Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: ĐỊA LÍ 9-KẾT NỐI TRI THỨC
PHN I. TRC NGHIM (7,0 điểm)
Câu 1. Vit Nam có bao nhiêu dân tc anh em?
A. 53 B. 54 C. 55 D. 56
Câu 2. Dân tc nào có s dân đông nhất nước ta?
A. Tày B. Thái C. Kinh D. Hoa
Câu 3. Loi hình quần cư nào phổ biến nông thôn?
A. Quần cư thành thị. B. Quần cư nông thôn.
C. Quần cư ven bin. D. Quần cư công nghip.
Câu 4. Cơ cấu dân s nước ta hin nay có đặc điểm
A. t l dân s tr cao. B. t l người già tăng nhanh.
C. nam nhiều hơn nữ. D. đang già hóa nhanh.
Câu 5. Ngành nào chiếm t trng ln nhất trong cơ cu GDP nông, lâm, thy sn?
A. Nông nghip. B. Lâm nghip. C. Thy sn. D. C ba ngang nhau.
Câu 6. Vùng nào sau đây có sản lượng lúa ln nhất nước ta?
A. Đồng bng sông Hng B. Tây Nguyên
C. Đồng bng sông Cu Long D. Duyên hi Nam Trung B
Câu 7. Vùng nào có ngành công nghip phát trin mnh nht?
A. Trung du min núi Bc B. B. Đồng bng sông Hng.
C. Bc Trung B. D. Đông Nam Bộ.
Câu 8. Trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Hà Ni. B. Hi Phòng. C. TP. H Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Câu 9. (1,0 điểm) Hãy cho biết các nhận định sau Đúng (Đ) hay Sai (S):
A.
Dân cư nước ta phân b đồng đều gia các vùng.
B.
Quần cư thành thị tập trung đông dân, mật độ cao.
C.
Đồng bng sông Cu Long là va lúa ln nht c nước.
D.
Công nghiệp nước ta phân b đồng đều khp c nước.
Câu 10. Chuyn dch cu thành phn và lãnh th kinh tế nước ta hin nay:
A. Thành phn kinh tế nhà nước chiếm t trng cao nht trong cu GDP và xu hướng ng lên.
B. c ta hin nay 6 vùng kinh tế - xã hi.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế vốn đầu nước ngoài hiện đang tăng rất nhanh.
D. Sự chuyển dịch lãnh thổ kinh tế nhằm mục đích chính khai thác tốt nhất lợi thế của từng vùng,
đồng thời tạo mối liên kết ngành và địa phương.
Câu 11. (0,5 điểm) Da vào bng s liu sau:
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, năm 2000 và 2021
m
Tổng số dân
(triệu người)
Nữ
Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%)
2000
77,6
39,5
1,36
2021
98,5
49,4
0,93
Từ m 2000 đến năm 2021, quy dân số nước ta trung bình mỗi năm ng bao nhiêu triệu người?
Câu 12. (0,5 điểm) Biết năm 2021 nước ta sốn thành th 36,6 triệu người, tỉ lệ dân thành thị
37,1%. Tính số dân của nước ta năm 2021 (đơn vị tính: triệu người, làm tròn kết quả đến một chữ số
của phần thập phân).
Phn II. T luận (3,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm) Trình bày s thay đổi cơ cấu dân s theo nhóm tui nước ta.
Câu 14. (2,0 điểm) Cho bng s liu sau:
Sản lượng thy sn của nước ta giai đoạn 2014-2021
(Đơn vị: triu tn)
Trang 2
Năm
2014
2016
2018
2021
Sản lượng thy sn khai
thác
3,01
3,26
3,65
3,93
Sản lượng thy sn nuôi
trng
3,41
3,66
4,22
4,88
Tng s
6,42
6,92
7,87
8,81
Hãy:
a. Chn dng biểu đồ thích hp nht th hin sản lượng thy sn của ớc ta giai đon 2014-
2021.
b. sao hin nay nước ta sản lượng thu sn nuôi trồng ng nhanh n sản lượng thu sn
khai thác?
NG DN CHM
I. TRC NGHIM (7,0 điểm 12 câu)
* Hướng dn chấm điểm như sau.
T câu 1 đến câu 8: La chọn đap án đúng nhất: 0,5 điểm
Câu 9, 10 đúng – sai: mi ý 0,25 điểm, đủ 4 ý = 1,0 điểm
Câu 11, 12 mi câu 0,5 điểm
* Đáp án
Câu
Đáp án
1
B (54)
2
C (Kinh)
3
C (Tp trung đồng bng, ven bin)
4
A (T ln s tr cao)
5
A (Nông nghip)
6
C (Đng bng sông Cu Long)
7
D (Đông Nam Bộ)
8
C (TP. H Chí Minh)
9
A. Sai
B Đúng
C. Đúng
D. Sai
10
A. Sai
B. Đúng
C. Đúng
D. Đúng
11
Đáp án: 1 triu ngưi
Cách tính: (Tổng số dân năm 2021 - Tổng sốn
năm 2000) / Số năm = (98,5 - 77,6) / 21 ≈ 1 triệu
người.
12
Cách tính:
1. Tổng số dân = Số dân thành thị / Tỉ lệ dân thành th
2. Tổng số dân = 36,6 triệu / 0,371
3. Tổng số dân ≈ 98,7 triệu người
Đáp án: 98,7 triu người.
Trang 3
II. TỰ LUẬN( 3,0 điểm)
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 13
(1,0 điểm)
Sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta
- Từ năm 1999 đến nă 2021 , cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ởớc
ta có sự thay đổi.
+ Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi giảm
+ Tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên tăng.
+ Việt Nam đang ở thời kỳ dân số vàng và có xu hướng già hoá dân
số.
+ Xu hướng già hoá dân số do tỉ lệ sinh giảm, tuổi thọ trung bình
tăng trong những năm qua.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 14
(2,0 điểm)
a. Chọn dạng biểu đồ thích hợp: cột chồng
0,5
b. Vì sao hin nay nước ta sản lượng thu sn nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng
thu sn khai thác? ( 1,5 điểm)
- Thu sn nuôi trng có nhiều điều kin t nhiên thun li:
+Nhà nước có nhiều chính sách thúc đy nuôi trng;
+ ng dng tiến b KHKT vào nuôi trồng đạt hiu quả, đem lại giá
tr cao.
- Thu sản khai thác tăng chậm hơn do điều kin cho khai thác khó
khăn như:
+ Ngun li gim sút;
+ vốn đầu tư lớn;Ngư cụ đánh bắt còn thô sơ…
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
------------------------------------Hết------------------------------------
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: ĐỊA LÍ 9-KẾT NỐI TRI THỨC
A. TRC NGHIM (7 đim)
PHN 1. (3,0 điểm). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi, hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Các dân tc thiu s thường sinh sng đâu? A.
Vùng đồng bng và ven bin B. Vùng đồi núi và cao nguyên C. Các khu vc
đô thị D. Vùng đồng bng châu th
Câu 2. So vi các khu vực đồng bng, ven bin thì khu vc min núi có
A. qui mô dân s đông hơn. B. mật độn s cao hơn.
C. dân cư đông đúc hơn. D. dân cư thưa thớt hơn.
Câu 3: Theo s liu năm 2023 qui dân s ớc ta đứng th ba Đông Nam Á, sau các quc gia nào
sau đây?
Trang 4
A. Ma-lai-xi-a và Bru-nây. B. In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin.
C. Thái Lan và Mi-an-ma. D. Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng về quần cư nông thôn ở nước ta?
A. Chức năng quần cư đa dạng hơn quần cư thành th.
B. Hoạt động kinh tế công nghip và dch v là ch yếu.
C. Chức năng quần cư thay đổi theo hướng đa dạng hơn.
D. Nơi cư trú cấu trúc thành phường, t dân ph, th trn.
Câu 5. Cơ cấu dân số theo giới tính ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tỉ lệ nữ thấp hơn nam và có xu hướng giảm.
B. Tỉ lệ nữ cao hơn nam và có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ nữ cao hơn nam và có xu hướng tăng.
D. Tỉ lệ nữ thấp hơn nam và có xu hướng tăng.
Câu 6. Nhân t t nhiên nào sau đây có ảnh hưởng trc tiếp đến cơ cấu mùa v và cơ cấu cây trng
nước ta?
A. Địa hình B. Khí hu
C. Nguồn nước D. Đất đai
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không phải là ý nghĩa của nông nghip xanh?
A. Nâng cao sc cnh tranh ca nông sn.
B. chú trng m rộng qui mô và năng suất
C. Góp phn nâng cao chất lượng cuc sng.
D. Gim phát thi cht thi, khí thải chăn nuôi.
Câu 8. Nhà máy nhiệt điện chy bng than có công sut ln nhất nước ta là
A. Ninh Bình. B. Na Dương.
C. Ph Li. D. Uông Bí.
Câu 9. Công nghip sn xut, chế biến thc phm nước ta phát trin ch yếu da vào
A. ngun vốn đầu tư nước ngoài. B. cơ sở vt cht k thut rt tt.
C. nguồn lao động di dào, giá r. D. ngun nguyên liu phong phú.
Câu 10. Công nghip chế biến chè của nước ta phân b ch yếu các vùng nào sau đây?
A. Đồng bng sông Hng. B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và min núi Bc B. D. Bc Trung B.
Câu 11. Ý nghĩa của việc giải quyết vấn đề việc làm ở địa phương
A. Khai thác tối đa tiềm năng, lợi thế về nguồn lao động ở địa phương.
B. Sử dụng hết lao động ở địa phương.
C. Hạn chế được các tệ nạn xã hội
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống ở địa phương
Câu 12. Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc phát triển công nghiệp xanh.
A. Nâng cao sức cạnh tranh của nông sản, tăng chất lượng sản phẩm.
B. Bảo vệ môi trường và giảm nhẹ biến đổi khí hậu bảo đảm sức khoẻ của người dân.
C. Tạo ra các sản phẩm an toàn thông qua sử dụng công nghệ tiên tiến.
D. Nhằm tái sử dụng các chất thải, nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên và năng lượng.
PHN II. (2 điểm). Câu trc nghiệm đúng – sai
Hc sinh tr lời câu 13 đến câu 14. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chọn Đúng (Đ)
hoc sai (S)
Câu 13. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010-2021
(Đơn vị: Nghìn tấn)
2010
2015
2021
Trang 5
Năm
Sản lượng thủy sản
Nuôi trồng
410,3
586,9
844,8
Khai thác
198,9
248,3
355,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2022)
a) Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
b) Sản lượng thủy sản nuôi trồng và sản lượng thủy sản khai thác đều tăng.
c) Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng liên tục và tăng rất nhanh.
d) Tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản khá nhanh, đạt 197,0%.
Câu 14. Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp dệt, may và giày dép ở nước ta,
giai đoạn 2010-2022
Năm
2010
2015
2020
2022
Vi (triu m²)
1176,9
1525,6
2377,0
2735,0
Qun áo mặc thường (triu cái)
2604,5
4320,0
5406,8
5957,1
Giày, dép da (triệu đôi)
192,2
253,0
287,2
345,0
(Ngun: Niên giám thống kê năm 2022)
a) Giai đoạn 2010-2022, sản lưng mt s sn phm ngành dt, may nước ta tăng liên tục.
b) Giai đon 2010-2022, sản lượng giày, dép da tăng 1,6 lần.
c) Giai đoạn 2010-2022, sản lượng qun áo mặc thường tăng nhanh hơn sản lượng giày, dép da.
d) Dng biểu đồ tròn là dng biểu đồ thích hp nhất để th hin sản lượng các sn phm công nghip
trong bng trên.
PHN III. (2 điểm). Câu trc nghim tr li ngn
Hc sinh tr lời câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Cho bng s liu:
Tng s dân của nước ta giai đoạn 2000 - 2023
(Đơn vị: triệu người)
Năm
2000
2015
2021
2023
Tng s dân
77,6
92,2
98,5
100,3
(Niên giám thng kê Việt Nam năm 2001, năm 2022, năm 2023)
Căn cứ bng s liu trên hãy cho biết dân s năm 2023 tăng bao nhiêu triệu người so với năm 2000? (làm
tròn kết qu đến ch s thp phân th nht ca triệu người).
Câu 16. Năm 2023, dân s Việt Nam 100309,2 nghìn ngưi, din ch t nhiên là 331344,8 km². Vy
mật độ dân s ca Việt Nam năm 2023 bao nhiêu ngưi/km²? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca
người/km²).
Câu 17. Vic phát trin kinh tế hi vùng dân tộc ít ngưi nước ta cần được chú trọng hơn na ch
yếu do?
Câu 18. T trng nhóm tui t 60 tr lên nước ta có xu hướng tăng chủ yếu do?
B. T LUN (3,0 đim)
Hc sinh tr lời câu 19 đến câu 20.
Câu 19 (2,0 điểm)
Phân tích tình hình sn xut cây lương thc nước ta.
Câu 20 (0,5 điểm)
Cho bng s liu sau:
SẢN LƯỢNG MT S SN PHM CA NGÀNH CÔNG NGHIP DT VÀ SN XUT TRANG
PHC; SN XUT GIÀY, DÉP ỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
Năm
2010
2015
2021
Trang 6
Sn phm
Qun áo mặc thường (t cái)
2,6
4,3
5,5
Giày, dép da (triệu đôi)
192,2
253,0
317,0
(Ngun: Niên giám thng kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2022)
Nhn xét v sản lượng mt s sn phm ca ngành công nghip dt sn xut trang phc; sn xut
giày dép ớc ta, giai đoan 2010 - 2021.
5.2. Hướng dn chm
A. TRC NGHIM (7 đim)
PHN II. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
- Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12
- Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
B
C
B
B
B
C
D
C
A
A
PHN II. Câu trc nghiệm đúng – sai
- Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14
- Mi câu có 4 ý (a,b,c,d) mỗi câu đúng được 0,25 đim.
Câu 13
Đáp án
Câu 14
Đáp án
a)
Đ
a)
Đ
b)
Đ
b)
S
c)
S
c)
Đ
d)
S
d)
S
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
- Hc sinh tr li t câu 15 đến câu 18
- Mi câu tr lời đúng được 0,5 điểm
Câu
15
16
17
18
Đáp án
22,7 triu
người
303 người/km
2
S phát trin kinh tế xã hi gia
các dân tc hin có s chênh
lch
Mc sống được
nâng cao
B. T LUN (3 đim)
Câu
Ni dung
Đim
19
(2,0
đim)
Phân tích tình hình sn xuất cây lương thực c ta.
2,0
- Cây lương thực: Cây lương thực gm lúa, ngô, khoai, sắn,... trong đó lúa
cây lương thực chính, vai trò quan trng nht, góp phần đảm bo an ninh
lương thực trong nước và phc v xut khu.
0,5
- Nhiu ging mi với c đặc tính chu mn, chu hn, chng chu sâu bnh
được đưa vào s dụng cho năng suất cao, cht ng tt phù hp vi bi
cnh biến đổi khí hu.
0,5
- Mức đ cơ giới hoá trong sn xuất lúa đt t l cao như khi làm đt, gieo
trồng, chăm sóc và thu hoạch; cơ cấu mùa v thay đổi tu từng địa phương.
0,5
- Lúa được trng trên khp c nước; hai vùng trng lúa trọng điểm ca nưc ta
là Đổng bng sông Hồng và Đồng bng sông Cu Long.
0,5
20
(1,0
đim)
Nhn xét bng s liu
0,5
- Giai đon 2010 - 2021 sản lượng qun áo mặc thường giày, dép da đu
tăng nhưng tốc độ tăng khác nhau.
0,5
- Quân áo mặc thường tăng 2,9 tỉ cái, tăng 2,1 lần;
0,25
Trang 7
- Giày, dép da tăng 124,8 triệu đôi, tăng 1,6 lần.
0,25
---Hết---
ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: ĐỊA LÍ 9-KẾT NỐI TRI THỨC
A. TRC NGHIM (7 đim)
PHN 1. (3,0 điểm). Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi, hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vit Nam có bao nhiêu dân tc anh em?
A. 52
B. 53
C. 54
D. 55
Câu 2. Dân tc Kinh chiếm khong bao nhiêu % dân s Vit Nam?
A. 75%
B. 80%
C. 85%
D. 90%
Câu 3. Ngưi Ê-đê, Gia-rai, Ba-na cư trú tập trung nhiu vùng nào?
A. Đồng bng sông Hng
B. Tây Nguyên
C. Trung du và min núi Bc B
D. Đông Nam Bộ
Câu 4. Ngành công nghip chế biến lương thực, thc phm của nước ta phát trin mnh nht vùng
nào?
A. Tây Nguyên
B. Đồng bng sông Hng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bng sông Cu Long
Câu 5. Nhân t kinh tế xã hội nào sau đây có vai trò mở rng quy mô sn xut nông nghip và tiêu th
sn phm?
A. Th trường
B. Sinh vt
C. Địa hình
D. Khí hu
Câu 6. Nhân t t nhiên nào sau đây có ảnh hưởng trc tiếp đến cơ cấu mùa v và cơ cấu cây trng
nước ta?
A. Địa hình
B. Khí hu
C. Nguồn nước
D. Đất đai
Câu 7. Lúa go tp trung nhiu nht hai vùng nào?
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Đồng bng sông Hồng và Đng bng sông Cu Long
C. Bc Trung B và Duyên hi Nam Trung B
D. Trung du và min núi Bc B và Tây Nguyên
Câu 8. Năm 2021, vùng nào có diện tích rng ln nht c nước?
A. Tây Nguyên
B. Đồng bng sông Hng
C. Bc Trung B và Duyên hi min Trung
Trang 8
D. Đông Nam Bộ
Câu 9. Bốn ngư trường trọng điểm ca Vit Nam gm:
A. Hi Phòng Qung Ninh, Hoàng Sa Trường Sa, Ninh Thun Bình Thun Bà Rịa Vũng
Tàu, Cà Mau Kiên Giang
B. Qung Ninh Hải Dương, Hoàng Sa – Trường Sa, Ninh Thun Phú Yên, Cà Mau Sóc
Trăng
C. Hi Phòng Qung Ninh, Hoàng Sa Trường Sa, Khánh Hòa Ninh Thun, Trà Vinh Bến
Tre
D. Qung Bình Qung Tr, Hoàng Sa Trường Sa, Bình Thun Bà Ra, Kiên Giang An
Giang
Câu 10. Than đá tập trung khai thác ch yếu tnh nào?
A. Lạng Sơn
B. Thái Nguyên
C. Qung Ninh
D. Bc Giang
Câu 11. Cơ cấu dân s Vit Nam đang thay đổi theo hướng nào?
A. T l tr em tăng, tỉ l người già gim
B. T l tr em gim, t l người già tăng
C. C tr em và người già đều gim
D. C tr em và người già đều tăng
Câu 12. Vì sao nông nghiệp nước ta có sn phẩm đa dạng quanh năm?
A. Do diện tích đồng bng ln
B. Do nguồn lao động đông
C. Do khí hu nhiệt đới m gió mùa, phân hóa theo mùa và theo vùng
D. Do nhiu chính sách khuyến nông
PHN II. (2 điểm). Câu trc nghiệm đúng – sai
Hc sinh tr lời câu 13 đến câu 14. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, hc sinh chọn Đúng (Đ)
hoc sai (S)
Câu 13. Hãy xác định các phát biu sau là Đúng (Đ) hay Sai (S) v ngành nông nghip
a) Lúa là cây lương thực chính, tp trung nhiu nht Đồng bng sông Hồng và Đồng bng sông
Cu Long.
b) Khí hu nhiệt đới m gió mùa phân hóa theo mùa và vùng là nhân t quan trng làm cho nông
nghiệp nước ta đa dng sn phm.
c) Mô hình trng rau sch theo tiêu chun VietGAP ngoi thành Hà Ni là mt mô hình sn
xut nông nghip có hiu qu.
d) Vùng có din tích rng ln nhất nước ta là Bc Trung B và Duyên hi miền Trung, trong đó
rng trng chiếm t l cao.
Câu 14. Hãy xác định các phát biu sau là Đúng (Đ) hay Sai (S) v ngành công nghip
a) Ngành công nghip khai khoáng hin nay chiếm t trng ln nhất trong cơ cấu công nghip
Vit Nam
b) Hin nay, các trung tâm công nghip quy mô rt ln nước ta tp trung ch yếu Hà Ni và
TP. H Chí Minh.
c) Th trường trong nước hn hp, ít ảnh hưởng đến s phát trin và phân b công nghip Vit
Nam.
d) Phát trin công nghip xanh giúp tiết kim chi phí sn xut và giảm tác động xấu đến môi
trường.
PHN III. (2 điểm). Câu trc nghim tr li ngn
Hc sinh tr lời câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Hãy cho biết vùng nào có sản lượng thy sn nuôi trng ln nhất nước ta hin nay.
Câu 16. Cho bng s liu:
Bảng 2. Cơ cấu dân s theo nhóm tui ca Việt Nam, năm 1999 và 2021
(Đơn vị: %)
Năm
i 15 tui
T 15 64 tui
T 65 tui tr lên
Trang 9
1999
33,1
61,1
5,8
2021
24,1
67,6
8,3
(Ngun: Tng cc Thng kê)
Căn cứ vào bng s liu trên, hãy cho biết t l nhóm tuổi dưới 15 tuổi thay đổi như thế nào trong
giai đoạn 19992021.
Câu 17. Cho bng s liu:
Bng 2. Sản lượng thy sn nuôi trng và khai thác ca Việt Nam, năm 2010 và 2021
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
Nuôi trng
Khai thác
2010
2732,3
2472,2
2021
4887,9
3938,8
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam, Tng cc Thng kê)
Căn cứ vào bng s liu trên hãy tính t trng (%) sản lượng thy sn nuôi trng trong tng sản lượng
thy sn ca c nước năm 2021 (làm tròn đến 1 ch s thp phân).
Câu 18. Hãy cho biết hoạt động kinh tế ch yếu ca quần cư nông thôn và thành th Vit Nam?
B. T LUN (3,0 đim)
Hc sinh tr lời câu 19 đến câu 20.
Câu 19 (2,0 đim): Cho bng s liu sau:
Bng 3. Dân s và t l gia tăng dân số t nhiên ca Vit Nam giai đoạn 1989 2021
Năm
1989
1999
2009
2021
Dân s (triệu người)
64,6
76,5
86,0
98,5
T l gia tăng dân số (%)
2,10
1,51
1,06
0,94
(Ngun: Tng cc Thng kê)
a) Chn biểu đồ thích hp th hin s dân và t l gia tăng dân số ca Việt Nam giai đoạn 1989
2021.
b) Nhn xét.
Câu 2 (1,0 đim): Da vào kiến thức đã học, em hãy phân tích vai trò ca nguồn lao động đối vi s phát
trin và phân b công nghip Vit Nam.
. Hướng dn chm
A. TRC NGHIM (7 đim)
PHN II. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn
- Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12
- Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
B
D
A
B
B
C
A
C
B
C
PHN II. Câu trc nghiệm đúng – sai
- Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4
- Mi câu có 4 ý (a,b,c,d) mỗi câu đúng được 0,25 đim.
Câu 1
Đáp án
Câu 2
Đáp án
a)
S
a)
Đ
b)
S
b)
Đ
c)
Đ
c)
S
d)
S
d)
Đ
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn
- Hc sinh tr li t câu 15 đến câu 18
- Mi câu tr lời đúng được 0,5 điểm
Câu
15
16
17
18
Đáp án
Đồng bng sông
Cu Long
T l dân s dưới 15
tui gim (t 33,1%
xung 24,1%).
55,4%
Nông thôn: Nông nghip
Thành th: Công nghip, dch v
B. T LUN (3 đim)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 19
a) Biểu đồ kết hp cột và đường
0,5
Trang 10
(2 đim)
b) Nhn xét:
- Quy mô dân s nước ta ln, tiếp tc tăng lên nhưng có xu hướng tăng chậm
lại. DC…
- T l gia tăng dân số gim liên tục. DC…
1,0
0,5
Câu 20
(1 đim)
- Vit Nam có lực lượng lao động dồi dào (hơn 50 triệu người), là ngun nhân
lc quan trng cho các ngành công nghip.
- Lao động cn cù, khéo léo, kinh nghim trong nhiu ngành ngh, thun
li phát trin công nghip chế biến, dt may, th công nghip.
- Trình độ lao động ngày càng được nâng cao, d tiếp thu công ngh mới
tạo điu kin phát trin công nghip hiện đại.
- Nơi nào lực ợng lao động tập trung trình độ cao thường thu t
nhiều cơ s công nghip.
0,25
0,25
0,25
0,25
ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: ĐỊA LÍ 9-KẾT NỐI TRI THỨC
A. TRC NGHIỆM ( 7,0 ĐIM)
I. Trc nghim nhiều phương án lựa chn (3,0 đim).
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi, thí sinh ch chn một phương án đúng.
Câu 1. Các dân tc thiu s sinh sng
A. cao nguyên và trung du.
B. đồng bằng và đồi núi.
C. đồi núi và ven bin.
D. đồi núi và cao nguyên.
Câu 2. Vùng nào có mt độ dân s cao nht c nước?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bng sông Cu Long.
C. Đông Bắc B.
D. Đồng bng sông Hng.
Câu 3. Phân b dân tc Vit Nam có s thay đổi được biu hin
A. Phân b dân tc Vit Nam có s thay đổi v thi gian.
B. Mi mt vùng ch có tối đa 2 dân tộc cùng sinh sng.
C. Các dân tc thiu s phân b không đồng đều, tập trung đông tại ven bin.
D. Phân b ngày càng đan xen vi nhau trên lãnh th nước ta.
Câu 4. Hai vùng chuyên canh cây công nghip ln nht nước ta là:
A. Đông nam Bộ và Trung du min núi Bc B.
B. Trung du min núi Bc B và Tây Nguyên.
C. Đông nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Duyên hi Nam Trung B.
Câu 5. Chăn nuôi lợn tp trung nhiu Đồng bng sông Cu Long ch yếu là do vùng này có:
A. Cơ sở vt cht hiện đi.
B. Ngun vốn đầu tư tăng lên.
C. Ngun thức ăn dồi dào.
D. Lao động giàu kinh nghim.
Câu 6. Vùng nào nước ta có li thế nhất để phát trin ngành công nghip chế biến thy, hi sn?
A. Bc Trung B.
B. Duyên Hi Nam Trung B.
C. Đồng bng Sông Cu Long.
D. Đông Nam Bộ
Câu 7. Hai loi hình qun cư ở nước ta là:
Trang 11
A. Quần cư nông thôn và quần cư thành thị.
B. Quần cư ven biển và quần cư thành thị.
C. Quần cư nông thôn và quần cư miền núi.
D. Quần cư đồng bng và quần cư thành thị.
Câu 8. Ngun thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn trung du và miền núi nước ta ch yếu da vào:
A. Hoa màu lương thực.
B. Ph phm thy sn.
C. Thức ăn công nghiệp.
D. Đồng c t nhiên.
Câu 9. Vì sao mt s vùng kinh tế củac ta, công nghip kém phát trin?
A. Tài nguyên khoáng sn nghèo nàn.
B. Thiếu nguồn lao động đặc bit nguồn lao động có tay ngh.
C. Kết cu h tng còn yếu kém và v trí địa lí không thun li.
D Thiếu s đồng b ca các nhân t tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở h tng,...
Câu 10. Khó khăn lớn nht trong vic khai thác thy sn ven b nước ta hin nay là gì?
A. Ngun li sinh vt gim sút nghiêm trng.
B. Vùng bin mt s địa phương bị ô nhim.
C. c bin dâng, b bin nhiều nơi bị st l.
D. Có nhiều cơn bão xut hin trên Biển Đông.
Câu 11. Ý nghĩa lớn nht ca vic hình thành các vùng chuyên canh cây công nghip gn vi công
nghip chế biến nước ta là:
A. Khai thác tt tiềm năng đất đai, khí hậu mi vùng.
B. Gii quyết vic làm, nâng cao đời sống người dân.
C. To thêm nhiu sn phm hàng hóa có giá tr cao.
D. Thúc đẩy chuyn dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc đim hoạt động kinh tế ca quần cư thành thị nước
ta?
A. Mật độ dân s thp.
B. Nơi cư trú được cấu trúc thành phường, th trn,...
C. Thc hiện đa chức năng.
D. Hoạt động ch yếu là công nghip, dch v.
II. Trc nghiệm “Đúng Sai” (2,0 điểm).
Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chn đúng hoặc sai.
Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Câu 13 (1,0 điểm). Cơ cấu cây trng của nước ta ngày càng đa dạng, các cây trồng được phân b ngày
càng hp lý, phát huy được điều kin sn xut của các địa phương.
Nhận định
Đúng
Sai
a. Trong cấu cây lương thực, cây lúa đóng vai tch đạo được tp
trung nht Đồng bng sông Hồng và Đồng bng sông Cu Long.
b. Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao được m rộng và được
trng tp trung thành các vùng chuyên canh.
c. Cây điều hồ tiêu được trồng nhiều Trung du miền núi Bắc Bộ vì
phù hợp với điều kiện về khí hậu và thổ nhưỡng.
d. Cây ăn quả có diện tích tăng nhanh, cấu cây ăn quả ngày càng đa dạng
và được trồng tập trung ở nhiều tỉnh.
Trang 12
Câu 14 (1,0 điểm). Thông tin:
“S liu thống kê sơ bộ tổng điều tra dân s và nhà năm 2019 cho thấy trong 10 năm qua, quá
trình đô thị hoá din ra nhanh và rng khp ti nhiều địa phương đã tác động làm gia tăng dân số khu
vc thành th. Dân s thành th Việt Nam năm 2019 là 33 059 nghìn người, chiếm 34,4 % tng s dân
Hin Việt Nam đang là nước có tốc độ đô thị hoá ln nhất Đông Nam Á, hàng năm có trên 1 triu dân tr
thành dân cư đô thị. D báo đến năm 2025, dân số đô thị ca Vit Nam s chiếm khong 50% dân s c
nước.”
(Nguồn: https://vccinews.vn/news/2587 phat-trien-ben-vung-doi-mat-voi-thach-thuc-tu-qua-trinh-do-
thi-hoa.html)
Nhận định
Đúng
Sai
a. Quá trình đô th hóa nước ta đang diễn ra vi tốc độ nhanh.
b. T l dân đô thị ngày càng tăng.
c. Nước ta có tốc độ đô thị hóa cao nht thế gii.
d. Đô thị hóa diễn ra nhanh sẽ cản trở sự phát triển kinh tế.
III. Trc nghim dng tr li ngắn (2,0 điểm).
Câu 15 (0,5 điểm). Da vào bng s liu sau:
Sản lượng thu sản nước ta, năm 2010 và 2021
(Đơn vị: triu tn)
Năm
Tổng sản lượng thuỷ sản
Khai thác
Nuôi trồng
2010
5,2
2,5
2,7
2021
8,8
3,9
4,9
(Ngun: Niên giám thống kê năm 2022)
a. Tổng sản lượng thủy sản nước ta từ năm 2010 đến năm 2021 tăng bao nhiêu triệu tấn?
b. Năm 2021, tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng chiếm bao nhiêu phần trăm (%) tổng sản lượng
thuỷ sản? (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả 1 số sau dấu phẩy).
Câu 16 (0,5 điểm). Da vào bng s liu sau:
Din tích mt s cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2010-2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Cà phê
Cao su
Chè
2010
554,8
748,7
129,9
2015
643,3
985,6
133,6
2021
710,6
930,5
123,6
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
a. Da vào bng s liu, hãy cho biết trong giai đoạn 2010 2021, diện tích cây cao su tăng bao nhiêu
nghìn ha? (Đơn vị tính: nghìn ha, làm tròn kết qu 1 s sau du phy).
b. Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết năm 2021, diện tích cây cà phê gấp bao nhiêu lần diện tích cây
chè? (Đơn vị tính: lần, làm tròn kết quả 1 số sau dấu phẩy).
Câu 17 (0,25 điểm). Biết năm 2021 ở nước ta, diện tích gieo trồng lúa là 7,2 triệu ha, sản lượng lúa là
43,9 triệu tấn. Tính năng suất lúa của nước ta năm 2021? (Đơn vị tính: tạ/ha, làm tròn kết quả đến hàng
đơn vị).
Câu 18 ( 0,25 điểm). Biết năm 2021 ở nước ta, diện tích rừng đủ tiêu chí tính tỉ lệ che phủ là 13,0 triệu
Trang 13
ha, diện tích đất tự nhiên 33,1 triệu ha. Tinh tỉ lệ che phủ rừng của nước ta năm 2021? (Đơn vị tính: %,
làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 19 ( 0,5 điểm). Da vào bng s liu sau:
Lực lượng lao động t 15 tui tr lên phân theo nhóm tui c ta,
giai đoạn 2010-2021
(Đơn vị: triu người)
Năm
Tổng số
Từ 15-24 tuổi
Từ 25-49 tuổi
Từ 50 tuổi trở lên
2010
50,4
9,2
31,0
10,2
2015
54,3
8,0
32,2
14,1
2021
50,6
5,1
31,9
13,6
a. Năm 2010 tỉ lệ lao động của nhóm tuổi 15-24 chiếm bao nhiêu phần trăm (%) trong tổng số lao động
cả nước?
b. Từ năm 2010 đến năm 2021, tỉ lệ lao động của nhóm tuổi từ 15-24 tuổi trong tổng số lao động cả nước
giảm bao nhiêu phần trăm (%)?
B. T LUN ( 3,0 ĐIM)
Câu 20 (2,0 điểm). Phân tích vai trò ca nhân t địa hình đất đến s phát trin phân b nông
nghip.
Câu 21 (1,0 điểm). Gii thích ti sao nước ta cn phát trin công nghip xanh?
ĐÁP ÁN
A. TRC NGHIỆM ( 7,0 ĐIM)
I. Trc nghim nhiu phương án lựa chọn (3,0 điểm).
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
D
D
D
C
C
C
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
D
D
A
C
A
II. Trc nghiệm “Đúng – Sai” (2,0 điểm).
Mi câu tr lời đúng đưc 0,25 điểm
Câu 13 (1,0 điểm).
Nhận định
Đúng
Sai
a. Trong cấu cây lương thực, cây lúa đóng vai tch đạo được tp
trung nht Đồng bng sông Hồng và Đồng bng sông Cu Long.
X
b. Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao được m rộng và được
trng tp trung thành các vùng chuyên canh.
X
c. Cây điều hồ tiêu được trồng nhiều Trung du miền núi Bắc Bộ
phù hợp với điều kiện về khí hậu và thổ nhưỡng.
X
d. Cây ăn quả có diện tích tăng nhanh, cấu cây ăn quả ngày càng đa dạng
và được trồng tập trung ở nhiều tỉnh.
X
Câu 14(1,0 điểm).
Nhận định
Đúng
Sai
a. Quá trình đô th hóa nước ta đang diễn ra vi tốc độ nhanh.
X
b. T l dân đô thị ngày càng tăng.
X
Trang 14
c. Nước ta có tốc độ đô thị hóa cao nht thế gii.
X
d. Đô thị hóa diễn ra nhanh sẽ cản trở sự phát triển kinh tế.
X
III. Trc nghim dng tr li ngắn (2,0 điểm).
Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm
Câu 15 (0,5 điểm).
a. Tng sản lượng thy sản nưc ta t năm 2010 đến năm 2021 tăng 3,6 triệu tn.
b. Năm 2021, t trng sản lượng thu sn nuôi trng chiếm 55,7% tng sản lượng thu sn.
Câu 16 (0,5 điểm).
a. Giai đoạn 2010 2021, diện tích cây cao su tăng 181,8 nghìn ha.
b. Năm 2021, diện tích cây cà phê gấp 5,7 lần diện tích cây chè.
Câu 17 (0,25 đim).
Năng suất lúa ca nước ta năm 2021: 61 tạ/ha.
Câu 18 (0,25 điểm).
Tốc độ tăng trưởng = (Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2021 / Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010)
× 100 = (13.026,8 / 3.045,6) × 100 ≈ 427%
Câu 19 ( 0,5 điểm).
a. Năm 2010 tỉ lệ lao động của nhóm tuổi 15-24 chiếm 18,25% trong tổng số lao động cả nước.
b. Từ năm 2010 đến năm 2021, tỉ lệ lao động của nhóm tuổi từ 15-24 tuổi trong tổng số lao động cả
nước giảm 8,17%.
B. T LUẬN (3,0 điểm)
Câu
Đáp án
Đim
Câu 20
( 2,0 điểm)
Phân ch vai trò ca nhân t địa hình đất đến s phát trin
phân b nông nghip
- Đa hình ch yếu đồi i thp, khu vực này có đất feralit ch
yếu, thun li cho phát trin cây công nghip, quy hoch vùng chuyên
canh cây công nghiệp, cây ăn quả; các đồng c ln thích hợp chăn
nuôi gia súc ln.
- Đồng bng chiếm 1/4 diện tích; đất phù sa ch yếu, thun li cho
phát triển c vùng chuyên canh cây lương thc, thc phm (rau,
đậu,...)
1,0
1,0
Câu 21
( 1,0 điểm)
* Gii thích ti sao c ta cn phát trin công nghip xanh
Phát trin công nghip xanh s giúp gii quyết:
+ Gim thiu cht thi công nghip, nâng cao hiu qu s dng tài
nguyên năng ng, bo v môi trường gim nh biến đổi khí
hu.
+ To ra sn phm công nghip chất lượng cao.
+ Tiết kiệm chi phí đu vào, nhiên liu, nguyên liệu năng ng
trong sn xut.
0,5
0,25
0,25

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: ĐỊA LÍ 9-KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.
Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em?
A. 53 B. 54 C. 55 D. 56
Câu 2. Dân tộc nào có số dân đông nhất nước ta?
A. Tày B. Thái C. Kinh D. Hoa
Câu 3. Loại hình quần cư nào phổ biến ở nông thôn?
A. Quần cư thành thị.
B. Quần cư nông thôn.
C. Quần cư ven biển.
D. Quần cư công nghiệp.
Câu 4. Cơ cấu dân số nước ta hiện nay có đặc điểm
A. tỉ lệ dân số trẻ cao.
B. tỉ lệ người già tăng nhanh.
C. nam nhiều hơn nữ.
D. đang già hóa nhanh.
Câu 5. Ngành nào chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP nông, lâm, thủy sản?
A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp. C. Thủy sản. D. Cả ba ngang nhau.
Câu 6. Vùng nào sau đây có sản lượng lúa lớn nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 7. Vùng nào có ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 8. Trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng.
Câu 9. (1,0 điểm) Hãy cho biết các nhận định sau Đúng (Đ) hay Sai (S):
A. Dân cư nước ta phân bố đồng đều giữa các vùng.
B. Quần cư thành thị tập trung đông dân, mật độ cao.
C. Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất cả nước.
D. Công nghiệp nước ta phân bố đồng đều khắp cả nước.
Câu 10. Chuyển dịch cơ cấu thành phần và lãnh thổ kinh tế nước ta hiện nay:
A. Thành phần kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP và có xu hướng tăng lên.
B. Nước ta hiện nay có 6 vùng kinh tế - xã hội.
C.
Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài hiện đang tăng rất nhanh.
D. Sự chuyển dịch lãnh thổ kinh tế nhằm mục đích chính là khai thác tốt nhất lợi thế của từng vùng,
đồng thời tạo mối liên kết ngành và địa phương.
Câu 11. (0,5 điểm) Dựa vào bảng số liệu sau:
Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, năm 2000 và 2021 Năm Tổng số dân
Nam Nữ Tỉ lệ gia tăng tự nhiên (%) (triệu người) 2000 77,6 38,1 39,5 1,36 2021 98,5 49,1 49,4 0,93
Từ năm 2000 đến năm 2021, quy mô dân số nước ta trung bình mỗi năm tăng bao nhiêu triệu người?
Câu 12. (0,5 điểm) Biết năm 2021 ở nước ta có số dân thành thị là 36,6 triệu người, tỉ lệ dân thành thị
là 37,1%. Tính số dân của nước ta năm 2021 (đơn vị tính: triệu người, làm tròn kết quả đến một chữ số của phần thập phân).
Phần II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm)
Trình bày sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta.
Câu 14. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2014-2021
(Đơn vị: triệu tấn) Trang 1 Năm 2014 2016 2018 2021
Sản lượng thủy sản khai 3,01 3,26 3,65 3,93 thác
Sản lượng thủy sản nuôi 3,41 3,66 4,22 4,88 trồng Tổng số 6,42 6,92 7,87 8,81 Hãy:
a. Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2014- 2021.
b. Vì sao hiện nay ở nước ta sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản khai thác? HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm – 12 câu)
* Hướng dẫn chấm điểm như sau.

Từ câu 1 đến câu 8: Lựa chọn đap án đúng nhất: 0,5 điểm
Câu 9, 10 đúng – sai: mỗi ý 0,25 điểm, đủ 4 ý = 1,0 điểm
Câu 11, 12 mỗi câu 0,5 điểm * Đáp án Câu Đáp án 1 B (54) 2 C (Kinh) 3
C (Tập trung ở đồng bằng, ven biển) 4
A (Tỉ lệ dân số trẻ cao) 5 A (Nông nghiệp) 6
C (Đồng bằng sông Cửu Long) 7 D (Đông Nam Bộ) 8 C (TP. Hồ Chí Minh) 9 A. Sai B Đúng C. Đúng D. Sai 10 A. Sai B. Đúng C. Đúng D. Đúng 11
Đáp án: 1 triệu người
Cách tính: (Tổng số dân năm 2021 - Tổng số dân
năm 2000) / Số năm = (98,5 - 77,6) / 21 ≈ 1 triệu người. 12 Cách tính:
1. Tổng số dân = Số dân thành thị / Tỉ lệ dân thành thị
2. Tổng số dân = 36,6 triệu / 0,371
3. Tổng số dân ≈ 98,7 triệu người
Đáp án: 98,7 triệu người. Trang 2
II. TỰ LUẬN( 3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 13
Sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta (1,0 điểm)
- Từ năm 1999 đến nă 2021 , cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở nước ta có sự thay đổi.
+ Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi giảm 0,25
+ Tỉ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên tăng. 0,25
+ Việt Nam đang ở thời kỳ dân số vàng và có xu hướng già hoá dân 0,25 số. 0,25
+ Xu hướng già hoá dân số do tỉ lệ sinh giảm, tuổi thọ trung bình tăng trong những năm qua. Câu 14
a. Chọn dạng biểu đồ thích hợp: cột chồng 0,5 (2,0 điểm)
b. Vì sao hiện nay ở nước ta sản lượng thuỷ sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng
thuỷ sản khai thác? ( 1,5 điểm)
- Thuỷ sản nuôi trồng có nhiều điều kiện tự nhiên thuận lợi: 0,25
+Nhà nước có nhiều chính sách thúc đẩy nuôi trồng; 0,25
+ Ứng dụng tiến bộ KHKT vào nuôi trồng đạt hiệu quả, đem lại giá 0,25 trị cao. 0,25
- Thuỷ sản khai thác tăng chậm hơn do điều kiện cho khai thác khó khăn như: 0,25 + Nguồn lợi giảm sút; 0,25
+ vốn đầu tư lớn;Ngư cụ đánh bắt còn thô sơ…
------------------------------------Hết------------------------------------ ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: ĐỊA LÍ 9-KẾT NỐI TRI THỨC
A. TRẮC NGHIỆM
(7 điểm)
PHẦN 1. (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Các dân tộc thiểu số thường sinh sống ở đâu? A.
Vùng đồng bằng và ven biển B. Vùng đồi núi và cao nguyên C. Các khu vực
đô thị D. Vùng đồng bằng châu thổ
Câu 2. So với các khu vực đồng bằng, ven biển thì khu vực miền núi có
A. qui mô dân số đông hơn.
B. mật độ dân số cao hơn.
C. dân cư đông đúc hơn.
D. dân cư thưa thớt hơn.
Câu 3: Theo số liệu năm 2023 qui mô dân số nước ta đứng thứ ba ở Đông Nam Á, sau các quốc gia nào sau đây? Trang 3
A. Ma-lai-xi-a và Bru-nây.
B. In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin.
C. Thái Lan và Mi-an-ma.
D. Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng về quần cư nông thôn ở nước ta?
A. Chức năng quần cư đa dạng hơn quần cư thành thị.
B. Hoạt động kinh tế công nghiệp và dịch vụ là chủ yếu.
C. Chức năng quần cư thay đổi theo hướng đa dạng hơn.
D. Nơi cư trú cấu trúc thành phường, tổ dân phố, thị trấn.
Câu 5. Cơ cấu dân số theo giới tính ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây ?
A. Tỉ lệ nữ thấp hơn nam và có xu hướng giảm.
B. Tỉ lệ nữ cao hơn nam và có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ nữ cao hơn nam và có xu hướng tăng.
D. Tỉ lệ nữ thấp hơn nam và có xu hướng tăng.
Câu 6. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng ở nước ta? A. Địa hình B. Khí hậu C. Nguồn nước D. Đất đai
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không phải là ý nghĩa của nông nghiệp xanh?
A. Nâng cao sức cạnh tranh của nông sản.
B. chú trọng mở rộng qui mô và năng suất
C. Góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống.
D. Giảm phát thải chất thải, khí thải chăn nuôi.
Câu 8. Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có công suất lớn nhất nước ta là A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Uông Bí.
Câu 9. Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm ở nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
B. cơ sở vật chất kỹ thuật rất tốt.
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 10. Công nghiệp chế biến chè của nước ta phân bố chủ yếu ở các vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 11. Ý nghĩa của việc giải quyết vấn đề việc làm ở địa phương
A. Khai thác tối đa tiềm năng, lợi thế về nguồn lao động ở địa phương.
B. Sử dụng hết lao động ở địa phương.
C. Hạn chế được các tệ nạn xã hội
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống ở địa phương
Câu 12. Ý nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc phát triển công nghiệp xanh.
A. Nâng cao sức cạnh tranh của nông sản, tăng chất lượng sản phẩm.
B. Bảo vệ môi trường và giảm nhẹ biến đổi khí hậu bảo đảm sức khoẻ của người dân.
C. Tạo ra các sản phẩm an toàn thông qua sử dụng công nghệ tiên tiến.
D. Nhằm tái sử dụng các chất thải, nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên và năng lượng.
PHẦN II. (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng – sai
Học sinh trả lời câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn Đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 13. Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản vùng Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2010-2021
(Đơn vị: Nghìn tấn) 2010 2015 2021 Trang 4 Năm
Sản lượng thủy sản Nuôi trồng 410,3 586,9 844,8 Khai thác 198,9 248,3 355,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2022)
a) Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
b) Sản lượng thủy sản nuôi trồng và sản lượng thủy sản khai thác đều tăng.
c) Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng liên tục và tăng rất nhanh.
d) Tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản khá nhanh, đạt 197,0%.
Câu 14. Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp dệt, may và giày dép ở nước ta,
giai đoạn 2010-2022 Năm 2010 2015 2020 2022 Vải (triệu m²) 1176,9 1525,6 2377,0 2735,0
Quần áo mặc thường (triệu cái) 2604,5 4320,0 5406,8 5957,1
Giày, dép da (triệu đôi) 192,2 253,0 287,2 345,0
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
a) Giai đoạn 2010-2022, sản lượng một số sản phẩm ngành dệt, may ở nước ta tăng liên tục.
b) Giai đoạn 2010-2022, sản lượng giày, dép da tăng 1,6 lần.
c) Giai đoạn 2010-2022, sản lượng quần áo mặc thường tăng nhanh hơn sản lượng giày, dép da.
d) Dạng biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sản lượng các sản phẩm công nghiệp trong bảng trên.
PHẦN III. (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Học sinh trả lời câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
Tổng số dân của nước ta giai đoạn 2000 - 2023
(Đơn vị: triệu người) Năm 2000 2015 2021 2023 Tổng số dân 77,6 92,2 98,5 100,3
(Niên giám thống kê Việt Nam năm 2001, năm 2022, năm 2023)
Căn cứ bảng số liệu trên hãy cho biết dân số năm 2023 tăng bao nhiêu triệu người so với năm 2000? (làm
tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của triệu người).
Câu 16. Năm 2023, dân số Việt Nam là 100309,2 nghìn người, diện tích tự nhiên là 331344,8 km². Vậy
mật độ dân số của Việt Nam năm 2023 là bao nhiêu người/km²? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km²).
Câu 17. Việc phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc ít người ở nước ta cần được chú trọng hơn nữa chủ yếu do?
Câu 18. Tỷ trọng nhóm tuổi từ 60 trở lên ở nước ta có xu hướng tăng chủ yếu do?
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Học sinh trả lời câu 19 đến câu 20. Câu 19 (2,0 điểm)
Phân tích tình hình sản xuất cây lương thực ở nước ta. Câu 20 (0,5 điểm) Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP DỆT VÀ SẢN XUẤT TRANG
PHỤC; SẢN XUẤT GIÀY, DÉP Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2021 Năm 2010 2015 2021 Trang 5 Sản phẩm
Quần áo mặc thường (tỉ cái) 2,6 4,3 5,5
Giày, dép da (triệu đôi) 192,2 253,0 317,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2022)
Nhận xét về sản lượng một số sản phẩm của ngành công nghiệp dệt và sản xuất trang phục; sản xuất
giày dép ở nước ta, giai đoan 2010 - 2021.
5.2. Hướng dẫn chấm
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
- Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B C B B B C D C A A
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng – sai
- Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14
- Mỗi câu có 4 ý (a,b,c,d) mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 13 Đáp án Câu 14 Đáp án a) Đ a) Đ b) Đ b) S c) S c) Đ d) S d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
- Học sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 15 16 17 18 Đáp án 22,7 triệu
303 người/km2 Sự phát triển kinh tế xã hội giữa Mức sống được người
các dân tộc hiện có sự chênh nâng cao lệch
B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 19
Phân tích tình hình sản xuất cây lương thực ở nước ta. 2,0 (2,0
- Cây lương thực: Cây lương thực gồm lúa, ngô, khoai, sắn,... trong đó lúa là 0,5
điểm) cây lương thực chính, có vai trò quan trọng nhất, góp phần đảm bảo an ninh
lương thực trong nước và phục vụ xuất khẩu.
- Nhiều giống mới với các đặc tính chịu mặn, chịu hạn, chống chịu sâu bệnh 0,5
được đưa vào sử dụng cho năng suất cao, chất lượng tốt và phù hợp với bối
cảnh biến đổi khí hậu.
- Mức độ cơ giới hoá trong sản xuất lúa đạt tỉ lệ cao như khi làm đất, gieo 0,5
trồng, chăm sóc và thu hoạch; cơ cấu mùa vụ thay đổi tuỳ từng địa phương.
- Lúa được trồng trên khắp cả nước; hai vùng trồng lúa trọng điểm của nước ta 0,5
là Đổng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. 20
Nhận xét bảng số liệu 0,5 (1,0
- Giai đoạn 2010 - 2021 sản lượng quần áo mặc thường và giày, dép da đều 0,5
điểm) tăng nhưng tốc độ tăng khác nhau.
- Quân áo mặc thường tăng 2,9 tỉ cái, tăng 2,1 lần; 0,25 Trang 6
- Giày, dép da tăng 124,8 triệu đôi, tăng 1,6 lần. 0,25 ---Hết--- ĐỀ 3
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: ĐỊA LÍ 9-KẾT NỐI TRI THỨC
A. TRẮC NGHIỆM
(7 điểm)
PHẦN 1. (3,0 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em? A. 52 B. 53 C. 54 D. 55
Câu 2. Dân tộc Kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số Việt Nam? A. 75% B. 80% C. 85% D. 90%
Câu 3. Người Ê-đê, Gia-rai, Ba-na cư trú tập trung nhiều ở vùng nào?
A. Đồng bằng sông Hồng B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 4. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng nào? A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 5. Nhân tố kinh tế – xã hội nào sau đây có vai trò mở rộng quy mô sản xuất nông nghiệp và tiêu thụ sản phẩm? A. Thị trường B. Sinh vật C. Địa hình D. Khí hậu
Câu 6. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng ở nước ta? A. Địa hình B. Khí hậu C. Nguồn nước D. Đất đai
Câu 7. Lúa gạo tập trung nhiều nhất ở hai vùng nào?
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
Câu 8. Năm 2021, vùng nào có diện tích rừng lớn nhất cả nước? A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung Trang 7 D. Đông Nam Bộ
Câu 9. Bốn ngư trường trọng điểm của Việt Nam gồm:
A. Hải Phòng – Quảng Ninh, Hoàng Sa – Trường Sa, Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa Vũng Tàu, Cà Mau – Kiên Giang
B. Quảng Ninh – Hải Dương, Hoàng Sa – Trường Sa, Ninh Thuận – Phú Yên, Cà Mau – Sóc Trăng
C. Hải Phòng – Quảng Ninh, Hoàng Sa – Trường Sa, Khánh Hòa – Ninh Thuận, Trà Vinh – Bến Tre
D. Quảng Bình – Quảng Trị, Hoàng Sa – Trường Sa, Bình Thuận – Bà Rịa, Kiên Giang – An Giang
Câu 10. Than đá tập trung khai thác chủ yếu ở tỉnh nào? A. Lạng Sơn B. Thái Nguyên C. Quảng Ninh D. Bắc Giang
Câu 11. Cơ cấu dân số Việt Nam đang thay đổi theo hướng nào?
A. Tỉ lệ trẻ em tăng, tỉ lệ người già giảm
B. Tỉ lệ trẻ em giảm, tỉ lệ người già tăng
C. Cả trẻ em và người già đều giảm
D. Cả trẻ em và người già đều tăng
Câu 12. Vì sao nông nghiệp nước ta có sản phẩm đa dạng quanh năm?
A. Do diện tích đồng bằng lớn
B. Do nguồn lao động đông
C. Do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa theo mùa và theo vùng
D. Do nhiều chính sách khuyến nông
PHẦN II. (2 điểm). Câu trắc nghiệm đúng – sai
Học sinh trả lời câu 13 đến câu 14. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn Đúng (Đ) hoặc sai (S)
Câu 13. Hãy xác định các phát biểu sau là Đúng (Đ) hay Sai (S) về ngành nông nghiệp
a) Lúa là cây lương thực chính, tập trung nhiều nhất ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
b) Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa phân hóa theo mùa và vùng là nhân tố quan trọng làm cho nông
nghiệp nước ta đa dạng sản phẩm.
c) Mô hình trồng rau sạch theo tiêu chuẩn VietGAP ở ngoại thành Hà Nội là một mô hình sản
xuất nông nghiệp có hiệu quả.
d) Vùng có diện tích rừng lớn nhất nước ta là Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, trong đó
rừng trồng chiếm tỉ lệ cao.
Câu 14. Hãy xác định các phát biểu sau là Đúng (Đ) hay Sai (S) về ngành công nghiệp
a) Ngành công nghiệp khai khoáng hiện nay chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp Việt Nam
b) Hiện nay, các trung tâm công nghiệp quy mô rất lớn ở nước ta tập trung chủ yếu ở Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
c) Thị trường trong nước hạn hẹp, ít ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp Việt Nam.
d) Phát triển công nghiệp xanh giúp tiết kiệm chi phí sản xuất và giảm tác động xấu đến môi trường.
PHẦN III. (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Học sinh trả lời câu 15 đến câu 18.
Câu 15. Hãy cho biết vùng nào có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất nước ta hiện nay.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
Bảng 2. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam, năm 1999 và 2021 (Đơn vị: %) Năm Dưới 15 tuổi Từ 15 – 64 tuổi
Từ 65 tuổi trở lên Trang 8 1999 33,1 61,1 5,8 2021 24,1 67,6 8,3
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tỉ lệ nhóm tuổi dưới 15 tuổi thay đổi như thế nào trong giai đoạn 1999–2021.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
Bảng 2. Sản lượng thủy sản nuôi trồng và khai thác của Việt Nam, năm 2010 và 2021
(Đơn vị: nghìn tấn) Năm Nuôi trồng Khai thác 2010 2732,3 2472,2 2021 4887,9 3938,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Căn cứ vào bảng số liệu trên hãy tính tỉ trọng (%) sản lượng thủy sản nuôi trồng trong tổng sản lượng
thủy sản của cả nước năm 2021 (làm tròn đến 1 chữ số thập phân).
Câu 18. Hãy cho biết hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn và thành thị ở Việt Nam?
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Học sinh trả lời câu 19 đến câu 20.
Câu 19 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu sau:
Bảng 3. Dân số và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam giai đoạn 1989 – 2021 Năm 1989 1999 2009 2021
Dân số (triệu người) 64,6 76,5 86,0 98,5
Tỉ lệ gia tăng dân số (%) 2,10 1,51 1,06 0,94
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
a) Chọn biểu đồ thích hợp thể hiện số dân và tỉ lệ gia tăng dân số của Việt Nam giai đoạn 1989 – 2021. b) Nhận xét.
Câu 2 (1,0 điểm): Dựa vào kiến thức đã học, em hãy phân tích vai trò của nguồn lao động đối với sự phát
triển và phân bố công nghiệp ở Việt Nam.
. Hướng dẫn chấm
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
PHẦN II. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
- Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B D A B B C A C B C
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng – sai
- Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
- Mỗi câu có 4 ý (a,b,c,d) mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 Đáp án Câu 2 Đáp án a) S a) Đ b) S b) Đ c) Đ c) S d) S d) Đ
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
- Học sinh trả lời từ câu 15 đến câu 18
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm Câu 15 16 17 18
Đáp án Đồng bằng sông
Tỉ lệ dân số dưới 15
55,4% Nông thôn: Nông nghiệp Cửu Long tuổi giảm (từ 33,1%
Thành thị: Công nghiệp, dịch vụ xuống 24,1%).
B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Đáp án Điểm
Câu 19 a) Biểu đồ kết hợp cột và đường 0,5 Trang 9
(2 điểm) b) Nhận xét:
- Quy mô dân số nước ta lớn, tiếp tục tăng lên nhưng có xu hướng tăng chậm 1,0 lại. DC… 0,5
- Tỉ lệ gia tăng dân số giảm liên tục. DC…
Câu 20 - Việt Nam có lực lượng lao động dồi dào (hơn 50 triệu người), là nguồn nhân 0,25
(1 điểm) lực quan trọng cho các ngành công nghiệp.
- Lao động cần cù, khéo léo, có kinh nghiệm trong nhiều ngành nghề, thuận 0,25
lợi phát triển công nghiệp chế biến, dệt may, thủ công nghiệp.
- Trình độ lao động ngày càng được nâng cao, dễ tiếp thu công nghệ mới → 0,25
tạo điều kiện phát triển công nghiệp hiện đại.
- Nơi nào có lực lượng lao động tập trung và trình độ cao thường thu hút 0,25
nhiều cơ sở công nghiệp. ĐỀ 4
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2025-2026
MÔN: ĐỊA LÍ 9-KẾT NỐI TRI THỨC
A. TRẮC NGHIỆM ( 7,0 ĐIỂM)

I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Các dân tộc thiểu số sinh sống ở
A. cao nguyên và trung du.
B. đồng bằng và đồi núi.
C. đồi núi và ven biển.
D. đồi núi và cao nguyên.
Câu 2. Vùng nào có mật độ dân số cao nhất cả nước? A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 3. Phân bố dân tộc ở Việt Nam có sự thay đổi được biểu hiện ở
A. Phân bố dân tộc ở Việt Nam có sự thay đổi về thời gian.
B. Mỗi một vùng chỉ có tối đa 2 dân tộc cùng sinh sống.
C. Các dân tộc thiểu số phân bố không đồng đều, tập trung đông tại ven biển.
D. Phân bố ngày càng đan xen với nhau trên lãnh thổ nước ta.
Câu 4. Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là:
A. Đông nam Bộ và Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5. Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do vùng này có:
A. Cơ sở vật chất hiện đại.
B. Nguồn vốn đầu tư tăng lên.
C. Nguồn thức ăn dồi dào.
D. Lao động giàu kinh nghiệm.
Câu 6. Vùng nào ở nước ta có lợi thế nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy, hải sản? A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ
Câu 7. Hai loại hình quần cư ở nước ta là: Trang 10
A. Quần cư nông thôn và quần cư thành thị.
B. Quần cư ven biển và quần cư thành thị.
C. Quần cư nông thôn và quần cư miền núi.
D. Quần cư đồng bằng và quần cư thành thị.
Câu 8. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào:
A. Hoa màu lương thực.
B. Phụ phẩm thủy sản.
C. Thức ăn công nghiệp.
D. Đồng cỏ tự nhiên.
Câu 9.
Vì sao một số vùng kinh tế của nước ta, công nghiệp kém phát triển?
A. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
B. Thiếu nguồn lao động đặc biệt nguồn lao động có tay nghề.
C. Kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lí không thuận lợi.
D Thiếu sự đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng,...
Câu 10. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác thủy sản ven bờ ở nước ta hiện nay là gì?
A. Nguồn lợi sinh vật giảm sút nghiêm trọng.
B. Vùng biển ở một số địa phương bị ô nhiễm.
C. Nước biển dâng, bờ biển nhiều nơi bị sạt lở.
D. Có nhiều cơn bão xuất hiện trên Biển Đông.
Câu 11. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là:
A. Khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. Giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. Tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm hoạt động kinh tế của quần cư thành thị nước ta?
A. Mật độ dân số thấp.
B. Nơi cư trú được cấu trúc thành phường, thị trấn,...
C. Thực hiện đa chức năng.
D. Hoạt động chủ yếu là công nghiệp, dịch vụ.
II. Trắc nghiệm “Đúng – Sai” (2,0 điểm).

Đọc đoạn thông tin dưới đây, trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Lưu ý: đánh dấu X vào cột đúng/ sai.
Câu 13 (1,0 điểm). Cơ cấu cây trồng của nước ta ngày càng đa dạng, các cây trồng được phân bố ngày
càng hợp lý, phát huy được điều kiện sản xuất của các địa phương. Nhận định Đúng Sai
a. Trong cơ cấu cây lương thực, cây lúa đóng vai trò chủ đạo và được tập
trung nhất ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
b. Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao được mở rộng và được
trồng tập trung thành các vùng chuyên canh.
c. Cây điều và hồ tiêu được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ vì
phù hợp với điều kiện về khí hậu và thổ nhưỡng.
d. Cây ăn quả có diện tích tăng nhanh, cơ cấu cây ăn quả ngày càng đa dạng
và được trồng tập trung ở nhiều tỉnh. Trang 11
Câu 14 (1,0 điểm).
Thông tin:
“Số liệu thống kê sơ bộ tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019 cho thấy trong 10 năm qua, quá
trình đô thị hoá diễn ra nhanh và rộng khắp tại nhiều địa phương đã tác động làm gia tăng dân số ở khu
vực thành thị. Dân số thành thị ở Việt Nam năm 2019 là 33 059 nghìn người, chiếm 34,4 % tổng số dân
Hiện Việt Nam đang là nước có tốc độ đô thị hoá lớn nhất Đông Nam Á, hàng năm có trên 1 triệu dân trở
thành dân cư đô thị. Dự báo đến năm 2025, dân số đô thị của Việt Nam sẽ chiếm khoảng 50% dân số cả nước.”
(Nguồn: https://vccinews.vn/news/2587 phat-trien-ben-vung-doi-mat-voi-thach-thuc-tu-qua-trinh-do- thi-hoa.html) Nhận định Đúng Sai
a. Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra với tốc độ nhanh.
b. Tỉ lệ dân đô thị ngày càng tăng.
c. Nước ta có tốc độ đô thị hóa cao nhất thế giới.
d. Đô thị hóa diễn ra nhanh sẽ cản trở sự phát triển kinh tế.
III. Trắc nghiệm dạng trả lời ngắn (2,0 điểm).
Câu 15 (0,5 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng thuỷ sản nước ta, năm 2010 và 2021
(Đơn vị: triệu tấn) Năm
Tổng sản lượng thuỷ sản Khai thác Nuôi trồng 2010 5,2 2,5 2,7 2021 8,8 3,9 4,9
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
a. Tổng sản lượng thủy sản nước ta từ năm 2010 đến năm 2021 tăng bao nhiêu triệu tấn?
b. Năm 2021, tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng chiếm bao nhiêu phần trăm (%) tổng sản lượng
thuỷ sản? (đơn vị tính: %, làm tròn kết quả 1 số sau dấu phẩy).
Câu 16 (0,5 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau:
Diện tích một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2010-2021
(Đơn vị: nghìn ha) Năm Cà phê Cao su Chè 2010 554,8 748,7 129,9 2015 643,3 985,6 133,6 2021 710,6 930,5 123,6
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022)
a. Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết trong giai đoạn 2010 – 2021, diện tích cây cao su tăng bao nhiêu
nghìn ha? (Đơn vị tính: nghìn ha, làm tròn kết quả 1 số sau dấu phẩy).
b. Dựa vào bảng số liệu, hãy cho biết năm 2021, diện tích cây cà phê gấp bao nhiêu lần diện tích cây
chè? (Đơn vị tính: lần, làm tròn kết quả 1 số sau dấu phẩy).
Câu 17 (0,25 điểm). Biết năm 2021 ở nước ta, diện tích gieo trồng lúa là 7,2 triệu ha, sản lượng lúa là
43,9 triệu tấn. Tính năng suất lúa của nước ta năm 2021? (Đơn vị tính: tạ/ha, làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 18 ( 0,25 điểm). Biết năm 2021 ở nước ta, diện tích rừng đủ tiêu chí tính tỉ lệ che phủ là 13,0 triệu Trang 12
ha, diện tích đất tự nhiên 33,1 triệu ha. Tinh tỉ lệ che phủ rừng của nước ta năm 2021? (Đơn vị tính: %,
làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 19 ( 0,5 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau:
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2010-2021
(Đơn vị: triệu người) Năm Tổng số Từ 15-24 tuổi Từ 25-49 tuổi
Từ 50 tuổi trở lên 2010 50,4 9,2 31,0 10,2 2015 54,3 8,0 32,2 14,1 2021 50,6 5,1 31,9 13,6
a. Năm 2010 tỉ lệ lao động của nhóm tuổi 15-24 chiếm bao nhiêu phần trăm (%) trong tổng số lao động cả nước?
b. Từ năm 2010 đến năm 2021, tỉ lệ lao động của nhóm tuổi từ 15-24 tuổi trong tổng số lao động cả nước
giảm bao nhiêu phần trăm (%)?
B. TỰ LUẬN ( 3,0 ĐIỂM)
Câu 20 (2,0 điểm). Phân tích vai trò của nhân tố địa hình và đất đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp.
Câu 21 (1,0 điểm). Giải thích tại sao ở nước ta cần phát triển công nghiệp xanh? ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM ( 7,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D D D C C C Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D D A C A
II. Trắc nghiệm “Đúng – Sai” (2,0 điểm).

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 13 (1,0 điểm). Nhận định Đúng Sai
a. Trong cơ cấu cây lương thực, cây lúa đóng vai trò chủ đạo và được tập X
trung nhất ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
b. Các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tế cao được mở rộng và được X
trồng tập trung thành các vùng chuyên canh.
c. Cây điều và hồ tiêu được trồng nhiều ở Trung du và miền núi Bắc Bộ vì X
phù hợp với điều kiện về khí hậu và thổ nhưỡng.
d. Cây ăn quả có diện tích tăng nhanh, cơ cấu cây ăn quả ngày càng đa dạng X
và được trồng tập trung ở nhiều tỉnh. Câu 14(1,0 điểm). Nhận định Đúng Sai
a. Quá trình đô thị hóa ở nước ta đang diễn ra với tốc độ nhanh. X
b. Tỉ lệ dân đô thị ngày càng tăng. X Trang 13
c. Nước ta có tốc độ đô thị hóa cao nhất thế giới. X
d. Đô thị hóa diễn ra nhanh sẽ cản trở sự phát triển kinh tế. X
III. Trắc nghiệm dạng trả lời ngắn (2,0 điểm).
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 15 (0,5 điểm).
a. Tổng sản lượng thủy sản nước ta từ năm 2010 đến năm 2021 tăng 3,6 triệu tấn.
b. Năm 2021, tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng chiếm 55,7% tổng sản lượng thuỷ sản. Câu 16 (0,5 điểm).
a. Giai đoạn 2010 – 2021, diện tích cây cao su tăng 181,8 nghìn ha.
b. Năm 2021, diện tích cây cà phê gấp 5,7 lần diện tích cây chè.
Câu 17 (0,25 điểm).
Năng suất lúa của nước ta năm 2021: 61 tạ/ha.
Câu 18 (0,25 điểm).
Tốc độ tăng trưởng = (Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2021 / Giá trị sản xuất công nghiệp năm 2010)
× 100 = (13.026,8 / 3.045,6) × 100 ≈ 427%
Câu 19 ( 0,5 điểm).
a. Năm 2010 tỉ lệ lao động của nhóm tuổi 15-24 chiếm 18,25% trong tổng số lao động cả nước.
b. Từ năm 2010 đến năm 2021, tỉ lệ lao động của nhóm tuổi từ 15-24 tuổi trong tổng số lao động cả nước giảm 8,17%.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
Phân tích vai trò của nhân tố địa hình và đất đến sự phát triển và
phân bố nông nghiệp Câu 20
- Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp, khu vực này có đất feralit là chủ 1,0 ( 2,0 điểm)
yếu, thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp, quy hoạch vùng chuyên
canh cây công nghiệp, cây ăn quả; có các đồng cỏ lớn thích hợp chăn nuôi gia súc lớn.
- Đồng bằng chiếm 1/4 diện tích; đất phù sa là chủ yếu, thuận lợi cho 1,0
phát triển các vùng chuyên canh cây lương thực, thực phẩm (rau, đậu,...) Câu 21
* Giải thích tại sao ở nước ta cần phát triển công nghiệp xanh ( 1,0 điểm)
Phát triển công nghiệp xanh sẽ giúp giải quyết:
+ Giảm thiểu chất thải công nghiệp, nâng cao hiệu quả sử dụng tài
nguyên và năng lượng, bảo vệ môi trường và giảm nhẹ biến đổi khí 0,5 hậu.
+ Tạo ra sản phẩm công nghiệp chất lượng cao.
+ Tiết kiệm chi phí đầu vào, nhiên liệu, nguyên liệu và năng lượng 0,25 trong sản xuất. 0,25 Trang 14
Document Outline

  • Số dân và tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta, năm 2000 và 2021