Bộ đề cương câu hỏi trắc nghiệmôn tập môn Sinh lý bệnh có đáp án

Bộ đề cương câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Sinh lý bệnh có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36625228
1.Cơ chế của phù trong viêm là:
A.Giảm áp lực thẩm thấu keo
B.Tăng tính thấm thành mạch
C.Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch
D.Cản trở tuần hoàn bạch huyết
2.Histamin ược phóng thích từ:
A.Tế bào mast
B.Neutrophil
C.Eosinophil
D.Tế bào mono
3.Protein tham gia quá trình viêm là:
A.Hệ thống bổ thể
B.Histamin
C.Leukotriene
D.Prostaglandin
4. Phức hợp kháng nguyên kháng thể hoạt hoá bổ thể theo con ường:
A.Leucotrien
B.Cổ iển
C.Con ường khác
D.Con ường nội bào
5.Vai trò của cholesterol trong cơ thể:
A.Tạo ra các hormone lipid ngoại trừ hormone vỏ thượng thận và sinh dục
B.Cholesterol cùng với các lipid khác kết tủa trong lớp sừng của da ngăn không
cho các chất ộc trong môi trường ô nhiễm thấm qua da và cơ thể C.Cholesterol
hoà tan trong lipid, giúp cho nước dễ bốc hơi qua da
D.Chiếm 50% cấu trúc màng tế bào và màng các bào quan
6. Lipoprotein nào có vai trò trong việc phòng bệnh xơ vữa ộng mạch ?
A.VLDL
B.HDL
C.LDL
D.IDL
lOMoARcPSD|36625228
7.Hậu quả suy tim:
A.Tăng lưu lượng tim
B. Tăng lọc cầu thận
C.Ứ trệ tuần hoàn hệ thống tĩnh mạch và mao mạch
D.Máu ứ lại ở hệ thống ộng mạch
8.Trong giai oạn suy tim có bù, hệ thần kinh giao cảm bị kích thích có tác dụng ?
A.Giảm nhịp tim
B.Sức co bóp cơ tim tăng
C.Mạch ngoại biên giảm
D.Giảm gánh nặng cho hoạt ộng cơ tim
9.Các triệu chứng của bệnh tiểu ường nào sau ây SAI:
A.Đường huyết tăng
B.Tiểu nhiều, uống nhiều, ăn nhiều
C.Gầy nhanh D.Nhanh
chóng lên cân
10. Chọn câu SAI:
A.Xơ gan, thiếu men làm tăng NH3
B.NH3 là sản phẩm cuối cùng trong chuyển hoá protid ở gan
C.Giảm protid máu gây khó thở
D.Gan là nơi tổng hợp protid thiết yếu cho cơ th
11.Thiếu máu thiếu sắt mạn tính biểu hiện như sau:
A.Thiếu máu ẳng sắc
B.Thiếu máu nhược sắc
C.Thiếu máu hồng cầu to
D.Thiếu máu bình sắc
12.Tăng bạch cầu ái toan có thể do nguyên nhân nào sau ây:
A.Nhiễm S. aureus
B.Nhiễm KST
C.Nhiễm lao
D.Nhiễm HIV
13.Bệnh lên cao, áp suất các khi lên vùng cao:
lOMoARcPSD|36625228
A.PO2 giảm, PCO2 tăng
B.PO2 tăng, PCO2 tăng
C.PO2 giảm, PCO2 giảm
D.PO2 tăng, PCO2 tăng
14. Hen phế quản thì có thể có biểu hiện gì trên hô hấp ký?
A.FVC tăng
B.FCV giảm
C.FEV1/FVC tăng
D.FEV1/FVC giảm
15.Yếu tố nào sau ây giúp trung hoà H+
A.Pesin
B.HCO3
C.Lớp màng nhầy niêm mạc dạ dày
D.Vi khuẩn Helicobacter pylori
16.Vi khuẩn Helicobacter pylori tiết men nào sau ây góp phần tăng tiết H+
A.Ease
B.Amylase
C.Carboxylase
D.Peptidase
17.Yếu tố chính gây báng nước trong xơ gan:
A.Tăng áp lực thuỷ tĩnh hệ tĩnh mạch cửa
B.Giảm áp suất keo
C.Tăng tính thấm thành mạch
D.Giảm huỷ ADH
18.Giảm áp suất keo là do
A.Giảm lượng protein huyết tương
B.Tăng lượng máu ến mô
C.Giảm lượng máu ến mô
D.Giảm natri máu
19.Cơ chế chủ yếu nhất gây phù trong hội chứng thận hư:
A.Na và một số sản phẩm chuyển hoá ứ nhiều ở gian bào
B.Lượng protein máu giảm
lOMoARcPSD|36625228
C.Dãn mạch
D.Ứ máu
20. Cơ chế chính gây thiếu máu trong suy thận
A.Máu loãng vì giữ nước
B.Thiếu protein tạo hồng cầu
C. Thiếu hormone erythropoietin
D.Thiếu Fe
21.Xét nghiệm dùng ể phân tích nhiễm toan ( thiếu dữ kiện) ĐA:
PH máu và PaCO2
22.Để chẩn oán rối loạn cân bằng kiềm-toan, xét nghiệm nào sau ây:
A.HCO3
B.PH máu
C.PaCO2
D.PaO2
23.Nguyên nhân gây rối loạn thông khí liên quan khí thở:
A.Thông khí nhiều khí H2S
B.Dị dạng ường dẫn khí
C.Tổn thương cơ hô hấp
D.Gù vẹo cột sống
24.Hậu quả chính của rối loạn vận chuyển liên quan ến hệ tuần hoàn
A.Không giao ủ oxy cho mô
B.Cản trở cơ học hô hấp
C.Tổn thương phế nang
D.Giảm tốc ộ ào thải
25.Yếu tố nào sau ây là yếu tố tấn công góp phần vào sinh bệnh (thiếu dữ kiện)
A.Prostaglandins
B.Muscopolysaccharide
C.Pepsin
D.Bicarbonate
26.Cơ chế chính gây tiêu chảy do thiếu men lactase:
lOMoARcPSD|36625228
A.Tăng áp suất thẩm thấu
B.Tăng tiết dịch
C.Tăng nhu ộng ruột
D.Tăng áp lực thuỷ tĩnh
27.Câu nào sau ây úng về phân bố các chất iện giải trong (thiếu dữ kiện) DA:
Na+ thấp, K+ cao, Cl- thấp
28.Trong rối loạn n bằng nước Natri, phù mô kẻ thuộc nước : ĐA:
ứ nước ngoại bào
29.Cơ chế bệnh sinh gây viêm cầu thận cấp:
A.Vi Khuẩn trực tiếp gây tổn thương cầu thận
B.Lắng ộng phức hợp miễn dịch, hoạt hoá bổ thể
C.Độc tố chất ộc trực tiếp gây tổn thương cầu thận
D.Tình trạng thiếu oxy làm tổn thương cầu thận
ĐỀ 2019
1. Các nguyên nhân gây thiếu hồng cầu cấp? chọn u SAI. * A.
Chấn thương chảy máu nhiều.
B. Xuất huyết tiêu hoá.
C. Nhiễm giun móc.
D. Vỡ tĩnh mạch thực quản lớn.
2. Nguyên nhân nào làm tăng slượng bạch cầu máu ngoại vi? A.
Sốt xuất huyết Dengue.
B. Suy tuỷ.
C. Nhiễm trùng.
D. Nhiễm HIV/AIDS.
3. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc
A. Chỉ gặp trong thiếu máu thiếu sắt
B. Có thể gặp trong thiếu máu thiếu sắt hoặc thiếu máu do thiếu vitamin B12 hoặc
acid folic
C. Có thể gặp trong bệnh Thalassemia, kèm thêm hồng cầu hình bia bắn
lOMoARcPSD|36625228
D. thể gặp trong bệnh nhiễm giun sán, kèm số lượng bạch cầu trung tính
tiểucầu tăng
4. Nguyên nhân nào gây tăng số ợng tiểu cầu A.
Sốt xuất huyết Dengue.
B. Hoá trị.
C. Sau chấn thương chảy máu.
D. Suy tuỷ.
5. Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, ến khám với triệu chứng sốt cao 39-40 ộ C liên tục 3
ngày nay, au ầu, au mỏi cơ, ăn uống kém. Kết quả công thức máu của bệnh nhân như
sau như sau: WBC 2,9 K/µL, NEU% giảm, LYM% tăng, EO% giảm, MO% tăng,
BA% bt, RBC 4,22 M/µL, HGB 14,8 g/dL, HCT 37%, PLT 90 K/µL, các chsố
MCV, MCH, MCHC nằm trong khoảng bình thường. Kết quả trên gợi ý ến tình trạng
nào sau ây
A. Thiếu máu mạn
B. Bạch cầu cấp
C. Nhiễm siêu vi
D. Giảm tiểu cầu nguyên phát
6. Khi số lượng bạch cầu giảm < 2.000 TB/ µL máu sẽ dẫn ến hậu quả nào A.
Thiếu máu cấp.
B. Thiếu máu mạn.
C. Rối loạn ông máuD. Suy giảm miễn dịch.
7. Khi tiến hành cho thỏ ngửi dd NH3 lần ầu tiên
A. Thỏ hô hấp bình thường
B. Thỏ bị ngạt thở
C. Thỏ ngưng thở ngay lập tức
D. Thỏ ngất i do sốc
8. Khi tiến hành cho thỏ ngửi dd NH3 lần 2 (sau khi gây tê niêm mạc mũi bằng
Lidocain) thấy thỏ hô hấp bình thường. Giải thích nào sau ây là ĐÚNG
A. Lidocain gây ức chế hệ thần kinh trung ương
B. Lidocain gây ức chế bộ phận nhận cảm ( ầu tận cùng dây V2)
C. Lidocain gây ức chế bộ phận nhận cảm (thần kinh cơ hô hấp)
D. Lidocain gây ức chế cơ quan áp ứng
lOMoARcPSD|36625228
9. Hãy quan sát giản ồ bên dưới, và cho biết thời iểm cho thỏ ngửi NH3 lần 1 úng là
thời iểm nào trên giãn ồ
A. Thời iểm A úng.
B. Thời iểm B úng.
C. Thời iểm A & B ều úng.
D. Thời iểm A & B ều sai.
10. Trong mô hình ngạt thực nghiệm trên thỏ có bao nhiêu giai oạn:
A.2
B. 3
C. 4
D. 5
11. Hãy quan sát giản bên dưới, cho biết giai oạn B là giai oạn nào trong thực
nghiệm gây ngạt
lOMoARcPSD|36625228
A. Bắt ầu gây ngạt.
B. Giai oạn hưng phấn.
C. Giai oạn ức chế.
D. Giai oạn suy kiệt và ngáp cá.
12. Giai oạn hưng phấn trong ngạt thực nghiệm, chọn câu sai
A. Tăng hô hấp
B. Tăng HA
C. Mê sảngD. Dãy dụa
13. Thí nghiệm phù phổi cấp thực nghiệm trên chó ghi nhận ược các kết quả sau ây,
NGOẠI TRỪ
A. Huyết áp tăng, sau ó giảm
B. Ran ẩm xuất hiện từ cao xuống thấp
C. Hô hấp tăng, sau ó giảm
D. Trào bọt hồng
14. Trong thí nghiệm viêm ruột cấp, oạn ruột dùng làm thực nghiệm là:
A. Tá tràng
B. Hồi tràng
C. Hổng tràng
D. Đại tràng
15. Trong thực nghiệm rối loạn tiêu hóa, mô hình viêm ruột thực nghiệm trên chó,
oạn tiêm 10ml dung dịch AgNO3 1%, sau 30 -45 phút cắt oạn ruột thực nghiệm,
quan sát dịch thấy
A. Dịch nhiều, trong suốt.
B. Dịch nhiều, màu Socola.
C. Dịch nhiều, màu trắng sữa.
D. Dịch nhiều, màu ỏ như máu.
16. Các biểu hiện lâm sàng hay gặp trong rối loạn tiêu hóa là, chọn câu sai. A.
Trào ngược dạ dày – thực quản.
B. Tiểu ường týp 2.
C. Táo bón.
D. Tiêu chảy cấp.
lOMoARcPSD|36625228
17. Trong thực nghiệm rối loạn tiêu hóa, hình viêm ruột thực nghiệm trên chó,
các chất ược dùng m thí nghiệm là, chọn câu sai. A. Dung dịch Nacl 0.9%, thể tích
10 ml.
B. Dung dịch Glucose 30%, thể tích 10ml.
C. Dung dịch AgNO3 1%, thể tích 10ml.
D. Dung dịch Nacl 0.9% ở 70 ộ C, thể tích 10ml.
18. Trong thí nghiệm rối loạn tiêu hóa, oạn ruột nào tổn thương nặng nhất sau thí
nghiệm viêm ruột cấp
A. Đoạn tiêm 10 ml AgNO3 1%
B. Đoạn tiêm 10 ml NaCl 0,9% ở nhiệt ộ phòng
C. Đoạn tiêm 10 ml NaCl 0,9% ở nhiệt ộ 70 C
D. Cả 3 ều sai
19. Tổn thương niêm mạc ruột trên lâm sàng gây các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:
A. Giảm hấp thu
B. Táo bón
C. Tăng nhu ộng ruột
D. Tăng tiết dịch
20. Trong thực nghiệm rối loạn tiết niệu, Khi tiêm glucose 5% vào tĩnh mạch ùi của
chó kết quả, CHỌN CÂU SAI? A. Mạch, huyết áp và hô hấp bình thường
B. Số giọt nước tiểu tăng 1 gọt phút ầu rồi về bình thường
C. Chó vẫn còn mê
D. Nước tiểu màu ỏ, giẩm dần vô niệu.
21. Trong thực nghiệm rối loạn tiết niệu, Khi tiêm glucose 30% vào tĩnh mạch ùi của
chó thì kết quả, NGOẠI TRỪ: A. Mạch, huyết áp và hô hấp bình thường
B. Số giọt nước tiểu tăng lên rõ rệt
C. Chó vẫn còn mê
D. Mạch và huyết áp tăng, hô hấp giảm nhẹ.
22. Ngưỡng ường sinh lý của thận là. Chọn áp án ĐÚNG
A. 1,2 g/L
B. 1,5 g/L
C. 1,8 g/L
D. 2,0 g/L
lOMoARcPSD|36625228
23. Trong thực nghiệm rối loạn tiết niệu, khi tiêm Adreneline 1/100.000 vào tĩnh
mạch ùi của chó thì kết quả ghi nhận ược, chọn câu SAI? A. Mạch tăng.
B. Huyết áp tăng.
C. Số giọt nước tiểu tăng nhẹ sau ó trở về bình thường
D. Số giọt nước tiểu giảm.
24. Trong thực nghiệm rối loạn tiết niệu,khi tiêm Adreneline 1/10.000 vào TM ùi
của chó thì kết quả ghi nhận ược là; NGOẠI TRỪ?
A. Mạch, huyết áp tăng nhanh
B. Hô hấp tăng
C. Số giọt nước tiểu giảm sau một lúc rồi bình thường
D. Số giọt nước tiểu tăng sau ó về bình thường.
25. Quá trình lọc tại cầu thận các áp xuất liên quan, chọn câu SAI?
A. Áp xuất keo cầu thận khoảng #32 mmHg
B. Áp xuất thủy tĩnh khoang Bowman #18 mmHg
C Áp xuất lọc # 30 mmHg
D. Áp xuất thủy tĩnh cầu thận# 60 mmHg
26. Trong thực nghiệm rối loạn tiết niệu, tại ống thận khi tiêm Adrenaline ậm ặc
(1/10.000) cơ chế gây giảm số lượng nước tiểu là? A. Do giảm huyết áp, nên giảm
áp xuất thủy tĩnh.
B. Do co ộng mạch ến làm giảm áp xuất lọc
C. Do co cả tiểu ộng mch ến và i, làm giảm áp xuất lọc.
D. Do tăng huyết áp quá cao, gây giảm áp xuất lọc
27. Hãy quan sát giản ồ bên dưới, và cho biết thời iểm úng tiêm Acid lactic 3%,
2ml vào tĩnh mạch rìa tai thỏ
lOMoARcPSD|36625228
A. Thời iểm A úng.
B. Thời iểm B úng.
C. Thời iểm A & B ều úng.
D. Thời iểm A & B ều sai.
28. Sau khi tiêm NaHCO3 10%, 10ml vào tĩnh mạch rìa tai thỏ, hấp thỏ: A.
Tăng biên ộ và tầng số.
B. Giảm biên ộ và tần số.
C. Ngưng thở ngay lập tức.
D. Không ổi.
29. Trong nhiễm toan hô hấp, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. pCO2 tăng, HCO3- tăng
B. pCO2 giảm, HCO3- giảm
C. pCO2 tăng, HCO3- giảm
D. pCO2 giảm, HCO3- tăng
30. Trong nhiễm kiềm hô hấp, CHỌN CÂU ĐÚNG:
A. pCO2 tăng, HCO3- tăng
B. pCO2 giảm, HCO3- giảm
C. pCO2 tăng, HCO3- giảm
D. pCO2 giảm, HCO3- tăng
31. Trong thí nghiệm shock mất máu, khi con vật mất 40% thể tích tuần hoàn, các
hiện tượng sau ược ghi nhận, NGOẠI TRỪ:
A. Huyết áp giảm
B. Mạch nhanh nhỏ, khó bắt
C. Hô hấp nhanh nông
D. Số giọt nước tiểu tăng
32. Trong thực nghiệm Shock truyền máu khác loài, sau khi truyền máu thỏ vào tĩnh
mạch chó, kết quả thu ược
A. Nước tiểu màu ỏ, lượng nước tiểu không ổi.
B. Nước tiểu màu ỏ, lượng nước tiểu giảm dần về vô niệu.
C. Nước tiểu không màu, lượng nước tiểu giảm dần về vô niệu.
D. Nước tiểu không màu, lượng nước tiểu tăng nhẹ, sau ó về vô niệu.
lOMoARcPSD|36625228
33. Trong thực nghiệm Shock truyền máu khác loài, sau khi truyền máu thỏ vào tĩnh
mạch chó, nguyên nhân chính dẫn ến cái chết của chó là
A. Phản ứng kháng nguyên Kháng thể, hoạt hóa bổ thể gây tán huyết, shockphản
vệ.
B. Thiếu máu, rét run, suy hô hấp.
C. Rối loạn ông máu, tán huyết do nhiễm trùng, thiếu máu, tiểu huyết cầu tố.
D. Bất ồng miễn dịch thứ phát, chống lại kháng nguyên màng hồng cầu, sinh kháng
thể sau lần ầu, gây tán huyết chậm, thiếu máu, thiếu oxy mô, suy hấp t
vong.
34. Trong thực nghiệm rối loạn muối nước, ếch không tiêm dd NaCl, sau ó ngâm
vào dd NaCl 20% sau 30 ến 45 phút, kết quả ghi nhận ếch:
A. Khối lượng tăng
B. Khối lượng không ổi
C. Khối lượng giảm và chết
D. Tất cả ều úng
35. Trong thực nghiệm rối loạn muối nước, ếch ược tiêm dd NaCl 20% sau ó ngâm
vào nước lã, ếch tăng trọng lượng do:
A. Dịch gian bào ưu trương hơn nên nước i từ nội bào ra gian bào
B. Dịch gian bào ưu trương hơn nên nước i từ lòng mạch ra gian bào
C. Dịch gian bào ưu trương hơn nước từ ngoài môi trường thẩm thấu qua da
D. Dịch gian bào ưu trương hơn nên rút nước từ lòng mạch và nội bào ra gian bào
36. Trong mô hình thực nghiệm ếch buộc chi, người ta tiến hành thí nghiệm như sau.
Chọn câu SAI.
A. Không tiêm chi buộc, thắt chi buộc bằng dây không àn hồi.
B. Tiêm 2ml dung dịch NaCl 0.9% vào chi không buộc, ngâm trong nước 24-
48giờ.
C. Lực thắt lớn hơn áp lực tĩnh mạch và nhỏ hơn áp lực ộng mạch.
D. Ngâm ếch trong nước lã từ 24 – 48 giờ.
37. Trong thí nghiệm hình ếch buộc chi, kết quả quan sát ược sau khi buộc thời
gian là:
A. Chi buộc nhỏ hơn chi không buộc.
B. Chi buộc lớn hơn chi không buộc.
C. Chi buộc bằng chi không buộc.
D. Chi buộc không thay ổi kích thước.
lOMoARcPSD|36625228
38. Cơ chế gây phù ở chi bị buộc của ếch trong mô hình ếch buộc chi là:
A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh
B. Tăng áp xuất keo lòng mạch
C. Tăng áp xuất thẩm thấu
D. Tất cả ều úng
39. Kết quả của thí nghiệm rút bớt huyết tương, khi thay huyết tương thỏ bằng nước
muối sinh lý kết quả:
A. Xuất hiện nhiều dịch ứ trong ổ bụng
B. Xuất hiện nhiều dịch trong khoang màng tim
C. Xuất hiện nhiều dịch trong khoang màng phổi
D. Tất cả ều úng
40. hình thực nghiệm rút huyết tương thỏ, thay huyết tương bằng nước muối sinh
lý, chứng minh vai trò của
A. Áp xuất thẩm thấu huyết tương.
B. Áp xuất keo huyết tương.
C. Áp xuất thủy tĩnh.
D. Áp xuất lọc mao mạch.
ĐỀ CUỐI KÌ ( năm nào thì khum biết)
1. Bệnh lý nào sâu ây gây ra hội chứng hạn chế
a. Gù vẹo cột sống hoặc bệnh liên quan ến cấu tạo lồng ngực
b. Viêm phổi
c. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
d. Hen phế quản và bệnh bụi phổi
2. Giảm số lượng, chức năng của các yếu tố ông máu có thể gặp trong các bệnh lý
sau, NGOẠI TRỪ: a. Thiếu vitamin K
b. Henoch_scholein
c. Hemophiliaọa
d. Suy gan
3. Suy vỏ thượng thận trong bệnh Addison:
a. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng
b. Nhiễm toan chuyển hóa
c. K+ máu giảm
lOMoARcPSD|36625228
d. Nhiễm kiềm chuyển hóa
4. Các yếu tố cần thiết cho sự tạo hồng cầu, ngoại trừ:
a. Acid folic
b. B6
c. Sắt
d. Erythropoietin
5. Liệt cơ hoành là nguyên nhân của rối loạn giai oạn hô hấp nào sau ây
a. Khuếch tán ở phế nang
b. Vận chuyển khí trong máu
c. Thông khí ở ường dẫn khí và phổi
d. Trao ổi khí ở mô ích
6. Cơ chế tăng huyết áp ở bệnh nhân bị tổn thương cầu thận :
a. Ứ dịch trong hệ tuần hoàn nên tăng áp lực lên thành mạch
b. Thận kích hoạt hệ thống RAA
c. Chưa rõ nguyên nhân
d. Mạch máu co lại nên tăng áp lực lên thành mạch
7. Hội chứng thận hư:
a. Protein niệu rất cao, giảm protein máu; kèm theo rối loạn chuyển hóa
lipid,triglyceride và cholesterol tăng cao
b. Protein niệu cao; protein máu, lipid, triglyceride và cholesterol máu bình thường
c. Protein niệu cao; protein máu giảm; lipid, triglyceride cholesterol máu
bìnhthường
d. Protein niệu cao; giảm protein máu; giảm lipid, triglyceride và cholesterol máu
8. Hen phế quản là bệnh lý gây:
a. Rối loạn giai oạn thông khí do giảm cử ộng hô hấp.
b. GIới hạn thông khí
c. Tắc nghẽn thông khí
d. Rối loạn hô hấp tế bào
9. Yếu tố chính gây khó thở trong hen phế quản là:
a. Phù niêm mạc phế quản
b. Co cơ trơn tại phế quản nh
c. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản
lOMoARcPSD|36625228
d. Phì ại cơ trơn phế quản
10. Tế bào cô tuyến tiết chất nào
a. H+
b. Mucin
c. Prostaglandin
d. Gastrin
11. Trong hội chứng tăng aldosteron nguyên phát:
a. Hematocrit tăng
b. Hb tăng
c. Nhiễm kiềm chuyển hóa
d. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm
12. Tình trạng thiếu Na gặp trong các trường hợp nào, CHỌN CÂU SAI?
a. Nôn ói
b. Bệnh addison
c. Tiêu chảy
d. Tăng mất nước qua thận (Đái tháo nhạt)
13. Tiêu chảy thẩm thấu do nguyên nhân nào:
a. Vi trùng E. coli
b. Thiếu men lactase
c. Vi trùng tả
d. Thiếu men lipase
14. Áp suất cacbonic trong phế nang thay ổi như thế nào khi lên cao
a. Không ổi
b. Giảm xuống so với bình thường
c. ng lên so với bình thường
d. Có thể tăng lên hoặc giảm xuống
15. Tại oạn ầu mao ộng mạch, áp suất thủy tỉnh # 40mmHg áp suất keo Huyết
tương # 28 mmHg, vậy nước có xu hướng dịch chuyển từ a. Gian bào vào nội bào
b. Gian bào vào lòng mạch
c. Lòng mạch ra gian bào
d. Nội bào ra gian bào
lOMoARcPSD|36625228
16. Thiếu nguyên liệu nào sau ây sẽ ưa ến thiếu máu hồng cầu to?
a. Vitamin B1
b. Erythropoietine
c. Sắt
d. Acid folic
17. Nguyên nhân gây a niệu bệnh lý :
a. Do quá tải tuần hoàn
b. Do tăng hấp thu muối ở ống thận
c. Do tăng lọc ở cầu thận
d. Do tăng thể tích nước nhập vào cơ thể
18. Vì sao trong bệnh cảnh viêm cầu thận cấp, protein xuất hiện trong nước tiểu của
bệnh nhân
a. Do tổn thương ài bể thận
b. Do tổn thương ống thận
c. Do tổn thương màng lọc cầu thận
d. Do thể sản xuất nhiều protein cho phản ứng viêm nên tăng thải protein quanước
tiểu
19. CHỌN CÂU ĐÚNG khi nói về tiêu chảy Thẩm thấu
a. Thiếu men lactase
b. Ăn một lượng chất nhân tạo như sorbitol
c. Khi có sự hiện diện của các chất không hấp thu trong ruột non
d. Tất cả ều úng
20. Hậu quả của tiêu chảy
a. Tăng cân nặng
b. Rối loạn nước, iện giải
c. Nứt hậu môn
d. Tăng tiết acid dạ dày
21. Câu nào sao ây liệt kê không úng ặc iểm của hồng cầu trưởng thành?
a. Có nhân
b. Có khả năng vận chuyển CO2
c. Có chứa hemoglobin
d. Hình dĩa lõm 2 mặt
lOMoARcPSD|36625228
22. Đặc tính nào của HbF giúp nó có khả năng cung cấp oxy tốt hơn bào thai?
a. Có ái lực với O2 cao hơn HbA
b. Có khả năng chuyển hóa CO2 thành O2
c. Dễ nhả oxy cho bào thai sử dụng
d. Có chứa nhiều nguyên tử sắt hơn HbA
23. Trong bệnh viêm thận mạn:
a. Bệnh thường diễn tiến rầm rộ
b. Bệnh không bao giờ tiến triển thành suy thận mạn
c. Nét nổi bật trên lâm sàng là bệnh nhân có tình trạng thiểu niệu
d. Trong giai oạn tiến triển, các nephron của thận bị teo, rối loạn chức năng thận
24. Nhóm bạch cầu nào sau ây thường tăng lên khi sự xâm nhập của sinh trùng
a bào vào cơ thể? a. Bạch cầu ái toan
b. Bạch cầu a nhân trung tính
c. Bạch cầu lympho
d. Bạch cầu ái kiềm
25. Hệ ệm giữ vai trò quan trọng nhất trong các hệ ệm
a. H−HbO2/K−HbO2H−HbO2/K−HbO2
b. H-proteinat/Na-proteinat
c. H2CO3/NaHCO3H2CO3/NaHCO3
d. NaH2PO4/Na2HPO4NaH2PO4/Na2HPO4
26. Hậu quả của táo bón
a. Tăng thể tích tuần hoàn
b. suy dinh dưỡng
c. Sa trực tràng
d. Nhiễm trùng
27. Hen là hiện tượng co thắt phần nào sau ây của hệ hô hấp?
a. Cổ họng
b. Phế nang
c. Khí quản
d. Phế quản
28. Mất nước gây nên tình trạng nào sau ây cho cơ thể, CHỌN CÂU SAI?
lOMoARcPSD|36625228
a. Tăng tái hấp thu chất tại niêm mạc ruột
b. Gây táo bón tùy mức ộ
c. Giảm tiết dịch tiêu hóa
d. Giảm tái hấp thu chất tại niêm mạc ruột
29. Tác nhân gây viêm cầu thận cấp thường gặp là:
a. Staphylococcus aureus
b. Escherichia coli
c. Streptococcus nhóm B
d. Streptococcus nhóm A
30. Trong nhiễm kiềm chuyển hóa :
a. NaHCO3 tăng, pCO2pCO2 bình thường
b. NaHCO3 bình thường, pCO2pCO2 giảm
c. NaHCO3 tăng, pCO2pCO2 tăng
d. NaHCO3 tăng, pCO2pCO2 giảm
31. Triệu chứng thường gặp của viêm ống thận cấp:
a. Tiểu máu
b. Hôn mê
c. Đạm niệu
d. Thiểu niệu, vô niệu
32. Biểu hiện lâm sàng trong giai oạn ầu của viêm bể thận:
a. Tiểu mủ
b. Tiểu ít
c. Tiểu máu
d. Tiểu ạm
33. Các nguyên nhân gây mất nước ẳng trương là
a. Tiêu chảy.
b. Đái tháo nhạt
c. Dùng thuốc lợi niệu kéo dài.
d. Sốt
34. Các giai oạn chức năng trong quá trình hô hấp là
a. Vận chuyển, thông khí, khuếch tán, trao ổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào
lOMoARcPSD|36625228
b. Thông khí, khuếch tán, vận chuyển, trao ổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào
c. Thông khí, vận chuyển, khuếch tán, trao ổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào
d. Vận chuyển, khuếch tán, thông khí, trao ổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào
35. Mất nước ưu trương là tình trạng cơ thể
a. mất cả nước và iện giải cân bằng nhau
b. Chỉ mất iện giải không mất nước.
c. Mất iện giải nhiều hơn nước.
d. Mất nước nhiều hơn mất iện giải
36. Khi nói về các nguyên nhân gây giảm số lượng bạch cầu a nhân, iều nào sau ây
úng?
a. Suy tủy
b. Nhiễm khuẩn nặng
c. Thiếu B12
d. Tất cả câu trên ều úng
37. Tỷ lệ phân bố dịch trong cơ thể, CHỌN CÂU SAI?
a. Ngoại bào chiếm khoảng 40%
b. Nội bào chiếm
c. Lòng mạch chiếm
d. Gian bào chiếm khoảng 15%
38. Bình thường, hằng ngày cơ thể bù nước bằng ường ăn uống và ường
a. Chuyển hóa tế bào
b. Thụt tháo
c. Truyền dịch
d. Tiêm tĩnh mạch.
39. Biểu hiện cận lâm sàng của một tình trạng nhiễm kiềm hô hấp
a. ↓[HCO−3],↑[H+]và↓pHmáu
b. PCO2↑,↑[H+]và↓pHmáu
c. PCO2↓,↓[H+]và↑pHmáu
d. ↑[HCO−3],↓[H+]và↑pHmáu
40. Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào nào sau ây sẽ tăng?
a. Neutrophil
lOMoARcPSD|36625228
b. Eosinophil
c. Monocyte
d. Basophil
41. Khi lên cao, cơ thể sẽ bị
a. Bị giảm số lượng hồng cầu trong máu do oxy khí thở loãng i.
b. Tăng áp suất oxy trong máu do tăng áp suất oxy khí trời
c. Thở nhanh và thở sâu hơn
d. Tăng áp suất cacbonic trong máu do tăng áp suất cacbonic khí trời
42. CHỌN CÂU SAI khi nói về tiêu chảy Thẩm thấu
a. Thiếu men lactase
b. Do viêm ruột do vi khuẩn tã
c. Khi có sự hiện diện của các chất không hấp thu trong ruột non
d. Là tình trạng tăng số lần i cầu
43. Yếu tố bảo vệ dạ dày
a. Tăng tiết acid dạ dày
b. Liên kết chặt giữa các tế bào
c. Vi trùng E.coli
d. Vi trùng S.aureus
44. Nguyên nhân của táo bón
a. Do tập thể dục
b. Do bán hẹp ại tràng
c. Do cường giáp
d. Do ăn nhiều trái cây
45. Trong nhiễm toan chuyển hóa thận tham gia iều hòa bằng cơ chế sau:
a. Hấp thu NH3, thải H+
b. Tái hấp thu CO2CO2, thải bicarbonate
c. Tái hấp thu bicarbonate, thải CO2CO2
d. Tái hấp thu bicarbonate, thải H+
lOMoARcPSD|36625228
ĐỀ KHÁC
Câu hỏi 1: Bệnh lý nào sau ây có bệnh nguyên là do khí thở*
A. Hen phế quản
B. Lao phổi
C. Phù phổi cấp
D. Ngạt và tổn thương phế nang do bụi mn
Câu hỏi 2: Áp suất cacbonic trong phế nang thay ổi như thế nào khi lên cao* A.
Tăng lên so với bình thường
B. Giảm xuống so với bình thường
C. Không ổi
D. Có thể tăng lên hoặc giảm xuống
Câu hỏi 3 : Chọn câu úng với hoạt ộng của vasopressin trong cơ thể?*
A. Tham gia iều hòa áp suất thẩm thấu huyết tương
B. Kích thích vỏ thượng thận bài tiết aldosterone
C. Kích thích sự phóng thích enzyme renin tại thận
D. Làm tăng biểu hiện các kênh aquaporin tại ống lượn gần
Câu hỏi 4 : Bệnh phù phổi cấp là loại rối loạn:*
A. Rối loạn thông khí hạn chế
B. Rối loạn thông khí tắc nghẽn
C. Rối loạn liên quan ến vận chuyển khí trong máu
D. Rối loạn liên quan ến tuần hoàn mao mạch phổi
Câu hỏi 5 : Quá trình hô hấp ược chia làm 4 giai oạn là:*
A. Hô hấp ngoài, thông khí, khuếch tán, hô hấp trong
B. Thông khí, khuếch tán, vận chuyển, trao ổi khí
C. Cử ộng hô hấp, dẫn khí, khuếch tán, trao ổi khí
D. Trao ổi khí, dẫn khí, thông khí, khuếch tán
Câu hỏi 6 : Trong bệnh viêm thận mạn:*
A. Bệnh thường diễn tiến rầm rộ
B. Trong giai oạn tiến triển, các nephron của thận bị teo
C. Bệnh chỉ gây tổn thương mạch máu ở ống thận
D. Albumin không qua ược màng lọc cầu thận, dẫn ến protein máu tăng cao
lOMoARcPSD|36625228
Câu hỏi 7 : Nhược giáp ảnh hưởng ến hệ tiêu hoá như thế nào?*
A. Gây táo bón
B. Gây tiêu chảy thẩm thấu
C. Tăng hấp thu chất dinh dưỡng
D. Tiêu máu
Câu hỏi 8 : Angiotensinogen ược chuyển thành angiotensin I nhờ vào hoạt ộng của
enzyme nào dưới ây?*
A. Men chuyển ACE
B. Renin
C. Hydroxylase
D. Protease
Câu hỏi 9 : Câu nào sau ây úng với hoạt ộng của angiotensin trong cơ thể?*
A. Do hai thận bài tiết ra ở dạng hoạt ộng
B. Renin biến ổi angiotensinogen I thành angiotensin II
C. Renin kích thích trực tiếp sự bài tiết angiotensin
D. Giảm lưu lượng máu ến thận kích thích bài tiết renin
Câu hỏi 10 : Tiêu chuẩn quan trọng nhất ể ánh giá mức ộ thiếu máu hiện nay*
A. Mức ộ xanh xao, nhợt nhạt của da và niêm mạc
B. Số lượng hồng cầu
C. Nồng ộ Hemoglobin
D. Hematocrit
Câu hỏi 11 : Cơ chế gây a niệu:*
A. Tăng lọc ở cầu thận, giảm tái hấp thu ở ống thận
B. Tăng lọc ở cầu thận, tăng tái hấp thu ở ống thận
C. Giảm lọc ở cầu thận, giảm tái hấp thu ở ống thận
D. Giảm lọc ở cầu thận, tăng tái hấp thu ở ống thận
Câu hỏi 12 : Chất nào sau ây óng vai trò chính ối với áp lực thẩm thấu huyết tương
ở người bình thường?*
A. Na+
B. K+
D. H+
D. Ca++
lOMoARcPSD|36625228
Câu hỏi 13 : Tăng bạch cầu ái toan có thể do nguyên nhân sau ây*
A Nhiễm S. aureus
B Nhiễm ký sinh trùng
C Nhiễm lao
D Nhiễm HIV
Câu hỏi 14 : Giá trị bình thường của pH máu:*
A. 7,15 7,25
B. 7,25 7,35
C. 7,35 7,45
D. 7,45 7,55
Câu hỏi 15 Giá trị bình thường của PaCO2 trong kết quả khí máu ộng mạch:*
A. 30 45 mmHg
B. 35 45 mmHg
C. 35 50 mmHg
D. 45 55 mmHg
Câu hỏi 16 Các hệ thống sau tham gia iều hòa pH máu, NGOẠI TRỪ:*
A. Hệ thống ệm huyết tương
B. Phổi
C. Tim
D. Thận
Câu hỏi 17 : Cơ chế gây loét dạ dày của thuốc NSAIDs:*
A. Ức chế tổng hợp prostaglandin
B. Tăng bài tiết pepsin
C. Tăng bài tiết HCl
D. Ức chế bài tiết gastrin
Câu hỏi: 18: Chọn câu SAI, cơ chế bảo vệ của prostaglandin:*
A. Giảm bài tiết acid
B. Tăng bài tiết dịch nhầy
C. Tăng tưới máu dạ dày
D. Tăng tiết gastrin
Câu hỏi 19: Câu nào sau ây không úng với tác dụng của angiotensin trong cơ thể?*
lOMoARcPSD|36625228
A. Làm tăng hoạt ộng của hệ thống giao cảm
B. Làm tăng tái hấp thu Na+ tại ống thận
C. Tăng tính thấm của ống góp với nước
D. Kích thích tuyến yên phóng thích ADH
Câu hỏi 20 : Vai trò của thận trong iều hòa pH:*
A. Phục hồi dự trữ kiềm cho cơ thể
B. Đào thải acid bay hơi
C. Ổn ịnh pH tức thì
D. Bài tiết ion H+ bằng cơ chế khuếch tán thụ ộng ở ống thận gần và xa
Câu hỏi 21 : Hội chứng thận hư:*
A. Protein niệu cao; giảm protein máu; giảm lipid, triglyceride cholesterol máu
B. Protein niệu rất cao, giảm protein máu; kèm theo rối loạn chuyển hóa lipid,
triglyceride và cholesterol tăng cao
C. Protein niệu cao; protein máu giảm; lipid, triglyceride cholesterol máu
bìnhthường
D. Protein niệu cao; protein máu, lipid, triglyceride và cholesterol máu bình thường
Câu hỏi 22 Hệ thống iều hòa nào có vai trò ổn ịnh pH chậm, lâu dài:*
A. Hệ thống ệm huyết tương
B. Phổi
C. Tim
D. Thận
Câu hỏi:23 Tình trạng tăng ông có thể do nguyên nhân sau ây*
A Xơ vữa ộng mạch
B Dùng heparin
C Dùng warfarin
D Dùng citrat
Câu hỏi 24: Bệnh xơ vữa mạch thận:*
A. Tình trạng xơ vữa chỉ xảy ra ở ộng mạch thận, không xảy ra ở các ộng mạch
khác
B. Bệnh không ảnh hưởng chức năng thận
C. Đây là một bệnh cấp tính
lOMoARcPSD|36625228
D. Xơ vữa ộng mạch thận mạn tính thường gặp ở người già, do tình trạng xơ hóa hệ
mạch
Câu hỏi 25 : Hậu quả của tiêu chảy:*
A. Nứt hậu môn do i tiêu quá nhiều lần - Táo bón
B. Dò hậu môn do i tiêu quá nhiều lần
C. Giảm hấp thu chất dinh dưỡng do tiêu chảy kéo dài
D. Trĩ do mót rặn kéo dài
Câu hỏi 26 : Hệ thống ệm huyết tương gồm:*
A. Hai phần: một acid yếu và muối của nó với kiềm mạnh
B. Hai phần: một acid mạnh và muối của nó với kiềm yếu
C. Hai phần: một acid yếu và muối của nó với kiềm yếu
D. Hai phần: một acid mạnh và muối của nó với kiềm mạnh
Câu hỏi 27 : Cơ chế bệnh sinh gây viêm cầu thận cấp:*
A. Vi khuẩn trực tiếp gây tổn thương cầu thận
B. Độc tố, chất ộc trực tiếp gây tổn thương cầu thận
C. Tình trạng thiếu oxy mô làm tổn thương cầu thận
D. Lắng ọng phức hợp miễn dịch, hoạt hóa bổ thể gây tổn thương cầu thận
Câu hỏi 28: Nguyên nhân gây tiêu chảy thẩm thấu:*
A. Sorbitol
B. Nhiễm trùng
C. Ung thư tuyến giáp
D. Phẫu thuật cắt bỏ một oạn ruột
Câu hỏi 29: Điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bào là một trong những chức năng
quan trọng của 2 thận. Dựa trên kiến thức ã học, bạn hãy cho biết iều nào sau
ây úng ối với hoạt ộng này?*
A. Phản xạ thể tích do ộng mạch thận ảm nhiệm >< thần kinh
B. ANP làm tăng ào thải Na+ tại ống thận >< ANP ức chế tái hấp thu ion Na+ tại
ống lượn xa và ống góp
C. Aldosterone làm tăng tái hấp thu nước tại ống góp
D. Angiotensin kích thích sự bài tiết vasopressin >< kích thích vỏ thượng thậnbài
tiết hormon aldosterone
Câu hỏi 30 : Tăng mono bào có thể do nguyên nhân sau ây?*
lOMoARcPSD|36625228
A Nhiễm HIV
B Nhiễm lao
C Leukemia
D .Suy tủy
Câu hỏi 31 : Chọn câu SAI, các thành phần tham gia vào cơ chế bảo vệ niêm mạc dạ
dày:* A. Pepsin
B. Prostaglandin
C. HCO3-
D. Mucin
Câu hỏi 32 : Tăng Bạch cầu hồi phục có thể do nguyên nhân sau ây?*
A Nhiễm HIV K
B Nhiễm trùng
C Leukemia K
D Suy tủy K
Câu hỏi 33 : Liệt cơ hoành là nguyên nhân của rối loạn giai oạn hô hấp nào sau
ây?*
A. Thông khí ở ường dẫn khí và phổi
B. Khuếch tán ở phế nang
C. Vận chuyển khí trong máu
D. Trao ổi khí ở mô ích
Câu hỏi 34 : Nguyên nhân chính dẫn ến thiếu máu Hồng cầu nhỏ*
A Cung cấp sắt không ủ
B Thiếu B12
C Thiếu Folic acid
D Thiếu protein
Câu hỏi 35 : Nguyên nhân thường gặp nhất gây loét dạ dày?*
A. H.pylori
B. Stress
C. U tăng tiết gastrin
D. Toan chuyển hoá
lOMoARcPSD|36625228
Câu hỏi 36 : Một người có kết quả khí máu ộng mạch như sau: pH = 7,1;
PaCO2 = 55 mmHg; HCO3- = 29 mEq/L. Kết luận về tình trạng toan kiềm:*
A. Bình thường
B. Toan hô hấp
C. Toan chuyển hóa
D. Kiềm hô hấp
Câu hỏi 37 : Yếu tố nào sau ây KHÔNG thuộc cơ chế gây tắc nghẽn trong hen phế
quản:*
A. Phì ại cơ trơn phế quản
B. Niêm mạc khí phế quản phù nề tiết dich
C. Lồng ngực biến dạng
D. Co thắt cơ trơn phế quản
Câu hỏi 38 : Bênh nguyên của viêm bể thận:*
A. Bệnh gặp ở nam và nữ như nhau
B. Bệnh không gây tổn thương mạch máu
C. Cầu thận không bao giờ bị tổn thương
D. Ổ viêm ở ường tiết niệu và bàng quang i ngược lên, lan lên bể thận, rồi ống thận
và khoảng kẽ.
Câu hỏi 39 : Aldosterone hầu như không có tác dụng lên cơ quan nào sau ây?*
A. Thận
B. Ruột già
C. Tuyến nước bọt
D. Gan
Câu hỏi 40 : Hen phế quản là bệnh lý gây:*
A. Rối loạn giai oạn thông khí do giảm cử ộng hô hấp.
B. GIới hạn thông khí
C. Rối loạn hô hấp tế bào
D. Tắc nghẽn thông khí
ĐỀ HONG GIỐNG TRƯỚC
Câu 1: Sử dụng NSAIDS làm tăng nguy cơ loét dạ dày do:
A. Giảm tính kỵ nước của dịch nhầy nên acid dễ tấn công niêm mạc
lOMoARcPSD|36625228
B. Tăng nồng ộ acid của dịch vị
C. Tăng hoạt ộng của vi khuẩn H.pylori
D. Tăng tổng hợp prostaglandin
Câu 2: Nguyên nhân nào sau ây thường ưa ến suy thận cấp tại thân trên lâm sàng?
A. Tắc nghẽn ường niệu
B. Nhiễm ộc ( như ong ốt)
C. Suy thận cấp trước thận kéo dài
D. Viêm cầu thận tiến triển
Câu 3: Hệ thống ệm huyết tương gồm:
A. Hai phần: 1 acid yếu và muối của nó với kiềm mạnh
B. Hai phần: 1 acid mạnh và muối của nó với kiếm yếu
C. Hai phần: 1 acid yếu và muối của nó với kiềm yếu
D. Hai phần: 1 acid mạnh với muối của với kiềm mạnh
Câu 4: Tăng bạch cầu ái kiềm có thể do nguyên nhân sau ây:
A. Nhiễm S. aureus
B. Nhiễm ký sinh trùng
C. Nhiễm lao
D. Dị ứng
Câu 5: Hình ảnh dưới ầy trong mô hình thực nghiệm nào của môn sinh bệnh
học:
A. Sốc chấn thương (ứ máu tĩnh mạch mạc treo)
B. Viêm ruột thực nghiệm
C. Gây viêm ruột bằng AgNO3 1%
D. Gây viêm ruột bằng nước nóng 700C
lOMoARcPSD|36625228
Câu 6: Kết quả của oạn ruột ược tiêm 10ml NaCl 0,9% ở nhiệt ộ phòng:
A. Không có biểu hiện viêm
B. Quá trình hấp thu bình thường
C. Quá trình tiết dịch bình thường
D. Tất cả ều úng
Câu 7: Trong thí nghiệm rối loạn tiêu hoá, oạn ruột nào chịu tác ộng nhất sau thí
nghiệm viêm ruột cấp
A. Đoạn ruột tiêm 10ml AgNO3 1%
B. Đoạn tiêm 10ml NaCl 0,9 % ở nhiệt ộ phòng
C. Đoạn tiêm 10ml NaCl 0,9% ở nhiệt ộ 700C
D. Cả 3 ều sai
Câu 8: Hình bên dưới là
A. Kết quả của ếch ược tiêm dd NaCl 20% sau ó ngâm vào nước lã
B. Kết quả của ếch ược tiêm dd NaCl 0,65% sau ó ngâm vào nước lã
C. Kết quả của ếch không ược tiêm dd NaCl sau ó ngâm vào nước D. Kết quả của
ếch không ược tiêm dd NaCl sau ó ngâm vào nước NaCl 20%
Câu 9:Khi tiêm glucose 30% vào TM của chó thì: ngoại trừ:
A. Mạch, huyết áp và hô hấp bình thường
B. Số giọt nước tiểu tăng lên rõ rệt
C. Chó vẫn còn mê
D. Mạch, huyết áp và hô hấp tăng nhẹ
Câu 10: Mục ích dùng Strypan cho mô hình gây viêm thực nghiệm ể chứng minh:
A. Có sự hình thành dịch rỉ viêm
B. Xanh strypan gắn kết với albumin
C. Có tính chất của viêm
D. Có hiện tượng BC xuyên mạch
lOMoARcPSD|36625228
Câu 11: hình nh dưới ây trong mô hình thực nghiệm nào của môn học sinh
bệnh:
A. Sốc chấn thương
B. Sốc do truyền máu khác loài
C. Rối loạn hô hấp
D. Rối loạn tiết niệu
Câu 12: hình ảnh dưới ây là trong mô hình thực nghiệm sinh lý bệnh:
A. Chứng minh phù do giảm áp suất keo
B. Chứng minh phù do tăng áp suất thuỷ tĩnh
C. Chứng minh phù do tăng áp suất thẩm thấu
D. Chứng minh phù do tăng tính thấm thành mạch
Câu 13: Chọn áp án úng về ý nghĩa của thí nghiệm rút bớt huyết tương
A. Gây rối loạn cân bằng nội tiết
B. Chứng minh phù do tăng áp suất thuỷ tĩnh
C. Chứng minh phù do giảm áp suất keo
D. Chứng minh phù do tăng tính thấm thành mạch
Câu 14: Một bệnh nhân X, 37 tuổi nhập viện cấp cứu. Có kết quả sinh hoá máu như
sau: pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm, ure tăng ( 2 mũi tên), creatinin tăng (
lOMoARcPSD|36625228
3 mũi tên), Kali ó…kết quả trên gợi ý ến tình trạng bệnh nhân A.
Kiềm hô hấp
B. Toan hô hấp
C. Toan chuyển hoá
D. Kiềm chuyển hoá
Câu 15: Khi tiêm Adreneline 1/10.000 vào Tm ùi của chó thì, ngoại trừ:
A. Mạch, huyết áp tăng nhanh
B. Hô hấp mạnh
C. Số giọt nước tiểu giảm 1 lúc rồi bình thường
D. Số giọt nước tiểu bình thường
Câu 16: Nguyên nhân từ phổi gây bệnh phổi hạn chế, CHỌN CÂU SAI:
A. Giảm diện tích phổi
B. Giảm tính àn hồi phổi
C. Giảm dịch trong phổi
D. Khiếm khuyết surfactant
Câu 17: Khi tiêm 2ml dung dịch acid lactic 3% vào rìa tai của thỏ, hiện tượng ghi
nhận ược trên hệ thống là gì?
A. Con thỏ giảm hấp
B. Con thỏ tăng hô hấp
C. Con thỏ ngừng hô hấp
D. Con thở thở chậm dần lại
Câu 18: Rối loạn nào không gặp trong suy tim?
A. Lưu lượng tim giảm
B. Thể tích máu giảm
C. Tốc ộ tuần hoàn giảm
D. Huyết áp ộng mạch giảm
Câu 19: Chất hoạt diện nào do tế bào sản xuất?
A. Tế bào nội mô mao mạch phổi
B. Tế bào biểu mô phế nang loại I
C. Tế bào biểu mô phế nang loại II
D. Đại thực bào trong phổi
lOMoARcPSD|36625228
Câu 20: Biểu hiện truyền máu khác loài:
A. Chỉ lạnh, run, dãy dụa, HA tụt, nước tiểu
B. Chỉ lạnh, run, dãy dụa, HA tụt, nước tiểu trong
C. Chỉ lạnh, run, dãy dụa HA tăng, nước tiểu
D. Chỉ lạnh, run, dãy dụa HA tăng, nước tiểu trong
Câu 21: lipoprotein nào ược sản xuất tại gan?
A. VLDL và IDL
B. VLDL và LDL
C. VLDL và HDL
D. LDL và IDL
Câu 22: Tăng glucose máu trong bệnh ái tháo ường.
A. Thoái hoá mạnh glycogen ở gan
B. Ăn nhiều
C. Tăng tân tạo glucose từ protid và lipid
D. Glucose không vào ược các tế bào.
Câu 23: Hệ thống iều hoà nào có vai trò ổn ịnh pH chậm, lâu dài:
A. Hệ thống ệm huyết tương
B. Phổi
C. Tim
D. Thận
Câu 24: Các triệu chứng của bệnh tiểu ường nào sau ây SAI
A. Đường huyết tăng
B. Tiểu nhiều, uống nhiều, ăn nhiều
C. Gầy nhanh
D. Nhanh chóng lên cân
Câu 25: Trong giai oạn suy tim còn bù, hệ thần kinh giao cảm bị kích thích có tác
dụng gì? A. Giảm nhịp tim
B. Sức co bóp tim tăng
C. Mạch ngoại biên giãn
D. Giảm sức cản ngoại biên
lOMoARcPSD|36625228
Câu 26: Lượng ường trong máu ạt tới ngưỡng bao nhiêu ược gọi là ái
tháo ường
A. Trên 70 mg/dL. (3,9 mmol/UL)
B. Trên 72 mg/dL (4,0 mmol/UL)
C. Trên 86 mg/dL (4,8 mmol/UL)D. Trên 126 mg/dL ( 7,0 mmol/UL)
Câu 27: Insulin là:
A. Hooc môn làm giảm lượng ường trong máu
B. Hooc môn làm tăng lượng ường trong máu
C. Hooc môn ược tuyến giáp sản xuất
D. Thiếu insulin cơ thể vẫn iều tiết bình thường
Ôn thêm
Câu 28:Adrenalin 1/100.000 có tác dụng:
A. Co mạch mạnh hơn adrenalin 1/10.000
B. Co mạch tiểu ĐM ến hơn tiểu ĐM i
C. Tăng lượng máu ến thận
D. Làm cho áp suất lọc giảm
Câu 29: Có bao nhiêu nguyên nhân chính gây rối loạn tiết niệu:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 30: Các nguyên nhân có thể dẫn ến rối loạn tiết niệu, ngoại trừ:
A. Thay ổi thành phần các chất trong máu
B. Tăng lượng máu ến ruột
C. Rối loạn chuyển hoá lipid
D. Kích thích thần kinh
Câu 31: Glucose ược tái hấp thu hoàn toàn ở?
A. Ống lượn gần
B. Quai henle
C. ống lượn xa
D. ống góp
lOMoARcPSD|36625228
câu 32: hậu quả của tăng ASTT trong lòng ống thận: A.
tăng áp suất lọc do tăng lượng máu ến thận
B. kéo nước từ hệ thống vi mạch xung quanh ống thận
C. kích thích hệ Renin tạo phức hợp cận cầu thận
D. tạo catecholamine gây co mạch ngoại vi
ĐỀ THI LÝ THUYẾT SINH LÝ BỆNH
Câu 1: Các quan iểm của các trường phái khác nhau trong y học, chọn câu
sai:
A. Học thuyết thể dịch cho rằng bệnh là do sự rối loạn mất cân bằng của thể dịch
B. Bệnh là do sự rối loạn các cung phản xạ thần kinh, ó là các phản xạ bệnh lý
C. Sự thích nghi với ngoại cảnh là do các phản xạ không iều kiện chi phối
D. Học thuyết thần kinh cho rằng các sinh vật ều thích nghi với ngoại sinh Câu
2: Câu nào úng với rối loạn chuyển hóa trong sốt:
A. Rối loạn chuyển hóa glucid khi sốt tăng chuyển hóa glucid, giảm dự
trữglycogen, tăng ường huyết, tăng acid lactic.
B. Rối loạn chuyển hóa năng lượng: RLCH năng lượng tăng, sự tiêu thụ oxi giảm
C. RLCH lipid chủ yếu thể ceton trong máu giảm
D. RLCH protid cân bằng nito dương tính
Câu 3: Một số biểu hiện trong quá trình bệnh lý, chọn câu sai:
A. Bệnh tạo ra một sự cân bằng mới kém bền vững
B. Bệnh hạn chế khả năng lao ộng
C. Bệnh hạn chế khả năng thích nghi của cơ thể
D. Bệnh làm mất sức kháng của cơ thể
Câu 4: Phòng ngừa xơ vữa ộng mạch, chọn câu sai:
A. Giữ nguyên khẩu phần protein
B. Dùng dầu thực vật có các acid béo bão hòa
C. Giảm khẩu phần ăn chất bột
D. Không dùng rượu bia, thuốc lá
Câu 5: Biểu hiện tại chỗ của ổ viêm:
lOMoARcPSD|36625228
A. Nhiễm kiềm, pH từ 8 trở lên
B. Nhiễm toan, pH >7
C. Nhiễm toan do sự ứ ng acid lactic, thể ceton, pH từ 6.5 – 5.5
D. Nhiễm kiềm, pH <7
Câu 6: Cơ chế truyền tin của tế bào, chọn câu sai:
A. Sự kết hợp giữa receptor và các chất hóa học theo cơ chế iện hóa ể tạo ra iện thế
ộng
B. Receptor tiếp nhận các xung thần kinh dẫn truyền qua sợi trục
C. Receptor cũng tiếp nhận các chất hóa học của các hormone
D. Các tế bào có receptor bản chất là protein
u 7: ĐTĐ thai kỳ là tình trạng nào sau ây úng:
A. Là bệnh lý tiểu ường nặng, sinh con nhẹ kí
B. Là bệnh tiểu ường type 1
C. Rối loạn dung nạp glucose ược phát hiện ầu tiên trong thai kì, a số trở về
bình thường sau khi sinh
D. Là bệnh ĐTĐ type 2
Câu 8: Tỷ lệ nước của cơ thể so với trọng lượng cơ thể ở nam bình thường:
A. 42%
B. 60%
C. 1/13 trọng lượng cơ thể
D. 10%
Câu 9: Thực tập bài rối loạn hô hấp, cho thỏ ngửi NH
3
thỏ ngưng thở là do
yếu tố nào sau ây:
A. Ức chế thần kinh khứu giác
B. Kích thích trung tâm hô hấp
C. Kiềm chuyển hóa do NH
3
D. Phản xạ thần kinh
Câu 10: Những thay i về thông số trong tình trạng toan chuyển hóa:
A. pH giảm, HCO
3
-
tăng, pCO
2
giảm
B. pH tăng, HCO
3
-
giảm, pCO
2
giảm
C. pH giảm, HCO
3
-
tăng, pCO
2
tăng
lOMoARcPSD|36625228
D. pH giảm, HCO
3
-
giảm, pCO
2
giảm
Câu 11: Thực tập bài rối loạn hô hấp, gây ngạt thực nghiệm diễn biến qua các
giai oạn sau ây:
A. Shock nhược Shock cương – Suy kiệt
B. Kích thích - Ức chế - Suy kiệt
C. Kích thích Suy kiệt
D. Kích thích - Ức chế
Câu 12: Bệnh Rendu Osler gây xuất huyết do bất thường yếu tố:
A. Số lượng tiểu cầu
B. Thành mạch
C. Các yếu tố ông máu
D. Chất lượng tiểu cầu
Câu 13: Nguyên nhân gây xơ vữa ộng mạch, chọn câu sai:
A. Ăn nhiều lipid bão hòa có trong mỡ ộng vật
B. Nồng ộ cholesterol huyết tương tăng cao ở dạng lipoprotein có tỷ trọng rất
thấp
C. Ăn nhiều cholesterol ngoại sinh có trong thức ăn
D. Thiếu men lipoprotein
Câu 14: Áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào trong iều kiện bình thường:
A. 400 420 mosmol/l
B. 200 220 mosmol/l
C. 280 300 mosmol/l
D. 300 320 mosmol/l
Câu 15: Vai trò của tế bào trong viêm, dưỡng bào có nhiệm vụ:
A. Làm hàng rào cản vi khuẩn xâm nhập ến ổ viêm
B. Thực bào
C. Làm cho bạch cầu xuyên màng ến viêmD. Tổng hợp leukotriene các
prostaglandin Câu 16: Chức năng của hệ ệm:
A. Chuyển hóa H+ ể giữ cân bằng pH
B. Điều chỉnh nồng HCO3C.
Tái tạo OH-
D. Giữ cân bằng pH bằng cách thải trừ H+
lOMoARcPSD|36625228
Câu 17: Phù trong các bệnh thận, chọn câu sai:
A. Thận giữ Na+, giữ nước gây phù
B. Phù do mất protein nhiều
C. Do tiết quá nhiều ADH, giữ nước, thể tích máu tăng, nước tràn ra dịch
khe gây phù
D. Hội chứng thận hư gây phù to
Câu 18: Tác nhân gây viêm làm tế bào Mast phóng hạt. Sự phóng hạt này có
thể ược kích thích bởi các tác nhân nào sau ây:
A. Bạch cầu lympho
B. BC a nhân trung tính
C. Tác nhân cơ học, vật lý, hóa học, miễn dịch
D. Co thắt mạch do huyết khối
Câu 19: H.pylori có ặc iểm nào sau, câu sai:
A. Sống kí sinh ược ở DD-TT
B. Xoắn khuẩn
C. Di chuyển ược
D. Gram +
Câu 20: Đặc iểm của bệnh tiêu chảy ngoại trừ:
A. Trong tiêu chảy cấp cơ thể có biểu hiện mất nước
B. Gồm tiêu chảy cấp và mạn
C. Trong tiêu chảy mạn có thể có biến chứng kém hấp thu
D. Gia tăng số lượng i tiện trên 3 lần/ ngày
Câu 21: Mất nước ngoại bào ưu trương gặp trong trường hợp nào sau ây:
A. Bệnh Addison
B. Bỏng
C. Tiêu chảy
D. Đái tháo nhạt
Câu 22: Hệ men ảnh hưởng ến xơ vữa ộng mạch, chọn câu sai:
A. Thiếu men 3-hydroxy-3-methylglutaryl coenzyme A reductase
B. Thiếu men Lecithin cholesterol acyltransferase
C. Thiếu men lipoprotein lipase
lOMoARcPSD|36625228
D. Thiếu vitamin C làm giảm sự tiêu cholesterol
Câu 23: Thực tập bài rối loạn hô hấp, tiêm acid lactic cho thỏ, kết quả:
A. Thỏ thở chậm, sau ó nhịp thở trở về bình thường
B. Thỏ thở nhanh, sau ó nhịp thở trở về bình thường
C. Thỏ thở nhanh, sau ó thở chậm
D. Thỏ thở chậm, sau ó thở nhanh
Câu 24: RLCH glucid nội bào trong tiểu ường type 2 do:
A. Tăng sản xuất glucose ở gan, giảm tiêu thụ glucose ở gan, cơ, m
B. Tăng sản xuất glucose ở gan, tăng tiêu thụ glucose ở gan, giảm tiêu thụ ở cơ,m
C. Giảm sản xuất glucose ở gan, tăng tiêu thụ glucose ở gan, cơ, m
D. Giảm chuyển glucose vào tế bào
Câu 25: Thực tập bài RLCH muối nước, thí nghiệm thay huyết tương th
bằng nước muối sinh lý cho thấy RLCH nước do ảnh hưởng của yếu tố:
A. Áp suất thủy tĩnh
B. Áp suất thẩm thấu keo
C. Áp suất thẩm thấu
D. Tính thấm thành mạch
Câu 26: Tắc mật sẽ gây vàng da niêm. Triệu chứng vàng da niêm là do tăng
chất nào sau ây:
A. Hemoglobin
B. Caroten
C. Urobilin
D. Bilirubin
Câu 27: Cơ chế ban ầu gây phù chân trong suy tim:
A. Tăng áp suất keo huyết tương
B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch
Câu 28: Cơ chế bệnh sinh của xơ vữa ộng mạch:
A. LDL cholesterol thấm nhập vào trong thành mạch
B. Tế bào xơ vữa xâm nhập bao lấy các mảng cholesterol
lOMoARcPSD|36625228
C. Tế bào nội mô của thành mạch bị tổn thương do mở kênh Ca2+ thường xuyên
D. LDL bị thực bào bởi ại thực bào và bạch cầu trung tính
Câu 29: Toan chuyển hóa, cứ mỗi mEq/l HCO3- giảm, sự thay ổi pCO2 sẽ là:
A. Tăng 1.2 mmHg
B. Giảm 1.2 mmHg
C. Giảm 2 mmHg
D. Tăng 2 mmHg
Câu 30: Sơ ồ úng với cơ chế tác ộng của chất gây sốt nội sinh (EP:
Endogenous Pyrogen, TTĐN: trung tâm iều nhiệt):
A. EP TTĐN ở vùng dưới ồi
B. EP TTĐN ở vùng dưới ồi làm vi khuẩn sản xuất chất gây sốt
C. EP vi khuẩn tăng sản nhiệt, giảm thải nhiệt
D. EP TTĐN thay i iểm iều nhiệt tăng sản nhiệt, giảm thải nhiệt
Câu 31: Thiểu niệu – vô niệu, chọn câu sai:
A. Vô niệu khi lượng nước tiểu < 100ml/24h
B. Lưu lượng tim giảm, nên dòng máu vào thận giảm
C. Do viêm ống thận cấp, viêm cầu thận cấp
D. Do giảm lọc cầu thận
Câu 32: Trong iều kiện thường, trao ổi nước giữa gian bào và lòng mạch là
cân bằng vì:
A. Áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch và áp suất keo trong lòng mạch cân
bằng nhau
B. Áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch áp suất thẩm thấu trong gian bào cân
bằng nhau
C. Áp suất keo trong lòng mạch và áp suất keo trong gian bào cân bằng nhauD.
Áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch và áp suất thủy tĩnh trong gian bào cân bằng nhau
Câu 33: Diễn biến của NMCT, chọn câu sai:
A. Các sợi cơ tim ngừng chuyển hóa sẽ thoái hóa và hoại tử
B. thiếu oxy, cơ tim thiếu ATP không co bóp ược
C. Các sợi cơ tim sẽ tiết ra chất histamine, bradykinin gây giãn mạch
D. Khi mt nhánh ộng mạch vành bị tắc, phần tim do mạch ó chi phối không ược
tưới máu
lOMoARcPSD|36625228
Câu 34: Suy thận mạn, chọn câu sai:
A. Phù toàn thân
B. Hôn mê thận
C. K+ không thải ược, ứ lại trong máu gây toan huyết
D. Tăng huyết áp triệu chứng
Câu 35: Trụ niệu, chọn câu sai:
A. Trụ niệu xuất hiện trong suy thận cấp
B. Trụ tế bào, xác vi khuẩn
C. Là những khuôn ống thận do các chất bị ông vón
D. Trụ protein hay lipid
Câu 36: Thiếu máu trong các bệnh thận, chọn câu sai:
A. Do cầu thận bị tổn thương ể hồng cầu lọt qua và mất i trong nước tiểu
B. Do thiếu protein ể tạo máu
C. Thiếu erythropoietin vì suy thận
D. Do thận giữ Na+ và H2O nên loãng máu
Câu 37: Mất nước nội bào gặp trong trường hợp nào sau ây:
A. Sốt không bù ủ nước
B. Bệnh Addison
C. Chọc tháo dịch báng quá nhiều
D. Nôn ói
Câu 38: Kháng viêm non-steroid có ặc iểm nào sau ây ngoại trừ:
A. Giúp acid dễ dàng thấm sâu vào niêm mạc
B. Làm giảm tính kỵ nước của lớp nhầy
C. Làm suy giảm hàng rào bảo vệ thông qua việc tăng quá trình tổng hợp
prostaglandin
D. Tác dụng tại chỗ
Câu 39: Tiêu chảy thẩm thấu là:
A. Tình trạng khi có sự hiện diện của các chất không hấp thu ược trong ruột non
B. Kết quả là nước bị kéo vào lòng ruột non ể cân bằng suất thủy tĩnh
C. Hậu quả chính lượng nước này và phần thức ăn không hấp thu ược làm tăng
thể tích, gây nên tình trạng tiêu chảy
lOMoARcPSD|36625228
D. Tất cả úng
Câu 40: Giảm thân nhiệt sinh lý thường xảy ra trường hợp nào sau ây:
A. Ở trẻ em tiêu chảy
B. Ở người và vật ngủ nhiều
C. Giảm thân nhiệt sinh lý ở những sinh vật ngủ ông
D. Ở người bệnh cao huyết áp
Câu 41: H.pylori sống ược trong DD-TT vì:
A. Tổng hợp ược men urease
B. Môi trường acid là môi trường phù hợp cho sự phát triển
C. Được bao xung quanh bởi chất nhầy và chất nhầy có tác dụng bảo vệ
D. B và C úng
Câu 42: Bằng chứng cho thấy sốt là một phản ứng có lợi, ngoại trừ:
A. Sốt quá cao
B. Sốt diệt ược vi khuẩn
C. Sốt làm giảm sắt huyết thanh
D. Người ta dùng bò sát bị nhiễm khuẩn ể nghiên cứu lợi ích của sốt
Câu 43: Type ĐTĐ nào có liên quan ến HLA và di truyền gen gì?
A. Type 2, gen lặn trên NST số 6
B. Type 1, gen lặn trên NST số 6
C. Type 2, gen trội trên NST số 6 D. Type 1,
gen lặn không liên quan NST số 6 Câu 44:
Suy thận cấp, chọn câu sai:
A. Thường gặp trong viêm ống thận cấp, viêm cầu thận cấp và viêm bể thận
B. Ure huyết tăng cao dẫn ến co giật và hôn
C. Triệu chứng nổi bật là thiểu niệu và vô niệu
D. Toan huyết và nhiễm ộc K+
Câu 45: Thừa nước nội bào gặp trong trường hợp nào sau ây:
A. Viêm tụy cấp
B. ĐTĐ
C. Uống nhiều nước ể bù khi bị tiêu chảy
D. Bỏng
lOMoARcPSD|36625228
Câu 46: Thông thường hồng cầu lưới tăng sản xuất tại tủy xương nhờ yếu tố:
A. Erythropoietin
B. PO2 máu
C. Tế bào gốc
D. Tủy xương
Câu 47: Thiếu máu do thiếu sắt thường do yếu tố sau ngoại trừ:
A. Suy tủy
B. Bệnh gan mạn
C. Đái huyết sắc t
D. Viêm teo niêm mạc dạ dày
Câu 48: Các yếu tố ảnh hưởng ến sự bài tiết renin, chọn câu sai:
A. Khi huyết áp giảm, lượng máu vào thận ít, kích thích thận tiết renin
B. Khi huyết áp tăng có tác dụng ức chế bài tiết renin
C. Khi ion Na+ trong máu giảm cũng có tác dụng kích thích bài tiết renin
D. Khi lượng máu vào cầu thận giảm do suy tim, thận sẽ tiết reninCâu 49:
Nồng ộ Natri máu giảm trong trường hợp nào:
A. Mất nhiều mồ hôi
B. Đái tháo nhạt
C. Bệnh Cushing
D. Bệnh Addison
Câu 50: Tiêu chuẩn tốt nhất ánh giá tình trạng huyết tán trong lòng mạch:
A. Nồng ộ sắt trong huyết thanh cao
B. Bilirubin gián tiếp trong máu cao
C. Hồng cầu lưới tăng cao trong mau ngoại vi
D. Nước tiểu chứa nhiều urobilin
Câu 51: Tiêu chuẩn tốt nhất ánh giá leucemie dòng tủy mạn tính:
A. Xuất hiện ít bạch cầu non máu ngoại vi
B. Thiếu máu
C. Xuất huyết do giảm tiểu cầu
D. Không có khoảng trống bạch huyết
Câu 52: Dịch nội môi trong khu vực nào của cơ thể có nồng ộ H+ cao nhất:
lOMoARcPSD|36625228
A. Máu ộng mạch
B. Máu tĩnh mạch
C. Dịch kẽ
D. Nội bào
Câu 53: Bệnh loét DD-TT theo quan iểm hiện ại là bệnh, ngoại trừ:
A. Có khả năng lây nhiễm
B. Có thể phải dùng kháng sinh trong phác ồ iều trị
C. Có sự hiện diện của H. Pylori trong DD-TT
D. A và C úng
Câu 54: Những yếu tố thuận lợi cho bệnh xơ vữa ng mạch, chọn câu sai:
A. Suy tuyến giáp làm giảm tiêu lipid
B. Các hormone sinh dục là yếu tố sinh xơ vữa ộng mạch
C. Nồng ộ sắt quá cao trong máu
D. Mập phì ít hoạt ộng
Câu 55: Nguyên nhân bù trừ bằng hô hấp thường không ạt hiệu suất 100%
trong các rối loạn toan kiềm có nguyên nhân chuyển hóa vì:
A. Dung lượng bù trừ không ủ
B. Do tác ộng của oxygen lên trung tâm hô hấp
C. Do tác ộng của CO2 lên trung tâm hô hấp
D. Do tác ộng của pH lên trung tâm hấp Câu
56: Protein niệu, chọn câu sai:
A. Tỉ lệ A/G nước tiểu càng lớn bệnh càng nặng
B. Trong viêm cầu thận mạn, tỷ lệ này là 3-10
C. Cầu thận tổn thương nên ể lọt albumin trước
D. Tổn thương nặng thì globulin cũng lọt qua
Câu 57: Cơ chế bệnh sinh chính gây nên hội chứng tiêu chảy:
A. Thấm thấu
B. Tăng tiết dịch
C. Tăng nhu ộng ruột
D. Cả A, B, C úng
Câu 58: Nguyên nhân gây thiếu máu ác tính Biermer:
lOMoARcPSD|36625228
A. Thiếu IF
B. Thiếu dinh dưỡng
C. Thiếu vitamin B12
D. Thiếu vitamin C
Câu 59: Đa niệu, chọn câu sai:
A. Khi lượng nước tiểu quá 2l/24h
B. Do tăng lọc ở cầu thận và tăng tái hấp thu ở ống thận
C. Xơ thận, tổ chức xơ làm hẹp các mạch máu thận
D. Do viêm cầu thận cấp trong giai oạn ầu
Câu 60: Tăng huyết áp thứ phát do nguyên nhân nào sau ây, chọn câu sai:
A. U lớp cầu của vỏ thượng thận, hội chứng Cushing
B. Các bệnh thận với hệ renin-angiotensin
C. U tủy thượng thận
D. U chuỗi hạch giao cảm
Câu 61: Protein niệu, chọn câu sai:
A. Protein niệu cao trong hội chứng thận hư
B. Khi lượng protein trên 100ml/24h
C. Do màng lọc cầu thận bị tổn thương ể lọt protein qua
D. Do ống thận không tái hấp thu
Câu 62: Ở người trưởng thành, chọn câu úng:
A. HbA hay HbA1 chiếm 97% Hb toàn phần
B. HbA2 và HbF chiếm 97% Hb toàn phần
C. HbF chiếm 97% Hb toàn phần
D. HbA2 chiếm 97% Hb toàn phần
Câu 63: Nguyên nhân gây xơ vữa ộng mạch, chọn câu sai:
A. Ăn nhiều lipid bão hòa, là lipid còn nhiều dây nối ôi, có trong m ộng vật
B. Tế bào thiếu receptor ể bắt giữ LDL
C. Ăn nhiều cholesterol ngoại sinh trong thức ăn
D. Nồng cholesterol huyết tương tăng cao, dạng LDL cholesterolCâu 64:
người bị xơ gan chức năng nào của gan bị ảnh hưởng:
A. Tổng hợp protein
lOMoARcPSD|36625228
B. Khử ộc các chất
C. Bài tiết mật
D. Tất cả úng
Câu 65: Khi thực hiện rút 10% máu của ộng vật thí nghiệm, cơ thể áp ứng bù
trừ
A. Tăng hoạt ộng hệ thần kinh giao cảm
B. Tăng tiết ADH
C. Kích thích trung tâm khát
D. Tất cả úng
Câu 66: Các chỉ số hồng cầu trong huyết ồ giúp chẩn oán thiếu máu cấp hay
mạn:
A. MCV
B. MCH
C. MCHC
D. Tất cả sai
Câu 67: Thí nghiệm truyền máu khác loài, ộng vật thí nghiệm bị tán huyết nội
mạch do phản ứng liên quan ến:
A. Tế bào NK
B. Đại thực bào
C. Phản ứng ADCC
D. Bổ thể
Câu 68: Yếu tố chủ yếu ảnh hưởng ến trao ổi nước giữa nội bào và ngoại bào:
A. Áp suất keo
B. Tính thấm thành mạch
C. Áp suất thủy tĩnh
D. Áp suất thẩm thấu
Câu 69: Thí nghiệm truyền máu khác loài, ộng vật thí nghiệm bị shock
do cơ chế chính liên quan ến:
A. Hemoglobin
B. Bổ thể và sản phẩm của bổ thể
C. Đại thực bào
lOMoARcPSD|36625228
D. Tất cả úng
Câu 70: Vai trò của thần kinh giao cảm và tủy thượng thận trong stress, chọn
câu sai:
A. Acid béo huyết tăng do norepinephrine làm tăng phân hủy triglycerid
B. Tim ập nhanh, mạch co, huyết áp tăng
C. Chuyển hóa tế bào tăng do epinephrine
D. Tần số và biên ộ nhịp thở tăng
Câu 71: Hiện tượng nào trong bệnh lý Leucemie không phát hiện ược trong
xét nghiệm máu ngoại vi:
A. Loạn sản và dị sản
B. Loạn sản
C. Quá sản
D. Dị sản
Câu 72: Trong bệnh alpha thalassemie, chọn câu úng:
A. Là bệnh do rối loạn gen cấu trúc
B. Giảm hay mất hoàn toàn tổng hợp chuỗi
C. Giảm hay mất hoàn toàn tổng hợp chuỗi alpha
D. Là bệnh ưa chảy máu do vi trùng
Câu 73: Thực tập bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm tạo nên ổ
viêm do áp nóng trên da bụng thỏ, màu xanh tại ổ viêm là do:
A. Chênh lệch áp suất thẩm thấu làm xanh tryphan i vào ổ viêm
B. Tăng tính thấm thành mạch làm protein huyết tương i ra mô gian bào
C. Tăng áp suất keo huyết tương làm xanh tryphan i ra mô gian bào
D. Giảm áp suất thủy tĩnh làm xanh tryphan thoát vào viêmCâu 74:
Haptoglobin thường giảm trong:
A. Chảy máu cấp
B. Leucemie
C. Chảy máu mạn tính
D. Huyết tán trong lòng mạch
Câu 75: Phân bố nước cơ thể trong iều kiện bình thường:
A. 9/10 nước nội bào – 1/10 nước ngoại bào
lOMoARcPSD|36625228
B. 1/3 nước nội bào – 2/3 nước ngoại bào
C. 1/5 nước nội bào – 4/5 nước ngoại bào
D. 2/3 nước nội bào – 1/3 nước ngoại bào
Câu 76: Tăng áp lực tĩnh mạch cửa có những ặc tính sau, ngoại trừ:
A. Do nguyên nhân nào ó làm trở ngại dòng máu về của hệ thống tĩnh mạch cửa B.
Tuần hoàn bàng hệ một trong những biến chứng thường thấy trong tăng áp lực
tĩnh mạch cửa
C. Áp lực tăng tối thiểu là 3 mmHg
D. Do nguyên nhân nào ó làm trở ngại dòng máu về của hệ thống tĩnh mạch chi
dưới
Câu 77: Biểu hiện máu trong bệnh thận, chọn câu sai:
A. Trong bệnh viêm cầu thận cấp, ure huyết tăng cao
B. Hội chứng ure huyết cao: chán ăn, mệt mỏi, lú lẫn, có thể hôn mê, co giật
C. Ure là chất không ộc
D. Nito phi protein trong máu tăng cao
Câu 78: Các chỉ số bạch cầu trong huyết
A. Số lượng của một loại bạch cầu có ý nghĩa hơn tỷ lệ % của bạch cầu ó
B. NEU% là tỷ lệ % của bạch cầu ái toan
C. ESO là số lượng bạch cầu ái kiềm trong 1 microlit máu
D. WBC là ường kính trung bình của bạch cầu
Câu 79: ĐTĐ type 2, insulin kèm tác dụng sinh học do:
A. Tế bào ích thiếu receptor tiếp nhận insulin
B. Trong máu chỉ có proinsulin
C. Nồng ộ insulin trong máu quá cao
D. Trong máu chỉ có preproinsulin
Câu 80: Nồng ộ Erythropoietin ược phóng thích từ thận phụ thuộc vào:
A. Số lượng hồng cầu
B. pH máu
C. Trị số MCHC
lOMoARcPSD|36625228
D. PO2 máu ở thận
Câu 81: Các chất sau ây có thể gây sốt do tác ộng lên trung tâm iều nhiệt vì là
chất gây sốt:
A. Amphotericine
B. Interleukin I
C. Thyroxine
D. Thuốc iều trị bệnh Parkinson
Câu 82: Rối loạn ông máu nội sinh do thiếu yếu tố nào
A. Prothrombin
B. IV
C. V
D. VIII
Câu 83: Các biện pháp thể dịch trong cơ chế bù trừ của suy tim, chọn câu sai:
A. Hormone ADH làm tăng tái hấp thu nước của ống thận
B. Angiotensin II làm tăng thải muối và nước tiểu ỡ gánh nặng cho tim
C. Aldosterone làm tăng tái hấp thu Na+ và nước ở ống thận
D. ANF làm tăng sự bài tiết muối và nước của ống thận
Câu 84: Các chỉ tiêu hoạt ộng của tim trong suy tim, chọn câu sai:
A. Tăng thể tích máu trong suy tim là chỉ tiêu có lợi trong suy tim, vì thể tích
máu tăng sẽ ược hệ tĩnh mạch ưa về tim làm tăng lưu lượng tim
B. Công suất và hiệu suất của tim ều giảm, vì tim tăng nhịp và tăng tiêu CO2
C. Huyết áp ộng mạch giảm, huyết áp tĩnh mạch tăng
D. Giảm tốc ộ máu chảy, nên máu ứ lại ở phổi và ngoại biên gây phù
Câu 85: Trong 4 loại prostaglandin (PG). Loại nào sau ây tăng tính thấm
thành mạch, co thắt cơ trơn, giãn tiểu tĩnh mạch sau mao mạch:
A. PG nhóm A
B. PG nhóm E, nhất là E1, E2
C. PG nhóm B
D. PG nhóm F
CHÚC MỌI NGƯỜI THI TỐTTTTT
| 1/48

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228
1.Cơ chế của phù trong viêm là:
A.Giảm áp lực thẩm thấu keo
B.Tăng tính thấm thành mạch
C.Tăng áp lực thuỷ tĩnh trong mao mạch
D.Cản trở tuần hoàn bạch huyết
2.Histamin ược phóng thích từ: A.Tế bào mast B.Neutrophil C.Eosinophil D.Tế bào mono
3.Protein tham gia quá trình viêm là: A.Hệ thống bổ thể B.Histamin C.Leukotriene D.Prostaglandin
4. Phức hợp kháng nguyên kháng thể hoạt hoá bổ thể theo con ường: A.Leucotrien B.Cổ iển C.Con ường khác D.Con ường nội bào
5.Vai trò của cholesterol trong cơ thể:
A.Tạo ra các hormone lipid ngoại trừ hormone vỏ thượng thận và sinh dục
B.Cholesterol cùng với các lipid khác kết tủa trong lớp sừng của da ngăn không
cho các chất ộc trong môi trường ô nhiễm thấm qua da và cơ thể C.Cholesterol
hoà tan trong lipid, giúp cho nước dễ bốc hơi qua da
D.Chiếm 50% cấu trúc màng tế bào và màng các bào quan
6. Lipoprotein nào có vai trò trong việc phòng bệnh xơ vữa ộng mạch ? A.VLDL B.HDL C.LDL D.IDL lOMoARcPSD| 36625228 7.Hậu quả suy tim: A.Tăng lưu lượng tim B. Tăng lọc cầu thận
C.Ứ trệ tuần hoàn hệ thống tĩnh mạch và mao mạch
D.Máu ứ lại ở hệ thống ộng mạch
8.Trong giai oạn suy tim có bù, hệ thần kinh giao cảm bị kích thích có tác dụng ? A.Giảm nhịp tim B.Sức co bóp cơ tim tăng C.Mạch ngoại biên giảm
D.Giảm gánh nặng cho hoạt ộng cơ tim
9.Các triệu chứng của bệnh tiểu ường nào sau ây SAI: A.Đường huyết tăng
B.Tiểu nhiều, uống nhiều, ăn nhiều C.Gầy nhanh D.Nhanh chóng lên cân 10. Chọn câu SAI:
A.Xơ gan, thiếu men làm tăng NH3
B.NH3 là sản phẩm cuối cùng trong chuyển hoá protid ở gan
C.Giảm protid máu gây khó thở
D.Gan là nơi tổng hợp protid thiết yếu cho cơ thể
11.Thiếu máu thiếu sắt mạn tính biểu hiện như sau: A.Thiếu máu ẳng sắc B.Thiếu máu nhược sắc
C.Thiếu máu hồng cầu to D.Thiếu máu bình sắc
12.Tăng bạch cầu ái toan có thể do nguyên nhân nào sau ây: A.Nhiễm S. aureus B.Nhiễm KST C.Nhiễm lao D.Nhiễm HIV
13.Bệnh lên cao, áp suất các khi lên vùng cao: lOMoARcPSD| 36625228 A.PO2 giảm, PCO2 tăng B.PO2 tăng, PCO2 tăng C.PO2 giảm, PCO2 giảm D.PO2 tăng, PCO2 tăng
14. Hen phế quản thì có thể có biểu hiện gì trên hô hấp ký? A.FVC tăng B.FCV giảm C.FEV1/FVC tăng D.FEV1/FVC giảm
15.Yếu tố nào sau ây giúp trung hoà H+ A.Pesin B.HCO3
C.Lớp màng nhầy niêm mạc dạ dày
D.Vi khuẩn Helicobacter pylori
16.Vi khuẩn Helicobacter pylori tiết men nào sau ây góp phần tăng tiết H+ A.Ease B.Amylase C.Carboxylase D.Peptidase
17.Yếu tố chính gây báng nước trong xơ gan:
A.Tăng áp lực thuỷ tĩnh hệ tĩnh mạch cửa B.Giảm áp suất keo
C.Tăng tính thấm thành mạch D.Giảm huỷ ADH
18.Giảm áp suất keo là do
A.Giảm lượng protein huyết tương
B.Tăng lượng máu ến mô
C.Giảm lượng máu ến mô D.Giảm natri máu
19.Cơ chế chủ yếu nhất gây phù trong hội chứng thận hư:
A.Na và một số sản phẩm chuyển hoá ứ nhiều ở gian bào
B.Lượng protein máu giảm lOMoARcPSD| 36625228 C.Dãn mạch D.Ứ máu
20. Cơ chế chính gây thiếu máu trong suy thận
A.Máu loãng vì giữ nước
B.Thiếu protein tạo hồng cầu
C. Thiếu hormone erythropoietin D.Thiếu Fe
21.Xét nghiệm dùng ể phân tích nhiễm toan ( thiếu dữ kiện) ĐA: PH máu và PaCO2
22.Để chẩn oán rối loạn cân bằng kiềm-toan, xét nghiệm nào sau ây: A.HCO3 B.PH máu C.PaCO2 D.PaO2
23.Nguyên nhân gây rối loạn thông khí liên quan khí thở:
A.Thông khí nhiều khí H2S
B.Dị dạng ường dẫn khí
C.Tổn thương cơ hô hấp D.Gù vẹo cột sống
24.Hậu quả chính của rối loạn vận chuyển liên quan ến hệ tuần hoàn A.Không giao ủ oxy cho mô
B.Cản trở cơ học hô hấp C.Tổn thương phế nang D.Giảm tốc ộ ào thải
25.Yếu tố nào sau ây là yếu tố tấn công góp phần vào sinh bệnh (thiếu dữ kiện) A.Prostaglandins B.Muscopolysaccharide C.Pepsin D.Bicarbonate
26.Cơ chế chính gây tiêu chảy do thiếu men lactase: lOMoARcPSD| 36625228
A.Tăng áp suất thẩm thấu B.Tăng tiết dịch C.Tăng nhu ộng ruột
D.Tăng áp lực thuỷ tĩnh
27.Câu nào sau ây úng về phân bố các chất iện giải trong (thiếu dữ kiện) DA:
Na+ thấp, K+ cao, Cl- thấp
28.Trong rối loạn cân bằng nước và Natri, phù mô kẻ thuộc ứ nước : ĐA: ứ nước ngoại bào
29.Cơ chế bệnh sinh gây viêm cầu thận cấp:
A.Vi Khuẩn trực tiếp gây tổn thương cầu thận
B.Lắng ộng phức hợp miễn dịch, hoạt hoá bổ thể
C.Độc tố chất ộc trực tiếp gây tổn thương cầu thận
D.Tình trạng thiếu oxy làm tổn thương cầu thận ĐỀ 2019
1. Các nguyên nhân gây thiếu hồng cầu cấp? chọn câu SAI. * A.
Chấn thương chảy máu nhiều. B. Xuất huyết tiêu hoá. C. Nhiễm giun móc.
D. Vỡ tĩnh mạch thực quản lớn.
2. Nguyên nhân nào làm tăng số lượng bạch cầu ở máu ngoại vi? A. Sốt xuất huyết Dengue. B. Suy tuỷ. C. Nhiễm trùng. D. Nhiễm HIV/AIDS.
3. Thiếu máu hồng cầu nhỏ, nhược sắc
A. Chỉ gặp trong thiếu máu thiếu sắt
B. Có thể gặp trong thiếu máu thiếu sắt hoặc thiếu máu do thiếu vitamin B12 hoặc acid folic
C. Có thể gặp trong bệnh Thalassemia, kèm thêm hồng cầu hình bia bắn lOMoARcPSD| 36625228
D. Có thể gặp trong bệnh nhiễm giun sán, kèm số lượng bạch cầu trung tính và tiểucầu tăng
4. Nguyên nhân nào gây tăng số lượng tiểu cầu A. Sốt xuất huyết Dengue. B. Hoá trị.
C. Sau chấn thương chảy máu. D. Suy tuỷ.
5. Một bệnh nhân nữ, 25 tuổi, ến khám với triệu chứng sốt cao 39-40 ộ C liên tục 3
ngày nay, au ầu, au mỏi cơ, ăn uống kém. Kết quả công thức máu của bệnh nhân như
sau như sau: WBC 2,9 K/µL, NEU% giảm, LYM% tăng, EO% giảm, MO% tăng,
BA% bt, RBC 4,22 M/µL, HGB 14,8 g/dL, HCT 37%, PLT 90 K/µL, các chỉ số
MCV, MCH, MCHC nằm trong khoảng bình thường. Kết quả trên gợi ý ến tình trạng nào sau ây A. Thiếu máu mạn B. Bạch cầu cấp C. Nhiễm siêu vi
D. Giảm tiểu cầu nguyên phát
6. Khi số lượng bạch cầu giảm < 2.000 TB/ µL máu sẽ dẫn ến hậu quả nào A. Thiếu máu cấp. B. Thiếu máu mạn.
C. Rối loạn ông máuD. Suy giảm miễn dịch.
7. Khi tiến hành cho thỏ ngửi dd NH3 lần ầu tiên
A. Thỏ hô hấp bình thường B. Thỏ bị ngạt thở
C. Thỏ ngưng thở ngay lập tức D. Thỏ ngất i do sốc
8. Khi tiến hành cho thỏ ngửi dd NH3 lần 2 (sau khi gây tê niêm mạc mũi bằng
Lidocain) thấy thỏ hô hấp bình thường. Giải thích nào sau ây là ĐÚNG
A. Lidocain gây ức chế hệ thần kinh trung ương
B. Lidocain gây ức chế bộ phận nhận cảm ( ầu tận cùng dây V2)
C. Lidocain gây ức chế bộ phận nhận cảm (thần kinh cơ hô hấp)
D. Lidocain gây ức chế cơ quan áp ứng lOMoARcPSD| 36625228
9. Hãy quan sát giản ồ bên dưới, và cho biết thời iểm cho thỏ ngửi NH3 lần 1 úng là
thời iểm nào trên giãn ồ A. Thời iểm A úng. B. Thời iểm B úng.
C. Thời iểm A & B ều úng.
D. Thời iểm A & B ều sai.
10. Trong mô hình ngạt thực nghiệm trên thỏ có bao nhiêu giai oạn: A.2 B. 3 C. 4 D. 5
11. Hãy quan sát giản ồ bên dưới, và cho biết giai oạn B là giai oạn nào trong thực nghiệm gây ngạt lOMoARcPSD| 36625228 A. Bắt ầu gây ngạt. B. Giai oạn hưng phấn. C. Giai oạn ức chế.
D. Giai oạn suy kiệt và ngáp cá.
12. Giai oạn hưng phấn trong ngạt thực nghiệm, chọn câu sai A. Tăng hô hấp B. Tăng HA C. Mê sảngD. Dãy dụa
13. Thí nghiệm phù phổi cấp thực nghiệm trên chó ghi nhận ược các kết quả sau ây, NGOẠI TRỪ
A. Huyết áp tăng, sau ó giảm
B. Ran ẩm xuất hiện từ cao xuống thấp
C. Hô hấp tăng, sau ó giảm D. Trào bọt hồng
14. Trong thí nghiệm viêm ruột cấp, oạn ruột dùng làm thực nghiệm là: A. Tá tràng B. Hồi tràng C. Hổng tràng D. Đại tràng
15. Trong thực nghiệm rối loạn tiêu hóa, mô hình viêm ruột thực nghiệm trên chó,
oạn tiêm 10ml dung dịch AgNO3 1%, sau 30 -45 phút cắt oạn ruột thực nghiệm, quan sát dịch thấy
A. Dịch nhiều, trong suốt.
B. Dịch nhiều, màu Socola.
C. Dịch nhiều, màu trắng sữa.
D. Dịch nhiều, màu ỏ như máu.
16. Các biểu hiện lâm sàng hay gặp trong rối loạn tiêu hóa là, chọn câu sai. A.
Trào ngược dạ dày – thực quản. B. Tiểu ường týp 2. C. Táo bón. D. Tiêu chảy cấp. lOMoARcPSD| 36625228
17. Trong thực nghiệm rối loạn tiêu hóa, mô hình viêm ruột thực nghiệm trên chó,
các chất ược dùng làm thí nghiệm là, chọn câu sai. A. Dung dịch Nacl 0.9%, thể tích 10 ml.
B. Dung dịch Glucose 30%, thể tích 10ml.
C. Dung dịch AgNO3 1%, thể tích 10ml.
D. Dung dịch Nacl 0.9% ở 70 ộ C, thể tích 10ml.
18. Trong thí nghiệm rối loạn tiêu hóa, oạn ruột nào tổn thương nặng nhất sau thí nghiệm viêm ruột cấp
A. Đoạn tiêm 10 ml AgNO3 1%
B. Đoạn tiêm 10 ml NaCl 0,9% ở nhiệt ộ phòng
C. Đoạn tiêm 10 ml NaCl 0,9% ở nhiệt ộ 70 ộ C D. Cả 3 ều sai
19. Tổn thương niêm mạc ruột trên lâm sàng gây các biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ: A. Giảm hấp thu B. Táo bón C. Tăng nhu ộng ruột D. Tăng tiết dịch
20. Trong thực nghiệm rối loạn tiết niệu, Khi tiêm glucose 5% vào tĩnh mạch ùi của
chó kết quả, CHỌN CÂU SAI? A. Mạch, huyết áp và hô hấp bình thường
B. Số giọt nước tiểu tăng 1 gọt phút ầu rồi về bình thường C. Chó vẫn còn mê
D. Nước tiểu màu ỏ, giẩm dần vô niệu.
21. Trong thực nghiệm rối loạn tiết niệu, Khi tiêm glucose 30% vào tĩnh mạch ùi của
chó thì kết quả, NGOẠI TRỪ: A. Mạch, huyết áp và hô hấp bình thường
B. Số giọt nước tiểu tăng lên rõ rệt C. Chó vẫn còn mê
D. Mạch và huyết áp tăng, hô hấp giảm nhẹ.
22. Ngưỡng ường sinh lý của thận là. Chọn áp án ĐÚNG A. 1,2 g/L B. 1,5 g/L C. 1,8 g/L D. 2,0 g/L lOMoARcPSD| 36625228
23. Trong thực nghiệm rối loạn tiết niệu, khi tiêm Adreneline 1/100.000 vào tĩnh
mạch ùi của chó thì kết quả ghi nhận ược, chọn câu SAI? A. Mạch tăng. B. Huyết áp tăng.
C. Số giọt nước tiểu tăng nhẹ sau ó trở về bình thường
D. Số giọt nước tiểu giảm.
24. Trong thực nghiệm rối loạn tiết niệu,khi tiêm Adreneline 1/10.000 vào TM ùi
của chó thì kết quả ghi nhận ược là; NGOẠI TRỪ?
A. Mạch, huyết áp tăng nhanh B. Hô hấp tăng
C. Số giọt nước tiểu giảm sau một lúc rồi bình thường
D. Số giọt nước tiểu tăng sau ó về bình thường.
25. Quá trình lọc tại cầu thận các áp xuất liên quan, chọn câu SAI?
A. Áp xuất keo cầu thận khoảng #32 mmHg
B. Áp xuất thủy tĩnh khoang Bowman #18 mmHg C Áp xuất lọc # 30 mmHg
D. Áp xuất thủy tĩnh cầu thận# 60 mmHg
26. Trong thực nghiệm rối loạn tiết niệu, tại ống thận khi tiêm Adrenaline ậm ặc
(1/10.000) cơ chế gây giảm số lượng nước tiểu là? A. Do giảm huyết áp, nên giảm áp xuất thủy tĩnh.
B. Do co ộng mạch ến làm giảm áp xuất lọc
C. Do co cả tiểu ộng mạch ến và i, làm giảm áp xuất lọc.
D. Do tăng huyết áp quá cao, gây giảm áp xuất lọc
27. Hãy quan sát giản ồ bên dưới, và cho biết thời iểm úng tiêm Acid lactic 3%,
2ml vào tĩnh mạch rìa tai thỏ lOMoARcPSD| 36625228 A. Thời iểm A úng. B. Thời iểm B úng.
C. Thời iểm A & B ều úng.
D. Thời iểm A & B ều sai.
28. Sau khi tiêm NaHCO3 10%, 10ml vào tĩnh mạch rìa tai thỏ, hô hấp thỏ: A.
Tăng biên ộ và tầng số.
B. Giảm biên ộ và tần số.
C. Ngưng thở ngay lập tức. D. Không ổi.
29. Trong nhiễm toan hô hấp, CHỌN CÂU ĐÚNG: A. pCO2 tăng, HCO3- tăng B. pCO2 giảm, HCO3- giảm C. pCO2 tăng, HCO3- giảm D. pCO2 giảm, HCO3- tăng
30. Trong nhiễm kiềm hô hấp, CHỌN CÂU ĐÚNG: A. pCO2 tăng, HCO3- tăng B. pCO2 giảm, HCO3- giảm C. pCO2 tăng, HCO3- giảm D. pCO2 giảm, HCO3- tăng
31. Trong thí nghiệm shock mất máu, khi con vật mất 40% thể tích tuần hoàn, các
hiện tượng sau ược ghi nhận, NGOẠI TRỪ: A. Huyết áp giảm
B. Mạch nhanh nhỏ, khó bắt C. Hô hấp nhanh nông
D. Số giọt nước tiểu tăng
32. Trong thực nghiệm Shock truyền máu khác loài, sau khi truyền máu thỏ vào tĩnh
mạch chó, kết quả thu ược
A. Nước tiểu màu ỏ, lượng nước tiểu không ổi.
B. Nước tiểu màu ỏ, lượng nước tiểu giảm dần về vô niệu.
C. Nước tiểu không màu, lượng nước tiểu giảm dần về vô niệu.
D. Nước tiểu không màu, lượng nước tiểu tăng nhẹ, sau ó về vô niệu. lOMoARcPSD| 36625228
33. Trong thực nghiệm Shock truyền máu khác loài, sau khi truyền máu thỏ vào tĩnh
mạch chó, nguyên nhân chính dẫn ến cái chết của chó là
A. Phản ứng kháng nguyên – Kháng thể, hoạt hóa bổ thể gây tán huyết, và shockphản vệ.
B. Thiếu máu, rét run, suy hô hấp.
C. Rối loạn ông máu, tán huyết do nhiễm trùng, thiếu máu, tiểu huyết cầu tố.
D. Bất ồng miễn dịch thứ phát, chống lại kháng nguyên màng hồng cầu, sinh kháng
thể sau lần ầu, gây tán huyết chậm, thiếu máu, thiếu oxy mô, suy hô hấp và tử vong.
34. Trong thực nghiệm rối loạn muối nước, ếch không tiêm dd NaCl, sau ó ngâm
vào dd NaCl 20% sau 30 ến 45 phút, kết quả ghi nhận ếch: A. Khối lượng tăng
B. Khối lượng không ổi
C. Khối lượng giảm và chết D. Tất cả ều úng
35. Trong thực nghiệm rối loạn muối nước, ếch ược tiêm dd NaCl 20% sau ó ngâm
vào nước lã, ếch tăng trọng lượng do:
A. Dịch gian bào ưu trương hơn nên nước i từ nội bào ra gian bào
B. Dịch gian bào ưu trương hơn nên nước i từ lòng mạch ra gian bào
C. Dịch gian bào ưu trương hơn nước từ ngoài môi trường thẩm thấu qua da
D. Dịch gian bào ưu trương hơn nên rút nước từ lòng mạch và nội bào ra gian bào
36. Trong mô hình thực nghiệm ếch buộc chi, người ta tiến hành thí nghiệm như sau. Chọn câu SAI.
A. Không tiêm chi buộc, thắt chi buộc bằng dây không àn hồi.
B. Tiêm 2ml dung dịch NaCl 0.9% vào chi không buộc, ngâm trong nước lã 24- 48giờ.
C. Lực thắt lớn hơn áp lực tĩnh mạch và nhỏ hơn áp lực ộng mạch.
D. Ngâm ếch trong nước lã từ 24 – 48 giờ.
37. Trong thí nghiệm mô hình ếch buộc chi, kết quả quan sát ược sau khi buộc ủ thời gian là:
A. Chi buộc nhỏ hơn chi không buộc.
B. Chi buộc lớn hơn chi không buộc.
C. Chi buộc bằng chi không buộc.
D. Chi buộc không thay ổi kích thước. lOMoARcPSD| 36625228
38. Cơ chế gây phù ở chi bị buộc của ếch trong mô hình ếch buộc chi là:
A. Tăng áp suất thuỷ tĩnh
B. Tăng áp xuất keo lòng mạch
C. Tăng áp xuất thẩm thấu D. Tất cả ều úng
39. Kết quả của thí nghiệm rút bớt huyết tương, khi thay huyết tương thỏ bằng nước muối sinh lý kết quả:
A. Xuất hiện nhiều dịch ứ trong ổ bụng
B. Xuất hiện nhiều dịch trong khoang màng tim
C. Xuất hiện nhiều dịch trong khoang màng phổi D. Tất cả ều úng
40. Mô hình thực nghiệm rút huyết tương thỏ, thay huyết tương bằng nước muối sinh
lý, chứng minh vai trò của
A. Áp xuất thẩm thấu huyết tương.
B. Áp xuất keo huyết tương. C. Áp xuất thủy tĩnh.
D. Áp xuất lọc mao mạch.
ĐỀ CUỐI KÌ ( năm nào thì khum biết)
1. Bệnh lý nào sâu ây gây ra hội chứng hạn chế
a. Gù vẹo cột sống hoặc bệnh liên quan ến cấu tạo lồng ngực b. Viêm phổi
c. Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
d. Hen phế quản và bệnh bụi phổi
2. Giảm số lượng, chức năng của các yếu tố ông máu có thể gặp trong các bệnh lý
sau, NGOẠI TRỪ: a. Thiếu vitamin K b. Henoch_scholein c. Hemophiliaọa d. Suy gan
3. Suy vỏ thượng thận trong bệnh Addison:
a. Áp lực thẩm thấu huyết tương tăng b. Nhiễm toan chuyển hóa c. K+ máu giảm lOMoARcPSD| 36625228
d. Nhiễm kiềm chuyển hóa
4. Các yếu tố cần thiết cho sự tạo hồng cầu, ngoại trừ: a. Acid folic b. B6 c. Sắt d. Erythropoietin
5. Liệt cơ hoành là nguyên nhân của rối loạn giai oạn hô hấp nào sau ây
a. Khuếch tán ở phế nang
b. Vận chuyển khí trong máu
c. Thông khí ở ường dẫn khí và phổi
d. Trao ổi khí ở mô ích
6. Cơ chế tăng huyết áp ở bệnh nhân bị tổn thương cầu thận :
a. Ứ dịch trong hệ tuần hoàn nên tăng áp lực lên thành mạch
b. Thận kích hoạt hệ thống RAA c. Chưa rõ nguyên nhân
d. Mạch máu co lại nên tăng áp lực lên thành mạch 7. Hội chứng thận hư:
a. Protein niệu rất cao, giảm protein máu; kèm theo rối loạn chuyển hóa
lipid,triglyceride và cholesterol tăng cao
b. Protein niệu cao; protein máu, lipid, triglyceride và cholesterol máu bình thường
c. Protein niệu cao; protein máu giảm; lipid, triglyceride và cholesterol máu bìnhthường
d. Protein niệu cao; giảm protein máu; giảm lipid, triglyceride và cholesterol máu
8. Hen phế quản là bệnh lý gây:
a. Rối loạn giai oạn thông khí do giảm cử ộng hô hấp. b. GIới hạn thông khí c. Tắc nghẽn thông khí
d. Rối loạn hô hấp tế bào
9. Yếu tố chính gây khó thở trong hen phế quản là:
a. Phù niêm mạc phế quản
b. Co cơ trơn tại phế quản nhỏ
c. Tăng tiết chất nhầy vào lòng phế quản lOMoARcPSD| 36625228
d. Phì ại cơ trơn phế quản
10. Tế bào cô tuyến tiết chất nào a. H+ b. Mucin c. Prostaglandin d. Gastrin
11. Trong hội chứng tăng aldosteron nguyên phát: a. Hematocrit tăng b. Hb tăng
c. Nhiễm kiềm chuyển hóa
d. Áp lực thẩm thấu huyết tương giảm
12. Tình trạng thiếu Na gặp trong các trường hợp nào, CHỌN CÂU SAI? a. Nôn ói b. Bệnh addison c. Tiêu chảy
d. Tăng mất nước qua thận (Đái tháo nhạt)
13. Tiêu chảy thẩm thấu do nguyên nhân nào: a. Vi trùng E. coli b. Thiếu men lactase c. Vi trùng tả d. Thiếu men lipase
14. Áp suất cacbonic trong phế nang thay ổi như thế nào khi lên cao a. Không ổi
b. Giảm xuống so với bình thường
c. Tăng lên so với bình thường
d. Có thể tăng lên hoặc giảm xuống
15. Tại oạn ầu mao ộng mạch, áp suất thủy tỉnh # 40mmHg và áp suất keo Huyết
tương # 28 mmHg, vậy nước có xu hướng dịch chuyển từ a. Gian bào vào nội bào
b. Gian bào vào lòng mạch c. Lòng mạch ra gian bào d. Nội bào ra gian bào lOMoARcPSD| 36625228
16. Thiếu nguyên liệu nào sau ây sẽ ưa ến thiếu máu hồng cầu to? a. Vitamin B1 b. Erythropoietine c. Sắt d. Acid folic
17. Nguyên nhân gây a niệu bệnh lý : a. Do quá tải tuần hoàn
b. Do tăng hấp thu muối ở ống thận
c. Do tăng lọc ở cầu thận
d. Do tăng thể tích nước nhập vào cơ thể
18. Vì sao trong bệnh cảnh viêm cầu thận cấp, protein xuất hiện trong nước tiểu của bệnh nhân
a. Do tổn thương ài bể thận
b. Do tổn thương ống thận
c. Do tổn thương màng lọc cầu thận
d. Do cơ thể sản xuất nhiều protein cho phản ứng viêm nên tăng thải protein quanước tiểu
19. CHỌN CÂU ĐÚNG khi nói về tiêu chảy Thẩm thấu a. Thiếu men lactase
b. Ăn một lượng chất nhân tạo như sorbitol
c. Khi có sự hiện diện của các chất không hấp thu trong ruột non d. Tất cả ều úng
20. Hậu quả của tiêu chảy a. Tăng cân nặng
b. Rối loạn nước, iện giải c. Nứt hậu môn
d. Tăng tiết acid dạ dày
21. Câu nào sao ây liệt kê không úng ặc iểm của hồng cầu trưởng thành? a. Có nhân
b. Có khả năng vận chuyển CO2 c. Có chứa hemoglobin d. Hình dĩa lõm 2 mặt lOMoARcPSD| 36625228
22. Đặc tính nào của HbF giúp nó có khả năng cung cấp oxy tốt hơn bào thai?
a. Có ái lực với O2 cao hơn HbA
b. Có khả năng chuyển hóa CO2 thành O2
c. Dễ nhả oxy cho bào thai sử dụng
d. Có chứa nhiều nguyên tử sắt hơn HbA
23. Trong bệnh viêm thận mạn:
a. Bệnh thường diễn tiến rầm rộ
b. Bệnh không bao giờ tiến triển thành suy thận mạn
c. Nét nổi bật trên lâm sàng là bệnh nhân có tình trạng thiểu niệu
d. Trong giai oạn tiến triển, các nephron của thận bị teo, rối loạn chức năng thận
24. Nhóm bạch cầu nào sau ây thường tăng lên khi có sự xâm nhập của ký sinh trùng
a bào vào cơ thể? a. Bạch cầu ái toan
b. Bạch cầu a nhân trung tính c. Bạch cầu lympho d. Bạch cầu ái kiềm
25. Hệ ệm giữ vai trò quan trọng nhất trong các hệ ệm
a. H−HbO2/K−HbO2H−HbO2/K−HbO2 b. H-proteinat/Na-proteinat c. H2CO3/NaHCO3H2CO3/NaHCO3
d. NaH2PO4/Na2HPO4NaH2PO4/Na2HPO4
26. Hậu quả của táo bón
a. Tăng thể tích tuần hoàn b. suy dinh dưỡng c. Sa trực tràng d. Nhiễm trùng
27. Hen là hiện tượng co thắt phần nào sau ây của hệ hô hấp? a. Cổ họng b. Phế nang c. Khí quản d. Phế quản
28. Mất nước gây nên tình trạng nào sau ây cho cơ thể, CHỌN CÂU SAI? lOMoARcPSD| 36625228
a. Tăng tái hấp thu chất tại niêm mạc ruột
b. Gây táo bón tùy mức ộ
c. Giảm tiết dịch tiêu hóa
d. Giảm tái hấp thu chất tại niêm mạc ruột
29. Tác nhân gây viêm cầu thận cấp thường gặp là: a. Staphylococcus aureus b. Escherichia coli c. Streptococcus nhóm B d. Streptococcus nhóm A
30. Trong nhiễm kiềm chuyển hóa :
a. NaHCO3 tăng, pCO2pCO2 bình thường
b. NaHCO3 bình thường, pCO2pCO2 giảm
c. NaHCO3 tăng, pCO2pCO2 tăng
d. NaHCO3 tăng, pCO2pCO2 giảm
31. Triệu chứng thường gặp của viêm ống thận cấp: a. Tiểu máu b. Hôn mê c. Đạm niệu d. Thiểu niệu, vô niệu
32. Biểu hiện lâm sàng trong giai oạn ầu của viêm bể thận: a. Tiểu mủ b. Tiểu ít c. Tiểu máu d. Tiểu ạm
33. Các nguyên nhân gây mất nước ẳng trương là a. Tiêu chảy. b. Đái tháo nhạt
c. Dùng thuốc lợi niệu kéo dài. d. Sốt
34. Các giai oạn chức năng trong quá trình hô hấp là
a. Vận chuyển, thông khí, khuếch tán, trao ổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào lOMoARcPSD| 36625228
b. Thông khí, khuếch tán, vận chuyển, trao ổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào
c. Thông khí, vận chuyển, khuếch tán, trao ổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào
d. Vận chuyển, khuếch tán, thông khí, trao ổi khí giữa dịch cơ thể và tế bào
35. Mất nước ưu trương là tình trạng cơ thể
a. mất cả nước và iện giải cân bằng nhau
b. Chỉ mất iện giải không mất nước.
c. Mất iện giải nhiều hơn nước.
d. Mất nước nhiều hơn mất iện giải
36. Khi nói về các nguyên nhân gây giảm số lượng bạch cầu a nhân, iều nào sau ây úng? a. Suy tủy b. Nhiễm khuẩn nặng c. Thiếu B12
d. Tất cả câu trên ều úng
37. Tỷ lệ phân bố dịch trong cơ thể, CHỌN CÂU SAI?
a. Ngoại bào chiếm khoảng 40% b. Nội bào chiếm c. Lòng mạch chiếm
d. Gian bào chiếm khoảng 15%
38. Bình thường, hằng ngày cơ thể bù nước bằng ường ăn uống và ường a. Chuyển hóa tế bào b. Thụt tháo c. Truyền dịch d. Tiêm tĩnh mạch.
39. Biểu hiện cận lâm sàng của một tình trạng nhiễm kiềm hô hấp
a. ↓[HCO−3],↑[H+]và↓pHmáu
b. PCO2↑,↑[H+]và↓pHmáu
c. PCO2↓,↓[H+]và↑pHmáu
d. ↑[HCO−3],↓[H+]và↑pHmáu
40. Trong trường hợp viêm mạn tính, tế bào nào sau ây sẽ tăng? a. Neutrophil lOMoARcPSD| 36625228 b. Eosinophil c. Monocyte d. Basophil
41. Khi lên cao, cơ thể sẽ bị
a. Bị giảm số lượng hồng cầu trong máu do oxy khí thở loãng i.
b. Tăng áp suất oxy trong máu do tăng áp suất oxy khí trời
c. Thở nhanh và thở sâu hơn
d. Tăng áp suất cacbonic trong máu do tăng áp suất cacbonic khí trời
42. CHỌN CÂU SAI khi nói về tiêu chảy Thẩm thấu a. Thiếu men lactase
b. Do viêm ruột do vi khuẩn tã
c. Khi có sự hiện diện của các chất không hấp thu trong ruột non
d. Là tình trạng tăng số lần i cầu
43. Yếu tố bảo vệ dạ dày
a. Tăng tiết acid dạ dày
b. Liên kết chặt giữa các tế bào c. Vi trùng E.coli d. Vi trùng S.aureus
44. Nguyên nhân của táo bón a. Do tập thể dục b. Do bán hẹp ại tràng c. Do cường giáp d. Do ăn nhiều trái cây
45. Trong nhiễm toan chuyển hóa thận tham gia iều hòa bằng cơ chế sau: a. Hấp thu NH3, thải H+
b. Tái hấp thu CO2CO2, thải bicarbonate
c. Tái hấp thu bicarbonate, thải CO2CO2
d. Tái hấp thu bicarbonate, thải H+ lOMoARcPSD| 36625228 ĐỀ KHÁC
Câu hỏi 1: Bệnh lý nào sau ây có bệnh nguyên là do khí thở* A. Hen phế quản B. Lao phổi C. Phù phổi cấp
D. Ngạt và tổn thương phế nang do bụi mịn
Câu hỏi 2: Áp suất cacbonic trong phế nang thay ổi như thế nào khi lên cao* A.
Tăng lên so với bình thường
B. Giảm xuống so với bình thường C. Không ổi
D. Có thể tăng lên hoặc giảm xuống
Câu hỏi 3 : Chọn câu úng với hoạt ộng của vasopressin trong cơ thể?*
A. Tham gia iều hòa áp suất thẩm thấu huyết tương
B. Kích thích vỏ thượng thận bài tiết aldosterone
C. Kích thích sự phóng thích enzyme renin tại thận
D. Làm tăng biểu hiện các kênh aquaporin tại ống lượn gần
Câu hỏi 4 : Bệnh phù phổi cấp là loại rối loạn:*
A. Rối loạn thông khí hạn chế
B. Rối loạn thông khí tắc nghẽn
C. Rối loạn liên quan ến vận chuyển khí trong máu
D. Rối loạn liên quan ến tuần hoàn mao mạch phổi
Câu hỏi 5 : Quá trình hô hấp ược chia làm 4 giai oạn là:*
A. Hô hấp ngoài, thông khí, khuếch tán, hô hấp trong
B. Thông khí, khuếch tán, vận chuyển, trao ổi khí
C. Cử ộng hô hấp, dẫn khí, khuếch tán, trao ổi khí
D. Trao ổi khí, dẫn khí, thông khí, khuếch tán
Câu hỏi 6 : Trong bệnh viêm thận mạn:*
A. Bệnh thường diễn tiến rầm rộ
B. Trong giai oạn tiến triển, các nephron của thận bị teo
C. Bệnh chỉ gây tổn thương mạch máu ở ống thận
D. Albumin không qua ược màng lọc cầu thận, dẫn ến protein máu tăng cao lOMoARcPSD| 36625228
Câu hỏi 7 : Nhược giáp ảnh hưởng ến hệ tiêu hoá như thế nào?* A. Gây táo bón
B. Gây tiêu chảy thẩm thấu
C. Tăng hấp thu chất dinh dưỡng D. Tiêu máu
Câu hỏi 8 : Angiotensinogen ược chuyển thành angiotensin I nhờ vào hoạt ộng của enzyme nào dưới ây?* A. Men chuyển ACE B. Renin C. Hydroxylase D. Protease
Câu hỏi 9 : Câu nào sau ây úng với hoạt ộng của angiotensin trong cơ thể?*
A. Do hai thận bài tiết ra ở dạng hoạt ộng
B. Renin biến ổi angiotensinogen I thành angiotensin II
C. Renin kích thích trực tiếp sự bài tiết angiotensin
D. Giảm lưu lượng máu ến thận kích thích bài tiết renin
Câu hỏi 10 : Tiêu chuẩn quan trọng nhất ể ánh giá mức ộ thiếu máu hiện nay*
A. Mức ộ xanh xao, nhợt nhạt của da và niêm mạc B. Số lượng hồng cầu C. Nồng ộ Hemoglobin D. Hematocrit
Câu hỏi 11 : Cơ chế gây a niệu:*
A. Tăng lọc ở cầu thận, giảm tái hấp thu ở ống thận
B. Tăng lọc ở cầu thận, tăng tái hấp thu ở ống thận
C. Giảm lọc ở cầu thận, giảm tái hấp thu ở ống thận
D. Giảm lọc ở cầu thận, tăng tái hấp thu ở ống thận
Câu hỏi 12 : Chất nào sau ây óng vai trò chính ối với áp lực thẩm thấu huyết tương
ở người bình thường?* A. Na+ B. K+ D. H+ D. Ca++ lOMoARcPSD| 36625228
Câu hỏi 13 : Tăng bạch cầu ái toan có thể do nguyên nhân sau ây* A Nhiễm S. aureus B Nhiễm ký sinh trùng C Nhiễm lao D Nhiễm HIV
Câu hỏi 14 : Giá trị bình thường của pH máu:* A. 7,15 – 7,25 B. 7,25 – 7,35 C. 7,35 – 7,45 D. 7,45 – 7,55
Câu hỏi 15 Giá trị bình thường của PaCO2 trong kết quả khí máu ộng mạch:* A. 30 – 45 mmHg B. 35 – 45 mmHg C. 35 – 50 mmHg D. 45 – 55 mmHg
Câu hỏi 16 Các hệ thống sau tham gia iều hòa pH máu, NGOẠI TRỪ:*
A. Hệ thống ệm huyết tương B. Phổi C. Tim D. Thận
Câu hỏi 17 : Cơ chế gây loét dạ dày của thuốc NSAIDs:*
A. Ức chế tổng hợp prostaglandin B. Tăng bài tiết pepsin C. Tăng bài tiết HCl
D. Ức chế bài tiết gastrin
Câu hỏi: 18: Chọn câu SAI, cơ chế bảo vệ của prostaglandin:* A. Giảm bài tiết acid
B. Tăng bài tiết dịch nhầy
C. Tăng tưới máu dạ dày D. Tăng tiết gastrin
Câu hỏi 19: Câu nào sau ây không úng với tác dụng của angiotensin trong cơ thể?* lOMoARcPSD| 36625228
A. Làm tăng hoạt ộng của hệ thống giao cảm
B. Làm tăng tái hấp thu Na+ tại ống thận
C. Tăng tính thấm của ống góp với nước
D. Kích thích tuyến yên phóng thích ADH
Câu hỏi 20 : Vai trò của thận trong iều hòa pH:*
A. Phục hồi dự trữ kiềm cho cơ thể B. Đào thải acid bay hơi C. Ổn ịnh pH tức thì
D. Bài tiết ion H+ bằng cơ chế khuếch tán thụ ộng ở ống thận gần và xa
Câu hỏi 21 : Hội chứng thận hư:*
A. Protein niệu cao; giảm protein máu; giảm lipid, triglyceride và cholesterol máu
B. Protein niệu rất cao, giảm protein máu; kèm theo rối loạn chuyển hóa lipid,
triglyceride và cholesterol tăng cao
C. Protein niệu cao; protein máu giảm; lipid, triglyceride và cholesterol máu bìnhthường
D. Protein niệu cao; protein máu, lipid, triglyceride và cholesterol máu bình thường
Câu hỏi 22 Hệ thống iều hòa nào có vai trò ổn ịnh pH chậm, lâu dài:*
A. Hệ thống ệm huyết tương B. Phổi C. Tim D. Thận
Câu hỏi:23 Tình trạng tăng ông có thể do nguyên nhân sau ây* A Xơ vữa ộng mạch B Dùng heparin C Dùng warfarin D Dùng citrat
Câu hỏi 24: Bệnh xơ vữa mạch thận:*
A. Tình trạng xơ vữa chỉ xảy ra ở
ộng mạch thận, không xảy ra ở các ộng mạch khác
B. Bệnh không ảnh hưởng chức năng thận
C. Đây là một bệnh cấp tính lOMoARcPSD| 36625228
D. Xơ vữa ộng mạch thận mạn tính thường gặp ở người già, do tình trạng xơ hóa hệ mạch
Câu hỏi 25 : Hậu quả của tiêu chảy:*
A. Nứt hậu môn do i tiêu quá nhiều lần - Táo bón
B. Dò hậu môn do i tiêu quá nhiều lần
C. Giảm hấp thu chất dinh dưỡng do tiêu chảy kéo dài
D. Trĩ do mót rặn kéo dài
Câu hỏi 26 : Hệ thống ệm huyết tương gồm:*
A. Hai phần: một acid yếu và muối của nó với kiềm mạnh
B. Hai phần: một acid mạnh và muối của nó với kiềm yếu
C. Hai phần: một acid yếu và muối của nó với kiềm yếu
D. Hai phần: một acid mạnh và muối của nó với kiềm mạnh
Câu hỏi 27 : Cơ chế bệnh sinh gây viêm cầu thận cấp:*
A. Vi khuẩn trực tiếp gây tổn thương cầu thận
B. Độc tố, chất ộc trực tiếp gây tổn thương cầu thận
C. Tình trạng thiếu oxy mô làm tổn thương cầu thận
D. Lắng ọng phức hợp miễn dịch, hoạt hóa bổ thể gây tổn thương cầu thận
Câu hỏi 28: Nguyên nhân gây tiêu chảy thẩm thấu:* A. Sorbitol B. Nhiễm trùng C. Ung thư tuyến giáp
D. Phẫu thuật cắt bỏ một oạn ruột
Câu hỏi 29: Điều hòa thể tích máu và dịch ngoại bào là một trong những chức năng
quan trọng của 2 thận. Dựa trên kiến thức ã học, bạn hãy cho biết iều nào sau
ây úng ối với hoạt ộng này?*
A. Phản xạ thể tích do ộng mạch thận ảm nhiệm >< thần kinh
B. ANP làm tăng ào thải Na+ tại ống thận >< ANP ức chế tái hấp thu ion Na+ tại
ống lượn xa và ống góp
C. Aldosterone làm tăng tái hấp thu nước tại ống góp
D. Angiotensin kích thích sự bài tiết vasopressin >< kích thích vỏ thượng thậnbài tiết hormon aldosterone
Câu hỏi 30 : Tăng mono bào có thể do nguyên nhân sau ây?* lOMoARcPSD| 36625228 A Nhiễm HIV B Nhiễm lao C Leukemia D .Suy tủy
Câu hỏi 31 : Chọn câu SAI, các thành phần tham gia vào cơ chế bảo vệ niêm mạc dạ dày:* A. Pepsin B. Prostaglandin C. HCO3- D. Mucin
Câu hỏi 32 : Tăng Bạch cầu hồi phục có thể do nguyên nhân sau ây?* A Nhiễm HIV K B Nhiễm trùng C Leukemia K D Suy tủy K
Câu hỏi 33 : Liệt cơ hoành là nguyên nhân của rối loạn giai oạn hô hấp nào sau ây?*
A. Thông khí ở ường dẫn khí và phổi
B. Khuếch tán ở phế nang
C. Vận chuyển khí trong máu
D. Trao ổi khí ở mô ích
Câu hỏi 34 : Nguyên nhân chính dẫn ến thiếu máu Hồng cầu nhỏ* A Cung cấp sắt không ủ B Thiếu B12 C Thiếu Folic acid D Thiếu protein
Câu hỏi 35 : Nguyên nhân thường gặp nhất gây loét dạ dày?* A. H.pylori B. Stress C. U tăng tiết gastrin D. Toan chuyển hoá lOMoARcPSD| 36625228
Câu hỏi 36 : Một người có kết quả khí máu ộng mạch như sau: pH = 7,1;
PaCO2 = 55 mmHg; HCO3- = 29 mEq/L. Kết luận về tình trạng toan kiềm:* A. Bình thường B. Toan hô hấp C. Toan chuyển hóa D. Kiềm hô hấp
Câu hỏi 37 : Yếu tố nào sau ây KHÔNG thuộc cơ chế gây tắc nghẽn trong hen phế quản:*
A. Phì ại cơ trơn phế quản
B. Niêm mạc khí phế quản phù nề tiết dich
C. Lồng ngực biến dạng
D. Co thắt cơ trơn phế quản
Câu hỏi 38 : Bênh nguyên của viêm bể thận:*
A. Bệnh gặp ở nam và nữ như nhau
B. Bệnh không gây tổn thương mạch máu
C. Cầu thận không bao giờ bị tổn thương
D. Ổ viêm ở ường tiết niệu và bàng quang i ngược lên, lan lên bể thận, rồi ống thận và khoảng kẽ.
Câu hỏi 39 : Aldosterone hầu như không có tác dụng lên cơ quan nào sau ây?* A. Thận B. Ruột già C. Tuyến nước bọt D. Gan
Câu hỏi 40 : Hen phế quản là bệnh lý gây:*
A. Rối loạn giai oạn thông khí do giảm cử ộng hô hấp. B. GIới hạn thông khí
C. Rối loạn hô hấp tế bào D. Tắc nghẽn thông khí
ĐỀ HONG GIỐNG TRƯỚC
Câu 1: Sử dụng NSAIDS làm tăng nguy cơ loét dạ dày do:
A. Giảm tính kỵ nước của dịch nhầy nên acid dễ tấn công niêm mạc lOMoARcPSD| 36625228
B. Tăng nồng ộ acid của dịch vị
C. Tăng hoạt ộng của vi khuẩn H.pylori
D. Tăng tổng hợp prostaglandin
Câu 2: Nguyên nhân nào sau ây thường ưa ến suy thận cấp tại thân trên lâm sàng?
A. Tắc nghẽn ường niệu
B. Nhiễm ộc ( như ong ốt)
C. Suy thận cấp trước thận kéo dài
D. Viêm cầu thận tiến triển
Câu 3: Hệ thống ệm huyết tương gồm:
A. Hai phần: 1 acid yếu và muối của nó với kiềm mạnh
B. Hai phần: 1 acid mạnh và muối của nó với kiếm yếu
C. Hai phần: 1 acid yếu và muối của nó với kiềm yếu
D. Hai phần: 1 acid mạnh với muối của với kiềm mạnh
Câu 4: Tăng bạch cầu ái kiềm có thể do nguyên nhân sau ây: A. Nhiễm S. aureus B. Nhiễm ký sinh trùng C. Nhiễm lao D. Dị ứng
Câu 5: Hình ảnh dưới ầy là trong mô hình thực nghiệm nào của môn sinh lý bệnh học:
A. Sốc chấn thương (ứ máu tĩnh mạch mạc treo)
B. Viêm ruột thực nghiệm
C. Gây viêm ruột bằng AgNO3 1%
D. Gây viêm ruột bằng nước nóng 700C lOMoARcPSD| 36625228
Câu 6: Kết quả của oạn ruột ược tiêm 10ml NaCl 0,9% ở nhiệt ộ phòng:
A. Không có biểu hiện viêm
B. Quá trình hấp thu bình thường
C. Quá trình tiết dịch bình thường D. Tất cả ều úng
Câu 7: Trong thí nghiệm rối loạn tiêu hoá, oạn ruột nào chịu tác ộng nhất sau thí nghiệm viêm ruột cấp
A. Đoạn ruột tiêm 10ml AgNO3 1%
B. Đoạn tiêm 10ml NaCl 0,9 % ở nhiệt ộ phòng
C. Đoạn tiêm 10ml NaCl 0,9% ở nhiệt ộ 700C D. Cả 3 ều sai
Câu 8: Hình bên dưới là
A. Kết quả của ếch ược tiêm dd NaCl 20% sau ó ngâm vào nước lã
B. Kết quả của ếch ược tiêm dd NaCl 0,65% sau ó ngâm vào nước lã
C. Kết quả của ếch không ược tiêm dd NaCl sau ó ngâm vào nước lãD. Kết quả của
ếch không ược tiêm dd NaCl sau ó ngâm vào nước NaCl 20%
Câu 9:Khi tiêm glucose 30% vào TM của chó thì: ngoại trừ:
A. Mạch, huyết áp và hô hấp bình thường
B. Số giọt nước tiểu tăng lên rõ rệt C. Chó vẫn còn mê
D. Mạch, huyết áp và hô hấp tăng nhẹ
Câu 10: Mục ích dùng Strypan cho mô hình gây viêm thực nghiệm ể chứng minh:
A. Có sự hình thành dịch rỉ viêm
B. Xanh strypan gắn kết với albumin
C. Có tính chất của viêm
D. Có hiện tượng BC xuyên mạch lOMoARcPSD| 36625228
Câu 11: hình ảnh dưới ây là trong mô hình thực nghiệm nào của môn học sinh lý bệnh: A. Sốc chấn thương
B. Sốc do truyền máu khác loài C. Rối loạn hô hấp D. Rối loạn tiết niệu
Câu 12: hình ảnh dưới ây là trong mô hình thực nghiệm sinh lý bệnh:
A. Chứng minh phù do giảm áp suất keo
B. Chứng minh phù do tăng áp suất thuỷ tĩnh
C. Chứng minh phù do tăng áp suất thẩm thấu
D. Chứng minh phù do tăng tính thấm thành mạch
Câu 13: Chọn áp án úng về ý nghĩa của thí nghiệm rút bớt huyết tương
A. Gây rối loạn cân bằng nội tiết
B. Chứng minh phù do tăng áp suất thuỷ tĩnh
C. Chứng minh phù do giảm áp suất keo
D. Chứng minh phù do tăng tính thấm thành mạch
Câu 14: Một bệnh nhân X, 37 tuổi nhập viện cấp cứu. Có kết quả sinh hoá máu như
sau: pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm, ure tăng ( 2 mũi tên), creatinin tăng ( lOMoARcPSD| 36625228
3 mũi tên), Kali gì ó…kết quả trên gợi ý ến tình trạng gì ở bệnh nhân A. Kiềm hô hấp B. Toan hô hấp C. Toan chuyển hoá D. Kiềm chuyển hoá
Câu 15: Khi tiêm Adreneline 1/10.000 vào Tm ùi của chó thì, ngoại trừ:
A. Mạch, huyết áp tăng nhanh B. Hô hấp mạnh
C. Số giọt nước tiểu giảm 1 lúc rồi bình thường
D. Số giọt nước tiểu bình thường
Câu 16: Nguyên nhân từ phổi gây bệnh phổi hạn chế, CHỌN CÂU SAI: A. Giảm diện tích phổi
B. Giảm tính àn hồi phổi C. Giảm dịch trong phổi
D. Khiếm khuyết surfactant
Câu 17: Khi tiêm 2ml dung dịch acid lactic 3% vào rìa tai của thỏ, hiện tượng ghi
nhận ược trên hệ thống là gì? A. Con thỏ giảm hô hấp B. Con thỏ tăng hô hấp
C. Con thỏ ngừng hô hấp
D. Con thở thở chậm dần lại
Câu 18: Rối loạn nào không gặp trong suy tim? A. Lưu lượng tim giảm B. Thể tích máu giảm
C. Tốc ộ tuần hoàn giảm
D. Huyết áp ộng mạch giảm
Câu 19: Chất hoạt diện nào do tế bào sản xuất?
A. Tế bào nội mô mao mạch phổi
B. Tế bào biểu mô phế nang loại I
C. Tế bào biểu mô phế nang loại II
D. Đại thực bào trong phổi lOMoARcPSD| 36625228
Câu 20: Biểu hiện truyền máu khác loài:
A. Chỉ lạnh, run, dãy dụa, HA tụt, nước tiểu ỏ
B. Chỉ lạnh, run, dãy dụa, HA tụt, nước tiểu trong
C. Chỉ lạnh, run, dãy dụa HA tăng, nước tiểu ỏ
D. Chỉ lạnh, run, dãy dụa HA tăng, nước tiểu trong
Câu 21: lipoprotein nào ược sản xuất tại gan? A. VLDL và IDL B. VLDL và LDL C. VLDL và HDL D. LDL và IDL
Câu 22: Tăng glucose máu trong bệnh ái tháo ường.
A. Thoái hoá mạnh glycogen ở gan B. Ăn nhiều
C. Tăng tân tạo glucose từ protid và lipid
D. Glucose không vào ược các tế bào.
Câu 23: Hệ thống iều hoà nào có vai trò ổn ịnh pH chậm, lâu dài:
A. Hệ thống ệm huyết tương B. Phổi C. Tim D. Thận
Câu 24: Các triệu chứng của bệnh tiểu ường nào sau ây SAI A. Đường huyết tăng
B. Tiểu nhiều, uống nhiều, ăn nhiều C. Gầy nhanh D. Nhanh chóng lên cân
Câu 25: Trong giai oạn suy tim còn bù, hệ thần kinh giao cảm bị kích thích có tác
dụng gì? A. Giảm nhịp tim B. Sức co bóp tim tăng C. Mạch ngoại biên giãn
D. Giảm sức cản ngoại biên lOMoARcPSD| 36625228 Câu 26: Lượng
ường trong máu ạt tới ngưỡng bao nhiêu ược gọi là ái tháo ường
A. Trên 70 mg/dL. (3,9 mmol/UL)
B. Trên 72 mg/dL (4,0 mmol/UL)
C. Trên 86 mg/dL (4,8 mmol/UL)D. Trên 126 mg/dL ( 7,0 mmol/UL) Câu 27: Insulin là:
A. Hooc môn làm giảm lượng ường trong máu
B. Hooc môn làm tăng lượng ường trong máu
C. Hooc môn ược tuyến giáp sản xuất
D. Thiếu insulin cơ thể vẫn iều tiết bình thường Ôn thêm
Câu 28:Adrenalin 1/100.000 có tác dụng:
A. Co mạch mạnh hơn adrenalin 1/10.000
B. Co mạch tiểu ĐM ến hơn tiểu ĐM i
C. Tăng lượng máu ến thận
D. Làm cho áp suất lọc giảm
Câu 29: Có bao nhiêu nguyên nhân chính gây rối loạn tiết niệu: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Các nguyên nhân có thể dẫn ến rối loạn tiết niệu, ngoại trừ:
A. Thay ổi thành phần các chất trong máu
B. Tăng lượng máu ến ruột
C. Rối loạn chuyển hoá lipid D. Kích thích thần kinh
Câu 31: Glucose ược tái hấp thu hoàn toàn ở? A. Ống lượn gần B. Quai henle C. ống lượn xa D. ống góp lOMoARcPSD| 36625228
câu 32: hậu quả của tăng ASTT trong lòng ống thận: A.
tăng áp suất lọc do tăng lượng máu ến thận
B. kéo nước từ hệ thống vi mạch xung quanh ống thận
C. kích thích hệ Renin tạo phức hợp cận cầu thận
D. tạo catecholamine gây co mạch ngoại vi
ĐỀ THI LÝ THUYẾT SINH LÝ BỆNH
Câu 1: Các quan iểm của các trường phái khác nhau trong y học, chọn câu sai:
A. Học thuyết thể dịch cho rằng bệnh là do sự rối loạn mất cân bằng của thể dịch
B. Bệnh là do sự rối loạn các cung phản xạ thần kinh, ó là các phản xạ bệnh lý
C. Sự thích nghi với ngoại cảnh là do các phản xạ không iều kiện chi phối
D. Học thuyết thần kinh cho rằng các sinh vật ều thích nghi với ngoại sinh Câu
2: Câu nào úng với rối loạn chuyển hóa trong sốt:
A. Rối loạn chuyển hóa glucid khi sốt có tăng chuyển hóa glucid, giảm dự
trữglycogen, tăng ường huyết, tăng acid lactic.
B. Rối loạn chuyển hóa năng lượng: RLCH năng lượng tăng, sự tiêu thụ oxi giảm
C. RLCH lipid chủ yếu thể ceton trong máu giảm
D. RLCH protid cân bằng nito dương tính
Câu 3: Một số biểu hiện trong quá trình bệnh lý, chọn câu sai:
A. Bệnh tạo ra một sự cân bằng mới kém bền vững
B. Bệnh hạn chế khả năng lao ộng
C. Bệnh hạn chế khả năng thích nghi của cơ thể
D. Bệnh làm mất sức ề kháng của cơ thể
Câu 4: Phòng ngừa xơ vữa ộng mạch, chọn câu sai:
A. Giữ nguyên khẩu phần protein
B. Dùng dầu thực vật có các acid béo bão hòa
C. Giảm khẩu phần ăn chất bột
D. Không dùng rượu bia, thuốc lá
Câu 5: Biểu hiện tại chỗ của ổ viêm: lOMoARcPSD| 36625228
A. Nhiễm kiềm, pH từ 8 trở lên B. Nhiễm toan, pH >7
C. Nhiễm toan do sự ứ ọng acid lactic, thể ceton, pH từ 6.5 – 5.5
D. Nhiễm kiềm, pH <7
Câu 6: Cơ chế truyền tin của tế bào, chọn câu sai:
A. Sự kết hợp giữa receptor và các chất hóa học theo cơ chế iện hóa ể tạo ra iện thế ộng
B. Receptor tiếp nhận các xung thần kinh dẫn truyền qua sợi trục
C. Receptor cũng tiếp nhận các chất hóa học của các hormone
D. Các tế bào có receptor bản chất là protein
Câu 7: ĐTĐ thai kỳ là tình trạng nào sau ây úng:
A. Là bệnh lý tiểu ường nặng, sinh con nhẹ kí
B. Là bệnh tiểu ường type 1
C. Rối loạn dung nạp glucose ược phát hiện ầu tiên trong thai kì, a số trở về
bình thường sau khi sinh D. Là bệnh ĐTĐ type 2
Câu 8: Tỷ lệ nước của cơ thể so với trọng lượng cơ thể ở nam bình thường: A. 42% B. 60%
C. 1/13 trọng lượng cơ thể D. 10%
Câu 9: Thực tập bài rối loạn hô hấp, cho thỏ ngửi NH3 thỏ ngưng thở là do
yếu tố nào sau ây:
A. Ức chế thần kinh khứu giác
B. Kích thích trung tâm hô hấp
C. Kiềm chuyển hóa do NH3
D. Phản xạ thần kinh
Câu 10: Những thay ổi về thông số trong tình trạng toan chuyển hóa: A. pH giảm, HCO - 3 tăng, pCO2 giảm B. pH tăng, HCO - 3 giảm, pCO2 giảm C. pH giảm, HCO - 3 tăng, pCO2 tăng lOMoARcPSD| 36625228 D. pH giảm, HCO - 3 giảm, pCO2 giảm
Câu 11: Thực tập bài rối loạn hô hấp, gây ngạt thực nghiệm diễn biến qua các giai oạn sau ây:
A. Shock nhược – Shock cương – Suy kiệt
B. Kích thích - Ức chế - Suy kiệt
C. Kích thích – Suy kiệt D. Kích thích - Ức chế
Câu 12: Bệnh Rendu Osler gây xuất huyết do bất thường yếu tố: A. Số lượng tiểu cầu B. Thành mạch C. Các yếu tố ông máu
D. Chất lượng tiểu cầu
Câu 13: Nguyên nhân gây xơ vữa ộng mạch, chọn câu sai:
A. Ăn nhiều lipid bão hòa có trong mỡ ộng vật
B. Nồng ộ cholesterol huyết tương tăng cao ở dạng lipoprotein có tỷ trọng rất thấp
C. Ăn nhiều cholesterol ngoại sinh có trong thức ăn D. Thiếu men lipoprotein
Câu 14: Áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào trong iều kiện bình thường: A. 400 – 420 mosmol/l B. 200 – 220 mosmol/l C. 280 – 300 mosmol/l D. 300 – 320 mosmol/l
Câu 15: Vai trò của tế bào trong viêm, dưỡng bào có nhiệm vụ:
A. Làm hàng rào cản vi khuẩn xâm nhập ến ổ viêm B. Thực bào
C. Làm cho bạch cầu xuyên màng ến ổ viêmD. Tổng hợp leukotriene và các
prostaglandin Câu 16: Chức năng của hệ ệm:
A. Chuyển hóa H+ ể giữ cân bằng pH
B. Điều chỉnh nồng ộ HCO3C. Tái tạo OH-
D. Giữ cân bằng pH bằng cách thải trừ H+ lOMoARcPSD| 36625228
Câu 17: Phù trong các bệnh thận, chọn câu sai: A.
Thận giữ Na+, giữ nước gây phù B. Phù do mất protein nhiều C.
Do tiết quá nhiều ADH, giữ nước, thể tích máu tăng, nước tràn ra dịch khe gây phù D.
Hội chứng thận hư gây phù to
Câu 18: Tác nhân gây viêm làm tế bào Mast phóng hạt. Sự phóng hạt này có
thể ược kích thích bởi các tác nhân nào sau ây: A. Bạch cầu lympho B. BC a nhân trung tính
C. Tác nhân cơ học, vật lý, hóa học, miễn dịch
D. Co thắt mạch do huyết khối
Câu 19: H.pylori có ặc iểm nào sau, câu sai:
A. Sống kí sinh ược ở DD-TT B. Xoắn khuẩn C. Di chuyển ược D. Gram +
Câu 20: Đặc iểm của bệnh tiêu chảy ngoại trừ:
A. Trong tiêu chảy cấp cơ thể có biểu hiện mất nước
B. Gồm tiêu chảy cấp và mạn
C. Trong tiêu chảy mạn có thể có biến chứng kém hấp thu
D. Gia tăng số lượng ại tiện trên 3 lần/ ngày
Câu 21: Mất nước ngoại bào ưu trương gặp trong trường hợp nào sau ây: A. Bệnh Addison B. Bỏng C. Tiêu chảy D. Đái tháo nhạt
Câu 22: Hệ men ảnh hưởng ến xơ vữa ộng mạch, chọn câu sai:
A. Thiếu men 3-hydroxy-3-methylglutaryl coenzyme A reductase
B. Thiếu men Lecithin cholesterol acyltransferase
C. Thiếu men lipoprotein lipase lOMoARcPSD| 36625228
D. Thiếu vitamin C làm giảm sự tiêu cholesterol
Câu 23: Thực tập bài rối loạn hô hấp, tiêm acid lactic cho thỏ, kết quả:
A. Thỏ thở chậm, sau ó nhịp thở trở về bình thường
B. Thỏ thở nhanh, sau ó nhịp thở trở về bình thường
C. Thỏ thở nhanh, sau ó thở chậm
D. Thỏ thở chậm, sau ó thở nhanh
Câu 24: RLCH glucid nội bào trong tiểu ường type 2 do:
A. Tăng sản xuất glucose ở gan, giảm tiêu thụ glucose ở gan, cơ, mỡ
B. Tăng sản xuất glucose ở gan, tăng tiêu thụ glucose ở gan, giảm tiêu thụ ở cơ,mỡ
C. Giảm sản xuất glucose ở gan, tăng tiêu thụ glucose ở gan, cơ, mỡ
D. Giảm chuyển glucose vào tế bào
Câu 25: Thực tập bài RLCH muối nước, thí nghiệm thay huyết tương thỏ
bằng nước muối sinh lý cho thấy RLCH nước do ảnh hưởng của yếu tố: A. Áp suất thủy tĩnh
B. Áp suất thẩm thấu keo C. Áp suất thẩm thấu D. Tính thấm thành mạch
Câu 26: Tắc mật sẽ gây vàng da niêm. Triệu chứng vàng da niêm là do tăng chất nào sau ây: A. Hemoglobin B. Caroten C. Urobilin D. Bilirubin
Câu 27: Cơ chế ban ầu gây phù chân trong suy tim:
A. Tăng áp suất keo huyết tương
B. Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
C. Tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp suất thủy tĩnh mao mạch
Câu 28: Cơ chế bệnh sinh của xơ vữa ộng mạch:
A. LDL cholesterol thấm nhập vào trong thành mạch
B. Tế bào xơ vữa xâm nhập bao lấy các mảng cholesterol lOMoARcPSD| 36625228
C. Tế bào nội mô của thành mạch bị tổn thương do mở kênh Ca2+ thường xuyên
D. LDL bị thực bào bởi ại thực bào và bạch cầu trung tính
Câu 29: Toan chuyển hóa, cứ mỗi mEq/l HCO3- giảm, sự thay ổi pCO2 sẽ là: A. Tăng 1.2 mmHg B. Giảm 1.2 mmHg C. Giảm 2 mmHg D. Tăng 2 mmHg
Câu 30: Sơ ồ úng với cơ chế tác ộng của chất gây sốt nội sinh (EP:
Endogenous Pyrogen, TTĐN: trung tâm iều nhiệt):
A. EP TTĐN ở vùng dưới ồi
B. EP TTĐN ở vùng dưới ồi làm vi khuẩn sản xuất chất gây sốt
C. EP vi khuẩn tăng sản nhiệt, giảm thải nhiệt D. EP TTĐN thay ổi
iểm iều nhiệt tăng sản nhiệt, giảm thải nhiệt
Câu 31: Thiểu niệu – vô niệu, chọn câu sai:
A. Vô niệu khi lượng nước tiểu < 100ml/24h
B. Lưu lượng tim giảm, nên dòng máu vào thận giảm
C. Do viêm ống thận cấp, viêm cầu thận cấp
D. Do giảm lọc cầu thận
Câu 32: Trong iều kiện thường, trao ổi nước giữa gian bào và lòng mạch là cân bằng vì:
A. Áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch và áp suất keo trong lòng mạch cân bằng nhau B.
Áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch và áp suất thẩm thấu trong gian bào cân bằng nhau C.
Áp suất keo trong lòng mạch và áp suất keo trong gian bào cân bằng nhauD.
Áp suất thủy tĩnh trong lòng mạch và áp suất thủy tĩnh trong gian bào cân bằng nhau
Câu 33: Diễn biến của NMCT, chọn câu sai:
A. Các sợi cơ tim ngừng chuyển hóa sẽ thoái hóa và hoại tử
B. Vì thiếu oxy, cơ tim thiếu ATP không co bóp ược
C. Các sợi cơ tim sẽ tiết ra chất histamine, bradykinin gây giãn mạch
D. Khi một nhánh ộng mạch vành bị tắc, phần cơ tim do mạch ó chi phối không ược tưới máu lOMoARcPSD| 36625228
Câu 34: Suy thận mạn, chọn câu sai: A. Phù toàn thân B. Hôn mê thận
C. K+ không thải ược, ứ lại trong máu gây toan huyết
D. Tăng huyết áp triệu chứng
Câu 35: Trụ niệu, chọn câu sai:
A. Trụ niệu xuất hiện trong suy thận cấp
B. Trụ tế bào, xác vi khuẩn
C. Là những khuôn ống thận do các chất bị ông vón D. Trụ protein hay lipid
Câu 36: Thiếu máu trong các bệnh thận, chọn câu sai:
A. Do cầu thận bị tổn thương ể hồng cầu lọt qua và mất i trong nước tiểu
B. Do thiếu protein ể tạo máu
C. Thiếu erythropoietin vì suy thận
D. Do thận giữ Na+ và H2O nên loãng máu
Câu 37: Mất nước nội bào gặp trong trường hợp nào sau ây:
A. Sốt không bù ủ nước B. Bệnh Addison
C. Chọc tháo dịch báng quá nhiều D. Nôn ói
Câu 38: Kháng viêm non-steroid có ặc iểm nào sau ây ngoại trừ:
A. Giúp acid dễ dàng thấm sâu vào niêm mạc
B. Làm giảm tính kỵ nước của lớp nhầy
C. Làm suy giảm hàng rào bảo vệ thông qua việc tăng quá trình tổng hợp prostaglandin D. Tác dụng tại chỗ
Câu 39: Tiêu chảy thẩm thấu là:
A. Tình trạng khi có sự hiện diện của các chất không hấp thu ược trong ruột non
B. Kết quả là nước bị kéo vào lòng ruột non ể cân bằng suất thủy tĩnh
C. Hậu quả chính lượng nước này và phần thức ăn không hấp thu ược làm tăng
thể tích, gây nên tình trạng tiêu chảy lOMoARcPSD| 36625228 D. Tất cả úng
Câu 40: Giảm thân nhiệt sinh lý thường xảy ra trường hợp nào sau ây: A. Ở trẻ em tiêu chảy
B. Ở người và vật ngủ nhiều
C. Giảm thân nhiệt sinh lý ở những sinh vật ngủ ông
D. Ở người bệnh cao huyết áp
Câu 41: H.pylori sống ược trong DD-TT vì:
A. Tổng hợp ược men urease
B. Môi trường acid là môi trường phù hợp cho sự phát triển
C. Được bao xung quanh bởi chất nhầy và chất nhầy có tác dụng bảo vệ D. B và C úng
Câu 42: Bằng chứng cho thấy sốt là một phản ứng có lợi, ngoại trừ: A. Sốt quá cao
B. Sốt diệt ược vi khuẩn
C. Sốt làm giảm sắt huyết thanh
D. Người ta dùng bò sát bị nhiễm khuẩn ể nghiên cứu lợi ích của sốt
Câu 43: Type ĐTĐ nào có liên quan ến HLA và di truyền gen gì?
A. Type 2, gen lặn trên NST số 6
B. Type 1, gen lặn trên NST số 6
C. Type 2, gen trội trên NST số 6 D. Type 1,
gen lặn không liên quan NST số 6 Câu 44:
Suy thận cấp, chọn câu sai:
A. Thường gặp trong viêm ống thận cấp, viêm cầu thận cấp và viêm bể thận
B. Ure huyết tăng cao dẫn ến co giật và hôn mê
C. Triệu chứng nổi bật là thiểu niệu và vô niệu
D. Toan huyết và nhiễm ộc K+
Câu 45: Thừa nước nội bào gặp trong trường hợp nào sau ây: A. Viêm tụy cấp B. ĐTĐ
C. Uống nhiều nước ể bù khi bị tiêu chảy D. Bỏng lOMoARcPSD| 36625228
Câu 46: Thông thường hồng cầu lưới tăng sản xuất tại tủy xương nhờ yếu tố: A. Erythropoietin B. PO2 máu C. Tế bào gốc D. Tủy xương
Câu 47: Thiếu máu do thiếu sắt thường do yếu tố sau ngoại trừ: A. Suy tủy B. Bệnh gan mạn C. Đái huyết sắc tố
D. Viêm teo niêm mạc dạ dày
Câu 48: Các yếu tố ảnh hưởng ến sự bài tiết renin, chọn câu sai:
A. Khi huyết áp giảm, lượng máu vào thận ít, kích thích thận tiết renin
B. Khi huyết áp tăng có tác dụng ức chế bài tiết renin
C. Khi ion Na+ trong máu giảm cũng có tác dụng kích thích bài tiết renin
D. Khi lượng máu vào cầu thận giảm do suy tim, thận sẽ tiết reninCâu 49: Nồng
ộ Natri máu giảm trong trường hợp nào: A. Mất nhiều mồ hôi B. Đái tháo nhạt C. Bệnh Cushing D. Bệnh Addison
Câu 50: Tiêu chuẩn tốt nhất ánh giá tình trạng huyết tán trong lòng mạch:
A. Nồng ộ sắt trong huyết thanh cao
B. Bilirubin gián tiếp trong máu cao
C. Hồng cầu lưới tăng cao trong mau ngoại vi
D. Nước tiểu chứa nhiều urobilin
Câu 51: Tiêu chuẩn tốt nhất ể ánh giá leucemie dòng tủy mạn tính:
A. Xuất hiện ít bạch cầu non máu ngoại vi B. Thiếu máu
C. Xuất huyết do giảm tiểu cầu
D. Không có khoảng trống bạch huyết
Câu 52: Dịch nội môi trong khu vực nào của cơ thể có nồng ộ H+ cao nhất: lOMoARcPSD| 36625228 A. Máu ộng mạch B. Máu tĩnh mạch C. Dịch kẽ D. Nội bào
Câu 53: Bệnh loét DD-TT theo quan iểm hiện ại là bệnh, ngoại trừ:
A. Có khả năng lây nhiễm
B. Có thể phải dùng kháng sinh trong phác ồ iều trị
C. Có sự hiện diện của H. Pylori trong DD-TT D. A và C úng
Câu 54: Những yếu tố thuận lợi cho bệnh xơ vữa ộng mạch, chọn câu sai:
A. Suy tuyến giáp làm giảm tiêu lipid
B. Các hormone sinh dục là yếu tố sinh xơ vữa ộng mạch
C. Nồng ộ sắt quá cao trong máu
D. Mập phì ít hoạt ộng
Câu 55: Nguyên nhân bù trừ bằng hô hấp thường không ạt hiệu suất 100%
trong các rối loạn toan kiềm có nguyên nhân chuyển hóa vì:
A. Dung lượng bù trừ không ủ
B. Do tác ộng của oxygen lên trung tâm hô hấp
C. Do tác ộng của CO2 lên trung tâm hô hấp
D. Do tác ộng của pH lên trung tâm hô hấp Câu
56: Protein niệu, chọn câu sai:
A. Tỉ lệ A/G nước tiểu càng lớn bệnh càng nặng
B. Trong viêm cầu thận mạn, tỷ lệ này là 3-10
C. Cầu thận tổn thương nên ể lọt albumin trước
D. Tổn thương nặng thì globulin cũng lọt qua
Câu 57: Cơ chế bệnh sinh chính gây nên hội chứng tiêu chảy: A. Thấm thấu B. Tăng tiết dịch C. Tăng nhu ộng ruột D. Cả A, B, C úng
Câu 58: Nguyên nhân gây thiếu máu ác tính Biermer: lOMoARcPSD| 36625228 A. Thiếu IF B. Thiếu dinh dưỡng C. Thiếu vitamin B12 D. Thiếu vitamin C
Câu 59: Đa niệu, chọn câu sai:
A. Khi lượng nước tiểu quá 2l/24h
B. Do tăng lọc ở cầu thận và tăng tái hấp thu ở ống thận
C. Xơ thận, tổ chức xơ làm hẹp các mạch máu thận
D. Do viêm cầu thận cấp trong giai oạn ầu
Câu 60: Tăng huyết áp thứ phát do nguyên nhân nào sau ây, chọn câu sai:
A. U lớp cầu của vỏ thượng thận, hội chứng Cushing
B. Các bệnh thận với hệ renin-angiotensin C. U tủy thượng thận
D. U chuỗi hạch giao cảm
Câu 61: Protein niệu, chọn câu sai:
A. Protein niệu cao trong hội chứng thận hư
B. Khi lượng protein trên 100ml/24h
C. Do màng lọc cầu thận bị tổn thương ể lọt protein qua
D. Do ống thận không tái hấp thu
Câu 62: Ở người trưởng thành, chọn câu úng:
A. HbA hay HbA1 chiếm 97% Hb toàn phần
B. HbA2 và HbF chiếm 97% Hb toàn phần
C. HbF chiếm 97% Hb toàn phần
D. HbA2 chiếm 97% Hb toàn phần
Câu 63: Nguyên nhân gây xơ vữa ộng mạch, chọn câu sai:
A. Ăn nhiều lipid bão hòa, là lipid còn nhiều dây nối ôi, có trong mỡ ộng vật
B. Tế bào thiếu receptor ể bắt giữ LDL
C. Ăn nhiều cholesterol ngoại sinh trong thức ăn
D. Nồng ộ cholesterol huyết tương tăng cao, ở dạng LDL cholesterolCâu 64: Ở
người bị xơ gan chức năng nào của gan bị ảnh hưởng: A. Tổng hợp protein lOMoARcPSD| 36625228 B. Khử ộc các chất C. Bài tiết mật D. Tất cả úng
Câu 65: Khi thực hiện rút 10% máu của ộng vật thí nghiệm, cơ thể áp ứng bù trừ
A. Tăng hoạt ộng hệ thần kinh giao cảm B. Tăng tiết ADH
C. Kích thích trung tâm khát D. Tất cả úng
Câu 66: Các chỉ số hồng cầu trong huyết ồ giúp chẩn oán thiếu máu cấp hay mạn: A. MCV B. MCH C. MCHC D. Tất cả sai
Câu 67: Thí nghiệm truyền máu khác loài, ộng vật thí nghiệm bị tán huyết nội
mạch do phản ứng liên quan ến: A. Tế bào NK B. Đại thực bào C. Phản ứng ADCC D. Bổ thể
Câu 68: Yếu tố chủ yếu ảnh hưởng ến trao ổi nước giữa nội bào và ngoại bào: A. Áp suất keo B. Tính thấm thành mạch C. Áp suất thủy tĩnh
D. Áp suất thẩm thấu
Câu 69: Thí nghiệm truyền máu khác loài,

ộng vật thí nghiệm bị shock
do cơ chế chính liên quan ến: A. Hemoglobin
B. Bổ thể và sản phẩm của bổ thể C. Đại thực bào lOMoARcPSD| 36625228 D. Tất cả úng
Câu 70: Vai trò của thần kinh giao cảm và tủy thượng thận trong stress, chọn câu sai:
A. Acid béo huyết tăng do norepinephrine làm tăng phân hủy triglycerid
B. Tim ập nhanh, mạch co, huyết áp tăng
C. Chuyển hóa tế bào tăng do epinephrine
D. Tần số và biên ộ nhịp thở tăng
Câu 71: Hiện tượng nào trong bệnh lý Leucemie không phát hiện ược trong
xét nghiệm máu ngoại vi:
A. Loạn sản và dị sản B. Loạn sản C. Quá sản D. Dị sản
Câu 72: Trong bệnh alpha thalassemie, chọn câu úng:
A. Là bệnh do rối loạn gen cấu trúc
B. Giảm hay mất hoàn toàn tổng hợp chuỗi
C. Giảm hay mất hoàn toàn tổng hợp chuỗi alpha
D. Là bệnh ưa chảy máu do vi trùng
Câu 73: Thực tập bài rối loạn chuyển hóa muối nước, thí nghiệm tạo nên ổ
viêm do áp nóng trên da bụng thỏ, màu xanh tại ổ viêm là do:
A. Chênh lệch áp suất thẩm thấu làm xanh tryphan i vào ổ viêm
B. Tăng tính thấm thành mạch làm protein huyết tương i ra mô gian bào
C. Tăng áp suất keo huyết tương làm xanh tryphan i ra mô gian bào
D. Giảm áp suất thủy tĩnh làm xanh tryphan thoát vào ổ viêmCâu 74:
Haptoglobin thường giảm trong: A. Chảy máu cấp B. Leucemie C. Chảy máu mạn tính
D. Huyết tán trong lòng mạch
Câu 75: Phân bố nước cơ thể trong iều kiện bình thường:
A. 9/10 nước nội bào – 1/10 nước ngoại bào lOMoARcPSD| 36625228
B. 1/3 nước nội bào – 2/3 nước ngoại bào
C. 1/5 nước nội bào – 4/5 nước ngoại bào
D. 2/3 nước nội bào – 1/3 nước ngoại bào
Câu 76: Tăng áp lực tĩnh mạch cửa có những ặc tính sau, ngoại trừ:
A. Do nguyên nhân nào ó làm trở ngại dòng máu về của hệ thống tĩnh mạch cửa B.
Tuần hoàn bàng hệ là một trong những biến chứng thường thấy trong tăng áp lực tĩnh mạch cửa
C. Áp lực tăng tối thiểu là 3 mmHg D. Do nguyên nhân nào
ó làm trở ngại dòng máu về của hệ thống tĩnh mạch chi dưới
Câu 77: Biểu hiện máu trong bệnh thận, chọn câu sai:
A. Trong bệnh viêm cầu thận cấp, ure huyết tăng cao
B. Hội chứng ure huyết cao: chán ăn, mệt mỏi, lú lẫn, có thể hôn mê, co giật
C. Ure là chất không ộc
D. Nito phi protein trong máu tăng cao
Câu 78: Các chỉ số bạch cầu trong huyết ồ
A. Số lượng của một loại bạch cầu có ý nghĩa hơn tỷ lệ % của bạch cầu ó
B. NEU% là tỷ lệ % của bạch cầu ái toan
C. ESO là số lượng bạch cầu ái kiềm trong 1 microlit máu
D. WBC là ường kính trung bình của bạch cầu
Câu 79: ĐTĐ type 2, insulin kèm tác dụng sinh học do:
A. Tế bào ích thiếu receptor tiếp nhận insulin
B. Trong máu chỉ có proinsulin
C. Nồng ộ insulin trong máu quá cao
D. Trong máu chỉ có preproinsulin
Câu 80: Nồng ộ Erythropoietin ược phóng thích từ thận phụ thuộc vào: A. Số lượng hồng cầu B. pH máu C. Trị số MCHC lOMoARcPSD| 36625228 D. PO2 máu ở thận
Câu 81: Các chất sau ây có thể gây sốt do tác ộng lên trung tâm iều nhiệt vì là chất gây sốt: A. Amphotericine B. Interleukin I C. Thyroxine
D. Thuốc iều trị bệnh Parkinson
Câu 82: Rối loạn ông máu nội sinh do thiếu yếu tố nào A. Prothrombin B. IV C. V D. VIII
Câu 83: Các biện pháp thể dịch trong cơ chế bù trừ của suy tim, chọn câu sai:
A. Hormone ADH làm tăng tái hấp thu nước của ống thận
B. Angiotensin II làm tăng thải muối và nước tiểu ỡ gánh nặng cho tim
C. Aldosterone làm tăng tái hấp thu Na+ và nước ở ống thận
D. ANF làm tăng sự bài tiết muối và nước của ống thận
Câu 84: Các chỉ tiêu hoạt ộng của tim trong suy tim, chọn câu sai:
A. Tăng thể tích máu trong suy tim là chỉ tiêu có lợi trong suy tim, vì thể tích
máu tăng sẽ ược hệ tĩnh mạch ưa về tim làm tăng lưu lượng tim
B. Công suất và hiệu suất của tim ều giảm, vì tim tăng nhịp và tăng tiêu CO2
C. Huyết áp ộng mạch giảm, huyết áp tĩnh mạch tăng
D. Giảm tốc ộ máu chảy, nên máu ứ lại ở phổi và ngoại biên gây phù
Câu 85: Trong 4 loại prostaglandin (PG). Loại nào sau ây tăng tính thấm
thành mạch, co thắt cơ trơn, giãn tiểu tĩnh mạch sau mao mạch: A. PG nhóm A
B. PG nhóm E, nhất là E1, E2 C. PG nhóm B D. PG nhóm F
CHÚC MỌI NGƯỜI THI TỐTTTTT