Bộ đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị học số 2 có đáp án

Bộ đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị học số 2 có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Trường:

Đại học Nguyễn Tất Thành 1 K tài liệu

Thông tin:
64 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị học số 2 có đáp án

Bộ đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Quản trị học số 2 có đáp án của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

328 164 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36625228
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC
Câu 1. Tổng giám được của một doanh nghiệp cần rèn luyện khả năng nào, để
phát triển kỹ năng tư duy?
a. Thực hiện các ý tưởng trong thực tế
b. Học hỏi những ý tưởng sáng tạo
c. Tổng hợp và phân tích vấn đề
d. Thuyết minh những ý tưởng mới
Câu 2. Phân tích các công việc sau đây cho biết giám đốc nhân sự của một
doanh nghiệp thể hiện vai trò phổ biến thông tin ở công việc nào? a. Tiếp nhận các
thông tin phản ánh về chính sách tiền lương.
b. Cung cấp thông tin chiến lược phát triển nhân sự cho báo chí.
c. Thông tin cho các bộ phận về chính sách tiền lương mới.
d. Phát triển các mối quan hệ giữa các cá nhân bên trong tổ chức.
Câu 3. Để phát triển kỹ năng nhân sự, giám đốc sản xuất của một doanh nghiệp
cần có khả năng nào?
a. Am hiểu công việc của nhân viên.
b. Kiểm tra nhân viên trong công việc.
c. Sắp xếp công việc cho nhân viên.
d. Biết cách thúc đẩy nhân viên.
Câu 4. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp cần làm gì để phát triển kỹ
năng kỹ thuật?
a. Nắm vững chuyên môn phụ trách.
b. Hiểu biết kỹ thuật sản xuất sản phẩm.
c. Hướng dẫn nhân viên trong công việc.
d. Phân công các công việc cho nhân viên.
Câu 5. Các nhà quản trị nào sau đây dành thời gian để thực hiện chức năng điều
khiển nhiều nhất?
a. Cấp cao và cấp trung.
b. Cấp trung và cấp cơ sở.
c. Cấp cơ sở và thừa hành.
lOMoARcPSD|36625228
d. Cấp cao và cấp cơ sở.
Câu 6. Nếu tổng giám đốc doanh nghiệp muốn thực hiện tốt nhóm vai trò quan hệ
với con người, thì phải thực hiện các vai trò nào? a. Vai trò đại diện, liên hệ và chỉ
huy.
b. Vai trò đại diện, lãnh đạo và liên hệ.
c. Vai trò động viên, lãnh đạo và tổ chức.
d. Vai trò chỉ huy, lãnh đạo và động viên.
Câu 7. Công việc nào sau đây thể hiện vai trò phân bổ tài nguyên của tổng giám
đốc một doanh nghiệp?
a. Giải quyết tình trạng thiếu vốn và nhân lực của doanh nghiệp.
b. Huy động vốn để mở rộng quy mô sản xuất của doanh nghiệp.
c. Giao vốn và nhân lực cho các bộ phận trong doanh nghiệp.
d. Phân công công việc cho các bộ phận để thực hiện.
Câu 8. Tổng giám đốc của một doanh nghiệp thực hiện vai trò đại diện trong
công việc nào sau đây?
a. Đàm phán với nhà cung cấp về các điều khoản của hợp đồng.
b. Tham gia vào các buổi nghi lễ, hội nghị.
c. Thỏa thuận với nhân viên về các quyền lợi của doanh nghiệp.
d. Giải quyết các mâu thuẫn và xáo trộn trong tổ chức.
Câu 9. Trong các công việc sau đây, công việc nào cho thấy nhà quản trị thực
hiện vai trò quan h?
a. Gắn chặt các mối liên hệ bên trong và bên ngoài tổ chức.
b. Báo cáo với cấp trên về kết quả thực hiện công việc.
c. Hướng dẫn và đôn đốc nhân viên thực hiện công việc.
d Phổ biến công việc cho các bộ phận và cá nhân trong tổ chức.
Câu 10. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp thực hiện vai trò phát ngôn
trong trường hợp nào sau đây?
a. Công bố chương trình khuyến mãi cho khách hàng và báo chí.
b. Phát triển mối quan hệ với các công ty tư vấn thị trường.
c. Phát triển mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đại lý tiêu thụ.
lOMoARcPSD|36625228
d Phổ biến thông tin cho các bộ phận khác về kế hoạch kinh doanh.
Câu 1. Điền vào chỗ trống : “Quản trị là những hoạt động cần thiết được thực hiện
khi con người kết hợp với nhau trong các tổ chức nhằm đạt ...... chung”
A. Lợi nhuận C. Kế hoạch
B. Mục tiêu D. Lợi ích
Câu 2. Quản trị học được thực hiện trong tổ chức nhằm:
A. Sử dụng các nguồn lực có hiệu quả
B. Tối đa hóa lợi nhuận.
C. Đạt được mục tiêu của tổ chức đề ra
D. Đạt được mục tiêu của tổ chức đề ra với hiệu quả caoCâu 3. Có
thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau: A. Quản trị là quá trình
quản lý.
B. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động
C. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân.
D. Quản trị là một phương thức làm cho hoạt động tiến tới mục tiêu được hoàn
thành với một hiệu quả cao bằng và thông qua những người khác.
Câu 4. Để tăng hiệu quả quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí các nguồn lực ở đầu vào mà vẫn giữ nguyên sản lượng ở đầu ra
B. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào mà gia tăng sản lượng đầu ra.
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng kết quả ở đầu ra
D. Cả 3 câu đúng
Câu 5. Hiệu quả của quản trị là gì?
A. Khi chúng ta chỉ quan tâm đến kết quả đạt được
B. Khi chúng ta vừa quan tâm đến phí tổn và kết quả đạt được
C. Khi chúng ta so sánh kết quả đạt được với chi phí đã tốn kém
D. Khi chúng ta so sánh kết quả đạt được với tài sản của doanh nghiệpCâu 6.
Quá trình quản trị bao gồmc hoạt động cơ bản, đó là: A. Kế hoạch, tổ chức,
nhân sự, tài chính.
lOMoARcPSD|36625228
B. Kỹ thuật, tài chính, nhân sự, kinh doanh.
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát.
D. Lập kế hoạch, tổ chức sắp xếp, tuyển dụng nhân lực, kiểm tra và thanh tra.
Câu 7. Quản trị cần thiết cho tổ chức nào?
A. Các tổ chức vì lợi nhuận
B. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
C. Các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
D. Các tổ chức vì lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận
Câu 8. Nhà quản trị khi tiến lên ở những cấp bậc cao hơn thì:
A. Khả năng quản trị bằng khả năng chuyên môn
B. Khả năng chuyên môn chuyển thành khả năng quản trị
C. Khả năng chuyên môn càng lấn dần khả năng quản trị
D. Khả năng quản trị càng lấn dần khả năng chuyên môn
Câu 9. Trong một quá trình quản trị, người thừa hành là:
A. Người điều khiển công việc của người khác.
B. Người chỉ cần thừa hành những mệnh lệnh của cấp trên.
C. Người chấp hành thực hiện tất cả các ý kiến của mọi người khác.
D. Người trực tiếp làm một công việc hay một nhiệm vụ, và không có trách
nhiệmtrông coi công việc của những người khác.
Câu 10. Chức danh nào sau đây phù hợp với vị trí của nhà quản trị cấp trung: A.
Giám đốc tài chính.
B. Chủ tịch Hội đồng quản trị C.
Trưởng khoa trong trường đại học
D. Nhân viên tiếp tân/ Nhân viên đánh máy
Câu 11. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian ít nhất cho chức năng nào
sau đây? A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
lOMoARcPSD|36625228
D. Kiểm soát
Câu 12. Nhà quản trị cấp cao cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng
nào sau đây?
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm soát
Câu 13. Những kỹ năng cần thiết mà nhà quản trị cần phải có là:
A. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng mềm, kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy
C. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy
D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng đàm phán
Câu 14. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp cần làm gì, để phát triển kỹ
năng kỹ thuật ?
A. Hướng dẫn nhân viên trong công việc.
B. Phân công các công việc cho nhân viên.
C. Nắm vững chuyên môn phụ trách.
D. Hiểu biết kỹ thuật sản xuất sản phẩm.
Câu 15. Nếu tổng giám đốc doanh nghiệp muốn thực hiện tốt nhóm vai trò quan hệ
với con người, thì phải thực hiện các vai trò nào ? A. Vai trò đại diện, liên hệ và chỉ
huy.
B. Vai trò chỉ huy, lãnh đạo và động viên.
lOMoARcPSD|36625228
C. Vai trò đại diện, lãnh đạo và liên hệ.
D. Vai trò động viên, lãnh đạo và tổ chức.
Câu 16. Công việc nào sau đây thể hiện vai trò phân bổ tài nguyên của tổng giám
đốc một doanh nghiệp ?
A. Giải quyết tình trạng thiếu vốn và nhân lực của doanh nghiệp.
B. Huy động vốn để mở rộng quy mô sản xuất của doanh nghiệp.
C. Giao vốn và nhân lực cho các bộ phận trong doanh nghiệp.
D. Phân công công việc cho các bộ phận để thực hiện.
Câu 17. Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định tác nghiệp ?
A.Phân công cho nhân viên bán hàng tiếp xúc 10 khách hàng.
B. Tuyển dụng 20 nhân viên bán hàng để tăng doanh số lên 10%.
C. Tăng ngân sách cho quảng cáo lên 12% so với năm trước.
D. Chi 500 triệu mỗi năm để huấn luyện nhân viên bán hàng.
Câu 18. Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định chiến lược ?
A. Phát triển sản phẩm để tăng lợi nhuận doanh nghiệp lên 10%.
B. Chi 2 tỷ đồng cho quảng cáo và khuyến mãi sản phẩm mới.
C. Tuyển dụng 200 công nhân để sản xuất sản phẩm mới.
D. Huy động 4 tỷ đồng để phục vụ phát triển sản phẩm mới.
Câu 19. Khi muốn đưa một anh công nhân kỹ thuật lâu năm lên làm vị trí trưởng
ca tại phân xưởng đang làm việc, loại kỹ năng nào đối với công nhân này cần được
chú trọng đào tạo thêm trước tiên?
A. Kỹ năng quản trị nhân sự
B. Kỹ năng tư duy
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng giải quyết vấn đề
Câu 20. Hãy chọn đáp án CHÍNH XÁC NHẤT. Nghệ thuật quản trị có được từ:
lOMoARcPSD|36625228
A. Từ cha truyền con nối
B. Khả năng bẩm sinh
C. Các chương trình đào tạo
D. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
Câu 21. Nhà quản trị đã vận dụng tính nghệ thuật của quản trị trong trường hợp
nào sau đây ?
A. Nhà quản trị dựa vào đặc điểm cụ thể của tổ chức để quản trị.
B. Nhà quản trị nghiên cứu về quản trị trước khi đảm nhận chức vụ.
C. Nhà quản trị xử lý các vấn đề dựa trên các nguyên tắc quản trị.
D. Nhà quản trị ra quyết định tuân thủ theo các qui định của tổ chức.
Câu 22. Trường hợp nào sau đây cho thấy nhà quản trị đã vận dụng tính khoa học
của quản trị ?
A. Nhà quản trị áp dụng kinh nghiệm tích lũy trong quá khứ vào quản trị.
B. Nhà quản trị áp dụng các chính sách và qui định linh hoạt trong quản trị.
C Nhà quản trị áp dụng phương pháp quản trị dựa vào đặc điểm của tổ chức.
D. Nhà quản trị áp dụng kiến thức sản xuất, tài chính và marketing vào quản trị.
Chương 2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CÁC LÝ THUYẾT
QUẢN TRỊ
Câu 1. Lý thuyết quản trị cổ điển (1760 ) có nguồn gốc
a. Từ cuộc cách mạng của Nước Nga 1917
b. Từ cuộc cách mạng công nghiệp của nước Anh (1750/1760 1820/1840)
c. Từ cuộc nội chiến của Mỹ 1861 - 1865
d. Từ chiến tranh thế giới lần thứ I 1914 - 1918
Câu 2. Tác giả Henry Fayol thuộc trường phái nào?
a Định lượng
b. Khoa học cổ điển
c. Chất lượng
d. Hành chánh cổ điển
Câu 3. Ngành công nghiệp nào là ngành đầu tiên đầu tư vào những công nghệ
mới?
lOMoARcPSD|36625228
a. Ngành công nghiệp ô tô
b. Ngành công nghiệp dệt may
c. Công nghiệp chế tạo máy
d. Ngành công nghiệp dầu m
Câu 4. Ai là người tiên phong trong trường phái khoa học cổ điển?
a. Lillian Gilbreth
b. Frank Gilbreth
c. Henry Gantt
d. Charles Babbage
Câu 5. Việc tăng cường chuyên môn hóa phân công lao động, sẽ tạo nên một
quy trình hiệu quả hơn được thuyết nào đưa ra? a. thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp
c. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
d. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc.
Câu 6. Việc sắp xếp các thao tác của công nhân để nâng cao năng suất lao động
được lý thuyết quản trị nào đưa ra?
a. Lý thuyết quản trị một cách khoa học.
b. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc.
c. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
d. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp.
Câu 7. Ai trong số các tác giả sau đây không thuộc trường phái khoa học cổ
điển?
a. Frederick Taylor
b. Max Weber
c. Frank Gilbreth
d. Henry Grantt
Câu 8. Ý tưởng cho rằng " quản trị không nên độc đoán" do tác giả nào đề
xuất?
a. Elton Mayo
b. Lilian Gilbreth & Henry Grantt
lOMoARcPSD|36625228
c. Lilian Gilbreth
d. Henry Grantt
Câu 9. Việc phân tích các thao tác hoạt động của người lao động loại bỏ các
thao tác không cần thiết thuộc tác giả nào đưa ra? a. Lilian Gilbreth
b. Max Weber
c. Lilian Gilbreth & Henry Grantt
d. Frank Gilbreth &Lillian Gilbreth
Câu 10. Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào dưới đây, khi quan tâm
đến việc chuyên môn hóa để nâng cao năng suất lao động? a. Lý thuyết quản trị
khoa học
b. Lý thuyết quản trị hành chính
c. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
d. B. Lý thuyết quản trị nhân sự
Câu 1. Lý thuyết quản trị cổ điển có nguồn gốc:
A. Từ cuộc cách mạng công nghiệp của nước Anh
B. Từ cuộc nội chiến của Mỹ
C. Từ cuộc cách mạng của Nước Nga
D. Từ chiến tranh thế giới lần thứ I
Câu 2. Việc phân tích c thao tác hoạt động của người lao động loại bỏ các thao
tác không cần thiết thuộc tác giả nào đưa ra?
A. Lilian Gilbreth & Henry Grantt
B. Lilian Gilbreth
C. Frank Gilbreth &Lillian Gilbreth
D. Max Weber
Câu 3. Tác giả Henry Fayol thuộc trường phái nào?
A. Khoa học cổ điển
B. Hành chánh cổ điển
lOMoARcPSD|36625228
C. Định lượng
D. Chất lượng
Câu 4. Tác giả nào là người tiên phong đầu tiên của trường phái hành vi?
A. Robert Owen
B. Frederick Taylor
C. Henry Grantt
D. Lillian Gilbreth
Câu 5. Thuyết động viên dựa trên nhu cầu do tác giả nào đưa ra?
A. Abraham Maslow
B. Frederick Taylor
C. Max Weber
D. Henri Grantt
Câu 6. Thuyết động viên dựa trên nhu cầu được sử dụng để tìm hiểu điều gì?
A. Những động cơ và hành vi của con người
B. Sự an toàn
C. Chất lượng sản phẩm
D. Chất lượng dịch vụ
Câu 7. Tác giả nào đưa ra lý thuyết X và lý thuyết Y?
A. Mc. Gregor
B. Henri Fayol
C. Max Weber
D. Elton Mayo
Câu 8. Lý thuyết nào đưa ra quan điểm "Người lao động trong ngành công nghiệp
nếu lười biếng thì cần phải bị cưỡng chế, kiểm soát, và bị điều khiển"?
A. Lý Thuyết X
B. Lý Thuyết TQM
lOMoARcPSD|36625228
C. Lý Thuyết Z
D. Lý Thuyết MBO.
Câu 9. Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào dưới đây, khi quan tâm đến
nhu cầu tinh thần của nhân viên để nâng cao năng suất lao động?
A. Lý thuyết quản trị năng suất lao động
B. Lý thuyết quản trị nhân sự.
C. Lý thuyết tâm lý - hội.
D. thuyết quản trị hành chính.
Câu 10. Nhà quản trị đã vận dụng thuyết quản trị nào sau đây khi sdụng các
mô hình toán học để tìm giải pháp tối ưu trong quản trị? A. Lý thuyết quản trị toán
kinh tế.
B. B. Lý thuyết quản trị kinh tế lượng
C. Lý thuyết quản trị giải pháp tối ưu.
D. Lý thuyết định lương trong quản trị
Câu 11. Taylor đã không đề cập đến nguyên tắc nào sau đây trong thuyết quản trị
khoa học?
A. Phân chia công việc của công nhân thành nhiều thao tác giản đơn
B. Áp dụng phưong pháp khoa học để thực hiện mỗi thao tác.
C Trả lương theo sản phẩm kết hợp thỏa mãn nhu cầu tinh thần nhân viên.
D. Mỗi nhân viên chuyên môn vào một công việc để đảm bảo hiệu quả thực hiện.
Câu 12. Trong 14 nguyên tắc quản trị của Henry Fayol không nguyên tắc nào
sau đây:
A. Chuyên môn hóa trong công việc.
B. Quyền hạn gắn với trách nhiệm
C. Nhân viên phải tuân theo nguyên tắc tổ chức.
D. Thường xuyên luân chuyển nhân sự.
Câu 13+14. Khám phá nổi bật của trường phải thuyết m hội trong quản
trị là gì?
A. Năng suất lao động phụ thuộc vào tiền lương.
B. Năng suất lao động phụ thuộc vào điều kiện làm việc.
lOMoARcPSD|36625228
C. Năng suất lao động phụ thuộc vào máy móc thiết bị.
D. Năng suất lao động phụ thuộc vào các nhóm phi chính thức.
Câu 15. Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều thể giải quyết
bằng:
A. Phương pháp mô tả.
B. Phương pháp mô phỏng.
C. Các mô hình toán học.
D. Các kỹ thuật khác nhau.
Chương 3. MÔI TRƯỜNG CỦA TỔ CHỨC
Câu 1. Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu tố, có thể tạo ra cơ hội
hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp?
a. Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ.
b. Môi trường vi mô và môi trường nội bộ.
c. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
d. Môi trường vi mô và môi trường kinh tế.
Câu 2. Khi phân tích yếu tố dân số, nhà quản trị phải phân tích những thành
phần nào?
a. Cơ cấu dân số theo độ tuổi, tốc độ tăng dân số, trình độ văn hóa của dân cư.
b. Qui mô dân số, tốc độ tăng dân số, thói quen tiêu dùng của dân cư.
c. Cơ cấu dân số theo giới tính, văn hóa địa phương, cơ cấu dân số theo độ tuổi.
d. Qui mô dân số, tốc độ tăng dân số, cơ cấu dân số theo độ tuổi.
Câu 3. Nhà quản trị cần phân ch yếu tố nào sau đây, để nắm được các thể chế
chính sách của nhà nước tạo ra hội hay nguy cho doanh nghiệp? a.
hội.
b. Chính trị - pháp luật.
c. Kinh tế.
d. Dân số.
Câu 4. Nhà quản trị cần phân tích môi trường nào, để biết được tình hình kinh tế
tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp? a. Môi trường nội bộ.
b. Môi trường xã hội.
lOMoARcPSD|36625228
c. Môi trường pháp luật.
d. Môi trường vĩ mô.
Câu 5. Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa để xuất khẩu sẽ có lợi trong trường
hợp nào sau đây?
a. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.
b. Tỷ giá hối đoái ổn định.
c. Tỷ giá hối đoái giảm
d. Tỷ giá hối đoái tăng.
Câu 6. Khi phân tích môi trường vĩ mô của doanh nghiệp, nhà quản trị phải
phân tích những yếu tố nào sau đây?
a. Kinh tế, xã hội, dân số, nhà cung cấp, tài nguyên, công nghệ.
b. Xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ, nhà cung cấp.
c. Chính trị pháp luật, xã hội, kinh tế, tự nhiên, công nghệ.
d. Chính phủ, xã hội, tài nguyên, đối thủ cạnh tranh, công nghệ.
Câu 7. Nhà quản trị phải phân tích những yếu tố nào sau đây, nếu muốn phân
tích môi trường vi của doanh nghiệp?
a. Khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, tài nguyên.
b. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, sản phẩm thay thế, đối th
cạnhtranh.
c. Khách hàng, nhà cung cấp, công nghệ, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
d. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, dân số, đối thủ cạnh tranh.
Câu 8. Nhà quản trị phải phân tích các thành phần nào khi phân tích yếu tố
kinh tế?
a. Tăng trưởng kinh tế, nghề nghiệp của dân cư, lãi suất, lạm phát, chu kỳ kinh tế.
b. Xu hướng của GDP, lối sống, tỷ giá hối đoái, chu kỳ kinh tế, lãi suất, lạm phát.
c. Tỷ giá hối đoái, lãi suất, lạm phát, thu nhập bình quân.
d. Xu hướng của GDP, tỷ giá hối đoái, thói quen tiêu dùng, lãi suất, lạm phát
Câu 9. Khi phân tích yếu tố Văn hóa - xã hội, nhà quản trị phải phân tích những
thành phần nào?
a. Tỷ lệ phụ nữ có việc làm, quyền bình đẳng nam nữ, các qui định của chính phủ.
b. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, hệ thống luật pháp.
lOMoARcPSD|36625228
c. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, lãi suất, lạm phát.
d. Ngôn ngữ, tôn giáo, giá trị và thái độ, cách cư xử và phong tục, các yếu tố
vậtchất.
Câu 10. Trường hợp nào sau đây gồm các thành phần thuộc yếu tố chính trị và
luật pháp?
a. Chính sách cho vay tiêu dùng của chính phủ, các qui định về khuyến mãi, lãi suất
b. Chính sách cho vay tiêu dùng của chính phủ, lạm phát, các qui định về khuyếnmãi.
c. Các qui định của chính phủ, các chính sách của chính phủ, hệ thống luậtpháp.
d. Các qui định của chính phủ, tài nguyên thiên nhiên, hệ thống luật pháp
Câu 1. Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu tố, thể tạo ra hội hoặc
nguy cơ cho doanh nghiệp ?
A.Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ.
B.Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
C.Môi trường vi mô và môi trường nội bộ.
D.Môi trường vi mô và môi trường kinh tế.
Câu 2. Nhà quản trị cần phân tích yếu tố nào sau đây, để nắm được các thể chế và
chính sách của nhà nước tạo ra hội hay nguy cho doanh nghiệp? A.Chính
phủ.
B.Kinh tế.
C.Dân số.
D.Xã hội.
Câu 3. Khi phân tích môi trường vĩ mô của doanh nghiệp, nhà quản trị phải phân
tích những yếu tố nào sau đây?
A. Chính phủ, xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ.
B. Xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ, nhà cung cấp.
C. Kinh tế, xã hội, dân số, nhà cung cấp, tài nguyên, công nghệ.
lOMoARcPSD|36625228
D. Chính phủ, xã hội, tài nguyên, đổi thủ cạnh tranh, công nghệ.
Câu 4. Nhà quản trị phải phân tích những yếu tố nào sau đây, nếu muốn phân
tích môi trường vi mô của doanh nghiệp ?
A.Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
B.Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, dân số, đối thủ cạnh tranh.
C.Khách hàng, nhà cung cấp, công nghệ, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
D.Khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, tài nguyên.
Câu 5. Khi phân tích yếu tố xã hội nhà quản trị phải phân tích những thành phần
nào?
A.Tỷ lệ phụ nữ có việc làm, quyền bình đẳng nam nữ, các qui định của chính phủ.
B.Tỷ lệ phụ nữ có việc làm, quyền bình đẳng nam nữ, cơ cấu nghề nghiệp dân cư.
C.Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, lãi suất, lạm phát.
D.Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, hệ thống luật pháp.
Câu 6. Nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào, nếu muốn phân tích
yếu tố tài nguyên ?
A. Các nguồn tài nguyên, trữ lượng các nguồn tài nguyên, mật độ dân cư.
B. Sự bảo vệ môi trường, mức độ khai thác tài nguyên, luật của chính phủ.
C. Mức độ khai thác tài nguyên, luật của chính phủ, điều kiện khí hậu.
D. Điều kiện khí hậu, trữ lượng tài nguyên, mức độ ô nhiễm môi trường.
Câu 7. Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể xem là cơ hội cho
doanh nghiệp ?
A. Các đối thủ tiềm ẩn sẽ tham gia vào ngành tăng.
B. Khách hàng yêu cầu các doanh nghiệp tăng khuyến mãi.
C. Số lượng nhà cung cấp nhiều và cạnh tranh nhau về giá.
D. Các đối thủ cạnh tranh chủ yếu mạnh về phát triển sản phẩm.
Câu 8. Nhà cung cấp thể tăng sức ép lên doanh nghiệp trong trường hợp nào sau
đây?
lOMoARcPSD|36625228
A. Số lượng nhà cung cấp nhiều.
B. Doanh nghiệp không tốn nhiều chi phí để chuyển sang mua của nhà cung
cấpkhác.
C. Doanh nghiệp có nhiều cơ hội để thực hiện hội nhập ngược chiều.
D. Sản phẩm của nhà cung cấp làm tăng chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
Câu 9. Môi trường ảnh hưởng như thế o, lên các doanh nghiệp trong
một ngành kinh doanh?
A. Chỉ ảnh hưởng lên doanh nghiệp yếu nhất trong ngành với mức độ mạnh
B. Chi ảnh hưởng lên các doanh nghiệp yếu trong ngành với mức độ mạnh.
C. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ bằng nhau.
D. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ khác nhau.
Câu 10. Các yếu tố của môi trường bên ngoài doanh nghiệp đặc điểm như thế
nào ?
A. Ít thay đổi theo thời gian và tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
B. Ít thay đổi theo thời gian và không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
C. Thay đổi theo thời gian và không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
D. Thay đổi theo thời gian và có thể tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp.
Câu 11. Yếu tố Khách hàng thuộc môi trường:
A. Vĩ mô
B. Vi mô
C. Văn hóa tổ chức
D. Các câu trên đều sai
Câu 12. Doanh nghiệp phản ứng như thế nào, trước tác động của các yếu tố thuộc
môi trường bên ngoài?
A. Không cần hoạch định các chiến lược để thích ứng với môi trường bên ngoài.
B. Có thể kiểm soát và thay đổi các tác động của môi trường bên ngoài.
C. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng mà không cần phân tích môi
trường.
D. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng sau khi phân tích môi trường.
lOMoARcPSD|36625228
Chương 4. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
Câu 1. Văn hóa tổ chức bao gồm những yếu tố nào?
a. Những chuẩn mực
b. Tất cả những yếu tố trên
c. Những giá trị cốt lõi
d. Những niềm tin
Câu 2. Một khi đặc tính văn hóa đã được thiết lập, tổ chức sẽ duy trì văn hóa
bằng cách?
a. Truyền thông mạnh mẽ cho khách hàng về bản sắc văn hóa của doanh nghiệpmình.
b. Tuyển dụng những người phù hợp với văn hóa tổ chức
c. Cả ba ý trên đều đúng
d. Thiết lập mối quan hệ với những nhà cung cấp có văn hóa tương đồng
Câu 3. Mô hình của Cameron và Quinn phân loại văn hóa doanh nghiệp ở hai
khía cạnh đó là?
a. Tính sáng tạo so với ổn định và tính cá nhân so với đồng đội
b. Tất cả ý trên đều sai
c. Tính linh hoạt so với ổn định và mức độ tập trung nội bộ so với bên ngoài
d. Tính cá nhân so với tính đồng đội và tính chi tiết so với tính tổng thể
Câu 4. Theo mô hình được phát triển bởi Cameron Quinn văn hóa doanh
nghiệp được chia thành mấy loại?
a. 6 loại
b. 4 loại
c. 2 loại
d. 8 loại
Câu 5. Loại hình văn hóa nào không được phân loại theo mô hình của Cameron
và Quinn?
a. Văn hóa gia đình.
b. Văn hóa sáng tạo.
c. Văn hóa thị trường.
d. Văn hóa du mục.
lOMoARcPSD|36625228
Câu 6. Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và Quinn văn hóa doanh
nghiệp được chia thành:
a. Văn hóa sáng tạo, văn hóa gia đình, văn hóa thứ bậc, văn hóa thị trường,
b. Văn hóa sáng tạo, văn hóa du mục, văn hóa thứ bậc, văn hóa thị trường.
c. Văn hóa sáng tạo, văn hóa gia đình, văn hóa cộng đồng, văn hóa thị trường.
d. Văn hóa thị trường, văn hóa thứ bậc, văn hóa nông nghiệp, văn hóa gia đìnhCâu 7.
Loại hình văn hóa gia đình có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
a. Tập trung mạnh mẽ vào nội bộ với một mức độ cao của tính linh hoạt và thậntrọng.
b. m việc theo nhóm, và sự trung thành của nhân viên.
c. Tổ chức gắn kết bằng các yếu tố truyền thống, bằng mục tiêu chung.
d. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và
tiêuchuẩn.
Câu 8. Loại hình văn hóa thứ bậc có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
a. Quan hệ giữa các cấp có sự phân biệt, trật tự, tuân thủ các nguyên tắc do
doanhnghiệp đặt ra.
b. Tập trung mạnh mẽ vào nội bộ với một mức độ cao của tính linh hoạt và
thậntrọng
c. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và
tiêuchuẩn.
d. Sản phẩm và dịch vụ cung cấp phải đúng tiêu chuẩn, ứng xử chuẩn mực và
tôntrọng lẫn nhau.
Câu 9. Loại hình văn hóa thị trường có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
a. Doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu của khách hàng và các bên liên quan trên
thịtrường.
b. Chú trọng đến kết quả cuối cùng, hoàn thành và vượt mục tiêu là vấn đề ưu
tiênhàng đầu.
c. Cạnh tranh, đánh bại đối thủ, tập trung vào chiến thắng luôn được đề cao
trongdoanh nghiệp.
d. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và
tiêuchuẩn.
Câu 10. Loại hình văn hóa sáng tạo có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
lOMoARcPSD|36625228
a. Chú trọng đến kết quả cuối cùng, hoàn thành và vượt mục tiêu là vấn đề
ưutiên hàng đầu
b. Doanh nghiệp luôn hướng đến một tiêu chuẩn cao và chấp nhận các rủi ro có
thểxảy ra.
c. Việc quản trị doanh nghiệp không chú trọng nhiều đến các nguyên tắc hay
quyđịnh.
d. Doanh nghiệp tạo ra một môi trường làm việc mở để khuyến khích nhân viên
sángtạo.
Câu 1. Mô hình của Cameron và Quinn phân loại văn hóa doanh nghiệp ở hai
khía cạnh đó là?
A. Tính linh hoạt so với ổn định và mức độ tập trung nội bộ so với bên ngoài
B. Tính sáng tạo so với ổn định và tính cá nhân so với đồng đội
C. Tính cá nhân so với tính đồng đội và tính chi tiết so với tính tổng thể
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 2. Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và Quinn văn hóa doanh
nghiệp được chia thành mấy loại?
A. 2 loại
B. 4 loại
C. 6 loại
D. 8 loại
Câu 3. Văn hóa tổ chức bao gồm những yếu tố nào?
A. Những giá trị cốt lõi
B. Những chuẩn mực
C. Những niềm tin
D. Tất cả những câu trên
Câu 4. Loại hình văn hóa nào không được phân loại theo mô hình của Cameron
và Quinn?
A. Văn hóa gia đình.
B. Văn hóa sáng tạo.
lOMoARcPSD|36625228
C. Văn hóa du mục.
D. Văn hóa thị trường.
Câu 5. Trong công tác ra quyết định thì lọai hình văn hóa gốc nông nghiệp các
quyết định thiên về .…..........hơn là các quyết định cá nhân.
A. Lãnh đạo
B. Tập thể
C. Quản lý
D. Tập trung
Câu 6. Nét văn hóa du mục có những đặc điểm nào sau đây ?
A. Tôn trọng các mối quan hệ cộng đồng
B. Thói quen tùy tiện, tính tổ chức kỷ luật thấp
C. Hình thành tư duy chủ quan, cảm tính và trọng kinh nghiệm
D. Có lối sống du cư, coi thường thiên nhiên và có tham vọng chính phục thiên nhiên
Câu 7. Loại hình văn hóa gia đình có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
A. Tập trung mạnh mẽ vào nội bộ với một mức độ cao của tính linh hoạt và thận
trọng
B. Tổ chức gắn kết bằng các yếu tố truyền thống, bằng mục tiêu chung.
C. Làm việc theo nhóm, và sự trung thành của nhân viên.
D. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và tiêu
chuẩn.
Câu 8. Văn hóa của tổ chức là:
A. Một hệ thống các quy phạm và niềm tin được chia sẻ trong tổ chức
B. Một nhân tố quan trọng của môi trường bên ngoài
C. Tốt nhất khi nhà quản lý cấp cao tập trung/ thâu tóm việc ra quyết định
D. Do ban giám đốc công ty quyết định
Câu 9. Một khi đặc tính văn hóa đã được thiết lập, tổ chức sẽ duy trì văn hóa bằng
cách?
A. Truyền thông mạnh mẽ cho khách hàng về bản sắc văn hóa của doanh nghiệp
mình.
B. Tuyển dụng những người phù hợp với văn hóa tổ chức
lOMoARcPSD|36625228
C. Thiết lập mối quan hệ với những nhà cung cấp có văn hóa tương đồng
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 10. Chương trình hội nhập môi trường tổ chức sẽ:
A. Giúp người lao động tránh được lỗi sai trong quá trình làm việc
B. Tránh được sự mặc cảm, tự ty, e dè khi người lao động chưa quen
C. Giúp người lao động nhanh chóng thích nghi hội nhập môi trường mới và phát
huy khả năng của mình
D. Cung cấp thông tin cho người lao động cũng như tạo dựng hình ảnh tổ chức
Chương 5. RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Câu 1. Các quyết định để giải quyết các hoạt động hàng ngày là do cấp quản trị
nào đưa ra?
a. Nhà quản trị cấp trung
b. Nhà quản trị cấp cơ sở
c. Nhà quản trị cấp thừa hành
d. Nhà quản trị cấp cao
Câu 2. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất,
nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ Bảy ? a. Xác định các
yếu tố hạn chế.
b. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá
c. Phân tích các phương án thay thế
d. Lựa chọn phương án tốt nhất.
Câu 3. Quyết định các vấn đề về sứ mệnh, nhiệm vụ, mục tiêu dài hạn của tổ
chức và các chiến lược để đạt được mục tiêu là do nhà quản trị cấp nào đưa ra?
a. Nhà quản trị cấp trung
b. Nhà quản trị cấp cao
c. Nhà quản trị cấp cơ sở
d. Nhà quản trị cấp thừa hành
Câu 4. Nhà quản trị có thể căn cứ vào hiện tượng nào bên trong doanh nghiệp,
để phát hiện ra vấn đề cần phải quyết định?
a. Kết quả thực hiện công việc bằng mục tiêu đề ra.
b. Kết quả thực hiện công việc cao hơn mục tiêu đề ra.
lOMoARcPSD|36625228
c. Kết quả thực hiện công việc thấp hơn kế hoạch đề ra.
d. Kết quả thực hiện đúng như mong đợi của nhà quản trị
Câu 5. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất,
nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất? a. Xác định vấn
đề hoặc cơ hội
b. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
c. Nhận diện các mẫu thuận phát sinh
d. So sánh kết quả với mục tiêu.
Câu 6. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà
quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ hai ?
a. Xác định các yếu tố hạn chế,
b. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
c. So sánh kết quả với mục tiêu
d. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
Câu 7. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất,
nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ ba ? a. Xác định vấn đề
hoặc cơ hội.
b. Xác định các yếu tố hạn chế.
c. So sánh kết quả với mục tiêu,
d. Xây dựng các phương án thay thế tiềm năng.
Câu 8. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất,
nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ ? a. Phân tích các
phương án thay thế
b. Xác định các yếu tố hạn chế
c. Xác định vấn đề hoặc cơ hội,
d. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
Câu 9. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett Attner & Allen đề xuất,
nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thnăm ? a. Lựa chọn
phương án tốt nhất.
b. Xác định các yếu tố hạn chế.
c. Phân tích các phương án thay thế.
lOMoARcPSD|36625228
d. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
Câu 10. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất,
nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thsáu ? a. Thực hiện quyết
định.
b. Phân tích các phương án thay thế.
c. Xác định các yếu tố hạn chế.
d. Lựa chọn phương án tốt nhất.
Câu 1. Quyết định quản trị là...... nhằm định ra chương trình và tính chất hoạt
động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chính muồi, trên cơ sở hiểu biết các
quy luật vận động khách quan của hệ thống thừa hành và việc phân tích các
thông tin về hiện trạng của hệ thống ?
A. Hành vi kiểm soát của nhà quản trị.
B. Hành vi quyết định của nhà quản trị.
C. Hành vi lãnh đạo của nhà quản trị.
D. Hành vi sáng tạo của nhà quản trị.
Câu 2. Quyết định các vấn đề về sứ mệnh, nhiệm vụ, mục tiêu dài hạn của tổ chức
và các chiến lược để đạt được mục tiêu là do nhà quản trị cấp nào đưa ra?
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp cơ sở
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Nhà quản trị cấp thừa hành
Câu 3. Các quyết định quản trị phải có….................. bất kể đó là quyết định loại
nào, nó phải được đề ra trên cơ sở nắm vững các đòi hỏi của các quy luật
khách quan dựa trên cơ sở những thông tin xác thực và bảo đảm chất lượng A.
Căn cứ khoa học.
B. Niềm tin của khách hàng.
C. Quyết định trong quản trị.
lOMoARcPSD|36625228
D. Hành vi của khách hàng
Câu 4. Nhà quản trị có thể căn cứ vào hiện tượng nào bên trong doanh nghiệp, để
phát hiện ra vấn đề cần ra quyết định?
A. Kết quả thực hiện công việc thấp hơn kế hoạch đề ra.
B. Kết quả thực hiện công việc bằng mục tiêu đề ra.
C. Kết quả thực hiện công việc cao hơn mục tiêu đề ra.
D. Kết quả thực hiện đúng như mong đợi của nhà quản trị.
Câu 5. Loại quyết định nào liên quan đến việc xác định mục tiêu của các
phòng ban và các nguồn lực cần thiết để thực hiện mục tiêu ? A. Quyết định
chiến lược.
B. Quyết định tác nghiệp.
C. Quyết định chiến thuật.
D. Quyết chiến thuật và tác nghiệp.
Câu 6. Ra quyết định là công việc
A. Của các nhà quản lý cao cấp
B. Lựa chọn giải pháp cho một vấn để xác định
C. Chi áp dụng cho những vấn đề quan trọng
D. Cả ý trên đều đúng
Câu 7. Trước khi ra quyết định, nhà quản trị cần phải:
A.Thử nghiệm nghĩa là thực thi tất cả các phương án khả thi
B.Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu nhược điểm của từng phương án
C.Tránh những trao đổi với đồng nghiệp, bạn bè về quyết định cuối cùng để không
bị dao động
D.Không nghi ngờ minh ra quyết định sai
Câu 8. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà
quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất? A. Phân tích các hiện tượng
xảy ra.
B. So sánh kết quả với mục tiêu.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
lOMoARcPSD|36625228
D. Nhận diện các mâu thuẫn phát sinh.
Câu 9. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà
quản trị cần phải làm gì ở bước tiếp theo, khi đã xác định được vấn đề hoặc cơ
hội? A. Lựa chọn phương án tốt nhất.
B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
Câu 10. Kinh nghiệm hỗ trợ gì cho nhà quản trị trong việc đưa ra quyết định?
A. Giúp cho việc ra quyết định nhanh những vấn đề mới.
B. Giúp cho việc ra quyết định nhanh các vấn đề từng giải quyết.
C. Giúp cho việc ra quyết định nhanh những vấn đề gặp phải.
D. Không hỗ trợ đáng kể trong việc ra quyết định của nhà quản trị.
Câu 11. Nguyên tắc nào đòi hỏi việc ra quyết định phải có đủ thông tin chính xác
và dựa trên các qui luật khách quan
A. Đảm bảo tính khoa học.
B. Đảm bảo tính chính xác.
C. Đảm bảo phải có thông tin.
D. Đảm bảo tính khách quan.
Câu 12. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn mục tiêu và phương án
thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp?
A. Các quyết định về hoạch định.
B. Các quyết định về mục tiêu.
C. Các quyết định phương án chiến lược.
D. Các quyết định về chính sách.
Câu 13. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn phong cách lãnh đạo và
động viên nhân viên của doanh nghiệp?
A. Các quyết định về kiểm soát.
B. Các quyết định về điều khiển.
lOMoARcPSD|36625228
C. Các quyết định về động viên.
D. Các quyết định về nhân lực.
Câu 14. Yếu tố nào sau đây không phải là ưu điểm của quyết định tập thể
A. Có nhiều thông tin kiến thức đầy đủ
B. Có nhiều phương án và giải pháp hơn
C. Được thực hiện nhanh chóng và dễ dàng
D.Phát huy được khả năng của cấp dưới và tăng cường tính thỏa thuận nội bộ
Câu 15. Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định tác nghiệp ? A.
Tăng ngân sách cho quảng cáo lên 12% so với năm trước.
B. Chi 500 triệu mỗi năm để huấn luyện nhân viên bán hàng.
C. Phân công cho nhân viên bán hàng tiếp xúc 10 khách hàng.
D. Tuyển dụng 20 nhân viên bán hàng để tăng doanh số lên 10%.
Câu 16. Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định chiến lược ? A.
Phát triển sản phẩm để tăng lợi nhuận doanh nghiệp lên 10%.
B. Chi 2 tỷ đồng cho quảng cáo và khuyến mãi sản phẩm mới.
C. Tuyển dụng 200 công nhân để sản xuất sản phẩm mới.
D. Huy động 4 tỷ đồng để phục vụ phát triển sản phẩm mới.
Câu 17. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
A. Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh ra nhiều phương án.
B. Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân ra quyết định.
C. Trách nhiệm là mơ hổ nếu ra quyết định tập thể.
D. Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh.
Câu 18. Nguyên tắc nào đòi hỏi nhà quản trị chỉ được phép ra quyết trong phạm vi
quyền hạn của nhà quản trị
A. Đảm bảo có quyền ra quyết định.
B. Đảm bảo đúng thẩm quyền.
C. Đảm bảo sự giới hạn quyền lực.
D. Đảm bảo sự giới hạn phạm vi.
lOMoARcPSD|36625228
Câu 19. Nguyên tắc đảm bảo tính kịp thời đúng lúc yêu cầu việc ra quyết định
phải tuân thủ điều gì?
A. Các quyết định phải quy định rõ thời gian bắt đầu thực hiện.
B. Các quyết định phải quy định rõ thời gian kết thúc thực hiện.
C. Các quyết định phải được đưa ra trước thời điểm qui định.
D. Các quyết định đưa ra phải khai thác được cơ hội bên ngoài
Chương 6. CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
Câu 1. Câu phát biểu nào sau đây là chính xác cho tiến trình hoạch định?
a. Không có câu nào đúng
b. Xác định nhiệm vụ của các bộ phận, và tổ chức thực hiện công việc
c. Đặt ra mục tiêu cho các bộ phận và phân bố nguồn lực để đạt được các mục tiểu đó
d. Xác định sứ mệnh, mục tiêu và lựa chọn chiến lược để đạt được mục tiêu
đóCâu 2. Nhóm chiến lược chuyên sâu bao gồm các chiến lược nào?
a. Đa dạng hóa hoạt động đồng tâm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
b. Kết hợp về phía sau, liên doanh, đa dạng hóa đồng tắm
c. Thảm nhập thị trưởng, phát triển thị trưởng, phát triển sản phẩm
d. Liên doanh, thâm nhập thị trường, kết hợp về phía trước
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của hoạch định ?
a. Xây dựng và thực thi các kế hoạch của tổ chức một cách thành công.
b. Giúp tổ chức vận hành hiệu quả hơn trong tương lai.
c. Giúp tổ chức đạt được mục tiêu đã vạch ra.
d. Giúp giảm chi phí vận hành của tổ chức.
Câu 4. Để thiết lập một mục tiêu tốt cần có đặc tính nào sau đây?
a Chính xác, có thể đo lường và thực hiện được
b. Phải có tính thách thức, càng khó thực hiện thì càng thành công
c. Phải thể hiện các vấn đề trọng tâm mà doanh nghiệp cần
d. Phải giới hạn thời gian, không gianCâu 5. Quản trị theo mục tiêu chính là:
a. Thiết lập các mc tiêu của từng bộ phận và đưa ra những ưu tiên để giải quyết
lOMoARcPSD|36625228
b. Đề cao các mối quan hệ giữa các mục tiêu của tổ chức, mục tiêu của bộ phận
và mục tiêu công việc của cá nhân.
c. Không có mục tiêu nào cụ thể, tất cả cá nhân phải cùng thực hiện mục tiêu chung
của tổ chức.
d. Riêng lẻ đối với tổ chức, bộ phận, nhóm hay cá nhân thuộc tổ chức.
Câu 6. Vai trò của chiến lược là:
a. Giúp doanh nghiệp chủ động phát triển các sản phẩm chất lượng cao
b. Cải thiện tình hình khó khăn của doanh nghiệp trong tương lai
c. Định hướng hoạt động dài hạn và là cơ sở cho hoạt động trong tác nghiệp
d. Tạo điều kiện cho hoạt động nghiên cứu, đầu tư, đào tạoCâu 7. Công việc của
hoạch định chiến thuật chính là:
a. Đối phó những mâu thuẫn trong công việc hàng ngày và ra quyết định giải quyết
chúng
b. Phân bố ngân sách cho các bộ phận để thực hiện các công việc hàng ngày.
c. Phát triển các mục tiêu nhằm hỗ trợ thực hiện chiến lược của tổ chức.
d. Xác định các hành động cần thiết để phòng ngừa những rủi ro do môi trường bên
ngoài gây ra.
Câu 8. Chiến lược cấp công ty hưởng đến:
a. Các mục tiêu dài hạn và ngân hạn trong phạm vi của công ty
b. Các mục tiêu cơ bản dài hạn trong phạm vi của cả công ty
c. Các mục tiêu trung hạn trong phạm vi của hội đồng quản trị
d. Các mục tiêu quan trọng ngắn hạn trong phạm vi của công ty
Câu 9. Theo Fred R David, chiến lược cấp công ty được chia làm mấy nhóm?
a. 3 Nhóm chiến lược; hội nhập, chuyên sáu, mở rộng hoạt động
b. 2 Nhóm chiến lược phát triển thị trường, khác biệt hóa sản phẩm,
c. 4 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động và các chiến
lược khác.
d. 5 Nhóm chiến lược, hội nhập, chuyên sâu, mở rộng, phát triển sản phẩm, phát
triểnthị trường.
Câu 10. Nhóm chiến lược hội nhập bao gồm các chiến lược nào?
lOMoARcPSD|36625228
a, Liên doanh, phát triển sản phẩm, phát triển thị trường
b. Kết hợp về phía trước, phát triển sản phẩm đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
c. Kết hợp về phía trước, kết hợp về phía sau, kết hợp theo chiều ngang
d. Thảm nhập thị trường, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm
Câu 1. Có thể hiểu hoạch định là:
A. Quá trình đưa ra các mục tiêu và xác định các biện pháp tốt nhất để đạt mục
tiêu.
B. Quá trình lựa chọn các mục tiêu cho tổ chức.
C. Quá trình lập kế hoạch.
D. Quá trình đi đến những mục tiêu đã đặt ra.
Câu 2. Câu phát biểu nào sau đây là chính xác cho tiến trình hoạch định?
A. Xác định sứ mệnh, mục tiêu và lựa chọn chiến lược để đạt được mục tiêu đó
B. Đặt ra mục tiêu cho các bộ phận và phân bổ nguồn lực để đạt được các mục
tiêu đó
C. Xác định nhiệm vụ của các bộ phận, và tổ chức thực hiện công việc
D. Không có câu nào đúng
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của hoạch định?
A. Giúp tổ chức đạt được mục tiêu đã vạch ra.
B. Giúp giảm chi phí vận hành của tổ chức.
C. Giúp tổ chức vận hành hiệu quả hơn trong tương lai.
D. Xây dựng và thực thi các kế hoạch của tổ chức một cách thành công.
Câu 4. Để thiết lập một mục tiêu tốt cần có đặc tính nào sau đây?
A. Phải thể hiện các vấn đề trọng tâm mà doanh nghiệp cần
B. Phải có tính thách thức, càng khó thực hiện thì càng thành công
C. Phải giới hạn thời gian, không gian
D. Chính xác, có thể đo lường và thực hiện được.
Câu 5. Vai trò của chiến lược là:
lOMoARcPSD|36625228
A. Định hướng hoạt động dài hạn và là cơ sở cho hoạt động trong tác nghiệp
B. Tạo điều kiện cho hoạt động nghiên cứu, đầu tư, đào tạo
C. Giúp doanh nghiệp chủ động phát triển các sản phẩm chất lượng cao
D. Cải thiện tình hình khó khăn của doanh nghiệp trong tương lai
Câu 6. Công việc của hoạch định chiến thuật chính là:
A. Phát triển các mục tiêu nhằm hỗ trợ thực hiện chiến lược của tổ chức
B. Xác định các hành động cần thiết để phòng ngừa những rủi ro do môi trường
bên ngoài gây ra.
C. Phân bổ ngân sách cho các bộ phận để thực hiện các công việc hằng ngày
D. Đối phó những mâu thuẫn trong công việc hằng ngày và ra quyết định giải
quyết chúng.
Câu 7. Chiến lược cấp công ty hướng đến:
A. Các mục tiêu dài hạn và ngắn hạn trong phạm vi của công ty
B. Các mục tiêu cơ bản dài hạn trong phạm vi của cả công ty
C. Các mục tiêu quan trọng ngắn hạn trong phạm vi của công ty
D. Các mục tiêu trung hạn trong phạm vi của hội đồng quản trị
Câu 8. Theo Fred R David, chiến lược cấp công ty được chia làm mấy nhóm?
A. 2 Nhóm chiến lược: phát triển thị trường, khác biệt hóa sản phẩm.
B. 3 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động.
C. 4 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động và các chiến
lược khác.
D. 5 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng, phát triển sản phẩm, phát
triển thị trường
Câu 9. Nhóm chiến lược hội nhập bao gồm các chiến lược nào?
A. Kết hợp về phía trước, kết hợp về phía sau, kết hợp theo chiều ngang
B. Thâm nhập thị trường, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm
C. Liên doanh, phát triển sản phẩm, phát triển thị trường
lOMoARcPSD|36625228
D. Kết hợp về phía trước, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
Câu 10.Trong xây dựng kế hoạch chiến lược, nhà quản trị không cần phải làm
việc nào sau đây?
A. Xác định sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức.
B. Đưa ra chính sách R&D cho sản phẩm trong tương lai.
C. Xem xét các báo cáo tài chính bao gồm lãi lỗ và điểm hòa vốn.
D. Phân tích thị trường bao gồm cơ hội và đe dọa.
Câu 11. Ở cấp đơn vị kinh doanh, các nhà quản trị cấp cao của SBU cần tập
trung vào hoạch định và hình thành chiến lược để:
A. Duy trì và dành lợi thế cạnh tranh trong việc phục vụ khách hàng.
B. Tập trung đầu tư vào hoạt động nghiên cứu và phát triển.
C. Mở rộng kênh phân phối sản phẩm.
D. Giảm chi phí để hạ giá thành sản phẩm.
Câu 12. Để xác định các cơ hội và thách thức trong hoạch định chiến lược, nhà
quản trị cần phải phân tích:
A. Môi trường vĩ mô và môi trường kinh tế, chính trị của quốc gia đó
B. Môi trường vi mô và môi trường cạnh tranh
C. Nhà cung cấp để tìm lợi thế cạnh tranh và môi trường công nghệ để phát triển.
D. Môi trường bên ngoài
Câu 13. Loại kế hoạch nào dùng cho các hoạt động không lặp lại trong tương lai?
A. Chương trình
B. Chính sách
C. Thủ tục
D. Quy định
Câu 14. Trong quá trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở
bước thứ hai?
A. Phân tích môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp.
B. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn.
lOMoARcPSD|36625228
C. Xác định sứ mạng và các mục tiêu của doanh nghiệp.
D. Xác định cơ hội và thách thức đối với tổ chức
Câu 15. Loại kế hoạch nào giúp nhà quản trị giảm bớt thời gian xử lý các công
việc lặp lại thường xuyên trong doanh nghiệp?
A. Kế hoạch đơn dụng.
B. Kế hoạch thường trực.
C. Dự án.
D. Chương trình.
Câu 16. Mục tiêu của doanh nghiệp là gì?
A. Là những phát biểu về mục đích có tính chất định hướng cho doanh nghiệp.
B. Là những kết quả doanh nghiệp đạt được trong hoạt động kinh doanh.
C. Là những kết quả doanh nghiệp cần đạt được ở thời điểm xác định trong
tương lai.
D. Là những kết quả doanh nghiệp đạt được sau một chu kỳ hoạt động kinh
doanh.
Câu 17. Trong các công việc sau đây của một giám đốc kinh doanh, công việc nào
không thuộc chức năng hoạch định?
A. Đề ra mục tiêu tăng sản lượng tiêu thụ lên 10% trong năm tới.
B. Lập kế hoạch chi 2 tỷ đồng cho quảng cáo để đạt mục tiêu.
C. Xây dựng chính sách bán hàng mới để hỗ trợ thực hiện mục tiêu.
D. Thành lập một bộ phận phụ trách về quảng cáo sản phẩm.
Câu 18. Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO là gì?
A. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động quản lý.
lOMoARcPSD|36625228
B. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm chỉ tiêu để đánh giá.
C. Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống, còn MBO
đưamục tiêu từ trên xuống và từ dưới lên.
D. MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau.
Câu 19. Yếu t nào sau đây không đúng trong cách Quản trị bằng mục tiêu
(MBO)?
A. Sự cam kết của quản trị viên cao cấp và sự hợp tác của các thành viên trong tổ
chức để xây dựng mục tiêu chung.
B. Sự cam kết của các thành viên sẵn sàng tuân thủ mọi mệnh lệnh của nhà quản
trị.
C. Sự tự nguyện tự giác với tinh thần tự quản của các thành viên trong tổ chức để
thi hành kế hoạch chung.
D. Tổ chức kiểm soát định kỳ việc thực hiện kế hoạch.
Câu 20. Chọn phát biểu đúng về điểm mạnh của MBO:
A. MBO buộc tổ chức phát triển một thang bậc các mục tiêu từ dưới lên.
B. MBO thì dễ dàng bị cản trở bởi thuyết Y về quản trị.
C. MBO khuyến khích sự tự quản trị và các cam kết cá nhân thông qua sự tham
gia của nhân viên vào việc thiết lập các mục tiêu.
D. MBO nhấn mạnh các ý định tốt và đặc điểm nhân cách thay vì các kết quả
cuối cùng.
Câu 21. Quản trị theo mục tiêu MBO có đặc điểm:
A. Các nhà quản trị cao cấp thiết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu cấp
dưới đưa ra phương án hành động tối ưu để hoàn thành mục tiêu đó.
lOMoARcPSD|36625228
B. Cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho đơn vị
của mình.
C. Cấp trên chỉ tiến hành kiểm soát và đánh giá khi cấp dưới đã hoàn thành mục
tiêu.
D. Không câu nào đúng.
Câu 22. Hành động nào sau đây của một người thư ký mang tính chất là một công
việc hoạch định?
A. Soạn thảo văn bản.
B. Sắp xếp thời gian tuần sau cho Giám đốc.
C. Đánh máy bản kế hoạch cho Ông Giám đốc.
D. Chép lại những mục tiêu và biện pháp thực hiện trong năm tới từ băng ghi âm do
Ông Giám đốc đọc.
Câu 23. Hành động nào sau đây không phải là hoạch định?
A. Ông Trưởng Phòng Kinh doanh đang soạn ra các qui chế, qui định để các
nhân viên thực hiện theo.
B. Ông Trưởng Phòng Hành chánh lập phương án lưu trữ hồ sơ của Công ty một
cách khoa học.
C. Ông Trưởng Phòng Hành chánh đang hướng dẫn một nhân viên soạn thảo và
trình bày một bản kế hoạch theo những nội dung và ý kiến chỉ đạo của Ông Giám
đốc.
D. Anh Tổ trưởng tổ bảo vệ ra những nội dung cần chú ý và thực hiện trong dịp Tết
Nguyên đán, nhằm bảo vệ tốt cơ quan.
Chương 7. CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
Câu 1. Nhà quản trị không dựa vào yếu tố nào sau đây, khi xây dựng cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp?
a. Mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp.
b. Kỹ thuật sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp.
c. Các nguồn lực bên trong doanh nghiệp.
d. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cùng ngành.
Câu 2. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở
bước thứ nhất?
a. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
lOMoARcPSD|36625228
b. Xác định các công việc cần thực hiện
c. Phân loại và nhóm các hoạt động
d. Phân công công việc và ủy quyền
Câu 3. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở
bước thứ hai?
a. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
b. Phân loại và nhóm các hoạt động
c. Phân công công việc và ủy quyền
d. Xác định các công việc cần thực hiện
Câu 4. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở
bước thứ ba?
a. Xác định các công việc cần thực hiện
b. Phân loại và nhóm các hoạt động
c. Phân công công việc và ủy quyền
d. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
Câu 5. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở
bước thứ tự?
a. Phân loại và nhóm các hoạt động
b. Phân công công việc và ủy quyền
c. Xác định các công việc cần thực hiện
d. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
Câu 6. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở
bước thứ năm?
a. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
b. Phân loại và nhóm các hoạt động
c. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
d. Xác định các công việc cần thực hiện
Câu 7. Trong quy trình tổ chức, khi đã rà soát xong các kế hoạch và mục
tiêu, nhà quản trị phải thực hiện công việc gì ở bước kế tiếp? a. Thiết kế một
hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
lOMoARcPSD|36625228
b. Phân công công việc và ủy quyền
c. Xác định các công việc cần thực hiện
d. Phân loại và nhóm các hoạt động
Câu 8. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải làm gì ở bước kế tiếp khi
đã xác định xong các công việc cần thực hiện? a. Phân loại và nhóm các hoạt
động
b. Phân công công việc và ủy quyền
c. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mi quan hệ
d. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
Câu 9. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải làm gì ở bước kế tiếp khi
đã phân loại và nhóm các hoạt động? a. Phân loại và nhóm các hoạt động
b. Phân công công việc và ủy quyền
c. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
d. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
Câu 10. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải làm gì ở bước kế tiếp khi
đã phân công công việc và ủy quyền? a. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
b. Phân công công việc và ủy quyền
c. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
d. Phân loại và nhóm các hoạt động
Câu 1. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước
thứ nhất?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
B. Xác định các công việc cần thực hiện
C. Phân loại và nhóm các hoạt động
lOMoARcPSD|36625228
D. Phân công công việc và ủy quyền
Câu 2. Trong quy trình tổ chức, khi đã rà soát xong các kế hoạch và mục tiêu,
nhà quản trị phải thực hiện công việc gì ở bước kế tiếp?
A. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
B. Xác định các công việc cần thực hiện
C. Phân loại và nhóm các hoạt động
D. Phân công công việc và ủy quyền
Câu 3. Mô hình cơ cấu tổ chức nào chia tổ chức thành các phòng ban
chuyên môn, đảm nhận các công việc khác nhau của doanh nghiệp? A. Cơ
cấu tổ chức theo chức năng.
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
Câu 4. Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức
năng?
A. Sự phối hợp giữa các phòng ban chức năng tốt.
B. Thuận lợi trong tuyển dụng và đào tạo nhân sự.
C. Giảm sự chuyên môn hóa trong công việc.
D. Giảm khối lượng công việc cho các nhà quản trị cấp cao.
Câu 5. Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp có các nhà
máy và chi nhánh đặt tại nhiều địa điểm khác nhau?
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng.
B. Cơ cấu tổ chức theo lãnh thổ địa lý.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
Câu 6. Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp kinh doanh
nhiều mặt hàng khác nhau?
A. Cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng.
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
lOMoARcPSD|36625228
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
Câu 7. Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo sản
phẩm? A. Giảm số lượng các phòng ban và bộ phận trong doanh nghiệp.
B. Doanh nghiệp có thể kinh doanh nhiều loại sản phẩm khác nhau.
C. Mô hình tổ chức này có nhiều nhà quản trị cấp cao.
D. Sự kiểm soát các bộ phận của các nhà quản trị cấp cao tốt.
Câu 8. Trong trường hợp nào sau đây cho thấy nhà quản trị thực hiện sự phân
quyền trong quản trị?
A. Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cùng cấp.
B. Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới.
C. Giao bớt quyền hành cho một số người tin cậy.
D. Giao hết quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới.
Câu 9. Tầm hạn quản trị là gì?
A. Số lượng nhân viên cấp dưới của nhà quản trị.
B. Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị trực tiếp quản lý.
C. Số lượng nhân viên thuộc quyền quản lý của một nhà quản trị cấp cao.
D. Số lượng nhân viên để thực hiện công việc được giao hiệu quả.
Câu 10. Để mở rộng tầm hạn quản trị, biện pháp nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp cao.
B. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp cơ sở .
C. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp trung.
D. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị ở các cấp.
Câu 11. Với cùng số lượng nhân viên, số cấp trong cơ cấu tổ chức sẽ thay đổi như
thế nào nếu doanh nghiệp áp dụng tầm hạn quản trị rộng? A. Số cấp trong cơ cấu
tổ chức không thay đổi.
B. Số cấp trong cơ cấu tổ chức tăng lên.
C. Số cấp trong cơ cấu tổ chức giảm đi.
lOMoARcPSD|36625228
D. Không xác định được sự thay đổi.
Câu 12. Hãy xác định công việc nào sau đây của một giám đốc nhân sự, không
thuộc chức năng tổ chức?
A. Phân chia nhiệm vụ của phòng nhân sự thành các công việc.
B. Phân công các bộ phận và cá nhân đảm nhận các công việc.
C. Huấn luyện nhân viên mới thực hiện các công việc.
D. Thiết lập mối quan hệ quyền hành trong phòng nhân sự.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của cơ cấu tổ chức theo ma trận?
A. Mâu thuẫn với nguyên tắc thống nhất chỉ huy
B. Khó kết hợp các hoạt động của các khách hàng khác nhau
C. Sự phối hợp của các phòng ban yếu kém
D. Việc kiểm tra của nhà quản trị cấp cao là khó khăn
Câu 14. Một doanh nghiệp có 3 cấp quản trị và tầm hạn quản trị là 4. Hỏi doanh
nghiệp này có bao nhiêu nhà quản trị & Bao nhiêu nhân viên?
A. 1 nhà quản trị và 85 nhân viên
B. 4 nhà quản trị và 64 nhân viên
C. 12 nhà quản trị và 64 nhân viên
D. 21 nhà quản trị và 64 nhân viên
Câu 15. Tầm hạn quản trị hẹp:
A. Giúp nhà quản trị giám sát và kiểm soát chặt chẽ nhưng tốn nhiều thời gian.
B. Giúp nhà quản trị giảm khối lượng công việc bằng cách phân chia trách
nhiệm và quyền hạn cho cấp dưới.
C. Làm cho nhà quản trị truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp không nhanh
chóng.
D. Giúp nhà quản trị giám sát và kiểm soát chặt chẽ, truyền đạt thông tin đến các
thuộc cấp nhanh hơn.
Câu 16. Câu nào không đúng về cơ cấu trực tuyến:
A. Mỗi cấp chỉ có một thủ trưởng cấp trên trực tiếp
B. Quan hệ trong cơ cấu tổ chức này chủ yếu được xác định theo chiều dọc
lOMoARcPSD|36625228
C. Công việc quản trị được tiến hành theo tuyến
D. Có sự tham gia của các bộ phận chức năng
Câu 17. Khi quy mô của tổ chức phát triển, địa bàn phát triển rộng ra ở nhiều
quốc gia khác nhau, tổ chức có thể áp dụng tốt các mô hình nào sau đây:
A. Mô hình tổ chức đơn giản
B. Mô hình cơ cấu chức năng.
C. Mô hình cơ cấu phân ngành
D. Cả 3 mô hình trên đều phù hợp.
Câu 18. Kết quả của ủy quyền là:
A. Cấp dưới nhận thức được mệnh lệnh
B. Cấp dưới chủ động hơn trong công việc
C. Cấp dưới thực hiện công việc như chỉ dẫn
D. Cấp dưới buộc phải làm việc
Chương 8. CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO
Câu 1. Nhà quản trị lắng nghe và trân trọng ý kiến đóng góp của nhân viên, để
thỏa mãn nhu cầu nào của nhân viên? a. Nhu cầu kính trọng cấp dưới
b. Nhu cầu được tôn trọng
c. Nhu cầu được giao tiếp.
d. Nhu cầu tự thân vận động.
Câu 2. Nếu doanh nghiệp đã thiết lập được kỷ cương, nề nếp, nhân viên phần
lớn là tự giác, nhà quản trị nên sử dụng phong cách lãnh đạo nào? a. Phong
cách lãnh đạo độc đoán
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo dân chủ và độc đoán
d. Phong cách lãnh đạo tự do.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây gồm các công việc liên quan đến chức năng lãnh
đạo?
a. Tuyển dụng, đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên.
b. Lãnh đạo, động viên, phân chia công việc và phân công nhiệm vụ.
c. Phân chia công việc, nhân sự, lãnh đạo và động viên nhân viên.
lOMoARcPSD|36625228
d. Điều khiển, lãnh đạo và kiểm soát nhân viên thực hiện công việc.
Câu 4. Phân tích các công việc sau đây của một giám đốc sản xuất và cho biết
công việc nào không thuộc chức năng lãnh đạo?
a. Tuyển dụng các quản đốc cho các phân xưởng sản xuất mới.
b. Khuyến khích công nhân hoàn thành kế hoạch bằng tiền thưởng
c. Hướng dẫn nhân viên dưới quyền về công nghệ sản xuất mới.
d. Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc
Câu 5. Phân tích các công việc sau đây của một giám đốc sản xuất và cho biết
công việc nào không thuộc chức năng lãnh đạo ?
a. Hướng dẫn nhân viên dưới quyền về công nghệ sản xuất mới.
b. Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc
c. Khuyến khích công nhân hoàn thành kế hoạch bằng tiền thưởng.
d. Tuyển dụng các quản đốc cho các phân xưởng sản xuất mới.
Câu 6. Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng
biện pháp nào?
a. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp.
b. Tạo điều kiện cho nhân viên được cống hiến
c. Cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên.
d. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng
Câu 7. Để thỏa mãn nhu cầu được tôn trọng của nhân viên, doanh nghiệp nên áp
dụng biện pháp nào?
a. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao lưu và giao tiếp.
b. Tạo điều kiện cho nhân viên được thăng tiến
c. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng
d. Cải thiện điều kiện làm việc.
Câu 8. Phong cách lãnh đạo dân chủ có đặc điểm gì?
a. Nhà quản trị không can thiệp vào các công việc của cấp dưới
b. Nhà quản trị cho cấp dưới đưa ra mọi quyết định trong công việc.
c. Nhà quản trị tự đưa ra các quyết định.
d. Nhà quản trị trao đổi với cấp dưới trước khi ra quyết định.
lOMoARcPSD|36625228
Câu 9. Trong tình huống nhà quản trị phải ra quyết định nhanh, nhà quản
trị nên sử dụng phong cách lãnh đạo nào? a. Phong cách lãnh đạo tự do.
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
d. Kết hợp phong cách độc đoán và dân chủ
Câu 10. Khi hoạt động của tổ chức đi vào giai đoạn ổn định, nhà quản trị nên sử
dụng phong cách lãnh đạo nào?
a. Phong cách lãnh đạo dân chủ và tự do.
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo độc đoát
d. Phong cách lãnh đạo tự do.
Câu 1. Nhà quản trị lắng nghe và trân trọng ý kiến đóng góp của nhân viên, để
thỏa mãn nhu cầu nào của nhân viên?
A. Nhu cầu kính trọng cấp dưới.
B. Nhu cầu được giao tiếp.
C. Nhu cầu tự thân vận động.
D. Nhu cầu được tôn trọng.
Câu 2. Trường hợp nào sau đây gồm các công việc liên quan đến chức năng lãnh
đạo?
A. Tuyển dụng, đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên.
B. Phân chia công việc, nhân sự, lãnh đạo và động viên nhân viên.
C. Điều khiển, lãnh đạo và kiểm soát nhân viên thực hiện công việc.
D. Lãnh đạo, động viên, phân chia công việc và phân công nhiệm vụ.
Câu 3. Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng lãnh đạo?
A. Tuyển dụng, hướng dẫn, và đào tạo nhân viên.
B. Sắp xếp các nhân viên đã tuyển dụng vào các khâu.
C. Động viên nhân viên.
lOMoARcPSD|36625228
D. Giải quyết các xung đột mâu thuẫn.
Câu 4. Phân tích các công việc sau đây của một giám đốc sản xuất và cho biết
công việc nào không thuộc chức năng điều khiển?
A. Hướng dẫn nhân viên dưới quyền về công nghệ sản xuất mới.
B. Tuyển dụng các quản đốc cho các phân xưởng sản xuất mới.
C. Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc.
D. Khuyến khích công nhân hoàn thành kế hoạch bằng tiền thưởng.
Câu 5. Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng
biện pháp nào?
A. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng.
B. Cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được cống hiến.
D. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp.
Câu 6. Để thỏa mãn nhu cầu được tôn trọng của nhân viên, doanh nghiệp nên áp
dụng biện pháp nào?
A. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng.
B. Cải thiện điều kiện làm việc.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được thăng tiến.
D. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao lưu và giao tiếp.
Câu 7. Phong cách lãnh đạo dân chủ có đặc điểm gì?
A. Nhà quản trị tự đưa ra các quyết định.
B. Nhà quản trị trao đổi với cấp dưới trước khi ra quyết định.
C. Nhà quản trị cho cấp dưới đưa ra mọi quyết định trong công việc.
D. Nhà quản trị không can thiệp vào các công việc của cấp dưới
Câu 8. Trong tình huống nhà quản trị phải ra quyết định nhanh, nhà quản trị nên
sử dụng phong cách lãnh đạo nào?
A. Phong cách lãnh đạo dân ch
B. Phong cách lãnh đạo tự do.
C. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
lOMoARcPSD|36625228
D. Kết hợp phong cách độc đoán và dân chủ.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của phong cách lãnh đạo
dân chủ?
A. Kéo dài thời gian ra quyết định.
B. Không phát huy được tính chủ động, sáng tạo của nhân viên.
C. Dễ xảy ra tình trạng hỗn loạn, vô tổ chức.
D. Có thể gây tình trạng trì trệ khi cấp dưới là những người thiếu năng lực.
Câu 10. Các nhà nghiên cứu quản trị cho rằng, động cơ làm việc của nhân
viên thường xuất phát từ yếu tố nào sau đây? A. Nhu cầu và mong muốn của
nhân viên.
B. Trình độ và kinh nghiệm của nhân viên.
C. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
D. Các công việc nhân viên đang thực hiện.
Câu 11. Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với bản chất X có đặc điểm gì?
A. Lười biếng trong công việc và không thích làm việc.
B. Lười biếng trong công việc nhưng có khả năng sáng tạo.
C. Không thích làm việc và muốn nhận trách nhiệm.
D. Muốn nhận trách nhiệm và lười biếng trong công việc.
Câu 12. Theo Gregor để động viên nhân viên có bản chất Y cần thực hiện biện
pháp nào?
A. Khuyến khích bằng vật chất
B. Giao phó công việc cụ thể cho nhân viên.
C. Tôn trọng sáng kiến của nhân viên.
D. Kiểm tra đôn đốc thường xuyên.
Câu 13. Khi bàn về động viên trong quản trị, lý thuyết về bản chất con người của
Mc.Gregor ngụ ý rằng:
A. Người có bản chất X là loại người không thích làm việc, lười biếng trong công
việc, không muốn chịu trách nhiệm, và chỉ khi làm việc khi bị người khác bắt buộc.
lOMoARcPSD|36625228
B. Người có bản chất Y là loại nguời ham thích làm việc, biết tự kiểm soát để
hoàn thành mục tiêu, sẵn sàng chấp nhận trách nhiệm, và có khả năng sáng tạo
trong công việc.
C. Cần phải tìm hiểu, phân loại bản chất của công nhân để sa thải dần công
nhân bản chất X, thay thế dần chỉ toàn những công nhân có bản chất Y. D. Biện
pháp động viên cần thích hợp với bản chất con người.
Câu 14. Theo Herzberg yếu tố nào sau đây tác dụng động viên nhân viên?
A. Các chính sách của doanh nghiệp.
B. Giao cho nhân viên các công việc ý nghĩa.
C. Lương bổng và các quyền lợi.
D. Điều kiện làm việc.
Câu 15. Theo Herzberg yếu tố nào sau đây không có tác dụng động viên nhân
viên?
A. Giao phó trách nhiệm cho nhân viên.
B. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được phát triển.
D.Trân trọng và thừa nhận sự đóng góp của nhân viên.
Câu 16. Theo Herberg yếu tố nào sau đây thực hiện không tốt, nhân viên sẽ bất
mãn và làm việc kém hăng hái?
A. Các chính sách của doanh nghiệp.
B. Tạo điều kiện cho nhân viên làm các công việc có ý nghĩa.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được phát triển.
D. Trân trọng và thừa nhận sự đóng góp của nhân viên.
Câu 17. Theo Herberg yếu tố nào sau đây thực hiện tốt, sẽ động viên nhân viên
làm việc?
A. Các chính sách của doanh nghiệp.
B. Điều kiện làm việc.
C. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
D. Giao phó trách nhiệm cho nhân viên.
lOMoARcPSD|36625228
Câu 18. Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh đạo có điểm chung là:
A. Cùng xuất phát từ quyền lực và chức vụ hợp pháp của người lãnh đạo.
B. Cùng là một sự ảnh hưởng đến người khác.
C. Cùng gây sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác.
D. Cùng do phẩm chất và giá trị cá nhân của người lãnh đạo quyết định nên.
Câu 19. Động cơ của con người xuất phát từ:
A. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động
B. Nhu cầu bậc cao
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D. Năm cấp bậc nhu cầu
Câu 20. Quyết định áp dụng một biện pháp khen, thưởng và ra một văn bản
hướng dẫn nhân viên dưới quyền thực hiện một công việc nào đó liên quan đến
chức năng nào?
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát
Câu 21. Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được…….
của tổ chức.
lOMoARcPSD|36625228
A. Kế hoạch
B. Mục tiêu
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
Câu 22. Lý thuyết nhu cầu của Maslow bao gồm những loại nhu cầu nào?
A. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng và
nhu cầu tự hoàn thiện.
B. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu hưởng thụ, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng
và nhu cầu tự thân vận động.
C. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu an toàn, nhu cầu được giao tiếp, nhu cầu được tôn
trọng và nhu cầu được liên kết.
D. Nhu cầu ăn mặc, nhu cầu an toàn, nhu cầu được giao tiếp, nhu cầu xã hội, nhu
cầu tự thân vận động.
Câu 23. Bậc thứ nhất trong hệ thống cấp bậc nhu cầu của Maslow là loại nhu cầu
nào?
A. Nhu cầu sinh lý.
B. Nhu cầu an toàn hoặc an ninh.
C. Nhu cầu quan hệ xã hội.
D. Nhu cầu được tôn trọng.
Câu 24. Những loại nhu cầu nào sau đây được Maslow xếp vào nhóm nhu cầu bậc
cao?
A. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn và nhu cầu quan hệ xã hội.
B. Nhu cầu an toàn, nhu cầu được tôn trọng và nhu cầu quan hệ xã hội.
C. Nhu cầu quan hệ xã hội, nhu cầu được tôn trọng và nhu cầu tự hoàn thiện.
D. Nhu cầu được sự tôn trọng, nhu cầu quan hệ xã hội và nhu cầu an toàn.
Câu 25. Khi bàn về động viên, người ta sử dụng lý thuyết nhu cầu của Maslow với
ngụ ý rằng:
A. Nhu cầu con người có 5 bậc: vật chất-sinh lý; an toàn; xã hội; được tôn trọng và
tự hoàn thiện bản thân.
B. Con người luôn luôn muốn thỏa mãn nhu cầu ở bậc cao hơn vị trí hiện tại của
mình.
lOMoARcPSD|36625228
C. Nhu cầu của con người thì có nhiều bậc từ thấp đến cao, khi được thỏa mãn
nhu cầu ở một bậc nào đó thì con người có khuynh hướng vươn lên muốn thỏa mãn
nhu cầu ở bậc cao hơn.
D. Cần nhận định nhu cầu hiện tại của nhân viên để có biện pháp động viên phù
hợp.
Chương 9. CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT
Câu 1. Hạn chế của kiểm soát đồng thời là:
a. Không mất chi phí
b. Không mất thời gian
c. Không thể khắc phục triệt để toàn diện vấn đề vì vấn đề đang được thực hiện,
mất nhiều thời gian và chi phí. d. Bình thường
Câu 2. Kiểm soát được hiểu như thế nào?
a. Kiểm soát là quá trình theo dõi, so sánh, và điều chỉnh thành quả công việc
b. Kiểm soát là sự theo dõi các hành động khác nhau.
c. Kiểm soát là sự quan tâm đến tư duy của nhân viên.
d. Kiểm soát là sự trao đổi giữa hai bên.
Câu 3. Nhược điểm của kiểm soát lường trước là:
a. Mất nhiều thời gian dự tính.
b. Không tốn thời gian.
c. Mất ít thời gian.
d. Bình thường.
Câu 4. "Kiểm soát là chức năng giúp hình thành một chu trình quản trị khép
kín" là do tác giả nào trình bày? a. Max Weber
b. Frederick Taylor
c. Lester Bittel
d. Chester Barnard
Câu 5. Mục tiêu và kế hoạch chiến lược được tạo ra ở cấp quản trị nào trong
một tổ chức? a. Cấp cơ sở
b. Cấp quản trị trung gian
c. Cấp quản trị cao nhất
lOMoARcPSD|36625228
d. Cấp thừa hành
Câu 6. Kiểm soát là một quy trình gồm bao nhiêu bước?
a. 5 bước
b. 2 bước
c. 3 bước
d. 4 bước
Câu 7. Nhà quản trị nên thực hiện chức năng kiểm soát trong công việc khi nào?
a. Kiểm tra trước khi thực hiện công việc và khi kết thúc công việc.
b. Kiểm tra trước khi thực hiện, trong khi thực hiện và khi kết thúc công việc
c. Kiểm tra trong khi thực hiện công việc và khi kết thúc công việc.
d. Kiểm tra trước khi thực hiện công việc và trong khi thực hiện công việc.
Câu 8. Kiểm soát lường trước được hiểu là:
a. Kiểm soát tập trung vào máy móc
b. Kiểm soát tập trung vào kết quả cuối cùng
c. Kiểm soát tập trung vào những hoạt động Trước Khi Bắt Đầu
d. Kiểm soát áp dụng đối với các quy trình khi chúng đang vận hànhCâu 9. Ưu điểm
của kiểm soát lường trước là? a. Không thể dự tính được những rủi ro
b. Không thể biết được tất cả vấn đề
c. Không có tác dụng gì
d. Có thể dự tính được những rủi ro, sai xót có thể xảy ra ở tương lai Câu 10.
Ưu điểm của kiểm soát đồng thời là: a. Không mất thời gian
b. Không có giúp ích gì
c. Bình thường
d. Giúp khắc phục ngay được những điểm sai, thiếu xót trong quá trình thực
hiện kịp thời đưa ra những biện pháp điều chỉnh khắc phục và đảm bảo kế
hoạch đúng tiến độ.
lOMoARcPSD|36625228
Câu 1. Kiểm soát được hiểu như thế nào?
A. Kiểm soát là sự theo dõi các hành động khác nhau.
B. Kiểm soát là sự quan tâm đến tư duy của nhân viên.
C. Kiểm soát là sự trao đổi giữa hai bên.
D. Kiểm soát là quá trình theo dõi, so sánh, và điều chỉnh thành quả công việc.
Câu 2. Mục tiêu và kế hoạch chiến lược được tạo ra ở cấp quản trị nào trong một
tổ chức?
A. Cấp quản trị trung gian
B. Cấp thừa hành
C. Cấp quản trị cao nhất
D. Cấp cơ sở
Câu 3. Nhà quản trị nên thực hiện chức năng kiểm soát trong công việc khi nào?
A. Kiểm tra trước khi thực hiện công việc và trong khi thực hiện công việc.
B. Kiểm tra trước khi thực hiện công việc và khi kết thúc công việc.
C. Kiểm tra trong khi thực hiện công việc và khi kết thúc công việc.
D. Kiểm tra trước khi thực hiện, trong khi thực hiện và khi kết thúc công việc.
Câu 4. Kiểm soát lường trước được hiểu là:
A. Kiểm soát tập trung vào những hoạt động trước khi bắt đầu
B. Kiểm soát áp dụng đối với các quy trình khi chúng đang vận hành
C. Kiểm soát tập trung vào kết quả cuối cùng
D. Kiểm soát tập trung vào máy móc
Câu 5. Nhà quản trị thực hiện loại kiểm tra nào, khi kiểm tra các nguồn lực của
doanh nghiệp trước khi triển khai thực hiện một kế hoạch mới?
A. Kiểm tra lường trước
B. Kiểm tra đồng thời.
C. Kiểm tra phản hồi.
D. Kiểm tra nhân lực.
lOMoARcPSD|36625228
Câu 6. Ưu điểm của kiểm soát lường trước là?
A. Không thể biết được tất cả vấn đề
B. Có thể dự tính được những rủi ro, sai xót có thể xảy ra ở tương lai
C. Không có tác dụng gì
D. Không thể dự tính được những rủi ro
Câu 7. Giám đốc thực hiện việc kiểm tra bản báo cáo tài chính để biết tình hình
sức khỏe tài chính của doanh nghiệp thuộc kiểm soát nào?
A. Kiểm soát nhân sự
B. Kiểm soát marketing
C. Kiểm soát tài chính
D. Kiểm tra nguồn nhân lực
Câu 8. Hãy cho biết hàng tháng nhà quản trị kiểm tra các chương trình quảng cáo
của các nhân viên thì việc kiểm tra là?
A. Kiểm tra marketing
B. Kiểm tra nhân sự
C. Kiểm tra tài chính
D. Kiểm tra chất lượng
Câu 9. Hãy cho biết nghiên cứu marketing thuộc loại kiểm soát nào?
A. Kiểm soát lường trước
B. Kiểm soát đồng thời
C. Kiểm soát phản hồi
D. Kiểm soát sau cùng
Câu 10. Để tìm hiểu cơ cấu lực lượng lao động, điều chỉnh nhân viên và tình
trạng thường xuyên vắng mặt của nhân viên nhà quản trị thực hiện kiểm soát
nào?
A. Kiểm soát chất lượng
B. Kiểm soát nguồn nhân lực
C. Kiểm soát tài chính
D. Kiểm soát marketing
lOMoARcPSD|36625228
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kiểm tra là một hê thống phản hồi.
B. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu chuẩn kiểm tra.
C. Chỉ cần kiểm tra trong quá trình thực hiên.
D. Kiểm tra là một chức năng đôc lậ p với các chức năng khác.
Câu 12. Chức năng kiểm tra sẽ có nhiều mục đích, nhưng chung qui là:
A. Phát hiện kịp thời các sai sót và bộ phận chịu trách nhiệm để kỷ luật.
B. Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách tiết kiệm.
C. Rút kinh nghiệm cho những lần thực hiện sau.
D. Đạt được mục tiêu đề ra với hiệu quả cao nhất có thể được.
Câu 13. Trong quy trình kiểm soát, nhà quản trị phải thực hiện công việc gì ở
bước thứ nhất?
A. Thiết lập tiêu chuẩn kết quả
B. Đo lường kết quả
C. So sánh thành quả với tiêu chuẩn đã thiết lập
D. Đưa ra hành động khắc phục
Câu 14. Trong quy trình kiểm soát, nhà quản trị phải thực hiện công việc gì ở
bước kế tiếp khi đã thiết lập tiêu chuẩn kết quả (b1) ?
A. Đo lường kết quả
B. So sánh thành quả với tiêu chuẩn đã thiết lập
C. Đưa ra hành động khắc phục
D. Đưa ra các dự báo
Câu 15. Giám đốc thực hiện việc kiểm tra nào, khi xem xét báo cáo thu nhập
và bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp vào cuối tháng? A. Kiểm tra về nhân
sự.
B. Kiểm tra tài chính.
C. Kiểm tra về marketing.
D. Kiểm tra về sản xuất.
Câu 16. Giám đốc thực hiện loại kiểm tra nào, khi kiểm tra mức độ hoàn thành kế
hoạch của doanh nghiệp trong năm?
lOMoARcPSD|36625228
A. Kiểm tra dự phòng.
B. Kiểm tra đồng thời.
C. Kiểm tra phản hồi.
D. Kiểm tra bộ phận.
Câu 17. Dưới đây là các công việc chủ yếu của một giám đốc bán hàng khu vực
Miền Bắc, hãy cho biết công việc nào không thuộc chức năng kiểm tra? A. Đo
lường doanh số khu vực Miền Bắc đạt được trong tháng.
B. So sánh doanh số đạt được trong tháng với mục tiêu đề ra.
C. Xác định nguyên nhân dẫn đến doanh số thấp hơn mục tiêu.
D. Xây dựng mục tiêu doanh số để kiểm tra doanh số thực hiện.
Câu 18. Nhà quản trị thực hiện chức năng kiểm tra, nhằm thực hiện mục tiêu nào
của doanh nghiệp?
A. Phát hiện kịp thời những sai sót và các bộ phận chịu trách nhiệm để sửa sai.
B. Phát hiện kịp thời những vấn đề để sửa sai, bảo vệ uy tín của nhà quản trị.
C. Qui trách nhiệm cho các nhân viên ở bộ phận nhà quản trị phụ trách.
THI GIỮA KÌ lần 1
Câu 1. Phân tích các công việc sau đây và cho biết giám đốc nhân sự của một
doanh nghiệp thể hiện vai trò phổ biến thông tin ở công việc nào? a. Thông
tin cho các bộ phận về chính sách tiền lương mới.
b. Phát triển các mối quan hệ giữa các cá nhân bên trong tổ chức.
c. Cung cấp thông tin chiến lược phát triển nhân sự cho báo chí.
d. Tiếp nhận các thông tin phản ánh về chính sách tiền lương.
Câu 2. Để phát triển kỹ năng nhân sự, giám đốc sản xuất của một doanh nghiệp
cần có khả năng nào?
a. Kiểm tra nhân viên trong công việc.
b. Biết cách thúc đẩy nhân viên.
c. Sắp xếp công việc cho nhân viên.
d. Am hiểu công việc của nhân viên.
Câu 3. Các nhà quản trị nào sau đây dành thời gian để thực hiện chức năng điều
khiển nhiều nhất?
a. Cấp cơ sở và thừa hành.
lOMoARcPSD|36625228
b. Cấp cao và cấp trung.
c. Cấp trung và cấp cơ sở.
d. Cấp cao và cấp cơ sở.
Câu 4. Tổng giám đốc của một doanh nghiệp thực hiện vai trò đại diện trong
công việc nào sau đây?
a. Thỏa thuận với nhân viên về các quyền lợi của doanh nghiệp.
b. Đàm phán với nhà cung cấp về các điều khoản của hợp đồng.
c. Tham gia vào các buổi nghi lễ, hội nghị.
d. Giải quyết các mâu thuẫn và xáo trộn trong tổ chức.
Câu 5. Trong các công việc sau đây, công việc nào cho thấy nhà quản trị thực
hiện vai trò quan hệ?
a. Phổ biến công việc cho các bộ phận và cá nhân trong tổ chức.
b. Gắn chặt các mối liên hệ bên trong và bên ngoài tổ chức.
c. Báo cáo với cấp trên về kết quả thực hiện công việc.
d. Hướng dẫn và đôn đốc nhân viên thực hiện công việc.
Câu 6. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp thực hiện vai trò phát ngôn
trong trường hợp nào sau đây?
a. Phát triển mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đại lý tiêu thu.
b. Phát triển mối quan hệ với các công ty tư vấn thị trường.
c. Phổ biến thông tin cho các bộ phận khác về kế hoạch kinh doanh.
d. Công bố chương trình khuyến mãi cho khách hàng và báo chí.
Câu 7. Lý thuyết quản trị cổ điển có nguồn gốc:
a. Từ cuộc cách mạng của Nước Nga
b. Từ chiến tranh thế giới lần thứ I
c. Từ cuộc cách mạng công nghiệp của nước Anh
d. Từ cuộc nội chiến của Mỹ
Câu 8. Tác giả Henry Fayol thuộc trường phái nào?
a. Chất lượng
b. Khoa học cổ điển
c. Hành chánh cổ điển
lOMoARcPSD|36625228
d. Định lượng
Câu 9. Ai là người tiên phong trong trường phái khoa học cổ điển?
a. Henry Gantt
b. Lillian Gilbreth
c. Charles Babbage
d. Frank Gilbreth
Câu 10. Việc sắp xếp các thao tác của công nhân để nâng cao năng suất lao động
được lý thuyết quản trị nào đưa ra?
a. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp.
b. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
c. Lý thuyết quản trị một cách khoa học.
d. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc.
Câu 11. Ai trong số các tác giả sau đây không thuộc trường phái khoa học cổ
điển?
a. Frank Gilbreth
b. Max Weber
c. Henry Grantt
d. Frederick Taylor
Câu 12. Việc phân tích các thao tác hoạt động của người lao động và loại b
các thao tác không cần thiết thuộc tác giả nào đưa ra? a. Lilian Gilbreth
b. Frank Gilbreth & Lillian Gilbreth
c. Max Weber
d. Lilian Gilbreth & Henry Grantt
Câu 13. Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu tố, có thể tạo ra cơ hội
hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp?
a. Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ.
b. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
c. Môi trường vi mô và môi trường kinh tế.
d. Môi trường vi mô và môi trường nội bộ.
lOMoARcPSD|36625228
Câu 14. Nhà quản trị cần phân tích yếu tố nào sau đây, để nắm được các thể
chế và chính sách của nhà nước tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp? a.
Kinh tế.
b. Xã hội.
c. Chính trị - pháp luật.
d. Dân số.
Câu 15. Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa để xuất khẩu sẽ có lợi trong
trường hợp nào sau đây? a. Tỷ giá hối đoái ổn định.
b. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.
c. Tỷ giá hối đoái giảm.
d. Tỷ giá hối đoái tăng
Câu 16. Nhà quản trị phải phân tích những yếu tố nào sau đây, nếu muốn phân
tích môi trường vi mô của doanh nghiệp?
a. Khách hàng, nhà cung cấp, công nghệ, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
b. Khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, tài nguyên.
c. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, dân số, đối thủ cạnh tranh.
d. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh
tranh.
Câu 17. Khi phân tích yếu tố Văn hóa - xã hội, nhà quản trị phải phân tích
những thành phần nào?
a. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, hệ thống luật pháp.
b. Ngôn ngữ, tôn giáo, giá trị và thái độ, cách cư xử và phong tục, các yếu tố vật
chất.
c. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan I tâm chung của xã hội, lãi suất, lạm phát.
d. Tỷ lệ phụ nữ có việc làm, quyền bình đẳng nam nữ, các qui định của chính phủ.
Câu 18. Trường hợp nào sau đây gồm các thành phần thuộc yếu tố chính trị và
luật pháp?
a. Chính sách cho vay tiêu dùng của chính phủ, lạm phát, các qui định về khuyến
mãi.
b. Các qui định của chính phủ, các chính sách của chính phủ, hệ thống luật
pháp.
c. Chính sách cho vay tiêu dùng của chính phủ, các qui định về khuyến mãi, lãi suất.
lOMoARcPSD|36625228
d. Các qui định của chính phủ, tài nguyên thiên nhiên, hệ thống luật pháp.
Câu 19. Văn hóa tổ chức bao gồm những yếu tố nào?
a. Tất cả những yếu tố trên
b. Những niềm tin
c. Những giá trị cốt lõi
d. Những chuẩn mực
Câu 20. Mô hình của Cameron và Quinn phân loại văn hóa doanh nghiệp ở hai
khía cạnh đó là ?
a. Tính sáng tạo so với ổn định và tính cá nhân so với đồng đội
b. Tính cá nhân so với tính đồng đội và tính chi tiết so với tính tổng thể
c. Tính linh hoạt so với ổn định và mức độ tập trung nội bộ so với bên ngoàid.
Tất cả ý trên đều sai
Câu 21. Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và Quinn văn hóa doanh
nghiệp được chia thành mấy loại?
a. 6 loại
b. 2 loại
c. 4 loại
d. 8 loại
Câu 22. Loại hình văn hóa nào không được phân loại theo mô hình của
Cameron và Quinn? a. Văn hóa du mục.
b. Văn hóa sáng tạo.
c. Văn hóa thị trường.
d. Văn hóa gia đình.
Câu 23. Loại hình văn hóa gia đình có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
a. Làm việc theo nhóm, và sự trung thành của nhân viên.
b. Tổ chức gắn kết bằng các yếu tố truyền thống, bằng mục tiêu chung.
c. Tập trung mạnh mẽ vào nội bộ với một mức độ cao của tính linh hoạt và thận
trọng.
d. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và
tiêuchuẩn.
lOMoARcPSD|36625228
Câu 24. Loại hình văn hóa thị trường có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
a. Cạnh tranh, đánh bại đối thủ, tập trung vào chiến thắng luôn được đề cao trong
doanh nghiệp.
b. Chú trọng đến kết quả cuối cùng, hoàn thành và vượt mục tiêu là vấn đề ưu
tiên hàng đầu.
c. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và
tiêu chuẩn.
d. Doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu của khách hàng và các bên liên quan trên thị
trường.
Câu 25. Các quyết định để giải quyết các hoạt động hàng ngày là do cấp quản tr
nào đưa ra?
a. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp thừa hành
c. Nhà quản trị cấp cơ sở
d. Nhà quản trị cấp trung
Câu 26. Quyết định các vấn đề về sứ mệnh, nhiệm vụ, mục tiêu dài hạn của tổ
chức và các chiến lược để đạt được mục tiêu là do nhà quản trị cấp nào đưa ra?
a. Nhà quản trị cấp trung
b. Nhà quản trị cấp cơ sở
c. Nhà quản trị cấp cao
d. Nhà quản trị cấp thừa hành
Câu 27. Nhà quản trị có thể căn cứ vào hiện tượng nào bên trong doanh nghiệp,
để phát hiện ra vấn đề cần phải quyết định?
a. Kết quả thực hiện công việc cao hơn mục tiêu đề ra.
b. Kết quả thực hiện công việc bằng mục tiêu đề ra.
c. Kết quả thực hiện đúng như mong đợi của nhà quản trị.
lOMoARcPSD|36625228
d. Kết quả thực hiện công việc thấp hơn kế hoạch đề ra.
Câu 28. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà
quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ hai?
a. So sánh kết quả với mục tiêu.
b. Xác định các yếu tố hạn chế.
c. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
d. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
Câu 29. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà
quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ năm?
a. Xác định các yếu tố hạn chế.
b. Phân tích các phương án thay thế.
c. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
d. Lựa chọn phương án tốt nhất.
Câu 30. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà
quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ sáu?
a. Lựa chọn phương án tốt nhất.
b. Thực hiện quyết định.
c. Phân tích các phương án thay thế.
d. Xác định các yếu tố hạn chế.
Câu 31. Câu phát biểu nào sau đây là chính xác cho tiến trình hoạch định?
a. Xác định sứ mệnh, mục tiêu và lựa chọn chiến lược để đạt được mục tiêu đó
b. Xác định nhiệm vụ của các bộ phận, và tổ chức thực hiện công việc
c. Không có câu nào đúng
d. Đặt ra mục tiêu cho các bộ phận và phân bổ nguồn lực để đạt được các mục tiêu đó
lOMoARcPSD|36625228
Câu 32. Nhóm chiến lược chuyên sâu bao gồm các chiến lược nào?
a. Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm
b. Kết hợp về phía sau, liên doanh, đa dạng hóa đồng tâm
c. Đa dạng hóa hoạt động đồng tâm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
d. Liên doanh, thâm nhập thị trường, kết hợp về phía trước
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của hoạch định?
a. Xây dựng và thực thi các kế hoạch của tổ chức một cách thành công.
b. Giúp tổ chức vận hành hiệu quả hơn trong tương lai.
c. Giúp giảm chi phí vận hành của tổ chức.
d. Giúp tổ chức đạt được mục tiêu đã vạch ra.
Câu 34. Quản trị theo mục tiêu chính là:
a. Thiết lập các mục tiêu của từng bộ phận và đưa ra những ưu tiên để giải quyết.
b. Đề cao các mối quan hệ giữa các mục tiêu của tổ chức, mục tiêu của bộ phận
và mục tiêu công việc của cá nhân.
c. Riêng lẻ đối với tổ chức, bộ phận, nhóm hay cá nhân thuộc tổ chức.
d. Không có mục tiêu nào cụ thể, tất cả cá nhân phải cùng thực hiện mục tiêu chung
của tổ chức.
Câu 35. Vai trò của chiến lược là:
a. Cải thiện tình hình khó khăn của doanh nghiệp trong tương lai
b. Giúp doanh nghiệp chủ động phát triển các sản phẩm chất lượng cao
c. Tạo điều kiện cho hoạt động nghiên cứu, đầu tư, đào tạo
d. Định hướng hoạt động dài hạn và là cơ sở cho hoạt động trong tác nghiệp.
Câu 36. Theo Fred R David, chiến lược cấp công ty được chia làm mấy nhóm?
a. 5 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng, phát triển sản phẩm, phát
triểnthị trường.
b. 2 Nhóm chiến lược: phát t thị trường, khác biệt hóa sản phẩm.
c. 4 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động và các chiến
lược khác.
lOMoARcPSD|36625228
d. 3 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động.Câu 37. Nhóm
chiến lược hội nhập bao gồm các chiến lược nào?
a. Kết hợp về phía trước, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
b. Thâm nhập thị trường, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm
c. Kết hợp về phía trước, kết hợp về phía sau, kết hợp theo chiều ngang
d. Liên doanh, phát triển sản phẩm, phát triển thị trường
THI GIỮA KÌ lần 2
Câu 1.
Câu 1. Tổng giám đốc của một doanh nghiệp cần rèn luyện khả năng não, để phát
triển kỹ năng tư duy
A. Tổng hợp và phân tích vấn đề.
B. Học hỏi những ý tưởng sáng tạo,
C. Thực hiện các ý tưởng trong thực tế
D. Thuyết minh những ý tưởng mới.
Câu 2. Để phát triển kỹ năng nhân sự giám đốc sản xuất của một doanh nghiệp
cần có khả năng min
A. Kiểm tra nhân viên trong công việc.
B. Am hiểu công việc của nhân viên.
C. Sắp xếp công việc cho nhân viên.
D. Biết cách thúc đẩy nhân viêu.
Câu 3. Quản đốc kinh doanh của một doanh nghiệp cần làm gì, để phát triển kỹ
năng kỹ thuật
A. Nắm vững chuyên môn phụ trách
B. Hiểu biết kỹ thuật sản xuất sản phẩm,
C. Phân công các công việc cho nhân viên
D. Hướng dẫn nhân viên trong công việc.
lOMoARcPSD|36625228
đi Các nhà quản trị nâu sau đây dành thời gian để thực hiện chức năng điều khiển
nhiều nhất ?
A. Cấp cao và cấp cơ sở.
B. Cấp trung và cấp cơ sở
C. cấp cao và cấp trung
D. Cấp cơ sở và tha hinh
Câu 5. Nếu răng giảm đắc doanh nghiệp muốn thực hiện tốt nhóm vai trò quan hệ
với con Người, thi phai thue hiện các vai trò nào
Câu 10. Phân tích các công việc sau đây và cho biết giảm đắc nhân sự của một
doanh nghiệp biển thông tìm ở công việc nào?
A. Phát triều các mối quan hệ giữa các cá nhân bên trong tổ chức.
B. Thông tin cho các bộ phận về chính sách tiền lương mới.
C. Cung cấp thông tin chiến lược phát triển nhân sự cho báo chí.
D. Tiếp nhận các thông tin phản ánh về chính sách tiền lương
Câu 11. Công việc nào sau đây thể hiện vai trò thu nhận thông tin của nhà quản
trị
A. Tiếp nhận các mệnh lệnh thực hiệu công việc của cấp trên.
B. Phổ biến thông tin cho các bộ phận và cá nhân trong tổ chức.
C. Công bố thông tin cho các tổ chức và cá nhân bên ngoài
D. Cập nhật tin tức về tình hình bên trong và bên ngoài tổ chức.
Câu 12. La. Nhà quản trị thực hiện vai trò lãnh đạo trong công việc nào sau đây
A. Tham gia vào các buổi nghi lễ, hội nghị
B. Thông báo thông tin cho các bộ phận trong tổ chức,
C. Phối hợp với nhau viên và kiểm tra nhiều viên trong công việc
D. Thay mặt tổ chức công bố thông tin cho các tổ chức bên ngoài
Câu 13. Tổng giám đắc của một doanh nghiệp thực hiện vai trò doanh nhân trong
công việc nào sau đây
A. Giải quyết tình trạng thiếu vốn hay nguyên liệu của doanh nghiệp
Câu 14. Giám đốc của một doanh nghiệp nên dành thời gian để thực hiện chức
năng quản trị nào ít nhất
lOMoARcPSD|36625228
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Điều khiển.
D. Kiểm tra.
Câu 15. Trong các nhà quản trị sau dãy nhà quản trị nào cần sử dụng đến kỷ năng
kỹ thuật nhiều nhát A. Giám đốc doanh nghiệp.
B. Trường ca sau xuất.
C. Trường phòng sản xuất.
D. Công nhân sản xuất
Câu 16. Nhà quản trị dựa vào tiêu chí nào sau đại để đánh giá công tác quản trị
của tổ
A. Các kết quả thực hiện cao hơn những năm trước.
B. Kết quả thực hiện doanh thu tăng lên qua các năm.
C. Kết quả thực hiện bằng hoặc cao hơn mục tiêu đề ra.
D. Kết quả thực hiện lợi nhuận tăng lên qua các năm
Câu 17. Trường hợp nào sau dây cho thấp nhà quản trị dã vận dụng tình khoa học
của quản trị
A. Nhĩ quan trí áp dụng các chính sách và qui định linh hoạt trong quản trị B.
Nha quản trị áp dụng kiến thức sản xuất, tài chính và marketing vào quản trị.
C. Nhà quản trị áp dụng phương pháp quản trị dựa vào đặc điểm của tổ chức.
D. Nhà quan trị áp dụng kinh nghiệm tích lũy trong quá khi vào quản trị.
Câu 18. Nhĩ quản trị đã vận động tình nghệ thuật của quân trị trong trường hợp
nào sau đây Nhà quan trị ra quyết dịnh tuân thủ theo các qui định của tổ chức, E.
Nhân quân trí xa lý các vấn đề dựa trên các nguyên tắc quản trị.
C. Nhà quản trị dựa vào đặc điểm cụ thể của tổ chức để quản trị.
D. Nhà quản trị nghiên cứu về quản trị trước khi đảm nhận chức vụ.
Câu 19. Cả sẵn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp thuộc
A. Nhà quan trị cấp ca
B. Nhà quản trị cấp trung
C. Nhà quản trị cấp tuy
lOMoARcPSD|36625228
D. Tất cả các ý kiến trên đều sai
Câu 20. Nhà quản trị thực hiện vai trở não, khi đàm phán với đối tác về việc tăng
đơm giá gia công
C. Vai trò người thương lưng.
D. Vai trò người đại diện
A. Vai trò người liên lạc.
E. Vai trò người lãnh đạo,
Câu 21. Quan trị là những hoạt động của thiết khi có nhiều người kết hợp với
nhau trong một doanh nghiệp. nhằm hoain thu nh
| 1/64

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ HỌC
Câu 1. Tổng giám được của một doanh nghiệp cần rèn luyện khả năng nào, để
phát triển kỹ năng tư duy?
a. Thực hiện các ý tưởng trong thực tế
b. Học hỏi những ý tưởng sáng tạo
c. Tổng hợp và phân tích vấn đề
d. Thuyết minh những ý tưởng mới
Câu 2. Phân tích các công việc sau đây và cho biết giám đốc nhân sự của một
doanh nghiệp thể hiện vai trò phổ biến thông tin ở công việc nào? a. Tiếp nhận các
thông tin phản ánh về chính sách tiền lương.
b. Cung cấp thông tin chiến lược phát triển nhân sự cho báo chí.
c. Thông tin cho các bộ phận về chính sách tiền lương mới.
d. Phát triển các mối quan hệ giữa các cá nhân bên trong tổ chức.
Câu 3. Để phát triển kỹ năng nhân sự, giám đốc sản xuất của một doanh nghiệp
cần có khả năng nào?
a. Am hiểu công việc của nhân viên.
b. Kiểm tra nhân viên trong công việc.
c. Sắp xếp công việc cho nhân viên.
d. Biết cách thúc đẩy nhân viên.
Câu 4. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp cần làm gì để phát triển kỹ năng kỹ thuật?
a. Nắm vững chuyên môn phụ trách.
b. Hiểu biết kỹ thuật sản xuất sản phẩm.
c. Hướng dẫn nhân viên trong công việc.
d. Phân công các công việc cho nhân viên.
Câu 5. Các nhà quản trị nào sau đây dành thời gian để thực hiện chức năng điều
khiển nhiều nhất? a. Cấp cao và cấp trung.
b. Cấp trung và cấp cơ sở.
c. Cấp cơ sở và thừa hành. lOMoARcPSD| 36625228
d. Cấp cao và cấp cơ sở.
Câu 6. Nếu tổng giám đốc doanh nghiệp muốn thực hiện tốt nhóm vai trò quan hệ
với con người, thì phải thực hiện các vai trò nào? a. Vai trò đại diện, liên hệ và chỉ huy.
b. Vai trò đại diện, lãnh đạo và liên hệ.
c. Vai trò động viên, lãnh đạo và tổ chức.
d. Vai trò chỉ huy, lãnh đạo và động viên.
Câu 7. Công việc nào sau đây thể hiện vai trò phân bổ tài nguyên của tổng giám
đốc một doanh nghiệp?
a. Giải quyết tình trạng thiếu vốn và nhân lực của doanh nghiệp.
b. Huy động vốn để mở rộng quy mô sản xuất của doanh nghiệp.
c. Giao vốn và nhân lực cho các bộ phận trong doanh nghiệp.
d. Phân công công việc cho các bộ phận để thực hiện.
Câu 8. Tổng giám đốc của một doanh nghiệp thực hiện vai trò đại diện trong
công việc nào sau đây?
a. Đàm phán với nhà cung cấp về các điều khoản của hợp đồng.
b. Tham gia vào các buổi nghi lễ, hội nghị.
c. Thỏa thuận với nhân viên về các quyền lợi của doanh nghiệp.
d. Giải quyết các mâu thuẫn và xáo trộn trong tổ chức.
Câu 9. Trong các công việc sau đây, công việc nào cho thấy nhà quản trị thực
hiện vai trò quan hệ?
a. Gắn chặt các mối liên hệ bên trong và bên ngoài tổ chức.
b. Báo cáo với cấp trên về kết quả thực hiện công việc.
c. Hướng dẫn và đôn đốc nhân viên thực hiện công việc.
d Phổ biến công việc cho các bộ phận và cá nhân trong tổ chức.
Câu 10. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp thực hiện vai trò phát ngôn
trong trường hợp nào sau đây?
a. Công bố chương trình khuyến mãi cho khách hàng và báo chí.
b. Phát triển mối quan hệ với các công ty tư vấn thị trường.
c. Phát triển mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đại lý tiêu thụ. lOMoARcPSD| 36625228
d Phổ biến thông tin cho các bộ phận khác về kế hoạch kinh doanh.
Câu 1. Điền vào chỗ trống : “Quản trị là những hoạt động cần thiết được thực hiện
khi con người kết hợp với nhau trong các tổ chức nhằm đạt ...... chung”

A. Lợi nhuận C. Kế hoạch
B. Mục tiêu D. Lợi ích
Câu 2. Quản trị học được thực hiện trong tổ chức nhằm:
A. Sử dụng các nguồn lực có hiệu quả
B. Tối đa hóa lợi nhuận. C.
Đạt được mục tiêu của tổ chức đề ra D.
Đạt được mục tiêu của tổ chức đề ra với hiệu quả caoCâu 3. Có
thể hiểu thuật ngữ "Quản trị" như sau: A. Quản trị là quá trình quản lý.
B. Quản trị là sự bắt buộc người khác hành động
C. Quản trị là tự mình hành động hướng tới mục tiêu bằng chính nổ lực cá nhân.
D. Quản trị là một phương thức làm cho hoạt động tiến tới mục tiêu được hoàn
thành với một hiệu quả cao bằng và thông qua những người khác.

Câu 4. Để tăng hiệu quả quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách
A. Giảm chi phí các nguồn lực ở đầu vào mà vẫn giữ nguyên sản lượng ở đầu ra
B. Giữ nguyên các yếu tố đầu vào mà gia tăng sản lượng đầu ra.
C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng kết quả ở đầu ra D. Cả 3 câu đúng
Câu 5. Hiệu quả của quản trị là gì? A.
Khi chúng ta chỉ quan tâm đến kết quả đạt được B.
Khi chúng ta vừa quan tâm đến phí tổn và kết quả đạt được C.
Khi chúng ta so sánh kết quả đạt được với chi phí đã tốn kém D.
Khi chúng ta so sánh kết quả đạt được với tài sản của doanh nghiệpCâu 6.
Quá trình quản trị bao gồm các hoạt động cơ bản, đó là: A. Kế hoạch, tổ chức, nhân sự, tài chính. lOMoARcPSD| 36625228
B. Kỹ thuật, tài chính, nhân sự, kinh doanh.
C. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo và kiểm soát.
D. Lập kế hoạch, tổ chức sắp xếp, tuyển dụng nhân lực, kiểm tra và thanh tra.
Câu 7. Quản trị cần thiết cho tổ chức nào?
A. Các tổ chức vì lợi nhuận
B. Các đơn vị hành chính sự nghiệp
C. Các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
D. Các tổ chức vì lợi nhuận và các tổ chức phi lợi nhuận
Câu 8. Nhà quản trị khi tiến lên ở những cấp bậc cao hơn thì:
A. Khả năng quản trị bằng khả năng chuyên môn
B. Khả năng chuyên môn chuyển thành khả năng quản trị
C. Khả năng chuyên môn càng lấn dần khả năng quản trị
D. Khả năng quản trị càng lấn dần khả năng chuyên môn
Câu 9. Trong một quá trình quản trị, người thừa hành là:
A. Người điều khiển công việc của người khác.
B. Người chỉ cần thừa hành những mệnh lệnh của cấp trên. C.
Người chấp hành thực hiện tất cả các ý kiến của mọi người khác. D.
Người trực tiếp làm một công việc hay một nhiệm vụ, và không có trách
nhiệmtrông coi công việc của những người khác.
Câu 10. Chức danh nào sau đây phù hợp với vị trí của nhà quản trị cấp trung: A.
Giám đốc tài chính.
B. Chủ tịch Hội đồng quản trị C.
Trưởng khoa trong trường đại học
D. Nhân viên tiếp tân/ Nhân viên đánh máy
Câu 11. Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian ít nhất cho chức năng nào
sau đây?
A. Hoạch định
B. Tổ chức C. Điều khiển lOMoARcPSD| 36625228 D. Kiểm soát
Câu 12. Nhà quản trị cấp cao cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng nào sau đây? A. Hoạch định B. Tổ chức C. Điều khiển D. Kiểm soát
Câu 13. Những kỹ năng cần thiết mà nhà quản trị cần phải có là:
A. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng mềm, kỹ năng tư duy
B. Kỹ năng giao tiếp, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy
C. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng tư duy
D. Kỹ năng kỹ thuật, kỹ năng nhân sự, kỹ năng đàm phán
Câu 14. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp cần làm gì, để phát triển kỹ năng kỹ thuật ?
A. Hướng dẫn nhân viên trong công việc.
B. Phân công các công việc cho nhân viên.
C. Nắm vững chuyên môn phụ trách.
D. Hiểu biết kỹ thuật sản xuất sản phẩm.
Câu 15. Nếu tổng giám đốc doanh nghiệp muốn thực hiện tốt nhóm vai trò quan hệ
với con người, thì phải thực hiện các vai trò nào ?
A. Vai trò đại diện, liên hệ và chỉ
huy.
B. Vai trò chỉ huy, lãnh đạo và động viên. lOMoARcPSD| 36625228
C. Vai trò đại diện, lãnh đạo và liên hệ.
D. Vai trò động viên, lãnh đạo và tổ chức.
Câu 16. Công việc nào sau đây thể hiện vai trò phân bổ tài nguyên của tổng giám
đốc một doanh nghiệp ?

A. Giải quyết tình trạng thiếu vốn và nhân lực của doanh nghiệp.
B. Huy động vốn để mở rộng quy mô sản xuất của doanh nghiệp.
C. Giao vốn và nhân lực cho các bộ phận trong doanh nghiệp.
D. Phân công công việc cho các bộ phận để thực hiện.
Câu 17. Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định tác nghiệp ?
A.Phân công cho nhân viên bán hàng tiếp xúc 10 khách hàng.

B. Tuyển dụng 20 nhân viên bán hàng để tăng doanh số lên 10%.
C. Tăng ngân sách cho quảng cáo lên 12% so với năm trước.
D. Chi 500 triệu mỗi năm để huấn luyện nhân viên bán hàng.
Câu 18. Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định chiến lược ?
A. Phát triển sản phẩm để tăng lợi nhuận doanh nghiệp lên 10%.
B. Chi 2 tỷ đồng cho quảng cáo và khuyến mãi sản phẩm mới.
C. Tuyển dụng 200 công nhân để sản xuất sản phẩm mới.
D. Huy động 4 tỷ đồng để phục vụ phát triển sản phẩm mới.
Câu 19. Khi muốn đưa một anh công nhân kỹ thuật lâu năm lên làm vị trí trưởng
ca tại phân xưởng đang làm việc, loại kỹ năng nào đối với công nhân này cần được
chú trọng đào tạo thêm trước tiên?

A. Kỹ năng quản trị nhân sự B. Kỹ năng tư duy
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng giải quyết vấn đề
Câu 20. Hãy chọn đáp án CHÍNH XÁC NHẤT. Nghệ thuật quản trị có được từ: lOMoARcPSD| 36625228
A. Từ cha truyền con nối
B. Khả năng bẩm sinh
C. Các chương trình đào tạo
D. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
Câu 21. Nhà quản trị đã vận dụng tính nghệ thuật của quản trị trong trường hợp nào sau đây ?
A. Nhà quản trị dựa vào đặc điểm cụ thể của tổ chức để quản trị.
B. Nhà quản trị nghiên cứu về quản trị trước khi đảm nhận chức vụ.
C. Nhà quản trị xử lý các vấn đề dựa trên các nguyên tắc quản trị.
D. Nhà quản trị ra quyết định tuân thủ theo các qui định của tổ chức.
Câu 22. Trường hợp nào sau đây cho thấy nhà quản trị đã vận dụng tính khoa học của quản trị ?
A. Nhà quản trị áp dụng kinh nghiệm tích lũy trong quá khứ vào quản trị.
B. Nhà quản trị áp dụng các chính sách và qui định linh hoạt trong quản trị.
C Nhà quản trị áp dụng phương pháp quản trị dựa vào đặc điểm của tổ chức.
D. Nhà quản trị áp dụng kiến thức sản xuất, tài chính và marketing vào quản trị.
Chương 2. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CÁC LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ
Câu 1. Lý thuyết quản trị cổ điển (1760 ) có nguồn gốc
a. Từ cuộc cách mạng của Nước Nga 1917
b. Từ cuộc cách mạng công nghiệp của nước Anh (1750/1760 – 1820/1840)
c. Từ cuộc nội chiến của Mỹ 1861 - 1865
d. Từ chiến tranh thế giới lần thứ I 1914 - 1918
Câu 2. Tác giả Henry Fayol thuộc trường phái nào? a Định lượng b. Khoa học cổ điển c. Chất lượng
d. Hành chánh cổ điển
Câu 3. Ngành công nghiệp nào là ngành đầu tiên đầu tư vào những công nghệ mới? lOMoARcPSD| 36625228
a. Ngành công nghiệp ô tô
b. Ngành công nghiệp dệt may
c. Công nghiệp chế tạo máy
d. Ngành công nghiệp dầu mỏ
Câu 4. Ai là người tiên phong trong trường phái khoa học cổ điển? a. Lillian Gilbreth b. Frank Gilbreth c. Henry Gantt d. Charles Babbage
Câu 5. Việc tăng cường chuyên môn hóa và phân công lao động, sẽ tạo nên một
quy trình hiệu quả hơn được lý thuyết nào đưa ra? a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp
c. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
d. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc.
Câu 6. Việc sắp xếp các thao tác của công nhân để nâng cao năng suất lao động
được lý thuyết quản trị nào đưa ra?
a. Lý thuyết quản trị một cách khoa học.
b. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc.
c. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
d. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp.
Câu 7. Ai trong số các tác giả sau đây không thuộc trường phái khoa học cổ điển? a. Frederick Taylor b. Max Weber c. Frank Gilbreth d. Henry Grantt
Câu 8. Ý tưởng cho rằng " quản trị không nên độc đoán" do tác giả nào đề xuất? a. Elton Mayo
b. Lilian Gilbreth & Henry Grantt lOMoARcPSD| 36625228 c. Lilian Gilbreth d. Henry Grantt
Câu 9. Việc phân tích các thao tác hoạt động của người lao động và loại bỏ các
thao tác không cần thiết thuộc tác giả nào đưa ra? a. Lilian Gilbreth b. Max Weber
c. Lilian Gilbreth & Henry Grantt
d. Frank Gilbreth &Lillian Gilbreth
Câu 10. Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào dưới đây, khi quan tâm
đến việc chuyên môn hóa để nâng cao năng suất lao động? a. Lý thuyết quản trị khoa học
b. Lý thuyết quản trị hành chính
c. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
d. B. Lý thuyết quản trị nhân sự
Câu 1. Lý thuyết quản trị cổ điển có nguồn gốc:
A. Từ cuộc cách mạng công nghiệp của nước Anh
B. Từ cuộc nội chiến của Mỹ
C. Từ cuộc cách mạng của Nước Nga
D. Từ chiến tranh thế giới lần thứ I
Câu 2. Việc phân tích các thao tác hoạt động của người lao động và loại bỏ các thao
tác không cần thiết thuộc tác giả nào đưa ra?

A. Lilian Gilbreth & Henry Grantt B. Lilian Gilbreth
C. Frank Gilbreth &Lillian Gilbreth D. Max Weber
Câu 3. Tác giả Henry Fayol thuộc trường phái nào?
A. Khoa học cổ điển
B. Hành chánh cổ điển lOMoARcPSD| 36625228 C. Định lượng D. Chất lượng
Câu 4. Tác giả nào là người tiên phong đầu tiên của trường phái hành vi? A. Robert Owen B. Frederick Taylor C. Henry Grantt D. Lillian Gilbreth
Câu 5. Thuyết động viên dựa trên nhu cầu do tác giả nào đưa ra? A. Abraham Maslow B. Frederick Taylor C. Max Weber D. Henri Grantt
Câu 6. Thuyết động viên dựa trên nhu cầu được sử dụng để tìm hiểu điều gì?
A. Những động cơ và hành vi của con người B. Sự an toàn
C. Chất lượng sản phẩm
D. Chất lượng dịch vụ
Câu 7. Tác giả nào đưa ra lý thuyết X và lý thuyết Y? A. Mc. Gregor B. Henri Fayol C. Max Weber D. Elton Mayo
Câu 8. Lý thuyết nào đưa ra quan điểm "Người lao động trong ngành công nghiệp
nếu lười biếng thì cần phải bị cưỡng chế, kiểm soát, và bị điều khiển"?
A. Lý Thuyết X B. Lý Thuyết TQM lOMoARcPSD| 36625228 C. Lý Thuyết Z D. Lý Thuyết MBO.
Câu 9. Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào dưới đây, khi quan tâm đến
nhu cầu tinh thần của nhân viên để nâng cao năng suất lao động?

A. Lý thuyết quản trị năng suất lao động
B. Lý thuyết quản trị nhân sự.
C. Lý thuyết tâm lý - xã hội.
D. Lý thuyết quản trị hành chính.
Câu 10. Nhà quản trị đã vận dụng lý thuyết quản trị nào sau đây khi sử dụng các
mô hình toán học để tìm giải pháp tối ưu trong quản trị?
A. Lý thuyết quản trị toán kinh tế.

B. B. Lý thuyết quản trị kinh tế lượng
C. Lý thuyết quản trị giải pháp tối ưu.
D. Lý thuyết định lương trong quản trị
Câu 11. Taylor đã không đề cập đến nguyên tắc nào sau đây trong lý thuyết quản trị khoa học?
A. Phân chia công việc của công nhân thành nhiều thao tác giản đơn
B. Áp dụng phưong pháp khoa học để thực hiện mỗi thao tác.
C Trả lương theo sản phẩm kết hợp thỏa mãn nhu cầu tinh thần nhân viên.
D. Mỗi nhân viên chuyên môn vào một công việc để đảm bảo hiệu quả thực hiện.
Câu 12. Trong 14 nguyên tắc quản trị của Henry Fayol không có nguyên tắc nào sau đây:
A. Chuyên môn hóa trong công việc.
B. Quyền hạn gắn với trách nhiệm
C. Nhân viên phải tuân theo nguyên tắc tổ chức.
D. Thường xuyên luân chuyển nhân sự.
Câu 13+14. Khám phá nổi bật của trường phải lý thuyết tâm lý xã hội trong quản trị là gì?
A. Năng suất lao động phụ thuộc vào tiền lương.
B. Năng suất lao động phụ thuộc vào điều kiện làm việc. lOMoARcPSD| 36625228
C. Năng suất lao động phụ thuộc vào máy móc thiết bị.
D. Năng suất lao động phụ thuộc vào các nhóm phi chính thức.
Câu 15. Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị đều có thể giải quyết bằng:
A. Phương pháp mô tả.
B. Phương pháp mô phỏng.
C. Các mô hình toán học.
D. Các kỹ thuật khác nhau.
Chương 3. MÔI TRƯỜNG CỦA TỔ CHỨC
Câu 1. Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu tố, có thể tạo ra cơ hội
hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp?
a. Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ.
b. Môi trường vi mô và môi trường nội bộ.
c. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
d. Môi trường vi mô và môi trường kinh tế.
Câu 2. Khi phân tích yếu tố dân số, nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào?
a. Cơ cấu dân số theo độ tuổi, tốc độ tăng dân số, trình độ văn hóa của dân cư.
b. Qui mô dân số, tốc độ tăng dân số, thói quen tiêu dùng của dân cư.
c. Cơ cấu dân số theo giới tính, văn hóa địa phương, cơ cấu dân số theo độ tuổi.
d. Qui mô dân số, tốc độ tăng dân số, cơ cấu dân số theo độ tuổi.
Câu 3. Nhà quản trị cần phân tích yếu tố nào sau đây, để nắm được các thể chế
và chính sách của nhà nước tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp? a. Xã hội.
b. Chính trị - pháp luật. c. Kinh tế. d. Dân số.
Câu 4. Nhà quản trị cần phân tích môi trường nào, để biết được tình hình kinh tế
tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp? a. Môi trường nội bộ. b. Môi trường xã hội. lOMoARcPSD| 36625228
c. Môi trường pháp luật.
d. Môi trường vĩ mô.
Câu 5. Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa để xuất khẩu sẽ có lợi trong trường hợp nào sau đây?
a. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.
b. Tỷ giá hối đoái ổn định.
c. Tỷ giá hối đoái giảm
d. Tỷ giá hối đoái tăng.
Câu 6. Khi phân tích môi trường vĩ mô của doanh nghiệp, nhà quản trị phải
phân tích những yếu tố nào sau đây?
a. Kinh tế, xã hội, dân số, nhà cung cấp, tài nguyên, công nghệ.
b. Xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ, nhà cung cấp.
c. Chính trị pháp luật, xã hội, kinh tế, tự nhiên, công nghệ.
d. Chính phủ, xã hội, tài nguyên, đối thủ cạnh tranh, công nghệ.
Câu 7. Nhà quản trị phải phân tích những yếu tố nào sau đây, nếu muốn phân
tích môi trường vi của doanh nghiệp?
a. Khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, tài nguyên.
b. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnhtranh.
c. Khách hàng, nhà cung cấp, công nghệ, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
d. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, dân số, đối thủ cạnh tranh.
Câu 8. Nhà quản trị phải phân tích các thành phần nào khi phân tích yếu tố kinh tế?
a. Tăng trưởng kinh tế, nghề nghiệp của dân cư, lãi suất, lạm phát, chu kỳ kinh tế.
b. Xu hướng của GDP, lối sống, tỷ giá hối đoái, chu kỳ kinh tế, lãi suất, lạm phát.
c. Tỷ giá hối đoái, lãi suất, lạm phát, thu nhập bình quân.
d. Xu hướng của GDP, tỷ giá hối đoái, thói quen tiêu dùng, lãi suất, lạm phát
Câu 9. Khi phân tích yếu tố Văn hóa - xã hội, nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào?
a. Tỷ lệ phụ nữ có việc làm, quyền bình đẳng nam nữ, các qui định của chính phủ.
b. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, hệ thống luật pháp. lOMoARcPSD| 36625228
c. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, lãi suất, lạm phát.
d. Ngôn ngữ, tôn giáo, giá trị và thái độ, cách cư xử và phong tục, các yếu tố vậtchất.
Câu 10. Trường hợp nào sau đây gồm các thành phần thuộc yếu tố chính trị và luật pháp?
a. Chính sách cho vay tiêu dùng của chính phủ, các qui định về khuyến mãi, lãi suất
b. Chính sách cho vay tiêu dùng của chính phủ, lạm phát, các qui định về khuyếnmãi.
c. Các qui định của chính phủ, các chính sách của chính phủ, hệ thống luậtpháp.
d. Các qui định của chính phủ, tài nguyên thiên nhiên, hệ thống luật pháp
Câu 1. Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu tố, có thể tạo ra cơ hội hoặc
nguy cơ cho doanh nghiệp ?

A.Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ.
B.Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
C.Môi trường vi mô và môi trường nội bộ.
D.Môi trường vi mô và môi trường kinh tế.
Câu 2. Nhà quản trị cần phân tích yếu tố nào sau đây, để nắm được các thể chế và
chính sách của nhà nước tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp?
A.Chính phủ.
B.Kinh tế. C.Dân số. D.Xã hội.
Câu 3. Khi phân tích môi trường vĩ mô của doanh nghiệp, nhà quản trị phải phân
tích những yếu tố nào sau đây?

A. Chính phủ, xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ.
B. Xã hội, kinh tế, dân số, tài nguyên, công nghệ, nhà cung cấp.
C. Kinh tế, xã hội, dân số, nhà cung cấp, tài nguyên, công nghệ. lOMoARcPSD| 36625228
D. Chính phủ, xã hội, tài nguyên, đổi thủ cạnh tranh, công nghệ.
Câu 4. Nhà quản trị phải phân tích những yếu tố nào sau đây, nếu muốn phân
tích môi trường vi mô của doanh nghiệp ?

A.Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
B.Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, dân số, đối thủ cạnh tranh.
C.Khách hàng, nhà cung cấp, công nghệ, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
D.Khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, tài nguyên.
Câu 5. Khi phân tích yếu tố xã hội nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào?
A.Tỷ lệ phụ nữ có việc làm, quyền bình đẳng nam nữ, các qui định của chính phủ.
B.Tỷ lệ phụ nữ có việc làm, quyền bình đẳng nam nữ, cơ cấu nghề nghiệp dân cư.
C.Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, lãi suất, lạm phát.
D.Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, hệ thống luật pháp.
Câu 6. Nhà quản trị phải phân tích những thành phần nào, nếu muốn phân tích
yếu tố tài nguyên ?

A. Các nguồn tài nguyên, trữ lượng các nguồn tài nguyên, mật độ dân cư.
B. Sự bảo vệ môi trường, mức độ khai thác tài nguyên, luật của chính phủ.
C. Mức độ khai thác tài nguyên, luật của chính phủ, điều kiện khí hậu.
D. Điều kiện khí hậu, trữ lượng tài nguyên, mức độ ô nhiễm môi trường.
Câu 7. Trong những trường hợp sau đây, trường hợp nào có thể xem là cơ hội cho doanh nghiệp ?
A. Các đối thủ tiềm ẩn sẽ tham gia vào ngành tăng.
B. Khách hàng yêu cầu các doanh nghiệp tăng khuyến mãi.
C. Số lượng nhà cung cấp nhiều và cạnh tranh nhau về giá.
D. Các đối thủ cạnh tranh chủ yếu mạnh về phát triển sản phẩm.
Câu 8. Nhà cung cấp có thể tăng sức ép lên doanh nghiệp trong trường hợp nào sau đây? lOMoARcPSD| 36625228 A.
Số lượng nhà cung cấp nhiều. B.
Doanh nghiệp không tốn nhiều chi phí để chuyển sang mua của nhà cung cấpkhác. C.
Doanh nghiệp có nhiều cơ hội để thực hiện hội nhập ngược chiều. D.
Sản phẩm của nhà cung cấp làm tăng chất lượng sản phẩm của doanh nghiệp.
Câu 9. Môi trường vĩ mô có ảnh hưởng như thế nào, lên các doanh nghiệp trong
một ngành kinh doanh?

A. Chỉ ảnh hưởng lên doanh nghiệp yếu nhất trong ngành với mức độ mạnh
B. Chi ảnh hưởng lên các doanh nghiệp yếu trong ngành với mức độ mạnh.
C. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ bằng nhau.
D. Ảnh hưởng lên tất cả các doanh nghiệp trong ngành với mức độ khác nhau.
Câu 10. Các yếu tố của môi trường bên ngoài doanh nghiệp có đặc điểm như thế nào ?
A. Ít thay đổi theo thời gian và tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
B. Ít thay đổi theo thời gian và không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
C. Thay đổi theo thời gian và không tạo ra cơ hội lẫn nguy cơ cho doanh nghiệp.
D. Thay đổi theo thời gian và có thể tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp.
Câu 11. Yếu tố Khách hàng thuộc môi trường: A. Vĩ mô B. Vi mô
C. Văn hóa tổ chức
D. Các câu trên đều sai
Câu 12. Doanh nghiệp phản ứng như thế nào, trước tác động của các yếu tố thuộc
môi trường bên ngoài?

A. Không cần hoạch định các chiến lược để thích ứng với môi trường bên ngoài.
B. Có thể kiểm soát và thay đổi các tác động của môi trường bên ngoài.
C. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng mà không cần phân tích môi trường.
D. Có thể hoạch định các chiến lược để thích ứng sau khi phân tích môi trường. lOMoARcPSD| 36625228
Chương 4. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
Câu 1. Văn hóa tổ chức bao gồm những yếu tố nào? a. Những chuẩn mực
b. Tất cả những yếu tố trên
c. Những giá trị cốt lõi d. Những niềm tin
Câu 2. Một khi đặc tính văn hóa đã được thiết lập, tổ chức sẽ duy trì văn hóa bằng cách?
a. Truyền thông mạnh mẽ cho khách hàng về bản sắc văn hóa của doanh nghiệpmình.
b. Tuyển dụng những người phù hợp với văn hóa tổ chức
c. Cả ba ý trên đều đúng
d. Thiết lập mối quan hệ với những nhà cung cấp có văn hóa tương đồng
Câu 3. Mô hình của Cameron và Quinn phân loại văn hóa doanh nghiệp ở hai khía cạnh đó là?
a. Tính sáng tạo so với ổn định và tính cá nhân so với đồng đội
b. Tất cả ý trên đều sai
c. Tính linh hoạt so với ổn định và mức độ tập trung nội bộ so với bên ngoài
d. Tính cá nhân so với tính đồng đội và tính chi tiết so với tính tổng thể
Câu 4. Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và Quinn văn hóa doanh
nghiệp được chia thành mấy loại? a. 6 loại b. 4 loại c. 2 loại d. 8 loại
Câu 5. Loại hình văn hóa nào không được phân loại theo mô hình của Cameron và Quinn? a. Văn hóa gia đình. b. Văn hóa sáng tạo. c. Văn hóa thị trường.
d. Văn hóa du mục. lOMoARcPSD| 36625228
Câu 6. Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và Quinn văn hóa doanh
nghiệp được chia thành:
a. Văn hóa sáng tạo, văn hóa gia đình, văn hóa thứ bậc, văn hóa thị trường,
b. Văn hóa sáng tạo, văn hóa du mục, văn hóa thứ bậc, văn hóa thị trường.
c. Văn hóa sáng tạo, văn hóa gia đình, văn hóa cộng đồng, văn hóa thị trường.
d. Văn hóa thị trường, văn hóa thứ bậc, văn hóa nông nghiệp, văn hóa gia đìnhCâu 7.
Loại hình văn hóa gia đình có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
a. Tập trung mạnh mẽ vào nội bộ với một mức độ cao của tính linh hoạt và thậntrọng.
b. Làm việc theo nhóm, và sự trung thành của nhân viên.
c. Tổ chức gắn kết bằng các yếu tố truyền thống, bằng mục tiêu chung.
d. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và tiêuchuẩn.
Câu 8. Loại hình văn hóa thứ bậc có những đặc điểm như sau, ngoại trừ: a.
Quan hệ giữa các cấp có sự phân biệt, trật tự, tuân thủ các nguyên tắc do doanhnghiệp đặt ra. b.
Tập trung mạnh mẽ vào nội bộ với một mức độ cao của tính linh hoạt và thậntrọng c.
Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và tiêuchuẩn. d.
Sản phẩm và dịch vụ cung cấp phải đúng tiêu chuẩn, ứng xử chuẩn mực và tôntrọng lẫn nhau.
Câu 9. Loại hình văn hóa thị trường có những đặc điểm như sau, ngoại trừ: a.
Doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu của khách hàng và các bên liên quan trên thịtrường. b.
Chú trọng đến kết quả cuối cùng, hoàn thành và vượt mục tiêu là vấn đề ưu tiênhàng đầu. c.
Cạnh tranh, đánh bại đối thủ, tập trung vào chiến thắng luôn được đề cao trongdoanh nghiệp. d.
Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và tiêuchuẩn.
Câu 10. Loại hình văn hóa sáng tạo có những đặc điểm như sau, ngoại trừ: lOMoARcPSD| 36625228 a.
Chú trọng đến kết quả cuối cùng, hoàn thành và vượt mục tiêu là vấn đề ưutiên hàng đầu b.
Doanh nghiệp luôn hướng đến một tiêu chuẩn cao và chấp nhận các rủi ro có thểxảy ra. c.
Việc quản trị doanh nghiệp không chú trọng nhiều đến các nguyên tắc hay quyđịnh. d.
Doanh nghiệp tạo ra một môi trường làm việc mở để khuyến khích nhân viên sángtạo.
Câu 1. Mô hình của Cameron và Quinn phân loại văn hóa doanh nghiệp ở hai
khía cạnh đó là?

A. Tính linh hoạt so với ổn định và mức độ tập trung nội bộ so với bên ngoài
B. Tính sáng tạo so với ổn định và tính cá nhân so với đồng đội
C. Tính cá nhân so với tính đồng đội và tính chi tiết so với tính tổng thể
D. Tất cả ý trên đều sai
Câu 2. Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và Quinn văn hóa doanh
nghiệp được chia thành mấy loại?
A. 2 loại B. 4 loại C. 6 loại D. 8 loại
Câu 3. Văn hóa tổ chức bao gồm những yếu tố nào?
A. Những giá trị cốt lõi
B. Những chuẩn mực C. Những niềm tin
D. Tất cả những câu trên
Câu 4. Loại hình văn hóa nào không được phân loại theo mô hình của Cameron và Quinn?
A. Văn hóa gia đình.
B. Văn hóa sáng tạo. lOMoARcPSD| 36625228 C. Văn hóa du mục.
D. Văn hóa thị trường.
Câu 5. Trong công tác ra quyết định thì lọai hình văn hóa gốc nông nghiệp các
quyết định thiên về .…..........hơn là các quyết định cá nhân.
A. Lãnh đạo B. Tập thể C. Quản lý D. Tập trung
Câu 6. Nét văn hóa du mục có những đặc điểm nào sau đây ?
A. Tôn trọng các mối quan hệ cộng đồng
B. Thói quen tùy tiện, tính tổ chức kỷ luật thấp
C. Hình thành tư duy chủ quan, cảm tính và trọng kinh nghiệm
D. Có lối sống du cư, coi thường thiên nhiên và có tham vọng chính phục thiên nhiên
Câu 7. Loại hình văn hóa gia đình có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
A.
Tập trung mạnh mẽ vào nội bộ với một mức độ cao của tính linh hoạt và thận trọng B.
Tổ chức gắn kết bằng các yếu tố truyền thống, bằng mục tiêu chung. C.
Làm việc theo nhóm, và sự trung thành của nhân viên. D.
Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và tiêu chuẩn.
Câu 8. Văn hóa của tổ chức là:
A. Một hệ thống các quy phạm và niềm tin được chia sẻ trong tổ chức
B. Một nhân tố quan trọng của môi trường bên ngoài
C. Tốt nhất khi nhà quản lý cấp cao tập trung/ thâu tóm việc ra quyết định
D. Do ban giám đốc công ty quyết định
Câu 9. Một khi đặc tính văn hóa đã được thiết lập, tổ chức sẽ duy trì văn hóa bằng cách? A.
Truyền thông mạnh mẽ cho khách hàng về bản sắc văn hóa của doanh nghiệp mình. B.
Tuyển dụng những người phù hợp với văn hóa tổ chức lOMoARcPSD| 36625228
C. Thiết lập mối quan hệ với những nhà cung cấp có văn hóa tương đồng
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 10. Chương trình hội nhập môi trường tổ chức sẽ:
A. Giúp người lao động tránh được lỗi sai trong quá trình làm việc B.
Tránh được sự mặc cảm, tự ty, e dè khi người lao động chưa quen C.
Giúp người lao động nhanh chóng thích nghi hội nhập môi trường mới và phát
huy khả năng của mình D.
Cung cấp thông tin cho người lao động cũng như tạo dựng hình ảnh tổ chức
Chương 5. RA QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Câu 1. Các quyết định để giải quyết các hoạt động hàng ngày là do cấp quản trị nào đưa ra?
a. Nhà quản trị cấp trung
b. Nhà quản trị cấp cơ sở
c. Nhà quản trị cấp thừa hành
d. Nhà quản trị cấp cao
Câu 2. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất,
nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ Bảy ? a. Xác định các yếu tố hạn chế.
b. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá
c. Phân tích các phương án thay thế
d. Lựa chọn phương án tốt nhất.
Câu 3. Quyết định các vấn đề về sứ mệnh, nhiệm vụ, mục tiêu dài hạn của tổ
chức và các chiến lược để đạt được mục tiêu là do nhà quản trị cấp nào đưa ra?
a. Nhà quản trị cấp trung
b. Nhà quản trị cấp cao
c. Nhà quản trị cấp cơ sở
d. Nhà quản trị cấp thừa hành
Câu 4. Nhà quản trị có thể căn cứ vào hiện tượng nào bên trong doanh nghiệp,
để phát hiện ra vấn đề cần phải quyết định?
a. Kết quả thực hiện công việc bằng mục tiêu đề ra.
b. Kết quả thực hiện công việc cao hơn mục tiêu đề ra. lOMoARcPSD| 36625228
c. Kết quả thực hiện công việc thấp hơn kế hoạch đề ra.
d. Kết quả thực hiện đúng như mong đợi của nhà quản trị
Câu 5. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất,
nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất? a. Xác định vấn đề hoặc cơ hội
b. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
c. Nhận diện các mẫu thuận phát sinh
d. So sánh kết quả với mục tiêu.
Câu 6. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà
quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ hai ?
a. Xác định các yếu tố hạn chế,
b. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
c. So sánh kết quả với mục tiêu
d. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
Câu 7. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất,
nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ ba ? a. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
b. Xác định các yếu tố hạn chế.
c. So sánh kết quả với mục tiêu,
d. Xây dựng các phương án thay thế tiềm năng.
Câu 8. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất,
nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ tư ? a. Phân tích các phương án thay thế
b. Xác định các yếu tố hạn chế
c. Xác định vấn đề hoặc cơ hội,
d. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
Câu 9. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett Attner & Allen đề xuất,
nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ năm ? a. Lựa chọn
phương án tốt nhất.

b. Xác định các yếu tố hạn chế.
c. Phân tích các phương án thay thế. lOMoARcPSD| 36625228
d. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
Câu 10. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất,
nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ sáu ? a. Thực hiện quyết định.
b. Phân tích các phương án thay thế.
c. Xác định các yếu tố hạn chế.
d. Lựa chọn phương án tốt nhất.
Câu 1. Quyết định quản trị là...... nhằm định ra chương trình và tính chất hoạt
động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chính muồi, trên cơ sở hiểu biết các
quy luật vận động khách quan của hệ thống thừa hành và việc phân tích các
thông tin về hiện trạng của hệ thống ?

A. Hành vi kiểm soát của nhà quản trị.
B. Hành vi quyết định của nhà quản trị.
C. Hành vi lãnh đạo của nhà quản trị.
D. Hành vi sáng tạo của nhà quản trị.
Câu 2. Quyết định các vấn đề về sứ mệnh, nhiệm vụ, mục tiêu dài hạn của tổ chức
và các chiến lược để đạt được mục tiêu là do nhà quản trị cấp nào đưa ra?

A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp cơ sở
C. Nhà quản trị cấp trung
D. Nhà quản trị cấp thừa hành
Câu 3. Các quyết định quản trị phải có….................. bất kể đó là quyết định loại
nào, nó phải được đề ra trên cơ sở nắm vững các đòi hỏi của các quy luật
khách quan dựa trên cơ sở những thông tin xác thực và bảo đảm chất lượng
A. Căn cứ khoa học.

B. Niềm tin của khách hàng.
C. Quyết định trong quản trị. lOMoARcPSD| 36625228
D. Hành vi của khách hàng
Câu 4. Nhà quản trị có thể căn cứ vào hiện tượng nào bên trong doanh nghiệp, để
phát hiện ra vấn đề cần ra quyết định?

A. Kết quả thực hiện công việc thấp hơn kế hoạch đề ra.
B. Kết quả thực hiện công việc bằng mục tiêu đề ra.
C. Kết quả thực hiện công việc cao hơn mục tiêu đề ra.
D. Kết quả thực hiện đúng như mong đợi của nhà quản trị.
Câu 5. Loại quyết định nào liên quan đến việc xác định mục tiêu của các
phòng ban và các nguồn lực cần thiết để thực hiện mục tiêu ?
A. Quyết định chiến lược.

B. Quyết định tác nghiệp.
C. Quyết định chiến thuật.
D. Quyết chiến thuật và tác nghiệp.
Câu 6. Ra quyết định là công việc
A. Của các nhà quản lý cao cấp
B. Lựa chọn giải pháp cho một vấn để xác định
C. Chi áp dụng cho những vấn đề quan trọng
D. Cả ý trên đều đúng
Câu 7. Trước khi ra quyết định, nhà quản trị cần phải:
A.Thử nghiệm nghĩa là thực thi tất cả các phương án khả thi
B.Thận trọng đánh giá các phương án, xem xét ưu nhược điểm của từng phương án
C.Tránh những trao đổi với đồng nghiệp, bạn bè về quyết định cuối cùng để không bị dao động
D.Không nghi ngờ minh ra quyết định sai
Câu 8. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà
quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất?
A. Phân tích các hiện tượng xảy ra.

B. So sánh kết quả với mục tiêu.
C. Xác định vấn đề hoặc cơ hội. lOMoARcPSD| 36625228
D. Nhận diện các mâu thuẫn phát sinh.
Câu 9. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà
quản trị cần phải làm gì ở bước tiếp theo, khi đã xác định được vấn đề hoặc cơ
hội?
A. Lựa chọn phương án tốt nhất.

B. Phân tích các phương án thay thế.
C. Thiết lập hệ thống kiểm soát và đánh giá.
D. Xác định các yếu tố hạn chế.
Câu 10. Kinh nghiệm hỗ trợ gì cho nhà quản trị trong việc đưa ra quyết định?
A. Giúp cho việc ra quyết định nhanh những vấn đề mới.
B. Giúp cho việc ra quyết định nhanh các vấn đề từng giải quyết.
C. Giúp cho việc ra quyết định nhanh những vấn đề gặp phải.
D. Không hỗ trợ đáng kể trong việc ra quyết định của nhà quản trị.
Câu 11. Nguyên tắc nào đòi hỏi việc ra quyết định phải có đủ thông tin chính xác
và dựa trên các qui luật khách quan

A. Đảm bảo tính khoa học.
B. Đảm bảo tính chính xác.
C. Đảm bảo phải có thông tin.
D. Đảm bảo tính khách quan.
Câu 12. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn mục tiêu và phương án
thực hiện mục tiêu của doanh nghiệp?

A. Các quyết định về hoạch định.
B. Các quyết định về mục tiêu.
C. Các quyết định phương án chiến lược.
D. Các quyết định về chính sách.
Câu 13. Các quyết định nào liên quan đến việc lựa chọn phong cách lãnh đạo và
động viên nhân viên của doanh nghiệp?

A. Các quyết định về kiểm soát.
B. Các quyết định về điều khiển. lOMoARcPSD| 36625228
C. Các quyết định về động viên.
D. Các quyết định về nhân lực.
Câu 14. Yếu tố nào sau đây không phải là ưu điểm của quyết định tập thể
A. Có nhiều thông tin kiến thức đầy đủ
B. Có nhiều phương án và giải pháp hơn
C. Được thực hiện nhanh chóng và dễ dàng
D.Phát huy được khả năng của cấp dưới và tăng cường tính thỏa thuận nội bộ
Câu 15. Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định tác nghiệp ? A.
Tăng ngân sách cho quảng cáo lên 12% so với năm trước.
B. Chi 500 triệu mỗi năm để huấn luyện nhân viên bán hàng.
C. Phân công cho nhân viên bán hàng tiếp xúc 10 khách hàng.
D. Tuyển dụng 20 nhân viên bán hàng để tăng doanh số lên 10%.
Câu 16. Quyết định nào sau đây được xem là một quyết định chiến lược ? A.
Phát triển sản phẩm để tăng lợi nhuận doanh nghiệp lên 10%.

B. Chi 2 tỷ đồng cho quảng cáo và khuyến mãi sản phẩm mới.
C. Tuyển dụng 200 công nhân để sản xuất sản phẩm mới.
D. Huy động 4 tỷ đồng để phục vụ phát triển sản phẩm mới.
Câu 17. Câu nào không đúng trong các phát biểu sau:
A. Ra quyết định tập thể sẽ sản sinh ra nhiều phương án.
B. Ra quyết định tập thể có hiệu quả và nhanh hơn cá nhân ra quyết định.
C. Trách nhiệm là mơ hổ nếu ra quyết định tập thể.
D. Ra quyết định tập thể cung cấp thông tin hoàn chỉnh.
Câu 18. Nguyên tắc nào đòi hỏi nhà quản trị chỉ được phép ra quyết trong phạm vi
quyền hạn của nhà quản trị

A. Đảm bảo có quyền ra quyết định.
B. Đảm bảo đúng thẩm quyền.
C. Đảm bảo sự giới hạn quyền lực.
D. Đảm bảo sự giới hạn phạm vi. lOMoARcPSD| 36625228
Câu 19. Nguyên tắc đảm bảo tính kịp thời đúng lúc yêu cầu việc ra quyết định
phải tuân thủ điều gì?

A. Các quyết định phải quy định rõ thời gian bắt đầu thực hiện.
B. Các quyết định phải quy định rõ thời gian kết thúc thực hiện.
C. Các quyết định phải được đưa ra trước thời điểm qui định.
D. Các quyết định đưa ra phải khai thác được cơ hội bên ngoài
Chương 6. CHỨC NĂNG HOẠCH ĐỊNH
Câu 1. Câu phát biểu nào sau đây là chính xác cho tiến trình hoạch định?
a. Không có câu nào đúng
b. Xác định nhiệm vụ của các bộ phận, và tổ chức thực hiện công việc
c. Đặt ra mục tiêu cho các bộ phận và phân bố nguồn lực để đạt được các mục tiểu đó
d. Xác định sứ mệnh, mục tiêu và lựa chọn chiến lược để đạt được mục tiêu
đóCâu 2. Nhóm chiến lược chuyên sâu bao gồm các chiến lược nào?
a. Đa dạng hóa hoạt động đồng tâm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
b. Kết hợp về phía sau, liên doanh, đa dạng hóa đồng tắm
c. Thảm nhập thị trưởng, phát triển thị trưởng, phát triển sản phẩm
d. Liên doanh, thâm nhập thị trường, kết hợp về phía trước
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của hoạch định ?
a. Xây dựng và thực thi các kế hoạch của tổ chức một cách thành công.
b. Giúp tổ chức vận hành hiệu quả hơn trong tương lai.
c. Giúp tổ chức đạt được mục tiêu đã vạch ra.
d. Giúp giảm chi phí vận hành của tổ chức.
Câu 4. Để thiết lập một mục tiêu tốt cần có đặc tính nào sau đây?
a Chính xác, có thể đo lường và thực hiện được
b. Phải có tính thách thức, càng khó thực hiện thì càng thành công
c. Phải thể hiện các vấn đề trọng tâm mà doanh nghiệp cần
d. Phải giới hạn thời gian, không gianCâu 5. Quản trị theo mục tiêu chính là:
a. Thiết lập các mục tiêu của từng bộ phận và đưa ra những ưu tiên để giải quyết lOMoARcPSD| 36625228
b. Đề cao các mối quan hệ giữa các mục tiêu của tổ chức, mục tiêu của bộ phận
và mục tiêu công việc của cá nhân.
c. Không có mục tiêu nào cụ thể, tất cả cá nhân phải cùng thực hiện mục tiêu chung của tổ chức.
d. Riêng lẻ đối với tổ chức, bộ phận, nhóm hay cá nhân thuộc tổ chức.
Câu 6. Vai trò của chiến lược là:
a. Giúp doanh nghiệp chủ động phát triển các sản phẩm chất lượng cao
b. Cải thiện tình hình khó khăn của doanh nghiệp trong tương lai
c. Định hướng hoạt động dài hạn và là cơ sở cho hoạt động trong tác nghiệp
d. Tạo điều kiện cho hoạt động nghiên cứu, đầu tư, đào tạoCâu 7. Công việc của
hoạch định chiến thuật chính là:
a. Đối phó những mâu thuẫn trong công việc hàng ngày và ra quyết định giải quyết chúng
b. Phân bố ngân sách cho các bộ phận để thực hiện các công việc hàng ngày.
c. Phát triển các mục tiêu nhằm hỗ trợ thực hiện chiến lược của tổ chức.
d. Xác định các hành động cần thiết để phòng ngừa những rủi ro do môi trường bên ngoài gây ra.
Câu 8. Chiến lược cấp công ty hưởng đến:
a. Các mục tiêu dài hạn và ngân hạn trong phạm vi của công ty
b. Các mục tiêu cơ bản dài hạn trong phạm vi của cả công ty
c. Các mục tiêu trung hạn trong phạm vi của hội đồng quản trị
d. Các mục tiêu quan trọng ngắn hạn trong phạm vi của công ty
Câu 9. Theo Fred R David, chiến lược cấp công ty được chia làm mấy nhóm?
a. 3 Nhóm chiến lược; hội nhập, chuyên sáu, mở rộng hoạt động
b. 2 Nhóm chiến lược phát triển thị trường, khác biệt hóa sản phẩm,
c. 4 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động và các chiến lược khác.
d. 5 Nhóm chiến lược, hội nhập, chuyên sâu, mở rộng, phát triển sản phẩm, phát triểnthị trường.
Câu 10. Nhóm chiến lược hội nhập bao gồm các chiến lược nào? lOMoARcPSD| 36625228
a, Liên doanh, phát triển sản phẩm, phát triển thị trường
b. Kết hợp về phía trước, phát triển sản phẩm đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
c. Kết hợp về phía trước, kết hợp về phía sau, kết hợp theo chiều ngang
d. Thảm nhập thị trường, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm
Câu 1. Có thể hiểu hoạch định là:
A. Quá trình đưa ra các mục tiêu và xác định các biện pháp tốt nhất để đạt mục tiêu.
B. Quá trình lựa chọn các mục tiêu cho tổ chức.
C. Quá trình lập kế hoạch.
D. Quá trình đi đến những mục tiêu đã đặt ra.
Câu 2. Câu phát biểu nào sau đây là chính xác cho tiến trình hoạch định? A.
Xác định sứ mệnh, mục tiêu và lựa chọn chiến lược để đạt được mục tiêu đó B.
Đặt ra mục tiêu cho các bộ phận và phân bổ nguồn lực để đạt được các mục tiêu đó C.
Xác định nhiệm vụ của các bộ phận, và tổ chức thực hiện công việc
D. Không có câu nào đúng
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của hoạch định?
A. Giúp tổ chức đạt được mục tiêu đã vạch ra.
B. Giúp giảm chi phí vận hành của tổ chức.
C. Giúp tổ chức vận hành hiệu quả hơn trong tương lai.
D. Xây dựng và thực thi các kế hoạch của tổ chức một cách thành công.
Câu 4. Để thiết lập một mục tiêu tốt cần có đặc tính nào sau đây?
A. Phải thể hiện các vấn đề trọng tâm mà doanh nghiệp cần
B. Phải có tính thách thức, càng khó thực hiện thì càng thành công
C. Phải giới hạn thời gian, không gian
D. Chính xác, có thể đo lường và thực hiện được.
Câu 5. Vai trò của chiến lược là: lOMoARcPSD| 36625228
A. Định hướng hoạt động dài hạn và là cơ sở cho hoạt động trong tác nghiệp
B. Tạo điều kiện cho hoạt động nghiên cứu, đầu tư, đào tạo
C. Giúp doanh nghiệp chủ động phát triển các sản phẩm chất lượng cao
D. Cải thiện tình hình khó khăn của doanh nghiệp trong tương lai
Câu 6. Công việc của hoạch định chiến thuật chính là:
A. Phát triển các mục tiêu nhằm hỗ trợ thực hiện chiến lược của tổ chức B.
Xác định các hành động cần thiết để phòng ngừa những rủi ro do môi trường bên ngoài gây ra. C.
Phân bổ ngân sách cho các bộ phận để thực hiện các công việc hằng ngày D.
Đối phó những mâu thuẫn trong công việc hằng ngày và ra quyết định giải quyết chúng.
Câu 7. Chiến lược cấp công ty hướng đến:
A. Các mục tiêu dài hạn và ngắn hạn trong phạm vi của công ty
B. Các mục tiêu cơ bản dài hạn trong phạm vi của cả công ty
C. Các mục tiêu quan trọng ngắn hạn trong phạm vi của công ty
D. Các mục tiêu trung hạn trong phạm vi của hội đồng quản trị
Câu 8. Theo Fred R David, chiến lược cấp công ty được chia làm mấy nhóm?
A. 2 Nhóm chiến lược: phát triển thị trường, khác biệt hóa sản phẩm.
B. 3 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động. C.
4 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động và các chiến lược khác. D.
5 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng, phát triển sản phẩm, phát
triển thị trường
Câu 9. Nhóm chiến lược hội nhập bao gồm các chiến lược nào?
A. Kết hợp về phía trước, kết hợp về phía sau, kết hợp theo chiều ngang
B. Thâm nhập thị trường, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm
C. Liên doanh, phát triển sản phẩm, phát triển thị trường lOMoARcPSD| 36625228
D. Kết hợp về phía trước, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
Câu 10.Trong xây dựng kế hoạch chiến lược, nhà quản trị không cần phải làm
việc nào sau đây?

A. Xác định sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức.
B. Đưa ra chính sách R&D cho sản phẩm trong tương lai.
C. Xem xét các báo cáo tài chính bao gồm lãi lỗ và điểm hòa vốn.
D. Phân tích thị trường bao gồm cơ hội và đe dọa.
Câu 11. Ở cấp đơn vị kinh doanh, các nhà quản trị cấp cao của SBU cần tập
trung vào hoạch định và hình thành chiến lược để:

A. Duy trì và dành lợi thế cạnh tranh trong việc phục vụ khách hàng.
B. Tập trung đầu tư vào hoạt động nghiên cứu và phát triển.
C. Mở rộng kênh phân phối sản phẩm.
D. Giảm chi phí để hạ giá thành sản phẩm.
Câu 12. Để xác định các cơ hội và thách thức trong hoạch định chiến lược, nhà
quản trị cần phải phân tích:

A. Môi trường vĩ mô và môi trường kinh tế, chính trị của quốc gia đó
B. Môi trường vi mô và môi trường cạnh tranh
C. Nhà cung cấp để tìm lợi thế cạnh tranh và môi trường công nghệ để phát triển.
D. Môi trường bên ngoài
Câu 13. Loại kế hoạch nào dùng cho các hoạt động không lặp lại trong tương lai? A. Chương trình B. Chính sách C. Thủ tục D. Quy định
Câu 14. Trong quá trình hoạch định, nhà quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ hai?
A. Phân tích môi trường vĩ mô và vi mô bên ngoài doanh nghiệp.
B. Xây dựng các chiến lược để lựa chọn. lOMoARcPSD| 36625228
C. Xác định sứ mạng và các mục tiêu của doanh nghiệp.
D. Xác định cơ hội và thách thức đối với tổ chức
Câu 15. Loại kế hoạch nào giúp nhà quản trị giảm bớt thời gian xử lý các công
việc lặp lại thường xuyên trong doanh nghiệp?

A. Kế hoạch đơn dụng.
B. Kế hoạch thường trực. C. Dự án. D. Chương trình.
Câu 16. Mục tiêu của doanh nghiệp là gì?
A. Là những phát biểu về mục đích có tính chất định hướng cho doanh nghiệp.
B. Là những kết quả doanh nghiệp đạt được trong hoạt động kinh doanh. C.
Là những kết quả doanh nghiệp cần đạt được ở thời điểm xác định trong tương lai. D.
Là những kết quả doanh nghiệp đạt được sau một chu kỳ hoạt động kinh doanh.
Câu 17. Trong các công việc sau đây của một giám đốc kinh doanh, công việc nào
không thuộc chức năng hoạch định?

A. Đề ra mục tiêu tăng sản lượng tiêu thụ lên 10% trong năm tới.
B. Lập kế hoạch chi 2 tỷ đồng cho quảng cáo để đạt mục tiêu.
C. Xây dựng chính sách bán hàng mới để hỗ trợ thực hiện mục tiêu.
D. Thành lập một bộ phận phụ trách về quảng cáo sản phẩm.
Câu 18. Sự khác biệt cơ bản giữa thiết lập mục tiêu truyền thống và MBO là gì?
A. Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống sẽ định hướng hoạt động quản lý. lOMoARcPSD| 36625228 B.
Các mục tiêu trong phương pháp truyền thống làm chỉ tiêu để đánh giá. C.
Phương pháp truyền thống là quá trình đưa mục tiêu từ trên xuống, còn MBO
đưamục tiêu từ trên xuống và từ dưới lên. D.
MBO có nhiều mục tiêu bao quát các hoạt động khác nhau.
Câu 19. Yếu tố nào sau đây không đúng trong cách Quản trị bằng mục tiêu (MBO)?
A. Sự cam kết của quản trị viên cao cấp và sự hợp tác của các thành viên trong tổ
chức để xây dựng mục tiêu chung.
B.
Sự cam kết của các thành viên sẵn sàng tuân thủ mọi mệnh lệnh của nhà quản trị. C.
Sự tự nguyện tự giác với tinh thần tự quản của các thành viên trong tổ chức để
thi hành kế hoạch chung. D.
Tổ chức kiểm soát định kỳ việc thực hiện kế hoạch.
Câu 20. Chọn phát biểu đúng về điểm mạnh của MBO:
A. MBO buộc tổ chức phát triển một thang bậc các mục tiêu từ dưới lên. B.
MBO thì dễ dàng bị cản trở bởi thuyết Y về quản trị. C.
MBO khuyến khích sự tự quản trị và các cam kết cá nhân thông qua sự tham
gia của nhân viên vào việc thiết lập các mục tiêu. D.
MBO nhấn mạnh các ý định tốt và đặc điểm nhân cách thay vì các kết quả cuối cùng.
Câu 21. Quản trị theo mục tiêu MBO có đặc điểm là:
A. Các nhà quản trị cao cấp thiết lập mục tiêu chung của tổ chức và yêu cầu cấp
dưới đưa ra phương án hành động tối ưu để hoàn thành mục tiêu đó.
lOMoARcPSD| 36625228 B.
Cấp dưới và cấp trên cùng nhau bàn bạc và vạch ra mục tiêu cụ thể cho đơn vị của mình. C.
Cấp trên chỉ tiến hành kiểm soát và đánh giá khi cấp dưới đã hoàn thành mục tiêu. D.
Không câu nào đúng.
Câu 22. Hành động nào sau đây của một người thư ký mang tính chất là một công
việc hoạch định?

A. Soạn thảo văn bản.
B. Sắp xếp thời gian tuần sau cho Giám đốc.
C. Đánh máy bản kế hoạch cho Ông Giám đốc.
D. Chép lại những mục tiêu và biện pháp thực hiện trong năm tới từ băng ghi âm do Ông Giám đốc đọc.
Câu 23. Hành động nào sau đây không phải là hoạch định? A.
Ông Trưởng Phòng Kinh doanh đang soạn ra các qui chế, qui định để các
nhân viên thực hiện theo. B.
Ông Trưởng Phòng Hành chánh lập phương án lưu trữ hồ sơ của Công ty một cách khoa học. C.
Ông Trưởng Phòng Hành chánh đang hướng dẫn một nhân viên soạn thảo và
trình bày một bản kế hoạch theo những nội dung và ý kiến chỉ đạo của Ông Giám đốc.
D. Anh Tổ trưởng tổ bảo vệ ra những nội dung cần chú ý và thực hiện trong dịp Tết
Nguyên đán, nhằm bảo vệ tốt cơ quan.

Chương 7. CHỨC NĂNG TỔ CHỨC
Câu 1. Nhà quản trị không dựa vào yếu tố nào sau đây, khi xây dựng cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp?
a. Mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp.
b. Kỹ thuật sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp.
c. Các nguồn lực bên trong doanh nghiệp.
d. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cùng ngành.
Câu 2. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất?
a. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu lOMoARcPSD| 36625228
b. Xác định các công việc cần thực hiện
c. Phân loại và nhóm các hoạt động
d. Phân công công việc và ủy quyền
Câu 3. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ hai?
a. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
b. Phân loại và nhóm các hoạt động
c. Phân công công việc và ủy quyền
d. Xác định các công việc cần thực hiện
Câu 4. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ ba?
a. Xác định các công việc cần thực hiện
b. Phân loại và nhóm các hoạt động
c. Phân công công việc và ủy quyền
d. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
Câu 5. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ tự?
a. Phân loại và nhóm các hoạt động
b. Phân công công việc và ủy quyền
c. Xác định các công việc cần thực hiện
d. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
Câu 6. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ năm?
a. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
b. Phân loại và nhóm các hoạt động
c. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
d. Xác định các công việc cần thực hiện
Câu 7. Trong quy trình tổ chức, khi đã rà soát xong các kế hoạch và mục
tiêu, nhà quản trị phải thực hiện công việc gì ở bước kế tiếp? a. Thiết kế một
hệ thống cấp bậc các mối quan hệ lOMoARcPSD| 36625228
b. Phân công công việc và ủy quyền
c. Xác định các công việc cần thực hiện
d. Phân loại và nhóm các hoạt động
Câu 8. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải làm gì ở bước kế tiếp khi
đã xác định xong các công việc cần thực hiện? a. Phân loại và nhóm các hoạt động
b. Phân công công việc và ủy quyền
c. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
d. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
Câu 9. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải làm gì ở bước kế tiếp khi
đã phân loại và nhóm các hoạt động? a. Phân loại và nhóm các hoạt động
b. Phân công công việc và ủy quyền
c. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
d. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
Câu 10. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải làm gì ở bước kế tiếp khi
đã phân công công việc và ủy quyền? a. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
b. Phân công công việc và ủy quyền
c. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
d. Phân loại và nhóm các hoạt động
Câu 1. Trong quy trình tổ chức, nhà quản trị phải thực hiện công việc nào ở bước thứ nhất?
A. Rà soát các kế hoạch và mục tiêu
B. Xác định các công việc cần thực hiện
C. Phân loại và nhóm các hoạt động lOMoARcPSD| 36625228
D. Phân công công việc và ủy quyền
Câu 2. Trong quy trình tổ chức, khi đã rà soát xong các kế hoạch và mục tiêu,
nhà quản trị phải thực hiện công việc gì ở bước kế tiếp?

A. Thiết kế một hệ thống cấp bậc các mối quan hệ
B. Xác định các công việc cần thực hiện
C. Phân loại và nhóm các hoạt động
D. Phân công công việc và ủy quyền
Câu 3. Mô hình cơ cấu tổ chức nào chia tổ chức thành các phòng ban
chuyên môn, đảm nhận các công việc khác nhau của doanh nghiệp?
A. Cơ
cấu tổ chức theo chức năng.

B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
Câu 4. Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo chức năng?
A. Sự phối hợp giữa các phòng ban chức năng tốt.
B. Thuận lợi trong tuyển dụng và đào tạo nhân sự.
C. Giảm sự chuyên môn hóa trong công việc.
D. Giảm khối lượng công việc cho các nhà quản trị cấp cao.
Câu 5. Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp có các nhà
máy và chi nhánh đặt tại nhiều địa điểm khác nhau?

A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng.
B. Cơ cấu tổ chức theo lãnh thổ địa lý.
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
Câu 6. Mô hình cơ cấu tổ chức nào thích hợp cho các doanh nghiệp kinh doanh
nhiều mặt hàng khác nhau?

A. Cơ cấu tổ chức trực tuyến - chức năng.
B. Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý. lOMoARcPSD| 36625228
C. Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm.
D. Cơ cấu tổ chức ma trận.
Câu 7. Yếu tố nào sau đây là ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức theo sản
phẩm?
A. Giảm số lượng các phòng ban và bộ phận trong doanh nghiệp.

B. Doanh nghiệp có thể kinh doanh nhiều loại sản phẩm khác nhau.
C. Mô hình tổ chức này có nhiều nhà quản trị cấp cao.
D. Sự kiểm soát các bộ phận của các nhà quản trị cấp cao tốt.
Câu 8. Trong trường hợp nào sau đây cho thấy nhà quản trị thực hiện sự phân
quyền trong quản trị?

A. Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cùng cấp.
B. Giao bớt quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới.
C. Giao bớt quyền hành cho một số người tin cậy.
D. Giao hết quyền hành cho nhà quản trị cấp dưới.
Câu 9. Tầm hạn quản trị là gì?
A. Số lượng nhân viên cấp dưới của nhà quản trị.
B. Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị trực tiếp quản lý.
C. Số lượng nhân viên thuộc quyền quản lý của một nhà quản trị cấp cao.
D. Số lượng nhân viên để thực hiện công việc được giao hiệu quả.
Câu 10. Để mở rộng tầm hạn quản trị, biện pháp nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp cao.

B. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp cơ sở .
C. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị cấp trung.
D. Nâng cao năng lực quản lý cho các nhà quản trị ở các cấp.
Câu 11. Với cùng số lượng nhân viên, số cấp trong cơ cấu tổ chức sẽ thay đổi như
thế nào nếu doanh nghiệp
áp dụng tầm hạn quản trị rộng? A. Số cấp trong cơ cấu
tổ chức không thay đổi.

B. Số cấp trong cơ cấu tổ chức tăng lên.
C. Số cấp trong cơ cấu tổ chức giảm đi. lOMoARcPSD| 36625228
D. Không xác định được sự thay đổi.
Câu 12. Hãy xác định công việc nào sau đây của một giám đốc nhân sự, không
thuộc chức năng tổ chức?

A. Phân chia nhiệm vụ của phòng nhân sự thành các công việc.
B. Phân công các bộ phận và cá nhân đảm nhận các công việc.
C. Huấn luyện nhân viên mới thực hiện các công việc.
D. Thiết lập mối quan hệ quyền hành trong phòng nhân sự.
Câu 13. Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của cơ cấu tổ chức theo ma trận?
A. Mâu thuẫn với nguyên tắc thống nhất chỉ huy
B. Khó kết hợp các hoạt động của các khách hàng khác nhau
C. Sự phối hợp của các phòng ban yếu kém
D. Việc kiểm tra của nhà quản trị cấp cao là khó khăn
Câu 14. Một doanh nghiệp có 3 cấp quản trị và tầm hạn quản trị là 4. Hỏi doanh
nghiệp này có bao nhiêu nhà quản trị & Bao nhiêu nhân viên?

A. 1 nhà quản trị và 85 nhân viên
B. 4 nhà quản trị và 64 nhân viên
C. 12 nhà quản trị và 64 nhân viên
D. 21 nhà quản trị và 64 nhân viên
Câu 15. Tầm hạn quản trị hẹp: A.
Giúp nhà quản trị giám sát và kiểm soát chặt chẽ nhưng tốn nhiều thời gian. B.
Giúp nhà quản trị giảm khối lượng công việc bằng cách phân chia trách
nhiệm và quyền hạn cho cấp dưới. C.
Làm cho nhà quản trị truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp không nhanh chóng. D.
Giúp nhà quản trị giám sát và kiểm soát chặt chẽ, truyền đạt thông tin đến các
thuộc cấp nhanh hơn.
Câu 16. Câu nào không đúng về cơ cấu trực tuyến:
A. Mỗi cấp chỉ có một thủ trưởng cấp trên trực tiếp
B. Quan hệ trong cơ cấu tổ chức này chủ yếu được xác định theo chiều dọc lOMoARcPSD| 36625228
C. Công việc quản trị được tiến hành theo tuyến
D. Có sự tham gia của các bộ phận chức năng
Câu 17. Khi quy mô của tổ chức phát triển, địa bàn phát triển rộng ra ở nhiều
quốc gia khác nhau, tổ chức có thể áp dụng tốt các mô hình nào sau đây:

A. Mô hình tổ chức đơn giản
B. Mô hình cơ cấu chức năng.
C. Mô hình cơ cấu phân ngành
D. Cả 3 mô hình trên đều phù hợp.
Câu 18. Kết quả của ủy quyền là:
A. Cấp dưới nhận thức được mệnh lệnh
B. Cấp dưới chủ động hơn trong công việc
C. Cấp dưới thực hiện công việc như chỉ dẫn
D. Cấp dưới buộc phải làm việc
Chương 8. CHỨC NĂNG LÃNH ĐẠO
Câu 1. Nhà quản trị lắng nghe và trân trọng ý kiến đóng góp của nhân viên, để
thỏa mãn nhu cầu nào của nhân viên? a. Nhu cầu kính trọng cấp dưới
b. Nhu cầu được tôn trọng
c. Nhu cầu được giao tiếp.
d. Nhu cầu tự thân vận động.
Câu 2. Nếu doanh nghiệp đã thiết lập được kỷ cương, nề nếp, nhân viên phần
lớn là tự giác, nhà quản trị nên sử dụng phong cách lãnh đạo nào? a. Phong
cách lãnh đạo độc đoán
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo dân chủ và độc đoán
d. Phong cách lãnh đạo tự do.
Câu 3. Trường hợp nào sau đây gồm các công việc liên quan đến chức năng lãnh đạo?
a. Tuyển dụng, đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên.
b. Lãnh đạo, động viên, phân chia công việc và phân công nhiệm vụ.
c. Phân chia công việc, nhân sự, lãnh đạo và động viên nhân viên. lOMoARcPSD| 36625228
d. Điều khiển, lãnh đạo và kiểm soát nhân viên thực hiện công việc.
Câu 4. Phân tích các công việc sau đây của một giám đốc sản xuất và cho biết
công việc nào không thuộc chức năng lãnh đạo?
a. Tuyển dụng các quản đốc cho các phân xưởng sản xuất mới.
b. Khuyến khích công nhân hoàn thành kế hoạch bằng tiền thưởng
c. Hướng dẫn nhân viên dưới quyền về công nghệ sản xuất mới.
d. Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc
Câu 5. Phân tích các công việc sau đây của một giám đốc sản xuất và cho biết
công việc nào không thuộc chức năng lãnh đạo ?
a. Hướng dẫn nhân viên dưới quyền về công nghệ sản xuất mới.
b. Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc
c. Khuyến khích công nhân hoàn thành kế hoạch bằng tiền thưởng.
d. Tuyển dụng các quản đốc cho các phân xưởng sản xuất mới.
Câu 6. Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?
a. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp.
b. Tạo điều kiện cho nhân viên được cống hiến
c. Cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên.
d. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng
Câu 7. Để thỏa mãn nhu cầu được tôn trọng của nhân viên, doanh nghiệp nên áp
dụng biện pháp nào?
a. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao lưu và giao tiếp.
b. Tạo điều kiện cho nhân viên được thăng tiến
c. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng
d. Cải thiện điều kiện làm việc.
Câu 8. Phong cách lãnh đạo dân chủ có đặc điểm gì?
a. Nhà quản trị không can thiệp vào các công việc của cấp dưới
b. Nhà quản trị cho cấp dưới đưa ra mọi quyết định trong công việc.
c. Nhà quản trị tự đưa ra các quyết định.
d. Nhà quản trị trao đổi với cấp dưới trước khi ra quyết định. lOMoARcPSD| 36625228
Câu 9. Trong tình huống nhà quản trị phải ra quyết định nhanh, nhà quản
trị nên sử dụng phong cách lãnh đạo nào? a. Phong cách lãnh đạo tự do.
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo độc đoán.
d. Kết hợp phong cách độc đoán và dân chủ
Câu 10. Khi hoạt động của tổ chức đi vào giai đoạn ổn định, nhà quản trị nên sử
dụng phong cách lãnh đạo nào?
a. Phong cách lãnh đạo dân chủ và tự do.
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Phong cách lãnh đạo độc đoát
d. Phong cách lãnh đạo tự do.
Câu 1. Nhà quản trị lắng nghe và trân trọng ý kiến đóng góp của nhân viên, để
thỏa mãn nhu cầu nào của nhân viên?

A. Nhu cầu kính trọng cấp dưới.
B. Nhu cầu được giao tiếp.
C. Nhu cầu tự thân vận động.
D. Nhu cầu được tôn trọng.
Câu 2. Trường hợp nào sau đây gồm các công việc liên quan đến chức năng lãnh đạo?
A. Tuyển dụng, đào tạo, lãnh đạo và động viên nhân viên.
B. Phân chia công việc, nhân sự, lãnh đạo và động viên nhân viên.
C. Điều khiển, lãnh đạo và kiểm soát nhân viên thực hiện công việc.
D. Lãnh đạo, động viên, phân chia công việc và phân công nhiệm vụ.
Câu 3. Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng lãnh đạo?
A. Tuyển dụng, hướng dẫn, và đào tạo nhân viên.

B. Sắp xếp các nhân viên đã tuyển dụng vào các khâu.
C. Động viên nhân viên. lOMoARcPSD| 36625228
D. Giải quyết các xung đột mâu thuẫn.
Câu 4. Phân tích các công việc sau đây của một giám đốc sản xuất và cho biết
công việc nào không thuộc chức năng điều khiển?

A. Hướng dẫn nhân viên dưới quyền về công nghệ sản xuất mới.
B. Tuyển dụng các quản đốc cho các phân xưởng sản xuất mới.
C. Nghiên cứu báo cáo về chất lượng sản phẩm của các quản đốc.
D. Khuyến khích công nhân hoàn thành kế hoạch bằng tiền thưởng.
Câu 5. Để thỏa mãn nhu cầu xã hội của nhân viên, doanh nghiệp nên áp dụng biện pháp nào?
A. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng.
B. Cải thiện điều kiện làm việc cho nhân viên.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được cống hiến.
D. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao tiếp.
Câu 6. Để thỏa mãn nhu cầu được tôn trọng của nhân viên, doanh nghiệp nên áp
dụng biện pháp nào?

A. Tập trung vào tiền lương và tiền thưởng.
B. Cải thiện điều kiện làm việc.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được thăng tiến.
D. Tạo điều kiện cho nhân viên được giao lưu và giao tiếp.
Câu 7. Phong cách lãnh đạo dân chủ có đặc điểm gì?
A. Nhà quản trị tự đưa ra các quyết định.

B. Nhà quản trị trao đổi với cấp dưới trước khi ra quyết định.
C. Nhà quản trị cho cấp dưới đưa ra mọi quyết định trong công việc.
D. Nhà quản trị không can thiệp vào các công việc của cấp dưới
Câu 8. Trong tình huống nhà quản trị phải ra quyết định nhanh, nhà quản trị nên
sử dụng phong cách lãnh đạo nào?

A. Phong cách lãnh đạo dân chủ
B. Phong cách lãnh đạo tự do.
C. Phong cách lãnh đạo độc đoán. lOMoARcPSD| 36625228
D. Kết hợp phong cách độc đoán và dân chủ.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây là nhược điểm của phong cách lãnh đạo dân chủ?
A. Kéo dài thời gian ra quyết định.
B. Không phát huy được tính chủ động, sáng tạo của nhân viên.
C. Dễ xảy ra tình trạng hỗn loạn, vô tổ chức.
D. Có thể gây tình trạng trì trệ khi cấp dưới là những người thiếu năng lực.
Câu 10. Các nhà nghiên cứu quản trị cho rằng, động cơ làm việc của nhân
viên thường xuất phát từ yếu tố nào sau đây?
A. Nhu cầu và mong muốn của
nhân viên.
B. Trình độ và kinh nghiệm của nhân viên.
C. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
D. Các công việc nhân viên đang thực hiện.
Câu 11. Lý thuyết của Gregor cho rằng nhân viên với bản chất X có đặc điểm gì?
A. Lười biếng trong công việc và không thích làm việc.
B. Lười biếng trong công việc nhưng có khả năng sáng tạo.
C. Không thích làm việc và muốn nhận trách nhiệm.
D. Muốn nhận trách nhiệm và lười biếng trong công việc.
Câu 12. Theo Gregor để động viên nhân viên có bản chất Y cần thực hiện biện pháp nào?
A. Khuyến khích bằng vật chất
B. Giao phó công việc cụ thể cho nhân viên.
C. Tôn trọng sáng kiến của nhân viên.
D. Kiểm tra đôn đốc thường xuyên.
Câu 13. Khi bàn về động viên trong quản trị, lý thuyết về bản chất con người của
Mc.Gregor ngụ ý rằng:

A. Người có bản chất X là loại người không thích làm việc, lười biếng trong công
việc, không muốn chịu trách nhiệm, và chỉ khi làm việc khi bị người khác bắt buộc.
lOMoARcPSD| 36625228 B.
Người có bản chất Y là loại nguời ham thích làm việc, biết tự kiểm soát để
hoàn thành mục tiêu, sẵn sàng chấp nhận trách nhiệm, và có khả năng sáng tạo trong công việc. C.
Cần phải tìm hiểu, phân loại bản chất của công nhân để sa thải dần công
nhân bản chất X, thay thế dần chỉ toàn những công nhân có bản chất Y. D. Biện
pháp động viên cần thích hợp với bản chất con người.

Câu 14. Theo Herzberg yếu tố nào sau đây có tác dụng động viên nhân viên?
A. Các chính sách của doanh nghiệp.

B. Giao cho nhân viên các công việc ý nghĩa.
C. Lương bổng và các quyền lợi.
D. Điều kiện làm việc.
Câu 15. Theo Herzberg yếu tố nào sau đây không có tác dụng động viên nhân viên?
A. Giao phó trách nhiệm cho nhân viên.
B. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được phát triển.
D.Trân trọng và thừa nhận sự đóng góp của nhân viên.
Câu 16. Theo Herberg yếu tố nào sau đây thực hiện không tốt, nhân viên sẽ bất
mãn và làm việc kém hăng hái?

A. Các chính sách của doanh nghiệp.
B. Tạo điều kiện cho nhân viên làm các công việc có ý nghĩa.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên được phát triển.
D. Trân trọng và thừa nhận sự đóng góp của nhân viên.
Câu 17. Theo Herberg yếu tố nào sau đây thực hiện tốt, sẽ động viên nhân viên làm việc?
A. Các chính sách của doanh nghiệp.
B. Điều kiện làm việc.
C. Lương bổng và các quyền lợi của doanh nghiệp.
D. Giao phó trách nhiệm cho nhân viên. lOMoARcPSD| 36625228
Câu 18. Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh đạo có điểm chung là:
A. Cùng xuất phát từ quyền lực và chức vụ hợp pháp của người lãnh đạo.
B. Cùng là một sự ảnh hưởng đến người khác.
C. Cùng gây sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác.
D. Cùng do phẩm chất và giá trị cá nhân của người lãnh đạo quyết định nên.
Câu 19. Động cơ của con người xuất phát từ:
A. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao động B. Nhu cầu bậc cao
C. Nhu cầu chưa được thỏa mãn
D. Năm cấp bậc nhu cầu
Câu 20. Quyết định áp dụng một biện pháp khen, thưởng và ra một văn bản
hướng dẫn nhân viên dưới quyền thực hiện một công việc nào đó liên quan đến chức năng nào?
A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm soát
Câu 21. Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được…….
của tổ chức. lOMoARcPSD| 36625228 A. Kế hoạch B. Mục tiêu C. Kết quả D. Lợi nhuận
Câu 22. Lý thuyết nhu cầu của Maslow bao gồm những loại nhu cầu nào? A.
Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng và
nhu cầu tự hoàn thiện. B.
Nhu cầu tồn tại, nhu cầu hưởng thụ, nhu cầu xã hội, nhu cầu được tôn trọng
và nhu cầu tự thân vận động. C.
Nhu cầu tồn tại, nhu cầu an toàn, nhu cầu được giao tiếp, nhu cầu được tôn
trọng và nhu cầu được liên kết. D.
Nhu cầu ăn mặc, nhu cầu an toàn, nhu cầu được giao tiếp, nhu cầu xã hội, nhu
cầu tự thân vận động.
Câu 23. Bậc thứ nhất trong hệ thống cấp bậc nhu cầu của Maslow là loại nhu cầu nào? A. Nhu cầu sinh lý.
B. Nhu cầu an toàn hoặc an ninh.
C. Nhu cầu quan hệ xã hội.
D. Nhu cầu được tôn trọng.
Câu 24. Những loại nhu cầu nào sau đây được Maslow xếp vào nhóm nhu cầu bậc cao?
A. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn và nhu cầu quan hệ xã hội.
B. Nhu cầu an toàn, nhu cầu được tôn trọng và nhu cầu quan hệ xã hội.
C. Nhu cầu quan hệ xã hội, nhu cầu được tôn trọng và nhu cầu tự hoàn thiện.
D. Nhu cầu được sự tôn trọng, nhu cầu quan hệ xã hội và nhu cầu an toàn.
Câu 25. Khi bàn về động viên, người ta sử dụng lý thuyết nhu cầu của Maslow với ngụ ý rằng:
A. Nhu cầu con người có 5 bậc: vật chất-sinh lý; an toàn; xã hội; được tôn trọng và
tự hoàn thiện bản thân.

B. Con người luôn luôn muốn thỏa mãn nhu cầu ở bậc cao hơn vị trí hiện tại của mình. lOMoARcPSD| 36625228 C.
Nhu cầu của con người thì có nhiều bậc từ thấp đến cao, khi được thỏa mãn
nhu cầu ở một bậc nào đó thì con người có khuynh hướng vươn lên muốn thỏa mãn
nhu cầu ở bậc cao hơn.
D.
Cần nhận định nhu cầu hiện tại của nhân viên để có biện pháp động viên phù hợp.
Chương 9. CHỨC NĂNG KIỂM SOÁT
Câu 1. Hạn chế của kiểm soát đồng thời là: a. Không mất chi phí b. Không mất thời gian
c. Không thể khắc phục triệt để toàn diện vấn đề vì vấn đề đang được thực hiện,
mất nhiều thời gian và chi phí. d. Bình thường
Câu 2. Kiểm soát được hiểu như thế nào?
a. Kiểm soát là quá trình theo dõi, so sánh, và điều chỉnh thành quả công việc
b. Kiểm soát là sự theo dõi các hành động khác nhau.
c. Kiểm soát là sự quan tâm đến tư duy của nhân viên.
d. Kiểm soát là sự trao đổi giữa hai bên.
Câu 3. Nhược điểm của kiểm soát lường trước là:
a. Mất nhiều thời gian dự tính. ✔ b. Không tốn thời gian. c. Mất ít thời gian. d. Bình thường.
Câu 4. "Kiểm soát là chức năng giúp hình thành một chu trình quản trị khép
kín" là do tác giả nào trình bày? a. Max Weber b. Frederick Taylor c. Lester Bittel ✔ d. Chester Barnard
Câu 5. Mục tiêu và kế hoạch chiến lược được tạo ra ở cấp quản trị nào trong
một tổ chức? a. Cấp cơ sở
b. Cấp quản trị trung gian
c. Cấp quản trị cao nhất✔ lOMoARcPSD| 36625228 d. Cấp thừa hành
Câu 6. Kiểm soát là một quy trình gồm bao nhiêu bước? a. 5 bước b. 2 bước c. 3 bước d. 4 bước
Câu 7. Nhà quản trị nên thực hiện chức năng kiểm soát trong công việc khi nào?
a. Kiểm tra trước khi thực hiện công việc và khi kết thúc công việc.
b. Kiểm tra trước khi thực hiện, trong khi thực hiện và khi kết thúc công việc
c. Kiểm tra trong khi thực hiện công việc và khi kết thúc công việc.
d. Kiểm tra trước khi thực hiện công việc và trong khi thực hiện công việc.
Câu 8. Kiểm soát lường trước được hiểu là:
a. Kiểm soát tập trung vào máy móc
b. Kiểm soát tập trung vào kết quả cuối cùng
c. Kiểm soát tập trung vào những hoạt động Trước Khi Bắt Đầu
d. Kiểm soát áp dụng đối với các quy trình khi chúng đang vận hànhCâu 9. Ưu điểm
của kiểm soát lường trước là? a. Không thể dự tính được những rủi ro
b. Không thể biết được tất cả vấn đề c. Không có tác dụng gì
d. Có thể dự tính được những rủi ro, sai xót có thể xảy ra ở tương lai Câu 10.
Ưu điểm của kiểm soát đồng thời là: a. Không mất thời gian b. Không có giúp ích gì c. Bình thường
d. Giúp khắc phục ngay được những điểm sai, thiếu xót trong quá trình thực
hiện kịp thời đưa ra những biện pháp điều chỉnh khắc phục và đảm bảo kế
hoạch đúng tiến độ.
✔ lOMoARcPSD| 36625228
Câu 1. Kiểm soát được hiểu như thế nào?
A. Kiểm soát là sự theo dõi các hành động khác nhau.
B. Kiểm soát là sự quan tâm đến tư duy của nhân viên.
C. Kiểm soát là sự trao đổi giữa hai bên.
D. Kiểm soát là quá trình theo dõi, so sánh, và điều chỉnh thành quả công việc.
Câu 2. Mục tiêu và kế hoạch chiến lược được tạo ra ở cấp quản trị nào trong một tổ chức?
A. Cấp quản trị trung gian B. Cấp thừa hành
C. Cấp quản trị cao nhất D. Cấp cơ sở
Câu 3. Nhà quản trị nên thực hiện chức năng kiểm soát trong công việc khi nào?
A. Kiểm tra trước khi thực hiện công việc và trong khi thực hiện công việc.
B. Kiểm tra trước khi thực hiện công việc và khi kết thúc công việc.
C. Kiểm tra trong khi thực hiện công việc và khi kết thúc công việc.
D. Kiểm tra trước khi thực hiện, trong khi thực hiện và khi kết thúc công việc.
Câu 4. Kiểm soát lường trước được hiểu là:
A. Kiểm soát tập trung vào những hoạt động trước khi bắt đầu
B. Kiểm soát áp dụng đối với các quy trình khi chúng đang vận hành
C. Kiểm soát tập trung vào kết quả cuối cùng
D. Kiểm soát tập trung vào máy móc
Câu 5. Nhà quản trị thực hiện loại kiểm tra nào, khi kiểm tra các nguồn lực của
doanh nghiệp trước khi triển khai thực hiện một kế hoạch mới?

A. Kiểm tra lường trước
B. Kiểm tra đồng thời.
C. Kiểm tra phản hồi.
D. Kiểm tra nhân lực. lOMoARcPSD| 36625228
Câu 6. Ưu điểm của kiểm soát lường trước là?
A. Không thể biết được tất cả vấn đề
B. Có thể dự tính được những rủi ro, sai xót có thể xảy ra ở tương lai
C. Không có tác dụng gì
D. Không thể dự tính được những rủi ro
Câu 7. Giám đốc thực hiện việc kiểm tra bản báo cáo tài chính để biết tình hình
sức khỏe tài chính của doanh nghiệp thuộc kiểm soát nào?

A. Kiểm soát nhân sự
B. Kiểm soát marketing
C. Kiểm soát tài chính
D. Kiểm tra nguồn nhân lực
Câu 8. Hãy cho biết hàng tháng nhà quản trị kiểm tra các chương trình quảng cáo
của các nhân viên thì việc kiểm tra là?

A. Kiểm tra marketing
B. Kiểm tra nhân sự
C. Kiểm tra tài chính
D. Kiểm tra chất lượng
Câu 9. Hãy cho biết nghiên cứu marketing thuộc loại kiểm soát nào?
A. Kiểm soát lường trước
B. Kiểm soát đồng thời
C. Kiểm soát phản hồi
D. Kiểm soát sau cùng
Câu 10. Để tìm hiểu cơ cấu lực lượng lao động, điều chỉnh nhân viên và tình
trạng thường xuyên vắng mặt của nhân viên nhà quản trị thực hiện kiểm soát nào?

A. Kiểm soát chất lượng
B. Kiểm soát nguồn nhân lực
C. Kiểm soát tài chính
D. Kiểm soát marketing lOMoARcPSD| 36625228
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kiểm tra là một hê thống phản hồi.̣
B. Mục tiêu đề ra trong hoạch định là tiêu chuẩn kiểm tra.
C. Chỉ cần kiểm tra trong quá trình thực hiên.̣
D. Kiểm tra là một chức năng đôc lậ p với các chức năng khác.̣
Câu 12. Chức năng kiểm tra sẽ có nhiều mục đích, nhưng chung qui là:
A. Phát hiện kịp thời các sai sót và bộ phận chịu trách nhiệm để kỷ luật.
B. Bảo đảm các nguồn lực được sử dụng một cách tiết kiệm.
C. Rút kinh nghiệm cho những lần thực hiện sau.
D. Đạt được mục tiêu đề ra với hiệu quả cao nhất có thể được.
Câu 13. Trong quy trình kiểm soát, nhà quản trị phải thực hiện công việc gì ở bước thứ nhất?
A. Thiết lập tiêu chuẩn kết quả
B. Đo lường kết quả
C. So sánh thành quả với tiêu chuẩn đã thiết lập
D. Đưa ra hành động khắc phục
Câu 14. Trong quy trình kiểm soát, nhà quản trị phải thực hiện công việc gì ở
bước kế tiếp khi đã thiết lập tiêu chuẩn kết quả (b1) ?

A. Đo lường kết quả
B. So sánh thành quả với tiêu chuẩn đã thiết lập
C. Đưa ra hành động khắc phục
D. Đưa ra các dự báo
Câu 15. Giám đốc thực hiện việc kiểm tra nào, khi xem xét báo cáo thu nhập
và bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp vào cuối tháng?
A. Kiểm tra về nhân sự.

B. Kiểm tra tài chính.
C. Kiểm tra về marketing.
D. Kiểm tra về sản xuất.
Câu 16. Giám đốc thực hiện loại kiểm tra nào, khi kiểm tra mức độ hoàn thành kế
hoạch của doanh nghiệp trong năm?
lOMoARcPSD| 36625228
A. Kiểm tra dự phòng.
B. Kiểm tra đồng thời.
C. Kiểm tra phản hồi.
D. Kiểm tra bộ phận.
Câu 17. Dưới đây là các công việc chủ yếu của một giám đốc bán hàng khu vực
Miền Bắc, hãy cho biết công việc nào không thuộc chức năng kiểm tra?
A. Đo
lường doanh số khu vực Miền Bắc đạt được trong tháng.

B. So sánh doanh số đạt được trong tháng với mục tiêu đề ra.
C. Xác định nguyên nhân dẫn đến doanh số thấp hơn mục tiêu.
D. Xây dựng mục tiêu doanh số để kiểm tra doanh số thực hiện.
Câu 18. Nhà quản trị thực hiện chức năng kiểm tra, nhằm thực hiện mục tiêu nào
của doanh nghiệp?

A. Phát hiện kịp thời những sai sót và các bộ phận chịu trách nhiệm để sửa sai.
B. Phát hiện kịp thời những vấn đề để sửa sai, bảo vệ uy tín của nhà quản trị.
C. Qui trách nhiệm cho các nhân viên ở bộ phận nhà quản trị phụ trách. THI GIỮA KÌ lần 1
Câu 1. Phân tích các công việc sau đây và cho biết giám đốc nhân sự của một
doanh nghiệp thể hiện vai trò phổ biến thông tin ở công việc nào? a. Thông
tin cho các bộ phận về chính sách tiền lương mới.

b. Phát triển các mối quan hệ giữa các cá nhân bên trong tổ chức.
c. Cung cấp thông tin chiến lược phát triển nhân sự cho báo chí.
d. Tiếp nhận các thông tin phản ánh về chính sách tiền lương.
Câu 2. Để phát triển kỹ năng nhân sự, giám đốc sản xuất của một doanh nghiệp
cần có khả năng nào?
a. Kiểm tra nhân viên trong công việc.
b. Biết cách thúc đẩy nhân viên.
c. Sắp xếp công việc cho nhân viên.
d. Am hiểu công việc của nhân viên.
Câu 3. Các nhà quản trị nào sau đây dành thời gian để thực hiện chức năng điều
khiển nhiều nhất?
a. Cấp cơ sở và thừa hành. lOMoARcPSD| 36625228 b. Cấp cao và cấp trung.
c. Cấp trung và cấp cơ sở.
d. Cấp cao và cấp cơ sở.
Câu 4. Tổng giám đốc của một doanh nghiệp thực hiện vai trò đại diện trong
công việc nào sau đây?
a. Thỏa thuận với nhân viên về các quyền lợi của doanh nghiệp.
b. Đàm phán với nhà cung cấp về các điều khoản của hợp đồng.
c. Tham gia vào các buổi nghi lễ, hội nghị.
d. Giải quyết các mâu thuẫn và xáo trộn trong tổ chức.
Câu 5. Trong các công việc sau đây, công việc nào cho thấy nhà quản trị thực
hiện vai trò quan hệ?
a. Phổ biến công việc cho các bộ phận và cá nhân trong tổ chức.
b. Gắn chặt các mối liên hệ bên trong và bên ngoài tổ chức.
c. Báo cáo với cấp trên về kết quả thực hiện công việc.
d. Hướng dẫn và đôn đốc nhân viên thực hiện công việc.
Câu 6. Giám đốc kinh doanh của một doanh nghiệp thực hiện vai trò phát ngôn
trong trường hợp nào sau đây?
a. Phát triển mối quan hệ giữa doanh nghiệp với các đại lý tiêu thu.
b. Phát triển mối quan hệ với các công ty tư vấn thị trường.
c. Phổ biến thông tin cho các bộ phận khác về kế hoạch kinh doanh.
d. Công bố chương trình khuyến mãi cho khách hàng và báo chí.
Câu 7. Lý thuyết quản trị cổ điển có nguồn gốc:
a. Từ cuộc cách mạng của Nước Nga
b. Từ chiến tranh thế giới lần thứ I
c. Từ cuộc cách mạng công nghiệp của nước Anh
d. Từ cuộc nội chiến của Mỹ
Câu 8. Tác giả Henry Fayol thuộc trường phái nào? a. Chất lượng b. Khoa học cổ điển
c. Hành chánh cổ điển lOMoARcPSD| 36625228 d. Định lượng
Câu 9. Ai là người tiên phong trong trường phái khoa học cổ điển? a. Henry Gantt b. Lillian Gilbreth c. Charles Babbage d. Frank Gilbreth
Câu 10. Việc sắp xếp các thao tác của công nhân để nâng cao năng suất lao động
được lý thuyết quản trị nào đưa ra?
a. Lý thuyết quản trị sản xuất tác nghiệp.
b. Lý thuyết quản trị năng suất lao động.
c. Lý thuyết quản trị một cách khoa học.
d. Lý thuyết quản trị hiệu quả công việc.
Câu 11. Ai trong số các tác giả sau đây không thuộc trường phái khoa học cổ điển? a. Frank Gilbreth b. Max Weber c. Henry Grantt d. Frederick Taylor
Câu 12. Việc phân tích các thao tác hoạt động của người lao động và loại bỏ
các thao tác không cần thiết thuộc tác giả nào đưa ra? a. Lilian Gilbreth
b. Frank Gilbreth & Lillian Gilbreth c. Max Weber
d. Lilian Gilbreth & Henry Grantt
Câu 13. Những môi trường nào sau đây bao gồm các yếu tố, có thể tạo ra cơ hội
hoặc nguy cơ cho doanh nghiệp?
a. Môi trường vĩ mô và môi trường nội bộ.
b. Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô.
c. Môi trường vi mô và môi trường kinh tế.
d. Môi trường vi mô và môi trường nội bộ. lOMoARcPSD| 36625228
Câu 14. Nhà quản trị cần phân tích yếu tố nào sau đây, để nắm được các thể
chế và chính sách của nhà nước tạo ra cơ hội hay nguy cơ cho doanh nghiệp? a. Kinh tế. b. Xã hội.
c. Chính trị - pháp luật. d. Dân số.
Câu 15. Một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa để xuất khẩu sẽ có lợi trong
trường hợp nào sau đây? a. Tỷ giá hối đoái ổn định.
b. Tỷ giá hối đoái không thay đổi.
c. Tỷ giá hối đoái giảm.
d. Tỷ giá hối đoái tăng
Câu 16. Nhà quản trị phải phân tích những yếu tố nào sau đây, nếu muốn phân
tích môi trường vi mô của doanh nghiệp?
a. Khách hàng, nhà cung cấp, công nghệ, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
b. Khách hàng, nhà cung cấp, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh, tài nguyên.
c. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, dân số, đối thủ cạnh tranh.
d. Khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ tiềm ẩn, sản phẩm thay thế, đối thủ cạnh tranh.
Câu 17. Khi phân tích yếu tố Văn hóa - xã hội, nhà quản trị phải phân tích
những thành phần nào?
a. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan tâm chung của xã hội, hệ thống luật pháp.
b. Ngôn ngữ, tôn giáo, giá trị và thái độ, cách cư xử và phong tục, các yếu tố vật chất.
c. Thói quen tiêu dùng, lối sống, mối quan I tâm chung của xã hội, lãi suất, lạm phát.
d. Tỷ lệ phụ nữ có việc làm, quyền bình đẳng nam nữ, các qui định của chính phủ.
Câu 18. Trường hợp nào sau đây gồm các thành phần thuộc yếu tố chính trị và luật pháp?
a. Chính sách cho vay tiêu dùng của chính phủ, lạm phát, các qui định về khuyến mãi.
b. Các qui định của chính phủ, các chính sách của chính phủ, hệ thống luật pháp.
c. Chính sách cho vay tiêu dùng của chính phủ, các qui định về khuyến mãi, lãi suất. lOMoARcPSD| 36625228
d. Các qui định của chính phủ, tài nguyên thiên nhiên, hệ thống luật pháp.
Câu 19. Văn hóa tổ chức bao gồm những yếu tố nào?
a. Tất cả những yếu tố trên b. Những niềm tin
c. Những giá trị cốt lõi d. Những chuẩn mực
Câu 20. Mô hình của Cameron và Quinn phân loại văn hóa doanh nghiệp ở hai
khía cạnh đó là ?
a. Tính sáng tạo so với ổn định và tính cá nhân so với đồng đội
b. Tính cá nhân so với tính đồng đội và tính chi tiết so với tính tổng thể
c. Tính linh hoạt so với ổn định và mức độ tập trung nội bộ so với bên ngoàid.
Tất cả ý trên đều sai
Câu 21. Theo mô hình được phát triển bởi Cameron và Quinn văn hóa doanh
nghiệp được chia thành mấy loại? a. 6 loại b. 2 loại c. 4 loại d. 8 loại
Câu 22. Loại hình văn hóa nào không được phân loại theo mô hình của
Cameron và Quinn? a. Văn hóa du mục. b. Văn hóa sáng tạo. c. Văn hóa thị trường. d. Văn hóa gia đình.
Câu 23. Loại hình văn hóa gia đình có những đặc điểm như sau, ngoại trừ:
a. Làm việc theo nhóm, và sự trung thành của nhân viên.
b. Tổ chức gắn kết bằng các yếu tố truyền thống, bằng mục tiêu chung.
c. Tập trung mạnh mẽ vào nội bộ với một mức độ cao của tính linh hoạt và thận trọng.
d. Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và tiêuchuẩn. lOMoARcPSD| 36625228
Câu 24. Loại hình văn hóa thị trường có những đặc điểm như sau, ngoại trừ: a.
Cạnh tranh, đánh bại đối thủ, tập trung vào chiến thắng luôn được đề cao trong doanh nghiệp. b.
Chú trọng đến kết quả cuối cùng, hoàn thành và vượt mục tiêu là vấn đề ưu tiên hàng đầu. c.
Doanh nghiệp được vận hành theo các quy định, quy trình, nguyên tắc và tiêu chuẩn. d.
Doanh nghiệp đáp ứng yêu cầu của khách hàng và các bên liên quan trên thị trường.
Câu 25. Các quyết định để giải quyết các hoạt động hàng ngày là do cấp quản trị nào đưa ra?
a. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp thừa hành
c. Nhà quản trị cấp cơ sở
d. Nhà quản trị cấp trung
Câu 26. Quyết định các vấn đề về sứ mệnh, nhiệm vụ, mục tiêu dài hạn của tổ
chức và các chiến lược để đạt được mục tiêu là do nhà quản trị cấp nào đưa ra?
a. Nhà quản trị cấp trung
b. Nhà quản trị cấp cơ sở
c. Nhà quản trị cấp cao
d. Nhà quản trị cấp thừa hành
Câu 27. Nhà quản trị có thể căn cứ vào hiện tượng nào bên trong doanh nghiệp,
để phát hiện ra vấn đề cần phải quyết định?
a. Kết quả thực hiện công việc cao hơn mục tiêu đề ra.
b. Kết quả thực hiện công việc bằng mục tiêu đề ra.
c. Kết quả thực hiện đúng như mong đợi của nhà quản trị. lOMoARcPSD| 36625228
d. Kết quả thực hiện công việc thấp hơn kế hoạch đề ra.
Câu 28. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà
quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ hai?
a. So sánh kết quả với mục tiêu.
b. Xác định các yếu tố hạn chế.
c. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
d. Phân tích các hiện tượng xảy ra.
Câu 29. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà
quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ năm?
a. Xác định các yếu tố hạn chế.
b. Phân tích các phương án thay thế.
c. Xác định vấn đề hoặc cơ hội.
d. Lựa chọn phương án tốt nhất.
Câu 30. Theo quy trình ra quyết định do Plunkett, Attner & Allen đề xuất, nhà
quản trị cần thực hiện công việc nào ở bước thứ sáu?
a. Lựa chọn phương án tốt nhất.
b. Thực hiện quyết định.
c. Phân tích các phương án thay thế.
d. Xác định các yếu tố hạn chế.
Câu 31. Câu phát biểu nào sau đây là chính xác cho tiến trình hoạch định?
a. Xác định sứ mệnh, mục tiêu và lựa chọn chiến lược để đạt được mục tiêu đó
b. Xác định nhiệm vụ của các bộ phận, và tổ chức thực hiện công việc
c. Không có câu nào đúng
d. Đặt ra mục tiêu cho các bộ phận và phân bổ nguồn lực để đạt được các mục tiêu đó lOMoARcPSD| 36625228
Câu 32. Nhóm chiến lược chuyên sâu bao gồm các chiến lược nào?
a. Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm
b. Kết hợp về phía sau, liên doanh, đa dạng hóa đồng tâm
c. Đa dạng hóa hoạt động đồng tâm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
d. Liên doanh, thâm nhập thị trường, kết hợp về phía trước
Câu 33. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của hoạch định?
a. Xây dựng và thực thi các kế hoạch của tổ chức một cách thành công.
b. Giúp tổ chức vận hành hiệu quả hơn trong tương lai.
c. Giúp giảm chi phí vận hành của tổ chức.
d. Giúp tổ chức đạt được mục tiêu đã vạch ra.
Câu 34. Quản trị theo mục tiêu chính là:
a. Thiết lập các mục tiêu của từng bộ phận và đưa ra những ưu tiên để giải quyết.
b. Đề cao các mối quan hệ giữa các mục tiêu của tổ chức, mục tiêu của bộ phận
và mục tiêu công việc của cá nhân.
c. Riêng lẻ đối với tổ chức, bộ phận, nhóm hay cá nhân thuộc tổ chức.
d. Không có mục tiêu nào cụ thể, tất cả cá nhân phải cùng thực hiện mục tiêu chung của tổ chức.
Câu 35. Vai trò của chiến lược là:
a. Cải thiện tình hình khó khăn của doanh nghiệp trong tương lai
b. Giúp doanh nghiệp chủ động phát triển các sản phẩm chất lượng cao
c. Tạo điều kiện cho hoạt động nghiên cứu, đầu tư, đào tạo
d. Định hướng hoạt động dài hạn và là cơ sở cho hoạt động trong tác nghiệp.
Câu 36. Theo Fred R David, chiến lược cấp công ty được chia làm mấy nhóm?
a. 5 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng, phát triển sản phẩm, phát triểnthị trường.
b. 2 Nhóm chiến lược: phát t thị trường, khác biệt hóa sản phẩm.
c. 4 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động và các chiến lược khác. ✔ lOMoARcPSD| 36625228
d. 3 Nhóm chiến lược: hội nhập, chuyên sâu, mở rộng hoạt động.Câu 37. Nhóm
chiến lược hội nhập bao gồm các chiến lược nào?
a. Kết hợp về phía trước, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa hoạt động kiểu kết khối
b. Thâm nhập thị trường, đa dạng hóa hoạt động đồng tâm
c. Kết hợp về phía trước, kết hợp về phía sau, kết hợp theo chiều ngang
d. Liên doanh, phát triển sản phẩm, phát triển thị trường THI GIỮA KÌ lần 2 Câu 1.
Câu 1. Tổng giám đốc của một doanh nghiệp cần rèn luyện khả năng não, để phát
triển kỹ năng tư duy
A. Tổng hợp và phân tích vấn đề.
B. Học hỏi những ý tưởng sáng tạo,
C. Thực hiện các ý tưởng trong thực tế
D. Thuyết minh những ý tưởng mới.
Câu 2. Để phát triển kỹ năng nhân sự giám đốc sản xuất của một doanh nghiệp
cần có khả năng min
A. Kiểm tra nhân viên trong công việc.
B. Am hiểu công việc của nhân viên.
C. Sắp xếp công việc cho nhân viên.
D. Biết cách thúc đẩy nhân viêu.
Câu 3. Quản đốc kinh doanh của một doanh nghiệp cần làm gì, để phát triển kỹ
năng kỹ thuật
A. Nắm vững chuyên môn phụ trách
B. Hiểu biết kỹ thuật sản xuất sản phẩm,
C. Phân công các công việc cho nhân viên
D. Hướng dẫn nhân viên trong công việc. lOMoARcPSD| 36625228
đi Các nhà quản trị nâu sau đây dành thời gian để thực hiện chức năng điều khiển
nhiều nhất ?
A. Cấp cao và cấp cơ sở.
B. Cấp trung và cấp cơ sở
C. cấp cao và cấp trung
D. Cấp cơ sở và tha hinh
Câu 5. Nếu răng giảm đắc doanh nghiệp muốn thực hiện tốt nhóm vai trò quan hệ
với con Người, thi phai thue hiện các vai trò nào
Câu 10. Phân tích các công việc sau đây và cho biết giảm đắc nhân sự của một
doanh nghiệp biển thông tìm ở công việc nào?
A. Phát triều các mối quan hệ giữa các cá nhân bên trong tổ chức.
B. Thông tin cho các bộ phận về chính sách tiền lương mới.
C. Cung cấp thông tin chiến lược phát triển nhân sự cho báo chí.
D. Tiếp nhận các thông tin phản ánh về chính sách tiền lương
Câu 11. Công việc nào sau đây thể hiện vai trò thu nhận thông tin của nhà quản trị
A. Tiếp nhận các mệnh lệnh thực hiệu công việc của cấp trên.
B. Phổ biến thông tin cho các bộ phận và cá nhân trong tổ chức.
C. Công bố thông tin cho các tổ chức và cá nhân bên ngoài
D. Cập nhật tin tức về tình hình bên trong và bên ngoài tổ chức.
Câu 12. La. Nhà quản trị thực hiện vai trò lãnh đạo trong công việc nào sau đây
A. Tham gia vào các buổi nghi lễ, hội nghị
B. Thông báo thông tin cho các bộ phận trong tổ chức,
C. Phối hợp với nhau viên và kiểm tra nhiều viên trong công việc
D. Thay mặt tổ chức công bố thông tin cho các tổ chức bên ngoài
Câu 13. Tổng giám đắc của một doanh nghiệp thực hiện vai trò doanh nhân trong
công việc nào sau đây
A. Giải quyết tình trạng thiếu vốn hay nguyên liệu của doanh nghiệp
Câu 14. Giám đốc của một doanh nghiệp nên dành thời gian để thực hiện chức
năng quản trị nào ít nhất lOMoARcPSD| 36625228 A. Hoạch định B. Tổ chức C. Điều khiển. D. Kiểm tra.
Câu 15. Trong các nhà quản trị sau dãy nhà quản trị nào cần sử dụng đến kỷ năng
kỹ thuật nhiều nhát A. Giám đốc doanh nghiệp.
B. Trường ca sau xuất.
C. Trường phòng sản xuất.
D. Công nhân sản xuất
Câu 16. Nhà quản trị dựa vào tiêu chí nào sau đại để đánh giá công tác quản trị của tổ
A. Các kết quả thực hiện cao hơn những năm trước.
B. Kết quả thực hiện doanh thu tăng lên qua các năm.
C. Kết quả thực hiện bằng hoặc cao hơn mục tiêu đề ra.
D. Kết quả thực hiện lợi nhuận tăng lên qua các năm
Câu 17. Trường hợp nào sau dây cho thấp nhà quản trị dã vận dụng tình khoa học
của quản trị
A. Nhĩ quan trí áp dụng các chính sách và qui định linh hoạt trong quản trị B.
Nha quản trị áp dụng kiến thức sản xuất, tài chính và marketing vào quản trị.
C. Nhà quản trị áp dụng phương pháp quản trị dựa vào đặc điểm của tổ chức.
D. Nhà quan trị áp dụng kinh nghiệm tích lũy trong quá khi vào quản trị.
Câu 18. Nhĩ quản trị đã vận động tình nghệ thuật của quân trị trong trường hợp
nào sau đây Nhà quan trị ra quyết dịnh tuân thủ theo các qui định của tổ chức,
E.
Nhân quân trí xa lý các vấn đề dựa trên các nguyên tắc quản trị.

C. Nhà quản trị dựa vào đặc điểm cụ thể của tổ chức để quản trị.
D. Nhà quản trị nghiên cứu về quản trị trước khi đảm nhận chức vụ.
Câu 19. Cả sẵn cho ban giám đốc của một doanh nghiệp thuộc
A. Nhà quan trị cấp ca
B. Nhà quản trị cấp trung
C. Nhà quản trị cấp tuy lOMoARcPSD| 36625228
D. Tất cả các ý kiến trên đều sai
Câu 20. Nhà quản trị thực hiện vai trở não, khi đàm phán với đối tác về việc tăng
đơm giá gia công
C. Vai trò người thương lưng.
D. Vai trò người đại diện
A. Vai trò người liên lạc.
E. Vai trò người lãnh đạo,
Câu 21. Quan trị là những hoạt động của thiết khi có nhiều người kết hợp với
nhau trong một doanh nghiệp. nhằm hoain thu nh