỉ số phúc lợi kinh tế ròng (NEW). D. Cả 3 chỉ số trên.
Câu 19: GDP tính theo phương pháp thu nhập bao gồm:
A. Tiền lương, tiền thưởng, lợi nhuận, lãi suất, khấu hao và cổ tức.
B. Lãi suất, khấu hao, lợi nhuận, thuế gián thu, tiền thuê, tiền lương.
C. Khấu hao, tiền lương, thuế trực thu, lãi suất, tiền thuê, lợi nhuận.
D. Tất cả 3 áp án ều sai.
Câu 20: Thu nhập ròng từ nước ngoài ược o lường bởi: A.
Thu nhập từ các yếu tố sản xuất ầu tư ở nước ngoài trừ i thu nhập từ yếu tố sản xuất của
người nước ngoài ầu tư ở trong nước. B.
Thu nhập từ các yếu tố sản xuất ầu tư của người nước ngoài ầu tư ở trong nước trừ i thu
nhập từ yếu tố sản xuất ầu tư ở nước ngoài. C. Xuất khẩu trừ i nhập khẩu.
D. Nhập khẩu trừ i xuất khẩu.
Câu 21: Giả sử tổng sản lượng trong nước của một nền kinh tế là 1500. Tính sản lượng quốc dân biết
thu nhập ròng từ nước ngoài là 200. A. 1500. B. 1600. C. 1700. D. 1800.
Câu 22: Giả sử trong năm 2015 có các chỉ tiêu thống kê theo lãnh thổ một nền kinh tế như sau: Đầu tư tư nhân 200 Tiêu dùng hộ gia ình 300 Đầu tư ròng 50 Chi tiêu chính phủ 150 Tiền lương 150 Tiền lãi cho vay 35 Tiền thuê ất 45 Thuế gián thu 40 Lợi nhuận
80 Thu nhập tài sản ròng -50 Xuất khẩu 100 Chỉ số giá năm 2014 1,0 Nhập khẩu 150 Chỉ số giá năm 2015 1,1
GDP danh nghĩa theo giá thị trường năm 2015: A. 400. B. 500. C. 600. D. 700.
Câu 23: Ba quốc gia có GDP lớn nhất thế giới hiện nay theo thứ tự giảm dần là? A. Mỹ, Nhật, Trung Quốc.
B. Trung Quốc, Mỹ, Nhật.
C. Mỹ, Trung Quốc, Nhật.
D. Nhật, Mỹ, Trung Quốc. CẤP ĐỘ 2
Câu 24: Ta xem một nền kinh tế như một tổng thể, khi ó A.
Tiền lương bằng lợi nhuận.
B. Tiêu dùng bằng tiết kiệm. 6 lOMoARc PSD|36517948
C. Thu nhập bằng chi tiêu.
D. Tỷ lệ lạm phát bằng tỷ lệ lãi suất.
Câu 25: Trong nền kinh tế thực tế, hộ gia ình: A.
Chi tiêu hết thu nhập của họ.
B. Thu nhập ược chi tiêu, tiết kiệm và thực hiện nghĩa vụ thuế.
C. Mua tất cả hàng hóa và dịch vụ trong nền kinh tế.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
Câu 26: 1 người mua 1 mảnh vải với giá 100.000 ồng và dùng vải ó ể may thành áo, chiếc áo này
ược bán lại cho người khác với giá 150.000 ồng. Giao dịch này óng góp bao nhiêu vào GDP? A. 100.000 ồng. B. 150.000 ồng. C. 50.000 ồng D. 250.000 ồng.
Câu 27: Giả sử nền kinh tế sản xuất 100.000 chiếc áo sơ mi/năm; giá mỗi chiếc áo là 500.000 và
3.000.000 chiếc kem/năm; giá mỗi chiếc kem là 10.000 . GDP của nền kinh tế mỗi năm là A. 50 tỷ ồng. B. 30 tỷ ồng. C. 80 tỷ ồng. D. 160 tỷ ồng.
Câu 28: Khi tính toán GDP người ta thường không tính thuế trực thu vì A. Khó o lường.
B. Nếu tính sẽ bị tính trùng và làm phóng ại GDP lên.
C. Thuế trực thu là 1 loại chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
D. Cả 3 câu trên ều úng.
Câu 29: Những người thu nhập cao nhưng bận rộn thuê người giữ con thay vì tự mình giữ, sẽ có xu
hướng làm cho GDP A. giảm. B. Tăng. C. Không ổi. D. Không thể kết luận.
Câu 30: Giả sử chính phủ trợ cấp cho hộ gia ình một khoản tiền là 100 triệu ồng, sau ó các hộ gia ình
dùng khoản tiền này ể mua thuốc y tế khi hạch toán theo luồng hàng hoá và dịch vụ cuối
cùng thì khoản chi tiêu trên sẽ ược tính vào GDP
A. Đầu tư của chính phủ
B. Trợ cấp của chính phủ cho hộ gia ình C. Chi tiêu mua hàng hoá và
dịch vị của chính phủ
D. Tiêu dùng của hộ gia ình.
Câu 31: Trứng gà ược Công ty Ba Huân sản xuất ể bán cho Công ty Kinh Đô sản xuất bánh. Trong
trường hợp này trứng gà ược gọi là hàng hóa A. Cuối cùng. B. Đầu tiên. C. Trung gian. D. Cả A và B ều úng.
Câu 32: Trứng gà có thể ược dùng trực tiếp hoặc ược dùng làm nguyên liệu sản xuất bánh. Trong
trường hợp này trứng gà ược gọi là A. Sản phẩm cuối cùng. B. Sản phẩm trung gian.
C. Vừa là sản phẩm cuối cùng, vừa là sản phẩm trung gian.
D. Không ủ thông tin ể kết luận. 7 lOMoARc PSD|36517948
Câu 33: Những người lao ộng Việt Nam xuất khẩu sang Đài Loan làm việc, giá trị gia tăng mà họ tạo
ra tính vào tổng sản phẩm trong nước (GDP) của nền kinh tế nào? A. Việt Nam. B. Đài Loan.
C. Cả Việt Nam và Đài Loan.
D. Việt Nam và Trung Quốc.
Câu 34: Tập oàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) do ông Đoàn Nguyên Đức làm chủ tịch ang tiến
hành ầu tư khu phức hợp thương mại ở Myanmar. Lợi nhuận sau thuế mà dự án này sẽ tạo ra ược
hạch toán vào tổng thu nhập quốc dân (GNP) của? A. Việt Nam. B. Myanmar.
C. Cả Việt Nam và Myanmar.
D. Các áp án trên ều không úng.
Câu 35: Tập oàn Hoàng Anh Gia Lai (HAGL) do ông Đoàn Nguyên Đức làm chủ tịch ang tiến hành
ầu tư khu phức hợp thương mại ở Myanmar. Lợi nhuận sau thuế mà dự án này sẽ tạo ra ược hạch toán
A. GDP của cả Việt Nam và Myanmar.
B. GNP của cả Việt Nam và Myanmar.
C. GDP của Myanmar, GNP của Việt Nam.
D. GNP của Myanmar, GDP của Việt Nam.
Câu 36: Hàng hóa và dịch vụ nào thường không ược tính vào GDP A. Sản xuất tại nhà. B. Không hợp pháp.
C. Cả 2 câu A và B ều úng.
D. Cả 2 câu A và B ều sai. CẤP ĐỘ 3
Câu 37: Loại thuế nào sau ây không phải là thuế trực thu? A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế tiêu thụ ặc biệt.
D. Thuế thu nhập tài sản.
Câu 38: Loại thuế nào sau ây không phải là thuế gián thu? A. Thuế xuất nhập khẩu.
B. Thuế ánh vào thu nhập từ ầu tư chứng khoán.
C. Thuế giá trị gia tăng. D. Thuế môn bài.
Câu 39: Hàng hóa, dịch vụ phi thị trường nào ược ước lượng ể tính vào GDP A. Công việc nội trợ.
B. Giá trị thuê nhà của chính mình.
C. Đáp án A và B ều úng.
D. Đáp án A và B ều sai.
Câu 40: Ở Việt Nam, cơ quan nào chịu trách nhiệm chính trong việc o lường GDP? A.
Tổng cục thống kê (GSO).
B. Viện nghiên cứu chiến lược và chính sách tài chính (NIF).
C. Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương (CIEM). D. Văn phòng chính phủ.
Câu 41: Giả sử một nền kinh tế có các số liệu sau: GDP danh nghĩa Chỉ số giảm phát GDP Thuế gián thu (Ti) 8 lOMoARc PSD|36517948 Năm 2012 5000 1 800 Năm 2013 6000 1.2 900
GDP thực tế năm 2012 và năm 2013 lần lượt là A. 5000, 6000. B. 5000, 5000. C. 6000; 6000. D. 6000; 7200.
CHƯƠNG 3: TỔNG CẦU & SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Chi tiêu ầu tư:
A. Đồng biến với lãi suất
B. Đồng biến với sản lượng quốc gia
C. Đồng biến với sản lượng quốc gia và nghịch biến với lãi suất D. Nghịch biến với lãi suất
Câu 2: Nếu bố mẹ bạn mua một ngôi nhà mới ể ở khi về hưu thì giao dịch này sẽ ược tính là: A. Tiêu dùng B. Đầu tư C. Chi tiêu chính phủ D. Xuất khẩu
Câu 3: Trong nền kinh tế giản ơn ( óng không có chính phủ)
A. Chi tiêu của chính phủ luôn bằng thuế của chính phủ
B. Xuất khẩu luôn bằng nhập khẩu
C. Tiết kiệm luôn bằng ầu tư tại iểm cân bằng
D. Nhu cầu tiết kiệm luôn bằng nhu cầu ầu tư
Câu 4: Khoản nào không phải là chi chuyển nhượng
A. Bù lỗ cho doanh nghiệp nhà nước B. Trợ cấp học bổng
C. Trả lương cho công chức D. Trợ cấp hưu trí
Câu 5: Tính theo chi tiêu (tính theo luồng sản phẩm) thì GDP là tổng cộng của:
A. Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính phủ ể mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu
B. Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính phủ ể mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu ròng C.
Tiêu dùng, ầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng
D. Tiêu dùng, ầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu.
Câu 6: Điều gì xảy ra với tiêu dùng và ầu tư khi chính phủ tăng thuế?
A. Đầu tư tăng, tiêu dùng giảm
B. Đầu tư giảm, tiêu dùng giảm
C. Đầu tư không ảnh hưởng, tiêu dùng giảm D. Các câu trên ều sai.
Câu 7: Nếu một hộ gia ình có chi tiêu cho tiêu dùng lớn hơn thu nhập khả dụng thì: A.
Xu hướng tiêu dùng cận biên lớn hơn 1 B. Tiết kiệm bằng 0 C.
Xu hướng tiết kiệm bình quân lớn hơn 1 D.
Xu hướng tiêu dùng bình quân lớn hơn 1 Câu 8: Tiết kiệm mang giá trị âm khi hộ gia ình:
A. Tiêu dùng ít hơn thu nhập khả dụng B.
Tiêu dùng nhiều hơn tiết kiệm 9 lOMoARc PSD|36517948 C.
Tiết kiệm nhiều hơn tiêu dùng
D. Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng Câu 9: Các nhân tố ảnh hưởng ến ầu tư: A. Lãi suất B Lạm phát dự oán C Sản lượng quốc gia
D. Tất cả các câu ược nêu ở ây ều úng
Câu 10: Nghịch lý của tiết kiệm cho rằng A.
Nếu người dân tăng tiêu dùng thì tổng cầu sẽ gia tăng B.
Nếu chính phủ tăng chi tiêu có thể làm ầu tư tư nhân giảm C.
Nếu người dân càng cố gắng tiết kiệm thì tổng tiết kiệm trong nền kinh tế giảm. D.
Nếu người dân tăng tiết kiệm thì tổng ầu tư trong nền kinh tế tăng.
Câu 11: Trong nền kinh tế óng A. Không có thuế B. Không có X,M
C. Không có chi tiêu cho ầu tư D. Không có tiết kiệm.
Câu 12: Đầu tư là:
A. Mua sắm máy móc, thiết bị hay tư bản hiện vật
B. Mua cổ phiếu và trái phiếu
C. Gửi tiền vào tài khoản tiết kiệm ở ngân hàng
D. Mua sắm hàng hoá và dịch vụ
Câu 13: Độ dốc của hàm số tiêu dùng ược quyết ịnh bởi:
A. Khuynh hướng tiêu dùng trung bình B.
Khuynh hướng tiêu dùng biên C.
Tổng số tiêu dùng tự ịnh
D. Mức thuế hộ gia ình óng Câu 14: Chi tiêu ầu tư phụ thuộc:
A. Đồng biến với lãi suất
B. Đồng biến với sản lượng quốc gia
C. Đồng biến với sản lượng quốc gia và nghịch biến với lãi suất D. Nghịch biến với lãi suất
Câu 15: Khoản chi nào sau ây không phải chi chuyển nhượng
A. Tiền trợ cấp thất nghiệp B.
Tiền trợ cấp xã hội cho người nghèo C.
Trả tiền bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi D. Tiền lãi về khoản nợ công cộng
Câu 16: Tiêu dùng có mối quan hệ:
A. Nghịch chiều với thu nhập dự oán B.
Cùng chiều với thu nhập khả dụng
C. Cùng chiều với lãi suất D.
Các câu ược nêu ở ây ều sai. Câu 17: Thu nhập khả dụng là:
A. Thu nhập dùng tự do theo ý muốn dân chúng. B.
Thu nhập của công chúng bao gồm cả thuế thu nhập cá nhân. C.
Tiết kiệm còn lại sau khi tiêu dùng.
D. Thu nhập tài sản ròng từ nước ngoài. Câu 18: Chi tiêu tự ịnh:
A. Luôn phụ thuộc vào mức thu nhập 10 lOMoARc PSD|36517948
B. Không phụ thuộc vào mức thu nhập C. Được quyết ịnh bởi hàm tiêu dùng
D. Không phải là thành phần của tổng cầu
Câu 19: Trong iều kiện các nhân tố khác không ổi, yếu tố nào sau ây sẽ làm sản lượng cân bằng tăng? A. Sự gia tăng thuế
B. Sự gia tăng tiết kiệm
C. Sự gia tăng xuất khẩu D. Sự cắt giảm ầu tư
Câu 20: Số nhân chi tiêu (số nhân tổng cầu) phản ánh: A.
Sự thay ổi của sản lượng khi tổng cầu (hay tổng chi tiêu dự kiến) thay ổi một ơn
vị hoặc là mức thay ổi của ầu tư khi sản lượng thay ổi
B. Sự thay ổi của sản lượng cân bằng khi tổng cầu (hay tổng chi tiêu dự kiến) thay ổi một ơn vị.
C. Mức thay ổi của ầu tư khi sản lượng thay ổi D.
Khi tổng cầu thay ổi một ơn vị thì sản lượng thay ổi như thế nào.
Câu 21: Nhập khẩu biên phản ánh:
A. Lượng nhập khẩu giảm xuống (tăng lên) khi thu nhập quốc gia giảm (tăng) 1 ơn vị
B. Lượng nhập khẩu giảm xuống khi thu nhập quốc gia giảm 1 ơn vị
C. Lượng nhập khẩu tăng thêm khi thu nhập quốc gia tăng thêm 1 ơn vị D. Không câu nào úng
Câu 22: Trong một nền kinh tế óng không có Chính phủ, tiêu dùng C và thu nhập Y liên hệ với nhau
bằng 1 hàm: C = 600 + 0,75Yd; Tiêu dùng của hộ gia ình C sẽ bằng 1200 khi thu nhập khả dụng là: A. 500 B. 800 C. 650 D. Đáp số khác
Câu 23: Khoản chi nào không phải là chi chuyển nhượng? A.
Chính phủ trợ cấp cho cựu chiến binh. B. Trợ cấp thất nghiệp. C. Trợ cấp hưu trí.
D. Chi cho ể xây khu phòng học cho ngành giáo dục Câu 24: Thuật ngữ tiết kiệm
ược sử dụng trong kinh tế là:
A. Tiền sử dụng vào mục ích thanh toán khoản nợ ã vay
B. Phần còn lại của thu nhập khả dụng sau khi tiêu dùng
C. Tiền mua bảo hiểm cá nhân, tiền mua cố phiếu
D. Phần còn lại của thu nhập trước thuế sau khi tiêu dùng
Câu 25: Nếu khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,75, thuế biên là 0,2. Số nhân tổng cầu là: A. k = 2 B. k = 4 C. k = 2,5 D. k = 5 CẤP ĐỘ 2
Câu 26: Điểm khác nhau giữa số nhân của thuế và số nhân trợ cấp là: A.
Số nhân của thuế luôn luôn nhỏ hơn số nhân của trợ cấp
B. Số nhân của thuế thì âm, số nhân của trợ cấp thì dương
C. Số nhân của thuế thì dương, số nhân của trợ cấp thì âm D. Không có câu nào úng 11 lOMoARc PSD|36517948
Câu 27: Yếu tố nào sau ây có thể dịch chuyển ường tiêu dùng xuống dưới
A. Kỳ vọng vào thu nhập tương lai giảm B. Kỳ vọng vào thu nhập
tương lai tăng C. Tài sản giảm D. A và C úng
Câu 28: Nếu có một sự giảm sút trong ầu tư của tư nhân 20 tỷ, Cm = 0,75, Im = 0 mức sản lượng sẽ: A. Giảm xuống 80 tỷ B. Tăng lên 80 tỷ C. Giảm xuống 33,33 tỷ D. Tăng lên 20 tỷ
Câu 29: Điểm vừa ủ trong hàm tiêu dùng là iểm mà tại ó:
A. Tiêu dùng bằng tiết kiệm
B. Tiêu dùng bằng thu nhập khả dụng C. Tiết kiệm dương D. Tất cả ều sai
Câu 30: Khi chính phủ thay ổi thuế thì tổng cầu sẽ thay ổi một lượng: A.
Lớn hơn lượng thay ổi của thuế
B. Bằng lượng thay ổi của thuế
C. Nhỏ hơn lượng thay ổi của thuế
D. Cả 3 câu trên ều úng
Câu 31: Nếu một hộ gia ình tăng chi tiêu cho tiêu dùng từ 5 triệu ồng lên 8 triệu ồng khi thu nhập khả
dụng tăng từ 4 triệu ồng lên 8 triệu ồng, thì xu hướng tiêu dùng cận biên của gia ình ó là: A. Bằng 0,5
B. Bằng với xu hướng tiêu dùng trung bình C. Mang giá trị âm D. Bằng 0,75
Câu 32: Nếu thu nhập khả dụng bằng không, tiêu dùng sẽ: A. Bằng không
B. Dương vì người ta sẽ i vay hay dùng của cải ã tích luỹ ược từ trước ể tiêu C. Bằng
tiêu dùng tự ịnh D. Phương án B và C
Câu 33: Cho biết: k =1/(1-Cm) . Đây là số nhân trong:
A. Nền kinh tế óng, có chính phủ B. Nền kinh tế mở
C. Nền kinh tế óng, không có chính phủ
D. Các lựa chọn ều có thể úng
Câu 34: Hàm số tiêu dùng: C = 200 + 0,75 Yd . Tiết kiệm S ở mức thu nhập khả dụng 1000 trong nền
kinh tế óng không có chính phủ là: A. S = 150 B. S = 50 C. S = 850 D. Đáp án khác.
Câu 35: Nếu có một sự giảm sút trong ầu tư của tư nhân 10 tỷ Cm = 0,75, Im = 0 mức sản lượng sẽ: A. Giảm xuống 40 tỷ B. Tăng 40 tỷ C. Giảm xuống 13,33 tỷ D. Tăng lên 13,33 tỷ
Câu 36: Mua hàng của chính phủ và chuyển giao thu nhập khác nhau ở chỗ
A. Chuyển giao thu nhập tính vào G, mua hàng của chính phủ là một phần trong G B.
Mua hàng của chính phủ tính vào G, còn chuyển giao thu nhập không tính vào G C.
Chuyển giao thu nhập là một bộ phận của mua hàng chính phủ 12 lOMoARc PSD|36517948
D. Mua hàng chủ chính phủ là khoản chi của chính phủ, chuyển giao thu nhập là
một chi của tổ chức khác
Câu 37: Giả sử chính phủ tăng chi tiêu trong khi thuế và tiêu dùng của các hộ gia ình không thay ổi, thì:
A. Tiết kiệm chính phủ giảm B.
Tiết kiệm quốc dân giảm C. Đầu tư giảm D.
Tất cả các phương án ược nêu ở ây ều úng Câu 38: Tìm câu sai trong những câu sau:
A. MPC = 0 thể hiện việc nếu thu nhập tăng 1 ồng thì cũng không dùng ể chi tiêu. B. 0 < MPC < 1
C. MPC phản ánh sự tăng tiêu dùng bao nhiêu khi thu nhập tăng 1 ồng D. Không có câu nào sai
Câu 39: Câu úng nhất nói về khuynh hướng tiêu dùng biên là:
A. Phần tiêu dùng tăng thêm (giảm xuống) khi thu nhập khả dụng tăng thêm (giảm xuống) 1 ơn vị B.
Phần thu nhập khả dụng tăng thêm khi sản lượng tăng thêm 1 ơn vị C.
Phần tiêu dùng giảm xuống khi thu nhập khả dụng giảm bớt 1 ơn vị
D. Phần tiêu dùng tăng thêm khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 ơn vị
Câu 40: Khi chính phủ tăng chi tiêu và tăng thuế với cùng một lượng thì sản lượng cân bằng sẽ A. Không ổi B. Giảm C. Tăng D. Các câu trên ều úng CẤP ĐỘ 3
Câu 41: Trong một nền kinh tế giản ơn có hai khu vực, có các hàm số:
C = 160 + 0,7Yd ; I = 150 + 0,1Y; G = 250, X = 100, M = 0,1Y, T = 0,2Y, Yp = 2000 Mức
sản lượng cân bằng là: A. 1500 B. 1750 C. 600 D. 1000
Câu 42: Dấu hiệu nhận biết tổng cung vượt tổng cầu trong nền kinh tế thực là: A. Tăng lợi nhuận B. Giảm hàng tồn kho C. Tăng hàng tồn kho D. Tồn kho không ổi
Câu 43: Đồng nhất thức thứ nhất thể hiện khoản rò rỉ bằng khoản bơm vào trong nền kinh tế óng, có chính phủ là A. S = I B. S + I = C + X C. S + T = I + G
D. S + T = I + G + X - M Câu
44: Độ dốc của ường tiêu dùng càng thoải khi: A. Tiêu dùng tự ịnh nhỏ
B. Khuynh hướng tiêu dùng biên càng lớn, nghĩa là sự thay ổi nhỏ trong Yd dẫn ến sự thay ổi lớn của C
C. Khuynh hướng tiêu dùng biên càng lớn 13 lOMoARc PSD|36517948 D.
Khuynh hướng tiêu dùng biên càng nhỏ, nghĩa là sự thay ổi lớn trong Yd dẫn ến sự thay ổi nhỏ của C
Câu 45: Yếu tố nào trong các yếu tố sau quyết ịnh tiêu dùng và ầu tư A. Thu nhập B. Thu nhập khả dụng C. Lãi suất danh nghĩa D.Lãi suất thực tế
CHƯƠNG 4: CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA CẤP ĐỘ 1:
Câu 1: Chi tiêu ngân sách ược chia làm các phần chính là A.
Chi thường xuyên và chi trả nợ.
B. Chi thường xuyên và chi ầu tư phát triển.
C. Chi ầu tư phát triển và chi trả lương.
D. Chi ầu tư phát triển, chi trả lương và chi trả nợ.
Câu 2: Tình trạng thâm hụt ngân sách có xu hướng A.
Gia tăng khi tỷ lệ thất nghiệp tăng.
B. Giảm khi lợi nhuận của các doanh nghiệp giảm C.
Giảm trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế
D. Giảm khi người nước ngoài mua trái phiếu chính phủ.
Câu 3: Giả sử ngân sách năm trước cân bằng, ngân sách năm nay thâm hụt khi: A. Tổng chi ngân sách tăng. B. Tổng thu thuế giảm.
C. Tổng chi ngân sách tăng và tổng thu thuế giảm. D.Chính phủ tăng chi tiêu cho quốc phòng
Câu 4: Trong thời kỳ hoạt ộng sản xuất ược mở rộng, tổng nguồn thu từ thuế …….và chi chuyển
nhượng của chính phủ……… A. Tăng, tăng B. Tăng, Giảm C. Giảm, tăng D. Giảm, giảm
Câu 5: Chính sách tài khóa mở rộng của Việt Nam trong năm 2016 không bao gồm việc chính phủ tăng
A. Chi tiêu cho quốc phòng 14 lOMoARc PSD|36517948
B. Chi xây dựng tuyến metro Bến Thành – Suối Tiên C. Chi lập quỹ học
bổng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn
D. Thanh toán cho bảo hiểm thất nghiệp.
Câu 6: Trong thời kỳ nền kinh tế ang suy thoái, nếu chính phủ theo uổi mục tiêu cân bằng ngân sách
bằng cách tăng thuế và giảm chi tiêu thì
A. Có thể gây ra áp lực về lạm phát
B. Thâm hụt ngân sách càng trầm trọng hơn và khủng hoảng sâu hơn.
C. Kích thích tăng trưởng kinh tế
D. Tạo iều kiện cho 1 số ngành ược nhà nước ưu ãi trợ cấp phát triển.
Câu 7: Trong iều kiện các yếu tố khác không ổi, chi tiêu của chính phủ tăng sẽ làm tăng A. Tổng cầu B. Thâm hụt ngân sách C. Thặng dư ngân sách D. Cả A, B úng
Câu 8: Ngân sách chính phủ thặng dư khi
A. Tổng chi ngân sách lớn hơn tổng thu thuế
B. Thuế suất nhỏ hơn doanh thu thuế
C. Tổng thu thuế lớn hơn chi chuyển nhượng
D. Tổng chi mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ nhỏ hơn tổng thu thuế và thu từ trái phiếu chính phủ
Câu 9: Giải pháp nào dùng ể giảm thâm hụt ngân sách
A. Tăng chi tiêu của chính phủ
B. Tăng nguồn thu thuế của chính phủ
C. Tăng chi chuyển nhượng D. Tăng ầu tư quốc phòng
Câu 10: Nhận ịnh nào sau ây về chi chuyển nhượng là sai A. Là 1 khoản thuế âm
B. Tác ộng ến sản lượng quốc gia ngược với thuế
C. Là 1 bộ phận trong chi tiêu của chính phủ
D. Tác ộng ến sản lượng quốc gia cùng chiều với chi tiêu của chính phủ
Câu 11: Nhân tố nào sau ây là nhân tố tự ổn ịnh trong chính sách tài khóa A. Chính sách tăng thuế
B. Thuế thu nhập cá nhân lũy tiến C. Số nhân ngân sách
D. Chi mua hàng hóa dịch vụ của chính phủ
Câu 12: Nợ công có thể xuất hiện khi A. Kinh tế suy thoái
B. Ngân sách chính phủ bị thâm hụt
C. Chính phủ chi tiêu quá mức D. Tất cả ều úng
Câu 13: Ví dụ nào sau ây úng về chính sách tài khóa mở rộng
A. Chính phủ cắt giảm thuế thu nhập doanh nghiệp ể kích thích sản xuất
B. Ban hành chính sách hỗ trợ lãi suất ể kích thích ầu tư
C. Tăng trợ cấp cho khu vực chịu thiên tai
D. Tăng cường giám sát việc sử dụng nguồn vốn viện trợ.
Câu 14: Trong thời kỳ nền kinh tế ang có lạm phát cao, chính phủ nên:
A. Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng cách tăng thuế 15 lOMoARc PSD|36517948
B. Thực hiện chính sách tài khóa mở rộng bằng cách tăng chi tiêu cho quốc phòng. C.
Thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp bằng cách tăng chi tiêu công
D. Thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp bằng cách tăng thuế.
Câu 15: Nhận ịnh nào sau ây sai
A. Nợ công xuất hiện khi chính phủ chi tiêu quá mức so với nguồn thu B.
Chính sách tài khóa nhằm mục tiêu ưa nền kinh tế trở về mức toàn dụng.
C. Chi tiêu của chính phủ có mối quan hệ ồng biến với tổng cầu.
D. Chính phủ chỉ thực hiện chính sách tài khóa thu hẹp trong thời kỳ suy thoái kinh tế. CẤP ĐỘ 2
Câu 16: Tỷ lệ nợ công của 1 nước thường ược tính toán so với
A. Thu nhập sau thuế của người dân (DI)
B. Tổng sản phẩm quốc gia (GNP) C. Sản phẩm quốc gia ròng (NNP)
D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
Câu 17: Chính sách nào sau ây là cho tổng cầu AD giảm 1 lượng lớn nhất
A. Tăng thuế 100 tỷ ồng
B. Giảm chi chuyển nhượng 100 tỷ ồng
C. Giảm chi mua hàng hóa, dịch vụ của chính phủ 100 tỷ ồng
D. Giảm thuế ồng thời tăng chi tiêu ầu tư của chính phủ 100 tỷ ồng
Câu 18: Cho các hàm số C = 100 + 0,6Yd, T = 150 + 0,1Y, I = 50+0,2Y, G = 200. Ngân sách thâm hụt khi sản lượng bằng A. 400 B. 500 C. 600 D. 700
Câu 19: Cho các hàm số C = 120 + 0,7Yd, T = 150 + 0,1Y, I = 100+0,2Y, G = 200. Ngân sách cân
bằng khi sản lượng bằng A. 400 B. 500 C. 600 D. 700
Câu 20: Nếu chính phủ tăng chi tiêu cho hàng hóa dịch vụ 10 tỷ ồng, biết khuynh hướng tiêu dùng
biên là 0,8; hoạt ộng này làm cho tổng cầu của nền kinh tế A. Tăng 8 tỷ
B. Giảm 8 tỷ C. Tăng 10 tỷ D. Giảm 10 tỷ CẤP ĐỘ 3
Câu 21: Giả sử chính phủ cắt giảm 1 lượng thuế là 10 tỷ ồng, hoạt ộng này làm cho tổng cầu của nền kinh tế A. Tăng 10 tỷ B. Giảm 10 tỷ C. Tăng ít hơn 10 tỷ D. Tăng nhiều hơn 10 tỷ 16 lOMoARc PSD|36517948
Câu 22: Giả sử khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8; ầu tư biên là 0,2; thuế biên là 0,2; sản lượng thực
tế của nền kinh tế là Y = 1200, sản lượng tiềm năng Yp = 1500. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 10, giảm
thuế 10 ồng thời tăng chi chuyển nhượng 5 thì
A. Hoạt ộng này tốt cho nền kinh tế vì giảm bớt ược lạm phát
B. Hoạt ộng này tốt cho nền kinh tế vì giảm bớt ược suy thoái.
C. Hoạt ộng này không tốt cho nền kinh tế vì làm suy thoái sâu hơn.
D. Hoạt ộng này không tốt cho nền kinh tế vì gây ra lạm phát.
Câu 23: Giả sử sản lượng thực tế của nền kinh tế là Y = 1000 vtt, sản lượng tiềm năng là Yp = 1500
vtt và số nhân tổng cầu k = 2. Nếu chính phủ giảm thuế và chi tiêu 1 lượng như nhau là 100 vtt thì nền kinh tế sẽ chuyển
A. Từ suy thoái sang lạm phát
B. Từ suy thoái sang toàn dụng
C. Từ suy thoái sang suy thoái sâu hơn.
C.Từ lạm phát sang toàn dụng
CHƯƠNG 5: TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG & CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Khi nền kinh tế suy thoái, nếu bạn là người hoạch ịnh chính sách tiền tệ bạn hãy chọn giải pháp tối ưu:
A. Tăng dự trữ bắt buộc.
B. Giảm dự trữ bắt buộc. C. Bán trái phiếu chính phủ
D.Tăng lãi suất chiết khấu
Câu 2: Ngân hàng trung ương quyết ịnh tăng tỉ lệ dự trữ bắt buộc, khi ó: A. Số
nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa tăng,
B. Số nhân tiền tăng, cung tiền danh nghĩa tăng
C. Số nhân tiền giảm, cung tiền danh nghĩa giảm D. Số nhân tiền tăng,
cung tiền danh nghĩa giảm.
Câu 3: Giá trị của số nhân tiền tăng khi
A. Các ngân hàng cho vay ít hơn và dự trữ ít hơn
B. Lãi suất chiết khấu tăng
C. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc giảm
D. Tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng tăng
Câu 4: Khi cung tiền và cầu tiền ược biểu diễn bằng một ồ thị trục tung là lãi suất, trục hoành là lượng
tiền thì sự gia tăng về mức giá sẽ làm
A. Dịch chuyển ường cầu tiền sang phải và làm tăng lãi suất.
B. Dịch chuyển ường cầu tiền sang trái và tăng lãi suất
C. Dịch chuyển ường cầu tiền sang phải và làm giảm lãi suất.
D. Dịch chuyển ường cầu tiền sang trái và giảm lãi suất.
Câu 5: Nếu ngân hàng trung ương giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc và tăng lãi suất chiết khấu thì khối tiền tệ sẽ: 17 lOMoARc PSD|36517948 A. Tăng B. Giảm C. Không ổi D. Không thể kết luận
Câu 6: Nếu GDP thực tế tăng lên, cung tiền không ổi, ường cầu tiền thực tế sẽ dịch chuyển sang
A. Trái và lãi suất sẽ giảm i
B. Trái và lãi suất sẽ tăng lên
C. Phải và lãi suất không thay ổi
D. Phải và lãi suất sẽ tăng lên
Câu 7: Chính sách tiền tệ mở rộng là chính sách do NHTW thực hiện ể: A.
Tăng sản lượng bằng cách giảm thuế hoặc tăng chi tiêu của chính phủ. B.
Tăng sản lượng bằng cách hạ lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc mua trái phiếu chính phủ. C.
Tăng sản lượng bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán
trái phiếu chính phủ. D.
Tăng sản lượng bằng cách phát hành trái phiếu chính phủ Câu 8: Các
ngân hàng trung gian tăng tỷ lệ dự trữ tùy ý, lượng tiền mạnh sẽ: A. Tăng thêm B. Giảm bớt C. Không ổi
D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 9: Chính sách tiền tệ thu hẹp là chính sách do NHTW thực hiện ể:
A. Giảm sản lượng bằng cách tăng thuế hoặc giảm chi tiêu của chính phủ.
B. Giảm sản lượng bằng cách tăng lãi suất chiết khấu, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán trái phiếu chính phủ.
C. Giảm sản lượng bằng cách giảm lãi suất chiết khấu, giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc hoặc bán trái phiếu chính phủ.
D. Giảm sản lượng bằng cách mua trái phiếu chính phủ
Câu 10: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ thu hẹp là làm giảm sản lượng ồng thời:
A. Làm giảm lãi suất và làm giảm ầu tư B. Làm giảm lãi suất và làm tăng ầu tư
C. Làm tăng lãi suất và làm giảm ầu tư D.
Làm tăng lãi suất và làm tăng ầu tư
Câu 11: Ảnh hưởng của chính sách tiền tệ mở rộng là làm tăng sản lượng, ồng thời:
A. Làm giảm lãi suất và làm giảm ầu tư B. Làm giảm lãi suất và làm tăng ầu tư
C. Làm tăng lãi suất và làm giảm ầu tư D.
Làm tăng lãi suất và làm tăng ầu tư
Câu 12: Nếu tất cả các ngân hàng thương mại ều không cho vay số tiền huy ộng ược, thì số nhân tiền sẽ là: A . 0 B . 1 C . 10 D . 100 18 lOMoARc PSD|36517948 CẤP ĐỘ 2
Câu 13: Ngân hàng trung ương mua vào 1 lượng trái phiếu là 100 tỷ. Nếu tỷ lệ dự trữ tùy ý 5%; tỷ lệ
dự trữ bắt buộc bằng 15%; tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng bằng 20% thì mức cung tiền thay ổi: A. Tăng 1000 tỷ B. Giảm 500 tỷ C. Tăng 300 tỷ D. Giảm 700 tỷ
Câu 14: Nếu các ngân hàng thương mại muốn giữ 15% tiền gửi dưới dạng dự trữ và dân cư muốn giữ
tiền mặt bằng 10% so với tiền gửi ngân hàng có thể viết séc, thì số nhân tiền là: A . 4.4 B. 4.6 C. 3.5 D . 5.8
Câu 15: Khi tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 10% và NHTW mua trái phiếu trị giá 100.000 triệu ồng, thì mức cung tiền: A. Không thay ổi
B. Tăng 100.000 triệu ồng C. Tăng 1.000.000 ồng
D. Tăng lên bằng tích của 100.000 triệu ồng với số nhân tiền.
Câu 16: Giả sử tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng là 20%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 8%, tỷ lệ dự trữ tuỳ ý là
2%, cung tiền là 984 tỷ ồng, khối lượng tiền mạnh là: A. 248 tỷ B. 246 tỷ C. 240 tỷ D. 300 tỷ
Câu 17: Cho biết tỷ lệ tiền mặt so vơi tiền gửi ngân hàng là 60%, tỷ lệ dự trữ ngân hàng so với tiền
gửi ngân hàng là 20%. Ngân hàng trung ương bán ra 5 tỷ ồng trái phiếu sẽ làm cho khối tiền tệ A. Tăng thêm 5 tỷ ồng B. Giảm bớt 5 tỷ ồng C. Giảm bớt 10 tỷ ồng D. Tăng thêm 10 tỷ ồng
Câu 17: Giả sử tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi là 0,2 và tỉ lệ dự trữ so với tiền gửi là 0,1. Nếu muốn tăng
cung tiền là 1 tỉ ồng thông qua hoạt ộng thị trường mở, ngân hàng trung ương cần phải: A . Mua 250
triệu trái phiếu chính phủ
B . Bán 250 triệu trái phiếu chính phủ C
. Bán 167 triệu trái phiếu chính phủ
D . Mua 167 triệu trái phiếu chính phủ CẤP ĐỘ 3
Câu 18: Lãi suất do ngân hàng trung ương công bố mang tính hướng dẫn cho các tổ chức tín dụng ấn
ịnh lãi suất kinh doanh, ó là:
A. Lãi suất chiết khấu.
B. Lãi suất tái cấp vốn. C. Lãi suất cơ bản. D. Lãi suất qua êm.
Câu 19: Một vấn ề mà ngân hàng trung ương phải ối phó khi thực hiện chính sách tiền tệ là: A.
Có thể dự oán ược số nhân nhưng không kiểm soát ược lượng tiền mạnh
B. Không thể kiểm soát ược số nhân tiền
C. Chỉ có thể kiểm soát ược lượng tiền mạnh một cách gián tiếp 19 lOMoARc PSD|36517948
D. Kiểm soát ược lượng tiền mạnh nhưng không thể luôn dự oán chính xác số nhân tiền
Câu 20: Nếu sản lượng không ảnh hưởng ến cầu về tiền. Hãy tìm ra phát biểu sai: A.
Trong hàm DM = Do +Dimi + DYmY, hệ số DYm = 0
B. M1 tăng => i giảm => DM tăng
C. M1 tăng => i giảm =>I tăng => AD tăng => Y tăng => DM tăng D. T giảm =>
AD tăng => Y tăng => DM không ổi
CHƯƠNG 6: MÔ HÌNH IS - LM CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Các iểm thuộc ường IS cho biết
A. Thị trường tiền tệ cân bằng
B. Thị trường hàng hóa cân bằng
C. Thị trường ngoại hối cân bằng
D. Thị trường chứng khoán cân bằng
Câu 2: Tất cả những iểm thuộc ường LM thể hiện
A. Thị trường tiền tệ dư thừa
B. Thị trường tiền tệ thiếu hụt
C. Thị trường tiền tệ cân bằng
D. Lãi suất ang giảm
Câu 3: Nếu nền kinh tế nằm bên trái của ường IS cho biết
A. Cung tiền lớn hơn cầu tiền
B. Tổng cầu lớn hơn tổng cung
C. Cung tiền nhỏ hơn cầu tiền
D. Tổng cầu nhỏ hơn tổng cung
Câu 4: Giả sử nền kinh tế ang nằm phía dưới bên phải ường LM:
A. Lãi suất sẽ tăng vì có sự dư cầu về tiền
B. Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cung về tiền
C. Lãi suất sẽ tăng vì có sự dư cung về tiền
D. Lãi suất sẽ giảm vì có sự dư cầu về tiền
Câu 5: Trong mô hình IS-LM, nếu chi tiêu của chính phủ và thuế tăng cùng một lượng như nhau thì:
A. Thu nhập sẽ giữ nguyên vì ường IS không thay ổi
B. Thu nhập sẽ chỉ tăng nếu ngân hàng trung ương cũng tăng cung tiền C. Cả thu
nhập và lãi suất cùng tăng
D. Thu nhập cùng tăng một lượng tương ứng
Câu 6: Khi chính phủ tăng chi tiêu và giảm cung tiền chúng ta có thể dự tính 20 lOMoARc PSD|36517948
A. Tổng cầu tăng nhưng lãi suất không thay ổi
B. Cả lãi suất và tổng cầu ều giảm
C. Tổng cầu và lãi suất ều tăng
D. Lãi suất tăng, nhưng tổng cầu có thể tăng, giảm hoặc không ổi Câu 7: Độ dốc của
ường IS phụ thuộc vào:
A. Thuế suất và xu hướng tiết kiệm cận biên
B. Sự nhạy cảm của cầu tiền với lãi suất
C. Sự nhạy cảm của tổng cầu với lãi suất
D. Không có yếu tố nào ở trên.
Câu 8: Yếu tố nào dưới ây không làm dịch chuyển ường IS
A. Chi tiêu của chính phủ B. Tiêu dùng tự ịnh C. Thuế D. Lãi suất
Câu 9: Yếu tố nào dưới ây không làm dịch chuyển ường LM
A. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. NHTW mua trái phiếu trên thị trường mở. C. Thuế D. Lãi suất chiết khấu
Câu 10: Tác ộng “hất ra” (còn gọi là tác ộng “lấn át”) của chính sách tài chính
(chính sách tài khoá) là do
A. Tăng chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng ầu tư, làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu
B. Tăng chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm ầu tư, làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu
C. Giảm chi tiêu của chính phủ làm tăng lãi suất, dẫn tới giảm ầu tư, làm giảm hiệu lực kích thích tổng cầu
D. Giảm chi tiêu của chính phủ làm giảm lãi suất, dẫn tới tăng ầu tư, làm tăng hiệu lực kích thích tổng cầu
Câu 11: Ngân hàng trung ương có thể làm thay ổi cung nội tệ bằng cách: A.
Mua hoặc bán trái phiếu chính phủ
B. Mua hoặc bán ngoại tệ
C. Có thể mua hoặc bán cả trái phiếu lẫn ngoại tệ
D. Ngân hàng trung ương không thể thay ổi cung nội tệ
Câu 12: Để thực hiện mục tiêu ổn ịnh trong ngắn hạn của nền kinh tế, khi nền kinh tế ang suy thoái thì
chính phủ nên thực hiện:
A. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thu hẹp.
B. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ mở rộng.
C. Chính sách tài khóa thu hẹp và chính sách tiền tệ thu hẹp.
D. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ mở rộng. CẤP ĐỘ 2
Câu 13: Giả sử chính phủ muốn kích thích ầu tư nhưng không làm thay ổi sản lượng, theo bạn chính
phủ cần sử dụng chính sách nào?
A. Giảm chi tiêu của chính phủ kèm với chính sách tiền tệ mở rộng
B. Giảm thuế i kèm với chính sách tiền tệ thắt chặt C. Trợ cấp cho ầu tư i kèm
với chính sách tiền tệ mở rộng
D. Giảm thuế thu nhập i kèm với chính sách tài khoá mở rộng 21 lOMoARc PSD|36517948
Câu 14: Khi công chúng quyết ịnh chuyển một phần thanh toán bằng tiền mặt sang sử dụng séc cá nhân sẽ có sự:
A. Dịch chuyển ường LM sang trái
B. Di chuyển cả ường IS và LM
C. Dịch chuyển ường LM sang phải D. Di chuyển trên ường LM
Câu 15: Khi ầu tư trở nên ít nhạy cảm hơn với lãi suất
A. Đường IS trở nên thoải hơn vì sự thay ổi của lãi suất có ảnh hưởng nhỏ hơn với ầu tư và sản lượng cân bằng.
B. Đường IS trở nên dốc hơn vì sự thay ổi của lãi suất có ảnh hưởng lớn hơn ến ầu tư và sản lượng cân bằng.
C. Đường IS trở nên thoải hơn vì sự thay ổi của lãi suất có ảnh hưởng lớn hơn với ầu tư và sản lượng cân bằng.
D. Đường IS trở nên dốc hơn vì sự thay ổi của lãi suất có ảnh hưởng nhỏ hơn ến ầu tư và sản lượng cân bằng
Câu 16: Nếu cầu tiền không nhạy cảm với thu nhập
A. Đường LM sẽ rất dốc B.
Đường LM sẽ rất thoải
C. Đường LM sẽ thẳng ứng
D. ường LM sẽ nằm ngang
Câu 17: Giả sử trong nền kinh tế có số nhân là 4 nếu ầu tư gia tăng là 8 tỉ, ường IS sẽ dịch chuyển với khoảng cách là: A. Sang phải 32 tỉ. B. Sang trái 32 tỉ.
C. Sang phải nhỏ hơn 32 tỉ. D. Các câu ều sai
Câu 18: Trong mô hình IS – LM ể ạt tới mục tiêu tăng trưởng, chính phủ nên kết hợp
A. Chính sách tài khóa mở rộng và chính sách tiền tệ thắt chặt
B. Chính sách tài khóa thắt chặt và chính sách tiền tệ mở rộng
C. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ mở rộng
D. Chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ thắt chặt.
Câu 19: Giả sử số nhân tiền tệ của nền kinh tế của nền kinh tế là 4, hàm cầu tiền là DM = 600 – 10i;
lượng tiền do NHTW phát hành vào nền kinh tế là 100 vtt. Nếu NHTW mua vào 1 lượng trái phiếu có
giá trị 20 vtt thì ường LM sẽ dịch
A. Dịch sang phải 8 ơn vị
B. Dịch sang trái 8 ơn vị
C. Dịch sang phải 4 ơn vị
D. Dịch sang trái 4 ơn vị CẤP ĐỘ 3
Câu 20: Một nền kinh tế có các hàm số sau C = 100 + 0,8Yd; I = 50 – 20i; T = 100 + 0,25Y; G = 280;
X = 250; M = 100 + 0,1Y. Phương trình của ường IS là A. Y = 2000 – 20i B. Y = 1000 – 20i C. Y = 2000 – 10i D. Y = 1000 – 40i
Câu 21: Số tiền do ngân hàng trung ương phát hành là 150; tỷ lệ dự trữ của ngân hàng là 20%; tỷ lệ tiền
mặt so với tiền gửi ngân hàng là 60%, hàm cầu tiền DM = 100+ 0,5Y – 20i. PT ường LM dạng 22 lOMoARc PSD|36517948 A. i = 10 + 0,025Y B. i = -10 + 0,025Y C. i = -10 – 0,025Y D. Đáp án khác
Câu 22: Khi NHTW giảm lệ dự trữ bắt buộc sẽ làm cho ường
A. LM dịch chuyển sang trái
B. LM dịch chuyển sang phải C. IS dịch sang trái D. IS dịch sang phải
Câu 23: Trong mô hình IS – LM, khi chính phủ tăng chi tiêu ồng thời tăng cung tiền sẽ làm cho
A. Lãi suất và sản lượng cân bằng tăng
B. Lãi suất và sản lượng cân bằng giảm
C. Lãi suất không xác ịnh ược và sản lượng cân bằng giảm D. Lãi suất không xác ịnh ược và
sản lượng cân bằng tăng
CHƯƠNG 7: LẠM PHÁT THẤT NGIỆP CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Lạm phát ược ịnh nghĩa là:
A. Phần trăm thay ổi trong chỉ số giá
B. Phần trăm thay ổi trong GDP
C. Phần trăm thay ổi trong thu nhập danh nghĩa
D. Phần trăm thay ổi trong thu nhập thực tế.
Câu 2: Bản chất của chỉ số giá tiêu dùng là:
A. Chỉ số giá của khối hàng hóa sản xuất ở năm hiện hành so với năm gốc
B. Chỉ số giá của khối hàng hóa sản xuất ở năm gốc
C. Chỉ số giá của mẫu hàng hóa tiêu thụ ở năm gốc tính theo giá hiện hành so với năm gốc
D. Hệ số phản ánh mức giảm phát ở năm hiện hành so với năm gốc
Câu 3: Nếu có sự ầu tư quá mức của tư nhân hay chính phủ có khả năng dẫn ến lạm phát. A. Do
sức ỳ của nền kinh tế B. Do cầu kéo C. Do chi phí ẩy D. Cả ba ý trên
Câu 4: Mối liên hệ giữa lạm phát và thất nghiệp ược thể hiện trong ường cong Philip ngắn hạn nói nên rằng
A. Một quốc gia có tỷ lệ lạm phát cao thì tỷ lệ thất nghiệp cao
B. Tỷ lệ thất nghiệp luôn ở tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên cho dù lạm phát là bao nhiêu C.
Muốn giảm tỷ lệ thất nghiệp thì phải chịu một tỷ lệ lạm phát cao hơn
D. Tỷ lệ thất nghiệp luôn bằng tỷ lệ thất nghiệp chuẩn, lạm phát vừa phải
Câu 5: Hiện tượng giảm lạm phát xảy ra khi
A. Chỉ số CPI năm nay nhỏ hơn năm trước, tỷ lệ lạm phát âm
B. Tỷ lệ lạm phát thực nhỏ hơn lạm phát dự kiến rất nhiều, làm sản lượng thực nhỏ hơn sản lượng dự kiến
C. Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát năm trước D. Tỷ lệ lạm phát năm nay lớn hơn
tỷ lệ lạm phát năm trước
Câu 6: Giải pháp chống lạm phát trong ngắn hạn có thể thực hiện thông qua
A. Chính sách tài khóa thắt chặt 23 lOMoARc PSD|36517948
B. Chính sách tiền tệ mở rộng
C. Chính sách tài khóa thắt chặt kết hợp với chính sách tiền tệ mở rộng
D. Chính sách tài khóa mở rộng.
Câu 7: Lạm phát do chi phí ẩy xảy ra do:
A. Sự giảm sút của ầu tư tư nhân
B. Chính phủ tăng chi tiêu
C. Giá dầu trên thị trường thế giới tăng cao
D. Ngân hàng trung ương giảm cung tiền
Câu 8: Chính phủ thường ánh ổi giữa lạm phát và thất nghiệp khi A.
Nền kinh tế ang suy thoái
B. Nền kinh tề ang có lạm phát cao
C. Nền kinh tế bị ình lạm D. A và B úng
Câu 9: Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là tổng của
A. Thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp cơ cấu
B. Thất nghiệp chu kỳ và thất nghiệp cơ cấu
C. Thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp chu kỳ
D. Thất nghiệp cọ xát và thất nghiệp thời vụ
Câu 10: Một số người bước vào tuổi lao ộng chưa muốn tìm việc làm. Số này ược xếp vào:
A. Thất nghiệp cọ xát B. Thất nghiệp chu kỳ C. Thất nghiệp cơ cấu
D. Không phải thất nghiệp
Câu 11: Một thanh niên sau khi xuất ngũ một thời gian dài vẫn không thể tìm ược một công việc thích
hợp nên quyết ịnh không tìm việc nữa. Người này ược xếp vào nhóm: A. Thất nghiệp
B. Không thuộc lực lượng lao ộng
C. Thuộc lực lượng lao ộng D. Không câu nào úng
Câu 12: Một số lao ộng bị sa thải khỏi ngành dệt nhưng không thể vào làm việc trong ngành dầu khi
do không ủ trình ộ chuyên môn. Số người này ược xếp vào: A. Thất nghiệp cọ xát B. Thất nghiệp chu kỳ C. Thất nghiệp cơ cấu
D. Không phải thất nghiệp
Câu 13: Chỉ số giá của năm 2007 và 2008 là 120% và 130%. Tỷ lệ lạm phát năm 2008 là: A. 8,33% B. 7,7% C. 16,67% D. 25%
Câu 14: Tiền lương thực bằng
A. Tiền lương danh nghĩa chia cho tỷ lệ lạm phát
B. Tiền lương danh nghĩa cộng với tỷ lệ lạm phát C.
Tiền lương thực nhận ở nơi làm việc
D. Tiền lương danh nghĩa trừ cho tỷ lệ lạm phát 24 lOMoARc PSD|36517948
Câu 15: Người nào sau ây rất có thể sẽ có lợi trong lạm phát nếu lạm phát cao hơn nhiều so với dự kiến trong vài năm tới?
A. Người giữ một trái phiếu kho bạc trong 30 năm
B. Một gia ình vừa mua một ngôi nhà mới ược tài trợ bởi một khoản vay cầm cố lớn
C. Một người ã nghỉ hưu với một lương hưu cố ịnh D. Một quỹ tín dụng. CẤP ĐỘ 2
Câu 16: Bạn nhận 1 khoản vay với lãi suất là 11% và bạn ang mong ợi 1 tỷ lệ lạm phát là 6%. Lãi suất
thực kỳ vọng của bạn về khoản vay này là: A. 9% B. 11% C. 6% D. 5%
Câu 17: Giả sử trong những năm qua, lãi suất thực tế trên tín phiếu kho bạc một năm trung bình
khoảng 2%. Nếu lạm phát có thể là 5% vào năm tới. Theo bạn, dự báo lãi suất thích hợp trên tín phiếu kho bạc là bao nhiêu? A. 2,5% B. 3% C. 5% D. 7%
Câu 18: Thụy Sỹ là một quốc gia liên tục có các tỷ lệ lạm phát thấp nhất thế giới. Điều này hàm ý
rằng Thụy Sỹ cũng có…… thấp nhất thế giới. A. Tỷ lệ tội phạm
B. Lãi suất danh nghĩa C. Lãi suất thực
D. GDP danh nghĩa bình quân ầu người.
Câu 19: Theo lý thuyết lượng tiền tệ ơn giản thì lượng cung tiền tăng 10% làm cho giá: A. Tăng ít hơn 10% B. Tăng 10% C. Tăng nhiều hơn 10% D. Không thay ổi
Câu 20: Thành phần nào dưới ây ược xếp vào thất nghiệp:
A. Sinh viên hệ tập trung ang i tìm việc
B. Những người nội trợ
C. Bộ ội xuất ngũ hoàn toàn có khả năng lao ộng ang i tìm việc
D. Người ang làm việc bán thời gian trong thời gian xin việc chính
Câu 21: Trong dài hạn, ường cong Philip sẽ thằng ứng tại tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên nếu:
A. Đường tổng cung trong dài hạn nằm ngay tại tỷ lệ lạm phát tự nhiên B. Đường
tổng cầu dài hạn thẳng ứng tại mức tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
C. Đường tổng cầu dài hạn thẳng ứng tại mức GDP tiềm năng
D. Đường tổng cung dài hạn thẳng ứng tại mức GDP tiềm năng
Câu 22: Nếu giá ầu vào iểu chỉnh rất nhanh với giá sản lượng ầu ra, ường cong Philip sẽ: A. Nằm ngang B. Dốc xuống
C. Gần như thẳng ứng D. Dốc lên 25 lOMoARc PSD|36517948
Câu 23: Giả sử nền kinh tế có số lượng người ngoài ộ tuổi lao ộng là 650, Số lượng người ang tìm
việc làm là 600, số người không thích tìm việc là 100, số lượng người có việc làm là 1000. Tỷ lệ thất nghiệp là: A. 37,5% B. 43,75% C. 60% D. 25,5%
Câu 24: Dân số trong ộ tuổi lao ộng của một quốc gia giả sử là 1000 người. Nếu 250 người trong số ó
không thuộc lực lượng lao ộng thì:
A. Tỷ lệ thất nghiệp là 25%
B. Tỷ lệ thất nghiệp là 30%
C. Lực lượng lao ộng là 1000 người D. Lực lượng lao ộng là 750 người CẤP ĐỘ 3
Câu 25: Thất nghiệp cơ cấu xuất hiện do:

A. Điều kiện thời tiết thay ổi B.
Người tìm việc phải chịu chi phí giao dịch C.
Doanh nghiệp kinh doanh thua lỗ do hoạch ịnh sai
D. Nền kinh tế vận ộng theo chu kỳ tăng trưởng nóng và khủng hoảng. Câu 26:
Hiện tượng thiểu phát xảy ra khi: A.
Chỉ số CPI năm nay nhỏ hơn năm trước, tỷ lệ lạm phát âm B.
Tỷ lệ lạm phát thực nhỏ hơn lạm phát dự kiến rất nhiều, làm sản lượng thực nhỏ hơn sản lượng dự kiến C.
Tỷ lệ lạm phát năm nay nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát năm trước D. Tỷ lệ lạm phát năm nay
lớn hơn tỷ lệ lạm phát năm trước Câu 27: Thất nghiệp có tính thời vụ ược xếp vào:
A. Thất nghiệp cọ xát B. Thất nghiệp chu kỳ C. Thất nghiệp cơ cấu
D. Không ược xếp vào loại nào 26 lOMoARc PSD|36517948
CHƯƠNG 8: KINH TẾ VĨ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Những yếu tố nào sau ây có thể dẫn ến thâm hụt cán cân thương mại của 1 nước?
A. Đồng nội tệ xuống giá so với ngoại tệ
B. Sự gia tăng ầu tư trực tiếp nước ngoài
C. Thu nhập của các nước ối tác mậu dịch chủ yếu tăng D. Chính phủ trợ cấp xuất khẩu
Câu 2: Những trường hợp nào sau ây không tạo ra áp lực lạm phát : A.
Cán cân thanh toán thặng dư trong 1 thời gian dài
B. Giá của các nguyên liệu nhập khẩu chủ yếu gia tăng nhiều
C. Một phần lớn các thâm hụt ngân sách ược tài trợ bởi ngân hàng trung ương D. Chính
phủ tái cơ cấu ầu tư công, hủy bỏ các dự án ầu tư không hiệu quả
Câu 3: Trong cơ chế tỷ giá hối oái thả nổi hoàn toàn
A. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia thay ổi tùy theo diễn biến trên thị trường ngoại hối B.
Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng khi tỷ giá hối oái giảm
C. Dự trữ ngoại tệ của quốc gia không thay ổi bất luận diễn biến trên thị trường ngoại hối D.
Dự trữ ngoại tệ của quốc gia giảm khi tỷ giá hối oái tăng
Câu 4: Nếu tỷ giá hối oái danh nghĩa không thay ổi áng kể, tốc ộ tăng giá trong nước nhanh hơn giá thế
giới, sức cạnh tranh của hàng hóa trong nước sẽ: A. Tăng B. Giảm C. Không thay ổi D. Không thể kết luận
Câu 5: Tác ộng ngắn hạn của chính sách tiền tệ mở rộng trong nền kinh tế mở với cơ chế tỷ giá hối oái thả nổi hoàn toàn là: A. Sản lượng giảm
B. Thặng dư hoặc giảm thâm hụt cán cân thương mại
C. Đồng nội tệ lên giá
D. Chính sách tiền tệ này sẽ không có tác dụng
Câu 6: Đối với một nước có cán cân thanh toán thâm hụt, việc thu hút vốn ầu tư nước ngoài góp phần
cải thiện cán cân thanh toán nhờ:
A. Tài khoản vốn thặng dư hoặc giảm thâm hụt
B. Tài khoản vãng lai thặng dư hoặc giảm thâm hụt
C. Xuất khẩu ròng thặng dư hoặc giảm thâm hụt
B. Ngân sách chính phủ thặng dư hoặc giảm thâm hụt
Câu 7: Trong cơ chế tỷ giá hối oái cố ịnh, muốn làm giảm lượng dư cung ngoại tệ, ngân hàng trung ương phải :
A. Dùng ngoại tệ ể mua nội tệ
B. Dùng nội tệ ể mua ngoại tệ
C. Không can thiệp vào thị trường ngoại hối D. Cả 3 câu ều sai
Câu 8: Trong cơ chế tỷ giá hối oái cố ịnh, việc phá giá tiền ồng Việt Nam sẽ làm: A. Giảm lạm phát
B. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa Việt Nam trong ngắn hạn
C. Cải thiện cán cân thương mai trong dài hạn
D. Giảm tỷ giá hối oái VND/USD 27 lOMoARc PSD|36517948
Câu 9: Một nền kinh tế mở, nhỏ với cơ chế tỷ giá cố ịnh, vốn luân chuyển tự do hoàn toàn, khi lãi suất
thế giới giảm sẽ làm cho:
A. Không có tác ộng ến sản lượng nhưng lãi suất thị trường giảm
B. Tăng sản lượng và lãi suất thị trường
C. Không có tác ộng ến sản lượng nhưng lãi suất thị trường tăng
D. Lãi suất trong nước giảm và sản lượng tăng
Câu 10: Chính sách hỗ trợ gia tăng xuất khẩu sẽ làm cho
A. Cải thiện cán cân thương mại trong mọi trường hợp
B. Tăng sản lượng cân bằng của nền kinh tế trong ngắn hạn C. Nhập khẩu sẽ giảm
D. Cải thiện cán cân ngân sách chính phủ CẤP ĐỘ 2
Câu 11: Một nền kinh tế mở, nhỏ với cơ chế tỷ giá cố ịnh, vốn luân chuyển tự do hoàn toàn, chi phí
tiêu dùng của hộ gia ình giảm sẽ làm:
A. Sản lượng, lãi suất, tỷ giá hối oái ều tăng
B. Lượng cung tiền giảm và sản lượng giảm C. Lượng cung tiền giảm và sản lượng tăng
D. Tăng sản lượng nhưng tỷ giá hối oái giảm
Câu 12: Số liệu thống kê về cán cân thanh toán Việt Nam năm 2009 cho thấy “Lỗi và sai sót” tăng gấp
10 lần so với năm 2008, nguyên nhân chính dẫn ến sự tăng ột biến này là do:
A. Đầu tư trực tiếp nước ngoài giảm mạnh
B. Khu vực tư nhân nắm giữ USD thay vì nắm giữ tiền ồng trong nước quá lớn C. Nhầm lẫn do tính toán
D. Sự thâm hụt quá lớn trong cán cân thương mại quốc tế
Câu 13: Khác với các nước trong khu vực ang lo ngại nguồn vốn vào tăng quá mức làm tăng giá ồng
ngoại tệ và giảm khả năng cạnh tranh, Việt Nam ang ối diện với sự xói mòn nguồn dự trữ ngoại tệ.
Nguyên nhân dẫn ến hiện tượng này là do:
A. Tích trữ ô la trong khu vực tư nhân B. Nhâp siêu tăng
C. Thu hút ầu tư nước ngoài giảm do bất ổn trong nền kinh tế vĩ mô D. Cả 3 nguyên nhân trên
Câu 14: Trong một nền kinh tế mà chính phủ quản lý tỷ giá, ộng cơ phá giá có thể là:
A. Cải thiện cán cân thương mại quốc tế
B. Tăng thu nhập và tạo việc làm khi nền kinh tế suy thoái
C. Tránh áp lực lên dự trữ quốc gia
D. Tất cả các câu trên ều úng
Câu 15: Cơ chế tỷ giá thả nổi có bất lợi là:
A. Xảy ra hiện tượng ầu cơ ngoại tệ nên tỷ giá dao ộng mạnh gây khó khăn trong việc tính
toán chi phí, lợi nhuận cho các nhà kinh doanh xuất nhập khẩu
B. Yêu cầu chính phủ và ngân hàng trung ương phải có dự trữ ngoại tệ lớn
C. Chính sách tiền tệ không có hiệu quả D. Cả 3 yếu tố trên
Câu 16: Những dấu hiệu nào sao ây cho thấy nguy cơ làm tăng tỷ giá hối oái ở Việt Nam
A. Chênh lệch tỷ lệ lạm phát giữa Việt Nam và Hoa Kỳ quá cao B.
Đầu tư trực tiếp và gián tiến nước ngoài giảm C. Nhập siêu tăng cao 28 lOMoARc PSD|36517948
D. Tất cả các vấn ề trên CẤP ĐỘ 3
Câu 17: Khi tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam cao hơn nhiều so với lạm phát ở Mỹ thì:
A. Tỷ giá hối oái thực giữa VND và USD cao hơn tỷ giá hối oái danh nghĩa
B. Tỷ giá hối oái thực giữa VND và USD thấp hơn tỷ giá hối oái danh nghĩa C. Tỷ giá hối oái
thực giữa VND và USD bằng tỷ giá hối oái danh nghĩa
D. Không có mối quan hệ giữa tỷ giá hối oái thực và tỷ giá hối oái danh nghĩa
Câu 18: Một doanh nghiệp Việt Nam i ầu tư ra nước ngoài thu ược lợi nhuận và chuyển lợi nhuận ó về
nước, lợi nhuận chuyển về này ược tính vào khoản mục nào? A. Tăng tài khoản vãng lai (CA)
B. Tăng tài khoản vốn và tài chính (KA)
C. Giảm tài khoản vãng lai (CA) D. Tăng sai số thống kê
Câu 19: Việt Nam ược giải ngân khoản vay hỗ trợ ODA cho dự án xây dựng sân bay quốc tế Long
Thành, khoản giải ngân này ược tính vào khoản mục nào sau ây:
A. Tài khoản vãng lai (CA)
B. Tài khoản vốn và tài chính (KA) C. Sai số thống kê (EO)
D. Không khoản mục nào trong các khoản mục trên
Câu 20: Một nền kinh tế mở, nhỏ với cơ chế tỷ giá thả nổi hoàn toàn, vốn luân chuyển tự do hoàn
toàn, chính sách nào sẽ không có hiệu quả
A. Chính sách tài khóa mở rộng B.
Chính sách tiền tệ mở rộng
C. Chính sách tài khóa thu hẹp
D. Chính sách phá giá nội tệ PHẦN 2
CÂU HỎI TỰ LUẬN CẤP ĐỘ 1
Câu 1: Để iều tiết nền kinh tế trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, ngân hàng có thể dùng công cụ tỷ lệ
dự trữ bắt buộc. Bằng lập luận và ồ thì hãy giải thích tác ộng của công cụ này?
Câu 2: Hãy phân tích lãi suất, sản lượng, việc làm của nền kinh tế trong ngắn hạn trong trường hợp
Dân chúng sử dụng tiền mặt nhiều hơn”? Vẽ ồ thị minh họa?
Câu 3: Sử dụng ồ thị IS – LM ể trình bày tác ộng ngắn hạn ối với thu nhập quốc dân, mức giá và lãi suất
của biện pháp: NHTW Giảm cung ứng tiền tệ
Câu 4: Bằng lập luận và ồ thị AS-AD hãy giải thích iều gì xảy ra với mức giá và sản lượng trong
ngắn hạn khi: Ngân hàng Trung ương tăng cung tiền ể kích thích nền kinh tế.
Câu 5: Bằng lập luận và ồ thị AS-AD hãy giải thích iều gì xảy ra với mức giá và sản lượng trong ngắn
hạn khi: Thị trường chứng khoán sụt giảm mạnh làm giảm của cải của người tiêu dùng.
Câu 6: Tại sao siêu lạm phát thường ít xảy ra ở những nước có ngân hàng Trung ương ộc lập với chính phủ?
Câu 7: Tại sao lạm phát dẫn ến phân phối lại của cải một cách ngẫu nhiên? Cho ví dụ.
Câu 8: Bằng lập luận và ồ thị AS-AD hãy giải thích iều gì xảy ra với mức giá và sản lượng trong
ngắn hạn khi: Sự tàn phá của các nhà máy do thiên tai nặng nề gây ra.
Câu 9: Bằng lập luận và ồ thị AS-AD hãy giải thích iều gì xảy ra với mức giá và sản lượng trong ngắn
hạn khi: Chính phủ ã ký ược nhiều hợp ồng xuất khẩu lao ộng ra nước ngoài.
Câu 10: Để iều tiết nền kinh tế trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, Ngân hàng trung ương có thể dùng
những biện pháp: Kết hợp công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc và nghiệp vụ thị trường mở. Bằng lập luận và ồ
thì giải thích tác ộng biện pháp này ến mức giá, sản lượng và thất nghiệp của nền kinh tế? 29 lOMoARc PSD|36517948
Câu 11: Hãy phân tích ảnh hưởng của việc dân chúng sử dụng thẻ tín dụng thay cho tiền mặt ến lãi
suất, sản lượng, việc làm của nền kinh tế trong ngắn hạn? Vẽ ồ thị minh họa?
Câu 12: Khi nền kinh tế có dấu hiệu lạm phát cao, chính phủ có thể thực hiện biện pháp: mua hay bán
trái phiếu Chính phủ cho dân chúng? Hãy phân tích tác ộng của biện pháp ó ến lãi suất, sản lượng và
việc làm của nền kinh tế trong ngắn hạn? Vẽ ồ thị minh họa.
Câu 13: Thị trường chứng khoán sụp ổ do ảnh hưởng của tình hình kinh tế Trung Quốc. Sự kiện này
làm tăng hay giảm của cải của nhiều hộ gia ình? Dùng mô hình AS - AD phân tích tác ộng của sự kiện
trên ến sản lượng, mức giá, việc làm và thất nghiệp trong ngắn hạn. Vẽ ồ thị minh họa (nếu có). Câu
14:
Để iều tiết nền kinh tế trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế, Ngân hàng trung ương có thể dùng những
biện pháp: Công cụ tỷ lệ dự trữ bắt buộc. Bằng lập luận và ồ thì giải thích biện pháp này?
Câu 15: Khi nền kinh tế có dấu hiệu lạm phát cao, chính phủ có thể thực hiện biện pháp: tăng hay giảm
tỷ lệ dự trữ bắt buộc? Hãy phân tích tác ộng của biện pháp ó ến lãi suất, sản lượng và việc làm của nền
kinh tế trong ngắn hạn? Vẽ ồ thị minh họa.
Câu 16: Thâm hụt ngân sách ở Việt Nam trong thời gian gần ây có khuynh hướng gia tăng. Bạn hãy cho
biết giải pháp truyền thống thường ược sử dụng ể giải quyết tình trạng này và cho biết những giải pháp
ó có tác ộng gì tới tổng cầu và sản lượng của nền kinh tế? Minh họa bằng ồ thị.
Câu 17: Để kích thích hoạt ộng sản xuất của doanh nghiệp chống suy thoái kinh tế, chính phủ ã ưa ra
nhiều biện pháp trong ó có biện pháp là giảm thuế thu nhập doanh nghiệp. Hoạt ộng trên của chính phủ
có tác ộng gì ến sản lượng, việc làm của nền kinh tế. Vẽ ồ thị minh họa
Câu 18: Giả sử nền kinh tế Việt Nam ang trong trạng thái cân bằng tại mức sản lượng tiềm năng. Nếu
năm 2015 giá các yếu tố ầu vào thiết yếu xăng, dầu, phân bón… mà VN phải nhập khẩu tăng mạnh trên
thị trường thế giới. Dùng mô hình AS- AD phân tích tác ộng của sự kiện trên ến giá, sản lượng và việc làm trong ngắn hạn CẤP ĐỘ 2
Câu 19: Trong mô hình IS – LM, kết hợp nào của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ cho phép ạt
ược những mục tiêu: Chính phủ muốn tăng sản lượng, nhưng muốn giữ cho ầu tư không thay ổi (Phân
tích và sử dụng mô hình IS –LM ể minh họa)
Câu 20: Sử dụng mô hình IS – LM ể cho biết chính sách tài khóa hay chính sách tiền tệ có hiệu quả ối
với nền kinh tế ang suy thoái trong ngắn hạn trong cơ chế tỉ giá cố ịnh, vốn di chuyển tự do. Câu 21:
GDP của nước ta năm 2014 ạt 184 tỉ USD. Nếu năm 2015 tốc ộ tăng GDP là 6,5% thì tổng
GDP ạt ược là bao nhiêu? Nếu chúng ta giữa ược tốc ộ tăng trưởng này thì ến năm 2020 tổng GDP Việt
Nam ạt mức bao nhiêu? Dựa vào con số GDP năm 2020 tính ược và các thông tin anh chị biết, anh chị
hãy bình luận về mục tiêu trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện ại mà Việt Nam ã ặt ra?
Câu 22: Sử dụng ồ thị IS – LM ể trình bày tác ộng ngắn hạn ối với thu nhập quốc dân, mức giá và lãi
suất của biện pháp giảm thuế của Chính phủ.
Câu 23: Trong mô hình IS – LM, kết hợp nào của chính sách tài khóa và chính sách tiền tệ cho phép ạt
ược những mục tiêu: Chính phủ muốn tăng ầu tư, nhưng muốn giữ sản lượng không thay ổi (Phân tích
và sử dụng mô hình IS –LM ể minh họa). CẤP ĐỘ 3
Câu 24:
Giải thích tại sao số liệu tốc ộ tăng trưởng GDP của hầu hết các tỉnh, thành phố ở Việt Nam lại
cao hơn tốc ộ tăng GDP của cả nước? Việc chênh lệch số liệu ó gây ra những hậu quả gì? Anh/chị hãy ề
xuất một số giải pháp ngắn gọn ể giảm sự vênh số liệu ó? 30 lOMoARc PSD|36517948
Câu 25: Có ý kiến cho rằng, Việt Nam nên hợp pháp hóa hoạt ộng cờ bạc ể tăng GDP. Anh/chị hãy
phân tích lợi và hại của ề xuất trên? Ý kiến cá nhân của anh/chị? Tại sao?
Câu 26: Thời gian vừa qua Trung Quốc liên tục iều chỉnh tỷ giá theo hướng phá giá ồng nhân dân tệ.
Theo anh/chị việc phá giá ồng nội tệ của Trung Quốc sẽ ảnh hưởng như thế nào ối với cán cân thương
mại của Việt Nam trong ngắn hạn?
Câu 27: Trong giai oạn 2007 - 2008 Việt Nam nhận ược rất nhiều vốn ầu tư trực tiếp nước ngoài ổ vào,
ược biết Chính phủ Việt Nam iều hành chính sách tỷ giá theo hướng cố ịnh. Tình hình ầu tư nước ngoài
trong giai oạn này tác ộng như thế nào ến tỷ giá hối oái, dự trữ ngoại tệ và lãi suất trong nước của Việt Nam? Giải thích.
PHẦN 3 BÀI TẬP PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Một nền kinh tế có các hàm số sau ( ơn vị: tỷ ồng): C
= 400 + 0,9Yd; I = 70 + 0,1Y; G = 900; T = 200 + 0,3Y; X = 280; M = 120 + 0,13Y; Yp = 4000.
a. Tìm sản lượng cân bằng quốc gia. Nhận xét về cán cân ngân sách, cán cân thương mại?
b. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu 20 tỷ, tăng ầu tư 30 tỷ và giảm xuất khẩu 10 tỷ thì tổng cầu
thay ổi bao nhiêu? sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu?
c. Để sản lượng thực tế (câu a) bằng sản lượng tiềm năng. Chính phủ sẽ sử dụng chính sách tài
khóa như thế nào trong các trường hợp:
- Chỉ sử dụng công cụ G
- Chỉ sử dụng công cụ T
Bài 2: Cho số liệu nền kinh tế mở như sau (Đơn vị tính là tỷ USD) C = 80 + 0,75Yd I = 400 G = 430 M = 10 + 0,1Y T = 10 + 0,2Y X = 100
a. Tìm sản lượng cân bằng quốc gia. Nhận xét về cán cân ngân sách.
b. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu 20 tỷ USD ồng thời giảm thuế 5 tỷ USD thì sản lượng cân bằng
của nền kinh tế là bao nhiêu?
c. Giả sử sản lượng tiềm năng Yp = 2000 tỷ USD. Để mức sản lượng ở câu a) ạt ược mức sản
lượng tiềm năng thì Chính phủ sẽ sử dụng chính sách tài khóa như thế nào trong các trường hợp: -
Chỉ sử dụng công cụ G
- Chỉ sử dụng công cụ T
Bài 3: Cho các hàm số sau ở 1 quốc gia ( ơn vị tính là 1000 tỷ ồng)
C = 100 + 0,8Yd; I = 80 + 0,2Y; G = 100; X = 120; M = 50 + 0,1Y; T = 20 + 0,2Y a.
Tìm sản lượng cân bằng của nền kinh tế. Tình hình cán cân ngân sách ? b.
Từ kết quả câu a, Cho biết chính sách tài khóa cần thực hiện nếu sản lượng tiềm năng của nền
kinh tế là 1300 ngàn tỷ ồng (trình bày ịnh tính và ịnh lượng).
c. Giả sử nền kinh tế ang hoạt ộng ở mức sản lượng tiềm năng, chính phủ tăng chi tiêu lên 20
ngàn tỷ ồng và nguy cơ lạm phát có thể xảy ra. Để giữ nguyên mức sản lượng ban ầu, chính phủ cần
phải thay ổi thuế 1 lượng bao nhiêu?
Bài 4: Cho các hàm số C = 100 +0,75Yd; T = 40 +0,2Y; I = 90; 100; G =100; X = 150; M = 50 +0,1Y;
sản lượng tiềm năng là 1000.
a. Tìm sản lượng cân bằng của nền kinh tế. Nhận xét về cán cân ngân sách.
b. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 10, giảm thuế 10, tăng chi chuyển nhượng 10 thì sản lượng cân
bằng mới là bao nhiêu. Chính sách này tốt hay xấu ối với nền kinh tế, tại sao? 31 lOMoARc PSD|36517948
c. Để sản lượng thực tế (câu a) bằng sản lượng tiềm năng. Chính phủ sẽ sử dụng chính sách tài
khóa như thế nào trong các trường hợp:
- Chỉ sử dụng công cụ G
- Chỉ sử dụng công cụ T
Bài 5: Cho các hàm số sau ở 1 quốc gia ( ơn vị tính là 1000 tỷ ồng)
C = 120 + 0,75Yd; I = 50 + 0,2Y; G = 128 ; X = 120; M = 50 + 0,1Y; T = 10 + 0,2Y a.
Tìm sản lượng cân bằng của nền kinh tế. Cho biết tình hình cán cân thương mại? b.
Từ sản lượng câu a, cho biết chính sách tài khóa cần thực hiện nếu sản lượng tiềm năng của
nền kinh tế là 1500 ngàn tỷ ồng (trình bày ịnh tính và ịnh lượng).
c. Giả sử nền kinh tế ang hoạt ộng ở mức sản lượng tiềm năng, chính phủ tăng chi tiêu lên 20
ngàn tỷ ồng và nguy cơ lạm phát có thể xảy ra. Để giữ nguyên mức sản lượng ban ầu, chính phủ cần
phải thay ổi thuế 1 lượng bao nhiêu?
Bài 6: Một nền kinh tế giả ịnh có các chỉ tiêu o lường: C = 500, G = 300, NX = 100, De = 50, Ti =
200, NIA = 300, W = 200, Pr = 600, R = 50, i =100.
a. Tính mức ầu tư trong nền kinh tế?
b. Tính mức ầu tư ròng? c. Tính GNI (hay GNP)?
d. Nếu xuất khẩu bằng 150, nhập khẩu là bao nhiêu?
Bài 7: Có số liệu ở 1 Quốc gia như sau:
SM = 600 DM =900 – 100i Yp =8100
C = 600 + 0,75Yd I = 800 + 0,15Y – (250/3)i G = 1000
T = 200 + 0,2Y M = 100 + 0,05Y X = 500 a.
Tính số nhân của tiền và tỉ lệ dự trữ tùy ý, biết rằng lượng tiền mạnh H = 200, tỉ lệ giữa tiền
mặt ngoài ngân hàng so với tiền gửi là 20%, tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 12%. Tìm sản lượng cân bằng? b.
Để ưa sản lượng thực tế ở câu a về sản lượng tiềm năng ngân hàng trung ương phải làm gì
trên thị trường mở ( xác ịnh cả mặt ịnh tính và mặt ịnh lượng)
Bài 8: Một nền kinh tế có những thông tin sau ( ơn vị tính: sản lượng là tỷ ồng; lãi suất i là %). C
= 80 + 0,6Yd; I = 70 + 0,8Y – 20i ; T = 80 + 0,2Y; G = 190; X = 30;
M = 15 + 0,1Y: Yp = 800; DM = 600 + 3Y – 100i; Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi ngân hàng là 60%,
Tỷ lệ dự trữ 20%, Tiền cơ sở là 450
a. Tìm sản lượng cân bằng? Cho biết tình hình cán cân ngân sách và cán cân thương mại?
b. Nếu Ngân hàng trung ương mua một lượng trái phiếu là 50 tỷ ồng thì cung tiền thay ổi như
thế nào? Chính sách này tác ộng tốt hay xấu ối với nền kinh tế? Giải thích?
Bài 9: Cho số liệu nền kinh tế mở như sau ( ơn vị: tỷ USD)
C = 100 + 0.75Yd ; T = 50 + 0.2Y I = 100 – 10i+ 0.2Y; G = 100 DM= 50 + 0.3Y – 10i SM = M1 = 200
a. Viết phương trình ường IS, LM? Tính lãi suất và sản lượng cân bằng.
b. Nếu chính phủ tăng chi tiêu 100 tỷ và giảm thuế 40 tỷ thì sản lượng và lãi suất cân bằng mới như thế nào?
c. Nếu NHTW mua vào trái phiếu trị giá 10 tỷ, biết số nhân tiền tệ là 2. Tìm lãi suất và sản lượng cân bằng mới
Bài 10: Cho số liệu về kinh tế vĩ mô của 1 quốc gia như sau: ( ơn vị: tỷ USD) C = 100 + 0.8Yd
T = 0.25Y I = 100 – 10i G = 100 DM = 80 + 0.2Y – 8i SM = 200 32 lOMoARc PSD|36517948
a. Viết phương trình ường IS, LM. Xác ịnh lãi suất và sản lượng cân bằng?
b. Nếu Chính phủ mua vào 1 lượng trái phiếu có giá trị 0,8 tỷ thì sẽ gây ra biến ộng gì trên thị
trường tiền tệ biết số nhân tiền tệ là 4? Lãi suất và sản lượng mới là bao nhiêu? Bài 11:
Một nền kinh tế có các hàm tiêu dùng, ầu tư, thuế, cung – cầu tiền như sau ( vt: nghìn tỷ ồng): C =
200 + 0,25YD; I = 150 + 0,25Y – 1.000i; T = 200; G = 250
SM = 1.600; DM = 2Y – 8.000i
a. Hãy xác ịnh phương trình ường IS và LM. Hãy tính sản lượng thực cân bằng, i, I, và C
b. Giả sử cung tiền SM tăng lên 1.840 nghìn tỷ ồng. Hãy tìm iểm cân bằng Y, i, C, và I. Điều gì
xảy ra ối với Y, i, C và I khi ngân hàng trung ương tăng cung tiền thông qua thị trường mở?
c. Vẽ ồ thị thể hiện tác ộng của chính sách tiền tệ ở yêu cầu b.
Bài 12: Hãy xét một nền kinh tế óng ược mô tả bởi những phương trình sau ây:
C = 100 + 0,4Yd; T = 50 + 1/6Y; I = 80; G = 100
a. Hãy xác ịnh mức sản lượng tại iểm cân bằng của nền kinh tế. Xác ịnh tiêu dùng tư nhân,
tiết kiệm tư nhân, nguồn thu thuế và tiết kiệm chính phủ tại iểm cân bằng?
b. Giả sử chính phủ theo uổi mục tiêu ngân sách cân bằng. Hỏi chính phủ nên chi tiêu ở mức
nào ể vừa ạt ược cân bằng ngân sách ồng thời nền kinh tế cũng ạt trạng thái cân bằng?
c. Bây giờ giả sử chính phủ muốn ạt ược mục tiêu cân bằng ngân sách thông qua việc iều
chỉnh mức thuế suất thay vì iều chỉnh mức chi tiêu như trước. Hãy tìm thuế biên (Tm) sao cho
ngân sách ạt ược cân bằng trong iều kiện nền kinh tế cân bằng.
Bài 13: Kết quả khảo sát ở quốc gia X có các hàm sau:
C = 150 + 0,7Yd I = 120 + 0,2Y T = 20 + 0,1Y G = 350 X = 220 M = 50 + 0,15Y Yp = 3000
(Trong ó, C: tiêu dùng, I: ầu tư, T: thuế ròng, G: chi tiêu của Chính phủ, X: xuất khẩu, M: nhập
khẩu; ơn vị tính của sản lượng là tỷ USD) a.
Xác ịnh hàm tổng cầu và tính sản lượng cân bằng quốc gia. b.
Nếu Chính phủ tăng chi quốc phòng thêm 50, trợ cấp thất nghiệp 30, giảm thuế 80; ầu
tư tư nhân thêm 28; xuất khẩu ròng tăng thêm 20 thì tổng cầu và sản lượng cân bằng thay ổi như thế nào?
Những thay ổi này tác ộng tốt hay xấu ối với nền kinh tế quốc gia này?
Câu 14 : Có hàm số cung và cầu tiền tiền tệ ở một quốc gia như sau : DM = 900 – 50i; SM = 400
Trong ó, DM là cầu tiền, SM là cung tiền và i là lãi suất (%/năm); ơn vị tính của tiền là ngàn tỷ USD) a.
Xác ịnh lãi suất cân bằng trên thị trường tiền tệ. Minh họa bằng ồ thị. b.
Tính số nhân tiền và tỷ lệ dự trữ tùy ý. Biết rằng lượng tiền mạnh là 200 nghìn tỷ USD, tỷ lệ
nắm giữ tiền mặt so với tiền gửi là 20%, tỷ lệ dự trữ bắt buộc là 12%. c.
Tìm lượng tiền mặt trong lưu thông và lượng tiền trong hệ thống ngân hàng. Bài 15: Một
nền kinh tế ược biểu diễn bởi những phương trình sau : C = 200 + 0,7Yd I = 440 + 0,2Y G = 650 T = 110 + 0,2Y X = 500 M = 103 + 0,11Y Yp = 4000
a. Xác ịnh sản lượng cân bằng bằng 2 phương pháp? 33 lOMoARc PSD|36517948
b. Xác ịnh sản lượng cân bằng mới nếu chính phủ tăng chi tiêu 40, tăng thuế 30, giảm chi chuyển
nhượng 25, ầu tư tăng 70. Hãy nhận xét những thay ổi này là tốt hay xấu ối với nền kinh tế của quốc gia này?
c. Nếu thu nhập khả dụng là 1000 thì tiết kiệm sẽ là bao nhiêu ? Bài 16: Cho một nền kinh tế giả sử có các hàm số sau:
C= 200 + 0,75Yd I = 100 + 0,2Y G = 500 X = 80
M = 140 + 0,05Y T = 40 + 0,2Y Yp = 3000 a. Tính
mức sản lượng cân bằng của nền kinh tế?
b. Giả sử xuất khẩu tăng 20, ầu tư của doanh nghiệp giảm i 50, chính phủ tăng chi tiêu cho hàng
hóa và dịch vụ là 50 và trợ cấp cho ồng bào nghèo là 40. Tính sản lượng cân bằng mới?
c. Từ kết quả của câu 2, ể ạt ược sản lượng tiềm năng, chính phủ sử dụng chính sách tài khóa
như thế nào trong trường hợp chỉ sử dụng công cụ G Bài 17:
Một nền kinh tế ược biểu diễn bởi những thông số: C = 60 + 0,75Yd T = 40 + 0,2Y G = 180 X = 250 DM = 320 -10i I = 140 – 20i M = 150 + 0,1Y H = 75 c = 20% r = 10%
Yp = 850. (Trong ó: c là tỷ lệ tiền mặt ngoài ngân hàng so với tiền ngân hàng ; r là tỷ lệ dự trữ chung)
(Đơn vị tính của lãi suất là %, các ại lượng khác là tỷ ồng)
a. Xác ịnh mức sản lượng cân bằng? Cho biết tình hình ngân sách và cán cân thương mại của nền kinh tế. b.
Nếu chính phủ tăng chi tiêu hàng hóa và dịch vụ thêm một lượng là 50. Hãy xác ịnh mức
sản lượng cân bằng mới. Để ạt ược sản lượng tiềm năng chính phủ phải thay ổi thuế một lượng là bao nhiêu?
Bài 18: Cho số liệu nền kinh tế mở như sau (Đơn vị tính là tỷ USD) C = 80 + 0,75Yd I = 400 G = 430 M = 10 + 0,1Y T = 10 + 0,2Y X = 100 Yp = 2500
a. Xác ịnh phương trình hàm tổng cầu. Tìm sản lượng cân bằng quốc gia. Nhận xét về cán cân ngân sách.
b. Giả sử chính phủ tăng chi tiêu 20 tỷ USD ồng thời giảm thuế 5 tỷ USD, tăng chi chuyển
nhượng 10 tỷ USD thì sản lượng cân bằng của nền kinh tế là bao nhiêu? Chính sách này tốt hay xấu
cho nền kinh tế? Vì sao?
Bài 19: Trong hệ thống hạch toán quốc gia nước A năm 2010 có các khoản mục như sau (Đơn vị tính: tỷ ồng) Tổng ầu tư 250 Tiền lãi cho vay 50 Đầu tư ròng 100 Thuế gián thu 50 Tiền lương 800
Thu nhập ròng từ tài sản nước -100 ngoài Tiền thuê ất 50 GDP danh nghĩa năm 2009 984 Lợi nhuận 100 Chỉ số giá năm 2009 120 Trợ cấp thất nghiệp 20 Chỉ số giá năm 2010 150 Thuế thu nhập cá nhân 30
a. Tính chỉ tiêu GDP, GNP danh nghĩa theo giá thị trường và GDP, GNP thực tế năm 2010
b. Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế của năm 2010. Cho biết phúc lợi kinh tế năm 2010 có thực sự
cao so với năm 2009 hay không? Vì sao? 34 lOMoARc PSD|36517948
Bài 20: Nền kinh tế của một quốc gia có các hàm số sau: C = 50 + 0,8Yd I = 680 + 0,2Y G = 470 T = 0,2Y M = 100 + 0,04Y X = 100 Yp = 6500
(Đơn vị tính là tỷ ồng)
a. Xác ịnh sản lượng cân bằng quốc gia? Cho nhận xét về tình hình ngân sách của chính phủ trong trường hợp này.
b. Từ kết quả câu (a), ể ạt ược sản lượng tiềm năng Chính phủ sẽ sử dụng chính sách tài khóa
như thế nào ( ịnh tính và ịnh lượng) trong các trường hợp:
- Chỉ sử dụng công cụ G
- Chỉ sử dụng công cụ T 35