Bộ đề ôn thi cuối học kì 2 Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống

Tài liệu gồm 136 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, tuyển tập 10 đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán 10 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống (KNTTvCS), mời bạn đọc đón xem

B ĐỀ ÔN CUI KÌ 2
MÔN
TOÁN 10
Tác gi: LÊ BÁ BO
Trường THPT Đặng Huy Tr, Huế
Admin CLB Giáo viên tr TP Huế
20
23
Tuyn tp 10 Đ
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 01_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: Gieo một đồng tin liên tiếp
3
ln thì
()n
bng
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
16
.
Câu 2: Cho tp hp
M
10
phn t. S tp con gm
2
phn t ca
M
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
2
10
. D.
8
10
A
.
Câu 3: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1P A P A
. B.
P A P A
. C.
1P A P A
. D.
0P A P A
.
Câu 4: Cho hàm s
2
2 3.f x x x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2 3.f
B.
3 4.f
C.
0 2.f
D.
4 5.f
Câu 5: S các hng t trong khai trin
4
23x
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6: Lp 12A 18 hc sinh n 17 hc sinh nam. bao nhiêu cách chn 1 hc sinh t lp
12A?
A. 306. B. 1. C. 35. D. 17.
Câu 7: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 4 2 1 0d x y
2
: 2 7 0.d x y
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
Câu 8: H s ca
4
x
trong khai trin
10
21x
thành đa thức là
A.
64
10
2 A
. B.
64
10
2 C
. C.
46
10
2 C
. D.
46
10
2 A
.
Câu 9: Gieo mt con súc sắc cân đối, đng cht mt ln. Xác sut xut hin mt hai chm là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 10: Trong mt phng
,Oxy
đưng tròn
22
: 4 6 12 0C x y x y
có tâm là
A.
2; 3I 
. B.
2;3I
. C.
4;6I
. D.
4; 6I 
.
Câu 11: Phương trình
2 2 2
6 17 6x x x x x
có bao nhiêu nghim phân bit?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 12: Ký hiu
k
n
A
là s các chnh hp chp
k
ca
n
phn t (
1 kn
). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
!
( )!
k
n
n
A
nk
. B.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. C.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. D.
!
( )!
k
n
n
A
nk
.
Câu 13: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
: 2 5 0.d x y
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương của
?d
A.
1
1;2 .u
B.
2
2;1 .u 
C.
3
3;2 .u 
D.
4
2;3 .u
Câu 14: Gieo lần lượt hai con súc sc. Tính xác suất để tng s chm trên hai mt xut hin lớn hơn
hoc bng
8
.
A.
5
12
. B.
1
6
. C.
5
18
. D.
11
36
.
Câu 15: Trên giá sách có 10 cái bút khác nhau và 8 quyn sách giáo khoa khác nhau. Mt bn hc sinh
cn chn t giá sách đó 1 cái bút 1 quyn sách. Hi bn học sinh đó bao nhiêu cách
chn?
A. 80. B. 60. C. 90. D. 70.
Câu 16: Cho hàm s bc hai
y f x
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
2
-1
O
1
Khẳng đinh nào dưới đây đúng?
A.
0, 0;2 .f x x
B.
0, 0;2 .f x x
C.
0, 1; .f x x 
D.
0, 0;2 .f x x


Câu 17: Trên các cnh
, , AB BC CA
ca tam giác
ABC
lần lượt ly
2, 4,
n
đim phân bit (vi
3n
các điểm không trùng với các đnh ca tam giác). Tìm
n
biết rng s tam giác các
đỉnh thuc
6n
điểm đã cho
247
.
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
8
.
Câu 18: Trong mt phng
,Oxy
phương trình đường tròn
C
có tâm
1;3I
và đi qua
3;1M
A.
22
1 3 8xy
. B.
22
1 3 10.xy
C.
22
3 1 10xy
. D.
22
3 1 8xy
.
Câu 19: Trong kho đèn trang tđang còn
5
bóng đèn loại I,
7
bóng đèn loại II, các bóng đèn đu
khác nhau v màu sc hình dáng. Ly ra
5
bóng đèn bất k. Hi bao nhiêu kh năng
xy ra s bóng đèn loại I nhiều hơn số ng đèn loại II?
A.
246
. B.
3480
. C.
245
. D.
3360
.
Câu 20: Đưng thng nào ới đây là đường chun ca parabol
2
4y x
?
A.
1.x
B.
2.x
C.
1.x
D.
2.x
Câu 21: Gieo con súc sc hai ln. Biến c A là biến c để sau hai ln gieo có ít nht mt mt 6 chm
A.
1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6A
.
B.
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6A
.
C.
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5A
.
D.
6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5A
.
Câu 22: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc
20
3
2
3 , 0xx
x




.
A.
15 5 15
20
.3 .2C
. B.
15 15
20
.2C
. C.
5 15
3 .2
. D.
15
20
C
.
Câu 23: Tam thc bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau?
x

0
4

fx
0
0
A.
2
2.y x x
B.
2
2.y x x
C.
2
4.y x x
D.
2
4.y x x
Câu 24: Xếp
7
hc sinh
, , , , , ,A B C D E F G
vào mt chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để hc
sinh
D
không ngi đu bàn.
A.
4
7
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
5
7
.
Câu 25: Trong mt phng
,Oxy
cho hai điểm
1;1 , 2;4 .MN
Phương trình đường thng
MN
A.
1
.
3
xt
yt

B.
13
.
1
xt
yt


C.
1
.
3
xt
yt


D.
.
23
xt
yt
Câu 26: Tìm tập xác định ca hàm s
21
45

x
y f x
x
.
A.
D
. B.
4
\.
5



D
C.
5
;
4
D




. D.
5
\
4
D



.
Câu 27: Trong mt phng
,Oxy
cho đim
1;2A
đường thng
: 2 1 0.xy
Tính khong cách
t đim
A
đến đường thng
.
A.
5.
B.
5.
C.
25
D.
5
.
5
Câu 28: Đỉnh ca parabol
2
45 y x x
có to độ
A.
0;2
. B.
1;2
. C.
2;0
. D.
2;1
.
Câu 29: Trong mt phng
,Oxy
hypebol
2
2
:1
16 9
y
x
H 
có hai tiêu điểm là
A.
1
5;0F
,
2
.5;0F
B.
1
2;0F
,
2
.2;0F
C.
1
3;0F
,
2
.3;0F
D.
1
4;0F
,
2
.4;0F
Câu 30:
5
bn học sinh trong đó hai bạn Lan Hng. bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh
trên thành mt hàng dc sao cho hai bn Lan và Hồng đứng cnh nhau?
A. 48. B. 24. C. 6. D. 120.
Câu 31: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi
?x
A.
2
1.y x x
B.
2
2 1.y x x
C.
2
1.y x x
D.
2
4.y x x
Câu 32: Trong mt phng
,Oxy
đường Elip
22
1
54
xy

có tiêu c bng
A.
2.
B.
4.
C.
9.
D.
1.
Câu 33: Mt hp cha 7 qu cu xanh, 5 qu cu vàng. Chn ngu nhiên 3 qu cu t hp, tính xác
suất để 3 qu đưc chn có ít nht 2 qu xanh.
A.
7
11
. B.
4
11
. C.
7
44
. D.
21
220
.
Câu 34: S nghim của phương trình
2
4 1 3x x x
A. Vô s. B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 35: Mt hộp đựng 12 cây viết được đánh số t 1 đến 12. Chn ngu nhiên 2 cây. Xác suất để chn
đưc 2 cây có tích hai s s chn
A.
6
11
. B.
17
22
. C.
5
22
. D.
5
11
.
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (0,75 điểm). Trong mt phng tọa đ
,Oxy
viết phương trình đường thẳng
d
qua
1;1M
song song với đường thẳng
': 1 0. d x y
Câu 37: (0,75 điểm). Mt hộp đựng 6 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Tính s cách ly ra 6 viên
bi t hộp đó, sao cho có ít nht 2 viên bi màu xanh.
Câu 38: (0,75 điểm). Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau và các ch
s thuc tp hp
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Chn ngu nhiên mt s thuc
S
, tính xác suất đ s
đó không có hai ch s liên tiếp nào cùng chn.
Câu 39: (0,75 điểm). Tìm h s ca
5
x
trong khai trin biu thc
68
2 1 3 1 . P x x x
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 01_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
LI GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: Gieo một đồng tin liên tiếp
3
ln thì
()n
bng
A.
4
. B.
6
. C.
8
. D.
16
.
Li gii:
( ) 2.2.2 8n
.
(ln 1 có 2 kh năng xảy ra- ln 2 có 2 kh năng xảy ra ln ln 3 có 2 kh năng xảy ra).
Câu 2: Cho tp hp
M
10
phn t. S tp con gm
2
phn t ca
M
A.
2
10
A
. B.
2
10
C
. C.
2
10
. D.
8
10
A
.
Câu 3: Cho
A
A
là hai biến c đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1P A P A
. B.
P A P A
. C.
1P A P A
. D.
0P A P A
.
Li gii:
AA
AA
. Nên
11P A P A P A P A
.
Chọn đáp án C
Câu 4: Cho hàm s
2
2 3.f x x x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2 3.f
B.
3 4.f
C.
0 2.f
D.
4 5.f
Câu 5: S các hng t trong khai trin
4
23x
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 6: Lp 12A 18 hc sinh n 17 hc sinh nam. bao nhiêu cách chn 1 hc sinh t lp
12A?
A. 306. B. 1. C. 35. D. 17.
Li gii:
Tng s hc sinh ca lp là
18 17 35
.
S cách chn 1 hc sinh trong lp là 35 cách.
Chọn đáp án C.
Câu 7: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 4 2 1 0d x y
2
: 2 7 0.d x y
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
Li gii:
Ta có:
4 2 1
2 1 7
1
d
2
d
song song.
Chọn đáp án A.
Câu 8: H s ca
4
x
trong khai trin
10
21x
thành đa thức là
A.
64
10
2 A
. B.
64
10
2 C
. C.
46
10
2 C
. D.
46
10
2 A
.
Li gii:
S hng tng quát ca khai trin
10
21x
là:
10
10 10
1 10 10
2 .2 .
k
k k k k
k
T C x C x


, 10kk
.
Để s hng
1k
T
cha
4
x
thì
10 4 6kk
.
Vy h s ca
4
x
46
10
2 C
.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Gieo mt con súc sắc cân đối, đng cht mt ln. Xác sut xut hin mt hai chm là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Li gii:
Gi A là biến c: Súc sc xut hin mt hai chm.
Ta có:
6n 
1nA
.
Suy ra
1
6
nA
PA
n
.
Chọn đáp án A.
Câu 10: Trong mt phng
,Oxy
đưng tròn
22
: 4 6 12 0C x y x y
có tâm là
A.
2; 3I 
. B.
2;3I
. C.
4;6I
. D.
4; 6I 
.
Câu 11: Phương trình
2 2 2
6 17 6x x x x x
có bao nhiêu nghim phân bit?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Li gii:
2 2 2 2 2
6 17 6 6 17 1 0x x x x x x x x
2
2
2
2
0( )
60
6( )
0
17 0
.
4
17
17 1
17 1
x TM
xx
xL
x
x
x
x
x
x





Vậy phương trình có 3 nghiệm phân bit.
Chọn đáp án C.
Câu 12: hiu
k
n
A
s các chnh hp chp
k
ca
n
phn t (
1 kn
). Mệnh đ nào sau đây
đúng?
A.
!
( )!
k
n
n
A
nk
. B.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. C.
!
!( )!
k
n
n
A
k n k
. D.
!
( )!
k
n
n
A
nk
.
Câu 13: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
: 2 5 0.d x y
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương của
?d
A.
1
1;2 .u
B.
2
2;1 .u 
C.
3
3;2 .u 
D.
4
2;3 .u
Li gii:
Các vectơ chỉ phương của
d
có tọa độ
2 ; , 0 .k k k
Chọn đáp án B.
Câu 14: Gieo lần lượt hai con súc sc. Tính xác suất để tng s chm trên hai mt xut hin lớn hơn
hoc bng
8
.
A.
5
12
. B.
1
6
. C.
5
18
. D.
11
36
.
Li gii:
Ta có:
6.6 36n
.
:A
tng s chm trên hai mt xut hin lớn hơn hoặc bng
8
”.
2;6 , 6;2 , 3;5 , 5;3 , 3;6 , 6;3 , 4;4 , 4;5 , 5;4 , 4;6 , 6;4 , 5;5 , 5;6 , 6;5 , 6;6A
15nA
.
Vy xác sut cn tìm là
15 5
36 12
PA
.
Chọn đáp án A.
Câu 15: Trên giá sách có 10 cái bút khác nhau và 8 quyn sách giáo khoa khác nhau. Mt bn hc sinh
cn chn t giá sách đó 1 cái bút 1 quyn sách. Hi bn học sinh đó bao nhiêu cách
chn?
A. 80. B. 60. C. 90. D. 70.
Li gii:
S cách chn 1 cái bút có 10 cách, s cách chn 1 quyn sách có 8 cách.
Vy theo quy tc nhân, s cách chn 1 cái bút và 1 quyn sách là:
10.8 80
cách.
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hàm s bc hai
y f x
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
2
-1
O
1
Khẳng đinh nào dưới đây đúng?
A.
0, 0;2 .f x x
B.
0, 0;2 .f x x
C.
0, 1; .f x x 
D.
0, 0;2 .f x x


Câu 17: Trên các cnh
, , AB BC CA
ca tam giác
ABC
lần lượt ly
2, 4,
n
đim phân bit (vi
3n
các điểm không trùng với các đỉnh ca tam giác). Tìm
n
biết rng s tam giác các đnh
thuc
6n
điểm đã cho là
247
.
A.
6
. B.
7
. C.
5
. D.
8
.
Li gii:
Lấy ba điểm phân bit không thng hàng s to thành mt tam giác nên s tam giác to thành
là:
3 3 3
64
247 7.
nn
C C C n
Chọn đáp án B.
Câu 18: Trong mt phng
,Oxy
phương trình đường tròn
C
có tâm
1;3I
và đi qua
3;1M
A.
22
1 3 8xy
. B.
22
1 3 10.xy
C.
22
3 1 10xy
. D.
22
3 1 8xy
.
Li gii:
Ta có:
2; 2 .IM 
Do điểm
3; 1M
thuộc đường tròn
C
nên
22R IM
.
Đưng tròn
C
có tâm
1; 3I
và bán kính
22R
có phương trình là
22
: 1 3 8C x y
.
Chọn đáp án A.
Câu 19: Trong kho đèn trang tđang còn
5
bóng đèn loại I,
7
bóng đèn loại II, các bóng đèn đu
khác nhau v màu sc hình dáng. Ly ra
5
bóng đèn bất k. Hi bao nhiêu kh năng
xy ra s bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
A.
246
. B.
3480
. C.
245
. D.
3360
.
Li gii:
Có 3 trường hp xy ra:
TH1: Lấy được
5
bóng đèn loại I: có
1
cách
TH2: Lấy được
4
bóng đèn loại I,
1
bóng đèn loại II: có
41
57
.CC
cách
TH3: Lấy được
3
bóng đèn loại I,
2
bóng đèn loại II: có
32
57
.CC
cách
Theo quy tc cng, có
4 1 3 2
5 7 5 7
1 . . 246C C C C
cách.
Chọn đáp án A.
Câu 20: Đưng thng nào ới đây là đường chun ca parabol
2
4y x
?
A.
1.x
B.
2.x
C.
1.x
D.
2.x
Li gii:
Phương trình chính tắc ca parabol
2
: 2Py px
2p
Phương trình đường chun là
1
2
p
x
.
Chọn đáp án A.
Câu 21: Gieo con súc sc hai ln. Biến c A là biến c để sau hai ln gieo có ít nht mt mt 6 chm
A.
1;6 , 2;6 , 3;6 , 4;6 , 5;6A
.
B.
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6A
.
C.
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5A
.
D.
6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5A
.
Li gii:
Lit kê ta có:
1,6 , 2,6 , 3,6 , 4,6 , 5,6 , 6,6 , 6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5A
.
Chọn đáp án C.
Câu 22: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc
20
3
2
3 , 0xx
x




.
A.
15 5 15
20
.3 .2C
. B.
15 15
20
.2C
. C.
5 15
3 .2
. D.
15
20
C
.
Li gii:
S hng tng quát ca khai trin
20
3
2
3



x
x
20
3 60 4 20
20 20
2
3 .3 .2




k
k
k k k k k
C x C x
x
S hng không cha
x
trong khai trin ng vi
k
tha mãn :
60 4 0 15kk
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin là
15 5 15
20
.3 .2C
.
Chọn đáp án A.
Câu 23: Tam thc bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau?
x

0
4

fx
0
0
A.
2
2.y x x
B.
2
2.y x x
C.
2
4.y x x
D.
2
4.y x x
Li gii:
Kim tra các s kin:
0a
và tam thc có hai nghim
0, 4.xx
Chọn đáp án C.
Câu 24: Xếp
7
hc sinh
, , , , , ,A B C D E F G
vào mt chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để hc
sinh
D
không ngi đu bàn.
A.
4
7
. B.
7
3
. C.
3
7
. D.
5
7
.
Li gii:
+ Xét phép thử: “Xếp
7
hc sinh vào
7
ghế”, ta có
7! 5040n
.
+ Gi
K
là biến cố: “Xếp
D
không ngi đầu bàn”.
+ Ta tìm
nK
:
Xếp
D
vào bàn sao cho
D
không ngi đu bàn, có 5 cách xếp.
Xếp 6 hc sinh còn li vào 6 ghế còn li, có
6! 720
cách xếp.
Vy s cách xếp sao cho
D
không ngi đu bàn là
5.720 3600nK 
cách.
+ Xác sut cn tìm là
3600 5
5040 7
nK
pK
n
.
Chọn đáp án D.
Câu 25: Trong mt phng
,Oxy
cho hai điểm
1;1 , 2;4 .MN
Phương trình đường thng
MN
A.
1
.
3
xt
yt

B.
13
.
1
xt
yt


C.
1
.
3
xt
yt


D.
.
23
xt
yt
Li gii:
Ta có:
1;3 .MN
Đưng thng
MN
qua
1;1M
và nhn
1;3MN
làm một vectơ chỉ phương.
Vy
1
: , .
13
xt
MN t
yt


Test phương án D, thấy tha mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 26: Tìm tập xác định ca hàm s
21
45

x
y f x
x
.
A.
D
. B.
4
\.
5



D
C.
5
;
4
D




. D.
5
\
4
D



.
Li gii:
Điu kin :
5
4 5 0
4
xx
. Tập xác định ca hàm s
5
\
4
D



.
Chọn đáp án D.
Câu 27: Trong mt phng
,Oxy
cho đim
1;2A
đường thng
: 2 1 0.xy
Tính khong cách
t đim
A
đến đường thng
.
A.
5.
B.
5.
C.
25
D.
5
.
5
Li gii:
Ta có:
2.1 2 1
; 5.
41
dA

Chọn đáp án A.
Câu 28: Đỉnh ca parabol
2
45 y x x
có to độ
A.
0;2
. B.
1;2
. C.
2;0
. D.
2;1
.
Li gii:
Đỉnh ca parabol
2
45 y x x
có to độ
2;1
.
Chọn đáp án D.
Câu 29: Trong mt phng
,Oxy
hypebol
2
2
:1
16 9
y
x
H 
có hai tiêu điểm là
A.
1
5;0F
,
2
.5;0F
B.
1
2;0F
,
2
.2;0F
C.
1
3;0F
,
2
.3;0F
D.
1
4;0F
,
2
.4;0F
Li gii:
Ta có :
2
2
2 2 2
16
9
25
a
b
c a b

4
3.
5
a
b
c
Vậy các tiêu điểm ca
H
1
5;0F
,
2
.5;0F
Chọn đáp án A.
Câu 30:
5
bn học sinh trong đó hai bạn Lan Hng. bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh
trên thành mt hàng dc sao cho hai bn Lan và Hồng đứng cnh nhau?
A. 48. B. 24. C. 6. D. 120.
Li gii:
Hai bn Lan và Hồng đứng cnh nhau ta có th xem như một phn t kép, ta gi là X.
Khi đó trong X có 2! cách xếp ch cho hai bn Lan, Hng.
Xếp X và ba bn còn li thành mt hàng dc: có 4! cách.
Vy s cách sp xếp cn tìm là:
2!.4! 48
.
Chọn đáp án A.
Câu 31: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mi
?x
A.
2
1.y x x
B.
2
2 1.y x x
C.
2
1.y x x
D.
2
4.y x x
Li gii:
Bng xét du
2
1:y x x
x


y
Chọn đáp án A.
Câu 32: Trong mt phng
,Oxy
đường Elip
22
1
54
xy

có tiêu c bng
A.
2.
B.
4.
C.
9.
D.
1.
Li gii:
Ta có
22
5 4 1 2 2c a b c
.
Chọn đáp án A.
Câu 33: Mt hp cha 7 qu cu xanh, 5 qu cu vàng. Chn ngu nhiên 3 qu cu t hp, tính xác
suất để 3 qu đưc chn có ít nht 2 qu xanh.
A.
7
11
. B.
4
11
. C.
7
44
. D.
21
220
.
Li gii:
Không gian mu có s phn t
3
12
C
.
Ba qu đưc chn có ít nht 2 qu xanh nên có các trường hp là:
TH 1: Ba qu đưc chn gm 2 qu xanh và 1 qu vàng:
21
75
.CC
cách.
TH 2: Ba qu đưc chọn đều là qu xanh:
3
7
C
cách.
Vy xác sut cn tìm là
23
77
3
12
.5
7
11
CC
C
.
Chọn đáp án A.
Câu 34: S nghim của phương trình
2
4 1 3x x x
A. Vô s. B.
0.
C.
1.
D.
2.
Li gii:
Ta có:
2
4 1 3x x x
22
30
4 1 6 9
x
x x x x

3
1
x
x
(vô nghim).
Chọn đáp án B.
Câu 35: Mt hộp đựng 12 cây viết được đánh số t 1 đến 12. Chn ngu nhiên 2 cây. Xác suất để chn
đưc 2 cây có tích hai s là s chn
A.
6
11
. B.
17
22
. C.
5
22
. D.
5
11
.
Li gii:
Ta có không gian mu
2
12
nC
.
Gi A là biến c “Chọn được hai cây có tích hai s là s chn”
Trong 12 cây viết 6 cây được đánh số chn, 6 cây được đánh số l. Tích hai s s chn
nếu ít nht có 1 cây mang s chn
2 1 1
6 6 6
51n A C C C
17
22
nA
PA
n
.
Vy xác suất để chọn được hai cây có tích hai s là s chn là
17
22
.
Chọn đáp án B.
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (0,75 điểm). Trong mt phng tọa đ
,Oxy
viết phương trình đường thẳng
d
qua
1;1M
song song với đường thẳng
': 1 0. d x y
Li gii:
Do đường thng
d
song song vi đường thẳng
': 1 0d x y
nên đường thẳng
d
nhận
vectơ
1;1n
làm một vectơ pháp tuyến.
Khi đó đường thẳng
d
qua
1;1M
và nhận vec
1;1n
làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là
20xy
.
Câu 37: (0,75 điểm). Mt hộp đựng 6 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Tính s cách ly ra 6 viên
bi t hộp đó, sao cho có ít nht 2 viên bi màu xanh.
Li gii:
S cách ly ra 6 viên bi tùy ý
6
13
C
cách.
TH 1: S cách chn ra 6 viên bi không có viên xanh nào:
6
7
C
cách.
TH 2: S cách chn ra 6 viên bi có đúng một viên xanh:
15
67
.CC
cách.
Vy s cách chn ra 6 viên bi có ít nht 2 viên xanh là
6 6 1 5
13 7 6 7
. 1583C C C C
cách.
Câu 38: (0,75 điểm). Gi
S
tp hp tt c các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau và các ch
s thuc tp hp
1;2;3;4;5;6;7;8;9
. Chn ngu nhiên mt s thuc
S
, tính xác suất đ s
đó không có hai ch s liên tiếp nào cùng chn.
Li gii:
S các s t nhiên có 4 ch s đôi một khác nhau là
4
9
3024A
3024n
.
Gi
A
là biến c s đưc chn không có hai ch s liên tiếp nào cùng chn.
TH 1: S đưc chn gm 4 ch s l,
4
5
120A
s.
TH 2: S đưc chn có 1 ch s chn, có
13
45
. .4! 960CC
s.
TH 3: S đưc chn có 2 ch s chn. Chn 2 ch s chn và 2 ch s l, có
22
45
.CC
cách. Xếp
trước 2 ch s l, có
2!
cách. Xếp 2 ch s chn vào 2 trong 3 v trí trước, sau và gia các ch
s l, có
2
3
A
cách. Suy ra có
2 2 2
4 5 3
. .2!. 720C C A
s.
Vy
25
1800
42
nA
n A P A
n
.
Câu 39: (0,75 điểm). Tìm h s ca
5
x
trong khai trin biu thc
68
2 1 3 1 . P x x x
Li gii:
Ta có
68
6 8 6 8
68
00
2 1 3 1 . 2 1 3 1



k k m m
km
km
P x x x x C x C x
68
68
78
68
00
2 1 . 3 1 .
k k m m
k k m m
km
C x C x




Để có s hng ca
5
x
trong khai trin thì
2; 3km
Do đó hệ s ca
5
x
trong khai trin bng:
53
2 4 3
68
.2 . 3 1 13368.CC
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 02_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: Biết khai trin nh thc
6
2 ( )

n
xn
có tt c
17
s hng, giá tr ca
n
bng
A.
17.
B.
10.
C.
16.
D.
11.
Câu 2: Gieo ngu nhiên mt đồng tiền cân đối và đồng cht
5
ln. Tính s phn t không gian mu.
A.
64
. B.
10
. C.
32
. D.
16
.
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên
2
học sinh từ một nhóm gồm
4
học sinh nam và
6
học sinh nữ. Xác suất để
2
học sinh chọn được gồm cả nam và nữ bằng
A.
2
15
. B.
1
3
. C.
8
15
. D.
4
15
.
Câu 4: Mt nhóm gm
6
hc sinh nam
8
hc sinh n. Tìm s cách chn t nhóm đó một cp
song ca nam n.
A.
14.
B.
48.
C.
24.
D.
16.
Câu 5: Trong mt phng
,Oxy
xác định tâm và bán kính của đường tròn
22
: 1 2 9.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. B. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
Câu 6: Chn ngu nhiên mt s trong 15 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được s chn
bng
A.
7
8
. B.
8
15
. C.
7
15
. D.
1
2
.
Câu 7:
5
bn học sinh trong đó hai bạn Lan Hng. bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh
trên thành mt hàng dc sao cho hai bn Lan và Hồng đứng cnh nhau?
A. 48. B. 24. C. 6. D. 120.
Câu 8: T mt hp cha
10
qu bóng gm
4
qu màu đỏ
6
qu màu xanh. Ly ngẫu nhiên đồng
thi
3
qu. Xác suất để lấy được 3 qu màu đỏ bng
A.
1
5
. B.
1
6
. C.
2
5
. D.
1
30
.
Câu 9: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
12
: , .
23
xt
dt
yt


Vectơ nào ới đây một
vectơ pháp tuyến ca
?d
A.
1
1;2 .u
B.
2
2;1 .u 
C.
3
3;2 .u 
D.
4
2;3 .u
Câu 10: Mt nghim của phương trình
21xx
A.
2x
. B.
5x
. C.
1x
. D.
0x
.
Câu 11: Xét phép th tung con súc sc
6
mt hai ln. Biến c
:A
“ s chm xut hin c hai ln tung
giống nhau”
A.
6nA
. B.
36nA
. C.
16nA
. D.
12nA
.
Câu 12:
4
con đường đi t thành ph A đến thành ph B
5
con đường đi từ thành ph B đến thành ph C (như sơ đồ
hình n). Hỏi anh Dinh bao nhiêu cách để đi t thành
ph A đến thành ph C ch đi qua thành ph B đúng
mt ln?
(e)
(d)
(c)
(b)
(a)
(4)
(3)
(2)
(1)
C
B
A
A.
9.
B.
20.
C.
15.
D.
24.
Câu 13: H s ca
4
x
trong khai trin
10
21x
thành đa thức là
A.
64
10
2 A
. B.
64
10
2 C
. C.
46
10
2 C
. D.
46
10
2 A
.
Câu 14: Trong mt phng
,Oxy
cho elip
22
:1
94
xy
E 
hai tiêu đim
1
F
,
2
F
. Gi
M
điểm
thuc
,E
tính
12
MF MF
.
A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
2.
Câu 15: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ th hàm s
21
1
x
y
x
?
A.
0; 1 .P
B.
2;5 .N
C.
4;3 .Q
D.
2; 3 .M 
Câu 16: Mt hộp đựng 6 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. bao nhiêu cách ly ra 6 viên bi sao
cho có ít nht 2 viên bi màu xanh?
A.
1716
. B.
1544
. C.
1709
. D.
1583
.
Câu 17: Cặp điểm nào là các tiêu điểm ca hypebol
22
1
95
xy

?
A.
4; 0
4; 0
. B.
14; 0
14; 0
.
C.
2; 0
2; 0
. D.
0; 14
0; 14
.
Câu 18: Cho
S
tập hợp các số tự nhiên gồm
7
chữ số được lập thành từ các chữ số
0
1
. Chọn
ngẫu nhiên một số thuộc tập
S
, xác suất để chọn số chọn được gồm đúng 3 chữ số
0
bằng
A.
35
64
. B.
5
9
. C.
5
16
. D.
35
36
.
Câu 19: Trong mt phng
,Oxy
cho hai điểm
1;0 , 3;6 .MN
Phương trình đưng thng trung trc
của đoạn thng
MN
A.
3 11 0xy
B.
3 11 0.xy
C.
3 9 0.xy
D.
3 7 0.xy
Câu 20: Mt hội đồng qun tr gm
10
người, trong đó
7
nam
3
n. Cn lp ra mt ban
thường trc gm ch tịch, giám đốc và hai phó giám đốc. Mỗi người ch gi mt chc v. Có
bao nhiêu cách lp nếu ch tch là nam?
A.
3852.
B.
5040.
C.
3528.
D.
1764.
Câu 21: Tng các nghim của phương trình
2
3 2 6 9x x x
bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
7
.
Câu 22: Trong khai trin nh thc
10
2
3xy
, h s ca s hng chính gia là
A.
44
10
3 C
. B.
44
10
3 C
. C.
55
10
3 C
. D.
55
10
3 C
.
Câu 23: Đưng thẳng nào dưới đây là đường chun ca parabol
2
3
?
2
yx
A.
3
.
4
x 
B.
3
.
4
x
C.
3
.
8
y
D.
3
.
8
x 
Câu 24: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 3 0d x y
2
: 2 3 0.d x y
Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
Câu 25: Trong mt phng
,Oxy
cho hai điểm
1;1A
7;5B
. Phương trình đường tròn đường
kính
AB
A.
22
8 6 12 0x y x y
. B.
22
8 6 12 0x y x y
.
C.
22
8 6 12 0x y x y
. D.
22
8 6 12 0x y x y
.
Câu 26: Cho tam thc
2
3 2.f x x x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 1;2 .f x x
B.
0, 1;2 .f x x
C.
0, ;1 2; .f x x 
D.
0, 1;2 .f x x


Câu 27: H s ca s hng cha
3
x
trong khai trin
9
3
1
x
x



A.
36.
B.
84.
C.
126.
D.
54.
Câu 28: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 2 10 0d x y
2
: 3 2 0.d x y
Tính góc
giữa hai đường thng
1
d
2
.d
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Câu 29: Cho hàm s bc hai có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
;2
. C.
2; 1
. D.
1;
.
Câu 30: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để biu thc
2
2 5 9 f x m x x
là tam thc bc hai.
A.
m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
0m
.
Câu 31: Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn
32
5 2 15
nn
A A n
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Câu 32: Đồ th hàm s:
2
y ax bx c
như hình vẽ bên dưới:
Trong các h s
,,abc
có bao nhiêu giá tr dương?
A.
1
.
B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Câu 33: Hàm s nào có đồ th là đường parabol có đỉnh
1;3 ?I
A.
2
2 4 3y x x
. B.
2
2 2 1y x x
. C.
2
2 4 5y x x
. D.
2
22y x x
.
Câu 34: bao nhiêu s t nhiên chn gm bn ch s khác nhau đôi một, trong đó chữ s đầu tiên
là ch s l?
A.
1400
. B.
25
. C.
2520
. D.
2240.
Câu 35: Mt hp cha
11
qu cu gm
5
qu màu xanh và
6
qu cầu màu đỏ. Chn ngẫu nhiên đồng
thi
2
qu cu t hộp đó. Xác suất để
2
qu cu chn ra cùng màu bng
A.
5
.
22
B.
6
.
11
C.
5
.
11
D.
8
.
11
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (0,75 điểm). Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình đường thng
d
song song vi
: 4 3 12 0xy
d
cách
mt khong bng
5.
Câu 37: (0,75 điểm). Cho hai đường thng
12
,dd
song song vi nhau. Trên
1
d
10
đim phân bit,
trên
2
d
8
đim phân bit. Hi th lp bao nhiêu tam giác
3
đỉnh ca mi tam giác
ly t
18
điểm đã cho?
Câu 38: (0,75 điểm). Cho s t nhiên
n
tha mãn
0 1 2
11.
n n n
C C C
Tìm s hng cha
7
x
trong khai
trin ca
3
2
1
.



n
x
x
Câu 39: (0,75 điểm). Một hộp đựng
11
tấm thẻ được đánh số từ 1 đến
11
. Chọn ngẫu nhiên
6
tấm
thẻ. Tính xác suất để tổng số ghi trên
6
tấm thẻ là một số lẻ.
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 02_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
LI GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: Biết khai trin nh thc
6
2 ( )

n
xn
có tt c
17
s hng, giá tr ca
n
bng
A.
17.
B.
10.
C.
16.
D.
11.
Li gii:
Ta có
n 6 1 17 n 10.
Chọn đáp án B.
Câu 2: Gieo ngu nhiên mt đồng tiền cân đối và đồng cht
5
ln. Tính s phn t không gian mu.
A.
64
. B.
10
. C.
32
. D.
16
.
Li gii:
Mi ln gieo có hai kh năng nên gieo 5 lần theo quy tc nhân ta có
5
2 32n
.
Chọn đáp án C.
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên
2
học sinh từ một nhóm gồm
4
học sinh nam và
6
học sinh nữ. Xác suất để
2
học sinh chọn được gồm cả nam và nữ bằng
A.
2
15
. B.
1
3
. C.
8
15
. D.
4
15
.
Li gii:
Số phần tử của không gian mẫu là:
2
10
45.nC
Gi
A
là biến c
2
học sinh chọn được gồm cả nam và nữ”.
Suy ra
( ) 4.6 24nA
.
Xác sut ca biến c
A
( ) 24 8
()
n( ) 45 15
nA
PA
.
Chọn đáp án C.
Câu 4: Mt nhóm gm
6
hc sinh nam
8
hc sinh n. Tìm s cách chn t nhóm đó một cp
song ca nam n.
A.
14.
B.
48.
C.
24.
D.
16.
Li gii:
6
cách chn hc sinh nam;
8
cách chn hc sinh n.
Vy có
6.8 48
cách chn tha yêu cu.
Chọn đáp án B.
Câu 5: Trong mt phng
,Oxy
xác định tâm và bán kính của đường tròn
22
: 1 2 9.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. B. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
Câu 6: Chn ngu nhiên mt s trong 15 s nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được s chn
bng
A.
7
8
. B.
8
15
. C.
7
15
. D.
1
2
.
Li gii:
Chn ngu nhiên mt s trong 15 s nguyên dương đầu tiên có 15 cách chn
S cách chn s nguyên dương chẵn trong s 15 s nguyên đầu tiên là 7
Xác suất để chọn được s chn bng
7
15
.
Chọn đáp án C.
Câu 7:
5
bn học sinh trong đó hai bạn Lan Hng. bao nhiêu cách sp xếp
5
hc sinh
trên thành mt hàng dc sao cho hai bn Lan và Hồng đứng cnh nhau?
A. 48. B. 24. C. 6. D. 120.
Li gii:
Hai bn Lan và Hồng đứng cnh nhau ta có th xem như một phn t ta gọi là X. Khi đó
trong X có 2! cách xếp ch cho hai bn Lan, Hng.
Xếp X và ba bn còn li thành mt hàng dc: có 4! cách.
Vy s cách sp xếp cn tìm là:
2!.4! 48
.
Chọn đáp án A.
Câu 8: T mt hp cha
10
qu bóng gm
4
qu màu đỏ
6
qu màu xanh. Ly ngẫu nhiên đồng
thi
3
qu. Xác suất để lấy được 3 qu màu đỏ bng
A.
1
5
. B.
1
6
. C.
2
5
. D.
1
30
.
Li gii:
S cách ly ngu nhiên
3
qu bóng t
10
qu:
3
10
C
S cách ly ngẫu nhiên đồng thi
3
qu bóng màu đỏ:
3
4
C
Vy xác sut cn tính là:
3
4
3
10
1
30
C
P
C

.
Chọn đáp án D.
Câu 9: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
12
: , .
23
xt
dt
yt


Vectơ nào ới đây một
vectơ pháp tuyến ca
?d
A.
1
1;2 .u
B.
2
2;1 .u 
C.
3
3;2 .u 
D.
4
2;3 .u
Li gii:
Các vectơ pháp tuyến ca
d
có tọa độ
3 ;2 , 0 .k k k
Chọn đáp án C.
Câu 10: Mt nghim của phương trình
21xx
A.
2x
. B.
5x
. C.
1x
. D.
0x
.
Câu 11: Xét phép th tung con súc sc
6
mt hai ln. Biến c
:A
“ s chm xut hin c hai ln tung
giống nhau”
A.
6nA
. B.
36nA
. C.
16nA
. D.
12nA
.
Li gii:
Ta có s chm xut hin c hai ln tung ging nhau
1;1 , 2;2 , 3;3 , 4;4 , 5;5 , 6;6 6A n A
.
Chọn đáp án A.
Câu 12:
4
con đường đi t thành ph A đến thành ph B
5
con đường đi từ thành ph B đến thành ph C (như sơ đồ
hình n). Hỏi anh Dinh bao nhiêu cách để đi t thành
ph A đến thành ph C ch đi qua thành ph B đúng
mt ln?
(e)
(d)
(c)
(b)
(a)
(4)
(3)
(2)
(1)
C
B
A
A.
9.
B.
20.
C.
15.
D.
24.
Li gii:
T thành ph A đến thành ph B anh Dinh 4 cách chọn đường đi. Từ thành ph B đến
thành ph C anh Dinh có 5 cách chọn đường đi.
Theo quy tc nhân, anh Dinh có
4.5 20
cách chọn đường đi từ thành ph A đến thành ph
C mà ch đi qua thành phố B đúng một ln.
Chọn đáp án B.
Câu 13: H s ca s hng th 4 trong khai trin
10
21x
thành đa thức là
A.
64
10
2 A
. B.
64
10
2 C
. C.
46
10
2 C
. D.
73
10
2.C
Li gii:
S hng tng quát ca khai trin
10
21x
là:
10
10 10
1 10 10
2 .2 .
k
k k k k
k
T C x C x


, 10kk
.
S hng th 4 thì
3:k
7 3 7
10
2 . .Cx
Chọn đáp án C.
Câu 14: Trong mt phng
,Oxy
cho elip
22
:1
94
xy
E 
hai tiêu đim
1
F
,
2
F
. Gi
M
điểm
thuc
,E
tính
12
MF MF
.
A.
5.
B.
6.
C.
3.
D.
2.
Li gii:
Phương trình của
E
có dng
22
22
1
xy
ab

(
0ab
). Suy ra
2
9a
3a
.
Do
M
thuc
E
nên
12
2MF MF a
6
.
Chọn đáp án B.
Câu 15: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ th hàm s
21
1
x
y
x
?
A.
0; 1 .P
B.
2;5 .N
C.
4;3 .Q
D.
2; 3 .M 
Li gii:
Vi
2x 
ta
2. 2 1
21
21
y


. Vy đim
2; 3M 
không thuộc đồ th hàm s
21
1
x
y
x
.
Chọn đáp án D.
Câu 16: Mt hộp đựng 6 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. bao nhiêu cách ly ra 6 viên bi sao
cho có ít nht 2 viên bi màu xanh?
A.
1716
. B.
1544
. C.
1709
. D.
1583
.
Li gii:
S cách ly ra 6 viên bi tùy ý
6
13
C
cách.
+) S cách chn ra 6 viên bi không có viên xanh nào:
6
7
C
cách.
+) S cách chọn ra 6 viên bi có đúng một viên xanh:
15
67
.CC
cách.
Vy s cách chn ra 6 viên bi có ít nht 2 viên xanh là
6 6 1 5
13 7 6 7
. 1583C C C C
cách.
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cặp điểm nào là các tiêu điểm ca hypebol
22
1
95
xy

?
A.
4; 0
4; 0
. B.
14; 0
14; 0
.
C.
2; 0
2; 0
. D.
0; 14
0; 14
.
Li gii:
Ta có
22
9 5 14c a b
. Vy cặp điểm
14; 0 , 14; 0
là các tiêu điểm ca
hypebol.
Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho
S
tập hợp các số tự nhiên gồm
7
chữ số được lập thành từ các chữ số
0
1
. Chọn
ngẫu nhiên một số thuộc tập
S
, xác suất để chọn số chọn được gồm đúng 3 chữ số
0
bằng
A.
35
64
. B.
5
9
. C.
5
16
. D.
35
36
.
Li gii:
Số phần tử của không gian mẫu là:
6
1.2 64n
.
1
2
3
4
5
6
7
Chọn 3 trong 6 ô từ ô số 2 đến ô số 7 rồi xếp 3 chữ số 0 vào có
3
6
C
cách.
4 ô còn lại xếp 4 chữ số 1 có 1 cách.
Vậy có tất cả
3
6
C
số thỏa mãn.
Xác suất cần tính là:
3
6
5
64 16
C
.
Chọn đáp án C.
Câu 19: Trong mt phng
,Oxy
cho hai điểm
1;0 , 3;6 .MN
Phương trình đưng thng trung trc
của đoạn thng
MN
A.
3 11 0xy
B.
3 11 0.xy
C.
3 9 0.xy
D.
3 7 0.xy
Li gii:
Ta có:
2;6 .MN
Gi
I
là trung điểm
2;3 .MN I
Đưng thng
qua
2;3I
và nhn
2;6MN
làm một vec tơ pháp tuyến.
Vy
: 2 2 6 3 0 2 6 22 0 3 11 0.x y x y x y
Chọn đáp án B.
Câu 20: Mt hội đồng qun tr gm
10
người, trong đó có
7
nam
3
n. Cn lp ra mt ban
thường trc gm ch tịch, giám đốc và hai phó giám đốc. Mỗi người ch gi mt chc v. Có
bao nhiêu cách lp nếu ch tch là nam?
A.
3852.
B.
5040.
C.
3528.
D.
1764.
Li gii:
Để lp một ban thường trc gm ch tịch, giám đốc và hai phó giám đố C. Mỗi ngưi ch
gi mt chc v trong đó chủ tch là nam ta thc hiện qua các bước sau:
B1: Chn ch tch là nam có
7
cách.
B2: Chn mt giám đốc là
1
trong
9
người còn li có
9
cách.
B3: Chn
2
người trong 8 người còn lại để làm phó giám đốc có
2
8
C
cách.
Theo qui tc nhân có
2
8
7.9. 1764C
cách.
Chọn đáp án D.
Câu 21: Tng các nghim của phương trình
2
3 2 6 9x x x
bng
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
7
.
Li gii:
Điu kin:
2 6 0 3. xx
Ta có
2
3
3 2 6 9 3 2 6 3 0
2 6 3
x
x x x x x x
xx
.
Phương trình
2
2
30
3
2 6 3
4 3 0
2 6 3
x
x
xx
xx
xx



3
1
1
3
3
x
x
x
x
x






Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm là
1, 3, 3x x x
.
Tng các nghim của phương trình là
1 3 3 1
.
Chọn đáp án C.
Câu 22: Trong khai trin nh thc
10
2
3xy
, h s ca s hng chính gia là
A.
44
10
3 C
. B.
44
10
3 C
. C.
55
10
3 C
. D.
55
10
3 C
.
Li gii:
Ta có
10 10
10 10
2 2 10 20 2
10 10
00
3 3 .3 1
k
kk
k k k k k
kk
x y C x y C x y



Do
10n
nên khai trin có 1 s hạng đứng gia là s hng th
10
1 6 5.
2
k 
Vy h s cn tìm là
5
5 10 5 5 5
10 10
.3 1 3CC
.
Chọn đáp án D.
Câu 23: Đưng thẳng nào dưới đây là đường chun ca parabol
2
3
?
2
yx
A.
3
.
4
x 
B.
3
.
4
x
C.
3
.
8
y
D.
3
.
8
x 
Li gii:
Phương trình chính tc ca parabol
2
: 2Py px
3
4
p
Phương trình đường chun là
3
28
p
x
.
Chọn đáp án D.
Câu 24: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 3 0d x y
2
: 2 3 0.d x y
Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
Li gii:
Đưng thng
1
d
có một vectơ pháp tuyến là
1
1;1 .n
Đưng thng
2
d
có một vectơ pháp tuyến là
2
2;1 .n
Ta có:
12
.0
11
21
nn
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc.
Chọn đáp án C.
Câu 25: Trong mt phng
,Oxy
cho hai điểm
1;1A
7;5B
. Phương trình đường tròn đường
kính
AB
A.
22
8 6 12 0x y x y
. B.
22
8 6 12 0x y x y
.
C.
22
8 6 12 0x y x y
. D.
22
8 6 12 0x y x y
.
Li gii:
Gi
I
là trung điểm ca
AB
suy ra
4;3I
13.AI
Đường tròn đường kính
AB
nhn
4;3I
làm tâm và bán kính
13R AI
có phương trình:
22
22
4 3 13 8 6 12 0. x y x y x y
Chọn đáp án C.
Câu 26: Cho tam thc
2
3 2.f x x x
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 1;2 .f x x
B.
0, 1;2 .f x x
C.
0, ;1 2; .f x x  
D.
0, 1;2 .f x x


Li gii:
Bng xét du:
x

1
2

fx
0
0
Chọn đáp án B.
Câu 27: H s ca s hng cha
3
x
trong khai trin
9
3
1
x
x



A.
36.
B.
84.
C.
126.
D.
54.
Li gii:
S hng tng quát trong khai trin trên là:
9
3 4 9
1 9 9
1



k
k k k k
k
T C x C x k
x
Do
1k
T
cha
3
x
nên
4 9 3 3 kk
H s ca s hng cha
3
x
trong khai trin trên là:
3
9
84C
.
Chọn đáp án B.
Câu 28: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 2 10 0d x y
2
: 3 2 0.d x y
Tính góc
giữa hai đường thng
1
d
2
.d
A.
30 .
B.
45 .
C.
60 .
D.
90 .
Li gii:
Đưng thng
1
d
có một vectơ pháp tuyến là
1
2;1 .n
Đưng thng
2
d
có một vectơ pháp tuyến là
2
1;3 .n
Lúc đó:
12
1 2 1 2
11
.
2
cos ; ; 45 .
2
.
nn
d d d d
nn
Chọn đáp án B.
Câu 29: Cho hàm s bc hai có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
2;
. B.
;2
. C.
2; 1
. D.
1;
.
Li gii:
Da vào bng biến thiên ta có hàm s đồng biến trên
1;
.
Chọn đáp án D.
Câu 30: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để biu thc
2
2 5 9 f x m x x
là tam thc bc hai.
A.
m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
0m
.
Li gii:
Biu thc
2
2 5 9 f x m x x
là tam thc bc hai khi:
20m
.
Suy ra
2m
.
Chọn đáp án C.
Câu 31: Có bao nhiêu s t nhiên
n
tha mãn
32
5 2 15
nn
A A n
?
A.
0.
B.
1.
C.
2.
D.
3.
Li gii:
Điu kin:
3n
.n
Ta có
32
!!
5 2 15 5. 2 30 0
3 ! 2 !
nn
nn
A A n n
nn

32
2 . 1 . 5. 1 . 2 30 0 2 5 30 0 3.n n n n n n n n n n
S dng MTCT: Nhp
3 5 2 2 15F X XP XP X
START: 3 END: 20 STEP: 1
Chọn đáp án B.
Câu 32: Đồ th hàm s:
2
y ax bx c
như hình v bên dưới:
Trong các h s
,,abc
có bao nhiêu giá tr dương?
A.
1
.
B.
0
. C.
2
. D.
3
.
Li gii:
T đồ th hàm s ta có
0a
, hoành độ đỉnh của đồ th hàm s
0
00
2

a
b
xb
a
.
Giao điểm vi trục tung có tung độ bng
0c
.
Vy các h s có giá tr dương là
,bc
.
Chọn đáp án C.
Câu 33: Hàm s nào có đồ th là đường parabol có đỉnh
1;3 ?I
A.
2
2 4 3y x x
. B.
2
2 2 1y x x
. C.
2
2 4 5y x x
. D.
2
22y x x
.
Câu 34: bao nhiêu s t nhiên chn gm bn ch s khác nhau đôi một, trong đó chữ s đầu tiên
là ch s l?
A.
1400
. B.
25
. C.
2520
. D.
2240.
Li gii:
Gi s cn tìm có dng
1 2 3 4
.a a a a
5
cách chn
11
1; 3; 5; 7;9 ;aa
có
5
cách chn
44
0;2;4;6;8 ;aa
có
8
cách chn
2 2 1 2 4
;a a a a a
và có
7
cách chn
3 3 1 3 2 3 4
; ; .a a a a a a a
Vy có
5.8.7.5 1400
cách chn s tha yêu cu.
Chọn đáp án A.
Câu 35: Mt hp cha
11
qu cu gm
5
qu màu xanh và
6
qu cầu màu đỏ. Chn ngẫu nhiên đồng
thi
2
qu cu t hộp đó. Xác suất để
2
qu cu chn ra cùng màu bng
A.
5
.
22
B.
6
.
11
C.
5
.
11
D.
8
.
11
Li gii:
S cách ly ra 2 qu cu trong 11 qu
2
11
C
, Suy ra
2
11
nC
Gi A là biến c lấy được 2 qu cùng màu. Suy ra
22
56
n A C C
Xác sut ca biến c A
22
56
2
11
5
.
11

CC
PA
C
Chọn đáp án C.
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (0,75 điểm). Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình đường thng
d
song song vi
: 4 3 12 0xy
d
cách
mt khong bng
5.
Li gii:
: 4 3 12 0d x y
nên
d
có dng
: 4 3 0, ( 12).d x y m m
Chn
(0;4) : 4 3 12 0.M x y
Khi đó
( , ) ( , ) 5d d d M d
22
4.0 3.4
5
4 ( 3)
m


12 25m
12 25 13
.
12 25 37
mm
mm




Vậy có hai đường thng tha mãn là
4 3 37 0xy
4 3 13 0.xy
Câu 37: (0,75 điểm). Cho hai đường thng
12
,dd
song song vi nhau. Trên
1
d
10
đim phân bit,
trên
2
d
8
đim phân bit. Hi th lp bao nhiêu tam giác
3
đỉnh ca mi tam giác
ly t
18
điểm đã cho?
Li gii:
TH 1: Chn
1
đim bất trên đường thng
1
d
2
đim bất trên đường thng
2
d
để lp
thành tam giác là
12
10 8
280.CC
tam giác.
TH 2: Chn
2
đim bất trên đường thng
1
d
1
đim bất trên đường thng
2
d
để lp
thành tam giác là
21
10 8
360.CC
tam giác.
Vy có
280 360 640
tam giác mà
3
đỉnh ca mi tam giác ly t
18
điểm đã cho.
Câu 38: (0,75 điểm). Cho s t nhiên
n
tha mãn
0 1 2
11.
n n n
C C C
Tìm s hng cha
7
x
trong khai
trin ca
3
2
1
.



n
x
x
Li gii:
Xét
0 1 2
11.
n n n
C C C
Điu kin:
.
2
n
n
Ta có:
nhËn
lo¹i
0 1 2 2
1
4 ( )
11 1 11 20 0
5 ( )
2
n n n
nn
n
C C C n n n
n

Lúc đó:
4
3
2
1



x
x
có s hng tng quát là
4
3 12 5
4
2
1
. 1 .

k
k
k
kk
k
x C x
x
Yêu cu bài toán
12 5 7 1kk
Vy s hng cn tìm là:
1 7 7
4
4. C x x
Câu 39: (0,75 điểm). Một hộp đựng
11
tấm thẻ được đánh số từ 1 đến
11
. Chọn ngẫu nhiên
6
tấm
thẻ. Tính xác suất để tổng số ghi trên
6
tấm thẻ là một số lẻ.
Li gii:
Số phần tử của không gian mẫu là:
6
11
462nC
Gọi A là biến cố Chọn ngẫu nhiên
6
tấm thẻ để tổng số ghi trên
6
tấm thẻ là một số lẻ “
Các kết quả thuận lợi cho biến cố A.
TH 1: Lấy ra được 1 tấm thẻ lẻ và 5 tấm thẻ chẵn có
15
65
..CC
TH 2: Lấy ra được 3 tấm thẻ lẻ và 3 tấm thẻ chẵn có
33
65
..CC
TH 3: Lấy ra được 5 tấm thẻ lẻ và 1 tấm thẻ chẵn có
51
65
..CC
Suy ra:
1 5 3 3 5 1
6 5 6 5 6 5
. . . 236n A C C C C C C
.
Vậy
236 118
462 231
nA
P
n
.
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 03_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: S các hng t trong khai trin
4
2023x
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chn mt hc sinh t mt lp có
25
bn nam và
20
bn n?
A.
45
. B.
25
. C.
20
. D.
500
.
Câu 3: Gieo 3 đồng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là
A.
, , ,NN NS SN SS
B.
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
, , , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
, , , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
Câu 4: Gieo mt con súc xắc cân đối đồng cht hai ln. Xác suất đ ít nht mt ln xut hin mt
sáu chm là
A.
12
36
. B.
11
36
. C.
6
36
. D.
8
36
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có đồ th trên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
;1
.
B. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
1;2
.
C. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
2; 
.
D. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
1;2
.
Câu 6: bao nhiêu cách sp xếp 5 bn vào 5 ghế xếp thành mt hàng ngang sao cho mt ghế
đúng một bn ngi?
A.
5!
. B.
1
5
C
. C.
5
5
C
. D.
5
5
.
Câu 7: Cho phép th có không gian mu
1,2,3,4,5,6
. Các cp biến c không đối nhau là
A.
1 A
2,3,4,5,6B
. B.
1,4,5C
2,3,6D
.
C.
1,4,6E
2,3F
. D.
.
Câu 8: Bạn An 3 o màu khc nhau 4 quần kiểu khc nhau. Hi An bao nhiêu cch chọn
một bộ gồm một o và một quần?
A. 7. B.
5
. C.
4
. D.
12
.
Câu 9: Trong mt phng
,Oxy
xc đnh v trí ơng đi giữa hai đường thng
1
: 2 1 0 xy
2
: 3 6 10 0 xy
.
A. Ct nhau và không vuông góc vi nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc vi nhau. D. Song song vi nhau.
Câu 10: T mt hp cha ba qu cu trng và hai qu cầu đen lấy ngu nhiên hai qu. Xác suất để ly
t hộp đó đưc c hai qu trng bng
A.
3
.
10
B.
2
.
5
C.
1
.
3
D.
1
.
5
Câu 11: 12 hc sinh gii gm 3 hc sinh khi 12, 4 hc sinh khi 11 5 hc sinh khi 10. Hi
bao nhiêu cách chn ra 6 hc sinh sao cho mi khi có ít nht 1 hc sinh?
A.
924
. B.
900
. C.
508
. D.
805
.
Câu 12: Nghim của phương trình
2
7 10 4 x x x
thuc tập nào dưới đây?
A.
4;5
. B.
5;6
. C.
5;6
. D.
5;6
.
Câu 13: Gi
S
tp hp các s t nhiên hai ch s, chn ngẫu nhiên đồng thi hai s t tp
S
.
Tính sác xuất để hai s đưc chn có ch s hàng đơn vị ging nhau.
A.
36
89
. B.
53
89
. C.
8
89
. D.
81
89
.
Câu 14: Đa gic lồi 10 cạnh có bao nhiêu đường chéo?
A.
35
. B.
20
. C.
10
. D.
45
.
Câu 15: T các s
0,1,2,3,4,5
lập được bao nhiêu s t nhiên bn ch s khc nhau đôi một
không chia hết cho 5?
A.
192
. B.
180
. C.
240
. D.
204
.
Câu 16: Tìm h s ca s hng cha
5
x
trong khai trin
8
1 x
.
A.
56
. B.
70
. C.
56
. D.
70
.
Câu 17: Trong mt phng
,Oxy
đưng tròn
()C
tâm
(1; 4)I
tiếp xúc với đườngthng
:4 3 4 0xy
có phương trình là
A.
22
( 1) ( 4) 17xy
. B.
22
( 1) ( 4) 16xy
.
C.
22
( 1) ( 4) 25xy
. D.
22
( 1) ( 4) 16xy
Câu 18: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên
n
thoả mãn điều kiện
2
21
n
C
?
A.
6
. B.
8
. C.
5
. D.
12
.
Câu 19: Tam thc bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình vẽ?
x

0
4

fx
0
0
A.
2
2.y x x
B.
2
2.y x x
C.
2
4.y x x
D.
2
4.y x x
Câu 20: Trong mt phng
,Oxy
hypebol hai tiêu điểm
1
2;0F
2
2;0F
đi qua điểm
1;0A
có phương trình là chính tắc là
A.
2
2
1.
13
y
x

B.
2
2
1.
13
y
x

C.
2
2
1.
31
y
x

D.
2
2
1.
13
y
x

Câu 21: Trong mt phng
,Oxy
cho hai điểm
1;2 , 3;0AB
đường thng
: 3 5 0d x y
.
Phương trình đường thng
song song vi
d
và đi qua trung điểm
M
của đoạn thng
AB
A.
3 2 0xy
. B.
3 4 0xy
. C.
3 1 0xy
D.
3 4 0xy
.
Câu 22: Biết tng các h s ca khai trin
3
1
n
x
x



bằng 1024. Khi đó h s ca
6
x
trong khai trin
bng
A.
792
. B.
165
. C.
210
D.
252
.
Câu 23: Cho hàm s bc hai
2
, ; ;y ax bx c a b c
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
-1
3
-4
-3
O
1
Tính
2 2 2
.T a b c
A.
11.
B.
14.
C.
9.
D.
7.
Câu 24: Trong mt phng
,Oxy
đường tròn đi qua ba điểm
1;2A
,
5;2B
,
1; 3C
có phương trình
là.
A.
22
25 19 49 0x y x y
. B.
22
2 6 3 0x y x y
.
C.
22
6 1 0x y x y
. D.
22
6 1 0x y x xy
.
Câu 25: S hng không cha
x
trong khai trin
10
2
x
x



A.
5
10
C
. B.
55
10
.2C
. C.
55
10
.2C
. D.
5
10
C
.
Câu 26: Khi đặt
1tx
thì phương trình
2 1 0xx
tr thành phương trình nào ới đây?
A.
2
10tt
. B.
2
0tt
. C.
2
20tt
. D.
2
20tt
.
Câu 27: Tam thc bc hai
2
56f x x x
nhn giá tr dương khi và chỉ khi
A.
;2 3; .  x
B.
2;3 .x
C.
;2 3; .  x
D.
2;3x
.
Câu 28: Cho parabol
P
phương trình chính tc
2
2y px
vi
0p
. Phương trình đường
chun ca
P
A.
2
p
y 
. B.
2
p
x
. C.
2
p
y
. D.
2

p
x
.
Câu 29: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 2 3 0d x y
2
: 2 4 5 0.d x y
Tính
khong cách giữa hai đường thng
1
d
2
.d
A.
5.
B.
5
.
10
C.
25
D.
5
.
5
Câu 30: Tập xc định
D
ca hàm s
23
1
x
fx
x
A.
1;D
. B.
1;D
. C.
\ 1 .D
D.
\ 1;D
.
Câu 31: Cho hàm s bc hai
2
, ; ;y ax bx c a b c
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
Câu 32: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình chính tc ca elip có tiêu c bng
6
và đi qua điểm
0;5A
.
A.
22
1
100 81

xy
. B.
22
1
34 25

xy
. C.
22
1
25 9

xy
. D.
22
1
25 16

xy
.
Câu 33: Mt hộp đựng
9
th được đnh s
1,2,3,4...,9
. Rút ngẫu nhiên đồng thi
2
th nhân hai
s ghi trên hai th li vi nhau. Tính xác suất để tích nhận được là s chn.
A.
1
.
6
B.
5
.
18
C.
8
.
9
D.
13
.
18
Câu 34: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
12
:,
23
xt
dt
yt


. Điểm nào sau đây thuộc đường
thng
d
.
A.
2; 3Q
. B.
3; 1M
. C.
1; 1N
. D.
1; 2P
.
Câu 35: Xét tp hp
M
gm tt c các s t nhiên có 5 ch s khác nhau. Chn ngu nhiên mt s t
M
. Tính xác suất để s đưc chn có ch s đứng sau lớn hơn chữ s đứng trước (tính t trái
sang phi) ?
A.
74
411
. B.
62
431
. C.
1
216
. D.
3
350
.
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (0,75 điểm). Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình đưng tròn
()C
đi qua hai điểm
(1;3)A
,
(3;1)B
và có tâm nằm trên đường thng
:2 7 0.d x y
Câu 37: (0,75 điểm). Mt hp chứa 6 viên bi đ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau và 4 viên bi vàng
khác nhau. Có bao nhiêu cách chn 4 viên bi t hộp đó sao cho 4 viên bi đủ ba màu?
Câu 38: (0,75 điểm). Vi
n
s nguyên dương tha mãn
12
55
nn
CC
, tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca biu thc
3
2
2
.
n
x
x



Câu 39: (0,75 điểm). Xếp ngu nhiên
10
hc sinh gm
2
hc sinh lp
12A
,
3
hc sinh lp
12B
5
hc sinh lp
12C
thành mt hàng ngang. Tính xác suất để trong
10
hc sinh trên không
2
hc sinh cùng lớp đứng cnh nhau.
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 03_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
ơng
Trà, HuÕ.
LI GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: S các hng t trong khai trin
4
2023x
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
1
.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chn mt hc sinh t mt lp có
25
bn nam và
20
bn n?
A.
45
. B.
25
. C.
20
. D.
500
.
Li gii:
Chn mt hc sinh hoc là nam hoc là nn áp dng quy tc cng ta có s cách chn mt
hc sinh là:
25 20 45
.
Chọn đáp án A.
Câu 3: Gieo 3 đồng tin là mt phép th ngu nhiên có không gian mu là
A.
, , ,NN NS SN SS
B.
, , , , , NNN SSS NNS SSN NSN SNS
.
C.
, , , , , , ,NNN SSS NNS SSN NSN SNS NSS SNN
.
D.
, , , , ,NNN SSS NNS SSN NSS SNN
.
Câu 4: Gieo mt con súc xắc cân đối đồng cht hai ln. Xác suất đ ít nht mt ln xut hin mt
sáu chm là
A.
12
36
. B.
11
36
. C.
6
36
. D.
8
36
.
Li gii:
( ) 6.6 36n
. Gi
A
:”ít nht mt ln xut hin mt sáu chm”.
Khi đó
A
:”không có ln nào xut hin mt sáu chm”.
Ta có
( ) 5.5 25nA
. Vy
25 11
( ) 1 ( ) 1
36 36
P A P A
.
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có đồ th trên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm s
y f x
đồng biến trên khong
;1
.
B. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
1;2
.
C. Hàm s
y f x
nghch biến trên khong
2; 
.
D. m s
y f x
đồng biến trên khong
1;2
.
Li gii:
Dựa đ th ta thy trên
1;1
đ th hàm s đi xuống, trên
1;2
đ th hàm s đi lên t trái
sang phải. Do đó trên
1;2
hàm s đồng biến trên
1;2
và nghch biến trên
1;1
.
Chọn đáp án B.
Câu 6: bao nhiêu cách sp xếp 5 bn vào 5 ghế xếp thành mt hàng ngang sao cho mt ghế
đúng một bn ngi?
A.
5!
. B.
1
5
C
. C.
5
5
C
. D.
5
5
.
Li gii:
Mi cách xếp 5 bn vào 5 v trí là hoán v ca 5 phn t
S cách sp xếp là:
5!
cách.
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho phép th có không gian mu
1,2,3,4,5,6
. Các cp biến c không đối nhau là
A.
1 A
2,3,4,5,6B
. B.
1,4,5C
2,3,6D
.
C.
1,4,6E
2,3F
. D.
.
Li gii:
Theo định nghĩa hai biến c đối nhau là hai biến c giao nhau bng rng và hp nhau bng
không gian mu.
EF
EF
nên
,EF
không đối nhau.
Chọn đáp án C.
Câu 8: Bạn An 3 o màu khc nhau 4 quần kiểu khc nhau. Hi An bao nhiêu cch chọn
một bộ gồm một o và một quần?
A. 7. B.
5
. C.
4
. D.
12
.
Li gii:
Để chọn ra một bộ quần o ta cần thực hiện liên tiếp hai bước sau:
Bước 1: Chọn một o: có 3 cch.
Bước 2: Chọn một quần: có 4 cch.
Vậy An có:
3.4 12
cch chọn ra một bộ gồm 1 o và 1 quần.
Chọn đáp án D.
Câu 9: Trong mt phng
,Oxy
xc đnh v trí ơng đi giữa hai đường thng
1
: 2 1 0 xy
2
: 3 6 10 0 xy
.
A. Ct nhau và không vuông góc vi nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc vi nhau. D. Song song vi nhau.
Li gii:
Ta đ giao điểm (nếu có) ca
1
2
là nghim ca h phương trình:
2 1 0
3 6 10 0
xy
xy
3 6 3 0
3 6 10 0
xy
xy
H phương trình trên vô nghiệm nên hai đường thng
1
2
song song vi nhau.
Cách khác: Do
1 2 1
3 6 10


nên hai đường thng
1
2
song song vi nhau.
Chọn đáp án D.
Câu 10: T mt hp cha ba qu cu trng và hai qu cầu đen lấy ngu nhiên hai qu. Xác suất để ly
t hộp đó đưc c hai qu trng bng
A.
3
.
10
B.
2
.
5
C.
1
.
3
D.
1
.
5
Li gii:
Ta có:
2
5
( ) 10nC
. Gi
A
:”Lấy được hai qu màu trng”.
Ta có
2
3
( ) 3n A C
. Vy
3
( ) .
10
PA
Chọn đáp án A.
Câu 11: 12 hc sinh gii gm 3 hc sinh khi 12, 4 hc sinh khi 11 5 hc sinh khi 10. Hi
bao nhiêu cách chn ra 6 hc sinh sao cho mi khi có ít nht 1 hc sinh?
A.
924
. B.
900
. C.
508
. D.
805
.
Li gii:
S cách chn
6
hc sinh trong
12
hc sinh là
6
12
C
.
S cách chn
6
hc sinh mà không có hc sinh khi
10
6
7
C
.
S cách chn
6
hc sinh mà không có hc sinh khi
11
6
8
C
.
S cách chn
6
hc sinh mà không có hc sinh khi
12
6
9
C
.
S cách chn
6
hc sinh mà mi khi có ít nht
1
hc sinh là
6 6 6 6
12 7 8 9
805C C C C
.
Chọn đáp án D.
Câu 12: Nghim của phương trình
2
7 10 4 x x x
thuc tập nào dưới đây?
A.
4;5
. B.
5;6
. C.
5;6
. D.
5;6
.
Li gii:
Ta có:
2
7 10 4 x x x
2
2
40
7 10 4

x
x x x
22
4
7 10 8 16
x
x x x x
4
6 5;6 .
6
x
x
x
Chọn đáp án D.
Câu 13: Gi
S
tp hp các s t nhiên hai ch s, chn ngẫu nhiên đồng thi hai s t tp
S
.
Tính sác xuất để hai s đưc chn có ch s hàng đơn vị ging nhau.
A.
36
89
. B.
53
89
. C.
8
89
. D.
81
89
.
Li gii:
S các s t nhiên có hai ch s
9.10 90
s.
Vy s phn t ca tp
S
90
.
Chn ngu nhiên hai s t tp
S
, có
2
90
4005C
cách chn.
S cách chn hai s có ch s hàng đơn vị ging nhau là
2
9
.10 360C
cách chn.
Vy xác sut cn tìm là
360 8
4005 89
.
Chọn đáp án C.
Câu 14: Đa gic lồi 10 cạnh có bao nhiêu đường chéo?
A.
35
. B.
20
. C.
10
. D.
45
.
Li gii:
Đa gic lồi 10 cạnh có 10 đỉnh.
Lấy ra 2 đỉnh bt kì t 10 đỉnh của đa gic tạo ra một đoạn thng. S cc đoạn thng to
thành là
2
10
C
.
S cc đoạn thng này bao gm s cc đường chéo và s cnh của đa gic.
Do đó số đưng chéo là
2
10
10 35C 
.
Chọn đáp án A.
Câu 15: T các s
0,1,2,3,4,5
lập được bao nhiêu s t nhiên bn ch s khc nhau đôi một
không chia hết cho 5?
A.
192
. B.
180
. C.
240
. D.
204
.
Li gii:
Gi s cn lp có dng
abcd
.
Chn
d
có 4 cách chn.
Chn
a
có 4 cách chn.
Chn hai v trí còn li có
2
4
12A
cách chn.
Vy s t nhiên có bn ch s khc nhau đôi một và không chia hết cho 5 là
4.4.12 192
( s).
Chọn đáp án A.
Câu 16: Tìm h s ca s hng cha
5
x
trong khai trin
8
1 x
.
A.
56
. B.
70
. C.
56
. D.
70
.
Li gii:
S hng tng quát ca khai trin
8
1 x
là:
88
1
kk
k k k
C x C x
.
H s ca s hng cha
5
x
5k
.
Vy h s ca s hng cha
5
x
5
5
8
1 56C
.
Chọn đáp án A.
Câu 17: Trong mt phng
,Oxy
đưng tròn
()C
tâm
(1; 4)I
tiếp xúc với đườngthng
:4 3 4 0xy
có phương trình là
A.
22
( 1) ( 4) 17xy
. B.
22
( 1) ( 4) 16xy
.
C.
22
( 1) ( 4) 25xy
. D.
22
( 1) ( 4) 16xy
Li gii:
C
có bán kính
22
4.1 3.4 4
,4
34
R d I

.
Do đó,
C
có phương trình
22
( 1) ( 4) 16xy
.
Chọn đáp án B.
Câu 18: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên
n
thoả mãn điều kiện
2
21
n
C
?
A.
6
. B.
8
. C.
5
. D.
12
.
Li gii:
Điu kin:
2
n
n
.
Ta có
22
! 1 1 1
21 21 0 1 21 0 21 0 6 7
2! 2 ! 2 2 2
n
n
C n n n n n
n
.
So với điều kiện, ta nhận
2;3;4;5;6n
. Vậy có 5 số tự nhiên thoả mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 19: Tam thc bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình vẽ?
x

0
4

fx
0
0
A.
2
2.y x x
B.
2
2.y x x
C.
2
4.y x x
D.
2
4.y x x
Li gii:
Kim tra các s kin:
0a
và tam thc có hai nghim
0, 4.xx
Chọn đáp án C.
Câu 20: Trong mt phng
,Oxy
hypebol hai tiêu điểm
1
2;0F
2
2;0F
đi qua điểm
1;0A
có phương trình là chính tc là
A.
2
2
1.
13
y
x

B.
2
2
1.
13
y
x

C.
2
2
1.
31
y
x

D.
2
2
1.
13
y
x

Li gii:
Ta có :
2 2 2
2
1
c
a
b c a

2
2
1
.
3
a
b
Phương trình
2
2
: 1.
13
y
x
H 
Chọn đáp án D.
Câu 21: Trong mt phng
,Oxy
cho hai điểm
1;2 , 3;0AB
đường thng
: 3 5 0d x y
.
Phương trình đường thng
song song vi
d
và đi qua trung điểm
M
của đoạn thng
AB
A.
3 2 0xy
. B.
3 4 0xy
. C.
3 1 0xy
D.
3 4 0xy
.
Li gii:
Trung điểm của đoạn
AB
1;1M
.
song song với đường thng
d
nên
có dng:
30 x y m
.
Do
qua
M
nên
1 3.1 0 4 mm
.
Vậy phương trình đường thng
cn tìm là
3 4 0xy
.
Chọn đáp án B.
Câu 22: Biết tng các h s ca khai trin
3
1
n
x
x



bằng 1024. Khi đó h s ca
6
x
trong khai trin
bng
A.
792
. B.
165
. C.
210
D.
252
.
Li gii:
+) Ta có
31
3 0 1 3 2 6 1 3
12
1 1 1 1 1
n
n
n n n
n n n n n
n n n
x C C x C x C x C x
x x x x x




.
+) Vì tng các h s ca khai trin bng 1024 nên thay
1x
ta được:
3
1
1 1024 2 1024 10
1
n
n
n



.
+) S hng tng quát ca khai trin
10
3
1
x
x



là:
3 4 10
10 10
10
1
k
k k k
k
C x C x
x
.
+) Xét h s ca
6
x
ta có:
4 10 6 4kk
.
+) H s ca
6
x
là:
4
10
210C
.
Chọn đáp án C.
Câu 23: Cho hàm s bc hai
2
, ; ;y ax bx c a b c
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
-1
3
-4
-3
O
1
Tính
2 2 2
.T a b c
A.
11.
B.
14.
C.
9.
D.
7.
Li gii:
Dựa vào đồ th, ta có h:
1
2 0 1
2
1 4 4 2.
33
03
b
a b a
a
y a b c b
cc
y




Vy
2 2 2
14.T a b c
Chọn đáp án B.
Câu 24: Trong mt phng
,Oxy
đường tròn đi qua ba điểm
1;2A
,
5;2B
,
1; 3C
có phương trình
là.
A.
22
25 19 49 0x y x y
. B.
22
2 6 3 0x y x y
.
C.
22
6 1 0x y x y
. D.
22
6 1 0x y x xy
.
Li gii:
Gọi
C
là phương trình đường tròn đi qua ba điểm
,,A B C
với tâm
;I a b
C
dạng:
22
2 2 0x y ax by c
. đường tròn
C
đi qua qua ba điểm
,,A B C
nên ta có h phương trình:
3
1 4 2 4 0 2 4 5
1
25 4 10 4 0 10 4 29
2
1 9 2 6 0 2 6 10
1
a
a b c a b c
a b c a b c b
a b c a b c
c



.
Vậy phương trình đường tròn cn tìm là
22
6 1 0x y x y
.
Chọn đáp án C.
Câu 25: S hng không cha
x
trong khai trin
10
2
x
x



A.
5
10
C
. B.
55
10
.2C
. C.
55
10
.2C
. D.
5
10
C
.
Li gii:
S hng tng quát ca khai trin là
10 10 2
10 10
2
.2 .
k
k k k k k
C x C x
x




.
Ta có
10 2 0 5kk
.
S hng không cha
x
trong khai trin là
55
10
.2C
.
Chọn đáp án B.
Câu 26: Khi đặt
1tx
thì phương trình
2 1 0xx
tr thành phương trình nào ới đây?
A.
2
10tt
. B.
2
0tt
. C.
2
20tt
. D.
2
20tt
.
Li gii:
Ta có:
2 1 0 1 1 1 0.x x x x
Đặt
2
1 1.t x t x
Vy pt tr thành:
2
1 0.tt
Chọn đáp án A.
Câu 27: Tam thc bc hai
2
56f x x x
nhn giá tr dương khi và chỉ khi
A.
;2 3; .  x
B.
2;3 .x
C.
;2 3; .  x
D.
2;3x
.
Li gii:
Ta có:
2
5 6 0 2 3f x x x x
.
Vy
2
56f x x x
nhn giá tr dương khi và chi khi
2;3x
.
Chọn đáp án D.
Câu 28: Cho parabol
P
phương trình chính tc
2
2y px
vi
0p
. Phương trình đường
chun ca
P
A.
2
p
y 
. B.
2
p
x
. C.
2
p
y
. D.
2

p
x
.
Câu 29: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 2 3 0d x y
2
: 2 4 5 0.d x y
Tính
khong cách giữa hai đường thng
1
d
2
.d
A.
5.
B.
5
.
10
C.
25
D.
5
.
5
Li gii:
D chứng minh được
12
/ / .dd
Cách 1: Chn
1
1;1 .Ad
Lúc đó:
1 2 2
2.1 4.1 5
5
; ; .
10
4 16
d d d d A d

Cách 2:
2
5
: 2 4 5 0 2 0.
2
d x y x y
Lúc đó:
12
5
3
2
5
;.
10
41
d d d


Chọn đáp án B.
Câu 30: Tập xc định
D
ca hàm s
23
1
x
fx
x
A.
1;D
. B.
1;D
. C.
\ 1 .D
D.
\ 1;D
.
Li gii:
Hàm s xc định
1 0 1. xx
Vy tập xc định ca hàm s
1; . D
Chọn đáp án B.
Câu 31: Cho hàm s bc hai
2
, ; ;y ax bx c a b c
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
Li gii:
Do đồ thi là parabol có b m hướng xuống dưới nên
0a
.
Dựa vào đồ th, ta có:
0
0 0.
2
a
b
b
a

Giao điểm ca đ th vi
Oy
có ta đ
0; 0.cc
Vy
0, 0, 0.a b c
Chọn đáp án A.
Câu 32: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình chính tc ca elip có tiêu c bng
6
và đi qua điểm
0;5A
.
A.
22
1
100 81

xy
. B.
22
1
34 25

xy
. C.
22
1
25 9

xy
. D.
22
1
25 16

xy
.
Li gii:
Phương trình chính tắc ca elip có dng
22
22
1 , 0
xy
ab
ab
.
Theo gi thiết:
2 6 3 cc
. Vì
0;5 A E
nên ta có phương trình:
22
22
05
15 b
ab
.
Khi đó:
2 2 2 2 2 2
53a b c a
2
34 34aa
.
Chọn đáp án B.
Câu 33: Mt hộp đựng
9
th được đnh s
1,2,3,4...,9
. Rút ngẫu nhiên đồng thi
2
th nhân hai
s ghi trên hai th li vi nhau. Tính xác suất để tích nhận được là s chn.
A.
1
.
6
B.
5
.
18
C.
8
.
9
D.
13
.
18
Li gii:
Có bn th chn
2;4;6;8
và 5 th l
1;3;5;7;9
.
Rút ngu nhiên hai th, s phn t ca không gian mu là
2
9
36nC
Gi
A
là biến c Tích nhận được là s chẵn”, số phn t ca biến c
A
2 1 1
4 4 5
. 26n A C C C
Xác sut ca biến c
A
26 13
36 18
nA
PA
n
.
Chọn đáp án D.
Câu 34: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
12
:,
23
xt
dt
yt


. Điểm nào sau đây thuộc đường
thng
d
.
A.
2; 3Q
. B.
3; 1M
. C.
1; 1N
. D.
1; 2P
.
Câu 35: Xét tp hp
M
gm tt c các s t nhiên có 5 ch s khác nhau. Chn ngu nhiên mt s t
M
. Tính xác suất để s đưc chn có ch s đứng sau lớn hơn chữ s đứng trước (tính t trái
sang phi) ?
A.
74
411
. B.
62
431
. C.
1
216
. D.
3
350
.
Li gii:
Gi s có 5 ch s
abcde
.
S các s t nhiên có 5 ch s khác nhau là:
4
9
9. 27216nA
.
Gi
X
là biến c S đưc chn có ch s đứng sau lớn hơn chữ s đứng trước”.
a b c d e
0a
,
a
,
b
,
c
,
d
,
0;1;2;...;8;9e
nên
a
,
b
,
c
,
d
,
1,2,...,8,9e
.
Ta có:
5
9
126.n A C
Vậy
1
.
216

nA
PA
n
Chọn đáp án C.
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (0,75 điểm). Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình đưng tròn
()C
đi qua hai điểm
(1;3)A
,
(3;1)B
và có tâm nằm trên đường thng
:2 7 0.d x y
Li gii:
Gi
;I a b
là tâm của đường tròn
C
, do đó:
2 2 2 2
22
1 3 3 1 AI BI a b a b
(1)ab
.
Mt khác
; : 2 7 0 nên 2 7 0 (2)I a b d x y a b
.
Thay (1) vào (2) ta có:
22
7 7 164a b R AI
.
Vy
22
: 7 7 164C x y
.
Câu 37: (0,75 điểm). Mt hp chứa 6 viên bi đ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau và 4 viên bi vàng
khác nhau. Có bao nhiêu cách chn 4 viên bi t hộp đó sao cho 4 viên bi đủ ba màu?
Li gii:
TH 1: 2 bi đ, 1 bi xanh và 1 bi vàng.
+) Chọn 2 viên bi đ
2
6
C
cách chn.
+) Chn 1 viên bi xanh có
1
5
C
cách chn.
+) Chn 1 viên bi vàng có
1
4
C
cách chn.
2 1 1
6 5 4
. . 300C C C
cách chn.
TH 2: 1 bi đ, 2 bi xanh và 1 bi vàng.
+) Chọn 1 viên bi đ
1
6
C
ch chn.
+) Chn 2 viên bi xanh có
2
5
C
cách chn.
+) Chn 1 viên bi vàng có
1
4
C
cách chn.
1 2 1
6 5 4
. . 240C C C
cách chn.
TH 3: 1 bi đ, 1 bi xanh và 2 bi vàng.
+) Chọn 1 viên bi đ
1
6
C
cách chn.
+) Chn 1 viên bi xanh có
1
5
C
cách chn.
+) Chn 2 viên bi vàng có
2
4
C
cách chn.
1 1 2
6 5 4
. . 180CCC
cách chn.
Vy có
300 240 180 720
cách chn tha yêu cu bài toán.
Câu 38: (0,75 điểm). Vi
n
s nguyên dương tha mãn
12
55
nn
CC
, tìm s hng không cha
x
trong khai trin ca biu thc
3
2
2
.
n
x
x



Li gii:
Ta có:
1 2 *
55, , 2.
nn
C C n n


2
1
10
!!
55 55 110 0 10
11
2
1! 1 ! 2! 2 !
nn
n
nn
n n n n
n
nn
S dng MTCT: Nhp
1 2 55.F X XC XC
START: 2 END: 20 STEP: 1
Vi
10n
thì ta có:



3
2
2
n
x
x
=
10 10
10 10 10
3 3 3 10 2 20 10 5 20
10 10 10
22
0 0 0
22
. . . .2 . .2 .
k
k k k k k k k k k
k k k
x C x C x x C x
xx
Để có s hng không cha
x
thì
5 20 0 4kk
.
Do đó hệ s ca s hng không cha
x
trong khai trin là:
46
10
.2 13440C
.
Câu 39: (0,75 điểm). Xếp ngu nhiên
10
hc sinh gm
2
hc sinh lp
12A
,
3
hc sinh lp
12B
5
hc sinh lp
12C
thành mt hàng ngang. Tính xác suất để trong
10
hc sinh trên không
2
hc sinh cùng lớp đứng cnh nhau.
Li gii:
S cách xếp
10
hc sinh vào
10
v trí:
10!n 
cách.
Gi
A
là biến cố: “Trong
10
hc sinh trên không có
2
hc sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Sp xếp
5
học sinh lơp 12C vào
5
v trí, có
5!
cách.
ng mi cách xếp
5
hc sinh lp 12C s có
6
khong trng gm
4
v trí gia hai v trí
hai đầu để xếp các hc sinh còn li.
TH1: Xếp
3
hc sinh lp 12B vào
4
v trí trng gia (không xếp vào hai đầu), có
3
4
A
cách.
ng vi mi cách xếp đó, chọn ly
1
trong
2
hc sinh lp 12A xếp vào v trí trng th
4
hai hc sinh lớp 12C không được ngi cnh nhau), có
2
cách.
Hc sinh lp 12A còn li có
8
v trí để xếp, có
8
cách.
Theo quy tc nhân, ta có
3
4
5!. .2.8A
cách.
TH2: Xếp
2
trong
3
hc sinh lp 12B vào
4
v trí trng gia và hc sinh còn li xếp vào hai
đầu, có
12
34
.2.CA
cách.
ng vi mi cách xếp đó sẽ còn
2
v trí trng gia, xếp
2
hc sinh lp 12A vào v trí đó, có
2
cách.
Theo quy tc nhân, ta có
12
34
5!. .2. .2CA
cách.
Do đó số cách xếp không có hc sinh cùng lp ngi cnh nhau là
3 1 2
4 3 4
5!. .2.8 5!. .2. .2 63360n A A C A
cách.
Vy
nA
PA
n
63360
10!
11
630
.
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
C1
C2
C3
C4
C5
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 04_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: Trong khai triển nhị thức
6
2023
n
x
với
n
có tất cả
19
số hạng. Vậy
n
bằng
A.
11
. B.
12
. C.
10
. D.
19
.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có
10
người? Biết khả năng
được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau.
A.
100
. B.
90
. C.
50
. D.
45
.
Câu 3: Có tất cả bao nhiêu cách xếp
6
quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A.
5!
B.
5
6
C.
6!
D.
6
6
Câu 4: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 1 lần. Gọi
A
biến cố “Số chấm xuất
hiện trên con súc sắc bé hơn 3”. Biến cố đối của biến cố
A
A. S chm xut hin trên con súc sc lớn hơn 3.
B. S chm xut hin trên con súc sc không phi là 3.
C. S chm xut hin trên con súc sắc không bé hơn 3.
D. S chm xut hin trên con súc sc lớn hơn hoặc bng 4.
Câu 5: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn
22
: 4 6 12 0C x y x y
có tâm
I
bán kính
R
lần
lượt là
A.
2; 3 , 5IR
. B.
2;3 , 5IR
. C.
4;6 , 5IR
. D.
2; 3 , 5 IR
.
Câu 6: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt
b
chấm. Xác suất để
phương trình
2
2 4 0x bx
có nghiệm là
A.
1
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
5
.
6
Câu 7: Biết lớp
12A
45
học sinh, có bao nhiêu cách chọn ra
3
học sinh đi trực nhật ?
A.
3
45
A
. B.
3!
. C.
3
. D.
3
45
C
.
Câu 8: Điểm
(0;1)I
thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
2
y x x
. B.
2
y x x
. C.
2
1y x x
. D.
2
1y x x
.
Câu 9: Với các chữ “LẬP”, HỌC”, “MAI”, “NGÀY”, “NGHIỆP”, “TẬP”, “VÌ”, mỗi chữ được viết
lên một tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Xác suất để được dòng chữ “HỌC TẬP
VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP” bằng
A.
1
49
. B.
1
5040
. C.
1
720
. D.
7
1
7
.
Câu 10: Với
, kn
tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
C
nk
. B.
!
!!
k
n
n
A
k n k
.
C.
1
11
k k k
n n n
C C C


. D.
1 2 3
n
P n n n n
.
Câu 11: Xét phép th gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht 6 mt ba lần. Xác định s phn t ca
không gian mu.
A. 6. B. 18. C. 216. D. 729.
Câu 12: Tam thức nào dưới đây luôn âm với mọi
?x
A.
2
1.y x x
B.
2
1.y x x
C.
2
1.y x x
D.
2
4.y x x
Câu 13: Trên giá sách
4
quyển sách toán, 3 quyển sách lý,
2
quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên
3
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
A.
2
7
B.
3
4
C.
37
42
D.
10
21
Câu 14: Cho hai đưng thng
1
2
song song với nhau. Trên đường thng
1
cho 5 đim phân
biệt, trên đường thng
2
cho 6 điểm phân bit. S tam giác đỉnh các điểm trong 12
điểm đã cho là
A. 30. B. 210. C. 135. D. 150.
Câu 15: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường hyperbol
22
1
20 16
xy

có tiêu cự bằng
A.
12.
B.
2.
C.
4.
D.
6.
Câu 16: Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập
1;2;3;4;5E
. Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn.
A.
3
.
4
B.
2
.
5
C.
3
.
5
D.
1
.
2
Câu 17: Biết parabol
2
:4 P y ax bx
có đỉnh là
1; 2 ,I
tính
3ab
.
A.
20
. B.
18
. C.
30
. D.
25.
Câu 18: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thể lập được bao nhiêu số tnhiên 5 chữ sđôi một
khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền
nhau?
A.
2736
. B.
936
. C.
576
. D.
1152
.
Câu 19: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
( ): 1 2 8C x y
. Phương trình tiếp tuyến
d
của
()C
tại điểm
3; 4M
A.
: 1 0d x y
. B.
: 2 11 0d x y
. C.
: 7 0d x y
. D.
: 7 0d x y
.
Câu 20: Cho phương trình
22
5 2 2 5 10 0x x x x
. Đặt
2
5 10t x x
thì phương trình trở
thành phương trình nào sau đây?
A.
2
2 10 0tt
. B.
2
2 2 0tt
. C.
2
2 8 0tt
. D.
2
2 8 0tt
.
Câu 21: Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm
5; 2 .Q
A.
2
3 12.xyx
B.
2
27.yx
C.
2
5 21.xy 
D.
2
4
.
5
y
x
Câu 22: Từ các số
1;2;3;4;5;6
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có sáu chữ số đồng thời
thỏa mãn điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu
nhỏ hơn tổng của 3 chữ số sau một đơn vị.
A.
104
. B.
106
. C.
108
. D.
36
.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
tập xác định
5;5
đồ thị của nó được biểu diễn như hình dưới
đây:
x
y
4
5
1
2
3
1
2
1
5
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
2;2
. B. Hàm s đồng biến trên
5;5
.
C. Hàm s đồng biến trên
2; 3
. D. Hàm s đồng biến trên
5; 2
.
Câu 24: Nếu
2
0 1 2
1 2 ....a
n
n
n
x a a x a x x
thì giá trị của
0 1 2
....a
n
a a a
bằng
A.
1
3.
n
B.
1
3.
n
C.
2.
n
D.
3.
n
Câu 25: Trong mặt phẳng
,Oxy
xác định v trí tương đối ca
2
đưng thng
1
:
2 3 1 0xy
2
:
4 6 1 0xy
.
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 26: Giả sử có khai triển
7
27
0 1 2 7
1 2 ...x a a x a x a x
. Tìm
5
a
.
A.
5
672x
B.
672
C.
5
672x
D.
672
Câu 27: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
:2 3 4 0d x y
. Vectơ nào sau đây một vectơ
chỉ phương của
d
?
A.
1
2;3u
. B.
2
3;2u
. C.
3
3; 2u
. D.
4
3; 2 u
.
Câu 28: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho elip
22
: 1
16 9
xy
E 
. Với
M
là điểm bất kì nằm trên
E
, khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
4 5.OM
B.
5.OM
C.
3.OM
D.
3 4.OM
Câu 29: Biết hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển
2
1
3
n
x
x



45
3
n
C
. Khi đó, giá trị của
n
A.
15.
B.
9.
C.
16.
D.
12.
Câu 30: Tập xác định của hàm s
2
2 5 2y x x
A.
1
;2 .
2



B.
1
; 2; .
2




C.
1
; 2;
2

 

. D.
1
;2
2



.
Câu 31: Phương trình
2
1 1 0x x x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 32: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn tâm
3;4I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 10 0xy
thì có bán kính bằng
A.
5
3
. B.
5
. C.
3
. D.
3
5
.
Câu 33: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
3;5A
2;7B
. Điểm nào sau đây thuộc đường
trung trực của đoạn
AB
?
A.
3
;1
2
M



. B.
5
1;
2
N



. C.
0; 1P
. D.
1
;4
2
Q



.
Câu 34: Cho hàm số
2
f x ax bx c
có đồ thị như hình bên dưới:
Giá tr ca biu thc:
2T a b c
bng
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Câu 35: Xếp ngẫu nhiên
3
người đàn ông, hai người đàn một đứa ngồi
6
cái ghế xếp
thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữa và cạnh hai người đàn bà này bằng
A.
1
.
30
B.
1
.
5
C.
1
.
15
D.
1
.
6
II. PHN T LUN (03 câu 3,0 đim)
Câu 36: (1.0 điểm).
a) Khai trin biu thc
5
2x
bng nh thc Newton.
b) Tìm h s ca
5
x
trong khai trin ca biu thc
5
2
3
2
x
x



.
Câu 37: (1.0 điểm).
a) T các ch s
1,2,3,4,5,6
lập được bao nhiêu s t nhiên l có 3 ch s?
b) Tìm các giá tr ca s t nhiên
n
tha mãn
2 1 0
2 78
n n n
C C C
.
Câu 38: (1.0 điểm). Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó 5 cuốn sách Văn, 4
cuốn sách Nhạc và 3 cuốn sách Họa. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và tặng cho 6 học sinh An, Bình,
Chi, Dũng, Hoa, Mai mỗi em một cuốn.
a) Gi s thy giáo ch mun tng cho các hc sinh trên nhng cun sách thuc 2 th loại Văn
và Nhc. Hi có bao nhiêu cách tng?
b) Gi s thy giáo mun rng sau khi tng sách xong, mi mt trong ba loại sách trên đều
còn li ít nht mt cun. Hi có bao nhiêu cách chn?
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 04_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
LI GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: Trong khai triển nhị thức
6
2023
n
x
với
n
có tất cả
19
số hạng. Vậy
n
bằng
A.
11
. B.
12
. C.
10
. D.
19
.
Li gii:
S các s hng ca khai trin nh thc Newton ca
n
ab
1n
s hng.
Do đó ta có:
6 18n 
12n
.
Chọn đáp án B.
Câu 2: Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có
10
người? Biết khả năng
được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau.
A.
100
. B.
90
. C.
50
. D.
45
.
Li gii:
Chn mt t trưởng t
10
người có
10
cách chn.
Chn mt t phó t
9
người còn li có
9
cách chn.
Theo quy tc nhân, ta có
10 9 90
cách chn tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 3: Có tất cả bao nhiêu cách xếp
6
quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách?
A.
5!
B.
5
6
C.
6!
D.
6
6
Li gii:
Mi cách xếp
6
quyn sách khác nhau vào mt hàng ngang trên giá ng vi mt hoán v ca
6
phn t nên s cách sp xếp là
6!
.
Chọn đáp án C.
Câu 4: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 1 lần. Gọi
A
biến cố “Số chấm xuất
hiện trên con súc sắc bé hơn 3”. Biến cố đối của biến cố
A
A. S chm xut hin trên con súc sc lớn hơn 3.
B. S chm xut hin trên con súc sc không phi là 3.
C. S chm xut hin trên con súc sắc không bé hơn 3.
D. S chm xut hin trên con súc sc lớn hơn hoặc bng 4.
Câu 5: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn
22
: 4 6 12 0C x y x y
có tâm
I
bán kính
R
lần
lượt là
A.
2; 3 , 5IR
. B.
2;3 , 5IR
. C.
4;6 , 5IR
. D.
2; 3 , 5 IR
.
Li gii:
Phương trình
C
có tâm
2; 3I
và bán kính
2
2
2 3 12 5. R
Chọn đáp án A.
Câu 6: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt
b
chấm. Xác suất để
phương trình
2
2 4 0x bx
có nghiệm là
A.
1
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
5
.
6
Li gii:
Theo đề bài
b
là s chm ca con súc sc nên
1;2;3;4;5;6b
.
Để phương trình
2
2 4 0x bx
có nghim thì
2
4 0 2bb
.
Kết hp
1;6b
suy ra
2;3;4;5;6b
. Suy ra xác suất để phương trình
2
2 4 0x bx
nghim là
5
6
.
Chọn đáp án D.
Câu 7: Biết lớp
12A
45
học sinh, có bao nhiêu cách chọn ra
3
học sinh đi trực nhật ?
A.
3
45
A
. B.
3!
. C.
3
. D.
3
45
C
.
Li gii:
Chọn 3 học sinh từ
45
học sinh là một tổ hợp chập
3
của
45
phần tử.
Vậy có
3
45
C
cách chọn.
Chọn đáp án D.
Câu 8: Điểm
(0;1)I
thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây ?
A.
2
y x x
. B.
2
y x x
. C.
2
1y x x
. D.
2
1y x x
.
Li gii:
Xét hàm s:
2
1y x x
, ti
0x
ta có
2
0 0 1 1y
.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Với các chữ “LẬP”, HỌC”, “MAI”, “NGÀY”, “NGHIỆP”, “TẬP”, “VÌ”, mỗi chữ được viết
lên một tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Xác suất để được dòng chữ “HỌC TẬP
VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP” bằng
A.
1
49
. B.
1
5040
. C.
1
720
. D.
7
1
7
.
Li gii:
S phn t không gian mu khi xếp ngu nhiên 7 miếng bìa là
7!n 
S cách xếp để đưc dòng ch “HC TP VÌ NGÀY MAI LP NGHIP” là
1nA
11
7! 5040
nA
PA
n
.
Chọn đáp án B.
Câu 10: Với
, kn
tùy ý thỏa mãn
kn
, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
!
!
k
n
n
C
nk
. B.
!
!!
k
n
n
A
k n k
.
C.
1
11
k k k
n n n
C C C


. D.
1 2 3
n
P n n n n
.
Câu 11: Xét phép th gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht 6 mt ba lần. Xác đnh s phn t ca
không gian mu.
A. 6. B. 18. C. 216. D. 729.
Li gii:
S phn t ca không gian mu
3
6 216n
.
Chọn đáp án C.
Câu 12: Tam thức nào dưới đây luôn âm với mọi
?x
A.
2
1.y x x
B.
2
1.y x x
C.
2
1.y x x
D.
2
4.y x x
Li gii:
Bng xét du
2
1:y x x
x


y
Chọn đáp án C.
Câu 13: Trên giá sách
4
quyển sách toán, 3 quyển sách lý,
2
quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên
3
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán.
A.
2
7
B.
3
4
C.
37
42
D.
10
21
Li gii:
S kết qu có th khi chn bt kì
3
quyn sách trong
9
quyn sách là
3
9
84.C
Gi
A
là biến c ‘ Lấy được ít nht
1
sách toán trong
3
quyển sách.’
A
là biến c ‘ Không lấy được sách toán trong
3
quyển sách.’
Ta có xác suất để xy ra
A
3
5
37
1 1 .
84 42
C
P A P A
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hai đưng thng
1
2
song song với nhau. Trên đường thng
1
cho 5 đim phân
biệt, trên đường thng
2
cho 6 điểm phân bit. S tam giác đỉnh các điểm trong 12
điểm đã cho là:
A. 30. B. 210. C. 135. D. 150.
Li gii:
* S tam giác có 2 đỉnh thuc
1
và 1 đỉnh thuc
2
d
là:
21
56
. 60CC
.
* S tam giác có 1 đỉnh thuc
1
và 2 đỉnh thuc
2
d
là:
12
56
. 75CC
.
Vy có
60 75 135
tam giác.
Cách khác:
3 3 3
11 5 6
135 C C C
tam giác.
Chọn đáp án C.
Câu 15: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường hyperbol
22
1
20 16
xy

có tiêu cự bằng
A.
12.
B.
2.
C.
4.
D.
6.
Li gii:
Ta có:
2
2
2 2 2
20
16
a
b
c a b

25
4
6
a
b
c

. Tiêu cự
2 12.c
Chọn đáp án A.
Câu 16: Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập
1;2;3;4;5E
. Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn.
A.
3
.
4
B.
2
.
5
C.
3
.
5
D.
1
.
2
Li gii:
S phn t ca không gian mu
4
5
nA
Gi
A
là biến c “S đưc chn là mt s chẵn”.
Gi s có 4 ch s khác nhau là
1 2 3 4
a a a a
Vì là s chn nên
4
2;4a
có 2 cách chn.
Các cha s còn li có
3
4
A
cách chn. Theo quy tc nhân ta có:
3
4
2A
cách chn.
Suy ra
3
4
2n A A
.
Vy
3
4
4
5
2
2
5
nA
A
PA
nA
.
Chọn đáp án B.
Câu 17: Biết parabol
2
:4 P y ax bx
có đỉnh là
1; 2 ,I
tính
3ab
.
A.
20
. B.
18
. C.
30
. D.
25.
Li gii:
Do đồ thm s
2
4y ax bx
có đỉnh là điểm
1; 2I
1
2
12
b
a
y

20
42
ab
ab

6
12
a
b

3 30ab
.
Chọn đáp án C.
Câu 18: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 thể lập được bao nhiêu số tnhiên 5 chữ sđôi một
khác nhau sao cho đúng 3 chữ số chẵn 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ slẻ đứng liền
nhau?
A.
2736
. B.
936
. C.
576
. D.
1152
.
Li gii:
Tp hp các ch s chn chn t các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là
0,2,4,6
.
Tp hp các ch s l chn t các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là
1,3,5,7
.
+ S các t nhiên 5 ch s đôi một khác nhau sao cho đúng 3 ch s chn và 2 ch s l
có dng
abcde
(
a
có th bng
0
), đng thi hai ch s l đứng lin nhau là
32
44
. .4.2!.3!CC
.
+ S các t nhiên 5 ch s đôi một khác nhau sao cho đúng 3 ch s chn và 2 ch s l
có dng
0bcde
, đồng thi hai ch s l đứng lin nhau là
22
34
. .3.2!2!CC
.
Suy ra, s các s t nhiên tha đ ra là
3 2 2 2
4 4 3 4
. .4.2!.3! . .3.2!2! 936C C C C
.
Chọn đáp án B.
Câu 19: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
22
( ): 1 2 8C x y
. Phương trình tiếp tuyến
d
của
()C
tại điểm
3; 4M
A.
: 1 0d x y
. B.
: 2 11 0d x y
. C.
: 7 0d x y
. D.
: 7 0d x y
.
Li gii:
Đưng tròn
()C
có tâm
(1; 2)I
.
Tiếp tuyến ti
M
có vectơ pháp tuyến là
(2; 2) n IM
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn ti
M
là:
2( 3) 2( 4) 0 7 0x y x y
.
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho phương trình
22
5 2 2 5 10 0x x x x
. Đặt
2
5 10t x x
thì phương trình trở
thành phương trình nào sau đây?
A.
2
2 10 0tt
. B.
2
2 2 0tt
. C.
2
2 8 0tt
. D.
2
2 8 0tt
.
Li gii:
Ta có
2
5 10 0, x x x
.
Đặt
2
5 10, t x x
0t
22
5 10. t x x
Phương trình đã cho trở thành
2
2 8 0tt
.
Chọn đáp án C.
Câu 21: Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm
5; 2 .Q
A.
2
3 12.xyx
B.
2
27.yx
C.
2
5 21.xy 
D.
2
4
.
5
y
x
Li gii:
Phương trình chính tắc ca parabol
2
: 2Py px
5; 2QP
4
2
5
p
Vậy phương trình
2
4
:
5
P y x
.
Chọn đáp án D.
Câu 22: Từ các số
1;2;3;4;5;6
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có sáu chữ số đồng thời
thỏa mãn điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu
nhỏ hơn tổng của 3 chữ số sau một đơn vị.
A.
104
. B.
106
. C.
108
. D.
36
.
Li gii:
Gi
1 2 3 4 5 6
; 1;2;3;4;5;6
i
x a a a a a a a
là s cn lp.
Theo bài ra ta có:
1 2 3 4 5 6
11a a a a a a
. Mà
1 2 3 4 5 6
; ; ; ; ; 1;2;3;4;5;6a a a a a a
và đôi
mt khác nhau nên
1 2 3 4 5 6
1 2 3 4 5 6 21 2a a a a a a
.
T và suy ra:
1 2 3
10a a a
. Phương trình này có các bộ nghim là:
1 2 3
; ; 1;3;6 ; 1;4;5 ; 2;3;5a a a
.Vi mi b ta có
3!.3! 36
s.
Vy, có tt c
3.36 108
s cn lp.
Chọn đáp án C.
Câu 23: Cho hàm số
y f x
tập xác định
5;5
đồ thị của nó được biểu diễn như hình dưới
đây:
x
y
4
5
1
2
3
1
2
1
5
O
1
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
2;2
. B. Hàm s đồng biến trên
5;5
.
C. Hàm s đồng biến trên
2; 3
. D. Hàm s đồng biến trên
5; 2
.
Li gii:
Hàm s đng biến đồ th đi lên hàm số nghch biến đ th đi xuống (t trái sang
phi).
Chọn đáp án D.
Câu 24: Nếu
2
0 1 2
1 2 ....a
n
n
n
x a a x a x x
thì giá trị của
0 1 2
....a
n
a a a
bằng
A.
1
3.
n
B.
1
3.
n
C.
2.
n
D.
3.
n
Li gii:
2
0 1 2
1 2 ....a
n
n
n
x a a x a x x
(1)
Thay vào (*)
1x
ta có:
2
0 1 2 0 1 2 0 1 2
1 2.1 .1 1 ....a 1 ....a ....a 3
n
nn
n n n
a a a a a a a a a
.
Chọn đáp án D.
Câu 25: Trong mặt phẳng
,Oxy
xác định v trí tương đối ca
2
đưng thng
1
:
2 3 1 0xy
2
:
4 6 1 0xy
.
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii:
Xét:
2 3 1
4 6 1


nên hai đường thng song.
Chọn đáp án A.
Câu 26: Giả sử có khai triển
7
27
0 1 2 7
1 2 ...x a a x a x a x
. Tìm
5
a
.
A.
5
672x
B.
672
C.
5
672x
D.
672
Li gii:
Công thc s hng tng quát
1 7 7
. 2 . 2 .
kk
k k k
k
T C x C x
Suy ra
7
.2
k
k
k
aC
.
Vy
5
5
57
. 2 672aC
.
Chọn đáp án B.
Câu 27: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường thẳng
:2 3 4 0d x y
. Vectơ nào sau đây một vectơ
chỉ phương của
d
?
A.
1
2;3u
. B.
2
3;2u
. C.
3
3; 2u
. D.
4
3; 2 u
.
Li gii:
Đưng thng
:2 3 4 0d x y
có một véctơ pháp tuyến
2;3n
nên chn một véctơ chỉ
phương của
d
3
3; 2u
.
Chọn đáp án C.
Câu 28: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho elip
22
: 1
16 9
xy
E 
. Với
M
là điểm bất kì nằm trên
E
, khẳng
định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A.
4 5.OM
B.
5.OM
C.
3.OM
D.
3 4.OM
Li gii:
Từ
22
: 1
16 9
xy
E 
, suy ra
4, 3ab
.
Với một điểm bất kì trên
E
, ta luôn có
3 4.b OM a OM
Chọn đáp án D.
Câu 29: Biết hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển
2
1
3
n
x
x



45
3
n
C
. Khi đó, giá trị của
n
A.
15.
B.
9.
C.
16.
D.
12.
Li gii:
Ta có
2
1
3
n
x
x



2
0
1
3
k
n
nk
k
n
k
Cx
x



23
0
3
n
k n k n k
n
k
Cx

.
H s ca s hng cha
3
x
trong khai trin
2
1
3
n
x
x



45
3
n
C
nên
54
2 3 3
33
k n k
nn
nk
CC

2 3 3
5
4
nk
k
nk



5
9
k
n
.
Chọn đáp án B.
Câu 30: Tập xác định của hàm s
2
2 5 2y x x
A.
1
;2 .
2



B.
1
; 2; .
2

 


C.
1
; 2;
2

 

. D.
1
;2
2



.
Li gii:
Điu kin
2
2
2 5 2 0
1
2
x
xx
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
1
; 2;
2

 

.
Chọn đáp án C.
Câu 31: Phương trình
2
1 1 0x x x
có bao nhiêu nghiệm?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Li gii:
Điu kin
1 0 1xx
.
Ta có
2
1 1 0x x x
2
0
0
1 0 1.
1 0 1
x
x
xx
xx
Đối chiếu điều kin, tp nghim ca bất phương trình là
1S
.
Chọn đáp án B.
Câu 32: Trong mặt phẳng
,Oxy
đường tròn tâm
3;4I
tiếp xúc với đường thẳng
:3 4 10 0xy
thì có bán kính bằng
A.
5
3
. B.
5
. C.
3
. D.
3
5
.
Li gii:
Đưng tròn tâm
3;4I
tiếp xúc với đường thng
nên bán kính đưng tròn là
22
3.3 4.4 10
15
,3
5
34
R d I

.
Chọn đáp án C.
Câu 33: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho hai điểm
3;5A
2;7B
. Điểm nào sau đây thuộc đường
trung trực của đoạn
AB
?
A.
3
;1
2
M



. B.
5
1;
2
N



. C.
0; 1P
. D.
1
;4
2
Q



.
Li gii:
Gi
d
là đường trung trc của đoạn
AB
.
Gi
I
là trung điểm ca
AB
1
;6
2
I




.
Đưng thng
d
đi qua
1
;6
2
I



và có VTPT là
5;2AB
do đó phương trình của
d
là:
1
5 2 6 0 10 4 19 0
2
x y x y



.
Kiểm tra được
3
;1
2



Md
.
Chọn đáp án A.
Câu 34: Cho hàm số
2
f x ax bx c
có đồ thị như hình bên dưới:
Giá tr ca biu thc:
2T a b c
bng
A.
1.
B.
1.
C.
0.
D.
2.
Li gii:
Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ bng
1
nên
1c 
. Suy ra
2
1y ax bx
Trục đối xng
1 1 2 0
2
b
x a b
a
.
Khi đó
2 0 ( 1) 1.T a b c
Chọn đáp án A.
Câu 35: Xếp ngẫu nhiên
3
người đàn ông, hai người đàn một đứa ngồi
6
cái ghế xếp
thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữa và cạnh hai người đàn bà này bằng
A.
1
.
30
B.
1
.
5
C.
1
.
15
D.
1
.
6
Li gii:
S phn t ca không gian mu:
6
6! 720P
Gi
là mt nhóm gm
3
người trong đó đứa bé được xếp gia
2
người đàn bà: Có
2
phn t
Có 4 phn t gm
và 3 người đàn ông. Xếp
4
người vào
4
v trí, s cách xếp là:
W
A
= 4!.2 = 48
.
Xác sut xếp tha yêu cu bài:
P =
W
A
W
=
48
720
=
1
15
.
Chọn đáp án C.
II. PHN T LUN (03 câu 3,0 đim)
Câu 36: (1.0 điểm).
a) Khai trin biu thc
5
2x
bng nh thc Newton.
Li gii:
Ta có
5
0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
.2 .2 . . 22 22C x C x Cx x C x C x C
5 4 3 2
10 40 80 80 32x x x x x
b) Tìm h s ca
5
x
trong khai trin ca biu thc
5
2
3
2
x
x



.
Li gii:
S hng tng quát ca khai trin:
5
2 10 2 10 5
5 5 5
33
22
. . .2 .
k
k
k
k k k k k k
k
C x C x C x
xx





Ta có
10 5 5 1kk
.
Vy h s cn tìm là
11
5
.2 10C
.
Câu 37: (1.0 điểm).
a) T các ch s
1,2,3,4,5,6
lập được bao nhiêu s t nhiên l có 3 ch s?
Li gii:
Gi s cn tìm là
abc
0, 1,3,5ac
Chn c có 3 cách.
Chn a có 6 cách
Chn b có 6 cách
Theo quy tc nhân có
3.6.6 108
s lập được.
b) Tìm các giá tr ca s t nhiên
n
tha mãn
2 1 0
2 78
n n n
C C C
.
Li gii:
Điu kin
2,nn
.
Ta có
! ! !
1 2. 78
2! 2 ! 1! 1 ! 0! 0 !
n n n
n n n
1 2 ! 1 !
!
2. 78
2. 2 ! 1 ! !
n n n n n
n
n n n

1
2 1 78
2
nn
n
22
11
4 2 156 3 154 0 .
14

n
n n n n n
n
Kết hp với điều kin suy ra
11n
là giá tr cn tìm.
Câu 38: (1.0 điểm). Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó 5 cuốn sách Văn, 4
cuốn sách Nhạc và 3 cuốn sách Họa. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và tặng cho 6 học sinh An, Bình,
Chi, Dũng, Hoa, Mai mỗi em một cuốn.
a) Gi s thy giáo ch mun tng cho các hc sinh trên nhng cun sách thuc 2 th loại Văn
và Nhc. Hi có bao nhiêu cách tng?
Li gii:
S cách tng s ch chn 6 cun sách t 9 cun k th t, suy ra s cách tng
6
9
60480A
cách.
b) Gi s thy giáo mun rng sau khi tng sách xong, mi mt trong ba loại sách trên đều
còn li ít nht mt cun. Hi có bao nhiêu cách chn?
Li gii:
Tng 2 b sách bất kì đều vượt quá 6 cun, nên không th chn sao cho cùng hết 2 loi sách.
S cách chn 6 quyn sách t 12 quyn là
6
12
665280A
S cách chọn sao cho không còn sách Văn
51
67
. 5040AA
S cách chn sao cho không còn sách Nhc
42
68
. 20160AA
S cách chn sao cho không còn sách Ha
33
69
. 60480AA
S cách chn cn tìm là
665280 85680 579600
.
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 05_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: S các s hng ca khai trin
15
ab
A.
16
. B.
15
. C.
14
. D.
17
.
Câu 2: Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
2
6
6!
4!
C
. B.
2
6
6!
4!
A
. C.
2
6
6!
2!
A
. D.
2
6
6!
2!4!
A
.
Câu 3: Mt hộp đồ chơi có
6
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ. Hi có bao nhiêu cách ly ra t hộp đó
1
viên
bi?
A.
11
. B.
5
. C.
6
. D.
30
.
Câu 4: Xét phép th gieo một đồng tiền xu cân đối đồng cht ba ln. Xét biến c
A
: “Cả ba ln
gieo cùng sp hoc cùng ngửa”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1nA
. B.
2nA
. C.
4nA
. D.
6nA
.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình bên dưới:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y
nghch biến trên khong
0;3
. B. Hàm s
y
đồng biến trên khong
;1
.
C. Hàm s
y
nghch biến trên khong
0;2
. D. Hàm s
y
đồng biến trên khong
;3
.
Câu 6: T các ch s 1, 2, 4, 6, 8, 9 ly ngu nhiên mt s, xác suất để lấy được s l bng
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 7: H s ca
3
x
trong khai trin
10
2x
A.
37
10
.2C
. B.
73
10
.2C
. C.
33
10
.2C
. D.
76
10
.2C
.
Câu 8: Mt hp bi có 20 viên bi (ging nhau v khối lượng và kích thước, ch khác nhau v màu sc).
Hi có bao nhiêu cách chn 6 viên bi bt kì t hộp đó?
A.
6
20
C
. B.
6
20
A
. C.
14
20
A
. D.
6
20
.
Câu 9: Gieo mt con súc sc cân đối và đồng cht 1 ln. Xác sut để mt chm chn xut hin là
A. 0, 2. B. 0, 3. C. 0, 4. D. 0, 5.
Câu 10: Trong mt phng
,Oxy
đưng thng
: 2 1 0d x y
song song với đưng thẳng có phương
trình nào sau đây?
A.
2 1 0xy
. B.
20xy
. C.
2 1 0xy
. D.
2 4 1 0xy
.
Câu 11: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự Hội trại. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ.
A.
125
7854
. B.
6
119
. C.
90
119
. D.
30
119
.
Câu 12: Mt t
6
hc sinh nam và
5
hc sinh n. bao nhiêu cách chn mt hc sinh nam và mt
hc sinh n để đi tập văn ngh?
A.
2
11
A
. B.
30
. C.
2
11
C
. D.
11
.
Câu 13: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
40x mx m
vô nghim.
A.
0 16m
. B.
44m
. C.
04m
. D.
0 16m
.
Câu 14: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tm th đánh s t 1 đến 30. Bn Lan chn ngu nhiên 10 tm th.
Tính xác suất để trong 10 tm th ly ra có 5 tm th mang s l, 5 tm mang s chẵn trong đó
ch có 1 tm th mang s chia hết cho 10.
A.
99
667
. B.
8
11
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Câu 15: Một bình đựng
5
bi xanh,
6
bi đỏ. Ly ngu nhiên ra hai viên bi trong bình. Không gian mu
có bao nhiêu phn t?
A.
11
. B.
55
. C.
2
11
A
. D.
30
.
Câu 16: Biết đ th hàm s
2
: 2, ; , 0P y ax bx a b a
qua hai điểm
1;4M
1;2 .N
Tính
22
.T a b
A.
10.
B.
5.
C.
1.
D.
2.
Câu 17: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình chính tc ca Parabol biết đường chuẩn phương
trình
1
.
4
x
A.
2
.y x
B.
2
.y x
C.
2
.
2
x
y
D.
2
2.y x
Câu 18: Cho các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5. T các ch s đã cho, hi lập được bao nhiêu s t nhiên chn
có 4 ch s và các ch s đôi một bt k khác nhau?
A. 160. B. 156. C. 752. D. 240.
Câu 19: Trong mt phng
,Oxy
phương tnh
22
2( 1) 2( 2) 6 7 0x y m x m y m
là phương trình
đưng tròn khi và ch khi
A.
0.m
B.
1m
. C.
1m
. D.
1m 
hoc
1m
.
Câu 20: Trong mt phng
,Oxy
phương trình chính tắc ca
E
tiêu c bng
6
đi qua điểm
5;0A
A.
22
1
100 81
xy

. B.
22
1
15 16
xy

. C.
22
1
25 9
xy

. D.
22
1
25 16
xy

.
Câu 21: Bất phương trình
2
2 3 0xx
có tp nghim là
A.
; 1 3; 
. B.
1;3
. C.
1;3
. D.
3;1
.
Câu 22: Đưng hypebol
22
1
20 16
xy

có tiêu c bng
A.
12.
B.
2.
C.
4.
D.
6.
Câu 23: Trong mt phng
,Oxy
khong cách t đim
1(1; )M
đến đường thng
:3 4 0xy
A.
1
. B.
3 10
5
. C.
5
2
. D.
2 10
.
Câu 24: Tp nghim của phương trình
32xx
A.
S 
. B.
1
2;
2
S




. C.
1
2
S



. D.
1
2
S




.
Câu 25: Trong mt phng
,Oxy
đường tròn
()C
tâm
(4; 3)I
tiếp xúc với đưng thng
:3 4 5 0xy
có phương trình là
A.
22
( 4) ( 3) 1xy
. B.
22
( 4) ( 3) 1xy
.
C.
22
( 4) ( 3) 1xy
. D.
22
( 4) ( 3) 1xy
Câu 26: Tập xác định ca hàm s
2
23
43
x
y
xx

A.
3
\ ;1;3
2
D


. B.
\1D
. C.
\3D
. D.
\ 1;3D
.
Câu 27: S hng không cha
x
trong khai trin
5
3
2
1



x
x
là s hng th ca khai trin?
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Câu 28: Trong mt phng
,Oxy
đường thẳng đi qua
1;2A
, nhận
2; 4n 
làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là
A.
2 5 0xy
. B.
2 4 0xy
. C.
40xy
. D.
2 4 0xy
.
Câu 29: Đồ th trong hình là đ th hàm s ca mt trong bn hàm s đưc cho các phương án A, B,
C, D. Hi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
-1
O
1
A.
2
2.y x x
B.
2
2 1.y x x
C.
2
2 4.y x x
D.
2
2.y x x
Câu 30: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thẳng
23
:
1
xt
yt

t
điểm
1; 6M
. Phương
trình đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
A.
3 9 0xy
. B.
3 17 0xy
. C.
3 3 0xy
. D.
3 19 0xy
.
Câu 31: Tích các nghim của phương trình
2
2 4 3 0x x x
bng
A.
6.
B.
2.
C.
4.
D.
4.
Câu 32: Tìm hp các giá tr
x
thỏa mãn đẳng thc
23
4.
xx
C C x
A.
0
. B.
5;5
. C.
5
. D.
5;0;5
.
Câu 33: Cho đa giác đều có 24 cnh ni tiếp đường tròn
.O
T các đỉnh của đa giác đó lập được bao
nhiêu tam giác cân?
A. 264. B. 248. C. 357. D. 227.
Câu 34: Sau khi khai trin và rút gn, biu thc
20 10
3
2
11
xx
x
x
có bao nhiêu s hng?
A.
27
. B.
29
. C.
32
. D.
28
.
Câu 35: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
án đúng, mi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên
1 trong 4 phương án ở mi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A.
30 20
0,25 .0,75 .
B.
20 30
0,25 .0,75 .
C.
30 20 20
50
0,25 .0,75 . .C
D.
20 30
1 0,25 .0,75 .
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (0,75 điểm). Mt nhóm có 5 nam 6 n. Hi bao nhiêu cách xếp 11 bạn đó đng thành
mt hàng dc sao cho đứng đầu hàng là bn nam và cui hàng là bn n?
Câu 37: (0,75 điểm). Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
2
1
2



n
x
x
vi
n
tha mãn
1 2 3
... 63.
n
n n n n
C C C C
Câu 38: (0,75 điểm). một trường THPT X 13 hc sinh xut sắc, trong đó khi 10 6 hc sinh
xut sc, khi 11 4 hc sinh xut sc, khi 12 3 hc sinh xut sc. Tính s cách chn ra 5
hc sinh xut sắc để đi tham dự Hi ngh “Chia sẻ phương pháp học tập” sao cho 5 học sinh
đưc chn có đủ 3 khi?
Câu 39: (0,75 điểm). Cho tp hp
1,2,3, ,17S
gm
17
s nguyên dương đầu tiên. Chn ngu
nhiên
3
phn t ca tp
S
. Tính xác suất đ tp hp con chọn được có tng các phn t chia
hết cho
3
.
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 05_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
LI GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: S các s hng ca khai trin
15
ab
A.
16
. B.
15
. C.
14
. D.
17
.
Li gii:
S các s hng ca khai trin
15
ab
là:
15 1 16
.
Chọn đáp án A.
Câu 2: Đẳng thc nào sau đây đúng?
A.
2
6
6!
4!
C
. B.
2
6
6!
4!
A
. C.
2
6
6!
2!
A
. D.
2
6
6!
2!4!
A
.
Câu 3: Mt hộp đồ chơi có
6
viên bi xanh,
5
viên bi đỏ. Hi có bao nhiêu cách ly ra t hộp đó
1
viên
bi?
A.
11
. B.
5
. C.
6
. D.
30
.
Li gii:
Áp dng quy tc cng ta có s cách ly ra mt viên bi là:
6 5 11
.
Chọn đáp án A.
Câu 4: Xét phép th gieo một đồng tiền xu cân đối đồng cht ba ln. Xét biến c
A
: “Cả ba ln
gieo cùng sp hoc cùng ngửa”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1nA
. B.
2nA
. C.
4nA
. D.
6nA
.
Li gii:
A
: “Cả ba ln gieo cùng sp hoc cùng nga”.
;A SSS NNN
2nA
.
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hàm s
y f x
có đồ th như hình bên dưới:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s
y
nghch biến trên khong
0;3
. B. Hàm s
y
đồng biến trên khong
;1
.
C. Hàm s
y
nghch biến trên khong
0;2
. D. Hàm s
y
đồng biến trên khong
;3
.
Li gii:
Trên khong
0;2
, đồ th hàm s đi xuống t trái sang phi nên hàm s nghch biến.
Chọn đáp án C.
Câu 6: T các ch s 1, 2, 4, 6, 8, 9 ly ngu nhiên mt s, xác suất để lấy được s l bng
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Li gii:
S phn t ca không gian mu là
1
6
6nC
.
Gi
A
là biến c “lấy được s l”. S phn t ca biến c
1
2
2n A C
.
Xác sut ca biến c
A
1
.
3
nA
PA
n
Chọn đáp án A.
Câu 7: H s ca
3
x
trong khai trin
10
2x
A.
37
10
.2C
. B.
73
10
.2C
. C.
33
10
.2C
. D.
76
10
.2C
.
Li gii:
Ta có
10
10
10
10
0
22
k k k
k
x C x

.
S hng cha
3
x
tương ứng vi
3k
, vy h s ca s hạng đó là
37
10
.2C
.
Chọn đáp án A.
Câu 8: Mt hp bi có 20 viên bi (ging nhau v khối lượng và kích thước, ch khác nhau v màu sc).
Hi có bao nhiêu cách chn 6 viên bi bt kì t hộp đó?
A.
6
20
C
. B.
6
20
A
. C.
14
20
A
. D.
6
20
.
Li gii:
S cách chn 6 viên bi bt kì t hp bi có 20 viên bi
6
20
C
.
Chọn đáp án A.
Câu 9: Gieo mt con súc sc cân đối và đồng cht 1 ln. Xác sut để mt chm chn xut hin là
A. 0, 2. B. 0, 3. C. 0, 4. D. 0, 5.
Li gii:
Ta có:
6 n
Gi A là biến cố: “Mt chm chn xut hin
Ta có
3nA
.
0,5

nA
PA
n
.
Chọn đáp án D.
Câu 10: Trong mt phng
,Oxy
đưng thng
: 2 1 0d x y
song song với đưng thẳng có phương
trình nào sau đây?
A.
2 1 0xy
. B.
20xy
. C.
2 1 0xy
. D.
2 4 1 0xy
.
Li gii:
Ta kim tra lần lượt các đường thng.
.+) Vi
1
: 2 1 0d x y
12
12
d
ct
1
d
.
.+) Vi
2
: 2 0d x y
21
12
d

ct
2
d
.
.+) Vi
3
: 2 1 0d x y
1 2 1
1 2 1
d

trùng
3
d
.
.+) Vi
4
: 2 4 1 0d x y
1 2 1
2 4 1
d


song song
4
d
.
Chọn đáp án D.
Câu 11: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự Hội trại. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ.
A.
125
7854
. B.
6
119
. C.
90
119
. D.
30
119
.
Li gii:
Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong số 35 đoàn viên nên số phần từ của không gian mẫu là:
3
35
6545nC
.
Gọi
A
: “trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ”, ta có các trường hợp được mô tả ở
bảng sau:
Suy ra
90
4950
119
nA
n A P A
n
.
Chọn đáp án C.
Câu 12: Mt t
6
hc sinh nam và
5
hc sinh n. bao nhiêu cách chn mt hc sinh nam và mt
hc sinh n để đi tập văn nghệ?
A.
2
11
A
. B.
30
. C.
2
11
C
. D.
11
.
Li gii:
+) Có
6
cách chn
1
hc sinh nam t
6
hc sinh nam.
+) ng vi mi cách chn 1 hc sinh nam có
5
cách chn
1
hc sinh n t
5
hc sinh n.
Theo quy tc nhân có
6.5 30
cách chn mt hc sinh nam mt hc sinh n đ đi tập văn
ngh.
Chọn đáp án B.
Câu 13: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
40x mx m
vô nghim.
A.
0 16m
. B.
44m
. C.
04m
. D.
0 16m
.
Li gii:
Phương trình
2
40x mx m
vô nghim khi
0
2
16 0mm
0 16m
.
Chọn đáp án A.
Câu 14: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tm th đánh s t 1 đến 30. Bn Lan chn ngu nhiên 10 tm th.
Tính xác suất để trong 10 tm th ly ra có 5 tm th mang s l, 5 tm mang s chẵn trong đó
ch có 1 tm th mang s chia hết cho 10.
A.
99
667
. B.
8
11
. C.
3
11
. D.
99
167
.
Li gii:
S phn t ca không gian mu là:
10
30
nC
.
Gi A là biến c tha mãn bài toán.
Ly 5 tm th mang s l
5
15
C
cách.
Ly 1 tm th mang s chia hết cho 10 có
1
3
C
cách.
Ly 4 tm th mang s chn không chia hết cho 10 có
4
12
C
.
Khi đó
5 1 4
15 3 12
..n A C C C
.
Xác sut cn tìm là
15 1 4
5 3 12
10
30
..
99
667
C C C
PA
C

.
Chọn đáp án A.
Câu 15: Một bình đựng
5
bi xanh,
6
bi đỏ. Ly ngu nhiên ra hai viên bi trong bình. Không gian mu
có bao nhiêu phn t?
A.
11
. B.
55
. C.
2
11
A
. D.
30
.
Li gii:
Để ly ngu nhiên
2
viên bi t
11
viên bi ta có :
2
11
55C
cách.
Chọn đáp án B.
Câu 16: Biết đ th hàm s
2
: 2, ; , 0P y ax bx a b a
qua hai điểm
1;4M
1;2 .N
Tính
22
.T a b
A.
10.
B.
5.
C.
1.
D.
2.
Li gii:
Do
1;4
2 4 2 1
.
2 2 0 1
1;2
MP
a b a b a
a b a b b
NP

Vy
22
2.T a b
Chọn đáp án D.
Câu 17: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình chính tc ca Parabol biết đường chuẩn phương
trình
1
.
4
x
A.
2
.y x
B.
2
.y x
C.
2
.
2
x
y
D.
2
2.y x
Li gii:
Phương trình chính tắc ca parabol
2
: 2Py px
Parabol có đường chun
1
4
x
1
2
p
2
): yP x
.
Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho các ch s 0, 1, 2, 3, 4, 5. T các ch s đã cho, hi lập được bao nhiêu s t nhiên chn
có 4 ch s và các ch s đôi một bt k khác nhau?
A. 160. B. 156. C. 752. D. 240.
Li gii:
Gi s cn tìm là
abcd
(vi
, , 0;1;2;3;4;5 , 1;2;3;4;5b c d a
).
TH 1:
Chn
0d
, nên có 1 cách chn.
Chn
1,2,3,4,5a
nên có 5 cách chn.
Chn b có 4 cách chn.
Chn c có 3 cách chn.
Suy ra, có
1.5.4.3 60
s.
TH 2:
Chn
d 2,4
, nên có 2 cách chn.
Chn
0a
nên có 4 cách chn.
Chn b có 4 cách chn.
Chn c có 3 cách chn.
Suy ra, có
2.4.4.3 96
s.
Vy có tt c
60 96 156
s.
Chọn đáp án B.
Câu 19: Trong mt phng
,Oxy
phương tnh
22
2( 1) 2( 2) 6 7 0x y m x m y m
là phương trình
đưng tròn khi và ch khi
A.
0.m
B.
1m
. C.
1m
. D.
1m 
hoc
1m
.
Li gii:
Ta có:
22
2 2 2 2
22
22
2
2 1 2 2 6 7 0 1
2 1 1 2 2 2 1 2 6 7 0
1 2 2 2
x y m x m y m
x m x m y m y m m m m
x m y m m
Vậy điều kiện để (1) là phương trình đường tròn:
2
1
2 2 0
1
m
m
m

.
Chọn đáp án D.
Câu 20: Trong mt phng
,Oxy
phương trình chính tắc ca
E
tiêu c bng
6
đi qua điểm
5;0A
A.
22
1
100 81
xy

. B.
22
1
15 16
xy

. C.
22
1
25 9
xy

. D.
22
1
25 16
xy

.
Li gii:
Phương trình chính tắc ca
E
22
22
: 1 0
xy
E a b
ab
.
Do
E
có tiêu c bng
6
nên
26c
3.c
Do
E
đi qua điểm
5;0A
nên
5a
2 2 2
25 9 16b a c
.
Vy
22
:1
25 16
xy
E 
.
Chọn đáp án D.
Câu 21: Bất phương trình
2
2 3 0xx
có tp nghim là
A.
; 1 3; 
. B.
1;3
. C.
1;3
. D.
3;1
.
Li gii:
Ta có:
2
2 3 0 1 3x x x
.
Chọn đáp án B.
Câu 22: Đưng hypebol
22
1
20 16
xy

có tiêu c bng
A.
12.
B.
2.
C.
4.
D.
6.
Li gii:
Ta có :
2
2
2 2 2
20
16
a
b
c a b

25
4
6
a
b
c

. Tiêu c
2 12.c
Chọn đáp án A.
Câu 23: Trong mt phng
,Oxy
khong cách t đim
1(1; )M
đến đường thng
:3 4 0xy
A.
1
. B.
3 10
5
. C.
5
2
. D.
2 10
.
Li gii:
Khong cách t đim
1(1; )M
đến đường thng
:3 4 0xy
22
3.1 1 4
6 3 10
;.
5
10
31
dM

Chọn đáp án B.
Câu 24: Tp nghim của phương trình
32xx
A.
S 
. B.
1
2;
2
S




. C.
1
2
S



. D.
1
2
S




.
Li gii:
Ta có:
20
1
32
1
2
2
2
2
3
x
x
x
x
xx
x
x



.
Vy tp nghim của phương trình là
1
2
S



.
Chọn đáp án C.
Câu 25: Trong mt phng
,Oxy
đường tròn
()C
tâm
(4; 3)I
tiếp xúc với đưng thng
:3 4 5 0xy
có phương trình là
A.
22
( 4) ( 3) 1xy
. B.
22
( 4) ( 3) 1xy
.
C.
22
( 4) ( 3) 1xy
. D.
22
( 4) ( 3) 1xy
Li gii:
C
có bán kính
2
2
3.4 4.3 5
,1
34
R d I


.
Do đó,
C
có phương trình
22
( 4) ( 3) 1xy
.
Chọn đáp án B.
Câu 26: Tập xác định ca hàm s
2
23
43
x
y
xx

A.
3
\ ;1;3
2
D


. B.
\1D
. C.
\3D
. D.
\ 1;3D
.
Li gii:
Điu kin
2
1
4 3 0
3
x
xx
x
.
Tập xác định ca hàm s
\ 1;3D
.
Chọn đáp án D.
Câu 27: S hng không cha
x
trong khai trin
5
3
2
1



x
x
là s hng th ca khai trin?
A.
3
. B.
6
. C.
4
. D.
5
.
Li gii:
S hng tng quát trong khai trin
5
3
2
1
x
x



là:
5
3 15 5
55
2
1
1
k
k
k
k k k
C x C x
x




,5kk
.
Để trong khai trin không có s hng cha
x
thì
15 5 0 3kk
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin là s hng th tư.
Chọn đáp án C.
Câu 28: Trong mt phng
,Oxy
đường thẳng đi qua
1;2A
, nhận
2; 4n 
làm vectơ pháp tuyến
có phương trình là
A.
2 5 0xy
. B.
2 4 0xy
. C.
40xy
. D.
2 4 0xy
.
Li gii:
Phương trình đường thẳng đi qua
1;2A
2; 4n 
là:
2 1 4 2 0 1 2 2 0 2 5 0x y x y x y
.
Chọn đáp án A.
Câu 29: Đồ th trong hình là đ th hàm s ca mt trong bn hàm s đưc cho các phương án A, B,
C, D. Hi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
-1
O
1
A.
2
2.y x x
B.
2
2 1.y x x
C.
2
2 4.y x x
D.
2
2.y x x
Li gii:
Kim tra các s kin:
Đồ th
P
có đỉnh
1; 1I
và đi qua
.O
Ta thy hàm s phương án D thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 30: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thẳng
23
:
1
xt
yt

t
điểm
1; 6M
. Phương
trình đường thẳng đi qua
M
và vuông góc với
A.
3 9 0xy
. B.
3 17 0xy
. C.
3 3 0xy
. D.
3 19 0xy
.
Li gii:
có một vectơ chỉ phương
3;1u
.
Vì đường thẳng
d
vuông góc với
nên
d
có véctơ pháp tuyến
3;1nu
.
Phương trình tổng quát của đường thẳng
d
3 1 6 0 3 3 0x y x y
.
Chọn đáp án C.
Câu 31: Tích các nghim của phương trình
2
2 4 3 0x x x
bng
A.
6.
B.
2.
C.
4.
D.
4.
Li gii:
Điu kin:
2 0 2xx
(*).
Ta có:
2
2
2
20
2 4 3 0 1
4 3 0
3

x
x
x x x x
xx
x
.
Đối chiếu điu kin (*), tp nghim của phương trình là
2;3S
.
Chọn đáp án A.
Câu 32: Tìm hp các giá tr
x
thỏa mãn đẳng thc
23
4.
xx
C C x
A.
0
. B.
5;5
. C.
5
. D.
5;0;5
.
Li gii:
Điu kin
3,xx
.
Ta có:
23
!!
44
2! 2 ! 3! 3 !
xx
xx
C C x x
xx

.
3
0
3 1 1 2 24 25 0 5 .
5
x
x x x x x x x x x
x

Đối chiếu điều kiện, phương trình có nghiệm
5x
.
Chọn đáp án C.
Câu 33: Cho đa giác đều có 24 cnh ni tiếp đường tròn
.O
T các đỉnh của đa giác đó lập được bao
nhiêu tam giác cân?
A. 264. B. 248. C. 357. D. 227.
Li gii:
S tam giác đều: ng vi mi b 3 đỉnh cách nhau 8 đỉnh tạo được 1 tam giác đều. Do đó, s
tam giác đều là 8.
S tam giác cân (không đu): ng vi mi đỉnh cùng với 2 đỉnh cách đều đỉnh đó tạo thành
tam giác cân (trong đó có 1 tam giác đều). Do đó, số tam giác cân là
24. 11 1 240.
Vy có tt c 248 tam giác cân được to thành.
Chọn đáp án B.
Câu 34: Sau khi khai trin và rút gn, biu thc
20 10
3
2
11
xx
x
x
có bao nhiêu s hng?
A.
27
. B.
29
. C.
32
. D.
28
.
Li gii:
S hng tng quát ca
20
2
1
x
x



là:
20
1 20
2
1
.
k
kk
k
T C x
x




20 3
20
1
k
kk
Cx

.
Khi đó ta có:
40 20 3 20k
, có
21
s hng.
S hng tng quát ca
10
3
1
x
x



là:
10
3
1 10
1
.
m
m
m
m
U C x
x




30 4
10
1
m
mm
Cx

.
Khi đó ta có:
10 30 4 30m
, có
11
s hng.
Ta li có :
20 3 30 4km
4 3 10
0 10
0 20
mk
m
k


4; 2
7; 6
10; 10
mk
mk
mk


.
Vy khai trin có
21 11 3 29
s hng.
Chọn đáp án B.
Câu 35: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ 1 phương
án đúng, mi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên
1 trong 4 phương án ở mi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
A.
30 20
0,25 .0,75 .
B.
20 30
0,25 .0,75 .
C.
30 20 20
50
0,25 .0,75 . .C
D.
20 30
1 0,25 .0,75 .
Li gii:
Xác suất để chọn được câu tr lời đúng là
1
4
, xác suất để chọn được câu tr li sai là
3
4
.
Để đưc
6
điểm thì thí sinh đó phải tr lời đúng
30
câu và tr li sai
20
câu.
Xác suất để thí sinh đó được 6 điểm là
20 30
20 30 20 20
50 50
31
0,25 .0,75 .
44
CC
.
Chọn đáp án C.
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (0,75 điểm). Mt nhóm có 5 nam 6 n. Hi bao nhiêu cách xếp 11 bạn đó đng thành
mt hàng dọc sao cho đứng đầu hàng là bn nam và cui hàng là bn n?
Li gii:
+) Chn 1 bạn nam đứng đầu hàng có
1
5
5C
cách chn.
+) Chn 1 bn n đứng cui hàng có
1
6
6C
cách chn.
+) Có
9!
cách xếp v trí cho 9 bn còn li.
Vy có
5.6.9! 10886400
cách xếp.
Câu 37: (0,75 điểm). Tìm s hng không cha
x
trong khai trin
2
1
2



n
x
x
vi
n
tha mãn
1 2 3
... 63.
n
n n n n
C C C C
Li gii:
Xét khai trin:
0 1 2 2 3 3
1 ...
n
nn
n n n n n
x C C x C x C x C x
(1)
Thay
1x
vào (1) ta được:
0 1 2 3 1 2 3
... 2 ... 2 1
n n n n
n n n n n n n n n
C C C C C C C C C
Theo gi thiết:
2 1 63 2 64 6.
nn
n
S hng tng quát ca khai trin
2
1
2



n
x
x
6 6 6 3
66
2
1
2 2 ( 1) .
k
k k k k k k
C C x
x



Ta phi tìm
k
sao cho
6 3 0 2.kk
Vy s hng cn tìm là
2 6 2 2
6
2 ( 1) 240.C

Câu 38: (0,75 điểm). một trường THPT X 13 hc sinh xut sắc, trong đó khối 10 6 hc sinh
xut sc, khi 11 4 hc sinh xut sc, khi 12 3 hc sinh xut sc. Tính s cách chn ra 5
hc sinh xut sắc để đi tham dự Hi ngh “Chia sẻ phương pháp hc tập” sao cho 5 học sinh
đưc chọn có đủ 3 khi?
Li gii:
TH 1: Chn 1 khi 3 hc sinh, 2 khi còn li mi khi 1 hc sinh,
3 1 1 1 3 1 1 1 3
6 4 3 6 4 3 6 4 3
336C C C C C C C C C
cách.
TH 2: Chn 1 khi 1 hc sinh, 2 khi còn li mi khi 2 hc sinh,
1 2 2 2 1 2 2 2 1
6 4 3 6 4 3 6 4 3
558C C C C C C C C C
cách.
Vy, có
336 558 894
cách chn tha yêu cu bài toán.
Câu 39: (0,75 điểm). Cho tp hp
1,2,3, ,17S
gm
17
s nguyên dương đầu tiên. Chn ngu
nhiên
3
phn t ca tp
S
. Tính xác suất đ tp hp con chọn được có tng các phn t chia
hết cho
3
.
Li gii:
Không gian mu:
3
17
Cn 
.
Gi
A
là biến c chn tp hp con gm
3
phn t và có tng chia hết cho
3
.
TH 1: Có
5
s trong tp
S
chia hết cho 3 nên chn
3
phn t
3
5
C
cách chn.
TH2: Có
6
s trong tp
S
chia hết cho 3 dư
1
nên chn
3
phn t
3
6
C
cách chn.
TH 3: Có
6
s trong tp
S
chia hết cho 3 dư
2
nên chn
3
phn t
3
6
C
cách chn.
TH 4: Chn mt phn t trong tp
S
chia hết cho 3, mt phn t trong tp
S
chia hết cho 3
1
, mt phn t trong tp
S
chia hết cho 3 dư. Suy ra có
5.6.6
cách chn.
Vy xác sut cn tìm là
3 3 3
5 6 6
3
17
C C C 5.6.6 23
C 68
nA
PA
n

.
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 06_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: S chnh hp chp
2
ca
10
l
A.
2
10
. B.
2
10
C
. C.
2
10
A
. D.
10
2
.
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai ln. S phn t ca không gian mu
n
A.
8
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Câu 3: Trong khai trin nh thc
2023
13 x
có bao nhiêu s hng?
A.
2021
. B.
2022
. C.
2023
. D.
2024
.
Câu 4: Gieo mt con súc sắc cân đi, đng cht mt ln. Xác sut xut hin mt ba chm là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 5: Điểm no sau đây thuộc đồ th ca hàm s
2
31y x x
?
A.
0 ; 2A
. B.
1; 5B
. C.
1; 3C
. D.
2; 4D 
.
Câu 6: Trong mt phng
,Oxy
góc giữa hai đường thng
: 3 7 0a x y
: 3 1 0b x y
là:
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Câu 7: Cho tp
1;2;4;5;6;8;9A
. S tp con c
4
phần tử ca
A
l
A.
4
7
C
. B.
4
7
A
. C.
7!
. D.
7
4
C
.
Câu 8: Mt lp hc 15 hc sinh n 25 hc sinh nam. Giáo viên ch nhim cn chn mt ban
cán s lp gm 3 hc sinh. Tính xác suất để ban cán s lp có c nam và n.
A.
251
1976
. B.
2625
9880
. C.
1425
1976
. D.
450
988
.
Câu 9: Bng biến thiên trong hình là bng biến thiên ca hàm s no dưới đây?
x

1

y

2

A.
2
2 1.y x x
B.
2
2 3.y x x
C.
2
2 1.y x x
D.
2
2.y x x
Câu 10: Cho khai trin
100
100
0 1 100
2 ... .x a a x a x
Tính h s
97
a
.
A.
1293600
. B.
3 97
100
2.C
. C.
19800
. D.
98 98
100
2.C
.
Câu 11: Nghim ca phương trình
2
7 10 4 x x x
A.
5.x
B.
3.x
C.
4.x
D.
6.x
Câu 12: Tính s cách chn ra mt nhóm
5
người t
20
người sao cho trong nhm đ c
1
t trưởng,
1
t phó và
3
thành viên còn lại c vai trò như nhau.
A.
310080
. B.
930240
. C.
1860480
. D.
15505
.
Câu 13: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đưng thng
1
: 2 3 0d x y
2
: 2 4 5 0.d x y
Tính khong
cách giữa hai đường thng
1
d
2
.d
A.
5.
B.
5
.
10
C.
25
D.
5
.
5
Câu 14: Cho
2
43f x x x
. Mệnh đề no dưới đây đúng?
A.
0, ;1 3; .f x x

 

B.
0, 1;3 .f x x


C.

 

0, ;1 3; .f x x
D.
0, 1;3 .f x x


Câu 15: S giá tr ca
x
thỏa mãn đẳng thc
1 2 3 2
6 6 9 14
x x x
C C C x x
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Câu 16: Trong mt phng
,Oxy
cho hai điểm
(5; 1)A
,
( 3;7)B
. Đường tròn c đưng kính
AB
phương trình l
A.
22
2 6 22 0x y x y
. B.
22
2 6 22 0.x y x y
C.
22
2 1 0x y x y
. D.
22
6 5 1 0.x y x y
Câu 17: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc
15
2
1
( ) .




P x x
x
A.
4000
. B.
3600
. C.
2700
. D.
3003
.
Câu 18: C bao nhiêu cách chia 6 đ vt khác nhau cho 3 bạn An, Bình, Công sao cho An đưc 1 đ
vt, Bình đưc 2 đồ vt v Công đưc 3 đồ vt?
A.
1 2 3
6 6 6
..C C C
. B.
1 2 3
6 6 6
..A A A
. C.
12
65
. .1AA
. D.
12
65
. .1CC
.
Câu 19: Hàm s no dưới đây xác định trên
;? 
A.
1
.y
x
B.
2
1
.
1
y
x
C.
4
1
.
1
y
x
D.
2
1
.
1
y
x
Câu 20: Cho tam giác
ABC
, gi
S
tp hp gồm 4 đường thng song song vi
AB
, 6 đưng thng
song song vi
BC
v 8 đường thng song song vi
AC
. Hi bao nhiêu hình bình hành
đưc to thành t các đường thng thuc tp
S
?
A.
2712
. B.
678
. C.
652
. D.
2436
.
Câu 21: Tìm các tiêu điểm ca elip
22
: 1.
91

xy
E
A.
1
3;0 ;F
2
0; 3F
. B.
1
8;0 ;F
2
0; 8F
.
C.
1
3;0 ;F
2
0; 3F
. D.
1
8;0 ;F
2
8;0F
.
Câu 22: Sp xếp
6
nam sinh
4
n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang
10
ch ngi. Hi bao
nhiêu cách sp xếp sao cho các n sinh luôn ngi cnh nhau?
A.
207360
. B.
17280
. C.
120960
. D.
34560
.
Câu 23: Cho hàm s bc hai
2
, ; ;y ax bx c a b c
c đồ th như hình bên dưới:
x
y
-2
O
1
S nghim ca phương trình
2 3 0fx
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 24: Cho các tam thc
2 2 2
2 3 4; 3 4; 4 3f x x x g x x x h x x
. Trong các tam thức đã
cho, s tam thức đổi du trên
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25: T các s
0,1,2,7,8,9
tạo đưc bao nhiêu s l
5
ch s khác nhau?
A.
288
. B.
360
. C.
600
. D.
312
.
Câu 26: Trong mt phng
,Oxy
đường tròn tâm
( 1;2)I
v đi qua điểm
(2;1)M
c phương trình l
A.
22
2 4 5 0x y x y
. B.
22
2 4 3 0.x y x y
C.
22
2 4 5 0x y x y
. D.
22
2 4 5 0.x y x y
Câu 27: Tìm phương trình chính tắc ca hyperbol nếu n đi qua điểm
4;1
và có tiêu c bng
2 15
.
A.
2
2
1.
14 7
y
x

B.
2
2
1.
12 3
y
x

C.
2
2
1.
11 4
y
x

D.
2
2
1.
94
y
x

Câu 28: Trong mt phng
,Oxy
cho hai điểm
1;1 , 2;4 .MN
Phương trình đường thng
MN
A.
1
.
3
xt
yt

B.
13
.
1
xt
yt


C.
1
.
3
xt
yt


D.
.
23
xt
yt
Câu 29: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
2
40x x x m
có ba nghim phân
bit.
A.
;0 m
. B.
0; m
. C.
0; m
. D.
;0 . m
Câu 30: T mt hp cha
15
qu cu gm
4
qu màu xanh,
5
qu mu đỏ
6
qu màu vàng, ly
ngẫu nhiên đồng thi bn qu. Xác suất để lấy đưc bn qu c đ ba màu bng
A.
48
91
. B.
2
15
. C.
7
40
. D.
21
40
.
Câu 31: Trong mt phng
,Oxy
giao điểm
M
ca
12
:
35

xt
d
yt
:3 2 1 0
d x y
có to độ
A.
11
2; .
2



B.
1
0; .
2



C.
1
0; .
2



M
D.
1
;0 .
2



Câu 32: Mt lp hc
24
hc sinh nam
18
hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn mt hc sinh
ca lp học đ để tham gia câu lc b Nghiên cu khoa hc ca trường?
A.
432
cách chn. B.
42
cách chn. C.
18
cách chn D.
24
cách chn.
Câu 33: Xác định đường chun ca parabol
2
:2P y x
.
A.
1 0.x
B.
2 1 0.x
C.
1
.
2
x
D.
1 0.x
Câu 34: T các ch s
0,1,2,3,4,5
có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có sáu ch s khác nhau?
A.
600
. B.
240
. C.
720
. D.
625
.
Câu 35: Mt hộp đựng 12 cây viết đưc đánh s t 1 đến 12. Chn ngu nhiên 2 cây. Xác suất để chn
đưc 2 cây có tích hai s là s chn bng
A.
6
11
. B.
17
22
. C.
5
22
. D.
5
11
.
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (0,75 điểm). Trong mt phng
,Oxy
cho 2 điểm
1;2 , (3;4).AB
Viết phương trình tng quát
đưng trung trc ca đoạn thng
AB
.
Câu 37: (0,75 điểm).hai hc sinh lp
10
, hai hc sinh lp 11 bn hc sinh lp 12 xếp thành mt
hàng dc sao cho gia hai hc sinh lp 10 không hc sinh nào lp 12. Hi bao nhiêu
cách xếp hng như vy?
Câu 38: (0,75 điểm). Chn ngu nhiên
5
hc sinh t mt nhóm gm
8
hc sinh nam
7
hc sinh
n. Tính xác suất để trong
5
học sinh đưc chn có c hc sinh nam hc sinh n s
hc sinh nam nhiều hơn s hc sinh n.
Câu 39: (0,75 điểm).
Tìm h s ca
5
x
trong khai trin biu thc
7 6 5 4
2 1 2 1 2 1 2 1 f x x x x x
thnh đa thức.
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 06_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
LI GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: S chnh hp chp
2
ca
10
l
A.
2
10
. B.
2
10
C
. C.
2
10
A
. D.
10
2
.
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai ln. S phn t ca không gian mu
n
A.
8
. B.
1
. C.
2
. D.
4
.
Li gii:
S phn t ca không gian mu
n
=
2.2 4
.
Chọn đáp án D.
Câu 3: Trong khai trin nh thc
2023
13 x
có bao nhiêu s hng?
A.
2021
. B.
2022
. C.
2023
. D.
2024
.
Li gii:
Trong khai trin
n
ab
1n
s hng. Vy trong khai trin nh thc
2023
13 x
2024
s hng.
Chọn đáp án D.
Câu 4: Gieo mt con súc sắc cân đi, đng cht mt ln. Xác sut xut hin mt ba chm là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Li gii:
Gi A là biến c xut hin mt ba chm.
Ta có
6n 
,
1nA
.
Suy ra
1
6
nA
PA
n
.
Chọn đáp án C.
Câu 5: Điểm no sau đây thuộc đồ th ca hàm s
2
31y x x
?
A.
0 ; 2A
. B.
1; 5B
. C.
1; 3C
. D.
2; 4D 
.
Câu 6: Trong mt phng
,Oxy
góc giữa hai đường thng
: 3 7 0a x y
: 3 1 0b x y
là:
A.
30
. B.
90
. C.
60
. D.
45
.
Li gii:
Đưng thng
a
c vectơ pháp tuyến là:
1
3; 1n 
;
Đưng thng
b
c vectơ pháp tuyến là:
2
1; 3n 
.
Áp dng công thc tính góc giữa hai đường thng có:
12
12
12
1. 3 1 3
.
3
cos , cos ,
2.2 2
.
nn
a b n n
nn
.
Suy ra góc giữa hai đường thng bng
30
.
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho tp
1;2;4;5;6;8;9A
. S tp con c
4
phần tử ca
A
l
A.
4
7
C
. B.
4
7
A
. C.
7!
. D.
7
4
C
.
Li gii:
Mỗi tp con c
4
phần tử ca
A
l một tổ hp chp
4
ca
7
phần tử.
S tổ hp chp
4
ca
7
l
4
7
C
.
Chọn đáp án A.
Câu 8: Mt lp hc 15 hc sinh n 25 hc sinh nam. Giáo viên ch nhim cn chn mt ban
cán s lp gm 3 hc sinh. Tính xác suất để ban cán s lp có c nam và n.
A.
251
1976
. B.
2625
9880
. C.
1425
1976
. D.
450
988
.
Li gii:
Không gian mu có s phn t:
3
40
9880nC
.
Gi biến c
A
: “Ban cán sự lp gm 3 hc sinh có c nam và nữ”
Trưng hp 1: Ban cán s có 1 n và 2 nam:
12
15 25
.CC
Trưng hp 2: Ban cán s có 2 n và 1 nam:
21
15 25
.CC
1 2 2 1
15 25 15 25
. . 7125n A C C C C
.
7125 1425
9880 1976
nA
PA
n
.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Bng biến thiên trong hình là bng biến thiên ca hàm s no dưới đây?
x

1

y

2

A.
2
2 1.y x x
B.
2
2 3.y x x
C.
2
2 1.y x x
D.
2
2.y x x
Li gii:
Kim tra các s kin: Đồ th
P
c đnh
1;2I
P
có b lõm hướng lên trên.
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho khai trin
100
100
0 1 100
2 ... .x a a x a x
Tính h s
97
a
.
A.
1293600
. B.
3 97
100
2.C
. C.
19800
. D.
98 98
100
2.C
.
Li gii:
Ta có
100
100
100
100
0
2 . 2 .
k
kk
k
x C x
.
100
100
0 1 100
2 ...x a a x a x
nên
97
a
là h s ca s hng có cha
97
x
.
Yêu cầu đề bài
100 97 3kk
.
Vy
3
97
97 100
. 2 1293600aC
.
Chọn đáp án B.
Câu 11: Nghim ca phương trình
2
7 10 4 x x x
A.
5.x
B.
3.x
C.
4.x
D.
6.x
Li gii:
Ta có:
2
7 10 4 x x x
2
2
40
7 10 4

x
x x x
4
6.
6
x
x
x
Chọn đáp án D.
Câu 12: Tính s cách chn ra mt nhóm
5
người t
20
người sao cho trong nhm đ c
1
t trưởng,
1
t phó và
3
thành viên còn lại c vai trò như nhau.
A.
310080
. B.
930240
. C.
1860480
. D.
15505
.
Li gii:
S cách chn
2
người t
20
người vào v trí t trưởng, t phó:
2
20
A
(cách).
S cách chn
3
người t
18
người còn li vào v trí
3
thành viên:
3
18
C
(cách).
Vy có:
23
20 18
.C 310080A
cách chn mt nhóm
5
người tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 13: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đưng thng
1
: 2 3 0d x y
2
: 2 4 5 0.d x y
Tính khong
cách giữa hai đường thng
1
d
2
.d
A.
5.
B.
5
.
10
C.
25
D.
5
.
5
Li gii:
D chứng minh đưc
12
/ / .dd
Cách 1: Chn
1
1;1 .Ad
Lúc đ:
1 2 2
2.1 4.1 5
5
; ; .
10
4 16
d d d d A d

Cách 2:
2
5
: 2 4 5 0 2 0.
2
d x y x y
Lúc đ:


12
5
3
2
5
;.
10
14
d d d
Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho
2
43f x x x
. Mệnh đề no dưới đây đúng?
A.
0, ;1 3; .f x x

 

B.
0, 1;3 .f x x


C.

 

0, ;1 3; .f x x
D.
0, 1;3 .f x x


Li gii:
Ta có
3
1
0
x
f
x
x

.
Bng xét du:
Da vào bng xét du
301f x x 
.
Chọn đáp án B.
Câu 15: S giá tr ca
x
thỏa mãn đẳng thc
1 2 3 2
6 6 9 14
x x x
C C C x x
A.
3
. B.
0
. C.
1
. D.
2
.
Li gii:
Ta có
3;xx
1 2 3 2
6 6 9 14
x x x
C C C x x
2
! ! !
6 6 9 14
1 !.1! 2 !.2! 3! 3 !
x x x
xx
x x x
2
3 1 1 2 9 14x x x x x x x x
2
9 14 0x x x
0
27
7/
xl
x l x
x t m
.
Chọn đáp án C.
Câu 16: Trong mt phng
,Oxy
cho hai điểm
(5; 1)A
,
( 3;7)B
. Đường tròn c đưng kính
AB
phương trình l
A.
22
2 6 22 0x y x y
. B.
22
2 6 22 0.x y x y
C.
22
2 1 0x y x y
. D.
22
6 5 1 0.x y x y
Li gii:
Tâm
I
ca đường tròn l trung điểm
AB
nên
1;3I
.
Bán kính
22
11
3 5 7 1 4 2
22
R AB
.
Vy phương trình đường tròn là:
22
22
1 3 32 2 6 22 0x y x y x y
.
Chọn đáp án A.
Câu 17: Tìm s hng không cha
x
trong khai trin nh thc
15
2
1
( ) .




P x x
x
A.
4000
. B.
3600
. C.
2700
. D.
3003
.
Li gii:
Ta có s hng tng quát ca khai trin là
2 15 30 2 30 3
1 15 15 15
11
.( ) . . . .
k
k k k k k k
k
k
T C x C x C x
xx



vi
, 15kk
.
Khi đ, s hng không cha
x
tương ứng vi
30 3 0 10kk
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin trên là
10
15
3003C
.
Chọn đáp án D.
Câu 18: C bao nhiêu cách chia 6 đ vt khác nhau cho 3 bạn An, Bình, Công sao cho An đưc 1 đ
vt, Bình đưc 2 đồ vt v Công đưc 3 đồ vt?
A.
1 2 3
6 6 6
..C C C
. B.
1 2 3
6 6 6
..A A A
. C.
12
65
. .1AA
. D.
12
65
. .1CC
.
Li gii:
Chọn 1 trong 6 đồ vt chia cho An có:
1
6
C
cách chn.
Chọn 2 trong 5 đồ vt còn li chia cho Bình có:
2
5
C
cách chn.
Chọn đồ vt còn li chia cho Công có: 1 cách chn.
Vy s cách chia 6 đồ vt khác nhau cho 3 bạn An, Bình, Công sao cho An đưc 1 đồ vt, Bình
đưc 2 đồ vt v Công đưc 3 đồ vt là
12
65
. .1CC
.
Chọn đáp án D.
Câu 19: Hàm s no dưới đây xác định trên
;? 
A.
1
.y
x
B.
2
1
.
1
y
x
C.
4
1
.
1
y
x
D.
2
1
.
1
y
x
Câu 20: Cho tam giác
ABC
, gi
S
tp hp gồm 4 đường thng song song vi
AB
, 6 đưng thng
song song vi
BC
v 8 đường thng song song vi
AC
. Hi bao nhiêu hình bình hành
đưc to thành t các đường thng thuc tp
S
?
A.
2712
. B.
678
. C.
652
. D.
2436
.
Li gii:
Ta chia tp
S
thành 3 nhóm, nhóm 1 gồm 4 đường thng song song vi
AB
, nhóm 2 gm 6
đưng thng song song vi
BC
, nhóm 3 gồm 8 đường thng song song vi
AC
. Khi đ c 2
đưng thng thuộc nhm ny v hai đường thng thuc nhóm khác s to thành mt hình
bình hnh. Khi đ s hình bình hành là:
2 2 2 2 2 2
4 6 8 6 4 8
. . . 678.C C C C C C
Chọn đáp án B.
Câu 21: Tìm các tiêu điểm ca elip
22
: 1.
91

xy
E
A.
1
3;0 ;F
2
0; 3F
. B.
1
8;0 ;F
2
0; 8F
.
C.
1
3;0 ;F
2
0; 3F
. D.
1
8;0 ;F
2
8;0F
.
Li gii:
E
:
22
1
91
xy

3a
;
1b
22
8c a b
.
Vy
E
c các tiêu điểm là:
1
8;0 ;F
2
8;0F
.
Chọn đáp án D.
Câu 22: Sp xếp
6
nam sinh
4
n sinh vào mt dãy ghế hàng ngang
10
ch ngi. Hi bao
nhiêu cách sp xếp sao cho các n sinh luôn ngi cnh nhau?
A.
207360
. B.
17280
. C.
120960
. D.
34560
.
Li gii:
Gom 4 n sinh ngi cnh nhau thành mt nhóm X.
Xếp X và 6 nam sinh: có
7!
cách.
Trong X, có
4!
cách xếp n.
Vy có tt c:
7!4! 10 2960
cách.
Chọn đáp án C.
Câu 23: Cho hàm s bc hai
2
, ; ;y ax bx c a b c
c đồ th như hình bên dưới:
x
y
-2
O
1
S nghim ca phương trình
2 3 0fx
A.
3.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Li gii:
Ta có:
3
2 3 0
2
f x f x
.
S nghim ca phương trình đã cho bằng s giao điểm ca hai đồ th
y f x
3
.
2
y 
x
y
_
2
-2
-3
O
1
Chọn đáp án D.
Câu 24: Cho các tam thc
2 2 2
2 3 4; 3 4; 4 3f x x x g x x x h x x
. Trong các tam thức đã
cho, s tam thức đổi du trên
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Li gii:
0fx
nghim,
0gx
nghim,
0hx
có hai nghim phân bit nên ch
hx
đổi du trên .
Chọn đáp án B.
Câu 25: T các s
0,1,2,7,8,9
tạo đưc bao nhiêu s l
5
ch s khác nhau?
A.
288
. B.
360
. C.
600
. D.
312
.
Li gii:
Gi s s cn lp có dng
abcde
vi
0a
1;7;9e
.
Chn
e
3
cách chn.
Chn xong
e
, ta có
4
cách chn
a
.
Chn xong
e
a
, ta có
3
4
24A
cách chn
,,b c d
.
Vy: Có
3.4.24 288
s tha mãn yêu cu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 26: Trong mt phng
,Oxy
đường tròn tâm
( 1;2)I
v đi qua điểm
(2;1)M
c phương trình là
A.
22
2 4 5 0x y x y
. B.
22
2 4 3 0.x y x y
C.
22
2 4 5 0x y x y
. D.
22
2 4 5 0.x y x y
Li gii:
Đưng tròn có tâm
1;2I
v đi qua
2;1M
thì có bán kính là:
2
2
3 1 10R IM
Khi đ c phương trình l:
22
22
1 2 10 2 4 5 0x y x y x y
.
Chọn đáp án A.
Câu 27: Tìm phương trình chính tắc ca hyperbol nếu n đi qua điểm
4;1
và có tiêu c bng
2 15
.
A.
2
2
1.
14 7
y
x

B.
2
2
1.
12 3
y
x

C.
2
2
1.
11 4
y
x

D.
2
2
1.
94
y
x

Li gii:
Gi
2
2
22
: 1.
y
x
H
ab

Ta có:
22
22
2 2 2
41
1
2 2 15
ab
c
c a b


2 2 2 2
22
16
15
b a a b
ab


2
2
12
.
3
a
b
Phương trình
2
2
: 1.
12 3
y
x
H 
Chọn đáp án B.
Câu 28: Trong mt phng
,Oxy
cho hai điểm
1;1 , 2;4 .MN
Phương trình đường thng
MN
A.
1
.
3
xt
yt

B.
13
.
1
xt
yt


C.
1
.
3
xt
yt


D.
.
23
xt
yt
Li gii:
Ta có:
1;3 .MN
Đưng thng
MN
qua
1;1M
và nhn
1;3MN
làm một vectơ ch phương.
Vy


1
:.
13
xt
MN t
yt
Test phương án D, thấy tha mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 29: Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
đ phương trình
2
40x x x m
có ba nghim phân
bit.
A.
;0 m
. B.
0; m
. C.
0; m
. D.
;0 . m
Li gii:
Điu kin:
0.x m x m
Phương trình
2
0
40
4.
0
x
xx
x
xm
xm


Yêu cu bài toán
0.m
Chọn đáp án A.
Câu 30: T mt hp cha
15
qu cu gm
4
qu màu xanh,
5
qu mu đỏ
6
qu màu vàng, ly
ngẫu nhiên đồng thi bn qu. Xác suất để lấy đưc bn qu c đ ba màu bng
A.
48
91
. B.
2
15
. C.
7
40
. D.
21
40
.
Li gii:
Chn 4 qu cu trong 15 qu cu có:
4
15
nC
.
Gọi A: “ Bn qu c đ ba mu”.
Chọn 1 xanh, 1 đỏ, 2 vàng có:
1 1 2
4 5 6
..C C C
cách
Chọn 1 xanh, 2 đỏ, 1 vàng có:
2 1 1
4 5 6
..C C C
cách
Chọn 2 xanh, 1 đỏ, 1 vàng có:
2 1 1
4 5 6
..C C C
cách
1 1 2 1 2 1 2 1 1
4 5 6 4 5 6 4 5 6
. . . . . .n A C C C C C C C C C
48
.
91
nA
PA
n
Chọn đáp án A.
Câu 31: Trong mt phng
,Oxy
giao điểm
M
ca
12
:
35

xt
d
yt
:3 2 1 0
d x y
có to độ
A.
11
2; .
2



B.
1
0; .
2



C.
1
0; .
2



M
D.
1
;0 .
2



Li gii:
Ta có
12
: :5 2 1 0
35

xt
d d x y
yt
Ta có
M d d

nên ta đ
M
là nghim ca h phương trình
0
3 2 1 0
.
1
5 2 1 0
2


x
xy
xy
y
Chọn đáp án C.
Câu 32: Mt lp hc
24
hc sinh nam
18
hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn mt hc sinh
ca lp học đ để tham gia câu lc b Nghiên cu khoa hc ca trường?
A.
432
cách chn. B.
42
cách chn. C.
18
cách chn D.
24
cách chn.
Li gii:
S cách chn mt hc sinh ca lp học để tham gia câu lc b Nghiên cu khoa hc ca
trường là:
24 18 42
cách chn.
Chọn đáp án B.
Câu 33: Xác định đường chun ca parabol
2
:2P y x
.
A.
1 0.x
B.
2 1 0.x
C.
1
.
2
x
D.
1 0.x
Li gii:
Phương trình chính tắc ca parabol
2
: 2Py px
1p
Phương trình đường chun là
1
.
22
p
x
Chọn đáp án B.
Câu 34: T các ch s
0,1,2,3,4,5
có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên có sáu ch s khác nhau?
A.
600
. B.
240
. C.
720
. D.
625
.
Li gii:
Gi s cn tìm là
1 2 3 4 5 6
n a a a a a a
, (điều kin:
1
0a
;
1 2 3 4 5 6
, , , , ,a a a a a a
đôi một khác nhau).
Giai đoạn 1:
1
a
5
cách chn.
Giai đoạn 2:
2
a
5
cách chn.
Giai đoạn 3:
3
a
4
cách chn.
Giai đoạn 4:
4
a
3
cách chn.
Giai đoạn 5:
5
a
2
cách chn.
Giai đoạn 6:
6
a
1
cách chn.
Vy có:
5.5! 600
s cn tìm.
Chọn đáp án A.
Câu 35: Mt hộp đựng 12 cây viết đưc đánh s t 1 đến 12. Chn ngu nhiên 2 cây. Xác suất để chn
đưc 2 cây có tích hai s là s chn bng
A.
6
11
. B.
17
22
. C.
5
22
. D.
5
11
.
Li gii:
Ta có không gian mu
2
12
nC
.
Gi A là biến c “Chọn đưc hai cây có tích hai s là s chn”
Trong 12 cây viết c 6 cây đưc đánh s chẵn, 6 cây đưc đánh s l. Tích hai s s chn
nếu ít nht có 1 cây mang s chn
2 1 1
6 6 6
51n A C C C
17
22
nA
PA
n
.
Chọn đáp án B.
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (0,75 điểm). Trong mt phng
,Oxy
cho 2 điểm
1;2 , (3;4).AB
Viết phương trình tng quát
đưng trung trc ca đoạn thng
AB
.
Li gii:
+ Gi s
l đường trung trc ca
AB
AB
tại trung điểm
M
ca
AB
.
+ Ta đ trung điểm
M
ca
AB
:
2
2
2;3
3
2
AB
M
AB
M
xx
x
M
yy
y


.
+ Ta có
2;2 2 1;1 1;1AB n
Suy ra phương trình tổng quát đường trung trực
ca đoạn thẳng
AB
là:
5 0.xy
Câu 37: (0,75 điểm).hai hc sinh lp
10
, hai hc sinh lp 11 bn hc sinh lp 12 xếp thành mt
hàng dc sao cho gia hai hc sinh lp 10 không hc sinh nào lp 12. Hi bao nhiêu
cách xếp hng như vy?
Li gii:
Trường hp 1: Hai hc sinh lớp 10 đứng cnh nhau và các học sinh khác đứng t do có:
2!7! 10080
cách.
Trường hp 2: Gia hai hc sinh lp 10 mt hc sinh lp 11, các học sinh khác đứng t do
có:
1
2
2! .6! 2880C
cách.
Trường hp 3: Gia hai hc sinh lp 10 hai hc sinh lp 11, các học sinh khác đứng t do
có:
2!2!5! 480
cách.
Vy theo quy tc cng có:
10080 2880 480 13440
cách.
Câu 38: (0,75 điểm). Chn ngu nhiên
5
hc sinh t mt nhóm gm
8
hc sinh nam
7
hc sinh
n. Tính xác suất để trong
5
học sinh đưc chn có c hc sinh nam hc sinh n s
hc sinh nam nhiều hơn s hc sinh n.
Li gii:
5
15
3003nC
cách chn
Gi biến c
:A

5
học sinh đưc chn có c hc sinh nam và hc sinh n mà s hc sinh nam
nhiều hơn s hc sinh n
"
+ TH 1 : Chn
4
hc sinh nam và
1
hc sinh n
41
87
490CC
cách
+ TH 2 : Chn
3
hc sinh nam và
2
hc sinh n
32
87
1176CC
cách
490 1176 1666nA
cách.
Vy
238
.
429
nA
PA
n

Câu 39: (0,75 điểm).
Tìm h s ca
5
x
trong khai trin biu thc
7 6 5 4
2 1 2 1 2 1 2 1 f x x x x x
thnh đa thức.
Li gii:
Ta có
7
7
77
7
0
2 1 .2 .
k k k
k
x C x


6
6
66
6
0
2 1 .2 .
k k k
k
x C x


5
5
55
5
0
2 1 .2 .
k k k
k
x C x


4
4
44
4
0
2 1 .2 .
k k k
k
x C x


Khi đ hệ s ca
5
x
trong tng khai triển lân lưt là
25
7
.2C
;
15
6
.2C
;
05
5
.2C
0
.
Vy h s ca
5
x
cn tìm là
2 5 1 5 0 5
7 6 5
.2 .2 .2 896C C C
.
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 07_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: Cho
A
là mt biến c liên quan phép th T. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
()PA
là s lớn hơn
0
. B.
( ) 1P A P A
.
C.
( ) 0P A A
. D.
()PA
là s nh hơn
1
.
Câu 2: Cho
,nk
là nhng s nguyên tha mãn
0 kn
1n
. Tìm khẳng định sai.
A.
.
n
nn
PA
B.
.
k n k
nn
CC
C.
!
.
!
k
n
n
A
k
D.
..
kk
k n n
P C A
Câu 3: Trong đội văn nghệ nhà trường 8 hc sinh nam 6 hc sinh n . Hi bao nhiêu cách
chn một đôi song ca nam-n
A.
91
. B.
182
. C.
48
. D.
14
.
Câu 4: Điểm nào dưới đây không thuc đồ th hàm s
1
?
1
x
y
x
A.
0; 1 .P
B.
2;3 .N
C.
1;0 .Q
D.
2; 3 .M 
Câu 5: Mt t công nhân
12
người. Cn chn
3
người để đi làm cùng mt nhim v, hi bao
nhiêu cách chn?
A.
3
12
.A
B.
12!.
C.
3
12
.C
D.
3
12 .
Câu 6: Tìm tập xác định ca hàm s
1
1
3
yx
x
.
A.
1;D 
. B.
1; \ 3D 
. C.
1;D 
. D.
1; \ 3D 
.
Câu 7: Tìm h s ca s hng cha
3
x
trong khai trin nh thc
6
21x
.
A.
160
. B.
960
. C.
960
. D.
160
.
Câu 8: Mt hộp có 6 viên bi đỏ, 7 viên bi trắng, 8 viên bi đen. Có bao nhiêu cách chn t hộp đó ra 3
viên có đủ 3 màu?
A.
1330
. B.
210
. C.
336
. D.
7980
.
Câu 9: Cho tam thc bc hai
2
2.f x x mx m
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để
0,f x x
A.
;0 1; . 
B.
0;1 .
C.
;0 1; .

 

D.
0;1 .


Câu 10: T mt nhóm
10
hc sinh nam
8
hc sinh n, bao nhiêu cách chn ra
5
hc sinh
trong đó có
3
hc sinh nam và
2
hc sinh n?
A.
32
10 8
.CC
. B.
22
10 8
.AA
. C.
22
10 8
AA
. D.
32
10 8
CC
.
Câu 11: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
1
:,
12
xt
dt
yt


2
: 2 3 0.d x y
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
Câu 12: S nghim của phương trình
2
32
0
1

x x x
x
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Câu 13: Trong khai trin nh thc
10
2
3
1
x
x



, s hng không cha
x
là:
A.
210
. B.
120
. C.
210
. D.
120
.
Câu 14: Trong hp
5
qu cầu đỏ
7
qu cầu xanh kích thưc ging nhau. Ly ngu nhiên
5
qu
cu t hp. Hi có bao nhiêu kh năng lấy được s qu cầu đỏ nhiều hơn số qu cu xanh?
A.
245.
B.
3480.
C.
246.
D.
3360.
Câu 15: Tìm h s
5
x
trong khai trin
68
2 1 3 .x x x
A.
1752.
B.
1272.
C.
1752.
D.
1272.
Câu 16: Ghi
101
s t nhiên khác nhau t
1
đến
101
vào
101
th. Rút ngu nhiên hai tm th. Xác sut
để tng hai s th ghi trên hai tm th đó là một s chn bng
A.
49
202
. B.
50
101
. C.
51
101
. D.
1
2
.
Câu 17: T các s
0,1,2,3,4,5,6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có
3
ch s?
A.
105
. B.
210
. C.
84
. D.
168
.
Câu 18: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
1
: , .
32



xt
t
yt
Mt vectơ chỉ phương của
đưng thẳng đã cho là
A.
1
1;2 .u
B.
2
1; 2 .u
C.
3
2;1 .u
D.
4
2;1 .u
Câu 19: Ly ngu nhiên mt th t mt hp cha
20
th được đánh số t
1
đến
20
. Xác suất để ly
đưc th ghi s chia hết cho
3
là ?
A.
1
20
. B.
3
10
. C.
1
2
. D.
3
20
.
Câu 20: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình tng quát của đường thng
đi qua điểm
1; 3A
và có vectơ pháp tuyến
(3;2)n
A.
3 2 9 0xy
. B.
3 2 6 0xy
. C.
3 2 7 0xy
. D.
3 2 8 0xy
.
Câu 21:
6
hc sinh
3
thy giáo
,,A B C
ngi trên mt hàng ngang
9
ghế. S cách xếp ch
ngi cho
9
người đó sao cho mỗi thy giáo ngi gia hai hc sinh là
A.
43200
. B.
94536
. C.
55012
. D.
35684
.
Câu 22: Cho hàm s bc hai
y f x
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
-2
O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
4 3 .ff
B.
0 1 .ff
C.
5 6 .ff
D.
10 15 .ff
Câu 23: Trong mt phng
,Oxy
đường tròn
22
10 11 0x y x
có bán kính bng
A.
6
. B.
2
. C.
36
. D.
6
.
Câu 24: Parabol nào dưới đây có đường chun là
1?x 
A.
2
2.yx
B.
2
2.yx
C.
2
4.yx
D.
2
4.yx
Câu 25: Đồ th sau là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
23y x x
. B.
2
21y x x
. C.
2
22y x x
. D.
2
21y x x
.
Câu 26: Trong mt phng
,Oxy
khong cách t đim
3; 1M
đến đường thng
2
:
12
xt
yt

nm
trong khoảng nào sau đây?
A.
1;3
. B.
3;5
. C.
7;9
. D.
5;7
.
Câu 27: Trên giá sách
4
quyn sách toán, 3 quyn sách lý,
2
quyn sách hóa. Ly ngu nhiên
3
quyn sách. Tính xác suất để trong ba quyn sách ly ra có ít nht mt quyn là toán.
A.
2
7
B.
3
4
C.
37
42
D.
10
21
Câu 28: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 0xx
A.
1;3 .


B.
; 1 3; . 
C.
1;3 .
D.
; 1 3; .

 

Câu 29: Trong mt phng
,Oxy
phương trình tiếp tuyến của đưng tròn
22
( ) : 3 0C x y x y
ti
đim
(1; 1)N
A.
3 2 0xy
. B.
3 4 0xy
. C.
3 4 0xy
. D.
3 2 0xy
.
Câu 30: Tìm
n
thỏa mãn đẳng thc
31
72
n
nn
AC
.
A.
8.n
B.
11.n
C.
9.n
D.
10.n
Câu 31: hai hp cha các qu cu. Hp th nht cha 7 qu cầu đỏ 5 qu cu màu xanh, hp
th hai cha 6 qu cầu đỏ 4 qu cu màu xanh. Ly ngu nhiên t mt hp 1 qu cu. Xác
sut sao cho hai qu lấy ra cùng màu đỏ.
A.
7
20
. B.
3
20
. C.
1
2
. D.
2
5
.
Câu 32: Biết phương trình
22
2 2 2 2 10 x x x x x
2
nghim phân bit
2x
3
; , .
3

ab
x a b
Tính
.S a b
A.
5.
B.
5
. C.
7.
D.
7.
Câu 33: Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc ca mt elip?
A.
2
2
1.
44
y
x

B.
2
2
1.
64
y
x

C.
2
2
1.
54
y
x

D.
2
2
1
1.
64
x
y

Câu 34: Hypebol
2
2
:1
43
y
x
H 
có một tiêu điểm là
A.
7;0 .
B.
7;0 .
C.
0; 7 .
D.
7;0 .
Câu 35: Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht. Gi s súc sc xut hin mt
b
chm. Xác suất đ
phương trình
2
2 4 0x bx
có nghim là
A.
1
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
5
6
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (1,0 đim). Mt nhóm công nhân gm 15 nam 5 nữ. Người ta mun chn t nhóm ra 5
người để lp thành mt t công tác sao cho phi 1 t trưởng nam, 1 t phó nam ít
nht 1 n. Hi có bao nhiêu cách lp t công tác?
Câu 37: (0,75 điểm). Vi
n
s nguyên dương thỏa mãn
12
55
nn
CC
, tìm h s ca
5
x
trong khai
trin ca biu thc
3
2
2
.



n
x
x
Câu 38: (0,75 đim). Cho đa giác đều
12
đỉnh ni tiếp đưng tròn tâm
O
. Chn ngu nhiên
3
đỉnh
của đa giác đó. Tính xác suất để
3
đỉnh đưc chn to thành mt tam giác không có cnh nào
là cnh của đa giác đã cho.s
Câu 39: (0,5 điểm). Tính tổng
0 2 2 2010 2010
2011 2011 2011
2 ... 2 .S C C C
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 07_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
LI GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: Cho
A
là mt biến c liên quan phép th T. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
()PA
là s lớn hơn
0
. B.
( ) 1P A P A
.
C.
( ) 0P A A
. D.
()PA
là s nh hơn
1
.
Câu 2: Cho
,nk
là nhng s nguyên tha mãn
0 kn
1n
. Tìm khẳng định sai.
A.
.
n
nn
PA
B.
.
k n k
nn
CC
C.
!
.
!
k
n
n
A
k
D.
..
kk
k n n
P C A
Câu 3: Trong đội văn nghệ nhà trường 8 hc sinh nam 6 hc sinh n . Hi bao nhiêu cách
chn một đôi song ca nam-n
A.
91
. B.
182
. C.
48
. D.
14
.
Li gii:
-Công đoạn 1: Chn 1 hc sinh n t 6 hc sinh n 6 cách.
-Công đoạn 2: Chn 1 hc sinh nam t 8 hc sinh nam có 8 cách.
Áp dng quy tc nhân có
6.8 48
cách chn đôi song ca.
Chọn đáp án C.
Câu 4: Điểm nào dưới đây không thuc đồ th hàm s
1
?
1
x
y
x
A.
0; 1 .P
B.
2;3 .N
C.
1;0 .Q
D.
2; 3 .M 
Câu 5: Mt t công nhân
12
người. Cn chn
3
người để đi làm cùng mt nhim v, hi bao
nhiêu cách chn?
A.
3
12
.A
B.
12!.
C.
3
12
.C
D.
3
12 .
Câu 6: Tìm tập xác định ca hàm s
1
1
3
yx
x
.
A.
1;D 
. B.
1; \ 3D 
. C.
1;D 
. D.
1; \ 3D 
.
Li gii:
Điu kiện để hàm s
1
1
3
yx
x
xác định:
30
13
10
x
x
x


.
Vy tập xác định ca hàm s đã cho là
1; \ 3 . D
Chọn đáp án D.
Câu 7: Tìm h s ca s hng cha
3
x
trong khai trin nh thc
6
21x
.
A.
160
. B.
960
. C.
960
. D.
160
.
Li gii:
Xét khai trin nh thức Niutơn:
6
66
6
0
2 1 1 2
k
k k k
k
x C x
S hng cha
3
x
trong khai trin ng vi
3k
.
Vy h s ca s hng cha
3
x
trong khai trin là:
3
33
6
1 2 160C
.
Chọn đáp án D.
Câu 8: Mt hộp có 6 viên bi đỏ, 7 viên bi trắng, 8 viên bi đen. Có bao nhiêu cách chn t hộp đó ra 3
viên có đủ 3 màu?
A.
1330
. B.
210
. C.
336
. D.
7980
.
Li gii:
Để lấy đủ 3 màu ta ly mi màu 1 viên
1 1 1
6 7 8
336C C C
cách.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho tam thc bc hai
2
2.f x x mx m
Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để
0,f x x
A.
;0 1; . 
B.
0;1 .
C.
;0 1; .

 

D.
0;1 .


Li gii:
Yêu cu bài toán
2
0
0 0;1 .
0
a
m m m

Chọn đáp án B.
Câu 10: T mt nhóm
10
hc sinh nam
8
hc sinh n, bao nhiêu cách chn ra
5
hc sinh
trong đó có
3
hc sinh nam và
2
hc sinh n?
A.
32
10 8
.CC
. B.
22
10 8
.AA
. C.
22
10 8
AA
. D.
32
10 8
CC
.
Li gii:
S cách chn ra
5
học sinh trong đó có
3
hc sinh nam và
2
hc sinh n
32
10 8
.CC
.
Chọn đáp án A.
Câu 11: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
1
:,
12
xt
dt
yt


2
: 2 3 0.d x y
Khng
định nào sau đây đúng?
A.
12
/ / .dd
B.
12
.dd
C.
1
d
,
2
d
ct nhau và không vuông góc. D.
12
.dd
Li gii:
Cách 1:
1
11
: 1 2 1 2 3 0.
12
x t t x
d y x x y
yt

Vy
12
.dd
Cách 2:
Xét h phương trình:
1 1 1
1 2 1 2 1 2
2 3 0 0 0
2 1 1 2 3 0
x t x t x t
y t y t y t
xy
tt



(vô s nghim)
Vy
12
.dd
Chọn đáp án B.
Câu 12: S nghim của phương trình
2
32
0
1

x x x
x
A.
2
. B.
0
. C.
1
. D.
3
.
Li gii:
Điu kin:
1 0 1.xx
Ta có:
2
2
0
32
0
0 1.
3 2 0
1
2

x
x x x
x
x
xx
x
x
Đối chiếu điều kiện, phương trình có tập nghim là
2.S
Chọn đáp án C.
Câu 13: Trong khai trin nh thc
10
2
3
1
x
x



, s hng không cha
x
là:
A.
210
. B.
120
. C.
210
. D.
120
.
Li gii:
S hng tng quát trong khai trin là:
10
2 20 2 3 20 5
10 10 10
3
1
. . 1 1
k
k
kk
k k k k k k
C x C x x C x
x



S hng không cha
x
có s
k
tha mãn:
20 5 0 4kk
Vy s hng không cha
x
đó là:
4
4
10
1 210C
.
Chọn đáp án C.
Câu 14: Trong hp
5
qu cầu đỏ
7
qu cầu xanh kích thưc ging nhau. Ly ngu nhiên
5
qu
cu t hp. Hi có bao nhiêu kh năng lấy được s qu cầu đỏ nhiều hơn số qu cu xanh?
A.
245.
B.
3480.
C.
246.
D.
3360.
Li gii:
Ly ngu nhiên
5
qu cu t hp
12
qu cầu, để s qu cẩu đỏ nhiều hơn số qu cu xanh,
những trường hp có th xy ra là
Trường hp 1:
5
cầu đỏ
S kh năng:
5
5
1C
kh năng.
Trường hp 1:
4
cầu đỏ,
1
cu xanh
S kh năng:
41
57
.C 35C
kh năng.
Trường hp 2:
3
cầu đỏ,
2
cu xanh
S kh năng:
32
57
.C 210C
kh năng.
Áp dng quy tc cng: có tt c:
35 210 1 246
kh năng.
Chọn đáp án C.
Câu 15: Tìm h s
5
x
trong khai trin
68
2 1 3 .x x x
A.
1752.
B.
1272.
C.
1752.
D.
1272.
Li gii:
6 8 6 8
6
8 6 7 8
6 8 6 8
0 0 0 0
2 1 3 2 1 3
k k i k i
k i i k k k i i
P x C x C x C x C x
H s ca
5
x
trong khai trin ng vi
2; 3ki
Vy h s cn tìm ca khai trin là
23
2 4 3
68
2 1 3 1272.CC
Chọn đáp án D.
Câu 16: Ghi
101
s t nhiên khác nhau t
1
đến
101
vào
101
th. Rút ngu nhiên hai tm th. Xác sut
để tng hai s th ghi trên hai tm th đó là một s chn bng
A.
49
202
. B.
50
101
. C.
51
101
. D.
1
2
.
Li gii:
Số cách rút ngẫu nhiên hai tấm thẻ:
2
101
nC
Để tổng hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn:
TH1: Hai tấm thẻ đều ghi số chẵn:
2
50
C
.
TH2: Hai tấm thẻ đều ghi số lẻ:
2
51
C
.
22
50 51
n A C C
.
Vậy xác suất cần tìm
22
50 51
2
101
50
101
nA
CC
PA
nC
.
Chọn đáp án B.
Câu 17: T các s
0,1,2,3,4,5,6
có th lập được bao nhiêu s t nhiên chn có
3
ch s?
A.
105
. B.
210
. C.
84
. D.
168
.
Li gii:
Gi s t nhiên cn tìm là
abc
trong đó,
,,abc
đưc ly t tp hp ban đầu
0,1,2,3,4,5,6
,
0a
,
0;2;4;6c
.
0a
nên
a
có 6 cách chn.
S
b
ly t tp
0,1,2,3,4,5,6
nên
b
7
cách chn.
S t nhiên cn tìm là s chn nên
c
4
cách chn.
Vy s các s t nhiên chn cn tìm là
6.7.4 168
.
Chọn đáp án D.
Câu 18: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
1
: , .
32



xt
t
yt
Mt vectơ chỉ phương ca
đưng thẳng đã cho là
A.
1
1;2 .u
B.
2
1; 2 .u
C.
3
2;1 .u
D.
4
2;1 .u
Câu 19: Ly ngu nhiên mt th t mt hp cha
20
th được đánh số t
1
đến
20
. Xác suất để ly
đưc th ghi s chia hết cho
3
là ?
A.
1
20
. B.
3
10
. C.
1
2
. D.
3
20
.
Li gii:
Phép th là “ly ngu nhiên mt th t
20
th” nên
( ) 20n 
.
Gi
A
là biến c ly đưc th ghi s chia hết cho
3
”.
Tp các s t nhiên t
1
đến
20
và chia hết cho
3
3,6,9,12,15,18
nên
( ) 6nA
.
Xác sut cn tìm là
( ) 6 3
()
( ) 20 10
nA
PA
n
.
Chọn đáp án B.
Câu 20: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình tng quát của đường thng
đi qua điểm
1; 3A
và có vectơ pháp tuyến
(3;2)n
A.
3 2 9 0xy
. B.
3 2 6 0xy
. C.
3 2 7 0xy
. D.
3 2 8 0xy
.
Li gii:
Phương trình đường thng cn tìm:
3 1 2 3 0 3 2 9 0x y x y
.
Chọn đáp án A.
Câu 21:
6
hc sinh
3
thy giáo
,,A B C
ngi trên mt hàng ngang
9
ghế. S cách xếp ch
ngi cho
9
người đó sao cho mỗi thy giáo ngi gia hai hc sinh là
A.
43200
. B.
94536
. C.
55012
. D.
35684
.
Li gii:
Xếp
6
hc sinh có
6!
cách xếp.
Gia
6
hc sinh có
5
khong trng.
Xếp
3
thy giáo
,,A B C
vào
5
khong trng trên có:
3
5
A
cách.
Vy s cách xếp tha mãn yêu cu là:
3
5
6!. 43200A
cách.
Chọn đáp án A.
Câu 22: Cho hàm s bc hai
y f x
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
-2
O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
4 3 .ff
B.
0 1 .ff
C.
5 6 .ff
D.
10 15 .ff
Li gii:
Hàm s đã cho nghch biến trên
2; . 
Do
5;6 2; 
nên
5 6 .ff
Chọn đáp án C.
Câu 23: Trong mt phng
,Oxy
đường tròn
22
10 11 0x y x
có bán kính bng
A.
6
. B.
2
. C.
36
. D.
6
.
Câu 24: Parabol nào dưới đây có đường chun là
1?x 
A.
2
2.yx
B.
2
2.yx
C.
2
4.yx
D.
2
4.yx
Li gii:
Parabol
2
: 2 , 0,P y px p
có đường chun là
.
2
p
x 
Chọn đáp án C.
Câu 25: Đồ th sau là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
23y x x
. B.
2
21y x x
. C.
2
22y x x
. D.
2
21y x x
.
Li gii:
Đồ th đã cho là đồ th ca hàm s bc hai, gi s
2
,0y ax bx c a
.
T đồ th suy ra
0a
,
1
2
b
a
12y
. Chn hàm s
2
21y x x
.
Chọn đáp án D.
Câu 26: Trong mt phng
,Oxy
khong cách t đim
3; 1M
đến đường thng
2
:
12
xt
yt

nm
trong khoảng nào sau đây?
A.
1;3
. B.
3;5
. C.
7;9
. D.
5;7
.
Li gii:
Phương trình tổng quát đường thng
2 5 0xy
Khong cách t đim
M
đến đường thng
2
2
2.3 1 5
12 5
5,4
5
21


.
Chọn đáp án D.
Câu 27: Trên giá sách
4
quyn sách toán, 3 quyn sách lý,
2
quyn sách hóa. Ly ngu nhiên
3
quyn sách. Tính xác suất để trong ba quyn sách ly ra có ít nht mt quyn là toán.
A.
2
7
B.
3
4
C.
37
42
D.
10
21
Li gii:
S kết qu có th khi chn bt kì
3
quyn sách trong
9
quyn sách là
3
9
84.C
Gi
A
là biến c ‘ Lấy được ít nht
1
ch toán trong
3
quyển sách.’
A
là biến c ‘ Không lấy được sách toán trong
3
quyển sách.’
Ta có xác suất để xy ra
A
3
5
37
1 1 .
84 42
C
P A P A
Chọn đáp án C.
Câu 28: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 0xx
A.
1;3 .


B.
; 1 3; . 
C.
1;3 .
D.
; 1 3; .

 

Li gii:
Bng xét du
2
2 3:f x x x
x

1
3

fx
0
0
Chọn đáp án B.
Câu 29: Trong mt phng
,Oxy
phương trình tiếp tuyến của đưng tròn
22
( ) : 3 0C x y x y
ti
đim
(1; 1)N
A.
3 2 0xy
. B.
3 4 0xy
. C.
3 4 0xy
. D.
3 2 0xy
.
Li gii:
Đưng tròn
()C
tâm
31
;
22
I



nên tiếp tuyến ti
N
vectơ pháp tuyến
13
;
22
n IN


.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn ti
N
là:
13
( 1) ( 1) 0 3 2 0
22
x y x y
.
Chọn đáp án D.
Câu 30: Tìm
n
tha mãn đẳng thc
31
72
n
nn
AC
.
A.
8.n
B.
11.n
C.
9.n
D.
10.n
Li gii:
Điu kin :
3,nn
(*) .
ta có:
31
72
n
nn
AC
!!
72
3 ! 1 ! 1 !
nn
n n n n

!!
72
3 ! 1 !
nn
nn


1 72
3 ! 1 !nn


1!
72
3!
n
n

1 2 3 !
72
3!
n n n
n

1 2 72nn
2
10
3 70 0
7
n
nn
n

.
Kết hp với điều kin (*) suy ra
10n
.
Chọn đáp án D.
Câu 31: hai hp cha các qu cu. Hp th nht cha 7 qu cầu đỏ 5 qu cu màu xanh, hp
th hai cha 6 qu cầu đỏ 4 qu cu màu xanh. Ly ngu nhiên t mt hp 1 qu cu. Xác
sut sao cho hai qu lấy ra cùng màu đỏ.
A.
7
20
. B.
3
20
. C.
1
2
. D.
2
5
.
Li gii:
Gi
T
là phép th ly mi hp ra mt qu. S phn t ca không gian mu trong phép th
T
11
12 10
. 120
T
n C C
.
Gi
A
là biến c hai qu ly ra t mi hộp đều là màu đỏ. S phn t ca biến c
A
là:
11
76
. 42n A C C
.
Vy xác sut ca biến c
A
42 7
120 20
nA
PA
n
.
Chọn đáp án A.
Câu 32: Biết phương trình
22
2 2 2 2 10 x x x x x
2
nghim phân bit
2x
3
; , .
3

ab
x a b
Tính
.S a b
A.
5.
B.
5
. C.
7.
D.
7.
Li gii:
Điều kiện của phương trình
2
2 2 0 . x x x
Phương trình
2
2
2
2 2 2 2 2 5 .
2 2 2 5 *
x
x x x x x
x x x
Ta có:
22
2
5
2 5 0
*
2
2 2 4 20 25
3 18 23 0
x
x
x x x x
xx





5
9 2 3
2
.
3
9 2 3
3
x
x
x



Suy ra
9; 2 7.a b S
Chọn đáp án C.
Câu 33: Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc ca mt elip?
A.
2
2
1.
44
y
x

B.
2
2
1.
64
y
x

C.
2
2
1.
54
y
x

D.
2
2
1
1.
64
x
y

Câu 34: Hypebol
2
2
:1
43
y
x
H 
có một tiêu điểm là
A.
7;0 .
B.
7;0 .
C.
0; 7 .
D.
7;0 .
Li gii:
T phương trình, ta có

2
2 2 2
2
4
7.
3
a
c a b
b
Vy
H
có hai tiêu điểm là
12
7;0 , 7;0 .FF
Chọn đáp án D.
Câu 35: Gieo mt con súc sắc cân đối đồng cht. Gi s súc sc xut hin mt
b
chm. Xác suất để
phương trình
2
2 4 0x bx
có nghim là
A.
1
. B.
2
3
. C.
1
6
. D.
5
6
Li gii:
Theo đề bài
b
là s chm ca con súc sc nên
1;2;3;4;5;6b
.
Để phương trình
2
2 4 0x bx
có nghim thì
2
4 0 2bb
.
Kết hp
1;6b
suy ra
2;3;4;5;6b
. Suy ra xác suất để phương trình
2
2 4 0x bx
nghim là
5
.
6
Chọn đáp án D.
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (1,0 đim). Mt nhóm công nhân gm 15 nam 5 nữ. Người ta mun chn t nhóm ra 5
người để lp thành mt t công tác sao cho phi 1 t trưởng nam, 1 t phó nam có ít
nht 1 n. Hi có bao nhiêu cách lp t công tác?
Li gii:
Chn 2 trong 15 nam làm t trưởng và t phó có
2
15
A
cách.
Chn 3 t viên, trong đó có n.
+) chn 1 n và 2 nam
2
13
5.C
cách.
+) chn 2 n và 1 nam
2
5
13.C
cách.
+) chn 3 n
3
5
C
cách.
Vy có
2 2 2 3
15 13 5 5
5. 13. 111300 A C C C
cách.
Câu 37: (0,75 điểm). Vi
n
s nguyên dương thỏa mãn
12
55
nn
CC
, tìm h s ca
5
x
trong khai
trin ca biu thc
3
2
2
.



n
x
x
Li gii:
Ta có
12
55
nn
CC
1
55
2
nn
n
2
110 0nn
10
11
n
n

10n
.
S hng tng quát trong khai trin
10
3
2
2
x
x



10
3
1 10
2
2
.
k
k
k
k
T C x
x



30 5
10
.2 .
k k k
Cx
.
S hng cha
5
x
ng vi
30 5 5 5kk
.
Vy, h s ca
5
x
trong khai trin ca biu thc
10
3
2
2
x
x



bng
55
10
.2 8064C
.
Câu 38: (0,75 điểm). Cho đa giác đu
12
đỉnh ni tiếp đưng tròn tâm
O
. Chn ngu nhiên
3
đỉnh
của đa giác đó. Tính xác suất để
3
đỉnh đưc chn to thành mt tam giác không có cnh nào
là cnh của đa giác đã cho.s
Li gii:
S phn t ca không gian mu là:
3
12
nC
.
Gi
A
= “Chọn được ba đỉnh to thành tam giác không cnh nào cnh của đa giác đã
cho”
A
= “Chọn được ba đnh to thành tam giác ít nht mt cnh cnh của đa giác đã
cho”
A
= “Chọn được ba đnh to thành tam giác có mt cnh hoc hai cnh là cnh của đa giác
đã cho”
* TH 1: Chn ra tam giác có 2 cnh 2 cnh của đa giác đã cho
Chọn ra 3 đỉnh liên tiếp
của đa giác 12 cạnh
Có 12 cách.
* TH 2: Chọn ra tam giác đúng 1 cnh cnh của đa giác đã cho
Chn ra 1 cnh 1
đỉnh không lin với 2 đỉnh ca cạnh đó
12 cách chn 1 cnh
1
8
8C
cách chọn đỉnh.
Có 12.8 cách.
S phn t ca biến c
A
là:
12 12.8nA
S phn t ca biến c
A
là:
3
12
12 12.8n A C
Xác sut ca biến c
A
là:
3
12
3
12
12 12.8
nA
C
PA
nC


Câu 39: (0,5 điểm). Tính tổng
0 2 2 2010 2010
2011 2011 2011
2 ... 2 .S C C C
Li gii:
Xét khai trin:
2011 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011
2011 2011 2011 2011 2011
(1 ) ...x C xC x C x C x C
Cho
2x
ta có được:
2011 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011
2011 2011 2011 2011 2011
3 2. 2 ... 2 2C C C C C
(1)
Cho
2x 
ta có được:
0 1 2 2 2010 2010 2011 2011
2011 2011 2011 2011 2011
1 2. 2 ... 2 2C C C C C
(2)
Ly (1) + (2) ta có:
0 2 2 2010 2010 2011
2011 2011 2011
2 2 ... 2 3 1C C C
Suy ra:
2011
0 2 2 2010 2010
2011 2011 2011
31
2 ... 2
2
S C C C
.
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 08_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: Có bao nhiêu cách chn ra mt t trưởng và mt t phó t mt t
10
người? Biết kh năng
đưc chn ca mỗi người trong t là như nhau.
A.
100
. B.
90
. C.
50
. D.
45
.
Câu 2: Xét phép gieo th mt con súc sc hai ln. Gi N biến c :"Lần đầu xut hin mt 5 chm",
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5,5 .N
B.
6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 , 6,6 .N
C.
5,1 , 5,2 , 5,3 , 5,4 , 5,5 , 5,6 .N
D.
1,1 , 1,2 , 1,3 , 1,4 , 1,5 , 1,6 .N
Câu 3: Cho hàm s
3
3.y x x
Giá tr hàm s ti
2x
A.
2 14.y
B.
2 2.y
C.
2 12.y
D.
2 6.y
Câu 4: Khai trin biu thc
5
2 x
thành đa thức có bao nhiêu s hng?
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
7.
Câu 5: Chn 2 cun sách trong 10 cun sách (khác nhau) có bao nhiêu cách chn?
A.
2.
B.
2!.
C.
2
10
.A
D.
2
10
.C
Câu 6: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
1
: , .
32



xt
t
yt
Mt vectơ pháp tuyến ca
đưng thẳng đã cho là
A.
1
1;2 .n
B.
2
1; 2 .n
C.
3
2;1 .n
D.
4
2;1 .n
Câu 7: Mt nhóm hc sinh có
6
nam
8
n. Xét phép th chn
4
bn hc sinh bt kì t nhóm đó.
Tính s phn t ca không gian mu.
A.
3500.
B.
1240.
C.
24024.
D.
1001.
Câu 8: S cách xếp 4 bn hc sinh thành mt hàng dc là
A.
4.
B.
16.
C.
24.
D.
12.
Câu 9: Trong mt phng
,Oxy
phương trình nào dưới đây phương trình tng quát của đường
thẳng đi qua hai điểm
12;8A
25;4B
.
A.
12 13
.
84


xt
yt
B.
12 4
.
8 13


xt
yt
C.
4 13 152 0 xy
. D.
13 4 248 0 xy
.
Câu 10: Elip
2
2
:1
43
y
x
E 
có tiêu c bng
A.
6.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Câu 11: H s ca
4
x
trong khai trin ca biu thc
6
3x
A. 1215. B. 54. C. 135. D. 15.
Câu 12: Cho tp
1;2;3;5;6 .X
S các ch s gm 3 ch s đôi một khác nhau được thành lp t tp
X
A.
12.
B.
120.
C.
60.
D.
125.
Câu 13: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 0xx
A.
1;3 .


B.
; 1 3; . 
C.
1;3 .
D.
; 1 3; .

 

Câu 14: Biết h s ca
2
x
trong khai trin ca biu thc
13
n
x
90.
Giá tr
n
bng
A.
3.n
B.
4.n
C.
6.n
D.
5.n
Câu 15: Cho hàm s bc hai
2
, ; ;y ax bx c a b c
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
-3
4
3
-1
O
1
Tính
.T abc
A.
6.
B.
6.
C.
5.
D.
4.
Câu 16: Cho tp
0;1;2;3;5;6 .X
S các ch s chn gm 3 ch s đưc thành lp t tp
X
A.
90.
B.
60.
C.
120.
D.
25.
Câu 17: Gi
S
là tp hp các s t nhiên tha mãn
2 3 2
1
1 1 1
,
n n n
A A C

tính tng các phn t ca
.S
A.
12.
B.
14.
C.
10.
D.
16.
Câu 18: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình tổng quát của đưng thẳng đi qua
3; 1M
và song
song với đường thng
:2x 5 0y
.
A.
x 2 7 0y
. B.
2x 7 0y
. C.
x 2 5 0y
. D.
2x 6 0y
.
Câu 19: Tng tt c các nghim của phương trình và
2
3 2 2x x x
bng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Câu 20: Mt hp chứa 6 viên bi đ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau 4 viên bi vàng khác nhau.
Có bao nhiêu cách chn 4 viên bi t hộp đó sao cho 4 viên bi đủ ba màu?
A.
720
. B.
360
. C.
480
. D.
640
.
Câu 21: Điểm nào dưới đây thuộc đồ th hàm s
1
?
1
x
y
x
A.
0;1 .P
B.
2;3 .N
C.
1;0 .Q
D.
2; 3 .M 
Câu 22: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài
tập. Tnh xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A.
4615
.
5236
B.
4651
.
5236
C.
4615
.
5263
D.
4610
.
5236
Câu 23: Tiêu điểm ca parabol
2
:8P y x
A.
2;0 .
B.
2;0 .
C.
4;0 .
D.
4;0 .
Câu 24: Cho hàm s
2
y ax b x c
có bng biến thiên như sau :
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0.a
B.
0.b
C.
0.c
D.
0.b
Câu 25: Trong mt phng
,Oxy
đường tròn đi qua ba điểm
1;2A
,
5;2B
,
1; 3C
có phương trình
là.
A.
22
25 19 49 0x y x y
. B.
22
2 6 3 0x y x y
.
C.
22
6 1 0x y x y
. D.
22
6 1 0x y x xy
.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, tính góc giữa hai đường thng
: 2 1 0d x y
: 3 11 0d x y
.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Câu 27: Một đ thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó ch 1 phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một th sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên
1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tnh xác suất để th sinh đó được 6 điểm.
A.
30 20
0,25 .0,75 .
B.
20 30
0,25 .0,75 .
C.
30 20 20
50
0,25 .0,75 . .C
D.
20 30
1 0,25 .0,75 .
Câu 28: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
0x mx m
hai nghim phân
bit là
A.
;0 4; . 
B.
0;4 .
C.
;0 4; .

 

D.
0;4 .


Câu 29: Kết qu
,bc
ca vic gieo con xúc sắc cân đối đồng cht hai lần, trong đó
b
s chm
xut hin trong lần gieo đầu,
c
s chm xut hin ln gieo th hai, được thay vào
phương trình bậc hai
2
0x bx c
. Tính xác suất để phương trình có nghiệm.
A.
19
36
. B.
1
2
. C.
1
18
. D.
17
36
.
Câu 30: Phương trình nào dưới đây là phương trình chnh tắc ca mt hypebol?
A.
2
2
1.
44
y
x

B.
2
2
1.
64
y
x

C.
2
2
1.
45
y
x

D.
2
2
1
1.
64
x
y

Câu 31: Mt nhóm gm 4 bn nam 4 bn n. Hi bao nhiêu cách xếp 8 bạn đó thành một hàng
dọc sao cho đứng đầu hàng là hai bn nam?
A.
4320
. B.
2880
. C.
1440
. D.
8640
.
Câu 32: S nghim của phương trình
22
4 3 27 3 22x x x x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 33: Khai trin biu thc
10
2 10
0 1 2 10 0 1 10
2 3 ... , ; ;..; .x a a x a x a x a a a
Tng
0 1 2 10
...S a a a a
bng
A.
10
5.
B.
12
5.
C.
1024.
D.
9
5.
Câu 34: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình đường tròn có đường kính
AB
vi
1;2 , 3;0AB
.
A.
22
( 1) ( 2) 5xy
. B.
22
( 2) ( 1) 2xy
. C.
22
( 3) 9xy
. D.
22
( 2) ( 2) 8xy
.
Câu 35: Thy giáo có 10 câu hi trc nghiệm, trong đó có
6
câu đại s
4
câu hình hc. Thy gi bn
Nam lên tr bài bng cách chn ly ngu nhiên
3
câu hi trong
10
câu hỏi trên để tr li. Hi
xác sut bn Nam chn ít nht có mt câu hình hc là bng bao nhiêu?
A.
5
6
. B.
1
30
. C.
1
6
. D.
29
30
.
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (0,75 đim). Trong mt phng
,Oxy
cho đưng tròn
22
( ): 2 6 5 0C x y x y
. Viết
phương trình tiếp tuyến ca
()C
song song với đường thng
: 2 15 0. d x y
Câu 37: (0,75 đim). Vi các ch s
2,3,4,5,6
, có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s đôi
một khác nhau trong đó hai chữ s
3,6
không đứng cnh nhau?
Câu 38: (0,5 đim). Mt hp cha 6 bi vàng khác nhau, 5 bi đ khác nhau 4 bi xanh khác nhau.
Ly ngu nhiên 8 bi trong hp đó. Tính xác suất đ trong 8 bi ly ra s bi vàng s bi đỏ
khác nhau.
Câu 39: (0,5 đim). Tìm s hng cha
4
x
trong khai triển thành đa thức biu th
75
2
5 2 1 3 3 2 .x x x
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 08_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
LI GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: Có bao nhiêu cách chn ra mt t trưởng và mt t phó t mt t
10
người? Biết kh năng
đưc chn ca mỗi người trong t là như nhau.
A.
100
. B.
90
. C.
50
. D.
45
.
Li gii:
Chn mt t trưởng t
10
người có
10
cách chn.
Chn mt t phó t
9
người còn li có
9
cách chn.
Theo quy tc nhân, ta có
10 9 90
cách chn tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 2: Xét phép gieo th mt con súc sc hai ln. Gi N biến c :"Lần đầu xut hin mt 5 chm",
khẳng định nào sau đây đúng?
A.
5,5 .N
B.
6,1 , 6,2 , 6,3 , 6,4 , 6,5 , 6,6 .N
C.
5,1 , 5,2 , 5,3 , 5,4 , 5,5 , 5,6 .N
D.
1,1 , 1,2 , 1,3 , 1,4 , 1,5 , 1,6 .N
Câu 3: Cho hàm s
3
3.y x x
Giá tr hàm s ti
2x
A.
2 14.y
B.
2 2.y
C.
2 12.y
D.
2 6.y
Câu 4: Khai trin biu thc
5
2 x
thành đa thức có bao nhiêu s hng?
A.
5.
B.
6.
C.
4.
D.
7.
Câu 5: Chn 2 cun sách trong 10 cun sách (khác nhau) có bao nhiêu cách chn?
A.
2.
B.
2!.
C.
2
10
.A
D.
2
10
.C
Li gii:
Chn 2 cun sách trong 10 cun sách là mt t hp chp 2 ca 10 phn t.
Chọn đáp án D.
Câu 6: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
1
: , .
32



xt
t
yt
Mt vectơ pháp tuyến ca
đưng thẳng đã cho là
A.
1
1;2 .n
B.
2
1; 2 .n
C.
3
2;1 .n
D.
4
2;1 .n
Câu 7: Mt nhóm hc sinh có
6
nam
8
n. Xét phép th chn
4
bn hc sinh bt kì t nhóm đó.
Tính s phn t ca không gian mu.
A.
3500.
B.
1240.
C.
24024.
D.
1001.
Li gii:
Ta có:
4
14
1001.nC
Chọn đáp án D.
Câu 8: S cách xếp 4 bn hc sinh thành mt hàng dc là
A.
4.
B.
16.
C.
24.
D.
12.
Li gii:
Mi cách xếp ch 4 bn hc sinh thành mt hàng dc là mt hoán v ca 4 phn t.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Trong mt phng
,Oxy
phương trình nào dưới đây phương trình tng quát của đường
thẳng đi qua hai điểm
12;8A
25;4B
.
A.
12 13
.
84


xt
yt
B.
12 4
.
8 13


xt
yt
C.
4 13 152 0 xy
. D.
13 4 248 0 xy
.
Li gii:
Ta có
13; 4AB
nên
4;13n
là một vectơ pháp tuyến của đường thng
AB
.
Khi đó phương trình tng quát của đường thng
AB
4 25 13 4 0 xy
4 13 152 0 xy
.
Chọn đáp án C.
Câu 10: Elip
2
2
:1
43
y
x
E 
có tiêu c bng
A.
6.
B.
4.
C.
2.
D.
1.
Li gii:
T phương trình, ta có
2
2 2 2
2
4
1 1.
3
a
c a b c
b
 
Vy
E
có tiêu c
2 2.c
Chọn đáp án C.
Câu 11: H s ca
4
x
trong khai trin ca biu thc
6
3x
A. 1215. B. 54. C. 135. D. 15.
Li gii:
S hng tng quát trong khai trin ca biu thc
6
3x
6
6
. .3 ;0 6
k k k
C x k k
.
Do đó hệ s ca
4
x
(ng vi
2k
) là
22
6
.3 135C
.
Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho tp
1;2;3;5;6 .X
S các ch s gm 3 ch s đôi một khác nhau được thành lp t tp
X
A.
12.
B.
120.
C.
60.
D.
125.
Li gii:
Gi s cn tìm là
1 2 3
.a a a
+) Chn
1
a
5
cách chn.
+) Chn
2
a
4
cách chn do
21
\.a X a
+) Chn
3
a
3
cách chn do
3 1 2
\ ; .a X a a
Vy có
5.4.3 60
s tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 13: Tp nghim ca bất phương trình
2
2 3 0xx
A.
1;3 .


B.
; 1 3; . 
C.
1;3 .
D.
; 1 3; .

 

Li gii:
Bng xét du
2
2 3 :f x x x
x

1
3

fx
0
0
Chọn đáp án A.
Câu 14: Biết h s ca
2
x
trong khai trin ca biu thc
13
n
x
90.
Giá tr
n
bng
A.
3.n
B.
4.n
C.
6.n
D.
5.n
Li gii:
S hng tng quát th
1k
ca khai trin là
3.
k
kk
n
Cx
Theo gi thiết:
2
2 2 *
3 90 10, , 2
nn
C C n n

lo¹i
nhËn
2
4
1
!
10 10 20 0
2
2! 2 !
5
n
nn
n
nn
n
n
Chọn đáp án D.
Câu 15: Cho hàm s bc hai
2
, ; ;y ax bx c a b c
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
-3
4
3
-1
O
1
Tính
.T abc
A.
6.
B.
6.
C.
5.
D.
4.
Li gii:
Dựa vào đồ th, ta có h:
1
2 0 1
2
1 4 4 2.
33
03
b
a b a
a
y a b c b
cc
y



Vy
6.T abc
Chọn đáp án B.
Câu 16: Cho tp
0;1;2;3;5;6 .X
S các ch s chn gm 3 ch s đưc thành lp t tp
X
A.
90.
B.
60.
C.
120.
D.
25.
Li gii:
Gi s cn tìm là
1 2 3
.a a a
+) Chn
3
a
3
cách chn do
3
0;2;6 .a
+) Chn
1
a
5
cách chn do
1
\ 0 .aX
+) Chn
2
a
6
cách chn.
Vy có
3.5.6 90
s tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 17: Gi
S
là tp hp các s t nhiên tha mãn
2 3 2
1
1 1 1
,
n n n
A A C

tính tng các phn t ca
.S
A.
12.
B.
14.
C.
10.
D.
16.
Li gii:
Xét:
2 3 2
1
1 1 1
.
n n n
A A C

Điu kin:
3
.
n
n
Ta có:
2 3 2
1
2 ! 3 ! 2! 1 ! 2 1 2
1 1 1
21
! ! 1
1!
n n n
n n n n n
n
n n n
n
A A C
2 2 2
1 2 6 4 6 5 0 1;5n n n n n n


. Do
3n
n
1;5n


nên
3;4;5 .nS
Chọn đáp án A.
Câu 18: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình tổng quát của đưng thẳng đi qua
3; 1M
và song
song với đường thng
:2x 5 0y
.
A.
x 2 7 0y
. B.
2x 7 0y
. C.
x 2 5 0y
. D.
2x 6 0y
.
Li gii:
Gi
d
là đường thng cn tìm.
d
song song vi
n phương trình đường thng
d
có dng
2x 0 5y m m
.
Mt khác
d
qua điểm
M
nên
2.3 1 0 7mm
.
Vậy phương trình tổng quát của đường thng
d
2x 7 0y
.
Chọn đáp án B.
Câu 19: Tng tt c các nghim của phương trình và
2
3 2 2x x x
bng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
3
.
Li gii:
Ta có
2
22
2
22
3 2 2
0
3 2 2 4 0
4
x
xx
x x x
x
x x x x x
x



.
Vy tp nghim của phương trình
0;4S
nên tng các nghim là
4
.
Chọn đáp án B.
Câu 20: Mt hp chứa 6 viên bi đ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau 4 viên bi vàng khác nhau.
Có bao nhiêu cách chn 4 viên bi t hộp đó sao cho 4 viên bi đủ ba màu?
A.
720
. B.
360
. C.
480
. D.
640
.
Li gii:
TH 1: 2 bi đỏ, 1 bi xanh và 1 bi vàng.
+) Chọn 2 viên bi đỏ
2
6
C
cách chn.
+) Chn 1 viên bi xanh có
1
5
C
cách chn.
+) Chn 1 viên bi vàng có
1
4
C
cách chn.
2 1 1
6 5 4
. . 300C C C
cách chn.
TH 2: 1 bi đỏ, 2 bi xanh và 1 bi vàng.
+) Chọn 1 viên bi đỏ
1
6
C
cách chn.
+) Chn 2 viên bi xanh có
2
5
C
cách chn.
+) Chn 1 viên bi vàng có
1
4
C
cách chn.
1 2 1
6 5 4
. . 240C C C
cách chn.
TH 3: 1 bi đỏ, 1 bi xanh và 2 bi vàng.
+) Chọn 1 viên bi đỏ
1
6
C
cách chn.
+) Chn 1 viên bi xanh có
1
5
C
cách chn.
+) Chn 2 viên bi vàng có
2
4
C
cách chn.
1 1 2
6 5 4
. . 180CCC
cách chn.
Vy có
300 240 180 720
cách chn tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 21: Điểm nào dưới đây thuộc đồ th hàm s
1
?
1
x
y
x
A.
0;1 .P
B.
2;3 .N
C.
1;0 .Q
D.
2; 3 .M 
Câu 22: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài
tập. Tnh xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A.
4615
.
5236
B.
4651
.
5236
C.
4615
.
5263
D.
4610
.
5236
Li gii:
S cách chn
4
hc sinh lên bng:
4
35
nC
.
S cách chn
4
hc sinh ch có nam hoc ch có n:
44
20 15
CC
.
Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ:
44
20 15
4
35
4615
1.
5236
CC
C

Chọn đáp án A.
Câu 23: Tiêu điểm ca parabol
2
:8P y x
A.
2;0 .
B.
2;0 .
C.
4;0 .
D.
4;0 .
Li gii:
Parabol
2
: 2 , 0,P y px p
có tiêu điểm là
;0 .
2
p
F



Chọn đáp án A.
Câu 24: Cho hàm s
2
y ax b x c
có bng biến thiên như sau :
Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0.a
B.
0.b
C.
0.c
D.
0.b
Li gii:
T bng biến thiên ca hàm s ta
0, 1ac
hàm s luôn xác định trên , đồng thi
hoành độ đnh parapol là
0 0.
2
b
xb
a
Vy B sai.
Chọn đáp án B.
Câu 25: Trong mt phng
,Oxy
đường tròn đi qua ba điểm
1;2A
,
5;2B
,
1; 3C
có phương trình
.
A.
22
25 19 49 0x y x y
. B.
22
2 6 3 0x y x y
.
C.
22
6 1 0x y x y
. D.
22
6 1 0x y x xy
.
Li gii:
Gọi
C
là phương trình đường tròn đi qua ba điểm
,,A B C
với tâm
;I a b
C
có dạng:
22
2 2 0x y ax by c
. Vì đường tròn
C
đi qua qua ba điểm
,,A B C
nên ta có h phương trình:
3
1 4 2 4 0 2 4 5
1
25 4 10 4 0 10 4 29
2
1 9 2 6 0 2 6 10
1
a
a b c a b c
a b c a b c b
a b c a b c
c



.
Vậy phương trình đường tròn cn tìm là
22
6 1 0x y x y
.
Chọn đáp án C.
Câu 26: Trong mt phng
Oxy
, tính góc giữa hai đường thng
: 2 1 0d x y
: 3 11 0d x y
.
A.
30
. B.
45
. C.
60
. D.
90
.
Li gii:
Ta có:
'
1; 2 , 1;3 .
dd
nn
Gi
là góc giữa hai đường thng, ta có:
.
2
cos
2
.
dd
dd
nn
nn
45 .
Chọn đáp án B.
Câu 27: Một đ thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó ch 1 phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một th sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên
1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tnh xác suất để th sinh đó được 6 điểm.
A.
30 20
0,25 .0,75 .
B.
20 30
0,25 .0,75 .
C.
30 20 20
50
0,25 .0,75 . .C
D.
20 30
1 0,25 .0,75 .
Li gii:
Xác suất để chọn được câu tr lời đúng là
1
4
, xác suất để chọn được câu tr li sai là
3
4
.
Để đưc
6
điểm thì th sinh đó phải tr lời đúng
30
câu và tr li sai
20
câu.
Xác suất để th sinh đó được 6 điểm là
20 30
20 30 20 20
50 50
31
0,25 .0,75 .
44
CC
.
Chọn đáp án C.
Câu 28: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
2
0x mx m
hai nghim phân
bit là
A.
;0 4; . 
B.
0;4 .
C.
;0 4; .

 

D.
0;4 .


Li gii:
Yêu cu bài toán
2
4 0 ;0 4; .m m m  
Chọn đáp án A.
Câu 29: Kết qu
,bc
ca vic gieo con xúc sắc cân đối đồng cht hai lần, trong đó
b
s chm
xut hin trong lần gieo đầu,
c
s chm xut hin ln gieo th hai, được thay vào
phương trình bậc hai
2
0x bx c
. Tính xác suất để phương trình có nghiệm.
A.
19
36
. B.
1
2
. C.
1
18
. D.
17
36
.
Li gii:
Xét biến c
A
: “phương trình có nghim”
Trưng hp 1:
5b
. Khi đó
c
nhn giá tr tùy ý, nên có tt c
2.6 12
kết qu thun li cho
biến c
A
.
Trưng hp 2:
4b
. Khi đó
4c
, nên có
1.4 4
kết qu thun li cho biến c
A
.
Trưng hp 3:
4b
. Có
3
kết qu
3,1
,
3,2
,
2,1
Vy
12 4 3 19.nA
Xác suất để phương trình có nghiệm là
19
.
36
PA
Chọn đáp án A.
Câu 30: Phương trình nào dưới đây là phương trình chnh tắc ca mt hypebol?
A.
2
2
1.
44
y
x

B.
2
2
1.
64
y
x

C.
2
2
1.
45
y
x

D.
2
2
1
1.
64
x
y

Câu 31: Mt nhóm gm 4 bn nam 4 bn n. Hi bao nhiêu cách xếp 8 bạn đó thành một hàng
dọc sao cho đứng đầu hàng là hai bn nam?
A.
4320
. B.
2880
. C.
1440
. D.
8640
.
Li gii:
+) Có
2
4
12A
cách chn 2 bn nam và xếp đng 2 v tr đầu ca hàng.
+) Có
61 720
ch xếp th t 6 bn còn li.
Vy có
12.720 8640
cách xếp tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án D.
Câu 32: S nghim của phương trình
22
4 3 27 3 22x x x x
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii:
Điu kiện xác định:
2
3 27 0, . x x x
Khi đó, ta có:
22
4 3 27 3 22x x x x
22
3 22 4 3 27 0x x x x
22
3 27 4 3 27 5 0x x x x
(1)
Đặt
2
3 27x x t
0t
.
Phương trình (1) trở thành:
lo¹i
nhËn
2
1
4 5 0
5
t
tt
t

.
Vi
5,t
ta có:
2 2 2
1
3 27 5 3 27 25 3 2 0
2
x
x x x x x x
x
.
Chọn đáp án B.
Câu 33: Khai trin biu thc
10
2 10
0 1 2 10 0 1 10
2 3 ... , ; ;..; .x a a x a x a x a a a
Tng
0 1 2 10
...S a a a a
bng
A.
10
5.
B.
12
5.
C.
1024.
D.
9
5.
Li gii:
Thay
1x
vào biu thc
10
2 10
0 1 2 10 0 1 10
2 3 ... , ; ;..; ;x a a x a x a x a a a
ta được:
10
0 1 2 10
... 5 .S a a a a
Chọn đáp án A.
Câu 34: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình đường tròn có đường kính
AB
vi
1;2 , 3;0AB
.
A.
22
( 1) ( 2) 5xy
. B.
22
( 2) ( 1) 2xy
. C.
22
( 3) 9xy
. D.
22
( 2) ( 2) 8xy
.
Li gii:
Gi
I
là trung điểm ca
AB
2;1I
;
2
2
2; 2 2 2 2 2AB AB
Đưng tròn
C
đưng kính
AB
C
có tâm
I
và bán kính
2
2
AB
R 
Nên phương trình đường tròn là:
22
:( 2) ( 1) 2C x y
.
Chọn đáp án B.
Câu 35: Thy giáo có 10 câu hi trc nghiệm, trong đó có
6
câu đại s
4
câu hình hc. Thy gi bn
Nam lên tr bài bng cách chn ly ngu nhiên
3
câu hi trong
10
câu hỏi trên để tr li. Hi
xác sut bn Nam chn ít nht có mt câu hình hc là bng bao nhiêu?
A.
5
6
. B.
1
30
. C.
1
6
. D.
29
30
.
Li gii:
Chn ngu nhiên
3
câu hi trong
10
câu hi thì s phn t ca không gian mu:
3
10
nC
.
Gi
A
: “ chọn ít nht có mt câu hình học”, suy ra
A
: “ không chọn được câu hình”.
3
6
n A C
suy ra
3
6
3
10
5
11
6
C
P A P A
C
.
Chọn đáp án A.
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (0,75 đim). Trong mt phng
,Oxy
cho đưng tròn
22
( ): 2 6 5 0C x y x y
. Viết
phương trình tiếp tuyến ca
()C
song song với đường thng
: 2 15 0. d x y
Li gii:
C
có tâm
1; 3I
và bán kính
1 9 5 5, : 2 0R d x y m
.
d
là tiếp tuyến ca
C
khi và ch khi:
16
, 5 5 5
14
m
d I d R m
5 5 0 : 2 0
5 5 10 : 2 10 0
m m d x y
m m d x y




.
Câu 37: (0,75 đim). Vi các ch s
2,3,4,5,6
, có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 5 ch s đôi
một khác nhau trong đó hai chữ s
3,6
không đứng cnh nhau?
Li gii:
S cách lp s t nhiên gm
5
ch s đôi một khác nhau t các ch s đã cho:
5!
S cách lp s t nhiên gm
3
ch s
2;4;5
t
A
(
A
đại din cho
3;6
đứng cnh
nhau):
4!
S cách hoán đổi v trí ca
3;6
trong
:A
2!
S cách lp s t nhiên gm
5
ch s khác nhau t các ch s đã cho
3
6
đứng cnh
nhau:
4!.2!
S cách lp s t nhiên tha mãn
3
6
không cnh nhau:
5! 4!.2! 72.
Câu 38: (0,5 đim). Mt hp cha 6 bi vàng khác nhau, 5 bi đ khác nhau 4 bi xanh khác nhau.
Ly ngu nhiên 8 bi trong hp đó. Tính xác suất đ trong 8 bi ly ra s bi vàng s bi đỏ
khác nhau.
Li gii:
Ta có
8
15
6435nC
.
Gi
A
là biến cố: “Trong 8 bi lấy ra có s bi vàng và s bi đỏ khác nhau”.
Khi đó
A
là biến cố: “Trong 8 bi ly ra có s bi vàng và s bi đỏ bằng nhau”.
TH 1: “2 bi vàng, 2 bi đỏ, 4 bi xanh” có
224
6 5 4
. . 150CCC
.
TH 2: “3 bi vàng, 3 bi đỏ, 2 bi xanh” có
3 3 2
6 5 4
. . 1200CCC
.
TH 3: “4 bi vàng, 4 bi đỏ” có
44
65
. 75CC
.
Ta có
150 1200 75 1425nA
.
Suy ra
1425 95 334
1
6435 429 429
P A P A P A
.
Câu 39: (0,5 đim). Tìm s hng cha
4
x
trong khai triển thành đa thức biu th
75
2
5 2 1 3 3 2 .x x x
Li gii:
S hng cha
4
x
trong khai trin
7
7
7
2
3 4 4 4
7
2 1 7 4 3 : 2 560 .
k
k
Cx
x k k C x x

S hng cha
2
x
trong khai trin
5
5
5
32
2 3 2 2 2
5
3 2 2 : 3 2 1080 .
kk
k
Cx
x k C x x

Vy s hng cha
4
x
trong khai triển thành đa thức biu thức đã cho
44
5.560 3.1080 440 .xx
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 09_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: Gi
n
là s nguyên dương bất kì,
2n
, công thức nào dưới đây đúng?
A.
2
!
.
2!
n
n
A
n
B.
2
2!
.
!
n
n
A
n
C.
2
!
.
2 ! 2 !
n
n
A
n
D.
2
2! 2 !
.
!
n
n
A
n
Câu 2: S các t hp chp
3
ca
12
phn t
A.
1728
. B.
220
. C.
36
. D.
1320
.
Câu 3: Mt lp có 20 hc sinh nam và 18 hc sinh n. Chn ngu nhiên t lớp đó một hc sinh. Tính
xác sut chọn được mt hc sinh n.
A.
10
19
. B.
9
19
. C.
19
9
. D.
1
38
.
Câu 4: Trong mt phng
,Oxy
xác định tâm và bán kính của đường tròn
22
: 1 2 9.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. B. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
Câu 5: T hai ch s
1
9
lập được bao nhiêu s t nhiên có hai ch s?
A.
4
. B.
2
. C.
81
. D.
72
Câu 6: Xét phép th gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht 6 mt ba lần. Xác định s phn t ca
không gian mu.
A. 6. B. 18. C. 216. D. 729.
Câu 7: Biu thức nào dưới đây là hàm số?
A.
2
.yx
B.
2
.yx
C.
22
1.xy
D.
32
.xy
Câu 8: Cho hàm s bc hai
y f x
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
-4
O
Tập xác định ca hàm s
12x
y
fx

A.
4;0 .D

B.
4;0 .D 
C.
1;0 .D

D.
1; .D

Câu 9: Mt hộp đựng 7 viên bi đ đánh số t 1 đến 7 6 viên bi xanh đánh s t 1 đến 6. Hi có
bao nhiêu cách chn hai viên bi t hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số?
A.
36
. B.
42
. C.
49
. D.
30
.
Câu 10: T các ch s
1,2,3,5,6
th lập được bao nhiêu s t nhiên bn ch s đôi một khác
nhau?
A.
360
. B.
15
. C.
720
. D.
4096
.
Câu 11: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
: , .
12
xt
dt
yt

Điểm nào dưới đây không
nằm trên đường thng
?d
A.
0;1 .M
B.
1;3 .N
C.
2;5 .P
D.
1;1 .Q
Câu 12: T mt hp cha
12
qu cầu, trong đó có
8
qu màu đỏ,
3
qu màu xanh
1
qu màu
vàng, ly ngu nhiên
3
qu. Xác suất để lấy được
3
qu cầu có đúng hai màu bằng
A.
23
44
. B.
21
44
. C.
139
220
. D.
81
220
.
Câu 13: Hàm s nào dưới đây tồn ti giá tr ln nht trên
?
A.
2
.yx
B.
2
.yx
C.
2
.y x x
D.
2
2.y x x
Câu 14: Đồ th trong hình v ới đây là của hàm s nào?
x
y
1
-2
2
O
A.
1
.
2
yx
B.
3.yx
C.
.yx
D.
2.yx
Câu 15: Trong mt phẳng cho 18 điểm phân biệt trong đó không ba điềm nào thng hàng. S tam
giác có các đỉnh thuộc 18 điểm đã cho là
A.
6
. B.
3
18
A
. C.
18!
3
. D.
3
18
C
.
Câu 16: Trong mt phng
,Oxy
đưng thng
: 2 1 0d x y
vuông góc với đường thẳng nào dưới
đây?
A.
1
: 2 3 0.d x y
B.
2
:2 3 0.d x y
C.
3
:2 1 0.d x y
D.
4
:2 3 0.d x y
Câu 17: Mt hp
10
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ. Ly ngu nhiên
5
qu t hộp đó. Xác suất để
đưc
5
qu có đủ hai màu bng
A.
13
.
143
B.
132
.
143
C.
12
.
143
D.
250
.
273
Câu 18: Có bao nhiêu cách xếp 4 bn nam và 2 bn n thành mt hang ngang?
A.
48
. B.
120
. C.
8
. D.
720
.
Câu 19: Bng xét dấu sau đây là của tam thc bậc 2 nào dưới đây?
A.
2
( ) 5 6f x x x
. B.
2
( ) 5 6f x x x
.
C.
2
( ) 5 6f x x x
. D.
2
( ) 5 6f x x x
.
Câu 20: Trong mt phng
,Oxy
tính góc to bi gia hai đường thng
1
:2 10 0d x y
2
: 3 9 0.d x y
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
135 .
Câu 21: Trong mt phng
,Oxy
cho điểm
1; 1I
đường thng
:3 4 2 0 xy
. Đường tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thng
có phương trình là
A.
22
1 1 5xy
. B.
22
1 1 25xy
.
C.
22
1 1 1xy
. D.
22
1 1 1 xy
.
Câu 22: Phương trình
13 xx
có tp nghim là
A.
5S
. B.
2;5S
. C.
2S
. D.
S
.
Câu 23: Biết parabol
2
: 3, ; , 0P y ax bx a b a
có đỉnh
1;2 .I
Tính
2 5 .T a b
A.
7.
B.
1.
C.
8.
D.
2.
Câu 24: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2 4 0x m x m m
hai
nghim trái du là
A.
0;4 .
B.
;0 4; . 
C.
;0 4; . 
D.
0;4 .
Câu 25: Cho hai đường thng
2
1
: 3 3 1 0 d m x y m
2
: 5 0. d x y
Tìm tt c các giá tr
thc ca tham s
để đưng thng
1
d
song song với đường thng
2
.d
A.
2m 
. B.
2m 
. C.
2m 
. D.
2m
.
Câu 26: Phương trình chính tắc ca parabol
P
có tiêu điểm là
5;0F
A.
2
20yx
. B.
2
30yx
. C.
2
15yx
. D.
2
10yx
.
Câu 27: Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
2
13
n
x
biết
32
2 100
nn
AA
.
A.
61236
. B.
63216
. C.
61326
. D.
66321
.
Câu 28: Nếu hàm s
2
y ax bx c
0; 0; 0abc
thì đồ th ca nó có dạng nào dưới đây?
A.
x
y
O
. B.
x
y
O
. C.
x
y
O
. D.
x
y
O
.
Câu 29: Tng các nghim của phương trình
2
4 1 0xx
bng
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Câu 30: Cho đường hypebol có phương trình
22
: 25 100H x y
. Tiêu c ca hypebol
H
bng
A.
2 10
. B.
2 104
. C.
10
. D.
104
.
Câu 31: Trong mt phng
,Oxy
cho đưng thng
: 3 4 19 0 xy
đường tròn
22
: 1 1 25C x y
. Biết đường thng
ct
C
tại hai đim phân bit
A
B
, tính
độ dài đoạn thng
.AB
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 32: Sau khi khai trin và rút gn, biu thc
2019
3 3 2
11Q x x x x
có bao nhiêu s hng?
A.
2020
. B.
2022
. C.
2023
. D.
2021
.
Câu 33: Phương trình chính tc ca elip tng các khong cách t một điểm bt k đến hai tiêu
đim bng
10
và có tiêu c bng
25
A.
2
2
1
10
25
y
x

. B.
2
2
1
25 20
y
x

. C.
2
2
1
25 5
y
x

. D.
2
2
1
100 20
y
x

.
Câu 34: Cho tp hp
1;2;3;4;5;6;7;8;9A
. T các s t tp
A
lập được bao nhiêu s t nhiên 4
ch s đôi một khác nhau sao cho trong mi s không có hai ch s liên tiếp nào cùng l?
A.
1224
. B.
1200
. C.
720
. D.
480
.
Câu 35: H s ca
10
x
trong khai trin biu thc:
5
3
2
2
3x
x



bng
A.
810
. B.
810
. C.
904
. D.
1024
.
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (0,75 điểm). Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
cân ti
C
2; 1B
,
4;3A
.
Viết phương trình đường cao
CH
ca tam giác
.ABC
Câu 37: (0,75 điểm). Có bao nhiêu s t nhiên chn có
5
ch s đôi một khác nhau, sao cho trong mi
s đó nhất thiết phi có mt ch s
0
?
Câu 38: (0,75 điểm). Cho tp hp
1,2,3, ,17S
gm
17
s nguyên dương đu tiên. Chn ngu
nhiên
3
phn t ca tp
S
. Tính xác suất đ tp hp con chọn được có tng các phn t chia
hết cho
3
.
Câu 39: (0,75 điểm). Tìm s hng cha
6
x
trong khai triển thành đa thức biu thc
7
3 4 2 1 .xx
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 09_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
LI GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: Gi
n
là s nguyên dương bất kì,
2n
, công thức nào dưới đây đúng?
A.
2
!
.
2!
n
n
A
n
B.
2
2!
.
!
n
n
A
n
C.
2
!
.
2 ! 2 !
n
n
A
n
D.
2
2! 2 !
.
!
n
n
A
n
Câu 2: S các t hp chp
3
ca
12
phn t
A.
1728
. B.
220
. C.
36
. D.
1320
.
Li gii:
Ta có:
3
12
220C
.
Chọn đáp án B.
Câu 3: Mt lp có 20 hc sinh nam và 18 hc sinh n. Chn ngu nhiên t lớp đó mt hc sinh. Tính
xác sut chọn được mt hc sinh n.
A.
10
19
. B.
9
19
. C.
19
9
. D.
1
38
.
Li gii:
Ta có:
1
38
( ) 38nC
.
Gi
A
là biến cố: “Chọn được mt hc sinh n”.
1
18
( ) 18n A C
.
Xác suất để chọn được mt hc sinh n là:
( ) 18 9
()
( ) 38 19
nA
PA
n
.
Chọn đáp án B.
Câu 4: Trong mt phng
,Oxy
xác định tâm và bán kính của đường tròn
22
: 1 2 9.C x y
A. Tâm
1;2 ,I
bán kính
3R
. B. Tâm
1;2 ,I
bán kính
9R
.
C. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
3R
. D. Tâm
1; 2 ,I
bán kính
9R
.
Câu 5: T hai ch s
1
9
lập được bao nhiêu s t nhiên có hai ch s?
A.
4
. B.
2
. C.
81
. D.
72
Li gii:
T hai ch s
1
9
lập được các s t nhiên có có hai ch s là:
99;11;19;91
.
Câu 6: Xét phép th gieo mt con súc sắc cân đối và đồng cht 6 mt ba lần. Xác định s phn t ca
không gian mu.
A. 6. B. 18. C. 216. D. 729.
Li gii:
S phn t ca không gian mu
3
6 216. n
Chọn đáp án C.
Câu 7: Biu thức nào dưới đây là hàm số?
A.
2
.yx
B.
2
.yx
C.
22
1.xy
D.
32
.xy
Câu 8: Cho hàm s bc hai
y f x
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
-4
O
Tập xác định ca hàm s
12x
y
fx

A.
4;0 .D

B.
4;0 .D 
C.
1;0 .D

D.
1; .D

Li gii:
Hàm s xác định
1 0 1
1;0 .
0 4;0
xx
x
f x x






Chọn đáp án C.
Câu 9: Mt hộp đựng 7 viên bi đ đánh số t 1 đến 7 6 viên bi xanh đánh s t 1 đến 6. Hi có
bao nhiêu cách chn hai viên bi t hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số?
A.
36
. B.
42
. C.
49
. D.
30
.
Li gii:
Gi
x
là s lần viên bi đỏ đưc chn.
Gi
y
là s lần viên bi xanh được chn.
TH1.
16x
.
Có 6 cách chọn viên đỏ.
Có 5 cách chn viên xanh.
5.6 30
cách.
TH2.
7x
.
Có 6 cách chn viên xanh.
Có 6 cách.
Vy có 36 cách chn.
Chọn đáp án A.
Câu 10: T các ch s
1,2,3,5,6
th lập được bao nhiêu s t nhiên bn ch s đôi một khác
nhau?
A.
360
. B.
15
. C.
720
. D.
4096
.
Li gii:
Chn 4 s trong các ch s
1,2,3,5,6
to thành s t nhiên có bn ch s đôi một khác nhau
4
6
360A
cách.
Chọn đáp án A.
Câu 11: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
: , .
12
xt
dt
yt

Điểm nào dưới đây không
nằm trên đường thng
?d
A.
0;1 .M
B.
1;3 .N
C.
2;5 .P
D.
1;1 .Q
Li gii:
Thay ta đ đim
Q
vào phương trình
1
:
1 1 2
t
d
t

(vô nghim).
Chọn đáp án D.
Câu 12: T mt hp cha
12
qu cầu, trong đó có
8
qu màu đỏ,
3
qu màu xanh
1
qu màu
vàng, ly ngu nhiên
3
qu. Xác suất để lấy được
3
qu cầu có đúng hai màu bằng
A.
23
44
. B.
21
44
. C.
139
220
. D.
81
220
.
Li gii:
S phn t ca không gian mu là:
3
12
220nC
.
Gi
A
là biến cố: “Lấy được
3
qu cầu có đúng hai màu”.
Trưng hp 1: Ly
1
qu màu vàng và
2
qu màu đỏ có:
2
8
28C
cách.
Trưng hp 2: Ly
1
qu màu vàng và
2
qu màu xanh có:
2
3
3C
cách.
Trưng hp 3: Ly
1
qu màu đỏ
2
qu màu xanh có:
12
83
. 24CC
cách.
Trưng hp 4: Ly
1
qu màu xanh và
2
qu màu đỏ có:
12
38
. 84CC
cách.
S kết qu thun li ca biến c
A
là:
28 3 24 84 139nA
cách.
Xác sut cn tìm là:
139
220
nA
PA
n

.
Cách 2: Ly
3
qu bt tr đi trường hp
3
qu khác màu (
1Đ
,
1X
,
1V
),
3
qu chung
1
màu (cùng đỏ hoặc cùng xanh). ĐS:
220 81 / 220
.
Chọn đáp án C.
Câu 13: Hàm s nào dưới đây tồn ti giá tr ln nht trên
?
A.
2
.yx
B.
2
.yx
C.
2
.y x x
D.
2
2.y x x
Li gii:
Hàm s
2
, 0,y ax bx c a
có giá tr ln nht bng
,
4a
ti
.
2
b
x
a

Chọn đáp án A.
Câu 14: Đồ th trong hình v ới đây là của hàm s nào?
x
y
1
-2
2
O
A.
1
.
2
yx
B.
3.yx
C.
.yx
D.
2.yx
Li gii:
Kim tra s kin:
Đồ th hàm s đi qua hai điểm
2;1 , 2;1 .
Chọn đáp án A.
Câu 15: Trong mt phẳng cho 18 điểm phân biệt trong đó không ba điềm nào thng hàng. S tam
giác có các đỉnh thuộc 18 điểm đã cho là
A.
6
. B.
3
18
A
. C.
18!
3
. D.
3
18
C
.
Li gii:
Mỗi tam giác là một tổ hợp chập 3 của 18 phần tử.
Số các tam giác có các đỉnh thuộc 18 điểm đã cho là
3
18
C
.
Chọn đáp án D.
Câu 16: Trong mt phng
,Oxy
đưng thng
: 2 1 0d x y
vuông góc với đường thẳng nào dưới
đây?
A.
1
: 2 3 0.d x y
B.
2
:2 3 0.d x y
C.
3
:2 1 0.d x y
D.
4
:2 3 0.d x y
Li gii:
Ta có:
4
4
4
1;2 , 2; 1
.
.0
d
d
nn
dd
nn

Chọn đáp án D.
Câu 17: Mt hp
10
qu cu xanh,
5
qu cầu đỏ. Ly ngu nhiên
5
qu t hộp đó. Xác suất để
đưc
5
qu có đủ hai màu bng
A.
13
.
143
B.
132
.
143
C.
12
.
143
D.
250
.
273
Li gii:
Ly ngu nhiên
5
qu t hộp đó có
5
15
C
cách
Chn
5
qu cùng màu có
5
10
1C
cách
Chn
5
qu có đủ hai màu có
55
15 10
1CC
Vy xác suất để chọn được
5
qu có đủ hai màu
55
15 10
5
15
1
250
273
CC
C

.
Chọn đáp án D.
Câu 18: Có bao nhiêu cách xếp 4 bn nam và 2 bn n thành mt hang ngang?
A.
48
. B.
120
. C.
8
. D.
720
.
Li gii:
Có bao nhiêu cách xếp 4 bn nam và 2 bn n thành mt hang ngang là
6! 720
.
Chọn đáp án D.
Câu 19: Bng xét dấu sau đây là của tam thc bậc 2 nào dưới đây?
A.
2
( ) 5 6f x x x
. B.
2
( ) 5 6f x x x
.
C.
2
( ) 5 6f x x x
. D.
2
( ) 5 6f x x x
.
Li gii:
T bng xét du ta có
( ) 0fx
có 2 nghim phân bit
2, 3xx
( ) 0 2;3f x khi x
.
Do đó
2
( ) 5 6f x x x
.
Chọn đáp án A.
Câu 20: Trong mt phng
,Oxy
tính góc to bi gia hai đường thng
1
:2 10 0d x y
2
: 3 9 0.d x y
A.
o
30 .
B.
o
45 .
C.
o
60 .
D.
o
135 .
Li gii:
Ta có
12
;
22
2
1
2
1
22
2.1 1 . 3
1
2
0
2
:2 10 0 2; 1
cos
: 3 9 1;
. 1 3
3
1
dd
d
n
xy
dy
n
x





45 .

Chọn đáp án B.
Câu 21: Trong mt phng
,Oxy
cho điểm
1; 1I
đường thng
:3 4 2 0 xy
. Đường tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thng
có phương trình là
A.
22
1 1 5xy
. B.
22
1 1 25xy
.
C.
22
1 1 1xy
. D.
22
1 1 1 xy
.
Li gii:
Đưng tròn tâm
I
và tiếp xúc với đường thng
có bán kính là
22
3.1 4.1 2
,1
34

R d I
.
Vậy đường tròn có phương trình là:
22
1 1 1xy
.
Chọn đáp án C.
Câu 22: Phương trình
13 xx
có tp nghim là
A.
5S
. B.
2;5S
. C.
2S
. D.
S
.
Li gii:
Ta có:
2
2
3
30
3
1 3 5
2
7 10 0
13
5


x
x
x
x x x
x
xx
xx
x
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
5S
.
Chọn đáp án A.
Câu 23: Biết parabol
2
: 3, ; , 0P y ax bx a b a
có đỉnh
1;2 .I
Tính
2 5 .T a b
A.
7.
B.
1.
C.
8.
D.
2.
Li gii:
Do parabol
P
có đỉnh
1;2I
nên ta có h:
1
2 0 1
1
.
2
2
12
1;2
32
b
b
a b a
a
a
a b b
IP
ab






Vy
2 5 8.T a b
Chọn đáp án C.
Câu 24: Tp hp tt c các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2 4 0x m x m m
hai
nghim trái du là
A.
0;4 .
B.
;0 4; . 
C.
;0 4; . 
D.
0;4 .
Li gii:
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái du khi
2
0 4 0 ac m m
04m
.
Chọn đáp án A.
Câu 25: Cho hai đường thng
2
1
: 3 3 1 0 d m x y m
2
: 5 0. d x y
Tìm tt c các giá tr
thc ca tham s
để đưng thng
1
d
song song với đường thng
2
.d
A.
2m 
. B.
2m 
. C.
2m 
. D.
2m
.
Li gii:
Để đưng thng
1
d
song song với đường thng
2
d
thì
2
2
31
2
2
3 1 5
m
m
m
m
m




.
Chọn đáp án D.
Câu 26: Phương trình chính tắc ca parabol
P
có tiêu điểm là
5;0F
A.
2
20yx
. B.
2
30yx
. C.
2
15yx
. D.
2
10yx
.
Li gii:
Gọi phương trình chính tắc ca parabol
P
là:
2
2 , 0y px p
.
P
tiêu điểm
5;0F
nên
5
2
p
, tc
10p
. Vậy phương trình chính tắc ca
parabol
P
2
20yx
.
Chọn đáp án A.
Câu 27: Tìm h s ca
5
x
trong khai trin
2
13
n
x
biết
32
2 100
nn
AA
.
A.
61236
. B.
63216
. C.
61326
. D.
66321
.
Li gii:
Ta có:
32
!!
2 100 2. 100 1 2 2 1 100
3 ! 2 !
nn
nn
A A n n n n n
nn

32
100 0 5n n n
.
Ta có:
10
2 10
10
0
1 3 1 3 3
nk
k
k
x x C x
.
H s
5
x
55
10
3 61236C
.
Chọn đáp án A.
Câu 28: Nếu m s
2
y ax bx c
0; 0; 0abc
thì đồ th ca nó có dạng nào dưới đây?
A.
x
y
O
. B.
x
y
O
. C.
x
y
O
. D.
x
y
O
.
Câu 29: Tng các nghim của phương trình
2
4 1 0xx
bng
A.
1.
B.
3.
C.
2.
D.
0.
Li gii:
Ta có:
2
2
2
40
4 1 0 2 .
10
1
x
x
x x x
x
x



Thay các giá tr tìm được vào biu thức đề bài, ta thy
1; 2xx
tha mãn.
Vy tp nghiệm phương trình là
1;2 .S
Chọn đáp án B.
Câu 30: Cho đường hypebol có phương trình
22
: 25 100H x y
. Tiêu c ca hypebol
H
bng
A.
2 10
. B.
2 104
. C.
10
. D.
104
.
Li gii:
22
22
: 25 100 1
100 4
xy
H x y
.
Ta có:
22
10, 2 104 a b c a b
.
Tiêu c ca hypebol là
2 2 104c
.
Chọn đáp án B.
Câu 31: Trong mt phng
,Oxy
cho đưng thng
: 3 4 19 0 xy
đường tròn
22
: 1 1 25C x y
. Biết đường thng
ct
C
tại hai đim phân bit
A
B
, tính
độ dài đoạn thng
.AB
A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Li gii:
d
B
A
R
H
I
Đưng tròn
C
có tâm
1;1 ,I
bán kính
5.R
Ta có:
3 4 19
; 4.
9 16
d I d


Lúc đó:
2
2
2 2 ; 6.AB AH R d I d


Chọn đáp án A.
Câu 32: Sau khi khai trin và rút gn, biu thc
2019
3 3 2
11Q x x x x
có bao nhiêu s hng?
A.
2020
. B.
2022
. C.
2023
. D.
2021
.
Li gii:
Ta có
2019
2019
3 3 1 3 2 6
2019 2019 2019
0
1 1 . . ...
k
k
k
x C x C x C x
2020
s hng.
Biu thc
32
1x x x
4
s hng.
Hai biu thc
2019
3
1 x
32
1x x x
2
s hạng đồng dng nên sau khi khai trin và rút
gn biu thc
Q
2020 4 2 2022
s hng.
Chọn đáp án B.
Câu 33: Phương trình chính tc ca elip tng các khong cách t một điểm bt k đến hai tiêu
đim bng
10
và có tiêu c bng
25
A.
2
2
1
10
25
y
x

. B.
2
2
1
25 20
y
x

. C.
2
2
1
25 5
y
x

. D.
2
2
1
100 20
y
x

.
Li gii:
Phương trình chính tắc ca elip có dng
2
2
22
10
y
x
ab
ab
.
Ta có
2 2 2 2
2 10 5
2 2 5 5
20
aa
cc
b a c b






.
Vậy elip có phương trình chính tắc là
2
2
1
25 20
y
x

.
Chọn đáp án B.
Câu 34: Cho tp hp
1;2;3;4;5;6;7;8;9A
. T các s t tp
A
lập được bao nhiêu s t nhiên 4
ch s đôi một khác nhau sao cho trong mi s không có hai ch s liên tiếp nào cùng l?
A.
1224
. B.
1200
. C.
720
. D.
480
.
Li gii:
TH 1: S to thành t 4 ch s chn khác nhau có
4
4
24A
s
TH 2: S to thành t 3 ch s chn khác nhau và 1 ch s l
31
45
. .4! 480CC
s.
TH 3: S to thành t 2 ch s chn kc nha và 2 ch s l khác nhau có
2 2 2
4 5 3
. .2!.A 720CC
s.
Vy có
24 480 720 1224
s.
Chọn đáp án A.
Câu 35: H s ca
10
x
trong khai trin biu thc:
5
3
2
2
3x
x



bng
A.
810
. B.
810
. C.
904
. D.
1024
.
Li gii:
Ta có s hng tng quát
5 15 5
15
3 ( 2) .
k k k k
k
T C x


H s ca
10
x
ng vi
1k
1 4 1
5
.3 .( 2) 810. C
Chọn đáp án A.
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (0,75 điểm). Trong mt phng ta đ
,Oxy
cho tam giác
ABC
cân ti
C
2; 1B
,
4;3A
.
Viết phương trình đường cao
CH
ca tam giác
.ABC
Li gii:
Tam giác
ABC
cân ti
C
nên
H
là trung điểm ca
AB
CH AB
.
Ta có:
3;1H
2; 4 2 1;2AB
.
Vậy phương trình đường cao
:CH
1 3 2 1 0xy
2 5 0xy
.
Câu 37: (0,75 điểm). Có bao nhiêu s t nhiên chn có
5
ch s đôi một khác nhau, sao cho trong mi
s đó nhất thiết phi có mt ch s
0
?
Li gii:
Gi s cn tìm là :
1 2 3 4 5
a a a a a
vi
1
0a
,
ij
aa
,
5
a
chn và trong s luôn có mt s
0
.
S cần tìm được chn t một trong các trường hp :
Trưng hp 1 :
5
0a
1
cách chn.
Khi đó
1
a
,
2
a
,
3
a
,
4
a
4
9
A
cách chn. Suy ra có :
4
9
A
.
Trưng hp 2 :
5
2; 4 ; 6; 8a
4
cách chn.
Ch s
0
có 3 cách chn v trí
2
a
,
3
a
,
4
a
và có
3
8
A
cách chn
3
s cho
3
v trí còn li.
Suy ra có :
3
8
4.3.A
.
Vy ta có
43
98
4.3. 7056AA
tha mãn yêu cu bài toán.
Câu 38: (0,75 điểm). Cho tp hp
1,2,3, ,17S
gm
17
s nguyên dương đu tiên. Chn ngu
nhiên
3
phn t ca tp
S
. Tính xác suất đ tp hp con chọn được có tng các phn t chia
hết cho
3
.
Li gii:
Không gian mu:
3
17
Cn 
.
Gi
A
là biến c chn tp hp con gm
3
phn t và có tng chia hết cho
3
.
Trường hp 1:
5
s trong tp
S
chia hết cho 3 nên chn
3
phn t
3
5
C
cách chn.
Trường hp 2:
6
s trong tp
S
chia hết cho 3 dư
1
nên chn
3
phn t
3
6
C
cách chn.
Trường hp 3:
6
s trong tp
S
chia hết cho 3 dư
2
nên chn
3
phn t
3
6
C
cách chn.
Trường hp 4: Chn mt phn t trong tp
S
chia hết cho 3, mt phn t trong tp
S
chia hết
cho 3 dư
1
, mt phn t trong tp
S
chia hết cho 3 dư. Suy ra có
5.6.6
cách chn.
Vy xác sut cn tìm là
3 3 3
5 6 6
3
17
C C C 5.6.6 23
C 68
nA
PA
n

.
Câu 39: (0,75 điểm). Tìm s hng cha
6
x
trong khai triển thành đa thức biu thc
7
3 4 2 1 .xx
Li gii:
Ta có:
7 7 7
3 4 2 1 3 2 1 4 2 1 .x x x x x
S hng tng quát th
1k
ca khai trin
7
21x
7
77
77
2 1 2 .
kk
k k k k
C x C x

S hng cha
5
x
trong khai trin
7
2 5 5 5
7
2 1 7 5 2 : 2 672 .x k k C x x 
S hng cha
6
x
trong khai trin
7
1 6 6 6
7
2 1 7 6 1: 2 448 .x k k C x x 
Vy s hng cha
6
x
trong khai trin thành đa thức biu thức đã cho
66
3.448 4.672 4032 .xx
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 10_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: T thành ph
A
đến thành ph B 6 con đường, t thành ph B đến thành ph C 7 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành ph A đến thành ph C, biết phải đi qua thành phố B?
A. 42 B. 46 C. 48 D. 44
Câu 2: T các ch s 1, 2, 4, 6, 8, 9 ly ngu nhiên mt s. Xác suất để lấy được s l bng
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Câu 3: Tính s chnh hp chp
4
ca
7
phn t.
A.
24
. B.
720
. C.
840
. D.
35
.
Câu 4: Hình v nào dưới đây là đồ th hàm s?
A.
x
y
O
. B.
x
y
O
. C.
x
y
O
. D.
x
y
O
.
Câu 5: Trong mt phng
,Oxy
cho tam giác nhn
ABC
với đường cao
.AH
Vectơ nào ới đây
một vectơ ch phương của đường thng
?AH
A.
.AB
B.
.BC
C.
.AH
D.
.AC
Câu 6: Gieo một đồng tin liên tiếp
2
ln. S phn t ca không gian mu là
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Câu 7: Khai trin nh thc
5
2xy
ta được kết qu
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 16 8 4 2x x y x y x y xy y
.
B.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 80 80 40 10x x y x y x y xy y
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
2 10 20 20 10x x y x y x y xy y
.
D.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 10000 80000 400 10x x y x y x y xy y
.
Câu 8: Bn mun mua mt cây bút mc mt cây bút chì. Các cây bút mc
8
màu khác nhau,
các cây bút chì cũng có
8
màu khác nhau. Như vậy bn có bao nhiêu cách chn?
A.
64
. B.
16
. C.
32
. D.
20
.
Câu 9: Gieo mt con súc xắc cân đối đồng cht hai ln. Xác suất đ ít nht mt ln xut hin mt
sáu chm là
A.
12
36
. B.
11
36
. C.
6
36
. D.
8
36
.
Câu 10: Cho hàm s bc hai
y f x
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
2
O
Tập xác định ca hàm s
2
21y f x x
A.
; 1 1; .D

 

B.
1;1 .D



C.
1;2 .D
D.
1;2 .D


Câu 11: Trong mt phng
,Oxy
tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
để phương trình
22
2 2 4 19 6 0x y m x my m
là phương trình đường tròn.
A.
1;2 .
B.
; 2 1; . 
C.
; 2 1; . 
D.
;1 2; . 
Câu 12: Rút ngu nhiên mt bài t b bài
52
lá. Xác suất để t được lá bích là
A.
13
1
. B.
4
1
. C.
13
12
. D.
4
3
.
Câu 13: T các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm ba ch s đôi mt khác
nhau?
A.
60.
B.
10.
C.
120.
D.
125.
Câu 14: S hng không cha
x
trong khai trin
6
2
2
x
x



0x
A.
42
6
2.C
. B.
22
6
2.C
. C.
44
6
2.C
. D.
24
6
2.C
.
Câu 15: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
: 2 1 0.xy
Một vectơ chỉ phương của đường
thng
A.
1
1; 2 .u
B.
2
1;2 .u
C.
3
2;1 .u
D.
4
2; 1 .u
Câu 16: Biết hypebol
H
hai tiêu đim
1
2;0F
2
2;0F
đi qua đim
,1;0A
H
phương trình là chính tắc là
A.
2
2
1.
13
y
x

B.
2
2
1.
13
y
x

C.
2
2
1.
31
y
x

D.
2
2
1.
13
y
x

Câu 17: Sp xếp 3 hc sinh n 2 hc sinh nam vào mt bàn dài có 5 ghế ngi. Hi bao nhiêu
cách sp xếp để 3 hc sinh n ngi k nhau?
A. 34 B. 46 C. 36 D. 26
Câu 18: S nghim của phương trình
2
4 3 1x x x
A. Vô s. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 19: Mt hp cha
11
viên bi được đánh số th t t
1
đến
11
. Chn
6
viên bi mt cách ngu nhiên
ri cng các s trên
6
bi rút ra vi nhau. Tính xác suất để kết qu thu được là s l.
A.
1003
216
. B.
116
231
. C.
113
231
. D.
118
231
.
Câu 20: Cho hàm s bc hai
2
, ; ;y ax bx c a b c
và có bng biến thiên như sau:
x

0

y

2

Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
Câu 21: Viết phương trình chính tắc ca parabol đi qua điểm
1;2A
.
A.
2
2 1.yx x 
B.
2
2.yx
C.
2
4.y x
D.
2
2.y x
Câu 22: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào mt ghế dài. Hi bao nhiêu cách sp xếp sao cho A F
ngi hai đầu ghế
A. 48. B. 42. C. 46. D. 50.
Câu 23: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 2 1 0xy
2
12
: , .
1
xt
t
yt


Khng
định nào dưới đây đúng?
A.
1
2
trùng nhau. B.
1
2
song song.
C.
1
2
vuông góc. D.
1
2
ct và không vuông góc.
Câu 24: Đồ th hàm s nào dưới đây nhận
1x
làm trục đối xng?
A.
2
2.yx
B.
2
2.y x x
C.
2
2.y x x
D.
2
.y x x
Câu 25: Ngân hàng đề thi gm
15
câu hi trc nghim khác nhau
8
câu hi t lun khác nhau.
Hi th lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gm 10 câu hi trc nghim khác
nhau và
4
câu hi t lun khác nhau?
A.
10 4
15 8
.CC
. B.
10 4
15 8
CC
. C.
10 4
15 8
.AA
. D.
10 4
15 8
AA
.
Câu 26: Gi
H
đ th hàm s
khi
khi
2
10
.
3 1 0
xx
fx
x x x

Biết hai điểm
0; , 1;A a B b
thuc
,H
tính
.ab
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Câu 27: Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
4 4 0xx
A.
\2S
. B.
S
. C.
2;S 
. D.
\2S
.
Câu 28: Trong mt phng
,Oxy
cho điểm
1;2A
đường thng
: 2 3 0.d x y
Phương trình
đưng thng
qua
A
và vuông góc vi
d
A.
2 0.xy
B.
2 5 0.xy
C.
2 1 0.xy
D.
2 1 0.xy
Câu 29: Phương trình chính tắc ca elip đi qua điểm
0; 4A
và có một tiêu điểm
2
3;0F
A.
22
1
10 8

xy
. B.
22
1
25 16

xy
. C.
22
1
25 9

xy
. D.
22
1
16 25

xy
.
Câu 30: Mt t có
6
hc snh nam
9
hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn
6
học sinh đi lao
động, trong đó có đúng
2
hc sinh nam?
A.
24
69
CC
. B.
24
6 13
CC
. C.
24
69
AA
. D.
24
69
CC
.
Câu 31: Tìm s t nhiên
n
tha
2
210
n
A
.
A.
15
. B.
12
. C.
21
. D.
18
.
Câu 32: Biết đ th hàm s
2
: , ; ; , 0P y ax bx c a b c a
đnh
1; 2I
P
đi qua điểm
1;2 .M
Tính
.T abc
A.
2.
B.
5.
C.
7.
D.
2.
Câu 33: Trong mt phng
,Oxy
đưng tròn tâm
3;2I
, đi qua điểm
2;1M
có phương trình là
A.
22
3 2 26xy
. B.
22
3 2 26xy
.
C.
22
3 2 26xy
. D.
22
3 2 26xy
.
Câu 34: ch các nghim của phương trình
22
4 3 4 0x x x
bng
A.
1.
B.
4.
C.
4.
D.
12.
Câu 35: Trong mt phng
,Oxy
tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để khong cách t đim
1;2A
đến đường thng
: 4 0mx y m
bng
25
.
A.
2.m
B.
1
2; .
2
mm
C.
1
2
m 
. D.
1
2; .
2
mm
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
ΔABC
đỉnh
3;0A
phương trình hai đường
cao
' :2 2 9 0BB x y
' :3 12 1 0CC x y
. Viết phương trình cạnh
BC
.
Câu 37: (0,75 điểm). Biết
n
s t nhiên tha mãn
32
14
n
nn
A C n

, tìm s hng cha
7
x
trong khai
trin biu thc
3
2
2
3.
n
x
x



Câu 38: (0,75 điểm). T mt hộp 4 bút bi màu xanh, 5 bút bi màu đen 6 bút bi màu đ, chn
ngu nhiên 5 bút. Tính xác sut để 5 bút được chn ch có đúng hai màu.
Câu 39: (0,5 điểm). Hi t tp hp
1;2;3;4;5;6A
có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch
s (các ch s không nht thiết phi khác nhau) và chia hết cho 3?
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TR TP HU
ĐỀ ÔN TP S 10_TrNg 2023
¤N TËP CUèI K× 2
Môn: TOÁN 10
SGK 2022 Kết ni tri thc và cuc sng
Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch
, TP HuÕ
Trung t©m KM 10
Hương
Trà, HuÕ.
LI GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu 7,0 đim)
Câu 1: T thành ph
A
đến thành ph B 6 con đường, t thành ph B đến thành ph C 7 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành ph A đến thành ph C, biết phải đi qua thành phố B?
A. 42 B. 46 C. 48 D. 44
Li gii:
Để đi từ thành ph A đến thành ph B ta có 6 con đường để đi. Với mỗi cách đi từ thành ph
A đến thành ph B ta có 7 cách đi từ thành ph B đến thành ph
C
. Vy
6.7 42
cách đi
t thành ph A đến
B
.
Chọn đáp án A.
Câu 2: T các ch s 1, 2, 4, 6, 8, 9 ly ngu nhiên mt s. Xác suất để lấy được s l bng
A.
1
3
. B.
1
2
. C.
1
4
. D.
1
6
.
Li gii:
S phn t ca không gian mu là
1
6
6nC
.
Gi
A
là biến c “lấy được s l”. S phn t ca biến c
1
2
2n A C
.
Xác sut ca biến c
A
1
.
3
nA
PA
n

Chọn đáp án A.
Câu 3: Tính s chnh hp chp
4
ca
7
phn t.
A.
24
. B.
720
. C.
840
. D.
35
.
Li gii:
Ta có:
4
7
7!
840
3!
A 
.
Chọn đáp án C.
Câu 4: Hình v nào dưới đây là đồ th hàm s?
A.
x
y
O
. B.
x
y
O
. C.
x
y
O
. D.
x
y
O
.
Câu 5: Trong mt phng
,Oxy
cho tam giác nhn
ABC
với đường cao
.AH
Vectơ nào ới đây
một vectơ chỉ phương của đường thng
?AH
A.
.AB
B.
.BC
C.
.AH
D.
.AC
Câu 6: Gieo một đồng tin liên tiếp
2
ln. S phn t ca không gian mu là
A.
1
. B.
2
. C.
4
. D.
8
.
Li gii:
Ta có:
( ) 2.2 4n
.
Chọn đáp án C.
Câu 7: Khai trin nh thc
5
2xy
ta được kết qu
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 16 8 4 2x x y x y x y xy y
.
B.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 80 80 40 10x x y x y x y xy y
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
2 10 20 20 10x x y x y x y xy y
.
D.
5 4 3 2 2 3 4 5
32 10000 80000 400 10x x y x y x y xy y
.
Li gii:
Khai trin nh thc:
0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 1 4 5 0 5
5 5 5
5
5 5 5
.(2 ) .(2 ) . .(2 ) . .(2 ) . .(2 ) . .(2 ) .2 C x C x y C x y C x y C x y C x yxy
5 4 3 2 2 3 4 5
32 80 80 40 10 .x x y x y x y xy y
Chọn đáp án A.
Câu 8: Bn mun mua mt cây bút mc mt cây bút chì. Các cây bút mc
8
màu khác nhau,
các cây bút chì cũng có
8
màu khác nhau. Như vậy bn có bao nhiêu cách chn?
A.
64
. B.
16
. C.
32
. D.
20
.
Li gii:
Chọn cây bút mực : có
8
cách
Chọn cây bút chì : có
8
cách
Theo quy tắc nhân, số cách mua là :
8.8 64
cách.
Chọn đáp án A.
Câu 9: Gieo mt con súc xắc cân đối đồng cht hai ln. Xác suất đ ít nht mt ln xut hin mt
sáu chm là
A.
12
36
. B.
11
36
. C.
6
36
. D.
8
36
.
Li gii:
( ) 6.6 36n
. Gi
A
:”ít nht mt ln xut hin mt sáu chm”.
Khi đó
A
: “Không có ln nào xut hin mt sáu chm”.
Ta có
( ) 5.5 25nA
. Vy
25 11
( ) 1 ( ) 1
36 36
P A P A
.
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hàm s bc hai
y f x
có đồ th như hình bên dưới:
x
y
2
O
Tập xác định ca hàm s
2
21y f x x
A.
; 1 1; .D

 

B.
1;1 .D



C.
1;2 .D
D.
1;2 .D


Li gii:
Hàm s xác định
2
; 1 1;
10
1;2 .
0
0;2
x
x
x
fx
x

 









Chọn đáp án D.
Câu 11: Trong mt phng
,Oxy
tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s
để phương trình
22
2 2 4 19 6 0x y m x my m
là phương trình đường tròn.
A.
1;2 .
B.
; 2 1; . 
C.
; 2 1; . 
D.
;1 2; . 
Li gii:
Ta có
22
2 2 4 19 6 0 1x y m x my m
2; 2 ; 19 6.a m b m c m
Phương trình
1
là phương trình đường tròn
22
0a b c
2
5 15 10 0 1m m m
hoc
2m
.
Chọn đáp án D.
Câu 12: Rút ngu nhiên mt bài t b bài
52
lá. Xác suất để rút được lá bích là
A.
13
1
. B.
4
1
. C.
13
12
. D.
4
3
.
Li gii:
S phn t không gian mu:
52n 
S phn t ca biến c xut hin lá bích:
13nA
Suy ra
13 1
52 4
nA
PA
n
.
Chọn đáp án B.
Câu 13: T các s
1
,
2
,
3
,
4
,
5
th lập được bao nhiêu s t nhiên gm ba ch s đôi mt khác
nhau?
A.
60.
B.
10.
C.
120.
D.
125.
Li gii:
Có th lp
3
5
60A
s t nhiên gm ba ch s đôi một khác nhau.
Chọn đáp án A.
Câu 14: S hng không cha
x
trong khai trin
6
2
2
x
x



0x
A.
42
6
2.C
. B.
22
6
2.C
. C.
44
6
2.C
. D.
24
6
2.C
.
Li gii:
S hng th
1k
trong khai trin:
6
2
16
2
..
k
k
k
k
T C x
x



12 3
6
.2 .
k k k
Cx
.
S hng không cha
x
trong khai trin có giá tr
k
tha mãn:
12 3 0 4kk
.
Vy s hng không cha
x
trong khai trin là:
4 4 4 2
5 6 6
.2 2 .T C C
.
Chọn đáp án A.
Câu 15: Trong mt phng
,Oxy
cho đường thng
: 2 1 0.xy
Một vectơ chỉ phương của đường
thng
A.
1
1; 2 .u
B.
2
1;2 .u
C.
3
2;1 .u
D.
4
2; 1 .u
Li gii:
Đưng thng
có 1 vectơ pháp tuyến là
1; 2n 
vectơ chỉ phương là
2;1 .u
Chọn đáp án C.
Câu 16: Biết hypebol
H
hai tiêu đim
1
2;0F
2
2;0F
đi qua đim
,1;0A
H
phương trình là chính tắc là
A.
2
2
1.
13
y
x

B.
2
2
1.
13
y
x

C.
2
2
1.
31
y
x

D.
2
2
1.
13
y
x

Li gii:
Gi
2
2
22
: 1, , 0 .
y
x
H a b
ab
Ta có :
2 2 2
2
1
c
a
b c a

2
2
1
.
3
a
b
Phương trình
2
2
: 1.
13
y
x
H 
Chọn đáp án D.
Câu 17: Sp xếp 3 hc sinh n 2 hc sinh nam vào mt bàn dài có 5 ghế ngi. Hi bao nhiêu
cách sp xếp để 3 hc sinh n ngi k nhau?
A. 34 B. 46 C. 36 D. 26
Li gii:
S cách xếp tha yêu cu bài toán:
3!.3! 36
.
Chọn đáp án C.
Câu 18: S nghim của phương trình
2
4 3 1x x x
A. Vô s. B. 2. C. 1. D. 0.
Li gii:
Ta có
2
4 3 1x x x
2
10
4 3 1
x
x x x

2
1
3 2 0
x
xx
1
1
2
x
x
x
1x
.
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Chọn đáp án C.
Câu 19: Mt hp cha
11
viên bi được đánh số th t t
1
đến
11
. Chn
6
viên bi mt cách ngu nhiên
ri cng các s trên
6
bi rút ra vi nhau. Tính xác suất để kết qu thu được là s l.
A.
1003
216
. B.
116
231
. C.
113
231
. D.
118
231
.
Li gii:
S phn t không gian mu là s cách chn
6
viên bi t
11
viên bi:
6
11
( ) 462nC
( cách).
Trong
11
viên bi thì
6
viên bi mang th t s l
{1;3;5;7;9;11}
5
viên bi mang s th t
chn
{2;4;6;8}
.
Gi A là biến c “ kết qu thu được là s l”.
Các trường hp thun li cho biến c
A
TH 1: Chn
1
viên bi mang s th t l
5
viên bi mang s th t chn:
15
65
.CC
(cách)
TH2: Chn
3
viên bi mang s th t l
3
viên bi mang s th t chn:
33
65
.CC
(cách)
TH3: Chn
5
viên bi mang s th t l
1
viên bi mang s th t chn:
51
65
.CC
(cách)
(A)n
15
65
.CC
33
65
.CC
+
51
65
.CC
=
236
.
Vy
236 118
()
462 231
nA
PA
n
.
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hàm s bc hai
2
, ; ;y ax bx c a b c
và có bng biến thiên như sau:
x

0

y

2

Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
Li gii:
+) B lõm parabol hướng lên trên
0.a
+) Trục đối xng ca parabol
0 0 0.
2
b
xb
a
 
+) Giao điểm ca parabol vi trc
Oy
0; 2 0; 0.cc 
Chọn đáp án B.
Câu 21: Viết phương trình chính tắc ca parabol đi qua điểm
1;2A
.
A.
2
2 1.yx x 
B.
2
2.yx
C.
2
4.y x
D.
2
2.y x
Li gii:
Phương trình chính tắc ca parabol
2
: 2Py px
1;2AP
24p
Vậy phương trình
2
: 4P y x
.
Chọn đáp án C.
Câu 22: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào mt ghế dài. Hi bao nhiêu cách sp xếp sao cho A F
ngi hai đầu ghế
A. 48. B. 42. C. 46. D. 50.
Li gii:
S cách xếp A, F:
2! 2
S cách xếp
, , ,B C D E
:
4! 24
S cách xếp tha yêu cu bài toán:
2.24 48
cách.
Chọn đáp án A.
Câu 23: Trong mt phng
,Oxy
cho hai đường thng
1
: 2 1 0xy
2
12
: , .
1
xt
t
yt


Khng
định nào dưới đây đúng?
A.
1
2
trùng nhau. B.
1
2
song song.
C.
1
2
vuông góc. D.
1
2
ct và không vuông góc.
Li gii:
Ta có:
12
1 2 1 2
12
1;2 , 1;2
.
1; 1 ; 1; 1
nn
nn
AA

Chọn đáp án A.
Câu 24: Đồ th hàm s nào dưới đây nhận
1x
làm trục đối xng?
A.
2
2.yx
B.
2
2.y x x
C.
2
2.y x x
D.
2
.y x x
Câu 25: Ngân hàng đề thi gm
15
câu hi trc nghim khác nhau
8
câu hi t lun khác nhau.
Hi th lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gm 10 câu hi trc nghim khác
nhau và
4
câu hi t lun khác nhau?
A.
10 4
15 8
.CC
. B.
10 4
15 8
CC
. C.
10 4
15 8
.AA
. D.
10 4
15 8
AA
.
Li gii:
Để lập được được một đề thi gm 10 câu hi trc nghim khác nhau
4
câu hi t lun
khác nhau ta thc hin qua
2
giaoi đoạn.
Giai đoạn 1: Chn 10 câu hi trc nghim khác nhau t
15
câu hi trc nghim khác nhau có
10
15
C
cách chn.
Giai đoạn 2: Chn
4
câu hi t lun khác nhau t
8
câu hi t lun khác nhau
4
8
C
cách
chn.
Theo quy tc nhân có
10 4
15 8
.CC
cách lập đề thi.
Chọn đáp án A.
Câu 26: Gi
H
đ th hàm s
khi
khi
2
10
.
3 1 0
xx
fx
x x x

Biết hai điểm
0; , 1;A a B b
thuc
,H
tính
.ab
A.
1.
B.
0.
C.
1.
D.
2.
Li gii:
Ta có:
0 1 1
0.
1 1 1
fa
ab
fb



Chọn đáp án B.
Câu 27: Tp nghim
S
ca bất phương trình
2
4 4 0xx
A.
\2S
. B.
S
. C.
2;S 
. D.
\2S
.
Li gii:
Bng xét du:
x

2

2
44xx
0
Vy tp nghim ca bất phương trình
\2S
.
Chọn đáp án A.
Câu 28: Trong mt phng
,Oxy
cho điểm
1;2A
đường thng
: 2 3 0.d x y
Phương trình
đưng thng
qua
A
và vuông góc vi
d
A.
2 0.xy
B.
2 5 0.xy
C.
2 1 0.xy
D.
2 1 0.xy
Li gii:
Do
vuông góc vi
d
nên
dng
: 2 0.x y m
Do
1;2 2 2 0 0.A m m
Vy
: 2 0.xy
Chọn đáp án A.
Câu 29: Phương trình chính tắc ca elip đi qua điểm
0; 4A
và có một tiêu điểm
2
3;0F
A.
22
1
10 8

xy
. B.
22
1
25 16

xy
. C.
22
1
25 9

xy
. D.
22
1
16 25

xy
.
Li gii:
Phương trình chính tắc ca elip có dng
22
22
1 0
xy
ab
ab
.
Ta có
2
2
2
2 2 2 2
16
1
16
39
25


b
b
cc
a b c a
.
Vậy elip có phương trình chính tc là
22
1
25 16

xy
.
Chọn đáp án B.
Câu 30: Mt t có
6
hc snh nam
9
hc sinh n. Hi bao nhiêu cách chn
6
học sinh đi lao
động, trong đó có đúng
2
hc sinh nam?
A.
24
69
CC
. B.
24
6 13
CC
. C.
24
69
AA
. D.
24
69
CC
.
Li gii:
Chn
2
hc sinh nam, có
2
6
C
cách.
Chn
4
hc sinh n, có
4
9
C
cách.
Vy có
24
69
CC
cách chn tha yêu cu bài toán.
Chọn đáp án D.
Câu 31: Tìm s t nhiên
n
tha
2
210
n
A
.
A.
15
. B.
12
. C.
21
. D.
18
.
Li gii:
PT
2
210
n
A
!
210, , 2
2!
n
nn
n
1 210nn
2
210 0nn
15
15
14
n nhan
n
n loai


.
Chọn đáp án A.
Câu 32: Biết đ th hàm s
2
: , ; ; , 0P y ax bx c a b c a
đnh
1; 2I
P
đi qua điểm
1;2 .M
Tính
.T abc
A.
2.
B.
5.
C.
7.
D.
2.
Li gii:
Do
P
có đỉnh
1; 2I
P
đi qua điểm
1;2M
nên ta có h:
2
21
1 2 0 2.
2
21
2
a b c
a b c a
b
a b b
a
a b c c
a b c





Vy
2.T abc
Chọn đáp án D.
Câu 33: Trong mt phng
,Oxy
đưng tròn tâm
3;2I
, đi qua điểm
2;1M
có phương trình là
A.
22
3 2 26xy
. B.
22
3 2 26xy
.
C.
22
3 2 26xy
. D.
22
3 2 26xy
.
Li gii:
+ Ta có:
5; 1 26 IM IM
.
+ Đường tròn tâm
3;2I
, bán kính
26R IM
có phương trình là:
22
3 2 26xy
.
Chọn đáp án B.
Câu 34: Tích các nghim của phương trình
22
4 3 4 0x x x
bng
A.
1.
B.
4.
C.
4.
D.
12.
Li gii:
Ta có:
2
22
2
1
4 3 0 3
4 3 4 0 .
2
40
2
x
x x x
x x x
x
x
x


Thay các giá tr tìm được vào biu thức đề bài, ta thy
1; 2; 2x x x
tha mãn.
Vy tp nghiệm phương trình là
1;2; 2 .S 
Chọn đáp án B.
Câu 35: Trong mt phng
,Oxy
tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để khong cách t đim
1;2A
đến đường thng
: 4 0mx y m
bng
25
.
A.
2.m
B.
1
2; .
2
mm
C.
1
2
m 
. D.
1
2; .
2
mm
Li gii:
22
2
24
; 2 5 3 5. 1 4 6 4 0
1
mm
d A m m m m
m
2
.
1
2
m
m

Chọn đáp án B.
II. PHN T LUN (04 câu 3,0 đim)
Câu 36: (1,0 điểm). Trong mặt phẳng
Oxy
, cho
ΔABC
đỉnh
3;0A
phương trình hai đường
cao
' :2 2 9 0BB x y
' :3 12 1 0CC x y
. Viết phương trình cạnh
BC
.
Li gii:
Gi
;H x y
là trc tâm ca tam giác
ΔABC
.
Khi đó tọa độ đim
;H x y
là nghim ca h:
2 2 9 0
3 12 1 0
xy
xy
11
3
5
6
x
y
11 5
;.
36
H



Phương trình cạnh
AC
đi qua
3;0A
và vuông góc vi
BB
nên
AC
có dng
2 2 0x y c
.
3;0A AC
nên
6 0 6.cc
Do đó
: 2 2 6 0 3 0AC x y x y
.
Ta có
C AC CC

nên ta đ đim
;C x y
là nghim ca h phương trình:
3 12 1 0
30
xy
xy
35
9
8
9
x
y
35 8
;.
99
C



Phương trình cnh
BC
đi qua điểm
35 8
;
99
C



nhn
2 5 1
; 4;5
3 6 6



AH
làm vectơ pháp
tuyến
: 4 5 20 0.BC x y
Câu 37: (0,75 điểm). Biết
n
s t nhiên tha mãn
32
14
n
nn
A C n

, tìm s hng cha
7
x
trong khai
trin biu thc
3
2
2
3.
n
x
x



Li gii:
Xét đẳng thc
32
14 .
n
nn
A C n

Điu kin
; 3.nn
Ta có:
32
!!
14 14
3 ! 2 !.2!
n
nn
nn
A C n n
nn

1
2 1 14
2
nn
n n n n
2 2 1 1 28n n n
nhËn
lo¹i
2
5
2 5 25 0
5
2
n
nn
n

Vy
38
22
22
5 3 3 .
n
n x x
xx

S hng tng quát th
1k
ca khai trin là
8
2 8 16 3
88
2
3 3 2 .
k
k
k
k k k k
C x C x
x




S hng cha
3
7 3 5 7 7
8
16 3 7 3 : 3 2 108864 .x k k C x x
Câu 38: (0,75 điểm). T mt hp 4 bút bi màu xanh, 5 bút bi màu đen 6 bút bi màu đ, chn
ngu nhiên 5 bút. Tính xác sut để 5 bút được chn ch có đúng hai màu.
Li gii:
Gi
A
là biến cố: “ 5 bút được chọn có đúng hai màu”.
Ta có
5
15
nC
.
Vì 5 bút được chọn có đúng hai màu nên có 3 trường hp:
TH1: Có đúng hai màu xanh và đen:
- Chọn 5 bút trong hai màu xanh, đen (có 9 bút), có
5
9
C
cách chn.
- Trong
5
9
C
cách chn 5 bút trên,
5
5
C
cách chn c 5 bút đều màu đen không cách
chn nào để c 5 bút đều màu xanh.
S cách chọn 5 bút có đúng hai màu xanh và đen bằng
55
95
CC
.
TH2: Có đúng hai màu đen và đỏ:
- Chọn 5 bút trong hai màu đen, đỏ (có 11 bút), có
5
11
C
cách chn.
- Trong
5
11
C
cách chn 5 bút trên, có
5
5
C
cách chn c 5 bút đều màu đen và
5
6
C
cách chn c 5
bút đều màu đỏ.
S cách chọn 5 bút có đúng hai màu đỏ và đen bng
5 5 5
11 5 6
C C C
.
TH3: Có đúng hai màu đỏ và xanh:
- Chọn 5 bút trong hai màu đỏ, xanh (có 10 bút), có
5
10
C
cách chn.
- Trong
5
10
C
cách chn 5 bút trên, có
5
6
C
cách chn c 5 bút đều màu đ và không có cách chn
c 5 bút đều màu xanh.
S cách chọn 5 bút có đúng hai màu đỏ và xanh bng
55
10 6
CC
.
Vy
5 5 5 5 5 5 5
9 5 11 5 6 10 6
5
15
118
429
C C C C C C C
PA
C

.
Câu 39: (0,5 điểm). Hi t tp hp
1;2;3;4;5;6A
có th lp đưc bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch
s (các ch s không nht thiết phi khác nhau) và chia hết cho 3?
Li gii:
Cách 1:
Đặt các tp
0
3;6A
,
1
1;4A
,
2
2;5A
.
Gi s t nhiên cn tìm là
abc
. S đó chia hết cho 3 khi và ch khi
3abc
.
Ta có các trường hp sau:
TH 1: 3 ch s
a
,
b
,
c
ly ra ch t mt tp
0
A
hoc
1
A
hoc
2
A
3
2 .3 24
(s).
TH 2: 3 ch s
a
,
b
,
c
ly t mi tp
0
A
,
1
A
,
2
A
mt s
111
222
. . .3! 48CCC
(s).
Vy
24 48 72
s tho mãn yêu cu.
Cách 2:
Gi s t nhiên cn tìm là
abc
. S đó chia hết cho 3 khi và ch khi
3abc
.
Chn
a
: 6 cách.
Chn
b
: 6 cách.
Chn
c
: 2 cách, (nếu
ab
chia hết cho
3
thì
c
có 2 cách chn là
3;6
nếu
ab
chia hết cho
3
1
thì
c
có 2 cách chn là
2;5
nếu
ab
chia hết cho
3
2
thì
c
có 2 cách chn là
1;4
).
Vy có
6.6.2 72
s tho mãn yêu cu.
____________________HT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
| 1/136

Preview text:

BỘ ĐỀ ÔN CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN 10 Tuyển tập 10 ĐỀ
Tác giả: LÊ BÁ BẢO 23
Trường THPT Đặng Huy Trứ, Huế
Admin CLB Giáo viên trẻ TP Huế 20
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n() bằng A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 16 .
Câu 2: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M A. 2 A . B. 2 C . C. 2 10 . D. 8 A . 10 10 10
Câu 3: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P A  1 P A .
B. P A  P A .
C. P A  1 P A . D. PA  PA  0 .
Câu 4: Cho hàm số f x 2
x  2x  3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f 2  3.
B. f 3  4.
C. f 0  2.
D. f 4  5.
Câu 5: Số các hạng tử trong khai triển  x  4 2 3 là A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 1.
Câu 6: Lớp 12A có 18 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh từ lớp 12A? A. 306. B. 1. C. 35. D. 17.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : 4x  2y  1  0 và d : 2x y  7  0. Khẳng 1 2
định nào sau đây đúng?
A. d / /d .
B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc.
D. d d . 1 2 1 2
Câu 8: Hệ số của 4
x trong khai triển  x  10 2 1 thành đa thức là A. 6 4 2 A . B. 6 4 2 C . C. 4 6 2 C . D. 4 6 2 A . 10 10 10 10
Câu 9: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 4
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn C 2 2
: x y  4x  6y  12  0 có tâm là A. I 2; 3  .
B. I 2; 3 .
C. I 4;6 . D. I 4; 6  .
Câu 11: Phương trình  2 x x 2 2 6
17  x x  6x có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 12: Ký hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1  k n ). Mệnh đề nào sau đây đúng? n n n n n k ! k ! k ! k ! A. A A A A n (n  . B. k)! n k !(n  . C. k)! n k !(n  . D. k)! n (n  . k)!
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x  2y  5  0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A. u  1; 2 . B. u  2  ;1 . C. u  3;  2 .
D. u  2; 3 . 4   3   2   1  
Câu 14: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện lớn hơn hoặc bằng 8 . 5 1 5 11 A. . B. . C. . D. . 12 6 18 36
Câu 15: Trên giá sách có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh
cần chọn từ giá sách đó 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80. B. 60. C. 90. D. 70.
Câu 16: Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị như hình bên dưới: y 1 2 x O -1
Khẳng đinh nào dưới đây đúng?
A. f x  0, x  0;2.
B. f x  0, x  0;2.
C. f x  0, x  1;.
D. f x  0, x   0;2.  
Câu 17: Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lần lượt lấy 2, 4, n điểm phân biệt (với n
3 và các điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n biết rằng số tam giác có các đỉnh thuộc n
6 điểm đã cho là 247 . A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn C  có tâm I 1;3 và đi qua M 3;  1 là 2 2 2 2 A.x  
1   y  3  8 . B.x   1
  y  3 10. 2 2 2 2
C.x  3   y   1  10 .
D.x  3   y   1  8.
Câu 19: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều
khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng
xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II? A. 246 . B. 3480 . C. 245 . D. 3360 .
Câu 20: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của parabol 2 y  4x ?
A. x  1.
B. x  2.
C. x  1. D. x  2.
Câu 21: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm là A. A  
 1;6,2;6,3;6,4;6,5;6. B. A  
 1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6. C. A  
 1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6, 1,6,2,6,3,6,4,6,5. D. A  
 6, 1,6,2,6,3,6,4,6,5. 20  2 
Câu 22: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 3 3x  , x  0   .  x A. 15 5 15 C .3 .2 . B. 15 15 C .2 . C. 5 15 3 .2 . D. 15 C . 20 20 20
Câu 23: Tam thức bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau? x  0 4  f x  0  0  A. 2 y x  2 . x B. 2 y x  2 . x C. 2 y x  4 . x D. 2
y  x  4 . x
Câu 24: Xếp 7 học sinh ,
A B,C, D, E, F ,G vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học
sinh D không ngồi đầu bàn. 4 7 3 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 7
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M 1; 
1 , N 2; 4. Phương trình đường thẳng MN là x  1 tx  1 3tx  1 tx t A.  . B.  . C.  . D.  . y   3t y  1   t y  3   t y  2    3t x
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số y f x 2 1  . 4x  5 4  5  5 A. D  . B. D  \  . C. D  ;    . D. D  \   . 5  4  4
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng  : 2x y  1  0. Tính khoảng cách
từ điểm A đến đường thẳng . 5 A. 5. B. 5. C. 2 5 D. . 5
Câu 28: Đỉnh của parabol 2
y x  4x  5 có toạ độ là A. 0; 2 . B. 1; 2 . C. 2;0 . D. 2;  1 . 2 x y
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, hypebol H 2 : 
 1 có hai tiêu điểm là 16 9
A. F  5;0 , F 5;0 .
B. F  2;0 , F 2;0 . 2   1  2   1 
C. F  3;0 , F 3;0 .
D. F  4;0 , F 4;0 . 2   1  2   1 
Câu 30: Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh
trên thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau? A. 48. B. 24. C. 6. D. 120.
Câu 31: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi x  ? A. 2
y x x  1. B. 2
y x  2x  1. C. 2
y  x x  1. D. 2
y  x  4 . x 2 2 x y
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, đường Elip  1 có tiêu cự bằng 5 4 A. 2. B. 4. C. 9. D.1.
Câu 33: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp, tính xác
suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh. 7 4 7 21 A. . B. . C. . D. . 11 11 44 220
Câu 34: Số nghiệm của phương trình 2
x  4x 1  x  3 là A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 35: Một hộp đựng 12 cây viết được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để chọn
được 2 cây có tích hai số là số chẵn 6 17 5 5 A. . B. . C. . D. . 11 22 22 11
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (0,75 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d qua M 1;  1 và
song song với đường thẳng d ' : x y 1  0.
Câu 37: (0,75 điểm). Một hộp đựng 6 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Tính số cách lấy ra 6 viên
bi từ hộp đó, sao cho có ít nhất 2 viên bi màu xanh.
Câu 38: (0,75 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ
số thuộc tập hợp 1; 2;3; 4;5;6;7;8; 
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , tính xác suất để số
đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn. 6 8
Câu 39: (0,75 điểm). Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức P x 2x   1  3x   1 .
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 01_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần thì n() bằng A. 4 . B. 6 . C. 8 . D. 16 . Lời giải:
n()  2.2.2  8 .
(lần 1 có 2 khả năng xảy ra- lần 2 có 2 khả năng xảy ra –lần lần 3 có 2 khả năng xảy ra).
Câu 2: Cho tập hợp M có 10 phần tử. Số tập con gồm 2 phần tử của M A. 2 A . B. 2 C . C. 2 10 . D. 8 A . 10 10 10
Câu 3: Cho A A là hai biến cố đối nhau. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. P A  1 P A .
B. P A  P A .
C. P A  1 P A . D. PA  PA  0 . Lời giải:
A A   và A A   . Nên P A  P A 1  PA 1 PA .
Chọn đáp án C
Câu 4: Cho hàm số f x 2
x  2x  3. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f 2  3.
B. f 3  4.
C. f 0  2.
D. f 4  5.
Câu 5: Số các hạng tử trong khai triển  x  4 2 3 là A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 1.
Câu 6: Lớp 12A có 18 học sinh nữ và 17 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh từ lớp 12A? A. 306. B. 1. C. 35. D. 17. Lời giải:
Tổng số học sinh của lớp là 18 17  35 .
Số cách chọn 1 học sinh trong lớp là 35 cách.
Chọn đáp án C.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : 4x  2y  1  0 và d : 2x y  7  0. Khẳng 1 2
định nào sau đây đúng?
A. d / /d .
B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc.
D. d d . 1 2 1 2 Lời giải: 4 2 1  Ta có:  
d d song song. 2 1 7  1 2
Chọn đáp án A.
Câu 8: Hệ số của 4
x trong khai triển  x  10 2 1 thành đa thức là A. 6 4 2 A . B. 6 4 2 C . C. 4 6 2 C . D. 4 6 2 A . 10 10 10 10 Lời giải: k
Số hạng tổng quát của khai triển  x  10 2 1 là: k TC
k  , k 10  2x10 k 10k 10 C .2 . k x . k 1 10 10 Để số hạng T
k   k  . k 1  chứa 4 x thì 10 4 6 Vậy hệ số của 4 x là 4 6 2 C . 10
Chọn đáp án C.
Câu 9: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 4 Lời giải:
Gọi A là biến cố: “Súc sắc xuất hiện mặt hai chấm”.
Ta có: n  6 và nA  1. n A 1 Suy ra PA     . n 6
Chọn đáp án A.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn C 2 2
: x y  4x  6y  12  0 có tâm là A. I 2; 3  .
B. I 2; 3 .
C. I 4;6 . D. I 4; 6  .
Câu 11: Phương trình  2 x x 2 2 6
17  x x  6x có bao nhiêu nghiệm phân biệt? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Lời giải:  2x x 2 2
x x x   2 x x 2 6 17 6 6
17  x  1  0
x  0(TM) 2
x  6x  0  
x  6(L) x  0 2   17    x  0     .   x  17  x  4  2  17  x  1  2 17  x   1
Vậy phương trình có 3 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án C. Câu 12: Ký hiệu k
A là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử (1  k n ). Mệnh đề nào sau đây n đúng? n n n n k ! k ! k ! k ! A. A A A A n (n  . B. k)! n k !(n  . C. k)! n k !(n  . D. k)! n (n  . k)!
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x  2y  5  0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?
A. u  1; 2 . B. u  2  ;1 . C. u  3;  2 .
D. u  2; 3 . 4   3   2   1   Lời giải:
Các vectơ chỉ phương của d có tọa độ  2
k; k, k  0.
Chọn đáp án B.
Câu 14: Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện lớn hơn hoặc bằng 8 . 5 1 5 11 A. . B. . C. . D. . 12 6 18 36 Lời giải:
Ta có: n   6.6  36 .
A : “tổng số chấm trên hai mặt xuất hiện lớn hơn hoặc bằng 8 ”. A  
 2;6,6;2,3;5,5;3,3;6,6;3,4;4,4;5,5;4,4;6,6;4,5;5,5;6,6;5,6;6
nA 15.
Vậy xác suất cần tìm là P A 15 5   . 36 12
Chọn đáp án A.
Câu 15: Trên giá sách có 10 cái bút khác nhau và 8 quyển sách giáo khoa khác nhau. Một bạn học sinh
cần chọn từ giá sách đó 1 cái bút và 1 quyển sách. Hỏi bạn học sinh đó có bao nhiêu cách chọn? A. 80. B. 60. C. 90. D. 70. Lời giải:
Số cách chọn 1 cái bút có 10 cách, số cách chọn 1 quyển sách có 8 cách.
Vậy theo quy tắc nhân, số cách chọn 1 cái bút và 1 quyển sách là: 10.8  80 cách.
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị như hình bên dưới: y 1 2 x O -1
Khẳng đinh nào dưới đây đúng?
A. f x  0, x  0;2.
B. f x  0, x  0;2.
C. f x  0, x  1;.
D. f x  0, x   0;2.  
Câu 17: Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lần lượt lấy 2, 4, n điểm phân biệt (với n 3 và
các điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n biết rằng số tam giác có các đỉnh thuộc n
6 điểm đã cho là 247 . A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 . Lời giải:
Lấy ba điểm phân biệt không thẳng hàng sẽ tạo thành một tam giác nên số tam giác tạo thành là: 3 3 3 C C C 247 n 7. n 6 4 n
Chọn đáp án B.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình đường tròn C  có tâm I 1;3 và đi qua M 3;  1 là 2 2 2 2 A.x  
1   y  3  8 . B.x   1
  y  3 10. 2 2 2 2
C.x  3   y   1  10 .
D.x  3   y   1  8. Lời giải:
Ta có: IM  2; 2  . Do điểm M 3; 
1 thuộc đường tròn C  nên R IM  2 2 .
Đường tròn C  có tâm I 1; 3 và bán kính R  2 2 có phương trình là
C x  2  y  2 : 1 3  8 .
Chọn đáp án A.
Câu 19: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều
khác nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng
xảy ra số bóng đèn loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II? A. 246 . B. 3480 . C. 245 . D. 3360 . Lời giải:
Có 3 trường hợp xảy ra:
TH1: Lấy được 5 bóng đèn loại I: có 1cách
TH2: Lấy được 4 bóng đèn loại I, 1bóng đèn loại II: có 4 1 C .C cách 5 7
TH3: Lấy được 3 bóng đèn loại I, 2 bóng đèn loại II: có 3 2 C .C cách 5 7 Theo quy tắc cộng, có 4 1 3 2
1 C .C C .C  246 cách. 5 7 5 7
Chọn đáp án A.
Câu 20: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của parabol 2 y  4x ?
A. x  1.
B. x  2.
C. x  1. D. x  2. Lời giải:
Phương trình chính tắc của parabol  P 2 : y  2 px   p
p  2  Phương trình đường chuẩn là x   1  . 2
Chọn đáp án A.
Câu 21: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm là A. A  
 1;6,2;6,3;6,4;6,5;6. B. A  
 1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6. C. A  
 1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6, 1,6,2,6,3,6,4,6,5. D. A  
 6, 1,6,2,6,3,6,4,6,5. Lời giải:
Liệt kê ta có: A  
 1,6,2,6,3,6,4,6,5,6,6,6,6, 1,6,2,6,3,6,4,6,5.
Chọn đáp án C. 20  2 
Câu 22: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 3 3x  , x  0   .  x A. 15 5 15 C .3 .2 . B. 15 15 C .2 . C. 5 15 3 .2 . D. 15 C . 20 20 20 Lời giải: 20  k 2  k k  2 
Số hạng tổng quát của khai triển 3 3x    là 3 k  
k .3 k.2k C x C x 20  20 3 60 4 20    x  20  x
Số hạng không chứa x trong khai triển ứng với k thỏa mãn : 60  4k  0  k  15 .
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là 15 5 15 C .3 .2 . 20
Chọn đáp án A.
Câu 23: Tam thức bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình sau? x  0 4  f x  0  0  A. 2 y x  2 . x B. 2 y x  2 . x C. 2 y x  4 . x D. 2
y  x  4 . x Lời giải:
Kiểm tra các sự kiện: a  0 và tam thức có hai nghiệm x  0, x  4.
Chọn đáp án C.
Câu 24: Xếp 7 học sinh ,
A B,C, D, E, F ,G vào một chiếc bàn dài có đúng 7 ghế. Tính xác suất để học
sinh D không ngồi đầu bàn. 4 7 3 5 A. . B. . C. . D. . 7 3 7 7 Lời giải:
+ Xét phép thử: “Xếp 7 học sinh vào 7 ghế”, ta có n   7!  5040 .
+ Gọi K là biến cố: “Xếp D không ngồi đầu bàn”.
+ Ta tìm n K  :
Xếp D vào bàn sao cho D không ngồi đầu bàn, có 5 cách xếp.
Xếp 6 học sinh còn lại vào 6 ghế còn lại, có 6!  720 cách xếp.
Vậy số cách xếp sao cho D không ngồi đầu bàn là n K   5.720  3600 cách. n K 3600 5
+ Xác suất cần tìm là p K       . n  5040 7
Chọn đáp án D.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M 1; 
1 , N 2; 4. Phương trình đường thẳng MN là x  1 tx  1 3tx  1 tx t A.  . B.  . C.  . D.  . y   3t y  1   t y  3   t y  2    3t Lời giải:
Ta có: MN  1; 3.
Đường thẳng MN qua M 1;1 và nhận MN  1; 3 làm một vectơ chỉ phương. x  1 t Vậy MN :  , t  . y  1   3t
Test phương án D, thấy thỏa mãn.
Chọn đáp án D. x
Câu 26: Tìm tập xác định của hàm số y f x 2 1  . 4x  5 4  5  5 A. D  . B. D  \  . C. D  ;    . D. D  \   . 5  4  4 Lời giải: 5 5
Điều kiện : 4x  5  0  x D  \
4 . Tập xác định của hàm số là 4.  
Chọn đáp án D.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng  : 2x y  1  0. Tính khoảng cách
từ điểm A đến đường thẳng . 5 A. 5. B. 5. C. 2 5 D. . 5 Lời giải:  
Ta có: dA  2.1 2 1 ;   5. 4  1
Chọn đáp án A.
Câu 28: Đỉnh của parabol 2
y x  4x  5 có toạ độ là A. 0; 2 . B. 1; 2 . C. 2;0 . D. 2;  1 . Lời giải: Đỉnh của parabol 2
y x  4x  5 có toạ độ là 2;  1 .
Chọn đáp án D. 2 x y
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, hypebol H 2 : 
 1 có hai tiêu điểm là 16 9
A. F  5;0 , F 5;0 .
B. F  2;0 , F 2;0 . 2   1  2   1 
C. F  3;0 , F 3;0 .
D. F  4;0 , F 4;0 . 2   1  2   1  Lời giải:  2 a  16 a   4  Ta có :  2 b  9  b  3.   2 c  2 a  2 b   25 c   5
Vậy các tiêu điểm của H là F  5;0 , F 5;0 . 2   1 
Chọn đáp án A.
Câu 30: Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh
trên thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau? A. 48. B. 24. C. 6. D. 120. Lời giải:
Hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau ta có thể xem như một phần tử kép, ta gọi là X.
Khi đó trong X có 2! cách xếp chỗ cho hai bạn Lan, Hồng.
Xếp X và ba bạn còn lại thành một hàng dọc: có 4! cách.
Vậy số cách sắp xếp cần tìm là: 2!.4!  48 .
Chọn đáp án A.
Câu 31: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi x  ? A. 2
y x x  1. B. 2
y x  2x  1. C. 2
y  x x  1. D. 2
y  x  4 . x Lời giải: Bảng xét dấu 2
y x x  1 : x   y
Chọn đáp án A. 2 2 x y
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, đường Elip  1 có tiêu cự bằng 5 4 A. 2. B. 4. C. 9. D.1. Lời giải: Ta có 2 2 c
a b  5  4  1  2c  2 .
Chọn đáp án A.
Câu 33: Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp, tính xác
suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh. 7 4 7 21 A. . B. . C. . D. . 11 11 44 220 Lời giải:
Không gian mẫu có số phần tử là 3 C . 12
Ba quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh nên có các trường hợp là:
TH 1: Ba quả được chọn gồm 2 quả xanh và 1 quả vàng: 2 1 C .C cách. 7 5
TH 2: Ba quả được chọn đều là quả xanh: 3 C cách. 7 2 3 C .5  C 7
Vậy xác suất cần tìm là 7 7  . 3 C 11 12
Chọn đáp án A.
Câu 34: Số nghiệm của phương trình 2
x  4x 1  x  3 là A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2. Lời giải: x  3  0 x  3 Ta có: 2
x  4x 1  x  3     2 2  (vô nghiệm).
x  4x 1  x  6x  9 x 1
Chọn đáp án B.
Câu 35: Một hộp đựng 12 cây viết được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để chọn
được 2 cây có tích hai số là số chẵn 6 17 5 5 A. . B. . C. . D. . 11 22 22 11 Lời giải:
Ta có không gian mẫu n  2  C . 12
Gọi A là biến cố “Chọn được hai cây có tích hai số là số chẵn”
Trong 12 cây viết có 6 cây được đánh số chẵn, 6 cây được đánh số lẻ. Tích hai số là số chẵn
nếu ít nhất có 1 cây mang số chẵn  nA 2 1 1
C C C  51 6 6 6
PAnA 17   . n  22 17
Vậy xác suất để chọn được hai cây có tích hai số là số chẵn là . 22
Chọn đáp án B.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (0,75 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, viết phương trình đường thẳng d qua M 1;  1 và
song song với đường thẳng d ' : x y 1  0. Lời giải:
Do đường thẳng d song song với đường thẳng d ' : x y 1  0 nên đường thẳng d nhận vectơ n  1; 
1 làm một vectơ pháp tuyến.
Khi đó đường thẳng d qua M 1; 
1 và nhận vectơ n  1; 
1 làm vectơ pháp tuyến có phương
trình là x y  2  0 .
Câu 37: (0,75 điểm). Một hộp đựng 6 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Tính số cách lấy ra 6 viên
bi từ hộp đó, sao cho có ít nhất 2 viên bi màu xanh. Lời giải:
Số cách lấy ra 6 viên bi tùy ý là 6 C cách. 13
TH 1: Số cách chọn ra 6 viên bi không có viên xanh nào: 6 C cách. 7
TH 2: Số cách chọn ra 6 viên bi có đúng một viên xanh: 1 5 C .C cách. 6 7
Vậy số cách chọn ra 6 viên bi có ít nhất 2 viên xanh là 6 6 1 5
C C C .C  1583 cách. 13 7 6 7
Câu 38: (0,75 điểm). Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ
số thuộc tập hợp 1; 2;3; 4;5;6;7;8; 
9 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S , tính xác suất để số
đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn. Lời giải:
Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau là 4
A  3024  n   3024 . 9
Gọi A là biến cố số được chọn không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn.
TH 1: Số được chọn gồm 4 chữ số lẻ, có 4 A  120 số. 5
TH 2: Số được chọn có 1 chữ số chẵn, có 1 3
C .C .4!  960 số. 4 5
TH 3: Số được chọn có 2 chữ số chẵn. Chọn 2 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, có 2 2
C .C cách. Xếp 4 5
trước 2 chữ số lẻ, có 2! cách. Xếp 2 chữ số chẵn vào 2 trong 3 vị trí trước, sau và giữa các chữ số lẻ, có 2 A cách. Suy ra có 2 2 2
C .C .2!.A  720 số. 3 4 5 3 n A 25
Vậy nA  1800  PA    . n    42 6 8
Câu 39: (0,75 điểm). Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức P x 2x   1  3x   1 . Lời giải: 6 8 6 8 6k k 8m m
Ta có P x 2x   1  3x   1  . x k C 2x 1    m C 3x 1  6     8     k 0 m0 6    C k k m m k 2   8 6 1 . k m x  C 38 7   8 1 . m x 6 8 k 0 m0 Để có số hạng của 5
x trong khai triển thì k  2; m  3 5 3 Do đó hệ số của 5
x trong khai triển bằng: 2 4 3 C .2  C . 3 1   1  3368. 6 8    
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) n
Câu 1: Biết khai triển nhị thức  x   6 2
(n  ) có tất cả 17 số hạng, giá trị của n bằng A. 17. B. 10. C. 16. D. 11.
Câu 2: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu. A. 64 . B. 10 . C. 32 . D. 16 .
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh từ một nhóm gồm 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Xác suất để
2 học sinh chọn được gồm cả nam và nữ bằng 2 1 8 4 A. . B. . C. . D. . 15 3 15 15
Câu 4: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Tìm số cách chọn từ nhóm đó một cặp song ca nam nữ. A. 14. B. 48.
C. 24. D. 16.
Câu 5: Trong mặt phẳng 2 2
Oxy, xác định tâm và bán kính của đường tròn C  :  x   1
  y  2  9.
A. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
B. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 .
C. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
D. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 .
Câu 6: Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng 7 8 7 1 A. . B. . C. . D. . 8 15 15 2
Câu 7: Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh
trên thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau? A. 48. B. 24. C. 6. D. 120.
Câu 8: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 6 5 30 x  1 2t
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 
,t  . Vectơ nào dưới đây là một y  2   3t
vectơ pháp tuyến của d?
A. u  1; 2 . B. u  2  ;1 . C. u  3;  2 .
D. u  2; 3 . 4   3   2   1  
Câu 10: Một nghiệm của phương trình 2x 1  x A. x  2 . B. x  5 . C. x  1 . D. x  0 .
Câu 11: Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần. Biến cố A : “ số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung giống nhau”
A. n A  6.
B. n A  36 .
C. n A  16 .
D. n A  12 .
Câu 12: Có 4 con đường đi từ thành phố A đến thành phố B và có (a) (1)
5 con đường đi từ thành phố B đến thành phố C (như sơ đồ (2) (b) (c)
hình bên). Hỏi anh Dinh có bao nhiêu cách để đi từ thành C A B (3) (d)
phố A đến thành phố C mà chỉ đi qua thành phố B đúng (4) (e) một lần? A. 9. B. 20.
C. 15. D. 24.
Câu 13: Hệ số của 4
x trong khai triển  x  10 2 1 thành đa thức là A. 6 4 2 A . B. 6 4 2 C . C. 4 6 2 C . D. 4 6 2 A . 10 10 10 10 2 2 x y
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip  E  : 
1 có hai tiêu điểm F , F . Gọi M là điểm 1 2 9 4
thuộc  E , tính MF MF . 1 2 A. 5. B. 6. C. 3. D. 2. 2x 1
Câu 15: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y  ? x 1
A. P 0;   1 .
B. N 2;5.
C. Q 4;3. D. M  2  ; 3  .
Câu 16: Một hộp đựng 6 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao
cho có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 1716 . B. 1544 . C. 1709 . D. 1583 . 2 2 x y
Câu 17: Cặp điểm nào là các tiêu điểm của hypebol  1? 9 5
A. 4; 0 và 4; 0 .
B.  14; 0 và  14; 0 .
C. 2; 0 và 2; 0 .
D. 0; 14  và 0;  14 .
Câu 18: Cho S là tập hợp các số tự nhiên gồm 7 chữ số được lập thành từ các chữ số 0 và 1. Chọn
ngẫu nhiên một số thuộc tập S , xác suất để chọn số chọn được gồm đúng 3 chữ số 0 bằng 35 5 5 35 A. . B. . C. . D. . 64 9 16 36
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M 1;0 , N 3;6. Phương trình đường thẳng trung trực
của đoạn thẳng MN
A. x  3y  11  0
B. x  3y  11  0.
C. 3x y  9  0.
D. 3x y  7  0.
Câu 20: Một hội đồng quản trị gồm 10 người, trong đó có 7 nam và 3 nữ. Cần lập ra một ban
thường trực gồm chủ tịch, giám đốc và hai phó giám đốc. Mỗi người chỉ giữ một chức vụ. Có
bao nhiêu cách lập nếu chủ tịch là nam? A. 3852. B. 5040. C. 3528. D. 1764.
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình  x   2 3
2x  6  x  9 bằng A. 2 . B. 3 . C. 1  . D. 7 .
Câu 22: Trong khai triển nhị thức   10 2 3x y
, hệ số của số hạng chính giữa là A. 4 4 3 C . B. 4 4 3 C . C. 5 5 3 C . D. 5 5 3 C . 10 10 10 10 3
Câu 23: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của parabol 2 y x ? 2 3 3 3 3
A. x   .
B. x  .
C. y   . D. x   . 4 4 8 8
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : x y  3  0 và d : 2x y  3  0. Khẳng định 1 2 nào sau đây đúng?
A. d / /d .
B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc.
D. d d . 1 2 1 2
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A1; 
1 và B 7;5 . Phương trình đường tròn đường kính AB A. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . B. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . C. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . D. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 .
Câu 26: Cho tam thức f x 2
x  3x  2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x  0, x  1;2.
B. f x  0, x  1;2.
C. f x  0, x
 ;1  2;.
D. f x  0, x   1  ;2.   9  1 
Câu 27: Hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển 3  x   là  xA. 36. B. 84. C. 126. D. 54.
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x y  10  0 và d : x  3y  2  0. Tính góc 1 2
giữa hai đường thẳng d d . 1 2 A. 30 .  B. 45 .  C. 60 .  D. 90 . 
Câu 29: Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;    .
B.  ; 2 . C. 2;   1 . D.  1;    .
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f x  m   2
2 x  5x  9 là tam thức bậc hai. A. m  .
B. m  2 .
C. m  2 . D. m  0 .
Câu 31: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 3 2
A  5A  2n  15 ? n nA. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 32: Đồ thị hàm số: 2
y ax bx c như hình vẽ bên dưới:
Trong các hệ số a, b, c có bao nhiêu giá trị dương? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 33: Hàm số nào có đồ thị là đường parabol có đỉnh là I  1  ;3? A. 2 y  2
x  4x  3. B. 2
y  2x  2x 1. C. 2
y  2x  4x  5 . D. 2
y  2x x  2 .
Câu 34: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm bốn chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ? A. 1400 . B. 25 . C. 2520 . D. 2240.
Câu 35: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 5 6 5 8 A. . B. . C. . D. . 22 11 11 11
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (0,75 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường thẳng d song song với
 : 4x  3y 12  0 và d cách  một khoảng bằng 5.
Câu 37: (0,75 điểm). Cho hai đường thẳng d ,d song song với nhau. Trên d có 10 điểm phân biệt, 1 2 1
trên d có 8 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của mỗi tam giác 2
lấy từ 18 điểm đã cho?
Câu 38: (0,75 điểm). Cho số tự nhiên n thỏa mãn 0 1 2
C C C  11. Tìm số hạng chứa 7 x trong khai n n nn 1  triển của 3 x  .   2  x
Câu 39: (0,75 điểm). Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm
thẻ. Tính xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ.
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 02_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) n
Câu 1: Biết khai triển nhị thức  x   6 2
(n  ) có tất cả 17 số hạng, giá trị của n bằng A. 17. B. 10. C. 16. D. 11. Lời giải:
Ta có n 6 1  17  n  10.
Chọn đáp án B.
Câu 2: Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất 5 lần. Tính số phần tử không gian mẫu. A. 64 . B. 10 . C. 32 . D. 16 . Lời giải:
Mỗi lần gieo có hai khả năng nên gieo 5 lần theo quy tắc nhân ta có 5 n 2 32 .
Chọn đáp án C.
Câu 3: Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh từ một nhóm gồm 4 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Xác suất để
2 học sinh chọn được gồm cả nam và nữ bằng 2 1 8 4 A. . B. . C. . D. . 15 3 15 15 Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu là: n  2  C  45. 10
Gọi A là biến cố “ 2 học sinh chọn được gồm cả nam và nữ”. Suy ra n( ) A  4.6  24 . n( ) A 24 8
Xác suất của biến cố A P( ) A    . n( )  45 15
Chọn đáp án C.
Câu 4: Một nhóm gồm 6 học sinh nam và 8 học sinh nữ. Tìm số cách chọn từ nhóm đó một cặp song ca nam nữ. A. 14. B. 48.
C. 24. D. 16. Lời giải:
Có 6 cách chọn học sinh nam; 8 cách chọn học sinh nữ.
Vậy có 6.8  48 cách chọn thỏa yêu cầu.
Chọn đáp án B.
Câu 5: Trong mặt phẳng 2 2
Oxy, xác định tâm và bán kính của đường tròn C  :  x   1
  y  2  9.
A. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
B. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 .
C. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
D. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 .
Câu 6: Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng 7 8 7 1 A. . B. . C. . D. . 8 15 15 2 Lời giải:
Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên có 15 cách chọn
Số cách chọn số nguyên dương chẵn trong số 15 số nguyên đầu tiên là 7  7
Xác suất để chọn được số chẵn bằng . 15
Chọn đáp án C.
Câu 7: Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh
trên thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau? A. 48. B. 24. C. 6. D. 120. Lời giải:
Hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau ta có thể xem như một phần tử ta gọi là X. Khi đó
trong X có 2! cách xếp chỗ cho hai bạn Lan, Hồng.
Xếp X và ba bạn còn lại thành một hàng dọc: có 4! cách.
Vậy số cách sắp xếp cần tìm là: 2!.4!  48 .
Chọn đáp án A.
Câu 8: Từ một hộp chứa 10 quả bóng gồm 4 quả màu đỏ và 6 quả màu xanh. Lấy ngẫu nhiên đồng
thời 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả màu đỏ bằng 1 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 5 6 5 30 Lời giải:
Số cách lấy ngẫu nhiên 3 quả bóng từ 10 quả: 3 C 10
Số cách lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả bóng màu đỏ: 3 C 4 3 C 1
Vậy xác suất cần tính là: 4 P   . 3 C 30 10
Chọn đáp án D.x  1 2t
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 
,t  . Vectơ nào dưới đây là một y  2   3t
vectơ pháp tuyến của d?
A. u  1; 2 . B. u  2  ;1 . C. u  3;  2 .
D. u  2; 3 . 4   3   2   1   Lời giải:
Các vectơ pháp tuyến của d có tọa độ  3
k;2k, k  0.
Chọn đáp án C.
Câu 10: Một nghiệm của phương trình 2x 1  x A. x  2 . B. x  5 . C. x  1 . D. x  0 .
Câu 11: Xét phép thử tung con súc sắc 6 mặt hai lần. Biến cố A : “ số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung giống nhau”
A.
n A  6.
B. n A  36 .
C. n A  16 .
D. n A  12 . Lời giải:
Ta có số chấm xuất hiện ở cả hai lần tung giống nhau A    1 
;1 , 2; 2,3;3,4; 4, 5;5, 6;6  nA  6 .
Chọn đáp án A.
Câu 12: Có 4 con đường đi từ thành phố A đến thành phố B và có (a) (1)
5 con đường đi từ thành phố B đến thành phố C (như sơ đồ (2) (b) (c)
hình bên). Hỏi anh Dinh có bao nhiêu cách để đi từ thành C A B (3) (d)
phố A đến thành phố C mà chỉ đi qua thành phố B đúng (4) (e) một lần? A. 9. B. 20.
C. 15. D. 24. Lời giải:
Từ thành phố A đến thành phố B anh Dinh có 4 cách chọn đường đi. Từ thành phố B đến
thành phố C anh Dinh có 5 cách chọn đường đi.
Theo quy tắc nhân, anh Dinh có 4.5  20 cách chọn đường đi từ thành phố A đến thành phố
C mà chỉ đi qua thành phố B đúng một lần.
Chọn đáp án B.
Câu 13: Hệ số của số hạng thứ 4 trong khai triển  x  10 2 1 thành đa thức là A. 6 4 2 A . B. 6 4 2 C . C. 4 6 2 C . D. 7 3 2 C . 10 10 10 10 Lời giải: k
Số hạng tổng quát của khai triển  x  10 2 1 là: k TC
k  , k 10  2x10 k 10k 10 C .2 . k x . k 1 10 10
Số hạng thứ 4 thì k  3 : 7 3 7 2 C .x . 10
Chọn đáp án C. 2 2 x y
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip  E  : 
1 có hai tiêu điểm F , F . Gọi M là điểm 1 2 9 4
thuộc  E , tính MF MF . 1 2 A. 5. B. 6. C. 3. D. 2. Lời giải: 2 2 x y
Phương trình của  E  có dạng 
1 ( a b  0 ). Suy ra 2
a  9  a  3 . 2 2 a b
Do M thuộc  E  nên MF MF  2a  6 . 1 2
Chọn đáp án B. 2x 1
Câu 15: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y  ? x 1
A. P 0;   1 .
B. N 2;5.
C. Q 4;3. D. M  2  ; 3  . Lời giải: 2. 2  1
Với x  2 ta có y  2      1 M 2  ; 3
 không thuộc đồ thị hàm số 2   . Vậy điểm   1 2x 1 y  . x 1
Chọn đáp án D.
Câu 16: Một hộp đựng 6 viên bi màu xanh, 7 viên bi màu vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi sao
cho có ít nhất 2 viên bi màu xanh? A. 1716 . B. 1544 . C. 1709 . D. 1583 . Lời giải:
Số cách lấy ra 6 viên bi tùy ý có 6 C cách. 13
+) Số cách chọn ra 6 viên bi không có viên xanh nào: 6 C cách. 7
+) Số cách chọn ra 6 viên bi có đúng một viên xanh: 1 5 C .C cách. 6 7
Vậy số cách chọn ra 6 viên bi có ít nhất 2 viên xanh là 6 6 1 5
C C C .C  1583 cách. 13 7 6 7
Chọn đáp án D. 2 2 x y
Câu 17: Cặp điểm nào là các tiêu điểm của hypebol  1? 9 5
A. 4; 0 và 4; 0 .
B.  14; 0 và  14; 0 .
C. 2; 0 và 2; 0 .
D. 0; 14  và 0;  14 . Lời giải: Ta có 2 2 c
a b  9  5  14 . Vậy cặp điểm  14; 0,  14; 0 là các tiêu điểm của hypebol.
Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho S là tập hợp các số tự nhiên gồm 7 chữ số được lập thành từ các chữ số 0 và 1. Chọn
ngẫu nhiên một số thuộc tập S , xác suất để chọn số chọn được gồm đúng 3 chữ số 0 bằng 35 5 5 35 A. . B. . C. . D. . 64 9 16 36 Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu là: n  6 1.2  64 . 1 2 3 4 5 6 7
Chọn 3 trong 6 ô từ ô số 2 đến ô số 7 rồi xếp 3 chữ số 0 vào có 3 C cách. 6
4 ô còn lại xếp 4 chữ số 1 có 1 cách. Vậy có tất cả 3 C số thỏa mãn. 6 3 C 5
Xác suất cần tính là: 6  . 64 16
Chọn đáp án C.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M 1;0 , N 3;6. Phương trình đường thẳng trung trực
của đoạn thẳng MN
A. x  3y  11  0
B. x  3y  11  0.
C. 3x y  9  0.
D. 3x y  7  0. Lời giải:
Ta có: MN  2;6.
Gọi I là trung điểm MN I 2; 3.
Đường thẳng  qua I 2; 3 và nhận MN  2;6 làm một vec tơ pháp tuyến.
Vậy  : 2x  2  6y  3  0  2x  6y  22  0  x  3y  11  0.
Chọn đáp án B.
Câu 20: Một hội đồng quản trị gồm 10 người, trong đó có 7 nam và 3 nữ. Cần lập ra một ban
thường trực gồm chủ tịch, giám đốc và hai phó giám đốc. Mỗi người chỉ giữ một chức vụ. Có
bao nhiêu cách lập nếu chủ tịch là nam? A. 3852. B. 5040. C. 3528. D. 1764. Lời giải:
Để lập một ban thường trực gồm chủ tịch, giám đốc và hai phó giám đố C. Mỗi người chỉ
giữ một chức vụ trong đó chủ tịch là nam ta thực hiện qua các bước sau:
B1: Chọn chủ tịch là nam có 7 cách.
B2: Chọn một giám đốc là 1 trong 9 người còn lại có 9 cách.
B3: Chọn 2 người trong 8 người còn lại để làm phó giám đốc có 2 C cách. 8 Theo qui tắc nhân có 2 7.9.C  1764 cách. 8
Chọn đáp án D.
Câu 21: Tổng các nghiệm của phương trình  x   2 3
2x  6  x  9 bằng A. 2 . B. 3 . C. 1  . D. 7 . Lời giải:
Điều kiện: 2x  6  0  x  3. x  3
Ta có x  3 2
2x  6  x  9   x  3 2x  6  x  3  0  .
 2x  6  x  3     x 3 x  3  0  x  3  x  1 
Phương trình 2x  6  x  3     x  1    2x  6   x 32 2
x  4x  3  0  x  3  x  3 
Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm là x  1
 , x  3, x  3 .
Tổng các nghiệm của phương trình là 1 3  3  1 .
Chọn đáp án C.
Câu 22: Trong khai triển nhị thức   10 2 3x y
, hệ số của số hạng chính giữa là A. 4 4 3 C . B. 4 4 3 C . C. 5 5 3 C . D. 5 5 3 C . 10 10 10 10 Lời giải: 10 10 10 10k k k Ta có  2 3x yk  C  2 3x  yk 10
 C .3 k   202 1 k k x y 10 10 k 0 k 0 10
Do n  10 nên khai triển có 1 số hạng đứng giữa là số hạng thứ  1  6  k  5. 2
Vậy hệ số cần tìm là C .3   5 5 10 5 5 5 1  3  C . 10 10
Chọn đáp án D. 3
Câu 23: Đường thẳng nào dưới đây là đường chuẩn của parabol 2 y x ? 2 3 3 3 3
A. x   .
B. x  .
C. y   . D. x   . 4 4 8 8 Lời giải:
Phương trình chính tắc của parabol  P 2 : y  2 px 3   p 3 p
 Phương trình đường chuẩn là x    . 4 2 8
Chọn đáp án D.
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : x y  3  0 và d : 2x y  3  0. Khẳng định 1 2 nào sau đây đúng?
A. d / /d .
B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc.
D. d d . 1 2 1 2 Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  1;1 . 1   1
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  2;1 . 2   2 n .n   0 1 2 Ta có:   1
d , d cắt nhau và không vuông góc.  1  1 2 2 1
Chọn đáp án C.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A1; 
1 và B 7;5 . Phương trình đường tròn đường kính AB A. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . B. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . C. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . D. 2 2
x y  8x  6 y 12  0 . Lời giải:
Gọi I là trung điểm của AB suy ra I 4;3  AI  13.
Đường tròn đường kính AB nhận I 4;3 làm tâm và bán kính R AI  13 có phương trình:
x  2  y  2 2 2 4 3
13  x y 8x  6y 12  0.
Chọn đáp án C.
Câu 26: Cho tam thức f x 2
x  3x  2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. f x  0, x  1;2.
B. f x  0, x  1;2.
C. f x  0, x
 ;1  2;.
D. f x  0, x   1  ;2.   Lời giải:
Bảng xét dấu: x  1 2  f x  0  0 
Chọn đáp án B. 9  1 
Câu 27: Hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển 3  x   là  xA. 36. B. 84. C. 126. D. 54. Lời giải: 9  k k 1 
Số hạng tổng quát trong khai triển trên là: 3k k 4k 9 TC xC x k k 1  9   9    x  Do T k    k k 1  chứa 3 x nên 4 9 3 3
Hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển trên là: 3 C  84 . 9
Chọn đáp án B.
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : 2x y  10  0 và d : x  3y  2  0. Tính góc 1 2
giữa hai đường thẳng d d . 1 2 A. 30 .  B. 45 .  C. 60 .  D. 90 .  Lời giải:
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  2;1 . 1   1
Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n  1; 3 . 2   2 n .n 2
Lúc đó: cosd ;d  1 2  
d ;d  45 . 1 2  1 2  n . n 2 1 1
Chọn đáp án B.
Câu 29: Cho hàm số bậc hai có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  2;    .
B.  ; 2 . C. 2;   1 . D.  1;    . Lời giải:
Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số đồng biến trên  1;    .
Chọn đáp án D.
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để biểu thức f x  m   2
2 x  5x  9 là tam thức bậc hai. A. m  .
B. m  2 .
C. m  2 . D. m  0 . Lời giải:
Biểu thức f x  m   2
2 x  5x  9 là tam thức bậc hai khi: m  2  0 . Suy ra m  2 .
Chọn đáp án C.
Câu 31: Có bao nhiêu số tự nhiên n thỏa mãn 3 2
A  5A  2n  15 ? n nA. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:
Điều kiện: n  3 và n . n! n! Ta có 3 2
A  5A  2 n     n   n n
 15 n  5.n  2 30 0 3 ! 2 !
 n   n   n  n   3 2 2 . 1 . 5.
1 .n  2n  30  0  n  2n  5n  30  0  n  3.
Sử dụng MTCT: Nhập F X  XP3  5XP2  2X  15 START: 3 END: 20 STEP: 1
Chọn đáp án B.
Câu 32: Đồ thị hàm số: 2
y ax bx c như hình vẽ bên dưới:
Trong các hệ số a, b, c có bao nhiêu giá trị dương? A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 . Lời giải: b
Từ đồ thị hàm số ta có a  0 , hoành độ đỉnh của đồ thị hàm số là a0 x  
 0 b  0 . 2a
Giao điểm với trục tung có tung độ bằng c  0 .
Vậy các hệ số có giá trị dương là b, c .
Chọn đáp án C.
Câu 33: Hàm số nào có đồ thị là đường parabol có đỉnh là I  1  ;3? A. 2 y  2
x  4x  3. B. 2
y  2x  2x 1. C. 2
y  2x  4x  5 . D. 2
y  2x x  2 .
Câu 34: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm bốn chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ? A. 1400 . B. 25 . C. 2520 . D. 2240. Lời giải:
Gọi số cần tìm có dạng a a a a . 1 2 3 4
Có 5 cách chọn a a  1; 3; 5; 7; 9 ; có 5 cách chọn a
a  0; 2; 4; 6; 8 ; có 8 cách chọn 4  4   1  1   a
a a ; a a và có 7 cách chọn a
a a ; a a ; a a . 3  3 1 3 2 3 4  2  2 1 2 4 
Vậy có 5.8.7.5  1400 cách chọn số thỏa yêu cầu.
Chọn đáp án A.
Câu 35: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng 5 6 5 8 A. . B. . C. . D. . 22 11 11 11 Lời giải:
Số cách lấy ra 2 quả cầu trong 11 quả là 2
C , Suy ra n  2  C 11 11
Gọi A là biến cố lấy được 2 quả cùng màu. Suy ra n A 2 2  C C 5 6 C C 5
Xác suất của biến cố AP A 2 2 5 6   . 2 C 11 11
Chọn đáp án C.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (0,75 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường thẳng d song song với
 : 4x  3y 12  0 và d cách  một khoảng bằng 5. Lời giải:
d  : 4x  3y  12  0 nên d có dạng d : 4x  3y m  0, (m  12).
Chọn M(0; 4)  : 4x  3y  12  0. 4.0  3.4  m   m  m   Khi đó ( d d,)  ( d M,d)  5   5  12  m  12 25 13 25     . 2 2 4  ( 3  ) 12  m  2  5 m    37
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn là 4x  3y  37  0 và 4x  3y  13  0.
Câu 37: (0,75 điểm). Cho hai đường thẳng d ,d song song với nhau. Trên d có 10 điểm phân biệt, 1 2 1
trên d có 8 điểm phân biệt. Hỏi có thể lập bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của mỗi tam giác 2
lấy từ 18 điểm đã cho? Lời giải:
TH 1: Chọn 1 điểm bất kì trên đường thẳng d và 2 điểm bất kì trên đường thẳng d để lập 1 2 thành tam giác là 1 2 C .C 280 tam giác. 10 8
TH 2: Chọn 2 điểm bất kì trên đường thẳng d và 1 điểm bất kì trên đường thẳng d để lập 1 2 thành tam giác là 2 1 C .C 360 tam giác. 10 8 Vậy có 280 360
640 tam giác mà 3 đỉnh của mỗi tam giác lấy từ 18 điểm đã cho.
Câu 38: (0,75 điểm). Cho số tự nhiên n thỏa mãn 0 1 2
C C C  11. Tìm số hạng chứa 7 x trong khai n n nn 1  triển của 3 x  .   2  x Lời giải: n Xét 0 1 2
C C C  11. Điều kiện:  . n n n n   2 n n  1 n  4 ( ) 0 1 2   nhËn Ta có: 2
C C C  11  1  n
 11  n n  20  0   n n n 2 n  5   (lo¹i) 4  k 1  4k 1  k Lúc đó: 3 kx  
 có số hạng tổng quát là  3 x    .  C 1  k x . k 4   12 5 2  x   2x
Yêu cầu bài toán  12  5k  7  k  1
Vậy số hạng cần tìm là: 1 7 7
C x  4x . 4
Câu 39: (0,75 điểm). Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 6 tấm
thẻ. Tính xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ. Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu là: n  6  C  462 11
Gọi A là biến cố “ Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ “
Các kết quả thuận lợi cho biến cố A.
TH 1: Lấy ra được 1 tấm thẻ lẻ và 5 tấm thẻ chẵn có 1 5 C .C . 6 5
TH 2: Lấy ra được 3 tấm thẻ lẻ và 3 tấm thẻ chẵn có 3 3 C .C . 6 5
TH 3: Lấy ra được 5 tấm thẻ lẻ và 1 tấm thẻ chẵn có 5 1 C .C . 6 5
Suy ra: n A 1 5 3 3 5 1
C .C C .C C .C  236 . 6 5 6 5 6 5 n A 236 118 Vậy P    . n  462 231
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Số các hạng tử trong khai triển  x  4 2023 là A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 1. Câu 2:
Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một lớp có 25 bạn nam và 20 bạn nữ? A. 45 . B. 25 . C. 20 . D. 500 . Câu 3:
Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A. NN, NS, SN, SS
B. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS .
C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN .
D. NNN, SSS, NNS, SSN , NSS, SNN . Câu 4:
Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là 12 11 6 8 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 Câu 5:
Cho hàm số y f x có đồ thị trên
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;    1 .
B. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
C. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 2;   .
D. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1; 2 . Câu 6:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn vào 5 ghế xếp thành một hàng ngang sao cho một ghế có đúng một bạn ngồi? A. 5!. B. 1 C . C. 5 C . D. 5 5 . 5 5 Câu 7:
Cho phép thử có không gian mẫu   1, 2,3, 4,5, 
6 . Các cặp biến cố không đối nhau là A. A   
1 và B  2,3, 4,5,  6 .
B. C  1, 4,  5 và D  2,3,  6 .
C. E  1, 4,  6 và F  2,  3 . D.  và  . Câu 8:
Bạn An có 3 áo màu khác nhau và 4 quần kiểu khác nhau. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn
một bộ gồm một áo và một quần? A. 7. B. 5 . C. 4 . D. 12 . Câu 9:
Trong mặt phẳng Oxy, xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng  : x  2 y 1  0 và 1
 : 3x  6y 10  0 . 2
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau.
B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau.
D. Song song với nhau.
Câu 10: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
từ hộp đó được cả hai quả trắng bằng 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 5 3 5
Câu 11: Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 924 . B. 900 . C. 508 . D. 805 .
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2
x  7x 10  x  4 thuộc tập nào dưới đây? A. 4;5 . B. 5;6 . C. 5;6 . D. 5;6 .
Câu 13: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập S .
Tính sác xuất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau. 36 53 8 81 A. . B. . C. . D. . 89 89 89 89
Câu 14: Đa giác lồi 10 cạnh có bao nhiêu đường chéo? A. 35 . B. 20 . C. 10 . D. 45 .
Câu 15: Từ các số 0,1, 2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau đôi một và
không chia hết cho 5? A. 192 . B. 180 . C. 240 . D. 204 .
Câu 16: Tìm hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển   8 1 x . A. 56 . B. 70 . C. 56 . D. 70 .
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) tâm I (1; 4) và tiếp xúc với đườngthẳng
 : 4x  3y  4  0 có phương trình là A. 2 2
(x 1)  ( y  4)  17 . B. 2 2
(x 1)  ( y  4)  16 . C. 2 2
(x 1)  ( y  4)  25 . D. 2 2
(x 1)  ( y  4)  16
Câu 18: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên n thoả mãn điều kiện 2 21  C ? n A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 12 .
Câu 19: Tam thức bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình vẽ? x  0 4  f x  0  0  A. 2 y x  2 . x B. 2 y x  2 . x C. 2 y x  4 . x D. 2
y  x  4 . x
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, hypebol có hai tiêu điểm là F 2; 0 và F 2; 0 và đi qua điểm 2   1  
A1;0 có phương trình là chính tắc là 2 2 y x 2 2 y x 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 1 3 1 3 3 1 1 3
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A1; 2, B  3
 ;0 và đường thẳng d : x 3y  5  0 .
Phương trình đường thẳng  song song với d và đi qua trung điểm M của đoạn thẳng AB
A. 3x y  2  0 .
B. x  3y  4  0 .
C. x  3y 1  0
D. x  3y  4  0 . n  1 
Câu 22: Biết tổng các hệ số của khai triển 3  x
 bằng 1024. Khi đó hệ số của 6 x trong khai triển  x  bằng A. 792 . B. 165 . C. 210 D. 252 .
Câu 23: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c,a;b;c   có đồ thị như hình bên dưới: y 1 x -1 O 3 -3 -4 Tính 2 2 2
T a b c . A. 11. B. 14. C. 9. D. 7.
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A1; 2 , B 5; 2 , C 1; 3 có phương trình là. A. 2 2
x y  25x 19 y  49  0 . B. 2 2
2x y  6x y  3  0 . C. 2 2
x y  6x y 1  0 . D. 2 2
x y  6x xy 1  0 . 10  2 
Câu 25: Số hạng không chứa x trong khai triển x    là  x  5 5 5 5 5 5 A. C C .2 C .2 C  10 . B. 10 . C. 10 . D. 10 .
Câu 26: Khi đặt t x 1 thì phương trình x  2  x 1  0 trở thành phương trình nào dưới đây? A. 2
t t 1  0 . B. 2 t t  0 . C. 2
t t  2  0 . D. 2
t  2t  0 .
Câu 27: Tam thức bậc hai f x 2
 x  5x  6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x  ; 2  3; .
B. x 2;  3 .
C. x   ;
 23;.
D. x 2;3 .
Câu 28: Cho parabol  P có phương trình chính tắc là 2 y  2
px với p  0 . Phương trình đường
chuẩn của  P là p A. y   . B.p x . C.p y . D.   p x . 2 2 2 2
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : x  2y  3  0 và d : 2x  4y  5  0. Tính 1 2
khoảng cách giữa hai đường thẳng d d . 1 2 5 5 A. 5. B. . C. 2 5 D. . 10 5 x
Câu 30: Tập xác định D của hàm số f x 2 3  là x 1
A. D  1;   .
B. D  1;  . C. D  \   1 . D. D  \ 1;   .
Câu 31: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c,a;b;c   có đồ thị như hình bên dưới: y x O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0.
B. a  0,b  0,c  0.
C. a  0,b  0,c  0.
D. a  0,b  0,c  0.
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A0;5 . 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.  1. C.  1. D.  1 . 100 81 34 25 25 9 25 16
Câu 33: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2,3, 4...,9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai
số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn. 1 5 8 13 A. . B. . C. . D. . 6 18 9 18 x  1 2t
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 
,t   . Điểm nào sau đây thuộc đường y  2   3t thẳng d . A. Q 2; 3   .
B. M 3;   1 .
C. N  1;    1 .
D. P 1;  2 .
Câu 35: Xét tập hợp M gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
M . Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải) ? 74 62 1 3 A. . B. . C. . D. . 411 431 216 350
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (0,75 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm (
A 1;3) , B(3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y  7  0.
Câu 37: (0,75 điểm). Một hộp chứa 6 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau và 4 viên bi vàng
khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho 4 viên bi đủ ba màu?
Câu 38: (0,75 điểm). Với n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
C C  55 , tìm số hạng không chứa x n n n  2 
trong khai triển của biểu thức 3 x    . 2  x
Câu 39: (0,75 điểm). Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5
học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2
học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau.
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 03_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Số các hạng tử trong khai triển  x  4 2023 là A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 1. Câu 2:
Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một lớp có 25 bạn nam và 20 bạn nữ? A. 45 . B. 25 . C. 20 . D. 500 . Lời giải:
Chọn một học sinh hoặc là nam hoặc là nữ nên áp dụng quy tắc cộng ta có số cách chọn một
học sinh là: 25  20  45 .
Chọn đáp án A. Câu 3:
Gieo 3 đồng tiền là một phép thử ngẫu nhiên có không gian mẫu là
A. NN, NS, SN, SS
B. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS .
C. NNN, SSS, NNS, SSN, NSN, SNS, NSS, SNN .
D. NNN, SSS, NNS, SSN , NSS, SNN . Câu 4:
Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là 12 11 6 8 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 Lời giải:
n()  6.6  36 . Gọi A :”ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm”.
Khi đó A :”không có lần nào xuất hiện mặt sáu chấm”. 25 11 Ta có n( )
A  5.5  25 . Vậy P( ) A  1 P( ) A  1  . 36 36
Chọn đáp án B. Câu 5:
Cho hàm số y f x có đồ thị trên
như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng  ;    1 .
B. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 1; 2 .
C. Hàm số y f x nghịch biến trên khoảng 2;   .
D. Hàm số y f x đồng biến trên khoảng 1; 2 . Lời giải:
Dựa đồ thị ta thấy trên 1; 
1 đồ thị hàm số đi xuống, trên 1; 2 đồ thị hàm số đi lên từ trái
sang phải. Do đó trên 1; 2 hàm số đồng biến trên 1; 2 và nghịch biến trên 1;  1 .
Chọn đáp án B. Câu 6:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn vào 5 ghế xếp thành một hàng ngang sao cho một ghế có đúng một bạn ngồi? A. 5!. B. 1 C . C. 5 C . D. 5 5 . 5 5 Lời giải:
Mỗi cách xếp 5 bạn vào 5 vị trí là hoán vị của 5 phần tử
Số cách sắp xếp là: 5! cách.
Chọn đáp án A. Câu 7:
Cho phép thử có không gian mẫu   1, 2,3, 4,5, 
6 . Các cặp biến cố không đối nhau là A. A   
1 và B  2,3, 4,5,  6 .
B. C  1, 4,  5 và D  2,3,  6 .
C. E  1, 4,  6 và F  2,  3 . D.  và  . Lời giải:
Theo định nghĩa hai biến cố đối nhau là hai biến cố giao nhau bằng rỗng và hợp nhau bằng không gian mẫu.
E F   Mà 
nên E, F không đối nhau.
E F  
Chọn đáp án C. Câu 8:
Bạn An có 3 áo màu khác nhau và 4 quần kiểu khác nhau. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn
một bộ gồm một áo và một quần? A. 7. B. 5 . C. 4 . D. 12 . Lời giải:
Để chọn ra một bộ quần áo ta cần thực hiện liên tiếp hai bước sau:
Bước 1: Chọn một áo: có 3 cách.
Bước 2: Chọn một quần: có 4 cách.
Vậy An có: 3.4  12 cách chọn ra một bộ gồm 1 áo và 1 quần.
Chọn đáp án D. Câu 9:
Trong mặt phẳng Oxy, xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng  : x  2 y 1  0 và 1
 : 3x  6y 10  0 . 2
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau.
B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau.
D. Song song với nhau. Lời giải:
Tọa độ giao điểm (nếu có) của  và  là nghiệm của hệ phương trình: 1 2
x  2y 1  0 3
x  6y  3  0     3
x  6y 10  0 3
x  6y 10  0
Hệ phương trình trên vô nghiệm nên hai đường thẳng  và  song song với nhau. 1 2 1 2  1 Cách khác: Do  
nên hai đường thẳng  và  song song với nhau. 3  6 1  0 1 2
Chọn đáp án D.
Câu 10: Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy
từ hộp đó được cả hai quả trắng bằng 3 2 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 5 3 5 Lời giải: Ta có: 2
n()  C  10 . Gọi A :”Lấy được hai quả màu trắng”. 5 3 Ta có 2 n( )
A C  3 . Vậy P( ) A  . 3 10
Chọn đáp án A.
Câu 11: Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh? A. 924 . B. 900 . C. 508 . D. 805 . Lời giải:
Số cách chọn 6 học sinh trong 12 học sinh là 6 C . 12
Số cách chọn 6 học sinh mà không có học sinh khối 10 là 6 C . 7
Số cách chọn 6 học sinh mà không có học sinh khối 11 là 6 C . 8
Số cách chọn 6 học sinh mà không có học sinh khối 12 là 6 C . 9
Số cách chọn 6 học sinh mà mỗi khối có ít nhất 1 học sinh là 6 C   6 6 6
C C C  805 . 12 7 8 9 
Chọn đáp án D.
Câu 12: Nghiệm của phương trình 2
x  7x 10  x  4 thuộc tập nào dưới đây? A. 4;5 . B. 5;6 . C. 5;6 . D. 5;6 . Lời giải: x  4  0  Ta có: 2
x  7x 10  x  4  
x  7x 10   x  42 2 x  4 x   4   
x  65;6. 2 2
x  7x 10  x 8x 16 x 6
Chọn đáp án D.
Câu 13: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập S .
Tính sác xuất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau. 36 53 8 81 A. . B. . C. . D. . 89 89 89 89 Lời giải:
Số các số tự nhiên có hai chữ số là 9.10  90 số.
Vậy số phần tử của tập S là 90 .
Chọn ngẫu nhiên hai số từ tập S , có 2 C  4005 cách chọn. 90
Số cách chọn hai số có chữ số hàng đơn vị giống nhau là 2
C .10  360 cách chọn. 9 360 8
Vậy xác suất cần tìm là  . 4005 89
Chọn đáp án C.
Câu 14: Đa giác lồi 10 cạnh có bao nhiêu đường chéo? A. 35 . B. 20 . C. 10 . D. 45 . Lời giải:
Đa giác lồi 10 cạnh có 10 đỉnh.
Lấy ra 2 đỉnh bất kì từ 10 đỉnh của đa giác tạo ra một đoạn thẳng. Số các đoạn thẳng tạo thành là 2 C . 10
Số các đoạn thẳng này bao gồm số các đường chéo và số cạnh của đa giác.
Do đó số đường chéo là 2 C 10  35 . 10
Chọn đáp án A.
Câu 15: Từ các số 0,1, 2,3, 4,5 lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau đôi một và
không chia hết cho 5? A. 192 . B. 180 . C. 240 . D. 204 . Lời giải:
Gọi số cần lập có dạng abcd .
Chọn d có 4 cách chọn.
Chọn a có 4 cách chọn.
Chọn hai vị trí còn lại có 2 A  12 cách chọn. 4
Vậy số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau đôi một và không chia hết cho 5 là 4.4.12  192 ( số).
Chọn đáp án A.
Câu 16: Tìm hệ số của số hạng chứa 5
x trong khai triển   8 1 x . A. 56 . B. 70 . C. 56 . D. 70 . Lời giải: k k
Số hạng tổng quát của khai triển   8 1 x là: k k   1 k C x Cx . 8   8  
Hệ số của số hạng chứa 5 x k  5 .
Vậy hệ số của số hạng chứa 5
x C  5 5 1  56  . 8
Chọn đáp án A.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) tâm I (1; 4) và tiếp xúc với đườngthẳng
 : 4x  3y  4  0 có phương trình là A. 2 2
(x 1)  ( y  4)  17 . B. 2 2
(x 1)  ( y  4)  16 . C. 2 2
(x 1)  ( y  4)  25 . D. 2 2
(x 1)  ( y  4)  16 Lời giải:  4.1 3.4  4
C  có bán kính R d I,    4 . 2 2 3  4
Do đó, C  có phương trình 2 2
(x 1)  ( y  4)  16 .
Chọn đáp án B.
Câu 18: Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên n thoả mãn điều kiện 2 21  C ? n A. 6 . B. 8 . C. 5 . D. 12 . Lời giải: n Điều kiện:  . n  2 n! 1 1 1 Ta có 2 2 21  C     n n  
  n n
    n  . nn   21 0   1 21 0 21 0 6 7 2! 2 ! 2 2 2
So với điều kiện, ta nhận n 2;3;4;5; 
6 . Vậy có 5 số tự nhiên thoả mãn.
Chọn đáp án C.
Câu 19: Tam thức bậc hai nào dưới đây có bảng xét dấu như hình vẽ? x  0 4  f x  0  0  A. 2 y x  2 . x B. 2 y x  2 . x C. 2 y x  4 . x D. 2
y  x  4 . x Lời giải:
Kiểm tra các sự kiện: a  0 và tam thức có hai nghiệm x  0, x  4.
Chọn đáp án C.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, hypebol có hai tiêu điểm là F 2; 0 và F 2; 0 và đi qua điểm 2   1  
A1;0 có phương trình là chính tắc là 2 2 y x 2 2 y x 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 1 3 1 3 3 1 1 3 Lời giải: c  2  2 a  1 2 x y Ta có : a  1  
. Phương trình H 2 :   1.  2 b  3 1 3 2 2 2 b c   a
Chọn đáp án D.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A1; 2, B  3
 ;0 và đường thẳng d : x 3y  5  0 .
Phương trình đường thẳng  song song với d và đi qua trung điểm M của đoạn thẳng AB
A. 3x y  2  0 .
B. x  3y  4  0 .
C. x  3y 1  0
D. x  3y  4  0 . Lời giải:
Trung điểm của đoạn AB M 1;  1 .
Vì  song song với đường thẳng d nên  có dạng: x  3y m  0 . Do  qua M nên 1
  3.1 m  0  m  4 .
Vậy phương trình đường thẳng  cần tìm là x  3y  4  0 .
Chọn đáp án B. n  1 
Câu 22: Biết tổng các hệ số của khai triển 3  x
 bằng 1024. Khi đó hệ số của 6 x trong khai triển  x  bằng A. 792 . B. 165 . C. 210 D. 252 . Lời giải: n  1  1 1 1 n 1 3 0 1 3 2 6 1  3 n  +) Ta có 1 n 3nxCC x C x   C xC x   . n n n n 1  n n2 n nxx x x x
+) Vì tổng các hệ số của khai triển bằng 1024 nên thay x  1 ta được: n 1  3 1
1024  2n 1024  n 10   . 1  10  1  k 1 k
+) Số hạng tổng quát của khai triển 3  x   là: k k C xC x  . 10 10k  3  4 10  x  10 x +) Xét hệ số của 6
x ta có: 4k 10  6  k  4 . +) Hệ số của 6 x là: 4 C  210 . 10
Chọn đáp án C.
Câu 23: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c,a;b;c   có đồ thị như hình bên dưới: y 1 x -1 O 3 -3 -4 Tính 2 2 2
T a b c . A. 11. B. 14. C. 9. D. 7. Lời giải: b   1  2a
2a b  0 a  1   
Dựa vào đồ thị, ta có hệ: y1  4
  a b c  4  b  2.    y      c  3  c  3 0 3     Vậy 2 2 2
T a b c  14.
Chọn đáp án B.
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A1; 2 , B 5; 2 , C 1; 3 có phương trình là. A. 2 2
x y  25x 19 y  49  0 . B. 2 2
2x y  6x y  3  0 . C. 2 2
x y  6x y 1  0 . D. 2 2
x y  6x xy 1  0 . Lời giải:
Gọi C  là phương trình đường tròn đi qua ba điểm ,
A B, C với tâm I a;b
 C có dạng: 2 2
x y  2ax  2by c  0 . Vì đường tròn C  đi qua qua ba điểm , A B, C
nên ta có hệ phương trình: a  3 1
  4  2a  4b c  0  2
a  4b c  5      1
25  4 10a  4b c  0   1
 0a  4b c  2  9  b    . 2   
1 9  2a  6b c  0 2
a  6b c  1  0   c  1 
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là 2 2
x y  6x y 1  0 .
Chọn đáp án C. 10  2 
Câu 25: Số hạng không chứa x trong khai triển x    là  x  5 5 5 5 5 5 A. C C .2 C .2 C  10 . B. 10 . C. 10 . D. 10 . Lời giải: k   kk 2
Số hạng tổng quát của khai triển là 10 k k 102  .2 . k C x C x . 10   10  x
Ta có 10  2k  0  k  5 . 5 5
Số hạng không chứa x trong khai triển là C .2 10 .
Chọn đáp án B.
Câu 26: Khi đặt t x 1 thì phương trình x  2  x 1  0 trở thành phương trình nào dưới đây? A. 2
t t 1  0 . B. 2 t t  0 . C. 2
t t  2  0 . D. 2
t  2t  0 . Lời giải:
Ta có: x  2  x 1  0   x   1 
x 1 1  0. Đặt 2 t
x 1  t x 1. Vậy pt trở thành: 2
t t 1  0.
Chọn đáp án A.
Câu 27: Tam thức bậc hai f x 2
 x  5x  6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A. x  ; 2  3; .
B. x 2;  3 .
C. x   ;
 23;.
D. x 2;3 . Lời giải:
Ta có: f x 2
 x  5x  6  0  2  x  3. Vậy f x 2
 x  5x  6 nhận giá trị dương khi và chi khi x2;3 .
Chọn đáp án D.
Câu 28: Cho parabol  P có phương trình chính tắc là 2 y  2
px với p  0 . Phương trình đường
chuẩn của  P là p A. y   . B.p x . C.p y . D.   p x . 2 2 2 2
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : x  2y  3  0 và d : 2x  4y  5  0. Tính 1 2
khoảng cách giữa hai đường thẳng d d . 1 2 5 5 A. 5. B. . C. 2 5 D. . 10 5 Lời giải:
Dễ chứng minh được d / /d . 1 2 2.1  4.1  5 5
Cách 1: Chọn A1;1d . Lúc đó: dd ;d d A;d   . 1 2   2 1 4  16 10 5
Cách 2: d : 2x  4y  5  0  x  2y   0. 2 2 5 3   2 5
Lúc đó: dd ;d   . 1 2  4  1 10
Chọn đáp án B. x
Câu 30: Tập xác định D của hàm số f x 2 3  là x 1
A. D  1;   .
B. D  1;  . C. D  \   1 . D. D  \ 1;   . Lời giải:
Hàm số xác định  x 1  0  x  1.
Vậy tập xác định của hàm số là D  1;  .
Chọn đáp án B.
Câu 31: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c,a;b;c   có đồ thị như hình bên dưới: y x O
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0.
B. a  0,b  0,c  0.
C. a  0,b  0,c  0.
D. a  0,b  0,c  0. Lời giải:
Do đồ thi là parabol có bề lõm hướng xuống dưới nên a  0 . b
Dựa vào đồ thị, ta có: a0 
 0 b  0. 2a
Giao điểm của đồ thị với Oy có tọa độ 0;c  c  0.
Vậy a  0,b  0,c  0.
Chọn đáp án A.
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của elip có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A0;5 . 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.  1. C.  1. D.  1 . 100 81 34 25 25 9 25 16 Lời giải: 2 2 x y
Phương trình chính tắc của elip có dạng 
1 a,b  0 . 2 2   a b 2 2 0 5
Theo giả thiết: 2c  6  c  3 . Vì A0;5  E  nên ta có phương trình:  1 b  5 . 2 2 a b Khi đó: 2 2 2 2 2 2
a b c a  5  3 2
a  34  a  34 .
Chọn đáp án B.
Câu 33: Một hộp đựng 9 thẻ được đánh số 1, 2,3, 4...,9 . Rút ngẫu nhiên đồng thời 2 thẻ và nhân hai
số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chẵn. 1 5 8 13 A. . B. . C. . D. . 6 18 9 18 Lời giải:
Có bốn thẻ chẵn 2;4;6; 
8 và 5 thẻ lẻ 1;3;5;7;  9 .
Rút ngẫu nhiên hai thẻ, số phần tử của không gian mẫu là n 2  C  36 9
Gọi A là biến cố “Tích nhận được là số chẵn”, số phần tử của biến cố A n A 2 1 1
C C .C  26 4 4 5 n A 26 13
Xác suất của biến cố A PA      . n 36 18
Chọn đáp án D.x  1 2t
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 
,t   . Điểm nào sau đây thuộc đường y  2   3t thẳng d . A. Q 2; 3   .
B. M 3;   1 .
C. N  1;    1 .
D. P 1;  2 .
Câu 35: Xét tập hợp M gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ
M . Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải) ? 74 62 1 3 A. . B. . C. . D. . 411 431 216 350 Lời giải:
Gọi số có 5 chữ số là abcde .
Số các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau là: n  4  9.A  27216 . 9
Gọi X là biến cố “Số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước”.
a b c d e a  0 , a ,b , c , d , e0;1;2;...;8; 
9 nên a , b , c , d , e 1, 2,...,8,  9 .
Ta có: n A 5  C 126. 9 n A 1 Vậy P A    n   . 216
Chọn đáp án C.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (0,75 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn (C) đi qua hai điểm (
A 1;3) , B(3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y  7  0. Lời giải:
Gọi I a; b là tâm của đường tròn C  , do đó:
AI BI  a  2  b  2  a  2  b  2 2 2 1 3 3 1
a b (1) . Mặt khác I  ;
a b  d : 2x y  7  0 nên 2a b  7  0 (2) . Thay (1) vào (2) ta có: 2 2
a  7  b  7  R AI  164 . 2 2
Vậy C  :  x  7   y  7  164 .
Câu 37: (0,75 điểm). Một hộp chứa 6 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau và 4 viên bi vàng
khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho 4 viên bi đủ ba màu? Lời giải:
TH 1: 2 bi đỏ, 1 bi xanh và 1 bi vàng.
+) Chọn 2 viên bi đỏ có 2 C cách chọn. 6
+) Chọn 1 viên bi xanh có 1 C cách chọn. 5
+) Chọn 1 viên bi vàng có 1 C cách chọn. 4 có 2 1 1
C .C .C  300 cách chọn. 6 5 4
TH 2: 1 bi đỏ, 2 bi xanh và 1 bi vàng.
+) Chọn 1 viên bi đỏ có 1 C cách chọn. 6
+) Chọn 2 viên bi xanh có 2 C cách chọn. 5
+) Chọn 1 viên bi vàng có 1 C cách chọn. 4 có 1 2 1
C .C .C  240 cách chọn. 6 5 4
TH 3: 1 bi đỏ, 1 bi xanh và 2 bi vàng.
+) Chọn 1 viên bi đỏ có 1 C cách chọn. 6
+) Chọn 1 viên bi xanh có 1 C cách chọn. 5
+) Chọn 2 viên bi vàng có 2 C cách chọn. 4 có 1 1 2
C .C .C  180 cách chọn. 6 5 4
Vậy có 300  240  180  720 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 38: (0,75 điểm). Với n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
C C  55 , tìm số hạng không chứa x n n n  2 
trong khai triển của biểu thức 3 x    . 2  x Lời giải: Ta có: 1 2 *
C C  55, n ,n  2. n n n! n! nn   1 n   10 2 n n n n 1! 55 55 110 0 10 n    1 ! 2!n  2             ! 2 n    11
Sử dụng MTCT: Nhập F X  XC1  XC2  55. START: 2 END: 20 STEP: 1
Với n  10 thì ta có:  n 10 10k 2   2  10  k k 2  10 10 3 x   = 3 3 k 3k 10k 2k20 k 10k 5kx   C .x . C .x .2 .x C .2 .x 2   10 2       10  20 2   x   x  10 k0  x k0 k0
Để có số hạng không chứa x thì 5k  20  0  k  4 .
Do đó hệ số của số hạng không chứa x trong khai triển là: 4 6 C .2  13440 . 10
Câu 39: (0,75 điểm). Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 2 học sinh lớp 12A , 3 học sinh lớp 12B và 5
học sinh lớp 12C thành một hàng ngang. Tính xác suất để trong 10 học sinh trên không có 2
học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau. Lời giải:
Số cách xếp 10 học sinh vào 10 vị trí: n  10! cách.
Gọi A là biến cố: “Trong 10 học sinh trên không có 2 học sinh cùng lớp đứng cạnh nhau”.
Sắp xếp 5 học sinh lơp 12C vào 5 vị trí, có 5! cách.
Ứng mỗi cách xếp 5 học sinh lớp 12C sẽ có 6 khoảng trống gồm 4 vị trí ở giữa và hai vị trí
hai đầu để xếp các học sinh còn lại. C1 C2 C3 C4 C5
TH1: Xếp 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa (không xếp vào hai đầu), có 3 A cách. 4
Ứng với mỗi cách xếp đó, chọn lấy 1 trong 2 học sinh lớp 12A xếp vào vị trí trống thứ 4 (để
hai học sinh lớp 12C không được ngồi cạnh nhau), có 2 cách.
Học sinh lớp 12A còn lại có 8 vị trí để xếp, có 8 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 3 5!.A .2.8 cách. 4
TH2: Xếp 2 trong 3 học sinh lớp 12B vào 4 vị trí trống ở giữa và học sinh còn lại xếp vào hai đầu, có 1 2 C .2.A cách. 3 4
Ứng với mỗi cách xếp đó sẽ còn 2 vị trí trống ở giữa, xếp 2 học sinh lớp 12A vào vị trí đó, có 2 cách. Theo quy tắc nhân, ta có 1 2
5!.C .2.A .2 cách. 3 4
Do đó số cách xếp không có học sinh cùng lớp ngồi cạnh nhau là nA 3 1 2
 5!.A .2.8  5!.C .2.A .2  63360 cách. 4 3 4 n A 63360 Vậy PA     11  . n 10! 630
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) nCâu 1:
Trong khai triển nhị thức  x   6 2023 với n
có tất cả 19 số hạng. Vậy n bằng A. 11 . B. 12 . C. 10 . D. 19 . Câu 2:
Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có 10 người? Biết khả năng
được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau. A. 100 . B. 90 . C. 50 . D. 45 . Câu 3:
Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách? A. 5! B. 5 6 C. 6! D. 6 6 Câu 4:
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 1 lần. Gọi A là biến cố “Số chấm xuất
hiện trên con súc sắc bé hơn 3”. Biến cố đối của biến cố A
A. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc lớn hơn 3.
B. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc không phải là 3.
C. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc không bé hơn 3.
D. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc lớn hơn hoặc bằng 4. Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y 12  0 có tâm I và bán kính R lần lượt là A. I 2; 3  , R  5 .
B. I  2  ;3, R  5.
C. I  4
 ;6, R  5. D. I  2  ; 3  , R  5. Câu 6:
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình 2
x  2bx  4  0 có nghiệm là 2 1 5 A. 1. B. . C. . D. . 3 6 6 Câu 7:
Biết lớp 12 A có 45 học sinh, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh đi trực nhật ? A. 3 A . B. 3!. C. 3 . D. 3 C . 45 45 Câu 8:
Điểm I (0;1) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. 2
y x x . B. 2
y  x x . C. 2
y x x 1. D. 2
y  x x 1. Câu 9:
Với các chữ “LẬP”, “HỌC”, “MAI”, “NGÀY”, “NGHIỆP”, “TẬP”, “VÌ”, mỗi chữ được viết
lên một tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Xác suất để được dòng chữ “HỌC TẬP
VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP” bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 49 5040 720 7 7
Câu 10: Với k, n
tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào sau đây đúng? n n k ! k ! A. C  . B. A  . nn k! n k  ! n k ! C. k k 1  k C CC .
D. P n n  
1 n  2n  3 . nn n 1  n 1 
Câu 11: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt ba lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu. A. 6. B. 18. C. 216. D. 729.
Câu 12: Tam thức nào dưới đây luôn âm với mọi x  ? A. 2
y x x  1. B. 2
y  x x  1. C. 2
y  x x  1. D. 2
y  x  4 . x
Câu 13: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 2 3 37 10 A. B. C. D. 7 4 42 21
Câu 14: Cho hai đường thẳng  và  song song với nhau. Trên đường thẳng  cho 5 điểm phân 1 2 1
biệt, trên đường thẳng  cho 6 điểm phân biệt. Số tam giác có đỉnh là các điểm trong 12 2 điểm đã cho là A. 30. B. 210. C. 135. D. 150. 2 2 x y
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, đường hyperbol  1 có tiêu cự bằng 20 16 A. 12. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 16: Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E  1; 2;3; 4;  5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn. 3 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 2
Câu 17: Biết parabol  P 2
: y ax bx  4 có đỉnh là I 1; 2, tính a  3b . A. 20 . B. 18 . C. 30 . D. 25.
Câu 18: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một
khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau? A. 2736 . B. 936 . C. 576 . D. 1152 . 2 2
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) :  x  
1   y  2  8 . Phương trình tiếp tuyến d
của (C) tại điểm M 3;  4 là
A.
d : x y 1  0 .
B. d : x  2 y 11  0 . C. d : x y  7  0 .
D. d : x y  7  0 .
Câu 20: Cho phương trình 2 2
x  5x  2  2 x  5x 10  0 . Đặt 2 t
x  5x 10 thì phương trình trở
thành phương trình nào sau đây? A. 2
t  2t 10  0 . B. 2
t  2t  2  0 . C. 2
t  2t  8  0 . D. 2
t  2t  8  0 .
Câu 21: Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm Q 5; 2  . 4x A. 2
y x  3x 12. B. 2
y x  27. C. 2
y  5x  21. D. 2 y  . 5
Câu 22: Từ các số 1; 2;3; 4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có sáu chữ số đồng thời
thỏa mãn điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu
nhỏ hơn tổng của 3 chữ số sau một đơn vị. A. 104 . B. 106 . C. 108 . D. 36 .
Câu 23: Cho hàm số y f x có tập xác định 5;5 và đồ thị của nó được biểu diễn như hình dưới đây: y 2 1 O 4 5 5 1 1 3 x 1 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên 2; 2 .
B. Hàm số đồng biến trên 5;5 .
C. Hàm số đồng biến trên 2; 3 .
D. Hàm số đồng biến trên 5;  2 . n
Câu 24: Nếu 1 2x 2
a a x a x ....a n
x thì giá trị của a a a  ....a bằng 0 1 2 n 0 1 2 n A. n 1 3  . B. n 1 3  . C. 2 . n D. 3 . n
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng  : 2x  3y 1  0 và  : 1 2 4
x  6y 1  0 . A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 26: Giả sử có khai triển 1 2x7 2 7
a a x a x  ...  a x . Tìm a . 0 1 2 7 5 A. 5 672x B. 672 C. 5 672x D. 672
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x  3y  4  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ
chỉ phương của d ?
A. u  2;3 .
B. u  3; 2 .
C. u  3;  2 . D. u    4  3; 2 . 3   2   1   x y
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip  E 2 2 : 
1. Với M là điểm bất kì nằm trên E , khẳng 16 9
định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. 4  OM  5. B. OM  5. C. OM  3.
D. 3  OM  4. n  1 
Câu 29: Biết hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển 2 3x    là 4 5
3 C . Khi đó, giá trị của n là  x n A. 15. B. 9. C. 16. D. 12.
Câu 30: Tập xác định của hàm số 2 y
2x  5x  2 là  1   1   1  1  A. ; 2 .   B.  ;  2;   . C.  ;  2;   . D. ;2 .     2   2   2  2 
Câu 31: Phương trình x  2 x   1
x 1  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn có tâm I 3; 4 tiếp xúc với đường thẳng
 :3x  4y 10  0 thì có bán kính bằng 5 3 A. . B. 5 . C. 3 . D. . 3 5
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A3;5 và B 2;7 . Điểm nào sau đây thuộc đường
trung trực của đoạn AB ?  3   5   1  A. M ;1  . B. N 1;   .
C. P 0;   1 . D. Q  ; 4   .  2   2   2 
Câu 34: Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình bên dưới:
Giá trị của biểu thức: T  2a b c bằng A. 1. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 35: Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa bé ngồi và 6 cái ghế xếp
thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữa và cạnh hai người đàn bà này bằng 1 1 1 1 A. . B. . . D. . 30 5 C. 15 6
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 câu – 3,0 điểm) Câu 36: (1.0 điểm).
a) Khai triển biểu thức  x  5 2 bằng nhị thức Newton. 5  2 
b) Tìm hệ số của 5
x trong khai triển của biểu thức 2 x    . 3  x
Câu 37: (1.0 điểm).
a) Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số?
b) Tìm các giá trị của số tự nhiên n thỏa mãn 2 1 0
C  2C C  78 . n n n
Câu 38: (1.0 điểm). Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó có 5 cuốn sách Văn, 4
cuốn sách Nhạc và 3 cuốn sách Họa. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và tặng cho 6 học sinh An, Bình,
Chi, Dũng, Hoa, Mai mỗi em một cuốn.
a) Giả sử thầy giáo chỉ muốn tặng cho các học sinh trên những cuốn sách thuộc 2 thể loại Văn
và Nhạc. Hỏi có bao nhiêu cách tặng?
b) Giả sử thầy giáo muốn rằng sau khi tặng sách xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều
còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 04_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) nCâu 1:
Trong khai triển nhị thức  x   6 2023 với n
có tất cả 19 số hạng. Vậy n bằng A. 11 . B. 12 . C. 10 . D. 19 . Lời giải:
Số các số hạng của khai triển nhị thức Newton của   n a b
n 1 số hạng.
Do đó ta có: n  6  18  n  12 .
Chọn đáp án B. Câu 2:
Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có 10 người? Biết khả năng
được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau. A. 100 . B. 90 . C. 50 . D. 45 . Lời giải:
Chọn một tổ trưởng từ 10 người có 10 cách chọn.
Chọn một tổ phó từ 9 người còn lại có 9 cách chọn.
Theo quy tắc nhân, ta có 10 9  90 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B. Câu 3:
Có tất cả bao nhiêu cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá sách? A. 5! B. 5 6 C. 6! D. 6 6 Lời giải:
Mỗi cách xếp 6 quyển sách khác nhau vào một hàng ngang trên giá ứng với một hoán vị của
6 phần tử nên số cách sắp xếp là 6!.
Chọn đáp án C. Câu 4:
Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối, đồng chất 1 lần. Gọi A là biến cố “Số chấm xuất
hiện trên con súc sắc bé hơn 3”. Biến cố đối của biến cố A
A. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc lớn hơn 3.
B. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc không phải là 3.
C. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc không bé hơn 3.
D. Số chấm xuất hiện trên con súc sắc lớn hơn hoặc bằng 4. Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn C  2 2
: x y  4x  6 y 12  0 có tâm I và bán kính R lần lượt là A. I 2; 3  , R  5 .
B. I  2  ;3, R  5.
C. I  4  ;6, R  5.
D. I  2  ; 3  , R  5. Lời giải:
Phương trình C  có tâm I 2; 3
  và bán kính R    2 2 2 3 12  5.
Chọn đáp án A. Câu 6:
Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình 2
x  2bx  4  0 có nghiệm là 2 1 5 A. 1. B. . C. . D. . 3 6 6 Lời giải:
Theo đề bài b là số chấm của con súc sắc nên b 1; 2;3; 4;5;  6 . Để phương trình 2
x  2bx  4  0 có nghiệm thì 2
  b  4  0  b  2 .
Kết hợp b  1;6 suy ra b 2;3; 4;5; 
6 . Suy ra xác suất để phương trình 2
x  2bx  4  0 có 5 nghiệm là . 6
Chọn đáp án D. Câu 7:
Biết lớp 12 A có 45 học sinh, có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh đi trực nhật ? A. 3 A . B. 3!. C. 3 . D. 3 C . 45 45 Lời giải:
Chọn 3 học sinh từ 45 học sinh là một tổ hợp chập 3 của 45 phần tử. Vậy có 3 C cách chọn. 45
Chọn đáp án D. Câu 8:
Điểm I (0;1) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây ? A. 2
y x x . B. 2
y  x x . C. 2
y x x 1. D. 2
y  x x 1. Lời giải: Xét hàm số: 2
y x x 1, tại x  0 ta có 2
y  0  0 1  1.
Chọn đáp án C. Câu 9:
Với các chữ “LẬP”, “HỌC”, “MAI”, “NGÀY”, “NGHIỆP”, “TẬP”, “VÌ”, mỗi chữ được viết
lên một tấm bìa, sau đó người ta trải ra ngẫu nhiên. Xác suất để được dòng chữ “HỌC TẬP
VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP” bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 49 5040 720 7 7 Lời giải:
Số phần tử không gian mẫu khi xếp ngẫu nhiên 7 miếng bìa là n   7!
Số cách xếp để được dòng chữ “HỌC TẬP VÌ NGÀY MAI LẬP NGHIỆP” là n A  1 n A 1 1 P A      . n  7! 5040
Chọn đáp án B.
Câu 10: Với k, n
tùy ý thỏa mãn k n , mệnh đề nào sau đây đúng? n n k ! k ! A. C  . B. A  . nn k! n k  ! n k ! C. k k 1  k C CC .
D. P n n  
1 n  2n  3 . nn n 1  n 1 
Câu 11: Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt ba lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu. A. 6. B. 18. C. 216. D. 729. Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu n  3  6  216 .
Chọn đáp án C.
Câu 12: Tam thức nào dưới đây luôn âm với mọi x  ? A. 2
y x x  1. B. 2
y  x x  1. C. 2
y  x x  1. D. 2
y  x  4 . x Lời giải: Bảng xét dấu 2
y  x x  1 : x   y
Chọn đáp án C.
Câu 13: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 2 3 37 10 A. B. C. D. 7 4 42 21 Lời giải:
Số kết quả có thể khi chọn bất kì 3 quyển sách trong 9 quyển sách là 3
C  84. 9
Gọi A là biến cố ‘ Lấy được ít nhất 1 sách toán trong 3 quyển sách.’
A là biến cố ‘ Không lấy được sách toán trong 3 quyển sách.’ C 37
Ta có xác suất để xảy ra A P A  1 P A 3 5 1  . 84 42
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho hai đường thẳng  và  song song với nhau. Trên đường thẳng  cho 5 điểm phân 1 2 1
biệt, trên đường thẳng  cho 6 điểm phân biệt. Số tam giác có đỉnh là các điểm trong 12 2 điểm đã cho là: A. 30. B. 210. C. 135. D. 150. Lời giải:
* Số tam giác có 2 đỉnh thuộc  và 1 đỉnh thuộc d là: 2 1 C .C  60 . 1 2 5 6
* Số tam giác có 1 đỉnh thuộc  và 2 đỉnh thuộc d là: 1 2 C .C  75 . 1 2 5 6
Vậy có 60  75  135 tam giác. Cách khác: 3 3 3
C C C  135 tam giác. 11 5 6
Chọn đáp án C. 2 2 x y
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, đường hyperbol  1 có tiêu cự bằng 20 16 A. 12. B. 2. C. 4. D. 6. Lời giải: 2 a  20    a 2 5  Ta có: 2 b  16  b  4
. Tiêu cự 2c  12.  2 2 2 
c a bc  6 
Chọn đáp án A.
Câu 16: Gọi S là tập các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được tạo từ tập E  1; 2;3; 4;  5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn là một số chẵn. 3 2 3 1 A. . B. . C. . D. . 4 5 5 2 Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu n  4  A 5
Gọi A là biến cố “Số được chọn là một số chẵn”.
Gọi số có 4 chữ số khác nhau là a a a a 1 2 3 4
Vì là số chẵn nên a  2; 4 có 2 cách chọn. 4  
Các chữa số còn lại có 3
A cách chọn. Theo quy tắc nhân ta có: 3 2 A cách chọn. 4 4
Suy ra n A 3  2A . 4 3 n A 2A 2 Vậy P A   4    . n  4 A 5 5
Chọn đáp án B.
Câu 17: Biết parabol  P 2
: y ax bx  4 có đỉnh là I 1; 2, tính a  3b . A. 20 . B. 18 . C. 30 . D. 25. Lời giải:
Do đồ thị hàm số 2
y ax bx  4 có đỉnh là điểm I 1; 2  b   1
 2a b  0  a  6   2a    
a  3b  30 . 
a b  4  2  b   12  y    1  2
Chọn đáp án C.
Câu 18: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số đôi một
khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau? A. 2736 . B. 936 . C. 576 . D. 1152 . Lời giải:
Tập hợp các chữ số chẵn chọn từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 0, 2, 4,  6 .
Tập hợp các chữ số lẻ chọn từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 1,3,5,  7 .
+ Số các tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ
có dạng abcde ( a có thể bằng 0 ), đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau là 3 2 C .C .4.2!.3! . 4 4
+ Số các tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau sao cho có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ
có dạng 0bcde , đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau là 2 2 C .C .3.2!2!. 3 4
Suy ra, số các số tự nhiên thỏa đề ra là 3 2 2 2
C .C .4.2!.3! C .C .3.2!2!  936 . 4 4 3 4
Chọn đáp án B. 2 2
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) :  x  
1   y  2  8 . Phương trình tiếp tuyến d
của (C) tại điểm M 3;  4 là
A.
d : x y 1  0 .
B. d : x  2 y 11  0 . C. d : x y  7  0 .
D. d : x y  7  0 . Lời giải:
Đường tròn (C) có tâm I (1; 2) .
Tiếp tuyến tại M có vectơ pháp tuyến là n IM  (2;  2)
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại M là: 2(x  3)  2( y  4)  0  x y  7  0 .
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho phương trình 2 2
x  5x  2  2 x  5x 10  0 . Đặt 2 t
x  5x 10 thì phương trình trở
thành phương trình nào sau đây? A. 2
t  2t 10  0 . B. 2
t  2t  2  0 . C. 2
t  2t  8  0 . D. 2
t  2t  8  0 . Lời giải: Ta có 2
x  5x 10  0,  x  . Đặt 2 t
x  5x 10, t  0 2 2
t x  5x 10.
Phương trình đã cho trở thành 2
t  2t  8  0 .
Chọn đáp án C.
Câu 21: Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm Q 5; 2  . 4x A. 2
y x  3x 12. B. 2
y x  27. C. 2
y  5x  21. D. 2 y  . 5 Lời giải:
Phương trình chính tắc của parabol  P 2 : y  2 px 4 Q 5; 2
 P  2p  5 4
Vậy phương trình  P 2 : y x . 5
Chọn đáp án D.
Câu 22: Từ các số 1; 2;3; 4;5;6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có sáu chữ số đồng thời
thỏa mãn điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu
nhỏ hơn tổng của 3 chữ số sau một đơn vị. A. 104 . B. 106 . C. 108 . D. 36 . Lời giải:
Gọi x a a a a a a ; a  1; 2;3; 4;5;6 là số cần lập. 1 2 3 4 5 6 i  
Theo bài ra ta có: a a a 1  a a a 1 . Mà a ; a ; a ; a ; a ; a  1; 2;3; 4;5;6 và đôi 1 2 3 4 5 6   1 2 3 4 5 6  
một khác nhau nên a a a a a a  1 2  3  4  5  6  21 2 . 1 2 3 4 5 6  
Từ và suy ra: a a a  10 . Phương trình này có các bộ nghiệm là: 1 2 3
a ;a ;a  1;3;6 ; 1;4;5 ; 2;3;5 .Với mỗi bộ ta có 3!.3! 36số. 1 2 3       
Vậy, có tất cả là 3.36  108 số cần lập.
Chọn đáp án C.
Câu 23: Cho hàm số y f x có tập xác định 5;5 và đồ thị của nó được biểu diễn như hình dưới đây: y 2 1 O 4 5 5 1 1 3 x 1 2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
Hàm số đồng biến trên 2; 2 .
B. Hàm số đồng biến trên 5;5 .
C. Hàm số đồng biến trên 2; 3 .
D. Hàm số đồng biến trên 5;  2 . Lời giải:
Hàm số đồng biến có đồ thị đi lên và hàm số nghịch biến có đồ thị đi xuống (từ trái sang phải).
Chọn đáp án D. n
Câu 24: Nếu 1 2x 2
a a x a x ....a n
x thì giá trị của a a a  ....a bằng 0 1 2 n 0 1 2 n A. n 1 3  . B. n 1 3  . C. 2 . n D. 3 . n Lời giải: n 1 2x 2
a a x a x ....a n x (1) 0 1 2 n
Thay vào (*) x  1 ta có:  n 1 2  2 .1
a a .1 a 1 ....a 1n a a a ....a  a a a  ....a  3n . 0 1 2 n 0 1 2 n 0 1 2 n
Chọn đáp án D.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng  : 2x  3y 1  0 và  : 1 2 4
x  6y 1  0 . A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải: 2 3  1 Xét:   4  6 1
 nên hai đường thẳng song.
Chọn đáp án A.
Câu 26: Giả sử có khai triển 1 2x7 2 7
a a x a x  ...  a x . Tìm a . 0 1 2 7 5 A. 5 672x B. 672 C. 5 672x D. 672 Lời giải: k k
Công thức số hạng tổng quát k TC . 2 kx C . 2  . k x k 1  7   7   k Suy ra k a C . 2  . k 7  
Vậy a C . 2  5 5  67  2 . 5 7
Chọn đáp án B.
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x  3y  4  0 . Vectơ nào sau đây là một vectơ
chỉ phương của d ?
A. u  2;3 .
B. u  3; 2 .
C. u  3;  2 . D. u    4  3; 2 . 3   2   1   Lời giải:
Đường thẳng d : 2x  3y  4  0 có một véctơ pháp tuyến n  2;3 nên chọn một véctơ chỉ
phương của d u  3; 2  . 3  
Chọn đáp án C. x y
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho elip  E 2 2 : 
1. Với M là điểm bất kì nằm trên E , khẳng 16 9
định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. 4  OM  5. B. OM  5. C. OM  3.
D. 3  OM  4. Lời giải: x y Từ  E 2 2 : 
1, suy ra a  4,b  3. 16 9
Với một điểm bất kì trên  E  , ta luôn có b OM a  3  OM  4.
Chọn đáp án D. n  1 
Câu 29: Biết hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển 2 3x    là 4 5
3 C . Khi đó, giá trị của n là  x n A. 15. B. 9. C. 16. D. 12. Lời giải: nk 1  n n nk   k 1 Ta có 2 3x     C x k nk 2n3  C 3 k x . n  2 3     x n   x k 0 k 0 n  1 
Hệ số của số hạng chứa 3 x trong khai triển 2 3x    là 4 5 3 C nên  x n     2n 3k 3 2n  3k  3  k  5   k  5   . k nk 5 4 C 3  C 3  n  9 n nn k  4 
Chọn đáp án B.
Câu 30: Tập xác định của hàm số 2 y
2x  5x  2 là  1   1   1  1  A. ; 2 .   B.  ;  2;   . C.  ;  2;   . D. ;2 .     2   2   2  2  Lời giải: x  2 Điều kiện 2 2x 5x 2 0      1  . x   2  1 
Vậy tập xác định của hàm số là  ;  2;    .  2 
Chọn đáp án C.
Câu 31: Phương trình x  2 x   1
x 1  0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 . Lời giải:
Điều kiện x 1  0  x  1 . x  0 x  0   Ta có x  2 x   1 x 1  0 2
x 1  0  x  1  .   x 1 0 x 1  
Đối chiếu điều kiện, tập nghiệm của bất phương trình là S    1 .
Chọn đáp án B.
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn có tâm I 3; 4 tiếp xúc với đường thẳng
 :3x  4y 10  0 thì có bán kính bằng 5 3 A. . B. 5 . C. 3 . D. . 3 5 Lời giải:
Đường tròn tâm I 3; 4 tiếp xúc với đường thẳng  nên bán kính đường tròn là  
R d I  3.3 4.4 10 15 ,    3 . 2 2  5 3 4
Chọn đáp án C.
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A3;5 và B 2;7 . Điểm nào sau đây thuộc đường
trung trực của đoạn AB ?  3   5   1  A. M ;1  . B. N 1;   .
C. P 0;   1 . D. Q  ; 4   .  2   2   2  Lời giải:
Gọi d là đường trung trực của đoạn AB .  1 
Gọi I là trung điểm của AB I  ;6   .  2   1 
Đường thẳng d đi qua I  ;6 
 và có VTPT là AB  5;2 do đó phương trình của d là:  2   1  5 x   2  
y 6  0 10x  4y 19  0 .  2   3  Kiểm tra được M ;1    d .  2 
Chọn đáp án A.
Câu 34: Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình bên dưới:
Giá trị của biểu thức: T  2a b c bằng A. 1. B. 1. C. 0. D. 2. Lời giải:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1
 nên c  1. Suy ra 2
y ax bx 1 b
Trục đối xứng x  1  
1  2a b  0 . 2a
Khi đó T  2a b c  0  (1)  1.
Chọn đáp án A.
Câu 35: Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa bé ngồi và 6 cái ghế xếp
thành hàng ngang. Xác suất sao cho đứa bé ngồi giữa và cạnh hai người đàn bà này bằng 1 1 1 1 A. . B. . . D. . 30 5 C. 15 6 Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu:   P  6!  720 6
Gọi  là một nhóm gồm 3 người trong đó đứa bé được xếp ở giữa 2 người đàn bà: Có 2 phần tử 
Có 4 phần tử gồm  và 3 người đàn ông. Xếp 4 người vào 4 vị trí, số cách xếp là: W = 4!.2 = 48. A W
Xác suất xếp thỏa yêu cầu bài: P = A = 48 = 1 . W 720 15
Chọn đáp án C.
II. PHẦN TỰ LUẬN (03 câu – 3,0 điểm) Câu 36: (1.0 điểm).
a) Khai triển biểu thức  x  5 2 bằng nhị thức Newton. Lời giải: Ta có  x  25 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 4 5 5
C x C x .2  C x .2  C x .2  C . x 2  C 2 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2
x 10x  40x  80x  80x  32 5  2 
b) Tìm hệ số của 5
x trong khai triển của biểu thức 2 x    . 3  x Lời giải: k    k 2 kk 2k k
Số hạng tổng quát của khai triển: C x 5 2 10 2 k k 105 .  C x .  C .2 . k x 5   3 5 3k 5  x x
Ta có 10  5k  5  k  1 .
Vậy hệ số cần tìm là 1 1 C .2  10 . 5
Câu 37: (1.0 điểm).
a) Từ các chữ số 1, 2,3, 4,5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 3 chữ số? Lời giải:
Gọi số cần tìm là abc a  0,c 1,3,  5  Chọn c có 3 cách. Chọn a có 6 cách Chọn b có 6 cách
Theo quy tắc nhân có 3.6.6  108 số lập được.
b) Tìm các giá trị của số tự nhiên n thỏa mãn 2 1 0
C  2C C  78 . n n n Lời giải:
Điều kiện n  2, n  . n! n! n! Ta có   1      n   2. n  n   78 2! 2 ! 1! 1 ! 0! 0 ! n n   1 n  2! n n   1 ! n! n n    1       2n 1  78 n   2. n  78 2. 2 ! 1 ! n! 2 n 11 2 2
n n  4n  2 156  n  3n 154  0  .  n  14 
Kết hợp với điều kiện suy ra n  11 là giá trị cần tìm.
Câu 38: (1.0 điểm). Một thầy giáo có 12 cuốn sách đôi một khác nhau trong đó có 5 cuốn sách Văn, 4
cuốn sách Nhạc và 3 cuốn sách Họa. Ông muốn lấy ra 6 cuốn và tặng cho 6 học sinh An, Bình,
Chi, Dũng, Hoa, Mai mỗi em một cuốn.
a) Giả sử thầy giáo chỉ muốn tặng cho các học sinh trên những cuốn sách thuộc 2 thể loại Văn
và Nhạc. Hỏi có bao nhiêu cách tặng? Lời giải:
Số cách tặng là số sách chọn 6 cuốn sách từ 9 cuốn có kể thứ tự, suy ra số cách tặng là 6 A  60480 cách. 9
b) Giả sử thầy giáo muốn rằng sau khi tặng sách xong, mỗi một trong ba loại sách trên đều
còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? Lời giải:
Tổng 2 bộ sách bất kì đều vượt quá 6 cuốn, nên không thể chọn sao cho cùng hết 2 loại sách.
Số cách chọn 6 quyển sách từ 12 quyển là 6 A  665280 12
Số cách chọn sao cho không còn sách Văn 5 1 A .A  5040 6 7
Số cách chọn sao cho không còn sách Nhạc 4 2 A .A  20160 6 8
Số cách chọn sao cho không còn sách Họa 3 3 A .A  60480 6 9
Số cách chọn cần tìm là 665280  85680  579600 .
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Số các số hạng của khai triển   15 a bA. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 17 .
Câu 2: Đẳng thức nào sau đây đúng? 6! 6! 6! 6! A. 2 C  . B. 2 A  . C. 2 A  . D. 2 A  . 6 4! 6 4! 6 2! 6 2!4!
Câu 3: Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ hộp đó 1 viên bi? A. 11. B. 5 . C. 6 . D. 30 .
Câu 4: Xét phép thử gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất ba lần. Xét biến cố A : “Cả ba lần
gieo cùng sấp hoặc cùng ngửa”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. n A  1.
B. n A  2 .
C. n A  4 .
D. n A  6 .
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y nghịch biến trên khoảng 0; 3 . B. Hàm số y đồng biến trên khoảng ;1 .
C. Hàm số y nghịch biến trên khoảng 0; 2 . D. Hàm số y đồng biến trên khoảng ; 3 .
Câu 6: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số, xác suất để lấy được số lẻ bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 6
Câu 7: Hệ số của 3
x trong khai triển  x  10 2 là A. 3 7 C .2 . B. 7 3 C .2 . C. 3 3 C .2 . D. 7 6 C .2 . 10 10 10 10
Câu 8: Một hộp bi có 20 viên bi (giống nhau về khối lượng và kích thước, chỉ khác nhau về màu sắc).
Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi bất kì từ hộp đó? A. 6 C . B. 6 A . C. 14 A . D. 6 20 . 20 20 20
Câu 9: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 1 lần. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là A. 0, 2. B. 0, 3. C. 0, 4. D. 0, 5.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d : x  2 y 1  0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A.
x  2 y 1  0 .
B. 2x y  0 .
C. x  2 y 1  0 . D. 2
x  4y 1  0 .
Câu 11: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự Hội trại. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ. 125 6 90 30 A. . B. . C. . D. . 7854 119 119 119
Câu 12: Một tổ có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một
học sinh nữ để đi tập văn nghệ? A. 2 A . B. 30 . C. 2 C . D.11. 11 11
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x mx  4m  0 vô nghiệm.
A. 0  m  16 .
B. 4  m  4 .
C. 0  m  4 .
D. 0  m  16 .
Câu 14: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn Lan chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó
chỉ có 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. 99 8 3 99 A. . B. . C. . D. . 667 11 11 167
Câu 15: Một bình đựng 5 bi xanh, 6 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi trong bình. Không gian mẫu
có bao nhiêu phần tử? A. 11. B. 55 . C. 2 A . D. 30 . 11
Câu 16: Biết đồ thị hàm số P 2
: y ax bx  2,a;b ,a  0 qua hai điểm M 1; 4 và N  1  ;2. Tính 2 2
T a b . A. 10. B. 5. C. 1. D. 2.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương 1 trình x   . 4 x A. 2 y  . x B. 2 y   . x C. 2 y  . D. 2 y  2 . x 2
Câu 18: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho, hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn
có 4 chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau? A. 160. B. 156. C. 752. D. 240.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình 2 2
x y  2(m  1)x  2(m  2)y  6m  7  0 là phương trình
đường tròn khi và chỉ khi A. m  0. B. m  1. C. m  1.
D. m  1 hoặc m  1.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của  E  có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A5;0 là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.  1. C.  1. D.  1. 100 81 15 16 25 9 25 16
Câu 21: Bất phương trình 2
x  2x  3  0 có tập nghiệm là A.  ;   
1  3;  . B. 1;3 . C. 1;  3 . D. 3;  1 . 2 2 x y
Câu 22: Đường hypebol  1 có tiêu cự bằng 20 16 A. 12. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (1; 1
 ) đến đường thẳng  : 3x y  4  0 là 3 10 5 A. 1. B. . C. . D. 2 10 . 5 2
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình 3  x x  2 là  1  1   1
A. S   . B. S   2;  .
C. S   .
D. S    .  2  2  2
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) tâm I (4; 3) và tiếp xúc với đường thẳng
 : 3x  4y  5  0 có phương trình là A. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1. B. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1. C. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1 . D. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1 2x  3
Câu 26: Tập xác định của hàm số y  2
x  4x  là 3  3  A. D
\  ;1;3 . B. D  \   1 . C. D  \   3 . D. D  \ 1;  3 .  2  5  1 
Câu 27: Số hạng không chứa x trong khai triển 3 x  
 là số hạng thứ của khai triển? 2  x A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua A1; 2 , nhận n  2; 4
  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
x  2 y  5  0 .
B. x  2 y  4  0 .
C. x y  4  0 .
D. x  2 y  4  0 .
Câu 29: Đồ thị trong hình là đồ thị hàm số của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B,
C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 x O -1 A. 2
y  x  2 . x B. 2
y x  2x  1. C. 2
y x  2x  4. D. 2 y x  2 . x
x  2  3t
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 
t   và điểm M  1  ; 6 . Phương y  1   t
trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với  là
A. 3x y  9  0 .
B. x  3y 17  0 .
C. 3x y  3  0 .
D. x  3y 19  0 .
Câu 31: Tích các nghiệm của phương trình x   2
2 x  4x  3  0 bằng A. 6. B. 2. C. 4. D. 4.
Câu 32: Tìm hợp các giá trị x thỏa mãn đẳng thức 2 3 C C  4 . x x x A.   0 . B. 5;  5 . C.   5 . D. 5;0;  5 .
Câu 33: Cho đa giác đều có 24 cạnh nội tiếp đường tròn O. Từ các đỉnh của đa giác đó lập được bao nhiêu tam giác cân? A. 264. B. 248. C. 357. D. 227. 20 10  1   1 
Câu 34: Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức 3 x   x    
 có bao nhiêu số hạng? 2  x   x A. 27 . B. 29 . C. 32 . D. 28 .
Câu 35: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên
1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. A. 30 20 0,25 .0,75 . B. 20 30 0,25 .0,75 . C. 30 20 20
0,25 .0,75 .C . D. 20 30 1  0,25 .0,75 . 50
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (0,75 điểm).
Một nhóm có 5 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 11 bạn đó đứng thành
một hàng dọc sao cho đứng đầu hàng là bạn nam và cuối hàng là bạn nữ?  n 1 
Câu 37: (0,75 điểm). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x  
 với n thỏa mãn 2  x  1 2 3
C C C  ... nC  63. n n n n
Câu 38: (0,75 điểm). Ở một trường THPT X có 13 học sinh xuất sắc, trong đó khối 10 có 6 học sinh
xuất sắc, khối 11 có 4 học sinh xuất sắc, khối 12 có 3 học sinh xuất sắc. Tính số cách chọn ra 5
học sinh xuất sắc để đi tham dự Hội nghị “Chia sẻ phương pháp học tập” sao cho 5 học sinh
được chọn có đủ 3 khối?
Câu 39: (0,75 điểm). Cho tập hợp S  1, 2,3, , 
17 gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu
nhiên 3 phần tử của tập S . Tính xác suất để tập hợp con chọn được có tổng các phần tử chia hết cho 3 .
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 05_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1: Số các số hạng của khai triển   15 a bA. 16 . B. 15 . C. 14 . D. 17 . Lời giải:
Số các số hạng của khai triển   15 a b là: 15 1  16 .
Chọn đáp án A.
Câu 2: Đẳng thức nào sau đây đúng? 6! 6! 6! 6! A. 2 C  . B. 2 A  . C. 2 A  . D. 2 A  . 6 4! 6 4! 6 2! 6 2!4!
Câu 3: Một hộp đồ chơi có 6 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra từ hộp đó 1 viên bi? A. 11. B. 5 . C. 6 . D. 30 . Lời giải:
Áp dụng quy tắc cộng ta có số cách lấy ra một viên bi là: 6  5  11.
Chọn đáp án A.
Câu 4: Xét phép thử gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất ba lần. Xét biến cố A : “Cả ba lần
gieo cùng sấp hoặc cùng ngửa”. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. n A  1.
B. n A  2 .
C. n A  4 .
D. n A  6 . Lời giải:
A : “Cả ba lần gieo cùng sấp hoặc cùng ngửa”.
A  SSS; NNN  nA  2 .
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hàm số y f x có đồ thị như hình bên dưới:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y nghịch biến trên khoảng 0; 3 . B. Hàm số y đồng biến trên khoảng ;1 .
C. Hàm số y nghịch biến trên khoảng 0; 2 . D. Hàm số y đồng biến trên khoảng ; 3 . Lời giải:
Trên khoảng 0; 2 , đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải nên hàm số nghịch biến.
Chọn đáp án C.
Câu 6: Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số, xác suất để lấy được số lẻ bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 6 Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu là 1 n C 6 . 6
Gọi A là biến cố “lấy được số lẻ”. Số phần tử của biến cố là 1 n A C 2 . 2 n A 1
Xác suất của biến cố A P A . n 3
Chọn đáp án A.
Câu 7: Hệ số của 3
x trong khai triển  x  10 2 là A. 3 7 C .2 . B. 7 3 C .2 . C. 3 3 C .2 . D. 7 6 C .2 . 10 10 10 10 Lời giải: Ta có  x  2 10 10 k k 10
 C x 2 k . 10 k 0 Số hạng chứa 3
x tương ứng với k  3 , vậy hệ số của số hạng đó là 3 7 C .2 . 10
Chọn đáp án A.
Câu 8: Một hộp bi có 20 viên bi (giống nhau về khối lượng và kích thước, chỉ khác nhau về màu sắc).
Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 viên bi bất kì từ hộp đó? A. 6 C . B. 6 A . C. 14 A . D. 6 20 . 20 20 20 Lời giải:
Số cách chọn 6 viên bi bất kì từ hộp bi có 20 viên bi là 6 C20 .
Chọn đáp án A.
Câu 9: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 1 lần. Xác suất để mặt chấm chẵn xuất hiện là A. 0, 2. B. 0, 3. C. 0, 4. D. 0, 5. Lời giải:
Ta có: n   6
Gọi A là biến cố: “Mặt chấm chẵn xuất hiện”
Ta có n A  3 .
PAnA  . n    0,5
Chọn đáp án D.
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d : x  2 y 1  0 song song với đường thẳng có phương trình nào sau đây?
A.
x  2 y 1  0 .
B. 2x y  0 .
C. x  2 y 1  0 . D. 2
x  4y 1  0 . Lời giải:
Ta kiểm tra lần lượt các đường thẳng. 1 2
.+) Với d : x  2 y  1  0 có   d d . 1 1 2  cắt 1 2 1 
.+) Với d : 2x y  0 có   d d . 2 1 2  cắt 2 1  2 1
.+) Với d : x  2 y  1  0 có    d d . 3 1 2  1  trùng 3 1 2  1 
.+) Với d : 2x  4 y  1  0 có    d d . 4 2  4 1  song song 4
Chọn đáp án D.
Câu 11: Một lớp có 35 đoàn viên trong đó có 15 nam và 20 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự Hội trại. Tính xác suất để trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ. 125 6 90 30 A. . B. . C. . D. . 7854 119 119 119 Lời giải:
Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong số 35 đoàn viên nên số phần từ của không gian mẫu là: n  3  C  6545 . 35
Gọi A : “trong 3 đoàn viên được chọn có cả nam và nữ”, ta có các trường hợp được mô tả ở bảng sau: n A 90
Suy ra n A  4950  P A     . n  119
Chọn đáp án C.
Câu 12: Một tổ có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn một học sinh nam và một
học sinh nữ để đi tập văn nghệ? A. 2 A . B. 30 . C. 2 C . D.11. 11 11 Lời giải:
+) Có 6 cách chọn 1học sinh nam từ 6 học sinh nam.
+) Ứng với mỗi cách chọn 1 học sinh nam có 5 cách chọn 1học sinh nữ từ 5 học sinh nữ.
Theo quy tắc nhân có 6.5  30 cách chọn một học sinh nam và một học sinh nữ để đi tập văn nghệ.
Chọn đáp án B.
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x mx  4m  0 vô nghiệm.
A. 0  m  16 .
B. 4  m  4 .
C. 0  m  4 .
D. 0  m  16 . Lời giải: Phương trình 2
x mx  4m  0 vô nghiệm khi   0 2
m 16m  0  0  m 16 .
Chọn đáp án A.
Câu 14: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Bạn Lan chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó
chỉ có 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10. 99 8 3 99 A. . B. . C. . D. . 667 11 11 167 Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu là: n  10  C . 30
Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán.
Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ có 5 C cách. 15
Lấy 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 có 1 C cách. 3
Lấy 4 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10 có 4 C . 12
Khi đó n A 5 1 4
C .C .C . 15 3 12 C .C .C 99
Xác suất cần tìm là P A 15 1 4 5 3 12   . 10 C 667 30
Chọn đáp án A.
Câu 15: Một bình đựng 5 bi xanh, 6 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi trong bình. Không gian mẫu
có bao nhiêu phần tử? A. 11. B. 55 . C. 2 A . D. 30 . 11 Lời giải:
Để lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ 11viên bi ta có : 2 C  55 cách. 11
Chọn đáp án B.
Câu 16: Biết đồ thị hàm số P 2
: y ax bx  2,a;b ,a  0 qua hai điểm M 1; 4 và N  1  ;2. Tính 2 2
T a b . A. 10. B. 5. C. 1. D. 2. Lời giải:
M1;4P
a b  2  4 a b  2 a  1 Do        N   1  ;2P .
a b  2  2 a b  0 b   1 Vậy 2 2
T a b  2.
Chọn đáp án D.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của Parabol biết đường chuẩn có phương 1 trình x   . 4 x A. 2 y  . x B. 2 y   . x C. 2 y  . D. 2 y  2 . x 2 Lời giải:
Phương trình chính tắc của parabol  P 2 : y  2 px 1 1
Parabol có đường chuẩn x    p  2
 P) : y  x . 4 2
Chọn đáp án A.
Câu 18: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Từ các chữ số đã cho, hỏi lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn
có 4 chữ số và các chữ số đôi một bất kỳ khác nhau? A. 160. B. 156. C. 752. D. 240. Lời giải:
Gọi số cần tìm là abcd (với ,
b c, d 0;1; 2;3; 4; 
5 , a 1; 2;3; 4;  5 ). TH 1:
Chọn d  0 , nên có 1 cách chọn.
Chọn a 1, 2,3, 4,  5 nên có 5 cách chọn.
Chọn b có 4 cách chọn.
Chọn c có 3 cách chọn.
Suy ra, có 1.5.4.3  60 số. TH 2: Chọn d 2,  4 , nên có 2 cách chọn.
Chọn a  0 nên có 4 cách chọn.
Chọn b có 4 cách chọn.
Chọn c có 3 cách chọn.
Suy ra, có 2.4.4.3  96 số.
Vậy có tất cả 60  96  156 số.
Chọn đáp án B.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình 2 2
x y  2(m  1)x  2(m  2)y  6m  7  0 là phương trình
đường tròn khi và chỉ khi A. m  0. B. m  1. C. m  1.
D. m  1 hoặc m  1. Lời giải: Ta có: 2 2
x y  2m  
1 x  2m  2 y  6m  7  0   1
x  2m  
1 x  m  2
1  y  2 m  2 y  m  22  m  2 1  m  22 2 2  6m  7  0  x   m  2 1    y    m 2 2 2   2m  2  m  1 
Vậy điều kiện để (1) là phương trình đường tròn: 2 2m  2  0   .  m 1
Chọn đáp án D.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình chính tắc của  E có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A5;0 là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.  1. B.  1. C.  1. D.  1. 100 81 15 16 25 9 25 16 Lời giải: 2 2 x y
Phương trình chính tắc của  E là  E : 
1 a b  0 . 2 2   a b
Do  E có tiêu cự bằng 6 nên 2c  6  c  3.
Do  E đi qua điểm A5;0 nên a  2 2 2
5  b a c  25  9  16 . x y Vậy  E 2 2 :  1. 25 16
Chọn đáp án D.
Câu 21: Bất phương trình 2
x  2x  3  0 có tập nghiệm là A.  ;   
1  3;  . B. 1;3 . C. 1;  3 . D. 3;  1 . Lời giải: Ta có: 2
x  2x  3  0  1   x  3 .
Chọn đáp án B. 2 2 x y
Câu 22: Đường hypebol  1 có tiêu cự bằng 20 16 A. 12. B. 2. C. 4. D. 6. Lời giải: 2 a  20    a 2 5  Ta có : 2 b  16  b  4 . Tiêu cự 2c 12.  2 2 2 
c a bc  6 
Chọn đáp án A.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M (1; 1
 ) đến đường thẳng  : 3x y  4  0 là 3 10 5 A. 1. B. . C. . D. 2 10 . 5 2 Lời giải:
Khoảng cách từ điểm M (1; 1
 ) đến đường thẳng  : 3x y  4  0 là  
d M  3.1 1 4 6 3 10 ;    . 2 2 3 1 10 5
Chọn đáp án B.
Câu 24: Tập nghiệm của phương trình 3  x x  2 là  1  1   1
A. S   . B. S   2;  .
C. S   .
D. S    .  2  2  2 Lời giải: x  2  x  2  0  1
Ta có: 3  x x  2     1  x  . 3
  x x  2 x  2  2 1 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S   . 2
Chọn đáp án C.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn (C) tâm I (4; 3) và tiếp xúc với đường thẳng
 : 3x  4y  5  0 có phương trình là A. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1. B. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1. C. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1 . D. 2 2
(x  4)  ( y  3)  1 Lời giải:  3.4  4.3  5
C  có bán kính R d I ,    1. 3  42 2
Do đó, C  có phương trình 2 2
(x  4)  ( y  3)  1.
Chọn đáp án B. 2x  3
Câu 26: Tập xác định của hàm số y  2
x  4x  là 3  3  A. D
\  ;1;3 . B. D  \   1 . C. D  \   3 . D. D  \ 1;  3 .  2  Lời giải: x  1 Điều kiện 2
x  4x  3  0   . x  3
Tập xác định của hàm số là D  \ 1;  3 .
Chọn đáp án D. 5  1 
Câu 27: Số hạng không chứa x trong khai triển 3 x  
 là số hạng thứ của khai triển? 2  x A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 . Lời giải: 5  1 
Số hạng tổng quát trong khai triển 3 x    là: 2  x    k 5k  1   3 k k k  1  k C x Cx  
k  , k  5 . 2   15 5 5 5  x
Để trong khai triển không có số hạng chứa x thì 15  5k  0  k  3 .
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là số hạng thứ tư.
Chọn đáp án C.
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng đi qua A1; 2 , nhận n  2; 4
  làm vectơ pháp tuyến có phương trình là
A.
x  2 y  5  0 .
B. x  2 y  4  0 .
C. x y  4  0 .
D. x  2 y  4  0 . Lời giải:
Phương trình đường thẳng đi qua A1; 2 và n  2; 4   là: 2 x  
1  4 y  2  0   x  
1  2  y  2  0  x  2 y  5  0 .
Chọn đáp án A.
Câu 29: Đồ thị trong hình là đồ thị hàm số của một trong bốn hàm số được cho ở các phương án A, B,
C, D. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 1 x O -1 A. 2
y  x  2 . x B. 2
y x  2x  1. C. 2
y x  2x  4. D. 2 y x  2 . x Lời giải: Kiểm tra các sự kiện:
Đồ thị P có đỉnh I 1; 1 và đi qua O. Ta thấy hàm số ở phương án D thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
x  2  3t
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 
t   và điểm M  1  ; 6 . Phương y  1   t
trình đường thẳng đi qua M và vuông góc với  là
A. 3x y  9  0 .
B. x  3y 17  0 .
C. 3x y  3  0 .
D. x  3y 19  0 . Lời giải:
 có một vectơ chỉ phương u  3;  1 .
Vì đường thẳng d vuông góc với  nên d có véctơ pháp tuyến n u  3  ;1 .
Phương trình tổng quát của đường thẳng d là 3 x  
1   y  6  0  3x y  3  0 .
Chọn đáp án C.
Câu 31: Tích các nghiệm của phương trình x   2
2 x  4x  3  0 bằng A. 6. B. 2. C. 4. D. 4. Lời giải:
Điều kiện: x  2  0  x  2 (*). x  2 x  2  0  Ta có: x  2  2
x  4x  3  0    x 1 . 2 
x  4x  3  0 x  3 
Đối chiếu điều kiện (*), tập nghiệm của phương trình là S  2;  3 .
Chọn đáp án A.
Câu 32: Tìm hợp các giá trị x thỏa mãn đẳng thức 2 3 C C  4 . x x x A.   0 . B. 5;  5 . C.   5 . D. 5;0;  5 . Lời giải:
Điều kiện x  3, x  . x! x! Ta có: 2 3
C C  4x    x . x xx   x   4 2! 2 ! 3! 3 ! x  0 
 3xx  
1  x x   1  x  2 3
 24x x  25x  0  x  5 .  x  5  
Đối chiếu điều kiện, phương trình có nghiệm x  5 .
Chọn đáp án C.
Câu 33: Cho đa giác đều có 24 cạnh nội tiếp đường tròn O. Từ các đỉnh của đa giác đó lập được bao nhiêu tam giác cân? A. 264. B. 248. C. 357. D. 227. Lời giải:
Số tam giác đều: ứng với mỗi bộ 3 đỉnh cách nhau 8 đỉnh tạo được 1 tam giác đều. Do đó, số tam giác đều là 8.
Số tam giác cân (không đều): ứng với mỗi đỉnh cùng với 2 đỉnh cách đều đỉnh đó tạo thành
tam giác cân (trong đó có 1 tam giác đều). Do đó, số tam giác cân là 24.11   1  240.
Vậy có tất cả 248 tam giác cân được tạo thành.
Chọn đáp án B. 20 10  1   1 
Câu 34: Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức 3 x   x    
 có bao nhiêu số hạng? 2  x   x A. 27 . B. 29 . C. 32 . D. 28 . Lời giải: 20  k 1    kk 1 k
Số hạng tổng quát của x    là: 20 TC x .    k 1 k C x    . 20   20 3 2   x k 1 20 2  x
Khi đó ta có: 40  20  3k  20 , có 21 số hạng. 10  m 1  m   m 1 m
Số hạng tổng quát của 3 x    là: UC x .  m 1 m C x    . 10   30 4 m 1  10  10 3    x   x
Khi đó ta có: 10  30  4m  30 , có 11số hạng.
4m  3k 10
m  4;k  2  
Ta lại có : 20  3k  30  4m  0  m  10
m  7; k  6  . 0  k  20 
m 10;k 10 
Vậy khai triển có 2111 3  29 số hạng.
Chọn đáp án B.
Câu 35: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên
1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. A. 30 20 0,25 .0,75 . B. 20 30 0,25 .0,75 . C. 30 20 20
0,25 .0,75 .C . D. 20 30 1  0,25 .0,75 . 50 Lời giải: 1 3
Xác suất để chọn được câu trả lời đúng là , xác suất để chọn được câu trả lời sai là . 4 4
Để được 6 điểm thì thí sinh đó phải trả lời đúng 30 câu và trả lời sai 20 câu. 20 30  3   1 
Xác suất để thí sinh đó được 6 điểm là 20 30 20 20 C      0,25 .0,75 .C . 50 50  4   4 
Chọn đáp án C.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (0,75 điểm).
Một nhóm có 5 nam và 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 11 bạn đó đứng thành
một hàng dọc sao cho đứng đầu hàng là bạn nam và cuối hàng là bạn nữ? Lời giải:
+) Chọn 1 bạn nam đứng đầu hàng có 1 C  5 cách chọn. 5
+) Chọn 1 bạn nữ đứng cuối hàng có 1 C  6 cách chọn. 6
+) Có 9! cách xếp vị trí cho 9 bạn còn lại.
Vậy có 5.6.9!  10886 400 cách xếp. n 1 
Câu 37: (0,75 điểm). Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2x  
 với n thỏa mãn 2  x  1 2 3
C C C  ... nC  63. n n n n Lời giải: n
Xét khai triển:   x 0 1 2 2 3 3 1
C C x C x C x  ... n nC x (1) n n n n n
Thay x  1 vào (1) ta được: 0 1 2 3 n n 1 2 3
C C C C  ...  C  2  C C C  ... n
C  2n  1 n n n n n n n n n
Theo giả thiết: 2n  1  63  2n  64  n  6.  n k 1    kk 1
Số hạng tổng quát của khai triển 2x    là 6 k 6k k 63 2   2 ( 1  ) k C C x .   2  x  6 2 6  x
Ta phải tìm k sao cho 6  3k  0  k  2.
Vậy số hạng cần tìm là 2 62 2 C 2 ( 1  )  240. 6
Câu 38: (0,75 điểm). Ở một trường THPT X có 13 học sinh xuất sắc, trong đó khối 10 có 6 học sinh
xuất sắc, khối 11 có 4 học sinh xuất sắc, khối 12 có 3 học sinh xuất sắc. Tính số cách chọn ra 5
học sinh xuất sắc để đi tham dự Hội nghị “Chia sẻ phương pháp học tập” sao cho 5 học sinh
được chọn có đủ 3 khối? Lời giải:
TH 1: Chọn 1 khối 3 học sinh, 2 khối còn lại mỗi khối 1 học sinh, có 3 1 1 1 3 1 1 1 3
C C C C C C C C C  336 cách. 6 4 3 6 4 3 6 4 3
TH 2: Chọn 1 khối 1 học sinh, 2 khối còn lại mỗi khối 2 học sinh, có 1 2 2 2 1 2 2 2 1
C C C C C C C C C  558 cách. 6 4 3 6 4 3 6 4 3
Vậy, có 336  558  894 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 39: (0,75 điểm). Cho tập hợp S  1, 2,3, , 
17 gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu
nhiên 3 phần tử của tập S . Tính xác suất để tập hợp con chọn được có tổng các phần tử chia hết cho 3 . Lời giải:
Không gian mẫu: n  3  C . 17
Gọi A là biến cố chọn tập hợp con gồm 3 phần tử và có tổng chia hết cho 3 .
TH 1: Có 5 số trong tập S chia hết cho 3 nên chọn 3 phần tử có 3 C cách chọn. 5
TH2: Có 6 số trong tập S chia hết cho 3 dư 1 nên chọn 3 phần tử có 3 C cách chọn. 6
TH 3: Có 6 số trong tập S chia hết cho 3 dư 2 nên chọn 3 phần tử có 3 C cách chọn. 6
TH 4: Chọn một phần tử trong tập S chia hết cho 3, một phần tử trong tập S chia hết cho 3
dư 1 , một phần tử trong tập S chia hết cho 3 dư. Suy ra có 5.6.6 cách chọn. 3 3 3 n A C  C  C  5.6.6 23
Vậy xác suất cần tìm là P A   5 6 6    . n  3 C 68 17
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Số chỉnh hợp chập 2 của 10 là A. 2 10 . B. 2 C . C. 2 A . D. 10 2 . 10 10
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n  là A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 3: Trong khai triển nhị thức   x2023 1 3 có bao nhiêu số hạng? A. 2021. B. 2022 . C. 2023 . D. 2024 .
Câu 4: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt ba chấm là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 4
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số 2
y x  3x 1 ?
A. A0 ; 2 .
B. B 1; 5 .
C. C 1;  3 .
D. D  2  ; 4 .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa hai đường thẳng a : 3x y  7  0 và b : x  3y 1  0 là: A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 7: Cho tập A  1;2;4;5;6;8; 
9 . Số tập con có 4 phần tử của A là A. 4 C . B. 4 A . C. 7!. D. 7 C . 7 7 4
Câu 8: Một lớp học có 15 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban
cán sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ. 251 2625 1425 450 A. . B. . C. . D. . 1976 9880 1976 988
Câu 9: Bảng biến thiên trong hình là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây? x  1    y 2 A. 2
y  x  2x  1. B. 2
y x  2x  3. C. 2
y x  2x  1. D. 2 y x  2 . x
Câu 10: Cho khai triển  x  2100 100
a a x  ... a x . Tính hệ số a . 0 1 100 97 A. 1293600 . B. 3 97 2 .C . C. 19800 . D. 98 98 2 .C . 100 100
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2
x  7x 10  x  4 A. x  5.
B. x  3.
C. x  4.
D. x  6.
Câu 12: Tính số cách chọn ra một nhóm 5 người từ 20 người sao cho trong nhóm đó có 1tổ trưởng,
1tổ phó và 3 thành viên còn lại có vai trò như nhau. A. 310080 . B. 930240 . C. 1860480 . D. 15505 .
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : x  2y  3  0 và d : 2x  4y  5  0. Tính khoảng 1 2
cách giữa hai đường thẳng d d . 1 2 5 5 A. 5. B. . C. 2 5 D. . 10 5
Câu 14: Cho f x 2
x  4x  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x  0, x
 ;1  3;   .
B. f x  0, x    1;3 .  
C. f x  0,x;  1  3;    .
D. f x  0, x    1;3 .  
Câu 15: Số giá trị của x thỏa mãn đẳng thức 1 2 3 2
C  6C  6C  9x 14x x x x A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 .
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm (5
A ; 1) , B(3; 7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là A. 2 2
x y  2x  6 y  22  0 . B. 2 2
x y  2x  6 y  22  0. C. 2 2
x y  2x y 1  0 . D. 2 2
x y  6x  5y 1  0. 15  1 
Câu 17: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 2
P(x)  x  .    x A. 4000 . B. 3600 . C. 2700 . D. 3003 .
Câu 18: Có bao nhiêu cách chia 6 đồ vật khác nhau cho 3 bạn An, Bình, Công sao cho An được 1 đồ
vật, Bình được 2 đồ vật và Công được 3 đồ vật? A. 1 2 3
C .C .C . B. 1 2 3
A .A .A . C. 1 2 A .A .1. D. 1 2 C .C .1. 6 6 6 6 6 6 6 5 6 5
Câu 19: Hàm số nào dưới đây xác định trên ; ? 1 1 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 2 x 1 4 x 1 2 x 1
Câu 20: Cho tam giác ABC , gọi S là tập hợp gồm 4 đường thẳng song song với AB , 6 đường thẳng
song song với BC và 8 đường thẳng song song với AC . Hỏi có bao nhiêu hình bình hành
được tạo thành từ các đường thẳng thuộc tập S ? A. 2712 . B. 678 . C. 652 . D. 2436 . x y
Câu 21: Tìm các tiêu điểm của elip  E 2 2 :  1. 9 1
A. F 3; 0 ; F 0;  3 . B. F
8; 0 ; F 0;  8 . 2   1   2   1   C. F 3
 ;0 ; F 0; 3 .
D. F  8;0 ; F 8; 0 . 2   1   2   1  
Câu 22: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. 207360 . B. 17280 . C. 120960 . D. 34560 .
Câu 23: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c,a;b;c   có đồ thị như hình bên dưới: y O 1 x -2
Số nghiệm của phương trình 2 f x  3  0 là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 24: Cho các tam thức f x 2
x x gx 2
 x x hx 2 2 3 4; 3 4;
 4  3x . Trong các tam thức đã
cho, số tam thức đổi dấu trên là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 25: Từ các số 0,1, 2, 7,8,9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau? A. 288 . B. 360 . C. 600 . D. 312 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm I (1; 2) và đi qua điểm M (2;1) có phương trình là A. 2 2
x y  2x  4 y  5  0 . B. 2 2
x y  2x  4 y  3  0. C. 2 2
x y  2x  4 y  5  0 . D. 2 2
x y  2x  4 y  5  0.
Câu 27: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó đi qua điểm 4;1 và có tiêu cự bằng 2 15 . 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 14 7 12 3 11 4 9 4
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M 1; 
1 , N 2; 4. Phương trình đường thẳng MN là x  1 tx  1 3tx  1 tx t A.  . B.  . C.  . D.  . y   3t y  1   t y  3   t y  2    3t
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  2
x  4xx m  0 có ba nghiệm phân biệt. A. m  ;  0 .
B. m 0;  .
C. m 0;  .
D. m   ;  0.
Câu 30: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 6 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Xác suất để lấy được bốn quả có đủ ba màu bằng 48 2 7 21 A. . B. . C. . D. . 91 15 40 40 x 1 2t
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, giao điểm M của d : 
d : 3x  2 y 1  0 có toạ độ là y  3   5t  11   1   1   1  A. 2;  .   B. 0; .   C. M 0;  .   D.  ;0 .    2   2   2   2 
Câu 32: Một lớp học có 24 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh
của lớp học đó để tham gia câu lạc bộ Nghiên cứu khoa học của trường? A. 432 cách chọn. B. 42 cách chọn. C. 18 cách chọn D. 24 cách chọn.
Câu 33: Xác định đường chuẩn của parabol  P 2 : y  2x . 1
A. x 1  0.
B. 2x 1  0.
C. x  .
D. x 1  0. 2
Câu 34: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau? A. 600 . B. 240 . C. 720 . D. 625 .
Câu 35: Một hộp đựng 12 cây viết được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để chọn
được 2 cây có tích hai số là số chẵn bằng 6 17 5 5 A. . B. . C. . D. . 11 22 22 11
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (0,75 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A1;2, (
B 3; 4). Viết phương trình tổng quát
đường trung trực của đoạn thẳng AB .
Câu 37: (0,75 điểm). Có hai học sinh lớp 10 , hai học sinh lớp 11 và bốn học sinh lớp 12 xếp thành một
hàng dọc sao cho giữa hai học sinh lớp 10 không có học sinh nào lớp 12. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp hàng như vậy?
Câu 38: (0,75 điểm). Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh
nữ. Tính xác suất để trong 5 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số
học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ.
Câu 39: (0,75 điểm). 7 6 5 4 Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức f x  2x   1  2x   1  2x   1  2x   1 thành đa thức.
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 06_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Số chỉnh hợp chập 2 của 10 là A. 2 10 . B. 2 C . C. 2 A . D. 10 2 . 10 10
Câu 2: Gieo một đồng xu liên tiếp hai lần. Số phần tử của không gian mẫu n  là A. 8 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu n  = 2.2  4 .
Chọn đáp án D.
Câu 3: Trong khai triển nhị thức   x2023 1 3 có bao nhiêu số hạng? A. 2021. B. 2022 . C. 2023 . D. 2024 . Lời giải:
Trong khai triển   n a b
n  1 số hạng. Vậy trong khai triển nhị thức   x2023 1 3 có 2024 số hạng.
Chọn đáp án D.
Câu 4: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt ba chấm là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 4 Lời giải:
Gọi A là biến cố xuất hiện mặt ba chấm.
Ta có n  6 , nA  1. n A 1 Suy ra PA     . n 6
Chọn đáp án C.
Câu 5: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số 2
y x  3x 1 ?
A. A0 ; 2 .
B. B 1; 5 .
C. C 1;  3 .
D. D  2  ; 4 .
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, góc giữa hai đường thẳng a : 3x y  7  0 và b : x  3y 1  0 là: A. 30 . B. 90 . C. 60 . D. 45 . Lời giải:
Đường thẳng a có vectơ pháp tuyến là: n  3; 1 ; 1  
Đường thẳng b có vectơ pháp tuyến là: n  1;  3 . 2  
Áp dụng công thức tính góc giữa hai đường thẳng có:    n n
cos a,b  cos n , n  1. 3   1  3 .  3 1 2    . 1 2 n . n 2.2 2 1 2
Suy ra góc giữa hai đường thẳng bằng 30 .
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho tập A  1;2;4;5;6;8; 
9 . Số tập con có 4 phần tử của A là A. 4 C . B. 4 A . C. 7!. D. 7 C . 7 7 4 Lời giải:
Mỗi tập con có 4 phần tử của A là một tổ hợp chập 4 của 7 phần tử.
Số tổ hợp chập 4 của 7 là 4 C . 7
Chọn đáp án A.
Câu 8: Một lớp học có 15 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Giáo viên chủ nhiệm cần chọn một ban
cán sự lớp gồm 3 học sinh. Tính xác suất để ban cán sự lớp có cả nam và nữ. 251 2625 1425 450 A. . B. . C. . D. . 1976 9880 1976 988 Lời giải:
Không gian mẫu có số phần tử: n 3  C  9880 . 40
Gọi biến cố A : “Ban cán sự lớp gồm 3 học sinh có cả nam và nữ”
Trường hợp 1: Ban cán sự có 1 nữ và 2 nam: 1 2 C .C 15 25
Trường hợp 2: Ban cán sự có 2 nữ và 1 nam: 2 1 C .C 15 25  nA 1 2 2 1
C .C C .C  7125 . 15 25 15 25
PAnA 7125 1425    . n 9880 1976
Chọn đáp án C.
Câu 9: Bảng biến thiên trong hình là bảng biến thiên của hàm số nào dưới đây? x  1    y 2 A. 2
y  x  2x  1. B. 2
y x  2x  3. C. 2
y x  2x  1. D. 2 y x  2 . x Lời giải:
Kiểm tra các sự kiện:
Đồ thị P có đỉnh I 1; 2 và P có bề lõm hướng lên trên.
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho khai triển  x  2100 100
a a x  ... a x . Tính hệ số a . 0 1 100 97 A. 1293600 . B. 3 97 2 .C . C. 19800 . D. 98 98 2 .C . 100 100 Lời giải: 100 100 k Ta có  x  2 k  C . 2   100 . k x  . 100 k 0 Mà  x  2100 100
a a x ... a x nên a là hệ số của số hạng có chứa 97 x . 0 1 100 97
Yêu cầu đề bài  100  k  97  k  3 .
Vậy a C . 2  3 97  12  93600 . 97 100
Chọn đáp án B.
Câu 11: Nghiệm của phương trình 2
x  7x 10  x  4 A. x  5.
B. x  3.
C. x  4.
D. x  6. Lời giải: x  4  0  x  4 Ta có: 2
x  7x 10  x  4      x  6.
x  7x 10   x  42 2 x 6
Chọn đáp án D.
Câu 12: Tính số cách chọn ra một nhóm 5 người từ 20 người sao cho trong nhóm đó có 1tổ trưởng,
1tổ phó và 3 thành viên còn lại có vai trò như nhau. A. 310080 . B. 930240 . C. 1860480 . D. 15505 . Lời giải:
Số cách chọn 2 người từ 20 người vào vị trí tổ trưởng, tổ phó: 2 A (cách). 20
Số cách chọn 3 người từ 18 người còn lại vào vị trí 3 thành viên: 3 C (cách). 18 Vậy có: 2 3
A .C  310080 cách chọn một nhóm 5 người thỏa yêu cầu bài toán. 20 18
Chọn đáp án A.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d : x  2y  3  0 và d : 2x  4y  5  0. Tính khoảng 1 2
cách giữa hai đường thẳng d d . 1 2 5 5 A. 5. B. . C. 2 5 D. . 10 5 Lời giải:
Dễ chứng minh được d / /d . 1 2 2.1  4.1  5 5
Cách 1: Chọn A1;1  d . Lúc đó: dd ;d d A;d   . 1 2   2  1 4  16 10 5
Cách 2: d : 2x  4y  5  0  x  2y   0. 2 2   5 3 2 5
Lúc đó: dd ;d . 1 2    1  4 10
Chọn đáp án B.
Câu 14: Cho f x 2
x  4x  3 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f x  0, x
 ;1  3;   .
B. f x  0, x    1;3 .  
C. f x  0,x;  1  3;    .
D. f x  0, x    1;3 .   Lời giải: x  Ta có f x 3  0  . x  1 Bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu f x  0 1  x  3 .
Chọn đáp án B.
Câu 15: Số giá trị của x thỏa mãn đẳng thức 1 2 3 2
C  6C  6C  9x 14x x x x A. 3 . B. 0 . C. 1. D. 2 . Lời giải:
Ta có x  3; x  1 2 3 2
C  6C  6C  9x 14x x x x x! x! x! 2    6   
x xx    xx  x   2 3 1 1 2  9x 14xx   6
x   9x 14x x 1 !.1! 2 !.2! 3! 3 !  x 2
x  9x 14  0
x  0l 
 x  2l  x  7 . x  7  t / m
Chọn đáp án C.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm (5
A ; 1) , B(3; 7) . Đường tròn có đường kính AB có phương trình là A. 2 2
x y  2x  6 y  22  0 . B. 2 2
x y  2x  6 y  22  0. C. 2 2
x y  2x y 1  0 . D. 2 2
x y  6x  5y 1  0. Lời giải:
Tâm I của đường tròn là trung điểm AB nên I 1;3 . 1 1 2 2 Bán kính R AB   3   5  7   1  4 2 . 2 2 2 2
Vậy phương trình đường tròn là:  x     y   2 2 1 3
 32  x y  2x  6y  22  0 .
Chọn đáp án A. 15  1 
Câu 17: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức 2
P(x)  x  .    x A. 4000 . B. 3600 . C. 2700 . D. 3003 . Lời giải:
Ta có số hạng tổng quát của khai triển là k   kk 1 kk 1 2 15 30 2 k 303 TC .(x ) .  C .x .  C . k x
với k  , k  15 . k 1  15   15 k 15  x x
Khi đó, số hạng không chứa x tương ứng với 30  3k  0  k  10 .
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển trên là 10 C  3003. 15
Chọn đáp án D.
Câu 18: Có bao nhiêu cách chia 6 đồ vật khác nhau cho 3 bạn An, Bình, Công sao cho An được 1 đồ
vật, Bình được 2 đồ vật và Công được 3 đồ vật? A. 1 2 3
C .C .C . B. 1 2 3
A .A .A . C. 1 2 A .A .1. D. 1 2 C .C .1. 6 6 6 6 6 6 6 5 6 5 Lời giải:
Chọn 1 trong 6 đồ vật chia cho An có: 1 C cách chọn. 6
Chọn 2 trong 5 đồ vật còn lại chia cho Bình có: 2 C cách chọn. 5
Chọn đồ vật còn lại chia cho Công có: 1 cách chọn.
Vậy số cách chia 6 đồ vật khác nhau cho 3 bạn An, Bình, Công sao cho An được 1 đồ vật, Bình
được 2 đồ vật và Công được 3 đồ vật là 1 2
C .C .1. 6 5
Chọn đáp án D.
Câu 19: Hàm số nào dưới đây xác định trên ; ? 1 1 1 1 A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . x 2 x 1 4 x 1 2 x 1
Câu 20: Cho tam giác ABC , gọi S là tập hợp gồm 4 đường thẳng song song với AB , 6 đường thẳng
song song với BC và 8 đường thẳng song song với AC . Hỏi có bao nhiêu hình bình hành
được tạo thành từ các đường thẳng thuộc tập S ? A. 2712 . B. 678 . C. 652 . D. 2436 . Lời giải:
Ta chia tập S thành 3 nhóm, nhóm 1 gồm 4 đường thẳng song song với AB , nhóm 2 gồm 6
đường thẳng song song với BC , nhóm 3 gồm 8 đường thẳng song song với AC . Khi đó cứ 2
đường thẳng thuộc nhóm này và hai đường thẳng thuộc nhóm khác sẽ tạo thành một hình
bình hành. Khi đó số hình bình hành là: 2 2 2 2 2 2 C .C C .C C .C 678. 4 6 8 6 4 8
Chọn đáp án B. x y
Câu 21: Tìm các tiêu điểm của elip  E 2 2 :  1. 9 1
A. F 3; 0 ; F 0;  3 . B. F
8; 0 ; F 0;  8 . 2   1   2   1   C. F 3
 ;0 ; F 0; 3 .
D. F  8;0 ; F 8; 0 . 2   1   2   1   Lời giải:  2 2 x y E  : 
1 có a  3; b  1 2 2
c a b  8 . 9 1
Vậy  E  có các tiêu điểm là: F  8;0 ; F 8; 0 . 2   1  
Chọn đáp án D.
Câu 22: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao
nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau? A. 207360 . B. 17280 . C. 120960 . D. 34560 . Lời giải:
Gom 4 nữ sinh ngồi cạnh nhau thành một nhóm X.
Xếp X và 6 nam sinh: có 7! cách.
Trong X, có 4! cách xếp nữ.
Vậy có tất cả: 7!4! 102960 cách.
Chọn đáp án C.
Câu 23: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c,a;b;c   có đồ thị như hình bên dưới: y O 1 x -2
Số nghiệm của phương trình 2 f x  3  0 là A. 3. B. 0. C. 1. D. 2. Lời giải:
Ta có: f x    f x 3 2 3 0   . 2 3
Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị y f x và y   . 2 y O 1 x _ -3 2 -2
Chọn đáp án D.
Câu 24: Cho các tam thức f x 2
x x gx 2
 x x hx 2 2 3 4; 3 4;
 4  3x . Trong các tam thức đã
cho, số tam thức đổi dấu trên là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Lời giải:
f x  0 vô nghiệm, gx  0 vô nghiệm, hx  0 có hai nghiệm phân biệt nên chỉ có hx đổi dấu trên .
Chọn đáp án B.
Câu 25: Từ các số 0,1, 2, 7,8,9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau? A. 288 . B. 360 . C. 600 . D. 312 . Lời giải:
Giả sử số cần lập có dạng abcde với a  0 và e 1;7;  9 .
Chọn e có 3 cách chọn.
Chọn xong e , ta có 4 cách chọn a .
Chọn xong e a , ta có 3
A  24 cách chọn b, c, d . 4
Vậy: Có 3.4.24  288 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm I (1; 2) và đi qua điểm M (2;1) có phương trình là A. 2 2
x y  2x  4 y  5  0 . B. 2 2
x y  2x  4 y  3  0. C. 2 2
x y  2x  4 y  5  0 . D. 2 2
x y  2x  4 y  5  0. Lời giải:
Đường tròn có tâm I 1; 2 và đi qua M 2; 
1 thì có bán kính là: R IM    2 2 3 1  10 2 2
Khi đó có phương trình là:  x     y   2 2 1 2
10  x y  2x  4y  5  0 .
Chọn đáp án A.
Câu 27: Tìm phương trình chính tắc của hyperbol nếu nó đi qua điểm 4;1 và có tiêu cự bằng 2 15 . 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 14 7 12 3 11 4 9 4 Lời giải: 2 x y Gọi H 2 :   1. 2 2 a b 2 2 4 1    1 2 2 a b  2 2 2 2 16
 b a a b 2 a  12
Ta có: 2c  2 15     .  2 2
a b  15 2 b  3 2 2 2
c a b   2 x y Phương trình H 2 :   1. 12 3
Chọn đáp án B.
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm M 1; 
1 , N 2; 4. Phương trình đường thẳng MN là x  1 tx  1 3tx  1 tx t A.  . B.  . C.  . D.  . y   3t y  1   t y  3   t y  2    3t Lời giải:
Ta có: MN  1; 3.
Đường thẳng MN qua M 1;1 và nhận MN  1; 3 làm một vectơ chỉ phương. x  1 t Vậy MN :  t  y  1  .  3t
Test phương án D, thấy thỏa mãn.
Chọn đáp án D.
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  2
x  4xx m  0 có ba nghiệm phân biệt. A. m  ;  0 .
B. m 0;  .
C. m 0;  .
D. m   ;  0. Lời giải:
Điều kiện: x m  0  x  . m x  0 2
x  4x  0  Phương trình    x  4 .  x m   0 x m
Yêu cầu bài toán  m  0.
Chọn đáp án A.
Câu 30: Từ một hộp chứa 15 quả cầu gồm 4 quả màu xanh, 5 quả màu đỏ và 6 quả màu vàng, lấy
ngẫu nhiên đồng thời bốn quả. Xác suất để lấy được bốn quả có đủ ba màu bằng 48 2 7 21 A. . B. . C. . D. . 91 15 40 40 Lời giải:
Chọn 4 quả cầu trong 15 quả cầu có: n  4  C . 15
Gọi A: “ Bốn quả có đủ ba màu”.
Chọn 1 xanh, 1 đỏ, 2 vàng có: 1 1 2
C .C .C cách 4 5 6
Chọn 1 xanh, 2 đỏ, 1 vàng có: 2 1 1
C .C .C cách 4 5 6
Chọn 2 xanh, 1 đỏ, 1 vàng có: 2 1 1
C .C .C cách 4 5 6  nA 1 1 2 1 2 1 2 1 1
C .C .C C .C .C C .C .C 4 5 6 4 5 6 4 5 6
PAnA 48   n  . 91
Chọn đáp án A.x 1 2t
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, giao điểm M của d : 
d : 3x  2 y 1  0 có toạ độ là y  3   5t  11   1   1   1  A. 2;  .   B. 0; .   C. M 0;  .   D.  ;0 .    2   2   2   2  Lời giải: x 1 2t Ta có d : 
d : 5x  2y 1  0 y  3   5tx  0 3
x  2y 1  0 
Ta có M d d nên tọa độ M là nghiệm của hệ phương trình    1 . 5
x  2y 1  0 y    2
Chọn đáp án C.
Câu 32: Một lớp học có 24 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một học sinh
của lớp học đó để tham gia câu lạc bộ Nghiên cứu khoa học của trường? A. 432 cách chọn. B. 42 cách chọn. C. 18 cách chọn D. 24 cách chọn. Lời giải:
Số cách chọn một học sinh của lớp học để tham gia câu lạc bộ Nghiên cứu khoa học của trường là: 24 18 42 cách chọn.
Chọn đáp án B.
Câu 33: Xác định đường chuẩn của parabol  P 2 : y  2x . 1
A. x 1  0.
B. 2x 1  0.
C. x  .
D. x 1  0. 2 Lời giải:
Phương trình chính tắc của parabol  P 2
: y  2 px p  1   p 1
Phương trình đường chuẩn là x    . 2 2
Chọn đáp án B.
Câu 34: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có sáu chữ số khác nhau? A. 600 . B. 240 . C. 720 . D. 625 . Lời giải:
Gọi số cần tìm là n a a a a a a , (điều kiện: a  0 ; a , a , a , a , a , a đôi một khác nhau). 1 2 3 4 5 6 1 1 2 3 4 5 6
Giai đoạn 1: a có 5 cách chọn. 1
Giai đoạn 2: a có 5 cách chọn. 2
Giai đoạn 3: a có 4 cách chọn. 3
Giai đoạn 4: a có 3 cách chọn. 4
Giai đoạn 5: a có 2 cách chọn. 5
Giai đoạn 6: a có 1cách chọn. 6
Vậy có: 5.5!  600 số cần tìm.
Chọn đáp án A.
Câu 35: Một hộp đựng 12 cây viết được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để chọn
được 2 cây có tích hai số là số chẵn bằng 6 17 5 5 A. . B. . C. . D. . 11 22 22 11 Lời giải:
Ta có không gian mẫu n  2  C . 12
Gọi A là biến cố “Chọn được hai cây có tích hai số là số chẵn”
Trong 12 cây viết có 6 cây được đánh số chẵn, 6 cây được đánh số lẻ. Tích hai số là số chẵn
nếu ít nhất có 1 cây mang số chẵn  nA 2 1 1
C C C  51 6 6 6
PAnA 17   . n  22
Chọn đáp án B.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (0,75 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, cho 2 điểm A1;2, (
B 3; 4). Viết phương trình tổng quát
đường trung trực của đoạn thẳng AB . Lời giải:
+ Giả sử  là đường trung trực của AB    AB tại trung điểm M của AB .  x x A B x   2  M  + Tọa độ trung điểm 2
M của AB là :   M 2;3 . y yA B y   3 M  2
+ Ta có AB  2; 2  21  ;1  n   1  ;1
Suy ra phương trình tổng quát đường trung trực  của đoạn thẳng AB là:
x y  5  0.
Câu 37: (0,75 điểm). Có hai học sinh lớp 10 , hai học sinh lớp 11 và bốn học sinh lớp 12 xếp thành một
hàng dọc sao cho giữa hai học sinh lớp 10 không có học sinh nào lớp 12. Hỏi có bao nhiêu
cách xếp hàng như vậy? Lời giải:
Trường hợp 1:
Hai học sinh lớp 10 đứng cạnh nhau và các học sinh khác đứng tự do có: 2!7!  10080 cách.
Trường hợp 2: Giữa hai học sinh lớp 10 có một học sinh lớp 11, các học sinh khác đứng tự do có: 1
2!C .6!  2880 cách. 2
Trường hợp 3: Giữa hai học sinh lớp 10 có hai học sinh lớp 11, các học sinh khác đứng tự do có: 2!2!5!  480 cách.
Vậy theo quy tắc cộng có: 10080  2880  480  13440 cách.
Câu 38: (0,75 điểm). Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ một nhóm gồm 8 học sinh nam và 7 học sinh
nữ. Tính xác suất để trong 5 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số
học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ. Lời giải: n  5
C  3003 cách chọn 15
Gọi biến cố A : 5 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ mà số học sinh nam
nhiều hơn số học sinh nữ"
+ TH 1 : Chọn 4 học sinh nam và 1 học sinh nữ 4 1
C C  490 cách 8 7
+ TH 2 : Chọn 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ 3 2
C C  1176 cách 8 7
n A  490 1176  1666 cách. n A 238 Vậy P A     n  . 429
Câu 39: (0,75 điểm). 7 6 5 4 Tìm hệ số của 5
x trong khai triển biểu thức f x  2x   1  2x   1  2x   1  2x   1 thành đa thức. Lời giải:   Ta có 2x   7 7 k 7 k 7 1  C .2 . k x 2x   6 6 k 6k 6 1
 C .2 . k x 7 6 k 0 k 0 2x   5 5 k 5k 5 1
 C .2 . k x 2x   4 4 k 4k 4 1
 C .2 . k x 5 4 k 0 k 0 Khi đó hệ số của 5
x trong từng khai triển lân lượt là 2 5 C .2 ; 1 5 C .2 ; 0 5 C .2 và 0 . 7 6 5 Vậy hệ số của 5 x cần tìm là 2 5 1 5 0 5
C .2  C .2  C .2  896 . 7 6 5
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P( )
A là số lớn hơn 0 . B. P( )
A  1 P A . C. P( )
A  0  A   . D. P( )
A là số nhỏ hơn 1 .
Câu 2: Cho n, k là những số nguyên thỏa mãn 0  k n n  1. Tìm khẳng định sai. n k !
A. P n A . B. k nC k C . C. A  . D. P . k C k A . n n n n n k ! k n n
Câu 3: Trong đội văn nghệ nhà trường có 8 học sinh nam và 6 học sinh nữ . Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một đôi song ca nam-nữ A. 91. B. 182 . C. 48 . D. 14 . x 1
Câu 4: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y  ? x 1
A. P 0;   1 .
B. N 2;3. C. Q  1  ;0. D. M  2  ; 3  .
Câu 5: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 3 A . B. 12!. C. 3 C . D. 3 12 . 12 12 1
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y   x 1 . x  3
A. D  1;  .
B. D  1;  \  
3 . C. D  1;  .
D. D  1;  \   3 .
Câu 7: Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển nhị thức  x  6 2 1 . A.160 . B. 960 . C. 960 . D. 160 .
Câu 8: Một hộp có 6 viên bi đỏ, 7 viên bi trắng, 8 viên bi đen. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 3 viên có đủ 3 màu? A. 1330 . B. 210 . C. 336 . D. 7980 .
Câu 9: Cho tam thức bậc hai f x 2
x  2mx  .
m Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
f x  0, x   là
A. ;0  1; . B. 0;1. C. ;0  1  ;   . D. 0;1.  
Câu 10: Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh
trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 3 2 C .C . B. 2 2 A .A . C. 2 2 A A . D. 3 2 C C . 10 8 10 8 10 8 10 8 x  1 t
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d :  , t
d : 2x y  3  0. Khẳng 1   y  1   2t 2
định nào sau đây đúng?
A. d / /d .
B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc.
D. d d . 1 2 1 2 x  2
x  3x  2
Câu 12: Số nghiệm của phương trình  0 là x 1 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . 10  1 
Câu 13: Trong khai triển nhị thức 2 x  
 , số hạng không chứa x là: 3  x A. 210 . B. 120 . C. 210 . D. 120 .
Câu 14: Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7 quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5 quả
cầu từ hộp. Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh? A. 245. B. 3480. C. 246. D. 3360. Câu 15: 6 8 Tìm hệ số 5
x trong khai triển x 2x   1
 x  3 . A. 1752. B. 1272. C. 1752. D. 1272.
Câu 16: Ghi 101 số tự nhiên khác nhau từ 1 đến 101 vào 101 thẻ. Rút ngẫu nhiên hai tấm thẻ. Xác suất
để tổng hai số thẻ ghi trên hai tấm thẻ đó là một số chẵn bằng 49 50 51 1 A. . B. . C. . D. . 202 101 101 2
Câu 17: Từ các số 0,1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? A. 105 . B. 210 . C. 84 . D. 168 . x 1 t
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 
, t  . Một vectơ chỉ phương của y  3 2t
đường thẳng đã cho là A. u  1; 2 .
B. u  1;  2 .
C. u  2;1 . D. u  2  ;1 . 4   3   2   1  
Câu 19: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Xác suất để lấy
được thẻ ghi số chia hết cho 3 là ? 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 20 10 2 20
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm A 1; 3
và có vectơ pháp tuyến n  (3; 2) A. 3x 2y 9 0 . B. 3x 2y 6 0 . C. 3x 2y 7 0 . D. 3x 2y 8 0 .
Câu 21: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo ,
A B, C ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Số cách xếp chỗ
ngồi cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh là A. 43200 . B. 94536 . C. 55012 . D. 35684 .
Câu 22: Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị như hình bên dưới: y O x -2
Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f  4    f  3  .   
B. f 0 f 1.
C. f 5 f 6.
D. f 10 f 15.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn 2 2
x y 10x 11  0 có bán kính bằng A. 6 . B. 2 . C. 36 . D. 6 .
Câu 24: Parabol nào dưới đây có đường chuẩn là x  1? A. 2 y  2 . x B. 2 y  2 . x C. 2 y  4 . x D. 2 y  4 . x
Câu 25: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y x  2x  3 . B. 2
y  x  2x 1. C. 2
y  x  2x  2 . D. 2
y  x  2x 1. x  2   t
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M 3; 
1 đến đường thẳng  :  nằm y 1 2t
trong khoảng nào sau đây? A. 1;3 . B. 3;5 . C. 7;9 . D. 5;7 .
Câu 27: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 2 3 37 10 A. B. C. D. 7 4 42 21
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  2x  3  0 là A. 1; 3.   B. ; 1
  3;. C. 1;3. D. ; 1    3;   .
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
(C) : x y  3x y  0 tại
điểm N(1;  1) là
A. x  3y  2  0 .
B. x  3y  4  0 .
C. x  3y  4  0 .
D. x  3y  2  0 .
Câu 30: Tìm n thỏa mãn đẳng thức 3 1 A 72 n C   . n n A. n  8. B. n  11. C. n  9. D. n  10.
Câu 31: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, hộp
thứ hai chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp 1 quả cầu. Xác
suất sao cho hai quả lấy ra cùng màu đỏ. 7 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 20 20 2 5
Câu 32: Biết phương trình  x   2 2 2
x  2x  2  2x x 10 có 2 nghiệm phân biệt x  2 và a b 3 x
; a, b  . Tính S a  . b 3 A. 5. B. 5 . C. 7. D. 7.
Câu 33: Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x yx  2 2 1 y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 4 4 6 4 5 4 6 4 2 x y
Câu 34: Hypebol H 2 : 
 1 có một tiêu điểm là 4 3 A. 7;0.
B. 7;0.
C. 0; 7 . D.  7;0.
Câu 35: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình 2
x  2bx  4  0 có nghiệm là 2 1 5 A. 1. B. . C. . D. 3 6 6
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm).
Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5
người để lập thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít
nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác?
Câu 37: (0,75 điểm). Với n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
C C  55 , tìm hệ số của 5 x trong khai n nn 2  triển của biểu thức 3 x  .   2  x
Câu 38: (0,75 điểm). Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh
của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào
là cạnh của đa giác đã cho.s
Câu 39: (0,5 điểm). Tính tổng 0 2 2 2010 2010 S C  2 C  ...  2 C . 2011 2011 2011
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 07_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Cho A là một biến cố liên quan phép thử T. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. P( )
A là số lớn hơn 0 . B. P( )
A  1 P A . C. P( )
A  0  A   . D. P( )
A là số nhỏ hơn 1 .
Câu 2: Cho n, k là những số nguyên thỏa mãn 0  k n n  1. Tìm khẳng định sai. n k !
A. P n A . B. k nC k C . C. A  . D. P . k C k A . n n n n n k ! k n n
Câu 3: Trong đội văn nghệ nhà trường có 8 học sinh nam và 6 học sinh nữ . Hỏi có bao nhiêu cách
chọn một đôi song ca nam-nữ A. 91. B. 182 . C. 48 . D. 14 . Lời giải:
-Công đoạn 1: Chọn 1 học sinh nữ từ 6 học sinh nữ có 6 cách.
-Công đoạn 2: Chọn 1 học sinh nam từ 8 học sinh nam có 8 cách.
Áp dụng quy tắc nhân có 6.8  48 cách chọn đôi song ca.
Chọn đáp án C. x 1
Câu 4: Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y  ? x 1
A. P 0;   1 .
B. N 2;3. C. Q  1  ;0. D. M  2  ; 3  .
Câu 5: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người để đi làm cùng một nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 3 A . B. 12!. C. 3 C . D. 3 12 . 12 12 1
Câu 6: Tìm tập xác định của hàm số y   x 1 . x  3
A. D  1;  .
B. D  1;  \  
3 . C. D  1;  .
D. D  1;  \   3 . Lời giải: 1 x  3  0
Điều kiện để hàm số y
x 1 xác định:   1 x  3. x  3 x 1 0
Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D  1; \   3 .
Chọn đáp án D.
Câu 7: Tìm hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển nhị thức  x  6 2 1 . A.160 . B. 960 . C. 960 . D. 160 . Lời giải: 6 
Xét khai triển nhị thức Niutơn:  k 2x  6 1 k  C  6 1 2k k x 6 k 0 Số hạng chứa 3
x trong khai triển ứng với k  3 .
Vậy hệ số của số hạng chứa 3
x trong khai triển là: C  3 3 3 1 2  1  60 . 6
Chọn đáp án D.
Câu 8: Một hộp có 6 viên bi đỏ, 7 viên bi trắng, 8 viên bi đen. Có bao nhiêu cách chọn từ hộp đó ra 3 viên có đủ 3 màu? A. 1330 . B. 210 . C. 336 . D. 7980 . Lời giải: 1 1 1
Để lấy đủ 3 màu ta lấy mỗi màu 1 viên Có 6 C 7 C 8 C  336 cách.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Cho tam thức bậc hai f x 2
x  2mx  .
m Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
f x  0, x   là
A. ;0  1; . B. 0;1. C. ;0  1  ;   . D. 0;1.   Lời giải: a  0 Yêu cầu bài toán 2  
m m  0  m0;1.    0
Chọn đáp án B.
Câu 10: Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh
trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ? A. 3 2 C .C . B. 2 2 A .A . C. 2 2 A A . D. 3 2 C C . 10 8 10 8 10 8 10 8 Lời giải:
Số cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ là 3 2 C .C . 10 8
Chọn đáp án A.x  1 t
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d :  , t
d : 2x y  3  0. Khẳng 1   y  1   2t 2
định nào sau đây đúng?
A. d / /d .
B. d d . 1 2 1 2
C. d , d cắt nhau và không vuông góc.
D. d d . 1 2 1 2 Lời giải:
x  1 t t x  1 Cách 1: d : 
y  1 2 x 1  2x y  3  0. 1   y  1   2t Vậy d d . 1 2 Cách 2: x  1 tx  1 tx  1 t   
Xét hệ phương trình: y  1  2t
 y  1 2t
 y  1 2t (vô số nghiệm)   
2x y  3  0 2
 1  t  1  2t  3   0 0  0  Vậy d d . 1 2
Chọn đáp án B. x  2
x  3x  2
Câu 12: Số nghiệm của phương trình  0 là x 1 A. 2 . B. 0 . C. 1. D. 3 . Lời giải:
Điều kiện: x  1  0  x  1. x  x  0 2
x  3x  2 x  0  Ta có:  0    x 1 . 2  x 1
x  3x  2  0 x  2 
Đối chiếu điều kiện, phương trình có tập nghiệm là S    2 .
Chọn đáp án C. 10  1 
Câu 13: Trong khai triển nhị thức 2 x  
 , số hạng không chứa x là: 3  x A. 210 . B. 120 . C. 210 . D. 120 . Lời giải:
Số hạng tổng quát trong khai triển là: kk   k k k . 10 1 2 k 202 . k   1  k   1 kk C x C x xC x   3   3   20 5 10 10 10  x
Số hạng không chứa x có số k thỏa mãn: 20  5k  0  k  4
Vậy số hạng không chứa x đó là:  4 4 1 C  210 . 10
Chọn đáp án C.
Câu 14: Trong hộp có 5 quả cầu đỏ và 7 quả cầu xanh kích thước giống nhau. Lấy ngẫu nhiên 5 quả
cầu từ hộp. Hỏi có bao nhiêu khả năng lấy được số quả cầu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh? A. 245. B. 3480. C. 246. D. 3360. Lời giải:
Lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu từ hộp 12 quả cầu, để số quả cẩu đỏ nhiều hơn số quả cầu xanh,
những trường hợp có thể xảy ra là
Trường hợp 1: 5 cầu đỏ Số khả năng: 5 C  1 khả năng. 5
Trường hợp 1: 4 cầu đỏ, 1 cầu xanh Số khả năng: 4 1
C .C  35 khả năng. 5 7
Trường hợp 2: 3 cầu đỏ, 2 cầu xanh Số khả năng: 3 2
C .C  210 khả năng. 5 7
Áp dụng quy tắc cộng: có tất cả: 35  210 1  246 khả năng.
Chọn đáp án C. Câu 15: 6 8 Tìm hệ số 5
x trong khai triển x 2x   1
 x  3 . A. 1752. B. 1272. C. 1752. D. 1272. Lời giải: 6    k k i k i k 2    8 1 ii    3   6 k
  2 k   8 6 8 6 7 1 k i    3   8i P x C x C x C x C x 6 8 6 8 0 0 0 0 Hệ số của 5
x trong khai triển ứng với k  2;i  3
Vậy hệ số cần tìm của khai triển là C 2  2 1  C  3  3 2 4 3  1  272. 6 8
Chọn đáp án D.
Câu 16: Ghi 101 số tự nhiên khác nhau từ 1 đến 101 vào 101 thẻ. Rút ngẫu nhiên hai tấm thẻ. Xác suất
để tổng hai số thẻ ghi trên hai tấm thẻ đó là một số chẵn bằng 49 50 51 1 A. . B. . C. . D. . 202 101 101 2 Lời giải:
Số cách rút ngẫu nhiên hai tấm thẻ: n  2  C 101
Để tổng hai số ghi trên hai tấm thẻ là một số chẵn:
 TH1: Hai tấm thẻ đều ghi số chẵn: 2 C . 50
 TH2: Hai tấm thẻ đều ghi số lẻ: 2 C . 51  nA 2 2  C C . 50 51 2 2 n A C C 50
Vậy xác suất cần tìm P A   50 51    . n  2 C 101 101
Chọn đáp án B.
Câu 17: Từ các số 0,1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 3 chữ số? A. 105 . B. 210 . C. 84 . D. 168 . Lời giải:
Gọi số tự nhiên cần tìm là abc trong đó, a,b, c được lấy từ tập hợp ban đầu 0,1, 2,3, 4,5, 6 ,
a  0 , c 0; 2; 4;  6 .
a  0 nên a có 6 cách chọn.
Số b lấy từ tập 0,1, 2,3, 4,5, 6 nên b có 7 cách chọn.
Số tự nhiên cần tìm là số chẵn nên c có 4 cách chọn.
Vậy số các số tự nhiên chẵn cần tìm là 6.7.4  168 .
Chọn đáp án D.x 1 t
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 
, t  . Một vectơ chỉ phương của y  3 2t
đường thẳng đã cho là A. u  1; 2 .
B. u  1;  2 .
C. u  2;1 . D. u  2  ;1 . 4   3   2   1  
Câu 19: Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Xác suất để lấy
được thẻ ghi số chia hết cho 3 là ? 1 3 1 3 A. . B. . C. . D. . 20 10 2 20 Lời giải:
Phép thử là “lấy ngẫu nhiên một thẻ từ 20 thẻ” nên n()  20 .
Gọi A là biến cố “lấy được thẻ ghi số chia hết cho 3 ”.
Tập các số tự nhiên từ 1 đến 20 và chia hết cho 3 là 3, 6,9,12,15,1  8 nên n( ) A  6 . n( ) A 6 3
Xác suất cần tìm là P( ) A    n( )  . 20 10
Chọn đáp án B.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm A 1; 3
và có vectơ pháp tuyến n  (3; 2) A. 3x 2y 9 0 . B. 3x 2y 6 0 . C. 3x 2y 7 0 . D. 3x 2y 8 0 . Lời giải:
Phương trình đường thẳng cần tìm: 3 x  
1  2  y  3  0  3x  2 y  9  0 .
Chọn đáp án A.
Câu 21: Có 6 học sinh và 3 thầy giáo ,
A B, C ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Số cách xếp chỗ
ngồi cho 9 người đó sao cho mỗi thầy giáo ngồi giữa hai học sinh là A. 43200 . B. 94536 . C. 55012 . D. 35684 . Lời giải:
Xếp 6 học sinh có 6! cách xếp.
Giữa 6 học sinh có 5 khoảng trống. Xếp 3 thầy giáo ,
A B, C vào 5 khoảng trống trên có: 3 A cách. 5
Vậy số cách xếp thỏa mãn yêu cầu là: 3 6!.A  43200 cách. 5
Chọn đáp án A.
Câu 22: Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị như hình bên dưới: y O x -2
Khẳng định nào dưới đây đúng? A. f  4    f  3  .   
B. f 0 f 1.
C. f 5 f 6.
D. f 10 f 15. Lời giải:
Hàm số đã cho nghịch biến trên
2; . Do 5; 6  2
 ; nên f 5  f 6.
Chọn đáp án C.
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn 2 2
x y 10x 11  0 có bán kính bằng A. 6 . B. 2 . C. 36 . D. 6 .
Câu 24: Parabol nào dưới đây có đường chuẩn là x  1? A. 2 y  2 . x B. 2 y  2 . x C. 2 y  4 . x D. 2 y  4 . x Lời giải: p Parabol P 2
: y  2px, p  0, có đường chuẩn là x   . 2
Chọn đáp án C.
Câu 25: Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào? A. 2
y x  2x  3 . B. 2
y  x  2x 1. C. 2
y  x  2x  2 . D. 2
y  x  2x 1. Lời giải:
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc hai, giả sử 2
y ax bx c, a  0 . b
Từ đồ thị suy ra a  0 ,  1 và y   1  2 . Chọn hàm số 2
y  x  2x 1. 2a
Chọn đáp án D. x  2   t
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, khoảng cách từ điểm M 3; 
1 đến đường thẳng  :  nằm y 1 2t
trong khoảng nào sau đây? A. 1;3 . B. 3;5 . C. 7;9 . D. 5;7 . Lời giải:
Phương trình tổng quát đường thẳng  là 2x y  5  0 2.3    1  5 12 5
Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  là   5,4 .   2 2 5 2 1
Chọn đáp án D.
Câu 27: Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3
quyển sách. Tính xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán. 2 3 37 10 A. B. C. D. 7 4 42 21 Lời giải:
Số kết quả có thể khi chọn bất kì 3 quyển sách trong 9 quyển sách là 3 C  84. 9
Gọi A là biến cố ‘ Lấy được ít nhất 1 sách toán trong 3 quyển sách.’
A là biến cố ‘ Không lấy được sách toán trong 3 quyển sách.’ C 37
Ta có xác suất để xảy ra A P A  1 P A 3 5 1  . 84 42
Chọn đáp án C.
Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  2x  3  0 là A. 1; 3.   B. ; 1
  3;. C. 1;3. D. ; 1    3;   . Lời giải:
Bảng xét dấu f x 2
x  2x  3 : x  1  3  f x  0  0 
Chọn đáp án B.
Câu 29: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình tiếp tuyến của đường tròn 2 2
(C) : x y  3x y  0 tại
điểm N(1;  1) là
A. x  3y  2  0 .
B. x  3y  4  0 .
C. x  3y  4  0 .
D. x  3y  2  0 . Lời giải:  3 1 
Đường tròn (C) có tâm I ; 
 nên tiếp tuyến tại N có vectơ pháp tuyến là  2 2   1 3 
n IN   ;    .  2 2  1 3
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tại N là:  (x 1)  ( y 1)  0  x  3y  2  0 . 2 2
Chọn đáp án D.
Câu 30: Tìm n thỏa mãn đẳng thức 3 1 A 72 n C   . n n A. n  8. B. n  11. C. n  9. D. n  10. Lời giải:
Điều kiện : n  3, n  (*) . ta có: 3 1 A 72 n C   n n n! n!  n! n! 1 72     72   n   72 3 ! n   1 
! n n   1 ! n 3! n   1 !
n 3! n   1 ! n   1 ! n  
1 n  2n  3  !  n   1 n  2     72  72 n   72 3 ! n 3! n 10 2
n  3n  70  0   . n  7 
Kết hợp với điều kiện (*) suy ra n  10 .
Chọn đáp án D.
Câu 31: Có hai hộp chứa các quả cầu. Hộp thứ nhất chứa 7 quả cầu đỏ và 5 quả cầu màu xanh, hộp
thứ hai chứa 6 quả cầu đỏ và 4 quả cầu màu xanh. Lấy ngẫu nhiên từ một hộp 1 quả cầu. Xác
suất sao cho hai quả lấy ra cùng màu đỏ. 7 3 1 2 A. . B. . C. . D. . 20 20 2 5 Lời giải:
Gọi T là phép thử lấy mỗi hộp ra một quả. Số phần tử của không gian mẫu trong phép thử T n   1 1
C .C  120. T 12 10
Gọi A là biến cố hai quả lấy ra từ mỗi hộp đều là màu đỏ. Số phần tử của biến cố A là: n A 1 1
C .C  42 . 7 6 n A 42 7
Vậy xác suất của biến cố A P A      . n  120 20
Chọn đáp án A.
Câu 32: Biết phương trình  x   2 2 2
x  2x  2  2x x 10 có 2 nghiệm phân biệt x  2 và a b 3 x
; a, b  . Tính S a  . b 3 A. 5. B. 5 . C. 7. D. 7. Lời giải:
Điều kiện của phương trình 2
x  2x  2  0  x  . x  2
Phương trình  x  2 2
x  2x  2  x  22x  5   . 2
x  2x  2  2x  5  *  5 2x  5  0 x   Ta có: *     2 2 2
x  2x  2  4x  20x  25  2
3x  18x  23   0  5 x    2 9   2 3    x
. Suy ra a  9; b  2  S  7. 9    2 3 3 x   3
Chọn đáp án C.
Câu 33: Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của một elip? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x yx  2 2 1 y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 4 4 6 4 5 4 6 4 2 x y
Câu 34: Hypebol H 2 : 
 1 có một tiêu điểm là 4 3 A. 7;0.
B. 7;0.
C. 0; 7 . D.  7;0. Lời giải:  2 a  4
Từ phương trình, ta có    2 c  2 a  2 b  7.  2 b   3
Vậy H có hai tiêu điểm là F  7;0 ,F 7 ; 0 . 1  2 
Chọn đáp án D.
Câu 35: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để phương trình 2
x  2bx  4  0 có nghiệm là 2 1 5 A. 1. B. . C. . D. 3 6 6 Lời giải:
Theo đề bài b là số chấm của con súc sắc nên b 1; 2;3; 4;5;  6 . Để phương trình 2
x  2bx  4  0 có nghiệm thì 2
  b  4  0  b  2 .
Kết hợp b  1;6 suy ra b 2;3; 4;5; 
6 . Suy ra xác suất để phương trình 2
x  2bx  4  0 có 5 nghiệm là . 6
Chọn đáp án D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm).
Một nhóm công nhân gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5
người để lập thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít
nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác? Lời giải:
 Chọn 2 trong 15 nam làm tổ trưởng và tổ phó có 2 A cách. 15
 Chọn 3 tổ viên, trong đó có nữ.
+) chọn 1 nữ và 2 nam có 2 5.C cách. 13
+) chọn 2 nữ và 1 nam có 2 13.C cách. 5 +) chọn 3 nữ có 3 C cách. 5 Vậy có 2 A  2 2 3
5.C 13.C C  111300 cách. 15 13 5 5 
Câu 37: (0,75 điểm). Với n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2
C C  55 , tìm hệ số của 5 x trong khai n nn 2  triển của biểu thức 3 x  .   2  x Lời giải: n n   1 n  Ta có 1 2
C C  55  n   55 2
n n 110  10 0   n  10 . n n  2 n  11  10  k 2  k   k 2
Số hạng tổng quát trong khai triển 3 x  
 là T C x . k k 30 5 .2 . k C x   . k 1  10  10 3   2  x  2  x  10 Số hạng chứa 5
x ứng với 30  5k  5  k  5 . 10  2  Vậy, hệ số của 5
x trong khai triển của biểu thức 3 x    bằng 5 5 C .2  8064 . 2  x  10
Câu 38: (0,75 điểm). Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh
của đa giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào
là cạnh của đa giác đã cho.s Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu là: n  3  C . 12
Gọi A = “Chọn được ba đỉnh tạo thành tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho”
A = “Chọn được ba đỉnh tạo thành tam giác có ít nhất một cạnh là cạnh của đa giác đã cho”
A = “Chọn được ba đỉnh tạo thành tam giác có một cạnh hoặc hai cạnh là cạnh của đa giác đã cho”
* TH 1: Chọn ra tam giác có 2 cạnh là 2 cạnh của đa giác đã cho  Chọn ra 3 đỉnh liên tiếp
của đa giác 12 cạnh  Có 12 cách.
* TH 2: Chọn ra tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác đã cho  Chọn ra 1 cạnh và 1
đỉnh không liền với 2 đỉnh của cạnh đó  Có 12 cách chọn 1 cạnh và 1
C  8 cách chọn đỉnh. 8  Có 12.8 cách.
 Số phần tử của biến cố A là: nA 1212.8
 Số phần tử của biến cố A là: nA 3  C 12 12.8 12 3    n A C 12 12.8
Xác suất của biến cố A là: P A   12   n  3 C12
Câu 39: (0,5 điểm). Tính tổng 0 2 2 2010 2010 S C  2 C  ...  2 C . 2011 2011 2011 Lời giải: Xét khai triển: 2011 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011 (1 x)  CxCx C  ... x Cx C 2011 2011 2011 2011 2011
Cho x  2 ta có được: 2011 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011 3  C  2.C  2 C  ... 2 C  2 C (1) 2011 2011 2011 2011 2011
Cho x  2 ta có được: 0 1 2 2 2010 2010 2011 2011 1   C  2.C  2 C ... 2 C  2 C (2) 2011 2011 2011 2011 2011 Lấy (1) + (2) ta có: 2  0 2 2 2010 2010 C  2 C ... 2 C  2011  3 1 2011 2011 2011 2011 3 1 Suy ra: 0 2 2 2010 2010 S C  2 C ... 2 C  . 2011 2011 2011 2
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có 10 người? Biết khả năng
được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau. A. 100 . B. 90 . C. 50 . D. 45 .
Câu 2: Xét phép gieo thử một con súc sắc hai lần. Gọi N là biến cố :"Lần đầu xuất hiện mặt 5 chấm",
khẳng định nào sau đây đúng? A. N    5,5. B. N  
 6,1, 6,2, 6,3, 6,4, 6,5, 6,6. C. N  
 5,1, 5,2, 5,3, 5,4, 5,5, 5,6. D. N  
 1,1, 1,2, 1,3, 1,4, 1,5, 1,6. Câu 3: Cho hàm số 3 y x  3 .
x Giá trị hàm số tại x  2 là
A. y2  14.
B. y 2  2.
C. y2  12.
D. y 2  6. 5
Câu 4: Khai triển biểu thức 2  x thành đa thức có bao nhiêu số hạng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 5: Chọn 2 cuốn sách trong 10 cuốn sách (khác nhau) có bao nhiêu cách chọn? A. 2. B. 2!. C. 2 A . D. 2 C . 10 10 x 1 t
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 
, t  . Một vectơ pháp tuyến của y  3 2t
đường thẳng đã cho là A. n  1; 2 .
B. n  1;  2 .
C. n  2;1 . D. n  2  ;1 . 4   3   2   1  
Câu 7: Một nhóm học sinh có 6 nam và 8 nữ. Xét phép thử chọn 4 bạn học sinh bất kì từ nhóm đó.
Tính số phần tử của không gian mẫu. A. 3 500. B. 1240. C. 24 024. D. 1001.
Câu 8: Số cách xếp 4 bạn học sinh thành một hàng dọc là A. 4. B. 16. C. 24. D. 12.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường
thẳng đi qua hai điểm A12;8 và B 25; 4 .
x 12 13t
x 12  4t A.  . B.  .
C. 4x 13y 152  0 . D. 13x  4 y  248  0 .
y  8  4t
y  8 13t 2 x y
Câu 10: Elip E 2 :   1 có tiêu cự bằng 4 3 A. 6. B. 4. C. 2. D. 1. 6
Câu 11: Hệ số của 4
x trong khai triển của biểu thức x  3 là A. 1215. B. 54. C. 135. D. 15.
Câu 12: Cho tập X  1; 2; 3; 5; 
6 . Số các chữ số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ tập X A. 12. B. 120. C. 60. D. 125.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  2x  3  0 là A. 1; 3.   B. ; 1
  3;. C. 1;3. D. ; 1    3;   . n
Câu 14: Biết hệ số của 2
x trong khai triển của biểu thức 1  3x là 90. Giá trị n bằng
A. n  3.
B. n  4.
C. n  6.
D. n  5.
Câu 15: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c,a;b;c   có đồ thị như hình bên dưới: y 4 3 -3 1 x -1 O
Tính T abc. A. 6. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 16: Cho tập X  0;1; 2; 3; 5; 
6 . Số các chữ số chẵn gồm 3 chữ số được thành lập từ tập X A. 90. B. 60. C. 120. D. 25. 1 1 1
Câu 17: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn  
, tính tổng các phần tử của S. 2 3 2 A A C n n n1 A. 12. B. 14. C. 10. D. 16.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M 3;  1 và song
song với đường thẳng  : 2x  y  5  0 .
A. x  2 y  7  0 .
B. 2x  y  7  0 .
C. x  2 y  5  0 .
D. 2x  y  6  0 .
Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2
x  3x  2  x  2 bằng A. 3 . B. 4 . C. 1  . D. 3  .
Câu 20: Một hộp chứa 6 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau và 4 viên bi vàng khác nhau.
Có bao nhiêu cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho 4 viên bi đủ ba màu? A. 720 . B. 360 . C. 480 . D. 640 . x 1
Câu 21: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  ? x 1 A. P 0;  1 .
B. N 2;3.
C. Q 1;0. D. M  2  ; 3  .
Câu 22: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài
tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. 4615 4651 4615 4610 A. . B. . C. . D. . 5236 5236 5263 5236
Câu 23: Tiêu điểm của parabol P 2 : y  8x A. 2;0.
B. 2;0. C. 4;0.
D. 4;0. Câu 24: Cho hàm số 2
y ax bx c có bảng biến thiên như sau :
Khẳng định nào sau đây sai? A. a  0.
B. b  0.
C. c  0. D. b  0.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A1; 2 , B 5; 2 , C 1; 3 có phương trình là. A. 2 2
x y  25x 19 y  49  0 . B. 2 2
2x y  6x y  3  0 . C. 2 2
x y  6x y 1  0 . D. 2 2
x y  6x xy 1  0 .
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , tính góc giữa hai đường thẳng d : x  2y  1  0 và d :x  3y  11  0 . A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 27: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên
1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. A. 30 20 0,25 .0,75 . B. 20 30 0,25 .0,75 . C. 30 20 20
0,25 .0,75 .C . D. 20 30 1  0,25 .0,75 . 50
Câu 28: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x mx m  0 có hai nghiệm phân biệt là
A. ;0  4; . B. 0; 4.
C. ;0  4;    . D. 0;4.  
Câu 29: Kết quả b,c của việc gieo con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm
xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai 2
x bx c  0 . Tính xác suất để phương trình có nghiệm. 19 1 1 17 A. . B. . C. . D. . 36 2 18 36
Câu 30: Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của một hypebol? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x yx  2 2 1 y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 4 4 6 4 4 5 6 4
Câu 31: Một nhóm gồm 4 bạn nam và 4 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 8 bạn đó thành một hàng
dọc sao cho đứng đầu hàng là hai bạn nam? A. 4320 . B. 2880 . C. 1440 . D. 8640 .
Câu 32: Số nghiệm của phương trình 2 2
x  4 x  3x  27  3x  22 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . 10 Câu 33: Khai triển biểu thức
2x  3  a a x  2 a x  ...  10
a x , a ; a ;..; a . Tổng 0 1 2 10   0 1 10 
S a a a  ...  a bằng 0 1 2 10 A. 10 5 . B. 12 5 . C. 1024. D. 9 5 .
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn có đường kính AB với A1; 2 , B3;0 . A. 2 2
(x  1)  (y  2)  5 . B. 2 2
(x  2)  (y  1)  2 . C. 2 2
(x  3)  y  9 . D. 2 2
(x  2)  (y  2)  8 .
Câu 35: Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn
Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Hỏi
xác suất bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu? 5 1 1 29 A. . B. . C. . D. . 6 30 6 30
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (0,75 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x y  2x  6 y  5  0 . Viết
phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d : x  2 y 15  0.
Câu 37: (0,75 điểm). Với các chữ số 2,3,4,5,6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi
một khác nhau trong đó hai chữ số 3,6 không đứng cạnh nhau?
Câu 38: (0,5 điểm). Một hộp chứa 6 bi vàng khác nhau, 5 bi đỏ khác nhau và 4 bi xanh khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp đó. Tính xác suất để trong 8 bi lấy ra có số bi vàng và số bi đỏ khác nhau.
Câu 39: (0,5 điểm). Tìm số hạng chứa 4
x trong khai triển thành đa thức biểu thứ
x  7  x   x5 2 5 2 1 3 3 2 .
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 08_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
Câu 1:
Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ trưởng và một tổ phó từ một tổ có 10 người? Biết khả năng
được chọn của mỗi người trong tổ là như nhau. A. 100 . B. 90 . C. 50 . D. 45 . Lời giải:
Chọn một tổ trưởng từ 10 người có 10 cách chọn.
Chọn một tổ phó từ 9 người còn lại có 9 cách chọn.
Theo quy tắc nhân, ta có 10  9  90 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B.
Câu 2: Xét phép gieo thử một con súc sắc hai lần. Gọi N là biến cố :"Lần đầu xuất hiện mặt 5 chấm",
khẳng định nào sau đây đúng? A. N    5,5. B. N  
 6,1, 6,2, 6,3, 6,4, 6,5, 6,6. C. N  
 5,1, 5,2, 5,3, 5,4, 5,5, 5,6. D. N  
 1,1, 1,2, 1,3, 1,4, 1,5, 1,6. Câu 3: Cho hàm số 3 y x  3 .
x Giá trị hàm số tại x  2 là
A. y2  14.
B. y 2  2.
C. y2  12.
D. y 2  6. 5
Câu 4: Khai triển biểu thức 2  x thành đa thức có bao nhiêu số hạng? A. 5. B. 6. C. 4. D. 7.
Câu 5: Chọn 2 cuốn sách trong 10 cuốn sách (khác nhau) có bao nhiêu cách chọn? A. 2. B. 2!. C. 2 A . D. 2 C . 10 10 Lời giải:
Chọn 2 cuốn sách trong 10 cuốn sách là một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử.
Chọn đáp án D. x 1 t
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 
, t  . Một vectơ pháp tuyến của y  3 2t
đường thẳng đã cho là A. n  1; 2 .
B. n  1;  2 .
C. n  2;1 . D. n  2  ;1 . 4   3   2   1  
Câu 7: Một nhóm học sinh có 6 nam và 8 nữ. Xét phép thử chọn 4 bạn học sinh bất kì từ nhóm đó.
Tính số phần tử của không gian mẫu. A. 3 500. B. 1240. C. 24 024. D. 1001. Lời giải: Ta có: n 4  C  1001. 14
Chọn đáp án D.
Câu 8: Số cách xếp 4 bạn học sinh thành một hàng dọc là A. 4. B. 16. C. 24. D. 12. Lời giải:
Mỗi cách xếp chổ 4 bạn học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 4 phần tử.
Chọn đáp án C.
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, phương trình nào dưới đây là phương trình tổng quát của đường
thẳng đi qua hai điểm A12;8 và B 25; 4 .
x 12 13t
x 12  4t A.  . B.  .
C. 4x 13y 152  0 . D. 13x  4 y  248  0 .
y  8  4t
y  8 13t Lời giải:
Ta có AB  13;  4 nên n  4;13 là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB .
Khi đó phương trình tổng quát của đường thẳng AB
4  x  25 13 y  4  0  4x 13y 152  0 .
Chọn đáp án C. 2 x y
Câu 10: Elip E 2 :   1 có tiêu cự bằng 4 3 A. 6. B. 4. C. 2. D. 1. Lời giải: 2 a  4 Từ phương trình, ta có 2 2 2  
c a b  1 c  1. 2 b  3
Vậy E có tiêu cự là 2c  2.
Chọn đáp án C. 6
Câu 11: Hệ số của 4
x trong khai triển của biểu thức x  3 là A. 1215. B. 54. C. 135. D. 15. Lời giải: 6
Số hạng tổng quát trong khai triển của biểu thức x  3 là k 6 . k .3k C x k
; 0 k 6 . 6      Do đó hệ số của 4
x (ứng với k  2 ) là 2 2 C .3 135 . 6
Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho tập X  1; 2; 3; 5; 
6 . Số các chữ số gồm 3 chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ tập X A. 12. B. 120. C. 60. D. 125. Lời giải:
Gọi số cần tìm là a a a . 1 2 3
+) Chọn a có 5 cách chọn. 1
+) Chọn a có 4 cách chọn do a X \ a . 2  1 2
+) Chọn a có 3 cách chọn do a X \ a ; a . 3  1 2 3
Vậy có 5.4.3  60 số thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án C.
Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x  2x  3  0 là A. 1; 3.   B. ; 1
  3;. C. 1;3. D. ; 1    3;   . Lời giải:
Bảng xét dấu f x 2
x  2x  3 : x  1  3  f x  0  0 
Chọn đáp án A. n
Câu 14: Biết hệ số của 2
x trong khai triển của biểu thức 1  3x là 90. Giá trị n bằng
A. n  3.
B. n  4.
C. n  6.
D. n  5. Lời giải: k
Số hạng tổng quát thứ k  1 của khai triển là k C x n  3 k . 2 Theo giả thiết: 2 C     2 C  n * 3 90 10, , n  2 n nn! nn   1
n  4 lo¹i  2 n n 2!n 2  10   10    20  0    ! 2 n   5 nhËn
Chọn đáp án D.
Câu 15: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c,a;b;c   có đồ thị như hình bên dưới: y 4 3 -3 1 x -1 O
Tính T abc. A. 6. B. 6. C. 5. D. 4. Lời giải: b   1   2a
2a b  0 a  1    
Dựa vào đồ thị, ta có hệ: y 1
   4  a b c  4  b  2
 . Vậy T abc  6.    y     c  3 c  3 0 3   
Chọn đáp án B.
Câu 16: Cho tập X  0;1; 2; 3; 5; 
6 . Số các chữ số chẵn gồm 3 chữ số được thành lập từ tập X A. 90. B. 60. C. 120. D. 25. Lời giải:
Gọi số cần tìm là a a a . 1 2 3
+) Chọn a có 3 cách chọn do a  0; 2;6 . 3   3
+) Chọn a có 5 cách chọn do a X \ 0 . 1   1
+) Chọn a có 6 cách chọn. 2
Vậy có 3.5.6  90 số thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A. 1 1 1
Câu 17: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên thỏa mãn  
, tính tổng các phần tử của S. 2 3 2 A A C n n n1 A. 12. B. 14. C. 10. D. 16. Lời giải: 1 1 1 n  3 Xét:   . Điều kiện:  . 2 3 2 A A C n  n n n1 1 1 1
n2! n3! 2!n1!
2 n  1 n  2 Ta có:       n    A A C n! n! n n n n n    2    1 2 3 2 1 ! 1 1 n  3 2 2 2
n  1  2n  6n  4  n  6n  5  0  n 1  ;5   . Do  và n 1; 5 
 nên nS  3; 4;  5 . n 
Chọn đáp án A.
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua M 3;  1 và song
song với đường thẳng  : 2x  y  5  0 .
A. x  2 y  7  0 .
B. 2x  y  7  0 .
C. x  2 y  5  0 .
D. 2x  y  6  0 . Lời giải:
Gọi d là đường thẳng cần tìm.
d song song với  nên phương trình đường thẳng d có dạng 2x  y m  0m  5   .
Mặt khác d qua điểm M nên 2.3 1 m  0  m  7 .
Vậy phương trình tổng quát của đường thẳng d là 2x  y  7  0 .
Chọn đáp án B.
Câu 19: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2
x  3x  2  x  2 bằng A. 3 . B. 4 . C. 1  . D. 3  . Lời giải: x  2   x  2   x  2   Ta có 2
x  3x  2  x  2      x  0 . 2 2
x  3x  2  x  2
x  4x  0  x  4
Vậy tập nghiệm của phương trình S  0; 
4 nên tổng các nghiệm là 4 .
Chọn đáp án B.
Câu 20: Một hộp chứa 6 viên bi đỏ khác nhau, 5 viên bi xanh khác nhau và 4 viên bi vàng khác nhau.
Có bao nhiêu cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho 4 viên bi đủ ba màu? A. 720 . B. 360 . C. 480 . D. 640 . Lời giải:
TH 1: 2 bi đỏ, 1 bi xanh và 1 bi vàng.
+) Chọn 2 viên bi đỏ có 2 C cách chọn. 6
+) Chọn 1 viên bi xanh có 1 C cách chọn. 5
+) Chọn 1 viên bi vàng có 1 C cách chọn. 4 có 2 1 1
C .C .C  300 cách chọn. 6 5 4
TH 2: 1 bi đỏ, 2 bi xanh và 1 bi vàng.
+) Chọn 1 viên bi đỏ có 1 C cách chọn. 6
+) Chọn 2 viên bi xanh có 2 C cách chọn. 5
+) Chọn 1 viên bi vàng có 1 C cách chọn. 4 có 1 2 1
C .C .C  240 cách chọn. 6 5 4
TH 3: 1 bi đỏ, 1 bi xanh và 2 bi vàng.
+) Chọn 1 viên bi đỏ có 1 C cách chọn. 6
+) Chọn 1 viên bi xanh có 1 C cách chọn. 5
+) Chọn 2 viên bi vàng có 2 C cách chọn. 4 có 1 1 2
C .C .C  180 cách chọn. 6 5 4
Vậy có 300  240  180  720 cách chọn thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án A. x 1
Câu 21: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  ? x 1 A. P 0;  1 .
B. N 2;3.
C. Q 1;0. D. M  2  ; 3  .
Câu 22: Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài
tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. 4615 4651 4615 4610 A. . B. . C. . D. . 5236 5236 5263 5236 Lời giải:
Số cách chọn 4 học sinh lên bảng: n 4  C . 35
Số cách chọn 4 học sinh chỉ có nam hoặc chỉ có nữ: 4 4 C C . 20 15 4 4 C C 4615
Xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ: 20 15 1   . 4 C 5236 35
Chọn đáp án A.
Câu 23: Tiêu điểm của parabol P 2 : y  8x A. 2;0.
B. 2;0. C. 4;0.
D. 4;0. Lời giải: p  Parabol P 2
: y  2px, p  0, có tiêu điểm là F  ;0.  2 
Chọn đáp án A. Câu 24: Cho hàm số 2
y ax bx c có bảng biến thiên như sau :
Khẳng định nào sau đây sai? A. a  0.
B. b  0.
C. c  0. D. b  0. Lời giải:
Từ bảng biến thiên của hàm số ta có a  0, c  1 và hàm số luôn xác định trên , đồng thời b
hoành độ đỉnh parapol là x
 0  b  0. Vậy B sai. 2a
Chọn đáp án B.
Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn đi qua ba điểm A1; 2 , B 5; 2 , C 1; 3 có phương trình là. A. 2 2
x y  25x 19 y  49  0 . B. 2 2
2x y  6x y  3  0 . C. 2 2
x y  6x y 1  0 . D. 2 2
x y  6x xy 1  0 . Lời giải:
Gọi C  là phương trình đường tròn đi qua ba điểm ,
A B, C với tâm I a;b
 C có dạng: 2 2
x y  2ax  2by c  0 . Vì đường tròn C  đi qua qua ba điểm , A B, C
nên ta có hệ phương trình: a  3 1
  4  2a  4b c  0  2
a  4b c  5      1
25  4 10a  4b c  0   1
 0a  4b c  2  9  b    . 2   
1 9  2a  6b c  0 2
a  6b c  1  0   c  1 
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là 2 2
x y  6x y 1  0 .
Chọn đáp án C.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy , tính góc giữa hai đường thẳng d : x  2y  1  0 và d :x  3y  11  0 . A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 . Lời giải:
Ta có: n  1; 2  , n  1;3 . d d'   n n d d
Gọi  là góc giữa hai đường thẳng, ta có:  . 2 cos      45 .  2 n . n d d
Chọn đáp án B.
Câu 27: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên
1 trong 4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm. A. 30 20 0,25 .0,75 . B. 20 30 0,25 .0,75 . C. 30 20 20
0,25 .0,75 .C . D. 20 30 1  0,25 .0,75 . 50 Lời giải: 1 3
Xác suất để chọn được câu trả lời đúng là , xác suất để chọn được câu trả lời sai là . 4 4
Để được 6 điểm thì thí sinh đó phải trả lời đúng 30 câu và trả lời sai 20 câu. 20 30  3   1 
Xác suất để thí sinh đó được 6 điểm là 20 30 20 20 C      0,25 .0,75 .C . 50 50  4   4 
Chọn đáp án C.
Câu 28: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x mx m  0 có hai nghiệm phân biệt là
A. ;0  4; . B. 0; 4.
C. ;0  4;    . D. 0;4.   Lời giải: Yêu cầu bài toán 2
m  4m  0  m;0 4;.
Chọn đáp án A.
Câu 29: Kết quả b,c của việc gieo con xúc sắc cân đối và đồng chất hai lần, trong đó b là số chấm
xuất hiện trong lần gieo đầu, c là số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ hai, được thay vào phương trình bậc hai 2
x bx c  0 . Tính xác suất để phương trình có nghiệm. 19 1 1 17 A. . B. . C. . D. . 36 2 18 36 Lời giải:
Xét biến cố A : “phương trình có nghiệm”
Trường hợp 1: b  5 . Khi đó c nhận giá trị tùy ý, nên có tất cả 2.6  12 kết quả thuận lợi cho biến cố A .
Trường hợp 2: b  4 . Khi đó c  4 , nên có 1.4  4 kết quả thuận lợi cho biến cố A .
Trường hợp 3: b  4 . Có 3 kết quả là 3,1 , 3,2 , 2,1
Vậy nA  12  4  3  19.
Xác suất để phương trình có nghiệm là PA 19  . 36
Chọn đáp án A.
Câu 30: Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của một hypebol? 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x yx  2 2 1 y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 4 4 6 4 4 5 6 4
Câu 31: Một nhóm gồm 4 bạn nam và 4 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 8 bạn đó thành một hàng
dọc sao cho đứng đầu hàng là hai bạn nam? A. 4320 . B. 2880 . C. 1440 . D. 8640 . Lời giải: +) Có 2
A  12 cách chọn 2 bạn nam và xếp đứng ở 2 vị trí đầu của hàng. 4
+) Có 61  720 cách xếp thứ tự 6 bạn còn lại.
Vậy có 12.720  8640 cách xếp thỏa yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án D.
Câu 32: Số nghiệm của phương trình 2 2
x  4 x  3x  27  3x  22 là A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải:
Điều kiện xác định: 2
x  3x  27  0, x  . Khi đó, ta có: 2 2
x  4 x  3x  27  3x  22 2 2
x  3x  22  4 x  3x  27  0 2 2
x  3x  27  4 x  3x  27  5  0 (1) Đặt 2
x  3x  27  t t  0 . t  1  lo¹i
Phương trình (1) trở thành: 2
t  4t  5  0   . t  5  nhËn x 1 Với t  5, ta có: 2 2 2
x  3x  27  5  x  3x  27  25  x  3x  2  0   . x  2
Chọn đáp án B. 10 Câu 33: Khai triển biểu thức
2x  3  a a x  2 a x  ...  10
a x , a ; a ;..; a . Tổng 0 1 2 10   0 1 10 
S a a a  ...  a bằng 0 1 2 10 A. 10 5 . B. 12 5 . C. 1024. D. 9 5 . Lời giải: 10
Thay x  1 vào biểu thức 2x  3  a a x  2 a x  ...  10
a x , a ; a ;..; a ; 0 1 2 10   0 1 10 
ta được: S a a a  ...  a  10 5 . 0 1 2 10
Chọn đáp án A.
Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình đường tròn có đường kính AB với A1; 2 , B3;0 . A. 2 2
(x  1)  (y  2)  5 . B. 2 2
(x  2)  (y  1)  2 . C. 2 2
(x  3)  y  9 . D. 2 2
(x  2)  (y  2)  8 . Lời giải:
Gọi I là trung điểm của AB I 2;1 ; AB      AB    2 2 2; 2 2 2  2 2 AB
Đường tròn C có đường kính AB  C có tâm I và bán kính R   2 2
Nên phương trình đường tròn là: C 2 2
: (x  2)  (y  1)  2 .
Chọn đáp án B.
Câu 35: Thầy giáo có 10 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có 6 câu đại số và 4 câu hình học. Thầy gọi bạn
Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi trên để trả lời. Hỏi
xác suất bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu? 5 1 1 29 A. . B. . C. . D. . 6 30 6 30 Lời giải:
Chọn ngẫu nhiên 3 câu hỏi trong 10 câu hỏi thì số phần tử của không gian mẫu: n 3  C . 10
Gọi A : “ chọn ít nhất có một câu hình học”, suy ra A : “ không chọn được câu hình”. C 5 Có nA 3
C suy ra PA  1 PA 3 6  1  . 6 3 C 6 10
Chọn đáp án A.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (0,75 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn 2 2
(C) : x y  2x  6 y  5  0 . Viết
phương trình tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d : x  2 y 15  0. Lời giải:
C có tâm I 1; 3 và bán kính R  195  5, d : x  2y m  0 .
d là tiếp tuyến của C  khi và chỉ khi:     m  5  5 
m  0  d : x  2y  0 d  1 6 m d I ,  R
 5  m  5  5     . 1 4 m  5  5
m 10  d : x  2y 10  0
Câu 37: (0,75 điểm). Với các chữ số 2,3,4,5,6 , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi
một khác nhau trong đó hai chữ số 3,6 không đứng cạnh nhau? Lời giải:
Số cách lập số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau từ các chữ số đã cho: 5!
Số cách lập số tự nhiên gồm 3 chữ số 2; 4; 5 và ký tự A ( A đại diện cho 3; 6 đứng cạnh nhau): 4!
Số cách hoán đổi vị trí của 3; 6 trong A : 2!
Số cách lập số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho mà 3 và 6 đứng cạnh nhau: 4!.2!
Số cách lập số tự nhiên thỏa mãn 3 và 6 không cạnh nhau: 5! 4!.2!  72.
Câu 38: (0,5 điểm). Một hộp chứa 6 bi vàng khác nhau, 5 bi đỏ khác nhau và 4 bi xanh khác nhau.
Lấy ngẫu nhiên 8 bi trong hộp đó. Tính xác suất để trong 8 bi lấy ra có số bi vàng và số bi đỏ khác nhau. Lời giải: Ta có n  8  C  6435 . 15
Gọi A là biến cố: “Trong 8 bi lấy ra có số bi vàng và số bi đỏ khác nhau”.
Khi đó A là biến cố: “Trong 8 bi lấy ra có số bi vàng và số bi đỏ bằng nhau”.
TH 1: “2 bi vàng, 2 bi đỏ, 4 bi xanh” có 2 2 4
C .C .C  150 . 6 5 4
TH 2: “3 bi vàng, 3 bi đỏ, 2 bi xanh” có 3 3 2
C .C .C  1200 . 6 5 4
TH 3: “4 bi vàng, 4 bi đỏ” có 4 4 C .C  75 . 6 5
Ta có n A 150 1200  75 1425. 1425 95 334
Suy ra P A  
PA 1 PA  . 6435 429 429
Câu 39: (0,5 điểm). Tìm số hạng chứa 4
x trong khai triển thành đa thức biểu thứ
x  7  x   x5 2 5 2 1 3 3 2 . Lời giải: 7 k k Số hạng chứa 4
x trong khai triển 2x   C 2x7 7 3 4 4 4 1 
7  k  4  k  3 :C 2 x  560x . 7 5 5 k k k Số hạng chứa 2
x trong khai triển 3  2xC 3 2x 5     2 3 2 2 2
k  2 :C 3 2 x  1080x . 5 Vậy số hạng chứa 4
x trong khai triển thành đa thức biểu thức đã cho là    4 4 5.560 3.1080 x  440  x .
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Gọi n là số nguyên dương bất kì, n  2 , công thức nào dưới đây đúng? n! n  2 ! n! 2! n  2 ! 2   2   A. 2 A B. A  . C. 2 A  . D. A  . nn   . 2 ! n n! n 2  ! n  2! n n! Câu 2:
Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là A. 1728 . B. 220 . C. 36 . D. 1320 . Câu 3:
Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên từ lớp đó một học sinh. Tính
xác suất chọn được một học sinh nữ. 10 9 19 1 A. . B. . C. . D. . 19 19 9 38 Câu 4: Trong mặt phẳng 2 2
Oxy, xác định tâm và bán kính của đường tròn C  :  x   1
  y  2  9.
A. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
B. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 .
C. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
D. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 . Câu 5:
Từ hai chữ số 1 và 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số? A. 4 . B. 2 . C. 81. D. 72 Câu 6:
Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt ba lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu. A. 6. B. 18. C. 216. D. 729. Câu 7:
Biểu thức nào dưới đây là hàm số? A. 2 y  . x B. 2 y x . C. 2 2 x y  1. D. 3 2 x y . Câu 8:
Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị như hình bên dưới: y -4 O x x  1  2
Tập xác định của hàm số y  là f xA. D   4  ;0  . B. D   4  ;0. C. D   1  ;0  . D. D   1  ;  . Câu 9:
Một hộp đựng 7 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 6. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số? A. 36 . B. 42 . C. 49 . D. 30 .
Câu 10: Từ các chữ số 1, 2,3,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 360 . B. 15 . C. 720 . D. 4096 . x t
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
, t  . Điểm nào dưới đây không y  1   2t
nằm trên đường thẳng d?
A. M 0;1.
B. N 1; 3.
C. P 2; 5.
D. Q1;1.
Câu 12: Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu
vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng 23 21 139 81 A. . B. . C. . D. . 44 44 220 220
Câu 13: Hàm số nào dưới đây tồn tại giá trị lớn nhất trên ? A. 2 y  x . B. 2 y x . C. 2 y x  . x D. 2 y x  2 . x
Câu 14: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? y 1 x -2 O 2 1 A. y x .
B. y  3  x .
C. y x .
D. y  2x . 2
Câu 15: Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điềm nào thẳng hàng. Số tam
giác có các đỉnh thuộc 18 điểm đã cho là 18! A. 6 . B. 3 A . C. . D. 3 C . 18 3 18
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d :x  2y  1  0 vuông góc với đường thẳng nào dưới đây?
A. d :x  2y  3  0.
B. d :2x y  3  0.
C. d :2x y  1  0.
D. d :2x y  3  0. 1 2 3 4
Câu 17: Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để
được 5 quả có đủ hai màu bằng 13 132 12 250 A. . B. . C. . D. . 143 143 143 273
Câu 18: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 2 bạn nữ thành một hang ngang? A. 48 . B. 120 . C. 8 . D. 720 .
Câu 19: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào dưới đây? A. 2
f (x)  x  5x  6 . B. 2
f (x)  x  5x  6 . C. 2
f (x)  x  5x  6 . D. 2
f (x)  x  5x  6 .
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d : 2x y 10  0 và 1
d : x  3y  9  0. 2 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 135 .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I 1; 
1 và đường thẳng  : 3x  4 y  2  0 . Đường tròn tâm
I và tiếp xúc với đường thẳng  có phương trình là 2 2 2 2 A. x   1   y   1  5 . B. x   1   y   1  25. 2 2 2 2 C. x   1   y   1 1. D. x   1   y   1 1.
Câu 22: Phương trình x 1  x  3 có tập nghiệm là A. S    5 .
B. S  2;  5 . C. S    2 . D. S   .
Câu 23: Biết parabol P 2
: y ax bx  3,a;b ,a  0 có đỉnh I 1; 2. Tính T  2a  5 . b A. 7. B. 1. C. 8. D. 2.
Câu 24: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  m   2
2 x m  4m  0 có hai nghiệm trái dấu là A. 0; 4. B.  ;
 04;. C.  ;
 0 4;. D. 0;4.
Câu 25: Cho hai đường thẳng d :  2
m  3 x y  3m 1  0 và d : x y  5  0. Tìm tất cả các giá trị 1  2
thực của tham số m để đường thẳng d song song với đường thẳng d . 1 2
A. m  2 .
B. m   2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 26: Phương trình chính tắc của parabol  P có tiêu điểm là F 5;0 là A. 2 y  20x . B. 2 y  30x . C. 2 y  15x . D. 2 y  10x . n
Câu 27: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển   x2 1 3 biết 3 2
A  2 A  100 . n n A. 61236 . B. 63216 . C. 61326 . D. 66321 .
Câu 28: Nếu hàm số 2
y ax bx c a  0;b  0;c  0 thì đồ thị của nó có dạng nào dưới đây? y y y y x x x x O O O O A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình  2
x  4 x  1  0 bằng A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 30: Cho đường hypebol có phương trình  H  2 2
: x  25 y  100 . Tiêu cự của hypebol H  bằng A. 2 10 . B. 2 104 . C. 10 . D. 104 .
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 3x  4 y 19  0 và đường tròn
C x  2  y  2 : 1 1
 25 . Biết đường thẳng  cắt C tại hai điểm phân biệt A B , tính độ dài đoạn thẳng . AB A. 6. B. 3. C. 4. D. 8.
Câu 32: Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức Q    x 2019 3 3 2 1
x x x 1có bao nhiêu số hạng? A. 2020 . B. 2022 . C. 2023 . D. 2021 .
Câu 33: Phương trình chính tắc của elip có tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến hai tiêu
điểm bằng 10 và có tiêu cự bằng 2 5 là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1 . C.   1 . D.   1. 10 2 5 25 20 25 5 100 20
Câu 34: Cho tập hợp A  1; 2;3; 4;5;6;7;8; 
9 . Từ các số từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4
chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ? A. 1224 . B. 1200 . C. 720 . D. 480 . 5  2 
Câu 35: Hệ số của 10
x trong khai triển biểu thức: 3 3x    bằng 2  x A. 810 . B. 810 . C. 904 . D. 1024 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (0,75 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại C B 2;   1 , A4;3 .
Viết phương trình đường cao CH của tam giác ABC.
Câu 37: (0,75 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi
số đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0 ?
Câu 38: (0,75 điểm). Cho tập hợp S  1, 2,3, , 
17 gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu
nhiên 3 phần tử của tập S . Tính xác suất để tập hợp con chọn được có tổng các phần tử chia hết cho 3 .
Câu 39: (0,75 điểm). Tìm số hạng chứa 6
x trong khai triển thành đa thức biểu thức   x x  7 3 4 2 1 .
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 09_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Gọi n là số nguyên dương bất kì, n  2 , công thức nào dưới đây đúng? n! n  2 ! n! 2! n  2 ! 2   2   A. 2 A B. A  . C. 2 A  . D. A  . nn   . 2 ! n n! n 2  ! n  2! n n! Câu 2:
Số các tổ hợp chập 3 của 12 phần tử là A. 1728 . B. 220 . C. 36 . D. 1320 . Lời giải: Ta có: 3 C  220 . 12
Chọn đáp án B. Câu 3:
Một lớp có 20 học sinh nam và 18 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên từ lớp đó một học sinh. Tính
xác suất chọn được một học sinh nữ. 10 9 19 1 A. . B. . C. . D. . 19 19 9 38 Lời giải: Ta có: 1
n()  C  38 . 38
Gọi A là biến cố: “Chọn được một học sinh nữ”. 1  n( )
A C  18 . 18 n( ) A 18 9
Xác suất để chọn được một học sinh nữ là: P( ) A    . n( )  38 19
Chọn đáp án B. Câu 4: Trong mặt phẳng 2 2
Oxy, xác định tâm và bán kính của đường tròn C  :  x   1
  y  2  9.
A. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
B. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 .
C. Tâm I 1; 2, bán kính R  3 .
D. Tâm I 1; 2, bán kính R  9 . Câu 5:
Từ hai chữ số 1 và 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số? A. 4 . B. 2 . C. 81. D. 72 Lời giải:
Từ hai chữ số 1 và 9 lập được các số tự nhiên có có hai chữ số là: 99;11;19; 91 . Câu 6:
Xét phép thử gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất 6 mặt ba lần. Xác định số phần tử của không gian mẫu. A. 6. B. 18. C. 216. D. 729. Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu n  3  6  216.
Chọn đáp án C. Câu 7:
Biểu thức nào dưới đây là hàm số? A. 2 y  . x B. 2 y x . C. 2 2 x y  1. D. 3 2 x y . Câu 8:
Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị như hình bên dưới: y -4 O x x  1  2
Tập xác định của hàm số y  là f xA. D   4  ;0  . B. D   4  ;0. C. D   1  ;0  . D. D   1  ;  . Lời giải: x  1  0 x  1    Hàm số xác định          f  x  x       x 1; 0. 0 4; 0
Chọn đáp án C. Câu 9:
Một hộp đựng 7 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 7 và 6 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 6. Hỏi có
bao nhiêu cách chọn hai viên bi từ hộp đó sao cho chúng khác màu và khác số? A. 36 . B. 42 . C. 49 . D. 30 . Lời giải:
Gọi x là số lần viên bi đỏ được chọn.
Gọi y là số lần viên bi xanh được chọn. TH1. 1  x  6 .
Có 6 cách chọn viên đỏ.
Có 5 cách chọn viên xanh.  Có 5.6  30 cách. TH2. x  7 .
Có 6 cách chọn viên xanh.  Có 6 cách. Vậy có 36 cách chọn.
Chọn đáp án A.
Câu 10: Từ các chữ số 1, 2,3,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau? A. 360 . B. 15 . C. 720 . D. 4096 . Lời giải:
Chọn 4 số trong các chữ số 1, 2,3,5, 6 tạo thành số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau có 4 A  360 cách. 6
Chọn đáp án A.x t
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d :
, t  . Điểm nào dưới đây không y  1   2t
nằm trên đường thẳng d?
A. M 0;1.
B. N 1; 3.
C. P 2; 5.
D. Q1;1. Lời giải: 1   t
Thay tọa độ điểm Q vào phương trình d :  (vô nghiệm). 1  1   2t
Chọn đáp án D.
Câu 12: Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu
vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng 23 21 139 81 A. . B. . C. . D. . 44 44 220 220 Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu là: n  3  C  220 . 12
Gọi A là biến cố: “Lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu”.
 Trường hợp 1: Lấy 1 quả màu vàng và 2 quả màu đỏ có: 2 C  28 cách. 8
 Trường hợp 2: Lấy 1 quả màu vàng và 2 quả màu xanh có: 2 C  3 cách. 3
 Trường hợp 3: Lấy 1 quả màu đỏ và 2 quả màu xanh có: 1 2
C .C  24 cách. 8 3
 Trường hợp 4: Lấy 1 quả màu xanh và 2 quả màu đỏ có: 1 2
C .C  84 cách. 3 8
Số kết quả thuận lợi của biến cố A là: n A  28  3  24  84  139 cách. n A 139
Xác suất cần tìm là: P A     . n  220
Cách 2: Lấy 3 quả bất kì trừ đi trường hợp 3 quả khác màu (1Đ ,1X ,1V ), và 3 quả chung 1
màu (cùng đỏ hoặc cùng xanh). ĐS: 220  8  1 / 220 .
Chọn đáp án C.
Câu 13: Hàm số nào dưới đây tồn tại giá trị lớn nhất trên ? A. 2 y  x . B. 2 y x . C. 2 y x  . x D. 2 y x  2 . x Lời giải: b Hàm số 2
y ax bx c,a  0, có giá trị lớn nhất bằng  , tại x   . 4a 2a
Chọn đáp án A.
Câu 14: Đồ thị trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào? y 1 x -2 O 2 1 A. y x .
B. y  3  x .
C. y x .
D. y  2x . 2 Lời giải: Kiểm tra sự kiện:
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 2;1 ,2;  1 .
Chọn đáp án A.
Câu 15: Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt trong đó không có ba điềm nào thẳng hàng. Số tam
giác có các đỉnh thuộc 18 điểm đã cho là 18! A. 6 . B. 3 A . C. . D. 3 C . 18 3 18 Lời giải:
Mỗi tam giác là một tổ hợp chập 3 của 18 phần tử.
Số các tam giác có các đỉnh thuộc 18 điểm đã cho là 3 C . 18
Chọn đáp án D.
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng d :x  2y  1  0 vuông góc với đường thẳng nào dưới đây?
A. d :x  2y  3  0.
B. d :2x y  3  0.
C. d :2x y  1  0.
D. d :2x y  3  0. 1 2 3 4 Lời giải: n n   d 1;2, 2; 1 4   Ta có:   d d . 4 n .n  0  d 4
Chọn đáp án D.
Câu 17: Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để
được 5 quả có đủ hai màu bằng 13 132 12 250 A. . B. . C. . D. . 143 143 143 273 Lời giải:
Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó có 5 C cách 15
Chọn 5 quả cùng màu có 5
C 1 cách  Chọn 5 quả có đủ hai màu có 5 C   5 C 1 15 10  10 5 C   5 C 1 15 10  250
Vậy xác suất để chọn được 5 quả có đủ hai màu là  . 5 C 273 15
Chọn đáp án D.
Câu 18: Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 2 bạn nữ thành một hang ngang? A. 48 . B. 120 . C. 8 . D. 720 . Lời giải:
Có bao nhiêu cách xếp 4 bạn nam và 2 bạn nữ thành một hang ngang là 6!  720 .
Chọn đáp án D.
Câu 19: Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc 2 nào dưới đây? A. 2
f (x)  x  5x  6 . B. 2
f (x)  x  5x  6 . C. 2
f (x)  x  5x  6 . D. 2
f (x)  x  5x  6 . Lời giải:
Từ bảng xét dấu ta có f (x)  0 có 2 nghiệm phân biệt x  2, x  3 và f (x)  0 khi x  2;3 . Do đó 2
f (x)  x  5x  6 .
Chọn đáp án A.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d : 2x y 10  0 và 1
d : x  3y  9  0. 2 A. o 30 . B. o 45 . C. o 60 . D. o 135 . Lời giải: Ta có
d : 2x y 10  0  n  2; 1   2.1 1  . 3  1 1    d ;d      1 1 2    cos  
d : x  3y  9  0  n  1; 3  2  2 2   2   2 2 1 . 1   3  2 2    45 .
Chọn đáp án B.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm I 1; 
1 và đường thẳng  : 3x  4 y  2  0 . Đường tròn tâm
I và tiếp xúc với đường thẳng  có phương trình là 2 2 2 2 A. x   1   y   1  5 . B. x   1   y   1  25. 2 2 2 2 C. x   1   y   1  1. D. x   1   y   1 1. Lời giải:
Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng  có bán kính là
R d I  3.1 4.1 2 ,  1. 2 2 3  4 2 2
Vậy đường tròn có phương trình là:  x   1   y   1  1.
Chọn đáp án C.
Câu 22: Phương trình x 1  x  3 có tập nghiệm là A. S    5 .
B. S  2;  5 . C. S    2 . D. S   . Lời giải: x  3 x  3  0  x  3 
Ta có: x 1  x  3    
 x   x  . x 1   x 3 2 5 2 2
x  7x 10  0  x  5
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S    5 .
Chọn đáp án A.
Câu 23: Biết parabol P 2
: y ax bx  3,a;b ,a  0 có đỉnh I 1; 2. Tính T  2a  5 . b A. 7. B. 1. C. 8. D. 2. Lời giải:
Do parabol P có đỉnh I 1; 2 nên ta có hệ:  bb   1   1
2a b  0 a  1  2a   2a     .      I   P  a b 1 b 2 1; 2
a b  3   2
Vậy T  2a  5b  8.
Chọn đáp án C.
Câu 24: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x  m   2
2 x m  4m  0 có hai nghiệm trái dấu là A. 0; 4. B.  ;
 04;. C.  ;
 0 4;. D. 0;4. Lời giải:
Phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu khi 2
ac  0  m  4m  0  0  m  4 .
Chọn đáp án A.
Câu 25: Cho hai đường thẳng d :  2
m  3 x y  3m 1  0 và d : x y  5  0. Tìm tất cả các giá trị 1  2
thực của tham số m để đường thẳng d song song với đường thẳng d . 1 2
A. m  2 .
B. m   2 . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải: 2 m 3 1 m  2 
Để đường thẳng d song song với đường thẳng d thì     m  2 . 1 2 3  m 1  5  m  2 
Chọn đáp án D.
Câu 26: Phương trình chính tắc của parabol  P có tiêu điểm là F 5;0 là A. 2 y  20x . B. 2 y  30x . C. 2 y  15x . D. 2 y  10x . Lời giải:
Gọi phương trình chính tắc của parabol  P là: 2
y  2 px,  p  0 . p
Vì  P có tiêu điểm là F 5;0 nên
 5 , tức là p  10 . Vậy phương trình chính tắc của 2 parabol  P là 2 y  20x .
Chọn đáp án A. n
Câu 27: Tìm hệ số của 5
x trong khai triển   x2 1 3 biết 3 2
A  2 A  100 . n n A. 61236 . B. 63216 . C. 61326 . D. 66321 . Lời giải: n! n! Ta có: 3 2
A  2A  100     n n n   n n   n n
n   2.n   100   1  2 2   1 100 3 ! 2 ! 3 2
n n 100  0  n  5 . 10 2n 10 k
Ta có: 1 3x  1 3xk  C 3x . 10   k 0 Hệ số 5 x là 5 5 C 3  61236 . 10
Chọn đáp án A.
Câu 28: Nếu hàm số 2
y ax bx c a  0;b  0;c  0 thì đồ thị của nó có dạng nào dưới đây? y y y y x x x x O O O O A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Tổng các nghiệm của phương trình  2
x  4 x  1  0 bằng A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. Lời giải: x  2  x  4  0  Ta có: x  4 2 2 x  1  0    x  2 .  x  1   0 x  1 
Thay các giá trị tìm được vào biểu thức đề bài, ta thấy x  1; x  2 thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm phương trình là S  1;  2 .
Chọn đáp án B.
Câu 30: Cho đường hypebol có phương trình  H  2 2
: x  25 y  100 . Tiêu cự của hypebol H  bằng A. 2 10 . B. 2 104 . C. 10 . D. 104 . Lời giải: H  2 2 x y 2 2
: x  25y  100   1. 100 4 Ta có: 2 2
a  10, b  2  c
a b  104 .
Tiêu cự của hypebol là 2c  2 104 .
Chọn đáp án B.
Câu 31: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  : 3x  4 y 19  0 và đường tròn
C x  2  y  2 : 1 1
 25 . Biết đường thẳng  cắt C tại hai điểm phân biệt A B , tính độ dài đoạn thẳng . AB A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. Lời giải: d B H A R I
Đường tròn C có tâm I 1;1 , bán kính R  5.  
Ta có: dI d 3 4 19 ;   4. 9  16
Lúc đó: AB AH R  d  I d 2 2 2 2 ;   6. 
Chọn đáp án A.
Câu 32: Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức Q    x 2019 3 3 2 1
x x x 1có bao nhiêu số hạng? A. 2020 . B. 2022 . C. 2023 . D. 2021 . Lời giải: 2019 2019 k Ta có  3 1 x k
 C  3x 1 3 2 6
1 C .x C .x ...có 2020 số hạng. 2019 2019 2019 k 0 Biểu thức 3 2
x x x 1 có 4 số hạng.
Hai biểu thức   2019 3 1 x và 3 2
x x x 1có 2 số hạng đồng dạng nên sau khi khai triển và rút
gọn biểu thức Q có 2020  4  2  2022 số hạng.
Chọn đáp án B.
Câu 33: Phương trình chính tắc của elip có tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến hai tiêu
điểm bằng 10 và có tiêu cự bằng 2 5 là 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1 . C.   1 . D.   1. 10 2 5 25 20 25 5 100 20 Lời giải: 2 2 x y
Phương trình chính tắc của elip có dạng   1 a b  0 . 2 2   a b 2a  10 a  5  
Ta có 2c  2 5  c  5 .  2 2 2  2
b a c b  20   2 2 x y
Vậy elip có phương trình chính tắc là   1 . 25 20
Chọn đáp án B.
Câu 34: Cho tập hợp A  1; 2;3; 4;5;6;7;8; 
9 . Từ các số từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4
chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ? A. 1224 . B. 1200 . C. 720 . D. 480 . Lời giải:
TH 1: Số tạo thành từ 4 chữ số chẵn khác nhau có 4 A  24 số 4
TH 2: Số tạo thành từ 3 chữ số chẵn khác nhau và 1 chữ số lẻ có 3 1
C .C .4!  480 số. 4 5
TH 3: Số tạo thành từ 2 chữ số chẵn khác nha và 2 chữ số lẻ khác nhau có 2 2 2
C .C .2!.A  720 số. 4 5 3
Vậy có 24  480  720  1224 số.
Chọn đáp án A. 5  2 
Câu 35: Hệ số của 10
x trong khai triển biểu thức: 3 3x    bằng 2  x A. 810 . B. 810 . C. 904 . D. 1024 . Lời giải:
Ta có số hạng tổng quát k 5k k 155 TC 3 ( 2)  . k x k 1  5 Hệ số của 10
x ứng với k  1 là 1 4 1 C .3 .( 2)   810. 5
Chọn đáp án A.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (0,75 điểm).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại C B 2;   1 , A4;3 .
Viết phương trình đường cao CH của tam giác ABC. Lời giải:
Tam giác ABC cân tại C nên H là trung điểm của AB CH AB . Ta có: H 3;  1 và AB   2  ; 4  2  1;2 .
Vậy phương trình đường cao CH : 1 x  3  2 y  
1  0  x  2 y  5  0 .
Câu 37: (0,75 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đôi một khác nhau, sao cho trong mỗi
số đó nhất thiết phải có mặt chữ số 0 ? Lời giải:
Gọi số cần tìm là : a a a a a với a  0 , a a , a chẵn và trong số luôn có mặt số 0 . 1 2 3 4 5 1 i j 5
Số cần tìm được chọn từ một trong các trường hợp :
Trường hợp 1 : a  0 có 1cách chọn. 5
Khi đó a , a , a , a có 4
A cách chọn. Suy ra có : 4 A . 1 2 3 4 9 9
Trường hợp 2 : a  2 ; 4 ; 6 ; 8 có 4 cách chọn. 5  
Chữ số 0 có 3 cách chọn vị trí a , a , a và có 3
A cách chọn 3 số cho 3 vị trí còn lại. 2 3 4 8 Suy ra có : 3 4.3.A . 8 Vậy ta có 4 3
A  4.3.A  7056 thỏa mãn yêu cầu bài toán. 9 8
Câu 38: (0,75 điểm). Cho tập hợp S  1, 2,3, , 
17 gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Chọn ngẫu
nhiên 3 phần tử của tập S . Tính xác suất để tập hợp con chọn được có tổng các phần tử chia hết cho 3 . Lời giải:
Không gian mẫu: n  3  C . 17
Gọi A là biến cố chọn tập hợp con gồm 3 phần tử và có tổng chia hết cho 3 .
Trường hợp 1: Có 5 số trong tập S chia hết cho 3 nên chọn 3 phần tử có 3 C cách chọn. 5
Trường hợp 2: Có 6 số trong tập S chia hết cho 3 dư 1 nên chọn 3 phần tử có 3 C cách chọn. 6
Trường hợp 3: Có 6 số trong tập S chia hết cho 3 dư 2 nên chọn 3 phần tử có 3 C cách chọn. 6
Trường hợp 4: Chọn một phần tử trong tập S chia hết cho 3, một phần tử trong tập S chia hết
cho 3 dư 1 , một phần tử trong tập S chia hết cho 3 dư. Suy ra có 5.6.6 cách chọn. 3 3 3 n A C  C  C  5.6.6 23
Vậy xác suất cần tìm là P A   5 6 6    . n  3 C 68 17
Câu 39: (0,75 điểm). Tìm số hạng chứa 6
x trong khai triển thành đa thức biểu thức   x x  7 3 4 2 1 . Lời giải: 7 7 7
Ta có: 3  4x2x  1  32x  1  4x2x  1 . 7k k
Số hạng tổng quát thứ k  1 của khai triển  x  7 2 1 là k 2  1 k 7k 7  2 k C x C x . 7 7 Số hạng chứa 5
x trong khai triển 2x  7 2 5 5 5 1 
7  k  5  k  2 :C 2 x  672x . 7 Số hạng chứa 6
x trong khai triển 2x  7 1 6 6 6 1 
7  k  6  k  1:C 2 x  448x . 7 Vậy số hạng chứa 6
x trong khai triển thành đa thức biểu thức đã cho là    6 6
3.448 4.672 x  4032x .
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ. NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B? A. 42 B. 46 C. 48 D. 44 Câu 2:
Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được số lẻ bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 6 Câu 3:
Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử. A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35 . Câu 4:
Hình vẽ nào dưới đây là đồ thị hàm số? y y y y x x x O O x O O A. . B. . C. . D. . Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác nhọn ABC với đường cao AH. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng AH ? A. . AB B. BC. C. AH. D. AC. Câu 6:
Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 . Câu 7: Khai triển nhị thức   5 2x
y ta được kết quả là A. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 16x y  8x y  4x y  2xy y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x  80x y  80x y  40x y 10xy y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
2x 10x y  20x y  20x y 10xy y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 10000x y  80000x y  400x y 10xy y . Câu 8:
Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau,
các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn? A. 64 . B.16 . C. 32 . D. 20 . Câu 9:
Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là 12 11 6 8 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36
Câu 10: Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị như hình bên dưới: y 2 x O
Tập xác định của hàm số y f x 2  2 x  1 là
A. D  ; 1    1  ;   . B. D   1  ;1.   C. D  1  ;2  . D. D  1  ;2.  
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x y  2 m  2 x  4my 19m  6  0 là phương trình đường tròn. A. 1; 2. B.  ;  2    1
 ;. C.  ;  2
  1;. D.  
;1  2; .
Câu 12: Rút ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để rút được lá bích là 1 1 12 3 A. . B. . C. . D. . 13 4 13 4
Câu 13: Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau? A. 60. B. 10. C. 120. D. 125. 6  2 
Câu 14: Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x     x  0 là  x A. 4 2 2 .C . B. 2 2 2 .C . C. 4 4 2 .C . D. 2 4 2 .C . 6 6 6 6
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  :x  2y  1  0. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là A. u  1; 2  . B. u  1; 2 . C. u  2;1 . D. u  2; 1  . 4   3   2   1  
Câu 16: Biết hypebol H có hai tiêu điểm là F 2;0 và F 2;0 và đi qua điểm A1;0 , H có 2   1  
phương trình là chính tắc là 2 2 y x 2 2 y x 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 1 3 1 3 3 1 1 3
Câu 17: Sắp xếp 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp để 3 học sinh nữ ngồi kề nhau? A. 34 B. 46 C. 36 D. 26
Câu 18: Số nghiệm của phương trình 2
x  4x  3  1 x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 19: Một hộp chứa 11viên bi được đánh số thứ tự từ 1đến 11. Chọn 6 viên bi một cách ngẫu nhiên
rồi cộng các số trên 6 bi rút ra với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là số lẻ. 1003 116 113 118 A. . B. . C. . D. . 216 231 231 231
Câu 20: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c,a;b;c   và có bảng biến thiên như sau: x  0    y 2
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0.
B. a  0,b  0,c  0.
C. a  0,b  0,c  0.
D. a  0,b  0,c  0.
Câu 21: Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm A1; 2 . A. 2
y x  2x 1. B. 2
y  2x . C. 2 y  4 . x D. 2 y  2 . x
Câu 22: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở hai đầu ghế A. 48. B. 42. C. 46. D. 50. x  1 2t
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng  :x  2y  1  0 và  :  , t  . Khẳng 2   1 y  1    t
định nào dưới đây đúng?
A.  và  trùng nhau.
B.  và  song song. 1 2 1 2
C.  và  vuông góc.
D.  và  cắt và không vuông góc. 1 2 1 2
Câu 24: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận x  1 làm trục đối xứng? A. 2 y x  2. B. 2 y x  2 . x C. 2 y x  2 . x D. 2 y x  . x
Câu 25: Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau.
Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác
nhau và 4 câu hỏi tự luận khác nhau? A. 10 4 C .C . B. 10 4 CC . C. 10 4 A .A . D. 10 4 A A . 15 8 15 8 15 8 15 8 x  1 x  0
Câu 26: Gọi H là đồ thị hàm số f x khi  
. Biết hai điểm A0; a ,B 1  ;b thuộc 2
x  3x  1 khi x  0
H, tính a  .b A. 1. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 27: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x  4x  4  0 là A. S  \   2 . B. S  .
C. S  2;  . D. S  \   2 .
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng d : x  2y  3  0. Phương trình
đường thẳng  qua A và vuông góc với d
A. 2x y  0.
B. x  2y  5  0.
C. 2x y  1  0.
D. x  2y  1  0.
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A0; 4 và có một tiêu điểm F 3;0 là 2   2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 10 8 25 16 25 9 16 25
Câu 30: Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4 C C . B. 2 4 C C . C. 2 4 A A . D. 2 4 C C . 6 9 6 13 6 9 6 9
Câu 31: Tìm số tự nhiên n thỏa 2 A  210 . n A. 15 . B. 12 . C. 21 . D. 18 .
Câu 32: Biết đồ thị hàm số P 2
: y ax bx c,a;b;c  ,a  0 có đỉnh I 1; 2 và P đi qua điểm M  1
 ;2. Tính T abc. A. 2. B. 5. C. 7. D. 2.
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm I 3; 2 , đi qua điểm M 2; 
1 có phương trình là 2 2 2 2
A. x  3   y  2  26 .
B. x  3   y  2  26 . 2 2 2 2
C. x  3   y  2  26 .
D. x  3   y  2  26 .
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình  2 x x   2 4 3 4  x  0 bằng A. 1. B. 4. C. 4. D. 12.
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A1; 2
đến đường thẳng  : mx y m  4  0 bằng 2 5 . 1 1 1 A. m  2. B. m  2  ;m  . C. m   .
D. m  2; m   . 2 2 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy , cho ΔABC có đỉnh A3;0 và phương trình hai đường
cao  BB ' : 2x  2 y  9  0 và CC ' : 3x 12 y 1  0 . Viết phương trình cạnh BC .
Câu 37: (0,75 điểm). Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 3 n2 A C
 14n , tìm số hạng chứa 7 x trong khai n n n3   triển biểu thức 2 2 3x    .  x
Câu 38: (0,75 điểm). Từ một hộp có 4 bút bi màu xanh, 5 bút bi màu đen và 6 bút bi màu đỏ, chọn
ngẫu nhiên 5 bút. Tính xác suất để 5 bút được chọn chỉ có đúng hai màu.
Câu 39: (0,5 điểm). Hỏi từ tập hợp A  1; 2;3; 4;5; 
6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ
số (các chữ số không nhất thiết phải khác nhau) và chia hết cho 3?
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ ¤N TËP CUèI K× 2 Môn: TOÁN 10
SGK 2022 – Kết nối tri thức và cuộc sống
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10_TrNg 2023 Líp To¸n thÇy L£ B¸ B¶O
Trưêng THPT §Æng Huy Trø
S§T: 0935.785.115 Facebook: Lª B¸ B¶o
116/04 NguyÔn Lé Tr¹ch, TP HuÕ Trung t©m KM 10 Hương Trà, HuÕ.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm) Câu 1:
Từ thành phố A đến thành phố B có 6 con đường, từ thành phố B đến thành phố C có 7 con
đường. Có bao nhiêu cách đi từ thành phố A đến thành phố C, biết phải đi qua thành phố B? A. 42 B. 46 C. 48 D. 44 Lời giải:
Để đi từ thành phố A đến thành phố B ta có 6 con đường để đi. Với mỗi cách đi từ thành phố
A đến thành phố B ta có 7 cách đi từ thành phố B đến thành phố C . Vậy có 6.7  42 cách đi
từ thành phố A đến B .
Chọn đáp án A. Câu 2:
Từ các chữ số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được số lẻ bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 4 6 Lời giải:
Số phần tử của không gian mẫu là n 1  C  6 . 6
Gọi A là biến cố “lấy được số lẻ”. Số phần tử của biến cố là nA 1  C  2 . 2 n A 1
Xác suất của biến cố A PA     n . 3
Chọn đáp án A. Câu 3:
Tính số chỉnh hợp chập 4 của 7 phần tử. A. 24 . B. 720 . C. 840 . D. 35 . Lời giải: 7! Ta có: 4 A   840. 7 3!
Chọn đáp án C. Câu 4:
Hình vẽ nào dưới đây là đồ thị hàm số? y y y y x x x O O x O O A. . B. . C. . D. . Câu 5:
Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác nhọn ABC với đường cao AH. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ chỉ phương của đường thẳng AH ? A. . AB B. BC. C. AH. D. AC. Câu 6:
Gieo một đồng tiền liên tiếp 2 lần. Số phần tử của không gian mẫu là A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 8 . Lời giải:
Ta có: n()  2.2  4 .
Chọn đáp án C. Câu 7: Khai triển nhị thức   5 2x
y ta được kết quả là A. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 16x y  8x y  4x y  2xy y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x  80x y  80x y  40x y 10xy y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
2x 10x y  20x y  20x y 10xy y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
32x 10000x y  80000x y  400x y 10xy y . Lời giải:
Khai triển nhị thức: 2x y5 0 5 1 4 2 3 2 3 2 3 4 1 4 5 0 5
C .(2x)  C .(2x) .y C .(2x) .y C .(2x) .y C .(2x) .y C .(2x) .y 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
 32x  80x y  80x y  40x y 10xy y .
Chọn đáp án A. Câu 8:
Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau,
các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn? A. 64 . B.16 . C. 32 . D. 20 . Lời giải:
Chọn cây bút mực : có 8 cách
Chọn cây bút chì : có 8 cách
Theo quy tắc nhân, số cách mua là : 8.8  64 cách.
Chọn đáp án A. Câu 9:
Gieo một con súc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm là 12 11 6 8 A. . B. . C. . D. . 36 36 36 36 Lời giải:
n()  6.6  36 . Gọi A :”ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm”.
Khi đó A : “Không có lần nào xuất hiện mặt sáu chấm”. 25 11 Ta có n( )
A  5.5  25 . Vậy P( ) A  1 P( ) A  1  . 36 36
Chọn đáp án B.
Câu 10: Cho hàm số bậc hai y f x có đồ thị như hình bên dưới: y 2 x O
Tập xác định của hàm số y f x 2  2 x  1 là
A. D  ; 1    1  ;   . B. D   1  ;1.   C. D  1  ;2  . D. D  1  ;2.   Lời giải: 2
x 1 0 x; 1    1  ;    Hàm số xác định            f  xx 1; 2 .  0 x0;2   
Chọn đáp án D.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2
x y  2 m  2 x  4my 19m  6  0 là phương trình đường tròn. A. 1; 2. B.  ;  2    1
 ;. C.  ;  2
  1;. D.  
;1  2; . Lời giải: Ta có 2 2
x y  2m  2 x  4my 19m  6  0   1
a m  2;b  2 ;
m c  19m  6. Phương trình  
1 là phương trình đường tròn 2 2
a b c  0 2
 5m 15m 10  0  m  1 hoặc m  2 .
Chọn đáp án D.
Câu 12: Rút ngẫu nhiên một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để rút được lá bích là 1 1 12 3 A. . B. . C. . D. . 13 4 13 4 Lời giải:
Số phần tử không gian mẫu: n   52
Số phần tử của biến cố xuất hiện lá bích: n A  13 n A 13 1
Suy ra P A      . n  52 4
Chọn đáp án B.
Câu 13: Từ các số 1, 2 , 3 , 4 , 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau? A. 60. B. 10. C. 120. D. 125. Lời giải: Có thể lập 3
A  60 số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau. 5
Chọn đáp án A. 6  2 
Câu 14: Số hạng không chứa x trong khai triển 2 x     x  0 là  x A. 4 2 2 .C . B. 2 2 2 .C . C. 4 4 2 .C . D. 2 4 2 .C . 6 6 6 6 Lời giải: kk   k 2
Số hạng thứ k 1 trong khai triển: TC . x k k 12 3 .2 . k C x   . k   6 2 . 1 6    x  6
Số hạng không chứa x trong khai triển có giá trị k thỏa mãn: 12  3k  0  k  4 .
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: 4 4 4 2
T C .2  2 .C . 5 6 6
Chọn đáp án A.
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng  :x  2y  1  0. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là A. u  1; 2  . B. u  1; 2 . C. u  2;1 . D. u  2; 1  . 4   3   2   1   Lời giải:
Đường thẳng  có 1 vectơ pháp tuyến là n  1; 2
   vectơ chỉ phương là u  2;1.
Chọn đáp án C.
Câu 16: Biết hypebol H có hai tiêu điểm là F 2;0 và F 2;0 và đi qua điểm A1;0 , H có 2   1  
phương trình là chính tắc là 2 2 y x 2 2 y x 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 1 3 1 3 3 1 1 3 Lời giải: 2 2 x y Gọi H : 
 1, a,b  0 . 2 2   a bc  2  2 a  1 2 x y Ta có : a  1  
. Phương trình H 2 :   1.  2 b  3 1 3 2 2 2 b c   a
Chọn đáp án D.
Câu 17: Sắp xếp 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam vào một bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp để 3 học sinh nữ ngồi kề nhau? A. 34 B. 46 C. 36 D. 26 Lời giải:
Số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán: 3!.3!  36 .
Chọn đáp án C.
Câu 18: Số nghiệm của phương trình 2
x  4x  3  1 x A. Vô số. B. 2. C. 1. D. 0. Lời giải: Ta có 2
x  4x  3  1 x        x 1  1 x 0 x 1    
 x 1  x 1. 2
x  4x  3 1 x 2
x  3x  2  0  x  2
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm.
Chọn đáp án C.
Câu 19: Một hộp chứa 11viên bi được đánh số thứ tự từ 1đến 11. Chọn 6 viên bi một cách ngẫu nhiên
rồi cộng các số trên 6 bi rút ra với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là số lẻ. 1003 116 113 118 A. . B. . C. . D. . 216 231 231 231 Lời giải:
Số phần tử không gian mẫu là số cách chọn 6 viên bi từ 11viên bi: 6
n()  C  462 ( cách). 11
Trong 11viên bi thì có 6 viên bi mang thứ tự số lẻ {1;3;5;7;9;11} và 5 viên bi mang số thứ tự chẵn {2;4;6;8} .
Gọi A là biến cố “ kết quả thu được là số lẻ”.
Các trường hợp thuận lợi cho biến cố A
TH 1: Chọn 1viên bi mang số thứ tự lẻ và 5 viên bi mang số thứ tự chẵn: 1 5 C .C (cách) 6 5
TH2: Chọn 3 viên bi mang số thứ tự lẻ và 3 viên bi mang số thứ tự chẵn: 3 3 C .C (cách) 6 5
TH3: Chọn 5 viên bi mang số thứ tự lẻ và 1viên bi mang số thứ tự chẵn: 5 1 C .C (cách) 6 5  n(A)  1 5 C .C  3 3 C .C + 5 1 C .C = 236 . 6 5 6 5 6 5 n A 236 118 Vậy P( ) A  . n      462 231
Chọn đáp án D.
Câu 20: Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c,a;b;c   và có bảng biến thiên như sau: x  0    y 2
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. a  0,b  0,c  0.
B. a  0,b  0,c  0.
C. a  0,b  0,c  0.
D. a  0,b  0,c  0. Lời giải:
+) Bề lõm parabol hướng lên trên  a  0. b
+) Trục đối xứng của parabol x  0    0  b  0. 2a
+) Giao điểm của parabol với trục Oy là 0; 2
   0;c c  0.
Chọn đáp án B.
Câu 21: Viết phương trình chính tắc của parabol đi qua điểm A1; 2 . A. 2
y x  2x 1. B. 2
y  2x . C. 2 y  4 . x D. 2 y  2 . x Lời giải:
Phương trình chính tắc của parabol  P 2 : y  2 px
A1; 2  P  2 p  4
Vậy phương trình  P 2 : y  4x .
Chọn đáp án C.
Câu 22: Xếp 6 người A, B, C, D, E, F vào một ghế dài. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho A và F ngồi ở hai đầu ghế A. 48. B. 42. C. 46. D. 50. Lời giải:
Số cách xếp A, F: 2!  2
Số cách xếp B,C, D, E : 4!  24
Số cách xếp thỏa yêu cầu bài toán: 2.24  48 cách.
Chọn đáp án A.x  1 2t
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng  :x  2y  1  0 và  :  , t  . Khẳng 2   1 y  1    t
định nào dưới đây đúng?
A.  và  trùng nhau.
B.  và  song song. 1 2 1 2
C.  và  vuông góc.
D.  và  cắt và không vuông góc. 1 2 1 2 Lời giải:
n  1;2 ,n  1;2 1   2   
Ta có: n n     . 1 2 1 2 A1; 1   ; A 1; 1    1   2
Chọn đáp án A.
Câu 24: Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận x  1 làm trục đối xứng? A. 2 y x  2. B. 2 y x  2 . x C. 2 y x  2 . x D. 2 y x  . x
Câu 25: Ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 8 câu hỏi tự luận khác nhau.
Hỏi có thể lập được bao nhiêu đề thi sao cho mỗi đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác
nhau và 4 câu hỏi tự luận khác nhau? A. 10 4 C .C . B. 10 4 CC . C. 10 4 A .A . D. 10 4 A A . 15 8 15 8 15 8 15 8 Lời giải:
Để lập được được một đề thi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau và 4 câu hỏi tự luận
khác nhau ta thực hiện qua 2 giaoi đoạn.
Giai đoạn 1: Chọn 10 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau từ 15 câu hỏi trắc nghiệm khác nhau có 10 C15 cách chọn.
Giai đoạn 2: Chọn 4 câu hỏi tự luận khác nhau từ 8 câu hỏi tự luận khác nhau có 4 C8 cách chọn. 10 4
Theo quy tắc nhân có C .C 15 8 cách lập đề thi.
Chọn đáp án A. x  1 x  0
Câu 26: Gọi H là đồ thị hàm số f x khi  
. Biết hai điểm A0; a ,B 1  ;b thuộc 2
x  3x  1 khi x  0
H, tính a  .b A. 1. B. 0. C. 1. D. 2. Lời giải:
f 0  1a   1 Ta có:      f   a b 0. 1  1   b  1  
Chọn đáp án B.
Câu 27: Tập nghiệm S của bất phương trình 2
x  4x  4  0 là A. S  \   2 . B. S  .
C. S  2;  . D. S  \   2 . Lời giải: Bảng xét dấu: x  2  2 x  4x  4  0 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  \   2 .
Chọn đáp án A.
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A1; 2 và đường thẳng d : x  2y  3  0. Phương trình
đường thẳng  qua A và vuông góc với d
A. 2x y  0.
B. x  2y  5  0.
C. 2x y  1  0.
D. x  2y  1  0. Lời giải:
Do  vuông góc với d nên  có dạng  : 2x y m  0.
Do A1; 2   2  2  m  0  m  0. Vậy  : 2x y  0.
Chọn đáp án A.
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A0; 4 và có một tiêu điểm F 3;0 là 2   2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 10 8 25 16 25 9 16 25 Lời giải: 2 2 x y
Phương trình chính tắc của elip có dạng 
 1 a b  0 . 2 2 a b 16 1 2  2 b  16 b  Ta có 2 c  3  c  9 .   2 2 2 2
a b c a  25    2 2 x y
Vậy elip có phương trình chính tắc là   1. 25 16
Chọn đáp án B.
Câu 30: Một tổ có 6 học sịnh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 6 học sinh đi lao
động, trong đó có đúng 2 học sinh nam? A. 2 4 C C . B. 2 4 C C . C. 2 4 A A . D. 2 4 C C . 6 9 6 13 6 9 6 9 Lời giải:
Chọn 2 học sinh nam, có 2 C cách. 6
Chọn 4 học sinh nữ, có 4 C cách. 9 Vậy có 2 4
C C cách chọn thỏa yêu cầu bài toán. 6 9
Chọn đáp án D.
Câu 31: Tìm số tự nhiên n thỏa 2 A  210 . n A. 15 . B. 12 . C. 21 . D. 18 . Lời giải: n! PT 2 A  210 
 210, n ,n  2  n   1 n  210 nn  2!
n 15 nhan 2
n n  210  0     . n   loain 15 14
Chọn đáp án A.
Câu 32: Biết đồ thị hàm số P 2
: y ax bx c,a;b;c  ,a  0 có đỉnh I 1; 2 và P đi qua điểm M  1
 ;2. Tính T abc. A. 2. B. 5. C. 7. D. 2. Lời giải:
Do P có đỉnh I 1; 2 và P đi qua điểm M 1; 2 nên ta có hệ:
a b c  2 
a b c  2  a  1 b     1
 2a b  0  b  2  . 2a   
a b c  2 c  1 
a b c  2   
Vậy T abc  2.
Chọn đáp án D.
Câu 33: Trong mặt phẳng Oxy, đường tròn tâm I 3; 2 , đi qua điểm M 2; 
1 có phương trình là 2 2 2 2
A. x  3   y  2  26 .
B. x  3   y  2  26 . 2 2 2 2
C. x  3   y  2  26 .
D. x  3   y  2  26 . Lời giải:
+ Ta có: IM  5;   1  IM  26 .
+ Đường tròn tâm I 3; 2 , bán kính R IM  26 có phương trình là:
x  2  y  2 3 2  26 .
Chọn đáp án B.
Câu 34: Tích các nghiệm của phương trình  2 x x   2 4 3 4  x  0 bằng A. 1. B. 4. C. 4. D. 12. Lời giải: x  1 
x  4x  3  0 x  3 Ta có: x 4x 3 2 2 2 4 x 0         . 2 4  x  0 x  2  x  2 
Thay các giá trị tìm được vào biểu thức đề bài, ta thấy x  1; x  2; x  2  thỏa mãn.
Vậy tập nghiệm phương trình là S  1; 2;   2 .
Chọn đáp án B.
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A1; 2
đến đường thẳng  : mx y m  4  0 bằng 2 5 . 1 1 1 A. m  2. B. m  2  ;m  . C. m   .
D. m  2; m   . 2 2 2 Lời giải: m  2  
m   m d ; A  2 4 2 2 
 2 5  m  3  5. m 1  4m  6m  4  0   1 . 2  m 1 m   2
Chọn đáp án B.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng Oxy , cho ΔABC có đỉnh A3;0 và phương trình hai đường
cao  BB ' : 2x  2 y  9  0 và CC ' : 3x 12 y 1  0 . Viết phương trình cạnh BC . Lời giải: Gọi H  ;
x y  là trực tâm của tam giác ΔABC .  11  x
2x  2 y  9  0  3 11 5 
Khi đó tọa độ điểm H  ;
x y  là nghiệm của hệ:     H ; .   3
x 12y 1  0 5   3 6  y   6
Phương trình cạnh AC đi qua A3;0 và vuông góc với BB nên  AC  có dạng
2x  2 y c  0 .
A3;0  AC  nên 6  c  0  c  6. Do đó  AC  : 2x  2 y  6  0  x y  3  0 .
Ta có C AC CC nên tọa độ điểm C  ;
x y  là nghiệm của hệ phương trình:  35 x  3
x 12y 1  0   35 8   9    C ; .  
x y  3  0 8   9 9  y   9  35 8   2 5  1
Phương trình cạnh BC đi qua điểm C ;   nhận AH  ;    4;5 làm vectơ pháp  9 9   3 6  6
tuyến   BC  : 4x  5y  20  0.
Câu 37: (0,75 điểm). Biết n là số tự nhiên thỏa mãn 3 n2 A C
 14n , tìm số hạng chứa 7 x trong khai n n n3   triển biểu thức 2 2 3x    .  x Lời giải: Xét đẳng thức 3 n2 A C  14 .
n Điều kiện n ; n  3. n n   n n n n Ta có: 3 n 2 ! ! A C  14n  
n  n  n    1 2 1 n   14n n n
n  n  14 3 ! 2 !.2! 2  n  5 nhËn  
2n  2n  1  n  1  28 2
 2n  5n  25  0   5 n   lo¹i  2 n3 8  2   2  Vậy 2 2 n  5   3x   3x      .  x   x k 8k   k 2 k
Số hạng tổng quát thứ k  1 của khai triển là  2 3  k 8   3 k  2     163k C x C x . 8 8  x
Số hạng chứa x 
16  3k  7  k  3 :C 3  2  3 7 3 5 7 7 x  1  08864x . 8
Câu 38: (0,75 điểm). Từ một hộp có 4 bút bi màu xanh, 5 bút bi màu đen và 6 bút bi màu đỏ, chọn
ngẫu nhiên 5 bút. Tính xác suất để 5 bút được chọn chỉ có đúng hai màu. Lời giải:
Gọi A là biến cố: “ 5 bút được chọn có đúng hai màu”. Ta có n  5  C . 15
Vì 5 bút được chọn có đúng hai màu nên có 3 trường hợp:
TH1: Có đúng hai màu xanh và đen:
- Chọn 5 bút trong hai màu xanh, đen (có 9 bút), có 5 C cách chọn. 9 - Trong 5
C cách chọn 5 bút trên, có 5
C cách chọn cả 5 bút đều màu đen và không có cách 9 5
chọn nào để cả 5 bút đều màu xanh.
Số cách chọn 5 bút có đúng hai màu xanh và đen bằng 5 5 C C . 9 5
TH2: Có đúng hai màu đen và đỏ:
- Chọn 5 bút trong hai màu đen, đỏ (có 11 bút), có 5 C cách chọn. 11 - Trong 5
C cách chọn 5 bút trên, có 5
C cách chọn cả 5 bút đều màu đen và 5 C cách chọn cả 5 11 5 6 bút đều màu đỏ.
Số cách chọn 5 bút có đúng hai màu đỏ và đen bằng 5 5 5
C C C . 11 5 6
TH3: Có đúng hai màu đỏ và xanh:
- Chọn 5 bút trong hai màu đỏ, xanh (có 10 bút), có 5 C cách chọn. 10 - Trong 5
C cách chọn 5 bút trên, có 5
C cách chọn cả 5 bút đều màu đỏ và không có cách chọn 10 6 cả 5 bút đều màu xanh.
Số cách chọn 5 bút có đúng hai màu đỏ và xanh bằng 5 5 C C . 10 6  5 5
C C    5 5 5
C C C    5 5 C C 9 5 11 5 6 10 6  118
Vậy P A   . 5 C 429 15
Câu 39: (0,5 điểm). Hỏi từ tập hợp A  1; 2;3; 4;5; 
6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ
số (các chữ số không nhất thiết phải khác nhau) và chia hết cho 3? Lời giải: Cách 1:
Đặt các tập A  3; 6 , A  1; 4 , A  2;5 . 2   1   0  
Gọi số tự nhiên cần tìm là abc . Số đó chia hết cho 3 khi và chỉ khi a b c 3 .
Ta có các trường hợp sau:
TH 1: 3 chữ số a , b , c lấy ra chỉ từ một tập A hoặc A hoặc A  Có 3 2 .3  24 (số). 0 1 2
TH 2: 3 chữ số a , b , c lấy từ mỗi tập A , A , A một số  Có 1 1 1
C .C .C .3!  48 (số). 0 1 2 2 2 2
Vậy có 24  48  72 số thoả mãn yêu cầu. Cách 2:
Gọi số tự nhiên cần tìm là abc . Số đó chia hết cho 3 khi và chỉ khi a b c 3 . Chọn a : 6 cách. Chọn b : 6 cách.
Chọn c : 2 cách, (nếu a b chia hết cho 3 thì c có 2 cách chọn là 3;6
nếu a b chia hết cho 3 dư 1 thì c có 2 cách chọn là 2;5
nếu a b chia hết cho 3 dư 2 thì c có 2 cách chọn là 1; 4 ).
Vậy có 6.6.2  72 số thoả mãn yêu cầu.
____________________HẾT____________________
Huế, 15h45’ Ngày 16 tháng 3 năm 2023