Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 2 KHTN 7 (có đáp án và đặc tả)

Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 2 KHTN 7 có đáp án và đặc tả. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 18 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Khoa học tự nhiên 7 1.5 K tài liệu

Thông tin:
18 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 2 KHTN 7 (có đáp án và đặc tả)

Bộ đề kiểm tra giữa học kỳ 2 KHTN 7 có đáp án và đặc tả. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 18 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

110 55 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II-ĐỀ 1
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 7
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng nht khi nói v s tương tác gia hai nam châm
A. Các cc cùng tên tt nhau, khác tên tđy nhau.
B. Các cc cùng tên thì đy nhau, khác tên thì hút nhau.
C. Các cc cùng tên tđy nhau, khác tên thì hút nhau. Các cc cùng tên tt nhau, khác tên tđy nhau.
D. Các cc cùng tên tt nhau, khác tên tđy nhau. Các cc cùng tên tt nhau, khác tên tđy nhau.
Câu 2. Xung quanh vật nào sau đây kng có t trường?
A. Mt dây dn thng, dài.
B. Một khung dây có ng đin chy qua.
C. Mt nam châm thng.
D. Mt kim nam châm.
Câu 3. T ph
A. hình nh ca các đường mt st cho ta hình nh ca các đường sc t ca t trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm vi nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng đin chy trong hai dây dn thng song song.
Câu 4. Đưng sc t có dạng là đường thng, song song, cùng chiều cách đu nhau xut hin
A. Xung quanh dòng đin thng
B. Xung quanh mt thanh nam châm thng
C. Trongng ca mt nam cm ch U
D. Xung quanh mt dòng đin tròn.
Câu 5. T cc Bc ca Trái Đt
A. Trùng vi cực Nam đa lí ca Trái Đất.
Trang 2
B. Trùng vi cc Bắc đa lí ca Trái Đt.
C. Gn vi cc Nam đa lí của Trái Đt.
D. Gn vi cc Bắc địa lí ca Trái Đất.
Câu 6. Trao đi cht là
A. tp hp các biến đi hóa hc trong các tế bào ca cơ th sinh vt.
B. s trao đi các cht giữa cơ th vi môi trường đm bo duy trì s sng.
C. quá trình cơ th ly oxygen, nước, chất dinh dưỡng t môi trường.
D. tp hp các biến đi hóa hc trong các tế bào ca cơ th sinh vt và s trao đi các cht giữa cơ th với môi trường đm
bo duy trì s sng.
Câu 7. Vai trò ca trao đi cht và chuyển hóa năngợng trong cơ th khôngvai trò nào sau đây:
A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt đng sng của cơ th.
B. Xây dng, duy trì và phc hi các tế bào, mô, cơ quan của cơ th.
C. Giúp cơ th tăng sức đ kháng, nâng cao sc khe.
D. Loi b cht thi ra khỏi cơ th.
Câu 8. Trao đi cht và chuyển hóa năngợngvai trò đi vi
A. s chuyn a ca sinh vt.
B. s biến đi các cht.
C. s trao đi năng lượng
D. s sng ca sinh vt.
Câu 9. Nhóm các yếu t nào sau đây ảng hưởng đến quá trình quang hp?
A. Ánh sáng, nước, nhiệt đ, nng độ khí oxygen.
B. Ánh sáng, đ ẩm và nước, nng đ khí carbon dioxide.
C. Ánh sáng, nhiệt đ , nồng độ kcarbon dioxide.
D. Ánh sáng, nước, nhiệt đ, nng độ khí carbon dioxide.
Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi i v đặc điểm ca nam châm?
Trang 3
A. Mi nam châm đều hai cc: cc bc và cc nam.
B. Cc bc nam châm sơn màu đ còn cực nam sơn màu xanh.
C. Cc Nam và cc Bc ca nam châm đưc kí hiu lần lượt ch S và ch N.
D. Cc Nam và cc Bc ca nam châm đưc kí hiu lần lượt phần đế trng và phn có nét gch chéo.
Câu 11. c là dung môi a tan nhiu chất trongth sng vì chúng
A. nhit dung riêng cao.
B. liên kết hydrogen gia các phân t.
C. nhiệt bay hơi cao.
D. tính phân cc.
Câu 12. Trong các loài thc vật sau đây, loài nào có r dài nht?
A. Cây da.
B. Cây cà chua.
C. Cây c lc đà.
D. Cây lúa nưc.
Câu 13. Trong các thí nghim sau tnghim nào có th phát hin thanh kim loi là nam châm?
A. Đưa thanh kim loi cn kiểm tra đến gn một cái đinh ghim xem thanh kim loại t đinh ghim hay không.
B. Nung thanh kim loi và kim tra nhiệt độ ca thanh.
C. Tìm hiu cu to thanh kim loi.
D. Đo th tích và khi lượng thang kim loi.
Câu 14. Mt nam châm vĩnh cửu có đc tính nào dưới đây?
A. Khi b c xát thì hút các vt nh.
B. Khi b nung nóng lên tcó th hút các vn st.
C. Có th hút các vt bng st.
D. Mt đu có th hút, còn đầu kia thì đy các vn st.
Câu 15. Khi đt la bàn ti mt v trí trên mặt đất, kim la bàn định hướng như thế nào?
Trang 4
A. Cc Bc ch ng Bc, cc Nam ch ng Nam.
B. Cc Bc ch ng Nam, cc Nam ch ng Bc.
C. Kim nam châm có th ch ng bt kì.
D. Các phương án A, B, C đều đúng.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi i v t trường ca Trái Đất.
A. Xung quanh Trái Đt có t trường.
B. Cc t Nam của Trái Đt gn vi cực Nam địa lí và cc t Bc gn vi cc Bc địa lí.
C. Cc t Nam của Trái Đt gn vi cc Bắc địa lí và cc t Bc gn vi cực Nam đa lí.
D. Do Trái Đất có t trường mà mt kim nam châm khi đt t do s định hướng Bc - Nam.
II. T LUN (6 đim)
Câu 17. Cho các yếu t: thức ăn, koxygen, carbon dioxide, nhiệt năng, ATP, cht thi, cht hữu cơ. Hãy xác đnh nhng
yếu t mà cơ th ngưi ly vào, thải ra và tích lũy trongth.
Câu 18. t hiện tượng quan sát được trong mi hình a, b, c. Gii thích các hiện tượng đó.
a
b
c
Câu 19. Nêu đặc điểm ca lá cây phù hp vi chức năng quang hợp?
Câu 20. Da vào quá trình quang hp, gii thích vai tca cây xanh trong t nhiên?
Câu 21. Phải làm cách nào đ thay đi t trường ca một nam châm đin?
Câu 22. Bạn An đã chun b hai chu cây và thiết kế tnghim chứng minh lá thoát hơi nước như sau:
c 1: Dán nhãn chu cây th nht là chu A, chu còn li là B.
c 2: Ngt toàn b lá cây chu A, cây chu B gi nguyên lá.
c 3: Trùm túi nylon trong sut lên cây trong chu A và chậu B, đt hai chu cây ra ngoài sáng (Hình 1).
Trang 5
c 4: Sau khong thi gian t 30 đến 60 phút, quan sát hiện tượng trongi nylon trùm trên cây A và cây B (Hình 2).
Chu A Chu B Chu A Chu B
Hình 1. Hình 2.
T kết qu quan sát đưc, bn An rút ra kết luận: Hơi nước trongi nylon do lá thoát ra. Tuy nhiên, bn Thu cho
rằng trong các bước thí nghim ca An có mt bước đã tiến hành chưa chính xác, vì vậy chưa tht ra kết luận như vy
đưc.
Theo em, trong thí nghim của An đã có bước nào chưa chính xác? Điều đó ảnh hưởng như thế nào đến kết qu thí
nghim?
NG DN CHM
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm, mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
B
A
A
C
C
D
D
B
D
C
A
C
A
C
II. T LUN
Câu 17. (1,0 đim)
Nhng yếu t mà cơ th ngưi ly vào, thải ra và tích lũy trong cơ th:
- Cht ly vào: thức ăn, khí oxygen
- Cht thi ra: carbon dioxide, cht thi
- Chất tích lũy: nhiệt năng, cht hữu cơ, ATP
Trang 6
Câu 18. (1,0 đim) Mô t hiện tượng và gii thích
Hình
Hiện tượng (0,5 đim)
Gii thích (0,5 đim
a)
Lá đổi màu và cây có biu hiện cành,
Cây xanh b chp chuông kín không có CO
2
nên kng
quang hợp được
b)
Chut chết
Chut trong chuông kín không có O
2
đ hp.
c)
Cây xanh tt và chut sng
- Cây s dng CO
2
do chut hp thải ra để quang hp
- Cây quang hp nh O
2
cung cp cho chut hô hp
Câu 19. (1,0 đim)
Đặc điểm ca lá cây phù hp vi chức năng quang hợp:
Đặc điểm của
Vai trò trong quang hợp
Điểm
Phiến lá có dạng bản mỏng, dẹt
Thu nhận nhiều ánh sáng.
0,25
Lớp biểu của lá có nhiều khí khổng
Trao đổi kvà thoát hơi nước
0,25
Trên phiến lá có nhiều gân lá (có mạch dẫn)
Vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm của quang hợp
0,25
Tế bào lá có lục lạp chứa chất diệp lục
Thực hiện quá trình tổng hợp chất hữu cơ.
0,25
Câu 20. (1,0 đim)
Vai trò ca cây xanh trong t nhiên:
- Cung cp oxygen, thức ăn cho người và đng vt
- Hp th khí carbon dioxide góp phn làm gim hiu ng nhà kính, hn chế tăng nhiệt đ Trái Đất, hn chế biến đi khí
hu....
Câu 21. (1,0 đim)
Các cách nào đ thay đi t trường ca một nam châm điện:
- Thay đi dòng đin chy vào ng dây dn.
- Thay đi lõi st trong lòng ng dây.
- Thay đi s vòng dây qun quanh ng dây.
Câu 22. (1,0 đim)
Trang 7
Trong bước 3, An đã trùm túi nylon lên c chậu đất. Khi đt m ngoài sáng cũng có th bc hơi tạo nên hơi nước.
Do đó, đ thu đưc kết qu chính xác, ch nên trùm túi nylon kín phn lá cây mà kng trùm vào chậu đt.
MA TRN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIA HC II KHTN 7
1. Khung ma trn
- Thi điểm kim tra: Kim tra gia hc kì 2 khi kết thúc ni dung bài 32 : Thc hành : Chng minh thân vn chuyển nước
và lá thoát hơi nước. Chương VII: Trao đi cht và chuyển a năng lượng sinh vt.
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mức đ đ: 40% Nhn biết; 30% Tng hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 đim (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, tng hiu: 4u), mỗi câu 0,25 đim
- Phn t luận: 6,0 đim (Nhn biết: 1,0 đim; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dng: 2,0 điểm; Vn dng cao: 1,0 điểm)
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng su
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1. T (10T)
6
4
1
1
10
3,5
2. Trao đi cht và chuyn h
năngng sinh vt (21T)
1
6
2
1
1
5
6
6,5
S câu/ s ý
1
12
2
4
2
1
6
16
10,00
Đim s
1,0
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10
Tng s đim
4,0 đim
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 đim
10
Trang 8
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng su
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
đim
2. Bn đc t
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
1. Từ (10 T)
Nhận
biết
- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm.
1
C1
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc
dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt
trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường.
1
C2
- Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt
và nam châm.
1
C3
- Nêu được khái niệm đường sức từ.
1
C4
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng
nhau.
1
C5
- c định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam
châm.
1
C10
Thông
hiểu
- tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ
tính.
2
C13,1
4
- tả được cấu tạo và hoạt đng của la bàn.
1
C15
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng
định được Trái Đất có từ trường.
1
C16
Trang 9
Vận
dụng
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
- Sử dng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản m thay đi
được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện.
1
C21
Vận
dụng
cao
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam
châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam
châm điện, máy sưởi mini, …)
2. Trao đổi chất và
chuyển hoá ng
lượngsinh vật (21
T)
Nhận
biết
Phát biểu được khái niệm trao đi chất chuyển hoá năng
lượng.
1
1
C17
C6
Nêu được vai trò trao đổi chất chuyển hoá năng lượng
trong cơ thể.
2
C7,8
Nêu được mt s yếu t ch yếu nh ởng đến quang
hp.
1
C9
Nêu được vai tcủa nước các chất dinh dưỡng đối với
cơ thể sinh vật.
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước và hoạt đng đóng,
mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước;
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi
nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật;
2
C11,1
2
Thông
hiểu
t đưc mt cách tng quát quá trình quang hp tế
bào lá cây: Nêu đưc vai tròcây vi chc năng quang hp.
Nêu đưc khái nim, nguyên liu, sn phm ca quang hp.
Viết được phương trình quang hp (dng ch). V được
đồ din t quang hp din ra cây, qua đó nêu đưc quan
h giữa trao đi cht và chuyển hoá năngng.
1
C19
Trang 10
t đưc mt cách tng quát quá trình hô hp tế bào (
thc vật và động vật): Nêu đưc khái nim; viết được
phương trình hô hp dng ch; th hin đưc hai chiu tng
hp và phân gii.
1
C18
Sử dụng hình ảnh đ tả được qtrình trao đi khí qua
khí khổng của lá.
Dựa vào hình v tả được cấu tạo của khí khổng, nêu
được chức năng của khí khổng.
Dựa vào đ(hoặc hình) nêu được thành phần h
học và cấu trúc, tính chất của nước.
tả được quá trình trao đi nước và các chất dinh dưỡng,
lấy được ví dở thực vật và động vật, cụ thể:
+ Dựa vào đ đơn giản tả được con đường hấp thụ,
vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào
miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;
+ Dựa vào đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển
các chất trong mạch g trlên lá cây (dòng đi lên) và từ
xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
Vận
dụng
Vn dng hiu biết v quang hp để gii thích được ý
nga thc tin ca vic trng và bo v cây xanh.
1
C20
Vn dng hiu biết v quang hp để gii thích được ý
nga thc tin ca vic trng và bo v cây xanh.
Nêu được mt s vn dng hiu biết v hô hp tế bào trong
thc tin (ví d: bo qun ht cần phơi khô,...).
Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển
nước và lá
Vận dụng được những hiểu biết vtrao đổi chất và chuyển
hoá năng lượng thực vật vào thực tiễn (ví dgiải thích việc
tưới nước và bón phân hợp cho cây).
Trang 11
Vận
dụng
cao
Tiến hành được tnghim chng minh quang hp y
xanh.
1
C22
Tiến hành được thí nghim v hp tế bào thc vt
thông qua s ny mm ca ht.
- Vận dụng được những hiểu biết vtrao đổi chất và chuyển
hoá năng lượng động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh
dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
ĐỀ KIM TRA GIA HC K II-ĐỀ 2
MÔN: KHOA HC T NHIÊN LP 7
I. TRC NGHIM
Câu 1: Pn tử khí Hidrogen tạo ra mấy cặp electron dùng chung?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: nh của 1 vật tạo bởi gương phẳng, có tính chất là
A. ảnh ảo, lớn hơn vật B. ảnho, bé hơn vật C. ảnh ảo, bằng vật D. ảnh thật, bằng vật
Câu 3: Trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta, đơn vị đo của tc đ
A. km.h B. m.s C. km/h D. m/s
Câu 4: Trongc nhóm chất sau, đâu là nhóm các hợp chất?
A. O
2
, CO
2
, H
2
O, H
2
SO
4
B. CO
2
, K
2
O, H
2
SO
4
, NaOH C. H
2
, Cu, N
2
, O
2
D. Cu, Fe, H
2
O, KOH
Câu 5: Điều kiện hình thành liên kết cng hóa trị là
A. sự dùng chung các cặp electron B. sự cho electron C. sự nhận electron D. Sự chonhận electron
Câu 6: Để đo tc đ chuyển động của 1 viên bi trong phòng thực hành khi dùng đồng h bấm giây, ta thực hiện theo các bước sau:
1- Dùng công thức v = s/t để tính tốc độ ca vật
2- Dùng thưc đo độ dài của quãng đường s
Trang 12
3- c định vạch xuất phát và vạch đích chuyn động của vật
4 - Dùng đồng hồ bấm giây đo thi gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi qua vạch đích
Cách sắp xếp sau đâyđúng?
A. 1-2-3-4 B. 3-2-1-4 C. 2-4-1-3 D. 3-2-4-1
Câu 7: Phát biểu nào dưi đây về nguyên tử đúng nhất ?
A. Tổng số proton bằng số electron B. Tổng số nơtron bằng số electron
C. Tổng số proton bằng số nơtron D.Tng số proton bằng số electron bng s nơtron
Câu 8: Pn tử khí Cl
2
tạo ra mấy cặp electron dùng chung:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Hạt đại diện cho chất
A. nguyên tử B. phân tử C.electron D. proton
Câu 10: Trong định luật phản xạ ánh sáng, quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ:
A. góc tới lớn hơn góc phản xạ B. góc tới bằng góc phản xạ
C. góc tới nhỏ hơn góc phản x D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11: Đơn vị dùng để đo độ cao của âm:
A. dB B. Hz C. Niu tơn D. kg
Câu 12: Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz và mt vật khác dao động phát ra âm có tần số 70 Hz. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Vật phát ra âm có tần số 70 Hz dao động nhanhn.
B. Vật phát ra âm có tần số 50 Hz có âm nhỏ hơn.
C. Vật phát ra âm có tần số 70 Hz có âm to hơn.
D. Vật phát ra âm có tần số 50 Hz bổng hơn.
Trang 13
Câu 13: Vật nào sau đây phản xạ âm tốt
A. Miếng xốp B. Tấm g C. Mặt Gương D. Đệm cao su
II. T LUN
Câu 13: Với các dụng cụ: đèn pin, pin quang điện, điện kế. Em hãy vẽ sơ đồ bố trí và nêuch tiến hành thí nghiệm thungợng
ánh sáng?
Câu 14: Khi phân tích hợp chất A nhận thấy phn trăm khối lượng Đồng là 40%, Lưu huỳnh là 20% còn lại là Oxygen. Xác định
công thức hóa học của A biết khối lượng mol của A là 160 g/mol
Câu 15: Lúc 6hng, bạn An đi b từ nhà ra công viên để tập thể dục cùngc bạn. Trong 15p đầu, An đi thong thả đưc 1000m thì
gặp Bình. An đng nói chuyện với Bình trong 5p, cht An nh ra là hẹn với các bạn cùng tập thể dục ở công viên vào đúng lúc 6h30p
nên An vội vã đi nt 1000m còn lại và đến công viên vào đúng 6h30p.
Xác định tốc đ của bạn An trong 15p đầu và trong cả quãng đường từ nđến công viên?
I. Khung ma trận
1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II
2. Thời gian làm bài: 90 phút.
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự lun).
4. Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 6câu, vận dụng: 4câu vận dng cao: 2
mỗi câu 0,2điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (nhận biết: 2,4 điểm Thông hiểu: 1,8 điểm; Vận dng: 1,2 điểm; Vận dụng cao: 0,6 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì I: 20% (2,0 điểm)
Trang 14
- Nội dung nửa sau học kì I: 80% (8,0 điểm)
5. Chi tiết khung ma trận
Ma trn
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Đim
s
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
Bài 3 : c v bng tun
hoàn các nguyên t hóa hc
1
1
0.25
Bài 4 : Phân t - Đơn chất
Hp cht
3
1
1
1
2
4
1.5
Bài 5: Gii thiu v liên kết
hóa hc
1
1
1
1
0.5
Bài 12: S phn x ánh sáng
2
1
1
1
1
3
3
1.5
Bài 13: Nam châm
1
1
1
1
3
1
1
S câu TN/ S ý TL
(S YCCĐ)
1
15
7
5
8
4
20
20
40
Đim s
0.25
3.75
1.75
1.25
2.0
1.0
5.0
5.0
10.0
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
10 điểm
10
đim
Lưu ý: 20 ý chấm ca phn t lun ( mi ý 0.25đ) có th gom vào mt vài câu ln.
Trang 15
Bản đc t
TT
Nội dung
Đơn v kiến
thc
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi
Câu hỏi
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
TL
TN
1.
c về
bảng tuần
hoàn các
nguyên tố
hoá học
lược về bảng
tuần hoàn các
nguyên tố hoá
học
Nhận biết
Nêu được các nguyên tắc xây
dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố
hoá học.
tả được cấu tạo bảng tuần
hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.
Thông hiểu
Sử dụng được bảng tuần hoàn để
chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên
tố kim loại, các nhóm nguyên
tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên
tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
2.
Phân tử
Phân tử; đơn
chất; hợp chất
Nhận biết
Nêu được khái niệm phân tử, đơn
chất, hợp chất.
Thông hiểu
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn
chất và hợp chất.
Tính được khối lượng phân tử
Trang 16
theo đơn vị amu.
Giới thiệu về
liên kết hoá học
(ion, cộng hoá
trị)
Thông hiểu
*Nêu được mô hình sắp xếp
electron trong vỏ nguyên tử của
một số nguyên tố khí hiếm; sự hình
thành liên kết cộng hoá trtheo
nguyên tắc dùng chung electron để
tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố
khí hiếm (Áp dụng được cho các
phân tử đơn giản như H
2
, Cl
2
, NH
3
,
H
2
O, CO
2
, N
2
,…
.
). GK2
3.
Ánh ng
2. Sự phản xạ
ánh sáng
Nhận biết
- Nêu được các khái niệm: tia
ng tới, tia sáng phản xạ, pháp
tuyến, c tới, góc phản xạ, mặt
phng ti, ảnh.
- Phát biểu được nội dung định
luật phn xạ ánh sáng.
Thông hiểu
Phân biệt được phản xvà phn
xạ khuếch tán.
Vận dụng
- Vẽ được hình biểu diễn định
luật phn xạ ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm rút
Trang 17
ra định luật phản xạ ánhng.
- Vận dụng được định luật phn
xạ ánh sáng trong một số trường
hợp đơn giản.
4.
3. Ảnh của vật
tạo bởi gương
phng
Nhận biết
- Nêu đưc tính chất ảnh ca vật
qua gương phẳng.
Vận dụng
- Dựng được ảnh ca một vật tạo
bởi gương phẳng.
Vận dụng cao
- Dựng được ảnh ca một hình
bất kỳ tạo bởi gương phẳng.
- Thiết kế chế tạo đưc sản
phm đơn giản ứng dụng định
luật phản xạ ánh ng tính
chất ảnh của vật tạo bởi gương
phng (như kính tiềm vọng, kính
vạn hoa,…)
8
Từ
1. Nam cm
Nhận biết
- Xác định được cực Bắc cực
Nam của một thanh nam châm.
- u được sự tương tác giữa các
Trang 18
từ cực của hai nam châm.
Thông hiểu
- tả được hiện tượng chứng
tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính.
- tả được cấu tạo hoạt
động của la bàn.
Vận dụng
- Tiến hành thí nghiệm đ u
được:
+ Tác dụng của nam châm đến
c vật liệu khác nhau;
+ Sđịnh hưng của thanh nam
châm (kim nam châm).
- S dụng la bàn đ tìm đưc
hướng địa lí.
| 1/18

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 1
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về sự tương tác giữa hai nam châm
A. Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau.
B. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau.
C. Các cực cùng tên thì đẩy nhau, khác tên thì hút nhau. Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau.
D. Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau. Các cực cùng tên thì hút nhau, khác tên thì đẩy nhau.
Câu 2. Xung quanh vật nào sau đây không có từ trường?
A. Một dây dẫn thẳng, dài.
B. Một khung dây có dòng điện chạy qua.
C. Một nam châm thẳng.
D. Một kim nam châm. Câu 3. Từ phổ là
A. hình ảnh của các đường mạt sắt cho ta hình ảnh của các đường sức từ của từ trường.
B. hình ảnh tương tác của hai nam châm với nhau.
C. hình ảnh tương tác giữa dòng điện và nam châm.
D. hình ảnh tương tác của hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn thẳng song song.
Câu 4. Đường sức từ có dạng là đường thẳng, song song, cùng chiều cách đều nhau xuất hiện
A. Xung quanh dòng điện thẳng
B. Xung quanh một thanh nam châm thẳng
C. Trong lòng của một nam châm chữ U
D. Xung quanh một dòng điện tròn.
Câu 5. Từ cực Bắc của Trái Đất
A. Trùng với cực Nam địa lí của Trái Đất. Trang 1
B. Trùng với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
C. Gần với cực Nam địa lí của Trái Đất.
D. Gần với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
Câu 6. Trao đổi chất là
A. tập hợp các biến đổi hóa học trong các tế bào của cơ thể sinh vật.
B. sự trao đổi các chất giữa cơ thể với môi trường đảm bảo duy trì sự sống.
C. quá trình cơ thể lấy oxygen, nước, chất dinh dưỡng từ môi trường.
D. tập hợp các biến đổi hóa học trong các tế bào của cơ thể sinh vật và sự trao đổi các chất giữa cơ thể với môi trường đảm bảo duy trì sự sống.
Câu 7. Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng trong cơ thể không có vai trò nào sau đây:
A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể.
B. Xây dựng, duy trì và phục hồi các tế bào, mô, cơ quan của cơ thể.
C. Giúp cơ thể tăng sức đề kháng, nâng cao sức khỏe.
D. Loại bỏ chất thải ra khỏi cơ thể.
Câu 8. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng có vai trò đối với
A. sự chuyển hóa của sinh vật.
B. sự biến đổi các chất.
C. sự trao đổi năng lượng
D. sự sống của sinh vật.
Câu 9. Nhóm các yếu tố nào sau đây ảng hưởng đến quá trình quang hợp?
A. Ánh sáng, nước, nhiệt độ, nồng độ khí oxygen.
B. Ánh sáng, độ ẩm và nước, nồng độ khí carbon dioxide.
C. Ánh sáng, nhiệt độ , nồng độ khí carbon dioxide.
D. Ánh sáng, nước, nhiệt độ, nồng độ khí carbon dioxide.
Câu 10. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc điểm của nam châm? Trang 2
A. Mỗi nam châm đều có hai cực: cực bắc và cực nam.
B. Cực bắc nam châm sơn màu đỏ còn cực nam sơn màu xanh.
C. Cực Nam và cực Bắc của nam châm được kí hiệu lần lượt là chữ S và chữ N.
D. Cực Nam và cực Bắc của nam châm được kí hiệu lần lượt là phần đế trống và phần có nét gạch chéo.
Câu 11. Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao.
B. liên kết hydrogen giữa các phân tử.
C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực.
Câu 12. Trong các loài thực vật sau đây, loài nào có rễ dài nhất? A. Cây dừa. B. Cây cà chua.
C. Cây cỏ lạc đà. D. Cây lúa nước.
Câu 13. Trong các thí nghiệm sau thí nghiệm nào có thể phát hiện thanh kim loại là nam châm?
A. Đưa thanh kim loại cần kiểm tra đến gần một cái đinh ghim xem thanh kim loại có hút đinh ghim hay không.
B. Nung thanh kim loại và kiểm tra nhiệt độ của thanh.
C. Tìm hiểu cấu tạo thanh kim loại.
D. Đo thể tích và khối lượng thang kim loại.
Câu 14. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây?
A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ.
B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt.
C. Có thể hút các vật bằng sắt.
D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt.
Câu 15. Khi đặt la bàn tại một vị trí trên mặt đất, kim la bàn định hướng như thế nào? Trang 3
A. Cực Bắc chỉ hướng Bắc, cực Nam chỉ hướng Nam.
B. Cực Bắc chỉ hướng Nam, cực Nam chỉ hướng Bắc.
C. Kim nam châm có thể chỉ hướng bất kì.
D. Các phương án A, B, C đều đúng.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về từ trường của Trái Đất.
A. Xung quanh Trái Đất có từ trường.
B. Cực từ Nam của Trái Đất gần với cực Nam địa lí và cực từ Bắc ở gần với cực Bắc địa lí.
C. Cực từ Nam của Trái Đất gần với cực Bắc địa lí và cực từ Bắc ở gần với cực Nam địa lí.
D. Do Trái Đất có từ trường mà một kim nam châm khi đặt tự do nó sẽ định hướng Bắc - Nam.
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17. Cho các yếu tố: thức ăn, khí oxygen, carbon dioxide, nhiệt năng, ATP, chất thải, chất hữu cơ. Hãy xác định những
yếu tố mà cơ thể người lấy vào, thải ra và tích lũy trong cơ thể.
Câu 18. Mô tả hiện tượng quan sát được trong mỗi hình a, b, c. Giải thích các hiện tượng đó. a b c
Câu 19. Nêu đặc điểm của lá cây phù hợp với chức năng quang hợp?
Câu 20. Dựa vào quá trình quang hợp, giải thích vai trò của cây xanh trong tự nhiên?
Câu 21. Phải làm cách nào để thay đổi từ trường của một nam châm điện?
Câu 22. Bạn An đã chuẩn bị hai chậu cây và thiết kế thí nghiệm chứng minh lá thoát hơi nước như sau:
Bước 1: Dán nhãn chậu cây thứ nhất là chậu A, chậu còn lại là B.
Bước 2: Ngắt toàn bộ lá cây ở chậu A, cây ở chậu B giữ nguyên lá.
Bước 3: Trùm túi nylon trong suốt lên cây trong chậu A và chậu B, đặt hai chậu cây ra ngoài sáng (Hình 1). Trang 4
Bước 4: Sau khoảng thời gian từ 30 đến 60 phút, quan sát hiện tượng trong túi nylon trùm trên cây A và cây B (Hình 2).
Chậu A Chậu B Chậu A Chậu B Hình 1. Hình 2.

Từ kết quả quan sát được, bạn An rút ra kết luận: Hơi nước trong túi nylon là do lá thoát ra. Tuy nhiên, bạn Thuỷ cho
rằng trong các bước thí nghiệm của An có một bước đã tiến hành chưa chính xác, vì vậy chưa thể rút ra kết luận như vậy được.
Theo em, trong thí nghiệm của An đã có bước nào chưa chính xác? Điều đó ảnh hưởng như thế nào đến kết quả thí nghiệm? HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm, mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A A C C D C D D B D C A C A C II. TỰ LUẬN Câu 17. (1,0 điểm)
Những yếu tố mà cơ thể người lấy vào, thải ra và tích lũy trong cơ thể:
- Chất lấy vào: thức ăn, khí oxygen
- Chất thải ra: carbon dioxide, chất thải
- Chất tích lũy: nhiệt năng, chất hữu cơ, ATP Trang 5
Câu 18. (1,0 điểm) Mô tả hiện tượng và giải thích Hình
Hiện tượng (0,5 điểm)
Giải thích (0,5 điểm
Cây xanh bị chụp chuông kín không có CO2 nên không a)
Lá đổi màu và cây có biểu hiện rũ cành, lá quang hợp được b) Chuột chết
Chuột ở trong chuông kín không có O2 để hô hấp.
- Cây sử dụng CO2 do chuột hô hấp thải ra để quang hợp c)
Cây xanh tốt và chuột sống
- Cây quang hợp nhả O2 cung cấp cho chuột hô hấp Câu 19. (1,0 điểm)
Đặc điểm của lá cây phù hợp với chức năng quang hợp:
Đặc điểm của lá
Vai trò trong quang hợp Điểm
Phiến lá có dạng bản mỏng, dẹt
Thu nhận nhiều ánh sáng. 0,25
Lớp biểu bì của lá có nhiều khí khổng
Trao đổi khí và thoát hơi nước 0,25
Trên phiến lá có nhiều gân lá (có mạch dẫn) Vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm của quang hợp 0,25
Tế bào lá có lục lạp chứa chất diệp lục
Thực hiện quá trình tổng hợp chất hữu cơ. 0,25 Câu 20. (1,0 điểm)
Vai trò của cây xanh trong tự nhiên:
- Cung cấp oxygen, thức ăn cho người và động vật
- Hấp thụ khí carbon dioxide góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, hạn chế tăng nhiệt độ Trái Đất, hạn chế biến đổi khí hậu.... Câu 21. (1,0 điểm)
Các cách nào để thay đổi từ trường của một nam châm điện:
- Thay đổi dòng điện chạy vào ống dây dẫn.
- Thay đổi lõi sắt trong lòng ống dây.
- Thay đổi số vòng dây quấn quanh ống dây. Câu 22. (1,0 điểm) Trang 6
Trong bước 3, An đã trùm túi nylon lên cả chậu đất. Khi đất ẩm ở ngoài sáng cũng có thể bốc hơi tạo nên hơi nước.
Do đó, để thu được kết quả chính xác, chỉ nên trùm túi nylon kín phần lá cây mà không trùm vào chậu đất.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II – KHTN 7 1. Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì 2 khi kết thúc nội dung bài 32 : Thực hành : Chứng minh thân vận chuyển nước
và lá thoát hơi nước. Chương VII: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Từ (10T) 6 4 1 1 10 3,5
2. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượ 1 6 2 1 1 5 6 6,5 ng ở sinh vật (21T) Số câu/ số ý 1 12 2 4 2 1 6 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 Trang 7 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm điểm 2. Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số TL (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) 1. Từ (10 T)
- Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. 1 C1
- Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc 1 C2
dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt
trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường.
Nhận - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt 1 C3 biết và nam châm.
- Nêu được khái niệm đường sức từ. 1 C4
- Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng 1 C5 nhau.
- Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam 1 C10 châm.
- Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ 2 C13,1 tính. 4 Thông hiểu
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. 1 C15
- Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng 1 C16
định được Trái Đất có từ trường. Trang 8
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). Vận dụng
- Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
- Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm.
- Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi 1 C21
được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. Vận
- Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam dụng
châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam cao
châm điện, máy sưởi mini, …)
– Phát biểu được khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 1 C17 C6 lượng.
– Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng 2 C7,8 trong cơ thể.
– Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang 1 C9 Nhận hợp. biết
– Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với 2 C11,1
2. Trao đổi chất và chuyển hoá năng cơ thể sinh vật. 2 lượng ở sinh vật
+ Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, (21
mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước; T)
+ Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi
nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật;
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình quang hợp ở tế 1 C19
bào lá cây: Nêu được vai trò lá cây với chức năng quang hợp.
Thông Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. hiểu
Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ
đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan
hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Trang 9
– Mô tả được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở 1 C18
thực vật và động vật): Nêu được khái niệm; viết được
phương trình hô hấp dạng chữ; thể hiện được hai chiều tổng hợp và phân giải.
– Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá trình trao đổi khí qua khí khổng của lá.
– Dựa vào hình vẽ mô tả được cấu tạo của khí khổng, nêu
được chức năng của khí khổng.
– Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá
học và cấu trúc, tính chất của nước.
– Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng,
lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể:
+ Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ,
vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào
miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây;
+ Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển
các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá
xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống).
– Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý 1 C20
nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
– Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý
nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. – Vận
Nêu được một số vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong dụng
thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...).
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá
– Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển
hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc
tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Trang 10
– Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây 1 C22 xanh. Vận
– Tiến hành được thí nghiệm về hô hấp tế bào ở thực vật dụng
thông qua sự nảy mầm của hạt. cao
- Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển
hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh
dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-ĐỀ 2
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phân tử khí Hidrogen tạo ra mấy cặp electron dùng chung? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2: Ảnh của 1 vật tạo bởi gương phẳng, có tính chất là
A. ảnh ảo, lớn hơn vật
B. ảnh ảo, bé hơn vật
C. ảnh ảo, bằng vật
D. ảnh thật, bằng vật
Câu 3: Trong hệ thống đo lường chính thức của nước ta, đơn vị đo của tốc độ là A. km.h B. m.s C. km/h D. m/s
Câu 4: Trong các nhóm chất sau, đâu là nhóm các hợp chất? A. O2, CO2, H2O, H2SO4
B. CO2, K2O, H2SO4, NaOH C. H2, Cu, N2, O2 D. Cu, Fe, H2O, KOH
Câu 5: Điều kiện hình thành liên kết cộng hóa trị là
A. sự dùng chung các cặp electron B. sự cho electron
C. sự nhận electron
D. Sự cho và nhận electron
Câu 6: Để đo tốc độ chuyển động của 1 viên bi trong phòng thực hành khi dùng đồng hồ bấm giây, ta thực hiện theo các bước sau:
1- Dùng công thức v = s/t để tính tốc độ của vật
2- Dùng thước đo độ dài của quãng đường s Trang 11
3- Xác định vạch xuất phát và vạch đích chuyển động của vật
4 - Dùng đồng hồ bấm giây đo thời gian t từ khi vật bắt đầu chuyển động từ vạch xuất phát tới khi qua vạch đích
Cách sắp xếp sau đây là đúng? A. 1-2-3-4 B. 3-2-1-4 C. 2-4-1-3 D. 3-2-4-1
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây về nguyên tử là đúng nhất ?
A. Tổng số proton bằng số electron
B. Tổng số nơtron bằng số electron
C. Tổng số proton bằng số nơtron
D.Tổng số proton bằng số electron bằng số nơtron
Câu 8: Phân tử khí Cl2 tạo ra mấy cặp electron dùng chung: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Hạt đại diện cho chất là A. nguyên tử B. phân tử C.electron D. proton
Câu 10: Trong định luật phản xạ ánh sáng, quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ:
A. góc tới lớn hơn góc phản xạ
B. góc tới bằng góc phản xạ
C. góc tới nhỏ hơn góc phản xạ
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 11: Đơn vị dùng để đo độ cao của âm là:
A. dB B. Hz C. Niu tơn D. kg
Câu 12: Một vật dao động phát ra âm có tần số 50Hz và một vật khác dao động phát ra âm có tần số 70 Hz. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vật phát ra âm có tần số 70 Hz dao động nhanh hơn.
B. Vật phát ra âm có tần số 50 Hz có âm nhỏ hơn.
C. Vật phát ra âm có tần số 70 Hz có âm to hơn.
D. Vật phát ra âm có tần số 50 Hz bổng hơn. Trang 12
Câu 13: Vật nào sau đây phản xạ âm tốt
A. Miếng xốp B. Tấm gỗ C. Mặt Gương D. Đệm cao su II. TỰ LUẬN
Câu 13: Với các dụng cụ: đèn pin, pin quang điện, điện kế. Em hãy vẽ sơ đồ bố trí và nêu cách tiến hành thí nghiệm thu năng lượng ánh sáng?
Câu 14: Khi phân tích hợp chất A nhận thấy phần trăm khối lượng Đồng là 40%, Lưu huỳnh là 20% còn lại là Oxygen. Xác định
công thức hóa học của A biết khối lượng mol của A là 160 g/mol
Câu 15: Lúc 6h sáng, bạn An đi bộ từ nhà ra công viên để tập thể dục cùng các bạn. Trong 15p đầu, An đi thong thả được 1000m thì
gặp Bình. An đứng nói chuyện với Bình trong 5p, chợt An nhớ ra là hẹn với các bạn cùng tập thể dục ở công viên vào đúng lúc 6h30p
nên An vội vã đi nốt 1000m còn lại và đến công viên vào đúng 6h30p.
Xác định tốc độ của bạn An trong 15p đầu và trong cả quãng đường từ nhà đến công viên? I. Khung ma trận
1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì II
2. Thời gian làm bài: 90 phút.
3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). 4. Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 6câu, vận dụng: 4câu vận dụng cao: 2 mỗi câu 0,2điểm;
- Phần tự luận: 6,0 điểm (nhận biết: 2,4 điểm Thông hiểu: 1,8 điểm; Vận dụng: 1,2 điểm; Vận dụng cao: 0,6 điểm).
- Nội dung nửa đầu học kì I: 20% (2,0 điểm) Trang 13
- Nội dung nửa sau học kì I: 80% (8,0 điểm)
5. Chi tiết khung ma trận Ma trận Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm số Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận
nghiệm luận nghiệm luận
nghiệm luận nghiệm
Bài 3 : Sơ lược về bảng tuần 1 1 0.25
hoàn các nguyên tố hóa học
Bài 4 : Phân tử - Đơn chất – 3 1 1 1 2 4 1.5 Hợp chất
Bài 5: Giới thiệu về liên kết 1 1 1 1 0.5 hóa học
Bài 12: Sự phản xạ ánh sáng 2 1 1 1 1 3 3 1.5
Bài 13: Nam châm 1 1 1 1 3 1 1
Số câu TN/ Số ý TL 1 15 7 5 8 4 20 20 40 (Số YCCĐ) Điểm số 0.25 3.75 1.75 1.25 2.0 1.0 5.0 5.0 10.0 10 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
Lưu ý: 20 ý chấm của phần tự luận ( mỗi ý 0.25đ) có thể gom vào một vài câu lớn. Trang 14 Bản đặc tả Đơn vị kiến Số câu hỏi TT Nội dung
Mức độ đánh giá Câu hỏi thức TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) 1. Sơ lược về
Sơ lược về bảng Nhận biết bảng tuần tuần hoàn các
– Nêu được các nguyên tắc xây hoàn các nguyên tố hoá
dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố nguyên tố học hoá học. hoá học
– Mô tả được cấu tạo bảng tuần
hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu
Sử dụng được bảng tuần hoàn để
chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên
tố kim loại, các nhóm nguyên
tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên
tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 2. Phân tử Phân tử; đơn Nhận biết chất; hợp chất
Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Thông hiểu
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.
– Tính được khối lượng phân tử Trang 15 theo đơn vị amu. Giới thiệu về Thông hiểu
liên kết hoá học – *Nêu được mô hình sắp xếp (ion, cộng hoá
electron trong vỏ nguyên tử của trị)
một số nguyên tố khí hiếm; sự hình
thành liên kết cộng hoá trị theo
nguyên tắc dùng chung electron để
tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố
khí hiếm (Áp dụng được cho các
phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3,
H2O, CO2, N2,….). GK2 3. Ánh sáng
2. Sự phản xạ Nhận biết ánh sáng
- Nêu được các khái niệm: tia
sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp
tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
- Phát biểu được nội dung định
luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu
Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng
- Vẽ được hình biểu diễn định
luật phản xạ ánh sáng.
- Thực hiện được thí nghiệm rút Trang 16
ra định luật phản xạ ánh sáng.
- Vận dụng được định luật phản
xạ ánh sáng trong một số trường
hợp đơn giản. 4.
3. Ảnh của vật Nhận biết
tạo bởi gương - Nêu được tính chất ảnh của vật phẳng qua gương phẳng. Vận dụng
- Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
Vận dụng cao
- Dựng được ảnh của một hình
bất kỳ tạo bởi gương phẳng.
- Thiết kế và chế tạo được sản
phẩm đơn giản ứng dụng định
luật phản xạ ánh sáng và tính
chất ảnh của vật tạo bởi gương
phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) 8 Từ 1. Nam châm Nhận biết
- Xác định được cực Bắc và cực
Nam của một thanh nam châm.
- Nêu được sự tương tác giữa các Trang 17
từ cực của hai nam châm. Thông hiểu
- Mô tả được hiện tượng chứng
tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính.
- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng
- Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
+ Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
+ Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm).
- Sử dụng la bàn để tìm được
hướng địa lí. Trang 18