Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Hóa 11 năm 2022-2023

Tổng hợp toàn bộ Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 1 Hóa 11 năm 2022-2023 được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

ĐỀ 1
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN HÓA HC 11
I. Trc nghim ( 5 điểm)
Câu 1: S điện li là
A. s hòa tan mt chất vào nước to ra dd . B. s phân li 1 chất dưới tác dng ca
dòng điện .
C. s phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước. D. quá trình oxi hóa kh.
Câu 2 : Chất nào sau đây là muối axit ?
A. NaCl. B. BaSO
4
. C. Al(OH)
3
. D. NaHCO
3
.
Câu 3 : Dung dch Y có pH = 3. Dung dịch Y có môi trường
A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. ng tính.
Câu 4: Các ion nào sau đây có thể cùng tn ti trong mt dung dch?
A. Cu
2+
, Cl
-
, Na
+
, OH
-
,
3
NO
. B. Fe
2+
, K
+
, OH
-
,
4
NH
.
C. Cu
2+
, Cl
-
, Na
+
, Fe
2+
,
3
NO
. D.
4
NH
,
2
3
CO
,
3
HCO
, OH
-
, Al
3+
.
Câu 5: Cp chất nào sau đây cùng tồn ti trong dung mt dung dch?
A. NaCl, NH
4
NO
3
. B. NaHCO
3
và NaOH. C. HCl, AgNO
3
.
D. KOH và HCl.
Câu 6: Phương trình ion thu gn: OH
-
+ HCO
3
-
CO
2
+ H
2
O . Biu din bn cht ca phn ng hóa
hc nào dưới đây ?
A. NaOH + NaHCO
3
Na
2
CO
3
+ H
2
O. B. H
2
SO
4
+ BaCl
2
2HCl + BaSO
4
.
C. HCl + NaOH
H
2
O + NaCl. D. 3HCl + Fe(OH)
3
FeCl
3
+ 3H
2
O.
Câu 7: Dung dch A cha 0,23 gam ion Na
+
; 0,12 gam ion Mg
2+
; 0,355 gam ion Cl
-
m gam ion
SO
4
2
. S gam mui khan s thu đ ược khi cô cn dung dch A l à
A. 1,185. B. 1,190. C. 1,200. D. 1,158.
Câu 8: Chất nào sau đây có tên gọi là amoni hidrosunfat?
A. NH
4
HSO
4
. B. (NH
4
)
2
SO
4
. C. NH
4
HCO
3
. D. NH
4
SO
4
Câu 9. Trong công nghiệp, nitơ điều chế bng cách
A. dùng than nóng đ tác dng hết vi không khí nhit đ cao.
B. dùng đồng để oxi hoá hết oxi ca không khí nhit đ cao.
C. hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn.
D. dùng H
2
tác dng hết oxi không khí nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nưc.
Câu 10: Cho dung dch NH
3
dư vào dung dịch nhôm sunfat thì
A. xut hin kết ta ri kết ta tan do Al(OH)
3
hiđroxit ng tính. B. xut hin kết ta ri kết ta
tan do to phc.
C. xut hin kết ta không tan trong dung dch NH
3
dư. D. xut hin kết ta
khí không màu không mùi thoát ra.
Câu 11: Trong phn ứng nào sau đây, NH
3
th hin tính kh ?
A. 2NH
3
+ MgCl
2
+ 2H
2
O 2NH
4
Cl + Mg(OH)
2.
B. 2NH
3
+ 3CuO N
2
+ 3Cu +
3H
2
O.
C. NH
3
+ HCl NH
4
Cl. D. NH
3
+ H
2
SO
4
NH
4
HSO
4
.
Câu 12: Cho phn ng: 8HNO
3
+ 3Cu
𝑡0
3Cu(NO
3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O. Axit nitric (HNO
3
) th hin tính cht
gì trong phn ng trên?
A. Axit. B. Bazơ. C. Oxi hóa. D. Kh.
Câu 13:Th tích( lí) khí N
2
(đktc) thu đưc khi nhit phân 10 gam NH
4
NO
2
A. 11,2. B. 5,6. C. 3,5. D. 2,8.
Câu 14: Cho các phát biu sau:
1. Dung dch NH
3
có tính cht ca mt dung dịch bazơ, do đó nó có th tác dng vi dung dch axit.
2. Nitơ tác dụng vi mt s kim loi mạnh trong điều kin nhit đ cao to mui nitrat kim loi.
3. Phn ng tng hp NH
3
t N
2
và H
2
là phn ng thun nghch.
4. Nhit phân mui nitrat ca kim loi mạnh thu đưc oxit kim loại + khí nitơ đioxit + khí oxi.
5. Khi cho mảnh đồng kim loi vào dung dch HNO
3
đặc, dung dịch thu được màu xanh, khí
màu nâu bay ra.
S phát biu đúng A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 15: Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dch HNO
3
thy thoát ra 0,01 mol khí X sn phm kh
duy nhất (đktc). X là
A. NO
2
.
B. N
2.
C. NO. D. N
2
O.
II. T luận (5 đim)
Câu 1:( 2 điểm)
a. Cho các dung dịch sau đây: amoni clorua, saccarozơ, axit axetic, axit nitric, natri hidrocacbonat.
Xác đnh cht đin li? Cht không điện li? Cht điện li mnh?
b. Cho biết hiện tượng và giá tr pH trong bng sau:
pH =10
?
pH =1
Qu tím
?
Qu tím không đổi
màu
?
Câu 2: ( 1 điểm) Cho 1.42 gam Na
2
SO
4
vào 200 ml dung dch Ba(OH)
2
pH= 13, thu được m gam kết ta.
Tính m?
Câu 3:
a. (1,5 đ) Hoàn thành sơ đồ phn ng sau: NH
4
Cl
(1)

NH
3
(2)

NH
4
NO
3
(3)

N
2
O
b. (0,5 đ) Cho 4 lít N
2
và 14 lít H
2
vào bình phn ng, hn hợp thu được sau phn ng có th tích bng
16,4 lít (th tích các khí đưc đo cùng điều kin). Tính hiu sut phn ng?
ĐÁP ÁN
I. TRC NGHIM:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
C
D
A
C
A
A
A
A
C
C
B
C
C
B
B
II. T LUN:
CÂU
ĐIM
1a.
1.b
Chất điện li: amoni clorua, axit axetic, axit nitric, natri
hidrocacbonat.
Chất không điện li: saccarozơ.
Chất điện li mnh: amoni clorua, axit nitric, natri
hidrocacbonat.
pH=10
pH=7
pH=1
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ/1 hiện
Qu m hóa
xanh
Qu tím
không đổi
màu
Qu tím hóa
đỏ
ng
2
S mol Na
2
SO
4
= 0,01→ s mol SO
4
2-
= 0,01 mol
pH= 13 →pOH= 1→[OH
-
] = 0,1M→số mol OH
-
= 0,02mol→
s mol ca Ba
2+
= 0,01 mol
Ba
2+
+ SO
4
2-
→ BaSO
4
0,01 0,01 0,01mol
Khi lưng kết ta = 0,01x 233 = 2,33 g
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3a
3.b
NH
4
Cl + NaOH → NaCl + NH
3
+ H
2
O.
NH
3
+ HNO
3
→ NH
4
NO
3
NH
4
NO
3
0t

N
2
O + 2H
2
O.
Gi x là V ca N
2
đã tham gia pư
N
2
+ 3H
2
0, ,t p xt
2NH
3
Bđ 4 14
Pư x 3x 2x
Dư 4-x 14- 3x 2x
Theo đ ta có: 4-x + 14- 3x + 2x = 16,4→ x= 0,8
H = 20%
0,5đ/1pt
0,25đ
0,25đ
ĐỀ 2
Thuvienhoclieu.Com
ĐỀ KIM TRA GIA HC K I
MÔN HÓA HC 12
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyn thành màu xanh. B. mt màu.
C. chuyển thành màu đỏ. D. không đổi màu.
Câu 2: N
2
thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. Li. B. H
2
. C. Mg. D. O
2
.
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 18,9 gam muối nitrat của một kim loại hóa trị II, thu được 5,6 lít hỗn hợp khí
ở đktc. Kim loại đó là
A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
Câu 4: Dung dịch X chứa Ba
2+
(x mol), H
+
(0,2 mol),
Cl
(0,1 mol),
3
NO
(0,4 mol). Cho từ từ dung
dịch K
2
CO
3
1M vào dung dịch X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, thấy tiêu tốn V lít dung dịch
K
2
CO
3
. Giá trị của V là
A. 0,3. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,15.
Câu 5: Cho dung dịch KOH đến vào 50 ml (NH
4
)
2
SO
4
1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát
ra (đktc) là
A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 0,112 lít. D. 1,12 lít.
Câu 6: Trong phản ứng
3 3 2 2
Cu HNO Cu(NO ) NO H O 
. Tổng các hệ số (các số nguyên, tối gin)
cân bng trong phương trình của phản ứng oxi hóa - khử này
A. 20. B. 18. C. 10. D. 24.
Câu 7: Các dung dịch NaCl, HCl, CH
3
COOH, H
2
SO
4
có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là
A. H
2
SO
4
. B. CH
3
COOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau:
.
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
A. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3
. B. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, N
2
O.
C. NH
3
, N
2
, NH
4
NO
3
, N
2
O. D. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
2
.
Câu 9: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Nhng ion nào tn ti trong dung dch.
B. Không tn ti phân t trong dung dch các cht đin li.
C. Nồng độ nhng ion nào trong dung dch ln nht.
D. Bn cht ca phn ng trong dung dch các cht đin li.
Câu 10: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO
3
)
2
là:
A. Cu(NO
3
)
2
, NO
2
và O
2
. B. CuO, NO và O
2
.
C. CuO, NO
2
và O
2
. D. Cu(NO
2
)
2
và O
2
.
Câu 11: Các tính chất hoá học của HNO
3
A. tính oxi hóa mnh, tính axit yếu và b phân hu.
B. tính axit mnh, tính oxi hóa mnh và b phân hu.
C. tính axit mnh, tính oxi hóa mnh và tính kh mnh.
D. tính oxi hóa mnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
Câu 12: Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau:
XY
4 2 4 4 4 3
(NH ) SO NH Cl NH NO 
A. BaCl
2
, AgNO
3
. B. HCl, AgNO
3
.
XY Z T
H
2
O H
2
SO
4
NaOH ®Æc HNO
3
KhÝ X dung dÞch X
t
o
C. CaCl
2
, HNO
3
. D. HCl, HNO
3
.
Câu 13: Tìm phản ứng viết sai:
A.
o
t
4 3 3 3
NH NO NH HNO .
B.
o
t
43
NH Cl NH HCl.
C.
o
t
4 3 3 2 2
NH HCO NH CO H O.
D.
o
t
4 2 3 3 2 2
(NH ) CO 2NH CO H O.
Câu 14: y gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na
+
, OH
-
, HCO
3
-
, K
+
. B. Al
3+
, SO
4
2-
, Cl
-
, Ba
2+
.
C. K
+
, Ba
2+
, OH
-
, Cl
-
. D. Ca
2+
, Cl
-
, Na
+
, CO
3
2-
.
Câu 15: y chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H
3
PO
4
, Fe(NO
3
)
3
. B. MgCl
2
, Ba(OH)
2
.
C. CH
3
COOH, BaCl
2
. D. H
2
SO
4
, H
2
S.
Câu 16: Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO
3
)
2
0,45M là
A. 0,45M. B. 1,35M. C. 1,00M. D. 0,90M.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Ba(OH)
2
. B. Cr(OH)
2
. C. Fe(OH)
2
. D. Al(OH)
3
.
Câu 18: Phản ứng có phương trình ion thu gọn

3
3
Fe 3OH Fe OH
A.
3
3
3NaOH FeCl Fe OH 3NaCl.
B.
2 2 4 4
BaCl H SO BaSO 2HCl.
C.
2
NaOH HCl NaCl H O.
D.
2 3 2 2
Na CO 2HCl 2NaCl CO H O
.
II. PHN CÂU HI T LUN (4đ)
Bài 1: Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn ca phn ng xy ra (nếu có)
a. NaOH và FeCl
2
b. CaCO
3
và HCl
Bài 2: Cho dung dch X cha 0,1 mol
3
Fe
; 0,1 mol
2
Mg
; 0,2 mol
3
NO
; x mol
Cl
; y mol
2
Cu .
Nếu cho
dung dch X tác dng vi dung dch AgNO
3
dư thì thu được 57,4 gam kết ta. Tìm x, y?
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dch HNO
3
loãng, dư. Sau khi phn ng xy ra hoàn
toàn thu đưc dung dch X và 0,448 lít khí N
2
(là khí duy nht, đktc). Cô cạn X thu đưc m gam mui
khan. Tính m?
Bài 4: Hòa tan hết 2,4 gam hn hp X gm Fe và S vào dung dch HNO
3
đặc nóng (dư), thu đưc 6,72 lít khí
(đktc) duy nht và dung dch X.
a. Viết phương trình hóa học ca phn ng xy ra.
b. Cho dung dch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch X thì thu được m(g) kết ta. Tính giá tr ca m?
------ HT ------
I. TRC NGHIM:
1
A
6
A
11
B
16
A
2
D
7
A
12
A
17
D
3
D
8
B
13
A
18
A
4
B
9
D
14
C
5
A
10
C
15
B
II. T LUN:
Câu 1
Đim
a. FeCl
2
+ 2NaOH Fe(OH)
2
↓ + 2NaCl
Fe
2+
+ 2OH
-
Fe(OH)
2
b. CaCO
3
+ 2HCl CaCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
CaCO
3
+ 2H
+
Ca
2+
+ CO
2
+ H
2
O
Lưu ý: Học sinh có viết pt ion đầy đủ đúng hay sai cũng không tính điểm.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
Đim
Pt ion rút gn:
Ag
+
+ Cl
-
AgCl
0,4 0,4 (mol)
n
AgCl
= 0,4 (mol) )=n
Cl
= x
Bo toàn s mol điện tích ca dd X có:
3n
3
Fe
+ 2n
2
Mg
+ 2n
2
Cu .
=
n
3
NO
+ n
Cl
n
2
Cu .
=0,05(mol)= y
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
Đim
n
Zn
==13/65=0,2 (mol); n
N2
=0,448/22,4= 0,02 (mol)
0,25
n
e nhường
= 2n
Zn
=2.0,2=0,4 (mol) ; n
e nhn
= 10n
N2
= 0,2 (mol)
n
e nhường
> n
e nhn
có sp kh có NH
4
NO
3
Áp dụng định lut bo toàn s mol electron ta có :
2n
Zn
= 10n
N2
+ 8n
NH4NO3
n
NH4NO3
=0,025(mol)
m
mui
= m
Zn(NO3)2
+ m
NH4NO3
= 0,2.189+ 0,025.80=39,8(g)
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm ti ta.
0,25
0,25
0,25
Câu 4
Đim
a. Fe + 6HNO
3
đặc
0
t
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
S + 6HNO
c
0
t
H
2
SO
4
+ 6NO
2
+ 2H
2
O
b. Có: m
X
= 56n
Fe
+32n
S
=2,4
BT s mol e: 3n
Fe
+ 6n
S
=0.3
n
Fe
= 0,02 (mol)=n
Fe
3+
; n
S
=0,04 (mol)= n
SO4
2-
Fe
3+
+ 3OH
-
Fe(OH)
3
0,02 →0,02
Ba
2+
+ SO
4
2-
BaSO
4
0,04→ 0,04
m↓= 0,02. 107+ 0,04.233=11,46 (g)
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm ti ta.
0,25
0,25
0, 25
0, 25
| 1/7

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com MÔN HÓA HỌC 11
I. Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Câu 1:
Sự điện li là
A.
sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dd .
B. sự phân li 1 chất dưới tác dụng của dòng điện .
C. sự phân li 1 chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước. D. quá trình oxi hóa khử.
Câu 2 : Chất nào sau đây là muối axit ? A. NaCl. B. BaSO4. C. Al(OH)3. D. NaHCO3.
Câu 3 : Dung dịch Y có pH = 3. Dung dịch Y có môi trường A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. lưỡng tính.
Câu 4: Các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO .
B. Fe2+, K+, OH-, NH . 3 4
C. Cu2+, Cl-, Na+, Fe2+, NO . D. NH , 2 CO  , HCO , OH-, Al3+. 3 4 3 3
Câu 5: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung một dung dịch? A. NaCl, NH4NO3.
B. NaHCO3 và NaOH. C. HCl, AgNO3. D. KOH và HCl.
Câu 6: Phương trình ion thu gọn: OH- + HCO -
3  CO2 + H2O . Biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào dưới đây ? A. NaOH + NaHCO   3  Na2CO3 + H2O. B. H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4 .
C. HCl + NaOH  H2O + NaCl.
D. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O.
Câu 7: Dung dịch A chứa 0,23 gam ion Na +; 0,12 gam ion Mg 2+; 0,355 gam ion Cl - và m gam ion SO 2– 4
. Số gam muối khan sẽ thu đ ược khi cô cạn dung dịch A l à A. 1,185. B. 1,190. C. 1,200. D. 1,158.
Câu 8: Chất nào sau đây có tên gọi là amoni hidrosunfat? A. NH4HSO4. B. (NH4)2SO4. C. NH4HCO3. D. NH4SO4
Câu 9. Trong công nghiệp, nitơ điều chế bằng cách
A. dùng than nóng đỏ tác dụng hết với không khí ở nhiệt độ cao.
B. dùng đồng để oxi hoá hết oxi của không khí ở nhiệt độ cao.
C. hoá lỏng không khí và chưng cất phân đoạn.
D. dùng H2 tác dụng hết oxi không khí ở nhiệt độ cao rồi ngưng tụ hơi nước.
Câu 10: Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch nhôm sunfat thì
A. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính. B. xuất hiện kết tủa rồi kết tủa tan do tạo phức.
C. xuất hiện kết tủa không tan trong dung dịch NH3 dư.
D. xuất hiện kết tủa và có
khí không màu không mùi thoát ra.
Câu 11: Trong phản ứng nào sau đây, NH3 thể hiện tính khử ?
A. 2NH3 + MgCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Mg(OH)2.
B. 2NH3 + 3CuO  N2 + 3Cu + 3H2O.
C. NH3 + HCl  NH4Cl.
D. NH3 + H2SO4  NH4HSO4. 𝑡0
Câu 12: Cho phản ứng: 8HNO3 + 3Cu → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Axit nitric (HNO3) thể hiện tính chất gì trong phản ứng trên? A. Axit. B. Bazơ. C. Oxi hóa. D. Khử.
Câu 13:Thể tích( lí) khí N2 (đktc) thu được khi nhiệt phân 10 gam NH4NO2 là A. 11,2. B. 5,6. C. 3,5. D. 2,8.
Câu 14: Cho các phát biểu sau:
1. Dung dịch NH3 có tính chất của một dung dịch bazơ, do đó nó có thể tác dụng với dung dịch axit.
2. Nitơ tác dụng với một số kim loại mạnh trong điều kiện nhiệt độ cao tạo muối nitrat kim loại.
3. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
4. Nhiệt phân muối nitrat của kim loại mạnh thu được oxit kim loại + khí nitơ đioxit + khí oxi.
5. Khi cho mảnh đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, dung dịch thu được có màu xanh, có khí màu nâu bay ra.
Số phát biểu đúng A. 2. B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 15: Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là A. NO2. B. N2. C. NO. D. N2O.
II. Tự luận (5 điểm) Câu 1:( 2 điểm)
a. Cho các dung dịch sau đây: amoni clorua, saccarozơ, axit axetic, axit nitric, natri hidrocacbonat.
Xác định chất điện li? Chất không điện li? Chất điện li mạnh?
b. Cho biết hiện tượng và giá trị pH trong bảng sau: pH =10 ? pH =1 Quỳ tím ? Quỳ tím không đổi ? màu
Câu 2: ( 1 điểm) Cho 1.42 gam Na2SO4 vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 pH= 13, thu được m gam kết tủa. Tính m? Câu 3: (1) (2) (3)
a. (1,5 đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: NH    4Cl NH3 NH4NO3 N2O
b. (0,5 đ) Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng
16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Tính hiệu suất phản ứng? ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C D A C A A A A C C B C C B B II. TỰ LUẬN: CÂU ĐIỂM 1a.
Chất điện li: amoni clorua, axit axetic, axit nitric, natri 0,5đ hidrocacbonat.
Chất không điện li: saccarozơ. 0,25đ
Chất điện li mạnh: amoni clorua, axit nitric, natri 0,5đ hidrocacbonat. 1.b pH=10 pH=7 pH=1 0,25đ/1 hiện Quỳ tím hóa Quỳ tím Quỳ tím hóa tượng xanh không đổi đỏ màu 2 Số mol Na 2-
2SO4 = 0,01→ số mol SO4 = 0,01 mol 0,25đ
pH= 13 →pOH= 1→[OH-] = 0,1M→số mol OH- = 0,02mol→
số mol của Ba2+ = 0,01 mol Ba2+ + SO 2- 4 → BaSO4 0,25đ 0,01 0,01 0,01mol 0,25đ
Khối lượng kết tủa = 0,01x 233 = 2,33 g 0,25đ 3a
NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O. 0,5đ/1pt NH3 + HNO3 → NH4NO3 NH t 4NO3 0  N2O + 2H2O.
Gọi x là V của N2 đã tham gia pư 3.b N t p xt 2 + 3H2 0, ,  2NH3 Bđ 4 14 Pư x 3x 2x 0,25đ Dư 4-x 14- 3x 2x
Theo đề ta có: 4-x + 14- 3x + 2x = 16,4→ x= 0,8 H = 20% 0,25đ ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I Thuvienhoclieu.Com MÔN HÓA HỌC 12
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 1:
Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu xanh. B. mất màu.
C. chuyển thành màu đỏ.
D. không đổi màu.
Câu 2: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. Li. B. H2. C. Mg. D. O2.
Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 18,9 gam muối nitrat của một kim loại hóa trị II, thu được 5,6 lít hỗn hợp khí
ở đktc. Kim loại đó là A. Fe. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
Câu 4: Dung dịch X có chứa Ba2+ (x mol), H+ (0,2 mol), Cl (0,1 mol), NO  (0,4 mol). Cho từ từ dung 3
dịch K2CO3 1M vào dung dịch X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, thấy tiêu tốn V lít dung dịch
K2CO3. Giá trị của V là A. 0,3. B. 0,25. C. 0,2. D. 0,15.
Câu 5: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít.
C. 0,112 lít. D. 1,12 lít.
Câu 6: Trong phản ứng Cu  HNO 
Cu(NO )  NO  H O . Tổng các hệ số (các số nguyên, tối giản) 3 3 2 2
cân bằng trong phương trình của phản ứng oxi hóa - khử này là A. 20. B. 18. C. 10. D. 24.
Câu 7: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. H2SO4. B. CH3COOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng sau: H2O H2SO4 Y NaOH ®Æc X HNO3 KhÝ X dung dÞch X Z to . T
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
B. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
C. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
D. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
Câu 9: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
C. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Câu 10: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2 là:
A. Cu(NO3)2, NO2 và O2. B. CuO, NO và O2. C. CuO, NO2 và O2. D. Cu(NO2)2 và O2.
Câu 11: Các tính chất hoá học của HNO3 là
A. tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ.
B. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ.
C. tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh.
D. tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh.
Câu 12: Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: X Y (NH ) SO 
 NH Cl  NH NO 4 2 4 4 4 3 A. BaCl2, AgNO3. B. HCl, AgNO3.
C. CaCl2, HNO3. D. HCl, HNO3.
Câu 13: Tìm phản ứng viết sai: o o A. t NH NO   NH  HNO . B. t NH Cl   NH  HCl. 4 3 3 3 4 3 o o C. t NH HCO   NH  CO  H O. D. t (NH ) CO  2NH  CO  H O. 4 3 3 2 2 4 2 3 3 2 2
Câu 14: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na+, OH-, HCO - 2- 3 , K+.
B. Al3+, SO4 , Cl-, Ba2+.
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
D. Ca2+, Cl-, Na+, CO 2- 3 .
Câu 15: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?
A. H3PO4, Fe(NO3)3. B. MgCl2, Ba(OH)2. C. CH3COOH, BaCl2. D. H2SO4, H2S.
Câu 16: Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là A. 0,45M. B. 1,35M. C. 1,00M. D. 0,90M.
Câu 17: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Ba(OH)2. B. Cr(OH)2. C. Fe(OH)2. D. Al(OH)3.
Câu 18: Phản ứng có phương trình ion thu gọn  3 
Fe  3OH  FeOH  là 3
A. 3NaOH  FeCl  FeOH  3NaCl.
B. BaCl  H SO  BaSO  2HCl. 3 3 2 2 4 4
C. NaOH  HCl  NaCl  H O.
D. Na CO  2HCl  2NaCl  CO  H O . 2 2 3 2 2
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (4đ)
Bài 1: Viết phương trình phân tử, phương trình ion thu gọn của phản ứng xảy ra (nếu có) a. NaOH và FeCl2 b. CaCO3 và HCl
Bài 2: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol  3 Fe ; 0,1 mol 2 Mg ; 0,2 mol  NO ; x mol  Cl ; y mol 2 Cu . Nếu cho 3
dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,4 gam kết tủa. Tìm x, y?
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (là khí duy nhất, đktc). Cô cạn X thu được m gam muối khan. Tính m?
Bài 4: Hòa tan hết 2,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và S vào dung dịch HNO3 đặc nóng (dư), thu được 6,72 lít khí
(đktc) duy nhất và dung dịch X.
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.
b. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được m(g) kết tủa. Tính giá trị của m?
------ HẾT ------ I. TRẮC NGHIỆM: 1 A 6 A 11 B 16 A 2 D 7 A 12 A 17 D 3 D 8 B 13 A 18 A 4 B 9 D 14 C 5 A 10 C 15 B II. TỰ LUẬN: Câu 1 Điểm a. FeCl  2 + 2NaOH Fe(OH)2↓ + 2NaCl 0,25 Fe 2+ + 2OH-  Fe(OH)2↓ 0,25 b. CaCO  3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O 0,25 CaCO  3 + 2H+ Ca 2+ + CO2 + H2O Lưu ý: Họ 0,25
c sinh có viết pt ion đầy đủ đúng hay sai cũng không tính điểm. Câu 2 Điểm
Pt ion rút gọn: Ag+ + Cl -  AgCl↓ 0,25 0,4 0,4 (mol) 0,25 nAgCl= 0,4 (mol) )=n  Cl = x
Bảo toàn số mol điện tích của dd X có: 3n  3 Fe + 2n 2 Mg + 2n 2 Cu .= n  NO + n  Cl 3 0,25  n 2 Cu .=0,05(mol)= y 0,25 Câu 3 Điểm
nZn==13/65=0,2 (mol); nN2=0,448/22,4= 0,02 (mol) 0,25
ne nhường = 2nZn=2.0,2=0,4 (mol) ; ne nhận= 10nN2= 0,2 (mol) ne nhườ 
ng > ne nhận có sp khử có NH4NO3 0,25
Áp dụng định luật bảo toàn số mol electron ta có : 0,25
2nZn= 10nN2+ 8nNH4NO3 nNH4NO3=0,025(mol)
mmuối = mZn(NO3)2 + m NH4NO3= 0,2.189+ 0,025.80=39,8(g) 0,25
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối ta. Câu 4 Điểm a. Fe + 6HNO  0t 3 đặc  Fe(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O 0,25 S + 6HNO3đặ   0t c H2SO4 + 6NO2 + 2H2O 0,25 b. Có: mX= 56nFe +32nS=2,4
BT số mol e: 3nFe + 6nS=0.3 0, 25  n 3+ 2- Fe= 0,02 (mol)=nFe ; nS=0,04 (mol)= nSO4 Fe 3+ + 3OH-  Fe(OH)3 0,02 →0,02 Ba 2+ + SO 2-  4 BaSO4↓ 0,04→ 0,04
m↓= 0,02. 107+ 0,04.233=11,46 (g)
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối ta. 0, 25