Trang 1
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN : TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. (NB) Đưng tim cn ngang của đồ th hàm s
32
1
x
y
x
+
=
có phương trình là
A.
3y =
.
B.
1y =
.
C.
1x =
.
D.
Câu 2. (NB) Hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
32
31y x x x= + + +
.
B.
3
31y x x= +
.
C.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
+
.
D.
21
1
x
y
x
=
+
.
Câu 3. (NB) Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình bên.
S điểm cc tiu ca hàm s
()y f x=
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 4. (NB) Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình bên.
Giá tr nh nht ca hàm s
()y f x=
trên khong
( )
1; +
bng
A. -1.
B. 3.
C. -2.
D. 0.
Câu 5. (NB) Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình bên.
Trang 2
Đưng tim cận đứng của đồ th hàm s
()y f x=
có phương trình là
A.
1x =
.
B.
1
2
x =
.
C.
0x =
.
D.
1
2
x
=
.
Câu 6. (NB) Cho hàm s
()y f x=
có bng biến thiên như hình bên.
Đim cực đại ca hàm s
()y f x=
A.
1x =
.
B.
1x =−
.
C.
4x =
.
D.
0x =
.
Câu 7. (NB) Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên
'( ) 3f x x=−
. Hàm s
()y f x=
đồng biến
trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
3; +
.
B.
( )
;3−
.
C.
( )
;3−
.
D.
( )
3; +
.
Câu 8. (NB) Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình bên.
Giá tr ln nht ca hàm s
()y f x=
trên đoạn
0;2
bng
A. 6.
B. 8.
C. 0.
D. 4.
Câu 9. (NB) Hình bên là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
3
31y x x= + +
.
B.
32
31y x x= +
.
C.
2
32
1
xx
y
x
−+
=
.
D.
2
1
x
y
x
=
+
.
Câu 10. (NB) Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên và có bng xét du
' '( )y f x=
như hình bên.
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
2;+
.
B.
( )
;2−
.
C.
( )
3; 1−−
.
D.
( )
1;2
.
Câu 11. (NB) Bng biến thiên sau là ca hàm s nào dưới đây?
Trang 3
A.
3
25y x x= + +
. B.
3
31y x x= + +
. C.
2
23
1
xx
y
x
+−
=
. D.
1
2
x
y
x
+
=
.
Câu 12. (NB) Cho hàm s
()y f x=
liên tc trên và có
( )
'( ) 1f x x x=+
. S điểm cc tr ca hàm s
()y f x=
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho hàm s
32
()y f x ax bx cx d= = + + +
có đồ th như hình bên.
a) (NB) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0;+
. S
b) (NB) Đim cc tiu của đồ th hàm s trên là
( )
1; 1
. Đ
c) (H) Hàm s trên có h s
0, 0ad
. S
d) (H) Phương trình
( ) 2fx=
có 3 nghim phân biệt. Đ
Câu 2. Cho hàm s
32
35y x x= +
.
a) (NB) Đạo hàm
2
' 3 6 5y x x= +
. S
b) (NB) Phương trình
'0y =
có tp nghim là
0;2
. Đ
c) (H) Bng xét du
'y
ca hàm s đã cho là
d) (H) Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho là
5
CT
y =
. S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. (VD) Hàm s
32
4 11 2y x x x= + +
đồng biến trên khong
( )
;ab
sao cho
ba
ln nht.
Giá tr biu thc
P a b=+
bng bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 2. (VD) Đồ th trong hình dưới đây là ca hàm s
ax b
y
xc
+
=
+
(vi
,,abc
).
Tng
2abc++
bng bao nhiêu?
Câu 3. (VD) Gi s s ng ca mt qun th nm men tại môi trường nuôi cy trong phòng thí nghim
được mô hình hóa bng hàm s
32
( ) 0,137 2,13 1,0046 4000P t t t t= + +
( )
0t
, trong đó thời gian
t
x
−
0 2
+
'y
+
0
0 +
Trang 4
tính bng gi,
()Pt
là s ng tế bào nm men ti thời điểm
t
. Tốc độ tăng trưởng ca các tế bào nm
men ti thời điểm
t
( ) '( )Q t P t=
. Sau my gi nuôi cy thì tốc độ tăng trưởng ca các tế bào ln nht
((làm tròn kết qu đến hàng phần trăm)?
Câu 4. (VD) Mt nhà sn xuất trung bình bán được 1000 chiếc xe đạp điện mi tháng vi giá 14 triu
đồng/chiếc. Mt cuc kho sát th trường ch ra rng nếu c giảm giá bán 500 nghìn đồng mi chiếc, s
ng xe bán ra s tăng thêm khoảng 100 chiếc mi tháng. Nếu hàm chi phí mi tháng là
( ) 15000 5C x x=−
(triệu đồng), trong đó
x
là s xe bán ra trong tháng. Nhà sn xuất nên đặt giá bán bao
nhiêu triệu đồng để li nhun là ln nht?
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. (H) Tìm phương trình các đường tim cận đứng và ngang của đồ th hàm s
2
23
x
y
x
+
=
.
Câu 2. (H) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
21
2
x
y
x
=
+
trên đoạn
0;1
.
Câu 3. (VD) Thy Lc tham d gii "Chy việt Công đoàn ngành Giáo dc Quảng Nam năm 2024".
Quãng đường thy Lộc đi được biu din bng hàm s
( )
32
s t at bt ct d= + + +
(vi
0a
) đồ th như
hình bên dưới (trong đó
t
là thi gian tính bng gi,
s
là quãng đường tính bằng km). Khi đó, vận tc ti
đa của thy Lộc đạt được là bao nhiêu km/h?
………………HẾT………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHM
PHN I.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
D
D
D
D
B
D
C
B
D
B
B
PHN II.
a)
b)
c)
d)
Câu 1
S
Đ
S
Đ
Câu 2
S
Đ
Đ
S
PHN III.
Câu 1: 2,67
Câu 2:
1
Trang 5
Câu 3: 5,18
Câu 4: 7
Phn IV.
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
Tìm phương trình các đường tim cận đứng và ngang của đồ th hàm s
2
23
x
y
x
+
=
.
1
+ Ta có:
2
1
21
lim lim lim
2 3 2
3
2
x x x
y
x
x
x
x
→+ →+ +
+
+
= = =
.
0,25
2
1
21
lim lim lim
2 3 2
3
2
x x x
y
x
x
x
x
→− →− −
+
+
= = =
.
Suy ra: đường thng
1
2
y =
là tim cn ngang của đồ th hàm s.
0,25
+ Ta có:
33
22
2
lim lim
23
xx
x
y
x
++
→→
+
= = +
0,25
33
22
2
lim lim
23
xx
x
y
x
−−
→→
+
= = −
Suy ra: đường thng
3
2
x =
là tim cận đứng của đồ th hàm s.
0,25
2
Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
21
2
x
y
x
=
+
trên đoạn
0;1
.
1
+ TXĐ:
\2D =−
0,25
+ Ta có:
( )
2
5
' 0, 0;1
2
yx
x
=
+
.
0,25
( )
1
0
2
y
=
;
( )
1
1
3
y =
0,25
Vy:
0;1
1
Max
3
y =
;
0;1
1
Min
2
y
=
0,25
3
Thy Lc tham d gii "Chy việt dã Công đoàn ngành Giáo dc Quảng Nam năm 2024".
Quãng đường thy Lộc đi đưc biu din bng hàm s
( )
32
s t at bt ct d= + + +
(vi
0a
) đ th như hình bên dưới (trong đó
t
thi gian tính bng gi,
s
quãng đường
tính bằng km). Khi đó, vận tc tối đa của thy Lộc đạt được là bao nhiêu km/h?
1
Trang 6
Dựa vào đồ th ta thấy đồ th hàm s đi qua các điểm:
( ) ( ) ( )
0;0 , 1;5 , 3;18O A B
nhn
( )
3;18B
làm 1 điểm cc tr.
Ta có:
( ) ( )
3 2 2
' 3 2s t at bt ct d s t at bt c= + + + = + +
.
0,25
Khi đó ta có hệ sau:
( )
( )
( )
( )
00
0 5/ 4
15
5 11/ 2
27 9 3 18 3/ 4
3 18
27 6 0 0
' 3 0
s
da
s
a b c d b
a b c d c
s
a b c d
s
=
= =


=
+ + + = =

+ + + = =
=
+ + = =

=
Nên:
( )
32
5 11 3
4 2 4
s t t t t= + +
( ) ( )
2
15 3
' 11
44
v t s t t t = = + +
.
0,25
Thy Lc dừng đi bộ khi:
( )
2
1
15 3
0 11 0
15
44
3
t
v t t t
t
=−
= + + =
=
Bài toán tr thành tìm giá tr ln nht ca
( )
vt
trên
0;3
.
0,25
Ta có:
( )
15
' 11
2
v t t= +
( )
22
'0
15
v t t = =
.
Khi đó:
( ) ( )
3 22 529
0 , 3 0 ,
4 15 60
v v v

= = =


.
Vy vn tc ln nht mà thy Lc đạt được là
529
60
km/h ti thời điểm
( )
22
15
th=
.
0,25
---------------Hết--------------
ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN : TOÁN LỚP 12
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
xác định liên tc trên
( )
;ab
tha mãn
( ) ( )
0, ;f x x a b
. Mệnh đề nào
dưới đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên . B. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên .
Trang 7
C. Hàm s
( )
fx
đồng biến trên khong
( )
;ab
. D. Hàm s
( )
fx
nghch biến trên khong
( )
;ab
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
( )
;1−
. B.
( )
0;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1;0
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
y f x=
đ th đường cong trong hình bên. Hàm s đã cho nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.
( )
1;0 .
B.
( )
;1
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0;+
.
Câu 4. Cho hàm
( )
fx
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc đại ca hàm s đã cho bằng
A.
3
. B.
5
. C.
0
. D.
2
.
Câu 5. Cho hàm số
42
y ax bx c= + +
(
a
,
b
,
c
) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm s đã cho có bao nhiêu điểm cc tiu?
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 6. Cho hàm s
()y f x=
liên tc bng biến thiên trên đoạn
1;3
như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
Trang 8
A.
1;3
max ( ) (0)f x f
=
. B.
( ) ( )
1;3
max 3f x f
=
. C.
( ) ( )
1;3
max 2f x f
=
. D.
( ) ( )
1;3
max 1f x f
=−
.
Câu 7: Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
[ ]
2;2-
và có đồ th như hình vẽn. Gi
M
,
m
ln
t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn
[ ]
2;2-
. Tính
Mm+
.
A.
5.-
B.
5.
C.
3.-
D.
4.-
Câu 8: Giá tr nh nht ca hàm s trên đoạn bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Cho hàm s
( )
y f x=
có bng biến thiên như sau:
Tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s đã cho là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 10. Cho hàm số
ax b
y
cx d
+
=
+
có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm
cận ngang là đường thẳng
( )
3
21f x x x=−
2;19
36
14 7
14 7
34
Trang 9
A.
1x =−
. B.
1x =
. C.
1y =−
. D.
1y =
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
y f x=
thỏa mãn
lim[ ( ) ( )] 0
x
f x ax b
+
+ =
vi
0a
. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. Đưng thng
y ax b=+
là tim cn xiên của đồ th hàm s
( )
y f x=
.
B. Đưng thng
y ax b=+
là tim cận đứng của đồ th hàm s
( )
y f x=
.
C. Đưng thng
y ax b=+
là tim cn ngang của đồ th hàm s
( )
y f x=
.
D. Đồ th hàm s
( )
y f x=
không có tiệm cận.
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
51
1
x
y
x
+
=
A.
1y =
. B.
1
5
y =
. C.
1y =−
. D.
5y =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho hàm số
( )
24
1
x
y f x
x
+
==
.
a) [NB] Hàm s
( )
y f x=
có tập xác định là
D =
.
b) [TH]
( )
2
6
1
y
x
=
.
c) [NB]
( )
0,f x x
.
d) [TH] Hàm s
( )
y f x=
nghch biến trên khong
( )
;0−
.
Câu 2. Cho hàm số đa thức bậc ba
( )
32
y f x ax bx cx d= = + + +
có đồ thị như hình vẽ.
a) [NB]
0a
.
b) [NB]
( )
( )
( )
04
20
12
f
f
f
=−
−=
=−
.
c) [TH]
( )
0 0 0fc
= =
.
d) [TH]
( )
0;1
min 4fx=−
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Trang 10
Câu 1. (TH) Giá trị nhỏ nhất của hàm số
32
( ) 6 9 1f x x x x= +
trên nửa khoảng
[ 1; ) +
bng bao
nhiêu?
Câu 2. (TH) Hàm s
2
1
1
xx
y
x
++
=
+
đạt cc tr ti
12
, xx
. Khi đó
12
xx+
bng bao nhiêu?
Câu 3. (VD) Một vật chuyển động theo quy luật
32
1
9
3
s t t t= +
, với
t (giây) khoảng thời gian tính từ
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) quãng đường đi được trong thời gian đó. Trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc (đơn vị: m/s) nhỏ nhất của vật đạt được bằng bao
nhiêu?
Câu 4. (VD) Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản suất mỗi ngày được
x
mét vải lụa
(1 18)x
. Tổng
chi phí sản xuất
x
mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí:
32
( ) 3 9 500C x x x x= +
.
Gisử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá
180
nghìn đồng/mét. Gọi
()Lx
lợi
nhuận thu được khi bán
x
mét vải lụa. Hỏi lợi nhuận tối đa của hộ làm nghề dệt vải lụatằm trong một
ngày (tính bằng nghìn đồng)?.
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. (TH) Tìm tim cn xiên của đồ th hàm s
2
2
()
1
xx
y f x
x
−+
==
+
.
Câu 2. (VD) Một đơn vị sn xuất hàng tiêu dùng ước tính chi phí để sn xut
x
( )
1x
đơn vị sn phm
( )
2 45C x x=+
(triệu đồng). Khi đó, chi phí trung bình cho mỗi đơn vị sn phm
( )
( )
Cx
fx
x
=
.
Chng minh chi phí trung bình gim theo
x
nhưng luôn lớn hơn 2 triệu đồng/
1
sn phm.
Câu 3: (VD) một cái hồ hình chữ nhật rộng 60 m dài 250 m. Một vận động viên tập luyện bơi lội
phối hợp với chạy như sau: Xuất phát từ vị trí đim A bơi thẳng đến vị trí điểm E chạy thẳng tvị trí
điểm E đến đích là điểm B (như hình vẽ).
Hỏi vận động viên đó nên chọn vị trí điểm E cách điểm F bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến một chữ số
thập phân) để đến đích nhanh nhất, biết rằng vận tốc bơi là 1,5 m/s, vận tốc chạy là 4 m/s.
---- Hết ----
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
D
D
A
D
D
A
C
B
D
D
A
D
PHẦN II
Câu 1
S
Đ
S
Đ
Câu 2
S
S
Đ
Đ
Câu 1.
a) Hàm số có tập xác định
\1D =
Suy ra a) sai.
Trang 11
b) Ta có
( )
2
2
1
y
x
=
Suy ra b) sai.
c) Ta có
( )
0, \ 1f x x
.
Suy ra b) sai.
d) Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
Vậy d) đúng.
Câu 2.
a) Ta có
lim
x
y
+
= +
. Suy ra
0a
.
Suy ra a) đúng.
b) Quan sát đồ thị ta thấy:
( )
( )
( )
04
20
10
f
f
f
=−
−=
=
.
Suy ra b) sai.
c) Hàm số đạt cực tiểu tại
0x =
nên:
( )
0 0 0fc
= =
Suy ra c) đúng.
d) Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
32
04
41
20
8 4 2 0 3
34
00
10
04
00
f
da
f
a b c d b
f x x x
a b c d c
f
cd
f
=−
= =


−=
+ + = =

= +
+ + + = =
=
= =

=
.
Vy:
( ) ( )
0;2
max 2 16f x f==
Suy ra d) sai.
PHẦN III
Câu
1
2
3
4
Đáp án
17
3
8
715
Câu 1.
Ta có:
2
( ) 3 12 9f x x x
= +
;
( ) 0 1f x x
= =
hoc
3x =
.
Bảng biến thiên của hàm số trên nửa khoảng
[ 1; ) +
:
Từ bảng biến thiên, ta thấy
)
1;
min ( ) ( 1) 17f x f
+
= =
.
Câu 2.
- Hàm s đã cho có tập xác định là
\{ 1}
.
Trang 12
- Ta có:
2
2
2
( 1)
xx
y
x
+
=
+
vi
1x −
;
2
0 2 0 2y x x x
= + = =
hoc
0x =
.
Suy ra: Hàm s đạt cc tr ti
2x =−
,
0x =
. Do đó:
12
2xx+ =
Câu 3.
3 2 2
1
9 2 9
3
s t t t v t t= + = +
.
Xét hàm
( ) ( )
2
2 9 2 2 0 1f t t t f t t t
= + = = =
.
BBT của hàm số
( )
2
29f t t t= +
Dựa vào BBT ta thấy:
( ) ( )
0;10
min 1 8f t f==
.
Vậy vận tốc của vật đạt được nhỏ nhất bằng
( )
8/ms
Câu 4. Mt h làm ngh dt vi lụa tằm sn sut mỗi ngày được
x
mét vi la
(1 18)x
.
Tng chi phí sn xut
x
mét vi la, nh bằng nghìn đồng, cho bi hàm chi phí:
32
( ) 3 9 500C x x x x= +
. Gi s h làm ngh dt này bán hết sn phm mi ngày vi giá
180
nghìn đồng/mét. Gi
()Lx
li nhuận thu được khi bán
x
mét vi la. Hi li nhun tối đa của
h làm ngh dt vi lụa tơ tằm trong mt ngày?
Đáp số: 715 nghìn đồng
Li gii:
S tin thu v khi bán
x
mét vi la là:
180x
.
Li nhuận thu được khi bán
x
mét vi la là:
3 2 3 2
( ) 180 ( 3 9 500) 3 189 500L x x x x x x x x= + = + +
Xét hàm s
32
( ) 3 189 500L x x x x= + +
vi
[1;18]x
2
( ) 3 6 189L x x x
= + +
;
9 [1;18]
( ) 0
7 [1;18]
x
Lx
x
=
=
=
L(1)=-309 L(9)=715 L(18)=-1958
Vy h làm ngh dệt này thu được li nhun ti đa trong mt ngày là
715
nghìn đồng khi sn
xut
9
mét vi la trong mt ngày.
PHẦN IV
Nội dung
Điểm
Câu 1. (TH) Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số
2
2
()
1
xx
y f x
x
−+
==
+
.
Trang 13
2
24
( ) 2 .
11
xx
y f x x
xx
−+
= = = +
++
0,25
Ta có:
4
lim[ ( ) ( 2)] lim 0
1
xx
f x x
x
→+ +
= =
+
;
4
lim[ ( ) ( 2)] lim 0.
1
xx
f x x
x
→− →−
= =
+
0,5
Do đó, đồ thị hàm số
()fx
có tiệm cận xiên là đường thẳng
2yx=−
.
0,25
Câu 2. Một đơn vị sản xuất hàng tiêu dùng ước tính chi phí để sản xuất
x
( )
1x
đơn vị sản phẩm
( )
2 45C x x=+
(triệu đồng). Khi đó, chi phí trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm
( )
( )
Cx
fx
x
=
.
Chứng minh rằng: Chi phí trung bình giảm theo
x
nhưng luôn lớn hơn 2 triệu đồng/
1
sản phẩm.
Ta có:
+)
( )
( )
2 45
Cx
x
fx
xx
+
==
0,25
+)
( )
2
45
0, 1f x x
x
=
. Do đó hàm số
( )
fx
nghịch biến trên
)
1; +
, chứng tỏ chi phí
trung bình giảm theo
x
.
0,25
Hơn nữa:
( )
lim 2
x
fx
→+
=
( )
( )
)
2 45 45
2 2, 1;
Cx
x
f x x
x x x
+
= = = + +
.
Từ các kết quả trên, ta suy ra chi phí trung bình giảm nhưng luôn lớn hơn 2 triệu đồng / 1 sản
phẩm.
0,5
Câu 3: (VD) một cái hồ hình chữ nhật rộng 60 m dài 250 m. Một vận động viên tập luyện bơi lội
phối hợp với chạy như sau: Xuất phát từ vị trí đim A bơi thẳng đến vị trí điểm E chạy thẳng từ vị trí
điểm E đến đích là điểm B (như hình vẽ).
Hỏi vận động viên đó nên chọn vị trí điểm E cách điểm F bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến một chữ số
thập phân) để đến đích nhanh nhất, biết rằng vận tốc bơi là 1,5 m/s, vận tốc chạy là 4 m/s.
Gọi
EF x=
Thi gian t A đến E là
22
60
1,5
x +
Thi gian t E đến B là
250
4
x
0,25
Thời gian đi được là
22
60 250
1,5 4
xx
T
+−
=+
0,25
2 2 2 2 2 2 2
22
2
1
' 0 4 1,5 60 16 1,5 . 1,5 .60
4
1,5 60
6480 36 55
24,3
11 11
x
T x x x x
x
x x m
= = = + = +
+
= =
0,25
0,25
HẾT.
Trang 14
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 1
MA TRN KIM TRA GIA HC K 1
MÔN TOÁN LP 12
Ch đề
Ni dung
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
NG
DNG
ĐẠO
HÀM
ĐỂ
KHO
SÁT
V ĐỒ
TH
CA
HÀM
S
Tính đơn điu ca
hàm s
2
3
1
1
5
1
1
20
Cc tr ca hàm
s
3
1
1
4
1
12,5
Giá tr ln nht,
giá tr nh nht
ca hàm s
2
1
2
1
15
Đưng tim cn
ca đ th hàm s
2
1
2
1
15
Kho sát và v đ
th m s
3
2
1
3
2
1
17,5
ng dng đạo
hàm để gii
quyết mt s vn
đề liên quan đến
thc tin
2
1
3
20
Tng s câu
12
4
4
4
2
1
16
6
5
27
Trang 15
Tng s đim
3
1
1
2
2
1
10
T l %
30
10
10
20
20
10
40
30
30
100
BẢN ĐẶC T
TT
Ch đề
Ni
dung
Yêu cu cn đt
S câu hi c mức đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
Biết
Hiu
VD
1
NG
DNG
ĐO
HÀM
Đ
KHO
SÁT
V Đ
TH
CA
HÀM
S
Tính
đơn
điu
ca
hàm
s
Bit:
- Tập c định hàm phân
thức , đạo m hàm số bậc
3.
- Biết hàm số đồng biến,
nghich biến khi cho bảng
t dấu
'( )fx
Nhận biết được
tính đồng biến,
nghịch biến của một
hàm số dựa vào đồ
thị, bảng biến
thiên.
Nhận biết được
tính đồng biến,
nghịch biến của một
C7-
TD
C10-
TD
C1a-
TD
C2a-
TD
C2b-
TD
C2c-
TD
C1-
GQVĐ
Trang 16
hàm số khi cho
'( )f x ax b=+
.
Thông hiểu:
-Xét dấu
'( )fx
khi cho
()fx
là hàm bậc 3.
Vận dụng
- Tính diện tích tam giác
OAB
với
,AB
hai
điểm cực
trị của đồ thị hàm
2
1
b
b
.
Cc tr
ca
hàm
s
Bit:
Nhận biết số điểm
cực trị dựa o đồ
thị.
Nhận biết điểm
cực tr của hàm số,
giá tr cực trị dựa
o bảng biến thn.
Nhận biết số điểm
cực trị của hàm số
khi cho hàm số
'( )fx
.
Hiu:
Tìm được cc trị, điểm
cc tr ca hàm s.
C3-
TD
C6-
TD
C12-
TD
C1b-
TD
C2d-
TD
Trang 17
Giá tr
ln
nht
nh
nht
ca
hàm
s
Bit:
Nhn biết đưc giá tr
ln nht hoc giá tr nh
nht ca hàm s khi cho
bng biến thiên
Hiu:
- Cho đồ thị hàm số
()y f x=
. Tính giá trị
biểu thức liên quan đến
giá trị lớn nhất và giá trị
nhỏ nhất của hàm số
()y f x=
trên một
khoảng hoặc đoạn.
C4-
TD
C8-
TD
C2-
GQVĐ
Đưng
tim
cn
Bit:
- Biết tìm các đường tiệm cận
ngang, tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số khi biết đồ thị.
Hiu:
- Cho bảng biến thiên hàm số
()y f x=
. Tìm tim cân
ngang của đồ th hàm s
C1-
TD
C5-
TD
C1-
GQVĐ
Kho
sát
v đồ
th ca
hàm
s
Nhận bit :
- Biết dạng đồ thị hàm số
bậc 3.
- Biết dạng đồ thị hàm số
phân thức
ax b
y
cx d
+
=
+
C2-
TD
C9-
TD
C11-
TD
C1c-
TD
C1d-
TD
C2-
GQVĐ
Trang 18
Thông hiểu
- Tìm giá trị ca hệ số
,ad
trong hàm số bậc
3.
Vn dng:
Vn dng các kiến thc
đã học gii bài toán v đồ
th.
ng
dng
đạo
hàm
để gii
quyết
mt s
vấn đề
liên
quan
đến
thc
tin
Vận dụng.
- Tính trực tiếp giá trị của
biểu thức khi chuyển hóa
bài toán vật lí, sinh học
qua toán học.
- Tính giá trị của biểu thức
khi chuyển hóa bài toán
vật lí, sinh học, hình học
qua toán học áp dụng đạo
hàm.
- Tổng hợp bài toán tối ưu
mô hình hóa
C3-
GQVĐ
C4-
GQVĐ
C3-
MHH
Tng s câu
12
4
4
4
2
1
Tng s đim
3.0
1.0
1.0
2.0
2.0
1.0
T l %
30
20
20
30
Trang 19
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 2
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1
MÔN TOÁN LỚP 12
TT
Chđề
Nội dung
Mc độ đánh g
Tng
T l
%
điểm
TNKQ
Tluận
Nhiều lựa chn
Đúng - Sai
Trả li ngắn
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
ỨNG
DỤNG
ĐẠO HÀM
ĐỂ KHẢO
SÁT VẼ
ĐỒ THỊ
CỦA HÀM
SỐ
(10 điểm)
Tính đơn điệu, cực trị
của hàm số
(6 tiết)
5
2
2
1
8
1
3,25
Giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm
số
(3 tiết)
3
1
1
3
2
15
Đường tiệm cận của
đồ thị hàm số
(4 tiết)
4
1
4
1
20
Khảo sát vẽ đồ thị
của hàm số
(5 tiết)
2
1
1
1
3
1
1,25
Ứng dụng đạo hàm để
giải quyết một số vấn
đề liên quan đến thực
tiễn
(4 tiết)
2
1
3
20
Tng scâu
12
0
0
4
4
0
0
2
2
0
1
2
16
7
4
27
Tng sđiểm
3.0
0.0
0.0
1.0
1.0
0.0
0.0
1.0
1.0
0.0
1.0
2.0
4.0
3.0
3.0
10
T l %
30
20
20
30
4.0
30
30
100
Trang 20
BẢNG ĐẶC TẢ
TT
Chđề
Nội
dung
Yêu cu cần đạt
Scâu hỏi c mức độ đánh g
TNKQ
Tluận
Nhiều lựa chn
Đúng - Sai
Trả li ngắn
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
Biết
Hiểu
VD
1
NG
DNG
ĐO
HÀM Đ
KHẢO
SÁT VÀ
VĐ
TH CỦA
HÀM SỐ
Tính
đơn
điệu
của
hàm số
Bit:
Nhận biết được nh đơn điệu,
điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm
số thông qua bảng biến thiên hoặc
thông qua hình ảnh hình học của đồ
thị hàm số.
Thông hiểu:
Thể hiện được nh đồng biến,
nghịch biến của hàm số trong bảng
biến thiên của hàm số.
C1-
TD
C2-
TD
C3-
TD
C4-
TD
C5-
TD
C1a-
TD
C1c-
TD
C1b-
TD
C1d-
GQVĐ
Giá trị
lớn
nhất
nhỏ
nhất
của
hàm số
Bit:
Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số trên một
tập xác định cho trước.
Hiểu:
Xác định được giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo
hàm trong những trường hợp đơn
giản.
C6-
TD
C7-
TD
C8-
TD
C2d-
GQVĐ
C1-
GQVĐ
Đường
tiệm
cận
của đồ
thị hàm
số
Bit:
Nhận biết được hình ảnh hình học
của đường tiệm cận ngang, đường
tiệm cận đứng, đường tiệm cận
xiên của đồ thị hàm số.
Tng hiểu
C9-
TD
C10-
TD
C11-
TD
Bài 1-
GQVĐ

Preview text:

ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN : TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án. 3x + 2
Câu 1. (NB) Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = x − có phương trình là 1 A. y = 3 . B. y = 1. C. x = 1 . D. x = 3.
Câu 2. (NB) Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 3 2
y = −x + 3x + x +1. B. 3
y = x − 3x +1. 2 x x +1 2x −1 C. y = y = x + . D. 1 x + . 1
Câu 3. (NB) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên.
Số điểm cực tiểu của hàm số y = f (x) là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 4. (NB) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = f (x) trên khoảng (1;+) bằng A. -1. B. 3. C. -2. D. 0.
Câu 5. (NB)
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên. Trang 1
Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f (x) có phương trình là 1 1 − A. x = 1 . B. x = . C. x = 0 . D. x = . 2 2
Câu 6. (NB) Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như hình bên.
Điểm cực đại của hàm số y = f (x) là A. x = 1 . B. x = −1. C. x = 4 . D. x = 0 .
Câu 7. (NB) Cho hàm số y = f (x) liên tục trên và có f '( )
x = x − 3 . Hàm số y = f (x) đồng biến
trên khoảng nào dưới đây? A. ( 3; − +). B. ( ;3 − ). C. (− ;  3 − ) . D. (3;+) .
Câu 8. (NB) Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = f (x) trên đoạn 0;2 bằng A. 6. B. 8. C. 0. D. 4.
Câu 9. (NB) Hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 x − 3x + 2 x − 2 A. 3
y = −x + 3x +1. B. 3 2
y = x − 3x +1. C. y = . D. y = x −1 x + . 1
Câu 10. (NB) Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
và có bảng xét dấu y ' = f '(x) như hình bên.
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. (2;+) . B. (− ;  2 − ). C. ( 3 − ;− ) 1 . D. (1; 2) .
Câu 11. (NB) Bảng biến thiên sau là của hàm số nào dưới đây? Trang 2 2 2x + x − 3 x + 1 A. 3
y = x + 2x + 5 . B. 3
y = −x + 3x + 1. C. y = y = x − . D. 1 x − . 2
Câu 12. (NB) Cho hàm số y = f (x) liên tục trên
và có f '(x) = x ( x + )
1 . Số điểm cực trị của hàm số
y = f (x) là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1. Cho hàm số 3 2
y = f (x) = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình bên.
a) (NB) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+) . S
b) (NB) Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số trên là (1; ) 1 − . Đ
c) (H) Hàm số trên có hệ số a  0, d  0 . S
d) (H) Phương trình f (x) = 2 có 3 nghiệm phân biệt. Đ Câu 2. Cho hàm số 3 2
y = x − 3x + 5 . a) (NB) Đạo hàm 2
y ' = 3x − 6x + 5. S
b) (NB) Phương trình y ' = 0 có tập nghiệm là 0;  2 . Đ
c) (H) Bảng xét dấu y ' của hàm số đã cho là x − 0 2 + y ' + 0 − 0 +
d) (H) Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là y = 5 . S CT
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. (VD) Hàm số 3 2
y = −x + 4x +11x − 2 đồng biến trên khoảng ( ;
a b) sao cho b a lớn nhất.
Giá trị biểu thức P = a + b bằng bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). ax + b
Câu 2. (VD) Đồ thị trong hình dưới đây là của hàm số y = (với , a , b c  ). x + c
Tổng 2a + b + c bằng bao nhiêu?
Câu 3. (VD) Giả sử số lượng của một quần thể nấm men tại môi trường nuôi cấy trong phòng thí nghiệm
được mô hình hóa bằng hàm số 3 2 P(t) = 0
− ,137t + 2,13t −1,0046t + 4000 (t  0) , trong đó thời gian t Trang 3
tính bằng giờ, P(t) là số lượng tế bào nấm men tại thời điểm t . Tốc độ tăng trưởng của các tế bào nấm
men tại thời điểm t Q(t) = P '(t) . Sau mấy giờ nuôi cấy thì tốc độ tăng trưởng của các tế bào lớn nhất
((làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)?
Câu 4. (VD) Một nhà sản xuất trung bình bán được 1000 chiếc xe đạp điện mỗi tháng với giá 14 triệu
đồng/chiếc. Một cuộc khảo sát thị trường chỉ ra rằng nếu cứ giảm giá bán 500 nghìn đồng mỗi chiếc, số
lượng xe bán ra sẽ tăng thêm khoảng 100 chiếc mỗi tháng. Nếu hàm chi phí mỗi tháng là
C(x) = 15000 − 5x (triệu đồng), trong đó x là số xe bán ra trong tháng. Nhà sản xuất nên đặt giá bán bao
nhiêu triệu đồng để lợi nhuận là lớn nhất?
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3. x + 2
Câu 1. (H) Tìm phương trình các đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y = 2x − . 3 x
Câu 2. (H) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 1 y = 0;1 . x + trên đoạn   2
Câu 3. (VD) Thầy Lộc tham dự giải "Chạy việt dã Công đoàn ngành Giáo dục Quảng Nam năm 2024".
Quãng đường thầy Lộc đi được biểu diễn bằng hàm số ( ) 3 2
s t = at + bt + ct + d (với a  0 ) có đồ thị như
hình bên dưới (trong đó t là thời gian tính bằng giờ, s là quãng đường tính bằng km). Khi đó, vận tốc tối
đa của thầy Lộc đạt được là bao nhiêu km/h?
………………HẾT………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D D D D B D C B D B B PHẦN II. a) b) c) d) Câu 1 S Đ S Đ Câu 2 S Đ Đ S PHẦN III. Câu 1: 2,67 Câu 2: 1 − Trang 4 Câu 3: 5,18 Câu 4: 7 Phần IV. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM x + 2
Tìm phương trình các đườ = 1
ng tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y 2x − . 3 1 2 0,25 1 + x + 2 1 + Ta có: lim y = lim = lim x = . x→+
x→+ 2x − 3 x→+ 3 2 2 − x 2 1 + x + 2 1 lim y = lim = lim x = . x→−
x→− 2x − 3 x→− 3 2 2 − x Suy ra: đườ 1 ng thẳng y =
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 0,25 2 x + 2 + Ta có: lim y = lim = + + +  3   3  2x − 3 xx→      2   2  0,25 x + 2 lim y = lim = − − −  3   3  2x − 3 xx→      2   2  Suy ra: đườ 3 ng thẳng x =
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 2 0,25 2x −1
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn 0;  1 . 2 x + 2 1 + TXĐ: D = \ −  2 0,25 5 + Ta có: y ' =  0, x   0;1 . 2   (x + 2) 0,25 y ( ) 1 0 = ; y ( ) 1 1 = 2 3 0,25 1 1 − Vậy: Max y = ; Min y =  0,25 0;  1 3 0; 1 2 3
Thầy Lộc tham dự giải "Chạy việt dã Công đoàn ngành Giáo dục Quảng Nam năm 2024". 1
Quãng đường thầy Lộc đi được biểu diễn bằng hàm số ( ) 3 2
s t = at + bt + ct + d (với a  0
) có đồ thị như hình bên dưới (trong đó t là thời gian tính bằng giờ, s là quãng đường
tính bằng km). Khi đó, vận tốc tối đa của thầy Lộc đạt được là bao nhiêu km/h? Trang 5
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm: O (0;0), A(1;5), B (3;18) và nhận
B (3;18) làm 1 điểm cực trị. Ta có: s (t ) 3 2
= at + bt + ct + d s (t) 2 '
= 3at + 2bt + c . 0,25 s (0) = 0  d = 0 a = 5 − / 4    s  ( ) 1 = 5
a + b + c + d = 5 b = 11/ 2 Khi đó ta có hệ sau:      s  ( ) 3 = 18
27a + 9b + 3c + d = 18 c = 3 / 4     =  + + =  s  ( ) 27a 6b c 0 d = 0 ' 3 0 5 11 3 15 3 0,25 Nên: s (t ) 3 2 = − t + t +
t v (t ) = s '(t ) 2 = − t +11t + . 4 2 4 4 4  1 15 3 t = −
Thầy Lộc dừng đi bộ khi:  v (t ) 2 = 0  − t +11t + = 0  15 4 4  t = 3
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của v (t ) trên 0;  3 . 0,25 Ta có: v (t ) 15 ' = −
t +11  v (t ) 22 ' = 0  t = . 2 15   Khi đó: v ( ) 3 = v ( ) 22 529 0 , 3 = 0 , v =   . 4  15  60 529 22
Vậy vận tốc lớn nhất mà thầy Lộc đạt được là
km/h tại thời điểm t = (h) . 60 15 0,25
---------------Hết-------------- ĐỀ 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN : TOÁN – LỚP 12
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí
sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên (a;b) thỏa mãn f ( x)  0, x  ( ;
a b) . Mệnh đề nào
dưới đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số f ( x) đồng biến trên .
B. Hàm số f ( x) nghịch biến trên . Trang 6
C. Hàm số f ( x) đồng biến trên khoảng (a;b) .
D. Hàm số f ( x) nghịch biến trên khoảng (a;b).
Câu 2. Cho hàm số f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (− ;  − ) 1 . B. (0 ) ;1 . C. ( 1 − ; ) 1 . D. ( 1 − ;0) .
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( 1 − ;0). B. (− ;  − ) 1 . C. (0 ) ;1 . D. (0; + ) .
Câu 4. Cho hàm f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 3 . B. −5 . C. 0 . D. 2 . Câu 5. Cho hàm số 4 2
y = ax + bx + c ( a , b , c
) có đồ thị như hình vẽ bên.
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu? A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn  1 − ; 
3 như hình vẽ bên dưới.
Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng? Trang 7
A. max f (x) = f (0) .
B. max f ( x) = f (3) .
C. max f ( x) = f (2) . D.  1 −  ;3  1 − ;  3  1 − ;  3
max f ( x) = f (− ) 1 .  1 − ;  3
Câu 7: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [- 2; 2] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [- 2;2]. Tính M + m. A. - 5. B. 5. C. - 3. D. - 4.
Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) 3
= x − 21x trên đoạn 2;19 bằng A. 36 − . B. −14 7 . C. 14 7 . D. 34 − .
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. + Câu 10. Cho hàm số ax b
y = cx + có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm d
cận ngang là đường thẳng Trang 8 A. x = 1 − .
B. x = 1 . C. y = 1 − . D. y = 1.
Câu 11. Cho hàm số y = f ( x) thỏa mãn lim [ f (x) − (ax + b)] = 0 với a  0 . Mệnh đề nào dưới đây x→+ đúng?
A. Đường thẳng y = ax + b là tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f ( x) .
B. Đường thẳng y = ax + b là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f ( x) .
C. Đường thẳng y = ax + b là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x) .
D. Đồ thị hàm số y = f ( x) không có tiệm cận. x +
Câu 12. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 5 1
y = x − là 1 1
A. y = 1. B. y = . C. y = 1 − . D. y = 5 . 5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). x +
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x) 2 4 = x− . 1
a) [NB] Hàm số y = f ( x) có tập xác định là D = . 6 − b) [TH] y = ( . x − )2 1
c) [NB] f ( x)  0, x   .
d) [TH] Hàm số y = f ( x) nghịch biến trên khoảng ( ;0 − ). Câu 2. Cho hàm số đa thức bậc ba = ( ) 3 2 y
f x = ax + bx + cx + d có đồ thị như hình vẽ.
a) [NB] a  0 . f (0) = −4 
b) [NB]f (−2) = 0 .  f  ( ) 1 = −2
c) [TH] f (0) = 0  c = 0 .
d) [TH] min f ( x) = 4 − . 0; 1
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trang 9
Câu 1. (TH) Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
f (x) = x − 6x + 9x −1 trên nửa khoảng [ 1 − ;+ )  bằng bao nhiêu? 2 x + x +1
Câu 2. (TH) Hàm số y =
x , x . Khi đó x + x bằng bao nhiêu? x + đạt cực trị tại 1 1 2 1 2 1
Câu 3. (VD) Một vật chuyển động theo quy luật 3 2 s =
t t + 9t , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ 3
lúc vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường đi được trong thời gian đó. Trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc (đơn vị: m/s) nhỏ nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
Câu 4. (VD)
Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản suất mỗi ngày được x mét vải lụa (1  x  18) . Tổng
chi phí sản xuất x mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí: 3 2
C(x) = x − 3x − 9x + 500 .
Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 180 nghìn đồng/mét. Gọi L(x) là lợi
nhuận thu được khi bán x mét vải lụa. Hỏi lợi nhuận tối đa của hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm trong một
ngày (tính bằng nghìn đồng)?.
PHẦN IV. Tự luận. Thí sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3. 2 x x + 2
Câu 1. (TH) Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f (x) = . x +1
Câu 2. (VD) Một đơn vị sản xuất hàng tiêu dùng ước tính chi phí để sản xuất x ( x  ) 1 đơn vị sản phẩm C x
C ( x) = 2x + 45 (triệu đồng). Khi đó, chi phí trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm là f ( x) ( ) = . x
Chứng minh chi phí trung bình giảm theo x nhưng luôn lớn hơn 2 triệu đồng/1 sản phẩm.
Câu 3: (VD) Có một cái hồ hình chữ nhật rộng 60 m và dài 250 m. Một vận động viên tập luyện bơi lội
phối hợp với chạy như sau: Xuất phát từ vị trí điểm A bơi thẳng đến vị trí điểm E và chạy thẳng từ vị trí
điểm E đến đích là điểm B (như hình vẽ).
Hỏi vận động viên đó nên chọn vị trí điểm E cách điểm F bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến một chữ số
thập phân
) để đến đích nhanh nhất, biết rằng vận tốc bơi là 1,5 m/s, vận tốc chạy là 4 m/s. ---- Hết ---- HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12
D D A D D A C B D D A D PHẦN II Câu 1 S Đ S Đ Câu 2 S S Đ Đ Câu 1.
a)
Hàm số có tập xác định D = \   1 Suy ra a) sai. Trang 10 2
b) Ta có y = ( x − )2 1 Suy ra b) sai.
c) Ta có f ( x)  0, x   \  1 . Suy ra b) sai.
d) Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Vậy d) đúng. Câu 2.
a)
Ta có lim y = + . Suy ra a  0 . x→+ Suy ra a) đúng.  f (0) = −4 
b) Quan sát đồ thị ta thấy:  f (−2) = 0 .  f  ( ) 1 = 0 Suy ra b) sai.
c)
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 nên: f (0) = 0  c = 0 Suy ra c) đúng.  f (0) = 4 − d = 4 − a =1     f ( 2 − ) = 0  8
a + 4b − 2c + d = 0 b  = 3 d) Ta có:       f (x) 3 2 = + − . f  ( ) x 3x 4 1 = 0
a + b + c + d = 0 c = 0      =  =  f  ( ) c 0 d = 4 0 0 −
Vậy: max f ( x) = f (2) =16 0;2 Suy ra d) sai. PHẦN III Câu 1 2 3 4 Đáp án 17 − −3 8 715 Câu 1.  Ta có: 2
f (x) = 3x −12x + 9 ;
f  (x) = 0  x = 1 hoặc x = 3 .
Bảng biến thiên của hàm số trên nửa khoảng [ 1 − ;+ )  :
Từ bảng biến thiên, ta thấy min f (x) = f ( 1 − ) = 1 − 7 .  1; − +) Câu 2.
- Hàm số đã cho có tập xác định là \ { 1 − }. Trang 11 2  x + 2x - Ta có: y = với x  1 − ; 2 (x +1)  2
y = 0  x + 2x = 0  x = −2 hoặc x = 0 .
Suy ra: Hàm số đạt cực trị tại x = 2
− , x = 0 . Do đó: x + x = 2 − 1 2 Câu 3. 1 Vì 3 2 2 s =
t t + 9t v = t − 2t + 9 . 3 Xét hàm f (t ) 2
= t − 2t + 9  f (t) = 2t − 2 = 0  t =1.
BBT của hàm số f (t) 2 = t − 2t + 9
Dựa vào BBT ta thấy: min f (t) = f ( ) 1 = 8. 0;10
Vậy vận tốc của vật đạt được nhỏ nhất bằng 8(m / s)
Câu 4. Một hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm sản suất mỗi ngày được x mét vải lụa (1  x  18) .
Tổng chi phí sản xuất x mét vải lụa, tính bằng nghìn đồng, cho bởi hàm chi phí: 3 2
C(x) = x − 3x − 9x + 500 . Giả sử hộ làm nghề dệt này bán hết sản phẩm mỗi ngày với giá 180
nghìn đồng/mét. Gọi L(x) là lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa. Hỏi lợi nhuận tối đa của
hộ làm nghề dệt vải lụa tơ tằm trong một ngày?
Đáp số: 715 nghìn đồng Lời giải:
Số tiền thu về khi bán x mét vải lụa là: 180x .
Lợi nhuận thu được khi bán x mét vải lụa là: 3 2 3 2
L(x) = 180x − (x − 3x − 9x + 500) = −x + 3x +189x − 500 Xét hàm số 3 2
L(x) = −x + 3x +189x − 500 với x [1;18] x = 9[1;18] 2 L (  x) = 3
x + 6x +189 ; L (x) = 0   x = 7 − [1;18]
L(1)=-309 L(9)=715 L(18)=-1958
Vậy hộ làm nghề dệt này thu được lợi nhuận tối đa trong một ngày là 715 nghìn đồng khi sản
xuất 9 mét vải lụa trong một ngày. PHẦN IV Nội dung Điểm 2 x x + 2
Câu 1. (TH) Tìm tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y = f (x) = . x +1 Trang 12 2 x x + 2 4
y = f (x) = = x − 2 + . 0,25 x +1 x +1 4 4
Ta có: lim [ f (x) − (x − 2)] = lim
= 0 lim [ f (x) − (x − 2)] = lim = 0. x→+ x→+ x + ; 1 x→− x→− x + 0,5 1
Do đó, đồ thị hàm số f (x) có tiệm cận xiên là đường thẳng y = x − 2 . 0,25
Câu 2. Một đơn vị sản xuất hàng tiêu dùng ước tính chi phí để sản xuất x ( x  ) 1 đơn vị sản phẩm là C x
C ( x) = 2x + 45 (triệu đồng). Khi đó, chi phí trung bình cho mỗi đơn vị sản phẩm là f ( x) ( ) = . x
Chứng minh rằng: Chi phí trung bình giảm theo x nhưng luôn lớn hơn 2 triệu đồng/1 sản phẩm. Ta có: C x x + 0,25 +) f ( x) ( ) 2 45 = = x x 45 − +) f ( x) =  0, x
  1. Do đó hàm số f ( x) nghịch biến trên 1;+) , chứng tỏ chi phí 2 x 0,25
trung bình giảm theo x . C x + Hơn nữa: 2x 45 45
lim f ( x) = 2 và f ( x) ( ) = = = 2 +  2, x  1;+) . x→+ x x x
Từ các kết quả trên, ta suy ra chi phí trung bình giảm nhưng luôn lớn hơn 2 triệu đồng / 1 sản 0,5 phẩm.
Câu 3: (VD) Có một cái hồ hình chữ nhật rộng 60 m và dài 250 m. Một vận động viên tập luyện bơi lội
phối hợp với chạy như sau: Xuất phát từ vị trí điểm A bơi thẳng đến vị trí điểm E và chạy thẳng từ vị trí
điểm E đến đích là điểm B (như hình vẽ).
Hỏi vận động viên đó nên chọn vị trí điểm E cách điểm F bao nhiêu mét (kết quả làm tròn đến một chữ số
thập phân) để đến đích nhanh nhất, biết rằng vận tốc bơi là 1,5 m/s, vận tốc chạy là 4 m/s. Gọi EF = x 2 2 x + 60
Thời gian từ A đến E là 1, 5 0,25 250 − x
Thời gian từ E đến B là 4 2 2 x + 60 250 − x
Thời gian đi được là T = + 0,25 1, 5 4 x 1 2 2 2 2 2 2 2 T ' =
− = 0  4x =1,5 x + 60  16x =1,5 .x +1,5 .60 2 2 4 0,25 1, 5 x + 60 2 6480 36 55  0,25 x =  x =  24,3m 11 11 HẾT. Trang 13
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 1
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 12
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Tổng % TNKQ Tự luận điể Chủ đề Nội dung m Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Tính đơn điệu của 2 3 1 1 5 1 1 20 hàm số ỨNG Cực trị của hàm 3 1 1 4 1 12,5 DỤNG số ĐẠO
Giá trị lớn nhất, HÀM
giá trị nhỏ nhất 2 1 2 1 15 ĐỂ của hàm số KHẢO
SÁT VÀ
Đường tiệm cận 2 1 2 1 15
VẼ ĐỒ của đồ thị hàm số THỊ
Khảo sát và vẽ đồ 3 2 1 3 2 1 17,5 CỦA thị hàm số HÀM Ứng dụng đạo SỐ hàm để giải
quyết một số vấn 2 1 3 20 đề liên quan đến thực tiễn
Tổng số câu 12 4 4 4 2 1 16 6 5 27 Trang 14
Tổng số điểm 3 1 1 2 2 1 10 Tỉ lệ % 30 10 10 20 20 10 40 30 30 100 BẢN ĐẶC TẢ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội TNKQ Tự luận TT Chủ đề
Yêu cầu cần đạt dung Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết:
- Tập xác định hàm phân
thức , đạo hàm hàm số bậc ỨNG 3. DỤNG
- Biết hàm số đồng biến, ĐẠO nghich biến khi cho bảng HÀM Tính xét dấu C1a- ĐỂ đơn f '(x) C7- TD 1 KHẢO điệu – Nhận biết được TD C2a- C2c- C1- SÁT VÀ của tính đồng biến, C10- TD TD GQVĐ VẼ ĐỒ hàm nghịch biến của một TD C2b- THỊ số TD hàm số dựa vào đồ CỦA thị, bảng biến HÀM SỐ thiên. – Nhận biết được tính đồng biến, nghịch biến của một Trang 15 hàm số khi cho
f '(x) = ax + b . Thông hiểu:
-Xét dấu f '(x) khi cho
f (x) là hàm bậc 3. Vận dụng
- Tính diện tích tam giác OAB với , A B là hai điểm cực
trị của đồ thị hàm b2 . b1 Biết:
– Nhận biết số điểm cực trị dựa vào đồ thị. – Nhận biết điểm cực trị của hàm số, C3- Cực trị giá trị cực trị dựa TD của vào bảng biến thiên. C6- C1b- C2d- hàm
– Nhận biết số điểm TD TD TD số cực trị của hàm số C12- khi cho hàm số TD f '(x) . Hiểu:
Tìm được cực trị, điểm cực trị của hàm số. Trang 16 Biết:
Nhận biết được giá trị
lớn nhất hoặc giá trị nhỏ
Giá trị nhất của hàm số khi cho lớn
bảng biến thiên nhất Hiểu: C4- và nhỏ - Cho đồ thị hàm số TD C2- nhất GQVĐ
y = f (x) . Tính giá trị C8- của
biểu thức liên quan đến TD hàm
giá trị lớn nhất và giá trị số nhỏ nhất của hàm số
y = f (x) trên một khoảng hoặc đoạn. Biết:
- Biết tìm các đường tiệm cận
ngang, tiệm cận đứng của đồ
thị hàm số khi biết đồ thị. Đườ C1- ng TD C1- tiệm Hiểu: C5- GQVĐ cận
- Cho bảng biến thiên hàm số TD
y = f (x) . Tìm tiệm cân
ngang của đồ thị hàm số Khảo
Nhận biết : C2- sát và TD
- Biết dạng đồ thị hàm số C1c- vẽ đồ bậc 3. C9- TD C2- thị của GQVĐ
- Biết dạng đồ thị hàm số TD C1d- hàm ax + b C11- TD số
phân thức y = cx + d TD Trang 17 Thông hiểu
- Tìm giá trị của hệ số
a, d trong hàm số bậc 3. Vận dụng:
Vận dụng các kiến thức
đã học giải bài toán về đồ thị. Ứng Vận dụng. dụng
- Tính trực tiếp giá trị của đạo
biểu thức khi chuyển hóa hàm
bài toán vật lí, sinh học để giải qua toán học. C3- quyết
- Tính giá trị của biểu thức GQVĐ C3- một số khi chuyển hóa bài toán C4- MHH vấn đề
vật lí, sinh học, hình học GQVĐ liên
qua toán học áp dụng đạo quan hàm. đến
- Tổng hợp bài toán tối ưu thực mô hình hóa tiễn Tổng số câu 12 4 4 4 2 1 Tổng số điểm 3.0 1.0 1.0 2.0 2.0 1.0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 Trang 18
MA TRẬN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I ĐỀ 2
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 MÔN TOÁN LỚP 12
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Tổng % TNKQ Tự luận điểm TT Chủ đề Nội dung Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD
Tính đơn điệu, cực trị của hàm số 5 2 2 1 8 1 3,25 (6 tiết) Giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của hàm
ỨNG số 3 1 1 3 2 15 DỤNG (3 tiết)
ĐẠO HÀM Đường tiệm cận của
ĐỂ KHẢO đồ thị hàm số 4 1 4 1 20 1
SÁT VÀ VẼ (4 tiết) ĐỒ THỊ
CỦA HÀM Khảo sát và vẽ đồ thị SỐ của hàm số 2 1 1 1 3 1 1,25 (10 điểm) (5 tiết)
Ứng dụng đạo hàm để
giải quyết một số vấn
đề liên quan đến thực
2 1 3 20 tiễn (4 tiết) Tổng số câu 12 0 0 4 4 0 0 2 2 0 1 2 16 7 4 27 Tổng số điểm 3.0 0.0 0.0 1.0 1.0 0.0 0.0 1.0 1.0 0.0 1.0 2.0 4.0 3.0 3.0 10 Tỉ lệ % 30 20 20 30 4.0 30 30 100 Trang 19 BẢNG ĐẶC TẢ
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội TNKQ Tự luận TT Chủ đề
Yêu cầu cần đạt dung Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết: C1-
– Nhận biết được tính đơn điệu, TD
điểm cực trị, giá trị cực trị của hàm C2- Tính
số thông qua bảng biến thiên hoặc đơn TD C1a- C1b-
thông qua hình ảnh hình học của đồ điệu C3- TD TD thị hàm số. của TD C1c- C1d- GQVĐ hàm số C4- TD Thông hiểu:
Thể hiện được tính đồng biến, TD ỨNG
nghịch biến của hàm số trong bảng C5- DỤNG
biến thiên của hàm số. TD ĐẠO Biết: 1
HÀM ĐỂ Giá trị Nhận biết được giá trị lớn nhất, giá KHẢO lớn
trị nhỏ nhất của hàm số trên một C6- TD SÁT VÀ
nhất và tập xác định cho trước. VẼ ĐỒ nhỏ Hiểu: C7- C2d- C1- GQVĐ GQVĐ THỊ TD CỦA nhất
Xác định được giá trị lớn nhất, giá HÀM SỐ C8- của
trị nhỏ nhất của hàm số bằng đạo hàm số TD
hàm trong những trường hợp đơn giản.
Đường Biết: C9- tiệm
Nhận biết được hình ảnh hình học TD cận
của đường tiệm cận ngang, đường C10- Bài 1-
của đồ tiệm cận đứng, đường tiệm cận TD GQVĐ
thị hàm xiên của đồ thị hàm số. C11- số Thông hiểu TD Trang 20