



















































































































Preview text:
  lOMoARcPSD| 36477832
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC 
Câu hỏi 1: Vấn đề đạo đức đặt ra liên quan đến việc tổ chức tài trợ cho nghiên cúu bao  gồm:  Select one: 
a. Sử dụng thông tin sai mục đích  b. Duy trì tính bảo mật 
c. Tìm kiếm sự đồng thuận của người tham gia  d. Tất cả đều sai 
Câu hỏi 2: Đặt nhũng câu hỏi để khai thác nhũng thông tin nhạy cảm (sensitive) có thể 
gây ra ............cho đối tưọng khảo sát.  Select one:  a. Thoải mái (comfort) 
b. Ảnh hưởng tính bảo mật (confidentiality) 
c.Phân biêt đối xử (discrimination)  d.Tổn hại (harm) 
Câu hỏi 3: cho rằng kiến thức có được là nhờ khả nǎng suy luận của con ngưòi; 
cho rằng kiến thức chỉ có được qua kinh nghiệm nhận được của con người.  Select one: 
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy lý (Rationalism) 
b. Chủ nghĩa duy vật (Materialism); Chủ nghĩa duy tâm (Idealism) 
c. Chủ nghĩa duy lý (Rationalismn); Chủ nghĩa kinh nghiêm (Empiricism) 
d. Chu nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy vật (Materialism) 
Câu hỏi 4: “Làm thế nào để cải thiện chất lượng dich vu/san phẩm?” là câu hoi dưới  góc nhìn của:   Select one:  a. Người tiêu dùng (2) 
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều dúng  c.Chuyên gia (3)      lOMoARcPSD| 36477832
d.Nhà cung cấp dich vụ (1) 
5. Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sán phẩm trong 
khi nhóm khác thì không?”. Đây là loại hình nghiên cứú:  Select one: 
a. Nghiên cứu tuong quan (Correlational research) 
b. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research) 
c. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research) 
d. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research) 
6.Điều nào sau đây cần chú ý TRÁNH khi viết văn bản khoa học thuộc ngành kinh tế, 
kinh doanh và quản lý:  Select one: 
a. Các thuật ngữ dều có diễn giải rõ ràng, chính xác 
b. Sử dụng lựa chon từ chính xác 
c.Han che sù dung thuật ngũ khoa học 
d. Sử dụng phép ẩn dụ và ngôn ngữ hoa mỹ 
7.Khi viết phần khảo lược các nghiên cứu thuộc ngành kinh tế kinh doanh và quàn lý, 
điểm nào sau đây cần TRÁNH thực hiện Select one: 
a. Trình bày duợc các khái niệm liên quan 
b. Sử dụng văn phong trữ tình 
c.Khảo lược tât cả các nghiên círu và lý thuyết liên quan 
d. Đưa các nhận xét cá nhân khi diễn giải các nghiên cứu trước đây 
8. Điều nào sau đây là SAI? Thực hiện nghiên cứu là tim câu trả lời cho câu hoi 
nghiêncứu, điều này có nghĩa là quy trình áp dụng:   Select one: 
a. Được thực hiện trong khuôn khổ lý thuyết 
b. Sử dung các quy trình , và kỹ thuật đã được kiếm tra về tính hợp lê và đô tin cây 
c.Cố gắng che giấu một lợi ích được đầu tư trong nghiên cứu      lOMoARcPSD| 36477832
d.Ðuợc thiết kế khách quan và không thiên vị 
9. Bước đầu tiên của giai đoạn quyết định vấn đề nghiên cứu là:  Select one:  a. Chọn mẫu nghiên cứu 
b. Xác định nghiên cứu vấn đề gì 
c.Viét lược khảo lý thuyết  d.Thu thập dữ liệu 
10. Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu  Select one: 
a. Đạo vǎn (plagiarism) tác phẩm của người khác. 
b. Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiên bí mật. 
c. Sử dụng dữ liêu từ người tham gia và xin sư đồng ý của ho sau khi dữ liêu cho kết quả  tốt. 
d.Tất cả đáp án trên đều vi phạm đạo đức 
11. Mọi kết luận đưa ra đều dựa trên bằng chứng cụ thể được thu thập từ thông tin thu 
thập được từ các trải nghiệm hoặc quan sát thực tế. Đây là đặc điểm nào của nghiên  cứu khoa học:  Select one: 
a. Tính kiểm soát(controlled) 
b. Tính thurc nghiêm (empirical) 
c.Tính nghiêm ngặt (rigorous) 
d.Tính hệ thống (systematic) 
12. Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại sao chính sách hỗ trợ tín dụng cho 
ngườinghèo có hiệu quả đối với nhóm người này mà không phải nhóm người 
khác”.Đây là loai hình nghiên cứu:  Select one: 
a. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research)      lOMoARcPSD| 36477832
b. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research) 
c.Nghiên cúu tưong quan (Correlational research) 
d. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research) 
13. Khoa đang diễn giải các bài đăng trên blog của người tiêu dùng trên Internet.Loại 
nào sau đây mô tả đúng nhất về loại nghiên cúu mà Khoa đang tiến hành?  Select one: 
a. Nghiên cứu kinh doanh phụ thuộc 
b. Nghiên cúu định lượng 
c.Nghiên cứu kinh doanh độc lập  d.Nghiên cứu định tính 
14. Lựa chọn nào sau dây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu:  Select one: 
a. Ðạo vǎn (plagiarism) tác phẩm của người khác. 
b. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia dưới sự đồng ý của họ. 
c. Sử dụng ý tuởng nghiên cứu của người khác. 
d. Giấu diếm nguời tham gia và thu thập dữ liệu qua các phương tiện họ không biết. 
15. Phát biều nào sau đây là SAI về nghiên cứu khoa học:  Select one: 
a. Đuợc thực hiện trong một khuôn khổ của các triết lý 
b. Mang tính học thuật và không thể ứng dụng trong thực tế 
c. Sử dụng các quy trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm địh về tính hiệu lực và  đáng tin câỵ 
d.Được thiết kế để tránh thiên lệch và chủ quan 
16. Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định luợng khác nhau ở các điểm:  Select one: 
a. Mục đích chính của nghiên cứu (main purpose of investigation) (3) 
b. Phương thức nghiên cứu (approach to enquiry) (2)      lOMoARcPSD| 36477832
c.Triết lý nên tảng (underpinning philosophy) (1) 
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng 
17. Hành vi nào sau đây trong nghiên cứu bị xem là vi phạm đạo đức?  Select one: 
a. Gây phân biệt đối xử (3) 
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng 
c.Gây bất lợi cho người tham gia (1)  d.Để lộ thông tin (2) 
18. Đóng góp quan trọng nhất của một nghiên cúu khoa học khi đuợc xuất bản là:  Select one: 
a. đóng góp về danh tiếng (reputation) của đơn vị 
b. Ðể các nhà nghiên cứu phát triển (researcher development) 
c. Đóng góp về kiến thức (knowledge) 
d. Đóng góp về tài chính (finance) 
19. Khi viết một nghiên cứu định tính, phần nào sau đây là không phù hợp?  Select one: 
a. Thảo luận về những phát hiện chính liên quan đến các câu hỏi nghiên cứu. 
b. Giói thiệu, định vị nghiên círu trong bối cảnh lý thuyết. 
c. Quyết định chấp nhận hoặc từ chối giả thuyết. . 
d. Giải thích về thiết kế của nghiên cứu. 
20. Thu thập dữ liệu là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu:  Select one: 
a. Quyết định vấn đề nghiên cúu(1) 
b. Lâp kế hoach nghiên cúu (2) 
c.Nội dung(1),(2) và(3) đều dúng 
d.Thực hiện nghiên cứu(3) 21. 
Nghiên cứu khoa học giúp:      lOMoARcPSD| 36477832 Select one: 
a. Tập hợp bằng chứng để ra chính sách, quyết định 
b. Là cách thể hiện sụ hiếu biết của nhà nghiên cúu 
c. Bổ sung không cần thiết của thực tiễn 
d. Ghi nhận công lao những nghiên cứu trước đây 
22. Lợi thế của phương pháp hỗn hợp (sử dụng kết hợp định tính và định lượng)  Select one: 
a. Lý giải các hiện tương và phát hiện các mối quan hệ giữa các khái niệm (1) 
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng 
c.Cần có giải pháp phù hợp lý do áp dụng cả hai cách tiếp cận định tính và định lượng(3) 
d. Yêu cầu các kỹ năng da trong phuong pháp nghiên cứu (2) 
23. “Những ảnh hưởng lâu dài của sản phẩm/dịch vụ khách hàng đang sử dụng là gì?”là 
câu hỏi dưới góc nhìn của:  Select one:  a. Nguời tiêu dùng 
b. Nhà cung cấp dịch vụ 
c.Nhà quan lý/ lâp kế hoạch  d.Chuyên gia 
24. Nhóm Nam, Hoa, Châu muốn thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học liên quanđến 
chuyên ngành Tài chính. Đề xuất quy trình nghiên cứu của nhóm.  Select one: 
a. Quyết định vấn đề nghiên cứu, lập kế hoạch, thực hiện nghiên cứu 
b. Lên kế hoạch, quyết định vấ đề nghiên cứu, thục hiện nghiên cứu 
c. Viết đề cưong nghiên cứu, lên kế hoạch, thực hiện nghiên cứu 
d.Thu thâp du liệu, quyết định vân đề nghiên cứu, viết đề cương nghiên cứu      lOMoARcPSD| 36477832
25. Mục tiêu chính của là mô tả bản chất/nguyên nhân/sự thay đổi một hiện tượng, 
tình huống, vấn đề. Mục tiêu chính của là đo lường mức độ thay đổi của một 
hiện tưọng, tình huống, vấn đề.  Select one: 
a. Nghiên cứu kết hợp ; Nghiên cứu định luọng 
b. Nghiên cứu định tính; Nghiên cứu định lượng 
c. Nghiên cứu định lượng; Nghiên cứu định tíh 
d. Nghiên cứu mô tả; Nghiên cứu khám phá 
26. Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một buớc trong giai đoạn nào của 
quy trình nghiên cúu:  Select one: 
a. Lâp kế hoạch nglên cứu (2) 
b.Quyết dinh ân dè nghiên cúu(1) 
c.Thực hiện nghiên cứu(3) 
d.Nội dung(1)(2) (3) đều đúng 
27. Phần giới thiệu của một nghiên cứu nhằm:  Select one: 
a. Nôi dung (1), (2) và (3) đều đúng. 
b. Trình bày lý do nghiên cúu. (2) 
c.Thu hút sự chú ý của đọc giả. (3) 
d. Xác định trọng tâm cụ thể (mục tiêu) của nghiên cứu. (l) 
28. Phương thức áp dụng để thực hiện một nghiên cứu phải tuân theo một trình tựlogic 
nhất định. Các bước khác nhau không thể được thực hiện một cách ngẫu nhiên. 
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:  Select one: 
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous) 
b. Tính thực nghiệm (Empirical) 
c. Tính hệ thống (Systematic) 
 d.Tính kiểm soát (Controlled) 
29. Phương pháp kết hợp định tính và định lưọng KHÔNG phù hợp trong trường hợp:      lOMoARcPSD| 36477832 Select one: 
a. Ņhà nghiên cúu muốn khám phá từ cả hai quan điểm 
b. Nhà nghiên cúu cần tìm sự giải thích cho kết quả nghên cúu cua mình 
c. Nhà nghiên cứu thực hiện một nghiên cứu với nhiều mục tiêu 
d. Chỉ có thông tin đầy đủ và chính xác từ một nguồn duy nhất 
30. Thứ tự để viết một bài nghiên cúu:  Select one: 
a. Tóm tắt, xem xét tài liệu, lý thuyết và giả thuyết, phương pháp và dữ liệu,kết quả và 
thảo luận, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo 
b. Lược khảo nghiên cứu liên quan, lý thuyết và các giả thuyết, phương pháp và dữ 
liệu,kết quả và thảo luân, kết luận, giới thiệu, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo 
c.Phuong pháp và dữ liệu , lý thuyết và giả thuyết , lược khảo nghiên cứu liên quan , kết quả 
và thảo luận, kết luân, tóm tắt, danh muc tài liệu tham khảo 
d.Giói thiệu,lý thuyết và giả thuyết,lược khảo nghiên cúu liên quan,phuong pháp và dũ liệu, 
kết quả và thảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khao 
31. Khi viết phần tóm tắt, người viết cần chú ý:  Select one: 
a. Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghên cúu khác cùng lǐnh vực 
b. Ngắn gon và đủ các nôi dung chính 
c. Không nêu câu hỏi nghiên cứu 
d.Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số 
32. Nghiên cứu khoa học có đặc điểm:  Select one: 
a. Các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau có các phương pháp nghiên cứu khác nhạu 
b. Có sự kế thừa và phát triên dóng góp vào tri thúc của nhân loại 
c.Tuân theo các quy trình nghiêm ngặt 
d. Các lựa chọn trên đều đúng 
33. Trước khi nộp luận văn tốt nghiệp, bạn cần đảm bảo rằng:  Select one:      lOMoARcPSD| 36477832
a. Có những ý kiến đóng góp từ chuyên gia ( như giảng viên hướng dẫn, đồng học,  đồngnghiệp) (2) 
b. Bài viết bạn khôgn có ngôn ngữ phân biệt giới tính phân biệt chủng tộc ngôn từ  gâychán ghét (1) 
c. Nội dung 1 , 2, 3 đều đúng 
d. Bạn đã hiệu đính nó kỹ lưỡng 
34. Phát biểu nào sau dây là ÐÚNG về nghiên cứu khoa học?  Select one: 
a. Sử dụng các quì trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính hiệu lực và  đáng tin cậy. (1) 
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. 
c.Ðuợc thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3) 
d.Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dung trong thực tế.(2) 
35. Chọn mẫu là một buớc trong giai đoạn nào của quy trình nghiên cứu:  Select one: 
a. Lập kế hoạch nghiên cúu(2) 
b. Xác định vấn đề nghiên cứu (1)  c.Thuc hiên nghiên cúu (3) 
d. Nội dung (1),(2) và(3) đều dúng 
36. Trong quy trình nghiên cứ của Kumar đề xuất, luợc khảo lý thuyết KHÔNG liênquan 
đến bước nào sau đây:  Select one:  a. Thu thâp dữ liêu 
b. Hình thành thiết kế nghiên cứu 
c. Xác định vấn dề nghiên cúu      lOMoARcPSD| 36477832 -11-  d.Chọn mẫu 
37. Loaị nghiên cúu nào sau đây là phân loại theo mục tiêu nghiên cứu:  Select one: 
a. Nghiên cứu định lưọng (Quantitative research) 
b. Nghiên cúu cơ bản (Pure research) 
c.Nghiên cúu định tính (Qualitative research) 
d. Nghiên cứu giai thích (Explanatory research) 
38. Loại hình nghiên cứu được thực hiện chủ yếu để đạt được các kiến thức mói mangtính 
nền tảng của các hiện tượng và các sự kiện thực tế quan sát được, mà không nhằm 
sử dụng theo dự định nào.  Select one: 
a. Nghiên cúru úng dung (Applie research) (1) 
b. Nghiên cứu công nghiêp (Industrial research) (3) 
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng 
d.Nghiên cúu cơ bản (Pure research) (2) 
39. Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu kết quả này là chính 
xác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác. Đây là đặc 
điểm nào của nghiên cứu khoa học Select one: 
a.Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable) 
b.Tính nghiêm ngặt (Rigorous) 
c.Tinh hệ thống (Systematic 
d.Tính kiểm soát (Controlled) 
40. Nghiên cứu tìm hiều loại dịch vụ tiền gửi nào phù hợp với khách hàng của ngân hàng 
và mức độ sử dụng của dịch vụ đó là nghiên cứu:  Select one: 
a. Kết hơp giữa nghiên cứu khám phá và nghiên cứu tưong quan 
b. Kết họp giữa nghiên cứu dinh tính và nghiên cúru đinh luọng 
c. Kết hợp giữa nghiên cứu cơ bản và nghiên cứu ứng dụng 
d. Kết hợp giữa nghiên cuu tuong quan và nghiên cứu dinh tinh      lOMoARcPSD| 36477832 CHƯƠNG 2 
1. Nếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi _ thì phạm vi nghiên cứu trả lời cho  câu hỏi Select one: 
a. “nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”, “nghiên cứu trên đối tượng nào và trong bao  lâu” 
Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại. Việt Nam”. 
Nhà nghiên cứu phát biểu câu hỏi nghiên cứu như sau: “Các yếu tố ảnh hưởng đến lạm 
phát tại Việt Nam đang diễn biến như thế nào?”. Nhận định nào sau dây là  ÐÚNG:  Select one: 
a. Phát biểu câu hỏi nghiên cứu không phù hợp vì không nhất quán với mục têu nghiên  cúu. 
Nghiêu cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và 
tăng trưởng kinh tế. Phát biểu giả thuyết nghiên cứu nào sau đây là phù hợp? Select one: 
Chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế có mối quan hệ nhân quả hai chiều. 
Phát biểu giả thuyết nghiên cứú KHÔNG phù hợp trong nghiên cứu nào sau dây:  b.Nghiên cúu mô tà. 
2. Do số lượng sinh viên tốt nghiệp đúng hạn thấp, Ban giám hiệu Đại học Ngân 
hàngTP.HCM muốn tìm ra những nguyên nhân giải thích cho hiện tượng này bằng cách 
thực hiện một nghiên cứu khoa học. Đâu là vấn đề nghiên cứu phù hợp nhất? 
Nghiên cứu các yếu tổ ảnh liường đến việc tốt nghiệp đúng hạn củạ sinh viên buh 
Câu hỏi nghiên cứu: 
c. Đuợc rút ra từ vấn đề nghiên cứu 
3. Phát biểu mục tiêu nghiên cứu của nghiên cứu mô tả cần có đặc điểm nào sau dây: 
a. Rō ràng, hoàn chỉnh và cu thể  4. 
Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có dặc diễm nào sau đây? 
b. Có thể kiểm chứng được.  4. 
Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị cũa các 
doanhnghiệp sản xuất tại TP.HCM. Giả thuyết nghiên cứu nào sau dây là phù hop: 
a. Không thể đưa ra giả thuyết nghiên cúu trong trường hợp này  5. 
Một phát biểu mà chúng ta có thể chấp nhận hoặc bác bỏ là      lOMoARcPSD| 36477832
 d.Già thuyêt nghiên cứu.  6. 
Phát biểu nào sau đây là đúng về câu hỏi nghiên cứu: 
d. Câu hỏi nghiên cứu được đặt ra nhằm giúp nhà nghiên cứu xác định rõ hơn vấn đề cần 
đuợc làm sáng tỏ trong nghiên cứru 
7. Vấn đề nghiên cúu là “ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến khả năng sinh lời củangân 
hàng”, mục tiêu nghiên cứu phù hợp sẽ là: 
‘làm sáng tỏ ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đến khả năng sinh lời của ngân hàng’ 
8. Nghiên cứu về mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và tǎng trưởng kinh 
tế.Phát biểu câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp? 
a. Có mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế hay không? 
9. Khi mô tả vấn đề nghiên cứu, có thể trình bày dưới dạng câu hỏi, và tiến 
hànhnghiên cứu là trả lời các câu hỏi đó, Vấn đề nghiên cứu khi đó được trình bày  dưới dang:  d.Câu hỏi nghiên cứu. 
10. Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị của các doanh 
nghiệp sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là mục tiêu nghiên cứu phù  hop: 
Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế toán quản trị của doanh 
nghiệp sản xuất tại TPHCM 
11. Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứru là:    
a. Xác dịnh vấn đề nghiên cứu. 
12. Phát biểu mục tiêu nghiên cứu của nghiên cúu tương quan (kiểm định giả thuyết) 
cần có đặc điểm nào sau đây: 
Rõ ràng, hoàn chính, cu thể, xác định các biến số có tuơng quan 
13.Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị cúa các doanh 
nghiêp sân xuất tại TP.HCM. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp: 
d. Hoạt động kế toán quan trị của doanh nghiệp sân xuất tai tp.hcm nhu thế nào?(2) 
14.Đối với vấn đề nghiên cứu về chi tiêu chính phủ và tăng trưởg kinh tế,nhà nghiên 
cứu phát biểu mục tiêu sau: “Nghiên cứu được thực hiện để cho thấy rằng chi tiêu 
chính phủ tăng làm tăng trưởng kinh tế tăng”. Phát biểu mục tiêu nghiên cúu này: a. 
Chưa phù họp vi đã đưa ra phóng đoán về chiều huớng của mối quan hê      lOMoARcPSD| 36477832
15.Một phát biểu giả thuyết nghiên cứu tốt KHÔNG có đặc điễm nào sau đây: 
Không chỉ định rõ chiều tác động của các biến số 
Çâu hỏi nghiên cứu:  Select one: 
a. Đề cập đến những vấn đề mà nghiên cứu chưa giải quyết được(2) 
 b.Nôi dung (1), (2) và (3) đêu sai. 
c. Dùng để thay thế cho mục tiêu nghiên cúu.(1) 
d. Giúp phỏng đoán kết quả nhiên cúu. (3) 
Một nghiên cứu nhằm mô tà sự hài lòng của khách hàng cá nhân đối với dịch vụ 
internet banking tại ngân hàng Vietcombank phát biểu như sau: “Khách hàng cá nhân 
hài lòng với dịch vụ internet banking tại ngân hang Vietcombank”. Nhận định nào sau  đây là ĐÚNG? 
Nghiên cứu này không cần giả thuyết nghiên cứu vì là nghiên cứu mô tả 
Nếu nhà nghiên cứu chưa xác định được vấn đề nghiên cứu, nhà nghiên cứu nên bắt đầu  bằng cách: 
a. Xác định một lĩnh vực rộng hoặc lĩnh vực ưa thích 
Mục tiêu nghiên cứu Select  one: 
a. Nội dung (1) và (3) đúng 
b. Cần được phát biểu rõ ràng, cụ thể và hoàn chỉnh (3) 
b. Là đích đến của nghiên cứu (1) 
Nhà nghiên cứu thường xem xét các tiêu chí trước khi thực hiện một nghiên cứu. Lựa 
chọn nào sau đây KHÔNG phải là một tiêu chí để xem xét?      lOMoARcPSD| 36477832
b. Nhà nghiên cứu không đồng ý với mục tiêu nghiên cứu 
Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và 
tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho nghiên cứu? 
Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt nam 
Giả thuyết nghiên cứu (reseach hypothesis): 
b. Phù hợp với mục tiêu và có thể kiểm chứng được (1) 
Câu 32 Trong đợt dịch Covid-19 vào nửa đầu năm 2020, Trường Đại học Ngân 
hàng TP.HCM đã chuyển sang phương thức học online. Nhà trường muốn biết ánh 
hưởng của phương thức học tập này đến kết quả học tập của sinh viên nhằm xem 
xét áp dụng học tập online lâu dài. Vấn đề nghiên cứu nào sau đây là phù hợp:  b. 
Ảnh hưởng của phưong thức học online dến kết quà học tập của sinh viên buh 
Nghiên cứu có mục tiêu tổng quát là: Làm sáng tỏ ảnh hưởng của đầu tưnước ngoài đến 
tăng trưởng kinh tế Việt Nam. Ba mục tiêu cụ thể của nghiên cứu gồm: (i) Phân tích mô 
tả tình hình đầu tư nước ngoài tại Việt Nam; (ii) Phân tích mô tả tăng trưởng kinh tế 
Việt Nam; (iii) Đo lường ảnh hưởng của đầu tư nước ngoài đến tăng trưởng kinh tế Việt 
Nam. Cách đặt câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp:  c. 
(i) tình hình đầu tư nước ngoài tại việt nam như thế nào?; (ii) tăng trưởng kinh 
tếviệtnam như thế nào?;(iii) đầu tư nước ngoài có ảnh huong dến tǎng truởng kinh tế việt  nam hay không?        lOMoARcPSD| 36477832
Đối với nghiên cứu “Các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của các ngân hàng thuong 
mại (NHTM) Việt Nam”, câu hỏi nghiên cứu nào sau đây phù hợp: 
c. “các yếu tố vĩ mô, đặc trưng ngành, và đặc trưng ngân hàng nào ảnh huởng đến lợinhuận 
nhtm việt nam? Mức độ tác động của các yéu tố đó?” 
Phát biểu “Thông tin dữ liệu cần thu thập được đo lường như thế nào? ”là: d.Câu  hòi đo lường 
Giữa mục tiêu nghiên cứu và kết quả nghiên cứu:  Select one: 
a. Kết quả phài nhất quán với muc tiêu. (2) SAÌ 
b. Kết quả luôn dugc so sánh với mục tiêu.(1) 
c. Kết quả nghiên cứu phải là nội dung đạt được so với mục tiêu.(3) 
d. Nôi dung (1), (2) và (3) đều đúng 
Nếu vấn đề nghiên cứu là “tác động của FDI đến tăng truòng kinh tế ”,câu nào sau đây 
là giả thuyết nghiên cứu chính xác? 
b.“fdi co tác động cùng chiều lên gdp” 
Phát biểu nào sau đây nói về mối quan hệ giữa mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể 
trong một nghiên cứu: 
d. Mục tiêu cụ thể chi tiết những khía cạnh khác nhau của mục tiêu tông quát 
Sự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC)là gì? 
d.Chnc sử dung tù để hỏi, mtnc sử dung các động từ hành vi. 
Xác định vấn đề nghiên cứu: 
a. Là buớc đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhất      lOMoARcPSD| 36477832
Đối với vấn đề nghiên cứu về chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế. Phát biểu mục 
tiêu nghiên cứu nào sau đây là phù hợp? 
c. Nghiên cứu phân tích quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế 
Đặc điểm của mục tiêu nghiên cứu đối với nghiên cứu tương quan cần có gồm: Rõ 
ràng hoàn chỉnh cụ thể nhận dạng các biến chính có tương quan 
Một nghiên cứu có câu hỏi: thay đổi lãi suất có ảnh hưởng đến lợi nhuận đầu tư chứng 
khoán hay không? Giả thuyết nghiên cứu phù họp là: 
a.Lāi suất tǎng làm loi nhuân dầu tu chứng khoán giảm 
Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt cần có đặc điểm nào sau đây: 
a. Nôi dung (1), (2) và (3) đều dúng. 
b.Liên quan đến các hành động nhu khám phá, mô tả,kiêm dinh,so sánh,đánh giá tác 
động, đánh giá quan hệ, đánh giá nhân quả. 
c.Dưói dạng một câu hỏi có thê trả lời duợc. 
d.Ðược rút ra từ vấn đề nghiên cúu. 
Bước đầu tiên và quan trọng nhất của quá trình nghiên cứu là. 
a. Xác định vấn đè nghiên cúu 
 Đặc điểm nào sau đây không nói về vấn đế nghiên cứu tốt: 
 Không cần phù họp với trình độ chuyên môn ngirời thục hiện        lOMoARcPSD| 36477832
Nghiên cứu có câu hỏi nghiên cứu: “Cung tiền có ảnh hưởng đến lạm phát như thế nào?”. 
Giả thuyết nghiên cứu phù hợp cho nghiên cứu nên là: Cung tiền có ảnh hưởng cùng chiều  đến lạm phát 
Việc đặt giả thuyết cho nghiên cứu sẽ KHÔNG phù hợp trong truòng hop nào sau đây: 
d. Không xác lập được một bộ biến số có quan hệ nhân quả với nhau. 
CHƯƠNG 3:TỔNG QUAN NGHIÊN CÚU 
CÂU 1: Trình bày lược khảo lý thuyết (literature review) tức là: 
a. Một xem xét về các góc nhìn, các lý thuyết liên quan, các phương pháp, dữ liệu và kết 
quảvề chủ đề mà bạn sẽ nghiên cứu. 
b. Một kiểu đánh giá diễn giải mà không cần tài liệu tham khao. 
c. Một đánh giá chỉ dựa trên những câu chuyện về các công ty, trong sách và nghiên cứu  tìnhhuống. 
d. Chi càn trinh bày nhng kéi qua mà khong can quan tam ti phuong háp, thuy dung trong 
cácnghiên cúu truớc Đây. 
CÂU 2: Các bước nào sau đây có thể dược thực hiện trong quá trình lược khảo lý thuyết  (literature review): 
a. Luợc khảo các nghiên cúu đã chọn lọc (2) 
b. Tìm kiếm,chọn lọc các nghiên cúu liên quan trong quá khứ(1) 
c.Nôi dung(1)(2) (3) đều đúng 
d.Phát triển khung nghiên cứu(3)        lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 3: Điểm bắt dầu cho một tìm kiếm tài liêu phục vụ viết luợc khảo lý thuyết 
(literature review)là: 
a.Dữ liêu cấp ba (tertiary data)  b.Dữ liêu thứ cấp  c.Dữ liêu sơ cấp  d.Các dữ liêu khác 
CÂU 4: Tạp chí khoa học nào sau dây được đánh giá là có uy tín trong lược khảo nghiên  cúru: 
a. The european journal of management  b.The guardian  c.Không câu nào dúng  d.The economist 
Câu 5: Khi đánh giá về tạp chí hữu ích đối với chủ đề nghiên cứu tiêu chí nào sau đây là  quan trọng  a.Biên tập viên phù hop  b.Số trang phù hop 
c.Nội dung phù hop vói nghiên cúu  d.Nhà xuất bản phù hop 
CÂU 6:Viêc nào có thể giúp bạn tránh đạo văn? 
a.Cắt và dán chính xác từ các tài liệu duợc xuất bản. 
b. Nôi dung (1)và (2) dúng. 
c.Ghi chú bằng các ngôn từ riêng của mình. 
d. Thay đổi bề ngoài các từ dược sử dụng trong các bài báo được xuất bàn. 
CÂU 7: Trong một nghiên cứu, phần nội dung bao gồm tổng hợp, phê bình các nghiên 
cứu liên quan của một chủ đề được xác định cẩn thận được gọi là: 
a. Lược khảo lý thuyết      lOMoARcPSD| 36477832 b.Phân tích tổng hợp  c.Vấn đề nghiên cúu 
d. Giả thuyết nghiên cúu 
CÂU 8: Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi viết danh muc tài liệu tham khảo? 
a. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm đảm bảo một danh sách tham khảo đủ dài. 
b.Danh muc tài liệu tham khảo giúp chứng minh cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu. 
c. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm chúng minh các tài liêu tham khao dã sù dung. 
d. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm ghi nhận các trích dẫn. 
CÂU 9: Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác gia khác(2), đó là 
một thông tin tốt để: 
a.Sử dụng tài liêu và gán nó cho tác gia 2 
b.Sử dung tài liệu và gán nó cho tác gia 1 
c. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2 
d.Không sử dụng tài liệu này 
CÂU 10: Quá trình luợc khảo lý thuyết(literature review) giúp: 
a.Xác định khoảng trống trong nghiên cứu(2) 
b.Xác định mẫu trong nghiên cứu(3) 
c.Nôi dung(1)(2) (3) dều dúng 
d.Xác định phuong pháp thu thâp dữ liệu(1) 
CÂU 11: Phát biểu nào sau đây về đạo văn là chính xác nhất? 
a. Đạo văn là việc chiếm hữu sai trái và sử dụng những ý tướng, suy nghī,ngôn ngữ của 
nguòi khác và xem chúng như những gì do mình tao ra. 
CÂU 12: Trình tự các bước thực hiện trong lược khảo lý thuyết và các nghiên cúu trước  đây:      lOMoARcPSD| 36477832
d.Tìm các lý thuyết hiện có→lược khảo tài liêu→phát triển khung lý thuyết→phát triển  khung khái niệm 
CÂU 13:Khi đánh giá một công trình khoa học, điều nào sau đây KHÔNG quá quan  trọng:    a. Số lượt trích dẫn  b. Tuổi của tác giả  c.Uy tín cua tác giả  d.Tap chí công bố 
CÂU 14:Các tài liêu có phản biện là: 
a. Được đánh giá trước khi xuất bản để đảm bảo chất lượng 
b. Không chắc tốt hơn vói các tài liệu không được phản biện 
 c.Ðược đánh giá bởi các đọc giả của tạp chí để đảm bảo chất lượng 
 d.Không có san trên internet 
Câu hỏi 15: Trước khi tìm hiểu tài liệu để viết lược khảo nghiên cứu bạn nên xác định 
khung thời gian tìm kiếm của bạn . TẠi sao? 
a. Không phải chju các chi phí không cân thiết 
b. Giúp tìm kiếm tài liệu nhiều nhất 
 c.Tránh thư viện quá đông người 
 d.Giúp làm việc hiệu quả nhất          lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 16:Nguồn tài liệu để lược khảo lý thuyết có thể bao gồm:  a.Tap chí khoa hoc(1)  b.Sách khoa hoc(2)  c.Hội nghi khoa hoc(3) 
d.Lựa chon(1)(2)(3) đều đúng 
CÂU 17: Khi trích dẫn hoặc sử dụng nguồn từ Internet, bạn KHÔNG cần phải tìm:  a.Ngày sinh của tác giả  b.Ngày truy câp 
c.Ngày công trình đuợc công bố 
CÂU 18: Các nguồn tài liệu nghiên cứu có thể tìm được từ:  a.Báo chí(3)  b.Mang xã hôi(2) 
c.Các giáo sư hướng dẫn (1) 
d. Nội dung (1),(2)và(3)đều sai 
CÂU 19: Theo hiệp hội tâm lý học Hoa Kỳ, hệ thống trích dẫn nguồn phổ biến nhất trong 
nghiên cứu khoa học xã hội và hành vi là:  a. Harvard  b. Apa  c.Chicago  d.Mla 
CÂU 20: Điều nào sau đây là đúng khi trình bày phần danh mục tài liệu tham khảo? 
a. Phần danh mục tài liệu tham khao không có huóng dẫn định dạng nghiêm ngặt. 
b. Phần danh mục tài liệu tham khảo liệt kê tất cả các trích dẫn trong báo cáo nghiên cứúu.      lOMoARcPSD| 36477832
c. Apa chi có 3 cách khác nhau để định dạng danh muc tài liêu tham khǎo mà các tác  đượcphép lựa chon. 
d.Tác gia chi chon các tài liệu tham kháo chính mà mình trích dẫn trong phàn còn lai chỉ báo 
cáo và đưa chúng và phần danh muc tài liệu tham khảo 
CÂU 21: Khung lý thuyết phát triến từ ...., khung khái niệm mô tả...... 
a. Các nội dung gắn liên với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của nghiên cúu 
b. Cơ sở vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cúu 
c. Lý thuyết của nghiên cứu; các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể 
d.Các lý thuyết nền tảng của nghiên cúu; các nghiên cúu trước 
CÂU 22: Trong báo cáo nghiên cúru, phần lược khảo lý thuyết được dựa vào: 
a.Trong phần phương pháp nghiên cứu  b.Trong phần tóm tắt  c.Phần đầu  d. Sau phần giới thiệu 
CÂU 23: Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cúu của Jones, Smith, 
Hu,Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này như thế 
nào trong lần dầu tiên ban sử dung nó theo chuẩn APA6:  a. Không câu nào đúng 
b. Jones và công sự (2012)  c.Jones (2012)  d.Jones, smith... (2012) 
CÂU 24: Trích dẫn (citation) là gì? 
a. Viết tên tât cả các tác giả viết cùng chủ đề.(3) 
b. Tìm toàn văn một bài báo. (1) 
c. Nội dung (1)(2) (3) đều sai. 
d. Ghi nhận lập luận, kết quâ của các nghiên cứu liên quan. (2)      lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 25: Môt lược khảo lý thuyết (literature review) khoa học là: 
a. Một quy trinh có thể nhân rông, khoa học và minh bạch 
b. Bắt đầu trong thư viện, sau đó đi dến cơ sở dữ liệu trực tuyến và cuối cùng là đến internet 
c. Một quy trình quản lý thời gian có trách nhiệm, chuyên nghiệp về vấn đề mình nghiên cúu 
d.Quan tâm như nhau đối với các tài liệu nghiên cứu về vấn đề mình quan tâm 
CÂU 26: Khi viết nghiên cứu, cần tuân thủ các chuẩn mực về cách viết trích dẫn nhằm:  a. Để dễ tra cứu   
b. Nghiên cứu khoa học đòi hỏi các chuân mực khoa học (3) 
c.Nôi dung (1) (2) (3) đều đúng. 
d.Vì yêu câu cua các don vi công bố (2) 
CÂU 27: Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau dây: 
a. Tìm thấy từ web bất kỳ(3) 
b. Công bố của một trường đại học nổi tiếng(1) 
c.Nôi dung (1)(2)(3) đều sai. 
d. Được phản biện bởi các chuyên gia (2) 
CÂU 28: Một ấn phẩm nghiên cứu khoa học uy tín thường KHÔNG CÓ: a.  Chỉ số trích dẫn.(3)  b.Ðộc giả.(1) 
c. Số quảng cáo trong ấn phẩm. (2) 
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.      lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 29: Khi viết một lược khảo lý thuyết (literature review), điều nào sau đây KHÔŅG  nên làm: 
a. Sử dụng google từ khóa tài liệu và bao gồm “.pdf" cho các bài viết học thuật. Khi 
thấynhững tài liệu có thể đáng quan tâm, nhấn ctrl-c và ctrl-v. (2) 
b. Chỉ thu thập thông tin qua google scholar. (3) 
c. Xem đi xem lại bài viết của ban nhiều lân để sủa lỗi văn phạm. (1) 
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều không nên làm khi thuc hiên luợc khao lý thuyêt 
CÂU 30: Chọn câu chính xác nhất về một ví dụ trình bày tuân thủ theo quy đinh của 
APA về tài liêu tham khảo: 
a. Bryman, alan and emma bell, business research methods. Cambridge; new york, ny: 
oxford university press, 2015. 
b. Bryman, a., & bell, e. (2015). Business research methods. Oxford: oxford  universitypress. 
c.Bryman, alan and emma bell. 2015. Business research methods. Cambridge; new york, ny:  oxford university press. 
d. Bryman, alan., and emma bell. Business research methods. 3rd ed. Cambridge; new york, 
ny: oxford university press, 2015. Print. 
CÂU 31: Chọn câu chính xác nhất về một ví dụ trình bày tuân thủ theo quy định cúa 
APA vê tài liệu tham khảo: 
a.Bryman,alan, social research methods(2012:oup) 
b.Bryman (2012, fourth edition), oxford university press 
c.Bryman, a. (2016). Social research methods.Oxford: oxford university press. 
d.Bryman,a. (2012,4e) social research methods, oxford; oxford university press 
CÂU 32:Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tap chí liên quan? 
a. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loai theo ngành/līnh vực  b.Xem các bản tin 
c.Theo dõi tài liêu tham khảo trong bài viết  d.Xem trong thư viện      lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 33: Lợi ích của việc sử dụng trích dẫn theo quy định là: 
a. Cung cấp bằng chứng dể hỗ trợ cho lập luận của bạn.(1)  b. Tránh đạo vǎn(3) 
c. Nôi dung (1), (2) và (3) đều đúng. 
d.Cho người đọc biết bạn đang làm việc trong môi trường học thuật (2) 
CÂU 34: Ðiều nào sau đây KHÔNG phải là một nguồn cho dũ liệu thứ cấp? 
a. educational psychology review 
b. Review of educational research 
c.Review of research in education  d.Www.edu.org 
CÂU 35: Lb. lên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2) 
a. Bất kỳ tài liệu nào có liên quan dến chủ đề nghiên cứu (3) 
b.Nôi dung(1),(2) và (3) đều sai 
CÂU 36: Phưrơng thức nào KHÔNG được các nhà nghiên cứu sử dụng để lưu trữ danh 
mục tài liệu tham khảo?  a.Bảng tính  b.Dữ liệu bảng  c.Phần mềm chuyên dụng  d.Thẻ viết tay 
CÂU 37: Lược khảo lý thuyết (literature review) xem xét: 
a. Các lý thuyết áp dung trong nghiên cúu truớc dây. (3) 
b.Phuong pháp nghiên cứu truóc đây.(2) 
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. 
d. Kết quả nghiên cúu liên quan.(1) 
CÂU 38: Định dạng tham khảo nào chính xác cho một cuốn sách theo quy dinh cua APA?      lOMoARcPSD| 36477832
a. Weinberg,rs and gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise psychology. 
Champaign, il: human kinetics. 
b. Weinberg, rs & gould, d 2011, foundations of sport and exercise psychology,  humankinetics, champaign, il. 
c. Weinberg, r. S., & gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise psychology. 
Human kinetics: champaign, il. 
d. Foundations of sport and exercise psychology,r.S.Weinberg, & d. Gould, 
humankinetics, champaign,il.,2011. 
CÂU 39: Mục đích của việc trích dẫn và trình bày danh mục tài liệu tham khảo là: 
a. Làm nghiên cứu dài ra, đủ số từ yêu cầu. 
b. Xác minh trích dẫn và tránh đạo văn. 
c.Cho biết tên các tác giả nghiên cúu cùng chủ đề. 
d.Cho thấy tác giả biet các nguyên tác trích dẫn. 
CÂU 40: Tại sao các nhà nghiên cúu phải bao gồm lược khảo lý thuyết (literature revicw) 
trong bài nghiên cúu? 
a. Vì lược khảo lý thuyết giúp tổng hợp các nghiên cúu truớc đây(1) 
b. Nội dung(1),(2)và(3) đều đúng. 
c. Vì đó là thói quen của các nhà nghiên cứu(2) 
d.Vì giúp xác định các nhà nghiên cứu cùng huớng.(3) 
CÂU 41: Luợc khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào duới đây 
a.Thiết kế phương pháp tiếp cận.(3)  b. Thu thâp dũ liệu.(2) 
c. Bình luận, đánh giá các nghiên cúu truóc dây.(1) 
d.Nôi dung(1),(2) và (3) đều đúng. 
CÂU 42: Khi xem xét phương pháp nghiên cứu của các nghiên cúu truớc: 
a.Xem phuong pháp đó đạt kết quả và gǎp khó khǎn gì(1) 
b. Xem có bao nhiêu nghiên cúu sử dụng phuong pháp đó (3)      lOMoARcPSD| 36477832
c. Tồng họp các phương pháp nghiên cúu chua phù hợp (2)  d. Tất cả đều đúng 
Câu 43: Lược khảo lý thuyết được xem là tốt khi nó đảm bảo được chức năng nào sau  đây? 
a.Góp phân đinh hình phuong pháp nghiên cúru 
b. Xây dụng sự liên kết giữa các tài liệu nghên cứu 
c. Các lựa chọn trên đều đúng 
d. Đánh giá các nghiên cứu liên quan và định vị nghiên cứu hiện tại trong bối cảnh chung 
CÂU 44: Danh muc tài liêu tham khảo để 
a.Đọc ở nhà dễ dàng (2) 
b.Nội dung(1),(2)và(3) đều sai. 
c.Loc ra các tài liệu có kích thước lớn(3) 
d. Sử dụng nó dể có những thông tin cụ thể về các trích dẫn sử dụng (1) 
CÂU 45:Tại sao cân xem lại các nghiên cứu truớc? 
a. Nội dung (1) và (3) dêu dúng. 
b. Đề tìm hiều nhũng nghiên cúu trước dó về lĩnh vực bạn quan tâm (3) 
c.Ðể đảm bảo số trang nghiên cúu(2) 
d. Ðể đảm bảo có một danh sách đầy đủ các tài liệu tham khảo (1) 
CÂU 46: Công cụ quản lý trích dẫn (citation) có thể giúp bạn: 
a.Định dạng trích dẫn của bạn.(2) 
b.Nôi dung(1) (2) (3) đều đúng. 
c.Tạo danh sách theo dõi tài liệu.(3) 
d.Theo dõi nguồn gốc các tài liêu bạn quan tâm. (1)      lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 47:Lược khảo lý thuyết bao gồm nhiều giai đoạn. Giai đoạn đầu tiện của viêc luợc 
khảo lý thuyết là gì? 
a. Trao đổi với đồng nghiệp về cấu trúc bài viết lược khảo lý thuyết 
b. Đoc chi tiết và so sánh, đánh giá các nghiên cứu liên quan 
c.Tìm kiếm các nghiên cứu liên quan thông qua tìm kiếm các tù khóa (keywords) 
d. Viết báo cáo luợc khao lý thuyết 
CÂU 48: Nguyên tắc chung khi trình bày tài liệu tham khảo trong danh mục tài liệu tham  khào là phải có 
a. Nǎm xuất bản, tên tác giả, dia chi tạpchí/nhà xuat ban,ngày tiếp cận tài liệu. 
b. Tên tài liệu, tên tác giả, địa chỉ của tác giả,dia chi tap chí/nhà xuất ban, nǎm xuất bán. 
c. Tên tạp chí/nhà xuất bản, tên tác gia,dia chi cua tác gia,ngay tiếp cận tài liêu, tên tài lieu. 
d. Tên tác giả, thời gian xuất bản, tên tài liệu, tên tạp chí/nhà xuất bản, số phát hành/noi  xuấtbản. 
CÂU 49: Một luợc khao lý thuyêt đuợc xem là thành công khi: 
a. Tồng họp các tài liệu từ nhiều nguồn khác nhau trên cùng một câu hỏi/đề tài nghiên cúnu.  (1) 
b. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các cách phân tích dữ 
liệu,kết luận được rút ra.(3) 
c. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ dề bằng cách so sánh các dê tài nghiên cúu 
vàcác hướng tiép cân.(2) 
d. Nội dung (1), (2) và (3) đèu đúng. 
CÂU 50: Nhūng giai đoạn nào sau đây KHÔNG đòi hỏi phai thực hiên luợc khao lý 
thuyết (literature review)? 
a.THIÉT LAP CƠ SỞ LÝ THUYET CUA MộtT NGHIÊN CÚU (2) 
b.PHÁT TRIEN PHUONG PHÁP NGHIÊN CÚU(3)      lOMoARcPSD| 36477832
c.NOI DUNG (1) (2)(3) đều cần CÓ LUợc khảo LÝ THUYET LIÊN QUAN 
d.LÀM RÕ MOT Ý TUỞNG NGHIÊN CÚU (1) 
CHƯƠNG 4: DỮ LIỆU 
CÂU 1: Lấy mẫu ngẫu nhiên là? 
a. Chủ yếu được sử dụng trong nghiên cứu định tính 
b. Sử dụng một mạng mà sau đó xác định mạng khác sẽ được đưa vào mẫu 
c. Bị ảnh hưởng bởi sự lựa chọn của con người, một cách có ý thức hoǎc vô thúc.mẫu. 
d. Khi mỗi phần tử trong tổng thể nghiên cứu có cơ hội như nhau được đưa vào 
CÂU 2 : Giả sử bạn muốn nghiên cứu mối quan hệ giữa hút thuốc và ung thư. Bạn cho 
rằng hút thuốc là một nguyên nhân gây ung thư. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng có 
nhiều yếu tố ảnh hưởng đến mối quan hệ này, chẳng hạn như số lượng thuóc lá hoặc 
lượng thuốc lá mỗi ngày , thời gian hút thuốc , thói quen ăn uống . Phát biểu nào sau  đây Sai?  
a. Trong ví dụ trên, mức độ hút thuốc là biến độc lập 
b. Trong ví dụ trên ung thư là biến độc lập 
c. Trong ví dụ trên ung thư là biến phụ thuộc 
d. Trong ví dụ trên tất cả các biến có thể ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa hút thuốc và 
ung thư, tích cực hoặc tiêu cực là các biến ngoại lai 
CÂU 3: Câu hỏi mở có lợi ích nào sau đây? 
a. Ít có c ơ hội thiên vị người phỏng vấn .(3) 
b. Nôi dung(1),(2) và(3) đều đúng. 
c.Chúng dễ phân tích hơn.(2)      lOMoARcPSD| 36477832
d.Cung cấp thông tin chuyên sâu.(1) 
CÂU 4: Ưu điểm của phương pháp phỏng vấn sâu là? 
 a. Ph ỏ ng vấn sâu phù hợp trong các nghiên cứu tình huống, nghiên cứu đi ể n hình . 
b.Các thành viên, chia sẻ nhận thức, quan điểm của họ về vấn dề nghiên cứu. 
c.Nhũng vấn đề chính của nghiên cứu sẽ được phát hiện quan thảo luận nhóm. 
d. Các chủ thể tham gia phỏng vấn sâu có thê tương tác vói nhau. 
CÂU 5: Điều nào sau dây KHÔNG phải là phương pháp lấy mẫu ngẫu nhiên? 
a. Lây mẫu ngẫu nhiên đơn giản. 
b. Lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng.  c. Lấy mẫu chuyên gia.  d. Lấy mẫu cụm 
CÂU 6: Dữ liệu sơ cấp đuợc thu thâp từ: 
a. Các cuộc tổng điều tra về dân số, nhà ở. 
b. Nhà nghiên cứu tự thu thập. 
c. Các báo cáo của chính phủ, bộ ngành. 
d. Các báo cáo nghiên cứu của cơ quan, viện, truòng đại học. 
CÂU 7: Điều nào sau dây là một ví du về biến nhị phân?  a.Thấp/trung bình/cao. 
b. Rất đồng ý / đồng ý /không dồng ý /rất không đồng ý.  c.18/19/20/21/22.   d . đ úng/sai .        lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 8: Điều nào sau dây ít liên quan nhất với phương pháp thu thập dữ liệu định tính? 
a. Dữ liệu dạng chữ (textual data) từ internet 
b. Thảo luận nhóm (group discussion) 
c. Bảng câu hỏi kháo sát (questionnaire survey) 
d. Phỏng vân bán cấu trúc và phi cấu trúc (semi-structured and unstructured interviews) 
CÂU 9: Điều kiện để thu thập dữ liệu rất quan trọng, những thông tin nào nhà nghiên 
cúu nên có được trước khi bắt đầu thu thâp dữ liệu? 
a.Nôi dung(1),(2) và (3) đêu dúng. 
b. Người trả lời biết các thông tin cân thiết.(3) 
c.Ðộng lực của người trar lời để chia sẻ thông tin cân thiết.(1) 
d.Khả năng trả lời của người trả lời để hiểu các câu hoi.(2) 
CÂU 10: Các phưongpháp thu thâp dữ liêu sơ cấp bao gồm? 
a.Nôi dung(1),(2), và(3) dêu dúng.  b.Phuong pháp phong vấn(2)  c.Phuong pháp quan sát(1) 
d.Phưong pháp bảng hòi(3) 
CÂU 11: Điều nào sau đây là một ví dụ về một biến số đo lương được  a. Lòng tự trọng 
b.Thu nhập hàng nǎm tính bằng nội tệ  c.Sự hài lòng  d.Chất lượng 
CÂU 12: Trong phuong pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)? 
a.Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy hoàn cảnh. 
b.Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùy vào từng tình huống cụ thể 
c. Nội dung phỏng vấn linh hoạt.      lOMoARcPSD| 36477832
d. Nhà nghiên cứu h ỏi một loạt các câu hỏi xác định truớc theo một trật tự nhất định trong  b ả ng câu hỏi . 
CÂU 13: Điều nào sau dây KHÔNG là trở ngại khi sử dụng phưong pháp quan sát? 
a. Nguòi quan sát và nguòi duợc quan sát biết nhau từ truớc. 
b.Chú tâm quan sát quên ghi chép và nguợc lai. 
c.Quan sát phiên diên hoǎc ghi chép thiếu. 
d.Quan sát kỹ,ghi chép thiêu hoặc quan sát thiéu nhung ghi chép kỹ. 
CÂU 14: Nguồn nào sau đây không phải là nguồn thu thập dữ liệu sơ cấp? a.Quan  sát 
 b . Ấ n ph ẩ m của chính ph ủ  c. Thảo luân nhóm  d.Bang câu hoi 
CÂU 15:Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm: 
a. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu. 
b.Phù hop nhất vói nghiên cúru. 
c. Dễ đánh giá được mức đô chính xác của nguồn dữ liệu. 
d. Dễ đánh giá được mức độ tin cây cua nguon dũ liệu. 
CÂU 16: Hạn chế của câu hỏi mở 
a. Không phản ánh đúng ý kiến của nguòi duợc hoi, trả lời thiếu động não. 
b.-Thiên lệch do các câu trả lời định sẵn 
 c. Xử lý thông tin và phân tích dữ liệu khó hơn câu h ỏ i đóng . 
d.Thiếu thông tin sâu và ít có sự khác biệt. 
CÂU 17: Hạn chế của việc thu thập dữ liệu thông qua phương pháp quan sát bao gồm       lOMoARcPSD| 36477832
a. Khi người quan sát có thành kiến đối với một cá nhân dạng đuợc quan sát.(3) 
b. Khi người quan sát có tham gia vào một tương tác cụ thể sẽ gây sai lệch hành vi đangquan  sát.(2) 
c. Người được quan sát thay đổi hành vi của họ nhận thức rằng học đang bị quan sát.(1) d.N 
ộ i dung (1), (2) và (3) đều đúng 
CÂU 18:Các biến có thể phân loại theo nhiêu cách khác nhau. Lựa chọn nào KHÔNG 
PHẢI là một trong số đó?  a.Quan hệ nhân quả.  b. Đơn vị đo lường.  c.Thiết kế nghiên cúu. 
 d.Quan điể m cá nhân của nguời nghiên cứu . 
CÂU 19: Hành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức? 
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng 
b. Giới thiệu thiên vị (3) 
c. Gây hai cho nguòi tham gia (1)  d.Vi pham tính bao mật (2) 
CÂU 20: Khung lây mẫu(Sampling frame) là 
a. Mẫu cuối cùng được lựa chọn 
b. Một danh sách xác định từng đối tượng trong tổng thể nghiên cứu. 
c. Số phần tử mà thông tin thu duợc. 
d.Kết quả dựa trên thông tin thu duợc. 
CÂU 21: Đối với một cuộc điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ thể để điều 
tra 1 loạt các khía cạnh của sự hài lòng công việc của họ, một nhà nghiên cứu mời tất cả 
1000 nhân viên tham gia và nhắm đến một mẫu gồm 200 nam và 200 nữ. Phương pháp 
lấy mẫu này là gì  a . Lấy mẫu hạn ngạch .      lOMoARcPSD| 36477832
b.Lây mẫu ngẫu nhiên đơn giản. 
c.Lấy mẫu có hệ thống.  d.Láy mẫu cụm. 
CÂU 22: Điều nào sau đây là một ví dụ về thang đo danh nghīa? 
a. Tuổi: 0-20/21-40/41-60/61 trở lên. 
b. Thu nhâp: thấp/trung binh/cao. 
c.Thời gian: 6am-10am/11am-1pm/2pm-6pm. 
 d.Dân t ộ c: kinh/thái/m ường /tày . 
CÂU 23: Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp...... 
a. Không có đi ều nào ở trên . 
b. Lây mẫu từ một ngưòi, sau đó nhờ người đó giới thiệu để tiếp tục kháo sát,phóng vấn 
c.Dựa trên sự thuận tiên trong việc tiếp cân mẫu trên tổng thể. 
d.Sử dung phán doán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng góp cho nghiên  cúu. 
CÂU 24: Nguồn nào sau đây k hông ph ải nguòn dũ liệu thứ cấp? 
a. Nguồn dữ liệu từ cuộc tổng đìêu tra kinh tế xã hôi hộ gia đình. 
b. Nguồn dữ liệu từ cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu. 
c.Nguôn dũ liêu từ cuôc tông diều tra mức sống dân cư. 
d. Nguồn dữ liêu tù cuộc tổng điều tra doanh nghiêp. 
CÂU 25: Một nhà nghiên cúu muốn thục hiện một cuôc diêu tra câu hỏi về một mẫu đại 
diện của khoảng 200 hộ gia đình trên một khu nhà ở nhỏ (bao gồm khoảng 1000 ngôi 
nhà). Anh đi xuống từng con phố trên bất động sản và gửi một bảng câu hỏi thông qua 
hộp thư của mỗi ngôi nhà thứ năm trên mỗi con phố. Phuơng pháp lấy mẫu này là gì?  a. Lấy mẫu hạn ngach 
b. Lấy mẫu ngẫu nhiên đon gián  c.Láy mẫu cụm  d.Láy mẫu có hệ thống 
CÂU 26: Điều nào sau dây KHÔNG là uu diêm của câu hỏi mở?      lOMoARcPSD| 36477832
a. Tạo cho nguòi trả lời su tự do diễn dạt ý tuởng của họ chứ không tra lời theo một  khuônmẫu định sẵn. 
b. Cung cấp thông tin sâu, phong phú. 
c. Thông tin dữ liệu thu thập được dễ dàng phân tích và xử lý. 
d. Tránh được thiên lệch từ người trả lời 
CÂU 27: Dữ liệu thứ cấp được thu thâp từ 
a. Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bán khoa học liên quan dén vấn dè nghiên cứu. 
b.Luân văn, luân án và các dê tài nghiên cứu khác. 
c.Nôi dung(1),(2) và (3) dêu dúng. 
d. Các bài viết dǎng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tap chí mang tính  hàn lâm có liên quan. 
CÂU 28: Bạn hãy nêu câm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu hỏi kháo 
sát này thuộc dạng? 
a. Một câu hỏi đóng, đinh tính. 
b. Câu hỏi đóng, đinh luợng. 
c. Một câu hòi mở, định lưọng. 
d. Một câu hoi mở, đinh tính. 
CÂU 29: Quy tắc nào sau đây liên quan đến cỡ mẫu có thể được áp dụng trong kiểm tra  gỉa thuyết? 
a. Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác. 
b.Không có điều nào ở trên. 
c.Kích thuớc mẫu càng nhỏ thì uớc tính càng chính xác. 
d. Kích thuớc mẫu càng lón thì uớc tính càng kém chính xác. 
CÂU 30: Sự khác biệt chính giữa một khái niệm(concept) và một biến (variable) a.Tỷ  lệ  b.Mức độ  c.Phân loại 
 d. Có th ể đo lường được      lOMoARcPSD| 36477832
Câu 31: Các khái niệm có thể được chuyển đổi thành các biến bằng cách 
Điều chỉnh các thuật ngữ 
Xác định các chỉ số có thể đo lường được  Thêm tiêu chí phân loại 
Không thể chuyển đổi được 
CÂU 32: Su khác nhau giūa việc thu thập dū liệu bằng phòng ván và bàng hǒi là: 
a. Nguoi phong vân không cân tuong tác vói nguoi dugc phong vân còn nguoi tu thap dū liệu 
bằng bàng hòi thì phài tuong tác nguòi diền bàng hǒi. 
b.Thâp dữ liệu bằng phòng vân thì đon gian hon việc thu thập dũ liệu bàng bang hoi. 
c. Nguòi phỏng vấn cần biết rõ ngưòi được phong vân còn nguòi thu thâp dū liệu bằng báng 
hòithì không can biet nguòi diên bang hoi. 
d. Người phỏng vấn có thễ hói, giāi thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn bāng câu hỏi là 
dochính người trả lời ghi vào. 
CÂU 33: Một khung phân tích chỉ định  
a. Nhũng biến nào sẽ đuợc phân tích.(1) 
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều dúng. 
c. Nhũng thủ tục thống kê sẽ được sử dung.(3) 
d.Loai phân tích nào sẽ duợc su dung.(2) 
 CÂU 34 : Lấy mẫu ngẫu nhiên phân tầng là phưong pháp .. 
a.Không có diêu nào o trên. 
b. Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cân mẫu nghiên cứu. 
c.Càn một danh sách tất cà các yếu tố trong tông thê nghiên cúu. 
d.Sử dung phán đoán của nhà nghiên cúu về kha năng của nguòi tra lòi đóng góp cho nghiên  cứu. 
CÂU 35:Thang đo Likert cũng có thê duợc mô tả là dạng      lOMoARcPSD| 36477832
a.Thang đo khoảng xuất hên bằng nhau.  b.Thang đánh giá tâm lý.  c.Thang đo vi sai.  d.Thang đo tích lũy.        lOMoARcPSD| 36477832
CÂU 36: Điều nào sau đây KHÔNG PHẢI là han chế cua câu hỏi đóng? 
a. Không khai thác được hiểu biết chuyên sâu của nguoi duoc hòi. 
b. Thông tin dữ liệu thu thập được rất khó phân tích và xử lý so với câu hoi mở. 
c.Do câu trà lòi dịnh sẵn nên có thể không phản ánh đúng ý kiến của người được hỏi, trảlòi  thiếu động não. 
d. Thiên lệch do các câu trà lời định sẵn (thiên lệch từý tuong cua nguòi dặt câu hòi). 
 CÂU 37: Dữ liêu thứ cấp có nhuợc điểm: 
 a . Khó phân loai dữ liệu . (3) 
b. Nôi dung(1),(2)và(3)dêu dúng. 
c. Tốn kém chi phí cho nghiên cúu.(1) 
d. Tốn kém thời gian cho nghiên cúu.(2) 
CÂU 38: Một cuộc phỏng vấn bán cấu trúc (semi-structured) sử dụng: 
a. Câu hỏi đuợc giũ không thay đồi dù bối cành hoặc nguòi phong vấn khác nhau. 
b. Một cấu trúc mở với những câu hỏi quan trọng được xác định trước. 
c.Noi dung duợc xác định trước và không thay đổi thứ tự câu hỏi.  d. Câu hỏi đóng. 
 CÂU 39 : Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm 
a. Mức đô nguồn dữ liêu chính xác. 
b. Ðơn vi do luòng phù hop vói nghiên cứu. 
c. Phù hợp nhất với nghiên cứu. 
d.Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu. 
CÂU 40: Ðiều nào sau dây KHÔNG PHẢI là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp? 
a.Tiết kiệm chi phí thu thập cho nghiên cứu.      lOMoARcPSD| 36477832
b. Phù hợp với các khái niệm nghiên cúu. 
c. Múc dô chính xác của nguồn dữ liệu tùy thuộc phuong pháp thu thập. 
 d.Phù hợp nhất với nghiên cứu   B / Phần 2 
Câu hỏi 1 Có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả được giả định, nhà nghiên cứu quan 
sát một hiện tượng và cố gắng thiết lập nguyên nhân gây ra hiện tượng đó: a. Thiết kế 
nghiên cứu phi thực nghiệm 
b.Thiết kế nghiên cứu thực nghiệm 
c.Thiết kế nghiên cứu quan sát 
d.Thiết kế nghiên cứu cắt ngang  Câu hỏi 2 
Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả ….. 
a.Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của  nghiên cứu 
b.Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cứu 
c.Các lý thuyết nền tảng của nghiên cứu; các nghiên cứu trước 
d. Lý thuyết của nghiên cứu; Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ  thể 
Câu hỏi 3hPhát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học? 
a. Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3) 
b.Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụng trong thực tế. (2) 
c.Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính 
hiệu lực và đáng tin cậy. (1) 
d.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. 
Câu hỏi 4nSự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu  (MTNC) là gì? 
a.Không có sự khác biệt giữa CHNC và MTNC. 
b.CHNC sử dụng từ để hỏi, MTNC sử dụng các động từ hành vi. 
c.MTNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, CHNC thì không. 
d.CHNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, MTNC thì không. 
Câu hỏi 5 vNếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi ______ thì phạm vi nghiên cứu 
trả lời cho câu hỏi _____      lOMoARcPSD| 36477832
a.“nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”; “nghiên cứu trên đối tượng nào và  trong bao lâu”   
b. “làm cái gì và trong bao lâu”; “làm sao để khẳng định hay bác bỏ giả  thuyết nghiên cứu 
c.“đạt được những cái cụ thể gì”; “để làm gì hay phục vụ cho cái gì”   
d. “đối tượng khảo sát là ai”; “vì sao phải nghiên cứu” 
Câu hỏi 6 cĐặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về vấn đề nghiên cứu tốt 
a. Vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và khoa học  b.Có tính khả thi 
c.Người thực hiện có đủ nguồn lực về tài chính và thời gian 
d.Không cần phù hợp với trình độ chuyên môn người thực hiện Câu 
hỏi 7âuTrong phương pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)? 
a.Nội dung phỏng vấn linh hoạt. 
b.Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùy tình huống cụ thể. 
c.Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy hoàn cảnh. 
d.Nhà nghiên cứu hỏi một loạt các câu hỏi xác định trước theo một trật 
tự nhất định trong bảng câu hỏi. 
Câu hỏi 8n Nếu anh chị trích dẫn bài luận hoặc nghiên cứu của người khác, hành động nào 
sau đây là KHÔNG phù hợp với đạo đức nghiên cứu (xét theo hướng dẫn của tiêu chuẩn 
trích dẫn APA): a. Nếu độ dài trích dẫn vượt quá 40 từ, cần phải đặt tách riêng thành đoạn  độc lập. 
b. Tổng độ dài trích dẫn trong ngoặc kép không nên vượt quá 500 từ. Nếu 
độ dài vượt quá 500 từ, cần có sự đồng ý từ tác giả. 
c. Nếu phần trích dẫn ở dạng nguyên bản nhưng chỉ là cụm từ ngắn (ví 
dụ, “nghịch lý cá nhân hóa – quyền riêng tư”) thì không cần thiết phải 
trích dẫn tài liệu tham khảo. 
d. Trích dẫn trong phạm vi 40 từ, sử dụng trích dẫn tài liệu tham khảo và đặt 
phần trích dẫn trong dấu ngoặc kép. Câu hỏi 9 Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm: a. 
Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu. 
b.Dễ đánh giá được mức độ chính xác của nguồn dữ liệu. 
c.Dễ đánh giá được mức độ tin cậy của nguồn dữ liệu. 
d.Phù hợp nhất với nghiên cứu 
Câu hỏi 10 Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ:      lOMoARcPSD| 36477832
a.Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên cứu. 
b.Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp 
chí mang tính hàn lâm có liên quan. 
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.   
d.Lu n văn, lu n án và các đềề tài nghiền c u khác.ậ ậ  ứ 
Câu hỏi 11 Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào 
dưới đây: a. Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3) b.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. 
c.Thu thập dữ liệu. (2) 
d.Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. (1) 
Câu hỏi 12 Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?  a. Xem trong thư viện  b.Xem các bản tin 
c.Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết 
d.Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực Câu 
hỏi 13ĐDữ liệu thứ cấp có ưu điểm: 
a.Đơn vị đo lường phù hợp với nghiên cứu. 
b.Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu. 
c.Phù hợp nhất với nghiên cứu. 
d.Mức độ nguồn dữ liệu chính xác. 
Câu hỏi 14 Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình 
được thông qua và các phương thức được sử dụng phải được phản biện nghiêm túc. 
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học: 
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous) b.Tính phê  phán (Critical) 
c.Tính kiểm soát (Controlled) 
d.Tính hệ thống (Systematic) 
Câu hỏi 15 Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu 
chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho  nghiên cứu? 
a.Chi tiêu chính phủ tại Việt Nam có ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của 
quốc gia này như thế nào? 
b. Nghiên cứu về Việt Nam tập trung vào mối quan hệ giữa chi tiêu chính 
phủ và tăng trưởng kinh tế.      lOMoARcPSD| 36477832
c.Ảnh hưởng của chi tiêu chính phủ đến tăng trưởng kinh tế và ngược lại tại  Việt Nam.   
d. Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. 
Câu hỏi 16ĐTrong khoa học xã hội, các biến ngoại lai trong nghiên cứu: 
a. Không thể loại bỏ nhưng kiểm soát được  b.Không tồn tại  c.Dễ dàng bị loại bỏ 
d.Không thể định lượng tác động 
Câu hỏi 17ĐGiáo sư A, người hướng dẫn nghiên cứu thí nghiệm, đột ngột yêu cầu dữ liệu 
từ thí nghiệm. Tuy nhiên, sinh viên B, người hỗ trợ giáo sư tiến hành thí nghiệm, phát hiện 
ra 3 kết quả không đo lường được. Để đảm bảo dữ liệu được báo cáo đúng hạn, B điền số 
ngẫu nhiên vào 3 ô kết quả. Hành vi của B: a.Gọi là đạo văn (Plagiarism) 
b.Chế và làm sai lệch dữ liệu nghiên cứu (Fabricating and falsifying research  data) 
c.Lặp lại dữ liệu và kết quả từ một nghiên cứu đã công bố 
d.Vi phạm thủ tục thu thập dữ liệu (Inappropriate data collection procedure) 
Câu hỏi 18 Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu, kết quả này 
là chính xác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác. 
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học: 
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous) 
b.Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable) 
c.Tính hệ thống (Systematic) 
d.Tính kiểm soát (Controlled) 
Câu hỏi 19vƯu điểm của nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional studies): 
a. Có thể đo lường sự thay đổi 
b.Thiết kế đơn giản, dễ phân tích 
c.Có thể so sánh 2 giai đoạn khác nhau 
d.Chỉ tiếp xúc với tổng thể 2 lần 
Câu hỏi 20ĐBước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu là:_____________ 
a. Xác định vấn đề nghiên cứu. 
b.Thực hiện khảo lược các nghiên cứu trước. 
c.Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề nghiên cứu. 
d.Tìm kiếm nguồn thông tin để xác định vị trí vấn đề. 
Câu hỏi 21ạĐộ lệch chuẩn của một biến là đơn vị đo lường: a. Độ lệch.      lOMoARcPSD| 36477832
b.Xu thế. c.Sự phân tán.  d.Độ đối xứng. 
Câu hỏi 22ạMột phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có đặc điểm nào  sau 
đây? a. Được rút ra từ vấn đề nghiên cứu. 
b.Có thể kiểm chứng được. 
c.Dưới dạng một câu hỏi có thể trả lời được. 
d.Việc trả lời câu hỏi sẽ giúp đạt được mục tiêu nghiên cứu. 
Câu hỏi 23 Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp……. 
a.Sử dụng phán đoán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng góp 
cho nghiên cứu. b.Lấy mẫu từ một người, sau đó nhờ người đó giới thiệu để 
tiếp tục khảo sát, phỏng vấn 
c.Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cận mẫu trên tổng thể. d.Không có điều nào ở trên. 
Câu hỏi 24 Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn 
nào của quy trình nghiên cứu: 
a.Lập kế hoạch nghiên cứu (2)   
b. Thực hiện nghiên cứu (3) 
c.Nội dung (1) (2) (3) đều đúng   
d. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1) 
Câu hỏi 25 Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào 
sau đây: a. Công bố của một trường đại học nổi tiếng (1) b.Tìm thấy từ  web bất kỳ (3) 
c.Được phản biện bởi các chuyên gia (2) 
d.Nội dung (1) (2) (3) đều sai. 
Câu hỏi 26ĐLược khảo lý thuyết (literature review) bao gồm các tài 
liệu: a. bất kỳ tài liệu nào có liên quan đến chủ đề nghiên cứu (3) 
b.liên quan trực tiếp đến câu hỏi nghiên cứu (1) 
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều sai. 
d.liên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2) 
Câu hỏi 27n Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác giả khác (2), 
đó là một thông tin tốt để: 
a.Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2 b. Sử dụng tài liệu và gán nó cho  tác giả 2 
c.Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1      lOMoARcPSD| 36477832  
d. Không sử dụng tài liệu này 
Câu hỏi 28 Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên 
cứu: a. Tất cả các đáp án trên đều vi phạm đạo đức. 
b.Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiện bí mật. 
c.Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác. 
d.Sử dụng dữ liệu từ người tham gia và xin sự đồng ý của họ sau khi dữ liệu  cho kết quả tốt. 
Câu hỏi 29oĐảm bảo rằng danh tính người tham gia không thể được nhận dạng cũng  được gọi là __ 
a.Duy trì bảo mật.   
b. Khả năng gây hại cho người tham gia. 
c.Cung cấp các ưu đãi.   
d. Tìm kiếm sự đồng ý. 
Câu hỏi 30ĐXác định vấn đề nghiên cứu: 
a.Là bước đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhất   
b. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu nên chưa thật sự quan trọng 
c.Thuộc giai đoạn thứ hai trong quá trình nghiên cứu   
d. Là đích đến của nghiên cứu nên là bước cuối cùng 
Câu hỏi 31 Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones, 
Smith, Hu, Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo 
này như thế nào trong lần đầu tiên bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6: a. Jones,  Smith… (2012) 
b.Jones và cộng sự (2012)  c.Jones (2012) 
d.Không câu nào đúng 
Câu hỏi 32n Bạn hãy nêu cảm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu hỏi khảo  sát này thuộc dạng? 
a.Một câu hỏi mở, định tính.   
b. Một câu hỏi mở, định lượng. 
c.Câu hỏi đóng, định lượng.   
d. Một câu hỏi đóng, định tính. 
Câu hỏi 33ạHành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức? 
a.Giới thiệu thiên vị (3) 
b.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.      lOMoARcPSD| 36477832
c.Gây hại cho người tham gia (1) 
d.Vi phạm tính bảo mật (2) 
Câu hỏi 34 Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt 
Nam”. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp? 
a.Lạm phát tại Việt Nam có chịu ảnh hưởng của cung tiền hay không? 
b.Lạm phát tại Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố vĩ mô nào? 
c.Diễn biến lạm phát tại Việt Nam thời gian qua như thế nào? 
d.Người Các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam đang diễn biến như  thế nào? 
Câu hỏi 35n Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa  vào: a. Phần đầu  b.Trong phần tóm tắt 
c.Trong phần phương pháp nghiên cứu 
d.Sau phần giới thiệu 
Câu hỏi 36oKhi viết phần tóm tắt (abstract), người viết cần chú ý: 
a. Không nêu câu hỏi nghiên cứu 
b.Ngắn gọn và đủ các nội dung chính 
c.Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số 
d.Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiên cứu khác cùng lĩnh vực  Câu hỏi 37 
Thảo luận nhóm tập trung (focus group): 
a.ý kiến số ít không có xu hướng thống trị cả nhóm 
b.Tốn kém và nhiều thời gian 
c.Thông tin chi tiết, phong phú để khám phá nhiều vấn đề 
d.ít đa dạng trong các vấn đề khác nhau 
Câu hỏi 38ạBạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị của các doanh 
nghiệp sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là mục tiêu nghiên cứu phù hợp: a. Hoạt 
động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM rất tốt 
b. Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế 
toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM. 
c. Nghiên cứu nhằm cho thấy hoạt động kế toán quản trị của các doanh 
nghiệp sản xuất tại TP.HCM chưa được áp dụng rộng rãi, từ đó đề xuất giải 
pháp để hoạt động này được sử dụng nhiều hơn. 
d. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM như  thế nào?      lOMoARcPSD| 36477832
Câu hỏi 39n Hai chức năng chính của thiết kế nghiên cứu là: 
a. Hình thành kế hoạch và biết cách viết cơ sở lý thuyết   
b. Nhấn mạnh phương pháp nghiên cứu và đảm bảo chất lượng của các thủ 
tục hợp lệ, khách quan, chính xác 
c.Là một phần của đề cương nghiên cứu và cơ sở lý thuyết 
d. Xây dựng thủ tục hay hậu cần cần thiết và đảm bảo chất lượng của 
các thủ tục hợp lệ, khách quan, chính xác 
e. Câu hỏi 40 Trích dẫn (citation) là gì? 
a.Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3) 
b.Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2) 
c.Nội dung (1) (2) (3) đều sai. 
d.Tìm toàn văn một bài báo. (1)  CHƯƠNG 1  
Câu 1: Vấn đề đạo đức liên quan đến người tham gia nghiên cứu cần được xem xét là: 
a. Đảm bảo lợi ích của người tham gia (1) 
b. Tôn trọng sự riêng tư và giữ kín thông tin (2)  c. Sự đồng ý (3) 
d. (1) ;(2) ;(3) đều đúng 
Câu 2: “Tránh các ràng buộc phi đạo đức đối với nghiên cứu đối với nghiên cứu và áp đặt 
thông tin” là ứng xử đạo đức đối với:  Nhà tài trợ 
Câu 3: Các giai đoạn của quy trình nghiên cứu bao gồm: 
Quyết định vấn đề, lên kế hoạch, thực hiện nghiên cứu 
Câu 4: Ứng xử đạo đức liên quan đến nhà nghiên cứu cần xem xét là: 
Lạm dụng kết quả nghiên cứu 
Câu 5: Nghiên cứu khám phá là phân loại theo quan điểm:  Mục tiêu nghiên cứu 
Câu 6: Loại nghiên cứu nào phân loại theo mục tiêu nghiên cứu:  Nghiên cứu tương quan 
Câu 7: Mục tiêu của nghiên cứu là “Tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sản phẩm 
trong khi nhóm khác thì không?”. Đây là loại nghiên cứu:  Nghiên cứu giải thích 
Câu 8: Mục tiêu của nghiên cứu là “Đánh giá chính sách hỗ trợ tín dụng cho người nghiên 
cứu hiệu quả đối với nhóm người nào?”. Đây là loại nghiên cứu:      lOMoARcPSD| 36477832 Nghiên cứu giải thích 
Câu 9: Mục tiêu của nghiên cứu là “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả ngân 
hàng” là loại hình nghiên cứu: Nghiên cứu tương quan 
Câu 10: Nghiên cứu phân loại theo quan điểm ứng dụng: 
Nghiên cứu cơ bản CHƯƠNG 2: 
Câu 1: Phát biểu SAI về trích dẫn và trình bày tài liệu:  a. Tránh đạo văn 
b. Xác minh tính chính xác của trích dẫn 
c. Cho phép người đọc theo dõi và truy cập trích dẫn  d. Tất cả đều sai 
Câu 2: Các bước thực hiện literature review bao gồm: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) Phân tích 
và thảo luận kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các nghiên cứu trước; (iv) 
Viết literature review (i);(iii);(ii);(iv) 
Câu 3: Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên cứu.  Trích dẫn này là:  Trích dẫn gián tiếp 
Câu 4: Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu:  APA 
Câu 5: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong literature review 
Phương pháp thực nghiệm nghiên cứu 
Câu 6: Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ: 
a. Cho thấy bối cảnh nghiên cứu 
b. Giúp thấy được khoảng trống của nghiên cứu 
c. Giúp xác định đóng góp mới của kết quả nghiên cứu  d. Tất cả đều sai 
Câu 7: Phát biểu nào sau đây SAI về nguồn tìm kiếm tài liệu: 
Tất cả bài viết được công bố trên tạp chí đều có uy tín như nhau 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review : 
Cung cấp con đường để xác định vấn đề nghiên cứu  CHƯƠNG 3: 
Câu 1: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong litereature review 
Phương pháp thực hiện nghiên cứu 
Câu 2: Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review:      lOMoARcPSD| 36477832
Cung cấp con đường để xác định vấn đề nghiên cứu 
Câu 3: Các bước thực hiện literature review: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) Phân tích và thảo luận 
kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các nghiên cứu trước; (iv) Viết literature  review  (i);(iii);(ii);(iv) 
Câu 4: Khung lấy mẫu là: 
Một danh sách xác định từng mục/ người trong tổng thể nghiên cứu 
Câu 5: Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên cứu.  Trích dẫn này là:  Trích dẫn gián tiếp 
Câu 6: Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu:  APA 
Câu 7: Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ: 
a. Cho thấy bối cảnh nghiên cứu 
b. Giúp thấy được khoảng trống của nghiên cứu 
c. Giúp xác định đóng góp mới của kết quả nghiên cứu  d. Tất cả đều sai 
Câu 8: Một cuộc phỏng vấn cấu trúc sử dụng: 
Nội dung được xác định trước 
Câu 9: Nguồn dữ liệu sơ cấp đến từ 
Nhà nghiên cứu tự thu nhập 
Câu 10: Nguồn dữ liệu thứ cấp đến từ 
a. Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác (1) 
b. Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên cứu (2) 
c. Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp chí mang 
tính hàn lâm có liên quan (3)  d. (1);(2);(3) đều đúng 
Câu 11: Quy tắc liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết? 
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác 
Câu 12: Ưu điểm của dữ liệu thứ cấp ? 
Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu  BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ: 
Câu 1: Nghiên cứu hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên cách phát biểu mục tiêu nào  dưới đây là tốt:      lOMoARcPSD| 36477832
Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của hành vi sử dụng mạng xã hội đến kết quả học tập  của sinh viên 
Câu 2: Đối với một cuộc điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ thể để điều tra một 
loạt các khía cạnh của sự hài lòng công việc của họ, một nhà nghiên cứu mời tất cả 1000 
nhân viên tham gia và nhắm đến một mẫu gồm 200 nam và 200 nữ.  Lấy mẫu hạn ngạch 
Câu 3: Các phương pháp thu nhập dữ liệu sơ cấp bao gồm: 
a. Phương pháp phỏng vấn (1) 
b. Phương pháp quan sát (2) 
c. Phương pháp bảng hỏi (3)  d. (1),(2),(3) đều đúng 
Câu 4: Khi thực hiện nghiên cứu khoa học bạn không được sử dụng những phân tích hoặc 
kết quả đã được công bố trong các nghiên cứu trước  Sai 
Câu 5: Để trả lời cho câu hỏi nghiên cứu: “Việc sử dụng thư viện có ảnh hưởng như thế nào 
đến kết quả học tập của sinh viên”, giả thuyết nghiên cứu nào sau đây là tốt: 
Tần suất mượn sách của thư viện có ảnh hưởng tích cực đến điểm trung bình học tập của  sinh viên 
Câu 6: Tiêu chuẩn nào sau đây cần được xem xét để xác định vấn đề nghiên cứu tốt: 
Nhà nghiên cứu có chuyên môn phù hợp với vấn đề nghiên cứu Câu 7: 
Phát biểu nào dưới đây là câu hỏi nghiên cứu tốt: 
Hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào? 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi sử dụng phương pháp quan sát để thu nhập dữ  liệu: 
Thường không thể nêu ra lý do tại sao các đối tượng tham gia lại hành động như vậy 
Câu 9: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội của 
sinh viên TPHCM. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể sử dụng được: 
Chọn mẫu hệ thống và chọn mẫu thuận tiện 
Câu 10: Các dữ liệu từ nguồn sau đều là nguồn thứ cấp, TRỪ: 
Nhật kí nghiên cứu của nhà nghiên cứu 
Câu 11: Đặc điểm cần có khi phát biểu mục tiêu nghiên cứu: 
Phải thể hiện được mối quan hệ cần được làm sáng tỏ trong nghiên cứu 
Câu 12: Nghiên cứu mô tả về hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên có thể phát biểu giả 
thuyết nghiên cứu nào sau đây: 
Không thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu cho nghiên cứu này      lOMoARcPSD| 36477832
Câu 13: Sự khác nhau giữa việc thu nhập dữ liệu bằng phỏng vấn và bảng hỏi là: 
Người phỏng vấn có thể hỏi, giải thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn bảng hỏi do chính  người trả lời ghi vào 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ giữa mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể: 
Mục tiêu cụ thể chỉ ra những đích đến khác nhau của nghiên cứu để đạt được mục tiêu tổng  quát 
Câu 15: Nội dung nào KHÔNG có trong một báo cáo literature review 
Cách thức thực hiện nghiên cứu 
Câu 16: Một literature review tốt có thể giúp nhà nghiên cứu những điều sau, trừ: 
Biết được phương pháp nghiên cứu phù hợp 
Câu 17: Các giai đoạn của quá trình nghiên cứu theo trật tự gồm: 
Xác định vấn đề nghiên cứu, lập kế hoạch nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu 
Câu 18: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội 
của sinh viên TPHCM. Phương pháp thu nhập dữ liệu nào sau đây phù hợp?  Bảng hỏi 
Câu 19: Nguồn nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguồn dữ liệu dữ liệu thứ cấp: 
Nguồn dữ liệu từ cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu Câu 20: 
Nhược điểm của dữ liệu thứ cấp: 
Đơn vị đo lường có thể không phù hợp với nghiên cứu 
Câu 21: Khi thực hiện literature review, nhà nghiên cứu chỉ thực hiện tổng hợp mà không 
được bàn luận về các nghiên cứu trước  Sai 
Câu 22: Hành vi nào sau đây là tuân thủ chuẩn mực đạo đức trong nghiên cứu: 
Khách quan và trung thực khi phân tích kết quả nghiên cứu Câu 23: Đặc 
điểm nào sau đây KHÔNG nói về dữ liệu sơ cấp: 
Chi phí thu nhập dữ liệu thường không đáng kể 
Câu 24: Một nghiên cứu phải luôn xác lập được giả thuyết nghiên cứu  Đúng 
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết  nghiên cứu: 
Kiểm định giả thuyết nghiên cứu sẽ giúp trả lời câu hỏi nghiên cứu 
Câu 26: Quy tắc nào sau đây liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết      lOMoARcPSD| 36477832
 Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác 
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về nghiên cứu định lượng 
Nghiên cứu mô tả đặc tính của sự vật hiện tượng 
Câu 28: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội 
của sinh viên TPHCM. Dữ liệu thu nhập trong nghiên cứu này:  Dữ liệu sơ cấp 
Câu 29: Thu nhập dự liệu bằng phương pháp bảng hỏi KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: 
Người cung cấp thông tin có thể đưa thêm thông tin khác nếu muốn 
Câu 31: Nhà nghiên cứu âm thầm trở thành 1 thành viên tương tác với nhóm đối tượng được 
quan sát. Phương pháp thu nhập dữ liệu này là  Quan sát nhập vai  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25 
Đặt cờoạn văn câu hỏi 
Hai chức năng chính của thiết kế nghiên cứu là:  Select one: 
a. Hình thành kế hoạch và biết cách viết cơ sở lý thuyết 
b. Nhấn mạnh phương pháp nghiên cứu và đảm bảo chất lượng của các thủ tục 
hợp lệ, khách quan, chính xác 
c. Là một phần của đề cương nghiên cứu và cơ sở lý thuyết 
d. Xây dựng thủ tục hay hậu cần cần thiết và đảm bảo chất lượng của các thủ tục 
hợp lệ, khách quan, chính xác  Câu hỏi 2  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ 
Trích dẫn (citation) là gì?      lOMoARcPSD| 36477832 Select one: 
a. Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3) 
b. Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2) 
c. Nội dung (1) (2) (3) đều sai. 
d. Tìm toàn văn một bài báo. (1)  Câu hỏi 3  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học?  Select one: 
a. Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3) 
b. Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụng trong thực tế. (2) 
c. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính 
hiệu lực và đáng tin cậy. (1) 
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.  Câu hỏi 4  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Sự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC)  là gì? Select one: 
a. Không có sự khác biệt giữa CHNC và MTNC.      lOMoARcPSD| 36477832
b. CHNC sử dụng từ để hỏi, MTNC sử dụng các động từ hành vi. 
c. MTNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, CHNC thì không. 
d. CHNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu, MTNC thì không.  Câu hỏi 5  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Nếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi ______ thì phạm vi nghiên cứu trả  lời  cho câu hỏi _____  Select one: 
a. “nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”; “nghiên cứu trên đối tượng nào và  trong bao lâu” 
b. “làm cái gì và trong bao lâu”; “làm sao để khẳng định hay bác bỏ giả thuyết  nghiên cứu” 
c. “đạt được những cái cụ thể gì”; “để làm gì hay phục vụ cho cái gì” 
d. “đối tượng khảo sát là ai”; “vì sao phải nghiên cứu”  Câu hỏi 6  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về vấn đề nghiên cứu tốt:  Select one:      lOMoARcPSD| 36477832
a. Vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và khoa học  b. Có tính khả thi 
c. Người thực hiện có đủ nguồn lực về tài chính và thời gian 
d. Không cần phù hợp với trình độ chuyên môn người thực hiện  Câu hỏi 7  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Trong phương pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)?  Select one: 
a. Nội dung phỏng vấn linh hoạt. 
b. Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùy tình huống cụ thể. 
c. Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy hoàn cảnh. 
d. Nhà nghiên cứu hỏi một loạt các câu hỏi xác định trước theo một trật tự 
nhất định trong bảng câu hỏi.  Câu hỏi 8  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Nếu anh chị trích dẫn bài luận hoặc nghiên cứu của người khác, hành động nào 
sau đây là KHÔNG phù hợp với đạo đức nghiên cứu (xét theo hướng dẫn của tiêu  chuẩn trích dẫn APA):      lOMoARcPSD| 36477832 Select one: 
a. Nếu độ dài trích dẫn vượt quá 40 từ, cần phải đặt tách riêng thành đoạn độc  lập. 
b. Tổng độ dài trích dẫn trong ngoặc kép không nên vượt quá 500 từ. Nếu độ dài 
vượt quá 500 từ, cần có sự đồng ý từ tác giả. 
c. Nếu phần trích dẫn ở dạng nguyên bản nhưng chỉ là cụm từ ngắn (ví dụ, 
“nghịch lý cá nhân hóa – quyền riêng tư”) thì không cần thiết phải trích 
dẫn tài liệu tham khảo. 
d. Trích dẫn trong phạm vi 40 từ, sử dụng trích dẫn tài liệu tham khảo và đặt 
phần trích dẫn trong dấu ngoặc kép.  Câu hỏi 9  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ 
Đoạn văn câu hỏi Dữ liệu  thứ cấp có ưu điểm:  Select one: 
a. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu. 
b. Dễ đánh giá được mức độ chính xác của nguồn dữ liệu. 
c. Dễ đánh giá được mức độ tin cậy của nguồn dữ liệu. 
d. Phù hợp nhất với nghiên cứu  Câu hỏi 10  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ      lOMoARcPSD| 36477832 Đoạn văn câu hỏi 
Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ:  Select one: 
a. Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên  cứu. 
b. Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp 
chímang tính hàn lâm có liên quan. 
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. 
d. Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác.  Câu hỏi 11  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào dưới đây:  Select one: 
a. Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3) 
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. 
c. Thu thập dữ liệu. (2) 
d. Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. (1)  Câu hỏi 12  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đoạn văn câu hỏi      lOMoARcPSD| 36477832
Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?  Select one:  a. Xem trong thư viện  b. Xem các bản tin 
c. Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết 
d. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực Câu hỏi  13  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ 
Đoạn văn câu hỏi Dữ liệu  thứ cấp có ưu điểm:  Select one: 
a. Đơn vị đo lường phù hợp với nghiên cứu. 
b. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu. 
c. Phù hợp nhất với nghiên cứu. 
d. Mức độ nguồn dữ liệu chính xác.  Câu hỏi 14  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình được 
thông qua và các phương thức được sử dụng phải được phản biện nghiêm túc. 
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:      lOMoARcPSD| 36477832 Select one: 
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous) 
b. Tính phê phán (Critical) 
c. Tính kiểm soát (Controlled) 
d. Tính hệ thống (Systematic)  Câu hỏi 15  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính 
phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho nghiên  cứu?  Select one: 
a. Chi tiêu chính phủ tại Việt Nam có ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế 
của quốc gia này như thế nào? 
b. Nghiên cứu về Việt Nam tập trung vào mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và  tăng trưởng kinh tế. 
c. Ảnh hưởng của chi tiêu chính phủ đến tăng trưởng kinh tế và ngược lại tại Việt  Nam. 
d. Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam.  Câu hỏi 16  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ      lOMoARcPSD| 36477832 Đoạn văn câu hỏi 
Trong khoa học xã hội, các biến ngoại lai trong nghiên cứu:  Select one: 
a. Không thể loại bỏ nhưng kiểm soát được  b. Không tồn tại 
c. Dễ dàng bị loại bỏ 
d. Không thể định lượng tác động  Câu hỏi 17  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Giáo sư A, người hướng dẫn nghiên cứu thí nghiệm, đột ngột yêu cầu dữ liệu từ 
thí nghiệm. Tuy nhiên, sinh viên B, người hỗ trợ giáo sư tiến hành thí nghiệm, 
phát hiện ra 3 kết quả không đo lường được. Để đảm bảo dữ liệu được báo cáo 
đúng hạn, B điền số ngẫu nhiên vào 3 ô kết quả. Hành vi của B:  Select one: 
a. Gọi là đạo văn (Plagiarism) 
b. Chế và làm sai lệch dữ liệu nghiên cứu (Fabricating and falsifying research  data) 
c. Lặp lại dữ liệu và kết quả từ một nghiên cứu đã công bố 
d. Vi phạm thủ tục thu thập dữ liệu (Inappropriate data collection procedure)  Câu hỏi 18  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25      lOMoARcPSD| 36477832 Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu, kết quả này là 
chính xác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác. 
Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:  Select one: 
a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous) 
b. Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and verifiable) 
c. Tính hệ thống (Systematic) 
d. Tính kiểm soát (Controlled)  Câu hỏi 19  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Ưu điểm của nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional studies):  Select one: 
a. Có thể đo lường sự thay đổi 
b. Thiết kế đơn giản, dễ phân tích 
c. Có thể so sánh 2 giai đoạn khác nhau 
d. Chỉ tiếp xúc với tổng thể 2 lần  Câu hỏi 20  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ      lOMoARcPSD| 36477832 Đoạn văn câu hỏi 
Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu là:_____________  Select one: 
a. Xác định vấn đề nghiên cứu. 
b. Thực hiện khảo lược các nghiên cứu trước. 
c. Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề nghiên cứu. 
d. Tìm kiếm nguồn thông tin để xác định vị trí vấn đề.  Câu hỏi 21  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Độ lệch chuẩn của một biến là đơn vị đo lường:  Select one:  a. Độ lệch.  b. Xu thế.  c. Sự phân tán. 
d. Độ đối xứng.Câu hỏi 22  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có đặc điểm nào sau đây?  Select one: 
a. Được rút ra từ vấn đề nghiên cứu.      lOMoARcPSD| 36477832
b. Có thể kiểm chứng được. 
c. Dưới dạng một câu hỏi có thể trả lời được. 
d. Việc trả lời câu hỏi sẽ giúp đạt được mục tiêu nghiên cứu.  Câu hỏi 23  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đoạn văn câu hỏi 
Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp…….  Select one: 
a. Sử dụng phán đoán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng góp  cho nghiên cứu. 
b. Lấy mẫu từ một người, sau đó nhờ người đó giới thiệu để tiếp tục khảo sát,  phỏng vấn 
c. Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cận mẫu trên tổng thể. 
d. Không có điều nào ở trên.  Câu hỏi 24  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn nào 
của quy trình nghiên cứu:  Select one: 
a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2) 
b. Thực hiện nghiên cứu (3)      lOMoARcPSD| 36477832
c. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng 
d. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)  Câu hỏi 25  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đoạn văn câu hỏi 
Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:  Select one: 
a. Công bố của một trường đại học nổi tiếng (1) 
b. Tìm thấy từ web bất kỳ (3) 
c. Được phản biện bởi các chuyên gia (2) 
d. Nội dung (1) (2) (3) đều sai.  Câu hỏi 26  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Lược khảo lý thuyết (literature review) bao gồm các tài liệu:  Select one: 
a. bất kỳ tài liệu nào có liên quan đến chủ đề nghiên cứu (3) 
b. liên quan trực tiếp đến câu hỏi nghiên cứu (1) 
c. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai. 
d. liên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2)  Câu hỏi 27  Hoàn thành      lOMoARcPSD| 36477832 Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác giả khác (2), đó là  một thông tin tốt để:  Select one: 
a. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2 
b. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2 
c. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1 
d. Không sử dụng tài liệu này  Câu hỏi 28  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu:  Select one: 
a. Tất cả các đáp án trên đều vi phạm đạo đức. 
b. Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiện bí mật. 
c. Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác. 
d. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia và xin sự đồng ý của họ sau khi dữ liệu cho 
kết quả tốt. Câu hỏi 29  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ      lOMoARcPSD| 36477832 Đoạn văn câu hỏi 
Đảm bảo rằng danh tính người tham gia không thể được nhận dạng cũng được  gọi là __ Select one: 
a. Duy trì bảo mật. 
b. Khả năng gây hại cho người tham gia. 
c. Cung cấp các ưu đãi. 
d. Tìm kiếm sự đồng ý.  Câu hỏi 30  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ 
Đoạn văn câu hỏi Xác định  vấn đề nghiên cứu:  Select one: 
a. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhất 
b. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu nên chưa thật sự quan trọng 
c. Thuộc giai đoạn thứ hai trong quá trình nghiên cứu 
d. Là đích đến của nghiên cứu nên là bước cuối cùng  Câu hỏi 31  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi      lOMoARcPSD| 36477832
Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones, Smith, 
Hu, Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này 
như thế nào trong lần đầu tiên bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6:  Select one:  a. Jones, Smith… (2012) 
b. Jones và cộng sự (2012)  c. Jones (2012)  d. Không câu nào đúng  Câu hỏi 32  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Bạn hãy nêu cảm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu hỏi khảo sát  này thuộc dạng?  Select one: 
a. Một câu hỏi mở, định tính. 
b. Một câu hỏi mở, định lượng. 
c. Câu hỏi đóng, định lượng. 
d. Một câu hỏi đóng, định tính.  Câu hỏi 33  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi      lOMoARcPSD| 36477832
Hành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức?  Select one: 
a. Giới thiệu thiên vị (3) 
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. 
c. Gây hại cho người tham gia (1) 
d. Vi phạm tính bảo mật (2)  Câu hỏi 34  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đoạn văn câu hỏi 
Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt 
Nam”. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?  Select one: 
a. Lạm phát tại Việt Nam có chịu ảnh hưởng của cung tiền hay không? 
b. Lạm phát tại Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố vĩ mô nào? 
c. Diễn biến lạm phát tại Việt Nam thời gian qua như thế nào? 
d. Các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam đang diễn biến như thế nào?  Câu hỏi 35  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào:  Select one:  a. Phần đầu      lOMoARcPSD| 36477832 b. Trong phần tóm tắt 
c. Trong phần phương pháp nghiên cứu 
d. Sau phần giới thiệu  Câu hỏi 36  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Khi viết phần tóm tắt (abstract), người viết cần chú ý:  Select one: 
a. Không nêu câu hỏi nghiên cứu 
b. Ngắn gọn và đủ các nội dung chính 
c. Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số 
d. Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiên cứu khác cùng lĩnh vực  Câu hỏi 37  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ 
Thảo luận nhóm tập trung (focus group):  Select one: 
a. ý kiến số ít không có xu hướng thống trị cả nhóm 
b. Tốn kém và nhiều thời gian 
c. Thông tin chi tiết, phong phú để khám phá nhiều vấn đề 
d. ít đa dạng trong các vấn đề khác nhau  Câu hỏi 38  Hoàn thành      lOMoARcPSD| 36477832 Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị của các doanh 
nghiệp sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là mục tiêu nghiên cứu phù  hợp:  Select one: 
a. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM rất tốt 
b. Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế toán 
quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM. 
c. Nghiên cứu nhằm cho thấy hoạt động kế toán quản trị của các doanh nghiệp 
sản xuất tại TP.HCM chưa được áp dụng rộng rãi, từ đó đề xuất giải pháp để 
hoạt động này được sử dụng nhiều hơn. 
d. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM như thế  nào?  Câu hỏi 39  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ 
Có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả được giả định, nhà nghiên cứu quan 
sát một hiện tượng và cố gắng thiết lập nguyên nhân gây ra hiện tượng đó:  Select one: 
a. Thiết kế nghiên cứu phi thực nghiệm 
b. Thiết kế nghiên cứu thực nghiệm 
c. Thiết kế nghiên cứu quan sát      lOMoARcPSD| 36477832
d. Thiết kế nghiên cứu cắt ngang  Câu hỏi 40  Hoàn thành  Đạt điểm 0,25  Đặt cờ  Đoạn văn câu hỏi 
Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả …..  Select one: 
a. Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của  nghiên cứu 
b. Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cứu 
c. Các lý thuyết nền tảng của nghiên cứu; các nghiên cứu trước 
d. Lý thuyết của nghiên cứu; Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể  Đoạn văn câu hỏi 
Trắc nghiệm theo KEYWORK, theo ôn tập của cô Phạm Thị Tuyết Trinh HUB đợt 2 
hk2 2022, các bạn ôn tập kĩ nhé.  CHƯƠNG 1 
Câu 1: Mục tiêu của nghiên cứu là “Tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sản phẩm 
trong khi nhóm khác thì không?”. Đây là loại nghiên cứu:  Nghiên cứu giải thích 
Câu 2: Mục tiêu của nghiên cứu là “Đánh giá chính sách hỗ trợ tín dụng cho người nghiên 
cứu hiệu quả đối với nhóm người nào?”. Đây là loại nghiên cứu:  Nghiên cứu giải thích 
Câu 3: Mục tiêu của nghiên cứu là “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả 
ngân hàng” là loại hình nghiên cứu:      lOMoARcPSD| 36477832 Nghiên cứu tương quan 
Câu 4: Nghiên cứu phân loại theo quan điểm ứng dụng:  Nghiên cứu cơ bản 
Câu 5: Vấn đề đạo đức liên quan đến người tham gia nghiên cứu cần được xem xét là:  a. 
Đảm bảo lợi ích của người tham gia (1)  b. 
Tôn trọng sự riêng tư và giữ kín thông tin (2)  c.  Sự đồng ý (3)  d. 
(1) ;(2) ;(3) đều đúng  
Câu 6: “Tránh các ràng buộc phi đạo đức đối với nghiên cứu đối với nghiên cứu và áp đặt 
thông tin” là ứng xử đạo đức đối với:  Nhà tài trợ 
Câu 7: Các giai đoạn của quy trình nghiên cứu bao gồm: 
Quyết định vấn đề, lên kế hoạch, thực hiện nghiên cứu 
Câu 8: Ứng xử đạo đức liên quan đến nhà nghiên cứu cần xem xét là: 
Lạm dụng kết quả nghiên cứu 
Câu 9: Nghiên cứu khám phá là phân loại theo quan điểm:  Mục tiêu nghiên cứu 
Câu 10: Loại nghiên cứu nào phân loại theo mục tiêu nghiên cứu:  Nghiên cứu tương quan  CHƯƠNG 2: 
Câu 1: Phát biểu SAI về trích dẫn và trình bày tài liệu:  a.  Tránh đạo văn  b. 
Xác minh tính chính xác của trích dẫn  c. 
Cho phép người đọc theo dõi và truy cập trích dẫn  d.  Tất cả đều sai      lOMoARcPSD| 36477832
Câu 2: Các bước thực hiện literature review bao gồm: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) Phân 
tích và thảo luận kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các nghiên cứu 
trước; (iv) Viết literature review  (i);(iii);(ii);(iv) 
Câu 3: Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên  cứu. Trích dẫn này là:  Trích dẫn gián tiếp 
Câu 4: Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu:  APA 
Câu 5: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong literature review 
Phương pháp thực nghiệm nghiên cứu 
Câu 6: Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ:  a. 
Cho thấy bối cảnh nghiên cứu  b. 
Giúp thấy được khoảng trống của nghiên cứu  c. 
Giúp xác định đóng góp mới của kết quả nghiên cứu  d.  Tất cả đều sai 
Câu 7: Phát biểu nào sau đây SAI về nguồn tìm kiếm tài liệu: 
Tất cả bài viết được công bố trên tạp chí đều có uy tín như nhau 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review : 
Cung cấp con đường để xác định vấn đề nghiên cứu  CHƯƠNG 3: 
Câu 1: Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong litereature review 
Phương pháp thực hiện nghiên cứu 
Câu 2: Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review: 
Cung cấp con đường để xác định vấn đề nghiên cứu      lOMoARcPSD| 36477832
Câu 3: Các bước thực hiện literature review: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) Phân tích và thảo 
luận kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các nghiên cứu trước;  (iv) Viết literature review  (i);(iii);(ii);(iv) 
Câu 4: Khung lấy mẫu là: 
Một danh sách xác định từng mục/ người trong tổng thể nghiên cứu 
Câu 5: Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên  cứu. Trích dẫn này là:  Trích dẫn gián tiếp 
Câu 6: Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu:  APA 
Câu 7: Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ:  a. 
Cho thấy bối cảnh nghiên cứu  b. 
Giúp thấy được khoảng trống của nghiên cứu  c. 
Giúp xác định đóng góp mới của kết quả nghiên cứu  d.  Tất cả đều sai 
Câu 8: Một cuộc phỏng vấn cấu trúc sử dụng: 
Nội dung được xác định trước 
Câu 9: Nguồn dữ liệu sơ cấp đến từ 
Nhà nghiên cứu tự thu nhập Câu 10: 
Nguồn dữ liệu thứ cấp đến từ  a. 
Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác (1)  b. 
Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan đến vấn đề nghiên cứu (2)  c. 
Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp chí mang tính  hàn lâm có liên quan (3)      lOMoARcPSD| 36477832 d.  (1);(2);(3) đều đúng 
Câu 11: Quy tắc liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết? 
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác 
Câu 12: Ưu điểm của dữ liệu thứ cấp ? 
Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu 
BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ:  
Câu 1: Nghiên cứu hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên cách phát biểu mục tiêu  nào dưới đây là tốt: 
Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của hành vi sử dụng mạng xã hội đến kết quả học  tập của sinh viên 
Câu 2: Đối với một cuộc điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ thể để điều 
tra một loạt các khía cạnh của sự hài lòng công việc của họ, một nhà nghiên cứu mời tất 
cả 1000 nhân viên tham gia và nhắm đến một mẫu gồm 200 nam và 200 nữ.  Lấy mẫu hạn ngạch 
Câu 3: Các phương pháp thu nhập dữ liệu sơ cấp bao gồm:  a. 
Phương pháp phỏng vấn (1)  b.  Phương pháp quan sát (2)  c. 
Phương pháp bảng hỏi (3)  d. 
(1),(2),(3) đều đúng 
Câu 4: Khi thực hiện nghiên cứu khoa học bạn không được sử dụng những phân tích hoặc 
kết quả đã được công bố trong các nghiên cứu trước  Sai 
Câu 5: Để trả lời cho câu hỏi nghiên cứu: “Việc sử dụng thư viện có ảnh hưởng như 
thế nào đến kết quả học tập của sinh viên”, giả thuyết nghiên cứu nào sau đây là tốt:      lOMoARcPSD| 36477832
Tần suất mượn sách của thư viện có ảnh hưởng tích cực đến điểm trung bình học  tập của sinh viên 
Câu 6: Tiêu chuẩn nào sau đây cần được xem xét để xác định vấn đề nghiên cứu tốt: 
Nhà nghiên cứu có chuyên môn phù hợp với vấn đề nghiên cứu 
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là câu hỏi nghiên cứu tốt: 
Hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào? 
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi sử dụng phương pháp quan sát để thu nhập  dữ liệu: 
Thường không thể nêu ra lý do tại sao các đối tượng tham gia lại hành động như  vậy 
Câu 9: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội 
của sinh viên TPHCM. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể sử dụng được: 
Chọn mẫu hệ thống và chọn mẫu thuận tiện 
Câu 10: Các dữ liệu từ nguồn sau đều là nguồn thứ cấp, TRỪ: 
Nhật kí nghiên cứu của nhà nghiên cứu 
Câu 11: Đặc điểm cần có khi phát biểu mục tiêu nghiên cứu: 
Phải thể hiện được mối quan hệ cần được làm sáng tỏ trong nghiên cứu 
Câu 12: Nghiên cứu mô tả về hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên có thể phát biểu 
giả thuyết nghiên cứu nào sau đây: 
Không thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu cho nghiên cứu này 
Câu 13: Sự khác nhau giữa việc thu nhập dữ liệu bằng phỏng vấn và bảng hỏi là: Người 
phỏng vấn có thể hỏi, giải thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn bảng hỏi do chính  người trả lời ghi vào 
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ giữa mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể:      lOMoARcPSD| 36477832
Mục tiêu cụ thể chỉ ra những đích đến khác nhau của nghiên cứu để đạt được mục tiêu  tổng quát 
Câu 15: Nội dung nào KHÔNG có trong một báo cáo literature review 
Cách thức thực hiện nghiên cứu 
Câu 16: Một literature review tốt có thể giúp nhà nghiên cứu những điều sau, trừ: 
Biết được phương pháp nghiên cứu phù hợp 
Câu 17: Các giai đoạn của quá trình nghiên cứu theo trật tự gồm: 
Xác định vấn đề nghiên cứu, lập kế hoạch nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu Câu 18: 
Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội của 
sinh viên TPHCM. Phương pháp thu nhập dữ liệu nào sau đây phù hợp?  Bảng hỏi 
Câu 19: Nguồn nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguồn dữ liệu dữ liệu thứ cấp: 
Nguồn dữ liệu từ cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu Câu 
20: Nhược điểm của dữ liệu thứ cấp: 
Đơn vị đo lường có thể không phù hợp với nghiên cứu 
Câu 21: Khi thực hiện literature review, nhà nghiên cứu chỉ thực hiện tổng hợp mà 
không được bàn luận về các nghiên cứu trước  Sai 
Câu 22: Hành vi nào sau đây là tuân thủ chuẩn mực đạo đức trong nghiên cứu: 
Khách quan và trung thực khi phân tích kết quả nghiên cứu 
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về dữ liệu sơ cấp: 
Chi phí thu nhập dữ liệu thường không đáng kể 
Câu 24: Một nghiên cứu phải luôn xác lập được giả thuyết nghiên cứu  Đúng      lOMoARcPSD| 36477832
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết  nghiên cứu: 
Kiểm định giả thuyết nghiên cứu sẽ giúp trả lời câu hỏi nghiên cứu 
Câu 26: Quy tắc nào sau đây liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả  thuyết 
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác 
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về nghiên cứu định lượng 
Nghiên cứu mô tả đặc tính của sự vật hiện tượng 
Câu 28: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội 
của sinh viên TPHCM. Dữ liệu thu nhập trong nghiên cứu này:  Dữ liệu sơ cấp 
Câu 29: Thu nhập dự liệu bằng phương pháp bảng hỏi KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: 
Người cung cấp thông tin có thể đưa thêm thông tin khác nếu muốn 
Câu 30: Nhà nghiên cứu âm thầm trở thành 1 thành viên tương tác với nhóm đối tượng 
được quan sát. Phương pháp thu nhập dữ liệu này là  Quan sát nhập vai 
Câu hỏi 1: Khi thu thập dữ liệu, các thông tin có thể gây ra longại và quấy rầy đối tượng 
khảo sát. Nghiên cứu viên cần:  Select one: 
a. Chuyển hướng nghiên cứu khác 
b. Tiến hành các bước để loại bỏ những điều này (thôngbáo, xinsự đồng ý, ngưng 
khảo sát ngay khi đối tượng yêu cầu) 
c. Có thể thu thập thông tin nếu được trả thù lao 
d. Có thể thu thập thông tin và giữ bí mật  Câu hỏi 2 
Đặt những câu hỏi để khai thác những thông tin nhạy cảm(sensitive) có thể gây ra ............ 
cho đối tượng khảo sát.  Select one:      lOMoARcPSD| 36477832 a. Thoải mái (comfort) 
b. Ảnh hưởng tính bảo mật (confidentiality)  c. Tổn hại  (harm) 
d. Phân biệt đối xử (discrimination)  Câu hỏi 3 
Khi viết phần khảo lược các nghiên cứu thuộc ngành kinhtế, kinhdoanh và quản lý, điểm 
nào sau đây cần TRÁNH thực hiện Select one: 
a. Sử dụng văn phong trữ tình 
b. Đưa các nhận xét cá nhân khi diễn giải các nghiên cứu trước đây 
 c. Trình bày được các khái niệm liên quan   
 d. Khảo lược tất cả các nghiên cứu và lý thuyết liên quan  Câu hỏi 4 
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học? Select one: 
a. Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụngtrongthực tế. (2) 
b. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹ thuật đã đượckiểmđịnh về tính hiệu lực và đáng  tin cậy. (1) 
c.Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3) d. Nội dung(1), (2) và (3) đều đúng.  Câu hỏi 5 
Phát biểu nào sau đây là SAI về nghiên cứu khoa học: .Select one: 
a. Được thực hiện trong một khuôn khổ của các triết lý 
b. Được thiết kế để tránh thiên lệch và chủ quan 
c. Mang tính họcthuật và không thể ứng dụng trongthực tế 
d. Sử dụng các qui trình, phương pháp và kỹthuật đã được kiểm định về tính hiệu lực và  đángtincậy  Câu hỏi 6 
Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn nào của quy  trìnhnghiên cứu:  Select one: 
Thực hiện nghiên cứu (3) 
Lập kế hoạch nghiên cứu (2) 
Quyết định vấn đề nghiên cứu (1) 
Nội dung (1) (2) (3) đều đúng  Câu hỏi 7 
Lựa chọn nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạmđạo đức trong nghiên cứu:  Select one:      lOMoARcPSD| 36477832
a. Sử dụng ý tưởng nghiên cứu của người khác. 
b. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia dưới sự đồngýcủa họ. 
c. Giấu diếm người tham gia và thu thập dữliệu qua các phương tiện họ không biết. 
d. Đạo văn (plagiarism) tác phẩm của người khác.  Câu hỏi 8 
Nghiên cứu khoa học có đặc điểm:  Select one: 
Có sự kế thừa và phát triển đóng góp vào tri thức củanhân loại 
Các lựa chọn trên đều đúng 
Tuân theo các quy trình nghiêm ngặt d. Các lĩnh vực nghiên cứu khác nhau có 
các phươngpháp nghiên cứu khác nhau 
Câu hỏi 9 “Làm thế nào để cải thiện chất lượng dịch vụ/sảnphẩm?” là câu hỏi dưới góc  nhìn của:  Select one: 
a. Nhà cung cấp dịch vụ (1) 
.b. Người tiêu dùng (2) c.  Chuyên gia (3) 
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng 
Câu hỏi 10 Nghiên cứu tìm hiểu loại dịch vụ tiền gửi nàophùhợp với khách hàng của 
ngân hàng và mức độsửdụng của dịch vụ đó là nghiên cứu: Select one: 
a. Kết hợp giữa nghiên cứu định tính và nghiên cứuđịnh lượng 
b. Kết hợp giữa nghiên cứu tương quan và nghiên cứuđịnh tính 
c.Kết hợp giữa nghiên cứu cơ bản và nghiên cứuứng dụng 
d. Kết hợp giữa nghiên cứu khám phá và nghiên cứutương quan 
Câu hỏi 11 Thứ tự để viết một bài nghiên cứu:  Select one:  a. 
Tóm tắt, xem xét tài liệu, lý thuyết và giả thuyết, phương pháp và dữ liệu, kết 
quả và thảo luận, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo  b. 
Giới thiệu, lý thuyết và giả thuyết, lược khảo nghiêncứu liên quan, phương pháp 
và dữ liệu, kết quả vàthảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu thamkhảo 
c.Phương pháp và dữ liệu, lý thuyết và giả thuyết, lượckhảo nghiên cứu liên quan, 
kết quả và thảo luận, kết luận, tóm tắt, danh mục tài liệu tham khảo    d. 
Lược khảo nghiên cứu liên quan, lý thuyết và các giảthuyết, phương pháp và dữ 
liệu, kết quả và thảo luận, kết luận, giới thiệu, tóm tắt, danh mục tài liệu thamkhảo  Câu hỏi 12 
Các loại nghiên cứu nào sau đây là phân loại theotính ứng dụng:      lOMoARcPSD| 36477832 Select one: 
a. Nghiên cứu định tính  (Qualitative research)  b. Nghiên cứu định  lượng (Quantitative  research) 
c. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)  d. Nghiên cứu cơ bản  (Pure research)  Câu hỏi 13 
“Chiến lược tốt nhất để thúc đẩy doanh số bánhàng của sản phẩm X?” là câu 
hỏi dưới góc nhìncủa:  Select one:  a.  Chuyên gia  b. 
Nhà quản lý hoặc lập kế hoạch  c.Người tiêu dùng    d.  Nhà cung cấp dịch vụ  Câu hỏi 14 
Mục đích của kết luận trong một báo cáo nghiên cứu là gì?  Select one: 
a. Tóm tắt những phát hiện quan trọng liên quan đếncác câu hỏi nghiên cứu 
b. Phác thảo các thủ tục phương pháp đã được sửdụng c. Chứa những đánh giá hữu 
ích về các nghiêncứu liên quan d. Giải thích cách các khái niệmđược xác định  và cách đo lường  Câu hỏi 15 
Tại sao cần dành thời gian viết phần tómtắt chomột báo cáo nghiên cứu?  Select one: 
a. Người phản biện chỉ xem lại phần tómtắt. b. Người đọc đôi khi sử dụng nó 
để quyết định nếuhọmuốn đọc toàn bộ bài viết. 
c.Đây là cơ hội duy nhất để bạn báo cáo các ứng dụngvà thế mạnh của nghiên cứu.    d. 
Nó chỉ là cơ hội để thảo luận về nghiên cứu của riêngbạn về nghiên cứu.  Câu hỏi 16 
Vấn đề đạo đức đặt ra liên quan đến việc tổ chứctài trợ cho nghiên cứu bao  gồm:  Select one: 
a. Tìm kiếm sự đồng thuận của người      lOMoARcPSD| 36477832
tham gia (2) b. Sử dụng thông tin sai  mục đích (3) 
c.Duy trì tính bảo mật (1)    d. 
Nội dung (1), (2) và (3) đều sai 
Câu hỏi 17 Nhóm Nam, Hoa, Châu muốn thực hiệnmột đề tài nghiên cứu khoa học liên quan 
đến chuyênngành Tài chính. Đề xuất quy trình nghiên cứucủanhóm.  Select one: 
a. Lên kế hoạch, quyết định vấn đề nghiên cứu, thực hiệnnghiêncứu 
b. Viết đề cương nghiên cứu, lên kế hoạch, thực hiện nghiêncứuc. Quyết định vấn đề 
nghiên cứu, lập kế hoạch, thực hiện nghiêncứu 
d. Thu thập dữ liệu, quyết định vấn đề nghiên cứu, viết đề cươngnghiên cứu  Câu hỏi 18 
Lợi thế của phương pháp hỗn hợp (sử dụng kết hợp địnhtínhvàđịnh lượng):  Select one: 
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng 
b. Yêu cầu các kỹ năng đa dạng trong phương pháp nghiêncứu(2) 
c.Lý giải các hiện tượng và phát hiện các mối quan hệ giữacáckhái niệm (1) 
d. Cần có diễn giải phù hợp lý do áp dụng cả hai cách tiếpcậnđịnh tính và định lượng (3)  Câu hỏi 19 
Khi viết một nghiên cứu định tính, phần nào sau đây là khôngphùhợp?  Select one: 
a. Giới thiệu, định vị nghiên cứu trong bối cảnh lý thuyết. b. Thảoluận về những phát hiện 
chính liên quan đến các câu hỏi nghiêncứu. 
c. Quyết định chấp nhận hoặc từ chối giả thuyết. d. Giải thíchvềthiết kế của nghiên cứu.  Câu hỏi 20 
Triết lý nền tảng của nghiên cứu định lượng là ________________Triết lý nền tảng 
của nghiên cứu định tính là__________ Select one: 
a. Chủ nghĩa kinh nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy lý (Rationalism) 
b. Chủ nghĩa duy vật (Materialism); Chủ nghĩa duy tâm(Idealism) c. Chủ nghĩa kinh 
nghiệm (Empiricism); Chủ nghĩa duy vật  (Materialism) 
d. Chủ nghĩa duy lý (Rationalism); Chủ nghĩa kinh nghiệm(Empiricism)  Câu hỏi 21 
Phần giới thiệu của một nghiên cứu nhằm:  Select one:      lOMoARcPSD| 36477832
a. Xác định trọng tâm cụ thể (mục tiêu) của nghiên cứu. (1) 
b. Thuhút sự chú ý của độc giả. (3) c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. 
d. Trình bày lý do nghiên cứu. (2)  Câu hỏi 22 
Chọn mẫu là một bước trong giai đoạn nào của quy trình nghiêncứu:  Select one: 
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng 
b. Thực hiện nghiên cứu (3) 
c.Xác định vấn đề nghiên cứu (1) 
d. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)  Câu hỏi 23 
Đối với dữ liệu thứ cấp, không có vấn đề về đạo đức khi tiến hành nghiên cứu vì:  Select one: 
a. Dữ liệu này đã được thu thập trước đó (1) b. Dữ liệu này dobênthu thập chịu trách nhiệm 
(3) c. Dữ liệu này được công bốcôngkhai (2) d. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai  Câu hỏi 24 
Nghiên cứu được thực hiện với mục tiêu khámphá một lĩnhvựcít được biết đến hoặc điều tra 
các khả năng thực hiện một nghiêncứu cụ thể.  Select one: 
a. Nghiên cứu định tính (Qualitative research) b. Nghiên cứukhámphá (Exploratory research) 
c. Nghiên cứu định lượng  (Quantitativeresearch) 
d. Nghiên cứu cơ bản (Pure research)  Câu hỏi 25 
Tất cả những điều sau đây là những tình huống thường yêucầunghiên cứu định tính NGOẠI  TRỪ: _____  Select one: 
a. khi cần bằng chứng có tính kết luận rõ ràng b. khi khó phát triểncác quyết định hoặc các 
mục tiêu nghiên cứu cụ thể và cótínhhành động 
c. khi cần một cách tiếp cận mới để nghiên cứu một số vấnđềd. khi mục tiêu nghiên cứu là 
phát triển sự hiểu biết về một sốhiệntượng rất chi tiết và sâu sắc  Câu hỏi 26 
Nghiên cứu khám phá (exploratory research) là phân loại theo:  Select one: 
a. Tính ứng dụng của nghiên cứu (1) 
b. Mục tiêu của nghiên cứu (2)      lOMoARcPSD| 36477832
c.Phương thức nghiên cứu (3) 
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng  Câu hỏi 27 
Trong việc khám phá quan hệ nhân quả liên quan đến hai biến, bạn thiết lập nghiên cứu của 
mình bằng cách giảmthiểu tácđộngcủa các yếu tố khác ảnh hưởng đến mối quan hệ đó. Đây 
là đặcđiểm nào của nghiên cứu khoa học:  Select one: 
a. Tính hệ thống (systematic) 
b. Tính nghiêm ngặt (rigorous) 
c.Tính kiểm soát (controlled) 
d. Tính thực nghiệm (empirical)  Câu hỏi 28 
Nghiên cứu khoa học giúp:  Select one: 
a. Bổ sung không cần thiết của thực tiễn b. Là cách thể hiện sự hiểu biết của nhà nghiên 
cứu c. Ghi nhậncông lao những nghiên cứu trước đây d. Tập hợp bằng chứngđểra chính 
sách, quyết định .Câu hỏi 29 
“Những ảnh hưởng lâu dài của sản phẩm/dịchvụ khách hàng đang sử dụng 
là gì?” là câu hỏi dưới góc nhìn của: Select one: 
a) Nhà quản lý/ lập kế hoạch 
b) Nhà cung cấp dịch vụ  c) Chuyên gia  d) Người tiêu dùng  Câu hỏi 30 
Tại sao khi viết một nghiên cứu, cần chú trọngviết nhấn mạnh các phần tóm tắt, giới thiệu và  kết luận?  Select one: 
a) Vì đây là những phần duy nhất chứa câu hỏi nghiêncứu và kết quả tổng thể của dự  ánnghiên cứu 
b) Vì đây thường là những phần mà độc giả đọc đầu tiên 
c) Vì đây là những phần ngắn nhất của nghiên cứu 
d) Vì khả năng kiểmtra tính xác thực của nghiên cứuCâu hỏi 31 Báo cáo nghiên cứu 
cuối cùng KHÔNGthể là: Select one: 
a) Bằng chứng của một dự án nghiên cứu. 
b) Một đề xuất/đề cương nghiên cứu. 
c) Một cơ sở để ra quyết định. 
d) Dữ liệu thứ cấp cho các nghiên cứu tương lai.      lOMoARcPSD| 36477832
Câu hỏi 32 Vấn đề nào sau đây cần chú ý trong quá trình viết nghiên cứu?  Select one: 
a. Phong cách viết và dùng từ không khoa học (2) 
b. Không có lược khảo lý thuyết (1) 
c. Lý thuyết định nghĩa không đầy đủ (3) 
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. 
Câu hỏi 33 Đóng góp quan trọng nhất của một nghiên cứukhoa học khi được xuất bản  là:   Select one: 
a. Đóng góp về tài chính (finance) 
.b. Để các nhà nghiên cứu phát triển (researcher development) 
c. Đóng góp về danh tiếng (reputation) của đơn vị 
 d. Đóng góp về kiến thức (knowledge)  Câu hỏi 34 
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình được thông qua và 
các phương thức được sửdụngphải được phản biện nghiêm túc. Đây là đặc điểm nào của  nghiêncứukhoa học:  Select one: 
a. Tính kiểm soát (Controlled) 
b. Tính hệ thống (Systematic) 
c.Tính nghiêm ngặt (Rigorous) 
d. Tính phê phán (Critical)  Câu hỏi 35 
Một bài viết khoa học thuộc ngành kinh tế, kinh doanh và quảntrị tốt có thể được mô tả là 
___________, ___________ và ___________.  Select one: 
a. rõ ràng, súc tích và phức tạp 
b. mới mẻ, rõ ràng và súc tích 
c.súc tích, dày đặc và hấp dẫn 
d. rõ ràng, súc tích, và trữ tình  Câu hỏi 36 
Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại sao chính sách hỗtrợtíndụng cho người nghèo có 
hiệu quả đối với nhómngười nàymàkhông phải nhóm người khác”. Đây là loại hình nghiên  cứu: Select one: 
a. Nghiên cứu mô tả (Descriptive research) 
b. Nghiên cứu giải thích (Explanatory research) c. Nghiên cứutương quan (Correlational 
research) d. Nghiên cứu khámphá(Exploratory      lOMoARcPSD| 36477832 research)  Câu hỏi 37 
Đảm bảo danh tính của những người tham gia khảo sát “khôngthểbị xác định” có nghĩa là:  Select one: 
a. cung cấp quyền lợi (providing incentives) ( 
.b. xác suất gây tổn hại cho người tham gia (probability of causingharm to participants) 
c.tìm kiếm sự đồng thuận của người tham gia (seeking informedconsent) 
d. duy trì tính bảo mật (maintaining confidentiality)  Câu hỏi 38 
Trước khi nộp luận văn tốt nghiệp, bạn cần đảmbảo rằng: Select one: 
a. Bài viết của bạn không có ngôn ngữ phân biệt giới tính, phânbiệt chủng tộc, ngôn từ gây  chán ghét (1) 
b. Nội dung (1), (2) và(3) đều đúng. 
c.Bạn đã hiệu đính nó kỹ lưỡng (3) 
d. Có những ý kiến đóng góp từ chuyên gia (như giảng viênhướng dẫn, đồng học, đồng  nghiệp) (2)  Câu hỏi 39 
Trong quy trình nghiên cứu của Kumar đề xuất, lược khảolýthuyết KHÔNG liên quan đến  bước nào sau đây:  Select one: 
a. Hình thành thiết kế nghiên cứu 
b. Thu thập dữ liệu  c.Chọn mẫu 
d. Xác định vấn đề nghiên cứu  Câu hỏi 40 
Người nghiên cứu phải cẩn thận trong việc đảmbảo rằngcácquytrình được tuân thủ để tìm 
câu trả lời cho các câu hỏi có tínhliênquan, phù hợp và hợp lý. Đây là đặc điểm nào của  nghiêncứukhoa học:  Select one: 
a. Tính thực nghiệm (Empirical) 
b. Tính nghiêm ngặt (rigorous) 
c.Tính hệ thống (systematic) 
d. Tính kiểm soát (controlled)  Câu hỏi 41      lOMoARcPSD| 36477832
Nhóm Nam, Hoa, Châu muốn thực hiện một đề tài nghiên cứukhoa học liên quan đến 
chuyên ngành Tài chính. Sau khi nhómđãquyết định đề tài nghiên cứu, bước tiếp theo trong 
quy trìnhnghiên cứu của nhóm sẽ là:  Selec  t one:  a) . Thu thập dữ liệu 
b) Hình thành thiết kế nghiên cứu  c) Chọn mẫu 
d) Viết đề cương nghiên cứu  Câu hỏi 42 
Phương pháp kết hợp định tính và định lượngKHÔNG phù hợp trong trường  hợp:  Select one:  a. 
Nhà nghiên cứu thực hiện một nghiên cứu với nhiềumục tiêu  b. 
Nhà nghiên cứu cần tìm sự giải thích cho kết quả nghiên cứu của mình 
c.Chỉ có thông tin đầy đủ và chính xác từ một nguồnduy nhất    d. 
Nhà nghiên cứu muốn khám phá từ cả hai quanđiểm  Câu hỏi 43 
Nghiên cứu khoa học giúp:  Select one: 
a. Thuyết phục người đọc tin vào bản chất khoa học vàkết quả thực nghiệm (1) 
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng 
c.Tập hợp bằng chứng cho thực tiễn (3) d. Đưa người đọc đến hành động phù hợp 
để cải thiệnvấn đề đặt ra theo hướng tốt hơn (2)  Câu hỏi 44 
Các bước trong giai đoạn lập kế hoạch nghiêncứulà: Select one:  a. 
Chọn mẫu, quyết định vấn đề nghiên cứu, viết đề cương nghiên cứu  b. 
Quyết định vấn đề nghiên cứu, chọn mẫu, thiết kế nghiên cứu, thu thập dữ liệu 
c.Thiết kế nghiên cứu, xây dựng công cụ thu thập dữliệu, chọn mẫu, viết đề cương  nghiên cứu    d. 
d. Viết đề cương nghiên cứu, 
chọn mẫu, thiết kế nghiêncứu, thu thập dữ liệu  Câu hỏi 45 
Loại nghiên cứu nào sau đây là phân loại theomục tiêu nghiên cứu:  (      lOMoARcPSD| 36477832 .Select one:  a. Nghiên cứu định  tính (Qualitative  research) b.  Nghiên cứu cơ  bản (Pure  research) 
c. Nghiên cứu định lượng (Quantitative research) 
d. Nghiên cứu tương quan (Correlational research)  Câu hỏi 46 
Xử lý dữ liệu là một bước trong giai đoạn nào củaquy trình nghiên cứu:  Select one:  a. 
Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)  b. 
Lập kế hoạch nghiên cứu (2) 
c.Thực hiện nghiên cứu (3)    d. 
Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng  Câu hỏi 47 
Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơsởkết quả nghiên cứu, kết quả này là 
chính xác và cóthể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và nhữngngười khác. 
Đây là đặc điểm nào của nghiêncứukhoa học:  Select one: 
a. Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid andverifiable) 
b. Tính kiểm soát (Controlled) 
c. Tính hệ thống (Systematic) 
d. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)  Câu hỏi 48 
Nghiên cứu định tính trả lời câu 
hỏi______________; nghiên cứu định lượng trả lời 
câu hỏi______________________ Select one: 
a. Tại sao và như thế nào; thay đổi bao nhiêu c. Mức độ thay đổi bao  Mức độ thay đổi 
nhiêu;Tại sao và như thế nào d. Tại sao và như thế  bao 
b. Nghiên cứu cái gì; nào;Nghiên cứu cái gì  nhiê  Mức độ  Câu  hỏi49  u 
Bước đầu tiên của giai đoạn lập kế 
hoạch nghiên cứu là: Select one:  a.  Thu thập dữ liệu  b. 
Viết đề cương nghiên cứu      lOMoARcPSD| 36477832
c.Hình thành thiết kế nghiên cứu  .d. Chọn mẫu 
Câu hỏi 51 Sự lựa chọn giữa phương pháp định lượng và định tính phụ thuộc vào:  Select one: 
a. Cách thu thập dữ liệu và xử lý dữ liệu b. Mục tiêu nghiên cứu và ứng dụng của 
kết quả nghiên cứu c. Các lý thuyết và nghiên cứu trước d. Câu hỏi nghiên cứu và 
loại hình nghiên cứu thựchiện 
Câu hỏi 52 Khi viết phần tóm tắt, người viết cần chú ý:  Select one:  a. Bao gồm diễn  giải cho tính hợp lệ  của các chỉ số b.  Không nêu câu hỏi  nghiên cứu  c. 
Ngắn gọn và đủ các nội dung chính  d. 
Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiêncứu khác cùng lĩnh  vực 
Câu hỏi 53 Điều nào sau đây là SAI? Thực hiện nghiên cứulàtìm câu trả 
lời cho câu hỏi nghiên cứu, điềunày có nghĩa là quy trình áp dụng:  ___________  Select one: 
a. Được thiết kế khách quan và không thiên vị 
b. Cốgắng che giấu một lợi ích được đầu tư trong nghiêncứu c. Được thực hiện 
trong khuôn khổ lý thuyết d. Sử dụng các quy trình, phương pháp và kỹ thuật 
đãđược kiểm tra về tính hợp lệ và độ tin cậy  Câu hỏi 54 
Mục tiêu của nghiên cứu là “tìm hiểu tại saomột nhóm người sử dụng sản 
phẩm trong khi nhómkhác thì không?”. Đây là loại hình nghiên cứu:  Select one: 
a. Nghiên cứu khám phá (Exploratory research) b. Nghiên cứu 
tương quan (Correlational research) c. Nghiên cứu giải thích 
(Explanatory research) d.Nghiên cứu mô tả (Descriptive  research) 
Câu hỏi 55 .Viết đề cương nghiên cứu là một bướctrong giai đoạn nào của quy  trình nghiên cứu:  Select one: 
a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2) 
b. Quyết định vấn đề nghiên cứu (1) 
c.Thực hiện nghiên cứu (3)      lOMoARcPSD| 36477832
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng  Câu hỏi 56 
Phương thức áp dụng để thực hiện một nghiên cứu phải tuântheomột trình tự logic nhất định. 
Các bước khác nhau không thểđượcthực hiện một cách ngẫu nhiên. Đây là đặc điểmnào của  nghiêncứu khoa học:  Select one: 
a. Tính thực nghiệm (Empirical) 
b. Tính hệ thống (Systematic) 
c.Tính kiểm soát (Controlled) 
d. Tính nghiêm ngặt (Rigorous)  Câu hỏi 57 
Điều nào sau đây cần chú ý TRÁNH khi viết văn bản khoa họcthuộc ngành kinh tế, kinh  doanh và quản lý:  Select one: 
a. Sử dụng phép ẩn dụ và ngôn ngữ hoa mỹ b. Sử dụng lựa chọn từ chính xác 
c. Các thuật ngữ đều có diễn giải rõ ràng, chính xác d. Hạnchếsửdụng thuật ngữ khoa học  Câu hỏi 58 
Bước đầu tiên của giai đoạn quyết định vấn đề 
nghiên cứulà: Select one: a. Viết lược khảo lý  thuyết 
b. Xác định nghiên cứu vấn đề gì 
c.Chọn mẫu nghiên cứu 
d. Thu thập dữ liệu  Câu hỏi 59 
Nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng khác nhauởcácđiểm:  Select one: 
a. Triết lý nền tảng (underpinning philosophy) (1) 
b. .b. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng 
c. Phương thức nghiên cứu (approach toenquiry) (2) 
d. Mục đích chính của nghiên cứu (main purpose of investigation) (3)  Câu hỏi 60 
Đặc điểm của nghiên cứu khoa học là:  Select one: 
a. Có tính hệ thống (systematic) (3) 
b. Có tính nghiêm ngặt (rigorous) (2) 
c.Được kiểm soát (controlled) (1)      lOMoARcPSD| 36477832
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng  Câu hỏi 1 
Một lược khảo lý thuyết được xem là thành công khi: 
a. Đánh giá hiện trạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánhcác đề tài nghiên cứu và 
các hướng tiếp cận. (2) 
b. Đánh giáhiệntrạng kiến thức về một chủ đề bằng cách so sánh các cáchphântích dữ liệu, 
kết luận được rút ra. (3) 
c. Tổng hợp các tài liệutừnhiều nguồn khác nhau trên cùng một câu hỏi/đề tài nghiên cứu.  (1) 
d. d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.  Câu hỏi 2 
Khi đánh giá về tạp chí hữu ích đối với chủ đề nghiên cứu, tiêuchí nào sau đây là  quan trọng? Select one: 
a. Nhà xuất bản phù hợp 
b. Nội dung phù hợp với nghiên cứu 
c.Số trang phù hợp 
d. Biên tập viên phù hợp  Câu hỏi 3 
Trước khi tìm kiếm tài liệu để viết lược khảo nghiên cứu, bạnnênxác định khung thời gian 
tìm kiếm của bạn. Tại sao?  Select one: 
a. Giúp tìm kiếm nhiều tài liệu nhất 
b. Tránh thư viện quá đông người 
c.Không phải chịu các chi phí không cần thiết 
d. d. Giúp làmviệchiệu quả nhất  Câu hỏi 4 
Một lược khảo lý thuyết (literature review) khoa học là: Select one: 
a. Bắt đầu trong thư viện, sau đó đi đến cơ sở dữ liệu trực tuyếnvà cuối cùng là đến  internet 
b. Một quy trình có thể nhân rộng, khoa học và minh bạch 
c.Quantâm như nhau đối với các tài liệu nghiên cứu về vấn đề mìnhquantâm 
d. Một quy trình quản lý thời gian có trách nhiệm, chuyên nghiệpvề vấn đề mình nghiên  cứu  Câu hỏi 5 
Các nhà nghiên cứu cần cẩn trọng đối với tài liệu trực tuyến, trongquá trình tìm tài liệu phục 
vụ viết lược khảo lý thuyết. Tại sao?  Select one:      lOMoARcPSD| 36477832
a. Không đảm bảo chất lượng 
b. Các tài liệu còn mới, chưa được kiểm chứng c. Không cótêntác giả 
d. Các tài liệu đã được sử dụng trước đó  Câu hỏi 6 
Những giai đoạn nào sau đây KHÔNG đòi hỏi phải thực hiệnlượckhảo lý thuyết 
(literature review)? Select one: 
a. NỘI DUNG (1) (2) (3) ĐỀU CẦN CÓ LƯỢC KHẢO LÝ THUYẾTLIÊN QUAN 
b. LÀM RÕ MỘT Ý TƯỞNG NGHIÊN CỨU (1) c. PHÁT TRIỂN PHƯƠNG PHÁP 
NGHIÊN CỨU (3) d. THIẾTLẬPCƠSỞ LÝ THUYẾT CỦA MỘT NGHIÊN CỨU (2)  Câu hỏi 7 
Tạp chí khoa học nào sau đây được đánh giá là có uy tín tronglược khảo nghiên cứu:  Select one: 
a. The european journal of management  b. The economist 
c.Không câu nào đúng  d. The guardian  Câu hỏi 8 
Công cụ quản lý trích dẫn (citation) có thể giúp bạn: Select one:  a. 
Định dạng trích dẫn của bạn. (2)  b. 
Theo dõi nguồn gốc các tài liệu bạn quan tâm. 
c.) c. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng. 
d. Tạo danh sách theo dõi tài liệu. (3)  Câu hỏi 9 
Trong một nghiên cứu, phần nội dung bao gồmtổng hợp, phê bình các nghiên 
cứu liên quancủamột chủ đề được xác định cẩn thận được gọi là:  Select one:  a.  Vấn đề nghiên cứu  b.  Phân tích tổng hợp 
c.Lược khảo lý thuyết    d.  Giả thuyết nghiên cứu  Câu hỏi 10 
Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp íchtrong các vấn đề nào dưới đây:  Select one:  a.  Thu thập dữ liệu. (2)  b. 
Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3)  c. 
Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây.      lOMoARcPSD| 36477832 d. 
(1) d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.  Câu hỏi 11 
Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi viết danhmục tài liệu tham khảo?  Select one: 
a. Danh mục tài liệu tham khảo giúp chứng minh cáchtiếp cận vấn đề nghiên cứu. 
b. Danh mục tài liệu tham khảo nhằm ghi nhận các trích dẫn. c. Danh mục tài liệu tham 
khảo nhằmchứng minh các tài liệu  tham khảo đã sử dụng. 
d. Danh m c tài li u tham kh o nhăềm đ mb o m t danhụ  ệ  ả  ả  ả  
ộsách tham kh o ả đ dàiủ .  Câu hỏi 12 
Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào:  Select one:  (  .a. Trong phần tóm tắt 
b. Trong phần phương pháp nghiên cứu c. Sau phần giới thiệu  d. Phần đầu  Câu hỏi 13 
Lược khảo lý thuyết bao gồm nhiều giai đoạn. Giai đoạn đầu tiên của việc 
lược khảo lý thuyết làgì?  Select one:  a. 
Tìm kiếm các nghiên cứu liên quan thông qua tìmkiếm các từ khóa (keywords)  b. 
Trao đổi với đồng nghiệp về cấu trúc bài viết lược khảo lý thuyết 
c.Đọc chi tiết và so sánh, đánh giá các nghiên cứuliên quan d. Viết báo cáo lược khảo  lý thuyết  Câu hỏi 14 
Các tài liệu có phản biện là:  Select one: 
a. Không chắc tốt hơn với các tài liệu không được phản biện b. Được đánh giá 
trước khi xuất bản để đảm bảo chất lượng c. Được đánh giá bởi các độcgiả của tạp 
chí để đảm bảo chất lượng d. Không có sẵn trên internet  Câu hỏi 15      lOMoARcPSD| 36477832
Lược khảo lý thuyết (literature review) được xemlà tốt khi nó đảm bảo được  chức năng nào sauđây?  Select one:  a. 
Đánh giá các nghiên cứu liên quan và định vị nghiêncứu hiện tại trong bối  cảnh chung  b. 
Các lựa chọn trên đều đúng  c. 
Xây dựng sự liên kết giữa các tài liệu nghiên cứu d. Góp phần định hình  phương pháp nghiên cứu  Câu hỏi 16 
Mục đích của việc trích dẫn và trình bày danh mục tài liệu tham khảo là:  Select one: 
a. Cho biết tên các tác giả nghiên cứu cùng chủ 
đề. b. Làm nghiên cứu dài ra, đủ số từ yêu cầu.  ( 
.c. Xác minh trích dẫn và tránh đạo văn. 
d. Cho thấy tác giả biết các nguyên tắc trích dẫn.  Câu hỏi 17 
Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tácgiảkhác (2), đó là một 
thông tin tốt để: Select one: 
a. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1 b. Không sử dụng tài liệu này 
c. Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2 d. Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2  Câu hỏi 19 
Nguyên tắc chung khi trình bày tài liệu tham khảo trong danhmụctài liệu tham khảo là phải  có  Select one: 
a. Tên tác giả, thời gian xuất bản, tên tài liệu, tên tạp chí/nhàxuất bản, số phát hành/nơi  xuất bản. 
b. Năm xuất bản, tên tác giả, địa chỉ tạp chí/nhà xuất bản, ngàytiếpcận tài liệu. 
c.Tên tài liệu, tên tác giả, địa chỉ của tác giả, địa chỉ tạp chí/nhàxuất bản, năm xuất bản.      lOMoARcPSD| 36477832
d. Tên tạp chí/nhà xuất bản, tên tác giả, địa chỉ của tác giả, ngàytiếp cận tài liệu, tên tài  liệu.  Câu hỏi 20 
Phát biểu nào sau đây về đạo văn là chính xác nhất?  Select one: 
a. Thật dễ dàng để "sao chép và dán" từ internet mà ngày naymọi người đều làm như vậy. 
Nếu một tài liệu tham khảo thích hợpđược đưa ra, điều này không gây tác hại gì. 
b. Làm thế nào chúng ta có thể nói chắc chắn ý tưởng của chúngta đến từ đâu? Chúng ta 
không thể đưa ra một tài liệu thamkhảocho tất cả mọi thứ 
c. Đạo văn là một tội ác khủng khiếp đến nỗi những người bị kết tội phải có nghĩa vụ phải 
đeo một chữ "plagiarism" đỏ tươi trênquần áo của họ. 
d. Đạo văn là việc chiếm hữu sai trái và sử dụng những ý tưởng, suy nghĩ, ngôn ngữ của 
người khác và xem chúng nhưnhữnggì do mình tạo ra.  Câu hỏi 21 
Các nguồn tài liệu nghiên cứu có thể tìm được từ: (  .Select one: 
a. Mạng xã hội (2)  b. Báo chí (3) 
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều sai 
d. Các giáo sư hướng dẫn (1)  Câu hỏi 22 
Việc nào có thể giúp bạn tránh đạo văn?  Select one: 
a. Thay đổi bề ngoài các từ được sử dụng trong các bài báo được xuất bản. 
b. Cắt và dán chính xác từ các tài liệu được xuất bản. c. Ghi chú bằng các 
ngôn từ riêng của mình. d. Nội dung (1) và (2) đúng.  Câu hỏi 23 
Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả ….. Select one: 
a. Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý thuyết/vấn đề của nghiên cứu 
b. Lý thuyết của nghiên cứu; các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể 
c.Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng củanghiên cứu 
d. Các lý thuyết nền tảng của nghiên cứu; các nghiêncứu trước  Câu hỏi 24 
Điểm bắt đầu cho một tìm kiếm tài liệu phục vụviết lược khảo lý thuyết (literature review)  là:  Select one:      lOMoARcPSD| 36477832
a. Dữ liệu cấp ba (tertiary data) 
b. Các dữ liệu khác 
c.Dữ liệu thứ cấp 
d. Dữ liệu sơ cấp  Câu hỏi 25 
Quá trình lược khảo lý thuyết (literature review) giúp: Select 
one: a. Xác định phương pháp thu thập dữ liệu (1) b. Xác định 
khoảng trống nghiên cứu (2)  (  .c. Xác định mẫu  trong nghiên cứu  (3)   d. Nội dung (1) (2)  (3) đều đúng  Câu hỏi 26 
Điều nào sau đây là đúng khi trình bày phần danh mục tài liệutham khảo?  Select one: 
a. Phần danh mục tài liệu tham khảo không có hướng dẫnđịnhdạng nghiêm ngặt. 
b. Phần danh mục tài liệu tham khảo liệt kê tất cả các tríchdẫntrong báo cáo nghiên  cứu. 
c.Tác giả chỉ chọn các tài liệu tham khảo chính mà mình tríchdẫntrong phần còn lại 
của báo cáo và đưa chúng vào phần 
danhmụctài liệu tham khảo. 
d. Apa chỉ có 3 cách khác nhau để định dạng danh mục tài liệutham khảo mà các tác 
giả được phép lựa chọn.  Câu hỏi 27 
Khi trích dẫn hoặc sử dụng nguồn từ 
Internet, bạn KHÔNGcầnphải tìm: Select 
one: a. Ngày cập nhật gần nhất 
b. Ngày sinh của tác giả  c.Ngày truy cập 
d. Ngày công trình được công bố  Câu hỏi 28 
Khi xem xét phương pháp nghiên cứu của các nghiên cứutrước: 
a. Xem có bao nhiêu nghiên cứu sử dụng phương pháp đó(3) b. Xem phương pháp đó 
đạt kết quả và gặp khó khăn gì (1) c. Nội 
dung (1), (2) và (3) đều đúng.      lOMoARcPSD| 36477832
d. Tổng hợp các phương pháp nghiên cứu chưa phù hợp(2)  Câu hỏi 29 
Khi viết một lược khảo lý thuyết (literature review), điều nàosauđây KHÔNG nên làm:  Select one: 
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều không nên làm khi thực hiệnlượckhảo lý thuyết  ( 
.b. Sử dụng google từ khóa tài liệu và bao gồm“.pdf” cho cácbài viết học thuật. Khi 
thấy những tài liệu có thể đáng quan tâm, nhấnctrl – c và ctrl –v. (2) 
c. Chỉ thu thập thông tin qua google scholar. (3) d. Xemđi xemlại bài viết của bạn nhiều 
lần để sửa lỗi văn phạm. (1)  Câu hỏi 30 
Danh mục tài liệu tham khảo để: 
a. Sử dụng nó để có những thông tin cụ thể về các trích dẫnsửdụng (1) 
b. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai. 
c.Lọc ra các tài liệu có kích thước lớn (3) d. Đọc ở nhà dễ dàng (2)  Câu hỏi 31 
Lợi ích của việc sử dụng trích dẫn theo quy định là:  Select one: 
a. Cung cấp bằng chứng để hỗ trợ cho lập luận của bạn. (1) b. Nội dung (1), (2) và (3)  đều đúng. 
c.Cho người đọc biết bạn đang làm việc trong môi trườnghọcthuật (2) 
d. Tránh đạo văn (3)  Câu hỏi 32 
Phương thức nào KHÔNG được các nhà nghiên cứu sửdụngđểlưu trữ danh mục tài liệu  tham khảo?  Select one:  a. Dữ liệu bảng  b. Bảng tính 
c.Phần mềm chuyên dụng  d. Thẻ viết tay  Câu hỏi 33 
Một ấn phẩm nghiên cứu khoa học uy tín thường KHÔNGCÓ:  Select one: 
a. Số quảng cáo trong ấn phẩm. (2)  b. Độc giả. (1)      lOMoARcPSD| 36477832
c.Chỉ số trích dẫn. (3) 
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.  (  .Câu hỏi 34 
Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?  Select one: 
a. Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực 
b. Xem trong thư viện 
c.Theo dõi tài liệu tham khảo  trong bài viết  d. Xem các  bản tin  Câu hỏi 35 
Chọn câu chính xác nhất về một ví dụ trình bày tuân thủ theo quy định 
của APA về tài liệu thamkhảo:  Select one: 
a. Bryman, a. (2016). Social research methods. Oxford: oxford university press. 
b. Bryman, a. (2012, 4e) social research methods, oxford; oxford university press 
c. Bryman (2012, fourth edition), oxford university press d. Bryman, alan, social  research methods (2012: oup)  Câu hỏi 36 
Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cậpđếnnghiên cứu của Jones, 
Smith, Hu, Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài 
liệutham khảo này như thế nào trong lần đầu tiênbạnsử dụng nó theo  chuẩn APA6:  Select one: 
a. Jones, smith… (2012) 
b. Jones và cộng sự (2012) 
c.Không câu nào đúng    d. Jones (2012)  Câu hỏi 37 
Các bước nào sau đây có thể được thực hiện trong quá trình lược khảo lý  thuyết (literature review):  Select one: 
a. Lược khảo các nghiên cứu đã chọn lọc (2) b. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng 
c.Phát triển khung nghiên cứu (3) 
d. Tìm kiếm, chọn lọc các nghiên cứu liên quan trongquá khứ (1)      lOMoARcPSD| 36477832
Câu hỏi 39 .Điều nào sau đây KHÔNG phải là một nguồn cho dữ liệu  thứcấp?  Select one: 
a. Educational psychology review b. Review of research in education  c.Www.edu.org 
d. Review of educational research  Câu hỏi 40 
Định dạng tham khảo nào chính xác cho một cuốn sách theoquyđịnh của APA?  Select one: 
a. Weinberg, rs & gould, d 2011, foundations of sport andexercise psychology, 
human kinetics, champaign, il. b. Weinberg, rs and gould, d. (2011). Foundations of 
sport and exercise psychology. Champaign, il: human kinetics. c. Foundations of sport 
and exercise psychology, r. S. Weinberg, & d. Gould, human kinetics, champaign,  il., 2011. 
d. Weinberg, r. S., & gould, d. (2011). Foundations of sport and exercise 
psychology. Human kinetics: champaign, il.  Câu hỏi 41 
Tại sao các nhà nghiên cứu phải bao gồm lược khảo lý 
thuyết (literature review) trong bài nghiên cứu? Select one: 
a. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. 
b. Vì đó là thói quen của các nhà nghiên cứu (2) c. Vì giúpxácđịnhcác nhà nghiên cứu 
cùng hướng. (3) d. Vì lược khảo lý 
thuyết giúptổng hợp các nghiên cứu trước đây (1)  Câu hỏi 42 
Tại sao cần xem lại các nghiên cứu trước?  Select one: 
a. Để đảm bảo số trang nghiên cứu (2) 
b. Nội dung (1) và (3) đều đúng. 
c.Để đảm bảo có một danh sách đầy đủ các tài liệu thamkhảo(1)  (      lOMoARcPSD| 36477832
.d. Để tìm hiểu những nghiên cứu trước đó về lĩnh vực bạnquantâm (3)  Câu hỏi 43 
Khi viết nghiên cứu, cần tuân thủ các chuẩn mực về cáchviết tríchdẫn nhằm:  Select one: 
a. Vì yêu cầu của các đơn vị công bố (2) 
b. Nghiên cứu khoa học đòi hỏi các chuẩn mực khoa học (3) c. Đểdễ tra cứu (1) 
d. Nội dung (1) (2) (3) đều đúng.  Câu hỏi 44 
Trình bày lược khảo lý thuyết (literature review) tức là: Select one: a. Một đánh giá chỉ 
dựa trên những câu chuyện về các côngty, trong sách và nghiên cứu tình huống. 
b. Một kiểu đánh giá diễn giải mà không cần tài liệu thamkhảo. c. Chỉ cần trình bày 
những kết quả mà không cần quan tâmtới 
phương pháp, lý thuyết áp dụng trong các d. Một xem xét về các góc nhìn, các lý  nghiên cứu trướcđây.  thuyết liên quan, các 
phương pháp, dữ liệu và kết quả về chủ đề mà .  bạn sẽ nghiêncứu  Câu hỏi 45 
Nguồn tài liệu để lược khảo lý thuyết có thể bao gồm:  Select one: 
a. Lựa chọn (1) (2) (3) đều đúng 
b. Tạp chí khoa học (1) 
c.Hội nghị khoa học (3) 
d. Sách khoa học (2)  Câu hỏi 46 
Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sauđây:  Select one: 
a. Tìm thấy từ web bất kỳ (3) 
b. ông bố của một trường đại học nổi tiếng (1) 
c.c. Nội dung(1) (2) (3) đều sai 
d. .d. Được phản biện bởi các chuyên gia (2)      lOMoARcPSD| 36477832 Câu hỏi 47 
Trích dẫn (citation) là gì?  Select one: 
a. Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2) b. Nội dung (1) (2) (3)  đều sai. 
c. Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3) d. Tìmtoànvănmột bài báo. (1)  Câu hỏi 48 
Theo hiệp hội tâm lý học Hoa Kỳ, hệ thống trích dẫn nguồnphổbiến nhất trong nghiên 
cứu khoa học xã hội và hành vi là: b. Chicago  c.Apa  d. Mla  Câu hỏi 49 
Khi đánh giá một công trình khoa học, điều nào sau đây KHÔNGquá quan trọng:  Select one: 
a. Tuổi của tác giả 
b. Số lượt trích dẫn 
c.Tạp chí công bố 
d. Uy tín của tác giả  Câu hỏi 50 
Trình tự các bước thực hiện trong lược khảo lý thuyết và cácnghiên cứu trước đây:  Select one: 
a. Phát triển khung lý thuyết → phát triển khung khái niệm→tìmcác lý thuyết hiện có 
→ lược khảo lý thuyết b. Tìmcác lý thuyết hiện có → lược khảo tài liệu → phát triển 
khung lý thuyết →phát triển khung khái niệm 
c. Phát triển khung lý thuyết → phát triển khung khái niệm→lượckhảo lý thuyết → tìm  các lý thuyết hiện có  ( 
.d. Lược khảo lý thuyết → tìm các lý thuyết hiện có →phát triểnkhung lý thuyết → phát  triển khung khái niệm      lOMoARcPSD| 36477832
Bạn hãy nêu cảm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu hỏi khảo sát này 
thuộc dạng?a. Một câu hỏi mở, định tính. 
Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản trị của các doanhnghiệp 
sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là mục tiêu nghiên cứu phù hợp:b. Nghiên 
cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế toán quảntrị của doanh 
nghiệp sản xuất tại TP.HCM. 
Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên cứu, kết quả này là 
chínhxác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên cứu và những người khác. 
i/ Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học:b. Tính chính xác và có thể kiểmchứng  (Validand verifiable) 
1/ Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu là:_____________ a. Xác định vấnđềnghiên  cứu 
2/ Các bước thực hiện literature review bao gồm: (i) Tìm kiếm tài liệu; (ii) 
Phân tíchvàthảo luận kết luận của các nghiên cứu trước; (iii) Khảo lược các 
nghiên cứu trước; (iv) Viết literature review(i);(iii);(ii);(iv) 
3/ Các dữ liệu từ nguồn sau đều là nguồn thứ cấp, TRỪ: Nhật kí nghiên cứu của nhànghiên  cứu 
4/ Các giai đoạn của quá trình nghiên cứu theo trật tự gồm: Xác định vấn đề nghiên cứu, 
lập kế hoạch nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu 
5/ Các giai đoạn của quy trình nghiên cứu bao gồm: Quyết định vấn đề, lên kế hoạch, thực  hiện nghiên cứu 
6/Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?d. Tìm kiếmtừ 
các nguồncơ sở 7/dữ liệu có phân loại theo ngành/lĩnh vực cho câu hỏi 
_____ a. “nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”; “nghiên cứu trênđối  tượng nào và 
8/Có mối quan hệ nguyên nhân và kết quả được giả định, nhà nghiên cứu 
quan sát một hiện tượng và cố gắng thiết lập nguyên nhân gây ra hiện tượng 
đó:a. Thiết kế nghiêncứu phi thực nghiệmhỏi 
9/Đặc điểm cần có khi phát biểu mục tiêu nghiên cứu: Phải thể hiện được mối quanhệcần 
được làm sáng tỏ trong nghiên cứu      lOMoARcPSD| 36477832
10/Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về dữ liệu sơ cấp: Chi phí thu nhập dữliệuthường  không đáng kể 
11/ Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về vấn đề nghiên cứu tốt: d. Không cần phùhợpvới 
trình độ chuyên môn người thực hiệncâu hỏi 
12/ Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về nghiên cứu định lượng Nghiên cứu môtảđặc 
tính của sự vật hiện tượng 
13/ Đảm bảo rằng danh tính người tham gia không thể được nhận dạng cũng 
được Để trả lời cho câu hỏi nghiên cứu: “Việc sử dụng thư viện có ảnh 
hưởng như thế nàođến kết quả học tập của sinh viên”, giả thuyết nghiên cứu 
nào sau đây là tốt: Tầnsuất mượn sách của thư viện có ảnh hưởng tích cực 
đến điểm trung bình học tập của sinhviên định trong bảng câu hỏi.âu hỏi 
14/ Độ lệch chuẩn của một biến là đơn vị đo lường:c. Sự phân tán. Đối với một cuộc 
điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ thể để điều tra một loạt các khía cạnh 
của sự hài lòng công việc của họ, một nhà nghiên cứu mời tất cả1000 nhân viên tham 
gia và nhắm đến một mẫu gồm 200 nam và 200 nữ. Lấy mẫuhạn ngạch 
15/ Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm: a. Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu.n câu hỏi Dữ liệu 
thứ cấp được thu thập từ: c. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. câu hỏi 
Giáo sư A, người hướng dẫn nghiên cứu thí nghiệm, đột ngột yêu cầu dữ liệu từthí 
nghiệm. Tuy nhiên, sinh viên B, người hỗ trợ giáo sư tiến hành thí nghiệm, phát hiệnra 
3 kết quả không đo lường được. Để đảm bảo dữ liệu được báo cáo đúng hạn, Bđiềnsố 
ngẫu nhiên vào 3 ô kết quả. Hành vi của B:b. Chế và làm sai lệch dữ liệu nghiêncứu 
(Fabricating and falsifying research data) 
16/ Hai chức năng chính của thiết kế nghiên cứu là: d. Xây dựng thủ tục hay hậucầncần 
thiết và đảm bảo chất lượng của các thủ tục hợp lệ, khách quan, chínhxác Hành vi nào 
sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu:a. Tất cảcác đáp án trên 
đều vi phạm đạo đức 
17/ Hành vi nào sau đây là tuân thủ chuẩn mực đạo đức trong nghiên cứu: Khách 
quanvàtrung thực khi phân tích kết quả nghiên cứu 
18/ Hành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức?b. Nội dung (1), (2) và (3)  đềuđúng. 
19/ Hệ thống trích dẫn được sử dụng phổ biến trong nghiên cứu: APA Hình thành thiết 
kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai đoạn nàocủaquy trình nghiên 
cứu: a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2)n câu hỏi Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) 
đã trích dẫn một tác giả khác (2), đó là một thông tin tốt để: a. Định vị và đọc bản gốc,      lOMoARcPSD| 36477832
gán nó cho tác giả 2 câu hỏi Khi thực hiện literature review, nhà nghiên cứu chỉ thực 
hiện tổng hợp mà khôngđược bàn luận về các nghiên cứu trước Sai 
20/ Khi thực hiện nghiên cứu khoa học bạn không được sử dụng những phân tích 
hoặckết quả đã được công bố trong các nghiên cứu trước Sai 
21/ Khi viết phần tóm tắt (abstract), người viết cần chú ý:b. Ngắn gọn và đủ các nội  dung chính 
22/ Khung lấy mẫu là: Một danh sách xác định từng mục/ người trong tổng thể  nghiêncứu 
23/ Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả …..d. Lý thuyết 
củanghiên cứu; Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể văn câu hỏi Lấy 
mẫu ngẫu nhiên là phương pháp…….d. 
 24/ Không có điều nào ở trên.câu hỏi Loại nghiên cứu nào phân loại theo mục tiêu 
nghiên cứu: Nghiên cứu tương quanLược khảo lý thuyết (literature review) bao gồm 
các tài liệu:d. liên quan gần đếncâuhỏi nghiên cứu (2)ăn câu hỏi 
24/ Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào dưới đây:b. 
Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.ỏi 
25/ Một cuộc phỏng vấn cấu trúc sử dụng: Nội dung được xác định trước Một 
literature review tốt có thể giúp nhà nghiên cứu những điều sau, trừ: Biết 
đượcphương pháp nghiên cứu phù hợp 
26/ Một nghiên cứu phải luôn xác lập được giả thuyết nghiên cứu Đúng Một nguồn tài 
liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây:c. Được phảnbiệnbởi các chuyên gia  (2) 
27/ Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có đặc điểm nào sau đây?b. 
Cóthể kiểm chứng đượ 
28/ Mục tiêu của nghiên cứu là “Đánh giá chính sách hỗ trợ tín dụng cho 
người nghiêncứu hiệu quả đối với nhóm người nào?”. 29/ Đây là loại nghiên 
cứu:Nghiên cứugiải thích 
30/ Mục tiêu của nghiên cứu là “Tìm hiểu tại sao một nhóm người sử dụng sản 
phẩmtrong khi nhóm khác thì không?”. Đây là loại nghiên cứu: Nghiên cứu giải thích 
Mục tiêu của nghiên cứu là “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả ngân hàng”là 
loại hình nghiên cứu: Nghiên cứu tương quan 
31/Nếu anh chị trích dẫn bài luận hoặc nghiên cứu của người khác, hành động 
nàosauđây là KHÔNG phù hợp với đạo đức nghiên cứu (xét theo hướng dẫn của tiêu 
chuẩntrích dẫn APA): c. Nếu phần trích dẫn ở dạng nguyên bản nhưng chỉ là      lOMoARcPSD| 36477832
cụmtừngắn (ví dụ, “nghịch lý cá nhân hóa – quyền riêng tư”) thì không cần thiết phải 
trích dẫn tài liệu tham khảo.Đoạn văn câu hỏi 
32/Nếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi ______ thì phạm vi nghiên cứu trả 
lời Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạmphát tại Việt 
Nam”. Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp?b. Lạm phát tại Việt 
Namchịuảnh hưởng bởi những yếu tố vĩ mô nào?n văn câu hỏi 
33/Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa chi tiêu chính 
phủvàtăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là phù hợp cho nghiên 
cứu?. Chi tiêu chính phủ tại Việt Nam có ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của 
quốc gianày như thế nào?âu hỏi 
34/Nghiên cứu hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên cách phát biểu mục 
tiêunàodưới đây là tốt: Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của hành vi sử dụng 
mạngxãhội đến kết quả học tập của sinh viên 
35/Nghiên cứu khám phá là phân loại theo quan điểm: Mục tiêu nghiên cứu Nghiên cứu 
mô tả về hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên có thể phát biểugiảthuyết nghiên 
cứu nào sau đây: Không thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu cho nghiêncứu này 
36/Nghiên cứu phân loại theo quan điểm ứng dụng: Nghiên cứu cơ bản 
Nguồn dữ liệu sơ cấp đến từ Nhà nghiên cứu tự thu nhập Nguồn dữ liệu thứ 
cấp đến từ d. (1);(2);(3) đều đúng 
37/Nguồn nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguồn dữ liệu dữ liệu thứ cấp: Nguồn dữliệutừ 
cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu 
Nhà nghiên cứu âm thầm trở thành 1 thành viên tương tác với nhómđối tượng 
đượcquan sát. Phương pháp thu nhập dữ liệu này là Quan sát nhập vai Nhóm nghiên 
cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội củasinh viên 
TPHCM. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể sử dụng được: 
Chọnmẫuhệ thống và chọn mẫu thuận tiện 
Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội 
củasinh viên TPHCM. Phương pháp thu nhập dữ liệu nào sau đây phù hợp? Bảng hỏi 
Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng mạng xã hội 
củasinh viên TPHCM. Dữ liệu thu nhập trong nghiên cứu này: Dữ liệu sơ cấp Nhược 
điểm của dữ liệu thứ cấp: Đơn vị đo lường có thể không phù hợp với nghiêncứu      lOMoARcPSD| 36477832
Nội dung nào KHÔNG có trong một báo cáo literature review Cách thức thực  hiệnnghiên cứu 
Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong literature reviewPhương phápthực  nghiệm nghiên cứu 
Nội dung nào sau đây KHÔNG được trình bày trong litereature reviewPhương 
phápthực hiện nghiên cứu 
Peter (2010) chỉ ra rằng việc đạo văn sẽ làm thui chột tư duy của nhà nghiên cứu. Trích 
dẫn này là:Trích dẫn gián tiếp 
Phát biểu nào dưới đây là câu hỏi nghiên cứu tốt: Hành vi sử dụng mạng xã hội củasinh 
viên chịu ảnh hưởng của những yếu tố nào? 
Phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ giữa mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể: 
Mụctiêu cụ thể chỉ ra những đích đến khác nhau của nghiên cứu để đạt được mục tiêu  tổngquát 
Phát biểu nào sau đây KHÔNG nói về vai trò của literature review : Cung cấpconđường 
để xác định vấn đề nghiên cứu 
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi sử dụng phương pháp quan sát để thu nhậpdữliệu: 
Thường không thể nêu ra lý do tại sao các đối tượng tham gia lại hành độngnhưvậy 
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học? c. Sử dụng các qui trình, 
phương pháp và kỹ thuật đã được kiểm định về tính hiệu lực và đáng tincậy. (1)oạn  văn câu hỏi 
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết 
nghiên cứu: Kiểm định giả thuyết nghiên cứu sẽ giúp trả lời câu hỏi nghiên cứu Phát 
biểu nào sau đây SAI về nguồn tìm kiếm tài liệu: Tất cả bài viết được côngbốtrên tạp 
chí đều có uy tín như nhau 
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình được 
thôngqua và các phương thức được sử dụng phải được phản biện nghiêmtúc. Đây là 
đặcđiểm nào của nghiên cứu khoa học: b. Tính phê phán (Critical)n câu hỏi Quy tắc 
liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết? Kích thướcmẫu càng 
lớn thì ước tính càng chính xác 
Sự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC) là gì?b. 
CHNC sử dụng từ để hỏi, MTNC sử dụng các động từ hành vi.Đoạn văncâuhỏi 
Sự khác nhau giữa việc thu nhập dữ liệu bằng phỏng vấn và bảng hỏi là: Người 
phỏngvấn có thể hỏi, giải thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn bảng hỏi do chính  người trảlời ghi vào      lOMoARcPSD| 36477832
Thảo luận nhóm tập trung (focus group):c. Thông tin chi tiết, phong phú để khámphá 
nhiều vấn đềĐoạn văn câu hỏi 
Thu nhập dự liệu bằng phương pháp bảng hỏi KHÔNG có đặc điểmnào sau đây: Người 
cung cấp thông tin có thể đưa thêm thông tin khác nếu muốn Tiêu chuẩn nào sau đây 
cần được xem xét để xác định vấn đề nghiên cứu tốt: Nhànghiên cứu có chuyên môn 
phù hợp với vấn đề nghiên cứu 
Tránh các ràng buộc phi đạo đức đối với nghiên cứu đối với nghiên 
cứu và ápđặt thông tin” là ứng xử đạo đức đối với: Nhà tài trợ Trong 
báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào:d. Sau 
phầngiới thiệu trong bao lâu”Đoạn văn câu hỏi 
Trong khoa học xã hội, các biến ngoại lai trong nghiên cứu a. Không thể loại bỏnhưng 
kiểm soát đượcvăn câu hỏi 
Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones, Smith, Hu, 
Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này nhưthếnào 
trong lần đầu tiên bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6:b. Jones và cộngsự(2012)hỏi 
Trong phương pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)? d. Nhà nghiêncứuhỏi 
một loạt các câu hỏi xác định trước theo một trật tự nhất Ứng xử đạo đức liên quan 
đến nhà nghiên cứu cần xem xét là: Lạmdụng kết quảnghiên cứu 
Ưu điểm của dữ liệu thứ cấp ? Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu Ưu điểm của 
nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional studies):b. Thiết kế đơn giản, dễphân tích 
Vấn đề đạo đức liên quan đến người tham gia nghiên cứu cần được xemxét là: d. (1) ;  (2) ;(3) đều đúng 
Việc khảo lược các nghiên cứu trước cùng chủ đề KHÔNG THỂ: d. Tất cả đều sai Xác định vấn đề 
nghiên cứu:a. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quantrọng nhất  BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ: 
Câu 1: Nghiên cứu hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên cách phát biểu mục tiêu  nào dưới đây là tốt: 
Nghiên cứu nhằm xác định ảnh hưởng của hành vi sử dụng mạng xã hội đến kết quả  học tập của sinh viên 
Câu 2: Đối với một cuộc điều tra câu hỏi về nhân viên của một tổ chức cụ 
thể để điều tra một loạt các khía cạnh của sự hài lòng công việc của họ, 
một nhà nghiên cứu mời tất cả 1000 nhân viên tham gia và nhắm đến một 
mẫu gồm 200 nam và 200 nữ. Lấy mẫu hạn ngạch      lOMoARcPSD| 36477832
Câu 3: Các phương pháp thu nhập dữ liệu sơ cấp bao gồm: 
a. Phương pháp phỏng vấn (1) 
b. Phương pháp quan sát (2) 
c. Phương pháp bảng hỏi (3)  d. (1),(2),(3) đều đúng 
Câu 4: Khi thực hiện nghiên cứu khoa học bạn không được sử dụng những 
phân tích hoặc kết quả đã được công bố trong các nghiên cứu trước  Sai 
Câu 5: Để trả lời cho câu hỏi nghiên cứu: “Việc sử dụng thư viện có ảnh 
hưởng như thế nào đến kết quả học tập của sinh viên”, giả thuyết nghiên 
cứu nào sau đây là tốt: Tần suất mượn sách của thư viện có ảnh hưởng tích 
cực đến điểm trung bình học tập của sinh viên 
Câu 6: Tiêu chuẩn nào sau đây cần được xem xét để xác định vấn đề 
nghiên cứu tốt: Nhà nghiên cứu có chuyên môn phù hợp với vấn đề 
nghiên cứu Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là câu hỏi nghiên cứu tốt: 
Hành vi sử dụng mạng xã hội của sinh viên chịu ảnh hưởng của những 
yếu tố nào? Câu 8: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG khi sử dụng phương 
pháp quan sát để thu nhập dữ liệu: 
Thường không thể nêu ra lý do tại sao các đối tượng tham gia lại hành động như 
vậy Câu 9: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng 
mạng xã hội của sinh viên TPHCM. Phương pháp lấy mẫu nào sau đây có thể sử 
dụng được: Chọn mẫu hệ thống và chọn mẫu thuận tiện 
Câu 10: Các dữ liệu từ nguồn sau đều là nguồn thứ cấp, TRỪ: 
Nhật kí nghiên cứu của nhà nghiên cứu 
Câu 11: Đặc điểm cần có khi phát biểu mục tiêu nghiên cứu: Phải 
thể hiện được mối quan hệ cần được làm sáng tỏ trong nghiên cứu 
Câu 12: Nghiên cứu mô tả về hành vi sử dụng mạng xã hội của 
sinh viên có thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu nào sau đây: 
Không thể phát biểu giả thuyết nghiên cứu cho nghiên cứu này Câu 13: Sự 
khác nhau giữa việc thu nhập dữ liệu bằng phỏng vấn và bảng hỏi là: 
Người phỏng vấn có thể hỏi, giải thích nếu cần và ghi lại câu trả lời còn 
bảng hỏi do chính người trả lời ghi vào      lOMoARcPSD| 36477832
Câu 14: Phát biểu nào sau đây đúng về quan hệ giữa mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ  thể: 
Mục tiêu cụ thể chỉ ra những đích đến khác nhau của 
nghiên cứu để đạt được mục tiêu tổng quát Câu 15: 
Nội dung nào KHÔNG có trong một báo cáo literature 
review Cách thức thực hiện nghiên cứu 
Câu 16: Một literature review tốt có thể giúp nhà nghiên cứu những 
điều sau, trừ: Biết được phương pháp nghiên cứu phù hợp Câu 17: Các 
giai đoạn của quá trình nghiên cứu theo trật tự gồm: Xác định vấn đề 
nghiên cứu, lập kế hoạch nghiên cứu, thực hiện nghiên cứu Câu 18: 
Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử dụng 
mạng xã hội của sinh viên TPHCM. Phương pháp thu nhập dữ liệu nào 
sau đây phù hợp? Bảng hỏi 
Câu 19: Nguồn nào sau đây KHÔNG PHẢI là nguồn dữ liệu dữ liệu 
thứ cấp: Nguồn dữ liệu từ cuộc phỏng vấn của nhà nghiên cứu 
Câu 20: Nhược điểm của dữ liệu thứ cấp: 
Đơn vị đo lường có thể không phù hợp với nghiên cứu 
Câu 21: Khi thực hiện literature review, nhà nghiên cứu chỉ thực hiện 
tổng hợp mà không được bàn luận về các nghiên cứu trước Sai 
Câu 22: Hành vi nào sau đây là tuân thủ chuẩn mực đạo đức trong 
nghiên cứu: Khách quan và trung thực khi phân tích kết quả  nghiên cứu 
Câu 23: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về dữ liệu sơ cấp: 
Chi phí thu nhập dữ liệu thường không đáng kể 
Câu 24: Một nghiên cứu phải luôn xác lập được giả thuyết nghiên cứu Đúng 
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về quan hệ giữa câu hỏi nghiên cứu và giả  thuyết nghiên cứu: 
Kiểm định giả thuyết nghiên cứu sẽ giúp trả lời câu hỏi nghiên cứu Câu 26: Quy 
tắc nào sau đây liên quan đến cỡ mẫu có thể áp dụng trong kiểm tra giả thuyết 
Kích thước mẫu càng lớn thì ước tính càng chính xác      lOMoARcPSD| 36477832
Câu 27: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc về nghiên cứu định 
lượng Nghiên cứu mô tả đặc tính của sự vật hiện tượng 
Câu 28: Nhóm nghiên cứu của bạn thực hiện nghiên cứu về hành vi sử 
dụng mạng xã hội của sinh viên TPHCM. Dữ liệu thu nhập trong nghiên  cứu này:  Dữ liệu sơ cấp 
Câu 29: Thu nhập dự liệu bằng phương pháp bảng hỏi KHÔNG có đặc điểm nào sau  đây: 
Người cung cấp thông tin có thể đưa thêm thông tin khác nếu muốn Câu 30: 
Nhà nghiên cứu âm thầm trở thành 1 thành viên tương tác với nhóm đối tượng 
được quan sát. Phương pháp thu nhập dữ liệu này là  Quan sát nhập vai 
Câu h i 1: Có mốối quan h nguyền nhân và kềốt qu đỏ ệ ả ược gi đ nh, nhà nghiền c u quan sát m t hi n ả 
ị ứ ộ ệ tượng và cố gắng thiết lập nguyên nhân gây ra hiện tượng đó: a. Thiết kế nghiên cứu  phi thực nghiệm 
b.Thiết kế nghiên cứu thực nghiệm 
c.Thiết kế nghiên cứu quan sát 
d.Thiết kế nghiên cứu cắt ngang 
Câu hỏi 2 Khi viết phần tóm tắt 
(abstract), người viết cần chú ý: a. 
Không nêu câu hỏi nghiên cứu 
b.Ngắn gọn và đủ các nội dung chính 
c. Bao gồm diễn giải cho tính hợp lệ của các chỉ số 
d.Bao gồm các tranh luận về cách của các nhà nghiên cứu khác cùng lĩnh 
vực Câu hỏi 3 Thảo luận nhóm tập trung (focus group): 
a.ý kiến số ít không có xu hướng thống trị cả nhóm 
b.Tốn kém và nhiều thời gian 
c.Thông tin chi tiết, phong phú để khám phá nhiều vấn đề 
d.ít đa dạng trong các vấn đề khác nhau 
Câu hỏi 4 Bạn thực hiện một nghiên cứu mô tả về hoạt động kế toán quản 
trị của các doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM. Phát biểu nào sau đây là 
mục tiêu nghiên cứu phù hợp: 
a. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM rất tốt 
b. Nghiên cứu được thực hiện nhằm mô tả và đánh giá hoạt động kế toán 
quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM. 
c. Nghiên cứu nhằm cho thấy hoạt động kế toán quản trị của các doanh 
nghiệp sản xuất tại TP.HCM chưa được áp dụng rộng rãi, từ đó đề xuất giải 
pháp để hoạt động này được sử dụng nhiều hơn.      lOMoARcPSD| 36477832
d. Hoạt động kế toán quản trị của doanh nghiệp sản xuất tại TP.HCM như thế  nào? 
Câu hỏi 5 Hai chức năng chính của thiết kế nghiên cứu là:     
a.Hình thành kế hoạch và biết cách viết cơ sở lý thuyết 
b.Nhấn mạnh phương pháp nghiên cứu và đảm bảo chất 
lượng của các thủ tục hợp lệ, khách quan,  chính xác 
c.Là một phần của đề cương nghiên cứu và cơ sở lý thuyết 
d.Xây dựng thủ tục hay hậu cần cần thiết và đảm bảo chất lượng của các 
thủ tục hợp lệ, khách quan, chính xác 
Câu hỏi 6 Khung lý thuyết phát triển từ ….., khung khái niệm mô tả …..     
a.Các nội dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể; lý 
thuyết/vấn đề của nghiên cứu 
b.Cơ sở của vấn đề nghiên cứu; các phần nền tảng của nghiên cứu c. Các lý  thuyết nền tảng của 
nghiên cứu; các nghiên cứu trước d. Lý thuyết của nghiên cứu; Các nội 
dung gắn liền với vấn đề nghiên cứu cụ thể 
Câu hỏi 7 Trong phương pháp phỏng vấn cấu trúc (structured interview)?     
a.Nội dung phỏng vấn linh hoạt. 
b.Các câu hỏi phỏng vấn có thể thay đổi tùy tình huống cụ 
thể. c. Trật tự phỏng vấn linh hoạt tùy  hoàn cảnh. 
d. Nhà nghiên cứu hỏi một loạt các câu hỏi xác định trước theo một  
trật tự nhất định trong 
bảng câu hỏi. Câu hỏi 8 
Nếu anh chị trích dẫn bài luận hoặc nghiên cứu của người khác, hành động nào sau đây là 
KHÔNG phù hợp với đạo đức nghiên cứu (xét theo hướng dẫn của tiêu chuẩn trích dẫn  APA): 
a.Nếu độ dài trích dẫn vượt quá 40 từ, cần phải đặt tách riêng thành đoạn độc lập. 
b.Tổng độ dài trích dẫn trong ngoặc kép không nên vượt quá 500 từ. Nếu độ dài vượt quá 
500 từ, cần có sự đồng ý từ tác giả. 
c.Nếu phần trích dẫn ở dạng nguyên bản nhưng chỉ là cụm từ ngắn (ví dụ, “nghịch lý 
cá nhân hóa – quyền riêng tư”) thì không cần thiết phải trích dẫn tài liệu tha m  khảo. 
d.Trích dẫn trong phạm vi 40 từ, sử dụng trích dẫn tài liệu tham khảo và đặt phần trích dẫn 
trong dấu ngoặc kép. Câu hỏi 9 Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm: 
a.Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu. 
b.Dễ đánh giá được mức độ chính xác của nguồn dữ liệu.      lOMoARcPSD| 36477832
c.Dễ đánh giá được mức độ tin cậy của nguồn dữ liệu. 
d.Phù hợp nhất với nghiên cứu 
Câu hỏi 10 Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ: Select one:   
a.Tài liệu giáo trình hoặc các xuất bản khoa học liên quan 
đến vấn đề nghiên cứu. 
b.Các bài viết đăng trên báo hoặc các tạp chí khoa học chuyên ngành và tạp 
chí mang tính hàn lâm có liên quan.     
c.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. 
d.Luận văn, luận án và các đề tài nghiên cứu khác. Câu 
hỏi 11 Lược khảo lý thuyết (literature review) giúp ích trong các vấn đề nào  dưới đây: 
a. Thiết kế phương pháp tiếp cận. (3) 
b.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. 
c. Thu thập dữ liệu. (2) 
d.Bình luận, đánh giá các nghiên cứu trước đây. (1)  Câu hỏi 12 
Cách nào hiệu quả nhất để định vị các tạp chí liên quan?  a.Xem trong thư viện  b.Xem các bản tin 
c.Theo dõi tài liệu tham khảo trong bài viết 
d.Tìm kiếm từ các nguồn cơ sở dữ liệu có phân loại theo 
ngành/lĩnh vực X Câu hỏi 13 Dữ liệu thứ cấp có ưu điểm: 
a.Đơn vị đo lường phù hợp với nghiên cứu. 
b.Tiết kiệm chi phí cho nghiên cứu. X 
c.Phù hợp nhất với nghiên cứu. 
d.Mức độ nguồn dữ liệu chính xác.  Câu hỏi 14 
Quá trình nghiên cứu phải chuẩn xác và không có hạn chế nào. Quá trình 
được thông qua và các phương thức được sử dụng phải 
được phản biện nghiêm túc. Đây là đặc điểm nào của 
nghiên cứu khoa học: a. Tính nghiêm ngặt (Rigorous) 
b.Tính phê phán (Critical) X 
c.Tính kiểm soát (Controlled) 
d.Tính hệ thống (Systematic) 
Câu hỏi 15 Nghiên cứu có mục tiêu làm sáng tỏ mối quan hệ nhân quả giữa 
chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam. Tên nào sau đây là  phù hợp cho nghiên cứu? 
a. Chi tiêu chính phủ tại Việt Nam có ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế của 
quốc gia này như thế nào?      lOMoARcPSD| 36477832 X 
b.Nghiên cứu về Việt Nam tập trung vào mối quan hệ giữa chi tiêu chính 
phủ và tăng trưởng kinh tế. 
c.Ảnh hưởng của chi tiêu chính phủ đến tăng trưởng kinh tế 
và ngược lại tại Việt Nam. 
d.Mối quan hệ giữa chi tiêu chính phủ và tăng trưởng kinh tế tại Việt Nam.  Câu hỏi 16 
Trong khoa học xã hội, các biến ngoại lai trong nghiên cứu: 
a. Không thể loại bỏ nhưng kiểm soát được X  b.Không tồn tại  c.Dễ dàng bị loại bỏ 
d.Không thể định lượng tác động 
Câu hỏi 17 Giáo sư A, người hướng dẫn nghiên cứu thí nghiệm, đột ngột 
yêu cầu dữ liệu từ thí nghiệm. Tuy nhiên, sinh viên B, người hỗ trợ giáo 
sư tiến hành thí nghiệm, phát hiện ra 3 kết quả không đo lường được. 
Để đảm bảo dữ liệu được báo cáo đúng hạn, B điền số ngẫu nhiên vào 
3 ô kết quả. Hành vi của B: a. Gọi là đạo văn (Plagiarism) 
b.Chế và làm sai lệch dữ liệu nghiên cứu (Fabricating and falsifying research  data) X 
c.Lặp lại dữ liệu và kết quả từ một nghiên cứu đã công bố d. Vi phạm thủ  tục thu thập dữ liệu 
(Inappropriate data collection procedure) 
Câu hỏi 18 Bất cứ kết luận nào cũng phải dựa trên cơ sở kết quả nghiên 
cứu, kết quả này là chính xác và có thể được xác nhận bởi nhà nghiên 
cứu và những người khác. Đây là đặc điểm nào của nghiên cứu khoa học: 
a.Tính nghiêm ngặt (Rigorous) 
b.Tính chính xác và có thể kiểm chứng (Valid and 
verifiable) X c. Tính hệ thống (Systematic) d. Tính  kiểm soát (Controlled) 
Câu hỏi 19 Ưu điểm của nghiên cứu cắt ngang (cross-sectional studies): 
a.Có thể đo lường sự thay đổi 
b.Thiết kế đơn giản, dễ phân tích X 
c.Có thể so sánh 2 giai đoạn khác nhau 
d.Chỉ tiếp xúc với tổng thể 2 lần 
Câu hỏi 20 Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu là:_____________     
a.Xác định vấn đề nghiên cứu. X 
b.Thực hiện khảo lược các nghiên cứu trước. 
c.Tìm kiếm giải pháp cho vấn đề nghiên cứu.      lOMoARcPSD| 36477832
d. Tìm kiếm nguồn thông tin để xác định vị trí vấn đề. 
Câu hỏi 21 Độ lệch chuẩn của một biến là đơn vị đo lường:  a.Độ lệch.  b.Xu thế.  c.Sự phân tán. X  d.Độ đối xứng. 
Câu hỏi 22 Một phát biểu câu hỏi nghiên cứu tốt KHÔNG cần có đặc điểm nào  sau đây? 
a.Được rút ra từ vấn đề nghiên cứu. 
b.Có thể kiểm chứng được. X 
c.Dưới dạng một câu hỏi có thể trả lời được. 
d.Việc trả lời câu hỏi sẽ giúp đạt được mục tiêu nghiên cứu.  Câu hỏi 23 
Lấy mẫu ngẫu nhiên là phương pháp……. 
a.Sử dụng phán đoán của nhà nghiên cứu về khả năng của người trả lời đóng góp cho  nghiên cứu. 
b.Lấy mẫu từ một người, sau đó nhờ người đó giới thiệu để tiếp tục khảo sát, phỏng vấn 
c.Dựa trên sự thuận tiện trong việc tiếp cận mẫu trên tổng thể. d. Không có điều nào ở  trên. X  Câu hỏi 24 
Hình thành thiết kế nghiên cứu (reseach design) là một bước trong giai 
đoạn nào của quy trình nghiên cứu: a. Lập kế hoạch nghiên cứu (2) X 
b.Thực hiện nghiên cứu (3) 
c.Nội dung (1) (2) (3) đều đúng 
d.Quyết định vấn đề nghiên cứu (1)  Câu hỏi 25 
Một nguồn tài liệu chuẩn thường phải đạt tiêu chuẩn nào sau đây: 
a. Công bố của một trường đại học nổi tiếng (1) b. Tìm thấy từ web bất kỳ (3) 
c.Được phản biện bởi các chuyên gia (2) X 
d.Nội dung (1) (2) (3) đều sai.  Câu hỏi 26 
Lược khảo lý thuyết (literature review) bao gồm các tài liệu: 
a. bất kỳ tài liệu nào có liên quan đến chủ đề nghiên cứu (3) b. liên quan trực tiếp đến câu 
hỏi nghiên cứu (1) c. Nội dung (1), (2) và (3) đều sai. 
d. liên quan gần đến câu hỏi nghiên cứu (2) X  Câu hỏi 27      lOMoARcPSD| 36477832
Khi bạn phát hiện ra rằng một tác giả (1) đã trích dẫn một tác giả khác (2), đó là một thông  tin tốt để: 
a.Định vị và đọc bản gốc, gán nó cho tác giả 2 X 
b.Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 2 
c.Sử dụng tài liệu và gán nó cho tác giả 1 
d.Không sử dụng tài liệu này  Câu hỏi 28 
Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm đạo đức trong nghiên cứu: 
a.Tất cả các đáp án trên đều vi phạm đạo đức. X 
b.Thu thập dữ liệu lén lút thông qua các phương tiện bí mật. c. Đạo văn (plagiarism) tác  phẩm của người khác. 
d. Sử dụng dữ liệu từ người tham gia và xin sự đồng ý của họ sau khi dữ liệu cho kết quả  tốt.  Câu hỏi 29 
Đảm bảo rằng danh tính người tham gia không thể được nhận dạng 
cũng được gọi là ___________ a. Duy trì bảo mật. X 
b.Khả năng gây hại cho người tham gia.  c.Cung cấp các ưu đãi. 
d.Tìm kiếm sự đồng ý.  Câu hỏi 30 
Xác định vấn đề nghiên cứu: 
a. Là bước đầu tiên trong nghiên cứu và là bước quan trọng nhấtX b. Là bước đầu tiên 
trong nghiên cứu nên chưa thật sự 
quan trọng c. Thuộc giai đoạn thứ hai trong quá trình nghiên cứu 
d. Là đích đến của nghiên cứu nên là bước cuối cùng  Câu hỏi 31 
Trong nghiên cứu của mình, bạn muốn đề cập đến nghiên cứu của Jones, Smith, Hu, 
Johnson, Benson và Mark (2012). Bạn nên trích dẫn tài liệu tham khảo này như thế nào 
trong lần đầu tiên bạn sử dụng nó theo chuẩn APA6: a. Jones, Smith… (2012) 
b.Jones và cộng sự (2012) X  c.Jones (2012)  d.Không câu nào đúng  Câu hỏi 32 
Bạn hãy nêu cảm nhận về trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Câu 
hỏi khảo sát này thuộc dạng? a. Một câu hỏi mở, định tính. X 
b.Một câu hỏi mở, định lượng. 
c.Câu hỏi đóng, định lượng.      lOMoARcPSD| 36477832
d.Một câu hỏi đóng, định tính.  Câu hỏi 33 
Hành vi nào trong nghiên cứu được coi là phi đạo đức? 
a.Giới thiệu thiên vị (3) 
b.Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng. X 
c.Gây hại cho người tham gia (1) 
d.Vi phạm tính bảo mật (2)  Câu hỏi 34 
Nghiên cứu có mục tiêu là: “Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam”. 
Câu hỏi nghiên cứu nào sau đây là phù hợp? 
a. Lạm phát tại Việt Nam có chịu ảnh hưởng của cung tiền hay không? b. Lạm phát tại 
Việt Nam chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố vĩ mô nào? X c. Diễn biến lạm phát tại Việt 
Nam thời gian qua như thế nào? d. Các yếu tố ảnh hưởng đến lạm phát tại Việt Nam đang 
diễn biến như thế nào?  Câu hỏi 35 
Trong báo cáo nghiên cứu, phần lược khảo lý thuyết được đưa vào:  a.Phần đầu  b.Trong phần tóm tắt 
c.Trong phần phương pháp nghiên cứu  d.Sau phần giới thiệu X  Câu hỏi 36  Trích dẫn  (citation)  là gì?  Select  one: 
a.Viết tên tất cả các tác giả viết cùng chủ đề. (3) 
b.Ghi nhận lập luận, kết quả của các nghiên cứu liên quan. (2)X c. Nội dung 
(1) (2) (3) đều sai. d. Tìm toàn văn một bài báo. (1)  Câu hỏi 37 
Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về nghiên cứu khoa học? 
a.Được thiết kế mang tính chủ quan và thiên lệch. (3) 
b.Mang tính học thuật và hoàn toàn không thể ứng dụng trong thực tế. (2) c. Sử dụng các 
qui trình, phương pháp và kỹ thuật 
đã được kiểm định về tính hiệu lực và đáng tin cậy.X (1) 
d. Nội dung (1), (2) và (3) đều đúng.  Câu hỏi 38 
Sự khác biệt giữa câu hỏi nghiên cứu (CHNC) và mục tiêu nghiên cứu (MTNC) là gì?      lOMoARcPSD| 36477832    
a.Không có sự khác biệt giữa CHNC và MTNC. 
b.CHNC sử dụng từ để hỏi, MTNC sử dụng các động từ 
hành vi. X c. MTNC được phát biểu bởi nhà 
nghiên cứu, CHNC thì không. d. CHNC được phát biểu bởi nhà nghiên cứu,  MTNC thì không.  Câu hỏi 39 
Nếu mục tiêu nghiên cứu trả lời cho câu hỏi ______ thì phạm vi nghiên cứu trả  lời cho câu hỏi _____ 
a.“nghiên cứu vấn đề gì và như thế nào”; “nghiên cứu trên đối tượng nào  và trong bao lâu” X 
b.“làm cái gì và trong bao lâu”; “làm sao để khẳng định hay 
bác bỏ giả thuyết nghiên cứu” 
c.“đạt được những cái cụ thể gì”; “để làm gì hay phục vụ cho cái gì” d. 
“đối tượng khảo sát là ai”; “vì sao phải nghiên cứu”  Câu hỏi 40 
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG nói về vấn đề nghiên cứu tốt:     
a.Vấn đề nghiên cứu có ý nghĩa thực tiễn và khoa học  b.Có tính khả thi 
c.Người thực hiện có đủ nguồn lực về tài chính và thời gian 
d.Không cần phù hợp với trình độ chuyên môn người thực hiện X      
