Bộ đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Phương pháp nghiên cứu khoa học theo từng chương có đáp án

Bộ đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Phương pháp nghiên cứu khoa học theo từng chương có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36477832
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Câu hỏi 1: Vấn đề đạo đức đặt ra liên quan đến việc tổ chức tài trợ cho nghiên cúu bao
gồm:
Select one:
a. Sử dụng thông tin sai mục đích
b. Duy trì tính bảo mật
c. Tìm kiếm sự đồng thuận của người tham gia
d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 2: Đặt nhũng câu hỏi để khai thác nhũng thông tin nhạy cảm (sensitive) có thể
gây ra ............cho đối tưọng khảo sát.
Select one:
a. Thoải mái (comfort)
b. Ảnh hưởng tính bảo mật (confidentiality)
c.Phân biêt đối xử (discrimination)
d.Tổn hại (harm)
Câu hỏi 3: cho rằng kiến thức được nhờ khả nǎng suy luận của con ngưòi;
cho rằng kiến thức chỉ có được qua kinh nghiệm nhận được của con người.
Select one:
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy lý (Rationalism)
b. Chủ nghĩa duy vật (Materialism); Chủ nghĩa duy tâm (Idealism)
c. Chủ nghĩa duy lý (Rationalismn); Chủ nghĩa kinh nghiêm (Empiricism)
d. Chu nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy vật (Materialism)
Câu hỏi 4: Làm thế nào để cải thiện chất lượng dich vu/san phẩm?” câu hoi dưới
góc nhìn của:
Select one:
a. Người tiêu dùng (2)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều dúng
c.Chuyên gia (3)
lOMoARcPSD|36477832
d.Nhà cung cấp dich vụ (1)
5. Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sán phẩm trong
khi nhóm khác thì không?”. Đây là loại hình nghiên cứú:
Select one:
a. Nghiên cứu tuong quan (Correlational research)
b. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
c. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research)
d. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research)
6.Điều nào sau đây cần chú ý TRÁNH khi viết văn bản khoa học thuộc ngành kinh tế,
kinh doanh và quản lý:
Select one:
a. Các thuật ngữ dều có diễn giải rõ ràng, chính xác
b. Sử dụng lựa chon từ chính xác
c.Han che sù dung thuật ngũ khoa học
d. Sử dụng phép ẩn dụ và ngôn ngữ hoa mỹ
7.Khi viết phần khảo lược các nghiên cứu thuộc ngành kinh tế kinh doanh quàn lý,
điểm nào sau đây cần TRÁNH thực hiện Select one:
a. Trình bày duợc các khái niệm liên quan
b. Sử dụng văn phong trữ tình
c.Khảo lược tât cả các nghiên círu và lý thuyết liên quan
d. Đưa các nhận xét cá nhân khi diễn giải các nghiên cứu trước đây
8. Điều nào sau đây SAI? Thực hiện nghiên cứu tim câu trả lời cho câu hoi
nghiêncứu, điều này có nghĩa là quy trình áp dụng:
Select one:
a. Được thực hiện trong khuôn khổ lý thuyết
b. Sử dung các quy trình , và kỹ thuật đã được kiếm tra về tính hợp lê và đô tin cây
c.Cố gắng che giấu một lợi ích được đầu tư trong nghiên cứu
lOMoARcPSD|36477832
d.Ðuợc thiết kế khách quan và không thiên vị
9. Bước đầu tiên của giai đoạn quyết định vấn đề nghiên cứu là:
Select one:
a. Chọn mẫu nghiên cứu
b. Xác định nghiên cứu vấn đề gì
c.Viét lược khảo lý thuyết
d.Thu thập dữ liệu
10. Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu
Select one:
a. Đạo vǎn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
b. Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiên bí mật.
c. Sử dụng dữ liêu từ người tham gia và xin sư đồng ý của ho sau khi dữ liêu cho kết quả
tốt.
d.Tất cả đáp án trên đều vi phạm đạo đức
11. Mọi kết luận đưa ra đều dựa trên bằng chứng cụ thể được thu thập từ thông tin thu
thập được từ các trải nghiệm hoặc quan sát thực tế. Đây là đặc điểm nào của nghiên
cứu khoa học:
Select one:
a. Tính kiểm soát(controlled)
b. Tính thurc nghiêm (empirical)
c.Tính nghiêm ngặt (rigorous)
d.Tính hệ thống (systematic)
12. Mục tiêu của nghiên cứu “tìm hiểu tại sao chính sách hỗ trợ tín dụng cho
ngườinghèo hiệu quả đối với nhóm người này không phải nhóm người
khác”.Đây là loai hình nghiên cứu:
Select one:
a. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research)
lOMoARcPSD|36477832
b. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research)
c.Nghiên cúu tưong quan (Correlational research)
d. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
13. Khoa đang diễn giải các bài đăng trên blog của người tiêu dùng trên Internet.Loại
nào sau đây mô tả đúng nhất về loại nghiên cúu mà Khoa đang tiến hành?
Select one:
a. Nghiên cứu kinh doanh phụ thuộc
b. Nghiên cúu định lượng
c.Nghiên cứu kinh doanh độc lập
d.Nghiên cứu định tính
14. Lựa chọn nào sau dây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu:
Select one:
a. Ðạo vǎn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
b. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia dưới sự đồng ý của họ.
c. Sử dụng ý tuởng nghiên cứu của người khác.
d. Giấu diếm nguời tham gia và thu thập dữ liệu qua các phương tiện họ không biết.
15. Phát biều nào sau đây là SAI về nghiên cứu khoa học:
Select one:
a. Đuợc thực hiện trong một khuôn khổ của các triết lý
b. Mang tính học thuật và không thể ứng dụng trong thực tế
c. Sử dụng các quy trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm địh về tính hiệu lực và
đáng tin câỵ
d.Được thiết kế để tránh thiên lệch và chủ quan
16. Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định luợng khác nhau ở các điểm:
Select one:
a. Mục đích chính của nghiên cứu (main purpose of investigation) (3)
b. Phương thức nghiên cứu (approach to enquiry) (2)
lOMoARcPSD|36477832
c.Triết lý nên tảng (underpinning philosophy) (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
17. Hành vi nào sau đây trong nghiên cứu bị xem là vi phạm đạo đức?
Select one:
a. Gây phân biệt đối xử (3)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c.Gây bất lợi cho người tham gia (1)
d.Để lộ thông tin (2)
18. Đóng góp quan trọng nhất của một nghiên cúu khoa học khi đuợc xuất bản là:
Select one:
a. đóng góp về danh tiếng (reputation) của đơn vị
b. Ðể các nhà nghiên cứu phát triển (researcher development)
c. Đóng góp về kiến thức (knowledge)
d. Đóng góp về tài chính (finance)
19. Khi viết một nghiên cứu định tính, phần nào sau đây là không phù hợp?
Select one:
a. Thảo luận về những phát hiện chính liên quan đến các câu hỏi nghiên cứu.
b. Giói thiệu, định vị nghiên círu trong bối cảnh lý thuyết.
c. Quyết định chấp nhận hoặc từ chối giả thuyết. .
d. Giải thích về thiết kế của nghiên cứu.
20. Thu thập dữ liệu là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu:
Select one:
a. Quyết định vấn đề nghiên cúu(1)
b. Lâp kế hoach nghiên cúu (2)
c.Nội dung(1),(2) và(3) đều dúng
d.Thực hiện nghiên cứu(3) 21.
Nghiên cứu khoa học giúp:
lOMoARcPSD|36477832
Select one:
a. Tập hợp bằng chứng để ra chính sách, quyết định
b. Là cách thể hiện sụ hiếu biết của nhà nghiên cúu
c. Bổ sung không cần thiết của thực tiễn
d. Ghi nhận công lao những nghiên cứu trước đây
22. Lợi thế của phương pháp hỗn hợp (sử dụng kết hợp định tính và định lượng)
Select one:
a. Lý giải các hiện tương và phát hiện các mối quan hệ giữa các khái niệm (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c.Cần có giải pháp phù hợp lý do áp dụng cả hai cách tiếp cận định tính và định lượng(3)
d. Yêu cầu các kỹ năng da trong phuong pháp nghiên cứu (2)
23. “Những ảnh hưởng lâu dài của sản phẩm/dịch vụ khách hàng đang sử dụng là gì?”là
câu hỏi dưới góc nhìn của:
Select one:
a. Nguời tiêu dùng
b. Nhà cung cấp dịch vụ
c.Nhà quan lý/ lâp kế hoạch
d.Chuyên gia
24. Nhóm Nam, Hoa, Châu muốn thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học liên quanđến
chuyên ngành Tài chính. Đề xuất quy trình nghiên cứu của nhóm.
Select one:
a. Quyết định vấn đề nghiên cứu, lập kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
b. Lên kế hoạch, quyết định vấ đề nghiên cứu, thục hiện nghiên cứu
c. Viết đề cưong nghiên cứu, lên kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
d.Thu thâp du liệu, quyết định vân đề nghiên cứu, viết đề cương nghiên cứu
lOMoARcPSD|36477832
25. Mục tiêu chính của mô tả bản chất/nguyên nhân/sự thay đổi một hiện tượng,
tình huống, vấn đề. Mục tiêu chính của đo lường mức độ thay đổi của một
hiện tưọng, tình huống, vấn đề.
Select one:
a. Nghiên cứu kết hợp ; Nghiên cứu định luọng
b. Nghiên cứu định tính; Nghiên cứu định lượng
c. Nghiên cứu định lượng; Nghiên cứu định tíh
d. Nghiên cứu mô tả; Nghiên cứu khám phá
26. Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một buớc trong giai đoạn nào của
quy trình nghiên cúu:
Select one:
a. Lâp kế hoạch nglên cứu (2)
b.Quyết dinh ân dè nghiên cúu(1)
c.Thực hiện nghiên cứu(3)
d.Nội dung(1)(2) (3) đều đúng
27. Phần giới thiệu của một nghiên cứu nhằm:
Select one:
a. Nôi dung (1), (2) và (3) đều đúng.
b. Trình bày lý do nghiên cúu. (2)
c.Thu hút sự chú ý của đọc giả. (3)
d. Xác định trọng tâm cụ thể (mục tiêu) của nghiên cứu. (l)
28. Phương thức áp dụng để thực hiện một nghiên cứu phải tuân theo một trình tựlogic
nhất định. Các bước khác nhau không thể được thực hiện một cách ngẫu nhiên.
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
Select one:
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b. Tính thực nghiệm (Empirical)
c. Tính hệ thống (Systematic)
d.Tính kiểm soát (Controlled)
29. Phương pháp kết hợp định tính và định lưọng KHÔNG phù hợp trong trường hợp:
lOMoARcPSD|36477832
Select one:
a. Ņhà nghiên cúu muốn khám phá từ cả hai quan điểm
b. Nhà nghiên cúu cần tìm sự giải thích cho kết quả nghên cúu cua mình
c. Nhà nghiên cứu thực hiện một nghiên cứu với nhiều mục tiêu
d. Chỉ có thông tin đầy đủ và chính xác từ một nguồn duy nhất
30. Thứ tự để viết một bài nghiên cúu:
Select one:
a. Tóm tắt, xem xét tài liệu, lý thuyết và giả thuyết, phương pháp và dữ liệu,kết quả
thảo luận, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo
b. Lược khảo nghiên cứu liên quan, lý thuyết và các giả thuyết, phương pháp và dữ
liệu,kết quả và thảo luân, kết luận, giới thiệu, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo
c.Phuong pháp và dữ liệu , lý thuyết và giả thuyết , lược khảo nghiên cứu liên quan , kết quả
và thảo luận, kết luân, tóm tắt, danh muc tài liệu tham khảo
d.Giói thiệu,lý thuyết và giả thuyết,lược khảo nghiên cúu liên quan,phuong pháp và dũ liệu,
kết quả và thảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khao
31. Khi viết phần tóm tắt, người viết cần chú ý:
Select one:
a. Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghên cúu khác cùng lǐnh vực
b. Ngắn gon và đủ các nôi dung chính
c. Không nêu câu hỏi nghiên cứu
d.Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số
32. Nghiên cứu khoa học có đặc điểm:
Select one:
a. Các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau có các phương pháp nghiên cứu khác nhạu
b. Có sự kế thừa và phát triên dóng góp vào tri thúc của nhân loại
c.Tuân theo các quy trình nghiêm ngặt
d. Các lựa chọn trên đều đúng
33. Trước khi nộp luận văn tốt nghiệp, bạn cần đảm bảo rằng:
Select one:
lOMoARcPSD|36477832
a. Có những ý kiến đóng góp từ chuyên gia ( như giảng viên hướng dẫn, đồng học,
đồngnghiệp) (2)
b. Bài viết bạn khôgn có ngôn ngữ phân biệt giới tính phân biệt chủng tộc ngôn từ
gâychán ghét (1)
c. Nội dung 1 , 2, 3 đều đúng
d. Bạn đã hiệu đính nó kỹ lưỡng
34. Phát biểu nào sau dây là ÐÚNG về nghiên cứu khoa học?
Select one:
a. Sử dụng các quì trình, phương pháp và k thuật đã được kiểm định về tính hiệu lực và
đáng tin cậy. (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c.Ðuợc thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3)
d.Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dung trong thực tế.(2)
35. Chọn mẫu là một buớc trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu:
Select one:
a. Lập kế hoạch nghiên cúu(2)
b. Xác định vấn đề nghiên cứu (1)
c.Thuc hiên nghiên cúu (3)
d. Nội dung (1),(2) và(3) đều dúng
36. Trong quy trình nghiên cứ của Kumar đề xuất, luợc khảo thuyết KHÔNG liênquan
đến bước nào sau đây:
Select one:
a. Thu thâp dữ liêu
b. Hình thành thiết kế nghiên cứu
c. Xác định vấn dề nghiên cúu
lOMoARcPSD|36477832
-11-
d.Chọn mẫu
37. Loaị nghiên cúu nào sau đây là phân loại theo mục tiêu nghiên cứu:
Select one:
a. Nghiên cứu định lưọng (Quantitative research)
b. Nghiên cúu cơ bản (Pure research)
c.Nghiên cúu định tính (Qualitative research)
d. Nghiên cứu giai thích (Explanatory research)
38. Loại hình nghiên cứu được thực hiện chủ yếu để đạt được các kiến thức mói mangtính
nền tảng của các hiện tượng các sự kiện thực tế quan sát được, không nhằm
sử dụng theo dự định nào.
Select one:
a. Nghiên cúru úng dung (Applie research) (1)
b. Nghiên cứu công nghiêp (Industrial research) (3)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
d.Nghiên cúu cơ bản (Pure research) (2)
39. Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên sở kết quả nghiên cứu kết quả này là chính
xác thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác. Đây đặc
điểm nào của nghiên cứu khoa học Select one:
a.Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable)
b.Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
c.Tinh hệ thống (Systematic
d.Tính kiểm soát (Controlled)
40. Nghiên cứu tìm hiều loại dịch vụ tiền gửi nào phù hợp với khách hàng của ngân hàng
và mức độ sử dụng của dịch vụ đó là nghiên cứu:
Select one:
a. Kết hơp giữa nghiên cứu khám phá và nghiên cứu tưong quan
b. Kết họp giữa nghiên cứu dinh tính và nghiên cúru đinh luọng
c. Kết hợp giữa nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng
d. Kết hợp giữa nghiên cuu tuong quan và nghiên cứu dinh tinh
lOMoARcPSD|36477832
CHƯƠNG 2
1. Nếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi _ thì phạm vi nghiên cứu trả lời cho
câu hỏi Select one:
a. “nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”, “nghiên cứu trên đối tượng nào và trong bao
lâu”
Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại. Việt Nam”.
Nhà nghiên cứu phát biểu câu hỏi nghiên cứu như sau: “Các yếu tố ảnh hưởng đến lạm
phát tại Việt Nam đang diễn biến như thế nào?”. Nhận định nào sau dây là
ÐÚNG:
Select one:
a. Phát biểu câu hỏi nghiên cứu không phù hợp vì không nhất quán với mục têu nghiên
cúu.
Nghiêu cứu mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ
tăng trưởng kinh tế. Phát biểu githuyết nghiên cứu o sau đây là phù hợp? Select one:
Chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế có mối quan hệ nhân quả hai chiều.
Phát biểu giả thuyết nghiên cứú KHÔNG phù hợp trong nghiên cứu nào sau dây:
b.Nghiên cúu mô tà.
2. Do số lượng sinh viên tốt nghiệp đúng hạn thấp, Ban giám hiệu Đại học Ngân
hàngTP.HCM muốn tìm ra những nguyên nhân giải thích cho hiện tượng này bằng cách
thực hiện một nghiên cứu khoa học. Đâu là vấn đề nghiên cứu phù hợp nhất?
Nghiên cứu các yếu tổ ảnh liường đến việc tốt nghiệp đúng hạn củạ sinh viên buh
Câu hỏi nghiên cứu:
c. Đuợc rút ra từ vấn đề nghiên cứu
3. Phát biểu mục tiêu nghiên cứu của nghiên cứu mô tả cần có đặc điểm nào sau dây:
a. Rō ràng, hoàn chỉnh và cu thể
4. Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có dặc diễm nào sau đây?
b. Có thể kiểm chứng được.
4. Bạn thực hiện một nghiên cứu tả về hoạt động kế toán quản trị cũa các
doanhnghiệp sản xuất tại TP.HCM. Giả thuyết nghiên cứu nào sau dây là phù hop:
a. Không thể đưa ra giả thuyết nghiên cúu trong trường hợp này
5. Một phát biểu mà chúng ta có thể chấp nhận hoặc bác bỏ là
lOMoARcPSD|36477832
d.Già thuyêt nghiên cứu.
6. Phát biểu nào sau đây là đúng về câu hỏi nghiên cứu:
d. Câu hỏi nghiên cứu được đặt ra nhằm giúp nhà nghiên cứu xác định rõ hơn vấn đề cần
đuợc làm sáng tỏ trong nghiên cứru
7. Vấn đề nghiên cúu “ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến khả năng sinh lời củangân
hàng”, mục tiêu nghiên cứu phù hợp sẽ là:
‘làm sáng tỏ ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến khả năng sinh lời của ngân hàng’
8. Nghiên cứu về mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và tǎng trưởng kinh
tế.Phát biểu câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?
a. Có mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế hay không?
9. Khi tả vấn đề nghiên cứu, th trình bày dưới dạng câu hỏi, tiến
hànhnghiên cứu là trả lời các câu hỏi đó, Vấn đề nghiên cứu khi đó được trình bày
dưới dang:
d.Câu hỏi nghiên cứu.
10. Bạn thực hiện một nghiên cứu tả về hoạt động kế toán quản trị của các doanh
nghiệp sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu o sau đây mục tiêu nghiên cứu phù
hop:
Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế toán quản trị của doanh
nghiệp sản xuất tại TPHCM
11. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứru là:
a. Xác dịnh vấn đề nghiên cứu.
12. Phát biểu mục tiêu nghiên cứu của nghiên cúu tương quan (kiểm định giả thuyết)
cần có đặc điểm nào sau đây:
Rõ ràng, hoàn chính, cu thể, xác định các biến số có tuơng quan
13.Bạn thực hiện một nghiên cứu tả về hoạt động kế toán quản trị cúa các doanh
nghiêp sân xuất tại TP.HCM. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp:
d. Hoạt động kế toán quan trị của doanh nghiệp sân xuất tai tp.hcm nhu thế nào?(2)
14.Đối với vấn đề nghiên cứu về chi tiêu chính phủ tăng trưởg kinh tế,nhà nghiên
cứu phát biểu mục tiêu sau: “Nghiên cứu được thực hiện để cho thấy rằng chi tiêu
chính phủ tăng làm tăng trưởng kinh tế ng”. Phát biểu mục tiêu nghiên cúu này: a.
Chưa phù họp vi đã đưa ra phóng đoán về chiều huớng của mối quan
lOMoARcPSD|36477832
15.Một phát biểu giả thuyết nghiên cứu tốt KHÔNG có đặc điễm nào sau đây:
Không chỉ định rõ chiều tác động của các biến số
Çâu hỏi nghiên cứu:
Select one:
a. Đề cập đến những vấn đề mà nghiên cứu chưa giải quyết được(2)
b.Nôi dung (1), (2) và (3) đêu sai.
c. Dùng để thay thế cho mục tiêu nghiên cúu.(1)
d. Giúp phỏng đoán kết quả nhiên cúu. (3)
Một nghiên cứu nhằm mô tà sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với dịch vụ
internet banking tại ngân hàng Vietcombank phát biểu như sau: “Khách hàng cá nhân
hài lòng với dịch vụ internet banking tại ngân hang Vietcombank”. Nhận định nào sau
đây là ĐÚNG?
Nghiên cứu này không cần giả thuyết nghiên cứu vì là nghiên cứu mô tả
Nếu nhà nghiên cứu chưa xác định được vấn đề nghiên cứu, nhà nghiên cứu nên bắt đầu
bằng cách:
a. Xác định một lĩnh vực rộng hoặc lĩnh vực ưa thích
Mục tiêu nghiên cứu Select
one:
a. Nội dung (1) và (3) đúng
b. Cần được phát biểu rõ ràng, cụ thể và hoàn chỉnh (3)
b. Là đích đến của nghiên cứu (1)
Nhà nghiên cứu thường xem xét các tiêu ctrước khi thực hiện một nghiên cứu. Lựa
chọn nào sau đây KHÔNG phải là một tiêu chí để xem xét?
lOMoARcPSD|36477832
b. Nhà nghiên cứu không đồng ý với mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cứu mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ
tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho nghiên cứu?
Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt nam
Giả thuyết nghiên cứu (reseach hypothesis):
b. Phù hợp với mục tiêu và có thể kiểm chứng được (1)
Câu 32 Trong đợt dịch Covid-19 vào nửa đầu năm 2020, Trường Đại học Ngân
hàng TP.HCM đã chuyển sang phương thức học online. Nhà trường muốn biết ánh
hưởng của phương thức học tập này đến kết quả học tập của sinh viên nhằm xem
xét áp dụng học tập online lâu dài. Vấn đề nghiên cứu nào sau đây là phù hợp:
b. Ảnh hưởng của phưong thức học online dến kết quà học tập của sinh viên buh
Nghiên cứu có mục tiêu tổng quát là: Làm sáng tỏ ảnh hưởng của đầu tưnước ngoài đến
tăng trưởng kinh tế Việt Nam. Ba mục tiêu cụ thể của nghiên cứu gồm: (i) Phân tích mô
tả tình nh đầu nước ngoài tại Việt Nam; (ii) Phân tích tả tăng trưởng kinh tế
Việt Nam; (iii) Đo lường ảnh hưởng của đầu tư nước ngoài đến tăng trưởng kinh tế Việt
Nam. Cách đặt câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp:
c. (i) tình hình đầu tư nước ngoài tại việt nam như thế nào?; (ii) tăng trưởng kinh
tếviệtnam như thế nào?;(iii) đầu tư nước ngoài có ảnh huong dến tǎng truởng kinh tế việt
nam hay không?
lOMoARcPSD|36477832
Đối với nghiên cứu “Các nhân tố nh hưởng đến lợi nhuận của các ngân hàng thuong
mại (NHTM) Việt Nam”, câu hỏi nghiên cứu nào sau đây phù hợp:
c. “các yếu tố vĩ mô, đặc trưng ngành, và đặc trưng ngân hàng nào ảnh huởng đến lợinhuận
nhtm việt nam? Mức độ tác động của các yéu tố đó?”
Phát biểu “Thông tin dữ liệu cần thu thập được đo lường như thế nào? ”là: d.Câu
hòi đo lường
Giữa mục tiêu nghiên cứu và kết quả nghiên cứu:
Select one:
a. Kết quả phài nhất quán với muc tiêu. (2) SAÌ
b. Kết quả luôn dugc so sánh với mục tiêu.(1)
c. Kết quả nghiên cứu phải là nội dung đạt được so với mục tiêu.(3)
d. Nôi dung (1), (2) và (3) đều đúng
Nếu vấn đề nghiên cứu là “tác động của FDI đến tăng truòng kinh tế ”,câu nào sau đây
là giả thuyết nghiên cứu chính xác?
b.“fdi co tác động cùng chiều lên gdp”
Phát biểu o sau đây nói về mối quan hệ giữa mục tiêu tổng quát mục tiêu cụ th
trong một nghiên cứu:
d. Mục tiêu cụ thể chi tiết những khía cạnh khác nhau của mục tiêu tông quát
Sự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC)là gì?
d.Chnc sử dung tù để hỏi, mtnc sử dung các động từ hành vi.
Xác định vấn đề nghiên cứu:
a. Là buớc đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhất
lOMoARcPSD|36477832
Đối với vấn đề nghiên cứu về chi tiêu chính phủ tăng trưởng kinh tế. Phát biểu mục
tiêu nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?
c. Nghiên cứu phân tích quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế
Đặc điểm của mục tiêu nghiên cứu đối với nghiên cứu tương quan cần có gồm:
ràng hoàn chỉnh cụ thể nhận dạng các biến chính có tương quan
Một nghiên cứu u hỏi: thay đổi lãi suất nh hưởng đến lợi nhuận đầu chứng
khoán hay không? Giả thuyết nghiên cứu phù họp là:
a.Lāi suất tǎng làm loi nhuân dầu tu chứng khoán giảm
Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt cần có đặc điểm nào sau đây:
a. Nôi dung (1), (2) và (3) đều dúng.
b.Liên quan đến các hành động nhu khám phá, mô tả,kiêm dinh,so sánh,đánh giá tác
động, đánh giá quan hệ, đánh giá nhân quả.
c.Dưói dạng một câu hỏi có thê trả lời duợc.
d.Ðược rút ra từ vấn đề nghiên cúu.
Bước đầu tiên và quan trọng nhất của quá trình nghiên cứu là.
a. Xác định vấn đè nghiên cúu
Đặc điểm nào sau đây không nói về vấn đế nghiên cứu tốt:
Không cần phù họp với trình độ chuyên môn ngirời thục hiện
lOMoARcPSD|36477832
Nghiên cứu câu hỏi nghiên cứu: “Cung tiền ảnh hưởng đến lạm phát như thế nào?”.
Giả thuyết nghiên cứu phù hợp cho nghiên cứu nên là: Cung tiền có ảnh ởng cùng chiều
đến lạm phát
Việc đặt giả thuyết cho nghiên cứu sẽ KHÔNG phù hợp trong truòng hop nào sau đây:
d. Không xác lập được một bộ biến số có quan hệ nhân quả với nhau.
CHƯƠNG 3:TỔNG QUAN NGHIÊN CÚU
CÂU 1: Trình bày lược khảo lý thuyết (literature review) tức là:
a. Một xem xét về các góc nhìn, các lý thuyết liên quan, các phương pháp, dữ liệu và kết
quảvề chủ đề mà bạn sẽ nghiên cứu.
b. Một kiểu đánh giá diễn giải mà không cần tài liệu tham khao.
c. Một đánh giá chỉ dựa trên những câu chuyện về các công ty, trong sách và nghiên cứu
tìnhhuống.
d. Chi càn trinh bày nhng kéi qua mà khong can quan tam ti phuong háp, thuy dung trong
cácnghiên cúu truớc Đây.
CÂU 2: Các bước nào sau đây có thể dược thực hiện trong quá trình lược khảo lý thuyết
(literature review):
a. Luợc khảo các nghiên cúu đã chọn lọc (2)
b. m kiếm,chọn lọc các nghiên cúu liên quan trong quá khứ(1)
c.Nôi dung(1)(2) (3) đều đúng
d.Phát triển khung nghiên cứu(3)
lOMoARcPSD|36477832
CÂU 3: Điểm bắt dầu cho một tìm kiếm tài liêu phục vụ viết luợc khảo lý thuyết
(literature review)là:
a.Dữ liêu cấp ba (tertiary data)
b.Dữ liêu thứ cấp
c.Dữ liêu sơ cấp
d.Các dữ liêu khác
CÂU 4: Tạp chí khoa học o sau dây được đánh giá là có uy tín trong lược khảo nghiên
cúru:
a. The european journal of management
b.The guardian
c.Không câu nào dúng
d.The economist
Câu 5: Khi đánh giá về tạp chí hữu ích đối với chủ đề nghiên cứu tiêu chí nào sau đây là
quan trọng
a.Biên tập viên phù hop
b.Số trang phù hop
c.Nội dung phù hop vói nghiên cúu
d.Nhà xuất bản phù hop
CÂU 6:Viêc nào có thể giúp bạn tránh đạo văn?
a.Cắt và dán chính xác từ các tài liệu duợc xuất bản.
b. Nôi dung (1)và (2) dúng.
c.Ghi chú bằng các ngôn từ riêng của mình.
d. Thay đổi bề ngoài các từ dược sử dụng trong các bài báo được xuất bàn.
CÂU 7: Trong một nghiên cứu, phần nội dung bao gồm tổng hợp, phê bình các nghiên
cứu liên quan của một chủ đề được xác định cẩn thận được gọi là:
a. Lược khảo lý thuyết
lOMoARcPSD|36477832
b.Phân tích tổng hợp
c.Vấn đề nghiên cúu
d. Giả thuyết nghiên cúu
CÂU 8: Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi viết danh muc tài liệu tham khảo?
a. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm đảm bảo một danh sách tham khảo đủ dài.
b.Danh muc tài liệu tham khảo giúp chứng minh cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu.
c. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm chúng minh các tài liêu tham khao dã sù dung.
d. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm ghi nhận các trích dẫn.
CÂU 9: Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác gia khác(2), đó là
một thông tin tốt để:
a.Sử dụng tài liêu và gán nó cho tác gia 2
b.Sử dung tài liệu và gán nó cho tác gia 1
c. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2
d.Không sử dụng tài liệu này
CÂU 10: Quá trình luợc khảo lý thuyết(literature review) giúp:
a.Xác định khoảng trống trong nghiên cứu(2)
b.Xác định mẫu trong nghiên cứu(3)
c.Nôi dung(1)(2) (3) dều dúng
d.Xác định phuong pháp thu thâp dữ liệu(1)
CÂU 11: Phát biểu nào sau đây về đạo văn là chính xác nhất?
a. Đạo văn là việc chiếm hữu sai trái và sử dụng những ý tướng, suy nghī,ngôn ngữ của
nguòi khác và xem chúng như những gì do mình tao ra.
CÂU 12: Trình tự các bước thực hiện trong lược khảo lý thuyết và các nghiên cúu trước
đây:
lOMoARcPSD|36477832
d.Tìm các lý thuyết hiện có→lược khảo tài liêu→phát triển khung lý thuyết→phát triển
khung khái niệm
CÂU 13:Khi đánh giá một ng trình khoa học, điều nào sau đây KHÔNG quá quan
trọng:
a. Số lượt trích dẫn
b. Tuổi của tác giả
c.Uy tín cua tác giả
d.Tap chí công bố
CÂU 14:Các tài liêu có phản biện là:
a. Được đánh giá trước khi xuất bản để đảm bảo chất lượng
b. Không chắc tốt hơn vói các tài liệu không được phản biện
c.Ðược đánh giá bởi các đọc giả của tạp chí để đảm bảo chất lượng
d.Không có san trên internet
Câu hỏi 15: Trước khi m hiểu tài liệu để viết lược khảo nghiên cứu bạn nên xác định
khung thời gian tìm kiếm của bạn . TẠi sao?
a. Không phải chju các chi phí không cân thiết
b. Giúp tìm kiếm tài liệu nhiều nhất
c.Tránh thư viện quá đông người
d.Giúp làm việc hiệu quả nhất
lOMoARcPSD|36477832
CÂU 16:Nguồn tài liệu để lược khảo lý thuyết có thể bao gồm:
a.Tap chí khoa hoc(1)
b.Sách khoa hoc(2)
c.Hội nghi khoa hoc(3)
d.Lựa chon(1)(2)(3) đều đúng
CÂU 17: Khi trích dẫn hoặc sử dụng nguồn từ Internet, bạn KHÔNG cần phải tìm:
a.Ngày sinh của tác giả
b.Ngày truy câp
c.Ngày công trình đuợc công bố
CÂU 18: Các nguồn tài liệu nghiên cứu có thể tìm được từ:
a.Báo chí(3)
b.Mang xã hôi(2)
c.Các giáo sư hướng dẫn (1)
d. Nội dung (1),(2)và(3)đều sai
CÂU 19: Theo hiệp hội m học Hoa Kỳ, hệ thống trích dẫn nguồn phổ biến nhất trong
nghiên cứu khoa học xã hội và hành vi là:
a. Harvard
b. Apa
c.Chicago
d.Mla
CÂU 20: Điều nào sau đây là đúng khi trình bày phần danh mục tài liệu tham khảo?
a. Phần danh mục tài liệu tham khao không có huóng dẫn định dạng nghiêm ngặt.
b. Phần danh mục tài liệu tham khảo liệt kê tất cả các trích dẫn trong báo cáo nghiên cứúu.
lOMoARcPSD|36477832
c. Apa chi có 3 cách khác nhau để định dạng danh muc tài liêu tham khǎo mà các tác
đượcphép lựa chon.
d.Tác gia chi chon các tài liệu tham kháo chính mà mình trích dẫn trong phàn còn lai chỉ báo
cáo và đưa chúng và phần danh muc tài liệu tham khảo
CÂU 21: Khung lý thuyết phát triến từ ...., khung khái niệm mô tả......
a. Các nội dung gắn liên với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của nghiên cúu
b. Cơ sở vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cúu
c. Lý thuyết của nghiên cứu; các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể
d.Các lý thuyết nền tảng của nghiên cúu; các nghiên cúu trước
CÂU 22: Trong báo cáo nghiên cúru, phần lược khảo lý thuyết được dựa vào:
a.Trong phần phương pháp nghiên cứu
b.Trong phần tóm tắt
c.Phần đầu
d. Sau phần giới thiệu
CÂU 23: Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cúu của Jones, Smith,
Hu,Johnson, Benson Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này như thế
nào trong lần dầu tiên ban sử dung nó theo chuẩn APA6:
a. Không câu nào đúng
b. Jones và công sự (2012)
c.Jones (2012)
d.Jones, smith... (2012)
CÂU 24: Trích dẫn (citation) là gì?
a. Viết tên tât cả các tác giả viết cùng chủ đề.(3)
b. Tìm toàn văn một bài báo. (1)
c. Nội dung (1)(2) (3) đều sai.
d. Ghi nhận lập luận, kết quâ của các nghiên cứu liên quan. (2)
lOMoARcPSD|36477832
CÂU 25: Môt lược khảo lý thuyết (literature review) khoa học là:
a. Một quy trinh có thể nhân rông, khoa học và minh bạch
b. Bắt đầu trong thư viện, sau đó đi dến cơ sở dữ liệu trực tuyến và cuối cùng là đến internet
c. Một quy trình quản lý thời gian có trách nhiệm, chuyên nghiệp về vấn đề mình nghiên cúu
d.Quan tâm như nhau đối với các tài liệu nghiên cứu về vấn đề mình quan tâm
CÂU 26: Khi viết nghiên cứu, cần tuân thủ các chuẩn mực về cách viết trích dẫn nhằm:
b. Nghiên cứu khoa học đòi hỏi các chuân mực khoa học (3)
c.Nôi dung (1) (2) (3) đều đúng.
d.Vì yêu câu cua các don vi công bố (2)
CÂU 27: Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau dây:
a. m thấy từ web bất kỳ(3)
b. Công bố của một trường đại học nổi tiếng(1)
c.Nôi dung (1)(2)(3) đều sai.
d. Được phản biện bởi các chuyên gia (2)
CÂU 28: Một n phẩm nghiên cứu khoa học uy tín thường KHÔNG CÓ: a.
Chỉ số trích dẫn.(3)
b.Ðộc giả.(1)
c. Số quảng cáo trong ấn phẩm. (2)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
a. Để dễ tra cứu
lOMoARcPSD|36477832
CÂU 29: Khi viết một lược khảo lý thuyết (literature review), điều nào sau đây KHÔŅG
nên làm:
a. Sử dụng google từ khóa tài liệu và bao gồm “.pdf" cho các bài viết học thuật. Khi
thấynhững tài liệu có thể đáng quan tâm, nhấn ctrl-c và ctrl-v. (2)
b. Chỉ thu thập thông tin qua google scholar. (3)
c. Xem đi xem lại bài viết của ban nhiều lân để sủa lỗi văn phạm. (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều không nên làm khi thuc hiên luợc khao lý thuyêt
CÂU 30: Chọn câu chính xác nhất về một dụ trình bày tuân thủ theo quy đinh của
APA về tài liêu tham khảo:
a. Bryman, alan and emma bell, business research methods. Cambridge; new york, ny:
oxford university press, 2015.
b. Bryman, a., & bell, e. (2015). Business research methods. Oxford: oxford
universitypress.
c.Bryman, alan and emma bell. 2015. Business research methods. Cambridge; new york, ny:
oxford university press.
d. Bryman, alan., and emma bell. Business research methods. 3rd ed. Cambridge; new york,
ny: oxford university press, 2015. Print.
CÂU 31: Chọn câu chính xác nhất về một dụ trình bày tuân thủ theo quy định cúa
APA vê tài liệu tham khảo:
a.Bryman,alan, social research methods(2012:oup)
b.Bryman (2012, fourth edition), oxford university press
c.Bryman, a. (2016). Social research methods.Oxford: oxford university press.
d.Bryman,a. (2012,4e) social research methods, oxford; oxford university press
CÂU 32:Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tap chí liên quan?
a. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loai theo ngành/līnh vực
b.Xem các bản tin
c.Theo dõi tài liêu tham khảo trong bài viết
d.Xem trong thư viện
lOMoARcPSD|36477832
CÂU 33: Lợi ích của việc sử dụng trích dẫn theo quy định là:
a. Cung cấp bằng chứng dể hỗ trợ cho lập luận của bạn.(1)
b. Tránh đạo vǎn(3)
c. Nôi dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d.Cho người đọc biết bạn đang làm việc trong môi trường học thuật (2)
CÂU 34: Ðiều nào sau đây KHÔNG phải là một nguồn cho dũ liệu thứ cấp?
a. educational psychology review
b. Review of educational research
c.Review of research in education
d.Www.edu.org
CÂU 35: Lb. lên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2)
a. Bất kỳ tài liệu nào có liên quan dến chủ đề nghiên cứu (3)
b.Nôi dung(1),(2) và (3) đều sai
CÂU 36: Phưrơng thức nào KHÔNG được các nhà nghiên cứu sử dụng để lưu trữ danh
mục tài liệu tham khảo?
a.Bảng tính
b.Dữ liệu bảng
c.Phần mềm chuyên dụng
d.Thẻ viết tay
CÂU 37: Lược khảo lý thuyết (literature review) xem xét:
a. Các lý thuyết áp dung trong nghiên cúu truớc dây. (3)
b.Phuong pháp nghiên cứu truóc đây.(2)
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d. Kết quả nghiên cúu liên quan.(1)
CÂU 38: Định dạng tham khảo nào chính xác cho một cuốn sách theo quy dinh cua APA?
lOMoARcPSD|36477832
a. Weinberg,rs and gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise psychology.
Champaign, il: human kinetics.
b. Weinberg, rs & gould, d 2011, foundations of sport and exercise psychology,
humankinetics, champaign, il.
c. Weinberg, r. S., & gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise psychology.
Human kinetics: champaign, il.
d. Foundations of sport and exercise psychology,r.S.Weinberg, & d. Gould,
humankinetics, champaign,il.,2011.
CÂU 39: Mục đích của việc trích dẫn và trình bày danh mục tài liệu tham khảo là:
a. m nghiên cứu dài ra, đủ số từ yêu cầu.
b. Xác minh trích dẫn và tránh đạo văn.
c.Cho biết tên các tác giả nghiên cúu cùng chủ đề.
d.Cho thấy tác giả biet các nguyên tác trích dẫn.
CÂU 40: Tại sao các nhà nghiên cúu phải bao gồm lược khảo thuyết (literature revicw)
trong bài nghiên cúu?
a. Vì lược khảo lý thuyết giúp tổng hợp các nghiên cúu truớc đây(1)
b. Nội dung(1),(2)và(3) đều đúng.
c. Vì đó là thói quen của các nhà nghiên cứu(2)
d.Vì giúp xác định các nhà nghiên cứu cùng huớng.(3)
CÂU 41: Luợc khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào duới đây
a.Thiết kế phương pháp tiếp cận.(3)
b. Thu thâp dũ liệu.(2)
c. Bình luận, đánh giá các nghiên cúu truóc dây.(1)
d.Nôi dung(1),(2) và (3) đều đúng.
CÂU 42: Khi xem xét phương pháp nghiên cứu của các nghiên cúu truớc:
a.Xem phuong pháp đó đạt kết quả và gǎp khó khǎn gì(1)
b. Xem có bao nhiêu nghiên cúu sử dụng phuong pháp đó (3)
lOMoARcPSD|36477832
c. Tồng họp các phương pháp nghiên cúu chua phù hợp (2)
d. Tất cả đều đúng
Câu 43: Lược khảo lý thuyết được xem tốt khi đảm bảo được chức năng nào sau
đây?
a.Góp phân đinh hình phuong pháp nghiên cúru
b. Xây dụng sự liên kết giữa các tài liệu nghên cứu
c. Các lựa chọn trên đều đúng
d. Đánh giá các nghiên cứu liên quan và định vị nghiên cứu hiện tại trong bối cảnh chung
CÂU 44: Danh muc tài liêu tham khảo để
a.Đọc ở nhà dễ dàng (2)
b.Nội dung(1),(2)và(3) đều sai.
c.Loc ra các tài liệu có kích thước lớn(3)
d. Sử dụng nó dể có những thông tin cụ thể về các trích dẫn sử dụng (1)
CÂU 45:Tại sao cân xem lại các nghiên cứu truớc?
a. Nội dung (1) và (3) dêu dúng.
b. Đề tìm hiều nhũng nghiên cúu trước dó về lĩnh vực bạn quan tâm (3)
c.Ðể đảm bảo số trang nghiên cúu(2)
d. Ðể đảm bảo có một danh sách đầy đủ các tài liệu tham khảo (1)
CÂU 46: Công cụ quản lý trích dẫn (citation) có thể giúp bạn:
a.Định dạng trích dẫn của bạn.(2)
b.Nôi dung(1) (2) (3) đều đúng.
c.Tạo danh sách theo dõi tài liệu.(3)
d.Theo dõi nguồn gốc các tài liêu bạn quan tâm. (1)
lOMoARcPSD|36477832
CÂU 47:Lược khảo lý thuyết bao gồm nhiều giai đoạn. Giai đoạn đầu tiện của viêc luợc
khảo lý thuyết là gì?
a. Trao đổi với đồng nghiệp về cấu trúc bài viết lược khảo lý thuyết
b. Đoc chi tiết và so sánh, đánh giá các nghiên cứu liên quan
c.Tìm kiếm các nghiên cứu liên quan thông qua tìm kiếm các tù khóa (keywords)
d. Viết báo cáo luợc khao lý thuyết
CÂU 48: Nguyên tắc chung khi trình bày tài liệu tham khảo trong danh mục tài liệu tham
khào là phải có
a. Nǎm xuất bản, tên tác giả, dia chi tạpchí/nhà xuat ban,ngày tiếp cận tài liệu.
b. Tên tài liệu, tên tác giả, địa chỉ của tác giả,dia chi tap chí/nhà xuất ban, nǎm xuất bán.
c. Tên tạp chí/nhà xuất bản, tên tác gia,dia chi cua tác gia,ngay tiếp cận tài liêu, tên tài lieu.
d. Tên tác giả, thời gian xuất bản, tên tài liệu, tên tạp chí/nhà xuất bản, số phát hành/noi
xuấtbản.
CÂU 49: Một luợc khao lý thuyêt đuợc xem là thành công khi:
a. Tồng họp các tài liệu từ nhiều nguồn khác nhau trên cùng một câu hỏi/đề tài nghiên cúnu.
(1)
b. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các cách phân tích dữ
liệu,kết luận được rút ra.(3)
c. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ dề bằng cách so sánh các dê tài nghiên cúu
vàcác hướng tiép cân.(2)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đèu đúng.
CÂU 50: Nhūng giai đoạn nào sau đây KHÔNG đòi hỏi phai thực hiên luợc khao
thuyết (literature review)?
a.THIÉT LAP CƠ SỞ LÝ THUYET CUA MộtT NGHIÊN CÚU (2)
b.PHÁT TRIEN PHUONG PHÁP NGHIÊN CÚU(3)
lOMoARcPSD|36477832
c.NOI DUNG (1) (2)(3) đều cần CÓ LUợc khảo LÝ THUYET LIÊN QUAN
d.LÀM RÕ MOT Ý TUỞNG NGHIÊN CÚU (1)
CHƯƠNG 4: DỮ LIỆU
CÂU 1: Lấy mẫu ngẫu nhiên là?
a. Chủ yếu được sử dụng trong nghiên cứu định tính
b. Sử dụng một mạng mà sau đó xác định mạng khác sẽ được đưa vào mẫu
c. Bị ảnh hưởng bởi sự lựa chọn của con người, một cách có ý thức hoǎc vô thúc.mẫu.
d. Khi mỗi phần tử trong tổng thể nghiên cứu có cơ hội như nhau được đưa vào
CÂU 2 : Giả sử bạn muốn nghiên cứu mối quan hệ giữa hút thuốc và ung thư. Bạn cho
rằng hút thuốc là một nguyên nhân gây ung thư. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng có
nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ này, chẳng hạn như số lượng thuóc lá hoặc
lượng thuốc lá mỗi ngày , thời gian hút thuốc , thói quen ăn uống . Phát biểu nào sau
đây Sai?
a. Trong ví dụ trên, mức độ hút thuốc là biến độc lập
b. Trong ví dụ trên ung thư là biến độc lập
c. Trong ví dụ trên ung thư là biến phụ thuộc
d. Trong ví dụ trên tất cả các biến có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa hút thuốc và
ung thư, tích cực hoặc tiêu cực là các biến ngoại lai
CÂU 3: Câu hỏi mở có lợi ích nào sau đây?
a. Ít có c ơ hội thiên vị người phỏng vấn .(3)
b. Nôi dung(1),(2) và(3) đều đúng.
c.Chúng dễ phân tích hơn.(2)
lOMoARcPSD|36477832
d.Cung cấp thông tin chuyên sâu.(1)
CÂU 4: Ưu điểm của phương pháp phỏng vấn sâu là?
a. Ph ỏ ng vấn sâu phù hợp trong các nghiên cứu tình huống, nghiên cứu đi ể n hình .
b.Các thành viên, chia sẻ nhận thức, quan điểm của họ về vấn dề nghiên cứu.
c.Nhũng vấn đề chính của nghiên cứu sẽ được phát hiện quan thảo luận nhóm.
d. Các chủ thể tham gia phỏng vấn sâu có thê tương tác vói nhau.
CÂU 5: Điều nào sau dây KHÔNG phải là phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên?
a. y mẫu ngẫu nhiên đơn giản.
b. Lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng.
c. Lấy mẫu chuyên gia.
d. Lấy mẫu cụm
CÂU 6: Dữ liệu sơ cấp đuợc thu thâp từ:
a. Các cuộc tổng điều tra về dân số, nhà ở.
b. Nhà nghiên cứu tự thu thập.
c. Các báo cáo của chính phủ, bộ ngành.
d. Các báo cáo nghiên cứu của cơ quan, viện, truòng đại học.
CÂU 7: Điều nào sau dây là một ví du về biến nhị phân?
a.Thấp/trung bình/cao.
b. Rất đồng ý / đồng ý /không dồng ý /rất không đồng ý.
c.18/19/20/21/22.
d . đ úng/sai .
lOMoARcPSD|36477832
CÂU 8: Điều nào sau dây ít liên quan nhất với phương pháp thu thập dữ liệu định tính?
a. Dữ liệu dạng chữ (textual data) từ internet
b. Thảo luận nhóm (group discussion)
c. Bảng câu hỏi kháo sát (questionnaire survey)
d. Phỏng vân bán cấu trúc và phi cấu trúc (semi-structured and unstructured interviews)
CÂU 9: Điều kiện để thu thập dữ liệu rất quan trọng, những thông tin nào nhà nghiên
cúu nên có được trước khi bắt đầu thu thâp dữ liệu?
a.Nôi dung(1),(2) và (3) đêu dúng.
b. Người trả lời biết các thông tin cân thiết.(3)
c.Ðộng lực của người trar lời để chia sẻ thông tin cân thiết.(1)
d.Khả năng trả lời của người trả lời để hiểu các câu hoi.(2)
CÂU 10: Các phưongpháp thu thâp dữ liêu sơ cấp bao gồm?
a.Nôi dung(1),(2), và(3) dêu dúng.
b.Phuong pháp phong vấn(2)
c.Phuong pháp quan sát(1)
d.Phưong pháp bảng hòi(3)
CÂU 11: Điều nào sau đây là một ví dụ về một biến số đo lương được
a. Lòng tự trọng
b.Thu nhập hàng nǎm tính bằng nội tệ
c.Sự hài lòng
d.Chất lượng
CÂU 12: Trong phuong pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)?
a.Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy hoàn cảnh.
b.Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùyo từng tình huống cụ th
c. Nội dung phỏng vấn linh hoạt.
lOMoARcPSD|36477832
d. Nhà nghiên cứu h ỏi một loạt các câu hỏi xác định truớc theo một trật tự nhất định trong
b ả ng câu hỏi .
CÂU 13: Điều nào sau dây KHÔNG là trở ngại khi sử dụng phưong pháp quan sát?
a. Nguòi quan sát và nguòi duợc quan sát biết nhau từ truớc.
b.Chú tâm quan sát quên ghi chép và nguợc lai.
c.Quan sát phiên diên hoǎc ghi chép thiếu.
d.Quan sát kỹ,ghi chép thiêu hoặc quan sát thiéu nhung ghi chép k.
CÂU 14: Nguồn nào sau đây không phải là nguồn thu thập dữ liệu sơ cấp? a.Quan
sát
b . Ấ n ph ẩ m của chính ph ủ
c. Thảo luân nhóm
d.Bang câu hoi
CÂU 15:Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm:
a. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
b.Phù hop nhất vói nghiên cúru.
c. Dễ đánh giá được mức đô chính xác của nguồn dữ liệu.
d. Dễ đánh giá được mức độ tin cây cua nguon dũ liệu.
CÂU 16: Hạn chế của câu hỏi mở
a. Không phản ánh đúng ý kiến của nguòi duợc hoi, trả lời thiếu động não.
b.-Thiên lệch do các câu trả lời định sẵn
c. Xử lý thông tin và phân tích dữ liệu khó hơn câu h ỏ i đóng .
d.Thiếu thông tin sâu và ít có sự khác biệt.
CÂU 17: Hạn chế của việc thu thập dữ liệu thông qua phương pháp quan sát bao gồm
lOMoARcPSD|36477832
a. Khi người quan sát có thành kiến đối với một cá nhân dạng đuợc quan sát.(3)
b. Khi người quan sát có tham gia vào một tương tác cụ thể sẽy sai lệch hành vi đangquan
sát.(2)
c. Người được quan sát thay đổi hành vi của họ nhận thức rằng học đang bị quan sát.(1) d.N
ộ i dung (1), (2) và (3) đều đúng
CÂU 18:Các biến thể phân loại theo nhiêu cách khác nhau. Lựa chọn o KHÔNG
PHẢI là một trong số đó?
a.Quan hệ nhân quả.
b. Đơn vị đo lường.
c.Thiết kế nghiên cúu.
d.Quan điể m cá nhân của nguời nghiên cứu .
CÂU 19: Hành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức?
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Giới thiệu thiên vị (3)
c. y hai cho nguòi tham gia (1)
d.Vi pham tính bao mật (2)
CÂU 20: Khung lây mẫu(Sampling frame) là
a. Mẫu cuối cùng được lựa chọn
b. Một danh sách xác định từng đối tượng trong tổng thể nghiên cứu.
c. Số phần tử mà thông tin thu duợc.
d.Kết quả dựa trên thông tin thu duợc.
CÂU 21: Đối với một cuộc điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ thể để điều
tra 1 loạt các khía cạnh của sự hài lòng công việc của họ, một nhà nghiên cứu mời tất cả
1000 nhân viên tham gia nhắm đến một mẫu gồm 200 nam 200 nữ. Phương pháp
lấy mẫu này là gì a . Lấy mẫu hạn ngạch .
lOMoARcPSD|36477832
b.Lây mẫu ngẫu nhiên đơn giản.
c.Lấy mẫu có hệ thống.
d.Láy mẫu cụm.
CÂU 22: Điều nào sau đây là một ví dụ về thang đo danh nghīa?
a. Tuổi: 0-20/21-40/41-60/61 trở lên.
b. Thu nhâp: thấp/trung binh/cao.
c.Thời gian: 6am-10am/11am-1pm/2pm-6pm.
d.Dân t ộ c: kinh/thái/m ường /tày .
CÂU 23: Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp......
a. Không có đi ều nào ở trên .
b. Lây mẫu từ một ngưòi, sau đó nhờ người đó giới thiệu để tiếp tục kháo sát,phóng vấn
c.Dựa trên sự thuận tiên trong việc tiếp cân mẫu trên tổng thể.
d.Sử dung phán doán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng góp cho nghiên
cúu.
CÂU 24: Nguồn nào sau đây k hông ph ải nguòn dũ liệu thứ cấp?
a. Nguồn dữ liệu từ cuộc tổng đìêu tra kinh tế xã hôi hộ gia đình.
b. Nguồn dữ liệu từ cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu.
c.Nguôn dũ liêu từ cuôc tông diều tra mức sống dân cư.
d. Nguồn dữ liêu tù cuộc tổng điều tra doanh nghiêp.
CÂU 25: Một nhà nghiên cúu muốn thục hiện một cuôc diêu tra câu hỏi về một mẫu đại
diện của khoảng 200 hộ gia đình trên một khu nhà nhỏ (bao gồm khoảng 1000 ngôi
nhà). Anh đi xuống từng con phố trên bất động sản gửi một bảng câu hỏi thông qua
hộp thư của mỗi ngôi nhà thứ năm trên mỗi con phố. Phuơng pháp lấy mẫu này là gì?
a. Lấy mẫu hạn ngach
b. Lấy mẫu ngẫu nhiên đon gián
c.Láy mẫu cụm
d.Láy mẫu có hệ thống
CÂU 26: Điều nào sau dây KHÔNG là uu diêm của câu hỏi mở?
lOMoARcPSD|36477832
a. Tạo cho nguòi trả lời su tự do diễn dạt ý tuởng của họ chứ không tra lời theo một
khuônmẫu định sẵn.
b. Cung cấp thông tin sâu, phong phú.
c. Thông tin dữ liệu thu thập được dễ dàng phân tích và xử lý.
d. Tránh được thiên lệch từ người trả lời
CÂU 27: Dữ liệu thứ cấp được thu thâp từ
a. Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bán khoa học liên quan dén vấn dè nghiên cứu.
b.Luân văn, luân án và các dê tài nghiên cứu khác.
c.Nôi dung(1),(2) và (3) dêu dúng.
d. Các bài viết dǎng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tap chí mang tính
hàn lâm có liên quan.
CÂU 28: Bạn hãy nêu câm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu hỏi kháo
sát này thuộc dạng?
a. Một câu hỏi đóng, đinh tính.
b. Câu hỏi đóng, đinh luợng.
c. Một câu hòi mở, định lưọng.
d. Một câu hoi mở, đinh tính.
CÂU 29: Quy tắc nào sau đây liên quan đến cỡ mẫu có thể được áp dụng trong kiểm tra
gỉa thuyết?
a. Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác.
b.Không có điều nào ở trên.
c.Kích thuớc mẫu càng nhỏ thì uớc tính càng chính xác.
d. Kích thuớc mẫu càng lón thì uớc tính càng kém chính xác.
CÂU 30: Sự khác biệt chính giữa một khái niệm(concept) và một biến (variable) a.T
lệ
b.Mức độ
c.Phân loại
d. Có th ể đo lường được
lOMoARcPSD|36477832
Câu 31: Các khái niệm có thể được chuyển đổi thành các biến bằng cách
Điều chỉnh các thuật ngữ
Xác định các chỉ số có thể đo lường được
Thêm tiêu chí phân loại
Không thể chuyển đổi được
CÂU 32: Su khác nhau giūa việc thu thập dū liệu bằng phòng ván và bàng hǒi là:
a. Nguoi phong vân không cân tuong tác vói nguoi dugc phong vân còn nguoi tu thap dū liệu
bằng bàng hòi thì phài tuong tác nguòi diền bàng hǒi.
b.Thâp dữ liệu bằng phòng vân thì đon gian hon việc thu thập dũ liệu bàng bang hoi.
c. Nguòi phỏng vấn cần biết rõ ngưòi được phong vân còn nguòi thu thâp dū liệu bằng báng
hòithì không can biet nguòi diên bang hoi.
d. Người phỏng vấn có thễ hói, giāi thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn bāng câu hỏi là
dochính người trả lời ghi vào.
CÂU 33: Một khung phân tích chỉ định
a. Nhũng biến nào sẽ đuợc phân tích.(1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều dúng.
c. Nhũng thủ tục thống kê sẽ được sử dung.(3)
d.Loai phân tích nào sẽ duợc su dung.(2)
CÂU 34 : Lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng là phưong pháp ..
a.Không có diêu nào o trên.
b. Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cân mẫu nghiên cứu.
c.Càn một danh sách tất cà các yếu tố trong tông thê nghiên cúu.
d.Sử dung phán đoán của nhà nghiên cúu về kha năng của nguòi tra lòi đóng góp cho nghiên
cứu.
CÂU 35:Thang đo Likert cũng có thê duợc mô tả là dạng
lOMoARcPSD|36477832
a.Thang đo khoảng xuất hên bằng nhau.
b.Thang đánh giá tâm lý.
c.Thang đo vi sai.
d.Thang đo tích lũy.
lOMoARcPSD|36477832
CÂU 36: Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là han chế cua câu hỏi đóng?
a. Không khai thác được hiểu biết chuyên sâu của nguoi duoc hòi.
b. Thông tin dữ liệu thu thập được rất khó phân tích và xử lý so với câu hoi mở.
c.Do câu trà lòi dịnh sẵn nên có thể không phản ánh đúng ý kiến của người được hỏi, trảlòi
thiếu động não.
d. Thiên lệch do các câu trà lời định sẵn (thiên lệch từý tuong cua nguòi dặt câu hòi).
CÂU 37: Dữ liêu thứ cấp có nhuợc điểm:
a . Khó phân loai dữ liệu . (3)
b. Nôi dung(1),(2)và(3)dêu dúng.
c. Tốn kém chi phí cho nghiên cúu.(1)
d. Tốn kém thời gian cho nghiên cúu.(2)
CÂU 38: Một cuộc phỏng vấn bán cấu trúc (semi-structured) sử dụng:
a. Câu hỏi đuợc giũ không thay đồi dù bối cành hoặc nguòi phong vấn khác nhau.
b. Một cấu trúc mở với những câu hỏi quan trọng được xác định trước.
c.Noi dung duợc xác định trước và không thay đổi thứ tự câu hỏi.
d. Câu hỏi đóng.
CÂU 39 : Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm
a. Mức đô nguồn dữ liêu chính xác.
b. Ðơn vi do luòng phù hop vói nghiên cứu.
c. Phù hợp nhất với nghiên cứu.
d.Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
CÂU 40: Ðiều nào sau dây KHÔNG PHẢI là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp?
a.Tiết kiệm chi phí thu thập cho nghiên cứu.
lOMoARcPSD|36477832
b. Phù hợp với các khái niệm nghiên cúu.
c. Múc dô chính xác của nguồn dữ liệu tùy thuộc phuong pháp thu thập.
d.Phù hợp nhất với nghiên cứu
B / Phần 2
Câu hỏi 1 Có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả được giả định, nhà nghiên cứu quan
sát một hiện tượng và cố gắng thiết lập nguyên nhân gây ra hiện tượng đó: a. Thiết kế
nghiên cứu phi thực nghiệm
b.Thiết kế nghiên cứu thực nghiệm
c.Thiết kế nghiên cứu quan sát
d.Thiết kế nghiên cứu cắt ngang
Câu hỏi 2
Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả …..
a.Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của
nghiên cứu
b.Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cứu
c.Các lý thuyết nền tảng của nghiên cứu; các nghiên cứu trước
d. Lý thuyết của nghiên cứu; Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ
thể
Câu hỏi 3hPhát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học?
a. Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3)
b.Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụng trong thực tế. (2)
c.Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính
hiệu lực và đáng tin cậy. (1)
d.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 4nSự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu
(MTNC) là gì?
a.Không có sự khác biệt giữa CHNC và MTNC.
b.CHNC sử dụng từ để hỏi, MTNC sử dụng các động từ hành vi.
c.MTNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, CHNC thì không.
d.CHNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, MTNC thì không.
Câu hỏi 5 vNếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi ______ thì phạm vi nghiên cứu
trả lời cho câu hỏi _____
lOMoARcPSD|36477832
a.“nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”; “nghiên cứu trên đối tượng nào và
trong bao lâu”
b. “làm cái gì và trong bao lâu”; “làm sao để khẳng định hay bác bỏ giả
thuyết nghiên cứu
c.“đạt được những cái cụ thể gì”; “để làm gì hay phục vụ cho cái gì”
d. “đối tượng khảo sát là ai”; “vì sao phải nghiên cứu
Câu hỏi 6 cĐặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về vấn đề nghiên cứu tốt
a. Vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và khoa học
b.Có tính khả thi
c.Người thực hiện có đủ nguồn lực về tài chính và thời gian
d.Không cần phù hợp với trình độ chuyên môn người thực hiện Câu
hỏi 7âuTrong phương pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)?
a.Nội dung phỏng vấn linh hoạt.
b.Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùy tình huống cụ thể.
c.Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy hoàn cảnh.
d.Nhà nghiên cứu hỏi một loạt các câu hỏi xác định trước theo một trật
tự nhất định trong bảng câu hỏi.
Câu hỏi 8n Nếu anh chị trích dẫn bài luận hoặc nghiên cứu của người khác, hành động nào
sau đây là KHÔNG phù hợp với đạo đức nghiên cứu (xét theo hướng dẫn của tiêu chuẩn
trích dẫn APA): a. Nếu độ dài trích dẫn vượt quá 40 từ, cần phải đặt tách riêng thành đoạn
độc lập.
b. Tổng độ dài trích dẫn trong ngoặc kép không nên vượt quá 500 từ. Nếu
độ dài vượt quá 500 từ, cần có sự đồng ý từ tác giả.
c. Nếu phần trích dẫn ở dạng nguyên bản nhưng chỉ là cụm từ ngắn (ví
dụ, “nghịch lý cá nhân hóa – quyền riêng tư”) thì không cần thiết phải
trích dẫn tài liệu tham khảo.
d. Trích dẫn trong phạm vi 40 từ, sử dụng trích dẫn tài liệu tham khảo và đặt
phần trích dẫn trong dấu ngoặc kép. Câu hỏi 9 Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm: a.
Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
b.Dễ đánh giá được mức độ chính xác của nguồn dữ liệu.
c.Dễ đánh giá được mức độ tin cậy của nguồn dữ liệu.
d.Phù hợp nhất với nghiên cứu
Câu hỏi 10 Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ:
lOMoARcPSD|36477832
a.Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên cứu.
b.Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp
chí mang tính hàn lâm có liên quan.
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d.Lu n văn, lu n án và các đềề tài nghin c u khác.
Câu hỏi 11 Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào
dưới đây: a. Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3) b.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c.Thu thập dữ liệu. (2)
d.Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. (1)
Câu hỏi 12 Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?
a. Xem trong thư viện
b.Xem các bản tin
c.Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết
d.Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực Câu
hỏi 13ĐDữ liệu thứ cấp có ưu điểm:
a.Đơn vị đo lường phù hợp với nghiên cứu.
b.Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
c.Phù hợp nhất với nghiên cứu.
d.Mức độ nguồn dữ liệu chính xác.
Câu hỏi 14 Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình
được thông qua và các phương thức được sử dụng phải được phản biện nghiêm túc.
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous) b.Tính phê
phán (Critical)
c.Tính kiểm soát (Controlled)
d.Tính hệ thống (Systematic)
Câu hỏi 15 Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu
chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho
nghiên cứu?
a.Chi tiêu chính phủ tại Việt Nam có ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của
quốc gia này như thế nào?
b. Nghiên cứu về Việt Nam tập trung vào mối quan hệ giữa chi tiêu chính
phủ và tăng trưởng kinh tế.
lOMoARcPSD|36477832
c.Ảnh hưởng của chi tiêu chính phủ đến tăng trưởng kinh tế và ngược lại tại
Việt Nam.
d. Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam.
Câu hỏi 16ĐTrong khoa học xã hội, các biến ngoại lai trong nghiên cứu:
a. Không thể loại bỏ nhưng kiểm soát được
b.Không tồn tại
c.Dễ dàng bị loại bỏ
d.Không thể định lượng tác động
Câu hỏi 17ĐGiáo sư A, người hướng dẫn nghiên cứu thí nghiệm, đột ngột yêu cầu dữ liệu
từ thí nghiệm. Tuy nhiên, sinh viên B, người hỗ trợ giáo sư tiến hành thí nghiệm, phát hiện
ra 3 kết quả không đo lường được. Để đảm bảo dữ liệu được báo cáo đúng hạn, B điền số
ngẫu nhiên vào 3 ô kết quả. Hành vi của B: a.Gọi là đạo văn (Plagiarism)
b.Chế và làm sai lệch dữ liệu nghiên cứu (Fabricating and falsifying research
data)
c.Lặp lại dữ liệu và kết quả từ một nghiên cứu đã công bố
d.Vi phạm thủ tục thu thập dữ liệu (Inappropriate data collection procedure)
Câu hỏi 18 Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu, kết quả này
là chính xác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác.
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b.Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable)
c.Tính hệ thống (Systematic)
d.Tính kiểm soát (Controlled)
Câu hỏi 19vƯu điểm của nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional studies):
a. Có thể đo lường sự thay đổi
b.Thiết kế đơn giản, dễ phân tích
c.Có thể so sánh 2 giai đoạn khác nhau
d.Chỉ tiếp xúc với tổng thể 2 lần
Câu hỏi 20ĐBước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu là:_____________
a. Xác định vấn đề nghiên cứu.
b.Thực hiện khảo lược các nghiên cứu trước.
c.Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề nghiên cứu.
d.Tìm kiếm nguồn thông tin để xác định vị trí vấn đề.
Câu hỏi 21Độ lệch chuẩn của một biến là đơn vị đo lường: a. Độ lệch.
lOMoARcPSD|36477832
b.Xu thế. c.Sự phân tán.
d.Độ đối xứng.
Câu hỏi 22Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có đặc điểm nào
sau
đây? a. Được rút ra từ vấn đề nghiên cứu.
b.Có thể kiểm chứng được.
c.Dưới dạng một câu hỏi có thể trả lời được.
d.Việc trả lời câu hỏi sẽ giúp đạt được mục tiêu nghiên cứu.
Câu hỏi 23 Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp…….
a.Sử dụng phán đoán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng góp
cho nghiên cứu. b.Lấy mẫu từ một người, sau đó nhờ người đó giới thiệu để
tiếp tục khảo sát, phỏng vấn
c.Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cận mẫu trên tổng thể. d.Không có điều nào ở trên.
Câu hỏi 24 Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn
nào của quy trình nghiên cứu:
a.Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
b. Thực hiện nghiên cứu (3)
c.Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
d. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
Câu hỏi 25 Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào
sau đây: a. Công bố của một trường đại học nổi tiếng (1) b.Tìm thấy từ
web bất kỳ (3)
c.Được phản biện bởi các chuyên gia (2)
d.Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
Câu hỏi 26ĐLược khảo lý thuyết (literature review) bao gồm các tài
liệu: a. bất kỳ tài liệu nào có liên quan đến chủ đề nghiên cứu (3)
b.liên quan trực tiếp đến câu hỏi nghiên cứu (1)
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều sai.
d.liên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2)
Câu hỏi 27n Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác giả khác (2),
đó là một thông tin tốt để:
a.Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2 b. Sử dụng tài liệu và gán nó cho
tác giả 2
c.Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1
lOMoARcPSD|36477832
d. Không sử dụng tài liệu này
Câu hỏi 28 Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên
cứu: a. Tất cả các đáp án trên đều vi phạm đạo đức.
b.Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiện bí mật.
c.Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
d.Sử dụng dữ liệu từ người tham gia và xin sự đồng ý của họ sau khi dữ liệu
cho kết quả tốt.
Câu hỏi 29oĐảm bảo rằng danh tính người tham gia không thể được nhận dạng cũng
được gọi là __
a.Duy trì bảo mật.
b. Khả năng gây hại cho người tham gia.
c.Cung cấp các ưu đãi.
d. Tìm kiếm sự đồng ý.
Câu hỏi 30ĐXác định vấn đề nghiên cứu:
a.Là bước đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhất
b. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu nên chưa thật sự quan trọng
c.Thuộc giai đoạn thứ hai trong quá trình nghiên cứu
d. Là đích đến của nghiên cứu nên là bước cuối cùng
Câu hỏi 31 Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones,
Smith, Hu, Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo
này như thế nào trong lần đầu tiên bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6: a. Jones,
Smith… (2012)
b.Jones và cộng sự (2012)
c.Jones (2012)
d.Không câu nào đúng
Câu hỏi 32n Bạn hãy nêu cảm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu hỏi khảo
sát này thuộc dạng?
a.Một câu hỏi mở, định tính.
b. Một câu hỏi mở, định lượng.
c.Câu hỏi đóng, định lượng.
d. Một câu hỏi đóng, định tính.
Câu hỏi 33Hành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức?
a.Giới thiệu thiên vị (3)
b.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
lOMoARcPSD|36477832
c.y hại cho người tham gia (1)
d.Vi phạm tính bảo mật (2)
Câu hỏi 34 Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt
Nam”. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?
a.Lạm phát tại Việt Nam có chịu ảnh hưởng của cung tiền hay không?
b.Lạm phát tại Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố vĩ mô nào?
c.Diễn biến lạm phát tại Việt Nam thời gian qua như thế nào?
d.Người Các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam đang diễn biến như
thế nào?
Câu hỏi 35n Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa
vào: a. Phần đầu
b.Trong phần tóm tắt
c.Trong phần phương pháp nghiên cứu
d.Sau phần giới thiệu
Câu hỏi 36oKhi viết phần tóm tắt (abstract), người viết cần chú ý:
a. Không nêu câu hỏi nghiên cứu
b.Ngắn gọn và đủ các nội dung chính
c.Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số
d.Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiên cứu khác cùng lĩnh vực
Câu hỏi 37
Thảo luận nhóm tập trung (focus group):
a.ý kiến số ít không có xu hướng thống trị cả nhóm
b.Tốn kém và nhiều thời gian
c.Thông tin chi tiết, phong phú để khám phá nhiều vấn đề
d.ít đa dạng trong các vấn đề khác nhau
Câu hỏi 38Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị của các doanh
nghiệp sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là mục tiêu nghiên cứu phù hợp: a. Hoạt
động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM rất tốt
b. Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế
toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM.
c. Nghiên cứu nhằm cho thấy hoạt động kế toán quản trị của các doanh
nghiệp sản xuất tại TP.HCM chưa được áp dụng rộng rãi, từ đó đề xuất giải
pháp để hoạt động này được sử dụng nhiều hơn.
d. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM như
thế nào?
lOMoARcPSD|36477832
Câu hỏi 39n Hai chức năng chính của thiết kế nghiên cứu là:
a. Hình thành kế hoạch và biết cách viết cơ sở lý thuyết
b. Nhấn mạnh phương pháp nghiên cứu và đảm bảo chất lượng của các thủ
tục hợp lệ, khách quan, chính xác
c.Là một phần của đề cương nghiên cứu và cơ sở lý thuyết
d. Xây dựng thủ tục hay hậu cần cần thiết và đảm bảo chất lượng của
các thủ tục hợp lệ, khách quan, chính xác
e. Câu hỏi 40 Trích dẫn (citation) là gì?
a.Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3)
b.Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2)
c.Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
d.Tìm toàn văn một bài báo. (1)
CHƯƠNG 1
Câu 1: Vấn đề đạo đức liên quan đến người tham gia nghiên cứu cần được xem xét là:
a. Đảm bảo lợi ích của người tham gia (1)
b. Tôn trọng sự riêng tư và giữ kín thông tin (2)
c. Sự đồng ý (3)
d. (1) ;(2) ;(3) đều đúng
Câu 2: “Tránh các ràng buộc phi đạo đức đối với nghiên cứu đối với nghiên cứu và áp đặt
thông tin” là ứng xử đạo đức đối với:
Nhà tài trợ
Câu 3: Các giai đoạn của quy trình nghiên cứu bao gồm:
Quyết định vấn đề, lên kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
Câu 4: Ứng xử đạo đức liên quan đến nhà nghiên cứu cần xem xét là:
Lạm dụng kết quả nghiên cứu
Câu 5: Nghiên cứu khám phá là phân loại theo quan điểm:
Mục tiêu nghiên cứu
Câu 6: Loại nghiên cứu nào phân loại theo mục tiêu nghiên cứu:
Nghiên cứu tương quan
Câu 7: Mục tiêu của nghiên cứu là “Tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sản phẩm
trong khi nhóm khác thì không?”. Đây là loại nghiên cứu:
Nghiên cứu giải thích
Câu 8: Mục tiêu của nghiên cứu là “Đánh giá chính sách hỗ trợ tín dụng cho người nghiên
cứu hiệu quả đối với nhóm người nào?”. Đây là loại nghiên cứu:
lOMoARcPSD|36477832
Nghiên cứu giải thích
Câu 9: Mục tiêu của nghiên cứu là “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả ngân
hàng” là loại hình nghiên cứu: Nghiên cứu tương quan
Câu 10: Nghiên cứu phân loại theo quan điểm ứng dụng:
Nghiên cứu cơ bản CHƯƠNG 2:
Câu 1: Phát biểu SAI về trích dẫn và trình bày tài liệu:
a. Tránh đạo văn
b. Xác minh tính chính xác của trích dẫn
c. Cho phép người đọc theo dõi và truy cập trích dẫn
d. Tất cả đều sai
Câu 2: Các bước thực hiện literature review bao gồm: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) Phân tích
và thảo luận kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các nghiên cứu trước; (iv)
Viết literature review (i);(iii);(ii);(iv)
Câu 3: Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên cứu.
Trích dẫn này là:
Trích dẫn gián tiếp
Câu 4: Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu:
APA
Câu 5: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong literature review
Phương pháp thực nghiệm nghiên cứu
Câu 6: Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ:
a. Cho thấy bối cảnh nghiên cứu
b. Giúp thấy được khoảng trống của nghiên cứu
c. Giúp xác định đóng góp mới của kết quả nghiên cứu
d. Tất cả đều sai
Câu 7: Phát biểu nào sau đây SAI về nguồn tìm kiếm tài liệu:
Tất cả bài viết được công bố trên tạp chí đều có uy tín như nhau
Câu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review :
Cung cấp con đường để xác định vấn đề nghiên cứu
CHƯƠNG 3:
Câu 1: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong litereature review
Phương pháp thực hiện nghiên cứu
Câu 2: Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review:
lOMoARcPSD|36477832
Cung cấp con đường để xác định vấn đề nghiên cứu
Câu 3: Các bước thực hiện literature review: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) Phân tích và thảo luận
kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các nghiên cứu trước; (iv) Viết literature
review
(i);(iii);(ii);(iv)
Câu 4: Khung lấy mẫu là:
Một danh sách xác định từng mục/ người trong tổng thể nghiên cứu
Câu 5: Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên cứu.
Trích dẫn này là:
Trích dẫn gián tiếp
Câu 6: Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu:
APA
Câu 7: Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ:
a. Cho thấy bối cảnh nghiên cứu
b. Giúp thấy được khoảng trống của nghiên cứu
c. Giúp xác định đóng góp mới của kết quả nghiên cứu
d. Tất cả đều sai
Câu 8: Một cuộc phỏng vấn cấu trúc sử dụng:
Nội dung được xác định trước
Câu 9: Nguồn dữ liệu sơ cấp đến từ
Nhà nghiên cứu tự thu nhập
Câu 10: Nguồn dữ liệu thứ cấp đến từ
a. Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác (1)
b. Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên cứu (2)
c. Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp chí mang
tính hàn lâm có liên quan (3)
d. (1);(2);(3) đều đúng
Câu 11: Quy tắc liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết?
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác
Câu 12: Ưu điểm của dữ liệu thứ cấp ?
Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ:
Câu 1: Nghiên cứu hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên cách phát biểu mục tiêu nào
dưới đây là tốt:
lOMoARcPSD|36477832
Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của hành vi sử dụng mạng xã hội đến kết quả học tập
của sinh viên
Câu 2: Đối với một cuộc điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ thể để điều tra một
loạt các khía cạnh của sự hài lòng công việc của họ, một nhà nghiên cứu mời tất cả 1000
nhân viên tham gia và nhắm đến một mẫu gồm 200 nam và 200 nữ.
Lấy mẫu hạn ngạch
Câu 3: Các phương pháp thu nhập dữ liệu sơ cấp bao gồm:
a. Phương pháp phỏng vấn (1)
b. Phương pháp quan sát (2)
c. Phương pháp bảng hỏi (3)
d. (1),(2),(3) đều đúng
Câu 4: Khi thực hiện nghiên cứu khoa học bạn không được sử dụng những phân tích hoặc
kết quả đã được công bố trong các nghiên cứu trước
Sai
Câu 5: Để trả lời cho câu hỏi nghiên cứu: “Việc sử dụng thư viện có ảnh hưởng như thế nào
đến kết quả học tập của sinh viên”, giả thuyết nghiên cứu nào sau đây là tốt:
Tần suất mượn sách của thư viện có ảnh hưởng tích cực đến điểm trung bình học tập của
sinh viên
Câu 6: Tiêu chuẩn nào sau đây cần được xem xét để xác định vấn đề nghiên cứu tốt:
Nhà nghiên cứu có chuyên môn phù hợp với vấn đề nghiên cứu Câu 7:
Phát biểu nào dưới đây là câu hỏi nghiên cứu tốt:
Hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào?
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi sử dụng phương pháp quan sát để thu nhập dữ
liệu:
Thường không thể nêu ra lý do tại sao các đối tượng tham gia lại hành động như vậy
Câu 9: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội của
sinh viên TPHCM. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể sử dụng được:
Chọn mẫu hệ thống và chọn mẫu thuận tiện
Câu 10: Các dữ liệu từ nguồn sau đều là nguồn thứ cấp, TRỪ:
Nhật kí nghiên cứu của nhà nghiên cứu
Câu 11: Đặc điểm cần có khi phát biểu mục tiêu nghiên cứu:
Phải thể hiện được mối quan hệ cần được làm sáng tỏ trong nghiên cứu
Câu 12: Nghiên cứu mô tả về hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên có thể phát biểu giả
thuyết nghiên cứu nào sau đây:
Không thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu cho nghiên cứu này
lOMoARcPSD|36477832
Câu 13: Sự khác nhau giữa việc thu nhập dữ liệu bằng phỏng vấn và bảng hỏi là:
Người phỏng vấn có thể hỏi, giải thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn bảng hỏi do chính
người trả lời ghi vào
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ giữa mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể:
Mục tiêu cụ thể chỉ ra những đích đến khác nhau của nghiên cứu để đạt được mục tiêu tổng
quát
Câu 15: Nội dung nào KHÔNG có trong một báo cáo literature review
Cách thức thực hiện nghiên cứu
Câu 16: Một literature review tốt có thể giúp nhà nghiên cứu những điều sau, trừ:
Biết được phương pháp nghiên cứu phù hợp
Câu 17: Các giai đoạn của quá trình nghiên cứu theo trật tự gồm:
Xác định vấn đề nghiên cứu, lập kế hoạch nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu
Câu 18: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội
của sinh viên TPHCM. Phương pháp thu nhập dữ liệu nào sau đây phù hợp?
Bảng hỏi
Câu 19: Nguồn nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguồn dữ liệu dữ liệu thứ cấp:
Nguồn dữ liệu từ cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu Câu 20:
Nhược điểm của dữ liệu thứ cấp:
Đơn vị đo lường có thể không phù hợp với nghiên cứu
Câu 21: Khi thực hiện literature review, nhà nghiên cứu chỉ thực hiện tổng hợp mà không
được bàn luận về các nghiên cứu trước
Sai
Câu 22: Hành vi nào sau đây là tuân thủ chuẩn mực đạo đức trong nghiên cứu:
Khách quan và trung thực khi phân tích kết quả nghiên cứu Câu 23: Đặc
điểm nào sau đây KHÔNG nói về dữ liệu sơ cấp:
Chi phí thu nhập dữ liệu thường không đáng kể
Câu 24: Một nghiên cứu phải luôn xác lập được giả thuyết nghiên cứu
Đúng
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết
nghiên cứu:
Kiểm định giả thuyết nghiên cứu sẽ giúp trả lời câu hỏi nghiên cứu
Câu 26: Quy tắc nào sau đây liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết
lOMoARcPSD|36477832
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về nghiên cứu định lượng
Nghiên cứu mô tả đặc tính của sự vật hiện tượng
Câu 28: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội
của sinh viên TPHCM. Dữ liệu thu nhập trong nghiên cứu này:
Dữ liệu sơ cấp
Câu 29: Thu nhập dự liệu bằng phương pháp bảng hỏi KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
Người cung cấp thông tin có thể đưa thêm thông tin khác nếu muốn
Câu 31: Nhà nghiên cứu âm thầm trở thành 1 thành viên tương tác với nhóm đối tượng được
quan sát. Phương pháp thu nhập dữ liệu này là
Quan sát nhập vai
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờoạn văn câu hỏi
Hai chức năng chính của thiết kế nghiên cứu là:
Select one:
a. Hình thành kế hoạch và biết cách viết cơ sở lý thuyết
b. Nhấn mạnh phương pháp nghiên cứu và đảm bảo chất lượng của các thủ tục
hợp lệ, khách quan, chính xác
c. Là một phần của đề cương nghiên cứu và cơ sở lý thuyết
d. Xây dựng thủ tục hay hậu cần cần thiết và đảm bảo chất lượng của các thủ tục
hợp lệ, khách quan, chính xác
Câu hỏi 2
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Trích dẫn (citation) là gì?
lOMoARcPSD|36477832
Select one:
a. Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3)
b. Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2)
c. Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
d. m toàn văn một bài báo. (1)
Câu hỏi 3
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học?
Select one:
a. Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3)
b. Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụng trong thực tế. (2)
c. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính
hiệu lực và đáng tin cậy. (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 4
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Sự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC)
là gì? Select one:
a. Không có sự khác biệt giữa CHNC và MTNC.
lOMoARcPSD|36477832
b. CHNC sử dụng từ để hỏi, MTNC sử dụng các động từ hành vi.
c. MTNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, CHNC thì không.
d. CHNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, MTNC thì không.
Câu hỏi 5
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi ______ thì phạm vi nghiên cứu trả
lời
cho câu hỏi _____
Select one:
a. “nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”; “nghiên cứu trên đối tượng nào và
trong bao lâu”
b. “làm cái gì và trong bao lâu”; “làm sao để khẳng định hay bác bỏ giả thuyết
nghiên cứu”
c. “đạt được những cái cụ thể gì”; “để làm gì hay phục vụ cho cái gì”
d. “đối tượng khảo sát là ai”; “vì sao phải nghiên cứu”
Câu hỏi 6
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về vấn đề nghiên cứu tốt:
Select one:
lOMoARcPSD|36477832
a. Vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và khoa học
b. Có tính khả thi
c. Người thực hiện có đủ nguồn lực về tài chính và thời gian
d. Không cần phù hợp với trình độ chuyên môn người thực hiện
Câu hỏi 7
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong phương pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)?
Select one:
a. Nội dung phỏng vấn linh hoạt.
b. Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùy tình huống cụ thể.
c. Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy hoàn cảnh.
d. Nhà nghiên cứu hỏi một loạt các câu hỏi xác định trước theo một trật tự
nhất định trong bảng câu hỏi.
Câu hỏi 8
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nếu anh chị trích dẫn bài luận hoặc nghiên cứu của người khác, hành động nào
sau đây là KHÔNG phù hợp với đạo đức nghiên cứu (xét theo hướng dẫn của tiêu
chuẩn trích dẫn APA):
lOMoARcPSD|36477832
Select one:
a. Nếu độ dài trích dẫn vượt quá 40 từ, cần phải đặt tách riêng thành đoạn độc
lập.
b. Tổng độ dài trích dẫn trong ngoặc kép không nên vượt quá 500 từ. Nếu độ dài
vượt quá 500 từ, cần có sự đồng ý từ tác giả.
c. Nếu phần trích dẫn ở dạng nguyên bản nhưng chỉ là cụm từ ngắn (ví dụ,
“nghịch lý cá nhân hóa – quyền riêng tư”) thì không cần thiết phải trích
dẫn tài liệu tham khảo.
d. Trích dẫn trong phạm vi 40 từ, sử dụng trích dẫn tài liệu tham khảo và đặt
phần trích dẫn trong dấu ngoặc kép.
Câu hỏi 9
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi Dữ liệu
thứ cấp có ưu điểm:
Select one:
a. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
b. Dễ đánh giá được mức độ chính xác của nguồn dữ liệu.
c. Dễ đánh giá được mức độ tin cậy của nguồn dữ liệu.
d. Phù hợp nhất với nghiên cứu
Câu hỏi 10
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
lOMoARcPSD|36477832
Đoạn văn câu hỏi
Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ:
Select one:
a. Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên
cứu.
b. Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp
chímang tính hàn lâm có liên quan.
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d. Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác.
Câu hỏi 11
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào dưới đây:
Select one:
a. Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c. Thu thập dữ liệu. (2)
d. Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. (1)
Câu hỏi 12
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD|36477832
Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?
Select one:
a. Xem trong thư viện
b. Xem các bản tin
c. Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết
d. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực Câu hỏi
13
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi Dữ liệu
thứ cấp có ưu điểm:
Select one:
a. Đơn vị đo lường phù hợp với nghiên cứu.
b. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
c. Phù hợp nhất với nghiên cứu.
d. Mức độ nguồn dữ liệu chính xác.
Câu hỏi 14
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình được
thông qua và các phương thức được sử dụng phải được phản biện nghiêm túc.
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
lOMoARcPSD|36477832
Select one:
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b. Tính phê phán (Critical)
c. Tính kiểm soát (Controlled)
d. Tính hệ thống (Systematic)
Câu hỏi 15
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính
phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho nghiên
cứu?
Select one:
a. Chi tiêu chính phủ tại Việt Nam có ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế
của quốc gia này như thế nào?
b. Nghiên cứu về Việt Nam tập trung vào mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và
tăng trưởng kinh tế.
c. Ảnh hưởng của chi tiêu chính phủ đến tăng trưởng kinh tế và ngược lại tại Việt
Nam.
d. Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam.
Câu hỏi 16
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
lOMoARcPSD|36477832
Đoạn văn câu hỏi
Trong khoa học xã hội, các biến ngoại lai trong nghiên cứu:
Select one:
a. Không thể loại bỏ nhưng kiểm soát được
b. Không tồn tại
c. Dễ dàng bị loại bỏ
d. Không thể định lượng tác động
Câu hỏi 17
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Giáo sư A, người hướng dẫn nghiên cứu thí nghiệm, đột ngột yêu cầu dữ liệu từ
thí nghiệm. Tuy nhiên, sinh viên B, người hỗ trợ giáo sư tiến hành thí nghiệm,
phát hiện ra 3 kết quả không đo lường được. Để đảm bảo dữ liệu được báo cáo
đúng hạn, B điền số ngẫu nhiên vào 3 ô kết quả. Hành vi của B:
Select one:
a. Gọi là đạo văn (Plagiarism)
b. Chế và làm sai lệch dữ liệu nghiên cứu (Fabricating and falsifying research
data)
c. Lặp lại dữ liệu và kết quả từ một nghiên cứu đã công bố
d. Vi phạm thủ tục thu thập dữ liệu (Inappropriate data collection procedure)
Câu hỏi 18
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
lOMoARcPSD|36477832
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu, kết quả này là
chính xác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác.
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
Select one:
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b. Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable)
c. Tính hệ thống (Systematic)
d. Tính kiểm soát (Controlled)
Câu hỏi 19
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Ưu điểm của nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional studies):
Select one:
a. Có thể đo lường sự thay đổi
b. Thiết kế đơn giản, dễ phân tích
c. Có thể so sánh 2 giai đoạn khác nhau
d. Chỉ tiếp xúc với tổng thể 2 lần
Câu hỏi 20
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
lOMoARcPSD|36477832
Đoạn văn câu hỏi
Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu là:_____________
Select one:
a. Xác định vấn đề nghiên cứu.
b. Thực hiện khảo lược các nghiên cứu trước.
c. Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề nghiên cứu.
d. Tìm kiếm nguồn thông tin để xác định vị trí vấn đề.
Câu hỏi 21
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Độ lệch chuẩn của một biến là đơn vị đo lường:
Select one:
a. Độ lệch.
b. Xu thế.
c. Sự phân tán.
d. Độ đối xứng.Câu hỏi 22
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có đặc điểm nào sau đây?
Select one:
a. Được rút ra từ vấn đề nghiên cứu.
lOMoARcPSD|36477832
b. Có thể kiểm chứng được.
c. Dưới dạng một câu hỏi có thể trả lời được.
d. Việc trả lời câu hỏi sẽ giúp đạt được mục tiêu nghiên cứu.
Câu hỏi 23
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đoạn văn câu hỏi
Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp…….
Select one:
a. Sử dụng phán đoán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng góp
cho nghiên cứu.
b. Lấy mẫu từ một người, sau đó nhờ người đó giới thiệu để tiếp tục khảo sát,
phỏng vấn
c. Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cận mẫu trên tổng thể.
d. Không có điều nào ở trên.
Câu hỏi 24
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn nào
của quy trình nghiên cứu:
Select one:
a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
b. Thực hiện nghiên cứu (3)
lOMoARcPSD|36477832
c. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
d. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
Câu hỏi 25
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đoạn văn câu hỏi
Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:
Select one:
a. Công bố của một trường đại học nổi tiếng (1)
b. m thấy từ web bất kỳ (3)
c. Được phản biện bởi các chuyên gia (2)
d. Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
Câu hỏi 26
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Lược khảo lý thuyết (literature review) bao gồm các tài liệu:
Select one:
a. bất k tài liệu nào có liên quan đến chủ đề nghiên cứu (3)
b. liên quan trực tiếp đến câu hỏi nghiên cứu (1)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai.
d. liên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2)
Câu hỏi 27
Hoàn thành
lOMoARcPSD|36477832
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác giả khác (2), đó là
một thông tin tốt để:
Select one:
a. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2
b. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2
c. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1
d. Không sử dụng tài liệu này
Câu hỏi 28
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu:
Select one:
a. Tất cả các đáp án trên đều vi phạm đạo đức.
b. Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiện bí mật.
c. Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
d. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia và xin sự đồng ý của họ sau khi dữ liệu cho
kết quả tốt. Câu hỏi 29
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
lOMoARcPSD|36477832
Đoạn văn câu hỏi
Đảm bảo rằng danh tính người tham gia không thể được nhận dạng cũng được
gọi là __ Select one:
a. Duy trì bảo mật.
b. Khả năng gây hại cho người tham gia.
c. Cung cấp các ưu đãi.
d. Tìm kiếm sự đồng ý.
Câu hỏi 30
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi Xác định
vấn đề nghiên cứu:
Select one:
a. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhất
b. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu nên chưa thật sự quan trọng
c. Thuộc giai đoạn thứ hai trong quá trình nghiên cứu
d. Là đích đến của nghiên cứu nên là bước cuối cùng
Câu hỏi 31
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD|36477832
Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones, Smith,
Hu, Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này
như thế nào trong lần đầu tiên bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6:
Select one:
a. Jones, Smith… (2012)
b. Jones và cộng sự (2012)
c. Jones (2012)
d. Không câu nào đúng
Câu hỏi 32
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Bạn hãy nêu cảm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu hỏi khảo sát
này thuộc dạng?
Select one:
a. Một câu hỏi mở, định tính.
b. Một câu hỏi mở, định lượng.
c. Câu hỏi đóng, định lượng.
d. Một câu hỏi đóng, định tính.
Câu hỏi 33
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
lOMoARcPSD|36477832
Hành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức?
Select one:
a. Giới thiệu thiên vị (3)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c. y hại cho người tham gia (1)
d. Vi phạm tính bảo mật (2)
Câu hỏi 34
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đoạn văn câu hỏi
Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt
Nam”. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?
Select one:
a. Lạm phát tại Việt Nam có chịu ảnh hưởng của cung tiền hay không?
b. Lạm phát tại Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố vĩ mô nào?
c. Diễn biến lạm phát tại Việt Nam thời gian qua như thế nào?
d. Các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam đang diễn biến như thế nào?
Câu hỏi 35
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào:
Select one:
a. Phần đầu
lOMoARcPSD|36477832
b. Trong phần tóm tắt
c. Trong phần phương pháp nghiên cứu
d. Sau phần giới thiệu
Câu hỏi 36
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khi viết phần tóm tắt (abstract), người viết cần chú ý:
Select one:
a. Không nêu câu hỏi nghiên cứu
b. Ngắn gọn và đủ các nội dung chính
c. Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số
d. Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiên cứu khác cùng lĩnh vực
Câu hỏi 37
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Thảo luận nhóm tập trung (focus group):
Select one:
a. ý kiến số ít không có xu hướng thống trị cả nhóm
b. Tốn kém và nhiều thời gian
c. Thông tin chi tiết, phong phú để khám phá nhiều vấn đề
d. ít đa dạng trong các vấn đề khác nhau
Câu hỏi 38
Hoàn thành
lOMoARcPSD|36477832
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị của các doanh
nghiệp sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là mục tiêu nghiên cứu phù
hợp:
Select one:
a. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM rất tốt
b. Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế toán
quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM.
c. Nghiên cứu nhằm cho thấy hoạt động kế toán quản trị của các doanh nghiệp
sản xuất tại TP.HCM chưa được áp dụng rộng rãi, từ đó đề xuất giải pháp để
hoạt động này được sử dụng nhiều hơn.
d. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM như thế
nào?
Câu hỏi 39
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả được giả định, nhà nghiên cứu quan
sát một hiện tượng và cố gắng thiết lập nguyên nhân gây ra hiện tượng đó:
Select one:
a. Thiết kế nghiên cứu phi thực nghiệm
b. Thiết kế nghiên cứu thực nghiệm
c. Thiết kế nghiên cứu quan sát
lOMoARcPSD|36477832
d. Thiết kế nghiên cứu cắt ngang
Câu hỏi 40
Hoàn thành
Đạt điểm 0,25
Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi
Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả …..
Select one:
a. Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của
nghiên cứu
b. Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cứu
c. Các lý thuyết nền tảng của nghiên cứu; các nghiên cứu trước
d. Lý thuyết của nghiên cứu; Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể
Đoạn văn câu hỏi
Trắc nghiệm theo KEYWORK, theo ôn tập của cô Phạm Thị Tuyết Trinh HUB đợt 2
hk2 2022, các bạn ôn tập kĩ nhé.
CHƯƠNG 1
Câu 1: Mục tiêu của nghiên cứu là “Tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sản phẩm
trong khi nhóm khác thì không?”. Đây là loại nghiên cứu:
Nghiên cứu giải thích
Câu 2: Mục tiêu của nghiên cứu là “Đánh giá chính sách hỗ trợ tín dụng cho người nghiên
cứu hiệu quả đối với nhóm người nào?”. Đây là loại nghiên cứu:
Nghiên cứu giải thích
Câu 3: Mục tiêu của nghiên cứu là “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả
ngân hàng” là loại hình nghiên cứu:
lOMoARcPSD|36477832
Nghiên cứu tương quan
Câu 4: Nghiên cứu phân loại theo quan điểm ứng dụng:
Nghiên cứu cơ bản
Câu 5: Vấn đề đạo đức liên quan đến người tham gia nghiên cứu cần được xem xét là:
a. Đảm bảo lợi ích của người tham gia (1)
b. Tôn trọng sự riêng tư và giữ kín thông tin (2)
c. Sự đồng ý (3)
d. (1) ;(2) ;(3) đều đúng
Câu 6: “Tránh các ràng buộc phi đạo đức đối với nghiên cứu đối với nghiên cứu và áp đặt
thông tin” là ứng xử đạo đức đối với:
Nhà tài trợ
Câu 7: Các giai đoạn của quy trình nghiên cứu bao gồm:
Quyết định vấn đề, lên kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
Câu 8: Ứng xử đạo đức liên quan đến nhà nghiên cứu cần xem xét là:
Lạm dụng kết quả nghiên cứu
Câu 9: Nghiên cứu khám phá là phân loại theo quan điểm:
Mục tiêu nghiên cứu
Câu 10: Loại nghiên cứu nào phân loại theo mục tiêu nghiên cứu:
Nghiên cứu tương quan
CHƯƠNG 2:
Câu 1: Phát biểu SAI về trích dẫn và trình bày tài liệu:
a. Tránh đạo văn
b. Xác minh tính chính xác của trích dẫn
c. Cho phép người đọc theo dõi và truy cập trích dẫn
d. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD|36477832
Câu 2: Các bước thực hiện literature review bao gồm: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) Phân
tích và thảo luận kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các nghiên cứu
trước; (iv) Viết literature review
(i);(iii);(ii);(iv)
Câu 3: Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên
cứu. Trích dẫn này là:
Trích dẫn gián tiếp
Câu 4: Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu:
APA
Câu 5: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong literature review
Phương pháp thực nghiệm nghiên cứu
Câu 6: Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ:
a. Cho thấy bối cảnh nghiên cứu
b. Giúp thấy được khoảng trống của nghiên cứu
c. Giúp xác định đóng góp mới của kết quả nghiên cứu
d. Tất cả đều sai
Câu 7: Phát biểu nào sau đây SAI về nguồn tìm kiếm tài liệu:
Tất cả bài viết được công bố trên tạp chí đều có uy tín như nhau
Câu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review :
Cung cấp con đường để xác định vấn đề nghiên cứu
CHƯƠNG 3:
Câu 1: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong litereature review
Phương pháp thực hiện nghiên cứu
Câu 2: Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review:
Cung cấp con đường để xác định vấn đề nghiên cứu
lOMoARcPSD|36477832
Câu 3: Các bước thực hiện literature review: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) Phân tích và thảo
luận kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các nghiên cứu trước;
(iv) Viết literature review
(i);(iii);(ii);(iv)
Câu 4: Khung lấy mẫu là:
Một danh sách xác định từng mục/ người trong tổng thể nghiên cứu
Câu 5: Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên
cứu. Trích dẫn này là:
Trích dẫn gián tiếp
Câu 6: Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu:
APA
Câu 7: Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ:
a. Cho thấy bối cảnh nghiên cứu
b. Giúp thấy được khoảng trống của nghiên cứu
c. Giúp xác định đóng góp mới của kết quả nghiên cứu
d. Tất cả đều sai
Câu 8: Một cuộc phỏng vấn cấu trúc sử dụng:
Nội dung được xác định trước
Câu 9: Nguồn dữ liệu sơ cấp đến từ
Nhà nghiên cứu tự thu nhập Câu 10:
Nguồn dữ liệu thứ cấp đến từ
a. Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác (1)
b. Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên cứu (2)
c. Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp chí mang tính
hàn lâm có liên quan (3)
lOMoARcPSD|36477832
d. (1);(2);(3) đều đúng
Câu 11: Quy tắc liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết?
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác
Câu 12: Ưu điểm của dữ liệu thứ cấp ?
Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ:
Câu 1: Nghiên cứu hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên cách phát biểu mục tiêu
nào dưới đây là tốt:
Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của hành vi sử dụng mạng xã hội đến kết quả học
tập của sinh viên
Câu 2: Đối với một cuộc điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ thể để điều
tra một loạt các khía cạnh của sự hài lòng công việc của họ, một nhà nghiên cứu mời tất
cả 1000 nhân viên tham gia và nhắm đến một mẫu gồm 200 nam và 200 nữ.
Lấy mẫu hạn ngạch
Câu 3: Các phương pháp thu nhập dữ liệu sơ cấp bao gồm:
a. Phương pháp phỏng vấn (1)
b. Phương pháp quan sát (2)
c. Phương pháp bảng hỏi (3)
d. (1),(2),(3) đều đúng
Câu 4: Khi thực hiện nghiên cứu khoa học bạn không được sử dụng những phân tích hoặc
kết quả đã được công bố trong các nghiên cứu trước
Sai
Câu 5: Để trả lời cho câu hỏi nghiên cứu: “Việc sử dụng thư viện có ảnh hưởng như
thế nào đến kết quả học tập của sinh viên”, giả thuyết nghiên cứu nào sau đây là tốt:
lOMoARcPSD|36477832
Tần suất mượn sách của thư viện có ảnh hưởng tích cực đến điểm trung bình học
tập của sinh viên
Câu 6: Tiêu chuẩn nào sau đây cần được xem xét để xác định vấn đề nghiên cứu tốt:
Nhà nghiên cứu có chuyên môn phù hợp với vấn đề nghiên cứu
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là câu hỏi nghiên cứu tốt:
Hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào?
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi sử dụng phương pháp quan sát để thu nhập
dữ liệu:
Thường không thể nêu ra lý do tại sao các đối tượng tham gia lại hành động như
vậy
Câu 9: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội
của sinh viên TPHCM. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể sử dụng được:
Chọn mẫu hệ thống và chọn mẫu thuận tiện
Câu 10: Các dữ liệu từ nguồn sau đều là nguồn thứ cấp, TRỪ:
Nhật kí nghiên cứu của nhà nghiên cứu
Câu 11: Đặc điểm cần có khi phát biểu mục tiêu nghiên cứu:
Phải thể hiện được mối quan hệ cần được làm sáng tỏ trong nghiên cứu
Câu 12: Nghiên cứu mô tả về hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên có thể phát biểu
giả thuyết nghiên cứu nào sau đây:
Không thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu cho nghiên cứu này
Câu 13: Sự khác nhau giữa việc thu nhập dữ liệu bằng phỏng vấn và bảng hỏi là: Người
phỏng vấn có thể hỏi, giải thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn bảng hỏi do chính
người trả lời ghi vào
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ giữa mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể:
lOMoARcPSD|36477832
Mục tiêu cụ thể chỉ ra những đích đến khác nhau của nghiên cứu để đạt được mục tiêu
tổng quát
Câu 15: Nội dung nào KHÔNG có trong một báo cáo literature review
Cách thức thực hiện nghiên cứu
Câu 16: Một literature review tốt có thể giúp nhà nghiên cứu những điều sau, trừ:
Biết được phương pháp nghiên cứu phù hợp
Câu 17: Các giai đoạn của quá trình nghiên cứu theo trật tự gồm:
Xác định vấn đề nghiên cứu, lập kế hoạch nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu Câu 18:
Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội của
sinh viên TPHCM. Phương pháp thu nhập dữ liệu nào sau đây phù hợp?
Bảng hỏi
Câu 19: Nguồn nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguồn dữ liệu dữ liệu thứ cấp:
Nguồn dữ liệu từ cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu Câu
20: Nhược điểm của dữ liệu thứ cấp:
Đơn vị đo lường có thể không phù hợp với nghiên cứu
Câu 21: Khi thực hiện literature review, nhà nghiên cứu chỉ thực hiện tổng hợp mà
không được bàn luận về các nghiên cứu trước
Sai
Câu 22: Hành vi nào sau đây là tuân thủ chuẩn mực đạo đức trong nghiên cứu:
Khách quan và trung thực khi phân tích kết quả nghiên cứu
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về dữ liệu sơ cấp:
Chi phí thu nhập dữ liệu thường không đáng kể
Câu 24: Một nghiên cứu phải luôn xác lập được giả thuyết nghiên cứu
Đúng
lOMoARcPSD|36477832
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết
nghiên cứu:
Kiểm định giả thuyết nghiên cứu sẽ giúp trả lời câu hỏi nghiên cứu
Câu 26: Quy tắc nào sau đây liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả
thuyết
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về nghiên cứu định lượng
Nghiên cứu mô tả đặc tính của sự vật hiện tượng
Câu 28: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội
của sinh viên TPHCM. Dữ liệu thu nhập trong nghiên cứu này:
Dữ liệu sơ cấp
Câu 29: Thu nhập dự liệu bằng phương pháp bảng hỏi KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
Người cung cấp thông tin có thể đưa thêm thông tin khác nếu muốn
Câu 30: Nhà nghiên cứu âm thầm trở thành 1 thành viên tương tác với nhóm đối tượng
được quan sát. Phương pháp thu nhập dữ liệu này
Quan sát nhập vai
Câu hỏi 1: Khi thu thập dữ liệu, các thông tin có thể gây ra longại và quấy rầy đối tượng
khảo sát. Nghiên cứu viên cần:
Select one:
a. Chuyển hướng nghiên cứu khác
b. Tiến hành các bước để loại bỏ những điều này (thôngbáo, xinsự đồng ý, ngưng
khảo sát ngay khi đối tượng yêu cầu)
c. Có thể thu thập thông tin nếu được trả thù lao
d. Có thể thu thập thông tin và giữ bí mật
Câu hỏi 2
Đặt những câu hỏi để khai thác những thông tin nhạy cảm(sensitive) có thể gây ra ............
cho đối tượng khảo sát.
Select one:
lOMoARcPSD|36477832
a. Thoải mái (comfort)
b. Ảnh hưởng tính bảo mật (confidentiality)
c. Tổn hại
(harm)
d. Phân biệt đối xử (discrimination)
Câu hỏi 3
Khi viết phần khảo lược các nghiên cứu thuộc ngành kinhtế, kinhdoanh và quản lý, điểm
nào sau đây cần TRÁNH thực hiện Select one:
a. Sử dụng văn phong trữ tình
b. Đưa các nhận xét cá nhân khi diễn giải các nghiên cứu trước đây
c. Trình bày được các khái niệm liên quan
d. Khảo lược tất cả các nghiên cứu và lý thuyết liên quan
Câu hỏi 4
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học? Select one:
a. Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụngtrongthực tế. (2)
b. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã đượckiểmđịnh về tính hiệu lực và đáng
tin cậy. (1)
c.Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3) d. Nội dung(1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 5
Phát biểu nào sau đây là SAI về nghiên cứu khoa học: .Select one:
a. Được thực hiện trong một khuôn khổ của các triết lý
b. Được thiết kế để tránh thiên lệch và chủ quan
c. Mang tính họcthuật và không thể ứng dụng trongthực tế
d. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹthuật đã được kiểm định về tính hiệu lực và
đángtincậy
Câu hỏi 6
Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn nào của quy
trìnhnghiên cứu:
Select one:
Thực hiện nghiên cứu (3)
Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
Câu hỏi 7
Lựa chọn nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạmđạo đức trong nghiên cứu:
Select one:
lOMoARcPSD|36477832
a. Sử dụng ý tưởng nghiên cứu của người khác.
b. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia dưới sự đồngýcủa họ.
c. Giấu diếm người tham gia và thu thập dữliệu qua các phương tiện họ không biết.
d. Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
Câu hỏi 8
Nghiên cứu khoa học có đặc điểm:
Select one:
Có sự kế thừa và phát triển đóng góp vào tri thức củanhân loại
Các lựa chọn trên đều đúng
Tuân theo các quy trình nghiêm ngặt d. Các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau có
các phươngpháp nghiên cứu khác nhau
Câu hỏi 9 “Làm thế nào để cải thiện chất lượng dịch vụ/sảnphẩm?” là câu hỏi dưới góc
nhìn của:
Select one:
a. Nhà cung cấp dịch vụ (1)
.b. Người tiêu dùng (2) c.
Chuyên gia (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hỏi 10 Nghiên cứu tìm hiểu loại dịch vụ tiền gửi nàophùhợp với khách hàng của
ngân hàng và mức độsửdụng của dịch vụ đó là nghiên cứu: Select one:
a. Kết hợp giữa nghiên cứu định tính và nghiên cứuđịnh lượng
b. Kết hợp giữa nghiên cứu tương quan và nghiên cứuđịnh tính
c.Kết hợp giữa nghiên cứu cơ bản và nghiên cứuứng dụng
d. Kết hợp giữa nghiên cứu khám phá và nghiên cứutương quan
Câu hỏi 11 Thứ tự để viết một bài nghiên cứu:
Select one:
a. Tóm tắt, xem xét tài liệu, lý thuyết và giả thuyết, phương pháp và dữ liệu, kết
quả và thảo luận, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo
b. Giới thiệu, lý thuyết và giả thuyết, lược khảo nghiêncứu liên quan, phương pháp
và dữ liệu, kết quả vàthảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu thamkhảo
c.Phương pháp và dữ liệu, lý thuyết và giả thuyết, lượckhảo nghiên cứu liên quan,
kết quả và thảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo
d. Lược khảo nghiên cứu liên quan, lý thuyết và các giảthuyết, phương pháp và dữ
liệu, kết quả và thảo luận, kết luận, giới thiệu, tóm tắt, danh mục tài liệu thamkhảo
Câu hỏi 12
Các loại nghiên cứu nào sau đây là phân loại theotính ứng dụng:
lOMoARcPSD|36477832
Select one:
a. Nghiên cứu định tính
(Qualitative research)
b. Nghiên cứu định
lượng (Quantitative
research)
c. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
d. Nghiên cứu cơ bản
(Pure research)
Câu hỏi 13
“Chiến lược tốt nhất để thúc đẩy doanh số bánhàng của sản phẩm X?” là câu
hỏi dưới góc nhìncủa:
Select one:
a. Chuyên gia
b. Nhà quản lý hoặc lập kế hoạch
c.Người tiêu dùng
d. Nhà cung cấp dịch vụ
Câu hỏi 14
Mục đích của kết luận trong một báo cáo nghiên cứu là gì?
Select one:
a. Tóm tắt những phát hiện quan trọng liên quan đếncác câu hỏi nghiên cứu
b. Phác thảo các thủ tục phương pháp đã được sửdụng c. Chứa những đánh giá hữu
ích về các nghiêncứu liên quan d. Giải thích cách các khái niệmđược xác định
và cách đo lường
Câu hỏi 15
Tại sao cần dành thời gian viết phần tómtắt chomột báo cáo nghiên cứu?
Select one:
a. Người phản biện chỉ xem lại phần tómtắt. b. Người đọc đôi khi sử dụng nó
để quyết định nếuhọmuốn đọc toàn bộ bài viết.
c.Đây là cơ hội duy nhất để bạn báo cáo các ứng dụngvà thế mạnh của nghiên cứu.
d. Nó chỉ là cơ hội để thảo luận về nghiên cứu của riêngbạn về nghiên cứu.
Câu hỏi 16
Vấn đề đạo đức đặt ra liên quan đến việc tổ chứctài trợ cho nghiên cứu bao
gồm:
Select one:
a. Tìm kiếm sự đồng thuận của người
lOMoARcPSD|36477832
tham gia (2) b. Sử dụng thông tin sai
mục đích (3)
c.Duy trì tính bảo mật (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai
Câu hỏi 17 Nhóm Nam, Hoa, Châu muốn thực hiệnmột đề tài nghiên cứu khoa học liên quan
đến chuyênngành Tài chính. Đề xuất quy trình nghiên cứucủanhóm.
Select one:
a. Lên kế hoạch, quyết định vấn đề nghiên cứu, thực hiệnnghiêncứu
b. Viết đề cương nghiên cứu, lên kế hoạch, thực hiện nghiêncứuc. Quyết định vấn đề
nghiên cứu, lập kế hoạch, thực hiện nghiêncứu
d. Thu thập dữ liệu, quyết định vấn đề nghiên cứu, viết đề cươngnghiên cứu
Câu hỏi 18
Lợi thế của phương pháp hỗn hợp (sử dụng kết hợp địnhtínhvàđịnh lượng):
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Yêu cầu các kỹ năng đa dạng trong phương pháp nghiêncứu(2)
c.Lý giải các hiện tượng và phát hiện các mối quan hệ giữacáckhái niệm (1)
d. Cần có diễn giải phù hợp lý do áp dụng cả hai cách tiếpcậnđịnh tính và định lượng (3)
Câu hỏi 19
Khi viết một nghiên cứu định tính, phần nào sau đây là khôngphùhợp?
Select one:
a. Giới thiệu, định vị nghiên cứu trong bối cảnh lý thuyết. b. Thảoluận về những phát hiện
chính liên quan đến các câu hỏi nghiêncứu.
c. Quyết định chấp nhận hoặc từ chối giả thuyết. d. Giải thíchvềthiết kế của nghiên cứu.
Câu hỏi 20
Triết lý nền tảng của nghiên cứu định lượng là ________________Triết lý nền tảng
của nghiên cứu định tính là__________ Select one:
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy lý (Rationalism)
b. Chủ nghĩa duy vật (Materialism); Chủ nghĩa duy tâm(Idealism) c. Chủ nghĩa kinh
nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy vật
(Materialism)
d. Chủ nghĩa duy lý (Rationalism); Chủ nghĩa kinh nghiệm(Empiricism)
Câu hỏi 21
Phần giới thiệu của một nghiên cứu nhằm:
Select one:
lOMoARcPSD|36477832
a. Xác định trọng tâm cụ thể (mục tiêu) của nghiên cứu. (1)
b. Thuhút sự chú ý của độc giả. (3) c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d. Trình bày lý do nghiên cứu. (2)
Câu hỏi 22
Chọn mẫu là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiêncứu:
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Thực hiện nghiên cứu (3)
c.Xác định vấn đề nghiên cứu (1)
d. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
Câu hỏi 23
Đối với dữ liệu thứ cấp, không có vấn đề về đạo đức khi tiến hành nghiên cứu vì:
Select one:
a. Dữ liệu này đã được thu thập trước đó (1) b. Dữ liệu này dobênthu thập chịu trách nhiệm
(3) c. Dữ liệu này được công bốcôngkhai (2) d. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai
Câu hỏi 24
Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu khámphá một lĩnhvựcít được biết đến hoặc điều tra
các khả năng thực hiện một nghiêncứu cụ thể.
Select one:
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research) b. Nghiên cứukhámphá (Exploratory research)
c. Nghiên cứu định lượng
(Quantitativeresearch)
d. Nghiên cứu cơ bản (Pure research)
Câu hỏi 25
Tất cả những điều sau đây là những tình huống thường yêucầunghiên cứu định tính NGOẠI
TRỪ: _____
Select one:
a. khi cần bằng chứng có tính kết luận rõ ràng b. khi khó phát triểncác quyết định hoặc các
mục tiêu nghiên cứu cụ thể và cótínhhành động
c. khi cần một cách tiếp cận mới để nghiên cứu một số vấnđềd. khi mục tiêu nghiên cứu là
phát triển sự hiểu biết về một sốhiệntượng rất chi tiết và sâu sắc
Câu hỏi 26
Nghiên cứu khám phá (exploratory research) là phân loại theo:
Select one:
a. Tính ứng dụng của nghiên cứu (1)
b. Mục tiêu của nghiên cứu (2)
lOMoARcPSD|36477832
c.Phương thức nghiên cứu (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hỏi 27
Trong việc khám phá quan hệ nhân quả liên quan đến hai biến, bạn thiết lập nghiên cứu của
mình bằng cách giảmthiểu tácđộngcủa các yếu tố khác ảnh hưởng đến mối quan hệ đó. Đây
là đặcđiểm nào của nghiên cứu khoa học:
Select one:
a. Tính hệ thống (systematic)
b. Tính nghiêm ngặt (rigorous)
c.Tính kiểm soát (controlled)
d. Tính thực nghiệm (empirical)
Câu hỏi 28
Nghiên cứu khoa học giúp:
Select one:
a. Bổ sung không cần thiết của thực tiễn b. Là cách thể hiện sự hiểu biết của nhà nghiên
cứu c. Ghi nhậncông lao những nghiên cứu trước đây d. Tập hợp bằng chứngđểra chính
sách, quyết định .Câu hỏi 29
“Những ảnh hưởng lâu dài của sản phẩm/dịchvụ khách hàng đang sử dụng
là gì?” là câu hỏi dưới góc nhìn của: Select one:
a) Nhà quản lý/ lập kế hoạch
b) Nhà cung cấp dịch vụ
c) Chuyên gia
d) Người tiêu dùng
Câu hỏi 30
Tại sao khi viết một nghiên cứu, cần chú trọngviết nhấn mạnh các phần tóm tắt, giới thiệu và
kết luận?
Select one:
a) Vì đây là những phần duy nhất chứa câu hỏi nghiêncứu và kết quả tổng thể của dự
ánnghiên cứu
b) Vì đây thường là những phần mà độc giả đọc đầu tiên
c) Vì đây là những phần ngắn nhất của nghiên cứu
d) Vì khả năng kiểmtra tính xác thực của nghiên cứuCâu hỏi 31 Báo cáo nghiên cứu
cuối cùng KHÔNGthể là: Select one:
a) Bằng chứng của một dự án nghiên cứu.
b) Một đề xuất/đề cương nghiên cứu.
c) Một cơ sở để ra quyết định.
d) Dữ liệu thứ cấp cho các nghiên cứu tương lai.
lOMoARcPSD|36477832
Câu hỏi 32 Vấn đề nào sau đây cần chú ý trong quá trình viết nghiên cứu?
Select one:
a. Phong cách viết và dùng từ không khoa học (2)
b. Không có lược khảo lý thuyết (1)
c. Lý thuyết định nghĩa không đầy đủ (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 33 Đóng góp quan trọng nhất của một nghiên cứukhoa học khi được xuất bản
là:
Select one:
a. Đóng góp về tài chính (finance)
.b. Để các nhà nghiên cứu phát triển (researcher development)
c. Đóng góp về danh tiếng (reputation) của đơn vị
d. Đóng góp về kiến thức (knowledge)
Câu hỏi 34
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình được thông qua và
các phương thức được sửdụngphải được phản biện nghiêm túc. Đây là đặc điểm nào của
nghiêncứukhoa học:
Select one:
a. Tính kiểm soát (Controlled)
b. Tính hệ thống (Systematic)
c.Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
d. Tính phê phán (Critical)
Câu hỏi 35
Một bài viết khoa học thuộc ngành kinh tế, kinh doanh và quảntrị tốt có thể được mô tả là
___________, ___________ và ___________.
Select one:
a. rõ ràng, súc tích và phức tạp
b. mới mẻ, rõ ràng và súc tích
c.súc tích, dày đặc và hấp dẫn
d. rõ ràng, súc tích, và trữ tình
Câu hỏi 36
Mục tiêu của nghiên cứu “tìm hiểu tại sao chính sách hỗtrợtíndụng cho người nghèo
hiệu quả đối với nhómngười nàymàkhông phải nhóm người khác”. Đây là loại hình nghiên
cứu: Select one:
a. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
b. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research) c. Nghiên cứutương quan (Correlational
research) d. Nghiên cứu khámphá(Exploratory
lOMoARcPSD|36477832
research)
Câu hỏi 37
Đảm bảo danh tính của những người tham gia khảo sát “khôngthểbị xác định” có nghĩa là:
Select one:
a. cung cấp quyền lợi (providing incentives) (
.b. xác suất gây tổn hại cho người tham gia (probability of causingharm to participants)
c.tìm kiếm sự đồng thuận của người tham gia (seeking informedconsent)
d. duy trì tính bảo mật (maintaining confidentiality)
Câu hỏi 38
Trước khi nộp luận văn tốt nghiệp, bạn cần đảmbảo rằng: Select one:
a. Bài viết của bạn không có ngôn ngữ phân biệt giới tính, phânbiệt chủng tộc, ngôn từ gây
chán ghét (1)
b. Nội dung (1), (2) và(3) đều đúng.
c.Bạn đã hiệu đính nó kỹ lưỡng (3)
d. Có những ý kiến đóng góp từ chuyên gia (như giảng viênhướng dẫn, đồng học, đồng
nghiệp) (2)
Câu hỏi 39
Trong quy trình nghiên cứu của Kumar đề xuất, lược khảolýthuyết KHÔNG liên quan đến
bước nào sau đây:
Select one:
a. Hình thành thiết kế nghiên cứu
b. Thu thập dữ liệu
c.Chọn mẫu
d. Xác định vấn đề nghiên cứu
Câu hỏi 40
Người nghiên cứu phải cẩn thận trong việc đảmbảo rằngcácquytrình được tuân thủ để tìm
câu trả lời cho các câu hỏi có tínhliênquan, phù hợp và hợp lý. Đây là đặc điểm nào của
nghiêncứukhoa học:
Select one:
a. Tính thực nghiệm (Empirical)
b. Tính nghiêm ngặt (rigorous)
c.Tính hệ thống (systematic)
d. Tính kiểm soát (controlled)
Câu hỏi 41
lOMoARcPSD|36477832
Nhóm Nam, Hoa, Châu muốn thực hiện một đề tài nghiên cứukhoa học liên quan đến
chuyên ngành Tài chính. Sau khi nhómđãquyết định đề tài nghiên cứu, bước tiếp theo trong
quy trìnhnghiên cứu của nhóm sẽ là:
Selec
t one:
a) . Thu thập dữ liệu
b) Hình thành thiết kế nghiên cứu
c) Chọn mẫu
d) Viết đề cương nghiên cứu
Câu hỏi 42
Phương pháp kết hợp định tính và định lượngKHÔNG phù hợp trong trường
hợp:
Select one:
a. Nhà nghiên cứu thực hiện một nghiên cứu với nhiềumục tiêu
b. Nhà nghiên cứu cần tìm sự giải thích cho kết quả nghiên cứu của mình
c.Chỉ có thông tin đầy đủ và chính xác từ một nguồnduy nhất
d. Nhà nghiên cứu muốn khám phá từ cả hai quanđiểm
Câu hỏi 43
Nghiên cứu khoa học giúp:
Select one:
a. Thuyết phục người đọc tin vào bản chất khoa học vàkết quả thực nghiệm (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c.Tập hợp bằng chứng cho thực tiễn (3) d. Đưa người đọc đến hành động phù hợp
để cải thiệnvấn đề đặt ra theo hướng tốt hơn (2)
Câu hỏi 44
Các bước trong giai đoạn lập kế hoạch nghiêncứulà: Select one:
a. Chọn mẫu, quyết định vấn đề nghiên cứu, viết đề cương nghiên cứu
b. Quyết định vấn đề nghiên cứu, chọn mẫu, thiết kế nghiên cứu, thu thập dữ liệu
c.Thiết kế nghiên cứu, xây dựng công cụ thu thập dữliệu, chọn mẫu, viết đề cương
nghiên cứu
d. d. Viết đề cương nghiên cứu,
chọn mẫu, thiết kế nghiêncứu, thu thập dữ liệu
Câu hỏi 45
Loại nghiên cứu nào sau đây là phân loại theomục tiêu nghiên cứu:
(
lOMoARcPSD|36477832
.Select one:
a. Nghiên cứu định
tính (Qualitative
research) b.
Nghiên cứu cơ
bản (Pure
research)
c. Nghiên cứu định lượng (Quantitative research)
d. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)
Câu hỏi 46
Xử lý dữ liệu là một bước trong giai đoạn nào củaquy trình nghiên cứu:
Select one:
a. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
b. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
c.Thực hiện nghiên cứu (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hỏi 47
Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơsởkết quả nghiên cứu, kết quả này là
chính xác và cóthể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và nhữngngười khác.
Đây là đặc điểm nào của nghiêncứukhoa học:
Select one:
a. Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid andverifiable)
b. Tính kiểm soát (Controlled)
c. Tính hệ thống (Systematic)
d. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
Câu hỏi 48
Nghiên cứu định tính trả lời câu
hỏi______________; nghiên cứu định lượng trả lời
câu hỏi______________________ Select one:
thay đổi bao nhiêu c. Mức độ thay đổi bao
nhiêu;Tại sao và như thế nào d. Tại sao và như thế
nào;Nghiên cứu cái gì
Câu hỏi49
Bước đầu tiên của giai đoạn lập kế
hoạch nghiên cứu là: Select one:
a. Thu thập dữ liệu
b. Viết đề cương nghiên cứu
a. Tại sao như thế nào;
Mức độ thay đổi
bao
nhiê
u
b. Nghiên cứu cái gì;
Mức độ
lOMoARcPSD|36477832
c.Hình thành thiết kế nghiên cứu
.d. Chọn mẫu
Câu hỏi 51 Sự lựa chọn giữa phương pháp định lượng và định tính phụ thuộc vào:
Select one:
a. Cách thu thập dữ liệu và xử lý dữ liệu b. Mục tiêu nghiên cứu và ứng dụng của
kết quả nghiên cứu c. Các lý thuyết và nghiên cứu trước d. Câu hỏi nghiên cứu và
loại hình nghiên cứu thựchiện
Câu hỏi 52 Khi viết phần tóm tắt, người viết cần chú ý:
Select one:
a. Bao gồm diễn
giải cho tính hợp lệ
của các chỉ số b.
Không nêu câu hỏi
nghiên cứu
c. Ngắn gọn và đủ các nội dung chính
d. Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiêncứu khác cùng lĩnh
vực
Câu hỏi 53 Điều nào sau đây là SAI? Thực hiện nghiên cứulàtìm câu trả
lời cho câu hỏi nghiên cứu, điềunày có nghĩa là quy trình áp dụng:
___________
Select one:
a. Được thiết kế khách quan và không thiên vị
b. Cốgắng che giấu một lợi ích được đầu tư trong nghiêncứu c. Được thực hiện
trong khuôn khổ lý thuyết d. Sử dụng các quy trình, phương pháp và kỹ thuật
đãđược kiểm tra về tính hợp lệ và độ tin cậy
Câu hỏi 54
Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại saomột nhóm người sử dụng sản
phẩm trong khi nhómkhác thì không?”. Đây là loại hình nghiên cứu:
Select one:
a. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research) b. Nghiên cứu
tương quan (Correlational research) c. Nghiên cứu giải thích
(Explanatory research) d.Nghiên cứu mô tả (Descriptive
research)
Câu hỏi 55 .Viết đề cương nghiên cứu là một bướctrong giai đoạn nào của quy
trình nghiên cứu:
Select one:
a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
b. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
c.Thực hiện nghiên cứu (3)
lOMoARcPSD|36477832
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hỏi 56
Phương thức áp dụng để thực hiện một nghiên cứu phải tuântheomột trình tự logic nhất định.
Các bước khác nhau không thểđượcthực hiện một cách ngẫu nhiên. Đây là đặc điểmnào của
nghiêncứu khoa học:
Select one:
a. Tính thực nghiệm (Empirical)
b. Tính hệ thống (Systematic)
c.Tính kiểm soát (Controlled)
d. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
Câu hỏi 57
Điều nào sau đây cần chú ý TRÁNH khi viết văn bản khoa họcthuộc ngành kinh tế, kinh
doanh và quản lý:
Select one:
a. Sử dụng phép ẩn dụ và ngôn ngữ hoa mỹ b. Sử dụng lựa chọn từ chính xác
c. Các thuật ngữ đều có diễn giải rõ ràng, chính xác d. Hạnchếsửdụng thuật ngữ khoa học
Câu hỏi 58
Bước đầu tiên của giai đoạn quyết định vấn đề
nghiên cứulà: Select one: a. Viết lược khảo lý
thuyết
b. Xác định nghiên cứu vấn đề gì
c.Chọn mẫu nghiên cứu
d. Thu thập dữ liệu
Câu hỏi 59
Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng khác nhauởcácđiểm:
Select one:
a. Triết lý nền tảng (underpinning philosophy) (1)
b. .b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c. Phương thức nghiên cứu (approach toenquiry) (2)
d. Mục đích chính của nghiên cứu (main purpose of investigation) (3)
Câu hỏi 60
Đặc điểm của nghiên cứu khoa học là:
Select one:
a. Có tính hệ thống (systematic) (3)
b. Có tính nghiêm ngặt (rigorous) (2)
c.Được kiểm soát (controlled) (1)
lOMoARcPSD|36477832
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hỏi 1
Một lược khảo lý thuyết được xem là thành công khi:
a. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánhcác đề tài nghiên cứu và
các hướng tiếp cận. (2)
b. Đánh giáhiệntrạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các cáchphântích dữ liệu,
kết luận được rút ra. (3)
c. Tổng hợp các tài liệutừnhiều nguồn khác nhau trên cùng một câu hỏi/đề tài nghiên cứu.
(1)
d. d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 2
Khi đánh giá về tạp chí hữu ích đối với chủ đề nghiên cứu, tiêuchí nào sau đây là
quan trọng? Select one:
a. Nhà xuất bản phù hợp
b. Nội dung phù hợp với nghiên cứu
c.Số trang phù hợp
d. Biên tập viên phù hợp
Câu hỏi 3
Trước khi tìm kiếm tài liệu để viết lược khảo nghiên cứu, bạnnênxác định khung thời gian
tìm kiếm của bạn. Tại sao?
Select one:
a. Giúp tìm kiếm nhiều tài liệu nhất
b. Tránh thư viện quá đông người
c.Không phải chịu các chi phí không cần thiết
d. d. Giúp làmviệchiệu quả nhất
Câu hỏi 4
Một lược khảo lý thuyết (literature review) khoa học là: Select one:
a. Bắt đầu trong thư viện, sau đó đi đến cơ sở dữ liệu trực tuyếnvà cuối cùng là đến
internet
b. Một quy trình có thể nhân rộng, khoa học và minh bạch
c.Quantâm như nhau đối với các tài liệu nghiên cứu về vấn đề mìnhquantâm
d. Một quy trình quản lý thời gian có trách nhiệm, chuyên nghiệpvề vấn đề mình nghiên
cứu
Câu hỏi 5
Các nhà nghiên cứu cần cẩn trọng đối với tài liệu trực tuyến, trongquá trình tìm tài liệu phục
vụ viết lược khảo lý thuyết. Tại sao?
Select one:
lOMoARcPSD|36477832
a. Không đảm bảo chất lượng
b. Các tài liệu còn mới, chưa được kiểm chứng c. Không cótêntác giả
d. Các tài liệu đã được sử dụng trước đó
Câu hỏi 6
Những giai đoạn nào sau đây KHÔNG đòi hỏi phải thực hiệnlượckhảo lý thuyết
(literature review)? Select one:
a. NỘI DUNG (1) (2) (3) ĐỀU CẦN CÓ LƯỢC KHẢO LÝ THUYẾTLIÊN QUAN
b. LÀM RÕ MỘT Ý TƯỞNG NGHIÊN CỨU (1) c. PHÁT TRIỂN PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU (3) d. THIẾTLẬPCƠSỞ LÝ THUYẾT CỦA MỘT NGHIÊN CỨU (2)
Câu hỏi 7
Tạp chí khoa học nào sau đây được đánh giá là có uy tín tronglược khảo nghiên cứu:
Select one:
a. The european journal of management
b. The economist
c.Không câu nào đúng
d. The guardian
Câu hỏi 8
Công cụ quản lý trích dẫn (citation) có thể giúp bạn: Select one:
a. Định dạng trích dẫn của bạn. (2)
b. Theo dõi nguồn gốc các tài liệu bạn quan m.
c.) c. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng.
d. Tạo danh sách theo dõi tài liệu. (3)
Câu hỏi 9
Trong một nghiên cứu, phần nội dung bao gồmtổng hợp, phê bình các nghiên
cứu liên quancủamột chủ đề được xác định cẩn thận được gọi là:
Select one:
a. Vấn đề nghiên cứu
b. Phân tích tổng hợp
c.Lược khảo lý thuyết
d. Giả thuyết nghiên cứu
Câu hỏi 10
Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp íchtrong các vấn đề nào dưới đây:
Select one:
a. Thu thập dữ liệu. (2)
b. Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3)
c. Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây.
lOMoARcPSD|36477832
d. (1) d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 11
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi viết danhmục tài liệu tham khảo?
Select one:
a. Danh mục tài liệu tham khảo giúp chứng minh cáchtiếp cận vấn đề nghiên cứu.
b. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm ghi nhận các trích dẫn. c. Danh mục tài liệu tham
khảo nhằmchứng minh các tài liệu
tham khảo đã sử dụng.
d. Danh m c tài li u tham kh o nhăềm đ mb o m t danhụ
sách tham kh o đ dàiủ .
Câu hỏi 12
Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào:
Select one:
(
.a. Trong phần tóm tắt
b. Trong phần phương pháp nghiên cứu c. Sau phần giới thiệu
d. Phần đầu
Câu hỏi 13
Lược khảo lý thuyết bao gồm nhiều giai đoạn. Giai đoạn đầu tiên của việc
lược khảo lý thuyết làgì?
Select one:
a. Tìm kiếm các nghiên cứu liên quan thông qua tìmkiếm các từ khóa (keywords)
b. Trao đổi với đồng nghiệp về cấu trúc bài viết lược khảo lý thuyết
c.Đọc chi tiết và so sánh, đánh giá các nghiên cứuliên quan d. Viết báo cáo lược khảo
lý thuyết
Câu hỏi 14
Các tài liệu có phản biện là:
Select one:
a. Không chắc tốt hơn với các tài liệu không được phản biện b. Được đánh giá
trước khi xuất bản để đảm bảo chất lượng c. Được đánh giá bởi các độcgiả của tạp
chí để đảm bảo chất lượng d. Không có sẵn trên internet
Câu hỏi 15
lOMoARcPSD|36477832
Lược khảo lý thuyết (literature review) được xemlà tốt khi nó đảm bảo được
chức năng nào sauđây?
Select one:
a. Đánh giá các nghiên cứu liên quan và định vị nghiêncứu hiện tại trong bối
cảnh chung
b. Các lựa chọn trên đều đúng
c. Xây dựng sự liên kết giữa các tài liệu nghiên cứu d. Góp phần định hình
phương pháp nghiên cứu
Câu hỏi 16
Mục đích của việc trích dẫn và trình bày danh mục tài liệu tham khảo là:
Select one:
a. Cho biết tên các tác giả nghiên cứu cùng ch
đề. b. Làm nghiên cứu dài ra, đủ số từ yêu cầu.
(
.c. Xác minh trích dẫn và tránh đạo văn.
d. Cho thấy tác giả biết các nguyên tắc trích dẫn.
Câu hỏi 17
Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tácgiảkhác (2), đó là một
thông tin tốt để: Select one:
a. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1 b. Không sử dụng tài liệu này
c. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2 d. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2
Câu hỏi 19
Nguyên tắc chung khi trình bày tài liệu tham khảo trong danhmụctài liệu tham khảo là phải
Select one:
a. Tên tác giả, thời gian xuất bản, tên tài liệu, tên tạp chí/nhàxuất bản, số phát hành/nơi
xuất bản.
b. m xuất bản, tên tác giả, địa chỉ tạp chí/nhà xuất bản, ngàytiếpcận tài liệu.
c.Tên tài liệu, tên tác giả, địa chỉ của tác giả, địa chỉ tạp chí/nhàxuất bản, năm xuất bản.
lOMoARcPSD|36477832
d. Tên tạp chí/nhà xuất bản, tên tác giả, địa chỉ của tác giả, ngàytiếp cận tài liệu, tên tài
liệu.
Câu hỏi 20
Phát biểu nào sau đây về đạo văn là chính xác nhất?
Select one:
a. Thật dễ dàng để "sao chép và dán" từ internet mà ngày naymọi người đều làm như vậy.
Nếu một tài liệu tham khảo thích hợpđược đưa ra, điều này không gây tác hại gì.
b. Làm thế nào chúng ta có thể nói chắc chắn ý tưởng của chúngta đến từ đâu? Chúng ta
không thể đưa ra một tài liệu thamkhảocho tất cả mọi thứ
c. Đạo văn là một tội ác khủng khiếp đến nỗi những người bị kết tội phải có nghĩa vụ phải
đeo một chữ "plagiarism" đỏ tươi trênquần áo của họ.
d. Đạo văn là việc chiếm hữu sai trái và sử dụng những ý tưởng, suy nghĩ, ngôn ngữ của
người khác và xem chúng nhưnhữnggì do mình tạo ra.
Câu hỏi 21
Các nguồn tài liệu nghiên cứu có thể tìm được từ: (
.Select one:
a. Mạng xã hội (2)
b. Báo chí (3)
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều sai
d. Các giáo sư hướng dẫn (1)
Câu hỏi 22
Việc nào có thể giúp bạn tránh đạo văn?
Select one:
a. Thay đổi bề ngoài các từ được sử dụng trong các bài báo được xuất bản.
b. Cắt và dán chính xác từ các tài liệu được xuất bản. c. Ghi chú bằng các
ngôn từ riêng của mình. d. Nội dung (1) và (2) đúng.
Câu hỏi 23
Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả ….. Select one:
a. Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của nghiên cứu
b. Lý thuyết của nghiên cứu; các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể
c.Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng củanghiên cứu
d. Các lý thuyết nền tảng của nghiên cứu; các nghiêncứu trước
Câu hỏi 24
Điểm bắt đầu cho một tìm kiếm tài liệu phục vụviết lược khảo lý thuyết (literature review)
là:
Select one:
lOMoARcPSD|36477832
a. Dữ liệu cấp ba (tertiary data)
b. Các dữ liệu khác
c.Dữ liệu thứ cấp
d. Dữ liệu sơ cấp
Câu hỏi 25
Quá trình lược khảo lý thuyết (literature review) giúp: Select
one: a. Xác định phương pháp thu thập dữ liệu (1) b. Xác định
khoảng trống nghiên cứu (2)
(
.c. Xác định mẫu
trong nghiên cứu
(3)
d. Nội dung (1) (2)
(3) đều đúng
Câu hỏi 26
Điều nào sau đây là đúng khi trình bày phần danh mục tài liệutham khảo?
Select one:
a. Phần danh mục tài liệu tham khảo không có hướng dẫnđịnhdạng nghiêm ngặt.
b. Phần danh mục tài liệu tham khảo liệt kê tất cả các tríchdẫntrong báo cáo nghiên
cứu.
c.Tác giả chỉ chọn các tài liệu tham khảo chính mà mình tríchdẫntrong phần còn lại
của báo cáo và đưa chúng vào phần
danhmụctài liệu tham khảo.
d. Apa chỉ có 3 cách khác nhau để định dạng danh mục tài liệutham khảo mà các tác
giả được phép lựa chọn.
Câu hỏi 27
Khi trích dẫn hoặc sử dụng nguồn từ
Internet, bạn KHÔNGcầnphải tìm: Select
one: a. Ngày cập nhật gần nhất
b. Ngày sinh của tác gi
c.Ngày truy cập
d. Ngày công trình được công bố
Câu hỏi 28
Khi xem xét phương pháp nghiên cứu của các nghiên cứutrước:
a. Xem có bao nhiêu nghiên cứu sử dụng phương pháp đó(3) b. Xem phương pháp đó
đạt kết quả và gặp khó khăn gì (1) c. Nội
dung (1), (2) và (3) đều đúng.
lOMoARcPSD|36477832
d. Tổng hợp các phương pháp nghiên cứu chưa phù hợp(2)
Câu hỏi 29
Khi viết một lược khảo lý thuyết (literature review), điều nàosauđây KHÔNG nên làm:
Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều không nên làm khi thực hiệnlượckhảo lý thuyết
(
.b. Sử dụng google từ khóa tài liệu và bao gồm“.pdf” cho cácbài viết học thuật. Khi
thấy những tài liệu có thể đáng quan tâm, nhấnctrl c và ctrl v. (2)
c. Chỉ thu thập thông tin qua google scholar. (3) d. Xemđi xemlại bài viết của bạn nhiều
lần để sửa lỗi văn phạm. (1)
Câu hỏi 30
Danh mục tài liệu tham khảo để:
a. Sử dụng nó để có những thông tin cụ thể về các trích dẫnsửdụng (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai.
c.Lọc ra các tài liệu có kích thước lớn (3) d. Đọc ở nhà dễ dàng (2)
Câu hỏi 31
Lợi ích của việc sử dụng trích dẫn theo quy định là:
Select one:
a. Cung cấp bằng chứng để hỗ trợ cho lập luận của bạn. (1) b. Nội dung (1), (2) và (3)
đều đúng.
c.Cho người đọc biết bạn đang làm việc trong môi trườnghọcthuật (2)
d. Tránh đạo văn (3)
Câu hỏi 32
Phương thức nào KHÔNG được các nhà nghiên cứu sửdụngđểlưu trữ danh mục tài liệu
tham khảo?
Select one:
a. Dữ liệu bảng
b. Bảng tính
c.Phần mềm chuyên dụng
d. Thẻ viết tay
Câu hỏi 33
Một ấn phẩm nghiên cứu khoa học uy tín thường KHÔNGCÓ:
Select one:
a. Số quảng cáo trong ấn phẩm. (2)
b. Độc giả. (1)
lOMoARcPSD|36477832
c.Chỉ số trích dẫn. (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
(
.Câu hỏi 34
Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?
Select one:
a. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực
b. Xem trong thư viện
c.Theo dõi tài liệu tham khảo
trong bài viết
d. Xem các
bản tin
Câu hỏi 35
Chọn câu chính xác nhất về một ví dụ trình bày tuân thủ theo quy định
của APA về tài liệu thamkhảo:
Select one:
a. Bryman, a. (2016). Social research methods. Oxford: oxford university press.
b. Bryman, a. (2012, 4e) social research methods, oxford; oxford university press
c. Bryman (2012, fourth edition), oxford university press d. Bryman, alan, social
research methods (2012: oup)
Câu hỏi 36
Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cậpđếnnghiên cứu của Jones,
Smith, Hu, Johnson, Benson Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài
liệutham khảo y như thế nào trong lần đầu tiênbạnsử dụng theo
chuẩn APA6:
Select one:
a. Jones, smith… (2012)
b. Jones và cộng sự (2012)
c.Không câu nào đúng
d. Jones (2012)
Câu hỏi 37
Các bước nào sau đây có thể được thực hiện trong quá trình lược khảo lý
thuyết (literature review):
Select one:
a. Lược khảo các nghiên cứu đã chọn lọc (2) b. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
c.Phát triển khung nghiên cứu (3)
d. Tìm kiếm, chọn lọc các nghiên cứu liên quan trongquá khứ (1)
lOMoARcPSD|36477832
Câu hỏi 39 .Điều nào sau đây KHÔNG phải là một nguồn cho dữ liệu
thứcấp?
Select one:
a. Educational psychology review b. Review of research in education
c.Www.edu.org
d. Review of educational research
Câu hỏi 40
Định dạng tham khảo nào chính xác cho một cuốn sách theoquyđịnh của APA?
Select one:
a. Weinberg, rs & gould, d 2011, foundations of sport andexercise psychology,
human kinetics, champaign, il. b. Weinberg, rs and gould, d. (2011). Foundations of
sport and exercise psychology. Champaign, il: human kinetics. c. Foundations of sport
and exercise psychology, r. S. Weinberg, & d. Gould, human kinetics, champaign,
il., 2011.
d. Weinberg, r. S., & gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise
psychology. Human kinetics: champaign, il.
Câu hỏi 41
Tại sao các nhà nghiên cứu phải bao gồm lược khảo lý
thuyết (literature review) trong bài nghiên cứu? Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
b. Vì đó là thói quen của các nhà nghiên cứu (2) c. Vì giúpxácđịnhcác nhà nghiên cứu
cùng hướng. (3) d. Vì lược khảo lý
thuyết giúptổng hợp các nghiên cứu trước đây (1)
Câu hỏi 42
Tại sao cần xem lại các nghiên cứu trước?
Select one:
a. Để đảm bảo số trang nghiên cứu (2)
b. Nội dung (1) và (3) đều đúng.
c.Để đảm bảo có một danh sách đầy đủ các tài liệu thamkhảo(1)
(
lOMoARcPSD|36477832
.d. Để tìm hiểu những nghiên cứu trước đó về lĩnh vực bạnquantâm (3)
Câu hỏi 43
Khi viết nghiên cứu, cần tuân thủ các chuẩn mực về cáchviết tríchdẫn nhằm:
Select one:
a. Vì yêu cầu của các đơn vị công bố (2)
b. Nghiên cứu khoa học đòi hỏi các chuẩn mực khoa học (3) c. Đểdễ tra cứu (1)
d. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng.
Câu hỏi 44
Trình bày lược khảo lý thuyết (literature review) tức là: Select one: a. Một đánh giá chỉ
dựa trên những câu chuyện về các côngty, trong sách và nghiên cứu tình huống.
b. Một kiểu đánh giá diễn giải mà không cần tài liệu thamkhảo. c. Chỉ cần trình bày
những kết quả mà không cần quan tâmtới
phương pháp, thuyết áp dụng trong các
nghiên cứu trướcđây.
d. Một xem xét về các góc nhìn, các
thuyết liên quan, các
phương pháp, dữ liệu và kết quả về chủ đề mà
bạn sẽ nghiêncứu
.
Câu hỏi 45
Nguồn tài liệu để lược khảo lý thuyết có thể bao gồm:
Select one:
a. Lựa chọn (1) (2) (3) đều đúng
b. Tạp chí khoa học (1)
c.Hội nghị khoa học (3)
d. Sách khoa học (2)
Câu hỏi 46
Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sauđây:
Select one:
a. Tìm thấy từ web bất kỳ (3)
b. ông bố của một trường đại học nổi tiếng (1)
c.c. Nội dung(1) (2) (3) đều sai
d. .d. Được phản biện bởi các chuyên gia (2)
lOMoARcPSD|36477832
Câu hỏi 47
Trích dẫn (citation) là gì?
Select one:
a. Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2) b. Nội dung (1) (2) (3)
đều sai.
c. Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3) d. Tìmtoànvănmột bài báo. (1)
Câu hỏi 48
Theo hiệp hội tâm lý học Hoa Kỳ, hệ thống trích dẫn nguồnphổbiến nhất trong nghiên
cứu khoa học xã hội và hành vi là: b. Chicago
c.Apa
d. Mla
Câu hỏi 49
Khi đánh giá một công trình khoa học, điều nào sau đây KHÔNGquá quan trọng:
Select one:
a. Tuổi của tác giả
b. Số lượt trích dẫn
c.Tạp chí công bố
d. Uy tín của tác giả
Câu hỏi 50
Trình tự các bước thực hiện trong lược khảo lý thuyết và cácnghiên cứu trước đây:
Select one:
a. Phát triển khung lý thuyết → phát triển khung khái niệm→tìmcác lý thuyết hiện có
→ lược khảo lý thuyết b. Tìmcác lý thuyết hiện có → lược khảo tài liệu → phát triển
khung lý thuyết →phát triển khung khái niệm
c. Phát triển khung lý thuyết → phát triển khung khái niệm→lượckhảo lý thuyết → tìm
các lý thuyết hiện có
(
.d. Lược khảo lý thuyết → tìm các lý thuyết hiện có →phát triểnkhung lý thuyết → phát
triển khung khái niệm
lOMoARcPSD|36477832
Bạn hãy nêu cảm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu hỏi khảo sát này
thuộc dạng?a. Một câu hỏi mở, định tính.
Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị của các doanhnghiệp
sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là mục tiêu nghiên cứu phù hợp:b. Nghiên
cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế toán quảntrị của doanh
nghiệp sản xuất tại TP.HCM.
Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu, kết quả này là
chínhxác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác.
i/ Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:b. Tính chính xác và có thể kiểmchứng
(Validand verifiable)
1/ Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu là:_____________ a. Xác định vấnđềnghiên
cứu
2/ Các bước thực hiện literature review bao gồm: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii)
Phân tíchvàthảo luận kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các
nghiên cứu trước; (iv) Viết literature review(i);(iii);(ii);(iv)
3/ Các dữ liệu từ nguồn sau đều là nguồn thứ cấp, TRỪ: Nhật kí nghiên cứu của nhànghiên
cứu
4/ Các giai đoạn của quá trình nghiên cứu theo trật tự gồm: Xác định vấn đề nghiên cứu,
lập kế hoạch nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu
5/ Các giai đoạn của quy trình nghiên cứu bao gồm: Quyết định vấn đề, lên kế hoạch, thực
hiện nghiên cứu
6/Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?d. Tìm kiếmtừ
các nguồncơ sở 7/dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực cho câu hỏi
_____ a. “nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”; “nghiên cứu trênđối
tượng nào và
8/Có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả được giả định, nhà nghiên cứu
quan sát một hiện tượng và cố gắng thiết lập nguyên nhân gây ra hiện tượng
đó:a. Thiết kế nghiêncứu phi thực nghiệmhỏi
9/Đặc điểm cần có khi phát biểu mục tiêu nghiên cứu: Phải thể hiện được mối quanhệcần
được làm sáng tỏ trong nghiên cứu
lOMoARcPSD|36477832
10/Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về dữ liệu sơ cấp: Chi phí thu nhập dữliệuthường
không đáng kể
11/ Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về vấn đề nghiên cứu tốt: d. Không cần phùhợpvới
trình độ chuyên môn người thực hiệncâu hỏi
12/ Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về nghiên cứu định lượng Nghiên cứu môtảđặc
tính của sự vật hiện tượng
13/ Đảm bảo rằng danh tính người tham gia không thể được nhận dạng cũng
được Để trả lời cho câu hỏi nghiên cứu: “Việc sử dụng thư viện có ảnh
hưởng như thế nàođến kết quả học tập của sinh viên”, giả thuyết nghiên cứu
nào sau đây là tốt: Tầnsuất mượn sách của thư viện có ảnh hưởng tích cực
đến điểm trung bình học tập của sinhviên định trong bảng câu hỏi.âu hỏi
14/ Độ lệch chuẩn của một biến là đơn vị đo lường:c. Sự phân tán. Đối với một cuộc
điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ thể để điều tra một loạt các khía cạnh
của sự hài lòng công việc của họ, một nhà nghiên cứu mời tất cả1000 nhân viên tham
gia và nhắm đến một mẫu gồm 200 nam và 200 nữ. Lấy mẫuhạn ngạch
15/ Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm: a. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.n câu hỏi Dữ liệu
thứ cấp được thu thập từ: c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. câu hỏi
Giáo sư A, người hướng dẫn nghiên cứu thí nghiệm, đột ngột yêu cầu dữ liệu từthí
nghiệm. Tuy nhiên, sinh viên B, người hỗ trợ giáo sư tiến hành thí nghiệm, phát hiệnra
3 kết quả không đo lường được. Để đảm bảo dữ liệu được báo cáo đúng hạn, Bđiềnsố
ngẫu nhiên vào 3 ô kết quả. Hành vi của B:b. Chế và làm sai lệch dữ liệu nghiêncứu
(Fabricating and falsifying research data)
16/ Hai chức năng chính của thiết kế nghiên cứu là: d. Xây dựng thủ tục hay hậucầncần
thiết và đảm bảo chất lượng của các thủ tục hợp lệ, khách quan, chínhxác Hành vi nào
sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu:a. Tất cảcác đáp án trên
đều vi phạm đạo đức
17/ Hành vi nào sau đây là tuân thủ chuẩn mực đạo đức trong nghiên cứu: Khách
quanvàtrung thực khi phân tích kết quả nghiên cứu
18/ Hành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức?b. Nội dung (1), (2) và (3)
đềuđúng.
19/ Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu: APA Hình thành thiết
kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn nàocủaquy trình nghiên
cứu: a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)n câu hỏi Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1)
đã trích dẫn một tác giả khác (2), đó là một thông tin tốt để: a. Định vị và đọc bản gốc,
lOMoARcPSD|36477832
gán nó cho tác giả 2 câu hỏi Khi thực hiện literature review, nhà nghiên cứu chỉ thực
hiện tổng hợp mà khôngđược bàn luận về các nghiên cứu trước Sai
20/ Khi thực hiện nghiên cứu khoa học bạn không được sử dụng những phân tích
hoặckết quả đã được công bố trong các nghiên cứu trước Sai
21/ Khi viết phần tóm tắt (abstract), người viết cần chú ý:b. Ngắn gọn và đủ các nội
dung chính
22/ Khung lấy mẫu là: Một danh sách xác định từng mục/ người trong tổng thể
nghiêncứu
23/ Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả …..d. Lý thuyết
củanghiên cứu; Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể văn câu hỏi Lấy
mẫu ngẫu nhiên là phương pháp…….d.
24/ Không có điều nào ở trên.câu hỏi Loại nghiên cứu nào phân loại theo mục tiêu
nghiên cứu: Nghiên cứu tương quanLược khảo lý thuyết (literature review) bao gồm
các tài liệu:d. liên quan gần đếncâuhỏi nghiên cứu (2)ăn câu hỏi
24/ Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào dưới đây:b.
Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.ỏi
25/ Một cuộc phỏng vấn cấu trúc sử dụng: Nội dung được xác định trước Một
literature review tốt có thể giúp nhà nghiên cứu những điều sau, trừ: Biết
đượcphương pháp nghiên cứu phù hợp
26/ Một nghiên cứu phải luôn xác lập được giả thuyết nghiên cứu Đúng Một nguồn tài
liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:c. Được phảnbiệnbởi các chuyên gia
(2)
27/ Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có đặc điểm nào sau đây?b.
thể kiểm chứng đượ
28/ Mục tiêu của nghiên cứu là “Đánh giá chính sách hỗ trợ tín dụng cho
người nghiêncứu hiệu quả đối với nhóm người nào?”. 29/ Đây là loại nghiên
cứu:Nghiên cứugiải thích
30/ Mục tiêu của nghiên cứu là “Tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sản
phẩmtrong khi nhóm khác thì không?”. Đây là loại nghiên cứu: Nghiên cứu giải thích
Mục tiêu của nghiên cứu là “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả ngân hàng”là
loại hình nghiên cứu: Nghiên cứu tương quan
31/Nếu anh chị trích dẫn bài luận hoặc nghiên cứu của người khác, hành động
nàosauđây là KHÔNG phù hợp với đạo đức nghiên cứu (xét theo hướng dẫn của tiêu
chuẩntrích dẫn APA): c. Nếu phần trích dẫn ở dạng nguyên bản nhưng chỉ là
lOMoARcPSD|36477832
cụmtừngắn (ví dụ, “nghịch lý cá nhân hóa quyền riêng tư”) thì không cần thiết phải
trích dẫn tài liệu tham khảo.Đoạn văn câu hỏi
32/Nếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi ______ thì phạm vi nghiên cứu trả
lời Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạmphát tại Việt
Nam”. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?b. Lạm phát tại Việt
Namchịuảnh hưởng bởi những yếu tố vĩ mô nào?n văn câu hỏi
33/Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính
phủvàtăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho nghiên
cứu?. Chi tiêu chính phủ tại Việt Nam có ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của
quốc gianày như thế nào?âu hỏi
34/Nghiên cứu hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên cách phát biểu mục
tiêunàodưới đây là tốt: Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của hành vi sử dụng
mạngxãhội đến kết quả học tập của sinh viên
35/Nghiên cứu khám phá là phân loại theo quan điểm: Mục tiêu nghiên cứu Nghiên cứu
mô tả về hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên có thể phát biểugiảthuyết nghiên
cứu nào sau đây: Không thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu cho nghiêncứu này
36/Nghiên cứu phân loại theo quan điểm ứng dụng: Nghiên cứu cơ bản
Nguồn dữ liệu sơ cấp đến từ Nhà nghiên cứu tự thu nhập Nguồn dữ liệu thứ
cấp đến từ d. (1);(2);(3) đều đúng
37/Nguồn nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguồn dữ liệu dữ liệu thứ cấp: Nguồn dữliệutừ
cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu
Nhà nghiên cứu âm thầm trở thành 1 thành viên tương tác với nhómđối tượng
đượcquan sát. Phương pháp thu nhập dữ liệu này là Quan sát nhập vai Nhóm nghiên
cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội củasinh viên
TPHCM. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể sử dụng được:
Chọnmẫuhệ thống và chọn mẫu thuận tiện
Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội
củasinh viên TPHCM. Phương pháp thu nhập dữ liệu nào sau đây phù hợp? Bảng hỏi
Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội
củasinh viên TPHCM. Dữ liệu thu nhập trong nghiên cứu này: Dữ liệu sơ cấp Nhược
điểm của dữ liệu thứ cấp: Đơn vị đo lường có thể không phù hợp với nghiêncứu
lOMoARcPSD|36477832
Nội dung nào KHÔNG có trong một báo cáo literature review Cách thức thực
hiệnnghiên cứu
Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong literature reviewPhương phápthực
nghiệm nghiên cứu
Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong litereature reviewPhương
phápthực hiện nghiên cứu
Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên cứu. Trích
dẫn này là:Trích dẫn gián tiếp
Phát biểu nào dưới đây là câu hỏi nghiên cứu tốt: Hành vi sử dụng mạng xã hội củasinh
viên chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào?
Phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ giữa mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể:
Mụctiêu cụ thể chỉ ra những đích đến khác nhau của nghiên cứu để đạt được mục tiêu
tổngquát
Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review : Cung cấpconđường
để xác định vấn đề nghiên cứu
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi sử dụng phương pháp quan sát để thu nhậpdữliệu:
Thường không thể nêu ra lý do tại sao các đối tượng tham gia lại hành độngnhưvậy
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học? c. Sử dụng các qui trình,
phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính hiệu lực và đáng tincậy. (1)oạn
văn câu hỏi
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết
nghiên cứu: Kiểm định giả thuyết nghiên cứu sẽ giúp trả lời câu hỏi nghiên cứu Phát
biểu nào sau đây SAI về nguồn tìm kiếm tài liệu: Tất cả bài viết được côngbốtrên tạp
chí đều có uy tín như nhau
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình được
thôngqua và các phương thức được sử dụng phải được phản biện nghiêmtúc. Đây là
đặcđiểm nào của nghiên cứu khoa học: b. Tính phê phán (Critical)n câu hỏi Quy tắc
liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết? Kích thướcmẫu càng
lớn thì ước tính càng chính xác
Sự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC) là gì?b.
CHNC sử dụng từ để hỏi, MTNC sử dụng các động từ hành vi.Đoạn văncâuhỏi
Sự khác nhau giữa việc thu nhập dữ liệu bằng phỏng vấn và bảng hỏi là: Người
phỏngvấn có thể hỏi, giải thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn bảng hỏi do chính
người trảlời ghi vào
lOMoARcPSD|36477832
Thảo luận nhóm tập trung (focus group):c. Thông tin chi tiết, phong phú để khámphá
nhiều vấn đềĐoạn văn câu hỏi
Thu nhập dự liệu bằng phương pháp bảng hỏi KHÔNG có đặc điểmnào sau đây: Người
cung cấp thông tin có thể đưa thêm thông tin khác nếu muốn Tiêu chuẩn nào sau đây
cần được xem xét để xác định vấn đề nghiên cứu tốt: Nhànghiên cứu có chuyên môn
phù hợp với vấn đề nghiên cứu
Tránh các ràng buộc phi đạo đức đối với nghiên cứu đối với nghiên
cứu và ápđặt thông tin” là ứng xử đạo đức đối với: Nhà tài trợ Trong
báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào:d. Sau
phầngiới thiệu trong bao lâu”Đoạn văn câu hỏi
Trong khoa học xã hội, các biến ngoại lai trong nghiên cứu a. Không thể loại bỏnhưng
kiểm soát đượcvăn câu hỏi
Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones, Smith, Hu,
Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này nhưthếnào
trong lần đầu tiên bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6:b. Jones và cộngsự(2012)hỏi
Trong phương pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)? d. Nhà nghiêncứuhỏi
một loạt các câu hỏi xác định trước theo một trật tự nhất Ứng xử đạo đức liên quan
đến nhà nghiên cứu cần xem xét là: Lạmdụng kết quảnghiên cứu
Ưu điểm của dữ liệu thứ cấp ? Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu Ưu điểm của
nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional studies):b. Thiết kế đơn giản, dễphân tích
Vấn đề đạo đức liên quan đến người tham gia nghiên cứu cần được xemxét là: d. (1) ;
(2) ;(3) đều đúng
Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ: d. Tất cả đều sai Xác định vấn đề
nghiên cứu:a. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quantrọng nhất
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ:
Câu 1: Nghiên cứu hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên cách phát biểu mục tiêu
nào dưới đây là tốt:
Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của hành vi sử dụng mạng xã hội đến kết quả
học tập của sinh viên
Câu 2: Đối với một cuộc điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ
thể để điều tra một loạt các khía cạnh của sự hài lòng công việc của họ,
một nhà nghiên cứu mời tất cả 1000 nhân viên tham gia và nhắm đến một
mẫu gồm 200 nam và 200 nữ. Lấy mẫu hạn ngạch
lOMoARcPSD|36477832
Câu 3: Các phương pháp thu nhập dữ liệu sơ cấp bao gồm:
a. Phương pháp phỏng vấn (1)
b. Phương pháp quan sát (2)
c. Phương pháp bảng hỏi (3)
d. (1),(2),(3) đều đúng
Câu 4: Khi thực hiện nghiên cứu khoa học bạn không được sử dụng những
phân tích hoặc kết quả đã được công bố trong các nghiên cứu trước
Sai
Câu 5: Để trả lời cho câu hỏi nghiên cứu: “Việc sử dụng thư viện có ảnh
hưởng như thế nào đến kết quả học tập của sinh viên”, giả thuyết nghiên
cứu nào sau đây là tốt: Tần suất mượn sách của thư viện có ảnh hưởng tích
cực đến điểm trung bình học tập của sinh viên
Câu 6: Tiêu chuẩn nào sau đây cần được xem xét để xác định vấn đề
nghiên cứu tốt: Nhà nghiên cứu có chuyên môn phù hợp với vấn đề
nghiên cứu Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là câu hỏi nghiên cứu tốt:
Hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên chịu ảnh hưởng của những
yếu tố nào? Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi sử dụng phương
pháp quan sát để thu nhập dữ liệu:
Thường không thể nêu ra lý do tại sao các đối tượng tham gia lại hành động như
vậy Câu 9: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng
mạng xã hội của sinh viên TPHCM. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể sử
dụng được: Chọn mẫu hệ thống và chọn mẫu thuận tiện
Câu 10: Các dữ liệu từ nguồn sau đều là nguồn thứ cấp, TRỪ:
Nhật kí nghiên cứu của nhà nghiên cứu
Câu 11: Đặc điểm cần có khi phát biểu mục tiêu nghiên cứu: Phải
thể hiện được mối quan hệ cần được làm sáng tỏ trong nghiên cứu
Câu 12: Nghiên cứu mô tả về hành vi sử dụng mạng xã hội của
sinh viên có thể phát biểu giả thuyết nghn cứu nào sau đây:
Không thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu cho nghiên cứu này Câu 13: Sự
khác nhau giữa việc thu nhập dữ liệu bằng phỏng vấn và bảng hỏi là:
Người phỏng vấn có thể hỏi, giải thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn
bảng hỏi do chính người trả lời ghi vào
lOMoARcPSD|36477832
u 14: Phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ giữa mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ
thể:
Mục tiêu cụ thể chỉ ra những đích đến khác nhau của
nghiên cứu để đạt được mục tiêu tổng quát Câu 15:
Nội dung nào KHÔNG có trong một báo cáo literature
review Cách thức thực hiện nghiên cứu
Câu 16: Một literature review tốt có thể giúp nhà nghiên cứu những
điều sau, trừ: Biết được phương pháp nghiên cứu phù hợp Câu 17: Các
giai đoạn của quá trình nghiên cứu theo trật tự gồm: Xác định vấn đề
nghiên cứu, lập kế hoạch nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu Câu 18:
Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng
mạng xã hội của sinh viên TPHCM. Phương pháp thu nhập dữ liệu nào
sau đây phù hợp? Bảng hỏi
Câu 19: Nguồn nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguồn dữ liệu dữ liệu
thứ cấp: Nguồn dữ liệu từ cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu
Câu 20: Nhược điểm của dữ liệu thứ cấp:
Đơn vị đo lường có thể không phù hợp với nghiên cứu
Câu 21: Khi thực hiện literature review, nhà nghiên cứu chỉ thực hiện
tổng hợp mà không được bàn luận về các nghiên cứu trước Sai
Câu 22: Hành vi nào sau đây là tuân thủ chuẩn mực đạo đức trong
nghiên cứu: Khách quan và trung thực khi phân tích kết quả
nghiên cứu
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về dữ liệu sơ cấp:
Chi phí thu nhập dữ liệu thường không đáng k
Câu 24: Một nghiên cứu phải luôn xác lập được giả thuyết nghiên cứu Đúng
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa câu hỏi nghiên cứu và giả
thuyết nghiên cứu:
Kiểm định giả thuyết nghiên cứu sẽ giúp trả lời câu hỏi nghiên cứu Câu 26: Quy
tắc nào sau đây liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác
lOMoARcPSD|36477832
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về nghiên cứu định
lượng Nghiên cứu mô tả đặc tính của sự vật hiện tượng
Câu 28: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử
dụng mạng xã hội của sinh viên TPHCM. Dữ liệu thu nhập trong nghiên
cứu này:
Dữ liệu sơ cấp
Câu 29: Thu nhập dự liệu bằng phương pháp bảng hỏi KHÔNG có đặc điểm nào sau
đây:
Người cung cấp thông tin có thể đưa thêm thông tin khác nếu muốn Câu 30:
Nhà nghiên cứu âm thầm trở thành 1 thành viên tương tác với nhóm đối tượng
được quan sát. Phương pháp thu nhập dữ liệu này
Quan sát nhập vai
Câu h i 1: Có mốối quan h nguyn nhân và kềốt qu đỏ ược gi đ nh, nhà nghiền c u quan sát m t hi n
ng cố gắng thiết lập nguyên nhân gây ra hiện tượng đó: a. Thiết kế nghiên cứu
phi thực nghiệm
b.Thiết kế nghiên cứu thực nghiệm
c.Thiết kế nghiên cứu quan sát
d.Thiết kế nghiên cứu cắt ngang
Câu hỏi 2 Khi viết phần tóm tắt
(abstract), người viết cần chú ý: a.
Không nêu câu hỏi nghiên cứu
b.Ngắn gọn và đủ các nội dung chính
c. Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số
d.Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiên cứu khác cùng lĩnh
vực Câu hỏi 3 Thảo luận nhóm tập trung (focus group):
a.ý kiến số ít không có xu hướng thống trị cả nhóm
b.Tốn kém và nhiều thời gian
c.Thông tin chi tiết, phong phú để khám phá nhiều vấn đề
d.ít đa dạng trong các vấn đề khác nhau
Câu hỏi 4 Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản
trị của các doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là
mục tiêu nghiên cứu phù hợp:
a. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM rất tốt
b. Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế toán
quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM.
c. Nghiên cứu nhằm cho thấy hoạt động kế toán quản trị của các doanh
nghiệp sản xuất tại TP.HCM chưa được áp dụng rộng rãi, từ đó đề xuất giải
pháp để hoạt động này được sử dụng nhiều hơn.
lOMoARcPSD|36477832
d. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM như thế
nào?
Câu hỏi 5 Hai chức năng chính của thiết kế nghiên cứu là:
a.Hình thành kế hoạch và biết cách viết cơ sở lý thuyết
b.Nhấn mạnh phương pháp nghiên cứu và đảm bảo chất
lượng của các thủ tục hợp lệ, khách quan,
chính xác
c.Là một phần của đề cương nghiên cứu và cơ sở lý thuyết
d.Xây dựng thủ tục hay hậu cần cần thiết đảm bảo chất lượng của các
thủ tục hợp lệ, khách quan, chính xác
Câu hỏi 6 Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả …..
a.Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý
thuyết/vấn đề của nghiên cứu
b.Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cứu c. Các lý
thuyết nền tảng của
nghiên cứu; các nghiên cứu trước d. Lý thuyết của nghiên cứu; Các nội
dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể
Câu hỏi 7 Trong phương pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)?
a.Nội dung phỏng vấn linh hoạt.
b.Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùynh huống cụ
thể. c. Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy
hoàn cảnh.
d. Nhà nghiên cứu hỏi một loạt các câu hỏi xác định trước theo một
trật tự nhất định trong
bảng câu hỏi. Câu hỏi 8
Nếu anh chị trích dẫn bài luận hoặc nghiên cứu của người khác, hành động nào sau đây là
KHÔNG phù hợp với đạo đức nghiên cứu (xét theo hướng dẫn của tiêu chuẩn trích dẫn
APA):
a.Nếu độ dài trích dẫn vượt quá 40 từ, cần phải đặt tách riêng thành đoạn độc lập.
b.Tổng độ dài trích dẫn trong ngoặc kép không nên vượt quá 500 từ. Nếu độ dài vượt quá
500 từ, cần có sự đồng ý từ tác giả.
c.Nếu phần trích dẫn ở dạng nguyên bản nhưng chỉ là cụm từ ngắn (ví dụ, “nghịch lý
cá nhân hóa quyền riêng tư”) thì không cần thiết phải trích dẫn tài liệu tha m
khảo.
d.Trích dẫn trong phạm vi 40 từ, sử dụng trích dẫn tài liệu tham khảo và đặt phần trích dẫn
trong dấu ngoặc kép. Câu hỏi 9 Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm:
a.Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
b.Dễ đánh giá được mức độ chính xác của nguồn dữ liệu.
lOMoARcPSD|36477832
c.Dễ đánh giá được mức độ tin cậy của nguồn dữ liệu.
d.Phù hợp nhất với nghiên cứu
Câu hỏi 10 Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ: Select one:
a.Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan
đến vấn đề nghiên cứu.
b.Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp
chí mang tính hàn lâm có liên quan.
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d.Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác. Câu
hỏi 11 Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào
dưới đây:
a. Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3)
b.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c. Thu thập dữ liệu. (2)
d.Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. (1)
Câu hỏi 12
Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?
a.Xem trong thư viện
b.Xem các bản tin
c.Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết
d.Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo
ngành/lĩnh vực X Câu hỏi 13 Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm:
a.Đơn vị đo lường phù hợp với nghiên cứu.
b.Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu. X
c.Phù hợp nhất với nghiên cứu.
d.Mức độ nguồn dữ liệu chính xác.
Câu hỏi 14
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình
được thông qua và các phương thức được sử dụng phải
được phản biện nghiêm túc. Đây là đặc điểm nào của
nghiên cứu khoa học: a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b.Tính phê phán (Critical) X
c.Tính kiểm soát (Controlled)
d.Tính hệ thống (Systematic)
Câu hỏi 15 Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa
chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây
phù hợp cho nghiên cứu?
a. Chi tiêu chính phủ tại Việt Nam có ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của
quốc gia này như thế nào?
lOMoARcPSD|36477832
X
b.Nghiên cứu về Việt Nam tập trung vào mối quan hệ giữa chi tiêu chính
phủ và tăng trưởng kinh tế.
c.Ảnh hưởng của chi tiêu chính phủ đến tăng trưởng kinh tế
và ngược lại tại Việt Nam.
d.Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam.
Câu hỏi 16
Trong khoa học xã hội, các biến ngoại lai trong nghiên cứu:
a. Không thể loại bỏ nhưng kiểm soát được X
b.Không tồn tại
c.Dễ dàng bị loại bỏ
d.Không thể định lượng tác động
Câu hỏi 17 Giáo sư A, người hướng dẫn nghiên cứu thí nghiệm, đột ngột
yêu cầu dữ liệu từ thí nghiệm. Tuy nhiên, sinh viên B, người hỗ trợ giáo
sư tiến hành thí nghiệm, phát hiện ra 3 kết quả không đo lường được.
Để đảm bảo dữ liệu được báo cáo đúng hạn, B điền số ngẫu nhiên vào
3 ô kết quả. Hành vi của B: a. Gọi là đạo văn (Plagiarism)
b.Chế và làm sai lệch dữ liệu nghiên cứu (Fabricating and falsifying research
data) X
c.Lặp lại dữ liệu và kết quả từ một nghiên cứu đã công bố d. Vi phạm thủ
tục thu thập dữ liệu
(Inappropriate data collection procedure)
Câu hỏi 18 Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên
cứu, kết quả này là chính xác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên
cứu và những người khác. Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
a.Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b.Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and
verifiable) X c. Tính hệ thống (Systematic) d. Tính
kiểm soát (Controlled)
Câu hỏi 19 Ưu điểm của nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional studies):
a.Có thể đo lường sự thay đổi
b.Thiết kế đơn giản, dễ phân tích X
c.Có thể so sánh 2 giai đoạn khác nhau
d.Chỉ tiếp xúc với tổng thể 2 lần
Câu hỏi 20 Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu là:_____________
a.Xác định vấn đề nghiên cứu. X
b.Thực hiện khảo lược các nghiên cứu trước.
c.Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề nghiên cứu.
lOMoARcPSD|36477832
d. Tìm kiếm nguồn thông tin để xác định vị trí vấn đề.
Câu hỏi 21 Độ lệch chuẩn của một biến là đơn vị đo lường:
a.Độ lệch.
b.Xu thế.
c.Sự phân tán. X
d.Độ đối xứng.
Câu hỏi 22 Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có đặc điểm nào
sau đây?
a.Được rút ra từ vấn đề nghiên cứu.
b.Có thể kiểm chứng được. X
c.Dưới dạng một câu hỏi có thể trả lời được.
d.Việc trả lời câu hỏi sẽ giúp đạt được mục tiêu nghiên cứu.
u hỏi 23
Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp…….
a.Sử dụng phán đoán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng góp cho
nghiên cứu.
b.Lấy mẫu từ một người, sau đó nhờ người đó giới thiệu để tiếp tục khảo sát, phỏng vấn
c.Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cận mẫu trên tổng thể. d. Không có điều nào ở
trên. X
Câu hỏi 24
Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai
đoạn nào của quy trình nghiên cứu: a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2) X
b.Thực hiện nghiên cứu (3)
c.Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
d.Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
Câu hỏi 25
Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:
a. Công bố của một trường đại học nổi tiếng (1) b. Tìm thấy từ web bất k (3)
c.Được phản biện bởi các chuyên gia (2) X
d.Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
Câu hỏi 26
Lược khảo lý thuyết (literature review) bao gồm các tài liệu:
a. bất kỳ tài liệu nào có liên quan đến chủ đề nghiên cứu (3) b. liên quan trực tiếp đến câu
hỏi nghiên cứu (1) c. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai.
d. liên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2) X
Câu hỏi 27
lOMoARcPSD|36477832
Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác giả khác (2), đó là một thông
tin tốt để:
a.Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2 X
b.Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2
c.Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1
d.Không sử dụng tài liệu này
Câu hỏi 28
Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu:
a.Tất cả các đáp án trên đều vi phạm đạo đức. X
b.Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiện bí mật. c. Đạo văn (plagiarism) tác
phẩm của người khác.
d. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia và xin sự đồng ý của họ sau khi dữ liệu cho kết quả
tốt.
Câu hỏi 29
Đảm bảo rằng danh tính người tham gia không thể được nhận dạng
cũng được gọi là ___________ a. Duy trì bảo mật. X
b.Khả năng gây hại cho người tham gia.
c.Cung cấp các ưu đãi.
d.Tìm kiếm sự đồng ý.
Câu hỏi 30
Xác định vấn đề nghiên cứu:
a. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhấtX b. Là bước đầu tiên
trong nghiên cứu nên chưa thật sự
quan trọng c. Thuộc giai đoạn thứ hai trong quá trình nghiên cứu
d. Là đích đến của nghiên cứu nên là bước cuối cùng
Câu hỏi 31
Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones, Smith, Hu,
Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này như thế nào
trong lần đầu tiên bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6: a. Jones, Smith… (2012)
b.Jones và cộng sự (2012) X
c.Jones (2012)
d.Không câu nào đúng
Câu hỏi 32
Bạn hãy nêu cảm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu
hỏi khảo sát này thuộc dạng? a. Một câu hỏi mở, định tính. X
b.Một câu hỏi mở, định lượng.
c.Câu hỏi đóng, định lượng.
lOMoARcPSD|36477832
d.Một câu hỏi đóng, định tính.
Câu hỏi 33
Hành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức?
a.Giới thiệu thiên vị (3)
b.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. X
c.Gây hại cho người tham gia (1)
d.Vi phạm tính bảo mật (2)
Câu hỏi 34
Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam”.
Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?
a. Lạm phát tại Việt Nam có chịu ảnh hưởng của cung tiền hay không? b. Lạm phát tại
Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố vĩ mô nào? X c. Diễn biến lạm phát tại Việt
Nam thời gian qua như thế nào? d. Các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam đang
diễn biến như thế nào?
Câu hỏi 35
Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào:
a.Phần đầu
b.Trong phần tóm tắt
c.Trong phần phương pháp nghiên cứu
d.Sau phần giới thiệu X
Câu hỏi 36
Trích dẫn
(citation)
là gì?
Select
one:
a.Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3)
b.Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2)X c. Nội dung
(1) (2) (3) đều sai. d. Tìm toàn văn một bài báo. (1)
Câu hỏi 37
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học?
a.Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3)
b.Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụng trong thực tế. (2) c. Sử dụng các
qui trình, phương pháp và kỹ thuật
đã được kiểm định về tính hiệu lực và đáng tin cậy.X (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 38
Sự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC) là gì?
lOMoARcPSD|36477832
a.Không có sự khác biệt giữa CHNC và MTNC.
b.CHNC sử dụng từ để hỏi, MTNC sử dụng các động từ
hành vi. X c. MTNC được phát biểu bởi nhà
nghiên cứu, CHNC thì không. d. CHNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu,
MTNC thì không.
Câu hỏi 39
Nếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi ______ thì phạm vi nghiên cứu trả
lời cho câu hỏi _____
a.“nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”; “nghiên cứu trên đối tượng nào
và trong bao lâu” X
b.“làm cái gì và trong bao lâu”; “làm sao để khẳng định hay
bác bỏ giả thuyết nghiên cứu”
c.“đạt được những cái cụ thể gì”; “để làm gì hay phục vụ cho cái gì” d.
“đối tượng khảo sát là ai”; “vì sao phải nghiên cứu”
Câu hỏi 40
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về vấn đề nghiên cứu tốt:
a.Vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và khoa học
b.Có tính khả thi
c.Người thực hiện có đủ nguồn lực về tài chính và thời gian
d.Không cần phù hợp với trình độ chuyên môn người thực hiện X
| 1/116

Preview text:

lOMoARcPSD| 36477832
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Câu hỏi 1: Vấn đề đạo đức đặt ra liên quan đến việc tổ chức tài trợ cho nghiên cúu bao gồm: Select one:
a. Sử dụng thông tin sai mục đích b. Duy trì tính bảo mật
c. Tìm kiếm sự đồng thuận của người tham gia d. Tất cả đều sai
Câu hỏi 2: Đặt nhũng câu hỏi để khai thác nhũng thông tin nhạy cảm (sensitive) có thể
gây ra ............cho đối tưọng khảo sát. Select one: a. Thoải mái (comfort)
b. Ảnh hưởng tính bảo mật (confidentiality)
c.Phân biêt đối xử (discrimination) d.Tổn hại (harm)
Câu hỏi 3: cho rằng kiến thức có được là nhờ khả nǎng suy luận của con ngưòi;
cho rằng kiến thức chỉ có được qua kinh nghiệm nhận được của con người. Select one:
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy lý (Rationalism)
b. Chủ nghĩa duy vật (Materialism); Chủ nghĩa duy tâm (Idealism)
c. Chủ nghĩa duy lý (Rationalismn); Chủ nghĩa kinh nghiêm (Empiricism)
d. Chu nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy vật (Materialism)
Câu hỏi 4: “Làm thế nào để cải thiện chất lượng dich vu/san phẩm?” là câu hoi dưới góc nhìn của: Select one: a. Người tiêu dùng (2)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều dúng c.Chuyên gia (3) lOMoARcPSD| 36477832
d.Nhà cung cấp dich vụ (1)
5. Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sán phẩm trong
khi nhóm khác thì không?”. Đây là loại hình nghiên cứú: Select one:
a. Nghiên cứu tuong quan (Correlational research)
b. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
c. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research)
d. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research)
6.Điều nào sau đây cần chú ý TRÁNH khi viết văn bản khoa học thuộc ngành kinh tế,
kinh doanh và quản lý: Select one:
a. Các thuật ngữ dều có diễn giải rõ ràng, chính xác
b. Sử dụng lựa chon từ chính xác
c.Han che sù dung thuật ngũ khoa học
d. Sử dụng phép ẩn dụ và ngôn ngữ hoa mỹ
7.Khi viết phần khảo lược các nghiên cứu thuộc ngành kinh tế kinh doanh và quàn lý,
điểm nào sau đây cần TRÁNH thực hiện Select one:
a. Trình bày duợc các khái niệm liên quan
b. Sử dụng văn phong trữ tình
c.Khảo lược tât cả các nghiên círu và lý thuyết liên quan
d. Đưa các nhận xét cá nhân khi diễn giải các nghiên cứu trước đây
8. Điều nào sau đây là SAI? Thực hiện nghiên cứu là tim câu trả lời cho câu hoi
nghiêncứu, điều này có nghĩa là quy trình áp dụng: Select one:
a. Được thực hiện trong khuôn khổ lý thuyết
b. Sử dung các quy trình , và kỹ thuật đã được kiếm tra về tính hợp lê và đô tin cây
c.Cố gắng che giấu một lợi ích được đầu tư trong nghiên cứu lOMoARcPSD| 36477832
d.Ðuợc thiết kế khách quan và không thiên vị
9. Bước đầu tiên của giai đoạn quyết định vấn đề nghiên cứu là: Select one: a. Chọn mẫu nghiên cứu
b. Xác định nghiên cứu vấn đề gì
c.Viét lược khảo lý thuyết d.Thu thập dữ liệu
10. Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu Select one:
a. Đạo vǎn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
b. Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiên bí mật.
c. Sử dụng dữ liêu từ người tham gia và xin sư đồng ý của ho sau khi dữ liêu cho kết quả tốt.
d.Tất cả đáp án trên đều vi phạm đạo đức
11. Mọi kết luận đưa ra đều dựa trên bằng chứng cụ thể được thu thập từ thông tin thu
thập được từ các trải nghiệm hoặc quan sát thực tế. Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học: Select one:
a. Tính kiểm soát(controlled)
b. Tính thurc nghiêm (empirical)
c.Tính nghiêm ngặt (rigorous)
d.Tính hệ thống (systematic)
12. Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại sao chính sách hỗ trợ tín dụng cho
ngườinghèo có hiệu quả đối với nhóm người này mà không phải nhóm người
khác”.Đây là loai hình nghiên cứu:
Select one:
a. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research) lOMoARcPSD| 36477832
b. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research)
c.Nghiên cúu tưong quan (Correlational research)
d. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
13. Khoa đang diễn giải các bài đăng trên blog của người tiêu dùng trên Internet.Loại
nào sau đây mô tả đúng nhất về loại nghiên cúu mà Khoa đang tiến hành? Select one:
a. Nghiên cứu kinh doanh phụ thuộc
b. Nghiên cúu định lượng
c.Nghiên cứu kinh doanh độc lập d.Nghiên cứu định tính
14. Lựa chọn nào sau dây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu: Select one:
a. Ðạo vǎn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
b. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia dưới sự đồng ý của họ.
c. Sử dụng ý tuởng nghiên cứu của người khác.
d. Giấu diếm nguời tham gia và thu thập dữ liệu qua các phương tiện họ không biết.
15. Phát biều nào sau đây là SAI về nghiên cứu khoa học: Select one:
a. Đuợc thực hiện trong một khuôn khổ của các triết lý
b. Mang tính học thuật và không thể ứng dụng trong thực tế
c. Sử dụng các quy trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm địh về tính hiệu lực và đáng tin câỵ
d.Được thiết kế để tránh thiên lệch và chủ quan
16. Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định luợng khác nhau ở các điểm: Select one:
a. Mục đích chính của nghiên cứu (main purpose of investigation) (3)
b. Phương thức nghiên cứu (approach to enquiry) (2) lOMoARcPSD| 36477832
c.Triết lý nên tảng (underpinning philosophy) (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
17. Hành vi nào sau đây trong nghiên cứu bị xem là vi phạm đạo đức? Select one:
a. Gây phân biệt đối xử (3)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c.Gây bất lợi cho người tham gia (1) d.Để lộ thông tin (2)
18. Đóng góp quan trọng nhất của một nghiên cúu khoa học khi đuợc xuất bản là: Select one:
a. đóng góp về danh tiếng (reputation) của đơn vị
b. Ðể các nhà nghiên cứu phát triển (researcher development)
c. Đóng góp về kiến thức (knowledge)
d. Đóng góp về tài chính (finance)
19. Khi viết một nghiên cứu định tính, phần nào sau đây là không phù hợp? Select one:
a. Thảo luận về những phát hiện chính liên quan đến các câu hỏi nghiên cứu.
b. Giói thiệu, định vị nghiên círu trong bối cảnh lý thuyết.
c. Quyết định chấp nhận hoặc từ chối giả thuyết. .
d. Giải thích về thiết kế của nghiên cứu.
20. Thu thập dữ liệu là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu: Select one:
a. Quyết định vấn đề nghiên cúu(1)
b. Lâp kế hoach nghiên cúu (2)
c.Nội dung(1),(2) và(3) đều dúng
d.Thực hiện nghiên cứu(3) 21.
Nghiên cứu khoa học giúp: lOMoARcPSD| 36477832 Select one:
a. Tập hợp bằng chứng để ra chính sách, quyết định
b. Là cách thể hiện sụ hiếu biết của nhà nghiên cúu
c. Bổ sung không cần thiết của thực tiễn
d. Ghi nhận công lao những nghiên cứu trước đây
22. Lợi thế của phương pháp hỗn hợp (sử dụng kết hợp định tính và định lượng) Select one:
a. Lý giải các hiện tương và phát hiện các mối quan hệ giữa các khái niệm (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c.Cần có giải pháp phù hợp lý do áp dụng cả hai cách tiếp cận định tính và định lượng(3)
d. Yêu cầu các kỹ năng da trong phuong pháp nghiên cứu (2)
23. “Những ảnh hưởng lâu dài của sản phẩm/dịch vụ khách hàng đang sử dụng là gì?”là
câu hỏi dưới góc nhìn của: Select one: a. Nguời tiêu dùng
b. Nhà cung cấp dịch vụ
c.Nhà quan lý/ lâp kế hoạch d.Chuyên gia
24. Nhóm Nam, Hoa, Châu muốn thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học liên quanđến
chuyên ngành Tài chính. Đề xuất quy trình nghiên cứu của nhóm. Select one:
a. Quyết định vấn đề nghiên cứu, lập kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
b. Lên kế hoạch, quyết định vấ đề nghiên cứu, thục hiện nghiên cứu
c. Viết đề cưong nghiên cứu, lên kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
d.Thu thâp du liệu, quyết định vân đề nghiên cứu, viết đề cương nghiên cứu lOMoARcPSD| 36477832
25. Mục tiêu chính của là mô tả bản chất/nguyên nhân/sự thay đổi một hiện tượng,
tình huống, vấn đề. Mục tiêu chính của là đo lường mức độ thay đổi của một
hiện tưọng, tình huống, vấn đề.
Select one:
a. Nghiên cứu kết hợp ; Nghiên cứu định luọng
b. Nghiên cứu định tính; Nghiên cứu định lượng
c. Nghiên cứu định lượng; Nghiên cứu định tíh
d. Nghiên cứu mô tả; Nghiên cứu khám phá
26. Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một buớc trong giai đoạn nào của
quy trình nghiên cúu: Select one:
a. Lâp kế hoạch nglên cứu (2)
b.Quyết dinh ân dè nghiên cúu(1)
c.Thực hiện nghiên cứu(3)
d.Nội dung(1)(2) (3) đều đúng
27. Phần giới thiệu của một nghiên cứu nhằm: Select one:
a. Nôi dung (1), (2) và (3) đều đúng.
b. Trình bày lý do nghiên cúu. (2)
c.Thu hút sự chú ý của đọc giả. (3)
d. Xác định trọng tâm cụ thể (mục tiêu) của nghiên cứu. (l)
28. Phương thức áp dụng để thực hiện một nghiên cứu phải tuân theo một trình tựlogic
nhất định. Các bước khác nhau không thể được thực hiện một cách ngẫu nhiên.
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học: Select one:
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b. Tính thực nghiệm (Empirical)
c. Tính hệ thống (Systematic)
d.Tính kiểm soát (Controlled)
29. Phương pháp kết hợp định tính và định lưọng KHÔNG phù hợp trong trường hợp: lOMoARcPSD| 36477832 Select one:
a. Ņhà nghiên cúu muốn khám phá từ cả hai quan điểm
b. Nhà nghiên cúu cần tìm sự giải thích cho kết quả nghên cúu cua mình
c. Nhà nghiên cứu thực hiện một nghiên cứu với nhiều mục tiêu
d. Chỉ có thông tin đầy đủ và chính xác từ một nguồn duy nhất
30. Thứ tự để viết một bài nghiên cúu: Select one:
a. Tóm tắt, xem xét tài liệu, lý thuyết và giả thuyết, phương pháp và dữ liệu,kết quả và
thảo luận, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo
b. Lược khảo nghiên cứu liên quan, lý thuyết và các giả thuyết, phương pháp và dữ
liệu,kết quả và thảo luân, kết luận, giới thiệu, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo
c.Phuong pháp và dữ liệu , lý thuyết và giả thuyết , lược khảo nghiên cứu liên quan , kết quả
và thảo luận, kết luân, tóm tắt, danh muc tài liệu tham khảo
d.Giói thiệu,lý thuyết và giả thuyết,lược khảo nghiên cúu liên quan,phuong pháp và dũ liệu,
kết quả và thảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khao
31. Khi viết phần tóm tắt, người viết cần chú ý: Select one:
a. Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghên cúu khác cùng lǐnh vực
b. Ngắn gon và đủ các nôi dung chính
c. Không nêu câu hỏi nghiên cứu
d.Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số
32. Nghiên cứu khoa học có đặc điểm: Select one:
a. Các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau có các phương pháp nghiên cứu khác nhạu
b. Có sự kế thừa và phát triên dóng góp vào tri thúc của nhân loại
c.Tuân theo các quy trình nghiêm ngặt
d. Các lựa chọn trên đều đúng
33. Trước khi nộp luận văn tốt nghiệp, bạn cần đảm bảo rằng: Select one: lOMoARcPSD| 36477832
a. Có những ý kiến đóng góp từ chuyên gia ( như giảng viên hướng dẫn, đồng học, đồngnghiệp) (2)
b. Bài viết bạn khôgn có ngôn ngữ phân biệt giới tính phân biệt chủng tộc ngôn từ gâychán ghét (1)
c. Nội dung 1 , 2, 3 đều đúng
d. Bạn đã hiệu đính nó kỹ lưỡng
34. Phát biểu nào sau dây là ÐÚNG về nghiên cứu khoa học? Select one:
a. Sử dụng các quì trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính hiệu lực và đáng tin cậy. (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c.Ðuợc thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3)
d.Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dung trong thực tế.(2)
35. Chọn mẫu là một buớc trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu: Select one:
a. Lập kế hoạch nghiên cúu(2)
b. Xác định vấn đề nghiên cứu (1) c.Thuc hiên nghiên cúu (3)
d. Nội dung (1),(2) và(3) đều dúng
36. Trong quy trình nghiên cứ của Kumar đề xuất, luợc khảo lý thuyết KHÔNG liênquan
đến bước nào sau đây: Select one: a. Thu thâp dữ liêu
b. Hình thành thiết kế nghiên cứu
c. Xác định vấn dề nghiên cúu lOMoARcPSD| 36477832 -11- d.Chọn mẫu
37. Loaị nghiên cúu nào sau đây là phân loại theo mục tiêu nghiên cứu: Select one:
a. Nghiên cứu định lưọng (Quantitative research)
b. Nghiên cúu cơ bản (Pure research)
c.Nghiên cúu định tính (Qualitative research)
d. Nghiên cứu giai thích (Explanatory research)
38. Loại hình nghiên cứu được thực hiện chủ yếu để đạt được các kiến thức mói mangtính
nền tảng của các hiện tượng và các sự kiện thực tế quan sát được, mà không nhằm
sử dụng theo dự định nào.
Select one:
a. Nghiên cúru úng dung (Applie research) (1)
b. Nghiên cứu công nghiêp (Industrial research) (3)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
d.Nghiên cúu cơ bản (Pure research) (2)
39. Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu kết quả này là chính
xác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác. Đây là đặc
điểm nào của nghiên cứu khoa học
Select one:
a.Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable)
b.Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
c.Tinh hệ thống (Systematic
d.Tính kiểm soát (Controlled)
40. Nghiên cứu tìm hiều loại dịch vụ tiền gửi nào phù hợp với khách hàng của ngân hàng
và mức độ sử dụng của dịch vụ đó là nghiên cứu: Select one:
a. Kết hơp giữa nghiên cứu khám phá và nghiên cứu tưong quan
b. Kết họp giữa nghiên cứu dinh tính và nghiên cúru đinh luọng
c. Kết hợp giữa nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng
d. Kết hợp giữa nghiên cuu tuong quan và nghiên cứu dinh tinh lOMoARcPSD| 36477832 CHƯƠNG 2
1. Nếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi _ thì phạm vi nghiên cứu trả lời cho câu hỏi Select one:
a. “nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”, “nghiên cứu trên đối tượng nào và trong bao lâu”
Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại. Việt Nam”.
Nhà nghiên cứu phát biểu câu hỏi nghiên cứu như sau: “Các yếu tố ảnh hưởng đến lạm
phát tại Việt Nam đang diễn biến như thế nào?”. Nhận định nào sau dây là
ÐÚNG: Select one:
a. Phát biểu câu hỏi nghiên cứu không phù hợp vì không nhất quán với mục têu nghiên cúu.
Nghiêu cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và
tăng trưởng kinh tế. Phát biểu giả thuyết nghiên cứu nào sau đây là phù hợp? Select one:
Chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế có mối quan hệ nhân quả hai chiều.
Phát biểu giả thuyết nghiên cứú KHÔNG phù hợp trong nghiên cứu nào sau dây: b.Nghiên cúu mô tà.
2. Do số lượng sinh viên tốt nghiệp đúng hạn thấp, Ban giám hiệu Đại học Ngân
hàngTP.HCM muốn tìm ra những nguyên nhân giải thích cho hiện tượng này bằng cách
thực hiện một nghiên cứu khoa học. Đâu là vấn đề nghiên cứu phù hợp nhất?

Nghiên cứu các yếu tổ ảnh liường đến việc tốt nghiệp đúng hạn củạ sinh viên buh
Câu hỏi nghiên cứu:
c. Đuợc rút ra từ vấn đề nghiên cứu
3. Phát biểu mục tiêu nghiên cứu của nghiên cứu mô tả cần có đặc điểm nào sau dây:
a. Rō ràng, hoàn chỉnh và cu thể 4.
Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có dặc diễm nào sau đây?
b. Có thể kiểm chứng được. 4.
Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị cũa các
doanhnghiệp sản xuất tại TP.HCM. Giả thuyết nghiên cứu nào sau dây là phù hop:
a. Không thể đưa ra giả thuyết nghiên cúu trong trường hợp này 5.
Một phát biểu mà chúng ta có thể chấp nhận hoặc bác bỏ là lOMoARcPSD| 36477832
d.Già thuyêt nghiên cứu. 6.
Phát biểu nào sau đây là đúng về câu hỏi nghiên cứu:
d. Câu hỏi nghiên cứu được đặt ra nhằm giúp nhà nghiên cứu xác định rõ hơn vấn đề cần
đuợc làm sáng tỏ trong nghiên cứru
7. Vấn đề nghiên cúu là “ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến khả năng sinh lời củangân
hàng”, mục tiêu nghiên cứu phù hợp sẽ là:
‘làm sáng tỏ ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến khả năng sinh lời của ngân hàng’
8. Nghiên cứu về mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và tǎng trưởng kinh
tế.Phát biểu câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?
a. Có mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế hay không?
9. Khi mô tả vấn đề nghiên cứu, có thể trình bày dưới dạng câu hỏi, và tiến
hànhnghiên cứu là trả lời các câu hỏi đó, Vấn đề nghiên cứu khi đó được trình bày dưới dang: d.Câu hỏi nghiên cứu.
10. Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị của các doanh
nghiệp sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là mục tiêu nghiên cứu phù hop:
Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế toán quản trị của doanh
nghiệp sản xuất tại TPHCM
11. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứru là:
a. Xác dịnh vấn đề nghiên cứu.
12. Phát biểu mục tiêu nghiên cứu của nghiên cúu tương quan (kiểm định giả thuyết)
cần có đặc điểm nào sau đây:
Rõ ràng, hoàn chính, cu thể, xác định các biến số có tuơng quan
13.Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị cúa các doanh
nghiêp sân xuất tại TP.HCM. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp:
d. Hoạt động kế toán quan trị của doanh nghiệp sân xuất tai tp.hcm nhu thế nào?(2)
14.Đối với vấn đề nghiên cứu về chi tiêu chính phủ và tăng trưởg kinh tế,nhà nghiên
cứu phát biểu mục tiêu sau: “Nghiên cứu được thực hiện để cho thấy rằng chi tiêu
chính phủ tăng làm tăng trưởng kinh tế tăng”. Phát biểu mục tiêu nghiên cúu này:
a.
Chưa phù họp vi đã đưa ra phóng đoán về chiều huớng của mối quan hê lOMoARcPSD| 36477832
15.Một phát biểu giả thuyết nghiên cứu tốt KHÔNG có đặc điễm nào sau đây:
Không chỉ định rõ chiều tác động của các biến số
Çâu hỏi nghiên cứu: Select one:
a. Đề cập đến những vấn đề mà nghiên cứu chưa giải quyết được(2)
b.Nôi dung (1), (2) và (3) đêu sai.
c. Dùng để thay thế cho mục tiêu nghiên cúu.(1)
d. Giúp phỏng đoán kết quả nhiên cúu. (3)
Một nghiên cứu nhằm mô tà sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với dịch vụ
internet banking tại ngân hàng Vietcombank phát biểu như sau: “Khách hàng cá nhân
hài lòng với dịch vụ internet banking tại ngân hang Vietcombank”. Nhận định nào sau đây là ĐÚNG?

Nghiên cứu này không cần giả thuyết nghiên cứu vì là nghiên cứu mô tả
Nếu nhà nghiên cứu chưa xác định được vấn đề nghiên cứu, nhà nghiên cứu nên bắt đầu bằng cách:
a. Xác định một lĩnh vực rộng hoặc lĩnh vực ưa thích
Mục tiêu nghiên cứu Select one:
a. Nội dung (1) và (3) đúng
b. Cần được phát biểu rõ ràng, cụ thể và hoàn chỉnh (3)
b. Là đích đến của nghiên cứu (1)
Nhà nghiên cứu thường xem xét các tiêu chí trước khi thực hiện một nghiên cứu. Lựa
chọn nào sau đây KHÔNG phải là một tiêu chí để xem xét? lOMoARcPSD| 36477832
b. Nhà nghiên cứu không đồng ý với mục tiêu nghiên cứu
Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và
tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho nghiên cứu?
Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt nam
Giả thuyết nghiên cứu (reseach hypothesis):
b. Phù hợp với mục tiêu và có thể kiểm chứng được (1)
Câu 32 Trong đợt dịch Covid-19 vào nửa đầu năm 2020, Trường Đại học Ngân
hàng TP.HCM đã chuyển sang phương thức học online. Nhà trường muốn biết ánh
hưởng của phương thức học tập này đến kết quả học tập của sinh viên nhằm xem
xét áp dụng học tập online lâu dài. Vấn đề nghiên cứu nào sau đây là phù hợp: b.
Ảnh hưởng của phưong thức học online dến kết quà học tập của sinh viên buh
Nghiên cứu có mục tiêu tổng quát là: Làm sáng tỏ ảnh hưởng của đầu tưnước ngoài đến
tăng trưởng kinh tế Việt Nam. Ba mục tiêu cụ thể của nghiên cứu gồm: (i) Phân tích mô
tả tình hình đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; (ii) Phân tích mô tả tăng trưởng kinh tế
Việt Nam; (iii) Đo lường ảnh hưởng của đầu tư nước ngoài đến tăng trưởng kinh tế Việt
Nam. Cách đặt câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp:
c.
(i) tình hình đầu tư nước ngoài tại việt nam như thế nào?; (ii) tăng trưởng kinh
tếviệtnam như thế nào?;(iii) đầu tư nước ngoài có ảnh huong dến tǎng truởng kinh tế việt nam hay không? lOMoARcPSD| 36477832
Đối với nghiên cứu “Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của các ngân hàng thuong
mại (NHTM) Việt Nam”, câu hỏi nghiên cứu nào sau đây phù hợp:
c. “các yếu tố vĩ mô, đặc trưng ngành, và đặc trưng ngân hàng nào ảnh huởng đến lợinhuận
nhtm việt nam? Mức độ tác động của các yéu tố đó?”
Phát biểu “Thông tin dữ liệu cần thu thập được đo lường như thế nào? ”là: d.Câu hòi đo lường
Giữa mục tiêu nghiên cứu và kết quả nghiên cứu: Select one:
a. Kết quả phài nhất quán với muc tiêu. (2) SAÌ
b. Kết quả luôn dugc so sánh với mục tiêu.(1)
c. Kết quả nghiên cứu phải là nội dung đạt được so với mục tiêu.(3)
d. Nôi dung (1), (2) và (3) đều đúng
Nếu vấn đề nghiên cứu là “tác động của FDI đến tăng truòng kinh tế ”,câu nào sau đây
là giả thuyết nghiên cứu chính xác?
b.“fdi co tác động cùng chiều lên gdp”
Phát biểu nào sau đây nói về mối quan hệ giữa mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể
trong một nghiên cứu:
d. Mục tiêu cụ thể chi tiết những khía cạnh khác nhau của mục tiêu tông quát
Sự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC)là gì?
d.Chnc sử dung tù để hỏi, mtnc sử dung các động từ hành vi.
Xác định vấn đề nghiên cứu:
a. Là buớc đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhất lOMoARcPSD| 36477832
Đối với vấn đề nghiên cứu về chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế. Phát biểu mục
tiêu nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?
c. Nghiên cứu phân tích quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế
Đặc điểm của mục tiêu nghiên cứu đối với nghiên cứu tương quan cần có gồm:
ràng hoàn chỉnh cụ thể nhận dạng các biến chính có tương quan
Một nghiên cứu có câu hỏi: thay đổi lãi suất có ảnh hưởng đến lợi nhuận đầu tư chứng
khoán hay không? Giả thuyết nghiên cứu phù họp là:
a.Lāi suất tǎng làm loi nhuân dầu tu chứng khoán giảm
Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt cần có đặc điểm nào sau đây:
a. Nôi dung (1), (2) và (3) đều dúng.
b.Liên quan đến các hành động nhu khám phá, mô tả,kiêm dinh,so sánh,đánh giá tác
động, đánh giá quan hệ, đánh giá nhân quả.
c.Dưói dạng một câu hỏi có thê trả lời duợc.
d.Ðược rút ra từ vấn đề nghiên cúu.
Bước đầu tiên và quan trọng nhất của quá trình nghiên cứu là.
a. Xác định vấn đè nghiên cúu
Đặc điểm nào sau đây không nói về vấn đế nghiên cứu tốt:
Không cần phù họp với trình độ chuyên môn ngirời thục hiện lOMoARcPSD| 36477832
Nghiên cứu có câu hỏi nghiên cứu: “Cung tiền có ảnh hưởng đến lạm phát như thế nào?”.
Giả thuyết nghiên cứu phù hợp cho nghiên cứu nên là: Cung tiền có ảnh hưởng cùng chiều đến lạm phát
Việc đặt giả thuyết cho nghiên cứu sẽ KHÔNG phù hợp trong truòng hop nào sau đây:
d. Không xác lập được một bộ biến số có quan hệ nhân quả với nhau.
CHƯƠNG 3:TỔNG QUAN NGHIÊN CÚU
CÂU 1: Trình bày lược khảo lý thuyết (literature review) tức là:
a. Một xem xét về các góc nhìn, các lý thuyết liên quan, các phương pháp, dữ liệu và kết
quảvề chủ đề mà bạn sẽ nghiên cứu.
b. Một kiểu đánh giá diễn giải mà không cần tài liệu tham khao.
c. Một đánh giá chỉ dựa trên những câu chuyện về các công ty, trong sách và nghiên cứu tìnhhuống.
d. Chi càn trinh bày nhng kéi qua mà khong can quan tam ti phuong háp, thuy dung trong
cácnghiên cúu truớc Đây.
CÂU 2: Các bước nào sau đây có thể dược thực hiện trong quá trình lược khảo lý thuyết (literature review):
a. Luợc khảo các nghiên cúu đã chọn lọc (2)
b. Tìm kiếm,chọn lọc các nghiên cúu liên quan trong quá khứ(1)
c.Nôi dung(1)(2) (3) đều đúng
d.Phát triển khung nghiên cứu(3) lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 3: Điểm bắt dầu cho một tìm kiếm tài liêu phục vụ viết luợc khảo lý thuyết
(literature review)là:
a.Dữ liêu cấp ba (tertiary data) b.Dữ liêu thứ cấp c.Dữ liêu sơ cấp d.Các dữ liêu khác
CÂU 4: Tạp chí khoa học nào sau dây được đánh giá là có uy tín trong lược khảo nghiên cúru:
a. The european journal of management b.The guardian c.Không câu nào dúng d.The economist
Câu 5: Khi đánh giá về tạp chí hữu ích đối với chủ đề nghiên cứu tiêu chí nào sau đây là quan trọng a.Biên tập viên phù hop b.Số trang phù hop
c.Nội dung phù hop vói nghiên cúu d.Nhà xuất bản phù hop
CÂU 6:Viêc nào có thể giúp bạn tránh đạo văn?
a.Cắt và dán chính xác từ các tài liệu duợc xuất bản.
b. Nôi dung (1)và (2) dúng.
c.Ghi chú bằng các ngôn từ riêng của mình.
d. Thay đổi bề ngoài các từ dược sử dụng trong các bài báo được xuất bàn.
CÂU 7: Trong một nghiên cứu, phần nội dung bao gồm tổng hợp, phê bình các nghiên
cứu liên quan của một chủ đề được xác định cẩn thận được gọi là:
a. Lược khảo lý thuyết lOMoARcPSD| 36477832 b.Phân tích tổng hợp c.Vấn đề nghiên cúu
d. Giả thuyết nghiên cúu
CÂU 8: Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi viết danh muc tài liệu tham khảo?
a. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm đảm bảo một danh sách tham khảo đủ dài.
b.Danh muc tài liệu tham khảo giúp chứng minh cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu.
c. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm chúng minh các tài liêu tham khao dã sù dung.
d. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm ghi nhận các trích dẫn.
CÂU 9: Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác gia khác(2), đó là
một thông tin tốt để:
a.Sử dụng tài liêu và gán nó cho tác gia 2
b.Sử dung tài liệu và gán nó cho tác gia 1
c. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2
d.Không sử dụng tài liệu này
CÂU 10: Quá trình luợc khảo lý thuyết(literature review) giúp:
a.Xác định khoảng trống trong nghiên cứu(2)
b.Xác định mẫu trong nghiên cứu(3)
c.Nôi dung(1)(2) (3) dều dúng
d.Xác định phuong pháp thu thâp dữ liệu(1)
CÂU 11: Phát biểu nào sau đây về đạo văn là chính xác nhất?
a. Đạo văn là việc chiếm hữu sai trái và sử dụng những ý tướng, suy nghī,ngôn ngữ của
nguòi khác và xem chúng như những gì do mình tao ra.
CÂU 12: Trình tự các bước thực hiện trong lược khảo lý thuyết và các nghiên cúu trước đây: lOMoARcPSD| 36477832
d.Tìm các lý thuyết hiện có→lược khảo tài liêu→phát triển khung lý thuyết→phát triển khung khái niệm
CÂU 13:Khi đánh giá một công trình khoa học, điều nào sau đây KHÔNG quá quan trọng: a. Số lượt trích dẫn b. Tuổi của tác giả c.Uy tín cua tác giả d.Tap chí công bố
CÂU 14:Các tài liêu có phản biện là:
a. Được đánh giá trước khi xuất bản để đảm bảo chất lượng
b. Không chắc tốt hơn vói các tài liệu không được phản biện
c.Ðược đánh giá bởi các đọc giả của tạp chí để đảm bảo chất lượng
d.Không có san trên internet
Câu hỏi 15: Trước khi tìm hiểu tài liệu để viết lược khảo nghiên cứu bạn nên xác định
khung thời gian tìm kiếm của bạn . TẠi sao?
a. Không phải chju các chi phí không cân thiết
b. Giúp tìm kiếm tài liệu nhiều nhất
c.Tránh thư viện quá đông người
d.Giúp làm việc hiệu quả nhất lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 16:Nguồn tài liệu để lược khảo lý thuyết có thể bao gồm: a.Tap chí khoa hoc(1) b.Sách khoa hoc(2) c.Hội nghi khoa hoc(3)
d.Lựa chon(1)(2)(3) đều đúng
CÂU 17: Khi trích dẫn hoặc sử dụng nguồn từ Internet, bạn KHÔNG cần phải tìm: a.Ngày sinh của tác giả b.Ngày truy câp
c.Ngày công trình đuợc công bố
CÂU 18: Các nguồn tài liệu nghiên cứu có thể tìm được từ: a.Báo chí(3) b.Mang xã hôi(2)
c.Các giáo sư hướng dẫn (1)
d. Nội dung (1),(2)và(3)đều sai
CÂU 19: Theo hiệp hội tâm lý học Hoa Kỳ, hệ thống trích dẫn nguồn phổ biến nhất trong
nghiên cứu khoa học xã hội và hành vi là: a. Harvard b. Apa c.Chicago d.Mla
CÂU 20: Điều nào sau đây là đúng khi trình bày phần danh mục tài liệu tham khảo?
a. Phần danh mục tài liệu tham khao không có huóng dẫn định dạng nghiêm ngặt.
b. Phần danh mục tài liệu tham khảo liệt kê tất cả các trích dẫn trong báo cáo nghiên cứúu. lOMoARcPSD| 36477832
c. Apa chi có 3 cách khác nhau để định dạng danh muc tài liêu tham khǎo mà các tác đượcphép lựa chon.
d.Tác gia chi chon các tài liệu tham kháo chính mà mình trích dẫn trong phàn còn lai chỉ báo
cáo và đưa chúng và phần danh muc tài liệu tham khảo
CÂU 21: Khung lý thuyết phát triến từ ...., khung khái niệm mô tả......
a. Các nội dung gắn liên với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của nghiên cúu
b. Cơ sở vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cúu
c. Lý thuyết của nghiên cứu; các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể
d.Các lý thuyết nền tảng của nghiên cúu; các nghiên cúu trước
CÂU 22: Trong báo cáo nghiên cúru, phần lược khảo lý thuyết được dựa vào:
a.Trong phần phương pháp nghiên cứu b.Trong phần tóm tắt c.Phần đầu d. Sau phần giới thiệu
CÂU 23: Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cúu của Jones, Smith,
Hu,Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này như thế
nào trong lần dầu tiên ban sử dung nó theo chuẩn APA6:
a. Không câu nào đúng
b. Jones và công sự (2012) c.Jones (2012) d.Jones, smith... (2012)
CÂU 24: Trích dẫn (citation) là gì?
a. Viết tên tât cả các tác giả viết cùng chủ đề.(3)
b. Tìm toàn văn một bài báo. (1)
c. Nội dung (1)(2) (3) đều sai.
d. Ghi nhận lập luận, kết quâ của các nghiên cứu liên quan. (2) lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 25: Môt lược khảo lý thuyết (literature review) khoa học là:
a. Một quy trinh có thể nhân rông, khoa học và minh bạch
b. Bắt đầu trong thư viện, sau đó đi dến cơ sở dữ liệu trực tuyến và cuối cùng là đến internet
c. Một quy trình quản lý thời gian có trách nhiệm, chuyên nghiệp về vấn đề mình nghiên cúu
d.Quan tâm như nhau đối với các tài liệu nghiên cứu về vấn đề mình quan tâm
CÂU 26: Khi viết nghiên cứu, cần tuân thủ các chuẩn mực về cách viết trích dẫn nhằm: a. Để dễ tra cứu
b. Nghiên cứu khoa học đòi hỏi các chuân mực khoa học (3)
c.Nôi dung (1) (2) (3) đều đúng.
d.Vì yêu câu cua các don vi công bố (2)
CÂU 27: Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau dây:
a. Tìm thấy từ web bất kỳ(3)
b. Công bố của một trường đại học nổi tiếng(1)
c.Nôi dung (1)(2)(3) đều sai.
d. Được phản biện bởi các chuyên gia (2)
CÂU 28: Một ấn phẩm nghiên cứu khoa học uy tín thường KHÔNG CÓ: a. Chỉ số trích dẫn.(3) b.Ðộc giả.(1)
c. Số quảng cáo trong ấn phẩm. (2)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 29: Khi viết một lược khảo lý thuyết (literature review), điều nào sau đây KHÔŅG nên làm:
a. Sử dụng google từ khóa tài liệu và bao gồm “.pdf" cho các bài viết học thuật. Khi
thấynhững tài liệu có thể đáng quan tâm, nhấn ctrl-c và ctrl-v. (2)
b. Chỉ thu thập thông tin qua google scholar. (3)
c. Xem đi xem lại bài viết của ban nhiều lân để sủa lỗi văn phạm. (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều không nên làm khi thuc hiên luợc khao lý thuyêt
CÂU 30: Chọn câu chính xác nhất về một ví dụ trình bày tuân thủ theo quy đinh của
APA về tài liêu tham khảo:
a. Bryman, alan and emma bell, business research methods. Cambridge; new york, ny:
oxford university press, 2015.
b. Bryman, a., & bell, e. (2015). Business research methods. Oxford: oxford universitypress.
c.Bryman, alan and emma bell. 2015. Business research methods. Cambridge; new york, ny: oxford university press.
d. Bryman, alan., and emma bell. Business research methods. 3rd ed. Cambridge; new york,
ny: oxford university press, 2015. Print.
CÂU 31: Chọn câu chính xác nhất về một ví dụ trình bày tuân thủ theo quy định cúa
APA vê tài liệu tham khảo:
a.Bryman,alan, social research methods(2012:oup)
b.Bryman (2012, fourth edition), oxford university press
c.Bryman, a. (2016). Social research methods.Oxford: oxford university press.
d.Bryman,a. (2012,4e) social research methods, oxford; oxford university press
CÂU 32:Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tap chí liên quan?
a. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loai theo ngành/līnh vực b.Xem các bản tin
c.Theo dõi tài liêu tham khảo trong bài viết d.Xem trong thư viện lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 33: Lợi ích của việc sử dụng trích dẫn theo quy định là:
a. Cung cấp bằng chứng dể hỗ trợ cho lập luận của bạn.(1) b. Tránh đạo vǎn(3)
c. Nôi dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d.Cho người đọc biết bạn đang làm việc trong môi trường học thuật (2)
CÂU 34: Ðiều nào sau đây KHÔNG phải là một nguồn cho dũ liệu thứ cấp?
a. educational psychology review
b. Review of educational research
c.Review of research in education d.Www.edu.org
CÂU 35: Lb. lên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2)
a. Bất kỳ tài liệu nào có liên quan dến chủ đề nghiên cứu (3)
b.Nôi dung(1),(2) và (3) đều sai
CÂU 36: Phưrơng thức nào KHÔNG được các nhà nghiên cứu sử dụng để lưu trữ danh
mục tài liệu tham khảo? a.Bảng tính b.Dữ liệu bảng c.Phần mềm chuyên dụng d.Thẻ viết tay
CÂU 37: Lược khảo lý thuyết (literature review) xem xét:
a. Các lý thuyết áp dung trong nghiên cúu truớc dây. (3)
b.Phuong pháp nghiên cứu truóc đây.(2)
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d. Kết quả nghiên cúu liên quan.(1)
CÂU 38: Định dạng tham khảo nào chính xác cho một cuốn sách theo quy dinh cua APA? lOMoARcPSD| 36477832
a. Weinberg,rs and gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise psychology.
Champaign, il: human kinetics.
b. Weinberg, rs & gould, d 2011, foundations of sport and exercise psychology, humankinetics, champaign, il.
c. Weinberg, r. S., & gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise psychology.
Human kinetics: champaign, il.
d. Foundations of sport and exercise psychology,r.S.Weinberg, & d. Gould,
humankinetics, champaign,il.,2011.
CÂU 39: Mục đích của việc trích dẫn và trình bày danh mục tài liệu tham khảo là:
a. Làm nghiên cứu dài ra, đủ số từ yêu cầu.
b. Xác minh trích dẫn và tránh đạo văn.
c.Cho biết tên các tác giả nghiên cúu cùng chủ đề.
d.Cho thấy tác giả biet các nguyên tác trích dẫn.
CÂU 40: Tại sao các nhà nghiên cúu phải bao gồm lược khảo lý thuyết (literature revicw)
trong bài nghiên cúu?
a. Vì lược khảo lý thuyết giúp tổng hợp các nghiên cúu truớc đây(1)
b. Nội dung(1),(2)và(3) đều đúng.
c. Vì đó là thói quen của các nhà nghiên cứu(2)
d.Vì giúp xác định các nhà nghiên cứu cùng huớng.(3)
CÂU 41: Luợc khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào duới đây
a.Thiết kế phương pháp tiếp cận.(3) b. Thu thâp dũ liệu.(2)
c. Bình luận, đánh giá các nghiên cúu truóc dây.(1)
d.Nôi dung(1),(2) và (3) đều đúng.
CÂU 42: Khi xem xét phương pháp nghiên cứu của các nghiên cúu truớc:
a.Xem phuong pháp đó đạt kết quả và gǎp khó khǎn gì(1)
b. Xem có bao nhiêu nghiên cúu sử dụng phuong pháp đó (3) lOMoARcPSD| 36477832
c. Tồng họp các phương pháp nghiên cúu chua phù hợp (2) d. Tất cả đều đúng
Câu 43: Lược khảo lý thuyết được xem là tốt khi nó đảm bảo được chức năng nào sau đây?
a.Góp phân đinh hình phuong pháp nghiên cúru
b. Xây dụng sự liên kết giữa các tài liệu nghên cứu
c. Các lựa chọn trên đều đúng
d. Đánh giá các nghiên cứu liên quan và định vị nghiên cứu hiện tại trong bối cảnh chung
CÂU 44: Danh muc tài liêu tham khảo để
a.Đọc ở nhà dễ dàng (2)
b.Nội dung(1),(2)và(3) đều sai.
c.Loc ra các tài liệu có kích thước lớn(3)
d. Sử dụng nó dể có những thông tin cụ thể về các trích dẫn sử dụng (1)
CÂU 45:Tại sao cân xem lại các nghiên cứu truớc?
a. Nội dung (1) và (3) dêu dúng.
b. Đề tìm hiều nhũng nghiên cúu trước dó về lĩnh vực bạn quan tâm (3)
c.Ðể đảm bảo số trang nghiên cúu(2)
d. Ðể đảm bảo có một danh sách đầy đủ các tài liệu tham khảo (1)
CÂU 46: Công cụ quản lý trích dẫn (citation) có thể giúp bạn:
a.Định dạng trích dẫn của bạn.(2)
b.Nôi dung(1) (2) (3) đều đúng.
c.Tạo danh sách theo dõi tài liệu.(3)
d.Theo dõi nguồn gốc các tài liêu bạn quan tâm. (1) lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 47:Lược khảo lý thuyết bao gồm nhiều giai đoạn. Giai đoạn đầu tiện của viêc luợc
khảo lý thuyết là gì?
a. Trao đổi với đồng nghiệp về cấu trúc bài viết lược khảo lý thuyết
b. Đoc chi tiết và so sánh, đánh giá các nghiên cứu liên quan
c.Tìm kiếm các nghiên cứu liên quan thông qua tìm kiếm các tù khóa (keywords)
d. Viết báo cáo luợc khao lý thuyết
CÂU 48: Nguyên tắc chung khi trình bày tài liệu tham khảo trong danh mục tài liệu tham khào là phải có
a. Nǎm xuất bản, tên tác giả, dia chi tạpchí/nhà xuat ban,ngày tiếp cận tài liệu.
b. Tên tài liệu, tên tác giả, địa chỉ của tác giả,dia chi tap chí/nhà xuất ban, nǎm xuất bán.
c. Tên tạp chí/nhà xuất bản, tên tác gia,dia chi cua tác gia,ngay tiếp cận tài liêu, tên tài lieu.
d. Tên tác giả, thời gian xuất bản, tên tài liệu, tên tạp chí/nhà xuất bản, số phát hành/noi xuấtbản.
CÂU 49: Một luợc khao lý thuyêt đuợc xem là thành công khi:
a. Tồng họp các tài liệu từ nhiều nguồn khác nhau trên cùng một câu hỏi/đề tài nghiên cúnu. (1)
b. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các cách phân tích dữ
liệu,kết luận được rút ra.(3)
c. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ dề bằng cách so sánh các dê tài nghiên cúu
vàcác hướng tiép cân.(2)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đèu đúng.
CÂU 50: Nhūng giai đoạn nào sau đây KHÔNG đòi hỏi phai thực hiên luợc khao lý
thuyết (literature review)?
a.THIÉT LAP CƠ SỞ LÝ THUYET CUA MộtT NGHIÊN CÚU (2)
b.PHÁT TRIEN PHUONG PHÁP NGHIÊN CÚU(3) lOMoARcPSD| 36477832
c.NOI DUNG (1) (2)(3) đều cần CÓ LUợc khảo LÝ THUYET LIÊN QUAN
d.LÀM RÕ MOT Ý TUỞNG NGHIÊN CÚU (1)
CHƯƠNG 4: DỮ LIỆU
CÂU 1: Lấy mẫu ngẫu nhiên là?
a. Chủ yếu được sử dụng trong nghiên cứu định tính
b. Sử dụng một mạng mà sau đó xác định mạng khác sẽ được đưa vào mẫu
c. Bị ảnh hưởng bởi sự lựa chọn của con người, một cách có ý thức hoǎc vô thúc.mẫu.
d. Khi mỗi phần tử trong tổng thể nghiên cứu có cơ hội như nhau được đưa vào
CÂU 2 : Giả sử bạn muốn nghiên cứu mối quan hệ giữa hút thuốc và ung thư. Bạn cho
rằng hút thuốc là một nguyên nhân gây ung thư. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng có
nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ này, chẳng hạn như số lượng thuóc lá hoặc
lượng thuốc lá mỗi ngày , thời gian hút thuốc , thói quen ăn uống . Phát biểu nào sau đây Sai?

a. Trong ví dụ trên, mức độ hút thuốc là biến độc lập
b. Trong ví dụ trên ung thư là biến độc lập
c. Trong ví dụ trên ung thư là biến phụ thuộc
d. Trong ví dụ trên tất cả các biến có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa hút thuốc và
ung thư, tích cực hoặc tiêu cực là các biến ngoại lai
CÂU 3: Câu hỏi mở có lợi ích nào sau đây?
a. Ít có c ơ hội thiên vị người phỏng vấn .(3)
b. Nôi dung(1),(2) và(3) đều đúng.
c.Chúng dễ phân tích hơn.(2) lOMoARcPSD| 36477832
d.Cung cấp thông tin chuyên sâu.(1)
CÂU 4: Ưu điểm của phương pháp phỏng vấn sâu là?
a. Ph ỏ ng vấn sâu phù hợp trong các nghiên cứu tình huống, nghiên cứu đi ể n hình .
b.Các thành viên, chia sẻ nhận thức, quan điểm của họ về vấn dề nghiên cứu.
c.Nhũng vấn đề chính của nghiên cứu sẽ được phát hiện quan thảo luận nhóm.
d. Các chủ thể tham gia phỏng vấn sâu có thê tương tác vói nhau.
CÂU 5: Điều nào sau dây KHÔNG phải là phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên?
a. Lây mẫu ngẫu nhiên đơn giản.
b. Lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng. c. Lấy mẫu chuyên gia. d. Lấy mẫu cụm
CÂU 6: Dữ liệu sơ cấp đuợc thu thâp từ:
a. Các cuộc tổng điều tra về dân số, nhà ở.
b. Nhà nghiên cứu tự thu thập.
c. Các báo cáo của chính phủ, bộ ngành.
d. Các báo cáo nghiên cứu của cơ quan, viện, truòng đại học.
CÂU 7: Điều nào sau dây là một ví du về biến nhị phân? a.Thấp/trung bình/cao.
b. Rất đồng ý / đồng ý /không dồng ý /rất không đồng ý. c.18/19/20/21/22. d . đ úng/sai . lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 8: Điều nào sau dây ít liên quan nhất với phương pháp thu thập dữ liệu định tính?
a. Dữ liệu dạng chữ (textual data) từ internet
b. Thảo luận nhóm (group discussion)
c. Bảng câu hỏi kháo sát (questionnaire survey)
d. Phỏng vân bán cấu trúc và phi cấu trúc (semi-structured and unstructured interviews)
CÂU 9: Điều kiện để thu thập dữ liệu rất quan trọng, những thông tin nào nhà nghiên
cúu nên có được trước khi bắt đầu thu thâp dữ liệu?
a.Nôi dung(1),(2) và (3) đêu dúng.
b. Người trả lời biết các thông tin cân thiết.(3)
c.Ðộng lực của người trar lời để chia sẻ thông tin cân thiết.(1)
d.Khả năng trả lời của người trả lời để hiểu các câu hoi.(2)
CÂU 10: Các phưongpháp thu thâp dữ liêu sơ cấp bao gồm?
a.Nôi dung(1),(2), và(3) dêu dúng. b.Phuong pháp phong vấn(2) c.Phuong pháp quan sát(1)
d.Phưong pháp bảng hòi(3)
CÂU 11: Điều nào sau đây là một ví dụ về một biến số đo lương được a. Lòng tự trọng
b.Thu nhập hàng nǎm tính bằng nội tệ c.Sự hài lòng d.Chất lượng
CÂU 12: Trong phuong pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)?
a.Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy hoàn cảnh.
b.Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùy vào từng tình huống cụ thể
c. Nội dung phỏng vấn linh hoạt. lOMoARcPSD| 36477832
d. Nhà nghiên cứu h ỏi một loạt các câu hỏi xác định truớc theo một trật tự nhất định trong b ả ng câu hỏi .
CÂU 13: Điều nào sau dây KHÔNG là trở ngại khi sử dụng phưong pháp quan sát?
a. Nguòi quan sát và nguòi duợc quan sát biết nhau từ truớc.
b.Chú tâm quan sát quên ghi chép và nguợc lai.
c.Quan sát phiên diên hoǎc ghi chép thiếu.
d.Quan sát kỹ,ghi chép thiêu hoặc quan sát thiéu nhung ghi chép kỹ.
CÂU 14: Nguồn nào sau đây không phải là nguồn thu thập dữ liệu sơ cấp? a.Quan sát
b . Ấ n ph ẩ m của chính ph ủ c. Thảo luân nhóm d.Bang câu hoi
CÂU 15:Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm:
a. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
b.Phù hop nhất vói nghiên cúru.
c. Dễ đánh giá được mức đô chính xác của nguồn dữ liệu.
d. Dễ đánh giá được mức độ tin cây cua nguon dũ liệu.
CÂU 16: Hạn chế của câu hỏi mở
a. Không phản ánh đúng ý kiến của nguòi duợc hoi, trả lời thiếu động não.
b.-Thiên lệch do các câu trả lời định sẵn
c. Xử lý thông tin và phân tích dữ liệu khó hơn câu h ỏ i đóng .
d.Thiếu thông tin sâu và ít có sự khác biệt.
CÂU 17: Hạn chế của việc thu thập dữ liệu thông qua phương pháp quan sát bao gồm lOMoARcPSD| 36477832
a. Khi người quan sát có thành kiến đối với một cá nhân dạng đuợc quan sát.(3)
b. Khi người quan sát có tham gia vào một tương tác cụ thể sẽ gây sai lệch hành vi đangquan sát.(2)
c. Người được quan sát thay đổi hành vi của họ nhận thức rằng học đang bị quan sát.(1) d.N
ộ i dung (1), (2) và (3) đều đúng
CÂU 18:Các biến có thể phân loại theo nhiêu cách khác nhau. Lựa chọn nào KHÔNG
PHẢI là một trong số đó? a.Quan hệ nhân quả. b. Đơn vị đo lường. c.Thiết kế nghiên cúu.
d.Quan điể m cá nhân của nguời nghiên cứu .
CÂU 19: Hành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức?
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Giới thiệu thiên vị (3)
c. Gây hai cho nguòi tham gia (1) d.Vi pham tính bao mật (2)
CÂU 20: Khung lây mẫu(Sampling frame) là
a. Mẫu cuối cùng được lựa chọn
b. Một danh sách xác định từng đối tượng trong tổng thể nghiên cứu.
c. Số phần tử mà thông tin thu duợc.
d.Kết quả dựa trên thông tin thu duợc.
CÂU 21: Đối với một cuộc điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ thể để điều
tra 1 loạt các khía cạnh của sự hài lòng công việc của họ, một nhà nghiên cứu mời tất cả
1000 nhân viên tham gia và nhắm đến một mẫu gồm 200 nam và 200 nữ. Phương pháp
lấy mẫu này là gì a . Lấy mẫu hạn ngạch . lOMoARcPSD| 36477832
b.Lây mẫu ngẫu nhiên đơn giản.
c.Lấy mẫu có hệ thống. d.Láy mẫu cụm.
CÂU 22: Điều nào sau đây là một ví dụ về thang đo danh nghīa?
a. Tuổi: 0-20/21-40/41-60/61 trở lên.
b. Thu nhâp: thấp/trung binh/cao.
c.Thời gian: 6am-10am/11am-1pm/2pm-6pm.
d.Dân t ộ c: kinh/thái/m ường /tày .
CÂU 23: Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp......
a. Không có đi ều nào ở trên .
b. Lây mẫu từ một ngưòi, sau đó nhờ người đó giới thiệu để tiếp tục kháo sát,phóng vấn
c.Dựa trên sự thuận tiên trong việc tiếp cân mẫu trên tổng thể.
d.Sử dung phán doán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng góp cho nghiên cúu.
CÂU 24: Nguồn nào sau đây k hông ph ải nguòn dũ liệu thứ cấp?
a. Nguồn dữ liệu từ cuộc tổng đìêu tra kinh tế xã hôi hộ gia đình.
b. Nguồn dữ liệu từ cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu.
c.Nguôn dũ liêu từ cuôc tông diều tra mức sống dân cư.
d. Nguồn dữ liêu tù cuộc tổng điều tra doanh nghiêp.
CÂU 25: Một nhà nghiên cúu muốn thục hiện một cuôc diêu tra câu hỏi về một mẫu đại
diện của khoảng 200 hộ gia đình trên một khu nhà ở nhỏ (bao gồm khoảng 1000 ngôi
nhà). Anh đi xuống từng con phố trên bất động sản và gửi một bảng câu hỏi thông qua
hộp thư của mỗi ngôi nhà thứ năm trên mỗi con phố. Phuơng pháp lấy mẫu này là gì?
a. Lấy mẫu hạn ngach
b. Lấy mẫu ngẫu nhiên đon gián c.Láy mẫu cụm d.Láy mẫu có hệ thống
CÂU 26: Điều nào sau dây KHÔNG là uu diêm của câu hỏi mở? lOMoARcPSD| 36477832
a. Tạo cho nguòi trả lời su tự do diễn dạt ý tuởng của họ chứ không tra lời theo một khuônmẫu định sẵn.
b. Cung cấp thông tin sâu, phong phú.
c. Thông tin dữ liệu thu thập được dễ dàng phân tích và xử lý.
d. Tránh được thiên lệch từ người trả lời
CÂU 27: Dữ liệu thứ cấp được thu thâp từ
a. Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bán khoa học liên quan dén vấn dè nghiên cứu.
b.Luân văn, luân án và các dê tài nghiên cứu khác.
c.Nôi dung(1),(2) và (3) dêu dúng.
d. Các bài viết dǎng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tap chí mang tính hàn lâm có liên quan.
CÂU 28: Bạn hãy nêu câm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu hỏi kháo
sát này thuộc dạng?
a. Một câu hỏi đóng, đinh tính.
b. Câu hỏi đóng, đinh luợng.
c. Một câu hòi mở, định lưọng.
d. Một câu hoi mở, đinh tính.
CÂU 29: Quy tắc nào sau đây liên quan đến cỡ mẫu có thể được áp dụng trong kiểm tra gỉa thuyết?
a. Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác.
b.Không có điều nào ở trên.
c.Kích thuớc mẫu càng nhỏ thì uớc tính càng chính xác.
d. Kích thuớc mẫu càng lón thì uớc tính càng kém chính xác.
CÂU 30: Sự khác biệt chính giữa một khái niệm(concept) và một biến (variable) a.Tỷ lệ b.Mức độ c.Phân loại
d. Có th ể đo lường được lOMoARcPSD| 36477832
Câu 31: Các khái niệm có thể được chuyển đổi thành các biến bằng cách
Điều chỉnh các thuật ngữ
Xác định các chỉ số có thể đo lường được Thêm tiêu chí phân loại
Không thể chuyển đổi được
CÂU 32: Su khác nhau giūa việc thu thập dū liệu bằng phòng ván và bàng hǒi là:
a. Nguoi phong vân không cân tuong tác vói nguoi dugc phong vân còn nguoi tu thap dū liệu
bằng bàng hòi thì phài tuong tác nguòi diền bàng hǒi.
b.Thâp dữ liệu bằng phòng vân thì đon gian hon việc thu thập dũ liệu bàng bang hoi.
c. Nguòi phỏng vấn cần biết rõ ngưòi được phong vân còn nguòi thu thâp dū liệu bằng báng
hòithì không can biet nguòi diên bang hoi.
d. Người phỏng vấn có thễ hói, giāi thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn bāng câu hỏi là
dochính người trả lời ghi vào.
CÂU 33: Một khung phân tích chỉ định
a. Nhũng biến nào sẽ đuợc phân tích.(1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều dúng.
c. Nhũng thủ tục thống kê sẽ được sử dung.(3)
d.Loai phân tích nào sẽ duợc su dung.(2)
CÂU 34 : Lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng là phưong pháp ..
a.Không có diêu nào o trên.
b. Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cân mẫu nghiên cứu.
c.Càn một danh sách tất cà các yếu tố trong tông thê nghiên cúu.
d.Sử dung phán đoán của nhà nghiên cúu về kha năng của nguòi tra lòi đóng góp cho nghiên cứu.
CÂU 35:Thang đo Likert cũng có thê duợc mô tả là dạng lOMoARcPSD| 36477832
a.Thang đo khoảng xuất hên bằng nhau. b.Thang đánh giá tâm lý. c.Thang đo vi sai. d.Thang đo tích lũy. lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 36: Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là han chế cua câu hỏi đóng?
a. Không khai thác được hiểu biết chuyên sâu của nguoi duoc hòi.
b. Thông tin dữ liệu thu thập được rất khó phân tích và xử lý so với câu hoi mở.
c.Do câu trà lòi dịnh sẵn nên có thể không phản ánh đúng ý kiến của người được hỏi, trảlòi thiếu động não.
d. Thiên lệch do các câu trà lời định sẵn (thiên lệch từý tuong cua nguòi dặt câu hòi).
CÂU 37: Dữ liêu thứ cấp có nhuợc điểm:
a . Khó phân loai dữ liệu . (3)
b. Nôi dung(1),(2)và(3)dêu dúng.
c. Tốn kém chi phí cho nghiên cúu.(1)
d. Tốn kém thời gian cho nghiên cúu.(2)
CÂU 38: Một cuộc phỏng vấn bán cấu trúc (semi-structured) sử dụng:
a. Câu hỏi đuợc giũ không thay đồi dù bối cành hoặc nguòi phong vấn khác nhau.
b. Một cấu trúc mở với những câu hỏi quan trọng được xác định trước.
c.Noi dung duợc xác định trước và không thay đổi thứ tự câu hỏi. d. Câu hỏi đóng.
CÂU 39 : Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm
a. Mức đô nguồn dữ liêu chính xác.
b. Ðơn vi do luòng phù hop vói nghiên cứu.
c. Phù hợp nhất với nghiên cứu.
d.Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
CÂU 40: Ðiều nào sau dây KHÔNG PHẢI là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp?
a.Tiết kiệm chi phí thu thập cho nghiên cứu. lOMoARcPSD| 36477832
b. Phù hợp với các khái niệm nghiên cúu.
c. Múc dô chính xác của nguồn dữ liệu tùy thuộc phuong pháp thu thập.
d.Phù hợp nhất với nghiên cứu B / Phần 2
Câu hỏi 1 Có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả được giả định, nhà nghiên cứu quan
sát một hiện tượng và cố gắng thiết lập nguyên nhân gây ra hiện tượng đó: a. Thiết kế
nghiên cứu phi thực nghiệm
b.Thiết kế nghiên cứu thực nghiệm
c.Thiết kế nghiên cứu quan sát
d.Thiết kế nghiên cứu cắt ngang Câu hỏi 2
Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả …..
a.Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của nghiên cứu
b.Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cứu
c.Các lý thuyết nền tảng của nghiên cứu; các nghiên cứu trước
d. Lý thuyết của nghiên cứu; Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể
Câu hỏi 3hPhát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học?
a. Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3)
b.Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụng trong thực tế. (2)
c.Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính
hiệu lực và đáng tin cậy. (1)
d.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 4nSự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC) là gì?
a.Không có sự khác biệt giữa CHNC và MTNC.
b.CHNC sử dụng từ để hỏi, MTNC sử dụng các động từ hành vi.
c.MTNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, CHNC thì không.
d.CHNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, MTNC thì không.
Câu hỏi 5 vNếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi ______ thì phạm vi nghiên cứu
trả lời cho câu hỏi _____ lOMoARcPSD| 36477832
a.“nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”; “nghiên cứu trên đối tượng nào và trong bao lâu”
b. “làm cái gì và trong bao lâu”; “làm sao để khẳng định hay bác bỏ giả thuyết nghiên cứu
c.“đạt được những cái cụ thể gì”; “để làm gì hay phục vụ cho cái gì”
d. “đối tượng khảo sát là ai”; “vì sao phải nghiên cứu”
Câu hỏi 6 cĐặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về vấn đề nghiên cứu tốt
a. Vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và khoa học b.Có tính khả thi
c.Người thực hiện có đủ nguồn lực về tài chính và thời gian
d.Không cần phù hợp với trình độ chuyên môn người thực hiện Câu
hỏi 7âuTrong phương pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)?
a.Nội dung phỏng vấn linh hoạt.
b.Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùy tình huống cụ thể.
c.Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy hoàn cảnh.
d.Nhà nghiên cứu hỏi một loạt các câu hỏi xác định trước theo một trật
tự nhất định trong bảng câu hỏi.
Câu hỏi 8n Nếu anh chị trích dẫn bài luận hoặc nghiên cứu của người khác, hành động nào
sau đây là KHÔNG phù hợp với đạo đức nghiên cứu (xét theo hướng dẫn của tiêu chuẩn
trích dẫn APA): a. Nếu độ dài trích dẫn vượt quá 40 từ, cần phải đặt tách riêng thành đoạn độc lập.
b. Tổng độ dài trích dẫn trong ngoặc kép không nên vượt quá 500 từ. Nếu
độ dài vượt quá 500 từ, cần có sự đồng ý từ tác giả.
c. Nếu phần trích dẫn ở dạng nguyên bản nhưng chỉ là cụm từ ngắn (ví
dụ, “nghịch lý cá nhân hóa – quyền riêng tư”) thì không cần thiết phải
trích dẫn tài liệu tham khảo.
d. Trích dẫn trong phạm vi 40 từ, sử dụng trích dẫn tài liệu tham khảo và đặt
phần trích dẫn trong dấu ngoặc kép. Câu hỏi 9 Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm: a.
Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
b.Dễ đánh giá được mức độ chính xác của nguồn dữ liệu.
c.Dễ đánh giá được mức độ tin cậy của nguồn dữ liệu.
d.Phù hợp nhất với nghiên cứu
Câu hỏi 10 Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ: lOMoARcPSD| 36477832
a.Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên cứu.
b.Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp
chí mang tính hàn lâm có liên quan.
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d.Lu n văn, lu n án và các đềề tài nghiền c u khác.ậ ậ ứ
Câu hỏi 11 Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào
dưới đây: a. Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3) b.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c.Thu thập dữ liệu. (2)
d.Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. (1)
Câu hỏi 12 Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan? a. Xem trong thư viện b.Xem các bản tin
c.Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết
d.Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực Câu
hỏi 13ĐDữ liệu thứ cấp có ưu điểm:
a.Đơn vị đo lường phù hợp với nghiên cứu.
b.Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
c.Phù hợp nhất với nghiên cứu.
d.Mức độ nguồn dữ liệu chính xác.
Câu hỏi 14 Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình
được thông qua và các phương thức được sử dụng phải được phản biện nghiêm túc.
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous) b.Tính phê phán (Critical)
c.Tính kiểm soát (Controlled)
d.Tính hệ thống (Systematic)
Câu hỏi 15 Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu
chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho nghiên cứu?
a.Chi tiêu chính phủ tại Việt Nam có ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của
quốc gia này như thế nào?
b. Nghiên cứu về Việt Nam tập trung vào mối quan hệ giữa chi tiêu chính
phủ và tăng trưởng kinh tế. lOMoARcPSD| 36477832
c.Ảnh hưởng của chi tiêu chính phủ đến tăng trưởng kinh tế và ngược lại tại Việt Nam.
d. Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam.
Câu hỏi 16ĐTrong khoa học xã hội, các biến ngoại lai trong nghiên cứu:
a. Không thể loại bỏ nhưng kiểm soát được b.Không tồn tại c.Dễ dàng bị loại bỏ
d.Không thể định lượng tác động
Câu hỏi 17ĐGiáo sư A, người hướng dẫn nghiên cứu thí nghiệm, đột ngột yêu cầu dữ liệu
từ thí nghiệm. Tuy nhiên, sinh viên B, người hỗ trợ giáo sư tiến hành thí nghiệm, phát hiện
ra 3 kết quả không đo lường được. Để đảm bảo dữ liệu được báo cáo đúng hạn, B điền số
ngẫu nhiên vào 3 ô kết quả. Hành vi của B: a.Gọi là đạo văn (Plagiarism)
b.Chế và làm sai lệch dữ liệu nghiên cứu (Fabricating and falsifying research data)
c.Lặp lại dữ liệu và kết quả từ một nghiên cứu đã công bố
d.Vi phạm thủ tục thu thập dữ liệu (Inappropriate data collection procedure)
Câu hỏi 18 Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu, kết quả này
là chính xác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác.
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b.Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable)
c.Tính hệ thống (Systematic)
d.Tính kiểm soát (Controlled)
Câu hỏi 19vƯu điểm của nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional studies):
a. Có thể đo lường sự thay đổi
b.Thiết kế đơn giản, dễ phân tích
c.Có thể so sánh 2 giai đoạn khác nhau
d.Chỉ tiếp xúc với tổng thể 2 lần
Câu hỏi 20ĐBước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu là:_____________
a. Xác định vấn đề nghiên cứu.
b.Thực hiện khảo lược các nghiên cứu trước.
c.Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề nghiên cứu.
d.Tìm kiếm nguồn thông tin để xác định vị trí vấn đề.
Câu hỏi 21ạĐộ lệch chuẩn của một biến là đơn vị đo lường: a. Độ lệch. lOMoARcPSD| 36477832
b.Xu thế. c.Sự phân tán. d.Độ đối xứng.
Câu hỏi 22ạMột phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có đặc điểm nào sau
đây? a. Được rút ra từ vấn đề nghiên cứu.
b.Có thể kiểm chứng được.
c.Dưới dạng một câu hỏi có thể trả lời được.
d.Việc trả lời câu hỏi sẽ giúp đạt được mục tiêu nghiên cứu.
Câu hỏi 23 Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp…….
a.Sử dụng phán đoán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng góp
cho nghiên cứu. b.Lấy mẫu từ một người, sau đó nhờ người đó giới thiệu để
tiếp tục khảo sát, phỏng vấn
c.Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cận mẫu trên tổng thể. d.Không có điều nào ở trên.
Câu hỏi 24 Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn
nào của quy trình nghiên cứu:
a.Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
b. Thực hiện nghiên cứu (3)
c.Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
d. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
Câu hỏi 25 Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào
sau đây: a. Công bố của một trường đại học nổi tiếng (1) b.Tìm thấy từ web bất kỳ (3)
c.Được phản biện bởi các chuyên gia (2)
d.Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
Câu hỏi 26ĐLược khảo lý thuyết (literature review) bao gồm các tài
liệu: a. bất kỳ tài liệu nào có liên quan đến chủ đề nghiên cứu (3)
b.liên quan trực tiếp đến câu hỏi nghiên cứu (1)
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều sai.
d.liên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2)
Câu hỏi 27n Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác giả khác (2),
đó là một thông tin tốt để:
a.Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2 b. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2
c.Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1 lOMoARcPSD| 36477832
d. Không sử dụng tài liệu này
Câu hỏi 28 Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên
cứu: a. Tất cả các đáp án trên đều vi phạm đạo đức.
b.Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiện bí mật.
c.Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
d.Sử dụng dữ liệu từ người tham gia và xin sự đồng ý của họ sau khi dữ liệu cho kết quả tốt.
Câu hỏi 29oĐảm bảo rằng danh tính người tham gia không thể được nhận dạng cũng được gọi là __
a.Duy trì bảo mật.
b. Khả năng gây hại cho người tham gia.
c.Cung cấp các ưu đãi.
d. Tìm kiếm sự đồng ý.
Câu hỏi 30ĐXác định vấn đề nghiên cứu:
a.Là bước đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhất
b. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu nên chưa thật sự quan trọng
c.Thuộc giai đoạn thứ hai trong quá trình nghiên cứu
d. Là đích đến của nghiên cứu nên là bước cuối cùng
Câu hỏi 31 Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones,
Smith, Hu, Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo
này như thế nào trong lần đầu tiên bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6: a. Jones, Smith… (2012)
b.Jones và cộng sự (2012) c.Jones (2012)
d.Không câu nào đúng
Câu hỏi 32n Bạn hãy nêu cảm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu hỏi khảo sát này thuộc dạng?
a.Một câu hỏi mở, định tính.
b. Một câu hỏi mở, định lượng.
c.Câu hỏi đóng, định lượng.
d. Một câu hỏi đóng, định tính.
Câu hỏi 33ạHành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức?
a.Giới thiệu thiên vị (3)
b.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. lOMoARcPSD| 36477832
c.Gây hại cho người tham gia (1)
d.Vi phạm tính bảo mật (2)
Câu hỏi 34 Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt
Nam”. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?
a.Lạm phát tại Việt Nam có chịu ảnh hưởng của cung tiền hay không?
b.Lạm phát tại Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố vĩ mô nào?
c.Diễn biến lạm phát tại Việt Nam thời gian qua như thế nào?
d.Người Các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam đang diễn biến như thế nào?
Câu hỏi 35n Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào: a. Phần đầu b.Trong phần tóm tắt
c.Trong phần phương pháp nghiên cứu
d.Sau phần giới thiệu
Câu hỏi 36oKhi viết phần tóm tắt (abstract), người viết cần chú ý:
a. Không nêu câu hỏi nghiên cứu
b.Ngắn gọn và đủ các nội dung chính
c.Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số
d.Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiên cứu khác cùng lĩnh vực Câu hỏi 37
Thảo luận nhóm tập trung (focus group):
a.ý kiến số ít không có xu hướng thống trị cả nhóm
b.Tốn kém và nhiều thời gian
c.Thông tin chi tiết, phong phú để khám phá nhiều vấn đề
d.ít đa dạng trong các vấn đề khác nhau
Câu hỏi 38ạBạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị của các doanh
nghiệp sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là mục tiêu nghiên cứu phù hợp: a. Hoạt
động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM rất tốt
b. Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế
toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM.
c. Nghiên cứu nhằm cho thấy hoạt động kế toán quản trị của các doanh
nghiệp sản xuất tại TP.HCM chưa được áp dụng rộng rãi, từ đó đề xuất giải
pháp để hoạt động này được sử dụng nhiều hơn.
d. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM như thế nào? lOMoARcPSD| 36477832
Câu hỏi 39n Hai chức năng chính của thiết kế nghiên cứu là:
a. Hình thành kế hoạch và biết cách viết cơ sở lý thuyết
b. Nhấn mạnh phương pháp nghiên cứu và đảm bảo chất lượng của các thủ
tục hợp lệ, khách quan, chính xác
c.Là một phần của đề cương nghiên cứu và cơ sở lý thuyết
d. Xây dựng thủ tục hay hậu cần cần thiết và đảm bảo chất lượng của
các thủ tục hợp lệ, khách quan, chính xác
e. Câu hỏi 40 Trích dẫn (citation) là gì?
a.Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3)
b.Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2)
c.Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
d.Tìm toàn văn một bài báo. (1) CHƯƠNG 1
Câu 1: Vấn đề đạo đức liên quan đến người tham gia nghiên cứu cần được xem xét là:
a. Đảm bảo lợi ích của người tham gia (1)
b. Tôn trọng sự riêng tư và giữ kín thông tin (2) c. Sự đồng ý (3)
d. (1) ;(2) ;(3) đều đúng
Câu 2: “Tránh các ràng buộc phi đạo đức đối với nghiên cứu đối với nghiên cứu và áp đặt
thông tin” là ứng xử đạo đức đối với: Nhà tài trợ
Câu 3: Các giai đoạn của quy trình nghiên cứu bao gồm:
Quyết định vấn đề, lên kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
Câu 4: Ứng xử đạo đức liên quan đến nhà nghiên cứu cần xem xét là:
Lạm dụng kết quả nghiên cứu
Câu 5: Nghiên cứu khám phá là phân loại theo quan điểm: Mục tiêu nghiên cứu
Câu 6: Loại nghiên cứu nào phân loại theo mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu tương quan
Câu 7: Mục tiêu của nghiên cứu là “Tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sản phẩm
trong khi nhóm khác thì không?”. Đây là loại nghiên cứu: Nghiên cứu giải thích
Câu 8: Mục tiêu của nghiên cứu là “Đánh giá chính sách hỗ trợ tín dụng cho người nghiên
cứu hiệu quả đối với nhóm người nào?”. Đây là loại nghiên cứu: lOMoARcPSD| 36477832 Nghiên cứu giải thích
Câu 9: Mục tiêu của nghiên cứu là “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả ngân
hàng” là loại hình nghiên cứu: Nghiên cứu tương quan
Câu 10: Nghiên cứu phân loại theo quan điểm ứng dụng:
Nghiên cứu cơ bản CHƯƠNG 2:
Câu 1: Phát biểu SAI về trích dẫn và trình bày tài liệu: a. Tránh đạo văn
b. Xác minh tính chính xác của trích dẫn
c. Cho phép người đọc theo dõi và truy cập trích dẫn d. Tất cả đều sai
Câu 2: Các bước thực hiện literature review bao gồm: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) Phân tích
và thảo luận kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các nghiên cứu trước; (iv)
Viết literature review (i);(iii);(ii);(iv)
Câu 3: Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên cứu. Trích dẫn này là: Trích dẫn gián tiếp
Câu 4: Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu: APA
Câu 5: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong literature review
Phương pháp thực nghiệm nghiên cứu
Câu 6: Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ:
a. Cho thấy bối cảnh nghiên cứu
b. Giúp thấy được khoảng trống của nghiên cứu
c. Giúp xác định đóng góp mới của kết quả nghiên cứu d. Tất cả đều sai
Câu 7: Phát biểu nào sau đây SAI về nguồn tìm kiếm tài liệu:
Tất cả bài viết được công bố trên tạp chí đều có uy tín như nhau
Câu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review :
Cung cấp con đường để xác định vấn đề nghiên cứu CHƯƠNG 3:
Câu 1: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong litereature review
Phương pháp thực hiện nghiên cứu
Câu 2: Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review: lOMoARcPSD| 36477832
Cung cấp con đường để xác định vấn đề nghiên cứu
Câu 3: Các bước thực hiện literature review: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) Phân tích và thảo luận
kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các nghiên cứu trước; (iv) Viết literature review (i);(iii);(ii);(iv)
Câu 4: Khung lấy mẫu là:
Một danh sách xác định từng mục/ người trong tổng thể nghiên cứu
Câu 5: Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên cứu. Trích dẫn này là: Trích dẫn gián tiếp
Câu 6: Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu: APA
Câu 7: Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ:
a. Cho thấy bối cảnh nghiên cứu
b. Giúp thấy được khoảng trống của nghiên cứu
c. Giúp xác định đóng góp mới của kết quả nghiên cứu d. Tất cả đều sai
Câu 8: Một cuộc phỏng vấn cấu trúc sử dụng:
Nội dung được xác định trước
Câu 9: Nguồn dữ liệu sơ cấp đến từ
Nhà nghiên cứu tự thu nhập
Câu 10: Nguồn dữ liệu thứ cấp đến từ
a. Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác (1)
b. Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên cứu (2)
c. Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp chí mang
tính hàn lâm có liên quan (3) d. (1);(2);(3) đều đúng
Câu 11: Quy tắc liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết?
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác
Câu 12: Ưu điểm của dữ liệu thứ cấp ?
Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ:
Câu 1: Nghiên cứu hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên cách phát biểu mục tiêu nào dưới đây là tốt: lOMoARcPSD| 36477832
Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của hành vi sử dụng mạng xã hội đến kết quả học tập của sinh viên
Câu 2: Đối với một cuộc điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ thể để điều tra một
loạt các khía cạnh của sự hài lòng công việc của họ, một nhà nghiên cứu mời tất cả 1000
nhân viên tham gia và nhắm đến một mẫu gồm 200 nam và 200 nữ. Lấy mẫu hạn ngạch
Câu 3: Các phương pháp thu nhập dữ liệu sơ cấp bao gồm:
a. Phương pháp phỏng vấn (1)
b. Phương pháp quan sát (2)
c. Phương pháp bảng hỏi (3) d. (1),(2),(3) đều đúng
Câu 4: Khi thực hiện nghiên cứu khoa học bạn không được sử dụng những phân tích hoặc
kết quả đã được công bố trong các nghiên cứu trước Sai
Câu 5: Để trả lời cho câu hỏi nghiên cứu: “Việc sử dụng thư viện có ảnh hưởng như thế nào
đến kết quả học tập của sinh viên”, giả thuyết nghiên cứu nào sau đây là tốt:
Tần suất mượn sách của thư viện có ảnh hưởng tích cực đến điểm trung bình học tập của sinh viên
Câu 6: Tiêu chuẩn nào sau đây cần được xem xét để xác định vấn đề nghiên cứu tốt:
Nhà nghiên cứu có chuyên môn phù hợp với vấn đề nghiên cứu Câu 7:
Phát biểu nào dưới đây là câu hỏi nghiên cứu tốt:
Hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào?
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi sử dụng phương pháp quan sát để thu nhập dữ liệu:
Thường không thể nêu ra lý do tại sao các đối tượng tham gia lại hành động như vậy
Câu 9: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội của
sinh viên TPHCM. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể sử dụng được:
Chọn mẫu hệ thống và chọn mẫu thuận tiện
Câu 10: Các dữ liệu từ nguồn sau đều là nguồn thứ cấp, TRỪ:
Nhật kí nghiên cứu của nhà nghiên cứu
Câu 11: Đặc điểm cần có khi phát biểu mục tiêu nghiên cứu:
Phải thể hiện được mối quan hệ cần được làm sáng tỏ trong nghiên cứu
Câu 12: Nghiên cứu mô tả về hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên có thể phát biểu giả
thuyết nghiên cứu nào sau đây:
Không thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu cho nghiên cứu này lOMoARcPSD| 36477832
Câu 13: Sự khác nhau giữa việc thu nhập dữ liệu bằng phỏng vấn và bảng hỏi là:
Người phỏng vấn có thể hỏi, giải thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn bảng hỏi do chính người trả lời ghi vào
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ giữa mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể:
Mục tiêu cụ thể chỉ ra những đích đến khác nhau của nghiên cứu để đạt được mục tiêu tổng quát
Câu 15: Nội dung nào KHÔNG có trong một báo cáo literature review
Cách thức thực hiện nghiên cứu
Câu 16: Một literature review tốt có thể giúp nhà nghiên cứu những điều sau, trừ:
Biết được phương pháp nghiên cứu phù hợp
Câu 17: Các giai đoạn của quá trình nghiên cứu theo trật tự gồm:
Xác định vấn đề nghiên cứu, lập kế hoạch nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu
Câu 18: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội
của sinh viên TPHCM. Phương pháp thu nhập dữ liệu nào sau đây phù hợp? Bảng hỏi
Câu 19: Nguồn nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguồn dữ liệu dữ liệu thứ cấp:
Nguồn dữ liệu từ cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu Câu 20:
Nhược điểm của dữ liệu thứ cấp:
Đơn vị đo lường có thể không phù hợp với nghiên cứu
Câu 21: Khi thực hiện literature review, nhà nghiên cứu chỉ thực hiện tổng hợp mà không
được bàn luận về các nghiên cứu trước Sai
Câu 22: Hành vi nào sau đây là tuân thủ chuẩn mực đạo đức trong nghiên cứu:
Khách quan và trung thực khi phân tích kết quả nghiên cứu Câu 23: Đặc
điểm nào sau đây KHÔNG nói về dữ liệu sơ cấp:
Chi phí thu nhập dữ liệu thường không đáng kể
Câu 24: Một nghiên cứu phải luôn xác lập được giả thuyết nghiên cứu Đúng
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu:
Kiểm định giả thuyết nghiên cứu sẽ giúp trả lời câu hỏi nghiên cứu
Câu 26: Quy tắc nào sau đây liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết lOMoARcPSD| 36477832
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về nghiên cứu định lượng
Nghiên cứu mô tả đặc tính của sự vật hiện tượng
Câu 28: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội
của sinh viên TPHCM. Dữ liệu thu nhập trong nghiên cứu này: Dữ liệu sơ cấp
Câu 29: Thu nhập dự liệu bằng phương pháp bảng hỏi KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
Người cung cấp thông tin có thể đưa thêm thông tin khác nếu muốn
Câu 31: Nhà nghiên cứu âm thầm trở thành 1 thành viên tương tác với nhóm đối tượng được
quan sát. Phương pháp thu nhập dữ liệu này là Quan sát nhập vai Hoàn thành Đạt điểm 0,25
Đặt cờoạn văn câu hỏi
Hai chức năng chính của thiết kế nghiên cứu là: Select one:
a. Hình thành kế hoạch và biết cách viết cơ sở lý thuyết
b. Nhấn mạnh phương pháp nghiên cứu và đảm bảo chất lượng của các thủ tục
hợp lệ, khách quan, chính xác
c. Là một phần của đề cương nghiên cứu và cơ sở lý thuyết
d. Xây dựng thủ tục hay hậu cần cần thiết và đảm bảo chất lượng của các thủ tục
hợp lệ, khách quan, chính xác Câu hỏi 2 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ
Trích dẫn (citation) là gì? lOMoARcPSD| 36477832 Select one:
a. Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3)
b. Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2)
c. Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
d. Tìm toàn văn một bài báo. (1) Câu hỏi 3 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học? Select one:
a. Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3)
b. Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụng trong thực tế. (2)
c. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính
hiệu lực và đáng tin cậy. (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. Câu hỏi 4 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Sự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC) là gì? Select one:
a. Không có sự khác biệt giữa CHNC và MTNC. lOMoARcPSD| 36477832
b. CHNC sử dụng từ để hỏi, MTNC sử dụng các động từ hành vi.
c. MTNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, CHNC thì không.
d. CHNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, MTNC thì không. Câu hỏi 5 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Nếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi ______ thì phạm vi nghiên cứu trả lời cho câu hỏi _____ Select one:
a. “nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”; “nghiên cứu trên đối tượng nào và trong bao lâu”
b. “làm cái gì và trong bao lâu”; “làm sao để khẳng định hay bác bỏ giả thuyết nghiên cứu”
c. “đạt được những cái cụ thể gì”; “để làm gì hay phục vụ cho cái gì”
d. “đối tượng khảo sát là ai”; “vì sao phải nghiên cứu” Câu hỏi 6 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về vấn đề nghiên cứu tốt: Select one: lOMoARcPSD| 36477832
a. Vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và khoa học b. Có tính khả thi
c. Người thực hiện có đủ nguồn lực về tài chính và thời gian
d. Không cần phù hợp với trình độ chuyên môn người thực hiện Câu hỏi 7 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong phương pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)? Select one:
a. Nội dung phỏng vấn linh hoạt.
b. Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùy tình huống cụ thể.
c. Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy hoàn cảnh.
d. Nhà nghiên cứu hỏi một loạt các câu hỏi xác định trước theo một trật tự
nhất định trong bảng câu hỏi. Câu hỏi 8 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Nếu anh chị trích dẫn bài luận hoặc nghiên cứu của người khác, hành động nào
sau đây là KHÔNG phù hợp với đạo đức nghiên cứu (xét theo hướng dẫn của tiêu chuẩn trích dẫn APA): lOMoARcPSD| 36477832 Select one:
a. Nếu độ dài trích dẫn vượt quá 40 từ, cần phải đặt tách riêng thành đoạn độc lập.
b. Tổng độ dài trích dẫn trong ngoặc kép không nên vượt quá 500 từ. Nếu độ dài
vượt quá 500 từ, cần có sự đồng ý từ tác giả.
c. Nếu phần trích dẫn ở dạng nguyên bản nhưng chỉ là cụm từ ngắn (ví dụ,
“nghịch lý cá nhân hóa – quyền riêng tư”) thì không cần thiết phải trích
dẫn tài liệu tham khảo.
d. Trích dẫn trong phạm vi 40 từ, sử dụng trích dẫn tài liệu tham khảo và đặt
phần trích dẫn trong dấu ngoặc kép. Câu hỏi 9 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm: Select one:
a. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
b. Dễ đánh giá được mức độ chính xác của nguồn dữ liệu.
c. Dễ đánh giá được mức độ tin cậy của nguồn dữ liệu.
d. Phù hợp nhất với nghiên cứu Câu hỏi 10 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36477832 Đoạn văn câu hỏi
Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ: Select one:
a. Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên cứu.
b. Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp
chímang tính hàn lâm có liên quan.
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d. Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác. Câu hỏi 11 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào dưới đây: Select one:
a. Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c. Thu thập dữ liệu. (2)
d. Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. (1) Câu hỏi 12 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đoạn văn câu hỏi lOMoARcPSD| 36477832
Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan? Select one: a. Xem trong thư viện b. Xem các bản tin
c. Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết
d. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực Câu hỏi 13 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm: Select one:
a. Đơn vị đo lường phù hợp với nghiên cứu.
b. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
c. Phù hợp nhất với nghiên cứu.
d. Mức độ nguồn dữ liệu chính xác. Câu hỏi 14 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình được
thông qua và các phương thức được sử dụng phải được phản biện nghiêm túc.
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học: lOMoARcPSD| 36477832 Select one:
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b. Tính phê phán (Critical)
c. Tính kiểm soát (Controlled)
d. Tính hệ thống (Systematic) Câu hỏi 15 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính
phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho nghiên cứu? Select one:
a. Chi tiêu chính phủ tại Việt Nam có ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế
của quốc gia này như thế nào?
b. Nghiên cứu về Việt Nam tập trung vào mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế.
c. Ảnh hưởng của chi tiêu chính phủ đến tăng trưởng kinh tế và ngược lại tại Việt Nam.
d. Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Câu hỏi 16 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36477832 Đoạn văn câu hỏi
Trong khoa học xã hội, các biến ngoại lai trong nghiên cứu: Select one:
a. Không thể loại bỏ nhưng kiểm soát được b. Không tồn tại
c. Dễ dàng bị loại bỏ
d. Không thể định lượng tác động Câu hỏi 17 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Giáo sư A, người hướng dẫn nghiên cứu thí nghiệm, đột ngột yêu cầu dữ liệu từ
thí nghiệm. Tuy nhiên, sinh viên B, người hỗ trợ giáo sư tiến hành thí nghiệm,
phát hiện ra 3 kết quả không đo lường được. Để đảm bảo dữ liệu được báo cáo
đúng hạn, B điền số ngẫu nhiên vào 3 ô kết quả. Hành vi của B: Select one:
a. Gọi là đạo văn (Plagiarism)
b. Chế và làm sai lệch dữ liệu nghiên cứu (Fabricating and falsifying research data)
c. Lặp lại dữ liệu và kết quả từ một nghiên cứu đã công bố
d. Vi phạm thủ tục thu thập dữ liệu (Inappropriate data collection procedure) Câu hỏi 18 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 lOMoARcPSD| 36477832 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu, kết quả này là
chính xác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác.
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học: Select one:
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b. Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable)
c. Tính hệ thống (Systematic)
d. Tính kiểm soát (Controlled) Câu hỏi 19 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Ưu điểm của nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional studies): Select one:
a. Có thể đo lường sự thay đổi
b. Thiết kế đơn giản, dễ phân tích
c. Có thể so sánh 2 giai đoạn khác nhau
d. Chỉ tiếp xúc với tổng thể 2 lần Câu hỏi 20 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36477832 Đoạn văn câu hỏi
Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu là:_____________ Select one:
a. Xác định vấn đề nghiên cứu.
b. Thực hiện khảo lược các nghiên cứu trước.
c. Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề nghiên cứu.
d. Tìm kiếm nguồn thông tin để xác định vị trí vấn đề. Câu hỏi 21 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Độ lệch chuẩn của một biến là đơn vị đo lường: Select one: a. Độ lệch. b. Xu thế. c. Sự phân tán.
d. Độ đối xứng.Câu hỏi 22 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có đặc điểm nào sau đây? Select one:
a. Được rút ra từ vấn đề nghiên cứu. lOMoARcPSD| 36477832
b. Có thể kiểm chứng được.
c. Dưới dạng một câu hỏi có thể trả lời được.
d. Việc trả lời câu hỏi sẽ giúp đạt được mục tiêu nghiên cứu. Câu hỏi 23 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đoạn văn câu hỏi
Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp……. Select one:
a. Sử dụng phán đoán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng góp cho nghiên cứu.
b. Lấy mẫu từ một người, sau đó nhờ người đó giới thiệu để tiếp tục khảo sát, phỏng vấn
c. Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cận mẫu trên tổng thể.
d. Không có điều nào ở trên. Câu hỏi 24 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn nào
của quy trình nghiên cứu: Select one:
a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
b. Thực hiện nghiên cứu (3) lOMoARcPSD| 36477832
c. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
d. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1) Câu hỏi 25 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đoạn văn câu hỏi
Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây: Select one:
a. Công bố của một trường đại học nổi tiếng (1)
b. Tìm thấy từ web bất kỳ (3)
c. Được phản biện bởi các chuyên gia (2)
d. Nội dung (1) (2) (3) đều sai. Câu hỏi 26 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Lược khảo lý thuyết (literature review) bao gồm các tài liệu: Select one:
a. bất kỳ tài liệu nào có liên quan đến chủ đề nghiên cứu (3)
b. liên quan trực tiếp đến câu hỏi nghiên cứu (1)
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai.
d. liên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2) Câu hỏi 27 Hoàn thành lOMoARcPSD| 36477832 Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác giả khác (2), đó là một thông tin tốt để: Select one:
a. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2
b. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2
c. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1
d. Không sử dụng tài liệu này Câu hỏi 28 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu: Select one:
a. Tất cả các đáp án trên đều vi phạm đạo đức.
b. Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiện bí mật.
c. Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
d. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia và xin sự đồng ý của họ sau khi dữ liệu cho
kết quả tốt. Câu hỏi 29 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ lOMoARcPSD| 36477832 Đoạn văn câu hỏi
Đảm bảo rằng danh tính người tham gia không thể được nhận dạng cũng được gọi là __ Select one:
a. Duy trì bảo mật.
b. Khả năng gây hại cho người tham gia.
c. Cung cấp các ưu đãi.
d. Tìm kiếm sự đồng ý. Câu hỏi 30 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ
Đoạn văn câu hỏi Xác định vấn đề nghiên cứu: Select one:
a. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhất
b. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu nên chưa thật sự quan trọng
c. Thuộc giai đoạn thứ hai trong quá trình nghiên cứu
d. Là đích đến của nghiên cứu nên là bước cuối cùng Câu hỏi 31 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoARcPSD| 36477832
Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones, Smith,
Hu, Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này
như thế nào trong lần đầu tiên bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6: Select one: a. Jones, Smith… (2012)
b. Jones và cộng sự (2012) c. Jones (2012) d. Không câu nào đúng Câu hỏi 32 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Bạn hãy nêu cảm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu hỏi khảo sát này thuộc dạng? Select one:
a. Một câu hỏi mở, định tính.
b. Một câu hỏi mở, định lượng.
c. Câu hỏi đóng, định lượng.
d. Một câu hỏi đóng, định tính. Câu hỏi 33 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi lOMoARcPSD| 36477832
Hành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức? Select one:
a. Giới thiệu thiên vị (3)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c. Gây hại cho người tham gia (1)
d. Vi phạm tính bảo mật (2) Câu hỏi 34 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đoạn văn câu hỏi
Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt
Nam”. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp? Select one:
a. Lạm phát tại Việt Nam có chịu ảnh hưởng của cung tiền hay không?
b. Lạm phát tại Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố vĩ mô nào?
c. Diễn biến lạm phát tại Việt Nam thời gian qua như thế nào?
d. Các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam đang diễn biến như thế nào? Câu hỏi 35 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào: Select one: a. Phần đầu lOMoARcPSD| 36477832 b. Trong phần tóm tắt
c. Trong phần phương pháp nghiên cứu
d. Sau phần giới thiệu Câu hỏi 36 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khi viết phần tóm tắt (abstract), người viết cần chú ý: Select one:
a. Không nêu câu hỏi nghiên cứu
b. Ngắn gọn và đủ các nội dung chính
c. Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số
d. Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiên cứu khác cùng lĩnh vực Câu hỏi 37 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ
Thảo luận nhóm tập trung (focus group): Select one:
a. ý kiến số ít không có xu hướng thống trị cả nhóm
b. Tốn kém và nhiều thời gian
c. Thông tin chi tiết, phong phú để khám phá nhiều vấn đề
d. ít đa dạng trong các vấn đề khác nhau Câu hỏi 38 Hoàn thành lOMoARcPSD| 36477832 Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị của các doanh
nghiệp sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là mục tiêu nghiên cứu phù hợp: Select one:
a. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM rất tốt
b. Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế toán
quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM.
c. Nghiên cứu nhằm cho thấy hoạt động kế toán quản trị của các doanh nghiệp
sản xuất tại TP.HCM chưa được áp dụng rộng rãi, từ đó đề xuất giải pháp để
hoạt động này được sử dụng nhiều hơn.
d. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM như thế nào? Câu hỏi 39 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ
Có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả được giả định, nhà nghiên cứu quan
sát một hiện tượng và cố gắng thiết lập nguyên nhân gây ra hiện tượng đó: Select one:
a. Thiết kế nghiên cứu phi thực nghiệm
b. Thiết kế nghiên cứu thực nghiệm
c. Thiết kế nghiên cứu quan sát lOMoARcPSD| 36477832
d. Thiết kế nghiên cứu cắt ngang Câu hỏi 40 Hoàn thành Đạt điểm 0,25 Đặt cờ Đoạn văn câu hỏi
Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả ….. Select one:
a. Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của nghiên cứu
b. Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cứu
c. Các lý thuyết nền tảng của nghiên cứu; các nghiên cứu trước
d. Lý thuyết của nghiên cứu; Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể Đoạn văn câu hỏi
Trắc nghiệm theo KEYWORK, theo ôn tập của cô Phạm Thị Tuyết Trinh HUB đợt 2
hk2 2022, các bạn ôn tập kĩ nhé. CHƯƠNG 1
Câu 1: Mục tiêu của nghiên cứu là “Tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sản phẩm
trong khi nhóm khác thì không?”. Đây là loại nghiên cứu: Nghiên cứu giải thích
Câu 2: Mục tiêu của nghiên cứu là “Đánh giá chính sách hỗ trợ tín dụng cho người nghiên
cứu hiệu quả đối với nhóm người nào?”. Đây là loại nghiên cứu: Nghiên cứu giải thích
Câu 3: Mục tiêu của nghiên cứu là “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả
ngân hàng” là loại hình nghiên cứu: lOMoARcPSD| 36477832 Nghiên cứu tương quan
Câu 4: Nghiên cứu phân loại theo quan điểm ứng dụng: Nghiên cứu cơ bản
Câu 5: Vấn đề đạo đức liên quan đến người tham gia nghiên cứu cần được xem xét là: a.
Đảm bảo lợi ích của người tham gia (1) b.
Tôn trọng sự riêng tư và giữ kín thông tin (2) c. Sự đồng ý (3) d.
(1) ;(2) ;(3) đều đúng
Câu 6: “Tránh các ràng buộc phi đạo đức đối với nghiên cứu đối với nghiên cứu và áp đặt
thông tin” là ứng xử đạo đức đối với: Nhà tài trợ
Câu 7: Các giai đoạn của quy trình nghiên cứu bao gồm:
Quyết định vấn đề, lên kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
Câu 8: Ứng xử đạo đức liên quan đến nhà nghiên cứu cần xem xét là:
Lạm dụng kết quả nghiên cứu
Câu 9: Nghiên cứu khám phá là phân loại theo quan điểm: Mục tiêu nghiên cứu
Câu 10: Loại nghiên cứu nào phân loại theo mục tiêu nghiên cứu: Nghiên cứu tương quan CHƯƠNG 2:
Câu 1: Phát biểu SAI về trích dẫn và trình bày tài liệu: a. Tránh đạo văn b.
Xác minh tính chính xác của trích dẫn c.
Cho phép người đọc theo dõi và truy cập trích dẫn d. Tất cả đều sai lOMoARcPSD| 36477832
Câu 2: Các bước thực hiện literature review bao gồm: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) Phân
tích và thảo luận kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các nghiên cứu
trước; (iv) Viết literature review (i);(iii);(ii);(iv)
Câu 3: Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên cứu. Trích dẫn này là: Trích dẫn gián tiếp
Câu 4: Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu: APA
Câu 5: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong literature review
Phương pháp thực nghiệm nghiên cứu
Câu 6: Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ: a.
Cho thấy bối cảnh nghiên cứu b.
Giúp thấy được khoảng trống của nghiên cứu c.
Giúp xác định đóng góp mới của kết quả nghiên cứu d. Tất cả đều sai
Câu 7: Phát biểu nào sau đây SAI về nguồn tìm kiếm tài liệu:
Tất cả bài viết được công bố trên tạp chí đều có uy tín như nhau
Câu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review :
Cung cấp con đường để xác định vấn đề nghiên cứu CHƯƠNG 3:
Câu 1: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong litereature review
Phương pháp thực hiện nghiên cứu
Câu 2: Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review:
Cung cấp con đường để xác định vấn đề nghiên cứu lOMoARcPSD| 36477832
Câu 3: Các bước thực hiện literature review: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) Phân tích và thảo
luận kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các nghiên cứu trước; (iv) Viết literature review (i);(iii);(ii);(iv)
Câu 4: Khung lấy mẫu là:
Một danh sách xác định từng mục/ người trong tổng thể nghiên cứu
Câu 5: Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên cứu. Trích dẫn này là: Trích dẫn gián tiếp
Câu 6: Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu: APA
Câu 7: Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ: a.
Cho thấy bối cảnh nghiên cứu b.
Giúp thấy được khoảng trống của nghiên cứu c.
Giúp xác định đóng góp mới của kết quả nghiên cứu d. Tất cả đều sai
Câu 8: Một cuộc phỏng vấn cấu trúc sử dụng:
Nội dung được xác định trước
Câu 9: Nguồn dữ liệu sơ cấp đến từ
Nhà nghiên cứu tự thu nhập Câu 10:
Nguồn dữ liệu thứ cấp đến từ a.
Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác (1) b.
Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên cứu (2) c.
Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp chí mang tính hàn lâm có liên quan (3) lOMoARcPSD| 36477832 d. (1);(2);(3) đều đúng
Câu 11: Quy tắc liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết?
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác
Câu 12: Ưu điểm của dữ liệu thứ cấp ?
Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ:
Câu 1: Nghiên cứu hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên cách phát biểu mục tiêu nào dưới đây là tốt:
Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của hành vi sử dụng mạng xã hội đến kết quả học tập của sinh viên
Câu 2: Đối với một cuộc điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ thể để điều
tra một loạt các khía cạnh của sự hài lòng công việc của họ, một nhà nghiên cứu mời tất
cả 1000 nhân viên tham gia và nhắm đến một mẫu gồm 200 nam và 200 nữ. Lấy mẫu hạn ngạch
Câu 3: Các phương pháp thu nhập dữ liệu sơ cấp bao gồm: a.
Phương pháp phỏng vấn (1) b. Phương pháp quan sát (2) c.
Phương pháp bảng hỏi (3) d.
(1),(2),(3) đều đúng
Câu 4: Khi thực hiện nghiên cứu khoa học bạn không được sử dụng những phân tích hoặc
kết quả đã được công bố trong các nghiên cứu trước Sai
Câu 5: Để trả lời cho câu hỏi nghiên cứu: “Việc sử dụng thư viện có ảnh hưởng như
thế nào đến kết quả học tập của sinh viên”, giả thuyết nghiên cứu nào sau đây là tốt: lOMoARcPSD| 36477832
Tần suất mượn sách của thư viện có ảnh hưởng tích cực đến điểm trung bình học tập của sinh viên
Câu 6: Tiêu chuẩn nào sau đây cần được xem xét để xác định vấn đề nghiên cứu tốt:
Nhà nghiên cứu có chuyên môn phù hợp với vấn đề nghiên cứu
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là câu hỏi nghiên cứu tốt:
Hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào?
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi sử dụng phương pháp quan sát để thu nhập dữ liệu:
Thường không thể nêu ra lý do tại sao các đối tượng tham gia lại hành động như vậy
Câu 9: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội
của sinh viên TPHCM. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể sử dụng được:
Chọn mẫu hệ thống và chọn mẫu thuận tiện
Câu 10: Các dữ liệu từ nguồn sau đều là nguồn thứ cấp, TRỪ:
Nhật kí nghiên cứu của nhà nghiên cứu
Câu 11: Đặc điểm cần có khi phát biểu mục tiêu nghiên cứu:
Phải thể hiện được mối quan hệ cần được làm sáng tỏ trong nghiên cứu
Câu 12: Nghiên cứu mô tả về hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên có thể phát biểu
giả thuyết nghiên cứu nào sau đây:
Không thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu cho nghiên cứu này
Câu 13: Sự khác nhau giữa việc thu nhập dữ liệu bằng phỏng vấn và bảng hỏi là: Người
phỏng vấn có thể hỏi, giải thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn bảng hỏi do chính người trả lời ghi vào
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ giữa mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể: lOMoARcPSD| 36477832
Mục tiêu cụ thể chỉ ra những đích đến khác nhau của nghiên cứu để đạt được mục tiêu tổng quát
Câu 15: Nội dung nào KHÔNG có trong một báo cáo literature review
Cách thức thực hiện nghiên cứu
Câu 16: Một literature review tốt có thể giúp nhà nghiên cứu những điều sau, trừ:
Biết được phương pháp nghiên cứu phù hợp
Câu 17: Các giai đoạn của quá trình nghiên cứu theo trật tự gồm:
Xác định vấn đề nghiên cứu, lập kế hoạch nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu Câu 18:
Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội của
sinh viên TPHCM. Phương pháp thu nhập dữ liệu nào sau đây phù hợp? Bảng hỏi
Câu 19: Nguồn nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguồn dữ liệu dữ liệu thứ cấp:
Nguồn dữ liệu từ cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu Câu
20: Nhược điểm của dữ liệu thứ cấp:
Đơn vị đo lường có thể không phù hợp với nghiên cứu
Câu 21: Khi thực hiện literature review, nhà nghiên cứu chỉ thực hiện tổng hợp mà
không được bàn luận về các nghiên cứu trước Sai
Câu 22: Hành vi nào sau đây là tuân thủ chuẩn mực đạo đức trong nghiên cứu:
Khách quan và trung thực khi phân tích kết quả nghiên cứu
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về dữ liệu sơ cấp:
Chi phí thu nhập dữ liệu thường không đáng kể
Câu 24: Một nghiên cứu phải luôn xác lập được giả thuyết nghiên cứu Đúng lOMoARcPSD| 36477832
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu:
Kiểm định giả thuyết nghiên cứu sẽ giúp trả lời câu hỏi nghiên cứu
Câu 26: Quy tắc nào sau đây liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về nghiên cứu định lượng
Nghiên cứu mô tả đặc tính của sự vật hiện tượng
Câu 28: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội
của sinh viên TPHCM. Dữ liệu thu nhập trong nghiên cứu này: Dữ liệu sơ cấp
Câu 29: Thu nhập dự liệu bằng phương pháp bảng hỏi KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
Người cung cấp thông tin có thể đưa thêm thông tin khác nếu muốn
Câu 30: Nhà nghiên cứu âm thầm trở thành 1 thành viên tương tác với nhóm đối tượng
được quan sát. Phương pháp thu nhập dữ liệu này là Quan sát nhập vai
Câu hỏi 1: Khi thu thập dữ liệu, các thông tin có thể gây ra longại và quấy rầy đối tượng
khảo sát. Nghiên cứu viên cần: Select one:
a. Chuyển hướng nghiên cứu khác
b. Tiến hành các bước để loại bỏ những điều này (thôngbáo, xinsự đồng ý, ngưng
khảo sát ngay khi đối tượng yêu cầu)
c. Có thể thu thập thông tin nếu được trả thù lao
d. Có thể thu thập thông tin và giữ bí mật Câu hỏi 2
Đặt những câu hỏi để khai thác những thông tin nhạy cảm(sensitive) có thể gây ra ............
cho đối tượng khảo sát. Select one: lOMoARcPSD| 36477832 a. Thoải mái (comfort)
b. Ảnh hưởng tính bảo mật (confidentiality) c. Tổn hại (harm)
d. Phân biệt đối xử (discrimination) Câu hỏi 3
Khi viết phần khảo lược các nghiên cứu thuộc ngành kinhtế, kinhdoanh và quản lý, điểm
nào sau đây cần TRÁNH thực hiện Select one:
a. Sử dụng văn phong trữ tình
b. Đưa các nhận xét cá nhân khi diễn giải các nghiên cứu trước đây
c. Trình bày được các khái niệm liên quan
d. Khảo lược tất cả các nghiên cứu và lý thuyết liên quan Câu hỏi 4
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học? Select one:
a. Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụngtrongthực tế. (2)
b. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã đượckiểmđịnh về tính hiệu lực và đáng tin cậy. (1)
c.Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3) d. Nội dung(1), (2) và (3) đều đúng. Câu hỏi 5
Phát biểu nào sau đây là SAI về nghiên cứu khoa học: .Select one:
a. Được thực hiện trong một khuôn khổ của các triết lý
b. Được thiết kế để tránh thiên lệch và chủ quan
c. Mang tính họcthuật và không thể ứng dụng trongthực tế
d. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹthuật đã được kiểm định về tính hiệu lực và đángtincậy Câu hỏi 6
Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn nào của quy trìnhnghiên cứu: Select one:
Thực hiện nghiên cứu (3)
Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
Nội dung (1) (2) (3) đều đúng Câu hỏi 7
Lựa chọn nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạmđạo đức trong nghiên cứu: Select one: lOMoARcPSD| 36477832
a. Sử dụng ý tưởng nghiên cứu của người khác.
b. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia dưới sự đồngýcủa họ.
c. Giấu diếm người tham gia và thu thập dữliệu qua các phương tiện họ không biết.
d. Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác. Câu hỏi 8
Nghiên cứu khoa học có đặc điểm: Select one:
Có sự kế thừa và phát triển đóng góp vào tri thức củanhân loại
Các lựa chọn trên đều đúng
Tuân theo các quy trình nghiêm ngặt d. Các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau có
các phươngpháp nghiên cứu khác nhau
Câu hỏi 9 “Làm thế nào để cải thiện chất lượng dịch vụ/sảnphẩm?” là câu hỏi dưới góc nhìn của: Select one:
a. Nhà cung cấp dịch vụ (1)
.b. Người tiêu dùng (2) c. Chuyên gia (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
Câu hỏi 10 Nghiên cứu tìm hiểu loại dịch vụ tiền gửi nàophùhợp với khách hàng của
ngân hàng và mức độsửdụng của dịch vụ đó là nghiên cứu: Select one:
a. Kết hợp giữa nghiên cứu định tính và nghiên cứuđịnh lượng
b. Kết hợp giữa nghiên cứu tương quan và nghiên cứuđịnh tính
c.Kết hợp giữa nghiên cứu cơ bản và nghiên cứuứng dụng
d. Kết hợp giữa nghiên cứu khám phá và nghiên cứutương quan
Câu hỏi 11 Thứ tự để viết một bài nghiên cứu: Select one: a.
Tóm tắt, xem xét tài liệu, lý thuyết và giả thuyết, phương pháp và dữ liệu, kết
quả và thảo luận, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo b.
Giới thiệu, lý thuyết và giả thuyết, lược khảo nghiêncứu liên quan, phương pháp
và dữ liệu, kết quả vàthảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu thamkhảo
c.Phương pháp và dữ liệu, lý thuyết và giả thuyết, lượckhảo nghiên cứu liên quan,
kết quả và thảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo d.
Lược khảo nghiên cứu liên quan, lý thuyết và các giảthuyết, phương pháp và dữ
liệu, kết quả và thảo luận, kết luận, giới thiệu, tóm tắt, danh mục tài liệu thamkhảo Câu hỏi 12
Các loại nghiên cứu nào sau đây là phân loại theotính ứng dụng: lOMoARcPSD| 36477832 Select one:
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research) b. Nghiên cứu định lượng (Quantitative research)
c. Nghiên cứu tương quan (Correlational research) d. Nghiên cứu cơ bản (Pure research) Câu hỏi 13
“Chiến lược tốt nhất để thúc đẩy doanh số bánhàng của sản phẩm X?” là câu
hỏi dưới góc nhìncủa: Select one: a. Chuyên gia b.
Nhà quản lý hoặc lập kế hoạch c.Người tiêu dùng d. Nhà cung cấp dịch vụ Câu hỏi 14
Mục đích của kết luận trong một báo cáo nghiên cứu là gì? Select one:
a. Tóm tắt những phát hiện quan trọng liên quan đếncác câu hỏi nghiên cứu
b. Phác thảo các thủ tục phương pháp đã được sửdụng c. Chứa những đánh giá hữu
ích về các nghiêncứu liên quan d. Giải thích cách các khái niệmđược xác định và cách đo lường Câu hỏi 15
Tại sao cần dành thời gian viết phần tómtắt chomột báo cáo nghiên cứu? Select one:
a. Người phản biện chỉ xem lại phần tómtắt. b. Người đọc đôi khi sử dụng nó
để quyết định nếuhọmuốn đọc toàn bộ bài viết.
c.Đây là cơ hội duy nhất để bạn báo cáo các ứng dụngvà thế mạnh của nghiên cứu. d.
Nó chỉ là cơ hội để thảo luận về nghiên cứu của riêngbạn về nghiên cứu. Câu hỏi 16
Vấn đề đạo đức đặt ra liên quan đến việc tổ chứctài trợ cho nghiên cứu bao gồm: Select one:
a. Tìm kiếm sự đồng thuận của người lOMoARcPSD| 36477832
tham gia (2) b. Sử dụng thông tin sai mục đích (3)
c.Duy trì tính bảo mật (1) d.
Nội dung (1), (2) và (3) đều sai
Câu hỏi 17 Nhóm Nam, Hoa, Châu muốn thực hiệnmột đề tài nghiên cứu khoa học liên quan
đến chuyênngành Tài chính. Đề xuất quy trình nghiên cứucủanhóm. Select one:
a. Lên kế hoạch, quyết định vấn đề nghiên cứu, thực hiệnnghiêncứu
b. Viết đề cương nghiên cứu, lên kế hoạch, thực hiện nghiêncứuc. Quyết định vấn đề
nghiên cứu, lập kế hoạch, thực hiện nghiêncứu
d. Thu thập dữ liệu, quyết định vấn đề nghiên cứu, viết đề cươngnghiên cứu Câu hỏi 18
Lợi thế của phương pháp hỗn hợp (sử dụng kết hợp địnhtínhvàđịnh lượng): Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Yêu cầu các kỹ năng đa dạng trong phương pháp nghiêncứu(2)
c.Lý giải các hiện tượng và phát hiện các mối quan hệ giữacáckhái niệm (1)
d. Cần có diễn giải phù hợp lý do áp dụng cả hai cách tiếpcậnđịnh tính và định lượng (3) Câu hỏi 19
Khi viết một nghiên cứu định tính, phần nào sau đây là khôngphùhợp? Select one:
a. Giới thiệu, định vị nghiên cứu trong bối cảnh lý thuyết. b. Thảoluận về những phát hiện
chính liên quan đến các câu hỏi nghiêncứu.
c. Quyết định chấp nhận hoặc từ chối giả thuyết. d. Giải thíchvềthiết kế của nghiên cứu. Câu hỏi 20
Triết lý nền tảng của nghiên cứu định lượng là ________________Triết lý nền tảng
của nghiên cứu định tính là__________ Select one:
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy lý (Rationalism)
b. Chủ nghĩa duy vật (Materialism); Chủ nghĩa duy tâm(Idealism) c. Chủ nghĩa kinh
nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy vật (Materialism)
d. Chủ nghĩa duy lý (Rationalism); Chủ nghĩa kinh nghiệm(Empiricism) Câu hỏi 21
Phần giới thiệu của một nghiên cứu nhằm: Select one: lOMoARcPSD| 36477832
a. Xác định trọng tâm cụ thể (mục tiêu) của nghiên cứu. (1)
b. Thuhút sự chú ý của độc giả. (3) c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d. Trình bày lý do nghiên cứu. (2) Câu hỏi 22
Chọn mẫu là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiêncứu: Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
b. Thực hiện nghiên cứu (3)
c.Xác định vấn đề nghiên cứu (1)
d. Lập kế hoạch nghiên cứu (2) Câu hỏi 23
Đối với dữ liệu thứ cấp, không có vấn đề về đạo đức khi tiến hành nghiên cứu vì: Select one:
a. Dữ liệu này đã được thu thập trước đó (1) b. Dữ liệu này dobênthu thập chịu trách nhiệm
(3) c. Dữ liệu này được công bốcôngkhai (2) d. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai Câu hỏi 24
Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu khámphá một lĩnhvựcít được biết đến hoặc điều tra
các khả năng thực hiện một nghiêncứu cụ thể. Select one:
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research) b. Nghiên cứukhámphá (Exploratory research)
c. Nghiên cứu định lượng (Quantitativeresearch)
d. Nghiên cứu cơ bản (Pure research) Câu hỏi 25
Tất cả những điều sau đây là những tình huống thường yêucầunghiên cứu định tính NGOẠI TRỪ: _____ Select one:
a. khi cần bằng chứng có tính kết luận rõ ràng b. khi khó phát triểncác quyết định hoặc các
mục tiêu nghiên cứu cụ thể và cótínhhành động
c. khi cần một cách tiếp cận mới để nghiên cứu một số vấnđềd. khi mục tiêu nghiên cứu là
phát triển sự hiểu biết về một sốhiệntượng rất chi tiết và sâu sắc Câu hỏi 26
Nghiên cứu khám phá (exploratory research) là phân loại theo: Select one:
a. Tính ứng dụng của nghiên cứu (1)
b. Mục tiêu của nghiên cứu (2) lOMoARcPSD| 36477832
c.Phương thức nghiên cứu (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng Câu hỏi 27
Trong việc khám phá quan hệ nhân quả liên quan đến hai biến, bạn thiết lập nghiên cứu của
mình bằng cách giảmthiểu tácđộngcủa các yếu tố khác ảnh hưởng đến mối quan hệ đó. Đây
là đặcđiểm nào của nghiên cứu khoa học: Select one:
a. Tính hệ thống (systematic)
b. Tính nghiêm ngặt (rigorous)
c.Tính kiểm soát (controlled)
d. Tính thực nghiệm (empirical) Câu hỏi 28
Nghiên cứu khoa học giúp: Select one:
a. Bổ sung không cần thiết của thực tiễn b. Là cách thể hiện sự hiểu biết của nhà nghiên
cứu c. Ghi nhậncông lao những nghiên cứu trước đây d. Tập hợp bằng chứngđểra chính
sách, quyết định .Câu hỏi 29
“Những ảnh hưởng lâu dài của sản phẩm/dịchvụ khách hàng đang sử dụng
là gì?” là câu hỏi dưới góc nhìn của: Select one:
a) Nhà quản lý/ lập kế hoạch
b) Nhà cung cấp dịch vụ c) Chuyên gia d) Người tiêu dùng Câu hỏi 30
Tại sao khi viết một nghiên cứu, cần chú trọngviết nhấn mạnh các phần tóm tắt, giới thiệu và kết luận? Select one:
a) Vì đây là những phần duy nhất chứa câu hỏi nghiêncứu và kết quả tổng thể của dự ánnghiên cứu
b) Vì đây thường là những phần mà độc giả đọc đầu tiên
c) Vì đây là những phần ngắn nhất của nghiên cứu
d) Vì khả năng kiểmtra tính xác thực của nghiên cứuCâu hỏi 31 Báo cáo nghiên cứu
cuối cùng KHÔNGthể là: Select one:
a) Bằng chứng của một dự án nghiên cứu.
b) Một đề xuất/đề cương nghiên cứu.
c) Một cơ sở để ra quyết định.
d) Dữ liệu thứ cấp cho các nghiên cứu tương lai. lOMoARcPSD| 36477832
Câu hỏi 32 Vấn đề nào sau đây cần chú ý trong quá trình viết nghiên cứu? Select one:
a. Phong cách viết và dùng từ không khoa học (2)
b. Không có lược khảo lý thuyết (1)
c. Lý thuyết định nghĩa không đầy đủ (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
Câu hỏi 33 Đóng góp quan trọng nhất của một nghiên cứukhoa học khi được xuất bản là: Select one:
a. Đóng góp về tài chính (finance)
.b. Để các nhà nghiên cứu phát triển (researcher development)
c. Đóng góp về danh tiếng (reputation) của đơn vị
d. Đóng góp về kiến thức (knowledge) Câu hỏi 34
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình được thông qua và
các phương thức được sửdụngphải được phản biện nghiêm túc. Đây là đặc điểm nào của nghiêncứukhoa học: Select one:
a. Tính kiểm soát (Controlled)
b. Tính hệ thống (Systematic)
c.Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
d. Tính phê phán (Critical) Câu hỏi 35
Một bài viết khoa học thuộc ngành kinh tế, kinh doanh và quảntrị tốt có thể được mô tả là
___________, ___________ và ___________. Select one:
a. rõ ràng, súc tích và phức tạp
b. mới mẻ, rõ ràng và súc tích
c.súc tích, dày đặc và hấp dẫn
d. rõ ràng, súc tích, và trữ tình Câu hỏi 36
Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại sao chính sách hỗtrợtíndụng cho người nghèo có
hiệu quả đối với nhómngười nàymàkhông phải nhóm người khác”. Đây là loại hình nghiên cứu: Select one:
a. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
b. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research) c. Nghiên cứutương quan (Correlational
research) d. Nghiên cứu khámphá(Exploratory lOMoARcPSD| 36477832 research) Câu hỏi 37
Đảm bảo danh tính của những người tham gia khảo sát “khôngthểbị xác định” có nghĩa là: Select one:
a. cung cấp quyền lợi (providing incentives) (
.b. xác suất gây tổn hại cho người tham gia (probability of causingharm to participants)
c.tìm kiếm sự đồng thuận của người tham gia (seeking informedconsent)
d. duy trì tính bảo mật (maintaining confidentiality) Câu hỏi 38
Trước khi nộp luận văn tốt nghiệp, bạn cần đảmbảo rằng: Select one:
a. Bài viết của bạn không có ngôn ngữ phân biệt giới tính, phânbiệt chủng tộc, ngôn từ gây chán ghét (1)
b. Nội dung (1), (2) và(3) đều đúng.
c.Bạn đã hiệu đính nó kỹ lưỡng (3)
d. Có những ý kiến đóng góp từ chuyên gia (như giảng viênhướng dẫn, đồng học, đồng nghiệp) (2) Câu hỏi 39
Trong quy trình nghiên cứu của Kumar đề xuất, lược khảolýthuyết KHÔNG liên quan đến bước nào sau đây: Select one:
a. Hình thành thiết kế nghiên cứu
b. Thu thập dữ liệu c.Chọn mẫu
d. Xác định vấn đề nghiên cứu Câu hỏi 40
Người nghiên cứu phải cẩn thận trong việc đảmbảo rằngcácquytrình được tuân thủ để tìm
câu trả lời cho các câu hỏi có tínhliênquan, phù hợp và hợp lý. Đây là đặc điểm nào của nghiêncứukhoa học: Select one:
a. Tính thực nghiệm (Empirical)
b. Tính nghiêm ngặt (rigorous)
c.Tính hệ thống (systematic)
d. Tính kiểm soát (controlled) Câu hỏi 41 lOMoARcPSD| 36477832
Nhóm Nam, Hoa, Châu muốn thực hiện một đề tài nghiên cứukhoa học liên quan đến
chuyên ngành Tài chính. Sau khi nhómđãquyết định đề tài nghiên cứu, bước tiếp theo trong
quy trìnhnghiên cứu của nhóm sẽ là: Selec t one: a) . Thu thập dữ liệu
b) Hình thành thiết kế nghiên cứu c) Chọn mẫu
d) Viết đề cương nghiên cứu Câu hỏi 42
Phương pháp kết hợp định tính và định lượngKHÔNG phù hợp trong trường hợp: Select one: a.
Nhà nghiên cứu thực hiện một nghiên cứu với nhiềumục tiêu b.
Nhà nghiên cứu cần tìm sự giải thích cho kết quả nghiên cứu của mình
c.Chỉ có thông tin đầy đủ và chính xác từ một nguồnduy nhất d.
Nhà nghiên cứu muốn khám phá từ cả hai quanđiểm Câu hỏi 43
Nghiên cứu khoa học giúp: Select one:
a. Thuyết phục người đọc tin vào bản chất khoa học vàkết quả thực nghiệm (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c.Tập hợp bằng chứng cho thực tiễn (3) d. Đưa người đọc đến hành động phù hợp
để cải thiệnvấn đề đặt ra theo hướng tốt hơn (2) Câu hỏi 44
Các bước trong giai đoạn lập kế hoạch nghiêncứulà: Select one: a.
Chọn mẫu, quyết định vấn đề nghiên cứu, viết đề cương nghiên cứu b.
Quyết định vấn đề nghiên cứu, chọn mẫu, thiết kế nghiên cứu, thu thập dữ liệu
c.Thiết kế nghiên cứu, xây dựng công cụ thu thập dữliệu, chọn mẫu, viết đề cương nghiên cứu d.
d. Viết đề cương nghiên cứu,
chọn mẫu, thiết kế nghiêncứu, thu thập dữ liệu Câu hỏi 45
Loại nghiên cứu nào sau đây là phân loại theomục tiêu nghiên cứu: ( lOMoARcPSD| 36477832 .Select one: a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research) b. Nghiên cứu cơ bản (Pure research)
c. Nghiên cứu định lượng (Quantitative research)
d. Nghiên cứu tương quan (Correlational research) Câu hỏi 46
Xử lý dữ liệu là một bước trong giai đoạn nào củaquy trình nghiên cứu: Select one: a.
Quyết định vấn đề nghiên cứu (1) b.
Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
c.Thực hiện nghiên cứu (3) d.
Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng Câu hỏi 47
Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơsởkết quả nghiên cứu, kết quả này là
chính xác và cóthể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và nhữngngười khác.
Đây là đặc điểm nào của nghiêncứukhoa học: Select one:
a. Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid andverifiable)
b. Tính kiểm soát (Controlled)
c. Tính hệ thống (Systematic)
d. Tính nghiêm ngặt (Rigorous) Câu hỏi 48
Nghiên cứu định tính trả lời câu
hỏi______________; nghiên cứu định lượng trả lời
câu hỏi______________________ Select one:
a. Tại sao và như thế nào; thay đổi bao nhiêu c. Mức độ thay đổi bao Mức độ thay đổi
nhiêu;Tại sao và như thế nào d. Tại sao và như thế bao
b. Nghiên cứu cái gì; nào;Nghiên cứu cái gì nhiê Mức độ Câu hỏi49 u
Bước đầu tiên của giai đoạn lập kế
hoạch nghiên cứu là: Select one: a. Thu thập dữ liệu b.
Viết đề cương nghiên cứu lOMoARcPSD| 36477832
c.Hình thành thiết kế nghiên cứu .d. Chọn mẫu
Câu hỏi 51 Sự lựa chọn giữa phương pháp định lượng và định tính phụ thuộc vào: Select one:
a. Cách thu thập dữ liệu và xử lý dữ liệu b. Mục tiêu nghiên cứu và ứng dụng của
kết quả nghiên cứu c. Các lý thuyết và nghiên cứu trước d. Câu hỏi nghiên cứu và
loại hình nghiên cứu thựchiện
Câu hỏi 52 Khi viết phần tóm tắt, người viết cần chú ý: Select one: a. Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số b. Không nêu câu hỏi nghiên cứu c.
Ngắn gọn và đủ các nội dung chính d.
Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiêncứu khác cùng lĩnh vực
Câu hỏi 53 Điều nào sau đây là SAI? Thực hiện nghiên cứulàtìm câu trả
lời cho câu hỏi nghiên cứu, điềunày có nghĩa là quy trình áp dụng: ___________ Select one:
a. Được thiết kế khách quan và không thiên vị
b. Cốgắng che giấu một lợi ích được đầu tư trong nghiêncứu c. Được thực hiện
trong khuôn khổ lý thuyết d. Sử dụng các quy trình, phương pháp và kỹ thuật
đãđược kiểm tra về tính hợp lệ và độ tin cậy Câu hỏi 54
Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại saomột nhóm người sử dụng sản
phẩm trong khi nhómkhác thì không?”. Đây là loại hình nghiên cứu: Select one:
a. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research) b. Nghiên cứu
tương quan (Correlational research) c. Nghiên cứu giải thích
(Explanatory research) d.Nghiên cứu mô tả (Descriptive research)
Câu hỏi 55 .Viết đề cương nghiên cứu là một bướctrong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu: Select one:
a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)
b. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)
c.Thực hiện nghiên cứu (3) lOMoARcPSD| 36477832
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng Câu hỏi 56
Phương thức áp dụng để thực hiện một nghiên cứu phải tuântheomột trình tự logic nhất định.
Các bước khác nhau không thểđượcthực hiện một cách ngẫu nhiên. Đây là đặc điểmnào của nghiêncứu khoa học: Select one:
a. Tính thực nghiệm (Empirical)
b. Tính hệ thống (Systematic)
c.Tính kiểm soát (Controlled)
d. Tính nghiêm ngặt (Rigorous) Câu hỏi 57
Điều nào sau đây cần chú ý TRÁNH khi viết văn bản khoa họcthuộc ngành kinh tế, kinh doanh và quản lý: Select one:
a. Sử dụng phép ẩn dụ và ngôn ngữ hoa mỹ b. Sử dụng lựa chọn từ chính xác
c. Các thuật ngữ đều có diễn giải rõ ràng, chính xác d. Hạnchếsửdụng thuật ngữ khoa học Câu hỏi 58
Bước đầu tiên của giai đoạn quyết định vấn đề
nghiên cứulà: Select one: a. Viết lược khảo lý thuyết
b. Xác định nghiên cứu vấn đề gì
c.Chọn mẫu nghiên cứu
d. Thu thập dữ liệu Câu hỏi 59
Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng khác nhauởcácđiểm: Select one:
a. Triết lý nền tảng (underpinning philosophy) (1)
b. .b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng
c. Phương thức nghiên cứu (approach toenquiry) (2)
d. Mục đích chính của nghiên cứu (main purpose of investigation) (3) Câu hỏi 60
Đặc điểm của nghiên cứu khoa học là: Select one:
a. Có tính hệ thống (systematic) (3)
b. Có tính nghiêm ngặt (rigorous) (2)
c.Được kiểm soát (controlled) (1) lOMoARcPSD| 36477832
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng Câu hỏi 1
Một lược khảo lý thuyết được xem là thành công khi:
a. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánhcác đề tài nghiên cứu và
các hướng tiếp cận. (2)
b. Đánh giáhiệntrạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các cáchphântích dữ liệu,
kết luận được rút ra. (3)
c. Tổng hợp các tài liệutừnhiều nguồn khác nhau trên cùng một câu hỏi/đề tài nghiên cứu. (1)
d. d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. Câu hỏi 2
Khi đánh giá về tạp chí hữu ích đối với chủ đề nghiên cứu, tiêuchí nào sau đây là quan trọng? Select one:
a. Nhà xuất bản phù hợp
b. Nội dung phù hợp với nghiên cứu
c.Số trang phù hợp
d. Biên tập viên phù hợp Câu hỏi 3
Trước khi tìm kiếm tài liệu để viết lược khảo nghiên cứu, bạnnênxác định khung thời gian
tìm kiếm của bạn. Tại sao? Select one:
a. Giúp tìm kiếm nhiều tài liệu nhất
b. Tránh thư viện quá đông người
c.Không phải chịu các chi phí không cần thiết
d. d. Giúp làmviệchiệu quả nhất Câu hỏi 4
Một lược khảo lý thuyết (literature review) khoa học là: Select one:
a. Bắt đầu trong thư viện, sau đó đi đến cơ sở dữ liệu trực tuyếnvà cuối cùng là đến internet
b. Một quy trình có thể nhân rộng, khoa học và minh bạch
c.Quantâm như nhau đối với các tài liệu nghiên cứu về vấn đề mìnhquantâm
d. Một quy trình quản lý thời gian có trách nhiệm, chuyên nghiệpvề vấn đề mình nghiên cứu Câu hỏi 5
Các nhà nghiên cứu cần cẩn trọng đối với tài liệu trực tuyến, trongquá trình tìm tài liệu phục
vụ viết lược khảo lý thuyết. Tại sao? Select one: lOMoARcPSD| 36477832
a. Không đảm bảo chất lượng
b. Các tài liệu còn mới, chưa được kiểm chứng c. Không cótêntác giả
d. Các tài liệu đã được sử dụng trước đó Câu hỏi 6
Những giai đoạn nào sau đây KHÔNG đòi hỏi phải thực hiệnlượckhảo lý thuyết
(literature review)? Select one:
a. NỘI DUNG (1) (2) (3) ĐỀU CẦN CÓ LƯỢC KHẢO LÝ THUYẾTLIÊN QUAN
b. LÀM RÕ MỘT Ý TƯỞNG NGHIÊN CỨU (1) c. PHÁT TRIỂN PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU (3) d. THIẾTLẬPCƠSỞ LÝ THUYẾT CỦA MỘT NGHIÊN CỨU (2) Câu hỏi 7
Tạp chí khoa học nào sau đây được đánh giá là có uy tín tronglược khảo nghiên cứu: Select one:
a. The european journal of management b. The economist
c.Không câu nào đúng d. The guardian Câu hỏi 8
Công cụ quản lý trích dẫn (citation) có thể giúp bạn: Select one: a.
Định dạng trích dẫn của bạn. (2) b.
Theo dõi nguồn gốc các tài liệu bạn quan tâm.
c.) c. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng.
d. Tạo danh sách theo dõi tài liệu. (3) Câu hỏi 9
Trong một nghiên cứu, phần nội dung bao gồmtổng hợp, phê bình các nghiên
cứu liên quancủamột chủ đề được xác định cẩn thận được gọi là: Select one: a. Vấn đề nghiên cứu b. Phân tích tổng hợp
c.Lược khảo lý thuyết d. Giả thuyết nghiên cứu Câu hỏi 10
Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp íchtrong các vấn đề nào dưới đây: Select one: a. Thu thập dữ liệu. (2) b.
Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3) c.
Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. lOMoARcPSD| 36477832 d.
(1) d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. Câu hỏi 11
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi viết danhmục tài liệu tham khảo? Select one:
a. Danh mục tài liệu tham khảo giúp chứng minh cáchtiếp cận vấn đề nghiên cứu.
b. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm ghi nhận các trích dẫn. c. Danh mục tài liệu tham
khảo nhằmchứng minh các tài liệu tham khảo đã sử dụng.
d. Danh m c tài li u tham kh o nhăềm đ mb o m t danhụ ệ ả ả ả
ộsách tham kh o ả đ dàiủ . Câu hỏi 12
Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào: Select one: ( .a. Trong phần tóm tắt
b. Trong phần phương pháp nghiên cứu c. Sau phần giới thiệu d. Phần đầu Câu hỏi 13
Lược khảo lý thuyết bao gồm nhiều giai đoạn. Giai đoạn đầu tiên của việc
lược khảo lý thuyết làgì? Select one: a.
Tìm kiếm các nghiên cứu liên quan thông qua tìmkiếm các từ khóa (keywords) b.
Trao đổi với đồng nghiệp về cấu trúc bài viết lược khảo lý thuyết
c.Đọc chi tiết và so sánh, đánh giá các nghiên cứuliên quan d. Viết báo cáo lược khảo lý thuyết Câu hỏi 14
Các tài liệu có phản biện là: Select one:
a. Không chắc tốt hơn với các tài liệu không được phản biện b. Được đánh giá
trước khi xuất bản để đảm bảo chất lượng c. Được đánh giá bởi các độcgiả của tạp
chí để đảm bảo chất lượng d. Không có sẵn trên internet Câu hỏi 15 lOMoARcPSD| 36477832
Lược khảo lý thuyết (literature review) được xemlà tốt khi nó đảm bảo được chức năng nào sauđây? Select one: a.
Đánh giá các nghiên cứu liên quan và định vị nghiêncứu hiện tại trong bối cảnh chung b.
Các lựa chọn trên đều đúng c.
Xây dựng sự liên kết giữa các tài liệu nghiên cứu d. Góp phần định hình phương pháp nghiên cứu Câu hỏi 16
Mục đích của việc trích dẫn và trình bày danh mục tài liệu tham khảo là: Select one:
a. Cho biết tên các tác giả nghiên cứu cùng chủ
đề. b. Làm nghiên cứu dài ra, đủ số từ yêu cầu. (
.c. Xác minh trích dẫn và tránh đạo văn.
d. Cho thấy tác giả biết các nguyên tắc trích dẫn. Câu hỏi 17
Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tácgiảkhác (2), đó là một
thông tin tốt để: Select one:
a. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1 b. Không sử dụng tài liệu này
c. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2 d. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2 Câu hỏi 19
Nguyên tắc chung khi trình bày tài liệu tham khảo trong danhmụctài liệu tham khảo là phải có Select one:
a. Tên tác giả, thời gian xuất bản, tên tài liệu, tên tạp chí/nhàxuất bản, số phát hành/nơi xuất bản.
b. Năm xuất bản, tên tác giả, địa chỉ tạp chí/nhà xuất bản, ngàytiếpcận tài liệu.
c.Tên tài liệu, tên tác giả, địa chỉ của tác giả, địa chỉ tạp chí/nhàxuất bản, năm xuất bản. lOMoARcPSD| 36477832
d. Tên tạp chí/nhà xuất bản, tên tác giả, địa chỉ của tác giả, ngàytiếp cận tài liệu, tên tài liệu. Câu hỏi 20
Phát biểu nào sau đây về đạo văn là chính xác nhất? Select one:
a. Thật dễ dàng để "sao chép và dán" từ internet mà ngày naymọi người đều làm như vậy.
Nếu một tài liệu tham khảo thích hợpđược đưa ra, điều này không gây tác hại gì.
b. Làm thế nào chúng ta có thể nói chắc chắn ý tưởng của chúngta đến từ đâu? Chúng ta
không thể đưa ra một tài liệu thamkhảocho tất cả mọi thứ
c. Đạo văn là một tội ác khủng khiếp đến nỗi những người bị kết tội phải có nghĩa vụ phải
đeo một chữ "plagiarism" đỏ tươi trênquần áo của họ.
d. Đạo văn là việc chiếm hữu sai trái và sử dụng những ý tưởng, suy nghĩ, ngôn ngữ của
người khác và xem chúng nhưnhữnggì do mình tạo ra. Câu hỏi 21
Các nguồn tài liệu nghiên cứu có thể tìm được từ: ( .Select one:
a. Mạng xã hội (2) b. Báo chí (3)
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều sai
d. Các giáo sư hướng dẫn (1) Câu hỏi 22
Việc nào có thể giúp bạn tránh đạo văn? Select one:
a. Thay đổi bề ngoài các từ được sử dụng trong các bài báo được xuất bản.
b. Cắt và dán chính xác từ các tài liệu được xuất bản. c. Ghi chú bằng các
ngôn từ riêng của mình. d. Nội dung (1) và (2) đúng. Câu hỏi 23
Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả ….. Select one:
a. Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của nghiên cứu
b. Lý thuyết của nghiên cứu; các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể
c.Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng củanghiên cứu
d. Các lý thuyết nền tảng của nghiên cứu; các nghiêncứu trước Câu hỏi 24
Điểm bắt đầu cho một tìm kiếm tài liệu phục vụviết lược khảo lý thuyết (literature review) là: Select one: lOMoARcPSD| 36477832
a. Dữ liệu cấp ba (tertiary data)
b. Các dữ liệu khác
c.Dữ liệu thứ cấp
d. Dữ liệu sơ cấp Câu hỏi 25
Quá trình lược khảo lý thuyết (literature review) giúp: Select
one: a. Xác định phương pháp thu thập dữ liệu (1) b. Xác định
khoảng trống nghiên cứu (2) ( .c. Xác định mẫu trong nghiên cứu (3) d. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng Câu hỏi 26
Điều nào sau đây là đúng khi trình bày phần danh mục tài liệutham khảo? Select one:
a. Phần danh mục tài liệu tham khảo không có hướng dẫnđịnhdạng nghiêm ngặt.
b. Phần danh mục tài liệu tham khảo liệt kê tất cả các tríchdẫntrong báo cáo nghiên cứu.
c.Tác giả chỉ chọn các tài liệu tham khảo chính mà mình tríchdẫntrong phần còn lại
của báo cáo và đưa chúng vào phần
danhmụctài liệu tham khảo.
d. Apa chỉ có 3 cách khác nhau để định dạng danh mục tài liệutham khảo mà các tác
giả được phép lựa chọn. Câu hỏi 27
Khi trích dẫn hoặc sử dụng nguồn từ
Internet, bạn KHÔNGcầnphải tìm: Select
one: a. Ngày cập nhật gần nhất
b. Ngày sinh của tác giả c.Ngày truy cập
d. Ngày công trình được công bố Câu hỏi 28
Khi xem xét phương pháp nghiên cứu của các nghiên cứutrước:
a. Xem có bao nhiêu nghiên cứu sử dụng phương pháp đó(3) b. Xem phương pháp đó
đạt kết quả và gặp khó khăn gì (1) c. Nội
dung (1), (2) và (3) đều đúng. lOMoARcPSD| 36477832
d. Tổng hợp các phương pháp nghiên cứu chưa phù hợp(2) Câu hỏi 29
Khi viết một lược khảo lý thuyết (literature review), điều nàosauđây KHÔNG nên làm: Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều không nên làm khi thực hiệnlượckhảo lý thuyết (
.b. Sử dụng google từ khóa tài liệu và bao gồm“.pdf” cho cácbài viết học thuật. Khi
thấy những tài liệu có thể đáng quan tâm, nhấnctrl – c và ctrl –v. (2)
c. Chỉ thu thập thông tin qua google scholar. (3) d. Xemđi xemlại bài viết của bạn nhiều
lần để sửa lỗi văn phạm. (1) Câu hỏi 30
Danh mục tài liệu tham khảo để:
a. Sử dụng nó để có những thông tin cụ thể về các trích dẫnsửdụng (1)
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai.
c.Lọc ra các tài liệu có kích thước lớn (3) d. Đọc ở nhà dễ dàng (2) Câu hỏi 31
Lợi ích của việc sử dụng trích dẫn theo quy định là: Select one:
a. Cung cấp bằng chứng để hỗ trợ cho lập luận của bạn. (1) b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c.Cho người đọc biết bạn đang làm việc trong môi trườnghọcthuật (2)
d. Tránh đạo văn (3) Câu hỏi 32
Phương thức nào KHÔNG được các nhà nghiên cứu sửdụngđểlưu trữ danh mục tài liệu tham khảo? Select one: a. Dữ liệu bảng b. Bảng tính
c.Phần mềm chuyên dụng d. Thẻ viết tay Câu hỏi 33
Một ấn phẩm nghiên cứu khoa học uy tín thường KHÔNGCÓ: Select one:
a. Số quảng cáo trong ấn phẩm. (2) b. Độc giả. (1) lOMoARcPSD| 36477832
c.Chỉ số trích dẫn. (3)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. ( .Câu hỏi 34
Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan? Select one:
a. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực
b. Xem trong thư viện
c.Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết d. Xem các bản tin Câu hỏi 35
Chọn câu chính xác nhất về một ví dụ trình bày tuân thủ theo quy định
của APA về tài liệu thamkhảo: Select one:
a. Bryman, a. (2016). Social research methods. Oxford: oxford university press.
b. Bryman, a. (2012, 4e) social research methods, oxford; oxford university press
c. Bryman (2012, fourth edition), oxford university press d. Bryman, alan, social research methods (2012: oup) Câu hỏi 36
Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cậpđếnnghiên cứu của Jones,
Smith, Hu, Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài
liệutham khảo này như thế nào trong lần đầu tiênbạnsử dụng nó theo chuẩn APA6: Select one:
a. Jones, smith… (2012)
b. Jones và cộng sự (2012)
c.Không câu nào đúng d. Jones (2012) Câu hỏi 37
Các bước nào sau đây có thể được thực hiện trong quá trình lược khảo lý thuyết (literature review): Select one:
a. Lược khảo các nghiên cứu đã chọn lọc (2) b. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
c.Phát triển khung nghiên cứu (3)
d. Tìm kiếm, chọn lọc các nghiên cứu liên quan trongquá khứ (1) lOMoARcPSD| 36477832
Câu hỏi 39 .Điều nào sau đây KHÔNG phải là một nguồn cho dữ liệu thứcấp? Select one:
a. Educational psychology review b. Review of research in education c.Www.edu.org
d. Review of educational research Câu hỏi 40
Định dạng tham khảo nào chính xác cho một cuốn sách theoquyđịnh của APA? Select one:
a. Weinberg, rs & gould, d 2011, foundations of sport andexercise psychology,
human kinetics, champaign, il. b. Weinberg, rs and gould, d. (2011). Foundations of
sport and exercise psychology. Champaign, il: human kinetics. c. Foundations of sport
and exercise psychology, r. S. Weinberg, & d. Gould, human kinetics, champaign, il., 2011.
d. Weinberg, r. S., & gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise
psychology. Human kinetics: champaign, il. Câu hỏi 41
Tại sao các nhà nghiên cứu phải bao gồm lược khảo lý
thuyết (literature review) trong bài nghiên cứu? Select one:
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
b. Vì đó là thói quen của các nhà nghiên cứu (2) c. Vì giúpxácđịnhcác nhà nghiên cứu
cùng hướng. (3) d. Vì lược khảo lý
thuyết giúptổng hợp các nghiên cứu trước đây (1) Câu hỏi 42
Tại sao cần xem lại các nghiên cứu trước? Select one:
a. Để đảm bảo số trang nghiên cứu (2)
b. Nội dung (1) và (3) đều đúng.
c.Để đảm bảo có một danh sách đầy đủ các tài liệu thamkhảo(1) ( lOMoARcPSD| 36477832
.d. Để tìm hiểu những nghiên cứu trước đó về lĩnh vực bạnquantâm (3) Câu hỏi 43
Khi viết nghiên cứu, cần tuân thủ các chuẩn mực về cáchviết tríchdẫn nhằm: Select one:
a. Vì yêu cầu của các đơn vị công bố (2)
b. Nghiên cứu khoa học đòi hỏi các chuẩn mực khoa học (3) c. Đểdễ tra cứu (1)
d. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng. Câu hỏi 44
Trình bày lược khảo lý thuyết (literature review) tức là: Select one: a. Một đánh giá chỉ
dựa trên những câu chuyện về các côngty, trong sách và nghiên cứu tình huống.
b. Một kiểu đánh giá diễn giải mà không cần tài liệu thamkhảo. c. Chỉ cần trình bày
những kết quả mà không cần quan tâmtới
phương pháp, lý thuyết áp dụng trong các d. Một xem xét về các góc nhìn, các lý nghiên cứu trướcđây. thuyết liên quan, các
phương pháp, dữ liệu và kết quả về chủ đề mà . bạn sẽ nghiêncứu Câu hỏi 45
Nguồn tài liệu để lược khảo lý thuyết có thể bao gồm: Select one:
a. Lựa chọn (1) (2) (3) đều đúng
b. Tạp chí khoa học (1)
c.Hội nghị khoa học (3)
d. Sách khoa học (2) Câu hỏi 46
Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sauđây: Select one:
a. Tìm thấy từ web bất kỳ (3)
b. ông bố của một trường đại học nổi tiếng (1)
c.c. Nội dung(1) (2) (3) đều sai
d. .d. Được phản biện bởi các chuyên gia (2) lOMoARcPSD| 36477832 Câu hỏi 47
Trích dẫn (citation) là gì? Select one:
a. Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2) b. Nội dung (1) (2) (3) đều sai.
c. Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3) d. Tìmtoànvănmột bài báo. (1) Câu hỏi 48
Theo hiệp hội tâm lý học Hoa Kỳ, hệ thống trích dẫn nguồnphổbiến nhất trong nghiên
cứu khoa học xã hội và hành vi là: b. Chicago c.Apa d. Mla Câu hỏi 49
Khi đánh giá một công trình khoa học, điều nào sau đây KHÔNGquá quan trọng: Select one:
a. Tuổi của tác giả
b. Số lượt trích dẫn
c.Tạp chí công bố
d. Uy tín của tác giả Câu hỏi 50
Trình tự các bước thực hiện trong lược khảo lý thuyết và cácnghiên cứu trước đây: Select one:
a. Phát triển khung lý thuyết → phát triển khung khái niệm→tìmcác lý thuyết hiện có
→ lược khảo lý thuyết b. Tìmcác lý thuyết hiện có → lược khảo tài liệu → phát triển
khung lý thuyết →phát triển khung khái niệm
c. Phát triển khung lý thuyết → phát triển khung khái niệm→lượckhảo lý thuyết → tìm các lý thuyết hiện có (
.d. Lược khảo lý thuyết → tìm các lý thuyết hiện có →phát triểnkhung lý thuyết → phát triển khung khái niệm lOMoARcPSD| 36477832
Bạn hãy nêu cảm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu hỏi khảo sát này
thuộc dạng?a. Một câu hỏi mở, định tính.
Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị của các doanhnghiệp
sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là mục tiêu nghiên cứu phù hợp:b. Nghiên
cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế toán quảntrị của doanh
nghiệp sản xuất tại TP.HCM.
Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu, kết quả này là
chínhxác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác.
i/ Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:b. Tính chính xác và có thể kiểmchứng (Validand verifiable)
1/ Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu là:_____________ a. Xác định vấnđềnghiên cứu
2/ Các bước thực hiện literature review bao gồm: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii)
Phân tíchvàthảo luận kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các
nghiên cứu trước; (iv) Viết literature review(i);(iii);(ii);(iv)
3/ Các dữ liệu từ nguồn sau đều là nguồn thứ cấp, TRỪ: Nhật kí nghiên cứu của nhànghiên cứu
4/ Các giai đoạn của quá trình nghiên cứu theo trật tự gồm: Xác định vấn đề nghiên cứu,
lập kế hoạch nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu
5/ Các giai đoạn của quy trình nghiên cứu bao gồm: Quyết định vấn đề, lên kế hoạch, thực hiện nghiên cứu
6/Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?d. Tìm kiếmtừ
các nguồncơ sở 7/dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực cho câu hỏi
_____ a. “nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”; “nghiên cứu trênđối tượng nào và
8/Có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả được giả định, nhà nghiên cứu
quan sát một hiện tượng và cố gắng thiết lập nguyên nhân gây ra hiện tượng
đó:a. Thiết kế nghiêncứu phi thực nghiệmhỏi
9/Đặc điểm cần có khi phát biểu mục tiêu nghiên cứu: Phải thể hiện được mối quanhệcần
được làm sáng tỏ trong nghiên cứu lOMoARcPSD| 36477832
10/Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về dữ liệu sơ cấp: Chi phí thu nhập dữliệuthường không đáng kể
11/ Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về vấn đề nghiên cứu tốt: d. Không cần phùhợpvới
trình độ chuyên môn người thực hiệncâu hỏi
12/ Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về nghiên cứu định lượng Nghiên cứu môtảđặc
tính của sự vật hiện tượng
13/ Đảm bảo rằng danh tính người tham gia không thể được nhận dạng cũng
được Để trả lời cho câu hỏi nghiên cứu: “Việc sử dụng thư viện có ảnh
hưởng như thế nàođến kết quả học tập của sinh viên”, giả thuyết nghiên cứu
nào sau đây là tốt: Tầnsuất mượn sách của thư viện có ảnh hưởng tích cực
đến điểm trung bình học tập của sinhviên định trong bảng câu hỏi.âu hỏi
14/ Độ lệch chuẩn của một biến là đơn vị đo lường:c. Sự phân tán. Đối với một cuộc
điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ thể để điều tra một loạt các khía cạnh
của sự hài lòng công việc của họ, một nhà nghiên cứu mời tất cả1000 nhân viên tham
gia và nhắm đến một mẫu gồm 200 nam và 200 nữ. Lấy mẫuhạn ngạch
15/ Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm: a. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.n câu hỏi Dữ liệu
thứ cấp được thu thập từ: c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. câu hỏi
Giáo sư A, người hướng dẫn nghiên cứu thí nghiệm, đột ngột yêu cầu dữ liệu từthí
nghiệm. Tuy nhiên, sinh viên B, người hỗ trợ giáo sư tiến hành thí nghiệm, phát hiệnra
3 kết quả không đo lường được. Để đảm bảo dữ liệu được báo cáo đúng hạn, Bđiềnsố
ngẫu nhiên vào 3 ô kết quả. Hành vi của B:b. Chế và làm sai lệch dữ liệu nghiêncứu
(Fabricating and falsifying research data)
16/ Hai chức năng chính của thiết kế nghiên cứu là: d. Xây dựng thủ tục hay hậucầncần
thiết và đảm bảo chất lượng của các thủ tục hợp lệ, khách quan, chínhxác Hành vi nào
sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu:a. Tất cảcác đáp án trên
đều vi phạm đạo đức
17/ Hành vi nào sau đây là tuân thủ chuẩn mực đạo đức trong nghiên cứu: Khách
quanvàtrung thực khi phân tích kết quả nghiên cứu
18/ Hành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức?b. Nội dung (1), (2) và (3) đềuđúng.
19/ Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu: APA Hình thành thiết
kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn nàocủaquy trình nghiên
cứu: a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)n câu hỏi Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1)
đã trích dẫn một tác giả khác (2), đó là một thông tin tốt để: a. Định vị và đọc bản gốc, lOMoARcPSD| 36477832
gán nó cho tác giả 2 câu hỏi Khi thực hiện literature review, nhà nghiên cứu chỉ thực
hiện tổng hợp mà khôngđược bàn luận về các nghiên cứu trước Sai
20/ Khi thực hiện nghiên cứu khoa học bạn không được sử dụng những phân tích
hoặckết quả đã được công bố trong các nghiên cứu trước Sai
21/ Khi viết phần tóm tắt (abstract), người viết cần chú ý:b. Ngắn gọn và đủ các nội dung chính
22/ Khung lấy mẫu là: Một danh sách xác định từng mục/ người trong tổng thể nghiêncứu
23/ Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả …..d. Lý thuyết
củanghiên cứu; Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể văn câu hỏi Lấy
mẫu ngẫu nhiên là phương pháp…….d.
24/ Không có điều nào ở trên.câu hỏi Loại nghiên cứu nào phân loại theo mục tiêu
nghiên cứu: Nghiên cứu tương quanLược khảo lý thuyết (literature review) bao gồm
các tài liệu:d. liên quan gần đếncâuhỏi nghiên cứu (2)ăn câu hỏi
24/ Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào dưới đây:b.
Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.ỏi
25/ Một cuộc phỏng vấn cấu trúc sử dụng: Nội dung được xác định trước Một
literature review tốt có thể giúp nhà nghiên cứu những điều sau, trừ: Biết
đượcphương pháp nghiên cứu phù hợp
26/ Một nghiên cứu phải luôn xác lập được giả thuyết nghiên cứu Đúng Một nguồn tài
liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:c. Được phảnbiệnbởi các chuyên gia (2)
27/ Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có đặc điểm nào sau đây?b.
Cóthể kiểm chứng đượ
28/ Mục tiêu của nghiên cứu là “Đánh giá chính sách hỗ trợ tín dụng cho
người nghiêncứu hiệu quả đối với nhóm người nào?”. 29/ Đây là loại nghiên
cứu:Nghiên cứugiải thích
30/ Mục tiêu của nghiên cứu là “Tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sản
phẩmtrong khi nhóm khác thì không?”. Đây là loại nghiên cứu: Nghiên cứu giải thích
Mục tiêu của nghiên cứu là “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả ngân hàng”là
loại hình nghiên cứu: Nghiên cứu tương quan
31/Nếu anh chị trích dẫn bài luận hoặc nghiên cứu của người khác, hành động
nàosauđây là KHÔNG phù hợp với đạo đức nghiên cứu (xét theo hướng dẫn của tiêu
chuẩntrích dẫn APA): c. Nếu phần trích dẫn ở dạng nguyên bản nhưng chỉ là lOMoARcPSD| 36477832
cụmtừngắn (ví dụ, “nghịch lý cá nhân hóa – quyền riêng tư”) thì không cần thiết phải
trích dẫn tài liệu tham khảo.Đoạn văn câu hỏi
32/Nếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi ______ thì phạm vi nghiên cứu trả
lời Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạmphát tại Việt
Nam”. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?b. Lạm phát tại Việt
Namchịuảnh hưởng bởi những yếu tố vĩ mô nào?n văn câu hỏi
33/Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính
phủvàtăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho nghiên
cứu?. Chi tiêu chính phủ tại Việt Nam có ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của
quốc gianày như thế nào?âu hỏi
34/Nghiên cứu hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên cách phát biểu mục
tiêunàodưới đây là tốt: Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của hành vi sử dụng
mạngxãhội đến kết quả học tập của sinh viên
35/Nghiên cứu khám phá là phân loại theo quan điểm: Mục tiêu nghiên cứu Nghiên cứu
mô tả về hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên có thể phát biểugiảthuyết nghiên
cứu nào sau đây: Không thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu cho nghiêncứu này
36/Nghiên cứu phân loại theo quan điểm ứng dụng: Nghiên cứu cơ bản
Nguồn dữ liệu sơ cấp đến từ Nhà nghiên cứu tự thu nhập Nguồn dữ liệu thứ
cấp đến từ d. (1);(2);(3) đều đúng
37/Nguồn nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguồn dữ liệu dữ liệu thứ cấp: Nguồn dữliệutừ
cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu
Nhà nghiên cứu âm thầm trở thành 1 thành viên tương tác với nhómđối tượng
đượcquan sát. Phương pháp thu nhập dữ liệu này là Quan sát nhập vai Nhóm nghiên
cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội củasinh viên
TPHCM. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể sử dụng được:
Chọnmẫuhệ thống và chọn mẫu thuận tiện
Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội
củasinh viên TPHCM. Phương pháp thu nhập dữ liệu nào sau đây phù hợp? Bảng hỏi
Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội
củasinh viên TPHCM. Dữ liệu thu nhập trong nghiên cứu này: Dữ liệu sơ cấp Nhược
điểm của dữ liệu thứ cấp: Đơn vị đo lường có thể không phù hợp với nghiêncứu lOMoARcPSD| 36477832
Nội dung nào KHÔNG có trong một báo cáo literature review Cách thức thực hiệnnghiên cứu
Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong literature reviewPhương phápthực nghiệm nghiên cứu
Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong litereature reviewPhương
phápthực hiện nghiên cứu
Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên cứu. Trích
dẫn này là:Trích dẫn gián tiếp
Phát biểu nào dưới đây là câu hỏi nghiên cứu tốt: Hành vi sử dụng mạng xã hội củasinh
viên chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào?
Phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ giữa mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể:
Mụctiêu cụ thể chỉ ra những đích đến khác nhau của nghiên cứu để đạt được mục tiêu tổngquát
Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review : Cung cấpconđường
để xác định vấn đề nghiên cứu
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi sử dụng phương pháp quan sát để thu nhậpdữliệu:
Thường không thể nêu ra lý do tại sao các đối tượng tham gia lại hành độngnhưvậy
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học? c. Sử dụng các qui trình,
phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính hiệu lực và đáng tincậy. (1)oạn văn câu hỏi
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết
nghiên cứu: Kiểm định giả thuyết nghiên cứu sẽ giúp trả lời câu hỏi nghiên cứu Phát
biểu nào sau đây SAI về nguồn tìm kiếm tài liệu: Tất cả bài viết được côngbốtrên tạp
chí đều có uy tín như nhau
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình được
thôngqua và các phương thức được sử dụng phải được phản biện nghiêmtúc. Đây là
đặcđiểm nào của nghiên cứu khoa học: b. Tính phê phán (Critical)n câu hỏi Quy tắc
liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết? Kích thướcmẫu càng
lớn thì ước tính càng chính xác
Sự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC) là gì?b.
CHNC sử dụng từ để hỏi, MTNC sử dụng các động từ hành vi.Đoạn văncâuhỏi
Sự khác nhau giữa việc thu nhập dữ liệu bằng phỏng vấn và bảng hỏi là: Người
phỏngvấn có thể hỏi, giải thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn bảng hỏi do chính người trảlời ghi vào lOMoARcPSD| 36477832
Thảo luận nhóm tập trung (focus group):c. Thông tin chi tiết, phong phú để khámphá
nhiều vấn đềĐoạn văn câu hỏi
Thu nhập dự liệu bằng phương pháp bảng hỏi KHÔNG có đặc điểmnào sau đây: Người
cung cấp thông tin có thể đưa thêm thông tin khác nếu muốn Tiêu chuẩn nào sau đây
cần được xem xét để xác định vấn đề nghiên cứu tốt: Nhànghiên cứu có chuyên môn
phù hợp với vấn đề nghiên cứu
Tránh các ràng buộc phi đạo đức đối với nghiên cứu đối với nghiên
cứu và ápđặt thông tin” là ứng xử đạo đức đối với: Nhà tài trợ Trong
báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào:d. Sau
phầngiới thiệu trong bao lâu”Đoạn văn câu hỏi
Trong khoa học xã hội, các biến ngoại lai trong nghiên cứu a. Không thể loại bỏnhưng
kiểm soát đượcvăn câu hỏi
Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones, Smith, Hu,
Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này nhưthếnào
trong lần đầu tiên bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6:b. Jones và cộngsự(2012)hỏi
Trong phương pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)? d. Nhà nghiêncứuhỏi
một loạt các câu hỏi xác định trước theo một trật tự nhất Ứng xử đạo đức liên quan
đến nhà nghiên cứu cần xem xét là: Lạmdụng kết quảnghiên cứu
Ưu điểm của dữ liệu thứ cấp ? Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu Ưu điểm của
nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional studies):b. Thiết kế đơn giản, dễphân tích
Vấn đề đạo đức liên quan đến người tham gia nghiên cứu cần được xemxét là: d. (1) ; (2) ;(3) đều đúng
Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ: d. Tất cả đều sai Xác định vấn đề
nghiên cứu:a. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quantrọng nhất BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ:
Câu 1: Nghiên cứu hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên cách phát biểu mục tiêu nào dưới đây là tốt:
Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của hành vi sử dụng mạng xã hội đến kết quả học tập của sinh viên
Câu 2: Đối với một cuộc điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ
thể để điều tra một loạt các khía cạnh của sự hài lòng công việc của họ,
một nhà nghiên cứu mời tất cả 1000 nhân viên tham gia và nhắm đến một
mẫu gồm 200 nam và 200 nữ. Lấy mẫu hạn ngạch lOMoARcPSD| 36477832
Câu 3: Các phương pháp thu nhập dữ liệu sơ cấp bao gồm:
a. Phương pháp phỏng vấn (1)
b. Phương pháp quan sát (2)
c. Phương pháp bảng hỏi (3) d. (1),(2),(3) đều đúng
Câu 4: Khi thực hiện nghiên cứu khoa học bạn không được sử dụng những
phân tích hoặc kết quả đã được công bố trong các nghiên cứu trước Sai
Câu 5: Để trả lời cho câu hỏi nghiên cứu: “Việc sử dụng thư viện có ảnh
hưởng như thế nào đến kết quả học tập của sinh viên”, giả thuyết nghiên
cứu nào sau đây là tốt: Tần suất mượn sách của thư viện có ảnh hưởng tích
cực đến điểm trung bình học tập của sinh viên
Câu 6: Tiêu chuẩn nào sau đây cần được xem xét để xác định vấn đề
nghiên cứu tốt: Nhà nghiên cứu có chuyên môn phù hợp với vấn đề
nghiên cứu Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là câu hỏi nghiên cứu tốt:
Hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên chịu ảnh hưởng của những
yếu tố nào? Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi sử dụng phương
pháp quan sát để thu nhập dữ liệu:
Thường không thể nêu ra lý do tại sao các đối tượng tham gia lại hành động như
vậy Câu 9: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng
mạng xã hội của sinh viên TPHCM. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể sử
dụng được: Chọn mẫu hệ thống và chọn mẫu thuận tiện
Câu 10: Các dữ liệu từ nguồn sau đều là nguồn thứ cấp, TRỪ:
Nhật kí nghiên cứu của nhà nghiên cứu
Câu 11: Đặc điểm cần có khi phát biểu mục tiêu nghiên cứu: Phải
thể hiện được mối quan hệ cần được làm sáng tỏ trong nghiên cứu
Câu 12: Nghiên cứu mô tả về hành vi sử dụng mạng xã hội của
sinh viên có thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu nào sau đây:
Không thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu cho nghiên cứu này Câu 13: Sự
khác nhau giữa việc thu nhập dữ liệu bằng phỏng vấn và bảng hỏi là:
Người phỏng vấn có thể hỏi, giải thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn
bảng hỏi do chính người trả lời ghi vào lOMoARcPSD| 36477832
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ giữa mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể:
Mục tiêu cụ thể chỉ ra những đích đến khác nhau của
nghiên cứu để đạt được mục tiêu tổng quát Câu 15:
Nội dung nào KHÔNG có trong một báo cáo literature
review Cách thức thực hiện nghiên cứu
Câu 16: Một literature review tốt có thể giúp nhà nghiên cứu những
điều sau, trừ: Biết được phương pháp nghiên cứu phù hợp Câu 17: Các
giai đoạn của quá trình nghiên cứu theo trật tự gồm: Xác định vấn đề
nghiên cứu, lập kế hoạch nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu Câu 18:
Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng
mạng xã hội của sinh viên TPHCM. Phương pháp thu nhập dữ liệu nào
sau đây phù hợp? Bảng hỏi
Câu 19: Nguồn nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguồn dữ liệu dữ liệu
thứ cấp: Nguồn dữ liệu từ cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu
Câu 20: Nhược điểm của dữ liệu thứ cấp:
Đơn vị đo lường có thể không phù hợp với nghiên cứu
Câu 21: Khi thực hiện literature review, nhà nghiên cứu chỉ thực hiện
tổng hợp mà không được bàn luận về các nghiên cứu trước Sai
Câu 22: Hành vi nào sau đây là tuân thủ chuẩn mực đạo đức trong
nghiên cứu: Khách quan và trung thực khi phân tích kết quả nghiên cứu
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về dữ liệu sơ cấp:
Chi phí thu nhập dữ liệu thường không đáng kể
Câu 24: Một nghiên cứu phải luôn xác lập được giả thuyết nghiên cứu Đúng
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết nghiên cứu:
Kiểm định giả thuyết nghiên cứu sẽ giúp trả lời câu hỏi nghiên cứu Câu 26: Quy
tắc nào sau đây liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác lOMoARcPSD| 36477832
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về nghiên cứu định
lượng Nghiên cứu mô tả đặc tính của sự vật hiện tượng
Câu 28: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử
dụng mạng xã hội của sinh viên TPHCM. Dữ liệu thu nhập trong nghiên cứu này: Dữ liệu sơ cấp
Câu 29: Thu nhập dự liệu bằng phương pháp bảng hỏi KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:
Người cung cấp thông tin có thể đưa thêm thông tin khác nếu muốn Câu 30:
Nhà nghiên cứu âm thầm trở thành 1 thành viên tương tác với nhóm đối tượng
được quan sát. Phương pháp thu nhập dữ liệu này là Quan sát nhập vai
Câu h i 1: Có mốối quan h nguyền nhân và kềốt qu đỏ ệ ả ược gi đ nh, nhà nghiền c u quan sát m t hi n ả
ị ứ ộ ệ tượng và cố gắng thiết lập nguyên nhân gây ra hiện tượng đó: a. Thiết kế nghiên cứu phi thực nghiệm
b.Thiết kế nghiên cứu thực nghiệm
c.Thiết kế nghiên cứu quan sát
d.Thiết kế nghiên cứu cắt ngang
Câu hỏi 2 Khi viết phần tóm tắt
(abstract), người viết cần chú ý: a.
Không nêu câu hỏi nghiên cứu
b.Ngắn gọn và đủ các nội dung chính
c. Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số
d.Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiên cứu khác cùng lĩnh
vực Câu hỏi 3 Thảo luận nhóm tập trung (focus group):
a.ý kiến số ít không có xu hướng thống trị cả nhóm
b.Tốn kém và nhiều thời gian
c.Thông tin chi tiết, phong phú để khám phá nhiều vấn đề
d.ít đa dạng trong các vấn đề khác nhau
Câu hỏi 4 Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản
trị của các doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là
mục tiêu nghiên cứu phù hợp:
a. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM rất tốt
b. Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế toán
quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM.
c. Nghiên cứu nhằm cho thấy hoạt động kế toán quản trị của các doanh
nghiệp sản xuất tại TP.HCM chưa được áp dụng rộng rãi, từ đó đề xuất giải
pháp để hoạt động này được sử dụng nhiều hơn. lOMoARcPSD| 36477832
d. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM như thế nào?
Câu hỏi 5 Hai chức năng chính của thiết kế nghiên cứu là:
a.Hình thành kế hoạch và biết cách viết cơ sở lý thuyết
b.Nhấn mạnh phương pháp nghiên cứu và đảm bảo chất
lượng của các thủ tục hợp lệ, khách quan, chính xác
c.Là một phần của đề cương nghiên cứu và cơ sở lý thuyết
d.Xây dựng thủ tục hay hậu cần cần thiết và đảm bảo chất lượng của các
thủ tục hợp lệ, khách quan, chính xác
Câu hỏi 6 Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả …..
a.Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý
thuyết/vấn đề của nghiên cứu
b.Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cứu c. Các lý thuyết nền tảng của
nghiên cứu; các nghiên cứu trước d. Lý thuyết của nghiên cứu; Các nội
dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể
Câu hỏi 7 Trong phương pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)?
a.Nội dung phỏng vấn linh hoạt.
b.Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùy tình huống cụ
thể. c. Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy hoàn cảnh.
d. Nhà nghiên cứu hỏi một loạt các câu hỏi xác định trước theo một
trật tự nhất định trong
bảng câu hỏi. Câu hỏi 8
Nếu anh chị trích dẫn bài luận hoặc nghiên cứu của người khác, hành động nào sau đây là
KHÔNG phù hợp với đạo đức nghiên cứu (xét theo hướng dẫn của tiêu chuẩn trích dẫn APA):
a.Nếu độ dài trích dẫn vượt quá 40 từ, cần phải đặt tách riêng thành đoạn độc lập.
b.Tổng độ dài trích dẫn trong ngoặc kép không nên vượt quá 500 từ. Nếu độ dài vượt quá
500 từ, cần có sự đồng ý từ tác giả.
c.Nếu phần trích dẫn ở dạng nguyên bản nhưng chỉ là cụm từ ngắn (ví dụ, “nghịch lý
cá nhân hóa – quyền riêng tư”) thì không cần thiết phải trích dẫn tài liệu tha m khảo.
d.Trích dẫn trong phạm vi 40 từ, sử dụng trích dẫn tài liệu tham khảo và đặt phần trích dẫn
trong dấu ngoặc kép. Câu hỏi 9 Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm:
a.Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.
b.Dễ đánh giá được mức độ chính xác của nguồn dữ liệu. lOMoARcPSD| 36477832
c.Dễ đánh giá được mức độ tin cậy của nguồn dữ liệu.
d.Phù hợp nhất với nghiên cứu
Câu hỏi 10 Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ: Select one:
a.Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan
đến vấn đề nghiên cứu.
b.Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp
chí mang tính hàn lâm có liên quan.
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
d.Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác. Câu
hỏi 11 Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào dưới đây:
a. Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3)
b.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.
c. Thu thập dữ liệu. (2)
d.Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. (1) Câu hỏi 12
Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan? a.Xem trong thư viện b.Xem các bản tin
c.Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết
d.Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo
ngành/lĩnh vực X Câu hỏi 13 Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm:
a.Đơn vị đo lường phù hợp với nghiên cứu.
b.Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu. X
c.Phù hợp nhất với nghiên cứu.
d.Mức độ nguồn dữ liệu chính xác. Câu hỏi 14
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình
được thông qua và các phương thức được sử dụng phải
được phản biện nghiêm túc. Đây là đặc điểm nào của
nghiên cứu khoa học: a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b.Tính phê phán (Critical) X
c.Tính kiểm soát (Controlled)
d.Tính hệ thống (Systematic)
Câu hỏi 15 Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa
chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho nghiên cứu?
a. Chi tiêu chính phủ tại Việt Nam có ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của
quốc gia này như thế nào? lOMoARcPSD| 36477832 X
b.Nghiên cứu về Việt Nam tập trung vào mối quan hệ giữa chi tiêu chính
phủ và tăng trưởng kinh tế.
c.Ảnh hưởng của chi tiêu chính phủ đến tăng trưởng kinh tế
và ngược lại tại Việt Nam.
d.Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Câu hỏi 16
Trong khoa học xã hội, các biến ngoại lai trong nghiên cứu:
a. Không thể loại bỏ nhưng kiểm soát được X b.Không tồn tại c.Dễ dàng bị loại bỏ
d.Không thể định lượng tác động
Câu hỏi 17 Giáo sư A, người hướng dẫn nghiên cứu thí nghiệm, đột ngột
yêu cầu dữ liệu từ thí nghiệm. Tuy nhiên, sinh viên B, người hỗ trợ giáo
sư tiến hành thí nghiệm, phát hiện ra 3 kết quả không đo lường được.
Để đảm bảo dữ liệu được báo cáo đúng hạn, B điền số ngẫu nhiên vào
3 ô kết quả. Hành vi của B: a. Gọi là đạo văn (Plagiarism)
b.Chế và làm sai lệch dữ liệu nghiên cứu (Fabricating and falsifying research data) X
c.Lặp lại dữ liệu và kết quả từ một nghiên cứu đã công bố d. Vi phạm thủ tục thu thập dữ liệu
(Inappropriate data collection procedure)
Câu hỏi 18 Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên
cứu, kết quả này là chính xác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên
cứu và những người khác. Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:
a.Tính nghiêm ngặt (Rigorous)
b.Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and
verifiable) X c. Tính hệ thống (Systematic) d. Tính kiểm soát (Controlled)
Câu hỏi 19 Ưu điểm của nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional studies):
a.Có thể đo lường sự thay đổi
b.Thiết kế đơn giản, dễ phân tích X
c.Có thể so sánh 2 giai đoạn khác nhau
d.Chỉ tiếp xúc với tổng thể 2 lần
Câu hỏi 20 Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu là:_____________
a.Xác định vấn đề nghiên cứu. X
b.Thực hiện khảo lược các nghiên cứu trước.
c.Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề nghiên cứu. lOMoARcPSD| 36477832
d. Tìm kiếm nguồn thông tin để xác định vị trí vấn đề.
Câu hỏi 21 Độ lệch chuẩn của một biến là đơn vị đo lường: a.Độ lệch. b.Xu thế. c.Sự phân tán. X d.Độ đối xứng.
Câu hỏi 22 Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có đặc điểm nào sau đây?
a.Được rút ra từ vấn đề nghiên cứu.
b.Có thể kiểm chứng được. X
c.Dưới dạng một câu hỏi có thể trả lời được.
d.Việc trả lời câu hỏi sẽ giúp đạt được mục tiêu nghiên cứu. Câu hỏi 23
Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp…….
a.Sử dụng phán đoán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng góp cho nghiên cứu.
b.Lấy mẫu từ một người, sau đó nhờ người đó giới thiệu để tiếp tục khảo sát, phỏng vấn
c.Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cận mẫu trên tổng thể. d. Không có điều nào ở trên. X Câu hỏi 24
Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai
đoạn nào của quy trình nghiên cứu: a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2) X
b.Thực hiện nghiên cứu (3)
c.Nội dung (1) (2) (3) đều đúng
d.Quyết định vấn đề nghiên cứu (1) Câu hỏi 25
Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:
a. Công bố của một trường đại học nổi tiếng (1) b. Tìm thấy từ web bất kỳ (3)
c.Được phản biện bởi các chuyên gia (2) X
d.Nội dung (1) (2) (3) đều sai. Câu hỏi 26
Lược khảo lý thuyết (literature review) bao gồm các tài liệu:
a. bất kỳ tài liệu nào có liên quan đến chủ đề nghiên cứu (3) b. liên quan trực tiếp đến câu
hỏi nghiên cứu (1) c. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai.
d. liên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2) X Câu hỏi 27 lOMoARcPSD| 36477832
Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác giả khác (2), đó là một thông tin tốt để:
a.Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2 X
b.Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2
c.Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1
d.Không sử dụng tài liệu này Câu hỏi 28
Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu:
a.Tất cả các đáp án trên đều vi phạm đạo đức. X
b.Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiện bí mật. c. Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác.
d. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia và xin sự đồng ý của họ sau khi dữ liệu cho kết quả tốt. Câu hỏi 29
Đảm bảo rằng danh tính người tham gia không thể được nhận dạng
cũng được gọi là ___________ a. Duy trì bảo mật. X
b.Khả năng gây hại cho người tham gia. c.Cung cấp các ưu đãi.
d.Tìm kiếm sự đồng ý. Câu hỏi 30
Xác định vấn đề nghiên cứu:
a. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhấtX b. Là bước đầu tiên
trong nghiên cứu nên chưa thật sự
quan trọng c. Thuộc giai đoạn thứ hai trong quá trình nghiên cứu
d. Là đích đến của nghiên cứu nên là bước cuối cùng Câu hỏi 31
Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones, Smith, Hu,
Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này như thế nào
trong lần đầu tiên bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6: a. Jones, Smith… (2012)
b.Jones và cộng sự (2012) X c.Jones (2012) d.Không câu nào đúng Câu hỏi 32
Bạn hãy nêu cảm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu
hỏi khảo sát này thuộc dạng? a. Một câu hỏi mở, định tính. X
b.Một câu hỏi mở, định lượng.
c.Câu hỏi đóng, định lượng. lOMoARcPSD| 36477832
d.Một câu hỏi đóng, định tính. Câu hỏi 33
Hành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức?
a.Giới thiệu thiên vị (3)
b.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. X
c.Gây hại cho người tham gia (1)
d.Vi phạm tính bảo mật (2) Câu hỏi 34
Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam”.
Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?
a. Lạm phát tại Việt Nam có chịu ảnh hưởng của cung tiền hay không? b. Lạm phát tại
Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố vĩ mô nào? X c. Diễn biến lạm phát tại Việt
Nam thời gian qua như thế nào? d. Các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam đang
diễn biến như thế nào? Câu hỏi 35
Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào: a.Phần đầu b.Trong phần tóm tắt
c.Trong phần phương pháp nghiên cứu d.Sau phần giới thiệu X Câu hỏi 36 Trích dẫn (citation) là gì? Select one:
a.Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3)
b.Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2)X c. Nội dung
(1) (2) (3) đều sai. d. Tìm toàn văn một bài báo. (1) Câu hỏi 37
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học?
a.Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3)
b.Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụng trong thực tế. (2) c. Sử dụng các
qui trình, phương pháp và kỹ thuật
đã được kiểm định về tính hiệu lực và đáng tin cậy.X (1)
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. Câu hỏi 38
Sự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC) là gì? lOMoARcPSD| 36477832
a.Không có sự khác biệt giữa CHNC và MTNC.
b.CHNC sử dụng từ để hỏi, MTNC sử dụng các động từ
hành vi. X c. MTNC được phát biểu bởi nhà
nghiên cứu, CHNC thì không. d. CHNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, MTNC thì không. Câu hỏi 39
Nếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi ______ thì phạm vi nghiên cứu trả lời cho câu hỏi _____
a.“nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”; “nghiên cứu trên đối tượng nào và trong bao lâu” X
b.“làm cái gì và trong bao lâu”; “làm sao để khẳng định hay
bác bỏ giả thuyết nghiên cứu”
c.“đạt được những cái cụ thể gì”; “để làm gì hay phục vụ cho cái gì” d.
“đối tượng khảo sát là ai”; “vì sao phải nghiên cứu” Câu hỏi 40
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về vấn đề nghiên cứu tốt:
a.Vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và khoa học b.Có tính khả thi
c.Người thực hiện có đủ nguồn lực về tài chính và thời gian
d.Không cần phù hợp với trình độ chuyên môn người thực hiện X