Bộ đề ôn thi HK1 GDCD 12 năm 2022-2023 (có đáp án)

Bộ đề ôn thi học kỳ 1 GDCD 12 năm 2022 - 2023 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 10 trang tổng hợp các đề thi và lời giải giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I M HỌC 2022-2023
MÔN: GDCD 12 ĐỀ 1
Câu 1: Công dân vi phạm pháp luật hình sự phải chấp hành hình phạt theo quyết định của
A. Viện kiểm t B. tòa án
C. công an D. cơ quan Nhà ớc có thẩm quyn
Câu 2: A và B cùng m việc trong một công ty cùng mức thu nhập cao. A sống độc thân, B có
mẹ già con nhỏ. A phải đóng thuế thu nhập cao gấp đôi B, điều này th hiện việc thực hiện
nghĩa vụ pháp lí phụ thuộco
A. năng lựcm việc của A và B B. điều kiện hoàn cảnh cụ thể của A và B
C. địa vcủa A và B D. độ tuổi ca A và B
Câu 3: Thấy chị T đưc ng ty tạo điều kin cho nghỉ giữa giờ làm việc 30 phút vì đang nuôi con
nh 7 tháng tuổi. Chị N(đang độc thân) cũng yêu cầu được nghỉ như chị T cùng lao động như
nhau. Theo quy định của pháp luật thì chị N có được nghỉ như chị T không?
A. Cũng được nghỉ đ đm bảo sức kholao động và cùng là lao động nữ.
B. Không được nghvì ảnh hưởng đến công việc của công ty.
C. Không được nghvì kng thuộc đối tượng ưu đãi của pháp luật
D. Cũng được nghỉ đ đm bảo về thời gian lao động và cùng là lao đng nữ.
Câu 4: Ông A không ch hàng đến cho người nhn theo tha thun. Vy ông A vi phm
A. hành chính. B. dân sự. C. hình sự. D. kỉ luật.
Câu 5: .Bình đẳng giữa người lao động và ngưi sử dụng lao đng được thể hiện rõ nét nhất qua
A. thời gian lao động. B. công việc hợp đồng.
C. việc đối xử với nhau. D. hợp đng lao động.
Câu 6: Khi vi phạm, ch th vi phạm phải bồi thường thiệt hại, thực hiện trách nhiệm dân sự theo
đúng tho thun giữa các bên tham gia là vi phm
A. hình sự. B. k luật. C. dân s. D. hành chính.
Câu 7: . Pháp luật
A. hệ thng các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
B. hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành
C. hệ thng các quy tắc xử sự hình thành theo điều kiện cụ thcủa từng địa phương.
D. những luật và điều luật c thdo ngưi dân nêu ra trong thực tế đời sng.
Câu 8: n cứ vào đâu để xác định tội phm?
A. Thái độ ca chủ thể vi phạm.
B. Tính chất,mức độ nguy hiểm cho xã hội ca hành vi
C. Nhận thức của người vi phạm pp luật
D. Mức đgây thiệt hại ca hành vi.
Câu 9: hành vi trái pháp lut mang tínhlỗi do ngưi ng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện,
xâm hại đến các quan hệ xã hi được pháp luật bo vệ là
A. trái pháp luật. B. xâm phm pháp lut.
C. vi phm pháp lut. D. tuân th pháp lut.
Câu 10: Buộc ngưi vi phạm pháp luật chấm dứtnh vi trái pháp luậtbiểu hiện nội dung nào
dưới đây ca trách nhiệm pháp lí?
A. Đặc trưng. B. Mục đích.
C. Chức năng. D. Vai trò.
Câu 11: . quan thuế xử phạt hành chính hai doanh nghiệp chậm nộp thuế, trong đó có một doanh
nghiệp nnước và một doanh nghiệp tư nhân. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong kinh doanh B. Bình đẳng về quyềnnghĩa v
C. Bình đẳng vtrách nhiệm pp D. Bình đẳng trước pp luật.
Câu 12: Nguyên tắc tôn trng hàng đầu trong hợpc, giao lưu giữa các dân tộc là
Trang 2
A. bình đẳng giữa các dân tộc
B. các bên cùng có lợi
C. tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số
D. đoàn kết giữac dân tộc
Câu 13: Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi chđược điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh
A. 40m
3
B. dưới 50cm
3
C. trên 50cm
3
D. 60cm.
Câu 14: Độ tui dưi đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phm theo quy định ca Bộ luật
Hình sự?
A. Từ đ 16 tuổi trở lên
B. 16 tuổi tr lên
C. Từ đ 18 tuổi
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên
Câu 15: . Nội dung quyền bình đẳng v văn hoá giữa các dân tộc là các dân tộc có quyền
A. dùng tiếng nói, chviết, bảo tồn và phát huy các truyền thống văn hoá tốt đẹp ca mình.
B. tự do ngôn ngữ, chữ viết, tiếng nói trong quá trình phát triển văn hcủa mình.
C. dùng tiếng địa phương, lưu giữ c giá trị, truyền thngn hoá ca mình.
D. dùng tiếng phổ tng và giữ gìn các tập tục ca mình.
Câu 16: . Những hoạt đng có mục đích, làm cho pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành hành vi
hợp pháp của công dân là
A. ban hành pháp luật.
B. phổ biến pháp luật.
C. thực hiện pp luật.
D. xây dựng pp luật.
Câu 17: Các t chứcnhân thực hiện quyền của mình,làm nhng gì mà pháp lut cho phép là
A. áp dng pháp luật. B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. tuân th pháp luật.
Câu 18: .Tốt nghiệp THPT,đã 18 tuổi, T quyết định bắt đu sự nghiệp bng nghề kinh doanh xăng
dầu.Theo quy định của pp luật T có được cấp Giấy chứng nhận Đăng kí kinh doanh không?
A. Không, vì chưa đủ điều kiện theo quy đnh của pp luật.( vốn,bng cấp liên quan đến ngành,
nghề đăng kí kinh doanh)
B. nhưng phải có người đại diện hợp pp.
C. Không vì mới qua tui vthành niên.
D. Có, vì đã đ tuổi thì bất kì ai cũng có quyền kinh doanh.
Câu 19: Người t đủ bao nhiêu tui tr n phi chu trách nhim hình s v mi hành vi vi phm
do mìnhy ra?
A. Đủ 16. B. Đủ 18. C. Đủ 14. D. Đ 12.
Câu 20: . Trong các hành vi sau đây, hành vi nào thuộc loại vi phạm hành chính?
A. Học sinh nghỉ học q45 ny trong một năm học
B. Phóng nhanh, vưt ẩu gây tai nạn chết người.
C. Lợi dng chức v chiếm đoạt s tiền lớn ca nhà nước
D. Buôn bán hàng a lấn chiếm lề đường.
Câu 21: Vừa tốt nghiệp lớp 12, H xino làm việc cho công ty X. Sau khi thỏa thuận về việc kí kết
hợp đồng lao động H đã được nhận vào làm việc tại công ty với thời hạn xác đnh nhưng trong hợp
đồng lại không ghi rõ H làm công việc gì. Theo em, trong trường hp này H nênm gì?
A. Không chấp nhận và tự bổ sung nội dung công việc vào hợp đồng.
B. Hủy hợp đồng lao động và tìm công việc khác
Trang 3
C. Trao đi đề nghị công ty X bổ sung vào quy định này
D. Chấp nhn vào làm việc theo hợp đng lao động.
Câu 22: . Người sử dụng lao động được đơn phương chấm dứt hợp đồng với lao động nkhi
A. lao động nữ ngh thai sản
B. lao động nkết hôn
C. lao động nữ có thai
D. doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
Câu 23: nào sau đây không đúng khi nói v s bình đẳng gia các dân tc v kinh tế?
A. Các dân tộc đu đưc bình đẳng trong vay vn nn hàng
B. Các dân tộc đu được hưng th chương trình 135 ca nhà c
C. Nhng dân tc vùng sâu vùng xa đưc nhà ớc quan tâm hơn trong phát trin kinh tế
D. Ch nhngn tc thiu s vùng núi, vùng khó khăn mới đưc hưởng th chương tnh
135.
Câu 24: . Các quy tắc xử sự ( việc được làm, việc phải làm, việc không được làm ) thể hiện vấn đề
nào của pháp luật?
A. Phương thức tác động. B. Nội dung
C. Ngun gốc D. Hình thức th hin.
Câu 25: Các dân tộc trong mt quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số đu đưc Nhà nước và
pháp luật
A. tôn trọng, bảo v và tạo điều kiện phát triển
B. tôn trọng và tạo điều kiện phát triển
C. bảo v và tạo điều kiện phát triển
D. tôn trọng và bảo vệ
Câu 26: Thông qua ông D, Ông A quen biết anh B là cán b hải quan. Đ hàng a của mình nhập
khu nhanh mà không cần làm thủ tục hải quan mất nhiều thi gian n ông A đã đưa hối lộ cho
anh B Phát hiện hành vi nhận hối l của anh Bn anh T đã yêu cầu anh B phải đưa cho mình mt
khoản tiền nếu không sẽ đi tố cáo. Đ mọi chuyn được yênn anh B đã đồng ý. T đã sử dng
khoản tiền này để đóng viện phí cho mẹ đang điều trị bệnh dài ngày bệnh viện. Nhng ai dưới đây
vi phạm pháp luật?
A. Ông D,ông A, anh B và T
B. Anh B và T
C. Ông D, ông A, anh B
D. Ông A, anh B và T
Câu 27: Các dân tc sinh sng trên lãnh th Việt Nam đưc tham gia bầu, ứng cử nước là th hin
bình đẳng gia các dân tc v
A. văn hóa B. xã hi C. kinh tế D. chính tr
Câu 28: Vụ án Phạm Công Danh và đồng bọn tham nhũng 9.000 tỉ của nhà nước đã bxét xử.
Điều này thể hiện
A. công dân đu có nghĩa vnnhau.
B. công dân đu bị xử lí nnhau.
C. công dân đunh đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. công dân đunh đằng về quyền và nghĩa vụ.
Câu 29: . Số lượng các dân tộc cùng chung sống trên lãnh thổ Việt Nam hin nay là
A. 56 B. 55 C. 54 D. 57
Câu 30: Do không đi mũ bảo hiểm khi lái xe nên anh T đã bthương nh đầu do va chạm với
anh C đang dừng xe nghe điện thoại giữa đường. Thấy ni quen gặp nạn nên Anh N đã vi vã
băng qua dãy phân cách để đến nơi xảy ra tai nạn thì bị xe ô tô của ông A bất ng lao tới. Vì không
thể phanh kịp nên xe ông A đã đâmo anh N khiến anh N phải đưa đi bệnh viện cấp cứu.Những ai
dưới đây vi phạm hành chính?
Trang 4
A. Anh T,anh C, anh N
B. Anh C, ông A
C. Anh T,anh C,anh Nng A
D. Anh C,anh T,ông A
Câu 31: Hành vi trái pháp luật mang tính có lỗi do người năng lực trách nhiệm pháp thực
hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo v là
A. vi phm pháp lut. B. tuân th pháp lut.
C. xâm phm pháp lut. D. trái pháp luật.
Câu 32: Đâu là trách nhiệm dân sự?
A. Cấm đảm nhiệm chức vụ
B. Bồi thường thiệt hại vvật chất và tinh thn( nếu có)
C. Hoãn hợp đồng.
D. Phạt tiền.
Câu 33: N và H ăn cắp xe máy ca ông C . Khi đưa xe đi bán thì banh B con của ông A phát hiện.
Anh B liền gọi điện cho bạn của mình là anh C đến giúp đlâý lại chiếc xe máy bị mất. Hai bên to
tiếng cải vả và xôngo đánh nhau. Thấy H bị đánh gãy tay nên N cầm gậy đập nát xe của b con
anh B.Những ai dưới đây vi phạm dân sự?
A. Anh B và anh C B. Anh N
C. Anh H và anh B D. Anh B
Câu 34: . Đối với lao động nữ, người sử dụng lao động được sa thải hoặc đơn phương chấm dứt
hợp đồng lao động khi ngưi lao động n
A. nuôi con dưới 12 tháng.
B. kết hôn,có thai
C. bỏ việc không lý do
D. nghỉ chế độ thai sản.
Câu 35: . Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật?
A. N đang có ý đnh lấy trộm xe máy trong bãi gửi xe của nhà trường
B. Anh T do btâm thần nên đã đánh ngưi.
C. A 10 tuổi,tuần trước A đã trộm 500 000 đồng ca ngườing xóm và b phát hiện.
D. H 19 tuổi có hành vi cướp túi xách ca người đi đường
Câu 36: . M (17 tuổi) vì mâu thuẫn với anh K (người cùng xóm) nên đã rủ một bạn mang theo hung
khí đến đánh anh K gây thương tích 15%. Hành vi của bạn M thuộc loại vi phạm pháp luật nàoi
đây?
A. Vi phm dân sự. B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phm hình sự. D. Vi phm kỷ luật.
Câu 37: cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào quy định của pháp luật để đưa ra
quyết định phát sinh chm dứt hoặc thay đổi các quyền nghĩa v c thcủa cá nhân, t chức là
A. áp dng pháp lut. B. thi hành pháp luật.
C. sử dng pháp luật. D. tuân th pháp luật.
Câu 38: . Anh T- chng chị H tham gia chơi chương trình Ai triệu phúđạt giải thưởng 20
triệu đng.Trong trường hợp này số tiền thưởng đó là:
A. Tài sản của bố mẹ anh T B. Tài sản riêng ca anh T
C. Tài sản của chị H D. Tài sản chung của anh T và chH
Câu 39: . Khi đến Ủy ban nhân dân xã xác nhận lí lịch cá nhân làm hồ sơ du hc, bn A hoàn thiện
đầy đủ c thủ tc theo sự hướng dẫn ca cán bộ ủy ban. Bạn A đã thực hiện pháp luật theo hình
thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp lut
Trang 5
D. Tuân thủ pháplut.
Câu 40: KQ (học sinh lớp 12) cùng nhau đi xe máy điện đến trường. Kvừa điều khiển xe vừa
sử dụng thiết bị âm thanh nghe nhc, Q ngồi sau không đi mũ bảo hiểm. K đã đâm vào anh D đi xe
máy và em X (15 tuổi) đi xe máy điện theo đúng luật giao thông đường bộ.
Trong trường hợpy, những chủ thể nào dưới đây bxphạt vi phạm hành chính?
A. K, Q, anh D và em X B. Kvà Q
C. K, Q, anh D D. K, Q và em X
------ HẾT ------
ĐÁP ÁN
1
B
6
C
11
C
16
C
21
C
26
D
31
A
36
C
2
B
7
B
12
A
17
B
22
D
27
D
32
B
37
A
3
C
8
B
13
B
18
A
23
B
28
C
33
B
38
D
4
B
9
C
14
A
19
A
24
B
29
C
34
C
39
C
5
D
10
B
15
A
20
B
25
A
30
A
35
D
40
D
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: GDCD 12 ĐỀ 2
Câu 1: c ta đã có nhng bn Hiến pháp nào?
A. 1946;1959;1980;1992;2013 B. 1946;1956;1980;1992;2013.
C. 1945;1955;1985;1992;2013. D. 1940;1950;1980;1992;2013.
Câu 2: Thc hin ch th ca Th ng chính ph v tháng an toàn giao thông,đi cnh sát giao
thông huyện Gio Linh đã tiến hành kim tra giy t của người điều khin phương tiện trên nhiu
tuyến đưng.Vy đi cnh sát giao thông huyn Gio Linh đã
A. thi hành pháp luật B. sử dụng pháp luật
C. áp dng pháp luật D. tuân thủ pp luật
Câu 3: Để giao kết hợp đồng lao động, anh K cần căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây?
A. Tự do, bình đẳng, tích cực B. Tự giác, trách nhiệm, công bng
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng D. Công bằng, dân chủ, tiến b
Câu 4: Ch N lãnh đạo cơ quan chức năng tiếp nhn hai b h sơ xin mở văn phòng công chứng ca
ông A và ông B. Nhn của ông A năm mươi triệu đồng, ch N đã loi h đầy đ ca ông B ri
cùng anh V nhân viên dưới quyn hoàn thin h sơ và cp phép cho ông A. Phát hin anh V được
ch N chia tiền để làm vic này, ông B tung tin bịa đặt ch N và anh V có quan hnh cm khiến uy
tín ca ch N gim sút.Thy ch gái ca mình b xúc phm nên Q là em trai ch N đã rủ K chn
đưng đánh ông B b thương nng. Những ai dưi đây vi phạm ni dung quyền bình đẳng trong
kinh doanh?
A. Ông A, ch N và ông B và Q B. Ông A, anh V, chN và ông B
C. Anh V và chị N D. Chị N, anh V,ông B, Q và K
Câu 5: Đâu là cơ quan quyn lực Nhà nước địa phương?
A. Tòa án nhânn Tnh B. Uỷ ban nhânn Tnh
C. Viện kiểm sát nhân dân Tnh D. Hội đồng nn dân Tỉnh
Câu 6: Để tìm vic m phù hp, anh T có th căn cứ vào quynnh đẳng
A. trong B luật lao đng B. trong thực hiện quyn lao động
C. trong giao kết hợp đồng lao động D. trong tuyển dụng lao động
Câu 7: Lê văn D đi vào đường ngược chiều đâm phải anh T đang lưu thông trên đường làm anh T
b chy máu chânxe có hư hng. Vy D phi chu trách nhiệm pháp lí như thếo?
A. Hành chính dân s. B. Hành chính và hình sự.
C. Hành chính. D. Hình s.
Trang 6
Câu 8: Công dân đủ 18 tui tr n quyn bu c và đủ 21 tui tr n quyn ng c vào
Quc hi,Hi đồng nhân dân. Vic thc hin các quyn này do luật định.Được quy định ti
A. điều 37,Hiến pháp 2013. B. điều 27,Hiến pháp 2013.
C. điều 20,Hiến pháp 2013. D. điều 30,Hiến pháp 2013.
Câu 9: Pháp luật quy định ngưi chưa thành niên ngưi đ tui nào ?
A. Từ đ 14 tuổi đếni 18 tuổi B. Dưới 18 tuổi
C. Từ 14 tui đến 18 tuổi D. Từ 13 tuổi đến 17 tuổi
Câu 10: Nguyn th M đi tng tâm dch v nên đã ch đng đến trm y tế khai o. Vậy M đã
A. thi hành pháp luật B. áp dụng pháp luật
C. tuân th pháp luật D. sử dụng pp luật
Câu 11: Độ tui nào i đây phi chu trách nhim hành chính v mi vi phm hành chính do
mình gây ra?
A. 16 tuổi tr lên B. Từ đủ 14 tuổi trở lên
C. Từ đ 18 tuổi D. Từ đủ 16 tui trở lên
Câu 12: Anh A là cán b có trình độ chuyên môn cao hơn anh B nên được sp xếp vào làm công
việc được nhận lương cao hơn anh B,vậy đó là bình đẳng trong lĩnh vc nào dưi đây?
A. Trong thc hin quyn lao động. B. Trong nhn tiền lương.
C. Trong lao động. D. Trong tìm kiếm vic làm.
Câu 13: Khi biết rõ hành vi tham nhũng của ông T,ông A đã tố gc ông T với cơ quan nhà nước có
thm quyn.Vy ông A đã
A. áp dng pháp luật B. tuân thủ pp luật
C. thi hành pháp luật D. sử dụng pháp luật
Câu 14: Tt nghiệp THPT,đã 18 tui, T quyết định bắt đầu s nghip bng ngh kinh doanh ng
dầu.Theo quy đnh ca pp lut T có được cp Giy chng nhn Đăng kí kinh doanh không?
A. Có, vì đã đ tuổi thì bất kì ai cũng có quyền kinh doanh.
B. nhưng phải có người đại diện hợp pp.
C. Không, vì chưa đủ điều kiện theo quy đnh của pp luật.( vốn,bng cấp liên quan đến ngành,
nghề đăng kí kinh doanh)
D. Không vì mới qua tui vthành niên.
Câu 15: Thực hin pháp luật hành vi
A. hợp pháp ca cá nhân, tổ chức. B. không hợp pháp của cá nhân, tổ chc.
C. trái pháp lut của cá nhân, tổ chức. D. hợp pháp ca cá nhân trong xã hội.
Câu 16: Sau khi tng x s 1 tỉ đng, anh S đã lập tức hoàn thiện h sơ cho con gái học lớp 9 đi
du học mặc dù vợ, con anh đều phản đối. Trong trường hợpy, anh S đã vi phạm quyềnnh đẳng
hôn nngia đình trong quan hệ nàoi đây?
A. Tài sản B. Nhân thân. C. Tài chính. D. Nhân sự.
Câu 17: Khi vi phm dân s,ch th vi phm phi bi thường thit hi và thc hin đầy đủ
A. nghĩa vụ dân sự như đã thỏa thuận B. nghĩa vụ do mình gây ra
C. trách nhiệm do mình gây ra D. trách nhiệm đã thỏa thun
Câu 18: Ngưi phm ti nhn thc nh vi ca mình là nguy him cho xã hi,thấy trước hu qu
của hành vi đó và mong mun hu qu xy ra, đó là
A. lỗi cố ý B. li C. cố ý gián tiếp D. phạm tội ý
Câu 19: Pháp luật quy đnh người đ tui nào phi chu trách nhim hình s v mi ti phm?
A. Từ đ 14 tuổi đếni 18 tuổi. B. Từ đủ 14 tuổi trở lên
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên D. Từ đủ 16 tuổi trở lên
Câu 20: Khi nào thì quyn lao động ca ngn tr thành quyn thc tế?
A. Sau khi tự nguyện thỏa thuận. B. Từ khi người lao động kí vào hợp đồng
C. Từ khi ngưi lao động làm việc D. Sau khi kí kết hợp đồng lao động
Câu 21: Ông gm đc D ging hát của cô T nên đã chuyn cô t phòng hành cnh lên làm thư
Trang 7
kí riêng. Cô H là một nhân viêni quyn biết chuynn đã k li cho bà C là v ca ông D
nghe. Bà C nói vi K(là con r) gặp T để tìm hiu s vic. Không ng sau đó K và Ty sinh tình
cmtìm mi cách để sng chung vi nhau. Biết chuyn ca T vi K, anh V chng ca T đã đến
cơ quan mắng chi và s nhc T. Trong trưng hp này những ai dưới đây vi phạm pháp lut v hôn
nhângia đình?
A. Ông D, cô T, bà C và anh K B. T, anh K và anh V
C. Ông D,cô T và anh K D. Ông D, cô T, bà C, anh K và anh V
Câu 22: A không còn tin đ mua quà tặng cho ngưi u nhân dp 20/10 nên đã trm ca hàng
xóm 5 triu đng. Vy A vi phm
A. kỉ luật. B. hình s. C. dân sự. D. hành chính.
Câu 23: Anh Q lái xe ô đi trên đường theo đúng quy định ca lut giao thông đường b.Xe bt
ng b n lp và va quyệt làm cho người đi xe máy bên cạnh b thương nhẹ chân.Trong trường
hp này Anh Q
A. không vi phạm pp luật vì hành vi không chứa đựng yếu t li
B. vi phạm pháp luật vì đã không kiểm tra xe trước khi chạy.
C. không vi phạm pp luật vì đó là tai nạn bt ngờ.
D. vi phm pháp luật vì đã làm người khác b thương.
Câu 24: Gia đình ông A ln chiếm lòng l đường để kinh doanh tp hoá, hành vi ca gia đình ông
A thuc loi vi phm nào?
A. Vi phạm dân s. B. Vi phạm hành chính
C. Vi phạm đt đai D. Vi phm tình làng,nghĩa xóm.
Câu 25: Người s dụng lao đng là doanh nghip,cơ quan,tổ chc hoc cá nhân,nếu là cá nhân thì ít
nht phi
A. Đủ 17 tui B. Từ đ18 tuổi trở lên
C. Từ đủ 15 tuổi trở lên D. Từ đủ 16 tuổi trở lên
Câu 26: Người chưa thành niên phi chu trách nhim hình s v ti phm rt nghiêm trng và ti
phm đặc bit nghiêm trng là những ngưi
A. từ đủ 14 tui trở lên, nhưng chưa đủ 16 tui
B. từ đủ 14 tui trở lên nhưng chưa đ 18 tuổi.
C. từ đ14 tuổi trở lên.
D. đủ 14 tuổi đến 18 tuổi.
Câu 27: Ông A buôn bán hàng gi( tng giá tr hàng gi 20 triệu đồng). Ông A phi chu trách
nhim
A. kỷ lut. B. hành chính. C. hình sự. D. dân sự.
Câu 28: Trách nhim hình s ch đưc áp dụng đối vi ch th nào dưới đây?
A. Chủ thể vi phạm pháp luật B. Tội phạm
C. Bị can D. Ngưi bị tốo
Câu 29: Sau thi gian ngh thai sn, ch B đến công ty m vic thì nhn đưc quyết định chm dt
hợp đồng lao động của giám đốc công ty. Trong trưng hợp này, gm đốc công ty đã
A. vi phm quyn bình đẳng giữa lao động namlao đng n
B. vi phạm trong giao kết hợp đồng lao động.
C. vi phm quyn tự do làm việc
D. vi phm quyn bình đẳng trong thực hiện quyn lao động
Câu 30: V chng tôn trng quyn t do tín ngưng, tôn giáo ca nhau là th hin quyn bình đẳng
trong quan h nào gia v và chng?
A. Quan hệ tình cảm B. Quan hệ tài sản
C. Quan hệ nhân thân D. Quan hệ tôn giáo
Câu 31: Người s dng lao động được đơn phương chấm dt hợp đồng với lao đng n khi
A. lao động nữ có thai B. doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
Trang 8
C. lao động nữ ngh thai sản D. lao động nữ kết hôn
Câu 32: Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác cnh tranh lành mạnh biểu hiện của quyền bình đng
trong lĩnh vc
A. đời sng hội. B. lao động. C. hợp tác. D. kinh doanh.
Câu 33: Chị B cho chN mượn 100 triệu đồng để kinh doanh và giao hẹn 2 năm sau phi trả. Nợ
đến hạn phải trả nng chị N chưa trả nợ được do việc kinh doanh đbể. ChB nhiều lần đến đòi
nợ nhưng không lấy được bèn thuê C đến đe dọa giết con gái chN,thuê D đến đập vở cửa nhà chị
N. Ông H làng xóm của chị N thy D đập phá nhà chị N liền xông vào đánh D gãy tay. Hành vi
của ngưi nàoi đây phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Chị B, C, ông H B. Chị N,chị B, C,D,ông H
C. Chị B, C và D D. Chị B, chN
Câu 34: Phát hin ông B chuyên làm con du gi ca mt cơ quan hành chính Nnước theo đơn
đặt hàng ca ông H. Sau khi cùng bàn bc, anh K và anh M liên tc nhn tin yêu cu ông B phi np
cho hai anhi triệu đồng. Lo s nếu không đưa tiền s b anh K và anh M t gc, ông B buc
phải đồng ý và hn gp hai anh qn café X để giao tin, sau đó kể toàn b s vic cho ông V là
ngưi bn thân nghe. Năm ngày sau,trên đường đến điểm hn ly tin, anh K và anh M b công an
bắt vì trước đó vợ anh M đã kp thi phát hin và báo với cơ quan chức năng v vic này.Nhng ai
ới đây phi chu trách nhim pháp lí?
A. Ông B và ông V
B. Ông H, anh K, Ông V
C. Ông B, ông H, anh K, anh M, ông V
D. Ông B và ông H
Câu 35: Ni dung nào dưới đây là sai quy đnh vi sn gia vchng?
A. Tài sản riêng ca vợ hoặc chồng phải được chia đôi sau khi ly hôn
B. Vợ chồng có quyn cói sản riêng
C. Vợ chồng có quyn ngang nhau về sở hữu tài sản chung
D. Vợ chồng có quyn thừa kế tài sản của nhau theo quy định của pp luật.
Câu 36: Hành vi nào ới đây là vi phạm hành chính?
A. Buôn bán ma túy B. Tự ý bỏ việc ở cơ quan
C. Cổ vũ đánh bạc D. Sử dụng ma túy
Câu 37: Hành vi nào ới đây là vi phạm hình s?
A. Cố ý lây truyền dch bệnh nguy hiểm B. Tự ý bỏ việc ở cơ quan
C. Sử dụng ma túy D. Đập phá tài sản người khác
Câu 38: Ngưi s dụng lao động s nhn nam hay n vào làm vic khi c nam và n đu có đủ tiêu
chun làm công vic mà doanh nghiệp đang cần?
A. Ưu tiên nhn nam.
B. Ưu tiên nhn nữ
C. Ai dành nhiều thời gian hơn cho công việc thì nhn
D. Ai làm tốt công việc hơn thì nhận
Câu 39: Anh H nhân viên tiếp vn của hãng hàng không X có hành vi cố ý m lây lan dịch bệnh
nguy hiểm cho ni khác thì phải chịu trách nhiệm?
A. hình sự . B. dân sự. C. kỉ luật. D. hành chính .
Câu 40: Vợ, chồng bình đẳng với nhau, quyn nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia
đình được thể hiện qua những quan hệ nào?
A. Việc làm, thu nhập. B. Tài sản, nhân thân.
C. Chức vụ, địa vị. D. Tài năng, trí tuệ.
------ HẾT ------
Trang 9
ĐÁP ÁN
1
A
6
B
11
D
16
A
21
B
26
A
31
B
36
D
2
A
7
A
12
A
17
A
22
B
27
B
32
D
37
A
3
C
8
B
13
C
18
A
23
A
28
B
33
A
38
B
4
C
9
A
14
C
19
D
24
B
29
A
34
C
39
A
5
D
10
A
15
A
20
D
25
B
30
C
35
A
40
B
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: GDCD 12 ĐỀ 3
Câu 1: Trong lĩnh vực kinh tế, quyền bình đẳng của công dân được hiểu là:
A. Nhà nước phải bảo đảm để công dân ca tất cả các dân tộc đều có mức sống như nhau
B. Nhà nước phải bảo đảm đkhông có sự chên lệch v trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng miền, giữa các dân
tộc
C. Mỗi dân tộc đều phải tự phát triển theo khnăng của mình
D. Đảng Nhà nước có chính sách phát triển kinh tế bình đẳng, không sự phân biệt giữa dân tộc thiểu svà
dân tc đa số
Câu 2: Ý nghĩa của quyền bình đẳng giữa các dân tộc là cơ sở:
A. Phát triển kinh tế đất nước B. Bảo tồn di sản văn hóa dân tộc
C. Đại đoàn kết toàn dân tộc D. Bình đẳng ca công dân trưc pháp luật
Câu 3: Lễ hội giỗ tổ Hùng Vương hàng năm ở nước ta là hoạt động nào sau đây:
A. Hoạt động tín ngưỡng B. Hoạt đng tập thể C. Hoạt động cộng đng D. Hoạt động tôn giáo
Câu 4: Việc c dân tộc quyn bảo tồn ngôn ng của dân tộc mình th hiện quyền bình đẳng giữa các dân
tộc trong lĩnh vực:
A. Kinh tế B. Xã hi C. Văn hóa D. Chính trị
Câu 5: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực văn hóa được thể hiện ở:
A. Quyền gìn gi và phát huy phong tục tập quán B. Quyền tham gia bầu cử và ứng cử
C. Quyền bình đẳng về cơ hi học tập D. Quyền tự do hoạt động tôn giáo
Câu 6: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu gia các dân tộc:
A. Đoàn kết giữa các dân tộc B. nh đẳng
C. n trọng lợi ích của các dân tc thiểu số D. Các bên cùng có lợi
Câu 7: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là theo tôn giáo:
A. Th ng đức chúa trời B. Thờ cúng ông bà tổ tiên
C. Th ng anh hùng liệt sỹ D. Thờ cúng ngày tết
Câu 8: Hãy tìm câu phát biểu sai trong các câu sau:
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, khi hoạt động phải đóng thuế hàng năm.
B. Hoạt đng tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp
pháp được pháp luật bo hộ.
C. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn go của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp lut, phát huy giá trị văn hoá,
đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
D. c tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, quyn hoạt động tôn giáo theo quy
định ca pháp lut.
Câu 9: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là:
A. Các tôn giáo đều có thể hoạt động theo ý muốn của mình
B. c tôn giáo được nhà nước đối xử khác nhau tùy theo quy mô hoạt động và ảnh hưởng của mình
C. Nhà nước phải đáp ứng mọi yêu cầu của các tôn giáo
Trang 10
D. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động trong khuôn khổ pháp lut
Câu 10: Tình hung: Nhân ngày rằm, anh A cùng anh B đi chùa. Khi biết anh A không theo đạo nào cả, anh B
đã nói rằng: “Mỗi người đều phải theo một tôn giáo chứ”. Trong trường hợp trên, nếu là anh A, em sẽ giải thích
như thế nào cho phù hợp và đúng theo quy định của pháp luật nước ta?
A. Mọi người có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo; theo hoặc không theo một tôn giáo nào.
B. Mi người có quyền tự do làm điều mình mong muốn.
C. Mọi người dân đều có quyền tự do vào các cơ sở thờ tự tôn giáo.
D. Mọi người có quyền tham gia tất cả các hoạt đng trong và ngoài nước.
Câu 11: Quyền bình đẳng gia các dân tộc trong lĩnh vực chính trị được th hiện ở:
A. Quyền bình đẳng về cơ hi học tập B. Quyền dùng tiếng nói và chữ viết ca mình
C. Quyền tham gia bầu cử và ứng cử D. Quyền gìn giữ và phát huy phong tục tập quán
Câu 12: Hãy tìm phát biểu sai trong các câu sau:
A. Người đã theo mt tín ngưỡng, tôn giáo có quyền bỏ để theo tín ngưỡng tôn giáo khác
B. Công dân có quyền không theo bất cứ tôn giáo nào
C. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo chỉ hoạt động theo quy đnh riêng của tín ngưỡng tôn giáo đó.
D. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật
Câu 13: Quyền bình đẳng v chính trị gia các dân tộc được thực hiện theo hình thức:
A. Dân ch đại nghị B. Dân ch trực tiếp và dân chủ gián tiếp
C. Dân ch tập trung D. Bầu cphổ thông đầu phiếu
Câu 14: Ý kiến nào sau đây không đúng quy định của pháp luật nước ta về quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Các tôn giáo lớn sẽ được quyền đóng góp nhiều ý kiến về các vấn đề trọng đại của đất nước.
B. c tôn giáo có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
C. Các tôn giáo đưc Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật.
D. Các cơ sở thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo hợp pháp được pháp lut bảo hộ.
Câu 15: Pháp luật quy định người ứng cử đại biểu quốc hội thì không phân biệt người n tộc đa số hay thiểu
số. Điều này thể hiện:
A. nh đẳng về pháp luật B. Bình đẳng về chính trị C. Bình đẳng về văn hóa D. nh đẳng về xã hội
Câu 16: Việc nhà nước chăm lo đến đời sống cho các dân tộc ít người thể hiện quyền bình đẳng gia các dân tộc
trong lĩnh vực:
A. Xã hội B. Kinh tế C. Văn hóa D. Chính trị
Câu 17: Dấu hiệu để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng với mê tín dị đoan là:
A. Nguồn gc B. Nghi lễ C. Hậu quả xấu để lại D. Niềm tin
Câu 18: Trong lĩnh vực chính trị, quyền bình đẳng gia các dân tc được thể hiện ở:
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội B. Phong tc, tập quán của địa phương
C. Quy ước, hương ước của làng xã D. Truyền thống của dân tộc
Câu 19: Khu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với
đạo pháp và đất nước?
A. Buôn thần bán thánh B. Kính chúa yêu nước C. Tốt đời đẹp đạo D. Đạo pháp n tộc
Câu 20: Hành vi nào sau đây th hiện tín ngưỡng?
A. Không ăn trứng trước khi đi thi B. Thp hương thờ cúng tổ tiên
C. Xem bói D. Xem tui kết hôn
------ HẾT ------
| 1/10

Preview text:


ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: GDCD 12 – ĐỀ 1
Câu 1:
Công dân vi phạm pháp luật hình sự phải chấp hành hình phạt theo quyết định của A. Viện kiểm sát B. tòa án C. công an
D. cơ quan Nhà nước có thẩm quyền
Câu 2: A và B cùng làm việc trong một công ty có cùng mức thu nhập cao. A sống độc thân, B có
mẹ già và con nhỏ. A phải đóng thuế thu nhập cao gấp đôi B, điều này thể hiện việc thực hiện
nghĩa vụ pháp lí phụ thuộc vào
A. năng lực làm việc của A và B
B. điều kiện hoàn cảnh cụ thể của A và B
C. địa vị của A và B
D. độ tuổi của A và B
Câu 3: Thấy chị T được công ty tạo điều kiện cho nghỉ giữa giờ làm việc 30 phút vì đang nuôi con
nhỏ 7 tháng tuổi. Chị N(đang độc thân) cũng yêu cầu được nghỉ như chị T vì cùng lao động như
nhau. Theo quy định của pháp luật thì chị N có được nghỉ như chị T không?
A. Cũng được nghỉ để đảm bảo sức khoẻ lao động và cùng là lao động nữ.
B. Không được nghỉ vì ảnh hưởng đến công việc của công ty.
C. Không được nghỉ vì không thuộc đối tượng ưu đãi của pháp luật
D. Cũng được nghỉ để đảm bảo về thời gian lao động và cùng là lao động nữ.
Câu 4: Ông A không chở hàng đến cho người nhận theo thỏa thuận. Vậy ông A vi phạm A. hành chính. B. dân sự. C. hình sự. D. kỉ luật.
Câu 5: .Bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động được thể hiện rõ nét nhất qua
A. thời gian lao động.
B. công việc hợp đồng.
C. việc đối xử với nhau.
D. hợp đồng lao động.
Câu 6: Khi vi phạm, chủ thể vi phạm phải bồi thường thiệt hại, thực hiện trách nhiệm dân sự theo
đúng thoả thuận giữa các bên tham gia là vi phạm A. hình sự. B. kỉ luật. C. dân sự. D. hành chính.
Câu 7: . Pháp luật là
A. hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
B. hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành
C. hệ thống các quy tắc xử sự hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
D. những luật và điều luật cụ thể do người dân nêu ra trong thực tế đời sống.
Câu 8: Căn cứ vào đâu để xác định tội phạm?
A. Thái độ của chủ thể vi phạm.
B. Tính chất,mức độ nguy hiểm cho xã hội của hành vi
C. Nhận thức của người vi phạm pháp luật
D. Mức độ gây thiệt hại của hành vi.
Câu 9: hành vi trái pháp luật mang tính có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện,
xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là
A. trái pháp luật.
B. xâm phạm pháp luật.
C. vi phạm pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
Câu 10: Buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật là biểu hiện nội dung nào
dưới đây của trách nhiệm pháp lí?
A. Đặc trưng. B. Mục đích. C. Chức năng. D. Vai trò.
Câu 11: . Cơ quan thuế xử phạt hành chính hai doanh nghiệp chậm nộp thuế, trong đó có một doanh
nghiệp nhà nước và một doanh nghiệp tư nhân. Điều này thể hiện quyền bình đẳng nào dưới đây?
A. Bình đẳng trong kinh doanh
B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí D. Bình đẳng trước pháp luật.
Câu 12: Nguyên tắc tôn trọng hàng đầu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc là Trang 1
A. bình đẳng giữa các dân tộc
B. các bên cùng có lợi
C. tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số
D. đoàn kết giữa các dân tộc
Câu 13: Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi chỉ được điều khiển xe mô tô có dung tích xi lanh A. 40m3 B. dưới 50cm3 C. trên 50cm3 D. 60cm.
Câu 14: Độ tuổi dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Từ đủ 16 tuổi trở lên
B. 16 tuổi trở lên
C. Từ đủ 18 tuổi
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên
Câu 15: . Nội dung quyền bình đẳng về văn hoá giữa các dân tộc là các dân tộc có quyền
A. dùng tiếng nói, chữ viết, bảo tồn và phát huy các truyền thống văn hoá tốt đẹp của mình.
B. tự do ngôn ngữ, chữ viết, tiếng nói trong quá trình phát triển văn hoá của mình.
C. dùng tiếng địa phương, lưu giữ các giá trị, truyền thống văn hoá của mình.
D. dùng tiếng phổ thông và giữ gìn các tập tục của mình.
Câu 16: . Những hoạt động có mục đích, làm cho pháp luật đi vào cuộc sống và trở thành hành vi
hợp pháp của công dân là
A. ban hành pháp luật.
B. phổ biến pháp luật.
C. thực hiện pháp luật.
D. xây dựng pháp luật.
Câu 17: Các tổ chức cá nhân thực hiện quyền của mình,làm những gì mà pháp luật cho phép là
A. áp dụng pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
Câu 18: .Tốt nghiệp THPT,đã 18 tuổi, T quyết định bắt đầu sự nghiệp bằng nghề kinh doanh xăng
dầu.Theo quy định của pháp luật T có được cấp Giấy chứng nhận Đăng kí kinh doanh không?
A. Không, vì chưa đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.( vốn,bằng cấp liên quan đến ngành, nghề đăng kí kinh doanh)
B. Có nhưng phải có người đại diện hợp pháp.
C. Không vì mới qua tuổi vị thành niên.
D. Có, vì đã đủ tuổi thì bất kì ai cũng có quyền kinh doanh.
Câu 19: Người từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi hành vi vi phạm do mình gây ra? A. Đủ 16. B. Đủ 18. C. Đủ 14. D. Đủ 12.
Câu 20: . Trong các hành vi sau đây, hành vi nào thuộc loại vi phạm hành chính?
A. Học sinh nghỉ học quá 45 ngày trong một năm học
B. Phóng nhanh, vượt ẩu gây tai nạn chết người.
C. Lợi dụng chức vụ chiếm đoạt số tiền lớn của nhà nước
D. Buôn bán hàng hóa lấn chiếm lề đường.
Câu 21: Vừa tốt nghiệp lớp 12, H xin vào làm việc cho công ty X. Sau khi thỏa thuận về việc kí kết
hợp đồng lao động H đã được nhận vào làm việc tại công ty với thời hạn xác định nhưng trong hợp
đồng lại không ghi rõ H làm công việc gì. Theo em, trong trường hợp này H nên làm gì?
A. Không chấp nhận và tự bổ sung nội dung công việc vào hợp đồng.
B. Hủy hợp đồng lao động và tìm công việc khác Trang 2
C. Trao đổi và đề nghị công ty X bổ sung vào quy định này
D. Chấp nhận vào làm việc theo hợp đồng lao động.
Câu 22: . Người sử dụng lao động được đơn phương chấm dứt hợp đồng với lao động nữ khi
A. lao động nữ nghỉ thai sản
B. lao động nữ kết hôn
C. lao động nữ có thai
D. doanh nghiệp chấm dứt hoạt động
Câu 23: Ý nào sau đây không đúng khi nói về sự bình đẳng giữa các dân tộc về kinh tế?
A. Các dân tộc đều được bình đẳng trong vay vốn ngân hàng
B. Các dân tộc đều được hưởng thụ chương trình 135 của nhà nước
C. Những dân tộc ở vùng sâu vùng xa được nhà nước quan tâm hơn trong phát triển kinh tế
D. Chỉ những dân tộc thiểu số ở vùng núi, vùng khó khăn mới được hưởng thụ chương trình 135.
Câu 24: . Các quy tắc xử sự ( việc được làm, việc phải làm, việc không được làm ) thể hiện vấn đề nào của pháp luật?
A. Phương thức tác động. B. Nội dung C. Nguồn gốc
D. Hình thức thể hiện.
Câu 25: Các dân tộc trong một quốc gia không phân biệt đa số hay thiểu số đều được Nhà nước và pháp luật
A. tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển
B. tôn trọng và tạo điều kiện phát triển
C. bảo vệ và tạo điều kiện phát triển
D. tôn trọng và bảo vệ
Câu 26: Thông qua ông D, Ông A quen biết anh B là cán bộ hải quan. Để hàng hóa của mình nhập
khẩu nhanh mà không cần làm thủ tục hải quan mất nhiều thời gian nên ông A đã đưa hối lộ cho
anh B Phát hiện hành vi nhận hối lộ của anh B nên anh T đã yêu cầu anh B phải đưa cho mình một
khoản tiền nếu không sẽ đi tố cáo. Để mọi chuyện được yên nên anh B đã đồng ý. T đã sử dụng
khoản tiền này để đóng viện phí cho mẹ đang điều trị bệnh dài ngày ở bệnh viện. Những ai dưới đây vi phạm pháp luật?
A. Ông D,ông A, anh B và T B. Anh B và T
C. Ông D, ông A, anh B
D. Ông A, anh B và T
Câu 27: Các dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam được tham gia bầu, ứng cử nước là thể hiện
bình đẳng giữa các dân tộc về A. văn hóa B. xã hội C. kinh tế D. chính trị
Câu 28: Vụ án Phạm Công Danh và đồng bọn tham nhũng 9.000 tỉ của nhà nước đã bị xét xử. Điều này thể hiện
A. công dân đều có nghĩa vụ như nhau.
B. công dân đều bị xử lí như nhau.
C. công dân đều bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. công dân đều bình đằng về quyền và nghĩa vụ.
Câu 29: . Số lượng các dân tộc cùng chung sống trên lãnh thổ Việt Nam hiện nay là A. 56 B. 55 C. 54 D. 57
Câu 30: Do không đội mũ bảo hiểm khi lái xe nên anh T đã bị thương nhẹ ở đầu do va chạm với
anh C đang dừng xe nghe điện thoại giữa đường. Thấy người quen gặp nạn nên Anh N đã vội vã
băng qua dãy phân cách để đến nơi xảy ra tai nạn thì bị xe ô tô của ông A bất ngờ lao tới. Vì không
thể phanh kịp nên xe ông A đã đâm vào anh N khiến anh N phải đưa đi bệnh viện cấp cứu.Những ai
dưới đây vi phạm hành chính? Trang 3
A. Anh T,anh C, anh N B. Anh C, ông A
C. Anh T,anh C,anh N,ông A
D. Anh C,anh T,ông A
Câu 31: Hành vi trái pháp luật mang tính có lỗi do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực
hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là
A. vi phạm pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. xâm phạm pháp luật.
D. trái pháp luật.
Câu 32: Đâu là trách nhiệm dân sự?
A. Cấm đảm nhiệm chức vụ
B. Bồi thường thiệt hại về vật chất và tinh thần( nếu có)
C. Hoãn hợp đồng. D. Phạt tiền.
Câu 33: N và H ăn cắp xe máy của ông C . Khi đưa xe đi bán thì bị anh B con của ông A phát hiện.
Anh B liền gọi điện cho bạn của mình là anh C đến giúp để lâý lại chiếc xe máy bị mất. Hai bên to
tiếng cải vả và xông vào đánh nhau. Thấy H bị đánh gãy tay nên N cầm gậy đập nát xe của bố con
anh B.Những ai dưới đây vi phạm dân sự?
A. Anh B và anh C B. Anh N C. Anh H và anh B D. Anh B
Câu 34: . Đối với lao động nữ, người sử dụng lao động được sa thải hoặc đơn phương chấm dứt
hợp đồng lao động khi người lao động nữ
A. nuôi con dưới 12 tháng.
B. kết hôn,có thai
C. bỏ việc không lý do
D. nghỉ chế độ thai sản.
Câu 35: . Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật?
A. N đang có ý định lấy trộm xe máy trong bãi gửi xe của nhà trường
B. Anh T do bị tâm thần nên đã đánh người.
C. A 10 tuổi,tuần trước A đã trộm 500 000 đồng của người hàng xóm và bị phát hiện.
D. H 19 tuổi có hành vi cướp túi xách của người đi đường
Câu 36: . M (17 tuổi) vì mâu thuẫn với anh K (người cùng xóm) nên đã rủ một bạn mang theo hung
khí đến đánh anh K gây thương tích 15%. Hành vi của bạn M thuộc loại vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. Vi phạm dân sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm hình sự.
D. Vi phạm kỷ luật.
Câu 37: cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào quy định của pháp luật để đưa ra
quyết định phát sinh chấm dứt hoặc thay đổi các quyền nghĩa vụ cụ thể của cá nhân, tổ chức là
A. áp dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
Câu 38: . Anh T- chồng chị H tham gia chơi chương trình “ Ai là triệu phú”đạt giải thưởng là 20
triệu đồng.Trong trường hợp này số tiền thưởng đó là:
A. Tài sản của bố mẹ anh T
B. Tài sản riêng của anh T
C. Tài sản của chị H
D. Tài sản chung của anh T và chị H
Câu 39: . Khi đến Ủy ban nhân dân xã xác nhận lí lịch cá nhân làm hồ sơ du học, bạn A hoàn thiện
đầy đủ các thủ tục theo sự hướng dẫn của cán bộ ủy ban. Bạn A đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật Trang 4
D. Tuân thủ phápluật.
Câu 40: K và Q (học sinh lớp 12) cùng nhau đi xe máy điện đến trường. Kvừa điều khiển xe vừa
sử dụng thiết bị âm thanh nghe nhạc, Q ngồi sau không đội mũ bảo hiểm. K đã đâm vào anh D đi xe
máy và em X (15 tuổi) đi xe máy điện theo đúng luật giao thông đường bộ.
Trong trường hợp này, những chủ thể nào dưới đây bị xử phạt vi phạm hành chính?
A. K, Q, anh D và em X B. Kvà Q C. K, Q, anh D D. K, Q và em X
------ HẾT ------ ĐÁP ÁN 1 B 6 C 11 C 16 C 21 C 26 D 31 A 36 C 2 B 7 B 12 A 17 B 22 D 27 D 32 B 37 A 3 C 8 B 13 B 18 A 23 B 28 C 33 B 38 D 4 B 9 C 14 A 19 A 24 B 29 C 34 C 39 C 5 D 10 B 15 A 20 B 25 A 30 A 35 D 40 D
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: GDCD 12 – ĐỀ 2
Câu 1: Nước ta đã có những bản Hiến pháp nào?
A. 1946;1959;1980;1992;2013 B. 1946;1956;1980;1992;2013.
C. 1945;1955;1985;1992;2013. D. 1940;1950;1980;1992;2013.
Câu 2: Thực hiện chỉ thị của Thủ tướng chính phủ về tháng an toàn giao thông,đội cảnh sát giao
thông huyện Gio Linh đã tiến hành kiểm tra giấy tờ của người điều khiển phương tiện trên nhiều
tuyến đường.Vậy đội cảnh sát giao thông huyện Gio Linh đã
A. thi hành pháp luật B. sử dụng pháp luật
C. áp dụng pháp luật D. tuân thủ pháp luật
Câu 3: Để giao kết hợp đồng lao động, anh K cần căn cứ vào nguyên tắc nào dưới đây?
A. Tự do, bình đẳng, tích cực
B. Tự giác, trách nhiệm, công bằng
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
D. Công bằng, dân chủ, tiến bộ
Câu 4: Chị N lãnh đạo cơ quan chức năng tiếp nhận hai bộ hồ sơ xin mở văn phòng công chứng của
ông A và ông B. Nhận của ông A năm mươi triệu đồng, chị N đã loại hồ sơ đầy đủ của ông B rồi
cùng anh V nhân viên dưới quyền hoàn thiện hồ sơ và cấp phép cho ông A. Phát hiện anh V được
chị N chia tiền để làm việc này, ông B tung tin bịa đặt chị N và anh V có quan hệ tình cảm khiến uy
tín của chị N giảm sút.Thấy chị gái của mình bị xúc phạm nên Q là em trai chị N đã rủ K chặn
đường đánh ông B bị thương nặng. Những ai dưới đây vi phạm nội dung quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Ông A, chị N và ông B và Q B. Ông A, anh V, chị N và ông B
C. Anh V và chị N D. Chị N, anh V,ông B, Q và K
Câu 5: Đâu là cơ quan quyền lực Nhà nước ở địa phương?
A. Tòa án nhân dân Tỉnh B. Uỷ ban nhân dân Tỉnh
C. Viện kiểm sát nhân dân Tỉnh D. Hội đồng nhân dân Tỉnh
Câu 6: Để tìm việc làm phù hợp, anh T có thể căn cứ vào quyền bình đẳng
A. trong Bộ luật lao động B. trong thực hiện quyền lao động
C. trong giao kết hợp đồng lao động D. trong tuyển dụng lao động
Câu 7: Lê văn D đi vào đường ngược chiều đâm phải anh T đang lưu thông trên đường làm anh T
bị chảy máu ở chân và xe có hư hỏng. Vậy D phải chịu trách nhiệm pháp lí như thế nào?
A. Hành chính và dân sự.
B. Hành chính và hình sự. C. Hành chính. D. Hình sự. Trang 5
Câu 8: “ Công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào
Quốc hội,Hội đồng nhân dân. Việc thực hiện các quyền này do luật định”.Được quy định tại
A. điều 37,Hiến pháp 2013. B. điều 27,Hiến pháp 2013.
C. điều 20,Hiến pháp 2013. D. điều 30,Hiến pháp 2013.
Câu 9: Pháp luật quy định người chưa thành niên là người ở độ tuổi nào ?
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi B. Dưới 18 tuổi
C. Từ 14 tuổi đến 18 tuổi D. Từ 13 tuổi đến 17 tuổi
Câu 10: Nguyễn thị M đi từ vùng tâm dịch về nên đã chủ động đến trạm y tế khai báo. Vậy M đã
A. thi hành pháp luật B. áp dụng pháp luật
C. tuân thủ pháp luật D. sử dụng pháp luật
Câu 11: Độ tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm hành chính do mình gây ra?
A. 16 tuổi trở lên B. Từ đủ 14 tuổi trở lên
C. Từ đủ 18 tuổi D. Từ đủ 16 tuổi trở lên
Câu 12: Anh A là cán bộ có trình độ chuyên môn cao hơn anh B nên được sắp xếp vào làm công
việc được nhận lương cao hơn anh B,vậy đó là bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?
A. Trong thực hiện quyền lao động. B. Trong nhận tiền lương.
C. Trong lao động. D. Trong tìm kiếm việc làm.
Câu 13: Khi biết rõ hành vi tham nhũng của ông T,ông A đã tố giác ông T với cơ quan nhà nước có
thẩm quyền.Vậy ông A đã
A. áp dụng pháp luật B. tuân thủ pháp luật
C. thi hành pháp luật D. sử dụng pháp luật
Câu 14: Tốt nghiệp THPT,đã 18 tuổi, T quyết định bắt đầu sự nghiệp bằng nghề kinh doanh xăng
dầu.Theo quy định của pháp luật T có được cấp Giấy chứng nhận Đăng kí kinh doanh không?
A. Có, vì đã đủ tuổi thì bất kì ai cũng có quyền kinh doanh.
B. Có nhưng phải có người đại diện hợp pháp.
C. Không, vì chưa đủ điều kiện theo quy định của pháp luật.( vốn,bằng cấp liên quan đến ngành, nghề đăng kí kinh doanh)
D. Không vì mới qua tuổi vị thành niên.
Câu 15: Thực hiện pháp luật là hành vi
A. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
B. không hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
C. trái pháp luật của cá nhân, tổ chức.
D. hợp pháp của cá nhân trong xã hội.
Câu 16: Sau khi trúng xổ số 1 tỉ đồng, anh S đã lập tức hoàn thiện hồ sơ cho con gái học lớp 9 đi
du học mặc dù vợ, con anh đều phản đối. Trong trường hợp này, anh S đã vi phạm quyền bình đẳng
hôn nhân và gia đình trong quan hệ nào dưới đây? A. Tài sản B. Nhân thân. C. Tài chính. D. Nhân sự.
Câu 17: Khi vi phạm dân sự,chủ thể vi phạm phải bồi thường thiệt hại và thực hiện đầy đủ
A. nghĩa vụ dân sự như đã thỏa thuận B. nghĩa vụ do mình gây ra
C. trách nhiệm do mình gây ra D. trách nhiệm đã thỏa thuận
Câu 18: Người phạm tội nhận thức rõ hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội,thấy trước hậu quả
của hành vi đó và mong muốn hậu quả xảy ra, đó là
A. lỗi cố ý B. lỗi C. cố ý gián tiếp D. phạm tội vô ý
Câu 19: Pháp luật quy định người ở độ tuổi nào phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 18 tuổi. B. Từ đủ 14 tuổi trở lên
C. Từ đủ 18 tuổi trở lên D. Từ đủ 16 tuổi trở lên
Câu 20: Khi nào thì quyền lao động của công dân trở thành quyền thực tế?
A. Sau khi tự nguyện thỏa thuận. B. Từ khi người lao động kí vào hợp đồng
C. Từ khi người lao động làm việc D. Sau khi kí kết hợp đồng lao động
Câu 21: Ông giám đốc D mê giọng hát của cô T nên đã chuyển cô từ phòng hành chính lên làm thư Trang 6
kí riêng. Cô H là một nhân viên dưới quyền biết chuyện nên đã kể lại cho bà C là vợ của ông D
nghe. Bà C nói với K(là con rể) gặp T để tìm hiểu sự việc. Không ngờ sau đó K và T nãy sinh tình
cảm và tìm mọi cách để sống chung với nhau. Biết chuyện của T với K, anh V chồng của T đã đến
cơ quan mắng chửi và sỉ nhục T. Trong trường hợp này những ai dưới đây vi phạm pháp luật về hôn nhân và gia đình?
A. Ông D, cô T, bà C và anh K B. Cô T, anh K và anh V
C. Ông D,cô T và anh K D. Ông D, cô T, bà C, anh K và anh V
Câu 22: A không còn tiền để mua quà tặng cho người yêu nhân dịp 20/10 nên đã trộm của hàng
xóm 5 triệu đồng. Vậy A vi phạm A. kỉ luật. B. hình sự. C. dân sự. D. hành chính.
Câu 23: Anh Q lái xe ô tô đi trên đường theo đúng quy định của luật giao thông đường bộ.Xe bất
ngờ bị nổ lốp và va quyệt làm cho người đi xe máy bên cạnh bị thương nhẹ ở chân.Trong trường hợp này Anh Q
A. không vi phạm pháp luật vì hành vi không chứa đựng yếu tố lỗi
B. vi phạm pháp luật vì đã không kiểm tra xe trước khi chạy.
C. không vi phạm pháp luật vì đó là tai nạn bất ngờ.
D. vi phạm pháp luật vì đã làm người khác bị thương.
Câu 24: Gia đình ông A lấn chiếm lòng lề đường để kinh doanh tạp hoá, hành vi của gia đình ông
A thuộc loại vi phạm nào?
A. Vi phạm dân sự. B. Vi phạm hành chính
C. Vi phạm đất đai D. Vi phạm tình làng,nghĩa xóm.
Câu 25: Người sử dụng lao động là doanh nghiệp,cơ quan,tổ chức hoặc cá nhân,nếu là cá nhân thì ít nhất phải
A. Đủ 17 tuổi B. Từ đủ 18 tuổi trở lên
C. Từ đủ 15 tuổi trở lên D. Từ đủ 16 tuổi trở lên
Câu 26: Người chưa thành niên phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng và tội
phạm đặc biệt nghiêm trọng là những người
A. từ đủ 14 tuổi trở lên, nhưng chưa đủ 16 tuổi
B. từ đủ 14 tuổi trở lên nhưng chưa đủ 18 tuổi.
C. từ đủ 14 tuổi trở lên.
D. đủ 14 tuổi đến 18 tuổi.
Câu 27: Ông A buôn bán hàng giả( tổng giá trị hàng giả là 20 triệu đồng). Ông A phải chịu trách nhiệm A. kỷ luật. B. hành chính. C. hình sự. D. dân sự.
Câu 28: Trách nhiệm hình sự chỉ được áp dụng đối với chủ thể nào dưới đây?
A. Chủ thể vi phạm pháp luật B. Tội phạm C. Bị can
D. Người bị tố cáo
Câu 29: Sau thời gian nghỉ thai sản, chị B đến công ty làm việc thì nhận được quyết định chấm dứt
hợp đồng lao động của giám đốc công ty. Trong trường hợp này, giám đốc công ty đã
A. vi phạm quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ
B. vi phạm trong giao kết hợp đồng lao động.
C. vi phạm quyền tự do làm việc
D. vi phạm quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
Câu 30: Vợ chồng tôn trọng quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của nhau là thể hiện quyền bình đẳng
trong quan hệ nào giữa vợ và chồng?
A. Quan hệ tình cảm
B. Quan hệ tài sản
C. Quan hệ nhân thân
D. Quan hệ tôn giáo
Câu 31: Người sử dụng lao động được đơn phương chấm dứt hợp đồng với lao động nữ khi
A. lao động nữ có thai B. doanh nghiệp chấm dứt hoạt động Trang 7
C. lao động nữ nghỉ thai sản D. lao động nữ kết hôn
Câu 32: Mọi doanh nghiệp đều được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh là biểu hiện của quyền bình đẳng trong lĩnh vực A. đời sống xã hội. B. lao động. C. hợp tác. D. kinh doanh.
Câu 33: Chị B cho chị N mượn 100 triệu đồng để kinh doanh và giao hẹn 2 năm sau phải trả. Nợ
đến hạn phải trả nhưng chị N chưa trả nợ được do việc kinh doanh đổ bể. Chị B nhiều lần đến đòi
nợ nhưng không lấy được bèn thuê C đến đe dọa giết con gái chị N,thuê D đến đập vở cửa nhà chị
N. Ông H là hàng xóm của chị N thấy D đập phá nhà chị N liền xông vào đánh D gãy tay. Hành vi
của người nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự?
A. Chị B, C, ông H B. Chị N,chị B, C,D,ông H
C. Chị B, C và D D. Chị B, chị N
Câu 34: Phát hiện ông B chuyên làm con dấu giả của một cơ quan hành chính Nhà nước theo đơn
đặt hàng của ông H. Sau khi cùng bàn bạc, anh K và anh M liên tục nhắn tin yêu cầu ông B phải nộp
cho hai anh mười triệu đồng. Lo sợ nếu không đưa tiền sẽ bị anh K và anh M tố giác, ông B buộc
phải đồng ý và hẹn gặp hai anh ở quán café X để giao tiền, sau đó kể toàn bộ sự việc cho ông V là
người bạn thân nghe. Năm ngày sau,trên đường đến điểm hẹn lấy tiền, anh K và anh M bị công an
bắt vì trước đó vợ anh M đã kịp thời phát hiện và báo với cơ quan chức năng về việc này.Những ai
dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lí?
A. Ông B và ông V
B. Ông H, anh K, Ông V
C. Ông B, ông H, anh K, anh M, ông V D. Ông B và ông H
Câu 35: Nội dung nào dưới đây là sai quy định về tài sản giữa vợ và chồng?
A. Tài sản riêng của vợ hoặc chồng phải được chia đôi sau khi ly hôn
B. Vợ chồng có quyền có tài sản riêng
C. Vợ chồng có quyền ngang nhau về sở hữu tài sản chung
D. Vợ chồng có quyền thừa kế tài sản của nhau theo quy định của pháp luật.
Câu 36: Hành vi nào dưới đây là vi phạm hành chính?
A. Buôn bán ma túy
B. Tự ý bỏ việc ở cơ quan
C. Cổ vũ đánh bạc
D. Sử dụng ma túy
Câu 37: Hành vi nào dưới đây là vi phạm hình sự?
A. Cố ý lây truyền dịch bệnh nguy hiểm
B. Tự ý bỏ việc ở cơ quan
C. Sử dụng ma túy
D. Đập phá tài sản người khác
Câu 38: Người sử dụng lao động sẽ nhận nam hay nữ vào làm việc khi cả nam và nữ đều có đủ tiêu
chuẩn làm công việc mà doanh nghiệp đang cần?
A. Ưu tiên nhận nam.
B. Ưu tiên nhận nữ
C. Ai dành nhiều thời gian hơn cho công việc thì nhận
D. Ai làm tốt công việc hơn thì nhận
Câu 39: Anh H nhân viên tiếp viên của hãng hàng không X có hành vi cố ý làm lây lan dịch bệnh
nguy hiểm cho người khác thì phải chịu trách nhiệm? A. hình sự . B. dân sự. C. kỉ luật. D. hành chính .
Câu 40: Vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia
đình được thể hiện qua những quan hệ nào?
A. Việc làm, thu nhập.
B. Tài sản, nhân thân.
C. Chức vụ, địa vị.
D. Tài năng, trí tuệ.
------ HẾT ------ Trang 8 ĐÁP ÁN 1 A 6 B 11 D 16 A 21 B 26 A 31 B 36 D 2 A 7 A 12 A 17 A 22 B 27 B 32 D 37 A 3 C 8 B 13 C 18 A 23 A 28 B 33 A 38 B 4 C 9 A 14 C 19 D 24 B 29 A 34 C 39 A 5 D 10 A 15 A 20 D 25 B 30 C 35 A 40 B
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: GDCD 12 – ĐỀ 3
Câu 1: Trong lĩnh vực kinh tế, quyền bình đẳng của công dân được hiểu là:

A. Nhà nước phải bảo đảm để công dân của tất cả các dân tộc đều có mức sống như nhau
B. Nhà nước phải bảo đảm để không có sự chên lệch về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng miền, giữa các dân tộc
C. Mỗi dân tộc đều phải tự phát triển theo khả năng của mình
D. Đảng và Nhà nước có chính sách phát triển kinh tế bình đẳng, không có sự phân biệt giữa dân tộc thiểu số và dân tộc đa số
Câu 2: Ý nghĩa của quyền bình đẳng giữa các dân tộc là cơ sở:
A. Phát triển kinh tế đất nước
B. Bảo tồn di sản văn hóa dân tộc
C. Đại đoàn kết toàn dân tộc
D. Bình đẳng của công dân trước pháp luật
Câu 3: Lễ hội giỗ tổ Hùng Vương hàng năm ở nước ta là hoạt động nào sau đây:
A. Hoạt động tín ngưỡng B. Hoạt động tập thể
C. Hoạt động cộng đồng
D. Hoạt động tôn giáo
Câu 4: Việc các dân tộc có quyền bảo tồn ngôn ngữ của dân tộc mình thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực: A. Kinh tế B. Xã hội C. Văn hóa D. Chính trị
Câu 5: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực văn hóa được thể hiện ở:
A. Quyền gìn giữ và phát huy phong tục tập quán
B. Quyền tham gia bầu cử và ứng cử
C. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập
D. Quyền tự do hoạt động tôn giáo
Câu 6: Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc:
A. Đoàn kết giữa các dân tộc B. Bình đẳng
C. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số
D. Các bên cùng có lợi
Câu 7: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là theo tôn giáo:
A. Thờ cúng đức chúa trời
B. Thờ cúng ông bà tổ tiên
C. Thờ cúng anh hùng liệt sỹ
D. Thờ cúng ngày tết
Câu 8: Hãy tìm câu phát biểu sai trong các câu sau:
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, khi hoạt động phải đóng thuế hàng năm.
B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp
pháp được pháp luật bảo hộ.
C. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá,
đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
Câu 9: Quyền bình đẳng giữa các tôn giáo được hiểu là:
A. Các tôn giáo đều có thể hoạt động theo ý muốn của mình
B. Các tôn giáo được nhà nước đối xử khác nhau tùy theo quy mô hoạt động và ảnh hưởng của mình
C. Nhà nước phải đáp ứng mọi yêu cầu của các tôn giáo Trang 9
D. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động trong khuôn khổ pháp luật
Câu 10: Tình huống: Nhân ngày rằm, anh A cùng anh B đi chùa. Khi biết anh A không theo đạo nào cả, anh B
đã nói rằng: “Mỗi người đều phải theo một tôn giáo chứ”. Trong trường hợp trên, nếu là anh A, em sẽ giải thích
như thế nào cho phù hợp và đúng theo quy định của pháp luật nước ta?

A. Mọi người có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo; theo hoặc không theo một tôn giáo nào.
B. Mọi người có quyền tự do làm điều mình mong muốn.
C. Mọi người dân đều có quyền tự do vào các cơ sở thờ tự tôn giáo.
D. Mọi người có quyền tham gia tất cả các hoạt động trong và ngoài nước.
Câu 11: Quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị được thể hiện ở:
A. Quyền bình đẳng về cơ hội học tập
B. Quyền dùng tiếng nói và chữ viết của mình
C. Quyền tham gia bầu cử và ứng cử
D. Quyền gìn giữ và phát huy phong tục tập quán
Câu 12: Hãy tìm phát biểu sai trong các câu sau:
A. Người đã theo một tín ngưỡng, tôn giáo có quyền bỏ để theo tín ngưỡng tôn giáo khác
B. Công dân có quyền không theo bất cứ tôn giáo nào
C. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo chỉ hoạt động theo quy định riêng của tín ngưỡng tôn giáo đó.
D. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật
Câu 13: Quyền bình đẳng về chính trị giữa các dân tộc được thực hiện theo hình thức:
A. Dân chủ đại nghị
B. Dân chủ trực tiếp và dân chủ gián tiếp
C. Dân chủ tập trung
D. Bầu cử phổ thông đầu phiếu
Câu 14: Ý kiến nào sau đây không đúng quy định của pháp luật nước ta về quyền bình đẳng giữa các tôn giáo?
A. Các tôn giáo lớn sẽ được quyền đóng góp nhiều ý kiến về các vấn đề trọng đại của đất nước.
B. Các tôn giáo có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
C. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật.
D. Các cơ sở thờ tự tín ngưỡng, tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
Câu 15: Pháp luật quy định người ứng cử đại biểu quốc hội thì không phân biệt người dân tộc đa số hay thiểu
số. Điều này thể hiện:

A. Bình đẳng về pháp luật B. Bình đẳng về chính trị
C. Bình đẳng về văn hóa
D. Bình đẳng về xã hội
Câu 16: Việc nhà nước chăm lo đến đời sống cho các dân tộc ít người thể hiện quyền bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực: A. Xã hội B. Kinh tế C. Văn hóa D. Chính trị
Câu 17: Dấu hiệu để phân biệt sự khác nhau giữa tín ngưỡng với mê tín dị đoan là: A. Nguồn gốc B. Nghi lễ
C. Hậu quả xấu để lại D. Niềm tin
Câu 18: Trong lĩnh vực chính trị, quyền bình đẳng giữa các dân tộc được thể hiện ở:
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Phong tục, tập quán của địa phương
C. Quy ước, hương ước của làng xã
D. Truyền thống của dân tộc
Câu 19: Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với
đạo pháp và đất nước?

A. Buôn thần bán thánh
B. Kính chúa yêu nước
C. Tốt đời đẹp đạo
D. Đạo pháp dân tộc
Câu 20: Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng?
A. Không ăn trứng trước khi đi thi
B. Thắp hương thờ cúng tổ tiên C. Xem bói
D. Xem tuổi kết hôn
------ HẾT ------ Trang 10