Đề giữa học kì 2 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Chương Dương – Hà Nội có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Chương Dương – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 5 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.9 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề giữa học kì 2 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Chương Dương – Hà Nội có đáp án

Đề giữa học kì 2 Toán 8 năm 2024 – 2025 trường THCS Chương Dương – Hà Nội có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 5 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

69 35 lượt tải Tải xuống
H và tên hc sinh………………………….……………….....….Lp:8A……SBD:………
A. TRC NGHIM (1,5 đim). Viết ch cái đng trưc câu tr li đúng vào giy kim tra:
Câu 1. Thng kê s ng xe máy bán đưc (loi xe có
giá chưa đến 50 triu đng/xe) và doanh thu mi ngày
ca mt ca hàng đưc ghi bng bên.
S liu trong bng bên không hp lý là:
A. Doanh thu ngày 1 B. Doanh thu ngày 3
C. Doanh thu ngày 2 D. Doanh thu ngày 4
Ngày
S xe
Doanh thu
1
8
230 triu đng
2
7
300 triu đng
3
6
320 triu đng
4
10
480 triu đng
Câu 2. S tin thuế thu nhp cá nhân khi mc thu nhp chu thuế trong khong t trên 60 triu
đồng đến 120 triu đng đưc cho bi công thc:
( ) 0,1 3y fx x= =
trong đó
60 120x<≤
( đơn v: triu đồng) là mc thu nhp chu thuế ca ngưi đó trong năm.
Nếu mt ngưi phi đóng 8 triu đng tin thuế thu nhp cá nhân thì mc thu nhp chu thuế
ca ngưi đó là bao nhiêu triu đng?
A. 90
B. 100
D. 120
Câu 3. Cho hàm s y = f(x) = 4 3x, có đ th đưng thng (d). Khng đnh nào sau đây SAI?
A. f(1) = 7
B. Góc to bi (d) và trc Ox là góc nhn
C. Đim M (2; 2) nm trên đưng thng d;
D. (d) ct (d’): y = x + 8 ti đim N(–1; 7)
Câu 4. Trên mt phng to độ Oxy, cho các đim M(4; 3), N(4; 1), Q(0; 3), Để t giác
MNPQ là hình vuông thì đim P có ta đ là bao nhiêu?
A. P(– 3; 0)
B. P( 0; 3)
C. P(– 1;0)
D. P(0;1)
Câu 5. Cho hình v bên, khng đnh SAI là:
A.
//=
BP BQ
PQ AC
BA BC
B.
//=
PB AP
PQ AC
QB QC
C.
//=
AB BC
PQ AC
AP QC
D.
//=
BP PQ
PQ AC
PA AC
Câu 6. Cho hình v sau: Biết MN = 4, MO = 3, OA = 6,
OB = x, AB = y. Giá tr biu thc x + y là:
A. 18 B. 10
C. 8 D. 80
B. T LUN (8,5 đim).
Bài I. (2,0 đim). Biu đ i đây cho thông tin v s đã bán
đưc vào các ngày trong tun t 13/2 đến 19/2 (t th Hai đến
Ch nht) ti mt phòng chiếu phim:
UBND QUN HOÀN KIM
TRƯNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
( Đ có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ II
Môn Toán; Lp 8; Năm hc 2024 – 2025
Ngày kim tra: 15/3/2025
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
ĐỀ CHÍNH THC
1) Chênh lch gia ngày bán đưc nhiu nht so vi ngày ít nht là bao nhiêu vé?
2) Theo tính toán, nếu trong tun trung bình mi ngày bán đưc trên 145 thì vic kinh
doanh s có lãi. Hi trong tun t 13/2 đến 19/2 vic kinh doanh có lãi hay không?
3) Tính xác sut đ chn đưc mt ngày trong tun t 13/2 đến 19/2 bán đưc trên 150 vé.
Bài II. (2,5 đim). Cho hàm s bc nht: y = x + 3 có đ th đưng thng (d)
1) V đồ th (d) ca hàm s đã cho.
2) Xác đnh m đ đưng thng (d’): y = (3 2m)x + 2 song song vi đưng thng (d).
3) Vi giá tr m va tìm đưc, gi A và Bgiao đim ca (d) và trc Ox, Oy. Khi đó OAB
là tam giác gì ? Vì sao?
Bài III. (1,0 đim). Do đa hình, ngưi ta phi
đặt các trm bơm xung quanh mt h c rng
ti các v trí A, B, C, D, E sao cho A, B, C thng
hàng; E, D, C thng hàng và BD//AE (như hình
v bên). Ngưi ta đo đưc khong cách giữa các
trm bơm: CB = 20m, BA = 60m, CD = 70m.
Tính khong cách gia hai trm bơm E và C.
(Hc sinh không phi v li hình vào giy kim tra)
Bài IV.(2,5 đim). Cho ABC vuông ti A (AB < AC). Gi M, N ln lưt là trung đim ca
BC và AC.
1) Chng minh MN // AB, t đó suy ra MN AC.
2) Qua A v đưng thng song song vi BC, ct tia MN ti D. Chng minh t giác AMCD là
hình thoi.
3) Tia BN ct cnh DC ti K. Chng minh AD = 3DK.
Bài V. (0,5 đim). Trong mt phng ta đ Oxy, góc phn th nht ta v 2 đim
phân bit; c thế các góc phn tư th hai, th ba, th ta ln lưt ly 3, 4, 5 đim phân bit
(các đim không nm trên các trc ta đ). Trong các đim đã v ta ly 2 đim bt k. Tính
xác sut đ đon thng ni hai đim đó ct c hai trc ta đ.
---------- Chúc con làm bài tt -----------
Lưu ý: Giám th không gii thích gì thêm.
0
50
100
150
200
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
Số vé đã bán các ngày
151
166
129
187
D
A
C
E
B
123
105
175
A. Trc nghim: Mi câu tr li đúng (0.25đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
C
B
D
D
A
B. T lun:
Bài
Câu
Đáp án
Đim
Bài I
(2đ)
1)
S vé gia ngày bán đưc nhiu vé nht vi ngày ít nht là:
187 105 = 82 (vé)
0,5
2)
S vé trung bình bán đưc trong tun t 13/2 đến 19/2 là:
(123 + 105 + 151 + 129 + 166 + 187 + 175) : 7 = 148 (vé)
Kết lun: Vic kinh doanh trong tun t 13/2 đến 19/2 có lãi
0,5
0,25
3)
Tng s ngày trong tun t 13/2 đến 19/2 là: 7 ngày
Các ngày trong tun bán đưc trên 150 vé là: Th Tư, Th Sáu,
Th By, Ch Nht
Xác sut đ chn đưc mt ngày trong tun bán đưc trên 150 vé:
4
7
0,25
0,25
0,25
Bài
II
(2,5đ)
1)
V đúng đ th hàm s y = = x + 3
0,75
2)
Để (d’)//(d) thì: 3 2m = 1 và 2 3 (luôn đúng)
Tìm đưc m = 1
Lưu ý: Hc sinh quên điu kin 3
2 thì tr 0,25
0,5
0,5
3)
- Tìm đưc (d’) ct trc hoành Ox ti đim B(-2; 0)
- Tìm đưc (d’) ct trc hoành Oy ti đim O(0; 2)
- Tính đưc OA = 2 (đvđd), OB = 2 (đvđd), t đó chng minh đưc
OAB vuông cân
Lưu ý: Hc sinh không ghi đvđd vn cho đim ti đa.
0,25
0,25
0,25
Bài
III
(1đ)
Xét AEC có BD//AE
=
BC CD
AB DE
Tính đưc ED = 210 m
Tính đưc EC = 280m
Vy khong cách gia hai trm bơm E và C là 280m
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài
IV
(2,5đ)
V hình đúng đến câu a)
UBND QUN HOÀN KIM
TRƯNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
NG DN CHM Đ KIM TRA
GIA HC KÌ II
Môn Toán; Lp 8; Năm hc 2024 – 2025
Ngày kim tra: 15/3/2024
0,25
1)
Chng minh MN là đưng trung bình ABC
MN // AB
Mà AB AC nên MN AB
0,25
0,25
0,25
2)
Chng minh BMDA là hình bình hành (da vào du hiu 2 cp
cnh đi song song)
Chng minh N là trung đim ca MD
Chng minh AMCD là hình thoi (da vào du hiu hbh 2
đưng chéo vuông góc)
0,25
0,25
0,25
3)
Gi H là giao đim ca AM và BN, chng minh HM = DK
Xét BKC có HM // KC nên
1
2
= =
MH BM
KC BC
KC = 2HM
Chng minh KC = 2DK nên DC = 3 DK hay AD = 3DK
0,25
0,25
0,25
Bài V
(0,5đ)
Tng s các đim v trên 4 góc phn tư là: 14 đim
Chn bt kì 2 trong 14 đim ta đưc tng s cách chn là: 13.14:2
= 91 cách
Để đon thng ni 2 đim đưc chn ct c hai trc ta đ thì hai
đầu đon thng đó phi nm góc phn tư th nht và th ba hoc
th hai và th
+ Hai đu đon thng góc phn tư th nht và th ba có : 2.4 = 8
cách
+ Hai đu đon thng góc phn tư th hai và th tư có: 3.5 = 15
cách
Vy s kết qu thun li cho biến c trên là: 8 + 15 = 23
Xác sut cn tính là: 23/91
0,25
0,25
Lưu ý: Hc sinh làm cách khác đúng vn cho đim ti đa
Xem thêm: ĐỀ THI GIA HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-8
| 1/5

Preview text:

UBND QUẬN HOÀN KIẾM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG
Môn Toán; Lớp 8; Năm học 2024 – 2025 ĐỀ CHÍ NH THỨC Ngày kiểm tra: 15/3/2025
( Đề có 02 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh………………………….………………….....….Lớp:8A……SBD:………
A. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm). Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra:
Câu 1. Thống kê số lượng xe máy bán được (loại xe có Ngày Số xe Doanh thu
giá chưa đến 50 triệu đồng/xe) và doanh thu mỗi ngày 1 8 230 triệu đồng
của một cửa hàng được ghi ở bảng bên. 2 7 300 triệu đồng
Số liệu trong bảng bên không hợp lý là: 3 6 320 triệu đồng
A. Doanh thu ngày 1 B. Doanh thu ngày 3 4 10 480 triệu đồng
C. Doanh thu ngày 2 D. Doanh thu ngày 4
Câu 2. Số tiền thuế thu nhập cá nhân khi mức thu nhập chịu thuế trong khoảng từ trên 60 triệu
đồng đến 120 triệu đồng được cho bởi công thức: y = f (x) = 0,1x − 3
trong đó 60 < x ≤120( đơn vị: triệu đồng) là mức thu nhập chịu thuế của người đó trong năm.
Nếu một người phải đóng 8 triệu đồng tiền thuế thu nhập cá nhân thì mức thu nhập chịu thuế
của người đó là bao nhiêu triệu đồng? A. 90 B. 100 C. 110 D. 120
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) = 4 – 3x, có đồ thị là đường thẳng (d). Khẳng định nào sau đây SAI? A. f(– 1) = 7
B. Góc tạo bởi (d) và trục Ox là góc nhọn
C. Điểm M (2; – 2) nằm trên đường thẳng d;
D. (d) cắt (d’): y = x + 8 tại điểm N(–1; 7)
Câu 4. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các điểm M(4; 3), N(4; –1), Q(0; 3), Để tứ giác
MNPQ là hình vuông thì điểm P có tọa độ là bao nhiêu? A. P(– 3; 0) B. P( 0; – 3) C. P(– 1;0) D. P(0; – 1)
Câu 5. Cho hình vẽ bên, khẳng định SAI là:
A. BP = BQ PQ / /AC B. PB = AP PQ / /AC BA BC QB QC
C. AB = BC PQ / /AC D. BP = PQ PQ / /AC AP QC PA AC
Câu 6. Cho hình vẽ sau: Biết MN = 4, MO = 3, OA = 6,
OB = x, AB = y. Giá trị biểu thức x + y là: A. 18 B. 10 C. 8 D. 80
B. TỰ LUẬN (8,5 điểm).
Bài I. (2,0 điểm).
Biểu đồ dưới đây cho thông tin về số vé đã bán
được vào các ngày trong tuần từ 13/2 đến 19/2 (từ thứ Hai đến
Chủ nhật) tại một phòng chiếu phim: Số vé đã bán các ngày 200 187 175 151 166 150 129 123 105 100 50 0 Thứ Hai Thứ Ba
Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy Chủ Nhật
1) Chênh lệch giữa ngày bán được nhiều nhất so với ngày ít nhất là bao nhiêu vé?
2) Theo tính toán, nếu trong tuần trung bình mỗi ngày bán được trên 145 vé thì việc kinh
doanh sẽ có lãi. Hỏi trong tuần từ 13/2 đến 19/2 việc kinh doanh có lãi hay không?
3) Tính xác suất để chọn được một ngày trong tuần từ 13/2 đến 19/2 bán được trên 150 vé.
Bài II. (2,5 điểm). Cho hàm số bậc nhất: y = x + 3 có đồ thị là đường thẳng (d)
1) Vẽ đồ thị (d) của hàm số đã cho.
2) Xác định m để đường thẳng (d’): y = (3 – 2m)x + 2 song song với đường thẳng (d).
3) Với giá trị m vừa tìm được, gọi A và B là giao điểm của (d’) và trục Ox, Oy. Khi đó ∆OAB là tam giác gì ? Vì sao?
Bài III. (1,0 điểm). Do địa hình, người ta phải
đặt các trạm bơm xung quanh một hồ nước rộng
tại các vị trí A, B, C, D, E sao cho A, B, C thẳng A
hàng; E, D, C thẳng hàng và BD//AE (như hình E
vẽ bên). Người ta đo được khoảng cách giữa các B
trạm bơm: CB = 20m, BA = 60m, CD = 70m. D
Tính khoảng cách giữa hai trạm bơm E và C. C
(Học sinh không phải vẽ lại hình vào giấy kiểm tra)
Bài IV.(2,5 điểm).
Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AC.
1) Chứng minh MN // AB, từ đó suy ra MN ⊥ AC.
2) Qua A vẽ đường thẳng song song với BC, cắt tia MN tại D. Chứng minh tứ giác AMCD là hình thoi.
3) Tia BN cắt cạnh DC tại K. Chứng minh AD = 3DK.
Bài V. (0,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ở góc phần tư thứ nhất ta vẽ 2 điểm
phân biệt; cứ thế ở các góc phần tư thứ hai, thứ ba, thứ tư ta lần lượt lấy 3, 4, 5 điểm phân biệt
(các điểm không nằm trên các trục tọa độ). Trong các điểm đã vẽ ta lấy 2 điểm bất kỳ. Tính
xác suất để đoạn thẳng nối hai điểm đó cắt cả hai trục tọa độ.
---------- Chúc con làm bài tốt -----------
Lưu ý: Giám thị không giải thích gì thêm. UBND QUẬN HOÀN KIẾM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS CHƯƠNG DƯƠNG GIỮA HỌC KÌ II
Môn Toán; Lớp 8; Năm học 2024 – 2025
Ngày kiểm tra: 15/3/2024
A. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng (0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B C B D D A B. Tự luận: Bài Câu Đáp án Điểm Bài I
1) Số vé giữa ngày bán được nhiều vé nhất với ngày ít nhất là: 0,5 (2đ) 187 – 105 = 82 (vé)
2) Số vé trung bình bán được trong tuần từ 13/2 đến 19/2 là: 0,5
(123 + 105 + 151 + 129 + 166 + 187 + 175) : 7 = 148 (vé)
Kết luận: Việc kinh doanh trong tuần từ 13/2 đến 19/2 có lãi 0,25
3) Tổng số ngày trong tuần từ 13/2 đến 19/2 là: 7 ngày 0,25
Các ngày trong tuần bán được trên 150 vé là: Thứ Tư, Thứ Sáu, Thứ Bảy, Chủ Nhật 0,25
Xác suất để chọn được một ngày trong tuần bán được trên 150 vé: 0,25 4 7 Bài 1)
Vẽ đúng đồ thị hàm số y = = x + 3 0,75 II 2)
Để (d’)//(d) thì: 3 – 2m = 1 và 2 ≠ 3 (luôn đúng) 0,5 (2,5đ) Tìm được m = 1 0,5
Lưu ý: Học sinh quên điều kiện 3 2 thì trừ 0,25 3)
- Tìm được (d’) cắt trục hoành Ox tại điểm B(-2; 0) 0,25
- Tìm được (d’) cắt trục hoành Oy tại điểm O(0; 2) 0,25
- Tính được OA = 2 (đvđd), OB = 2 (đvđd), từ đó chứng minh được 0,25 ∆OAB vuông cân
Lưu ý: Học sinh không ghi đvđd vẫn cho điểm tối đa. Bài
Xét ∆AEC có BD//AE ⇒ BC = CD III AB DE 0,25 (1đ) ⇒ Tính được ED = 210 m 0,25 Tính được EC = 280m 0,25
Vậy khoảng cách giữa hai trạm bơm E và C là 280m 0,25 Bài
Vẽ hình đúng đến câu a) IV (2,5đ) 0,25 1)
Chứng minh MN là đường trung bình ∆ABC 0,25 ⇒ MN // AB 0,25 Mà AB ⊥ AC nên MN ⊥ AB 0,25 2)
Chứng minh BMDA là hình bình hành (dựa vào dấu hiệu 2 cặp cạnh đối song song) 0,25
⇒ Chứng minh N là trung điểm của MD 0,25
Chứng minh AMCD là hình thoi (dựa vào dấu hiệu hbh có 2 đường chéo vuông góc) 0,25
3) Gọi H là giao điểm của AM và BN, chứng minh HM = DK 0,25
Xét ∆BKC có HM // KC nên MH BM 1 = = ⇒ KC = 2HM 0,25 KC BC 2
Chứng minh KC = 2DK nên DC = 3 DK hay AD = 3DK 0,25 Bài V
Tổng số các điểm vẽ trên 4 góc phần tư là: 14 điểm (0,5đ)
Chọn bất kì 2 trong 14 điểm ta được tổng số cách chọn là: 13.14:2 = 91 cách 0,25
Để đoạn thẳng nối 2 điểm được chọn cắt cả hai trục tọa độ thì hai
đầu đoạn thẳng đó phải nằm ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba hoặc thứ hai và thứ tư
+ Hai đầu đoạn thẳng ở góc phần tư thứ nhất và thứ ba có : 2.4 = 8 cách
+ Hai đầu đoạn thẳng ở góc phần tư thứ hai và thứ tư có: 3.5 = 15 cách
Vậy số kết quả thuận lợi cho biến cố trên là: 8 + 15 = 23 0,25
Xác suất cần tính là: 23/91
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Xem thêm: ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 8
https://thcs.toanmath.com/de-thi-giua-hk2-toan-8
Document Outline

  • 2024-2025 - TOÁN 8 - KIỂM TRA GIỮA HKII
  • GK2 - 8