Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 10 CTST năm học 2024 – 2025.

Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 10 CTST năm học 2024 – 2025. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 32 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 10 389 tài liệu

Môn:

Toán 10 2.8 K tài liệu

Thông tin:
32 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 10 CTST năm học 2024 – 2025.

Bộ đề kiểm tra cuối kỳ 2 Toán 10 CTST năm học 2024 – 2025. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 32 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

61 31 lượt tải Tải xuống
TOÁN T TÂM
ttt
x
y
O
TÁC GIẢ
TOÁN TỪ TÂM
Bộ Đề Kiểm Tra
CUỐI KỲ 2 - KHỐI 10
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 1
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Tam thc bậc hai nào sau đây luôn dương với mi giá tr ca
x
?
A.
2
10 2xx
. B.
2
10 2xx
.
C.
2
2 10xx
. D.
2
10 2 xx
.
» Câu 2. Vectơ pháp tuyến của đường thng
14 12 81 0 xy
A.
14 12;n
. B.
12 14 ;n
. C.
14 12 ;n
. D.
12 14 ;n
.
» Câu 3. Trong mt phng
Oxy
, m tọa độ tâm
I
bán kính
R
của đường tròn
22
1 2 36 :C x y
.
A.
1 2 6; , IR
. B.
1 2 6; , IR
.
C.
1 2 36; , IR
. D.
1 2 36; , IR
.
» Câu 4. Trong mt phng
Oxy
, Elip
2
2
1
25 16
:
y
x
E
có độ dài trc ln bng bao nhiêu?
A.
25
. B.
10
. C.
9
. D.
16
.
» Câu 5. Gieo ngu nhiên hai con súc sắc cân đối đồng cht. Xác suất để sau hai ln gieo kết
qu như nhau là
A.
1
6
.
B.
1
2
.
C.
1
3
.
D.
5
36
.
» Câu 6. Phương trình
2
12 x x x
có bao nhiêu nghim?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
» Câu 7. Ban cán s ca mt lp gm 7 bạn, trong đó 4 nam 3 n. Giáo viên ch nhim
mun chn mt bn trong ban cán s đi dự hp. Hi có bao nhiêu cách?
A.
6
. B.
12
. C.
7
. D.
10
.
» Câu 8. S tp con gm
4
phn t ca mt tp hp có
10
phn t
A.
4
10
A
. B.
4
10
C
. C.
4!
. D.
10
4
!
!
.
» Câu 9. Có bao nhiêu s hng trong khai trin
5
23x
?
A.
4
. B.
5
. C.
6
. D.
7
.
» Câu 10. Tp nghim ca bất phương trình
2
25 0x
là:
A.
55;S
. B.
11
55
 
;;S
.
C.
55



;S
. D.
55  ;;S
.
» Câu 11. Gieo mt con xúc xắc cân đối và đồng cht hai lần. Xác định s phn t ca biến c
A
:
“ Số chm xut hin hai ln gieo giống nhau”?
A.
12
. B.
6
. C.
36
. D.
11
.
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
» Câu 12. Cho đa giác đu 32 cnh. Gi
S
là tp hp các t giác to thành có 4 đnh ly t các đnh
của đa giác đu. Chn ngu nhiên mt phn t ca
S
. Xác suất để chọn được mt hình
ch nht là
A.
1
385
. B.
3
899
. C.
1
261
. D.
1
341
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
C
:
22
1 3 9 xy
Khi đó:
Mnh đề
Đúng
Sai
(a)
Tâm của đường tròn
C
thuộc đường thng
40 :d x y
.
(b)
Tng các giá tr ca
m
để đim
1;Mm
thuộc đường tròn
C
6
.
(c)
Đưng thng
50 : xy
luôn cắt đường tròn
C
tại hai điểm
phân bit.
(d)
Khong cách t gc tọa độ
O
đến tiếp tuyến của đường tròn
C
ti
đim
43;A
5
.
» Câu 14. Mt hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 7 bi vàng. Chn ngu nhiên ra 3 viên bi
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Xác suất để 3 viên bi được chọn có đủ 3 màu là
15
136
.
(b)
Xác suất để 3 viên bi được chn cùng màu là
516
816
.
(c)
Xác suất để 3 viên bi được chn có ít nht 1 viên xanh là
149
204
(d)
Xác suất để 3 viên được chn có ít nht 2 màu là
68
272
.
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Phương trình
22
16 16 4 1 x x x x
a
nghiệm. Đặt
24 1a.T
Tìm
T
.
Điền đáp số:
» Câu 16. Trong mt phng
Oxy
cho đường tròn
22
1 1 4 :C x y
tâm
I
. Gi
S
tp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
:
0 x y m
cắt đường
tròn
C
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho tam giác
IAB
din tích ln nht. Tng
tt c các phn t ca tp
S
bng bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 17. Hội đồng qun tr ca mt công ty gồm 12 người, trong đó 5 nữ. T hội đồng qun
tr đó người ta bu ra 1 ch tch hi đồng qun tr, 1 phó ch tch hội đồng qun tr
2 y viên. Hi có my cách bầu sao cho trong 4 người được bu phi có n.
Điền đáp số:
» Câu 18. An nh cùng tham gia thi THPTQG năm
2023
, ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng
Anh bắt buộc thì An và Bình đu đăng kí thi thêm đúng hai môn tự chọn khác trong ba
môn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học.
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm
24
đ thi khác nhau, đ thi của các môn khác
nhau khác nhau. Xác suất để An Bình chung đúng một môn thi tự chọn
chung một mã đ có dạng
a
b
trong đó
a
b
là phân số tối giản và
,ab
. Tính
S a b
.
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. T
15
s nguyên dương đầu tiên, chn ra
3
s. Xác sut tích ba s chn được chia hết
cho
32
bng bao nhiêu?
» Câu 20. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn
22
4 4 1 0 :C x y x y
. Biết tiếp
tuyến vuông góc với đường thng
2 3 4 0 ': xy
» Câu 21. Trong trò chơi “Chiếc nón k diuchiếc kim ca bánh xe có th dng li mt trong
6
v trí vi kh năng như nhau. Tính xác suất để trong ba ln quay, chiếc kim ca bánh xe
đó lần lượt dng li ba v trí khác nhau.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 2
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho
2
0 f x ax bx c a
. Điu kiện để
0 ,f x x
A.
0
0

a
. B.
0
0

a
. C.
0
0

a
. D.
0
0

a
.
» Câu 2. Tp nghim ca bất phương trình
2
25 0x
A.
5 ;S
. B.
5 ;S
.
C.
55;S
. D.
55  ;;S
.
» Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp
7
hc sinh thành mt hàng ngang?
A.
1
7
C
. B.
7
7
C
. C.
7
P
. D.
1
7
A
.
» Câu 4. Trong mt nhóm có
6
nam và
4
n. S cách chọn ra hai người có c nam và n
A.
10
. B.
45
. C.
90
. D.
24
.
» Câu 5. Trong một ban chấp hành đoàn gồm 5 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ.
Nếu cần chọn ban thường vụ gồm ba chức vụ Bí thư, Phó thư, Ủy viên thường vụ thì
có bao nhiêu cách chọn?
A.
10
. B.
15
. C.
60
. D.
8
.
» Câu 6. Tìm hệ số của
3
x
trong khai triển
5
12 x
.
A.
80
. B.
100
. C.
80
. D.
100
.
» Câu 7. Cho hai đim
23;M
và
15 ;N
. Đưng thng
MN
có mt vecch pơng:
A.
32;u
. B.
32;u
. C.
32;u
. D.
23;u
.
» Câu 8. Viết phương trình đưng tròn
C
tâm nm trên trục hoành đồng thời đi qua hai
đim
25;A
43;B
.
A.
22
2 33 0 x y x
. B.
22
2 33 0 x y x
.
C.
22
2 33 0 x y y
. D.
22
2 33 0 x y y
.
» Câu 9. Cho Elip
2
2
1
94
:
y
x
E
. Độ dài trc ln ca Elip
E
A.
9
. B.
6
. C.
4
. D.
18
.
» Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tc ca mt Hypebol?
A.
2
2
1
4 25
y
x
. B.
2
2
0
4 25

y
x
. C.
2
2
1
4 25

y
x
. D.
2
21 y x x
.
» Câu 11. Xét phép th T: “Gieo ngẫn nhiên mt con xúc xắc”. Hãy tìm số phn t ca biến c A:
“Xuất hin mt có s chm chẵn”.
A.
1
. B.
2
. C.
6
. D.
3
.
» Câu 12. Mt lp có 20 nam sinh và 15 n sinh. Giáo viên chn ngu nhiên 4 hc sinh lên bng
gii bài tp. Tính xác suất để 4 học sinh được chn có c nam và n.
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
A.
4615
5236
.
B.
4651
5236
.
C.
4615
5263
.
D.
4610
5236
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Trong mt phng
Oxy
, đường tròn
22
2 4 4 0 :C x y x y
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng tròn
C
có tâm
12;I
, bán kính
3R
.
(b)
Khong cách t đim
M
vi
MC
đến gc
O
ln nht bng
33
.
(c)
Đưng thng
10 0 : xy
luôn ct
C
tại hai điểm phân bit.
(d)
Tiếp tuyến ca
C
ti
22 ;M
có phương trình là
20x
.
» Câu 14. Mt hp có 20 viên bi gm 12 viên bi màu vàng và 8 viên bi màu xanh. Chn ngu nhiên
7
viên bi t hp. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Xác suất để chọn được
7
viên bi màu vàng là:
33
3230
(b)
Xác suất để chọn được
3
viên bi màu vàng và
4
viên bi màu xanh là:
231
646
(c)
Xác suất để chọn được
7
viên bi cùng màu là:
10
969
(d)
Xác suất để chọn được ít nht
2
viên bi màu xanh là:
2889
3230
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Bn cn làm mt khung nh hình ch nht sao cho phn trong ca khung hình
ch nhật kích thưc 17cm x 25cm, độ rng vin xung quanh
x cm
(tham kho
hình v).
Hi bn Hà cn phải làm độ rng vin khung nh tối đa bao nhiêu cm đ din tích ca
c khung nh ln nht là
2
513 cm
?
Điền đáp số:
» Câu 16. Mt ngn hải đăng đặt ti v trí
A
cách b bin mt khong
4 .AB km
Trên b bin có
mt cửa hàng lương thực đặt v trí
C
cách
B
mt khong
15 km
. Hàng tháng, để mua
lương thực người canh hải đăng phải đi xuồng máy t
A
đến bến tàu
M
(
M
nm gia
B
C
) vi vn tc trung nh
10 /km h
rồi đi xe gn máy t
M
đến
C
vi vn tc
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
trung bình
30 /km h
(tham kho hình vẽ). Tính độ dài quãng đường t
M
đến
C
(theo
đơn vị km) biết rng tng thời gian người đó đi t
A
đến
C
là 54 phút.
Điền đáp số:
» Câu 17. Mt hộp đng
20
vn bi khác nhau được đánh số t
1
đến
20
. Ly ba viên bi t hp trên
ri cng s ghi trên đó lại. bao nhiêu cách ly để kết qu thu đưc mt s chia hết cho
3
?
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho đa giác đu
H
gm 10 cnh. Chn ngu nhiên
4
đnh t các đnh của đa giác
H
. Xác suất để
4
đnh được chn to thành mt t giác mà không có cnh nào cnh ca
đa giác bằng
a
b
(
a
b
là phân s ti gin). Tính tng
ab
.
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Xếp 5 hc sinh nam 3 hc sinh n vào mt bàn dài 8 ghế. Tính xác sut sao cho
các hc sinh nam luôn ngi cnh nhau.
» Câu 20. Ông Bình một khu n hình vuông din tích
2
100m
. Ông mun chia làm 3 phn,
phần hai đường tròn tâm
B
C
dùng trng hoa, phần tô đậm dùng để trng c, phn
còn li lát gch (như hình v). Biết mi mét vuông trng c chi phí
100
nghìn đồng, mi
mét vuông trng hoa chi phí
1
triệu đồng, mi mét vuông lát gch chi phí
300
nghìn
đồng. Khi din tích phn trng hoa nh nht thì tng chi phí thi công vườn bng.(triu
đồng), (kết qu làm tròn đến phần mười)
» Câu 21. Lập phương trình chính tắc ca Elip, biết rng Elip tổng độ dài hai trc bng 8
tâm sai
1
2
e
.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 3
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Tp nghim ca bất phương trình
2
3 2 5 0 xx
A.
5
1
3



;.S
B.
5
1
3

 


; ; .S
C.
1 ;.S
D.
5
3




;.S
» Câu 2. S cách chn 1 bông hoa hng trong l có 6 bông hồng đỏ, 5 bông hng vàng và 4 bông
hng trng là
A.
16
. B.
15
. C.
120
. D.
3
15
C
.
» Câu 3. Biết phương trình
22
3 6 2 4 x x x x
hai nghim
1 2 1 2
;x x x x
. Giá tr
21
A x x
bng
A.
5A
. B.
12A
. C.
0A
. D.
1A
.
» Câu 4. Phương trình đường tròn có tâm
25;I
, bán kính
3R
A.
22
2 5 3 xy
. B.
22
2 5 9 xy
.
C.
22
2 5 9 xy
. D.
22
2 5 6 xy
.
» Câu 5. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho elip
2
2
1
36 16
:
y
x
E
. Tiêu c ca elip
E
bng
A.
45
. B.
25
. C.
12
. D.
20
.
» Câu 6. Cho hình bình hành
ABCD
1 1 2 5 3 2; , ; , ;A B AC
. Khi đó tọa độ đnh
D
A.
31;
. B.
17 ;
. C.
31;
. D.
17;
.
» Câu 7. Đưng thng đi qua điểm
21;M
nhn véc-
13;n
làm véc- pháp
tuyến. Phương trình tổng quát của đường thng
A.
2 5 0 xy
. B.
3 5 0 xy
. C.
3 5 0 xy
. D.
2 5 0 xy
.
» Câu 8. Tìm h s ca
4
x
trong khai trin
4
2
3x
A.
81
. B.
108
. C.
9
. D.
54
.
» Câu 9. Phương trình tiếp tuyến
của đường tròn
22
4 4 1 0 :C x y x y
vuông góc vi
đưng thng
2 3 4 0
: xy
là:
A.
2 3 10 3 13 0 xy
. B.
2 3 10 3 13 0 xy
.
C.
3 2 10 3 13 0 xy
. D.
3 2 10 3 13 0 xy
.
» Câu 10. Trong mt phng tọa đ
Oxy
, cho parabol có phương trình chính tắc là
2
2yx
. Tọa độ
tiêu điểm ca parabol là
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
A.
20;F
. B.
10;F
. C.
1
1
2



;F
. D.
1
0
2



;F
.
» Câu 11. Gieo một đồng tin và mt con súc sc là mt phép th ngu nhiên có không gian mu
A.
1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6; ; ; ; ; ; ; ; ; ; ;S S S S S S N N N N N N
B.
1 2 3 4 5 6; ; ; ; ;S S S S S S
C.
1 2 3 4 5 6; ; ; ; ;N N N N N N
D.
1 2 3 4 5 6 1 2 3 5 6; ; ; ; ; ; ; ; ; ;S S S S S S N N N N N
» Câu 12. Mt hp có 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ 2 viên bi vàng. Ly ngẫu nhiên đồng thi ra
hai viên bi. Xác sut lấy được hai viên bi cùng màu bng
A.
7
55
. B.
16
55
. C.
2
11
. D.
17
55
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Trong mt phng to độ
Oxy
, cho đường tròn
22
6 2 6 0 :C x y x y
hai điểm
11;A
13;B
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng tròn
C
có tâm
31;I
và bán kính
2R
.
(b)
Đim
A
thuộc đường tròn
C
và điểm
B
nằm trong đường tròn
C
.
(c)
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C
tại điểm
A
là:
1x
.
(d)
Trc hoành
Ox
cắt đường tròn
C
tại hai điểm
,MN
cách nhau
một đoạn bng
3
.
» Câu 14. Mt t
6
hc sinh nam và
9
hc sinh n. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
15
cách chn
1
học sinh đi lao động
(b)
15
cách chn
2
học sinh đi lao động đu hc sinh nam
(c)
542
cách chn
4
học sinh đi lao động, trong đó có đúng
2
hc
sinh nam
(d)
1350
cách chn
4
học sinh đi lao động, trong đó có ít nht mt
hc sinh n
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Cho điểm
23 ;A
đường thng
10 : xy
. Điểm
;A m n
đối xng với điểm
A
qua đường thng . Tính
32
2mn
.
Điền đáp số:
» Câu 16. T 10 s nguyên dương đầu tiên. Chn ngu nhiên mt s. Xác sut chọn được s chia
hết cho 3 bng bao nhiêu? Viết kết qu dưới dng thp phân.
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho các s E = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Hi có th thành lập được bao nhiêu s3 ch s không
chia hết cho 3 mà các ch s trong mi s là khác nhau đôi một.
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
Điền đáp số:
» Câu 18. Mái vòm ca một đường hm mt ct na hình elip. Chiu rng của đường hm
20 m
, điểm cao nht ca mái vòm
6 m
. Gi
h
chiu cao theo đơn vị mét ca mái
vòm tại điểm cách tâm của đường hm
4 m
. Tính
h
, đơn vị tính: mét. (làm tròn đến
hàng phần mười).
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Giải phương trình
2
2 3 1 1 x x x
» Câu 20. Viết phương trình đưng tròn tâm thuộc đường thng
2 1 0 :d x y
đi qua 2
đim
2 5 6 3; ; ;AB
» Câu 21. Mt hp cha 100 chiếc th được đánh số t 1 đến 100. Ly ngẫu nhiên đng thi t
hp ra 3 chiếc th. Tính xác suất để 3 chiếc th lấy được tng các s ghi trên hai th
gấp đôi số ghi trên th còn li.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 4
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho tam thc bc hai
2
0 f x ax bx c a
2
40 b ac
. Khẳng định nào sau
đây đúng?
A.
fx
cùng du vi
a
vi mi
x
. B.
0fx
vi mi
x
.
C.
0fx
vi mi
x
. D.
0fx
vi mi
2
b
x
a
.
» Câu 2. Trong mt phng ta độ
Oxy
, phương trình đường tròn tâm
23 ,I
đi qua điểm
10 ,M
là:
A.
22
2 3 100 :C x y
. B.
22
2 3 10 :C x y
.
C.
22
2 3 100 :C x y
. D.
22
2 3 10 :C x y
.
» Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
2
0235 x x
A.
5
1
2


\;
. B.
5
1
2



;
. C.
5
1
2



;
. D.
5
1
2



;
» Câu 4. Tập nghiệm
S
của phương trình
22
2 3 5 5 x x x
A.
0S
. B.
3 S
. C.
03 ;S
. D.
3S
.
» Câu 5. bao nhiêu cách chn mt ban chp hành gm một trưởng ban, mt phó ban, một thư
ký và mt th qu t 14 thành viên?
A.
4
14
A
. B.
4
14
C
. C.
4!
. D.
14
4
.
» Câu 6. Một hộp chứa
30
thẻ được đánh số t
1
đến
30
. Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ t
hộp đó. Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho
3
.
A.
2
5
. B.
1
3
. C.
3
10
. D.
4
15
.
» Câu 7. Mt hp
16
viên bi trong đó có
12
bi xanh và
4
bi trng. Có bao nhiêu cách ly
3
viên bi
cùng màu.
A.
3
15
C
. B.
16
. C.
48
. D.
224
.
» Câu 8. Tìm h s của đơn thức
23
ab
trong khai trin nh thc
5
23ab
.
A.
720
. B.
720
. C.
1080
. D.
1080
.
» Câu 9. Gieo đồng tin cân đối đồng cht
5
ln. Xác suất để đưc ít nht mt ln xut hin
mt sp là:
A.
32
31
. B.
32
21
. C.
32
11
. D.
32
1
.
» Câu 10. Trong mt phng
Oxy
, cho elip
E
có độ dài trc ln bng 2 lần độ dài trc bé, tiêu c
bng
63
. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc ca elip
E
?
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
A.
2
2
1
4 27

y
x
. B.
2
2
1
27 4

y
x
. C.
2
2
1
36 9

y
x
. D.
2
2
0
9 36

y
x
.
» Câu 11. Cho
A
B
hai biến c ca cùng mt phép th. Biết
1 2 1
4 5 10
,,P A P B P AB
. Phát biu nào i đây là đúng?
A.
A
B
không độc lp. B.
A
B
xung khc.
C.
A
B
đối nhau. D.
11
20
P A B
.
» Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm
40;A
02;B
. Phương trình đường tròn
ngoại tiếp tam giác
OAB
A.
22
2 1 5 xy
. B.
22
2 1 5 xy
.
C.
22
2 1 5 xy
. D.
22
2 1 5 xy
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Mt t gm
4
hc sinh nam và
3
hc sinh nữ. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Số cách chọn
1
nhóm gm
3
hc sinh bt kì là
35
.
(b)
S cách xếp các hc sinh này thành mt hàng dc là
4050
.
(c)
S cách chn
1
nhóm gm
1
nhóm trưởng,
1
nhóm phó và
2
thành
viên là
4
7
C
.
(d)
S cách chn
1
nhóm gm
3
hc sinh sao cho có ít nht
1
hc sinh n
31
.
» Câu 14. Cho hypebol
H
phương trình chính tc
2
2
1
64 36

y
x
với tiêu điểm
1
F
hoành độ
âm và tiêu điểm
2
F
có hoành độ dương. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Tọa độ của các tiêu điểm lần lượt là
1
10 0 ;F
2
10 0;F
.
(b)
Vi
00
;M x y H
ta có
1 0 2 0
;
cc
MF a x MF a x
aa
.
(c)
Gi
9
10
2



;M
, thì tng khong cách t
M
đến hai tiêu điểm là 16.
(d)
Có hai điểm
M
nằm trên hypebol nhìn hai tiêu điểm dưới một góc
vuông.
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Gieo ngu nhiên
2
con xúc sắc cân đối đồng cht. Tìm xác sut ca biến cố: Hiệu s
chm xut hin trên
2
con xúc sc bng
1
”. Làm tròn kết qu đến hàng phần mười.
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho t giác
ABCD
90 BAC ADC
như hình vẽ, độ dài cnh
AB
gp ba lần độ dài
cnh
AD
, độ dài cnh
AD
kém độ i cnh
AC
một đơn vị. Tính độ dài cnh
AD
để
độ dài cnh
AB
gp bn lần độ dài cnh
CD
.
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
Điền đáp số:
» Câu 17. Một người có mảnh vườn hình tam giác vuông cân
ABC
vi
100mAB BC
. Người
đó dự định xây mt b bơi hình chữ nht
MNPQ
trong mảnh vườn như hình vẽ. Để
đảm bo mc đích sử dng, b i cần có din tích không nh hơn
1600
2
m
. Hỏi độ i
ti thiu của đoạn
BN
là bao nhiêu mét?
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho tp hp
1 2 3 30 ; ; ;....;M
, bao nhiêu cách chn bn s khác nhau thuc
M
sao cho tng ca chúng chia hết cho 3.
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Khong cách t nhà An v trí
N
đến cột điện
C
10 m
. T nhà, An đi
x
mét theo
phương to vi
NC
mt góc
60
đến v trí
A
sau đó đi tiếp
3 m
đến v trí
B
như hình
bên dưới
Tìm
x
để khong cách
2BC AN
.
» Câu 20. T mt hp cha
13
viên bi, trong đó
7
viên màu đỏ,
4
viên màu xanh
2
viên màu
vàng, ly ngu nhiên
3
viên. Tính xác suất để
3
viên ly ra ch có đúng hai màu.
A
C
B
D
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
» Câu 21. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
22
2 4 4 0 :C x y x y
đường thng
2 1 2 0 : x my
, vi
m
tham s thc. Gi
I
tâm của đưng tròn
C
. Tìm
m
để ct
C
tại hai điểm phân bit
A
B
sao cho din tích tam giác
IAB
ln
nht.
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 5
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho tam thc bc hai
y f x
có bng xét dấu như hình sau
Nhận xét nào sau đây đúng v du ca tam thc bc hai trên.
A.
01 ,;f x x
. B.
03 ,;f x x
.
C.
0 1 4 ,;f x x
. D.
01 ,;f x x
» Câu 2. Trong mt phng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A.
22
2 4 8 1 0 x y x y
. B.
22
4 6 12 0 x y x y
.
C.
22
2 8 20 0 x y x y
. D.
22
4 10 6 2 0 x y x y
.
» Câu 3. Trong một trường THPT, khi
11
280
hc sinh nam
325
hc sinh nữ. Nhà trường
cn chn mt hc sinh khi
11
đi dự đại hi ca hc sinh thành ph. Hỏi nhà trường
có bao nhiêu cách chn?
A.
45.
B.
280.
C.
325.
D.
605.
» Câu 4. Mt hộp đựng 9 th được đánh số
1 2 3 4 5 6 7 8 9; ; ; ; ; ; ; ;
. Rút ngu nhiên 1 th trong hp.
Gi
A
là biến cố: “Thẻ đưc chn mang s chẵn”. Mô t biến c đối
A
ca biến c
A
.
A.
1 3 5 7 ; ; ;A
. B.
2 4 6 8 ; ; ;A
. C.
1 3 5 7 9 ; ; ; ;A
. D.
0 2 4 6 8 ; ; ; ;A
.
» Câu 5. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
1 3 2 2; , ;AB
. Tọa độ ca
AB
A.
15;
. B.
15;
. C.
11;
. D.
31;
.
» Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Elip
A.
22
4xy
. B.
2
2
1
94

y
x
.
C.
2
6yx
.
D.
2
2
1
25 4

y
x
.
» Câu 7. Cho đồ th ca hai hàm s bc hai
2
f x ax bx c
2
g x dx ex f
như hình bên
i.
Khẳng định nào sau đây đúng với phương trình
22
ax bx c dx ex f
?
A. Phương trình có hai nghiệm phân bit là
1x
6x
.
B. Phương trình có 1 nghiệm là
1x
.
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
C. Phương trình có 1 nghiệm là
6x
.
D. Phương trình vô nghiệm.
» Câu 8. Gieo một con súc sắc, xác suất xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 là
A.
2
3
. B.
1
2
. C.
1
3
. D.
1
6
.
» Câu 9. Độ dài trục ảo của Hypebol
2
2
1
94
:
y
x
H
A. 4. B. 9.
C. 6.
D. 13.
» Câu 10. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
22
2 3 9 :C x y
. Đường tròn tâm và
bán kính là
A.
2 3 9;,IR
. B.
2 3 3;,IR
. C.
3 2 3;,IR
. D.
2 3 3;,IR
.
» Câu 11. Trong mt phng
Oxy
, cho điểm
05;A
đường thng
50 :d x y
. Viết phương
trình tổng quát đường thng
biết
qua
A
d
.
A.
50 : xy
. B.
50 : xy
. C.
50 : xy
. D.
50 : xy
.
» Câu 12. Trong khai trin nh thc Newton ca
4
13 x
, số hạng thứ hai theo số tăng dần
của
x
A.
108x
. B.
2
54x
. C.
1
. D.
12x
.
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Xét khai trin nh thc Niu-tơn của biu thc
5
14 x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
S hng tng quát trong khai trin trên là
5
4 ..
k k k
Cx
(b)
H s ca s hng cha
2
x
trong khai trin là 160
(c)
S hng th tư trong khai triển vi s mũ tăng dần ca
x
4
1280x
(d)
Tng tt c các h s ca các s hng trong khai trin là
243
» Câu 14. Trong h tọa độ
Oxy
, cho điểm
12;A
,
34 ;B
, đường thng
20 xy
. Khi
đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Trung điểm của đoạn thng
AB
có tọa độ
13 ;
(b)
Đim
M
tha mãn
20MA MB
có tọa độ
5 10 ;M
(c)
Đưng thẳng đi qua
A
và vuông góc với đường thng
là đường
thng
10 xy
(d)
Đưng thng
d
đi qua
B
và to vi
mt góc
45
là đường thng
30x
hoc
40y
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Mt doanh nghip d định sn xut
x
sn phm trong mt tháng
x
thì doanh
thu nhận được khi bán hết s sn phẩm đó
2
20 2200 19980 F x x x
(nghìn đồng),
trong khi chi phí sn xut bình quân cho mi sn phm
20
100Gx
x
(nghìn đồng).
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
Nếu mun li nhuận đạt trên
20
triệu đồng mt tháng thì doanh nghiệp đó cần sn
xut ít nht bao nhiêu sn phm?
Điền đáp số:
» Câu 16. một phường, t
A
đến
B
10
con đường khác nhau, trong đó
2
đưng mt
chiu t
A
đến
B
8 đường hai chiu t
A
đến
B
. Một người muốn đi t
A
đến
B
ri tr v
A
mà không đi lại đường cũ. Hỏi người đó có bao nhiêu cách đi và v.
Điền đáp số:
» Câu 17. Chn ngu nhiên mt s t nhiên 6 ch s đôi một khác nhau t tp
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 , , , , , , , , ,X
. Xác suất để chn được s t nhiên mặt đúng
5
ch s l
bng bao nhiêu (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Điền đáp số:
» Câu 18. hai con tàu
,AB
xut phát t hai bến, chuyển động theo đường thng ngoài bin.
Trên màn hình ra-đa của trạm điu khiển (xem như mặt phng tọa độ
Oxy
với đơn vị
trên các trc tính bng ki--mét), ti thi điểm
t
(gi), v trí ca tàu
A
có tọa độ đưc
xác định bi công thc
3 32
4 24

xt
yt
; v trí tàu
B
ta độ
4 25 3 35;tt
. Nếu tàu
A
đứng yên v trí ban đầu, tàu
B
chy thì khong cách ngn nht gia hai tàu bng
bao nhiêu? (kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. T các ch s
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9, , , , , , , , ,
có th lập được bao nhiêu s có 9 ch s đôi một khác
nhau chia hết cho
5
?
» Câu 20. Cho Elíp
E
có phương trình
00
22
16 25y 1x
. Tính tng khong cách t đim thuc
E
có hoành độ
2x
đến hai tiêu điểm ca
E
.
» Câu 21. Trong mặt phẳng
Oxy
, gọi đường thẳng đi qua
42;M
cách điểm
10;A
một
khoảng bằng
3 10
10
. Biết rằng phương trình đường thẳng dạng:
0 x by c
với
,bc
là hai số nguyên. Tính giá trị của biểu thức
22
.T b c
------------------------------- Hết -------------------------------
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
KIM TRA CUI HC K II KHI 10
NĂM HỌC 2024 - 2025
ĐỀ S 6
PHN ĐỀ
A. Câu hi Tr li trc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho tam thc bc hai
fx
có bng xét dấu như sau:
Tp nghim ca bất phương trình
0fx
A.
23;S
. B.
23



;S
.
C.
23  ;;S
. D.
23



;;S
» Câu 2. Chn ngu nhiên mt s nguyên dương không lớn hơn 20. Gọi
M
là biến c “Số đưc
chn là s nguyên tố” thì
M
là tp
A.
1 3 5 7 9 1113 15 17 19; ; ; ; ; ; ; ; ;
. B.
2 3 5 7 11 13 17 19; ; ; ; ; ; ;
.
C.
1 3 5 7 11 13 17 19; ; ; ; ; ; ;
. D.
1 2 3 5 7 11 13 17 19; ; ; ; ; ; ; ;
.
» Câu 3. Biết rằng biến cố
A
liên quan đến một phép thử nào đó xác suất
1
5
. Xác suất của
biến cố
A
A.
1
5
. B.
4
5
. C.
5
1
. D.
2
5
.
» Câu 4. Tp nghim của phương trình
2 1 8 xx
là:
A.
15 ;.S
B.
1 .S
C.
5 .S
D.
23 ;.S
» Câu 5.
4
kiu mặt đồng h đeo tay
6
kiểu dây đồng h đeo tay. Hỏi có bao nhiêu cách
chn mt chiếc đồng h đeo tay gồm mt mt và mt dây?
A.
4
. B.
6
. C.
24
. D.
10
.
» Câu 6. Cho phương trình chính tắc của Elip
2
2
1
64 36
:
y
x
E
, điểm
M
thuộc Elip
E
, tính
12
MF MF
vi
12
,FF
là hai tiêu điểm ca
.E
A.
16
. B.
12
.
C.
8
.
D.
6
.
» Câu 7. Cho tp hp
1 2 3 ;;A
. S hoán v ba phn t ca
A
bng
A.
6
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
» Câu 8. Đưng tròn
C
đi qua hai điểm
11;A
,
53;B
tâm
I
thuc trc hoành
phương trình là
A.
2
2
4 10 xy
. B.
2
2
4 10 xy
.
C.
2
2
4 10 xy
. D.
2
2
4 10 xy
.
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
» Câu 9. Cho một hộp có chứa 5 quả cầu mang số lẻ và 6 quả cầu mang số chẵn. Lấy ngẫu nhiên
2 quả cầu t hộp đó rồi nhân 2 số trên hai quả cầu lại với nhau. Xác suất để kết quả thu
được là số lẻ là
A.
6
11
. B.
2
11
. C.
1
3
. D.
3
11
.
» Câu 10. Trên mt phng ta độ
Oxy
, cho
11;,A
25;,B
40;C
O
gc ta độ. Tìm ta
độ đim
M
biết
2OM AB AC
.
A.
1 11;M
. B.
1 11;M
. C.
1 11 ;M
. D.
1 11;M
.
» Câu 11. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường thẳng
2 3 0 : xy
. Điểm nào sau đây thuộc
đường thẳng ?
A.
12;M
. B.
12 ;P
. C.
21 ;N
. D.
12;Q
.
» Câu 12. Lập phương trình chính tc ca parabol
P
biết
P
qua đim
M
vi
2
M
x
và
khong t
M
đến tiêu điểm là
5
2
.
A.
2
8y x
B.
2
4y x
C.
2
y x
D.
2
2y x
B. Câu hi Tr lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Xét phép th là gieo một đồng xu gm hai mt sp nga 3 ln liên tiếp. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
8n
(b)
Gi
A
là biến cố: "Gieo được mt sấp", khi đó
1nA
(c)
Gi
B
là biến cố: "Gieo được mt sấp", khi đó xác suất ca biến c
B
1
8
pB
(d)
Gi
C
là biến c: "Kết qu ca ln gieo th hai và th 3 khác nhau",
khi đó
1
2
pC
» Câu 14. Trong mt phng vi h tọa độ
Oxy
, cho ba điểm
32;A
,
26;B
,
51;C
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
32OA i j
(b)
Nếu biu din
OC mOA nOB
thì
7 14 4mn
(c)
Phương trình đường thng
BC
7 3 32 0 xy
(d)
Đim
M
trên đường thng
BC
sao cho
AM
có độ dài ngn nht là
13 47
58 58



;M
C. Câu hi Tr li ngn (02 điểm)
» Câu 15. Cho Hypebol
H
phương trình chính tc
2
2
22
1
y
x
ab
vi
00,ab
. Biết
H
đi
qua hai điểm
50;A
48
13
5



;B
. Tính
ab
?
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901.837.432
CUI HC K 2 K10
ĐỀ
Điền đáp số:
» Câu 16. T các ch s
1 2 3 4 5 6, , , , ,
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm
3
ch s đôi một
khác nhau không chia hết cho
9
.
Điền đáp số:
» Câu 17. Trong mt phng
Oxy
, cho đường tròn
22
1 4 4 :C x y
. bao nhiêu tiếp
tuyến ca đưng tròn
C
song song với đường thng
4 3 2 0 : xy
Điền đáp số:
» Câu 18. Mt chiếc ra đa được đặt ti v trí
13;A
trên bin có tm hoạt đng
R
. Hai chiếc tàu
nm hai v trí
,MN
là hai v trí xa nhất mà ra đa có thể dò được. Biết rng
,MN
nm
trên đường thng
3 4 75 0 :d x y
tam giác
AMN
cân
A
120
o
MAN
. Tính
bán kính hoạt động của ra đa (đơn vị trên các trc là ki mét)
Điền đáp số:
D. Câu hi Tr li t lun (03 điểm)
» Câu 19. Chi pđể làm ra mt ly trà sa truyn thng
8
ngàn đồng. Nếu bán mt ly vi giá
x
ngàn đồng thì mi ngày quán s bán
40 2 x
ly. Để một ngày thu đưc nhiu lãi
nht thì tin lãi trong mt ngày ca quán là bao nhiêu?
» Câu 20. xác thc ( OTP One Time Password) do mt ngân hàng gi vào điện thoi ca
khách hn cho mi ln giao dch là mt dãy 6 kí t t các ch s t 0 đến 9. Có th to
ra bao nhiêu mã xác thực khác nhau như vậy?
» Câu 21. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ANP
4 1 0 1; , ;AN
45;P
.Viết phương
trình tng quát của đường trung tuyến xut phát t đnh
A
ca tam giác
ANP
.
------------------------------- Hết -------------------------------
| 1/32

Preview text:

ttt TOÁN TỪ TÂM Bộ Đề Kiểm Tra CUỐI KỲ 2 - KHỐI 10 y O TÁC GIẢ x TOÁN TỪ TÂM ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 1
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Tam thức bậc hai nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2
x 10x  2 . B. 2 x 10x  2. C. 2
x  2x 10 . D. 2
x 10x  2 .
» Câu 2. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng 14x 12y  81  0 là
A. n  14; 1  2.
B. n  12;14.
C. n  14;12.
D. n  12;14.
» Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn
C:x 2 y 2 1 2  36 .
A. I 1;  2 , R  6 . B. I  1  ; 2, R  6 . C. I  1  ; 2, R  36.
D. I 1;  2 , R  36 . 2 x y
» Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , Elip E 2 : 
 1 có độ dài trục lớn bằng bao nhiêu? 25 16 A. 25 . B. 10. C. 9 . D. 16 .
» Câu 5. Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để sau hai lần gieo kết quả như nhau là 1 1 1 5 A. . B. . C. . D. . 6 2 3 36
» Câu 6. Phương trình 2
x x 1  x  2 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
» Câu 7. Ban cán sự của một lớp gồm 7 bạn, trong đó có 4 nam và 3 nữ. Giáo viên chủ nhiệm
muốn chọn một bạn trong ban cán sự đi dự họp. Hỏi có bao nhiêu cách? A. 6 . B. 12 . C. 7 . D. 10 .
» Câu 8. Số tập con gồm 4 phần tử của một tập hợp có 10 phần tử là 10! A. 4 A . B. 4 C . C. 4!. D. . 10 10 4!
» Câu 9. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển  x  5 2 3 ? A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .
» Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình 2 25  x  0 là:  1   1  A. S   5  ;5 .
B. S  ;   ;      .  5   5  C. S   5  ;5   .
D. S  ; 5  5; .
» Câu 11. Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác định số phần tử của biến cố A :
“ Số chấm xuất hiện ở hai lần gieo giống nhau”? A. 12 . B. 6 . C. 36 . D. 11. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 1 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
» Câu 12. Cho đa giác đều 32 cạnh. Gọi S là tập hợp các tứ giác tạo thành có 4 đỉnh lấy từ các đỉnh
của đa giác đều. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của S . Xác suất để chọn được một hình chữ nhật là 1 3 1 1 A. . B. . C. . D. . 385 899 261 341
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm) 2 2
» Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x  
1  y  3  9 Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Tâm của đường tròn C thuộc đường thẳng d : x y  4  0 .
(b) Tổng các giá trị của m để điểm M 1; m thuộc đường tròn C là 6 .
Đường thẳng  : x y  5  0 luôn cắt đường tròn C tại hai điểm
(c) phân biệt.
Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến tiếp tuyến của đường tròn C tại
(d) điểm A4;3là 5.
» Câu 14. Một hộp có 6 bi xanh, 5 bi đỏ và 7 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên ra 3 viên bi Mệnh đề Đúng Sai 15
(a) Xác suất để 3 viên bi được chọn có đủ 3 màu là . 136 516
(b) Xác suất để 3 viên bi được chọn cùng màu là . 816 149
(c) Xác suất để 3 viên bi được chọn có ít nhất 1 viên xanh là 204 68
(d) Xác suất để 3 viên được chọn có ít nhất 2 màu là . 272
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Phương trình 2 2
x x 16  x x 16  4  
1 có a nghiệm. Đặt T  24a 1. Tìm T .
Điền đáp số: 2 2
» Câu 16. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn C : x   1  y   1
 4 có tâm là I . Gọi S
tập tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng  : x y m  0 cắt đường
tròn C tại hai điểm phân biệt A,B sao cho tam giác IAB có diện tích lớn nhất. Tổng
tất cả các phần tử của tập S bằng bao nhiêu?
Điền đáp số:
» Câu 17. Hội đồng quản trị của một công ty gồm 12 người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản
trị đó người ta bầu ra 1 chủ tịch hội đồng quản trị, 1 phó chủ tịch hội đồng quản trị và
2 ủy viên. Hỏi có mấy cách bầu sao cho trong 4 người được bầu phải có nữ.
Điền đáp số:
» Câu 18. An và Bình cùng tham gia kì thi THPTQG năm 2023, ngoài thi ba môn Toán, Văn, Tiếng
Anh bắt buộc thì An và Bình đều đăng kí thi thêm đúng hai môn tự chọn khác trong ba
môn Vật lí, Hóa học và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 2 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 24 mã đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác
nhau là khác nhau. Xác suất để An và Bình có chung đúng một môn thi tự chọn và a a
chung một mã đề có dạng trong đó là phân số tối giản và a,b  . Tính S a b. b b
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Từ 15 số nguyên dương đầu tiên, chọn ra 3 số. Xác suất tích ba số chọn được chia hết cho 32 bằng bao nhiêu?
» Câu 20. Viết phương trình tiếp tuyến
của đường tròn C 2 2
: x y  4x  4y 1  0 . Biết tiếp tuyến
vuông góc với đường thẳng
' : 2x  3y  4  0
» Câu 21. Trong trò chơi “Chiếc nón kỳ diệu” chiếc kim của bánh xe có thể dừng lại ở một trong 6
vị trí với khả năng như nhau. Tính xác suất để trong ba lần quay, chiếc kim của bánh xe
đó lần lượt dừng lại ở ba vị trí khác nhau.
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 3 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 2
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho f x 2
ax bx ca  0. Điều kiện để f x  0,x là a  0 a  0 a  0 a  0 A.   . B.  . C.  . D.  . 0    0    0    0 
» Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x  25  0 là
A. S  5;  . B. S   5  ;. C. S   5  ;5 .
D. S  ; 5  5; .
» Câu 3. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng ngang? A. 1 C . B. 7 C . C. P . D. 1 A . 7 7 7 7
» Câu 4. Trong một nhóm có 6 nam và 4 nữ. Số cách chọn ra hai người có cả nam và nữ là A. 10. B. 45 . C. 90 . D. 24 .
» Câu 5. Trong một ban chấp hành đoàn gồm 5 người, cần chọn ra 3 người vào ban thường vụ.
Nếu cần chọn ban thường vụ gồm ba chức vụ Bí thư, Phó bí thư, Ủy viên thường vụ thì
có bao nhiêu cách chọn? A. 10. B. 15. C. 60 . D. 8 .
» Câu 6. Tìm hệ số của 3
x trong khai triển   x5 1 2 . A. 80  . B. 100. C. 80 . D. 100  .
» Câu 7. Cho hai điểm M 2;3 và N  1
 ;5. Đường thẳng MN có một vectơ chỉ phương là:
A. u3; 2 .
B. u3; 2 .
C. u3; 2 . D. u2;3 .
» Câu 8. Viết phương trình đường tròn C có tâm nằm trên trục hoành đồng thời đi qua hai
điểm A2 ;  5 và B4 ;  3 . A. 2 2
x y  2x  33  0 . B. 2 2
x y  2x  33  0 . C. 2 2
x y  2y  33  0 . D. 2 2
x y  2y  33  0 . 2 x y
» Câu 9. Cho Elip E 2 : 
 1 . Độ dài trục lớn của Elip E là 9 4 A. 9 . B. 6 . C. 4 . D. 18 .
» Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Hypebol? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   0. C.   1. D. 2
y x  2x 1. 4 25 4 25 4 25
» Câu 11. Xét phép thử T: “Gieo ngẫn nhiên một con xúc xắc”. Hãy tìm số phần tử của biến cố A:
“Xuất hiện mặt có số chấm chẵn”. A. 1. B. 2 . C. 6 . D. 3 .
» Câu 12. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng
giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 4 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10 4615 4651 4615 4610 A. . B. . C. . D. . 5236 5236 5263 5236
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn C 2 2
: x y  2x  4y  4  0 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường tròn C có tâm I 1; 2 , bán kính R  3.
Khoảng cách từ điểm M với M C đến gốc O lớn nhất bằng (b) 3  3 . (c) Đường thẳng
: x y 10  0 luôn cắt C tại hai điểm phân biệt.
(d) Tiếp tuyến của C tại M  2
 ; 2 có phương trình là x2  0 .
» Câu 14. Một hộp có 20 viên bi gồm 12 viên bi màu vàng và 8 viên bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên
7 viên bi từ hộp. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai 33
(a) Xác suất để chọn được 7 viên bi màu vàng là: 3230
Xác suất để chọn được 3 viên bi màu vàng và 4 viên bi màu xanh là: (b) 231 646 10
(c) Xác suất để chọn được 7 viên bi cùng màu là: 969 2889
(d) Xác suất để chọn được ít nhất 2 viên bi màu xanh là: 3230
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Bạn Hà cần làm một khung ảnh hình chữ nhật sao cho phần trong của khung là hình
chữ nhật có kích thước 17cm x 25cm, độ rộng viền xung quanh là x cm (tham khảo hình vẽ).
Hỏi bạn Hà cần phải làm độ rộng viền khung ảnh tối đa bao nhiêu cm để diện tích của
cả khung ảnh lớn nhất là 2 513 cm ?
Điền đáp số:
» Câu 16. Một ngọn hải đăng đặt tại vị trí A cách bờ biển một khoảng AB  4 k .
m Trên bờ biển có
một cửa hàng lương thực đặt ở vị trí C cách B một khoảng 15 km . Hàng tháng, để mua
lương thực người canh hải đăng phải đi xuồng máy từ A đến bến tàu M ( M nằm giữa
B C ) với vận tốc trung bình 10 km / h rồi đi xe gắn máy từ M đến C với vận tốc » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 5 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
trung bình 30 km / h (tham khảo hình vẽ). Tính độ dài quãng đường từ M đến C (theo
đơn vị km)
biết rằng tổng thời gian người đó đi từ A đến C là 54 phút.
Điền đáp số:
» Câu 17. Một hộp đựng 20 viên bi khác nhau được đánh số từ 1 đến 20 . Lấy ba viên bi từ hộp trên
rồi cộng số ghi trên đó lại. Có bao nhiêu cách lấy để kết quả thu được là một số chia hết cho 3 ?
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho đa giác đều H gồm 10 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh từ các đỉnh của đa giác H
. Xác suất để 4 đỉnh được chọn tạo thành một tứ giác mà không có cạnh nào là cạnh của a a
đa giác bằng ( là phân số tối giản). Tính tổng a b . b b
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Xếp 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một bàn dài có 8 ghế. Tính xác suất sao cho
các học sinh nam luôn ngồi cạnh nhau.
» Câu 20. Ông Bình có một khu vườn hình vuông diện tích 2
100m . Ông muốn chia làm 3 phần,
phần hai đường tròn tâm B C dùng trồng hoa, phần tô đậm dùng để trồng cỏ, phần
còn lại lát gạch (như hình vẽ). Biết mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí 100 nghìn đồng, mỗi
mét vuông trồng hoa chi phí 1 triệu đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 300 nghìn
đồng. Khi diện tích phần trồng hoa là nhỏ nhất thì tổng chi phí thi công vườn bằng.(triệu
đồng), (kết quả làm tròn đến phần mười)
» Câu 21. Lập phương trình chính tắc của Elip, biết rằng Elip có tổng độ dài hai trục bằng 8 và 1 tâm sai e  . 2
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 6 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 3
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình 2
3x  2x  5  0 là  5    5   A. S  ;1  . B. S  ;  1;   .  3   3   5  
C. S  ;  1 . D. S  ;   .  3 
» Câu 2. Số cách chọn 1 bông hoa hồng trong lọ có 6 bông hồng đỏ, 5 bông hồng vàng và 4 bông hồng trắng là A. 16. B. 15. C. 120. D. 3 C . 15
» Câu 3. Biết phương trình 2 2
3x x  6  2x  4x có hai nghiệm x ; x x x . Giá trị 1 2  1 2 
A x x bằng 2 1 A. A  5 . B. A  12 . C. A  0 . D. A  1.
» Câu 4. Phương trình đường tròn có tâm I 2;  5, bán kính R  3 là 2 2 2 2
A. x  2  y  5  3 .
B. x  2  y  5  9 . 2 2 2 2
C. x  2  y  5  9 .
D. x  2  y  5  6 . 2 x y
» Câu 5. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho elip E 2 : 
 1. Tiêu cự của elip E bằng 36 16 A. 4 5 . B. 2 5 . C. 12 . D. 20 .
» Câu 6. Cho hình bình hành ABCD A 1; 
1 , B 2; 5 , AC  3
 ; 2. Khi đó tọa độ đỉnh D A.  3  ;   1 . B.  1  ;7. C. 3;  1 . D. 1; 7  .
» Câu 7. Đường thẳng
đi qua điểm M 2;  1
 và nhận véc-tơ n   1  ;  3 làm véc-tơ pháp
tuyến. Phương trình tổng quát của đường thẳng là
A. 2x y  5  0.
B. x  3y  5  0 .
C. x  3y  5  0 .
D. 2x y  5  0 .
» Câu 8. Tìm hệ số của 4
x trong khai triển x  4 2 3 A. 81. B. 108. C. 9 . D. 54 .
» Câu 9. Phương trình tiếp tuyến  của đường tròn C 2 2
: x y  4x  4y 1  0 vuông góc với đường thẳng 
 : 2x 3y  4  0 là:
A. 2x  3y 10  3 13  0 .
B. 2x  3y 10  3 13  0 .
C. 3x  2y 10  3 13  0 .
D. 3x  2y 10  3 13  0 .
» Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho parabol có phương trình chính tắc là 2
y  2x . Tọa độ
tiêu điểm của parabol là » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 7 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10  1   1 
A. F 2;0 .
B. F 1;0 . C. F ;1   . D. F ; 0   .  2   2 
» Câu 11. Gieo một đồng tiền và một con súc sắc là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là A.  1 S ;S2; 3 S ;S4; 5 S ; 6 S ; 1
N ; N2; N3; N4; N5; N  6 B.  1 S ;S2; 3 S ;S4; 5 S ;S  6 C.  1
N ; N2; N3; N4; N5; N  6 D.  1 S ; 2 S ; 3 S ; 4 S ; 5 S ; 6 S ; 1
N ; N2; N3; N5; N  6
» Câu 12. Một hộp có 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời ra
hai viên bi. Xác suất lấy được hai viên bi cùng màu bằng 7 16 2 17 A. . B. . C. . D. . 55 55 11 55
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  6x  2y  6  0 và hai điểm A1; 1  và B1;  3 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường tròn C có tâm I 3; 1
 và bán kính R  2 .
Điểm A thuộc đường tròn C và điểm B nằm trong đường tròn
(b) C.
(c) Phương trình tiếp tuyến của đường tròn C tại điểm A là: x 1.
Trục hoành Ox cắt đường tròn C tại hai điểm M,N cách nhau
(d) một đoạn bằng 3.
» Câu 14. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Có 15 cách chọn 1 học sinh đi lao động
(b) Có 15 cách chọn 2 học sinh đi lao động đều là học sinh nam
Có 542 cách chọn 4 học sinh đi lao động, trong đó có đúng 2 học (c) sinh nam
Có 1350 cách chọn 4 học sinh đi lao động, trong đó có ít nhất một
(d) học sinh nữ
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Cho điểm A 2  ;  3 và đường thẳng
: x y 1  0 . Điểm  A  ;
m n đối xứng với điểm
A qua đường thẳng . Tính 3 2 m  2n .
Điền đáp số:
» Câu 16. Từ 10 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu nhiên một số. Xác suất chọn được số chia
hết cho 3 bằng bao nhiêu? Viết kết quả dưới dạng thập phân.
Điền đáp số:
» Câu 17. Cho các số E = {0, 1, 2, 3, 4, 5}. Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu số có 3 chữ số không
chia hết cho 3 mà các chữ số trong mỗi số là khác nhau đôi một. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 8 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
Điền đáp số:
» Câu 18. Mái vòm của một đường hầm có mặt cắt nửa hình elip. Chiều rộng của đường hầm là
20 m , điểm cao nhất của mái vòm là 6 m . Gọi h là chiều cao theo đơn vị mét của mái
vòm tại điểm cách tâm của đường hầm 4 m . Tính h , đơn vị tính: mét. (làm tròn đến hàng phần mười).
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Giải phương trình 2
2x  3x 1  x 1
» Câu 20. Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng d : x  2y 1  0 và đi qua 2
điểm A2;5; B6;3
» Câu 21. Một hộp chứa 100 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 100. Lấy ngẫu nhiên đồng thời từ
hộp ra 3 chiếc thẻ. Tính xác suất để 3 chiếc thẻ lấy được có tổng các số ghi trên hai thẻ
gấp đôi số ghi trên thẻ còn lại.
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 9 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 4
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho tam thức bậc hai f x 2
ax bx ca  0 có 2
b  4ac  0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
f x cùng dấu với a với mọi x .
B. f x  0 với mọi x .
C. f x  0 với mọi x .
D. f x  0 với mọi  b x . 2a
» Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , phương trình đường tròn tâm I  2  ,3 và đi qua điểm M  1  ,0 là: 2 2 2 2
A. C : x  2  y  3 100 .
B. C : x  2  y  3 10 . 2 2 2 2
C. C : x  2  y  3 100 .
D. C : x  2  y  3 10 .
» Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình 2 2
x 3x 5  0 là  5   5   5   5  A. \1; . B. 1;  . C. 1  ;  . D. 1   ;   2   2   2   2 
» Câu 4. Tập nghiệm S của phương trình 2 2
2x  3x  5  x  5 là A. S    0 .
B. S    3 .
C. S  0;  3 . D. S    3 .
» Câu 5. Có bao nhiêu cách chọn một ban chấp hành gồm một trưởng ban, một phó ban, một thư
ký và một thủ quỹ từ 14 thành viên? A. 4 A . B. 4 C . C. 4!. D. 14 4 . 14 14
» Câu 6. Một hộp chứa 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30 . Người ta lấy ngẫu nhiên một thẻ từ
hộp đó. Tính xác suất để thẻ lấy được mang số lẻ và không chia hết cho 3 . A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . 5 3 10 15
» Câu 7. Một hộp 16 viên bi trong đó có 12 bi xanh và 4 bi trắng. Có bao nhiêu cách lấy 3 viên bi cùng màu. A. 3 C . B. 16 . C. 48 . D. 224 . 15
» Câu 8. Tìm hệ số của đơn thức 2 3
a b trong khai triển nhị thức  a b5 2 3 . A. 720  . B. 720 . C. 1080 . D. 1080  .
» Câu 9. Gieo đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Xác suất để được ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp là: 31 21 11 1 A. . B. . C. . D. . 32 32 32 32
» Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho elip E có độ dài trục lớn bằng 2 lần độ dài trục bé, tiêu cự
bằng 6 3 . Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip E ? » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 10 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1 . D.   0 . 4 27 27 4 36 9 9 36 » Câu 11. Cho AB là hai biến cố của cùng một phép thử. Biết P A 1  , PB 2
 , PAB 1 
. Phát biểu nào dưới đây là đúng? 4 5 10
A. A B không độc lập.
B. A B xung khắc.
C. A B đối nhau.
D. PA B 11  . 20
» Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 điểm A4; 0 và B0; 2 . Phương trình đường tròn
ngoại tiếp tam giác OABA.  2 2
x  2   y  2 2 1  5 .
B. x  2  y   1  5. C.  2 2
x  2   y  2 2 1  5 .
D. x  2  y   1  5 .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Một tổ gồm 4 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Số cách chọn 1 nhóm gồm 3 học sinh bất kì là 35.
(b) Số cách xếp các học sinh này thành một hàng dọc là 4050 .
Số cách chọn 1 nhóm gồm 1 nhóm trưởng, 1 nhóm phó và 2 thành (c) viên là 4 C . 7
Số cách chọn 1 nhóm gồm 3 học sinh sao cho có ít nhất 1 học sinh nữ (d) là 31. 2 2 x y
» Câu 14. Cho hypebol H có phương trình chính tắc là 
1 với tiêu điểm F có hoành độ 64 36 1
âm và tiêu điểm F có hoành độ dương. Khi đó: 2 Mệnh đề Đúng Sai
(a) Tọa độ của các tiêu điểm lần lượt là F 1
 0;0 và F 10;0 . 2   1   c c
(b) Với M x ; y H ta có MF a x ; MF a x . 0 0    1 0 2 0 a a  9  (c) Gọi M 10
 ;  , thì tổng khoảng cách từ M đến hai tiêu điểm là 16.  2 
Có hai điểm M nằm trên hypebol nhìn hai tiêu điểm dưới một góc (d) vuông.
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số
chấm xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1”. Làm tròn kết quả đến hàng phần mười.
Điền đáp số:
» Câu 16. Cho tứ giác ABCD BAC ADC  90 như hình vẽ, độ dài cạnh AB gấp ba lần độ dài
cạnh AD , độ dài cạnh AD kém độ dài cạnh AC một đơn vị. Tính độ dài cạnh AD để
độ dài cạnh AB gấp bốn lần độ dài cạnh CD . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 11 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10 B A C D
Điền đáp số:
» Câu 17. Một người có mảnh vườn hình tam giác vuông cân ABC với AB BC 100 m . Người
đó dự định xây một bể bơi hình chữ nhật MNPQ trong mảnh vườn như hình vẽ. Để
đảm bảo mục đích sử dụng, bể bơi cần có diện tích không nhỏ hơn 1600 2 m . Hỏi độ dài
tối thiểu của đoạn BN là bao nhiêu mét?
Điền đáp số:
» Câu 18. Cho tập hợp M  1; 2 ; 3 ; .... ; 3 
0 , có bao nhiêu cách chọn bốn số khác nhau thuộc M
sao cho tổng của chúng chia hết cho 3.
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Khoảng cách từ nhà An ở vị trí N đến cột điện C là 10 m . Từ nhà, An đi x mét theo
phương tạo với NC một góc 
60 đến vị trí A sau đó đi tiếp 3 m đến vị trí B như hình bên dưới
Tìm x để khoảng cách BC  2AN .
» Câu 20. Từ một hộp chứa 13 viên bi, trong đó có 7 viên màu đỏ, 4 viên màu xanh và 2 viên màu
vàng, lấy ngẫu nhiên 3 viên. Tính xác suất để 3 viên lấy ra chỉ có đúng hai màu. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 12 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
» Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C 2 2
: x y  2x  4y  4  0 và đường thẳng
: 2x my 1 2  0 , với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường tròn C . Tìm
m để cắt C tại hai điểm phân biệt A B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất.
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 13 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 5
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho tam thức bậc hai y f x có bảng xét dấu như hình sau
Nhận xét nào sau đây đúng về dấu của tam thức bậc hai trên.
A.
f x  0 ,x 1  ;  .
B. f x  0,x3;   .
C. f x  0,x 1  ; 4.
D. f x  0,x;   1
» Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn? A. 2 2
x  2y  4x  8y 1  0 . B. 2 2
x y  4x  6y 12  0 . C. 2 2
x y  2x  8y  20  0 . D. 2 2
4x y 10x  6y  2  0 .
» Câu 3. Trong một trường THPT, khối 11 có 280 học sinh nam và 325 học sinh nữ. Nhà trường
cần chọn một học sinh ở khối 11 đi dự đại hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường
có bao nhiêu cách chọn? A. 45. B. 280. C. 325. D. 605.
» Câu 4. Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7;8; 9 . Rút ngẫu nhiên 1 thẻ trong hộp.
Gọi A là biến cố: “Thẻ được chọn mang số chẵn”. Mô tả biến cố đối A của biến cố A .
A.
A  1;3;5;  7 .
B. A  2; 4; 6;  8 .
C. A  1;3;5; 7;  9 .
D. A  0; 2; 4; 6;  8 .
» Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A1; 3
 ,B2;2. Tọa độ của AB A. 1;5 . B.  1  ; 5   . C. 1;  1  . D. 3; 1  .
» Câu 6. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một Elip 2 2 x y 2 2 x y A. 2 2 x y  4 . B.   1. y x .   1. 9 4 C. 2 6 D. 25 4
» Câu 7. Cho đồ thị của hai hàm số bậc hai f x 2
ax bx c gx 2
dx ex f như hình bên dưới.
Khẳng định nào sau đây đúng với phương trình 2 2
ax bx c dx ex f ?
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt là x 1 và x  6 .
B.
Phương trình có 1 nghiệm là x 1. » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 14 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
C. Phương trình có 1 nghiệm là x  6 .
D.
Phương trình vô nghiệm.
» Câu 8. Gieo một con súc sắc, xác suất xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 là 2 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 6 2 x y
» Câu 9. Độ dài trục ảo của Hypebol H  2 :   1 là 9 4 A. 4. B. 9. C. 6. D. 13. 2 2
» Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x  2  y  3  9 . Đường tròn có tâm và bán kính là
A.
I 2;3 , R  9.
B. I 2;   3 , R  3 . C. I  3
 ; 2, R  3. D. I  2  ;  3 , R  3 .
» Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A0;5 và đường thẳng d : x y  5  0 . Viết phương
trình tổng quát đường thẳng  biết  qua A và   d .
A.
 : x y  5  0 .
B.  : x y  5  0 .
C.  : x y  5  0 .
D.  : x y  5  0 .
» Câu 12. Trong khai triển nhị thức Newton của   x4 1 3
, số hạng thứ hai theo số mũ tăng dần của x A. 108x . B. 2 54x . C. 1. D. 12x .
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Xét khai triển nhị thức Niu-tơn của biểu thức   x5 1 4 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Số hạng tổng quát trong khai triển trên là  k 4 . k. k C x 5
(b) Hệ số của số hạng chứa 2
x trong khai triển là 160
(c) Số hạng thứ tư trong khai triển với số mũ tăng dần của x là 4 1280x
(d) Tổng tất cả các hệ số của các số hạng trong khai triển là 243 
» Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm A1; 2, B 3
 ;4 , đường thẳng  là x y  2  0. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là  1  ;  3
(b) Điểm M thỏa mãn MA  2MB  0 có tọa độ là M  5  ;10
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng  là đường
(c) thẳng xy 1 0
Đường thẳng d đi qua B và tạo với  một góc 45 là đường thẳng
(d) x3 0 hoặc y 4  0
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm)
» Câu 15. Một doanh nghiệp dự định sản xuất x sản phẩm trong một tháng x   thì doanh
thu nhận được khi bán hết số sản phẩm đó là F x 2  2
 0x  2200x 19980 (nghìn đồng),
trong khi chi phí sản xuất bình quân cho mỗi sản phẩm là Gx 20  100 (nghìn đồng). x » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 15 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
Nếu muốn lợi nhuận đạt trên 20 triệu đồng một tháng thì doanh nghiệp đó cần sản
xuất ít nhất bao nhiêu sản phẩm?
Điền đáp số:
» Câu 16. Ở một phường, từ A đến B có 10 con đường khác nhau, trong đó có 2 đường một
chiều từ A đến B và 8 đường hai chiều từ A đến B . Một người muốn đi từ A đến B
rồi trở về A mà không đi lại đường cũ. Hỏi người đó có bao nhiêu cách đi và về.
Điền đáp số:
» Câu 17. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau từ tập X  0 1 , ,2,3,4,5,6,7,8, 
9 . Xác suất để chọn được số tự nhiên có mặt đúng 5 chữ số lẻ
bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Điền đáp số:
» Câu 18. Có hai con tàu A, B xuất phát từ hai bến, chuyển động theo đường thẳng ngoài biển.
Trên màn hình ra-đa của trạm điều khiển (xem như mặt phẳng tọa độ Oxy với đơn vị
trên các trục tính bằng ki-lô-mét), tại thời điểm t (giờ), vị trí của tàu A có tọa độ được
x  3 32t
xác định bởi công thức 
; vị trí tàu B có tọa độ là 4  25t;335t . Nếu tàu y  4   24  t
A đứng yên ở vị trí ban đầu, tàu B chạy thì khoảng cách ngắn nhất giữa hai tàu bằng
bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Từ các chữ số 0 1
, ,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số có 9 chữ số đôi một khác
nhau chia hết cho 5 ?
» Câu 20. Cho Elíp E có phương trình 2 x  2 16 25y  00 1
. Tính tổng khoảng cách từ điểm thuộc
E có hoành độ x  2 đến hai tiêu điểm của E.
» Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , gọi
là đường thẳng đi qua M 4; 2 và cách điểm A1;0 một 3 10 khoảng bằng
. Biết rằng phương trình đường thẳng
có dạng: x by c  0 với 10
b,c là hai số nguyên. Tính giá trị của biểu thức 2 2
T b c .
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 16 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II KHỐI 10 NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐỀ SỐ 6
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm (03 điểm)
» Câu 1. Cho tam thức bậc hai f x có bảng xét dấu như sau:
Tập nghiệm của bất phương trình f x  0 là A. S   2  ;3 . B. S   2  ;3   .
C. S  ; 2
 3; .
D. S  ;  2  3  ;    
» Câu 2. Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương không lớn hơn 20. Gọi M là biến cố “Số được
chọn là số nguyên tố” thì M là tập
A. 1;3;5;7;9;11;13;15;17;1  9 .
B. 2;3;5;7;11;13;17;1  9 .
C. 1;3;5;7;11;13;17;1  9 .
D. 1; 2;3;5;7;11;13;17;1  9 . 1
» Câu 3. Biết rằng biến cố A liên quan đến một phép thử nào đó có xác suất là . Xác suất của 5
biến cố A 1 4 5 2 A.  . B. . C. . D. . 5 5 1 5
» Câu 4. Tập nghiệm của phương trình 2x 1  8  x là:
A. S  1;  5 . B. S    1 . C. S    5 . S D. 2; 3.
» Câu 5. Có 4 kiểu mặt đồng hồ đeo tay và 6 kiểu dây đồng hồ đeo tay. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một chiếc đồng hồ đeo tay gồm một mặt và một dây? A. 4 . B. 6 . C. 24 . D. 10 . 2 x y
» Câu 6. Cho phương trình chính tắc của Elip E 2 : 
 1 , điểm M thuộc Elip E , tính 64 36
MF MF với F , F là hai tiêu điểm của E. 1 2 1 2 A. 16. B. 12 . C. 8 . D. 6 .
» Câu 7. Cho tập hợp A  1; 2; 
3 . Số hoán vị ba phần tử của A bằng A. 6 . B. 3 . C. 2 . D. 1.
» Câu 8. Đường tròn C đi qua hai điểm A1; 
1 , B5;3 và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là A. x  2 2 4  y 10 . B. x  2 2 4  y 10 . C. x  2 2 4  y  10 . D. x  2 2 4  y  10 . » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 17 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
» Câu 9. Cho một hộp có chứa 5 quả cầu mang số lẻ và 6 quả cầu mang số chẵn. Lấy ngẫu nhiên
2 quả cầu từ hộp đó rồi nhân 2 số trên hai quả cầu lại với nhau. Xác suất để kết quả thu
được là số lẻ là 6 2 1 3 A. . B. . C. . D. . 11 11 3 11
» Câu 10. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A1; 
1 , B2;  5 , C 4; 0 và O là gốc tọa độ. Tìm tọa
độ điểm M biết OM  2AB AC . A. M  1  ; 1  1 . B. M 1;1  1 . C. M  1  ;1  1 .
D. M 1; 1  1 .
» Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng
: x  2y  3  0 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?
A. M 1; 2 . B. P 1  ; 2 . C. N  2  ;  1 . D. Q1; 2  .
» Câu 12. Lập phương trình chính tắc của parabol P biết P qua điểm M với x  2 và M 5
khoảng từ M đến tiêu điểm là . 2 A. 2
y  8x B. 2
y  4x C. 2 y x D. 2 y  2x
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai (02 điểm)
» Câu 13. Xét phép thử là gieo một đồng xu gồm hai mặt sấp ngửa 3 lần liên tiếp. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) n   8
(b) Gọi A là biến cố: "Gieo được mặt sấp", khi đó nA 1
Gọi B là biến cố: "Gieo được mặt sấp", khi đó xác suất của biến cố B
(c) pB 1  8
Gọi C là biến cố: "Kết quả của lần gieo thứ hai và thứ 3 khác nhau",
(d) khi đó pC 1  2
» Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A3; 2   , B2; 6   , C5;  1 . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) OA  3 i  2 j
(b) Nếu biểu diễn OC mOA nOB thì 7m14n  4
(c) Phương trình đường thẳng BC là 7x  3y  32  0
Điểm M trên đường thẳng BC sao cho AM có độ dài ngắn nhất là (d)  13 47  M  ;   58 58 
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn (02 điểm) 2 2 x y
» Câu 15. Cho Hypebol H có phương trình chính tắc là 
 1 với a  0,b  0 . Biết H đi 2 2 a b  48 
qua hai điểm A5;0 và B 13  ;
 . Tính a b?  5  » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 18 ĐỀ
CUỐI HỌC KỲ 2 – K10
Điền đáp số:
» Câu 16. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một
khác nhau không chia hết cho 9 .
Điền đáp số: 2 2
» Câu 17. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn C : x  
1  y  4  4 . Có bao nhiêu tiếp
tuyến của đường tròn C song song với đường thẳng  : 4x 3y  2  0 là
Điền đáp số:
» Câu 18. Một chiếc ra đa được đặt tại vị trí A1;3 trên biển có tầm hoạt động là R . Hai chiếc tàu
nằm ở hai vị trí M, N là hai vị trí xa nhất mà ra đa có thể dò được. Biết rằng M, N nằm
trên đường thẳng d : 3x  4y  75  0 và tam giác AMN cân ở A có 120o MAN . Tính
bán kính hoạt động của ra đa (đơn vị trên các trục là ki – lô – mét)
Điền đáp số:
D. Câu hỏi – Trả lời tự luận (03 điểm)
» Câu 19. Chi phí để làm ra một ly trà sữa truyền thống là 8 ngàn đồng. Nếu bán một ly với giá
x ngàn đồng thì mỗi ngày quán sẽ bán 40  2x ly. Để một ngày thu được nhiều lãi
nhất thì tiền lãi trong một ngày của quán là bao nhiêu?
» Câu 20. Mã xác thực ( OTP – One Time Password) do một ngân hàng gửi vào điện thoại của
khách hạn cho mỗi lần giao dịch là một dãy 6 kí tự từ các chữ số từ 0 đến 9. Có thể tạo
ra bao nhiêu mã xác thực khác nhau như vậy?
» Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ANP A 4  ;   1 , N 0; 
1 và P 4;5 .Viết phương
trình tổng quát của đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ANP .
------------------------------- Hết ------------------------------- » TOÁN TỪ T ÂM – 0901.837.432 Trang 19