ĐỀ KIM TRA, ĐÁNH GGIA HỌC KÌ II – B SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
MÔN: TOÁN − LỚP 8
ĐỀ S 01
A. MA TRN Đ KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 8
STT
Ch đề/
Chương
Nội dung/
Đơn v kiến
thc
S câu hi các mc đ đánh giá
Tng
TNKQ
T luận
T l
%
đim
Nhiu
la
chn
Đúng - Sai Tr lời ngắn
Biết Biết Hiu
Vn
dng
Hiu
Vn
dng
Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Tng
1
Chương
V. Hàm
s và đồ
th
Khái nim
hàm s. Ta
độ ca mt
điểm và đồ
th ca hàm
s
2
TD,
GTTH
0,5đ
1
TD,
GQVĐ
0,5đ
4 2 2 30%
Hàm s bc
nht
2
TD,
GTTH
0,5đ
1
TD,
GQVĐ
0,5đ
1
TD,
GQVĐ
0,5đ
1
TD,
GQVĐ
0,5đ
( )
0a
. H
s góc của
đường thẳng
2
Chương
VI.
Phương
trình
Phương trình
bc nht mt
n
2
TD,
GTTH
0,5đ
1
TD,
GQVĐ
0,5đ
1
TD,
GQVĐ,
0,5đ
6 2 2 30%
Gii bài toán
bằng cách
lập phương
trình bậc
nht mt n.
2
TD,
GTTH
0,5đ
2
TD,
GQVĐ
0,5đ
1
TD,
GQVĐ
0,25đ
1
TD,
GQVĐ
0,25đ
3
Chương
VII.
Định
Thalès
Định lí
Thalès trong
tam giác.
2
TD,
GTTH
0,5đ
2
TD,
GQVĐ
0,5đ
1
TD,
GQVĐ
0,25đ
1
TD,
GQVĐ
0,25đ
6 4 2 40%
Đường trung
bình của tam
giác và tính
cht phân
giác của tam
giác
2
TD,
GTTH
0,5đ
1
TD,
GQVĐ
0,5đ
2
TD,
GQVĐ
1,0đ
1
TD,
GQVĐ
0,5đ
Tổng số câu
12
4
2
2
2
1
3
3
16
8
6
30
Tng đim
3,0
2,0
2,0
3,0
4,0
3,5
2,5
10
T l %
30%
20%
20%
30%
40%
35%
25%
100
Lưu ý:
Các dạng thức trắc nghiệm gm:
+ Dạng thức 1: Dạng câu hỏi trắc nghiệm nhiu la chn, mỗi câu cho 04 phương án, chọn 01 phương án đúng. Mỗi câu chọn đáp án đúng được
0,25 điểm.
+ Dạng thức 2: Dạng câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai, mỗi câu hỏi có 04 ý với tối đa là 1 điểm/câu, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Nếu thí
sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu được 0,1 điểm; 02 ý trong 1 câu được 0,25 điểm; 03 ý trong một câu được 0,5 điểm và chọn chính xác
cả 04 ý trong câu được 1 điểm.
+ Dạng thức 3: Dạng câu hỏi trắc nghiệm tr lời ngắn, vi mi câu hi, viết câu tr lời/ đáp án vào bài thi. Mỗi câu tr lời đúng được 0,5 điểm.
– S điểm ca câu t luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với t l điểm được quy định trong ma trận.
B. BN ĐC T ĐỀ KIM GIA HC KÌ II TOÁN 8
STT
Ch đề/
Chương
Nội dung/
Đơn v
kiến thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ
T luận
Nhiu
la
chn
Đúng - Sai Tr lời ngắn
Biết
Biết Hiu
Vn
dng
Hiu
Vn
dng
Hiu
Vn
dng
1
Chương
V. Hàm
s đồ
th
Khái nim
hàm s.
Tọa độ ca
một điểm và
đồ th ca
hàm s
Nhn biết:
- Nhn biết đưc mô hình thc tế
dẫn đến khái nim hàm s.
- Nhn biết được đồ th hàm s.
Thông hiu:
- Tính được giá tr ca hàm s khi
hàm s đó xác định bi công thc.
- Xác định được ta đ ca mt đim
trên mt phng ta đ; xác đnh
được một điểm trên mt phng ta
độ khi biết tọa độ của nó.
Câu 1,
Câu 2,
Câu 15
Hàm s bc
nht
y ax b= +
( )
0a
.
H s góc
của đường
thẳng
Nhn biết:
- Nhn biết đưc khái nim h s
góc của đưng thng
y ax b= +
(
)
0a
.
Thông hiu:
- Thiết lp đưc bng giá tr ca hàm
s bc nht
y ax b= +
( )
0a
.
- V được đ th ca hàm s
y ax b
= +
(
)
0a
.
- S dụng được h s góc ca đưng
thẳng để giải thích được s ct nhau
hoc song song ca hai đưng thng
cho trước.
Vn dng:
- Vn dụng được hàm s bc nht và
đồ thì vào gii quyết mt s bài toán
thc tin (ví d: bài toán v chuyn
động đều trong Vt lí…)
Câu 3,
Câu 4,
Câu 16 Bài 1a Bài 1b
Chương
VI.
Phương
trình bậc
nht mt n
Nhn biết:
- Trình bày được khái niệm phương
trình bc nht mt n và cách gii.
Câu 5,
Câu 6,
Câu 17 Bài 3
2
Phương
trình
Thng hiu:
- Giải được phương trình bậc nht
mt n.
Vn dng:
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc
tin gn lin với phương trình bc
nht mt n.
Gii bài
toán bằng
cách lp
phương
trình bậc
nht mt
n.
Thông hiu:
- Lập được phương trình từ d kin
bài toán thc tế.
Vn dng:
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc
tin gn lin với phương trình bậc
nht (ví d: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vt lí, liên
quan đến Hóa học….
Câu 7,
Câu 8
Câu
13a,
Câu
13b
Câu
13c
Câu 13d
3
Chương
VII.
Định
Thalès
Định lí
Thalès
trong tam
giác.
Nhn biết:
- Trình bày được đnh
lí Thalès
nh lí thuận và đảo).
Thông hiu:
- Tính được đ dài đoạn thng bng
cách s dụng định lí Thalès.
Câu 9,
Câu 10,
Câu
14a,
Câu
14b
Câu
14c
Câu 14d
- Gii thích đưc đnh lí Thalès
trong tam giác nh lí thun đo)
Vn dng:
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc
tin gn vi vic vn dng đị
nh lí
Thalès (ví d: tính khong cách gia
hai v trí).
- Gii quyết đưc mt s vn đ thc
tiễn (đơn giản, quen thuc) gn vi
vic vn dụng định lí Thalès.
Đường
trung bình
ca tam
giác và tính
cht phân
giác của
tam giác
Nhn biết:
- Trình bày được đnh nghĩa của
đường trung bình và tính cht phân
giác trong tam giác.
Thông hiu:
- Gii thích đưc tính cht ca
đường trung bình trong tam giác.
- Gii thích đưc tính cht ca
đường phân giác trong tam giác.
Vn dng:
- S dng tính cht ca đưng trung
bình, đường phân giác trong các bài
toán hình hc.
Câu 11,
Câu 12
Câu 18
Bài 2a,
Bài 2b
Bài 2c
Tổng số câu
30
12
4
2
2
3
1
3
3
Tổng số đim
10
3,0
2,0
2,0
3,0
T l %
100%
30
20
20
30
C. ĐỀ THI KIM TRA GIA HC KÌ II TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT101
ĐỀ KIM TRA GIA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HC: … – …
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất
vào bài làm.
Câu 1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
24yx=
?
A.
( )
0; 4 .M
B.
( )
0; 4 .
N
C.
( )
4;0 .P
D.
( )
4;0 .Q
Câu 2. Cho mt phng tọa độ
Oxy
như hình vẽ dưới đây.
Tọa độ của điểm
Q
A.
( )
0; 2 .Q
B.
( )
2;0 .Q
C.
( )
2;0 .Q
D.
( )
0; 2 .Q
Câu 3. Cho đường thẳng
y ax b= +
. Vi giá tr
a
thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì góc tạo bi
đường thẳng đo với trc
Ox
là góc nhọn?
A.
0.
a >
B.
0.a <
C.
0.a =
D.
0.
a
Câu 4. Một xe ô tô chạy với vận tốc
60 km/h
. Hàm s biu th quãng đường
( )
St
( )
km
mà ô tô đi
được trong thi gian
( )
ht
A.
(
)
60 .St t=
B.
( )
60 .St t= +
C.
( )
60 .St t=
D.
( )
60
.St
t
=
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
0 20+=x
. B.
2 10+=x
. C.
2 0.−=x
D.
30
2
+=
x
.
Câu 6. Phương trình
21
0
32
+=
x
có hạng t t do là:
A.
2
3
. B.
1
.
3
C.
2
. D.
1
2
.
Câu 7. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Gọi số học sinh trong một lớp là
x
(học sinh) thì điều kin cn là
*
.x
B. Gọi thời gian làm bài tập của một học sinh là
x
(gi) thì điu kin cn là
0.x >
C. Gi s sn phm ca một công nhân làm được trong mt ngày là
x
thì điều kin cn là
0.x <
D. Gi s tui ca mt công nhân làm trong mt ngày là
x
thì điều kin cn là
0.x >
Câu 8. Bạn An vào siêu thị mua bút và vở hết
25
nghìn đồng. Nếu gi
x
là s tin đ mua v thì s
thiền mua bút (nghìn đồng) là
A.
25 .x
B.
25 .x+
C.
25
.
x
D.
25 .x
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây:
Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là
A.
CE CD
CB CA
=
. B.
BE CA
CB AD
=
. C.
CE AD
BE CD
=
. D.
DE AC
AB AD
=
.
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây:
Độ dài
x
A.
5.
B.
3.
C.
10.
D.
6.
Câu 11. Cho các hình vẽ:
Đoạn thẳng
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
trong hình v nào?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
,
AD
đường phân giác ca
BAC
. T l thức nào sau đây
đúng?
A.
.
AB AC
BD BC
=
B.
.
AD BD
AC DC
=
C.
DB DC
AB AC
=
. D.
DB BC
DC AC
=
.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Năm nay tuổi bố gấp
10
ln tui Minh. B Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì tui b ch
gp
2
ln tui Minh. Gi tui ca Minh hin nay là
x
( )
x
.
a) Sau 24 năm nữa tui ca Minh là
24+x
(tui).
b) Sau 24 năm nữa tui ca b Minh là
10 24+x
(tui).
c) Sau 24 năm nữa thì tui b ch gp
2
ln tuổi Minh nên phương trình mô tả bài toán là:
10 24 2 24+=+xx
.
d) Tui ca b Minh hin ti là
30
tui.
Câu 14. Cho
ABC
có
AD
là trung tuyến, trng tâm
G
, đường thẳng đi qua
G
ct các cnh
,AB
AC
lần lượt ti
,EF
. T
,BC
k các đưng song song vi
EF
ct
AD
lần lượt ti
,MN
.
a)
BE MG
AE AG
=
.
b)
DN DB
MD DC
=
.
c)
1
BE CF
AE AF
+=
.
d)
3
AB CA
AE AF
+=
.
Phn 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm không cần trình bày lời giải chi
tiết.
Câu 15. Cho hàm số
( )
3
1
x
y fx
x
= =
−+
. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
1 3 2 0.Af f f= −+
(Kết qu ghi dưới dạng số thp phân)
Tr li:
Câu 16. Cho hai đường thẳng
42y xm= ++
2 63yx m= −−
vi
m
là tham s. Tìm giá tr ca
m
để hai đồ th ca hàm s trên ct nhau ti một điểm ca trc tung.
Tr li:
Câu 17. Cho phương trình
(
)
2
32 2
m m xm−+ =
vi
m
là tham s. Hi giá tr ca
m
bng bao nhiêu
để phương trình có vô số nghim?
Tr li:
Câu 18. Tìm độ dài của
x
trong mi trưng hp sau:
Tr li:
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng
( )
1
: 21= dy x
( )
2
:2
=−+dy x
.
a) Chng t rằng hai đường thng
(
)
1
d
( )
2
d
cắt nhau. Xác định ta đ giao điểm
I
của chúng và
v hai đường thng này trên cùng mt h trc tọa độ.
b) Lập phương trình đường thng
( )
3
d
đi qua
I
và song song với đường thng
1
9.
2
= +yx
Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, biết
21 cm,AB =
28 cmAC =
, phân giác
AD
vi
D BC
.
a) Tính độ dài
,,BC BD DC
.
b) Gi
E
là hình chiếu ca
D
trên
AC
. Tính độ dài
DE
EC
.
c) Gi
I
là giao điểm của đường phân giác và
G
là trng tâm tam giác
ABC
. Chng minh rng
.IG AC
Bài 3. (0,5 điểm) Giải phương trình sau:
12 34
.
15 14 13 12
++ ++
+=+
xx x x
D. ĐÁP ÁN NG DN GII CHI TIT Đ KIM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DC & ĐÀO TO
TRƯNG
MÃ Đ MT101
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
MÔN: TOÁN LỚP 8
NĂM HC: … – …
Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIM (7,0 điểm)
BNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
A
A
A
A
C
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
A
A
C
C
Câu
13
14
15
16
17
18
Đáp án
Đ Đ S Đ
Đ S Đ Đ
,25
2
2
,81
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất
vào bài làm.
Câu 1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số
24yx=
?
A.
( )
0; 4 .M
B.
( )
0; 4 .N
C.
( )
4;0 .P
D.
( )
4;0 .
Q
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Thay
0x =
vào
24yx=
, ta được:
2.0 4 4.y
= −=
Do đó, điểm
( )
0; 4M
thuộc đồ th hàm s
24yx=
.
Câu 2. Cho mt phng tọa độ
Oxy
như hình vẽ dưới đây.
Tọa độ của điểm
Q
A.
( )
0; 2 .Q
B.
( )
2;0 .Q
C.
( )
2;0 .Q
D.
( )
0; 2 .Q
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
D vào đồ th hàm s
Oxy
, ta có tọa độ đim
Q
( )
0; 2 .Q
Câu 3. Cho đường thẳng
y ax b= +
. Vi giá tr
a
thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì góc tạo bi
đường thẳng đo với trc
Ox
là góc nhọn?
A.
0.a >
B.
0.a <
C.
0.a =
D.
0.a
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Để đường thẳng
y ax b= +
có góc tạo vi trc
Ox
là góc nhọn thì
0.a >
Câu 4. Một xe ô tô chạy với vận tốc
60 km/h
. Hàm s biu th quãng đường
( )
St
( )
km
mà ô tô đi
được trong thi gian
( )
ht
A.
( )
60 .St t=
B.
(
)
60 .St t
= +
C.
( )
60 .St t=
D.
( )
60
.St
t
=
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có, hàm số biu diễn quãng đường
( )
St
(
)
60St t
=
(km).
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
0 20+=x
. B.
2 10+=x
. C.
2 0.−=x
D.
30
2
+=
x
.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có phương trình bậc nht mt n dng
0+=
ax b
vi
0a
nên phương trình
0 20+=x
không
là phương trình bậc nht mt n.
Câu 6. Phương trình
21
0
32
+=
x
có hạng t t do là:
A.
2
3
. B.
1
.
3
C.
2
. D.
1
2
.
ớng dẫn giải.
Đáp án đúng là: C
Hạng tử tự do của phương trình bậc nhất một ẩn
21
0
32
+=
x
1
2
.
Câu 7. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Gọi số học sinh trong một lớp là
x
(học sinh) thì điều kin cn là
*
.x
B. Gọi thời gian làm bài tập của một học sinh là
x
(gi) thì điu kin cn là
0.
x >
C. Gi s sn phm ca một công nhân làm được trong mt ngày là
x
thì điều kin cn là
0.x <
D. Gi s tui ca mt công nhân làm trong mt ngày là
x
thì điều kin cn là
0.x >
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Nếu gi s sn phm ca một công nhân làm được trong mt ngày là
x
thì điều kin cn là
0.
x >
Câu 8. Bạn An vào siêu thị mua bút và vở hết
25
nghìn đồng. Nếu gi
x
là s tin đ mua v thì s
thiền mua bút (nghìn đồng) là
A.
25 .
x
B.
25 .
x+
C.
25
.
x
D.
25 .x
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
S tiền để bạn An mua bút là:
25 x
(nghìn đồng).
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây:
Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là
A.
CE CD
CB CA
=
. B.
BE CA
CB AD
=
. C.
CE AD
BE CD
=
. D.
DE AC
AB AD
=
.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
BE=
, mà hai góc ở v trí đng v nên
DE AB
. Ta có hệ thc sau:
CE CD
CB CA
=
.
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây:
Độ dài
x
A.
5.
B.
3.
C.
10.
D.
6.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Ta có:
90MA= = °
, mà hai góc ở v trí đng v nên
MN AB
.
Do đó, ta có:
CM CN
MA CB
=
hay
35
33 5x
=
++
được
51
52x
=
+
suy ra
5 10x+=
nên
5.x =
Câu 11. Cho các hình vẽ:
Đoạn thẳng
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
trong hình v nào?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Nhận thấy ở Hình 3, xét tam giác
ABC
, có:
M
là trung điểm ca
AB
N
là trung điểm ca
AC
.
Do đó,
MN
là đường trung bình ca tam giác
ABC
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
,
AD
đường phân giác ca
BAC
. T l thức nào sau đây
đúng?
A.
.
AB AC
BD BC
=
B.
.
AD BD
AC DC
=
C.
DB DC
AB AC
=
. D.
DB BC
DC AC
=
.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Xét tam giác
ABC
AD
là đưng phân giác ca
BAC
nên
AB DB
AC DC
=
(tính cht đưng phân giác)
nên
DB DC
AB AC
=
.
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Năm nay tuổi bố gấp
10
ln tui Minh. B Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì tui b ch
gp
2
ln tui Minh. Gi tui ca Minh hin nay là
x
( )
x
.
a) Sau 24 năm nữa tui ca Minh là
24+x
(tui).
b) Sau 24 năm nữa tui ca b Minh là
10 24
+x
(tui).
c) Sau 24 năm nữa thì tui b ch gp
2
ln tuổi Minh nên phương trình mô tả bài toán là:
10 24 2 24
+=+
xx
.
d) Tui ca b Minh hin ti là
30
tui.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: a) Đ b) Đ c) S d) Đ
Gi tui ca Minh hin nay là
x
( )
x
.
Theo đề, sau 24 năm nữa tui ca Minh là
24+x
(tui).
Sau 24 năm nữa tui ca b Minh là
10 24+x
(tui).
Sau 24 năm nữa thì tui b ch gp
2
ln tuổi Minh nên ta có phương trình:
( )
10 24 2 24
+= +xx
Giải phương trình, ta được:
( )
10 24 2 24+= +xx
10 24 2 2.24+=+xx
10 24 2 48+=+xx
10 2 48 24−=xx
8 24=x
3=x
(tha mãn).
Do đó, tuổi ca Minh hin ti là 3 tui.
Suy ra tui ca b Minh hin ti là
3.10 30=
(tui).
Vy hin ti b Minh
30
tui.
Câu 14. Cho
ABC
có
AD
là trung tuyến, trng tâm
G
, đường thẳng đi qua
G
ct các cnh
,AB
AC
lần lượt ti
,EF
. T
,BC
k các đưng song song vi
EF
ct
AD
lần lượt ti
,MN
.
a)
BE MG
AE AG
=
.
b)
DN DB
MD DC
=
.
c)
1
BE CF
AE AF
+=
.
d)
3
AB CA
AE AF
+=
.
ớng dẫn giải
Đáp án đúng là: a) Đ b) S c) Đ d) Đ
a) Xét
ABC
EG BM
, theo định lí Thalès ta có:
BE MG
AE AG
=
.
b) Xét
DCN
BM CN
, theo định lí Thalès ta có:
DN DC
MD DB
=
.
c) Có
D
là trung điểm ca
BC
(do
AD
là trung tuyến ca tam giác) nên
DB DC=
.
Do đó,
1
DN DC
MD DB
= =
nên
DM DN=
.
Suy ra
222GM GN GM GM MN GM MD GD+=++= + =
.
Lại có
G
là trng tâm
ABC
nên
2AG GD=
.
Xét
ACN
FG CN
, theo định lí Thalès ta có:
CF GN
AF AG
=
.
Suy ra
2
1
2
BE CF MG GN GM GN GD
AE AF AG AG AG GD
+
+= += = =
.
Do đó,
1
BE CF
AE AF
+=
.
d) Xét
ABC
EG BM
, theo định lí Thalès ta có:
AB AM
AE AG
=
.
Xét
ACN
FG CN
, theo định lí Thalès ta có:
AC AN
AF AG
=
.
Suy ra
AB AC AM AN AM AN AG GM AG GM MN
AE AF AG AG AG AG
+ ++++
+= += =
( )
1
2 2.
22
22 2 22 3
2
3
AG AG
AG GM MD
AG GM MD AG GD AG
AG AG AG AG AG
+
++
++ +
= = = = = =
.
Vy
3
AB CA
AE AF
+=
.
Phn 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm không cần trình bày lời giải chi
tiết.
Câu 15. Cho hàm số
( )
3
1
x
y fx
x
= =
−+
. Tính giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
1 3 2 0.Af f f= −+
(Kết qu ghi dưới dạng số thp phân)
Tr li:
Hướng dẫn giải
Đáp án:
,25
Ta có:
( )
( )
13 4
12
11 2
f
−−
−= = =
−− +
;
( )
( )
33 6 3
3
31 4 2
f
−−
−= = =
−− +
;
( )
03
03
01
f
= =
−+
.
Do đó,
( ) ( ) ( ) ( )
35
1 3 2 0 2 2. 3 2,5
22
Af f f

= + =−+ = =


.
Câu 16. Cho hai đường thẳng
42
y xm= ++
2 63yx m= −−
vi
m
là tham s. Tìm giá tr ca
m
để hai đồ th ca hàm s trên ct nhau ti một điểm ca trc tung.
Tr li:
Hướng dẫn giải
Đáp án:
2
Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có:
4 2 2 63xm x m+ += −−
4 2 63 2x x mm+ =−−
6 48xm=−−
Để hai đồ th hàm s ct nhau ti một điểm ca trc tung t
0
x =
.

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
MÔN: TOÁN − LỚP 8 ĐỀ SỐ 01
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 8
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Tổng TNKQ Tự luận Tỉ lệ Nội dung/ Nhiều Chủ đề/ % STT Đơn vị kiến lựa Đúng - Sai Trả lời ngắn Chương điểm thức chọn Vận Vận Vận Vận Biết Biết Hiểu Hiểu Hiểu Biết Hiểu Tổng dụng dụng dụng dụng Khái niệm hàm số. Tọa 2 1 độ của một TD, TD, Chương điểm và đồ GTTH GQVĐ
V. Hàm thị của hàm 0,5đ 0,5đ 1 4 2 2 30% số và đồ số thị 2 1 1 1 Hàm số bậc TD, TD, TD, TD, nhất GTTH GQVĐ GQVĐ GQVĐ
y = ax + b 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ
(a ≠ 0). Hệ số góc của đường thẳng 2 1 1 Phương trình TD, TD, TD, bậc nhất một GTTH GQVĐ GQVĐ, Chương ẩn 0,5đ 0,5đ 0,5đ VI. 2 Giải bài toán 6 2 2 30% Phương 2 2 1 1 bằng cách trình TD, TD, TD, TD, lập phương GTTH GQVĐ GQVĐ GQVĐ trình bậc 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ nhất một ẩn. 2 2 1 1 Định lí TD, TD, TD, TD, Thalès trong GTTH GQVĐ GQVĐ GQVĐ tam giác. Chương 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ VII. Đường trung 3 6 4 2 40%
Định lí bình của tam 2 1 2 1 Thalès giác và tính TD, TD, TD, TD, chất phân GTTH GQVĐ GQVĐ GQVĐ giác của tam 0,5đ 0,5đ 1,0đ 0,5đ giác Tổng số câu 12 4 2 2 2 1 3 3 16 8 6 30 Tổng điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,5 2,5 10 Tỉ lệ % 30% 20% 20% 30% 40% 35% 25% 100 Lưu ý:
Các dạng thức trắc nghiệm gồm:

+ Dạng thức 1: Dạng câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn, mỗi câu cho 04 phương án, chọn 01 phương án đúng. Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
+ Dạng thức 2: Dạng câu hỏi trắc nghiệm Đúng/Sai, mỗi câu hỏi có 04 ý với tối đa là 1 điểm/câu, tại mỗi ý thí sinh lựa chọn đúng hoặc sai. Nếu thí
sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu được 0,1 điểm; 02 ý trong 1 câu được 0,25 điểm; 03 ý trong một câu được 0,5 điểm và chọn chính xác
cả 04 ý trong câu được 1 điểm.
+ Dạng thức 3: Dạng câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn, với mỗi câu hỏi, viết câu trả lời/ đáp án vào bài thi. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.

– Số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 8
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TNKQ Tự luận Nội dung/ Nhiều Chủ đề/ STT Đơn vị
Yêu cầu cần đạt lựa Đúng - Sai Trả lời ngắn Chương kiến thức chọn Biết Vận Vận Vận Biết Hiểu Hiểu Hiểu dụng dụng dụng Nhận biết:
- Nhận biết được mô hình thực tế
dẫn đến khái niệm hàm số.
Khái niệm - Nhận biết được đồ thị hàm số. Chương hàm số. Thông hiểu: Câu 1,
V. Hàm Tọa độ của 1
- Tính được giá trị của hàm số khi Câu 2, Câu 15
số và đồ một điểm và hàm số đó xác định bởi công thức. thị
đồ thị của - Xác định được tọa độ của một điểm hàm số
trên mặt phẳng tọa độ; xác định
được một điểm trên mặt phẳng tọa
độ khi biết tọa độ của nó. Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm hệ số
góc của đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0). Thông hiểu:
- Thiết lập được bảng giá trị của hàm
Hàm số bậc số bậc nhất nhất
y = ax + b (a ≠ 0).
y = ax + b - Vẽ được đồ thị của hàm số Câu 3,
(a ≠ 0).
y = ax + b (a ≠ 0). Câu 16 Bài 1a Bài 1b Câu 4,
Hệ số góc - Sử dụng được hệ số góc của đường
của đường thẳng để giải thích được sự cắt nhau thẳng
hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng:
- Vận dụng được hàm số bậc nhất và
đồ thì vào giải quyết một số bài toán
thực tiễn (ví dụ: bài toán về chuyển
động đều trong Vật lí…) Phương Nhận biết: Chương Câu 5,
trình bậc - Trình bày được khái niệm phương Câu 17 Bài 3 VI. Câu 6,
nhất một ẩn trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Phương Thổng hiểu: trình
- Giải được phương trình bậc nhất 2 một ẩn. Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn liền với phương trình bậc nhất một ẩn. Thông hiểu: Giải bài
- Lập được phương trình từ dữ kiện
toán bằng bài toán thực tế. Câu cách lập Vận dụng: Câu 7, 13a, Câu phương
- Giải quyết được một số vấn đề thực Câu 13d Câu 8 Câu 13c
trình bậc tiễn gắn liền với phương trình bậc 13b nhất một
nhất (ví dụ: các bài toán liên quan ẩn.
đến chuyển động trong Vật lí, liên quan đến Hóa học…. Chương Nhận biết: 3 VII. Định lí
- Trình bày được định lí Thalès Câu Định lí Thalès
(định lí thuận và đảo). Câu 9, 14a, Câu Câu 14d Thalès
trong tam Thông hiểu: Câu 10, Câu 14c giác.
- Tính được độ dài đoạn thẳng bằng 14b
cách sử dụng định lí Thalès.
- Giải thích được định lí Thalès
trong tam giác (định lí thuận và đảo) Vận dụng:
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc vận dụng định lí
Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí).
- Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
việc vận dụng định lí Thalès. Nhận biết:
- Trình bày được định nghĩa của
đường trung bình và tính chất phân Đường giác trong tam giác.
trung bình Thông hiểu: của tam
- Giải thích được tính chất của Câu 11, Bài 2a,
giác và tính đường trung bình trong tam giác. Câu 18 Bài 2c Câu 12 Bài 2b
chất phân - Giải thích được tính chất của giác của
đường phân giác trong tam giác. tam giác Vận dụng:
- Sử dụng tính chất của đường trung
bình, đường phân giác trong các bài toán hình học. Tổng số câu 30 12 4 2 2 3 1 3 3 Tổng số điểm 10 3,0 2,0 2,0 3,0 Tỉ lệ % 100% 30 20 20 30
C. ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT101
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần 1. (3,0 điểm)
Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x − 4 ? A. M (0; 4 − ). B. N (0;4). C. P(4;0). D. Q( 4; − 0).
Câu 2. Cho mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ dưới đây.
Tọa độ của điểm Q A. Q(0; 2 − ). B. Q( 2; − 0). C. Q(2;0). D. Q(0;2).
Câu 3. Cho đường thẳng y = ax + b . Với giá trị a thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì góc tạo bởi
đường thẳng đo với trục Ox là góc nhọn? A. a > 0. B. a < 0. C. a = 0. D. a ≠ 0.
Câu 4. Một xe ô tô chạy với vận tốc 60 km/h . Hàm số biểu thị quãng đường S (t) (km) mà ô tô đi
được trong thời gian t ( h) là
A. S (t) = 60t.
B. S (t) = 60 + t.
C. S (t) = 60 −t.
D. S (t) 60 = . t
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? A. x 0x + 2 = 0. B. 2x +1 = 0. C. 2 − x = 0. D. + 3 = 0 . 2
Câu 6. Phương trình 2x 1
+ = 0 có hạng tử tự do là: 3 2 A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 1 . 3 3 2
Câu 7. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Gọi số học sinh trong một lớp là x (học sinh) thì điều kiện cần là * x∈ .
B. Gọi thời gian làm bài tập của một học sinh là x (giờ) thì điều kiện cần là x > 0.
C. Gọi số sản phẩm của một công nhân làm được trong một ngày là x thì điều kiện cần là x < 0.
D. Gọi số tuổi của một công nhân làm trong một ngày là x thì điều kiện cần là x > 0.
Câu 8. Bạn An vào siêu thị mua bút và vở hết 25 nghìn đồng. Nếu gọi x là số tiền để mua vở thì số
thiền mua bút (nghìn đồng) là A. 25 − .x B. 25 + .x C. 25. D. 25 .x x
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây:
Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là A. CE CD = . B. BE CA = . C. CE AD = . D. DE AC = . CB CA CB AD BE CD AB AD
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây: Độ dài x A. 5. B. 3. C. 10. D. 6.
Câu 11. Cho các hình vẽ:
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 12. Cho tam giác ABC , AD là đường phân giác của 
BAC (DBC). Tỉ lệ thức nào sau đây đúng? A. AB AC = . B. AD BD = . C. DB DC = . D. DB BC = . BD BC AC DC AB AC DC AC
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì tuổi bố chỉ
gấp 2 lần tuổi Minh. Gọi tuổi của Minh hiện nay là x (x∈) .
a) Sau 24 năm nữa tuổi của Minh là x + 24 (tuổi).
b) Sau 24 năm nữa tuổi của bố Minh là 10x + 24 (tuổi).
c) Sau 24 năm nữa thì tuổi bố chỉ gấp 2 lần tuổi Minh nên phương trình mô tả bài toán là:
10x + 24 = 2x + 24 .
d) Tuổi của bố Minh hiện tại là 30 tuổi. Câu 14. Cho A
BC AD là trung tuyến, trọng tâm G , đường thẳng đi qua G cắt các cạnh AB,
AC lần lượt tại E, F . Từ B,C kẻ các đường song song với EF cắt AD lần lượt tại M , N . a) BE MG = . AE AG b) DN DB = . MD DC c) BE CF + = 1. AE AF d) AB CA + = 3 . AE AF
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) x −3 =
. Tính giá trị của biểu thức A = f (− ) 1 + f ( 3 − ) − 2 f (0). −x +1
(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân) Trả lời:
Câu 16. Cho hai đường thẳng y = 4x + m + 2 và y = 2
x − 6 − 3m với m là tham số. Tìm giá trị của
m để hai đồ thị của hàm số trên cắt nhau tại một điểm của trục tung. Trả lời:
Câu 17. Cho phương trình ( 2
m − 3m + 2) x = m − 2 với m là tham số. Hỏi giá trị của m bằng bao nhiêu
để phương trình có vô số nghiệm? Trả lời:
Câu 18. Tìm độ dài của x trong mỗi trường hợp sau: Trả lời:
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng (d : y = 2x −1 và (d : y = −x + 2 . 2 ) 1 )
a) Chứng tỏ rằng hai đường thẳng (d và (d cắt nhau. Xác định tọa độ giao điểm I của chúng và 2 ) 1 )
vẽ hai đường thẳng này trên cùng một hệ trục tọa độ.
b) Lập phương trình đường thẳng (d đi qua I và song song với đường thẳng 1 y = x + 9. 3 ) 2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB = 21 cm, AC = 28 cm , phân giác AD
với D BC .
a) Tính độ dài BC, BD, DC .
b) Gọi E là hình chiếu của D trên AC . Tính độ dài DE EC .
c) Gọi I là giao điểm của đường phân giác và G là trọng tâm tam giác ABC . Chứng minh rằng IGAC.
Bài 3. (0,5 điểm) Giải phương trình sau: x +1 x + 2 x + 3 x + 4 + = + . 15 14 13 12
D. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – TOÁN 8
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO …
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG …
MÔN: TOÁN – LỚP 8 MÃ ĐỀ MT101
NĂM HỌC: … – … Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A A A A A C Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A A A C C Câu 13 14 15 16 17 18 Đáp án Đ Đ S Đ Đ S Đ Đ , 2 5 2 2 , 8 1
Phần 1. (3,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất vào bài làm.
Câu 1. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x − 4 ? A. M (0; 4 − ). B. N (0;4). C. P(4;0). D. Q( 4; − 0). Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Thay x = 0 vào y = 2x − 4 , ta được: y = 2.0 − 4 = 4. −
Do đó, điểm M (0; 4
− ) thuộc đồ thị hàm số y = 2x − 4 .
Câu 2. Cho mặt phẳng tọa độ Oxy như hình vẽ dưới đây.
Tọa độ của điểm Q A. Q(0; 2 − ). B. Q( 2; − 0). C. Q(2;0). D. Q(0;2). Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Dự vào đồ thị hàm số Oxy , ta có tọa độ điểm Q Q(0; 2 − ).
Câu 3. Cho đường thẳng y = ax + b . Với giá trị a thỏa mãn điều kiện nào sau đây thì góc tạo bởi
đường thẳng đo với trục Ox là góc nhọn? A. a > 0. B. a < 0. C. a = 0. D. a ≠ 0. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Để đường thẳng y = ax + b có góc tạo với trục Ox là góc nhọn thì a > 0.
Câu 4. Một xe ô tô chạy với vận tốc 60 km/h . Hàm số biểu thị quãng đường S (t) (km) mà ô tô đi
được trong thời gian t ( h) là
A. S (t) = 60t.
B. S (t) = 60 + t.
C. S (t) = 60 −t.
D. S (t) 60 = . t Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Ta có, hàm số biểu diễn quãng đường S (t) là S (t) = 60t (km).
Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? A. x 0x + 2 = 0. B. 2x +1 = 0. C. 2 − x = 0. D. + 3 = 0 . 2 Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Ta có phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b = 0 với a ≠ 0 nên phương trình 0x + 2 = 0 không
là phương trình bậc nhất một ẩn.
Câu 6. Phương trình 2x 1
+ = 0 có hạng tử tự do là: 3 2 A. 2 . B. 1. C. 2 . D. 1 . 3 3 2 Hướng dẫn giải. Đáp án đúng là: C
Hạng tử tự do của phương trình bậc nhất một ẩn 2x 1 + = 0 là 1 . 3 2 2
Câu 7. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Gọi số học sinh trong một lớp là x (học sinh) thì điều kiện cần là * x∈ .
B. Gọi thời gian làm bài tập của một học sinh là x (giờ) thì điều kiện cần là x > 0.
C. Gọi số sản phẩm của một công nhân làm được trong một ngày là x thì điều kiện cần là x < 0.
D. Gọi số tuổi của một công nhân làm trong một ngày là x thì điều kiện cần là x > 0. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Nếu gọi số sản phẩm của một công nhân làm được trong một ngày là x thì điều kiện cần là x > 0.
Câu 8. Bạn An vào siêu thị mua bút và vở hết 25 nghìn đồng. Nếu gọi x là số tiền để mua vở thì số
thiền mua bút (nghìn đồng) là A. 25 − .x B. 25 + .x C. 25. D. 25 .x x Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A
Số tiền để bạn An mua bút là: 25 − x (nghìn đồng).
Câu 9. Cho hình vẽ dưới đây:
Hệ thức theo Định lí Thalès của hình trên là A. CE CD = . B. BE CA = . C. CE AD = . D. DE AC = . CB CA CB AD BE CD AB AD Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Ta có:  = 
B E , mà hai góc ở vị trí đồng vị nên DEAB . Ta có hệ thức sau: CE CD = . CB CA
Câu 10. Cho hình vẽ dưới đây: Độ dài x A. 5. B. 3. C. 10. D. 6. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: A Ta có:  = 
M A = 90°, mà hai góc ở vị trí đồng vị nên MNAB . Do đó, ta có: CM CN = hay 3 5 = được 5 1
= suy ra 5 + x =10 nên x = 5. MA CB 3+ 3 5 + x 5 + x 2
Câu 11. Cho các hình vẽ:
Đoạn thẳng MN là đường trung bình của tam giác ABC trong hình vẽ nào? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Nhận thấy ở Hình 3, xét tam giác ABC , có:
M là trung điểm của AB N là trung điểm của AC .
Do đó, MN là đường trung bình của tam giác ABC .
Câu 12. Cho tam giác ABC , AD là đường phân giác của 
BAC (DBC). Tỉ lệ thức nào sau đây đúng? A. AB AC = . B. AD BD = . C. DB DC = . D. DB BC = . BD BC AC DC AB AC DC AC Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: C
Xét tam giác ABC AD là đường phân giác của  BAC nên AB DB =
(tính chất đường phân giác) AC DC nên DB DC = . AB AC
Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai
Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).
Câu 13. Năm nay tuổi bố gấp 10 lần tuổi Minh. Bố Minh tính rằng sau 24 năm nữa thì tuổi bố chỉ
gấp 2 lần tuổi Minh. Gọi tuổi của Minh hiện nay là x (x∈) .
a) Sau 24 năm nữa tuổi của Minh là x + 24 (tuổi).
b) Sau 24 năm nữa tuổi của bố Minh là 10x + 24 (tuổi).
c) Sau 24 năm nữa thì tuổi bố chỉ gấp 2 lần tuổi Minh nên phương trình mô tả bài toán là:
10x + 24 = 2x + 24 .
d) Tuổi của bố Minh hiện tại là 30 tuổi. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là:
a) Đ b) Đ c) S d) Đ
Gọi tuổi của Minh hiện nay là x (x∈) .
Theo đề, sau 24 năm nữa tuổi của Minh là x + 24 (tuổi).
Sau 24 năm nữa tuổi của bố Minh là 10x + 24 (tuổi).
Sau 24 năm nữa thì tuổi bố chỉ gấp 2 lần tuổi Minh nên ta có phương trình:
10x + 24 = 2(x + 24)
Giải phương trình, ta được:
10x + 24 = 2(x + 24)
10x + 24 = 2x + 2.24
10x + 24 = 2x + 48
10x − 2x = 48 − 24 8x = 24 x = 3 (thỏa mãn).
Do đó, tuổi của Minh hiện tại là 3 tuổi.
Suy ra tuổi của bố Minh hiện tại là 3.10 = 30 (tuổi).
Vậy hiện tại bố Minh 30 tuổi. Câu 14. Cho A
BC AD là trung tuyến, trọng tâm G , đường thẳng đi qua G cắt các cạnh AB,
AC lần lượt tại E, F . Từ B,C kẻ các đường song song với EF cắt AD lần lượt tại M , N . a) BE MG = . AE AG b) DN DB = . MD DC c) BE CF + = 1. AE AF d) AB CA + = 3 . AE AF Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là:
a) Đ b) S c) Đ d) Đ a) Xét A
BC EGBM , theo định lí Thalès ta có: BE MG = . AE AG b) Xét DC
N BM CN , theo định lí Thalès ta có: DN DC = . MD DB
c) Có D là trung điểm của BC (do AD là trung tuyến của tam giác) nên DB = DC . Do đó, DN DC =
= 1 nên DM = DN . MD DB
Suy ra GM + GN = GM + GM + MN = 2GM + 2MD = 2GD .
Lại có G là trọng tâm A
BC nên AG = 2GD . Xét A
CN FGCN , theo định lí Thalès ta có: CF GN = . AF AG
Suy ra BE CF MG GN GM + GN 2GD + = + = = = 1. AE AF AG AG AG 2GD Do đó, BE CF + = 1. AE AF d) Xét A
BC EGBM , theo định lí Thalès ta có: AB AM = . AE AG Xét A
CN FGCN , theo định lí Thalès ta có: AC AN = . AF AG Suy ra AB AC AM AN AM + AN
AG + GM + AG + GM + MN + = + = = AE AF AG AG AG AG 1
2AG + 2GM + 2MD + ( + ) 2AG + 2. 2 2 2AG + 2 AG AG GM MD GD 2 3AG = = = = = = 3. AG AG AG AG AG Vậy AB CA + = 3 . AE AF
Phần 3. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn
Trong các câu từ 15 đến 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết.
Câu 15. Cho hàm số y = f (x) x −3 =
. Tính giá trị của biểu thức A = f (− ) 1 + f ( 3 − ) − 2 f (0). −x +1
(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân) Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án: , 2 5 Ta có: f ( ) 1 − − 3 4 1 − − = ( ; − ) = = 2 − − 1 +1 2 f ( ) 3 − − 3 6 − 3 3 − − = ( = = ; − 3 − ) +1 4 2 f ( ) 0 − 3 0 = = 3 − . 0 − +1
Do đó, A f ( ) f ( ) f ( )  3 −  = − + − − = − + − (− ) 5 1 3 2 0 2 2. 3 = =   2,5 .  2  2
Câu 16. Cho hai đường thẳng y = 4x + m + 2 và y = 2
x − 6 − 3m với m là tham số. Tìm giá trị của
m để hai đồ thị của hàm số trên cắt nhau tại một điểm của trục tung. Trả lời: Hướng dẫn giải Đáp án:2
Xét phương trình hoành độ giao điểm, ta có: 4x + m + 2 = 2
x − 6 − 3m 4x + 2x = 6
− − 3m m − 2 6x = 4 − m −8
Để hai đồ thị hàm số cắt nhau tại một điểm của trục tung thì x = 0 .