Bộ đề ôn thi HK2 Toán 10 Cánh diều có lời giải chi tiết

Bộ đề ôn thi HK2 Toán 10 Cánh diều có lời giải chi tiết theo chương trình chuẩn. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file pdf gồm 13 trang chứa nhiều thông tin hay và bổ ích giúp bạn dễ dàng tham khảo và ôn tập đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ ÔN THI HC K II TOÁN 10-CÁNH DIU-ĐỀ 1
NĂM HỌC 2022-2023
Thi gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Đo chiều dài ca một cây thước, ta được kết qu
45 0,3l cm
thì sai s tương đối của phép đo là:
A.
0,3
l

. B.
0,3
l

. C.
3
10
l
. D.
1
150
l
.
Câu 2: Đim (thang điểm 10) ca 11 học sinh cao điểm nht trong mt bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các t phân v.
A.
1
7Q
,
2
8Q
,
3
10Q
B.
,
2
10Q
,
3
10Q
.
C.
1
8Q
,
2
9Q
,
3
10Q
. D.
,
2
9Q
,
3
9Q
.
Câu 3: Mt ca ng giày th thao đã thống c giày ca 20 khách hàng n được chn ngu nhiên cho kết
qu như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung v cho mu s liu trên.
A.
36
. B.
37
. C.
38
. D.
39
.
Câu 4: Mt mu s liu thng t phân v lần lượt
1 2 3
22, 27, 32Q Q Q
. Giá tr nào sau đây
giá tr ngoi l ca mu s liu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Câu 5: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
3;1M
6; 4N
. Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
OMN
A.
9; 5G
. B.
1;1G
. C.
1; 1G
. D.
3; 3G
.
Câu 6: Cho đường
12
:
34

xt
dt
yt
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
d
?
A.
1;2a
. B.
1;3a
. C.
2; 4a
. D.
1;2a
.
Câu 7: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
3; 2M
4;1N
.
A.
34
2
xt
yt

. B.
43
12
xt
yt


. C.
13
32
xt
yt


. D.
3
23
xt
yt

.
Câu 8: Xác định v trí tương đối ca
2
đường thẳng sau đây:
1
:
2 3 1 0xy
2
:
4 6 1 0xy
.
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 9: Khong cách t đim
1(1; )M
đến đường thng
:3 4 0xy
A.
1
. B.
3 10
5
. C.
5
2
. D.
2 10
.
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
6 10 30 0x y x y
. B.
22
3 2 30 0x y x y
.
C.
22
4 10 6 2 0x y x y
. D.
22
2 4 8 1 0.x y x y
.
Câu 11: Đưng tròn
C
có tâm
2;3I
và đi qua
2; 3M
có phương trình là:
A.
22
2 3 52xy
.
B.
22
2 3 52xy
.
C.
22
4 6 57 0x y x y
.
D.
22
4 6 39 0x y x y
.
Câu 12: Tọa độ các tiêu đim ca hypebol
22
:1
94
xy
H 
A.
12
13;0 ; 13;0FF
. B.
12
0; 13 ; 0; 13FF
.
C.
12
0; 5 ; 0; 5FF
. D.
12
5;0 ; 5;0FF
.
Câu 13: Mt t
6
hc sinh n
8
hc sinh nam. Hi bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt hc sinh ca
t đó đi trực nht?
A.
28
. B.
48
. C.
14
. D.
8
.
Câu 14: T
4
s
1,2,3,4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s?
A.
12
. B.
6
. C.
64
. D.
24
.
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp
3
hc sinh nam
4
hc sinh n theo hàng ngang?
A.
7!
. B.
144
. C.
2880
. D.
480
.
Câu 16: T
7
ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau?
A.
4
7
. B.
7
P
. C.
4
7
C
. D.
4
7
A
.
Câu 17: Cho tp hp
1;2;3;4;5M
. S tp con gm hai phn t ca tp hp
M
là:
A. 11. B.
2
5
A
. C.
2
5
C
. D.
2
P
.
Câu 18: Khai trin
5
2xy
thành đa thức ta được kết qu sau
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 80 32x x y x y x y xy y
.
B.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 40 10 2x x y x y x y xy y
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 40 32x x y x y x y xy y
.
D.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 20 20 10 2x x y x y x y xy y
.
Câu 19: Gieo mt con súc sắc cân đối, đồng cht mt ln. Xác sut xut hin mt hai chm là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Câu 20: Mt hp cha
10
qu cu gm
3
qu cu màu xanh
7
qu cầu màu đỏ, các qu cầu đôi một khác
nhau. Chn ngu nhiên lần lượt hai qu cu t hộp đó. Xác suất để hai qu cầu được chn ra cùng màu
bng
A.
7
30
. B.
8
15
. C.
7
15
. D.
5
11
.
Câu 21: T mt nhóm gm
6
hc sinh n 4 hc sinh nam, chn ngu nhiên 3 hc sinh. Xác suất để chn
được 2 hc sinh n và 1 hc sinh nam bng
A.
3
10
. B.
1
5
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Câu 22: Cho s gần đúng
23748023
với độ chính xác
101d
. Hãy viết s quy tròn ca s
A.
23749000
. B.
23748000
. C.
23746000
. D.
23747000
.
Câu 23: Thng s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu như bng
sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mi bn trong lớp đọc bao nhiêu cun sách?
A.
4,694
. B.
4,925
. C.
4,55
. D.
4,495
.
Câu 24: Trong mt phng h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
2; 1 , 1; 7AB
. Tọa độ đim M tha mãn h thc
30AM AB
A.
1; 3M
B.
5; 5M
C.
1; 1M
D.
3; 1M
Câu 25: Đưng thng
đi qua điểm
1;2M
song song với đường thng
:4 2 1 0d x y
phương
trình tng quát là
A.
4 2 3 0xy
. B.
2 4 0xy
. C.
2 3 0xy
. D.
2 4 0xy
.
Câu 26: Hai đường thng
12
: 5, : 9d mx y m d x my
ct nhau khi và ch khi
A.
1m 
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
1;2A
,
5;2B
,
1; 3C
có phương trình là.
A.
22
6 1 0x y x y
. B.
22
6 1 0x y x y
.
C.
22
6 1 0x y x y
. D.
22
6 1 0x y x y
.
Câu 28: Đưng tròn
C
đi qua
1;3A
,
3;1B
tâm nm trên đưng thng
:2 7 0d x y
phương trình là
A.
22
7 7 102xy
. B.
22
7 7 164xy
.
C.
22
3 5 25xy
. D.
22
3 5 25xy
.
Câu 29: Phương trình chính tắc ca elip đi qua điểm
0; 4A
và có một tiêu điểm
2
3;0F
A.
22
1
10 8

xy
. B.
22
1
25 16

xy
. C.
22
1
25 9

xy
. D.
22
1
16 25

xy
.
Câu 30: Cn xếp 3 nam, 3 n vào 1 hàng có 6 ghế. Hi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam n ngi xen k.
A.
36
. B.
720
. C.
78
. D.
72
.
Câu 31: 4 cp v chng ngi trên mt dãy ghế dài. bao nhiêu cách sp xếp sao cho v và chng ca mi
gia đình đều ngi cnh nhau.
A.
384
. B.
8!
. C.
4!.4!
. D.
48
.
Câu 32: một Đoàn trường ph thông 5 thy giáo, 4 giáo 8 hc sinh. bao nhiêu cách chn ra mt
đoàn công tác gồm 7 người trong đó 1 trưởng đoàn thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo và đoàn công
tác phi có ít nht 4 hc sinh.
A.
6020
. B.
10920
. C.
9800
. D.
10290
.
Câu 33: Gi S là tp hp các s t nhiên ba ch s đôi một khác nhau được lp thành t các ch s
1,2,3,4,5,6
. Chn ngu nhiên mt s t S, tính xác suất để s được chn là mt s chia hết cho
5
.
A.
1
6
. B.
1
12
. C.
1
2
. D.
1
4
.
Câu 34: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t
25
s nguyên dương đầu tiên. Xác sut
để chọn được hai s có tng là mt s chn là
A.
13
25
. B.
12
25
. C.
1
2
. D.
313
625
.
Câu 35: Mt nhóm gm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 hc sinh n. Chn ngu nhiên 3 hc sinh t
nhóm 12 học sinh đó đi lao đng. Xác suất để trong ba học sinh được chn ít nht mt hc sinh n
là:
A.
15
22
. B.
7
44
. C.
35
44
. D.
37
44
.
II. T LUN (04 câu 3,0 điểm)
Câu 36: 8 người cùng vào thang máy tng 1 ca mt tòa nhà cao 10 tầng đi lên trên. Hỏi bao nhiêu
cách sp xếp để trong 8 người đó đúng 2 người cùng ra 1 tng mỗi người còn li ra mi tng
khác nhau.
Câu 37: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình chính tắc ca Elip
E
một tiêu điểm là
1
2;0F
đi
qua điểm
2;3M
.
Câu 38: Gi
S
tp các s t nhiên bn ch s khác nhau được lp t tp
1;2;3;4;5E
. Chn ngu
nhiên mt s t tp
S
. Xác xuất để s đưc chn là mt s chn bng
Câu 39: Trong mt phng
Oxy
cho parabol
2
:8P y x
. Đường thng
Δ
không trùng vi trc
Ox
đi qua
tiêu điểm
F
ca
P
sao cho góc hp bi hai tia
Fx
Ft
là tia ca
Δ
nm phía trên trc hoành
mt góc bng
0
90αα
. Biết
Δ
ct
P
tại hai điểm phân bit
,MN
và tp hợp trung điểm
I
ca
đoạn
MN
khi
α
thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của Parabol.
---------- HT ----------
NG DN GII CHI TIT
I. PHN TRC NGHIM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Đo chiều dài ca một cây thước, ta được kết qu
45 0,3l cm
thì sai s tương đối của phép đo là:
A.
0,3
l

. B.
0,3
l

. C.
3
10
l
. D.
1
150
l
.
Li gii
0,3
l

nên
0,3 1
45 150
l
l
l
.
Câu 2: Điểm (thang điểm 10) ca 11 học sinh cao điểm nht trong mt bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các t phân v.
A.
1
7Q
,
2
8Q
,
3
10Q
B.
,
2
10Q
,
3
10Q
.
C.
1
8Q
,
2
9Q
,
3
10Q
. D.
,
2
9Q
,
3
9Q
.
Li gii
Sp xếp các giá tr theo th t không gim:
7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Trung v ca mu s liu là:
2
9Q
.
T v phân th nht là
.
T v phân th ba là
3
10Q
.
Vy
1
8Q
,
2
9Q
,
3
10Q
là các t phân v ca mu s liu trên.
Câu 3: Mt ca hàng giày th thao đã thống c giày ca 20 khách hàng n được chn ngu nhiên cho kết
qu như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung v cho mu s liu trên.
A.
36
. B.
37
. C.
38
. D.
39
.
Li gii
Sp xếp các giá tr theo th t không gim:
35 35 35 36 36 37 37 37 38 38 38 38 38 38 39 39 40 40 41 42
20n
là s chn nên trung v là trung bình cng ca hai giá tr chính gia:
38 38
2
Me
Câu 4: Mt mu s liu thng t phân v lần lượt
1 2 3
22, 27, 32Q Q Q
. Giá tr nào sau đây là
giá tr ngoi l ca mu s liu
A. 30. B. 9. C. 48. D. 46.
Li gii
Ta có
31
32 22 10
Q
QQ
. Do đó
13
1,5. ; 1,5. 7;47
QQ
QQ


.
Do
48 7;47
nên là mt giá tr ngoi l ca mu s liu.
Câu 5: Trong mt phng vi h trc tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
3;1M
6; 4N
. Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
OMN
A.
9; 5G
. B.
1;1G
. C.
1; 1G
. D.
3; 3G
.
Li gii
Ta có:
3 6 0
1
33
1; 1
1 4 0
1
33
M N O
G
M N O
G
x x x
x
G
y y y
y



.
Câu 6: Cho đường
12
:
34

xt
dt
yt
. Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của
d
?
A.
1;2a
. B.
1;3a
. C.
2; 4a
. D.
1;2a
.
Li gii
Da vào
d
ta có VTCP:
2; 4a
Câu 7: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
3; 2M
4;1N
.
A.
34
2
xt
yt

. B.
43
12
xt
yt


. C.
13
32
xt
yt


. D.
3
23
xt
yt

.
Li gii
Gi
d
là đường thẳng đi qua hai điểm
3; 2M
4;1N
.
Đưng thng
d
đi qua điểm
3; 2M
và nhn
1;3MN
làm vectơ chỉ phương.
Vậy phương trình tham số đường thng
d
:
3
23
xt
t
yt

.
Câu 8: Xác định v trí tương đối ca
2
đường thẳng sau đây:
1
:
2 3 1 0xy
2
:
4 6 1 0xy
.
A. Song song. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Li gii
+) Xét:
2 3 1
4 6 1


nên hai đường thng song.
Câu 9: Khong cách t đim
1(1; )M
đến đường thng
:3 4 0xy
A.
1
. B.
3 10
5
. C.
5
2
. D.
2 10
.
Li gii
Khong cách t điểm
1(1; )M
đến đường thng
:3 4 0xy
22
3.1 1 4
6 3 10
;.
5
10
31
dM

Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A.
22
6 10 30 0x y x y
. B.
22
3 2 30 0x y x y
.
C.
22
4 10 6 2 0x y x y
. D.
22
2 4 8 1 0.x y x y
.
Li gii
Phương trình đường tròn đã cho có dạng:
22
2 2 0x y ax by c
là phương trình đường
tròn
22
0.a b c
Xét đáp án A, ta có
3, 5, 30a b c
22
40a b c
.
Câu 11: Đưng tròn
C
có tâm
2;3I
và đi qua
2; 3M
có phương trình là:
A.
22
2 3 52xy
.
B.
22
2 3 52xy
.
C.
22
4 6 57 0x y x y
.
D.
22
4 6 39 0x y x y
.
Li gii
2
2
4 6 52R IM
.
Phương trình đường tròn tâm
2;3I
,
52R
là:
22
2 3 52.xy
Câu 12: Tọa độ các tiêu đim ca hypebol
22
:1
94
xy
H 
A.
12
13;0 ; 13;0FF
. B.
12
0; 13 ; 0; 13FF
.
C.
12
0; 5 ; 0; 5FF
. D.
12
5;0 ; 5;0FF
.
Li gii
Gi
12
;0 ; ;0F c F c
là hai tiêu điểm ca
H
.
T phương trình
22
:1
94
xy
H 
, ta có:
suy ra
2 2 2
13 13, 0c a b c c
.
Vy tọa độ các tiêu điểm ca
H
12
13;0 ; 13;0FF
.
Câu 13: Mt t
6
hc sinh n
8
hc sinh nam. Hi bao nhiêu cách chn ngu nhiên mt hc sinh ca
t đó đi trực nht?
A.
28
. B.
48
. C.
14
. D.
8
.
Li gii
S cách chn ngu nhiên mt hc sinh ca t đi trực nht là
6 8 14
.
Câu 14: T
4
s
1,2,3,4
có th lập được bao nhiêu s t nhiên gm 3 ch s?
A.
12
. B.
6
. C.
64
. D.
24
.
Li gii
Gi s cn lp là
,0abc a
.
Chn
a
có 4 cách chn.
Chn
b
có 4 cách chn.
Chn
c
có 4 cách chn.
Theo qui tc nhân, s các s lập được là :
3
4 64
s.
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp
3
hc sinh nam
4
hc sinh n theo hàng ngang?
A.
7!
. B.
144
. C.
2880
. D.
480
.
Li gii
S cách xếp
3
hc sinh nam và
4
hc sinh n theo hàng ngang là
7!
.
Câu 16: T
7
ch s
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
có th lập được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch s đôi một khác nhau?
A.
4
7
. B.
7
P
. C.
4
7
C
. D.
4
7
A
.
Lời giải
Số các số tự nhiên có
4
chữ số đôi một khác nhau được lập từ
7
chữ số
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
4
7
A
Câu 17: Cho tp hp
1;2;3;4;5M
. S tp con gm hai phn t ca tp hp
M
là:
A. 11. B.
2
5
A
. C.
2
5
C
. D.
2
P
.
Lời giải
Mi tp con hai phn t ca tp hp
M
là mt t hp chp 2 ca 5 phn t. Vy s tp con hai
phn t ca tp hp
M
là:
2
5
C
.
Câu 18: Khai trin
5
2xy
thành đa thức ta được kết qu sau
A.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 80 32x x y x y x y xy y
.
B.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 40 10 2x x y x y x y xy y
.
C.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 40 32x x y x y x y xy y
.
D.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 20 20 10 2x x y x y x y xy y
.
Lời giải
5 1 2 3 4 5
0 5 1 4 2 3 3 2 4 5
5 5 5 5 5 5
2 2 2 2 2 2x y C x C x y C x y C x y C x y C y
.
5 4 3 2 2 3 4 5
10 40 80 80 32x x y x y x y xy y
.
Câu 19: Gieo mt con súc sắc cân đối, đồng cht mt ln. Xác sut xut hin mt hai chm là
A.
1
2
. B.
1
3
. C.
1
6
. D.
1
4
.
Li gii
Gi A là biến c xut hin mt hai chm.
Ta có
6n 
,
1nA
.
Suy ra
1
6
nA
PA
n
.
Câu 20: Mt hp cha
10
qu cu gm
3
qu cu màu xanh
7
qu cầu màu đỏ, các qu cầu đôi một khác
nhau. Chn ngu nhiên lần lượt hai qu cu t hộp đó. Xác suất để hai qu cầu được chn ra cùng màu
bng
A.
7
30
. B.
8
15
. C.
7
15
. D.
5
11
.
Li gii
Gi biến c
A
: “Hai quả cầu được chọn ra cùng màu”.
S phn t ca không gian mu là:
10.9 90n
.
Chn hai qu cu cùng màu xy ra
2
trường hp: hoc
2
qu cùng màu xanh hoc
2
qu
cùng màu đỏ. Khi đó
3.2 7.6 48nA
.
Xác suất để hai qu cầu được chn ra cùng màu là
48 8
90 15
nA
PA
n
.
Câu 21: T mt nhóm gm
6
hc sinh n 4 hc sinh nam, chn ngu nhiên 3 hc sinh. Xác suất để chn
được 2 hc sinh n và 1 hc sinh nam bng
A.
3
10
. B.
1
5
. C.
1
6
. D.
1
2
.
Li gii
S phn t ca không gian mu là
3
10
nC
.
Gi A là biến cố: “Chọn được 2 hc sinh n và 1 học sinh nam” thì
21
64
.n A C C
.
Xác sut chọn được 2 hc sinh n và 1 hc sinh nam là
21
64
3
10
.
1
2
CC
PA
C

.
Câu 22: Cho s gần đúng
23748023
với độ chính xác
101d
. Hãy viết s quy tròn ca s
A.
23749000
. B.
23748000
. C.
23746000
. D.
23747000
.
Li gii
Độ chính xác
101d
(hàng trăm) nên ta làm tròn s
23748023
đến hàng nghìn được kết
qu
23748000
.
Câu 23: Thng s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu như bng
sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mi bn trong lớp đọc bao nhiêu cun sách?
A.
4,694
. B.
4,925
. C.
4,55
. D.
4,495
.
Li gii
S bn hc sinh trong lp là
6 15 3 8 8 40n
(bn)
Trong năm 2021, trung bình mỗi bn trong lớp đọc s cun sách là:
6.3 15.4 3.5 8.6 8.7
4,925
40
x

Câu 24: Trong mt phng h tọa độ
,Oxy
cho hai đim
2; 1 , 1; 7AB
. Tọa độ đim M tha mãn h thc
30AM AB
A.
1; 3M
B.
5; 5M
C.
1; 1M
D.
3; 1M
Li gii
Gi
;M a b
Ta có
2; 1 AM a b
3; 6AB
Li có
3 2 3 0
3
30
1
3 1 6 0


a
a
AM AB
b
b
. Suy ra
3; 1M
.
Câu 25: Đưng thng
đi qua điểm
1;2M
song song với đường thng
:4 2 1 0d x y
phương
trình tng quát là
A.
4 2 3 0xy
. B.
2 4 0xy
. C.
2 3 0xy
. D.
2 4 0xy
.
Li gii
// : 4 2 1 0d x y
:4 2 0,( 1)x y m m
.
đđi qua
1;2M
nên ta có
4.1 2.2 0 8m m TM
.
:4 2 8 0 :2 4 0x y x y
.
Câu 26: Hai đường thng
12
: 5, : 9d mx y m d x my
ct nhau khi và ch khi
A.
1m 
. B.
1m
. C.
1m 
. D.
2m
.
Li gii
CÁCH 1
-Xét
0m
thì
12
5 9d :y , d :x
. Rõ ràng hai đường thng này ct nhau nên
0m
tha
mãn.
-Xét
0m
thì
1
:5d y mx m
2
:9
x
dy
m
Hai đường thng
1
d
2
d
ct nhaut
0
1
(2)
1
m
m
m
m

.
T và ta có
1m 
.
CÁCH 2
1
d
2
d
theo th t nhận các vectơ
12
1 1n (m; ), n ( ;m)
làm vec tơ pháp tuyến.
1
d
2
d
ct nhau
1
n
2
n
không cùng phương
1 1 1m.m . m .
Câu 27: Trong mt phng
Oxy
, đường tròn đi qua ba điểm
1;2A
,
5;2B
,
1; 3C
có phương trình là.
A.
22
6 1 0x y x y
. B.
22
6 1 0x y x y
.
C.
22
6 1 0x y x y
. D.
22
6 1 0x y x y
.
Li gii
Gọi
C
là phương trình đường tròn đi qua ba điểm
,,A B C
với tâm
;I a b
C
có dạng:
22
2 2 0x y ax by c
. Vì đường tròn
C
đi qua qua ba điểm
,,A B C
nên ta có h phương trình:
3
1 4 2 4 0 2 4 5
1
25 4 10 4 0 10 4 29
2
1 9 2 6 0 2 6 10
1
a
a b c a b c
a b c a b c b
a b c a b c
c



.
Vậy phương trình đường tròn cn tìm là
22
6 1 0x y x y
.
Câu 28: Đưng tròn
C
đi qua
1;3A
,
3;1B
tâm nm trên đưng thng
:2 7 0d x y
phương trình là
A.
22
7 7 102xy
. B.
22
7 7 164xy
.
C.
22
3 5 25xy
. D.
22
3 5 25xy
.
Li gii
Đưng tròn
C
có tâm
;I a b
, bán kính
R
có phương trình là:
22
2
*x a y b R
.
;2 7I d I a a
.
22
1 2 4AI a a
2
5 14 17aa
22
3 2 6BI a a
2
5 18 45aa
C
đi qua
1;3A
,
3;1B
nên
AI BI
22
AI BI
22
5 14 17 5 18 45a a a a
7a 
Suy ra tâm
7; 7I 
, bán kính
22
164R AI
.
Vậy đường tròn
C
có phương trình:
22
7 7 164xy
.
Câu 29: Phương trình chính tắc ca elip đi qua điểm
0; 4A
và có một tiêu điểm
2
3;0F
A.
22
1
10 8

xy
. B.
22
1
25 16

xy
. C.
22
1
25 9

xy
. D.
22
1
16 25

xy
.
Li gii
Phương trình chính tắc của elip có dạng
22
22
1 0
xy
ab
ab
.
Ta có
2
2
2
2 2 2 2
16
1
16
39
25


b
b
cc
a b c a
.
Vậy elip có phương trình chính tắc là
22
1
25 16

xy
.
Câu 30: Cn xếp 3 nam, 3 n vào 1 hàng có 6 ghế. Hi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam n ngi xen k.
A.
36
. B.
720
. C.
78
. D.
72
.
Li gii
6 cách chn một người tu ý ngi vào ch th nht. Tiếp đến, 3 cách chn một người
khác phái ngi vào ch th 2. Li có 2 cách chn một người khác phái ngi vào ch th 3, có 2
cách chn vào ch th 4, có 1 cách chn vào ch th 5, có 1 cách chn vào ch th 6.
Vy có: cách.
Câu 31: 4 cp v chng ngi trên mt dãy ghế dài. bao nhiêu cách sp xếp sao cho v và chng ca mi
gia đình đều ngi cnh nhau.
A.
384
. B.
8!
. C.
4!.4!
. D.
48
.
Li gii
-Nhóm mi cp v chng li vi nhau có
2!.2!.2!.2!
cách
-Sp xếp 4 cp v chng lên mt dãy ghế dài có
4!
cách
-Theo quy tc nhân, ta có
2!.2!.2!.2!.4! 384
.
Câu 32: một Đoàn trường ph thông 5 thy giáo, 4 giáo 8 hc sinh. bao nhiêu cách chn ra mt
đoàn công tác gồm 7 người trong đó 1 trưởng đoàn thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo và đoàn công
tác phi có ít nht 4 hc sinh.
A.
6020
. B.
10920
. C.
9800
. D.
10290
.
Li gii
Trường hp 1: Đoàn có 1 thầy giáo, 1 cô giáo, và 5 hc sinh có:
5
8
5.4. 1120C
cách.
Trường hp 2: Đoàn có 1 thầy giáo, 2 cô giáo, và 4 hc sinh có:
24
48
5. . 4200AC
cách.
Trường hp 3: Đoàn có 2 thầy giáo, 1 cô giáo, và 4 hc sinh có:
24
58
.4. 5600AC
cách.
Vy theo quy tc cng có:
1120 4200 5600 10920
cách.
Câu 33: Gi S là tp hp các s t nhiên ba ch s đôi một khác nhau được lp thành t các ch s
1,2,3,4,5,6
. Chn ngu nhiên mt s t S, tính xác suất để s được chn là mt s chia hết cho
5
.
A.
1
6
. B.
1
12
. C.
1
2
. D.
1
4
.
6.3.2.2.1.1 72
Li gii
S phn t ca không gian mu:
3
6
120nA
.
Gi
A
là biến c: "Số chọn được là mt s chia hết cho
5
".
S chia hết cho
5
được lp t các ch s trên có dng
5ab
.
Chn
2
s
,ab
t các ch s
1,2,3,4,6
là mt chnh hp chp
2
ca
5
phn t.
S cách chn là
2
5
20n A A
.
Vy xác sut cn tìm là:
20 1
120 6
nA
PA
n
.
Câu 34: Chn ngu nhiên hai s khác nhau t
25
s nguyên dương đầu tiên. Xác sut
để chọn được hai s có tng là mt s chn là
A.
13
25
. B.
12
25
. C.
1
2
. D.
313
625
.
Li gii
S cách chn hai s khác nhau t
25
s nguyên dương đầu tiên là
2
25
C 300 300n
.
Gi
A
là biến c “Tng hai s được chn là mt s chẵn’’.
Ta có hai trường hp
Trường hp 1: Chn
2
s chn khác nhau t tp
12
s chn có
2
12
C 66
cách.
Trường hp 2: Chn
2
s l khác nhau t tp
13
s l
2
13
C 78
cách.
Do đó
( ) 66 78 144nA
.
Vy xác sut cn tìm là
144 12
P( )
300 25
A 
.
Câu 35: Mt nhóm gm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 hc sinh n. Chn ngu nhiên 3 hc sinh t
nhóm 12 học sinh đó đi lao đng. Xác suất để trong ba học sinh được chn ít nht mt hc sinh n
là:
A.
15
22
. B.
7
44
. C.
35
44
. D.
37
44
.
Lời giải
S cách chn ba hc sinh bt kì là
3
12
220nC
S cách chn ba hc sinh nam là
3
7
35C
S cách chn ra ba hc sinh mà có ít nht mt hc sinh n
33
12 7
185CC
Xác suất để chọn được ba hc sinh có ít nht mt hc sinh n
185 37
220 44
P 
II. T LUN (04 câu 3,0 điểm)
Câu 36: 8 người cùng vào thang máy tng 1 ca mt tòa nhà cao 10 tầng đi lên trên. Hỏi bao nhiêu
cách sp xếp để trong 8 người đó đúng 2 người cùng ra 1 tng mỗi người còn li ra mi tng
khác nhau.
Li gii
Chọn 2 người trong 8 người có:
2
8
28C
cách.
Chn 1 tng trong 9 tầng để cho 2 người đó cùng ra có:
9
cách.
Chn 6 tng trong 8 tng còn lại cho 6 người còn li có:
6
8
20160A
cách.
Vy theo quy tc nhân có:
28.9.20160 5080320
cách.
Câu 37: Trong mt phng
,Oxy
viết phương trình chính tắc ca Elip
E
một tiêu điểm là
1
2;0F
đi
qua điểm
2;3M
.
Li gii
Phương trình chính tắc ca Elip có dng:
22
22
1, 0
xy
ab
ab
.
Vì Elip có một tiêu điểm là
1
2;0F
nên
2c
2 2 2 2 2
44a b c a b
.
Mặt khác Elip đi qua điểm
2;3M
nên
22
2 2 2 2
22
4 9 4 9 4 9 36
1 1 1
4
4
bb
a b b b
bb

2
42
2
12
9 36 0
3
bn
bb
bl

.
22
4 12 4 16ab
.
Vậy phương trình chính tắc ca elip
E
cn tìm là:
22
1
16 12
xy

.
Câu 38: Gi
S
tp các s t nhiên bn ch s khác nhau được lp t tp
1;2;3;4;5E
. Chn ngu
nhiên mt s t tp
S
. Xác xuất để s đưc chn là mt s chn bng
Li gii
Gi
A
là biến c “s được chn là mt s chẵn”
S các s t nhiên có bn ch s khác nhau là
4
5
120A
S phn t ca không gian mu
1
120
120nC
S các s t nhiên chn có bn ch s khác nhau
3
4
2 48A
S kết qu thun li ca biến c
A
1
48
48n A C
Vy xác xuất để s được chn là mt s chn là
48 2
120 5
nA
PA
n
Câu 39: Trong mt phng
Oxy
cho parabol
2
:8P y x
. Đường thng
Δ
không trùng vi trc
Ox
đi qua
tiêu điểm
F
ca
P
sao cho góc hp bi hai tia
Fx
Ft
là tia ca
Δ
nm phía trên trc hoành
mt góc bng
0
90αα
. Biết
Δ
ct
P
tại hai điểm phân bit
,MN
và tp hợp trung điểm
I
ca
đoạn
MN
khi
α
thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của Parabol.
Li gii
Theo gi thiết ta có
2; 0F
, đường thng
Δ
có h s góc
tank α
Suy ra
Δ : 2 . tanyx α
. Xét h phương trình
2
2 tan
8
yx α
yx
Suy ra
2
tan . 8 16tan 0α y y α
2
Δ ' 16 16 tan 0α
do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân bit, h phương trình có hai
nghim phân biệt điều này chng t rng
Δ
ct
P
tại hai điểm phân bit.
Gi tọa độ hai giao điểm đó là
; , ;
M M N N
M x y N x y
;
;
II
I x y
là trung điểm ca
MN
Theo định lý Viét ta có:
84
0
tan 2 tan
MN
M N I
yy
y y y
αα
.
Mt khác t ta có
2
4
4 tan 2
2 tan
MN
M N M N I
xx
y y x x αx
α
Suy ra
2
4. 2
4
I
I
y
x




hay
2
48
II
yx
Vy tp hợp điểm
I
là Parabol có phương trình:
2
48yx
.
---------- HT ----------
| 1/13

Preview text:

ĐỀ ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10-CÁNH DIỀU-ĐỀ 1 NĂM HỌC 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1:
Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả l  45  0,3cm thì sai số tương đối của phép đo là: 3 1 A.   0,3 . B.   0,3 . C.   . D.   . l l l 10 l 150 Câu 2:
Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị.
A. Q  7, Q  8, Q  10
B. Q  8 , Q  10 , Q  10. 1 2 3 1 2 3
C. Q  8 , Q  9, Q  10.
D. Q  8 , Q  9, Q  9 . 1 2 3 1 2 3 Câu 3:
Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên. A. 36 . B. 37 . C. 38 . D. 39 . Câu 4:
Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là Q  22, Q  27, Q  32 . Giá trị nào sau đây là 1 2 3
giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu A. 30. B. 9. C. 48. D. 46. Câu 5:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M  3  ;1 và N 6; 4
  . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác OMN A. G 9; 5   . B. G  1  ;  1 .
C. G 1;   1 . D. G 3; 3  . x  1   2t Câu 6:
Cho đường d  : 
t  . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d?
y  3  4t
A. a  1;2 . B. a   1  ;3. C. a  2; 4   . D. a   1  ;2. Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M 3; 2   và N 4;  1 .
x  3  4t
x  4  3tx  1 3tx  3  t A.  . B.  . C.  . D.  .
y  2  t
y  1 2t
y  3  2t
y  2  3t Câu 8:
Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:  : 2x  3y 1  0 và  : 4
x  6y 1  0. 1 2 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.      Câu 9:
Khoảng cách từ điểm M (1; 1) đến đường thẳng : 3x y 4 0 là 3 10 5 A. 1. B. . C. . D. 2 10 . 5 2
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2 x y 6x 10 y 30 0 . B. 2 2 x y 3x 2 y 30 0 . 2 2 C. 4x y 10x 6 y 2 0 . D. 2 2 x 2 y 4x 8y 1 0. . CI  2  ;3 M 2; 3  
Câu 11: Đường tròn có tâm và đi qua
có phương trình là: 2 2 2 2
A. x  2   y  3  52 .
B. x  2   y  3  52 . C. 2 2
x y  4x  6y  57  0 .
x y x y   D. 2 2 4 6 39 0 . x y
Câu 12: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol  H  2 2 :  1 là 9 4
F   13;0 ; F  13;0    1   2   A. . B. F 0; 13 ; F 0; 13 . 1   2  
C. F  0;  5 ; F  0; 5 .
D. F   5;0 ; F  5;0 . 1   2   1   2  
Câu 13: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 28 . B. 48 . C. 14 . D. 8 .
Câu 14: Từ 4 số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 12 . B. 6 . C. 64 . D. 24 .
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang? A. 7!. B. 144 . C. 2880 . D. 480 .
Câu 16: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 4 7 . B. P . C. 4 C . D. 4 A . 7 7 7
Câu 17: Cho tập hợp M  1; 2;3; 4; 
5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là: A. 11. B. 2 A . C. 2 C . D. P . 5 5 2
Câu 18: Khai triển  x y5 2
thành đa thức ta được kết quả sau A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  40x y  80x y  80xy  32y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  40x y  40x y 10xy  2 y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  40x y  80x y  40xy  32 y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  20x y  20x y 10xy  2 y .
Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 4
Câu 20: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một khác
nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng 7 8 7 5 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 11
Câu 21: Từ một nhóm gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọn
được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 5 6 2
Câu 22: Cho số gần đúng   23748023 với độ chính xác d  101. Hãy viết số quy tròn của số A. 23749000 . B. 23748000 . C. 23746000 . D. 23747000 .
Câu 23: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng
sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách? A. 4, 694 . B. 4,925 . C. 4,55 . D. 4, 495 .
Câu 24: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;  1 , B  1
 ; 7  . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức
3AM AB  0 là
A. M 1;  3
B. M 5;  5
C. M 1;   1
D. M 3;   1
Câu 25: Đường thẳng  đi qua điểm M 1;2 và song song với đường thẳng d : 4x  2y 1  0 có phương
trình tổng quát là
A. 4x  2y  3  0 .
B. 2x y  4  0 .
C. x  2y  3  0 .
D. 2x y  4  0 .
Câu 26: Hai đường thẳng d :mx y m  5, d : x my  9 cắt nhau khi và chỉ khi 1 2 A. m  1  . B. m  1. C. m  1  . D. m  2 .
A1; 2 B 5; 2 C 1; 3  
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm , , có phương trình là. A. 2 2
x y  6x y 1  0 . B. 2 2
x y  6x y 1  0 . C. 2 2
x y  6x y 1  0 . D. 2 2
x y  6x y 1  0 . C
A1;3 B 3;  1
Câu 28: Đường tròn đi qua ,
và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y  7  0 có phương trình là 2 2 2 2
A. x  7   y  7  102 .
B. x  7   y  7  164 . 2 2 2 2
C. x  3   y  5  25 .
D. x  3   y  5  25 .
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A0; 4
  và có một tiêu điểm F 3;0 là 2   2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 10 8 25 16 25 9 16 25
Câu 30: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ. A. 36 . B. 720 . C. 78 . D. 72 .
Câu 31: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi
gia đình đều ngồi cạnh nhau. A. 384 . B. 8!. C. 4!.4!. D. 48 .
Câu 32: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra một
đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo và đoàn công
tác phải có ít nhất 4 học sinh. A. 6020 . B. 10920 . C. 9800 . D. 10290 .
Câu 33: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1, 2,3, 4,5,6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5 . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 12 2 4
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là 13 12 1 313 A. . B. . C. . D. . 25 25 2 625
Câu 35: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ
nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là: 15 7 35 37 A. . B. . C. . D. . 22 44 44 44
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp để trong 8 người đó có đúng 2 người cùng ra ở 1 tầng và mỗi người còn lại ra ở mỗi tầng khác nhau.
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip  E  có một tiêu điểm là F 2  ;0 và đi 1  
qua điểm M 2;3 .
Câu 38: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E  1; 2;3; 4;  5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S . Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol  P 2
: y  8x . Đường thẳng Δ không trùng với trục Ox đi qua
tiêu điểm F của  P sao cho góc hợp bởi hai tia Fx Ft là tia của Δ nằm phía trên trục hoành
một góc bằng α  0
α  90  . Biết Δ cắt P tại hai điểm phân biệt M , N và tập hợp trung điểm I của
đoạn MN khi α thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của Parabol.
---------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm). Câu 1:
Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả l  45  0,3cm thì sai số tương đối của phép đo là: 3 1 A.   0,3 . B.   0,3 . C.   . D.   . l l l 10 l 150 Lời giải 0,3 1 Vì   0,3 nên l      . l l l 45 150 Câu 2:
Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau:
10 9 10 8 9 10 9 7 8 9 10. Hãy tìm các tứ phân vị.
A. Q  7, Q  8, Q  10
B. Q  8 , Q  10 , Q  10. 1 2 3 1 2 3
C. Q  8 , Q  9, Q  10.
D. Q  8 , Q  9, Q  9 . 1 2 3 1 2 3 Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm: 7 8 8 9 9 9 9 10 10 10 10
Trung vị của mẫu số liệu là: Q  9. 2
Tứ vị phân thứ nhất là Q  8 . 1
Tứ vị phân thứ ba là Q  10. 3
Vậy Q  8 , Q  9, Q  10 là các tứ phân vị của mẫu số liệu trên. 1 2 3 Câu 3:
Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho kết quả như sau:
35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên. A. 36 . B. 37 . C. 38 . D. 39 . Lời giải
Sắp xếp các giá trị theo thứ tự không giảm:
35 35 35 36 36 37 37 37 38 38 38 38 38 38 39 39 40 40 41 42 38 38
n  20là số chẵn nên trung vị là trung bình cộng của hai giá trị chính giữa: Me  2 Câu 4:
Một mẫu số liệu thống kê có tứ phân vị lần lượt là Q  22, Q  27, Q  32 . Giá trị nào sau đây là 1 2 3
giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu A. 30. B. 9. C. 48. D. 46. Lời giải
Ta có   Q Q  32  22  10 . Do đó Q 1, 5. ; Q 1, 5.   7; 47  . 1 Q 3 Q    Q 3 1
Do 48 7; 47 nên là một giá trị ngoại lệ của mẫu số liệu. Câu 5:
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm M  3  ;1 và N 6; 4
  . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác OMN A. G 9; 5   . B. G  1  ;  1 .
C. G 1;   1 . D. G 3; 3  . Lời giải
x x x 3   6  0 M N O x    1  G  3 3 Ta có:   G  .
y y y     M N O   1; 1 1 4 0 y    1 G  3 3 x  1   2t Câu 6:
Cho đường d  : 
t  . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của d?
y  3  4t
A. a  1;2 . B. a   1  ;3. C. a  2; 4   . D. a   1  ;2. Lời giải
Dựa vào d  ta có VTCP: a  2; 4   Câu 7:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm M 3; 2   và N 4;  1 .
x  3  4t
x  4  3tx  1 3tx  3  t A.  . B.  . C.  . D.  .
y  2  t
y  1 2t
y  3  2t
y  2  3t Lời giải
Gọi d là đường thẳng đi qua hai điểm M 3; 2   và N 4;  1 .
 Đường thẳng d đi qua điểm M 3;2 và nhận MN 1;3 làm vectơ chỉ phương. x  3  t
Vậy phương trình tham số đường thẳng d :  t  .
y  2  3t Câu 8:
Xác định vị trí tương đối của 2 đường thẳng sau đây:  : 2x  3y 1  0 và  : 4
x  6y 1  0. 1 2 A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc.
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau. Lời giải 2 3  1 +) Xét:   4  6 1
 nên hai đường thẳng song.      Câu 9:
Khoảng cách từ điểm M (1; 1) đến đường thẳng : 3x y 4 0 là 3 10 5 A. 1. B. . C. . D. 2 10 . 5 2 Lời giải
Khoảng cách từ điểm M (1; 1
 ) đến đường thẳng  :3x y  4  0 là  
d M  3.1 1 4 6 3 10 ;    . 2 2 3 1 10 5
Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn? A. 2 2 x y 6x 10 y 30 0 . B. 2 2 x y 3x 2 y 30 0 . 2 2 C. 4x y 10x 6 y 2 0 . D. 2 2 x 2 y 4x 8y 1 0. . Lời giải
Phương trình đường tròn đã cho có dạng: 2 2
x y  2ax  2by c  0 là phương trình đường tròn 2 2
a b c  0.
Xét đáp án A, ta có a  3,b  5,c  30 2 2
a b c  4  0 . CI  2  ;3 M 2; 3  
Câu 11: Đường tròn có tâm và đi qua
có phương trình là: 2 2 2 2
A. x  2   y  3  52 .
B. x  2   y  3  52 . C. 2 2
x y  4x  6y  57  0 .
x y x y   D. 2 2 4 6 39 0 . Lời giải R IM    2 2 4 6  52 . Phương trình đườ 2 2 ng tròn tâm I  2
 ;3 , R  52 là: x  2   y  3  52. x y
Câu 12: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol  H  2 2 :  1 là 9 4
F   13;0 ; F  13;0    1   2   A. . B. F 0; 13 ; F 0; 13 . 1   2  
C. F  0;  5 ; F  0; 5 .
D. F   5;0 ; F  5;0 . 1   2   1   2   Lời giải Gọi F   ; c 0 ; F  ;
c 0 là hai tiêu điểm của  H  . 1   2   x y
Từ phương trình  H  2 2 :  1, ta có: 2 a  9 và 2 b  4 suy ra 9 4 2 2 2
c a b  13  c  13,c  0 .
Vậy tọa độ các tiêu điểm của  H  là F   13;0 ; F  13;0 . 1   2  
Câu 13: Một tổ có 6 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật? A. 28 . B. 48 . C. 14 . D. 8 . Lời giải
Số cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đi trực nhật là 6  8  14 .
Câu 14: Từ 4 số 1, 2,3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số? A. 12 . B. 6 . C. 64 . D. 24 . Lời giải
Gọi số cần lập là abc , a  0 .
Chọn a có 4 cách chọn.
Chọn b có 4 cách chọn.
Chọn c có 4 cách chọn.
Theo qui tắc nhân, số các số lập được là : 3 4  64 số.
Câu 15: Có bao nhiêu cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang? A. 7!. B. 144 . C. 2880 . D. 480 . Lời giải
Số cách xếp 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ theo hàng ngang là 7!.
Câu 16: Từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau? A. 4 7 . B. P . C. 4 C . D. 4 A . 7 7 7 Lời giải
Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ 7 chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 là 4 A 7
Câu 17: Cho tập hợp M  1; 2;3; 4; 
5 . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp M là: A. 11. B. 2 A . C. 2 C . D. P . 5 5 2 Lời giải
Mỗi tập con hai phần tử của tập hợp M là một tổ hợp chập 2 của 5 phần tử. Vậy số tập con hai
phần tử của tập hợp M là: 2 C . 5
Câu 18: Khai triển  x y5 2
thành đa thức ta được kết quả sau A. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  40x y  80x y  80xy  32y . B. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  40x y  40x y 10xy  2 y . C. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  40x y  80x y  40xy  32 y . D. 5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  20x y  20x y 10xy  2 y . Lời giải
x  2y5  C x C x 2y1 C x 2y2 C x 2y3 C x2y4 C 2y5 0 5 1 4 2 3 3 2 4 5 . 5 5 5 5 5 5 5 4 3 2 2 3 4 5
x 10x y  40x y  80x y  80xy  32y .
Câu 19: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 3 6 4 Lời giải
Gọi A là biến cố xuất hiện mặt hai chấm.
Ta có n   6 , nA  1. n A 1
Suy ra P A     . n 6
Câu 20: Một hộp chứa 10 quả cầu gồm 3 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một khác
nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng 7 8 7 5 A. . B. . C. . D. . 30 15 15 11 Lời giải
Gọi biến cố A : “Hai quả cầu được chọn ra cùng màu”.
Số phần tử của không gian mẫu là: n   10.9  90 .
Chọn hai quả cầu cùng màu xảy ra 2 trường hợp: hoặc 2 quả cùng màu xanh hoặc 2 quả
cùng màu đỏ. Khi đó nA  3.2  7.6  48 . n A 48 8
Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu là P A      . n  90 15
Câu 21: Từ một nhóm gồm 6 học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọn
được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng 3 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 10 5 6 2 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là n  3  C . 10
Gọi A là biến cố: “Chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam” thì n A 2 1  C .C . 6 4 C .C 1
Xác suất chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam là P A 2 1 6 4   . 3 C 2 10
Câu 22: Cho số gần đúng   23748023 với độ chính xác d  101. Hãy viết số quy tròn của số A. 23749000 . B. 23748000 . C. 23746000 . D. 23747000 . Lời giải
Độ chính xác d 101(hàng trăm) nên ta làm tròn số   23748023 đến hàng nghìn được kết quả là   23748000 .
Câu 23: Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như bảng
sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách? A. 4, 694 . B. 4,925 . C. 4,55 . D. 4, 495 . Lời giải
Số bạn học sinh trong lớp là n  615 3 8 8  40 (bạn)
Trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc số cuốn sách là:
6.315.4  3.5 8.6  8.7 x   4,925 40
Câu 24: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A2;  1 , B  1
 ; 7  . Tọa độ điểm M thỏa mãn hệ thức
3AM AB  0 là
A. M 1;  3
B. M 5;  5
C. M 1;   1
D. M 3;   1 Lời giải Gọi M  ; a b
Ta có AM  a  2; b   1 và AB   3  ; 6 3
 a  2  3  0 a  3
Lại có 3AM AB  0    
. Suy ra M 3;   1 . 3  b   1  6  0 b  1 
Câu 25: Đường thẳng  đi qua điểm M 1;2 và song song với đường thẳng d : 4x  2y 1  0 có phương
trình tổng quát là
A. 4x  2y  3  0 .
B. 2x y  4  0 .
C. x  2y  3  0 .
D. 2x y  4  0 . Lời giải
Vì  // d : 4x  2 y 1  0   :4x  2y m  0, (m  1) .
Mà  đđi qua M 1; 2 nên ta có 4.1 2.2  m  0  m  8  TM  .
  :4x  2y 8  0   : 2x y  4  0.
Câu 26: Hai đường thẳng d :mx y m  5, d : x my  9 cắt nhau khi và chỉ khi 1 2 A. m  1  . B. m  1. C. m  1  . D. m  2 . Lời giải CÁCH 1 -Xét m  0 thì    . Rõ ràng hai đườ 1 d : y
5, d2 : x 9
ng thẳng này cắt nhau nên m  0 thỏa mãn. x
-Xét m  0 thì d : y  mx m  5 và d : y    9 1 2 m 1 m  0
Hai đường thẳng d d cắt nhaut  m     (2) . 1 2 mm  1  Từ và ta có m  1  . CÁCH 2   1
d d2 theo thứ tự nhận các vectơ 1 n ( 1 m; ), 2 n
(1;m ) làm vec tơ pháp tuyến.      1
d d2 cắt nhau 1 n và 2
n không cùng phương  m.m 1 1 . m 1.
A1; 2 B 5; 2 C 1; 3  
Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn đi qua ba điểm , , có phương trình là. A. 2 2
x y  6x y 1  0 . B. 2 2
x y  6x y 1  0 . C. 2 2
x y  6x y 1  0 . D. 2 2
x y  6x y 1  0 . Lời giải
Gọi C  là phương trình đường tròn đi qua ba điểm ,
A B, C với tâm I a;b  C      có dạng: 2 2 x y 2ax 2by c
0 . Vì đường tròn C  đi qua qua ba điểm , A B, C
nên ta có hệ phương trình: a  3 1
  4  2a  4b c  0  2
a  4b c  5      1
25  4 10a  4b c  0   1
 0a  4b c  2  9  b    . 2   
1 9  2a  6b c  0 2
a  6b c  1  0   c  1  
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là 2 2
x y  6x y 1  0 . C
A1;3 B 3;  1
Câu 28: Đường tròn đi qua ,
và có tâm nằm trên đường thẳng d : 2x y  7  0 có phương trình là 2 2 2 2
A. x  7   y  7  102 .
B. x  7   y  7  164 . 2 2 2 2
C. x  3   y  5  25 .
D. x  3   y  5  25 . Lời giải Đườ 2 2
ng tròn C  có tâm I a;b , bán kính R có phương trình là:  x a   y b 2  R * .
I d I  ; a 2a  7 .
AI  a  2   a  2 1 2 4 2
 5a 14a 17
BI  a  2   a  2 3 2 6 2
 5a 18a  45
Vì C  đi qua A1;3 , B 3;  1 nên AI BI  2 2 AI BI  2 2
5a 14a 17  5a 18a  45  a  7  Suy ra tâm I  7  ; 7   , bán kính 2 2
R AI  164 . 2 2
Vậy đường tròn C  có phương trình:  x  7   y  7  164 .
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A0; 4
  và có một tiêu điểm F 3;0 là 2   2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A.   1. B.   1. C.   1. D.   1. 10 8 25 16 25 9 16 25 Lời giải 2 2 x y
Phương trình chính tắc của elip có dạng 
 1 a b  0 . 2 2 a b 16 1 2  2 b  16 b  Ta có 2 c  3  c  9 .   2 2 2 2
a b c a  25    2 2 x y
Vậy elip có phương trình chính tắc là   1. 25 16
Câu 30: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ. A. 36 . B. 720 . C. 78 . D. 72 . Lời giải
Có 6 cách chọn một người tuỳ ý ngồi vào chỗ thứ nhất. Tiếp đến, có 3 cách chọn một người
khác phái ngồi vào chỗ thứ 2. Lại có 2 cách chọn một người khác phái ngồi vào chỗ thứ 3, có 2
cách chọn vào chỗ thứ 4, có 1 cách chọn vào chỗ thứ 5, có 1 cách chọn vào chỗ thứ 6.
Vậy có: 6.3.2.2.1.1  72 cách.
Câu 31: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi
gia đình đều ngồi cạnh nhau. A. 384 . B. 8!. C. 4!.4!. D. 48 . Lời giải
-Nhóm mỗi cặp vợ chồng lại với nhau có 2!.2!.2!.2! cách
-Sắp xếp 4 cặp vợ chồng lên một dãy ghế dài có 4! cách
-Theo quy tắc nhân, ta có 2!.2!.2!.2!.4!  384 .
Câu 32: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra một
đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo và đoàn công
tác phải có ít nhất 4 học sinh. A. 6020 . B. 10920 . C. 9800 . D. 10290 . Lời giải
Trường hợp 1: Đoàn có 1 thầy giáo, 1 cô giáo, và 5 học sinh có: 5 5.4.C  1120 cách. 8
Trường hợp 2: Đoàn có 1 thầy giáo, 2 cô giáo, và 4 học sinh có: 2 4
5.A .C  4200 cách. 4 8
Trường hợp 3: Đoàn có 2 thầy giáo, 1 cô giáo, và 4 học sinh có: 2 4
A .4.C  5600 cách. 5 8
Vậy theo quy tắc cộng có: 1120  4200  5600 10920 cách.
Câu 33: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số
1, 2,3, 4,5,6 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5 . 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 6 12 2 4 Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu: n 3  A 120 . 6
Gọi A là biến cố: "Số chọn được là một số chia hết cho 5 ".
Số chia hết cho 5 được lập từ các chữ số trên có dạng ab5 .
Chọn 2 số a,b từ các chữ số 1, 2,3, 4,6 là một chỉnh hợp chập 2 của 5 phần tử.
Số cách chọn là nA 2  A  20. 5 n A 20 1
Vậy xác suất cần tìm là: P A      . n 120 6
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là 13 12 1 313 A. . B. . C. . D. . 25 25 2 625 Lời giải
Số cách chọn hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên là 2 C
 300  n   300 . 25  
Gọi A là biến cố “Tổng hai số được chọn là một số chẵn’’. Ta có hai trường hợp
Trường hợp 1: Chọn 2 số chẵn khác nhau từ tập 12 số chẵn có 2 C  66 cách. 12
Trường hợp 2: Chọn 2 số lẻ khác nhau từ tập 13 số lẻ có 2 C  78 cách. 13 Do đó n( )
A  66  78 144 . 144 12
Vậy xác suất cần tìm là P( ) A   . 300 25
Câu 35: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ
nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là: 15 7 35 37 A. . B. . C. . D. . 22 44 44 44 Lời giải
Số cách chọn ba học sinh bất kì là n  3  C  220 12
Số cách chọn ba học sinh nam là 3 C  35 7
Số cách chọn ra ba học sinh mà có ít nhất một học sinh nữ là 3 3 C C  185 12 7 185 37
Xác suất để chọn được ba học sinh có ít nhất một học sinh nữ là P   220 44
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36:
Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp để trong 8 người đó có đúng 2 người cùng ra ở 1 tầng và mỗi người còn lại ra ở mỗi tầng khác nhau. Lời giải
Chọn 2 người trong 8 người có: 2 C  28 cách. 8
Chọn 1 tầng trong 9 tầng để cho 2 người đó cùng ra có: 9 cách.
Chọn 6 tầng trong 8 tầng còn lại cho 6 người còn lại có: 6 A  20160 cách. 8
Vậy theo quy tắc nhân có: 28.9.20160  5080320 cách.
Câu 37: Trong mặt phẳng Oxy, viết phương trình chính tắc của Elip  E  có một tiêu điểm là F 2  ;0 và đi 1  
qua điểm M 2;3 . Lời giải 2 2 Phương trình chính tắ x y c của Elip có dạng: 
1, a b  0 . 2 2   a b
Vì Elip có một tiêu điểm là F 2  ;0 nên c  2 1   2 2 2 2 2
a b c  4  a b  4. 2 2 4 9 4 9 4b  9b  36
Mặt khác Elip đi qua điểm M 2;3 nên  1   1  1 2 2 2 2 2 a b b  4 b b  2 b  4 2
b 12n 4 2
b  9b  36  0   . 2 b  3   l 2 2
a b  4  12  4  16 . 2 2 x y
Vậy phương trình chính tắc của elip  E  cần tìm là:  1. 16 12
Câu 38: Gọi S là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập E  1; 2;3; 4;  5 . Chọn ngẫu
nhiên một số từ tập S . Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng Lời giải
Gọi A là biến cố “số được chọn là một số chẵn”
Số các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là 4 A  120 5
Số phần tử của không gian mẫu n  1  C  120 120
Số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số khác nhau 3 2A  48 4
Số kết quả thuận lợi của biến cố A n A 1  C  48 48 n A 48 2
Vậy xác xuất để số được chọn là một số chẵn là P A      n  120 5
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol  P 2
: y  8x . Đường thẳng Δ không trùng với trục Ox đi qua
tiêu điểm F của  P sao cho góc hợp bởi hai tia Fx Ft là tia của Δ nằm phía trên trục hoành
một góc bằng α  0
α  90  . Biết Δ cắt P tại hai điểm phân biệt M , N và tập hợp trung điểm I của
đoạn MN khi α thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của Parabol. Lời giải
Theo giả thiết ta có F 2; 0 , đường thẳng Δ có hệ số góc k  tan α
y x  2tan α
Suy ra Δ : y   x  2.tan α . Xét hệ phương trình  2 y  8x Suy ra 2 tan .
α y  8y 16 tan α  0 2
Δ ' 16 16 tan α  0 do đó phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt, hệ phương trình có hai
nghiệm phân biệt điều này chứng tỏ rằng Δ cắt  P tại hai điểm phân biệt.
Gọi tọa độ hai giao điểm đó là M x ; y , N x ; y
; I x ; y là trung điểm của MN I I M M N N
Theo định lý Viét ta có: 8 y y 4 y y   0 M Ny   . M N tan I α 2 tan α x x 4
Mặt khác từ ta có y y x x α x    M N  4 M N tan M N 2 I 2 2 tan α 2  y  Suy ra x  4. I  2 hay 2 y  4x 8 I    4  I I
Vậy tập hợp điểm I là Parabol có phương trình: 2
y  4x  8 .
---------- HẾT ----------