Trang 2
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I-ĐỀ 1
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu
6 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải phương trình bậc nhất hai
ẩn ?
A.
2 3 5.xy-=
B.
0 2 4.xy+=
C.
2 0 3.xy-=
D.
0 0 6.xy-=
Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
2
2 3 1
3 18.
xy
x
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
-=
ï
ï
î
B.
0, 5 0,2 0,1
0 0 0, 4.
xy
xy
ì
ï
- = -
ï
í
ï
+ = -
ï
î
C.
4 7 10
3 8 19.
xy
xy
ì
ï
- + = -
ï
í
ï
+ = -
ï
î
D.
22
32
31 5 1.
xy
xy
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
+ = -
ï
ï
î
Câu 3. Trong các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sau, hệ phương trình nào nhận cặp số
là nghiệm?
A.
12 3 6
5 5.
xy
x
ì
ï
- = -
ï
í
ï
-=
ï
î
B.
0,2 3 0, 7
0, 8 2.
xy
xy
ì
ï
-=
ï
í
ï
- - =
ï
î
C.
1
3 2.
xy
xy
ì
ï
- + =
ï
í
ï
+ = -
ï
î
D.
32
31 5 -1.
xy
xy
ì
ï
+=
ï
í
ï
+=
ï
î
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht mt n?
A.
2
2 5 0x- + >
. B.
30xy
. C.
4 2 0x- - <
. D.
5 0 7x+ ³ -
.
Câu 5. Cho hai s
a, b
được biu din trên trc s như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
ab<
0b <
. B.
0 b<
ba<
. C.
a0<
0b<
. D.
0a<
ab<
.
Câu 6. Cho tam giác
A B C
vuông ti
A
. Ta có sin
B
bng
A.
AB
AC
. B.
AC
AB
. C.
AB
BC
. D.
AC
BC
.
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. (Chỉ ghi đúng hoặc sai vào bài làm)
Câu 7. Cho a > b. Xét tính đúng/ sai của các khẳng định sau
a) a + 2 > b + 2
b) 3.a < 3.b
c) -5a < -5b
d) a + 3 > b 2
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
Trang 3
Câu 8. Giá trị của biểu thức N là bao nhiêu (chỉ ghi đáp án vào bài làm, không cần trình
bày lời giải chi tiết)
0
0 0 0 0
0
sin 58
cos60 tan 37 . tan 53 sin 30
cos 32
N = - + +
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 9. (1,5 điểm).
1. Viết số nghiệm có thể của mt hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
2. Giải HPT sau:
( ) ( )
3 7 4 5
4 3 8 0.
xy
xy
ì
ï
- = -
ï
ï
í
ï
- + =
ï
ï
î
Câu 10. (1,0 điểm). Hai người thợ cùng xây mt bức tường trong
3
giờ
45
phút thì xong.
Nhưng họ chỉ làm chung trong ba giờ thì người thứ nhất được điều đi làm việc khác, người
thứ hai xây tiếp bức tường còn lại trong
2
giờ nữa thì xong. Hỏi nếu làm mt mình thì mỗi
người xây xong bức tường trong bao lâu?
Câu 11. (1,0 điểm). Giải PT và BPT sau:
a)
( )( )
2 3 4 5 0xx- + =
b)
3 1 2
6
53
xx--
<-
Câu 12. (1,0 điểm). Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau:
a) Bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại biểu Quốc hi.
b) Mt thang máy chở được tối đa 700kg.
c) Bạn phải mua hàng có tổng trị giá ít nhất 1 triệu đồng mới được giảm giá.
d) Bạn ném vào rổ ít nhất 5 quả bóng mới vào được đi tuyển bóng rổ.
Câu 13. (2,0 điểm).
1. Hãy giải thích tại sao
0 0 0 0
sin 35 cos 55 ;tan 35 cot 55==
2. Cho tam giác
A B C
vuông tại
A
cnh huyn bng
20
cm,
µ
36
o
B =
.
Hãy gii thích
sao
16,18A B cm»
Câu 14. (0,5 điểm). Người ta làm mt con đường gồm ba đoạn thẳng
,,A B BC CD
bao
quanh hồ nước như hình vẽ sau. Tính khoảng cách
AD
.
Trang 4
-------- Hết --------
ĐÁP ÁN
I. PHN TRC NGHIỆM (3 điểm). Mi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
B
A
A
B
D
C
D
B
D
A
C
II. PHN T LUẬN (7 điểm).
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1,5 điểm)
a)
81 25 9 5
4
=
=
0,25
0,25
b)
3 3 4 12 5 27 3 3 4.2 3 5.3 3+ = +
3 3 8 3 15 3 4 3= + =
0,25
0,25
c) =
1
2 5 .2 5
2
−−
5 2 5 2= =
0,25
0,25
Câu 2
(1 đim)
a)
5 x 2 13 § K:x 0 =
5 x 13 2 = +
5 x 15 x 3 x 9 = = =
(TM) Vy x = 9
0,25
0,25
24x −=
2 16x =
(ĐK
2x
)
18x=
. Vy x = 18
0,25
0,25
Câu 3
(1 điểm)
Ta có
( )
4 4 4 4
2 2 2
2
x x x x
M
x x x x
xx
−−
= =
0,25
( ) ( )
44
22
xx
x x x x
=−
−−
( )
44
2
xx
xx
−+
=
0,25
0,25
( )
( )
2
2
2
x
xx
=
2x
x
=
vi
0; 4xx
0,25
( )
2
1
2 5 20
2
−−
Trang 5
Câu 4
(1 điểm)
Hình v minh ho cho bài toán
Gi
AB
là chiu cao ca tháp
AC
là hướng ca tia nng mt
tri chiếu xung
CB
là bóng ca tháp trên mặt đất
(dài
96
m).
Trong
0
; 90=ABC B
. Ta có
=
AB
tan C
BC
114,4mBC.AB tan C=
Vậy chiều cao của ct tháp khoảng 114,4 m.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 5
(2 điểm)
0,25
a) Áp dụng định lí Pitago vi tam giác vuông
ABC
ta có:
2 2 2 2
3 4 25 5cmBC AB AC= + = + = =
0,25
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông
ABC
ta có:
2
22
.
3
1,8 cm
5
AB BC HB
AB
HB
BC
=
= = =
0,25
0,25
b)Tam giác
AHB
vuông ti
H
HE
là đường cao nên
2
. AE AB AH=
(1)
Tam giác
AHC
vuông ti
H
HF
là đường cao nên
2
. AF AC AH=
(2)
0,25
0,25
T (1) và (2) suy ra
. AF.AE AB AC=
.
0,5
Câu 6
(0,5 điểm)
Ta có x
3
= 6 + 3x x
3
3x = 6; y
3
= 34 + 3y
y
3
3y = 34.
Do đó P = 6 + 34 + 1982 = 2022.
0,25
0,25
Tổng 10,0 điểm
Ghi chú: Mi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.
F
E
H
B
C
A
Trang 6
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I-ĐỀ 2
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trc nghim (3,0 điểm)
Câu 1: Trong các phương trình sau phương trình nào không phi là phương trình bc nht hai n?
A.
2 3 5xy+=
B.
0 2 4xy+=
C.
2 0 3xy−=
D.
0 0 6xy+=
Câu 2: Trong các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sau, hệ phương trình nào nhận cặp số
( 1; 2)−−
là nghiệm?
A.
12 3 6
55
xy
x
=
−=
B.
0,2 3 0,7
0,8 2
xy
xy
−=
=
C.
1
32
xy
xy
+ =
+ =
D.
32
31 5 1
xy
xy
+=
+ =
Câu 3: Cho hai s
a, b
được biu din trên trc s như Hình 1 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
0a b b
. B.
0 b b a
. C.
0 0ab
. D.
0 aab
.
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht mt n?
A.
2
2 5 0x +
. B.
30xy−
. C.
4 2 0x
. D.
5 0 7x+
.
Câu 5: Cho tam giác
A BC
vuông ti
A
như Hình 2.
Ta có
sin B
bng
A.
AB
AC
. B.
AC
AB
. C.
AB
BC
. D.
AC
BC
.
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn
A. Đường tròn không có trục đối xứng
B. Đường tròn có duy nhất mt trục đối xứng là đường kính
C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau
D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính
Câu 7: Cho hệ phương trình
32
2 3 2
=
+=
xy
xy
Sử dụng máy tính cầm tay Casio tìm nghiệm đúng của hệ phương trình đã cho trong các cặp số
dưới đây
A.
( )
1;1
. B.
( )
0;1
. C.
2
0;
3



. D.
( )
4;5
.
Câu 8: Cho hệ phương trình
21
2 4 2
−=
−=
xy
xy
Hình 2
Hình 1
O
a
b
Trang 7
Nghiệm của hệ phương trình đã cho
A.
( )
0; 1
. B. vô số nghiệm. C.
( )
3; 5
. D. vô nghiệm.
Câu 9: Cho a là số dương, kết luận nào sau đây không đúng?
A.
−42aa
. B.
3 15aa
. C.
24 6aa
. D.
5 10aa
.
Câu 10: Cho
ABC
vuông tại
A
như Hình 3 Tỉ số
AB
AC
bằng
A.
tan B
. B.
cotC
. C.
tan C
. D.
sin C
.
Câu 11: Cho hai đường tròn
( )
( )
'
, ,O R O rvµ
như Hình 4
Hệ thức nào sau đây là đúng
A.
'0OO R r=
. B.
'OO R r+
. C.
0'OO R r
. D.
'OO R r=+
.
Câu 12: Cho phương trình
25
3 ( 5)
5
x
x
x
=
+
Trong các số dưới đây số nào là nghiệm của phương trình đã cho
A.
5
B.
5
C.
20
D.
15
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm). Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau:
a) Bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại biểu Quốc hi.
b) Mt thang máy chở được tối đa 700kg.
c) Bạn phải mua hàng có tổng trị giá ít nhất 1 triệu đồng mới được giảm giá.
d) Bạn ném vào rổ ít nhất 5 quả bóng mới vào được đi tuyển bóng rổ.
Câu 14. (1,0 điểm). Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp đại số:
2
CO C CO+→
Câu 15. (2,0 điểm). Giải phương trìnhbất phương trình sau:
a)
(2 3 )(4 5) 0xx + =
b)
3 1 2
6
55
xx−−
−
Câu 16. (1,0 điểm).
Hình 3
Hình 4
Trang 8
a) Vì sao nói cặp số (2; 3) là nghiệm của phương trình
2 3 5xy =
?
b) Giải hệ phương trình sau:
3 4 1
4 3 8
xy
xy
−=
=
Câu 17. (1,0 điểm).
a) Hãy giải thích tại sao
0 0 0 0
sin 35 cos55 ; tan35 cot 55==
.
b) Cho tam giác
A B C
vuông tại
A
cnh huyn bng
20
cm,
0
36B =
.
Hãy gii thích sao
16,18AB cm
.
Câu 18. (1 điểm). Người ta làm mt con đường gồm ba đoạn thẳng
,,A B BC CD
bao quanh hồ
nước (Hình 5). Tính khoảng cách
AD
. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2).
-------- Hết --------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
A
C
C
D
D
C
B
B
C
D
C
II. Tự luận (7 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 13.
(1,0 điểm)
Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau:
a) Gọi số tuổi của bạn An là
x
(tuổi),
*
xN
Bất đẳng thức để tả bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại
biểu Quốc hi là:
18x
b) Gọi khối lượng thang máy chở được là
( )a kg
,
0a
Bất đẳng thức để tả mt thang máy chở được tối đa
700kg
là:
0 700a
0,25
0,25
Hình 5
Trang 9
c) Gọi số tiền mua hàng là
x
(triệu đồng),
0x
Bất đẳng thức để mô tả bạn phải mua hàng có tổng trị giá ít nhất 1 triệu
đồng mới được giảm giá
1x
d) Gọi số quả bóng bạn ném vào rổ là
x
(quả bóng),
*
xN
Bất đẳng thức để t bạn ném vào rổ ít nhất 5 quả bóng mới vào
được đi tuyển bóng rổ là:
5x
0,25
0,25
Câu 14.
(1,0 điểm)
Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp đại số:
2
CO C CO+→
Giải
Gọi
, xy
lần lượt hệ số của
2
CO
CO
thỏa mãn cân bằng phương
trình hóa học
2
xCO C yCO+→
, điều kiện
*
, x y N
Theo định luật bảo toàn nguyên tố đối với
CO
, ta có:
1
2
xy
xy
+=
=
1
20
xy
xy
=
−=
1
20
x
xy
=
−=
1
2.1 0
x
y
=
−=
1
2
x
y
=
=
(tháa m·n)
(tháa m·n)
Vậy ta được phương trình hóa học cân bằng là
2
2CO C CO+→
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 15.
(2,0 điểm)
Giải PT và BPT sau:
a)
(2 3 )(4 5) 0xx + =
*
2 3 0x−=
*
4 5 0x +=
23x=
45x =−
2
3
x =
5
4
x =−
Vậy
25
34
xx= =
b)
3 1 2
6
55
xx−−
−
3 6 5 1 2
5 5 5
xx
−
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 10
3 30 1 2xx +
2 30 1 3xx +
42x−
42x
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là
42x
0,25
0,25
0,25
Câu 16.
(1,0 điểm)
a) Vì sao nói cặp số (2; 3) là nghiệm của phương trình
2 3 5xy =
?
Giải
Vì khi thay
2 3xy==
vào phương trình
2 3 5xy =
ta được:
2 2 3 3 5 =
Vậy cặp số (2; 3) là nghiệm của phương trình đã cho
b)
3 4 1
4 3 8
xy
xy
−=
=
12 16 4
12 9 24
xy
xy
−=
=
3 4 1
7 28
xy
y
−=
−=
3 4 ( 4) 1
4
x
y
=
=−
3 16 1
4
x
y
+=
=−
3 15
4
x
y
=−
=−
5
4
x
y
=−
=−
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là
( ; ) ( 5; 4)xy=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 17.
(1,0 điểm)
a) Hãy giải thích tại sao trong mt tam giác vuông
0 0 0 0
sin 35 cos55 ; tan35 cot 55==
Giải
00
35 55vµ
là hai góc phụ nhau
Nên:
0 0 0 0
sin 35 cos55 ; tan35 cot 55==
b) Cho tam giác
A B C
vuông tại
A
có cnh huyn bng 20 cm,
0
36B =
.
0,25
0,25

20cm
B
A
C
Trang 11
Hãy gii thích vì sao
16,18 AB cm
Giải
Trong tam giác
A B C
vuông tại
A
, ta có
00
cos36 20 cos36 16,18 AB BC cm= =
0,25
0,25
Câu 18.
(1,0 điểm)
Người ta làm mt con đường gồm ba đoạn thẳng
,,A B BC CD
bao
quanh hồ nước như hình vẽ sau. Tính khoảng cách
AD
.
Vẽ
AK BC K i
,
AH DC H i
Khi đó tứ giác
AKCH
là hình chữ nhật
Nên:
; AK CH AH CK==
Trong tam giác vuông
AKB
vuông tại
K
10AB cm=
,
·
0
70A BK =
00
sin 70 10 70AK AB sin= =
Suy ra
0
10 70AK CH sin= =
Hay
0
15 10 70DH CD HC sin= =
00
70 10 70BK AB cos cos= =
Suy ra
0
13 10 70CK CB BK cos= =
Hay
0
13 10 70AH CK cos= =
Theo định lí Pytagore trong tam giác vuông
ADH
( ) ( )
22
2 2 0 0
13 10 70 15 10 70 11,1 AD AH DH cos sin m= + = +
0,25
0,25
0,25
0,25
HS làm cách khác có kết quả đúng vẫn được điểm tối đa.
Hình 5

Trang 12
β
α
8
10
6
ĐỀ KIM TRA GIA HC KÌ I-ĐỀ 3
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời
đúng.
Câu 1(NB). Trong các phương trình sau phương trình nào không phải phương trình
bậc nhất hai ẩn ?
A. B. C. D.
Câu 2(NB). Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. B. C. D.
Câu 3(NB). Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. xy + x = 3; B. 2x y = 0; C. x
2
+ 2y = 1; D. x + 3 = 0
Câu 4(NB). Cho bất đẳng thức:
23a b a
Vế trái của bất đẳng thức là:
A. 3a B. 2a +b C. 2a +b và 3a D. 2a - b
Câu 5(NB) . Cho hai s đưc biu din trên trc s như Hình 3. Phát biểu nào sau đây
là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6(NB) . Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht mt n?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7(NB). Nghiệm của bất phương trình 3x + 6 > 0 là:
A. x < 2 B. x = 2 C. x >2 D. x > -2
Câu 8(NB). Nghiệm của bất phương trình
2 8 0x
là:
A.
4x £
B.
4x ³
C.
4x ³-
D.
4x £-
Câu 9(NB) (Hình 1): sin bng: A. ; B. ; C. D.
Câu 10(NB) (Hình 1): cot bng: A.
4
3
; B.
5
3
; C.
3
4
D.
3
5
2 3 5.xy-=
0 2 4.xy+=
2 0 3.xy-=
0 0 6.xy-=
2
2 3 1
3 18.
xy
x
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
-=
ï
ï
î
0, 5 0,2 0,1
0 0 0, 4.
xy
xy
ì
ï
- = -
ï
í
ï
+ = -
ï
î
4 7 10
3 8 19.
xy
xy
ì
ï
- + = -
ï
í
ï
+ = -
ï
î
22
32
31 5 1.
xy
xy
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
+ = -
ï
ï
î
a, b
ab<
0b <
0 b<
ba<
a0<
0b<
0a<
ab<
2
2 5 0x- + >
30xy
4 2 0x- - <
5 0 7x+ ³ -
4
5
3
5
3
4
4
3
Trang 13
Câu 11(NB) (Hình 1): tg bng: A. ; B. ; C. D.
Hình 1
Câu 12(NB) (Hình 1): sin bằng: A.
4
5
; B.
5
3
; C.
3
4
D.
3
5
II. PHẦN TỰ LUẬN(7 điểm)
Câu 13(1 điểm).
a) Nêu hai nghiệm của phương trình 2x + y = 4 (NB)
b) So sánh 5 và
26
(NB)
u 14(1 đim). Gii phương tnh:
a) (x 5)( 2x + 4) = 0 (VD) b)
4 3 4
( 1) 1x x x x
+=
--
(VD)
Câu 15(1 đim). Giải hệ phương trình và bất phương trình sau
a) (TH) b) 5x + 6 > x + 26 (TH)
Câu 16(TH)(1 điểm). Để chuẩn bị cho buổi liên hoan của gia đình, bác ngọc mua hai loại
thực phẩm là thịt lợn và cá chép, giá tiền thịt lợn là 130 nghìn đồng/kg, giá tiền cá chép là
50 nghìn đồng/kg, bác ngọc đã chi 295 nghìn để mua 3,5kg hai loại thực phẩm trên. Tính
số kilôgam thịt lợn và cá chép mà bác ngọc đã mua.
Câu 17(TH)(1 điểm). Tính chiu cao ca mt ct tháp, biết rng khi các tia nng mt tri
to vi mặt đất mt góc bng thì bóng ca nó trên mặt đất dài m. (Kết qu làm
tròn đến ch s thp phân th nht)
Câu 18. (VD)(1 điểm). Cho tam giác vuông ti đường cao . K
vuông góc vi , vuông góc vi ( thuc , thuc ).
a) Cho biết , . Tính đ dài
b) Chng minh
Câu 19(VDC)(1 điểm). Tìm các hệ số x, y để cân bằng phương trình phản ứng hóa học
xFe
3
O
4
+ O
2
®
yFe
3
O
3
ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
I. Phn trc nghiệm (3đ). Mi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
4
5
3
5
3
4
4
3
=
=+
243
1847
yx
yx
0
50
96
ABC
A
AH
HE
AB
HF
AC
E
AB
F
AC
3AB = cm
4AC = cm
HB
. AF.AE AB AC=
Trang 14
D
C
B
B
C
C
D
A
B
D
C
A
II. Phn t luận (7 đ).
Câu
Đáp án
Đim
Câu 13
( 1đ)
a) nghiệm của phương trình 2x + y = 4 là (0,4) và (2,0)
0,5
b) Ta có 5 =
25
Do 25 < 26 nên
25
<
26
hay 5 <
26
0.25
0,25
Câu 14
(1đ)
a) (x 5)( 2x + 4) = 0
x 5 = 0 hoc 2x + 4 = 0
x 5 = 0 ; x = 5
2x + 4 = 0 ; 2x = -4 ; x = -2
0,25
0.25
b)
4 3 4
( 1) 1x x x x
+=
--
ĐKXĐ: x
¹
0, x
¹
1
4 3( 1) 4
( 1) ( 1) ( 1)
xx
x x x x x x
-
+=
- - -
4 + 3(x 1) = 4x
4 + 3x 3 = 4x
x = 1 ( KTMĐK)
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
0,25
0,25
Câu 15
(1đ)
a)
7 4 18(1)
3 4 2(2)
xy
xy
+=
−=
Cng 2 vế của pt (1) với từng vế pt (2) ta được: 10x = 20
x=2 ; Thay x =2 vào phương trình (1) ta được: 14 + 4y = 18
y =1
Vậy hệ PT đã cho có nghiệm là ( x;y) = (2; 1)
0,25
0,25
b) 5x + 6 > x + 26
5x x > 26 6
4x > 20
x > 5
0.25
0,25
Trang 15
Câu 16
(1đ)
Gi x(kg) và y(kg) lần lượt là s kilôgam tht ln và cá chép
ĐK: x, y >0
Bác Ngọc đã mua 3,5 kg hai loi thc phm (tht ln và cá chép) nên
ta có phương trình: x + y = 3,5. (1)
S tin bác Ngọc đã chi để mua x kilôgam tht ln 130x (nghìn
đồng).
S tin bác Ngọc đã chi để mua y kilôgam chép 50y (nghìn
đồng).
Theo bài, bác Ngọc đã chi 295 nghìn đ mua hai loi thc phm trên
nên ta có phương trình: 130x + 50y = 295. (2)
T (1) và (2) ta có h phương trình:
x y 3,5
130x 50y 295.
+=
+=
50 50 175
130 50 295
xy
xy
+=
+=
giải phương trình ta tìm được
1,5
2
x
y
=
=
(TMĐK)
Vậy số thịt lợn là 1,5kg, số cá chép là 2kg
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 17
(1đ)
Hình v minh ho cho bài toán
Gi
AB
là chiu cao ca tháp
AC
là hướng ca tia nng mt tri chiếu
xung
CB
là bóng ca tháp trên mặt đất (dài
96
m).
Trong
0
; 90=ABC B
. Ta có
=
AB
tan C
BC
114,4mBC.AB tan C=
Vậy chiều cao của ct tháp khoảng 114,4 m.
0.25
0,25
0,25
0,25
Câu 18
(1đ)
a) Áp dụng định lí Pitago vi tam giác vuông
ABC
ta có:
2 2 2 2
3 4 25 5cmBC AB AC= + = + = =
Áp dng h thức lượng trong tam giác vuông
ABC
ta có:
2
22
.
3
1,8 cm
5
AB BC HB
AB
HB
BC
=
= = =
0,25
0,25
Trang 16
b) Tam giác
AHB
vuông ti
H
HE
là đường cao nên
2
. AE AB AH=
(1)
Tam giác
AHC
vuông ti
H
HF
là đường cao nên
2
. AF AC AH=
(2)
T (1) và (2) suy ra
. AF.AE AB AC=
.
0,25
0,25
Câu 19
(1đ)
Theo định lut bo toàn nguyên t đối vi Fe và O ta có
32
4 2 3
xy
xy
=
+=
hay
3 2 0
4 3 2
xy
xy
−=
=
;
9 6 0
8 6 4
xy
xy
−=
=
Giải pt ta tìm được
4
6
x
y
=
=
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất
(x;y) = (4;6)
Vậy ta có phương trình cân bằng: 4Fe
3
O
4
+ O
2
®
6Fe
2
O
3
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý khi chấm bài:(Nếu hc sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.)
F
E
H
B
C
A
Trang 18
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 1
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I LỚP 9
1. Đề gồm 2 phần trắc nghiệm (3,0 điểm tương ứng 30%; tự luận 7,0 điểm tương ứng 70%)
2. Trong các dạng thức trắc nghiệm:
2.1. Dạng thức I (CĐA): 6 câu, mỗi câu 0,25đ. Tổng là 1,5 điểm
2.2. Dạng thức II (Đ/S): 1 câu (với 4 lệnh) 1 điểm.
2.3. Dạng thức III (trả lời ngắn): 1 câu 0,5 điểm
Stt
Chủ
đề/chương
Nội
dung/đơn
vị kiến
thức
Dạng thức I
Dạng thức II
Dạng thức III
Tự luận
Điểm
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
1
Phương
trình và hệ
hai phương
trình bậc
nhất hai ẩn
Khái niệm
phương trình
hệ hai
phương trình
bậc nhất hai
ẩn
2
TD1.1
0,5
Giải hệ hai
phương trình
bậc nhất hai
ẩn
1
TD2.1
1
TD1.1
1
TD3.1
1,75
Giải bài toán
bằng cách
lập h
phương trình
1
GQ3.2
1
Trang 19
2
Phương
trình và bất
phương
trình bậc
nhất hai ẩn
Phương trình
quy về
phương trình
bậc nhất một
ẩn
1
TD3.1
0,5
Bất đẳng
thức tính
chất
4
TD2.1
1
TD1.1
2
Bất phương
trình bậc
nhất một ẩn
2
TD1.1
1
TD3.1
1
3
Hệ thức
lượng trong
tam giác
vuông
Tỉ số lượng
giác của góc
nhọn
1
TD1.1
1
TD2.1
1
TD2.1
1,75
Một số hệ
thức giữa
cạnh, góc
trong tam
giác vuông
và ứng dụng
1
GQ2.1
1
GQ4.1
1,5
Tổng số câu
5
1
4
1
2
2
5
Tỷ lệ (%)
12,5
2,5
10
5
20
20
30
Tỷ lệ chung
(%)
30%
70%
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
STT
Chương/chủ đề
Ni dungơn v kiến
thc
Biểu hiện năng lực
Dạng
thức I
Dạng
thức II
Dạng
thức III
Tự luận
Trang 20
1
Phương trình
và hệ hai
phương trình
bậc nhất hai ẩn
Khái niệm phương trình
hệ hai phương trình
bậc nhất hai ẩn
Biết:
- Nhn biết được khái niệm phương trình
bc nht hai n, h hai phương trình bậc
nht hai n.
Nhn biết được khái nim nghim ca
h hai phương trình bc nht
hai n.
2
TD1.1
(Câu 1; 2)
Giải hệ hai phương trình
bậc nhất hai ẩn
Biết: Nhn biết được khái niệm phương
trình bc nht hai n, h hai phương
trình bc nht hai n.
Hiểu: Tính đưc nghim ca h hai
phương trình bậc nht hai n bng máy
tính cm tay.
Vận dụng: Giải được h hai phương
trình bc nht hai n.
1
TD2.1
(câu 3)
1
TD1.1
(câu 9.1)
1
TD3.1
(Câu 9.2)
Giải bài toán bằng cách
lập hệ phương trình
Vận dụng: Giải quyết được mt s vấn
đề thực tin (đơn giản, quen thuộc) gắn
với hệ hai phương trình bậc nht hai n
(ví dụ: các bài toán liên quan đến cân
bằng phản ứng trong Hoá học,...).
1
GQ3.2
(Câu 10)
2
Phương trình
và bất phương
trình bậc nhất
hai ẩn
Phương trình quy về
phương trình bậc nhất
một ẩn
Vận dụng: Giải được phương trình
tích có dạng (a
1
x + b
1
).(a
2
x + b
2
) = 0.
1
TD3.1
(Câu 11.a)
Trang 21
Bất đẳng thức tính
chất
Biết:
Nhận biết được thtự trên tập hợp các
số thực.
- Nhận biết được bất đẳng thức.
Hiểu: tả được mt stính chất bản
của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên
hệ giữa thứ tự và pp cng, phép nhân).
4
TD2.1
(Câu7
a,b,c,d)
1
TD1.1
(Câu 12)
Bất phương trình bậc
nhất một ẩn
Biết:
Nhận biết được ki niệm bất phương
trình bậc nhất mt ẩn, nghiệm của bất
phương tnh bậc nhất mt ẩn.
Vn dng:
Giải được bất phương trình bậc nhất mt
ẩn.
2
TD1.1
(Câu 4;5)
1
TD3.1
(Câu 11.b)
3
Hệ thức lượng
trong tam giác
vuông
Tỉ số lượng giác của góc
nhọn
Biết: Nhận biết được các giá trị sin
(sine), côsin (cosine), tang (tangent),
côtang (cotangent) của góc nhọn.
Hiểu:
- Giải thích được tỉ số lượng giác của
các góc nhọn đặc biệt (góc 30
o
, 45
o
,
60
o
) và của hai góc phụ nhau.
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng)
tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy
tính cầm tay.
1
TD1.1
(Câu 6)
1
TD2.1
(Câu 8)
1
TD2.1
(Câu 13.1)

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-ĐỀ 1
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu
6 và ghi 1 đáp án đúng vào bài làm.

Câu 1.
Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x - 3y = 5.
B. 0x + 2y = 4.
C. 2x - 0y = 3.
D. 0x - 0y = 6.
Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 ìï 2x + 3y = 1
ìï 0, 5x - 0,2y = - 0,1
ìï - 4x + 7y = - 10 ìï x + 3y = 2 A. ï ï ï ï í B. C. D. ï í í í - 3x = 18. 2 2 ï
ï 0x + 0y = - 0, 4.
ï 3x + 8y = - 19.
ï 31x + 5y = - 1. ïî ïî ïî ïî
Câu 3. Trong các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sau, hệ phương trình nào nhận cặp số (- 1;- 2) là nghiệm?
ìï 12x - 3y = - 6
ìï 0,2x - 3y = 0, 7 ìï - x + y = 1 ìï x + 3y = 2 A. ï ï ï ï í B. C. D. ï í í í - 5x = 5. ï
ï - x - 0, 8y = 2. ï 3x + y = - 2.
ï 31x + 5y = -1. î ïî ïî ïî
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2
- 2x + 5 > 0 .
B. 3x - y £ 0 .
C. - 4x - 2 < 0 .
D. 5 + 0x ³ - 7 .
Câu 5. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. a < b b < 0 .
B. 0 < b b < a . C. a < 0 và 0 < b .
D. 0 < a và a < b .
Câu 6. Cho tam giác A BC vuông tại A . Ta có sin B bằng AB A C AB AC A. . B. . C. . D. . AC A B BC BC
Phần 2. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. (Chỉ ghi đúng hoặc sai vào bài làm)
Câu 7. Cho a > b. Xét tính đúng/ sai của các khẳng định sau a) a + 2 > b + 2 b) 3.a < 3.b c) -5a < -5b d) a + 3 > b – 2
Phần 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Trang 2
Câu 8. Giá trị của biểu thức N là bao nhiêu (chỉ ghi đáp án vào bài làm, không cần trình bày lời giải chi tiết) 0 sin 58 0 0 0 0 N =
- cos 60 + tan 37 . tan 53 + sin 30 0 cos 32
B. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 9. (1,5 điểm).
1. Viết số nghiệm có thể của một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? ìï 3
ï (x - 7) = 4(y - 5)
2. Giải HPT sau: í
ï 4x - 3y + 8 = 0. ïî
Câu 10. (1,0 điểm). Hai người thợ cùng xây một bức tường trong 3 giờ 45 phút thì xong.
Nhưng họ chỉ làm chung trong ba giờ thì người thứ nhất được điều đi làm việc khác, người
thứ hai xây tiếp bức tường còn lại trong 2 giờ nữa thì xong. Hỏi nếu làm một mình thì mỗi
người xây xong bức tường trong bao lâu?
Câu 11. (1,0 điểm). Giải PT và BPT sau:
a) x - 3 1 - 2x
(2 - 3x )(4x + 5) = 0 b) < 6 - 5 3
Câu 12. (1,0 điểm). Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau:
a) Bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại biểu Quốc hội.
b) Một thang máy chở được tối đa 700kg.
c) Bạn phải mua hàng có tổng trị giá ít nhất 1 triệu đồng mới được giảm giá.
d) Bạn ném vào rổ ít nhất 5 quả bóng mới vào được đội tuyển bóng rổ.
Câu 13. (2,0 điểm).
1. Hãy giải thích tại sao 0 0 0 0
sin 35 = cos 55 ; t an 35 = cot 55
2. Cho tam giác A BC vuông tại A có cạnh huyền bằng 20 cm, µ 36o B = . Hãy giải thích vì
sao A B » 16,18 cm
Câu 14. (0,5 điểm). Người ta làm một con đường gồm ba đoạn thẳng A B,BC ,CD bao
quanh hồ nước như hình vẽ sau. Tính khoảng cách A D . Trang 3
-------- Hết -------- ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C B A A B D C D B D A C án
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu Nội dung Điểm − = − 0,25 a) 81 25 9 5 Câu 1 = 4 0,25
(1,5 điểm) b) 3 3 + 4 12 −5 27 = 3 3 + 4.2 3 −5.3 3 0,25 = 3 3 + 8 3 −15 3 = 4 − 3 0,25 1 0,25 c) ( − )2 1 2 5 − 20 = 2 − 5 − .2 5 2 2 0,25 = 5 − 2 − 5 = 2 −
a) 5 x − 2 = 13 § K:x  0 Câu 2  5 x = 13+ 2 0,25 (1 điểm)
 5 x = 15  x = 3  x = 9 (TM) Vậy x = 9 0,25
x − 2 = 4  x − 2 = 16 (ĐK x  2 ) 0,25
x =18 . Vậy x = 18 0,25 x 4 x − 4 x 4 x − 4 Ta có M = − = − x − 2 x − 2 x x − 2 x ( x − 2) 0,25 Câu 3 x 4 x − 4 = − (1 điểm) 0,25 x ( x − 2) x ( x − 2) x − 4 x + 4 = 0,25 x ( x − 2) ( x − )2 2 x − 2 = =
với x  0; x  4 x ( x − 2) x 0,25 Trang 4
Hình vẽ minh hoạ cho bài toán 0,25đ
Gọi AB là chiều cao của tháp
AC là hướng của tia nắng mặt Câu 4 trời chiếu xuống 0,25đ (1 điểm)
CB là bóng của tháp trên mặt đất (dài 96 m). 0,25đ AB Trong 0
ABC;B = 90 . Ta có tan C= BC 0,25đ
AB = BC.tan C 114,4m
Vậy chiều cao của cột tháp khoảng 114,4 m. A F Câu 5 0,25 (2 điểm) E B H C
a) Áp dụng định lí Pitago với tam giác vuông ABC ta có: 0,25 2 2 2 2
BC = AB + AC = 3 + 4 = 25 = 5cm
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: 0,25 2
AB = BC.HB 2 2 AB 3 HB = = = 1,8 cm BC 5 0,25
b)Tam giác AHB vuông tại H HE là đường cao nên 2
AE.AB = AH (1) 0,25
Tam giác AHC vuông tại H HF là đường cao nên 0,25 2
AF.AC = AH (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE.AB = AF.AC . 0,5 Câu 6
Ta có x3 = 6 + 3x  x3 – 3x = 6; y3 = 34 + 3y 0,25
(0,5 điểm)  y3 – 3y = 34. 0,25
Do đó P = 6 + 34 + 1982 = 2022.
Tổng 10,0 điểm
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa. Trang 5
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-ĐỀ 2
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1:
Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 2x + 3y = 5
B. 0x + 2y = 4
C. 2x − 0y = 3
D. 0x + 0y = 6
Câu 2: Trong các hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn sau, hệ phương trình nào nhận cặp số (−1;−2) là nghiệm? 1
 2x − 3y = 6 −
0,2x − 3y = 0,7 −x + y =1 x + 3y = 2 A.B.C.D.   5 − x = 5
−x − 0,8y = 2 3  x + y = 2 − 3  1x + 5y = 1 −
Câu 3: Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 1 Phát biểu nào sau đây là đúng? a O b Hình 1
A. a bb  0 . B. 0  bb a . C. a  0 0 vµ  b . D. 0  a a vµ  b .
Câu 4: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 2
x + 5  0 .
B. 3x y  0 .
C. −4x − 2  0 .
D. 5 + 0x  −7 .
Câu 5: Cho tam giác A BC vuông tại A như Hình 2. Ta có sin B bằng Hình 2 A. AB . B. AC . C. AB . D. AC . AC AB BC BC
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn
A. Đường tròn không có trục đối xứng
B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính
C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau
D. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính x − 3y = 2 −
Câu 7: Cho hệ phương trình  2x + 3y = 2
Sử dụng máy tính cầm tay Casio tìm nghiệm đúng của hệ phương trình đã cho trong các cặp số dưới đây  2 A. (  1; ) 1 . B. (0; ) 1 . C. 0;  . D. (4;5) . 3    x − 2y =1
Câu 8: Cho hệ phương trình  2x − 4y = 2 Trang 6
Nghiệm của hệ phương trình đã cho A. (0;− ) 1 . B. vô số nghiệm. C. (3;−5) . D. vô nghiệm.
Câu 9: Cho a là số dương, kết luận nào sau đây không đúng?
A. −4a  2a .
B. 3a  15a .
C. 24a  6a .
D. 5a  10a.
Câu 10: Cho ABC vuông tại A như Hình 3 Tỉ số AB bằng AC Hình 3 A. tan B . B. cotC . C. tan C . D. sin C .
Câu 11: Cho hai đường tròn (O R) vµ( ' ,
O , r ) như Hình 4
Hệ thức nào sau đây là đúng Hình 4
A. OO ' = R r  0 .
B. OO '  R + r .
C. 0  OO '  R r . D. OO ' = R + r . −
Câu 12: Cho phương trình 2x 5 = 3 (x  5 − ) x + 5
Trong các số dưới đây số nào là nghiệm của phương trình đã cho A. −5 B. 5 C. −20 D. 15
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13. (1,0 điểm).
Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau:
a) Bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại biểu Quốc hội.
b) Một thang máy chở được tối đa 700kg.
c) Bạn phải mua hàng có tổng trị giá ít nhất 1 triệu đồng mới được giảm giá.
d) Bạn ném vào rổ ít nhất 5 quả bóng mới vào được đội tuyển bóng rổ.
Câu 14. (1,0 điểm). Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp đại số:
CO + C CO 2
Câu 15. (2,0 điểm). Giải phương trình và bất phương trình sau: x − 3 1− 2x
a) (2 − 3x)(4x + 5) = 0 b)  6 − 5 5
Câu 16. (1,0 điểm). Trang 7
a) Vì sao nói cặp số (2; 3) là nghiệm của phương trình 2x − 3y = −5 ? 3  x − 4y =1
b) Giải hệ phương trình sau:  4x − 3y = 8 −
Câu 17. (1,0 điểm).
a) Hãy giải thích tại sao 0 0 0 0
sin 35 = cos55 ; tan 35 = cot 55 .
b) Cho tam giác A BC vuông tại A có cạnh huyền bằng 20 cm, 0
B = 36 . Hãy giải thích vì sao
AB  16,18cm .
Câu 18. (1 điểm). Người ta làm một con đường gồm ba đoạn thẳng A B, BC ,CD bao quanh hồ
nước (Hình 5). Tính khoảng cách A D . (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ 2). Hình 5
-------- Hết --------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D A C C D D C B B C D C
II. Tự luận (7 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 13.
Viết bất đẳng thức để mô tả tình huống sau:
(1,0 điểm) a) Gọi số tuổi của bạn An là x (tuổi), * x N 0,25
Bất đẳng thức để mô tả bạn An ít nhất 18 tuổi mới được đi bầu cử đại
biểu Quốc hội là: x  18
b) Gọi khối lượng thang máy chở được là a (kg) , a  0 0,25
Bất đẳng thức để mô tả một thang máy chở được tối đa 700kg là: 0  a  700 Trang 8
c) Gọi số tiền mua hàng là x (triệu đồng), x  0 0,25
Bất đẳng thức để mô tả bạn phải mua hàng có tổng trị giá ít nhất 1 triệu
đồng mới được giảm giá là x  1
d) Gọi số quả bóng bạn ném vào rổ là x (quả bóng), * x N 0,25
Bất đẳng thức để mô tả bạn ném vào rổ ít nhất 5 quả bóng mới vào
được đội tuyển bóng rổ là: x  5 Câu 14.
Cân bằng phương trình hóa học sau bằng phương pháp đại số:
(1,0 điểm) CO +C CO 2 Giải
Gọi x, y lần lượt là hệ số của CO CO thỏa mãn cân bằng phương 2
trình hóa học xCO + C yCO , điều kiện *
x, y N 0,25 2
Theo định luật bảo toàn nguyên tố đối với CO , ta có: x +1 = y  2x = y 0,25 x y = 1 −  2x y = 0 −x = 1 −  2x y = 0 x =1  2.1− y = 0 x =1 (tháa m·n)  y = 2 (tháa m·n) 0,25
Vậy ta được phương trình hóa học cân bằng là CO + C → 2CO 2 0,25 Câu 15. Giải PT và BPT sau:
(2,0 điểm) a) (2−3x)(4x+5)=0 0,25
* 2 − 3x = 0 * 4x + 5 = 0 0,25
2 = 3x 4x = −5 2 5 0,25 x = x = − 3 4 2 5 Vậy x = vµ x = − 3 4 x − 3 1− 2x b)  6 − 0,25 5 5 0,25
x − 3 65 1− 2x  − 5 5 5 Trang 9
x − 3  30 −1+ 2x 0,25
x − 2x  30 −1+ 3 0,25 −x  42 0,25 x  42
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là x  42 Câu 16.
a) Vì sao nói cặp số (2; 3) là nghiệm của phương trình 2x − 3y = 5 − ? (1,0 điểm) Giải Vì khi thay x = 2
y = 3 vào phương trình 2x − 3y = 5 − ta được: 0,25 2  2 − 33 = −5
Vậy cặp số (2; 3) là nghiệm của phương trình đã cho 3  x − 4y =1 b)  4x − 3y = 8 − 0,25 1
 2x −16y = 4  1
 2x − 9y = 2 − 4 3  x − 4y =1   7 − y = 28 3  x − 4( 4 − ) =1  y = 4 − 3  x +16 =1  0,25 y = 4 − 3  x = 1 − 5  0,25 y = 4 − x = 5 −  y = 4 −
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là ( ; x y) = ( 5 − ; 4) − Câu 17.
a) Hãy giải thích tại sao trong một tam giác vuông (1,0 điểm) 0 0 0 0
sin 35 = cos55 ; tan 35 = cot 55 Giải 0,25 Vì 0 0 35 v µ 55 là hai góc phụ nhau 0,25 Nên: 0 0 0 0
sin 35 = cos55 ; tan 35 = cot 55 C
b) Cho tam giác A BC vuông tại A
có cạnh huyền bằng 20 cm, 0 B = 36 . 20cm Trang 10 360 B A
Hãy giải thích vì sao AB  16,18 cm 0,25 Giải 0,25
Trong tam giácA BC vuông tại A , ta có 0 0
AB = BC  cos36 = 20cos36  16,18 cm Câu 18.
Người ta làm một con đường gồm ba đoạn thẳng A B, BC ,CD bao
(1,0 điểm) quanh hồ nước như hình vẽ sau. Tính khoảng cách AD . 700 Hình 5 0,25
Vẽ AK BC t¹i K
, AH DC t¹i H
Khi đó tứ giác AKCH là hình chữ nhật
Nên: AK = CH; AH = CK
Trong tam giác vuông AKB vuông tại K AB = 10cm , · 0 A BK = 70 0 0
AK = AB sin 70 = 10 sin70 Suy ra 0
AK = CH = 10 sin70 0,25 Hay 0
DH = CD HC = 15 −10 sin70 0 0
BK = AB cos70 = 10cos70 Suy ra 0
CK = CB BK = 13 −10cos70 0,25 Hay 0
AH = CK = 13 −10cos70
Theo định lí Pytagore trong tam giác vuông ADH 0,25
AD = AH + DH = ( − cos )2 +( − sin )2 2 2 0 0 13 10 70 15 10 70 11,1 m
HS làm cách khác có kết quả đúng vẫn được điểm tối đa. Trang 11
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I-ĐỀ 3
BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1(NB).
Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2x - 3y = 5. B. 0x + 2y = 4. C. 2x - 0y = 3. D. 0x - 0y = 6.
Câu 2(NB). Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 ìï 2x + 3y = 1
ìï 0, 5x - 0,2y = - 0,1
ìï - 4x + 7y = - 10 ìï x + 3y = 2 A. ï ï ï ï í B. í C. í D.í ï - 3x = 18. 2 2 ï
ï 0x + 0y = - 0, 4.
ï 3x + 8y = - 19.
ï 31x + 5y = - 1. ïî ïî ïî ïî
Câu 3(NB). Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. xy + x = 3; B. 2x – y = 0; C. x2 + 2y = 1; D. x + 3 = 0
Câu 4(NB). Cho bất đẳng thức: 2a + b ³ 3a Vế trái của bất đẳng thức là: A. 3a B. 2a +b C. 2a +b và 3a D. 2a - b
Câu 5(NB) . Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. a < b b < 0 .
B. 0 < b b < a . C. a < 0 và 0 < b . D. 0 < a và a < b .
Câu 6(NB) . Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 2 - 2x + 5 > 0 .
B. 3x - y £ 0 . C. - 4x - 2 < 0 . D. 5 + 0x ³ - 7 .
Câu 7(NB). Nghiệm của bất phương trình 3x + 6 > 0 là: A. x < 2 B. x = 2 C. x >2 D. x > -2
Câu 8(NB). Nghiệm của bất phương trình 2x - 8 £ 0 là: A. x £ 4 B. x ³ 4 C. x ³ - 4 D. x £ - 4
Câu 9(NB) (Hình 1): sin bằng: A. 4 ; B. 3 ; C. 3 D. 4 5 5 4 3 β 10 6
Câu 10(NB) (Hình 1): cot bằng: A. 4 ; B. 5 ; C. 3 D. 3 3 3 4 5 α 8 Trang 12
Câu 11(NB) (Hình 1): tg bằng: A. 4 ; B. 3 ; C. 3 D. 4 5 5 4 3 Hình 1
Câu 12(NB) (Hình 1): sin bằng: A. 4 ; B. 5 ; C. 3 D. 3 5 3 4 5
II. PHẦN TỰ LUẬN
(7 điểm) Câu 13(1 điểm).
a) Nêu hai nghiệm của phương trình 2x + y = 4 (NB)
b) So sánh 5 và 26 (NB)
Câu 14(1 điểm). Giải phương trình:
a) (x – 5)( 2x + 4) = 0 (VD) b) 4 3 4 + = (VD) x(x - 1) x x - 1
Câu 15(1 điểm). Giải hệ phương trình và bất phương trình sau 7x + 4y = 18 a) 
(TH) b) 5x + 6 > x + 26 (TH)
 3x − 4y = 2
Câu 16(TH)(1 điểm). Để chuẩn bị cho buổi liên hoan của gia đình, bác ngọc mua hai loại
thực phẩm là thịt lợn và cá chép, giá tiền thịt lợn là 130 nghìn đồng/kg, giá tiền cá chép là
50 nghìn đồng/kg, bác ngọc đã chi 295 nghìn để mua 3,5kg hai loại thực phẩm trên. Tính
số kilôgam thịt lợn và cá chép mà bác ngọc đã mua.
Câu 17(TH)(1 điểm). Tính chiều cao của một cột tháp, biết rằng khi các tia nắng mặt trời
tạo với mặt đất một góc bằng 0
50 thì bóng của nó trên mặt đất dài 96 m. (Kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
Câu 18. (VD)(1 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH . Kẻ HE
vuông góc với AB , HF vuông góc với AC ( E thuộc AB , F thuộc AC ).
a) Cho biết AB = 3cm , AC = 4cm . Tính độ dài HB
b) Chứng minh AE.AB = AF.AC
Câu 19(VDC)(1 điểm). Tìm các hệ số x, y để cân bằng phương trình phản ứng hóa học xFe3O4 + O2 ® yFe3O3
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Phần trắc nghiệm (3đ). Mỗi câu chọn đúng đáp án được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trang 13 D C B B C C D A B D C A
II. Phần tự luận (7 đ). Câu Đáp án Điểm
a) nghiệm của phương trình 2x + y = 4 là (0,4) và (2,0) 0,5 Câu 13 ( 1đ) b) Ta có 5 = 25 0.25
Do 25 < 26 nên 25 < 26 hay 5 < 26 0,25 a) (x – 5)( 2x + 4) = 0 x – 5 = 0 hoặc 2x + 4 = 0 • x – 5 = 0 0,25 ; x = 5 Câu 14
• 2x + 4 = 0 ; 2x = -4 ; x = -2 0.25 (1đ) 0,25 b) 4 3 4 + = ĐKXĐ: x ¹ 0, x ¹ 1 x(x - 1) x x - 1 4 3(x - 1) 4x + = x(x - 1) x(x - 1) x(x - 1) 4 + 3(x – 1) = 4x 4 + 3x – 3 = 4x x = 1 ( KTMĐK) 0,25
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
7x + 4y =18(1) a) 
3x −4y = 2(2)
Cộng 2 vế của pt (1) với từng vế pt (2) ta được: 10x = 20 0,25
x=2 ; Thay x =2 vào phương trình (1) ta được: 14 + 4y = 18 y =1
Vậy hệ PT đã cho có nghiệm là ( x;y) = (2; 1) Câu 15 0,25 (1đ) b) 5x + 6 > x + 26 5x – x > 26 – 6 0.25 4x > 20 x > 5 0,25 Trang 14
Gọi x(kg) và y(kg) lần lượt là số kilôgam thịt lợn và cá chép ĐK: x, y >0 0,25
Bác Ngọc đã mua 3,5 kg hai loại thực phẩm (thịt lợn và cá chép) nên
ta có phương trình: x + y = 3,5. (1)
Số tiền bác Ngọc đã chi để mua x kilôgam thịt lợn là 130x (nghìn đồng).
Số tiền bác Ngọc đã chi để mua y kilôgam cá chép là 50y (nghìn đồng).
Theo bài, bác Ngọc đã chi 295 nghìn để mua hai loại thực phẩm trên
Câu 16 nên ta có phương trình: 130x + 50y = 295. (2) 0,25 x + y = 3,5 (1đ)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:  1  30x + 50y = 295.
 50x +50y =175  0,25 1
giải phương trình ta tìm được
 30x +50y = 295 x =1,5  (TMĐK) 0,25  y = 2
Vậy số thịt lợn là 1,5kg, số cá chép là 2kg
Hình vẽ minh hoạ cho bài toán
Gọi AB là chiều cao của tháp
AC là hướng của tia nắng mặt trời chiếu xuống
Câu 17 CB là bóng của tháp trên mặt đất (dài 96m). 0.25 (1đ) AB Trong 0
ABC;B = 90 . Ta có tan C= 0,25 BC
AB = BC.tan C 114,4m 0,25
Vậy chiều cao của cột tháp khoảng 114,4 m. 0,25
a) Áp dụng định lí Pitago với tam giác vuông ABC ta có: 2 2 2 2
BC = AB + AC = 3 + 4 = 25 = 5cm 0,25
Câu 18 Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: 2 (1đ)
AB = BC.HB 2 2 AB 3 0,25  HB = = = 1,8 cm BC 5 Trang 15 A F E B H C
b) Tam giác AHB vuông tại H HE là đường cao nên 2
AE.AB = AH (1)
Tam giác AHC vuông tại H HF là đường cao nên 2
AF.AC = AH (2)
Từ (1) và (2) suy ra AE.AB = AF.AC . 0,25 0,25
Theo định luật bảo toàn nguyên tố đối với Fe và O ta có 0,25  3x = 2y
 3x − 2y = 0  9x −6y = 0  0,25 hay  ; 
Câu 19 4x + 2 = 3y 4x −3y = 2 − 8  x −6y = 4 −  = (1đ) x 4 Giải pt ta tìm được 
Hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất 0,25 y = 6 (x;y) = (4;6) 0,25
Vậy ta có phương trình cân bằng: 4Fe3O4 + O2 ® 6Fe2O3
Lưu ý khi chấm bài:(Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa.) Trang 16
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 1
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – LỚP 9
1. Đề gồm 2 phần trắc nghiệm (3,0 điểm tương ứng 30%; tự luận 7,0 điểm tương ứng 70%)
2. Trong các dạng thức trắc nghiệm:

2.1. Dạng thức I (CĐA): 6 câu, mỗi câu 0,25đ. Tổng là 1,5 điểm
2.2. Dạng thức II (Đ/S): 1 câu (với 4 lệnh) 1 điểm.
2.3. Dạng thức III (trả lời ngắn): 1 câu 0,5 điểm
Nội Chủ dung/đơn Dạng thức I Dạng thức II Dạng thức III Tự luận Điểm
Stt đề/chương vị kiến thức Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Khái niệm phương trình và hệ hai 2 0,5 phương trình TD1.1 bậc nhất hai Phương ẩn trình và hệ
hai phương Giải hệ hai 1 1 1 trình bậc phương trình 1 nhất hai ẩn TD1.1 TD3.1 1,75 bậc nhất hai TD2.1 ẩn Giải bài toán 1 bằng cách lập hệ GQ3.2 1 phương trình Trang 18 Phương trình quy về 1 phương trình 0,5 bậc nhất một TD3.1 Phương ẩn trình và bất 2 phương Bất đẳng 4 1 trình bậc thức và tính 2
nhất hai ẩn chất TD2.1 TD1.1 Bất phương 2 1 trình bậc 1 nhất một ẩn TD1.1 TD3.1 Tỉ số lượng 1 1 1 giác của góc 1,75 nhọn TD1.1 TD2.1 TD2.1 Hệ thức Một số hệ 3 lượng trong tam giác thức giữa 1 1 vuông cạnh, góc 1,5 trong tam GQ2.1 GQ4.1 giác vuông và ứng dụng Tổng số câu 5 1 4 1 2 2 5 Tỷ lệ (%) 12,5 2,5 10 5 20 20 30 Tỷ lệ chung 30% 70% (%)
B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Dạng Dạng Dạng Tự luận
STT Chương/chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến
Biểu hiện năng lực thức I thức II thức III thức Trang 19
Phương trình Khái niệm phương trình Biết: và hệ hai
và hệ hai phương trình
phương trình bậc nhất hai ẩn
- Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn
bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc 2 nhất hai ẩn. TD1.1
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của (Câu 1; 2)
hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Biết: Nhận biết được khái niệm phương 1 1
trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. TD1.1 1 (câu 9.1)
Giải hệ hai phương trình Hiểu: Tính được nghiệm của hệ hai TD2.1 bậc nhất hai ẩn
phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy 1 tính cầm tay. (câu 3) TD3.1
Vận dụng: Giải được hệ hai phương (Câu 9.2) trình bậc nhất hai ẩn.
Giải bài toán bằng cách Vận dụng: Giải quyết được một số vấn
lập hệ phương trình
đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn 1
với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn GQ3.2
(ví dụ: các bài toán liên quan đến cân (Câu 10)
bằng phản ứng trong Hoá học,...).
Phương trình Phương trình quy về 1 và bất phương
Vận dụng: Giải được phương trình 2
phương trình bậc nhất trình bậc nhất TD3.1 một ẩn tích có dạng (a hai ẩn
1x + b1).(a2x + b2) = 0. (Câu 11.a) Trang 20
Bất đẳng thức và tính Biết: chất
– Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. 4 1 TD2.1 TD1.1
- Nhận biết được bất đẳng thức. (Câu7 (Câu 12) a,b,c,d)
Hiểu: Mô tả được một số tính chất cơ bản
của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên
hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân).
Bất phương trình bậc Biết: nhất một ẩn
– Nhận biết được khái niệm bất phương
trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất 2 1
phương trình bậc nhất một ẩn. TD1.1 TD3.1 Vận dụng: (Câu 4;5) (Câu 11.b)
– Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Hệ thức lượng
Biết: Nhận biết được các giá trị sin trong tam giác vuông
(sine), côsin (cosine), tang (tangent),
côtang (cotangent) của góc nhọn. Hiểu: 1 1 1 3
Tỉ số lượng giác của góc
– - Giải thích được tỉ số lượng giác của TD1.1 TD2.1 TD2.1 nhọn
các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, (Câu 6) (Câu 8) (Câu 13.1)
60o) và của hai góc phụ nhau.
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng)
tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Trang 21