



















Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN BÀI CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Dạng 1: Tính giá trị biểu thức chứa các giá trị lượng giác
Phương pháp: Sử dụng các công thức lượng giác để giải quyết bài toán A. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài tập 1: Tính: 1 a) cos a + biết sina = và a 6 3 2 1 3 b) tan a −
biết cosa = − và a 4 3 2 Lời giải a) Vì
a nên cosa 0 . 2 2 1 6 Mặt khác, từ 2 2 sin a + cos a = 1 suy ra 2
cosa = − 1− sin a = − 1− = − . 3 3 6 3 1 1 − 6 −1 3 + 3 2 Ta có: cos a + = cos c a os − sin sin a = − − = = − . 6 6 6 3 2 3 2 2 3 6 3 sina b) Vì a
nên sina 0 , do đó tana = 0 . 2 cosa 1 1 1 Mặt khác: 2 1 + tan a = suy ra tana = −1 = −1 = 2 2 . 2 cos a 2 2 cos a 1 − 3 tana − tan 2 2 −1 9 − 4 2 Ta có: 4 tan a − = = = . 4 1+ 2 2.1 7 1+ tana tan 4
Bài tập 2: Tính sin sin 2a; cos2a; tan2a , biết: 1 1 3 a) sina = và a
b) sina + cos a = và a 3 2 2 2 4 Lời giải a) Vì
a nên cosa 0 . 2 2 1 2 2 Mặt khác: 2 2
sin a + cos a = 1 suy ra 2
cosa = − 1− sin a = − 1− = − 3 3 1 2 2 4 2 2 1 7 sin2a = 2sin c
a osa = 2 − = − ; 2
cos2a = 1− 2sin a = 1− 2. = . 3 3 9 3 9 Trang 1 4 2 − sin2a 4 2 Suy ra 9 tan2a = = = − . cos2a 7 7 9 2 1 1
b) Ta có: (sina + cosa)2 2 2 =
sin a + cos a + 2sin c a osa = 2 4 1 3
1+ sin2a = sin2a = − . 4 4 3 3 Vì a nên 2a . Do đó cos2a 0. 2 4 2 2 3 7 Mặt khác: 2 ( a) 2
sin 2 + cos (2a) =1 suy ra 2
cos2a = − 1− sin (2a) = − 1− − = − . 4 4 3 − sin2a 3 3 7 Do đó: 4 tan2a = = = = . cos2a 7 7 7 − 4
Bài tập 3: Tính giá trị của các biểu thức sau: 1 1 3 a) sina = và
a b) sina + cosa = và a 3 2 2 2 4 Lời giải sin cos + sin cos sin cos + cos sin a) Ta có: 15 10 10 15 15 10 15 10 A = = 2 2 2 2 cos cos − sin sin cos cos − sin sin 15 5 15 5 15 5 15 5 1 sin + sin 15 10 6 2 = = = = 1 2 1 cos + cos 15 5 3 2 1 b) Ta có: B = sin cos cos cos = 2sin cos cos cos 32 32 16 8 2 32 32 16 8 1 1 = sin 2 cos cos = sin cos cos 2 32 16 8 2 16 16 8 1 1 1 1 1 2 2 = 2sin cos cos
= sin cos = 2sin cos = sin = = 4 16 16 8 4 8 8 8 8 8 8 4 8 2 16
Bài tập 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a) A = sin(x +14)sin(x + 74) + sin(x − 76)sin(x −16) Trang 2
sin(a − b) sin(b − c) sin(c − a) b) B = + + cos . a cosb cos . b cosc cos . c cos a Lời giải
a) Ta có A = sin(14 + x)cos(16 − x) + sin(76 − x)sin(16 − x)
= sin(14 + x)cos(16 − x) + cos(14 + x)sin(16 − x) =
( + + x − x) 1 sin 14 16 = sin30 = . 2
sin(a − b) sin(b − c) sin(c − a) b) A = + + cos . a cosb cos . b cosc cos . c cos a sin . a cosb − sin . b cos a sin . b cosc − sin . c cosb sin . c cosa − sin . a cosc Ta có: A = + + cos . a cosb cos . b cosc cos . c cosa sin . a cosb sin . b cos a sin . b cosc sin . c cosb sin . c cos a sin . a cosc = − + − + − cos . a cosb cos . a cosb cos . b cosc cos . b cosc cos . c cos a cos . c cosa
= tana − tanb + tanb − tanc + tanc − tana = 0 .
Bài tập 5: Không dùng máy tính cầm tay. Hãy tính các giá trị lượng giác sau: 7 a) 0 cos795 b) tan 12 Lời giải a) Tính 0 cos795 Vì 0 0 0 0 0 0
795 = 75 + 2.360 = 30 + 45 + 2.360 nên 3 2 1 2 6 − 2 0 0 0 0 0 0
cos795 = cos75 = cos30 cos 45 − sin 30 sin 45 = . − . = 2 2 2 2 4 7 b) Tính tan 12 tan + tan 7 3 +1 3 4 tan = tan + = = = 2 − − 3 12 3 4 1− 3 1− tan tan 3 4 Bài tập 6: Tính 4 4 A = cos − sin 12 12 Lời giải 3 Ta có: 2 2 2 2 2 2 A = cos − sin cos + sin = cos − sin = cos = . 12 12 12 12 12 12 6 2 4
Bài tập 7: Cho cos 2x = − , với
x . Tính sin x,cos x,sin x + ,cos 2x − . 5 4 2 3 4 Lời giải Trang 3 Vì
x nên sin x 0, cos x 0 . 4 2
Áp dụng công thức hạ bậc, ta có : 1− cos 2x 9 3 1+ cos 2x 1 1 2 sin x = = sin x = ; 2 cos x = = cos x = 2 10 10 2 10 10
Theo công thức cộng, ta có 3 1 1 3 3 + 3 30 + 3 10 sin x +
= sin xcos + cos xsin = . + . = = 3 3 3 10 2 10 2 2 10 20 4 2 2 3 1 2 cos 2x −
= cos2xsin + cos sin 2x = − . + .2. . = − . 4 4 4 5 2 2 10 10 10
Bài tập 8: Rút gọn các biểu thức sau: 2 sin − sin 5 7 a) 5 15 A = = − + b) B sin sin sin 2 cos − cos 9 9 9 5 15 Lời giải 2 1 2 1 2 sin − sin 2cos + sin − cos 5 15 2 5 15 2 5 15 a) 6 C = = = − = −cot = − 3 2 1 2 1 2 6 cos − cos 2 − sin + sin − sin 5 15 2 5 15 2 5 15 6 7 5 4 5 4 5 b) D = sin + sin − sin = 2sin .cos − sin = sin − sin = 0 . 9 9 9 9 3 9 9 9
Bài tập 9: Đơn giản biểu thức sau:
cos a + 2cos 2a + cos3a a) A =
sin a + sin 2a + sin 3a cos a + + cos a − 3 3 b) B = a cot a − cot 2
c) C = cosa + cos(a + b) + cos(a + 2b) +...+ cos(a + nb) (n ) Lời giải
(cosa + cos3a) + 2cos2a 2cos2acosa + 2cos2a 2cos2a(cosa + ) 1 a) A = ( = = = a + a) + a a a + a a( a + ) cot 2a sin sin 3 2sin 2 2sin 2 cos 2sin 2 2sin 2 cos 1 b) Ta có cos a + + cos a −
= 2cosacos = cosa và 3 3 3 a a a a a cos
sin cos a − cos sin a sin − a −sin a cos a 2 2 2 2 1 2 cot a − cot = − = = = = − 2 sin a a a a a sin sin sin sin sin sin sin sin a a a a 2 2 2 2 Trang 4 cos a sin 2a Suy ra B =
= −sin acosa = − . 1 2 − sina b b b b b
c) Ta có C.2sin = 2sin cos a + 2sin cos(a + b) + 2sin cos(a + 2b) + ... + 2sin cos(a + nb) 2 2 2 2 2 b b 3b b 5b 3b = sin + a + sin − a + sin
+ a + sin − − a + sin + a + sin − − a 2 2 2 2 2 2 (2n + ) 1 b (2n − ) 1 b . + .. + sin + a + sin− − a 2 2 b (2n + ) 1 b nb sin − a + sin
+ a = 2sin(n + ) 1 bcos − a 2 2 2 nb sin (n + ) 1 bcos − a 2 Suy ra C = b sin 2
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 0
Câu 1: Tính sin105 ta được: 6 − 2 6 − 2 6 + 2 6 + 2 A. . B. − . C. . D. − . 4 4 4 4 Lời giải Có: 0 = ( 0 0 sin105 sin 60 + 45 ) = 0 0 0 0
sin 60 .cos 45 + cos60 .sin 45 . 3 2 1 2 6 + 2 0 sin105 = . + . = . 2 2 2 2 4 0
Câu 2: Tính tan105 ta được: A. −(2 + 3) . B. 2 + 3 . C. 2 − 3 .
D. −(2 − 3). Lời giải 6 + 2 0 + 0 sin105 tan105 = = 4 = 6 2 − = −(2 + 3) . 0 cos105 6 − 2 − 6 − 2 4
Câu 3: Rút gọn biểu thức: 0 0 0 0
cos54 cos 4 − cos36 cos86 , ta được: A. 0 cos50 . B. 0 cos58 . C. 0 sin 50 . D. 0 sin 58 . Lời giải Ta có: 0 0 0 0 0 0 0 0 − = − = ( 0 0 cos54 cos 4 cos36 cos86 cos54 cos 4 sin 54 sin 4 cos 54 + 4 ) 0 = cos58 Trang 5
Câu 4: Rút gọn biểu thức cos x + − cos x
− ta được 4 4
A. 2 sin x . B. − 2 n si x .
C. 2 cos x . D. − 2 s co x . Lời giải x + + x − x + − x + Ta có: cos x + − cos x − =−2 4 4 4 4 sin .sin 4 4 2 2 =−2sin . x sin =− 2 sin x 4 37
Câu 5: Giá trị của biểu thức cos bằng 12 6 + 2 6 − 2 6 + 2 2 − 6 A. . B. . C. – . D. . 4 4 4 4 Lời giải 37 7 7 Ta có: cos = cos + + 2 = cos + 12 2 12 2 12 7 7 6 + 2 = cos cos − sin sin = − 2 12 2 12 4 4 o 4 o
Câu 6: Rút gọn biểu thức M = cos 15 − sin 15 . 3 1 A. M =1. B. M = . C. M = . D. M = 0. 2 4 Lời giải 2 2 Ta có 4 o 4 o M = − = ( 2 o ) − ( 2 o cos 15 sin 15 cos 15 sin 15 ) = ( 3 2 o 2 o − )( 2 o 2 o cos 15 sin 15 cos 15 + sin 15 ) 2 o 2 o = cos 15 − sin 15 = cos( o 2.15 ) o = cos30 = . 2
Câu 7: Tính giá trị của biểu thức 0 0 0 0
M = cos10 cos 20 cos 40 cos80 . 1 1 1 1 A. 0 M = cos10 . B. 0 M = cos10 . C. 0 M = cos10 . D. 0 M = cos10 . 16 2 4 8 Lời giải Vì 0 sin10 0 nên suy ra 0 0 0 0 0
16sin10 cos10 cos 20 cos 40 cos80 0 0 0 0 8sin 20 cos 20 cos 40 cos80 M = = 0 16sin10 0 16sin10 0 0 0 0 0 0 4sin 40 cos 40 cos80 2sin80 cos80 sin160 M = = = . 0 16sin10 0 16sin10 0 16sin10 0 0 0 1 sin 20 2sin10 cos10 M = = = 0 cos10 . 0 16sin10 0 16sin10 8 Trang 6
Câu 8: Công thức nào sau đây sai?
A. cos(a − b) = sinasinb + cosacos . b
B. cos(a + b) = sinasinb − cosacos . b
C. sin(a − b) = sinacosb − cosasin . b
D. sin(a + b) = sinacosb + cosasin . b Lời giải
Ta có cos(a + b) = cosacosb − sinasinb.
Câu 9: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? A. 2 2
cos6a = cos 3a − sin 3 . a B. 2 cos6a = 1− 2sin 3 . a C. 2 cos6a = 1− 6sin . a D. 2
cos6a = 2cos 3a −1. Lời giải Áp dụng công thức 2 2 2 2
cos 2 = cos − sin = 2cos −1 = 1− 2sin , ta được 2 2 2 2
cos6a = cos 3a − sin 3a = 2cos 3a −1 = 1− 2sin 3a .
Câu 10: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau? 1− cos 2x 1+ cos 2x A. 2 sin x = . B. 2 cos x = . 2 2 x x
C. sin x = 2sin cos . D. 3 3
cos3x = cos x − sin . x 2 2 Lời giải Ta có 3
cos3x = 4cos x − 3cos x .
Câu 11: Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A. sin a + cos a = 2 sin a − .
B. sin a + cos a = 2 sin a + . 4 4
C. sin a + cos a = − 2 sin a − .
D. sin a + cos a = − 2 sin a + . 4 4 Lời giải
Ta có: sin a + cos a = 2 sin a + . 4
Câu 12: Có bao nhiêu đẳng thức dưới đây là đồng nhất thức?
1) cos x − sin x = 2 sin x + .
2) cos x − sin x = 2 cos x + . 4 4
3) cos x − sin x = 2 sin x − .
4) cos x − sin x = 2 sin − x . 4 4 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Lời giải
Ta có cos x − sin x = 2 cos x + = 2 cos − − x = 2 sin − x . 4 2 4 4
Câu 13: Nếu cos(a + b) = 0 thì khẳng định nào sau đây đúng? Trang 7
A. sin (a + 2b) = sin a .
B. sin (a + 2b) = sinb .
C. sin (a + 2b) = cosa .
D. sin (a + 2b) = cosb . Lời giải
Ta có : cos(a + b) = 0 a + b = + k → a = b − + + k . 2 2
sin(a + 2b) = sin b
− + 2b + + k = cos
(b + k ) = cosb . 2
Câu 14: Nếu sin(a + b) = 0 thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. cos(a + 2b) = sin a .
B. cos(a + 2b) = sinb .
C. cos(a + 2b) = cosa .
D. cos(a + 2b) = cosb . Lời giải
Ta có sin(a + b) = 0 a + b = k → a = b − + k .
cos(a + 2b) = cos( b
− + 2b + k ) = cos(b + k ) = cosb .
M = sin(x − y)cos y + cos(x − y) Câu 15: Rút gọn sin . y A. M = cos . x B. M = sin . x
C. M = sin x cos 2 . y
D. M = cos xcos 2 . y Lời giải
Áp dụng công thức sin(a + b) = sinacosb + sinbcosa , ta được
M = sin ( x − y)cos y + cos( x − y)sin y = sin (x − y) + y = sin .x
M = cos(a + b)cos(a − b) − sin(a + b)sin(a − b). Câu 16: Rút gọn A. 2 M = 1− 2cos . a B. 2 M = 1− 2sin . a C. M = cos4 . a D. M = sin4 . a Lời giải
Áp dụng công thức cos xcos y − sin xsin y = cos(x + y) , ta được M =
(a +b) (a −b) − (a +b) (a −b) =
(a +b + a −b) 2 cos cos sin sin cos = cos2a =1− 2sin . a
M = cos(a + b)cos(a − b) + sin(a + b)sin(a − b). Câu 17: Rút gọn A. 2 M = 1− 2sin . b B. 2 M = 1+ 2sin . b C. M = cos4 . b D. M = sin4 . b Lời giải
Áp dụng công thức cos xcos y + sin xsin y = cos(x − y) , ta được
M = cos(a + b)cos(a − b) + sin(a + b)sin(a − b) =
(a +b − a −b ) 2 cos ( ) = cos2b =1− 2sin . b
Câu 17: Giá trị nào sau đây của x thỏa mãn sin2 . x sin3x = cos2 .
x cos3x ? A. 18 . B. 30 . C. 36 . D. 45 . Trang 8 Lời giải Áp dụng công thức cos . a cosb − sin .
a sinb = cos(a + b), ta được sin2 . x sin3x = cos2 .
x cos3x cos2 .
x cos3x − sin2 . x sin3x = 0
cos5x = 0 5x = + k x = + k . 2 10 5 M = cos x + − cos x − . Câu 18: Rút gọn 4 4 A. M = 2 n si . x
B. M = − 2 sin . x C. M = 2 s co . x
D. M = − 2 cos . x Lời giải a + b a − b
Áp dụng công thức cos a − cosb = 2 − sin .sin , ta được 2 2 x + + x − x + − x + 4 4 4 4 M = c s o x + − cos x − = 2 − sin .sin 4 4 2 2 = 2 − sin . x sin = − 2 sin . x 4
Câu 19: Rút gọn biểu thức M = tan x − tan y . sin ( x + y)
A. M = tan(x − y). B. M = . cos . x cos y sin ( x − y) tan x − tan y C. M = . D. M = . cos . x cos y 1 + tan . x tan y Lời giải sin x sin y
sin xcos y − cos xsin y sin( x − y)
Ta có M = tan x − tan y = − = = . cos x cos y cos xcos y cos xcos y 2 2 M = cos + − cos − .
Câu 20: Rút gọn biểu thức 4 4
A. M = sin2.
B. M = cos2.
C. M = −cos2.
D. M = −sin 2. Lời giải Vì hai góc − và + phụ nhau nên cos − = sin + . 4 4 4 4 Suy ra 2 2 2 2 M = cos + − cos − = cos + − sin + 4 4 4 4 = cos + 2 = −sin 2. 2
Câu 21: Chọn đẳng thức đúng. a 1− sin a a 1+ sin a A. 2 cos + = . B. 2 cos + = . 4 2 2 4 2 2 Trang 9 a 1− cos a a 1+ cos a C. 2 cos + = . D. 2 cos + = . 4 2 2 4 2 2 Lời giải 1+ cos + a a 2 1+ sin −a 1− sin a 2 ( ) cos + = = = . 4 2 2 2 2 sin( y − x) M = Câu 22: Gọi sin . x sin y thì 1 1
A. M = tan x − tan . y
B. M = cot x − cot y C. M = cot y − cot . x D. M = − . sin x sin y Lời giải sin .
y cos x − cos . y sin x sin . y cos x cos . y sin x cos x cos y Ta có : M = = − = −
= cot x − cot y . sin . x sin y sin . x sin y sin . x sin y sin x sin y
Câu 23: Gọi M = cos x + cos2x + cos3x thì 1
A. M = 2cos2x(cos x + ) 1 . B. M = 4cos 2 . x + cos x . 2
C. M = cos2x(2cos x − ) 1 .
D. M = cos2x(2cos x + ) 1 . Lời giải
Ta có: M = cos x + cos2x + cos3x = (cos x + cos3x) + cos2x = 2cos2 .
x cos x + cos2x = cos2x(2cos x + ) 1 . sin 3x − sin x M =
Câu 24: Rút gọn biểu thức 2 2cos x −1 .
A. tan 2x B. sin . x C. 2tan . x D. 2sin . x Lời giải sin 3x − sin x 2cos 2xsin x Ta có: = = 2sin x . 2 2cos x −1 cos 2x
1+ cos x + cos 2x + cos3x A =
Câu 25: Rút gọn biểu thức 2
2cos x + cos x −1 . A. cos . x B. 2cos x −1. C. 2cos . x D. cos x −1. Lời giải
(1+ cos2x) + (cos x + cos3x) 2
2cos x + 2cos 2xcos x Ta có: A = ( = 2 2cos x − ) 1 + cos x cos x + cos 2x
2cos x(cos x + cos2x) = = 2cos . x cos x + cos 2x tan − cot A = + cos2
Câu 26: Rút gọn biểu thức tan + cot . A. 0. B. 2 2cos . x C. 2. D. cos2 . x Trang 10 Lời giải 2 2 sin cos sin − cos − 2 2 sin − cos Ta có : cos sin sin .cos 2 2 = =
= sin − cos = −cos2 . 2 2 2 2 sin cos sin + cos sin + cos + cos sin sin.cos
Do đó A = −cos2 + cos2 = 0. 1+ sin 4 − cos 4 A =
Câu 27: Rút gọn biểu thức 1+ sin 4 + cos 4 . A. sin 2 . B. cos2 . C. tan 2 . D. cot 2 . Lời giải Ta có : (1− cos4 ) 2 + sin 4 2sin 2 + 2sin 2 cos 2 2sin 2(sin 2 + cos 2) A = ( = = = . 1+ cos 4 ) tan 2 2 + sin 4 2cos 2 + 2sin 2 cos 2 2cos 2(sin 2 + o c s 2 ) 3 − 4cos 2 + cos 4
Câu 28: Biểu thức A =
có kết quả rút gọn bằng: 3 + 4cos 2 + cos 4 A. 4 − tan . B. 4 tan . C. 4 −cot . D. 4 cot . Lời giải
Ta có cos2 =1− 2sin ;cos4 = 2cos 2 −1 = 2(1− 2sin )2 2 2 2 −1.
3 − 4(1− 2sin ) + 2(1− 2sin )2 2 2 2 2 4 −1
8sin a − 8sin + 8sin Do đó: 4 A = . + ( = = − ) + ( − ) tan 2 2 2 4 2 2 8cos a − 8cos − + 8cos 3 4 2cos 1 2 2cos 1 1 sin 2 + sin A =
Câu 29: Rút gọn biểu thức 1+ cos 2 + cos . A. tan. B. 2tan.
C. tan2 + tan. D. tan 2. Lời giải sin 2 + sin sin (2 os c + ) 1 sin (2 os c + ) 1 Ta có A = = = = tan . 2 1+ os c 2 + os c 2 os c + os c os c (2 os c + ) 1
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 1
Câu 1: Cho biết sin = và
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 3 2 2 2 a) cos = − 3 4 2 b) sin 2 = − 9 7 c) cos 2 = 9 7 2 d) cot 2 = 8 Trang 11 Lời giải a) Đúng:
nên cos 0. 2 1 8 2 2 Ta có: 2 2
cos = 1− sin = 1− = cos = − 9 9 3 1 2 2 4 2
b) Sai: sin 2 = 2sin cos = 2 − = − 3 3 9 2 1 7 c) Đúng: 2 cos 2 1 2sin = − = 1− 2 = 3 9 sin 2 4 2 1 7 2 d) Sai: tan 2 = = − cot 2 = = − cos 2 7 tan 2 8 1 3
Câu 2: Cho biết cos 2 = − và
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 4 2 a) sin 0,cos 0 10 b) sin = 4 6 c) cos = 4 15 d) cot = 5 Lời giải 3 a) Đúng: Vì
nên sin 0,cos 0. 2 1 1 5 10 b) Sai: Ta có: 2 2
cos 2 = − 1− 2sin = − sin = sin = − ; 4 4 8 4 10 6 c) Sai: 2
cos = − 1− sin = − 1− = − ; 16 4 sin 15 1 15 d) Đúng: tan = = cot = = cos 3 tan 5 3
Câu 3: Cho biết sin = ,
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 5 2 a) cos 0 4 b) cos = − 5 3 c) tan = 4 Trang 12 48 3 d) tan − + = 3 11 Lời giải a) Đúng: Vì
cos 0. 2 4 b) Đúng: Ta có: 2
cos = − 1− sin = − 5 sin 3 c) Sai: tan = = − . cos 4 tan + tan tan + 3 d) Sai: Ta có: 3 tan + = = . 3 1− 3 tan 1− tan tan 3 3 − + 3 3 − + 4 3 48 − 25 3 Suy ra: 4 tan + = = = . 3 3 4 + 3 3 11 1− 3 − 4 12 3
Câu 4: Cho biết sin = − ,
2 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 13 2 a) cos 0 5 b) cos = 13 12 c) t n a = − 5 5 3 d) cos − − = 3 26 Lời giải 1 3 12 1 6 3 a) Đúng: Ta có: cos
− = cos cos + sin sin = cos + − = cos − . 3 3 3 2 2 13 2 13 3 Do
2 cos 0. 2 5 b) Đúng: Ta có 2 cos = 1− sin = . 13 sin 12 c) Đúng: tan = = − cos 5 1 5 6 3 5 12 3 d) Sai: cos − − = − = . 3 2 13 13 26 Trang 13 1
Câu 5: Cho biết sin x = và 0 x
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 3 2 a) cos x 0 6 b) cos x = 3 3 c) tan x = 3 6 − 3 d) cos x + = . 3 8 Lời giải
a) Đúng: Vì 0 x nên cos x 0. 2 1 1 6 b) Đúng: Ta có: 2 sin x =
cos x = 1− sin x = 1− = . 3 3 3 sin 2 c) Sai: tan x = = cos 2 6 1 1 3 6 − 3 d) Sai: cos x +
= cos xcos − sin xsin = − = . 3 3 3 3 2 3 2 6 12 3
Câu 6: Cho biết cos x = − và x
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 13 2 a) sin x 0 5 b) sin x = − 13 5 c) cot x = 12 5 −12 3 d) sin − x = 3 26 Lời giải 3
a) Sai: Vì x nên sin x 0. 2 2 12 12 5 b) Đúng: Ta có: 2 cos x = −
sin x = − 1− cos x = − 1− − = − . 13 13 13 cosx 12 c) Sai: cot x = = sinx 5
3 12 1 5 5 −12 3 d) Đúng: sin
− x = sin cos x − cos sin x = − − − = 3 3 3 2 13 2 13 26
Câu 7: Cho biết tan x = 2 và 0 x 90. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: Trang 14 a) cos x 0 3 b) cos x = 3 6 c) sin x = 3 − d) (x − ) 3 6 cos 30 = 6 Lời giải
a) Đúng: Vì 0 x 90 nên cos x 0. 1 1 3 b) Đúng: Ta có: 2 2
= 1+ tan x = 1+ 2 = 3 cos x = cos x = . 2 cos x 3 3 sin x 6
c) Đúng: Mặt khác: tan x =
sin x = tan xcos x = . cos x 3 + d) Sai: (x − ) 3 3 6 1 3 6 cos
30 = cos x cos30 + sin xsin 30 + = 3 2 3 2 6 8 5
Câu 8: Biết sin a = , tan b =
và a , b là các góc nhọn. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 17 12 8 a) tan a = 15 b) (a − b) 21 sin = 221 c) (a + b) 14 cos = 22 d) (a + b) 17 tan = . 14 Lời giải
a) Đúng: Vì a,b là các góc nhọn nên cos a 0,cosb 0 . 15 sin a 8 Ta có: 2
cos a = 1− sin a = tan a = = ; 17 cos a 15 1 12 5 b) Đúng: cosb = =
sinb = cosbtanb = . 2 1+ tan b 13 13 Khi đó: (a − b) 8 12 15 5 21 sin
= sin acosb − cosasinb = − = . 17 13 17 13 221 c) Sai: (a + b) 15 12 8 5 140 cos
= cosacosb − sin asinb = − = 17 13 17 13 221 Trang 15 8 5 + tan a + tan b 171 d) Sai: (a + b) 15 12 tan = = = . 1− tan a tan b 8 5 140 1− 15 12
Câu 9: Biết 0 a,b ,a + b =
và tan a tanb = 3 − 2 2 . Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 2 4
a) tan a + tanb = 2 − + 2 2. b) tan a = 1 − + 2 c) tanb = 1 − − 2
d) tan a − tanb = 2 − − 2 2. Lời giải tan a + tan b
a) Đúng: tan (a + b) =
tan a + tanb = tan(a + b)(1− tan a tanb) mà a + b = và 1− tan a tan b 4
tan a tanb = 3 − 2 2 tan a + tan b = tan [1− (3 − 2 2)] = 2 − + 2 2. 4
b) Đúng: Đặt S = tan a + tan ;
b P = tan a tanb .
Khi đó tan a, tan b là nghiệm của phương trình 2 2
X − SX + P = 0 X − (2 2 − 2) X + 3− 2 2 = 0 X = 1 − + 2.
Suy ra tan a = tanb = 1 − + 2 . c) Sai: tanb = 1 − + 2
d) Sai: tana − tanb = 0 2 Câu 10: Cho sin = ,
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 3 2 5 a) cos = − 3 2 5 b) tan = − 5 5 2 3 c) cos + − = 3 6 10 2 2 d) cos − − = 4 6 Lời giải 2 2 2 5 5 a) Đúng: sin = , . Ta có: 2 2 cos = 1− sin = 1− = cos = 3 2 3 9 3 5 Vì
nên cos = − 2 3 Trang 16 sin 2 5 b) Đúng: tan = = − . cos 5 1 − 5 3 2 − 5 − 2 3 c) Sai: cos
+ = cos cos − sin sin = − = 3 3 3 2 3 2 3 6 2 − 5 2 2 − 10 + 2 2 d) Sai: cos
− = cos cos + sin sin = + = . 4 4 4 2 3 2 3 6 −
Câu 11: Cho góc thỏa mãn 0 và cot = 3
− . Xét tính đúng sai của các phát biểu sau: 2 a) sin 0 10 b) sin = − 10 cos − sin 10 c) = 3 3 cos + 3sin + 2 os c 21 2 2 17 7 13 d) tan + tan − + cot + cot (7 − ) = 0 2 4 2 4 Lời giải − a) Sai: Do
0 nên sin 0. 2 10 − b) Đúng: sin = − . Do
0 nên sin 0 10 2 1 1 10 Từ hệ thức 2 1+ cot = , suy ra sin = − = − . 2 sin 2 1+ cot 10 cos − sin 10 c) Đúng: = 3 3 cos + 3sin + 2 os c 21 cos − sin Xét biểu thức P = 3 3
cos + 3sin + 2c s o cos 1 − 2 2 3 2 cot sin (1+cot )−(1+cot sin ) Chia cả tử và mẫu cho 3 sin ta được P = = 3 3 cos o c s cot + 3 + 2cot ( 2 1+ cot ) + 3 + 2 3 3 sin n si 10 Thay cot = 3
− vào P ta được P = . 21 2 2 17 7 13 d) Đúng : tan + tan − + cot + cot (7 − ) = 0 2 4 2 4 Trang 17 17 7 Ta có tan = tan + 4 = tan = 1 và tan − = cot. 4 4 4 2 13 Và cot = cot + 3 = cot = 1
; cot(7 − ) = −cot 4 4 4 2 2 17 7 13 Suy ra tan + tan − + cot + cot (7 − ) 4 2 4 = ( + x)2 + ( − x)2 2 2 1 cot 1 cot
= 2 + 2cot x = 2 + 2.( 3 − ) = 20 . 3 3
Câu 12: Cho cos a = ; sin a 0 ; sin b = ; cosb 0 . Xét tính đúng – sai của các phát biểu sau: 4 5 7
a) Giá trị của tan a = . 3 2
b) Giá trị của cot b = − . 3 1
c) Giá trị của cos2a + cos2b thuộc khoảng ;1 . 2 1 1
d) Giá trị của cos(a + b) thuộc khoảng − ;− . 2 3 Lời giải 1 1 16 7 a) Đúng : Ta có 2 tan a +1 = tan a = −1 = −1 = 2 2 cos a cos a 9 3 1 1 25 4 b) Sai: Ta có 2 cot b +1 = cotb = − −1 = − −1 = − 2 2 sin b sin a 9 3 9 9 81 1 c) Sai :Ta có 2 2
cos 2a + cos 2b = 2cos a −1+1− 2sin b = 2. − 2. = = 0,405 ;1 16 25 200 2 3 3 cosa = 7 sin b = 4 d) Sai : 2
4 sin a = 1− cos a = và 2
5 cosb = − 1− sin b = − . 4 5 si na 0 cosb 0 Suy ra (a + b) 3 4 7 3 3 7 1 1 cos
= cosacosb − sin asinb = . − − . = − 1+ − ;− 4 5 4 5 5 4 2 3
Câu 13: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: 1+ sin 2x a) 2 sin x = 2 1 7
b) Nếu cos = thì cos 2 = − 3 9 3 3 7 c) Nếu sin x = với x 0; thì sin 2x = 4 2 8 Trang 18 2 d) Cho cos = với − ;0 biết tan + = a + b c . ( , a ,
b c , c 0) Khi đó 3 2 4
a + b + c = 0. Lời giải 1 − cos 2x a) Sai: 2 sin x = 2 2 1 7 b) Đúng: 2 cos 2 = 2cos − −1 = 2 −1 = 3 9 2 3 7 c) Đúng : Ta có 2 2
cos x = 1− sin x = 1− = . 4 16 7 7 3 3 7 Vì x 0;
nên cos x 0 cos x = suy ra sin 2x = 2sin . x cos x = 2 = 2 4 4 4 8 1 1 5 d) Đúng: Ta có 2 tan = −1 = −1 = 2 2 cos 2 4 3 5 Vì − ;0 nên tan 0 tan − = 2 2 − 5 tan + tan +1 4 2 tan + = = = −9 + 4 5 4 − 5 1− tan tan 1− .1 4 2 Vậy a = 9
− , b = 4, c = 5 nên mệnh đề đúng.
Câu 14: Xét tính đúng sai của các phát biểu sau:
a) sin(a + b) = sinacosb + cosasinb . b) 0 0 0 0 0
sin 31 .cos12 + cos12 .sin 31 = sin19 . 4 24
c) Cho cos x = , x − ;0
. Giá trị của sin 2x là − . 5 2 25 1 1 a 6 d) Cho sin = và
. Biết giá trị của cos − − =
với a,b thì 3 2 6 b a + b = 4 . Lời giải
a) Đúng: Theo công thức cộng sin(a + b) = sinacosb + cosasinb
b) Sai: Áp dụng công thức cộng: 0 0 0 0 + = ( 0 0 + ) 0 sin 31 .cos12 cos12 .sin 31 sin 31 12 = sin 43 Trang 19 16 9 c) Đúng : Ta có 2 2
sin x = 1− cos x = 1− = 3 sin x = − . 25 25 5
Mặt khác, vì x − ;0 sin x 0 . 2 4 3 24 Vậy sin 2x = 2sin .
x cos x = 2. . − = − . 5 5 25 1 2 2 d) Vì sin = ,
nên cos = − . 3 2 3 2 2 3 1 1 1 2 6 Do đó cos − = cos.cos + sin − .sin = − . + . = . 6 6 6 3 2 3 2 6
với a = 2, b = 6 . Tính a + b = 8 . Nên a + b = 4 là sai.
Câu 15: Xét tính đúng sai của các đẳng thức sau: 3 1 a) sin x − = sin x + cos x . 6 2 2 b) 4sin . x sin2 .
x sin3x = sin4x + sin2x −sin6x .
c) 1+ sin 2x + cos 2x = 2 2 sin . x cos x − . . 4 d) 2 x + (a − x) 2 x a + (a − x) 2 sin 2sin .sin .cos sin = cos a . Lời giải 3 1
a) Sai: Theo công thức cộng ta có sin x − = sin . x cos − cos . x sin = sin x − cos . x 6 6 6 2 2
b) Đúng: Áp dụng quy tắc từ tích sang tổng, ta được: 4sin . x sin 2 .
x sin3x = 2(cos x − cos3x)sin3x = sin4x + sin2x − sin6x . Do đó 4sin . x sin2 .
x sin3x = sin4x + sin2x −sin6x c) Sai: Ta có 2
1+ sin 2x + cos2x = 2sin xcos x + 2cos x = 2cos ( x sin x + cos ) x . 1 1
Mà sin x + cos x = 2 cos x + sin x = 2 cos x − . 2 2 4 d) Ta có: 2 x + (a − x) 2 sin 2sin .sin .
x cosa + sin (a − x) 2
= sin x + sin(a − x).sin
(x + a) + sin(x − a) 2 + sin (a − x) 2
= sin x + sin(a − x).sin(x + a) + sin(x − a) + sin(a − x) 2
= sin x + sin(a − x).sin(x + a) + sin(x − a) − sin(x − a) Trang 20