BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ CHÍNH TRỊ | Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
Để ôn tập cho môn Kinh tế chính trị tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp, bạn có thể tham khảo một số tài liệu và đề cương ôn tập có sẵn trên mạng. Các đề cương này thường bao gồm những nội dung chính như lý luận về sản xuất hàng hóa, các yếu tố của nền kinh tế thị trường, và các khái niệm quan trọng liên quan đến kinh tế chính trị Mác - Lênin.
Môn: Kinh tế chính trị Mác- Lênin(MLN)
Trường: Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 46884348 BỘ ĐỀ ÔN THI KINH TẾ CHÍNH TRỊ
NGUỒN: TỔNG HỢP INTERNET
Group: Góc Trao Đổi Học Tập Phenikaa -
KINH TẾ CHÍNH TRỊ (TRẮC NHIỆM)
1.Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản cố định tư bản lưu động
A.Tốc độ chu chuyển của tư bản bất biến và tư bản khả biến trên thị
trường B.Phương thức chuyển giá trị của tư bản các bộ phận tự bản sang sản phẩm mới
C.Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc tạo ra giá trị cho nhà
sản xuất D.Vai trò của tư bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư cho
nhà tư bản 2.Giá trị thặng dư là
A.Một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị hàng hóa sức lao động
B.Toàn bộ phần giá trị mới do người công nhân tạo ra trong sản xuất
C.Toàn bộ giá trị cũ và mới do người công nhân tạo ra trong sản xuất
D. Phần lao động được nhà tư bản trà công cho người công nhân làm thuê
3.Mục đích trực tiếp của nền sản xuất tư bản chủ nghĩa là A.Sản xuất ra
ngây càng nhiều của cải cho xã hội tư bản
B. Mở rộng phạm vi thống trị quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Làn cho người lao động ngày càng phụ thuộc vào nhà tư
D.Tao ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư cho nhà tư bản
4. Ngày lao động của người công nhân được chia thành hai phần bao
gồm: A.Thời gian lao động giản đơn và thời gian lao động phức tạp
B. Thời gian lao động cụ thể và thời giời lao động trừu turong
C.Thời gian lao động cần thiết và thời gian lao động thặng dư
D.Thời gian lao động tư nhân và thời gian lao động xã hội
5. Tư bản bất biến là giá trị những tư liệu sản xuất mà:
A.Giá trị của nó được bảo tồn và chuyển vào sản phẩm
B.Giá trị của nó không thay đổi về lượng trong quá trình sản xuất
C.Giá trị của nó được tăng lên về lượng trong quá trình sản xuất
D.Giá trị của nó sẽ được giảm đi về lượng trong quá trình sản xuất 2
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok lOMoAR cPSD| 46884348 -
6. Tư bản khả biến là:
A.Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó được tăng lên trong quá trình sản
xuất B.Giá trị tư liệu sản xuất, giá trị của nó không thay đổi trong quá
trình sản xuất C.Giá trị sức lao động, giá trị của nó không thay đổi trong
quá trình sản xuất D.Giá trị sức lao động, giá trị của nó được tăng lên
trong quá trình sản xuất
7. Nguồn gốc của tích lũy tư bản
là: A.Giá trị lao động
B.Giá trị trao đổi
C.Giá trị sử dụng
D.Giá trị thặng dư
8. Động cơ chủ yếu của tích lũy tư bản
là: A.Quy luật giá trị thặng dư
B.Quy luật cung - cầu
C.Quy luật giá cả sản xuất D.Quy luật lợi nhuận
9. Nguồn gốc của tích tụ tư bản A.Giá trị hàng hóa
B.Giá trị trao đổi có sẵn C.Giá trị thặng dư
D.Vốn của tư bản xã hội
10. Nguồn gốc của tập trung tư bản là:
A.Tư bản công nghiệp trong xã hội
B.Tư bản cá biệt có sẵn trong xã hội
C.Tư bản thương nghiệp trong xã hội
D.Tư bản kinh doanh tiền tệ TBCN
11. Tích tập tụ và tập trung tự bàn giống nhau chỗ nào:
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok 3 lOMoAR cPSD| 46884348 -
A.Có nguồn gốc trực tiếp giống nhau
B.Có vai trò quan trọng như nhau
C.Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
D.Đều làm tăng quy mô tư bàn xã hội
12. Để quá trình tuần hoàn diễn ra liên tục tư bản phải tốn tại ở cả ban
trạng tháilà:
A,Tư bản lưu thông, tự bản sản xuất, tự bản hàng hóa
B. Tb tiền tệ, tb hàng hóa, tb cho vay
C. Tb trao đổi, tb hàng hóa, tu bàn tiền tệ
D.Tb tiền tệ, tb sx, tb hàng hóa
13. Tỳ xuất lợi nhuận phản ánh
A.Mức doanh lợi của tư bản đầu tư vào sản xuất kinh doanh
B. Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
C.Lượng giá trị thặng dư tư bản thu được trong một thời gian
D.Tính chất hợp lý của sx hàng hóa tư bản chủ nghĩa
14. Về lượng tỷ suất lợi nhuận (P) luôn
luôn: A.Nhỏ hơn tỷ xuất giá trị thặng dư
B.Lớn hơn tỷ xuất giá trị thặng dư
C. Bằng hơn tỷ xuất giá trị thặng dư
D.Nhỏ hơn giá trị thặng dư tư bản
15.Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là tìm
kiếm A.Lợi nhuận kinh doanh
B.Lợi nhuận bình quân
C.Lợi nhuận siêu ngạch
D.Giá trị siêu gạch D. Chi phí sản xuất
16. Kết quả của cạnh trong nội bộ ngành là hình
thành A.Giá cà sản xuất
B.Giá trị thị trường 4
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok lOMoAR cPSD| 46884348 -
C.Lợi nhuận bình quân D. chi phí sản xuất
17.Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là hình thành A.Giá cả sản xuất
B. Giá trị thị trường
C.Lợi nhuận bình quân D. Chi phí sản xuất
18. Tư bản cố định là bộ phận tư bản khi tham gia vào quá trình sản
xuất A.Giá trị của nó được chuyển hết một lần vào sản phẩm mới
B.Giá trị sử dụng của nó được chuyển dần vào sp
mới C.Giá trị trao đổi của nó được chuyển dần vào
sp mới D.Giá trị của nó được chuyển dần vào sp mới
19. Tư bản lưu động là bộ phận tư bản khi tham gia vào quá trình sản
xuất A.Giá trị của nó được chuyển hết một lần vào sản phẩm mới
B.Giá trị sử dụng của nó được chuyển dần vào sp
mới C.Giá trị trao đổi của nó được chuyển dần vào
sp mới D.Giá trị của nó được chuyển dần vào sp mới
20. Chi phí sx tư bản chủ nghĩa (K) bao gồm: A.V và m( k=v-m) B,C và m (k=c+m) C.C và v (k=c+v) D.G và m (k=G+m)
21. Về mặt lượng chi phí sx tư bản chủ
nghĩa(K) A.Bằng giá trị hàng hóa
C. Nhỏ hơn giá trị thặng dư
B.Lớn hơn giá trị hàng hóa
D.Nhỏ hơn giá trị hàng hóa
22. Bản chất của lợi nhuận là:
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok 5 lOMoAR cPSD| 46884348 -
A.Số tiền lãi của tư bản đầu tư
B. Năng lực kinh doanh của nhà tư bản
C.Hình thức biển tưởng của giá trị thặng dư
D.Chênh lệch giữa giá trị và giá cả hàng hóa
23. Giá trị thặng dư thu được khi tăng năng suất lao động xã hội được gọi là giá
trị thặng dư..(1) giá trị thặng dư thu được do kéo dài ngày lao động vượt quá
time lao động cần thiết được gọi là giá trị thặng dư ...(2)
A.Tương đối, tuyệt đối
B. Tuyệt đối , tương đối
C. Siêu gạch, tuyệt đối
D.Tương đối siêu ngạch
24. Giá trị thặng dư thu được khi năng suất lao động cao hơn năng suất lao
động xã hội được gọi là giá trị thặng dư ...(1), giá trị thặng dư thu được klhi
tăng năng suất lao động xã hội được gọi là giá trị thặng dư..(2)
A.Tương đối , siêu ngạch
B.Tuyệt đối, tương đối
C.Siêu ngạch, tương đối
D.Tuyệt đối, siêu ngạch
25.Giá trị thặng dư thu được khi năng suất lao động cao hơn năng suất lao động
xã hội được gọi là giá trị thặng dư ...(1), giá trị thặng dư thu được do kéo dài
ngày lao động vượt quá thời gian lao động cần thiết gọi là giá trị thặng dư ..(2)
A.Tương đối , siêu ngạch
B.Tuyệt đối, tương đối
C. Tuyệt đối , siêu ngạch
D.Siều ngạch , tuyệt đối
26. Giá trị thặng dư thu được do tăng cường độ lao động hoặc kéo dài ngày
lao động được gọi là giá trị thặng dư ...(1); giá trị thặng dư do tăng năng suất
lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội được gọi là giá trị thặng
du ...(2) A. Tuyệt đối, siêu ngạch 6
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok lOMoAR cPSD| 46884348 -
B. Tương đối, siêu ngạch
C. Tuyệt đối, tương đối
D. Siêu gạch, tương đối
28. Ba giai đoạn vận động của quá trình tuần hoàn của tư bản công
nghiệp: A. Sản xuất – lưu thông - sản xuất
B. Lưu thông - trao đổi - sản xuất
C. Lưu thông - trao đổit - lưu thông
D. Lưu thông - sản xuất- lưu thông
29. Thời gian chu chuyển của tư bản gồm:
A. Time sx + time dự trữ sx
B. Time SX + time lưu thông
C. Time lưu thông + time dự trữ sx
D, Time SX + time vận chuyển
30. Thời gian lưu thông ko bao
gồm: A. Time là s
B, Time dự trữ sx
C. Time gián đoạn sx
D. Time tiêu thụ hàng hóa
31. Sản xuất tự cung tự cấp là sản xuất
để A. Trao đổi thông qua mua và bản
B Bản cho người tiêu dùng C.
Cho người khác tiêu dùng
D. Cho người sản xuất tiêu dùng
32.Kinh tế hàng hóa phát triển qua các giai đoạn
A Kinh tế hàng hóa gián đoạn, kinh tế thị trường hiện đại
B. Kinh tế thị trường hỗn hợp, kinh tế thị trường tự do C.
Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường tự do
D. Kinh tế hàng hóa giản đơn, kinh tế thị trường
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok 7 lOMoAR cPSD| 46884348 -
33 Giá trị sử dụng của hàng hóa
A. Tính hữu ích cho người sản xuất
B. Tính hru ích cho người mua
C. Cho cả người sx và người mua
D. Tình hữu ích cho người phân phối
34.Quy luật giá trị có tác dụng:
A. Điều chỉnh ngân sách nhà nước và thuế
B. Điều chỉnh việc phân hóa giàu nghèo
C. Điều chỉnh việc ô nhiễm môi trường
D. Điều tiết sx và luu thông hàng hóa
35. Yếu tố cơ bản làm giá trị của 1 đơn vị sản phẩm giảm:
A. Thay đổi cách thức quản lý
B. Thay đổi công cụ lao động
C. Tăng time của người lao động
D. Nâng cao trình độ người lao động
36.Thước đo lượng giá trị của hàng hóa
A. Time lao động thặng dư xh để sx ra hàng
hóa B. Time là xh cần thiết để SX ra hàng hóa
C. Mức hao phí là xh trung bình để sx ra hàng hóaD. Mức hao phí 1đ tư
nhân cần thiết để sx ra hàng hóa
37. Lượng giá trị của hàng hóa được đo bằng:
A. Time gian là từng ngành sx tổng sản lượng hàng hóa trên thị trường.
B. Time là của những người cung cấp đại bộ phận lượng hàng hóa trên
thịtrường C. Time là của từng người để làm ra hàng hóa của họ trên thị trường
D. Time là của những người cung cấp một phần lượng hàng hóa trên thị trường. 38. Lao động là
A. Khả năng của là sử dụng trong quá trình sx 8
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok lOMoAR cPSD| 46884348 -
B. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải cho họ
C. Thể lực, trí lực của con người được sử dụng trong quá trình lđ D.
Thể lực, tinh thần của con người được sử dụng trong quá trình là
39. Lao động sx hàng hóa có hai
mặt A. Lđ giản đơn và là phức tạp
B. Là tư nhân và là xã hội
C. Là quá khứ và là sống
D.Là cụ thể và là trừu tượng
40. Lao động cụ thể là:
A. Là tay chân, lô giản đơn của một nghề nhất định
B. Là giản đơn và là sống cải một nghề nhất định
C. Là giống nhau giữa các loại lo nghề nghiệp nhất định
D. Là có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề nhất định
41.lao động phức tạp là
A.Lđ trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo
B.lđ xh cần thiết đã huấn luyện, đào tạo, thành thạo
C. trên trang đà huấn luyện, đào tạo, thành thạo
D. lđ động trí óc đã trải qua huấn luyện, đào tạo, thành thạo
42. Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng
hoá? A. lao động cụ thể B.
lao động phức tạp c.lđ giản đơn d.lđ trừu tượng 43.chọn đáp án sai
a.giá trị mới của sản phẩm: v+m
b.giá trị của sản phẩm mới:v+m
c.giá trị của sức lao động:v
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok 9 lOMoAR cPSD| 46884348 -
d. giá trị của tư liệu sản xuất:c 44.Tăng
năng suất lao động do:
A.thay đổi cách thức lao động
B.tăng thời gian lao động
C.bỏ sức lao động nhiều hơn trước
D.nâng cao trình độ của người lao động
45.Khi năng suất lao động tăng, số lượng sp sx ra trong một đơn vị thời gian: A.không đổi B.tăng C.giảm D. trung bình
46. Khi năng suất lđ tăng:
A. Giá trị tạo ra trong 1 đơn vị sp ko đổi
B. Giá trị tạo ra trong 1 đơn vị time giảm
C. Giá trị tạo ra với 1 đơn vị time tăngD. Giá trị tạo ra với 1 đơn vị time không đổi
47. Cường độ lao động là:
A. Mức độ khẩn trương nặng nhọc của lđ trong
sx B. Hiệu quả của lđ tăng lên trong 1 đơn vị time
C. Hiệu suất của người là tăng lên trong quá
trình sx D. Mức độ tiêu hao time lđ để tạo ra 1 sp
48. Khi cường độ d tăng:
A. Mức độ hao phí trong một đơn vị time giảm
B. Mức độ hao phí trong một đơn vị time không thay
đổi C. Mức độ hao phí trong một đơn vị time tăng lên
D. Mức độ hao phí trong một ngày làm việc ko đổi gốc ra đời cảu tiền:
49. Nguồn gốc ra đời của tiền: 10
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok lOMoAR cPSD| 46884348 -
A. Do mua bán, trao đổi quốc tế ngày càng được mở rộng
B. Do nhà nước phát hành trong một thời kỳ nhất định
C. Do nhu cầu mua bán trong một time nhất định
D. Do nhu cầu của sx và trao đổi hàng hóa
50. Bản chất của tiền: A.
Là vàng thoi, bạc nén B.
Tiền giấy và đo la Mỹ C.
Là kim loại quý hiếm D.
Là hàng hóa đặc biệt
51.Chức năng thước đo giá trị của tiền
A. Phương tiện mua các loại hàng hóa khác
B. Đo lường giá trị của hàng hóa khác
C. Nộp thuế vào quỹ ngân sách cho nhà nước
D. Trả nợ, thanh toán giá trị của hàng hóa khác
52. Cơ chế thị trường là hệ thống các quan hệ kinh tế mang đặc tính điều
chỉnh các cân đối lớn của nền kinh tế theo yêu cầu của:
A. Chính quyền nhà nước B. Các doanh nghiệp
C. Yêu cầu của nhân dân
D. Các quy luật kinh tế
53.Quy luật lưu thông tiền tệ
A. Xác định lượng tiền cần thiết trong lưu thông B.
Xác định lượng tiền làm chức năng mua bán chịu
C. Xác định lượng tiền làm chức năng cất trữ
D. Xác định lượng tiền cần thiết trong thanh toán
54.Khi tiền thực hiện chức năng phương tiện thanh toán, tiền dùng
để: A. Dự trữ giá trị hàng hóa
B. Trả nợ, nộp thuế
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok 11 lOMoAR cPSD| 46884348 -
C. Phương tiện mua bán hàng hóa
D. Đo lường giá trị các hàng hóa
55.Trao đổi hàng hóa dựa trên nguyên tắc ngang giá, Điều này được hiểu là:
A. Giá cả của từng hàng hóa luôn luôn bằng giá trị của nó
B. Giá cả có thể tách rời giá trị và xoay quanh giá trị
C. Tổng giá cả của từng loại hàng hóa lớn hơn tổng thể
trị D, Tổng giá trị của từng loại hàng hóa nhỏ hơn
tổng giá trị 56.Giá cả của hàng hóa được quyết định bởi
A. Tình trạng độc quyền
B. Sức mua của tiền
C. Cung, cầu của hàng hóa
D. Giá trị hàng hóa
57. Sự tác động của cung và cầu làm cho:
A. Giá cả lớn hơn giá trị của hàng hóa
B. Giá cả nhỏ hơn giá trị của hàng hóa
C. Giá cả vận động xoay quanh giá trị D.
Giá trị vận động xoay quanh giá trị
58 .Chọn câu Sai về quan hệ giữa giá cả và giá trị
A. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định của
giá B. Giá cả là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị
C. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của cung - cầu, giá trị là tiềnD. Giá cả luôn vận
động tách rời và lớn hơn giá trị hàng
59.trách nhiệm của người tiêu dùng:
A. Cung cấp hàng hóa, dịch vụ không tổn hại đến sức khỏe
B. Tạo điều kiện đối với sự phát triển bền vững của xh
C.Kết Đối thông tôn trong quan hệ mua bán trên thị trường
D.Làm tăng giá trị hàng hóa và thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng 12
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok lOMoAR cPSD| 46884348 -
60. Trách nhiệm của người sản xuất:
A.cung cấp hàng hóa, dịch vụ không tổn hại đến sức kboe
B.Tạo điều kiện đối với sự phát triển bền vững của xh
C.Kết nối thông tin trong quan hệ mua bán trên thị trường
D.Làm tăng giá trị hàng hóa và thỏa mãn nhu cầu tiêu dùng
Trắc nhiệm trong sách bt
1. Ai người đầu tiên nêu ra thuật ngữ “kinh tế chính trị” A. P.angghen B. A.montchretien C. Símondi D. David Ricacdo
2. Thuật ngữ “kinh tế chính trị” đầu tiên xuất hiện vào năm nào A. 1615 B. 1915 C. 1645 D. 1945
3. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Leenin là: A.
Quan hệ sĩ trong mối liên hệ tác động qua lại với Nhà nước, doanh
nghiệp vànhững người sx trực tiếp B.
Trình độ phát triển của lực lượng sx trong sự tác động qua lại với công
cụ laođộng của xã hội C.
Quan hệ xh của SX và trao đổi trong mối quan hệ tác động với lực
lượngsản xuất và kiến trúc thượng tầng. D.
Trình độ phát triển của lực lượng sx trong mối quan hệ qua lại với lợi
íchkinh tế của những người tham gia vào nền kinh tế
4. Sự giống nhau cơ bản giữa quy luật kinh tế và quy luật kinh tế tự nhiên là:
A. Mang tính lịch sử
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok 13 lOMoAR cPSD| 46884348 -
B. Mang tính xã hội
C. Mang tinh vĩnh viễn
D. Mang tính khách quan
5. Phương pháp quan trọng nhất được sử dụng trong nghiên cứu kinh tế chính trị:
A. Phương pháp duy vật biện chứng
B. Phương pháp duy Lịch sử
C. Phương pháp Trừu tượng hóa khoa học
D. Phương pháp Logic kết hợp với lịch sử Chương 2
6.Sản xuất hàng hóa ra đời khi xuất hiện các điều kiện sau:
A. Có sự phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản
xuấtC. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
7. Tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
là: A.Lao động tư nhân và lá xã hội
B. Là giản đơn và là phức tạp
C. Là cụ thể và 4 triru tượng
D.Là quá khứ và 4 Sống
8. Thế nào là lao động phức tạp
A.Là lđ tạo ra các sp lđ cao
B. Là lđ có nhiều thao tác phức tạp
C. Là lđ phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được
D. La lđ trí óc của con người trong quá trình sx
9. Giá cả của hàng hóa là:
A. Sự thỏa mãn giữa người mua vì người bán 14
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok lOMoAR cPSD| 46884348 -
B. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
C. Số tiền người mua phải trả cho người bán
D. Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc được người bán quy định.
10. lượng giá trị của hàng hóa được quyết định
bởi: A.Sự khan hiếm của hàng hóa trên thị
trường B.Quan hệ cung - cầu về hàng hóa trên
thị trường C.Lao động xã hội của người sx hàng
hóa D.Công dụng của hàng hóa.
11. Quy luật giá trị là:
A. Quy luật riêng của chủ nghĩa tư bản
B. Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa
C. Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
D. Quy luật kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
12. Nhân tố nào cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã
hội A. Tăng NSLĐ
B. Kéo dài thời gian lao động
C. Tăng số người lao động D.
Tăng cường độ lao động
13. Sản xuất và lưu thông hàng hóa chịu sự chi phối của những quy luật kinh tế nào
A. Quy luật giá trị, quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh , quy luật cung -
cầu C. Quy luật lưu thông tiền tệ
D. Cả A,B,C
14. Hãy chọn ý sai trong câu hỏi cạnh tranh có vai trò:
A. Phân bố các nguồn lực kinh tế một cách hiệu quả
B. Kích thích tiến bộ khoa học - công nghệ
C. Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, trí tuệ
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok 15 lOMoAR cPSD| 46884348 -
D. Làm cho thị trường hoàn hảo, giải quyết ô nhiễm môi trường
15. Chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh té:
A. Mang tính khách quan, phát huy tác dụng qua hoạt động kinh tế củacon người
B. Mang tính chủ quan , phát huy tác dụng qua hoạt động kinh tế của con
người C. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
D. Vừa mang tính chủ quan , vừa mang tính khách quan nhằm phát huy
hoạtđộng kinh tế Chương 3
16. Khi nào tiền tệ chuyển hóa thành tư
bản A. Có một lượng tiền đủ lớn
B. Dùng tiền tệ đầu tư vào sản xuất
C. Tiền dùng để mua rẻ bán đất
D. Sức lao động trở thành hàng hóa
17. Khi nào sức lao động trở thành hàng
hóa A. Trong nền sx lớn hiện đại
B. Trong nền sx hàng hóa giản
đơn C. Trong nền sx tư bản chủ
nghĩa D. Trong nền sx phong kiến
18. Giá trị của hàng hóa sức lao động được coi là chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn
A. Giữa tư bản và lao động B.
Giữa tư bản và tư bản C.Công
thức chung của tư bản D. Lưu
thông hàng hóa của tư bản
19. Nhà tư bản trả công cho người công nhân đúng theo giá trị hàng hóa sức lao
động thì còn bóc lột giá trị thặng dư không. A. Không 16
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok lOMoAR cPSD| 46884348 - B. Có C. Hòa vốn D. Bị thua lỗ
20.Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến
20. A. Tốc độ chu chuyển của tư bản bất biến và tư bản khả biến
B. Phương thức chuyển giá trị của các bộ phận tư bản sang sản phẩm
C. Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc tạo ra giá trị cho nhà tư bảnD.Vai
trò của tư bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản
21. Bản chất của tư bản
là: A. Hàng hóa
B. Tư liệu sản xuất C.Quan hệ bóc lột D. Quan hệ sản xuất
22. Tư bản khả biến là bộ phận A.
Trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng B.
Trực tiếp tạo ra giá trị sản phẩm
C. Trực tiếp tạo ra giá trị Thặng dư
D. Gián tiếp tạp ra giá trị thặng dư
23. Bản chất của tiền công là:
A. Giá trị của hàng hóa lao động
B. Giá trị của hàng hóa sức lao động
C. Giá trị của hàng hóa sức lao động
D. Sự trả công cho lao động của công nhân
24. Tỷ xuất giá trị thặng dư phản ánh
A. Mức doanh lợi của tư bản đầu tư vào sx kinh doanh
B. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
C. Lượng giá trị thặng dư tư bản thu được trong một thời gian
D. Tính chất hợp lý của nền sx hàng hóa tư bản chủ nghĩa
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok 17 lOMoAR cPSD| 46884348 -
25. Khi hàng hóa được bán đúng gia thì giá trị lợi
nhuận: A. Bằng giá trị thặng dư
B. Nhỏ hơn giá trị thặng dư
C. Lớn hơn giá trị thặng dư
D. Bằng lợi tức của tư bản cho vay Chương 4
26. Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành tìm
kiếm: A. Lợi nhuận kinh doanh
B. Lợi nhuận bình
quân C. Lợi nhuận siêu
sạch D.Giá trị siêu sạch
27. Kết quả cạnh tranh giữa các ngành là hình thành
A. Giá cả sản xuất
B. Giá cả thị trường
C.Lợi nhuận bình quân D. Chi phí sản xuất
28 Đặc điểm kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền gồm: A : 3 đặc điểm B. 4 đặc điểm C.5 đặc điểm D.6 đặc điểm
29. Trong các nhà nghiên cứu chủ nghĩa Mác, ai là người nghiên cứu chủ
nghĩa tư bản độc quyền: A. Ph.Angghen B. C.Mac C. W.Petty D. V.I>Lênin
30. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hình thành chủ nghĩa tư bản đọc quyền là: 18
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok lOMoAR cPSD| 46884348 -
A.Do đấu tranh giai cấp
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
C. Sự can thiệp của nhà nước tư bản
D. Tích tụ và tập trung sản xuất
31. Các hình thức độc quyền phát triển từ thấp đến cao từ lưu thông đến sx và tái sx
A. Cacsten- xanhđica- towrrot- cong xoocxiom -cônggomerat
B Cacten- xanhdica- torot- conggomerat- cong xoocxiom
C. Xanhdica- cacsten- torot- cong xoocxiom conggolomerat
D. Torot- cacsten- xanhdica- cong xoocxiomconggolomeerat
32. Mục đích của các tổ chức độc quyền là nhằm thu được:
A. Lợi nhuận siêu sạch
B. Lợi nhuận bình quân
C. Lợi nhuận độc quyền
D. Lợi nhuận độc quyền cao
33. Xuất khẩu tự bản và đặc điểm
của: A. Phương thức SX phong kiến
B. Phương thức sx tư bản chủ nghĩa
C. Chủ nghĩa tư bản giai đoạn độc quyền
D.Chủ nghĩa tư bản giai đoạn tự do cạnh tranh
34. Sự xuất CNTB ĐỘNN là nhằm bảo vệ lợi ích
của: A. Nhân dân la và nha nước tư sản
B. Các nhà tư bản và nhân dân là
C.Nhà nước tư sản và các tổ chức độc quyền
D. Các tổ chức độc quyền và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản
35. Mục đích của độc quyền nhà nước là
A. Nhằm làm tăng sức mạnh độc quyền tư nhân
B. Nhằm làm tăng sức mạnh của nhà nước
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok 19 lOMoAR cPSD| 46884348 -
C. Kết hợp sức mạnh của độc quyền tư nhân với sức mạnh của nhà
nước. D. Tăng sự phụ thuộc của độc quyền tư nhân vào nhà nước Chương 5
36. Kinh tế thị trường có vai trò gì đối với sự phát triển của lực lượng sản
xuất xã hội
A. Nhân tố thúc đẩy
B. Động lực thúc đẩy
C. Hỗ trợ phát triển D. Cơ sở kinh tế
37. Nền ktt có tác dụng gì đối với hoạt động của các chủ thề kinh tế
A. Tạo thị trường tiêu thụ sản phẩm
B. Kích thích tính năng động, sáng tạo
C. Định hướng việc làm sản xuất kinh doanh
D. Buộc họ phải cạnh tranh
38. Đầu không phải là đặc trưng chung của kinh tế thị
trường A. Quyền tự do kinh doanh
B. Lấy thị trường để phân bố quyền lực sx
C. Kết hợp sự phát triển ktct và giải quyết các vấn đề xã
hội D. Các quy luật khi điều tiết hoạt động của chủ thể kt
39. Trong nền kt thị trường ở nước ta hiện nay, phân phối thu nhập có đặc trưng
gì? A. Phân phối theo kp lđ
B. Phân phối tuân theo quy luật thị
trường C. Nhiều chế độ phân phối cùng
tồn tại D. Nhiều hình thức phân phối
40.Nền kinh tế thị trường được xây dựng và phát triển ở Việt Nam hiện nay là gì?
A. Cơ chế thị trường có sự điều tiết của nhà nước 20
FL TikTok: TikTok: Tú Anh Nè (@cope20s) | TikTok