Bộ câu hỏi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Thủy Lợi

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Trường:

Đại học Thủy Lợi 223 tài liệu

Thông tin:
54 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Thủy Lợi

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Triết học Mác - Lênin của Trường Đại học Thủy Lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

417 209 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|40651217
lOMoARcPSD| 40651217
Tun 1
Câu 1: Triết hc xut hiện như thế nào?
A. Do nhu cu của đời sng xã hi
B. Khi con người có kh năng khái quát
C. Khi xã hi có s phân chia lao động trí óc và lao động chân tay và có s phân
chia thành giai cp
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Quan điểm “Duy vật” cho rằng:
A. Ý thức có trước và quyết định vt cht
B. Vt chất có trước và quyết định ý thc
C. Con người có kh năng nhận thc thế gii
D. Con người không có kh năng nhận thc thế gii
Câu 3: Phát minh khoa học nào sau đây là căn cứ chng minh cho s chuyn
hóa các hình thc vận động, tính vô cùng,vô tn ca thế gii?
A. Thuyết tế bào
B. Đnh lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng
C. Thuyết Tiến hóa ca Darwin
D. Thuyết nguyên t ca Democrit
Câu 4: Quá trình Mác Ăng-ghen hình thành và phát trin hc thuyết Mác Lênin
gm mấy giai đoạn?
A. Năm
B. Ba
C. Bn
D. Hai
Câu 5: Ch nghĩa Mác ra đời là tt yếu hp quy lut vì:
A. Đòi hỏi ca thc tin xã hi và ca phong trào công nhân là phi có lí lun soi
đưng
lOMoARcPSD|40651217
B. Da trên nhng thành tu ca khoa hc t nhiên thế k 19
C. Da trên nhng giá tr ca triết hc c đin Đc, KTCT hc c đin Anh
CNXH không tưởng phê phán Pháp
D. C 3 phương án trên
Câu 6: Thc tin xã hi châu Âu thế k 19 là tiền đề kinh tế - xã hi cho hc
thuyết Mác ra đời có những đặc điểm nào?
A. Phương thức sn xuất TBCN đã hình thành đầy đủ
B. Quan h sn xut TBCN bc l rõ bn cht là quan h bóc lột lao động làm thuê
C. Phong trào công nhân phát trin mnh m châu Âu
D. Tt c các phương án trên
Câu 7: Chn câu tr lời đúng nhất v “Thế giới quan”?
A. Là quan nim của con người v thế gii
B. Có ht nhân là triết hc
C. Là s hoà nhp gia tri thc và nim tin
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8: Trước năm 1844 là thời kì Mác và Ăng-ghen:
A. Đề xut những nguyên lí cơ bản ca Hc thuyết Mác
B. Chuyn biến lập trường t duy tâm sang duy vt, t dân ch tư sản sang lp
trường CSCN
C. B sung và phát trin Lí lun
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Các nhà “Khả tri” cho rằng:
A. Vt chất có trước và quyết định ý thc
B. Ý thức có trước và quyết định vt cht
C. Con người không có kh năng nhận thc thế gii
D. Con người có kh năng nhận thc thế giiCâu 10: Triết hc là gì?
A. Khoa hc ca các khoa hc
B. Quan điểm chung v thế gii
lOMoARcPSD|40651217
C. Là thế gii quan
D. H thống quan điểm chung nht v thế gii; v v trí, vai trò của con người
trong thế gii
Câu 11: Lãnh đạo cuc cách mạng tháng 10 Nga năm 1917 là ai?
A. Karl Marx
B. H Chí Minh
C. Engels
D. V.I. Lenin
Câu 12: Vấn đề cơ bn ca triết hc là gì?
A. Câu hỏi con người có kh năng nhận thc thế gii hay không
B. Mi quan h giữa tư duy và tồn ti
C. Câu hi gia vt cht và ý thức cái nào có trước, cái nào quyết định cái nào
D. S khẳng định vt chất có trước và quyết định ý thcCâu 13: Đối tượng ca
triết hc Mác Lênin là gì?
A. Tt c các lĩnh vực
B. Mi quan h giữa tư duy và tồn ti
C. Không có đối tượng riêng
D. Là khoa hc ca mi khoa hc
Câu 14: Các nhà “Bất Kh tri” cho rằng:
A. Vt chất có trước và quyết định ý thc
B. Con người không có kh năng nhận thc thế gii
C. Con ni có kh năng nhận thc thế gii
D. Ý thức có trước và quyết định vt cht
Câu 15: Ch nghĩa xã hội không tưởng có hn chế là:
A. Tìm ra s mnh lch s ca giai cp công nhân
B. Ch có trong thn thoi, c tích
lOMoARcPSD|40651217
C. Ch ra được con đường gii phóng xã hội là đi lên chủ nghĩa cộng sn
D. Không ch ra được con đường và lực lượng xã hi có th gii phóng loài
người khi áp bc bóc lt
Câu 16: Phát minh khoa học nào sau đây chứng minh cho quan điểm DVBC v
ngun gc t nhiên của loài người? A. Định lut bo toàn và chuyển hóa năng
ng
B. Thuyết tế bào và Thuyết Tiến hóa ca Darwin
C. Thuyết Tiến hóa ca Darwin
D. Thuyết nguyên t ca Democrit
Câu 17: Thế k 19 châu Âu, phương thức sn xuất tư bản ch nghĩa:
A. Là PTSX lc hu
B. Là PTSX mới ra đời
C. Là PTSX tiên tiến ca thời đại đó
D. Là PTSX ca xã hội tương lai
Câu 18: Triết hc Marx trc tiếp kế tha:
A. CNXH không tưởng phê phán Pháp thế k 19
B. Triết hc thi c đại
C. Triết hc c đin Đức
D. Kinh tế chính tr hc c đin Anh
Câu 19: Quan điểm “Duy tâm” cho rằng:
A. Con người không có kh năng nhận thc thế gii
B. Con người có kh năng nhận thc thế gii
C. Vt chất có trước và quyết định ý thcD. Ý thức có trước và quyết định vt
cht Câu 20: Triết hc là gì?
A. Mt hình thái ý thc xã hi, phn ánh tn ti xã hi
B. Là ht nhân ca thế gii quan
lOMoARcPSD|40651217
C. Là h thống quan điểm chung nht v thế gii; v v trí, vai trò của con người
trong thế gii
D. Tt c các quan điểm trên
Câu 21: Ch nghĩa Mác – Lê nin là h thống quan điểm và hc thuyết khoa hc
gm:
A. Ba b phn hp thành là triết hc c đin Đc, KTCT c đin Anh và CNXH
không tưởng phê phán
B. Ba b phn hp thành là triết học, KTCT và CNXH không tưởng
C. Ba b phn hp thành là triết hc Heghen, Triết hc ca Phoi-ơ-Bc và KTCT
ca Adam Smith
D. Ba b phn hp thành là Triết hc, KTCT và CNXHKH
Câu 22: Phương pháp siêu hình là gì?
A. Cách thức người ta s dụng để đạt mục đích
B. Cách nghiên cu thế gii trong liên h vn đng phát trin
C. Cách nghiên cu thế gii trong s cô lập tĩnh tại
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 23: Ch nghĩa Mác – Lênin là gì?
A. Là h thống quan điểm và hc thuyết khoa học do C.Mác, Ph.Ăng-ghen sáng
lp và V.I.Lênin phát trin; Là s kế tha phát trin nhng giá tr ca lch s
ng nhân loại, trên cơ sở thc tin ca thời đại;
B. Khoa hc v s nghip gii phóng giai cp vô sn, gii phóng nhân dân lao
động và giải phóng con người
C. Là thế giới quan và phương pháp luận ph biến ca nhn thc khoa hc
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 24: Ch nghĩa Marx - Lenin trc tiếp kế tha:
A. Triết hc c đin Đc
B. CNXH không tưởng phê phán Pháp thế k 19
C. Kinh tế chính tr hc c đin Anh
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 25: Tác phm Tuyên ngôn của Đng cng sản ra đời năm nào?
A. 1842
B. 1844
C. 1847
lOMoARcPSD|40651217
D. 1848
Câu 26: Tác phẩm Nhà nước và Cách mng là ca tác gi nào?
A. V.Lênin
B. F.Ăng-ghen
C. C.Mác
D. Platon
Câu 27: Ch nghĩa Mác – Lênin ra đời khi nào, đâu?
A. Châu Á, thế k 19
B. Châu Âu, thế k 19
C. c Đc, thế k 19
D. Châu Âu, thế k 18
Câu 28: Phong trào công nhân châu Âu thế k 19 phn ánh mâu thun nào sau
đây?
A. Mâu thun giữa Tư sản và Vô sn
B. Mâu thun gia LLSX và QHSX của phương thức sn xut TBCN
C. Mâu thun gia LLSX và QHSX của phương thức sn xut TBCN, mâu
thun giữa Tư sản và Vô sn
D. Mâu thun gia Kiến trúc thượng tầng và Cơ sở h tng
Câu 29: Phương pháp biện chng là gì?
A. Cách thức người ta s dụng để đạt mục đích
B. Cách nghiên cu thế gii trong liên h vận động phát trin
C. Cách nghiên cu thế gii trong s cô lập tĩnh tại
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 30: Ch nghĩa Mác – Lê nin là h thống quan điểm và hc thuyết khoa hc
do:
A. C.Mác sáng lập, Ăng-ghen và Lênin b sung phát trin
B. C.Mác, Ph.Ăng-ghen sáng lp và V.I.Lênin phát trin
C. Lê nin sáng lp
D. C.Mác và Lê nin sáng lập, Ăng-ghen b sung phát trin
Câu 31: Ch nghĩa xã hội khoa học khác CNXH không tưởng ch:
A. Ch ra được con đường gii phóng xã hội là đi lên chủ nghĩa cộng sn
B. Mô t mt xã hi tốt đẹp
lOMoARcPSD|40651217
C. Phản ánh mơ ước gii phóng của con người
D. Không ch ra được con đường và lực lượng xã hi có th giải phóng loài người
khi áp bc bóc lt Câu 32: Triết hc là gì?
A. Mt hình thái ý thc xã hi, phn ánh tn ti xã hi
B. Là ht nhân ca thế gii quan
C. Là h thống quan điểm chung nht v thế gii; v v trí, vai trò của con người
trong thế gii
D. Tt c các quan điểm trên
Tun 2
Câu 1: “Ý thức” được sinh ra và tn ti :
A. B não người
B. Bên ngoài con người
C. Tách rời não người
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Theo quan điểm duy tâm, Ý thc của con người là:
A. Sn phm ca vt cht
B. Có tính xã hi và tính sáng to
C. Là sn phm ca ý nim tuyệt đối
D. S phn ánh ca thế gii khách quan vào não người
Câu 3: Chọn đáp án đúng cho sự sp xếp ca các hình thc vận động theo th
t t thấp đến cao?
A. 1. Vn động cơ học/ 2. Vn đng vt lí / 3. Vn đng sinh hc/ 4. Vn đng
xã hi/ 5. Vn đng hóa hc
B. 1. Vn đng vt lí/ 2. Vn động cơ học/ 3. Vn động sinh hc/ 4. Vn đng
xã hi/ 5. Vn đng hóa hc
C. 1. Vận động cơ học/ 2. Vận động vt lí / 3. Vận động hóa hc/4. Vận động
sinh hc/ 5. Vận động xã hi
D. 1. Vn đng vt lí/ 2. Vn động cơ học/ 3. Vn đng sinh hc/ 4. Vn đng xã
hi/ 5. Vn đng hóa hc
Câu 4: “Vật cht là lửa” là quan điểm ca ai?
lOMoARcPSD|40651217
A. Heraclit
B. Aristot
C. Platon
D. Democrit
Câu 5: Hn chế chung ca các quan nim trước Mác v vt cht là gì?
A. Coi vt cht là vt c th, hu hình, cm tính
B. Coi vt cht là nguyên t
C. Coi vt cht và cái vô hn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 6: Nguyên nhân ca cuc khng hong trong triết hc duy vật đầu thế k 20
là gì?
A. Coi vt cht là vt c th
B. Tôm-xơn phát hiện ra điện t
C. Thuyết tương đối ca Einstein (1905)
D. Quan nim Vt cht là nguyên t, vận động, không gian thi gian, vt cht là
tách ri nhau
Câu 7: Quan điểm “Duy tâm” cho rằng:
A. Ý thc là hình nh ch quan ca thế gii khách quan
B. Ý thc là sn phm ca vt cht có t chc cao là b não người
C. Ý thc là s phn ánh ca thế giới khách quan vào óc người trên cơ sở ca lao
động và ngôn ng
D. Ý thức là cái có trước và quyết định vt cht
Câu 8: Theo quan điểm “Duy vật bin chứng”, vận động có my hình thc?
A. 4 hình thc
B. 3 hình thc
C. 5 hình thc
D. 2 hình thc
Câu 9: “Vận động là phương thức tn ti ca vt chất”, điều này có nghĩa là gì?
A. Vn động là tương đối
B. Vn đng không có quan h vi vt cht
C. Vn đng là hình thc ca s vt
lOMoARcPSD|40651217
D. Thông qua vận đng mà vt cht biu hin s tn ti ca mình
Câu 10: Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy vật bin chứng”?
A. Ý thức tác động tr li vt cht thông qua hoạt động thc tin của con người
B. Không gian, thi gian, vn đng và vt cht tách ri nhau
C. Ý thức có trước và quyết định vt cht
D. Nguyên nhân vận động nm ngoài s vt
Câu 11: Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy vật siêu hình”?
A. Không gian, thi gian, vận động và vt cht tách ri nhau
B. Nguyên nhân vận động là do thượng đế
C. Ý thức tác động tr li vt cht thông qua hoạt động thc tin của con người
D. Ý thức có trước và quyết định vt cht
Câu 12: Chọn đáp án đúng khi nói về “S tác động tr li ca ý thức đối vi vt
chất”?
A. Phi thông qua hoạt động của con người
B. Có th thúc đẩy điều kin vt cht phát trin
C. Có th kìm hãm s phát trin của điều kin vt cht
D. Các phương án trên đều đúngCâu 13: Ý thc là gì?
A. Sn phm ca vt cht có t chc cao là b não người
B. Hình nh ch quan ca thế gii khách quan
C. S phn ánh ca thế giới khách quan vào óc người trên cơ sở của lao động và
ngôn ng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 14: Ý thc của con người có chức năng:
A. Ghi nh
B. Tư duy/ Suy nghĩ
C. Điu khin
lOMoARcPSD|40651217
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Chọn phương án đúng khi nói v “Vận động” theo quan điểm Duy vt
bin chng?
A. Vn đng ch là s dch chuyn v trí ca vt th trong không gian
B. Vận động là mi biến đổi nói chung
C. Vt cht ch có 1 hình thc tn ti là vn đng
D. Vn đng có nguyên nhân bên ngoài
Câu 16: Nội dung nào không có trong định nghĩa Vật cht ca Lênin?
A. Tn ti ph thuc vào cm giác
B. Đem lại cho con người cảm giác, được cm giác ca chúng ta chép li, chp li,
phn ánh
C. Tn ti không ph thuc vào cm giác
D. Vt cht là 1 phm trù triết học dùng để ch thc ti khách quanCâu 17: Ngun
gốc “Vật cht ca ý thức” là gì?
A. Não người nơi sinh ra ý thức
B. Thế gii khách quan ni dung ca ý thc
C. Lao động và ngôn ng - hai sc kích thích làm cho ý thức ra đời và phát trin
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 18: Vt cht có những phương thức và hình thc tn ti nào?
A. Vận động, không gian và thi gian
B. Không gian, thi gian
C. Vn đng
D. Thi gian
Câu 19: “Vận động là thuc tính c hu ca vt chất”, điều này có nghĩa là gì?
A. Vn đng ca vt cht là t thân vn đng
B. Nguyên nhân vận động nm bên trong s vt
lOMoARcPSD|40651217
C. Vn đng là do s tác động ln nhau gia các yếu t trong lòng s vt gây
nênD. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: Quan nim cho rằng “Vật cht - vận động - không gian và thi gian tách
rời nhau” là lập trường nào?
A. Duy vt
B. Duy vt bin chng
C. Duy tâm
D. Duy vt siêu hình
Câu 21: S vt có những đặc tính nào sau đây?
A. Tn ti khách quan không ph thuc vào cm giác
B. Có lúc sinh ra, tn ti ri mất đi
C. Có nhiu thuộc tính, trong đó có thuộc tính tn ti khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 22: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn chỉnh định nghĩa “Vật cht”
“Vt chất là …… triết học dùng để ch thc tại khách quan……cho con người
trong cảm giác, được cm giác của chúng ta ……, tồn tại …… vào cảm giác”
A. Được đem lại/ chép li, chp li, phn ánh/ không ph thuc
B. Mt phm trù triết học/ được đem lại/ chép li, chp li, phn ánh / ph thuc
C. Mt phạm trù/ được đem lại/ chép li, chp li, phn ánh/ không ph thuc
D. Mt phm trù triết hc/ chép li, chp li/ không ph thuc
Câu 23: Đứng im là gì?
A. Là s vn động trong thăng bằng
B. Ch đối vi 1 hình thc vn đng
C. Là tương đối
D. Các phương án trên đều đúngCâu 24: Chọn phương án đúng:
A. Ý thc và vt chất là vĩnh hằng bt biến
B. Ý thức là đặc tính ca mi s vt hiện tượng
lOMoARcPSD|40651217
C. Ý thc là hình nh ch quan ca thế gii khách quan
D. Ý thc và vt chất đều tn ti khách quan
Câu 25: Đặc tính cơ bản ca vt cht là gì?
A. Vô tn
B. Ch quan
C. Tuyệt đối
D. Khách quan
Câu 26: Quan h gia vận động và đứng im là gì?
A. Quan h gia cái tuyệt đối và cái tương đi
B. Quan h gia vt cht và s vt
C. Quan h gia hai thuc tính ca s vt
D. Các phương án đều đúng
Câu 27: Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy tâm”?
A. Không gian, thi gian, vn đng và vt cht tách ri nhau
B. Ý thức tác động tr li vt cht thông qua hoạt động thc tin của con người
C. Ý thức có trước và quyết định vt cht
D. Nguyên nhân vận động nm ngoài s vt
Câu 28: Phn ánh là:
(Tìm phương án sai)
A. Đặc tính ca mi vt cht
B. Hình nh ca s vt, hiện tượng
C. Là du vết ca s tác động gia các h thng vt cht
D. Sn phm ca ý nim tuyệt đối
Câu 29: Theo quan điểm “Duy vt bin chứng”, không gian là gì?
A. Kết cấu, độ dài ngn, cao thp
B. Thuc tính v kết cấu, độ dài ngn, cao thp ca các s vt hiện tượng
C. Có trường tính
D. Khong trng
lOMoARcPSD|40651217
Câu 30: Nguyên nhân ca cuc khng hong trong quan nim v vt chất đầu
thế k XX là gì? A. Rơn-ghen tìm ra tia X
B. Anh-xtanh phát minh ra Thuyết tương đối
C. Quan nim coi vt cht là vt c th, tách ri vận động, không gian và thi
gian
D. Tôm-xơn tìm ra điện t
Câu 31: Bn cht ca Ý thc là:
(Chọn phương án sai)
A. Có tính khách quan
B. Có tính sáng to
C. Có tính ch quan
D. Có tính xã hi
Câu 32: Quan điểm “Duy vật bin chứng” cho rằng:
A. Đứng im là không vn đng
B. Vn động và đứng im tách ri nhau
C. Đứng im là tương đối, vận động là tuyệt đối
D. Vn động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
Câu 33: Vt cht là gì ?
A. Ngũ hành
B. Nguyên t
C. Thuc tính tn ti khách quan ca các s vt hiện tưng
D. Vt c th
Câu 34: “Vật chất là nước” là quan điểm ca ai?
A. Talet
B. Aristot
C. Lênin
lOMoARcPSD|40651217
D. Platon
Câu 35: Chn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
A. Nguyên nhân vận động nm ngoài s vt
B. Vn đng là s dch chuyn v trí ca các vt th trong không gian
C. Vt cht ch có mt hình thc tn ti là vn đng
D. Vận động là mi biến đổi nói chung
Câu 36: Ni dung ca“Ý thức” là do đâu?
A. Thế giới khách quan quy định
B. Cảm giác quy định
C. Ý nim tuyệt đối quy định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 37: “Vật cht là nguyên tử” là quan điểm ca ai?
A. Aristot
B. Platon
C. Democrit
D. Heraclit
Câu 38: Chọn đáp án đúng khi nói về “Không gian và thời gian”?
A. Là nhng hình thc tn ti ca vt cht
B. Đều ph thuc vào tc đ, khối lượng và trường hp dn
C. Khách quan, vô hn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 39: Mi quan h bin chng giữa “Vật chất” và “Ý thức” thể hin như thế
nào?
A. Vt cht quyết định ý thc và ý thức tác động tr li vt cht thông qua hot
động của con người
B. Vt cht quyết định ý thc
C. Ý thc và vt chất tác động ln nhau
D. Ý thức tác động tr li vt cht thông qua hoạt động của con ngườiCâu 40:
Theo quan điểm Duy vt bin chứng “Vật chất” là gì?
lOMoARcPSD|40651217
A. Vt cht là thuc tính tn ti khách quan ca các s vt hiện tượng
B. Vt cht là các vt c th hu hình cm tính
C. Vt cht là phm trù triết hc
D. Vt chất là nước, lửa, không khí …
Câu 41: Định nghĩa Vật cht của Lênin ra đời năm nào?
A. 1905
B. 1909C. 1917
D. 1897
Tun 3
Câu 1: Mi liên h có nhng tính cht nào?
A. Khách quan/ ph biến
B. Khách quan/ ph biến/ không ngang bng nhau
C. Quanh co/ phc tp
D. Khách quan/ ph biến/ kế tha
Câu 2: Quan điểm Bin chng duy vt cho rng:
A. Cảm giác là cơ sở ca các mi liên h gia các s vt hiện tượng
B. Các s vt và hiện tượng có mi liên h qua lại, tác động, quy định nh
ng và có th chuyn hoá ln nhau
C. Cái quyết định mi liên h, s chuyn hoá...là mt lực lượng tinh thn siêu
nhiên tn tại bên ngoài con người
D. S liên hràng buc ln nhau ca s vt hiện tượng có tính ngu nhiên
Câu 3: Quan điểm Duy tâm ch quan cho rng:
A. Các s vt và hiện tượng có mi liên h qua lại, tác động, quy định nh
ng và có th chuyn hoá ln nhau
B. S liên hràng buc ln nhau ca s vt hiện tượng có tính ngu
nhiênC. Cái quyết định mi liên h, s chuyn hoá...là mt lực lượng tinh thn
siêu nhiên tn tại bên ngoài con người
D. Cảm giác là cơ sở ca các mi liên h gia các s vt hiện tượng Câu
4: Chọn đáp án đúng khi nói về Phép bin chng duy vt?
A. Là môn khoa hc v nhng quy lut ph biến ca s vận động và phát trin
ca t nhiên, xã hội loài người và tư duy
B. Có đối tượng là toàn b thế gii tinh thn
lOMoARcPSD|40651217
C. Là bin chng ca gii t nhiên
D. Là bin chng ca ý nim
Câu 5: Tìm phương án sai trong các luận điểm sau:
A. Phát trin là s thay đổi s ng ca tng loi s vt
B. Phát trin là phm trù khái quát s vn động đi lên của s vật mà đặc trưng
của nó là cái cũ mất đi cái mới ra đời
C. Mi liên h là khách quan, vn có ca các s vt, hiện tượng
D. Mi liên h ca các s vt hiện tượng có tính khách quan, tính đa dạng, tính
phbiến
Câu 6: Mi liên h là gì?
A. Là nguyên nhân ca s chuyn hóa các s vt
B. Là s tác động ln nhau, s quy định ln nhau gia các mt ca s vt
C. Là khách quan và ph biến
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Các quan điểm Toàn din - Lch s c th - Phát triển có cơ sở lí lun là
gì?
A. Nguyên lí v s phát trin
B. Nguyên lí v mi liên h ph biến
C. Tính không tách ri ca vt cht - vn đng- không gian và thi gian
D. Tt c các phương án trên
Câu 8: Quan điểm Duy vt bin chng cho rng "Mi quan h gia ni dung và
hình thc" th hin ch:
A. S vt hiện tượng là th thng nht ca ni dung và hình thức trong đó nội
dung quyết định hình thc, hình thức có tính độc lập tương đối và có th tác
động tr li ni dung
B. Ni dung và hình thc gn bó không tách ri nhau; mt ni dung ch có mt
hình thc nhất định
C. Nội dung tương đối n đnh còn hình thức luôn luôn thay đổi
D. Mt ni dung do hình thc quyết định
Câu 9: Hãy chọn 1 đáp án đúng để đin vào câu sau: "_____tn ti trong
_____và thông qua cái riêng mà biu hin s tn ti ca mình"
lOMoARcPSD|40651217
A. Cái chung / cái đơn nhất
B. Cái riêng / cái chung
C. Cái đơn nhất/ cái riêng
D. Cái chung/ cái riêng
Câu 10: Chọn đáp án đúng khi nói v Cái riêng và cái chung theo quan điểm Duy
vt bin chng?
A. Cái chung là thuc tính ca s vt lp li các s vt khác
B. Cái chung tn ti trong nhng cái riêng
C. Cái chung và cái đơn nhất có th chuyn hóa ln nhau
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 11: Cái riêng là gì?
A. Là cái đơn nhất
B. Phm trù triết hc ch mt s vt mt quá trình riêng l nhất định.
C. Phm trù triết hc ch thuc tính ca s vt, không lp li đâu khácD. Phạm
trù triết hc ch thuc tính ca s vt, lp li trong nhiu s vt khác
Câu 12: Quan điểm Bin chng duy tâm khách quan cho rng:
A. Các s vt và hiện tượng có mi liên h qua lại tác động, ảnh hưởng và chuyn
hoá ln nhau
B. S liên h và ràng buc ln nhau ca s vt hiện tượng có tính ngu nhiên
C. Cảm giác là cơ sở ca các mi liên h gia các s vt hiện tượng
D. Cái quyết định mi liên h, s chuyn hoá...là mt lực lượng tinh thn siêu
nhiên tn tại bên ngoài con người
Câu 13: Theo quan điểm Duy vt bin chng, Phm trù là gì?
A. Là nhng khái nim rng phn ánh thuc tính bn cht chung nht ca các s
vt hiện tượng.
B. Có nội dung thường xuyên thay đổi
C. Va là kết qu va là công c ca nhn thc
D. Tt c các phương án trên
Câu 14: Chọn đáp án đúng khi nói về Tt nhiên?
A. Cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cu vt cht quyết định, trong
những điều kin nhất định phi xảy ra đúng như thế, không th khác
B. Cái có th xut hiện cũng có thể không
C. Cái lp li nhiu s vt khác nhau
lOMoARcPSD|40651217
D. Cái do ngu hp ca hoàn cnh to nên
Câu 15: Cho rằng “Các sự vt va tn ti khách quan, vừa quy định và chuyn
hoá lẫn nhau” là quan điểm nào?
A. Là quan điểm bin chng
B. Là quan điểm duy vt siêu hình
C. Là quan điểm duy vt bin chng
D. Là quan điểm duy tâm
Câu 16: Cái chung là gì?
A. Phm trù triết hc ch thuc tính ca s vt, lp li trong nhiu s vt khác
B. Phm trù triết hc ch thuc tính ca s vt, không lp li đâu khác
C. Phm trù triết hc ch mt s vt mt quá trình riêng l nhất địnhD. Là
cái đơn nhất
Câu 17: Tính cht mâu thun ca bn cht và hiện tượng th hin ch:
A. Bn cht phn ánh cái chung cái tt yếu còn hiện tượng phn ánh cái cá bit
B. Bn cht là mt bên trong, hiện tượng là mt b ngoài ca hin thc
C. Bn chất tương đối n đnh, hiện tượng biến đổi nhanh hơn
D. c phương án trên đều đúng
Câu 18: Phép bin chng duy tâm của Hêghen có đặc trưng nào sau đây?
A. Bin chng ca ý nim tuyệt đối
B. Ngây thơ chất phác
C. Thng nht gia thế gii quan duy vt bin chứng và phương pháp luận bin
chng duy vt
D. Giản đơn, máy móc
Câu 19: Quan điểm Duy vt bin chng cho rng:
A. Kh năng và hiện thc tn ti trong quan h cht ch không tách ri nhau,
luôn chuyn hóa ln nhau
B. Cùng một điều kin, cùng mt s vt có th tn ti mt s kh năng
C. Khi có điều kin mi s xut hin nhng kh năng mới
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: Phát trin là gì?
A. Có tính ch quan
lOMoARcPSD|40651217
B. S vận động theo chiều hướng đi lên, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thin
hơn mà đặc trưng là cái cũ mất đi cái mới ra đời
C. S vn động đi lên theo đường thng
D. S vn đng theo chu kì khép kín
Câu 21: Phép bin chng duy vt của Mác có đặc trưng nào sau đây?
A. Thng nht gia thế gii quan duy vt bin chứng và phương pháp luận bin
chng duy vt
B. Bin chng ca ý nim tuyệt đối
C. Ngây thơ chất phác
D. Giản đơn, máy móc
Câu 22: Hiện tượng là gì?
A. Tng hp tt c nhng mt nhng mi liên h tất nhiên tương đối n đnh
bên trong s vật, quy định s vn đng và phát trin ca s vt
B. Biu hin ra bên ngoài ca nhng mt, nhng mi liên h làm nên s vt
C. Nhng mi liên h bên ngoài s vt
D. Tng hp các mt, các yếu t, quá trình to nên s vt
Câu 23: Quan nim Duy vt biên chng cho rng:
A. S vt hiện tượng tn ti bit lp, không vn đng, không phát trin
B. Mi s vt hin tượng tn ti trong s liên h , tác động qua li ln nhau
C. Các s vt ca thế gii không có s ràng buc ln nhau
D. Liên h ca s vt hiện tượng là ch quan và ph biến
Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm Duy vt bin chng?
A. Cái riêng tn ti trong cái chung
B. Cái chung tn ti trong cái riêng
C. Cái đơn nhất tn ti trong cái chung
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 25: Phép bin chng thi c đại có đặc trưng nào sau đây?móc
B. Bin chng ca ý nim tuyệt đối
C. Thng nht gia thế gii quan duy vt bin chứng và phương pháp luận bin
chng duy vt
D. Ngây thơ chất phác
Câu 26: Quan điểm Duy vt bin chng cho rng:
A. Bin chng ch quan quy định bin chng khách quan
lOMoARcPSD|40651217
B. Bin chng ch quan không có liên h vi bin chng khách quan
C. Bin chng ch quan chính là bin chng ca thế gii hin thc khách quan
D. Bin chứng khách quan quy định bin chng ch quan
Câu 27: Quan điểm Duy vt bin chng cho rng:
A. Liên h nhân qu có tính khách quan
B. Nguyên nhân sinh ra kết qu nên thường có trước kết qu
C. Mun loi b mt hiện tượng nào phi loi b nguyên nhân sinh ra nó
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 28: Quan điểm Duy vt bin chng cho rng:
A. Tt nhiên là cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cu vt cht quyết định,
trong những điều kin nhất định phi xảy ra đúng như thế, không th khác
B. Ngu nhiên là cái do ngu hp ca hoàn cnh tạo nên, thường do nguyên nhân
bên ngoài quyết định, nó có th xut hiện cũng có th không xut hin
C. C tt nhiên và ngẫu nhiên đều có nguyên nhân
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 29: Điền tiếp vào ch trống: “Phát triển là s vận động theo chiều hướng đi
lên t chưa hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, đặc trưng của nó là ____
A. Cái cũ mất đi, cái mới ra đời
B. Lp li
C. Biến đi
D. Mi liên h
Câu 30: Quan điểm Duy vt bin chng cho rng:
A. Tt nhiên và ngẫu nhiên đều tn ti ch quan do ý muốn con người quyết định
B. Tt nhiên và ngẫu nhiên đều do thượng đế quy định
C. Tt nhiên và ngu nhiên không có liên h vi nhau
D. Tt nhiên và ngu nhiên đều tn tại khách quan độc lp vi ý thức con người
Câu 31: Ni dung phép Bin chng duy vt bao gm:
A. Hai nguyên lí cơ bản ca phép bin chng duy vt
B. Các cp phạm trù cơ bản ca phép bin chng duy vt
C. Ba quy luật cơ bản ca phép bin chng duy vt
D. C 3 phương án trên
Câu 32: Quan điểm Duy tâm ch quan cho rng:
lOMoARcPSD|40651217
A. Nguyên nhân và kết qu ch là nhng kí hiệu mà con người dùng để ghi li
cm giác ca mình
B. Nguyên nhân là s tác động gây nên nhng biến đi nhất định
C. Liên h nhân qu có tính khách quan
D. Nguyên nhân sinh ra kết qu nên thường có trước kết qu
Câu 33: Cho rằng “Cảm giác là nn tng ca mi liên h gia các s vật” là quan
đim nào?
A. Quan điểm duy tâm siêu hình
B. Quan điểm duy tâm ch quan
C. Quan điểm duy vt
D. Quan điểm duy tâm khách quan
Câu 34: Chọn đáp án đúng nhất khi nói v Mi liên h?
A. Mi liên h ca các s vt là ch quan và ph biến
B. Mi liên h là s tác động qua li, s quy định ca các s vt
C. Mi liên h là s tác động ln nhau, s quy định ln nhau gia các s vt hay
gia các mt ca s vt; Liên h trong những điều kin nht định thì gây nên
chuyn hóa
D. Mi liên h ca mi s vật là như nhau
Câu 35: Chọn đáp án đúng khi nói về Quan điểm siêu hình?
A. Xem xét các s vt hiện tượng trong trng thái cô lp, không vận động
B. Xem xét s vt hiện tượng trong các mi liên h
C. Tìm ngun gc s vn đng phát trin bên trong s vt
D. Xem xét s vt hiện tượng trong các mi liên h và trong s vn đng và phát
trin ca nó
Câu 36: Quan điểm Duy tâm khách quan cho rng:
A. Nguyên nhân và kết qu ch là nhng kí hiệu mà con người dùng để ghi li cm
giác ca mình
B. Liên h nhân qu có tính khách quan
C. Nguyên nhân ca mi hiện tượng mt thc th tinh thn tn ti bên
ngoài con người
D. Nguyên nhân sinh ra kết qu nên thường có trước kết qu
Câu 37: Hin thc là gì?
A. Là cái đang tồn ti thc
B. Là tin đ
C. Là cái chưa có, chưa tới nhưng sẽ có s ti khi có các điều kiện tương ứng
lOMoARcPSD|40651217
D. Là điều kin
Câu 38: Quan điểm Duy vt bin chng cho rng:
A. Cái tt nhiên không tn ti thun túy mà biu l thông qua cái ngu nhiên
B. Không phải cái chung nào cũng là cái tất nhiên
C. Tt nhiên và ngu nhiên có th chuyn hóa ln nhau
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 39: Phát trin có nhng tính cht nào?
A. Khách quan/ ph biến/ kế tha/ quanh co/ phc tp
B. Quanh co/ phc tp
C. Khách quan/ ph biến
D. Khách quan/ ph biến/ không ngang bng nhau
Câu 40: Chọn đáp án đúng khi nói về quan đim Duy vt bin chng?
A. Phm trù bn cht gn bó cht ch vi phạm trù cái chung, nhưng không
phải cái cung nào cũng là bản cht. Bn cht là nhng cái chung tt yếu bên
trong s vt, quyết định s tn ti và phát trin ca s vt B. Bn cht và hin
ợng đều có tính khách quan
C. Bn cht bao gi cũng tự bc l ra bên ngoài thông qua hiện tượng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 41: Cho rằng “Tính thống nht vt cht ca thế giới là cơ sở ca mi liên h
gia các s vt hiện tượng” là quan điểm nào?
A. Là quan điểm duy tâm ch quan
B. Là quan điểm duy vt bin chng
C. Là quan điểm duy vt siêu hình
D. Là quan điểm duy tâm bin chng
Câu 42: Quan điểm Duy tâm cho rng:
A. Bin chng ch quan chính là bin chng ca thế gii hin thc khách quan
B. Bin chng ch quan quy định bin chng khách quan
C. Bin chứng khách quan quy định bin chng ch quan D. Bin
chng ch quan không có liên h vi bin chng ch quan
Câu 43: Bn cht là gì?
A. Biu hin ra bên ngoài ca nhng mt, nhng mi liên h làm nên s vt
B. Nhng mi liên h bên trong s vt
lOMoARcPSD|40651217
C. Tng hp tt c nhng mt nhng mi liên h tất nhiên tương đối ổn định
bên trong s vật, quy định s vận động và phát trin ca s vt
D. Tng hp các mt, các yếu t, quá trình to nên s vt
Câu 44: Kh năng là gì?
A. Là cái chưa có, chưa tới nhưng sẽ có s tới khi có các điu kiện tương ứng B.
Là cái đang tồn ti thc
C. Là tin đ
D. Là điều kin
Câu 45: Quan điểm Duy vt bin chng cho rng:
A. Phi tìm nguyên nhân ca s vt hiện tượng trong chính s vt hiện tưng
B. Phi tìm nguyên nhân ca s vt hiện tượng bên ngoài s vt hiện tượng
C. Phi tìm nguyên nhân ca s vt hiện tượng trong đầu óc con người
D. Các phương án trên đều sai
Câu 46: Hình thc là gì?
A. Tng hp các mt, các yếu t, quá trình to nên s vt
B. Phương thức tn ti phát trin ca s vt, là h thng các mi liên h tương
đối bn vng gia các yếu t to nên s vt
C. Ch là cái b ngoài ca s vt
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 47: Chọn đáp án đúng khi nói về phép “Biện chng duy vật”?
A. Khoa hc v nhng quy lut ph biến ca s vn đng phát trin ca t nhiên
xã hội và tư duy con người
B. Khoa hc v mi liên h ph biến và v s phát trin
C. Bin chng ch quan phn ánh cái bin chng ca thế gii khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 48: Theo quan điểm duy vt bin chng, Phm trù là gì?
A. Là nhng t ng do người ta tùy tin đt ra
B. Là nhng khái nim rng phn ánh thuc tính bn cht chung nht ca các s
vt hiện tượng C. Có nội dung không đổi
D. Là nhng khái nim phn ánh thuc tính bn cht chung nht ca các s vt
hiện tượng
Câu 49: Cái đơn nhất là gì?
A. Phm trù triết hc ch mt s vt mt quá trình riêng l nhất định
lOMoARcPSD|40651217
B. Phm trù triết hc ch thuc tính ca s vt, không lp li đâu khác
C. Phm trù triết hc ch thuc tính ca s vt, lp li trong nhiu s vt khác
D. Là cái riêng
Câu 50: Đặc điểm ca Mi liên h là gì?
A. Tính khách quan, tính ph biến, tính kế tha, tính quanh co phc tp
B. Tính ch quan
C. Tính khách quan, tính ph biến, tính không ngang bng nhauD. Tính khách
quan, tính ph biến Câu 51: Ni dung là gì?
A. Phương thức tn ti phát trin ca s vt
B. Tng hp các mt, các yếu t, quá trình to nên s vt
C. H thng các mi liên h tương đối bn vng gia các yếu t to nên s vt
D. Là cái bên ngoài ca s vt
Câu 52: Chọn đáp án đúng khi nói về Ngu nhiên?
A. Cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cu vt cht quyết định, trong nhng
điu kin nhất định phi xảy ra đúng như thế, không th khác
B. Cái do nguyên nhân bên trong quy định
C. Cái nhất định phi xy ra
D. Cái do ngu hp ca hoàn cnh to nên, thường do nguyên nhân bên ngoài
quyết định, nó có th xut hiện cũng có thể không xut hin
Câu 53: Quan điểm Duy vt bin chng quan cho rng:
A. Liên h nhân qu có tính ch quan
B. Nguyên nhân sinh ra kết qu n thường có trước kết qu
C. Nguyên nhân và kết qu ch là nhng kí hiệu mà con người dùng để ghi li
cm giác ca mình
D. Nguyên nhân ca mi hiện tượng là mt thc th tinh thn tn ti bên
ngoài con người
Tun 4
Câu 1: Chọn đáp án đúng khi nói về “Phủ định bin chứng” theo quan điểm Bin
chng duy vt:
A. Có nguyên nhân bên trong
B. Có tính kế tha
lOMoARcPSD|40651217
C. Là s thay thế cái cũ bằng cái mi
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Mâu thuẫn ca s vật” theo
quan điểm Duy vt bin chng? A. Do nguyên nhân bên ngoài
B. Do ý nim tuyệt đối sinh ra
C. Do cảm giác quy định
D. Là tt yếu khách quan
Câu 3: Điền tiếp vào ch trống: “Khi mâu thuẫn xut hiện thì ___”
A. Phi gii quyết mâu thun
B. Thúc đẩy cho mâu thun chín mui và gii quyết mâu thun
C. Ch đợi mâu thun t gii quyết
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 4: Quy lut "T những thay đổi v ng dẫn đến những thay đổi v cht
và ngược lại" được trình bày bng nhng khái niệm nào sau đây?
A. Chất; lượng
B. Độ; điểm nút
C. Chất; lượng; độ; điểm nút; bước nhy
D. Bước nhy
Câu 5: Quy lut Ph định ca ph định có vai trò gì?
A. Ch ra tính cht và cách thc ca s phát trin
B. Ch ra nguyên nhân động lc ca s phát trin
C. Ch ra khuynh hướng ca s phát trin
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 6: Quan điểm Duy tâm cho rng:
A. Mâu thun là có tính khách quan
B. Mâu thun ca s vt là tt nhiên
lOMoARcPSD|40651217
C. Mâu thun ch quan quy định mâu thun khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Tính cht và cách thc ca s phát trin diễn ra như thế nào?
A. Đi từ tun t những thay đổi v ợng đến bước nhy- thay đổi v chất vượt
qua những điểm nút vô tận để không ngng tiến lên
B. Đi từ những thay đổi v chất đến thay đổi v ng
C. T những bước nhảyD. Các phương án trên đều sai
Câu 8: Cht là gì?
A. Tính quy định vn có ca s vt
B. Thng nht hữu cơ các thuộc tính làm thành s vt khiến cho nó là nó và phân
bit nó vi cái khác
C. Bao gm c nhng thuộc tính căn bản và nhng thuộc tính không căn bản ca
s vt
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Đáp án nào là đúng khi nói về “Chuyển hóa ca các mặt đối lp”?
A. Xut hin khi mâu thuẫn đã chín muồi
B. Khi bước nhy thc hin
C. Là cái cũ mất đi, cái mới ra đời
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Quy lut T những thay đi v ng dẫn đến những thay đổi v cht
và ngược li (Quy luật Lượng Cht) được hình thành t mi liên h nào?
A. Mi liên h gia Chất và Lượng
B. Mi liên h gia s thay đổi v ng vi s thay đổi v Chất và ngược li
C. Mi liên h bên ngoài
D. Mi liên h ngu nhiên
Câu 11: Phân loi quy luật theo lĩnh vực tác động có:
A. Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut ph biến
lOMoARcPSD|40651217
B. Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut của tư duy
C. Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut riêng
D. Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut chung
Câu 12: Theo quan điểm Bin chng duy vt:
A. S vt là thng nht ca nhng mt, nhng thuộc tính đối lp nhau. Nghĩa là
đều bao hàm nhng mâu thun
B. Mâu thun ca s vt là khách quan và ph biến
C. Khi Mâu thuẫn cơ bản ca s vật được gii quyết thì s vật cũ mất đi , sự vt
mới ra đời
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Phân loi quy lut theo phạm vì tác động có:
A. Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut ph biến
B. Quy lut riêng/ quy lut chung/ quy lut ph biến
C. Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut riêng
D. Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut của tư duy
Câu 14: Quy lut Mâu thun có v trí, vai trò gì?
A. Ch ra tính cht và cách thc ca s phát trin
B. Ch ra nguyên nhân động lc ca s phát trin - là ht nhân ca phép bin
chng duy vt
C. Ch ra khuynh hướng ca s phát trin
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Bước nhy ch thc hin khi nào?
A. Khi có những thay đổi v ng
B. Khi thay đổi v ợng đạt đến điểm nút
C. Khi cht mới ra đời hoàn toàn
lOMoARcPSD|40651217
D. Khi những thay đổi v ợng đạt ti mc có th phá v độCâu 16: Mâu
thun là gì?
A. Đấu tranh ca các mặt đối lp
B. S bài tr ph định ln nhau ca các mặt đối lp
C. Khuynh hướng ngược nhau ca các mặt đối lp
D. Thng nhất và đu tranh ca các mt đối lpCâu 17: Bước nhy ch đưc
thc hin khi nào?
A. Thay đổi v cht
B. Khi những thay đổi v ợng đã đạt ti mc có th phá v độ
C. Khi bắt đầu có s thay đổi v ng
D. Khi thay đổi v ợng đạt tới điểm nút
Câu 18: Cht là gì?
A. Có tính ch quan
B. Thng nht hữu cơ các thuộc tính làm thành s vt khiến cho nó là nó
phân bit nó vi cái khác
C. Con s các thuc tính làm thành s vt
D. Nói lên quy mô, trình độ ca s vt
Câu 19: Quy luật Lượng - Cht có vai trò gì?
A. Ch ra tính cht và cách thc ca s phát trin
B. Ch ra nguyên nhân động lc ca s phát trin
C. Ch ra khuynh hướng ca s phát trin
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: S vận động phát trin bắt đầu t đâu?
A. Những thay đổi dn dn v ng
B. Đim nút
C. c nhy
D. Thay đổi v cht
lOMoARcPSD|40651217
Câu 21: Chọn đáp án đúng khi nói về Biu hin ra bên ngoài ca quy lut?
A. Tính bn cht
B. Tính lp li
C. Tính ph biến
D. Tính khách quan
Câu 22: Trong một Độ nhất định thì:
A. Lượng có th thay đổi theo chiều tăng hoặc gim còn cht không đổi
B. ng không thay đổi còn chất thay đổi
C. Chất và lượng c định
D. Các phương án trên đều sai
Câu 23: Ph định bin chng là gì?
A. Không có s kế tha
B. S mất đi của mt s vt
C. Có nguyên nhân bên ngoài s vt hiện tượng
D. S thay thế cái cũ bằng cái mi
Câu 24: Vì sao trong cuc sng phi chú ý tích lũy những thay đổi v ng?
A. Vì s vn đng bắt đầu t c nhy
B. Vì s vn đng bắt đầu t thay đổi v cht
C. Vì mâu thun ca cuc sống quy định
D. Vì s thay đổi v ng s dẫn đến thay đổi v cht và s to ra s phát trin
Câu 25: ng là gì?
A. Là tính quy định vn có ca s vt, là con s các thuc tính làm thành s vt,
nói lên quy mô, trình độ ca s vt
B. Thng nht hữu cơ các thuộc tính làm thành s vt khiến cho nó là nó và
phân bit nó vi cái khác C. Có tính ch quan
D. Các phương án trên đều sai
lOMoARcPSD|40651217
Câu 26: "Chất và Lượng thng nht trong một độ” có nghĩa là gì?
A. Trong một độ nhất định những thay đổi v ợng không làm thay đổi cht
B. Trong một độ, cht biến đổi còn lượng không biến đi
C. Trong một độ nhất định nhng thay đổi v ợng làm thay đổi cht ngay
D. Chất và lượng biến đổi đồng thi
Câu 27: Điền tiếp vào ch trống “Trong quá trình vận động và phát trin, khi cái
mới ra đời thay thế cái cũ chính là ___”
A. Mâu thuẫn được gii quyết
B. c nhảy được thc hin hoàn toàn
C. Ph định bin chng
D. Các phương án trên đều đúngCâu 28: Quy lut là gì?
A. Mi liên h bên trong ca s vt
B. Tt c các mi liên h ca s vt
C. Mi liên h bn cht, tt yếu, ph biến, lắp đi lắp li ca s vt
D. Mi liên h bên ngoài s vt Câu
29: Lượng là gì?
A. Tính quy định vn có ca s vt
B. Con s các thuc tính làm thành s vt
C. Nói lên quy mô, trình độ ca s vt
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 30: Quy lut Thng nhất và đấu tranh ca các mt đối lập còn được gi là
gì?
A. Quy lut Ph định ca ph định
B. Quy luật Lượng Cht
C. Quy lut Mâu thun
D. Quy lut chung
Câu 31: Phân loi quy lut theo phạm vi tác động có:
lOMoARcPSD|40651217
A.Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut riêng
B.Quy lut riêng/ quy lut chung/ quy lut ph biến
C.Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut của tư duy
D.Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut ph biến
Tun 4
Câu 1: Chọn đáp án đúng khi nói về “Phủ định bin chứng” theo quan điểm Bin
chng duy vt:
A. Có nguyên nhân bên trong
B. Có tính kế tha
C. Là s thay thế cái cũ bằng cái mi
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Mâu thuẫn ca s vật” theo
quan điểm Duy vt bin chng? A. Do nguyên nhân bên ngoài
B. Do ý nim tuyệt đối sinh ra
C. Do cảm giác quy định
D. Là tt yếu khách quan
Câu 3: Điền tiếp vào ch trống: “Khi mâu thuẫn xut hiện thì ___”
A. Phi gii quyết mâu thun
B. Thúc đẩy cho mâu thun chín mui và gii quyết mâu thun
C. Ch đợi mâu thun t gii quyết
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 4: Quy lut "T những thay đổi v ng dẫn đến những thay đổi v cht
và ngược lại" được trình bày bng nhng khái niệm nào sau đây?
A. Chất; lượng
B. Độ; điểm nút
lOMoARcPSD|40651217
C. Chất; lượng; độ; điểm nút; bước nhy
D. Bước nhy
Câu 5: Quy lut Ph định ca ph định có vai trò gì?
A. Ch ra tính cht và cách thc ca s phát trin
B. Ch ra nguyên nhân động lc ca s phát trin
C. Ch ra khuynh hướng ca s phát trin
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 6: Quan điểm Duy tâm cho rng:
A. Mâu thun là có tính khách quan
B. Mâu thun ca s vt là tt nhiên
C. Mâu thun ch quan quy định mâu thun khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Tính cht và cách thc ca s phát trin diễn ra như thế nào?
A. Đi từ tun t những thay đổi v ợng đến bước nhy- thay đổi v chất vượt
qua những điểm nút vô tận để không ngng tiến lên
B. Đi từ những thay đổi v chất đến thay đổi v ng
C. T những bước nhảyD. Các phương án trên đều sai
Câu 8: Cht là gì?
A. Tính quy định vn có ca s vt
B. Thng nht hữu cơ các thuộc tính làm thành s vt khiến cho nó là nó và phân
bit nó vi cái khác
C. Bao gm c nhng thuộc tính căn bản và nhng thuộc tính không căn bản ca
s vt
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Đáp án nào là đúng khi nói v “Chuyển hóa ca các mặt đối lp”?
A. Xut hin khi mâu thuẫn đã chín muồi
B. Khi bước nhy thc hin
C. Là cái cũ mất đi, cái mới ra đời
lOMoARcPSD|40651217
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Quy lut T những thay đi v ng dẫn đến những thay đổi v cht
và ngược li (Quy luật Lượng Cht) được hình thành t mi liên h nào?
A. Mi liên h gia Chất và Lượng
B. Mi liên h gia s thay đổi v ng vi s thay đổi v Chất và ngược li
C. Mi liên h bên ngoài
D. Mi liên h ngu nhiên
Câu 11: Phân loi quy luật theo lĩnh vực tác động có:
A. Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut ph biến
B. Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut của tư duy
C. Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut riêng
D. Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut chung
Câu 12: Theo quan điểm Bin chng duy vt:
A. S vt là thng nht ca nhng mt, nhng thuộc tính đối lập nhau. Nghĩa là
đều bao hàm nhng mâu thun
B. Mâu thun ca s vt là khách quan và ph biến
C. Khi Mâu thuẫn cơ bản ca s vật được gii quyết thì s vật cũ mất đi , sự vt
mới ra đời
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Phân loi quy lut theo phạm vì tác động có:
A. Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut ph biến
B. Quy lut riêng/ quy lut chung/ quy lut ph biến
C. Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut riêng
D. Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut của tư duyCâu 14: Quy
lut Mâu thun có v trí, vai trò gì?
A. Ch ra tính cht và cách thc ca s phát trin
lOMoARcPSD|40651217
B. Ch ra nguyên nhân động lc ca s phát trin - là ht nhân ca phép bin
chng duy vt
C. Ch ra khuynh hướng ca s phát trin
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Bước nhy ch thc hin khi nào?
A. Khi có những thay đổi v ng
B. Khi thay đổi v ợng đạt đến điểm nút
C. Khi cht mới ra đời hoàn toàn
D. Khi những thay đổi v ợng đạt ti mc có th phá v độCâu 16: Mâu
thun là gì?
A. Đấu tranh ca các mặt đối lp
B. S bài tr ph định ln nhau ca các mặt đối lp
C. Khuynh hướng ngược nhau ca các mặt đối lp
D. Thng nhất và đu tranh ca các mt đối lpCâu 17: Bước nhy ch đưc
thc hin khi nào?
A. Thay đổi v cht
B. Khi những thay đổi v ợng đã đạt ti mc có th phá v độ
C. Khi bắt đầu có s thay đổi v ng D.
Khi thay đổi v ợng đạt tới điểm nút
u 18: Cht là gì?
A. Có tính ch quan
B. Thng nht hữu cơ các thuộc tính làm thành s vt khiến cho nó là nó và phân
bit nó vi cái khác
C. Con s các thuc tính làm thành s vt
D. Nói lên quy mô, trình độ ca s vt
Câu 19: Quy luật Lượng - Cht có vai trò gì?
lOMoARcPSD|40651217
A. Ch ra tính cht và cách thc ca s phát trin
B. Ch ra nguyên nhân động lc ca s phát trin
C. Ch ra khuynh hướng ca s phát trin
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: S vận động phát trin bắt đầu t đâu?
A. Những thay đổi dn dn v ng
B. Đim nút
C. c nhy
D. Thay đổi v cht
Câu 21: Chọn đáp án đúng khi nói về Biu hin ra bên ngoài ca quy lut?
A. Tính bn cht
B. Tính lp li
C. Tính ph biến
D. Tính khách quan
Câu 22: Trong một Độ nhất định thì:
A. Lượng có th thay đổi theo chiều tăng hoặc gim còn cht không đổi
B. ợng không thay đổi còn chất thay đổi
C. Chất và lượng c định
D. Các phương án trên đều sai
Câu 23: Ph định bin chng là gì?
A. Không có s kế tha
B. S mất đi của mt s vt
C. Có nguyên nhân bên ngoài s vt hiện tượng
D. S thay thế cái cũ bằng cái mi
Câu 24: Vì sao trong cuc sng phi chú ý tích lũy những thay đổi v ng?
lOMoARcPSD|40651217
A. Vì s vn đng bắt đầu t c nhy
B. Vì s vn đng bắt đầu t thay đổi v cht
C. Vì mâu thun ca cuc sống quy định
D. Vì s thay đổi v ng s dẫn đến thay đổi v cht và s to ra s phát trin
Câu 25: Lượng là gì?
A. Là tính quy định vn có ca s vt, là con s các thuc tính làm thành s vt,
nói lên quy mô, trình độ ca s vt
B. Thng nht hữu cơ các thuộc tính làm thành s vt khiến cho nó là nó và
phân bit nó vi cái khác C. Có tính ch quan
D. Các phương án trên đều sai
Câu 26: "Chất và Lượng thng nht trong một độ” có nghĩa là gì?
A. Trong một độ nhất định những thay đổi v ợng không làm thay đổi cht
B. Trong một độ, cht biến đổi còn lượng không biến đi
C. Trong một độ nhất định những thay đổi v ợng làm thay đổi cht ngay
D. Chất và lượng biến đổi đồng thi
Câu 27: Điền tiếp vào ch trống “Trong quá trình vận động và phát trin, khi cái
mới ra đời thay thế cái cũ chính là ___”
A. Mâu thuẫn được gii quyết
B. c nhảy được thc hin hoàn toàn
C. Ph định bin chng
D. Các phương án trên đều đúngCâu 28: Quy lut là gì?
A. Mi liên h bên trong ca s vt
B. Tt c các mi liên h ca s vt
C. Mi liên h bn cht, tt yếu, ph biến, lắp đi lắp li ca s vt
D. Mi liên h bên ngoài s vt Câu
29: Lượng là gì?
A. Tính quy định vn có ca s vt
lOMoARcPSD|40651217
B. Con s các thuc tính làm thành s vt
C. Nói lên quy mô, trình độ ca s vt
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 30: Quy lut Thng nhất và đấu tranh ca các mt đối lập còn được gi là
gì?
A. Quy lut Ph định ca ph định
B. Quy luật Lượng Cht
C. Quy lut Mâu thun
D. Quy lut chung
Câu 31: Phân loi quy lut theo phạm vi tác động có:
A.Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut riêng
B.Quy lut riêng/ quy lut chung/ quy lut ph biến
C.Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut của tư duy
D.Quy lut t nhiên/ quy lut xã hi/ quy lut ph biến
Tun 5
Câu 1: Nhn thc Lí tính là gì?
A. Giai đoạn cao ca quá trình nhn thc, là s phn ánh gián tiếp da trên
nhng kết qu ca nhn thc cm tính
B. Có 3 hình thc là: Khái niệm, phán đoán, suy luận
C. Kết qu ca nhn thc là hình nh bên trong, bn cht ca s vt
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Nhn thc Lí tính có nhng hình thc nào?
A. Phán đoán/ suy luận
lOMoARcPSD|40651217
B. Khái niện/ phán đoán/ suy luận
C. Khái niệm/ phán đoán
D. Khái nim/ suy lun
Câu 3: Loại hình nào sau đây của Thc tiễn là cơ bản nht?
A. Thc nghim khoa hc t nhiên
B. Đấu tranh giai cp
C. Cách mng xã hi
D. Lao động sn xut
Câu 4: Thc tin có các loại hình nào sau đây?
A. Hoạt động chính tr xã hi/ thc nghim khoa hc
B. Sn xut vt cht/ hoạt động chính tr xã hi / thc nghim khoa hc
C. Sn xut vt cht/ hoạt động chính tr xã hi
D. Sn xut vt cht
Câu 5: Khách th nhn thc là:
A. Có tính ch động trong quan h vi ch th
B. Quyết định vic hình thành mi quan h vi ch th nhn thc
C. Mt b phn ca thế gii khách quan tham gia vào quan h vi ch th
D. Toàn b thế gii khách quan
Câu 6: Hoàn thành câu dưới đây:
“T ……. đến tư duy trừu tượng và t ….. đến thc tiễn. Đó là con đường
bin chng ca sự……….., nhận thc hin thực khách quanA. trc quan
sinh động/ tư duy trừu tượng/ nhn thc chân lý
B. nhn thc lý tính/ nhn thc cm tính/ hin thc
C. thc tin/ nhn thc cm tính/ nhn thcD. hin thc khách
quan/ trc quan sinh động/ tư duy
Câu 7: Ch th nhn thc là:
A. Con người c th
lOMoARcPSD|40651217
B. Có ý thc, có các quan h xã hi
C. Biết lao động và bằng lao động tha mãn nhu cu ca mình
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8: Nhn thc là mt quá trình:
A. Đi từ chưa biết đến biết, t biết ít đến biết nhiu
B. T hiện tượng đến bn cht
C. T trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và t tư duy trừu tượng đến
thc tin
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Nhn thc cm tính là gì?
A. Giai đoạn thp ca quá trình nhn thc/ có 3 hình thc là cm giác, tri giác,
biểutượng
B. S phản ánh được thc hin khi các s vt hiện tượng trc tiếp tác động vào
cácgiác quan
C. Kết qu ca nhn thc là hình nh b ngoài ca s vt
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Chọn đáp án đúng khi nói v “Nhận thức” theo quan điểm Duy vt bin
chng:
A. Là quá trình phn ánh tái to li hin thực trong tư duy
B. Đưc thc hin trong quan h Ch - Khách th
C. Đưc thc hiện trên cơ sở thc tin, do thc tiễn quy định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 11: Nhn thc cm tính có nhng hình thc nào?
A. Cm giác/ biểu tượng
B. Cm giác/ tri giác/ biểu tượng
C. Khái nim/ cm giác
D. Khái niệm / phán đoán/ suy luận
lOMoARcPSD|40651217
Câu 12: Theo quan điểm Duy tâm khách quan, Nhn thc là gì?
A. S phn ánh thế gii khách quan mt cách máy móc
B. S phn ánh tái to li hin thực trong tư duy trên cơ sở thc tin
C. Phc hp ca cm giác
D. S hồi tưởng li ca ý nim
Câu 13: Theo quan điểm Duy vt bin chng, Nhn thc là gì?
A. Phc hp ca cm giác
B. S phn ánh thế gii khách quan mt cách máy móc
C. S phn ánh tái to li hin thực trong tư duy trên cơ sở thc tin
D. S hồi tưởng li ca ý nim Câu
14: Thc tin là gì?
A. Toàn b hoạt động vt cht của con người
B. Có tính mục đích, tính lịch s - xã hi
C. Nhm ci biến t nhiên và xã hi
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Theo quan điểm Duy tâm ch quan, Nhn thc là gì?
A. S hồi tưởng li ca ý nim
B. S phn ánh thế gii khách quan mt cách máy móc
C. Phc hp ca cm giác
D. S phn ánh tái to li hin thực trong tư duy trên cơ sở thc tin
Câu 16: Nhn thc cm tính là gì?
A. Giai đoạn cao ca quá trình nhn thc
B. Là s phản ánh được thc hin khi các s vt hiện tượng trc tiếp tác đng
vào các giác quan
C. Kết qu ca nhn thc là hình nh bn cht ca s vt
D. Các phương án trên đều đúng
lOMoARcPSD|40651217
Câu 17: Theo quan điểm Duy vt siêu hình, Nhn thc là gì?
A. S hồi tưởng li ca ý nim
B. S phn ánh tái to li hin thực trong tư duy trên cơ sở thc tin
C. S phn ánh thế gii khách quan mt cách máy móc
D. Phc hp ca cm giác
Câu 18: Quan h ch - khách th là tương quan đặc bit vì:
A. Ch th có vai trò ch động hình thành mi quan h còn Khách th quyết
định ni dung ca s phn ánh
B. Ch th là con người c th
C. Khách th là mt b phn ca thế gii khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 19: " ...., t tư duy trừu tượng đến thc tin", giai đoạn này thc tin có
vai trò gì?
A. Là mục đích và tiêu chuẩn kim tra nhn thc
B. Là mục đích của nhn thc
C. Là tiêu chun kim tra nhn thc
D. Là cơ sở ca nhn thc
Câu 20: Vai trò ca thc tiễn đối vi nhn thc?
A. Là mục đích/ là cơ sở/ là động lc/ là tiêu chun kim tra nhn thc
B. Là cơ sở ca nhn thc
C. Là mục đích của nhn thc/ là tiêu chun kim tra nhn thc
D. động lc ca nhn thức/ là cơ sở ca nhn thc
Tun 6
Câu 1: Lực lượng sn xut và Quan h sn xut giống nhau như thế nào?
A. Đều hình thành trong quá trình hoạt động thc tin
B. Đều là nhng quan h (mi liên h), to nên một phương thức sn xut nht
định
C. Đều có tính khách quan
lOMoARcPSD|40651217
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Quan h sn xuất tác động tr li Lực lượng sn xut thông qua yếu t
nào ca Lực lượng sn xut? A. Thông qua đối tượng lao động
B. Thông qua tư liệu sn xut
C. Thông qua công c sn xut
D. Thông qua yếu t người lao động
Câu 3: Hoạt động nào được Mác la chọn để bắt đu nghiên cu xã hi?
A. Sn xut vt cht
B. Hoạt động chính tr xã hi
C. Thc nghim khoa hc
D. Đấu tranh giai cp
Câu 4: Vai trò ca sn xut vt chất đối vi s tn ti và phát trin xã hi?
A. Là tiêu chun kim tra nhn thc
B. Là động lc ca nhn thc
C. Là cơ sở, là mục đích của nhn thc
D. Duy trì s tn ti ca xã hội, đảm bo s phát trin xã hội ; là cơ sở ca mi
quan h xã hi và ca tiến b xã hi
Câu 5: Trong mt Phương thức sn xut, mâu thun gia Lực lượng sn xut
và Quan h sn xut do nguyên nhân nào? A. Lực lượng sn xut không ngng
phát trin
B. Lực lượng sn xut không ngng phát trin/ Quan h sn xut tương đối n
định
C. Quan h sn xut không ngng phát trin/ Lực lượng sn xuất tương đối n
định
D. Quan h sn xuất quy định
Câu 6: Chọn phương án đúng nhất khi nói v Quan h sn xut:
A. Quan h sn xut là quan h giữa người vi người trong sn xut
lOMoARcPSD|40651217
B. Quan h sn xut có 3 mt: quan h v s hữu Tư liệu sn xut, quan h trong
tchc qun lí sn xut; quan h trong phân phi sn phm của lao động
C. Quan h sn xut thuộc lĩnh vực vt cht của đời sng xã hi
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Lực lượng sn xut và Quan h sn xuất khác nhau như thế nào?
A. Lực lượng sn xut là quan h giữa người vi T nhiên/ Quan h sn xut là
quan h giữa người với người trong sn xut
B. Lực lượng sn xut gồm Người lao động và Tư liệu sn xut/ Quan h sn
xut gm 3 mt: quan h v s hữu tư liệu sn xut; quan h trong t chc qun
lí sn xut; quan h trong phân phi
C. Lực lượng sn xut liên tc phát trin, tính kế tha/ Quan h sn xut có
tính tương đối n định, tính gián đoạn D. Các phương án trên đều đúng Câu 8:
Lực lượng sn xut là gì?
A. Tiêu biu cho bn cht kinh tế ca 1 xã hi nhất định
B. Biu th quan h giữa người với người trong sn xut
C. Có tính ch quan vì đó là hoạt động của con người
D. Biu th quan h giữa con người vi t nhiên trong quá trình sn xut
Câu 9: Điền tiếp vào ch trống “Mối quan h bin chng gia Lực lượng sn
xut và Quan h sn xut th hin _____” A. Lực lượng sn xut quyết định
Quan h sn xut
B. Quan h sn xuất tác động tr li Lực lưng sn xut
C. Lực lượng sn xut quyết định Quan h sn xut và Quan h sn xut tác
động tr li Lực lượng sn xut
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Trong một Phương thức sn xut, s phù hp ca Quan h sn xut vi
Lực lượng sn xut ch là tương đối vì sao?
A. Lực lượng sn xut luôn biến đi
B. Lực lượng sn xut không biến đi và Quan h sn xuất tương đối n đnh
lOMoARcPSD|40651217
C. Lực lượng sn xut không ngng phát trin còn Quan h sn xuất tương đối
ổn định
D. Quan h sn xut biến đi không ngng
Câu 11: Công c sn xut là nhân t động nht và cách mng nht trong Lc
ng sn xut là vì sao? A. Do đối tượng lao động quy định
B. Do người lao đng không ngng ci tiến công c sn xut và s thay đổi ca
công c sn xut s làm thay đổi tt c các yếu t khác ca lực lượng sn xut
C. Do tư liệu lao động
D. Các phương án trên đều sai
Câu 12: Phương thc sn xut là gì?
A. Phương thức sn xut là cách thức người ta sn xut ra ca ci vt cht
trong một giai đoạn nhất định ca lch s
B. Phương thức sn xut là thng nht bin chng ca hai mt Lực lượng sn
xut và Quan h sn xut
C. Phương thức sn xut là mt nhân t tt yếu ca sn xuất và đời sngD.
Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Lực lượng sn xut bao gm các yếu t nào sau đây?
A. Nời lao động và Công c sn xut
B. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
C. Người lao động và Tư liệu sn xut
D. Người lao động và đối tượng lao động
Câu 14: Bin chng gia Lực lượng sn xut và Quan h sn xut biu hin?
A. Quan h sn xut quyết định Lực lượng sn xut
B. Lực lượng sn xut và Quan h sn xut có vai trò ngang nhau
C. Lực lượng sn xut quyết định Quan h sn xut và Quan h sn xut có tác
động tr li Lực lượng sn xut
D. Lực lượng sn xut quyết định Quan h sn xut
Câu 15: Thước đo trình độ ca Lực lượng sn xut là gì?
lOMoARcPSD|40651217
A. Năng suất lao động và hiu qu ca sn xut
B. Trình độ của người lao động
C. Trình độ ca công c sn xut
D. Trình độ t chc qun lí sn xut
Câu 16: Vai trò ca sn xut vt chất đối vi s tn ti và phát trin xã hi?
A. Duy trì s tn ti ca xã hi
B. Đảm bo s phát trin xã hi
C. Là cơ sở ca mi quan h xã hi và ca tiến b xã hi
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 17: Trình độ ca Lực lượng sn xut tùy thuc vào nhng yếu t nào?
A. Trình độ ca công c sn xut
B. Trình độ t chc qun lí sn xut
C. Trình độ của người lao động
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 18: Lực lượng sn xut là gì?
A. Biu th quan h giữa con người vi t nhiên trong sn xut
B. Là biu th năng lực và trình độ chinh phc t nhiên của con người
C. Cu trúc Lực lượng sn xut bao gồm Người lao động và Tư liệu sn xut
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 19: Lực lượng sn xut không ngng phát trin là yếu t nào quyết định?
A. Do tư liệu sn xut
B. Do người lao đng
C. Do tư liệu lao động
D. Do công c sn xut
Câu 20: Tính vt cht ca Quan h sn xut biu hiện như thế nào?
A. Không ph thuc vào cm giác
lOMoARcPSD|40651217
B. Quan h sn xut do Lực lượng sn xuất quy định mt cách khách quan
không ph thuc vào ý mun ch quan của con người
C. Tính khách quan
D. Tn ti ch quan
Câu 21: Sn xut vt cht là gì?
A. Hoạt động thc tin
B. Hoạt động của con người s dng công c sn xuất tác động vào t nhiên để
tora ca ci vt cht tha mãn cho nhu cu ca mình
C. Có tính khách quan, tính lch s, tính xã hi
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 22: Lực lượng sn xut quyết định Quan h sn xut như thế nào?
A. Mt Lực lượng sn xut thế nào s quy định mt Quan h sn xuất tương ứng
B. Lực lượng sn xuất thay đổi s đòi hỏi Quan h sn xuất thay đổi theo
C. S thay đổi ca mt Quan h sn xut ph thuc khách quan vào Lực lượng
sn xuất, con người không th tùy tiện thay đổi Quan h sn xut
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 23: Hãy chn cm t thích hp nhất để hoàn chnh câu sau : "_____làm cho
s vận động ca lch s là s kế tiếp nhau ca các PTSX t thấp đến cao"
A. Bin chng gia Lực lượng sn xut và Quan h sn xut
B. Bin chng giữa Cơ s h tng và Kiến trúc thượng tng
C. Bin chng gia Tn ti xã hi và Ý thc xã hi
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 24: Tính cht cá nhân hay tính cht xã hi ca Lực lượng sn xut ph
thuc vào nhng yếu t nào? A. Tính cht của lao động
B. Tính cht của tư liệu lao động
C. Cách thc t chức và phân công lao động
lOMoARcPSD|40651217
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 25: S phù hp ca Quan h sn xut với trình độ Lực lượng sn xut là gì?
A. S thích hp ca các hình thc qun lí sn xut
B. Là mt trạng thái trong đó các mặt ca Quan h sn xut tạo địa bàn cho
s kết hp tối ưu các yếu t ca Lực lượng sn xut C. S thích hp ca các
hình thc s hữu tư liệu sn xut
D. Làm cho Lực lượng sn xut phát trin
Câu 26: Mun cho sn xuất được tiến hành, tt yêu phi có nhng nhân t nào
sau đây?
A. Môi trường t nhiên, dân số, phương thức sn xut
B. Môi trường t nhiên
C. Phương thức sn xut
D. n s
Câu 27: Điền tiếp vào ch trống “Quan hệ sn xut là quan h giữa người vi
người trong sn xut th hiện _____
A. quan h v s hữu tư liệu sn xut/ quan h trong phân phi sn phm
B. quan h v s hữu tư liệu sn xut
C. quan h trong t chc sn xut/ quan h trong phân phi
D. quan h v s hữu tư liệu sn xut/ quan h trong t chc sn xut/quan
h trong phân phi sn phm
Câu 28: Câu nói “Trong tương lai khoa học s tr thành Lực lượng sn xut
trc tiếp” là ca ai? A. H Chí Minh
B. Ph. Ăng ghen
C. V. Lênin
D. C. Mác
lOMoARcPSD|40651217
Tun 7
Câu 1: Cơ sở h tng ca mt xã hi nhất định bao gm?
A. Quan h sn xut thng tr và Quan h sn xuất tàn dư của các xã hội trước đó
B. Quan h sn xuất tàn dư của xã hội cũ và Quan hệ sn xut mm mng ca xã
hội tương lai
C. Quan h sn xut thng tr - Quan h sn xuất tàn dư của các xã hội trước đó
- Quan h sn xut mm mng ca xã hội tương lai
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Hình thái kinh tế - xã hi là gì?
A. Mt phm trù ca Ch nghĩa duy vật lch s
B. Ch mt xã hi c th trong một giai đoạn nhất định ca lch s
C. Vi các mặt cơ bản là Lực lượng sn xut, Quan h sn xut, Kiến trúc thượng
tng dng trên nhng Quan h sn xut
D. Tt c các phương án trên
Câu 3: Ti sao trong một cơ sở h tng nhất định li có nhiu kiu Quan h sn
xut cùng tn ti?
A. Do Quan h sn xuất tàn dư của các xã hội cũ quy định
B. Do Quan h sn xut mm mng ca xã hội tương lai quy định
C. Do có nhiều trình độ khác nhau ca Lc lượng sn xuất đang tồn tại quy định
D. Do Quan h sn xut thng tr quy định Câu
4: Cơ sở h tng là gì?
A. Toàn b nhng Quan h sn xut hợp thành cơ cấu kinh tế ca 1 xã hi nht
định
B. Là cơ cấu chính tr ca 1 xã hi nhất định
C. Là quan h giữa người vi t nhiên trong sn xut 1 xã hi nhất định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 5: Cơ sở h tng có nhng chức năng nào?
lOMoARcPSD|40651217
A. Thông qua các Quan h sn xut, Lực lượng sn xut t kh năng trở thành
hin thc/ Là nn móng của cơ cấu chính tr văn hóa của xã hi
B. Duy trì bo v Kiến trúc thượng tng
C. Phn ánh Kiến trúc thượng tng
D. Các phương án trên đều sai
Câu 6: Kiến trúc thượng tng là gì?
A. Toàn b những tư tưởng xã hi
B. Các thiết chế tương ứng với các tư tưởng, các quan h ni tại thượng tng
C. Là s phản ánh và được dng trên một cơ sở h tng nhất định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “S phát trin ca xã hi là quá
trình lch s t nhiên”?
A. Là do s tác động ca các quy lut khách quan
B. Là do ý mun của thượng đế
C. Do s tác động ca quy lut v s phù hp ca Quan h sn xut với trình độ
Lực lượng sn xut; quy luật Cơ sở h tng quyết định Kiến trúc thượng tng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8: Ch trương Công nghiệp hóa Hiện đại hóa gn vi phát trin kinh tế tri
thc của Đảng cng sn Vit Nam là nhm:
A. Hoàn thiện nhà nước xã hi ch nghĩa
B. To lp quan h sn xut mi
C. Phát trin lực lượng sn xut to tiền đề vt cht cho ch nghĩa xã hi
D. Do ý mun ch quan ca Đảng
Câu 9: Bn cht ca xã hi do nhng quan h nào quy định?
A. Lực lượng sn xut và Kiến trúc thượng tng
B. Cơ sở h tng và Kiến trúc thượng tng
lOMoARcPSD|40651217
C. Tn ti xã hi và Ý thc xã hi
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Chức năng ca Kiến trúc thượng tng là gì?
A. Duy trì,bo v, phát triển cơ sở h tng sinh ra nó
B. Phản ánh cơ sở h tng
C. Bo v kết cu chính tr
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 11: Giai cp là 1 hiện tượng xã hi có nguyên nhân kinh tế vì: A.
Nguyên nhân trc tiếp sinh ra giai cp là chế độ tư hữu.
B. Giai cp xut hiện là do LLSX quy định
C. Giai cp ch tn ti trong những giai đoạn nhất định ca lch s
D. Các phương án đều đúng
Câu 12: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “S phát trin ca xã hi là q
trình lch s t nhiên”?
A. Là do s tác động ca các quy lut khách quan
B. Là do ý mun của thượng đế
C. Do s tác động ca quy lut v s phù hp ca Quan h sn xut với trình đ
Lc ng sn xut; quy luật Cơ sở h tng quyết đnh Kiến trúc thượng tng
D. Các phương án trên đều đúng
Tun 8
Câu 1: Ý thc xã hi là gì?
A. Toàn b những tư tưởng xã hi
B. Phn ánh ca tn ti xã hi trong một giai đoạn nhất định ca lch s
C. Có tính kế tha
D. Các phương án trên đều đúngCâu 2: Con người là gì?
A. Ch là ch th nhn thc
lOMoARcPSD|40651217
B. Là S thng nht ca mt sinh hc và mt xã hi
C. Thun túy bn cht xã hi
D. Ch là ch th hoạt động thc tin
Câu 3: Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu dưới đây:
“Cách mng xã hội ….. trong quá trình phát triển ca xã hi , đó diễn ra …. Từ
một … xã hội này sang mt hình thái xã hội khác ….”
A. Là một bước nhy vọt vĩ đại / s thay đổi căn bản/ hình thái/ cao hơn
B. Là một bước nhy vọt vĩ đại / s thay đổi căn bản/ chế độ/ cao hơn
C. Là một bước nhy vọt vĩ đại / s thay đổi / hình thái/ cao hơn
D. Hiện tượng/ s thay đổi căn bản/ hình thái/ cao hơnCâu 4: Tn ti xã hi là gì?
A. Các nhân t tt yếu ca sn xuất và đời sng
B. Bao gồm Môi trưng t nhiên, dân số, phương thức sn xut
C. Là mt vt cht của đời sng xã hi
D. Các phương án trên đều đúng
lOMoARcPSD|40651217
Câu 5: Cu trúc ca Ý thc xã hi bao gm:
A. Nhn thc cm tính và nhn thc lý tính
B. Lí lun khoa hc
C. Tâm lý xã hi và H tư tưởng xã hi
D. Phong tc, thói quen
Câu 6: Tính cht và hiu qu của tác động ca Ý thc xã hi đến Tn ti xã hi
ph thuc vào nhng yếu t nào? A. Mức độ đúng đắn của tư tưởng vi hin
thc
B. Lập trường và vai trò lch s ca giai cp đ ra tư tưởng
C. Mc đ truyn bá của tư tưởng trong qun chúng
D. Các phương án trên đều đúngCâu 7: Câu dưới đây của ai:
“Trong tính hiện thc ca nó, bn cht con người là tng hòa ca các quan h
xã hội” A. Karl Marx
B. Engels
C. H Chí Minh
D. Lenin
Câu 8: Cách mng xã hi là gì?
A. Đỉnh cao ca cuộc đấu trnh giai cp
B. Lúc gii quyết mâu thun gia các giai cp b áp bc và giai cp thng tr đã lỗi
thi
C. Phương thức mà các giai cp cách mng làm chuyn biến xã hi sang mt PTSX
mới cao hơn
D. Các phương án đều đúng
Câu 9: Theo Marx: T do là gì?
A. T do cá nhân
B. T do tuyệt đối
lOMoARcPSD|40651217
C. Cái tt yếu được nhn thc
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Cách mng xã hi là:
A. Phương thức thay thế các hình thái kinh tế - xã hi trong lch s
B. Đỉnh cao ca cuộc đấu tranh giai cp
C. c nhy t HTKTXH thấp sang HTKTXH cao hơn
D. Các phương án đều đúng
Câu 11: Tính độc lp tương đối ca Ý thc xã hi?
A. Biu hin s lc hu ca ý thc xã hi so vi tn ti xã hi
B. Có tính vượt trưc tn ti xã hi
C. Có s kế thừa tư tưng ca các thời đại trước
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 12: Tính độc lp tương đối ca Ý thc xã hi th hin qua:
A. Tính kế tha/ tính lc hu
B. Tính vượt trước/ tính kế tha
C. Tính lạc hâu/ tính vượt trước
D. Tính lc hậu/ tính vượt trước/ tính kế tha
Câu 13: Cách mng xã hi là c nhy ca lch s vì nó:
A. Thay đổi giai cp cm quyn
B. Đỉnh cao của đấu tranh giai cp
C. Giành được chính quyn
D. Gii quyết được mâu thuẫn cơ bản nht ca xã hi
Câu 14: Mi quan h bin chng gia Tn ti xã hi và Ý thc xã hi là
A. Quan h ga Vt cht và Ý thức trong đời sng xã hi
B. Đưc hình thành trong hoạt động thc tin và hoạt động nhn thc
lOMoARcPSD|40651217
C. S tác động hai chiu gia TTXH và YTXH
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Cách mng xã hi có nguyên nhân khách quan là:
A. Mâu thun gia LLSX và QHSX
B. Mâu thun gia 2 giai cấp cơ bản đã đến đỉnh điểm
C. S phát trin ca LLSX
D. Tt c các phương án trên đều đúng
| 1/54

Preview text:

lOMoARcPSD| 40651217 lOMoAR cPSD| 40651217 Tuần 1
Câu 1: Triết học xuất hiện như thế nào?
A. Do nhu cầu của đời sống xã hội
B. Khi con người có khả năng khái quát
C. Khi xã hội có sự phân chia lao động trí óc và lao động chân tay và có sự phân chia thành giai cấp
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Quan điểm “Duy vật” cho rằng:
A. Ý thức có trước và quyết định vật chất
B. Vật chất có trước và quyết định ý thức
C. Con người có khả năng nhận thức thế giới
D. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
Câu 3: Phát minh khoa học nào sau đây là căn cứ chứng minh cho sự chuyển
hóa các hình thức vận động, tính vô cùng,vô tận của thế giới? A. Thuyết tế bào
B. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
C. Thuyết Tiến hóa của Darwin
D. Thuyết nguyên tử của Democrit
Câu 4: Quá trình Mác Ăng-ghen hình thành và phát triển học thuyết Mác Lênin
gồm mấy giai đoạn? A. Năm B. Ba C. Bốn D. Hai
Câu 5: Chủ nghĩa Mác ra đời là tất yếu hợp quy luật vì:
A. Đòi hỏi của thực tiễn xã hội và của phong trào công nhân là phải có lí luận soi đường lOMoARcPSD| 40651217
B. Dựa trên những thành tựu của khoa học tự nhiên thế kỉ 19
C. Dựa trên những giá trị của triết học cổ điển Đức, KTCT học cổ điển Anh và
CNXH không tưởng phê phán Pháp
D. Cả 3 phương án trên
Câu 6: Thực tiễn xã hội châu Âu thế kỉ 19 là tiền đề kinh tế - xã hội cho học
thuyết Mác ra đời có những đặc điểm nào?
A. Phương thức sản xuất TBCN đã hình thành đầy đủ
B. Quan hệ sản xuất TBCN bộc lộ rõ bản chất là quan hệ bóc lột lao động làm thuê
C. Phong trào công nhân phát triển mạnh mẽ ở châu Âu
D. Tất cả các phương án trên
Câu 7: Chọn câu trả lời đúng nhất về “Thế giới quan”?
A. Là quan niệm của con người về thế giới
B. Có hạt nhân là triết học
C. Là sự hoà nhập giữa tri thức và niềm tin
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8: Trước năm 1844 là thời kì Mác và Ăng-ghen:
A. Đề xuất những nguyên lí cơ bản của Học thuyết Mác
B. Chuyển biến lập trường từ duy tâm sang duy vật, từ dân chủ tư sản sang lập trường CSCN
C. Bổ sung và phát triển Lí luận
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Các nhà “Khả tri” cho rằng:
A. Vật chất có trước và quyết định ý thức
B. Ý thức có trước và quyết định vật chất
C. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
D. Con người có khả năng nhận thức thế giớiCâu 10: Triết học là gì?
A. Khoa học của các khoa học
B. Quan điểm chung về thế giới lOMoARcPSD| 40651217 C. Là thế giới quan
D. Hệ thống quan điểm chung nhất về thế giới; về vị trí, vai trò của con người trong thế giới
Câu 11: Lãnh đạo cuộc cách mạng tháng 10 Nga năm 1917 là ai? A. Karl Marx B. Hồ Chí Minh C. Engels D. V.I. Lenin
Câu 12: Vấn đề cơ bản của triết học là gì?
A. Câu hỏi con người có khả năng nhận thức thế giới hay không
B. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
C. Câu hỏi giữa vật chất và ý thức cái nào có trước, cái nào quyết định cái nào
D. Sự khẳng định vật chất có trước và quyết định ý thứcCâu 13: Đối tượng của
triết học Mác Lênin là gì?
A. Tất cả các lĩnh vực
B. Mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại
C. Không có đối tượng riêng
D. Là khoa học của mọi khoa học
Câu 14: Các nhà “Bất Khả tri” cho rằng:
A. Vật chất có trước và quyết định ý thức
B. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
C. Con người có khả năng nhận thức thế giới
D. Ý thức có trước và quyết định vật chất
Câu 15: Chủ nghĩa xã hội không tưởng có hạn chế là:
A. Tìm ra sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
B. Chỉ có trong thần thoại, cổ tích lOMoARcPSD| 40651217
C. Chỉ ra được con đường giải phóng xã hội là đi lên chủ nghĩa cộng sản
D. Không chỉ ra được con đường và lực lượng xã hội có thể giải phóng loài
người khỏi áp bức bóc lột
Câu 16: Phát minh khoa học nào sau đây chứng minh cho quan điểm DVBC về
nguồn gốc tự nhiên của loài người? A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Thuyết tế bào và Thuyết Tiến hóa của Darwin
C. Thuyết Tiến hóa của Darwin
D. Thuyết nguyên tử của Democrit
Câu 17: Thế kỉ 19 ở châu Âu, phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa: A. Là PTSX lạc hậu B. Là PTSX mới ra đời
C. Là PTSX tiên tiến của thời đại đó
D. Là PTSX của xã hội tương lai
Câu 18: Triết học Marx trực tiếp kế thừa:
A. CNXH không tưởng phê phán Pháp thế kỉ 19
B. Triết học thời cổ đại
C. Triết học cổ điển Đức
D. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
Câu 19: Quan điểm “Duy tâm” cho rằng:
A. Con người không có khả năng nhận thức thế giới
B. Con người có khả năng nhận thức thế giới
C. Vật chất có trước và quyết định ý thứcD. Ý thức có trước và quyết định vật
chất Câu 20: Triết học là gì?
A. Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh tồn tại xã hội
B. Là hạt nhân của thế giới quan lOMoARcPSD| 40651217
C. Là hệ thống quan điểm chung nhất về thế giới; về vị trí, vai trò của con người trong thế giới
D. Tất cả các quan điểm trên
Câu 21: Chủ nghĩa Mác – Lê nin là hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học gồm:
A. Ba bộ phận hợp thành là triết học cổ điển Đức, KTCT cổ điển Anh và CNXH không tưởng phê phán
B. Ba bộ phận hợp thành là triết học, KTCT và CNXH không tưởng
C. Ba bộ phận hợp thành là triết học Heghen, Triết học của Phoi-ơ-Bắc và KTCT của Adam Smith
D. Ba bộ phận hợp thành là Triết học, KTCT và CNXHKH
Câu 22: Phương pháp siêu hình là gì?
A. Cách thức người ta sử dụng để đạt mục đích
B. Cách nghiên cứu thế giới trong liên hệ vận động phát triển
C. Cách nghiên cứu thế giới trong sự cô lập tĩnh tại
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 23: Chủ nghĩa Mác – Lênin là gì?
A. Là hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học do C.Mác, Ph.Ăng-ghen sáng
lập và V.I.Lênin phát triển; Là sự kế thừa phát triển những giá trị của lịch sử tư
tưởng nhân loại, trên cơ sở thực tiễn của thời đại;
B. Khoa học về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản, giải phóng nhân dân lao
động và giải phóng con người
C. Là thế giới quan và phương pháp luận phổ biến của nhận thức khoa học
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 24: Chủ nghĩa Marx - Lenin trực tiếp kế thừa:
A. Triết học cổ điển Đức
B. CNXH không tưởng phê phán Pháp thế kỉ 19
C. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 25: Tác phẩm Tuyên ngôn của Đảng cộng sản ra đời năm nào? A. 1842 B. 1844 C. 1847 lOMoARcPSD| 40651217 D. 1848
Câu 26: Tác phẩm Nhà nước và Cách mạng là của tác giả nào? A. V.Lênin B. F.Ăng-ghen C. C.Mác D. Platon
Câu 27: Chủ nghĩa Mác – Lênin ra đời khi nào, ở đâu? A. Châu Á, thế kỉ 19
B. Châu Âu, thế kỉ 19
C. Nước Đức, thế kỉ 19 D. Châu Âu, thế kỉ 18
Câu 28: Phong trào công nhân ở châu Âu thế kỉ 19 phản ánh mâu thuẫn nào sau đây?
A. Mâu thuẫn giữa Tư sản và Vô sản
B. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX của phương thức sản xuất TBCN
C. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX của phương thức sản xuất TBCN, mâu
thuẫn giữa Tư sản và Vô sản
D. Mâu thuẫn giữa Kiến trúc thượng tầng và Cơ sở hạ tầng
Câu 29: Phương pháp biện chứng là gì?
A. Cách thức người ta sử dụng để đạt mục đích
B. Cách nghiên cứu thế giới trong liên hệ vận động phát triển
C. Cách nghiên cứu thế giới trong sự cô lập tĩnh tại
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 30: Chủ nghĩa Mác – Lê nin là hệ thống quan điểm và học thuyết khoa học do:
A. C.Mác sáng lập, Ăng-ghen và Lênin bổ sung phát triển
B. C.Mác, Ph.Ăng-ghen sáng lập và V.I.Lênin phát triển C. Lê nin sáng lập
D. C.Mác và Lê nin sáng lập, Ăng-ghen bổ sung phát triển
Câu 31: Chủ nghĩa xã hội khoa học khác CNXH không tưởng ở chỗ:
A. Chỉ ra được con đường giải phóng xã hội là đi lên chủ nghĩa cộng sản
B. Mô tả một xã hội tốt đẹp lOMoARcPSD| 40651217
C. Phản ánh mơ ước giải phóng của con người
D. Không chỉ ra được con đường và lực lượng xã hội có thể giải phóng loài người
khỏi áp bức bóc lột Câu 32: Triết học là gì?
A. Một hình thái ý thức xã hội, phản ánh tồn tại xã hội
B. Là hạt nhân của thế giới quan
C. Là hệ thống quan điểm chung nhất về thế giới; về vị trí, vai trò của con người trong thế giới
D. Tất cả các quan điểm trên Tuần 2
Câu 1: “Ý thức” được sinh ra và tồn tại ở: A. Bộ não người B. Bên ngoài con người C. Tách rời não người
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Theo quan điểm duy tâm, Ý thức của con người là:
A. Sản phẩm của vật chất
B. Có tính xã hội và tính sáng tạo
C. Là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối
D. Sự phản ánh của thế giới khách quan vào não người
Câu 3: Chọn đáp án đúng cho sự sắp xếp của các hình thức vận động theo thứ
tự từ thấp đến cao? A.
1. Vận động cơ học/ 2. Vận động vật lí / 3. Vận động sinh học/ 4. Vận động
xã hội/ 5. Vận động hóa học B.
1. Vận động vật lí/ 2. Vận động cơ học/ 3. Vận động sinh học/ 4. Vận động
xã hội/ 5. Vận động hóa học
C. 1. Vận động cơ học/ 2. Vận động vật lí / 3. Vận động hóa học/4. Vận động
sinh học/ 5. Vận động xã hội
D. 1. Vận động vật lí/ 2. Vận động cơ học/ 3. Vận động sinh học/ 4. Vận động xã
hội/ 5. Vận động hóa học
Câu 4: “Vật chất là lửa” là quan điểm của ai? lOMoARcPSD| 40651217 A. Heraclit B. Aristot C. Platon D. Democrit
Câu 5: Hạn chế chung của các quan niệm trước Mác về vật chất là gì?
A. Coi vật chất là vật cụ thể, hữu hình, cảm tính
B. Coi vật chất là nguyên tử
C. Coi vật chất và cái vô hạn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 6: Nguyên nhân của cuộc khủng hoảng trong triết học duy vật đầu thế kỉ 20 là gì?
A. Coi vật chất là vật cụ thể
B. Tôm-xơn phát hiện ra điện tử
C. Thuyết tương đối của Einstein (1905)
D. Quan niệm Vật chất là nguyên tử, vận động, không gian thời gian, vật chất là tách rời nhau
Câu 7: Quan điểm “Duy tâm” cho rằng:
A. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
B. Ý thức là sản phẩm của vật chất có tổ chức cao là bộ não người
C. Ý thức là sự phản ánh của thế giới khách quan vào óc người trên cơ sở của lao động và ngôn ngữ
D. Ý thức là cái có trước và quyết định vật chất
Câu 8: Theo quan điểm “Duy vật biện chứng”, vận động có mấy hình thức? A. 4 hình thức B. 3 hình thức C. 5 hình thức D. 2 hình thức
Câu 9: “Vận động là phương thức tồn tại của vật chất”, điều này có nghĩa là gì?
A. Vận động là tương đối
B. Vận động không có quan hệ với vật chất
C. Vận động là hình thức của sự vật lOMoARcPSD| 40651217
D. Thông qua vận động mà vật chất biểu hiện sự tồn tại của mình
Câu 10: Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy vật biện chứng”?
A. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
B. Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau
C. Ý thức có trước và quyết định vật chất
D. Nguyên nhân vận động nằm ngoài sự vật
Câu 11: Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy vật siêu hình”?
A. Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau
B. Nguyên nhân vận động là do thượng đế
C. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
D. Ý thức có trước và quyết định vật chất
Câu 12: Chọn đáp án đúng khi nói về “Sự tác động trở lại của ý thức đối với vật chất”?
A. Phải thông qua hoạt động của con người
B. Có thể thúc đẩy điều kiện vật chất phát triển
C. Có thể kìm hãm sự phát triển của điều kiện vật chất
D. Các phương án trên đều đúngCâu 13: Ý thức là gì?
A. Sản phẩm của vật chất có tổ chức cao là bộ não người
B. Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
C. Sự phản ánh của thế giới khách quan vào óc người trên cơ sở của lao động và ngôn ngữ
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 14: Ý thức của con người có chức năng: A. Ghi nhớ B. Tư duy/ Suy nghĩ C. Điều khiển lOMoARcPSD| 40651217
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Chọn phương án đúng khi nói về “Vận động” theo quan điểm Duy vật biện chứng?
A. Vận động chỉ là sự dịch chuyển vị trí của vật thể trong không gian
B. Vận động là mọi biến đổi nói chung
C. Vật chất chỉ có 1 hình thức tồn tại là vận động
D. Vận động có nguyên nhân bên ngoài
Câu 16: Nội dung nào không có trong định nghĩa Vật chất của Lênin?
A. Tồn tại phụ thuộc vào cảm giác
B. Đem lại cho con người cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh
C. Tồn tại không phụ thuộc vào cảm giác
D. Vật chất là 1 phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quanCâu 17: Nguồn
gốc “Vật chất của ý thức” là gì?
A. Não người – nơi sinh ra ý thức
B. Thế giới khách quan – nội dung của ý thức
C. Lao động và ngôn ngữ - hai sức kích thích làm cho ý thức ra đời và phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 18: Vật chất có những phương thức và hình thức tồn tại nào?
A. Vận động, không gian và thời gian B. Không gian, thời gian C. Vận động D. Thời gian
Câu 19: “Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất”, điều này có nghĩa là gì?
A. Vận động của vật chất là tự thân vận động
B. Nguyên nhân vận động nằm bên trong sự vật lOMoARcPSD| 40651217
C. Vận động là do sự tác động lẫn nhau giữa các yếu tố trong lòng sự vật gây
nênD. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: Quan niệm cho rằng “Vật chất - vận động - không gian và thời gian tách
rời nhau” là lập trường nào? A. Duy vật B. Duy vật biện chứng C. Duy tâm
D. Duy vật siêu hình
Câu 21: Sự vật có những đặc tính nào sau đây?
A. Tồn tại khách quan không phụ thuộc vào cảm giác
B. Có lúc sinh ra, tồn tại rồi mất đi
C. Có nhiều thuộc tính, trong đó có thuộc tính tồn tại khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 22: Chọn đáp án đúng nhất để hoàn chỉnh định nghĩa “Vật chất”
“Vật chất là …… triết học dùng để chỉ thực tại khách quan……cho con người
trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta ……, tồn tại …… vào cảm giác”
A. Được đem lại/ chép lại, chụp lại, phản ánh/ không phụ thuộc
B. Một phạm trù triết học/ được đem lại/ chép lại, chụp lại, phản ánh / phụ thuộc
C. Một phạm trù/ được đem lại/ chép lại, chụp lại, phản ánh/ không phụ thuộc
D. Một phạm trù triết học/ chép lại, chụp lại/ không phụ thuộc
Câu 23: Đứng im là gì?
A. Là sự vận động trong thăng bằng
B. Chỉ đối với 1 hình thức vận động C. Là tương đối
D. Các phương án trên đều đúngCâu 24: Chọn phương án đúng:
A. Ý thức và vật chất là vĩnh hằng bất biến
B. Ý thức là đặc tính của mọi sự vật hiện tượng lOMoARcPSD| 40651217
C. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
D. Ý thức và vật chất đều tồn tại khách quan
Câu 25: Đặc tính cơ bản của vật chất là gì? A. Vô tận B. Chủ quan C. Tuyệt đối D. Khách quan
Câu 26: Quan hệ giữa vận động và đứng im là gì?
A. Quan hệ giữa cái tuyệt đối và cái tương đối
B. Quan hệ giữa vật chất và sự vật
C. Quan hệ giữa hai thuộc tính của sự vật
D. Các phương án đều đúng
Câu 27: Chọn phương án đúng khi nói về quan điểm “Duy tâm”?
A. Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau
B. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
C. Ý thức có trước và quyết định vật chất
D. Nguyên nhân vận động nằm ngoài sự vật
Câu 28: Phản ánh là:
(Tìm phương án sai)
A. Đặc tính của mọi vật chất
B. Hình ảnh của sự vật, hiện tượng
C. Là dấu vết của sự tác động giữa các hệ thống vật chất
D. Sản phẩm của ý niệm tuyệt đối
Câu 29: Theo quan điểm “Duy vật biện chứng”, không gian là gì?
A. Kết cấu, độ dài ngắn, cao thấp
B. Thuộc tính về kết cấu, độ dài ngắn, cao thấp của các sự vật hiện tượng C. Có trường tính D. Khoảng trống lOMoARcPSD| 40651217
Câu 30: Nguyên nhân của cuộc khủng hoảng trong quan niệm về vật chất đầu
thế kỉ XX là gì? A. Rơn-ghen tìm ra tia X
B. Anh-xtanh phát minh ra Thuyết tương đối
C. Quan niệm coi vật chất là vật cụ thể, tách rời vận động, không gian và thời gian
D. Tôm-xơn tìm ra điện tử
Câu 31: Bản chất của Ý thức là:
(Chọn phương án sai)
A. Có tính khách quan B. Có tính sáng tạo C. Có tính chủ quan D. Có tính xã hội
Câu 32: Quan điểm “Duy vật biện chứng” cho rằng:
A. Đứng im là không vận động
B. Vận động và đứng im tách rời nhau
C. Đứng im là tương đối, vận động là tuyệt đối
D. Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối
Câu 33: Vật chất là gì ? A. Ngũ hành B. Nguyên tử
C. Thuộc tính tồn tại khách quan của các sự vật hiện tượng D. Vật cụ thể
Câu 34: “Vật chất là nước” là quan điểm của ai? A. Talet B. Aristot C. Lênin lOMoARcPSD| 40651217 D. Platon
Câu 35: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
A. Nguyên nhân vận động nằm ngoài sự vật
B. Vận động là sự dịch chuyển vị trí của các vật thể trong không gian
C. Vật chất chỉ có một hình thức tồn tại là vận động
D. Vận động là mọi biến đổi nói chung
Câu 36: Nội dung của“Ý thức” là do đâu?
A. Thế giới khách quan quy định B. Cảm giác quy định
C. Ý niệm tuyệt đối quy định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 37: “Vật chất là nguyên tử” là quan điểm của ai? A. Aristot B. Platon C. Democrit D. Heraclit
Câu 38: Chọn đáp án đúng khi nói về “Không gian và thời gian”?
A. Là những hình thức tồn tại của vật chất
B. Đều phụ thuộc vào tốc độ, khối lượng và trường hấp dẫn C. Khách quan, vô hạn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 39: Mối quan hệ biện chứng giữa “Vật chất” và “Ý thức” thể hiện như thế nào?
A. Vật chất quyết định ý thức và ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người
B. Vật chất quyết định ý thức
C. Ý thức và vật chất tác động lẫn nhau
D. Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con ngườiCâu 40:
Theo quan điểm Duy vật biện chứng “Vật chất” là gì? lOMoARcPSD| 40651217
A. Vật chất là thuộc tính tồn tại khách quan của các sự vật hiện tượng
B. Vật chất là các vật cụ thể hữu hình cảm tính
C. Vật chất là phạm trù triết học
D. Vật chất là nước, lửa, không khí …
Câu 41: Định nghĩa Vật chất của Lênin ra đời năm nào? A. 1905 B. 1909C. 1917 D. 1897 Tuần 3
Câu 1: Mối liên hệ có những tính chất nào? A. Khách quan/ phổ biến
B. Khách quan/ phổ biến/ không ngang bằng nhau C. Quanh co/ phức tạp
D. Khách quan/ phổ biến/ kế thừa
Câu 2: Quan điểm Biện chứng duy vật cho rằng:
A. Cảm giác là cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
B. Các sự vật và hiện tượng có mối liên hệ qua lại, tác động, quy định ảnh
hưởng và có thể chuyển hoá lẫn nhau
C. Cái quyết định mối liên hệ, sự chuyển hoá...là một lực lượng tinh thần siêu
nhiên tồn tại bên ngoài con người
D. Sự liên hệ và ràng buộc lẫn nhau của sự vật hiện tượng có tính ngẫu nhiên
Câu 3: Quan điểm Duy tâm chủ quan cho rằng: A.
Các sự vật và hiện tượng có mối liên hệ qua lại, tác động, quy định ảnh
hưởng và có thể chuyển hoá lẫn nhau B.
Sự liên hệ và ràng buộc lẫn nhau của sự vật hiện tượng có tính ngẫu
nhiênC. Cái quyết định mối liên hệ, sự chuyển hoá...là một lực lượng tinh thần
siêu nhiên tồn tại bên ngoài con người
D. Cảm giác là cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng Câu
4: Chọn đáp án đúng khi nói về Phép biện chứng duy vật?
A. Là môn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển
của tự nhiên, xã hội loài người và tư duy
B. Có đối tượng là toàn bộ thế giới tinh thần lOMoARcPSD| 40651217
C. Là biện chứng của giới tự nhiên
D. Là biện chứng của ý niệm
Câu 5: Tìm phương án sai trong các luận điểm sau:
A. Phát triển là sự thay đổi số lượng của từng loại sự vật
B. Phát triển là phạm trù khái quát sự vận động đi lên của sự vật mà đặc trưng
của nó là cái cũ mất đi cái mới ra đời
C. Mối liên hệ là khách quan, vốn có của các sự vật, hiện tượng
D. Mối liên hệ của các sự vật hiện tượng có tính khách quan, tính đa dạng, tính phổbiến
Câu 6: Mối liên hệ là gì?
A. Là nguyên nhân của sự chuyển hóa các sự vật
B. Là sự tác động lẫn nhau, sự quy định lẫn nhau giữa các mặt của sự vật
C. Là khách quan và phổ biến
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Các quan điểm Toàn diện - Lịch sử cụ thể - Phát triển có cơ sở lí luận là gì?
A. Nguyên lí về sự phát triển
B. Nguyên lí về mối liên hệ phổ biến
C. Tính không tách rời của vật chất - vận động- không gian và thời gian
D. Tất cả các phương án trên
Câu 8: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng "Mối quan hệ giữa nội dung và
hình thức" thể hiện ở chỗ:
A. Sự vật hiện tượng là thể thống nhất của nội dung và hình thức trong đó nội
dung quyết định hình thức, hình thức có tính độc lập tương đối và có thể tác
động trở lại nội dung
B. Nội dung và hình thức gắn bó không tách rời nhau; một nội dung chỉ có một hình thức nhất định
C. Nội dung tương đối ổn định còn hình thức luôn luôn thay đổi
D. Một nội dung do hình thức quyết định
Câu 9: Hãy chọn 1 đáp án đúng để điền vào câu sau: "_____tồn tại trong
_____và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình" lOMoARcPSD| 40651217
A. Cái chung / cái đơn nhất B. Cái riêng / cái chung
C. Cái đơn nhất/ cái riêng
D. Cái chung/ cái riêng
Câu 10: Chọn đáp án đúng khi nói về Cái riêng và cái chung theo quan điểm Duy vật biện chứng?
A. Cái chung là thuộc tính của sự vật lắp lại ở các sự vật khác
B. Cái chung tồn tại trong những cái riêng
C. Cái chung và cái đơn nhất có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 11: Cái riêng là gì? A. Là cái đơn nhất
B. Phạm trù triết học chỉ một sự vật một quá trình riêng lẻ nhất định.
C. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, không lắp lại ở đâu khácD. Phạm
trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, lắp lại trong nhiều sự vật khác
Câu 12: Quan điểm Biện chứng duy tâm khách quan cho rằng:
A. Các sự vật và hiện tượng có mối liên hệ qua lại tác động, ảnh hưởng và chuyển hoá lẫn nhau
B. Sự liên hệ và ràng buộc lẫn nhau của sự vật hiện tượng có tính ngẫu nhiên
C. Cảm giác là cơ sở của các mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng
D. Cái quyết định mối liên hệ, sự chuyển hoá...là một lực lượng tinh thần siêu
nhiên tồn tại bên ngoài con người
Câu 13: Theo quan điểm Duy vật biện chứng, Phạm trù là gì?
A. Là những khái niệm rộng phản ánh thuộc tính bản chất chung nhất của các sự vật hiện tượng.
B. Có nội dung thường xuyên thay đổi
C. Vừa là kết quả vừa là công cụ của nhận thức
D. Tất cả các phương án trên
Câu 14: Chọn đáp án đúng khi nói về Tất nhiên?
A. Cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết định, trong
những điều kiện nhất định phải xảy ra đúng như thế, không thể khác
B. Cái có thể xuất hiện cũng có thể không
C. Cái lắp lại ở nhiều sự vật khác nhau lOMoARcPSD| 40651217
D. Cái do ngẫu hợp của hoàn cảnh tạo nên
Câu 15: Cho rằng “Các sự vật vừa tồn tại khách quan, vừa quy định và chuyển
hoá lẫn nhau” là quan điểm nào?
A. Là quan điểm biện chứng
B. Là quan điểm duy vật siêu hình
C. Là quan điểm duy vật biện chứng
D. Là quan điểm duy tâm
Câu 16: Cái chung là gì?
A. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, lắp lại trong nhiều sự vật khác
B. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, không lắp lại ở đâu khác
C. Phạm trù triết học chỉ một sự vật một quá trình riêng lẻ nhất địnhD. Là cái đơn nhất
Câu 17: Tính chất mâu thuẫn của bản chất và hiện tượng thể hiện ở chỗ:
A. Bản chất phản ánh cái chung cái tất yếu còn hiện tượng phản ánh cái cá biệt
B. Bản chất là mặt bên trong, hiện tượng là mặt bề ngoài của hiện thực
C. Bản chất tương đối ổn định, hiện tượng biến đổi nhanh hơn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 18: Phép biện chứng duy tâm của Hêghen có đặc trưng nào sau đây?
A. Biện chứng của ý niệm tuyệt đối B. Ngây thơ chất phác
C. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật D. Giản đơn, máy móc
Câu 19: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Khả năng và hiện thực tồn tại trong quan hệ chặt chẽ không tách rời nhau,
luôn chuyển hóa lẫn nhau
B. Cùng một điều kiện, ở cùng một sự vật có thể tồn tại một số khả năng
C. Khi có điều kiện mới sẽ xuất hiện những khả năng mới
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: Phát triển là gì? A. Có tính chủ quan lOMoARcPSD| 40651217
B. Sự vận động theo chiều hướng đi lên, từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện
hơn mà đặc trưng là cái cũ mất đi cái mới ra đời
C. Sự vận động đi lên theo đường thẳng
D. Sự vận động theo chu kì khép kín
Câu 21: Phép biện chứng duy vật của Mác có đặc trưng nào sau đây?
A. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
B. Biện chứng của ý niệm tuyệt đối C. Ngây thơ chất phác D. Giản đơn, máy móc
Câu 22: Hiện tượng là gì?
A. Tổng hợp tất cả những mặt những mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở
bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật
B. Biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ làm nên sự vật
C. Những mối liên hệ bên ngoài sự vật
D. Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
Câu 23: Quan niệm Duy vật biên chứng cho rằng:
A. Sự vật hiện tượng tồn tại biệt lập, không vận động, không phát triển
B. Mọi sự vật hiện tượng tồn tại trong sự liên hệ , tác động qua lại lẫn nhau
C. Các sự vật của thế giới không có sự ràng buộc lẫn nhau
D. Liên hệ của sự vật hiện tượng là chủ quan và phổ biến
Câu 24: Chọn đáp án đúng nhất theo quan điểm Duy vật biện chứng?
A. Cái riêng tồn tại trong cái chung
B. Cái chung tồn tại trong cái riêng
C. Cái đơn nhất tồn tại trong cái chung
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 25: Phép biện chứng thời cổ đại có đặc trưng nào sau đây?móc
B. Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
C. Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
D. Ngây thơ chất phác
Câu 26: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Biện chứng chủ quan quy định biện chứng khách quan lOMoARcPSD| 40651217
B. Biện chứng chủ quan không có liên hệ với biện chứng khách quan
C. Biện chứng chủ quan chính là biện chứng của thế giới hiện thực khách quan
D. Biện chứng khách quan quy định biện chứng chủ quan
Câu 27: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Liên hệ nhân quả có tính khách quan
B. Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
C. Muốn loại bỏ một hiện tượng nào phải loại bỏ nguyên nhân sinh ra nó
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 28: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Tất nhiên là cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết định,
trong những điều kiện nhất định phải xảy ra đúng như thế, không thể khác
B. Ngẫu nhiên là cái do ngẫu hợp của hoàn cảnh tạo nên, thường do nguyên nhân
bên ngoài quyết định, nó có thể xuất hiện cũng có thể không xuất hiện
C. Cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có nguyên nhân
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 29: Điền tiếp vào chỗ trống: “Phát triển là sự vận động theo chiều hướng đi
lên từ chưa hoàn thiện đến hoàn thiện hơn, đặc trưng của nó là ____”
A. Cái cũ mất đi, cái mới ra đời B. Lặp lại C. Biến đổi D. Mối liên hệ
Câu 30: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại chủ quan do ý muốn con người quyết định
B. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều do thượng đế quy định
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên không có liên hệ với nhau
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan độc lập với ý thức con người
Câu 31: Nội dung phép Biện chứng duy vật bao gồm:

A. Hai nguyên lí cơ bản của phép biện chứng duy vật
B. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
C. Ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
D. Cả 3 phương án trên
Câu 32: Quan điểm Duy tâm chủ quan cho rằng: lOMoARcPSD| 40651217
A. Nguyên nhân và kết quả chỉ là những kí hiệu mà con người dùng để ghi lại cảm giác của mình
B. Nguyên nhân là sự tác động gây nên những biến đổi nhất định
C. Liên hệ nhân quả có tính khách quan
D. Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
Câu 33: Cho rằng “Cảm giác là nền tảng của mối liên hệ giữa các sự vật” là quan điểm nào?
A. Quan điểm duy tâm siêu hình
B. Quan điểm duy tâm chủ quan C. Quan điểm duy vật
D. Quan điểm duy tâm khách quan
Câu 34: Chọn đáp án đúng nhất khi nói về Mối liên hệ?
A. Mối liên hệ của các sự vật là chủ quan và phổ biến
B. Mối liên hệ là sự tác động qua lại, sự quy định của các sự vật
C. Mối liên hệ là sự tác động lẫn nhau, sự quy định lẫn nhau giữa các sự vật hay
giữa các mặt của sự vật; Liên hệ trong những điều kiện nhất định thì gây nên chuyển hóa
D. Mối liên hệ của mọi sự vật là như nhau
Câu 35: Chọn đáp án đúng khi nói về Quan điểm siêu hình?
A. Xem xét các sự vật hiện tượng trong trạng thái cô lập, không vận động
B. Xem xét sự vật hiện tượng trong các mối liên hệ
C. Tìm nguồn gốc sự vận động phát triển ở bên trong sự vật
D. Xem xét sự vật hiện tượng trong các mối liên hệ và trong sự vận động và phát triển của nó
Câu 36: Quan điểm Duy tâm khách quan cho rằng:
A. Nguyên nhân và kết quả chỉ là những kí hiệu mà con người dùng để ghi lại cảm giác của mình
B. Liên hệ nhân quả có tính khách quan
C. Nguyên nhân của mọi hiện tượng là ở một thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài con người
D. Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
Câu 37: Hiện thực là gì?
A. Là cái đang tồn tại thực B. Là tiền đề
C. Là cái chưa có, chưa tới nhưng sẽ có sẽ tới khi có các điều kiện tương ứng lOMoARcPSD| 40651217 D. Là điều kiện
Câu 38: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Cái tất nhiên không tồn tại thuần túy mà biểu lộ thông qua cái ngẫu nhiên
B. Không phải cái chung nào cũng là cái tất nhiên
C. Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hóa lẫn nhau
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 39: Phát triển có những tính chất nào?
A. Khách quan/ phổ biến/ kế thừa/ quanh co/ phức tạp B. Quanh co/ phức tạp C. Khách quan/ phổ biến
D. Khách quan/ phổ biến/ không ngang bằng nhau
Câu 40: Chọn đáp án đúng khi nói về quan điểm Duy vật biện chứng?
A. Phạm trù bản chất gắn bó chặt chẽ với phạm trù cái chung, nhưng không
phải cái cung nào cũng là bản chất. Bản chất là những cái chung tất yếu bên
trong sự vật, quyết định sự tồn tại và phát triển của sự vật B. Bản chất và hiện
tượng đều có tính khách quan
C. Bản chất bao giờ cũng tự bộc lộ ra bên ngoài thông qua hiện tượng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 41: Cho rằng “Tính thống nhất vật chất của thế giới là cơ sở của mối liên hệ
giữa các sự vật hiện tượng” là quan điểm nào?
A. Là quan điểm duy tâm chủ quan
B. Là quan điểm duy vật biện chứng
C. Là quan điểm duy vật siêu hình
D. Là quan điểm duy tâm biện chứng
Câu 42: Quan điểm Duy tâm cho rằng:
A. Biện chứng chủ quan chính là biện chứng của thế giới hiện thực khách quan
B. Biện chứng chủ quan quy định biện chứng khách quan
C. Biện chứng khách quan quy định biện chứng chủ quan D. Biện
chứng chủ quan không có liên hệ với biện chứng chủ quan
Câu 43: Bản chất là gì?
A. Biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ làm nên sự vật
B. Những mối liên hệ bên trong sự vật lOMoARcPSD| 40651217
C. Tổng hợp tất cả những mặt những mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở
bên trong sự vật, quy định sự vận động và phát triển của sự vật
D. Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
Câu 44: Khả năng là gì?
A. Là cái chưa có, chưa tới nhưng sẽ có sẽ tới khi có các điều kiện tương ứng B.
Là cái đang tồn tại thực C. Là tiền đề D. Là điều kiện
Câu 45: Quan điểm Duy vật biện chứng cho rằng:
A. Phải tìm nguyên nhân của sự vật hiện tượng ở trong chính sự vật hiện tượng
B. Phải tìm nguyên nhân của sự vật hiện tượng ở bên ngoài sự vật hiện tượng
C. Phải tìm nguyên nhân của sự vật hiện tượng ở trong đầu óc con người
D. Các phương án trên đều sai
Câu 46: Hình thức là gì?
A. Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
B. Phương thức tồn tại phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương
đối bền vững giữa các yếu tố tạo nên sự vật
C. Chỉ là cái bề ngoài của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 47: Chọn đáp án đúng khi nói về phép “Biện chứng duy vật”?
A. Khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động phát triển của tự nhiên
xã hội và tư duy con người
B. Khoa học về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
C. Biện chứng chủ quan phản ánh cái biện chứng của thế giới khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 48: Theo quan điểm duy vật biện chứng, Phạm trù là gì?
A. Là những từ ngữ do người ta tùy tiện đặt ra
B. Là những khái niệm rộng phản ánh thuộc tính bản chất chung nhất của các sự
vật hiện tượng C. Có nội dung không đổi
D. Là những khái niệm phản ánh thuộc tính bản chất chung nhất của các sự vật hiện tượng
Câu 49: Cái đơn nhất là gì?
A. Phạm trù triết học chỉ một sự vật một quá trình riêng lẻ nhất định lOMoARcPSD| 40651217
B. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, không lắp lại ở đâu khác
C. Phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, lắp lại trong nhiều sự vật khác D. Là cái riêng
Câu 50: Đặc điểm của Mối liên hệ là gì?
A. Tính khách quan, tính phổ biến, tính kế thừa, tính quanh co phức tạp B. Tính chủ quan
C. Tính khách quan, tính phổ biến, tính không ngang bằng nhauD. Tính khách
quan, tính phổ biến Câu 51: Nội dung là gì?
A. Phương thức tồn tại phát triển của sự vật
B. Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
C. Hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố tạo nên sự vật
D. Là cái bên ngoài của sự vật
Câu 52: Chọn đáp án đúng khi nói về Ngẫu nhiên?
A. Cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết định, trong những
điều kiện nhất định phải xảy ra đúng như thế, không thể khác
B. Cái do nguyên nhân bên trong quy định
C. Cái nhất định phải xảy ra
D. Cái do ngẫu hợp của hoàn cảnh tạo nên, thường do nguyên nhân bên ngoài
quyết định, nó có thể xuất hiện cũng có thể không xuất hiện
Câu 53: Quan điểm Duy vật biện chứng quan cho rằng:
A. Liên hệ nhân quả có tính chủ quan
B. Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả C.
Nguyên nhân và kết quả chỉ là những kí hiệu mà con người dùng để ghi lại cảm giác của mình D.
Nguyên nhân của mọi hiện tượng là ở một thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài con người Tuần 4
Câu 1: Chọn đáp án đúng khi nói về “Phủ định biện chứng” theo quan điểm Biện chứng duy vật:
A. Có nguyên nhân bên trong B. Có tính kế thừa lOMoARcPSD| 40651217
C. Là sự thay thế cái cũ bằng cái mới
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Mâu thuẫn của sự vật” theo
quan điểm Duy vật biện chứng? A. Do nguyên nhân bên ngoài
B. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra C. Do cảm giác quy định
D. Là tất yếu khách quan
Câu 3: Điền tiếp vào chỗ trống: “Khi mâu thuẫn xuất hiện thì ___”
A. Phải giải quyết mâu thuẫn
B. Thúc đẩy cho mâu thuẫn chín muồi và giải quyết mâu thuẫn
C. Chờ đợi mâu thuẫn tự giải quyết
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 4: Quy luật "Từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất
và ngược lại" được trình bày bằng những khái niệm nào sau đây? A. Chất; lượng B. Độ; điểm nút
C. Chất; lượng; độ; điểm nút; bước nhảy D. Bước nhảy
Câu 5: Quy luật Phủ định của phủ định có vai trò gì?
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 6: Quan điểm Duy tâm cho rằng:
A. Mâu thuẫn là có tính khách quan
B. Mâu thuẫn của sự vật là tất nhiên lOMoARcPSD| 40651217
C. Mâu thuẫn chủ quan quy định mâu thuẫn khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Tính chất và cách thức của sự phát triển diễn ra như thế nào?
A. Đi từ tuần tự những thay đổi về lượng đến bước nhảy- thay đổi về chất vượt
qua những điểm nút vô tận để không ngừng tiến lên
B. Đi từ những thay đổi về chất đến thay đổi về lượng
C. Từ những bước nhảyD. Các phương án trên đều sai
Câu 8: Chất là gì?
A. Tính quy định vốn có của sự vật
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và phân biệt nó với cái khác
C. Bao gồm cả những thuộc tính căn bản và những thuộc tính không căn bản của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Đáp án nào là đúng khi nói về “Chuyển hóa của các mặt đối lập”?
A. Xuất hiện khi mâu thuẫn đã chín muồi
B. Khi bước nhảy thực hiện
C. Là cái cũ mất đi, cái mới ra đời
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Quy luật Từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất
và ngược lại (Quy luật Lượng – Chất) được hình thành từ mối liên hệ nào?
A. Mối liên hệ giữa Chất và Lượng
B. Mối liên hệ giữa sự thay đổi về Lượng với sự thay đổi về Chất và ngược lại
C. Mối liên hệ bên ngoài
D. Mối liên hệ ngẫu nhiên
Câu 11: Phân loại quy luật theo lĩnh vực tác động có:
A. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến lOMoARcPSD| 40651217
B. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duy
C. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
D. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật chung
Câu 12: Theo quan điểm Biện chứng duy vật:
A. Sự vật là thống nhất của những mặt, những thuộc tính đối lập nhau. Nghĩa là
đều bao hàm những mâu thuẫn
B. Mâu thuẫn của sự vật là khách quan và phổ biến
C. Khi Mâu thuẫn cơ bản của sự vật được giải quyết thì sự vật cũ mất đi , sự vật mới ra đời
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Phân loại quy luật theo phạm vì tác động có:
A. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến
B. Quy luật riêng/ quy luật chung/ quy luật phổ biến
C. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
D. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duy
Câu 14: Quy luật Mâu thuẫn có vị trí, vai trò gì?
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển - là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Bước nhảy chỉ thực hiện khi nào?
A. Khi có những thay đổi về lượng
B. Khi thay đổi về lượng đạt đến điểm nút
C. Khi chất mới ra đời hoàn toàn lOMoARcPSD| 40651217
D. Khi những thay đổi về lượng đạt tới mức có thể phá vỡ độCâu 16: Mâu thuẫn là gì?
A. Đấu tranh của các mặt đối lập
B. Sự bài trừ phủ định lẫn nhau của các mặt đối lập
C. Khuynh hướng ngược nhau của các mặt đối lập
D. Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lậpCâu 17: Bước nhảy chỉ được
thực hiện khi nào? A. Thay đổi về chất
B. Khi những thay đổi về lượng đã đạt tới mức có thể phá vỡ độ
C. Khi bắt đầu có sự thay đổi về lượng
D. Khi thay đổi về lượng đạt tới điểm nút
Câu 18: Chất là gì? A. Có tính chủ quan
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và
phân biệt nó với cái khác
C. Con số các thuộc tính làm thành sự vật
D. Nói lên quy mô, trình độ của sự vật
Câu 19: Quy luật Lượng - Chất có vai trò gì?
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: Sự vận động phát triển bắt đầu từ đâu?
A. Những thay đổi dần dần về lượng B. Điểm nút C. Bước nhảy D. Thay đổi về chất lOMoARcPSD| 40651217
Câu 21: Chọn đáp án đúng khi nói về Biểu hiện ra bên ngoài của quy luật? A. Tính bản chất B. Tính lắp lại C. Tính phổ biến D. Tính khách quan
Câu 22: Trong một Độ nhất định thì:
A. Lượng có thể thay đổi theo chiều tăng hoặc giảm còn chất không đổi
B. Lượng không thay đổi còn chất thay đổi
C. Chất và lượng cố định
D. Các phương án trên đều sai
Câu 23: Phủ định biện chứng là gì?
A. Không có sự kế thừa
B. Sự mất đi của một sự vật
C. Có nguyên nhân bên ngoài sự vật hiện tượng
D. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
Câu 24: Vì sao trong cuộc sống phải chú ý tích lũy những thay đổi về lượng?
A. Vì sự vận động bắt đầu từ bước nhảy
B. Vì sự vận động bắt đầu từ thay đổi về chất
C. Vì mâu thuẫn của cuộc sống quy định
D. Vì sự thay đổi về lượng sẽ dẫn đến thay đổi về chất và sẽ tạo ra sự phát triển
Câu 25: Lượng là gì?
A. Là tính quy định vốn có của sự vật, là con số các thuộc tính làm thành sự vật,
nói lên quy mô, trình độ của sự vật
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và
phân biệt nó với cái khác C. Có tính chủ quan
D. Các phương án trên đều sai lOMoARcPSD| 40651217
Câu 26: "Chất và Lượng thống nhất trong một độ” có nghĩa là gì?
A. Trong một độ nhất định những thay đổi về lượng không làm thay đổi chất
B. Trong một độ, chất biến đổi còn lượng không biến đổi
C. Trong một độ nhất định những thay đổi về lượng làm thay đổi chất ngay
D. Chất và lượng biến đổi đồng thời
Câu 27: Điền tiếp vào chỗ trống “Trong quá trình vận động và phát triển, khi cái
mới ra đời thay thế cái cũ chính là ___”
A. Mâu thuẫn được giải quyết
B. Bước nhảy được thực hiện hoàn toàn
C. Phủ định biện chứng
D. Các phương án trên đều đúngCâu 28: Quy luật là gì?
A. Mối liên hệ bên trong của sự vật
B. Tất cả các mối liên hệ của sự vật
C. Mối liên hệ bản chất, tất yếu, phổ biến, lắp đi lắp lại của sự vật
D. Mối liên hệ bên ngoài sự vật Câu 29: Lượng là gì?
A. Tính quy định vốn có của sự vật
B. Con số các thuộc tính làm thành sự vật
C. Nói lên quy mô, trình độ của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 30: Quy luật Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập còn được gọi là gì?
A. Quy luật Phủ định của phủ định
B. Quy luật Lượng – Chất
C. Quy luật Mâu thuẫn D. Quy luật chung
Câu 31: Phân loại quy luật theo phạm vi tác động có: lOMoARcPSD| 40651217
A.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
B.Quy luật riêng/ quy luật chung/ quy luật phổ biến
C.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duy
D.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến Tuần 4
Câu 1: Chọn đáp án đúng khi nói về “Phủ định biện chứng” theo quan điểm Biện chứng duy vật:
A. Có nguyên nhân bên trong B. Có tính kế thừa
C. Là sự thay thế cái cũ bằng cái mới
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Mâu thuẫn của sự vật” theo
quan điểm Duy vật biện chứng? A. Do nguyên nhân bên ngoài
B. Do ý niệm tuyệt đối sinh ra C. Do cảm giác quy định
D. Là tất yếu khách quan
Câu 3: Điền tiếp vào chỗ trống: “Khi mâu thuẫn xuất hiện thì ___”
A. Phải giải quyết mâu thuẫn
B. Thúc đẩy cho mâu thuẫn chín muồi và giải quyết mâu thuẫn
C. Chờ đợi mâu thuẫn tự giải quyết
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 4: Quy luật "Từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất
và ngược lại" được trình bày bằng những khái niệm nào sau đây? A. Chất; lượng B. Độ; điểm nút lOMoARcPSD| 40651217
C. Chất; lượng; độ; điểm nút; bước nhảy D. Bước nhảy
Câu 5: Quy luật Phủ định của phủ định có vai trò gì?
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 6: Quan điểm Duy tâm cho rằng:
A. Mâu thuẫn là có tính khách quan
B. Mâu thuẫn của sự vật là tất nhiên
C. Mâu thuẫn chủ quan quy định mâu thuẫn khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Tính chất và cách thức của sự phát triển diễn ra như thế nào?
A. Đi từ tuần tự những thay đổi về lượng đến bước nhảy- thay đổi về chất vượt
qua những điểm nút vô tận để không ngừng tiến lên
B. Đi từ những thay đổi về chất đến thay đổi về lượng
C. Từ những bước nhảyD. Các phương án trên đều sai
Câu 8: Chất là gì?
A. Tính quy định vốn có của sự vật
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và phân biệt nó với cái khác
C. Bao gồm cả những thuộc tính căn bản và những thuộc tính không căn bản của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Đáp án nào là đúng khi nói về “Chuyển hóa của các mặt đối lập”?
A. Xuất hiện khi mâu thuẫn đã chín muồi
B. Khi bước nhảy thực hiện
C. Là cái cũ mất đi, cái mới ra đời lOMoARcPSD| 40651217
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Quy luật Từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất
và ngược lại (Quy luật Lượng – Chất) được hình thành từ mối liên hệ nào?
A. Mối liên hệ giữa Chất và Lượng
B. Mối liên hệ giữa sự thay đổi về Lượng với sự thay đổi về Chất và ngược lại
C. Mối liên hệ bên ngoài
D. Mối liên hệ ngẫu nhiên
Câu 11: Phân loại quy luật theo lĩnh vực tác động có:
A. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến
B. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duy
C. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
D. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật chung
Câu 12: Theo quan điểm Biện chứng duy vật:
A. Sự vật là thống nhất của những mặt, những thuộc tính đối lập nhau. Nghĩa là
đều bao hàm những mâu thuẫn
B. Mâu thuẫn của sự vật là khách quan và phổ biến
C. Khi Mâu thuẫn cơ bản của sự vật được giải quyết thì sự vật cũ mất đi , sự vật mới ra đời
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Phân loại quy luật theo phạm vì tác động có:
A. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến
B. Quy luật riêng/ quy luật chung/ quy luật phổ biến
C. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
D. Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duyCâu 14: Quy
luật Mâu thuẫn có vị trí, vai trò gì?
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển lOMoARcPSD| 40651217
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển - là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Bước nhảy chỉ thực hiện khi nào?
A. Khi có những thay đổi về lượng
B. Khi thay đổi về lượng đạt đến điểm nút
C. Khi chất mới ra đời hoàn toàn
D. Khi những thay đổi về lượng đạt tới mức có thể phá vỡ độCâu 16: Mâu thuẫn là gì?
A. Đấu tranh của các mặt đối lập
B. Sự bài trừ phủ định lẫn nhau của các mặt đối lập
C. Khuynh hướng ngược nhau của các mặt đối lập
D. Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lậpCâu 17: Bước nhảy chỉ được
thực hiện khi nào? A. Thay đổi về chất
B. Khi những thay đổi về lượng đã đạt tới mức có thể phá vỡ độ
C. Khi bắt đầu có sự thay đổi về lượng D.
Khi thay đổi về lượng đạt tới điểm nút Câu 18: Chất là gì? A. Có tính chủ quan
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và phân biệt nó với cái khác
C. Con số các thuộc tính làm thành sự vật
D. Nói lên quy mô, trình độ của sự vật
Câu 19: Quy luật Lượng - Chất có vai trò gì? lOMoARcPSD| 40651217
A. Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
B. Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển
C. Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 20: Sự vận động phát triển bắt đầu từ đâu?
A. Những thay đổi dần dần về lượng B. Điểm nút C. Bước nhảy D. Thay đổi về chất
Câu 21: Chọn đáp án đúng khi nói về Biểu hiện ra bên ngoài của quy luật? A. Tính bản chất B. Tính lắp lại C. Tính phổ biến D. Tính khách quan
Câu 22: Trong một Độ nhất định thì:
A. Lượng có thể thay đổi theo chiều tăng hoặc giảm còn chất không đổi
B. Lượng không thay đổi còn chất thay đổi
C. Chất và lượng cố định
D. Các phương án trên đều sai
Câu 23: Phủ định biện chứng là gì?
A. Không có sự kế thừa
B. Sự mất đi của một sự vật
C. Có nguyên nhân bên ngoài sự vật hiện tượng
D. Sự thay thế cái cũ bằng cái mới
Câu 24: Vì sao trong cuộc sống phải chú ý tích lũy những thay đổi về lượng? lOMoARcPSD| 40651217
A. Vì sự vận động bắt đầu từ bước nhảy
B. Vì sự vận động bắt đầu từ thay đổi về chất
C. Vì mâu thuẫn của cuộc sống quy định
D. Vì sự thay đổi về lượng sẽ dẫn đến thay đổi về chất và sẽ tạo ra sự phát triển
Câu 25: Lượng là gì?
A. Là tính quy định vốn có của sự vật, là con số các thuộc tính làm thành sự vật,
nói lên quy mô, trình độ của sự vật
B. Thống nhất hữu cơ các thuộc tính làm thành sự vật khiến cho nó là nó và
phân biệt nó với cái khác C. Có tính chủ quan
D. Các phương án trên đều sai
Câu 26: "Chất và Lượng thống nhất trong một độ” có nghĩa là gì?
A. Trong một độ nhất định những thay đổi về lượng không làm thay đổi chất
B. Trong một độ, chất biến đổi còn lượng không biến đổi
C. Trong một độ nhất định những thay đổi về lượng làm thay đổi chất ngay
D. Chất và lượng biến đổi đồng thời
Câu 27: Điền tiếp vào chỗ trống “Trong quá trình vận động và phát triển, khi cái
mới ra đời thay thế cái cũ chính là ___”
A. Mâu thuẫn được giải quyết
B. Bước nhảy được thực hiện hoàn toàn
C. Phủ định biện chứng
D. Các phương án trên đều đúngCâu 28: Quy luật là gì?
A. Mối liên hệ bên trong của sự vật
B. Tất cả các mối liên hệ của sự vật
C. Mối liên hệ bản chất, tất yếu, phổ biến, lắp đi lắp lại của sự vật
D. Mối liên hệ bên ngoài sự vật Câu 29: Lượng là gì?
A. Tính quy định vốn có của sự vật lOMoARcPSD| 40651217
B. Con số các thuộc tính làm thành sự vật
C. Nói lên quy mô, trình độ của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 30: Quy luật Thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập còn được gọi là gì?
A. Quy luật Phủ định của phủ định
B. Quy luật Lượng – Chất
C. Quy luật Mâu thuẫn D. Quy luật chung
Câu 31: Phân loại quy luật theo phạm vi tác động có:
A.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật riêng
B.Quy luật riêng/ quy luật chung/ quy luật phổ biến
C.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật của tư duy
D.Quy luật tự nhiên/ quy luật xã hội/ quy luật phổ biến Tuần 5
Câu 1: Nhận thức Lí tính là gì?
A. Giai đoạn cao của quá trình nhận thức, là sự phản ánh gián tiếp dựa trên
những kết quả của nhận thức cảm tính
B. Có 3 hình thức là: Khái niệm, phán đoán, suy luận
C. Kết quả của nhận thức là hình ảnh bên trong, bản chất của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Nhận thức Lí tính có những hình thức nào? A. Phán đoán/ suy luận lOMoARcPSD| 40651217
B. Khái niện/ phán đoán/ suy luận C. Khái niệm/ phán đoán D. Khái niệm/ suy luận
Câu 3: Loại hình nào sau đây của Thực tiễn là cơ bản nhất?
A. Thực nghiệm khoa học tự nhiên B. Đấu tranh giai cấp C. Cách mạng xã hội
D. Lao động sản xuất
Câu 4: Thực tiễn có các loại hình nào sau đây?
A. Hoạt động chính trị xã hội/ thực nghiệm khoa học
B. Sản xuất vật chất/ hoạt động chính trị xã hội / thực nghiệm khoa học
C. Sản xuất vật chất/ hoạt động chính trị xã hội D. Sản xuất vật chất
Câu 5: Khách thể nhận thức là:
A. Có tính chủ động trong quan hệ với chủ thể
B. Quyết định việc hình thành mối quan hệ với chủ thể nhận thức
C. Một bộ phận của thế giới khách quan tham gia vào quan hệ với chủ thể
D. Toàn bộ thế giới khách quan
Câu 6: Hoàn thành câu dưới đây:
“Từ ……. đến tư duy trừu tượng và từ ….. đến thực tiễn. Đó là con đường
biện chứng của sự……….., nhận thức hiện thực khách quan” A. trực quan
sinh động/ tư duy trừu tượng/ nhận thức chân lý

B. nhận thức lý tính/ nhận thức cảm tính/ hiện thực
C. thực tiễn/ nhận thức cảm tính/ nhận thứcD. hiện thực khách
quan/ trực quan sinh động/ tư duy
Câu 7: Chủ thể nhận thức là: A. Con người cụ thể lOMoARcPSD| 40651217
B. Có ý thức, có các quan hệ xã hội
C. Biết lao động và bằng lao động thỏa mãn nhu cầu của mình
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8: Nhận thức là một quá trình:
A. Đi từ chưa biết đến biết, từ biết ít đến biết nhiều
B. Từ hiện tượng đến bản chất
C. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 9: Nhận thức cảm tính là gì?
A. Giai đoạn thấp của quá trình nhận thức/ có 3 hình thức là cảm giác, tri giác, biểutượng
B. Sự phản ánh được thực hiện khi các sự vật hiện tượng trực tiếp tác động vào cácgiác quan
C. Kết quả của nhận thức là hình ảnh bề ngoài của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Chọn đáp án đúng khi nói về “Nhận thức” theo quan điểm Duy vật biện chứng:
A. Là quá trình phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy
B. Được thực hiện trong quan hệ Chủ - Khách thể
C. Được thực hiện trên cơ sở thực tiễn, do thực tiễn quy định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 11: Nhận thức cảm tính có những hình thức nào?
A. Cảm giác/ biểu tượng
B. Cảm giác/ tri giác/ biểu tượng C. Khái niệm/ cảm giác
D. Khái niệm / phán đoán/ suy luận lOMoARcPSD| 40651217
Câu 12: Theo quan điểm Duy tâm khách quan, Nhận thức là gì?
A. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách máy móc
B. Sự phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy trên cơ sở thực tiễn
C. Phức hợp của cảm giác
D. Sự hồi tưởng lại của ý niệm
Câu 13: Theo quan điểm Duy vật biện chứng, Nhận thức là gì?
A. Phức hợp của cảm giác
B. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách máy móc
C. Sự phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy trên cơ sở thực tiễn
D. Sự hồi tưởng lại của ý niệm Câu
14: Thực tiễn là gì?
A. Toàn bộ hoạt động vật chất của con người
B. Có tính mục đích, tính lịch sử - xã hội
C. Nhằm cải biến tự nhiên và xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Theo quan điểm Duy tâm chủ quan, Nhận thức là gì?
A. Sự hồi tưởng lại của ý niệm
B. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách máy móc
C. Phức hợp của cảm giác
D. Sự phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy trên cơ sở thực tiễn
Câu 16: Nhận thức cảm tính là gì?
A. Giai đoạn cao của quá trình nhận thức
B. Là sự phản ánh được thực hiện khi các sự vật hiện tượng trực tiếp tác động vào các giác quan
C. Kết quả của nhận thức là hình ảnh bản chất của sự vật
D. Các phương án trên đều đúng lOMoARcPSD| 40651217
Câu 17: Theo quan điểm Duy vật siêu hình, Nhận thức là gì?
A. Sự hồi tưởng lại của ý niệm
B. Sự phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy trên cơ sở thực tiễn
C. Sự phản ánh thế giới khách quan một cách máy móc
D. Phức hợp của cảm giác
Câu 18: Quan hệ chủ - khách thể là tương quan đặc biệt vì:
A. Chủ thể có vai trò chủ động hình thành mối quan hệ còn Khách thể quyết
định nội dung của sự phản ánh
B. Chủ thể là con người cụ thể
C. Khách thể là một bộ phận của thế giới khách quan
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 19: " ...., từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn", ở giai đoạn này thực tiễn có vai trò gì?
A. Là mục đích và tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
B. Là mục đích của nhận thức
C. Là tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
D. Là cơ sở của nhận thức
Câu 20: Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Là mục đích/ là cơ sở/ là động lực/ là tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
B. Là cơ sở của nhận thức
C. Là mục đích của nhận thức/ là tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
D. Là động lực của nhận thức/ là cơ sở của nhận thức Tuần 6
Câu 1: Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất giống nhau như thế nào?
A. Đều hình thành trong quá trình hoạt động thực tiễn
B. Đều là những quan hệ (mối liên hệ), tạo nên một phương thức sản xuất nhất định
C. Đều có tính khách quan lOMoARcPSD| 40651217
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Quan hệ sản xuất tác động trở lại Lực lượng sản xuất thông qua yếu tố
nào của Lực lượng sản xuất? A. Thông qua đối tượng lao động
B. Thông qua tư liệu sản xuất
C. Thông qua công cụ sản xuất
D. Thông qua yếu tố người lao động
Câu 3: Hoạt động nào được Mác lựa chọn để bắt đầu nghiên cứu xã hội?
A. Sản xuất vật chất
B. Hoạt động chính trị xã hội C. Thực nghiệm khoa học D. Đấu tranh giai cấp
Câu 4: Vai trò của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển xã hội?
A. Là tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
B. Là động lực của nhận thức
C. Là cơ sở, là mục đích của nhận thức
D. Duy trì sự tồn tại của xã hội, đảm bảo sự phát triển xã hội ; là cơ sở của mọi
quan hệ xã hội và của tiến bộ xã hội
Câu 5: Trong một Phương thức sản xuất, mâu thuẫn giữa Lực lượng sản xuất
và Quan hệ sản xuất do nguyên nhân nào? A. Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển
B. Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển/ Quan hệ sản xuất tương đối ổn định
C. Quan hệ sản xuất không ngừng phát triển/ Lực lượng sản xuất tương đối ổn định
D. Quan hệ sản xuất quy định
Câu 6: Chọn phương án đúng nhất khi nói về Quan hệ sản xuất:
A. Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với người trong sản xuất lOMoARcPSD| 40651217
B. Quan hệ sản xuất có 3 mặt: quan hệ về sở hữu Tư liệu sản xuất, quan hệ trong
tổchức quản lí sản xuất; quan hệ trong phân phối sản phẩm của lao động
C. Quan hệ sản xuất thuộc lĩnh vực vật chất của đời sống xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất khác nhau như thế nào? A.
Lực lượng sản xuất là quan hệ giữa người với Tự nhiên/ Quan hệ sản xuất là
quan hệ giữa người với người trong sản xuất B.
Lực lượng sản xuất gồm Người lao động và Tư liệu sản xuất/ Quan hệ sản
xuất gồm 3 mặt: quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất; quan hệ trong tổ chức quản
lí sản xuất; quan hệ trong phân phối C.
Lực lượng sản xuất liên tục phát triển, tính kế thừa/ Quan hệ sản xuất có
tính tương đối ổn định, tính gián đoạn D. Các phương án trên đều đúng Câu 8:
Lực lượng sản xuất là gì?
A. Tiêu biểu cho bản chất kinh tế của 1 xã hội nhất định
B. Biểu thị quan hệ giữa người với người trong sản xuất
C. Có tính chủ quan vì đó là hoạt động của con người
D. Biểu thị quan hệ giữa con người với tự nhiên trong quá trình sản xuất
Câu 9: Điền tiếp vào chỗ trống “Mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản
xuất và Quan hệ sản xuất thể hiện ở _____” A. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất
B. Quan hệ sản xuất tác động trở lại Lực lượng sản xuất
C. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất và Quan hệ sản xuất tác
động trở lại Lực lượng sản xuất
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Trong một Phương thức sản xuất, sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với
Lực lượng sản xuất chỉ là tương đối vì sao?
A. Lực lượng sản xuất luôn biến đổi
B. Lực lượng sản xuất không biến đổi và Quan hệ sản xuất tương đối ổn định lOMoARcPSD| 40651217
C. Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển còn Quan hệ sản xuất tương đối ổn định
D. Quan hệ sản xuất biến đổi không ngừng
Câu 11: Công cụ sản xuất là nhân tố động nhất và cách mạng nhất trong Lực
lượng sản xuất là vì sao? A. Do đối tượng lao động quy định
B. Do người lao động không ngừng cải tiến công cụ sản xuất và sự thay đổi của
công cụ sản xuất sẽ làm thay đổi tất cả các yếu tố khác của lực lượng sản xuất C. Do tư liệu lao động
D. Các phương án trên đều sai
Câu 12: Phương thức sản xuất là gì? A.
Phương thức sản xuất là cách thức người ta sản xuất ra của cải vật chất
trong một giai đoạn nhất định của lịch sử B.
Phương thức sản xuất là thống nhất biện chứng của hai mặt Lực lượng sản
xuất và Quan hệ sản xuất C.
Phương thức sản xuất là một nhân tố tất yếu của sản xuất và đời sốngD.
Các phương án trên đều đúng
Câu 13: Lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào sau đây?
A. Người lao động và Công cụ sản xuất
B. Tư liệu lao động và đối tượng lao động
C. Người lao động và Tư liệu sản xuất
D. Người lao động và đối tượng lao động
Câu 14: Biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất biểu hiện?
A. Quan hệ sản xuất quyết định Lực lượng sản xuất
B. Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất có vai trò ngang nhau
C. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất và Quan hệ sản xuất có tác
động trở lại Lực lượng sản xuất
D. Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất
Câu 15: Thước đo trình độ của Lực lượng sản xuất là gì? lOMoARcPSD| 40651217
A. Năng suất lao động và hiệu quả của sản xuất
B. Trình độ của người lao động
C. Trình độ của công cụ sản xuất
D. Trình độ tổ chức quản lí sản xuất
Câu 16: Vai trò của sản xuất vật chất đối với sự tồn tại và phát triển xã hội?
A. Duy trì sự tồn tại của xã hội
B. Đảm bảo sự phát triển xã hội
C. Là cơ sở của mọi quan hệ xã hội và của tiến bộ xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 17: Trình độ của Lực lượng sản xuất tùy thuộc vào những yếu tố nào?
A. Trình độ của công cụ sản xuất
B. Trình độ tổ chức quản lí sản xuất
C. Trình độ của người lao động
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 18: Lực lượng sản xuất là gì?
A. Biểu thị quan hệ giữa con người với tự nhiên trong sản xuất
B. Là biểu thị năng lực và trình độ chinh phục tự nhiên của con người
C. Cấu trúc Lực lượng sản xuất bao gồm Người lao động và Tư liệu sản xuất
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 19: Lực lượng sản xuất không ngừng phát triển là yếu tố nào quyết định? A. Do tư liệu sản xuất
B. Do người lao động C. Do tư liệu lao động D. Do công cụ sản xuất
Câu 20: Tính vật chất của Quan hệ sản xuất biểu hiện như thế nào?
A. Không phụ thuộc vào cảm giác lOMoARcPSD| 40651217
B. Quan hệ sản xuất do Lực lượng sản xuất quy định một cách khách quan
không phụ thuộc vào ý muốn chủ quan của con người C. Tính khách quan D. Tồn tại chủ quan
Câu 21: Sản xuất vật chất là gì?
A. Hoạt động thực tiễn
B. Hoạt động của con người sử dụng công cụ sản xuất tác động vào tự nhiên để
tạora của cải vật chất thỏa mãn cho nhu cầu của mình
C. Có tính khách quan, tính lịch sử, tính xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 22: Lực lượng sản xuất quyết định Quan hệ sản xuất như thế nào?
A. Một Lực lượng sản xuất thế nào sẽ quy định một Quan hệ sản xuất tương ứng
B. Lực lượng sản xuất thay đổi sẽ đòi hỏi Quan hệ sản xuất thay đổi theo
C. Sự thay đổi của một Quan hệ sản xuất phụ thuộc khách quan vào Lực lượng
sản xuất, con người không thể tùy tiện thay đổi Quan hệ sản xuất
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 23: Hãy chọn cụm từ thích hợp nhất để hoàn chỉnh câu sau : "_____làm cho
sự vận động của lịch sử là sự kế tiếp nhau của các PTSX từ thấp đến cao"
A. Biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất
B. Biện chứng giữa Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng
C. Biện chứng giữa Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 24: Tính chất cá nhân hay tính chất xã hội của Lực lượng sản xuất phụ
thuộc vào những yếu tố nào? A. Tính chất của lao động
B. Tính chất của tư liệu lao động
C. Cách thức tổ chức và phân công lao động lOMoARcPSD| 40651217
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 25: Sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ Lực lượng sản xuất là gì?
A. Sự thích hợp của các hình thức quản lí sản xuất
B. Là một trạng thái trong đó các mặt của Quan hệ sản xuất tạo địa bàn cho
sự kết hợp tối ưu các yếu tố của Lực lượng sản xuất C. Sự thích hợp của các
hình thức sở hữu tư liệu sản xuất
D. Làm cho Lực lượng sản xuất phát triển
Câu 26: Muốn cho sản xuất được tiến hành, tất yêu phải có những nhân tố nào sau đây?
A. Môi trường tự nhiên, dân số, phương thức sản xuất B. Môi trường tự nhiên
C. Phương thức sản xuất D. Dân số
Câu 27: Điền tiếp vào chỗ trống “Quan hệ sản xuất là quan hệ giữa người với
người trong sản xuất thể hiện _____”
A. Ở quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất/ quan hệ trong phân phối sản phẩm
B. Ở quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất
C. Ở quan hệ trong tổ chức sản xuất/ quan hệ trong phân phối
D. Ở quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất/ quan hệ trong tổ chức sản xuất/quan
hệ trong phân phối sản phẩm
Câu 28: Câu nói “Trong tương lai khoa học sẽ trở thành Lực lượng sản xuất
trực tiếp” là của ai? A. Hồ Chí Minh B. Ph. Ăng ghen C. V. Lênin D. C. Mác lOMoARcPSD| 40651217 Tuần 7
Câu 1: Cơ sở hạ tầng của một xã hội nhất định bao gồm?
A. Quan hệ sản xuất thống trị và Quan hệ sản xuất tàn dư của các xã hội trước đó
B. Quan hệ sản xuất tàn dư của xã hội cũ và Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai
C. Quan hệ sản xuất thống trị - Quan hệ sản xuất tàn dư của các xã hội trước đó
- Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 2: Hình thái kinh tế - xã hội là gì?
A. Một phạm trù của Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chỉ một xã hội cụ thể trong một giai đoạn nhất định của lịch sử
C. Với các mặt cơ bản là Lực lượng sản xuất, Quan hệ sản xuất, Kiến trúc thượng
tầng dựng trên những Quan hệ sản xuất
D. Tất cả các phương án trên
Câu 3: Tại sao trong một cơ sở hạ tầng nhất định lại có nhiều kiểu Quan hệ sản
xuất cùng tồn tại?
A. Do Quan hệ sản xuất tàn dư của các xã hội cũ quy định
B. Do Quan hệ sản xuất mầm mống của xã hội tương lai quy định
C. Do có nhiều trình độ khác nhau của Lực lượng sản xuất đang tồn tại quy định
D. Do Quan hệ sản xuất thống trị quy định Câu
4: Cơ sở hạ tầng là gì?
A. Toàn bộ những Quan hệ sản xuất hợp thành cơ cấu kinh tế của 1 xã hội nhất định
B. Là cơ cấu chính trị của 1 xã hội nhất định
C. Là quan hệ giữa người với tự nhiên trong sản xuất ở 1 xã hội nhất định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 5: Cơ sở hạ tầng có những chức năng nào? lOMoARcPSD| 40651217
A. Thông qua các Quan hệ sản xuất, Lực lượng sản xuất từ khả năng trở thành
hiện thực/ Là nền móng của cơ cấu chính trị văn hóa của xã hội
B. Duy trì bảo vệ Kiến trúc thượng tầng
C. Phản ánh Kiến trúc thượng tầng
D. Các phương án trên đều sai
Câu 6: Kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Toàn bộ những tư tưởng xã hội
B. Các thiết chế tương ứng với các tư tưởng, các quan hệ nội tại thượng tầng
C. Là sự phản ánh và được dựng trên một cơ sở hạ tầng nhất định
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 7: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Sự phát triển của xã hội là quá
trình lịch sử tự nhiên”?
A. Là do sự tác động của các quy luật khách quan
B. Là do ý muốn của thượng đế
C. Do sự tác động của quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ
Lực lượng sản xuất; quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định Kiến trúc thượng tầng
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 8: Chủ trương Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa gắn với phát triển kinh tế tri
thức của Đảng cộng sản Việt Nam là nhằm:
A. Hoàn thiện nhà nước xã hội chủ nghĩa
B. Tạo lập quan hệ sản xuất mới
C. Phát triển lực lượng sản xuất tạo tiền đề vật chất cho chủ nghĩa xã hội
D. Do ý muốn chủ quan của Đảng
Câu 9: Bản chất của xã hội do những quan hệ nào quy định?
A. Lực lượng sản xuất và Kiến trúc thượng tầng
B. Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng lOMoARcPSD| 40651217
C. Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Chức năng của Kiến trúc thượng tầng là gì?
A. Duy trì,bảo vệ, phát triển cơ sở hạ tầng sinh ra nó
B. Phản ánh cơ sở hạ tầng
C. Bảo vệ kết cấu chính trị
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 11: Giai cấp là 1 hiện tượng xã hội có nguyên nhân kinh tế vì: A.
Nguyên nhân trực tiếp sinh ra giai cấp là chế độ tư hữu.
B. Giai cấp xuất hiện là do LLSX quy định
C. Giai cấp chỉ tồn tại trong những giai đoạn nhất định của lịch sử
D. Các phương án đều đúng
Câu 12: Đáp án nào sau đây là đúng khi nói về “Sự phát triển của xã hội là quá
trình lịch sử tự nhiên”?
A. Là do sự tác động của các quy luật khách quan
B. Là do ý muốn của thượng đế
C. Do sự tác động của quy luật về sự phù hợp của Quan hệ sản xuất với trình độ
Lực lượng sản xuất; quy luật Cơ sở hạ tầng quyết định Kiến trúc thượng tầng
D. Các phương án trên đều đúng Tuần 8
Câu 1: Ý thức xã hội là gì?
A. Toàn bộ những tư tưởng xã hội
B. Phản ánh của tồn tại xã hội trong một giai đoạn nhất định của lịch sử C. Có tính kế thừa
D. Các phương án trên đều đúngCâu 2: Con người là gì?
A. Chỉ là chủ thể nhận thức lOMoARcPSD| 40651217
B. Là Sự thống nhất của mặt sinh học và mặt xã hội
C. Thuần túy ở bản chất xã hội
D. Chỉ là chủ thể hoạt động thực tiễn
Câu 3: Chọn phương án thích hợp để hoàn thành câu dưới đây:
“Cách mạng xã hội ….. trong quá trình phát triển của xã hội , ở đó diễn ra …. Từ
một … xã hội này sang một hình thái xã hội khác ….”
A. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi căn bản/ hình thái/ cao hơn
B. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi căn bản/ chế độ/ cao hơn
C. Là một bước nhảy vọt vĩ đại / sự thay đổi / hình thái/ cao hơn
D. Hiện tượng/ sự thay đổi căn bản/ hình thái/ cao hơnCâu 4: Tồn tại xã hội là gì?
A. Các nhân tố tất yếu của sản xuất và đời sống
B. Bao gồm Môi trường tự nhiên, dân số, phương thức sản xuất
C. Là mặt vật chất của đời sống xã hội
D. Các phương án trên đều đúng lOMoARcPSD| 40651217
Câu 5: Cấu trúc của Ý thức xã hội bao gồm:
A. Nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính B. Lí luận khoa học
C. Tâm lý xã hội và Hệ tư tưởng xã hội D. Phong tục, thói quen
Câu 6: Tính chất và hiệu quả của tác động của Ý thức xã hội đến Tồn tại xã hội
phụ thuộc vào những yếu tố nào? A. Mức độ đúng đắn của tư tưởng với hiện thực
B. Lập trường và vai trò lịch sử của giai cấp đề ra tư tưởng
C. Mức độ truyền bá của tư tưởng trong quần chúng
D. Các phương án trên đều đúngCâu 7: Câu dưới đây của ai:
“Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hòa của các quan hệ
xã hội” A. Karl Marx B. Engels C. Hồ Chí Minh D. Lenin
Câu 8: Cách mạng xã hội là gì?
A. Đỉnh cao của cuộc đấu trạnh giai cấp
B. Lúc giải quyết mâu thuẫn giữa các giai cấp bị áp bức và giai cấp thống trị đã lỗi thời
C. Phương thức mà các giai cấp cách mạng làm chuyển biến xã hội sang một PTSX mới cao hơn
D. Các phương án đều đúng
Câu 9: Theo Marx: Tự do là gì? A. Tự do cá nhân B. Tự do tuyệt đối lOMoARcPSD| 40651217
C. Cái tất yếu được nhận thức
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 10: Cách mạng xã hội là:
A. Phương thức thay thế các hình thái kinh tế - xã hội trong lịch sử
B. Đỉnh cao của cuộc đấu tranh giai cấp
C. Bước nhảy từ HTKTXH thấp sang HTKTXH cao hơn
D. Các phương án đều đúng
Câu 11: Tính độc lập tương đối của Ý thức xã hội?
A. Biểu hiện ở sự lạc hậu của ý thức xã hội so với tồn tại xã hội
B. Có tính vượt trước tồn tại xã hội
C. Có sự kế thừa tư tưởng của các thời đại trước
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 12: Tính độc lập tương đối của Ý thức xã hội thể hiện qua:
A. Tính kế thừa/ tính lạc hậu
B. Tính vượt trước/ tính kế thừa
C. Tính lạc hâu/ tính vượt trước
D. Tính lạc hậu/ tính vượt trước/ tính kế thừa
Câu 13: Cách mạng xã hội là bước nhảy của lịch sử vì nó:
A. Thay đổi giai cấp cầm quyền
B. Đỉnh cao của đấu tranh giai cấp
C. Giành được chính quyền
D. Giải quyết được mâu thuẫn cơ bản nhất của xã hội
Câu 14: Mối quan hệ biện chứng giữa Tồn tại xã hội và Ý thức xã hội là
A. Quan hệ gữa Vật chất và Ý thức trong đời sống xã hội
B. Được hình thành trong hoạt động thực tiễn và hoạt động nhận thức lOMoARcPSD| 40651217
C. Sự tác động hai chiều giữa TTXH và YTXH
D. Các phương án trên đều đúng
Câu 15: Cách mạng xã hội có nguyên nhân khách quan là:
A. Mâu thuẫn giữa LLSX và QHSX
B. Mâu thuẫn giữa 2 giai cấp cơ bản đã đến đỉnh điểm
C. Sự phát triển của LLSX
D. Tất cả các phương án trên đều đúng