Đề thi giữa học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 2. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp? Câu 3.Đâu là địa phương có thu nhập bình quân đầu người/tháng cao nhất cả nước? Câu 4:Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự phân bố của các dân tộc ở nước ta? Câu 8: Đâu không phải là mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả phát triển kinh tế ở Việt Nam? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 9 147 tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Kết nối tri thức

Câu 2. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp? Câu 3.Đâu là địa phương có thu nhập bình quân đầu người/tháng cao nhất cả nước? Câu 4:Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự phân bố của các dân tộc ở nước ta? Câu 8: Đâu không phải là mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả phát triển kinh tế ở Việt Nam? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

35 18 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa 9 KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. sao tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp?
A. Thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi.
B. Sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp.
C. Đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất.
D. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp.
Câu 2. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí nguyên liệu cho ngành công
nghiệp?
A. Công nghiệp luyện kim đen.
B. Công nghiệp luyện kim màu.
C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất.
D. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
Câu 3. Đâu là địa phương có thu nhập bình quân đầu người/tháng cao nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 4: Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự phân bố của các dân tộc ở nước ta?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất.
C. Nguồn gốc phát sinh.
D. Chính sách của nhà nước.
Câu 5: Nước ta gồm những loại rừng nào?
A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.
B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.
C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ rừng sản xuất.
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.
Câu 6: Nguyên nhân của đô thị hóa ở nước ta là do?
A. Di dân tự do từ nông thôn lên thành phố.
B. Tác dộng của thiên tai, bão lũ, triều cường.
C. Hệ quả của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa
D. Nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.
Câu 7: Đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở nước ta?
A. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Vũng Tàu.
Câu 8: Đâu không phải là mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả phát triển kinh tế ở Việt
Nam?
A. Mô hình trồng trọt hữu cơ.
B. Mô hình chăn nuôi tuần hoàn.
C. Mô hình nuôi trồng thuỷ sản đơn lẻ.
D. Mô hình nông nghiệp thông minh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy nêu một số ngành công nghiệp chủ yếu ở nước ta?
b. Theo em, tại sao nhà nước khuyến khích phát triển ngành công nghiệp xanh?
Câu 2 (1,0 điểm). sao nói tài nguyên đất, khí hậu ảnh hưởng nhiều đến sản xuất nông
nghiệp?
Câu 3 (0,5 điểm). Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả gì đối với kinh tế, xã hội,
môi trường của nước ta?
HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2,0 điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
C
D
B
C
A
A
C
B. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Nội dung đáp án
Biểu điểm
a. Các ngành công nghiệp chủ yếu nước ta: Công nghiệp
khai khoáng, công nghiệp sản xuất điện, Công nghiệp sản
xuất chế biến thực phẩm, công nghiệp sản xuất điện tử,
máy vi tính...
0,5
b. Nhà nước khuyến khích phát triển ngành công nghiệp
xanh vì:
- Giúp giảm thiểu tác động của sản xuất công nghiệp đến
môi trường và tài nguyên thiên nhiên, giảm thiểu lượng rác
thải.
- Tạo ra các việc làm hội kinh doanh mới cho người
dân.
- Giúp tăng cường tính cạnh tranh của c doanh nghiệp
trên thị trường toàn cầu.
1,0
* Tài nguyên đất:
Nước ta có 2 nhốm đất cơ bản :
- Đất phù sa: Tập trung các đồng bằng châu thổ các
đồng bằng ven biển miền trung đất phù sa diện tích
triệu ha thích hợp trồng các loại cây lương thực , công
nghiệp ngắn ngày.
0,5
- Đất feralit: Tập trung chủ yếu miền núi trung du. c
loại đất feralit chiếm diện tích trên 16 triệu ha thích hợp
trồng rừng, cây công nghiệp , cây ăng quả , 1số cây hoa
màu.
* Khí hậu: Sản xuất nông nghiệp chịu ảnh hưởng rất lớn
thời tiết và khí hậu:
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm: Làm cho cây cối phát triển
quanh năm, sinh trưởng nhanh, thể tiến hành nhiều vụ
trong năm .
- Khí hậu nước ta phân hố đa dạng: Có thể trồng nhiều loại
cây trồng nhiệt đới cận nhiệt, ôn đới đa dạng các sản
phẩm trong sản xuất nông nghiệp.
- Tuy nhiên khí hậu nước ta nhiều mưa bão, lụt, hạn
hán, các loại nấm mốc, sâu bệnh hại dễ phát sinh, phát
triển ảnh hưởng đến năng suất chất lượng sản phẩm.
0,5
- Đối với kinh tế: dân số đông và tăng nhanh khiến tích lũy
được ít, hạn chế việc đầu tư, làm giảm tốc độ phát triển
kinh tế.
- Đối với hội: dân số ng nhanh sẽ gây khó khăn cho
việc giải quyết việc m, phát triển văn hóa, y tế, giáo dục,
cải thiện nhà ở, giao thông... khiến đời sống người dân
chậm được nâng cao.
- Đối với môi trường: dân số đông tăng nhanh dẫn đến
phải tăng cường khai thác tài nguyên, làm cho tài nguyên
chóng cạn kiệt, đồng thời gây ô nhiễm môi trường...
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHƢƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƢ VIỆT NAM
Bài 1: Dân tộc dân
số
1
1
Bài 2: Phân bố dân
các loại hình quần
1
Bài 3: Thực hành: Tìm
hiểu vấn đề việc làm
địa phơng phân hoá
thu nhập theo vùng
1
CHƢƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ
Bài 4: Nông nghiệp
1
1
Bài 5: Lâm nghiệp
thuỷ sản
1
Bài 6: Thực hành: Viết
báo cáo về một mô hình
sản xuất nông nghiệp
có hiệu qu
1
Bài 7: Công nghiệp
1 ý
1
1 ý
Bài 8. Thực hành: Xác
định các trung tâm
công nghiệp chính
nƣớc ta
1
Tổng số câu TN/TL
4
1 ý
4
1
0
1
0
1 ý
Điểm số
1,0
1,0
1,0
0,5
0
1,0
0
0,5
Tổng số điểm
2,0 điểm
20%
1,5 điểm
15%
1,0 điểm
10%
0,5 điểm
5%
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TN
(số ý)
TL
(số
câu)
TN
(số ý)
TL
(số
câu)
CHƢƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƢ VIỆT NAM
Bài 1: Dân tộc
dân số
Thông
hiểu
Hiểu được nguyên
nhân dẫn đến sự phân
bố của các dân tộc
nước ta.
1
C4
Vận
dụng
Xác định được hậu
quả của việc Dân số
đông tăng nhanh
gây ảnh ởng đến
kinh tế, hội, môi
trường.
1
C3
(TL)
Bài 2: Phân bố
dân cƣ và các loại
hình quần cƣ
Thông
hiểu
Hiểu được nguyên
nhân đô thị hóa mạnh
mẽ ở nước ta.
1
C6
Bài 3: Thực
hành: m hiểu
vấn đề việc làm
địa phƣơng
phân hoá thu
nhập theo vùng
Nhận
biết
Chỉ ra được địa
phương thu nhập
bình quân đầu
người/tháng cao nhất
cả nước.
1
C3
CHƢƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ
Bài 4: Nông
nghiệp
Thông
hiểu
- Nắm được lý do
sao tài nguyên sinh vật
sức ảnh hưởng lớn
đến nông nghiệp.
- Giải thích được
sao tài nguyên đất, khí
hậu ảnh hưởng đến
sản xuất nông nghiệp.
1
1
C1
C3
Bài 5: Lâm
nghiệp thuỷ
sản
Nhận biết
Nhận biết được các
loại rừng ở nước ta.
1
C5
Bài 6: Thực
hành: Viết báo
cáo về một
hình sản xuất
nông nghiệp
hiệu quả
Nhận
biết
Chỉ ra được các
hình sản xuất nông
nghiệp hiệu quả
phát triển kinh tế
Việt Nam.
1
C8
Bài 7: Công
nghiệp
Nhận biết
Chỉ ra được các ngành
công nghiệp chủ yếu
nước ta.
1 ý
C1a
(TL)
Thông
hiểu
Chỉ ra được các nguồn
tài nguyên khoáng sản
như than, dầu, khí
nguyên liệu cho ngành
công nghiệp năng
lượng, hóa chất.
1
C2
Vận dụng
cao
Giải thích được do
nhà nước khuyến
khích phát triển ngành
công nghiệp xanh.
1 ý
C1b
(TL)
Bài 8. Thực
Nhận
Chỉ ra được trung tâm
1
C7
hành: Xác định
các trung m
công nghiệp
chính ở nƣớc ta
biết
công nghiệp quy
mô rất lớn ở nước ta.
| 1/9

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Vì sao tài nguyên sinh vật có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp?
A. Thực vật là nguồn thức ăn quan trọng phục vụ chăn nuôi.
B. Sinh vật là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông nghiệp.
C. Đây là nguồn cung cấp hữu cơ để tăng độ phì cho đất.
D. Cây trồng và vật nuôi là đối tượng hoạt động của nông nghiệp.
Câu 2. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp?
A. Công nghiệp luyện kim đen.
B. Công nghiệp luyện kim màu.
C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất.
D. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
Câu 3. Đâu là địa phương có thu nhập bình quân đầu người/tháng cao nhất cả nước?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đông Nam Bộ.
Câu 4: Đâu là nguyên nhân dẫn đến sự phân bố của các dân tộc ở nước ta?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Tập quán sinh hoạt và sản xuất. C. Nguồn gốc phát sinh.
D. Chính sách của nhà nước.
Câu 5: Nước ta gồm những loại rừng nào?
A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.
B. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh và rừng đặc dụng.
C. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.
D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.
Câu 6: Nguyên nhân của đô thị hóa ở nước ta là do?
A. Di dân tự do từ nông thôn lên thành phố.
B. Tác dộng của thiên tai, bão lũ, triều cường.
C. Hệ quả của quá trình công nghiệp hóa – hiện đại hóa
D. Nước ta là nước chủ yếu trồng lúa nước.
Câu 7: Đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở nước ta?
A. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Vũng Tàu.
Câu 8: Đâu không phải là mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả phát triển kinh tế ở Việt Nam?
A. Mô hình trồng trọt hữu cơ.
B. Mô hình chăn nuôi tuần hoàn.
C. Mô hình nuôi trồng thuỷ sản đơn lẻ.
D. Mô hình nông nghiệp thông minh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm).
a. Em hãy nêu một số ngành công nghiệp chủ yếu ở nước ta?
b. Theo em, tại sao nhà nước khuyến khích phát triển ngành công nghiệp xanh?
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao nói tài nguyên đất, khí hậu ảnh hưởng nhiều đến sản xuất nông nghiệp?
Câu 3 (0,5 điểm). Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả gì đối với kinh tế, xã hội,
môi trường của nước ta?
HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2,0 điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D C D B C A A C
B. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
a. Các ngành công nghiệp chủ yếu ở nước ta: Công nghiệp 0,5
(1,5 điểm) khai khoáng, công nghiệp sản xuất điện, Công nghiệp sản
xuất và chế biến thực phẩm, công nghiệp sản xuất điện tử, máy vi tính...
b. Nhà nước khuyến khích phát triển ngành công nghiệp 1,0 xanh vì:
- Giúp giảm thiểu tác động của sản xuất công nghiệp đến
môi trường và tài nguyên thiên nhiên, giảm thiểu lượng rác thải.
- Tạo ra các việc làm và cơ hội kinh doanh mới cho người dân.
- Giúp tăng cường tính cạnh tranh của các doanh nghiệp
trên thị trường toàn cầu. * Tài nguyên đất: Câu 2 0,5
Nước ta có 2 nhốm đất cơ bản : (1,0 điểm)
- Đất phù sa: Tập trung các đồng bằng châu thổ và các
đồng bằng ven biển miền trung là đất phù sa có diện tích
triệu ha thích hợp trồng các loại cây lương thực , công nghiệp ngắn ngày.
- Đất feralit: Tập trung chủ yếu miền núi và trung du. Các
loại đất feralit chiếm diện tích trên 16 triệu ha thích hợp
trồng rừng, cây công nghiệp , cây ăng quả , 1số cây hoa màu. 0,5
* Khí hậu: Sản xuất nông nghiệp chịu ảnh hưởng rất lớn thời tiết và khí hậu:
- Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm: Làm cho cây cối phát triển
quanh năm, sinh trưởng nhanh, có thể tiến hành nhiều vụ trong năm .
- Khí hậu nước ta phân hố đa dạng: Có thể trồng nhiều loại
cây trồng nhiệt đới cận nhiệt, ôn đới mà đa dạng các sản
phẩm trong sản xuất nông nghiệp.
- Tuy nhiên khí hậu nước ta có nhiều mưa bão, lũ lụt, hạn
hán, các loại nấm mốc, sâu bệnh có hại dễ phát sinh, phát
triển ảnh hưởng đến năng suất chất lượng sản phẩm. Câu 3
- Đối với kinh tế: dân số đông và tăng nhanh khiến tích lũy
được ít, hạn chế việc đầu tư, làm giảm tốc độ phát triển
(0,5 điểm) kinh tế.
- Đối với xã hội: dân số tăng nhanh sẽ gây khó khăn cho
việc giải quyết việc làm, phát triển văn hóa, y tế, giáo dục,
cải thiện nhà ở, giao thông... khiến đời sống người dân chậm được nâng cao.
- Đối với môi trường: dân số đông và tăng nhanh dẫn đến
phải tăng cường khai thác tài nguyên, làm cho tài nguyên
chóng cạn kiệt, đồng thời gây ô nhiễm môi trường...
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – KẾT NỐI TRI THỨC MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL
CHƢƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƢ VIỆT NAM
Bài 1: Dân tộc và dân 1 1 số
Bài 2: Phân bố dân cƣ
và các loại hình quần 1
Bài 3: Thực hành: Tìm
hiểu vấn đề việc làm ở 1
địa phơng và phân hoá thu nhập theo vùng
CHƢƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ Bài 4: Nông nghiệp 1 1
Bài 5: Lâm nghiệp và 1 thuỷ sản
Bài 6: Thực hành: Viết
báo cáo về một mô hình 1
sản xuất nông nghiệp có hiệu quả Bài 7: Công nghiệp 1 ý 1 1 ý
Bài 8. Thực hành: Xác
định các trung tâm 1
công nghiệp chính ở nƣớc ta Tổng số câu TN/TL 4 1 ý 4 1 0 1 0 1 ý Điểm số 1,0 1,0 1,0 0,5 0 1,0 0 0,5 2,0 điểm 1,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm Tổng số điểm 20% 15% 10% 5%
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – KẾT NỐI TRI THỨC Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (số ý) (số (số ý) (số câu) câu)
CHƢƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƢ VIỆT NAM Bài 1: Dân tộc và Hiểu được nguyên 1 C4 dân số Thông nhân dẫn đến sự phân hiểu
bố của các dân tộc ở nước ta. Xác định được hậu 1 C3 quả của việc Dân số (TL) Vận đông và tăng nhanh dụng gây ảnh hưởng đến kinh tế, xã hội, môi trường. Bài 2: Phân bố Hiểu được nguyên 1 C6 Thông
dân cƣ và các loại nhân đô thị hóa mạnh hiểu hình quần cƣ mẽ ở nước ta. Bài 3: Thực Chỉ ra được địa 1 C3 hành: Tìm hiểu phương có thu nhập
vấn đề việc làm ở Nhận bình quân đầu địa phƣơng và biết người/tháng cao nhất phân hoá thu cả nước. nhập theo vùng
CHƢƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ Bài 4: Nông - Nắm được lý do vì nghiệp sao tài nguyên sinh vật
có sức ảnh hưởng lớn Thông đến nông nghiệp. 1 1 C1 C3 hiểu - Giải thích được vì sao tài nguyên đất, khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp. Bài 5: Lâm Nhận biết được các
nghiệp và thuỷ Nhận biết loại rừng ở nước ta. 1 C5 sản Bài 6: Thực Chỉ ra được các mô hành: Viết báo hình sản xuất nông cáo về một mô Nhận nghiệp có hiệu quả 1 C8 hình sản xuất biết phát triển kinh tế ở nông nghiệp có Việt Nam. hiệu quả Chỉ ra được các ngành C1a
Nhận biết công nghiệp chủ yếu ở 1 ý (TL) nước ta.
Chỉ ra được các nguồn tài nguyên khoáng sản Thông như than, dầu, khí là Bài 7: Công 1 C2 hiểu nguyên liệu cho ngành nghiệp công nghiệp năng lượng, hóa chất. Giải thích được lý do Vận dụng nhà nước khuyến C1b 1 ý cao khích phát triển ngành (TL) công nghiệp xanh. Bài 8. Thực Nhận Chỉ ra được trung tâm 1 C7 hành: Xác định biết công nghiệp có quy các trung tâm
mô rất lớn ở nước ta. công nghiệp chính ở nƣớc ta