Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Nguyên lý Marketing

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Nguyên lý Marketing giúp sinh viên củng cố , trao dồi kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần Nguyên lý Marketing.

lOMoARcPSD|36215 725
Câu 1: Công ty tài chính khác biệt với ngân hàng thương mại ở chỗ:
A. Ngân hàng thương mại gặp nhiều rủi ro huy ộng vốn hơn công ty tài chính
B. Công ty tài chính huyng vốn qua phát hành chng khoán, còn ngân hàng thương mại huy ộng
vốn từ tiền gửi tiết kiệm
C. Quy huy ộng vốn của ngân hàng thương mại nh hơn của công ty tài chính D. Không
khác biệt nhau
Câu 2: Khâu tài chínho giữ vai trò chủ ạo ở Việt Nam?
A. Tài chính hộ gia ình
B. Tài chính quốc tế
C. Tài chính Nhà nước D. Tài chính doanh nghiệp
Câu 3: Loại hình doanh nghiệp nào ược quyền pt hành cổ phiếu?
A. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh, công ty cổ phần
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân
Câu 4: Vị thế ‘Long position trong hợp ồng kỳ hn là:
A. Cả hai bên mua và bán
B. Nhà ầu cơ
C. Bên bán
D. Bên mua
Câu 5: Hot ộng mua bán trên các sở giao dịch chứng khoán không phải trực tiếp do những nhà ầu
tư và phát hành thực hiện, mà do những người i giới thực hiện. Đây nguyên tắc hoạt ộng nào
của thị trường chứng khoán?
A. Ngun tắc môi giới
B. Ngun tắc cầu nối C. Nguyên tắc trung
gian
D. Nguyên tắc ấu thầu
Câu 6: Vai trò quan trọng của thị trường sơ cấp ối với nền kinh tế là:
A. Cung cấp công cụ giao dịch B. Tạo tính thanh khoản
C. Pt triển nền kinh tế D. Huy ộng vốn
Câu 7: Quyền chọn kiểu M:
A. Có thể ược thực hiện bất kỳ lúc nào cho ến ngày áo hạn.
B. Là quyền chọn ngắn hạn (ít hơn một năm cho ến khi hết hạn kể từ thời iểm chúng ược khởi tạo).
C. Có thể ược thực hiện sau ngày hết hạn.
D. Chỉ ược thực hiện vào ngày áo hạn
Câu 8: Nguyên tắc trung gian trên thị trường chứng khoán phái sinh là
A. Nhà ầu tư có thể tự mình giao dịch trên thị trường
B. Một số ít giao dịch phải thông qua nhà môi giới
lOMoARcPSD|36215 725
C. Mua bán chỉ thông qua thị trường chứng khoán
D. Các giao dịch phải thông qua nhà môi giới
Câu 9: Sản phẩm phái sinh ầu tiên trên TTCK phái sinh của Việt Nam là:
A. Hợp ồng kỳ hạn chỉ số VN30.
B. Chứng quyền
C. Hợp ồng tương lai chỉ số VN30.
D. Quyền chọn chỉ số VN30.
Câu 10: Sắp xếp thứ tự mức an toàn nhất của các công cụ tài chính:
A. Tín phiếu Kho bạc, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty, cổ phiếu
B. Tín phiếu Kho bạc, trái phiếu công ty, trái phiếu Chính phủ, cổ phiếu
C. Cổ phiếu, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Kho bạc, trái phiếu công ty D. Trái phiếu Chính
phủ, cổ phiếu, tín phiếu Kho bạc, trái phiếu công ty
Câu 11: Một nn hàng mất khả năng thanh toán khi:
A. Vốn chủ sở hữu > nợ phải trả. B. Tài sản nợ phải trả C. Tài sản
ngân hàng giảm giá trị. D. Nợ phải trả > tài sản
Câu 12: Trên thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay, ngi phát hành cổ phiếu, thì hình thức
o thường xuyên ược các doanh nghiệp nm yết trong nước sử dụng ể huy ộng vốn?
A. Niêm yết trên trị trường nước ngi
B. Phát hành tín phiếu
C. Mua bán chứng từ có g
D. Phát hành trái phiếu
Câu 13: Ngun tắc của Quản trị rủi ro tín dụng là:
A. Giám sát B. Sàng lọc hoặc giám sát
C. Sàng lọc và giám sát D. Sàng lọc
Câu 14: Công ty tài chính chịu các loại rủi ro nào?
A. Rủi ro lãi suất B. Rủi ro thanh khoản
C. Rủi ro tín dụng D. Tất cả áp án ều úng
Câu 15: Theo quan iểm của Luật Kinh doanh bảo hiểm 24/2000/QH10 củaViệt Nam về bảo hiểm:
A. Bảo hiểm là một cơ chế, theo cơ chế này, một người, một doanh nghiệp hay một tổ chức
chuyn nhượng rủi ro cho công ty bảo hiểm, công ty ó sẽ bồi thường cho người ược bảo hiểm các
tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm và phân chia giá trị thiệt hại giữa tất cả những người ược bảo
hiểm.
B. Kinh doanh bảo hiểm là hoạt ộng của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục ích sinh lợi, theo ó
doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người ược bảo hiểm, trả tiền bảo hiểm cho người thụ
hưởng hoặc bồi thường cho nời ược bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. Bảo hiểm là sự óng góp của số ông vào sự bất hạnh của số ít D. Bảo hiểm là nghiệp vụ
bảo vệ khách hàng trước rủi ro
Câu 16: Nhà ầu tư ược hưởng lợi gì khi mua cổ phiếu?
A. nh ổn ịnh cao
B. Mua bán chênh lệch giá ể kiếm lời
lOMoARcPSD|36215 725
C. Không ược hưởng lợi gì
D. Được giao dịch hàng ngày
Câu 17: Các nguyên tắc chung của quản trị ngân hàng là:
A. Quản trị tài sản B. Quản trị thanh khoản
C. Quản trị nguồn vốn D. Tất cả áp án ều úng
Câu 18: Cách nào sau ây không phải là cách mà quỹ tương hỗ tạo ra thu nhập cho người sở hữu
chứng chỉ quỹ?
A. Chuyển thu nhập kiếm ược dưới dạng chi trả cổ tức cho các chủ sở hữu chng chỉ quỹ.
B. Phân phối tiền lãi thu ược từ việc bán chứng khoán trong quỹ.
C. Giá chứng chỉ quỹ tương hỗ tăng.
D. Tất cả những iều trên là những cách mà quỹ tương hỗ tạo ra lợi nhuận cho chủ sở hữu chứng ch
quỹ.
Câu 19: Nếu ngân hàng thương mại có nnhạy lãi lớn hơn tài sản nhạy lãi thì khi lãi suất giảm sẽ
làm:
A. Tăng lợi nhuận B. Giảm chi phí lãi C. Tăng chi phí lãi D. Giảm lợi nhuận
Câu 20: Thị trường tiền tệ là thị trường tài chính giao dịch:
A. Tất cả các công cụ ngắn hạn, trung hạn dài hạn
B. Các công cụ nợ ngắn hạn (thời gian áo hạn ban ầu dưới một năm)
C. Các công cụ nợ dài hạn (thời gian áo hạn ban ầu từ một năm trở lên) D. c công c nợ trung
dài hạn
Câu 21: Công cụ nào là công cụ dài hạn trên thị trường tài chính?
A. n phiếu B. Cổ phiếu thương phiếu
C. Cổ phiếu D. Thương phiếu
Câu 22: Khi doanh nghiệp phá sản, cổ ông sẽ:
A. Là chủ nợ chung
B. Được ưu tiên trả lại cổ phần ã góp trước
C. Là người cuối cùng ược thanh toán D. Mất toàn bộ số tiền ầu
Câu 23: Đặc iểm của các công cụ trên thị trường tiền tệ:
A. Độ rủi ro cao B. Thời gian áo hạn trong vòng một năm C. Có tính thanh khoản thấp
D. Thời gian áo hạn trên một năm
Câu 24: Tự doanh chứng khoán là:
A. Việc nhận ký gửi, bảo quản, chuyển giao chứng khoán cho khách hàng, giúp khách hàng thực
hiện các quyền liên quan ến sở hữu chứng khoán
B. Việc công ty chứng khoán mua hoặc bán chứng khoán cho chính mình.
C. Việc công ty chứng khoán làm trung gian thực hiện mua, bán chứng khoán cho khách hàng.
D. Việc công ty chứng khoán quản lý chứng khoán cho khách hàng.
Câu 25: Vina Capital là loại hình:
lOMoARcPSD|36215 725
A. Tập oàn
B. Qu ầu tư
C. Công ty cổ phần
D. Công ty tài chính
Câu 26: Hoạt ộng chính của công ty chứng khoán là:
A. Huy ộng vốn B. Cho vay C. Cầm cố tài sản D. Môi giới
Câu 27: Công cụ nào sau ây ược xem là chứng khoán?
A. Cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu
B. Quyền mua cổ phần, thương phiếu, tín phiếu
C. Hợp ồng góp vốn, kỳ phiếu, chấp phiếu
D. Cổ phiếu, trái phiếu và quyn mua cổ phần
Câu 28: Nghiệp vụ IPO (Initial Public Offering) ược thực hiện trên thị trường nào?
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường chứng khn
C. Thị trường thứ cấp
D. Thị tờng vốn
Câu 29: Giao dịch nội gián trên thị tờng chứng khoán vi phạm nguyên tắc nào sau ây?
A. Đấu giá B. Trung gian
C. Giao dịch liên tục D. Công khai
Câu 30: Thành phần nào sau ây thuộc cấu trúc của hệ thống tài chính?
A. Thị trường hànga
B. Hệ thống ại lý, siêu thị
C. Bảo hiểm xã hội
D. Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia
Câu 31: Khái niệm “ a dạnga” ược lấy từ ý niệm:
A. Cầm èn chạy trước ô tô B. Không bỏ tất cả trứng vào một giỏ C. Một con ngựa au,
cả tàu bỏ cỏ D. Ăn cỗ i trước, lội nước i sau
Câu 32: ROE là gì?
A. Lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản bình quân
B. Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản bình quân
C. Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu bình quân
D. Lợi nhuận trước thuế trên vốn chủ sở hữu bình quân
Câu 33: Dòng tiền dịch chuyển trên Thị trưởng tài chính thông qua:
A. Một cách ngẫu nhiên B. Cả kênh gián tiếp và trực tiếp
C. Kênh trực tiếp D. Kênh gián tiếp
lOMoARcPSD|36215 725
Câu 34: Một chứng khoán có thời hạn 5 năm ã ược mua cách ây 2 năm bởi một nhà ầu tư có kế
hoạch bán lại nó. Hoạt ộng bán lại chứng khoán của n ầu tư diễn ra trên thị trường:
A. Thị trường sơ cấp.
B. Thị trường thứ cấp.
C. Thị trường thặng dư.
D. Thị tờng thâm hụt.
Câu 35: Trái phiếu là:
A. Một chứng thư xác nhận nghĩa vụ trả những khoản lãi theo ịnh kvà vốn gốc khi ến hạn
của tổ chức phát hành B. Tất cả ều sai
C. Một chứng thư hay bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu và lợi ích hợp pp ối với thu
nhập và tài sản ròng của một công ty cổ phần
D. Loại chứng khoán dưới hình thức chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ do công ty quản lý quỹ
thay mặt quỹ ầu tư phát hành
Câu 36: Nghiệp vụ nào ược thực hiện trên thị trường sơ cấp?
A. IPO
B. SPO
C. IPO và SPO
D. Mua bán chứng khoán hàng ngày
Câu 37: Phát biểu nào sau ây về thị trường tài chính và chứng khoán là úng?
A. Do thời gian ngắn ến khi áo hạn, giá của các công cụ thị trường tiền tệ có xu hướng biến
ộng mạnh
B. Các công ty lớn thường có cổ phiếu ược giao dịch tại các Sàn giao dịch chng khoán có tổ
chức như Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh.
C. Công ty huyng ược thêm vốn bất kể lúc nào chứng khoán của nó ược mua bán trên thị
trường sơ cấp và thứ cấp.
D. Chứng khoán thị trường vốn thường ược giao dịch rộng rãi hơn so với chứng khoán ngắn
hạn và do ó có xu hướng thanh khon cao hơn.
Câu 38: Định chế tài chính nào cung cấp các giải pháp giúp chia sẻ rủi ro của một cá nhân sang
một cộng ồng lớn theo nguyên tắc số ông bù số ít?
A. Công ty bảo hiểm B. ng ty chứng khoán
C. Công ty tài chính D. Ngân hàng thương mại
Câu 39: Các lệnh giao dịch thông dụng trên thị trường chứng khoán Việt Nam là:
A. Lệnh thị trường và lệnh giới hạn B. Lệnh vay margin
C. Lệnh bán khống D. Lệnh ký qu
Câu 40: Các vị thế của hợp ồng quyền chọn là:
A. Bán và mua quyền chọn bán
B. Mua và bán quyền chọn mua
C. Tất cả áp án ều sai
D. Tất cả áp án ều úng
| 1/5

Preview text:

lOMoARc PSD|36215725
Câu 1: Công ty tài chính khác biệt với ngân hàng thương mại ở chỗ:
A. Ngân hàng thương mại gặp nhiều rủi ro huy ộng vốn hơn công ty tài chính
B. Công ty tài chính huy ộng vốn qua phát hành chứng khoán, còn ngân hàng thương mại huy ộng
vốn từ tiền gửi tiết kiệm
C. Quy mô huy ộng vốn của ngân hàng thương mại nhỏ hơn của công ty tài chính D. Không khác biệt nhau
Câu 2: Khâu tài chính nào giữ vai trò chủ ạo ở Việt Nam? A. Tài chính hộ gia ình B. Tài chính quốc tế C. Tài chính Nhà nước
D. Tài chính doanh nghiệp
Câu 3: Loại hình doanh nghiệp nào ược quyền phát hành cổ phiếu?
A. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh B. Công ty cổ phần
C. Công ty hợp danh, công ty cổ phần
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân
Câu 4: Vị thế ‘Long position’ trong hợp ồng kỳ hạn là: A. Cả hai bên mua và bán B. Nhà ầu cơ C. Bên bán D. Bên mua
Câu 5: Hoạt ộng mua bán trên các sở giao dịch chứng khoán không phải trực tiếp do những nhà ầu
tư và phát hành thực hiện, mà do những người môi giới thực hiện. Đây là nguyên tắc hoạt ộng nào
của thị trường chứng khoán? A. Nguyên tắc môi giới B. Nguyên tắc cầu nối
C. Nguyên tắc trung gian
D. Nguyên tắc ấu thầu
Câu 6: Vai trò quan trọng của thị trường sơ cấp ối với nền kinh tế là:
A. Cung cấp công cụ giao dịch
B. Tạo tính thanh khoản
C. Phát triển nền kinh tế D. Huy ộng vốn
Câu 7: Quyền chọn kiểu Mỹ:
A. Có thể ược thực hiện bất kỳ lúc nào cho ến ngày áo hạn.
B. Là quyền chọn ngắn hạn (ít hơn một năm cho ến khi hết hạn kể từ thời iểm chúng ược khởi tạo).
C. Có thể ược thực hiện sau ngày hết hạn.
D. Chỉ ược thực hiện vào ngày áo hạn
Câu 8: Nguyên tắc trung gian trên thị trường chứng khoán phái sinh là
A. Nhà ầu tư có thể tự mình giao dịch trên thị trường
B. Một số ít giao dịch phải thông qua nhà môi giới lOMoARc PSD|36215725
C. Mua bán chỉ thông qua thị trường chứng khoán
D. Các giao dịch phải thông qua nhà môi giới
Câu 9: Sản phẩm phái sinh ầu tiên trên TTCK phái sinh của Việt Nam là:
A. Hợp ồng kỳ hạn chỉ số VN30. B. Chứng quyền
C. Hợp ồng tương lai chỉ số VN30.
D. Quyền chọn chỉ số VN30.
Câu 10: Sắp xếp thứ tự mức ộ an toàn nhất của các công cụ tài chính:
A. Tín phiếu Kho bạc, trái phiếu Chính phủ, trái phiếu công ty, cổ phiếu
B. Tín phiếu Kho bạc, trái phiếu công ty, trái phiếu Chính phủ, cổ phiếu
C. Cổ phiếu, trái phiếu Chính phủ, tín phiếu Kho bạc, trái phiếu công ty D. Trái phiếu Chính
phủ, cổ phiếu, tín phiếu Kho bạc, trái phiếu công ty
Câu 11: Một ngân hàng mất khả năng thanh toán khi:
A. Vốn chủ sở hữu > nợ phải trả. B. Tài sản nợ phải trả C. Tài sản
ngân hàng giảm giá trị.
D. Nợ phải trả > tài sản
Câu 12: Trên thị trường chứng khoán Việt Nam hiện nay, ngoài phát hành cổ phiếu, thì hình thức
nào thường xuyên ược các doanh nghiệp niêm yết trong nước sử dụng ể huy ộng vốn?
A. Niêm yết trên trị trường nước ngoài B. Phát hành tín phiếu
C. Mua bán chứng từ có giá D. Phát hành trái phiếu
Câu 13: Nguyên tắc của Quản trị rủi ro tín dụng là: A. Giám sát
B. Sàng lọc hoặc giám sát
C. Sàng lọc và giám sát D. Sàng lọc
Câu 14: Công ty tài chính chịu các loại rủi ro nào?
A. Rủi ro lãi suất
B. Rủi ro thanh khoản
C. Rủi ro tín dụng
D. Tất cả áp án ều úng
Câu 15: Theo quan iểm của Luật Kinh doanh bảo hiểm 24/2000/QH10 củaViệt Nam về bảo hiểm: A.
Bảo hiểm là một cơ chế, theo cơ chế này, một người, một doanh nghiệp hay một tổ chức
chuyển nhượng rủi ro cho công ty bảo hiểm, công ty ó sẽ bồi thường cho người ược bảo hiểm các
tổn thất thuộc phạm vi bảo hiểm và phân chia giá trị thiệt hại giữa tất cả những người ược bảo hiểm. B.
Kinh doanh bảo hiểm là hoạt ộng của doanh nghiệp bảo hiểm nhằm mục ích sinh lợi, theo ó
doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của người ược bảo hiểm, trả tiền bảo hiểm cho người thụ
hưởng hoặc bồi thường cho người ược bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm. C.
Bảo hiểm là sự óng góp của số ông vào sự bất hạnh của số ít D. Bảo hiểm là nghiệp vụ
bảo vệ khách hàng trước rủi ro
Câu 16: Nhà ầu tư ược hưởng lợi gì khi mua cổ phiếu?
A. Tính ổn ịnh cao
B. Mua bán chênh lệch giá ể kiếm lời lOMoARc PSD|36215725
C. Không ược hưởng lợi gì
D. Được giao dịch hàng ngày
Câu 17: Các nguyên tắc chung của quản trị ngân hàng là:
A. Quản trị tài sản
B. Quản trị thanh khoản
C. Quản trị nguồn vốn
D. Tất cả áp án ều úng
Câu 18: Cách nào sau ây không phải là cách mà quỹ tương hỗ tạo ra thu nhập cho người sở hữu chứng chỉ quỹ?
A. Chuyển thu nhập kiếm ược dưới dạng chi trả cổ tức cho các chủ sở hữu chứng chỉ quỹ.
B. Phân phối tiền lãi thu ược từ việc bán chứng khoán trong quỹ.
C. Giá chứng chỉ quỹ tương hỗ tăng.
D. Tất cả những iều trên là những cách mà quỹ tương hỗ tạo ra lợi nhuận cho chủ sở hữu chứng chỉ quỹ.
Câu 19: Nếu ngân hàng thương mại có nợ nhạy lãi lớn hơn tài sản nhạy lãi thì khi lãi suất giảm sẽ làm:
A. Tăng lợi nhuận
B. Giảm chi phí lãi
C. Tăng chi phí lãi
D. Giảm lợi nhuận
Câu 20: Thị trường tiền tệ là thị trường tài chính giao dịch:
A. Tất cả các công cụ ngắn hạn, trung hạn và dài hạn
B. Các công cụ nợ ngắn hạn (thời gian áo hạn ban ầu dưới một năm)
C. Các công cụ nợ dài hạn (thời gian áo hạn ban ầu từ một năm trở lên) D. Các công cụ nợ trung và dài hạn
Câu 21: Công cụ nào là công cụ dài hạn trên thị trường tài chính? A. Tín phiếu
B. Cổ phiếu và thương phiếu C. Cổ phiếu D. Thương phiếu
Câu 22: Khi doanh nghiệp phá sản, cổ ông sẽ: A. Là chủ nợ chung
B. Được ưu tiên trả lại cổ phần ã góp trước
C. Là người cuối cùng ược thanh toán D. Mất toàn bộ số tiền ầu tư
Câu 23: Đặc iểm của các công cụ trên thị trường tiền tệ:
A. Độ rủi ro cao
B. Thời gian áo hạn trong vòng một năm
C. Có tính thanh khoản thấp
D. Thời gian áo hạn trên một năm
Câu 24: Tự doanh chứng khoán là:
A. Việc nhận ký gửi, bảo quản, chuyển giao chứng khoán cho khách hàng, giúp khách hàng thực
hiện các quyền liên quan ến sở hữu chứng khoán
B. Việc công ty chứng khoán mua hoặc bán chứng khoán cho chính mình.
C. Việc công ty chứng khoán làm trung gian thực hiện mua, bán chứng khoán cho khách hàng.
D. Việc công ty chứng khoán quản lý chứng khoán cho khách hàng.
Câu 25: Vina Capital là loại hình: lOMoARc PSD|36215725 A. Tập oàn B. Quỹ ầu tư C. Công ty cổ phần D. Công ty tài chính
Câu 26: Hoạt ộng chính của công ty chứng khoán là: A. Huy ộng vốn B. Cho vay
C. Cầm cố tài sản D. Môi giới
Câu 27: Công cụ nào sau ây ược xem là chứng khoán?
A. Cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu
B. Quyền mua cổ phần, thương phiếu, tín phiếu
C. Hợp ồng góp vốn, kỳ phiếu, chấp phiếu
D. Cổ phiếu, trái phiếu và quyền mua cổ phần
Câu 28: Nghiệp vụ IPO (Initial Public Offering) ược thực hiện trên thị trường nào?
A. Thị trường sơ cấp
B. Thị trường chứng khoán
C. Thị trường thứ cấp
D. Thị trường vốn
Câu 29: Giao dịch nội gián trên thị trường chứng khoán vi phạm nguyên tắc nào sau ây? A. Đấu giá B. Trung gian
C. Giao dịch liên tục D. Công khai
Câu 30: Thành phần nào sau ây thuộc cấu trúc của hệ thống tài chính? A. Thị trường hàng hóa
B. Hệ thống ại lý, siêu thị C. Bảo hiểm xã hội
D. Di sản văn hóa phi vật thể quốc gia
Câu 31: Khái niệm “ a dạng hóa” ược lấy từ ý niệm:
A. Cầm èn chạy trước ô tô B. Không bỏ tất cả trứng vào một giỏ C. Một con ngựa au,
cả tàu bỏ cỏ D. Ăn cỗ i trước, lội nước i sau Câu 32: ROE là gì?
A. Lợi nhuận trước thuế trên tổng tài sản bình quân
B. Lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản bình quân
C. Lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu bình quân
D. Lợi nhuận trước thuế trên vốn chủ sở hữu bình quân
Câu 33: Dòng tiền dịch chuyển trên Thị trưởng tài chính thông qua:
A. Một cách ngẫu nhiên
B. Cả kênh gián tiếp và trực tiếp
C. Kênh trực tiếp D. Kênh gián tiếp lOMoARc PSD|36215725
Câu 34: Một chứng khoán có thời hạn 5 năm ã ược mua cách ây 2 năm bởi một nhà ầu tư có kế
hoạch bán lại nó. Hoạt ộng bán lại chứng khoán của nhà ầu tư diễn ra trên thị trường:
A. Thị trường sơ cấp.
B. Thị trường thứ cấp.
C. Thị trường thặng dư.
D. Thị trường thâm hụt.
Câu 35: Trái phiếu là:
A. Một chứng thư xác nhận nghĩa vụ trả những khoản lãi theo ịnh kỳ và vốn gốc khi ến hạn
của tổ chức phát hành B. Tất cả ều sai C.
Một chứng thư hay bút toán ghi sổ xác nhận quyền sở hữu và lợi ích hợp pháp ối với thu
nhập và tài sản ròng của một công ty cổ phần D.
Loại chứng khoán dưới hình thức chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ do công ty quản lý quỹ
thay mặt quỹ ầu tư phát hành
Câu 36: Nghiệp vụ nào ược thực hiện trên thị trường sơ cấp? A. IPO B. SPO C. IPO và SPO
D. Mua bán chứng khoán hàng ngày
Câu 37: Phát biểu nào sau ây về thị trường tài chính và chứng khoán là úng? A.
Do thời gian ngắn ến khi áo hạn, giá của các công cụ thị trường tiền tệ có xu hướng biến ộng mạnh B.
Các công ty lớn thường có cổ phiếu ược giao dịch tại các Sàn giao dịch chứng khoán có tổ
chức như Sở giao dịch chứng khoán Tp. Hồ Chí Minh. C.
Công ty huy ộng ược thêm vốn bất kể lúc nào chứng khoán của nó ược mua bán trên thị
trường sơ cấp và thứ cấp. D.
Chứng khoán thị trường vốn thường ược giao dịch rộng rãi hơn so với chứng khoán ngắn
hạn và do ó có xu hướng thanh khoản cao hơn.
Câu 38: Định chế tài chính nào cung cấp các giải pháp giúp chia sẻ rủi ro của một cá nhân sang
một cộng ồng lớn theo nguyên tắc số ông bù số ít?
A. Công ty bảo hiểm
B. Công ty chứng khoán
C. Công ty tài chính
D. Ngân hàng thương mại
Câu 39: Các lệnh giao dịch thông dụng trên thị trường chứng khoán Việt Nam là:
A. Lệnh thị trường và lệnh giới hạn B. Lệnh vay margin
C. Lệnh bán khống D. Lệnh ký quỹ
Câu 40: Các vị thế của hợp ồng quyền chọn là:
A. Bán và mua quyền chọn bán
B. Mua và bán quyền chọn mua
C. Tất cả áp án ều sai
D. Tất cả áp án ều úng