Trang 1
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC K I-ĐỀ 1
MÔN TOÁN 9-CTST
PHN I. TRC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 đim)
Câu 1. Điu kiện xác đnh của phương trình
( )( )
5
3 2 3
xx
x x x
=
+
A.
2; 3xx
. B.
2; 3xx
. C.
3; 2xx
. D.
0; 3xx
.
Câu 2. Nghim ca phương trình
( )
2
9 2 3 0xx−=
. là
A.
3
0;
2



. B.
C.
3
2



. D.
3
0;
2



.
Câu 3. Phương trình
4 3 5yx−=
nhn cp s nào sau đây làm nghiệm?
A.
( )
1;2
. B.
( )
2;1
. C.
( )
2;2
. D.
( )
1;1
.
Câu 4. Cp s nào sau đây là nghiệm ca h phương trình
5
24
xy
xy
+=
−=
?
A.
( )
3;2
. B.
( )
3;2
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
3; 2−−
.
Câu 5. Bt đng thc nào sau đây đúng với mi s thc
a
?
A.
53aa
. B.
35aa
. C.
53aa+ +
. D.
36aa
.
Câu 6. Nếu
ab
thì
2 1 2 1ab++
. Du thích hợp điền vào ô trng là
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 7. Bất phương trình
4 1 2 9xx+
có nghim là
A.
5x −
. B.
5x −
. C.
5x −
. D.
5x −
.
Câu 8. Giá tr nào dưới đây thỏa mãn bất phương trình
2 3 3 2
34
xx−−
?
A.
7x =−
. B.
6x =−
. C.
8x =−
. D.
9x =−
.
Câu 9. Cho
40
=
50
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
sin sin

=
. B.
cos cos

=
. C.
tan cot

=
. D.
tan tan

=
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có đưng cao
AH
B
=
. T s
HA
HC
bng:
A.
sin
. B.
cos
. C.
tan
. D.
cot
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
10 cm, 40AB C==
. Cnh
BC
có đ dài gn nht vi
kết qu nào dưới đây?
A.
1 2,45cm
. B.
15,56 cm
. C.
6,43 cm
. D. 8 cm .
Câu 12. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
8 cm, 30A CB ==
. Độ dài cnh
BC
A. 4 cm . B.
8 3 cm
. C.
83
cm
3
. D. 16 cm .
PHN II. T LUN (7,0 dim)
Trang 2
Bài 1. (1,0 điểm) Gii các h phương trình sau:
a)
24
5 10
xy
xy
+=
−=
b)
4 3 6
0,4 0,2 0,8
xy
xy
−=
+=
Bài 2.
(2,5
đim)
1. Gii các phương trình sau:
a)
( ) ( )
2 3 1 3 1x x x =
b)
2
3 3 1
33
x
x x x x
+
=+
−−
2. Gii các bất phương trình sau:
a)
( ) ( )
3 2 5 3 2 1xx
b)
22
3
8
x
c)
1 7 3 2 1 3 2
2 15 3 5
x x x x + +
+
.
Bài 3. (1 điểm) Một khu vườn hình ch nht có chu vi bng 68 m . Nếu tăng chiều rng lên gấp đôi
và chiu dài lên gấp ba thì chu vi khu vưn mi là 178 m . Tính diện tích ban đu của khu vưn.
Bài 4. (2,0 điểm)
1. Cho tam giác
ABC
vuông ti
()A AB AC
, đường cao
AH
. Biết
6 cmAB =
3
cos
5
ABC =
.
Tính
,,BC AC BH
.
2. T trên mt ngn hải đăng cao 75 m , người ta quan sát hai ln thy mt chiếc thuyền đang
hướng v phía hải đăng với góc h lần lượt là
30
45
(xem hình v). Hi chiếc thuyền đi
được bao nhiêu mét gia hai ln quan sát? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
ĐÁP ÁN
Bài 5. (0,5 điểm) Gii bất phương trình sau:
2 3 4 5
2023 2024 2025 2026
x x x x
+ +
Trang 3
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
A
A
B
C
C
B
B
C
D
B
D
ĐỀ ÔN TP KIM TRA GIA HC K I-ĐỀ 2
MÔN TOÁN 9-CTST
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 dim)
Câu 1. Điu kiện xác đnh của phương trình
( )
2
1 1 1
2
4
x
xx
xx
+
=−
+
A.
0, 2xx
2x
. B.
0x
2x −
.
C.
0x
4x −
. D.
0x
2x
.
Câu 2. Phương trình
( )
2 3 1 6 2 0x x x + =
có nghim là
A.
1
3



. B.
1
;1
3



. C.
1
. D.
1
1;
3



Câu 3. Phương trình nào sau đây không là phương trình bc nht hai n?
A.
( ) ( )
5 2 6 0xy + =
. B.
5 3 6xz−=
. C.
5 8 0xy−=
. D.
( )( )
2 2 3 3xy =
.
Câu 4. H phương trình nào có cùng cp nghim vi h phương trình
5 4 1
3 2 5
xy
xy
+=
−=
?
A.
3 2 1
0
xy
xy
+=
+=
. B.
3 2 1
0
xy
xy
+=
−=
. C.
3 2 1
0
xy
xy
−=
+=
. D.
3 2 1
0
xy
xy
−=
−=
.
Câu 5. Nếu
,,abc
là ba s
ab
ac bc
thì
c
A. s âm. B. s dương. C. s 0 . D. s tùy ý.
Câu 6. Vi
ab
, chn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A.
22ab
. B.
55ab
. C.
2 3 2 3ab+ +
. D.
10 4 10 4ab
.
Câu 7. Nghim ca bất phương trình
( )
3 2 8xx+
A.
7x −
. B.
7x
. C.
7x −
. D.
7x −
.
Câu 8. Bất phương trình nào dưới đây có nghim
3
4
x −
?
A.
11
2 3 4
x
+
. B.
3 0,2 13x−
. C.
5 7 15x+
. D.
2 3 2xx +
.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
có đưng cao
AH
B
=
. T s
HA
BA
bng
A.
sin
. B.
cos
. C.
tan
. D.
cot
.
Câu 10. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
. Khi đó,
sin ABC
bng:
A.
AC
BC
. B.
BC
AC
. C.
AB
BC
. D.
AB
AC
.
Câu 11. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
, đường cao
AH
. Biết
2,5, 1,5AB BH==
. S đo góc
B
Trang 4
A.
30B =
. B.
53 1B =
. C.
35 1B =
. D.
50B =
.
Câu 12. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
2,5, 60AB B==
. Cnh
AC
có đ dài gn nht vi kết
qu nào dưới đây?
A. 4,33 . B.
3,4
. C.
1,44
. D. 1,3 .
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Gii các h phương trình sau:
a)
16
2 5 28
xy
xy
−=
=
b)
3
35
xy
xy
+=
−=
Bài 2. (2,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:
1. Gii các phương trình sau:
a)
( )
4 3 3 9 0x x x + =
b)
2
12 1 3 1 3
1 9 1 3 1 3
xx
x x x
−+
=−
+
2. Gii các bất phương trình sau:
a)
3 8 4 12xx
;
b)
2 1 2 5 4
3 2 6
x x x + +
−
c)
7
29
3
x
x
−
Bài 3. (1 điểm) Trong kì thi vào THPT, hai trưng A và B có tng cng 500 hc sinh d thi. Kết qu
hai trường đó có 420 học sinh trúng tuyn. Trưng A có
80%
hc sinh trúng tuyển, trường B
90%
hc sinh trúng tuyn. Hi mi trưng có bao nhiêu hc sinh trúng tuyn.
Bài 4. (2,0 điểm)
1. Cho hình v bên. Tính s đo góc
và các đội
,xy
(góc làm tròn đến độ, độ dài làm tròn
đến hàng phần trăm).
Trang 5
2. Để ước lưng chiều cao trong trường, bạn An đng sân trường (theo phương thẳng đứng),
mt bạn An đặt ti v trí điểm
C
cách mt đt mt khong
1,64 mCB DH==
và cách cây
mt khong
5 mCD BH==
. Tính chiu cao
AH
ca cây (làm tròn kết qu đến hàng phn
trăm ca mét), biết góc nhìn
ACD
bng
38
được minh ha hình bên.
Bài 5. (0,5 điểm) Gii bất phương trình ẩn
x
sau:
x ab x bc x ac
abc
a b b c a c
+ + + +
+ + +
vi
, , 0abc
.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
B
D
A
A
B
A
A
A
A
B
A
Trang 6
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 9
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Phương trnh
v h phương
trnh
Phương trnh quy về
phương trnh bậc nhất một
ẩn
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
40%
H hai phương trnh bc
nht hai n
1
(0,25đ)
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
1
(1,0đ)
2
Bất đẳng
thức. Bất
phương trnh
bc nht mt
n
Bất đng thc. Giải bất
phương trnh bc nht mt
n
2
(0,5đ)
2
(0,5đ)
3
(1,5đ)
1
(0,5đ)
30%
3
H thc
ng trong
tam gic
vuông
T s ng gic ca gc
nhn. Mt s h thc v
cnh v gc trong tam
gic vuông
2
(0,5đ)
2
(0,5đ)
1
(1,0đ)
1
(1,0đ)
30%
Tổng: Số câu
Điểm
6
(1,5đ)
6
(1,5đ)
7
(4đ)
3
(2,5đ)
1
(0,5đ)
23
(10đ)
Tỉ l
15%
55%
25%
5%
100%
Tỉ l chung
70%
30%
100%
Lưu ý:
Cc câu hỏi trắc nghim khch quan l cc câu hỏi ở mc độ nhận biết v thông hiểu, mỗi câu hỏi c 4 lựa chn, trong đ c duy nhất 1 lựa chn đúng.
Cc câu hỏi tự luận l cc câu hỏi ở mc độ thông hiểu, vận dụng v vận dụng cao.
S điểm tính cho 1 câu trắc nghim l 0,25 điểm/câu; s điểm ca câu tự luận đưc quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ng với t l điểm
đưc quy định trong ma trận.
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến
thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ
Nhận
Thông
Vận
Vận dụng
Trang 7
biết
hiểu
dụng
cao
1
Phương
trnh v
h phương
trnh
Phương trnh quy
v phương trnh
bc nht mt n
Nhận biết:
Tìm điều kin xác định của phương trình
cha n mu.
Thông hiểu:
Giải được phương trình tích có dng
1 1 2 2
( )( ) 0a x b a x b+ + =
Giải được phương trình cha n mu quy
v phương trình bc nhất đơn giản.
Vận dụng:
Giải phương trình tích, phương trình cha n
mu quy v phương trình bc nht phc tp
hơn.
1TN
1TN
2TL
1TL
Phương trnh v h
hai phương trnh
bc nht hai n
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm phương trình bc
nht hai n, h hai phương trình bc nht hai
n.
Nhận biết được nghim của phương trình bc
nht hai n, h hai phương trình bt nht hai
n.
Thông hiểu:
Giải được h hai phương trình bc nht hai
n.
Xác định tọa độ ca một điểm thuc (hay
không thuộc) đường thng.
Vận dụng:
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn
vi h hai phương trình bc nht hai n (ví d:
các bài toán có ni dung hình hc, các bài toán
áp dng kiến thc vt l, hóa hc,...).
1TN
1TN,
2TL
1TL
2
Bất đẳng
thức. Bất
phương
trnh bậc
nhất mt
n
Bất đng thc. Bt
phương trnh bc
nht mt n
Nhận biết:
Nhận biết được thứ t trên tp hp các s
thc.
Nhận biết được bất đng thc và t được
mt s tính chất bản ca bất đẳng thc (tính
cht bc cu, liên h gia th t và php cng,
php nhân).
2TN
2TN
3TL
1TL
Trang 8
Nhận biết được khái nim bất phương trình
bc nht mt n, nghim ca bất phương trình
bc nht mt n.
Thông hiểu:
Giải được bất phương trình bc nht mt n.
Vận dụng cao:
Chng minh bất đẳng thc da vào các điều
kiện cho trước.
Tìm giá tr ln nht, giá tr nh nht ca biu
thc.
3
H thc
ng
trong tam
gic vuông
T s ng gic
ca gc nhn. Mt
s h thc v cnh
v gc trong tam
gic vuông
Nhận biết:
Nhận biết được c giá tr sin (sine), côsin
(cosine), tang (tangent), côtang (tangent) ca
góc nhn.
Gii thích được t s ng giác ca các góc
nhọn đặc bit (góc
000
30 ,45 ,60
) và ca hai góc
ph nhau.
Thông hiểu:
Tính được giá tr úng hoc gần đúng) t s
ng giác ca góc nhn.
Giải thích được một s h thc v cnh và
góc trong tam giác vuông (cnh góc vuông
bng cnh huyn nhân vi sin góc đối hoc
côsin góc k; cnh góc vuông bng cnh góc
vuông kia nhân vi tang góc đối hoc nhân vi
côtang góc k).
Vận dụng:
Gii quyết được mt s vấn đề thc tin
thông qua vic áp dng t s ng giác ca
góc nhn, h thc v cnh và góc trong tam
giác vuông (ví d: tính khong cách, chiu cao
ca vt, tính s đo góc,...)
Chng minh biu thc hình hc có giá tr
không đổi da vào các điểm c định cho trước.
Chứng minh đẳng thc hình hc da vào các
d kiện cho trước.
2TN
2TN,
1TL
1TL

Preview text:

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-ĐỀ 1 MÔN TOÁN 9-CTST
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) x 5x
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình = là
x − 3 (x + 2)(x − 3)
A. x  2; x  3 − .
B. x  2; x  3 − .
C. x  −3; x  −2 .
D. x  0; x  3 .
Câu 2. Nghiệm của phương trình 2
9x (2x − 3) = 0. là A.  3     0; . B.   0 C. 3   . D. 3 0;−  .  2 2  2 
Câu 3. Phương trình 4y − 3x = 5 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm? A. (1;2) . B. (2; ) 1 . C. (2;2) . D. (1 ) ;1 . x + y = 5
Câu 4. Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình  ? 2x y = 4 A. (−3;2). B. (3;2). C. (3;−2) . D. (−3;−2) .
Câu 5. Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số thực a ?
A. 5a  3a .
B. 3a  5a .
C. 5 + a  3 + a .
D. −3a  −6a .
Câu 6. Nếu a b thì 2a +1
2b +1. Dấu thích hợp điền vào ô trống là A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 7. Bất phương trình 4x +1  2x − 9 có nghiệm là
A. x  −5 .
B. x  −5 .
C. x  −5 . D. x  −5 . − −
Câu 8. Giá trị nào dưới đây thỏa mãn bất phương trình 2x 3 3x 2  ? 3 4
A. x = −7 .
B. x = −6 .
C. x = −8 . D. x = −9 .
Câu 9. Cho  = 40 và  = 50 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin = sin .
B. cos = cos .
C. tan = cot . D. tan = tan .
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH B =  . Tỉ số HA bằng: HC A. sin . B. cos . C. tan . D. cot .
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 10 cm,C = 40 . Cạnh BC có độ dài gần nhất với
kết quả nào dưới đây? A. 1 2, 45cm . B. 15,56 cm . C. 6, 43 cm . D. 8 cm .
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 8 cm,C = 30 . Độ dài cạnh BC A. 4 cm . B. 8 3 cm . C. 8 3 cm . D. 16 cm . 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 diểm) Trang 1
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: 2x + y = 4 a)  5  x y =10 4x − 3y = 6 b) 
0,4x + 0,2y = 0,8
Bài 2. (2,5 điểm)
1. Giải các phương trình sau: a) 2x(3x − ) 1 = (3x − ) 1 + b) x 3 3 1 = + 2 x − 3 x − 3x x
2. Giải các bất phương trình sau:
a) 3(x − 2) − 5  3(2x − ) 1 b) 2x − 2 3  8 − + + −
c) x 1 7x 3 2x 1 3 2x −  + . 2 15 3 5
Bài 3. (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 68 m . Nếu tăng chiều rộng lên gấp đôi
và chiều dài lên gấp ba thì chu vi khu vườn mới là 178 m . Tính diện tích ban đầu của khu vườn. Bài 4. (2,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC vuông tại A(AB AC) , đường cao AH . Biết AB = 6 cm và 3 cosABC = . 5
Tính BC, AC, BH .
2. Từ trên một ngọn hải đăng cao 75 m , người ta quan sát hai lần thấy một chiếc thuyền đang
hướng về phía hải đăng với góc hạ lần lượt là 30 và 45 (xem hình vẽ). Hỏi chiếc thuyền đi
được bao nhiêu mét giữa hai lần quan sát? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) ĐÁP ÁN
Bài 5. (0,5 điểm) Giải bất phương trình sau: x − 2 x − 3 x − 4 x − 5 +  + 2023 2024 2025 2026 Trang 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A A B C C B B C D B D
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I-ĐỀ 2 MÔN TOÁN 9-CTST
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 diểm) 1 x +1 1
Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình = − là x( 2 x + 4) x x − 2
A. x  0, x  −2 và x  2 .
B. x  0 và x  −2 .
C. x  0 và x  −4 .
D. x  0 và x  2 .
Câu 2. Phương trình 2x(3x − )
1 + 6x − 2 = 0 có nghiệm là A. 1      . B. 1  ; 1 −  . C.   1 − . D. 1 1;  −  3 3   3
Câu 3. Phương trình nào sau đây không là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. (x − 5) + (2y − 6) = 0 . B. 5x − 3z = 6 .
C. 5x − 8y = 0 .
D. (x − 2)(2y − 3) = 3. 5  x + 4y =1
Câu 4. Hệ phương trình nào có cùng cặp nghiệm với hệ phương trình  ? 3  x − 2y = 5 3  x + 2y =1 3  x + 2y =1 3  x − 2y =1 3  x − 2y =1 A.  . B.  . C.  . D.  . x + y = 0 x y = 0 x + y = 0 x y = 0
Câu 5. Nếu a,b,c là ba số mà a b ac bc thì c A. số âm.
B. số dương. C. số 0 . D. số tùy ý.
Câu 6. Với a b , chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A. a − 2  b − 2 .
B. −5a  −5b .
C. 2a + 3  2b + 3.
D. 10 − 4a  10 − 4b .
Câu 7. Nghiệm của bất phương trình 3( x + 2)  x −8 là
A. x  −7 .
B. x  7 .
C. x  −7 . D. x  −7 .
Câu 8. Bất phương trình nào dưới đây có nghiệm 3 x  − ? 4 A. 1 x 1 +  .
B. 3 − 0, 2x  13 .
C. 5 + 7x  15 .
D. 2x − 3  x + 2 . 2 3 4
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH B =  . Tỉ số HA bằng BA A. sin . B. cos . C. tan . D. cot .
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A . Khi đó, sin ABC bằng: A. AC . B. BC . C. AB . D. AB . BC AC BC AC
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Biết AB = 2,5, BH = 1,5 . Số đo góc B Trang 3
A. B = 30 .
B. B = 53 1 .
C. B = 35 1 . D. B = 50 .
Câu 12. Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 2,5, B = 60 . Cạnh AC có độ dài gần nhất với kết quả nào dưới đây? A. 4,33 . B. 3, 4 . C. 1, 44 . D. 1,3 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Giải các hệ phương trình sau: x y =16 x + y = 3 a)  b)  2x − 5y = 2 − 8 3  x y = 5
Bài 2. (2,5 điểm) Giải phương trình và bất phương trình sau:
1. Giải các phương trình sau:
a) 4x(x − 3) − 3x + 9 = 0 − + b) 12 1 3x 1 3x = − 2 1− 9x 1+ 3x 1− 3x
2. Giải các bất phương trình sau:
a) 3x − 8  4x −12 ; − + +
b) 2x 1 x 2 5x 4 −  3 2 6 − c) x 7 2x −  9 3
Bài 3. (1 điểm) Trong kì thi vào THPT, hai trường A và B có tổng cộng 500 học sinh dự thi. Kết quả
hai trường đó có 420 học sinh trúng tuyển. Trường A có 80% học sinh trúng tuyển, trường B có
90% học sinh trúng tuyển. Hỏi mỗi trường có bao nhiêu học sinh trúng tuyển. Bài 4. (2,0 điểm)
1. Cho hình vẽ bên. Tính số đo góc  và các độ dài x, y (góc làm tròn đến độ, độ dài làm tròn đến hàng phần trăm). Trang 4
2. Để ước lượng chiều cao trong trường, bạn An đứng ở sân trường (theo phương thẳng đứng),
mắt bạn An đặt tại vị trí điểm C cách mặt đất một khoảng CB = DH = 1,64 m và cách cây
một khoảng CD = BH = 5 m . Tính chiều cao AH của cây (làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm của mét), biết góc nhìn ACD bằng 38 được minh họa ở hình bên. − − −
Bài 5. (0,5 điểm) Giải bất phương trình ẩn x sau: x ab x bc x ac + +
a + b + c với a, , b c  0 . a + b b + c a + c ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D B D A A B A A A A B A Trang 5
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 9
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Vận dụng STT
Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Chủ đề cao điểm TN TL TN TL TN TL TN TL
Phương trình quy về 1 1
Phương trình phương trình bậc nhất một 1 1 (0,25đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) 1
và hệ phương ẩn 40% trình
Hệ hai phương trình bậc 1 1 2 1 nhất hai ẩn (0,25đ) (0,25đ) (1,0đ) (1,0đ) Bất đẳng thức. Bất
Bất đẳng thức. Giải bất 2 3 2
phương trình phương trình bậc nhất một 2 1 30% (0,5đ) (0,5đ) (1,5đ) (0,5đ)
bậc nhất một ẩn ẩn Hệ thức
Tỉ số lượng giác của góc lượng trong
nhọn. Một số hệ thức về 2 1 3 2 1 30% tam giác
cạnh và góc trong tam (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) vuông giác vuông
Tổng: Số câu 6 6 7 3 1 23 Điểm (1,5đ) (1,5đ) (4đ) (2,5đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 15% 55% 25% 5% 100%
Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm
được quy định trong ma trận.

B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 Chương/ Nội dung kiến
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra,
Số câu hỏi theo mức độ STT Chủ đề thức đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Trang 6 biết hiểu dụng cao 1 Phương
Phương trình quy Nhận biết: 1TN 1TN 1TL trình và
về phương trình – Tìm điều kiện xác định của phương trình 2TL
hệ phương bậc nhất một ẩn chứa ẩn ở mẫu. trình Thông hiểu:
– Giải được phương trình tích có dạng
(a x + b )(a x + b ) = 0 1 1 2 2
– Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy
về phương trình bậc nhất đơn giản. Vận dụng:
– Giải phương trình tích, phương trình chứa ẩn
ở mẫu quy về phương trình bậc nhất phức tạp hơn.
Phương trình và hệ Nhận biết: 1TN 1TN, 1TL
hai phương trình – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc 2TL bậc nhất hai ẩn
nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Nhận biết được nghiệm của phương trình bậc
nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bất nhất hai ẩn. Thông hiểu:
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Xác định tọa độ của một điểm thuộc (hay
không thuộc) đường thẳng. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ:
các bài toán có nội dung hình học, các bài toán
áp dụng kiến thức vật lý, hóa học,...). 2 Bất đẳng
Bất đẳng thức. Bất Nhận biết: 2TN 2TN 1TL thức. Bất
phương trình bậc – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số 3TL phương nhất một ẩn thực. trình bậc
– Nhận biết được bất đẳng thức và mô tả được nhất một
một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính ẩn
chất bắc cầu, liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Trang 7
– Nhận biết được khái niệm bất phương trình
bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. Thông hiểu:
– Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Vận dụng cao:
– Chứng minh bất đẳng thức dựa vào các điều kiện cho trước.
– Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức. 3 Hệ thức
Tỉ số lượng giác Nhận biết: 2TN 2TN, 1TL lượng
của góc nhọn. Một – Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin 1TL trong tam
số hệ thức về cạnh (cosine), tang (tangent), côtang (tangent) của
giác vuông và góc trong tam góc nhọn. giác vuông
− Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 0 0 0
30 , 45 ,60 ) và của hai góc phụ nhau. Thông hiểu:
– Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số
lượng giác của góc nhọn.
– Giải thích được một số hệ thức về cạnh và
góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông
bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc
côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc
vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
thông qua việc áp dụng tỉ số lượng giác của
góc nhọn, hệ thức về cạnh và góc trong tam
giác vuông (ví dụ: tính khoảng cách, chiều cao
của vật, tính số đo góc,...)
– Chứng minh biểu thức hình học có giá trị
không đổi dựa vào các điểm cố định cho trước.
– Chứng minh đẳng thức hình học dựa vào các dữ kiện cho trước. Trang 8