lOMoARcPSD| 47205411
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM –MÔN VI SINH HỌC- 4 ĐƠN VỊ HỌC TRÌNH
1. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của
virus cúm?
a. Hình cầu, đường kính 80 – 120nm
b. Nhân ARN
c. Virus cúm A có 7 loại protein
d. Đoạn gen của virus cúm A có phân đoạn
2. Virus cúm A KHÔNG đặc tính nào sau đây ?
a. Các gai H N nằm trên các gai kháng
nguyên khác nhau.
b. Có màng bao ngoài là sacharid
c. Các virus db bất hoạt bi c dung môi
không phân cc c tác nhân hoạt hoá bề
mt.
d. Thường hay đột biến hơn cac loại virus cúm
B, C
3. Phát biểu nào sau đây đúng về kháng nguyên bề mt
virus cúm A ?
a. Kháng nguyên n trong là NP (Nuclecapsid)
M1
b. Kháng nguyên nhân thường ổn định
c. Kháng nguyên NA (Neuraminidase) là kháng
nguyên chính to kháng th trung hoà.
d. Kháng nguyên NA tờng gây đột biến
kháng nguyên
4. Loại type virus cúm nào sau đây lây lan nhanh?
a. Cúm A H5N1
b. Cúm A H1N1
c. Cúm A H7N1
d. Cúm A H9N1
5. Loại cúm nào sau đây KHÔNG lây lan t ngưi
sang người:
a. Cúm A H1N1
b. Cúm A H3N1
c. Cúm A H5 N1
d. Cúm A H2 N3
6. Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến kháng
nguyên ?
a. Antigen drift là đột biến một phần có liên hệ
về mặt huyết thanh học tại một thời đỉểm
virus lưu hành.
b. Antigen shift là đột biến hoàn toàn không còn
liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời
điểm lưu hành.
c. Đột biến thường xảy ra khi virus gây nhiễm
cho người và động vật
d. Tất cả đều đúng.
7. Bệnh phẩm nào sau đây KHÔNG thường dùng để
phân lập virus cúm ?
a. Nước rửa mũi họng
b. Máu
c. Đàm
d. Mẫu sinh thiết phổi
8. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus sởi ?
a. Virus si thuộc họ Paramyxo
b. Gây bệnh cấp tính tờng gặp thanh
thiếu niên
c. Bệnh có đặc đim lâm ng sốt cao, phát ban
dạng sẩn viêm lông.
d. Nuôi cấy đưc trên phôi , tế bào Hela
9. Virus si thuộc giống o sau đây ?
a. Morbillivirus
b. Myxo
c. Paramyxo
d. Herpesviridae
10. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus quai
bị (Mumps virus) ?
a. Thuộc nhóm Paramyxo virus
b. Tờng gây viêm tuyến mang tai hay viêm
tuyến nước bọt nung m
c. Có thể gây sinh nam và nữ
d. B bất hoạt bởi formalin, ether, chloroforn.
11. Điều o sau đây đúng về dch thọc về bệnh quai
bị ?
a. Virus quai b xảy ra khu trú một sng
nhất đnh
b. Gây bệnh ngưi mt sđộng vật khác
c. Lây lan qua đường hp
d. Chỉ gây bệnh ở trẻ em
12. Virus Herpes nào sau đây được xếp vào họ
alpha ?
a. Varicella – Zoster
b. Herpes simplex type 1 và 2
lOMoARcPSD| 47205411
c. Human Herpes 7 và 6
d. Estein – Barr
13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của
virus Herpes ?
a. Gây nhiễm trùng tiềm tàng
b. Thường hay tái nhiễm
c. Sinh tổng hợp và lấp ghép AND bắt đầu ở
nhân tế bào
d. Virus Herpes có liên quan mật thiết đến một
số bệnh ung thư
14. Điểm nào sau đây KHÔNG là điểm khác nhau của
Rubella và virus sởi ?
a. Lây truyền qua đường hô hấp
b. Phát ban
c. Nhân ARN
d. Dị dạng bẩm sinh
15. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về Rubella ?
a. Gây dị dạng thai chủ yếu 3 tháng đầu thai kỳ.
b. Chỉ định tiêm chủng cho trẻ em và phụ nữ
mang thai
c. Người bị nhiễm Rubella có triệu chứng hoặc
không có triệu chứng
d. Vaccin tiêm chủng là vaccin sống giảm độc
lực
16. Chủng virus nào sau đây KHÔNG thuộc họ
Paramyxovirus ?
a. Virus quai bị
b. Virus sởi
c. Virus á cúm
d. Virus cúm B
17. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG lien quan đến virus
cúm A ?
a. Bgen ARN không phân đoạn
b. Capsid nh xoắn ốc
c. Các gai Hemagglutinin
Neuraminidase gắn trên bề mt virus.
d. ng bọc ngoài là lipid
18. Đột biến biến đổi kháng nguyên đột ngột virus
cúm chủ yếu nguồn nào sau đây ?
a. Những ngưi trong các cộng đồng bit lp
như Bắc cực
b. Các động vật đặc bit heo, ngựa, gà
chim
c. Đất, đặc biệt nhit đi
d. Nước cống
19. Sự biến đổi kháng nguyên thường gặp nhất là virus
nào sau đây ?
a. Virus đậu mùa
b. Virus cúm
c. Virus Herpes
d. Virus quai bị
20. Virus nào dưới đây KHÔNG gây nhiễm trùng đường
hô hấp trên ?
a. Orthomyxovirus
b. Paramyxovirus
c. Papovavirus
d. Rhinovirus
21. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc chủng virus
thuộc họ Paramyxovirus ?
a. Virus quai bị
b. Virus sởi
c. Virus á cúm type 1 - 4
d. Virus cúm B
22. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus
cúm A ?
a. Capsid có cấu trúc hình xoắn ốc
b. Bộ gen ARN không phân đoạn
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn
trên bề mặt virus
d. Có màng bọc ngoài
23. Đột biến kháng nguyên đột ngột ở virus cúm là chủ
yếu ở nguồn nào?
a. Những ngưi sống trên các hòn đảo
b. Các động vật, đặc bit heo, ngựa, chim.
c. Đất, đặc biệt vùng nhit đới
d. Nước cng
24. Phát biểu nào sau đây đúng ?
a. Virus cúm A gây những trận dịch nhỏ, virus
cúm B gây dch ln n hay không gây dịch.
b .Nguồn kháng nguyên mi cho virus cúm C là
virus y bệnh m cho đng vật
c. Những thay đổi kháng nguyên lớn (đột biến
đột ngột) những protein bề mt virus xảy
ra cúm A nhiều hơn m B C
d. Đột biến biến đổi kháng nguyên ttlà do sự
tái thp nhiều đoạn gen của virus cúm.
lOMoARcPSD| 47205411
25. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus nguy
hiểm ?
a. H1N1, H2N4, H5N1
b. H3N5, H1N3, H7N7
c. H7N7, H5N1, H9N2
d. H1N2, H2N4, H9N2
26. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp
trên ?
a. Orthomyxovirus
b. Paramyxovirus
c. Togavirus
d. Papovavirus
27. Phát biểu nào sau đây có liên quan đến virus sởi ?
a. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen ARN sợi
đơn
b. Viêm não là biến chứng thường xảy ra của
bệnh sởi
c. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên
ở đường tiêu hoá trên từ đó virus đến da qua
đường máu.
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn
gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
28. Nếu mẹ bị mắc sởi trong thời gian mang thai, em
sanh ra sẽ có miễn dịch trong thời gian bao lâu? a.
2 tháng
b. 5 năm
c. 3 – 4 tháng
d. 5 tháng
29. Trong bệnh quai bị, các dấu hiệu thường được thể
hiện nhiều nhất ở cơ quan nào dưới đây? a. Tuyến
mang tai
b. Buồng trứng
c. Tuyến nước bọt
d. Thận
30. Trong c bệnh dưới đây, virus nào KHÔNG lan
khắp cơ thqua dòng máu, KHÔNG gây nh
hưởng đến nhiều quan ? a. Bệnh sởi
b. Bệnh Rubella
c. Virus viêm gan A
d. Bệnh Herpes Zoser
31. Bệnh o sau đây thường gặp tr em ?
a. Bệnh si
b. Rubella
c. Bệnh quai b
d. Tất cả các bệnh trên
32. Nhân của virus chứa :
a. AND hoặc ARN
b. ARN
c. ADN và ARN
d. ADN
33. Đơn vị kích thước của virus là:
a. m.m
b. nm
c. cm
d. µm
34. Phát biểu nào sau đây đúng về virus Rubella ?
a. Gây bệnh rubella ở trẻ em
b. Thường gây dị dạng hoặc quái thai trong 3
tháng đầu
c. Không có vaccin phòng ngừa hiệu quả.
d. Khả năng lây lan rất cao
35. Virus nào sau đây gây nhiễm trùng tiềm tàng ?
a. Virus Paramyxo
b. Virus Orthomyxo
c. Virus Herpes
d. Virus Mumps
36. Một người khỏe mạnh hoàn toàn, cấy phân thấy
vi khuẩn Salmonella choleraesuis. Kết luận nào sau
đây đúng ? Người này trong tình trạng :
a. Nhiễm trùng
b. Người lành mang trùng
c. Mắc bệnh
d. a và b đúng
37. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc họ
Paramyxovirus
?
a. Virus quai bị
b. Virus si
c. Virus hp bào hấp
d. Virus cúm Rubella
38. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan ca Virus
cúm A ?
a. Capsid nh xoắn ốc
b. Bgen ARN phân đoạn
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn
trên gai bề mt virus
d. Không màng bc ngoài
lOMoARcPSD| 47205411
39. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus ít
nguy hiểm ?
a. H1N1, H2N4, H5N1
b. H3N5, H1N3, H2N2
c. H7N7, H5N1, H9N2
d. H1N2, H2N4, H9N2
40. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp
trên ?
a. Orthomyxovirus
b. Paramyxovirus
c. Togavirus
d. Rotavirus
41. Phát biểu nào sau đây KHÔNG liên quan đến virus
sởi ?
a. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen mang ARN
sợi đơn
b. Viêm não là biến chứng quan trọng của bệnh
sởi
c. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên
ở đường hô hấp trên từ đó virus đến da qua
đường máu.
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn
gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
42. Trong bệnh quai bị, các virus KHÔNG có ái lực với
cơ quan nào dưới đây?
a. Tuyến mang tai
b. Buồng trứng
c. Tinh hoàn
d. Tụy
43. Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào virus có tính khu
trú ?
a. Bệnh sởi
b. Bệnh Rubella
c. Viêm gan A
d. Bệnh Herpes Zoser
44. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ?
a. Varicella
b. Bệnh sởi
c. Rubella
d. Tất cả các câu đều đúng
45. Virus nào sau đầy KHÔNG có nhân ARN ?
a. Sởi
b. Quai bị
c. Thủy đậu
d. Rubella
46. Giai đoạn hấp phụ của virus Herpes vào tế bào cảm
thụ là giai đoạn nào sau đây ?
a. Tổng hợp
b. Lắp ráp
c. Xâm nhập
d. Giải phóng
47. Khi phụ nữ mang thai bị nhiễm virus Rubella gây dị
tật bẩm sinh cho thai do cơ chế nào sau đây ?
a. Làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế bào
b. Sai lệch nhiễm sắc thể
c. Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh
d. Tạo ra virus tiềm tàn
48. Acid nucleic của virus Myxo có chức năng nào sau
đây ?
a. Bảo vệ
b. Mang tính kháng nguyên đặc hiệu
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế
bào cảm thụ
d. Giử cho virus có kích thước nhất định
49. Vỏ capsid của virus quai bị được cấu tạo bởi thành
phần nào sau đây ?
a. Protein
b. Lipid
c. Polychacharid
d. Đường đơn
50. Chức năng nào sau đây thuộc vỏ capsid virus sởi ?
a. Mang mật mã di truyền
b. Mang tính kháng nguyên bán đặc hiệu
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào
cảm thụ
d. Giữ cho virus có kích thước và hình thể
nhất định
51. Chức năng nào sau đây có liên quan đến vỏ ngoài
của virus ?
a. Tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề
mặt virus
b. Tổng hợp nên các chất cần thiết cấu tạo virus
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào
cảm thụ
d. Mang các men chuyển hóa
lOMoARcPSD| 47205411
52. Loại tế bào nào sau đây tốt nhất để nuôi cấy virus
sởi ?
a. Tế bào Hela
b. Thận lợn
c. BHK
d. Thận khỉ
53. Sau khi nuôi cấy, virus sởi thường được xác định
bằng phản ứng nào sau đây ?
a. Phản ứng trung hòa
b. Kết hợp bổ thể
c. Ngăn ngưng kết hồng cầu
d. ELISA
54. Yếu tnào sau đây KHÔNG liên quan đế virus hợp
bao ?
a. Gen ARN
b. Tạo ra c tế bào khổng l
c. Viêm phổi tiên phát trem
d. Virus hp bào hấp cả 2 kháng
nguyên HA NA
55. Virus o sau đây tng gây bệnh trem nhiều
nhât ?
a. RSV
b. Adenovirus
c. Rhinovirus
d. Poliovirus
56. Bé 6 tuổi b ho kéo i sốt. Km thực thể và X-
quang phổi chẩn đoán viêm phổi. Virus o sau đây
không y ra bệnh này?
a. RSV
b. Enterovirus
c. Virus cúm
d. Adenovirus
57. Virus hp bào hấp thy ra biến chứng nào
sau đây ?
a. Viêm o
b. Viêm tinh hoàn
c. Viêm phổi
d. Viêm toàn não xơ cứng bán cấp
58. Virus á cúm tính chất o sau đây ?
a. Nhân ARN
b. Kháng nguyên không biến đổi
c. Không có màng bọc ngoài
d. Cấu trúc hình trụ
59. Virus nào sau đây gây viêm tắc thanh quản ở trẻ em
?
a. Adenovirrus
b. Coxsackie
c. Epstein – Barr
d. Virus á cúm
60. Phòng ngừa virus á cúm bằng Vaccin nào?
a. Trimovax
b. Verorab
c. Amantadin
d. Chưa có vaccin phòng ngừa có hiệu quả
61. Về phương diện phân loại vi khuẩn được xếp vào
giới nào?
a. Giới động vật
b. Giới thực vật
c. Giới protista
d. Giới tiền hạt
62. Dạng vi sinh vật nào sau đây thuộc dạng nhân sơ ?
a. Nguyên sinh động vật
b. Tảo
c. Nấm
d. Vi khuẩn
63. Ai là người có công phát minh ra kính hiển vi ?
a. Jansens
b. Leeuwenhoek
c. Hooke
d. Malpighi
64. Kính hiển vi quang học có thể được dùng để quan
sát vi sinh vật nào ?
a. Virus, vi khuẩn, nấm
b. Vi khuẩn, nấm
c. Vi khuẩn, nấm
d. Virus
65. Kích thước của vi khuẩn được tính bằng đơn vị nào
?
a. cm
b. dm
c. nm
d. µm
66. Vi khuẩn có dạng hình nào sau đây ?
a. Hình dạng tròn
b. Hình que
c. Hình phẩy
lOMoARcPSD| 47205411
d. Tất cả điều đúng
67. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình cầu ?
a. Staphylococci
b. Pseudomonas aeruginosae
c. Escherichia coli
d. Corynebacterium diphtheriae
68. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình que ?
a. Streptococci
b. Neisseria
c. Moracella catarrhalis
d. Shigella
69. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình dấu phẩy ?
a. Vibrio cholerae
b. Pseudomonas aeruginosae
c. Escherichia coli
d. Corynebacterium diphtheriae
70. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình xoắn ?
a. Treponema pallidum
b. Mycoplasma
c. Chlamydia
d. Rickettsia
71. Vị trí nào sau đây đúng khi nói về nhân của tế bào
của vi khuẩn không có màng nhân ?
a. Nằm trong nguyên sinh chất.
b. Đôi lúc nh vào mc thể (mesosome).
c. Dính vào màng tế o
d. Dính vào tnh phần phụ của tế bào
72. Nhân của tế bào ca vi khuẩn có đặc đim nào sau
đây ?
a. Sợi đôi ADN không màng nn
b. Sợi đơn ADN màng nhân
c. Sợi đôi ARN không màng nhân
d. Sợi đơn ARN màng nhân
73. Chức năng chính của nhân là gì ?
a. Di tuyền
b. Tổng hợp
c. Sữa chữa
d. Nhân đôi
74. Thành phần o sau đây không trong nguyên sinh
chất của tế bào vi khuẩn ? a. Ti
thể
b. Ribosome
c. Cytochrome
d. Không bào
75. Thành phần nào sau đây có trong nguyên sinh chất
của tế bào vi khuẩn ?
a. Hạt lục lạp
b. Bộ máy gián phân đẳng nhiễm
c. Lưới nội nguyên sinh
d. Enzym
76. Chức năng chính của nguyên sinh chất là ?
a. Tổng hợp
b. Sinh sản
c. Bài tiết
d. Chuyển hóa
77. Nước đi qua màng bán thấm trong một quá trình có
tên là gì ?
a. Xuất bào
b. Khuếch tán được kích thích
c. Vận chuyển chủ động
d. Thẩm thấu
78. Hiện tượng tế bào sử dụng glucose làm nguồn năng
lượng là một đặc tính nào sau đây của sự sống ?
a. Tính cảm ứng
b. Sự trao đổi chất
c. Sinh sản
d. Sinh trưởng
79. Bào quan nào sau đây có ở tế bào Eucaryotic và
Procaryotic ?
a. Nhân
b. Lưới nội chất
c. Ti thể
d. Ribosome
80. Thể dự trữ các chất dinh dưỡng có giá trị cao gặp
trong tế bào vi khuẩn là gì ?
a. Thể vùi
b. Bào quan
c. Thể nhân
d. Trung thể
81. Nguồn thức ăn nào sau đây mà vi khuẩn dễ hấp thu
nhất ?
a. Protein
b. Lipid đơn
c. Acid hữu cơ
d. Đường đơn
lOMoARcPSD| 47205411
82. Cấu tạo hóa học màng nguyên sinh chất của tế bào
vi khuẩn gồm những thành phần nào sau đây ?
a. 60% protein, 40% lipid (phần lớn
phospholipid)
b. 60% protein, 40% lipid
c. 70% protein, 30% lipid (phần lớn là
phospholipid)
d. 70% protein, 30% lipid
83. Đặc tính của màng nguyên sinh chất của tế bào vi
khuẩn là gì ?
a. Màng bán thẩm thấu chọn lọc
b. Màng thấm chọn lọc
c. Màng chọn lọc
d. Màng thấm chọn lọc không ổn định
84. Glucose và acid amin được vận chuyển qua màng
bán thấm nhờ vào các cơ chế nào ?
a. Thẩm thấu
b. Khuếch tán chủ động
c. Khuếch tán xúc tiến, thẩm thấu
d. Khuếch tán xúc tiến, khuếch tán chủ
động
85. Thành phần nào sau đây chỉ gặp ở vách của tế bào vi
khuẩn Gram dương ?
a. Lipopolysaccharid
b. Acid teichoic
c. Protein porin
d. Lipid A
86. Thành phần nào sau đây không phải là thành phần
hóa học vách của tế bào vi khuẩn ?
a. Cellulose
b. Acid teichoic
c. Polypeptid
d. Acid muramic
87. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về chức năng vách tế bào vi khuẩn ?
a. Duy trì hình thái tế bào
b. Htr quá trình phân cắt tế bào
c. Tổng hợp nhiều enzym, protein
d. Cản tr các chất m nhập hại
88. Phân biệt gia vi khuẩn Gram dương hay Gram âm
là dựa o yếu to ? a. Nang.
b. Vách.
c. ng tế bào.
d. Màng nguyên tương.
89. Dựa vào thành phần hóa học nào sau đây để phân
biệt vi khuẩn Gram dương hay Gram âm ?
a. Peptidoglycan
b. Protein
c. Teichoic acid
d. lipoprotein
90. Bản chất của nội độc tố của vi khuẩn thường là gì ?
a. Protein
b. Polysaccharid
c. Lipid
d. Glucid
91. Bản chất của ngoại độc tố của vi khuẩn thường là gì
?
a. Protein
b. Peptidoglycan
c. Phospholipid
d. Lipoprotein
92. Những tính chất nào sau đây không đúng khi nói về
ngoại độc tố ?
a. Bản chất là protein
b. Độc tính cao
c. Tính kháng nguyên cao
d. Qui định bởi gen nằm trên nhiễm sắc thể
93. Những tính chất nào sau đây không đúng khi nói về
nội độc tố ?
a. Bản chất là lipopolysaccharide
b. Nằm ở màng tế bào
c. Có thể chế thành giải độc tố
d. Có thụ thể trên màng tế bào đích.
94. Thành phần nào sau đây của vi khuẩn có tác dụng
chống lại hiện tượng thực bào ?
a. Nha bào.
b. Vách tế bào
c. Vỏ
d. Nội độc tố
95. Thành phần cấu tạo hóa học của chiên mao
(flagella)là gì ?
a. Protein
b. Lipid
c. Glucose
d. Saccharose
lOMoARcPSD| 47205411
96. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về nha bào ?
a. Có sức đề kháng cao với điều kiện không
thích hợp của môi trường
b. Mỗi vi khuẩn chỉ tạo một nha bào
c. Là phương thức sinh sản của vi khuẩn
d. Nha bào trở thành dạng sinh dưỡng bằng
hiện tượng nảy chồi
97. Những đặc tính nào sau đây không liên quan đến sự
hình thành bào tử ?
a. Vi khuẩn có thể sống trong tình trạng khô
hạn
b. Trực khuẩn gram dương hiếu khí
(Bacillus anthrasis)
c. Trực khuẩn gram dương kỵ khí
(Clostridia)
d. Vi khuẩn dạng đang dạng chuyển
hóa
98. Qúa trình nào sau đây không phải là mt c trong
quá trình nh thành bào t?
a. Sự nẩy mầm
b. Áo nội o t
c. Sự tạo tnh ch ngăn
d. Sự tạo tnh ADN đậm đặc
99. Mỗi tế bào vi khuẩn thể sinh ra bao nhiêu bào t
?
a. 1 bào tử
b. 2 bào t
c. 3 bào t
d. 4 bào t
100. Những enzym ngoại bào của vi khuẩn tác dụng
?
a. Làm tiêu tchức xung quanh
b. Gây độc cho cơ th
c. c chế các vi khuẩn khác
d. Tiêu dit bạch cầu
101. Những dạng khuẩn lc o sau đây khng gây
bệnh ?
a. Nhầy
b. K
c. Nhẵn
d. Xù
102. Mục đích nuôi cấy vi khuẩn trên môi trường phân
lập để làm gì ?
a. Để xem đặc tính và hình thái của
khuẩn lạc
b. Xác định độc lực
c. Xác định tính chất sinh hóa
d. Định danh vi khuẩn
103. Các vi khuẩn có hệ thống men hoặc là hô hấp hoặc
là lên men thì được gọi là gì ? a. Kị
khí bắt buộc
b. Hiếu khí bắt buộc
c. Tùy nghi
d. Vi hiếu khí
104. Chất nhận điện tcuối cùng trong quá trình lên men
là chất nào sau đây ?
a. O
2
b. CO
2
c. NO
3
SO
4
d. Chất hữu
105. Thời gian cần thiết để mt tế o vi khuẩn vật phân
chia hoặc để s tế bào của quần thể vi khuẩn tăng
gấp đôi đưc gọi là thời gian ?
a. Của một thế h.
b. Sinh trưng.
c. Thời gian sinh trưng và phát triển.
d. Thời gian tim phát.
106. Sự sinh trưng của vi khuẩn được hiểu là ?
a. Sự tăng c tnh phần bên trong tế
bào của vi khuẩn
b. Sự tăng ch thước số lưng của vi sinh
vật
.
c. Sự tăng ch thước.
d. Sự tăng c thành phần tế bào.
107. Thời gian tlúc bắt đầu cho vi khuẩn vào môi
trưng nuôi cấy đến khi vi khuẩn bắt đầu sinh
trưng pha nào ?
a. Tim phát
b. Lũy thừa.
c. Cân bằng
d. Suy vong.
108. Trong nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn bắt đầu sinh
trưng pha nào ? a. Tim phát.
b. Lũy thừa.
c. Cân bằng
d. Suy vong.
lOMoARcPSD| 47205411
109. Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng
của vi khuẩn giảm dần ở pha nào ?
a. Tiềm phát.
b. Lũy thừa.
c. Cân bằng
d. Suy vong.
110. Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi
khuẩn chết vượt số tế bào mới tạo thành ở pha nào ?
a. Tiềm phát.
b. Lũy thừa.
c. Cân bằng
d. Suy vong.
111. Biểu hiện của vi khuẩn ở pha tiềm phát là sinh
trưởng như thế nào ? a. Mạnh.
b. Yếu.
c. Trung bình
d. Thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
112. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi khuẩn trong pha
tiềm phát ?
a. Tế bào phân chia.
b. Có sự tạo thành và tích lũy các enzim
c. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ.
d. Lượng tế bào gim.
113. Trong môi trưng nuôi cấy, vi sinh vật quá trình
trao đổi chất mạnh mnhất pha nào ?
a. Tim phát.
b. Lũy thừa
c. Cân bằng
d. Suy vong.
114. Biểu hiện sinh trưởng của vi khuẩn pha cân bằng
là gì ?
a. Số được sinh ra nhiều hơn schết đi.
b. Số chết đi nhiều hơn số đưc sinh ra.
c. Số được sinh ra bằng số chết đi
d. Chỉ chết mà không sinh.
115. Pha log là tên gọi khác của pha o sau đây ?
a. Tim phát.
b. Lũy thừa
c. Cân bằng
d. Suy vong.
116. Biểu hiện sinh trưởng của vi khuẩn pha suy vong
là ?
a. Số lượng được sinh ra cân bằng số lượng chết
đi.
b. Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh ra.
c. Số lượng được sinh ra ít hơn số lượng chết
đi
d. Không có chết , chỉ có sinh ra.
117. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự sinh sản
của vi khuẩn ?
a. Có sự hình thành thoi phân bào
b. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân.
c. Phổ biến bằng hình thức nguyên phân.
d. Không có sự hình thành thoi phân bào.
118. Trong các hình thức sinh sản nào sau đây của vi
khuẩn là đơn giản nhất ? a. Nguyên phân.
b. Giảm phân.
c. Phân đôi
d. Nảy chồi.
119. Ở vi sinh vật nào có quá trình phiên mã ngược, tức
tổng hợp ADN từ khuôn mẫu của ARN ?
a. Vi khuẩn.
b. Nấm sợi.
c. Virus chứa ARN.
d. Virus chứa ADN.
120. Trong công thức trên giá tr N
0
được hiểu là ?
a. Số tế bào vi sinh vật đưc tạo ra sau phân
bào.
b. Số tế bào ban đầu
c. Số lần phân bào ca tế o vi sinh vật.
d. Số tế bào tạo ra sau một lần phân o.
121. N trong công thức trên biểu thị cho điều ?
a. Số thế hệ ca nhóm vi sinh vật ban đầu.
b. Số tế bào cuả vi sinh vật được tăng
thêm
c. Số tế bào cuvi sinh vật b gim t.
d. Số lần phân bào ca mỗi tế bào vi sinh
vật.
122. Có một tế bào vi khuẩn có thời gian của mt thế hệ
là 30 phút. Số tế o tạo ra ttế o nói trên sau 3
gi là bao nhiêu ?
a. 64
b. 32.
c. 16.
d. 8.
lOMoARcPSD| 47205411
123. Nguyên nhân dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình
nuôi cấy, vi khuẩn giảm dần số lượng là gì ?
a. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt.
b. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều.
c. Có nhiều chất ức chế trong môi trường.
d. Chất dinh dưỡng cạn kiệt và chất độc
xuất hiện càng nhiều
124. Vi sinh vật nào sau đây có lối sống kị khí bắt buộc ?
a. Nấm men.
b. Vi khuẩn uốn ván
c. Amip.
d. Nấm rơm.
125. Phần lớn vi khuẩn sống trong nước thuộc nhóm nào
sau đây ?
a. Nhóm ưa lạnh.
b. Nhóm ưa ẩm
c. Nhóm ưa nhiệt.
d. Nhóm ưa siêu nhiệt.
126. Đặc điểm của nuôi cấy không liên tục là gì ?
a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và
rút bỏ không ngừng các chất thải.
b. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới,
không rút bỏ các chất thải và sinh khối của
các tế bào dư thừa
c. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng
mới, không rút bỏ các chất thải và sinh khối
của các tế bào dư thừa.
d. Bsung tng xuyên chất dinh dưỡng
mi, rút bỏ không ngừng c chất thải.
127. Đặc điểm của nuôi cấy liên tục là gì ?
a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mi và
rút bkhông ngừng c chất thải.
b. Không bổ sung chất dinh dưỡng mi,
không rút bỏ c chất thải và sinh khối của
c tế o thừa.
c. Bsung tng xuyên chất dinh dưỡng
mi, không rút bỏ c chất thải sinh
khối của các tế o thừa.
d. Bsung thường xuyên chất dinh ỡng
mới, rút bkhông ngừng các chất thải
128. Vi khuẩn muốn gây bệnh cần có slượng ?
a. Nhiều
b. Ít
c. Tùy từng loại vi khuẩn
d. Khả năng độc lc vả sự gia tăng dân số
129. Người đàu tiên chứng minh nhiều quá trình lên men
của vi khuẩn là ?
a. Louis Pasteur
b. Robert Koch
c. Alexander Fleming
d. Leeuvenhoek
130. Chất dinh dưỡng sinh năng lượng cho vi khuẩn
chất nào ?
a. C, glucose
b. Protid.
c. Nitơ.
d. Lipid.
131. Tế bào vi khuẩn di truyền được các tính trạng qua
các thế hệ nhờ vào những đặc tính nào sau đây ?
a. Nhân đôi AND (Khuôn mẫu)
b. Phiên dịch AND qua m ARN
c. Tổng hợp protein
d. Nhân đôi AND (Khuôn mẫu) và phiên dịch
AND qua m ARN
132. Những tính chất nào sau đây đúng khi nói về sự
chuyển nạp là truyền chất liệu di truyền từ vi khuẩn
cho qua vi khuẩn nhận ?
a. Trung gian của lông tơ của vi khuẩn
(pili).
b. Trung gian của các yếu tố thẩm quyền
(CF,Competent Factor) có trên bề mặt tế bào vi khuẩn.
c. Trung gian ca Plasmid F.
d. Trung gian của Bacteriophage.
133. Thử nghim Schick trong chẩn đoán bệnh bạch hầu
thuốc loại phản ng nào sau đây ?
a. Kết t
b. Kết ta
c. Kết hợp bổ thể
d. Trung hòa
134. Qúa trình phân chia tế bào vi khuẩn theo kiểu nào ?
a. Nhị phân
b. Gían phân
c. Giảm phân
d. Trực phân
135. Nhiễm sắc thtế o vi khuẩn có cấu tạo như thế
nào ?
a. AND sợi kép, vòng, xoắn cuộn lại
b. AND sợi đơn, vòng, xoắn cuộn li
lOMoARcPSD| 47205411
c. ARN sợi kép, vòng , xoắn cuộn lại
d. ARN sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
136. Cơ chế của sự đột biến một cách tự nhiên là gì ?
a. Sự đứt gãy cầu nối đường phosphate
b. Sự hổ biến của các base
c. Sự thay thế cặp base này bằng cặp base khác
d. Sự thay thế nhiều cặp base
137. Một phân tử đường glucose chuyển hóa theo con
đường lên men tạo ra bao nhiêu ATP ?
a. 38 ATP
b. 28 ATP
c. 18 ATP
d. 16 ATP
138. Ðồng hóa (anabolism) cần cho sự :
a. Tãng trýởng
b. Sự sinh sản
c. Sửa chửa tb
d. Tất cả đều đúng
139. Dị hóa (catabolism) cần cho việc cung cấp nãng
lýợng cho họat ðộng sống nào ?
a. Di ðộng
b. Vận chuyển
c. Tổng hợp
d. Tất cả đều đúng
140. Nguyên lý của phản ứng kết tủa là :
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT
tương
ứng
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không
tương
ứng
c. Sự kết hợp giữa KN không hoà tan KT
d. Sự kết hợp giữa KN và KT tương
141. Nguyên lý của phản ứng trung hòa là :
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương ứng
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
ứng
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
d. KT đặc hiệu không có khả năng trung hoà
độc tố
142. Nguyên lý của phản ứng ngưng kết là gì ?
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương ứng
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
ứng
c. KT đặc hiu khả ng trung hoà độc t
d. Là sự kết hợp gia KN hữu hình (tế bào hoặc
tầm tế o) với KT
143. Nguyên lý của phản ứng ly gii tế bào là gì ?
a. KT đặc hiu với stham gia của bth
sẽ gây
ly giải tế bào
b. Sự kết hợp gia KN hoà tan KT không
tương
ứng
c. KT đặc hiu khả ng trung hoà độc t
d. sự kết hp giữa KN hữu nh (tế bào
hoặc tm tế bào) với KT
144. Nguyên lý của phản ứng miễn dịch huỳnh quang là
?
a. KT đặc hiu với stham gia của bthsgây
ly giải tế bào
b. Sự kết hợp gia KN hoà tan KT không tương
ứng
c. KT đặc hiu khả ng trung hoà độc t
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang
(KN hoặc KT)
145. Nguyên lý của phản ứng miễn dịch đồng vị phóng
xạ là ?
a. KT đặc hiu với stham gia của bthsgây
ly giải tế bào
b. Sự kết hợp gia KN hoà tan KT không tương
ứng
c. KN-KT đưc phát hiện nhờ KT hoặc KN gắn
chất đồng vị phát xạ
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang (KN
hoặc KT)
146. Nguyên lý của phản ứng miễn dịch ELISA là gì ?
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ
gây
ly giải tế bào
b. KN-KT được phát hiện nhờ enzym gắn
với KT hoặc KT tác động lên cơ chất
đặc hiệu
c. KN-KT được phát hiện nhờ KT hoặc KN
gắn
chất đồng vị phát xạ
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang
(KN hoặc KT)
147. Nhân của virus chứa acid nucleic nào sau đây ?
lOMoARcPSD| 47205411
a. DNA
b. RNA
c. RNA hoặc DNA
d. RNA và DNA
148. Bản chất hóa học của màng bọc virus là gì ?
a. Protein
b. Lipoprotein
c. Lipid
d. Glycoprotein
149. Đơn vị của capsid là :
a. Acid amin
b. Acid béo
c. Glucose
d. Capsomer
150. Cấu trúc của capsid có dạng nào sau đây ?
a. Hình khối
b. Hình khối, hình xoắn trôn ốc
c. Hình khối, hình xoắn trôn ốc và hỗn
hợp
d. Không có cấu trúc nhất định
151. Cấu trúc của một virus hoàn chỉnh bao gồm những
thành phần nào sau đây ?
a. Nhân chứa nucleic acid và capsid, có
thể có màng bọc
b. Nhân chứa nucleic acid và màng bọc
c. Màng bọc
d. Capsid và màng bọc
152. Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn dính vào biểu mô
?
a. Vỏ
b. Chiên
c. Bào tử
d. Pili
153. Tế bào vi khuẩn di truyền được qua các thế hệ là
nhờ các quá trình nào ?
a. Nhân đôi AND
b. Phiên dịch AND qua mARN
c. Tổng hợp protein
d. Cả 3 quá trình trên
154. Cơ chế đột biến điểm một cách tự nhiên là :
a. Sự đứt gãy cầu nối đường- phosphat
b. Sự hổ biến của các base
c. Sự thay thế vài cặp base này bằng vài cặp
base khác
d. Có thể do ba cơ chế trên
155. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về đột biến ?
a. Đột biến đọan gây những biến đổi lớn,
không phục hồi
b. Đột biến điểm gây những biến đổi nhỏ có
thể phục hồi
c. Đột biến thêm làm cho vi khuẩn mất
thêm một vài tính trạng
d. Đột biến bớt là làm cho vi khuẩn đi tính
trạng nào đó
156. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về tần số đột biến ?
a. Tần số đột biến là cơ hội để 1 tế bào vi
khuẩn bị đột biến
b. Tần số đột biến là cơ hội để nhiều tế bào
vi
khuẩn bị đột biến
c. Tần số đột biến ở mức độ gen
d. Tần số đột biến ở mức độ phân t
157. Sự chuyển thể được phát hiện đầu tiên trên vi
khuẩn nào ?
a. Staphylococcus aureus
b. Salmonella typhi
c. Shigella flexneri
d. Streptococcus pneumoniae
158. Sự giao phối là truyền chất liệu di truyền từ :
a. Pili
b. Bacteriophage
c. Plasmid
d. Flegella
159. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về cấu tạo của virus ?
a. Nhân là AND hoặc ARN
b. Có màng bọc hoặc không màng bọc
c. Luôn luôn có màng bọc
d. Tăng trưởng trong tế bào sống
160. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về acid nucleic của virus ?
a. AND có cấu trúc xoắn 1dây
b. AND có cấu trúc xoắn 2dây
c. ARN có cấu trúc xoắn 1dây
lOMoARcPSD| 47205411
d. ARN luôn luôn có cấu trúc xoắn 1dây
161. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về virus ?
a. Luôn có kháng nguyên chung
b. Chất liệu di truyền ở acid nhân
c. Chỉ thích ứng với 1 loại ký chủ
d. Thích ứng với nhiều loại ký chủ
162. Độ lớn của virus được tính bằng đơn vị nào ?
a. nm
b. cm
c. mm
d. μm
163. Sự khác biệt giữa tế bào nguyên phát và tế bào
vĩnh cửu ?
a. Phương thức tăng trưởng
b. Ở nhân tế bào
c. Ở màng tế bào
d. Ở nguyên sinh chất
164. Chu kỳ tăng trưởng của virus gồm mấy giai đoạn ?
a. 6 giai đọan
b. 9giai đọan
c. 10 giai đọan
d. 12 giai đọan
165. Tế bào vĩnh cửu bắt nguồn t: a. Tế bào thận
khỉ
b. Tế bào phôi người
c. Tế bào nguyên phát
d. Tế bào ung t
166. Tất ccác virus khi xâm nhập o thể t hệ
thống miễn dch hoạt động như thế o ? a. Tạo
miễn dịch suốt đi
b. Tạo miễn dch tm thời
c. Không to miễn dịch
d. Tùy từng loại virus mà đáp ứng MD
khác nhau
167. Trong nhim virus, sau 1 thi gian interferon xuất
hiện tác dụng ?
a. Ngăn sự m nhập của virus vào tế
bào ký chủ
b. Giống như kháng th
c. Trung hòa độc tcủa virus
d. Bảo vệ cơ thể
168. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về dinh dưỡng virus ?
a. Có khả năng nhân lên ở mọi tế bào sống
b. Phải bắt buộc ký sinh trong tế bào sống
c. Có khả năng nhân lên theo cách tự nhân đôi
d. Chỉ nhân lên được trong tế bào cảm thụ
169. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về phòng và điều trị bệnh do virus ?
a. Tiêm vácxin (một số có hiệu lực tốt như : sởi,
dại….)
b. Tiêm kháng thể đặc hiệu(ganmaglubulin)
huyết thanh dại ,...
c. Dùng kháng sinh trước mùa dịch
d. Dùng interferon đang là hướng có triển vọng
170. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về hậu quả sự nhân lên của virus ?
a. Gây huỷ hoại tế bào
b. Gây độc cho cơ thể cơ thể bằng
cách sinh ngoại độc tố
c. Tạo ra các hạt vùi trong tế bào và
được ứng
dụng để chẩn đoán
d. Một số virus có khả năng gây
ung thư
171. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về đặc
điểm của interferon ?
a. Là kháng thể bảo vệ cơ thể
b. Là một loại protein có khả năng ức chế sự
nhân lên của virus
c. Mang tính đặc hiệu của loài sinh ra nó (của
ngưi ch bảo vệ cho ngưi)
d. Đặc hiệu với li virus m nhập
172. Những bệnh nào do virus to ra miễn dch bền
vững ?
a. Bệnh si, đậu mùa
b. Bệnh sởi, đậu mùa, quai b
c. Bệnh si, đậu mùa, cúm
d. Bệnh si, đậu mùa, bại liệt
173. Những bệnh do virus không tạo ra miễn dch bền
vững ?
a. Cúm
b. Quai b
c. Sởi
d. Thủy đậu
lOMoARcPSD| 47205411
174. Những bệnh do virus không tạo ra miễn dịch ?
a. Sốt vẹt
b. Sốt ve
c. Sốt phát ban
d. Sốt cấp tính
175. Phòng bệnh do virus dựa vào :
a. Chỉ phòng bệnh chung, diệt vật chủ trung
gian
b. Dựa vào vaccin
c. Dựa vào kháng thể trong huyết thanh
d. Dựa vào vaccin liên hợp và đặc hiệu
176. Thử nghiệm nào sau đây trực tiếp phát hiện được
tác nhân gây bệnh ?
a. Nuôi cấy
b. Huyết thanh học
c. Hóa MD
d. PCR
177. Thử nghiệm nào sau đây là nhậy cảm nhất trong
phát hiện tác nhân gây bệnh ?
a. ELISA
b. ADNprobe
c. PCR
d. CIE
178. Phage là gì ?
a. Virus đặc biệt ký chủ của vi khuẩn
b. Virus đặc biệt có ký chủ là vi khuẩn
c. Virus đặc biệt ký sinh trên vi khuẩn
d. Virus đặc biệt có ký chủ là vi nấm
179. Hiện tượng sống chung giữa vi khuẩn và phage
được gọi là :
a. Hiện tượng hòa hợp
b. Hiện tượng cộng sinh
c. Hiện tượng điều hòa
d. Hiện tượng lysogeny
180. Trong các ứng dụng của phage, ứng dụng nào gặp
thất bại ?
a. Ứng dụng điều tr
b. Ứng dụng di truyền
c. Ứng dụng phân loại
d. Ứng dụng dịch tễ học
181. Thuật ngữ virus còn gọi là gì ?
a. Vi trùng
b. Vi khuẩn
c. Siêu vi
d. Siêu cấu trúc
182. Virus có khả năng biểu hiện tính chất cơ bản của sự
sống như thế nào ?
a. Gây nhiễm cho tế bào
b. Duy trì nòi giống qua các thế hệ giữ tính
ổn định
c. Giữ tính ổn định trong tế bào cảm thụ
d. Gây nhiễm, giử tính ổn đi trong tế bào
cảm thụ và duy trì nồi giống qua nhiều thế hệ
183. Đặc điểm nào để phân loại virus với vi khuẩn ?
a. Virus sinh sản theo cấp số nhân
b. Virus sinh sản theo kiểu nhị phân
c. Virus sinh sản theo kiểu gián phân
d. Virus sinh sản theo lũy thừa
184. Chọn câu sai, đặc tính của virus là : a. Ký
sinh trên tế bào cảm thụ
b. Có cấu trúc đơn giản
c. Không có men hô hấp và chuyển hóa
d. Ký sinh trên những tế bào không cảm
thụ
185. Chọn câu sai, chức năng quan trọng acid nucleic
của virus là gì ?
a. Mang mật mã di truyền cho từng loại
virus
b. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của
virus trong tb cảm thụ
c. Quyết định chu kỳ nhân lên của virus
trong tb cảm thụ
d. Không mang tính bán kháng nguyên
đặc
hiệu của virus
186. Chọn câu sai, cấu trúc capsid của virus có chức
năng gì ?
a. Bao quanh acid nucleic của virus để bảo
vệ
b. Protein capsid tham gia vào sự bám dính
của
virus
c. Protein capsid mang tính kháng nguyên
đặc hiêu của virus
d. Capsid không giử được tính ổn định về
hình thái của virus
lOMoARcPSD| 47205411
187. Chọn câu sai, cấu trúc bao ngoài có những đặc
điểm nào ?
a. Bản chất hóa học là lipoprotein hoặc
glycoprotein
b. Trên bao ngoài có những gai nhú
c. Tạo nên những kháng nguyên bề mặt
d. Không tham gia vào tính ổn định về
kích thước và hình thái
188. Virus nào gây bệnh phổ biến đi qua đường máu
gây phát ban ngoài da ?
a. Virus đậu mùa, đậu bò,
b. Virus sởi, rubella, gây bệnh đường ruột
c. Virus gây bệnh sốt vàng, sốt xuất huyết
d. a, b, c đúng
189. Virus o gây bệnh hthống thần kinh ?
a. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại,
herpes simplex virus,
b. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại,
adenovirus
c. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại,
virus đậu mùa
d. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại,
HIV
190. Virus o gây bệnh viêm ddầy, ruột ?
a. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại,
virus đậu mùa
b. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại,
HIV
c. Virus y bệnh sốt vàng, sốt xuất huyết
d. Rotavirus, Norwalkvirus
191. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về nhân của virus ?
a. Acid nucleic v trí trung tâm
b. Nhân cAND ARN
c. Nhân ARN hoặc ADN
d. Nucleocapsid
192. Những virus nào sau đây có màng bọc là lipid ?
a. Herpesvirus
b. Papovavirus
c. Adenovirus
d. Reovirus
193. Những virus nào sau đây thường cu trúc kháng
nguyên thay đổi ?
a. Virus gây bệnh đậu mùa
b. Virus gây bệnh cúm
c. Virus gây bệnh quai bị
d. Virus gây bệnh sởi
194. Những virus nào sau đây có đường kính là 20-40
nm ?
a. Coxsackie a,b và ECHO
b. Arbovirus
c. Virus dại
d. Virus quai bị
195. Những virus nào sau đây có thể tạo được vaccin
gây đáp ứng miễn dịch dịch thể và đáp ứng miễn
dịch qua trung gian tế bào ?
a. Virus bại liệt và virus gây bệnh sốt
vàng
b. Virus bại lit virus gây bệnh cúm
c. Virus bại lit virus gây bệnh si
d. Virus bại lit virus gây bệnh viêm não
196. Ý nào sau đây đúng về Staphylococcus aureus ?
a. Có độc t,ruột ko độc tgây hoại tda
b. Gây viêm m,viêm phi, nhim độc thức
ăn, nhiễm khuẩn huyết
c. Gây mủ, nhiễm khuẩn huyết, gây bệnh bạch
cầu
d. Gây tơng hàn l
197. Đphân bit Staphylococcus aureus với những
dòng Staphylococci khác người ta dựa vào các thử
nghim nào ?
a. Hyaluronidase
b. - lactamase
c. Catalase
d. Coagulase
198. Đphân bit giữa Staphylococci Streptococci
dùng thnghim o ?
a. Catalase
b. Coagulase
c. Chapman
d. T.S.A
199. Các cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi
trưng Chapman ?
a. Staphylococcus aureus
b. Staphylococcus epidermidis
c. Staphylococcus saprophyticus
d. Tất cả các cầu khuẩn nêu tn
lOMoARcPSD| 47205411
200. Trắc nghiệm Catalase cho kết quả đúng khi nào ?
a. Lấy một mẫu nhỏ thạch máu có khuẩn lạc cho
vào H
2
O
2
b. Dùng vòng cấy bằng nichrome lấy một ít
khuẩn lạc.
c. Dùng vòng cấy bằng platin lấy một ít
khuẩn lạc..
d. Cho khuẩn lạc vào H
2
O
2
hơ nóng trên ngọn
đèn cồn.
201. Xác định lên men đường mannitol của
Staphylococci trên môi trường nào ?
a. Kligler
b. Chapman
c. Dinh dưỡng lỏng
d. MR-VP
202. Trắc nghiệm Coagulase dương để phân biệt :
a. Staphylococci với Streptococci vào
Pneumococci.
b. Staphylococcus aureus với các
Staphylococci khác
c. S. epidermidis với S. saprophiticus.
d. Cầu khuẩn với trực khuẩn.
203. Tính chất nào sau đây không phù hp với
Streptococci ?
a. Gram dương nh chuỗi
b. Chỉ mc trong môi trưng giàu chất dinh
dưỡng
c. Một Streptococci thuộc loại kỵ khí tuyệt
đối
d. Kdiệt bởi các loại thuc sát khuẩn thông
tờng
204. Lancefield đã dựa o thành phần cấu tạo nào ca
vi khuẩn để phân loại Streptococci ?
a. Chất C, T, P và protein M
b. Carbohydrate C
c. Protein M
d. Chất T
205. Streptokinase có tác dụng làm tan :
a. Sợi tơ huyết (fibrin)
b. DNA
c. Hyaluronic acid
d. Làm tan hồng cầu
206. Hemolysin của Streptococci tác dụng làm tan :
a. Hồng cầu
b. Sợi tơ huyết
c. Mô liên kết
d. Lỏng mủ đặc
207. Streptodornase có tác dụng :
a. Làm lỏng mủ
b. Phân hủy acid hyluronic
c. Gây tán huyết
d. Đề kháng kháng sinh
208. Streptococci phát triển tốt trên môi trường nào ?
a. Thạch thường
b. Thạch máu
c. Canh thang
d. Bán lỏng bán đặc
209. Bệnh gây ra do Streptococci thường gặp nhất là :
a. Nhóm A
b. Nhóm B
c. Enterococci và Viridans
d. Nhóm kỵ khí
210. Liên cầu nhóm A tng :
a. Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết
vòng lớn
b. Nhạy cm vi bacitracin, tiêu huyết
vòng vừa
c. Nhạy cm vi bacitracin, tiêu huyết
vòng trung gian
d. Nhạy cm vi bacitracin, tiêu huyết
vòng nhỏ
211. Những đặc tính không thuộc nhóm B của liên cầu :
a. Thường trú đường sinh dục phụ n
b. Nhạy cảm với bacitracin
c. Ly gii đưc sodium hippurate
d. Thử nghim CAMP dương tính
212. Nhóm N (LACTIC STREPTOCOCCI) đặc tính
nào sau đây ?
a. Hình thức tiêu huyết cđịnh
b. Thường gây bệnh cho ngưi
c. Làm đông đặc sữa và v chua
d. Không ảnh hưởng ti sữa
213. Khi chẩn đóan phế cầu ngưi ta dựa o mt trong
những thử nghim sau đây ?
a. Optochin
b. Bacitracin
lOMoARcPSD| 47205411
c. Novobiocin
d. Colistin
214. Thử nghiệm KN + KT nào sau đây chuyên biệt cho
Streptococcus pneumoniae ?
a. Phản ứng phồng nang
b. Phản ứng lên bông
c. Phản ứng kết tủa
d. Phản ứng trung hoà
215. Streptococcus pneumoniae là :
a. Cầu khuẩn gram (+)
b. Cầu khuẩn gram (-)
c. Song cầu gram (+) hình ngọn nến
d. Cầu gram (-) hình hạt đậu
216. Streptococcus pneumoniae thường trú ở :
a. Đường hô hấp trên
b. Đường hô hấp dưới
c. Đường hô hấp
d. Đường tiêu hoá
217. Khi nuôi cấy Streptococcus pneumoniae trên thạch
máu thỏ ( 5-10% 5-10%CO
2
) / ủ 37
O
C/ 18-24 giờ
quan sát thấy thấy gì ?
a. Hiện tượng tiêu huyết
b. Hiện tượng tiêu huyết
c. Hiện tượng tiêu huyết γ
d. Hiện tượng tiêu huyết μ
218. Ý nào sai về Staphylococcus aureus gây bệnh ?
a. Tụ thành đám, Gram dương
b. Nhạy cảm với Penicillin
c. Kháng tốt với ngoại cảnh
d. Chưa có vacxin phòng bệnh
219. Tụ cầu nào là thành viên của vi khuẩn chỉ bình
tng da ?
a. S. aerogenes
b. S. aureus
c. S. cetreos
d. S. epidermidis
220. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về khả năng gây bệnh của Staphylococcus aureus ?
a. Viêm m
b. Hoại t sinh i
c. Nhiễm trùng nhim độc thức ăn
d. Nhiễm trùng máu
221. Vi khuẩn nào có khả năng gây nhiễm độc thức ăn ?
a. Neisseria gonorrhoeae
b. Staphylococus aureus
c. Corynerbacterium diphteria
d. Treponema pallidum
222. Hãy chỉ ra 2 ý đúng nói về Staphylococcus aureus
?
a. Kháng lại nhiều kháng sinh
b. Còn nhạy cảm với penicilli
c. Rất khó nuôi cấy trên môi trường nhân tạo
d. Thường tụ thành nhóm như chùm nho,
Gram dương
223. Bình nến dùng để ủ những loại vi khuẩn như
Stretococci hay Neisseria vì dụng cụ này tạo ra
được khí gì ?
a. 5-10% O
2
.
b. 5-10% C.
c. 5-10% CO
2
.
d. 5-10% CO.
224. Để phân biệt Não mô cầu khuẩn với Lậu cầu khuẩn
người ta dựa vào các thử nghiệm nào ?
a. Lên men đường nhanh
b. Lactamase
c. Catalase
d. Coagulase
225. Để phân biệt họ Nesseria người ta dùng thử
nghiệm nào sau đây ?
a. Cầu khuẩn Gram âm, oxidase (+)
b. Coagulase
c. Oxidase, catalase và lên men đường nhanh
d. T.S.A
226. Cầu khuẩn nào sau đây mc đưc trên môi trường
thạch máu mà bệnh phẩm là dịch chọc tủy sống
?
a. Staphylococcus aureus
b. Staphylococcus epidermidis
c. Nesseria meningitidis
d. Moracella catarrhalis
227. Đchẩn đoán là Lậu cầu khuẩn người ta dựa vào
c thử nghim nào ?
a. Lên men đưng nhanh
b. - lactamase
c. Catalase
d. Oxidase (+), Glucose (+), Catalase (+)
lOMoARcPSD| 47205411
228. Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường
thạch máu có chất ức chế là (Vancomycin, Colistin,
Nystatin, Lincomycin) ?
a. Staphylococcus aureus
b. Staphylococcus epidermidis
c. Neisseria gonorrhoeae
d. Moracella catarrhalis
229. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về
Neisseria gonorrhoae ?
a. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm
kết mạc mủ trẻ sơ sinh
b. Có sức đề kháng cao, tồn tại lâu ở ngoại cảnh
c. Trong bệnh phẩm mủ ở bộ phận sinh dục nếu
thấy các song cầu gram âm nằm trong bạch
cầu thì có thể không định bệnh
d. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
230. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về
Neisseria gonorrhoae ?
a. Gây bệnh bằng ngoại độc tố
b. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm
kết mạc mủ ở trẻ sơ sinh
c. Song cầu, Gram(-)
d. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
231. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về vi
khuẩn H. Influenzae ?
a. Cầu khuẩn Gram (+)
b. Cầu trực khuẩn hoặc là trực khuẩn Gram
(-)
c. Song cầu Gram (+) hình ngọn nến
d. Cầu Gram (-) hình hạt đậu
232. Vi khuẩn H. influenzae thường trú ở :
a. Đường hô hấp trên
b. Đường hô hấp dưới
c. Đường hô hấp
d. Đường tiêu hoá
233. Bệnh giang mai là bệnh do :
a. Lậu cầu câu ra
b. Giardia lamblia gây ra
c. Kí sinh trùng gây bệnh
d. Xoắn khuẩn Treponema pallidum gây ra
234. Vi khuẩn mủ xanh là :
a. Cầu khuẩn Gram (+)
b. Trực khuẩn Gram (-)
c. Song cầu Gram (+) hình ngọn nến
d. Cầu Gram (-) hình hạt đậu
235. Vi khuẩn mxanh thường trú đâu ?
a. Đường hấp trên
b. Đường hấp dưới
c. Khắp i, nhiều nht trong bệnh viện
d. Đường tiêu hoá
236. Bệnh giang mai là bệnh lây qua :
a. Đường hấp
b. Đường tiêu hóa
c. Đường tình dục
d. Mẹ sang con
237. Bệnh giang mai gây bệnh thời kì đầu :
a. Tóc
b. Ngoài da
c. Cơ xương
d. Sinh dục
238. Có mấy nh thức chia thời bệnh Giang mai ?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
239. Hình thức cđiển chia Giang mai thành my thi
kỳ ?
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
240. Thời gian bệnh của giang mai trung bình kéo dài
bao lâu ?
a. 5-8 tuần
b. 2-6 tuần
c. 3-6 tuần
d. 1-3 tuần
241. Thời gian ủ bệnh có thể thay đổi :
a. 1-3 tháng
b. 3-5 tháng
c. 1-4 tháng
d. 1 năm
242. Thời kỳ thứ nhất trung bình bao lâu ?
a. 1 tháng
b. 45 ngày
lOMoARcPSD| 47205411
c. 1 tuần
d. 2 tháng
243. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về giai
đoạn tiền huyết thanh ?
a. Săng âm tính , phản ứng huyết thanh âm tính
b. Săng âm tính , hạch dương tính
c. Săng dương tính , phản ứng huyết thanh
âm tính
d. Săng và phản ứng huyết thanh dương tính
244. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về
Săng và phản ứng huyết thanh trong giai đoạn
huyết thanh ?
a. Săng có trước phản ứng huyết thanh 2
tuần
b. Phản ứng huyết thanh có trước săng 1
tuần
c. Xuất hiện đồng thời
d. Không xuất hiện
245. Thời kỳ 2của bệnh giang mai xuất hiện sau khi có
săng :
a. 3-5 tuần
b. 3-6 tuần
c. 5-7 tuần
d. 2 tháng
246. Thời kỳ II của bệnh giang mai có thể kéo dài :
a. 1-3 năm
b. >5 năm
c. 2 - 3 năm
d. 5-7 năm
247. Thời kỳ II của bệnh giang mai :
a. Không có hạch
b. Luôn có hạch
c. Có thể có hạch
d. Hạch lặn
248. Thời kỳ II của bệnh giang mai :
a. Phản ứng huyết thanh (+) 90
%
b. Phản ứng huyết thanh dương tính 100
%
c. Phản ứng huyết thanh (-)
d. Phản ứng huyết thanh (+) 50 %
249. Chọn ý đúng về Treponema pallidum :
a. Treponema reteri, xoắn khuẩn gram âm
b. Treponema pallidum, xoắn khuẩn gram
âm, chịu tác dụng của penicilin
c. Leptospira, nhiều vòng xoắn nhỏ, chụi tác
dụng của kháng sinh nhóm bêta-lactam
d. Có thể chuẩn đoán xác định bằng hình
thểcùng với vị trí lây bệnh phẩmvà lâm sàng
250. Mô tả kiểu tiêu huyết của cầu khuẩn :
a. Vùng tiêu huyết rộng và trong.
b. Vùng tiêu huyết nhỏ, mờ và có màu xanh
lục.
c. Không tiêu huyết.
d. Vùng xung quanh nhóm khuẩn có màu nâu.
251. Cầu khuẩn Gram dương xếp thành chuỗi nếu nhóm
khuẩn :
a. Cho tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm
Taxo P, SF, NaCl 7,5%.
b. Cho tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm
Taxo P và trắc nghiệm trong mật.
c. Tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm
Taxo A, SF, NaCl 6,5%.
d. Cho tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm
Taxo A, NaCl 7,5%.
252. Chỉ ra ý sai về virus HIV :
a. Có hồng cầu ,có bao ngoài, lõi ARN
b. Có thể nhân lên ở tế bào chuột nhắt trắng
c. Sức đề kháng của VR HIV khá cao ở người
d. Có emzym RT dùng nhân lên trong quá trinh
phiên mã ngược
253. Hãy chỉ ra ý đúng về đường lây của virus HIV :
a. Lây nhiễm mạnh qua đường tình dục
b. Lây qua nhiều đường máu, tình dục thai nhi,
hô hấp
c. Không lây qua tiếp xúc như ôm hôn ăn uống
d. HIV có khả năng lây qua đường tiêm chích
254. Tìm ý sai về khả năng gây bệnh của HIV :
a. Gây suy giảm miễn dịch ở người
b. Gây suy giảm tế bào lymphoB dẫn đến giảm
kháng thể
c. Tấn công vào tế bào T4 và phá huỷ chúng
d. Suy giảm miễn dịch trong nhiễm HIV
suy giảm miễn dịch dịch thể
255. HIV vaø teá baøo lympho TCD4 :
lOMoARcPSD| 47205411
a. CD
4
laø th th ca HIV, giuùp HIV baùm
vaøo teá baøo.
b. TCD
4
laø ñoái töôïng duy nhaát ñeå HIV
xaâm nhaäp vaø kí sinh.
c. TCD
4
bò toån thöông vaø suy giaûm
naëng neà trong nhieãm HIV.
d. Haàu heát TCD4 trong maùu coù chöùa
HIV trong khi cô theå bò nhieãm HIV.
256. Thay ñoåi teá baøo phuï thuoäc heä mieãn dòch
khi nhieãm HIV :
a. TCD
4
giaûm naëng vsoá löôïng.
b. TCD
4
giaûm naëng vchöùc naêng hoã trôï.
c. TCD
8
taêng ôøng khaû naêng dieät HIV.
d. Ñaïi thöïc baøo, eåu thöïc baøo gim s
ôïng vaø chöùc naêng.
257. Nhieãm truøng cô hoäi lgì ?
a. Laø nhieãm truøng thöôøng xaûy ra khi AIDS
b. Lmaéc nhöõng beänh do cc tc nhaân
ít khi gy beänh ôû ngöôøi bình thöôøng
hoaëc chæ gy beänh nheï.
c. Lmaéc cc beänh mtc nhaân deã bò
h
mieãn ch kieàm cheá,
d. Loaïi tröø neáu ôû ngöôøi khomaïnh.
258. Tieân ôïng AIDS chuû yu ïa vo yếu t nào
?
a. TCD4 giaûm.
b. TCD4/TCD8 gim.
c. Quan troïng nht laø söï suït caân, suy kieät.
d. Möùc ñoä nhieãm khuaån cô hoäi.
259. HIV thuoäc nhoùm :
a. Oncovirus.
b. Lenvirus.
c. Spumavirus.
d. Adenovirus.
260. Gai nhuù cuûa HIV :
a. p17
b. p 24
c. gp160
d. gp 41
261. Khaùng nguyeân cuûa HIV deã bò bieán ñoåi laø
…?
a. gp 41
b. gp120
c. p 24
d. p17
262. Genom cuûa HIV laø…?
a. ARN
b. AND
c. ARV/AND
d. Gen Gag
263. RT (enzym sao cheùp ngöôïc) ñöôïc duøng ñ
toång hôïp gì ?
a. ADN töø khuoân maãu ADN
b. ADN töø khuoân maãu ARN
c. ARD töø khuoân maãu ARN
d. ARD töø khuoân maãu ADN
264. HIV baùm vaøo phaân töû CD4 nhôø thành phần
nào ?
a. gp41
b. gp120
c. p24
d. p17
265. Sau khi HIV ñöôïc gii phoùng, tbo ch
như thế o ?
a. Cht (thoi ho)
b. Toàn taïi vaø eáp tuïc toång ïp HIV
c. Toàn taïi vaø khoâng coøn ltbo ñích
cuûa
HIV.
d. Tất cả đúng
266. HIV coù trong tế o nào sau đây ?
a. Tbaøo sinh duïc
b.
c. Mu vtbaøo lympho, mono
d. Tbaøo môõ.
267. Tính chất của Rotavirus :
a. Cấu trúc hình bánh xe khi quan t bằng
kính hiển vi điện t

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47205411
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM –MÔN VI SINH HỌC- 4 ĐƠN VỊ HỌC TRÌNH
b. Antigen shift là đột biến hoàn toàn không còn 1.
Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của
liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời virus cúm? điểm lưu hành.
a. Hình cầu, đường kính 80 – 120nm
c. Đột biến thường xảy ra khi virus gây nhiễm b. Nhân ARN
cho người và động vật
c. Virus cúm A có 7 loại protein
d. Tất cả đều đúng.
d. Đoạn gen của virus cúm A có phân đoạn 7.
Bệnh phẩm nào sau đây KHÔNG thường dùng để 2.
Virus cúm A KHÔNG có đặc tính nào sau đây ? phân lập virus cúm ?
a. Các gai H và N nằm trên các gai kháng a. Nước rửa mũi họng nguyên khác nhau. b. Máu
b. Có màng bao ngoài là sacharid c. Đàm
c. Các virus dễ bị bất hoạt bởi các dung môi d. Mẫu sinh thiết phổi
không phân cực và các tác nhân hoạt hoá bề mặt. 8.
Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus sởi ?
d. Thường hay đột biến hơn cac loại virus cúm
a. Virus sởi thuộc họ Paramyxo B, C
b. Gây bệnh cấp tính thường gặp ở thanh thiếu niên 3.
Phát biểu nào sau đây đúng về kháng nguyên bề mặt
c. Bệnh có đặc điểm lâm sàng sốt cao, phát ban virus cúm A ? dạng sẩn và viêm lông.
a. Kháng nguyên bên trong là NP (Nuclecapsid)
d. Nuôi cấy được trên phôi gà, tế bào Hela và M1
b. Kháng nguyên nhân thường ổn định 9.
Virus sởi thuộc giống nào sau đây ?
c. Kháng nguyên NA (Neuraminidase) là kháng a. Morbillivirus
nguyên chính tạo kháng thể trung hoà. b. Myxo
d. Kháng nguyên NA thường gây đột biến c. Paramyxo kháng nguyên d. Herpesviridae 4.
Loại type virus cúm nào sau đây lây lan nhanh?
10. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về virus quai a. Cúm A H5N1 bị (Mumps virus) ? b. Cúm A H1N1
a. Thuộc nhóm Paramyxo virus c. Cúm A H7N1
b. Thường gây viêm tuyến mang tai hay viêm d. Cúm A H9N1
tuyến nước bọt nung mủ
c. Có thể gây vô sinh ở nam và nữ 5.
Loại cúm nào sau đây KHÔNG lây lan từ người
d. Bị bất hoạt bởi formalin, ether, chloroforn. sang người: a. Cúm A H1N1
11. Điều nào sau đây đúng về dịch tễ học về bệnh quai b. Cúm A H3N1 bị ? c. Cúm A H5 N1
a. Virus quai bị xảy ra khu trú ở một số vùng d. Cúm A H2 N3 nhất định
b. Gây bệnh ở người và một số động vật khác 6.
Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến kháng
c. Lây lan qua đường hô hấp nguyên ?
d. Chỉ gây bệnh ở trẻ em
a. Antigen drift là đột biến một phần có liên hệ
về mặt huyết thanh học tại một thời đỉểm
12. Virus Herpes nào sau đây được xếp vào họ virus lưu hành. alpha ? a. Varicella – Zoster
b. Herpes simplex type 1 và 2 lOMoAR cPSD| 47205411 c. Human Herpes 7 và 6 d. Nước cống d. Estein – Barr
19. Sự biến đổi kháng nguyên thường gặp nhất là virus
13. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG là đặc điểm của nào sau đây ? virus Herpes ? a. Virus đậu mùa
a. Gây nhiễm trùng tiềm tàng b. Virus cúm
b. Thường hay tái nhiễm c. Virus Herpes
c. Sinh tổng hợp và lấp ghép AND bắt đầu ở d. Virus quai bị nhân tế bào
d. Virus Herpes có liên quan mật thiết đến một
20. Virus nào dưới đây KHÔNG gây nhiễm trùng đường số bệnh ung thư hô hấp trên ? a. Orthomyxovirus
14. Điểm nào sau đây KHÔNG là điểm khác nhau của b. Paramyxovirus Rubella và virus sởi ? c. Papovavirus
a. Lây truyền qua đường hô hấp d. Rhinovirus b. Phát ban c. Nhân ARN
21. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc chủng virus
d. Dị dạng bẩm sinh thuộc họ Paramyxovirus ? a. Virus quai bị
15. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về Rubella ? b. Virus sởi
a. Gây dị dạng thai chủ yếu 3 tháng đầu thai kỳ. c. Virus á cúm type 1 - 4
b. Chỉ định tiêm chủng cho trẻ em và phụ nữ d. Virus cúm B mang thai
c. Người bị nhiễm Rubella có triệu chứng hoặc
22. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus không có triệu chứng cúm A ?
d. Vaccin tiêm chủng là vaccin sống giảm độc
a. Capsid có cấu trúc hình xoắn ốc lực
b. Bộ gen ARN không phân đoạn
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn
16. Chủng virus nào sau đây KHÔNG thuộc họ trên bề mặt virus Paramyxovirus ? d. Có màng bọc ngoài a. Virus quai bị b. Virus sởi
23. Đột biến kháng nguyên đột ngột ở virus cúm là chủ c. Virus á cúm yếu ở nguồn nào? d. Virus cúm B
a. Những người sống trên các hòn đảo
b. Các động vật, đặc biệt heo, ngựa, gà chim.
17. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG lien quan đến virus
c. Đất, đặc biệt vùng nhiệt đới cúm A ? d. Nước cống
a. Bộ gen ARN không phân đoạn b. Capsid hình xoắn ốc
24. Phát biểu nào sau đây đúng ? c. Các gai Hemagglutinin và
a. Virus cúm A gây những trận dịch nhỏ, virus
Neuraminidase gắn trên bề mặt virus.
cúm B gây dịch lớn hơn hay không gây dịch.
d. Màng bọc ngoài là lipid
b .Nguồn kháng nguyên mới cho virus cúm C là
virus gây bệnh cúm cho động vật
18. Đột biến biến đổi kháng nguyên đột ngột ở virus
c. Những thay đổi kháng nguyên lớn (đột biến
cúm chủ yếu ở nguồn nào sau đây ?
đột ngột) ở những protein bề mặt virus xảy
a. Những người trong các cộng đồng biệt lập
ra cúm A nhiều hơn cúm B và C như Bắc cực
d. Đột biến biến đổi kháng nguyên từ từ là do sự
b. Các động vật đặc biệt heo, ngựa, gà và
tái tổ hợp nhiều đoạn gen của virus cúm. chim
c. Đất, đặc biệt nhiệt đới lOMoAR cPSD| 47205411
25. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus nguy
d. Tất cả các bệnh trên hiểm ? a. H1N1, H2N4, H5N1
32. Nhân của virus chứa : b. H3N5, H1N3, H7N7 a. AND hoặc ARN c. H7N7, H5N1, H9N2 b. ARN d. H1N2, H2N4, H9N2 c. ADN và ARN d. ADN
26. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp trên ?
33. Đơn vị kích thước của virus là: a. Orthomyxovirus a. m.m b. Paramyxovirus b. nm c. Togavirus c. cm d. Papovavirus d. µm
27. Phát biểu nào sau đây có liên quan đến virus sởi ?
34. Phát biểu nào sau đây đúng về virus Rubella ?
a. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen ARN sợi
a. Gây bệnh rubella ở trẻ em đơn
b. Thường gây dị dạng hoặc quái thai trong 3
b. Viêm não là biến chứng thường xảy ra của tháng đầu bệnh sởi
c. Không có vaccin phòng ngừa hiệu quả.
c. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên
d. Khả năng lây lan rất cao
ở đường tiêu hoá trên từ đó virus đến da qua đường máu.
35. Virus nào sau đây gây nhiễm trùng tiềm tàng ?
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn a. Virus Paramyxo
gen sinh u vào AND tế bào ký chủ. b. Virus Orthomyxo c. Virus Herpes
28. Nếu mẹ bị mắc sởi trong thời gian mang thai, em bé d. Virus Mumps
sanh ra sẽ có miễn dịch trong thời gian bao lâu? a. 2 tháng
36. Một người khỏe mạnh hoàn toàn, cấy phân thấy có b. 5 năm
vi khuẩn Salmonella choleraesuis. Kết luận nào sau c. 3 – 4 tháng
đây đúng ? Người này trong tình trạng : d. 5 tháng a. Nhiễm trùng b. Người lành mang trùng
29. Trong bệnh quai bị, các dấu hiệu thường được thể c. Mắc bệnh
hiện nhiều nhất ở cơ quan nào dưới đây? a. Tuyến d. a và b đúng mang tai b. Buồng trứng
37. Virus nào dưới đây KHÔNG thuộc họ
c. Tuyến nước bọt Paramyxovirus d. Thận ? a. Virus quai bị
30. Trong các bệnh dưới đây, virus nào KHÔNG lan b. Virus sởi
khắp cơ thể qua dòng máu, và KHÔNG gây ảnh c. Virus hợp bào hô hấp
hưởng đến nhiều cơ quan ? a. Bệnh sởi d. Virus cúm Rubella b. Bệnh Rubella c. Virus viêm gan A
38. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG liên quan của Virus
d. Bệnh Herpes Zoser cúm A ? a. Capsid hình xoắn ốc
31. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ?
b. Bộ gen ARN có phân đoạn a. Bệnh sởi
c. Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn b. Rubella trên gai bề mặt virus c. Bệnh quai bị
d. Không màng bọc ngoài lOMoAR cPSD| 47205411 c. Thủy đậu
39. Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus ít d. Rubella nguy hiểm ? a. H1N1, H2N4, H5N1
46. Giai đoạn hấp phụ của virus Herpes vào tế bào cảm b. H3N5, H1N3, H2N2
thụ là giai đoạn nào sau đây ? c. H7N7, H5N1, H9N2 a. Tổng hợp d. H1N2, H2N4, H9N2 b. Lắp ráp c. Xâm nhập
40. Virus nào sau đây KHÔNG gây nhiễm trùng hô hấp d. Giải phóng trên ? a. Orthomyxovirus
47. Khi phụ nữ mang thai bị nhiễm virus Rubella gây dị b. Paramyxovirus
tật bẩm sinh cho thai do cơ chế nào sau đây ? c. Togavirus
a. Làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế bào d. Rotavirus
b. Sai lệch nhiễm sắc thể
c. Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh
41. Phát biểu nào sau đây KHÔNG liên quan đến virus d. Tạo ra virus tiềm tàn sởi ?
a. Virus sởi có màng bọc ngoài, gen mang ARN
48. Acid nucleic của virus Myxo có chức năng nào sau sợi đơn đây ?
b. Viêm não là biến chứng quan trọng của bệnh a. Bảo vệ sởi
b. Mang tính kháng nguyên đặc hiệu
c. Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế
ở đường hô hấp trên từ đó virus đến da qua bào cảm thụ đường máu.
d. Giử cho virus có kích thước nhất định
d. Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn
gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
49. Vỏ capsid của virus quai bị được cấu tạo bởi thành phần nào sau đây ?
42. Trong bệnh quai bị, các virus KHÔNG có ái lực với a. Protein cơ quan nào dưới đây? b. Lipid a. Tuyến mang tai c. Polychacharid b. Buồng trứng d. Đường đơn c. Tinh hoàn d. Tụy
50. Chức năng nào sau đây thuộc vỏ capsid virus sởi ? a. Mang mật mã di truyền
43. Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào virus có tính khu
b. Mang tính kháng nguyên bán đặc hiệu trú ?
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào a. Bệnh sởi cảm thụ b. Bệnh Rubella
d. Giữ cho virus có kích thước và hình thể c. Viêm gan A nhất định
d. Bệnh Herpes Zoser
51. Chức năng nào sau đây có liên quan đến vỏ ngoài
44. Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ? của virus ? a. Varicella
a. Tạo nên các kháng nguyên đặc hiệu trên bề b. Bệnh sởi mặt virus c. Rubella
b. Tổng hợp nên các chất cần thiết cấu tạo virus
d. Tất cả các câu đều đúng
c. Quyết định sự nhân lên của virus trong tế bào cảm thụ
45. Virus nào sau đầy KHÔNG có nhân ARN ?
d. Mang các men chuyển hóa a. Sởi b. Quai bị lOMoAR cPSD| 47205411
52. Loại tế bào nào sau đây tốt nhất để nuôi cấy virus
59. Virus nào sau đây gây viêm tắc thanh quản ở trẻ em sởi ? ? a. Tế bào Hela a. Adenovirrus b. Thận lợn b. Coxsackie c. BHK c. Epstein – Barr d. Thận khỉ d. Virus á cúm
53. Sau khi nuôi cấy, virus sởi thường được xác định
60. Phòng ngừa virus á cúm bằng Vaccin nào?
bằng phản ứng nào sau đây ? a. Trimovax
a. Phản ứng trung hòa b. Verorab
b. Kết hợp bổ thể c. Amantadin
c. Ngăn ngưng kết hồng cầu
d. Chưa có vaccin phòng ngừa có hiệu quả d. ELISA
61. Về phương diện phân loại vi khuẩn được xếp vào
54. Yếu tố nào sau đây KHÔNG liên quan đế virus hợp giới nào? bao ? a. Giới động vật a. Gen ARN b. Giới thực vật
b. Tạo ra các tế bào khổng lồ c. Giới protista
c. Viêm phổi tiên phát ở trẻ em
d. Giới tiền hạt
d. Virus hợp bào hô hấp có cả 2 kháng nguyên HA và NA
62. Dạng vi sinh vật nào sau đây thuộc dạng nhân sơ ? a. Nguyên sinh động vật
55. Virus nào sau đây thường gây bệnh ở trẻ em nhiều b. Tảo nhât ? c. Nấm a. RSV d. Vi khuẩn b. Adenovirus c. Rhinovirus
63. Ai là người có công phát minh ra kính hiển vi ? d. Poliovirus a. Jansens b. Leeuwenhoek
56. Bé 6 tuổi bị ho kéo dài và sốt. Khám thực thể và X- c. Hooke
quang phổi chẩn đoán viêm phổi. Virus nào sau đây d. Malpighi không gây ra bệnh này? a. RSV
64. Kính hiển vi quang học có thể được dùng để quan b. Enterovirus sát vi sinh vật nào ? c. Virus cúm a. Virus, vi khuẩn, nấm d. Adenovirus b. Vi khuẩn, nấm c. Vi khuẩn, nấm
57. Virus hợp bào hô hấp có thể gây ra biến chứng nào d. Virus sau đây ? a. Viêm não
65. Kích thước của vi khuẩn được tính bằng đơn vị nào b. Viêm tinh hoàn ? c. Viêm phổi a. cm
d. Viêm toàn não xơ cứng bán cấp b. dm c. nm
58. Virus á cúm có tính chất nào sau đây ? d. µm a. Nhân ARN
b. Kháng nguyên không biến đổi
66. Vi khuẩn có dạng hình nào sau đây ?
c. Không có màng bọc ngoài a. Hình dạng tròn
d. Cấu trúc hình trụ b. Hình que c. Hình phẩy lOMoAR cPSD| 47205411
d. Tất cả điều đúng c. Cytochrome d. Không bào
67. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình cầu ? a. Staphylococci
75. Thành phần nào sau đây có trong nguyên sinh chất b. Pseudomonas aeruginosae của tế bào vi khuẩn ? c. Escherichia coli a. Hạt lục lạp
d. Corynebacterium diphtheriae
b. Bộ máy gián phân đẳng nhiễm c. Lưới nội nguyên sinh
68. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình que ? d. Enzym a. Streptococci b. Neisseria
76. Chức năng chính của nguyên sinh chất là ? c. Moracella catarrhalis a. Tổng hợp d. Shigella b. Sinh sản c. Bài tiết
69. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình dấu phẩy ? d. Chuyển hóa a. Vibrio cholerae b. Pseudomonas aeruginosae
77. Nước đi qua màng bán thấm trong một quá trình có c. Escherichia coli tên là gì ?
d. Corynebacterium diphtheriae a. Xuất bào
b. Khuếch tán được kích thích
70. Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình xoắn ?
c. Vận chuyển chủ động a. Treponema pallidum d. Thẩm thấu b. Mycoplasma c. Chlamydia
78. Hiện tượng tế bào sử dụng glucose làm nguồn năng d. Rickettsia
lượng là một đặc tính nào sau đây của sự sống ? a. Tính cảm ứng
71. Vị trí nào sau đây đúng khi nói về nhân của tế bào b. Sự trao đổi chất
của vi khuẩn không có màng nhân ? c. Sinh sản
a. Nằm trong nguyên sinh chất. d. Sinh trưởng
b. Đôi lúc dính vào mạc thể (mesosome). c. Dính vào màng tế bào
79. Bào quan nào sau đây có ở tế bào Eucaryotic và
d. Dính vào thành phần phụ của tế bào Procaryotic ? a. Nhân
72. Nhân của tế bào của vi khuẩn có đặc điểm nào sau b. Lưới nội chất đây ? c. Ti thể
a. Sợi đôi ADN không có màng nhân d. Ribosome
b. Sợi đơn ADN có màng nhân
c. Sợi đôi ARN không có màng nhân
80. Thể dự trữ các chất dinh dưỡng có giá trị cao gặp
d. Sợi đơn ARN có màng nhân
trong tế bào vi khuẩn là gì ? a. Thể vùi
73. Chức năng chính của nhân là gì ? b. Bào quan a. Di tuyền c. Thể nhân b. Tổng hợp d. Trung thể c. Sữa chữa d. Nhân đôi
81. Nguồn thức ăn nào sau đây mà vi khuẩn dễ hấp thu nhất ?
74. Thành phần nào sau đây không có trong nguyên sinh a. Protein
chất của tế bào vi khuẩn ? a. Ti b. Lipid đơn thể c. Acid hữu cơ b. Ribosome d. Đường đơn lOMoAR cPSD| 47205411 d. Màng nguyên tương.
82. Cấu tạo hóa học màng nguyên sinh chất của tế bào
vi khuẩn gồm những thành phần nào sau đây ?
89. Dựa vào thành phần hóa học nào sau đây để phân
a. 60% protein, 40% lipid (phần lớn là
biệt vi khuẩn Gram dương hay Gram âm ? phospholipid) a. Peptidoglycan b. 60% protein, 40% lipid b. Protein
c. 70% protein, 30% lipid (phần lớn là c. Teichoic acid phospholipid) d. lipoprotein d. 70% protein, 30% lipid
90. Bản chất của nội độc tố của vi khuẩn thường là gì ?
83. Đặc tính của màng nguyên sinh chất của tế bào vi a. Protein khuẩn là gì ? b. Polysaccharid
a. Màng bán thẩm thấu chọn lọc c. Lipid b. Màng thấm chọn lọc d. Glucid c. Màng chọn lọc
d. Màng thấm chọn lọc không ổn định
91. Bản chất của ngoại độc tố của vi khuẩn thường là gì ?
84. Glucose và acid amin được vận chuyển qua màng a. Protein
bán thấm nhờ vào các cơ chế nào ? b. Peptidoglycan a. Thẩm thấu c. Phospholipid
b. Khuếch tán chủ động d. Lipoprotein
c. Khuếch tán xúc tiến, thẩm thấu
d. Khuếch tán xúc tiến, khuếch tán chủ
92. Những tính chất nào sau đây không đúng khi nói về động ngoại độc tố ?
a. Bản chất là protein
85. Thành phần nào sau đây chỉ gặp ở vách của tế bào vi b. Độc tính cao khuẩn Gram dương ? c. Tính kháng nguyên cao a. Lipopolysaccharid
d. Qui định bởi gen nằm trên nhiễm sắc thể b. Acid teichoic c. Protein porin
93. Những tính chất nào sau đây không đúng khi nói về d. Lipid A nội độc tố ?
a. Bản chất là lipopolysaccharide
86. Thành phần nào sau đây không phải là thành phần
b. Nằm ở màng tế bào
hóa học vách của tế bào vi khuẩn ?
c. Có thể chế thành giải độc tố a. Cellulose
d. Có thụ thể trên màng tế bào đích. b. Acid teichoic c. Polypeptid
94. Thành phần nào sau đây của vi khuẩn có tác dụng d. Acid muramic
chống lại hiện tượng thực bào ? a. Nha bào.
87. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói b. Vách tế bào
về chức năng vách tế bào vi khuẩn ? c. Vỏ
a. Duy trì hình thái tế bào d. Nội độc tố
b. Hỗ trợ quá trình phân cắt tế bào
c. Tổng hợp nhiều enzym, protein
95. Thành phần cấu tạo hóa học của chiên mao
d. Cản trở các chất xâm nhập có hại (flagella)là gì ? a. Protein
88. Phân biệt giữa vi khuẩn Gram dương hay Gram âm b. Lipid
là dựa vào yếu tố nào ? a. Nang. c. Glucose b. Vách. d. Saccharose c. Màng tế bào. lOMoAR cPSD| 47205411
96. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
a. Để xem đặc tính và hình thái của về nha bào ? khuẩn lạc
a. Có sức đề kháng cao với điều kiện không b. Xác định độc lực
thích hợp của môi trường
c. Xác định tính chất sinh hóa
b. Mỗi vi khuẩn chỉ tạo một nha bào d. Định danh vi khuẩn
c. Là phương thức sinh sản của vi khuẩn
d. Nha bào trở thành dạng sinh dưỡng bằng
103. Các vi khuẩn có hệ thống men hoặc là hô hấp hoặc hiện tượng nảy chồi
là lên men thì được gọi là gì ? a. Kị khí bắt buộc
97. Những đặc tính nào sau đây không liên quan đến sự b. Hiếu khí bắt buộc hình thành bào tử ? c. Tùy nghi
a. Vi khuẩn có thể sống trong tình trạng khô d. Vi hiếu khí hạn
b. Trực khuẩn gram dương hiếu khí
104. Chất nhận điện tử cuối cùng trong quá trình lên men (Bacillus anthrasis) là chất nào sau đây ?
c. Trực khuẩn gram dương kỵ khí a. O2 (Clostridia) b. CO2
d. Vi khuẩn dạng đang ở dạng chuyển c. NO3 và SO4 hóa d. Chất hữu cơ
98. Qúa trình nào sau đây không phải là một bước trong
105. Thời gian cần thiết để một tế bào vi khuẩn vật phân
quá trình hình thành bào tử ?
chia hoặc để số tế bào của quần thể vi khuẩn tăng a. Sự nẩy mầm
gấp đôi được gọi là thời gian gì ? b. Áo nội bào tử
a. Của một thế hệ.
c. Sự tạo thành vách ngăn b. Sinh trưởng.
d. Sự tạo thành ADN đậm đặc
c. Thời gian sinh trưởng và phát triển.
d. Thời gian tiềm phát.
99. Mỗi tế bào vi khuẩn có thể sinh ra bao nhiêu bào tử ?
106. Sự sinh trưởng của vi khuẩn được hiểu là gì ? a. 1 bào tử
a. Sự tăng các thành phần bên trong tế b. 2 bào tử bào của vi khuẩn c. 3 bào tử
b. Sự tăng kích thước và số lượng của vi sinh d. 4 bào tử vật .
100. Những enzym ngoại bào của vi khuẩn có tác dụng gì
c. Sự tăng kích thước. ?
d. Sự tăng các thành phần tế bào.
a. Làm tiêu tổ chức xung quanh b. Gây độc cho cơ thể
107. Thời gian từ lúc bắt đầu cho vi khuẩn vào môi
c. Ức chế các vi khuẩn khác
trường nuôi cấy đến khi vi khuẩn bắt đầu sinh d. Tiêu diệt bạch cầu trưởng ở pha nào ? a. Tiềm phát
101. Những dạng khuẩn lạc nào sau đây có khả năng gây b. Lũy thừa. bệnh ? c. Cân bằng a. Nhầy d. Suy vong. b. Khô c. Nhẵn
108. Trong nuôi cấy không liên tục, vi khuẩn bắt đầu sinh d. Xù xì
trưởng ở pha nào ? a. Tiềm phát. b. Lũy thừa.
102. Mục đích nuôi cấy vi khuẩn trên môi trường phân c. Cân bằng lập để làm gì ? d. Suy vong. lOMoAR cPSD| 47205411
a. Số lượng được sinh ra cân bằng số lượng chết
109. Trong nuôi cấy không liên tục, tốc độ sinh trưởng đi.
của vi khuẩn giảm dần ở pha nào ?
b. Số lượng chết đi ít hơn số lượng sinh ra. a. Tiềm phát.
c. Số lượng được sinh ra ít hơn số lượng chết b. Lũy thừa. đi c. Cân bằng
d. Không có chết , chỉ có sinh ra. d. Suy vong.
117. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự sinh sản
110. Trong nuôi cấy không liên tục, số lượng tế bào vi của vi khuẩn ?
khuẩn chết vượt số tế bào mới tạo thành ở pha nào ?
a. Có sự hình thành thoi phân bào a. Tiềm phát.
b. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân. b. Lũy thừa.
c. Phổ biến bằng hình thức nguyên phân. c. Cân bằng
d. Không có sự hình thành thoi phân bào. d. Suy vong.
118. Trong các hình thức sinh sản nào sau đây của vi
111. Biểu hiện của vi khuẩn ở pha tiềm phát là sinh
khuẩn là đơn giản nhất ? a. Nguyên phân.
trưởng như thế nào ? a. Mạnh. b. Giảm phân. b. Yếu. c. Phân đôi c. Trung bình d. Nảy chồi.
d. Thích nghi dần với môi trường nuôi cấy
119. Ở vi sinh vật nào có quá trình phiên mã ngược, tức
112. Hoạt động nào sau đây xảy ra ở vi khuẩn trong pha
tổng hợp ADN từ khuôn mẫu của ARN ? tiềm phát ? a. Vi khuẩn. a. Tế bào phân chia. b. Nấm sợi.
b. Có sự tạo thành và tích lũy các enzim c. Virus chứa ARN.
c. Lượng tế bào tăng mạnh mẽ. d. Virus chứa ADN. d. Lượng tế bào giảm.
120. Trong công thức trên giá trị N0 được hiểu là gì ?
113. Trong môi trường nuôi cấy, vi sinh vật có quá trình
a. Số tế bào vi sinh vật được tạo ra sau phân
trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở pha nào ? bào. a. Tiềm phát.
b. Số tế bào ban đầu b. Lũy thừa
c. Số lần phân bào của tế bào vi sinh vật. c. Cân bằng
d. Số tế bào tạo ra sau một lần phân bào. d. Suy vong.
121. N trong công thức trên biểu thị cho điều gì ?
114. Biểu hiện sinh trưởng của vi khuẩn ở pha cân bằng
a. Số thế hệ của nhóm vi sinh vật ban đầu. là gì ?
b. Số tế bào cuả vi sinh vật được tăng
a. Số được sinh ra nhiều hơn số chết đi. thêm
b. Số chết đi nhiều hơn số được sinh ra.
c. Số tế bào cuả vi sinh vật bị giảm sút.
c. Số được sinh ra bằng số chết đi
d. Số lần phân bào của mỗi tế bào vi sinh
d. Chỉ có chết mà không có sinh. vật.
115. Pha log là tên gọi khác của pha nào sau đây ?
122. Có một tế bào vi khuẩn có thời gian của một thế hệ a. Tiềm phát.
là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 b. Lũy thừa giờ là bao nhiêu ? c. Cân bằng a. 64 d. Suy vong. b. 32. c. 16.
116. Biểu hiện sinh trưởng của vi khuẩn ở pha suy vong d. 8. là ? lOMoAR cPSD| 47205411
123. Nguyên nhân dẫn đến ở giai đoạn sau của quá trình
nuôi cấy, vi khuẩn giảm dần số lượng là gì ?
129. Người đàu tiên chứng minh nhiều quá trình lên men
a. Chất dinh dưỡng ngày càng cạn kiệt. của vi khuẩn là ?
b. Các chất độc xuất hiện ngày càng nhiều. a. Louis Pasteur
c. Có nhiều chất ức chế trong môi trường. b. Robert Koch
d. Chất dinh dưỡng cạn kiệt và chất độc c. Alexander Fleming
xuất hiện càng nhiều d. Leeuvenhoek
124. Vi sinh vật nào sau đây có lối sống kị khí bắt buộc ?
130. Chất dinh dưỡng sinh năng lượng cho vi khuẩn là a. Nấm men. chất nào ?
b. Vi khuẩn uốn ván a. C, glucose c. Amip. b. Protid. d. Nấm rơm. c. Nitơ. d. Lipid.
125. Phần lớn vi khuẩn sống trong nước thuộc nhóm nào sau đây ?
131. Tế bào vi khuẩn di truyền được các tính trạng qua a. Nhóm ưa lạnh.
các thế hệ nhờ vào những đặc tính nào sau đây ? b. Nhóm ưa ẩm
a. Nhân đôi AND (Khuôn mẫu) c. Nhóm ưa nhiệt.
b. Phiên dịch AND qua m ARN d. Nhóm ưa siêu nhiệt.
c. Tổng hợp protein
d. Nhân đôi AND (Khuôn mẫu) và phiên dịch
126. Đặc điểm của nuôi cấy không liên tục là gì ? AND qua m ARN
a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và
rút bỏ không ngừng các chất thải.
132. Những tính chất nào sau đây đúng khi nói về sự
b. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới,
chuyển nạp là truyền chất liệu di truyền từ vi khuẩn
không rút bỏ các chất thải và sinh khối của cho qua vi khuẩn nhận ?
các tế bào dư thừa
a. Trung gian của lông tơ của vi khuẩn
c. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng (pili).
mới, không rút bỏ các chất thải và sinh khối
b. Trung gian của các yếu tố thẩm quyền
của các tế bào dư thừa.
(CF,Competent Factor) có trên bề mặt tế bào vi khuẩn.
d. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng
c. Trung gian của Plasmid F.
mới, rút bỏ không ngừng các chất thải.
d. Trung gian của Bacteriophage.
127. Đặc điểm của nuôi cấy liên tục là gì ?
133. Thử nghiệm Schick trong chẩn đoán bệnh bạch hầu
a. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới và
thuốc loại phản ứng nào sau đây ?
rút bỏ không ngừng các chất thải. a. Kết tụ
b. Không bổ sung chất dinh dưỡng mới, b. Kết tủa
không rút bỏ các chất thải và sinh khối của c. Kết hợp bổ thể các tế bào dư thừa. d. Trung hòa
c. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng
mới, không rút bỏ các chất thải và sinh
134. Qúa trình phân chia tế bào vi khuẩn theo kiểu nào ?
khối của các tế bào dư thừa. a. Nhị phân
d. Bổ sung thường xuyên chất dinh dưỡng b. Gían phân
mới, rút bỏ không ngừng các chất thải c. Giảm phân d. Trực phân
128. Vi khuẩn muốn gây bệnh cần có số lượng ? a. Nhiều
135. Nhiễm sắc thể tế bào vi khuẩn có cấu tạo như thế b. Ít nào ?
c. Tùy từng loại vi khuẩn
a. AND sợi kép, vòng, xoắn cuộn lại
d. Khả năng độc lực vả sự gia tăng dân số
b. AND sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại lOMoAR cPSD| 47205411
c. ARN sợi kép, vòng , xoắn cuộn lại ứng
d. ARN sợi đơn, vòng, xoắn cuộn lại
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
d. Là sự kết hợp giữa KN hữu hình (tế bào hoặc
136. Cơ chế của sự đột biến một cách tự nhiên là gì ?
tầm tế bào) với KT
a. Sự đứt gãy cầu nối đường phosphate
b. Sự hổ biến của các base
143. Nguyên lý của phản ứng ly giải tế bào là gì ?
c. Sự thay thế cặp base này bằng cặp base khác
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể
d. Sự thay thế nhiều cặp base sẽ gây ly giải tế bào
137. Một phân tử đường glucose chuyển hóa theo con
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không
đường lên men tạo ra bao nhiêu ATP ? tương a. 38 ATP ứng b. 28 ATP
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố c. 18 ATP
d. Là sự kết hợp giữa KN hữu hình (tế bào d. 16 ATP
hoặc tầm tế bào) với KT
138. Ðồng hóa (anabolism) cần cho sự :
144. Nguyên lý của phản ứng miễn dịch huỳnh quang là a. Tãng trýởng gì ? b. Sự sinh sản
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ gây c. Sửa chửa tb ly giải tế bào
d. Tất cả đều đúng
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương ứng
139. Dị hóa (catabolism) cần cho việc cung cấp nãng
c. KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố
lýợng cho họat ðộng sống nào ?
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang a. Di ðộng (KN hoặc KT) b. Vận chuyển c. Tổng hợp
145. Nguyên lý của phản ứng miễn dịch đồng vị phóng
d. Tất cả đều đúng xạ là gì ?
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ gây
140. Nguyên lý của phản ứng kết tủa là : ly giải tế bào a.
Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương tương ứng ứng
c. KN-KT được phát hiện nhờ KT hoặc KN gắn b.
Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không
chất đồng vị phát xạ tương
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang (KN ứng hoặc KT) c.
Sự kết hợp giữa KN không hoà tan KT d.
Sự kết hợp giữa KN và KT tương
146. Nguyên lý của phản ứng miễn dịch ELISA là gì ?
a. KT đặc hiệu với sự tham gia của bổ thể sẽ
141. Nguyên lý của phản ứng trung hòa là : gây a.
Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương ứng ly giải tế bào b.
Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
b. KN-KT được phát hiện nhờ enzym gắn ứng
với KT hoặc KT tác động lên cơ chất c.
KT đặc hiệu có khả năng trung hoà độc tố đặc hiệu d.
KT đặc hiệu không có khả năng trung hoà
c. KN-KT được phát hiện nhờ KT hoặc KN độc tố gắn
chất đồng vị phát xạ
142. Nguyên lý của phản ứng ngưng kết là gì ?
d. Chất đánh dấu là chất màu huỳnh quang
a. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT tương ứng (KN hoặc KT)
b. Sự kết hợp giữa KN hoà tan KT không tương
147. Nhân của virus chứa acid nucleic nào sau đây ? lOMoAR cPSD| 47205411 a. DNA
c. Sự thay thế vài cặp base này bằng vài cặp b. RNA base khác c. RNA hoặc DNA
d. Có thể do ba cơ chế trên d. RNA và DNA
155. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
148. Bản chất hóa học của màng bọc virus là gì ? về đột biến ? a. Protein
a. Đột biến đọan gây những biến đổi lớn, b. Lipoprotein không phục hồi c. Lipid
b. Đột biến điểm gây những biến đổi nhỏ có d. Glycoprotein thể phục hồi
c. Đột biến thêm làm cho vi khuẩn mất
149. Đơn vị của capsid là :
thêm một vài tính trạng a. Acid amin
d. Đột biến bớt là làm cho vi khuẩn đi tính b. Acid béo trạng nào đó c. Glucose d. Capsomer
156. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về tần số đột biến ?
150. Cấu trúc của capsid có dạng nào sau đây ?
a. Tần số đột biến là cơ hội để 1 tế bào vi a. Hình khối
khuẩn bị đột biến
b. Hình khối, hình xoắn trôn ốc
b. Tần số đột biến là cơ hội để nhiều tế bào
c. Hình khối, hình xoắn trôn ốc và hỗn vi hợp khuẩn bị đột biến
d. Không có cấu trúc nhất định
c. Tần số đột biến ở mức độ gen
d. Tần số đột biến ở mức độ phân tử
151. Cấu trúc của một virus hoàn chỉnh bao gồm những
thành phần nào sau đây ?
157. Sự chuyển thể được phát hiện đầu tiên trên vi
a. Nhân chứa nucleic acid và capsid, có khuẩn nào ? thể có màng bọc
a. Staphylococcus aureus
b. Nhân chứa nucleic acid và màng bọc b. Salmonella typhi c. Màng bọc c. Shigella flexneri
d. Capsid và màng bọc
d. Streptococcus pneumoniae
152. Yếu tố nào sau đây giúp vi khuẩn dính vào biểu mô
158. Sự giao phối là truyền chất liệu di truyền từ : ? a. Pili a. Vỏ b. Bacteriophage b. Chiên c. Plasmid c. Bào tử d. Flegella d. Pili
159. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
153. Tế bào vi khuẩn di truyền được qua các thế hệ là
về cấu tạo của virus ? nhờ các quá trình nào ? a. Nhân là AND hoặc ARN a. Nhân đôi AND
b. Có màng bọc hoặc không màng bọc b. Phiên dịch AND qua mARN
c. Luôn luôn có màng bọc c. Tổng hợp protein
d. Tăng trưởng trong tế bào sống d. Cả 3 quá trình trên
160. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
154. Cơ chế đột biến điểm một cách tự nhiên là :
về acid nucleic của virus ?
a. Sự đứt gãy cầu nối đường- phosphat
a. AND có cấu trúc xoắn 1dây
b. Sự hổ biến của các base
b. AND có cấu trúc xoắn 2dây
c. ARN có cấu trúc xoắn 1dây lOMoAR cPSD| 47205411
d. ARN luôn luôn có cấu trúc xoắn 1dây
168. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói về dinh dưỡng virus ?
161. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
a. Có khả năng nhân lên ở mọi tế bào sống về virus ?
b. Phải bắt buộc ký sinh trong tế bào sống
a. Luôn có kháng nguyên chung
c. Có khả năng nhân lên theo cách tự nhân đôi
b. Chất liệu di truyền ở acid nhân
d. Chỉ nhân lên được trong tế bào cảm thụ
c. Chỉ thích ứng với 1 loại ký chủ
d. Thích ứng với nhiều loại ký chủ
169. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
về phòng và điều trị bệnh do virus ?
162. Độ lớn của virus được tính bằng đơn vị nào ?
a. Tiêm vácxin (một số có hiệu lực tốt như : sởi, a. nm dại….) b. cm
b. Tiêm kháng thể đặc hiệu(ganmaglubulin) c. mm huyết thanh dại ,... d. μm
c. Dùng kháng sinh trước mùa dịch
163. Sự khác biệt giữa tế bào nguyên phát và tế bào
d. Dùng interferon đang là hướng có triển vọng vĩnh cửu ?
a. Phương thức tăng trưởng
170. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói b. Ở nhân tế bào
về hậu quả sự nhân lên của virus ? c. Ở màng tế bào a. Gây huỷ hoại tế bào
d. Ở nguyên sinh chất b.
Gây độc cho cơ thể cơ thể bằng
cách sinh ngoại độc tố
164. Chu kỳ tăng trưởng của virus gồm mấy giai đoạn ? c.
Tạo ra các hạt vùi trong tế bào và a. 6 giai đọan được ứng b. 9giai đọan dụng để chẩn đoán c. 10 giai đọan d.
Một số virus có khả năng gây d. 12 giai đọan ung thư
165. Tế bào vĩnh cửu bắt nguồn từ : a. Tế bào thận
171. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về đặc khỉ điểm của interferon ? b. Tế bào phôi người
a. Là kháng thể bảo vệ cơ thể c. Tế bào nguyên phát
b. Là một loại protein có khả năng ức chế sự d. Tế bào ung thư
nhân lên của virus
c. Mang tính đặc hiệu của loài sinh ra nó (của
166. Tất cả các virus khi xâm nhập vào cơ thể thì hệ
người chỉ bảo vệ cho người)
thống miễn dịch hoạt động như thế nào ? a. Tạo
d. Đặc hiệu với loài virus xâm nhập miễn dịch suốt đời
b. Tạo miễn dịch tạm thời
172. Những bệnh nào do virus tạo ra miễn dịch bền c. Không tạo miễn dịch vững ?
d. Tùy từng loại virus mà có đáp ứng MD a. Bệnh sởi, đậu mùa khác nhau
b. Bệnh sởi, đậu mùa, quai bị
c. Bệnh sởi, đậu mùa, cúm
167. Trong nhiễm virus, sau 1 thời gian interferon xuất
d. Bệnh sởi, đậu mùa, bại liệt hiện có tác dụng gì ?
a. Ngăn sự xâm nhập của virus vào tế
173. Những bệnh do virus không tạo ra miễn dịch bền bào ký chủ vững ? b. Giống như kháng thể a. Cúm
c. Trung hòa độc tố của virus b. Quai bị d. Bảo vệ cơ thể c. Sởi d. Thủy đậu lOMoAR cPSD| 47205411
174. Những bệnh do virus không tạo ra miễn dịch ? c. Siêu vi a. Sốt vẹt d. Siêu cấu trúc b. Sốt ve c. Sốt phát ban
182. Virus có khả năng biểu hiện tính chất cơ bản của sự d. Sốt cấp tính sống như thế nào ? a. Gây nhiễm cho tế bào
175. Phòng bệnh do virus dựa vào :
b. Duy trì nòi giống qua các thế hệ giữ tính
a. Chỉ phòng bệnh chung, diệt vật chủ trung ổn định gian
c. Giữ tính ổn định trong tế bào cảm thụ b. Dựa vào vaccin
d. Gây nhiễm, giử tính ổn đi trong tế bào
c. Dựa vào kháng thể trong huyết thanh
cảm thụ và duy trì nồi giống qua nhiều thế hệ
d. Dựa vào vaccin liên hợp và đặc hiệu
183. Đặc điểm nào để phân loại virus với vi khuẩn ?
176. Thử nghiệm nào sau đây trực tiếp phát hiện được
a. Virus sinh sản theo cấp số nhân tác nhân gây bệnh ?
b. Virus sinh sản theo kiểu nhị phân a. Nuôi cấy
c. Virus sinh sản theo kiểu gián phân
b. Huyết thanh học
d. Virus sinh sản theo lũy thừa c. Hóa MD d. PCR
184. Chọn câu sai, đặc tính của virus là : a. Ký
sinh trên tế bào cảm thụ
177. Thử nghiệm nào sau đây là nhậy cảm nhất trong
b. Có cấu trúc đơn giản
phát hiện tác nhân gây bệnh ?
c. Không có men hô hấp và chuyển hóa a. ELISA
d. Ký sinh trên những tế bào không cảm b. ADNprobe thụ c. PCR d. CIE
185. Chọn câu sai, chức năng quan trọng acid nucleic của virus là gì ? 178. Phage là gì ?
a. Mang mật mã di truyền cho từng loại
a. Virus đặc biệt ký chủ của vi khuẩn virus
b. Virus đặc biệt có ký chủ là vi khuẩn
b. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của
c. Virus đặc biệt ký sinh trên vi khuẩn virus trong tb cảm thụ
d. Virus đặc biệt có ký chủ là vi nấm
c. Quyết định chu kỳ nhân lên của virus trong tb cảm thụ
179. Hiện tượng sống chung giữa vi khuẩn và phage
d. Không mang tính bán kháng nguyên được gọi là : đặc a. Hiện tượng hòa hợp hiệu của virus
b. Hiện tượng cộng sinh
c. Hiện tượng điều hòa
186. Chọn câu sai, cấu trúc capsid của virus có chức
d. Hiện tượng lysogeny năng gì ?
a. Bao quanh acid nucleic của virus để bảo
180. Trong các ứng dụng của phage, ứng dụng nào gặp vệ thất bại ?
b. Protein capsid tham gia vào sự bám dính
a. Ứng dụng điều trị của b. Ứng dụng di truyền virus c. Ứng dụng phân loại
c. Protein capsid mang tính kháng nguyên
d. Ứng dụng dịch tễ học đặc hiêu của virus
d. Capsid không giử được tính ổn định về
181. Thuật ngữ virus còn gọi là gì ?
hình thái của virus a. Vi trùng b. Vi khuẩn lOMoAR cPSD| 47205411
187. Chọn câu sai, cấu trúc bao ngoài có những đặc
b. Virus gây bệnh cúm điểm nào ?
c. Virus gây bệnh quai bị
a. Bản chất hóa học là lipoprotein hoặc d. Virus gây bệnh sởi glycoprotein
b. Trên bao ngoài có những gai nhú
194. Những virus nào sau đây có đường kính là 20-40
c. Tạo nên những kháng nguyên bề mặt nm ?
d. Không tham gia vào tính ổn định về
a. Coxsackie a,b và ECHO
kích thước và hình thái b. Arbovirus c. Virus dại
188. Virus nào gây bệnh phổ biến đi qua đường máu d. Virus quai bị gây phát ban ngoài da ?
a. Virus đậu mùa, đậu bò,
195. Những virus nào sau đây có thể tạo được vaccin
b. Virus sởi, rubella, gây bệnh đường ruột
gây đáp ứng miễn dịch dịch thể và đáp ứng miễn
c. Virus gây bệnh sốt vàng, sốt xuất huyết
dịch qua trung gian tế bào ? d. a, b, c đúng
a. Virus bại liệt và virus gây bệnh sốt vàng
189. Virus nào gây bệnh hệ thống thần kinh ?
b. Virus bại liệt và virus gây bệnh cúm
a. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại,
c. Virus bại liệt và virus gây bệnh sởi herpes simplex virus,…
d. Virus bại liệt và virus gây bệnh viêm não
b. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, adenovirus
196. Ý nào sau đây đúng về Staphylococcus aureus ?
c. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại,
a. Có độc tố ,ruột ko có độc tố gây hoại tử da virus đậu mùa
b. Gây viêm mủ,viêm phổi, nhiễm độc thức
d. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại,
ăn, nhiễm khuẩn huyết HIV
c. Gây mủ, nhiễm khuẩn huyết, gây bệnh bạch cầu
190. Virus nào gây bệnh viêm dạ dầy, ruột ?
d. Gây thương hàn và lỵ
a. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại, virus đậu mùa
197. Để phân biệt Staphylococcus aureus với những
b. Coxsackie virus, ECHO virus, virus dại,
dòng Staphylococci khác người ta dựa vào các thử HIV nghiệm nào ?
c. Virus gây bệnh sốt vàng, sốt xuất huyết a. Hyaluronidase
d. Rotavirus, Norwalkvirus b.  - lactamase c. Catalase
191. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói d. Coagulase về nhân của virus ?
a. Acid nucleic ở vị trí trung tâm
198. Để phân biệt giữa Staphylococci và Streptococci
b. Nhân có cả AND và ARN dùng thử nghiệm nào ? c. Nhân ARN hoặc ADN a. Catalase d. Nucleocapsid b. Coagulase c. Chapman
192. Những virus nào sau đây có màng bọc là lipid ? d. T.S.A a. Herpesvirus b. Papovavirus
199. Các cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi c. Adenovirus trường Chapman ? d. Reovirus a. Staphylococcus aureus b. Staphylococcus epidermidis
193. Những virus nào sau đây thường có cấu trúc kháng
c. Staphylococcus saprophyticus nguyên thay đổi ?
d. Tất cả các cầu khuẩn nêu trên
a. Virus gây bệnh đậu mùa lOMoAR cPSD| 47205411
200. Trắc nghiệm Catalase cho kết quả đúng khi nào ? b. Sợi tơ huyết
a. Lấy một mẫu nhỏ thạch máu có khuẩn lạc cho c. Mô liên kết vào H2O2 d. Lỏng mủ đặc
b. Dùng vòng cấy bằng nichrome lấy một ít khuẩn lạc.
207. Streptodornase có tác dụng :
c. Dùng vòng cấy bằng platin lấy một ít a. Làm lỏng mủ khuẩn lạc.. b. Phân hủy acid hyluronic
d. Cho khuẩn lạc vào H2O2 hơ nóng trên ngọn c. Gây tán huyết đèn cồn. d. Đề kháng kháng sinh
201. Xác định lên men đường mannitol của
208. Streptococci phát triển tốt trên môi trường nào ?
Staphylococci trên môi trường nào ? a. Thạch thường a. Kligler b. Thạch máu b. Chapman c. Canh thang c. Dinh dưỡng lỏng d. Bán lỏng bán đặc d. MR-VP
209. Bệnh gây ra do Streptococci thường gặp nhất là :
202. Trắc nghiệm Coagulase dương để phân biệt : a. Nhóm A
a. Staphylococci với Streptococci vào b. Nhóm B Pneumococci. c. Enterococci và Viridans
b. Staphylococcus aureus với các d. Nhóm kỵ khí Staphylococci khác
c. S. epidermidis với S. saprophiticus.
210. Liên cầu nhóm A thường :
d. Cầu khuẩn với trực khuẩn. a.
Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết vòng lớn
203. Tính chất nào sau đây không phù hợp với Streptococci ? b.
Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết  a. Gram dương hình chuỗi vòng vừa
b. Chỉ mộc trong môi trường giàu chất dinh c.
Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết  dưỡng vòng trung gian
c. Một só Streptococci thuộc loại kỵ khí tuyệt d.
Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết  đối vòng nhỏ
d. Khó diệt bởi các loại thuốc sát khuẩn thông thường
211. Những đặc tính không thuộc nhóm B của liên cầu :
a. Thường trú ở đường sinh dục phụ nữ
204. Lancefield đã dựa vào thành phần cấu tạo nào của
b. Nhạy cảm với bacitracin
vi khuẩn để phân loại Streptococci ?
c. Ly giải được sodium hippurate
a. Chất C, T, P và protein M
d. Thử nghiệm CAMP dương tính b. Carbohydrate C c. Protein M
212. Nhóm N (LACTIC STREPTOCOCCI) có đặc tính d. Chất T nào sau đây ?
a. Hình thức tiêu huyết cố định
205. Streptokinase có tác dụng làm tan :
b. Thường gây bệnh cho người
a. Sợi tơ huyết (fibrin)
c. Làm đông đặc sữa và có vị chua b. DNA
d. Không ảnh hưởng tới sữa c. Hyaluronic acid
d. Làm tan hồng cầu
213. Khi chẩn đóan phế cầu người ta dựa vào một trong
những thử nghiệm sau đây ?
206. Hemolysin của Streptococci có tác dụng làm tan : a. Optochin a. Hồng cầu b. Bacitracin lOMoAR cPSD| 47205411 c. Novobiocin
221. Vi khuẩn nào có khả năng gây nhiễm độc thức ăn ? d. Colistin
a. Neisseria gonorrhoeae
b. Staphylococus aureus
214. Thử nghiệm KN + KT nào sau đây chuyên biệt cho
c. Corynerbacterium diphteria
Streptococcus pneumoniae ? d. Treponema pallidum
a. Phản ứng phồng nang
b. Phản ứng lên bông
222. Hãy chỉ ra 2 ý đúng nói về Staphylococcus aureus
c. Phản ứng kết tủa ?
d. Phản ứng trung hoà
a. Kháng lại nhiều kháng sinh
b. Còn nhạy cảm với penicilli
215. Streptococcus pneumoniae là :
c. Rất khó nuôi cấy trên môi trường nhân tạo a. Cầu khuẩn gram (+)
d. Thường tụ thành nhóm như chùm nho, b. Cầu khuẩn gram (-) Gram dương
c. Song cầu gram (+) hình ngọn nến
d. Cầu gram (-) hình hạt đậu
223. Bình nến dùng để ủ những loại vi khuẩn như
Stretococci hay Neisseria vì dụng cụ này tạo ra
216. Streptococcus pneumoniae thường trú ở : được khí gì ? a. Đường hô hấp trên a. 5-10% O2.
b. Đường hô hấp dưới b. 5-10% C.
c. Đường hô hấp c. 5-10% CO2. d. Đường tiêu hoá d. 5-10% CO.
217. Khi nuôi cấy Streptococcus pneumoniae trên thạch
224. Để phân biệt Não mô cầu khuẩn với Lậu cầu khuẩn
máu thỏ ( 5-10% 5-10%CO2) / ủ 37OC/ 18-24 giờ
người ta dựa vào các thử nghiệm nào ? quan sát thấy thấy gì ?
a. Lên men đường nhanh
a. Hiện tượng tiêu huyết b. Lactamase
b. Hiện tượng tiêu huyết  c. Catalase
c. Hiện tượng tiêu huyết γ d. Coagulase
d. Hiện tượng tiêu huyết μ
225. Để phân biệt họ Nesseria người ta dùng thử
218. Ý nào sai về Staphylococcus aureus gây bệnh ? nghiệm nào sau đây ?
a. Tụ thành đám, Gram dương
a. Cầu khuẩn Gram âm, oxidase (+)
b. Nhạy cảm với Penicillin b. Coagulase
c. Kháng tốt với ngoại cảnh
c. Oxidase, catalase và lên men đường nhanh
d. Chưa có vacxin phòng bệnh d. T.S.A
226. Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường
219. Tụ cầu nào là thành viên của vi khuẩn chỉ bình
thạch máu mà bệnh phẩm là dịch chọc dò tủy sống thường ở da ? ? a. S. aerogenes
a. Staphylococcus aureus b. S. aureus
b. Staphylococcus epidermidis c. S. cetreos
c. Nesseria meningitidis
d. S. epidermidis
d. Moracella catarrhalis
220. Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói
227. Để chẩn đoán là Lậu cầu khuẩn người ta dựa vào
về khả năng gây bệnh của Staphylococcus aureus ? các thử nghiệm nào ? a. Viêm mủ a. Lên men đường nhanh
b. Hoại thư sinh hơi b.
c. Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn  - lactamase d. Nhiễm trùng máu c. Catalase
d. Oxidase (+), Glucose (+), Catalase (+) lOMoAR cPSD| 47205411
c. Song cầu Gram (+) hình ngọn nến
228. Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường
d. Cầu Gram (-) hình hạt đậu
thạch máu có chất ức chế là (Vancomycin, Colistin, Nystatin, Lincomycin) ?
235. Vi khuẩn mủ xanh thường trú ở đâu ?
a. Staphylococcus aureus a. Đường hô hấp trên
b. Staphylococcus epidermidis
b. Đường hô hấp dưới
c. Neisseria gonorrhoeae
c. Khắp nơi, nhiều nhất trong bệnh viện
d. Moracella catarrhalis d. Đường tiêu hoá
229. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về
236. Bệnh giang mai là bệnh lây qua : Neisseria gonorrhoae ? a. Đường hô hấp
a. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm b. Đường tiêu hóa
kết mạc mủ trẻ sơ sinh
c. Đường tình dục
b. Có sức đề kháng cao, tồn tại lâu ở ngoại cảnh d. Mẹ sang con
c. Trong bệnh phẩm mủ ở bộ phận sinh dục nếu
thấy các song cầu gram âm nằm trong bạch
237. Bệnh giang mai gây bệnh thời kì đầu ở :
cầu thì có thể không định bệnh a. Tóc
d. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh b. Ngoài da c. Cơ xương
230. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về d. Sinh dục Neisseria gonorrhoae ?
a. Gây bệnh bằng ngoại độc tố
238. Có mấy hình thức chia thời kì bệnh Giang mai ?
b. Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm a. 1
kết mạc mủ ở trẻ sơ sinh b. 2 c. Song cầu, Gram(-) c. 3
d. Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh d. 4
231. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về vi
khuẩn H. Influenzae ?
239. Hình thức cổ điển chia Giang mai thành mấy thời kỳ ? a. Cầu khuẩn Gram (+) a. 2
b. Cầu trực khuẩn hoặc là trực khuẩn Gram b. 3 (-) c. 4
c. Song cầu Gram (+) hình ngọn nến d. 5
d. Cầu Gram (-) hình hạt đậu
240. Thời gian ủ bệnh của giang mai trung bình kéo dài
232. Vi khuẩn H. influenzae thường trú ở : bao lâu ? a. Đường hô hấp trên a. 5-8 tuần
b. Đường hô hấp dưới b. 2-6 tuần
c. Đường hô hấp c. 3-6 tuần d. Đường tiêu hoá d. 1-3 tuần
233. Bệnh giang mai là bệnh do :
241. Thời gian ủ bệnh có thể thay đổi : a. Lậu cầu câu ra a. 1-3 tháng
b. Giardia lamblia gây ra
c. Kí sinh trùng gây bệnh b. 3-5 tháng
d. Xoắn khuẩn Treponema pallidum gây ra c. 1-4 tháng d. 1 năm
234. Vi khuẩn mủ xanh là : a. Cầu khuẩn Gram (+)
242. Thời kỳ thứ nhất trung bình bao lâu ?
b. Trực khuẩn Gram (-) a. 1 tháng b. 45 ngày lOMoAR cPSD| 47205411 c. 1 tuần
a. Treponema reteri, xoắn khuẩn gram âm d. 2 tháng
b. Treponema pallidum, xoắn khuẩn gram
âm, chịu tác dụng của penicilin
243. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về giai
c. Leptospira, nhiều vòng xoắn nhỏ, chụi tác
đoạn tiền huyết thanh ?
dụng của kháng sinh nhóm bêta-lactam
a. Săng âm tính , phản ứng huyết thanh âm tính
d. Có thể chuẩn đoán xác định bằng hình
thểcùng với vị trí lây bệnh phẩmvà lâm sàng
b. Săng âm tính , hạch dương tính
c. Săng dương tính , phản ứng huyết thanh
250. Mô tả kiểu tiêu huyết  của cầu khuẩn : âm tính
a. Vùng tiêu huyết rộng và trong.
d. Săng và phản ứng huyết thanh dương tính
b. Vùng tiêu huyết nhỏ, mờ và có màu xanh lục.
244. Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về c. Không tiêu huyết.
Săng và phản ứng huyết thanh trong giai đoạn
d. Vùng xung quanh nhóm khuẩn có màu nâu. huyết thanh ?
a. Săng có trước phản ứng huyết thanh 2
251. Cầu khuẩn Gram dương xếp thành chuỗi nếu nhóm tuần khuẩn :
b. Phản ứng huyết thanh có trước săng 1
a. Cho tiêu huyết  thực hiện tiếp trắc nghiệm tuần Taxo P, SF, NaCl 7,5%.
c. Xuất hiện đồng thời
d. Không xuất hiện
b. Cho tiêu huyết  thực hiện tiếp trắc nghiệm
Taxo P và trắc nghiệm trong mật.
245. Thời kỳ 2của bệnh giang mai xuất hiện sau khi có
c. Tiêu huyết thực hiện tiếp trắc nghiệm săng :
Taxo A, SF, NaCl 6,5%. a. 3-5 tuần
d. Cho tiêu huyết  thực hiện tiếp trắc nghiệm b. 3-6 tuần Taxo A, NaCl 7,5%. c. 5-7 tuần d. 2 tháng
252. Chỉ ra ý sai về virus HIV :
a. Có hồng cầu ,có bao ngoài, lõi ARN
246. Thời kỳ II của bệnh giang mai có thể kéo dài :
b. Có thể nhân lên ở tế bào chuột nhắt trắng a. 1-3 năm c.
Sức đề kháng của VR HIV khá cao ở người b. >5 năm
d. Có emzym RT dùng nhân lên trong quá trinh c. 2 - 3 năm phiên mã ngược d. 5-7 năm
253. Hãy chỉ ra ý đúng về đường lây của virus HIV :
247. Thời kỳ II của bệnh giang mai :
a. Lây nhiễm mạnh qua đường tình dục a. Không có hạch
b. Lây qua nhiều đường máu, tình dục thai nhi, b. Luôn có hạch hô hấp
c. Có thể có hạch
c. Không lây qua tiếp xúc như ôm hôn ăn uống d. Hạch lặn
d. HIV có khả năng lây qua đường tiêm chích
248. Thời kỳ II của bệnh giang mai :
254. Tìm ý sai về khả năng gây bệnh của HIV :
a. Phản ứng huyết thanh (+) 90 a.
Gây suy giảm miễn dịch ở người % b.
Gây suy giảm tế bào lymphoB dẫn đến giảm
b. Phản ứng huyết thanh dương tính 100 kháng thể % c.
Tấn công vào tế bào T4 và phá huỷ chúng
c. Phản ứng huyết thanh (-) d.
Suy giảm miễn dịch trong nhiễm HIV là
d. Phản ứng huyết thanh (+) 50 %
suy giảm miễn dịch dịch thể
249. Chọn ý đúng về Treponema pallidum :
255. HIV vaø teá baøo lympho TCD4 : lOMoAR cPSD| 47205411
a. CD4 laø thụ thể của HIV, giuùp HIV baùm b. p 24 vaøo teá baøo. c. gp160
b. TCD4 laø ñoái töôïng duy nhaát ñeå HIV d. gp 41 xaâm nhaäp vaø kí sinh. c. TCD 261.
4 bò toån thöông vaø suy giaûm
Khaùng nguyeân cuûa HIV deã bò bieán ñoåi laø
naëng neà trong nhieãm HIV. …?
d. Haàu heát TCD4 trong maùu coù chöùa a. gp 41
HIV trong khi cô theå bò nhieãm HIV. b. gp120 c. p 24
256. Thay ñoåi teá baøo phuï thuoäc heä mieãn dòch d. p17 khi nhieãm HIV : a. TCD 262.
4 giaûm naëng veà soá löôïng. Genom cuûa HIV laø…? a. ARN
b. TCD4 giaûm naëng veà chöùc naêng hoã trôï. b. AND c. ARV/AND
c. TCD8 taêng cöôøng khaû naêng dieät HIV. d. Gen Gag
d. Ñaïi thöïc baøo, tieåu thöïc baøo giaûm soá
263. RT (enzym sao cheùp ngöôïc) ñöôïc duøng ñeå
löôïng vaø chöùc naêng. toång hôïp gì ?
a. ADN töø khuoân maãu ADN
257. Nhieãm truøng cô hoäi laø gì ?
b. ADN töø khuoân maãu ARN
a. Laø nhieãm truøng thöôøng xaûy ra khi AIDS
c. ARD töø khuoân maãu ARN
b. Laø maéc nhöõng beänh do caùc taùc nhaân
d. ARD töø khuoân maãu ADN
ít khi gaây beänh ôû ngöôøi bình thöôøng
hoaëc chæ gaây beänh nheï.
264. HIV baùm vaøo phaân töû CD4 nhôø thành phần
c. Laø maéc caùc beänh maø taùc nhaân deã bò nào ? heä a. gp41 mieãn dòch kieàm cheá, b. gp120
d. Loaïi tröø neáu ôû ngöôøi khoeû maïnh. c. p24 d. p17
258. Tieân löôïng AIDS chuû yeáu döïa vaøo yếu tố nào ?
265. Sau khi HIV ñöôïc giaûi phoùng, teá baøo kí chủ a. TCD4 giaûm. như thế nào ? a. Cheát (thoaùi hoaù) b. TCD4/TCD8 giaûm.
b. Toàn taïi vaø tieáp tuïc toång hôïp HIV
c. Toàn taïi vaø khoâng coøn laø teá baøo ñích
c. Quan troïng nhaát laø söï suït caân, suy kieät. cuûa HIV.
d. Möùc ñoä nhieãm khuaån cô hoäi. d. Tất cả đúng
266. HIV coù trong tế bào nào sau đây ? a. Teá baøo sinh duïc 259. HIV thuoäc nhoùm : b. Cô a. Oncovirus.
c. Maùu vaø teá baøo lympho, mono b. Lentivirus. d. Teá baøo môõ. c. Spumavirus. d. Adenovirus.
267. Tính chất của Rotavirus :
a. Cấu trúc hình bánh xe khi quan sát bằng
260. Gai nhuù cuûa HIV là :
kính hiển vi điện tử a. p17