B
B
Đ
Đ
B
Đ
ÔN TP
GIA K 1
TOÁN T TÂM
ttt
KHI 11
NĂM HC: 2025 - 2026
Trang 1
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
KIM TRA GIA HC K I KHI 11
NĂM HỌC 2025 2026
ĐỀ S 1
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào luôn đúng ?
A.
cos cosxx
. B.
sin sinxx
.
C.
2


sin cosxx
. D.
cos cosxx
» Câu 2. Biu thc
sin cos cos sinx y x y
bng
A.
cos xy
. B.
cos xy
. C.
sin xy
D.
sin yx
.
» Câu 3. Tt c các nghim của phương trình
1
6



sin x
.
A.
3
xk
k
. B.
2
6
xk
k
.
C.
2
3
x k k
D.
5
2
6
xk
k
» Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A.
4 cotyx
. B.
6 tanyx
. C.
2 sinyx
. D.
cosyx
» Câu 5. Cho các dãy s sau. Dãy s nào là dãy s tăng?
A.
11 2 4 4; ; ; ; ;...
. B.
1 1 1
1
2 4 8
; ; ; ;...
. C.
2 4 6 8; ; ; ;...
D.
13
12
22
; ; ; ;...
.
» Câu 6. Cho các mệnh đề sau. Hãy chn mệnh đề đúng.
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có một đường thng chung duy nht
.
.
B. Có mt và ch mt mt phẳng đi qua 3 điểm phân bit.
C. Có mt và ch mt mt phẳng đi qua một điểm và một đường thng.
D. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có vô s đim chung khác na.
» Câu 7. Cho Cho các gi thiết sau. Gi thiết nào kết luận được đường thng
a
song song vi mt
phng
?
A.
//ab
//b
. B.
//a
//
.
C.
//ab
b
. D.
a
.
» Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mt phng có một điểm chung thì chúng có vô s đim chung khác na.
B. Hai mt phng mt điểm chung thì chúng chúng một đường thng chung duy
nht.
C. Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có mt đường thng chung duy
nht
Trang 2
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
» ÔN TP GIA HC K I
D. Hai mt phẳng cùng đi qua ba điểm không thng hàng thì hai mt phẳng đó trùng
nhau
» Câu 9. Rút gn biu thc
44

sin sinxx
ta được:
A.
2 sinx
. B.
2 cos x
. C.
2 sin x
. D.
2 cos x
.
» Câu 10. Tng T các nghim ca phương trình
22
22 cos sin sinx x x
trong khong t
04( , )
là:
A.
11
4
. B.
23
8
. C.
31
8
. D.
19
2
.
» Câu 11. Cho dãy s
n
u
biết
45
1
n
n
u
n
. Xét tính b chn ca dãy s
n
u
A. Dãy s b chn trên. B. Dãy s b chặn dưới.
C. Dãy s b chn. D. Dãy s không b chn.
» Câu 12. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình thang đáy lớn
CD
. Gi
M
trung điểm ca
cnh
SA
,
N
giao điểm ca cnh
SB
mt phng
MCD
. Mệnh đề nào sau đây
mệnh đề đúng?
A.
MN
SD
ct nhau. B.
MN CD
.
C.
MN
SC
ct nhau. D.
MN
CD
chéo nhau.
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hàm s
2 2 2
44


cos siny x x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Tập xác định ca hàm s .
(b)
Rút gn biu thức ta được
22 sinyx
.
(c)
Hàm s tun hoàn vi chu kì .
(d)
Nếu
2
2 2 2
4 4 3


cos sinxx
thì giá tr biu thc
2 2 2
4 2 3 2
tan cot
tan cot
xx
P
xx
17
29
.
» Câu 14. Cho phương trình lượng giác
2 3 0 1
12


sin ( )t
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Phương trình (1) tương đương với phương trình
12 3

sin sint
(b)
Phương trình (1) có các nghiệm là:
7
22
4 12
; ( )t k t k k
.
(c)
Phương trình (1) có nghiệm âm ln nht bng
4
.
(d)
Mt vật dao động xung quanh v trí cân bằng theo phương trình
23
12


sinyt
; trong đó
t
thời gian được tính bng giây
Trang 3
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
quãng đường
hy
đưc tính bng mét là khoảng cách theo phương
ngang ca chất điểm đối vi v trí cân bng. Trong khong t 0 đến 20
giây thì vật đi qua vị trí cân bng 6 ln.
» Câu 15. Cho dãy s
n
u
tng
n
s hạng đầu được tính bi công thc:
2
13
23
.
n
n
n
S
vi
*
n
.
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
S hng th nht ca dãy s
1
3u
.
(b)
S hng th hai ca dãy s
2
4u
.
(c)
S hng tng quát ca dãy s
2
1
3
n
n
u
.
(d)
Dãy s
n
u
là dãy s tăng.
» Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy hình bình hành tâm
O
,
M
một điểm thuộc đoạn
SA
sao cho
2 MA SM
, điểm
N
điểm thuộc tia đối ca tia
OS
sao cho
3 ON SO
,
G
trng tâm tam giác
SCD
. K
// ,OE SA
E
thuc
MN
K
giao điểm ca
SD
GMN
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
1
2
OE
MA
.
(b)
//SC GMN
.
(c)
//GK SC
.
(d)
2
3
SK
SD
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Cho
12
13
sina
;
3
2
2
a
. Khi đó
23
23


sin sin sin
cos cos cos
x x x a
x x x b
( vi
a
b
ti gin). Tng
ab
bng
Tr li:
» Câu 18. Gi
;Mm
lần lượt giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
2
24cosyx
trên đoạn
3
4

;
. Khi đó
3 Mm
bng bao nhiêu?
Tr li:
» Câu 19. Vi
06
;x
, phương trình
2 2 3 1 0 sin cos sin cosx x x x
có bao nhiêu nghim?
Tr li:
» Câu 20. Cho cấp số cộng
n
u
24
48,uu
. Khi đó
8
u
bằng
Tr li:
» Câu 21. Cho t din
ABCD
ba điểm
,,P Q R
lần lượt ly trên ba cnh
, , .AB CD BC
Cho
//PR AC
2 .CQ QD
Gọi giao điểm ca
AD
PQR
.S
Khi đó
.DS k DA
. Tính
k
? Làm tròn kết qu đến hàng phần trăm.
Tr li:
Trang 4
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
» ÔN TP GIA HC K I
» Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
SA SB SC SD
, đáy
ABCD
hình vuông cnh bng
10.
M
điểm trên
SA
sao cho
2
3
.
SM
SA
Mt mt phng
đi qua
M
song song vi
AB
,CD
ct
,SB SD
lần lượt ti
,NQ
. Tính
NQ
(làm tròn hai ch s thp phân)?
Tr li:
-----------------------------Hết-----------------------------
Trang 5
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
KIM TRA GIA HC K I KHI 11
NĂM HỌC 2025 2026
ĐỀ S 2
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho
2
a
. Chn khẳng định đúng :
A.
0cosa
. B.
0tana
. C.
0cota
. D.
0sina
.
» Câu 2. Cho
2tan
. Tính
4

tan
.
A.
1
3
. B.
1
3
. C.
1
. D.
2
3
.
» Câu 3. Cho dãy số
,
n
u
biết
25
54
.
n
n
u
n
Số
7
12
là số hạng thứ mấy của dãy số?
A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
» Câu 4. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm s
sinyx
là hàm s l. B. Hàm s
cosyx
là hàm s l.
C. Hàm s
tanyx
là hàm s l. D. Hàm s
cotyx
là hàm s l.
» Câu 5. Phương trình
2 sin cosxx
có nghim là
A.
63
2
2


xk
k
xk
. B.
63
2
3


xk
k
xk
.
C.
2
63
2
2


xk
k
xk
. D.
2
6
2
2


xk
k
xk
.
» Câu 6. Xét tính tăng, giảm ca dãy s
2
3
:
nn
n
uu
n
.
A. Dãy s tăng. B. Dãy s không tăng không giảm.
C. Dãy s gim. D. Dãy s tăng với
3 .n
» Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tn ti bốn điểm không cùng thuc mt mt phng.
B. Có mt và ch mt mt phẳng đi qua ba điểm phân bit.
C. Hai mt phng phân bit có một điểm chung thì chúng có mt đường thng chung duy
nht cha tt c các điểm chung ca hai mt phẳng đó.
D. Có mt và ch một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
» Câu 8. Cho t din
DABC
,MN
lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
. Mt phẳng nào sau đây
song song với đường thng
MN
?
A.
ACD
. B.
ABD
. C.
ABC
. D.
BCD
.
Trang 6
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
» ÔN TP GIA HC K I
» Câu 9. Cho
7
2
25
cos x
. Tính giá tr ca biu thc
2
cosPx
.
A.
16
25
P
. B.
25
16
P
. C.
16
5
P
. D.
9
25
P
.
» Câu 10. Nghim của phương trình
60cos cosx
A.
120 180 ,x k k
. B.
60 360
120 360
,
xk
k
xk
.
C.
60 360 ,x k k
. D.
60 180 ,x k k
.
» Câu 11. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình thang với đáy lớn
AD
,
2AD BC
. Gọi
O
là giao điểm của
AC
.BD
Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng
SAC
SBD
A.
SA
. B.
AC
. C.
SO
. D.
SD
.
» Câu 12.
Cho khi Rubic dng khi t din
ABCD
,IJ
lần lượt trng tâm các tam giác
,ABC
ABD
. Xác định v trí tương đối của đường thng
IJ
CD
A.
IJ
CD
chéo nhau. B.
//IJ CD
.
C.
IJ
CD
trùng nhau. D.
IJ
CD
ct nhau.
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hàm s
4 sinyt
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
4 sinyt
là hàm s chn.
(b)
Tập xác định ca hàm s
4 60
178
sinyt
D
.
(c)
4 60 10
178
sinyt
có giá tr nh nht bng
6
.
(d)
S gi ánh sáng ca thành ph Sa Pa trong ngày th
t
của năm
2021
đưc cho bi mt hàm s
4 60 10
178
sinyt
, vi
tZ
0 365t
. Vào ngày
29
tháng
5
trong năm thì thành ph
A
nhiu
gi ánh sáng mt tri nht.
» Câu 14. Cho phương trình
2
01
1
sin
cos
x
x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Điều kiện của phương trình
1
2,x k k
.
(b)
Nghiệm của phương trình
1
2
,
k
xk
.
(c)
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình
1
trên đường tròn
lượng giác là
4.
(d)
Tổng các nghiệm của phương trình
1
trên
2
;
bằng
3
2
.
» Câu 15. Cho dãy s
n
u
, biết
2
2
21
3
*
,
n
an
un
n
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
Trang 7
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
(a)
Giá tr
31
0uu
khi
1
10
a
.
(b)
Vi
10a
thì khi s hng
2001
103
n
u
tương ng g tr biu thc
2
3 2 282 P n n
.
(c)
Vi
3a
thì dãy s
n
u
là dãy tăng.
(d)
Tn ti 2022 giá tr nguyên
2 2025


;a
để dãy s
n
u
là dãy tăng.
» Câu 16. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
hình bình hành tâm
O
. Gi
M
trung đim ca
SC
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Đưng thng
BC
song song vi
SAD
.
(b)
MO
là giao tuyến ca
SAC
SBD
.
(c)
Đưng thng
BM
song song vi
SAD
.
(d)
Gi
N
điểm thuc cnh
SB
sao cho:
1
3
SN SB
, khi đó
N
giao
đim của đường thng
SB
AMD
.
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Rút gọn biểu thức
44
sin sinP a a
, ta được biểu thức
1
 cosP na
m
trong đó
,mn
là các số tự nhiên và
0m
.Tính giá trị
.mn
Tr li:
» Câu 18. Số giờ ánh sáng mặt trời của một thành phố
A
trong ngày thứ
t
của năm 2024 được
cho bởi một hàm s
4 60 10
178



sinyt
, với
t
0 366t
. Vào ngày
m
trong
tháng
n
năm 2024 thì thành phố
A
số giờ ánh sáng mặt trời chiếu nhiều nhất? Tính g
trị
mn
.
Tr li:
» Câu 19. Phương trình
2sin cosxx
có bao nhiêu nghim thuc
03
;
?
Tr li:
» Câu 20. Cho dãy s
n
u
sao cho
21
n
n
u
n
, tìm
n
để biu thc
1
1
101
u n n
uu
.
Tr li:
» Câu 21. Cho lăng trụ tam giác
.ABC A B C
. Trên đường thng
BA
lấy điểm
M
sao cho
A
nm
gia
B
1
2
,M MA AB
. Gi
E
là trung đim ca
AC
. Gi
D BC MB E
. Tính t s
BD
CD
.
Tr li:
» Câu 22. Cho hình chóp
.S ABCD
, trong đó
ABCD
mt hình thang vi đáy
AB
CD
. Gi
I
J
lần lượt là trung điểm ca
AD
,BC G
trng tâm ca tam giác
SAB
. Giao tuyến
Trang 8
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
» ÔN TP GIA HC K I
d
ca hai mt phng
SAB
GIJ
ct
SA
ti
M
và ct
SB
ti
N
. Biết t giác
MNJI
hình bình hành và
AB kCD
. Giá tr 𝑘 bng bao nhiêu?
Tr li:
-----------------------------Hết-----------------------------
Trang 9
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
KIM TRA GIA HC K I KHI 11
NĂM HỌC 2025 2026
ĐỀ S 3
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác có s đo
510
có cùng đim biu din vi góc
nào ới đây?
A.
240
. B.
150
. C.
210
. D.
360
.
» Câu 2.
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói v
''
đường tròn lượng giác
''
?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B. Mỗi đường tròn có bán kính bng
1
là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn bán kính bng
1
, tâm ti gc tọa độ một đường tròn ng
giác.
D. Mỗi đường tròn được định hướng, bán kính bng
1
, tâm ti gc tọa độ ly
đim
10;A
là điểm gc của đường tròn là một đường tròn lượng giác.
» Câu 3. Cho
3
5
sin x
vi
2
x
, khi đó
4


tan x
bng
A.
2
7
. B.
1
7
. C.
2
7
. D.
1
7
.
» Câu 4. Tập xác định ca hàm s
tanyx
A.
0\
. B.
2




\,kk
.
C.
\,kk
. D.
2


\,
k
k
.
» Câu 5. Hàm s nào dưới đây có đồ th như hình vẽ?
A.
2
2
cos
x
y
. B.
2sinyx
. C.
2
2
sin
x
y
. D.
12cosyx
.
» Câu 6. Phương trình
1sinx
có nghim là
A.
,x k k
. B.
2
2
,x k k
.
C.
2
2
,x k k
. D.
2 ,x k k
.
» Câu 7. Dãy s gm tt c các s t nhiên l nh hơn 20, theo thứ t tăng dần là
A.
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19, , , , , , , , ,
. B.
19 17 15 13 11 9 7 5 3 1, , , , , , , , ,
.
C.
1 3 5 7, , , ,...
. D.
1 2 5 7 9 11 13 15 17 19, , , , , , , , ,
.
Trang 10
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
» ÔN TP GIA HC K I
» Câu 8. S hng tng quát ca cp s cng
n
u
biết s hạng đầu
1
5u
, công sai
2d
A.
14
n
un
. B.
5
n
un
. C.
32
n
un
. D.
23
n
un
.
» Câu 9. Công bi ca cp s nhân
n
u
biết
3
4u
4
8u
A.
2q
. B.
1
2
n
u
. C.
4q
. D.
4q
.
» Câu 10. Câu khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
0lim
k
n
vi
k
là s nguyên dương. B.
limCC
vi
C
là hng s.
C.
0lim
n
q
vi
1q
. D.
0lim
n
q
vi
11 q
.
» Câu 11. Tính
2
1
3 2 1

lim
x
xx
bng
A.
0
. B.
1
. C.
6
. D.
3
.
» Câu 12. Hàm s
y f x
đưc gi liên tục trên đoạn


;ab
nếu nó liên tc trên khong
;ab
A.
lim
xa
f x f a
,
lim
xb
f x f b
. B.
lim
xa
f x f a
,
lim
xb
f x f b
.
C.
lim
xa
f x f a
,
lim
xb
f x f b
. D.
lim
xa
f x f a
,
lim
xb
f x f b
.
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. An đi học bằng xe đạp vi vn tốc không đổi, biết rằng bánh xe đạp đường kính
680
mm và quay được 10 vòng trong 5 giây. Khong cách t nhà An đến trưng là 6,5 km và
trường ca An vào hc lúc 6 gi 45 phút. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Trong mt giây bánh xe của An quay được
720
.
(b)
Độ dài quãng đường An đi được trong mt phút bng
81 6,
m.
(c)
Vn tc xe ca An nh hơn
16
km/h (kết qu làm tròn đến hàng phn
trăm).
(d)
An đi học lúc 6 gi 30 phút, thì không mun hc.
» Câu 14. Cho phương trình
2 3 0sin cosxx
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
3
10
x
là mt nghim của phương trình.
(b)
Phương trình tương đương với
23sin cosxx
.
(c)
Phương trình tương đương với
23
2



sin sinxx
.
(d)
Tng các nghim của phương trình trong
33


;
bng 0.
» Câu 15. Cho dãy s
n
u
vi
3 2024
n
un
1,nn
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
1
2024u
.
(b)
n
u
là cp s cng vi công sai
3d
.
(c)
S
2324
là s hng th
98
ca dãy.
(d)
Tng các s hng k t s hng th
100
đến s hng th
200
15150
.
Trang 11
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
» Câu 16. Cho hàm s
2
3 10
2
2
12


khi
khi
xx
x
fx
x
mx x
(m là tham s thc). Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Hàm s liên tc trên khong
2 ;
.
(b)
25f
.
(c)
2
5

lim
x
fx
(d)
Hàm s đã cho liên tục trên tp s thc khi
1m
.
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Biết hàm s
21
3


cosyx
đạt giá tr nh nht tại điểm
2 ,
a
x k k
b
, vi
;ab
là các s nguyên,
a
b
là phân s ti gin. Tính giá tr
2
S a ab
.
Tr li:
» Câu 18. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để phương trình
30
5


cos xm
nghim?
Tr li:
» Câu 19. Độ cao
mh
ca mt cabin trên vòng quay vào thời đim
t
giây sau khi bắt đầu chuyn
động được cho bi công thc
30 20
25 3


sinh t t
. Sau bao nhiêu giây thì cabin đạt
độ cao
40
m lần đầu tiên? (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Tr li:
» Câu 20. Tính tng 10 s hạng đầu tiên ca cp s cng
n
u
, biết công sai dương
1 2 3
222
1 2 3
9
35
.
u u u
uuu
Tr li:
» Câu 21. Trong năm đầu tiên đi làm, anh A đưc nhận lương 10 triệu đồng mi tháng. C hết
một năm, anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm
trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết
kim mua ô tô. Hi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh A mua được ô giá 500 triu biết
rằng anh A được gia đình hỗ tr 32% giá tr chiếc xe?
Tr li:
» Câu 22. Cho các s thc
,,a b c
tha mãn
9 27 3 a c b
1 a b c
. Khi đó số nghim thc
phân bit của phương trình
32
0 x ax bx c
bng
Tr li:
-----------------------------Hết-----------------------------
Trang 12
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
» ÔN TP GIA HC K I
KIM TRA GIA HC K I KHI 11
NĂM HỌC 2025 2026
ĐỀ S 4
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Xét trên đường tròn lượng giác như hình vẽ kèm theo, khẳng định nào sau đây sai?
A. Đim biu diễn góc lượng giác
2
12
k
(
k
) nm góc phần tư thứ
IV
.
B. Đim biu diễn góc lượng giác
00
120 360 .k
(
k
) nm góc phần tư thứ
II
.
C. Đim biu din của góc lượng giác
2k
(
k
) là điểm
A
.
D. Đim biu din của góc lượng giác
0
720
là điểm
A
.
» Câu 2. Cho cp s cng
n
u
1
5u
, công sai
2d
. Tìm
10
u
A.
18
. B.
13
. C.
3
. D.
13
.
» Câu 3. Trên đường tròn bán kính bng
6 cm
, cung tròn s đo
0
150
độ dài bng bao
nhiêu?
A.
4 cm
. B.
5 cm
. C.
6 cm
. D.
3 cm
.
» Câu 4. Biu thc
33
33
cos cosaa
bng biu thức nào sau đây?
A.
3sin a
. B.
3cos a
. C.
3cosa
. D.
3sin a
.
» Câu 5. Trong các hàm s
sin , cos , tan , coty x y x y x y x
có bao nhiêu hàm s l?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
» Câu 6. Cho cp s nhân
n
u
1
5u
,
5
405u
. Tìm công bi ca
n
u
.
A.
3
. B.
3
. C.
3
. D.
5
.
» Câu 7. Nghim của phương trình
sin sinx
A.
22 ; x k x k k
. B.
; x k x k k
.
C.
22 ; x k x k k
. D.
; x k x k k
.
» Câu 8.
2
2

lim
x
xx
x
bng
A.
0
. B.
1
. C.

. D.

.
» Câu 9. Nghim của phương trình
3
2
2
cos x
:
Trang 13
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
A.
2
3
2
2
3


xk
k
xk
. B.
6
3


xk
k
xk
.
C.
12
x k k
. D.
2
6
x k k
.
» Câu 10. Cho dãy s
n
u
vi
32
n
un
. S hng th 5 ca
n
u
bng
A.
13
. B.
5
. C.
15
. D.
12
.
» Câu 11. Tng vô hn
2
2 2 2
3
5
55
... ...
n
S
có giá tr bng
A.
5
2
. B.
15
4
. C.
5
2
. D.
3
2
.
» Câu 12. Hàm s
3 5 1
1

khi
khi
xx
fx
ax
liên tc ti
1x
khi và ch khi
A.
1 .a
B.
1 .a
C.
2 .a
D.
8 .a
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Cho
4
5
sin
2
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
0tan
.
(b)
10
2
4

cos
.
(c)
24
2
25
sin
.
(d)
7
2 2 2 4 2 6 0
sin
cos cos cos
sin
.
» Câu 14. Cho hàm s
2 2 1 cos sinf x x x
. Khi đó:
Mnh đề
Đúng
Sai
(a)
1
6


f
.
(b)
Phương trình
0fx
có nghim là
,x k k
.
(c)
Tp giá tr ca hàm s
y f x
1
4
2



;
.
(d)
S nghim của phương trình
sinf x x
trên đoạn
3
22


;
1
.
» Câu 15. Cho dãy s
n
u
xác định bi
1
1
5
4

*
,
nn
u
u u n
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
3
3u
.
(b)
n
u
là cp s cng có công sai
4d
.
Trang 14
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
» ÔN TP GIA HC K I
(c)
Công thc s hng tng quát ca
n
u
41
n
un
.
(d)
Tng
2025
s hạng đầu tiên trong dãy bng
8187075
.
» Câu 16. Cho hàm s
21
3

x
fx
x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
2
3

lim
n
fn
(b)
2
3
lim
x
fx
(c)
3
lim
x
fx
(d)
Hàm s liên tc ti
5x
.
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Cho
1
2
sin x
. Tính giá tr ca biu thc
22
5sin cosP x x
.
Tr li:
» Câu 18. Vt
M
dao động điều hòa dc theo trc
Ox
vi phương trình là
x Acos t
, trong
đó
t
là thi gian tính bng giây,
A
là biên độ dao động
x
là li độ dao động đều được
tính bng centimet,
2
T
chu kì dao động tính bng giây. Xác định
x
khi
30
4
, cm, .
T
tA
Tr li:
» Câu 19. Biết rng tng các nghim ca phương trình
30cos sinxx
trên đoạn
22


;
,
a
b
vi
,,
a
ab
b
là phân s ti gin. Hãy tính
ab
.
Tr li:
» Câu 20. Một công nhân đi làm với lương tháng khởi điểm là
5
triệu đng và sau mỗi tháng lương
tháng s tăng thêm
200
nghìn đồng. Tính tổng lương người công nhân nêu trên nhn
đưc sau một năm làm việc (ly đơn vị triệu đồng).Viết kết qu dưới dng thp phân, nếu có.
Tr li:
» Câu 21. Cho các s thc
a
,
b
,
c
tha mãn
2
18ca
2
2

lim
x
ax bx cx
. Tính
5 P a b c
.
Tr li:
» Câu 22. Tìm
a
để hàm s
2
3 1 3
1
1
21
4

khi
khi
xx
x
x
fx
x
ax
liên tc tại điểm
1x
.
Tr li:
-----------------------------Hết-----------------------------
Trang 15
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
KIM TRA GIA HC K I KHI 11
NĂM HỌC 2025 2026
ĐỀ S 5
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Cho dãy s
n
u
vi
22
33
n
n
u
n
. S hng th 5 là
A.
5
1u
.
B.
5
30
33
u
.
C.
5
0u
.
D.
5
2
3
u
.
» Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Có mt và ch mt mt phẳng đi qua 3 điểm phân bit.
B. Nếu hai mt phng phân biệt có 1 điểm chung thì chúng có một đường thng chung.
C. Nếu một đường thẳng hai điểm phân bit thuc mt mt phng thì mọi điểm ca
đưng thẳng đều thuc mt phẳng đó.
D. Qua hai đường thng cắt nhau xác định được mt mt phng.
» Câu 3. Cho đường thng
a
song song vi mt phng
. Mt phng
cha
a
ct mt
phng
theo giao tuyến
d
. Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a
d
ct nhau. B.
a
d
trùng nhau.
C.
a
d
chéo nhau. D.
a
d
song song.
» Câu 4. Cho cp s cng
n
u
s hạng đầu
1
1u
công sai
3d
. Giá tr ca
10
u
bng bao
nhiêu?
A.
28
. B.
31
. C.
29
. D.
30
.
» Câu 5. Phương trình
1
2
sin x
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
05
;
?
A.
9
. B.
5
. C.
8
. D.
6
.
» Câu 6. Cho
26tan
, vi
3
2

. Khi đó
cos
bng:
A.
1
5
. B.
1
4
. C.
1
4
. D.
1
5
.
» Câu 7. Cho
3
2
4
sin .
Tính giá tr biu thc
tan cotA
A.
4
3
A
. B.
2
3
A
. C.
8
3
A
. D.
16
3
A
.
» Câu 8. Cho mt cp s cng
n
u
1
1
3
u
,
8
26 .u
Tìm công sai
d
A.
11
3
d
. B.
10
3
d
. C.
3
10
d
. D.
3
11
d
.
» Câu 9. Cho hình chóp
..S ABC
Gi
,MN
lần lượt là trng tâm tam giác
SAB
SAC
.
Trang 16
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
» ÔN TP GIA HC K I
Khi đó đường thng
MN
song song với đường thẳng nào dưới đây?
A.
.AB
B.
.SC
C.
.BC
D.
.AC
» Câu 10. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình bình hành. Gi
mt phẳng đi qua
AC
và song song vi
SB
. Mt phng
ct
SD
ti
E
. Chn khẳng định đúng trong các
khẳng định
A.
1
3
SE ED
. B.
1
2
SE SD
. C.
1
3
SE SD
. D.
2SE SD
.
» Câu 11. Nghim âm ln nht của phương trình
22
4
6


cos sin cosx x x
A.
35
36
. B.
11
12
. C.
11
36
. D.
12
.
» Câu 12. Bà ch quán trà sa
X
mun trang trí quán cho đp nên quyết định thuê nhân công xây
mt bức tường bng gch với xi măng, biết hàng dưới cùng
500
viên, mi hàng tiếp
theo đều ít hơn hàng trước 1 viên hàng trên cùng 1 viên. Hi s gch cn dùng
để hoàn thành bức tường trên là bao nhiêu viên?
A.
25250.
B.
250500.
C.
12550.
D.
125250.
B. Câu hỏi Tr lời đúng/sai
» Câu 13. Cho cp s nhân
n
u
vi công bi
0q
24
49,uu
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
S hạng đầu ca cp s nhân là
1
8
3
u
.
(b)
Cp s nhân có công bi
2
3
q
.
(c)
Các s
24
1; ;uu
theo th t lp thành cp s cng.
(d)
2187
32
là s hng th 8.
» Câu 14. Cho
4 4 2 2
sin cos sin cosx x x x m
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
Giá tr
1
4
m
ti
4
x
.
(b)
2
2sinm a b x
vi
42 ab
.
(c)
Giá tr ln nht ca
m
bng
2
.
(d)
Tn ti duy nht 1 s thc
0 ;x
để
4 4 2 2
sin cos sin cosx x x x
nhn giá tr bng
1
.
Trang 17
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
» Câu 15. Cho hàm số lượng giác
32 sinf x x
. Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
x
là một nghiệm của phương trình
1()fx
(b)
Phương trình
f x m
có nghim khi và ch khi
11[ ; ]m
.
(c)
Phương trình
0fx
có nghiệm là
2
,x k k
.
(d)
Phương trình
3fx
có bốn nghiệm thuộc đoạn
05
;
.
» Câu 16. Cho chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht tâm
O
. Gi
M
,
N
theo th t trng
tâm ca các tam giác
SAB
SCD
;
, KH
lần lượt trung điểm ca các cnh
, AB CD
.
Khi đó:
Mệnh đề
Đúng
Sai
(a)
// MN BC
.
(b)
Gi
G
là giao điểm ca
MN
SO
. Khi đó
1
3
SG
SO
.
(c)
Đưng thng
// MN SBC
(d)
Gi s
33 , , AB a BC a SO a
SK SO
. Din tích ca t giác
MNHK
2
52
6
a
.
C. Câu hỏi Trả lời ngắn
» Câu 17. Cho
2
3
sin
. Tính gtr
2cos
bng bao nhiêu? Viết kết qu dưới dng thp phân, nếu
có.
Tr li:
» Câu 18. S nghim ca phương trình
0
3
2 40
2
sin x
vi
00
180 180 x
là bao nhiêu?
Tr li:
» Câu 19. Cho dãy s
n
u
xác định bng h thc truy hi
1
1u
1
1
nn
u u n
vi mi
*
n
.
S hng th by ca dãy s
n
u
Tr li:
» Câu 20. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình thang
//AB CD
. Gi
M
là trung điểm của đoạn
thng
SD
. Giao điểm của đường thng
SC
AMB
N
. Khi đó
SC
SN
bng bao nhiêu?
Tr li:
» Câu 21. Vào ngày 1/1 2024, anh Nam gi cho m 100 triệu đồng. Mỗi tháng sau đó, vào ngày 1
trong tháng,anh Nam li gi thêm cho m mt s tin c định 5 triệu đồng. Như vy
ti ngày 1/12/2024, tng s tiền mà anh Nam đã gửi cho m là … triệu đồng.
Tr li:
» Câu 22. Ti một điểm O, mt viên đạn được bn vi vn tc 100m/s hp với phương ngang
mt c ( c nhn). Biết độ cao của viên đạn được tuân theo phương trình
2
5 100 sin .h t t t
độ xa (khong cách t hình chiếu vuông góc của viên đạn lên
Trang 18
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
» ÔN TP GIA HC K I
mặt đất so với điểm bắt đầu O theo phương ngang) được tuân theo phương trình
100 cos .x t t
. Trong đó
,h t x t
tính bng mét và
t
tính bng giây. Nếu viên đạn rơi
xung mặt đất tại điểm cách điểm O mt khong 900 mét t
2
9 20tan tan
bng bao
nhiêu?
Tr li:
-----------------------------Hết-----------------------------
Trang 19
» TOÁN T TÂM 0901 837 432
KIM TRA GIA HC K I KHI 11
NĂM HỌC 2025 2026
ĐỀ S 6
Thi gian làm bài 90 phút, không k thời gian phát đề
H và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHN ĐỀ
A. Câu hỏi Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, cặp góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cui?
A.
3
35
3
. B.
7
230
7
. C.
10
152
10
. D.
6
77
6
.
» Câu 2. Cho dãy s
n
u
, biết
2
2
21
3
n
n
u
n
. Tìm s hng
5
u
.
A.
5
1
4
u
. B.
5
17
12
u
. C.
5
7
4
u
. D.
5
71
39
u
.
» Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
AC BD M
.AB CD N
Giao tuyến của mặt phẳng
SAC
và mặt phẳng
SBD
là đường thẳng
A.
.SN
B.
.SC
C.
.SB
D.
.SM
» Câu 4. Rút gn biu thc
44
sin sinP x x
, ta được kết qu
A.
2 sin x
. B.
2 cos x
. C.
1
. D.
sinx
.
» Câu 5. Phương trình:
2 3 0sin . cosxx
có nghim là:
A.
6
xk
k
xk
. B.
2
2
3
xk
k
xk
.
C.
2
6
x k k
. D.
2
6
xk
k
xk
.
» Câu 6. Cho cp s cng
n
u
có
4
12u
,
14
18u
. Tính tng
16
s hạng đầu tiên ca cp s cng
này.
A.
16
24S
. B.
16
26S
. C.
16
25S
. D.
16
24S
.
» Câu 7. Cho t din
ABCD
I
trung điểm
BC
,
J
trung điểm
CD
và
G
trng tâm tam
giác
ABC
. Gi
M
điểm thuc cnh
AD
sao cho
2AM MD
. Khi đó
GM
song song
với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A.
BD
. B.
CD
. C.
IJ
. D.
DI
.
» Câu 8. Tập xác định ca hàm s
2
4



cotyx
A.
D
. B.
82


\,
k
Dk
.
C.
82


\,
k
Dk
. D.
82

,
k
Dk
.

Preview text:

ttt TOÁN TỪ TÂM BỘ B ÔN TẬP ĐỀ Đ GIỮA KỲ 1 KHỐI 11 NĂM HỌC: 2025 - 2026
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – KHỐI 11
NĂM HỌC 2025 – 2026 ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào luôn đúng ?
A. cosx  cos x .
B. sin  x  sin x .   C. sin  x     cos x .
D. cos  x cos x  2 
» Câu 2. Biểu thức sin x cos y  cos x sin y bằng
A. cosx y .
B. cosx y .
C. sin x y
D. sin y x .  
» Câu 3. Tất cả các nghiệm của phương trình sin x   1   .  6  A. x
k k . B. x  
k2 k . 3 6 5 C. x
k2 k  D. x
k2 k  3 6
» Câu 4. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y  cot 4x .
B. y  tan 6x .
C. y  sin 2x .
D. y  cos x
» Câu 5. Cho các dãy số sau. Dãy số nào là dãy số tăng? 1 1 1 1 3 A. 1;1; 2; 4; 4;... . B. 1; ; ; ;... . C. 2; 4;  6;8;... D. ;1; ; 2;... . 2 4 8 2 2
» Câu 6. Cho các mệnh đề sau. Hãy chọn mệnh đề đúng.
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất . .
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.
C. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.
D. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
» Câu 7. Cho Cho các giả thiết sau. Giả thiết nào kết luận được đường thẳng a song song với mặt phẳng   ?
A. a // b b //   .
B. a //   và   //   .
C. a // b b    .
D. a    .
» Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 1
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua ba điểm không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đó trùng nhau    
» Câu 9. Rút gọn biểu thức sin x   
 sin  x   ta được:  4   4 
A.  2 sin x .
B.  2 cos x . C. 2 sin x . D. 2 cos x .
» Câu 10. Tổng T các nghiệm của phương trình 2 2
cos x  sin 2x  2  sin x trong khoảng từ (0, 4 ) là: 11 23 31 19 A. . B. . C. . D. . 4 8 8 2 4n  5
» Câu 11. Cho dãy số u biết u
. Xét tính bị chặn của dãy số u n n n n 1
A. Dãy số bị chặn trên.
B. Dãy số bị chặn dưới.
C. Dãy số bị chặn.
D. Dãy số không bị chặn.
» Câu 12. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang đáy lớn là CD . Gọi M là trung điểm của
cạnh SA , N là giao điểm của cạnh SB và mặt phẳng MCD . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. MN SD cắt nhau. B. MN CD .
C. MN SC cắt nhau.
D. MN CD chéo nhau.
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai     
» Câu 13. Cho hàm số y  2 cos 2x   sin 2x      . Khi đó:   4   4  Mệnh đề Đúng Sai
(a) Tập xác định của hàm số là .
(b) Rút gọn biểu thức ta được y  2  sin2x .
(c) Hàm số tuần hoàn với chu kì .      2 Nếu 2 cos 2x   sin 2x    
   thì giá trị biểu thức   4   4  3  (d) 2 tan 2x  cot 2  x 17 P là  .
4 tan 2x  3cot 2x 29  
» Câu 14. Cho phương trình lượng giác 2 sin t   3  0 1   ( ) . Khi đó:  12  Mệnh đề Đúng Sai
Phương trình (1) tương đương với phương trình (a)     sin t     sin   12   3  7
(b) Phương trình (1) có các nghiệm là: t   k2 ;t
k2 (k  ) . 4 12
(c) Phương trình (1) có nghiệm âm lớn nhất bằng  . 4
Một vật dao động xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình (d)  
y  2 sin t   3  
; trong đó t là thời gian được tính bằng giây và  12 
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 2
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
quãng đường h y được tính bằng mét là khoảng cách theo phương
ngang của chất điểm đối với vị trí cân bằng. Trong khoảng từ 0 đến 20
giây thì vật đi qua vị trí cân bằng 6 lần. 1 3n
» Câu 15. Cho dãy số u có tổng n số hạng đầu được tính bởi công thức: S  với  * n . n n n 2 2.3  Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Số hạng thứ nhất của dãy số là u  3 . 1
(b) Số hạng thứ hai của dãy số là u  4 . 2 1
(c) Số hạng tổng quát của dãy số là u  . n n 2 3 
(d) Dãy số u là dãy số tăng. n
» Câu 16. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , M là một điểm thuộc đoạn SA
sao cho 2MA SM , điểm N là điểm thuộc tia đối của tia OS sao cho 3ON SO , G
trọng tâm tam giác SCD . Kẻ OE // SA, E thuộc MN K là giao điểm của SD và GMN . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai OE 1 (a)  . MA 2
(b) SC// GMN.
(c) GK//SC . SK 2 (d) SD 3
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn 12 3
sin x  sin 2x  sin 3x a a
» Câu 17. Cho sin a   ;  a  2 . Khi đó  ( với tối giản). Tổng 13 2
cos x  cos 2x  cos3x b b a bbằng
Trả lời:
» Câu 18. Gọi M; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  2cos x  4 trên đoạn 3  
;  . Khi đó 3Mmbằng bao nhiêu?  4 
Trả lời:
» Câu 19. Với x  0; 6  
 , phương trình sin2x cos2x 3sinx cosx 1 0 có bao nhiêu nghiệm?
Trả lời:
» Câu 20. Cho cấp số cộng u u  4, u  8 . Khi đó u bằng n  2 4 8
Trả lời:
» Câu 21. Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh A , B CD, B . C Cho
PR//AC CQ  2 .
QD Gọi giao điểm của AD và PQR là S. Khi đó DS  . k DA . Tính
k ? Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm.
Trả lời:
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 3
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
» Câu 22. Cho hình chóp .
S ABCDSA SB SC SD , đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng SM 2
10. M là điểm trên SA sao cho
 . Một mặt phẳng   đi qua M song song với SA 3
AB CD, cắt SB,SD lần lượt tại N,Q . Tính NQ (làm tròn hai chữ số thập phân)?
Trả lời:
-----------------------------Hết-----------------------------
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 4
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – KHỐI 11
NĂM HỌC 2025 – 2026 ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm » Câu 1. Cho
a  . Chọn khẳng định đúng : 2 A. cosa  0 . B. tana  0 .
C. cot a  0 . D. sin a  0.  
» Câu 2. Cho tan  2 . Tính tan    .  4  1 1 2 A. . B.  . C. 1. D. . 3 3 3 2n  5 7
» Câu 3. Cho dãy số u  , biết u  . Số
là số hạng thứ mấy của dãy số? n n 5n  4 12 A. 6. B. 8. C. 9. D. 10.
» Câu 4. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hàm số y  sin x là hàm số lẻ.
B. Hàm số y  cos xlà hàm số lẻ.
C. Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
» Câu 5. Phương trình sin 2x  cos x có nghiệm là   x    k x    k A. 6 3  k  . B. 6 3  k  .   x   k2  x   k2  2  3  2  x    k x   k2  C. 6 3  k . D. 6  k  .   x   k2  x   k2  2  2 n
» Câu 6. Xét tính tăng, giảm của dãy số u u . n  2 :  n n  3 A. Dãy số tăng.
B. Dãy số không tăng không giảm. C. Dãy số giảm.
D. Dãy số tăng với n  3.
» Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy
nhất chứa tất cả các điểm chung của hai mặt phẳng đó.
D. Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt cho trước.
» Câu 8. Cho tứ diện AB D
C M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Mặt phẳng nào sau đây
song song với đường thẳng MN ? A. ACD . B. ABD . C. ABC . D. BCD .
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 5
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I 7
» Câu 9. Cho cos 2x
. Tính giá trị của biểu thức 2 P  cos x . 25 16 25 16 9 A. P  . B. P  . C. P  . D. P  . 25 16 5 25
» Câu 10. Nghiệm của phương trình cos x  cos60
x  60  k360
A. x 120  1
k 80, k  . B.  , k  .
x  120  k360  C. x  6
 0 k360, k .
D. x  60  1
k 80, k  .
» Câu 11. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình thang với đáy lớn AD , AD  2BC . Gọi O
là giao điểm của AC và .
BD Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng SAC và SBDA. SA . B. AC . C. SO. D. SD.
» Câu 12. Cho khối Rubic có dạng khối tứ diện ABCD I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC, ABD . Xác định vị trí tương đối của đường thẳng IJ CD
A. IJ CD chéo nhau.
B. IJ // CD .
C. IJ CD trùng nhau.
D. IJ CD cắt nhau.
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Cho hàm số y  4sint . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) y  4sint là hàm số chẵn.
(b) Tập xác định của hàm số y  4sin
t 60 là D  . 178 (c) y  4 sin
t 60 10 có giá trị nhỏ nhất bằng 6 . 178
Số giờ có ánh sáng của thành phố Sa Pa trong ngày thứ t của năm
2021được cho bởi một hàm số y  4 sin
t 60 10, với tZ(d) 178
0  t  365 . Vào ngày 29 tháng 5 trong năm thì thành phố A có nhiều
giờ ánh sáng mặt trời nhất. sin 2x
» Câu 14. Cho phương trình  0   1 . Khi đó: 1 cos x Mệnh đề Đúng Sai
(a) Điều kiện của phương trình  
1 là x k2 , k  . k
(b) Nghiệm của phương trình   1 là x  , k  . 2
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình  
1 trên đường tròn
(c) lượng giác là 4. 3
(d) Tổng các nghiệm của phương trình   1 trên  ; 2    bằng . 2 2 2an 1
» Câu 15. Cho dãy số u , biết u  n * , . Khi đó: n n 2 n  3 Mệnh đề Đúng Sai
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 6
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I 1
(a) Giá trị u u  0 khi a  . 3 1 10 2001
Với a 10 thì khi số hạng u
tương ứng giá trị biểu thức (b) n 103 2
P  3n  2n  282 .
(c) Với a  3 thì dãy số u là dãy tăng. n
(d) Tồn tại 2022 giá trị nguyên a 2; 2025 
 để dãy số u là dãy tăng. n
» Câu 16. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M là trung điểm của SC . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Đường thẳng BC song song với SAD .
(b) MO là giao tuyến của SAC và SBD .
(c) Đường thẳng BM song song với SAD . 1
Gọi N là điểm thuộc cạnh SB sao cho: SN SB , khi đó N là giao (d) 3
điểm của đường thẳng SB và AMD .
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn     1
» Câu 17. Rút gọn biểu thức P  sin a  sin a    
 , ta được biểu thức P   cosna trong đó  4   4  m
m,n là các số tự nhiên và m  0 .Tính giá trị . m n
Trả lời:
» Câu 18. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của năm 2024 được  
cho bởi một hàm số y  4 sin  t 60 10 
, với t  và 0  t  366 . Vào ngày m trong 178 
tháng n năm 2024 thì thành phố A có số giờ ánh sáng mặt trời chiếu nhiều nhất? Tính giá trị m n.
Trả lời:
» Câu 19. Phương trình sin x  cos x  2 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0; 3    ?
Trả lời: 2n 1 1
» Câu 20. Cho dãy số u sao cho u
, tìm n để biểu thức  u u  . n n n u n n 1  101
Trả lời:
» Câu 21. Cho lăng trụ tam giác AB . C A B
C . Trên đường thẳng BA lấy điểm M sao cho A nằm 1
giữa B M, MA
AB . Gọi E là trung điểm của AC . Gọi D BC M
B E. Tính tỉ số 2 BD . CD
Trả lời:
» Câu 22. Cho hình chóp .
S ABCD, trong đó ABCD là một hình thang với đáy AB CD . Gọi I
J lần lượt là trung điểm của AD BC,G là trọng tâm của tam giác SAB . Giao tuyến
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 7
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
d của hai mặt phẳng SAB và GIJ cắt SA tại M và cắt SB tại N . Biết tứ giác MNJI
hình bình hành và AB kCD. Giá trị 𝑘 bằng bao nhiêu?
Trả lời:
-----------------------------Hết-----------------------------
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 8
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – KHỐI 11
NĂM HỌC 2025 – 2026 ĐỀ SỐ 3
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, góc lượng giác có số đo 510 có cùng điểm biểu diễn với góc nào dưới đây? A. 240. B. 150 . C. 210 . D. 360 .
» Câu 2. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về '' đường tròn lượng giác '' ?
A. Mỗi đường tròn là một đường tròn lượng giác.
B.
Mỗi đường tròn có bán kính bằng 1 là một đường tròn lượng giác.
C. Mỗi đường tròn có bán kính bằng 1, có tâm tại gốc tọa độ là một đường tròn lượng giác.
D. Mỗi đường tròn được định hướng, có bán kính bằng 1, có tâm tại gốc tọa độ và lấy
điểm A1; 0 là điểm gốc của đường tròn là một đường tròn lượng giác. 3  
» Câu 3. Cho sin x  với
x  , khi đó tan x    bằng 5 2  4  2 1 2 1 A. . B.  . C.  . D. . 7 7 7 7
» Câu 4. Tập xác định của hàm số y  tan x   A.  \  0 .
B. \  k , k   .  2   kC.
\ k , k  . D. \ , k   .  2 
» Câu 5. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ? x x A. y  2cos .
B. y  sin x  2 . C. y  2sin .
D. y 1 2cos x . 2 2
» Câu 6. Phương trình sin x  1  có nghiệm là
A. x k , k  . B. x    k2 ,k  . 2 C. x   k2 ,k  .
D. x   k2 , k  . 2
» Câu 7. Dãy số gồm tất cả các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 20, theo thứ tự tăng dần là A. 1,3,5,7 ,9 1 , 1 1 , 3 1 , 5 1 , 7 1 , 9 . B. 19 1 , 7 1 , 5 1 , 3 1 , 1,9 ,7 ,5,3 1 , . C. 1,3,5,7 ,... . D. 1,2 ,5,7 ,9 1 , 1 1 , 3 1 , 5 1 , 7 1 , 9 .
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 9
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
» Câu 8. Số hạng tổng quát của cấp số cộng u biết số hạng đầu u  5 , công sai d  2 là n  1
A. u 1 4n .
B. u  5n .
C. u  3 2n.
D. u  2  3n. n n n n
» Câu 9. Công bội của cấp số nhân u biết u  4 và u  8 là n  3 4 1 A. q  2. B. u  . C. q  4 . D. q  4  . n 2
» Câu 10. Câu khẳng định nào sau đây sai? 1 A. lim
 0 với k là số nguyên dương.
B. limC C với C là hằng số. k n C. lim n
q  0 với q 1. D. lim n q  0 với 1   q 1.
» Câu 11. Tính lim  2 3
x  2x   1 bằng x 1  A. 0 . B. 1. C. 6  . D. 3  .
» Câu 12. Hàm số y f x được gọi là liên tục trên đoạn a;b 
 nếu nó liên tục trên khoảng  ; a b và
A. lim f x f a , lim f x f b .
B. lim f x f a , lim f x f b .                     xa xb xa xb
C. lim f x f a , lim f x f b .
D. lim f x f a , lim f x f b .                     xa xb xa xb
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. An đi học bằng xe đạp với vận tốc không đổi, biết rằng bánh xe đạp có đường kính 680
mm và quay được 10 vòng trong 5 giây. Khoảng cách từ nhà An đến trường là 6,5 km và
trường của An vào học lúc 6 giờ 45 phút. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) Trong một giây bánh xe của An quay được 720.
(b) Độ dài quãng đường An đi được trong một phút bằng 81,6 m.
Vận tốc xe của An nhỏ hơn 16 km/h (kết quả làm tròn đến hàng phần (c) trăm).
(d) An đi học lúc 6 giờ 30 phút, thì không muộn học.
» Câu 14. Cho phương trình sin 2x  cos3x  0. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai 3 (a) x
là một nghiệm của phương trình. 10
(b) Phương trình tương đương với sin 2x  cos 3  x.  
(c) Phương trình tương đương với sin 2x  sin 3x    .  2 
(d) Tổng các nghiệm của phương trình trong  3  ;3   bằng 0.
» Câu 15. Cho dãy số u với u  3n 2024 n ,n   1 . Khi đó: n n Mệnh đề Đúng Sai
(a) u  2024 . 1
(b) u là cấp số cộng với công sai d  3. n
(c) Số 2324 là số hạng thứ 98 của dãy.
Tổng các số hạng kể từ số hạng thứ 100 đến số hạng thứ 200 là (d) 15150.
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 10
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I 2
x 3x 10  khi x  2 
» Câu 16. Cho hàm số f x   x  2
(m là tham số thực). Khi đó: mx 1 khi x  2  Mệnh đề Đúng Sai
(a) Hàm số liên tục trên khoảng ;  2 . (b) f  2    5. (c)
lim f x  5 x 2 
(d) Hàm số đã cho liên tục trên tập số thực khi m 1.
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn   a
» Câu 17. Biết hàm số y  2 cos x  1  
đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm x
k2 ,k  , với a; b  3  b a
là các số nguyên, là phân số tối giản. Tính giá trị 2
S a ab . b
Trả lời:  
» Câu 18. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 3x   m  0   có  5  nghiệm?
Trả lời:
» Câu 19. Độ cao h m của một cabin trên vòng quay vào thời điểm t giây sau khi bắt đầu chuyển  
động được cho bởi công thức h t  30  20sin t  
 . Sau bao nhiêu giây thì cabin đạt  25 3 
độ cao 40 m lần đầu tiên? (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Trả lời:
» Câu 20. Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số cộng u , biết công sai dương và n
u u u  9 1 2 3  . 2 2 2
u u u  35  1 2 3
Trả lời:
» Câu 21. Trong năm đầu tiên đi làm, anh A được nhận lương là 10 triệu đồng mỗi tháng. Cứ hết
một năm, anh A lại được tăng lương, mỗi tháng năm sau tăng 12% so với mỗi tháng năm
trước. Mỗi khi lĩnh lương anh A đều cất đi phần lương tăng so với năm ngay trước để tiết
kiệm mua ô tô. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì anh A mua được ô tô giá 500 triệu biết
rằng anh A được gia đình hỗ trợ 32% giá trị chiếc xe?
Trả lời:
» Câu 22. Cho các số thực a,b,c thỏa mãn 9a c  27  3b a b c  1
 . Khi đó số nghiệm thực
phân biệt của phương trình 3 2
x ax bx c  0 bằng
Trả lời:
-----------------------------Hết-----------------------------
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 11
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – KHỐI 11
NĂM HỌC 2025 – 2026 ĐỀ SỐ 4
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Xét trên đường tròn lượng giác như hình vẽ kèm theo, khẳng định nào sau đây sai?
A. Điểm biểu diễn góc lượng giác
k2 ( k ) nằm ở góc phần tư thứ IV . 12
B. Điểm biểu diễn góc lượng giác 0 0 120  3 .
k 60 ( k  ) nằm ở góc phần tư thứ II .
C. Điểm biểu diễn của góc lượng giác   k2 ( k  ) là điểm  A .
D. Điểm biểu diễn của góc lượng giác 0 720 
là điểm A .
» Câu 2. Cho cấp số cộng u u  5 , công sai d  2  . Tìm u n  1 10 A. 18. B. 13  . C. 3 . D. 13 .
» Câu 3. Trên đường tròn có bán kính bằng 6 cm , cung tròn có số đo 0 150 có độ dài bằng bao nhiêu? A. 4 cm . B. 5 cm . C. 6 cm . D. 3 cm .    
» Câu 4. Biểu thức cos 3a   cos 3a    
 bằng biểu thức nào sau đây?  3   3  A. si 3 n a . B. co 3 s a . C. 3cosa . D. sin3a .
» Câu 5. Trong các hàm số y  sin x, y  cos x, y  tan x, y  cot x có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
» Câu 6. Cho cấp số nhân u u  5 , u  405 . Tìm công bội của u . n n  1 5 A. 3 . B. 3  . C. 3  . D. 5 .
» Câu 7. Nghiệm của phương trình sin x  sin là
A. x   k2 ; x    k2 k   .
B. x   k ; x    k k   .
C. x   k2 ; x    k2 k   .
D. x   k ; x    k k  . 2 x  2x » Câu 8. lim bằng x x A. 0 . B. 1. C.  . D.  . 3
» Câu 9. Nghiệm của phương trình cos 2x  là: 2
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 12
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I   x   k2  x    k A. 3  k . B. 6  k  .  2  x   k2  x   k  3  3 C. x  
k k . D. x  
k2 k . 12 6
» Câu 10. Cho dãy số u với u  3n  2 . Số hạng thứ 5 của u bằng n n n A. 13. B. 5 . C. 15 . D. 12 . 2 2 2
» Câu 11. Tổng vô hạn S  3     ...
 ... có giá trị bằng 2 5 5 5n 5 15 5 3 A. . B.  . C.  . D. . 2 4 2 2
x  khi x
» Câu 12. Hàm số f x 3 5 1  
liên tục tại x 1 khi và chỉ khi a khi x  1  A. a 1. B. a  1  . C. a  2. D. a  8.
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai 4 » Câu 13. Cho sin  và   . Khi đó: 5 2 Mệnh đề Đúng Sai (a) tan  0 .   2 (b) cos      .  4  10 24 (c) sin 2  . 25 sin 7 (d)
 2cos2  2cos4  2cos6  0 . sin
» Câu 14. Cho hàm số f x  cos 2x  2sin x 1. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai   (a) f  1   .  6 
(b) Phương trình f x  0 có nghiệm là x k , k  .  1 
(c) Tập giá trị của hàm số y f x là 4  ;  .  2   3 
(d) Số nghiệm của phương trình f x  sin x trên đoạn  ;  là 1.  2 2  u  5 
» Câu 15. Cho dãy số u xác định bởi 1  . Khi đó: n
u u  4 n  * , n 1  n Mệnh đề Đúng Sai
(a) u  3 . 3
(b) u là cấp số cộng có công sai d  4 . n
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 13
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
(c) Công thức số hạng tổng quát của u u  4n 1. n n
(d) Tổng 2025 số hạng đầu tiên trong dãy bằng 8187075. x
» Câu 16. Cho hàm số f x 2 1  . Khi đó: 3   x Mệnh đề Đúng Sai
(a) lim f n 2  n 3
(b) lim f x  3 x2
(c) lim f x      x 3 
(d) Hàm số liên tục tại x  5 .
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn 1
» Câu 17. Cho sin x
. Tính giá trị của biểu thức 2 2
P  sin x  5cos x . 2
Trả lời:
» Câu 18. Vật M dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình là x Acost   , trong
đó t là thời gian tính bằng giây, A là biên độ dao động và x là li độ dao động đều được 2
tính bằng centimet, T
là chu kì dao động tính bằng giây. Xác định x khi  T t , A  3cm,  0. 4
Trả lời:   a
» Câu 19. Biết rằng tổng các nghiệm của phương trình cos3x  sin x  0 trên đoạn   ;  là ,  2 2  b a với  a  , b  ,
là phân số tối giản. Hãy tính a b . b
Trả lời:
» Câu 20. Một công nhân đi làm với lương tháng khởi điểm là 5 triệu đồng và sau mỗi tháng lương
tháng sẽ tăng thêm 200 nghìn đồng. Tính tổng lương người công nhân nêu trên nhận
được sau một năm làm việc (lấy đơn vị là triệu đồng).Viết kết quả dưới dạng thập phân, nếu có.
Trả lời:
» Câu 21. Cho các số thực a , b , c thỏa mãn 2
c a 18 và lim ax bx cx . Tính x  2    2 
P a b  5c .
Trả lời:
 3x 1  x 3  khi x  1 2  x
» Câu 22. Tìm a để hàm số f x 1  
liên tục tại điểm x 1.   x a 2 khi x  1  4
Trả lời:
-----------------------------Hết-----------------------------
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 14
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – KHỐI 11
NĂM HỌC 2025 – 2026 ĐỀ SỐ 5
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm 2n  2
» Câu 1. Cho dãy số u với u  . Số hạng thứ 5 là n n 3n  3 30 2 A. u  1. B. u  . C. u  0 . u  . 5 5 5 D. 5 33 3
» Câu 2. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt.
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có 1 điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung.
C. Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của
đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó.
D. Qua hai đường thẳng cắt nhau xác định được một mặt phẳng.
» Câu 3. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng   . Mặt phẳng   chứa a và cắt mặt
phẳng   theo giao tuyến d . Kết luận nào sau đây đúng?
A.
a d cắt nhau.
B. a d trùng nhau.
C. a d chéo nhau.
D. a d song song.
» Câu 4. Cho cấp số cộng u có số hạng đầu u 1 và công sai d  3. Giá trị của u bằng bao n  1 10 nhiêu? A. 28 . B. 31. C. 29 . D. 30 . 1
» Câu 5. Phương trình sin x
có bao nhiêu nghiệm trên đoạn 0; 5    ? 2 A. 9 . B. 5 . C. 8 . D. 6 . 3 » Câu 6. Cho tan  2 6 , với   . Khi đó cos bằng: 2 1 1 1 1 A.  . B. . C.  . D. . 5 4 4 5 3
» Câu 7. Cho sin 2 
. Tính giá trị biểu thức A  tan  cot 4 4 2 8 16 A. A  . B. A  .
C. A  . D. A  . 3 3 3 3 1
» Câu 8. Cho một cấp số cộng u u  , u  26. Tìm công sai d n  1 3 8 11 10 3 3 A. d  . B. d  . C. d  . D. d  . 3 3 10 11
» Câu 9. Cho hình chóp . S AB .
C Gọi M, N lần lượt là trọng tâm tam giác SAB SAC .
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 15
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
Khi đó đường thẳng MN song song với đường thẳng nào dưới đây? A. . AB B. . SC C. . BC D. . AC
» Câu 10. Cho hình chóp .
S ABCDcó đáy ABCD là hình bình hành. Gọi   là mặt phẳng đi qua
AC và song song với SB. Mặt phẳng   cắt SD tại E . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định 1 1 1
A. SE ED .
B. SE SD .
C. SE SD .
D. SE  2SD . 3 2 3  
» Câu 11. Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 2 cos 4x   sin x    cos x  6  35 11 11 A.  . B.  . C.  . D.  . 36 12 36 12
» Câu 12. Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê nhân công xây
một bức tường bằng gạch với xi măng, biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng tiếp
theo đều có ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần dùng
để hoàn thành bức tường trên là bao nhiêu viên? A. 25250. B. 250500. C. 12550. D. 125250.
B. Câu hỏi – Trả lời đúng/sai
» Câu 13. Cho cấp số nhân u với công bội q  0 và u  4,u  9 . Khi đó: n  2 4 Mệnh đề Đúng Sai 8
(a) Số hạng đầu của cấp số nhân là u   . 1 3 2
(b) Cấp số nhân có công bội q   . 3
(c) Các số 1; u ; u theo thứ tự lập thành cấp số cộng. 2 4 2187 (d)  là số hạng thứ 8. 32 » Câu 14. Cho 4 4 2 2
sin x  cos x  sin xcos x m. Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai 1
(a) Giá trị m  tại x  . 4 4 (b) 2
m a bsin 2x với a  4b  2  .
(c) Giá trị lớn nhất của m bằng 2 .
Tồn tại duy nhất 1 số thực x0;  để 4 4 2 2
sin x  cos x  sin xcos x
(d) nhận giá trị bằng 1.
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 16
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
» Câu 15. Cho hàm số lượng giác f x  3sin 2x . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) x  là một nghiệm của phương trình f ( ) x 1
(b) Phương trình f x  m có nghiệm khi và chỉ khi m [ 1;1] .
(c) Phương trình f x  0 có nghiệm là x k ,k  . 2
(d) Phương trình f x  3 có bốn nghiệm thuộc đoạn 0;5    . » Câu 16. Cho chóp .
S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Gọi M , N theo thứ tự là trọng
tâm của các tam giác SAB SCD ; K, H lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B CD . Khi đó: Mệnh đề Đúng Sai
(a) MN // BC . SG 1
(b) Gọi G là giao điểm của MN SO. Khi đó  . SO 3
(c) Đường thẳng MN // SBC
Giả sử AB a, BC a 3, SO  3a SK SO . Diện tích của tứ giác (d) 2 5a 2 MNHK là . 6
C. Câu hỏi – Trả lời ngắn 3 » Câu 17. Cho sin 
. Tính giá trị cos2 bằng bao nhiêu? Viết kết quả dưới dạng thập phân, nếu 2 có.
Trả lời: 3
» Câu 18. Số nghiệm của phương trình sin  0 2x  40   với 0 0 1
 80  x 180 là bao nhiêu? 2
Trả lời:
» Câu 19. Cho dãy số u xác định bằng hệ thức truy hồi u 1 và u
u n1 với mọi  * n . n 1  n   n  1
Số hạng thứ bảy của dãy số u n
Trả lời:
» Câu 20. Cho hình chóp .
S ABCD có đáy là hình thang  AB // CD . Gọi M là trung điểm của đoạn SC
thẳng SD. Giao điểm của đường thẳng SC và AMB là N . Khi đó bằng bao nhiêu? SN
Trả lời:
» Câu 21. Vào ngày 1/1 2024, anh Nam gửi cho mẹ 100 triệu đồng. Mỗi tháng sau đó, vào ngày 1
trong tháng,anh Nam lại gửi thêm cho mẹ một số tiền cố định là 5 triệu đồng. Như vậy
tới ngày 1/12/2024, tổng số tiền mà anh Nam đã gửi cho mẹ là … triệu đồng.
Trả lời:
» Câu 22. Tại một điểm O, một viên đạn được bắn với vận tốc 100m/s và hợp với phương ngang một góc
( là góc nhọn). Biết độ cao của viên đạn được tuân theo phương trình ht 2  5
t 100sin .t và độ xa (khoảng cách từ hình chiếu vuông góc của viên đạn lên
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 17
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
mặt đất so với điểm bắt đầu O theo phương ngang) được tuân theo phương trình
xt 100cos .t . Trong đó ht ,xt tính bằng mét và t tính bằng giây. Nếu viên đạn rơi
xuống mặt đất tại điểm cách điểm O một khoảng 900 mét thì 2 9 tan  20tan bằng bao nhiêu?
Trả lời:
-----------------------------Hết-----------------------------
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 18
» ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – KHỐI 11
NĂM HỌC 2025 – 2026 ĐỀ SỐ 6
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên thí sinh:..............................................................................
SBD:......................................................................................................
PHẦN ĐỀ
A. Câu hỏi – Trả lời trắc nghiệm
» Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, cặp góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối? 35 230 152 77 A. và  . B. và  . C. và . D.  và . 3 3 7 7 10 10 6 6 2 2n 1
» Câu 2. Cho dãy số u , biết u
. Tìm số hạng u . n n 2 n  3 5 1 17 7 71 A. u  . B. u  . C. u  . D. u  . 5 4 5 12 5 4 5 39
» Câu 3. Cho hình chóp .
S ABCDAC BD M ABCD  .
N Giao tuyến của mặt phẳng
SAC và mặt phẳng SBD là đường thẳng A. . SN B. . SC C. . SB D. . SM    
» Câu 4. Rút gọn biểu thức P  sin x   sin x    
 , ta được kết quả là  4   4  A. 2 sin x . B. 2 cos x . C. 1. D. sin x.
» Câu 5. Phương trình: sin .
x 2cos x  3  0 có nghiệm là: x kx k2 A.    k   k   . B.  . x    x     k k2  6  3 x k C. x    k  2 k   . D. k . 6
x    k2  6
» Câu 6. Cho cấp số cộng u u  12 , u 18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng n  4 14 này.
A.
S  24 .
B. S  26 .
C. S  25 . D. S  24 . 16 16 16 16
» Câu 7. Cho tứ diện ABCD I là trung điểm BC , J là trung điểm CD G là trọng tâm tam
giác ABC . Gọi M là điểm thuộc cạnh AD sao cho AM  2MD. Khi đó GM song song
với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? A. BD . B. CD . C. IJ . D. DI .  
» Câu 8. Tập xác định của hàm số y  cot 2x    là  4   kA. D  . B. D  \  , k   .  8 2   k   kC. D  \  , k  .
D. D    , k   .  8 2   8 2 
» TOÁN TỪ TÂM – 0901 837 432 Trang 19