Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Nguyên lý marketing

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Nguyên lý marketing giúp sinh viên củng cố kiến thức và đạt điểm cao trong bài thi kết thúc học phần Nguyên lý Marketing.

lOMoARcPSD|36517 948
CHƯƠNG 1
1. Phát biểu nào sau đây không đúng về các loại hạch toán?
a. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán nghiệp vụ là các nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật c
th.
b. Hạch toán thống kê là hạch toán không có hệ thng phương pháp riêng.
c. Hạch toán kế toán nhằm cung cấp thông n kinh tế, tài chính của các tchức.
d. Hạch toán kế toán còn được gọi tắt kế toán
2. Các bước tuần tự cần thực hiện để có được thông n cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông n
thường bao gồm:
a. Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép
b. Đo lườngQuan sát – Tính toán – Ghi chép
c. Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát
d. Tất cả các câu đều sai
3.Ba loại tớc đo chyếu được sử dụng để đo lường mức độ hao pcủa các đối tượng khi tham
gia vào các quá trình kinh tế bao gồm: a. Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao động
b. Trọng lượng, Thể ch, Diện ch
c. Giờ, Ngày, Tuần
d. Tất cả các câu đều sai
4. Phát biểu nào dưới đây không đúng về kế toán:
a. Kế toán tổng hợp cung cấp thông n tổng quát về các đối tượng kế toán
b. Kế toán chi ết chỉ s dụng cả 3 loại thước đo
c. Kế toán chi ết cung cấp thông n chi ết về các đối tượng kế toán
d. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
5. Các đặc điểm nào sau đây không được dùng để mô tả tài sản
a. Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
c. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
d. Đưc hình thành từ các giao dịch các skiện đã qua.
6. Hai chức năng chủ yếu của kế toán là:
a. đánh giá và thanh tra
b. thông n và giám đốc.
c. kiểm soát và thanh tra.
d. phân ch và đánh giá.
7. Các đặc điểm nào dưới đây không được dùng để mô t nợ phải tr
a. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
b. Phát sinh từ các giao dịch và skiện đã qua
c. Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
d. Vic thanh toán phải đưc thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ
8. Phát biểu nào dưới đây không đúng về vốn chủ sở hữu
a. Là số vốn của chủ sở hữu mà doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán
b. Là số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ đi nphi tr
c. Là yếu tố để đánh giá nh hình tài chính của doanh nghiệp
d. Là yếu tố để đánh giá nh hình kinh doanh của doanh nghiệp
9. Phát biểu nào dưới đây không đúng về doanh thu
lOMoARcPSD|36517 948
a. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong tương lai
b. Phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
c. Góp phầnm tăng vốn chủ sở hữu.
d. Là yếu tố để đánh giá nh hình kinh doanh của doanh nghiệp
10. Phát biểu nào dưới đây không đúng về chi phí
a. Là tổng giá trị các khoản làm giảm li ích kinh tế trong kỳ kế toán
b. Làm giảm vốn chủ sở hữu
c. Không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
d. Là yếu tố để đánh giá nh hình tài chính của doanh nghiệp
11. Nếu công ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu đồng, tổng vốn chủ sở hữu 300 triệu đồng t
tổng nợ phải trả của công ty Hải My sẽ là: a. 200 triệu đồng
b. 800 triệu đồng
c. 500 triệu đồng
d. Tất cả các câu đều sai
12. Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu đồng và tổng nợ phải tr
tăng lên 300 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở hữu: a. Tăng lên 200 triệu
b. Gim đi 200 triệu
c. Tăng lên 800 triệu
d. Gim đi 800 triệu
13. Phát biểu nào dưới đây mô t không đúng về Luật kế toán?
a. Luật kế toán là văn bản pháp lý cao nhất về kế toán hiện nay.
b. Luật kế toán quy định nhng vấn đề mang nh nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng
để
thực hiện công tác kế toán tài chính tại các đơn vị
c. Luật Kế toán quy định những vấn đề mang nh nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng để xây dựng Chun
mực kế toán và Chế độ ớng dẫn kế toán. d. Luật kế toán do Quốc hội thông qua
14. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về Chuẩn mực kế toán?
a. Chuẩn mực kế toán gồm các quy định cụ thvề chứng từ kế toán, tài khoản kế tn và sổ kế toán
b. Chuẩn mực kế toán gồm những nguyên tắc và phương pháp kế toán cơ bản để ghi sổ kế toán và
lập báo cáo tài chính.
c. Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
d. Chuẩn mực kế toán Việt Nam đượcy dựng trên cơ sở chuẩn mực quốc tế về kế toán và theo quy
định của Luật kế toán.
15. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về chế độ kế toán?
a. Chế độ kế toán quy định hướng dẫn các vấn đề cthvề nghiệp vụ kế toán, phương pháp kế
toán, chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo kế toán.
b. Tất cả các doanh nghiệp, hoạt động trong các ngành nghề khác nhau đều phải ápdụng cùng một chế
độ kế toán là chế độ kế toán doanh nghiệp.
c. Thông thường, Chế độ kế toán do Bộ Tài chính ban hành.
d. Chế độ kế toán được xây dựng trên cơ sở chuẩn mực kế toán Việt Nam.
16. Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số ền chi dùng cá nhân của chủ doanh nghiệp vào chi phí
của doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi phạm là: a.khái niệm kì kế toán
b. Khái niệm thước đo ền t
c. Khái niệm tổ chức kinh doanh.
lOMoARcPSD|36517 948
d. Tất cả các câu đều sai
17. Mục êu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là:
a. Cung cấp thông n kịp thời đến các đối tượng sử dụng thông n ở bên ngoài doanh nghiệp.
b. Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.
c. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản
d. Tất cả các câu đều đúng.
18. Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trên báo cáo tài chính” t
nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc.
b. Nguyên tắc cơ sở dồn ch
c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc thận trọng.
19. NếuTháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu đồng trả ền thuê văn
phòng 6 tháng đầu năm và ghi nhận toàn bộ số ềny vào chi phí tháng 1” thì nguyên tắc kế toán
bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục
d. Nguyên tắc nhất quán
20. Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện đòi bồi tờng 5 tỷ đồng, do tòa chưa ra công bố
chính thức, không thể xác định chắc chắn số ền phải bồi thường nên kế toán kng khai báo thông n
y trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc trọng yếu
b. Nguyên tắc giá gốc
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục
d. Nguyên tắc nhất quán
21. Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho số ền khách hàng ứng trước (hàng sẽ giao vào
tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc hoạt động liên tc
b. Nguyên tắc cơ sở dồn ch
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc nhất quán.
22. Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Việt nh gxuất kho hàng tồn kho theo phương pháp nhập
trước xuất trước. Sang quý 2m N, công ty chuyển sang nh giá xuất kho
theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc nhất quán
d. Nguyên tắc phù hợp.
23. Nếu Công ty TNHH Thuận Thành đang làm thủ tục phá sản, dkiến sang đầu năm sau sẽ ngừng
hoạt động thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là:
a. Nguyên tắc giá gốc
b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục
d. Nguyên tắc phù hợp.
24. Theo nguyên tắc cơ sở dồn ch, tài sản được ghi nhận vào sổ kế toán tại thời điểm doanh
nghiệp:
lOMoARcPSD|36517 948
a. Ký hợp đồng mua tài sản.
b. ng trước ền mua tài sn
c. Thanh toán hết nợ cho nời bán.
d. Có quyền kiểm soát tài sản.
25. Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, báo cáo tài chính được lập trên cơ s:
a. Đang hoạt động liên tục trong hiện tại.
b. Giả định hoạt động liên tục trong hiện tại và trong tương lai gần.
c. Chắc chắn hoạt động liên tục trong tương lai gần.
d. Đã hoạt động liên tục trong quá khứ.
26. Ngun tắc thận trọng yêu cầu:
a. Phải lập dự phòng khi vốn chủ sở hữu bị giảm giá trị.
b. Phải lập dự phòng khi nphải trả bị gim giá trị.
c. Phải lập dự phòng khi tài sản bị gim giá trị.
d. Tất cả các câu đều sai.
27. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả về yêu cầu đầy đđược quy định trong
VAS số 01 – Chuẩn mực chung:
a. Các thông n và số liệu kế toán trình bày trong báo cáo tài chính phải rõ ràng, dễ hiểu đối với
người sử dụng.
b. Các thông n và số liệu kế toán phải được ghi chép báo cáo đúng với thực tế, không bị
xuyên tạc, không bị bóp méo.
c. Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến kkế toán phải được ghi chép và báo
cáo đầy đủ, không bỏ sót.
d. Các thông n và số liệu kế toán phải được ghi chép báo cáo kịp thời, đúng hoặc trước thi
hạn quy định, không được chậm tr.
28. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về môi trường kế toán?
a. Môi trường kế toán bao gm môi trường kinh tế, môi trường chính trị, môi trường
hội và môi trường pháp lý.
b. Môi trường kế toán là môi trường pháp lý của hoạt động kế toán
c. a và b đúng
d. a và b sai
29. Nếu “một nhà xưởng được mua với giá là 3 tỷ đồng, giá bán ước nh sẽ thu được là
5 tỷ đồng, trừ chi phí liên quan số ền thuần thu được là 4,5 tỷ đồng” thì kế toán sphản ánh n
ởng này trên báo cáo tài chính với giá trị là: a. 3 tỷ đồng
b. 5 tỷ đồng
c. 4,5 tỷ đồng
d. 4 tỷ đồng
30. Ngày 1/6, công ty bán chưa thu ền một lô hàng. Ngày 10/6, sau khi khách hàng thanh toán toàn b,
công ty mới ến hành hạch toán doanh thu vào sổ kế toán. Nguyên
tắc kế toán bị vi phạm là: a. Thn
trng
b. Nhất quán
c. Phù hp
d. Cơ sở dồn ch
lOMoARcPSD|36517 948
CHƯƠNG 2
1. Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức: a.
Báo cáo tài chính
b. Báo cáo quản trị
c. Hệ thống các báo cáo kế toán
d. Tất cả đều sai
2. Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán
a. Phản ánh tổng quát nh hình tài sản và nguồn vốn
b. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng ền hoạt động. d. Tất cả đều đúng
3. Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính
a. Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi ết
b. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển ền tệ
c. Bảng cân đối kế toán
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Báo cáo tài chính cung cấp thông n kế toán cho các đối tượng
a. Bên trong doanh nghiệp
b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
d. Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng đơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế 5. Cơ sở số liệu khi lập
báo cáo tài chính chủ yếu t:
a. Bảng cân đối số phát sinh và Sổ Cái
b. Bảng cân đối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi ết
c. Bảng tổng hợp chi ết và Sổ Cái
d. Bảng tổng hợp chi ết Bảng cân đối số phát sinh 6. Bảng cân đối kế toán phản ánh nh hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tc
c. Tài sản nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
d. Tài sản nguồn vốn trong một thời kỳ
7. Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phi trả + vốn đầu tư chủ sở hu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải tr + vốn đầu tư chủ sở hữu 8. Nghiệp vụ kinh tế nào
sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Mua tài sản cố định hữu hình bằng ền gởi ngân hàng
b. Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ ngun nhân
c. Thanh toán cho người bán bằng ền vay ngắn hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
9. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Chủ sở hu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng ền gởi ngân hàng
c. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Chia cổ tc từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
lOMoARcPSD|36517 948
10. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hu hình chưa rõ nguyên nhân
c. ng trước ền hàng cho người bán bằng ền mặt
d. Thu lại ền ứng trước cho người bán (do người bán không có hàng) ền mặt 11. Nghiệp vụ kinh tế
nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm Nguồn vốn gim
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân
d. Thu lại ền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác định được nguyên nhân 12. Nghiệp vụ kinh tế nào
sau đây làm thay đổi tỷ trọng tt cả các khoản mục của Bng cân đối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng ền mặt và ền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn và vốn đu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng ền mặt ền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán ền.
13. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉm thay đổi ttrng các khoản mục (hoặc bên Tài sản, hoặc
n Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
14. Số ền lỗ t hoạt động kinh doanh được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán:
a. Ghi số dương mục Phải thu khác
b. Ghi số dương mục Phi tr khác
c. Ghi số âm mục Quỹ khác của chủ sở hữu
d. Tất cả đều sai
15. Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh nh hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
c. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
d. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời k
16. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải tr + vốn đầu tư chủ sở hữu 17. Doanh thu thuần trên
Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố định
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
18. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) tn Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thun – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh
lOMoARcPSD|36517 948
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
d. Tất cả đều sai
19. Lợi nhuận t hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức:
a. Lợi nhuận gp – chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
c. Lãi ền gởi ngân hàng – lãi ền vay ngân hàng
d. Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
20. Lợi nhuận thuần t hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gm:
a. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp
)
b. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí
khác)
c. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanhnghiệp + chi
phí khác)
d. (Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
21. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gp – chi phí tài chính
b. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
c. Thu nhập khác – chi phí khác
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác
22. Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
23. Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
a. Tổng lợi nhuận kế toán tc thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung
24. Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa tn:
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng 25. Biểu Lưu chuyển ền t
phản ánh nh hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Tài sản nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
c. Lưu lượng ền thu o và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và
hoạt động tài chính tại một thời điểm nht định
d. Lưu lượng ền thu o và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư
hoạt động tài chính trong một thời k
lOMoARcPSD|36517 948
26. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển ền t
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải tr + vốn đầu tư chủ sở hu
27. Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục
nào của Biểu Lưu chuyển ền t
a. Lung ền thu vào thoạt động kinh doanh
b. Luồng ền chi ra từ hoạt động kinh doanh
c. Luồng ền chi ra từ hoạt động đầu tư
d. Luồng ền chi ra từ hoạt động tài chính
28. Số ền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào
của Biểu Lưu chuyển ền tệ
a. Lung ền chi ra từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng ền chi ra từ hoạt động đầu tư
c. Luồng ền chi ra từ hoạt động tài chính
d. Tất cả đều sai
29. Số ền lãi được chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển ền tệ
a. Lung ền thu vào thoạt động kinh doanh
b. Luồng ền thu vào thoạt động đầu tư
c. Luồng ền thu vào thoạt động tài chính
d. Tất cả đều sai
30. Số ền vay vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong
khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển ền t
a. Lung ền thu vào thoạt động kinh doanh
b. Luồng ền thu vào thoạt động đầu tư
c. Luồng ền thu vào thoạt động tài chính
d. Tất cả đều sai
CHƯƠNG 3
1. Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để:
a. Phản ánh nh hình hiện có và biến động của tài sản
b. Phản ánh nh hình hiện có và biến động của nguồn vốn
c. Phản ánh nh hình hiện có và biến động của doanh thu, chi p
d. Bao gồm các nội dung trên.
2. Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên , phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăngn Có, phát sinh giảm bên N
d. Dư bên Có, phát sinh tăngn Nợ, phát sinh giảm bên Có 3. Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi
chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên , phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăngn Có, phát sinh giảm bên N
d. Dư bên Có, phát sinh tăngn Nợ, phát sinh giảm bên Có
lOMoARcPSD|36517 948
4. Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Không có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh gim bên Nợ
d. Không có số dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có 5. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ
có sốghi bên Nợ
a. Người mua trả trước ền
b. Doanh thu nhận trưc
c. ng trước ền cho người bán
d. Nhận ký quỹ, ký cược.
6. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có
a. Người mua trả trước ền
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Phải thu của khách hàng
d. Giá vốn hàng bán
7. Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản
b. Có số dư bên
c. Để bên phần tài sản ghi số âm khi lên bảng cân đối tài khon
d. a, b, c đều đúng
8. Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu
a. TK Doanh thu nhận trước
b. TK Doanh thu bán hàng
c. TK Giá vốn hàng bán
d. Cả a và b
9. Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản: a. Tài sn
b. Nguồn vốn
c. Điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn
d. Cả a, b đều đúng
10. Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:
a. Tài sản cố định hữu hình
b. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
c. Dự phòng tổn thất tài sn
d. Nguyên vật liệu.
11. Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điều chỉnh của nó
phải có kết cấu:
a. Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh.
b. Ghi tăngn Có, ghi giảm bên Nợ, không cố số dư.
c. Ghi tăngn Có, ghi giảm bên Nợ,Có.
d. Cả a và c.
12. Thuế GTGT phải nộp thuộc:
a. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
b. Tài sản của doanh nghiệp.
c. Nguồn vốn của doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|36517 948
d. Cả a và c.
13. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do
a. Quan hệ gia tài khoản và nguồn vốn
b. Quan hệ gia doanh thu và chi phí
c. Do nh chất của ghi sổ kép
d. Cả a và b
14. Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực ếp” thuộc
a. Tài khoản tập hợp - phân phối
b. Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán
c. Tài khoản so sánh
d. Tài khoản nh giá thành
15. Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng
b. Phản ánh khoản nhn ng trước của khách hàng
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai
16. Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phi trả cho người bán”
a. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
b. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán
c. Cả a và b đều đúng.
d. Cả a và b đều sai
17. Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi
nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương
b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phi tr ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phi tr ghi Âm
18. Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sđược ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương
b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phi tr ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phi tr ghi Âm
19. Để định khon các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Sổ kế toán
c. Chứng từ kế toán
d. Tất cả các câu trên đều đúng
20. Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến
a. Một tài khon
b. Hai tài khoản
c. Nhiều tài khoản
d. Cả a, b, c đều sai
21. Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến
a. Hai tài khoản trở lên
lOMoARcPSD|36517 948
b. Từ Ba tài khoản trở lên.
c. Ba tài khon
d. Cả a, b, c đều đúng
22. Bảng tổng hợp chi ết tài khon
a. Dùng để tổng hợp số liu các chứng từ gốc
b. Dùng để ghi chép chi ết về sự biến động của tài sản
c. Dùng để ghi chép chi ết về sự tăng giảm nguồn vốn
d. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi ết vào cuối kỳ
23. Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là:
a. Tài khoản tài sản
b. Tài khoản nguồn vốn
c. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
d. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
24. Số đầu ên của số hiu tài khoản thhiện:
a. Số th tự của tài khoản trong nhóm.
b. Loại tài khoản.
c. Nhóm tài khoản.
d. a và b đúng.
25. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:
a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nphải tr.
b. Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.
c. Tài sản, nợ phải trả, xác định kết quả kinh doanh.
d. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản.
26. Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gm
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
27. Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm :
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
28. Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Xác định kết quả kinh doanh
29. Vị trí thứ hai của số hiu tài khoản thhiện:
a. Loại tài khoản.
b. Nhóm tài khoản.
c. Tài khoản cấp 1.
d. Tài khoản cấp 2.
lOMoARcPSD|36517 948
30. Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm:
a. TK 511.
b. TK 214.
c. TK 229.
d. TK 521.
CHƯƠNG 4
1.Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, khi mua
nguyên vật liệu nhập kho tgiá trị ghi sổ của số ngun vật liệu này là:
a.Giá mua chưa thuế GTGT
b.Giá mua bao gồm thuế GTGT
c.Giá thanh toán
d.Giá vốn của bên bán
2.Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi:
a.Đánh giá lại theo qui định của cơ quan có thẩm quyền.
b.Trang bị thêm một số chi ết bphận TSCĐ.
c.Đầu tư nâng cấp TS.
d.Các câu trên đều đúng.
3.Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được ghi nhận: a.Giảm giá trị tài sản
mua
b.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua
d.Câu b và c đúng
4.Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là:
a.Giá bán hàng tồn kho trừ (-) Giá mua của chúng.
b.Giá mua hàng tồn kho và các chi phí liên quan trực ếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho
ở địa điểm và trạng thái hiện tại. c.Giảm giá hàng tồn kho
d.Giá bán ước nh của hàng tồn kho -Chi pước nh để êu thụ chúng.
5.Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được ghi:
a.Tăng giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua.
d.Câu b và c đúng.
6.Doanh nghiệp kê khai và nh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 50 máy nh để bán, giá
mua 5.000.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước nh 6.500.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%. Chiết
khấu thương mại được hưởng 2%.
Giá thực tế của lô máy nhy là: a.250.000.000 đồng
b. 325.000.000 đồng
c. 245.000.000 đồng
d.318.500.000 đồng
7.Doanh nghiệp kê khai và nh thuế GTGT theo phương pháp trực ếp, nhập khẩu một lô vật liệu với
giá nhập khẩu là 200.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu10%, thuế suất thuế GTGT 10%, Chi phí
bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu tn về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 4.950.000. Giá thực tế
nhập kho của lô vt liệu tn là:
lOMoARcPSD|36517 948
a.224.500.000 đồng
b.246.500.000 đồng
c.244.500.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
8.Doanh nghiệp kê khai và nh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập khẩu một lô vật liệu với
giá nhập khẩu 500.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh
nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về
kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%)5.720.000. Trgiá nhập kho của lô vật liệu trên là: a.500.000.000
đồng
b.610.200.000 đồng
c.555.500.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
9.Doanh nghiệp nh thuế GTGT theo phương pháp trực ếp, nhập khẩu một lô nguyên vật liệu, số
ợng 2.000 kg VL, đơn giá nhập khẩu 100.000 đ/kg. thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển gồm thuế GTGT 10%9.900.000 đ. Giá thực tế vt liệu nhập kho, và đơn giá nhập kho lần lưt
là:
a.231.900.000 đồng và 115.950 đồng/kg.
b.229.900.000 đồng và 114.950 đồng/kg.
c.251.900.000 đồng 125.950 đồng/kg.
d.Tất cả các câu đều sai.
10.Doanh nghiệp kê khai và nh thuế GTGT theo phương pháp trực ếp, mua
5.000m vải dùng để cho sản xuất áo sơ mi, giá mua chưa thuế 30.000đ/m, thuế
GTGT 10%. Do hàng giao bị lỗi nên doanh nghiệp quyết định trả lại cho người bán 500m vải. Chi phí
vận chuyển vt liệu (bao gồm 10% thuế GTGT): 1.650.000đ. Giá thực tế nhập kho và đơn giá nhập kho
của vật liệu lần lượt là: a.150.000.000 đồng và 33.333 đồng/m
b.150.150.000 đồng và 33.367 đồng/m
c.136.500.000 và 30.333 đồng/m
d.Các câu trên đều sai
11.Trong thời gian giácảhàng hóa ngoài thịtrường đang biến động giảm, phương pháp nh giáhàng
tồn kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất. a.Nhập trước, xuất trước
b.Bình quângia quyền cuối kỳ
c.Bình quân gia quyền di động
d.Các câu trên đều sai
12.Trong giai đoạn lạm phát, giácảhàng hóa ngoài thịtrường biến động tăng, phương pháp nào
cho ra kết quảlợi nhuận cao nht: a.Thực tế đích danh
b.Nhập trước, xuất trước
c.Bình quângia quyền
d.Các câu trên đều sai
13.Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được ghi:
a.Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b.Tăng giá trị tài sản mua vào
c.Giảm giá trị tài sản mua vào
d.Các câu trên đều sai
lOMoARcPSD|36517 948
14.Doanh nghiệp kê khai và nh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 5.000kg vật liệu, giá mua
chưa thuế 25.000đ/kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán trước hn nên được hưởng chiết khấu thanh
toán: 3.000.000đ. Chi phí vận chuyển vật liệu về kho (bao gồm thuế GTGT 10%): 2.310.000đ. Giá thực
tế nhập kho vật liệu là:
a.124.100.000 đồng
b.127.100.000 đồng
c.124.310.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
15.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:+Tồn đầu tháng: 2.000kg x
25.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 25.400đ/kg, chi pvận chuyển 200 đ/kg.
+Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị gvật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền cuối
kỳ: a.152.580.000 đồng
b.151.020.000 đồng
c.151.900.000 đồng
d.Tất cả các câu đều sai.
16.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi pvận chuyển 500 đ/kg.
+Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi pvận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước -xuất tớc lần lượt là:
a. 85.000.000 đồng và 45.300.000 đồng
b. 84.000.000 đồng và 44.400.000 đồng
c. 80.000.000 đồng và 44.000.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
17.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi pvận chuyển 500 đ/kg.+Xut lần 1:
4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi pvận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh, cho biết:
+Xuất lần 1: 1.500 kg thuộc tồn đầu k, số còn lại thuộc nhập lần 1
+Xuất lần 2: 500 kg thuộc tồn đầu kỳ, 500 kg thuộc nhập lần 1, số còn lại thuộc lô nhập lần 2
a. 85.000.000 đồng và 43.400.000 đồng
b. 84.000.000 đồng và 44.400.000 đồng
c.86.250.000 đồng và44.050.000 đồng
d.Các câu trên đều sai
18.Công ty Bình Minh kê khai thường xuyên, có tài liệu về vật liệu A: +Tồn đầu kỳ: 2.000 kg,
đơn giá 50.000 đ/kg.
+Nhập lần 1: 4.000 kg, đơn g52.000 đ/kg, chi pvận chuyển 2.000.00
lOMoARcPSD|36517 948
+Nhập lần 2: nhập kho 4.000 kg VLA,đơn giá 54.000 đ/kg, +Xuất 6.000
kg sử dụng cho sản xuất sản phẩm Vậy giá thực tế VLA xuất kho sử dụng
là:
a. 310.000.000 đồng nếu nh theo phương pháp nhập trước xuất trước
b.315.600.000 đồng nếu nh theo phương pháp bình quân gia quyền
c.Chọn câu a và câu b
d.Tất cả các câu đều sai.
19.Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực ếp, nhập kho 3.000 kg vật liệu chính
(VLC) và 7.000 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế 40.000 đ/kg VLC và 20.000 đ/kg
VLP, thuế GTGT đều là 10%. Chi phí vận chuyển về đến kho chưa thuế 4.000.000 đồng, thuế GTGT
10%. Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng 5% trên giá chưa thuế. Chi pvận chuyển đưc
phân bổ theo khối lượng vật liệu. Giá thực tế VLC, VLP nhập kho ln lượt là: a.121.200.000 đồng và
142.800.000 đồng
b.133.320.000 đồng và 157.080.000 đng
c.133.200.000 đồng 156.800.000 đồng
d.Tất cả các câu đều sai
20.Công ty XYZ cấp một TSCĐ cho công ty con A. Tài sản cố địnhy có nguyên giá được ghi trên sổ
kế toán của XYZ570.000.000đ, giá trị hao mòn lũy kế: 120.000.000đ. Hiện nay, giá tn thị trường
của TSCĐ này 600.000.000đ. Công ty A sẽ ghi nhận nguyên giá của TSCĐ này là: a.620.000.000
b. 570.000.000
c. 500.000.000
d. 450.000.000
21.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trgiá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất
trước: a.260.000.000.
b. 100.000.000.
c. 80.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
22.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trgiá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền:
.90.000.000.
b. 100.000.000.
c. 270.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
23.Doanh nghiệp kiểmkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực ếp, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000.
lOMoARcPSD|36517 948
+Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xut
trước: a.81.000.000.
b.186.900.000.
c.89.100.000
d.Tất cả các câu đều sai
24.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyển 1.000.00
+Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyển 1.600.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trgiá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp nhập tc xut
trước: a.131.000.000.
b.119.700.000.
c.118.600.000
d.Tất cả các câu đều sai
25.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyển 1.500.00
+Nhập lần 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyển
1.200.000đ, chiết khấu thanh toán được hưởng 1.500.000đ. +Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trgiá vật
liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước:
.90.000.000.
b. 100.000.000.
c. 270.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
23.Doanh nghiệp kiểmkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực ếp, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xut
trước: a.81.000.000.
b.186.900.000.
c.89.100.000
d.Tất cả các câu đều sai
24.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyển 1.000.00
+Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyển 1.600.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trgiá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp nhập tc xut
trước: a.131.000.000.
b.119.700.000.
c.118.600.000
d.Tất cả các câu đều sai
25.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
lOMoARcPSD|36517 948
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyển 1.500.00
+Nhập lần 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vn chuyển
1.200.000đ, chiết khấu thanh toán được hưởng 1.500.000đ. +Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trgiá vật
liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước:
29.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nh giá theo phương pháp nhập trước xuất tớc, có nh hình vật
liu:
+Tồn đầu tháng: 125.000.000đ, số ợng: 5.000kg.
+Nhập kho lần 1: 2.000kg, đơn giá 25.800đ/kg, chi pvận chuyển 1.000.000đ.
+Nhập kho lần 2: 3.000kg, đơn giá: 25.700đ/kg; đượcgiảm giá 100đ/kg.
+Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với đơn giá mua 25.700đ/kg, chi phí vận chuyển 1.500.000đ.
+Kiểm kê vt liệu tồn cuối kỳ: 6000 kgTrgiá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật liệu xuất kho trong kỳ
lần lượt là:
a.155.600.000đ 228.800.000đ
b.151.300.000đ và 233.100.000đ
c.156.000.000đ và 228.400.000đ
d.Tất cả các câu đều sai.
30.Công ty kê khai thường xuyên, nh thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có nh hình vật liu:
+Tồn đầu tháng: 3.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg.
+Nhập lần 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 49.000 đ/kg, chi phí vận chuyển chưa thuế
GTGT 10%. 2.500.00
+Xuất lần 1: 3.500 kg
+Nhập lần 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 50.000 đ/kg, được hưởng chiết khấu
thương mại 4%, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là
2.800.000đ
+Xuất lần 2: 7.500 kg Tổng giá thực tế VLA nhập kho và xuất kho lần lượt là:
a. 821.000.000 đồng 542.700.000 nếu nh theo phương pháp nhập trước xuất trước
b. 821.000.000 đồng 538.065.000nếu nh theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c.828.300.000 đồng 542.700.000 nếu nh theo phương pháp nhập trước xuất trước
d.Tất cả các câu đều sai
CHƯƠNG 5
1.Nguyên vật liệu có đặc điểm là:
a.Đối tượng lao động.
b.Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.
c.Chiếm tỷ trọng cao trong giá thành.
d.Tất cả các câu đều đúng.
2.Nguyên vật liệu xuất khophục vụ quản lý phân xưởng sản xuấtphẩm được ghi nhận vào:
a.Chi phí nguyên vật liệu trực ếp.
b.Chi phí nhân công trực ếp.
c.Chi phí sản xut chung.
d.Chi phí bán hàng.
3.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn
60%, thu bằng ền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương
pháp khấu trừ, kế toán định khoản: a.Nợ TK 811: 40trNợ TK 214: 60trCó TK 211: 100tr
lOMoARcPSD|36517 948
b.Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCó TK 333: 4tr
c.Nợ TK 112: 44trCó TK 711: 40trCó TK 333: 4tr
d.Cả a và c.
4.Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng chomáy sản xuất sản phẩm được ghi nhận vào:
a.Chi phí nguyên vật liệu trực ếp.
b.Chi phí nhân công trực ếp.
c.Chi phí sản xut chung.
d.Chi phí bán hàng.
5.Chi pvận chuyển vật liệu mua về nhập kho, được hch toán o:
a.TK152.
b.TK641.
c.TK642.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
6.Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên vật liệu được hạch
toán: a.Nợ TK 621/Có TK 152.
b.Nợ TK 627/Có TK 152.
c.Nợ TK 641/Có TK 152.
d.Nợ TK 642/Có TK 152.
7.Tiền lương phải tr cho công nhân trực ếp sản xuất sản phẩm, được hạch toán:
a.Nợ TK 622/Có TK 334.
b.Nợ TK 627/Có TK 334.
c.Nợ TK 334/Có TK 622.
d.Nợ TK 334/Có TK 627.
8.Tiền lương phải tr cho nhân viên phục vụphân xưởng sản xuất, được hạch toán:
a.Nợ TK 622/Có TK 334.
b.Nợ TK 627/Có TK 334.
c.Nợ TK 641/Có TK 334.
d.NợTK 642/Có TK 334.
9.Chi phí sản xuất là:
a.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất doanh nghiệp bỏ ra để thc hiện quá trình sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.
b.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình êu thụ sản phẩm
của doanh nghiệp.
c.Toàn bộ các khoản hao pvật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình sản xuất sản phm
của doanh nghiệp. d.Tt cả các câu trênđều đúng.
10.Giá thành sản phẩm là:
a.Chi phí sản xuất gắn liền với một kỳ kế toán.
b.Chi phí sản xut chung gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.
c.Chi phí sản xut gắn liền với một kết quả sản xuất nhất đnh.
d.Chi phí sản xut gắn liền với một phân xưởng sản xut.
11.Chi phí nguyên vật liệu trực ếp là:
a.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được s dụng cho quá trình sản xut
ở phân xưởng.
lOMoARcPSD|36517 948
b.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vt liệu phđược sử dụng cho quá trình quản lý
doanh nghiệp.
c.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phđược sử dụng trực ếp để sản xuất
sản phẩm.
d.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vt liệu phđược sử dụng cho quá trình hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
12.Chi phí nhân công trực ếp là:
a.Tiền lương phải trả cho công nhân trực ếp sản xuất sản phm.
b.Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định của công nhân trực ếp sản xut
sản phm.
c.Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định được nh vào chi phí của công
nhân trực ếp sản xuất sản phm. d.Cảa và c.
13.Chi phí sản xuất chung là:
a.Chi phí quản lý, điều hành doanh nghiệp.
b.Chi phí quản lý, điều hành sản xuất gắn liền với từng phân xưởng sản xuất.
c.Chi phí sản xut phát sinh tại phân xưởng sản xut ngoại trừ chi phí nguyên vt liệu trực ếp và chi
phí nhân công trực ếp. d.Cả b và c.
14.Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 1.000.000đ; Chi phí phát sinh trong kỳ gồm: Chi
phí nguyên vật liệu trưc ếp 25.000.000đ, chi phí ền lương công nhân trực ếp sản xuất 10.000.000đ,
các khoản trích theo lương của công nhân trực ếp sản xuất được nh vào chi phí 2.400.000đ, Chi phí
sản xuất chung 7.000.000đ, Chi phí bán hàng phát sinh 12.000.000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp
20.000.000đ; Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 5.500.000đ. Vy giá thành sản xuất của sản phẩm là:
a.45.400.000đ.
b.39.900.000đ.
c.71.900.000đ.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
15.Doanh thu bán hàng là:
a.Số ền khách hàng trả cho doanh nghiệp.
b.Số ền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp
dịch vụ.
c.Giá xuất kho của hàng bán.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
16.Trường hợp doanh nghiệp kê khai và nh thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, doanh
thu bán hàng được ghi nhận là: a.Giá trị xuất kho của hàng hóa.
b.Giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
c.Giá thanh toán ghi tn hóa đơn.
d.Giá bán chưa thuế GTGT.
17.Giá vốn hàng bán là:
a.Chi phí sản xuất sản phẩm phát sinh trong kỳ.
b.Giá thực tế hàng hóa mua vào hoặc giá thành thc tế sản phẩm nhập kho.
c.Giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán ra.
d.Tất cả các câu trên đều đúng.
18.Mua nguyên vật liệu sử dụng ngay cho quản lý phân xưởng được ghi nhận vào: a.TK 152.
b.TK 621.
lOMoARcPSD|36517 948
c.TK 627.
d.TK 642.
19.Doanh nghiệp B có nh hình kinh doanh như sau: Tổng doanh thu bán hàng 600 triệu, giảm giá hàng
bán 50 triệu, chi phí bán hàng 60 triệu, chi phí quản lý doanh nghiệp 40 triệu, thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp 22%, Lợi nhuận sau thuế 156triệu. Vy giá vốn hàng bán của kỳ kinh doanh là: a.250
triệu.
b.225triệu.
c.300 triệu.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
20.Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực ếp sản xuất sản phẩm ghi:
a.Nợ TK 621/ Có TK 153.
b.Nợ TK 627/ Có TK 153.
c.Nợ TK 621/ Có TK 242.
d.Nợ TK 627/ Có TK 242.
21.Nội dung không được nh vào giá thành sản phẩm:
a.Tiền lương của quản đốc phân xưởng.
b.Tiền lương của giám đốc doanh nghiệp.
c.Tiền lương của nhân viên kĩ thut ở phân xưởng.
d.Tiền lương của công nhân sản xut.
22.Nhập lại kho thành phẩm chưa bán được ghi:
a.Nợ TK 157/ Có TK 155.
b.Nợ TK 155/ Có TK 157.
c.Nợ TK 632/ Có TK 157.
d.Nợ TK 157/ Có TK 632.
23.Trích khấu haoy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi:
a.Nợ TK 621/ Có TK 214.
b.Nợ TK 627/ Có TK 214
c.Nợ TK 214/ Có TK 627.
d.Nợ TK 214/ Có TK 621.
24.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn 60%, thu bằng ền
gửi ngân hàng 44tr đãgồm thuếGTGT 10%, chi phí nhượng bán chi bằng ền mặt 2tr, doanh nghiệp
nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, định khoản nào sau đây không đúng:
a.Nợ TK 811: 40trNợ TK 214: 60trCó TK 211: 100tr
b.Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCóTK 333: 4tr
c.Nợ TK 811/ Có TK 111: 2tr.
d.Tất cả các câu trên đều đúng.
25.Doanh thu 1.200tr, giá trị hàng hoá đầu kỳ: 200tr, giá trị hàng hóa mua trong k: 600tr, giá trị hàng
hoá cuối kỳ: 300tr. Dùng ền gửi ngân hàng để thanh toán cho người bán700tr. Lợi nhuận gộp là:
a.650tr.
b.700tr.
c.800tr.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
26.DN có số liệu về một số TK như sau: (ĐVT:
lOMoARcPSD|36517 948
1.000đ)TK112TK156TK211TK222TK331TK
411SDĐK200.000500.000100.00060.000250.0001.000.000SDCK150.000500.00013
0.
00060.000200.0001.030.000Nghiệp vụ nào trong kỳ không phát sinh: a.Trả nợ nời bán
50.000 bằng ền gửi ngân hàng.
b.Nhà nước cấp bổ sung vốn bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.
c.Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hu hình trị giá 50.000.
d.Tất cả các câu đều sai.
27.Thu bán hàng hóa bằng ền gửi ngân hàng 13,2tr trong đó thuế GTGT 10%, trị giá
hàng xuất kho 10tr, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
a.Nợ TK 112:13,2Có TK 156:12trCó TK 133:1,2tr
b.Nợ TK 112:13,2Có TK 511:12trCó TK 333:1,2tr
c.Nợ TK 632/ Có TK 156: 10tr
d.Cả b và c.
28.Năm N, tổng doanh thu bán hàng là 156tr. Tổng giá trị hàng mua trong kỳ là 135tr.
Tỷ số giữa lợi nhuận gộp và doanh thu30%, giá trị hàng tồn kho đu kỳ bằng
10tr, giá trị hàng tồn kho cuốikỳ là:
a.30tr.
b.35,8tr.
c.40tr.
d.Tất cả các câu đều sai.
29.Đầu kì doanh nghiệp còn phải thu của khách hàng số ền là 200tr. Trong kì doanh
thu của doanh nghiệp là 700tr, trong đó thu ngay bằng ền 200tr, khách hàng từ trước
đã trả 50tr. Giá vốn hàng bán trong kì400tr. Vậy số ền cần phải thu khách hàng là:
a.550tr.
b.650tr
c.700tr.
d.Tất cả các câu đều sai.
30.Doanh thu: 10.700 tr, hàng hoá tồn kho đầu kì: 2.700 tr, hàng hoá tồn kho cuối kì:
3.300 tr, mua hàng trong kì: 8.300 tr, chi phí vận chuyển hàng hoá nhập kho: 500 tr, chi phí vận
chuyển hàng hoá xuất bán: 900 tr, lợi nhuận gộp là: a.2.500 tr.
b.2.700 tr.
c.4.000 tr.
d.Tất cả các câu đều sai.
CHƯƠNG 6
1. Những yếu tố bản của một chứng từ kế toán là:
a. Tên chứng từ, số hiu của chứng t, nội dung nghiệp vụ phát sinh
b. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm
lập chứng từ
c. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm lập chng t,
Chỉ êu về số ợng và giá trị.
d. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm
lập chứng từ, Chỉ êu về số ợng giá trị, Chữ ký và con dấu của các cá nhân, tổ chức có liên quan.
2. Chứng từ kế toán:
lOMoARcPSD|36517 948
a. Chđược phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh
b. Đưc lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan trong nghiệp vụ
c. Có thể được lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Đưc lập khi cần thiết
3. Trình t luân chuyển chứng từ bao gm các bước:
a. Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ.
b. Lập hoặc nhận chng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; bảo qun và lưu tr
c. Nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản lưu trữ d. Đáp án khác
4. Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Hoá đơn GTGT bắt buộc phải lập tối
thiểu : a. 1 liên
b. 2 liên
c. 3 liên
d. 4 liên.
5. Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam, Hoá đơn GTGT bắt buộc phải lập khi bán hàng
với số ền từ: a. 50.000 đồng trở lên
b. 100.000 đồng tr lên
c. 150.000 đồng tr lên
d. 200.000 đồng tr lên
6. Để sao chụp nghiệp vụ thu ền, kế toán cần sử dụng:
a. Phiếu thu
b. Biên lai thu ền
c. Hoá đơn thu ền
d. Các phương án trên đều đúng
7.Chứng từ gốc nào sau đây chứng minh được ền của doanh nghiệp chi ra để mua hàng hoá, dịch vụ:
a. Hoá đơn GTGT
b. Hoá đơn bán hàng
c. Phiếu nhập kho
d. a và b đều đúng
8. Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Chứng từ kế toán ở một doanh
nghiệp bao gồm:
a. Chứng từ về ền lương, chng từ về ền, chứng từ về hàng tồn kho
b. Chứng từ về ền lương, chứng từ về ền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về TSCĐ,
c. Chứng từ về ền lương, chứng từ về ền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về
TSCĐ,Chứng từ về bán hàng
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
9. Theo công dụng, chứng từ kế toán được chia thành các loại:
a. Chứng từ mệnh lệnh, chng tchấp hành
b. Chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp
c. Chứng từ mệnh lệnh, chứng tchấp hành, Chứng từ thủ tục
d. Chứng từ mệnh lệnh, chứng tchấp hành, Chứng từ thủ tục, chng t liên hợp 10. Theo địa điểm
lập, chứng từ kế toán được chia thành các loại;
a. Chứng từ gốc, chứng từ bên trong
b. Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài
c. Chứng từ ban đầu, chứng từ tổng hợp
lOMoARcPSD|36517 948
d. Tất cả các câu trên đều đúng
11. Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi bán hàng
sẽ lập chứng từ: a. Hoá đơn GTGT
b. Hoá đơn bán hàng thông thường
c. Hoá đơn bán lẻ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
12. Khi bán thành phẩm, hàng hoá, giá ghi trên phiếu xuất kho là: a. Giá bán
b. Giá xuất kho
c. Giá vốn
d. b và c đều đúng 13. Chứng từ kế toán:
a. Chđược lập nhiều lần cho một nghiệp vụ phát sinh
b. Đưc lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan
c. Có thể lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Tất cả các câu trên đều sai.
14. Hoá đơn khống là:
a. Hoá đơn được ký tớc khi hoàn thành nghiệp v
b. Hoá đơn có số ền khác với số ền thực tê
c. Hoá đơn đã lập nhưng nội dung là không có thực
d. Tất cả các câu trên đều sai.
15. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh loại hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua
hàng trường hợp nào sẽ được khấu trừ thuế GTGT đầu vào: a. Nhận được Hoá đơn GTGT
b. Nhận được Hoá đơn bán hàng thông thường
c. Không có đáp án nào đúng
d. a và b đều sai
16. Để sao chụp nghiệp vụ xuất kho, kế toán có thể sử dụng:
a. Phiếu xuất kho
b. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
c. Phiếu xuất kho hàng gửi bán đi lý.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
17. Để sao chụp nghiệp vụ giao nhận TSCĐ, kế toán sử dụng:
a. Biên bản bàn giao TSCĐ
b. Biên bản giao nhận TS
c. Thẻ TS
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
18. Để sao chụp thời gian lao động của người lao động, kế toán s dụng:
a. Bảng chấm công
b. Bảng chấm công làm thêm gi
c. a và b đều đúng
d. a và b đều sai
19. Để ghi chép số ợng sản phẩm do mỗi công nhân sản xuất ra, kế toán có thể sử dụng:
a. Hợp đồng giao khoán
b. Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành
c. Bảng chấm công làm thêm gi
d. Bảng chấm công
lOMoARcPSD|36517 948
20. Khi mua Hoá đơn ln đầu (đối với doanh nghiệp không tự in hóa đơn), doanh nghiệp xuất trình đầy
đủ các giấy tờ:
a. Giấy giới thiệu kèm công văn mua Hoá đơn
b. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký thuế và Giấy phép đăng ký kinh doanh
c. Chứng minh thư của người trực ếp đi mua Hoá đơn.
d. Tất cả các giấy tờ trên.
21. Tài khoản tổng hợp biểu hiện thực tế là:
a. Sổ chi ết
b. Bảng kê chứng từ
c. Sổ cái
d. Bảng tổng hợp chi ết
22. Tài khoản chi ết biểu hiện trong thực tế là:
a. Sổ chi ết
b. Bảng kê chứng từ
c. Sổ cái
d. Bảng tổng hợp chi ết
23. Kế toán tổng hợp kế toán chi ếtmối quan hệ thhiện:
a. Được ến hành đồng thời
b. Có quan hệ về mặt số liu
c. Không có quan hệ đối ứng
d. Cả a, b và c
24. Công dụng của “Bảng cân đối tài khoản
a. Kiểm tra nh cân đối của tài sản và nguồn vốn
b. Kiểm tra việc ghi chép trên TK chi ết
c. Kiểm tra việc ghi chép trên TK tổng hợp
d. Cả a, b và c
25. Công dụng của “Bảng tổng hợp chi ết”:
a. Kiểm tra việc ghi chép trên TK chi ết
b. Kiểm tra việc ghi chép trên TK tổng hợp
c. Kiểm tra số liu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi ết
d. Không câu nào đúng.
26. Chứng từ nào sau đây không thểm căn cứ để ghi sổ.
a. a đơn bán hàng
b. Phiếu xuất kho
c. Lệnh chi n
d. Phiếu chi
27. Chứng từ nào sau đây không phải là chng từ gốc:
a. a đơn bán hàng
b. Phiếu xuất vật tư theo hạn mức
c. Bảng kê chi n
d. Phiếu thu
28. Yếu tố nào sau đay dẫn tới chứng từ không đảm bảo về hình thức khi kiểm tra: a. Tẩy xóa
b. Ghi bằng bút chì
lOMoARcPSD|36517 948
c. Không ghi ny tháng
d. Cả a, b và c
29. Khi kiểm tra nội dung chứng từ cần kiểm tra:
a. Việc nh toán số liu trên chứng t
b. Qui mô nghiệp vụ có đứng mức phê chuẩn không
c. Nghiệp vụ kinh tế phản ánh trên chứng từ có hợp pháp không
d. Cả a, b và c
30. Trong hóa đơn giá trị gia tăng, yếu tố nào là bắt buộc:
a. Số ợng, thành ền hàng mua
b. Số ền thanh toán bằng ch
c. Ngày, tháng,m
d. Cả a, b và c
CHƯƠNG 7
1. Sổ kế toán là:
a. Một tờ rời chức năng ghi chép độc lập hoặc là quyển sổgồm nhiều tờ
sổ thực hiện chức năng ghi chép về những nội dung nhất định theo quy định
của hệ thống kế toán.
b. Phương ện vật chất để hệ thng hóa thông n chứng từ nhmđáp ứng
các nhu cầu khác nhau của công tác quản lý.
c. Những tờ sổ được y dựng theo mẫu nhất định dựa vào yêucầu của
phương pháp tài khoản và ghi sổ kép hoặc yêu cầu về thông n trong những
trường hợp cụ th của qun lý. d. Tất cả đều đúng.
2. Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ kế toán được phân
thành:
a. Sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi ết.
b. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo đối tượng và sổ kếthp.
c. Sổ đối chiếu kiểu 2 bên, sổ kiểu 1 bên, sổ kiểu nhiều cột, sổkiu bàn cờ.
d. Sổ tờ rời, sổ đóng thành quyển
3. Theo mức độ khái quát ca số liệu phản ánh trên sổ, sổ kế toán được chia
thành các loại:
a. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo loại đối tượng, sổliên hợp.
b. Sổ chi ết, sổ tổng hợp.
c. Sổ quyn, sổ tờ ri.
d. Tất cả các đáp án trên dều đúng.
4. Nếu da vào hình thức tchức sổ thì sổ kế toán được phân thành:
a. Sổ tờ rời và sổ đóng thành quyển.
b. Sổ đối chiếu kiểu 2 bên và sổ kiểu 1 bên.
c. Sổ kiu nhiều cột và sổ kiu bàn cờ.
d. Cả b và c đều đúng.
5. Sổ kết hợp:
a. Là sổ kết hợp giữa ghi theo trình tự thời gian ghi theo đốitượng.
b. Là sổ kế toán ghi chép về một đối tượng kế toán cụ th.
c. Là sổ ghi chép số liệu chi ết về một đối tượng tổng hợp nàođó.
lOMoARcPSD|36517 948
d. Là sổ kết hợp kế toán tổng hợp với kế toán chi ết trên cùngmột trang sổ.
6. Hiện nay theo quy định của Bộ Tài chính có mấy hình thức sổ kế toán: a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
7. Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, các hình thức sổ kế
toán:
a. Hình thức Nhật- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hìnhthc Nht ký
chứng từ.
b. Hình thức Nhật chung, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hìnhthức kế toán
máy.
c. Hình thức Nhật- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hìnhthc Nht ký
chứng từ, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy.
d. Hình thức Nhật chứng từ, Hình thức chng từ ghi sổ, Hình thc
Nhật ký chung, Hình thức Nht ký – sổ cái.
8. Để phân biệt các hình thức sổ kế toán khác nhau, cần dựa vào:
a. Số ợng và loại sổ kế toán cần dùng, cách thức thiết kế sổ.
b. Căn cứ để ghi sổ, Trình tự kế toán trên các sổ.
c. Trình tự kế toán trên các sổ, đặc trưng của mỗi hình thc.
d. a và c đúng.
9. Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị ph thuộc vào:
a. Quy mô của đơn vị.
b. Đặc điểm hoạt động và sử dụng vốn.
c. Cả hai điều kiện tn.
d. Không phụ thuộc vào điều kiện nào.
10. Phát biểu nào sau đây sai về phương pháp ghi sổ kế toán:
a. Mọi số liu ghi trên sổ kế toán không bắt buộc phải có chứngt kế toán
hợp pháp, hợp lý chứng minh.
b. Phương pháp ghi sổ kế toán bao gm: mở sổ, ghi sổ khóasổ.
b. Việc ghi sổ kế toán nhất thiết phải căn cứ vào chứng từ kế toán đã được kiểm
tra đảm bảo các quy định về chứng từ kế toán.
d. Cuối kỳ, phải khóa sổ kế toán trước khi lập báo cáo tài chính.
11. Thông n, số liu trên sổ kế toán không được:
a. Ghi bằng bút chì.
b. Ghi xen thêm phía trên hoặc phía dưi.
c. Dùng bút xóa.
d. Tất cả các phương án tn.
12. Để sửa chữa sổ kế toán có thể sử dụng các phương pháp:
a. Phương pháp ghi bổ sung, phương pháp ghi số âm.
b. Phương pháp loại bỏ, phương pháp đính chính.
c. Phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung, phươngpháp cải chính.
d. Tất cả các phương án tn đều sai.
13. Phương pháp cải chính là:
lOMoARcPSD|36517 948
a. Dùng để đính chính những sai sót bằng cách gạch một đườngthẳng xóa
bỏ chỗ ghi sai ghi lại cho đúng bằng mực thường ở phía trên.
b. Dùng để điều chỉnh những sai sót bằng cách ghi lại bằng mựỏ bút
toán đã ghi sai ghi lại bút toán đúng bằng mực thường. c. Dùng để điu chnh
những sai sót bằng cách ghi trong ngoặc đơn bút toán đã ghi sai và ghi lại bút
toán đúng bằng mực thường.
d. Dùng để điều chỉnh bằng cách ghi thêm một bút toán bằng mực thường với số
ền chênh lệch còn thiếu so với chứng từ.
14. Khi sửa chữa sổ kế toán bằng máy nh thì thực hiện theo:
a. Phương pháp ghi số âm và phương pháp cải chính.
b. Phương pháp ghi bổ sung và phương pháp cải chính.
c. Phương pháp ghi đỏ và phương pháp cải chính.
d. Đáp án khác.
15. Cuối k, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình bỏ sót 1 chứng từ không ghi vào sổ.
Để sửa chữa sổ kế toán trong trường hp này, kế toán sẽ sử dụng phương pháp nào trong
các phương pháp sau đây: a. Phương pháp cải chính.
b. Phương pháp ghi bổ sung.
c. Phương pháp ghi số âm.
d. Không có phương pháp nào.
16. Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng ền mặt 10.000.000 đồng. Kế toán
ghi sai: N TK 152 10.000.000
Có TK 331 10.000.000
Vậy để sửa chữa, kế toán phải thực hiện như sau: a. Nợ TK 152
10.000.000
Có TK 111 10.000.000
b. Nợ TK 331 10.000.000
TK 152 10.000.000
Và Nợ TK 152 10.000.000
Có TK 111 10.000.000
c. Nợ TK 152 (10.000.000)
Có TK 331 (10.000.000)
Và Nợ TK 152 10.000.000
TK 111 10.000.000 d. Cả b c
đều đúng.
17. Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ nhật ký chung
thuộc loi:
a. Sổ ghi theo trình tự thời gian.
b. Sổ ghi theo hệ thng.
c. Sổ chi ết.
d. Sổ kết hợp.
18. Nếu phân loại theo mức độ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ thì sổ
cái thuộc loại: a. Sổ kiu 1 bên.
b. Sổ kiu 2 bên.
c. Sổ kế toán tổng hợp.
lOMoARcPSD|36517 948
d. Sổ kế toán chi ết.
19. Sổ nhật ký chung nếu phân loại theo kiểu bố trí mẫu sổ thì thuộc loại:
a. Sổ kiểu một bên.
b. Sổ kiu hai bên.
c. Sổ kiu nhiều cột.
d. Sổ kiu bàn cờ.
20. Trong mỗi hình thức sổ kế toán có quy định cụ th về:
a. Số ợng, kết cấu, mẫu sổ.
b. Mối quan hgiữa các sổ.
c. Trình tự, phương pháp ghi chép các sổ.
d. Tất cả đều đúng.
21. Đặc trưng cơ bản ca hình thức sổ nhật ký chung là:
a. Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được kết hợp ghi chép theotrình tthi
gian và theo nội dung kinh tế trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nht.
b. Tất c các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đều được ghivào sổ Nht
ký theo trình tthời gian.
c. Tập hợp và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theobên có của
các tài khoản.
d. Kết hợp hạch toán tổng hp và hạch toán chi ết trên cùngmột sổ kế toán
trong cùng một quá trình ghi sổ.
22. Trong Hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ Cái được ghi từ:
a. Chứng từ ghi sổ.
b. Chứng từ kế toán.
c. Sổ Đăng ký chứng tghi sổ.
d. Sổ Nhật ký chng từ.
23. Trong các hình thức sổ kế toán sau đây, hình thức nào chỉ có 1 quyển sổ
tổng hợp duy nhất: a. Hình thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật - sổ cái.
c. Hình thức Chứng từ ghi sổ.
d. Hình thức Nhật chứng từ.
24. Hình thức sổ kế toán nào sau đây cuối kỳ cần phải lập Bảng cân đối TK
(BCĐSPS) để kim tra việc ghi chép tổng hợp: a. Hình thức Nhật ký- sổ cái, hình
thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật chung, hình thức Chng từ ghi sổ.
c. Hình thức Nhật chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hìnhthức Nhật ký
chứng từ.
d. Hình thức Nhật chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hìnhthức Nhật ký
chứng từ, hình thức Chứng t ghi sổ.
25. Bảng cân đối tài khoản được lập:
a. Tớc khi khoá sổ kế toán.
b. Sau khi khoá sổ kế toán.
c. Cả a, b đều đúng.
d. Cả a, b đều sai.
lOMoARcPSD|36517 948
26. Theo quy định của Bộ Tài chính trong hình thức Chứng từ ghi sổ, Chứng
từ ghi sổ được lập: a. Định k.
b. Cuối kỳ.
c. Hằng ngày.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
27. Sổ Nhật ký- Sổ cái là sổ được ghi:
a. Theo đối tượng.
b. Theo trình tự thời gian.
c. Kết hợp va theo thời gian va theo đối tượng.
d. Không có đáp án nào đúng.
28. Trong hình thức Nhật ký chung, Sổ tổng hợp bao gm:
a. Sổ Nhật ký đc biệt.
b. Sổ Nhật ký đặc biệt và Sổ Nhật ký chung.
c. Sổ Cái.
d. Sổ Nhật ký đặc biệt, sổ Nhật ký chung và sổ i.
c. Sổ Đăng ký chứng tghi sổ.
d. Sổ Nhật ký chng từ.
23. Trong các hình thức sổ kế toán sau đây, hình thức nào chỉ có 1 quyển sổ
tổng hợp duy nhất: a. Hình thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật - sổ cái.
c. Hình thức Chứng từ ghi sổ.
d. Hình thức Nhật chứng từ.
24. Hình thức sổ kế toán nào sau đây cuối kỳ cần phải lập Bảng cân đối TK
(BCĐSPS) để kim tra việc ghi chép tổng hợp: a. Hình thức Nhật ký- sổ cái, hình
thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật chung, hình thức Chng từ ghi sổ.
c. Hình thức Nhật chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hìnhthức Nhật ký
chứng từ.
d. Hình thức Nhật chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hìnhthức Nhật ký
chứng từ, hình thức Chứng t ghi sổ.
25. Bảng cân đối tài khoản được lập:
a. Tớc khi khoá sổ kế toán.
b. Sau khi khoá sổ kế toán.
c. Cả a, b đều đúng.
d. Cả a, b đều sai.
26. Theo quy định của Bộ Tài chính trong hình thức Chứng từ ghi sổ, Chứng
từ ghi sổ được lập: a. Định k.
b. Cuối kỳ.
c. Hằng ngày.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
27. Sổ Nhật ký- Sổ cái là sổ được ghi:
a. Theo đối tượng.
b. Theo trình tự thời gian.
c. Kết hợp va theo thời gian va theo đối tượng.
lOMoARcPSD|36517 948
d. Không có đáp án nào đúng.
28. Trong hình thức Nhật ký chung, Sổ tổng hợp bao gm:
a. Sổ Nhật ký đc biệt.
b. Sổ Nhật ký đặc biệt và Sổ Nhật ký chung.
c. Sổ Cái.
d. Sổ Nhật ký đặc biệt, sổ Nhật ký chung và sổ i.
| 1/30

Preview text:

lOMoARc PSD|36517948 CHƯƠNG 1
1. Phát biểu nào sau đây không đúng về các loại hạch toán?
a. Đối tượng nghiên cứu của hạch toán nghiệp vụ là các nghiệp vụ kinh tế, kỹ thuật cụ thể.
b. Hạch toán thống kê là hạch toán không có hệ thống phương pháp riêng.
c. Hạch toán kế toán nhằm cung cấp thông tin kinh tế, tài chính của các tổ chức.
d. Hạch toán kế toán còn được gọi tắt là kế toán
2. Các bước tuần tự cần thực hiện để có được thông tin cung cấp cho các đối tượng sử dụng thông tin thường bao gồm:
a. Quan sát – Đo lường – Tính toán – Ghi chép
b. Đo lường – Quan sát – Tính toán – Ghi chép
c. Ghi chép – Tính toán – Đo lường – Quan sát
d. Tất cả các câu đều sai
3.Ba loại thước đo chủ yếu được sử dụng để đo lường mức độ hao phí của các đối tượng khi tham
gia vào các quá trình kinh tế bao gồm: a. Hiện vật, Giá trị, Thời gian lao động
b. Trọng lượng, Thể tích, Diện tích c. Giờ, Ngày, Tuần
d. Tất cả các câu đều sai
4. Phát biểu nào dưới đây không đúng về kế toán:
a. Kế toán tổng hợp cung cấp thông tin tổng quát về các đối tượng kế toán
b. Kế toán chi tiết chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
c. Kế toán chi tiết cung cấp thông tin chi tiết về các đối tượng kế toán
d. Kế toán tổng hợp chỉ sử dụng cả 3 loại thước đo
5. Các đặc điểm nào sau đây không được dùng để mô tả tài sản
a. Có thể thu được lợi ích kinh tế trong tương lai
b. Là nguồn lực do doanh nghiệp kiểm soát
c. Là nguồn lực do doanh nghiệp sở hữu
d. Được hình thành từ các giao dịch và các sự kiện đã qua.
6. Hai chức năng chủ yếu của kế toán là: a. đánh giá và thanh tra
b. thông tin và giám đốc.
c. kiểm soát và thanh tra.
d. phân tích và đánh giá.
7. Các đặc điểm nào dưới đây không được dùng để mô tả nợ phải trả
a. Là nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp
b. Phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua
c. Phải thanh toán từ các nguồn lực của mình
d. Việc thanh toán phải được thực hiện bằng cách cung cấp dịch vụ
8. Phát biểu nào dưới đây không đúng về vốn chủ sở hữu
a. Là số vốn của chủ sở hữu mà doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán
b. Là số chênh lệch giữa giá trị tài sản của doanh nghiệp trừ đi nợ phải trả
c. Là yếu tố để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
9. Phát biểu nào dưới đây không đúng về doanh thu lOMoARc PSD|36517948
a. Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong tương lai
b. Phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của doanh nghiệp
c. Góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
10. Phát biểu nào dưới đây không đúng về chi phí
a. Là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán
b. Làm giảm vốn chủ sở hữu
c. Không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.
d. Là yếu tố để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp
11. Nếu công ty Hải My có tổng tài sản 500 triệu đồng, tổng vốn chủ sở hữu 300 triệu đồng thì
tổng nợ phải trả của công ty Hải My sẽ là: a. 200 triệu đồng b. 800 triệu đồng c. 500 triệu đồng
d. Tất cả các câu đều sai
12. Trong năm N, tại công ty Hồng Hà, nếu tổng tài sản tăng lên 500 triệu đồng và tổng nợ phải trả
tăng lên 300 triệu đồng thì tổng vốn chủ sở hữu: a. Tăng lên 200 triệu b. Giảm đi 200 triệu c. Tăng lên 800 triệu d. Giảm đi 800 triệu
13. Phát biểu nào dưới đây mô tả không đúng về Luật kế toán?
a. Luật kế toán là văn bản pháp lý cao nhất về kế toán hiện nay.
b. Luật kế toán quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng để
thực hiện công tác kế toán tài chính tại các đơn vị
c. Luật Kế toán quy định những vấn đề mang tính nguyên tắc và làm cơ sở nền tảng để xây dựng Chuẩn
mực kế toán và Chế độ hướng dẫn kế toán. d. Luật kế toán do Quốc hội thông qua
14. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về Chuẩn mực kế toán?
a. Chuẩn mực kế toán gồm các quy định cụ thể về chứng từ kế toán, tài khoản kế toán và sổ kế toán
b. Chuẩn mực kế toán gồm những nguyên tắc và phương pháp kế toán cơ bản để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính.
c. Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
d. Chuẩn mực kế toán Việt Nam được xây dựng trên cơ sở chuẩn mực quốc tế về kế toán và theo quy
định của Luật kế toán.
15. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về chế độ kế toán?
a. Chế độ kế toán quy định và hướng dẫn các vấn đề cụ thể về nghiệp vụ kế toán, phương pháp kế
toán, chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán, báo cáo kế toán.
b. Tất cả các doanh nghiệp, hoạt động trong các ngành nghề khác nhau đều phải ápdụng cùng một chế
độ kế toán là chế độ kế toán doanh nghiệp.
c. Thông thường, Chế độ kế toán do Bộ Tài chính ban hành.
d. Chế độ kế toán được xây dựng trên cơ sở chuẩn mực kế toán Việt Nam.
16. Nếu “Kế toán DNTN Tân Phong ghi nhận số tiền chi dùng cá nhân của chủ doanh nghiệp vào chi phí
của doanh nghiệp” thì khái niệm kế toán bị vi phạm là: a.khái niệm kì kế toán
b. Khái niệm thước đo tiền tệ
c. Khái niệm tổ chức kinh doanh. lOMoARc PSD|36517948
d. Tất cả các câu đều sai
17. Mục tiêu chủ yếu của nguyên tắc phù hợp là:
a. Cung cấp thông tin kịp thời đến các đối tượng sử dụng thông tin ở bên ngoài doanh nghiệp.
b. Ghi nhận chi phí cùng kỳ với doanh thu do nó tạo ra.
c. Không đánh giá cao hơn giá trị của các tài sản
d. Tất cả các câu đều đúng.
18. Nếu “Công ty Tuấn Minh phản ánh máy móc thiết bị theo giá thị trường trên báo cáo tài chính” thì
nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc.
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích c. Nguyên tắc phù hợp
d. Nguyên tắc thận trọng.
19. Nếu “Tháng 1, Công ty Thịnh Khang chuyển khoản 60 triệu đồng trả tiền thuê văn
phòng 6 tháng đầu năm và ghi nhận toàn bộ số tiền này vào chi phí tháng 1” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục d. Nguyên tắc nhất quán
20. Nếu “Công ty Thùy Dương bị kiện đòi bồi thường 5 tỷ đồng, do tòa chưa ra công bố
chính thức, không thể xác định chắc chắn số tiền phải bồi thường nên kế toán không khai báo thông tin
này trên báo cáo tài chính” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc trọng yếu b. Nguyên tắc giá gốc
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục d. Nguyên tắc nhất quán
21. Nếu “Công ty Nghĩa Phát ghi nhận doanh thu cho số tiền khách hàng ứng trước (hàng sẽ giao vào
tháng sau)” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc hoạt động liên tục
b. Nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. Nguyên tắc thận trọng
d. Nguyên tắc nhất quán.
22. Nếu “Trong quý 1 năm N, Công ty Sen Việt tính giá xuất kho hàng tồn kho theo phương pháp nhập
trước – xuất trước. Sang quý 2 năm N, công ty chuyển sang tính giá xuất kho
theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn” thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp c. Nguyên tắc nhất quán d. Nguyên tắc phù hợp.
23. Nếu Công ty TNHH Thuận Thành đang làm thủ tục phá sản, dự kiến sang đầu năm sau sẽ ngừng
hoạt động thì nguyên tắc kế toán bị vi phạm là: a. Nguyên tắc giá gốc b. Nguyên tắc phù hợp
c. Nguyên tắc hoạt động liên tục d. Nguyên tắc phù hợp.
24. Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, tài sản được ghi nhận vào sổ kế toán tại thời điểm doanh nghiệp: lOMoARc PSD|36517948
a. Ký hợp đồng mua tài sản.
b. Ứng trước tiền mua tài sản
c. Thanh toán hết nợ cho người bán.
d. Có quyền kiểm soát tài sản.
25. Theo nguyên tắc hoạt động liên tục, báo cáo tài chính được lập trên cơ sở:
a. Đang hoạt động liên tục trong hiện tại.
b. Giả định hoạt động liên tục trong hiện tại và trong tương lai gần.
c. Chắc chắn hoạt động liên tục trong tương lai gần.
d. Đã hoạt động liên tục trong quá khứ.
26. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:
a. Phải lập dự phòng khi vốn chủ sở hữu bị giảm giá trị.
b. Phải lập dự phòng khi nợ phải trả bị giảm giá trị.
c. Phải lập dự phòng khi tài sản bị giảm giá trị.
d. Tất cả các câu đều sai.
27. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào mô tả về yêu cầu đầy đủ được quy định trong
VAS số 01 – Chuẩn mực chung: a.
Các thông tin và số liệu kế toán trình bày trong báo cáo tài chính phải rõ ràng, dễ hiểu đối với người sử dụng. b.
Các thông tin và số liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo đúng với thực tế, không bị
xuyên tạc, không bị bóp méo. c.
Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh liên quan đến kỳ kế toán phải được ghi chép và báo
cáo đầy đủ, không bỏ sót. d.
Các thông tin và số liệu kế toán phải được ghi chép và báo cáo kịp thời, đúng hoặc trước thời
hạn quy định, không được chậm trễ.
28. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về môi trường kế toán?
a. Môi trường kế toán bao gồm môi trường kinh tế, môi trường chính trị, môi trường xã
hội và môi trường pháp lý.
b. Môi trường kế toán là môi trường pháp lý của hoạt động kế toán c. a và b đúng d. a và b sai
29. Nếu “một nhà xưởng được mua với giá là 3 tỷ đồng, giá bán ước tính sẽ thu được là
5 tỷ đồng, trừ chi phí liên quan số tiền thuần thu được là 4,5 tỷ đồng” thì kế toán sẽ phản ánh nhà
xưởng này trên báo cáo tài chính với giá trị là: a. 3 tỷ đồng b. 5 tỷ đồng c. 4,5 tỷ đồng d. 4 tỷ đồng
30. Ngày 1/6, công ty bán chưa thu tiền một lô hàng. Ngày 10/6, sau khi khách hàng thanh toán toàn bộ,
công ty mới tiến hành hạch toán doanh thu vào sổ kế toán. Nguyên
tắc kế toán bị vi phạm là: a. Thận trọng b. Nhất quán c. Phù hợp d. Cơ sở dồn tích lOMoARc PSD|36517948 CHƯƠNG 2
1. Kết quả của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán biểu hiện dưới hình thức: a. Báo cáo tài chính b. Báo cáo quản trị
c. Hệ thống các báo cáo kế toán d. Tất cả đều sai
2. Bản chất của phương pháp Tổng hợp và cân đối kế toán là
a. Phản ánh tổng quát tình hình tài sản và nguồn vốn
b. Phản ánh tổng quát kết quả kinh doanh trong kỳ
c. Phản ánh tổng quát lưu lượng thu – chi và tồn của các luồng tiền hoạt động. d. Tất cả đều đúng
3. Biểu báo cáo nào sau đây không thuộc báo cáo tài chính
a. Bảng cân đối số phát sinh và Tổng hợp chi tiết
b. Thuyết minh báo cáo tài chính và Lưu chuyển tiền tệ
c. Bảng cân đối kế toán
d. Báo cáo kết quả kinh doanh
4. Báo cáo tài chính cung cấp thông tin kế toán cho các đối tượng a. Bên trong doanh nghiệp b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Bên trong doanh nghiệp và Bên ngoài doanh nghiệp
d. Chỉ báo cáo cho Thủ trưởng đơn vị, Thủ trưởng cấp trên và cơ quan Thuế 5. Cơ sở số liệu khi lập
báo cáo tài chính chủ yếu từ:
a. Bảng cân đối số phát sinh và Sổ Cái
b. Bảng cân đối số phát sinh và Bảng tổng hợp chi tiết
c. Bảng tổng hợp chi tiết và Sổ Cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết và Bảng cân đối số phát sinh 6. Bảng cân đối kế toán phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận hai năm liên tục
c. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
d. Tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ
7. Phương trình cân đối nào sau đây không thuộc Bảng cân đối kế toán
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tổng tài sản = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu 8. Nghiệp vụ kinh tế nào
sau đây không làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Mua tài sản cố định hữu hình bằng tiền gởi ngân hàng
b. Kiểm kê phát hiện thiếu một số vật liệu chưa rõ nguyên nhân
c. Thanh toán cho người bán bằng tiền vay ngắn hạn
d. Tất cả các câu đều đúng
9. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây sẽ làm thay đổi tổng giá trị tài sản
a. Chủ sở hữu góp vốn bằng tài sản cố định hữu hình
b. Thu nợ người mua bằng tiền gởi ngân hàng
c. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn bằng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
d. Chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối lOMoARc PSD|36517948
10. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản tăng – Nguồn vốn tăng
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Ứng trước tiền hàng cho người bán bằng tiền mặt
d. Thu lại tiền ứng trước cho người bán (do người bán không có hàng) tiền mặt 11. Nghiệp vụ kinh tế
nào sau đây thuộc mối quan hệ Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
a. Kiểm kê phát hiện thiếu tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
b. Kiểm kê phát hiện thừa tài sản cố định hữu hình chưa rõ nguyên nhân
c. Trả lại tài sản thừa cho chủ hàng sau khi xác định được nguyên nhân
d. Thu lại tiền bồi thường tài sản thiếu sau khi xác định được nguyên nhân 12. Nghiệp vụ kinh tế nào
sau đây làm thay đổi tỷ trọng tất cả các khoản mục của Bảng cân đối kế toán:
a. Thu nợ người mua (khách hàng trả nợ) bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
b. Bổ sung quỹ đầu tư phát triễn và vốn đầu tư chủ sở hữu từ lợi nhuận sau thuế
c. Mua hàng hóa bằng tiền mặt và tiền gởi ngân hàng
d. Mua công cụ, dụng cụ chưa thanh toán tiền.
13. Nghiệp vụ kinh tế nào sau đây chỉ làm thay đổi tỷ trọng các khoản mục (hoặc bên Tài sản, hoặc
bên Nguồn vốn) của Bảng cân đối kế toán:
a. Tài sản tăng – tài sản giảm và tài sản tăng – nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và Tài sản tăng – tài sản giảm
c. Tài sản tăng – tài sản giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
d. Tài sản giảm – nguồn vốn giảm và nguồn vốn tăng – nguồn vốn giảm
14. Số tiền lỗ từ hoạt động kinh doanh được phản ánh trên Bảng cân đối kế toán:
a. Ghi số dương mục Phải thu khác
b. Ghi số dương mục Phải trả khác
c. Ghi số âm mục Quỹ khác của chủ sở hữu d. Tất cả đều sai
15. Biểu báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
c. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận tại một thời điểm cuối năm
d. Tài sản, nguồn vốn và lợi nhuận trong một thời kỳ
16. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu 17. Doanh thu thuần trên
Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh
a. Thu nhượng bán tài sản cố định
b. Thu nợ khách hàng (người mua thanh toán nợ)
c. Tổng giá bán hàng bán ra – các khoản làm giảm doanh thu
d. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán
18. Lợi nhuận gộp (lãi gộp) trên Báo cáo kết quả kinh doanh phản ánh:
a. Doanh thu thuần – giá vốn hàng bán
b. Doanh thu – chi phí kinh doanh lOMoARc PSD|36517948
c. Tổng giá bán hàng bán ra – Tổng giá vốn hàng bán d. Tất cả đều sai
19. Lợi nhuận từ hoạt động tài chính là kết quả của đẳng thức:
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Doanh thu tài chính – chi phí tài chính
c. Lãi tiền gởi ngân hàng – lãi tiền vay ngân hàng
d. Doanh thu cho thuê tài sản tài chính – chi phí cho thuê tài sản tài chính
20. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trên Báo cáo kết quả kinh doanh gồm: a.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp ) b.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận khác) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp + chi phí khác) c.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanhnghiệp + chi phí khác) d.
(Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính ) – (chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp )
21. Đẳng thức lợi nhuận khác trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận gộp – chi phí tài chính
b. Lợi nhuận gộp + lợi nhuận tài chính
c. Thu nhập khác – chi phí khác
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh – chi phí khác
22. Đẳng thức Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế trên Báo cáo kết quả kinh doanh
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận khác
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận khác
c. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh + lợi nhuận gộp
d. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - lợi nhuận gộp
23. Đẳng thức đúng nhất của lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là
a. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế + chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế giá trị gia tăng phải nộp
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế - thuế thu nhập doanh nghiệp bổ sung
24. Cơ sở xác định chi phí thuế thu nhập hiện hành dựa trên:
a. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
b. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh và thuế suất thuế giá trị gia tăng
c. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
d. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế và thuế suất thuế giá trị gia tăng 25. Biểu Lưu chuyển tiền tệ phản ánh tình hình:
a. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong một thời kỳ
b. Tài sản và nguồn vốn tại một thời điểm nhất định
c. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và
hoạt động tài chính tại một thời điểm nhất định
d. Lưu lượng tiền thu vào và chi ra của các hoạt động kinh doanh, hoạt động đầu tư và
hoạt động tài chính trong một thời kỳ lOMoARc PSD|36517948
26. Phương trình cân đối nào sau đây thuộc Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Tổng nguồn vốn
b. Lợi nhuận = doanh thu – chi phí
c. Tiền tồn đầu kỳ + thu trong kỳ = Tiền tồn cuối kỳ + chi trong kỳ
d. Tài sản ngắn hạn + tài sản dài hạn = Nợ phải trả + vốn đầu tư chủ sở hữu
27. Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ kinh doanh trong kỳ nằm trong khoản mục
nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư
d. Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính
28. Số tiền chia cổ tức từ lợi nhuận sau thuế chưa phân phối nằm trong khoản mục nào
của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền chi ra từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền chi ra từ hoạt động đầu tư
c. Luồng tiền chi ra từ hoạt động tài chính d. Tất cả đều sai
29. Số tiền lãi được chia từ công ty liên doanh nằm trong khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính d. Tất cả đều sai
30. Số tiền vay vốn để hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh trong năm nằm trong
khoản mục nào của Biểu Lưu chuyển tiền tệ
a. Luồng tiền thu vào từ hoạt động kinh doanh
b. Luồng tiền thu vào từ hoạt động đầu tư
c. Luồng tiền thu vào từ hoạt động tài chính d. Tất cả đều sai CHƯƠNG 3
1. Tài khoản kế toán là những trang sổ được dùng để:
a. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của tài sản
b. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của nguồn vốn
c. Phản ánh tình hình hiện có và biến động của doanh thu, chi phí
d. Bao gồm các nội dung trên.
2. Tài khoản Tài sản có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có 3. Tài khoản Nợ phải trả có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có lOMoARc PSD|36517948
4. Tài khoản Vốn chủ sở hữu có nguyên tắc ghi chép thông thường là:
a. Dư bên Nợ, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên có
b. Dư bên Có, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
c. Không có số dư, phát sinh tăng bên Có, phát sinh giảm bên Nợ
d. Không có số dư, phát sinh tăng bên Nợ, phát sinh giảm bên Có 5. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Nợ
a. Người mua trả trước tiền b. Doanh thu nhận trước
c. Ứng trước tiền cho người bán
d. Nhận ký quỹ, ký cược.
6. Đối tượng kế toán nào sau đây chỉ có số dư ghi bên Có
a. Người mua trả trước tiền
b. Lợi nhuận chưa phân phối
c. Phải thu của khách hàng d. Giá vốn hàng bán
7. Tài khoản 214 “ Hao mòn TSCĐ” là tài khoản:
a. Điều chỉnh giảm tài sản b. Có số dư bên Có
c. Để bên phần tài sản và ghi số âm khi lên bảng cân đối tài khoản d. a, b, c đều đúng
8. Tài khoản nào sau đây là tài khoản doanh thu
a. TK Doanh thu nhận trước b. TK Doanh thu bán hàng c. TK Giá vốn hàng bán d. Cả a và b
9. Tài khoản 421 “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” thuộc loại tài khoản: a. Tài sản b. Nguồn vốn
c. Điều chỉnh tăng, giảm nguồn vốn d. Cả a, b đều đúng
10. Trong các tài khoản sau tài khoản nào chỉ có số dư bên Có:
a. Tài sản cố định hữu hình
b. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
c. Dự phòng tổn thất tài sản d. Nguyên vật liệu.
11. Nếu một tài khoản phản ánh tài sản cần có tài khoản điều chỉnh giảm, thì tài khoản điều chỉnh của nó phải có kết cấu:
a. Ngược lại với tài khoản nó cần điều chỉnh.
b. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, không cố số dư.
c. Ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ, dư Có. d. Cả a và c.
12. Thuế GTGT phải nộp thuộc:
a. Nợ phải trả của doanh nghiệp.
b. Tài sản của doanh nghiệp.
c. Nguồn vốn của doanh nghiệp. lOMoARc PSD|36517948 d. Cả a và c.
13. Tổng phát sinh Nợ = Tổng phát sinh Có là do
a. Quan hệ giữa tài khoản và nguồn vốn
b. Quan hệ giữa doanh thu và chi phí
c. Do tính chất của ghi sổ kép d. Cả a và b
14. Tài khoản “Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” thuộc
a. Tài khoản tập hợp - phân phối
b. Tài khoản thuộc Bảng cân đối kế toán c. Tài khoản so sánh
d. Tài khoản tính giá thành
15. Số dư bên Có của TK 131 “Phải thu của khách hàng”
a. Phản ánh khoản phải thu của khách hàng
b. Phản ánh khoản nhận ứng trước của khách hàng
c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai
16. Số dư bên Nợ của TK 331 “ Phải trả cho người bán”
a. Phản ánh khoản phải trả cho người bán
b. Phản ánh khoản ứng trước cho người bán
c. Cả a và b đều đúng. d. Cả a và b đều sai
17. Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” có số dư Có, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
18. Tài khoản 331 “Phải trả người bán” có số dư Nợ, khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi nhận:
a. Bên Tài sản ghi Dương b. Bên Tài sản ghi Âm
c. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Dương
d. Bên Nguồn vốn thuộc phần Nợ phải trả ghi Âm
19. Để định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, kế toán cần căn cứ vào:
a. Bảng cân đối kế toán b. Sổ kế toán c. Chứng từ kế toán
d. Tất cả các câu trên đều đúng
20. Định khoản giản đơn là loại định khoản có liên quan đến a. Một tài khoản b. Hai tài khoản c. Nhiều tài khoản d. Cả a, b, c đều sai
21. Định khoản phức tạp là loại định khoản có liên quan đến
a. Hai tài khoản trở lên lOMoARc PSD|36517948
b. Từ Ba tài khoản trở lên. c. Ba tài khoản d. Cả a, b, c đều đúng
22. Bảng tổng hợp chi tiết tài khoản
a. Dùng để tổng hợp số liệu các chứng từ gốc
b. Dùng để ghi chép chi tiết về sự biến động của tài sản
c. Dùng để ghi chép chi tiết về sự tăng giảm nguồn vốn
d. Dùng để kiểm tra, đối chiếu số liệu ghi chép của kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết vào cuối kỳ
23. Tài khoản 229 “Dự phòng tổn thất tài sản” là: a. Tài khoản tài sản b. Tài khoản nguồn vốn
c. Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản
d. Tài khoản điều chỉnh giảm nguồn vốn
24. Số đầu tiên của số hiệu tài khoản thể hiện:
a. Số thứ tự của tài khoản trong nhóm. b. Loại tài khoản. c. Nhóm tài khoản. d. a và b đúng.
25. Các tài khoản thuộc tài khoản trung gian là:
a. Doanh thu, chi phí, tài sản, nợ phải trả.
b. Doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh.
c. Tài sản, nợ phải trả, xác định kết quả kinh doanh.
d. Doanh thu, nguồn vốn, chi phí, tài sản.
26. Các tài khoản được phân loại theo công dụng và kết cấu gồm
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
27. Các tài khoản được phân loại theo nội dung kinh tế gồm :
a. Tài sản và nguồn vốn.
b. Tài sản, nguồn vốn, trung gian.
c. Tài sản, nguồn vốn, doanh thu và chi phí.
d. Chủ yếu, điều chỉnh và nghiệp vụ.
28. Tài khoản nào sau đây không phải là tài khoản trung gian:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
b. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
c. Doanh thu chưa thực hiện
d. Xác định kết quả kinh doanh
29. Vị trí thứ hai của số hiệu tài khoản thể hiện: a. Loại tài khoản. b. Nhóm tài khoản. c. Tài khoản cấp 1. d. Tài khoản cấp 2. lOMoARc PSD|36517948
30. Tài khoản nào sau đây không thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm: a. TK 511. b. TK 214. c. TK 229. d. TK 521. CHƯƠNG 4
1.Doanh nghiệp kê khai và nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ, khi mua
nguyên vật liệu nhập kho thì giá trị ghi sổ của số nguyên vật liệu này là: a.Giá mua chưa thuế GTGT
b.Giá mua bao gồm thuế GTGT c.Giá thanh toán d.Giá vốn của bên bán
2.Nguyên giá TSCĐ chỉ thay đổi khi:
a.Đánh giá lại theo qui định của cơ quan có thẩm quyền.
b.Trang bị thêm một số chi tiết bộ phận TSCĐ.
c.Đầu tư nâng cấp TSCĐ.
d.Các câu trên đều đúng.
3.Chiết khấu thương mại doanh nghiệp được hưởng khi mua hàng được ghi nhận: a.Giảm giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Không ảnh hưởng tới giá trị tài sản mua d.Câu b và c đúng
4.Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho là:
a.Giá bán hàng tồn kho trừ (-) Giá mua của chúng.
b.Giá mua hàng tồn kho và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho
ở địa điểm và trạng thái hiện tại. c.Giảm giá hàng tồn kho
d.Giá bán ước tính của hàng tồn kho -Chi phí ước tính để tiêu thụ chúng.
5.Chiết khấu thanh toán được hưởng khi mua hàng được ghi:
a.Tăng giá trị tài sản mua
b.Tăng doanh thu hoạt động tài chính
c.Không ảnh hưởng giá trị tài sản mua. d.Câu b và c đúng.
6.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 50 máy tính để bán, giá
mua 5.000.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%, giá bán ước tính 6.500.000 đồng/cái, thuế GTGT 10%. Chiết
khấu thương mại được hưởng 2%.
Giá thực tế của lô máy tính này là: a.250.000.000 đồng b. 325.000.000 đồng c. 245.000.000 đồng d.318.500.000 đồng
7.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô vật liệu với
giá nhập khẩu là 200.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu10%, thuế suất thuế GTGT 10%, Chi phí
bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 4.950.000. Giá thực tế
nhập kho của lô vật liệu trên là: lOMoARc PSD|36517948 a.224.500.000 đồng b.246.500.000 đồng c.244.500.000 đồng d.Các câu trên đều sai
8.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nhập khẩu một lô vật liệu với
giá nhập khẩu 500.000.000 đồng, thuế suất thuế nhập khẩu 10%, thuế suất thuế GTGT 10%, doanh
nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Chi phí bốc xếp, vận chuyển lô vật liệu trên về
kho (đã bao gồm thuế GTGT 10%) là 5.720.000. Trị giá nhập kho của lô vật liệu trên là: a.500.000.000 đồng b.610.200.000 đồng c.555.500.000 đồng d.Các câu trên đều sai
9.Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập khẩu một lô nguyên vật liệu, số
lượng 2.000 kg VL, đơn giá nhập khẩu 100.000 đ/kg. thuế nhập khẩu 10%, thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển gồm thuế GTGT 10% là 9.900.000 đ. Giá thực tế vật liệu nhập kho, và đơn giá nhập kho lần lượt là:
a.231.900.000 đồng và 115.950 đồng/kg.
b.229.900.000 đồng và 114.950 đồng/kg.
c.251.900.000 đồng và 125.950 đồng/kg.
d.Tất cả các câu đều sai.
10.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, mua
5.000m vải dùng để cho sản xuất áo sơ mi, giá mua chưa thuế 30.000đ/m, thuế
GTGT 10%. Do hàng giao bị lỗi nên doanh nghiệp quyết định trả lại cho người bán 500m vải. Chi phí
vận chuyển vật liệu (bao gồm 10% thuế GTGT): 1.650.000đ. Giá thực tế nhập kho và đơn giá nhập kho
của vật liệu lần lượt là: a.150.000.000 đồng và 33.333 đồng/m
b.150.150.000 đồng và 33.367 đồng/m
c.136.500.000 và 30.333 đồng/m d.Các câu trên đều sai
11.Trong thời gian giácảhàng hóa ngoài thịtrường đang biến động giảm, phương pháp tính giáhàng
tồn kho nào cho giá trị hàng tồn kho cuối kỳ thấp nhất. a.Nhập trước, xuất trước
b.Bình quângia quyền cuối kỳ
c.Bình quân gia quyền di động d.Các câu trên đều sai
12.Trong giai đoạn lạm phát, giácảhàng hóa ngoài thịtrường biến động tăng, phương pháp nào
cho ra kết quảlợi nhuận cao nhất: a.Thực tế đích danh
b.Nhập trước, xuất trước c.Bình quângia quyền d.Các câu trên đều sai
13.Thuế bảo vệ môi trường phải nộp được ghi:
a.Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b.Tăng giá trị tài sản mua vào
c.Giảm giá trị tài sản mua vào d.Các câu trên đều sai lOMoARc PSD|36517948
14.Doanh nghiệp kê khai và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 5.000kg vật liệu, giá mua
chưa thuế 25.000đ/kg, thuế GTGT 10%, do thanh toán trước hạn nên được hưởng chiết khấu thanh
toán: 3.000.000đ. Chi phí vận chuyển vật liệu về kho (bao gồm thuế GTGT 10%): 2.310.000đ. Giá thực
tế nhập kho vật liệu là: a.124.100.000 đồng b.127.100.000 đồng c.124.310.000 đồng d.Các câu trên đều sai
15.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 25.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 25.400đ/kg, chi phí vận chuyển 200 đ/kg. +Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 25.200đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ: a.152.580.000 đồng b.151.020.000 đồng c.151.900.000 đồng
d.Tất cả các câu đều sai.
16.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg. +Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp nhập trước -xuất trước lần lượt là:
a. 85.000.000 đồng và 45.300.000 đồng
b. 84.000.000 đồng và 44.400.000 đồng
c. 80.000.000 đồng và 44.000.000 đồng d.Các câu trên đều sai
17.Doanh nghiệp kê khai thường xuyên, có tài liệu liên quan đến vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 2.000kg x 20.000 đ/kg
+Nhập lần1: 3.000kg x 22.000đ/kg, chi phí vận chuyển 500 đ/kg.+Xuất lần 1: 4.000kg.
+Nhập lần 2: 5.000kg x 22.500đ/kg, chi phí vận chuyển 400 đ/kg, được giảm giá 100đ/kg.
+Xuất lần 2: 2.000kg.Trị giá vật liệu xuất kho theo phương pháp thực tế đích danh, cho biết:
+Xuất lần 1: 1.500 kg thuộc tồn đầu kỳ, số còn lại thuộc nhập lần 1
+Xuất lần 2: 500 kg thuộc tồn đầu kỳ, 500 kg thuộc nhập lần 1, số còn lại thuộc lô nhập lần 2
a. 85.000.000 đồng và 43.400.000 đồng
b. 84.000.000 đồng và 44.400.000 đồng
c.86.250.000 đồng và44.050.000 đồng d.Các câu trên đều sai
18.Công ty Bình Minh kê khai thường xuyên, có tài liệu về vật liệu A: +Tồn đầu kỳ: 2.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg.
+Nhập lần 1: 4.000 kg, đơn giá 52.000 đ/kg, chi phí vận chuyển 2.000.000đ lOMoARc PSD|36517948
+Nhập lần 2: nhập kho 4.000 kg VLA,đơn giá 54.000 đ/kg, +Xuất 6.000
kg sử dụng cho sản xuất sản phẩm Vậy giá thực tế VLA xuất kho sử dụng là:
a. 310.000.000 đồng nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
b.315.600.000 đồng nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền c.Chọn câu a và câu b
d.Tất cả các câu đều sai.
19.Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, nhập kho 3.000 kg vật liệu chính
(VLC) và 7.000 kg vật liệu phụ (VLP), giá mua lần lượt chưa thuế 40.000 đ/kg VLC và 20.000 đ/kg
VLP, thuế GTGT đều là 10%. Chi phí vận chuyển về đến kho chưa thuế 4.000.000 đồng, thuế GTGT
10%. Khoản chiết khấu thanh toán được hưởng 5% trên giá chưa thuế. Chi phí vận chuyển được
phân bổ theo khối lượng vật liệu. Giá thực tế VLC, VLP nhập kho lần lượt là: a.121.200.000 đồng và 142.800.000 đồng
b.133.320.000 đồng và 157.080.000 đồng
c.133.200.000 đồng và 156.800.000 đồng
d.Tất cả các câu đều sai
20.Công ty XYZ cấp một TSCĐ cho công ty con A. Tài sản cố định này có nguyên giá được ghi trên sổ
kế toán của XYZ là 570.000.000đ, giá trị hao mòn lũy kế: 120.000.000đ. Hiện nay, giá trên thị trường
của TSCĐ này 600.000.000đ. Công ty A sẽ ghi nhận nguyên giá của TSCĐ này là: a.620.000.000 b. 570.000.000 c. 500.000.000 d. 450.000.000
21.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a.260.000.000. b. 100.000.000. c. 80.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
22.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 5.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 5.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là110.000.000.
+Nhập lần 2: 6.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 150.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho 4.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp bình quân gia quyền: .90.000.000. b. 100.000.000. c. 270.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
23.Doanh nghiệp kiểmkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000. lOMoARc PSD|36517948
+Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a.81.000.000. b.186.900.000. c.89.100.000
d.Tất cả các câu đều sai
24.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000.000đ
+Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.600.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a.131.000.000. b.119.700.000. c.118.600.000
d.Tất cả các câu đều sai
25.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.500.000đ
+Nhập lần 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển
1.200.000đ, chiết khấu thanh toán được hưởng 1.500.000đ. +Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật
liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: .90.000.000. b. 100.000.000. c. 270.000.000
d.Tất cả các câu đều sai
23.Doanh nghiệp kiểmkê định kỳ, nộp thuế GTGT PP trực tiếp, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 52.000.000.
+Nhập lần 2: 4.000kg với giá chưa thuế GTGT 10% là 108.000.000.
+Cuối kỳ tồn kho3.000 kg.Trị giá vật liệu xuất kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a.81.000.000. b.186.900.000. c.89.100.000
d.Tất cả các câu đều sai
24.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 2.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.000.000đ
+Nhập lần 2: 4.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.600.000đ.
+Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật liệu tồn kho cuối tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước: a.131.000.000. b.119.700.000. c.118.600.000
d.Tất cả các câu đều sai
25.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, nộp thuế GTGT PP khấu trừ, có trị giá vật liệu: lOMoARc PSD|36517948
+Tồn đầu tháng: 4.000kg, giá 100.000.000
+Nhập lần 1: 3.000kg, giá mua chưa thuế 25.500 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển 1.500.000đ
+Nhập lần 2: 3.000kg, giá mua chưa thuế 26.000 đ/kg, thuế GTGT 10%, chi phí vận chuyển
1.200.000đ, chiết khấu thanh toán được hưởng 1.500.000đ. +Cuối kỳ tồn kho 4.500 kg.Trị giá vật
liệu tồn kho trong tháng theo phương pháp nhập trước xuất trước:
29.Doanh nghiệp kiểm kê định kỳ, tính giá theo phương pháp nhập trước xuất trước, có tình hình vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 125.000.000đ, số lượng: 5.000kg.
+Nhập kho lần 1: 2.000kg, đơn giá 25.800đ/kg, chi phí vận chuyển 1.000.000đ.
+Nhập kho lần 2: 3.000kg, đơn giá: 25.700đ/kg; đượcgiảm giá 100đ/kg.
+Nhập kho lần 3: 5.000kg vật liệu với đơn giá mua 25.700đ/kg, chi phí vận chuyển 1.500.000đ.
+Kiểm kê vật liệu tồn cuối kỳ: 6000 kgTrị giá vật liệu tồn kho cuối kỳ và trị giá vật liệu xuất kho trong kỳ lần lượt là:
a.155.600.000đ và 228.800.000đ
b.151.300.000đ và 233.100.000đ
c.156.000.000đ và 228.400.000đ
d.Tất cả các câu đều sai.
30.Công ty kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, có tình hình vật liệu:
+Tồn đầu tháng: 3.000 kg, đơn giá 50.000 đ/kg.
+Nhập lần 1: 5.000 kg, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 49.000 đ/kg, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10%. 2.500.000đ +Xuất lần 1: 3.500 kg
+Nhập lần 2: 12.000 kg VLA, giá mua chưa thuế GTGT 10% là 50.000 đ/kg, được hưởng chiết khấu
thương mại 4%, chi phí vận chuyển chưa thuế GTGT 10% là 2.800.000đ
+Xuất lần 2: 7.500 kg Tổng giá thực tế VLA nhập kho và xuất kho lần lượt là: a.
821.000.000 đồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước b.
821.000.000 đồng và 538.065.000nếu tính theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ
c.828.300.000 đồng và 542.700.000 nếu tính theo phương pháp nhập trước xuất trước
d.Tất cả các câu đều sai CHƯƠNG 5
1.Nguyên vật liệu có đặc điểm là:
a.Đối tượng lao động.
b.Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh.
c.Chiếm tỷ trọng cao trong giá thành.
d.Tất cả các câu đều đúng.
2.Nguyên vật liệu xuất khophục vụ quản lý phân xưởng sản xuấtphẩm được ghi nhận vào:
a.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b.Chi phí nhân công trực tiếp.
c.Chi phí sản xuất chung. d.Chi phí bán hàng.
3.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn
60%, thu bằng tiền gửi ngân hàng 44tr đã gồm thuế GTGT 10%”, doanh nghiệp nộp thuế theo phương
pháp khấu trừ, kế toán định khoản: a.Nợ TK 811: 40trNợ TK 214: 60trCó TK 211: 100tr lOMoARc PSD|36517948
b.Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCó TK 333: 4tr
c.Nợ TK 112: 44trCó TK 711: 40trCó TK 333: 4tr d.Cả a và c.
4.Nguyên vật liệu (xăng, dầu) xuất kho sử dụng chomáy sản xuất sản phẩm được ghi nhận vào:
a.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
b.Chi phí nhân công trực tiếp.
c.Chi phí sản xuất chung. d.Chi phí bán hàng.
5.Chi phí vận chuyển vật liệu mua về nhập kho, được hạch toán vào: a.TK152. b.TK641. c.TK642.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
6.Khi xuất nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm, giá trị xuất kho của nguyên vật liệu được hạch
toán: a.Nợ TK 621/Có TK 152. b.Nợ TK 627/Có TK 152. c.Nợ TK 641/Có TK 152. d.Nợ TK 642/Có TK 152.
7.Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm, được hạch toán: a.Nợ TK 622/Có TK 334. b.Nợ TK 627/Có TK 334. c.Nợ TK 334/Có TK 622. d.Nợ TK 334/Có TK 627.
8.Tiền lương phải trả cho nhân viên phục vụphân xưởng sản xuất, được hạch toán: a.Nợ TK 622/Có TK 334. b.Nợ TK 627/Có TK 334. c.Nợ TK 641/Có TK 334. d.NợTK 642/Có TK 334. 9.Chi phí sản xuất là:
a.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
b.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp.
c.Toàn bộ các khoản hao phí vật chất mà doanh nghiệp bỏ ra để thực hiện quá trình sản xuất sản phẩm
của doanh nghiệp. d.Tất cả các câu trênđều đúng.
10.Giá thành sản phẩm là:
a.Chi phí sản xuất gắn liền với một kỳ kế toán.
b.Chi phí sản xuất chung gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.
c.Chi phí sản xuất gắn liền với một kết quả sản xuất nhất định.
d.Chi phí sản xuất gắn liền với một phân xưởng sản xuất.
11.Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là:
a.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá trình sản xuất ở phân xưởng. lOMoARc PSD|36517948
b.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá trình quản lý doanh nghiệp.
c.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.
d.Các khoản chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ được sử dụng cho quá trình hoạt
động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
12.Chi phí nhân công trực tiếp là:
a.Tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
b.Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định của công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm.
c.Các khoản BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ được trích theo tỷ lệ quy định được tính vào chi phí của công
nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm. d.Cảa và c.
13.Chi phí sản xuất chung là:
a.Chi phí quản lý, điều hành doanh nghiệp.
b.Chi phí quản lý, điều hành sản xuất gắn liền với từng phân xưởng sản xuất.
c.Chi phí sản xuất phát sinh tại phân xưởng sản xuất ngoại trừ chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi
phí nhân công trực tiếp. d.Cả b và c.
14.Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ là 1.000.000đ; Chi phí phát sinh trong kỳ gồm: Chi
phí nguyên vật liệu trưc tiếp 25.000.000đ, chi phí tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất 10.000.000đ,
các khoản trích theo lương của công nhân trực tiếp sản xuất được tính vào chi phí 2.400.000đ, Chi phí
sản xuất chung 7.000.000đ, Chi phí bán hàng phát sinh 12.000.000đ, chi phí quản lý doanh nghiệp
20.000.000đ; Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 5.500.000đ. Vậy giá thành sản xuất của sản phẩm là: a.45.400.000đ. b.39.900.000đ. c.71.900.000đ.
d.Tất cả các câu trên đều sai. 15.Doanh thu bán hàng là:
a.Số tiền khách hàng trả cho doanh nghiệp.
b.Số tiền doanh nghiệp nhận được hoặc sẽ nhận được từ việc bán hàng hóa, thành phẩm hay cung cấp dịch vụ.
c.Giá xuất kho của hàng bán.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
16.Trường hợp doanh nghiệp kê khai và tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ, doanh
thu bán hàng được ghi nhận là: a.Giá trị xuất kho của hàng hóa.
b.Giá bán bao gồm cả thuế GTGT.
c.Giá thanh toán ghi trên hóa đơn.
d.Giá bán chưa thuế GTGT. 17.Giá vốn hàng bán là:
a.Chi phí sản xuất sản phẩm phát sinh trong kỳ.
b.Giá thực tế hàng hóa mua vào hoặc giá thành thực tế sản phẩm nhập kho.
c.Giá thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hóa bán ra.
d.Tất cả các câu trên đều đúng.
18.Mua nguyên vật liệu sử dụng ngay cho quản lý phân xưởng được ghi nhận vào: a.TK 152. b.TK 621. lOMoARc PSD|36517948 c.TK 627. d.TK 642.
19.Doanh nghiệp B có tình hình kinh doanh như sau: Tổng doanh thu bán hàng 600 triệu, giảm giá hàng
bán 50 triệu, chi phí bán hàng 60 triệu, chi phí quản lý doanh nghiệp 40 triệu, thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp 22%, Lợi nhuận sau thuế 156triệu. Vậy giá vốn hàng bán của kỳ kinh doanh là: a.250 triệu. b.225triệu. c.300 triệu.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
20.Định kỳ phân bổ giá trị công cụ dụng cụ sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm ghi: a.Nợ TK 621/ Có TK 153. b.Nợ TK 627/ Có TK 153. c.Nợ TK 621/ Có TK 242. d.Nợ TK 627/ Có TK 242.
21.Nội dung không được tính vào giá thành sản phẩm:
a.Tiền lương của quản đốc phân xưởng.
b.Tiền lương của giám đốc doanh nghiệp.
c.Tiền lương của nhân viên kĩ thuật ở phân xưởng.
d.Tiền lương của công nhân sản xuất.
22.Nhập lại kho thành phẩm chưa bán được ghi: a.Nợ TK 157/ Có TK 155. b.Nợ TK 155/ Có TK 157. c.Nợ TK 632/ Có TK 157. d.Nợ TK 157/ Có TK 632.
23.Trích khấu hao máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất sản phẩm ghi: a.Nợ TK 621/ Có TK 214. b.Nợ TK 627/ Có TK 214 c.Nợ TK 214/ Có TK 627. d.Nợ TK 214/ Có TK 621.
24.Nghiệp vụ: “Nhượng bán một TSCĐ hữu hình có nguyên giá 100tr, đã hao mòn 60%, thu bằng tiền
gửi ngân hàng 44tr đãgồm thuếGTGT 10%, chi phí nhượng bán chi bằng tiền mặt 2tr”, doanh nghiệp
nộp thuế theo phương pháp khấu trừ, định khoản nào sau đây không đúng:
a.Nợ TK 811: 40trNợ TK 214: 60trCó TK 211: 100tr
b.Nợ TK 112: 44trCó TK 511: 40trCóTK 333: 4tr
c.Nợ TK 811/ Có TK 111: 2tr.
d.Tất cả các câu trên đều đúng.
25.Doanh thu 1.200tr, giá trị hàng hoá đầu kỳ: 200tr, giá trị hàng hóa mua trong kỳ: 600tr, giá trị hàng
hoá cuối kỳ: 300tr. Dùng tiền gửi ngân hàng để thanh toán cho người bán700tr. Lợi nhuận gộp là: a.650tr. b.700tr. c.800tr.
d.Tất cả các câu trên đều sai.
26.DN có số liệu về một số TK như sau: (ĐVT: lOMoARc PSD|36517948
1.000đ)TK112TK156TK211TK222TK331TK
411SDĐK200.000500.000100.00060.000250.0001.000.000SDCK150.000500.00013 0.
00060.000200.0001.030.000Nghiệp vụ nào trong kỳ không phát sinh: a.Trả nợ người bán
50.000 bằng tiền gửi ngân hàng.
b.Nhà nước cấp bổ sung vốn bằng TSCĐ hữu hình trị giá 30.000.
c.Nhận góp vốn liên doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 50.000.
d.Tất cả các câu đều sai.
27.Thu bán hàng hóa bằng tiền gửi ngân hàng 13,2tr trong đó thuế GTGT 10%, trị giá
hàng xuất kho 10tr, doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ định khoản:
a.Nợ TK 112:13,2Có TK 156:12trCó TK 133:1,2tr
b.Nợ TK 112:13,2Có TK 511:12trCó TK 333:1,2tr
c.Nợ TK 632/ Có TK 156: 10tr d.Cả b và c.
28.Năm N, tổng doanh thu bán hàng là 156tr. Tổng giá trị hàng mua trong kỳ là 135tr.
Tỷ số giữa lợi nhuận gộp và doanh thu là 30%, giá trị hàng tồn kho đầu kỳ bằng
10tr, giá trị hàng tồn kho cuốikỳ là: a.30tr. b.35,8tr. c.40tr.
d.Tất cả các câu đều sai.
29.Đầu kì doanh nghiệp còn phải thu của khách hàng số tiền là 200tr. Trong kì doanh
thu của doanh nghiệp là 700tr, trong đó thu ngay bằng tiền 200tr, khách hàng từ trước
đã trả 50tr. Giá vốn hàng bán trong kì là 400tr. Vậy số tiền cần phải thu khách hàng là: a.550tr. b.650tr c.700tr.
d.Tất cả các câu đều sai.
30.Doanh thu: 10.700 tr, hàng hoá tồn kho đầu kì: 2.700 tr, hàng hoá tồn kho cuối kì:
3.300 tr, mua hàng trong kì: 8.300 tr, chi phí vận chuyển hàng hoá nhập kho: 500 tr, chi phí vận
chuyển hàng hoá xuất bán: 900 tr, lợi nhuận gộp là: a.2.500 tr. b.2.700 tr. c.4.000 tr.
d.Tất cả các câu đều sai. CHƯƠNG 6
1. Những yếu tố cơ bản của một chứng từ kế toán là:
a. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh
b. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm lập chứng từ
c. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm lập chứng từ,
Chỉ tiêu về số lượng và giá trị.
d. Tên chứng từ, số hiệu của chứng từ, nội dung nghiệp vụ phát sinh, Ngày tháng năm
lập chứng từ, Chỉ tiêu về số lượng và giá trị, Chữ ký và con dấu của các cá nhân, tổ chức có liên quan. 2. Chứng từ kế toán: lOMoARc PSD|36517948
a. Chỉ được phép lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh
b. Được lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan trong nghiệp vụ
c. Có thể được lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Được lập khi cần thiết
3. Trình tự luân chuyển chứng từ bao gồm các bước:
a. Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ.
b. Lập hoặc nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; bảo quản và lưu trữ
c. Nhận chứng từ; Kiểm tra phê duyệt nội dung; Sử dụng; bảo quản và lưu trữ d. Đáp án khác
4. Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Hoá đơn GTGT bắt buộc phải lập tối thiểu : a. 1 liên b. 2 liên c. 3 liên d. 4 liên.
5. Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam, Hoá đơn GTGT bắt buộc phải lập khi bán hàng
với số tiền từ: a. 50.000 đồng trở lên b. 100.000 đồng trở lên c. 150.000 đồng trở lên d. 200.000 đồng trở lên
6. Để sao chụp nghiệp vụ thu tiền, kế toán cần sử dụng: a. Phiếu thu b. Biên lai thu tiền c. Hoá đơn thu tiền
d. Các phương án trên đều đúng
7.Chứng từ gốc nào sau đây chứng minh được tiền của doanh nghiệp chi ra để mua hàng hoá, dịch vụ: a. Hoá đơn GTGT b. Hoá đơn bán hàng c. Phiếu nhập kho d. a và b đều đúng
8. Theo quy định hiện hành của Bộ Tài chính Việt Nam hiện hành, Chứng từ kế toán ở một doanh nghiệp bao gồm:
a. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho
b. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về TSCĐ,
c. Chứng từ về tiền lương, chứng từ về tiền, chứng từ về hàng tồn kho, chứng từ về
TSCĐ,Chứng từ về bán hàng
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
9. Theo công dụng, chứng từ kế toán được chia thành các loại:
a. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành
b. Chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp
c. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, Chứng từ thủ tục
d. Chứng từ mệnh lệnh, chứng từ chấp hành, Chứng từ thủ tục, chứng từ liên hợp 10. Theo địa điểm
lập, chứng từ kế toán được chia thành các loại;
a. Chứng từ gốc, chứng từ bên trong
b. Chứng từ bên trong, chứng từ bên ngoài
c. Chứng từ ban đầu, chứng từ tổng hợp lOMoARc PSD|36517948
d. Tất cả các câu trên đều đúng
11. Đơn vị sản xuất kinh doanh mặt hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi bán hàng
sẽ lập chứng từ: a. Hoá đơn GTGT
b. Hoá đơn bán hàng thông thường c. Hoá đơn bán lẻ
d. Tất cả các câu trên đều đúng
12. Khi bán thành phẩm, hàng hoá, giá ghi trên phiếu xuất kho là: a. Giá bán b. Giá xuất kho c. Giá vốn
d. b và c đều đúng 13. Chứng từ kế toán:
a. Chỉ được lập nhiều lần cho một nghiệp vụ phát sinh
b. Được lập khi có yêu cầu của các bên có liên quan
c. Có thể lập lại nếu bị mất hoặc thất lạc
d. Tất cả các câu trên đều sai. 14. Hoá đơn khống là:
a. Hoá đơn được ký trước khi hoàn thành nghiệp vụ
b. Hoá đơn có số tiền khác với số tiền thực tê
c. Hoá đơn đã lập nhưng nội dung là không có thực
d. Tất cả các câu trên đều sai.
15. Doanh nghiệp sản xuất kinh doanh loại hàng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, khi mua
hàng trường hợp nào sẽ được khấu trừ thuế GTGT đầu vào: a. Nhận được Hoá đơn GTGT
b. Nhận được Hoá đơn bán hàng thông thường
c. Không có đáp án nào đúng d. a và b đều sai
16. Để sao chụp nghiệp vụ xuất kho, kế toán có thể sử dụng: a. Phiếu xuất kho
b. Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
c. Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
17. Để sao chụp nghiệp vụ giao nhận TSCĐ, kế toán sử dụng:
a. Biên bản bàn giao TSCĐ
b. Biên bản giao nhận TSCĐ c. Thẻ TSCĐ
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
18. Để sao chụp thời gian lao động của người lao động, kế toán sử dụng: a. Bảng chấm công
b. Bảng chấm công làm thêm giờ c. a và b đều đúng d. a và b đều sai
19. Để ghi chép số lượng sản phẩm do mỗi công nhân sản xuất ra, kế toán có thể sử dụng: a. Hợp đồng giao khoán
b. Phiếu xác nhận sản phẩm hoàn thành
c. Bảng chấm công làm thêm giờ d. Bảng chấm công lOMoARc PSD|36517948
20. Khi mua Hoá đơn lần đầu (đối với doanh nghiệp không tự in hóa đơn), doanh nghiệp xuất trình đầy đủ các giấy tờ:
a. Giấy giới thiệu kèm công văn mua Hoá đơn
b. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký thuế và Giấy phép đăng ký kinh doanh
c. Chứng minh thư của người trực tiếp đi mua Hoá đơn.
d. Tất cả các giấy tờ trên.
21. Tài khoản tổng hợp biểu hiện thực tế là: a. Sổ chi tiết b. Bảng kê chứng từ c. Sổ cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết
22. Tài khoản chi tiết biểu hiện trong thực tế là: a. Sổ chi tiết b. Bảng kê chứng từ c. Sổ cái
d. Bảng tổng hợp chi tiết
23. Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết có mối quan hệ thể hiện:
a. Được tiến hành đồng thời
b. Có quan hệ về mặt số liệu
c. Không có quan hệ đối ứng d. Cả a, b và c
24. Công dụng của “Bảng cân đối tài khoản”
a. Kiểm tra tính cân đối của tài sản và nguồn vốn
b. Kiểm tra việc ghi chép trên TK chi tiết
c. Kiểm tra việc ghi chép trên TK tổng hợp d. Cả a, b và c
25. Công dụng của “Bảng tổng hợp chi tiết”:
a. Kiểm tra việc ghi chép trên TK chi tiết
b. Kiểm tra việc ghi chép trên TK tổng hợp
c. Kiểm tra số liệu giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết d. Không câu nào đúng.
26. Chứng từ nào sau đây không thể làm căn cứ để ghi sổ. a. Hóa đơn bán hàng b. Phiếu xuất kho c. Lệnh chi tiền d. Phiếu chi
27. Chứng từ nào sau đây không phải là chứng từ gốc: a. Hóa đơn bán hàng
b. Phiếu xuất vật tư theo hạn mức c. Bảng kê chi tiền d. Phiếu thu
28. Yếu tố nào sau đay dẫn tới chứng từ không đảm bảo về hình thức khi kiểm tra: a. Tẩy xóa b. Ghi bằng bút chì lOMoARc PSD|36517948 c. Không ghi ngày tháng d. Cả a, b và c
29. Khi kiểm tra nội dung chứng từ cần kiểm tra:
a. Việc tính toán số liệu trên chứng từ
b. Qui mô nghiệp vụ có đứng mức phê chuẩn không
c. Nghiệp vụ kinh tế phản ánh trên chứng từ có hợp pháp không d. Cả a, b và c
30. Trong hóa đơn giá trị gia tăng, yếu tố nào là bắt buộc:
a. Số lượng, thành tiền hàng mua
b. Số tiền thanh toán bằng chữ c. Ngày, tháng, năm d. Cả a, b và c CHƯƠNG 7 1. Sổ kế toán là: a.
Một tờ rời có chức năng ghi chép độc lập hoặc là quyển sổgồm nhiều tờ
sổ thực hiện chức năng ghi chép về những nội dung nhất định theo quy định
của hệ thống kế toán. b.
Phương tiện vật chất để hệ thống hóa thông tin chứng từ nhằmđáp ứng
các nhu cầu khác nhau của công tác quản lý. c.
Những tờ sổ được xây dựng theo mẫu nhất định dựa vào yêucầu của
phương pháp tài khoản và ghi sổ kép hoặc yêu cầu về thông tin trong những
trường hợp cụ thể của quản lý. d. Tất cả đều đúng.
2. Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ kế toán được phân thành:
a. Sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết.
b. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo đối tượng và sổ kếthợp.
c. Sổ đối chiếu kiểu 2 bên, sổ kiểu 1 bên, sổ kiểu nhiều cột, sổkiểu bàn cờ.
d. Sổ tờ rời, sổ đóng thành quyển
3. Theo mức độ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ, sổ kế toán được chia thành các loại:
a. Sổ ghi theo trình tự thời gian, sổ ghi theo loại đối tượng, sổliên hợp.
b. Sổ chi tiết, sổ tổng hợp.
c. Sổ quyển, sổ tờ rời.
d. Tất cả các đáp án trên dều đúng.
4. Nếu dựa vào hình thức tổ chức sổ thì sổ kế toán được phân thành:
a. Sổ tờ rời và sổ đóng thành quyển.
b. Sổ đối chiếu kiểu 2 bên và sổ kiểu 1 bên.
c. Sổ kiểu nhiều cột và sổ kiểu bàn cờ.
d. Cả b và c đều đúng. 5. Sổ kết hợp:
a. Là sổ kết hợp giữa ghi theo trình tự thời gian và ghi theo đốitượng.
b. Là sổ kế toán ghi chép về một đối tượng kế toán cụ thể.
c. Là sổ ghi chép số liệu chi tiết về một đối tượng tổng hợp nàođó. lOMoARc PSD|36517948
d. Là sổ kết hợp kế toán tổng hợp với kế toán chi tiết trên cùngmột trang sổ.
6. Hiện nay theo quy định của Bộ Tài chính có mấy hình thức sổ kế toán: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
7. Theo quy định của chế độ kế toán Việt Nam hiện hành, có các hình thức sổ kế toán: a.
Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hìnhthức Nhật ký chứng từ. b.
Hình thức Nhật ký chung, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hìnhthức kế toán máy. c.
Hình thức Nhật ký- sổ cái, Hình thức Nhật ký chung, Hìnhthức Nhật ký
chứng từ, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức kế toán máy. d.
Hình thức Nhật ký chứng từ, Hình thức chứng từ ghi sổ, Hình thức
Nhật ký chung, Hình thức Nhật ký – sổ cái.
8. Để phân biệt các hình thức sổ kế toán khác nhau, cần dựa vào:
a. Số lượng và loại sổ kế toán cần dùng, cách thức thiết kế sổ.
b. Căn cứ để ghi sổ, Trình tự kế toán trên các sổ.
c. Trình tự kế toán trên các sổ, đặc trưng của mỗi hình thức. d. a và c đúng.
9. Việc lựa chọn hình thức kế toán cho một đơn vị phụ thuộc vào: a. Quy mô của đơn vị.
b. Đặc điểm hoạt động và sử dụng vốn.
c. Cả hai điều kiện trên.
d. Không phụ thuộc vào điều kiện nào.
10. Phát biểu nào sau đây sai về phương pháp ghi sổ kế toán: a.
Mọi số liệu ghi trên sổ kế toán không bắt buộc phải có chứngtừ kế toán
hợp pháp, hợp lý chứng minh. b.
Phương pháp ghi sổ kế toán bao gồm: mở sổ, ghi sổ và khóasổ.
b. Việc ghi sổ kế toán nhất thiết phải căn cứ vào chứng từ kế toán đã được kiểm
tra đảm bảo các quy định về chứng từ kế toán.
d. Cuối kỳ, phải khóa sổ kế toán trước khi lập báo cáo tài chính.
11. Thông tin, số liệu trên sổ kế toán không được: a. Ghi bằng bút chì.
b. Ghi xen thêm phía trên hoặc phía dưới. c. Dùng bút xóa.
d. Tất cả các phương án trên.
12. Để sửa chữa sổ kế toán có thể sử dụng các phương pháp:
a. Phương pháp ghi bổ sung, phương pháp ghi số âm.
b. Phương pháp loại bỏ, phương pháp đính chính.
c. Phương pháp ghi số âm, phương pháp ghi bổ sung, phươngpháp cải chính.
d. Tất cả các phương án trên đều sai.
13. Phương pháp cải chính là: lOMoARc PSD|36517948 a.
Dùng để đính chính những sai sót bằng cách gạch một đườngthẳng xóa
bỏ chỗ ghi sai và ghi lại cho đúng bằng mực thường ở phía trên. b.
Dùng để điều chỉnh những sai sót bằng cách ghi lại bằng mựcđỏ bút
toán đã ghi sai và ghi lại bút toán đúng bằng mực thường. c. Dùng để điều chỉnh
những sai sót bằng cách ghi trong ngoặc đơn bút toán đã ghi sai và ghi lại bút
toán đúng bằng mực thường.
d. Dùng để điều chỉnh bằng cách ghi thêm một bút toán bằng mực thường với số
tiền chênh lệch còn thiếu so với chứng từ.
14. Khi sửa chữa sổ kế toán bằng máy tính thì thực hiện theo:
a. Phương pháp ghi số âm và phương pháp cải chính.
b. Phương pháp ghi bổ sung và phương pháp cải chính.
c. Phương pháp ghi đỏ và phương pháp cải chính. d. Đáp án khác.
15. Cuối kỳ, kế toán một doanh nghiệp phát hiện mình bỏ sót 1 chứng từ không ghi vào sổ.
Để sửa chữa sổ kế toán trong trường hợp này, kế toán sẽ sử dụng phương pháp nào trong
các phương pháp sau đây: a. Phương pháp cải chính.
b. Phương pháp ghi bổ sung.
c. Phương pháp ghi số âm.
d. Không có phương pháp nào.
16. Nhập kho nguyên vật liệu trả bằng tiền mặt 10.000.000 đồng. Kế toán
ghi sai: Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 331 10.000.000
Vậy để sửa chữa, kế toán phải thực hiện như sau: a. Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 111 10.000.000 b. Nợ TK 331 10.000.000 Có TK 152 10.000.000 Và Nợ TK 152 10.000.000 Có TK 111 10.000.000 c. Nợ TK 152 (10.000.000) Có TK 331 (10.000.000)
Và Nợ TK 152 10.000.000 Có
TK 111 10.000.000 d. Cả b và c đều đúng.
17. Nếu phân loại sổ kế toán theo phương pháp ghi chép thì sổ nhật ký chung thuộc loại:
a. Sổ ghi theo trình tự thời gian.
b. Sổ ghi theo hệ thống. c. Sổ chi tiết. d. Sổ kết hợp.
18. Nếu phân loại theo mức độ khái quát của số liệu phản ánh trên sổ thì sổ
cái thuộc loại: a. Sổ kiểu 1 bên. b. Sổ kiểu 2 bên.
c. Sổ kế toán tổng hợp. lOMoARc PSD|36517948
d. Sổ kế toán chi tiết.
19. Sổ nhật ký chung nếu phân loại theo kiểu bố trí mẫu sổ thì thuộc loại: a. Sổ kiểu một bên. b. Sổ kiểu hai bên. c. Sổ kiểu nhiều cột. d. Sổ kiểu bàn cờ.
20. Trong mỗi hình thức sổ kế toán có quy định cụ thể về:
a. Số lượng, kết cấu, mẫu sổ.
b. Mối quan hệ giữa các sổ.
c. Trình tự, phương pháp ghi chép các sổ. d. Tất cả đều đúng.
21. Đặc trưng cơ bản của hình thức sổ nhật ký chung là: a.
Mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh được kết hợp ghi chép theotrình tự thời
gian và theo nội dung kinh tế trên cùng một quyển sổ kế toán tổng hợp duy nhất. b.
Tất cả các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh đều được ghivào sổ Nhật
ký theo trình tự thời gian. c.
Tập hợp và hệ thống hóa các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theobên có của các tài khoản. d.
Kết hợp hạch toán tổng hợp và hạch toán chi tiết trên cùngmột sổ kế toán
trong cùng một quá trình ghi sổ.
22. Trong Hình thức Chứng từ ghi sổ, Sổ Cái được ghi từ: a. Chứng từ ghi sổ. b. Chứng từ kế toán.
c. Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ.
d. Sổ Nhật ký chứng từ.
23. Trong các hình thức sổ kế toán sau đây, hình thức nào chỉ có 1 quyển sổ
tổng hợp duy nhất: a. Hình thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật ký - sổ cái.
c. Hình thức Chứng từ ghi sổ.
d. Hình thức Nhật ký chứng từ.
24. Hình thức sổ kế toán nào sau đây cuối kỳ cần phải lập Bảng cân đối TK
(BCĐSPS) để kiểm tra việc ghi chép tổng hợp: a. Hình thức Nhật ký- sổ cái, hình thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Chứng từ ghi sổ.
c. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hìnhthức Nhật ký chứng từ.
d. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hìnhthức Nhật ký
chứng từ, hình thức Chứng từ ghi sổ.
25. Bảng cân đối tài khoản được lập:
a. Trước khi khoá sổ kế toán.
b. Sau khi khoá sổ kế toán. c. Cả a, b đều đúng. d. Cả a, b đều sai. lOMoARc PSD|36517948
26. Theo quy định của Bộ Tài chính trong hình thức Chứng từ ghi sổ, Chứng
từ ghi sổ được lập: a. Định kỳ. b. Cuối kỳ. c. Hằng ngày.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
27. Sổ Nhật ký- Sổ cái là sổ được ghi: a. Theo đối tượng.
b. Theo trình tự thời gian.
c. Kết hợp vừa theo thời gian vừa theo đối tượng.
d. Không có đáp án nào đúng.
28. Trong hình thức Nhật ký chung, Sổ tổng hợp bao gồm:
a. Sổ Nhật ký đặc biệt.
b. Sổ Nhật ký đặc biệt và Sổ Nhật ký chung. c. Sổ Cái.
d. Sổ Nhật ký đặc biệt, sổ Nhật ký chung và sổ Cái.
c. Sổ Đăng ký chứng từ ghi sổ.
d. Sổ Nhật ký chứng từ.
23. Trong các hình thức sổ kế toán sau đây, hình thức nào chỉ có 1 quyển sổ
tổng hợp duy nhất: a. Hình thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật ký - sổ cái.
c. Hình thức Chứng từ ghi sổ.
d. Hình thức Nhật ký chứng từ.
24. Hình thức sổ kế toán nào sau đây cuối kỳ cần phải lập Bảng cân đối TK
(BCĐSPS) để kiểm tra việc ghi chép tổng hợp: a. Hình thức Nhật ký- sổ cái, hình thức Nhật ký chung.
b. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Chứng từ ghi sổ.
c. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hìnhthức Nhật ký chứng từ.
d. Hình thức Nhật ký chung, hình thức Nhật ký – sổ cái, hìnhthức Nhật ký
chứng từ, hình thức Chứng từ ghi sổ.
25. Bảng cân đối tài khoản được lập:
a. Trước khi khoá sổ kế toán.
b. Sau khi khoá sổ kế toán. c. Cả a, b đều đúng. d. Cả a, b đều sai.
26. Theo quy định của Bộ Tài chính trong hình thức Chứng từ ghi sổ, Chứng
từ ghi sổ được lập: a. Định kỳ. b. Cuối kỳ. c. Hằng ngày.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
27. Sổ Nhật ký- Sổ cái là sổ được ghi: a. Theo đối tượng.
b. Theo trình tự thời gian.
c. Kết hợp vừa theo thời gian vừa theo đối tượng. lOMoARc PSD|36517948
d. Không có đáp án nào đúng.
28. Trong hình thức Nhật ký chung, Sổ tổng hợp bao gồm:
a. Sổ Nhật ký đặc biệt.
b. Sổ Nhật ký đặc biệt và Sổ Nhật ký chung. c. Sổ Cái.
d. Sổ Nhật ký đặc biệt, sổ Nhật ký chung và sổ Cái.