-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều (21 đề)
Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều (21 đề) được VietJack sưu tầm và soạn thảo để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 1 môn Toán sách Cánh Diều Đề số 1
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm … – 4 = 3 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số: A. 29 B. 28 C. 27 D. 26
Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là: A. 20 B. 25 C. 50 D. 52
Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 8 B. 60 C. 86 D. 68
Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây? A. 92 B. 43 C. 67 D. 95
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính: 16 + 2 15 – 1 15 + 3 18 – 4 11 + 6 19 – 7 Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn để hoàn thiện và tô màu bức tranh dưới đây:
Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D C B D D II. Phần tự luận Bài 1: 16 + 2 = 18 15 – 1 = 14 15 + 3 = 18 18 – 4 = 14 11 + 6 = 15 19 – 7 = 12 Bài 2:
a) Sắp xếp: 6, 13, 20, 31, 49, 52 b)
Bài 3: Các em học sinh nối các số từ 1 đến 24 để hoàn thiện bức tranh hình chú thỏ và tô màu bức tranh. Đề số 2
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN –LỚP 1 (THÔNG TƯ 27)
Mức độ cần đạt Số câu-số Mức Mức Mức Tổng điểm 1 2 3
Số và phép tính: Biết đếm,đọc,viết so sánh các số
đến 10,nhận biết được số lượng của 1 nhóm đối Số câu 04 02 02 08
tượng(không quá 10 phần tử) ,biết xếp thứ tự và so sánh số phạm vi 10
-Thực hiện được phép cộng trừ các số trong phạm vi 10 Số điểm 04 02 02 08
- Vận dụng và viết phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan
Hình học và đo lường: Nhận dạng hình đã học, hình Số câu 01 01 02
vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhạt, khối
lập phương ,khối hộp chữ nhật Số điểm 01 01 02
Thực hành lắp ghép xếp hình gắn với một số hình
phẳng và hình khối đơn giản Tổng Số câu 05 03 02 10 Số điểm 05 03 02 10
MA TRẬN CÂU HỎI –KIỂM TRA TOÁN LỚP 1 (THÔNG TƯ 27) TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổ TN TL TN TL TN TL ng 1 Số câu 04 02 02 Số học 08 Câu số 1,3,4,5 6,7 9,10 2 Số câu 01 01 Hình học và đo 02 lường Câu số 2 8 05 03 02 10 Tổng số câu 05 03 02 10 Tổng số điểm
BỘ ĐỀ KIỂM TRA – ÔN TẬP TOÁN (ôn tập từ đầu kì 1- giữa kì 2)
Câu 1: (1điểm) Số? .. … … … … .. .. .. ..
Câu 2: (1điểm) Có mấy hình ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: > < = (1điểm) 9 - 2 … 6 10 … 6 + 3 5 + 2 … 7 8 + 0 … 8 - 1
Câu 4: (1điểm) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong. 4+3 2+6 7 10-2 1+9 9 6 8 10 8-2 9+0
Câu 5: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi con cá ghi phép tính có kết quả lớn hơn 5. 8-2 5+0 9-1 6-2
Câu 6: (1điểm) Số? 3 + 6 = 4 - 0 = 4 + 5 = 7 - 1 = 2 + 8 = 10 - 4 =
Câu 7: (1 điểm) Số? - 3 +4 131 +2 13 2 33 ? 13 ? 3 ? ?
Câu 8: (1 điểm) Số? 1 3 5 8888 10 7 (1 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp để trả lời câu hỏi: “Có tất cả
bao nhiêu con vịt?”
Câu 10: (1 điểm) Hình thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi là hình nào? ? A. B. C. D. .. .. .. .. ... ... ... ... Đề 3
I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm )
Câu 1.Điền dấu vào phép tính sau 5 + 2 ….. 8 A. > B. < C. =
Câu 2. 7 gồm mấy và mấy ?
A. 3 và 4 B. 3 và 1 C.3 và 3
Câu 3.Kết quả của phép tính : 10 – 5 – 0 = ….. A. 4 B. 5 C.3
Câu 4. 7 bớt 4 còn mấy ? A. 5 B. 3 C. 2
Câu 5. 6 và 2 được mấy ? A. 9 B. 8 C.7 Câu 6: Hình bên là :
A.Khối lập phương B.Khối hộp chữ nhật C.Hình vuông Câu 7: Nối ?
II.TỰ LUẬN : (3 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Số ? + 2 - 5 7 - 2 +3 4
Bài 2: (1 điểm) Điền > < =
6 ….. 8 – 2 9 + 1 ….. 7 + 1 3 – 1 …4
Bài 3: ( 1 điểm ) Viết phép tính thích hợp ĐỀ 4
Câu 1: (1điểm) Số? .. … … … .. .. ..
Câu 2: (1điểm) Có mấy khối lập phương? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3: > < = (1điểm) 5 - 2 … 6 6 + 1 … 4 + 3 2 + 2 … 5 7 - 0 … 10 - 1
Câu 4: (1điểm) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong. 4- 2 3 - 1 2 8 + 1 5 + 5 7 6 9 10 7 - 1 7 - 0
Câu 5: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở con cá ghi phép tính có kết quả lớn nhất 7-2 3+4 5-3 2+8
Câu 6: (1điểm) Số? 4 + 2 = 5 - 5 = 5 + 5 = 10 - 3 = 5 - 0 = 3+ 6 =
Câu 7: (1 điểm)
Câu 7: (1 điểm) Số? -2 2 +5 +3 ? 13 ? 13 Số? 3
Câu 8: (1 điểm) 4 2 0 88886666 66 5 8 (1 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp
Câu 10: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng ?
A. 7 và 3 B. 6 và 2 C. 8 và 3 ĐỀ 5 I.TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.Số nào dưới đây lớn nhất : A. 9 B. 0 C.3
2.Số bé nhất có 1 chữ số là: A.9 B. 0 C.1
3.Điền dấu vào phép tính sau 8 + 2 ….. 8 A. > B. < C. = 4. 6 gồm mấy và mấy ?
A. 3 và 2 B. 3 và 1 C.3 và 3
5.Kết quả của phép tính : 8 – 5 – 0 = ….. A. 5 B. 0 C.3 6. 9 bớt 1 còn mấy ? A. 5 B. 8 C.7 7. 7 và 2 được mấy ? A. 5 B. 8 C.9 II.TỰ LUẬN : Câu 1.Số? 7 + 1 = …… 2 + 2 = …..
8 – 2 = ……. ……+ 5 = 6
10 - ……= 2 …… - 3 = 7
Câu 2. Điền : < > =
6 – 4 3 3 + 4 7 2 + 1 4 – 2
Câu 3: Viết phép tính thích hợp ĐỀ 6 I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.Trong các số : 7 , 1 , 5 số nào lớn nhất A. 7 B. 1 C.5
Câu 2. 10 gồm mấy và mấy ?
A. 6 và 3 B. 7 và 2 C. 5 và 5
Câu 3. Điền vào chỗ chấm 5 ….. 6 – 2 A. < B. > C. =
Câu 4.Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 4, 0, 1 ,9 B. 9, 4, 1, 0 C. 0, 1, 4 ,9
Câu 5.Điền số còn thiếu vào dãy số : 0, 2, ….., 6,….., 10 A.3, 7 B. 4, 8 C. 3, 9
Câu 6.Kết quả của phép tính : 10 – 5 + 5 A. 6 B. 4 C. 5
Câu 7. Điền số thích hợp 7 + = 9 A. 2 B. 1 C. 3
Câu 8. 4 và 2 được mấy ? A. 5 B. 4 C. 6 Câu 9. 8 5 = 3 A. + B. – C. = II. TỰ LUẬN : Bài 1: Số?
5 + 2 = …… 9 - 2 =….. 7 + 3 = ……
4 + 3 = …… 7 - 5 = ….. 4 + 6 = ……
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
10,….., 8, ……, ….., 5 , ….., ….., 2 , 1, 0
0, ….., ……, 3,…..,….., 6,..…, .…., 9,…..
Bài 3: Nối kết quả với phép tính đúng: 3 + 2 6 – 4 7 + 2 5 2 9 3
7 – 5 9 – 6 4 + 5 10 – 8 Bài 4: Số ? + 3 - 2 5 Bài 5: Có ...... hình tam giác? ĐỀ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Câu 1: Số ? (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống : a. 2 4 b 10 8
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. + 5 = 7 (1 điểm ) A. 2 B. 1 C. 3
b. 8 – 6 ..... 3 (0,5 điểm) A. > B. < C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 6 + 2= 4 2 - 1 < 3 - 3
4 + 3 = 7 8 – 2 > 10 - 5
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 10 + 0 - 4 = ? A. 4 B. 5 C. 6 Câu 6: ( 1 điểm ) (M2)
Hình trên có....khối lập phương
Câu 7: ( 1 điểm ) Nối với hình thích hợp A. hình vuông B. hình chữ nhật C. hình tam giác
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính: (1 điểm) 4 + 2 = 7 – 3 = 7 + 3 = 8 –2 = Câu 9: Tính: (1 điểm
9 – 4 + 4 =............. 10 – 6 – 2 = ............ ?
Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: ĐỀ 8 I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước đáp án đúng
Câu 1: Số 8 đọc là cám? A. Đúng B. Sai
Câu 2: Số cần điền vào: 5 + …. < 2 + 5 là: A. 4 B. C . 5
Câu 3: Phép tính nào sai?
A. 7 – 5 = 2 B. 4 + 4 = 9 C . 10 – 9 = 1
Câu 4: Số lớn nhất trong các số: , 9 , 4 , 7 là: A. 7 B. 4 C . 9
Câu 5: 3 + 5 – 6 = …….. A. 1 B. 2 C . 6
Câu 6: ….. + 4 > 5 là: A. 1 B. 6 C . 0
Câu 7: Có mấy hình vuông? A. 4 hình B. 5 hình C. C . 6 hình
Câu 8: Những hình nào là hình tam giác ? II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: 1 + 2 ..…. 2 + 1 5 ..…. 1 + 3 2 + 2 ..…. 5
Bài 2 : Viết các số 2, 5, 1, 8 , 3
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………
Bài 3 :Hình vẽ dưới đây có …….hình tam giác.
Hình vẽ dưới đây có …….hình tròn. ĐỀ 9
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 9, 6, 3 là: A. 9 B. 6 C. 3
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4, 7, 2 là: A. 4 B. 2 C.7
Câu 3. Kết quả phép tính: 0 + 3 + 7 = A. 10 B. 8 C. 9
Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 5 + 4….. 10 - 1 A. > B. < C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 5 + 2 – 0 = 8 A. Đúng B. Sai
Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tín 9 = 5 + A. 3 B. 5 C. 4
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 4, ….., 2 ,…., 0 là: A. 3, 1 B. 1, 3 C. 5, 3 Câu 8: Hình là ?
Hình chữ nhật B.Hình vuông C.Hình tam giác II.TỰ LUẬN: Bài 1: (1 điểm)
Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9
a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn……………………………….
b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. ………………………………..
Bài 2: (2 điểm) Điền số vào ô trống: + 5 = 2 + 5 10 + = 2 + 8 7 - = 0 7 - 5 =
Bài 3: (2 điểm) Tính: 8 - 4 + 3 = …….. 10 – 6 - 2 = ……
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, = 7 + 1 …. 8 6 - 4 … 2 + 5 4 …. 6 - 4 7 + 0 ... 5 - 0
Nhìn hình vẽ và viết phép tính thích hợp: ĐỀ 10
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là: A. 1 B. 0 C. 5 D. 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là: A. 5 B. 8 C.7 D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 = A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 5 + 4….. 4 + 5 A. > B. < C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 9- 1 +1 = 9 A. Đúng B. Sai
Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3+ A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9. là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 10. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính:
6 + 1 + 1= … 5 + 2 + 1= … 10 – 3 + 3 =…
Bài 2: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
1…..1 = 2 10 …. 5 = 5 9 …. 1 = 8
2…. 1 = 1 5 ….. 5 = 10 8 …. 1 = 9
Bài 3: Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ 7 + 3 = 10
Bài 4:(1 điểm) Hình bên có:
- . . . . . . . . . . . . hình tam giác.
- . . . . . . . . . . . . . hình vuông ĐỀ 11
Bài 2: Điền dấu vào ô trống: 8 – 6 …. 3 – 0
A. > B. < C. =
Bài 3: Số điền vào chỗ chấm: 3, 6 ,….. A. 8 B. 9 C. 7
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Hình bên có 3 hình tam giác.
b) Hình bên có 1 hình vuông.
Bài 5: Điền số vào ô trống: 5 + = 7 A. 3 B. 2 C. 4
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Điền dấu < > =
4 + 5 .... 7 – 1 7 – 6 .... 8 – 1
6 + 4 .... 9 + 1 10 – 5 ...... 8 – 3
Bài 2: Viết các số 7; 4; 9; 5; 8
a. Theo theo thứ tự từ bé đến lớn:……………………………………..
b. Theo theo thứ tự từ lớn đến bé:……………………………....………
Bài 3: Viết phép tính thích hợp (1 điểm) ĐỀ 12 I.TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Các số nhỏ hơn 8:
A. 4, 9, 6, 0 B. 0, 4, 6, 7 C. 9, 6, 4, 10
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? A. 6 B. 4 C. 2
Câu 3. Các số: 1, 3, 7, 2, 10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1, 3, 7, 2, 10 B. 10, 7, 3, 2, 1 C.1, 2, 3, 7, 10
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + …. Là: A. 5 B. 7 C. 1
Câu 5: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có một chữ số là: A. 10 B. 9 C. 7
Câu 6: Dấu điền vào chỗ chấm của: 5 + 4….. 4 + 5 là: A. > B. < C. =
Câu 7: 9 – 4 + 3 =? A. 8 B. 5 C. 6
Câu 8: Cho dãy số: 1, 3,…, 7, 9. Số điền vào chỗ chấm là: A. 2 B. 4 C. 5
Câu 9 : 9 -…... = 1 A. 10 B. 9 C. 8
Câu 10: 9 bé hơn số nào sau đây: A. 8 B. 9 C. 10 II.TỰ LUẬN: Bài 1: Tính nhẩm
3+ 2 = …... 6 + 2 = ….... 5 + 1 = …... 5 + 4 = ……. Bài 2 : Số 4 +…..= 5 .…+ 3 = 6 …..+ 2 = 4 7 + 1 = ……
Bài 3. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ……… Bài 4. > < =
6 – 3 ….. 4 1 + 2 ….… 2 + 2
5 …... 9 – 4 3 + 1 ….… 5 + 1
Bài 6: Quan sát hình và cho biết : + Có ……. + Có ….. + Có ..…. ĐỀ 13 Bài 1: Số?
6 + … = 10 … + 0 = 8
8 - … = 6 9 – … = 5 Bài 2:
Bài 3: Viết các số: 8, 1 , 5, 10, 7
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: .........................................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: .........................................................................................
Bài 5 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: a/ 10 - 7 + 3 =… A… 5 B... 6 C… 7 b/ 10 + 0 - 5 =…
A... 5 B ... 6 C ... 7
Bài 6: Viết phép tính thích hợp: ĐỀ 14
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống 0 3 5 7
Bài 2: Điền dấu th ích hợp vào ô tr ống: > 9 7 0 3 < = ? 6 6 5 4 Bài 5:
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10
b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1
Bài 6: Viết các số 7; 10; 2 ; 8; 5 (2 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………..
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm) = 4 Bài 8: (1 điểm) Hình vẽ bên có: a) ............ hình vuông.
b) ............. hình tam giác. ĐỀ 15
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Câu 1: Số ? (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống : a. 3 5 b 6 7
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. + 4 = 7 (1 điểm ) A. 3 B. 0 C. 7
b. 8 – 2 .....9 (0,5 điểm) A. > B. < C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 2+ 2= 4 2 - 1 = 1 2 + 3 = 8 4 – 2 = 3
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 6 + 0 - 2 = ? A. 5 B. 4 C. 6 Câu 6: ( 1 điểm ) (M2)
Hình trên có....khối hộp chữ nhật
Câu 7: ( 1 điểm ) Nối với hình thích hợp D. hình vuông E. hình chữ nhật F. hình tam giác
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính: (1 điểm) 5 + 0 = 9 – 2 = 8 + 2 = 5 – 1 = Câu 9: Tính: (1 điểm
10 – 1 – 2 =............. 5 + 1 + 4 =.............
Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: ĐỀ 16
Câu 1: (1 điểm) Số ? 1 5 5 4 2 6 5 9 9 6 5 Câu 2: (1,5 điểm) 0 1 8 5 9 4 + 0 > < 8 6 7 6 4 + 1 5 = 4 4 9 10 2 + 3 3 + 2
Câu 3: (1,5 điểm) Số ? a) 5 3 2 4 2 0 4 5 2 3 2 b) 7 <........< 9 10 > ......... 2 < ...... < 6
Câu 4: (1 điểm) Tính: a) 7 + 2 + 0 = .......... 8 + 1 - 2 = ............ b) 10 - 2 - 1 = .......... 6 + 4 + 0 = .............
Câu 6: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp:
Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Có ..............hình vuông Có.............. tam giác ĐỀ 17
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm)
A. 2; 5; 4; 8; 7 B. 2; 4; 5; 6; 7; 8 C. 8; 7; 5; 4; 2
2) Dấu thích hợp điền vào ô trống là: (0,5 điểm) 8 6 + 2 A. > B. < C. =
3) Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm) A. 9 B. 8 C. 3
4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
A. Có 2 hình tam giác B. Có 3 hình Tự luận : Bài 1: Tính (2 điểm)
6 + 2 =........... 7 - 1 = ..................
10 + 0 - 4 = ........... 9 - 3 + 3 =................ Bài 2: Số? (1điểm) + 2 = 2 9 - = 9
Bài 3: Viết phép tính thích hợp (1 điểm). a.
b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm). ĐỀ 18
Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là: a. 0 b. 1 c. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính 1 + 2 là: a. 2 b. 3 c. 4
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào? a b c
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm)
Câu 2: Tính (2 điểm) a. 1 + 1 = ........ 3 – 2 = ......... b. 3 10 + 7 - 4 ....... .......
Câu 3: Tính (1 điểm)
5 + 0 + 4 = ......... 10 – 7 + 1 = .........
Câu 4: (1 điểm) Viết các số 5, 0, 2, 8 theo thứ tự từ bé đến lớn:...............................
Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm)
Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. (1 điểm) = 7 = 9 ĐỀ 19
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Câu 1: Số ? (M1)
Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống : a. 5 7 b 3 2
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. + 4 = 7 (1 điểm ) A. 3 B. 0 C. 7
b. 8 – 2 .....9 (0,5 điểm) A. > B. < C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 2+ 2= 4 2 - 1 = 1 2 + 3 = 8 4 – 2 = 3
Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 6 + 0 - 2 = ? A. 5 B. 4 C. 6 Câu 6: ( 1 điểm ) (M2)
Hình trên có : + ........ hình vuông + ......hình tam giác
Câu 7: ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Câu 8: Điền : > < =(1 điểm)
5 + 3 ......10 – 1 5 + 2 ......6 7...... 7 + 0 Câu 9: Tính: (1 điểm
6 + 3 + 1 =....... 6 – 3 – 2 =.......
Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: ĐỀ 20 I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước đáp án đúng
Câu 1: Số 5 đọc là lăm ? A. Đúng B. Sai
Câu 2: Số cần điền vào: 7 + …. = 2 + 5 là: A. 3 B. 0 C . 5
Câu 3: Phép tính nào sai?
A. 6 – 5 = 2 B. 5 + 4 = 9 C . 7 – 3 = 4
Câu 4: Số lớn nhất trong các số: 3 , 2 , 5 là: A. 3 B. 2 C . 5
Câu 5: 10 - 7 + 6 = …….. A. 8 B. 7 C . 9
Câu 6: ….. + 7 > 9 là: A. 1 B. 3 C . 2
Câu 7: Có mấy hình vuông?
A. 2 hình vuông B. 1 hình vuông C.3 hình vuông
Câu 8: Những hình nào là hình vuông ? II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: 5 + 2 ..…. 2 + 4
5 – 4 ..…. 3 + 1 7 - 2 ..…. 5
Bài 2: Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ 5 + 3 = 8
Bài 3 : Quan sát hình và cho biết: Có …….hình tam giác. Có …….hình tròn.
Có ……hình vuông Câu 1: Điền số?
Câu 2: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả lớn hơn 7. 9-1 6+2 9-3 8-1 Câu 3 Câu 4: Số ?
6 + …..= 8 10 – 7 = ….. …..+ 4 = 8
Câu 5: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm: 6 + 2 3 + 4 9 – 4 5 + 1 4 - 2 3 Câu 6 7 Đề 21 Năm học 2020-2021 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số TNK
Năng lực, phẩm chất điểm Q TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 1 2 1 2 2 2 6 SỐ HỌC: Câu số
- Biết đếm, đọc, viết,so sánh Câu Câu Câu Câu Câu các số từ 0 đến 10. 8, 9,
- Thực hiện cộng, trừ trong 1 5 2 6,7 10 phạm vi 10. Số điểm 1,0 1,0 1,0 2,0 3,0 2,0 6,0 HÌNH HỌC: Số câu 1 1 2
- Nhận biết được hình Câu số Câu Câu
vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhật 3 4
- Nhận biết khối hộp chữ Số 1,0 1,0 2,0
nhật, khối lập phương, vị trí điểm định hướng Số câu 2 1 2 2 3 4 6 Tổng Số điểm 2,0 1,0 2,0 2,0 3,0 4,0 6,0
Thời gian làm bài 40 phút (không kể thời gian giao đề )
Họ và tên: ............................................................................................Lớp : 1........ Điểm Nhận xét bài làm
.............................................................................
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ở các số dưới đây:
Bài 1: (1,0 điểm) M1.
a. Số bé nhất là: A. 7 B. 9 C. 3
b. Số lớn nhất là: A. 9 B. 6 C. 2
Bài 2. (1,0 điểm) M2:
a. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 6 + 4 =.... A. 2 B. 10 C. 4
b. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 9 - 7 =.... A. 2 B. 7 C. 9
c. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 2 + 2 + 1 = .... A. 9 B. 5 C. 3
Bài 3. (1,0 điểm) M1 Số?
Hình bên có .........hình tam giác
Hình bên có ........ hình vuông
Hình bên có .........hình tròn
Bài 4. (1,0 điểm) M2 Số?
Bên trái có ............khối lập phương
Bên phải có ............khối hộp chữ nhật
Bài 5: (1,0 điểm) M 1. Điền số thích hợp vào ô trống 0 1 3 5 6 9
Bài 6: (1,0 điểm) M2. Tính
10 - 3 = .......... 9 - 5 = .........
7 + 2 = ............ 3 + 2 = ..........
Bài 7: (1,0 điểm ) M2. Điền dấu >, < , = 10 5 7 7 6 9 9 5
Bài 8. (1,0 điểm) M3. Tính
10 - 5 - 3 =....... 9 + 1 - 3 =....... 1 + 2 + 3 =........ 6 - 3 + 5 =........
Bài 9. (1,0 điểm) M3. Viết phép tính thích hợp với hỡnh vẽ
Bài 10. (1,0 điểm) M4.
Từ các số 3, 6, 9 và các dấu +, -, = em hãy lập 1 phép tính cộng và 1 phép tính trừ?
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN:
Bài 1: (1,0 điểm) M1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ở các số dưới đây:
a. Số bé nhất là: (0,5 điểm) C. 3
b. Số lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 9
Bài 2. (1,điểm) M2: a (0,25 điểm) B. 10
b. (0,25 điểm) A. 2 c. (0,5 điểm) B. 5
Bài 3. (1,0 điểm) M1 Số?
Hình bên có 4 hình tam giác
Hình bên có 2 hình vuông
Hình bên có 1 hình tròn
Bài 4. (1,0 điểm) M2 Số?
Bên trái có 2 khối lập phương
Bên phải có 1 khối hộp chữ nhật
Bài 5: (1,0 điểm) M 1. Học sinh điền đúng mỗi ô, cho 0,2 điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bài 6: (1,0 điểm) M2. Tính
Học sinh làm đúng mỗi phép tính, cho 0,25 điểm
10 - 3 = 7 9 - 5 = 4
7 + 2 = 9 3 + 2 =5
Bài 7: (1,0 điểm ) M2. Điền dấu >, < , =
Học sinh điền mỗi dấu đúng cho 0,25 điểm 10 5 > 7 7 = < > 6 9 9 5
Bài 8. (1,0 điểm) M3. Tính
Học sinh làm đúng mỗi phép tính, cho 0,25 điểm
10 - 5 - 3 = 2 9 + 1 - 3 = 7 1 + 2 + 3 = 6 6 - 3 + 5 = 8
Bài 9. (1,0 điểm) M3. Học sinh viết đúng phép tính với hình vẽ, cho 1,0 điểm 4 + 5 = 9
Bài 10. (1,0 điểm) M3.
Từ các số 3, 6, 9 và các dấu +, -, = em hãy lập 1 phép tính cộng và 1 phép tính trừ ?
- Học sinh lập được 1 phép tính đúng, cho 0,5 điểm Ví dụ: 3 + 6 = 9 9 - 6 = 3