Bộ câu hỏi trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin | Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin | Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 66 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
66 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin | Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Triết học Mac-Lenin | Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 66 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

142 71 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|41967345
1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU
Câu 1: Triết học Mác ra i vào thi gian nào? a.
Những năm 20 của thế k XIX.
b. Những năm 30 của thế k XIX.
c. Những năm 40 của thế kXIX.
d. Những năm 50 của thế k XIX.
Câu 2: Triết hc Mác - Lênin do ai sáng lp và phát trin? a.
C. Mác, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin.
b. C. Mác và Ph. Ăngghen.
c. V.I. Lênin.
d. Ph. Ăngghen.
Câu 3: Ngun gc lý lun ca ch nghĩa Mác là gì? a.
Triết hc c iển Đức.
b. Kinh tế chính tr hc c iển Anh.
c. Ch nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.
d. Gồm b, c và d.
Câu 4: Khẳng ịnh nào sau ây là sai?
a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của
Phoi-ơ-bắc
b. Triết hc Mác có s thng nht giữa phương pháp biện chng và thế gii quan duy vt.
c. Triết hc Mác kế tha và ci to phép bin chng ca Hêghen trên cơ sở duy vt.
Câu 5: Đâu là nguồn gc lý lun ca ch nghĩa Mác? a.
Tư tưởng xã hội phương Đông c i.
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình thế k XVII - XVIII Tây Âu.
d. Phép bin chng t phát trong triết hc Hy Lp c i.
Câu 6: Ba phát minh ln nht ca khoa hc t nhiên làmsở khoa hc t nhiên cho s ra ời
tư duy biện chng duy vật ầu thế k XIX là nhng phát minh nào?
a. 1) Thuyết mt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpécních, 2) ịnh lut bo toàn khối lượng
ca Lômônôxp, 3) hc thuyết tế bào.
b. 1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết
tiến hoá của Đácuyn.
c. 1) Phát hin ra nguyên t, 2) phát hiện ra iện tử, 3) ịnh lut bo toàn và chuyn hoá
lOMoARcPSD|41967345
2
năng lượng.
Câu 7: V mt triết hc, nh lut bo toàn chuyển hoá năng lượng chng minh cho quan
iểm nào?
a. Quan iểm siêu hình ph nhn s vn ộng.
b. Quan iểm duym ph nhn s vận ộng là khách quan.
c. Quan iểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên
vô cơ.
d. Quan iểm nh nguyên v s vận ộng.
Câu 8: Ba phát minh trong khoa hc t nhiên: nh lut bo toàn chuyn hoá năng lượng,
hc thuyết tếo, hc thuyết tiến hoá chng minh thế gii vt cht có tính cht gì?
a. Tính cht tách rời tĩnh tại ca thế gii vt cht.
b. Tính chất biện chứng của sự vận ộng và phát triển của thế giới vật chất.
c. Tính cht không tn ti thc ca thế gii vt cht.
Câu 9: Phát minh nào trong khoa hc t nhiên nửa ầu thế k XIX vch ra s thng nht gia
thế giới ộng vt và thc vt?
a. Học thuyết tế bào.
b. Hc thuyết tiến hoá.
c. Định lut bo toàn và chuyển hoá năng lượng.
d. Thuyết tương i.
Câu 10: Tác phẩm "Tư bản" do ai viết? a.
C. Mác.
b. Ph. Ăngghen.
c. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 11: Thc cht bước chuyn cách mng trong triết hc do Mác và Ăngghen thực hin
nội dung nào sau ây?
a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống triết
học.
b. Thng nht gia triết hc ca Hêghen và triết hc ca Phoi-ơ-bc.
c. Phê phán ch nghĩa duy vật siêu hình ca Phoi-ơ-bc.
d. Phê phán triết hc duy tâm ca Hêghen.
Câu 12: Khẳng ịnh nào sau ây là sai?
a. Triết học Mác cho triết học là khoa học của mọi khoa học.
b. Theo quan iểm ca triết hc Mác triết hc không thay thế ược các khoa hc c th.
c. Theo quan iểm ca triết hc Mác s phát trin ca triết hc quan h cht ch vi s phát
lOMoARcPSD|41967345
3
trin ca khoa hc t nhiên.
Câu 13: V.I. Lênin b sung và phát trin triết hc Mác trong hoàn cnh nào
a. Ch nghĩa tư bản thế giới chưa ra ời.
b. Chủ nghĩa tư bản ộc quyền ra ời.
c. Ch nghĩa tư bản giai oạn t do cnh tranh.
d. Ch nghĩa tư bản hiện ại.
Câu 14: Chính sách kinh tế mi Nga ầu thế k XX do ai ề xut?
a. Plê-kha-np c. Sít-ta-lin.
b. V.I. Lênin.
14. Đâu là nguồn gc lý lun ca ch nghĩa Mác?
a. Thuyết tiến hóa.
b. Kinh tế chính tr hc c iển Anh.
c. Thuyết tế bào.
d. Điều kin kinh tế - xã hi.
15. Đối tượng nghiên cu ca triết hc là gì?
a. Nhng quy lut vận ộng, phát trin chung nht ca t nhiên, xã hội và tư duy.
b. Nhng quy lut vận ộng ca t nhiên, xã hi.
c. Nhng quy lut hình thành ca xã hội và tư duy.
d. Nhng quy lut vận ộng, phát trin ca t nhiên, xã hội và tư duy.
CHƯƠNG I
I. VẤN ĐỀ CƠ BẢN CA TRIT HC
Câu 1: Coi s vt cm tính là cái bóng ca ý nim. Đó là quan iểm của trường phái triết hc nào?
a. Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm kch quan.
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 2: Luận iểm cho: "tn ti tức ược cm giác" ca ai và thuc lập trường triết hc nào? a.
Ca Hêghen, thuc lập trường ca ch nghĩa duy tâm khách quan.
b. Của Béc--li, thuộc lập trưng chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Ca Pla-tôn, thuc lập trường ch nghĩa duy tâm khách quan.
lOMoARcPSD|41967345
4
d. Ca A-ri-xtt, thuc lập trưng ch nghĩa duy vật.
Câu 3: Nhà triết hc nào cho nước thc th u tiên ca thế giới quan iểm ó thuộc lp trường
triết hc nào?
a. Talét - chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Đi rô - Ch nghĩa duy vật bin chng.
c. Béc--li, - ch nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Pla-tôn, - ch nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 4: Nhà triết hc nào coi la là thc th u tiên ca thế gii ó là lập trường triết hc nào? a.
Đê--crít, - ch nghĩa duy vật t phát.
b. -ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát.
c. -ra-clít, - ch nghĩa duy tâm khách quan.
d. Ana-ximen, - ch nghĩa duy vật t phát.
Câu 5: Nhà triết hc nào cho nguyên t và khong không là thc th u tiên ca thế gii và ó là lập
trường triết hc nào?
a. Đê--rít, chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. -ra-clít, - ch nghĩa duy vt t phát.
c. Đê--crít, ch nghĩa duy tâm khách quan.
d. A-ri-xtt, - ch nghĩa duy vật t phát.
Câu 6. Vt cht và ý thc tn tại ộc lp, chúng không nm trong quan h sản sinh, cũng không nm
trong quan h quyết ịnh nhau, ây là quan iểm ca ch nghĩa: a. Duy vt.
b. Duy tâm.
c. Nh nguyên.
Câu 7. Chủ nghĩa duy vật ã phát triển qua những hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Không có phương án trả lời úng.
II. QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG VỀ VẬT CHẤT, Ý THỨC
VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC.
1. VẬT CHẤT
lOMoARcPSD|41967345
5
a. PHM TRÙ VT CHT
Câu 1: Đặc iểm chung ca quan nim duy vt v vt cht thi k c i gì? a.
Đồng nht vt cht nói chung vi nguyên t.
b. Đồng nhất vật chất nói chung với mt dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất. c.
Đồng nht vt cht vi khối lượng.
d. Đồng nht vt cht vi ý thc.
Câu 2: Hn chế chung ca quan nim duy vt v vt cht thi k c i. a.
Có tính cht duym ch quan.
b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng oán dựa trên những tài liệu cảm tính chủ
yếu, chưa có cơ sở khoa học. c. Có tính cht duy vt máy móc siêu hình.
Câu 3: Đỉnh cao của tư tưởng duy vt c i v vt cht là ca ai? a.
Quan nim v la là bn nguyên ca thế gii.
b. Thuyết nguyên tử của -xíp và Đê--crít.
c. Quan nim v con s là bn nguyên ca thế gii.
d. Quan nim v không khí là bn nguyên ca thế gii.
Câu 4: Đâu là quan nim v vt cht ca ch nghĩa duy vật thế k XVII XVIII?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình có tính chất cảm tính của vật
chất.
b. Đồng nht vt cht nói chung vi mt dng c thể, ng thi trong quan nim v vt cht có nhiu
yếu t bin chng.
c. Không ồng nht vt cht nói chung vi mt dng c th ca vt cht.
Câu 5: Phương pháp tư duy nào chi phối nhng hiu biết triết hc duy vt v vt cht thế k
XVII - XVIII?
a. Phương pháp biện chng duy tâm.
b. Phương pháp biện chng duy vt.
c.
Câu 6: T cui thế k XVI ến thế k XVIII, quan iểm nào chi phi nhng hiu biết triết hc v vt
cht?
a. Quan iểm duy vt bin chng.
b. Quan iểm siêu hình máy móc.
c. Quan iểm duym.
d. Quan iểm nh nguyên.
Phương pháp
siêu hình máy
móc.
lOMoARcPSD|41967345
6
Câu 7: Đồng nht vt cht vi khối lượng ó là quan niệm v vt cht ca ai và thi k nào? a.
Các nhà triết hc duy vt thi k c i.
b. Các nhà triết hc thi k Phc hưng.
c. Các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII.
d. Các nhà triết hc duy vt bin chng thi k c i.
Câu 8: Nhng tài liu nào ảnh hưởng trc tiếp ến quan nim triết hc v vt cht thế k XVII -
XVIII?
a. Quan sát trc tiếp.
b. Khoa hc t nhiên trình ộ lý lun.
c. Khoa học tự nhiên thực nghiệm nhất là cơ học.
d. Khoa hc xã hi.
Câu 9: Khẳng ịnh nào sau ây là úng?
a. Ch nghĩa duy vật t phát c ại ồng nht vt cht nói chung vi khối lượng.
b. Ch nghĩa duy vật nói chung ồng nht vt cht vi khối lượng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII ồng nhất vật chất nói chung với khối lượng.
Câu 10: Phát minh ra hiện tượng phóng x iện t bác b quan nim triết hc nào v vt cht? a.
Quan niệm duy vật siêu hình về vật chất.
b. Quan nim duy tâm v vt cht cho nguyên t không tn ti.
c. Quan nim duy vt bin chng v vt cht.
d. Ch nghĩa duy tâm.
Câu 11: Đâu là quan nim v vt cht ca triết hc Mác - Lênin?
a. Đồng nht vt cht nói chung vi mt dng c th ca vt cht.
b. Không ồng nhất vật chất nói chung với dạng cụ thể của vật chất.
c. Coi có vt cht chung tn ti tách ri các dng c th ca vt cht.
Câu 12: Thêm cm t thích hợp vào câu sau ược ịnh nghĩa về vt chtca Lênin: Vt cht ......(1)
dùng ể ch .......(2).. ược em lại cho con người trong cảm giác, ược cm giác ca chúng ta chép li,
chp li, phn nh và tn ti không l thuc vào cm giác. a. 1- Vt th, 2- hoạt ộng
b. 1- Phạm trù triết học, 2- Thực tại kch quan
c. 1- Phm trù triết hc, 2- Mt vt th
Câu 13: Định nghĩa về vt cht ca Lênin bao quát ặc tính quan trng nht ca mi dng vt cht
phân bit vi ý thức, ó là ặc tính gì?
a. Thực tại khách quan ộc lập với ý thức của con người.
lOMoARcPSD|41967345
7
b. Vận ộng và biến i.
c. Có khối lượng và qung tính.
Câu 14: Đâu là quan niệm v vt cht ca ch nghĩa duy vật
bin chng
a. Vật chất là cái gây nên cảm giác cho chúng ta.
b. Cái gì không gây nên cm giác chúng ta thì không phi là vt cht
c. Cái không cảm giác ưc thì không phi là vt cht.
d. Vt chất ồng nht vi vt th. Câu 15: Khẳng ịnh nào sau ây là úng?
a. Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức
con người, thông qua các dạng cụ thể.
b. Định nghĩa về vt cht ca Lênin tha nhn vt cht nói chung tn ti vĩnh viễn, tách ri các
dng c th ca vt cht.
c. Định nghĩa v vt cht của nin ng nht vt cht nói chung vi mt dng c th ca vt
cht. d. C a, b, c, ều úng.
Câu 16: Khi nói vt chtcái ược cm giác ca chúng ta chép li, phn ánh li, v mt nhn thc
lun Lênin mun khẳng ịnh iều gì?
a. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh thế giới khách quan.
b. Cm giác ý thc ca chúng ta không th phn ánh thế gii vt cht.
c. Cm giác, ý thc ph thuc th ng vào thế gii vt cht.
b. PHƯƠNG THỨC NH THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT t hc nào cho vận ng bao
gm mi s biến i ca vt chất, là phương a. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 2: Coi vận ộng ca vt cht ch là biu hin ca vận ộng cơ hc, ó là quan iểm v vn ng ca
vt cht ca ai?
a. Các nhà triết hc duy vt thi k c i.
b. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ XVII - XVIII.
c. Các nhà triết hc duy vt bin chng hiện ại.
d. Các nhà triết hc duy tâm thế k XVII - XVIII
Câu 3: Trường phái triết hc nào cho rng không thvt cht không vận ộng và không th
vận ộng ngoài vt cht.
a. Ch nghĩa duy vật t phát thi k c i.
b. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
Câu
Trường phái triế
thc tn ti ca vt cht.
lOMoARcPSD|41967345
8
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 4: Đâu là quan niệm ca ch ng?
a. Có vt cht không vận ộng.
b. Có vận ộng thun tuý ngoài vt cht.
c. Không có vận ộng thuần tuý ngoài vật chất.
Câu 5: Đâu là quan im ca ch nghĩa duy vật bin chng v vận ộng?
a. Vận ộng là sự tự thân vận ng của vật chất, không ược sáng tạo ra và không mất i. b.
Vận ộng là s y và hút ca vt th.
c. Vận ộng ược sáng to ra và có th mất i.
Câu 6: Ph. Ăngghen ã chia vận ng làm my hình thức cơ bản: a. 4
hình thc.
b. 3 hình thc.
c. 5 hình thức cơ bản.
Câu 7: Theo cách phân chia các hình thc vận ộng của Ăngghen, hình thức nào là thp nht?
a. Vận ộng học. c. Vậnng hoá hc.
b. Vận ộng vt lý. d. Vận ộng xã hi.
Câu 8: Theo cách phân chia các hình thc vận ng của Ăngghen, hình thức nào là cao nht và phc
tp nht?
a. Sinh hc.
b. Hoá hc.
c. Vận ộng hội.
Câu 9: Trường phái triết hc nào cho vận ộng ng im không tách ri nhau? a.
Ch nghĩa duy vật t phát.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình thế k XVII - XVIII.
Câu 10: Trường phái triết hc nào cho vận ộng là tuyt ối, ứng im là tương ối? a. Ch
nghĩa duy vật t phát.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình thế k XVII - XVIII.
Câu 11: “S vt s không tn tại ược nếu không có hiện tượng ứng im tương ối” là khẳng nh:
a. Đúng.
b. Sai.
c. Có th úng.
nghĩa duy vật bin chng v
vận ộ
lOMoARcPSD|41967345
9
d. Tùy trường hp.
Câu 12: Đâu là quan iểm ca ch nghĩa duy vt bin chng?
a. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật cht.
b. Không gian và thi gian ph thuc vào cm giác của con người.
c. Tn ti không gian và thi gian thun tuý ngoài vt cht.
Câu 13: Không gian và thời gian là hình thc tn ti ca vt cht” là khẳng ịnh: a.
Đúng.
b. Sai.
c. Có th úng.
d. Tùy trường hp.
Câu 14: Khẳng ịnh sau ây úng hay sai: Ch nghĩa duy vật bin chng cho rng không không gian
và thi gian thun tuý ngoài vt cht. a. Đúng
b. Sai.
Câu 15: Luận iểmo sau âyúng?
a. Ch nghĩa duy tâm tha nhn tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu ca không gian và thi gian.
b. Ch nghĩa duy vật siêu hình tha nhn tính khách quan, tn, gn lin vi vt cht ca không
gian và thi gian.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận không gian, thời gian là hình thức tn tại của vật
chất, có tính kch quan, vô tận và vĩnh cửu.
c. TÍNH THNG NHT VT CHT CA TH GII
Câu 1: Mt hc thuyết triết hc ch mang tính nht nguyên khi nào? a.
Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
b. Khi không tha nhn s thng nht ca thế gii.
c. Khi tha nhn ý thc và vt chất ộc lp vi nhau.
Câu 2: Quan iểm triết hc nào cho rng s thng nht ca thế gii không phi tính tn ti ca
tính vt cht ca nó? a. Ch nghĩa duy tâm.
b. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 3: Ch nghĩa duy tâm tìm ngun gc ca s thng nht ca thế gii cái gì?
a. tính vt cht ca thế gii.
b. ý niệm tuyệt ối hoặc ở ý thức của con người.
c. s vận ộng và chuyn hoá ln nhau ca thế gii.
lOMoARcPSD|41967345
10
Câu 4: Quan iểm triết hc nào cho rng thế gii thng nhất ược con người nghĩ v như mt
cái thng nht?
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Ch nghĩa duy vật bin chng.
d. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 5: Đâu không phải là câu tr li ca ch nghĩa duy vật bin chng v tính thng nht vt cht
ca thế gii?
a. Ch có mt thế gii duy nht là thế gii vt cht.
b. Mi b phn ca thế gii vt chất ều liên h chuyn hoá ln nhau.
c. Thế gii vt cht tn ti khách quan, vĩnh viễn, vô hn, vô tn, không do ai sinh ra và không mt
i.
d. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau.
Câu 6: Điều khẳng ịnh sau ây là úng hay sai: Ch ch nghĩa duy vật bin chng mi cho rng mi
b phn ca thế gii vt chất ều có mi liên h chuyn hoá ln nhau mt cách khách quan.
a. Đúng.
b. Sai.
2. Ý THC
Câu 1: Đâu là quan im ca ch nghĩa duy vật bin chng v phn ánh?
a. Phản ánh là thuc tính của mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất.
b. Phn ánh ch là ặc tính ca mt s vt th.
c. Phn ánh không phi là cái vn có ca thế gii vt cht, chý thc con người tưởng
tượng ra.
Câu 2: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, nếu thiếu s tác ng ca thế gii khách
quan vào não người, có hình thành và phát triển ược ý thc không? a. Không.
b. Có th hình thành ưc.
c. Va có th, va không th.
Câu 3: Luận iểm nào sau ây là của ch nghĩa duy vt bin chng v ngun gc ca ý thc?
a. não người, s tác ng ca thế giới vào não người s hình thành
phát trin
ý thc.
b. Không cn s tác ộng ca thế gii vt chất vào não người vn hình thành ược ý
thc.
c. não người, sự tác ộng của thế giới bên ngoài vẫn chưa iều kiện
hình thành và phát triển ý thức.
lOMoARcPSD|41967345
11
Câu 4: Điều khẳng ịnh nào sau âysai?
a. Ch nghĩa duy vật bin chng cho rằng ộng vt bậc cao chưa có ý thc.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng ộng vật bậc cao cũng có ý thức.
c. Ch nghĩa duy vật bin chng cho rng ch có con người mi có ý thc.
d. Ch nghĩa duy vật ều cho ý thc là s phn ánh hin thc khách quan vào óc con người.
Câu 5: Hình thc phản ánh ặc trưng ca ca thế gii vô cơ là gì?
a. Phản ánh vật lý, hoá học.
b. Phn ánh sinh hc.
c. Phn ánh ý thc.
Câu 6: Phn ánh sinh hc bao hàm phản ánh nào sau ây:
a. Phn ánh hóa hc.
b. Phn ánh vt lý.
c. Phn ánh xã hi.
d. a,b úng.
Câu 7: Hình thc phản ánh ặc trưng của thế gii thc vật và ng vt chưah thn kinh là gì? a.
Phn ánh vt lý, hoá hc.
b. Tính kích thích.
c. Tính cm ng.
d. Tâm lý ộng vt.
Câu 8: Hình thc phản ánh c trưng của ng vt h thn kinh gì? a.
Tính kích thích.
b. Tâm lý ộng vt.
c. Tính cảm ứng.
d. các phn x.
Câu 9: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng ngun gc t nhiên ca ý thc gm
nhng yếu t nào?
a. B óc con người.
b. Thế giới bên ngoài tác ộng vào b óc.
c. Lao ộng của con người.
d. Gồm a và b.
Câu 10: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, iều kin cn cho s ra i phát
trin ý thc là những iều kin nào?
lOMoARcPSD|41967345
12
a. B óc con người và thế giới bên ngoài tác ộng vào b óc người.
b. Lao ộng của con ngưi và ngôn ng.
c. Gồm cả a, và b.
Câu 11: Ngun gc xã hi ca ý thc là yếu to?
a. B óc con người.
b. S tác ộng ca thế gii bên ngoài vào b óc con người.
c. Lao ộng và ngôn ngữ của con người.
Câu 12: Nhân t nào làm con người tách khi thế giới ng vt?
a. Hoạt ộng sinh sn duy trì nòi ging.
b. Lao ộng.
c. Hoạt ộng tư duy phê phán.
Câu 13: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, quá trình hình thành ý thc là quá trình
nào?
a. Tiếp thu s tác ộng ca thế gii bên ngoài.
b. Sáng to thuần tuý trong tư duy con người.
c. Hoạt ộng chủ ộng cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới.
Câu 14: Để phn ánh khái quát hin thực khách quan và trao ổi tư tưởng con người cn cói gì? a.
Cng c lao ộng.
b. Cơ quan cm giác.
c. Ngôn ngữ.
Câu 15: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, ngun gc trc tiếp và quan trng nht
quyết ịnh s ra ời và phát trin ca ý thc là gì?
a. S tác ộng ca t nhiên vào b óc con người.
b. Lao ộng.
c. B não người và hoạt ộng ca nó.
Câu 16: Ngun gc ca ngôn ng:
a. T nhiên.
b. Lao ộng.
c. Nhu cầu trao ổi, gián tiếp.
d. Đấng siêu nhiên, thn thánh.
Câu 17: Đâu là quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v bn cht ca ý thc?
a. Ý thc là s phn ánh hin thc khách quan vào b óc con người.
lOMoARcPSD|41967345
13
b. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào b óc con người.
c. Ý thức là năng lực ca mi dng vt cht.
d. Ý thc là hình nh phn chiếu v thế gii khách quan.
Câu 18: Đâu là quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v bn cht ca ý thc?
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới kch quan.
b. Ý thc là hình nh phn chiếu v thế gii khách quan.
c. Ý thức là tượng trưng của s vt.
d. Ý thức là năng lực ca mi dng vt cht.
Câu 19: S khác nhau cơ bản gia phn ánh ý thc và các hình thc phn ánh khác ca thế gii vt
cht là ch nào?
a. Tính úng ắn trung thc vi vt phn ánh.
b. Tính sáng tạo năng ộng.
c. Tính b quynh bi vt phn ánh.
Câu 20: Quan nim ca ch nghĩa duy vật bin chng v tính sáng to ca ý thc là: a.
Ý thc to ra vt cht.
b. Ý thc to ra s vt trong hin thc.
c. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy.
Câu 21: Ý thc là mt hiện tượng xã hi, mang bn cht xã hội nghĩa là:
a. Ý thc chu s chi phi ca các quy lut xã hi.
b. S ra ời và tn ti ca ý thc gn lin vi hoạt ng thc tin.
c. Ý thc phn ánh nhu cu giao tiếp và s quy ịnh của các iều kin sinh hot hin thc
ca xã hi
d. Cả ba phương án trên ều úng.
Câu 22: Theo quan nim ca ch nghiã duy vt bin chng, trong kết cu ca ý thc, yếu t nào là
cơ bản và ct lõi nht?
a. Tri thức. c. Nim tin, ý chí.
b. Tình cm.
33. Bn thân ý thc có sinh ra vt cht không?
a. Có b. Không. c. Tùy trường hp.
33. Ý thc có th tác ộng tr li vt cht bng yếu t nào?
a. Hoạt ộng thc tin. c. Hoạt ộng giao tiếp.
lOMoARcPSD|41967345
14
b. Hoạt ộng sáng to. d. T bn thân nó.
3. MỐI QUAN HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
Câu 1: Đâu là quan im ca ch nghĩa duy vật bin chng v mi quan h gia vt cht và ý thc?
a. Ý thc do vt cht quyết ịnh.
b. Ý thức tác ộng ến vt cht.
, nhưng có tính ộc lập tương ối tác ộng ến vật
Câu 2: Theo quan im ca ch nghĩa duy vật bin chng
ý thức tác ộng ến ời sng hin thc như thế nào?
a. Ý thc t nó có th làm thay ổi ược hin thc.
b. Ý thức tác ộng ến hiện thực thông qua hoạt ộng thực tiễn.
c. Ý thức tác ộng ến hin thc thông qua hoạt ộng lý lun.
Câu 3: Hoạt ộng ch da theo ý mun ch quan không da vào thc tin là lập trường triết hc
nào?
a. Ch nghĩa duy vật bin chng.
b. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 4: Quan iểm sau ây thuộc lập trường triết hc nào: Trong nhn thc và hoạt ộng thc tin phi
ly hin thực khách quan làm căn cứ, không ược ly mong mun ch quan làm căn cứ. a. Chủ nghĩa
duy vật biện chứng.
b. Ch nghĩa duy tâm.
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
CHƯƠNG II: PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
1. NGUYÊN LÝ VỀ MỐI LIÊN HỆ PHỔ BIẾN
Câu 1: Nguyên lý cơ bản ca phép bin chng duy vt là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý v s tn ti khách quan ca vt cht.
b. Nguyên lý v s vận ộng và ứng im ca các s vt.
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển.
d. Nguyên lý v tính liên tục và tính gián oạn ca thế gii vt cht.
Câu 2: Đâu là quan im siêu hình v mi liên h?
a. Các s vt trong thế gii tn ti bit lp vi nhau, không liên h, ph thuc nhau.
c.
Ý thức do vật chất quyết ịnh
chất thông qua hoạt ộng thực tiễn.
lOMoARcPSD|41967345
15
b. Các s vt trong thế gii có th có liên h với nhau, nhưng chỉ mang tính cht ngu nhiên,
b ngoài.
c. Các s vt trong thế gii tn ti trong s liên h nhau.
d. Gồm a và b.
Câu 3: Quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng tr li câu hỏi sau ây như thế nào: Các s vt
trong thế gii có liên h vi nhau không?
a. Các s vt hoàn toàn bit lp nhau.
b. Các s vt liên h nhau ch mang tính cht ngu nhiên.
c. Các sự vật vừa khác nhau, vừa liên hệ, ràng buộc nhau một cách khách quan và tất
yếu.
Câu 4: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy tâm chủ quan, mi liên h gia các s vt do cái gì quyết
nh?
a. Do lực lượng siêu t nhiên (thượng ế) quyết ịnh.
b. Do bn tính ca thế gii vt cht.
c. Do cảm giác của con người quyết ịnh.
Câu 5: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy tâm khách quan, mi liên h gia các s vt do cái gì
quyết ịnh?
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng ế, ý niệm tuyệt ối) quyết nh.
b. Do cảm giác, thói quen con người quyết ịnh.
c. Do bn tính ca thế gii vt cht.
Câu 6: Điền cm t thích hp vào ch trống trong câu sau ể ược ịnh nghĩa khái nim v "liên h":
Liên h là phm ttriết hc ch ..... gia các s vt, hiện tượng hay gia các mt ca mt hiện
tượng trong thế gii.
a. S di chuyn.
b. Nhng thuc tính, những ặc iểm.
c. Sự quy ịnh, sự tác ộng qua lại, sự chuyển hoá lẫn nhau.
Câu 7: Quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v ngun gc mi liên h gia các s vt
hiện tượng là t âu?
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng ế, ý nim) sinh ra.
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
c. Do cm giác thói quen ca con người to ra.
lOMoARcPSD|41967345
16
d. Do tư duy con người to ra rồi ưa vào tự nhiên và xã hi.
Câu 8: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vt bin chng mi liên h gia các s vt có tính cht gì?
a. Tính ngu nhiên, ch quan.
b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính a dạng.
c. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ biến và a dạng.
Câu 9: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vt bin chng mt s vt trong quá trình tn ti và phát
trin có mt hay nhiu mi liên h?
a. Có mt mi liên h.
b. Có mt s hu hn mi liên h.
c. Có vô vàn các mối liên hệ.
Câu 10: Theo quan nim ca ch nghĩa duy vật bin chng các mi liên h có vai trò như thếo i
vi s tn ti và phát trin ca s vt?
a. Có vai trò ngang bng nhau.
b. Có vai trò khác nhau, nên ch cn biết mt s mi liên h.
c. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ.
Câu 11: Quan iểm nào cho rng thế giới vô cơ, thế gii sinh vt hội loài người là 3 lĩnh vực
hoàn toàn khác bit nhau, không quan h gì vi nhau?
a. Quan iểm siêu hình.
b. Quan iểm bin chng duy vt.
c. Quan iểm duym bin chng.
Câu 12: Quan iểm nào cho rng mi liên h gia các s vt, hiện tượng trong thế gii là biu hin
ca mi liên h gia các ý nim?
a. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
b. Ch nghĩa duy vật bin chng.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 13: Đòi hỏi của quan iểm toàn diện như thế nào?
lOMoARcPSD|41967345
17
a. Ch xem xét mt mi liên h.
b. Phi xem xét tt cc mi liên h ca s vt.
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ ồng thời phân loại ược vị trí, vai trò của các
mối liên hệ.
Câu 14: Cơ sở lý lun của quan iểm toàn din là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý v s phát trin.
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
c. Nguyên lý v s tn ti khách quan ca thế gii vt cht.
2. NGUYÊN LÝ V S PHÁT TRIN
Câu 1: Trong nhng luận iểm sau ây, âu là quan iểm siêu hình v s phát trin?
a. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng, hay giảm ơn thuần về lượng.
b. Xem s phát trin bao hàm c s thayi dn v lượng và s nhy vt v cht.
c. Xem s phát triển i lên bao hàm cả s tht lùi tm thi.
Câu 2: Trong các quan iểm sau ây, âu là quan iểm siêu hình v s phát trin?
a. Xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quanh co,
thụt lùi, ứt oạn.
b. Xem xét s phát trin là mt quá trình tiến t thp lên cao, t ơn giản ến phc tp, bao
hàm c s tụt lùi, ứt oạn.
c. Xem xét s phát triển như là quá trình i lên bao hàm cả s lp li cái cũ trên cơ s mi.
Câu 3: Trong các quan iểm sau ây, âu là quan iểm siêu hình v s phát trin?
a. Chất của sự vật không thay ổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
b. Phát trin là s chuyn hoá t nhng thay ổi v lượng thành s thay i v cht.
c. Phát trin bao hàm s ny sinh cht mi và s phá v cht cũ.
Câu 4: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết hc nào: "Phát trin là quá trình chuyn hoá t những
thay ổi v lượng thành s thay ổi v cht và ngược li"?
a. Quan iểm biện chứng.
b. Quan iểm siêu hình.
lOMoARcPSD|41967345
18
c. Quan iểm chiết trung và ngu bin.
Câu 5: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết hc nào: "Phát trin là quá trình vận ng tiến lên theo
con ường xoáy c".
a. Quan iểm siêu hình.
b. Quan iểm chiết trung và ngu bin.
c. Quan iểm biện chứng.
Câu 6: Luận iểm sau ây v ngun gc ca s phát trin thuc lập trường triết hc nào: "Phát trin
do s sắp ặt của thượng ế và thn thánh"?
a. Chủ nghĩa duy tâm có tính chất tôn giáo.
b. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
c. Ch nghĩa duy vật t phát.
Câu 7: Luận iểm sau ây về ngun gc s phát trin thuc lập trường triết hc nào: "Phát trin ca
các s vt là do cm giác, ý thức con người quyết ịnh"?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
c. Ch nghĩa duy vật bin chng.
d. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 8: Luận iểm sau ây v ngun gc ca s phát trin thuc lập trường triết hc nào: "Mâu thun
tn ti khách quan trong chính s vật quy ịnh s phát trin ca s vt".
a. Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 9: Trong các luận iểm sau ây, âu là luận iểm ca ch nghĩa duy vt bin chng?
a. Phát trin ca các s vt là biu hin ca s vận ộng ca ý nim tuyệt ối.
b. Phát trin ca các s vt do cm giác, ý thức con người quyết ịnh.
c. Phát triển của các sự vật do sự tác ộng lẫn nhau của các mặt ối lập của bản thân
lOMoARcPSD|41967345
19
sự vật quyết ịnh.
Câu 10: Trong nhng luận iểm sau, âu nh nghĩa v s phát trin theo quan iểm ca ch nghĩa
duy vt bin chng?
a. Phát trin là phm trù ch s vận ộng ca các s vt.
b. Phát trin là phm trù ch s liên h gia các s vt.
c. Phát triển là phạm trù chỉ quá trình vận ộng tiến lên từ thấp ến cao, từ ơn gian
ến phức tạp, từ kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn của các sự vật.
Câu 11: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, nhận ịnh nào sau ây là sai?
a. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận ộng nói chung.
b. Phát trin ch khái quát xu hướng vận ộng i lên của các s vt.
c. Phát trin ch là một trường hp cá bit ca s vận ộng.
Câu 12: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau ây là úng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận ộng của thế giới vật chất.
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bn cht ca s vận ộng ca s vt.
c. Phát triển là xu hướng cá bit ca s vận ng ca các s vt.
Câu 13: Trong thế giới vô cơ sự phát trin biu hiện như thế nào?
a. Sự tác ộng qua lại giữa các kết cấu vật chất trong iều kiện nhất ịnh làm nảy
sinh các hợp cht mới.
b. S hoàn thin của cơ th thích ng tốt hơn với s biến ổi ca môi trường.
c. Điều chnh hoạt ộng của cơ thể cho phù hp với môi trường sng.
Câu 14: Trong xã hi s phát trin biu hiện ra như thế nào?
a. S xut hin các hp cht mi.
b. S xut hin các giống loài ộng vt, thc vt mi thích ng tốt hơn với môi trường.
c. Sự thay thế chế ộ xã hội này bằng một chế ộ xã hội khác dân chủ, văn minh hơn.
Câu 15: Theo quan im ca ch nghĩa duy vật bin chng, nhng tính cht nào sau ây tính cht
ca s phát trin?
a. Tính khách quan.
lOMoARcPSD|41967345
20
b. Tính ph biến.
c. Tính chất a dạng, phong phú trong ni dung và hình thc phát trin. d. Cả a, b, và c.
Câu 16: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau ây là úng?
a. Nguyn vng, ý chí của con người t nó tác ộng ến s phát trin.
b. Nguyn vng, ý chí của con người không có ảnh hưởng gì ến s phát trin.
c. Nguyện vọng, ý chí của con người có ảnh hưởng ến sự phát triển thông qua hoạt
ộng thực tiễn.
Câu 17: Luận iểm sau ây thuộc quan iểm triết hc nào: Quá trình phát trin ca các s vt va khác
nhau, va có s thng nht vi nhau.
a. Quan iểm biện chứng.
b. Quan iểm siêu hình.
c. Quan iểm chiết trung và ngu bin.
Câu 18: Trong nhn thc cn quán triệt quan im phát triển. Điều ó da trên sở lý lun ca nguyên
lý nào?
a. Nguyên lý v mi liên h ph biến.
b. Nguyên lý về sự phát triển.
c. Nguyên lý v tính thng nht vt cht ca thế gii.
Câu 19: Quan iểm phát triển òi hỏi phi xem xét s vt như thế nào?
a. Xem xét trong trạng thái ang tn ti ca s vt.
b. Xem xét s chuyn hoá t trng thái này sang trng thái kia.
c. Xem xét các giai oạn khác nhau ca s vt.
d. Gồm cả a, b, c.
Câu 20: Trong nhn thc s vt ch xem xét mt trng thái tn ti ca nó thì thuc vào lp trưng
triết hc nào?
a. Quan iểm siêu hình phiến diện.
b. Quan iểm chiết trung.
c. Quan iểm bin chng duy vt.
lOMoARcPSD|41967345
21
Câu 21: Thêm cm t nào vào câu sau ể ược luận iểm ca ch nghĩa duy vt bin chng:
Nguyên lý v mi liên h ph biến và nguyên lý v s phát trin phi ........
a. Đồng nht vi nhau mt cách hoàn toàn.
b. Độc lp vi nhau mt cách hoàn toàn.
c. Quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không ồng nhất với nhau. Câu 22.Quan
iểm duy vt bin chng khẳng nh ngun gc ca s phát trin: a. Do mt lực lượng siêu
nhiên.
b. Do ý thức con ngưi.
c. Do gii quyết các mâu thun bên trong s vt.
III. CÁC CẶP PHẠM TRÙ CƠ BẢN CỦA PHÉP BCDV
Câu 1: Thêm cm t nào o ch trng của câu sau ược ịnh nghĩa về phm trù: "phm trù
nhng ........... phn ánh nhng mt, nhng thuc tính, nhng mi liên h chung, bản nht ca
các s vt và hiện tượng thuc mt lĩnh vực nhất nh".
a. Khái nim.
b. Khái niệm rộng nhất.
c. Khái niệm cơ bản nht.
d. Gm b và c.
Câu 2: Thêm cm t nào vào ch trng của câu sau ược ịnh nghĩa phm trù triết hc: "Phm trù
triết hc nhng ......(1).... phn ánh nhng mt, nhng mi liên h bản ph biến nht
ca .....(2).... hin thc".
a. 1- khái nim, 2- các s vt ca.
b. 1- Khái nim rng nht, 2- một lĩnh vực ca.
c. 1- Khái niệm rộng nhất, 2- toàn bộ thế giới.
Câu 3: Thêm cm t nào vào ch trng của câu sau ể ược mt luận iểm ca ch nghĩa duy vật bin
chng: Quan h gia phm trù triết hc và phm trù ca các khoa hc c th là quan h gia
....(1)....và ....(2)....
a. 1- cái riêng, 2- cái riêng.
lOMoARcPSD|41967345
22
b. 1- cái riêng, 2- cái chung.
c. 1- cái chung , 2- cái riêng.
d. 1- cái chung, 2- cái chung.
Câu 4: Quan iểm triết hc nào cho các phm trù hoàn toàn tách ri nhau, không vận ng, phát trin?
a. Quan iểm siêu hình.
b. Quan iểm duy vt bin chng.
c. Quan iểm duym bin chng.
1. CÁI RIÊNG VÀ CÁI CHUNG
Câu 1: Chn cm t thích hợp iền vào ch trng của câu sau ược nh nghĩa khái niệm cái riêng:
"cái riêng là phm trù triết học dùng ể ch ......"
a. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất ịnh.
b. Một ặc iểm chung ca các s vt.
c. Nét ặc thù ca mt s các s vt.
Câu 2: Chn cm t thích hợp iền vào ch trng của câu sau ược nh nghĩa khái niệm cái chung:
"cái chung là phm ttriết học dùng ch ......., ược lp li trong nhiu s vt hay quá trình riêng
l".
a. Mt s vt, mt quá trình
b. Những mặt, những thuộc tính
c. Nhng mt, nhng thuc tính không
Câu 3: Thêm cm t vào ch trng của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm cái ơn nhất: "Cái ơn nhất
là phm trù triết học dùng ể ch........."
a. Nhng mt lp li trong nhiu s vt.
b. Mt s vt riêng l.
c. Những nét, những mặt chỉ ở một sự vật.
Câu 4: Đâu quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v mi quan h gia cái chung cái
riêng?
a.Cái chung tn ti khách quan, bên ngoài cái riêng.
lOMoARcPSD|41967345
23
b. Cái riêng tn ti khách quan không bao cha cái chung.
c. Không có cái chung thuần tuý tn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái
riêng.
Câu 5: Đâu quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v mi quan h gia cái chung cái
riêng?
a. Cái riêng chỉ tồn ti trong mối liên hệ với cái chung.
b. Cái riêng không bao cha cái chung nào.
c. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách ri nhau.
Câu 6: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết hc nào: "Không có cái chung tn ti thun tuý bên
ngoài cái riêng. Không có cái riêng tn ti không liên h vi cái chung"?
a. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Ch nghĩa duy tâm siêu hình.
Câu 7: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận iểm sau ây úng hay sai: "Muốn nhn
thức ược cái chung phi xut phát t cái riêng".
a. Đúng
b. Sai
c. Không xác ịnh.
Câu 8: Tìm phương án úng:
a. Cái chung chứa ựng cái ơn nhất.
b. Cái chung là một bộ phận của cái riêng.
c. Cái riêng là mt b phn ca cái chung.
d. Cái riêng tn ti thông qua cái chung.
Câu 9: “Cái chung có thể chuyn hóa thành cái ơn nhất” là khẳng ịnh: a.
Đúng.
b. Sai.
lOMoARcPSD|41967345
24
2. NGUYÊN NHÂN VÀ KT QU
Câu 1: Thêm cm t thích hp vào ch trng của câu sau ược nh nghĩa khái niệm nguyên nhân:
Nguyên nhân phm tch ....(1).. gia các mt trong mt s vt, hoc gia các s vt vi nhau
gây ra ...(2)..
a. 1- s liên h ln nhau, 2- mt s vt mi.
b. 1- s thng nht, 2- mt s vt mi.
c. 1- sự tác ộng lẫn nhau, 2- một biến ổi nhất ịnh nào ó.
Câu 2: Thêm cm t thích hp vào ch trng của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm kết qu: "Kết
qu ...(1).. do ...(2).. ln nhau gia các mt trong mt s vt hoc gia các s vt vi nhau gây
ra".
a. 1- mi liên h, 2- kết hp
b. 1- s tác ộng, 2- nhng biến i
c. 1- những biến ổi xuất hiện, 2- sự tác ộng
Câu 3: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết hc nào: "Mi liên h nhân qu do cm giác con
người quynh"?
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Ch nghĩa duy vật bin chng.
d. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 4: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết hc nào: Mi liên h nhân qudo ý nim tuyt i
quyết ịnh.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Ch nghĩa duy vật bin chng.
d. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 5: Luận iểm sau ây của trường phái triết hc nào: Mi liên h nhân qu tn ti khách quan
ph biến và tt yếu trong thế gii vt cht.
a. Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
lOMoARcPSD|41967345
25
b. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 6: Luận iểm sau ây thuc lp trừờng triết hc nào: Mi hiện tượng, quá trình ều có nguyên
nhân tn ti khách quan không ph thuc vào vic chúng ta có nhn thức ược iều ó hay không? a.
Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 7: Trong nhng luận iểm sau ây, âu là luận iểm ca ch nghĩa duy vt bin chng?
a. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực.
b. Mi liên h nhân qu ch tn ti khi chúng ta nhn thức ược nó.
c. Không phi mi hin tượng ều có nguyên nhân.
Câu 8: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng nhận ịnh nào sau âyúng?
a. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả.
b. Mi cái xut hiện trước ều là nguyên nhân ca cái xut hin sau.
c. Mi s kế tiếp nhau v mt thời gian ều là quan h nhân qu.
d. Mi liên h nhân qu ch tn ti khi chúng ta nhn thức ược nó.
Câu 9: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chứng âu là luận iểm sai?
a. Mọi cái xuất hiện trước ều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
b. Nguyên nhân là cái sn sinh ra kết qu.
c. Nguyên nhân xut hiện trước kết qu.
d. Nguyên nhân giống nhau trong iều kin giống nhau luôn luôn ưa ến kết qu như nhau.
Câu 10: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Nguyên nhân ging nhau trong những iều kin khác nhau có th ưa ến nhng kết qu
khác nhau.
b. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể ưa ến kết quả như nhau.
c. Nguyên nhân giống nhau trong iều kin giống nhau luôn luôn ưa ến kết qu như nhau.
lOMoARcPSD|41967345
26
Câu 11: Tìm câu sai:
a. Một kết quả chỉ có thể ược gây nên do các nguyên nhân khác nhau.
b. Mt nguyên nhân có th gây ra nhiu kết qu khác nhau tùy thuc vào hoàn cnh c th.
c. Mt nguyên nhân nhất ịnh trong những iều kin hoàn cnh nhất ịnh chth gây ra
kết qu nhất ịnh.
d. Nguyên nhân ging nhau trong những iều kin ging nhau thì kết qu v bản ging
nhau.
Câu 12: Trong nhng luận iểm sau, âu là luận iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng?
a. Kết quả do nguyên nhân quyết ịnh, nhưng kết quả lại tác ộng trở lại nguyên
nhân.
b. Kết qu không tác ộng gì ối vi nguyên nhân.
c. Kết qu và nguyên nhân không th thay ổi v trí cho nhau.
3. TT NHIÊN VÀ NGU NHIÊN
Câu 1: Điền cm t thích hp vào ch trng ca câu sau ược ịnh nghĩa phm trù tt nhiên: tt
nhiên cái do ..(1).. ca kết cu vt cht quyết nh trong những iều kin nhất nh phi ...(2).. ..
ch không th khác ược.
a. 1- nguyên nhân bên ngoài, 2- xảy ra như thế
b. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra như thế
c. 1- nhng nguyên nhân bên trong, 2- không xác ịnh ược
Câu 2: Điền cm t thích hp vào ch trng của câu sau ược ịnh nghĩa khái nim ngu nhiên:
"Ngu nhiên cái không do ...(1)... kết cu vt cht quyết nh, do ...(2)... quyết nh". a. 1- nguyên
nhân, 2- hoàn cnh bên ngoài.
b. 1- Mối liên hệ bản chất bên trong, 2- nhân tố bên ngoài
c. 1- mi liên h bên ngoài, 2- mi liên h bên trong.
Câu 3: Trong nhng luận iểm sau ây, âu là luận iểm ca ch nghĩa duy vt bin chng? a. Mọi
cái chung ều là cái tt yếu.
b. Mọi cái chung ều không phi là cái tt yếu.
c. Chỉ có cái chung ược quyết ịnh bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái tất yếu.
lOMoARcPSD|41967345
27
Câu 4: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận iểm nào sau âysai? a. Mi
cái tt yếu ều là cái chung.
b. Mọi cái chung ều là i tất yếu.
c. Không phải cái chung nào cũng là cái tất yếu.
Câu 5: S ging nhau v s thích ăn, mc, , hc, ngh thut là:
a. Cái chung tt yếu.
b. Cái chung ngẫu nhiên.
Câu 6: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau ây là úng?
a. Ngẫu nhiên và tất nhiên ều có nguyên nhân.
b. Nhng hiện tượng chưa nhận thức ược nguyên nhân là cái ngu nhiên.
c. Nhng hiện tượng nhn thức ược nguyên nhân ều tr thành cái tt yếu.
Câu 7: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng khẳng ịnh nào sau âyúng?
a. Cái ngu nhiên không có nguyên nhân.
b. Ch có cái tt yếu mi có nguyên nhân.
c. Không phải cái gì con người chưa nhận thức ược nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
Câu 8: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âyúng?
a. Đối vi s phát trin ca s vt ch có cái tt nhiên mi có vai trò quan trng.
b. Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì ối vi s phát trin ca s vt.
c. Cả cái tất yếu và cái ngẫu nhiên ều vai trò quan trọng ối với sự phát triển của
sự vật.
Câu 9: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận iểm nào sau âyúng?
a. Có tt nhiên thun tuý tn ti khách quan.
b. Có ngu nhiên thun tuý tn ti khách quan.
c. Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại bên ngoài nhau.
Câu 10: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận iểm nào sau ây là sai?
a. Tt nhiên biu hin s tn ti ca mình thông qua vô vàn cái ngu nhiên.
lOMoARcPSD|41967345
28
b. Ngu nhiên là hình thc biu hin ca cái tt nhiên.
c. Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện cái tất nhiên.
Câu 11: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết hc nào: Tt nhiên và ngu nhiên tn ti khách quan
nhưng tách rời nhau, không có liên quan gì vi nhau.
a. Ch nghĩa duy vật bin chng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
4. NI DUNG VÀ HÌNH THC
Câu 1: Điền tp hp t vào ch trng ca câu sau ược ịnh nghĩa khái nim ni dung: ni dung
là .... nhng mt, nhng yếu t, nhng quá trình to nên s vt. a. S tác ộng
b. S kết hp
c. Tổng hợp tất c
Câu 2: Điền cm t thích hp vào ch trng của câu sau ể ược ịnh nghĩa phm trù hình thc: Hình
thc là ...(1)... ca s vt, là h thng các ...(2)... gia các yếu t ca s vt.
a. 1- các mt các yếu t, 2- mi liên h
b. 1- phương thức tồn tại và phát triển, 2- các mối liên hệ tương ối bền vững
c. 1- tp hp tt c nhng mt, 2- mi liên h bn vng
Câu 3: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Không có hình thc tn ti thun tuý không chứa ựng ni dung.
b. Nội dung nào cũng tồn ti trong mt hình thc nht ịnh.
c. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau.
Câu 4: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Ni dung và hình thc không tách ri nhau.
b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
c. Không phi lúc nào ni dung và hình thức cũng phù hợp vi nhau.
Câu 5: Trong các luận iểm sau, âu quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v quan h gia
ni dung và hình thc?
lOMoARcPSD|41967345
29
a. Nội dung quyết ịnh hình thức trong sự pt triển của sự vật.
b. Hình thc quyết ịnh ni dung.
c. Tn ti hình thc thun tuý không chứa ựng ni dung.
Câu 6: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, trong các lun iểm sau, âu là luận iểm
sai?
a. Hình thức thúc ẩy ni dung phát trin nếu nó phù hp vi ni dung.
b. Hình thc kìm hãm ni dung phát trin nếu nó không phù hp vi ni dung.
c. Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào nội dung.
Câu 7: Phm trù hình thc mà triết hc nghiên cu phải ược hiu là:
a. Hình thc bên ngoài.
b. Hình thức bên trong.
c. C hai.
5. BN CHT VÀ HIN TƯỢNG
Câu 1: Điền cm t thích hợp vào câu sau ược ịnh nghĩa khái nim bn cht: Bn cht là tng hp
tt c nhng mt, nhng mi liên h ...(1)...bên trong s vật, quy ịnh s ...(2)... ca s vt.
a. 1- chung, 2- vận ộng và phát trin
b. 1- ngu nhiên, 2- tn ti v biếni
c. 1- tất nhiên, tương ối ổn ịnh, 2- vận ộng và phát triển
Câu 2: Điền cm t thích hp vào ch trng của câu sau ược ịnh nghĩa khái nim hiện tượng: Hiện
tượng là ........ ca bn cht.
a. Cơ sở
b. Nguyên nhân
c. Biểu hiện ra bên ngoài
Câu 3: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vt bin chng luận iểm nào sau ây là úng? a. Bn
chất ồng nht vi cái chung.
b. Cái chung và bn cht hoàn toàn khác nhau, không có gì chung.
c. Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất.
lOMoARcPSD|41967345
30
Câu 4: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết hc nào: "Bn cht ch là tên gi trng rng, do con
người ặt ra, không tn ti thc"?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
c. Ch nghĩa duy vật bin chng.
Câu 5: Luận iểm sau ây thuộc lp trường triết hc nào: "Hiện tượng tn tại, nhưng ó là tổng hp
nhng cm giác ca con người"?
a. Ch nghĩa duy vật bin chng.
b. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 6: Luận iểm nào sau ây là luận iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng?
a. Bn cht tn ti khách quan bên ngoài s vt.
b. Hiện tượng là tng hp các cm giác của con người.
c. Bản chất và hiện tượng ều tồn tại khách quan, là cái vốn có của sự vật.
Câu 7: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau ây là úng? a. Hiện
tượng không bc l bn cht.
b. Có hiện tượng hoàn toàn không biu hin bn cht.
c. Hiện tượng nào cũng biểu hiện bản chất ở một mức ộ nhất ịnh.
Câu 8: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âyúng?
a. Bn cht không ược biu hin hin tượng.
b. Bn cht nào hiện tượng y, bn chất hoàn toàn ồng nht vi hin tượng.
c. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay ổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay
ổi.
Câu 9: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Bn cht và hiện tưng không hoàn toàn phù hp nhau.
b. Cùng mt bn cht có th biu hin nhiu hiện tượng khác nhau.
c. Một bản chất kng thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau.
lOMoARcPSD|41967345
31
6. KH NĂNG VÀ HIỆN THC
Câu 1: Điền cm t thích hp vào ch trng của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái nim hin thc:
"Hin thc là phm trù triết hc ch cái ........."
a. Mi liên h gia các s vt.
b. Chưa tồn ti.
c. Đang tồn tại.
Câu 2: Điền cm t thích hp vào ch trng của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái nim kh năng: "Kh
năng là phạm trù triết hc ch .......... khi có các iều kin thích hp".
a. Cái ang có, ang tồn ti
b. Cái chưa có, nhưng sẽ có
c. Cái không th
d. Cái tiền ề to nên s vt mi
Câu 3: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Cái hiện chưa có nhưng sẽ có là kh năng.
b. Cái hiện ang có là hiện thc.
c. Cái cảm nhận ược là khả năng.
d. Hin thực nào cũng chứa ựng kh năng.
Câu 4: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận iểm nào sau âysai?
a. Kh năng và hiện thực ều tn ti khách quan.
b. Kh năng và hiện thc không tách ri nhau.
c. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của con người.
Câu 5: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận iểm nào sau âysai?
a. Hin thc nào cũng chứa ựng kh năng.
b. Kh năng luôn tồn ti trong hin thc.
c. Khả năng chỉ tồn ti trong ý niệm, kng tồn tại trong hiện thực.
Câu 6: Theo quan nim ca ch nghĩa duy vật bin chng luận iểm nào sau ây là sai?
lOMoARcPSD|41967345
32
a. Cùng mt s vt, trong những iều kin nhất ịnh tn ti nhiu kh ng.
b. Một sự vật trong những iều kiện nhất ịnh chỉ tồn tại một khả năng.
c. Hin thực thay ổi kh năng cũng thayi.
Câu 7: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận iểm nào sau âyúng?
a. Trong hoạt ộng thc tin phi da vào kh năng.
b. Trong hoạt ộng thc tin phi da vào hin thc, không cần tính ến kh ng.
c. Trong hoạt ộng thực tiễn phải dựa vào hiện thực, ồng thời phải tính ến khả
năng.
IV. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BCBD
1. QUY LUẬT LƯỢNG CHT
Câu 1: Điền tp hp t thích hp vào ch trng của câu sau ược nh nghĩa khái niệm "cht": "Cht
là phm trù triết học dùng ể ch ... (1) ... khách quan ... (2) ... là s thng nht hu nhng thuc
tính làm cho s vt là nó ch không là cái khác".
a. 1- Tính quy ịnh, 2- Vốn có của sự vật
b. 1- Mi liên h, 2- Ca các s vt
c. 1- Các nguyên nhân, 2- Ca các s vt
Câu 2: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận iểm nào sau âysai?
a. Chất là tính quynh vn có ca s vt.
b. Cht là tng hp hữu cơ các thuộc tính ca s vt nói lên s vt là cái gì.
c. Chất ồng nhất với thuộc tính.
d. Cht tn ti khách quan gn lin vi s vt.
Câu 3: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Thuc tính ca s vt là những ặc tính vn có ca s vt.
b. Thuc tính ca s vt bc l thông qua s tác ộng gia các s vt.
c. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật.
d. Mi s vt có nhiu thuc tính.
Câu 4: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
lOMoARcPSD|41967345
33
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật.
b. Cht tn ti khách quan gn lin vi s vt.
c. Chất là tính quynh vn có ca s vt.
d. Không có cht thun tuý bên ngoài s vt.
Câu 5: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau ây sai? a. Mi
s vt có nhiu thuc tính.
b. Mi thuc tính biu hin mt mt cht ca s vt.
c. Mi thuc tính có th óng vai trò là tính quy ịnh v cht trong mt quan h nhất ịnh.
d. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy ịnh về chất.
Câu 6: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Không có cht thun tuý tn ti bên ngoài s vt.
b. Chs vt có cht mi tn ti.
c. Ch có s vt có vô vàn cht mi tn ti.
d. Sự vật và chất hoàn toàn ồng nhất với nhau.
Câu 7: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận iểm nào sau âyúng?
a. Chất của sự vật ược biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật.
b. Mi thuộc tính ều biu hin cht ca s vt.
c. Thuộc tính thayi, luôn làm cho cht ca s vật thayi.
d. Mi s vt ch có một tính quy ịnh v cht
Câu 8: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết hc nào: "Cht ca s vt tn tại do phương pháp
quan sát s vt của con người quyết ịnh"?
a. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 9: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Cht ca s vt ph thuc vào s lượng các yếu t to thành s vt.
lOMoARcPSD|41967345
34
b. Cht ca s vt ph thuộc vào phương thức kết hp các yếu t ca s vt.
c. Mọi sự thay ổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, ều không làm cho chất
của sự vật thay ổi.
Câu 10: Điền tp hp t thích hp vào ch trng của câu sau ược nh nghĩa khái niệm "lượng":
Lượng là phm trù triết hc dùng ch...(1) ... ca s vt v mt ...(2) ... ca s vn ng phát triển
cũng như các thuộc tính ca s vt.
a. 1- tính quy ịnh vốn , 2- số lượng, quy mô, trình ộ, nhịp iệu
b. 1- mi liên h và ph thuc, 2- bn cht bên trong
c. 1- mức ộ quy mô, 2- chất lượng, phm cht
Câu 11: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Lượng là tính quy ịnh vn có ca s vt.
b. Lượng nói lên quy mô, trình ộ phát trin ca s vt
c. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
d. Lượng tn ti khách quan gn lin vi s vt.
Câu 12: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận iểm nào sau ây là sai?
a. Chất và lượng ca s vật ều tn ti khách quan.
b. Không có chất lượng thun tuý tn ti bên ngoài s vt.
c. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
d. S phân bit gia chất và lượng ca s vt có tính chất tương ối.
Câu 13: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. S vật nào cũng là sự thng nht gia mt chất và lượng.
b. Tính quy ịnh v cht nào ca s vật cũng có tính quynh v ng tương ứng.
c. Tính quy ịnh về chất không có tính ổn ịnh.
d. Tính quy ịnh v lượng nói lên mặt thường xuyên biến ổi ca s vt.
Câu 14: Theo quan iểm ca CNDVBC, luận iểm nào sau ây là úng?
a. Độ là phm trù ch s biến ổi của lượng.
b. Độ là phm trù ch s biến ổi ca cht.
lOMoARcPSD|41967345
35
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến ổi của lượng, trong ó chưa làm thay ổi
chất của sự vật.
Câu 15: Khi nước chuyn t trng thái lng sang trng thái khí ti 100
o
C ược gi trong quy
luật lượng - cht?
a. Độ.
c. Chuyn hoá.
b. Bước nhảy. d. Tim tiến.
Câu 16: Tính quy nh nói lên quy trình phát trin ca s vật ược gi gì? a. Cht.
c. Độ.
b. Lượng. d. Điểm nút.
Câu 17: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âyúng?
a. Sự biến ổi về chất là kết quả sự biến i về lượng của sự vật.
b. Không phi s biến ổi v chất nào cũng là kết qu ca s biến ổi v lượng.
c. Chất không có tác ộng gì ến s thay ổi của lượng.
d. Phát trin ca s vt ch bao hàm s thayi v cht
Câu 18: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận iểm nào sau ây là úng?
a. Phát trin ca s vt ch bao hàm s thay ổi v lượng.
b. Phát trin ca s vt ch bao hàm s thay i v cht.
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay ổi dần dần về
lượng sang sự thay ổi về cht và ngược lại.
Câu 19: Câu ca dao: Mt cây làm chng nên non; Ba cây chm lại nên hòn núi cao” th hin ni
dung quy luto ca phép bin chng duy vt?
a. Quy lut mâu thun.
b. Quy lut ph nh ca ph nh.
c. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và
ngược lại.
lOMoARcPSD|41967345
36
Câu 20: Trong hoạt ộng thc tin, sai lm ca s ch quan, nóng vi là do không tôn trng quy lut
nào?
a. Quy lut mâu thun.
b. Quy lut ph nh ca ph nh.
c. Quy luật lượng - chất.
2. QUY LUT MÂU THUN
Câu 1: Lênin nói quy lut mâu thn có v trí như thế nào trong phép bin chng duy vt?
a. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên trong của sự vận
ộng và phát triển.
b. Vạch ra xu hưng ca s phát trin.
c. Vch ra cách thc ca s phát trin.
Câu 2: Trong lý lun v mâu thun, người ta gi hai cực dương và âm của thanh nam châm là gì? a.
Hai mt.
b. Hai thuc tính.
c. Hai mặt ối lập
d. Hai yếu t.
Câu 3: Trong lun v mâu thun, người ta gọi quá trình ng hoá d hoá trong thể sng
gì?
a. Nhng thuc tính.
b. Nhng s vt.
c. Hai yếu t.
d. Hai mặt ối lập.
Câu 4: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Mặt ối lp là nhng mặt có ặc iểm trái ngược nhau.
b. Mặt ối lp tn ti khách quan trong các s vt.
c. Mặt ối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật.
d. Mặt ối lp là vn có ca các s vt, hin tượng.
lOMoARcPSD|41967345
37
Câu 5: Theo quan iểm ca CNDVBC, các mặt ối lập do âu mà có?
a. Do ý thc cm giác của con người to ra.
b. Do ý nim tuyệt ối sinh ra.
c. Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh ra.
Câu 6: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Các mặt ối lp nm trong s liên h vi nhau, không có mặti lp nào tn ti bit lp.
b. Không phải lúc nào các mặt ối lập cũng liên hệ với nhau.
c. Các mặt ối lp liên hệ, tác ộng qua li vi nhau mt cách khách quan.
Câu 7: Luận iểm nào sau âysai?
a. Hai mặt ối lp bin chng ca s vt liên h vi nhau to thành mâu thun bin chng.
b. Ghép hai mặt ối lập lại với nhau là ược mâu thuẫn biện chứng.
c. Không phi ghép bt k hai mặt ối lp li với nhau là ưc mâu thun bin chng.
d. Các mặt ối lp liên hệ, tác ộng qua li vi nhau mt cách khách quan
Câu 8: Hai mặt ối lp ràng buc nhau, to tiền ề tn ti cho nhau triết hc gi là gì?
a. S u tranh ca hai mặti lp.
b. Sự thống nhất của hai mặt ối lập.
c. S chuyn hoá ca hai mặt ối lp.
d. Không có áp án úng.
Câu 9: Theo quan iểm ca CNDVBC s thng nht ca các mt ối lp có nhng biu hin gì? a. S
cùng tn tại, nương tựa nhau.
b. S ng nht, có những iểm chung gia hai mặt ối lp.
c. S tác ộng ngang bng nhau.
d. Gồm a, b và c.
Câu 10: S tác ộng theo xu hướng nào thì ưc gi là s u tranh ca các mặt ối lp? a. Ràng
buc nhau.
b. Nương tựa nhau.
lOMoARcPSD|41967345
38
c. Phủ ịnh, bài trừ nhau.
Câu 11: Lập trường triết hc nào cho rng mâu thun tn tại do duy, ý thc của con người
quyết ịnh?
a. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
d. Ch nghĩa duy vật bin chng.
Câu 12: Quan iểm triết hc nào cho rng mâu thun quy lut mâu thun là s vận ng ca ý nim
tuyệt ối?
a. Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 13: Quan iểm nào sau ây là của CNDVBC?
a. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên,
xã hội và tư duy.
b. Mâu thun ch tn tại trong tư duy.
c. Mâu thun ch tn ti trong mt s hiện tượng.
Câu 14: Trong mâu thun bin chng các mặt i lp quan h với nhau như thế nào? a.
Ch thng nht vi nhau.
b. Ch có mặt ấu tranh vi nhau.
c. Vừa thống nhất vừa ấu tranh với nhau.
Câu 15: Trong hai xu hướng tác ộng ca ca các mặt ối lập xu hướng nào quy ịnh s ổn ịnh tương
i ca s vt?
a. Thống nhất của các mặt ối lập.
b. Đấu tranh ca các mặt ối lp.
c. C a và b.
lOMoARcPSD|41967345
39
Câu 16: Trong hai xu hướng tác ng ca các mặt i lập xu ng o quy nh s biến i thường
xuyên ca s vt?
a. Thng nht ca các mặt ối lp.
b. Đấu tranh của các mặt ối lập.
c. C a và b.
Câu 17: Theo quan iểm ca CNDVBC luận iểm nào sau âysai?
a. Trong mâu thun bin chng thng nhất và ấu tranh ca các mặti lp là không th
tách ri nhau.
b. Sự vận ộng và phát triển của sự vật chỉ do một mình sự ấu tranh của các mặt ối
lập quyết ịnh.
c. S vận ộng và phát trin ca s vt là do s thng nhất và ấu tranh ca các mặti lp
quyết ịnh.
Câu 18: Mâu thuẫn quy ịnh bn cht ca s vật, thay i cùng vi s thay i căn bản v cht ca s
vật, ược gi là mâu thun gì?
a. Mâu thun ch yếu.
b. Mâu thun bên trong.
c. Mâu thuẫn cơ bản.
d. Mâu thun bên ngoài
Câu 19: Mâu thun nổi lên hàng ầu một giai on phát trin nhất nh ca s vt, chi phi các mâu
thuẫn khác trong giai oạn ó ưc gi là mâu thun gì?
a. Mâu thuẫn cơ bn.
c. Mâu thun th yếu.
b. Mâu thuẫn chủ yếu.
d. Mâu thuẫn i kháng.
Câu 20: Luận iểmo th hiện quan iểm siêu hình trong các luận iểm sau?
a. S phân bit gia mâu thun bên trong và mâu thun bên ngoài chtương ối.
b. Gii quyết mâu thun bên trong liên h cht ch vi vic gii quyết mâu thun bên ngoài.
lOMoARcPSD|41967345
40
c. Giải quyết mâu thuẫn bên trong không quan hệ với việc giải quyết mâu thuẫn bên
ngoài.
Câu 21: Mâu thuẫn ối kháng tn ti âu?
a. Trong c t nhiên, xã hi và tư duy.
b. Trong mi xã hi.
c. Trong xã hội có giai cấp ối kháng.
Câu 22. Trong xã hi Việt Namu thế k XX, mâu thun gia dân tc Vit Nam vi thc dân Pháp
ch nghĩa duy vật bin chng gi là:
a. Mâu thun bên ngoài. c. Mâu thuẫn cơ bản
b. Mâu thuẫn không ối kháng. d. Mâu thun ch yếu.
Trong hi phong kiến, mâu thun gia giai cp nông dân giai cấp a ch, ch nghĩa duy vật
bin chng gi là:
a. Mâu thun ch yếu. c. Mâu thuẫn ối kháng.
b. Mâu thun bên ngoài. d. Mâu thuẫn không ối kháng
33. Ý thc có th c ộng tr li vt cht bng yếu t nào?
3. QUY LUT PH ĐỊNH CA PH ĐỊNH
Câu 1: V trí ca quy lut ph nh ca ph nh trong phép bin chng duy vt?
a. Ch ra ngun gc ca s phát trin.
b. Ch ra cách thc ca s phát trin.
c. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển.
d. C a, b và c.
Câu 2: S t thay thế s vt này bng s vt kia không ph thuc vào ý thức con ngưi trong phép
bin chng duy vật ược gi là gì?
a. Vận ộng. c. Phủ ịnh biện chứng.
b. Ph nh. d. Ph nh ca ph nh.
Câu 3: Tôi nói "bông hoa hồng ". Tôi li nói "bông hoa hồng không ỏ" ph nhn câu nói trước
của tôi. Đây có phải là ph nh bin chng không?
lOMoARcPSD|41967345
41
a. Không. c. Va phi va không phi. b.
Phi.
Câu 4: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Ph nh bin chng có tính khách quan.
b. Ph nh bin chng là kết qu gii quyết nhng mâu thun bên trong s vt.
c. Phủ ịnh biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người.
d. Ph nh bin chng có tính kế tha
Câu 5: Ph nh bin chng mang tính kế tha th hin:
a. Cái mi gi li nhng nhân t tích cc ca cái b ph nh.
b. Cái mới ra ời trên nn tng tích cc ca cái b ph nh.
c. Giá tr của cái cũ thể hin trong cái mi.
d. Tất cả ều úng.
Câu 6: Theo quan iểm ca CNDVBC luận iểm nào sau âysai?
a. Phủ ịnh biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn.
b. Ph nh bin chứng không ơn giản là xoá b cái cũ.
c. Ph nh bin chng loi b nhng yếu t không thích hp của cái cũ.
d. Ph nh bin chng gi li và ci biến nhng yếu t còn thích hp của cái cũ.
Câu 7: Luận iểm sau ây thuộc lp trường triết hc nào: "Cái mới ra ời trên cơ sở phá hy hoàn toàn
cái cũ"?
a. Quan iểm siêu hình.
b. Quan iểm bin chng duy vt.
c. Quan iểm bin chng duy tâm.
Câu 8: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết hc nào: "Triết học Mác ra ời trên cơ sở ph nh hoàn
toàn các h thng triết hc trong lch s"?
a. Quan iểm duy tâm siêu hình.
b. Quan iểm bin chng duy vt.
c. Quan iểm bin chng duy tâm.
lOMoARcPSD|41967345
42
Câu 9: S t ph ịnh ể ưa sự vật dường như quay lại iểm xut phát ban u nhưng trên cơ sở cao
hơn trong phép bin chứng ược gi là gì?
a. Ph nh bin chng.
b. Phủ ịnh của phủ ịnh.
c. Chuyn hoá.
Câu 10: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng luận iểm nào sau ây là sai?
a. Ph nh ca ph nh có tính khách quan và kế tha.
b. Phủ ịnh của phủ ịnh hoàn toàn lặp lại cái ban ầu.
c. Ph nh ca ph nh lp lại cái ban ầu trên cơ sở mới cao hơn.
d. Ph nh ca ph nh kết thúc mt chu k phát trin ca s vt.
Câu 11: Con ường phát trin ca s vt mà quy lut ph nh ca ph nh vch ra là con ưng nào?
a. Đường thẳng i lên.
b. Đường tròn khép kín.
c. Đường xoáy ốc i lên.
Câu 12: Theo quan iểm ca CNDVBC, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Ph nh ca ph nh kết thúc mt chu k phát trin ca s vt.
b. Phủ ịnh của phủ ịnh kết thúc sự phát triển của sự vật.
c. Ph nh ca ph nh m u mt chu k phát trin mi ca s vt.
d. Ph nh ca ph nh có tính khách quan và kế tha.
Câu 13: Theo quan im ca triết hc Mác- Lênin, ểnh thành cái mi thì s ph ịnh ược thc hin
ít nht là my ln?
a. Mt
b. Hai
c. Ba
d. Bn.
lOMoARcPSD|41967345
43
Câu 14: Trong quy lut ph nh ca ph nh s thay thế s vt này bng s vt kia (thí d: n thành
hoa, hoa thành qu v.v.) ược gi là gì?
a. Mâu thun. c. Tn ti.
b. Phủ ịnh. d. Vận ộng.
V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC DVBC
1. THC TIN, NHN THC VÀ VAI TRÒ CA THC TIN VI NHN THC
Câu 1: Trường phái triết hc nào cho nhn thc là s kết hp các cm giác của con người? a.
Ch nghĩa duy tâm khách quan.
c. Ch nghĩa duy vật bin chng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 2: Theo quan iểm ca CNDVBC, luận iểm nào sau âysai?
a. Ch nghĩa duy vật u tha nhn nhn thc là s phn ánh hin thực khách quan vào ầu
óc con người.
b. CNDV ều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào
trong ầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn.
c. CNDVBC tha nhn nhn thc là quá trình phn ánh sáng to hin thc khách quan vào
trong ầu óc con người trên cơ s thc tin.
Câu 3: Trường phái triết hc nào cho thc tiễn là cơ sở ch yếu và trc tiếp nht ca nhn thc? a.
Ch nghĩa duy tâm khách quan.
b. Ch nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 4: Thêm cm t thích hp vào ch trng của câu sau ể ược ịnh nghĩa phạm trù thc tin:
"Thc tin là toàn b nhng ........... của con người nhm ci to t nhiên và xã hi". a. Hoạt ộng
b. Hoạt ộng vt cht
c. Hoạt ộng có mục ích
d. Hoạt ộng vật chất có mục ích, mang tính lịch sử - xã hội.
lOMoARcPSD|41967345
44
Câu 5: Hoạt ộng nào sau ây là hoạt ộng thc tin?
a. Mi hoạt ộng vt cht của con người.
b. Hoạt ộng tư duy sáng tạo ra các ý tưởng.
c. Hoạt ộng quan sát và thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt ộng tinh thn
Câu 6: Hình thc hoạt ộng thc tin cơ bản nht quuyết ịnh ến các hình thc khác là hình thc nào?
a. Hoạt ộng sản xuất vật chất.
b. Hoạt ộng chính tr xã hi.
c. Hoạt ộng quan sát và thc nghim khoa hc.
Câu 7: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, tiêu chun ca chân gì? a.
Được nhiều người tha nhn.
b. Đảm bo không mâu thun trong suy lun.
c. Thực tiễn.
d. Hin thc
Câu 8: Đâu là quan im ca ch nghĩa duy vật bin chng v tiêu chun chân lý?
a. Thc tin là tiêu chun ca chân lý có tính chất tương ối.
b. Thc tin là tiêu chun ca chân lý có tính cht tuyệt ối.
c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương ối vừa có tính chất tuyệt
ối.
2. CON ĐƯỜNG BIN CHNG CA S NHN THC CHÂN LÝ
Câu 1: Giai oạn nhn thc diễn ra trên sở s tác ng trc tiếp ca các s vt lên các giác quan
của con người là giai on nhn thc nào?
a. Nhn thc lý tính.
c. Nhn thc khoa hc.
b. Nhn thc lý lun.
d. Nhận thức cảm tính.
lOMoARcPSD|41967345
45
Câu 2: Nhn thc cảm tính ược thc hiện dưới các hình thc nào?
a. Khái niệm và phán oán.
b. Cm giác, tri giác và khái nim.
c. Cảm giác, tri giác và biểu tượng.
Câu 3: S phn ánh trừu tượng, khái quát những ặc iểm chung, bn cht ca các s vật ược gi
giai oạn nhn thc nào?
a. Nhn thc cm tính.
b. Nhận thức lý tính.
c. Nhn thc kinh nghim.
d. Nhn thc khoa hc.
Câu 4: Nhn thức lý tính ược thc hiện dưới hình thc nào?
a. Cm giác, tri giác và biểu tượng.
b. Khái niệm, phán oán, suy luận.
c. Tri giác, biểu tượng, khái nim.
d.
Câu 5: Khái nim là hình thc nhn thc ca giai oạn nào?
a. Nhn thc cm tính.
b. Nhận thức lý tính.
c. Nhn thc kinh nghim.
Câu 6: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết hc nào: "Cm giác là hình nh ch quan ca thế gii
khách quan"?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Ch nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Ch nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 7: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Nhn thc cm tính gn lin vi thc tin.
lOMoARcPSD|41967345
46
b. Nhn thc cảm tính chưa phân biệt ược cái bn cht vi cái không bn cht.
c. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật.
d. Nhn thc cảm tính chưa phản ánh ầy và sâu sc s vt.
Câu 8: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Nhn thc cảm tính chưa phản ánh ầy và sâu sc s vt.
b. Nhn thc lý tính phn ánh nhng mi liên h chung, bn cht ca s vt.
c. Nhn thc lý tính phn ánh s vt sâu sắc, ầy ủ và chính xác hơn nhn thc cm tính.
d. Nhận thức lý tính luôn ạt ến chân lý không mắc sai lầm.
Câu 9: Luận iểm sau ây của ai thuộc trường phái triết hc nào: "T trực quan sinh ng ến
duy trừu tượng t duy trừu tượng ến thc tiễn, ó con ường bin chng ca s nhn thc
chân lý, nhn thc thc ti khách quan"?
a. Phoi-ơ-bc; ch nghĩa duy vật siêu hình.
b. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Hêghen; ch nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 10: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau âysai?
a. Thc tin không có lý lun là thc tin mù quáng.
b. Lý lun không có thc tin là lý lun suông.
c. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn.
Câu 11: Thêm cm t thích hp vào ch trng của câu sau ể ược khái nim v chân lý: "Chân lý là
nhng ... (1) ... phù hp vi hin thc khách quan và ược ...(2) ... kim nghim".
a. 1- cm giác của con người; 2- ý nim tuyệt ối
b. 1- Tri thức; 2- thực tiễn
c. 1- ý kiến; 2- nhiều người
Câu 12: Theo quan iểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận iểm nào sau ây sai? a.
Chân lý có tính khách quan.
b. Chân lý có tính tương ối.
c. Chân lý có tính trừu tượng.
lOMoARcPSD|41967345
47
d. Chân lý có tính c th.
Câu 13: Trong hoạt ộng thc tin, không coi trng lý lun thì s thế nào?
a. S rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo iều.
b. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi.
c. S rơi vào ảo tưởng.
d. S rơi vào chủ quan
CHƯƠNG III: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
I. VAI TRÒ CỦA SẢN XUẤT VẬT CHẤT QUY LUẬT QHSX PHÙ HỢP VỚI TRÌNH
ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LLSX
Câu 1: Tư liệu sn xut bao gm:
a. Con người và công c lao ộng.
b. Con người lao ộng, công c lao ộng và ối tượng lao ộng.
c. Đối tượng lao ộng và tư liệu lao ộng.
d. Công c lao ộng và liệu lao ộng.
Câu 2: Yếu t cách mng nht trong lực lượng sn xut:
a. Người lao ộng.
b. Công cụ lao ộng.
c. Phương tiện lao ộng.
d. Tư liệu lao ộng.
Câu 3: Tính cht ca lực lượng sn xut là:
a. Tính cht hiện ại và tính cht cá nhân.
b. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá.
c. Tính cht xã hi hoá và tính cht hin ại.
d. Tính cht xã hi và tính cht hin ại.
Câu 4*: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen thì quá trình thay thế các hình thc s hữu tư liệu sn xut
ph thuc vào:
lOMoARcPSD|41967345
48
a. Trình ộ ca công c sn xut.
b. Trình ộ k thut sn xut.
c. Trình ộ phân ng lao ộng xã hi.
d. Trình ộ phát triển của lực lượng sản xut.
Câu 5: Quan h sn xut là:
a. Quan h giữa con người vi t nhiên và con ngưi với con người.
b. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất.
c. Quan h giữa người vi người trong ời sng xã hi.
Câu 6: Trong quan h sn xut, quan h nào gi vai trò quyết ịnh:
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
b. Quan h t chc, qun lý quá trình sn xut.
c. Quan h phân phi sn phm.
d. Quan h s hữu tư nhân về tư liệu sn xut.
Câu 7: Bn cht chế s hu xã hi ch nghĩa là:
a. Đa hình thức s hu.
b. Chế ộ công hữu về tư liệu sản xuất.
c. S hu hn hp.
d. C c và c.
Câu 8: Khuynh hướng ca sn xut là không ngng biến i phát trin. S biến ổi ó bao giờ cũng bắt
u t:
a. S biến ổi, phát trin ca cách thc sn xut.
b. Sự biến ổi, phát triển của lực lượng sản xuất.
c. S biến ổi, phát trin ca k thut sn xut.
d. S phát trin ca khoa hc k thut.
Câu 9: Quy lut xã hi nào gi vai trò quyết ịnh ối vi s vận ộng, phát trin ca xã hi?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ pt triển của lực lượng
lOMoARcPSD|41967345
49
sản xuất.
b. Quy lut tn ti xã hi quyết ịnh ý thc xã hi.
c. Quy luật cơ sở h tng quyết ịnh kiến trúc thượng tng.
d. Quy luật ấu tranh giai cp.
Câu 10: Ch trương thực hin nhất quán cơ cấu kinh tế nhiu thành phn nước ta hin nay là:
a. Sự vận dụng úng ắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ của
lực lượng sản xuất.
b. Nhằm áp ứng yêu cu hi nhp kinh tế thế gii.
c. Nhằm thúc ẩy s phát trin kinh tế.
d. Nhm phát trin quan h sn xut.
Câu 11: Quan nim nào v sn xut vt chất sau ây là úng:
a. Sản xuất vật chất là quá trình con người tác ộng vào tự nhiên làm biến ổi tự nhiên.
b. Sn xut vt cht là quá trình to ra ca ci vt cht.
c. Sn xut vt cht là quá trình sn xut xã hi.
d. Sn xut vt cht là quá trình tạo ra tư liệu sn xut.
Câu 12: Điểm xuất phát nghiên cu hi lch s ca C.Mác, Ph.Ăngghen là: a.
Con người hin thc
b. Sản xuất vật chất
c. Các quan hhi
d. Đời sng xã hi
Câu 13: Sn xut vt cht là gì?
a. Sn xut xã hi, sn xut tinh thn.
b. Sản xuất của cải vật chất.
c. Sn xut vt cht và sn xut tinh thn.
d. Sn xuất ra ời sng xã hi.
Câu 14: Xã hi có nhng loi hình sn xuất cơ bản nào?
a. Sn xut ra ca ci vt cht, tinh thần và văn hóa.
b. Sn xuất ra văn hóa, con người và ời sng tinh thn.
c. Sn xut ra ca ci vt chất, ời sng tinh thn và ngh thut.
lOMoARcPSD|41967345
50
d. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người.
Câu 15: Thc cht ca quá trình sn xut vt cht?
a. Là quá trình con người thực hiện sự cải biến giới tự nhiên.
b. Là quá trình con người nhn thc thế gii và bn thân mình.
c. Là quá trình con người thc hin sáng tạo trong tư duy.
d. Là quá trình con người thc hin li ích ca mình.
Câu 16: Theo Ph.Ăngghen, sự khác nhau căn bản giữa con người và con vt iểm nào?
a. Con người biết tư duy và sáng tạo.
b. Con người có nhn thc và giao tiếp xã hi.
c. Con người biết lao ộng sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt của mình.
d. Con người có văn hóa và tri thức.
Câu 17: Theo C.Mác, các nn kinh tế căn bản ược phân bit vi nhau da trên tiêu chí nào?
a. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất.
b. Mục ích của quá trình sn xut ra ca ci vt cht.
c. Mục ích tự nhiên ca quá trình sn xut ra ca ci vt cht.
d. Mục ích xã hội ca quá trình sn xut ra ca ci vt cht.
II. BIN CHNG GIỮA CƠ SỞ H TNG VÀ KIẾN TRÚC THƯỢNG TNG
Câu 1: Thc cht ca quan h bin chng giữa cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng:
a. Quan h giữa ời sng vt cht và ời sng tinh thn ca xã hi.
b. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị.
c. Quan h gia vt cht và tinh thn.
d. Quan h gia tn ti xã hi vi ý thc xã hi.
Câu 2: Cơ sở h tng ca xã hi là:
a. Đường xá, cu tàu, bến cảng, bưu iện.
b. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
c. Toàn b cơ sở vt cht k thut ca xã hi.
lOMoARcPSD|41967345
51
d. Đời sng vt cht.
Câu 3: Cơ sở h tng là khái niệm cập ến:
a. Lực lượng sn xut.
b. Sinh hot vt cht.
c. Quan hệ sản xuất.
d. Tn ti xã hi.
Câu 4: Kết cu h tng là khái niệm cập ến:
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan h sn xut.
c. Tn ti xã hi.
d. Sinh hot vt cht.
Câu 5: Trong các quan h sn xut hợp thành cơ sở h tng thì gi vai trò quyết ịnh là quan h sn
xut:
a. Tàn dư.
b. Thống trị.
c. Mm mng.
Câu 6: Kiến trúc thượng tng ca xã hi bao gm:
a. Toàn b các quan h xã hi.
b. Toàn b các tư tưởng xã hi và các t chức tương ứng.
c. Toàn bộ những quan iểm chính trị, pháp quyền, và những thiết chế xã hội tương
ứng như nhà nước, ảng phái chính trị, ược hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất ịnh. d.
Toàn b ý thc xã hi.
Câu 7: Tính chất i kháng ca kiến trúc thượng tng là do nguyên nhân:
a. Từ tính ối kháng của cơ sở hạ tầng.
b. S i kháng v quyn lc.
c. Khác nhau v quan iểm tư tưởng.
lOMoARcPSD|41967345
52
d. a, b ều úng.
Câu 8: Mi quan h gia lĩnh vực kinh tế lĩnh vực chính tr ca hội ược khái quát trong quy
lut nào?
a. Quy luật và mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. b.
Quy luật ấu tranh giai cp.
c. Quy lut tn ti xã hi quyết ịnh ý thc xã hi.
d. C a, b và c.
câu 9: Cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng có mi quan h bin chng với nhau, trong ó:
a. Cơ sở h tng quyết ịnh kiến trúc thượng tng.
b. Kiến trúc thượng tng quyết ịnh cơ s h tng.
c. Kiến trúc thượng tầng tác ộng tr lại cơ sở h tng.
d. C a và c úng.
III. TN TI XÃ HI QUYẾT ĐỊNH YTXH VÀ TÍNH ĐỘC LẬP TƯƠNG ĐỐI CA YTXH
Câu 1: Yếu t nào gi vai trò quyết ịnh trong tn ti xã hi?
a. Môi trường t nhiên.
b. Điều kin dân s.
c. Phương thức sản xuất.
d. Lực lượng sn xut.
Câu 2: Mi quan h gia ý thc cá nhân và ý thc xã hi:
a. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội.
b. Tng s ý thc cá nhân bng ý thc xã hi.
c. Ý thức cá nhân c lp vi ý thc xã hi.
d. Ý thc cá nhân quyết ịnh ý thc xã hi.
Câu 3: Vai trò ca ý thức cá nhân ối vi ý thc xã hi:
a. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội.
lOMoARcPSD|41967345
53
b. Tng s ý thc cá nhân bng ý thc xã hi.
c. Ý thức cá nhân c lp vi ý thc xã hi.
d. Ý thc cá nhân quyết ịnh ý thc xã hi.
Câu 4: Ý thc hi không ph thuc vào tn ti hi mt cách th ộng mà có tác ng tích cc
tr li tn ti xã hội, ó là sự th hin:
a. Tính ộc lập tương ối của ý thức xã hội.
b. Tính hướng ịnh ca ý thc xã hi.
c. C a và b.
d. Tính vượt trước ca ý thc xã hi.
Câu 5: Trong xã hi có giai cp, ý thc xã hi mang tính giai cp là do:
a. S truyền bá tư tưởng ca giai cp thng tr.
b. Các giai cp có quan nim khác nhau v giá tr.
c. Điều kiện sinh hoạt vật chất, ịa vị và lợi ích của các giai cấp khác nhau.
Câu 6: Đặc iểm ca ý thc xã hội thông thường:
a. Có tính chnh th, h thng và rất phong phú sinh ộng.
b. Phản ánh trực tiếp ời sống hàng ngày và rất phong phú sinh ộng.
c. Rất phong phú sinh ộng và có tính chnh th, h thng.
d. Phn ánh gián tiếp hin thc và rất phong phú sinh ộng.
Câu 7 *: các tính chất nào sau ây biu hiện tính c lập tương i ca ý thc hi. a.
Tính lc hu.
b. Tính l thuc.
c. Tính tích cc sáng to.
d. Cả a và c
Câu 7: Trong các hình thái ý thc xã hi sau hình thái ý thc xã hi nào tác ộng ến kinh tế mt cách
trc tiếp:
a. ý thức ạo ức.
b. ý thức chính trị.
c. ý thc pháp quyn.
lOMoARcPSD|41967345
54
d. ý thc thm m.
IV. PHM TRÙ HTKT XH VÀ QUÁ TRÌNH LCH S - T NHIÊN CA S PHÁT TRIN
CÁC HTKT - XH
Câu 1: Cách viết nào sau ây là úng:
a. Hình thái kinh tế – xã hội
b. Hình thái kinh tế ca xã hi
c. Hình thái xã hi
d. Hình thái kinh tế, xã hi
Câu 2: Cu trúc ca mt hình thái kinh tế xã hi gm các yếu t cơ bản hp thành:
a. Lĩnh vực vt chất và lĩnh vực tinh thn.
b. Cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng.
c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Quan h sn xuất, cơ sở h tng và kiến trúc thượng tng.
Câu 3: Các yếu t bản to thành cu trúc ca mt hình thái kinh tế xã hi: a.
Lực lượng sn xut.
b. Quan h sn xut.
c. Quan h xã hi.
d. Kiến trúc thượng tng.
e. cả a, b,c.
Câu 4: Nn tng vt cht ca hình thái kinh tế xã hi là:
a. Tư liệu sn xut.
b. Phương thức sn xut.
c. Lực lượng sản xuất.
d. Quan h sn xut
Câu 5: Tiêu chuẩn khách quan phân bit các hình thái kinh tế - hi là: a.
Lực lượng sn xut.
lOMoARcPSD|41967345
55
b. Quan hệ sản xuất.
c. Chính tr, tư tưởng.
Câu 6: Hiu vấn ề b qua” chế tư bn ch nghĩa ở nước ta như thế nào là úng:
a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập ịa vị thống trị của quan hệ
sản xuất tư bản chủ nghĩa.
b. Là “bỏ qua” sự phát trin lực lượng sn xut.
c. Là s phát trin tun t.
d. C a, b và c.
Câu 7: Tiến lên ch nghĩa xã hội b qua chế tư bản ch nghĩa ở Vit Nam là:
a. Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
b. Không phù hp vi quá trình lch s - t nhiên.
c. Vn dng sáng to ca Đảng ta.
Câu 8: Ý nghĩa của phm trù hình thái kinh tế xã hi?
a. Đem lại s hiu biết toàn din v mi xã hi trong lch s.
b. Đem lại s hiu biết ầy v mt xã hi c th.
c. Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất phát ể nghiên cứu hội.
d. Đem lại một phương pháp tiếp cn xã hi mi.
Câu 9*: C.Mác viết: “Tôi coi sự phát trin ca nhng hình thái kinh tế hi là mt quá trình lch
s t nhiên”, theo nghĩa:
a. S phát trin ca các hình thái kinh tế hội cũng giống như sự phát trin ca t nhiên không
ph thuc ch quan của con người.
b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội.
c. S phát trin ca các hình thái kinh tế hi ngoài tuân theo các quy lut chung còn b chi phi
bởi iều kin lch s c th ca mi quc gia dân tc.
d. S phát trin ca các hình thái kinh tế hi tuân theo các quy lut chung.
V. VAI TRÒ CỦA ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CMXH ĐỐI VỚI SỰ VẬN ĐỘNG, PHÁT
TRIN CỦA XH CÓ ĐỐI KHÁNG GIAI CP
Câu 1: Trong 4 ặc trưng của giai cp thì ặc trưng nào giữ vai trò chi phối các ặc trưng khác:
a. Tập oàn này có thể chiếm oạt lao ộng ca tập oàn khác.
lOMoARcPSD|41967345
56
b. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội.
c. Khác nhau v vai trò trong t chức lao ộng xã hi.
d. Khác nhau v a v trong h thng t chc xã hi.
Câu 2: S phân chia giai cp trong hi bắt u t hình thái kinh tế hi nào? a.
Cng sn nguyên thu.
b. Chiếm hữu nô lệ.
c. Phong kiến.
d. Tư bản ch nghĩa.
Câu 3: Nguyên nhân trc tiếp ca s ra ời giai cp trong xã hi?
a. Do s phát trin lực lưng sn xut làm xut hiện “của dư” tương ối.
b. Do s chênh lch v kh năng giữa các tập oàn người.
c. Do sự xuất hiện chế tư hữu về tư liệu sản xuất.
d. Do s phân hoá gia giàu và nghèo trong xã hi.
Câu 4: Mâu thuẫn ối kháng gia các giai cp là do:
a. S khác nhau v tư tưởng, li sng.
b. Sự ối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế.
c. S khác nhau gia giàu và nghèo.
d. S khác nhau v mc thu nhp.
Câu 5: Trong các hình thức u tranh sau ca giai cp vô sn, hình thc nào là hình thức u tranh cao
nht?
a. Đấu tranh chính trị.
b. Đấu tranh kinh tế.
c. Đấu tranh tư tưởng.
d. Đấu tranh quân s.
Câu 6: Vai trò của ấu tranh giai cp trong lch s nhân loi?
a. ng lực cơ bản ca s phát trin xã hi.
lOMoARcPSD|41967345
57
b. Là một ộng lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp.
c. Thay thế các hình thái kinh tế xã hi t thấp ến cao.
d. Lật ổ ách thng tr ca giai cp thng tr.
Câu 7: Hình thức u tranh u tiên ca giai cp sn chng giai cấp tư sn hình thc nào? a.
Đấu tranh tư tưởng.
b. Đấu tranh kinh tế.
c. Đấu tranh chính tr.
d. Đấu tranh vũ trang.
Câu 8: Ch rõ quan iểm sai v u tranh giai cấp sau ây:
a. Đấu tranh giai cấp là ấu tranh của các tp oàn người có quan iểm trái ngược
nhau.
b. Đấu tranh giai cấp là u tranh ca nhng tập oàn người có lợi ích căn bản ối lp nhau.
c. Đấu tranh giai cấp là ộng lc trc tiếp ca lch s các xã hi có giai cp. d. C b và c.
Câu 9*: s xác nh các giai cấp theo quan iểm ca triết hc Mác Lênin? a.
Quan hệ sản xuất.
b. Lực lượng sn xut.
c. Phương thức sn xut.
d. Cơ sở h tng.
Câu 10: Kết cu giai cp trong xã hi có giai cấp thường gm:
a. Các giai cấp cơ bản.
b. các giai cấp cơ bản và các giai cấp không cơ bản.
c. Các giai cấp cơ bản, các giai cấp không cơ bản và tầng lớp trung gian. d. Các giai cấp
i kháng.
Câu 19: Quan h nào sau ây giữ vai trò chi phi trong các quan h thuộc lĩnh vực hi:
a. Quan h gia ình.
b. Quan h giai cp.
lOMoARcPSD|41967345
58
c. Quan h dân tc.
d. C a và b
Câu 20: S ra ời ca giai cp trong lch s có ý nghĩa:
a. Là mt sai lm ca lch s.
b. Là bước tht lùi ca lch s.
c. Là mt bước tiến ca lch s.
d. C a và b.
Câu 22. Giai cp thng tr v kinh tế trong hi tr thành giai cp thng tr v chính tr, nh:
a. H thng lut pháp
b. Nhà nước
c. H tư tưởng
d. V thế chính tr
Câu 23. Thc cht ca lch s hội loài người là:
a. Lịch sử ấu tranh giai cấp
b. Lch s của văn hoá
c. Lch s ca sn xut vt cht
d. Lch s ca tôn giáo
Câu 24*. Mt giai cp không phi bao gi cũng là một tập oàn người ng nht v mọi phương diện,
mà trong ó thưng phân ra các nhóm, là do:
a. Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề iều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác
nhau.
b. Ngành ngh iều kin làm vic khác nhau, sinh hot khác nhau, s thích khác nhau.
c. Sinh hot khác nhau, và s thích khác nhau
d. S thích khác nhau, iều kin làm vic khác nhau
Câu 25: Vấn xét ến cùng chi phi s vận ng, phát trin ca mt giai cp là: a.
H tư tưởng
b. Đường li t chc
c. Lợi ích cơ bản
d. Đường li chính tr ca giai cp thng tr
lOMoARcPSD|41967345
59
Câu 29: Trong hai nhim v của u tranh giai cp trong thi k quá lên ch nghĩa hội sau ây,
nhiệm v nào là cơ bn quyết ịnh?
a. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
b. Bo v thành qu cách mạng ã giành ược
c. Cng c, bo v chính quyn
d. Phát trin lực lượng sn xut
Câu 30*: Mâu thuẫn i kháng gia các giai cp do:
a. S khác nhau v tư tưởng, li sng
b. Sự ối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c. S khác nhau gia giàu và nghèo
d. S khác nhau v mc thu nhp
Câu 31: Mt giai cp ch thc s thc hiện ược quyn thng tr của i vi toàn th hi khi
nào?
a. Nắm ược quyn lực nhà nước.
b. Là giai cp tiến b và có h tư tưởng khoa hc.
c. Nắm ược tư liệu sn xut ch yếu.
d. Nắm ược tư liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước.
VI. DÂN TỘC
1. “Dân tộc toàn b nhân dân một nước, quc gia dân tộc” nghĩa nào của khái nim dân
tc?
a. Nghĩa rộng
b. Nghĩa hẹp
2. “Dân tộc b phn ca quc gia, cộng ng hi, tộc người” nghĩa nào của khái nim
dân tc?
a. Nghĩa rộng
b. Nghĩa hẹp
3. Xu hướng th nht ca s phát trin dân tc là:
a. Các dân tc muốn tách ra ể thành lp các quc gia dân tộc ộc lp
b. Các dân tc mun liên hip li vi nhau.
4. Đây hình thức cộng ồng người hình thành khi xã hi có s phân chia thành giai cp a.
Th tc
lOMoARcPSD|41967345
60
b. B lc
c. B tc.
d.Dân tc
5. Sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức cộng ồng người là: a.Bộ
lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc
b.Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc - Dân tộc
c.Thị tộc – Bộ lạc Bộ tộc - Dân tộc
d.Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc.
6. Đâu không phải ặc trưng của dân tộc
a. Cộng ồng người ổn ịnh trên một lãnh thổ thống nhất
b. Cộng ồng người có quan hệ huyết thống
c. Cộng ồng người thống nhất về kinh tế
d. Cộng ồng người thống nhất về ngôn ngữ
7. Đặc thù của sự hình thành dân tộc Việt Nam gắn liền với:
a. Nhu cầu dựng nước và giữ nước.
b. Quá trình ấu tranh chống giặc ngoại xâm
c. Cải tạo thiên nhiên, bảo vệ nền văn hóa dân tộc.
d. Cả a,b,c
8. Trong một thời ại lịch sử, mỗi dân tộc ều do một giai cấp làm ại diện quy ịnh tính chất dân tộc, ó
là:
a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp thống trị
d. Giai cấp bị trị.
9. Mối quan hệ giữa giai cấp và dân tộc
a. Dân tộc quyết ịnh giai cấp
b. Giai cấp quyết ịnh dân tộc.
c. Dân tộc và giai cấp tồn tại ộc lập với nhau.
d. Cả a,b,c êu úng.
10. Quan hệ giai cấp, dân tộc và nhân loại
a. Có mối quan hệ biện chứng với nhau
lOMoARcPSD|41967345
61
b. Có mối quan hệ phụ thuộc vào nhau.
c. Cả a,b úng
d. Cả a,b sai
11. Quan h nào sau ây giữ vai trò chi phi trong các quan h thuộc lĩnh vực xã hi: a.
Quan h gia ình.
b. Quan hệ giai cấp.
c. Quan h dân tc.
d. C a và b
VII. NHÀ NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
Câu 1: Đáp án nào sau ây nêu úng nhất bn cht của Nhà nước:
a. Cơ quan phúc lợi chung ca toàn xã hi.
b. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị ối với toàn xã hội.
c. Là cơ quan quyn lc ca giai cp.
d. Là b máy qun lý xã hi.
Câu 2: Theo quy luật, nhà nước là công c ca giai cp mnh nhất, ó là:
a. Giai cấp ông ảo nht trong xã hi.
b. Giai cấp thống trị về kinh tế.
c. Giai cp tiến b i din cho xã hội tương lai.
d. Giai cp thng tr v chính tr.
3. S ra ời và tn ti của nhà nước:
a. Là nguyn vng ca giai cp thng tr.
b. Là nguyn vng ca mi quc gia dân tc
c. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế
d. Là do s phát trin ca xã hi
4. Đáp án nào sau ây nêu úng nhất bn cht ca Nhà c:
a. Cơ quan phúc lợi chung ca toàn xã hi
lOMoARcPSD|41967345
62
b. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị ối với toàn hội, quan trọng tỡi phân
xử, hòa giải các xung ột xã hội.
c. Là cơ quan quyền lc ca giai cp
d. Là b máy qun lý xã hi
5. Thc hiện ường lối ối ni nhm duy trì trt t xã hội thông qua các chính sách như: chính sách
xã hi, luật pháp, cơ quan truyền thông, văn hóa, giáo dục…Đây là chức năng nào của nha nước?
a. Chức năng xã hội
b. Chức năng giai cấp
c. Chức năng ối nội
d. Chc năng ối ngoi.
6. Đâu không phải là ặc trưng của nhà nước
a. Nhà nước quản lý cư dân trên mt vùng lãnh th nhất ịnh
b. Nhà nước có cơ quan quyền lc chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế i vi mi thành viên trong
xã hi.
c. Nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp thống trị
d. Nhà nước có h thng thuế khóa ể nuôi b máy chính quyn.
7. Đâu không phải là chức năng của nhà nước
a. Nhà nước là công c thng tr ca giai cp thng tr.
b. Nhà nước có cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế ối với mọi thành viên
trong xã hội.
c. Nhà nước trin khai thc hiện chính sách ối ngoi nhm gii quyết mi quan h vi các nhà nước
khác.
d. Nhà nước qun lý v mt xã hội, iu hành các công vic chung ca xã hi 8. Trong lch s ã từng
tn ti my kiểu nhà nước
a. Hai kiểu nhà nước
b. Ba kiểu nhà nước
c. Bốn kiểu nhà nước
d. Năm kiểu nhà nước
9. Xét v bn chất nhà nước vô sản là nhà nước ca giai cp nào?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cp nông dân
lOMoARcPSD|41967345
63
c. Tng lp trí thc.
d. Tng lp tiểu tư sản.
Câu 11: Nguyên nhân sâu xa nht ca cách mng xã hi là:
a. Nguyên nhân chính tr.
b. Nguyên nhân kinh tế.
c. Nguyên nhân tư tưởng.
d. Nguyên nhân tâm lý.
Câu 12: Vai trò ca cách mng xã hội i vi tiến hóa xã hi:
a. Cách mạng xã hội mở ường cho quá trình tiến hoá xã hội lên giai oạn cao hơn.
b. Cách mng xã hội làm gián oạn quá trình tiến hoá xã hi.
c. Cách mng xã hi không có quan h vi tiến hoá xã hi.
d. Cách mng xã hi ph nh tiến hoá xã hi.
Câu 13: Thc cht ca cách mng xã hi là:
a. Thay i th chế chính tr này bng th chế chính tr khác.
b. Thay ổi th chế kinh tế này bng th chế kinh tế khác.
c. Thay ổi hình thái kinh tế – xã hội thấp lên hình thái kinh tế – xã hội cao hơn. d. Thay
i chế xã hi.
Câu 14: Xét ến cùng, vai trò ca cách mng xã hi là:
a. Phá b xã hội cũ lạc hu.
b. Giải phóng lực lượng sản xuất.
c. Đưa giai cấp tiến b lên ịa v thng tr.
d. Lật ổ chính quyn ca giai cp thng tr
Câu 15: Mun cho cách mng xã hi n ra và giành thng li, ngoài tình thế cách mng thì cn phi
có:
a. Nhân t ch quan.
b. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan sự kết hợp úng ắn nhân tố chủ quan iều kiện
khách quan.
lOMoARcPSD|41967345
64
c. Tính tích cc và s giác ng ca qun chúng
d. S khng hong xã hi
Câu 16: Vai trò ca ci cách xã hội ối vi cách mng xã hi:
a. Ci cách xã hi không có quan h vi cách mng xã hi
b. Ci cách xã hội thúc ẩy quá trình tiến hóa xã hi, t ó tạo tiền ề cho cách mng xã hi
c. Ci cách xã hi ca lực lượng hi tiến b v trong hoàn cnh nhấtnh tr thành b phn hp
thành ca cách mng xã hi.
d. Ci cách xã hi không có ảnh hưởng gì ti cách mng xã hi
Câu 17*: Vai trò ca cách mng xã hội ối vi tiến hóa xã hi:
a. Cách mạng xã hội mở ường cho quá trình tiến hoá xã hội lên giai oạn cao hơn.
b. Cách mng xã hi làm gián oạn quá trình tiến hoá xã hi
c. Cách mng xã hi không có quan h vi tiến hoá xã hi
d. Cách mng xã hi ph nh tiến hoá xã hi
VII. QUAN ĐIỂM CA CNDVLS V CON NGƯỜI VÀ VAI TRÒ SÁNG TO LCH S CA
QUN CHÚNG NHÂN DÂN
Câu 1: Chn câu của C.Mác ịnh nghĩa bản chất con người trong các phương án sau:
a. Trong tính hin thc, bn chất con người là tng hòa các mi quan hhi.
b. Trong tính hin thc ca nó, bn chất con người là tng hòa tt c các mi quan
h xã hi.
c. Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng
biệt.
Trong tính hiện thực của nó, bản cht con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội. d.
Con người là ộng vt xã hi.
Câu 2: Bn cht của con người ược quyết ịnh bi:
a. Các mối quan hệ xã hội.
b. N lc ca mi cá nhân.
c. Giáo dc của gia ình và nhà trường.
d. Hoàn cnh xã hi.
lOMoARcPSD|41967345
65
Câu 3: Lực lượng quyết ịnh s phát trin ca lch s là:
a. Nhân dân.
b. Quần chúng nhân dân.
c. Vĩ nhân, lãnh tụ.
d. Các nhà khoa hc.
Câu 4: Hạt nhân cơ bản ca qun chúng nhân dân là:
a. Các giai cp, tng lớp thúc ẩy s tiến b hi.
b. Những người lao ộng sản xuất ra của cải vật chất các giá trị tinh thần
cho xã hội.
c. Những người chng li giai cp thng tr phản ộng.
d. Những người nghèo kh.
Câu 5: Nn tng ca quan h gia cá nhân và xã hi:
a. Quan h chính tr.
b. Quan hệ lợi ích.
c. Quan h pháp quyn.
d. Quan h ạo ức.
Câu 6: Cái quynh hành vi lch s ầu tiên và cũng là ộng lực thúc ẩy con người hoạt ộng trong
sut lch s ca mình là:
a. Mục tiêu, lý tưởng.
b. Khát vng quyn lc v kinh tế, chính tr.
c. Nhu cầu và lợi ích.
d. Lý tưởng sng.
Câu 7: Mun nhn thc bn chất con người nói chung thì phi:
a. Thông qua tn ti xã hi của con người.
b. Thông qua phm chất và năng lực của con người.
c. Thông qua các quan hệ xã hội hiện thực của con người. d. C a và b.
Câu 8 *: Vai trò của “cái xã hội” i với “ cái sinh vật” của con người?
lOMoARcPSD|41967345
66
a. Xã hi hoá cái sinh vt, làm mt tính sinh vt.
b. Xã hi hoá cái sinh vt, làm cho cái sinh vt có tính xã hi.
c. Tạo môi trường cho cái sinh vt phát triển ể thích ng vi yêu cu ca xã hi. d. Cả b và
c
| 1/66

Preview text:

lOMoARcPSD| 41967345 CHƯƠNG MỞ ĐẦU
Câu 1: Triết học Mác ra ời vào thời gian nào? a.
Những năm 20 của thế kỷ XIX.
b. Những năm 30 của thế kỷ XIX.
c. Những năm 40 của thế kỷ XIX.
d. Những năm 50 của thế kỷ XIX.
Câu 2: Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển? a.
C. Mác, Ph. Ăngghen; V.I. Lênin. b. C. Mác và Ph. Ăngghen. c. V.I. Lênin. d. Ph. Ăngghen.
Câu 3: Nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác là gì? a.
Triết học cổ iển Đức.
b. Kinh tế chính trị học cổ iển Anh.
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh. d. Gồm b, c và d.
Câu 4: Khẳng ịnh nào sau ây là sai?
a. Triết học Mác là sự kết hợp phép biện chứng của Hêghen và chủ nghĩa duy vật của Phoi-ơ-bắc
b. Triết học Mác có sự thống nhất giữa phương pháp biện chứng và thế giới quan duy vật.
c. Triết học Mác kế thừa và cải tạo phép biện chứng của Hêghen trên cơ sở duy vật.
Câu 5: Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác? a.
Tư tưởng xã hội phương Đông cổ ại.
b. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp và Anh.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII ở Tây Âu.
d. Phép biện chứng tự phát trong triết học Hy Lạp cổ ại.
Câu 6: Ba phát minh lớn nhất của khoa học tự nhiên làm cơ sở khoa học tự nhiên cho sự ra ời
tư duy biện chứng duy vật ầu thế kỷ XIX là những phát minh nào?
a. 1) Thuyết mặt trời làm trung tâm vũ trụ của Côpécních, 2) ịnh luật bảo toàn khối lượng
của Lômônôxốp, 3) học thuyết tế bào.
b. 1) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng, 2) học thuyết tế bào, 3) học thuyết
tiến hoá của Đácuyn.
c. 1) Phát hiện ra nguyên tử, 2) phát hiện ra iện tử, 3) ịnh luật bảo toàn và chuyển hoá 1 lOMoARcPSD| 41967345 năng lượng.
Câu 7: Về mặt triết học, ịnh luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng chứng minh cho quan iểm nào?
a. Quan iểm siêu hình phủ nhận sự vận ộng.
b. Quan iểm duy tâm phủ nhận sự vận ộng là khách quan.
c. Quan iểm biện chứng duy vật thừa nhận sự chuyển hoá lẫn nhau của giới tự nhiên vô cơ.
d. Quan iểm nhị nguyên về sự vận ộng.
Câu 8: Ba phát minh trong khoa học tự nhiên: ịnh luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng,
học thuyết tế bào, học thuyết tiến hoá chứng minh thế giới vật chất có tính chất gì?
a. Tính chất tách rời tĩnh tại của thế giới vật chất.
b. Tính chất biện chứng của sự vận ộng và phát triển của thế giới vật chất.
c. Tính chất không tồn tại thực của thế giới vật chất.
Câu 9: Phát minh nào trong khoa học tự nhiên nửa ầu thế kỷ XIX vạch ra sự thống nhất giữa
thế giới ộng vật và thực vật?
a. Học thuyết tế bào.
b. Học thuyết tiến hoá.
c. Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
d. Thuyết tương ối.
Câu 10: Tác phẩm "Tư bản" do ai viết? a. C. Mác. b. Ph. Ăngghen.
c. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 11: Thực chất bước chuyển cách mạng trong triết học do Mác và Ăngghen thực hiện là nội dung nào sau ây?
a. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật và phép biện chứng trong một hệ thống triết học.
b. Thống nhất giữa triết học của Hêghen và triết học của Phoi-ơ-bắc.
c. Phê phán chủ nghĩa duy vật siêu hình của Phoi-ơ-bắc.
d. Phê phán triết học duy tâm của Hêghen.
Câu 12: Khẳng ịnh nào sau ây là sai?
a. Triết học Mác cho triết học là khoa học của mọi khoa học.
b. Theo quan iểm của triết học Mác triết học không thay thế ược các khoa học cụ thể.
c. Theo quan iểm của triết học Mác sự phát triển của triết học quan hệ chặt chẽ với sự phát 2 lOMoARcPSD| 41967345
triển của khoa học tự nhiên.
Câu 13: V.I. Lênin bổ sung và phát triển triết học Mác trong hoàn cảnh nào
a. Chủ nghĩa tư bản thế giới chưa ra ời.
b. Chủ nghĩa tư bản ộc quyền ra ời.
c. Chủ nghĩa tư bản ở giai oạn tự do cạnh tranh.
d. Chủ nghĩa tư bản hiện ại.
Câu 14: Chính sách kinh tế mới ở Nga ầu thế kỷ XX do ai ề xuất?
a. Plê-kha-nốp c. Sít-ta-lin. b. V.I. Lênin.
14. Đâu là nguồn gốc lý luận của chủ nghĩa Mác? a. Thuyết tiến hóa.
b. Kinh tế chính trị học cổ iển Anh. c. Thuyết tế bào.
d. Điều kiện kinh tế - xã hội.
15. Đối tượng nghiên cứu của triết học là gì?
a. Những quy luật vận ộng, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Những quy luật vận ộng của tự nhiên, xã hội.
c. Những quy luật hình thành của xã hội và tư duy.
d. Những quy luật vận ộng, phát triển của tự nhiên, xã hội và tư duy. CHƯƠNG I
I. VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
Câu 1: Coi sự vật cảm tính là cái bóng của ý niệm. Đó là quan iểm của trường phái triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 2: Luận iểm cho: "tồn tại tức là ược cảm giác" là của ai và thuộc lập trường triết học nào? a.
Của Hêghen, thuộc lập trường của chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Của Béc-cơ-li, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Của Pla-tôn, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm khách quan. 3 lOMoARcPSD| 41967345
d. Của A-ri-xtốt, thuộc lập trường chủ nghĩa duy vật.
Câu 3: Nhà triết học nào cho nước là thực thể ầu tiên của thế giới và quan iểm ó thuộc lập trường triết học nào?
a. Talét - chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Đi rô - Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Béc-cơ-li, - chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Pla-tôn, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 4: Nhà triết học nào coi lửa là thực thể ầu tiên của thế giới và ó là lập trường triết học nào? a.
Đê-mô-crít, - chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát.
c. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Ana-ximen, - chủ nghĩa duy vật tự phát.
Câu 5: Nhà triết học nào cho nguyên tử và khoảng không là thực thể ầu tiên của thế giới và ó là lập trường triết học nào?
a. Đê-mô-rít, chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Hê-ra-clít, - chủ nghĩa duy vật tự phát.
c. Đê-mô-crít, chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. A-ri-xtốt, - chủ nghĩa duy vật tự phát.
Câu 6. Vật chất và ý thức tồn tại ộc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh, cũng không nằm
trong quan hệ quyết ịnh nhau, ây là quan iểm của chủ nghĩa: a. Duy vật. b. Duy tâm. c. Nhị nguyên.
Câu 7. Chủ nghĩa duy vật ã phát triển qua những hình thức cơ bản nào?
a. Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật chất phác – chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình – chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Không có phương án trả lời úng.
II. QUAN ĐIỂM CỦA CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG VỀ VẬT CHẤT, Ý THỨC
VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC.
1. VẬT CHẤT 4 lOMoARcPSD| 41967345
a. PHẠM TRÙ VẬT CHẤT
Câu 1: Đặc iểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ ại là gì? a.
Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử.
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất. c.
Đồng nhất vật chất với khối lượng.
d. Đồng nhất vật chất với ý thức.
Câu 2: Hạn chế chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ ại. a.
Có tính chất duy tâm chủ quan.
b. Có tính chất duy vật tự phát, là những phỏng oán dựa trên những tài liệu cảm tính là chủ
yếu, chưa có cơ sở khoa học. c. Có tính chất duy vật máy móc siêu hình.
Câu 3: Đỉnh cao của tư tưởng duy vật cổ ại về vật chất là của ai? a.
Quan niệm về lửa là bản nguyên của thế giới.
b. Thuyết nguyên tử của Lơ-xíp và Đê-mô-crít.
c. Quan niệm về con số là bản nguyên của thế giới.
d. Quan niệm về không khí là bản nguyên của thế giới.
Câu 4: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII – XVIII?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình có tính chất cảm tính của vật chất.
b. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể, ồng thời trong quan niệm về vật chất có nhiều yếu tố biện chứng.
c. Không ồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
Câu 5: Phương pháp tư duy nào chi phối những hiểu biết triết học duy vật về vật chất ở thế kỷ XVII - XVIII?
a. Phương pháp biện chứng duy tâm.
b. Phương pháp biện chứng duy vật.
Phương pháp siêu hình máy móc. c.
Câu 6: Từ cuối thế kỉ XVI ến thế kỉ XVIII, quan iểm nào chi phối những hiểu biết triết học về vật chất?
a. Quan iểm duy vật biện chứng.
b. Quan iểm siêu hình máy móc. c. Quan iểm duy tâm. d. Quan iểm nhị nguyên. 5 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 7: Đồng nhất vật chất với khối lượng ó là quan niệm về vật chất của ai và ở thời kỳ nào? a.
Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ ại.
b. Các nhà triết học thời kỳ Phục hưng.
c. Các nhà khoa học tự nhiên thế kỷ XVII - XVIII.
d. Các nhà triết học duy vật biện chứng thời kỳ cổ ại.
Câu 8: Những tài liệu nào ảnh hưởng trực tiếp ến quan niệm triết học về vật chất ở thế kỷ XVII - XVIII? a. Quan sát trực tiếp.
b. Khoa học tự nhiên ở trình ộ lý luận.
c. Khoa học tự nhiên thực nghiệm nhất là cơ học. d. Khoa học xã hội.
Câu 9: Khẳng ịnh nào sau ây là úng?
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát cổ ại ồng nhất vật chất nói chung với khối lượng.
b. Chủ nghĩa duy vật nói chung ồng nhất vật chất với khối lượng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII ồng nhất vật chất nói chung với khối lượng.
Câu 10: Phát minh ra hiện tượng phóng xạ và iện tử bác bỏ quan niệm triết học nào về vật chất? a.
Quan niệm duy vật siêu hình về vật chất.
b. Quan niệm duy tâm về vật chất cho nguyên tử không tồn tại.
c. Quan niệm duy vật biện chứng về vật chất. d. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 11: Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác - Lênin?
a. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật chất.
b. Không ồng nhất vật chất nói chung với dạng cụ thể của vật chất.
c. Coi có vật chất chung tồn tại tách rời các dạng cụ thể của vật chất.
Câu 12: Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau ể ược ịnh nghĩa về vật chấtcủa Lênin: Vật chất là ......(1)
dùng ể chỉ .......(2).. ược em lại cho con người trong cảm giác, ược cảm giác của chúng ta chép lại,
chụp lại, phản ảnh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác. a. 1- Vật thể, 2- hoạt ộng
b. 1- Phạm trù triết học, 2- Thực tại khách quan
c. 1- Phạm trù triết học, 2- Một vật thể
Câu 13: Định nghĩa về vật chất của Lênin bao quát ặc tính quan trọng nhất của mọi dạng vật chất ể
phân biệt với ý thức, ó là ặc tính gì?
a. Thực tại khách quan ộc lập với ý thức của con người. 6 lOMoARcPSD| 41967345
b. Vận ộng và biến ổi.
c. Có khối lượng và quảng tính.
Câu 14: Đâu là quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật biện chứng
a. Vật chất là cái gây nên cảm giác cho chúng ta.
b. Cái gì không gây nên cảm giác ở chúng ta thì không phải là vật chất
c. Cái không cảm giác ược thì không phải là vật chất.
d. Vật chất ồng nhất với vật thể. Câu 15: Khẳng ịnh nào sau ây là úng? a.
Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận vật chất tồn tại khách quan ngoài ý thức
con người, thông qua các dạng cụ thể. b.
Định nghĩa về vật chất của Lênin thừa nhận vật chất nói chung tồn tại vĩnh viễn, tách rời các
dạng cụ thể của vật chất. c.
Định nghĩa về vật chất của Lênin ồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể của vật
chất. d. Cả a, b, c, ều úng.
Câu 16: Khi nói vật chất là cái ược cảm giác của chúng ta chép lại, phản ánh lại, về mặt nhận thức
luận Lênin muốn khẳng ịnh iều gì?
a. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng phản ánh thế giới khách quan.
b. Cảm giác ý thức của chúng ta không thể phản ánh thế giới vật chất.
c. Cảm giác, ý thức phụ thuộc thụ ộng vào thế giới vật chất.
b. PHƯƠNG THỨC VÀ HÌNH THỨC TỒN TẠI CỦA VẬT CHẤT t học nào cho vận ộng bao Câu 1: Tr
ường phái triế gồm mọi sự biến ổi của vật chất, là phương a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
thức tồn tại của vật chất. b.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 2: Coi vận ộng của vật chất chỉ là biểu hiện của vận ộng cơ học, ó là quan iểm về vận ộng của vật chất của ai?
a. Các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ ại.
b. Các nhà khoa học tự nhiên và triết học thế kỷ XVII - XVIII.
c. Các nhà triết học duy vật biện chứng hiện ại.
d. Các nhà triết học duy tâm thế kỷ XVII - XVIII
Câu 3: Trường phái triết học nào cho rằng không thể có vật chất không vận ộng và không thể có
vận ộng ngoài vật chất.
a. Chủ nghĩa duy vật tự phát thời kỳ cổ ại.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. 7 lOMoARcPSD| 41967345
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 4: Đâu là quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận ộ ng?
a. Có vật chất không vận ộng.
b. Có vận ộng thuần tuý ngoài vật chất.
c. Không có vận ộng thuần tuý ngoài vật chất.
Câu 5: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vận ộng?
a. Vận ộng là sự tự thân vận ộng của vật chất, không ược sáng tạo ra và không mất i. b.
Vận ộng là sự ẩy và hút của vật thể.
c. Vận ộng ược sáng tạo ra và có thể mất i.
Câu 6: Ph. Ăngghen ã chia vận ộng làm mấy hình thức cơ bản: a. 4 hình thức. b. 3 hình thức.
c. 5 hình thức cơ bản.
Câu 7: Theo cách phân chia các hình thức vận ộng của Ăngghen, hình thức nào là thấp nhất?
a. Vận ộng cơ học. c. Vận ộng hoá học.
b. Vận ộng vật lý. d. Vận ộng xã hội.
Câu 8: Theo cách phân chia các hình thức vận ộng của Ăngghen, hình thức nào là cao nhất và phức tạp nhất? a. Sinh học. b. Hoá học.
c. Vận ộng xã hội.
Câu 9: Trường phái triết học nào cho vận ộng và ứng im không tách rời nhau? a.
Chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 10: Trường phái triết học nào cho vận ộng là tuyệt ối, ứng im là tương ối? a. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 11: “Sự vật sẽ không tồn tại ược nếu không có hiện tượng ứng im tương ối” là khẳng ịnh: a. Đúng. b. Sai. c. Có thể úng. 8 lOMoARcPSD| 41967345
d. Tùy trường hợp.
Câu 12: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất.
b. Không gian và thời gian phụ thuộc vào cảm giác của con người.
c. Tồn tại không gian và thời gian thuần tuý ngoài vật chất.
Câu 13: “Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất” là khẳng ịnh: a. Đúng. b. Sai. c. Có thể úng. d. Tùy trường hợp.
Câu 14: Khẳng ịnh sau ây úng hay sai: Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng không có không gian
và thời gian thuần tuý ngoài vật chất. a. Đúng b. Sai.
Câu 15: Luận iểm nào sau ây là úng?
a. Chủ nghĩa duy tâm thừa nhận tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu của không gian và thời gian.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thừa nhận tính khách quan, vô tận, gắn liền với vật chất của không gian và thời gian.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng thừa nhận không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật
chất, có tính khách quan, vô tận và vĩnh cửu.
c. TÍNH THỐNG NHẤT VẬT CHẤT CỦA THẾ GIỚI
Câu 1: Một học thuyết triết học chỉ mang tính nhất nguyên khi nào? a.
Khi thừa nhận tính thống nhất của thế giới.
b. Khi không thừa nhận sự thống nhất của thế giới.
c. Khi thừa nhận ý thức và vật chất ộc lập với nhau.
Câu 2: Quan iểm triết học nào cho rằng sự thống nhất của thế giới không phải ở tính tồn tại của nó
mà ở tính vật chất của nó? a. Chủ nghĩa duy tâm.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 3: Chủ nghĩa duy tâm tìm nguồn gốc của sự thống nhất của thế giới ở cái gì?
a. Ở tính vật chất của thế giới.
b. Ở ý niệm tuyệt ối hoặc ở ý thức của con người.
c. Ở sự vận ộng và chuyển hoá lẫn nhau của thế giới. 9 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 4: Quan iểm triết học nào cho rằng thế giới thống nhất vì ược con người nghĩ về nó như một cái thống nhất?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 5: Đâu không phải là câu trả lời của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính thống nhất vật chất của thế giới?
a. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
b. Mọi bộ phận của thế giới vật chất ều liên hệ chuyển hoá lẫn nhau.
c. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra và không mất i.
d. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau.
Câu 6: Điều khẳng ịnh sau ây là úng hay sai: Chỉ có chủ nghĩa duy vật biện chứng mới cho rằng mọi
bộ phận của thế giới vật chất ều có mối liên hệ chuyển hoá lẫn nhau một cách khách quan. a. Đúng. b. Sai. 2. Ý THỨC
Câu 1: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phản ánh?
a. Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất, là cái vốn có của mọi dạng vật chất.
b. Phản ánh chỉ là ặc tính của một số vật thể.
c. Phản ánh không phải là cái vốn có của thế giới vật chất, chỉ là ý thức con người tưởng tượng ra.
Câu 2: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nếu thiếu sự tác ộng của thế giới khách
quan vào não người, có hình thành và phát triển ược ý thức không? a. Không.
b. Có thể hình thành ược.
c. Vừa có thể, vừa không thể.
Câu 3: Luận iểm nào sau ây là của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc của ý thức? a.
Có não người, có sự tác ộng của thế giới vào não người là có sự hình thành và phát triển ý thức. b.
Không cần sự tác ộng của thế giới vật chất vào não người vẫn hình thành ược ý thức. c.
Có não người, có sự tác ộng của thế giới bên ngoài vẫn chưa ủ iều kiện ể
hình thành và phát triển ý thức. 10 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 4: Điều khẳng ịnh nào sau ây là sai?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng ộng vật bậc cao chưa có ý thức.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng ộng vật bậc cao cũng có ý thức.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng cho rằng chỉ có con người mới có ý thức.
d. Chủ nghĩa duy vật ều cho ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào óc con người.
Câu 5: Hình thức phản ánh ặc trưng của của thế giới vô cơ là gì?
a. Phản ánh vật lý, hoá học.
b. Phản ánh sinh học.
c. Phản ánh ý thức.
Câu 6: Phản ánh sinh học bao hàm phản ánh nào sau ây: a. Phản ánh hóa học. b. Phản ánh vật lý. c. Phản ánh xã hội. d. a,b úng.
Câu 7: Hình thức phản ánh ặc trưng của thế giới thực vật và ộng vật chưa có hệ thần kinh là gì? a.
Phản ánh vật lý, hoá học.
b. Tính kích thích. c. Tính cảm ứng.
d. Tâm lý ộng vật.
Câu 8: Hình thức phản ánh ặc trưng của ộng vật có hệ thần kinh là gì? a. Tính kích thích. b. Tâm lý ộng vật. c. Tính cảm ứng. d. các phản xạ.
Câu 9: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những yếu tố nào?
a. Bộ óc con người.
b. Thế giới bên ngoài tác ộng vào bộ óc.
c. Lao ộng của con người. d. Gồm a và b.
Câu 10: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, iều kiện cần và ủ cho sự ra ời và phát
triển ý thức là những iều kiện nào? 11 lOMoARcPSD| 41967345
a. Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác ộng vào bộ óc người.
b. Lao ộng của con người và ngôn ngữ.
c. Gồm cả a, và b.
Câu 11: Nguồn gốc xã hội của ý thức là yếu tố nào? a. Bộ óc con người.
b. Sự tác ộng của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người.
c. Lao ộng và ngôn ngữ của con người.
Câu 12: Nhân tố nào làm con người tách khỏi thế giới ộng vật?
a. Hoạt ộng sinh sản duy trì nòi giống. b. Lao ộng.
c. Hoạt ộng tư duy phê phán.
Câu 13: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, quá trình hình thành ý thức là quá trình nào?
a. Tiếp thu sự tác ộng của thế giới bên ngoài.
b. Sáng tạo thuần tuý trong tư duy con người.
c. Hoạt ộng chủ ộng cải tạo thế giới và phản ánh sáng tạo thế giới.
Câu 14: Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao ổi tư tưởng con người cần có cái gì? a. Cộng cụ lao ộng. b. Cơ quan cảm giác. c. Ngôn ngữ.
Câu 15: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc trực tiếp và quan trọng nhất
quyết ịnh sự ra ời và phát triển của ý thức là gì?
a. Sự tác ộng của tự nhiên vào bộ óc con người. b. Lao ộng.
c. Bộ não người và hoạt ộng của nó.
Câu 16: Nguồn gốc của ngôn ngữ: a. Tự nhiên. b. Lao ộng.
c. Nhu cầu trao ổi, gián tiếp.
d. Đấng siêu nhiên, thần thánh.
Câu 17: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người. 12 lOMoARcPSD| 41967345
b. Ý thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào bộ óc con người.
c. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất.
d. Ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới khách quan.
Câu 18: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
a. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
b. Ý thức là hình ảnh phản chiếu về thế giới khách quan.
c. Ý thức là tượng trưng của sự vật.
d. Ý thức là năng lực của mọi dạng vật chất.
Câu 19: Sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác của thế giới vật chất là ở chỗ nào?
a. Tính úng ắn trung thực với vật phản ánh.
b. Tính sáng tạo năng ộng.
c. Tính bị quy ịnh bởi vật phản ánh.
Câu 20: Quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tính sáng tạo của ý thức là: a.
Ý thức tạo ra vật chất.
b. Ý thức tạo ra sự vật trong hiện thực.
c. Ý thức tạo ra hình ảnh mới về sự vật trong tư duy.
Câu 21: Ý thức là một hiện tượng xã hội, mang bản chất xã hội nghĩa là:
a. Ý thức chịu sự chi phối của các quy luật xã hội.
b. Sự ra ời và tồn tại của ý thức gắn liền với hoạt ộng thực tiễn.
c. Ý thức phản ánh nhu cầu giao tiếp và sự quy ịnh của các iều kiện sinh hoạt hiện thực của xã hội
d. Cả ba phương án trên ều úng.
Câu 22: Theo quan niệm của chủ nghiã duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức, yếu tố nào là
cơ bản và cốt lõi nhất?
a. Tri thức. c. Niềm tin, ý chí. b. Tình cảm.
33. Bản thân ý thức có sinh ra vật chất không?
a. Có b. Không. c. Tùy trường hợp.
33. Ý thức có thể tác ộng trở lại vật chất bằng yếu tố nào?
a. Hoạt ộng thực tiễn. c. Hoạt ộng giao tiếp. 13 lOMoARcPSD| 41967345
b. Hoạt ộng sáng tạo. d. Tự bản thân nó.
3. MỐI QUAN HỆ GIỮA VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
Câu 1: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức?
a. Ý thức do vật chất quyết ịnh.
b. Ý thức tác ộng ến vật chất.
c. Ý thức do vật chất quyết ịnh
, nhưng có tính ộc lập tương ối và tác ộng ến vật
chất thông qua hoạt ộng thực tiễn.
Câu 2: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng
ý thức tác ộng ến ời sống hiện thực như thế nào?
a. Ý thức tự nó có thể làm thay ổi ược hiện thực.
b. Ý thức tác ộng ến hiện thực thông qua hoạt ộng thực tiễn.
c. Ý thức tác ộng ến hiện thực thông qua hoạt ộng lý luận.
Câu 3: Hoạt ộng chỉ dựa theo ý muốn chủ quan không dựa vào thực tiễn là lập trường triết học nào?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm.
Câu 4: Quan iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: Trong nhận thức và hoạt ộng thực tiễn phải
lấy hiện thực khách quan làm căn cứ, không ược lấy mong muốn chủ quan làm căn cứ. a. Chủ nghĩa
duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
CHƯƠNG II: PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
1. NGUYÊN LÝ VỀ MỐI LIÊN HỆ PHỔ BIẾN
Câu 1: Nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của vật chất.
b. Nguyên lý về sự vận ộng và ứng im của các sự vật.
c. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển.
d. Nguyên lý về tính liên tục và tính gián oạn của thế giới vật chất.
Câu 2: Đâu là quan iểm siêu hình về mối liên hệ?
a. Các sự vật trong thế giới tồn tại biệt lập với nhau, không liên hệ, phụ thuộc nhau. 14 lOMoARcPSD| 41967345
b. Các sự vật trong thế giới có thể có liên hệ với nhau, nhưng chỉ mang tính chất ngẫu nhiên, bề ngoài.
c. Các sự vật trong thế giới tồn tại trong sự liên hệ nhau. d. Gồm a và b.
Câu 3: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng trả lời câu hỏi sau ây như thế nào: Các sự vật
trong thế giới có liên hệ với nhau không?
a. Các sự vật hoàn toàn biệt lập nhau.
b. Các sự vật liên hệ nhau chỉ mang tính chất ngẫu nhiên.
c. Các sự vật vừa khác nhau, vừa liên hệ, ràng buộc nhau một cách khách quan và tất yếu.
Câu 4: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy tâm chủ quan, mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì quyết ịnh?
a. Do lực lượng siêu tự nhiên (thượng ế) quyết ịnh.
b. Do bản tính của thế giới vật chất.
c. Do cảm giác của con người quyết ịnh.
Câu 5: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối liên hệ giữa các sự vật do cái gì quyết ịnh?
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng ế, ý niệm tuyệt ối) quyết ịnh.
b. Do cảm giác, thói quen con người quyết ịnh.
c. Do bản tính của thế giới vật chất.
Câu 6: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm về "liên hệ":
Liên hệ là phạm trù triết học chỉ ..... giữa các sự vật, hiện tượng hay giữa các mặt của một hiện tượng trong thế giới. a. Sự di chuyển.
b. Những thuộc tính, những ặc iểm.
c. Sự quy ịnh, sự tác ộng qua lại, sự chuyển hoá lẫn nhau.
Câu 7: Quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc mối liên hệ giữa các sự vật và hiện tượng là từ âu?
a. Do lực lượng siêu nhiên (thượng ế, ý niệm) sinh ra.
b. Do tính thống nhất vật chất của thế giới.
c. Do cảm giác thói quen của con người tạo ra. 15 lOMoARcPSD| 41967345
d. Do tư duy con người tạo ra rồi ưa vào tự nhiên và xã hội.
Câu 8: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng mối liên hệ giữa các sự vật có tính chất gì?
a. Tính ngẫu nhiên, chủ quan.
b. Tính khách quan, tính phổ biến, tính a dạng.
c. Tính khách quan, nhưng không có tính phổ biến và a dạng.
Câu 9: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng một sự vật trong quá trình tồn tại và phát
triển có một hay nhiều mối liên hệ?
a. Có một mối liên hệ.
b. Có một số hữu hạn mối liên hệ.
c. Có vô vàn các mối liên hệ.
Câu 10: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng các mối liên hệ có vai trò như thế nào ối
với sự tồn tại và phát triển của sự vật?
a. Có vai trò ngang bằng nhau.
b. Có vai trò khác nhau, nên chỉ cần biết một số mối liên hệ.
c. Có vai trò khác nhau, cần phải xem xét mọi mối liên hệ.
Câu 11: Quan iểm nào cho rằng thế giới vô cơ, thế giới sinh vật và xã hội loài người là 3 lĩnh vực
hoàn toàn khác biệt nhau, không quan hệ gì với nhau?
a. Quan iểm siêu hình.
b. Quan iểm biện chứng duy vật.
c. Quan iểm duy tâm biện chứng.
Câu 12: Quan iểm nào cho rằng mối liên hệ giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới là biểu hiện
của mối liên hệ giữa các ý niệm?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 13: Đòi hỏi của quan iểm toàn diện như thế nào? 16 lOMoARcPSD| 41967345
a. Chỉ xem xét một mối liên hệ.
b. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ của sự vật.
c. Phải xem xét tất cả các mối liên hệ ồng thời phân loại ược vị trí, vai trò của các mối liên hệ.
Câu 14: Cơ sở lý luận của quan iểm toàn diện là nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về sự phát triển.
b. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
c. Nguyên lý về sự tồn tại khách quan của thế giới vật chất.
2. NGUYÊN LÝ VỀ SỰ PHÁT TRIỂN
Câu 1: Trong những luận iểm sau ây, âu là quan iểm siêu hình về sự phát triển?
a. Xem xét sự phát triển chỉ là sự tăng, hay giảm ơn thuần về lượng.
b. Xem sự phát triển bao hàm cả sự thay ổi dần về lượng và sự nhảy vọt về chất.
c. Xem sự phát triển i lên bao hàm cả sự thụt lùi tạm thời.
Câu 2: Trong các quan iểm sau ây, âu là quan iểm siêu hình về sự phát triển?
a. Xem xét sự phát triển như một quá trình tiến lên liên tục, không có bước quanh co,
thụt lùi, ứt oạn.
b. Xem xét sự phát triển là một quá trình tiến từ thấp lên cao, từ ơn giản ến phức tạp, bao
hàm cả sự tụt lùi, ứt oạn.
c. Xem xét sự phát triển như là quá trình i lên bao hàm cả sự lặp lại cái cũ trên cơ sở mới.
Câu 3: Trong các quan iểm sau ây, âu là quan iểm siêu hình về sự phát triển?
a. Chất của sự vật không thay ổi gì trong quá trình tồn tại và phát triển của chúng.
b. Phát triển là sự chuyển hoá từ những thay ổi về lượng thành sự thay ổi về chất.
c. Phát triển bao hàm sự nảy sinh chất mới và sự phá vỡ chất cũ.
Câu 4: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình chuyển hoá từ những
thay ổi về lượng thành sự thay ổi về chất và ngược lại"?
a. Quan iểm biện chứng.
b. Quan iểm siêu hình. 17 lOMoARcPSD| 41967345
c. Quan iểm chiết trung và nguỵ biện.
Câu 5: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là quá trình vận ộng tiến lên theo con ường xoáy ốc". a. Quan iểm siêu hình.
b. Quan iểm chiết trung và nguỵ biện.
c. Quan iểm biện chứng.
Câu 6: Luận iểm sau ây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển là
do sự sắp ặt của thượng ế và thần thánh"?
a. Chủ nghĩa duy tâm có tính chất tôn giáo.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật tự phát.
Câu 7: Luận iểm sau ây về nguồn gốc sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Phát triển của
các sự vật là do cảm giác, ý thức con người quyết ịnh"?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 8: Luận iểm sau ây về nguồn gốc của sự phát triển thuộc lập trường triết học nào: "Mâu thuẫn
tồn tại khách quan trong chính sự vật quy ịnh sự phát triển của sự vật".
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 9: Trong các luận iểm sau ây, âu là luận iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Phát triển của các sự vật là biểu hiện của sự vận ộng của ý niệm tuyệt ối.
b. Phát triển của các sự vật do cảm giác, ý thức con người quyết ịnh.
c. Phát triển của các sự vật do sự tác ộng lẫn nhau của các mặt ối lập của bản thân 18 lOMoARcPSD| 41967345
sự vật quyết ịnh.
Câu 10: Trong những luận iểm sau, âu là ịnh nghĩa về sự phát triển theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Phát triển là phạm trù chỉ sự vận ộng của các sự vật.
b. Phát triển là phạm trù chỉ sự liên hệ giữa các sự vật.
c. Phát triển là phạm trù chỉ quá trình vận ộng tiến lên từ thấp ến cao, từ ơn gian
ến phức tạp, từ kém hoàn thiện ến hoàn thiện hơn của các sự vật.
Câu 11: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nhận ịnh nào sau ây là sai?
a. Phát triển bao quát toàn bộ sự vận ộng nói chung.
b. Phát triển chỉ khái quát xu hướng vận ộng i lên của các sự vật.
c. Phát triển chỉ là một trường hợp cá biệt của sự vận ộng.
Câu 12: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là úng?
a. Phát triển là xu hướng chung của sự vận ộng của thế giới vật chất.
b. Phát triển là xu hướng chung nhưng không bản chất của sự vận ộng của sự vật.
c. Phát triển là xu hướng cá biệt của sự vận ộng của các sự vật.
Câu 13: Trong thế giới vô cơ sự phát triển biểu hiện như thế nào?
a. Sự tác ộng qua lại giữa các kết cấu vật chất trong iều kiện nhất ịnh làm nảy
sinh các hợp chất mới.
b. Sự hoàn thiện của cơ thể thích ứng tốt hơn với sự biến ổi của môi trường.
c. Điều chỉnh hoạt ộng của cơ thể cho phù hợp với môi trường sống.
Câu 14: Trong xã hội sự phát triển biểu hiện ra như thế nào?
a. Sự xuất hiện các hợp chất mới.
b. Sự xuất hiện các giống loài ộng vật, thực vật mới thích ứng tốt hơn với môi trường.
c. Sự thay thế chế ộ xã hội này bằng một chế ộ xã hội khác dân chủ, văn minh hơn.
Câu 15: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, những tính chất nào sau ây là tính chất của sự phát triển? a. Tính khách quan. 19 lOMoARcPSD| 41967345 b. Tính phổ biến.
c. Tính chất a dạng, phong phú trong nội dung và hình thức phát triển. d. Cả a, b, và c.
Câu 16: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là úng?
a. Nguyện vọng, ý chí của con người tự nó tác ộng ến sự phát triển.
b. Nguyện vọng, ý chí của con người không có ảnh hưởng gì ến sự phát triển.
c. Nguyện vọng, ý chí của con người có ảnh hưởng ến sự phát triển thông qua hoạt ộng thực tiễn.
Câu 17: Luận iểm sau ây thuộc quan iểm triết học nào: Quá trình phát triển của các sự vật vừa khác
nhau, vừa có sự thống nhất với nhau.
a. Quan iểm biện chứng.
b. Quan iểm siêu hình.
c. Quan iểm chiết trung và nguỵ biện.
Câu 18: Trong nhận thức cần quán triệt quan iểm phát triển. Điều ó dựa trên cơ sở lý luận của nguyên lý nào?
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến.
b. Nguyên lý về sự phát triển.
c. Nguyên lý về tính thống nhất vật chất của thế giới.
Câu 19: Quan iểm phát triển òi hỏi phải xem xét sự vật như thế nào?
a. Xem xét trong trạng thái ang tồn tại của sự vật.
b. Xem xét sự chuyển hoá từ trạng thái này sang trạng thái kia.
c. Xem xét các giai oạn khác nhau của sự vật.
d. Gồm cả a, b, c.
Câu 20: Trong nhận thức sự vật chỉ xem xét ở một trạng thái tồn tại của nó thì thuộc vào lập trường triết học nào?
a. Quan iểm siêu hình phiến diện.
b. Quan iểm chiết trung.
c. Quan iểm biện chứng duy vật. 20 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 21: Thêm cụm từ nào vào câu sau ể ược luận iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển phải ........ a.
Đồng nhất với nhau một cách hoàn toàn. b.
Độc lập với nhau một cách hoàn toàn. c.
Quan hệ chặt chẽ với nhau, nhưng không ồng nhất với nhau. Câu 22.Quan
iểm duy vật biện chứng khẳng ịnh nguồn gốc của sự phát triển: a. Do một lực lượng siêu nhiên. b. Do ý thức con người.
c. Do giải quyết các mâu thuẫn bên trong sự vật.
III. CÁC CẶP PHẠM TRÙ CƠ BẢN CỦA PHÉP BCDV
Câu 1: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa về phạm trù: "phạm trù là
những ........... phản ánh những mặt, những thuộc tính, những mối liên hệ chung, cơ bản nhất của
các sự vật và hiện tượng thuộc một lĩnh vực nhất ịnh". a. Khái niệm.
b. Khái niệm rộng nhất.
c. Khái niệm cơ bản nhất. d. Gồm b và c.
Câu 2: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa phạm trù triết học: "Phạm trù
triết học là những ......(1).... phản ánh những mặt, những mối liên hệ cơ bản và phổ biến nhất
của .....(2).... hiện thực".
a. 1- khái niệm, 2- các sự vật của.
b. 1- Khái niệm rộng nhất, 2- một lĩnh vực của.
c. 1- Khái niệm rộng nhất, 2- toàn bộ thế giới.
Câu 3: Thêm cụm từ nào vào chỗ trống của câu sau ể ược một luận iểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng: Quan hệ giữa phạm trù triết học và phạm trù của các khoa học cụ thể là quan hệ giữa ....(1)....và ....(2)....
a. 1- cái riêng, 2- cái riêng. 21 lOMoARcPSD| 41967345
b. 1- cái riêng, 2- cái chung.
c. 1- cái chung , 2- cái riêng.
d. 1- cái chung, 2- cái chung.
Câu 4: Quan iểm triết học nào cho các phạm trù hoàn toàn tách rời nhau, không vận ộng, phát triển?
a. Quan iểm siêu hình.
b. Quan iểm duy vật biện chứng.
c. Quan iểm duy tâm biện chứng.
1. CÁI RIÊNG VÀ CÁI CHUNG
Câu 1: Chọn cụm từ thích hợp iền vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm cái riêng:
"cái riêng là phạm trù triết học dùng ể chỉ ......"
a. Một sự vật, một quá trình riêng lẻ nhất ịnh.
b. Một ặc iểm chung của các sự vật.
c. Nét ặc thù của một số các sự vật.
Câu 2: Chọn cụm từ thích hợp iền vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm cái chung:
"cái chung là phạm trù triết học dùng ể chỉ ......., ược lặp lại trong nhiều sự vật hay quá trình riêng lẻ".
a. Một sự vật, một quá trình
b. Những mặt, những thuộc tính
c. Những mặt, những thuộc tính không
Câu 3: Thêm cụm từ vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm cái ơn nhất: "Cái ơn nhất
là phạm trù triết học dùng ể chỉ........."
a. Những mặt lặp lại trong nhiều sự vật.
b. Một sự vật riêng lẻ.
c. Những nét, những mặt chỉ ở một sự vật.
Câu 4: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
a.Cái chung tồn tại khách quan, bên ngoài cái riêng. 22 lOMoARcPSD| 41967345
b. Cái riêng tồn tại khách quan không bao chứa cái chung.
c. Không có cái chung thuần tuý tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng.
Câu 5: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng?
a. Cái riêng chỉ tồn tại trong mối liên hệ với cái chung.
b. Cái riêng không bao chứa cái chung nào.
c. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách rời nhau.
Câu 6: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: "Không có cái chung tồn tại thuần tuý bên
ngoài cái riêng. Không có cái riêng tồn tại không liên hệ với cái chung"?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Chủ nghĩa duy tâm siêu hình.
Câu 7: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm sau ây úng hay sai: "Muốn nhận
thức ược cái chung phải xuất phát từ cái riêng". a. Đúng b. Sai c. Không xác ịnh.
Câu 8: Tìm phương án úng:
a. Cái chung chứa ựng cái ơn nhất.
b. Cái chung là một bộ phận của cái riêng.
c. Cái riêng là một bộ phận của cái chung.
d. Cái riêng tồn tại thông qua cái chung.
Câu 9: “Cái chung có thể chuyển hóa thành cái ơn nhất” là khẳng ịnh: a. Đúng. b. Sai. 23 lOMoARcPSD| 41967345
2. NGUYÊN NHÂN VÀ KẾT QUẢ
Câu 1: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm nguyên nhân:
Nguyên nhân là phạm trù chỉ ....(1).. giữa các mặt trong một sự vật, hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra ...(2)..
a. 1- sự liên hệ lẫn nhau, 2- một sự vật mới.
b. 1- sự thống nhất, 2- một sự vật mới.
c. 1- sự tác ộng lẫn nhau, 2- một biến ổi nhất ịnh nào ó.
Câu 2: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm kết quả: "Kết
quả là ...(1).. do ...(2).. lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau gây ra".
a. 1- mối liên hệ, 2- kết hợp
b. 1- sự tác ộng, 2- những biến ổi
c. 1- những biến ổi xuất hiện, 2- sự tác ộng
Câu 3: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: "Mối liên hệ nhân quả là do cảm giác con người quy ịnh"?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 4: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: Mối liên hệ nhân quả là do ý niệm tuyệt ối quyết ịnh.
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 5: Luận iểm sau ây là của trường phái triết học nào: Mối liên hệ nhân quả tồn tại khách quan
phổ biến và tất yếu trong thế giới vật chất.
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. 24 lOMoARcPSD| 41967345
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 6: Luận iểm sau ây thuộc lập trừờng triết học nào: Mọi hiện tượng, quá trình ều có nguyên
nhân tồn tại khách quan không phụ thuộc vào việc chúng ta có nhận thức ược iều ó hay không? a.
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 7: Trong những luận iểm sau ây, âu là luận iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Ý thức con người không sáng tạo ra mối liên hệ nhân quả của hiện thực.
b. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức ược nó.
c. Không phải mọi hiện tượng ều có nguyên nhân.
Câu 8: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng nhận ịnh nào sau ây là úng?
a. Nguyên nhân luôn luôn xuất hiện trước kết quả.
b. Mọi cái xuất hiện trước ều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
c. Mọi sự kế tiếp nhau về mặt thời gian ều là quan hệ nhân quả.
d. Mối liên hệ nhân quả chỉ tồn tại khi chúng ta nhận thức ược nó.
Câu 9: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng âu là luận iểm sai?
a. Mọi cái xuất hiện trước ều là nguyên nhân của cái xuất hiện sau.
b. Nguyên nhân là cái sản sinh ra kết quả.
c. Nguyên nhân xuất hiện trước kết quả.
d. Nguyên nhân giống nhau trong iều kiện giống nhau luôn luôn ưa ến kết quả như nhau.
Câu 10: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Nguyên nhân giống nhau trong những iều kiện khác nhau có thể ưa ến những kết quả khác nhau.
b. Nguyên nhân khác nhau cũng có thể ưa ến kết quả như nhau.
c. Nguyên nhân giống nhau trong iều kiện giống nhau luôn luôn ưa ến kết quả như nhau. 25 lOMoARcPSD| 41967345 Câu 11: Tìm câu sai:
a. Một kết quả chỉ có thể ược gây nên do các nguyên nhân khác nhau.
b. Một nguyên nhân có thể gây ra nhiều kết quả khác nhau tùy thuộc vào hoàn cảnh cụ thể.
c. Một nguyên nhân nhất ịnh trong những iều kiện hoàn cảnh nhất ịnh chỉ có thể gây ra kết quả nhất ịnh.
d. Nguyên nhân giống nhau trong những iều kiện giống nhau thì kết quả về cơ bản giống nhau.
Câu 12: Trong những luận iểm sau, âu là luận iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Kết quả do nguyên nhân quyết ịnh, nhưng kết quả lại tác ộng trở lại nguyên nhân.
b. Kết quả không tác ộng gì ối với nguyên nhân.
c. Kết quả và nguyên nhân không thể thay ổi vị trí cho nhau.
3. TẤT NHIÊN VÀ NGẪU NHIÊN
Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa phạm trù tất nhiên: tất
nhiên là cái do ..(1).. của kết cấu vật chất quyết ịnh và trong những iều kiện nhất ịnh nó phải ...(2).. ..
chứ không thể khác ược.
a. 1- nguyên nhân bên ngoài, 2- xảy ra như thế
b. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- xảy ra như thế
c. 1- những nguyên nhân bên trong, 2- không xác ịnh ược
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm ngẫu nhiên:
"Ngẫu nhiên là cái không do ...(1)... kết cấu vật chất quyết ịnh, mà do ...(2)... quyết ịnh". a. 1- nguyên
nhân, 2- hoàn cảnh bên ngoài.
b. 1- Mối liên hệ bản chất bên trong, 2- nhân tố bên ngoài
c. 1- mối liên hệ bên ngoài, 2- mối liên hệ bên trong.
Câu 3: Trong những luận iểm sau ây, âu là luận iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng? a. Mọi
cái chung ều là cái tất yếu.
b. Mọi cái chung ều không phải là cái tất yếu.
c. Chỉ có cái chung ược quyết ịnh bởi bản chất nội tại của sự vật mới là cái tất yếu. 26 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 4: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm nào sau ây là sai? a. Mọi
cái tất yếu ều là cái chung.
b. Mọi cái chung ều là cái tất yếu.
c. Không phải cái chung nào cũng là cái tất yếu.
Câu 5: Sự giống nhau về sở thích ăn, mặc, ở, học, nghệ thuật là: a. Cái chung tất yếu.
b. Cái chung ngẫu nhiên.
Câu 6: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là úng?
a. Ngẫu nhiên và tất nhiên ều có nguyên nhân.
b. Những hiện tượng chưa nhận thức ược nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
c. Những hiện tượng nhận thức ược nguyên nhân ều trở thành cái tất yếu.
Câu 7: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng ịnh nào sau ây là úng?
a. Cái ngẫu nhiên không có nguyên nhân.
b. Chỉ có cái tất yếu mới có nguyên nhân.
c. Không phải cái gì con người chưa nhận thức ược nguyên nhân là cái ngẫu nhiên.
Câu 8: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là úng?
a. Đối với sự phát triển của sự vật chỉ có cái tất nhiên mới có vai trò quan trọng.
b. Cái ngẫu nhiên không có vai trò gì ối với sự phát triển của sự vật.
c. Cả cái tất yếu và cái ngẫu nhiên ều có vai trò quan trọng ối với sự phát triển của sự vật.
Câu 9: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm nào sau ây là úng?
a. Có tất nhiên thuần tuý tồn tại khách quan.
b. Có ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại khách quan.
c. Không có cái tất nhiên và ngẫu nhiên thuần tuý tồn tại bên ngoài nhau.
Câu 10: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm nào sau ây là sai?
a. Tất nhiên biểu hiện sự tồn tại của mình thông qua vô vàn cái ngẫu nhiên. 27 lOMoARcPSD| 41967345
b. Ngẫu nhiên là hình thức biểu hiện của cái tất nhiên.
c. Có cái ngẫu nhiên thuần tuý không thể hiện cái tất nhiên.
Câu 11: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại khách quan
nhưng tách rời nhau, không có liên quan gì với nhau.
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
4. NỘI DUNG VÀ HÌNH THỨC
Câu 1: Điền tập hợp từ vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm nội dung: nội dung
là .... những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật. a. Sự tác ộng b. Sự kết hợp
c. Tổng hợp tất cả
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa phạm trù hình thức: Hình
thức là ...(1)... của sự vật, là hệ thống các ...(2)... giữa các yếu tố của sự vật.
a. 1- các mặt các yếu tố, 2- mối liên hệ
b. 1- phương thức tồn tại và phát triển, 2- các mối liên hệ tương ối bền vững
c. 1- tập hợp tất cả những mặt, 2- mối liên hệ bền vững
Câu 3: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Không có hình thức tồn tại thuần tuý không chứa ựng nội dung.
b. Nội dung nào cũng tồn tại trong một hình thức nhất ịnh.
c. Nội dung và hình thức hoàn toàn tách rời nhau.
Câu 4: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Nội dung và hình thức không tách rời nhau.
b. Nội dung và hình thức luôn luôn phù hợp với nhau.
c. Không phải lúc nào nội dung và hình thức cũng phù hợp với nhau.
Câu 5: Trong các luận iểm sau, âu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quan hệ giữa nội dung và hình thức? 28 lOMoARcPSD| 41967345
a. Nội dung quyết ịnh hình thức trong sự phát triển của sự vật.
b. Hình thức quyết ịnh nội dung.
c. Tồn tại hình thức thuần tuý không chứa ựng nội dung.
Câu 6: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong các luận iểm sau, âu là luận iểm sai?
a. Hình thức thúc ẩy nội dung phát triển nếu nó phù hợp với nội dung.
b. Hình thức kìm hãm nội dung phát triển nếu nó không phù hợp với nội dung.
c. Hình thức hoàn toàn không phụ thuộc vào nội dung.
Câu 7: Phạm trù hình thức mà triết học nghiên cứu phải ược hiểu là: a. Hình thức bên ngoài.
b. Hình thức bên trong. c. Cả hai.
5. BẢN CHẤT VÀ HIỆN TƯỢNG
Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm bản chất: Bản chất là tổng hợp
tất cả những mặt, những mối liên hệ ...(1)...bên trong sự vật, quy ịnh sự ...(2)... của sự vật.
a. 1- chung, 2- vận ộng và phát triển
b. 1- ngẫu nhiên, 2- tồn tại vỡ biến ổi
c. 1- tất nhiên, tương ối ổn ịnh, 2- vận ộng và phát triển
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm hiện tượng: Hiện
tượng là ........ của bản chất. a. Cơ sở b. Nguyên nhân
c. Biểu hiện ra bên ngoài
Câu 3: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm nào sau ây là úng? a. Bản
chất ồng nhất với cái chung.
b. Cái chung và bản chất hoàn toàn khác nhau, không có gì chung.
c. Có cái chung là bản chất, có cái chung không phải là bản chất. 29 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 4: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: "Bản chất chỉ là tên gọi trống rỗng, do con
người ặt ra, không tồn tại thực"?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 5: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: "Hiện tượng tồn tại, nhưng ó là tổng hợp
những cảm giác của con người"?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Câu 6: Luận iểm nào sau ây là luận iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. Bản chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật.
b. Hiện tượng là tổng hợp các cảm giác của con người.
c. Bản chất và hiện tượng ều tồn tại khách quan, là cái vốn có của sự vật.
Câu 7: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là úng? a. Hiện
tượng không bộc lộ bản chất.
b. Có hiện tượng hoàn toàn không biểu hiện bản chất.
c. Hiện tượng nào cũng biểu hiện bản chất ở một mức ộ nhất ịnh.
Câu 8: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là úng?
a. Bản chất không ược biểu hiện ở hiện tượng.
b. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất hoàn toàn ồng nhất với hiện tượng.
c. Bản chất nào hiện tượng ấy, bản chất thay ổi hiện tượng biểu hiện nó cũng thay ổi.
Câu 9: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Bản chất và hiện tượng không hoàn toàn phù hợp nhau.
b. Cùng một bản chất có thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau.
c. Một bản chất không thể biểu hiện ở nhiều hiện tượng khác nhau. 30 lOMoARcPSD| 41967345
6. KHẢ NĂNG VÀ HIỆN THỰC
Câu 1: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm hiện thực:
"Hiện thực là phạm trù triết học chỉ cái ........."
a. Mối liên hệ giữa các sự vật. b. Chưa tồn tại. c. Đang tồn tại.
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm khả năng: "Khả
năng là phạm trù triết học chỉ .......... khi có các iều kiện thích hợp".
a. Cái ang có, ang tồn tại
b. Cái chưa có, nhưng sẽ có c. Cái không thể có
d. Cái tiền ề ể tạo nên sự vật mới
Câu 3: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Cái hiện chưa có nhưng sẽ có là khả năng.
b. Cái hiện ang có là hiện thực.
c. Cái cảm nhận ược là khả năng.
d. Hiện thực nào cũng chứa ựng khả năng.
Câu 4: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm nào sau ây là sai?
a. Khả năng và hiện thực ều tồn tại khách quan.
b. Khả năng và hiện thực không tách rời nhau.
c. Chỉ có hiện thực tồn tại khách quan, khả năng chỉ là cảm giác của con người.
Câu 5: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm nào sau ây là sai?
a. Hiện thực nào cũng chứa ựng khả năng.
b. Khả năng luôn tồn tại trong hiện thực.
c. Khả năng chỉ tồn tại trong ý niệm, không tồn tại trong hiện thực.
Câu 6: Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm nào sau ây là sai? 31 lOMoARcPSD| 41967345
a. Cùng một sự vật, trong những iều kiện nhất ịnh tồn tại nhiều khả năng.
b. Một sự vật trong những iều kiện nhất ịnh chỉ tồn tại một khả năng.
c. Hiện thực thay ổi khả năng cũng thay ổi.
Câu 7: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm nào sau ây là úng?
a. Trong hoạt ộng thực tiễn phải dựa vào khả năng.
b. Trong hoạt ộng thực tiễn phải dựa vào hiện thực, không cần tính ến khả năng.
c. Trong hoạt ộng thực tiễn phải dựa vào hiện thực, ồng thời phải tính ến khả năng.
IV. CÁC QUY LUẬT CƠ BẢN CỦA PHÉP BCBD
1. QUY LUẬT LƯỢNG – CHẤT
Câu 1: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm "chất": "Chất
là phạm trù triết học dùng ể chỉ ... (1) ... khách quan ... (2) ... là sự thống nhất hữu cơ những thuộc
tính làm cho sự vật là nó chứ không là cái khác".
a. 1- Tính quy ịnh, 2- Vốn có của sự vật
b. 1- Mối liên hệ, 2- Của các sự vật
c. 1- Các nguyên nhân, 2- Của các sự vật
Câu 2: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm nào sau ây là sai?
a. Chất là tính quy ịnh vốn có của sự vật.
b. Chất là tổng hợp hữu cơ các thuộc tính của sự vật nói lên sự vật là cái gì.
c. Chất ồng nhất với thuộc tính.
d. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 3: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Thuộc tính của sự vật là những ặc tính vốn có của sự vật.
b. Thuộc tính của sự vật bộc lộ thông qua sự tác ộng giữa các sự vật.
c. Thuộc tính của sự vật không phải là cái vốn có của sự vật.
d. Mỗi sự vật có nhiều thuộc tính.
Câu 4: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai? 32 lOMoARcPSD| 41967345
a. Chất tồn tại khách quan bên ngoài sự vật.
b. Chất tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
c. Chất là tính quy ịnh vốn có của sự vật.
d. Không có chất thuần tuý bên ngoài sự vật.
Câu 5: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai? a. Mỗi
sự vật có nhiều thuộc tính.
b. Mỗi thuộc tính biểu hiện một mặt chất của sự vật.
c. Mỗi thuộc tính có thể óng vai trò là tính quy ịnh về chất trong một quan hệ nhất ịnh.
d. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy ịnh về chất.
Câu 6: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Không có chất thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.
b. Chỉ có sự vật có chất mới tồn tại.
c. Chỉ có sự vật có vô vàn chất mới tồn tại.
d. Sự vật và chất hoàn toàn ồng nhất với nhau.
Câu 7: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm nào sau ây là úng?
a. Chất của sự vật ược biểu hiện thông qua thuộc tính của sự vật.
b. Mọi thuộc tính ều biểu hiện chất của sự vật.
c. Thuộc tính thay ổi, luôn làm cho chất của sự vật thay ổi.
d. Mỗi sự vật chỉ có một tính quy ịnh về chất
Câu 8: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: "Chất của sự vật tồn tại do phương pháp
quan sát sự vật của con người quyết ịnh"?
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 9: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Chất của sự vật phụ thuộc vào số lượng các yếu tố tạo thành sự vật. 33 lOMoARcPSD| 41967345
b. Chất của sự vật phụ thuộc vào phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật.
c. Mọi sự thay ổi phương thức kết hợp các yếu tố của sự vật, ều không làm cho chất
của sự vật thay ổi.
Câu 10: Điền tập hợp từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa khái niệm "lượng":
Lượng là phạm trù triết học dùng ể chỉ...(1) ... của sự vật về mặt ...(2) ... của sự vận ộng và phát triển
cũng như các thuộc tính của sự vật.
a. 1- tính quy ịnh vốn có, 2- số lượng, quy mô, trình ộ, nhịp iệu
b. 1- mối liên hệ và phụ thuộc, 2- bản chất bên trong
c. 1- mức ộ quy mô, 2- chất lượng, phẩm chất
Câu 11: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Lượng là tính quy ịnh vốn có của sự vật.
b. Lượng nói lên quy mô, trình ộ phát triển của sự vật
c. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
d. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật.
Câu 12: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm nào sau ây là sai?
a. Chất và lượng của sự vật ều tồn tại khách quan.
b. Không có chất lượng thuần tuý tồn tại bên ngoài sự vật.
c. Sự phân biệt giữa chất và lượng phụ thuộc vào ý chí của con người.
d. Sự phân biệt giữa chất và lượng của sự vật có tính chất tương ối.
Câu 13: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Sự vật nào cũng là sự thống nhất giữa mặt chất và lượng.
b. Tính quy ịnh về chất nào của sự vật cũng có tính quy ịnh về lượng tương ứng.
c. Tính quy ịnh về chất không có tính ổn ịnh.
d. Tính quy ịnh về lượng nói lên mặt thường xuyên biến ổi của sự vật.
Câu 14: Theo quan iểm của CNDVBC, luận iểm nào sau ây là úng?
a. Độ là phạm trù chỉ sự biến ổi của lượng.
b. Độ là phạm trù chỉ sự biến ổi của chất. 34 lOMoARcPSD| 41967345
c. Độ là phạm trù triết học chỉ giới hạn biến ổi của lượng, trong ó chưa làm thay ổi
chất của sự vật.
Câu 15: Khi nước chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí tại 100oC ược gọi là gì trong quy luật lượng - chất? a. Độ. c. Chuyển hoá.
b. Bước nhảy. d. Tiệm tiến.
Câu 16: Tính quy ịnh nói lên quy mô trình ộ phát triển của sự vật ược gọi là gì? a. Chất. c. Độ.
b. Lượng. d. Điểm nút.
Câu 17: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là úng?
a. Sự biến ổi về chất là kết quả sự biến ổi về lượng của sự vật.
b. Không phải sự biến ổi về chất nào cũng là kết quả của sự biến ổi về lượng.
c. Chất không có tác ộng gì ến sự thay ổi của lượng.
d. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay ổi về chất
Câu 18: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm nào sau ây là úng?
a. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay ổi về lượng.
b. Phát triển của sự vật chỉ bao hàm sự thay ổi về chất.
c. Quá trình phát triển của sự vật là quá trình chuyển hoá từ sự thay ổi dần dần về
lượng sang sự thay ổi về chất và ngược lại.
Câu 19: Câu ca dao: ”Một cây làm chẳng nên non; Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” thể hiện nội
dung quy luật nào của phép biện chứng duy vật? a. Quy luật mâu thuẫn.
b. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh.
c. Quy luật chuyển hoá từ những sự thay ổi về lượng dẫn ến sự thay ổi về chất và ngược lại. 35 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 20: Trong hoạt ộng thực tiễn, sai lầm của sự chủ quan, nóng vội là do không tôn trọng quy luật nào? a. Quy luật mâu thuẫn.
b. Quy luật phủ ịnh của phủ ịnh.
c. Quy luật lượng - chất.
2. QUY LUẬT MÂU THUẪN
Câu 1: Lênin nói quy luật mâu thẫn có vị trí như thế nào trong phép biện chứng duy vật?
a. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc bên trong của sự vận
ộng và phát triển.
b. Vạch ra xu hướng của sự phát triển.
c. Vạch ra cách thức của sự phát triển.
Câu 2: Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi hai cực dương và âm của thanh nam châm là gì? a. Hai mặt. b. Hai thuộc tính.
c. Hai mặt ối lập d. Hai yếu tố.
Câu 3: Trong lý luận về mâu thuẫn, người ta gọi quá trình ồng hoá và dị hoá trong cơ thể sống là gì? a. Những thuộc tính. b. Những sự vật. c. Hai yếu tố.
d. Hai mặt ối lập.
Câu 4: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Mặt ối lập là những mặt có ặc iểm trái ngược nhau.
b. Mặt ối lập tồn tại khách quan trong các sự vật.
c. Mặt ối lập không nhất thiết phải gắn liền với sự vật.
d. Mặt ối lập là vốn có của các sự vật, hiện tượng. 36 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 5: Theo quan iểm của CNDVBC, các mặt ối lập do âu mà có?
a. Do ý thức cảm giác của con người tạo ra.
b. Do ý niệm tuyệt ối sinh ra.
c. Vốn có của thế giới vật chất, không do ai sinh ra.
Câu 6: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Các mặt ối lập nằm trong sự liên hệ với nhau, không có mặt ối lập nào tồn tại biệt lập.
b. Không phải lúc nào các mặt ối lập cũng liên hệ với nhau.
c. Các mặt ối lập liên hệ, tác ộng qua lại với nhau một cách khách quan.
Câu 7: Luận iểm nào sau ây là sai?
a. Hai mặt ối lập biện chứng của sự vật liên hệ với nhau tạo thành mâu thuẫn biện chứng.
b. Ghép hai mặt ối lập lại với nhau là ược mâu thuẫn biện chứng.
c. Không phải ghép bất kỳ hai mặt ối lập lại với nhau là ược mâu thuẫn biện chứng.
d. Các mặt ối lập liên hệ, tác ộng qua lại với nhau một cách khách quan
Câu 8: Hai mặt ối lập ràng buộc nhau, tạo tiền ề tồn tại cho nhau triết học gọi là gì?
a. Sự ấu tranh của hai mặt ối lập.
b. Sự thống nhất của hai mặt ối lập.
c. Sự chuyển hoá của hai mặt ối lập. d. Không có áp án úng.
Câu 9: Theo quan iểm của CNDVBC sự thống nhất của các mặt ối lập có những biểu hiện gì? a. Sự
cùng tồn tại, nương tựa nhau.
b. Sự ồng nhất, có những iểm chung giữa hai mặt ối lập.
c. Sự tác ộng ngang bằng nhau. d. Gồm a, b và c.
Câu 10: Sự tác ộng theo xu hướng nào thì ược gọi là sự ấu tranh của các mặt ối lập? a. Ràng buộc nhau. b. Nương tựa nhau. 37 lOMoARcPSD| 41967345
c. Phủ ịnh, bài trừ nhau.
Câu 11: Lập trường triết học nào cho rằng mâu thuẫn tồn tại là do tư duy, ý thức của con người quyết ịnh?
a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
d. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 12: Quan iểm triết học nào cho rằng mâu thuẫn và quy luật mâu thuẫn là sự vận ộng của ý niệm tuyệt ối?
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 13: Quan iểm nào sau ây là của CNDVBC?
a. Mâu thuẫn tồn tại khách quan trong mọi sự vật, hiện tượng, quá trình của tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy.
c. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong một số hiện tượng.
Câu 14: Trong mâu thuẫn biện chứng các mặt ối lập quan hệ với nhau như thế nào? a.
Chỉ thống nhất với nhau.
b. Chỉ có mặt ấu tranh với nhau.
c. Vừa thống nhất vừa ấu tranh với nhau.
Câu 15: Trong hai xu hướng tác ộng của của các mặt ối lập xu hướng nào quy ịnh sự ổn ịnh tương ối của sự vật?
a. Thống nhất của các mặt ối lập.
b. Đấu tranh của các mặt ối lập. c. Cả a và b. 38 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 16: Trong hai xu hướng tác ộng của các mặt ối lập xu hướng nào quy ịnh sự biến ổi thường xuyên của sự vật?
a. Thống nhất của các mặt ối lập.
b. Đấu tranh của các mặt ối lập. c. Cả a và b.
Câu 17: Theo quan iểm của CNDVBC luận iểm nào sau ây là sai?
a. Trong mâu thuẫn biện chứng thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập là không thể tách rời nhau.
b. Sự vận ộng và phát triển của sự vật chỉ do một mình sự ấu tranh của các mặt ối lập quyết ịnh.
c. Sự vận ộng và phát triển của sự vật là do sự thống nhất và ấu tranh của các mặt ối lập quyết ịnh.
Câu 18: Mâu thuẫn quy ịnh bản chất của sự vật, thay ổi cùng với sự thay ổi căn bản về chất của sự
vật, ược gọi là mâu thuẫn gì? a. Mâu thuẫn chủ yếu. b. Mâu thuẫn bên trong.
c. Mâu thuẫn cơ bản. d. Mâu thuẫn bên ngoài
Câu 19: Mâu thuẫn nổi lên hàng ầu ở một giai oạn phát triển nhất ịnh của sự vật, chi phối các mâu
thuẫn khác trong giai oạn ó ược gọi là mâu thuẫn gì? a. Mâu thuẫn cơ bản. c. Mâu thuẫn thứ yếu.
b. Mâu thuẫn chủ yếu. d. Mâu thuẫn ối kháng.
Câu 20: Luận iểm nào thể hiện quan iểm siêu hình trong các luận iểm sau?
a. Sự phân biệt giữa mâu thuẫn bên trong và mâu thuẫn bên ngoài chỉ là tương ối.
b. Giải quyết mâu thuẫn bên trong liên hệ chặt chẽ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài. 39 lOMoARcPSD| 41967345
c. Giải quyết mâu thuẫn bên trong không quan hệ với việc giải quyết mâu thuẫn bên ngoài.
Câu 21: Mâu thuẫn ối kháng tồn tại ở âu?
a. Trong cả tự nhiên, xã hội và tư duy. b. Trong mọi xã hội.
c. Trong xã hội có giai cấp ối kháng.
Câu 22. Trong xã hội Việt Nam ầu thế kỉ XX, mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp
chủ nghĩa duy vật biện chứng gọi là:
a. Mâu thuẫn bên ngoài. c. Mâu thuẫn cơ bản
b. Mâu thuẫn không ối kháng. d. Mâu thuẫn chủ yếu.
Trong xã hội phong kiến, mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân và giai cấp ịa chủ, chủ nghĩa duy vật biện chứng gọi là:
a. Mâu thuẫn chủ yếu. c. Mâu thuẫn ối kháng.
b. Mâu thuẫn bên ngoài. d. Mâu thuẫn không ối kháng
33. Ý thức có thể tác ộng trở lại vật chất bằng yếu tố nào?
3. QUY LUẬT PHỦ ĐỊNH CỦA PHỦ ĐỊNH
Câu 1: Vị trí của quy luật phủ ịnh của phủ ịnh trong phép biện chứng duy vật?
a. Chỉ ra nguồn gốc của sự phát triển.
b. Chỉ ra cách thức của sự phát triển.
c. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển. d. Cả a, b và c.
Câu 2: Sự tự thay thế sự vật này bằng sự vật kia không phụ thuộc vào ý thức con người trong phép
biện chứng duy vật ược gọi là gì?
a. Vận ộng. c. Phủ ịnh biện chứng.
b. Phủ ịnh. d. Phủ ịnh của phủ ịnh.
Câu 3: Tôi nói "bông hoa hồng ỏ". Tôi lại nói "bông hoa hồng không ỏ" ể phủ nhận câu nói trước
của tôi. Đây có phải là phủ ịnh biện chứng không? 40 lOMoARcPSD| 41967345
a. Không. c. Vừa phải vừa không phải. b. Phải.
Câu 4: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Phủ ịnh biện chứng có tính khách quan.
b. Phủ ịnh biện chứng là kết quả giải quyết những mâu thuẫn bên trong sự vật.
c. Phủ ịnh biện chứng phụ thuộc vào ý thức của con người.
d. Phủ ịnh biện chứng có tính kế thừa
Câu 5: Phủ ịnh biện chứng mang tính kế thừa thể hiện:
a. Cái mới giữ lại những nhân tố tích cực của cái bị phủ ịnh.
b. Cái mới ra ời trên nền tảng tích cực của cái bị phủ ịnh.
c. Giá trị của cái cũ thể hiện trong cái mới.
d. Tất cả ều úng.
Câu 6: Theo quan iểm của CNDVBC luận iểm nào sau ây là sai?
a. Phủ ịnh biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn.
b. Phủ ịnh biện chứng không ơn giản là xoá bỏ cái cũ.
c. Phủ ịnh biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ.
d. Phủ ịnh biện chứng giữ lại và cải biến những yếu tố còn thích hợp của cái cũ.
Câu 7: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: "Cái mới ra ời trên cơ sở phá hủy hoàn toàn cái cũ"?
a. Quan iểm siêu hình.
b. Quan iểm biện chứng duy vật.
c. Quan iểm biện chứng duy tâm.
Câu 8: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: "Triết học Mác ra ời trên cơ sở phủ ịnh hoàn
toàn các hệ thống triết học trong lịch sử"?
a. Quan iểm duy tâm siêu hình.
b. Quan iểm biện chứng duy vật.
c. Quan iểm biện chứng duy tâm. 41 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 9: Sự tự phủ ịnh ể ưa sự vật dường như quay lại iểm xuất phát ban ầu nhưng trên cơ sở cao
hơn trong phép biện chứng ược gọi là gì?
a. Phủ ịnh biện chứng.
b. Phủ ịnh của phủ ịnh. c. Chuyển hoá.
Câu 10: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng luận iểm nào sau ây là sai?
a. Phủ ịnh của phủ ịnh có tính khách quan và kế thừa.
b. Phủ ịnh của phủ ịnh hoàn toàn lặp lại cái ban ầu.
c. Phủ ịnh của phủ ịnh lặp lại cái ban ầu trên cơ sở mới cao hơn.
d. Phủ ịnh của phủ ịnh kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật.
Câu 11: Con ường phát triển của sự vật mà quy luật phủ ịnh của phủ ịnh vạch ra là con ường nào? a. Đường thẳng i lên.
b. Đường tròn khép kín.
c. Đường xoáy ốc i lên.
Câu 12: Theo quan iểm của CNDVBC, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Phủ ịnh của phủ ịnh kết thúc một chu kỳ phát triển của sự vật.
b. Phủ ịnh của phủ ịnh kết thúc sự phát triển của sự vật.
c. Phủ ịnh của phủ ịnh mở ầu một chu kỳ phát triển mới của sự vật.
d. Phủ ịnh của phủ ịnh có tính khách quan và kế thừa.
Câu 13: Theo quan iểm của triết học Mác- Lênin, ể hình thành cái mới thì sự phủ ịnh ược thực hiện
ít nhất là mấy lần? a. Một b. Hai c. Ba d. Bốn. 42 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 14: Trong quy luật phủ ịnh của phủ ịnh sự thay thế sự vật này bằng sự vật kia (thí dụ: nụ thành
hoa, hoa thành quả v.v.) ược gọi là gì?
a. Mâu thuẫn. c. Tồn tại.
b. Phủ ịnh. d. Vận ộng.
V. LÝ LUẬN NHẬN THỨC DVBC
1. THỰC TIỄN, NHẬN THỨC VÀ VAI TRÒ CỦA THỰC TIỄN VỚI NHẬN THỨC
Câu 1: Trường phái triết học nào cho nhận thức là sự kết hợp các cảm giác của con người? a.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 2: Theo quan iểm của CNDVBC, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Chủ nghĩa duy vật ều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào ầu óc con người.
b. CNDV ều thừa nhận nhận thức là sự phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào
trong ầu óc con người dựa trên cơ sở thực tiễn.
c. CNDVBC thừa nhận nhận thức là quá trình phản ánh sáng tạo hiện thực khách quan vào
trong ầu óc con người trên cơ sở thực tiễn.
Câu 3: Trường phái triết học nào cho thực tiễn là cơ sở chủ yếu và trực tiếp nhất của nhận thức? a.
Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Câu 4: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau ể ược ịnh nghĩa phạm trù thực tiễn:
"Thực tiễn là toàn bộ những ........... của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội". a. Hoạt ộng b. Hoạt ộng vật chất
c. Hoạt ộng có mục ích
d. Hoạt ộng vật chất có mục ích, mang tính lịch sử - xã hội. 43 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 5: Hoạt ộng nào sau ây là hoạt ộng thực tiễn?
a. Mọi hoạt ộng vật chất của con người.
b. Hoạt ộng tư duy sáng tạo ra các ý tưởng.
c. Hoạt ộng quan sát và thực nghiệm khoa học.
d. Hoạt ộng tinh thần
Câu 6: Hình thức hoạt ộng thực tiễn cơ bản nhất quuyết ịnh ến các hình thức khác là hình thức nào?
a. Hoạt ộng sản xuất vật chất.
b. Hoạt ộng chính trị xã hội.
c. Hoạt ộng quan sát và thực nghiệm khoa học.
Câu 7: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là gì? a.
Được nhiều người thừa nhận.
b. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận. c. Thực tiễn. d. Hiện thực
Câu 8: Đâu là quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về tiêu chuẩn chân lý?
a. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tương ối.
b. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý có tính chất tuyệt ối.
c. Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý vừa có tính chất tương ối vừa có tính chất tuyệt ối.
2. CON ĐƯỜNG BIỆN CHỨNG CỦA SỰ NHẬN THỨC CHÂN LÝ
Câu 1: Giai oạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác ộng trực tiếp của các sự vật lên các giác quan
của con người là giai oạn nhận thức nào? a. Nhận thức lý tính. c. Nhận thức khoa học. b. Nhận thức lý luận.
d. Nhận thức cảm tính. 44 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 2: Nhận thức cảm tính ược thực hiện dưới các hình thức nào?
a. Khái niệm và phán oán.
b. Cảm giác, tri giác và khái niệm.
c. Cảm giác, tri giác và biểu tượng.
Câu 3: Sự phản ánh trừu tượng, khái quát những ặc iểm chung, bản chất của các sự vật ược gọi là
giai oạn nhận thức nào? a. Nhận thức cảm tính.
b. Nhận thức lý tính.
c. Nhận thức kinh nghiệm. d. Nhận thức khoa học.
Câu 4: Nhận thức lý tính ược thực hiện dưới hình thức nào?
a. Cảm giác, tri giác và biểu tượng.
b. Khái niệm, phán oán, suy luận.
c. Tri giác, biểu tượng, khái niệm. d.
Câu 5: Khái niệm là hình thức nhận thức của giai oạn nào? a. Nhận thức cảm tính.
b. Nhận thức lý tính.
c. Nhận thức kinh nghiệm.
Câu 6: Luận iểm sau ây thuộc lập trường triết học nào: "Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan"?
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 7: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Nhận thức cảm tính gắn liền với thực tiễn. 45 lOMoARcPSD| 41967345
b. Nhận thức cảm tính chưa phân biệt ược cái bản chất với cái không bản chất.
c. Nhận thức cảm tính phản ánh sai sự vật.
d. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh ầy ủ và sâu sắc sự vật.
Câu 8: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Nhận thức cảm tính chưa phản ánh ầy ủ và sâu sắc sự vật.
b. Nhận thức lý tính phản ánh những mối liên hệ chung, bản chất của sự vật.
c. Nhận thức lý tính phản ánh sự vật sâu sắc, ầy ủ và chính xác hơn nhận thức cảm tính.
d. Nhận thức lý tính luôn ạt ến chân lý không mắc sai lầm.
Câu 9: Luận iểm sau ây là của ai và thuộc trường phái triết học nào: "Từ trực quan sinh ộng ến tư
duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng ến thực tiễn, ó là con ường biện chứng của sự nhận thức
chân lý, nhận thức thực tại khách quan"?
a. Phoi-ơ-bắc; chủ nghĩa duy vật siêu hình.
b. Lênin; chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. Hêghen; chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Câu 10: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai?
a. Thực tiễn không có lý luận là thực tiễn mù quáng.
b. Lý luận không có thực tiễn là lý luận suông.
c. Lý luận có thể phát triển không cần thực tiễn.
Câu 11: Thêm cụm từ thích hợp vào chỗ trống của câu sau ể ược khái niệm về chân lý: "Chân lý là
những ... (1) ... phù hợp với hiện thực khách quan và ược ...(2) ... kiểm nghiệm".
a. 1- cảm giác của con người; 2- ý niệm tuyệt ối
b. 1- Tri thức; 2- thực tiễn
c. 1- ý kiến; 2- nhiều người
Câu 12: Theo quan iểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận iểm nào sau ây là sai? a.
Chân lý có tính khách quan.
b. Chân lý có tính tương ối.
c. Chân lý có tính trừu tượng. 46 lOMoARcPSD| 41967345
d. Chân lý có tính cụ thể.
Câu 13: Trong hoạt ộng thực tiễn, không coi trọng lý luận thì sẽ thế nào?
a. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh viện giáo iều.
b. Sẽ rơi vào chủ nghĩa kinh nghiệm hẹp hòi.
c. Sẽ rơi vào ảo tưởng. d. Sẽ rơi vào chủ quan
CHƯƠNG III: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
I. VAI TRÒ CỦA SẢN XUẤT VẬT CHẤT VÀ QUY LUẬT QHSX PHÙ HỢP VỚI TRÌNH
ĐỘ PHÁT TRIỂN CỦA LLSX
Câu 1: Tư liệu sản xuất bao gồm:
a. Con người và công cụ lao ộng.
b. Con người lao ộng, công cụ lao ộng và ối tượng lao ộng.
c. Đối tượng lao ộng và tư liệu lao ộng.
d. Công cụ lao ộng và tư liệu lao ộng.
Câu 2: Yếu tố cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất: a. Người lao ộng.
b. Công cụ lao ộng. c. Phương tiện lao ộng. d. Tư liệu lao ộng.
Câu 3: Tính chất của lực lượng sản xuất là:
a. Tính chất hiện ại và tính chất cá nhân.
b. Tính chất cá nhân và tính chất xã hội hoá.
c. Tính chất xã hội hoá và tính chất hiện ại.
d. Tính chất xã hội và tính chất hiện ại.
Câu 4*: Theo C.Mác và Ph.Ăngghen thì quá trình thay thế các hình thức sở hữu tư liệu sản xuất phụ thuộc vào: 47 lOMoARcPSD| 41967345
a. Trình ộ của công cụ sản xuất.
b. Trình ộ kỹ thuật sản xuất.
c. Trình ộ phân công lao ộng xã hội.
d. Trình ộ phát triển của lực lượng sản xuất.
Câu 5: Quan hệ sản xuất là:
a. Quan hệ giữa con người với tự nhiên và con người với con người.
b. Các quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất.
c. Quan hệ giữa người với người trong ời sống xã hội.
Câu 6: Trong quan hệ sản xuất, quan hệ nào giữ vai trò quyết ịnh:
a. Quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ tổ chức, quản lý quá trình sản xuất.
c. Quan hệ phân phối sản phẩm.
d. Quan hệ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất.
Câu 7: Bản chất chế ộ sở hữu xã hội chủ nghĩa là:
a. Đa hình thức sở hữu.
b. Chế ộ công hữu về tư liệu sản xuất. c. Sở hữu hỗn hợp. d. Cả c và c.
Câu 8: Khuynh hướng của sản xuất là không ngừng biến ổi phát triển. Sự biến ổi ó bao giờ cũng bắt ầu từ:
a. Sự biến ổi, phát triển của cách thức sản xuất.
b. Sự biến ổi, phát triển của lực lượng sản xuất.
c. Sự biến ổi, phát triển của kỹ thuật sản xuất.
d. Sự phát triển của khoa học kỹ thuật.
Câu 9: Quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết ịnh ối với sự vận ộng, phát triển của xã hội?
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ phát triển của lực lượng 48 lOMoARcPSD| 41967345 sản xuất.
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội.
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng.
d. Quy luật ấu tranh giai cấp.
Câu 10: Chủ trương thực hiện nhất quán cơ cấu kinh tế nhiều thành phần ở nước ta hiện nay là:
a. Sự vận dụng úng ắn quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình ộ của
lực lượng sản xuất.
b. Nhằm áp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế thế giới.
c. Nhằm thúc ẩy sự phát triển kinh tế.
d. Nhằm phát triển quan hệ sản xuất.
Câu 11: Quan niệm nào về sản xuất vật chất sau ây là úng:
a. Sản xuất vật chất là quá trình con người tác ộng vào tự nhiên làm biến ổi tự nhiên.
b. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra của cải vật chất.
c. Sản xuất vật chất là quá trình sản xuất xã hội.
d. Sản xuất vật chất là quá trình tạo ra tư liệu sản xuất.
Câu 12: Điểm xuất phát ể nghiên cứu xã hội và lịch sử của C.Mác, Ph.Ăngghen là: a. Con người hiện thực
b. Sản xuất vật chất c. Các quan hệ xã hội d. Đời sống xã hội
Câu 13: Sản xuất vật chất là gì?
a. Sản xuất xã hội, sản xuất tinh thần.
b. Sản xuất của cải vật chất.
c. Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần.
d. Sản xuất ra ời sống xã hội.
Câu 14: Xã hội có những loại hình sản xuất cơ bản nào?
a. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và văn hóa.
b. Sản xuất ra văn hóa, con người và ời sống tinh thần.
c. Sản xuất ra của cải vật chất, ời sống tinh thần và nghệ thuật. 49 lOMoARcPSD| 41967345
d. Sản xuất ra của cải vật chất, tinh thần và con người.
Câu 15: Thực chất của quá trình sản xuất vật chất?
a. Là quá trình con người thực hiện sự cải biến giới tự nhiên.
b. Là quá trình con người nhận thức thế giới và bản thân mình.
c. Là quá trình con người thực hiện sáng tạo trong tư duy.
d. Là quá trình con người thực hiện lợi ích của mình.
Câu 16: Theo Ph.Ăngghen, sự khác nhau căn bản giữa con người và con vật ở iểm nào?
a. Con người biết tư duy và sáng tạo.
b. Con người có nhận thức và giao tiếp xã hội.
c. Con người biết lao ộng sản xuất ra những tư liệu sinh hoạt của mình.
d. Con người có văn hóa và tri thức.
Câu 17: Theo C.Mác, các nền kinh tế căn bản ược phân biệt với nhau dựa trên tiêu chí nào?
a. Phương thức sản xuất ra của cải vật chất.
b. Mục ích của quá trình sản xuất ra của cải vật chất.
c. Mục ích tự nhiên của quá trình sản xuất ra của cải vật chất.
d. Mục ích xã hội của quá trình sản xuất ra của cải vật chất.
II. BIỆN CHỨNG GIỮA CƠ SỞ HẠ TẦNG VÀ KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG
Câu 1: Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng:
a. Quan hệ giữa ời sống vật chất và ời sống tinh thần của xã hội.
b. Quan hệ giữa kinh tế và chính trị.
c. Quan hệ giữa vật chất và tinh thần.
d. Quan hệ giữa tồn tại xã hội với ý thức xã hội.
Câu 2: Cơ sở hạ tầng của xã hội là:
a. Đường xá, cầu tàu, bến cảng, bưu iện.
b. Tổng hợp các quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội.
c. Toàn bộ cơ sở vật chất – kỹ thuật của xã hội. 50 lOMoARcPSD| 41967345
d. Đời sống vật chất.
Câu 3: Cơ sở hạ tầng là khái niệm ề cập ến:
a. Lực lượng sản xuất. b. Sinh hoạt vật chất.
c. Quan hệ sản xuất. d. Tồn tại xã hội.
Câu 4: Kết cấu hạ tầng là khái niệm ề cập ến:
a. Lực lượng sản xuất.
b. Quan hệ sản xuất.
c. Tồn tại xã hội.
d. Sinh hoạt vật chất.
Câu 5: Trong các quan hệ sản xuất hợp thành cơ sở hạ tầng thì giữ vai trò quyết ịnh là quan hệ sản xuất: a. Tàn dư. b. Thống trị. c. Mầm mống.
Câu 6: Kiến trúc thượng tầng của xã hội bao gồm:
a. Toàn bộ các quan hệ xã hội.
b. Toàn bộ các tư tưởng xã hội và các tổ chức tương ứng.
c. Toàn bộ những quan iểm chính trị, pháp quyền, và những thiết chế xã hội tương
ứng như nhà nước, ảng phái chính trị, ược hình thành trên cơ sở hạ tầng nhất ịnh. d.
Toàn bộ ý thức xã hội.
Câu 7: Tính chất ối kháng của kiến trúc thượng tầng là do nguyên nhân:
a. Từ tính ối kháng của cơ sở hạ tầng.
b. Sự ối kháng về quyền lực.
c. Khác nhau về quan iểm tư tưởng. 51 lOMoARcPSD| 41967345 d. a, b ều úng.
Câu 8: Mối quan hệ giữa lĩnh vực kinh tế và lĩnh vực chính trị của xã hội ược khái quát trong quy luật nào?
a. Quy luật và mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng. b.
Quy luật ấu tranh giai cấp.
c. Quy luật tồn tại xã hội quyết ịnh ý thức xã hội. d. Cả a, b và c.
câu 9: Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng có mối quan hệ biện chứng với nhau, trong ó:
a. Cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng.
b. Kiến trúc thượng tầng quyết ịnh cơ sở hạ tầng.
c. Kiến trúc thượng tầng tác ộng trở lại cơ sở hạ tầng. d. Cả a và c úng.
III. TỒN TẠI XÃ HỘI QUYẾT ĐỊNH YTXH VÀ TÍNH ĐỘC LẬP TƯƠNG ĐỐI CỦA YTXH
Câu 1: Yếu tố nào giữ vai trò quyết ịnh trong tồn tại xã hội?
a. Môi trường tự nhiên. b. Điều kiện dân số.
c. Phương thức sản xuất.
d. Lực lượng sản xuất.
Câu 2: Mối quan hệ giữa ý thức cá nhân và ý thức xã hội:
a. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội.
b. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội.
c. Ý thức cá nhân ộc lập với ý thức xã hội.
d. Ý thức cá nhân quyết ịnh ý thức xã hội.
Câu 3: Vai trò của ý thức cá nhân ối với ý thức xã hội:
a. Ý thức cá nhân là phương thức tồn tại và biểu hiện của ý thức xã hội. 52 lOMoARcPSD| 41967345
b. Tổng số ý thức cá nhân bằng ý thức xã hội.
c. Ý thức cá nhân ộc lập với ý thức xã hội.
d. Ý thức cá nhân quyết ịnh ý thức xã hội.
Câu 4: Ý thức xã hội không phụ thuộc vào tồn tại xã hội một cách thụ ộng mà có tác ộng tích cực
trở lại tồn tại xã hội, ó là sự thể hiện:
a. Tính ộc lập tương ối của ý thức xã hội.
b. Tính hướng ịnh của ý thức xã hội. c. Cả a và b.
d. Tính vượt trước của ý thức xã hội.
Câu 5: Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã hội mang tính giai cấp là do:
a. Sự truyền bá tư tưởng của giai cấp thống trị.
b. Các giai cấp có quan niệm khác nhau về giá trị.
c. Điều kiện sinh hoạt vật chất, ịa vị và lợi ích của các giai cấp khác nhau.
Câu 6: Đặc iểm của ý thức xã hội thông thường:
a. Có tính chỉnh thể, hệ thống và rất phong phú sinh ộng.
b. Phản ánh trực tiếp ời sống hàng ngày và rất phong phú sinh ộng.
c. Rất phong phú sinh ộng và có tính chỉnh thể, hệ thống.
d. Phản ánh gián tiếp hiện thực và rất phong phú sinh ộng.
Câu 7 *: các tính chất nào sau ây biểu hiện tính ộc lập tương ối của ý thức xã hội. a. Tính lạc hậu. b. Tính lệ thuộc.
c. Tính tích cực sáng tạo. d. Cả a và c
Câu 7: Trong các hình thái ý thức xã hội sau hình thái ý thức xã hội nào tác ộng ến kinh tế một cách trực tiếp: a. ý thức ạo ức.
b. ý thức chính trị. c. ý thức pháp quyền. 53 lOMoARcPSD| 41967345 d. ý thức thẩm mỹ.
IV. PHẠM TRÙ HTKT – XH VÀ QUÁ TRÌNH LỊCH SỬ - TỰ NHIÊN CỦA SỰ PHÁT TRIỂN CÁC HTKT - XH
Câu 1: Cách viết nào sau ây là úng:
a. Hình thái kinh tế – xã hội
b. Hình thái kinh tế của xã hội
c. Hình thái xã hội
d. Hình thái kinh tế, xã hội
Câu 2: Cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội gồm các yếu tố cơ bản hợp thành:
a. Lĩnh vực vật chất và lĩnh vực tinh thần.
b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
c. Quan hệ sản xuất, lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
d. Quan hệ sản xuất, cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng.
Câu 3: Các yếu tố cơ bản tạo thành cấu trúc của một hình thái kinh tế – xã hội: a. Lực lượng sản xuất. b. Quan hệ sản xuất. c. Quan hệ xã hội.
d. Kiến trúc thượng tầng. e. cả a, b,c.
Câu 4: Nền tảng vật chất của hình thái kinh tế – xã hội là: a. Tư liệu sản xuất.
b. Phương thức sản xuất.
c. Lực lượng sản xuất. d. Quan hệ sản xuất
Câu 5: Tiêu chuẩn khách quan ể phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội là: a. Lực lượng sản xuất. 54 lOMoARcPSD| 41967345
b. Quan hệ sản xuất.
c. Chính trị, tư tưởng.
Câu 6: Hiểu vấn ề “bỏ qua” chế ộ tư bản chủ nghĩa ở nước ta như thế nào là úng:
a. Là sự “phát triển rút ngắn” và “bỏ qua” việc xác lập ịa vị thống trị của quan hệ
sản xuất tư bản chủ nghĩa.
b. Là “bỏ qua” sự phát triển lực lượng sản xuất.
c. Là sự phát triển tuần tự. d. Cả a, b và c.
Câu 7: Tiến lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế ộ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là:
a. Phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
b. Không phù hợp với quá trình lịch sử - tự nhiên.
c. Vận dụng sáng tạo của Đảng ta.
Câu 8: Ý nghĩa của phạm trù hình thái kinh tế – xã hội?
a. Đem lại sự hiểu biết toàn diện về mọi xã hội trong lịch sử.
b. Đem lại sự hiểu biết ầy ủ về một xã hội cụ thể.
c. Đem lại những nguyên tắc phương pháp luận xuất phát ể nghiên cứu xã hội.
d. Đem lại một phương pháp tiếp cận xã hội mới.
Câu 9*: C.Mác viết: “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế – xã hội là một quá trình lịch
sử – tự nhiên”, theo nghĩa:
a. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội cũng giống như sự phát triển của tự nhiên không
phụ thuộc chủ quan của con người.
b. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân theo quy luật khách quan của xã hội.
c. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội ngoài tuân theo các quy luật chung còn bị chi phối
bởi iều kiện lịch sử cụ thể của mỗi quốc gia dân tộc.
d. Sự phát triển của các hình thái kinh tế – xã hội tuân theo các quy luật chung.
V. VAI TRÒ CỦA ĐẤU TRANH GIAI CẤP VÀ CMXH ĐỐI VỚI SỰ VẬN ĐỘNG, PHÁT
TRIỂN CỦA XH CÓ ĐỐI KHÁNG GIAI CẤP
Câu 1: Trong 4 ặc trưng của giai cấp thì ặc trưng nào giữ vai trò chi phối các ặc trưng khác:
a. Tập oàn này có thể chiếm oạt lao ộng của tập oàn khác. 55 lOMoARcPSD| 41967345
b. Khác nhau về quan hệ sở hữu tư liệu sản xuất xã hội.
c. Khác nhau về vai trò trong tổ chức lao ộng xã hội.
d. Khác nhau về ịa vị trong hệ thống tổ chức xã hội.
Câu 2: Sự phân chia giai cấp trong xã hội bắt ầu từ hình thái kinh tế – xã hội nào? a. Cộng sản nguyên thuỷ.
b. Chiếm hữu nô lệ. c. Phong kiến.
d. Tư bản chủ nghĩa.
Câu 3: Nguyên nhân trực tiếp của sự ra ời giai cấp trong xã hội?
a. Do sự phát triển lực lượng sản xuất làm xuất hiện “của dư” tương ối.
b. Do sự chênh lệch về khả năng giữa các tập oàn người.
c. Do sự xuất hiện chế ộ tư hữu về tư liệu sản xuất.
d. Do sự phân hoá giữa giàu và nghèo trong xã hội.
Câu 4: Mâu thuẫn ối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống.
b. Sự ối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế.
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo.
d. Sự khác nhau về mức thu nhập.
Câu 5: Trong các hình thức ấu tranh sau của giai cấp vô sản, hình thức nào là hình thức ấu tranh cao nhất?
a. Đấu tranh chính trị.
b. Đấu tranh kinh tế.
c. Đấu tranh tư tưởng.
d. Đấu tranh quân sự.
Câu 6: Vai trò của ấu tranh giai cấp trong lịch sử nhân loại?
a. Là ộng lực cơ bản của sự phát triển xã hội. 56 lOMoARcPSD| 41967345
b. Là một ộng lực quan trọng của sự phát triển xã hội trong các xã hội có giai cấp.
c. Thay thế các hình thái kinh tế – xã hội từ thấp ến cao.
d. Lật ổ ách thống trị của giai cấp thống trị.
Câu 7: Hình thức ấu tranh ầu tiên của giai cấp vô sản chống giai cấp tư sản là hình thức nào? a. Đấu tranh tư tưởng.
b. Đấu tranh kinh tế.
c. Đấu tranh chính trị.
d. Đấu tranh vũ trang.
Câu 8: Chỉ rõ quan iểm sai về ấu tranh giai cấp sau ây:
a. Đấu tranh giai cấp là ấu tranh của các tập oàn người có quan iểm trái ngược nhau.
b. Đấu tranh giai cấp là ấu tranh của những tập oàn người có lợi ích căn bản ối lập nhau.
c. Đấu tranh giai cấp là ộng lực trực tiếp của lịch sử các xã hội có giai cấp. d. Cả b và c.
Câu 9*: Cơ sở ể xác ịnh các giai cấp theo quan iểm của triết học Mác –Lênin? a.
Quan hệ sản xuất.
b. Lực lượng sản xuất.
c. Phương thức sản xuất. d. Cơ sở hạ tầng.
Câu 10: Kết cấu giai cấp trong xã hội có giai cấp thường gồm: a. Các giai cấp cơ bản.
b. các giai cấp cơ bản và các giai cấp không cơ bản.
c. Các giai cấp cơ bản, các giai cấp không cơ bản và tầng lớp trung gian. d. Các giai cấp ối kháng.
Câu 19: Quan hệ nào sau ây giữ vai trò chi phối trong các quan hệ thuộc lĩnh vực xã hội: a. Quan hệ gia ình. b. Quan hệ giai cấp. 57 lOMoARcPSD| 41967345 c. Quan hệ dân tộc. d. Cả a và b
Câu 20: Sự ra ời của giai cấp trong lịch sử có ý nghĩa:
a. Là một sai lầm của lịch sử.
b. Là bước thụt lùi của lịch sử.
c. Là một bước tiến của lịch sử. d. Cả a và b.
Câu 22. Giai cấp thống trị về kinh tế trong xã hội trở thành giai cấp thống trị về chính trị, là nhờ: a. Hệ thống luật pháp b. Nhà nước c. Hệ tư tưởng
d. Vị thế chính trị
Câu 23. Thực chất của lịch sử xã hội loài người là:
a. Lịch sử ấu tranh giai cấp
b. Lịch sử của văn hoá
c. Lịch sử của sản xuất vật chất
d. Lịch sử của tôn giáo
Câu 24*. Một giai cấp không phải bao giờ cũng là một tập oàn người ồng nhất về mọi phương diện,
mà trong ó thường phân ra các nhóm, là do:
a. Những lợi ích cụ thể khác nhau, ngành nghề iều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau.
b. Ngành nghề iều kiện làm việc khác nhau, sinh hoạt khác nhau, sở thích khác nhau.
c. Sinh hoạt khác nhau, và sở thích khác nhau
d. Sở thích khác nhau, iều kiện làm việc khác nhau
Câu 25: Vấn ề xét ến cùng chi phối sự vận ộng, phát triển của một giai cấp là: a. Hệ tư tưởng
b. Đường lối tổ chức c. Lợi ích cơ bản
d. Đường lối chính trị của giai cấp thống trị 58 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 29: Trong hai nhiệm vụ của ấu tranh giai cấp trong thời kỳ quá ộ lên chủ nghĩa xã hội sau ây,
nhiệm vụ nào là cơ bản quyết ịnh?
a. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
b. Bảo vệ thành quả cách mạng ã giành ược
c. Củng cố, bảo vệ chính quyền
d. Phát triển lực lượng sản xuất
Câu 30*: Mâu thuẫn ối kháng giữa các giai cấp là do:
a. Sự khác nhau về tư tưởng, lối sống
b. Sự ối lập về lợi ích cơ bản – lợi ích kinh tế
c. Sự khác nhau giữa giàu và nghèo
d. Sự khác nhau về mức thu nhập
Câu 31: Một giai cấp chỉ thực sự thực hiện ược quyền thống trị của nó ối với toàn thể xã hội khi nào?
a. Nắm ược quyền lực nhà nước.
b. Là giai cấp tiến bộ và có hệ tư tưởng khoa học.
c. Nắm ược tư liệu sản xuất chủ yếu.
d. Nắm ược tư liệu sản xuất chủ yếu và quyền lực nhà nước. VI. DÂN TỘC
1. “Dân tộc là toàn bộ nhân dân một nước, là quốc gia – dân tộc” là nghĩa nào của khái niệm dân tộc? a. Nghĩa rộng b. Nghĩa hẹp
2. “Dân tộc là bộ phận của quốc gia, là cộng ồng xã hội, là tộc người” là nghĩa nào của khái niệm dân tộc? a. Nghĩa rộng b. Nghĩa hẹp
3. Xu hướng thứ nhất của sự phát triển dân tộc là:
a. Các dân tộc muốn tách ra ể thành lập các quốc gia dân tộc ộc lập
b. Các dân tộc muốn liên hiệp lại với nhau.
4. Đây là hình thức cộng ồng người hình thành khi xã hội có sự phân chia thành giai cấp a. Thị tộc 59 lOMoARcPSD| 41967345 b. Bộ lạc c. Bộ tộc. d.Dân tộc
5. Sự phát triển của lịch sử xã hội, thứ tự sự phát triển các hình thức cộng ồng người là: a.Bộ
lạc – Bộ tộc – Thị tộc – Dân tộc
b.Bộ tộc – Thị tộc – Bộ lạc - Dân tộc
c.Thị tộc – Bộ lạc – Bộ tộc - Dân tộc
d.Thị tộc – Bộ lạc – Liên minh thị tộc - Bộ tộc - Dân tộc.
6. Đâu không phải ặc trưng của dân tộc
a. Cộng ồng người ổn ịnh trên một lãnh thổ thống nhất
b. Cộng ồng người có quan hệ huyết thống
c. Cộng ồng người thống nhất về kinh tế
d. Cộng ồng người thống nhất về ngôn ngữ
7. Đặc thù của sự hình thành dân tộc Việt Nam gắn liền với:
a. Nhu cầu dựng nước và giữ nước.
b. Quá trình ấu tranh chống giặc ngoại xâm
c. Cải tạo thiên nhiên, bảo vệ nền văn hóa dân tộc. d. Cả a,b,c
8. Trong một thời ại lịch sử, mỗi dân tộc ều do một giai cấp làm ại diện quy ịnh tính chất dân tộc, ó là: a. Giai cấp tư sản b. Giai cấp công nhân
c. Giai cấp thống trị d. Giai cấp bị trị.
9. Mối quan hệ giữa giai cấp và dân tộc
a. Dân tộc quyết ịnh giai cấp
b. Giai cấp quyết ịnh dân tộc.
c. Dân tộc và giai cấp tồn tại ộc lập với nhau. d. Cả a,b,c êu úng.
10. Quan hệ giai cấp, dân tộc và nhân loại
a. Có mối quan hệ biện chứng với nhau 60 lOMoARcPSD| 41967345
b. Có mối quan hệ phụ thuộc vào nhau. c. Cả a,b úng d. Cả a,b sai
11. Quan hệ nào sau ây giữ vai trò chi phối trong các quan hệ thuộc lĩnh vực xã hội: a. Quan hệ gia ình.
b. Quan hệ giai cấp.
c. Quan hệ dân tộc. d. Cả a và b
VII. NHÀ NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI
Câu 1: Đáp án nào sau ây nêu úng nhất bản chất của Nhà nước:
a. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội.
b. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị ối với toàn xã hội.
c. Là cơ quan quyền lực của giai cấp.
d. Là bộ máy quản lý xã hội.
Câu 2: Theo quy luật, nhà nước là công cụ của giai cấp mạnh nhất, ó là:
a. Giai cấp ông ảo nhất trong xã hội.
b. Giai cấp thống trị về kinh tế.
c. Giai cấp tiến bộ ại diện cho xã hội tương lai.
d. Giai cấp thống trị về chính trị.
3. Sự ra ời và tồn tại của nhà nước:
a. Là nguyện vọng của giai cấp thống trị.
b. Là nguyện vọng của mỗi quốc gia dân tộc
c. Là một tất yếu khách quan do nguyên nhân kinh tế
d. Là do sự phát triển của xã hội
4. Đáp án nào sau ây nêu úng nhất bản chất của Nhà nước:
a. Cơ quan phúc lợi chung của toàn xã hội 61 lOMoARcPSD| 41967345
b. Công cụ thống trị áp bức của giai cấp thống trị ối với toàn xã hội, cơ quan trọng tỡi phân
xử, hòa giải các xung ột xã hội.
c. Là cơ quan quyền lực của giai cấp
d. Là bộ máy quản lý xã hội
5. Thực hiện ường lối ối nội nhằm duy trì trật tự xã hội thông qua các chính sách như: chính sách
xã hội, luật pháp, cơ quan truyền thông, văn hóa, giáo dục…Đây là chức năng nào của nha nước? a. Chức năng xã hội b. Chức năng giai cấp
c. Chức năng ối nội d. Chức năng ối ngoại.
6. Đâu không phải là ặc trưng của nhà nước
a. Nhà nước quản lý cư dân trên một vùng lãnh thổ nhất ịnh
b. Nhà nước có cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế ối với mọi thành viên trong xã hội.
c. Nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp thống trị
d. Nhà nước có hệ thống thuế khóa ể nuôi bộ máy chính quyền.
7. Đâu không phải là chức năng của nhà nước
a. Nhà nước là công cụ thống trị của giai cấp thống trị.
b. Nhà nước có cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế ối với mọi thành viên trong xã hội.
c. Nhà nước triển khai thực hiện chính sách ối ngoại nhằm giải quyết mối quan hệ với các nhà nước khác.
d. Nhà nước quản lý về mặt xã hội, iều hành các công việc chung của xã hội 8. Trong lịch sử ã từng
tồn tại mấy kiểu nhà nước a. Hai kiểu nhà nước b. Ba kiểu nhà nước
c. Bốn kiểu nhà nước d. Năm kiểu nhà nước
9. Xét về bản chất nhà nước vô sản là nhà nước của giai cấp nào?
a. Giai cấp công nhân
b. Giai cấp nông dân 62 lOMoARcPSD| 41967345
c. Tầng lớp trí thức.
d. Tầng lớp tiểu tư sản.
Câu 11: Nguyên nhân sâu xa nhất của cách mạng xã hội là:
a. Nguyên nhân chính trị.
b. Nguyên nhân kinh tế.
c. Nguyên nhân tư tưởng. d. Nguyên nhân tâm lý.
Câu 12: Vai trò của cách mạng xã hội ối với tiến hóa xã hội:
a. Cách mạng xã hội mở ường cho quá trình tiến hoá xã hội lên giai oạn cao hơn.
b. Cách mạng xã hội làm gián oạn quá trình tiến hoá xã hội.
c. Cách mạng xã hội không có quan hệ với tiến hoá xã hội.
d. Cách mạng xã hội phủ ịnh tiến hoá xã hội.
Câu 13: Thực chất của cách mạng xã hội là:
a. Thay ổi thể chế chính trị này bằng thể chế chính trị khác.
b. Thay ổi thể chế kinh tế này bằng thể chế kinh tế khác.
c. Thay ổi hình thái kinh tế – xã hội thấp lên hình thái kinh tế – xã hội cao hơn. d. Thay ổi chế ộ xã hội.
Câu 14: Xét ến cùng, vai trò của cách mạng xã hội là:
a. Phá bỏ xã hội cũ lạc hậu.
b. Giải phóng lực lượng sản xuất.
c. Đưa giai cấp tiến bộ lên ịa vị thống trị.
d. Lật ổ chính quyền của giai cấp thống trị
Câu 15: Muốn cho cách mạng xã hội nổ ra và giành thắng lợi, ngoài tình thế cách mạng thì cần phải có: a. Nhân tố chủ quan.
b. Sự chín muồi của nhân tố chủ quan và sự kết hợp úng ắn nhân tố chủ quan và iều kiện khách quan. 63 lOMoARcPSD| 41967345
c. Tính tích cực và sự giác ngộ của quần chúng
d. Sự khủng hoảng xã hội
Câu 16: Vai trò của cải cách xã hội ối với cách mạng xã hội:
a. Cải cách xã hội không có quan hệ với cách mạng xã hội
b. Cải cách xã hội thúc ẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ ó tạo tiền ề cho cách mạng xã hội
c. Cải cách xã hội của lực lượng xã hội tiến bộ vỡ trong hoàn cảnh nhất ịnh trở thành bộ phận hợp
thành của cách mạng xã hội.
d. Cải cách xã hội không có ảnh hưởng gì tới cách mạng xã hội
Câu 17*: Vai trò của cách mạng xã hội ối với tiến hóa xã hội:
a. Cách mạng xã hội mở ường cho quá trình tiến hoá xã hội lên giai oạn cao hơn.
b. Cách mạng xã hội làm gián oạn quá trình tiến hoá xã hội
c. Cách mạng xã hội không có quan hệ với tiến hoá xã hội
d. Cách mạng xã hội phủ ịnh tiến hoá xã hội
VII. QUAN ĐIỂM CỦA CNDVLS VỀ CON NGƯỜI VÀ VAI TRÒ SÁNG TẠO LỊCH SỬ CỦA
QUẦN CHÚNG NHÂN DÂN
Câu 1: Chọn câu của C.Mác ịnh nghĩa bản chất con người trong các phương án sau: a.
Trong tính hiện thực, bản chất con người là tổng hòa các mối quan hệ xã hội. b.
Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa tất cả các mối quan hệ xã hội. c.
Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của cá nhân riêng biệt.
Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa những mối quan hệ xã hội. d.
Con người là ộng vật xã hội.
Câu 2: Bản chất của con người ược quyết ịnh bởi:
a. Các mối quan hệ xã hội.
b. Nỗ lực của mỗi cá nhân.
c. Giáo dục của gia ình và nhà trường.
d. Hoàn cảnh xã hội. 64 lOMoARcPSD| 41967345
Câu 3: Lực lượng quyết ịnh sự phát triển của lịch sử là: a. Nhân dân.
b. Quần chúng nhân dân. c. Vĩ nhân, lãnh tụ. d. Các nhà khoa học.
Câu 4: Hạt nhân cơ bản của quần chúng nhân dân là: a.
Các giai cấp, tầng lớp thúc ẩy sự tiến bộ xã hội. b.
Những người lao ộng sản xuất ra của cải vật chất và các giá trị tinh thần cho xã hội. c.
Những người chống lại giai cấp thống trị phản ộng. d.
Những người nghèo khổ.
Câu 5: Nền tảng của quan hệ giữa cá nhân và xã hội: a. Quan hệ chính trị.
b. Quan hệ lợi ích. c. Quan hệ pháp quyền. d. Quan hệ ạo ức.
Câu 6: Cái quy ịnh hành vi lịch sử ầu tiên và cũng là ộng lực thúc ẩy con người hoạt ộng trong
suốt lịch sử của mình là: a. Mục tiêu, lý tưởng.
b. Khát vọng quyền lực về kinh tế, chính trị.
c. Nhu cầu và lợi ích. d. Lý tưởng sống.
Câu 7: Muốn nhận thức bản chất con người nói chung thì phải:
a. Thông qua tồn tại xã hội của con người.
b. Thông qua phẩm chất và năng lực của con người.
c. Thông qua các quan hệ xã hội hiện thực của con người. d. Cả a và b.
Câu 8 *: Vai trò của “cái xã hội” ối với “ cái sinh vật” của con người? 65 lOMoARcPSD| 41967345
a. Xã hội hoá cái sinh vật, làm mất tính sinh vật.
b. Xã hội hoá cái sinh vật, làm cho cái sinh vật có tính xã hội.
c. Tạo môi trường cho cái sinh vật phát triển ể thích ứng với yêu cầu của xã hội. d. Cả b và c 66