Đề thi giữa học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào? Câu 5: Đâu là không phải biện pháp giải quyết tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta? Câu 7:Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào? Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy nêu những điều kiện cần thiết để phát triển ngành du lịch ở nước ta? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 9 147 tài liệu

Thông tin:
9 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi giữa học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 9 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào? Câu 5: Đâu là không phải biện pháp giải quyết tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta? Câu 7:Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào? Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy nêu những điều kiện cần thiết để phát triển ngành du lịch ở nước ta? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

31 16 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh do:
A. Tăng số lượng tàu thuyền và tăng công suất tàu.
B. Tăng người lao động có tay nghề.
C. Tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Tăng số làng nghề làm tàu, thuyền và dựng cụ bắt cá.
Câu 2. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào?
A. Hải đảo
B. Miền núi
C. Trung du
D. Đồng bằng
Câu 3. Đâu là mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả cao ở nước ta?
A. Nông nghiệp xanh.
B. Nông nghiệp hữu cơ.
C. Nông nghiệp sinh thái
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4: Đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở nước ta?
A. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Vũng Tàu.
Câu 5: Đâu không phải biện pháp giải quyết tình trạng thất nghiệp thiếu việc làm
ớc ta?
A. Phân bố lại dân cư và chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động giữa các vùng.
B. Thu hút đầu tư, chuyển dịch cấu kinh tế, đa dạng hóa các ngành hoạt động kinh tế
nông thôn.
C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo lao động, đẩy mạnh hoạt động trải nghiệm.
D. Phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở các đô thị.
Câu 6: n số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với:
A. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống.
B. Môi Trường, chất lượng cuộc sống.
C. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác.
D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường.
Câu 7: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên
cơ sở chủ yếu nào?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài.
C. Trình độ công nghệ, lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
D. Chính sách phát triển ngành dịch vụ của nhà nước.
Câu 8: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
A. Công nghiệp khai thác dầu thô và khí tự nhiên.
B. Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm.
C. Công nghiệp sản xuất năng lượng điện.
D. Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Cơ cấu dân số nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế xã hội?
b. Cần có biện pháp gì để khắc phục những khó khăn này?
Câu 2 (1,0 điểm). sao công nghiệp chế biến ơng thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao
trong cơ cấu công nghiệp nước ta?
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy nêu những điều kiện cần thiết để phát triển ngành du lịch nước
ta?
HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2,0 điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
A
D
D
A
C
D
C
B
B. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm
Nội dung đáp án
Biểu điểm
a. * Thuận lợi: Theo cấu đan số nước ta số người trong
độ tuổi lao động khá cao bảo đảm nguồn lao động dồi dào
cho việc phát triển kinh tế của đất nước. Ngoài ra, hằng
năm dân số nước ta tăng thêm 1 triệu người tạo thêm nguồn
lao động dự trữ.
* Khó khăn: Tuy số lao động dồi dào, nguồn dự trữ lao
động lớn song trong điều kiện sản xuất còn thấp kém, đất
nước vừa thoát khỏi chiến tranh chưa lâu nên mức phát
triển kinh tế chưa đáp ứng nhu cầu đời sống của một số dân
quá đông. Ngoài ra còn gây nhiều bất ổn về xã hội bảo
vệ môi trường.
1,0
b. Các biện pháp khắc phục khó khăn:
- Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, mở ra nhiều khu
công nghiệp, nhà máy, kêu gọi đầu các doanh nghiệp
trong ngoài nước để giải quyết thừa lao động, tạo
nhiều việc làm cho người lao động .
- Nhà nước chính sách hợp về xuất khẩu lao động
sang các nước công nghiệp tiên tiến vừa giảm bớt sức ép về
thất nghiệp vừa tạo điều kiện cho người lao động tiếp thu
0,5
học hỏi kĩ thuật, nâng cao tay nghề.
- Nguồn tài nguyên tự nhiên về nông lâm ngư nghiệp nước
ta rất phong phú.
- Lực lượng lao động dồi dào, truyền thống trong các
nghành chế biến thực phẩm.
- Các sản phẩm chế biến được nhiều người tiêu thụ, các
nước trên thế giới ưa chuộng như tôm, cá, trái cây.
- Dân số đông tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn trong
nước, ngoài ra còn các thị trường nước ngoài vốn ưa
chuộng các sản phẩm nông sản thuỷ sản nước ta.
1,0
- Phải có tài nguyên du lịch phong phú:
+ Tài nguyên du lịch tự nhiên: Phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt,
nhiều động, thực vật quí hiếm.
+ Tài nguyên du lịch nhân văn: Các công trình kiến trúc, di
tích lịch sử, lễ hội truyền thống, văn hoá dân gian ..
- các địa điểm du lịch nổi tiếng được xếp hạng di sản
Thế Giới như: Vịnh Hlong, Phong nha kẽ bàng, Cố đô
Huế, sơn - Hội An, Nhã nhạc cung đình Huế, Cồng
Chiêng Tây Nguyên.
- Cơ sở vật chất đáp ứng nhu cầu.
0,5
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
CHƢƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƢ VIỆT NAM
Bài 1: Dân dân
tộc, chất lƣợng cuộc
sống
1 ý
1
1 ý
Bài 2: Phân bố dân
các loại hình quần
1
Bài 3: Thực hành:
Phân tích vấn đề việc
làm ở địa phƣơng
1
CHƢƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
Bài 4: Nông nghiệp,
lâm nghiệp, thủy sản
1
Bài 5: Thực hành: Viết
báo cáo về một số
hình sản xuất nông
nghiệp có hiệu quả
1
Bài 6: Công nghiệp
1
1
Bài 7: Thực hành: Xác
định các trung tâm
công nghiệp chính
nƣớc ta
1
Bài 8. Dịch v
1
1
Tổng số câu TN/TL
4
1 ý
4
1
0
1
0
1 ý
Điểm số
1,0
1,0
1,0
0,5
0
1,0
0
0,5
Tổng số điểm
2,0 điểm
20%
1,5 điểm
15%
1,0 điểm
10%
0,5 điểm
5%
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi TN
Câu hỏi
TN
(số ý)
TL
(số
câu)
TN
(số ý)
TL
(số
câu)
CHƢƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƢ VIỆT NAM
Bài 1: Dân
dân tộc, chất
lƣợng cuộc sống
Nhận
biết
Nhận biết được thuận
lợi và khó khăn của cơ
cấu dân số cho việc
phát triển kinh tế
hội ở nước ta.
1
C1 ý a
(TL)
Thông
hiểu
Xác định được hậu
quả xấu của việc dân
số đông tăng
nhanh.
1
C6
Vận
dụng
cao
Xác định được các
biện pháp khắc phục
khó khăn của cơ cấu
dân số đối với việc
phát triển kinh tế
hội ở nước ta.
1
C1 ý b
(TL)
Bài 2: Phân bố
dân cƣ và các loại
hình quần cƣ
Nhận
biết
Nhận biết vùng tập
trung đông dân
nhất ở nước ta.
1
C2
Bài 3: Thực
hành: Phân tích
Nhận
biết
Nhận biết các biện
pháp giải quyết tình
1
C5
vấn đề việc làm
địa phƣơng
trạng thất nghiệp
thiếu việc làm nước
ta.
CHƢƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
Bài 4: Nông
nghiệp, lâm
nghiệp, thuỷ sản
Thông
hiểu
Xác định được nguyên
nhân khiến sản lượng
thủy sản nước ta tăng
khá mạnh.
1
1
C1
Bài 5: Thực
hành: Viết báo
cáo vmột số
hình sản xuất
nông nghiệp có
hiệu quả
Nhận
biết
Nhận biết các hình
sản xuất nông nghiệp
hiệu quả cao
nước ta.
1
C3
Bài 6: Công
nghiệp
Thông
hiểu
Xác định được nguồn
lao động dồi dào, thị
trường rộng lớn
sở để phát triển ngành
công nghiệp sản xuất,
chế biến thực phẩm.
1
C8
Vận
dụng
Xác định sao công
nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm
chiếm tỉ trọng cao
trong cấu công
nghiệp ở nước ta.
1
C3
(TL)
Bài 7: Thực
hành: Xác định
các trung tâm
công nghiệp
Nhận biết
Chỉ ra được trung tâm
công nghiệp quy
mô rất lớn ở nước ta.
1
C4
chính ở nƣớc ta
Bài 8. Dịch v
Thông
hiểu
- Xác định được các
yếu tố nhằm nâng cao
chất lượng dịch vụ
đa dạng hóa các loại
hình dịch vụ.
- Xác định các điều
kiện cần thiết để phát
triển ngành du lịch
nước ta.
1
1
C7
C2
(TL)
| 1/9

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: Địa lí 9 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ in hoa trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Sản lượng thủy sản nước ta tăng khá mạnh do:
A. Tăng số lượng tàu thuyền và tăng công suất tàu.
B. Tăng người lao động có tay nghề.
C. Tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. Tăng số làng nghề làm tàu, thuyền và dựng cụ bắt cá.
Câu 2. Dân cư nước ta phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở các vùng nào? A. Hải đảo B. Miền núi C. Trung du D. Đồng bằng
Câu 3. Đâu là mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả cao ở nước ta? A. Nông nghiệp xanh. B. Nông nghiệp hữu cơ. C. Nông nghiệp sinh thái
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4: Đâu là trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn ở nước ta?
A. Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Vũng Tàu.
Câu 5: Đâu là không phải biện pháp giải quyết tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và chuyển dịch cơ cấu sử dụng lao động giữa các vùng.
B. Thu hút đầu tư, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đa dạng hóa các ngành hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo lao động, đẩy mạnh hoạt động trải nghiệm.
D. Phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở các đô thị.
Câu 6: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với:
A. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống.
B. Môi Trường, chất lượng cuộc sống.
C. Chất lượng cuộc sống và các vấn đề khác.
D. Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường.
Câu 7: Việc nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại hình dịch vụ phải dựa trên cơ sở chủ yếu nào?
A. Dân cư và nguồn lao động.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài.
C. Trình độ công nghệ, lao động, cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
D. Chính sách phát triển ngành dịch vụ của nhà nước.
Câu 8: Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành:
A. Công nghiệp khai thác dầu thô và khí tự nhiên.
B. Công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm.
C. Công nghiệp sản xuất năng lượng điện.
D. Công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm).
a. Cơ cấu dân số nước ta có những thuận lợi và khó khăn gì cho việc phát triển kinh tế xã hội?
b. Cần có biện pháp gì để khắc phục những khó khăn này?
Câu 2 (1,0 điểm). Vì sao công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao
trong cơ cấu công nghiệp nước ta?
Câu 3 (0,5 điểm). Em hãy nêu những điều kiện cần thiết để phát triển ngành du lịch ở nước ta?
HƢỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 2,0 điểm
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A D D A C D C B
B. PHẦN TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 1
a. * Thuận lợi: Theo cơ cấu đan số nước ta số người trong 1,0
độ tuổi lao động khá cao bảo đảm nguồn lao động dồi dào
(1,5 điểm) cho việc phát triển kinh tế của đất nước. Ngoài ra, hằng
năm dân số nước ta tăng thêm 1 triệu người tạo thêm nguồn lao động dự trữ.
* Khó khăn: Tuy số lao động dồi dào, nguồn dự trữ lao
động lớn song trong điều kiện sản xuất còn thấp kém, đất
nước vừa thoát khỏi chiến tranh chưa lâu nên mức phát
triển kinh tế chưa đáp ứng nhu cầu đời sống của một số dân
quá đông. Ngoài ra còn gây nhiều bất ổn về xã hội và bảo vệ môi trường.
b. Các biện pháp khắc phục khó khăn: 0,5
- Công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước, mở ra nhiều khu
công nghiệp, nhà máy, kêu gọi đầu tư các doanh nghiệp
trong và ngoài nước để giải quyết dư thừa lao động, tạo
nhiều việc làm cho người lao động .
- Nhà nước có chính sách hợp lí về xuất khẩu lao động
sang các nước công nghiệp tiên tiến vừa giảm bớt sức ép về
thất nghiệp vừa tạo điều kiện cho người lao động tiếp thu
học hỏi kĩ thuật, nâng cao tay nghề. Câu 2
- Nguồn tài nguyên tự nhiên về nông lâm ngư nghiệp nước 1,0 ta rất phong phú. (1,0 điểm)
- Lực lượng lao động dồi dào, có truyền thống trong các
nghành chế biến thực phẩm.
- Các sản phẩm chế biến được nhiều người tiêu thụ, các
nước trên thế giới ưa chuộng như tôm, cá, trái cây.
- Dân số đông tạo ra thị trường tiêu thụ rộng lớn ở trong
nước, ngoài ra còn có các thị trường nước ngoài vốn ưa
chuộng các sản phẩm nông sản thuỷ sản nước ta. Câu 3
- Phải có tài nguyên du lịch phong phú: 0,5
+ Tài nguyên du lịch tự nhiên: Phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt,
(0,5 điểm) nhiều động, thực vật quí hiếm.
+ Tài nguyên du lịch nhân văn: Các công trình kiến trúc, di
tích lịch sử, lễ hội truyền thống, văn hoá dân gian ..
- Có các địa điểm du lịch nổi tiếng được xếp hạng di sản
Thế Giới như: Vịnh Hạ long, Phong nha kẽ bàng, Cố đô
Huế, Mĩ sơn - Hội An, Nhã nhạc cung đình Huế, Cồng Chiêng Tây Nguyên.
- Cơ sở vật chất đáp ứng nhu cầu.
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ) – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao TN TL TN TL TN TL TN TL
CHƢƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƢ VIỆT NAM
Bài 1: Dân cƣ và dân
tộc, chất lƣợng cuộc 1 ý 1 1 ý sống
Bài 2: Phân bố dân cƣ
và các loại hình quần 1 Bài 3: Thực hành:
Phân tích vấn đề việc 1
làm ở địa phƣơng
CHƢƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM
Bài 4: Nông nghiệp, 1
lâm nghiệp, thủy sản
Bài 5: Thực hành: Viết
báo cáo về một số mô 1
hình sản xuất nông
nghiệp có hiệu quả Bài 6: Công nghiệp 1 1
Bài 7: Thực hành: Xác
định các trung tâm 1
công nghiệp chính ở nƣớc ta Bài 8. Dịch vụ 1 1 Tổng số câu TN/TL 4 1 ý 4 1 0 1 0 1 ý Điểm số 1,0 1,0 1,0 0,5 0 1,0 0 0,5 2,0 điểm 1,5 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm Tổng số điểm 20% 15% 10% 5%
TRƢỜNG THCS.........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 9 (PHẦN ĐỊA LÍ – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO) Số ý TL/ Câu hỏi Số câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (số ý) (số (số ý) (số câu) câu)
CHƢƠNG 1: ĐỊA LÍ DÂN CƢ VIỆT NAM Bài 1: Dân cƣ và
Nhận biết được thuận 1 C1 ý a dân tộc, chất
lợi và khó khăn của cơ (TL) Nhận lƣợng cuộc sống cấu dân số cho việc biết phát triển kinh tế xã hội ở nước ta. Xác định được hậu 1 C6 Thông quả xấu của việc dân hiểu số đông và tăng nhanh. Xác định được các 1 C1 ý b biện pháp khắc phục (TL) Vận khó khăn của cơ cấu dụng dân số đối với việc cao phát triển kinh tế xã hội ở nước ta. Bài 2: Phân bố Nhận biết vùng tập 1 C2 Nhận
dân cƣ và các loại trung đông dân cư biết hình quần cƣ nhất ở nước ta. Bài 3: Thực Nhận Nhận biết các biện 1 C5 hành: Phân tích biết pháp giải quyết tình
vấn đề việc làm ở trạng thất nghiệp và địa phƣơng
thiếu việc làm ở nước ta.
CHƢƠNG 2: ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM Bài 4: Nông nghiệp, lâm Xác định được nguyên Thông nghiệp, thuỷ sản nhân khiến sản lượng 1 1 C1 hiểu thủy sản nước ta tăng khá mạnh. Bài 5: Thực Nhận biết các mô hình hành: Viết báo sản xuất nông nghiệp
cáo về một số mô
Nhận có hiệu quả cao ở 1 C3 hình sản xuất biết nước ta. nông nghiệp có hiệu quả Xác định được nguồn lao động dồi dào, thị
Thông trường rộng lớn là cơ 1 C8 hiểu
sở để phát triển ngành công nghiệp sản xuất, Bài 6: Công chế biến thực phẩm. nghiệp Xác định vì sao công nghiệp chế biến lương Vận thực, thực phẩm C3 1 dụng chiếm tỉ trọng cao (TL) trong cơ cấu công nghiệp ở nước ta. Bài 7: Thực Chỉ ra được trung tâm
hành: Xác định Nhận biết công nghiệp có quy 1 C4 các trung tâm
mô rất lớn ở nước ta. công nghiệp chính ở nƣớc ta - Xác định được các yếu tố nhằm nâng cao
chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các loại Thông C2 Bài 8. Dịch vụ hình dịch vụ. 1 1 C7 hiểu (TL) - Xác định các điều
kiện cần thiết để phát triển ngành du lịch ở nước ta.