-
Thông tin
-
Quiz
BỐ CỤC - PHẠM VI GK DỊCH - NP SC2 | Hán văn cơ bản | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM
Bố cục báo cáo: Phần mở đầu: Giới thiệu mục tiêu và nội dung chính của báo cáo. Phần thân: Dịch thuật: Dịch các đoạn văn Hán văn cơ bản được giao, phân tích từ vựng và ngữ pháp. Ngữ pháp: Giải thích các cấu trúc ngữ pháp quan trọng, ví dụ minh họa cụ thể. Phần kết luận: Tóm tắt các phát hiện chính và đưa ra nhận xét cá nhân.
Hán văn cơ bản 13 tài liệu
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 0.9 K tài liệu
BỐ CỤC - PHẠM VI GK DỊCH - NP SC2 | Hán văn cơ bản | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM
Bố cục báo cáo: Phần mở đầu: Giới thiệu mục tiêu và nội dung chính của báo cáo. Phần thân: Dịch thuật: Dịch các đoạn văn Hán văn cơ bản được giao, phân tích từ vựng và ngữ pháp. Ngữ pháp: Giải thích các cấu trúc ngữ pháp quan trọng, ví dụ minh họa cụ thể. Phần kết luận: Tóm tắt các phát hiện chính và đưa ra nhận xét cá nhân.
Môn: Hán văn cơ bản 13 tài liệu
Trường: Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 0.9 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:

Tài liệu khác của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoAR cPSD|40799667
BỐ CỤC & PHẠM VI THI GIỮA KỲ
Môn: DỊCH – NGỮ PHÁP SC2
Thời gian thi: 19h30 ngày 22/12/2021
Phòng thi: đường link lớp học
Phạm vi: từ bài 16 đến bài 25 giáo trình HNTH
Hình thức thi: online, thực hiện trên google biểu mẫu
Thời lượng: 5 phút nhận đề + 45 phút + 2 phút nộp bài
* LƯU Ý: Nộp trễ hơn thời gian quy định sẽ bị trừ điểm.
Đề thi gồm các phần sau: PHẦN DỊCH (5 điểm):
Phần dịch Việt - Hán (3 điểm): tổng cộng 6 câu
Phần dịch Hán – Việt (2 điểm): 1 đoạn văn khoảng 4 – 5 câu.
PHẦN NGỮ PHÁP (5 điểm):
1. Chọn vị trí đúng với từ cho sẵn (1 điểm).
Ví dụ: 我 A 家 B 休息 C。(在)
2. Chọn đáp án đúng (2 điểm).
Ví dụ: 我____两斤苹果。 A:想 B:要 C:会
3. Điền từ vào chỗ trống (1 điểm).
Ví dụ: 昨天,玛丽(1)我打电话,她说今天(2)来看我。
4. Sửa câu sai (1 điểm).
Ví dụ: 我买了书。 我买了书了。/ 我买了一本书。