Bộ đề kiểm tra theo từng chương Đại số và Giải tích lớp 11

Tài liệu gồm 82 trang, tuyển tập bộ đề kiểm tra theo từng chương Đại số và Giải tích lớp 11, giúp học sinh rèn luyện sau mỗi chương và chuẩn bị cho các đợt kiểm tra một tiết, kiểm tra định kỳ, kiểm tra chuyên đề

3
PHẦN
ĐẠI SỐ LỚP 11
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG
TRÌNH LƯỢNG GIÁC
AA KHUNG MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
CHUẨN KTKN
CẤP ĐỘ DUY
CỘNG
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1. Hàm số lượng giác
Câu 1 Câu 7 Câu 19 5
Câu 2 Câu 8 25%
2. Phương trình lượng giác
bản
Câu 3 Câu 9 Câu 15 7
Câu 4 Câu 10 Câu 16
Câu 11 35%
3. Một số phương trình
lượng giác thường gặp
Câu 5 Câu 12 Câu 17 Câu 20 8
Câu 6 Câu 13 Câu 18
Câu 14 40%
Cộng
6 8 4 2 20
30% 40% 20% 10% 100%
BB BẢNG T CHI TIẾT NỘI DUNG U HỎI
CHỦ ĐỀ U MỨC ĐỘ T
Ch đề 1. Hàm
số lượng giác
1 NB Tìm tập xác định của hàm số lượng giác.
2 NB Xét tính chẵn lẻ của của hàm số lượng giác.
7 TH Nhận dạng đồ thị hàm số lượng giác.
8 TH
Xét tính đơn điệu của hàm số lượng giác trên một
khoảng cho trước.
19 VDC Tìm được giá trị lớn nhất của hàm số lượng giác.
3 NB Biết giải phương trình dạng cos x = m.
4 NB Biết giải phương trình dạng tan x + m = 0.
9 TH
Biết giải các phương trình quy v dạng: sin f(x) =
sin g(x) và tìm nghiệm dương nhỏ nhất.
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ch đề 2.
Phương trình
lượng giác bản
10 TH
Biết giải các phương trình quy v dạng: cos f(x) =
cos g(x) và tìm nghiệm âm lớn nhất.
11 TH Biết giải các phương trình quy về dạng: tan f(x) = m.
15 VDT
Biết giải các phương trình điều kiện quy v PTLG
bản và tìm số điểm biểu diễn nghiệm trên đường
tròn LG.
16 VDT
Biết giải các phương trình điều kiện quy v PTLG
bản và tìm số điểm biểu diễn nghiệm trên đường
tròn LG.
Ch đề 3. Một số
phương trình
lượng giác
thường gặp
5 NB
Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng
giác.
6 NB
Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng
giác.
12 TH
Biết giải phương trình quy v phương trình bậc hai
đối với một hàm số lượng giác.
13 TH
Biết giải phương trình quy về phương trình lượng giác
bản.
14 TH
Biết giải phương trình quy về phương trình lượng giác
thường gặp và tìm số nghiệm trên khoảng cho trước.
17 VDT
Giải đượcphương trình quy v phương trình lượng
giác thường gặp.
CC ĐỀ KIỂM TRA
Đề số 1
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y =
1
cos x
.
A D = R \
n
π
2
+ kπ; k Z
o
. B D = R \ {kπ; k Z}.
C D =
n
k
π
2
; k Z
o
. D D = R \
n
k
π
2
; k Z
o
.
Lời giải.
Hàm số đã cho xác định khi cos x 6= 0 x 6=
π
2
+ kπ; k Z.
Vy tập xác định của hàm số D = R \
n
π
2
+ kπ; k Z
o
.
Chọn đáp án A
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào hàm số chẵn?
A y = tan x. B y = cos x. C y = cot x. D y = sin x.
Lời giải.
Hàm số y = cos x hàm chẵn tập xác định D = R tập đối xứng và thỏa mãn tính chất
f(x) = cos(x) = cos(x) = f (x).
Ba hàm số còn lại các hàm số lẻ f(x) = f(x).
Chọn đáp án B
Câu 3. Phương trình cos x =
2
2
tất cả các nghiệm
11/2019 - Lần 4 156
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
A
x =
π
4
+ k2π
x =
π
4
+ k2π
; (k Z). B
x =
3π
4
+ k2π
x =
3π
4
+ k2π
; (k Z).
C
x =
7π
4
+ k2π
x =
7π
4
+ k2π
; (k Z). D
x =
π
4
+ k2π
x =
3π
4
+ k2π
; (k Z).
Lời giải.
Ta cos x =
2
2
cos x = cos
Å
3π
4
ã
x =
3π
4
+ k2π
x =
3π
4
+ k2π
(k Z).
Chọn đáp án B
Câu 4. Tập nghiệm S của phương trình 3 tan x
3 = 0
A S =
ß
π
6
+
k2π
3
, k Z
. B S =
n
π
6
+ kπ, k Z
o
.
C S =
n
π
6
+ k2π, k Z
o
. D S =
ß
π
6
+
kπ
3
, k Z
.
Lời giải.
Ta 3 tan x
3 = 0 tan x =
3
3
x =
π
6
+ kπ, k Z.
Vy tập nghiệm của phương trình S =
n
π
6
+ kπ, k Z
o
.
Chọn đáp án B
Câu 5. Nghiệm của phương trình sin
2
x 4 sin x + 3 = 0
A x =
π
2
+ k2π, k Z. B
x = π + k2π, k Z.
C x =
π
2
+ k2π, k Z. D x = k2π, k Z.
Lời giải.
Ta sin
2
x 4 sin x + 3 = 0
ñ
sin x = 1
sin x = 3.
Với sin x = 1 x =
π
2
+ k2π, k Z.
Với sin x = 3 phương trình nghiệm.
Chọn đáp án C
Câu 6. Phương trình 2 sin x 1 = 0 tất cả các nghiệm
A
x =
π
3
+ k2π
x =
2π
3
+ k2π
(k Z). B
x =
π
6
+ kπ
x =
5π
6
+ kπ
(k Z).
C
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
(k Z). D
x =
π
6
+ k2π
x =
π
6
+ k2π
(k Z).
Lời giải.
Ta 2 sin x 1 = 0 sin x =
1
2
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
(k Z).
Chọn đáp án C
11/2019 - Lần 4 157
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 7. Đường cong trong hình dưới đây đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó hàm số nào?
x
3π
2
π
π
2
π
2
π
3π
2
y
O
A y = |tan x|. B y = cot x. C y = |cot x|. D y = tan x.
Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Hàm số xác định tại các điểm x = kπ nên loại hàm số y = cot x và y = |cot x|.
đồ thị hàm số luôn nằm phía trên Ox nên đồ thị trên của hàm số y = |tan x|.
Chọn đáp án A
Câu 8. Với x
Å
31π
4
;
33π
4
ã
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A
Hàm số y = cot x nghịch biến. B Hàm số y = sin x đồng biến.
C Hàm số y = cos x nghịch biến. D Hàm số y = tan x nghịch biến.
Lời giải.
Ta
Å
31π
4
;
33π
4
ã
=
π
4
+ 8π;
π
4
+ 8π
thuộc c phần thứ I và II.
Chọn đáp án B
Câu 9. Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2 sin
2
x + 5 sin x 3 = 0
A x =
π
6
. B x =
3π
2
. C x =
5π
6
. D x =
π
2
.
Lời giải.
Ta 2 sin
2
x + 5 sin x 3 = 0
sin x =
1
2
sin x = 3 (vô nghiệm)
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
, (k Z).
Vy nghiệm dương bé nhất x =
π
6
.
Chọn đáp án A
Câu 10. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 4x +
1
2
= 0
A
π
6
. B
π
3
. C
5π
6
. D
7π
2
.
Lời giải.
Xét cos 4x +
1
2
= 0 cos 4x =
1
2
x = ±
π
6
+ k
π
2
với k Z.
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình x =
π
6
.
Chọn đáp án A
Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình
3 cos x = 3 sin x.
A x =
π
6
+ kπ. B x =
π
6
+ kπ. C x =
π
3
+ kπ. D x =
π
6
+ k2π.
11/2019 - Lần 4 158
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Lời giải.
Ta
3 cos x = 3 sin x tan x =
3
3
x =
π
6
+ kπ.
Chọn đáp án B
Câu 12. Phương trình cos 2x + sin
2
x + 2 cos x + 1 = 0 nghiệm
A x =
π
3
+ k2π. B
x = k2π
x =
π
3
+ k2π
. C
x =
π
3
+ kπ
x =
π
3
+ kπ
. D x = π + k2π.
Lời giải.
Ta
cos 2x + sin
2
x + 2 cos x + 1 = 0
cos
2
x + 2 cos x + 1 = 0
cos x = 1
x = π + k2π, k Z.
Chọn đáp án D
Câu 13. Nghiệm của phương trình sin x · cos x =
1
2
A x = k2π; k Z. B x =
kπ
4
; k Z.
C x =
π
4
+ kπ; k Z. D x = kπ; k Z.
Lời giải.
Ta sin x · cos x =
1
2
sin 2x = 1 2x =
π
2
+ k2π x =
π
4
+ kπ với k Z.
Chọn đáp án C
Câu 14. Số nghiệm thuộc đoạn [0; 2018π] của phương trình cos 2x 2 sin x + 3 = 0
A 2017. B 1009. C 1010. D 2018.
Lời giải.
Ta
cos 2x 2 sin x + 3 = 0
1 2 sin
2
x 2 sin x + 3 = 0
sin
2
x + sin x 2 = 0
ñ
sin x = 1
sin x = 2 (loại)
x =
π
2
+ k2π, k Z.
Theo giả thiết x [0; 2018π] 0
π
2
+k2π 2018π
1
4
6 k
4035
4
k {0, 1, 2, 3, . . . , 2008}.
Vy phương trình đã cho 1009 nghiệm.
Chọn đáp án B
Câu 15. Trên đường tròn lượng giác, số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình
cos x
3 sin x
2 sin x 1
=
0.
A 0. B 1. C 2. D 3.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 159
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Điều kiện 2 sin x 1 6= 0 sin x 6=
1
2
x 6=
π
6
+ k2π
x 6=
5π
6
+ k2π
, k Z.
Phương trình đã cho tương đương với phương trình
cos x
3 sin x = 0
cot x =
3
x =
π
6
+ , m Z
x =
π
6
+ k2π
x =
7π
6
+ k2π
, k Z.
O
1
1
1
1
sin
cos
Kết hợp điều kiện suy ra phương trình nghiệm x =
7π
6
+ k2π, k Z.
Do đó 1 điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình đã cho.
Chọn đáp án B
Câu 16. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cot 3x · tan x = 1 trên đường tròn lượng giác
A 2. B 0. C 3. D 1.
Lời giải.
Điều kiện:
®
sin 3x 6= 0
cos x 6= 0
x 6= k
π
3
x 6=
π
2
+ kπ
, k Z.
Ta
cot 3x · tan x = 1
sin x · cos 3x = cos x · sin 3x
sin x · cos 3x cos x · sin 3x = 0
sin(2x) = 0
x = k
π
2
(Không thỏa điều kiện).
11/2019 - Lần 4 160
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
O
1
1
1
1
sin
cos
Kết hợp với điều kiện suy ra, phương trình đã cho nghiệm.
Chọn đáp án B
Câu 17. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 3x + sin 2x sin 4x = 0.
A x =
π
6
+ k
2π
3
, k Z.
B x =
π
6
+ k
π
3
, k Z.
C x = k
π
3
; x =
π
6
+ k2π; x =
5π
6
+ k2π, k Z.
D x =
π
6
+ k
π
3
; x =
π
3
+ k2π, k Z.
Lời giải.
Ta
cos 3x + sin 2x sin 4x = 0
cos 3x 2 cos 3x · sin x = 0
cos 3x(1 2 sin x) = 0
cos 3x = 0
sin x =
1
2
x =
π
6
+ k
π
3
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
x =
π
6
+ k
π
3
, k Z.
Chọn đáp án B
Câu 18. Tìm m để phương trình m sin 2x cos 2x = 2m 1 vô nghiệm.
A 0 < m <
4
3
. B m < 0 hoặc m >
4
3
.
C 0 m
4
3
. D m 0 hoặc m
4
3
.
Lời giải.
Phương trình nghiệm m
2
+ 1 < (2m 1)
2
m < 0 hoặc m >
4
3
.
Chọn đáp án B
11/2019 - Lần 4 161
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 19. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước
trong kênh tính theo thời gian t(h) được cho bởi công thức h = 3 cos
Å
πt
6
+
π
3
ã
+ 12. Khi nào mực
nước của kênh cao nhất với thời gian ngắn nhất?
A t = 22(h). B t = 15(h). C t = 14(h). D t = 10(h).
Lời giải.
Ta mực nước kênh cao nhất khi cos
Å
πt
6
+
π
3
ã
= 1
πt
6
+
π
3
=
π
2
+ k2π t = 2 + 12k, k Z.
Thời gian ngắn nhất ứng với k = 0 t = 10 (h).
Chọn đáp án D
Câu 20. Trên đường tròn lượng giác, số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2017 sin
2
x +
2018 sin x cos x + cos
2
x = 1
A 4. B 3. C 2. D 1.
Lời giải.
Phương trình tương đương với sin x(2016 sin x + 2018 cos x) = 0
sin x = 0
tan x =
1008
1009
.
O 1
1
1
1
tan
1008
1009
sin
cos
Phương trình sin x = 0 hai điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.
Phương trình tan x =
1008
1009
hai điểm biểu diễn .
Vy tất cả 4 điểm biểu diễn.
Chọn đáp án A
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. B 3. B 4. B 5. C 6. C 7. A 8. B 9. A 10. A
11. B 12. D 13. C 14. B 15. B 16. B 17. B 18. B 19. D 20. A
Đề số 2
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y =
1
sin x 1
.
A D = R \ {
π
2
+ k2π; k Z}. B D = R \ {
π
2
+ kπ; k Z}.
C D = R \ {−
π
2
k; k Z}. D D = R \ {−
π
2
+ k2π; k Z}.
11/2019 - Lần 4 162
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Lời giải.
Gọi D tập xác định của hàm số, khi đó x D sin x 1 6= 0 sin x 6= 1 x 6=
π
2
+ k2π; k Z
Chọn đáp án A
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào hàm số chẵn?
A y = cot x . B y = tan x . C y = sin x . D y = cos x .
Lời giải.
Hàm số y = f(x) nếu thỏa mãn 2 điều kiện sau:
®
Tập xác định tập đối xứng
f(x) = f(x)
.
Trong các hàm số đã cho, ta thấy hàm số y = cos x = cos x và tập xác định R tập đối xứng
nên y = cos x hàm số chẵn.
Chọn đáp án D
Câu 3. Tìm số nghiệm của phương trình sin x =
1
2
trên đoạn [0; π].
A 2. B 1. C 3. D 4.
Lời giải.
Phương trình sin x =
1
2
sin x = sin 60
x = 60
+ 2kπ hoặc x = 180
60
+ 2kπ hay
x = 60
+2kπ hoặc x = 120
+2kπ. Do x [0; π] nên 2 giá trị thỏa mãn x = 60
hoặc x = 120
.
Chọn đáp án A
Câu 4. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x +
3 = 0
A x =
π
3
+ kπ, k Z . B x =
π
3
+ kπ, k Z .
C x =
π
3
+ k2π, k Z . D x =
π
3
+ k 2π, k Z .
Lời giải.
Ta tan x =
3 tan x = tan
π
3
x =
π
3
+ kπ, k Z.
Chọn đáp án B
Câu 5. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin
2
x 3 sin x + 2 = 0.
A x =
π
2
+ kπ, k Z. B x =
π
2
+ k2π, k Z.
C x =
π
2
+ kπ, k Z. D x =
π
2
+ k2π, k Z.
Lời giải.
Đặt t = sin x, 1 t 1 . Khi đó phương trình quy về phương trình ẩn t: t
2
3t + 2 = 0 hai
nghiệm t
1
= 1, t
2
= 2; t
2
= 2 > 1 (loại). Với t
1
= 1 sin x = 1 x =
π
2
+ k2π, k Z .
Chọn đáp án B
Câu 6. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3 cot (x 20
)
3 = 0.
A x = 40
+ k180
, k Z . B x = 40
+ k360
, k Z.
C x = 80
+ k180
, k Z . D x = 80
+ k360
, k Z.
Lời giải.
Ta 3 cot (x 20
)
3 = 0 cot (x 20
) =
3
3
x 20
= 60
+ k180
, k Z
x = 80
+ k180
, k Z
Chọn đáp án D
Câu 7. Đồ thị dưới đây đồ thị của hàm số nào sau đây?
11/2019 - Lần 4 163
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
O
x
y
1
1
π
3π
4
π
2
π
4
π
4
π
2
3π
4 π
A y = sin x. B y = cos x. C y = sin 2x. D y = cos 2x.
Lời giải.
Sử dụng điểm O thuộc đồ thị và chu kỳ của hàm số hoặc sử dụng điểm tọa độ (
π
4
; 1) thuộc đồ
thị.
Chọn đáp án C
Câu 8. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào?
A
0;
π
2
. B
π
2
; π
. C
Å
π
2
;
3π
2
ã
. D (π; 2π) .
Lời giải.
Dựa vào đường tròn lượng giác hoặc đồ thị suy ra hàm số đồng biến trên khoảng
0;
π
2
.
Chọn đáp án A
Câu 9. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin
2x
π
3
= sin x.
A x =
π
3
. B x =
π
9
. C x =
4π
9
. D x =
4π
3
.
Lời giải.
sin
2x
π
3
= sin x sin
2x
π
3
= sin(x)
2x
π
3
= x + k2π
2x
π
3
= π (x) + k2π
x =
π
9
+
2kπ
3
x =
4π
3
+ 2kπ
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất x =
π
9
.
Chọn đáp án B
Câu 10. Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 3x = sin x.
A x =
π
4
. B x =
3π
8
. C x =
π
2
. D x = π.
Lời giải.
cos 3x = sin x cos 3x = cos
π
2
x
3x =
π
2
x + k2π
3x =
π
2
x
+ k2π
x =
π
8
+
kπ
2
x =
π
4
+ kπ
, k Z
Suy ra nghiệm âm lớn nhất x =
π
4
.
Chọn đáp án A
Câu 11. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan (2x + 40
) =
1
3
.
A x = 35
+ k180
, k Z . B x = 70
+ k180
, k Z .
C x = 35
+ k90
, k Z . D x = 5
+ k90
, k Z .
Lời giải.
tan (2x + 40
) =
1
3
2x + 40
= 30
+ k180
x = 35
+ k90
11/2019 - Lần 4 164
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Chọn đáp án C
Câu 12. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin
2
x + 4 cos x 4 = 0.
A x = kπ; k Z . B x = 2kπ; k Z .
C
x = π + k2π; k Z . D x = ±arccos(3) + k2π; k Z .
Lời giải.
cos
2
x 4 cos x + 3 = 0
ñ
cos x = 1
cos x = 3 loại
x = k2π
Chọn đáp án B
Câu 13. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x 5 sin x = 0.
A x = k2π; k Z . B x = k2π; x = ±arccos
Å
5
2
ã
+ k2π; k Z .
C x = kπ; k Z . D x = kπ; x = ±arccos
Å
5
2
ã
+ k2π; k Z .
Lời giải.
sin 2x 5 sin x = 0 sin x(2 cos x 5) = 0
sin x = 0
cos x =
5
2
loại
x = kπ; k Z.
Chọn đáp án C
Câu 14. Số nghiệm thuộc khoảng
π
2
;
π
2
của phương trình cos 3x + cos x = 0.
A 1. B 2. C 3. D 4.
Lời giải.
cos 3x + cos x = 0 4 cos
3
x 2 cos x = 0 2 cos x(2 cos
2
x 1) = 0
cos x = 0
cos
2
x =
1
2
cos x = 0
cos x =
2
2
= cos(
π
4
)
cos x =
2
2
= cos(
3π
4
)
x =
π
2
+ kπ
x =
π
4
+ k2π
x =
π
4
+ k2π
.
Chọn đáp án B
Câu 15. Các nghiệm của phương trình
4 sin
2
2x + 6 sin
2
x 9 3 cos 2x
cos x
= 0 được biểu diễn trên
đường tròn lượng giác thành các điểm đỉnh:
A Tam giác. B Tứ giác. C Ngũ giác. D Lục giác.
Lời giải.
Điều kiện cos x 6= 0 x 6=
π
2
+ kπ.
Với x 6=
π
2
+ kπ, phương trình đã cho tương đương với phương trình sau:
4 cos
2
2x + 6 cos 2x + 2 = 0
cos 2x = 1
cos 2x =
1
2
cos x = 0 loại
x = ±
π
3
+ kπ
; k Z
Từ nghiệm của phương trình suy ra các nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác thành 4
điểm phân biệt tạo thành 1 tứ giác.
11/2019 - Lần 4 165
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
sin
cos
Chọn đáp án B
Câu 16. Trên đường tròn lượng giác bao nhiêu điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình
sin 2x + 2 cos x sin x 1
tan x +
3
= 0
.
A 1. B 2. C 3. D 5.
Lời giải.
Điều kiện tan x 6=
3 x 6=
π
3
+ kπ.
Với x 6=
π
3
+ kπ, phương trình đã cho tương đương với phương trình sau:
sin 2x + 2 cos x sin x 1 (sin x + 1)(2 cos x 1) = 0
sin x = 1
cos x =
1
2
x =
π
2
+ k2π
x = ±
π
3
+ k2π
; k Z
Từ nghiệm của phương trình suy ra các nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác thành 3
điểm phân biệt.
sin
cos
Chọn đáp án C
Câu 17. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin x · cos
2
x + 1 sin x 2 cos
2
x = 0.
A x =
kπ
2
; x =
π
2
+ kπ; k Z . B x =
π
4
+ kπ; x =
π
2
+ k2π; k Z .
C x =
π
4
+
kπ
2
; x =
π
2
+ kπ; k Z . D x =
π
4
+
kπ
2
; x =
π
2
+ k2π; k Z .
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 166
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
2 sin x·cos
2
x+1sin x2 cos
2
x = 0 cos 2x(sin x1) = 0
ñ
cos 2x = 0
sin x = 1
x =
π
4
+ k
π
2
x =
π
2
+ 2kπ
; k Z
Chọn đáp án D
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của m đề phương trình m sin x 3 cos x = 5 vô nghiệm.
A
34 < m <
34 . B 4 < m < 4 .
C
ñ
m
34
m
34
. D
ñ
m 4
m 4
.
Lời giải.
Điều kiện phương trình nghiệm m
2
+ (3)
2
< 25 m
2
< 16 4 < m < 4.
Chọn đáp án B
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 sin
2
x + 3 sin x cos x + 5 cos
2
x.
A max y =
3
2
2
+
7
2
. B max y =
3
2
2
+
7
2
.
C max y = 10 . D max y =
13
2
.
Lời giải.
y = 2 sin
2
x + 3 sin x cos x + 5 cos
2
x =
3
2
(sin 2x + cos 2x) +
7
2
=
3
2
2
sin(2x +
π
4
) +
7
2
3
2
2
+
7
2
.
Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của y là:
3
2
2
+
7
2
.
Chọn đáp án A
Câu 20. Trên đường tròn lượng giác bao nhiêu điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình
cos 2x = sin
3
x + cos
3
x.
A 3. B 5. C 4. D 6.
Lời giải.
cos 2x = sin
3
x + cos
3
x (sin x + cos x)(cos x 1)(sin x + 1) = 0
x =
π
4
+ kπ
x = 2kπ
x =
π
2
+ k2π
; k Z
sin
cos
Chọn đáp án C
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. A 4. B 5. B 6. D 7. C 8. A 9. B 10. A
11. C 12. B 13. C 14. B 15. B 16. C 17. D 18. B 19. A 20. C
11/2019 - Lần 4 167
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Đề số 3
Câu 1. Hàm số y = sin x tập xác định
A R \ {0}. B R. C R \ {kπ, k Z}. D [1; 1].
Lời giải.
Hàm số y = sin x tập xác định D = R.
Chọn đáp án B
Câu 2. Hàm số nào sau đây hàm số chẵn?
A y = 2x. B y = cos x. C y = x + 4. D y = x
3
.
Lời giải.
Hàm số y = cos x tập xác định D = R.
Với mọi x R ta x R và y(x) = cos(x) = cos x = y(x) nên hàm số y = cos x hàm số
chẵn.
Chọn đáp án B
Câu 3. Phương trình cos x = 0 nghiệm
A x =
π
2
+ kπ, k Z. B x = k2π, k Z.
C x = π + k2π, k Z. D x =
π
2
+ k2π, k Z.
Lời giải.
Ta cos x = 0 x =
π
2
+ kπ, k Z.
Chọn đáp án A
Câu 4. Tập nghiệm S của phương trình 3 tan x
3 = 0
A S =
ß
π
6
+
kπ
3
, k Z
. B S =
n
π
6
+ kπ, k Z
o
.
C S =
n
π
6
+ k2π, k Z
o
. D S =
ß
π
6
+
k2π
3
, k Z
.
Lời giải.
Ta 3 tan x
3 = 0 tan x =
3
3
x =
π
6
+ kπ, k Z.
Vy tập nghiệm của phương trình S =
n
π
6
+ kπ, k Z
o
.
Chọn đáp án B
Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos
2
xcos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π.
A x =
π
2
. B x = π. C x = 0. D x =
π
2
.
Lời giải.
Ta cos
2
x cos x = 0
ñ
cos x = 0
cos x = 1
x =
π
2
+ kπ
x = k2π
(k Z).
0 < x < π nên ta x =
π
2
.
Chọn đáp án D
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 sin x
2 = 0.
A S =
ß
π
4
;
3π
4
. B S =
ß
π
4
+ k2π;
3π
4
+ k2π, k Z
.
C S =
n
π
4
+ k2π;
π
4
+ k2π, k Z
o
. D S =
ß
π
4
+ kπ;
3π
4
+ kπ, k Z
.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 168
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta sin x =
2
2
= sin
π
4
x =
π
4
+ k2π; x =
3π
4
+ k2π, k Z.
Chọn đáp án B
Câu 7. Đường cong trong hình v bên một phần của đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số được
liệt trong các phương án A, B, C, D dưới đây?
O
x
y
π
π
1
1
π
2
π
2
A y = cos 2x. B y = sin x. C y = sin 2x. D y = cos x.
Lời giải.
Ta x = 0 y = 0 nên loại hàm số y = cos 2x và y = cos x.
Mặt khác x =
π
2
y = 0 loại hàm số y = sin x.
Vy hàm số đồ thị như hình vẽ y = sin 2x.
Chọn đáp án C
Câu 8. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A
0;
π
2
. B
Å
3π
2
; 2π
ã
. C
π
2
; π
. D
π
2
;
π
2
.
Lời giải.
Hàm số y = cos x đồng biến trên các khoảng (π + k2π; k2π) , k Z nên đồng biến trong khoảng
Å
3π
2
; 2π
ã
.
Chọn đáp án B
Câu 9. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + sin 2x = 0.
A
π
3
. B
2π
3
. C π. D
4π
3
.
Lời giải.
Ta
sin x + sin 2x = 0
sin x + 2 sin x cos x = 0
sin x (1 + 2 cos x) = 0
sin x = 0
cos x =
1
2
x = kπ
x = ±
2π
3
+ k2π
, k Z.
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình
2π
3
.
Chọn đáp án B
11/2019 - Lần 4 169
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 10. Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 3x = cos x.
A
π
3
. B
π
2
. C π. D 2π.
Lời giải.
Ta
cos 3x = cos x
ñ
3x = x + k2π
3x = x + k2π
x = kπ
x =
kπ
2
, k Z.
Suy ra nghiệm âm lớn nhất của phương trình
π
2
.
Chọn đáp án B
Câu 11. Tất cả các nghiệm của phương trình 3 cot x + tan x 2
3 = 0
A x =
π
3
+ k2π, k Z. B x =
π
6
+ k2π, k Z.
C x =
π
6
+ kπ, k Z. D x =
π
3
+ kπ, k Z.
Lời giải.
Điều kiện của phương trình
®
sin x 6= 0
cos x 6= 0
x 6=
kπ
2
, k Z.
Ta
3 cot x + tan x 2
3 = 0
3
tan x
+ tan x 2
3 = 0
tan
2
x 2
3 tan x + 3 = 0
tan x =
3
x =
π
3
+ kπ, k Z (thỏa mãn).
Chọn đáp án D
Câu 12. Phương trình cos 2x + 5 cos x + 3 = 0 bao nhiêu nghiệm trên khoảng (π; 3π)?
A 5. B 3. C 2. D 4.
Lời giải.
Ta
cos 2x + 5 cos x + 3 = 0
2 cos
2
x + 5 cos x + 2 = 0
cos x =
1
2
cos x = 2 ( nghiệm).
Với cos x =
1
2
x = ±
2π
3
+ k2π.
11/2019 - Lần 4 170
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Xét x =
2π
3
+ k2π (π; 3π). Suy ra
π <
2π
3
+ k2π < 3π
1 <
2
3
+ 2k < 3
5
6
< k <
7
6
.
k Z nên k = 0; 1. Khi đó x =
2π
3
; x =
8π
3
.
Xét x =
2π
3
+ k2π (π; 3π). Suy ra
π <
2π
3
+ k2π < 3π
1 <
2
3
+ 2k < 3
1
6
< k <
11
6
.
k Z nên k = 0; 1. Khi đó x =
2π
3
; x =
4π
3
.
Vy phương trình 5 nghiệm x = ±
2π
3
; x =
4π
3
; x =
8π
3
.
Chọn đáp án D
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình cot
x +
π
4
3 = 0.
A x =
π
3
+ kπ. B x =
π
12
+ kπ. C x =
π
12
+ kπ. D x =
π
6
+ kπ.
Lời giải.
Ta cot
x +
π
4
3 = 0 cot
x +
π
4
=
3 x +
π
4
=
π
6
+ kπ x =
π
12
+ kπ, k Z.
Vy nghiệm của phương trình x =
π
12
+ kπ, k Z.
Chọn đáp án C
Câu 14. Tìm số nghiệm của phương trình
3 sin x cos x = 1 trên khoảng (0; 25π).
A 25. B 13. C 12. D 20.
Lời giải.
Ta
3 sin x cos x = 1 sin
x
π
6
=
1
2
x =
π
3
+ k2π
x = π + k2π
, k Z.
Với x =
π
3
+ k2π (0; 25π) thì
0 <
π
3
+ k2π < 25π
0 <
1
3
+ 2k < 25
1
6
< k <
37
3
.
k Z nên k {0; 1; 2; . . . ; 12}.
11/2019 - Lần 4 171
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Với x =
π
3
+ k2π (0; 25π) thì
0 < π + k2π < 25π
0 < 1 + 2k < 25
1
2
< k < 12.
k Z nên k {0; 1; 2; . . . ; 11}.
Vy 25 nghiệm của phương trình thuộc khoảng (0; 25π).
Chọn đáp án A
Câu 15. Tìm số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tập nghiệm của phương trình
tan x = tan 3x.
A 3. B 2. C 1. D 4.
Lời giải.
Điều kiện
x 6=
π
2
+ kπ
3x 6=
π
2
+ kπ
x 6=
π
2
+ kπ
x 6=
π
6
+ k
π
3
, k Z.
Ta tan x = tan 3x 3x = x + kπ x = k
π
2
.
Đối chiếu điều kiện, nghiệm phương trình x = kπ, k Z.
Vy số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tập nghiệm phương trình 2.
Chọn đáp án B
Câu 16. Tìm số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tập nghiệm của phương trình
sin 2x
cos x 1
= 0.
A 3. B 2. C 4. D 1.
Lời giải.
Điều kiện cos x 6= 1 x 6= k2π, k Z.
Ta
sin 2x
cos x 1
= 0 sin 2x = 0 2x = kπ x =
kπ
2
, k Z.
Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của phương trình x =
π
2
+ kπ, x = π + k2π.
Vy số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tập nghiệm phương trình 3.
Chọn đáp án A
Câu 17. Tất cả các nghiệm của phương trình cos x + cos 2x + cos 3x = 0
A x = ±
π
3
+ k2π, x =
π
4
+ k
π
2
, k Z. B x = ±
2π
3
+ k2π, x =
π
4
+ kπ, k Z.
C x = ±
2π
3
+ k2π, x =
π
4
+ k
π
2
, k Z. D x = ±
π
3
+ k2π, x =
π
4
+ kπ, k Z.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 172
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta
cos x + cos 2x + cos 3x = 0
(cos x + cos 3x) + cos 2x = 0
2 cos 2x · cos x + cos 2x = 0
cos 2x = 0
cos x =
1
2
2x =
π
2
+ kπ
x = ±
2π
3
+ k2π
x =
π
4
+ k
π
2
x = ±
2π
3
+ k2π
k Z.
Vy nghiệm của phương trình x = ±
2π
3
+ k2π, x =
π
4
+ k
π
2
, k Z.
Chọn đáp án C
Câu 18. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình sin 2x + 4 (cos x sin x) = m
nghiệm.
A 1 4
2 m < 0. B 0 < m 1 + 4
2.
C 1 4
2 m 1 + 4
2. D m > 1 + 4
2.
Lời giải.
Ta
sin 2x + 4 (cos x sin x) = m
cos
π
2
2x
4
2 sin
x
π
4
= m
1 2sin
2
x
π
4
4
2 sin
x
π
4
= m.
Xét hàm số y = 2t
2
4
2t + 1, với t [1; 1].
Bảng biến thiên của y = 2t
2
4
2t + 1 trên [1; 1].
t
f(t)
1
1
1 4
21 4
2
1 + 4
21 + 4
2
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình nghiệm khi và chỉ khi
1 4
2 m 1 + 4
2.
Chọn đáp án C
Câu 19. Cho hàm số y =
sin x cos x +
2
sin x + cos x + 2
· Giả sử hàm số giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ
nhất m. Khi đó, giá trị của 2M + m
A 4
2. B 2
2. C 4. D
2.
11/2019 - Lần 4 173
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Lời giải.
Hàm số
y =
sin x cos x +
2
sin x + cos x + 2
y(sin x + cos x + 2) = sin x cos x +
2
(y 1) sin x + (y + 1) cos x + 2y
2 = 0. (1)
Phương trình (1) nghiệm khi (y 1)
2
+ (y + 1)
2
(2y
2)
2
0 y 2
2
®
max y = 2
2
min y = 0
. Suy ra M =
2, m = 0.
Khi đó 2M + m = 4
2.
Chọn đáp án A
Câu 20. Tìm số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tập nghiệm phương trình tan x +
tan 2x = sin 3x · cos 2x.
A 7. B 6. C 4. D 5.
Lời giải.
Điều kiện
®
cos x 6= 0
cos 2x 6= 0
x 6=
π
2
+ ,
x 6=
π
4
+ l
π
2
m, l Z.
Phương trình đã cho tương đương với
sin 3x
cos x cos 2x
= sin 3x · cos 2x
ñ
sin 3x = 0 (1)
cos x cos
2
2x = 1. (2)
Ta
(1) x =
kπ
3
, k Z.
(2) cos x(2 cos
2
x 1)
2
= 1
ñ
cos x = 1
4 cos
4
x 4 cos
3
x + 1 = 0.
Phương trình cos x = 1 x = π + h2π, h Z.
Phương trình 4 cos
4
x 4 cos
3
x + 1 = 0 vô nghiệm,
4 cos
4
x 4 cos
3
x + 1 = (2 cos
2
x cos x)
2
+ sin
2
x 0, x R
và đẳng thức không xảy ra.
Mặt khác, nghiệm x = π + h2π, h Z chỉ một trường hợp của nghiệm x =
kπ
3
, k Z, ứng với
k = 6h + 3, h Z.
Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho S =
n
k
π
3
, k Z
o
.
Vy số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tập nghiệm phương trình 6.
Chọn đáp án B
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. A 4. B 5. D 6. B 7. C 8. B 9. B 10. B
11. D 12. D 13. C 14. A 15. B 16. A 17. C 18. C 19. A 20. B
11/2019 - Lần 4 174
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
CHƯƠNG 2. T HỢP VÀ XÁC SUT
AA KHUNG MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
CHUẨN KTKN
CẤP ĐỘ DUY
CỘNG
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1 Quy tắc đếm
Câu 1 Câu 2 2
10%
2 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp
Câu 3 Câu 4 Câu 6 Câu 7 5
Câu 5 25%
3 Nhị thức Niutơn
Câu 8 Câu 9 Câu 10 3
15%
4 Phép thử và biến cố
Câu 11 Câu 12 Câu 14 4
Câu 13 20%
5 Xác suất của biến cố
Câu 15 Câu 17 Câu 19 Câu 20 6
Câu 16 Câu 18 30%
Cộng
6 8 4 2 20
30% 40% 20% 10% 100%
BB BẢNG T CHI TIẾT NỘI DUNG U HỎI
CHỦ ĐỀ U MỨC ĐỘ T
Chủ đề 1. Quy
tắc đếm
1 NB Sử dụng quy tắc cộng để làm một bài toán đơn giản.
2 TH
Sử dụng quy tắc nhân để làm một bài toán liên quan
đến số tự nhiên.
Chủ đề 2. Hoán
vị, tổ hợp, chỉnh
hợp
3 NB Tìm số hoán vị các phần tử của một tập hợp.
4 TH
Sử dụng công thức tổ hợp để giải quyết các bài tập
đơn giản.
5 TH
Sử dụng công thức chỉnh hợp để giải quyết các bài
tập đơn giản.
6 VDT
Sử dụng công thức hoán vị chỉnh hợp tổ hợp để giải
quyết bài toán tổng hợp.
7 VDC
Sử dụng công thức hoán vị chỉnh hợp tổ hợp để tìm
n.
Chủ đề 3. Nhị
thức Niutơn
8 NB Viết khai triển nhị thức bậc 4.
9 TH Xác định hệ số của số hạng chứa x
k
trong khai triển.
11/2019 - Lần 4 175
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
10 VDT
Vận dụng công thức nhị thức Niutơn để giải quyết
các bài toán đơn giản.
Chủ đề 4. Phép
thử biến c
11 NB
Xác định không gian mẫu của một phép thử ngẫu
nhiên.
12 TH
Xác định số phần tử của không gian mẫu của một
phép thử.
13 TH Xác định số phần tử của biến cố đối.
14 VDT
Vận dụng định nghĩa phép thử để giải bài toán liên
quan.
Chủ đề 5. Xác
suất biến c
15 NB
Ghi nhớ được công thức và tính chất xác suất cổ
điển.
16 NB
Tìm mệnh đề sai liên quan đến công thức tính xác
suất cổ điển.
17 TH
Sử dụng công thức tính xác suất để giải quyết các
bài toán đơn giản.
18 TH
Sử dụng công thức tính xác suất để giải quyết các
bài toán đơn giản.
19 VDT
Vận dụng công thức tính xác suất để giải toán thực
tế.
20 VDC
Vận dụng công thức tính xác suất để giải toán thực
tế.
CC ĐỀ KIỂM TRA
Đề số 1
Câu 1. Một hộp 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ
trong hộp đó
A 36. B 61. C 63. D 16.
Lời giải.
Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp 9 + 7 = 16.
Chọn đáp án D
Câu 2. bao nhiêu cách cắm 6 bông hoa khác nhau vào 6 lọ hoa khác nhau?
A 720. B 700. C 120. D 6.
Lời giải.
Mỗi cách cắm 6 bông hoa khác nhau vào 6 lọ hoa khác nhau một hoán vị của 6 bông hoa đó. Vậy
số cách cắm 6! = 720.
Chọn đáp án A
Câu 3. Kết quả của khai triển (x + 2y)
4
A x
4
+ 8x
3
y + 6x
2
y
2
+ 4xy
3
+ y
4
. B x
4
+ 8x
3
y + 6x
2
y
2
+ 4xy
3
+ 16y
4
.
C x
4
+ 8x
3
y + 24x
2
y
2
+ 32xy
3
+ 8y
4
. D x
4
+ 8x
3
y + 24x
2
y
2
+ 32xy
3
+ 16y
4
.
Lời giải.
Ta (x + 2y)
4
=
4
P
k=0
C
k
4
x
4k
(2y)
k
= x
4
+ 8x
3
y + 24x
2
y
2
+ 32xy
3
+ 16y
4
.
11/2019 - Lần 4 176
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Chọn đáp án D
Câu 4. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Hãy phát biểu biến cố A = {(6, 1), (6, 2), (6, 3),
(6, 4), (6, 5), (6, 6)} dưới dạng mệnh đề.
A A: “Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm”. B A: “Tổng số chấm xuất hiện lớn hơn 6”.
C A: “Mặt 6 chấm xuất hiện”. D A : “Tổng số chấm không nhỏ hơn 7”.
Lời giải.
Biến cố A được phát biểu dưới dạng mệnh đề “Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm”.
Chọn đáp án A
Câu 5. A và B hai biến cố xung khắc. Xác suất của biến cố P (A B)
A P (A B) =
P (A)
P (B)
. B P (A B) = P (A) · P (B).
C P(A B) = P (A) P (B). D P (A B) = P (A) + P (B).
Lời giải.
A và B hai biến cố xung khắc nên P (A B) = P (A) + P (B).
Chọn đáp án D
Câu 6. Giả sử A biến cố liên quan đến một phép thử không gian mẫu . Chọn mệnh đề
sai.
A 0 P(A) 1. B P(A) =
n(A)
n(Ω)
. C P
A
= P(A) 1. D P(Ω) = 1.
Lời giải.
Ta P
A
= 1 P(A).
Vy mệnh đề sai P
A
= P(A) 1.
Chọn đáp án C
Câu 7. bao nhiêu số tự nhiên 4 chữ số khác nhau đôi một?
A 5040. B 9000. C 1000. D 4536.
Lời giải.
Gọi số tự nhiên cần tìm x = abcd với a, b, c, d {0, 1, 2, ..., 9}, a 6= 0 và các số đôi một khác nhau.
Bước 1: Chọn a 9 cách chọn.
Bước 2: Chọn b 9 cách chọn.
Bước 3: Chọn c 8 cách chọn.
Bước 4: Chọn d 7 cách chọn.
Theo quy tắc nhân 9 · 9 · 8 · 7 = 4536 cách chọn số thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D
Câu 8. Một lớp 20 nữ và 15 nam. Cần chọn một nhóm 5 học sinh đại diện cho lớp đi dự đại hội
đoàn trường. bao nhiêu cách chọn để được đúng 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam?
A 1436400. B 119700. C 718200. D 118245.
Lời giải.
Số cách chọn C
3
20
· C
2
15
= 119700.
Chọn đáp án B
Câu 9. Cho sáu điểm phân biệt A, B, C, D, E, F . Từ các điểm điểm trên thể lập được bao nhiêu
véc-tơ khác nhau và khác
#»
0 ?
A 15. B 20. C 25. D 30.
Lời giải.
Số véc-tơ bằng A
2
6
= 30 (có quan tâm thứ tự điểm đầu và điểm cuối).
Chọn đáp án D
11/2019 - Lần 4 177
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 10. Hệ số của số hạng chứa x
3
trong khai triển (x + 3)
8
A C
6
8
· x
2
· 3
6
. B C
5
8
· 3
5
. C C
6
8
· 3
6
. D C
5
8
· x
5
· 3
3
.
Lời giải.
Ta (x + 3)
8
=
8
P
k=0
C
k
8
· 3
8k
· x
k
.
Hệ số của x
3
ứng với k = 3. Hệ số của x
3
C
3
8
· 3
5
= C
5
8
· 3
5
.
Chọn đáp án B
Câu 11. Xét phép thử gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử của không gian
mẫu
A 6. B 8. C 12. D 36.
Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu 2
3
= 8.
Chọn đáp án B
Câu 12. Một lớp học 28 học sinh nam và 13 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một nhóm 3 học sinh
để trực lớp. Số các kết quả thuận lợi của biến cố: “Trong nhóm 3 học sinh được chọn ít nhất 1
nam”
A 10374. B 7384. C 10660. D 286.
Lời giải.
Số cách chọn 3 học sinh bất kỳ trong lớp C
3
41
.
Số cách chọn 3 học sinh toàn nữ C
3
13
.
Số kết quả thuận lợi của biến cố: “Trong nhóm 3 học sinh được chọn ít nhất 1 nam” C
3
41
C
3
13
=
10374.
Chọn đáp án A
Câu 13. Bạn Nam muốn gọi điện cho ch nhiệm nhưng quên mất hai chữ số cuối của số điện
thoại, bạn chỉ nhớ rằng hai chữ số đó khác nhau. chuyện gấp nên bạn bấm ngẫu nhiên hai
chữ số bất trong các số từ 0 đến 9. Tính xác suất để bạn gọi đúng số của trong lần gọi đầu
tiên.
A
1
90
. B
1
45
. C
1
98
. D
1
49
.
Lời giải.
Ta n(Ω) = 10 · 9 = 90 (vì hai chữ số khác nhau); suy ra xác suất để bạn Nam gọi đúng số
1
90
.
Chọn đáp án A
Câu 14. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi (mỗi lần lấy 1 viên), xác
xuất để lấy được hai viên bi khác màu
A
2
15
. B
6
25
. C
8
15
. D
4
15
.
Lời giải.
Số cách lấy ra lần lượt 2 bi từ hộp C
1
10
· C
1
9
n(Ω) = C
1
10
· C
1
9
.
Số cách lấy ra lần lượt một bi xanh và một bi đỏ và ngược lại 2 ·C
1
4
·C
1
6
n(A) = 2 ·C
1
4
·C
1
6
. Vy
xác suất để lấy được một bi xanh và một bi đỏ P(A) =
n(A)
n(Ω)
=
2 · C
1
4
· C
1
6
C
1
10
· C
1
9
=
8
15
.
Chọn đáp án C
Câu 15. Cho đa giác đều 20 cạnh, nối các đỉnh lại để được các tam giác, số tam giác vuông
A 180. B 120. C 200. D 90.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 178
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta đếm số hình chữ nhật được tạo thành từ các đỉnh của đa giác đều, khi
đó số tam giác vuông nhiều gấp bốn lần số hình chữ nhật.
Với hai đường chéo bất kỳ đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác, ta được
một hình chữ nhật.
10 đường chéo như vy, số hình chữ nhật tạo thành C
2
10
= 45.
Vy số tam giác vuông tạo thành 45 · 4 = 180 tam giác.
Chọn đáp án A
Câu 16. Biết n số nguyên dương thỏa mãn C
n
n+3
C
n1
n+2
= 7(n + 1). Hệ số của số hạng chứa x
2
trong khai triển nhị thức Niu-tơn
Å
1
x
2
2
3
x
7
ã
n
A 924. B 59136. C 924. D 59136.
Lời giải.
Giải phương trình C
n
n+3
C
n1
n+2
= 7(n + 1) ta được n = 12.
Số hạng tổng quát của khai triển C
k
12
·
Å
1
x
2
ã
12k
·
Ä
2
3
x
7
ä
k
= C
k
12
· x
13k
3
24
· (2)
k
.
Theo đề ta có:
13k
3
24 = 2 k = 6. Vy hệ số của số hạng chứa x
2
C
6
12
· (2)
6
= 59136.
Chọn đáp án D
Câu 17. Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần”. Số phần tử của biến
cố T
A 20. B 15. C 18. D 25.
Lời giải.
Xét tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}, mỗi tập con của A 2 phần tử chỉ thể tạo ra một b sắp xếp
theo thứ tự tăng dần. Từ đó ta suy ra số phần tử của biến cố lần gieo sau số chấm lớn hơn lần
gieo trước chính bằng số tập con 2 phần tử của A và bằng C
2
6
= 15.
Chọn đáp án B
Câu 18. mười cái ghế (mỗi ghế chỉ ngồi được một người) được sắp trên một hàng ngang. Xếp
ngẫu nhiên 7 học sinh ngồi vào, mỗi học sinh ngồi đúng một ghế. Tính xác suất sao cho không
hai ghế nào trống kề nhau.
A 0,64. B 0,46. C 0,6(4). D 0,4(6).
Lời giải.
Để một cách xếp chỗ ngồi thỏa mãn, ta cho 7 học sinh, mỗi người ngồi trên một ghế, sau đó xếp
ba chiếc ghế còn lại, mỗi ghế vào một vị trí giữa hai học sinh bất hoặc hai đầu hàng. Vy tất
cả 7! · C
3
8
cách xếp học sinh vào hàng thỏa mãn. Số cách xếp 7 học sinh vào hàng A
7
10
.
Vy xác suất cần tìm
7! · C
3
8
A
7
10
= 0,4(6).
Chọn đáp án D
Câu 19. Với n N, n 2 thoả mãn
1
C
2
2
+
1
C
2
3
+
1
C
2
4
+ ··· +
1
C
2
n
=
9
5
· Giá trị của biểu thức
P =
C
5
n
+ C
3
n+2
(n 4)!
A
61
90
. B
59
90
. C
29
45
. D
53
90
.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 179
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
1
C
2
2
+
1
C
2
3
+
1
C
2
4
+ ··· +
1
C
2
n
=
9
5
1
2.1
+
1
3.2
+
1
4.3
+ ··· +
1
n (n 1)
=
9
10
.
Lại có:
1
2.1
+
1
3.2
+
1
4.3
+ ··· +
1
n (n 1)
=
n 1
n
=
9
10
n = 10.
Vy P =
C
5
10
+ C
3
12
(10 4)!
=
59
90
.
Chọn đáp án B
Câu 20. Đề thi THPT môn Toán năm 2019 gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu 4
phương án trả lời và chỉ 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm, điểm tối đa
10 điểm. Một học sinh năng lực trung bình đã làm đúng được 25 câu (từ câu 1 đến câu 25), các
câu còn lại học sinh đó không biết cách giải nên chọn phương án ngẫu nhiên cả 25 câu còn lại. Tính
xác suất để điểm thi môn Toán của học sinh đó lớn hơn hoặc bằng 6 điểm nhưng không vượt quá 8
điểm (chọn phương án gần đúng nhất)?
A 78, 622%. B 78, 257%. C 77, 658%. D 77, 898%.
Lời giải.
Xác suất chọn đúng một câu P =
1
4
, xác suất chọn không đúng một câu P =
3
4
.
Để điểm thi môn Toán của học sinh đó lớn hơn hoặc bằng 6 điểm nhưng không vượt quá 8 điểm thì
học sinh đó phải chọn đúng từ 5 câu đến 15 câu trong 25 câu còn lại.
Vy xác xuất phải tìm
15
P
k=5
C
k
25
P
k
· P
25k
0, 78622 78, 622%.
Chọn đáp án A
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. A 3. D 4. A 5. D 6. C 7. D 8. B 9. D 10. B
11. B 12. A 13. A 14. C 15. A 16. D 17. B 18. D 19. B 20. A
Đề số 2
Câu 1. Một lớp 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam. bao nhiêu cách chọn một học sinh để
nhận một phần quà ngẫu nhiên?
A 23. B 17. C 40. D 391.
Lời giải.
Theo quy tắc cộng, 23 + 17 = 40 cách chọn một học sinh nhận phần quà.
Chọn đáp án C
Câu 2. Số cách chọn 3 người trong 5 người
A P
5
. B A
3
5
. C C
3
5
. D 3
5
.
Lời giải.
Số cách chọn 3 trong 5 người C
3
5
.
Chọn đáp án C
Câu 3. Kết quả của khai triển (x y)
4
A x
4
x
3
y + x
2
y
2
xy
3
+ y
4
. B x
4
4x
3
y + 6x
2
y
2
4xy
3
+ y
4
.
C x
4
+ 4x
3
y + 6x
2
y
2
+ 4xy
3
+ y
4
. D x
4
4x
3
y + 12x
2
y
2
24xy
3
+ 24y
4
.
Lời giải.
Dựa vào tam giác Pat-x-can hoặc công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta ngay
(x y)
4
= x
4
4x
3
y + 6x
2
y
2
4xy
3
+ y
4
.
11/2019 - Lần 4 180
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Chọn đáp án B
Câu 4. Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần. hiệu mặt ngửa N và mặt
sấp S. Không gian mẫu của phép thử
A = {S, N}. B = {SS, NN}.
C = {SS, NN, SN, NS}. D = {SN, NS}.
Lời giải.
Gieo ngẫu nhiên hai lần 4 kết quả thể xảy ra, nên tập hợp các phần tử của không gian mẫu
= {SS, NN, SN, NS}.
Chọn đáp án C
Câu 5. Cho phép thử ngẫu nhiên với không gian mẫu . Xác suất của biến cố A được tính theo
công thức nào sau đây?
A P (A) =
1
n(A)
. B P (A) =
n(A)
n(Ω)
. C P (A) =
n(Ω)
n(A)
. D P (A) = 1
n(A)
n(Ω)
.
Lời giải.
Theo công thức tính xác suất cổ điển ta P (A) =
n(A)
n(Ω)
.
Chọn đáp án B
Câu 6. Một câu hỏi trắc nghiệm một lựa chọn một phương án đúng, ba phương án còn lại sai.
Xác suất để một học sinh chọn ngẫu nhiên được phương án đúng bằng
A
1
3
. B
1
4
. C
1
2
. D
3
4
.
Lời giải.
Học sinh lựa chọn 1 phương án đúng trong tất cả 4 phương án thể xảy ra nên xác suất chọn đúng
1
4
.
Chọn đáp án B
Câu 7. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số?
A 16. B 120. C 24. D 256.
Lời giải.
Gọi số tự nhiên 4 chữ số cần tìm abcd, a 6= 0, khi đó
a 4 cách chọn. b 4 cách chọn. c 4 cách chọn. d 4 cách chọn.
Vy 4 × 4 × 4 × 4 = 256 số.
Chọn đáp án D
Câu 8. Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Số cách chọn một nhóm gồm 4
học sinh để cho đi du lịch
A 4!. B 15!. C 1365. D 32760.
Lời giải.
Chọn 4 trong 15 học sinh (không phân biệt thứ tự) tổ hợp chập 4 của 15.
Vy C
4
15
= 1365 cách chọn.
Chọn đáp án C
Câu 9. bao nhiêu số tự nhiên 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7?
A 5040. B 2401. C 840. D 7! · 6! · 5! · 4!.
Lời giải.
Mỗi số được lập một chỉnh hợp chập 4 của 7. Vy số các số khác nhau thỏa yêu cầu bài toán
A
4
7
= 7 · 6 · 5 · 4 = 840.
Chọn đáp án C
11/2019 - Lần 4 181
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 10. Hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển (2a b)
5
theo thứ tự giảm dần số mũ của a
A 80. B 80. C 10. D 10.
Lời giải.
Ta (2a b)
5
= C
0
5
(2a)
5
C
1
5
(2a)
4
b + C
2
5
(2a)
3
b
2
+ ···
Do đó hệ số của số hạng thứ 3 bằng C
2
5
· 8 = 80.
Chọn đáp án B
Câu 11. Xét phép thử gieo con súc sắc 6 mặt hai lần. Số phần tử của không gian mẫu
A 36. B 40. C 38. D 35.
Lời giải.
Không gian mẫu gồm các b (i; j), trong đó i, j {1, 2, 3, 4, 5, 6}.
i nhận 6 giá trị, j cũng nhận 6 giá trị nên 6 · 6 = 36 b (i; j).
Vy = {(i, j)|i, j = 1, 2, 3, 4, 5, 6} và n(Ω) = 36.
Chọn đáp án A
Câu 12. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 5 lần. Số phần tử của biến cố B: “Mặt sấp xuất
hiện ít nhất một lần”
A n(B) = 31. B n(B) = 32. C n(B) = 33. D n(B) = 34.
Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) = 2
5
= 32.
Từ bài ra suy ra B: “Kết quả 5 lần gieo không lần nào xuất hiện mặt sâp ”, n(B) = 1.
Vy n(B) = 32 1 = 31.
Chọn đáp án A
Câu 13. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để hai lần gieo đều xuất hiện
mặt lẻ chấm
A
1
4
. B
1
2
. C
1
3
. D
1
6
.
Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) = 36.
Gọi A biến cố Hai lần gieo đều xuất hiện mặt lẻ chấm ”.
Suy ra số phần tử của biến cố A n(A) = 3 × 3 = 9.
Vy xác suất cần tính P (A) =
n (A)
n (Ω)
=
9
36
=
1
4
.
Chọn đáp án A
Câu 14. Một hộp đựng 5 quả cầu xanh và 3 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3
quả lấy ra đúng 1 quả màu vàng
A
23
28
. B
13
28
. C
15
56
. D
15
28
.
Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) = C
3
8
= 56.
Gọi A biến cố 3 quả lấy ra đúng 1 quả màu vàng ”.
Suy ra số phần tử của biến cố A n(A) = C
1
3
· C
2
5
= 30.
Vy xác suất cần tính P (A) =
n (A)
n (Ω)
=
30
56
=
15
28
.
Chọn đáp án D
Câu 15. Một người rút ra 6 quân bài từ b bài khơ gồm 52 quân bài. Số cách rút được 6 quân
bài trong đó 1 tứ quý và 2 quân bài còn lại chất khác nhau
A C
1
15
· C
1
48
· C
1
36
. B C
1
13
· C
2
4
· C
1
12
· C
1
12
. C C
1
15
· C
1
12
· C
1
12
. D C
1
13
· C
2
4
· C
1
12
· C
1
12
.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 182
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Bộ bài gồm 13 tứ quý, do đó số cách chọn 1 tứ quý để người đó rút trúng C
1
13
.
Với 1 tứ quý đã chọn, b bài còn lại 48 quân bài chia thành 4 chất, mỗi chất gồm 12 quân bài. Do
đó, số cách chọn 2 quân bài còn lại chất khác nhau để người đó rút trúng C
2
4
· C
1
12
· C
1
12
.
vy số cách chọn thỏa mãn yêu cầu C
1
13
· C
2
4
· C
1
12
· C
1
12
.
Chọn đáp án D
Câu 16. Giả sử khai triển (1 2x)
n
= a
0
+ a
1
x + a
2
x
2
+ a
3
x
3
+ ... + a
n
x
n
. Biết a
0
+ a
1
+ a
2
= 71,
giá trị của a
5
A 672. B 672. C 627. D 627.
Lời giải.
Số hạng thứ k + 1(0 k n, n N) trong khai triển T
k+1
= C
k
n
· 1
nk
· (2x)
k
= C
k
n
· (2)
k
· x
k
.
Ta
a
0
+ a
1
+ a
2
= 71
C
0
n
2 · C
1
n
+ (2)
2
· C
2
n
= 71
2 · C
1
n
+ 4 · C
2
n
= 70
2 ·
n!
(n 1)!
+ 4 ·
n!
(n 2)! · 2
= 70
2n + 2(n 1)n = 70 n
2
2n 35 = 0
ñ
n = 7
n = 5
.
Vy n = 7 nên a
5
= C
5
7
· (2)
5
= 672.
Chọn đáp án A
Câu 17. Chọn ngẫu nhiên một xổ số 5 chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đến 9. Số phần tử
của không gian mẫu và số phần tử của biến cố A: “lấy được không chữ số 1 hoặc chữ số 2
A n(Ω) = 10
5
và n(A) = 85330. B n(Ω) = 5! và n(A) = 32768.
C n(Ω) = 10
5
và n(A) = 32768. D n(Ω) = 5! và n(A) = 85330.
Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) = 10
5
.
Số xổ số không chữ số 1 9
5
, số vé xổ số không chữ số 2 9
5
, số vé xổ số không
cả chữ số 1 và 2 8
5
, nên số vé xổ số không chữ số 1 hoặc chữ số 2 n(A) = 2·9
5
8
5
= 85330.
Chọn đáp án A
Câu 18. Người dân Bình Định truyền nhau câu ca dao:
“Muốn ăn bánh ít gai
Lấy chồng Bình Định sợ dài đường đi.”
Muốn ăn bánh ít gai thì bạn phải tìm về với xứ Tuy Phước - Bình Định. Nơi đây nổi tiếng trứ
danh với món bánh nghe cái tên khá lạ lẫm “Bánh ít gai” và hương vị làm say đắm lòng người.
Trong một sản phẩm trưng bày bánh ít gai hội chợ ẩm thực huyện Tuy Phước gồm 40 chiếc
bánh, 25 chiếc bánh nhiều hạt và 15 chiếc bánh ít hạt mè. Một du khách chọn ngẫu
nhiên 5 chiếc nh, xác suất để du khách đó chọn được ít nhất 2 chiếc bánh nhiều hạt (các
chiếc bánh khả năng được chọn như nhau)
A
1990
2109
. B
1800
2109
. C
1184
2109
. D
1892
2109
.
Lời giải.
Gọi A biến cố ít nhất 2 chiếc bánh nhiều mè.
Suy ra A biến cố 1 chiếc bánh hoặc không chiếc bánh nào nhiều mè.
11/2019 - Lần 4 183
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Số cách chọn 4 chiếc ít và 1 chiếc bánh nhiều C
4
15
· C
1
25
.
Số cách chọn cả 5 chiếc ít C
5
15
.
P (A) = 1 P (A) = 1
C
4
15
· C
1
25
+ C
5
15
C
5
40
=
1990
2109
.
Chọn đáp án A
Câu 19. Biết n N
thoả mãn
Å
2 +
1
2
ã
2
Å
4 +
1
4
ã
2
+ ···+
Å
2
n
+
1
2
n
ã
2
= 2n +
(4
n
1)(2
2018
+ 1)
3 · 4
n
.
Số hạng không chứa x trong khai triển
Å
x
1
x
ã
n
A C
504
1008
. B C
1008
2016
. C C
1008
2016
. D C
504
1008
.
Lời giải.
Ta thấy
Å
2 +
1
2
ã
2
Å
4 +
1
4
ã
2
+ ··· +
Å
2
n
+
1
2
n
ã
2
= 4 + 16 + ··· + 4
n
+ n +
1
4
+
1
16
+ ··· +
1
4
n
+ n
= 2n +
4(4
n
1)
4
+
1
4
Å
1
1
4
n
ã
3
4
= 2n +
(4
n
1)(2
2n+2
+ 1)
3 · 4
n
. (1)
Theo giả thiết, từ (1) ta được n = 1008.
Xét khai triển
Å
x
1
x
ã
1008
=
1008
P
k=0
C
k
1008
(1)
k
x
10082k
. (2)
Số hạng không chứa x trong trai triển (2) C
504
1008
.
Chọn đáp án A
Câu 20. T chơi quay bánh xe số trong chương trình truyền hình “Hãy chọn giá đúng”của kênh
VTV3 Đài truyền hình Việt Nam, bánh xe số 20 nấc điểm: 5, 10, 15,. . ., 100 với vạch chia đều
nhau và giả sử rằng khả năng chuyển từ nấc điểm đã tới các nấc điểm còn lại như nhau. Trong
mỗi lượt chơi 2 người tham gia, mỗi người được quyền chọn quay 1 hoặc 2 lần, và điểm số của
người chơi được tính như sau:
Nếu người chơi chọn quay 1 lần thì điểm của người chơi điểm quay được.
Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được không lớn hơn 100 thì điểm của người
chơi tổng điểm quay được.
Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được lớn hơn 100 thì điểm của người chơi
tổng điểm quay được trừ đi 100. Luật chơi quy định, trong mỗi lượt chơi người nào điểm
số cao hơn sẽ thắng cuộc, hòa nhau sẽ chơi lại lượt khác.
An và Bình cùng tham gia một lượt chơi, An chơi trước và điểm số 75. Xác suất để Bình thắng
cuộc ngay lượt chơi y
A P =
1
4
. B P =
7
16
. C P =
19
40
. D P =
3
16
.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 184
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta n (Ω) =
100 5
5
+ 1 = 20.
Để Bình thắng ta ba trường hợp.
Trường hợp 1. Bình quay một lần ra điểm số lớn hơn 75, ta 5 khả năng thuộc tập hợp {80; 85; 90; 95; 100}.
Do đó xác suất P
1
=
5
20
=
1
4
.
Trường hợp 2. Bình quay lần đầu ra điểm số a 75, ta 15 khả năng.
Do đó xác suất P
2
=
15
20
=
3
4
.
Khi đó để thắng Bình cần phải tổng hai lần quay lớn hơn 75, ta 5 khả năng thuộc tập hợp
{80 a; 85 a; 90 a; 95 a; 100 a}. Do đó xác suất P
3
=
5
20
=
1
4
.
Vy xác suất để Bình thắng ngay trong lượt P = P
1
+ P
2
· P
3
=
1
4
+
3
4
·
1
4
=
7
16
.
Chọn đáp án B
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C 2. C 3. B 4. C 5. B 6. B 7. D 8. C 9. C 10. B
11. A 12. A 13. A 14. D 15. D 16. A 17. A 18. A 19. A 20. B
Đề số 3
Câu 1. Giả sử bạn An muốn mua một áo mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 5 màu khác nhau, áo
cỡ 40 4 màu khác nhau. Số cách để bạn An thể lựa chọn (về màu áo và cỡ áo)?
A 9. B 5. C 4. D 1.
Lời giải.
Nếu chọn cỡ áo 39 thì sẽ 5 cách.
Nếu chọn cỡ áo 40 thì sẽ 4 cách.
Theo qui tắc cộng, ta 5 + 4 = 9 cách chọn mua áo
Chọn đáp án A
Câu 2. bao nhiêu khả năng thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng 5
đội bóng? (giả sử rằng không hai đội nào điểm trùng nhau)
A 120. B 100. C 80. D 60.
Lời giải.
Số các khả năng thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng 5 đội bóng một
hoán vị của 5 phần tử nên 5! = 120 cách.
Chọn đáp án A
Câu 3. Kết quả của khai triển nhị thức (2x + y)
4
A 16x
4
+ 32x
3
y + 64x
2
y
2
+ 8xy
3
+ y
4
. B 16x
4
+ 32x
3
y + 24x
2
y
2
+ 16xy
3
+ y
4
.
C 16x
4
+ 32x
3
y + 24x
2
y
2
+ 8xy
3
+ y
4
. D 32x
4
+ 16x
3
y + 24x
2
y
2
+ 16xy
3
+ y
4
.
Lời giải.
Ta
(2x + y)
4
= C
0
4
· (2x)
4
+ C
1
4
· (2x)
3
· y + C
2
4
· (2x)
2
· y
2
+ C
3
4
· 2x · y
3
+ C
4
4
· (2x)
0
· y
4
= 16x
4
+ 32x
3
y + 24x
2
y
2
+ 8xy
3
+ y
4
.
Chọn đáp án C
11/2019 - Lần 4 185
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 4. Gieo ngẫu nhiên lần lượt 2 đồng tiền cân đối và đồng chất. Số phần tử của không gian mẫu
A 12. B 16. C 4. D 8.
Lời giải.
tả không gian mẫu ta có: = {SS; SN; NS; NN}
Chọn đáp án C
Câu 5. Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A
A
P (A) = 1
n(A)
n (Ω)
. B P(A) =
n (Ω)
n(A)
. C P (A) =
n(A)
n(B)
. D P (A) =
n(A)
n (Ω)
.
Lời giải.
Dựa vào định nghĩa trong SGK
Chọn đáp án D
Câu 6. Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Phát biểu nào sau đây sai?
A Xác suất để lấy được số chẵn
4
6
. B Xác suất để lấy được số lẻ
5
6
.
C Xác suất để lấy được số lẻ
3
6
. D Xác suất để lấy được số chẵn
2
6
.
Lời giải.
Số phần tử không gian mẫu:n (Ω) = 6.
Biến cố số lấy được số chẵn A = {2, 4, 6, 8} nên n(A) = 4.
Suy ra P (A) =
n(A)
n(Ω)
=
4
6
=
2
3
.
Biến cố số lấy được số chẵn A = {1, 9} nên n(A) = 2.
Suy ra P (A) =
n(A)
n(Ω)
=
2
6
=
1
3
.
Chọn đáp án D
Câu 7. bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6
A 36. B 62. C 54. D 42.
Lời giải.
Các số bé hơn 100 chính các số một chữ số và hai chữ số được hình thành từ tập A =
{1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A thể lập được 6 số một chữ số. Gọi số hai chữ số dạng ab với
(a, b) A. Trong đó
a được chọn từ tập A (có 6 phần tử) nên 6 cách chọn.
b được chọn từ tập A (có 6 phần tử) nên 6 cách chọn.
Như vy, ta 6 · 6 = 36 số hai chữ số.
Vy, từ A thể lập được 36 + 6 = 42 số tự nhiên bé hơn 100.
Chọn đáp án A
Câu 8. 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Số cách sắp
xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu cạnh nhau
A 345600. B 725760. C 103680. D 518400.
Lời giải.
Số các hoán vị về màu bi khi xếp thành y 3!.
Số cách xếp 3 viên bi đen khác nhau thành y 3!.
Số cách xếp 4 viên bi đỏ khác nhau thành y 4!.
Số cách xếp 5 viên bi xanh khác nhau thành y 5!.
11/2019 - Lần 4 186
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Số cách xếp các viên bi trên thành một y sao cho các viên bi cùng màu cạnh nhau
3! · 3! · 4! · 5! = 103680 cách.
Chọn đáp án C
Câu 9. Một liên đoàn bóng đá 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận sân nhà
và 2 trận sân khách. Số trận đấu được sắp xếp
A 180. B 160. C 90. D 45.
Lời giải.
Mỗi đội sẽ gặp 9 đội khác trong hai lượt trận sân nhà và sân khách. 10 · 9 = 90 trận.
Mỗi đội đá 2 trận sân nhà, 2 trận sân khách. Nên số trận đấu 2 · 90 = 180 trận.
Chọn đáp án A
Câu 10. Số hạng chứa x
7
trongkhai triển
Å
x
1
x
ã
13
A C
4
13
x
7
. B C
3
13
. C C
3
13
x
7
. D C
3
13
x
7
.
Lời giải.
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta
Å
x
1
x
ã
13
=
13
X
k=0
C
k
13
· x
13k
·
Å
1
x
ã
k
=
13
X
k=0
C
k
13
· (1)
k
· x
132k
.
Hệ số của x
7
ứng với 13 2k = 7 k = 3.
Do đó số hạng cần tìm C
3
13
x
7
.
Chọn đáp án C
Câu 11. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Số phần tử của biến cố:
Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1
A 9. B 11. C 10. D 12.
Lời giải.
Gọi A biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán:
A = {(1; 2), (2; 1), (3; 2), (2; 3), (3; 4), (4; 3), (4; 5), (5; 4), (5; 6), (6; 5)}
nên n(A) = 10.
Chọn đáp án C
Câu 12. Một hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Với A
biến cố 3 sản phẩm lấy ra ít nhất một sản phẩm tốt”. Khẳng định nào đúng trong các khẳng
định sau?
A n(A) = 135. B n(A) = 110. C n(A) = 120. D n(A) = 145.
Lời giải.
Với A biến cố ít nhất 1 sản phẩm tốt. Khi đó A biến cố 3 sản phẩm không sản phẩm tốt.
Do đó n(A) = C
3
10
= 120.
Chọn đáp án C
Câu 13. Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để lấy được cả hai bi đều
màu đỏ
A
4
15
. B
2
15
. C
8
15
. D
7
45
.
Lời giải.
Không gian mẫu tập tất cả cách lấy hai viên bi từ túi 10 viên bi.
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) = C
2
10
.
11/2019 - Lần 4 187
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Gọi A biến cố “lấy được hai viên bi đều màu đỏ". Số phần tử lợi cho biến cố A n(A) = C
2
4
.
Xác suất của biến cố A P (A) =
C
2
4
C
2
10
=
2
15
.
Chọn đáp án B
Câu 14. Gieo hai con xúc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7
A
1
6
. B
7
12
. C
1
2
. D
1
3
.
Lời giải.
Giả sử xúc sắc đã cho 6 mặt. Không gian mẫu khi gieo 2 lần, khi đó = 6.6 = 36.
Ta 7 = 1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4 nên số trường hợp xảy ra thỏa mãn đề 6.
Xác suất cần tìm
6
36
=
1
6
.
Chọn đáp án A
Câu 15. Số nguyên dương n thỏa mãn A
2
n
3C
2
n
= 15 5n
A n = 5 hoặc n = 6. B n = 5 hoặc n = 6 hoặc n = 12.
C n = 6. D n = 5.
Lời giải.
Điều kiện
®
n 2
n N
.
Ta
A
2
n
3C
2
n
= 15 5n
n (n 1) 3
n (n 1)
2
= 15 5n
n
2
+ 11n 30 = 0
ñ
n = 6
n = 5.
Chọn đáp án A
Câu 16. Tổng C
1
2019
+ C
2
2019
+ C
3
2019
+ ··· + C
2019
2019
bằng
A 2
2019
. B 2
2019
+ 1. C 2
2019
1. D 4
2019
.
Lời giải.
Xét khai triển (x + 1)
2019
= C
0
2019
+ C
1
2019
x + C
2
2019
x
2
+ ··· + C
2019
2019
x
2019
.
Cho x = 1 ta C
0
2019
1
0
+ C
1
2019
1
1
+ ··· + C
2019
2019
1
2019
= 2
2019
.
C
1
2019
+ C
2
2019
+ C
3
2019
+ ··· + C
2019
2019
= 2
2019
C
0
2019
= 2
2019
1.
Chọn đáp án C
Câu 17. Gọi A tập hợp tất cả các số tự nhiên tám chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên một số thuộc A, số phần tử của biến cố B: “số tự nhiên được chọn chia hết cho 45
A 12960. B 33120. C 37440. D 17280.
Lời giải.
Gọi B tập hợp các số a 8 chữ số khác nhau chia hết cho 45.
Khi đó a chia hết cho 5 và 9 (tổng các chữ số chia hết cho 9 và số hàng đơn vị bằng 0 hoặc 5).
Trường hợp 1: a hàng đơn vị bằng 0; 7 chữ số còn lại chữ số 9 và 3 trong 4 b số {1; 8}, {2; 7},
{3; 6}, {4; 5}, 4 · 7! số.
Trường hợp 2: a hàng đơn vị bằng 5; 7 chữ số còn lại chữ số 4 và 3 trong 4 b số {0; 9}, {1; 8},
{2; 7}, {3; 6}.
11/2019 - Lần 4 188
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Không b {0; 9}, 7! số.
b {0; 9}, C
2
3
(7! 6!) số.
Vy n(B) = 4 · 7! + C
2
3
(7! 6!) = 33120 số.
Chọn đáp án B
Câu 18. Đội thanh niên xung kích của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó 4 học sinh
khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên ra 6 học sinh đi làm nhiệm vụ.
Xác suất để chọn được 6 học sinh đủ ba khối
A
4248
5005
. B
757
5005
. C
850
1001
. D
151
1001
.
Lời giải.
Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh từ 15 học sinh C
6
15
(cách chọn) hay n (Ω) = C
6
15
= 5005.
Gọi A : “Chọn được 6 học sinh đủ ba khối” A : “Chọn được 6 học sinh không đủ ba khối”.
Suy ra n
A
= C
6
9
+ C
6
10
+ C
6
11
C
6
6
= 755. Do đó P
A
=
n
A
n (Ω)
=
151
1001
.
Vy xác suất cần tìm P (A) = 1 P
A
=
850
1001
.
Chọn đáp án C
Câu 19. Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một đội cờ đỏ sao cho phải 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và ít nhất 1 nữ. Số cách
lập đội cờ đỏ
A 131444. B 141666. C 241561. D 111300.
Lời giải.
trong 5 người được chọn phải ít nhất 1 nữ và ít nhất phải 2 nam nên số học sinh nữ gồm 1
hoặc 2 hoặc 3 nên ta các trường hợp sau
Ë chọn 1 nữ và 4 nam.
Số cách chọn 1 nữ: 5 cách.
Số cách chọn 2 nam làm đội trưởng và đội phó: A
2
15
.
Số cách chọn 2 nam còn lại: C
2
13
.
Suy ra 5A
2
15
· C
2
13
cách chọn cho trường hợp này.
Ë chọn 2 nữ và 3 nam.
Số cách chọn 2 nữ: C
2
5
cách.
Số cách chọn 2 nam làm đội trưởng và đội phó: A
2
15
cách.
Số cách chọn 1 còn lại: 13 cách.
Suy ra 13A
2
15
· C
2
5
cách chọn cho trường hợp này.
Ë Chọn 3 nữ và 2 nam.
Số cách chọn 3 nữ: C
3
5
cách.
Số cách chọn 2 làm đội trưởng và đội phó: A
2
15
cách.
Suy ra A
2
15
· C
3
5
cách chọn cho trường hợp 3.
Vy 5A
2
15
· C
2
13
+ 13A
2
15
· C
2
5
+ A
2
15
· C
3
5
= 111300 cách.
Chọn đáp án D
11/2019 - Lần 4 189
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 20. Một nhóm học sinh gồm 6 nam trong đó Bình và 4 nữ trong đó An được xếp ngẫu
nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ tổng kết năm học. Xác suất để xếp được giữa hai
bạn nữ gần nhau đúng 2 bạn nam, đồng thời Bình không ngồi cạnh An
A
1
5040
. B
109
60480
. C
109
30240
. D
1
280
.
Lời giải.
Ta có: || = 10!.
Cách xếp hàng: Ta xếp 4 bạn nữ trước, tạo ra 3 vị trí trống giữa các bạn nữ. Sau đó ta xếp các bạn
nam vào 3 vị trí trống đó, sao cho mỗi vị trí trống đúng hai bạn nam.
Trường hợp 1. Xếp bạn An đứng đầu, hoặc đứng cuối hàng, 2 cách.
Xếp 3 bạn nữ còn lại, 3! cách.
Xếp chỗ cho Bình, 5 cách (vì Bình không cạnh An).
Xếp các bạn nam vào 5 vị trí còn lại, 5! cách. Do đó, số cách xếp hàng trong trường
hợp này là: 2 · 3! · 5 · 5! = 7200 cách.
Trường hợp 2. Xếp bạn An vị trí nữ 2 hoặc nữ 3, 2 cách.
Xếp 3 bạn nữ còn lại, 3! cách.
Xếp chỗ cho Bình, 4 cách (vì Bình không cạnh An).
Xếp các bạn nam vào 5 vị trí còn lại, 5! cách. Do đó, số cách xếp hàng trong trường
hợp này 2 · 3! · 4 · 5! = 5760 cách.
Suy ra số cách xếp hàng thỏa mãn yêu cầu đề bài 7200 + 5760 = 12960.
Vy xác suất P =
12960
10!
=
1
280
.
Chọn đáp án D
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. A 3. C 4. C 5. D 6. D 7. A 8. C 9. A 10. C
11. C 12. C 13. B 14. A 15. A 16. C 17. B 18. C 19. D 20. D
11/2019 - Lần 4 190
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
CHƯƠNG 3. Y SỐ - CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN
AA KHUNG MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
CHUẨN KTKN
CẤP ĐỘ DUY
CỘNG
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1 Phương pháp quy nạp
Câu 1 Câu 2 3
Câu 3 15%
2 y số
Câu 4 Câu 5 Câu 7 4
Câu 6 20%
3 Cấp số cộng
Câu 8 Câu 10 Câu 12 Câu 14 7
Câu 9 Câu 11 Câu 13 35%
4 Cấp số nhân
Câu 15 Câu 17 Câu 19 Câu 20 6
Câu 16 Câu 18 30%
Cộng
6 8 4 2 20
30% 40% 20% 10% 100%
BB BẢNG T CHI TIẾT NỘI DUNG U HỎI
CHỦ ĐỀ U MỨC ĐỘ T
Chủ đề 1.
Phương pháp
quy nạp toán học
1 NB
Biết được các mệnh đề nào thì sử dụng được phương
pháp quy nạp toán học.
2 TH Xác định được giả thiết quy nạp của bài toán.
3 TH
Biết cách kết luận bài toán chứng minh bằng phương
pháp quy nạp.
Chủ đề 2. Dãy
số
4 NB Tìm được số hạng cụ thể khi biết số hạng tổng quát.
5 TH
Biết được công thức nào công thức số hạng tổng
quát của dãy số cho trước.
6 TH
Tìm được vài số hạng đầu của dãy số cho bằng công
thức truy hồi.
7 VDT Xác định được y số tăng (giảm, bị chặn).
Chủ đề 3. Cấp
số cộng
8 NB Tìm được công sai của cấp số cộng cho trước.
9 NB Biết được y số nào cấp số cộng.
10 TH
Tìm số hạng thứ k của cấp số cộng khi biết số hạng
đầu và công sai.
11 TH
Tính được tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng
khi biết số hạng đầu và công sai.
11/2019 - Lần 4 191
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
12 VDT Tìm x để 3 số lập thành cấp số cộng.
13 VDT
Vận dụng các công thức của cấp số cộng: Số hạng
tổng quát, tính chất, tổng n số hạng đầu.
14 VDC Vận dụng vào bài toán thực tế.
Chủ đề 4. Cấp
số nhân
15 NB Tìm được công bội của cấp số nhân cho trước.
16 NB Biết được y số nào cấp số nhân.
17 TH
Tìm vị trí của một số hạng cho trước của cấp s
nhân khi biết số hạng tổng quát.
18 TH
Tính được tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân
khi biết số hạng đầu và công bội.
19 VDT
Vận dụng các công thức của cấp số nhân: Số hạng
tổng quát, tính chất, tổng n số hạng đầu.
20 VDC Vận dụng vào bài toán thực tế.
CC ĐỀ KIỂM TRA
Đề số 1
Câu 1. Cho biểu thức P
n
= 2
n
n, với n số nguyên dương tùy ý. Tìm P
k+1
.
A P
k+1
= 2
k+1
k, k Z
+
. B P
k+1
= 2 · 2
k
k 1, k Z
+
.
C P
k+1
= 2 · 2
k
k + 1, k Z
+
. D P
k+1
= 2
k
k, k Z
+
.
Lời giải.
Thay n = k + 1 ta P
k+1
= 2
k+1
(k + 1) = 2 · 2
k
k 1.
Chọn đáp án B
Câu 2. Cho mệnh đề 2
n
> n + 1, n 2, n N
”. Giả thiết quy nạp khi chứng minh mệnh đề y
bằng phương pháp quy nạp
A 2
k+1
> k + 1, k 2, k N
. B 2
k+1
> k + 2, k 2, k N
.
C 2
k
> k + 1, k N
. D 2
k
> k + 1, k 2, k N
.
Lời giải.
Giả thiết quy nạp khi chứng minh mệnh đề y bằng phương pháp quy nạp 2
k
> k + 1, k
2, k N
.
Chọn đáp án D
Câu 3. Với mọi n N
, cho 1 + 2 + 3 + ... + n =
n(n + 1)
2
. Tính S = 1 + 2 + 3 + ... + 50.
A S = 50. B S = 1275. C S = 1150. D S = 1325.
Lời giải.
Ta S =
50 · 51
2
= 1275.
Chọn đáp án B
Câu 4. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
n
=
3n 1
n + 3
. Số hạng thứ 5 của y số đó bằng
A
7
4
. B
15
8
. C
7
4
. D
11
7
.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 192
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Khi n = 5, ta u
5
=
3.5 1
5 + 3
=
14
8
=
7
4
.
Chọn đáp án C
Câu 5. Cho y số (u
n
) được xác định bởi
u
1
=
1
2
u
n+1
= 2u
n
, n 2
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề
đúng?
A u
n
= 2
n1
. B u
n
=
1
2
n+1
. C u
n
=
1
2
n
. D u
n
= 2
n2
.
Lời giải.
Ta u
1
=
1
2
, u
2
= 2u
1
= 1, u
3
= 2u
2
= 2, u
4
= 2u
3
= 4, . . . , u
n
= 2
n2
.
Chọn đáp án
D
Câu 6. Cho dãy số (u
n
) xác định bởi u
1
= 1 và u
n
= 2u
n1
+ 1, với mọi n 2. Tìm u
3
.
A 3. B 5. C 7. D 9.
Lời giải.
Ta u
1
= 1, u
2
= 2u
1
+ 1 = 3 u
3
= 2u
2
+ 1 = 7.
Chọn đáp án C
Câu 7. Cho dãy số (u
n
) u
1
= 1 và u
n+1
= u
n
+
1
(1 + n)
2
, n N
. Trong các phát biểu sau,
bao nhiêu phát biểu đúng?
I) (u
n
) dãy số tăng.
II) (u
n
) dãy số bị chặn dưới.
III) (u
n
) dãy số bị chặn trên.
A 0. B 1. C
2. D 3.
Lời giải.
Ta u
n+1
u
n
=
1
(1 + n)
2
> 0, n N
(u
n
) dãy số tăng.
Dễ thấy u
n
1, n N
nên (u
n
) dãy bị chặn dưới.
Dễ thấy u
n
2, n N
nên (u
n
) dãy bị chặn trên.
Chọn đáp án D
Câu 8. Cho cấp số cộng u
1
= 1, u
2
= 3. y tìm công sai d của cấp số cộng đó.
A d = 2. B d = 2. C d = 3. D d = 4.
Lời giải.
Công sai d = u
2
u
1
= 2.
Chọn đáp án A
Câu 9. Trong các dãy số (u
n
) cho bởi công thức sau đây, dãy số nào cấp số cộng?
A
®
u
1
= 2,
u
n+1
= 2u
n
+ 2.
B
®
u
1
= 2,
u
n+1
= u
n
+ 2.
C
®
u
1
= 2,
u
n+1
= 2u
n
1.
D u
n
= (n + 1)
3
.
Lời giải.
1
®
u
1
= 2,
u
n+1
= 2u
n
+ 2
, suy ra u
n+1
u
n
= u
1
+ 2 thay đổi theo n nên không phải cấp số cộng.
11/2019 - Lần 4 193
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
2
®
u
1
= 2,
u
n+1
= u
n
+ 2
, suy ra u
n+1
u
n
= 2 không đổi, nên đây cấp số cộng.
3
®
u
1
= 2,
u
n+1
= 2u
n
1
, suy ra u
n+1
u
n
= u
n
1 thay đổi theo n nên không phải cấp số cộng.
4 u
n
= (n + 1)
3
, suy ra u
n+1
= (n + 2)
3
nên u
n+1
u
n
= (n + 1)
3
(n + 2)
3
= 3n
2
9n 7,
thay đổi theo n nên không phải cấp số cộng.
Chọn đáp án B
Câu 10. Cho cấp số cộng (u
n
) u
7
=
19
5
và công sai d =
2
5
. Tính u
10
.
A
2
5
. B
19
5
. C 5. D
27
5
.
Lời giải.
Ta có: u
7
= u
1
+ 6d u
1
= u
7
6d =
19
5
6 ·
2
5
=
7
5
.
Suy ra u
10
= u
1
+ 9d =
7
5
+ 9 ·
2
5
= 5.
Chọn đáp án C
Câu 11. Cho cấp số cộng (u
n
) u
1
= 36 và công sai d = 4. Tính S
10
của 10 số hạng đầu tiên
của cấp số cộng trên.
A S
10
= 160. B S
10
= 170. C S
10
= 180. D S
10
= 190.
Lời giải.
Tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy là:
S
10
= 10u
1
+
10 · 9 · d
2
= 10 · 36 +
10 · 9 · (4)
2
= 180.
Chọn đáp án C
Câu 12. Tìm n để C
1
n
, C
2
n
, C
3
n
theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
A n = 9. B n = 6. C n = 2. D n = 7.
Lời giải.
Điều kiệu n 3, n N. Ta
C
1
n
+ C
3
n
= 2C
2
n
n!
(n 1)!
+
n!
3!(n 3)!
= 2 ·
n!
2!(n 2)!
6n + n(n 1)(n 2) = 6n(n 1)
6 + (n 1)(n 2) = 6(n 1)
ñ
n = 7 (nhận)
n = 2 (loại).
Chọn đáp án D
Câu 13. Đẳng thức nào dưới đây sai?
A 1 + 2 + . . . + 100 + 99 + . . . + 2 + 1 = 10000.
B 100
2
99
2
+ 98
2
97
2
+ . . . + 2
2
1
2
= 5050.
C 3 + 7 + . . . + 87 = 980.
D 1 + 6 + . . . + 96 = 970.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 194
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Xét 3 + 7 + . . . + 87 = 980 cấp số cộng với
®
u
1
= 3
d = 4
Khi đó số hạng tổng quát u
n
= 3 + (n 1)4 = 87 n = 22 S
22
= 990 6= 980.
Chọn đáp án C
Câu 14. An đi hết một quãng đường dài 54 km trong bao lâu? Biết giờ đầu tiên An đi được 15 km
và mỗi giờ sau An đi kém hơn giờ trước 1 km.
A 27. B 4. C 3. D 15.
Lời giải.
Gọi u
1
, u
2
, u
3
,. . . lần lượt quãng đường An đi được trong giờ thứ nhất, giờ thứ 2, giờ thứ 3,. . .
Theo đề bài ta (u
n
) cấp số cộng với u
1
= 15, d = 1.
Gọi n thời gian An đi hết quãng đường, ta
54 = u
1
+ u
2
+ ··· + u
n
2u
1
+ d(n 1)
2
n = 54
n(30 n + 1) = 108
n
2
31n + 108 = 0
ñ
n = 4
n = 27.
Với n = 4 ta quãng đường An đi được trong giờ thứ 4 u
4
= 15 + 3 · (1) = 12 km.
Với n = 27 ta quãng đường An đi được trong giờ thứ 27 u
27
= 15 + 26 ·(1) = 11 km (vô lí).
Chọn đáp án B
Câu 15. Cho cấp số nhân (u
n
) u
7
= 5 và u
10
= 135. Công bội của cấp số nhân
A q = 3. B q =
1
3
. C q = 3. D q = 9.
Lời giải.
Ta
®
u
7
= u
1
· q
6
= 5
u
10
= u
1
· q
9
= 135
u
1
=
5
729
q = 3.
Chọn đáp án A
Câu 16. Trong các dãy (u
n
) sau đây, dãy số nào cấp số nhân?
A u
n
= 3
n
. B u
n
= 3n + 2. C u
n
= n
2
n + 1. D u
n
= n
3
.
Lời giải.
Xét dãy số u
n
= 3
n
. Ta
u
n+1
u
n
=
3
n+1
3
n
= 3. Do đó y số (u
n
) một cấp số nhân.
Chọn đáp án A
Câu 17. Cho cấp số nhân số hạng đầu u
1
= 5 và công bội q = 2. Hãy tính u
6
.
A u
6
= 320. B u
6
= 320. C u
6
= 160. D u
6
= 160.
Lời giải.
Ta u
n
= u
1
· q
n1
u
6
= 160.
Chọn đáp án D
Câu 18. Tính tổng sau S = 1 + 2 + 4 + . . . + 128.
A 255. B 254. C 511. D 256.
Lời giải.
Ta S = 1 + 2 + 4 + . . . + 128 = 1 + 2 + 2
2
+ . . . + 2
7
=
1(1 2
8
)
1 2
= 255.
Chọn đáp án A
11/2019 - Lần 4 195
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 19. Một cấp số nhân n số hạng. Biết số hạng đầu u
1
= 7, công bội q = 2 và u
n
= 1792.
Tổng n số hạng của cấp số nhân này bằng
A 5377. B 3577. C 5737. D 3775.
Lời giải.
Ta u
n
= 7 · 2
n1
= 1792 2
n1
= 256 n = 9.
Khi đó S
9
=
7(1 2
9
)
1 2
= 3577.
Chọn đáp án B
Câu 20. Chu bán của nguyên tố phóng xạ Poloni 210 138 ngày (nghĩa sau 138 ngày khối
lượng của nguyên tố đó chỉ còn lại một nửa). Khối lượng của 20 gam Poloni 210 sau 1380 ngày gần
với số nào dưới đây nhất?
A 0, 0195 gam. B 0, 039 gam. C 0, 39 gam. D 0, 195 gam.
Lời giải.
Gọi u
n
khối lượng còn lại của 20 gam Poloni sau n chu bán rã. Ta 1380 ngày bằng 10 chu
bán rã. Vậy theo yêu cầu bài toán ta cần tính u
10
.
Từ giả thiết ta u
1
= 10 và công bội q =
1
2
. Từ đó suy ra u
10
= 10
Å
1
2
ã
9
0, 0195 gam.
Chọn đáp án A
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. D 3. B 4. C 5. D 6. C 7. D 8. A 9. B 10. C
11. C 12. D 13. C 14. B 15. A 16. A 17. D 18. A 19. B 20. A
Đề số 2
Câu 1. Mệnh đề nào dưới đây thể chứng minh bằng phương pháp quy nạp?
A x
2
+ 4x + 4 0, x R. B |a b| |a + b|, a, b R.
C a
2
+ b
2
+ c
2
ab + bc + ca, a, b, c R. D 4
n
+ 15n 1
.
.
. 9, n N
.
Lời giải.
Phương pháp quy nạp dùng để chứng minh các mệnh đề chứa số tự nhiên.
Do đó mệnh đề 4
n
+ 15n 1
.
.
. 9, n N thể chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
Chọn đáp án D
Câu 2. Cho mệnh đề 3
n
> 3n + 1, n 2, n N
”. Giả thiết quy nạp khi chứng minh mệnh đề
y bằng phương pháp quy nạp
A 3
k+1
> 3(k + 1) + 1, k 2, k N
. B 3
k
+ 1 > 3k + 2, k 2, k N
.
C 3
k
> 3k + 1, k N
. D 3
k
> 3k + 1, k 2, k N
.
Lời giải.
Giả thiết mệnh đề đúng với n = k 2, k N
, tức ta luôn 3
k
> 3k + 1, k 2, k N
.
Chọn đáp án D
Câu 3. Xét mệnh đề 3
2n+1
+ 40n 67 chia hết cho 64 (), với mọi số nguyên dương n”. Ta kiểm
tra () đúng với n = 1. Giả sử () đúng với n = k 1, tức 3
2k+1
+ 40k 67 chia hết cho 64. Để
hoàn thành chứng minh mệnh đề trên đúng thì ta cần chứng minh
A 3
2k+1
+ 1 + 40k 27 chia hết cho 64. B 3
2k+4
+ 40k 107 chia hết cho 64.
C 3
2k+3
+ 40k 27 chia hết cho 64. D 3
2k+3
+ 40k 107 chia hết cho 64.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 196
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta cần chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1 tức 3
2(k+1)+1
+ 40(k + 1) 67 chia hết cho 64.
Chọn đáp án C
Câu 4. Cho dãy số (u
n
) u
n
=
2n 1
n + 1
. Tính u
8
.
A u
8
=
17
9
. B u
8
= 1. C u
8
=
5
3
. D u
8
=
11
9
.
Lời giải.
Ta u
8
=
2 · 8 1
8 + 1
=
5
3
.
Chọn đáp án C
Câu 5. Số hạng tổng quát của dãy số 1;
1
2
;
1
3
;
1
4
;
1
5
; . . .
A u
n
=
1
n
. B u
n
=
1
n + 1
. C u
n
=
1
2n
. D u
n
=
1
2n + 1
.
Lời giải.
Số hạng tổng quát của dãy số
1
1
;
1
2
;
1
3
;
1
4
;
1
5
; . . . u
n
=
1
n
.
Chọn đáp án A
Câu 6. Tìm bốn số hạng đầu tiên của dãy số (u
n
) xác định bởi
u
1
= 3
u
n+1
=
2u
n
3
u
n
, n N
.
A 3; 1; 1; 3. B 3; 1; 1; 5. C 3; 2; 1; 0. D 1; 1; 3; 5.
Lời giải.
Ta u
1
= 3, u
2
=
2u
1
3
u
1
= 1, u
3
=
2u
2
3
u
2
= 1, u
4
=
2u
3
3
u
3
= 5.
Chọn đáp án B
Câu 7. Trong các dãy số (u
n
) sau, hãy chọn y số tăng.
A u
n
= (1)
n+1
sin
π
n
, n N
. B u
n
= (1)
2n
(5
n
+ 1), n N
.
C u
n
=
1
n + 1 + n
, n N
. D u
n
=
n
n
2
+ 1
, n N
.
Lời giải.
Xét dãy số (u
n
) với u
n
= (1)
2n
(5
n
+ 1), ta
u
n+1
u
n
= (1)
2n+2
(5
n+1
+ 1) (1)
2n
(5
n
+ 1) = 5
n+1
+ 1 5
n
1 = 4 · 5
n
> 0, n N
.
Vy y trên y số tăng.
Xét các dãy số còn lại
Với u
n
= (1)
n+1
sin
π
n
ta u
1
= 0, u
2
= 1 hay u
1
> u
2
. Vậy dãy số y không dãy số
tăng.
Với u
n
=
1
n + 1 + n
ta u
1
=
2 1, u
2
= 2
3 hay u
1
> u
2
. Vậy y số này không
y số tăng.
Với u
n
=
n
n
2
+ 1
ta u
1
=
1
2
, u
2
=
2
5
hay u
1
> u
2
. Vy dãy số y không y số tăng.
Chọn đáp án B
11/2019 - Lần 4 197
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 8. Cho dãy số (u
n
) với u
n
= 7 2n, n N
. Dãy số (u
n
) cấp số cộng công sai d
A d = 4. B d = 2. C d = 3. D d = 5.
Lời giải.
y số (u
n
) đã cho cấp số cộng u
1
= 5, u
2
= 3 nên công sai d = u
2
u
1
= 2.
Chọn đáp án B
Câu 9. y số nào sau đây một cấp số cộng?
A 1; 2; 3; 5; 8. B 0; 1; 2; 3; 5.
C 1; 3; 7; 11; 15. D
1
2
; 1;
3
2
; 2; 3.
Lời giải.
y số 1; 3; 7; 11; 15 cấp số cộng
3 1 = 7 (3) = 11 (7) = 15 (11) = 4.
y số 1; 2; 3; 5; 8 không cấp số cộng 2 1 = 3 2 6= 5 3.
y số 0; 1; 2; 3; 5 không cấp số cộng 1 0 = 2 1 = 3 1 6= 5 3.
y số
1
2
; 1;
3
2
; 2; 3 không cấp số cộng 1
1
2
=
3
2
1 6= 2 1.
Chọn đáp án C
Câu 10. Cấp số cộng (u
n
) số hạng đầu u
1
= 5 và công sai d = 3. Tính u
15
.
A u
15
= 27. B u
15
= 37. C u
15
= 47. D u
15
= 57.
Lời giải.
Ta u
15
= u
1
+ 14d = 5 + 14 · 3 = 37.
Chọn đáp án B
Câu 11. Cho cấp số cộng (u
n
) số hạng đầu u
1
= 8, công sai d = 2. Tính tổng của 100 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng.
A 7680. B 9100. C 8600. D 7440.
Lời giải.
Ta S
100
= 100u
1
+
100 · 99
2
d = 100 · (8) + 100 · 99 = 9100.
Chọn đáp án B
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 1 + 3x, x
2
5, 1 x theo thứ tự đó lập thành một
cấp số cộng.
A x = 3 hoặc x = 2. B x = 3 hoặc x = 2.
C x = 3 hoặc x = 2. D x = 3 hoặc x = 2.
Lời giải.
1 + 3x, x
2
5, 1 x theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng nên
(1 + 3x) + (1 x) = 2
x
2
5
2x
2
2x 12 = 0
ñ
x = 2
x = 3.
Vy x = 2, x = 3 các giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A
11/2019 - Lần 4 198
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 13. Chu vi của một đa giác n cạnh 158, số đo các cạnh của đa giác lập thành một cấp số
cộng với công sai d = 3. Biết cạnh lớn nhất độ dài 44. Tính số cạnh của đa giác.
A 9. B 6. C 5. D 4.
Lời giải.
Giả sử các cạnh của đa giác đã cho u
1
, u
2
, . . . , u
n
với n số nguyên dương. Khi đó, ta
®
S
n
= 158
u
n
= 44
(u
1
+ 44) n
2
= 158
u
1
+ 3(n 1) = 44
®
u
1
= 47 3n
3n
2
+ 91n 316 = 0
u
1
= 47 3n
n =
79
3
n = 4.
n số nguyên dương nên ta được n = 4.
Chọn đáp án D
Câu 14. Một trò chơi được tổ chức trên truyền hình theo phương thức sau: Nếu người chơi trả lời
đúng câu đầu tiên thì được 2,5 triệu đồng. Tiếp theo, nếu mỗi câu trả lời đúng thì được cộng dồn
vào số tiền câu hỏi trước 1,5 triệu đồng (ví dụ trả lời được câu số 2 thì tổng số tiền người chơi
được thưởng 4 triệu đồng). T chơi kết thúc khi gặp câu trả lời sai. Hỏi số câu trả lời đúng tối
thiểu bao nhiêu để người tham dự được số tiền tối thiểu 20 triệu?
A 13. B 12. C 11. D 10.
Lời giải.
Gọi u
i
số tiền người chơi được thưởng khi trả lời đúng câu hỏi thứ i (với i N
).
Theo như luật chơi, nếu người chơi trả lời đúng đến câu hỏi thứ n (n N
) thì số tiền người đó được
thưởng một số hạng cấp số cộng công sai bằng 1,5, tức u
n
= u
1
+ (n 1) · 1,5.
Để người chơi được thưởng số tiền tối thiểu 20 triệu thì
u
n
20 2,5 + (n 1) · 1,5 20 n 1
20 2,5
1,5
n
38
3
.
n nguyên dương và nhỏ nhất nên n = 13.
Chọn đáp án A
Câu 15. Cho cấp số nhân (u
n
) u
7
= 5 và u
10
= 135. Công bội của cấp số nhân
A q = 3. B q =
1
3
. C q = 3. D q = 9.
Lời giải.
Gọi u
1
, q lần lượt số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (u
n
).
Ta u
7
= u
1
q
6
và u
10
= u
1
q
9
. Từ đó suy ra
u
10
= u
7
q
3
q
3
=
u
10
u
7
q
3
= 27 q = 3.
Chọn đáp án A
Câu 16. Trong các dãy số sau, dãy số nào cấp số nhân?
A 1, 2, 4, 6. B 1, 3, 12, 60. C 1, 4, 16, 64. D 1, 5, 25, 125.
Lời giải.
y số 1, 4, 16, 64 cấp số nhân
4
1
=
16
4
=
64
16
= 4.
y số 1, 2, 4, 6 không cấp số nhân
2
1
=
4
2
6=
6
4
.
y số 1, 3, 12, 60 không cấp số nhân
3
1
6=
12
3
.
11/2019 - Lần 4 199
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
y số 1, 5, 25, 125 không cấp số nhân
5
1
=
25
5
6=
125
25
.
Chọn đáp án C
Câu 17. Cho cấp số nhân (u
n
) xác định bởi
®
u
1
= 3
u
n+1
= 2u
n
, n N
. Số 3072 số hạng thứ
mấy?
A 12. B 10. C 9. D 11.
Lời giải.
Với mọi n N
, ta
u
n+1
u
n
= 2 nên (u
n
) cấp số nhân công bội q = 2.
Đặt u
n
= 3072. Ta
u
n
= u
1
q
n1
3 ·(2)
n1
= 3072 (2)
n1
= 1024 (2)
n1
= (2)
10
n 1 = 10 n = 11.
Vy số 3072 số hạng thứ 11 của cấp số nhân (u
n
).
Chọn đáp án D
Câu 18. Tính tổng 50 số hạng đầu của cấp số nhân số hạng đầu tiên 1 và công bội
1
3
.
A
3
2
Å
1
1
3
49
ã
. B
3
2
Å
1
1
3
50
ã
. C
2
3
Å
1
1
3
49
ã
. D
2
3
Å
1
1
3
50
ã
.
Lời giải.
Ta
S
50
= u
1
·
1
Å
1
3
ã
50
1
1
3
= 1 ·
1
1
3
50
2
3
=
3
2
Å
1
1
3
50
ã
.
Chọn đáp án B
Câu 19. Năm số a, b, c, d, e khác không và theo thứ tự y lập thành một cấp số nhân tổng
900. Biết rằng
1
a
+
1
b
+
1
c
+
1
d
+
1
e
= 100. Đặt S = abcde. Tính |S|.
A 729. B 243. C 32. D 64.
Lời giải.
Gọi q công bội của cấp số nhân đã cho, ta a + b + c + d + e = a ·
q
5
1
q 1
= 900, suy ra
q
5
1
q 1
=
900
a
. (1)
Năm số
1
a
,
1
b
,
1
c
,
1
d
,
1
e
theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân với công bội
1
q
nên
1
a
+
1
b
+
1
c
+
1
d
+
1
e
=
1
a
·
1
q
5
1
1
q
1
= 100
q
5
1
aq
4
(q 1)
= 100
q
5
1
q 1
= 100aq
4
. (2)
Từ (1) và (2) suy ra aq
2
= ±3.
Lại S = abcde = a
5
q
10
= (±3)
5
. Vy |S| = 243.
Chọn đáp án B
11/2019 - Lần 4 200
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 20. Ông Minh 100 triệu đồng muốn đầu vào một dự án và sau 3 năm chắc chắn sẽ
đem lại 150 triệu đồng. Nhưng một ngân hàng X vấn ông nên gửi ngân hàng số tiền đó với lãi
suất không đổi 8% năm, biết rằng ông Minh không rút lãi nên số lãi đó sẽ nhập vào vốn ban đầu.
Ông Minh quyết định đầu dự án. Hỏi dự án đó mang lại khoản lợi nhuận hơn so với gửi ngân
hàng bao nhiêu tiền? (Kết qủa làm tròn đến hàng triệu).
A 22 triệu. B 23 triệu. C 24 triệu. D 25 triệu.
Lời giải.
Số tiền ông Minh được khi gửi ngân hàng sau năm thứ nhất
100 + 100 · 8% = 100(1 + 8%) (triệu đồng).
Nếu ông Minh tiếp tục gửi ngân hàng thì số tiền sau năm thứ hai
100(1 + 8%) + 100(1 + 8%) · 8% = 100(1 + 8%)(1 + 8%) = 100(1 + 8%)
2
(triệu đồng).
Nếu ông Minh tiếp tục gửi ngân hàng thì số tiền sau năm thứ ba
100(1 + 8%)
2
+ 100(1 + 8%)
2
· 8% = 100(1 + 8%)
2
(1 + 8%) = 100(1 + 8%)
3
(triệu đồng).
Vy dự án mang lại khoản lợi nhuận hơn so với gửi ngân hàng 150 T 24 (triệu đồng).
Chọn đáp án C
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. C 4. C 5. A 6. B 7. B 8. B 9. C 10. B
11. B 12. A 13. D 14. A 15. A 16. C 17. D 18. B 19. B 20. C
11/2019 - Lần 4 201
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Đề số 3
Câu 1. Mệnh đề nào dưới đây thể chứng minh bằng phương pháp quy nạp?
A x
2
+ 4x + 5 1, x R. B |a + b| |a| + |b|, a, b R.
C a
2
+ b
2
2|ab|, a, b R. D n(2n
2
3n + 1)
.
.
. 6, n N
.
Lời giải.
Phương pháp quy nạp dùng để chứng minh các mệnh đề chứa số tự nhiên.
Do đó mệnh đề n(2n
2
3n + 1)
.
.
. 6, n N
thể chứng minh bằng phương pháp quy nạp.
Chọn đáp án D
Câu 2. Cho mệnh đề (7 · 2
2n2
+ 3
2n1
)
.
.
. 5, n N
”. Giả thiết quy nạp khi chứng minh mệnh đề
y bằng phương pháp quy nạp
A
7 · 2
2k1
+ 3
2k
.
.
. 5, k N
. B
7 · 2
2k
+ 3
2k
.
.
. 5, k N
.
C
7 · 2
2k+1
+ 3
2k1
.
.
. 5, k N
. D
7 · 2
2k2
+ 3
2k1
.
.
. 5, k N
.
Lời giải.
Giả thiết mệnh đề đúng với n = k 1, k N
, tức ta luôn
7 · 2
2k2
+ 3
2k1
.
.
. 5, k 1, k N
.
Chọn đáp án D
Câu 3. Xét mệnh đề n
3
+ 11n chia hết cho 6 (), với mọi số nguyên dương n”. Ta kiểm tra ()
đúng với n = 1. Giả sử () đúng với n = k 1, tức k
3
+ 11k chia hết cho 6. Để hoàn thành chứng
minh mệnh đề trên đúng thì ta cần chứng minh
A k
3
+ 11k chia hết cho 6. B k
3
+ 12k chia hết cho 6.
C (k + 1)
3
+ 11(k + 1) chia hết cho 6. D (k + 1)
3
+ 12k chia hết cho 6.
Lời giải.
Ta cần chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1, tức (k + 1)
3
+ 11(k + 1) chia hết cho 6.
Chọn đáp án C
Câu 4. Cho dãy số (u
n
), biết u
n
=
2n
2
1
n
2
+ 3
. Tìm số hạng u
5
.
A u
5
=
1
4
. B u
5
=
17
12
. C u
5
=
7
4
. D u
5
=
71
39
.
Lời giải.
Ta u
5
=
2 · 5
2
1
5
2
+ 3
=
49
28
=
7
4
.
Chọn đáp án C
Câu 5. y số các số hạng cho bởi 0;
1
2
;
2
3
;
3
4
;
4
5
; . . . số hạng tổng quát công thức nào dưới
đây?
A u
n
=
n + 1
n
. B u
n
=
n
n + 1
. C u
n
=
n 1
n
. D u
n
=
n
2
n
n + 1
.
Lời giải.
Đặt u
1
= 0, u
2
=
1
2
, u
3
=
2
3
, u
4
=
3
4
, u
5
=
4
5
, . . .
Ta u
1
=
1 1
1
, u
2
=
2 1
2
, u
3
=
3 1
3
, u
4
=
4 1
4
, u
5
=
5 1
5
, . . .
Vy u
n
=
n 1
n
, n N
.
Chọn đáp án C
11/2019 - Lần 4 202
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 6. Cho y số (u
n
) xác định bởi
®
u
1
= u
2
= 1
u
n
= u
n1
+ u
n2
, n 3
. Số hạng thứ ba và thứ của dãy
số (u
n
) lần lượt
A u
3
= 2, u
4
= 3. B u
3
= 3, u
4
= 2. C u
3
= 2, u
4
= 4. D u
3
= 3, u
4
= 3.
Lời giải.
Ta u
3
= u
1
+ u
2
= 2, u
4
= u
2
+ u
3
= 3.
Chọn đáp án A
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A y số u
n
=
1
n
2 dãy tăng. B y số u
n
= (1)
n
(2
n
+ 1) dãy giảm.
C Dãu số u
n
=
n 1
n + 1
dãy giảm. D y số u
n
= 2n + cos
1
n
dãy tăng.
Lời giải.
Xét u
n
=
1
n
2 u
n+1
u
n
=
1
n + 1
1
n
< 0. Dãy số y dãy số giảm.
Xét u
n
= (1)
n
(2
n
+ 1) dãy dấu thay đổi. Trường hợp này loại.
Xét u
n
=
n 1
n + 1
= 1
2
n + 1
u
n+1
u
n
= 2
Å
1
n + 1
1
n + 2
ã
> 0. Dãy số y dãy số tăng.
Xét u
n
= 2n + cos
1
n
u
n+1
u
n
=
Å
2 cos
1
n
ã
+ cos
1
n + 2
> 0. Dãy số y dãy số tăng.
Chọn đáp án D
Câu 8. Một cấp số cộng 8 số hạng. Số hạng đầu 5, số hạng thứ tám 40. Khi đó công sai d
của cấp số cộng đó bằng
A d = 4. B d = 5. C d = 6. D d = 7.
Lời giải.
Gọi u
1
, d lần lượt số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (u
n
). Ta
u
8
= u
1
+ 7d 40 = 5 + 7d d = 5.
Chọn đáp án B
Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào một cấp số cộng?
A 1; 3; 7; 11; 15; . . . B 1; 3; 6; 9; 12; . . .
C 1; 2; 4; 6; 8; . . . D 1; 3; 5; 7; 9; . . .
Lời giải.
Ta lần lượt kiểm tra u
2
u
1
= u
3
u
2
= u
4
u
3
= . . ..
Xét dãy số 1; 3; 7; 11; 15; . . . u
2
u
1
= u
3
u
2
= u
4
u
3
= . . . Trường hợp này thỏa mãn.
Xét y số 1; 3; 6; 9; 12; . . . u
2
u
1
= 4 6= 3 = u
3
u
2
. Trường hợp này không thỏa
mãn.
Xét y số 1; 2; 4; 6; 8; . . . u
2
u
1
= 3 6= 2 = u
3
u
2
. Trường hợp này không thỏa mãn.
Xét y số 1; 3; 5; 7; 9; . . . u
2
u
1
= 4 6= 2 = u
3
u
2
. Trường hợp này không thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 10. Cho cấp số cộng (u
n
) u
1
= 5 và d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A u
15
= 34. B u
15
= 45. C u
13
= 31. D u
10
= 35.
Lời giải.
So hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho u
n
= 5+(n1)·3 = 3n8. Do đó u
10
= 22, u
13
= 31,
u
15
= 37.
Chọn đáp án C
Câu 11. Cho cấp số cộng (u
n
) u
1
= 4 và d = 5. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số
cộng.
11/2019 - Lần 4 203
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
A S
100
= 24350. B S
100
= 24350. C S
100
= 24600. D S
100
= 24600.
Lời giải.
Ta S
100
= 100u
1
+
100 · 99
2
d = 100 · 4 + 50 · 99 · (5) = 24350.
Chọn đáp án B
Câu 12. Nếu các số 5 + m, 7 + 2m, 17 + m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao
nhiêu?
A m = 2. B m = 3. C m = 4. D m = 5.
Lời giải.
Ba số 5 + m, 7 + 2m, 17 + m theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên
(5 + m) + (17 + m) = 2(7 + 2m) 2m + 22 = 14 + 4m 2m = 8 m = 4.
Chọn đáp án C
Câu 13. Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tính tổng của 50 số nguyên dương đầu tiên chia
hết cho 3.
A 7650. B 7500. C 3900. D 3825.
Lời giải.
Số nguyên dương chia hết cho 3 dạng 3n với n N
nên chúng lập thành cấp số cộng với số hạng
đầu u
1
= 3 và công sai d = 3. Khi đó
S
50
= 50u
1
+
50 · 49
2
· d = 50 · 3 + 25 · 49 · 3 = 3825.
Chọn đáp án D
Câu 14. Người ta trồng 3003 y theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 y, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 y,. . . Hỏi tất cả bao nhiêu hàng y?
A 73. B 75. C 77. D 79.
Lời giải.
Số cây mỗi hàng (bắt đầu từ hàng thứ nhất) lập thành một cấp số cộng (u
n
) u
1
= 1 và d = 1.
Giả sử n (với n N
) hàng cây thì
u
1
+ u
2
+ . . . + u
n
= 3003 n +
n(n 1)
2
= 3003 n
2
+ n 6006 = 0
ñ
n = 77 (nhận)
n = 78 (loại).
Vy tất cả 77 hàng cây.
Chọn đáp án C
Câu 15. Một cấp số nhân (u
n
) 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm
công bội q của cấp số nhân (u
n
).
A q = 3. B q = 3. C q = 2. D q = 2.
Lời giải.
Gọi u
1
, q lần lượt số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (u
n
). Ta
u
6
= u
1
q
5
486 = 2q
5
q
5
= 243 q =
5
243 q = 3.
Chọn đáp án A
Câu 16. Trong các dãy số sau, dãy số nào một cấp số nhân?
A 128; 64; 32; 16; 8; . . . B
2; 2; 4; 4
2; . . .
C 5; 6; 7; 8; . . . D 15; 5; 1;
1
5
; . . .
11/2019 - Lần 4 204
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Lời giải.
y số (u
n
) cấp số nhân khi u
n+1
= u
n
q với n N
, tức
u
2
u
1
=
u
3
u
2
=
u
4
u
3
= ··· = q với u
n
6= 0, q
gọi công bội.
Xét dãy số 128; 64; 32; 16; 8; . . .
u
2
u
1
=
1
2
=
u
3
u
2
=
u
4
u
3
= . . . Trường hợp này thỏa mãn.
Xét dãy số
2; 2; 4; 4
2; . . .
u
2
u
1
=
2 6= 2 =
u
3
u
2
. Trường hợp y không thỏa mãn.
Tương tự, ta cũng loại các phương án còn lại.
Chọn đáp án A
Câu 17. Cho cấp số nhân (u
n
) u
1
= 1 và q =
1
10
. Số
1
10
103
số hạng thứ mấy của cấp số
nhân đã cho?
A Số hạng thứ 103. B Số hạng thứ 104.
C Số hạng thứ 105. D Không thuộc cấp số nhân (u
n
).
Lời giải.
Ta
1
10
103
= u
n
= u
1
q
n1
= 1 ·
Å
1
10
ã
n1
=
(1)
n
10
n1
®
n chẵn
n 1 = 103
n = 104.
Chọn đáp án B
Câu 18. Cho cấp số nhân (u
n
) u
1
= 3 và q = 2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số
nhân (u
n
).
A S
10
= 511. B S
10
= 1025. C S
10
= 1025. D S
10
= 1023.
Lời giải.
Ta S
10
= u
1
·
1 q
10
1 q
= 3 ·
1 (2)
10
1 (2)
= 1023.
Chọn đáp án D
Câu 19. Cho cấp số nhân (u
n
) tổng của hai số hạng đầu tiên bằng 4, tổng của ba số hạng đầu
tiên bằng 13. Tính tổng của năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho, biết công bội của cấp số
nhân một số dương.
A S
5
=
181
16
. B S
5
= 141 . C S
5
= 121 . D S
5
=
35
16
.
Lời giải.
Gọi q (q > 0) công bội của cấp số nhân đã cho. Ta
®
u
1
+ u
2
= 4
u
1
+ u
2
+ u
3
= 13
®
u
1
(1 + q) = 4
u
1
(1 + q + q
2
) = 13.
Từ đó suy ra
4(1 + q + q
2
) = 13(1 + q) 4q
2
9q 9 = 0
q = 3 (nhận)
q =
3
4
(loại).
Với q = 3 ta tìm được u
1
= 1. Khi đó S
5
= u
1
·
1 q
5
1 q
= 1 ·
1 3
5
1 3
= 121.
Chọn đáp án C
Câu 20.
11/2019 - Lần 4 205
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở của mình, bạn Việt
quyết định màu một mảng tường hình vuông cạnh bằng 1
mét. Phần màu dự kiến các hình vuông nhỏ được đánh
số lần lượt 1, 2, 3, . . . , n, . . . (các hình vuông được chấm
bi), trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh
hình vuông trước đó (tham khảo hình vẽ). Giả sử quy trình
màu của Việt thể diễn ra nhiều giờ. Hỏi bạn Việt màu
đến hình vuông thứ mấy thì diện tích của hình vuông được
bắt đầu nhỏ hơn
1
1000
m
2
?
A 6. B 3. C 5. D 4.
Lời giải.
Cạnh của mỗi hình vuông 1, 2, 3, . . . , n, . . . ứng với một số hạng của cấp số nhân (u
n
) với u
n
=
1
2
n
,
công bội q =
1
2
.
Diện tích của hình vuông được nhỏ hơn
1
1000
m
2
ứng với cạnh của nhỏ hơn
1
10
10
m, nghĩa
u
n
<
1
10
10
1
2
n
<
1
10
10
.
1
2
5
<
1
10
10
<
1
2
4
nên n = 5 thỏa đề bài.
Chọn đáp án C
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. C 4. C 5. C 6. A 7. D 8. B 9. A 10. C
11. B 12. C 13. D 14. C 15. A 16. A 17. B 18. D 19. C 20. C
11/2019 - Lần 4 206
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
CHƯƠNG 4. GIỚI HẠN
AA KHUNG MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
CHUẨN KTKN
CẤP ĐỘ DUY
CỘNG
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1 Giới hạn của dãy số
Câu 1 Câu 7 Câu 15 Câu 19 5
Câu 2 25%
2 Giới hạn của hàm số
Câu 8
Câu 3 Câu 9 Câu 16 8
Câu 4 Câu 10 Câu 17 40%
Câu 11
3 Hàm số liên tục
Câu 12
Câu 5 Câu 13 Câu 18 Câu 20 7
Câu 6 Câu 14 35%
Cộng
6 8 4 2 20
30% 40% 20% 10% 100%
BB BẢNG T CHI TIẾT NỘI DUNG U HỎI
CHỦ ĐỀ U MỨC ĐỘ T
Chủ đề 1. Giới
hạn dãy số
1 NB y số một hàm số bậc hai theo biến n.
2 NB y số một hàm số hữu tỉ theo biến n.
7 TH y số một hàm số chứa a
n
.
15 VDT Nhân chia lượng liên hợp.
19 VDC Bài toán thực tế về tổng CSN lùi hạn.
Chủ đề 2. Giới
hạn hàm số
3 NB Giới hạn hàm số tại một điểm.
4 NB Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỉ tại cực.
8,9 TH
Dạng định
0
0
(phân tích đa thức). Dạng · A
(Chứa biến trong căn).
10,11 TH Giới hạn vô cực của hàm số khi x x
0
, x x
+
0
.
16 VDT Giới hạn tại vô cực (nhân chia liên hợp).
17 VDT Giới hạn hàm số chứa biến trong căn (Nhân chia
liên hợp, phân tích đa thức).
Chủ đề 3. Hàm
số liên tục
5 NB Xét tính liên tục của hàm số phân thức.
11/2019 - Lần 4 207
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
4 NB Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỉ tại cực.
8,9 TH
Dạng định
0
0
(phân tích đa thức). Dạng · A
(Chứa biến trong căn).
10,11 TH Giới hạn vô cực của hàm số khi x x
0
, x x
+
0
.
16 VDT Giới hạn tại vô cực (nhân chia liên hợp).
17 VDT
Giới hạn hàm số chứa biến trong căn (Nhân chia
liên hợp, phân tích đa thức).
CC ĐỀ KIỂM TRA
Đề số 1
Câu 1. Tính lim(n
2
+ n + 1).
A 3. B +. C 2. D −∞.
Lời giải.
Ta lim(n
2
+ n + 1) = lim
ï
n
2
Å
1 +
1
n
+
1
n
2
ãò
= +.
Chọn đáp án B
Câu 2. Tính lim
2n 5
3n + 1
.
A 2. B
2
3
. C
5
3
. D 5.
Lời giải.
Ta lim
2n 5
3n + 1
= lim
n
Å
2
5
n
ã
n
Å
3 +
1
n
ã
= lim
2
5
n
3 +
1
n
=
2
3
.
Chọn đáp án B
Câu 3. Tính lim
x1
4x + 1
5x 1
.
A 0. B
4
5
. C
5
4
. D 1.
Lời giải.
lim
x1
4x + 1
5x 1
=
5
4
.
Chọn đáp án C
Câu 4. Tính lim
x→−∞
2 + 9x + 4x
2
3x
3
2x
3
x
.
A 0. B
1
2
. C
3
2
. D 1.
Lời giải.
Ta lim
x→−∞
2 + 9x + 4x
2
3x
3
2x
3
x
= lim
x→−∞
2
x
3
+
9
x
2
+
4
x
3
2
1
x
2
=
3
2
.
Chọn đáp án C
Câu 5. Hàm số nào sau đây liên tục tại điểm x = 1?
A y =
x 1
x
. B y =
1
x
2
1
. C y =
1
x 1
. D y =
x
|x 1|
.
11/2019 - Lần 4 208
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Lời giải.
Hàm số y = f(x) =
x 1
x
xác định khi x 6= 0.
Lại lim
x1
f(x) = 0 = f(1).
Vy hàm số y =
x 1
x
liên tục tại điểm x = 1.
Chọn đáp án A
Câu 6. Hàm số nào sau đây liên tục trên R .
A y =
3
x
. B y = tan 3x. C y =
2 x
x
2
+ 1
. D y =
x + 2.
Lời giải.
hàm số y =
2 x
x
2
+ 1
hàm cấp tập xác định R nên hàm số đó liên tục trên R.
Chọn đáp án C
Câu 7. Tính L = lim
5
n
4
n+2
2.3
n+3
+ 6
n+1
.
A L = 0. B L =
1
6
. C L = +. D L =
1
2
.
Lời giải.
Ta L = lim
5
n
4
n+2
2.3
n+3
+ 6
n+1
= lim
5
6
n
16 ·
2
3
n
54 ·
1
2
n
+ 6
= 0.
Chọn đáp án A
Câu 8. Tìm lim
x4
x 4
x 2
.
A 2. B 4. C 5. D +.
Lời giải.
Ta lim
x4
x 4
x 2
= lim
x4
(
x + 2) · (
x 2)
(
x 2)
= lim
x4
(
x + 2) = 4.
Chọn đáp án B
Câu 9. Tính giới hạn lim
x+
x
Ä
x
2
+ 2 x
ä
.
A 1. B 2. C +. D 0.
Lời giải.
lim
x+
x
Ä
x
2
+ 2 x
ä
= lim
x+
x
2
x
2
+ 2 + x
= lim
x+
2
1 +
2
x
2
+ 1
= 1.
Chọn đáp án A
Câu 10. Tính lim
x1
x + 1
x 1
.
A 0. B −∞. C 1. D +.
Lời giải.
lim
x1
x + 1
x 1
= −∞.
Chọn đáp án B
Câu 11. Tính lim
x1
+
x
2
x + 1
x 1
.
A I = −∞. B I = +. C I = 0. D I = 1.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 209
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
lim
x1
+
x
2
x + 1
x 1
= +.
Chọn đáp án B
Câu 12. Phương trình 2x
3
6x + 1 = 0 tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng
(2; 2)?
A 0. B 1. C 2. D 3.
Lời giải.
Xét hàm số y = f(x) = 2x
3
6x + 1 liên tục trên đoạn [2; 2].
f(1,9) ·f(1) < 0, f(1) ·f(0,25) < 0 và f(0,25) ·f(1,75) < 0 nên phương trình f(x) = 0 ít
nhất 3 nghiệm thuộc khoảng (2; 2).
Hơn nữa, phương trình bậc ba tối đa 3 nghiệm nên phương trình đã cho 3 nghiệm thuộc khoảng
(2; 2).
Chọn đáp án D
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
x
2
3x + 2
x
3
1
khi x 6= 1
m khi x = 1
liên tục tại x = 1.
A
1
2
. B
1
2
. C
1
3
. D
1
3
.
Lời giải.
lim
x1
f(x) = lim
x1
x
2
3x + 2
x
3
1
= lim
x1
x 2
x
2
+ x + 1
=
1
3
.
f(1) = m
Hàm số liên tục tại điểm x = 1 khi và chỉ khi lim
x1
f(x) = f(1) m =
1
3
.
Chọn đáp án C
Câu 14. Cho hàm số f(x) =
x
2
+ 1 khi x > 2
3x 1 khi 0 x 2
1 x khi x < 0
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A Hàm số liên tục tại x = 0, gián đoạn tại x = 2.
B Hàm số liên tục tại x = 2, gián đoạn tại x = 0.
C Hàm số liên tục tại x = 0 và x = 2.
D Hàm số gián đoạn tại x = 0 và x = 2.
Lời giải.
Ta có:
lim
x0
+
f(x) = lim
x0
+
f(x
2
+ 1) = 1
lim
x0
f(x) = lim
x0
f(1 x) = 1
f(0) = 1.
nên suy ra hàm số gián đoạn tại x = 0.
lim
x2
+
f(x) = lim
x2
+
f(x
2
+ 1) = 5
lim
x2
f(x) = lim
x2
f(3x 1) = 5
f(2) = 5.
nên suy ra hàm số liên tục tại x = 2.
Chọn đáp án B
11/2019 - Lần 4 210
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 15. Tính giới hạn của dãy số (u
n
) với u
n
=
n
2
n n.
A
1
2
. B 0. C
1
2
. D 2.
Lời giải.
lim u
n
= lim
n
2
n n
= lim
n
2
n n
2
n
2
n + n
= lim
n
n
2
n + n
= lim
1
1
1
n
+ 1
=
1
2
.
Chọn đáp án C
Câu 16. Tìm lim
x→−∞
Ä
3x
2
+ x + 1
3x
2
+ 2x + 1
ä
.
A
3
6
. B
3
6
. C +. D 0.
Lời giải.
Ta
lim
x→−∞
Ä
3x
2
+ x + 1
3x
2
+ 2x + 1
ä
= lim
x→−∞
x
3x
2
+ x + 1 +
3x
2
+ 2x + 1
= lim
x→−∞
1
3 +
1
x
+
1
x
2
3 +
2
x
+
1
x
2
=
3
6
.
Chọn đáp án B
Câu 17. Tìm lim
x+
î
x
Ä
x
2
+ 3 x
äó
.
A
3
2
. B 0. C +. D 1.
Lời giải.
Ta
lim
x+
î
x
Ä
x
2
+ 3 x
äó
= lim
x+
3x
x
2
+ 3 + x
= lim
x+
3
1 +
3
x
2
+ 1
=
3
2
.
Chọn đáp án A
Câu 18. Cho hàm số f(x) =
ax +
1
4
nếu x 2
3
3x + 2 2
x 2
nếu x > 2.
Tìm a để hàm số liên tục tại x
0
= 2.
A a = 0. B a = 1. C a = 1. D a = 2.
Lời giải.
Ta có: lim
x2
f(x) =
1
4
+ 2a = f(2).
lim
x2
+
f(x) = lim
x2
+
3x 6
(x 2)
Ä
4 + 2
3
3x + 2 +
3
p
(3x + 2)
2
ä
= lim
x2
+
3
4 + 2
3
3x + 2 +
3
p
(3x + 2)
2
=
1
4
.
Điều kiện cần và đủ để hàm số f(x) liên tục tại x
0
= 2 2a +
1
4
=
1
4
a = 0.
Chọn đáp án A
11/2019 - Lần 4 211
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 19. Từ một hình vuông diện tích 1m
2
. Gọi A, B, C, D lần lượt trung điểm bốn cạnh
của hình vuông, bạn Hùng dùng bút chì v theo hình vuông ABCD để được hình vuông thứ hai.
Bạn Hùng lại tiếp tục vẽ theo bốn trung điểm các cạnh của hình vuông ABCD để được hình vuông
thứ ba, và cứ tiếp tục như vy. Tính tổng diện tích tất cả các hình vuông đã có.
A 4. B 2. C 3. D
1
2
.
Lời giải.
Đặt a = 1 độ dài cạnh hình vuông, S
1
= 1 diện
tích hình vuông ban đầu.
Do M, N trung điểm hai cạnh của hình vuông nên
MN =
a
2
2
S
2
= MN
2
=
a
2
2
=
S
1
2
=
1
2
.
Lại lấy trung điểm các cạnh của hình vuông MNP Q
để tiếp tục, khi đó, hình vuông mới sinh ra diện
tích S
3
=
Ç
MN
2
2
å
2
=
MN
2
2
=
S
1
4
=
1
4
.
Vy các hình vuông sinh ra diện tích lần lượt 1,
1
2
,
1
4
, . . .,
1
2
n
, . . ..
Vy tổng diện tích các hình vuông tạo thành
S = 1 ·
1
1
1
2
= 2.
A C
B
D
Chọn đáp án B
Câu 20. Cho lim
x3
3
x
2
1
4
1 + 5x
x 3
=
a
b
, với
a
b
tối giản. Tìm giá trị của tổng a
2
+ b
2
.
A 4709. B 6005. C 1145. D 449.
Lời giải.
Ta
lim
x3
3
x
2
1
4
1 + 5x
x 3
= lim
x3
3
x
2
1 2
x 3
+ lim
x3
2
4
1 + 5x
x 3
=
6
12
5
32
=
11
32
Chọn đáp án C
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. C 4. C 5. A 6. C 7. A 8. B 9. A 10. B
11. B 12. D 13. C 14. B 15. C 16. B 17. A 18. A 19. B 20. C
Đề số 2
Câu 1. lim(2n 3n
2
) bằng
A 3. B +. C 2. D −∞.
Lời giải.
Ta lim(2n 3n
2
) = lim
ï
n
2
Å
2
n
3
ãò
= −∞.
Chọn đáp án D
11/2019 - Lần 4 212
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 2. Tính lim
4n
3
5n + 3
3n
3
n
2
.
A +. B
4
3
. C 3. D
3
4
.
Lời giải.
Ta lim
4n
3
5n + 3
3n
3
n
2
= lim
n
3
Å
4
5
n
2
+
3
n
3
ã
n
3
Å
3
1
n
ã
= lim
4
5
n
2
+
3
n
3
3
1
n
=
4
3
.
Chọn đáp án B
Câu 3. Tính I = lim
x1
(3x
2
+ 1)(x + 2)
3x
3
+ 4x 1
.
A I = 2. B I = +. C I = 3. D I = −∞.
Lời giải.
Ta I = lim
x1
(3x
2
+ 1)(x + 2)
3x
3
+ 4x 1
=
4 · 3
6
= 2.
Chọn đáp án A
Câu 4. Tính giới hạn lim
x→−∞
5x + 2
3x + 1
.
A
5
3
. B +. C
5
3
. D −∞.
Lời giải.
Ta lim
x→−∞
5x + 2
3x + 1
= lim
x→−∞
5 +
2
x
3 +
1
x
=
5
3
.
Chọn đáp án C
Câu 5. Hàm số nào sau đây liên tục tại điểm x = 2?
A y =
x 2
x
. B y =
1
x
2
4
. C y =
1
x 2
. D y =
x
|x 2|
.
Lời giải.
Hàm số y = f(x) =
x 2
x
xác định trên R.
Lại lim
x2
f(x) = 0 = f(2).
Vy hàm số y =
x 2
x
liên tục tại điểm x = 2.
Chọn đáp án A
Câu 6. Hàm số nào sau đây liên tục trên R .
A y =
3
x
. B y = tan 3x. C y =
2 x
x
2
+ 1
. D y =
x + 2.
Lời giải.
hàm số y =
2 x
x
2
+ 1
hàm cấp tập xác định R nên hàm số đó liên tục trên R.
Chọn đáp án C
Câu 7. Giá trị của lim
7 · 3
n
2019
2
n
3
n+1
+ 2019
bằng
A
7
2
. B
7
3
. C
3
2
. D 1.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 213
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta lim
7 · 3
n
2019
2
n
3
n+1
+ 2019
= lim
7 · 3
n
2019
2
n
3 · 3
n
+ 2019
= lim
7
2019
3
n
2
3
n
3 +
2019
3
n
=
7
3
.
Chọn đáp án B
Câu 8. Giá trị của giới hạn lim
x4
x
2
9x + 20
x 4
A 2. B 0. C 1. D +.
Lời giải.
lim
x4
x
2
9x + 20
x 4
= lim
x3
(x 4)(x 5)
x 4
= lim
x4
(x 5) = 4 5 = 1.
Chọn đáp án C
Câu 9. Giới hạn lim
x→−∞
x
+
x
2
+ x
2x + 1
bằng
A −∞. B 0. C 2. D 1.
Lời giải.
lim
x→−∞
x
+
x
2
+ x
2x + 1
= lim
x→−∞
x
+
x
1 +
1
x
x
Å
2 +
1
x
ã
= lim
x→−∞
x
Ç
1 +
1 +
1
x
å
x
Å
2 +
1
x
ã
= lim
x→−∞
1 +
1 +
1
x
2 +
1
x
= 1
.
Chọn đáp án D
Câu 10. Tính lim
x2
+
7 2x
x
2
5x + 6
.
A −∞. B 1. C 0. D +.
Lời giải.
Ta
lim
x2
+
(7 2x) = 3 > 0
lim
x2
+
(x
2
5x + 6) = 0
và x
2
5x + 6 < 0 khi x 2
+
.
Nên lim
x2
+
7 2x
x
2
5x + 6
= −∞.
Chọn đáp án A
Câu 11. Tính I = lim
x→−2
|5x + 10|
x + 2
.
A I = 3. B I = 0. C Không tồn tại. D I = 3.
Lời giải.
Ta
lim
x→−2
f(x) = lim
x→−2
|5x + 10|
x + 2
= lim
x→−2
5x 10
x + 2
= lim
x→−2
5(x + 2)
x + 2
= lim
x→−2
(3) = 5.
lim
x→−2
+
f(x) = lim
x→−2
+
|5x + 10|
x + 2
= lim
x→−2
+
5x + 10
x + 2
= lim
x→−2
5(x + 2)
x + 2
= lim
x→−2
3 = 5.
lim
x→−2
f(x) 6= lim
x→−2
+
f(x) nên lim
x→−2
f(x) không tồn tại.
Chọn đáp án C
11/2019 - Lần 4 214
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 12. Cho hàm số f(x) = x
5
+ x 1. Xét phương trình f(x) = 0 (1). Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A Phương trình (1) nghiệm trên khoảng (0; 1).
B Phương trình (1) không nghiệm trên khoảng (0; 1).
C Phương trình (1) nghiệm.
D Phương trình (1) không nghiệm trên khoảng (1; 1).
Lời giải.
f (x) = x
5
+ x 1 hàm số đa thức nên liên tục trên R.
Ta f(1) = 3, f(0) = 1 và f(1) = 1.
f (0) · f(1) = 1 < 0 nên phương trình (1) ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1).
Chọn đáp án A
Câu 13. Cho hàm số f(x) =
x
2
x + 2
x
2
4
khi x 6= 2
m khi x = 2
. Hàm số liên tục tại x = 2 khi.
A m =
1
4
. B m =
3
4
. C m =
3
4
. D m =
1
4
.
Lời giải.
Ta có:
lim
x→−2
f(x) = lim
x→−2
x
2
x + 2
x
2
4
= lim
x→−2
(x 1)(x + 2)
(x 2)(x + 2)
= lim
x→−2
1 x
x 2
=
3
4
và f(2) = a.
Hàm số đã cho liên tục tại x = 2 lim
x→−2
f(x) = f(2) a =
3
4
.
Chọn đáp án C
Câu 14. Giá trị của a để hàm số f (x) =
x + 2 2
x 2
khi x 6= 2
2a + 1 khi x = 2
liên tục tai x = 2
A -
1
4
. B -
3
4
. C
3
4
. D
3
8
.
Lời giải.
Ta lim
x2
f(x) = lim
x2
x + 2 2
x 2
= lim
x2
x 2
(x 2)
x + 2 + 2
=
1
4
; và f(2) = 2a + 1.
Hàm số f(x) liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi lim
x2
f(x) = f(2)
1
4
= 2a + 1 a =
3
8
.
Chọn đáp án D
Câu 15. lim
4n
2
+ 1
n + 2
2n 3
bằng
A
3
2
. B 2. C +. D 1.
Lời giải.
Ta
lim
4n
2
+ 1
n + 2
2n 3
= lim
4n
2
n 1
(2n 3)(
4n
2
+ 1 +
n + 2)
= lim
n
2
Å
4
1
n
1
n
2
ã
n
2
Å
2
3
n
ã
Ç
4 +
1
n
2
+
1
n
+
2
n
2
å
11/2019 - Lần 4 215
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
= lim
4
1
n
1
n
2
Å
2
3
n
ã
Ç
4 +
1
n
2
+
1
n
+
2
n
2
å
= 1.
Chọn đáp án D
Câu 16. Giới hạn T = lim
x+
Ä
x
2
+ 4x + 5 x
ä
bằng
A T = −∞. B T = 2. C T = 2. D T = 0.
Lời giải.
Ta
T = lim
x+
Ä
x
2
+ 4x + 5 x
ä
= lim
x+
4x + 5
Ä
x
2
+ 4x + 5 + x
ä
= lim
x+
4 +
5
x
1 +
4
x
+
5
x
2
+ 1
= 2.
Chọn đáp án B
Câu 17. Tính giới hạn D = lim
x+
3x 5
9x
2
4x 1
.
A 1. B
26
3
. C 3. D
13
3
.
Lời giải.
D = lim
x+
(3x 5)
2
(9x
2
4x 1)
3x 5 +
9x
2
4x 1
= lim
x+
26x + 26
3x 5 + x
9
4
x
1
x
2
= lim
x+
26 +
26
x
3
5
x
+
9
4
x
1
x
2
=
13
3
.
Chọn đáp án D
Câu 18. Gọi m giá trị để hàm số f(x) =
x
2
+ 1 1
x
khi x 6= 0
2m + 2 khi x = 0
liên tục tại x = 0. Giá trị
của biểu thức P = m
2
m
A P = 2. B P = 1. C P = 2. D P = 0.
Lời giải.
TXĐ D = R.
f(0) = 2m + 2
lim
x0
x
2
+ 1 1
x
= lim
x0
x
2
x
Ä
x
2
+ 1 + 1
ä
= lim
x0
x
x
2
+ 1 + 1
= 0
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi lim
x0
f(x) = f(0) 2m + 2 = 0 m = 1.
Vy P = m
2
m = 2.
Chọn đáp án A
Câu 19. Từ một hình vuông diện tích 1m
2
. Gọi A, B, C, D lần lượt trung điểm bốn cạnh
của hình vuông, bạn Hùng dùng bút chì v theo hình vuông ABCD để được hình vuông thứ hai.
Bạn Hùng lại tiếp tục vẽ theo bốn trung điểm các cạnh của hình vuông ABCD để được hình vuông
thứ ba, và cứ tiếp tục như vy. Tính tổng diện tích tất cả các hình vuông đã có.
11/2019 - Lần 4 216
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
A 4. B 2. C 3. D
1
2
.
Lời giải.
Đặt a = 1 độ dài cạnh hình vuông, S
1
= 1 diện
tích hình vuông ban đầu.
Do M, N trung điểm hai cạnh của hình vuông nên
MN =
a
2
2
S
2
= MN
2
=
a
2
2
=
S
1
2
=
1
2
.
Lại lấy trung điểm các cạnh của hình vuông MNP Q
để tiếp tục, khi đó, hình vuông mới sinh ra diện
tích S
3
=
Ç
MN
2
2
å
2
=
MN
2
2
=
S
1
4
=
1
4
.
Vy các hình vuông sinh ra diện tích lần lượt 1,
1
2
,
1
4
, . . .,
1
2
n
, . . ..
Vy tổng diện tích các hình vuông tạo thành
S = 1 ·
1
1
1
2
= 2.
A C
B
D
Chọn đáp án B
Câu 20. Giới hạn L = lim
x1
4x + 5
x + 8
3 + x 2
.
A L = 1. B L = 0. C L = 2. D L = +.
Lời giải.
Ta
L = lim
x1
4x + 5
x + 8
4x + 5 +
x + 8
3 + x + 2
3 + x 2
3 + x + 2
4x + 5 +
x + 8
= lim
x1
(3x 3)
3 + x + 2
(x 1)
4x + 5 +
x + 8
= lim
x1
3
3 + x + 2
4x + 5 +
x + 8
= 2.
Chọn đáp án C
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. A 4. C 5. A 6. C 7. B 8. C 9. D 10. A
11. C 12. A 13. C 14. D 15. D 16. B 17. D 18. A 19. B 20. C
Đề số 3
Câu 1. Tính giới hạn lim
4n + 2018
2n + 1
.
A 2. B
1
2
. C 4. D 2018.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 217
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta có: lim
4n + 2018
2n + 1
= lim
4 +
2018
n
2 +
1
n
= 2 .
Chọn đáp án A
Câu 2. Tính lim (4n
2
+ n + 1).
A 0. B +. C −∞. D 4.
Lời giải.
Ta có: lim (4n
2
+ n + 1) = lim n
2
Å
4 +
1
n
+
1
n
2
ã
= −∞.
lim
Å
4 +
1
n
+
1
n
2
ã
= 4 < 0
lim n
2
= +
.
Chọn đáp án C
Câu 3. Tính giới hạn lim
x2
(x
3
+ 1).
A +. B −∞. C 9. D 1.
Lời giải.
lim
x2
(x
3
+ 1) = 9.
Chọn đáp án C
Câu 4. lim
x→−∞
x
x
2
+ 1
bằng
A −∞. B 1. C +. D 0.
Lời giải.
Ta có: lim
x→−∞
x
x
2
+ 1
= lim
x→−∞
1
x
1 +
1
x
2
= 0.
Chọn đáp án D
Câu 5. Cho hàm số f(x) =
x
2
+ 1
x
2
+ 5x + 6
. Khi đó hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng nào sau
đây?
A (3; 2). B (2; +). C (−∞; 3). D (3; +).
Lời giải.
Hàm số xác định khi x
2
+ 5x + 6 6= 0
x 6= 3
x 6= 2
.
Do đó hàm số f (x) =
x
2
+ 1
x
2
+ 5x + 6
liên tục trên khoảng (−∞; 3) ; (3; 2) và (2; +).
Chọn đáp án B
Câu 6. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x
0
= 1 .
A y = (x + 1) (x
2
+ 2). B y =
2x 1
x + 1
.
C y =
x
x 1
. D y =
x + 1
x
2
+ 1
.
Lời giải.
Ta y =
2x 1
x + 1
không xác định tại x
0
= 1 nên gián đoạn tại x
0
= 1.
Chọn đáp án B
11/2019 - Lần 4 218
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 7. Giá trị của C = lim
3.2
n
3
n
2
n+1
+ 3
n+1
bằng:
A +. B −∞. C
1
3
. D 1.
Lời giải.
Ta có: C = lim
3.2
n
3
n
2
n+1
+ 3
n+1
= lim
3.
Å
2
3
ã
n
1
2.
Å
2
3
ã
n
+ 3
=
1
3
.
Chọn đáp án C
Câu 8. lim
x→−2
2x
2
+ 3x 2
x
2
4
bằng
A
5
4
. B
5
4
. C
1
4
. D 2.
Lời giải.
Ta lim
x→−2
2x
2
+ 3x 2
x
2
4
= lim
x→−2
(2x 1) (x + 2)
(x 2) (x + 2)
= lim
x→−2
2x 1
x 2
=
5
4
.
Chọn đáp án A
Câu 9. Tính lim
x+
x
8
2x
5
2x
3
+ 1
.
A
2
3
. B −∞. C
1
3
. D +.
Lời giải.
Ta có: lim
x+
x
8
2x
5
2x
3
+ 1
= lim
x+
x
4
1
2
x
3
x
3
Å
2 +
1
x
3
ã
= lim
x+
Ü
x.
1
2
x
3
2 +
1
x
3
ê
= +.
lim
x+
x = +
lim
x+
Ü
1
2
x
3
2 +
1
x
3
ê
=
1
2
.
Chọn đáp án D
Câu 10. Tính giới hạn lim
x→−2
3 + 2x
x + 2
.
A −∞. B 2. C +. D
3
2
.
Lời giải.
Xét lim
x→−2
3 + 2x
x + 2
thấy: lim
x→−2
(3 + 2x) = 1, lim
x→−2
(x + 2) = 0 và x + 2 < 0 với mọi x < 2.
Do đó lim
x→−2
3 + 2x
x + 2
= +.
Chọn đáp án C
Câu 11. Cho hàm số f (x) =
x
2
3 khi x 1
x 1 khi x < 1
. Tính lim
x1
+
f (x).
A 0. B 2. C 1. D Không tồn tại.
Lời giải.
Ta lim
x1
+
f (x) = lim
x1
+
(x
2
3) = 1
2
3 = 2.
11/2019 - Lần 4 219
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Chọn đáp án B
Câu 12. Cho hàm số f (x) = x
3
1000x
2
+ 0, 01. Phương trình f (x) = 0 nghiệm thuộc khoảng
nào trong các khoảng sau đây?
I. (1; 0). II. (0; 1). III. (1; 2).
A Chỉ I. B Chỉ I và II. C Chỉ II. D Chỉ III.
Lời giải.
TXĐ: .
Hàm số f (x) = x
3
1000x
2
+ 0, 01 liên tục trên nên liên tục trên [1; 0] , [0; 1] và [1; 2] , (1) .
Ta f (1) = 1000, 99 ; f (0) = 0, 01 suy ra f (1) .f (0) < 0 , (2).
Từ (1) và (2) suy ra phương trình f (x) = 0 ít nhất một nghiệm trên khoảng (1; 0) .
Ta f (0) = 0, 01 ; f (1) = 999, 99 suy ra f (0) .f (1) < 0 , (3).
Từ (1) và (3) suy ra phương trình f (x) = 0 ít nhất một nghiệm trên khoảng (0; 1).
Ta f (1) = 999, 99 ; f (2) = 39991, 99 suy ra f (1) .f (2) > 0 , (4).
Từ (1) và (4) ta chưa thể kết luận về nghiệm của phương trình f (x) = 0 trên khoảng (1; 2).
Chọn đáp án B
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a; b) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục
trên đoạn [a; b]
A lim
xa
+
f (x) = f (a) và lim
xb
f (x) = f (b). B lim
xa
f (x) = f (a) và lim
xb
+
f (x) = f (b).
C lim
xa
+
f (x) = f (a) và lim
xb
+
f (x) = f (b). D lim
xa
f (x) = f (a) và lim
xb
f (x) = f (b).
Lời giải.
Hàm số f xác định trên đoạn [a; b] được gọi liên tục trên đoạn [a; b] nếu liên tục trên khoảng
(a; b) , đồng thời lim
xa
+
f (x) = f (a) và lim
xb
f (x) = f (b).
Chọn đáp án A
Câu 14. Cho hàm số f(x) =
x 2
x 4
khi x 6= 4
1
4
khi x = 4
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A Hàm số liên tục tại x = 4. B Hàm số không xác định tại x = 4.
C Hàm số không liên tục tại x = 4. D Tất cả đều sai.
Lời giải.
Ta : lim
x4
f(x) = lim
x4
x 2
x 4
= lim
x4
1
x + 2
=
1
4
= f(4)
Hàm số liên tục tại điểm x = 4.
Chọn đáp án A
Câu 15. Tính lim n
Ä
4n
2
+ 3
3
8n
3
+ n
ä
.
A +. B 1. C −∞. D
2
3
.
Lời giải.
Ta có: lim n
Ä
4n
2
+ 3
3
8n
3
+ n
ä
= lim n
îÄ
4n
2
+ 3 2n
ä
+
Ä
2n
3
8n
3
+ n
äó
= lim
î
n
Ä
4n
2
+ 3 2n
ä
+ n
Ä
2n
3
8n
3
+ n
äó
+ lim n
Ä
4n
2
+ 3 2n
ä
= lim
3n
Ä
4n
2
+ 3 + 2n
ä
= lim
3
Ç
4 +
3
n
2
+ 2
å
=
3
4
.
11/2019 - Lần 4 220
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
+ lim n
Ä
2n
3
8n
3
+ n
ä
= lim
n
2
4n
2
+ 2n
3
8n
3
+ n +
3
»
(8n
3
+ n)
2
= lim
1
4 + 2
3
8 +
1
n
2
+
3
Å
8 +
1
n
2
ã
2
!
=
1
12
.
Vy lim n
Ä
4n
2
+ 3
3
8n
3
+ n
ä
=
3
4
1
12
=
2
3
.
Chọn đáp án D
Câu 16. Tìm a để lim
x→−∞
Ä
x
2
+ ax + 5 + x
ä
= 5.
A a = 5. B a = 10. C a = 5. D a = 10.
Lời giải.
Ta có: lim
x→−∞
Ä
x
2
+ ax + 5 + x
ä
= 5 lim
x→−∞
Å
x
2
+ ax + 5 x
2
x
2
+ ax + 5 x
ã
= 5
lim
x→−∞
Å
ax + 5
x
2
+ ax + 5 x
ã
= 5
lim
x→−∞
Ü
a +
5
x
1 +
a
x
+
5
x
2
1
ê
= 5
a
2
= 5 a = 10.
Chọn đáp án B
Câu 17. Biết lim
x0
3x + 1 1
x
=
a
b
, trong đó a, b các số nguyên dương và phân số
a
b
tối giản.
Tính giá trị biểu thức P = a
2
+ b
2
.
A P = 13. B P = 0. C P = 5. D P = 40.
Lời giải.
Ta có: lim
x0
3x + 1 1
x
= lim
x0
3x + 1 1
x
3x + 1 + 1
= lim
x0
3
3x + 1 + 1
=
3
2
.
Do đó, a = 3 , b = 2 .Vậy P = a
2
+ b
2
= 13
Chọn đáp án A
Câu 18. Tìm a để hàm số f (x) =
x
2
1
x 1
khi x 6= 1
a khi x = 1
liên tục tại điểm x
0
= 1?
A 1. B 0. C 2. D 1.
Lời giải.
Tập xác định: R.
lim
x1
f (x) = lim
x1
x
2
1
x 1
= lim
x1
(x + 1) = 2; f (1) = a.
Để hàm số liện tục tại x
0
= 1 thì lim
x1
f (x) = f (1) a = 2.
Chọn đáp án
C
Câu 19. Người ta xếp các hình vuông k với nhau như trong hình dưới đây, mỗi hình vuông độ
dài cạnh bằng nửa độ dài cạnh của hình vuông trước nó. Nếu hình vuông đầu tiên cạnh dài 10
cm thì trên tia Ax cần một đoạn thẳng dài bao nhiêu xentimet để thể xếp được tất cả các hình
vuông đó?
11/2019 - Lần 4 221
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
A
x
A 22. B 15. C 18. D 20.
Lời giải.
Tổng các cạnh nằm trên tia Ax của các hình vuông đó
10 + 5 +
5
2
+
5
2
2
+ . . . =
10
1
1
2
= 20 cm.
Chọn đáp án D
Câu 20. bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) =
m
2
x
2
khi x 2
(1 m) x khi x > 2
liên
tục trên R?
A 0. B 2. C 3. D 4.
Lời giải.
Ta hàm số luôn liên tục x 6= 2 .
Tại x = 2 , ta lim
x2
+
f (x) = lim
x2
(1 m) x = (1 m) 2 ;
lim
x2
f (x) = lim
x2
(m
2
x
2
) = 4m
2
; f (2) = 4m
2
.
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi
lim
x2
+
f (x) = lim
x2
+
f (x) = f (2) 4m
2
= (1 m) 2 4m
2
+ 2m 2 = 0 (1)
Phương trình (1) luôn hai nghiệm thực phân biệt. Vy hai giá trị của m.
Chọn đáp án B
BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. C 3. C 4. D 5. B 6. B 7. C 8. A 9. D 10. C
11. B 12. B 13. A 14. A 15. D 16. B 17. A 18. C 19. D 20. B
11/2019 - Lần 4 222
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
CHƯƠNG 5. ĐẠO HÀM
AA KHUNG MA TRẬN
CHỦ ĐỀ
CHUẨN KTKN
CẤP ĐỘ DUY
Cộng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1 Đạo hàm và ý nghĩa của
đạo hàm
Câu 1 Câu 7 Câu 15 5
Câu 2 Câu 8 25%
2 Quy tắc tính đạo hàm
Câu 9 8
Câu 3 Câu 10 Câu 16 Câu 19
Câu 4 Câu 11 Câu 18 40%
3 Đạo hàm của hàm số
lượng giác
Câu 5 Câu 12 Câu 17 Câu 20 5
Câu 13 25%
4 Vi phân
Câu 14 1
5%
5 Đạo hàm cấp hai
Câu 6 1
5%
Cộng
6 8 4 2 20
40% 30% 20% 10% 100%
BB BẢNG T CHI TIẾT NỘI DUNG U HỎI
CHỦ ĐỀ U MỨC ĐỘ T
Chủ đề 1. Định nghĩa
ý nghĩa của đạo
hàm
1 NB Tính được đạo hàm của hàm số đa thức.
2 NB
Tính hệ số c của tiếp tuyến với đồ thị hàm
số tại một điểm hoành độ cho trước.
7 TH
Tìm hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ
thị hàm số đa thức khi biết hệ số c của tiếp
tuyến.
8 TH
Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời
điểm t khi cho phương trình chuyển động.
15 VDT Viết pttt của đồ thị hàm số tại một điểm.
Chủ đề 2. Quy tắc
tính đạo hàm
3 NB Tính đạo hàm của tổng, hiệu các hàm số.
4 NB Tính đạo hàm của tích, thương các hàm số.
9 TH Tính đạo hàm của hàm số hợp.
10 TH
Tính đạo hàm của tổng, hiệu các hàm hợp
chứa lũy thừa.
11/2019 - Lần 4 223
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
11 TH
Tính đạo hàm của tích thương các hàm hợp
chứa căn thức.
16 VDT
Viết pttt song song hoặc vuông c với đường
thẳng cho trước.
18 VDT
Giải bất phương trình chứa đạo hàm cấp 1 của
hàm đa thức.
19 VDC
Tính quảng đường đi được của vật chuyển
động thẳng, biến đổi đều (gia tốc không đổi).
Chủ đề 3. Đạo hàm
của hàm số lượng
giác
5 NB Tính được đạo hàm của hàm lượng giác.
12 TH
Tính giới hạn dạng vô định
0
0
áp dụng kết
quả lim
x0
sin x
x
.
13 TH
Đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương của các hàm
lượng giác.
17 VDT
Tính đạo hàm lượng giác (hàm hợp), từ đó
chọn đẳng thức chứa đạo hàm đúng.
20 VDC
Tính đạo hàm cấp n của hàm lượng giác sử
dụng đạo hàm hàm hợp.
Chủ đề 4. Vi phân
14 TH
Tính được vi phân của hàm số phân thức đơn
giản.
Chủ đề 5. Đạo hàm
cấp hai
6 NB
Nhận biết được đạo hàm cấp 2 của hàm số
lượng giác.
CC ĐỀ KIỂM TRA
Đề số 1
Câu 1. Hệ số c của tiếp tuyến tại A(1; 0) của đồ thị hàm số y = x
3
3x
2
+ 2
A 1. B 1. C 3. D 0.
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
6x.
Hệ số c của tiếp tuyến tại A(1; 0) của đồ thị hàm số đã cho y
0
(1) = 3 · 1
2
6 · 1 = 3.
Chọn đáp án C
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = x
3
+ 2x + 1.
A y
0
= 3x
2
+ 2x. B y
0
= 3x
2
+ 2. C y
0
= 3x
2
+ 2x + 1. D y
0
= x
2
+ 2.
Lời giải.
Ta y
0
= 3x
2
+ 2.
Chọn đáp án B
Câu 3. Tìm đạo hàm của hàm số sau y = x
4
3x
2
+ 2
x + 2019.
A y
0
= 4x
3
6x +
1
2
x
. B y
0
= 4x
3
6x +
1
x
.
C y
0
= 4x
3
3x
1
x
. D y
0
= 4x
3
6x
1
2
x
.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 224
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
y = x
4
3x
2
+ 2
x + 2019 y
0
= 4x
3
6x +
1
x
.
Chọn đáp án B
Câu 4. Cho hàm số y =
x(1 + 2x)
1 x
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A y
0
=
1 6x
2
(1 x)
2
. B y
0
=
4x + 1
(1 x)
2
.
C y
0
=
6x
2
+ 2x + 1
(1 x)
2
. D y
0
=
2x
2
+ 4x + 1
(1 x)
2
.
Lời giải.
Ta y =
x(1 + 2x)
1 x
=
x + 2x
2
1 x
.
Khi đó
y
0
=
(x + 2x
2
)
0
(1 x) (x + 2x
2
)(1 x)
0
(1 x)
2
=
(1 + 4x)(1 x) (x + 2x
2
)(1)
(1 x)
2
=
2x
2
+ 4x + 1
(1 x)
2
.
Chọn đáp án D
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = cos 3x
A y
0
= sin 3x. B y
0
= 3 sin 3x. C y
0
= 3 sin 3x. D y
0
= sin 3x.
Lời giải.
Xét hàm số y = cos 3x.
Ta y
0
= (cos 3x)
0
= (3x)
0
sin 3x = 3 sin 3x.
Vy y
0
= 3 sin 3x.
Chọn đáp án B
Câu 6. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin x + cos x.
A y
00
= 0. B y
00
= cos x sin x.
C y
00
= sin x cos x. D y
00
= sin x + cos x.
Lời giải.
Ta y
0
= (sin x + cos x)
0
= cos x sin x y = sin x cos x.
Chọn đáp án C
Câu 7. Tìm hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
4
x
2
+ 6, biết tiếp tuyến
hệ số c k = 6.
A y = 6. B y = 6. C y = 1. D y = 1.
Lời giải.
Ta y
0
= 4x
3
2x. Gọi M(x
0
; y
0
) tiếp điểm. Khi đó
k = 6 y
0
(x
0
) = 6 4x
3
0
2x
0
= 6 x
0
= 1.
Vy hoành độ của tiếp điểm 1.
Chọn đáp án D
Câu 8. Một chất điểm chuyển động công thức tính quãng đường s = 2t
2
+ 3t (t tính bằng giây,
s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t
0
= 2 (giây) bằng
A 22 (m/s). B 19 (m/s). C 9 (m/s). D 11 (m/s).
Lời giải.
Ta v(t) = s
0
(t) = 4t + 3.
Vận tốc tại thời điểm t
0
= 2 s
0
(2) = 4 · 2 + 3 = 11 (m/s).
Chọn đáp án D
11/2019 - Lần 4 225
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y =
3x
2
4x + 5.
A y
0
=
6x 4
3x
2
4x + 5
. B y
0
=
3x 1
3x
2
4x + 5
.
C y
0
=
1
2
3x
2
4x + 5
. D y
0
=
3x 2
3x
2
4x + 5
.
Lời giải.
Ta
y
0
=
(3x
2
4x + 5)
0
2
3x
2
4x + 5
=
6x 4
2
3x
2
4x + 5
=
3x 2
3x
2
4x + 5
.
Chọn đáp án D
Câu 10. Cho hàm số y = (2x + 1)
2018
. Hàm số đã cho đạo hàm
A y
0
= 2018 (2x + 1)
2017
. B y
0
= 2 (2x + 1)
2017
.
C y
0
= 4036 (2x + 1)
2017
. D y
0
= 4036 (2x + 1)
2017
.
Lời giải.
Ta y
0
= 2018 (2x + 1)
2017
(2x + 1)
0
= 4036 (2x + 1)
2017
.
Chọn đáp án D
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y =
x + 3
x
2
+ 1
A y
0
=
1 3x
(x
2
+ 1)
x
2
+ 1
. B y
0
=
1 + 3x
(x
2
+ 1)
x
2
+ 1
.
C y
0
=
1 3x
x
2
+ 1
. D y
0
=
2x
2
x 1
(x
2
+ 1)
x
2
+ 1
.
Lời giải.
Ta y
0
=
x
2
+ 1
x
x
2
+ 1
(x + 3)
x
2
+ 1
=
1 3x
(x
2
+ 1)
x
2
+ 1
.
Chọn đáp án A
Câu 12. Giới hạn lim
x0
sin x sin 3x
x
bằng
A 1. B
2
3
. C 2. D 0.
Lời giải.
lim
x0
sin x sin 3x
x
= lim
x0
2 cos 2x · sin(x)
x
= lim
x0
(2 cos 2x) · lim
x0
sin x
x
= 2.
Chọn đáp án C
Câu 13. Hàm số y = cos x · sin
2
x đạo hàm biểu thức nào sau đây?
A sin x (3 cos
2
x + 1). B sin x (cos
2
x 1). C sin x (cos
2
x + 1). D sin x (3 cos
2
x 1).
Lời giải.
Ta
y
0
= sin x · sin
2
x + cos x · 2 sin x cos x
= sin
3
x + 2 sin x cos
2
x
= sin x
2 cos
2
x sin
2
x
= sin x
3 cos
2
x 1
.
Chọn đáp án D
11/2019 - Lần 4 226
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 14. Tìm vi phân của hàm số y =
2x 3
x + 5
.
A dy =
13
(x + 5)
2
dx. B dy =
13
x + 5
dx. C dy =
7
(x + 5)
2
dx. D dy =
1
(x + 5)
2
dx.
Lời giải.
Ta y
0
=
Å
2x 3
x + 5
ã
0
=
(2x 3)
0
(x + 5) (2x 3)(x + 5)
0
(x + 5)
2
=
13
(x + 5)
2
.
Vy dy =
13
(x + 5)
2
dx.
Chọn đáp án A
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y =
x 1
x + 1
tại điểm C(2; 3)
A y = 2x + 7. B y = 2x + 1. C y = 2x + 7. D y = 2x 1.
Lời giải.
Ta y =
x 1
x + 1
y
0
=
2
(x + 1)
2
.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm C(2; 3) hệ số c y
0
(2) = 2.
Vy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm C(2; 3) y = 2(x + 2) + 3 y = 2x + 7.
Chọn đáp án A
Câu 16. Cho hàm số y =
x + 2
x 1
đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp
tuyến song song với đường thẳng y = x + 2
A y = x + 2. B y = x 2.
C y = x. D y = x + 2; y = x 2.
Lời giải.
Gọi M(x
0
; y
0
) tiếp điểm. Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = x + 2 khi và chỉ khi
y
0
(x
0
) = 1
1
(x
0
1)
2
= 1
ñ
x
0
= 0
x
0
= 2.
+) Với x
0
= 0 thì y
0
= 2 ta phương trình tiếp tuyến y = x 2.
+) Với x
0
= 2 thì y
0
= 0 ta phương trình tiếp tuyến y = x + 2 (loại).
Vy y = x 2 phương trình tiếp tuyến cần tìm.
Chọn đáp án
B
Câu 17. Cho hàm số y = cot
5
x. Mệnh đề nào mệnh đề đúng?
A y
0
=
1
sin
10
x
. B y
0
=
5 cot
4
x
sin
2
x
.
C y
0
= 5 cot
6
x + 5 cot
4
x. D y
0
= (5 cot
6
x + 5 cot
4
x).
Lời giải.
Với y = cot
5
x, ta y
0
=
î
(cot x)
5
ó
0
= 5 (cot x)
4
· (cot x)
0
= 5 cot
4
x ·
Å
1
sin
2
x
ã
= 5 cot
4
x · (1 + cot
2
x).
Chọn đáp án D
Câu 18. Bất phương trình
Å
x 2
x
2
+ 2x + 2
ã
0
> 0 tập nghiệm S. Số giá trị nguyên của tập hợp
S
A 7. B 5. C 10. D 3.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 227
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta
Å
x 2
x
2
+ 2x + 2
ã
0
=
1 · (x
2
+ 2x + 2) (2x + 2)(x 2)
(x
2
+ 2x + 2)
2
=
x
2
+ 4x + 6
(x
2
+ 2x + 2)
2
Như vy
Å
x 2
x
2
+ 2x + 2
ã
0
> 0 x
2
+ 4x + 6 > 0 (do x
2
+ 2x + 2 = (x + 1)
2
+ 1 > 0, x R )
x
Ä
2
10; 2 +
10
ä
= S.
Như vy S 7 phần tử nguyên gồm 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5.
Chọn đáp án A
Câu 19. Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc v
0
= 72 km/h thì hãm phanh chuyển động
chậm dần đều, sau 10 giây đạt vận tốc v
1
= 54 km/h. Tính quãng đường đoàn tàu đi được từ lúc
hãm phanh đến lúc dừng hẳn.
A 300 m. B 375 m. C 400 m. D 450 m.
Lời giải.
Ta v
0
= 20 m/s , v
1
= 15 m/s nên gia tốc a =
v
1
v
0
10
= 0.5 m/s
2
.
Công thức tính quãng đường s(t) = v
0
t +
1
2
at
2
= 20t
1
4
t
2
.
Vận tốc chuyển động v(t) = s
0
(t) = 20
1
2
t, suy ra thời gian lúc xe dừng hẳn t = 40 s.
Vy quãng đường đi được lúc xe dùng hẳn S = s(40) = 400 m.
Chọn đáp án C
Câu 20. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = sin
2
x.
A 2
n1
cos
2x +
2
. B 2
n
cos
2x +
2
.
C 2
n
cos
2x +
2
. D 2
n1
cos
2x +
2
.
Lời giải.
Ta y = sin
2
x =
1
2
(1 cos 2x).
Khi đó ta y
0
= sin 2x = cos
2x +
π
2
.
Tương tự y
00
= 2 sin
2x +
π
2
= 2 cos (2x + π).
y
(3)
= 2
2
sin (2x + π) = 2
2
cos
Å
2x +
3π
2
ã
.
Suy ra đạo hàm cấp n của hàm số đã cho y
(n)
= 2
n1
cos
2x +
2
.
Chọn đáp án D
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C 2. B 3. B 4. D 5. B 6. C 7. D 8. D 9. D 10. D
11. A 12. C 13. D 14. A 15. A 16. B 17. D 18. A 19. C 20. D
Đề số 2
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = f(x) = x
3
tại điểm x
0
= 2 bằng
A f
0
(2) = 12. B f
0
(2) = 12. C f
0
(2) = 6. D f
0
(2) = 0.
Lời giải.
Ta y
0
= f
0
(x) = 3x
2
f
0
(2) = 12.
Chọn đáp án B
11/2019 - Lần 4 228
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 2. Cho hàm số y = x
2
đồ thị (C). Hệ số c của tiếp tuyến với (C) tại điểm M (1; 1)
bằng
A 1. B 1. C 2. D 2.
Lời giải.
Ta y
0
= 2x.
Tiếp tuyến với (C) tại điểm M(1; 1) hệ số c y
0
(1) = 2.
Chọn đáp án D
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y = 3x
3
x
2
+ 5.
A y
0
= 3x
2
2x. B y
0
= 6x
2
+ 2x. C y
0
= 9x
2
2x. D y
0
= 9x
2
+ 2x.
Lời giải.
Ta y
0
= 9x
2
2x.
Chọn đáp án C
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y = (x
2
2)(2x 1).
A y
0
= 4x. B y
0
= 6x
2
2x 4. C y
0
= 3x
2
6x + 2. D y
0
= 2x
2
2x + 4.
Lời giải.
Ta y
0
= 2x(2x 1) + 2(x
2
2) = 6x
2
2x 4.
Chọn đáp án B
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y = 3 cos x.
A y
0
= 3 cos x. B y
0
= 3 cos x. C y
0
= 3 sin x. D y
0
= 3 sin x.
Lời giải.
y
0
= 3 sin x.
Chọn đáp án D
Câu 6. Cho hàm số y = tan x. Giá trị của y
00
π
4
bằng
A 1. B 1. C 4. D 4.
Lời giải.
Ta y
0
= 1 + tan
2
x, y
00
= 2 tan x(1 + tan
2
x) suy ra y
00
π
4
= 4.
Chọn đáp án D
Câu 7. Cho hàm số y = x
4
+ 2x
2
5 đồ thị (C). Gọi d tiếp tuyến của đồ thị (C) hệ số góc
k = 8. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C) bằng
A
2. B 1. C 2. D 1.
Lời giải.
Ta y
0
= 4x
3
+ 4x.
Gọi x
0
hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d. Ta
4x
3
0
+ 4x
0
= 8 x
0
= 1
Vy hoành độ tiếp điểm x
0
= 1.
Chọn đáp án B
Câu 8. Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S(t) = t
3
2t
2
+ t + 4, trong đó t được
tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t
0
= 2 giây
A 4 m/s. B 5 m/s. C 6 m/s. D 21 m/s.
Lời giải.
Ta S
0
(t) = 3t
2
4t + 1 v(2) = S
0
(2) = 5 m/s.
Chọn đáp án B
11/2019 - Lần 4 229
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = sin
π
6
3x
A y
0
= 3 cos
π
6
3x
. B y
0
= 3 cos
π
6
3x
.
C y
0
= 3 sin
π
6
3x
. D y
0
= cos
π
6
3x
.
Lời giải.
Áp dụng công thức tính đạo hàm, dùng đạo hàm của hàm hợp dạng sin u.
Ta y
0
= cos(
π
3
3x)(
π
3
3x)
0
= 3 cos(
π
6
3x).
Chọn đáp án A
Câu 10. Cho hàm số y = (2x
2
+ 1)
3
. Tìm tập hợp tất cả nghiệm của bất phương trình y
0
0.
A R. B (−∞; 0]. C . D [0; +).
Lời giải.
Ta y
0
= 3(2x
2
+ 1)
2
· (2x
2
+ 1)
0
= 12x(2x
2
+ 1)
2
.
Do đó bất phương trình y
0
0 12x(2x
2
+ 1)
2
0 x 0.
Chọn đáp án D
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = x
x
2
2x.
A y
0
=
2x
2
3x
x
2
2x
. B y
0
=
2x
2
2x 1
x
2
2x
. C y
0
=
3x
2
4x
x
2
2x
. D y
0
=
2x 2
x
2
2x
.
Lời giải.
y
0
=
x
2
2x + x ·
2x 2
2
x
2
2x
=
x
2
2x + x(x 1)
x
2
2x
=
2x
2
3x
x
2
2x
.
Chọn đáp án A
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) =
1 cos x
x
2
. Giá trị giới hạn lim
x0
f(x) bằng
A 0. B
1
2
. C 1. D 2.
Lời giải.
lim
x0
1 cos x
x
2
= lim
x0
2 sin
2
x
2
x
2
= lim
x0
2 · sin
2
x
2
4 ·
x
2
4
=
1
2
· lim
x0
Ñ
sin
x
2
x
2
é
2
=
1
2
· 1 =
1
2
.
Chọn đáp án B
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 sin 3x + cos 2x.
A y
0
= 2 cos 3x sin 2x. B y
0
= 2 cos 3x + sin 2x.
C y
0
= 6 cos 3x 2 sin 2x. D y
0
= 6 cos 3x + 2 sin 2x.
Lời giải.
Ta y
0
= 2(sin 3x)
0
+ (cos 2x)
0
= 2 cos 3x.(3x)
0
sin 2x.(2x)
0
= 6 cos 3x 2 sin 2x.
Chọn đáp án C
Câu 14. Tìm vi phân của hàm số y = 2 sin 3x.
A dy = 6 cos 3x dx. B dy = 2 cos 3x dx. C dy = 6 cos 3x dx. D dy = 2 cos 3x dx.
Lời giải.
Ta y
0
= 6 cos 3x dy = 6 cos 3x dx.
Chọn đáp án A
Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
3
2x
2
2 tại điểm M(2; 18).
A y = 20x + 22. B y = 4x 8. C y = 20x 22. D y = 20x 16.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 230
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Áp dụng công thức tiếp tuyến của đồ thị hàm số y y
0
= f
0
(x
0
)(x x
0
).
Ta y
0
= 3x
2
4x thế x
0
= 2, ta được f
0
(0) = 20.
Vy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y + 18 = 20(x + 2) y = 20x + 22.
Chọn đáp án A
Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x
4
+ x, biết tiếp tuyến vuông c với
đường thẳng d: x + 5y = 0.
A y = 5x 2. B y = 5x 3. C y = 5x + 3. D y = 5x + 2.
Lời giải.
Tiếp tuyến vuông c với d: x + 5y = 0 nên tiếp tuyến phải hệ số c k = 5.
k = f
0
(x
0
) = 4x
3
0
+ 1 = 5 x
3
0
= 1 x
0
= 1.
Tại x
0
= 1 thì tiếp tuyến hệ số c 5, suy ra y
0
= 2. Phương trình tiếp tuyến tại (1; 2) của đồ
thị hàm số y = x
4
+ x y = 5(x 1) + 2 y = 5x 3.
Chọn đáp án B
Câu 17. Cho hàm số y = x tan x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A x
2
y
00
= 2(x
2
+ y
2
)(x + y). B xy
00
= 2(x + y)(1 + y).
C xy
00
= 2(x
2
+ y
2
)(1 + y). D x
2
y
00
= 2(x
2
+ y
2
)(1 + y).
Lời giải.
Ta y
0
= tan x +
x
cos
2
x
, y
00
=
1
cos
2
x
+
cos x + 2x sin x
cos
3
x
= 2(1 + x tan x)(1 + tan
2
x).
2(x
2
+ y
2
)(1 + y) = 2x
2
(1 + tan
2
x)(1 + x tan x). Từ đó suy ra x
2
y
00
= 2(x
2
+ y
2
)(1 + y).
Chọn đáp án D
Câu 18. Cho hàm số y =
1
3
x
3
(2m + 1)x
2
mx 4. Tìm tất cả các giá trị của m để y
0
0 với
x R.
A m
Å
1;
1
4
ã
. B m
ï
1;
1
4
ò
.
C m
ï
1;
1
4
ò
. D m (−∞; 1]
ï
1
4
; +
ã
.
Lời giải.
Ta y
0
= x
2
2(2m + 1)x m 0, x R.
4
0
0 (4m
2
+ 4m + 1) + m 0 4m
2
+ 5m + 1 0 1 m
1
4
.
Chọn đáp án B
Câu 19. Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc v
0
= 72 km/h thì hãm phanh chuyển động
chậm dần đều, sau 10 giây đạt vận tốc v
1
= 54 km/h. Tính quãng đường đoàn tàu đi được từ lúc
hãm phanh đến lúc dừng hẳn.
A 300 m. B 375 m. C 400 m. D 450 m.
Lời giải.
Ta v
0
= 20 m/s , v
1
= 15 m/s nên gia tốc a =
v
1
v
0
10
= 0.5 m/s
2
.
Công thức tính quãng đường s(t) = v
0
t +
1
2
at
2
= 20t
1
4
t
2
.
Vận tốc chuyển động v(t) = s
0
(t) = 20
1
2
t, suy ra thời gian lúc xe dừng hẳn t = 40 s.
Vy quãng đường đi được lúc xe dùng hẳn S = s(40) = 400 m.
Chọn đáp án C
Câu 20. Tìm đạo hàm cấp 2n, n N
của hàm số y = cos
2
x.
A y
(2n)
= 2
2n1
· cos 2x. B y
(2n)
= (1)
n
· 2
2n1
· cos 2x.
11/2019 - Lần 4 231
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
C y
(2n)
= (1)
n
· cos 2x. D y
(2n)
= 0.
Lời giải.
Ta y
0
= 2 cos x sin x = sin 2x, y
00
= 2 cos 2x = (1)
1
· 2
2.11
· cos 2x.
Giả sử y
(2k)
= (1)
k
· 2
2k1
· cos 2x.
Suy ra, y
2(k+1)
=
y
(2k)
00
=
(1)
k
· 2
2k1
· cos 2x
00
= (1)
k+1
· 2
2(k+1)1
· cos 2x.
Theo nguyên quy nạp ta thu được kết quả y
(2n)
= (1)
n
· 2
2n1
· cos 2x.
Chọn đáp án B
BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. D 3. C 4. B 5. D 6. D 7. B 8. B 9. A 10. D
11. A 12. B 13. C 14. A 15. A 16. B 17. D 18. B 19. C 20. B
Đề số 3
Câu 1. Tìm đạo hàm của hàm số sau y = x
4
3x
2
+ 2x 1.
A y
0
= 4x
3
6x + 3. B y
0
= 4x
3
3x + 2. C y
0
= 4x
3
6x + 2. D y
0
= 4x
3
6x + 2.
Lời giải.
y = x
4
3x
2
+ 2x 1 y
0
= 4x
3
6x + 2.
Chọn đáp án D
Câu 2. Cho hàm số y = x
4
1 đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm với hoành độ bằng 0
hệ số c
A 1. B 0. C 4. D 1.
Lời giải.
Ta y
0
= 4x
2
, suy ra hệ số c tiếp tuyến của (C) tại điểm hoành độ bằng 0 y
0
(0) = 0.
Chọn đáp án B
Câu 3. Tìm đạo hàm của hàm số sau y = x
3
+ sin x.
A y
0
= 3x
2
cos x. B y
0
=
1
4
x
4
cos x. C y
0
=
1
4
x
4
+ cos x. D y
0
= 3x
2
+ cos x.
Lời giải.
y = x
4
3x
2
+ 2x 1 y
0
= 3x
2
+ cos x.
Chọn đáp án D
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y =
2x + 1
1 x
A y
0
=
4x 1
(1 x)
2
. B y
0
=
3
(1 x)
2
. C y
0
=
4x + 1
(1 x)
2
. D y
0
=
3
(1 x)
2
.
Lời giải.
Tập xác định D = R \ {1}.
y
0
=
(2x + 1)
0
(1 x) (1 x)
0
(2x + 1)
(1 x)
2
=
2(1 x) (1)(2x + 1)
(1 x)
2
=
2 2x + 2x + 1
(1 x)
2
=
3
(1 x)
2
.
11/2019 - Lần 4 232
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Vy y
0
=
3
(1 x)
2
.
Chọn đáp án D
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = sin x 2 cos x
A y
0
= cos x 2 sin x. B y
0
= sin x 2 cos x. C y
0
= cos x + 2 sin x. D y
0
= sin x + 2 cos x.
Lời giải.
y
0
= (sin x 2 cos x)
0
= cos x + 2 sin x.
Chọn đáp án C
Câu 6. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin x
A y
00
= cos x. B y
00
= cos x. C y
00
= sin x. D y
00
= sin x.
Lời giải.
Ta y
0
= (sin x)
0
= cos x.
Vy y
00
= (cos x)
0
= sin x.
Chọn đáp án D
Câu 7. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y = x
3
3x+2
A x = 1 và x = 1. B x = 3 và x = 3. C x = 1 và x = 0. D x = 2 và x = 1.
Lời giải.
Tập xác định D = R.
Đạo hàm y
0
= 3x
2
3.
Tiếp tuyến song song với trục hoành hệ số c bằng 0 nên y
0
= 0 3x
2
3 = 0
ñ
x = 1
x = 1.
Chọn đáp án A
Câu 8. Một chất điểm chuyển động phương trình s = 2t
2
+ 3t (t tính bằng giây, s tính bằng
mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t
0
= 2 (giây) bằng
A 22 (m/s). B 11 (m/s). C 9 (m/s). D 19 (m/s).
Lời giải.
Vận tốc tại thời điểm t
0
= 2 s
0
(2) = 4 · 2 + 3 = 11 (m/s).
Chọn đáp án B
Câu 9. Cho hai hàm số f (x) = x + 2 và g (x) = x
2
2x + 3. Đạo hàm của hàm số y = g (f (x)) tại
x = 1 bằng
A 3. B 4. C 2. D 1.
Lời giải.
Ta f
0
(x) = 1, g
0
(x) = 2x 2. Suy ra
y
0
= g
0
(f(x)) · f
0
(x) y
0
(1) = g
0
(f(1)) · f
0
(1) = g
0
(3) = 4.
Chọn đáp án B
Câu 10. Tính đạo hàm của của hàm số y = (x
3
2x
2
)
2
.
A f
0
(x) = 6x
5
20x
4
16x
3
. B
f
0
(x) = 6x
5
20x
4
+ 4x
3
.
C f
0
(x) = 6x
5
+ 16x
3
. D f
0
(x) = 6x
5
20x
4
+ 16x
3
.
Lời giải.
Ta có: y
0
= 2(x
3
2x
2
)
0
(x
3
2x
2
) = 2(3x
2
4x)(x
3
2x
2
) = 6x
5
20x
4
+ 16x
3
.
Chọn đáp án D
11/2019 - Lần 4 233
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = x
x
2
+ 2.
A y
0
=
x
2
+ 2x + 2
x
2
+ 2
. B y
0
=
3x
2
+ 2
2
x
2
+ 2
. C y
0
=
2x
2
+ 2
x
2
+ 2
. D y
0
=
2x
2
+ x + 4
2
x
2
+ 2
.
Lời giải.
Ta y
0
=
x
2
+ 2 + x ·
2x
2
x
2
+ 2
=
2(x
2
+ 2) + 2x
2
2
x
2
+ 2
=
2x
2
+ 2
x
2
+ 2
.
Chọn đáp án C
Câu 12. Cho hàm số y = f(x) =
tan x
x
. Giá trị giới hạn lim
x0
f(x) bằng
A 0. B 1. C
1
2
. D 1.
Lời giải.
Ta lim
x0
f(x) = lim
x0
tan x
x
= lim
x0
sin x
x · cos x
=
1
cos 0
= 1.
Chọn đáp án B
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y =
sin x + cos x
sin x cos x
.
A y
0
=
2
(sin x cos x)
2
. B y
0
=
2 2 sin 2x
(sin x cos x)
2
.
C y
0
=
sin 2x
(sin x cos x)
2
. D y
0
=
sin
2
x cos
2
x
(sin x cos x)
2
.
Lời giải.
Ta
y =
sin x + cos x
sin x cos x
=
2 sin
x +
π
4
2 cos
x +
π
4
= tan
x +
π
4
.
Suy ra
y
0
=
1
cos
2
x +
π
4
=
1
Å
cos x sin x
2
ã
2
=
2
(sin x cos x)
2
.
Chọn đáp án A
Câu 14. Tìm vi phân của hàm số y = 3 cos 2x.
A dy = 6 sin 2x dx . B dy = 6 sin 2x dx.
C dy = 3 sin 2x dx. D dy = 3 sin 2x dx.
Lời giải.
Ta dy = 6 sin 2x dx.
Chọn đáp án A
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x
4
+ x
2
+ 3 tại điểm M(1; 2)
A y = 6x + 6. B y = 6x 6. C y = 6x 8. D y = 6x + 8.
Lời giải.
Ta có: y
0
= 8x
3
+ 2x y
0
(1) = 6.
Bởi vy, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = 2x
4
+ x
2
+ 3 tại điểm M(1; 2)
y = 6(x 1) + 2 y = 6x + 8.
Chọn đáp án D
11/2019 - Lần 4 234
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 16. Cho hàm số f(x) =
2x + 1
x 1
đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng
y = 3x phương trình
A y = 3x 1, y = 3x + 11. B y = 3x + 10, y = 3x 4.
C y = 3x + 2, y = 3x 2. D y = 3x + 5, y = 3x 5.
Lời giải.
Gọi (x
0
; y
0
) tọa độ tiếp điểm.
Ta y
0
=
3
(x 1)
2
.
tiếp tuyến xong song với đường thẳng y = 3x nên hệ số c của tiếp tuyến bằng 3. Khi đó
y
0
(x
0
) = 3
1
(x
0
1)
2
= 1
®
x
0
1 6= 0
(x
0
1)
2
= 1
ñ
x
0
= 0
x
0
= 2.
Với x
0
= 0 thì y
0
= 1. Phương trình tiếp tuyến y = 3x 1.
Với x
0
= 2 thì y
0
= 5. Phương trình tiếp tuyến y = 3x + 11.
Chọn đáp án
A
Câu 17. Cho hàm số y = sin
2
x. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A 2y
0
+ y
00
=
2 sin
2x
π
4
. B 4y y
00
= 2.
C 4y + y
00
= 2. D 2y
0
+ y
0
· tan x = 0.
Lời giải.
Ta y
0
= 2 sin x cos x = sin 2x, y
00
= 2 cos 2x.
Suy ra 4y + y
00
= 4 sin
2
x + 2 cos 2x = 4 sin
2
x + 2(1 2 sin
2
x) = 2.
Chọn đáp án C
Câu 18. Cho hàm số f(x) = x
4
+ 2x
2
3. Giải bất phương trình f
0
(x) > 0.
A x < 0. B 1 < x < 0. C x < 1. D x > 0.
Lời giải.
Ta f
0
(x) = 4x
3
+ 4x > 0 4x(x
2
+ 1) > 0 x > 0.
Chọn đáp án D
Câu 19. Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc v
0
= 72 km/h thì hãm phanh chuyển động
chậm dần đều, sau 10 giây đạt vận tốc v
1
= 54 km/h. Tính quãng đường đoàn tàu đi được từ lúc
hãm phanh đến lúc dừng hẳn.
A 300 m. B 375 m. C 400 m. D 450 m.
Lời giải.
Ta v
0
= 20 m/s , v
1
= 15 m/s nên gia tốc a =
v
1
v
0
10
= 0.5 m/s
2
.
Công thức tính quãng đường s(t) = v
0
t +
1
2
at
2
= 20t
1
4
t
2
.
Vận tốc chuyển động v(t) = s
0
(t) = 20
1
2
t, suy ra thời gian lúc xe dừng hẳn t = 40 s.
Vy quãng đường đi được lúc xe dùng hẳn S = s(40) = 400 m.
Chọn đáp án C
Câu 20. Cho hàm số y = f(x) = sin ax(a R). Tính f
(n)
(x).
A f
(n)
= a
n
sin
ax + n ·
π
2
. B f
(n)
(x) = a
n
sin ax +
π
2
.
C f
(n)
(x) = a
2n
sin ax. D f
(n)
(x) = a
n
cos ax.
Lời giải.
11/2019 - Lần 4 235
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta f
0
= a cos ax = a sin
ax +
π
2
.
f
00
= a
2
sin ax = a
2
sin (ax + π) = a
2
sin
ax + 2 ·
π
2
.
f
000
= a
3
cos
ax + 2 ·
π
2
= a
3
sin
ax + 3 ·
π
2
.
Bằng quy nạp ta chứng minh được f
(n)
= a
n
sin
ax + n ·
π
2
, n N.
Chọn đáp án A
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. B 3. D 4. D 5. C 6. D 7. A 8. B 9. B 10. D
11. C 12. B 13. A 14. A 15. D 16. A 17. C 18. D 19. C 20. A
11/2019 - Lần 4 236
| 1/82

Preview text:

PHẦN 3 ĐẠI SỐ LỚP 11
CHƯƠNG 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC A KHUNG MA TRẬN CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ CỘNG CHUẨN KTKN Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Câu 1 Câu 7 Câu 19 5 1. Hàm số lượng giác Câu 2 Câu 8 25% Câu 3 Câu 9 Câu 15 7
2. Phương trình lượng giác Câu 4 Câu 10 Câu 16 cơ bản Câu 11 35% Câu 5 Câu 12 Câu 17 Câu 20 8 3. Một số phương trình Câu 6 Câu 13 Câu 18 lượng giác thường gặp Câu 14 40% 6 8 4 2 20 Cộng 30% 40% 20% 10% 100% B
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1 NB
Tìm tập xác định của hàm số lượng giác. 2 NB
Xét tính chẵn lẻ của của hàm số lượng giác. Chủ đề 1. Hàm 7 TH
Nhận dạng đồ thị hàm số lượng giác. số lượng giác
Xét tính đơn điệu của hàm số lượng giác trên một 8 TH khoảng cho trước. 19 VDC
Tìm được giá trị lớn nhất của hàm số lượng giác. 3 NB
Biết giải phương trình dạng cos x = m. 4 NB
Biết giải phương trình dạng tan x + m = 0.
Biết giải các phương trình quy về dạng: sin f (x) = 9 TH
sin g(x) và tìm nghiệm dương nhỏ nhất.
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Biết giải các phương trình quy về dạng: cos f (x) = Chủ đề 2. 10 TH
cos g(x) và tìm nghiệm âm lớn nhất. Phương trình 11 TH
Biết giải các phương trình quy về dạng: tan f (x) = m. lượng giác cơ bản
Biết giải các phương trình có điều kiện quy về PTLG 15 VDT
cơ bản và tìm số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn LG.
Biết giải các phương trình có điều kiện quy về PTLG 16 VDT
cơ bản và tìm số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn LG.
Giải phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng 5 NB giác.
Giải phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng 6 NB giác. Chủ đề 3. Một số
Biết giải phương trình quy về phương trình bậc hai 12 TH phương trình
đối với một hàm số lượng giác. lượng giác
Biết giải phương trình quy về phương trình lượng giác thường gặp 13 TH cơ bản.
Biết giải phương trình quy về phương trình lượng giác 14 TH
thường gặp và tìm số nghiệm trên khoảng cho trước.
Giải đượcphương trình quy về phương trình lượng 17 VDT giác thường gặp. C ĐỀ KIỂM TRA Đề số 1 1
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = . cos x n π o A D = R \ + kπ; k ∈ Z . B D = R \ {kπ; k ∈ Z}. 2 n π o n π o C D = k ; k ∈ Z . D D = R \ k ; k ∈ Z . 2 2 Lời giải. π
Hàm số đã cho xác định khi cos x 6= 0 ⇔ x 6= + kπ; k ∈ Z. 2 n π o
Vậy tập xác định của hàm số là D = R \ + kπ; k ∈ Z . 2 Chọn đáp án A
Câu 2. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A y = tan x. B y = cos x. C y = cot x. D y = sin x. Lời giải.
Hàm số y = cos x là hàm chẵn vì có tập xác định D = R là tập đối xứng và thỏa mãn tính chất
f (−x) = cos(−x) = cos(x) = f (x).
Ba hàm số còn lại là các hàm số lẻ vì f (−x) = −f (x). Chọn đáp án B √2
Câu 3. Phương trình cos x = −
có tất cả các nghiệm là 2 11/2019 - Lần 4 156
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04   π 3π x = + k2π x = + k2π A 4 4   π ; (k ∈ Z). B ; (k ∈ Z).  3π x = − + k2π x = − + k2π 4 4  7π  π x = + k2π x = + k2π 4 C 4  ; (k ∈ Z). D  ; (k ∈ Z).  7π  3π x = − + k2π x = + k2π 4 4 Lời giải. √  3π 2 Å 3π ã x = + k2π Ta có cos x = − ⇔ cos x = cos ⇔ 4  (k ∈ Z). 2 4  3π x = − + k2π 4 Chọn đáp án B √
Câu 4. Tập nghiệm S của phương trình 3 tan x − 3 = 0 là ß π k2π ™ n π o A S = + , k ∈ Z . B S = + kπ, k ∈ Z . 6 3 6 ß ™ n π o π kπ C S = + k2π, k ∈ Z . D S = + , k ∈ Z . 6 6 3 Lời giải. √ √ 3 π Ta có 3 tan x − 3 = 0 ⇔ tan x = ⇔ x = + kπ, k ∈ Z. 3 6 n π o
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = + kπ, k ∈ Z . 6 Chọn đáp án B
Câu 5. Nghiệm của phương trình sin2 x − 4 sin x + 3 = 0 là π A x = − + k2π, k ∈ Z. B x = π + k2π, k ∈ Z. 2 π C x = + k2π, k ∈ Z. D x = k2π, k ∈ Z. 2 Lời giải. ñ sin x = 1
Ta có sin2 x − 4 sin x + 3 = 0 ⇔ sin x = 3. π • Với sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z. 2
• Với sin x = 3 phương trình vô nghiệm. Chọn đáp án C
Câu 6. Phương trình 2 sin x − 1 = 0 có tất cả các nghiệm là  π  π x = + k2π x = + kπ 3 6 A  (k ∈ Z). B  (k ∈ Z).  2π  5π x = + k2π x = − + kπ 3 6  π π x = + k2π x = + k2π 6 C 6  (k ∈ Z). D  (k ∈ Z).  5π π x = + k2π x = − + k2π 6 6 Lời giải.  π x = + k2π 1 6
Ta có 2 sin x − 1 = 0 ⇔ sin x = ⇔  (k ∈ Z). 2  5π x = + k2π 6 Chọn đáp án C 11/2019 - Lần 4 157
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 7. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở
bốn phương án A, B, C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y x 3π −π π π π O 3π − − 2 2 2 2 A y = |tan x|. B y = cot x. C y = |cot x|. D y = tan x. Lời giải.
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Hàm số xác định tại các điểm x = kπ nên loại hàm số y = cot x và y = | cot x|.
Vì đồ thị hàm số luôn nằm phía trên Ox nên đồ thị trên là của hàm số y = |tan x|. Chọn đáp án A Å 31π 33π ã Câu 8. Với x ∈ ;
, mệnh đề nào sau đây là đúng? 4 4
A Hàm số y = cot x nghịch biến.
B Hàm số y = sin x đồng biến.
C Hàm số y = cos x nghịch biến.
D Hàm số y = tan x nghịch biến. Lời giải. Å 31π 33π ã π π Ta có ; = − + 8π; + 8π
thuộc góc phần tư thứ I và II. 4 4 4 4 Chọn đáp án B
Câu 9. Nghiệm dương bé nhất của phương trình 2 sin2 x + 5 sin x − 3 = 0 là π 3π 5π π A x = . B x = . C x = . D x = . 6 2 6 2 Lời giải.  π  1 x = + k2π sin x = 6
Ta có 2 sin2 x + 5 sin x − 3 = 0 ⇔ 2   ⇔ , (k ∈ Z).  5π sin x = −3 (vô nghiệm) x = + k2π 6 π
Vậy nghiệm dương bé nhất là x = . 6 Chọn đáp án A 1
Câu 10. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 4x + = 0 là 2 π π 5π 7π A − . B − . C − . D − . 6 3 6 2 Lời giải. 1 1 π π Xét cos 4x + = 0 ⇔ cos 4x = − ⇔ x = ± + k với k ∈ Z. 2 2 6 2 π
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = − . 6 Chọn đáp án A √
Câu 11. Tìm nghiệm của phương trình 3 cos x = 3 sin x. π π π π A x = − + kπ. B x = + kπ. C x = + kπ. D x = + k2π. 6 6 3 6 11/2019 - Lần 4 158
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Lời giải. √ √ 3 π Ta có 3 cos x = 3 sin x ⇔ tan x = ⇔ x = + kπ. 3 6 Chọn đáp án B
Câu 12. Phương trình cos 2x + sin2 x + 2 cos x + 1 = 0 có nghiệm là   π π x = k2π x = + kπ A x = + k2π. B 3  π . C  . D x = π + k2π. 3 x = + k2π π 3 x = − + kπ 3 Lời giải. Ta có
cos 2x + sin2 x + 2 cos x + 1 = 0 ⇔ cos2 x + 2 cos x + 1 = 0 ⇔ cos x = −1 ⇔ x = π + k2π, k ∈ Z. Chọn đáp án D 1
Câu 13. Nghiệm của phương trình sin x · cos x = là 2 kπ A x = k2π; k ∈ Z. B x = ; k ∈ Z. 4 π C x = + kπ; k ∈ Z. D x = kπ; k ∈ Z. 4 Lời giải. 1 π π Ta có sin x · cos x = ⇔ sin 2x = 1 ⇔ 2x = + k2π ⇔ x = + kπ với k ∈ Z. 2 2 4 Chọn đáp án C
Câu 14. Số nghiệm thuộc đoạn [0; 2018π] của phương trình cos 2x − 2 sin x + 3 = 0 là A 2017. B 1009. C 1010. D 2018. Lời giải. Ta có cos 2x − 2 sin x + 3 = 0
⇔ 1 − 2 sin2 x − 2 sin x + 3 = 0 ⇔ sin2 x + sin x − 2 = 0 ñ sin x = 1 ⇔ sin x = −2 (loại) π ⇔ x = + k2π, k ∈ Z. 2 π 1 4035
Theo giả thiết x ∈ [0; 2018π] ⇔ 0 ≤ +k2π ≤ 2018π ⇔ − 6 k ≤
⇒ k ∈ {0, 1, 2, 3, . . . , 2008}. 2 4 4
Vậy phương trình đã cho có 1009 nghiệm. Chọn đáp án B √ cos x − 3 sin x
Câu 15. Trên đường tròn lượng giác, số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình = 2 sin x − 1 0. A 0. B 1. C 2. D 3. Lời giải. 11/2019 - Lần 4 159
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04  π x 6= + k2π 1   6
Điều kiện 2 sin x − 1 6= 0 ⇔ sin x 6= ⇔ , k ∈ Z. 2 5π x 6= + k2π  6
Phương trình đã cho tương đương với phương trình √ cos x − 3 sin x = 0 √ ⇔ cot x = 3 π ⇔ x = + mπ, m ∈ Z 6  π x = + k2π 6 ⇔  , k ∈ Z.  7π x = + k2π 6 sin 1 −1 1 O cos −1 7π
Kết hợp điều kiện suy ra phương trình có nghiệm x = + k2π, k ∈ Z. 6
Do đó có 1 điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình đã cho. Chọn đáp án B
Câu 16. Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cot 3x · tan x = 1 trên đường tròn lượng giác là A 2. B 0. C 3. D 1. Lời giải.  π ® sin 3x 6= 0 x 6= k  Điều kiện: ⇔ 3 , k ∈ Z. cos x 6= 0 π x 6= + kπ 2 Ta có cot 3x · tan x = 1
⇔ sin x · cos 3x = cos x · sin 3x
⇔ sin x · cos 3x − cos x · sin 3x = 0 ⇔ sin(−2x) = 0 π ⇔ x = −k
(Không thỏa điều kiện). 2 11/2019 - Lần 4 160
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 sin 1 −1 1 O cos −1
Kết hợp với điều kiện suy ra, phương trình đã cho vô nghiệm. Chọn đáp án B
Câu 17. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình cos 3x + sin 2x − sin 4x = 0. π 2π A x = + k , k ∈ Z. 6 3 π π B x = + k , k ∈ Z. 6 3 π π 5π C x = k ; x = + k2π; x = + k2π, k ∈ Z. 3 6 6 π π π D x = + k ; x = − + k2π, k ∈ Z. 6 3 3 Lời giải. Ta có cos 3x + sin 2x − sin 4x = 0
⇔ cos 3x − 2 cos 3x · sin x = 0 ⇔ cos 3x(1 − 2 sin x) = 0  cos 3x = 0 ⇔  1 sin x = 2  π π x = + k 6 3  π ⇔ x = + k2π  6   5π x = + k2π 6 π π ⇔ x = + k , k ∈ Z. 6 3 Chọn đáp án B
Câu 18. Tìm m để phương trình m sin 2x − cos 2x = 2m − 1 vô nghiệm. 4 4 A 0 < m < . B m < 0 hoặc m > . 3 3 4 4 C 0 ≤ m ≤ . D m ≤ 0 hoặc m ≥ . 3 3 Lời giải. 4
Phương trình vô nghiệm ⇔ m2 + 1 < (2m − 1)2 ⇔ m < 0 hoặc m > . 3 Chọn đáp án B 11/2019 - Lần 4 161
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 19. Hằng ngày, mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước Å πt π ã
trong kênh tính theo thời gian t(h) được cho bởi công thức h = 3 cos + + 12. Khi nào mực 6 3
nước của kênh là cao nhất với thời gian ngắn nhất? A t = 22(h). B t = 15(h). C t = 14(h). D t = 10(h). Lời giải. Å πt π ã πt π π
Ta có mực nước kênh cao nhất khi cos + = 1 ⇔ + =
+ k2π ⇔ t = −2 + 12k, k ∈ Z. 6 3 6 3 2
Thời gian ngắn nhất ứng với k = 0 ⇒ t = 10 (h). Chọn đáp án D
Câu 20. Trên đường tròn lượng giác, số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2017 sin2 x +
2018 sin x cos x + cos2 x = 1 là A 4. B 3. C 2. D 1. Lời giải.  sin x = 0
Phương trình tương đương với sin x(2016 sin x + 2018 cos x) = 0 ⇔  1008 tan x = − . 1009 sin 1 tan −1 O 1 cos − 1008 −1 1009
Phương trình sin x = 0 có hai điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác. 1008 Phương trình tan x = −
có hai điểm biểu diễn . 1009
Vậy có tất cả 4 điểm biểu diễn. Chọn đáp án A BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2. B 3. B 4. B 5. C 6. C 7. A 8. B 9. A 10. A 11. B 12. D 13. C 14. B 15. B 16. B 17. B 18. B 19. D 20. A Đề số 2 1
Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = . sin x − 1 π π A D = R \ { + k2π; k ∈ Z}. B D = R \ { + kπ; k ∈ Z}. 2 2 π π C D = R \ {− k; k ∈ Z}.
D D = R \ {− + k2π; k ∈ Z}. 2 2 11/2019 - Lần 4 162
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Lời giải. π
Gọi D là tập xác định của hàm số, khi đó x ∈ D ⇔ sin x − 1 6= 0 ⇔ sin x 6= 1 ⇔ x 6= + k2π; k ∈ Z 2 Chọn đáp án A
Câu 2. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? A y = cot x . B y = tan x . C y = sin x . D y = cos x . Lời giải.
®Tập xác định là tập đối xứng
Hàm số y = f (x) nếu thỏa mãn 2 điều kiện sau: . f (x) = f (−x)
Trong các hàm số đã cho, ta thấy hàm số y = cos x = cos −x và có tập xác định là R là tập đối xứng
nên y = cos x là hàm số chẵn. Chọn đáp án D 1
Câu 3. Tìm số nghiệm của phương trình sin x = trên đoạn [0; π]. 2 A 2. B 1. C 3. D 4. Lời giải. 1 Phương trình sin x =
⇒ sin x = sin 60◦ ⇒ x = 60◦ + 2kπ hoặc x = 180◦ − 60◦ + 2kπ hay 2
x = 60◦ + 2kπ hoặc x = 120◦ + 2kπ. Do x ∈ [0; π] nên có 2 giá trị thỏa mãn là x = 60◦ hoặc x = 120◦. Chọn đáp án A √
Câu 4. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan x + 3 = 0 π π A x = + kπ, k ∈ Z . B x = − + kπ, k ∈ Z . 3 3 π π C x = − + k2π, k ∈ Z . D x = + k − 2π, k ∈ Z . 3 3 Lời giải. √ π π
Ta có tan x = − 3 ⇔ tan x = tan − ⇔ x = − + kπ, k ∈ Z. 3 3 Chọn đáp án B
Câu 5. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin2 x − 3 sin x + 2 = 0. π π A x = + kπ, k ∈ Z. B x = + k2π, k ∈ Z. 2 2 π π C x = − + kπ, k ∈ Z. D x = − + k2π, k ∈ Z. 2 2 Lời giải.
Đặt t = sin x, −1 ≤ t ≤ 1 . Khi đó phương trình quy về phương trình ẩn t: t2 − 3t + 2 = 0 có hai π
nghiệm là t1 = 1, t2 = 2; vì t2 = 2 > 1 (loại). Với t1 = 1 ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z . 2 Chọn đáp án B √
Câu 6. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 3 cot (x − 20◦) − 3 = 0.
A x = −40◦ + k180◦, k ∈ Z .
B x = −40◦ + k360◦, k ∈ Z.
C x = 80◦ + k180◦, k ∈ Z .
D x = 80◦ + k360◦, k ∈ Z. Lời giải. √ √ 3 Ta có 3 cot (x − 20◦) − 3 = 0 ⇔ cot (x − 20◦) =
⇔ x − 20◦ = 60◦ + k180◦, k ∈ Z 3
⇔ x = 80◦ + k180◦, k ∈ Z Chọn đáp án D
Câu 7. Đồ thị dưới đây là đồ thị của hàm số nào sau đây? 11/2019 - Lần 4 163
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 y 1 π π π 3π − − −π 2 4 2 4 π 3π O π x − 4 − 4 1 A y = sin x. B y = cos x. C y = sin 2x. D y = cos 2x. Lời giải. π
Sử dụng điểm O thuộc đồ thị và chu kỳ của hàm số hoặc sử dụng điểm có tọa độ ( ; 1) thuộc đồ 4 thị. Chọn đáp án C
Câu 8. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng nào? Å ã π π π 3π A 0; . B ; π . C ; . D (π; 2π) . 2 2 2 2 Lời giải. π
Dựa vào đường tròn lượng giác hoặc đồ thị suy ra hàm số đồng biến trên khoảng 0; . 2 Chọn đáp án A π
Câu 9. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin 2x − = − sin x. 3 π π 4π 4π A x = . B x = . C x = . D x = . 3 9 9 3 Lời giải.   π π 2kπ 2x − = −x + k2π x = + π π sin 2x − = − sin x ⇔ sin 2x − = sin(−x) ⇔ 3 9 3   ⇔ 3 3 π  2x − = π − (−x) + k2π 4π x = + 2kπ 3 3 π
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất là x = . 9 Chọn đáp án B
Câu 10. Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 3x = sin x. π 3π π A x = − . B x = − . C x = − . D x = −π. 4 8 2 Lời giải. π   π kπ 3x = − x + k2π x = + π
cos 3x = sin x ⇔ cos 3x = cos − x ⇔ 2  8 2  ⇔ , k ∈ Z 2 π  π 3x = − − x + k2π x = − + kπ 2 4 π
Suy ra nghiệm âm lớn nhất là x = − . 4 Chọn đáp án A 1
Câu 11. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình tan (2x + 40◦) = − √ . 3
A x = −35◦ + k180◦, k ∈ Z .
B x = −70◦ + k180◦, k ∈ Z .
C x = −35◦ + k90◦, k ∈ Z . D x = 5◦ + k90◦, k ∈ Z . Lời giải. 1
tan (2x + 40◦) = − √ ⇔ 2x + 40◦ = −30◦ + k180◦ ⇔ x = −35◦ + k90◦ 3 11/2019 - Lần 4 164
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Chọn đáp án C
Câu 12. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin2 x + 4 cos x − 4 = 0. A x = kπ; k ∈ Z . B x = 2kπ; k ∈ Z . C x = π + k2π; k ∈ Z .
D x = ± arccos(3) + k2π; k ∈ Z . Lời giải. ñ cos x = 1 cos2 x − 4 cos x + 3 = 0 ⇔ ⇔ x = k2π cos x = 3 loại Chọn đáp án B
Câu 13. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình sin 2x − 5 sin x = 0. Å 5 ã A x = k2π; k ∈ Z . B x = k2π; x = ± arccos + k2π; k ∈ Z . 2 Å 5 ã C x = kπ; k ∈ Z . D x = kπ; x = ± arccos − + k2π; k ∈ Z . 2 Lời giải.  sin x = 0
sin 2x − 5 sin x = 0 ⇔ sin x(2 cos x − 5) = 0 ⇔  5 ⇔ x = kπ; k ∈ Z. cos x = loại 2 Chọn đáp án C π π
Câu 14. Số nghiệm thuộc khoảng − ;
của phương trình cos 3x + cos x = 0. 2 2 A 1. B 2. C 3. D 4. Lời giải.  cos x = 0
cos 3x + cos x = 0 ⇔ 4 cos3 x − 2 cos x = 0 ⇔ 2 cos x(2 cos2 x − 1) = 0 ⇔  1 cos2 x = 2  cos x = 0  π √ x = + kπ  2 2 π   π ⇔ cos x = = cos( )   ⇔ x = + k2π  2 4 √  4   π  2 3π cos x = − = cos( ) x = − + k2π 2 4 4 . Chọn đáp án B
4 sin2 2x + 6 sin2 x − 9 − 3 cos 2x
Câu 15. Các nghiệm của phương trình
= 0 được biểu diễn trên cos x
đường tròn lượng giác thành các điểm là đỉnh: A Tam giác. B Tứ giác. C Ngũ giác. D Lục giác. Lời giải. π
Điều kiện cos x 6= 0 ⇔ x 6= + kπ. 2 π Với x 6=
+ kπ, phương trình đã cho tương đương với phương trình sau: 2  cos 2x = −1  cos x = 0 loại
4 cos2 2x + 6 cos 2x + 2 = 0 ⇔  1 ⇔  π ; k ∈ Z cos 2x = − x = ± + kπ 2 3
Từ nghiệm của phương trình suy ra các nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác thành 4
điểm phân biệt tạo thành 1 tứ giác. 11/2019 - Lần 4 165
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 sin cos Chọn đáp án B
Câu 16. Trên đường tròn lượng giác có bao nhiêu điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình
sin 2x + 2 cos x − sin x − 1 √ = 0 tan x + 3 . A 1. B 2. C 3. D 5. Lời giải. √ π
Điều kiện tan x 6= − 3 ⇔ x 6= − + kπ. 3 π Với x 6= −
+ kπ, phương trình đã cho tương đương với phương trình sau: 3  π sin x = −1 x = − + k2π
sin 2x + 2 cos x − sin x − 1 ⇔ (sin x + 1)(2 cos x − 1) = 0 ⇔ 2  1 ⇔  π ; k ∈ Z cos x = x = ± + k2π 2 3
Từ nghiệm của phương trình suy ra các nghiệm được biểu diễn trên đường tròn lượng giác thành 3 điểm phân biệt. sin cos Chọn đáp án C
Câu 17. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 2 sin x · cos2 x + 1 − sin x − 2 cos2 x = 0. kπ π π π A x = ; x = + kπ; k ∈ Z . B x = + kπ; x = + k2π; k ∈ Z . 2 2 4 2 π kπ π π kπ π C x = + ; x = + kπ; k ∈ Z . D x = + ; x = + k2π; k ∈ Z . 4 2 2 4 2 2 Lời giải. 11/2019 - Lần 4 166
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04  π π ñ cos 2x = 0 x = + k
2 sin x·cos2 x+1−sin x−2 cos2 x = 0 ⇔ cos 2x(sin x−1) = 0 ⇔ ⇔ 4 2  ; k ∈ Z sin x = 1 π x = + 2kπ 2 Chọn đáp án D
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của m đề phương trình m sin x − 3 cos x = 5 vô nghiệm. √ √ A − 34 < m < 34 . B −4 < m < 4 . √ ñm ≤ − 34 ñm ≤ −4 C √ . D . m ≥ 34 m ≥ 4 Lời giải.
Điều kiện phương trình vô nghiệm ⇔ m2 + (3)2 < 25 ⇔ m2 < 16 ⇔ −4 < m < 4. Chọn đáp án B
Câu 19. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 sin2 x + 3 sin x cos x + 5 cos2 x. √ √ 3 2 7 3 2 7 A max y = + . B max y = − + . 2 2 2 2 13 C max y = 10 . D max y = . 2 Lời giải. √ √ 3 7 3 2 π 7 3 2 7
y = 2 sin2 x + 3 sin x cos x + 5 cos2 x = (sin 2x + cos 2x) + = sin(2x + ) + ≤ + . 2 √ 2 2 4 2 2 2 3 2 7
Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của y là: + . 2 2 Chọn đáp án A
Câu 20. Trên đường tròn lượng giác có bao nhiêu điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình cos 2x = sin3 x + cos3 x. A 3. B 5. C 4. D 6. Lời giải.  π x = − + kπ 4 
cos 2x = sin3 x + cos3 x ⇔ (sin x + cos x)(cos x − 1)(sin x + 1) = 0 ⇔ x = 2kπ ; k ∈ Z   π x = − + k2π 2 sin cos Chọn đáp án C BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3. A 4. B 5. B 6. D 7. C 8. A 9. B 10. A 11. C 12. B 13. C 14. B 15. B 16. C 17. D 18. B 19. A 20. C 11/2019 - Lần 4 167
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Đề số 3
Câu 1. Hàm số y = sin x có tập xác định là A R \ {0}. B R. C R \ {kπ, k ∈ Z}. D [−1; 1]. Lời giải.
Hàm số y = sin x có tập xác định là D = R. Chọn đáp án B
Câu 2. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A y = 2x. B y = cos x. C y = x + 4. D y = x3. Lời giải.
Hàm số y = cos x có tập xác định là D = R.
Với mọi x ∈ R ta có −x ∈ R và y(−x) = cos(−x) = cos x = y(x) nên hàm số y = cos x là hàm số chẵn. Chọn đáp án B
Câu 3. Phương trình cos x = 0 có nghiệm là π A x = + kπ, k ∈ Z. B x = k2π, k ∈ Z. 2 π C x = π + k2π, k ∈ Z. D x = + k2π, k ∈ Z. 2 Lời giải. π Ta có cos x = 0 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z. 2 Chọn đáp án A √
Câu 4. Tập nghiệm S của phương trình 3 tan x − 3 = 0 là ß π kπ ™ n π o A S = + , k ∈ Z . B S = + kπ, k ∈ Z . 6 3 6 ß ™ n π o π k2π C S = + k2π, k ∈ Z . D S = + , k ∈ Z . 6 6 3 Lời giải. √ √ 3 π Ta có 3 tan x − 3 = 0 ⇔ tan x = ⇔ x = + kπ, k ∈ Z. 3 6 n π o
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = + kπ, k ∈ Z . 6 Chọn đáp án B
Câu 5. Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos2 x−cos x = 0 thỏa mãn điều kiện 0 < x < π. π π A x = − . B x = π. C x = 0. D x = . 2 2 Lời giải.  π ñ cos x = 0 x = + kπ
Ta có cos2 x − cos x = 0 ⇔ ⇔ 2  (k ∈ Z). cos x = 1 x = k2π π
Vì 0 < x < π nên ta có x = . 2 Chọn đáp án D √
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của phương trình 2 sin x − 2 = 0. ß π 3π ™ ß π 3π ™ A S = ; . B S = + k2π; + k2π, k ∈ Z . 4 4 4 4 ß ™ n π π o π 3π C S = − + k2π; + k2π, k ∈ Z . D S = + kπ; + kπ, k ∈ Z . 4 4 4 4 Lời giải. 11/2019 - Lần 4 168
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 √2 π π 3π Ta có sin x = = sin ⇔ x = + k2π; x = + k2π, k ∈ Z. 2 4 4 4 Chọn đáp án B
Câu 7. Đường cong trong hình vẽ bên là một phần của đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số được
liệt kê trong các phương án A, B, C, D dưới đây? y 1 −π π π O π x − 2 2 −1 A y = cos 2x. B y = sin x. C y = sin 2x. D y = cos x. Lời giải.
Ta có x = 0 ⇒ y = 0 nên loại hàm số y = cos 2x và y = cos x. π Mặt khác x =
⇒ y = 0 loại hàm số y = sin x. 2
Vậy hàm số có đồ thị như hình vẽ là y = sin 2x. Chọn đáp án C
Câu 8. Hàm số y = cos x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? Å ã π 3π π π π A 0; . B ; 2π . C ; π . D − ; . 2 2 2 2 2 Lời giải.
Hàm số y = cos x đồng biến trên các khoảng (−π + k2π; k2π) , k ∈ Z nên đồng biến trong khoảng Å 3π ã ; 2π . 2 Chọn đáp án B
Câu 9. Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin x + sin 2x = 0. π 2π 4π A . B . C π. D . 3 3 3 Lời giải. Ta có sin x + sin 2x = 0 ⇔ sin x + 2 sin x cos x = 0 ⇔ sin x (1 + 2 cos x) = 0  sin x = 0 ⇔  1 cos x = − 2 x = kπ ⇔  2π , k ∈ Z. x = ± + k2π 3 2π
Suy ra nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là . 3 Chọn đáp án B 11/2019 - Lần 4 169
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 10. Tìm nghiệm âm lớn nhất của phương trình cos 3x = cos x. π π A − . B − . C −π. D −2π. 3 2 Lời giải. Ta có cos 3x = cos x ñ3x = x + k2π ⇔ 3x = −x + k2π x = kπ ⇔  kπ , k ∈ Z. x = 2 π
Suy ra nghiệm âm lớn nhất của phương trình là − . 2 Chọn đáp án B √
Câu 11. Tất cả các nghiệm của phương trình 3 cot x + tan x − 2 3 = 0 là π π A x = + k2π, k ∈ Z. B x = + k2π, k ∈ Z. 3 6 π π C x = + kπ, k ∈ Z. D x = + kπ, k ∈ Z. 6 3 Lời giải. ®sin x 6= 0 kπ
Điều kiện của phương trình ⇔ x 6= , k ∈ Z. cos x 6= 0 2 Ta có √ 3 cot x + tan x − 2 3 = 0 3 √ ⇔ + tan x − 2 3 = 0 tan x √
⇔ tan2 x − 2 3 tan x + 3 = 0 √ ⇔ tan x = 3 π ⇔ x = + kπ, k ∈ Z (thỏa mãn). 3 Chọn đáp án D
Câu 12. Phương trình cos 2x + 5 cos x + 3 = 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (−π; 3π)? A 5. B 3. C 2. D 4. Lời giải. Ta có cos 2x + 5 cos x + 3 = 0 ⇔ 2 cos2 x + 5 cos x + 2 = 0  1 cos x = − ⇔ 2  cos x = 2 (vô nghiệm). 1 2π Với cos x = − ⇔ x = ± + k2π. 2 3 11/2019 - Lần 4 170
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 2π • Xét x =
+ k2π ∈ (−π; 3π). Suy ra 3 2π −π < + k2π < 3π 3 2 ⇔ −1 < + 2k < 3 3 5 7 ⇔ − < k < . 6 6 2π 8π
Vì k ∈ Z nên k = 0; 1. Khi đó x = ; x = . 3 3 2π • Xét x = −
+ k2π ∈ (−π; 3π). Suy ra 3 2π −π < − + k2π < 3π 3 2 ⇔ −1 < − + 2k < 3 3 1 11 ⇔ − < k < . 6 6 2π 4π
Vì k ∈ Z nên k = 0; 1. Khi đó x = − ; x = . 3 3 2π 4π 8π
Vậy phương trình có 5 nghiệm là x = ± ; x = ; x = . 3 3 3 Chọn đáp án D π √
Câu 13. Tìm nghiệm của phương trình cot x + − 3 = 0. 4 π π π π A x = + kπ. B x = + kπ. C x = − + kπ. D x = + kπ. 3 12 12 6 Lời giải. π √ π √ π π π Ta có cot x + − 3 = 0 ⇔ cot x + = 3 ⇔ x + = + kπ ⇔ x = − + kπ, k ∈ Z. 4 4 4 6 12 π
Vậy nghiệm của phương trình là x = − + kπ, k ∈ Z. 12 Chọn đáp án C √
Câu 14. Tìm số nghiệm của phương trình
3 sin x − cos x = 1 trên khoảng (0; 25π). A 25. B 13. C 12. D 20. Lời giải.  π √ π 1 x = + k2π Ta có
3 sin x − cos x = 1 ⇔ sin x − = ⇔ 3  , k ∈ Z. 6 2 x = π + k2π π • Với x = + k2π ∈ (0; 25π) thì 3 π 0 < + k2π < 25π 3 1 ⇔ 0 < + 2k < 25 3 1 37 ⇔ − < k < . 6 3
Vì k ∈ Z nên k ∈ {0; 1; 2; . . . ; 12}. 11/2019 - Lần 4 171
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 π • Với x = + k2π ∈ (0; 25π) thì 3 0 < π + k2π < 25π ⇔ 0 < 1 + 2k < 25 1 ⇔ − < k < 12. 2
Vì k ∈ Z nên k ∈ {0; 1; 2; . . . ; 11}.
Vậy có 25 nghiệm của phương trình thuộc khoảng (0; 25π). Chọn đáp án A
Câu 15. Tìm số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tập nghiệm của phương trình tan x = tan 3x. A 3. B 2. C 1. D 4. Lời giải.  π  π x 6= + kπ x 6= + kπ   Điều kiện 2 2 π ⇔ π π , k ∈ Z. 3x 6= + kπ x 6= + k 2 6 3 π
Ta có tan x = tan 3x ⇔ 3x = x + kπ ⇔ x = k . 2
Đối chiếu điều kiện, nghiệm phương trình là x = kπ, k ∈ Z.
Vậy số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tập nghiệm phương trình là 2. Chọn đáp án B
Câu 16. Tìm số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tập nghiệm của phương trình sin 2x = 0. cos x − 1 A 3. B 2. C 4. D 1. Lời giải.
Điều kiện cos x 6= 1 ⇔ x 6= k2π, k ∈ Z. sin 2x kπ Ta có
= 0 ⇔ sin 2x = 0 ⇔ 2x = kπ ⇔ x = , k ∈ Z. cos x − 1 2 π
Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là x = + kπ, x = π + k2π. 2
Vậy số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tập nghiệm phương trình là 3. Chọn đáp án A
Câu 17. Tất cả các nghiệm của phương trình cos x + cos 2x + cos 3x = 0 là π π π 2π π A x = ± + k2π, x = + k , k ∈ Z. B x = ± + k2π, x = + kπ, k ∈ Z. 3 4 2 3 4 2π π π π π C x = ± + k2π, x = + k , k ∈ Z. D x = ± + k2π, x = + kπ, k ∈ Z. 3 4 2 3 4 Lời giải. 11/2019 - Lần 4 172
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Ta có cos x + cos 2x + cos 3x = 0
⇔ (cos x + cos 3x) + cos 2x = 0
⇔ 2 cos 2x · cos x + cos 2x = 0  cos 2x = 0 ⇔  1 cos x = − 2  π 2x = + kπ 2 ⇔   2π x = ± + k2π 3  π π x = + k 4 2 ⇔  k ∈ Z.  2π x = ± + k2π 3 2π π π
Vậy nghiệm của phương trình là x = ± + k2π, x = + k , k ∈ Z. 3 4 2 Chọn đáp án C
Câu 18. Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình sin 2x + 4 (cos x − sin x) = m có nghiệm. √ √ A −1 − 4 2 ≤ m < 0. B 0 < m ≤ 1 + 4 2. √ √ √
C −1 − 4 2 ≤ m ≤ −1 + 4 2. D m > 1 + 4 2. Lời giải. Ta có
sin 2x + 4 (cos x − sin x) = m π √ π ⇔ cos − 2x − 4 2 sin x − = m 2 4 π √ π ⇔ 1 − 2sin2 x − − 4 2 sin x − = m. 4 4 √
Xét hàm số y = −2t2 − 4 2t + 1, với t ∈ [−1; 1]. √
Bảng biến thiên của y = −2t2 − 4 2t + 1 trên [−1; 1]. t −1 1 √ −1 + 4 2 f (t) √ −1 − 4 2
Từ bảng biến thiên suy ra phương trình có nghiệm khi và chỉ khi √ √
−1 − 4 2 ≤ m ≤ −1 + 4 2. Chọn đáp án C √ sin x − cos x + 2 Câu 19. Cho hàm số y =
· Giả sử hàm số có giá trị lớn nhất là M , giá trị nhỏ sin x + cos x + 2
nhất là m. Khi đó, giá trị của 2M + m là √ √ √ A 4 2. B 2 2. C 4. D 2. 11/2019 - Lần 4 173
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Lời giải. Hàm số √ sin x − cos x + 2 y = sin x + cos x + 2 √
⇔ y(sin x + cos x + 2) = sin x − cos x + 2 √
⇔ (y − 1) sin x + (y + 1) cos x + 2y − 2 = 0. (1) √ √
Phương trình (1) có nghiệm khi (y − 1)2 + (y + 1)2 ≥ (2y − 2)2 ⇔ 0 ≤ y ≤ 2 2 √ ® max y = 2 2 √ ⇒ . Suy ra M = 2, m = 0. min y = 0 √ Khi đó 2M + m = 4 2. Chọn đáp án A
Câu 20. Tìm số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tập nghiệm phương trình tan x + tan 2x = − sin 3x · cos 2x. A 7. B 6. C 4. D 5. Lời giải.  π ® cos x 6= 0 x 6= + mπ,  Điều kiện ⇔ 2 m, l ∈ Z. cos 2x 6= 0 π π x 6= + l 4 2
Phương trình đã cho tương đương với ñ sin 3x sin 3x = 0 (1) = − sin 3x · cos 2x ⇔ cos x cos 2x cos x cos2 2x = −1. (2) Ta có kπ (1) ⇔ x = , k ∈ Z. 3 ñ cos x = −1
(2) ⇔ cos x(2 cos2 x − 1)2 = −1 ⇔ 4 cos4 x − 4 cos3 x + 1 = 0.
• Phương trình cos x = −1 ⇔ x = π + h2π, h ∈ Z.
• Phương trình 4 cos4 x − 4 cos3 x + 1 = 0 vô nghiệm, vì
4 cos4 x − 4 cos3 x + 1 = (2 cos2 x − cos x)2 + sin2 x ≥ 0, ∀x ∈ R
và đẳng thức không xảy ra. kπ
Mặt khác, nghiệm x = π + h2π, h ∈ Z chỉ là một trường hợp của nghiệm x = , k ∈ Z, ứng với 3 k = 6h + 3, h ∈ Z. n π o
Do đó, tập nghiệm của phương trình đã cho là S = k , k ∈ Z . 3
Vậy số điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác của tập nghiệm phương trình là 6. Chọn đáp án B BẢNG ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. A 4. B 5. D 6. B 7. C 8. B 9. B 10. B 11. D 12. D 13. C 14. A 15. B 16. A 17. C 18. C 19. A 20. B 11/2019 - Lần 4 174
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
CHƯƠNG 2. TỔ HỢP VÀ XÁC SUẤT A KHUNG MA TRẬN CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ CỘNG CHUẨN KTKN Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Câu 1 Câu 2 2 1 Quy tắc đếm 10%
2 Hoán vị, chỉnh hợp, tổ Câu 3 Câu 4 Câu 6 Câu 7 5 hợp Câu 5 25% Câu 8 Câu 9 Câu 10 3 3 Nhị thức Niutơn 15% Câu 11 Câu 12 Câu 14 4 4 Phép thử và biến cố Câu 13 20% Câu 15 Câu 17 Câu 19 Câu 20 6
5 Xác suất của biến cố Câu 16 Câu 18 30% 6 8 4 2 20 Cộng 30% 40% 20% 10% 100% B
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1 NB
Sử dụng quy tắc cộng để làm một bài toán đơn giản. Chủ đề 1. Quy
Sử dụng quy tắc nhân để làm một bài toán liên quan tắc đếm 2 TH đến số tự nhiên. 3 NB
Tìm số hoán vị các phần tử của một tập hợp.
Sử dụng công thức tổ hợp để giải quyết các bài tập 4 TH đơn giản.
Sử dụng công thức chỉnh hợp để giải quyết các bài Chủ đề 2. Hoán 5 TH tập đơn giản. vị, tổ hợp, chỉnh
Sử dụng công thức hoán vị chỉnh hợp tổ hợp để giải hợp 6 VDT
quyết bài toán tổng hợp.
Sử dụng công thức hoán vị chỉnh hợp tổ hợp để tìm 7 VDC n. 8 NB
Viết khai triển nhị thức bậc 4. Chủ đề 3. Nhị 9 TH
Xác định hệ số của số hạng chứa xk trong khai triển. thức Niutơn 11/2019 - Lần 4 175
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Vận dụng công thức nhị thức Niutơn để giải quyết 10 VDT các bài toán đơn giản.
Xác định không gian mẫu của một phép thử ngẫu 11 NB nhiên.
Xác định số phần tử của không gian mẫu của một 12 TH Chủ đề 4. Phép phép thử. thử và biến cố 13 TH
Xác định số phần tử của biến cố đối.
Vận dụng định nghĩa phép thử để giải bài toán liên 14 VDT quan.
Ghi nhớ được công thức và tính chất xác suất cổ 15 NB điển.
Tìm mệnh đề sai liên quan đến công thức tính xác 16 NB suất cổ điển.
Sử dụng công thức tính xác suất để giải quyết các 17 TH bài toán đơn giản. Chủ đề 5. Xác suất và biến cố
Sử dụng công thức tính xác suất để giải quyết các 18 TH bài toán đơn giản.
Vận dụng công thức tính xác suất để giải toán thực 19 VDT tế.
Vận dụng công thức tính xác suất để giải toán thực 20 VDC tế. C ĐỀ KIỂM TRA Đề số 1
Câu 1. Một hộp có 9 bóng đèn màu xanh, 7 bóng đèn màu đỏ. Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp đó là A 36. B 61. C 63. D 16. Lời giải.
Số cách chọn một bóng đèn bất kỳ trong hộp là 9 + 7 = 16. Chọn đáp án D
Câu 2. Có bao nhiêu cách cắm 6 bông hoa khác nhau vào 6 lọ hoa khác nhau? A 720. B 700. C 120. D 6. Lời giải.
Mỗi cách cắm 6 bông hoa khác nhau vào 6 lọ hoa khác nhau là một hoán vị của 6 bông hoa đó. Vậy số cách cắm là 6! = 720. Chọn đáp án A
Câu 3. Kết quả của khai triển (x + 2y)4 là
A x4 + 8x3y + 6x2y2 + 4xy3 + y4.
B x4 + 8x3y + 6x2y2 + 4xy3 + 16y4.
C x4 + 8x3y + 24x2y2 + 32xy3 + 8y4.
D x4 + 8x3y + 24x2y2 + 32xy3 + 16y4. Lời giải. 4
Ta có (x + 2y)4 = P Ckx4−k (2y)k = x4 + 8x3y + 24x2y2 + 32xy3 + 16y4. 4 k=0 11/2019 - Lần 4 176
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Chọn đáp án D
Câu 4. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Hãy phát biểu biến cố A = {(6, 1), (6, 2), (6, 3),
(6, 4), (6, 5), (6, 6)} dưới dạng mệnh đề.
A A : “Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm”.
B A : “Tổng số chấm xuất hiện lớn hơn 6”.
C A : “Mặt 6 chấm xuất hiện”.
D A : “Tổng số chấm không nhỏ hơn 7”. Lời giải.
Biến cố A được phát biểu dưới dạng mệnh đề là “Lần đầu xuất hiện mặt 6 chấm”. Chọn đáp án A
Câu 5. A và B là hai biến cố xung khắc. Xác suất của biến cố P (A ∪ B) là P (A) A P (A ∪ B) = .
B P (A ∪ B) = P (A) · P (B). P (B)
C P (A ∪ B) = P (A) − P (B). D P (A ∪ B) = P (A) + P (B). Lời giải.
Vì A và B là hai biến cố xung khắc nên P (A ∪ B) = P (A) + P (B). Chọn đáp án D
Câu 6. Giả sử A là biến cố liên quan đến một phép thử có không gian mẫu là Ω. Chọn mệnh đề sai. n(A) A 0 ≤ P(A) ≤ 1. B P(A) = . C P A = P(A) − 1. D P(Ω) = 1. n(Ω) Lời giải. Ta có P A = 1 − P(A).
Vậy mệnh đề sai là P A = P(A) − 1. Chọn đáp án C
Câu 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau đôi một? A 5040. B 9000. C 1000. D 4536. Lời giải.
Gọi số tự nhiên cần tìm là x = abcd với a, b, c, d ∈ {0, 1, 2, ..., 9} , a 6= 0 và các số đôi một khác nhau.
• Bước 1: Chọn a có 9 cách chọn.
• Bước 2: Chọn b có 9 cách chọn.
• Bước 3: Chọn c có 8 cách chọn.
• Bước 4: Chọn d có 7 cách chọn.
Theo quy tắc nhân có 9 · 9 · 8 · 7 = 4536 cách chọn số thỏa yêu cầu bài toán. Chọn đáp án D
Câu 8. Một lớp có 20 nữ và 15 nam. Cần chọn một nhóm 5 học sinh đại diện cho lớp đi dự đại hội
đoàn trường. Có bao nhiêu cách chọn để được đúng 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam? A 1436400. B 119700. C 718200. D 118245. Lời giải.
Số cách chọn là C3 · C2 = 119700. 20 15 Chọn đáp án B
Câu 9. Cho sáu điểm phân biệt A, B, C, D, E, F . Từ các điểm điểm trên có thể lập được bao nhiêu #»
véc-tơ khác nhau và khác 0 ? A 15. B 20. C 25. D 30. Lời giải.
Số véc-tơ bằng A2 = 30 (có quan tâm thứ tự điểm đầu và điểm cuối). 6 Chọn đáp án D 11/2019 - Lần 4 177
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 10. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển (x + 3)8 là A C6 · x2 · 36. B C5 · 35. C C6 · 36. D −C5 · x5 · 33. 8 8 8 8 Lời giải. 8
Ta có (x + 3)8 = P Ck · 38−k · xk. 8 k=0
Hệ số của x3 ứng với k = 3. Hệ số của x3 là C3 · 35 = C5 · 35. 8 8 Chọn đáp án B
Câu 11. Xét phép thử gieo một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần. Số phần tử của không gian mẫu là A 6. B 8. C 12. D 36. Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là 23 = 8. Chọn đáp án B
Câu 12. Một lớp học có 28 học sinh nam và 13 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên một nhóm 3 học sinh
để trực lớp. Số các kết quả thuận lợi của biến cố: “Trong nhóm 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 nam” là A 10374. B 7384. C 10660. D 286. Lời giải.
• Số cách chọn 3 học sinh bất kỳ trong lớp là C3 . 41
• Số cách chọn 3 học sinh toàn nữ là C3 . 13
Số kết quả thuận lợi của biến cố: “Trong nhóm 3 học sinh được chọn có ít nhất 1 nam” là C3 − C3 = 41 13 10374. Chọn đáp án A
Câu 13. Bạn Nam muốn gọi điện cho cô chủ nhiệm nhưng quên mất hai chữ số cuối của số điện
thoại, bạn chỉ nhớ rằng hai chữ số đó khác nhau. Vì có chuyện gấp nên bạn bấm ngẫu nhiên hai
chữ số bất kì trong các số từ 0 đến 9. Tính xác suất để bạn gọi đúng số của cô trong lần gọi đầu tiên. 1 1 1 1 A . B . C . D . 90 45 98 49 Lời giải. 1
Ta có n(Ω) = 10 · 9 = 90 (vì hai chữ số khác nhau); suy ra xác suất để bạn Nam gọi đúng số là . 90 Chọn đáp án A
Câu 14. Một hộp đựng 4 bi xanh và 6 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi (mỗi lần lấy 1 viên), xác
xuất để lấy được hai viên bi khác màu là 2 6 8 4 A . B . C . D . 15 25 15 15 Lời giải.
Số cách lấy ra lần lượt 2 bi từ hộp là C1 · C1 ⇒ n(Ω) = C1 · C1. 10 9 10 9
Số cách lấy ra lần lượt một bi xanh và một bi đỏ và ngược lại là 2 · C1 · C1 ⇒ n(A) = 2 · C1 · C1. Vậy 4 6 4 6 n(A) 2 · C1 · C1 8
xác suất để lấy được một bi xanh và một bi đỏ là P(A) = = 4 6 = . n(Ω) C1 · C1 15 10 9 Chọn đáp án C
Câu 15. Cho đa giác đều có 20 cạnh, nối các đỉnh lại để được các tam giác, số tam giác vuông là A 180. B 120. C 200. D 90. Lời giải. 11/2019 - Lần 4 178
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta đếm số hình chữ nhật được tạo thành từ các đỉnh của đa giác đều, khi
đó số tam giác vuông nhiều gấp bốn lần số hình chữ nhật.
Với hai đường chéo bất kỳ đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác, ta được một hình chữ nhật.
Vì có 10 đường chéo như vậy, số hình chữ nhật tạo thành là C2 = 45. 10
Vậy số tam giác vuông tạo thành là 45 · 4 = 180 tam giác. Chọn đáp án A
Câu 16. Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cn
− Cn−1 = 7(n + 1). Hệ số của số hạng chứa x2 n+3 n+2 Å 1 √ ãn
trong khai triển nhị thức Niu-tơn − 2 3 x7 là x2 A 924. B 59136. C −924. D 59136. Lời giải. Giải phương trình Cn
− Cn−1 = 7(n + 1) ta được n = 12. n+3 n+2 Å 1 ã12−k √ Ä äk 13k
Số hạng tổng quát của khai triển là Ck · · −2 3 x7 = Ck · x −24 3 · (−2)k. 12 x2 12 13k Theo đề ta có:
− 24 = 2 ⇔ k = 6. Vậy hệ số của số hạng chứa x2 là C6 · (−2)6 = 59136. 3 12 Chọn đáp án D
Câu 17. Xét phép thử T: “Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần”. Số phần tử của biến cố T là A 20. B 15. C 18. D 25. Lời giải.
Xét tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}, mỗi tập con của A có 2 phần tử chỉ có thể tạo ra một bộ sắp xếp
theo thứ tự tăng dần. Từ đó ta suy ra số phần tử của biến cố lần gieo sau có số chấm lớn hơn lần
gieo trước chính bằng số tập con có 2 phần tử của A và bằng C2 = 15. 6 Chọn đáp án B
Câu 18. Có mười cái ghế (mỗi ghế chỉ ngồi được một người) được sắp trên một hàng ngang. Xếp
ngẫu nhiên 7 học sinh ngồi vào, mỗi học sinh ngồi đúng một ghế. Tính xác suất sao cho không có
hai ghế nào trống kề nhau. A 0,64. B 0,46. C 0,6(4). D 0,4(6). Lời giải.
Để có một cách xếp chỗ ngồi thỏa mãn, ta cho 7 học sinh, mỗi người ngồi trên một ghế, sau đó xếp
ba chiếc ghế còn lại, mỗi ghế vào một vị trí giữa hai học sinh bất kì hoặc hai đầu hàng. Vậy có tất
cả 7! · C3 cách xếp học sinh vào hàng thỏa mãn. Số cách xếp 7 học sinh vào hàng là A7 . 8 10 7! · C3
Vậy xác suất cần tìm là 8 = 0,4(6). A710 Chọn đáp án D 1 1 1 1 9
Câu 19. Với n ∈ N, n ≥ 2 thoả mãn + + + · · · + =
· Giá trị của biểu thức C2 C2 C2 C2 5 2 3 4 n C5 + C3 P = n n+2 là (n − 4)! 61 59 29 53 A . B . C . D . 90 90 45 90 Lời giải. 11/2019 - Lần 4 179
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 1 1 1 1 9 1 1 1 1 9 + + + · · · + = ⇔ + + + · · · + = . C2 C2 C2 C2 5 2.1 3.2 4.3 n (n − 1) 10 2 3 4 n 1 1 1 1 n − 1 9 Lại có: + + + · · · + = = ⇔ n = 10. 2.1 3.2 4.3 n (n − 1) n 10 C5 + C3 59 Vậy P = 10 12 = . (10 − 4)! 90 Chọn đáp án B
Câu 20. Đề thi THPT môn Toán năm 2019 gồm 50 câu trắc nghiệm khách quan, mỗi câu có 4
phương án trả lời và chỉ có 1 phương án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm, điểm tối đa là
10 điểm. Một học sinh có năng lực trung bình đã làm đúng được 25 câu (từ câu 1 đến câu 25), các
câu còn lại học sinh đó không biết cách giải nên chọn phương án ngẫu nhiên cả 25 câu còn lại. Tính
xác suất để điểm thi môn Toán của học sinh đó lớn hơn hoặc bằng 6 điểm nhưng không vượt quá 8
điểm (chọn phương án gần đúng nhất)? A 78, 622%. B 78, 257%. C 77, 658%. D 77, 898%. Lời giải. 1 3
Xác suất chọn đúng một câu là P =
, xác suất chọn không đúng một câu là P = . 4 4
Để điểm thi môn Toán của học sinh đó lớn hơn hoặc bằng 6 điểm nhưng không vượt quá 8 điểm thì
học sinh đó phải chọn đúng từ 5 câu đến 15 câu trong 25 câu còn lại. 15 25−k
Vậy xác xuất phải tìm là P Ck P k · P ≈ 0, 78622 ≈ 78, 622%. 25 k=5 Chọn đáp án A BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. D 4. A 5. D 6. C 7. D 8. B 9. D 10. B 11. B 12. A 13. A 14. C 15. A 16. D 17. B 18. D 19. B 20. A Đề số 2
Câu 1. Một lớp có 23 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh để
nhận một phần quà ngẫu nhiên? A 23. B 17. C 40. D 391. Lời giải.
Theo quy tắc cộng, có 23 + 17 = 40 cách chọn một học sinh nhận phần quà. Chọn đáp án C
Câu 2. Số cách chọn 3 người trong 5 người là A P5. B A3. C C3. D 35. 5 5 Lời giải.
Số cách chọn 3 trong 5 người là C3. 5 Chọn đáp án C
Câu 3. Kết quả của khai triển (x − y)4 là
A x4 − x3y + x2y2 − xy3 + y4.
B x4 − 4x3y + 6x2y2 − 4xy3 + y4.
C x4 + 4x3y + 6x2y2 + 4xy3 + y4.
D x4 − 4x3y + 12x2y2 − 24xy3 + 24y4. Lời giải.
Dựa vào tam giác Pat-x-can hoặc công thức khai triển nhị thức Niu-tơn ta có ngay
(x − y)4 = x4 − 4x3y + 6x2y2 − 4xy3 + y4. 11/2019 - Lần 4 180
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Chọn đáp án B
Câu 4. Gieo ngẫu nhiên một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần. Kí hiệu mặt ngửa là N và mặt
sấp là S. Không gian mẫu của phép thử là A Ω = {S, N }. B Ω = {SS, N N }. C Ω = {SS, N N, SN, N S}. D Ω = {SN, N S}. Lời giải.
Gieo ngẫu nhiên hai lần có 4 kết quả có thể xảy ra, nên tập hợp các phần tử của không gian mẫu là Ω = {SS, N N, SN, N S}. Chọn đáp án C
Câu 5. Cho phép thử ngẫu nhiên với không gian mẫu là Ω. Xác suất của biến cố A được tính theo công thức nào sau đây? 1 n(A) n(Ω) n(A) A P (A) = . B P (A) = . C P (A) = . D P (A) = 1 − . n(A) n(Ω) n(A) n(Ω) Lời giải. n(A)
Theo công thức tính xác suất cổ điển ta có P (A) = . n(Ω) Chọn đáp án B
Câu 6. Một câu hỏi trắc nghiệm một lựa chọn có một phương án đúng, ba phương án còn lại là sai.
Xác suất để một học sinh chọn ngẫu nhiên được phương án đúng bằng 1 1 1 3 A . B . C . D . 3 4 2 4 Lời giải.
Học sinh lựa chọn 1 phương án đúng trong tất cả 4 phương án có thể xảy ra nên xác suất chọn đúng 1 là . 4 Chọn đáp án B
Câu 7. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số? A 16. B 120. C 24. D 256. Lời giải.
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số cần tìm là abcd, a 6= 0, khi đó • a có 4 cách chọn. • b có 4 cách chọn. • c có 4 cách chọn. • d có 4 cách chọn.
Vậy có 4 × 4 × 4 × 4 = 256 số. Chọn đáp án D
Câu 8. Tên 15 học sinh được ghi vào 15 tờ giấy để vào trong hộp. Số cách chọn một nhóm gồm 4
học sinh để cho đi du lịch là A 4!. B 15!. C 1365. D 32760. Lời giải.
Chọn 4 trong 15 học sinh (không phân biệt thứ tự) là tổ hợp chập 4 của 15.
Vậy có C4 = 1365 cách chọn. 15 Chọn đáp án C
Câu 9. Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7? A 5040. B 2401. C 840. D 7! · 6! · 5! · 4!. Lời giải.
Mỗi số được lập là một chỉnh hợp chập 4 của 7. Vậy số các số khác nhau thỏa yêu cầu bài toán là A4 = 7 · 6 · 5 · 4 = 840. 7 Chọn đáp án C 11/2019 - Lần 4 181
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 10. Hệ số của số hạng thứ ba trong khai triển (2a − b)5 theo thứ tự giảm dần số mũ của a là A −80. B 80. C −10. D 10. Lời giải.
Ta có (2a − b)5 = C0(2a)5 − C1(2a)4b + C2(2a)3b2 + · · · 5 5 5
Do đó hệ số của số hạng thứ 3 bằng C2 · 8 = 80. 5 Chọn đáp án B
Câu 11. Xét phép thử gieo con súc sắc 6 mặt hai lần. Số phần tử của không gian mẫu là A 36. B 40. C 38. D 35. Lời giải.
Không gian mẫu gồm các bộ (i; j), trong đó i, j ∈ {1, 2, 3, 4, 5, 6}.
i nhận 6 giá trị, j cũng nhận 6 giá trị nên có 6 · 6 = 36 bộ (i; j).
Vậy Ω = {(i, j)|i, j = 1, 2, 3, 4, 5, 6} và n(Ω) = 36. Chọn đáp án A
Câu 12. Gieo một đồng xu cân đối và đồng chất 5 lần. Số phần tử của biến cố B: “Mặt sấp xuất
hiện ít nhất một lần” là A n(B) = 31. B n(B) = 32. C n(B) = 33. D n(B) = 34. Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 25 = 32.
Từ bài ra suy ra B: “Kết quả 5 lần gieo mà không lần nào xuất hiện mặt sâp ”, n(B) = 1. Vậy n(B) = 32 − 1 = 31. Chọn đáp án A
Câu 13. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 2 lần. Xác suất để hai lần gieo đều xuất hiện mặt lẻ chấm là 1 1 1 1 A . B . C . D . 4 2 3 6 Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 36.
Gọi A là biến cố “ Hai lần gieo đều xuất hiện mặt lẻ chấm ”.
Suy ra số phần tử của biến cố A là n(A) = 3 × 3 = 9. n (A) 9 1
Vậy xác suất cần tính P (A) = = = . n (Ω) 36 4 Chọn đáp án A
Câu 14. Một hộp đựng 5 quả cầu xanh và 3 quả cầu vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để 3
quả lấy ra có đúng 1 quả màu vàng là 23 13 15 15 A . B . C . D . 28 28 56 28 Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = C3 = 56. 8
Gọi A là biến cố “ 3 quả lấy ra có đúng 1 quả màu vàng ”.
Suy ra số phần tử của biến cố A là n(A) = C1 · C2 = 30. 3 5 n (A) 30 15
Vậy xác suất cần tính P (A) = = = . n (Ω) 56 28 Chọn đáp án D
Câu 15. Một người rút ra 6 quân bài từ bộ bài tú lơ khơ gồm 52 quân bài. Số cách rút được 6 quân
bài trong đó có 1 tứ quý và 2 quân bài còn lại có chất khác nhau là A C1 · C1 · C1 . B C1 · C2 · C1 · C1 . C C1 · C1 · C1 . D C1 · C2 · C1 · C1 . 15 48 36 13 4 12 12 15 12 12 13 4 12 12 Lời giải. 11/2019 - Lần 4 182
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Bộ bài gồm có 13 tứ quý, do đó số cách chọn 1 tứ quý để người đó rút trúng là C1 . 13
Với 1 tứ quý đã chọn, bộ bài còn lại 48 quân bài chia thành 4 chất, mỗi chất gồm 12 quân bài. Do
đó, số cách chọn 2 quân bài còn lại có chất khác nhau để người đó rút trúng là C2 · C1 · C1 . 4 12 12
Vì vậy số cách chọn thỏa mãn yêu cầu là C1 · C2 · C1 · C1 . 13 4 12 12 Chọn đáp án D
Câu 16. Giả sử có khai triển (1 − 2x)n = a0 + a1x + a2x2 + a3x3 + ... + anxn. Biết a0 + a1 + a2 = 71, giá trị của a5 là A −672. B 672. C 627. D −627. Lời giải.
Số hạng thứ k + 1(0 ≤ k ≤ n, n ∈ N) trong khai triển Tk+1 = Ck · 1n−k · (−2x)k = Ck · (−2)k · xk. n n Ta có a0 + a1 + a2 = 71
⇔ C0 − 2 · C1 + (−2)2 · C2 = 71 n n n ⇔ −2 · C1 + 4 · C2 = 70 n n n! n! ⇔ −2 · + 4 · = 70 (n − 1)! (n − 2)! · 2
⇔ −2n + 2(n − 1)n = 70 ⇔ n2 − 2n − 35 = 0 ñn = 7 ⇔ . n = −5
Vậy n = 7 nên a5 = C5 · (−2)5 = −672. 7 Chọn đáp án A
Câu 17. Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số được lập từ các chữ số từ 0 đến 9. Số phần tử
của không gian mẫu và số phần tử của biến cố A: “lấy được vé không có chữ số 1 hoặc chữ số 2” là
A n(Ω) = 105 và n(A) = 85330.
B n(Ω) = 5! và n(A) = 32768.
C n(Ω) = 105 và n(A) = 32768.
D n(Ω) = 5! và n(A) = 85330. Lời giải.
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 105.
Số vé xổ số mà không có chữ số 1 là 95, số vé xổ số mà không có chữ số 2 là 95, số vé xổ số mà không
có cả chữ số 1 và 2 là 85, nên số vé xổ số không có chữ số 1 hoặc chữ số 2 là n(A) = 2 · 95 − 85 = 85330. Chọn đáp án A
Câu 18. Người dân Bình Định truyền nhau câu ca dao:
“Muốn ăn bánh ít lá gai
Lấy chồng Bình Định sợ dài đường đi.”
Muốn ăn bánh ít lá gai thì bạn phải tìm về với xứ Tuy Phước - Bình Định. Nơi đây nổi tiếng trứ
danh với món bánh nghe cái tên khá lạ lẫm “Bánh ít lá gai” và hương vị làm say đắm lòng người.
Trong một lô sản phẩm trưng bày bánh ít lá gai ở hội chợ ẩm thực huyện Tuy Phước gồm 40 chiếc
bánh, 25 chiếc bánh có nhiều hạt mè và 15 chiếc bánh có ít hạt mè. Một du khách chọn ngẫu
nhiên 5 chiếc bánh, xác suất để du khách đó chọn được ít nhất 2 chiếc bánh có nhiều hạt mè (các
chiếc bánh có khả năng được chọn là như nhau) là 1990 1800 1184 1892 A . B . C . D . 2109 2109 2109 2109 Lời giải.
Gọi A là biến cố có ít nhất 2 chiếc bánh có nhiều mè.
Suy ra A là biến cố có 1 chiếc bánh hoặc không có chiếc bánh nào có nhiều mè. 11/2019 - Lần 4 183
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Số cách chọn 4 chiếc ít mè và 1 chiếc bánh nhiều mè là C4 · C1 . 15 25
Số cách chọn cả 5 chiếc ít mè là C5 . 15 C4 · C1 + C5 1990 P (A) = 1 − P (A) = 1 − 15 25 15 = . C5 2109 40 Chọn đáp án A Å 1 ã2 Å 1 ã2 Å 1 ã2 (4n − 1)(22018 + 1) Câu 19. Biết n ∈ ∗ N thoả mãn 2 + 4 + + · · · + 2n + = 2n + . 2 4 2n 3 · 4n Å 1 ãn
Số hạng không chứa x trong khai triển x − là x A C504 . B C1008. C −C1008. D −C504 . 1008 2016 2016 1008 Lời giải. Ta thấy Å 1 ã2 Å 1 ã2 Å 1 ã2 2 + 4 + + · · · + 2n + 2 4 2n 1 1 1 = 4 + 16 + · · · + 4n + n + + + · · · + + n 4 16 4n 1 Å 1 ã 1 − 4(4n − 1) 4 4n = 2n + + 4 3 4 (4n − 1)(22n+2 + 1) = 2n + . (1) 3 · 4n
Theo giả thiết, từ (1) ta được n = 1008. Å 1 ã1008 1008 Xét khai triển x − = P Ck (−1)kx1008−2k. (2) x 1008 k=0
Số hạng không chứa x trong trai triển (2) là C504 . 1008 Chọn đáp án A
Câu 20. Trò chơi quay bánh xe số trong chương trình truyền hình “Hãy chọn giá đúng”của kênh
VTV3 Đài truyền hình Việt Nam, bánh xe số có 20 nấc điểm: 5, 10, 15,. . ., 100 với vạch chia đều
nhau và giả sử rằng khả năng chuyển từ nấc điểm đã có tới các nấc điểm còn lại là như nhau. Trong
mỗi lượt chơi có 2 người tham gia, mỗi người được quyền chọn quay 1 hoặc 2 lần, và điểm số của
người chơi được tính như sau:
• Nếu người chơi chọn quay 1 lần thì điểm của người chơi là điểm quay được.
• Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được không lớn hơn 100 thì điểm của người
chơi là tổng điểm quay được.
• Nếu người chơi chọn quay 2 lần và tổng điểm quay được lớn hơn 100 thì điểm của người chơi
là tổng điểm quay được trừ đi 100. Luật chơi quy định, trong mỗi lượt chơi người nào có điểm
số cao hơn sẽ thắng cuộc, hòa nhau sẽ chơi lại lượt khác.
An và Bình cùng tham gia một lượt chơi, An chơi trước và có điểm số là 75. Xác suất để Bình thắng
cuộc ngay ở lượt chơi này là 1 7 19 3 A P = . B P = . C P = . D P = . 4 16 40 16 Lời giải. 11/2019 - Lần 4 184
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 100 − 5 Ta có n (Ω) = + 1 = 20. 5
Để Bình thắng ta có ba trường hợp.
Trường hợp 1. Bình quay một lần ra điểm số lớn hơn 75, ta có 5 khả năng thuộc tập hợp {80; 85; 90; 95; 100}. 5 1 Do đó xác suất là P1 = = . 20 4
Trường hợp 2. Bình quay lần đầu ra điểm số là a ≤ 75, ta có 15 khả năng. 15 3 Do đó xác suất là P2 = = . 20 4
Khi đó để thắng Bình cần phải có tổng hai lần quay lớn hơn 75, ta có 5 khả năng thuộc tập hợp 5 1
{80 − a; 85 − a; 90 − a; 95 − a; 100 − a}. Do đó xác suất là P3 = = . 20 4 1 3 1 7
Vậy xác suất để Bình thắng ngay trong lượt là P = P1 + P2 · P3 = + · = . 4 4 4 16 Chọn đáp án B BẢNG ĐÁP ÁN 1. C 2. C 3. B 4. C 5. B 6. B 7. D 8. C 9. C 10. B 11. A 12. A 13. A 14. D 15. D 16. A 17. A 18. A 19. A 20. B Đề số 3
Câu 1. Giả sử bạn An muốn mua một áo sơ mi cỡ 39 hoặc cỡ 40. Áo cỡ 39 có 5 màu khác nhau, áo
cỡ 40 có 4 màu khác nhau. Số cách để bạn An có thể lựa chọn là (về màu áo và cỡ áo)? A 9. B 5. C 4. D 1. Lời giải.
• Nếu chọn cỡ áo 39 thì sẽ có 5 cách.
• Nếu chọn cỡ áo 40 thì sẽ có 4 cách.
Theo qui tắc cộng, ta có 5 + 4 = 9 cách chọn mua áo Chọn đáp án A
Câu 2. Có bao nhiêu khả năng có thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng có 5
đội bóng? (giả sử rằng không có hai đội nào có điểm trùng nhau) A 120. B 100. C 80. D 60. Lời giải.
Số các khả năng có thể xảy ra đối với thứ tự giữa các đội trong một giải bóng có 5 đội bóng là một
hoán vị của 5 phần tử nên có 5! = 120 cách. Chọn đáp án A
Câu 3. Kết quả của khai triển nhị thức (2x + y)4 là
A 16x4 + 32x3y + 64x2y2 + 8xy3 + y4.
B 16x4 + 32x3y + 24x2y2 + 16xy3 + y4.
C 16x4 + 32x3y + 24x2y2 + 8xy3 + y4.
D 32x4 + 16x3y + 24x2y2 + 16xy3 + y4. Lời giải. Ta có
(2x + y)4 = C0 · (2x)4 + C1 · (2x)3 · y + C2 · (2x)2 · y2 + C3 · 2x · y3 + C4 · (2x)0 · y4 4 4 4 4 4
= 16x4 + 32x3y + 24x2y2 + 8xy3 + y4. Chọn đáp án C 11/2019 - Lần 4 185
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 4. Gieo ngẫu nhiên lần lượt 2 đồng tiền cân đối và đồng chất. Số phần tử của không gian mẫu là A 12. B 16. C 4. D 8. Lời giải.
Mô tả không gian mẫu ta có: Ω = {SS; SN ; N S; N N } Chọn đáp án C
Câu 5. Công thức nào sau đây dùng để tính xác suất của biến cố A n(A) n (Ω) n(A) n(A) A P (A) = 1 − . B P (A) = . C P (A) = . D P (A) = . n (Ω) n(A) n(B) n (Ω) Lời giải.
Dựa vào định nghĩa trong SGK Chọn đáp án D
Câu 6. Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Phát biểu nào sau đây sai? 4 5
A Xác suất để lấy được số chẵn là .
B Xác suất để lấy được số lẻ là . 6 6 3 2
C Xác suất để lấy được số lẻ là .
D Xác suất để lấy được số chẵn là . 6 6 Lời giải.
Số phần tử không gian mẫu:n (Ω) = 6.
• Biến cố số lấy được là số chẵn là A = {2, 4, 6, 8} nên n(A) = 4. n(A) 4 2 Suy ra P (A) = = = . n(Ω) 6 3
• Biến cố số lấy được là số chẵn là A = {1, 9} nên n(A) = 2. n(A) 2 1 Suy ra P (A) = = = . n(Ω) 6 3 Chọn đáp án D
Câu 7. Có bao nhiêu chữ số tự nhiên bé hơn 100 được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 A 36. B 62. C 54. D 42. Lời giải.
Các số bé hơn 100 chính là các số có một chữ số và hai chữ số được hình thành từ tập A =
{1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập A có thể lập được 6 số có một chữ số. Gọi số có hai chữ số có dạng ab với (a, b) ∈ A. Trong đó
• a được chọn từ tập A (có 6 phần tử) nên có 6 cách chọn.
• b được chọn từ tập A (có 6 phần tử) nên có 6 cách chọn.
Như vậy, ta có 6 · 6 = 36 số có hai chữ số.
Vậy, từ A có thể lập được 36 + 6 = 42 số tự nhiên bé hơn 100. Chọn đáp án A
Câu 8. Có 3 viên bi đen khác nhau, 4 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau. Số cách sắp
xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau là A 345600. B 725760. C 103680. D 518400. Lời giải.
Số các hoán vị về màu bi khi xếp thành dãy là 3!.
Số cách xếp 3 viên bi đen khác nhau thành dãy là 3!.
Số cách xếp 4 viên bi đỏ khác nhau thành dãy là 4!.
Số cách xếp 5 viên bi xanh khác nhau thành dãy là 5!. 11/2019 - Lần 4 186
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
⇒ Số cách xếp các viên bi trên thành một dãy sao cho các viên bi cùng màu ở cạnh nhau là
3! · 3! · 4! · 5! = 103680 cách. Chọn đáp án C
Câu 9. Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà
và 2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là A 180. B 160. C 90. D 45. Lời giải.
Mỗi đội sẽ gặp 9 đội khác trong hai lượt trận sân nhà và sân khách. Có 10 · 9 = 90 trận.
Mỗi đội đá 2 trận sân nhà, 2 trận sân khách. Nên số trận đấu là 2 · 90 = 180 trận. Chọn đáp án A Å 1 ã13
Câu 10. Số hạng chứa x7 trongkhai triển x − là x A −C4 x7. B −C3 . C −C3 x7. D C3 x7. 13 13 13 13 Lời giải.
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có 13 13 Å 1 ã13 Å ãk X 1 X x − = Ck · x13−k · − = Ck · (−1)k · x13−2k. x 13 x 13 k=0 k=0
Hệ số của x7 ứng với 13 − 2k = 7 ⇔ k = 3.
Do đó số hạng cần tìm −C3 x7. 13 Chọn đáp án C
Câu 11. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Số phần tử của biến cố:
“ Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1” là A 9. B 11. C 10. D 12. Lời giải.
Gọi A là biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán:
A = {(1; 2), (2; 1), (3; 2), (2; 3), (3; 4), (4; 3), (4; 5), (5; 4), (5; 6), (6; 5)} nên n(A) = 10. Chọn đáp án C
Câu 12. Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Với A
là biến cố “3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt”. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A n(A) = 135. B n(A) = 110. C n(A) = 120. D n(A) = 145. Lời giải.
Với A là biến cố có ít nhất 1 sản phẩm tốt. Khi đó A là biến cố 3 sản phẩm không có sản phẩm tốt. Do đó n(A) = C3 = 120. 10 Chọn đáp án C
Câu 13. Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Xác suất để lấy được cả hai bi đều màu đỏ là 4 2 8 7 A . B . C . D . 15 15 15 45 Lời giải.
Không gian mẫu là tập tất cả cách lấy hai viên bi từ túi có 10 viên bi.
Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = C2 . 10 11/2019 - Lần 4 187
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Gọi A là biến cố “lấy được hai viên bi đều màu đỏ". Số phần tử có lợi cho biến cố A là n(A) = C2. 4 C2 2
Xác suất của biến cố A là P (A) = 4 = . C2 15 10 Chọn đáp án B
Câu 14. Gieo hai con xúc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7 là 1 7 1 1 A . B . C . D . 6 12 2 3 Lời giải.
Giả sử xúc sắc đã cho có 6 mặt. Không gian mẫu khi gieo 2 lần, khi đó Ω = 6.6 = 36.
Ta có 7 = 1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4 nên số trường hợp xảy ra thỏa mãn đề là 6. 6 1 Xác suất cần tìm là = . 36 6 Chọn đáp án A
Câu 15. Số nguyên dương n thỏa mãn A2 − 3C2 = 15 − 5n là n n A n = 5 hoặc n = 6.
B n = 5 hoặc n = 6 hoặc n = 12. C n = 6. D n = 5. Lời giải. ®n ≥ 2 Điều kiện n ∈ ∗ N . Ta có A2 − 3C2 = 15 − 5n n n n (n − 1) ⇔ n (n − 1) − 3 = 15 − 5n 2 ⇔ ⇔ −n2 + 11n − 30 = 0 ñn = 6 ⇔ n = 5. Chọn đáp án A Câu 16. Tổng C1 + C2 + C3 + · · · + C2019 bằng 2019 2019 2019 2019 A 22019. B 22019 + 1. C 22019 − 1. D 42019. Lời giải.
Xét khai triển (x + 1)2019 = C0 + C1 x + C2 x2 + · · · + C2019x2019. 2019 2019 2019 2019 Cho x = 1 ta có C0 10 + C1
11 + · · · + C201912019 = 22019. 2019 2019 2019 ⇒ C1 + C2 + C3
+ · · · + C2019 = 22019 − C0 = 22019 − 1. 2019 2019 2019 2019 2019 Chọn đáp án C
Câu 17. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu
nhiên một số thuộc A, số phần tử của biến cố B: “số tự nhiên được chọn chia hết cho 45” là A 12960. B 33120. C 37440. D 17280. Lời giải.
Gọi B là tập hợp các số a có 8 chữ số khác nhau chia hết cho 45.
Khi đó a chia hết cho 5 và 9 (tổng các chữ số chia hết cho 9 và số hàng đơn vị bằng 0 hoặc 5).
Trường hợp 1: a có hàng đơn vị bằng 0; 7 chữ số còn lại có chữ số 9 và 3 trong 4 bộ số {1; 8}, {2; 7},
{3; 6}, {4; 5}, có 4 · 7! số.
Trường hợp 2: a có hàng đơn vị bằng 5; 7 chữ số còn lại có chữ số 4 và 3 trong 4 bộ số {0; 9}, {1; 8}, {2; 7}, {3; 6}. 11/2019 - Lần 4 188
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
• Không có bộ {0; 9}, có 7! số.
• Có bộ {0; 9}, có C2(7! − 6!) số. 3
Vậy n(B) = 4 · 7! + C2(7! − 6!) = 33120 số. 3 Chọn đáp án B
Câu 18. Đội thanh niên xung kích của một trường THPT gồm 15 học sinh, trong đó có 4 học sinh
khối 12, 5 học sinh khối 11 và 6 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên ra 6 học sinh đi làm nhiệm vụ.
Xác suất để chọn được 6 học sinh có đủ ba khối là 4248 757 850 151 A . B . C . D . 5005 5005 1001 1001 Lời giải.
Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh từ 15 học sinh có C6 (cách chọn) hay n (Ω) = C6 = 5005. 15 15
Gọi A : “Chọn được 6 học sinh có đủ ba khối” ⇒ A : “Chọn được 6 học sinh không đủ ba khối”. n A 151
Suy ra n A= C6 + C6 + C6 − C6= 755. Do đó P A = = . 9 10 11 6 n (Ω) 1001 850
Vậy xác suất cần tìm là P (A) = 1 − P A= . 1001 Chọn đáp án C
Câu 19. Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Số cách lập đội cờ đỏ là A 131444. B 141666. C 241561. D 111300. Lời giải.
Vì trong 5 người được chọn phải có ít nhất 1 nữ và ít nhất phải có 2 nam nên số học sinh nữ gồm 1
hoặc 2 hoặc 3 nên ta có các trường hợp sau Ë chọn 1 nữ và 4 nam.
• Số cách chọn 1 nữ: 5 cách.
• Số cách chọn 2 nam làm đội trưởng và đội phó: A2 . 15
• Số cách chọn 2 nam còn lại: C2 . 13
Suy ra có 5A2 · C2 cách chọn cho trường hợp này. 15 13 Ë chọn 2 nữ và 3 nam.
• Số cách chọn 2 nữ: C2 cách. 5
• Số cách chọn 2 nam làm đội trưởng và đội phó: A2 cách. 15
• Số cách chọn 1 còn lại: 13 cách.
Suy ra có 13A2 · C2 cách chọn cho trường hợp này. 15 5 Ë Chọn 3 nữ và 2 nam.
• Số cách chọn 3 nữ: C3 cách. 5
• Số cách chọn 2 làm đội trưởng và đội phó: A2 cách. 15
Suy ra có A2 · C3 cách chọn cho trường hợp 3. 15 5
Vậy có 5A2 · C2 + 13A2 · C2 + A2 · C3 = 111300 cách. 15 13 15 5 15 5 Chọn đáp án D 11/2019 - Lần 4 189
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 20. Một nhóm học sinh gồm 6 nam trong đó có Bình và 4 nữ trong đó có An được xếp ngẫu
nhiên vào 10 ghế trên một hàng ngang để dự lễ tổng kết năm học. Xác suất để xếp được giữa hai
bạn nữ gần nhau có đúng 2 bạn nam, đồng thời Bình không ngồi cạnh An là 1 109 109 1 A . B . C . D . 5040 60480 30240 280 Lời giải. Ta có: |Ω| = 10!.
Cách xếp hàng: Ta xếp 4 bạn nữ trước, tạo ra 3 vị trí trống giữa các bạn nữ. Sau đó ta xếp các bạn
nam vào 3 vị trí trống đó, sao cho mỗi vị trí trống có đúng hai bạn nam.
Trường hợp 1. Xếp bạn An đứng đầu, hoặc đứng cuối hàng, có 2 cách.
Xếp 3 bạn nữ còn lại, có 3! cách.
Xếp chỗ cho Bình, có 5 cách (vì Bình không cạnh An).
Xếp các bạn nam vào 5 vị trí còn lại, có 5! cách. Do đó, số cách xếp hàng trong trường
hợp này là: 2 · 3! · 5 · 5! = 7200 cách.
Trường hợp 2. Xếp bạn An ở vị trí nữ 2 hoặc nữ 3, có 2 cách.
Xếp 3 bạn nữ còn lại, có 3! cách.
Xếp chỗ cho Bình, có 4 cách (vì Bình không cạnh An).
Xếp các bạn nam vào 5 vị trí còn lại, có 5! cách. Do đó, số cách xếp hàng trong trường
hợp này là 2 · 3! · 4 · 5! = 5760 cách.
Suy ra số cách xếp hàng thỏa mãn yêu cầu đề bài là 7200 + 5760 = 12960. 12960 1 Vậy xác suất là P = = . 10! 280 Chọn đáp án D BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2. A 3. C 4. C 5. D 6. D 7. A 8. C 9. A 10. C 11. C 12. C 13. B 14. A 15. A 16. C 17. B 18. C 19. D 20. D 11/2019 - Lần 4 190
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
CHƯƠNG 3. DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG - CẤP SỐ NHÂN A KHUNG MA TRẬN CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ CỘNG CHUẨN KTKN Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Câu 1 Câu 2 3 1 Phương pháp quy nạp Câu 3 15% Câu 4 Câu 5 Câu 7 4 2 Dãy số Câu 6 20% Câu 8 Câu 10 Câu 12 Câu 14 7 3 Cấp số cộng Câu 9 Câu 11 Câu 13 35% Câu 15 Câu 17 Câu 19 Câu 20 6 4 Cấp số nhân Câu 16 Câu 18 30% 6 8 4 2 20 Cộng 30% 40% 20% 10% 100% B
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MỨC ĐỘ MÔ TẢ
Biết được các mệnh đề nào thì sử dụng được phương 1 NB pháp quy nạp toán học. Chủ đề 1. 2 TH
Xác định được giả thiết quy nạp của bài toán. Phương pháp quy nạp toán học
Biết cách kết luận bài toán chứng minh bằng phương 3 TH pháp quy nạp. 4 NB
Tìm được số hạng cụ thể khi biết số hạng tổng quát.
Biết được công thức nào là công thức số hạng tổng Chủ đề 2. Dãy 5 TH
quát của dãy số cho trước. số
Tìm được vài số hạng đầu của dãy số cho bằng công 6 TH thức truy hồi. 7 VDT
Xác định được dãy số tăng (giảm, bị chặn). 8 NB
Tìm được công sai của cấp số cộng cho trước. 9 NB
Biết được dãy số nào là cấp số cộng. Chủ đề 3. Cấp
Tìm số hạng thứ k của cấp số cộng khi biết số hạng số cộng 10 TH đầu và công sai.
Tính được tổng n số hạng đầu của một cấp số cộng 11 TH
khi biết số hạng đầu và công sai. 11/2019 - Lần 4 191
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 12 VDT
Tìm x để 3 số lập thành cấp số cộng.
Vận dụng các công thức của cấp số cộng: Số hạng 13 VDT
tổng quát, tính chất, tổng n số hạng đầu. 14 VDC
Vận dụng vào bài toán thực tế. 15 NB
Tìm được công bội của cấp số nhân cho trước. 16 NB
Biết được dãy số nào là cấp số nhân.
Tìm vị trí của một số hạng cho trước của cấp số 17 TH
nhân khi biết số hạng tổng quát. Chủ đề 4. Cấp
Tính được tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân số nhân 18 TH
khi biết số hạng đầu và công bội.
Vận dụng các công thức của cấp số nhân: Số hạng 19 VDT
tổng quát, tính chất, tổng n số hạng đầu. 20 VDC
Vận dụng vào bài toán thực tế. C ĐỀ KIỂM TRA Đề số 1
Câu 1. Cho biểu thức Pn = 2n − n, với n là số nguyên dương tùy ý. Tìm Pk+1. A Pk+1 = 2k+1 − k, k ∈ Z+.
B Pk+1 = 2 · 2k − k − 1, k ∈ Z+.
C Pk+1 = 2 · 2k − k + 1, k ∈ Z+. D Pk+1 = 2k − k, k ∈ Z+. Lời giải.
Thay n = k + 1 ta có Pk+1 = 2k+1 − (k + 1) = 2 · 2k − k − 1. Chọn đáp án B
Câu 2. Cho mệnh đề “2n > n + 1, ∀n ≥ 2, n ∈ ∗
N ”. Giả thiết quy nạp khi chứng minh mệnh đề này
bằng phương pháp quy nạp là
A 2k+1 > k + 1, ∀k ≥ 2, k ∈ ∗ ∗ N .
B 2k+1 > k + 2, ∀k ≥ 2, k ∈ N . C 2k > k + 1, ∀k ∈ ∗ ∗ N .
D 2k > k + 1, ∀k ≥ 2, k ∈ N . Lời giải.
Giả thiết quy nạp khi chứng minh mệnh đề này bằng phương pháp quy nạp là 2k > k + 1, ∀k ≥ 2, k ∈ ∗ N . Chọn đáp án D n(n + 1) Câu 3. Với mọi n ∈ ∗ N , cho 1 + 2 + 3 + ... + n =
. Tính S = 1 + 2 + 3 + ... + 50. 2 A S = 50. B S = 1275. C S = 1150. D S = 1325. Lời giải. 50 · 51 Ta có S = = 1275. 2 Chọn đáp án B 3n − 1
Câu 4. Cho dãy số (un) xác định bởi un =
. Số hạng thứ 5 của dãy số đó bằng n + 3 7 15 7 11 A − . B . C . D − . 4 8 4 7 Lời giải. 11/2019 - Lần 4 192
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 3.5 − 1 14 7 Khi n = 5, ta có u5 = = = . 5 + 3 8 4 Chọn đáp án C  1 u1 =
Câu 5. Cho dãy số (un) được xác định bởi 2
. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề un+1 = 2un, ∀n ≥ 2 đúng? 1 1 A un = −2n−1. B un = − . C un = . D un = 2n−2. 2n+1 2n Lời giải. 1
Ta có u1 = , u2 = 2u1 = 1, u3 = 2u2 = 2, u4 = 2u3 = 4, . . . , un = 2n−2. 2 Chọn đáp án D
Câu 6. Cho dãy số (un) xác định bởi u1 = 1 và un = 2un−1 + 1, với mọi n ≥ 2. Tìm u3. A 3. B 5. C 7. D 9. Lời giải.
Ta có u1 = 1, u2 = 2u1 + 1 = 3 ⇒ u3 = 2u2 + 1 = 7. Chọn đáp án C 1 Câu 7. Cho dãy số (u ∗ n) có u1 = 1 và un+1 = un +
, ∀n ∈ N . Trong các phát biểu sau, có (1 + n)2
bao nhiêu phát biểu đúng? I) (un) là dãy số tăng.
II) (un) là dãy số bị chặn dưới.
III) (un) là dãy số bị chặn trên. A 0. B 1. C 2. D 3. Lời giải. 1 • Ta có u ∗ n+1 − un =
> 0, ∀n ∈ N ⇒ (un) là dãy số tăng. (1 + n)2 • Dễ thấy u ∗ n ≥ 1, ∀n ∈ N
nên (un) là dãy bị chặn dưới. • Dễ thấy u ∗ n ≤ 2, ∀n ∈ N
nên (un) là dãy bị chặn trên. Chọn đáp án D
Câu 8. Cho cấp số cộng có u1 = 1, u2 = 3. Hãy tìm công sai d của cấp số cộng đó. A d = 2. B d = −2. C d = 3. D d = 4. Lời giải. Công sai d = u2 − u1 = 2. Chọn đáp án A
Câu 9. Trong các dãy số (un) cho bởi công thức sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? ®u ® ® 1 = 2, u1 = 2, u1 = 2, A B C D un = (n + 1)3 . un+1 = 2un + 2. un+1 = un + 2. un+1 = 2un − 1. Lời giải. ®u1 = 2, 1
, suy ra un+1 − un = u1 + 2 thay đổi theo n nên không phải cấp số cộng. un+1 = 2un + 2 11/2019 - Lần 4 193
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 ®u1 = 2, 2
, suy ra un+1 − un = 2 không đổi, nên đây là cấp số cộng. un+1 = un + 2 ®u1 = 2, 3
, suy ra un+1 − un = un − 1 thay đổi theo n nên không phải cấp số cộng. un+1 = 2un − 1
4 un = (n + 1)3, suy ra un+1 = (n + 2)3 nên un+1 − un = (n + 1)3 − (n + 2)3 = −3n2 − 9n − 7,
thay đổi theo n nên không phải cấp số cộng. Chọn đáp án B 19 2
Câu 10. Cho cấp số cộng (un) có u7 = và công sai d = . Tính u10. 5 5 2 19 27 A . B . C 5. D . 5 5 5 Lời giải. 19 2 7
Ta có: u7 = u1 + 6d ⇒ u1 = u7 − 6d = − 6 · = . 5 5 5 7 2 Suy ra u10 = u1 + 9d = + 9 · = 5. 5 5 Chọn đáp án C
Câu 11. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 36 và công sai d = −4. Tính S10 của 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng trên. A S10 = 160. B S10 = 170. C S10 = 180. D S10 = 190. Lời giải.
Tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy là: 10 · 9 · d 10 · 9 · (−4) S10 = 10u1 + = 10 · 36 + = 180. 2 2 Chọn đáp án C
Câu 12. Tìm n để C1 , C2 , C3 theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. n n n A n = 9. B n = 6. C n = 2. D n = 7. Lời giải.
Điều kiệu n ≥ 3, n ∈ N. Ta có n! n! n! C1 + C3 = 2C2 ⇔ + = 2 · n n n (n − 1)! 3!(n − 3)! 2!(n − 2)!
⇔ 6n + n(n − 1)(n − 2) = 6n(n − 1)
⇔ 6 + (n − 1)(n − 2) = 6(n − 1) ñn = 7 (nhận) ⇔ n = 2 (loại). Chọn đáp án D
Câu 13. Đẳng thức nào dưới đây sai?
A 1 + 2 + . . . + 100 + 99 + . . . + 2 + 1 = 10000.
B 1002 − 992 + 982 − 972 + . . . + 22 − 12 = 5050. C 3 + 7 + . . . + 87 = 980. D 1 + 6 + . . . + 96 = 970. Lời giải. 11/2019 - Lần 4 194
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 ®u1 = 3
Xét 3 + 7 + . . . + 87 = 980 là cấp số cộng với d = 4
Khi đó số hạng tổng quát là un = 3 + (n − 1)4 = 87 ⇔ n = 22 ⇒ S22 = 990 6= 980. Chọn đáp án C
Câu 14. An đi hết một quãng đường dài 54 km trong bao lâu? Biết giờ đầu tiên An đi được 15 km
và mỗi giờ sau An đi kém hơn giờ trước 1 km. A 27. B 4. C 3. D 15. Lời giải.
Gọi u1, u2, u3,. . . lần lượt là quãng đường An đi được trong giờ thứ nhất, giờ thứ 2, giờ thứ 3,. . .
Theo đề bài ta có (un) là cấp số cộng với u1 = 15, d = −1.
Gọi n là thời gian An đi hết quãng đường, ta có 2u 54 = u 1 + d(n − 1) 1 + u2 + · · · + un ⇔ n = 54 2 ⇔ n(30 − n + 1) = 108 ⇔ n2 − 31n + 108 = 0 ñn = 4 ⇔ n = 27.
Với n = 4 ta có quãng đường An đi được trong giờ thứ 4 là u4 = 15 + 3 · (−1) = 12 km.
Với n = 27 ta có quãng đường An đi được trong giờ thứ 27 là u27 = 15 + 26 · (−1) = −11 km (vô lí). Chọn đáp án B
Câu 15. Cho cấp số nhân (un) có u7 = −5 và u10 = 135. Công bội của cấp số nhân là 1 A q = −3. B q = − . C q = 3. D q = 9. 3 Lời giải.  5 ®u7 = u1 · q6 = −5 u1 = − Ta có ⇔ 729 u10 = u1 · q9 = 135 q = −3. Chọn đáp án A
Câu 16. Trong các dãy (un) sau đây, dãy số nào là cấp số nhân? A un = 3n. B un = −3n + 2. C un = −n2 − n + 1. D un = n3. Lời giải. un+1 3n+1 Xét dãy số un = 3n. Ta có =
= 3. Do đó dãy số (un) là một cấp số nhân. un 3n Chọn đáp án A
Câu 17. Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = −2. Hãy tính u6. A u6 = 320. B u6 = −320. C u6 = 160. D u6 = −160. Lời giải.
Ta có un = u1 · qn−1 ⇒ u6 = −160. Chọn đáp án D
Câu 18. Tính tổng sau S = 1 + 2 + 4 + . . . + 128. A 255. B 254. C 511. D 256. Lời giải. 1(1 − 28)
Ta có S = 1 + 2 + 4 + . . . + 128 = 1 + 2 + 22 + . . . + 27 = = 255. 1 − 2 Chọn đáp án A 11/2019 - Lần 4 195
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 19. Một cấp số nhân có n số hạng. Biết số hạng đầu u1 = 7, công bội q = 2 và un = 1792.
Tổng n số hạng của cấp số nhân này bằng A 5377. B 3577. C 5737. D 3775. Lời giải.
Ta có un = 7 · 2n−1 = 1792 ⇔ 2n−1 = 256 ⇔ n = 9. 7(1 − 29) Khi đó S9 = = 3577. 1 − 2 Chọn đáp án B
Câu 20. Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ Poloni 210 là 138 ngày (nghĩa là sau 138 ngày khối
lượng của nguyên tố đó chỉ còn lại một nửa). Khối lượng của 20 gam Poloni 210 sau 1380 ngày gần
với số nào dưới đây nhất? A 0, 0195 gam. B 0, 039 gam. C 0, 39 gam. D 0, 195 gam. Lời giải.
Gọi un là khối lượng còn lại của 20 gam Poloni sau n chu kì bán rã. Ta có 1380 ngày bằng 10 chu kì
bán rã. Vậy theo yêu cầu bài toán ta cần tính u10. 1 Å 1 ã9
Từ giả thiết ta có u1 = 10 và công bội q = . Từ đó suy ra u10 = 10 ≈ 0, 0195 gam. 2 2 Chọn đáp án A BẢNG ĐÁP ÁN 1. B 2. D 3. B 4. C 5. D 6. C 7. D 8. A 9. B 10. C 11. C 12. D 13. C 14. B 15. A 16. A 17. D 18. A 19. B 20. A Đề số 2
Câu 1. Mệnh đề nào dưới đây có thể chứng minh bằng phương pháp quy nạp?
A x2 + 4x + 4 ≥ 0, ∀x ∈ R.
B |a − b| ≤ |a + b|, ∀a, b ∈ R. .
C a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca, ∀a, b, c ∈ . ∗ R.
D 4n + 15n − 1 . 9, ∀n ∈ N . Lời giải.
Phương pháp quy nạp dùng để chứng minh các mệnh đề chứa số tự nhiên. .
Do đó mệnh đề “4n + 15n − 1 .. 9, ∀n ∈ N” có thể chứng minh bằng phương pháp quy nạp. Chọn đáp án D
Câu 2. Cho mệnh đề “3n > 3n + 1, ∀n ≥ 2, n ∈ ∗
N ”. Giả thiết quy nạp khi chứng minh mệnh đề
này bằng phương pháp quy nạp là
A 3k+1 > 3(k + 1) + 1, ∀k ≥ 2, k ∈ ∗ ∗ N .
B 3k + 1 > 3k + 2, ∀k ≥ 2, k ∈ N . C 3k > 3k + 1, ∀k ∈ ∗ ∗ N .
D 3k > 3k + 1, ∀k ≥ 2, k ∈ N . Lời giải.
Giả thiết mệnh đề đúng với n = k ≥ 2, k ∈ ∗ ∗
N , tức là ta luôn có 3k > 3k + 1, ∀k ≥ 2, k ∈ N . Chọn đáp án D
Câu 3. Xét mệnh đề “32n+1 + 40n − 67 chia hết cho 64 (∗), với mọi số nguyên dương n”. Ta kiểm
tra (∗) đúng với n = 1. Giả sử (∗) đúng với n = k ≥ 1, tức là 32k+1 + 40k − 67 chia hết cho 64. Để
hoàn thành chứng minh mệnh đề trên đúng thì ta cần chứng minh
A 32k+1 + 1 + 40k − 27 chia hết cho 64.
B 32k+4 + 40k − 107 chia hết cho 64.
C 32k+3 + 40k − 27 chia hết cho 64.
D 32k+3 + 40k − 107 chia hết cho 64. Lời giải. 11/2019 - Lần 4 196
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Ta cần chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1 tức là 32(k+1)+1 + 40(k + 1) − 67 chia hết cho 64. Chọn đáp án C 2n − 1
Câu 4. Cho dãy số (un) có un = . Tính u8. n + 1 17 5 11 A u8 = . B u8 = 1. C u8 = . D u8 = . 9 3 9 Lời giải. 2 · 8 − 1 5 Ta có u8 = = . 8 + 1 3 Chọn đáp án C 1 1 1 1
Câu 5. Số hạng tổng quát của dãy số 1; ; ; ; ; . . . là 2 3 4 5 1 1 1 1 A un = . B un = . C un = . D un = . n n + 1 2n 2n + 1 Lời giải. 1 1 1 1 1 1
Số hạng tổng quát của dãy số ; ; ; ; ; . . . là un = . 1 2 3 4 5 n Chọn đáp án A u1 = 3 
Câu 6. Tìm bốn số hạng đầu tiên của dãy số (un) xác định bởi 2u u n − 3 , ∀n ∈ ∗.  n+1 = N un A 3; 1; −1; −3. B 3; 1; −1; 5. C 3; 2; 1; 0. D −1; 1; 3; 5. Lời giải. 2u1 − 3 2u2 − 3 2u3 − 3 Ta có u1 = 3, u2 = = 1, u3 = = −1, u4 = = 5. u1 u2 u3 Chọn đáp án B
Câu 7. Trong các dãy số (un) sau, hãy chọn dãy số tăng. π A u ∗ ∗ n = (−1)n+1 sin , n ∈ N .
B un = (−1)2n(5n + 1), n ∈ N . n 1 n C u ∗ ∗ n = √ , n ∈ N . D un = , n ∈ N . n + 1 + n n2 + 1 Lời giải.
Xét dãy số (un) với un = (−1)2n(5n + 1), ta có u ∗
n+1 − un = (−1)2n+2(5n+1 + 1) − (−1)2n(5n + 1) = 5n+1 + 1 − 5n − 1 = 4 · 5n > 0, ∀n ∈ N .
Vậy dãy trên là dãy số tăng. Xét các dãy số còn lại π • Với un = (−1)n+1 sin
ta có u1 = 0, u2 = −1 hay u1 > u2. Vậy dãy số này không là dãy số n tăng. 1 √ √ • Với un = √ ta có u1 = 2 − 1, u2 = 2 −
3 hay u1 > u2. Vậy dãy số này không là n + 1 + n dãy số tăng. n 1 2 • Với un = ta có u1 = , u2 =
hay u1 > u2. Vậy dãy số này không là dãy số tăng. n2 + 1 2 5 Chọn đáp án B 11/2019 - Lần 4 197
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Câu 8. Cho dãy số (u ∗
n) với un = 7 − 2n, n ∈ N . Dãy số (un) là cấp số cộng có công sai d là A d = 4. B d = −2. C d = 3. D d = 5. Lời giải.
Dãy số (un) đã cho là cấp số cộng có u1 = 5, u2 = 3 nên nó có công sai là d = u2 − u1 = −2. Chọn đáp án B
Câu 9. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng? A 1; 2; 3; 5; 8. B 0; 1; 2; 3; 5. 1 3 C 1; −3; −7; −11; −15. D ; 1; ; 2; 3. 2 2 Lời giải.
• Dãy số 1; −3; −7; −11; −15 là cấp số cộng vì
−3 − 1 = −7 − (−3) = −11 − (−7) = −15 − (−11) = −4.
• Dãy số 1; 2; 3; 5; 8 không là cấp số cộng vì 2 − 1 = 3 − 2 6= 5 − 3.
• Dãy số 0; 1; 2; 3; 5 không là cấp số cộng vì 1 − 0 = 2 − 1 = 3 − 1 6= 5 − 3. 1 3 1 3 • Dãy số
; 1; ; 2; 3 không là cấp số cộng vì 1 − = − 1 6= 2 − 1. 2 2 2 2 Chọn đáp án C
Câu 10. Cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = −5 và công sai d = 3. Tính u15. A u15 = 27. B u15 = 37. C u15 = 47. D u15 = 57. Lời giải.
Ta có u15 = u1 + 14d = −5 + 14 · 3 = 37. Chọn đáp án B
Câu 11. Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = −8, công sai d = 2. Tính tổng của 100 số hạng
đầu tiên của cấp số cộng. A 7680. B 9100. C 8600. D 7440. Lời giải. 100 · 99 Ta có S100 = 100u1 +
d = 100 · (−8) + 100 · 99 = 9100. 2 Chọn đáp án B
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của x để ba số 1 + 3x, x2 − 5, 1 − x theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. A x = 3 hoặc x = −2. B x = 3 hoặc x = 2. C x = −3 hoặc x = 2. D x = −3 hoặc x = 2. Lời giải.
Vì 1 + 3x, x2 − 5, 1 − x theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng nên ñx = −2
(1 + 3x) + (1 − x) = 2 x2 − 5 ⇔ 2x2 − 2x − 12 = 0 ⇔ x = 3.
Vậy x = −2, x = 3 là các giá trị thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn đáp án A 11/2019 - Lần 4 198
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 13. Chu vi của một đa giác n cạnh là 158, số đo các cạnh của đa giác lập thành một cấp số
cộng với công sai d = 3. Biết cạnh lớn nhất có độ dài là 44. Tính số cạnh của đa giác. A 9. B 6. C 5. D 4. Lời giải.
Giả sử các cạnh của đa giác đã cho là u1, u2, . . . , un với n là số nguyên dương. Khi đó, ta có u  1 = 47 − 3n ® (u  S 1 + 44) n ®  n = 158  = 158 u1 = 47 − 3n   79 ⇔ 2 ⇔ ⇔ n = un = 44 − 3n2 + 91n − 316 = 0 3 u   1 + 3(n − 1) = 44   n = 4.
Vì n là số nguyên dương nên ta được n = 4. Chọn đáp án D
Câu 14. Một trò chơi được tổ chức trên truyền hình theo phương thức sau: Nếu người chơi trả lời
đúng câu đầu tiên thì được 2,5 triệu đồng. Tiếp theo, nếu mỗi câu trả lời đúng thì được cộng dồn
vào số tiền câu hỏi trước là 1,5 triệu đồng (ví dụ trả lời được câu số 2 thì tổng số tiền người chơi
được thưởng là 4 triệu đồng). Trò chơi kết thúc khi gặp câu trả lời sai. Hỏi số câu trả lời đúng tối
thiểu là bao nhiêu để người tham dự có được số tiền tối thiểu là 20 triệu? A 13. B 12. C 11. D 10. Lời giải. Gọi u ∗
i là số tiền người chơi được thưởng khi trả lời đúng câu hỏi thứ i (với i ∈ N ).
Theo như luật chơi, nếu người chơi trả lời đúng đến câu hỏi thứ n (n ∈ ∗
N ) thì số tiền người đó được
thưởng là một số hạng cấp số cộng có công sai bằng 1,5, tức là un = u1 + (n − 1) · 1,5.
Để người chơi được thưởng số tiền tối thiểu là 20 triệu thì 20 − 2,5 38
un ≥ 20 ⇔ 2,5 + (n − 1) · 1,5 ≥ 20 ⇔ n − 1 ≥ ⇔ n ≥ . 1,5 3
Vì n nguyên dương và nhỏ nhất nên n = 13. Chọn đáp án A
Câu 15. Cho cấp số nhân (un) có u7 = −5 và u10 = 135. Công bội của cấp số nhân là 1 A q = −3. B q = − . C q = 3. D q = 9. 3 Lời giải.
Gọi u1, q lần lượt là số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un).
Ta có u7 = u1q6 và u10 = u1q9. Từ đó suy ra u u 10 10 = u7q3 ⇔ q3 = ⇔ q3 = −27 ⇔ q = −3. u7 Chọn đáp án A
Câu 16. Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân? A 1, 2, 4, 6. B 1, 3, 12, 60. C −1, 4, −16, 64. D −1, −5, −25, 125. Lời giải. 4 −16 64
• Dãy số −1, 4, −16, 64 là cấp số nhân vì = = = −4. −1 4 −16 2 4 6
• Dãy số 1, 2, 4, 6 không là cấp số nhân vì = 6= . 1 2 4 3 12
• Dãy số 1, 3, 12, 60 không là cấp số nhân vì 6= . 1 3 11/2019 - Lần 4 199
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 −5 −25 125
• Dãy số −1, −5, −25, 125 không là cấp số nhân vì = 6= . −1 −5 −25 Chọn đáp án C ®u1 = 3
Câu 17. Cho cấp số nhân (un) xác định bởi
. Số 3072 là số hạng thứ u ∗ n+1 = −2un, ∀n ∈ N mấy? A 12. B 10. C 9. D 11. Lời giải. un+1 Với mọi n ∈ ∗ N , ta có
= −2 nên (un) là cấp số nhân có công bội q = −2. un Đặt un = 3072. Ta có
un = u1qn−1 ⇔ 3 · (−2)n−1 = 3072 ⇔ (−2)n−1 = 1024 ⇔ (−2)n−1 = (−2)10 ⇔ n − 1 = 10 ⇔ n = 11.
Vậy số 3072 là số hạng thứ 11 của cấp số nhân (un). Chọn đáp án D 1
Câu 18. Tính tổng 50 số hạng đầu của cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 1 và công bội là . 3 3 Å 1 ã 3 Å 1 ã 2 Å 1 ã 2 Å 1 ã A 1 − . B 1 − . C 1 − . D 1 − . 2 349 2 350 3 349 3 350 Lời giải. Ta có Å 1 ã50 1 1 − 1 − 3 3 Å 1 ã S 350 50 = u1 · = 1 · = 1 − . 1 2 2 350 1 − 3 3 Chọn đáp án B
Câu 19. Năm số a, b, c, d, e khác không và theo thứ tự này lập thành một cấp số nhân có tổng là 1 1 1 1 1 900. Biết rằng + + + +
= 100. Đặt S = abcde. Tính |S|. a b c d e A 729. B 243. C 32. D 64. Lời giải. q5 − 1
Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho, ta có a + b + c + d + e = a · = 900, suy ra q − 1 q5 − 1 900 = . (1) q − 1 a 1 1 1 1 1 1 Năm số , , , ,
theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân với công bội nên a b c d e q 1 − 1 1 1 1 1 1 1 q5 q5 − 1 q5 − 1 + + + + = · = 100 ⇒ = 100 ⇒ = 100aq4. (2) a b c d e a 1 aq4(q − 1) q − 1 − 1 q
Từ (1) và (2) suy ra aq2 = ±3.
Lại có S = abcde = a5q10 = (±3)5. Vậy |S| = 243. Chọn đáp án B 11/2019 - Lần 4 200
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 20. Ông Minh có 100 triệu đồng muốn đầu tư vào một dự án và sau 3 năm chắc chắn nó sẽ
đem lại 150 triệu đồng. Nhưng một ngân hàng X tư vấn ông nên gửi ngân hàng số tiền đó với lãi
suất không đổi 8% năm, biết rằng ông Minh không rút lãi nên số lãi đó sẽ nhập vào vốn ban đầu.
Ông Minh quyết định đầu tư dự án. Hỏi dự án đó mang lại khoản lợi nhuận hơn so với gửi ngân
hàng bao nhiêu tiền? (Kết qủa làm tròn đến hàng triệu). A 22 triệu. B 23 triệu. C 24 triệu. D 25 triệu. Lời giải.
Số tiền ông Minh có được khi gửi ngân hàng sau năm thứ nhất là
100 + 100 · 8% = 100(1 + 8%) (triệu đồng).
Nếu ông Minh tiếp tục gửi ngân hàng thì số tiền sau năm thứ hai là
100(1 + 8%) + 100(1 + 8%) · 8% = 100(1 + 8%)(1 + 8%) = 100(1 + 8%)2 (triệu đồng).
Nếu ông Minh tiếp tục gửi ngân hàng thì số tiền sau năm thứ ba là
100(1 + 8%)2 + 100(1 + 8%)2 · 8% = 100(1 + 8%)2(1 + 8%) = 100(1 + 8%)3 (triệu đồng).
Vậy dự án mang lại khoản lợi nhuận hơn so với gửi ngân hàng là 150 − T ≈ 24 (triệu đồng). Chọn đáp án C BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. C 4. C 5. A 6. B 7. B 8. B 9. C 10. B 11. B 12. A 13. D 14. A 15. A 16. C 17. D 18. B 19. B 20. C 11/2019 - Lần 4 201
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Đề số 3
Câu 1. Mệnh đề nào dưới đây có thể chứng minh bằng phương pháp quy nạp?
A x2 + 4x + 5 ≥ 1, ∀x ∈ R.
B |a + b| ≤ |a| + |b|, ∀a, b ∈ R. .
C a2 + b2 ≥ 2|ab|, ∀a, b ∈ . ∗ R.
D n(2n2 − 3n + 1) . 6, ∀n ∈ N . Lời giải.
Phương pháp quy nạp dùng để chứng minh các mệnh đề chứa số tự nhiên. .
Do đó mệnh đề “n(2n2 − 3n + 1) .. 6, ∀n ∈ ∗
N ” có thể chứng minh bằng phương pháp quy nạp. Chọn đáp án D .
Câu 2. Cho mệnh đề “(7 · 22n−2 + 32n−1) .. 5, ∀n ∈ ∗
N ”. Giả thiết quy nạp khi chứng minh mệnh đề
này bằng phương pháp quy nạp là . . A
7 · 22k−1 + 32k .. 5, ∀k ∈ ∗ . ∗ N . B
7 · 22k + 32k . 5, ∀k ∈ N . . . C
7 · 22k+1 + 32k−1 .. 5, ∀k ∈ ∗ . ∗ N . D
7 · 22k−2 + 32k−1 . 5, ∀k ∈ N . Lời giải.
Giả thiết mệnh đề đúng với n = k ≥ 1, k ∈ ∗ N , tức là ta luôn có .
7 · 22k−2 + 32k−1 .. 5, ∀k ≥ 1, k ∈ ∗ N . Chọn đáp án D
Câu 3. Xét mệnh đề “n3 + 11n chia hết cho 6 (∗), với mọi số nguyên dương n”. Ta kiểm tra (∗)
đúng với n = 1. Giả sử (∗) đúng với n = k ≥ 1, tức là k3 + 11k chia hết cho 6. Để hoàn thành chứng
minh mệnh đề trên đúng thì ta cần chứng minh A k3 + 11k chia hết cho 6. B k3 + 12k chia hết cho 6.
C (k + 1)3 + 11(k + 1) chia hết cho 6.
D (k + 1)3 + 12k chia hết cho 6. Lời giải.
Ta cần chứng minh mệnh đề đúng với n = k + 1, tức là (k + 1)3 + 11(k + 1) chia hết cho 6. Chọn đáp án C 2n2 − 1
Câu 4. Cho dãy số (un), biết un = . Tìm số hạng u5. n2 + 3 1 17 7 71 A u5 = . B u5 = . C u5 = . D u5 = . 4 12 4 39 Lời giải. 2 · 52 − 1 49 7 Ta có u5 = = = . 52 + 3 28 4 Chọn đáp án C 1 2 3 4
Câu 5. Dãy số có các số hạng cho bởi 0; ; ; ; ; . . . có số hạng tổng quát là công thức nào dưới 2 3 4 5 đây? n + 1 n n − 1 n2 − n A un = . B un = . C un = . D un = . n n + 1 n n + 1 Lời giải. 1 2 3 4
Đặt u1 = 0, u2 = , u3 = , u4 = , u5 = , . . . 2 3 4 5 1 − 1 2 − 1 3 − 1 4 − 1 5 − 1 Ta có u1 = , u2 = , u3 = , u4 = , u5 = , . . . 1 2 3 4 5 n − 1 Vậy u ∗ n = , ∀n ∈ N . n Chọn đáp án C 11/2019 - Lần 4 202
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 ®u1 = u2 = 1
Câu 6. Cho dãy số (un) xác định bởi
. Số hạng thứ ba và thứ tư của dãy
un = un−1 + un−2, ∀n ≥ 3 số (un) lần lượt là A u3 = 2, u4 = 3. B u3 = 3, u4 = 2. C u3 = 2, u4 = 4. D u3 = 3, u4 = 3. Lời giải.
Ta có u3 = u1 + u2 = 2, u4 = u2 + u3 = 3. Chọn đáp án A
Câu 7. Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 A Dãy số un = − 2 là dãy tăng.
B Dãy số un = (−1)n(2n + 1) là dãy giảm. n n − 1 1 C Dãu số un = là dãy giảm. D Dãy số un = 2n + cos là dãy tăng. n + 1 n Lời giải. 1 1 1 Xét un = − 2 có un+1 − un = −
< 0. Dãy số này là dãy số giảm. n n + 1 n
Xét un = (−1)n(2n + 1) là dãy có dấu thay đổi. Trường hợp này loại. n − 1 2 Å 1 1 ã Xét un = = 1 − có un+1 − un = 2 −
> 0. Dãy số này là dãy số tăng. n + 1 n + 1 n + 1 n + 2 1 Å 1 ã 1 Xét un = 2n + cos có un+1 − un = 2 − cos + cos
> 0. Dãy số này là dãy số tăng. n n n + 2 Chọn đáp án D
Câu 8. Một cấp số cộng có 8 số hạng. Số hạng đầu là 5, số hạng thứ tám là 40. Khi đó công sai d
của cấp số cộng đó bằng A d = 4. B d = 5. C d = 6. D d = 7. Lời giải.
Gọi u1, d lần lượt là số hạng đầu và công sai của cấp số cộng (un). Ta có
u8 = u1 + 7d ⇔ 40 = 5 + 7d ⇔ d = 5. Chọn đáp án B
Câu 9. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A 1; −3; −7; −11; −15; . . .
B 1; −3; −6; −9; −12; . . .
C 1; −2; −4; −6; −8; . . .
D 1; −3; −5; −7; −9; . . . Lời giải.
Ta lần lượt kiểm tra u2 − u1 = u3 − u2 = u4 − u3 = . . ..
Xét dãy số 1; −3; −7; −11; −15; . . . có u2 − u1 = u3 − u2 = u4 − u3 = . . . Trường hợp này thỏa mãn.
Xét dãy số 1; −3; −6; −9; −12; . . . có u2 − u1 = −4 6= −3 = u3 − u2. Trường hợp này không thỏa mãn.
Xét dãy số 1; −2; −4; −6; −8; . . . có u2 − u1 = −3 6= −2 = u3 − u2. Trường hợp này không thỏa mãn.
Xét dãy số 1; −3; −5; −7; −9; . . . có u2 − u1 = −4 6= −2 = u3 − u2. Trường hợp này không thỏa mãn. Chọn đáp án A
Câu 10. Cho cấp số cộng (un) có u1 = −5 và d = 3. Mệnh đề nào sau đây đúng? A u15 = 34. B u15 = 45. C u13 = 31. D u10 = 35. Lời giải.
So hạng tổng quát của cấp số cộng đã cho là un = −5 + (n − 1) · 3 = 3n − 8. Do đó u10 = 22, u13 = 31, u15 = 37. Chọn đáp án C
Câu 11. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 4 và d = −5. Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng. 11/2019 - Lần 4 203
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 A S100 = 24350. B S100 = −24350. C S100 = −24600. D S100 = 24600. Lời giải. 100 · 99 Ta có S100 = 100u1 +
d = 100 · 4 + 50 · 99 · (−5) = −24350. 2 Chọn đáp án B
Câu 12. Nếu các số 5 + m, 7 + 2m, 17 + m theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì m bằng bao nhiêu? A m = 2. B m = 3. C m = 4. D m = 5. Lời giải.
Ba số 5 + m, 7 + 2m, 17 + m theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên
(5 + m) + (17 + m) = 2(7 + 2m) ⇔ 2m + 22 = 14 + 4m ⇔ 2m = 8 ⇔ m = 4. Chọn đáp án C
Câu 13. Xét các số nguyên dương chia hết cho 3. Tính tổng của 50 số nguyên dương đầu tiên chia hết cho 3. A 7650. B 7500. C 3900. D 3825. Lời giải.
Số nguyên dương chia hết cho 3 có dạng 3n với n ∈ ∗
N nên chúng lập thành cấp số cộng với số hạng
đầu u1 = 3 và công sai d = 3. Khi đó 50 · 49 S50 = 50u1 +
· d = 50 · 3 + 25 · 49 · 3 = 3825. 2 Chọn đáp án D
Câu 14. Người ta trồng 3003 cây theo một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây, hàng
thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây,. . . Hỏi có tất cả bao nhiêu hàng cây? A 73. B 75. C 77. D 79. Lời giải.
Số cây mỗi hàng (bắt đầu từ hàng thứ nhất) lập thành một cấp số cộng (un) có u1 = 1 và d = 1. Giả sử có n (với n ∈ ∗ N ) hàng cây thì ñ n(n − 1) n = 77 (nhận)
u1 + u2 + . . . + un = 3003 ⇔ n +
= 3003 ⇔ n2 + n − 6006 = 0 ⇔ 2 n = −78 (loại).
Vậy có tất cả 77 hàng cây. Chọn đáp án C
Câu 15. Một cấp số nhân (un) có 6 số hạng, số hạng đầu bằng 2 và số hạng thứ sáu bằng 486. Tìm
công bội q của cấp số nhân (un). A q = 3. B q = −3. C q = 2. D q = −2. Lời giải.
Gọi u1, q lần lượt là số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un). Ta có √
u6 = u1q5 ⇔ 486 = 2q5 ⇔ q5 = 243 ⇔ q = 5 243 ⇔ q = 3. Chọn đáp án A
Câu 16. Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số nhân? √ √
A 128; −64; 32; −16; 8; . . . B 2; 2; 4; 4 2; . . . 1 C 5; 6; 7; 8; . . . D 15; 5; 1; ; . . . 5 11/2019 - Lần 4 204
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Lời giải. u2 u3 u4 Dãy số (u ∗
n) là cấp số nhân khi un+1 = unq với n ∈ N , tức là = =
= · · · = q với un 6= 0, q u1 u2 u3 gọi là công bội. u2 1 u3 u4
Xét dãy số 128; −64; 32; −16; 8; . . . có = − = =
= . . . Trường hợp này thỏa mãn. u1 2 u2 u3 √ √ u √ 2 u3 Xét dãy số 2; 2; 4; 4 2; . . . có = 2 6= 2 =
. Trường hợp này không thỏa mãn. u1 u2
Tương tự, ta cũng loại các phương án còn lại. Chọn đáp án A 1 1
Câu 17. Cho cấp số nhân (un) có u1 = −1 và q = − . Số
là số hạng thứ mấy của cấp số 10 10103 nhân đã cho? A Số hạng thứ 103. B Số hạng thứ 104. C Số hạng thứ 105.
D Không thuộc cấp số nhân (un). Lời giải. Ta có ® 1 Å 1 ãn−1 (−1)n n chẵn = un = u1qn−1 = −1 · − = ⇔ ⇔ n = 104. 10103 10 10n−1 n − 1 = 103 Chọn đáp án B
Câu 18. Cho cấp số nhân (un) có u1 = −3 và q = −2. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un). A S10 = −511. B S10 = −1025. C S10 = 1025. D S10 = 1023. Lời giải. 1 − q10 1 − (−2)10 Ta có S10 = u1 · = −3 · = 1023. 1 − q 1 − (−2) Chọn đáp án D
Câu 19. Cho cấp số nhân (un) có tổng của hai số hạng đầu tiên bằng 4, tổng của ba số hạng đầu
tiên bằng 13. Tính tổng của năm số hạng đầu tiên của cấp số nhân đã cho, biết công bội của cấp số nhân là một số dương. 181 35 A S5 = . B S5 = 141 . C S5 = 121 . D S5 = . 16 16 Lời giải.
Gọi q (q > 0) là công bội của cấp số nhân đã cho. Ta có ®u ® 1 + u2 = 4 u1(1 + q) = 4 ⇔ u1 + u2 + u3 = 13 u1(1 + q + q2) = 13. Từ đó suy ra q = 3 (nhận)
4(1 + q + q2) = 13(1 + q) ⇔ 4q2 − 9q − 9 = 0 ⇔  3 q = − (loại). 4 1 − q5 1 − 35
Với q = 3 ta tìm được u1 = 1. Khi đó S5 = u1 · = 1 · = 121. 1 − q 1 − 3 Chọn đáp án C Câu 20. 11/2019 - Lần 4 205
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Để trang trí cho quán trà sữa sắp mở của mình, bạn Việt
quyết định tô màu một mảng tường hình vuông cạnh bằng 1
mét. Phần tô màu dự kiến là các hình vuông nhỏ được đánh
số lần lượt là 1, 2, 3, . . . , n, . . . (các hình vuông được tô chấm
bi), trong đó cạnh của hình vuông kế tiếp bằng một nửa cạnh
hình vuông trước đó (tham khảo hình vẽ). Giả sử quy trình tô
màu của Việt có thể diễn ra nhiều giờ. Hỏi bạn Việt tô màu
đến hình vuông thứ mấy thì diện tích của hình vuông được 1 tô bắt đầu nhỏ hơn m2? 1000 A 6. B 3. C 5. D 4. Lời giải. 1
Cạnh của mỗi hình vuông 1, 2, 3, . . . , n, . . . ứng với một số hạng của cấp số nhân (un) với un = , 2n 1 công bội q = . 2 1 1
Diện tích của hình vuông được tô nhỏ hơn
m2 ứng với cạnh của nó nhỏ hơn √ m, nghĩa 1000 10 10 là 1 1 1 un < √ ⇔ < √ . 10 10 2n 10 10 1 1 1 Mà < √ < nên n = 5 thỏa đề bài. 25 10 10 24 Chọn đáp án C BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. C 4. C 5. C 6. A 7. D 8. B 9. A 10. C 11. B 12. C 13. D 14. C 15. A 16. A 17. B 18. D 19. C 20. C 11/2019 - Lần 4 206
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
CHƯƠNG 4. GIỚI HẠN A KHUNG MA TRẬN CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ CỘNG CHUẨN KTKN Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Câu 1 Câu 7 Câu 15 Câu 19 5 1 Giới hạn của dãy số Câu 2 25% Câu 8 Câu 3 Câu 9 Câu 16 8 2 Giới hạn của hàm số Câu 4 Câu 10 Câu 17 40% Câu 11 Câu 12 3 Hàm số liên tục Câu 5 Câu 13 Câu 18 Câu 20 7 Câu 6 Câu 14 35% 6 8 4 2 20 Cộng 30% 40% 20% 10% 100% B
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1 NB
Dãy số là một hàm số bậc hai theo biến n. 2 NB
Dãy số là một hàm số hữu tỉ theo biến n. Chủ đề 1. Giới 7 TH
Dãy số là một hàm số chứa an. hạn dãy số 15 VDT
Nhân chia lượng liên hợp. 19 VDC
Bài toán thực tế về tổng CSN lùi vô hạn. 3 NB
Giới hạn hàm số tại một điểm. 4 NB
Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỉ tại vô cực. 0 Dạng vô định
(phân tích đa thức). Dạng ∞ · A 8,9 TH 0 Chủ đề 2. Giới (Chứa biến trong căn). hạn hàm số 10,11 TH
Giới hạn vô cực của hàm số khi x → x−, x → x+. 0 0 16 VDT
Giới hạn tại vô cực (nhân chia liên hợp). 17 VDT
Giới hạn hàm số chứa biến trong căn (Nhân chia
liên hợp, phân tích đa thức). 5 NB
Xét tính liên tục của hàm số phân thức. 11/2019 - Lần 4 207 Chủ đề 3. Hàm số liên tục
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 4 NB
Giới hạn của hàm số phân thức hữu tỉ tại vô cực. 0 Dạng vô định
(phân tích đa thức). Dạng ∞ · A 8,9 TH 0 (Chứa biến trong căn). 10,11 TH
Giới hạn vô cực của hàm số khi x → x−, x → x+. 0 0 16 VDT
Giới hạn tại vô cực (nhân chia liên hợp).
Giới hạn hàm số chứa biến trong căn (Nhân chia 17 VDT
liên hợp, phân tích đa thức). C ĐỀ KIỂM TRA Đề số 1 Câu 1. Tính lim(n2 + n + 1). A −3. B +∞. C 2. D −∞. Lời giải. ï Å 1 1 ãò
Ta có lim(n2 + n + 1) = lim n2 1 + + = +∞. n n2 Chọn đáp án B 2n − 5 Câu 2. Tính lim . 3n + 1 2 5 A 2. B . C − . D −5. 3 3 Lời giải. Å 5 ã 5 n 2 − 2n − 5 2 − n 2 Ta có lim = lim = lim n = . 3n + 1 Å 1 ã 1 3 n 3 + 3 + n n Chọn đáp án B 4x + 1 Câu 3. Tính lim . x→1 5x − 1 4 5 A 0. B . C . D −1. 5 4 Lời giải. 4x + 1 5 lim = . x→1 5x − 1 4 Chọn đáp án C 2 + 9x + 4x2 − 3x3 Câu 4. Tính lim . x→−∞ 2x3 − x1 3 A 0. B − . C − . D 1. 2 2 Lời giải. 2 + 9x + 4x2 − 3x3 2 + 9 + 4 − 3 3 Ta có lim = lim x3 x2 x = − . x→−∞ 2x3 − x x→−∞ 2 − 1 2 x2 Chọn đáp án C
Câu 5. Hàm số nào sau đây liên tục tại điểm x = 1? x − 1 1 1 x A y = . B y = . C y = . D y = . x x2 − 1 x − 1 |x − 1| 11/2019 - Lần 4 208
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Lời giải. x − 1 Hàm số y = f (x) = xác định khi x 6= 0. x
Lại có lim f (x) = 0 = f (1). x→1 x − 1 Vậy hàm số y =
liên tục tại điểm x = 1. x Chọn đáp án A
Câu 6. Hàm số nào sau đây liên tục trên R . 3 2 − x √ A y = . B y = tan 3x. C y = . D y = x + 2. x x2 + 1 Lời giải. 2 − x Vì hàm số y =
là hàm sơ cấp có tập xác định R nên hàm số đó liên tục trên R. x2 + 1 Chọn đáp án C 5n − 4n+2 Câu 7. Tính L = lim . 2.3n+3 + 6n+1−1 1 A L = 0. B L = . C L = +∞. D L = . 6 2 Lời giải. 5n − 4n+2 5 n − 16 · 2n Ta có L = lim = lim 6 3 = 0. 2.3n+3 + 6n+1 54 · 1 n + 6 2 Chọn đáp án A x − 4 Câu 8. Tìm lim √ . x→4 x − 2 A 2. B 4. C 5. D +∞. Lời giải. √ √ x − 4 ( x + 2) · ( x − 2) √ Ta có lim √ = lim √ = lim ( x + 2) = 4. x→4 x − 2 x→4 ( x − 2) x→4 Chọn đáp án B √ Ä ä
Câu 9. Tính giới hạn lim x x2 + 2 − x . x→+∞ A 1. B 2. C +∞. D 0. Lời giải.√ Ä ä 2 2 lim x x2 + 2 − x = lim x √ = lim = 1. x→+∞ x→+∞ x2 + 2 + x x→+∞ … 2 1 + + 1 x2 Chọn đáp án A x + 1 Câu 10. Tính lim . x→1− x − 1 A 0. B −∞. C 1. D +∞. Lời giải. x + 1 lim = −∞. x→1− x − 1 Chọn đáp án B x2 − x + 1 Câu 11. Tính lim . x→1+ x − 1 A I = −∞. B I = +∞. C I = 0. D I = 1. Lời giải. 11/2019 - Lần 4 209
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 x2 − x + 1 lim = +∞. x→1+ x − 1 Chọn đáp án B
Câu 12. Phương trình 2x3 − 6x + 1 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng (−2; 2)? A 0. B 1. C 2. D 3. Lời giải.
Xét hàm số y = f (x) = 2x3 − 6x + 1 liên tục trên đoạn [−2; 2].
Vì f (−1,9) · f (−1) < 0, f (−1) · f (0,25) < 0 và f (0,25) · f (1,75) < 0 nên phương trình f (x) = 0 có ít
nhất 3 nghiệm thuộc khoảng (−2; 2).
Hơn nữa, phương trình bậc ba có tối đa 3 nghiệm nên phương trình đã cho có 3 nghiệm thuộc khoảng (−2; 2). Chọn đáp án D  x2 − 3x + 2  khi x 6= 1
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = x3 − 1 m khi x = 1 liên tục tại x = 1. 1 1 1 1 A . B − . C − . D . 2 2 3 3 Lời giải. x2 − 3x + 2 x − 2 1 • lim f (x) = lim = lim = − . x→1 x→1 x3 − 1 x→1 x2 + x + 1 3 • f (1) = m 1
Hàm số liên tục tại điểm x = 1 khi và chỉ khi lim f (x) = f (1) ⇔ m = − . x→1 3 Chọn đáp án C x2 + 1 khi x > 2   Câu 14. Cho hàm số f (x) = 3x − 1 khi
0 ≤ x ≤ 2 . Mệnh đề nào dưới là đây đúng?  1 − x khi x < 0
A Hàm số liên tục tại x = 0, gián đoạn tại x = 2.
B Hàm số liên tục tại x = 2, gián đoạn tại x = 0.
C Hàm số liên tục tại x = 0 và x = 2.
D Hàm số gián đoạn tại x = 0 và x = 2. Lời giải. Ta có:  lim f (x) = lim f (x2 + 1) = 1   x→0+ x→0+  •
lim f (x) = lim f (1 − x) = 1 nên suy ra hàm số gián đoạn tại x = 0. x→0− x→0−   f (0) = −1.  lim f (x) = lim f (x2 + 1) = 5   x→2+ x→2+  •
lim f (x) = lim f (3x − 1) = 5 nên suy ra hàm số liên tục tại x = 2. x→2− x→2−   f (2) = 5. Chọn đáp án B 11/2019 - Lần 4 210
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 √
Câu 15. Tính giới hạn của dãy số (un) với un = n2 − n − n. 1 1 A . B 0. C − . D −2. 2 2 Lời giải. √ n2 − n − n2 −n −1 1 lim un = lim n2 − n − n = lim √ = lim √ = lim = − . n2 − n + n n2 − n + n … 1 2 1 − + 1 n Chọn đáp án C √ √ Ä ä Câu 16. Tìm lim 3x2 + x + 1 − 3x2 + 2x + 1 . x→−∞ √ √ 3 3 A − . B . C +∞. D 0. 6 6 Lời giải. Ta có √ √ Ä ä −x lim 3x2 + x + 1 − 3x2 + 2x + 1 = lim √ √ x→−∞ x→−∞ 3x2 + x + 1 + 3x2 + 2x + 1 √ −1 3 = lim = . x→−∞ … 1 1 … 2 1 6 − 3 + + − 3 + + x x2 x x2 Chọn đáp án B √ î Ä äó Câu 17. Tìm lim x x2 + 3 − x . x→+∞ 3 A . B 0. C +∞. D 1. 2 Lời giải. Ta có √ î Ä äó 3x 3 3 lim x x2 + 3 − x = lim √ = lim = . x→+∞ x→+∞ x2 + 3 + x x→+∞ … 3 2 1 + + 1 x2 Chọn đáp án A  1 ax + nếu x ≤ 2   4 Câu 18. Cho hàm số f (x) = √
Tìm a để hàm số liên tục tại x 3 3x + 2 − 2 0 = 2.   nếu x > 2.  x − 2 A a = 0. B a = 1. C a = −1. D a = −2. Lời giải. 1 Ta có: lim f (x) = + 2a = f (2). x→2− 4 3x − 6 lim f (x) = lim √ Ä ä x→2+
x→2+ (x − 2) 4 + 2 3 3x + 2 + 3 p(3x + 2)2 3 1 = lim √ = . x→2+ 4 + 2 3 3x + 2 + 3 p(3x + 2)2 4 1 1
Điều kiện cần và đủ để hàm số f (x) liên tục tại x0 = 2 là 2a + = ⇔ a = 0. 4 4 Chọn đáp án A 11/2019 - Lần 4 211
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 19. Từ một hình vuông có diện tích là 1m2. Gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm bốn cạnh
của hình vuông, bạn Hùng dùng bút chì vẽ theo hình vuông ABCD để được hình vuông thứ hai.
Bạn Hùng lại tiếp tục vẽ theo bốn trung điểm các cạnh của hình vuông ABCD để được hình vuông
thứ ba, và cứ tiếp tục như vậy. Tính tổng diện tích tất cả các hình vuông đã có. 1 A 4. B 2. C 3. D . 2 Lời giải.
Đặt a = 1 là độ dài cạnh hình vuông, S1 = 1 là diện D tích hình vuông ban đầu.
Do M , N là trung điểm hai cạnh của hình vuông nên √ a 2 a2 S 1 M N = ⇒ S 1 2 = M N 2 = = = . 2 2 2 2
Lại lấy trung điểm các cạnh của hình vuông M N P Q
để tiếp tục, khi đó, hình vuông mới sinh ra có diện √ Ç å2 M N 2 M N 2 S1 1 tích là S3 = = = = . A C 2 2 4 4
Vậy các hình vuông sinh ra có diện tích lần lượt là 1, 1 1 1 , , . . ., , . . .. 2 4 2n
Vậy tổng diện tích các hình vuông tạo thành là 1 S = 1 · = 2. 1 − 12 B Chọn đáp án B √ √ 3 x2 − 1 − 4 1 + 5x a a Câu 20. Cho lim = , với
tối giản. Tìm giá trị của tổng a2 + b2. x→3 x − 3 b b A 4709. B 6005. C 1145. D 449. Lời giải. Ta có √ √ √ √ 3 x2 − 1 − 4 1 + 5x 3 x2 − 1 − 2 2 − 4 1 + 5x 6 5 11 lim = lim + lim = − = x→3 x − 3 x→3 x − 3 x→3 x − 3 12 32 32 Chọn đáp án C BẢNG ĐÁP ÁN 1. B 2. B 3. C 4. C 5. A 6. C 7. A 8. B 9. A 10. B 11. B 12. D 13. C 14. B 15. C 16. B 17. A 18. A 19. B 20. C Đề số 2 Câu 1. lim(2n − 3n2) bằng A −3. B +∞. C 2. D −∞. Lời giải. ï Å 2 ãò
Ta có lim(2n − 3n2) = lim n2 − 3 = −∞. n Chọn đáp án D 11/2019 - Lần 4 212
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 4n3 − 5n + 3 Câu 2. Tính lim . 3n3 − n2 4 3 A +∞. B . C 3. D − . 3 4 Lời giải. Å 5 3 ã 5 3 n3 4 − + 4n3 − 5n + 3 4 − + n2 n3 4 Ta có lim = lim = lim n2 n3 = . 3n3 − n2 Å 1 ã 1 3 n3 3 − 3 − n n Chọn đáp án B (3x2 + 1)(x + 2) Câu 3. Tính I = lim . x→1 3x3 + 4x − 1 A I = 2. B I = +∞. C I = 3. D I = −∞. Lời giải. (3x2 + 1)(x + 2) 4 · 3 Ta có I = lim = = 2. x→1 3x3 + 4x − 1 6 Chọn đáp án A −5x + 2 Câu 4. Tính giới hạn lim . x→−∞ 3x + 1 5 5 A . B +∞. C − . D −∞. 3 3 Lời giải. 2 −5x + 2 −5 + 5 Ta có lim = lim x = − . x→−∞ 3x + 1 x→−∞ 1 3 3 + x Chọn đáp án C
Câu 5. Hàm số nào sau đây liên tục tại điểm x = 2? x − 2 1 1 x A y = . B y = . C y = . D y = . x x2 − 4 x − 2 |x − 2| Lời giải. x − 2 Hàm số y = f (x) = xác định trên R. x
Lại có lim f (x) = 0 = f (2). x→2 x − 2 Vậy hàm số y =
liên tục tại điểm x = 2. x Chọn đáp án A
Câu 6. Hàm số nào sau đây liên tục trên R . 3 2 − x √ A y = . B y = tan 3x. C y = . D y = x + 2. x x2 + 1 Lời giải. 2 − x Vì hàm số y =
là hàm sơ cấp có tập xác định R nên hàm số đó liên tục trên R. x2 + 1 Chọn đáp án C 7 · 3n − 2019 Câu 7. Giá trị của lim bằng 2n − 3n+1 + 2019 7 7 3 A . B − . C . D −1. 2 3 2 Lời giải. 11/2019 - Lần 4 213
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 7 · 3n − 2019 7 · 3n − 2019 7 − 2019 7 Ta có lim = lim = lim 3n = − . 2n − 3n+1 + 2019 2n − 3 · 3n + 2019 2 n − 3 + 2019 3 3 3n Chọn đáp án B x2 − 9x + 20
Câu 8. Giá trị của giới hạn lim là x→4 x − 4 A 2. B 0. C −1. D +∞. Lời giải. x2 − 9x + 20 (x − 4)(x − 5) lim = lim
= lim(x − 5) = 4 − 5 = −1. x→4 x − 4 x→3 x − 4 x→4 Chọn đáp án C √ x + x2 + x Câu 9. Giới hạn lim bằng x→−∞ 2x + 1 A −∞. B 0. C 2. D −1. Lời giải. Ç … å … 1 √ 1 −x 1 + 1 + x + x 1 + x x + x2 + x x lim = lim = lim Å ã Å ã x→−∞ 2x + 1 x→−∞ 1 x→−∞ 1 x 2 + x 2 + x x . … 1 1 + 1 + x = − lim = −1 x→−∞ 1 2 + x Chọn đáp án D 7 − 2x Câu 10. Tính lim . x→2+ x2 − 5x + 6 A −∞. B 1. C 0. D +∞. Lời giải.  lim (7 − 2x) = 3 > 0  Ta có x→2+
và x2 − 5x + 6 < 0 khi x → 2+. lim (x2 − 5x + 6) = 0  x→2+ 7 − 2x Nên lim = −∞. x→2+ x2 − 5x + 6 Chọn đáp án A |5x + 10| Câu 11. Tính I = lim . x→−2 x + 2 A I = 3. B I = 0. C Không tồn tại. D I = −3. Lời giải. Ta có |5x + 10| −5x − 10 −5(x + 2) lim f (x) = lim = lim = lim = lim (−3) = −5. x→−2− x→−2− x + 2 x→−2− x + 2 x→−2− x + 2 x→−2− |5x + 10| 5x + 10 5(x + 2) lim f (x) = lim = lim = lim = lim 3 = 5. x→−2+ x→−2+ x + 2 x→−2+ x + 2 x→−2− x + 2 x→−2− Vì
lim f (x) 6= lim f (x) nên lim f (x) không tồn tại. x→−2− x→−2+ x→−2 Chọn đáp án C 11/2019 - Lần 4 214
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 12. Cho hàm số f (x) = x5 + x − 1. Xét phương trình f (x) = 0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A Phương trình (1) có nghiệm trên khoảng (0; 1).
B Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng (0; 1).
C Phương trình (1) vô nghiệm.
D Phương trình (1) không có nghiệm trên khoảng (−1; 1). Lời giải.
Vì f (x) = x5 + x − 1 là hàm số đa thức nên liên tục trên R.
Ta có f (−1) = −3, f (0) = −1 và f (1) = 1.
Mà f (0) · f (1) = −1 < 0 nên phương trình (1) có ít nhất một nghiệm thuộc (0; 1). Chọn đáp án A  −x2 − x + 2  khi x 6= −2 Câu 13. Cho hàm số f (x) = x2 − 4
. Hàm số liên tục tại x = −2 khi. m khi x = −2 1 3 3 1 A m = . B m = . C m = − . D m = − . 4 4 4 4 Lời giải. Ta có: −x2 − x + 2 −(x − 1)(x + 2) 1 − x 3 lim f (x) = lim = lim = lim = − và f (−2) = a. x→−2 x→−2 x2 − 4 x→−2 (x − 2)(x + 2) x→−2 x − 2 4 3
Hàm số đã cho liên tục tại x = −2 ⇔ lim f (x) = f (−2) ⇔ a = − . x→−2 4 Chọn đáp án C √  x + 2 − 2  khi x 6= 2
Câu 14. Giá trị của a để hàm số f (x) = x − 2 liên tục tai x = 2 là 2a + 1 khi x = 2 1 3 3 3 A - . B - . C . D − . 4 4 4 8 Lời giải. √x + 2 − 2 x − 2 1 Ta có lim f (x) = lim = lim √ = ; và f (2) = 2a + 1. x→2 x→2 x − 2 x→2 (x − 2) x + 2 + 2 4 1 3
Hàm số f (x) liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi lim f (x) = f (2) ⇔ = 2a + 1 ⇔ a = − . x→2 4 8 Chọn đáp án D √ √ 4n2 + 1 − n + 2 Câu 15. lim bằng 2n − 3 3 A . B 2. C +∞. D 1. 2 Lời giải. Ta có √ √ 4n2 + 1 − n + 2 4n2 − n − 1 lim = lim √ √ 2n − 3 (2n − 3)( 4n2 + 1 + n + 2) Å 1 1 ã n2 4 − − n n2 = lim Å å 3 ã Ç… 1 … 1 2 n2 2 − 4 + + + n n2 n n2 11/2019 - Lần 4 215
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 1 1 4 − − = lim n n2 = 1. Å å 3 ã Ç… 1 … 1 2 2 − 4 + + + n n2 n n2 Chọn đáp án D √ Ä ä Câu 16. Giới hạn T = lim x2 + 4x + 5 − x bằng x→+∞ A T = −∞. B T = 2. C T = −2. D T = 0. Lời giải. Ta có 5 √ 4 + Ä ä 4x + 5 T = lim x2 + 4x + 5 − x = lim √ = lim x = 2. Ä ä x→+∞ x→+∞ … x2 + 4x + 5 + x x→+∞ 4 5 1 + + + 1 x x2 Chọn đáp án B √
Câu 17. Tính giới hạn D = lim 3x − 5 − 9x2 − 4x − 1. x→+∞ 26 13 A −1. B − . C −3. D − . 3 3 Lời giải.
(3x − 5)2 − (9x2 − 4x − 1) −26x + 26 D = lim √ = lim x→+∞ 3x − 5 + 9x2 − 4x − 1 x→+∞ … 4 1 3x − 5 + x 9 − − x x2 26 −26 + 13 = lim x = − . x→+∞ 5 … 4 1 3 3 − + 9 − − x x x2 Chọn đáp án D √  x2 + 1 − 1  khi x 6= 0
Câu 18. Gọi m là giá trị để hàm số f (x) = x
liên tục tại x = 0. Giá trị 2m + 2 khi x = 0
của biểu thức P = m2 − m là A P = 2. B P = 1. C P = −2. D P = 0. Lời giải. TXĐ D = R. f (0) = 2m + 2 √x2 + 1 − 1 x2 x lim = lim √ = lim √ = 0 Ä ä x→0 x x→0 x x2 + 1 + 1 x→0 x2 + 1 + 1
Hàm số liên tục tại x = 0 khi và chỉ khi lim f (x) = f (0) ⇔ 2m + 2 = 0 ⇔ m = −1. x→0 Vậy P = m2 − m = 2. Chọn đáp án A
Câu 19. Từ một hình vuông có diện tích là 1m2. Gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm bốn cạnh
của hình vuông, bạn Hùng dùng bút chì vẽ theo hình vuông ABCD để được hình vuông thứ hai.
Bạn Hùng lại tiếp tục vẽ theo bốn trung điểm các cạnh của hình vuông ABCD để được hình vuông
thứ ba, và cứ tiếp tục như vậy. Tính tổng diện tích tất cả các hình vuông đã có. 11/2019 - Lần 4 216
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 1 A 4. B 2. C 3. D . 2 Lời giải.
Đặt a = 1 là độ dài cạnh hình vuông, S1 = 1 là diện D tích hình vuông ban đầu.
Do M , N là trung điểm hai cạnh của hình vuông nên √ a 2 a2 S 1 M N = ⇒ S 1 2 = M N 2 = = = . 2 2 2 2
Lại lấy trung điểm các cạnh của hình vuông M N P Q
để tiếp tục, khi đó, hình vuông mới sinh ra có diện √ Ç å2 M N 2 M N 2 S1 1 tích là S3 = = = = . A C 2 2 4 4
Vậy các hình vuông sinh ra có diện tích lần lượt là 1, 1 1 1 , , . . ., , . . .. 2 4 2n
Vậy tổng diện tích các hình vuông tạo thành là 1 S = 1 · = 2. 1 − 12 B Chọn đáp án B √ √ 4x + 5 − x + 8 Câu 20. Giới hạn L = lim √ . x→1 3 + x − 2 A L = 1. B L = 0. C L = 2. D L = +∞. Lời giải. Ta có √ √ √ √ √ 4x + 5 − x + 8 4x + 5 + x + 8 3 + x + 2 L = lim √ √ √ √ x→1 3 + x − 2 3 + x + 2 4x + 5 + x + 8 √ (3x − 3) 3 + x + 2 = lim √ √ x→1 (x − 1) 4x + 5 + x + 8 √ 3 3 + x + 2 = lim √ √ = 2. x→1 4x + 5 + x + 8 Chọn đáp án C BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. A 4. C 5. A 6. C 7. B 8. C 9. D 10. A 11. C 12. A 13. C 14. D 15. D 16. B 17. D 18. A 19. B 20. C Đề số 3 4n + 2018 Câu 1. Tính giới hạn lim . 2n + 1 1 A 2. B . C 4. D 2018. 2 Lời giải. 11/2019 - Lần 4 217
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 2018 4n + 2018 4 + Ta có: lim = lim n = 2 . 2n + 1 1 2 + n Chọn đáp án A
Câu 2. Tính lim (−4n2 + n + 1). A 0. B +∞. C −∞. D −4. Lời giải. Å 1 1 ã
Ta có: lim (−4n2 + n + 1) = lim n2 −4 + + = −∞. n n2  Å 1 1 ã   lim −4 + + = −4 < 0 Vì n n2 .   lim n2 = +∞ Chọn đáp án C
Câu 3. Tính giới hạn lim (x3 + 1). x→2 A +∞. B −∞. C 9. D 1. Lời giải. lim (x3 + 1) = 9. x→2 Chọn đáp án C x Câu 4. lim bằng x→−∞ x2 + 1 A −∞. B 1. C +∞. D 0. Lời giải. 1 x Ta có: lim = lim x = 0. x→−∞ x2 + 1 x→−∞ 1 1 + x2 Chọn đáp án D x2 + 1 Câu 5. Cho hàm số f (x) =
. Khi đó hàm số y = f (x) liên tục trên các khoảng nào sau x2 + 5x + 6 đây? A (−3; 2). B (−2; +∞). C (−∞; 3). D (−3; +∞). Lời giải.   x 6= −3
Hàm số xác định khi x2 + 5x + 6 6= 0 ⇔ .  x 6= −2 x2 + 1 Do đó hàm số f (x) =
liên tục trên khoảng (−∞; −3) ; (−3; −2) và (−2; +∞). x2 + 5x + 6 Chọn đáp án B
Câu 6. Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0 = −1 .2x − 1 A y = (x + 1) (x2 + 2). B y = . x + 1 x x + 1 C y = . D y = . x − 1 x2 + 1 Lời giải. 2x − 1 Ta có y =
không xác định tại x0 = −1 nên gián đoạn tại x0 = −1. x + 1 Chọn đáp án B 11/2019 - Lần 4 218
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 3.2n − 3n
Câu 7. Giá trị của C = lim bằng: 2n+1 + 3n+1 1 A +∞. B −∞. C − . D 1. 3 Lời giải. Å 2 ãn 3. − 1 3.2n − 3n 3 1 Ta có: C = lim = lim = − . 2n+1 + 3n+1 Å 2 ãn 3 2. + 3 3 Chọn đáp án C 2x2 + 3x − 2 Câu 8. lim bằng x→−2 x2 − 4 5 5 1 A . B − . C . D 2. 4 4 4 Lời giải. 2x2 + 3x − 2 (2x − 1) (x + 2) 2x − 1 5 Ta có lim = lim = lim = . x→−2 x2 − 4 x→−2 (x − 2) (x + 2) x→−2 x − 2 4 Chọn đáp án A √x8 − 2x5 Câu 9. Tính lim . x→+∞ 2x3 + 1 2 1 A − . B −∞. C . D +∞. 3 3 Lời giải. … Ü … ê √ 2 2 x4 1 − 1 − x8 − 2x5 x3 x3 Ta có: lim = lim = lim x. = +∞. Å ã x→+∞ 2x3 + 1 x→+∞ 1 x→+∞ 1 x3 2 + 2 + x3 x3  lim x = +∞    x→+∞   Ü … ê  2 Vì 1 − . x3 1  lim =   x→+∞ 1 2   2 +  x3 Chọn đáp án D 3 + 2x Câu 10. Tính giới hạn lim . x→−2− x + 2 3 A −∞. B 2. C +∞. D . 2 Lời giải. 3 + 2x Xét lim thấy: lim (3 + 2x) = −1,
lim (x + 2) = 0 và x + 2 < 0 với mọi x < −2. x→−2− x + 2 x→−2− x→−2− 3 + 2x Do đó lim = +∞. x→−2− x + 2 Chọn đáp án C   x2 − 3 khi x ≥ 1 Câu 11. Cho hàm số f (x) = . Tính lim f (x). x→1+  x − 1 khi x < 1 A 0. B −2. C 1. D Không tồn tại. Lời giải.
Ta có lim f (x) = lim (x2 − 3) = 12 − 3 = −2. x→1+ x→1+ 11/2019 - Lần 4 219
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Chọn đáp án B
Câu 12. Cho hàm số f (x) = x3 − 1000x2 + 0, 01. Phương trình f (x) = 0 có nghiệm thuộc khoảng
nào trong các khoảng sau đây? I. (−1; 0). II. (0; 1). III. (1; 2). A Chỉ I. B Chỉ I và II. C Chỉ II. D Chỉ III. Lời giải. TXĐ: .
Hàm số f (x) = x3 − 1000x2 + 0, 01 liên tục trên nên liên tục trên [−1; 0] , [0; 1] và [1; 2] , (1) .
Ta có f (−1) = −1000, 99 ; f (0) = 0, 01 suy ra f (−1) .f (0) < 0 , (2).
Từ (1) và (2) suy ra phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (−1; 0) .
Ta có f (0) = 0, 01 ; f (1) = −999, 99 suy ra f (0) .f (1) < 0 , (3).
Từ (1) và (3) suy ra phương trình f (x) = 0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng (0; 1).
Ta có f (1) = −999, 99 ; f (2) = −39991, 99 suy ra f (1) .f (2) > 0 , (4).
Từ (1) và (4) ta chưa thể kết luận về nghiệm của phương trình f (x) = 0 trên khoảng (1; 2). Chọn đáp án B
Câu 13. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên khoảng (a; b) . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên đoạn [a; b] là
A lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b).
B lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b). x→a+ x→b− x→a− x→b+
C lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b).
D lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b). x→a+ x→b+ x→a− x→b− Lời giải.
Hàm số f xác định trên đoạn [a; b] được gọi là liên tục trên đoạn [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng
(a; b) , đồng thời lim f (x) = f (a) và lim f (x) = f (b). x→a+ x→b− Chọn đáp án A √  x − 2   khi x 6= 4 Câu 14. Cho hàm số f (x) = x − 4
. Khẳng định nào sau đây đúng? 1   khi x = 4 4
A Hàm số liên tục tại x = 4.
B Hàm số không xác định tại x = 4.
C Hàm số không liên tục tại x = 4. D Tất cả đều sai. Lời giải. √x − 2 1 1 Ta có : lim f (x) = lim = lim √ = = f (4) x→4 x→4 x − 4 x→4 x + 2 4
Hàm số liên tục tại điểm x = 4. Chọn đáp án A √ √ Ä ä Câu 15. Tính lim n 4n2 + 3 − 3 8n3 + n . 2 A +∞. B 1. C −∞. D . 3 Lời giải. √ √ √ √ Ä ä îÄ ä Ä äó Ta có: lim n 4n2 + 3 − 3 8n3 + n = lim n
4n2 + 3 − 2n + 2n − 3 8n3 + n √ √ î Ä ä Ä äó = lim n
4n2 + 3 − 2n + n 2n − 3 8n3 + n √ Ä ä 3n 3 3 + lim n 4n2 + 3 − 2n = lim √ = lim = . Ä ä Ç… å 4n2 + 3 + 2n 3 4 4 + + 2 n2 11/2019 - Lần 4 220
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 √ Ä ä −n2
+ lim n 2n − 3 8n3 + n = lim √ »
4n2 + 2n 3 8n3 + n + 3 (8n3 + n)2 −1 1 = lim = − . … 1 Å 1 ã2! 12 4 + 2 3 8 + + 3 8 + n2 n2 √ √ Ä ä 3 1 2 Vậy lim n 4n2 + 3 − 3 8n3 + n = − = . 4 12 3 Chọn đáp án D √ Ä ä Câu 16. Tìm a để lim x2 + ax + 5 + x = 5. x→−∞ A a = 5. B a = −10. C a = −5. D a = 10. Lời giải. √ Å ã Ä ä x2 + ax + 5 − x2 Ta có: lim x2 + ax + 5 + x = 5 ⇔ lim √ = 5 x→−∞ x→−∞ x2 + ax + 5 − x Å ax + 5 ã ⇔ lim √ = 5 x→−∞ x2 + ax + 5 − x Ü 5 ê a + ⇔ lim x = 5 x→−∞ … a 5 − 1 + + − 1 x x2 a ⇔ = 5 ⇔ a = −10. −2 Chọn đáp án B √3x + 1 − 1 a a Câu 17. Biết lim =
, trong đó a, b là các số nguyên dương và phân số tối giản. x→0 x b b
Tính giá trị biểu thức P = a2 + b2. A P = 13. B P = 0. C P = 5. D P = 40. Lời giải. √3x + 1 − 1 3x + 1 − 1 3 3 Ta có: lim = lim √ = lim √ = . x→0 x x→0 x 3x + 1 + 1 x→0 3x + 1 + 1 2
Do đó, a = 3 , b = 2 .Vậy P = a2 + b2 = 13 Chọn đáp án A  x2 − 1  khi x 6= 1
Câu 18. Tìm a để hàm số f (x) = x − 1
liên tục tại điểm x0 = 1?  a khi x = 1 A 1. B 0. C 2. D −1. Lời giải. Tập xác định: R. x2 − 1 lim f (x) = lim = lim (x + 1) = 2; f (1) = a. x→1 x→1 x − 1 x→1
Để hàm số liện tục tại x0 = 1 thì lim f (x) = f (1) ⇒ a = 2. x→1 Chọn đáp án C
Câu 19. Người ta xếp các hình vuông kề với nhau như trong hình dưới đây, mỗi hình vuông có độ
dài cạnh bằng nửa độ dài cạnh của hình vuông trước nó. Nếu hình vuông đầu tiên có cạnh dài 10
cm thì trên tia Ax cần có một đoạn thẳng dài bao nhiêu xentimet để có thể xếp được tất cả các hình vuông đó? 11/2019 - Lần 4 221
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 A x A 22. B 15. C 18. D 20. Lời giải.
Tổng các cạnh nằm trên tia Ax của các hình vuông đó là 5 5 10 10 + 5 + + + . . . = = 20 cm. 2 22 1 1 − 2 Chọn đáp án D   m2x2 khi x ≤ 2
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để hàm số f (x) = liên  (1 − m) x khi x > 2 tục trên R? A 0. B 2. C 3. D 4. Lời giải.
Ta có hàm số luôn liên tục ∀x 6= 2 .
Tại x = 2 , ta có lim f (x) = lim (1 − m) x = (1 − m) 2 ; x→2+ x→2−
lim f (x) = lim (m2x2) = 4m2 ; f (2) = 4m2 . x→2− x→2−
Hàm số liên tục tại x = 2 khi và chỉ khi
lim f (x) = lim f (x) = f (2) ⇔ 4m2 = (1 − m) 2 ⇔ 4m2 + 2m − 2 = 0 (1) x→2+ x→2+
Phương trình (1) luôn có hai nghiệm thực phân biệt. Vậy có hai giá trị của m. Chọn đáp án B BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2. C 3. C 4. D 5. B 6. B 7. C 8. A 9. D 10. C 11. B 12. B 13. A 14. A 15. D 16. B 17. A 18. C 19. D 20. B 11/2019 - Lần 4 222
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 CHƯƠNG 5. ĐẠO HÀM A KHUNG MA TRẬN CẤP ĐỘ TƯ DUY CHỦ ĐỀ Cộng CHUẨN KTKN Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
1 Đạo hàm và ý nghĩa của Câu 1 Câu 7 Câu 15 5 đạo hàm Câu 2 Câu 8 25% Câu 9 8 2 Quy tắc tính đạo hàm Câu 3 Câu 10 Câu 16 Câu 19 Câu 4 Câu 11 Câu 18 40% 3 Đạo hàm của hàm số Câu 5 Câu 12 Câu 17 Câu 20 5 lượng giác Câu 13 25% Câu 14 1 4 Vi phân 5% Câu 6 1 5 Đạo hàm cấp hai 5% 6 8 4 2 20 Cộng 40% 30% 20% 10% 100% B
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1 NB
Tính được đạo hàm của hàm số đa thức.
Tính hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm 2 NB
số tại một điểm có hoành độ cho trước.
Tìm hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ Chủ đề 1. Định nghĩa 7 TH
thị hàm số đa thức khi biết hệ số góc của tiếp và ý nghĩa của đạo tuyến. hàm
Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời 8 TH
điểm t khi cho phương trình chuyển động. 15 VDT
Viết pttt của đồ thị hàm số tại một điểm. 3 NB
Tính đạo hàm của tổng, hiệu các hàm số. 4 NB
Tính đạo hàm của tích, thương các hàm số. 9 TH
Tính đạo hàm của hàm số hợp.
Tính đạo hàm của tổng, hiệu các hàm hợp 10 TH chứa lũy thừa. 11/2019 - Lần 4 223 Chủ đề 2. Quy tắc tính đạo hàm
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Tính đạo hàm của tích thương các hàm hợp 11 TH chứa căn thức.
Viết pttt song song hoặc vuông góc với đường 16 VDT thẳng cho trước.
Giải bất phương trình chứa đạo hàm cấp 1 của 18 VDT hàm đa thức.
Tính quảng đường đi được của vật chuyển 19 VDC
động thẳng, biến đổi đều (gia tốc không đổi). 5 NB
Tính được đạo hàm của hàm lượng giác. 0
Tính giới hạn dạng vô định có áp dụng kết 12 TH 0 sin x quả lim . x→0 x Chủ đề 3. Đạo hàm
Đạo hàm tổng, hiệu, tích, thương của các hàm của hàm số lượng 13 TH lượng giác. giác
Tính đạo hàm lượng giác (hàm hợp), từ đó 17 VDT
chọn đẳng thức chứa đạo hàm đúng.
Tính đạo hàm cấp n của hàm lượng giác sử 20 VDC dụng đạo hàm hàm hợp. Chủ đề 4. Vi phân
Tính được vi phân của hàm số phân thức đơn 14 TH giản. Chủ đề 5. Đạo hàm
Nhận biết được đạo hàm cấp 2 của hàm số cấp hai 6 NB lượng giác. C ĐỀ KIỂM TRA Đề số 1
Câu 1. Hệ số góc của tiếp tuyến tại A(1; 0) của đồ thị hàm số y = x3 − 3x2 + 2 là A 1. B −1. C −3. D 0. Lời giải. Ta có y0 = 3x2 − 6x.
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A(1; 0) của đồ thị hàm số đã cho là y0(1) = 3 · 12 − 6 · 1 = −3. Chọn đáp án C
Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y = x3 + 2x + 1. A y0 = 3x2 + 2x. B y0 = 3x2 + 2. C y0 = 3x2 + 2x + 1. D y0 = x2 + 2. Lời giải. Ta có y0 = 3x2 + 2. Chọn đáp án B √
Câu 3. Tìm đạo hàm của hàm số sau y = x4 − 3x2 + 2 x + 2019. 1 1 A y0 = 4x3 − 6x + √ . B y0 = 4x3 − 6x + √ . 2 x x 1 1 C y0 = 4x3 − 3x − √ . D y0 = 4x3 − 6x − √ . x 2 x Lời giải. 11/2019 - Lần 4 224
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 √ 1
y = x4 − 3x2 + 2 x + 2019 ⇒ y0 = 4x3 − 6x + √ . x Chọn đáp án B x(1 + 2x) Câu 4. Cho hàm số y =
. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 1 − x 1 − 6x2 4x + 1 A y0 = . B y0 = . (1 − x)2 (1 − x)2 −6x2 + 2x + 1 −2x2 + 4x + 1 C y0 = . D y0 = . (1 − x)2 (1 − x)2 Lời giải. x(1 + 2x) x + 2x2 Ta có y = = . 1 − x 1 − x Khi đó
(x + 2x2)0(1 − x) − (x + 2x2)(1 − x)0
(1 + 4x)(1 − x) − (x + 2x2)(−1) −2x2 + 4x + 1 y0 = = = . (1 − x)2 (1 − x)2 (1 − x)2 Chọn đáp án D
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = cos 3x là A y0 = sin 3x. B y0 = −3 sin 3x. C y0 = 3 sin 3x. D y0 = − sin 3x. Lời giải. Xét hàm số y = cos 3x.
Ta có y0 = (cos 3x)0 = −(3x)0 sin 3x = −3 sin 3x. Vậy y0 = −3 sin 3x. Chọn đáp án B
Câu 6. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin x + cos x. A y00 = 0. B y00 = cos x − sin x. C y00 = − sin x − cos x. D y00 = − sin x + cos x. Lời giải.
Ta có y0 = (sin x + cos x)0 = cos x − sin x ⇒ y” = − sin x − cos x. Chọn đáp án C
Câu 7. Tìm hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x4 − x2 + 6, biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 6. A y = −6. B y = 6. C y = 1. D y = −1. Lời giải.
Ta có y0 = −4x3 − 2x. Gọi M (x0; y0) là tiếp điểm. Khi đó
k = 6 ⇔ y0(x0) = 6 ⇔ −4x3 − 2x 0 0 = 6 ⇔ x0 = −1.
Vậy hoành độ của tiếp điểm là −1. Chọn đáp án D
Câu 8. Một chất điểm chuyển động có công thức tính quãng đường s = 2t2 + 3t (t tính bằng giây,
s tính bằng mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 2 (giây) bằng A 22 (m/s). B 19 (m/s). C 9 (m/s). D 11 (m/s). Lời giải. Ta có v(t) = s0(t) = 4t + 3.
Vận tốc tại thời điểm t0 = 2 là s0(2) = 4 · 2 + 3 = 11 (m/s). Chọn đáp án D 11/2019 - Lần 4 225
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 √
Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y = 3x2 − 4x + 5. 6x − 4 3x − 1 A y0 = √ . B y0 = √ . 3x2 − 4x + 5 3x2 − 4x + 5 1 3x − 2 C y0 = √ . D y0 = √ . 2 3x2 − 4x + 5 3x2 − 4x + 5 Lời giải. Ta có (3x2 − 4x + 5)0 6x − 4 3x − 2 y0 = √ = √ = √ . 2 3x2 − 4x + 5 2 3x2 − 4x + 5 3x2 − 4x + 5 Chọn đáp án D
Câu 10. Cho hàm số y = (−2x + 1)2018. Hàm số đã cho có đạo hàm là A y0 = 2018 (−2x + 1)2017. B y0 = 2 (−2x + 1)2017. C y0 = 4036 (−2x + 1)2017.
D y0 = −4036 (−2x + 1)2017. Lời giải.
Ta có y0 = 2018 (−2x + 1)2017 (−2x + 1)0 = −4036 (−2x + 1)2017. Chọn đáp án D x + 3
Câu 11. Đạo hàm của hàm số y = √ là x2 + 1 1 − 3x 1 + 3x A y0 = √ . B y0 = √ . (x2 + 1) x2 + 1 (x2 + 1) x2 + 1 1 − 3x 2x2 − x − 1 C y0 = . D y0 = √ . x2 + 1 (x2 + 1) x2 + 1 Lời giải. √ x x2 + 1 − √ (x + 3) x2 + 1 1 − 3x Ta có y0 = = √ . x2 + 1 (x2 + 1) x2 + 1 Chọn đáp án A sin x − sin 3x Câu 12. Giới hạn lim bằng x→0 x 2 A −1. B . C −2. D 0. 3 Lời giải. sin x − sin 3x 2 cos 2x · sin(−x) sin x lim = lim = lim(−2 cos 2x) · lim = −2. x→0 x x→0 x x→0 x→0 x Chọn đáp án C
Câu 13. Hàm số y = cos x · sin2 x có đạo hàm là biểu thức nào sau đây? A sin x (3 cos2 x + 1). B sin x (cos2 x − 1). C sin x (cos2 x + 1). D sin x (3 cos2 x − 1). Lời giải. Ta có
y0 = − sin x · sin2 x + cos x · 2 sin x cos x = − sin3 x + 2 sin x cos2 x = sin x 2 cos2 x − sin2 x = sin x 3 cos2 x − 1 . Chọn đáp án D 11/2019 - Lần 4 226
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 2x − 3
Câu 14. Tìm vi phân của hàm số y = . x + 5 13 13 7 −1 A dy = dx. B dy = dx. C dy = dx. D dy = dx. (x + 5)2 x + 5 (x + 5)2 (x + 5)2 Lời giải. Å 2x − 3 ã0
(2x − 3)0(x + 5) − (2x − 3)(x + 5)0 13 Ta có y0 = = = . x + 5 (x + 5)2 (x + 5)2 13 Vậy dy = dx. (x + 5)2 Chọn đáp án A x − 1
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = tại điểm C(−2; 3) là x + 1 A y = 2x + 7. B y = 2x + 1. C y = −2x + 7. D y = −2x − 1. Lời giải. x − 1 2 Ta có y = ⇒ y0 = . x + 1 (x + 1)2
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm C(−2; 3) có hệ số góc là y0(−2) = 2.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm C(−2; 3) là y = 2(x + 2) + 3 ⇔ y = 2x + 7. Chọn đáp án A −x + 2 Câu 16. Cho hàm số y =
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp x − 1
tuyến song song với đường thẳng y = −x + 2 A y = x + 2. B y = −x − 2. C y = −x.
D y = −x + 2; y = −x − 2. Lời giải.
Gọi M (x0; y0) là tiếp điểm. Tiếp tuyến song song với đường thẳng y = −x + 2 khi và chỉ khi ñ 1 x0 = 0 y0(x0) = −1 ⇔ − = −1 ⇔ (x0 − 1)2 x0 = 2.
+) Với x0 = 0 thì y0 = −2 ta có phương trình tiếp tuyến y = −x − 2.
+) Với x0 = 2 thì y0 = 0 ta có phương trình tiếp tuyến y = −x + 2 (loại).
Vậy y = −x − 2 là phương trình tiếp tuyến cần tìm. Chọn đáp án B
Câu 17. Cho hàm số y = cot5 x. Mệnh đề nào là mệnh đề đúng? 1 5 cot4 x A y0 = − . B y0 = . sin10 x sin2 x C y0 = 5 cot6 x + 5 cot4 x.
D y0 = − (5 cot6 x + 5 cot4 x). Lời giải. î
Với y = cot5 x, ta có y0 = (cot x)5ó0 = 5 (cot x)4 · (cot x)0 Å 1 ã = 5 cot4 x · − = −5 cot4 x · (1 + cot2 x). sin2 x Chọn đáp án D Å x − 2 ã0 Câu 18. Bất phương trình
> 0 có tập nghiệm là S. Số giá trị nguyên của tập hợp x2 + 2x + 2 S là A 7. B 5. C 10. D 3. Lời giải. 11/2019 - Lần 4 227
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 Å x − 2 ã0
1 · (x2 + 2x + 2) − (2x + 2)(x − 2) −x2 + 4x + 6 Ta có = = x2 + 2x + 2 (x2 + 2x + 2)2 (x2 + 2x + 2)2 Å x − 2 ã0 Như vậy
> 0 ⇔ −x2 + 4x + 6 > 0 (do x2 + 2x + 2 = (x + 1)2 + 1 > 0, ∀x ∈ R ) x2 + 2x + 2 √ √ Ä ä ⇔ x ∈ 2 − 10; 2 + 10 = S.
Như vậy S có 7 phần tử nguyên gồm −1; 0; 1; 2; 3; 4; 5. Chọn đáp án A
Câu 19. Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc v0 = 72 km/h thì hãm phanh chuyển động
chậm dần đều, sau 10 giây đạt vận tốc v1 = 54 km/h. Tính quãng đường đoàn tàu đi được từ lúc
hãm phanh đến lúc dừng hẳn. A 300 m. B 375 m. C 400 m. D 450 m. Lời giải. v1 − v0
Ta có v0 = 20 m/s , v1 = 15 m/s nên gia tốc a = = −0.5 m/s2. 10 1 1
Công thức tính quãng đường s(t) = v0t + at2 = 20t − t2. 2 4 1
Vận tốc chuyển động v(t) = s0(t) = 20 −
t, suy ra thời gian lúc xe dừng hẳn t = 40 s. 2
Vậy quãng đường đi được lúc xe dùng hẳn là S = s(40) = 400 m. Chọn đáp án C
Câu 20. Tính đạo hàm cấp n của hàm số y = sin2 x. nπ nπ A 2n−1 cos 2x + . B 2n cos 2x + . 2 2 nπ nπ C −2n cos 2x + . D −2n−1 cos 2x + . 2 2 Lời giải. 1 Ta có y = sin2 x = (1 − cos 2x). 2 π
Khi đó ta có y0 = sin 2x = − cos 2x + . 2 π Tương tự y00 = 2 sin 2x + = −2 cos (2x + π). 2 Å 3π ã
y(3) = 22 sin (2x + π) = −22 cos 2x + . 2 nπ
Suy ra đạo hàm cấp n của hàm số đã cho là y(n) = −2n−1 cos 2x + . 2 Chọn đáp án D BẢNG ĐÁP ÁN 1. C 2. B 3. B 4. D 5. B 6. C 7. D 8. D 9. D 10. D 11. A 12. C 13. D 14. A 15. A 16. B 17. D 18. A 19. C 20. D Đề số 2
Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = f (x) = x3 tại điểm x0 = −2 bằng A f 0(−2) = −12. B f 0(−2) = 12. C f 0(−2) = −6. D f 0(−2) = 0. Lời giải.
Ta có y0 = f 0(x) = 3x2 ⇒ f 0(−2) = 12. Chọn đáp án B 11/2019 - Lần 4 228
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Câu 2. Cho hàm số y = −x2 có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M (1; −1) bằng A −1. B 1. C −2. D 2. Lời giải. Ta có y0 = −2x.
Tiếp tuyến với (C) tại điểm M (1; −1) có hệ số góc là y0(−1) = −2. Chọn đáp án D
Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y = 3x3 − x2 + 5. A y0 = 3x2 − 2x. B y0 = 6x2 + 2x. C y0 = 9x2 − 2x. D y0 = 9x2 + 2x. Lời giải. Ta có y0 = 9x2 − 2x. Chọn đáp án C
Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số y = (x2 − 2)(2x − 1). A y0 = 4x. B y0 = 6x2 − 2x − 4. C y0 = 3x2 − 6x + 2. D y0 = 2x2 − 2x + 4. Lời giải.
Ta có y0 = 2x(2x − 1) + 2(x2 − 2) = 6x2 − 2x − 4. Chọn đáp án B
Câu 5. Tính đạo hàm của hàm số y = 3 cos x. A y0 = 3 cos x. B y0 = −3 cos x. C y0 = 3 sin x. D y0 = −3 sin x. Lời giải. y0 = −3 sin x. Chọn đáp án D π
Câu 6. Cho hàm số y = tan x. Giá trị của y00 − bằng 4 A −1. B 1. C 4. D −4. Lời giải. π
Ta có y0 = 1 + tan2 x, y00 = 2 tan x(1 + tan2 x) suy ra y00 − = −4. 4 Chọn đáp án D
Câu 7. Cho hàm số y = x4 + 2x2 − 5 có đồ thị (C). Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị (C) có hệ số góc
k = −8. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d với (C) bằng A −2. B −1. C 2. D 1. Lời giải. Ta có y0 = 4x3 + 4x.
Gọi x0 là hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến d. Ta có 4x3 + 4x 0 0 = −8 ⇔ x0 = −1
Vậy hoành độ tiếp điểm x0 = −1. Chọn đáp án B
Câu 8. Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S(t) = t3 − 2t2 + t + 4, trong đó t được
tính bằng giây và S được tính bằng mét. Vận tốc của chuyển động khi t0 = 2 giây là A 4 m/s. B 5 m/s. C 6 m/s. D 21 m/s. Lời giải.
Ta có S0(t) = 3t2 − 4t + 1 ⇒ v(2) = S0(2) = 5 m/s. Chọn đáp án B 11/2019 - Lần 4 229
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 π
Câu 9. Đạo hàm của hàm số y = sin − 3x là 6 π π A y0 = −3 cos − 3x . B y0 = 3 cos − 3x . 6 6 π π C y0 = −3 sin − 3x . D y0 = cos − 3x . 6 6 Lời giải.
Áp dụng công thức tính đạo hàm, dùng đạo hàm của hàm hợp dạng sin u. π π π Ta có y0 = cos( − 3x)( − 3x)0 = −3 cos( − 3x). 3 3 6 Chọn đáp án A
Câu 10. Cho hàm số y = (2x2 + 1)3. Tìm tập hợp tất cả nghiệm của bất phương trình y0 ≥ 0. A R. B (−∞; 0]. C ∅. D [0; +∞). Lời giải.
Ta có y0 = 3(2x2 + 1)2 · (2x2 + 1)0 = 12x(2x2 + 1)2.
Do đó bất phương trình y0 ≥ 0 ⇔ 12x(2x2 + 1)2 ≥ 0 ⇔ x ≥ 0. Chọn đáp án D √
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = x x2 − 2x. 2x2 − 3x 2x2 − 2x − 1 3x2 − 4x 2x − 2 A y0 = √ . B y0 = √ . C y0 = √ . D y0 = √ . x2 − 2x x2 − 2x x2 − 2x x2 − 2x Lời giải. √ 2x − 2 x2 − 2x + x(x − 1) 2x2 − 3x y0 = x2 − 2x + x · √ = √ = √ . 2 x2 − 2x x2 − 2x x2 − 2x Chọn đáp án A 1 − cos x
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) =
. Giá trị giới hạn lim f (x) bằng x2 x→0 1 A 0. B . C 1. D 2. 2 Lời giải. x x 2 Ñ x é 1 − cos x 2 sin2 2 · sin2 1 sin 1 1 lim = lim 2 = lim 2 = · lim 2 x = · 1 = . x→0 x2 x→0 x2 x→0 x2 2 x→0 2 2 4 · 4 2 Chọn đáp án B
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = 2 sin 3x + cos 2x. A y0 = 2 cos 3x − sin 2x. B y0 = 2 cos 3x + sin 2x. C y0 = 6 cos 3x − 2 sin 2x. D y0 = −6 cos 3x + 2 sin 2x. Lời giải.
Ta có y0 = 2(sin 3x)0 + (cos 2x)0 = 2 cos 3x.(3x)0 − sin 2x.(2x)0 = 6 cos 3x − 2 sin 2x. Chọn đáp án C
Câu 14. Tìm vi phân của hàm số y = −2 sin 3x. A dy = −6 cos 3x dx. B dy = −2 cos 3x dx. C dy = 6 cos 3x dx. D dy = 2 cos 3x dx. Lời giải.
Ta có y0 = −6 cos 3x ⇒ dy = −6 cos 3x dx. Chọn đáp án A
Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 −2x2 −2 tại điểm M (−2; −18). A y = 20x + 22. B y = 4x − 8. C y = 20x − 22. D y = 20x − 16. Lời giải. 11/2019 - Lần 4 230
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04
Áp dụng công thức tiếp tuyến của đồ thị hàm số y − y0 = f 0(x0)(x − x0).
Ta có y0 = 3x2 − 4x thế x0 = −2, ta được f 0(0) = 20.
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số là y + 18 = 20(x + 2) ⇔ y = 20x + 22. Chọn đáp án A
Câu 16. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 + x, biết tiếp tuyến vuông góc với
đường thẳng d : x + 5y = 0. A y = 5x − 2. B y = 5x − 3. C y = 5x + 3. D y = 5x + 2. Lời giải.
Tiếp tuyến vuông góc với d : x + 5y = 0 nên tiếp tuyến phải có hệ số góc là k = 5.
k = f 0(x0) = 4x3 + 1 = 5 ⇔ x3 = 1 ⇔ x 0 0 0 = 1.
Tại x0 = 1 thì tiếp tuyến có hệ số góc là 5, suy ra y0 = 2. Phương trình tiếp tuyến tại (1; 2) của đồ
thị hàm số y = x4 + x là y = 5(x − 1) + 2 ⇒ y = 5x − 3. Chọn đáp án B
Câu 17. Cho hàm số y = x tan x. Khẳng định nào sau đây đúng? A x2y00 = 2(x2 + y2)(x + y). B xy00 = 2(x + y)(1 + y). C xy00 = 2(x2 + y2)(1 + y). D x2y00 = 2(x2 + y2)(1 + y). Lời giải. x 1 cos x + 2x sin x Ta có y0 = tan x + , y00 = + = 2(1 + x tan x)(1 + tan2 x). cos2 x cos2 x cos3 x
Mà 2(x2 + y2)(1 + y) = 2x2(1 + tan2 x)(1 + x tan x). Từ đó suy ra x2y00 = 2(x2 + y2)(1 + y). Chọn đáp án D 1 Câu 18. Cho hàm số y =
x3 − (2m + 1)x2 − mx − 4. Tìm tất cả các giá trị của m để y0 ≥ 0 với 3 ∀x ∈ R. Å 1 ã ï 1 ò A m ∈ −1; − . B m ∈ −1; − . 4 4 ï 1 ò ï 1 ã C m ∈ −1; .
D m ∈ (−∞; −1] ∪ − ; +∞ . 4 4 Lời giải.
Ta có y0 = x2 − 2(2m + 1)x − m ≥ 0, ∀x ∈ R. 1
⇔ 40 ≤ 0 ⇔ (4m2 + 4m + 1) + m ≤ 0 ⇔ 4m2 + 5m + 1 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ m ≤ − . 4 Chọn đáp án B
Câu 19. Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc v0 = 72 km/h thì hãm phanh chuyển động
chậm dần đều, sau 10 giây đạt vận tốc v1 = 54 km/h. Tính quãng đường đoàn tàu đi được từ lúc
hãm phanh đến lúc dừng hẳn. A 300 m. B 375 m. C 400 m. D 450 m. Lời giải. v1 − v0
Ta có v0 = 20 m/s , v1 = 15 m/s nên gia tốc a = = −0.5 m/s2. 10 1 1
Công thức tính quãng đường s(t) = v0t + at2 = 20t − t2. 2 4 1
Vận tốc chuyển động v(t) = s0(t) = 20 −
t, suy ra thời gian lúc xe dừng hẳn t = 40 s. 2
Vậy quãng đường đi được lúc xe dùng hẳn là S = s(40) = 400 m. Chọn đáp án C
Câu 20. Tìm đạo hàm cấp 2n, n ∈ ∗ N của hàm số y = cos2 x. A y(2n) = 22n−1 · cos 2x.
B y(2n) = (−1)n · 22n−1 · cos 2x. 11/2019 - Lần 4 231
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 C y(2n) = (−1)n · cos 2x. D y(2n) = 0. Lời giải.
Ta có y0 = −2 cos x sin x = − sin 2x, y00 = −2 cos 2x = (−1)1 · 22.1−1 · cos 2x.
Giả sử y(2k) = (−1)k · 22k−1 · cos 2x.
Suy ra, y2(k+1) = y(2k)00 = (−1)k · 22k−1 · cos 2x00 = (−1)k+1 · 22(k+1)−1 · cos 2x.
Theo nguyên lý quy nạp ta thu được kết quả y(2n) = (−1)n · 22n−1 · cos 2x. Chọn đáp án B BẢNG ĐÁP ÁN 1. B 2. D 3. C 4. B 5. D 6. D 7. B 8. B 9. A 10. D 11. A 12. B 13. C 14. A 15. A 16. B 17. D 18. B 19. C 20. B Đề số 3
Câu 1. Tìm đạo hàm của hàm số sau y = x4 − 3x2 + 2x − 1. A y0 = 4x3 − 6x + 3. B y0 = 4x3 − 3x + 2. C y0 = 4x3 − 6x + 2. D y0 = 4x3 − 6x + 2. Lời giải.
y = x4 − 3x2 + 2x − 1 ⇒ y0 = 4x3 − 6x + 2. Chọn đáp án D
Câu 2. Cho hàm số y = x4 − 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại điểm với hoành độ bằng 0 có hệ số góc là A 1. B 0. C 4. D −1. Lời giải.
Ta có y0 = 4x2, suy ra hệ số góc tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là y0(0) = 0. Chọn đáp án B
Câu 3. Tìm đạo hàm của hàm số sau y = x3 + sin x. 1 1 A y0 = 3x2 − cos x. B y0 = x4 − cos x. C y0 = x4 + cos x. D y0 = 3x2 + cos x. 4 4 Lời giải.
y = x4 − 3x2 + 2x − 1 ⇒ y0 = 3x2 + cos x. Chọn đáp án D 2x + 1
Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = là 1 − x 4x − 1 −3 −4x + 1 3 A y0 = . B y0 = . C y0 = . D y0 = . (1 − x)2 (1 − x)2 (1 − x)2 (1 − x)2 Lời giải.
Tập xác định D = R \ {1}.
(2x + 1)0(1 − x) − (1 − x)0(2x + 1) y0 = (1 − x)2 2(1 − x) − (−1)(2x + 1) = (1 − x)2 2 − 2x + 2x + 1 = (1 − x)2 3 = . (1 − x)2 11/2019 - Lần 4 232
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 3 Vậy y0 = . (1 − x)2 Chọn đáp án D
Câu 5. Đạo hàm của hàm số y = sin x − 2 cos x là A y0 = cos x − 2 sin x. B y0 = sin x − 2 cos x. C y0 = cos x + 2 sin x. D y0 = sin x + 2 cos x. Lời giải.
y0 = (sin x − 2 cos x)0 = cos x + 2 sin x. Chọn đáp án C
Câu 6. Đạo hàm cấp hai của hàm số y = sin x là A y00 = cos x. B y00 = − cos x. C y00 = sin x. D y00 = − sin x. Lời giải. Ta có y0 = (sin x)0 = cos x.
Vậy y00 = (cos x)0 = − sin x. Chọn đáp án D
Câu 7. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y = x3−3x+2 là A x = 1 và x = −1. B x = 3 và x = −3. C x = 1 và x = 0. D x = 2 và x = −1. Lời giải. Tập xác định D = R. Đạo hàm y0 = 3x2 − 3. ñx = 1
Tiếp tuyến song song với trục hoành có hệ số góc bằng 0 nên y0 = 0 ⇔ 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = −1. Chọn đáp án A
Câu 8. Một chất điểm chuyển động có phương trình s = 2t2 + 3t (t tính bằng giây, s tính bằng
mét). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t0 = 2 (giây) bằng A 22 (m/s). B 11 (m/s). C 9 (m/s). D 19 (m/s). Lời giải.
Vận tốc tại thời điểm t0 = 2 là s0(2) = 4 · 2 + 3 = 11 (m/s). Chọn đáp án B
Câu 9. Cho hai hàm số f (x) = x + 2 và g (x) = x2 − 2x + 3. Đạo hàm của hàm số y = g (f (x)) tại x = 1 bằng A 3. B 4. C 2. D 1. Lời giải.
Ta có f 0(x) = 1, g0(x) = 2x − 2. Suy ra
y0 = g0 (f (x)) · f 0(x) ⇒ y0(1) = g0(f (1)) · f 0(1) = g0(3) = 4. Chọn đáp án B
Câu 10. Tính đạo hàm của của hàm số y = (x3 − 2x2)2.
A f 0(x) = 6x5 − 20x4 − 16x3. B f 0(x) = 6x5 − 20x4 + 4x3. C f 0(x) = 6x5 + 16x3.
D f 0(x) = 6x5 − 20x4 + 16x3. Lời giải.
Ta có: y0 = 2(x3 − 2x2)0(x3 − 2x2) = 2(3x2 − 4x)(x3 − 2x2) = 6x5 − 20x4 + 16x3. Chọn đáp án D 11/2019 - Lần 4 233
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 √
Câu 11. Tính đạo hàm của hàm số y = x x2 + 2. x2 + 2x + 2 3x2 + 2 2x2 + 2 2x2 + x + 4 A y0 = √ . B y0 = √ . C y0 = √ . D y0 = √ . x2 + 2 2 x2 + 2 x2 + 2 2 x2 + 2 Lời giải. √ 2x 2(x2 + 2) + 2x2 2x2 + 2 Ta có y0 = x2 + 2 + x · √ = √ = √ . 2 x2 + 2 2 x2 + 2 x2 + 2 Chọn đáp án C tan x
Câu 12. Cho hàm số y = f (x) =
. Giá trị giới hạn lim f (x) bằng x x→0 1 A 0. B 1. C . D −1. 2 Lời giải. tan x sin x 1 Ta có lim f (x) = lim = lim = = 1. x→0 x→0 x x→0 x · cos x cos 0 Chọn đáp án B sin x + cos x
Câu 13. Tính đạo hàm của hàm số y = . sin x − cos x −2 2 − 2 sin 2x A y0 = . B y0 = . (sin x − cos x)2 (sin x − cos x)2 − sin 2x sin2 x − cos2 x C y0 = . D y0 = . (sin x − cos x)2 (sin x − cos x)2 Lời giải. Ta có √ π sin x + cos x 2 sin x + π y = = 4 √ = − tan x + . sin x − cos x π − 2 cos x + 4 4 Suy ra 1 1 −2 y0 = − = − = . π Å ã2 cos2 x + cos x − sin x (sin x − cos x)2 4 √2 Chọn đáp án A
Câu 14. Tìm vi phân của hàm số y = 3 cos 2x. A dy = −6 sin 2x dx . B dy = 6 sin 2x dx. C dy = −3 sin 2x dx. D dy = 3 sin 2x dx. Lời giải. Ta có dy = −6 sin 2x dx. Chọn đáp án A
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −2x4 + x2 + 3 tại điểm M (1; 2) là A y = −6x + 6. B y = −6x − 6. C y = −6x − 8. D y = −6x + 8. Lời giải.
Ta có: y0 = −8x3 + 2x ⇒ y0(1) = −6.
Bởi vậy, phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −2x4 + x2 + 3 tại điểm M (1; 2) là
y = −6(x − 1) + 2 ⇔ y = −6x + 8. Chọn đáp án D 11/2019 - Lần 4 234
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 2x + 1 Câu 16. Cho hàm số f (x) =
có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng x − 1
y = −3x có phương trình là
A y = −3x − 1, y = −3x + 11.
B y = −3x + 10, y = −3x − 4.
C y = −3x + 2, y = −3x − 2.
D y = −3x + 5, y = −3x − 5. Lời giải.
Gọi (x0; y0) là tọa độ tiếp điểm. 3 Ta có y0 = − . (x − 1)2
Vì tiếp tuyến xong song với đường thẳng y = −3x nên hệ số góc của tiếp tuyến bằng −3. Khi đó ® ñ 1 x0 − 1 6= 0 x0 = 0 y0(x0) = −3 ⇔ = 1 ⇔ ⇔ (x0 − 1)2 (x0 − 1)2 = 1 x0 = 2.
• Với x0 = 0 thì y0 = −1. Phương trình tiếp tuyến là y = −3x − 1.
• Với x0 = 2 thì y0 = 5. Phương trình tiếp tuyến là y = −3x + 11. Chọn đáp án A
Câu 17. Cho hàm số y = sin2 x. Mệnh đề nào dưới đây đúng? √ π A 2y0 + y00 = 2 sin 2x − . B 4y − y00 = 2. 4 C 4y + y00 = 2. D 2y0 + y0 · tan x = 0. Lời giải.
Ta có y0 = 2 sin x cos x = sin 2x, y00 = 2 cos 2x.
Suy ra 4y + y00 = 4 sin2 x + 2 cos 2x = 4 sin2 x + 2(1 − 2 sin2 x) = 2. Chọn đáp án C
Câu 18. Cho hàm số f (x) = x4 + 2x2 − 3. Giải bất phương trình f 0(x) > 0. A x < 0. B −1 < x < 0. C x < −1. D x > 0. Lời giải.
Ta có f 0(x) = 4x3 + 4x > 0 ⇔ 4x(x2 + 1) > 0 ⇔ x > 0. Chọn đáp án D
Câu 19. Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc v0 = 72 km/h thì hãm phanh chuyển động
chậm dần đều, sau 10 giây đạt vận tốc v1 = 54 km/h. Tính quãng đường đoàn tàu đi được từ lúc
hãm phanh đến lúc dừng hẳn. A 300 m. B 375 m. C 400 m. D 450 m. Lời giải. v1 − v0
Ta có v0 = 20 m/s , v1 = 15 m/s nên gia tốc a = = −0.5 m/s2. 10 1 1
Công thức tính quãng đường s(t) = v0t + at2 = 20t − t2. 2 4 1
Vận tốc chuyển động v(t) = s0(t) = 20 −
t, suy ra thời gian lúc xe dừng hẳn t = 40 s. 2
Vậy quãng đường đi được lúc xe dùng hẳn là S = s(40) = 400 m. Chọn đáp án C
Câu 20. Cho hàm số y = f (x) = sin ax(a ∈ R). Tính f (n)(x). π π A f (n) = an sin ax + n · . B f (n)(x) = an sin ax + . 2 2 C f (n)(x) = a2n sin ax. D f (n)(x) = an cos ax. Lời giải. 11/2019 - Lần 4 235
Bộ đề kiểm tra theo từng chương Dự án Tex45-THPT-04 π
Ta có f 0 = a cos ax = a sin ax + . 2 π
f 00 = −a2 sin ax = a2 sin (ax + π) = a2 sin ax + 2 · . 2 π π f 000 = a3 cos ax + 2 · = a3 sin ax + 3 · . 2 2 π
Bằng quy nạp ta chứng minh được f (n) = an sin ax + n · , ∀n ∈ N. 2 Chọn đáp án A BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. D 4. D 5. C 6. D 7. A 8. B 9. B 10. D 11. C 12. B 13. A 14. A 15. D 16. A 17. C 18. D 19. C 20. A 11/2019 - Lần 4 236