Bộ đề phát triển đề minh họa tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán

Tài liệu gồm 144 trang, được tổng hợp và biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Hoàng Việt, tuyển tập câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tương tự với đề minh họa tốt nghiệp THPT năm 2020 môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo, có đáp án và lời giải chi tiết


D
C
B
A
1
PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHO CA BGD 2020
Môn: TOÁN
Câu 1. THI THAM KHO] T mt nhóm hc sinh gm 10 nam 15 n, bao nhiêu cách
chn ra mt hc sinh?
A. 25. B. 150. C. 10 D. 15.
Li gii
Chn A
Để chn ra mt học sinh ta có 2 phương án thực hin:
Phương án 1: Chọn mt hc sinh nam, có 10 cách chn.
Phương án 2: Chọn mt hc sinh n, có 15 cách chn.
Theo quy tc cng, ta có: 10 + 15 = 25 cách chn ra mt hc sinh.
Câu hi phát trin tương tự câu 1:
Câu 1.1 (Câu tương tự câu1 ) Mt nhóm hc sinh gm 9 hc sinh nam và x hc sinh n. Biết rng có 15
cách chn ra mt hc sinh t nhóm học sinh trên, khi đó giá trị ca x
A. 24 B. 6 C. 12 D. 25
Li gii
Chn B
Để chn ra mt học sinh ta có 2 phương án thực hin:
Phương án 1: Chọn mt hc sinh nam, có 9 cách chn.
Phương án 2: Chọn mt hc sinh n, có x cách chn.
Theo quy tc cng, ta có:
9 x
cách chn ra mt hc sinh.
Theo bài ra, ta có:
9 15 6xx
Câu 1.2 (Câu phát trin câu1 ) T mt nhóm hc sinh gm 6 nam 8 n, bao nhiêu cách chn
ra 3 hc sinh có c nam và n?
A. 120 B. 168 C. 288 D. 364
Li gii
Chn C
Phương án 1: Chọn 2 hc sinh nam và 1 hc sinh n, có
21
68
. 120CC
cách thc hin.
Phương án 2: Chọn 1 hc sinh nam và 2 hc sinh n, có
12
68
. 168CC
cách thc hin.
Theo quy tc cng, ta có: 120 + 168 = 288 cách chn ra 3 hc sinh có c nam và n.
Câu 1.3 (Câu phát trin câu1 ). Mt lp 30 hc sinh gm 20 nam 10 n. Hi bao nhiêu cách
chn ra mt nhóm 3 hc sinh sao cho nhóm đó có ít nht mt hc sinh n?
A. 1140 B. 2920 C. 1900 D. 900
Li gii
Chn B
Cách 1:
Để chn ra 3 học sinh trong đó có ít nhất mt hc sinh n ta có các phương án sau:
Trang 2
Phương án 1: Chọn 1 hc sinh n và 2 hc sinh nam, có
12
10 20
.CC
cách thc hin.
Phương án 2: Chọn 2 hc sinh n và 1 hc sinh nam, có
21
10 20
.CC
cách thc hin.
Phương án 3: Chọn 3 hc sinh n, có
3
10
C
cách thc hin.
Theo quy tc cng, ta có:
1 2 2 1 3
10 20 10 20 10
. . 2920C C C C C
cách chn ra mt nhóm 3 hc sinh sao cho nhóm
đó có ít nhất mt hc sinh n.
Cách 2:
3
20
C
cách chn ra 3 hc sinh t 30 học sinh, trong đó
3
30
C
cách chn ra 3 hc sinh, không hc
sinh n.
Suy ra
33
30 20
2920CC
cách chn ra mt nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó ít nht mt hc sinh
n.
Câu 2. THI THAM KHO] Cho cp s nhân
n
u
vi
1
3u
2
15u
. Công bi ca cp s
nhân đã cho bằng
A. 5 B.
12
C. 12 D.
1
5
Li gii
Chn A
Công bi ca cp s nhân đã cho là
2
1
5
u
q
u

.
Câu hi phát triển tương tự câu 2:
Câu 2.1 (Câu phát trin câu2 ) Cho cp s nhân
n
u
vi
1
2u
công bi
3q
. Tìm s hng th 4
ca cp s nhân.
A. 24. B. 54. C. 162. D. 48.
Li gii
Chn B
S hng th 4 ca cp s nhân là
33
41
. 2.3 54u u q
.
Câu 2.2 (Câu phát trin câu2 ) Cho cp s nhân
n
u
vi
3
9u
6
243u
. Công bi ca cp s nhân
đã cho bằng
A. 3 B. 27 C.
1
27
D. 126.
Li gii
Chn A
Gi q là công bi ca cp s nhân đã cho, ta có:
2
31
3
6
5
3
61
.
27 3
.
u u q
u
qq
u
u u q
Câu 2.3 (Câu phát trin câu2 ) Dãy s
n
u
vi
2
n
n
u
là mt cp s nhân vi
A. Công bi là 2 và s hạng đầu tiên là 1. B. Công bi là 2 và s hạng đầu tiên là 2.
C. Công bi là 4 và s hạng đầu tiên là 2. D. Công bi là 1 và s hạng đầu tiên là 2.
Trang 3
Li gii
Chn B
Cp s nhân đã cho là:
1
2
1
2
2; 4; 8; 16; ....
2
u
u
q
u

.
Câu 3. THI THAM KHO] Din tích xung quanh của hình nón độ dài đường sinh 4a bán
nh đáy a bng
A.
2
16 a
B.
2
8 a
C.
2
4 a
D.
2
4
3
a
Li gii
Chn C
Din tích xung quanh của hình nón độ dài đường sinh
4la
bán kính đáy
ra
2
. .4 4
xq
S rl a a a
.
Câu hi phát trin tương tự câu 3:
Câu 3.1 (Câu phát trin câu3 ) Cho hình nón din tích xung quanh bng
2
6 a
đường kính đáy
bằng 2a . Tính độ dài đường sinh hình nón đã cho.
A.
3a
B.
2a
C.
6a
D.
6a
Li gii
Chn C
Bán kính đáy
2
2
a
ra
Din tích xung quanh ca hình nón
2
. . 6 6
xq
S rl al a l a
Câu 3.2 (Câu phát trin câu3 ) Cho hình nón thiết din qua trục tam giác đều cnh bng 2a . Din
tích xung quanh ca hình nón bng
A.
2
2 a
B.
2
8 a
C.
2
4 a
D.
2
2
3
a
Li gii
Chn A
Trang 4
Vì thiết din qua trc của hình nón là tam giác đều cnh bng 2a nên
22
22
l a l a
r a r a





Din tích xung quanh của hình nón đã cho là
2
. .2 2
xq
S rl a a a
Câu 3.3 (Câu phát trin câu3 ) Cho hình nón bán kính đáy R , góc đỉnh
2
vi
45 90
.
Tính din tích xung quanh ca hình nón theo R và
.
A.
2
4
sin
R
B.
2
2
sin
R
C.
2
sin
R
D.
2
3sin
R
Li gii
Chn C
Ta có:
sin sin
OM R
l SM

Din tích xung quanh ca hình nón là
2
..
sin sin
xq
RR
S rl R


Câu 4. THI THAM KHO] Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
B.
1;0
C.
1;1
D.
0;1
Li gii
Chn D
Hàm s đã cho đồng biến trên mi khong
;1
0;1
.
Câu hi phát trin tương tự :
Câu 4a: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Trang 5
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1; 
B.
1;3
C.
3; 
D.
;0
Li gii
Chn B
Hàm s đã cho đồng biến trên mi khong
;2
1;3
.
Câu 4b: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;4
B.
3;5
C.
2;
D.
;4
Li gii
Chn A
Hàm s đã cho đồng biến trên mi khong
;3
2;5
.
Do đó hàm số cũng đồng biến trên khong
;4
.
Câu 4c: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;2
B.
3;2
C.
2;3
D.
2;6
Li gii
Chn C
Hàm s đã cho nghịch biến trên mi khong
;3
2;5
Trang 6
Do đó hàm số cũng nghịch biến trên khong
2;3
.
Câu 4d: Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
Hàm s đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
;2
B.
1; 
C.
4; 2
D.
2;4
Li gii
Chn C
Hàm s đã cho đồng biến trên mi khong
4;1
2;
.
Do đó hàm số cũng đồng biến trên khong
4; 2
.
Câu 5. THI THAM KHO] Cho khi lập phương cạnh bng 6. Th tích ca khi lp phương
đã cho bng
A. 216 B. 18 C. 36 D. 72
Li gii
Chn A
Th tích khi lập phương đã cho là
3
6 216V 
.
Câu hi phát trin tương tự :
Câu 5a: Cho khi lập phương có cạnh bng 4. Th tích ca khi lập phương đã cho bằng
A. 12 B. 32 C. 16 D. 64
Li gii
Chn D
Th tích khi lập phương đã cho là
3
4 64V 
.
Câu 5b: Cho khi lập phương thể tích bng V . Th tích ca khi lập phương cạnh bng mt na
cnh ca khi lập phương đã cho bằng
A.
2
V
B.
4
V
C.
8
V
D.
16
V
Li gii
Chn C
Gi cnh ca khi lập phương ban đầu là
3
a a V
Th tích khi lập phương có cạnh bng
2
a
s là:
3
3
2 8 8
a a V
V



Trang 7
Câu 5c: Cho khi lập phương có cnh bng a. Chia khi lập phương thành 64 khối lp phương nhỏ có th
tích bằng nhau. Độ dài cnh ca mi khi lập phương nhỏ bng
A.
4
a
B.
8
a
C.
16
a
D.
64
a
Li gii
Chn A
Th tích khi lập phương lớn là:
3
Va
Gi chiu dài cnh hình lập phương nhỏ là x => th tích khi lập phương nhỏ là:
3
Vx
T gi thiết
33
64 64
4
a
V V a x x
Câu 5d: Biết din tích toàn phn ca mt khi lập phương bằng 96. Tính th tích khi lp phương
A. 32 B. 64 C. 16 D. 128
Li gii
Chn B
Gọi độ dài cnh hình lập phương bằng
2
6 96 4a a a
Th tích khi lập phương:
3
4 64V 
.
Câu 6. THI THAM KHO] Nghim của phương trình
3
log 2 1 2x 
A.
3x
B.
5x
C.
9
2
x
D.
7
2
x
Li gii
Chn B
Ta có:
2
3
log 2 1 2 2 1 3 2 1 9 5x x x x
.
Câu hi phát trin tương tự:
Câu 6a: Nghim của phương trình
4
log 3 2 2x 
A.
6x
B.
3x
C.
10
3
x
D.
7
2
x
Li gii
Chn A
Ta có:
2
4
log 3 2 2 3 2 4 3 2 16 6x x x x
.
Câu 6b: Nghim của phương trình
2
1
log 2
2
x
x



A.
2x
B.
6x
C.
10
3
x
D.
7
3
x
Li gii
Chn D
Ta có:
2
1 1 7
log 2 4 1 4 8
2 2 3
xx
x x x
xx





Trang 8
Câu 6c: Nghim của phương trình
2
22
log 1 log 1 6xx
A.
6x
B.
3x
C.
10
3
x
D.
5x
Li gii
Chn D
Ta có:
2
22
log 1 log 1 6xx
(đk:
1x
)
22
log 1 2log 1 6xx
2
log 1 2 5xx
Câu 6d: Nghim của phương trình
2
4
log 9 2x 
A.
5x
B.
3x
C.
5x 
D.
3x 
Li gii
Chn C
Ta có:
2 2 2 2
4
log 9 2 9 4 25 5x x x x
Câu 7. THI THAM KHO]
2
1
2f x dx 
3
2
1f x dx
thì
3
1
f x dx
bng:
A.
3
B.
1
C. 1 D. 3
Li gii
Chn B
Ta có
3 2 3
1 1 2
1f x dx f x dx f x dx
.
Câu tƣơng tự:
Cho hàm s
fx
liên tc trên . Biết
10
0
7f x dx
7
0
5f x dx 
thì
10
7
f x dx
bng
A. 2 B.
12
C. 12 D.
2
Li gii
Áp dng công thc
b c c
a b a
f x dx f x dx f x dx
ta có:
10 0 10 7 10
7 7 0 0 0
5 7 12f x dx f x dx f x dx f x dx f x dx
Chn C
Câu phát trin
Câu 7.1: Cho
2 5 10
0 2 5
2; 2 6; 5f x dx f x dx f x dx
. Tính
10
0
I f x dx
?
A.
13I
B.
10I
C.
16I
D.
4I
Li gii
Trang 9
10 2 5 10
0 0 2 5
2 3 5 10I f x dx f x dx f x dx f x dx
.
Chn B.
Câu 7.2: Cho
4
0
16f x dx
. Tính
2
0
2x xI f d
.
A.
32I
B.
8I
C.
16I
D.
4I
Li gii
Đặt
22
2
dt
t x dt dx dx
. Khi đó ta có:
44
00
11
.16 8
2 2 2
dt
I f t f t dt

Câu 7.3: Cho hàm s
fx
liên tc trên tha mãn
9
1
4
fx
dx
x
2
0
sin cos 2f x xdx
. Tính
tích phân
3
0
I f x dx
?
A.
2I
B.
6I
C.
4I
D.
10I
Li gii
Đặt
2
2t x t x tdt dx
. Khi đó
9 3 3 3 3
1 1 1 1 1
4 2 2 2 2
fx
dx f t dt f t dt f x dx f x dx
x
Đặt
sin cost x dt xdx
. Khi đó
1 1 1
2
0 0 0 0
2 sin cos 2f x xdx f t dt f x dx f x dx
T đây ta suy ra
3 1 3
0 0 1
4I f x dx f x dx f x dx
.
Chn C
Câu 8. THI THAM KHO] Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như sau:
Giá tr cc tiu ca hàm s đã cho bằng
A. 2 B. 3 C. 0 D.
4
Li gii
Trang 10
Chn D
T bng biến thiên ta có giá tr cc tiu ca hàm s bng
4
Câu tƣơng tự:
Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ
Hàm s có giá tr cực đại bng
A.
1
B. 0 C. 2 D. 1
Li gii
Chn B
Hàm s có giá tr cực đại bng 0 .
Câu phát trin
Câu 8.1: Cho hàm s
y f x
xác định, liên tc trên và có bng biến thiên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm s có giá tr cc tiu bng
1
.
B. Hàm s có đúng một cc tr.
C. Hàm s đạt cực đại ti
0x
đạt cc tiu ti
1x
.
D. Hàm s có giá tr nh nht bng
1
.
Li gii
Chn C
Khi qua
0x
đạo hàm không đổi du nên hàm s không th đạt cc tr ti
0x
.
Vy khẳng định câu C là sai.
Câu 8.2: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình vẽ
Trang 11
Hàm s
21y f x
đạt cc tiu tại điểm
A.
5x
B.
2x
C.
0x
D.
1x
Li gii
Chn C
Ta có:
2 1 2y f x y f x

Suy ra: Điểm cc tiu ca hàm s
y f x
cũng chính là điểm cc tiu ca hàm s
21y f x
Vy: Hàm s
21y f x
đạt cc tiu tại điểm
0x
.
Câu 8.3: S điểm cc tr ca hàm s
2
12y x x
là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Li gii
Chn A
Xét hàm s
2
32
1 2 5 8 4y x x x x x
Tp xác định:
D
Ta có:
22
3 10 8; 0 3 10 8 0 2y x x y x x x

hoc
4
3
x
Bng biến thiên.
T BBT ca
2
12y x x
suy ra BBT ca
2
12y x x
:
Vy hàm s đã cho có 3 điểm cc tr.
Câu 9. THI THAM KHO] Đồ th ca hàm s nào dưới đây dạng như đường cong trong hình
bên?
Trang 12
A.
42
2y x x
B.
42
2y x x
C.
32
3y x x
D.
32
3y x x
Li gii
Chn A
Đồ th trên là đồ th ca hàm s dng
42
y ax bx c
vi
0a
.
Câu tƣơng tự:
Câu 9.1 Đưng cong trong hình v dưới đây là đồ th ca hàm s nào ?
A.
3
31y x x
B.
3
31y x x
C.
3
31y x x
D.
42
41y x x
Li gii
Chn C
Đây là đồ th hàm bc ba có h s a dương nên loại đáp án B, D.
Đồ th hàm bậc ba có hai điểm cc tr nên loi A.
Câu phát trin
Câu 9.2: Đưng cong trong hình v là đồ th ca hàm s nào trong bn hàm s sau
A.
2
1
x
y
x
B.
22
1
x
y
x

C.
2
2
x
y
x

D.
22
1
x
y
x
Li gii
Chn B
Ta t đồ th hàm s ta thy hàm s gim, tim cn ngang
2y 
, tim cận đng
1x 
, giao
vi Ox tại điểm
1;0
, giao vi Oy tại điểm
0;2
.
Trang 13
Vy hàm s cn tìm là
22
1
x
y
x

.
Câu 9.3: Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
đồ th như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A.
0, 0, 0, 0a b c d
B.
0, 0, 0, 0a b c d
C.
0, 0, 0, 0a b c d
D.
0, 0, 0, 0a b c d
Li gii
Chn A
lim 0
x
ya


Xét
2
3 2 , 0f x ax bx c f x

có hai nghim phân bit trái du nên suy ra
. 0 0ac c
.
Xét
6 2 0
3
b
y ax b x
a

, dựa vào đồ th ta thấy hoành độ của điểm un âm
00
3
b
b
a
.
Câu 9.4: Cho hàm s
32
4y f x x ax bx
có đồ th như hình vẽ.
Hàm s
y f x
là hàm s nào trong bn hàm s sau:
A.
32
3 2.y x x
B.
32
3 2.y x x
C.
32
6 9 4.y x x x
D.
32
6 9 4.y x x x
Li gii
Chn C
Vì đồ th hàm s
32
4y f x x ax bx
đi qua các điểm
0;4 , 1;0 , 2;2
nên ta có
h:
32
32
22
0 6.0 9.0 4 0
36
1 . 1 1 4 0
4 2 6 9
2 . 2 2 4 2
a b a
ab
a b b
ab


Vy
32
6 9 4y x x x
.
Trang 14
Câu 10. THI THAM KHO] Vi a là s thực dương tùy ý,
2
2
log a
bng
A.
2
2 log a
B.
2
1
log
2
a
C.
2
2log a
D.
2
1
log
2
a
Li gii
Chn C
Ta có:
2
22
log 2logaa
Phân tích: s dng các công thc v logarit.
Câu tƣơng tự câu 10
Câu 10.1 Vi a là s thực dương tùy ý,
4
3
log a
bng
A.
3
4 log a
B.
3
1
log
4
a
C.
3
4log a
D.
3
1
log
4
a
Li gii
Chn C
Ta có:
4
33
log 4logaa
Phát trin
Câu 10.2 Vi a là s thực dương tùy ý, log
3
log 100a
bng
A.
6loga
B.
3 3loga
C.
11
log
23
a
D.
2 3loga
Li gii
Chn D
Ta có
3 2 3
log 100 log10 log 2 3loga a a
Câu 10.3 Cho các s thc
,0ab
tho mãn
34
ab
. Giá tr ca
a
b
bng
A.
4
log 3
B.
ln12
C.
ln0,75
D.
3
log 4
Li gii
Chn D
Ta có:
3
ln4
3 4 .ln3 .ln4 log 4
ln3
b
a
ab
b
Câu 10.4 Cho
log3 a
. Giá tr ca
81
1
log 1000
bng?
A.
3
4
a
B.
4
3
a
C.
1
12a
D.
12a
Li gii
Chn B
Ta có
3
4
1000
10
81
1 4 4
log 81 log 3 log3
log 1000 3 3
a
Trang 15
Câu 11. THI THAM KHO] H tt cc nguyên hàm ca hàm s
cos 6f x x x
A.
2
sin 3 .x x C
B.
2
sin 3x x C
C.
2
sin 6x x C
D.
sin xC
Li gii
Chn A
Ta có:
2
cos 6 sin 3x x dx x x C
Phân tích: S dụng các nguyên hàm cơ bản.
Câu tƣơng tự
Câu 11.1 H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2 sinf x x x
A.
2
cosx x C
B.
2
cosx x C
C.
2
2 cosx x C
D.
2
2 cosx x C
Li gii
Chn B
2
2 sin cosf x x x dx x x C

Phát tin
Câu 11.2 H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2
x
f x x e
A.
2
x
eC
B.
2 x
x e C

C.
2 x
x e C
D.
2 x
x e C

Li gii
Chn C
2
2
xx
x e dx x e C
Câu 11.3 H tt c các nguyên hàm ca hàm s
3 sin8
x
f x x
A.
3
cos8
ln3
x
xC
B.
31
cos8
ln3 8
x
xC
C.
31
cos8
ln3 8
x
xC
D.
1
3 ln3 cos8
8
x
xC
Li gii
Chn B
31
3 sin8 cos8
ln3 8
x
x
x dx x C
Câu 11.4 H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2 cos2f x x x
A.
2
sin2x x C
B.
2
1
sin2
2
x x C
C.
2
1
sin2
2
x x C
D.
2
2sin2x x C
Li gii
Chn B
2
1
2 cos2 sin2
2
f x x x dx x x C

Câu 11.5 H tt c các nguyên hàm ca hàm s
3
sin3f x x x
Trang 16
A.
2
3 3cos3x x C
B.
4
1
cos3
43
x
xC
C.
4
cos3x x C
D.
4
1
cos3
43
x
xC
Li gii
Chn D
Ta có:
4
3
1
sin3 cos3
43
x
x x dx x C
Câu 12. THI THAM KHO] -đun của s phc
12i
bng
A. 5 B.
3
C.
5
D. 3
Li gii
Chn C
Ta có
22
1 2 1 2 5i
Phân tích: xác định các yếu cơ bản ca s phức như: S phc liên hợp, mo đun của s phc,
điểm biu din s phức,…
Câu tƣơng tự
Câu 12.1 Tính modul ca s phc
43zi
:
A.
25z
B.
7z
C.
7z
D.
5z
Li gii
Chn D
Áp dng công thc tính th modul s phc
22
:z a bi z a b
. Theo đầu bài ta có:
2
2
4 3 5z
Phát trin
Câu 12.2 Cho s phức z được biu din bởi điểm
1;3M
trên mt phng tọa độ. Môđun
ca s phc z bng
A. 10. B.
22
C.
10
D. 8.
Li gii
Chn C
S phc z được biu din bởi điểm
1;3 1 3M z i
.
Ta có:
2
2
1 3 1 3 10zi
.
Câu 12.3 Cho s phc
23zi
. Môđun của s phc
z
A. 1 B.
1
C.
23i
D.
13
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
2 3 2 3 13z z i
Trang 17
Câu 12.4 Nếu điểm
;M x y
điểm biu din hình hc ca s phc z trong mt phng ta độ Oxy tho
mãn
4OM
thì
A.
1
4
z
B.
4z
C.
16z
D.
2z
Li gii
Chn B
Theo bài ra
22
4 4 4OM x y z
Câu 12.5 Trong hình v bên dưới, điểm M biu din cho s phc z. S phc z là
A.
2 i
B.
12i
C.
12i
D.
2 i
Li gii
Chn D
Ta có
2;1 2M z i
Câu 12.6 Trong hình v bên, điểm P biu din s phc
1
z
, điểm Q biu din s phc
2
z
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
12
zz
B.
12
5zz
C.
12
5zz
D.
12
zz
Li gii
Chn C
1 2 1 2
1 2 ; 2 5z i z i z z
Câu 12.7. S phc liên hp ca s phc
56zi
A.
56zi
B.
56zi
C.
65zi
D.
56zi
Li gii
Chn D
Trang 18
S phc liên hp ca s phc
,,z x yi x y
s phc
z x yi
. Do đó số phc liên hp ca s
phc
56zi
56zi
.
Câu 12.8 Đim M trong hình v bên biu din s phc z. S phc
z
A.
35zi
B.
35zi
C.
35zi
D.
35zi
Li gii
Chn D
Tọa độ điểm
3;5 3 5 3 5M z i z i
Câu 13. THI THAM KHO] Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc ca điểm
2; 2;1M
trên mt phng
Oxy
có tọa độ
A.
2;0;1
B.
2; 2; 0
C.
0; 2;1
D.
0;0;1
Li gii
Chn B
Hình chiếu ca
2; 2;1M
lên mt phng
Oxy
thì cao độ bng 0
Phân tích ý tƣởng câu hi:
Đây dạng toán tìm tọa độ các điểm trên mt phng tọa độ hoc các trc tọa độ. Đây dạng toán
bn. Nm trong mch kiến thc ca khái nim h trc tọa độ ca hình hc không
gian
Oxyz
Cho điểm
;;M a b c
khi đó
+ Hình chiếu của điểm M trên mt phng
Oxy
; ;0ab
+ Hình chiếu của điểm M trên mt phng
Oyz
0; ;bc
+ Hình chiếu của điểm M trên mt phng
Oxz
;0;ac
+ Hình chiếu của đim M trên trc Ox là
;0;0a
+ Hình chiếu của điểm M trên trc Oy là
0; ;0b
+ Hình chiếu của điểm M trên trc Oz là
0;0;c
Các bài toán khai thác phát trin t bài toán này là: Xác định đim đối xng ca một điểm qua mt
phng tọa độ, qua trc ta độ, khong cách một điểm đến mt phng tọa độ, trc tọa độ; phương trình mặt
cu tiếp xúc mt phng tọa độ, trc tọa độ…v.v.
Trang 19
Bài tập tƣơng tự:
Câu 13.1. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
2; 2;1M
trên mt phng
Oyz
có tọa độ
A.
2;0;1
B.
2; 2;0
C.
0; 2;1
D.
0;0;1
Li gii
Chn C
Hình chiếu ca
2; 2;1M
lên mt phng
Oyz
là một điểm có hoành độ bng 0 nên hình
chiếu là điểm
0; 2;1
.
Bài tp phát trin
Câu 13.2. Trong không gian Oxyz , điểm đi xng với đim
2; 2;1M
qua mt phng
Oyz
tọa độ
A.
2;0;1
B.
2; 2;1
C.
0; 2;1
D.
0;0;1
Li gii
Chn B
Gọi điểm
0; 2;1H 
hình chiếu ca M trên mt phng
Oyz
. Điểm đối xng với điểm
2; 2;1M
qua mt phng
:0Oyz x
là điểm
1
;;M a b c
sao cho
1
MM
nhn H làm trung điểm. Suy
ra
1
2; 2;1M 
.
Câu 13.3. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
2; 2;1M
trên trc Ox điểm
tọa độ
A.
2;0;1
B.
2;0;0
C.
0;2;1
D.
0;0;1
Li gii
Chn B
Hình chiếu ca M trên trục Ox là điểm có tọa độ
2;0;0
Câu 13.4. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz cho điểm
3;1;2A
. Tọa độ điểm A đối xng
với điểm A qua trc Oy là
A.
3; 1;2
B.
3;1; 2
C.
3; 1; 2
D.
3; 1;2
Li gii
Chn B
Gi M là hình chiếu của điểm A lên trc
0;1;0Oy M
Ta có
A
đối xng với điểm A qua trc Oy nên M là trung điểm ca
AA
2 0 3 3
2 2.1 1 1 3;1; 2
2 0 2 2
A M A A
A M A A
A M A A
x x x x
y y y y A
z z z z








Trang 20
Câu 13.5 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
1;2;6 , 5; 4;2AB
, đường thng AB ct mt phng
Oxz
ti M
MA k MB
. Tính k .
A.
1
2
k 
B.
1
2
k
C.
2k
D.
2k 
Li gii
Chn A
D nhn thấy hai điểm A B , nm khác phía so vi mt phng
:0Oxz y
Suy ra điểm M nằm trong đoạn AB nên
,0MA kMB k
.
Ta có
,
21
42
,
d A Oxz
MA
MB
d B Oxz
. Suy ra
1
2
k 
Câu 14. THI THAM KHO] Trong không gian Oxyz , cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 16S x y z
. Tâm ca
S
có tọa độ
A.
1; 2; 3
B.
1;2;3
C.
1;2; 3
D.
1; 2;3
Li gii
Chn D
Phân tích ý tƣởng câu hi:
Đây là dạng xác định tâm và bán kính mt cầu, xác định một phương trình có phải là phương trình mt
cu hay không? Đây là dạng toán rất cơ bản.
Cho mt cu
S
có tâm
;;I a b c
bán kính R thì ta có
+ Phương trình mặt cu là
2 2 2
2
:S x a y b z c R
+ Ngược li mọi phương trình dng
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d
phương trình mt cu
khi và ch khi
2 2 2
0a b c d
. Khi đó tâm mặt cu là
;;I a b c
, bán kính
2 2 2 2
R a b c d
.
Các bài toán khai thác phát trin t bài toán này xác định một phương trình phải phương trình
mt cu hay không? Tp hợp điểm là mt cu.
Bài tập tƣơng tự:
Câu 14.1 Trong không gian Oxyz , cho mt cu
2 2 2
: 1 2 3 5S x y z
. Tâm ca
S
có ta
độ
A.
1; 2; 3
B.
1;2;3
C.
1;2; 3
D.
1;2; 3
Li gii
Chn D
Bài tp phát trin
Câu 14.2. Trong không gian Oxyz , mt cu
2 2 2
: 4 2 2 3 0S x y z x y z
có tâm và bán kính là
A.
2; 1;1 ; 9IR
B.
2;1; 1 ; 3IR
C.
2; 1;1 ; 3IR
D.
2;1; 1 ; 9IR
Li gii
Trang 21
Chn B
Mt cu
S
có tâm
2;1; 1I 
và bán kính
2 2 2
2
2 1 1 3 3R
Câu 14.3. Trong không gian Oxyz , cho mt cu
22
2
: 1 3 4S x y z
. Tìm tâm I bán kính r
ca mt cu
S
A.
1;0; 3 , 4Ir
B.
1;0;3 , 2Ir
C.
1;0;3 , 4Ir
D.
1;0; 3 , 2Ir
Li gii
Chn B
Mt cu (S) có tâm là điểm
1;0;3I
và bán kính
2r
Câu 14.4. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cu?
A.
2 2 2
10x y z x
B.
2 2 2
6 9 0x y z x
C.
2 2 2
90x y z
D.
2 2 2
20x y z
Li gii
Chn D
Ta
2
2 2 2
2 2 2
2 0 0 0 0 2x y z x y z
. Mt cu tâm
0;0;0O
, bán kính
2R
.
Câu 14.5. Trong không gian Oxyz , tìm điều kin ca tham s m để phương trình
2 2 2 2
2 4 2 5 0x y z mx y mz m m
là phương trình mt cu
A.
4m
B.
1
4
m
m
C.
1m
D.
1
4
m
m
Li gii
Chn D
Ta có phương trình
2 2 2
2 2 2 2 2
2 4 2 5 0 2 5 4x y z mx y mz m m x m y z m m m
Để tha mãn bài toán khi
2
1
5 4 0
4
m
mm
m
.
u 14.6. Trong không gian Oxyz , cho mt cu
2 2 2
: 2 4 4 0S x y z x y z m
(m tham s).
Biết mt cu có bán kính bng 5. Tìm m.
A.
25m
B.
11m
C.
16m
D.
16m 
Li gii
Chn C
5 1 4 4 5 16R m m
Câu 15. THI THAM KHO] Trong không gian Oxyz , cho mt phng
:3 2 4 1 0x y z
.
Vectơ nào ới đây là một vectơ pháp tuyến ca
?
Trang 22
A.
2
3;2;4n
B.
3
2; 4;1n
C.
1
3; 4;1n
D.
4
3;2; 4n
Li gii
Chn D
Mt phng
:3 2 4 1 0x y z
có một vec tơ pháp tuyến là
3;2; 4n
.
Phân tích bài toán:
Đây là dạng toán căn bản xác định véc-tơ pháp tuyến ca mt phng.
Véc tơ pháp tuyến ca mt phng là véc-tơ khác véc-tơ không và có giá vuông góc với mt phng.
Nếu hai véc
a
b
không cùng phương giá song song hoặc nm trong mt phng ttích
hướng ca chúng bằng véc tơ pháp tuyến ca mt phng.
Nếu
n
là véc-tơ pháp tuyến ca mt phẳng thì véc tơ
kn
cũng là véc-tơ pháp tuyến,
0k
.
Trong không gian mi mt phẳng phương trình luôn dng
. . . 0Ax B y C z D
trong đó
2 2 2
0A B C
. Khi đó véc tơ pháp tuyến là
;;n A B C
.
Bài tập tƣơng tự:
Câu 15.1 Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz , cho mt phng
: 2 3 0P z x
. Mt véc- pháp
tuyến ca (P) là
A.
0;1; 2u 
B.
1; 2;3v 
C.
2;0; 1n 
D.
1; 2;0w 
Li gii
Ta viết lại phương trình mt phng
:2 3 0P x z
thy
P
mt véc- pháp tuyến
2;0; 1n 
Bài tp phát trin
Câu 15.2 Trong không gian Oxyz , mt phẳng nào sau đây nhận
1;2;3n
làm véc-tơ pháp tuyến?
A.
2 3 1 0x y z
B.
2 4 6 1 0x y z
C.
2 4 6 0xz
D.
2 3 1 0x y z
Li gii
Ta có mt phng
2 4 6 1 0x y z
có mt véc-tơ pháp tuyến là
2;4;6 2 1;2;3n 
Câu 15.3. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz , cho mt phng
P
đi qua điểm
1; 3;2A
cha
trc Oz . Gi
;;n a b c
là mt véc-tơ pháp tuyến ca mt phng
P
. Tính
bc
M
a
.
A.
1
3
M 
B.
3M
C.
1
3
M
D.
3M 
Li gii
(P) cha Oz nên
0;0;1k
nm trên
P
.
Ngoài ra, (P) cha O và A nên véc-
1; 3;2OA 
nm trên (P).
Vy ta có
, 3;1;0
P
n k OA



. Do đó
1
3
M
.
Trang 23
Câu 15.4. Trong không gian vi h tọa độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng đi qua đim
1;2;0A
cha
đường thng :
1
:
2 3 1
x y z
d

có mt véc-tơ pháp tuyến là
1; ;n a b
. Tính
ab
.
A.
2ab
B.
0ab
C.
3ab
D.
3ab
Li gii
Ly
1;0;0Bd
. Ta có
2; 2;0 , 2;3;1
d
AB u
Mt phẳng đi qua A và chứa d có véc-tơ pháp tuyến
, 2;2; 2
d
n AB u


Mt trong các véc-tơ pháp tuyến ca mt phng là
1; 1;1 1, 1n a b
Vy
0ab
.
Câu 15.5. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz , cho hai đim
2;4;1 , 1;1;3AB
mt phng
: 3 2 5 0P x y z
. Mt mt phng
Q
đi qua hai điểm A, B vuông góc vi mt phng (P)
dng là
11 0ax by cz
. Tính
abc
.
A.
10abc
B.
3abc
C.
5abc
D.
7abc
Li gii
Ta có:
3; 3;2AB
và véc-tơ pháp tuyến ca mt phng (P) là
1; 3;2
P
n 
Mt phng
Q
đi qua hai điểm A, B và vuông góc vi mt phng
P
có mt véc-tơ chỉ phương là
, 0;8;12 4 0;2;3
QP
n AB n


Phương trình mặt phng
Q
0. 2 2. 4 3. 1 0x y z
Hay
:2 3 11 0Q y z
. T đó suy ra
0, 2, 3a b c
. Do đó
0 2 3 5abc
.
Câu 16. THI THAM KHO] Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thng
1 2 1
:
1 3 3
x y z
d

?
A.
1;2;1P
B.
1; 2; 1Q 
C.
1;3;2N
D.
1;2;1M
Li gii
Chn A
Ta có
1 2 1
:
1 3 3
x y z
d

.
Thay tọa độ điểm
1;2;1P
vào phương trình đường thng d ta có
1 1 2 2 1 1
1 3 3

ta thy
Pd
các điểm
,,Q N M
, không thuộc đường thng d.
Câu 16.1. Trong không gian vi h trc tọa độ , đường thng
12
:
2 1 1
x y z
không đi qua đim
nào dưới đây?
A.
1;2;0A
B.
1; 3;1B 
C.
3; 1; 1C 
D.
1; 2;0D
Li gii
Trang 24
Chn A
Ta có
1 1 2 2 0
2 1 1

nên điểm
1;2;0A
không thuộc đường thng
.
Câu 16.2. Trong không gian vi h trc tọa độ Oxyz, cho đường thng
:1
2
xt
d y t
zt


. Đường thng d đi
qua điểm nào sau đây?
A.
1; 1;1K
B.
1;2;0H
C.
1;1;2E
D.
0;1;2F
Li gii
Chn D
Đưng thẳng d đi qua điểm
0;1;2F
Câu 16.3. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz , cho hai mt phng
:2 2 3 0P x y z
;
: 3 0Q x y z
. Giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
đường thng đi qua điểm nào dưới
đây?
A.
1;1;1P
B.
2; 1;0M
C.
0; 3;0N
D.
1;2; 3Q 
Li gii
Chn A
Cách 1:
Gi s giao tuyến ca hai mt phng
,PQ
là một đường thẳng đi qua điểm I.
Khi đó:
IP
IQ
.
Kiểm tra các điểm
, , ,M N P Q
. Ta thy ch có điểm P cùng thuc hai mt phng
,PQ
.
Vy
1;1;1P
là điểm cn tìm.
Cách 2:
P
có vectơ pháp tuyến là
1
2; 1;2n 
.
Q
có vectơ pháp tuyến là
2
1;1;1n
.
Gi
PQ
Ta có
qua điểm
0;1;2I
và có vectơ chỉ phương là
12
, 3;0;3u n n


Phương trình đường thng
:1
2
xt
y
zt



D thy
1;1;1P 
.
Trang 25
Câu 16.4. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz , cho đường thng
12
:2
22
xt
d y t t
zt

điểm
1;2;Mm
. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để điểm M thuộc đường thng d.
A.
2m
B.
1m
C.
2m 
D.
0m
Li gii
Chn C
Đim
1;2;Mm
thuc đường thng
12
:2
22
xt
d y t
zt


khi và ch khi
1 2 1
0
22
2
22
t
t
t
m
tm



.
Câu 17. THI THAM KHO] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy hình vuông cạnh
3,a SA
vuông
góc vi mt phẳng đáy
2SA a
(minh ha như hình v bên dưới). Góc gia SC mt phng
ABCD
bng
A.
45
B.
30
C.
60
D.
90
Li gii
Chn B
Góc giữa đường thng SC và mt phng
ABCD
là SCA
Ta có
21
tan 30
3. 2 3
SA a
SCA SCA
AC
a
.
Câu 17.1. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình vuông cạnh a . Đường thng SA vuông góc vi
mt phẳng đáy và
2SA a
. Góc giữa đường thng SC và mt phng
ABCD
a. Khi đó
tan
bng
A.
2
B.
2
3
C. 2 D.
22
Li gii
Chn A
Trang 26
Góc giữa đường thng SC và mt phng
ABCD
. Suy ra
SCA
2
tan 2
2
SA a
AC
a
Câu 17.2. Cho hình chóp tam giác đu
.S ABC
độ dài cạnh đáy bằng a . Độ dài cnh bên ca hình
chóp bằng bao nhiêu để góc gia cnh bên và mặt đáy bằng
60
?
A.
2
3
a
B.
6
a
C.
3
6
a
D.
2
3
a
Li gii
Chn A
Gi O là tâm của tam giác đều
ABC SO ABC
.
Hình chiếu ca SA trên mt phng
ABC
là AO => góc gia cnh bên SA và mặt đáy là góc
60SAO 
Xét tam giác vuông SAO:
3
2
3
cos60
1
cos60
3
2
a
AO AO a
SA
SA
Câu 17.3. Cho t din ABCD tam giác BCD đều cnh a, AB vuông góc vi mt phng
,2BCD AB a
. M trung điểm đoạn AD , gi
góc gia CM vi mt phng
BCD
, khi đó
A.
3
tan
2
B.
23
tan
3
C.
32
tan
2
D.
6
tan
3
Li gii
Trang 27
Gi N trung điểm BD, suy ra
/ / MN AB MN BCD
, do đó góc giữa CM vi
mp BCD
bng
góc
MCN
.
3 2 2 3
, tan .
2 2 3
3
AB a MN
MN a CN a
CN
a
.
Câu 17.4. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
. Tính góc giữa đường thng
AB
mt phng
BDD B

A.
60
B.
90
C.
45
D.
30
Li gii
Chn D
Gi O là tâm ca hình vuông ABCD khi đó ta có
1AO BD
.
Mt khác ta li có
.ABCD A B C D
là hình lập phương nên
2BB ABCD BB AO

.
T (1) và (2) ta có
,,AO BDD B AB ABCD AB B O AB O
.
Xét tam giác vuông
AB O
1
sin 30
2
AO
AB O AB O
AB

.
Vy
, 30AB ABCD

.
Câu 18. THI THAM KHO] Cho hàm s
fx
, bng xét du ca
fx
như sau:
S điểm cc tr ca hàm s đã cho là
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Li gii
Trang 28
Chn B
Vì đạo hàm ca hàm s đã cho đổi du 2 ln qua
1x 
nên hàm s đã cho có điểm 2 cc tr
Câu 18.1. Cho hàm s
fx
liên tc trên , bng xét du ca
fx
như sau:
Khi đó số điểm cc tr ca hàm s
y f x
là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Li gii
Chn A
Do hàm s xác định trên và có biu thức đạo hàm đổi du ba ln ti
1 2 3
;;x x x
nên hàm s
y f x
ba
điểm cc tr.
Câu 18.2. Cho hàm s
fx
đạo hàm
3
22
2 2 ,f x x x x x
. S điểm cc tr ca hàm
s
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Li gii
Chn C
Ta có
fx
có 4 nghim phân bit là
4
2;0; 2
Tuy nhiên
fx
ch đổi dấu khi đi qua các nghiệm
4
2
2
nên hàm s
fx
có 3 điểm cc
tr.
Câu 18.3. Cho hàm s
y f x
liên tc trên , đạo m
24
1 2 4f x x x x
. S điểm
cc tr ca hàm s
y f x
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Li gii
Chn C
Cho
2
22
1
0 1 2 2 0 2
2
x
f x x x x x
x

Bng biến thiên
Trang 29
Vy hàm s có 1 điểm cc tr.
Câu 18.4. Đưng cong ca hình v bên là đồ th hàm s
y f x
S điểm cc tr ca hàm s
y f x
là?
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Li gii
Chn D
T hình v ta thy
0fx
và đổi du tại đúng hai điểm nên hàm s có hai điểm cc tr.
Câu 19. THI THAM KHO] Giá tr ln nht ca hàm s
42
12 1f x x x
trên đoạn
1;2
bng
A. 1 B. 37 C. 33 D. 12
Li gii
Chn C
Hàm s liên tục và xác định trên
1;2
.
Ta có:
33
0
4 24 0 4 24 0 6 1;2
6 1;2
x
f x x x f x x x x
x

Ta có
0 1; 1 12; 2 33f f f
. Vy
1;2
max 33fx
.
Phát trin
Câu 19.1: (Tƣơng tự) Tìm giá tr ln nht ca hàm s
15y f x x x
trên đoạn
1;5
A.
1;5
max 3 2fx
B.
1;5
max 2fx
C.
1;5
max 2 2fx
D.
1;5
max 2fx
Li gii
Chn C
Hàm s đã cho liên tục trên đoạn
1;5
Ta có:
1 1 5 1
2 1 2 5 2. 1. 5
xx
fx
x x x x
Do đó
0 5 1 3 1;5f x x x x
Trang 30
Mt khác
1 2; 3 2 2; 5 2f f f
. Vy
1;5
max 3 2 2f x f
.
Câu 19.2: Gi M, N lần lượt là giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
31f x x x
trên đoạn
0;4
. Tính
2MN
A.
16 3
9
B.
256
27
C. 3 D.
5
Li gii
Chn A
Ta có
2
3 1 3 1f x x x x x
. Xét hàm s
2
31g x x x
, vi
0;4x
.
2
2 3 1 3 3 2 1 3 3 3 1g x x x x x x x x x
.
3 0;4
1 256
0 ; 0 0; ; 3 0; 4 5
1
3 27
0;4
3
x
g x g g g g
x





;
Khi đó
0;4
0;4
256
min 0; max
27
g x g x
. Hay
16 3
;0
9
MN
. Vy
16 3
2
9
MN
.
Câu 19.3: Cho hàm s
fx
liên tục trên đoạn
1;3
và có bng biến thiên như sau
Tìm giá tr ln nht ca hàm s
3 sin 1y f x
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Li gii
Chn C
Đặt
3 sin 1,t x x
. Ta có
0 sin 1 0 3 sin 3 1 3 sin 1 2x x x
. Vy
1;2t 
.
Do đó, giá trị ln nht ca hàm s
3 sin 1y f x
chính giá tr ln nht ca hàm s
y f t
trên
đoạn
1;2
.
Da vào bng biến thiên ca hàm s
fx
ta có
1;2
max 3 sin 1 max 0 2f x f t f
Câu 19.4: Cho hàm s
fx
liên tc trên
1;3
và có đồ th như hình vẽ bên. Gi
,Mm
ln
t là giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s
y f x
trên
1;3
. Tính
Mm
.
Trang 31
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Li gii
Chn B
Quan sát đồ th ta thy hàm s
y f x
đạt giá tr nh nht trên
1;3
1
tại điểm
1x 
đạt giá
tr ln nht trên
1;3
là 4 tại điểm
3x
. Do đó
4, 1Mm
, nên
4 1 5Mm
Câu 20. THI THAM KHO] Xét tt c các s thực dương a b tha mãn
28
log loga ab
.
Mnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
ab
B.
3
ab
C.
ab
D.
2
ab
Li gii
Chn D
11
2
33
2 8 2 2
log log log loga ab a ab a ab a b
Phát trin câu 20
Câu 20.1: (Tƣơng tự) Cho
0, 0ab
2ln ln
ln
33
a b a b
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đ
sau:
A.
3 3 2 2
8a b a b ab
B.
3 3 2 2
38a b a b ab
C.
3 3 2 2
3a b a b ab
D.
3 3 2 2
38a b a b ab
Li gii
Chn D
Ta có
3
2
2ln ln
ln 3ln 2ln ln ln ln
3 3 3 27
ab
a b a b a b
a b a b
3
3
2 2 3 2 2 3 2 3 3 2 2
27 3 3 27 3 8
27
ab
a b a b a b a a b ab b a b a b a b ab
Câu 20.2: Cho
11
3
7
3
7
45
.
log
.
a
a a m
n
aa





vi
*
0; ,a m n
m
n
phân s ti gin. Khng định nào sau
đây đúng?
Trang 32
A.
22
312mn
B.
22
543mn
C.
22
312mn
D.
22
409mn
Li gii
Chn A
Đặt
11 7 11
19
3
76
3 3 3
7
5 23
7
45
4
77
..
.
.
a a a a a
Aa
aa
a a a
, suy ra
19
7
19
log log
7
aa
Aa
Vy
19
7
m
n
, mà
*
,mn
m
n
là phân s ti gin nên
22
19, 7 312m n m n
.
Câu 20.3: Cho
0, 0ab
1a
tha mãn
2
16
log ;log
4
a
b
ba
b

. Tính tng
ab
.
A. 12 B. 18 C. 16 D. 10
Li gii
16
2
16
log 2
b
aa
b
suy ra
16
2
2
log log log
16 4
b
a
bb
bb
ta được
16 2ba
Vy
18ab
.
Câu 20.4: Nếu
2
84
log log 5ab
2
48
log log 7ab
thì giá tr ca
a
b
A. 2 B.
18
2
C. 8 D.
9
2
Li gii
Chn C
Điu kin
0, 0ab
2
6
22
84
2
23
2
48
22
1
log log 5
log log 5
log 6
2
3
1 log 3
log log 7 2
log log 7
3
ab
ab
a
a
b
a b b
ab



. Vy
3
28
a
b

Câu 21. THI THAM KHO] Tp nghim ca bất phương trình
2
19
55
x x x
A.
2;4
B.
4;2
C.
;2 4; 
D.
; 4 2; 
Li gii
Chn A. Ta có bất phương trình
22
1 9 2 8 0 2 4x x x x x x
Vy tp nghim ca bất phương trình đã cho là
2;4S 
.
Phát trin
Câu 21.1: (Tƣơng tự) Tp nghim ca bất phương trình
3
32
1
4
2
xx



A.
;0 3; 
B.
;0
C.
3; 
D.
0;3
Li gii
Chn D
Trang 33
Ta có
22
3 2 3 2 2
2
1 1 1
4 3 0 0 3
2 2 2
x x x x
x x x
.
Câu 21.2: Tp nghim ca bất phương trình
2
22
log 3log 2 0xx
A.
4;
B.
2;4
C.
0;2 4; 
D.
0;2
Li gii
Chn B
Điu kiện xác định
0x
Ta có 2
2
2 2 2
log 3log 2 0 1 log 2 2 4x x x x
Vy tp nghim ca bất phương trình là
2;4S
Câu 21.3: S nghim nguyên ca bất phương trình
0,8 0,8
log 1,5 4 log 13 8xx
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Li gii
Chn D
Ta có
0,8 0,8
2
15 4 13 8 2 4
log 15 4 log 13 8
4
15 4 0 15 4
15
x
x x x
xx
xx
x


4
2
15
x
Nghim nguyên ca bất phương trình đã cho là
0;1x
.
Câu 21.4: Tng tt c các nghim nguyên không âm ca bất phương trình
22
1
2 .3 18
x x x x
bng
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Li gii
Chn A
Ta có
2
2 2 2 2 2
1 2 2
2 .3 18 2 .3 36 2.3 36 6 6 2 0
xx
x x x x x x x x x x
xx
.
12x
Như vậy các nghim nguyên không âm ca bất phương trình là
0;1;2x
.
Do đó tổng tt c các nghim nguyên không âm ca bất phương trình đã cho bằng 3 .
Câu 22. THI THAM KHO] Cho hình tr bán kính đáy bng 3 . Biết rng khi ct hình tr đã
cho bi mt mt phng qua trc, thiết diện thu đưc là mt hình vuông. Din tích xung quanh ca hình tr
đã cho bằng
A.
18
B.
36
C.
54
D.
27
Li gii
Chn B
Ta có hình tr có bán kính đáy
3R
.
Thiết din qua trục thu được là mt hình vuông nên hình tr có chiu cao
26hR
.
Trang 34
Vy
2 36
xq
S Rh


.
Nhn xét. Đây là một dạng toán cơ bản, hc sinh phải hình dung được hình dng ca thiết din
to thành khi ct hình tr, hình nón, hình cu bi mt mt phng.
Câu hỏi tương tự
Cho hình nón đỉnh S , đáy hình tròn tâm O , bán kính
3R
, góc đỉnh ca hình nón
120

. Ct
hình nón bi mt mt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong đó A, B thuộc đường tròn đáy.
Din tích ca tam giác SAB bng
A.
63
B. 6 C.
33
D. 3
Li gii
Chn C
Do góc đỉnh ca hình nón
120

, gọi l là độ dài đường sinh ta có
2
23
3
R
l SA
Khi đó, diện tích ca tam giác SAB bng
2
3
33
4
S SA
.
Câu 22: (Phát trin 1)
Cho mt hình tr tròn xoay hình vuông ABCD cạnh a hai đỉnh liên tiếp A, B nm trên đường tròn
đáy thứ nht ca hình trụ, hai đỉnh còn li nằm trên đường tròn đáy th hai ca hình tr. Mt phng
ABCD to với đáy hình trụ góc
45
. Tính din tích xung quanh hình tr?
A.
2
23
5
xq
a
S
B.
2
3
3
xq
a
S
C.
2
3
4
xq
a
S
D.
2
3
2
xq
a
S
Li gii
Chn D
Gi
,,P Q E
lần lượt trung đim
,,AB CD OO
. Góc gia
ABCD
mặt đáy là
45O QE

. Ta
2
a
EQ
, do đó
2
4
a
O Q EO


Suy ra
2
2
a
h OO

6
4
a
r O C

Din tích xung quanh ca hình tr
2
6 2 3
2 . .
4 2 2
xq
a a a
S

.
Câu 22: (Phát trin 2)
Trang 35
Cắt hình nón đỉnh I bi mt mt phẳng đi qua trục của hình nón ta được mt tam giác vuông cân cnh
huyn bng
2a
, BC y cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mt phng
IBC
to vi mt
phng chứa đáy hình nón một góc
60
. Tính theo a din tích S ca tam giác IBC .
A.
2
3
3
a
S
B.
2
3
a
S
C.
2
2
3
a
S
D.
2
2
3
a
S
Li gii
Chn C
Tam giác IDC vuông cân có
2
2
2
a
DC a IH HC
IC a
.
Gọi E là trung điểm cnh BC , góc gia mt phng
IBC
BCD
60IEH 
.
Trong tam giác IHE
6
sin60 3
IH a
IE 
.
Tam giác IEC
2 2 2 2
23
33
CE IC IE a a a
Vy
2
2
.
3
a
S EI EC
Câu 22: (Phát trin 3)
Khi sn xut cái phu hình nón (không có np) bng nhôm, các nhà thiết kế luôn đạt mc tiêu sao cho chi
phí ngun liu làm phu ít nht, tc din tích xung quanh ca hình n nh nht. Hi nếu ta mun
sn xut cái phu th tích là 2 dm
3
thì din tích xung quanh ca cái phu s giá tr nh nht gn vi
giá tr nào sau đây nhất?
Trang 36
A. 6,85 dm
2
. B. 6,75 dm
2
. C. 6,65 dm
2
. D. 6,25 dm
2
.
Li gii
Chn C
Gi R, h, l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và độ dài đường sinh ca cái phu.
Khi đó
2
2
16
.2
3
V R h h
R
2 2 2
24
36
l h R R
R
.
Din tích xung quanh ca hình nón là
2 2 4
2 4 2
36 36
..
xq
S R l R R R
RR
.
Ta có
2
2 4 2 4
3
2 2 2
36 18 18
3 18RR
R R R
.
Du bng xy ra khi và ch khi
24
6
22
18 18
RR
R
. Suy ra
2
3
3 18 6,65
xq
S

.
Câu 23. THI THAM KHO] Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim của phương trình
3 2 0fx
A. 2 B. 6 C. 3 D. 1
Li gii
Chn C
Ta có:
2
3 2 0
3
f x f x
T bng biến thiên ta thy đường thng :
2
:
3
dy
cắt đồ th hàm s
y f x
tại 3 điểm phân bit nên
phương trình đã cho có 3 nghiệm phân bit.
Nhn xét. Dng toán mức độ thông hiu. Hc sinh cần năng quan t đc bng biến thiên, t đó
bin luận được s nghiệm phương trình thông qua sự tương giao giữa hai đồ th.
Câu 23 (Tƣơng tự)
Cho hàm s
f x m
xác định trên
\0
, liên tc trên mi khong xác định và có bng biến thiên như
sau
Trang 37
Tìm tt c giá tr thc ca tham s m để phương trình
f x m
có ba nghim thc phân bit.
A.
1;3m
B.
1;3m
C.
1;3m
D.
1;3m
Li gii
Chn A
Da vào biến thiên, phương trình có ba nghiệm thc phân bit khi
1;3m
.
Câu 23 (Phát trin 1)
Tìm tt c các giá tr ca tham s m để phương trình
2
90x m x
đúng 1 nghiệm dương?
A.
3;3m
B.
3;3 3 2m
C.
0;3m
D.
32m 
Li gii
Chn A
Điu kin
33x
. Phương trình tương đương với
2
9x x m
.
S nghim của phương trình là số giao điểm của đồ th hàm s
2
9y x x
và đường thng
ym
.
Xét hàm s
2
9y x x
vi
33x
. Ta có
2
22
9
1
99
x x x
y
xx


.
2
22
0
32
0 9 3;3
2
9
x
y x x x
xx

.
Bng biến thiên
Da vào bng biến thiên phương trình có đúng một nghim khi
33m
.
Câu 23 (Phát trin 2)
Cho hàm s
y f x
liên tc trên và có đồ th như hình vẽ sau
S các giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
2
1
1
70
8
x
m
f

có hai nghim phân bit là
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Trang 38
Li gii
Chn D
T đồ th ta suy ra hàm s
y f x
có phương trình
3
31y x x
.
Đặt
1
7 , 0
x
tt

. Khi đó ta có phương trình
22
11
0 , 0
88
mm
f t f t t

.
Dựa vào đ th hàm s
y f x
như hình vẽ. Vi
0t
để phương trình
2
1
8
m
ft
hai nghim
khi và ch khi
2
22
1
1 1 8 1 8 7 9 0; 1; 2
8
m
m m m
.
Vy có 5 giá tr nguyên ca tham s m để phương trình có 2 nghiệm phân bit.
Câu 23 (Phát trin 3)
Cho hàm s
y f x
đạo hàm trên đồ th như hình vẽ. Đặt
1g x f f x
. Tìm s
nghim của phương trình
0gx
.
A. 3 B. 4 C. 9 D. 8
Li gii
Chn C
T đồ th, ta thy hàm s
y f x
có ba đim cc tr
1
,1
3
xx
12x a a
. Do đó
0fx
có ba nghim
1
,1
3
xx
12x a a
.
Ta có
01
0 . 1 0
1 0 2
fx
g x f x f f x
f f x

Phương trình (1) có ba nghiệm
1
,1
3
xx
12x a a
.
Trang 39
Phương trình (2)
12
13
33
1 1 2 4
1 1 5
f x f x
f x f x
f x a f x a







.
Nghim của phương trình
f x m
là phương trình hoành độ giao điểm của đồ th hàm s
y f x
với đường thng
ym
. T đồ th ca hàm s
y f x
, ta v thêm các đường thng
2
2,
3
yy
1ya
(vi
2 1 3a
) như sau
T đồ th trên, ta thấy các đường thng
2
2,
3
yy
1ya
(vi
2 1 3a
) lần lượt ct đồ th ti
hai điểm phân bit khác nhau và khác vi
1
, 1,
3
a
. Do đó các phương trình (3),(4),(5)
lần lượt có hai nghim phân bit khác nhau và khác vi
1
, 1,
3
a
.
Vậy phương trình
0gx
có 9 nghim phân bit
Câu 24. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
2
1
x
fx
x
trên khong
1; 
A.
3ln 1x x C
B.
3ln 1x x C
C.
2
3
1
xC
x

D.
2
3
1
xC
x

Li gii
Ta có:
23
1
11
x
fx
xx

31
1 3 3ln 1
11
f x dx dx dx dx x x C
xx




vi
1;x 
Nhn xét. Đây là một dạng toán cơ bản v nguyên hàm, mức độ thông hiu. Hc sinh biết chia đa thức để
tách phân thc hu t đưa v các nguyên hàm quen thuc.
Câu 24 (Tƣơng tự)
Trang 40
Cho hàm s
4
2
23x
y
x
trên khong
0;
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3
23
32
x
f x dx C
x
B.
3
23
3
x
f x dx C
x
C.
3
3
2f x dx x C
x
D.
3
23
3
x
f x dx C
x
Li gii
Chn D
Ta có
43
2
22
2 3 3 2 3
2
3
xx
f x dx dx x dx C
x x x



Câu 24 (Phát trin 1)
Cho hàm s
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
2cos 1
sin
x
fx
x
trên khong
0;
. Biết rng giá tr
ln nht ca
Fx
trên khong
0;
3
. Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
3 3 4
6
F




B.
23
32
F



C.
3
3
F




D.
5
33
6
F




Li gii
Chn A
Ta có :
2 2 2 2 2
2cos 1 2cos 1 1 1
2 sin
sin sin sin sin sin
xx
f x dx dx dx dx d x dx
x x x x x
Do đó
2
cot
sin
F x f x dx x C
x
Ta có
2
2cos 1 1
0 cos 0;
sin 2 3
x
F x f x x x
x
.
Hàm
Fx
đạt giá tr ln nht ti
3
x
. Suy ra
2 4 3 3
cot 3 3 2 3
3 3 3
sin
3
C C C
Do đó
2
cot 2 3
sin
F x x
x
nên
3 3 4
6
F




.
Câu 24 (Phát trin 2)
Trang 41
Cho hàm s
fx
có đạo hàm liên tc trên
1;
. Biu thc
2
2
2
1
21
3
xx
f x x f x
x
được tha mãn
1;x 
. Tính giá tr
0f
.
A.
33
B.
23
C.
3
D.
3
Li gii
Chn B
2
2
2
1
21
3
xx
f x x f x
x
được tha mãn
1;x
nên
11f
Trên khong
1;
, ta có:
2
2
2
1
21
3
xx
f x x f x
x
2
2
21
1
1
3
xx
f x f x
x
x
x
2
1
.3
1
x
f x x
x



.
Do đó
2
1
.3
1
x
f x x C
x
Khi
1x
ta có
2
0
. 1 1 3 2
2
f C C
. Vy
0 2 3f 
.
Câu 24 (Phát trin 3)
Cho hàm s
fx
đạo hàm liên tục trên đon
0;1
tha mãn
1
2
0
1 0, 7f f x dx



2
2
0
1
sin .cos . sin
3
x x f x dx
. Tính tích phân
1
0
f x dx
bng
A.
7
5
B. 4 C.
7
4
D. 1
Li gii
Chn A
Xét tích phân
2
2
1
0
sin .cos . sinI x x f x dx
Đặt
sin cos .t x dt x dx
. Ta có:
0 0; 1
2
x t x t
.
Ta có:
11
22
00
1
3
I t f t dt x f x dx

(tính cht không phc thuc biến s).
Trang 42
Ta có
1
1 1 1
2 3 3 3
0
0 0 0
1 1 1
1
3 3 3
x f x dx x f x x f x dx x f x dx

.
Ta có
1 1 1 1
2
2
3 3 6
0 0 0 0
7 14 49 7 14 7 0f x x dx f x dx x f x dx x dx




.
Do đó
1
2
3 3 3 4
0
7
7 0 7 0 7
4
f x x dx f x x f x x f x x C


.
Theo gi thiết
11
4
00
7 7 7 7
10
4 4 4 5
f C f x dx x dx




.
Vy
1
0
7
5
f x dx
Câu 25. THI THAM KHO] Để d báo dân s ca mt quốc gia, ngưi ta s dng công thc
.
nr
S Ae
, trong đó A là dân s ca năm lấy làm mc nh, S là dân s sau n năm, r t l gia tăng n
s hằng m. m 2017, dân s Vit Nam 93.671.600 ngưi (Tng cc Thng , Niên giám thng
2017, Nhà xut bn Thng , Tr.79 ). Gi s t l tăng dân s hàng năm không đi 0,81%, d báo
dân s Vit Nam năm 2035 bao nhiêu ni (kết qu làm tròn đến ch s hàng trăm)?
A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100.
Li gii
Chn B
T năm 2017 đến năm 2035 có 18 năm.
Áp dng công thc
18.0,81%
. 93.671.600. 108.374.700
nr
S Ae e
.
Câu 25.1 (câu tƣơng tự).
Để d báo dân s ca mt quốc gia, người ta s dng công thc
.
nr
S Ae
, trong đó A dân s của năm
ly làm mc tính, S dân s sau n năm, r tỉ l gia tăng dân s hằng năm. Năm 2017, dân số Vit Nam
là 93.671.600 người (Tng cc Thng kê, Niên giám thng kê 2017, Nhà xut bn Thng kê, Tr.79 ). Gi
s t l tăng dân số hàng năm không đổi 0,79% , d báo dân s Việt Nam năm 2040 là bao nhiêu ngưi
(kết qu làm tròn đến ch s hàng trăm)?
A. 112.336.100. B. 112.336.075. C. 112.336.080. D. 112.366.100.
Li gii
Chn A
T năm 2017 đến năm 2040 có 23 năm.
Áp dng công thc
23.0,79%
. 93.671.600. 112.336.100
nr
S Ae e
Câu 25.2 (phát trin)
S ng ca mt loi vi khuẩn được nuôi cy trong phòng thí nghiệm tăng lên theo công thc
.
rt
S Ae
,
trong đó A là số ợng ban đầu, t là thi gian (tính bng gi), r là t l tăng trưởng, S là s ng sau t gi.
Biết rng
1000 , 10%A con r
, hi cn khong my gi để đạt được 20000 con?
A. 29 gi. B. 30 gi. C. 31 gi. D. 32 gi.
Li gii
Chn B
Trang 43
T công thc
ln
.
rt
S
A
S Ae t
r



, thay s ta được:
2000
ln
ln20
1000
29,96
10% 0,1
t



, hay cn khong 30 gi để đạt được s ng cn thiết.
Câu 25.3 (phát trin).
Một người gi s tin 100 triệu đồng vào mt ngân hàng vi lãi suất là 7% /năm. Biết rng nếu không rút
ra khi ngân hàng thì c sau mỗi năm, s tin lãi s nhp vào vốn ban đầu (người ta gi lãi kép). Để
người đó lãnh được s tin 250 triệu thì người đó cần gi trong khong thi gian ít nht bao nhiêu
năm? (nếu trong khong thi gian này không rút tin và lãi sut không thay đổi)
A. 12 năm. B. 15 m. C. 14 năm. D. 13 năm.
Li gii
Chn C
Gi n là s năm cần gi, bài toán thuc lãi kép gi mt ln tính theo công thc
1
n
T M r
vi
,Mr
s tiền ban đầu lãi suất định kì. Thế thì ta
250 100 1 0,07
n

suy ra
13,5n
nên người đó gửi ít
nhất là 14 năm mới đủ s tin.
Câu 25.4 (phát trin)
Một người gi 100 triệu đồng vào ngân hàng vi hn 3 tháng (1 quý), lãi sut 6% mt quý theo hình
thưc lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó li gi thêm 100 triệu đồng vi hình thc lãi suất như trên.
Hỏi sau 1 năm tính từ ln gửi đầu tiên người đó nhận s tin gn vi kết qu nào nht?
A. 224,7 triệu đồng. B. 243,5 triệu đồng C. 236.2 triệu đồng D. 238,6 triệu đồng.
Li gii
Chn D
Sau 6 tháng đầu thì người đó gửi được hai hn nên tng c vốn lãi lúc đó
2
100. 1,06A
triu
đồng.
Người đó gửi thêm 100 triu thì s tin gi là
100BA
triu.
Vy sau một năm thì được s tin là
2 4 2
1,06 100. 1,06 100. 1,06 238,6B
triệu đồng.
Câu 26. THI THAM KHO] Cho khối lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
đáy hình thoi cnh
3BD a
4AA a
(minh họa như hình bên dưới). Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
23a
B.
3
43a
C.
3
23
3
a
D.
3
43
3
a
Trang 44
Li gii
Chn A
ABCD là hình thoi cnh a, có
22
3
3 2. 2.
4
BD a AC AO a a a
, vi O là trung điểm AC.
Suy ra
2
3
.
2
ABCD
a
S AC BD
.
Vy
3
. 2 3
ABCD
V AA S a

Câu 26.1 (câu tƣơng tự)
Tính th tích khối lăng trụ đứng
.ABCD A B C D
có đáy là hình vuông cạnh a và đường chéo
2A C a
A.
3
a
B.
3
3a
C.
3
2a
D.
3
2a
Li gii
Chn C
Ta có
2 2 2 2
2, 4 2 2AC a AA A C AC a a a

2
ABCD
Sa
Vy
23
. 2 2V a a a
.
Câu 26.2 (phát trin)
Cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
2AB a
, góc gia hai mt phng
A BC
ABC
bng
60
. Tính th tích ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
33a
B.
3
33
8
a
C.
3
36a
D.
3
33
6
a
Li gii
Chn A
Trang 45
Gọi M trung điểm của BC . Tam giác ABC đu nên
AM BC
,
AA
đường cao lăng trụ nên
BC AA
. Do đó,
BC AA M
nên
; 60A BC ABC AMA

.
Suy ra
.tan 3.tan60 3AA AM AMA a a

.
Vy th tích cn tìm là
2
3
43
. 3 . 3 3
4
ABC
a
V AA S a a
.
Câu 26.3 (phát trin)
Cho hình lăng trụ t giác đều
.ABCD A B C D
cạnh đáy bằng a và góc gia
AB
mt phng
A ACC

bng
30
. Tính th tích V ca khối lăng trụ đã cho.
A.
3
Va
B.
3
3Va
C.
3
2Va
D.
3
2Va
Li gii
Chn A
Gi
O AC BD
Ta có:
BO AC
BO ACC A
BO A A


ti O. Do đó góc giữa
AB
mt phng
A ACC

30BA O BA O

.
Suy ra :
22
22
1 6 3
tan30
2 2 2
3
BO a a a
A O A A A O AO a
AO
Vy th tích V ca khối lăng trụ đã cho là
23
..
ABCD
V AA S a a a
.
Câu 26.4 (phát trin)
Cho khối lăng tr đứng
.ABCD A B C D
đáy là hình thoi cạnh
2 , 2a AA a
, góc gia
BD
mt
đáy bằng
30
(minh họa như hình bên dưới). Th tích ca khối lăng trụ đã cho bằng
Trang 46
A.
3
23a
B.
3
43a
C.
3
23
5
a
D.
3
43
3
a
Li gii
Chn B
BD hình chiếu ca
BD
trên mt phng
ABCD
nên
30B DB

góc gia
BD
mt đáy
.cot30 2 3BD B B a
Vì ABCD là hình thoi cnh 2a có
23BD a
2 2 2 2
2 2 2 4 3 2AC AO AB BO a a a
2
11
. .2 .2 3 2 3
22
ABCD
S AC BD a a a
23
. 2 .2 3 4 3
ABCD
V AA S a a a
Câu 27. THI THAM KHO] Tng s tim cận đứng tim cn ngang của đồ th hàm s
2
2
5 4 1
1
xx
y
x

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Li gii
Chn C
Điu kin:
2
1 0 1xx
. Suy ra: TXĐ:
\1D
Ta có:
2
2
1 1 1
1 5 1
5 4 1 5 1
lim lim lim 3
1 1 1 1
x x x
xx
x x x
x x x x

+ Ta có:
2
2
11
5 4 1 5 1
lim lim
11
xx
x x x
xx



2
2
11
5 4 1 5 1
lim lim
11
xx
x x x
xx



=> Đồ th hàm s có mt tim cận đứng
1x 
+ Ta có:
2
2
5 4 1
lim 5
1
x
xx
x


2
2
5 4 1
lim 5
1
x
xx
x


=> Đ th hàm s một đường tim cn ngang
5y
.
Vy tng s đưng tim cận đứng và ngang của đồ th hàm s là 2.
Trang 47
Câu 27.1 (câu tƣơng tự)
Tìm tng s tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
2
2
68
4 3 2
xx
fx
x x x

A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Li gii
Chn B
Điu kin:
2
4 3 0
2
3
20
xx
x
x
x


. Suy ra:
2; \ 3D
.
+ Ta có:
2
2
2
2
68
1
68
lim lim lim 0
43
4 3 2
12
x x x
xx
xx
fx
x x x
x
xx
  





Suy ra đồ th hàm s có tim cn ngang là:
0y
.
+ Ta có:
2
2
22
2 2 2 2
2 4 2 4
68
lim lim lim lim 0
43
4 3 2 4 3 2
x x x x
x x x x
xx
fx
xx
x x x x x x


.
+ Ta có:
2
2
3 3 3
24
6 8 1
lim lim lim .
31
4 3 2
x x x
xx
xx
fx
xx
x x x








Suy ra đồ th hàm s có tim cận đứng là:
3x
.
Vậy đồ th hàm s có 2 tim cn
Câu 27.2 (phát trin) Đồ th hàm s
2
1
1
x
y
x
có bao nhiêu tim cn?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Li gii
Chn A
TXĐ:
\1D
. Ta có:
+
22
1 1 1 1
11
lim lim , lim lim
11
x x x x
xx
yy
xx

 

Suy ra
1x
là tim cận đứng
+
2
22
11
11
1
lim lim lim lim 1
1
1
1
1
1
x x x x
x
x
xx
y
x
x
x
x
   




Suy ra
1y
là tim cn ngang
Trang 48
+
2
22
11
11
1
lim lim lim lim 1
1
1
1
1
1
x x x x
x
x
xx
y
x
x
x
x
   



Suy ra
1y 
là tim cn ngang.
Vậy đồ th hàm s có 3 tim cn.
Câu 27.3 (phát trin)
S đường tim cn của đồ th hàm s
2
2
4
x
y
x
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Li gii
Chn C
TXĐ:
; 2 2;D  
+) Ta có
2
2
2
1
2
lim lim lim 1
4
4
1
x x x
x
x
y
x
x
  
.
2
2
2
1
2
lim lim lim 1
4
4
1
x x x
x
x
y
x
x
  




.
Suy ra đồ th hàm s có hai tin cn ngang.
+) Ta li có:
2
2
2 2 2 2
2
22
lim lim lim lim 0
2 2 2
4
x x x x
x
xx
y
x x x
x

.
2
22
2
lim lim
4
xx
x
y
x


do
2
2
2
2
lim 2 4 0
lim 4 0
4 0, 2
x
x
x
x
xx



.
Suy ra
2x 
là một đường tim cận đứng của đồ th hàm s đã cho.
Vậy đồ th hàm s đã cho có 3 đường tim cn.
Câu 27.4 (phát trin)
Cho hàm s
y f x
liên tc trên
\0
bng biến thiên như hình vẽ dưới. S đưng tim cn
đứng của đồ th hàm s
2020
32
y
fx
Trang 49
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Li gii
Chn C
Dựa vào BBT, phương trình
3
3 2 0
2
f x f x
có 4 nghim phân bit và t s là hng s nên đồ
th hàm s
2020
32
y
fx
có 4 đường tim cận đứng.
Câu 28. [ ĐỀ THI THAM KHO ] Cho hàm s
3
3,y ax x d a d
, đồ th như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
0, 0ad
B.
0, 0ad
C.
0, 0ad
D.
0; 0ad
Li gii
Chn D
Do nhánh tiến đến

của đồ th hàm s đi xuống
0a
.
Do đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ nh hơn
00d
.
Phát trin câu 28.
Nhận xét: Đây là câu mức độ vn dng, dạng cho đồ th hàm s đa thc, tìm du các h s
Phƣơng pháp:
+ Tính
lim
x
y

để tìm du h s có lũy thừa cao nht.
lim 0; lim 0
xx
y a y a
 

.
Nhn din nhanh: Nhánh ngoài cùng của đồ th đi lên từ trái qua phi
0a
, đi xuống t trái
qua phi
0a
.
+ Xét giao điểm đồ th vi trc hoành, trc tung.
+ Dựa vào điểm cc tr.
Câu tƣơng tự:
Cho hàm s
3
3,y ax x d a d
có đồ th như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Trang 50
A.
0, 0ad
B.
0, 0ad
C.
0, 0ad
D.
0, 0ad
Li gii
Chn A.
Ta có
lim 0
x
ya


Đồ th hàm s ct trc Oy là điểm nm phía trên trc Ox nên
0d
.
Phát trin
Câu 28.1. Cho hàm s
32
y f x ax bx cx d
có đồ th hàm s như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
0; 0; 0; 0a b c d
B.
0, 0, 0; 0a c d b
C.
0; 0; 0, 0a b c d
D.
0; 0; 0; 0a b d c
Li gii
Chn D.
Ta có lim
lim 0
x
ya


.
Đồ th hàm s ct trc Oy là điểm nm phía trên Ox nên
0d
.
Ta li hàm s hai đim cc tr trong đó một điểm đạt cc tiu tại điểm
0x
một đim cc
đại đạt tại điểm
0x
.
Suy ra phương trình
2
3 2 0f x ax bx c
có hai nghim
12
0xx
.
Khi đó ta có
12
0
0
00
0
0
0
0
3
c
c
f
a
b
xx
b
a




. Đáp án D.
Câu 28.2. Cho hàm s
32
f x ax bx cx d
có đồ th là đường cong như hình vẽ.
Trang 51
Tính tng
S a b c d
.
A.
0S
. B.
6S
C.
4S 
D.
2S
Li gii
Chn A
Ta
2
32f x ax bx c
. Hàm s
32
f x ax bx cx d
liên tc trên ; đồ th hàm s hai
điểm cc tr
2; 2
0;2
.
22
8 4 2 2 1
20
12 4 0 3
0
20
02
02
00
f
a b c d a
f
a b c b
S
dc
f
cd
f







.
Câu 28.3. Biết rng hàm s
42
f x ax bx c
có đồ th là đường cong hình v bên
nh giá tr
32f a b c
.
A.
3 2 125f a b c
B.
3 2 144f a b c
C.
3 2 113f a b c
D.
3 2 1f a b c
Li gii
Chn A
Ta có
3
42f x ax bx

Dựa vào đồ th ta thấy đồ th hàm s đi qua hai điểm
0;1 , 1; 1
và có điểm cc tr
1; 1
nên
ta có h phương trình:
01
11
1 1 1 2
4 2 0 4
10
f
cc
f a b c a
a b b
f




Ta có hàm s
42
2 4 1f x x x
.
Trang 52
Khi đó
3 2 3 125f a b c f
Câu 29: [ ĐỀ THI THAM KHO ] Din tích hình phẳng được gạch chéo trong hình dưới đây bằng
A.
2
2
1
2 2 4x x dx
B.
2
2
1
2 2 4x x dx

C.
2
2
1
2 2 4x x dx
D.
2
2
1
2 2 4x x dx

Li gii
Chn A
Ta có din tích hình phẳng được gch chéo bng
22
2 2 2
11
2 2 2 2 2 4S x x x dx x x dx




Phát trin câu 29.
Nhn xét: Câu hi mức độ vn dng
Phƣơng pháp:
1) Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
y f x
liên tục trên đoạn
;ab
, trc hoành hai
đường thng
,x a x b
được xác định:
b
a
S f x dx
2) Din tích hình phng gii hn bởi đồ th hàm s
,y f x y g x
liên tục trên đoạn
;ab
hai
đường thng
,x a x b
được xác định:
b
a
S f x g x dx
.
Trang 53
Trên
;ab
hàm s
fx
không đổi du thì:
bb
aa
f x dx f x dx

Nm vng cách tính tích phân ca hàm s cha giá tr tuyệt đối
Din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
x g y
,
x h y
và hai đường thng
,y c y d
được xác định:
d
c
S g y h y dy
3) Din tích hình phng gii hn bởi 2 đồ th
1 1 2 2
: , :C f x C f x
là:
1
n
x
x
S f x g x dx
. Trong
đó:
1
,
n
xx
tương ứng là nghim nh và ln nht của phương trình
f x g x
.
Câu tƣơng tự: Cho đồ th
y f x
như hình vẽ sau đây. Diện tích S ca hình phng (phn gch chéo)
được xác định bi.
A.
2
2
S f x dx
B.
12
21
S f x dx f x dx


C.
22
11
S f x dx f x dx


D.
12
21
S f x dx f x dx


Li gii
Chn C
Din tích cn tích là:
2 1 2
2 2 1
S f x dx f x dx f x dx

1 2 2 2
2 1 1 1
f x dx f x dx f x dx f x dx
Phát trin CÂU 29
Câu 29.1. Cho hình thang cong
H
gii hn bởi các đường
11
, , 2
2
y x x
x
trục hoành. Đường
thng
1
2
2
x k k



chia
H
thành hai phn có din tích là
1
S
2
S
như hình vẽ dưới đây.
Trang 54
Tìm tt c giá tr thc ca k để
12
3SS
A.
2k
B.
1k
C.
7
5
k
D.
3k
Li gii
Chn A
Ta có
22
2
12
1/2
11
22
1 1 1 1
3 3 3 ln 3ln
kk
k
k
kk
S S dx dx dx dx x x
x x x x
3
3
1 2 2 8
ln ln 3 ln2 ln ln2 3ln 2 2
2
k k k k k
k k k



4
42kk
1
2
2
k
nên
2k
.
Câu 29.2. Vi mi m thì đường thng
:2d y mx
luôn ct parabol
2
:1P y x
ti hai điểm phân
biệt có hoành độ
12
,xx
. Tìm m để din tích ca hình phng gii hn bi d và
P
là nh nht.
A.
0m
B.
4
3
m
C.
3
4
m
D.
4m
Li gii
Ta có
12
,xx
là hai nghim của phương trình
2
10x mx
. Khi đó:
2
2
1
1
23
2
2
2 1 1 2 1 2 1 2
1
2 1 1
2 3 3 2
x
x
x
x
mx x m
S mx x dx x x x x x x x x x






Trang 55
3
2 2 2 2 2
1 1 4
4 2 1 3 6 4 4
6 6 6
m m m m m


min
0Sm
Câu 29.3. Cho hình phng D gii hn bi parabol
2
1
2
2
y x x
, cung tròn phương trình
2
16yx
, vi
04x
, trc tung (phần tô đậm trong hình v). Tính din tích ca hình D.
A.
16
8
3
B.
16
2
3
C.
16
4
3
D.
16
4
3
Li gii
Chn D
Din tích hình phng D là
4
22
0
1
16 2
2
S x x x dx






Xét tích phân
4
2
0
16I x dx
Đặt
4sin , ;
22
x t t




.
Khi đó
22
22
00
11
16 16sin .4cos 16 cos 16 sin2 4
22
I dt t tdt tdt t t




4
4
2 3 2
0
1 1 16
2
2 6 3
J x x dx x x
Vy
16
4
3
S

.
Câu 29.4. Cho hàm s
32
, , , , , 0y f x ax bx cx d a b c d a
đồ th (C). Biết rằng đồ th
(C) tiếp xúc với đường thng
4y
tại điểm hoành độ âm đồ th ca hàm s
y f x
cho bi
hình v dưới đây.
Trang 56
Tính din tích S ca hình phng gii hn bởi đồ th
C
và trc hoành
A.
9S
B.
27
4
S
C.
21
4
S
D.
5
4
S
Li gii
Chn B.
T đồ th suy ra
2
33f x x

.
23
3 3 3f x f x dx x dx x x C

.
Do
C
tiếp xúc với đường thng
4y
tại điểm có hoành độ
0
x
âm nên
2
0 0 0
0 3 3 0 1f x x x
.
Vy
14f 
nên có ngay
2C
. Vậy phương trình đường cong
C
3
32y x x
.
Xét phương trình
3
2
3 2 0
1
x
xx
x

.
Din tích hình phng cn tìm là
1
3
2
27
32
4
x x dx
.
Câu 30. Cho hai s phc
1
3zi
2
1zi
. Phn o ca s phc
12
zz
bng
A.
2
B.
2i
C. 2 D.
2i
Li gii
Ta có
12
3 1 2 2z z i i i
Vy phn o ca s phc
12
zz
bng 2.
Phát trin câu 30
Nhân xét : Câu hi mức độ thông hiu :
Phƣơng pháp
S phc
,;z a bi a b
, a là phn thc, b là phn o.
S phc liên hp
,;z a bi a b
.
Câu tƣơng tự (Phát trin câu 30- Đề thi tham kho) Cho hai s phc
1
5zi
2
72zi
. Phn o
ca s phc
12
zz
bng
Trang 57
A. 3 B.
3i
C.
3
D.
3i
Li gii
Chn C
Ta có:
12
5 7 2 12 3z z i i i
Vy phn o ca s phc
12
zz
bng
3
.
Câu phát trin
Câu 30.1. Cho hai s phc
1
24zi
2
13zi
. Phn o ca s phc
12
z iz
bng
A. 5 B.
5i
C.
3
D.
3i
Li gii
Chn C
Ta có
12
2 4 1 3 1 3z iz i i i i
Vy phn o ca s phc
12
z iz
bng
3
Câu 30.2. Cho hai s phc
1
56zi
2
18zi
. Phn o ca s phc liên hp
12
w z iz
bng
A.
5i
B.
5
C.
5i
D. 5
Li gii
Chn B
Ta có
12
5 6 1 8 3 5 3 5w z iz i i i i w i
Vy phn o ca s phc
12
w z iz
bng
5
.
Câu 30.3. Cho hai s phc
1
2019 2020zi
2
2002zi
. Phn o ca s phc
12
iz z
bng
A. 2020. B.
4021
C.
2020
D. 4021
Li gii
Chn D
Ta có
12
2019 2020 2002 2020 4021iz z i i i i
Vy phn o ca s phc
12
iz z
bng 4021.
Câu 30.4. Nếu s phc
1z
tha mãn
1z
thì phn thc ca
1
1 z
bng
A.
1
2
B.
1
2
C. 2 D.
2
Li gii
Chn A
Cách 1:
Gi
, , , 1z a bi a b z
. Vì
22
11z a b
.
Ta có
2
2
1
1 1 1 1
1 1 2 2 2 2 2 2 2
1
a bi
a b b
ii
z a bi a a a
ab


z.
Vy phn thc ca s phc
1
1 z
1
2
.
Trang 58
Cách 2:
Ta có:
2
.1z z z
Khi đó:
1 1 1 1 1 1 1
2Re
1 1 1 1 1 1
1
z z z z z z
z
22
1
1 . 1 1
z z z z
z z z z z z
Suy ra:
11
Re
12z



Câu 31. [ ĐỀ THI THAM KHO ] Trong không gian Oxyz, cho mt cu
S
tâm
0;0; 3I
và đi
qua đim
4;0;0M
. Phương trình ca
S
A.
2
22
3 25x y z
B.
2
22
35x y z
C.
2
22
3 25x y z
D.
2
22
35x y z
Li gii
Chn A
Bán kính mt cu
2
22
4 0 3 5r IM
Phương trình mặt cu là:
2
22
3 25x y z
Câu 31.1. Trên mt phng tọa độ, điểm biu din s phc
32z i i
điểm nào dưới đây?
A.
3;2M
B.
3; 2N
C.
2;3P
D.
2; 3Q
Li gii
Chn C
Ta có
2
3 2 3 2 3 2 2 3z i i i i i i
.
Vậy điểm biu din cho s phc z trong mt phng phức là điểm có tọa độ
2;3
.
Phát triển câu 31, tìm điểm biu din cho s phc w biết s phc w tính thông qua z và z tha mãn mt
biu thức cho trước
Câu 2. (Phát trin câu 31) Cho s phc z tha mãn
2 3 4i z i
. Tìm phn thc ca s phc
23w iz z
.
A. 9 B.
5
C. 1 D. 6
Li gii
Chn A
T gi thiết
34
2
2
i
zi
i
. Suy ra
2 3 2 2 3 2 9 5w iz z i i i i
.
Vy phn thc ca s phc w là 9.
Phát trin câu 31, kết hp vic tìm tọa độ điểm biu din cho s phc vi kiến thc tính din tích tam
giác khi biết tọa độ 3 đỉnh lp 10
Trang 59
Câu 3. (Phát trin câu 31) Trong mt phng tọa độ, cho A, B, C ba điểm biu din lần lượt cho ba s
phc
2
12
5 , 4z i z i
3
3
2zi
. Din tích ca tam giác ABC kết qu nào dưới đây?
A. 25. B.
25
2
C.
185
2
D. 185
Li gii
Chn B
Ta có:
1
5 5; 1z i A
2
2
2
4 16 8 16 8 1 15 8 15;8z i i i i i B
3
3
2 8 0; 8z i i C
Din tích tam giác ABC khi biết tọa độ 3 đỉnh là
1 25
5 8 8 15 8 1 0 1 8
22
ABC
S
(đvdt).
Phát triển câu 31, ý tưởng điểm biu din gn vi hình hc phng. S dụng vectơ bng nhau tích
vô hướng để tìm điều kin cho mt t giác là hình ch nht
Câu 4. (Phát trin câu 31) Cho s phc
z a bi
(vi
,ab
) s phc liên hp ca
z
điểm biu din trong mt phng phc là A và D . S phc
25iz
và liên hp ca nó có điểm biu din
B C . Biết rng t giác ABCD là hình ch nht và
3zi
đạt giá tr nh nht. Tìm tích
.ab
.
A.
80
169
B.
80
169
C.
16
169
D.
16
169
Li gii
Chn A
Ta có
; ; ;z a bi A a b z a bi D a b
2 5 2 5 2 5 5 2 2 5 ;5 2i z i a bi a b a b i B a b a b
Đim biu din cho s phc liên hp ca s phc
25iz
2 5 ; 5 2C a b a b
.
Ta có
5 ;5 , 0; 2 , 5 ; 5AB a b a b AD b DC a b a b
Để t giác ABCD là hình ch nht thì
,0
,0
55
,0
5 5 5
5
.0
2 5 0
ab
ab
a b a b
ab
AB DC
a b a b
ba
AB AD
b a b


Khi đó số phc
5z a bi a ai
.
Xét
2
22
2
4 98 98
3 5 3 3 5 1 26 16 10 26
13 13 13
z i a ai i a a a a a



Vy
3zi
đạt giá tr nh nht là
98
13
đạt được khi
4 20
,
13 13
ab
(tha mãn)
Do đó
4 20
13 13
zi
, suy ra:
80
.
169
ab
.
Trang 60
Câu 32. THI THAM KHO] Trong không gian Oxyz, mt phẳng đi qua điểm
1;1; 1M
và vuông
góc với đường thng
1 2 1
:
2 2 1
x y z
có phương trình là
A.
2 2 3 0x y z
B.
20x y z
C.
2 2 3 0x y z
D.
2 2 0x y z
Li gii
Chn C
Đưng thng
có vecto ch phương
2;2;1u
.
Mt phng cần tìm đi qua điểm
1;1; 1M
, nhn
2;2;1u
làm vtpt nên có phương trình
2 1 2 1 1 1 0 2 2 3 0x y z x y z
.
Câu 1. (Tƣơng t câu 32) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ
2;7; 3 , 2;1;4ab
. Tính tích
vô hướng
a a b
bng
A. 21 B. 63 C. 53 D. 52
Li gii
Chn B
0;6; 7ab
Vy
2.0 7.6 3. 7 63a a b
.
Phát trin câu 32, s dng ng dng của tích vô hướng vào vic tìm tham s để mt tam giác trong không
gian là tam giác vuông
Câu 2. (Phát trin câu 32) Trong không gian Oxyz, cho ba đim
2;0;1 , 1;4;3AB
;2 3;1C m m
. Tìm m để tam giác ABC vuông ti B.
A.
7
B. 4 C. 7 D.
4
Li gii
Chn C
3; 4; 2 , 1;2 7; 2BA BC m m
Để tam giác ABC vuông ti B thì
. 0 3 1 4 2 7 4 0 5 35 0 7BABC m m m m
.
Phát trin câu 32, s dng ng dng của tích vô hướng vào vic qu ch điểm M thỏa mãn đẳng thc cho
trước, bài toán có s dng việc khai thác điểm trung gian
Câu 3. (Phát trin câu 32) Trong không gian Oxyz , cho
2;0;4A
0; 6;0B
, M là một đim bt k
tha mãn
2 2 2
561
32
280
MA MB AB
. Khi đó M thuộc mt cu có bán kính là giá tr nào dưới đây?
A. 3 B. 9 C.
56
D. 56
Li gii
Trang 61
Chn A
Xét điểm
;I x y
tha mãn
6
5
3 2 2 0 0
12
3 2 0 3 0 2 6 0
5
3 4 2 0 0
12
5
x
xx
IA IB y y y
zz
z


.
6 12 12
;;
5 5 5
I




2 2 2 2
2 6 4 56AB
Xét
22
22
561 561
3 2 3 2
55
MA MB MI IA MI IB
2 2 2 2
561
3 2 . 2 2 .
5
MI MI IA IA MI MI IB IB
2 2 2 2 2
0
561 672 1008 561
5. 2 . 3. 2. 3 2. 5. 9
5 25 25 5
MI MI IA IB IA IB MI MI


Vy M luôn chy trên mt cu tâm
6 12 12
;;
5 5 5
I



và có bán kính là 3.
Phát trin câu 32, s dng kiến thc v độ dài vectơ, điểm trên tia để ly tọa đ không âm, áp dng biến
dng ca bất đẳng thức BunhiaCopxki vào đánh giá GTNN
Câu 4. (Phát trin câu 32) Trong không gian Oxyz , trên các tia Ox, Oy, Oz ly ba điểm không trùng O là
A, B, C. Biết
1OA OB OC
biu thc
1 4 9
OA OB OC

đạt giá tr nh nht. Tính
OA OB OB OC
.
A. 1. B.
5
6
. C. 0. D.
1
9
.
Li gii
Chn D
A, B, C thuc các tia
,,Ox Oy Oz
nên gi tọa độ các điểm
;0;0 , 0; ;0A a B b
,
0;0;Cc
, suy ra
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; , , , 0OA a OB b OC c a b c
.
Theo gi thiết
11OA OB OC a b c
.
Xét
2
1 2 3
1 4 9 36
36
OA OB OC OA OB OC a b c

.
Biu thc
1 4 9
OA OB OC

đạt giá tr nh nht là 36 xy ra khi
1
6
1 2 3
1
3
1
1
2
a
b
abc
abc
c





.
Trang 62
Suy ra
1 1 1 1 1
;0;0 , 0; ;0 , 0;0; ; 0; ;
6 3 2 3 2
OA OB OC OB OC
11
; ;0
63
OA OB



Vy
1 1 1 1 1
. .0 . 0.
6 3 3 2 9
OA OB OB OC
.
Câu 33. THI THAM KHO] Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương
của đường thẳng đi qua hai điểm
2;3; 1M
4;5;3N
?
A.
1;1;1u
B.
1;1;2u
C.
3;4;1u
D.
3;4;2u
Li gii
Chn B
Ta có vectơ
2;2;4MN
là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm MN
2 1;1;2 2 ; 1;1;2MN u u
nên chn B
Câu 1. (Tƣơng tự câu 33) Trong không gian Oxyz, cho mt cu
S
tâm
8;0;0I
đi qua điểm
0; 6;0M
. Phương trình của
S
A.
2
22
8 100x y z
B.
2
22
8 10x y z
C.
2
22
8 100x y z
D.
2
22
8 10x y z
Li gii
Chn A
MS
nên bán kính mt cu là
2 2 2
8 0 0 6 0 0 100 10R IM
.
Vậy phương trình mt cu cn tìm là
2 2 2 2
2 2 2
8 0 0 10 8 100x y z x y z
.
Phát trin câu 33, s dng công thc nh khoảng cách để tìm bán kính mt cầu trong trưng hp tiếp
xúc.
Câu 2. (Phát trin câu 33) Trong không gian Oxyz, cho mt cu
S
tâm
1;0; 4I
tiếp xúc vi
mt phng
Oxy
. Phương trình mặt cu
S
A.
22
2
1 4 4.x y z
B.
22
2
1 4 16.x y z
C.
22
2
1 4 1x y z
D.
22
2
1 4 2x y z
Li gii
Chn B
Phương trình mặt phng
Oxy
0z
. Vy bán kính mt cu
S
4
,4
1
R d I Oxy
Phương trình mặt cu cn tìm là
2 2 2 2 2
22
1 0 4 4 1 4 16.x y z x y z
Trang 63
Phát trin câu 33, mt cầu đi qua 2 điểm thì tâm mt cu phi thuc mt phng trung trc của đon
thng to bởi hai điểm đó.
Câu 3. (Phát trin câu 33) Trong không gian Oxyz, cho mt cu
S
tâm I thuộc đường thng
43
:
2 1 1
x y z
d


S
đi qua hai điểm
3;0;5A
1;4; 1B
. Khi đó bán kính mặt cu
S
giá tr nào dưới đây?
A.
290
B. 3 C.
2 17
D.
299
Li gii
Chn D
Gi M là trung điểm ca AB , tọa độ điểm
1;2;2M
.
Gi
mt phng trung trc của AB , khi đó
M
một vectơ pháp tuyến ca
MA
2; 2; 3MA
.
Phương trình mặt phng
: 2 1 2 2 3 2 0 2 2 3 8 0x y z x y z
.
Id
suy ra tọa độ
4 2 ; ; 3 ,I t t t t
I
suy ra
2 4 2 2 3 3 8 0 3 10;3; 6t t t t I
.
Vy bán kính mt cu là
2 2 2
3 10 0 3 5 6 299R IA
.
Phát trin câu 33, mt cu ngoi tiếp khi t din thì tâm mt cu phi nằm trên đưng thẳng đi qua tâm
của đưng tròn ngoi tiếp mt trong các mt phng ca t din vuông góc vi mt phẳng đó. Đ th
tích đt giá tr ln nhất thì đỉnh còn li ca t din phi thuộc đưng thẳng đi qua tâm mặt cu và vuông
góc vi mt phẳng đối diện. Điểm còn lại tìm được tính khoảng cách đến mt phẳng đã cho mà giá trị
lớn hơn thì đó là đỉnh còn li ca t din
Câu 4. (Phát trin cu 33) Trong không gian Oxyz, cho mt cu
22
2
: 1 2 9S x y z
tam
giác BCD vi tọa độ các đỉnh
3;1; 2 , 0; 2; 2 , 0;1;1B C D
. Tìm tọa độ đim A thuc mt cu
S
sao cho th tích khi t diện ABCD đạt giá tr ln nht.
A.
3; 1 3; 2 3A
B.
3;1 3; 2 3A
C.
0;2; 2 2 2A 
D.
0;2; 2 2 2A 
Li gii
Chn A
D thy ba điểm
,,B C D
đều thuc mt cu
S
. Để
AS
th tích khi t din ABCD đạt giá tr
ln nht thì A một trong 2 giao đim của đường thng
vi mt cầu; trong đó
đường thẳng đi
qua tâm I ca mt cu và vuông góc vi mt phng
BCD
.
Ta có:
3; 3;0 , 3;0;3BC BD
. Tọa độ tâm mt cu
S
0;1; 2I
.
Một vectơ pháp tuyến ca mt phng
BCD
, 9; 9; 9n BC BD


.
Trang 64
vuông góc vi
nên 1 vectơ chỉ phương của
1;1;1u
.
Phương trình đường thng
: 1 ,
2
xt
y t t
zt
.
;1 ; 2A A t t t
, mà
22
22
1 1 2 2 9 3A S t t t t
1
2
3 3;1 3; 2 3
3 3;1 3; 2 3
tA
tA
.
Phương trình mặt phng
:1 0 1 1 1 1 0 2 0BCD x y z x y z
* Xét
11
3 1 3 2 3 2
: , 3 3
3
A d A BCD
.
* Xét
22
3 1 3 2 3 2
: , 3 3
3
A d A BCD
.
D thy
21
, , 3;1 3; 2 3d A BCD d A BCD A
là điểm cn tìm.
Câu 34. THI THAM KHO] Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng đi qua đim
1;1; 1M
vuông góc với đường thng
1 2 1
:
2 2 1
x y z
có phương trình là
A.
2 2 3 0x y z
B.
20x y z
C.
2 2 3 0x y z
D.
2 2 0x y z
Li gii
Chn C
Đưng thng
có vecto ch phương
2;2;1u
.
Mt phng cần tìm đi qua điểm
1;1; 1M
, nhn
2;2;1u
làm vtpt nên có phương trình
2 1 2 1 1 1 0 2 2 3 0x y z x y z
Phân tích : Mt câu viết phương trình mặt phẳng khi cho véc tơ pháp tuyến và điểm đi qua.
Câu 1 : (Phát trin câu 34- Đề thi tham kho) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
1;2; 3 ; 2; 2;1 ; 1;3;4A B C
mt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC có phương trình là
A.
3 5 3 2 0x y z
B.
4 4 3 0x y z
C.
3 5 3 2 0x y z
D.
2 7 3 0x y z
Li gii
Chn A
Ta có
3;5;3BC 
Mt phng cần tìm đi qua điểm
1;2; 3A
, nhn
3; 5; 3n
làm vtpt nên có phương trình
3 1 5 2 3 3 0 3 5 3 2 0x y z x y z
Trang 65
Câu 2 : (Phát trin u 34- Đề thi tham kho) Trong không gian Oxyz, mt phẳng đi qua ba điểm
1;2;1 ; 1;3;1 ; 3;4;3A B C
có phương trình là
A.
2 3 2 0x y z
B.
2 3 2 0x y z
C.
2 3 6 0x y z
D.
2 3 10 0x y z
Li gii
Chn B
Ta có
2;1;0 ; 4;1;2 ; 2;4; 6 2 1;2; 3AB BC AB BC


Mt phng cần tìm đi qua ba điểm
1;2;1A
nhn
1;2; 3n 
làm vtpt nên có phương trình
1 2 2 3 1 0 2 3 2 0x y z x y z
Câu 3 : (Phát trin câu 34- Đề thi tham kho) Trong không gian Oxyz, mt phng
P
cha đường
thng :
11
:
1 2 2
x y z
d


và song song vi :
2 1 3
:
2 1 3
x y z

có phương trình là
A.
4 7 5 9 0x y z
B.
4 7 5 9 0x y z
C.
2 2 3 0x y z
D.
4 7 5 9 0x y z
Li gii
Chn D
1
11
: 1;2;2
1 2 2
x y z
du

là véctơ chỉ phương của d
2
2 1 3
: 2; 1; 3
2 1 3
x y z
u

là véctơ chỉ phương của
Mt phng
P
chứa đường thng d và song song vi
nên nhn
12
,uu
là VTCP
12
; 4;7; 5n u u


là vtptvà qua điểm
1;0;1A
.
: 4 1 7 0 5 1 0 4 7 5 9 0P x y z x y z
Câu 4 : (Phát trin câu 34- Đề thi tham kho) Trong không gian Oxyz, mt phng
P
đi qua
2; 3;3A
và cha
2 1 1
:
1 2 3
x y z
d

có phương trình là
A.
4 10 0x y z
B.
5 10 0x y z
C.
5 10 0x y z
D.
5 10 0x y z
Li gii
Chn D
2 1 1
: 1;2;3
1 2 3
x y z
du
là véctơ chỉ phương của d
2;1; 1 0;4; 4B d AB
Mt phng
P
đi qua
2; 3;3A
và nhn
,u AB
là VTCP
; 20;4;4 4 5; 1; 1n u AB


là VTPT
Trang 66
và qua điểm
2; 3;3 :5 2 3 3 0 5 10 0A P x y z x y z
Câu 35. THI THAM KHO] Trong không gian Oxyz , vectơ nào ới đây là mt vectơ ch
phương của đưng thẳng đi qua hai đim
2;3; 1M
4;5;3N
?
A.
1;1;1u
B.
1;1;2u
C.
3;4;1u
D.
3;4;2u
Li gii
Chn B
Ta có vectơ
2;2;4MN
là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm MN
2 1;1;2 2 ; 1;1;2MN u u
nên chn B
Phân tích : Mt câu v xác định các yếu t cơ bản của đường thng trong không gian.
Câu 1 : (Phát trin câu 35- Đề thi tham kho) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
1;1;3 ; 2;3;1 ; 2; 1;4A B C 
một vectơ chỉ phương của đường thng d qua A song song vi BC
vectơ nào sau đây
A.
4;4; 3u 
B.
4;4;3u
C.
1;1; 1u 
D.
2;2; 1u 
Li gii
Chn A
Ta có
4; 4;3BC
là một vectơ chỉ phương của đường thng d
Một vectơ chỉ phương của đường thng d
4;4; 3u BC
Câu 2 : (Phát trin câu 35- Đề thi tham kho) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm
1;2;1 ; 1;3;1 ; 3;4;3A B C
đường thng d đi qua A vuông góc vi mt phẳng đi qua ba điểm A, B,
C có phương trình là
A.
1 2 1
1 2 3
x y z

B.
1 2 1
1 2 3
x y z

C.
1 2 1
1 2 3
x y z


D.
1 2 1
1 2 3
x y z


Li gii
Chn B
Ta có
2;1;0 ; 4;1;2 ; 2;4; 6 2 1;2; 3AB BC AB BC


Đưng thẳng d đi qua
1;2;1A
nhn
1;2; 3u 
làm VTCP
nên có phương trình
1 2 1
1 2 3
x y z

Câu 3 : (Phát trin câu 35- Đề thi tham kho) Trong không gian Oxyz, một vectơ ch phương của
đường thng d là giao tuyến ca hai mt phng
: 2 3 2 0P x y z
:2 3 4 0Q x y z
A.
3;3; 1u
B.
3; 3;1u
C.
3;3;1u
D.
3; 3; 1u 
Li gii
Chn D
Trang 67
1
: 2 3 2 0 1;2; 3P x y z n
là véctơ pháp tuyến ca
P
2
:2 3 4 0 2;1;3Q x y z n
là véctơ pháp tuyến ca
Q
Đưng thng d là giao tuyến ca hai mt phng
P
Q
nên nhn
12
; 9; 9; 3 3 3; 3; 1nn


là một vectơ chỉ phương
Vy
3; 3; 1u 
là một vectơ chỉ phương của đường thng d.
Câu 4: (Phát trin câu 35- Đề thi tham kho) Trong không gian Oxyz, đưng thng d song song vi
mt phng
: 2 0P x y z
và vuông góc vi :
21
:
1 2 2
x y z
có một vectơ ch phương là
A.
1;0;1u
B.
0; 1;1u 
C.
1; 1;0u 
D.
0;1;1u
Li gii
Chn D
: 2 0 1;1; 1P x y z n
là véctơ pháp tuyến ca
P
21
: 1;2; 2
1 2 2
x y z
u

là một vectơ chỉ phương của
.
Vectơ
1
; 0;1;1u n u



là là một vectơ chỉ phương của đường thng d.
Câu 36. [ ĐỀ THI THAM KHO ] Chn ngu nghiên mt s t tp các s t nhiên ba ch s đôi
mt khác nhau. Xác suất để s được chn có tng các ch s là chn bng
A.
41
81
B.
4
9
C.
1
2
D.
16
81
Li gii
Chn A
Ta có:
9.9.8 648n
Gi
N abc
(vi
, , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ; , ,a b c a b c
đôi một khác nhau,
0a
abc
là s chn)
+ Trường hp 1: Ba ch s
,,abc
đều chn, có:
4.4.3 48
(s).
+ Trường hp 2: Ba ch s
,,abc
trong đó có hai chữ s l và mt ch s chn:
Chn 1 ch s chn có
1
5
C
cách,
Chn 2 ch s l
2
5
C
cách,
hoán v 3 ch s được chn có 3! cách.
Loại đi
2
5
A
cách có ch s 0 đứng đầu.
Vậy trường hp này có:
1 2 2
5 5 5
. .3! 280C C A
s.
Vy có tt c
48 280 328
(s).
Suy ra xác sut cn tìm:
328 41
648 81
P 
PHÁT TRIN THÊM CÂU 36:
Trang 68
Câu 36.1. Chn ngu nghiên mt s t tp các s t nhiên ba ch s đôi một khác nhau. Xác suất để
s được chn có tng các ch s hàng trăm và hàng đơn vị bng hai ln ch s hàng chc
A.
5
81
B.
1
81
C.
5
162
D.
2
81
Li gii
Chn B
Ta có:
9.9.8 648n
Gi
N abc
(vi
, , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ; , ,a b c a b c
đôi một khác nhau,
0a
2a c b
).
2a c b
nên
ac
là s chẵn khác 0, ta có các trường hp sau:
+ Trường hp 1:
, 1;3;5;7;9ac
, mi cách chn a, c có duy nht 1 cách chn b nên có:
2
5
20A
(s).
+ Trường hp 2:
, 0;2;4;6;8 , 0a c a
, mi cách chn a, c duy nht 1 cách chn b nên có:
2
5
4 16A 
(s)
Vy có tt c
20 16 36
(s)
Suy ra xác sut cn tìm là:
36 1
648 18
P 
Câu 36.2. Chn ngu nghiên mt s t tp các s t nhiên ba ch s đôi một khác nhau. Xác suất để
s được chn ch s hàng trăm, chữ s hàng đơn vị tng các ch s theo th t to thành 1 cp s
cộng có công sai dương
A.
5
162
B.
4
9
C.
1
2
D.
16
81
Li gii
Chn A
Ta có:
9.9.8 648n
Gi
N abc
(vi
, , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ; , ,a b c a b c
đôi một khác nhau,
0a
,,a c a b c
theo
th t to thành 1 cp s cng có công sai d dương).
Ta có:
2
1 9 9
9
0 . 9 9
14
0 1 9
c a d c a d
c a d
a b c a d b d a
b d a
a a d a
a d a
b c a d a
a
da








.
Vi mi
14a
9 1 10 2a a a
cách chn d.
Suy ra có tt c:
4
1
10 2 20
a
a

(s)
Vy xác sut cn tìm là:
20 5
648 162
P 
Câu 36.3. Chn ngu nghiên mt s t tp các s t nhiên ba ch s đôi một khác nhau. Xác suất để
s được chn có tích các ch s là s dương và chia hết cho 6
Trang 69
A.
55
108
B.
23
54
C.
13
27
D.
49
108
Li gii
Chn A
Ta có:
9.9.8 648n
Gi
N abc
(vi
, , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ; , ,a b c a b c
đôi một khác nhau,
0a
abc s dương
chia hết cho 6).
Ta có: abc là s dương chia hết cho 6 nên
0abc
, chia hết cho 2 và 3.
abc
chia hết cho 2 thì ít nht mt trong các s
,,abc
thuc
2;4;6;8
.
abc
chia hết cho 3 thì ít nht mt trong các s
,,abc
3;6;9
.
Do đó ta có các trường hp sau:
+ Trường hp 1: N có mt s 6 , có:
2
8
3. 168A
(s).
+ Trường hp 2: N mt s 3 hoc 9 , không mt s 6 ít nht mt trong các s
,,abc
thuc
2;4;8
, có:
1 1 2 1
3 3 3 3
2. . .3! .3! .3! 162C C C C
(s).
Vy có tt c:
168 162 330
(s).
Suy ra xác sut cn tìm là:
330 55
648 108
P 
.
Câu 36.4. Chn ngu nghiên mt s t tp các s t nhiên ba ch s đôi một khác nhau. Xác suất để
s được chn có tích các ch s là s chia hết cho 15.
A.
13
36
B.
10
27
C.
7
18
D.
13
27
Li gii
Chn C
Ta có:
9.9.8 648n
Gi
N abc
(vi
, , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ; , ,a b c a b c
đôi một khác nhau,
0a
abc s dương
chia hết cho 15).
Ta có:
abc
là s chia hết cho 15 nên
abc
chia hết cho 3 và 5 .
abc
chia hết cho 5 thì ít nht mt trong các s
,,abc
thuc
5;0
.
abc
chia hết cho 3 thì ít nht mt trong các s
,,abc
thuc
0;3;6;9
.
Do đó ta có các trường hp sau:
+ Trường hp 1: N có mt s 0 , có:
2
9
2. 144A
(s).
+ Trường hp 2: N mt s 5 , không mt s 0 ít nht mt trong các s
,,abc
thuc
3;6;9
,
có:
1 1 2
3 5 3
. .3! .3! 108C C C
(s).
Vy có tt c:
144 108 252
(s)
Trang 70
Suy ra xác sut cn tìm là:
252 7
648 18
P 
Câu 36.5. Chn ngu nghiên mt s t tp các s t nhiên ba ch s đôi một khác nhau. Xác suất để
s được chn có tng các ch s là s chia hết cho 3.
A.
1
36
B.
1
9
C.
19
54
D.
11
108
Li gii
Chn C
Ta có:
9.9.8 648n
Gi
N abc
(vi
, , 0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 ; , ,a b c a b c
đôi một khác nhau,
0a
abc
s chia
hết cho 3 )
Gi
0;3;6;9 , 1;4;7 , 2;5;8A B C
Để
abc
chia hết cho 3 ta có các trường hp sau:
Trường hp 1:
,,abc
thuc A hoc B hoc C , có:
2
3
3. 3! 30A 
(s).
+ Trường hp 2: 3 s
,,abc
thuc 3 tp khác nhau
,,A B C
Có:
1 1 1 1 1
3 3 3 3 3
2. . .2! . . .3! 198C C C C C
(s)
Vy có tt c:
30 198 228
(s).
Suy ra xác sut cn tìm là:
228 19
648 54
P 
.
Câu 37. [ ĐỀ THI THAM KHO ] Cho hàm s hàm s
4mx
fx
xm
( m tham s thc). bao
nhiêu giá tr nguyên của m để hàm s đã cho đồng biến trên khong
0;
?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định:
xm
Ta có
2
2
4m
y
xm

.
Để hàm s đồng biến trên khong
0;
thì
2
0
22
40
20
0;
0
0
y
m
m
m
m
m
m
Do m nguyên nên
1; 0mm
. Vy có 2 giá tr nguyên ca m tha mãn.
Câu 37-1. [Tƣơng tự câu 37-MH-2020] Cho hình chóp
.S ABC
. đáy tam giác đu cnh a , SA
vuông góc vi mt phẳng đáy và
2SA a
(minh họa như hình bên). Gọi M , N lần lượt là trung điểm ca
,AB AC
. Khong cách giữa hai đường thng SB và MN bng
Trang 71
A.
3
4
a
B.
3
2
a
C.
2 57
19
a
D.
57
19
a
Li gii
Chn D
Ta có
// // MN BC MN SBC
Do đó
1
, , , ,
2
d MN SB d MN SBC d M SBC d A ABC
(vì
1
2
MB AB
)
K
,AK BC AH SK
, ta có:
BC AK
BC SAK AH BC
BC SA
.
Khi đó
,
AH SK
AH SBC d A SBC AH
AH BC
.
Xét tam giác SAK vuông ti A, có đường cao AH , ta có
2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 19 2 57
4 12 19
3
2
a
AH
AH SA AK a a
a



.
Vy
1 1 57
,,
2 2 19
a
d DM SB d A SBC AH
.
Câu 37-2. [Phát trin câu 37-MH-2020 theo hƣớng thay đổi đa giác đáy] Cho t din OABC OA,
OB, OC đôi một vuông góc,
,2OA OB a OC a
. Gọi M trung điểm ca AB. Khong ch gia hai
đường thng OMAC bng
A.
25
5
a
B.
2
2
a
C.
2
3
a
D.
2
3
a
Trang 72
Li gii
Chn D
Cách 1: Gi D đối xng vi B qua O.
Ta có:
// // , , ,OM AD OM CAD d OM AC d OM ACD d O ACD
.
,,OA OC OD
đôi một vuông góc nên ta có
2
2 2 2 2
1 1 1 1 9
4
,
OA OC OD a
d O ACD


2
,
3
a
d O ACD
. Vy
2
,
3
a
d OM AC
.
Cách 2: Chn h trc tọa độ Oxyz sao cho
0;0;0 ; ;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0;2O A a B a C a
M là trung điểm ca
; ;0
22
aa
AB M



.
Đưng thng OM qua O và có vectơ chỉ phương
; ;0
22
aa
OM


Đưng thng AC qua A và có vectơ chỉ phương
;0;AC a c
.
Ta có:
2
22
,.
2
, ; ; ; ;0;0 ,
23
,
OM AC OA
aa
OM AC a a OA a d OM AC
OM AC








.
Câu 37-3. [Phát trin câu 37-MH-2020 theo hƣớng giúp hc sinh khắc sâu thêm cách xác định góc
gia hai mt phng] Cho hình chóp
.S ABC
đáy tam giác đều cnh a , SA vuông góc vi mt
phẳng đáy, góc giữa mt phng
SBC
và mặt đáy là
60
(minh họa như hình bên). Gi M , N lần lượt là
trung điểm ca
,AB AC
. Khong cách giữa hai đường thng SB và MN bng
Trang 73
A.
3
8
a
B.
3
4
a
C.
6a
D.
6
2
a
Li gii
Chn A
Ta có:
// // MN BC MN SBC
Do đó
1
, , , ,
2
d MN SB d MN SBC d M SBC d A SBC
(vì
1
2
MB AB
)
K
,AK BC AH SK
, ta có:
BC AK
BC SAK AH BC
BC AC
.
Khi đó
,
AH SK
AH SBC d A SBC AH
AH BC
.
Ta li có
, 60
SBC ABC BC
BC AK SBC ABC SKA
BC SK BC SAK


.
Xét tam giác AKH vuông ti H, ta có:
3 3 3
.sin .
2 2 4
aa
AH AK SKA
Vy
1 1 3
,,
2 2 8
a
d DM SB d A SBC AH
Trang 74
Câu 37-4. [Phát trin câu 37-MH-2020 theo hƣớng giúp hc sinh khắc sâu thêm cách xác định góc
giữa dƣờng thng mt phng] Cho hình chóp
.S ABCD
đáy ABCD hình thang vuông ti A và
D vi
2,AB a AD DC a
. Hai mt phng
SAB
SAD
cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC
và mặt đáy bằng
60
. Tính khong cách d giữa hai đường thng ACSB .
A.
6
2
a
d
B.
2da
C.
2da
D.
2 15
5
a
d
Li gii
Chn A
Xác định
60 , ,SC ABCD SC AC SCA
.tan 6SA AC SCA a
Gọi M là trung điểm AB, suy ra ADCM là hình vuông nên
CM AD a
Xét tam giác ACB, ta có trung tuyến
1
2
CM a AB
nên tam giác ACB vuông ti C.
Lấy điểm E sao cho ACBE là hình ch nht, suy ra
// AC BE
.
Do đó
, , ,d AC SB d AC SBE d A SBE
. K
AK SE
Do đó
22
.6
,
2
SA AE a
d A SBE AK
SA AE


Cách khác: H tọa độ hóa trong không gian.
Chn h trc tọa độ vi
0;0;0 , 0;0; 6 , ; ;0 , 2 ;0;0A S a C a a B a
.
Ta có:
2 2 2
; ;0 , 2 ;0; 6 , 6 ; 6 ; 2AC a a SB a a AC SB a a a


2 ;0;0AB a
Vy
3
.,
26
6
;
42
,
AB AC SB
a
a
d AC SB
a
AC SB




.
Câu 37-5. [Phát trin câu 37-MH-2020 theo hƣớng giúp hc sinh khc sâu thêm cách tính khong
cách giữa hai đƣờng thng chéo nhau] Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
cnh bng a. Gi E,F
lần lượt là trung điểm ca AB, CD. Khong cách d giữa hai đường thng EF AC'
A.
da
B.
2
4
a
d
C.
2
2
a
d
D.
2
a
d
Li gii
Trang 75
Ta có
// // EF B C EF AC B
Nên
; ; ;d EF AC d EF AC B d E AC B

K
EH AB H AB


Do
C B ABB A
nên
B C EH

Suy ra
EH AC B

Do đó
;d E AC B EH

Xét
AEH
vuông cân ti H có:
2
24
aa
EA EH
Vy
2
;
4
a
d EF AC
Câu 38. [ ĐỀ THI THAM KHO ] Cho hàm s
fx
33f
11
x
fx
xx
vi
0x
.
Khi đó
8
3
f x dx
bng
A. 7 B.
197
6
C.
29
2
D.
181
6
Li gii
Chn B
fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
11
x
fx
xx
1 1 1 1
1
1 2 1
1 1 1
1 1 1
xx
x
dx dx dx x x C
x x x
xx



Suy ra
21f x x x C
3 3 4fC
2 1 4f x x x
Trang 76
Dùng máy tính bm
8
3
197
2 1 4
6
x x dx
Bình lun. Bài này hoàn toàn có th đặt
1tx
để tìm nguyên hàm ca hàm s.
Câu 1. [Phát triển câu 38 tƣơng t dùng liên hip ]. Cho hàm s
fx
01f
1
11
fx
x x x x
vi
0x
. Khi đó
1
0
f x dx
bng
A.
32 12 1
B.
17 8
2
33
C.
32 12 1
D.
17 8
2
33
Li gii
Chn B
2
2
11
1
11
11
x x x x
dx dx
x x x x
x x x x

11
11
2 2 1
1
1
x x x x
dx dx x x C
xx
xx




Suy ra
2 2 1f x x x C
0 1 3fC
.
Bm máy tính
1
0
17 8
2 2 1 3 2
33
x x dx
Câu 2. Phát triển 2 câu 38 [ Nâng cao đổi biến ] Cho
9
16
0
1 ln2
11
ab
dt
c
xx
vi
,,abc
các
s nguyên dương và
a
c
ti gin. Giá tr ca biu thc
abc
bng
A. 43 B. 48 C. 88 D. 33
Li gii
Chn D
Đặt
4
2
1
21
11
1 2 4 4
1
1
x x t
t
t x x x t x t dx dt
t t t
xx
t



Đổi cn:
9
0 1; 2.
16
x t x t
Suy ra
9
2
2 2 2
4 3 2
16
3 3 3
0 1 1 1
11
1 1 1 1 1
2 1 2 2
11
tt
t t t t
dt dt dt dt
t t t t
xx

2
2
23
1
1
1 1 1 1 1 1 1 9 8ln2
1 ln
2 2 2 16
dt t t
t t t t t
Vy
9; 8; 16 33a b c a b c
.
Trang 77
Câu 3. Phát trin 3 câu 38[ nâng cao, kết hp liên hip ]
Cho
2
4
2
1
3 3 3
1
xx
dx a b c
xx


, vi a, b, c là các s nguyên dương. Giá trị biu thc
abc
bng
A. 59 B. 104 C. 111 D. 147
Li gii
Chn D
Ta có
22
4
2 2 2
4
2 2 2
1 1 1
3 1 1
31
3 3 3
1 1 1
x x x x
xx
xx
dx dx dx
x x x x x x



2
2
3
23
1
1
3 3 1 2 1 8 6 3 1 4 2x x dx x x
7 6 3 4 2 7 32 108
Vy
7; 32; 108 147a b c a b c
.
Câu 4. Phát trin 4 câu 38 [ nâng cao, kết hợp lƣơng hiêp và đổi biến ]
Cho
2
2
1
2 3 ln 3 2 3
11
dx
a b c d
xx
vi
, , ,a b c d
là các s hu t. Giá tr ca biu thc
a b c d
bng
A. 0 B. 3 C.
1
2
D.
5
2
Li gii
Chn A
1; 3x


nên
3 3 3
22
2
2
2
1 1 1
1 1 1 1
2
11
11
dx x x x x
I dx dx
x
xx
xx
3
3 3 3 3
22
22
1
1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
ln 3 1
2 2 2 2 2 2
dx x x
dx xdx x xdx
x x x

Đặt
2 2 2
1, 0 1t x t x t xdx tdt
Đổi cn: - Vi
12xt
- Vi
32xt
2
2
2
1 1 1
ln 3 3 1
2 2 2 1
t
I tdt
t
Ta có:
2
2 2 2
2
22
2 2 2
2
1 1 1 1 1 1
1 1 1 ln
1 1 2 1 1 2 1
tt
dt dt dt
t t t t t
2
1 1 2 1 1 1 1
2 2 ln ln 2 2 ln ln 2 1
2 3 2 3 2
21




Trang 78
2
1 1 1 1 1 1
ln 3 3 1 2 2 ln ln 2 1
2 2 2 2 3 2
I



3 1 1 1
3 2 ln 3 2 3
2 2 2 2
3 1 1 1
, , ,
2 2 2 2
a b c d
0a b c d
Câu 39. [ ĐỀ THI THAM KHO ] Cho hàm s
4mx
fx
xm
(vi m tham s thc). bao nhiêu
giá tr nguyên ca m để hàm s đã cho đồng biến trên khong
0;
?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Li gii
Chn D
Điu kiện xác định:
xm
Ta có:
2
2
4m
y
xm

Hàm s đồng biến trên khong
2
0,
40
0; 2 0
0;
0
y x m
m
m
m
m

.
Do m nguyên nên
1;0m
Vy có 2 giá tr nguyên ca m tha mãn yêu cầu đề bài.
Phân tích:
Đây là bài toán “Xét tính đơn điệu ca hàm s phân thc hu t
ax b
y
cx d
, vi
0ad bc
”.
Kiến thc này bài học “Tính đơn đin ca hàm s” thuộc Chương I – Gii tích 12.
Để nm vng các bài toán kiu này, các em hc sinh cn ghi nh các kiến thức cơ bản sau đây:
Bài toán 1: Đối vi hàm s
ax b
y
cx d
, vi
0ad bc
.
+ Tập xác định ca hàm s
\
d
D
c



.
+ Đạo hàm
2
,
ad bc
y x D
cx d
Kiến thc 1: Hàm s đã cho đồng biến trên tng khoảng xác định khi ch khi
0y
, vi mi
0x D ad bc
.
Kiến thc 2: Hàm s đã cho nghịch biến trên tng khoảng xác đnh khi ch khi
0y
, vi mi
0x D ad bc
.
Kiến thc 3: Hàm s đã cho đồng biến trên K khi và ch khi
0y
, vi mi
xK
Trang 79
0
0
ad bc
ad bc
d
KD
K
c





. ( đây, K có th là mt khong, na khong hoặc đoạn)
Kiến thc 4: Hàm s đã cho nghịch biến trên K khi ch khi
0y
, vi mi
xK
0
0
ad bc
ad bc
d
KD
K
c





.
Chú ý rng:
+ Nếu
;
d
c


thì ta phi có
d
c

hoc
d
c

.
+ Nếu
;
d
c

thì ta phi có
d
c

+ Nếu
;
d
c

thì ta phi có
d
c

+ Các em có th áp dụng cho các trường hợp tương tự. Bên cạnh đó, cần nm vng các phép toán tp hp
để tránh nhng nhm lẫn đáng tiếc.
Bài toán 2: Đối vi hàm s
.
.
a u x b
y
c u x d
, vi
0ad bc
. Trong đó,
ux
là hàm s theo biến x.
+ Bƣớc 1: Đặt
u u x
, ta có
u u x

.
+ Bƣớc 2: Đưa hàm số đã cho về dng
.
.
a u x b
y
c u x d
, vi
0ad bc
. Đến đây, ta thấy bài toán đã cho
tr v bài toán giống như Bài toán 1”. Tuy nhiên, đây ta cần chú ý c th đến tính đồng biến hoc
nghch biến ca hàm s
ux
để x lí bài toán 2 cho chun xác, c th:
Trƣờng hp 1: Nếu
u u x
hàm đồng biến trên khong
;

thì hàm s
.
.
a u x b
y
c u x d
đồng
biến (hoc nghch biến) trên khong
;

khi ch khi hàm s
.
.
a u b
y
c u d
đồng biến (hoc nghch
biến) trên khong
;uu

.
Trƣờng hp 2: Nếu
u u x
hàm nghch biến trên khong
;

thì hàm s
.
.
a u x b
y
c u x d
đồng
biến (hoc nghch biến) trên khong
;

khi ch khi hàm s
.
.
a u b
y
c u d
nghch biến (hoc đồng
biến) trên khong
;uu

.
Ta s tìm hiu chi tiết qua các câu hỏi tương tự sau đây:
CÂU HỎI TƢƠNG TỰ:
Câu 1: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
1
xm
y
x
đồng biến trên các khong xác
định ca nó.
Trang 80
A.
2m 
B.
2m 
C.
2m
D.
2m
Li gii
Chn C
Tập xác định:
\1D
Ta có:
2
2
,
1
m
y x D
x
0, 2 0 2.YCBT y x D m m
Câu 2: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2
3
mx
y
xm

nghch biến trên các khong ác
định ca nó.
A.
12m
B.
1 2.m
C.
2m
hoc
1m
D.
2m
hoc
1m
Li gii
Chn A
Tập xác định:
\3Dm
Ta có:
2
2
32
,
3
mm
y x D
xm


2
0, 3m 2 0 1 2.YCBT y x D m m
Câu 3: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
2
y
5
x
xm
đồng biến trên khong
; 10
?
A. 2 B. Vô s C. 1 D. 3
Li gii
Chn A
Tập xác định:
\5Dm
Ta có:
2
52
,
5
m
y x D
xm
2
0, 5 2 0
2
2
5
; 10 5 ; 10
5
5 10
y x D m
m
YCBT m
Dm
m




m
nên
1;2m
. Vy có 2 giá tr ca m tha mãn yêu cầu đề bài
Câu 4: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
1 2 2m x m
y
xm
nghch biến trên
1;
?
A. 2 B. Vô s C. 1 D. 3
Li gii
Chn C
Trang 81
Tập xác định:
\Dm
Ta có:
2
2
2
,
mm
y x D
xm

2
0,
20
12
12
1;
1
1;
y x D
mm
m
YCBT m
D
m
m



m
nên
1m
. Vy có 1 giá tr ca m tha mãn yêu cầu đề bài
Câu 5: Cho hàm s
23mx m
y
xm

vi m là tham s. Gi S là tp hp tt c các giá tr nguyên của m để
hàm s đồng biến trên các khoảng xác định. Tính tổng bình phương các phần t ca S .
A. 5 B. 15 C. 9 D. 3
Li gii
Chn B
Tập xác định:
\Dm
Ta có:
2
2
23
,
mm
y x D
xm
2
0, 2 3 0 1 3YCBT y x D m m m
Do đó,
0;1;2S
. Vy tổng bình phương các phần t ca S bng 5
Câu 6: Cho hàm s
4mx m
y
xm
vi m tham s thc. Gi S tp hp tt c các giá tr nguyên ca m
để hàm s nghch biến trên các khoảng xác định. Tìm s phn t ca S .
A. 5 B. 4 C. Vô s. D. 3
Li gii
Chn D
Tập xác định:
\Dm
Ta có:
2
2
4
,
mm
y x D
xm
2
0, 4 0 0 4YCBT y x D m m m
.
Do đó,
1;2;3S
. Vy s phn t ca S là 3.
Câu 7: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để hàm s
tan 2
tan
x
y
xm
đồng biến trên khong
0;
4



?
A. 0 B. 2 C. 1 D. Vô s.
Li gii
Chn C
Trang 82
Đặt
tanux
, ta
2
1
0, 0;
cos 4
ux
x



. Do đó
tanux
đồng biến trên khong
0;
4



. khi
0;
4
x



ta có
0;1u
.
Bài toán đã cho trở thành: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2u
fu
um
đng biến
trên khong
0;1
Ta có:
2
2 m
fu
um
+
2
20
12
0
0;1
1
m
m
YCBT m
m
m
m



Câu 8: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
2cos 1
cos
x
y
xm
nghch biến trên khong
0;
2



.
A.
0m
B.
0m
C.
1m
D.
1m
Li gii
Chn A
Đặt
cosux
, ta
sin 0, 0;
2
u x x



. Do đó
cosux
nghch biến trên khong
0;
2



.
khi
0;
2
x



ta có
0;1u
.
Bài toán đã cho trở thành: “Tìm tất c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
21u
fu
um
đồng
biến trên khong
0;1
Ta có:
2
21m
fu
um

+
1
2 1 0
2
0
0
0;1
1
m
m
YCBT m
m
m
m


Câu 9: Cho hàm s
2
2
29
9
xm
y
xm


, vi m là tham s. Gi S tp hp tt c các giá tr nguyên ca m
không vượt quá 2020 để hàm s đồng biến trên khong
0; 5
. Tính tng các phn t ca tp hp S.
A. 2041205. B. 2039190. C. 2039191. D. 2041210.
Li gii
Trang 83
Chn D
Đặt
2
9ux
, ta
2
0, 0; 5
9
x
ux
x
. Do đó
2
9ux
nghch biến trên khong
0; 5
. Và khi
0; 5x
ta có
2;3u
.
Bài toán đã cho tr thành: “Cho hàm s
2um
fu
um
, vi m tham s. Gi S tp hp tt c các giá
tr ngun của m không vượt quá 2020 để hàm s nghch biến trên khong
2;3
. Tính tng các phn t
ca tp hợp S ”.
Ta có:
2
m
fu
um
+
0
0
0;2 3;
2
2;3
3
m
m
YCBT m
m
m
m




.
+ Do đó
1;2;3;4;....,2020S
. Tng phn t ca S là
2020.2021
2041210.
2
T 
Câu 40: [ ĐỀ THI THAM KHO ] Cho hình nón có chiu cao bng
25
. Mt mt phẳng đi qua đỉnh
hình nón ct hình nón theo mt thiết diện tam giác đều din ch bng
93
. Th tích ca khi
nón được gii hn bởi hình nón đã cho bằng
A.
32 5
3
B.
32
C.
32 5
D.
96
Li gii
Chn A
Ta có
22
22
33
9 3 36 36
44
SAB
AB AB
S AB SA
.
22
36 20 4R OA SA SO
.
Th tích ca khi nón là
2
1 32 5
33
V R h

Câu tương tự
Trang 84
Câu 40.1 ( Câu tương tự 40 đ thi tham kho) Cho hình nón có chiu cao bng
11
. Mt mt phẳng đi
qua đỉnh hình nón ct hình nón theo mt thiết din tam giác vuông cân din tích bng 18. Th
tích ca khối nón được gii hn bởi hình nón đã cho bằng
A.
25 11
3
B.
150
C.
25 11
D.
50
Li gii
Chn A
Theo gi thiết,
SAB
vuông cân ti S.
Ta có
2
2
18 36
2
SAB
SA
S SA
.
22
36 11 5R OA SA SO
.
Th tích ca khi nón là
2
1 25 11
33
V R h

.
Các câu phát trin
Ý tưởng: Ta biết rng vi hình nón, ta có công thc:
2 2 2
R h l
. Trong ba đại lượng
,,R l h
nếu biết hai
đại lượng thì nh được đại lượng còn li. Nếu cho một trong ba đại lượng n giấu đại lượng th hai
trong mt gi thiết nào đó thì bài toán sẽ khó hơn cho luôn hai đại lượng.
Câu 40.2 (Phát triển đề thi tham kho câu 40) Cho hình nón chiu cao bng 3. Mt mt phng
đi qua đỉnh hình nón và ct hình nón theo mt thiết diện là tam giác đều. Biết góc giữa đường thng cha
trc ca hình nón mt phng
45
. Th tích ca khối nón được gii hn bởi hình nón đã cho
bng
A.
5 24
B.
15 24
C.
45
D.
15
Li gii
Chn D
Trang 85
Gi thiết din ca hình nón ct bi
tam giác đu SAB, I tâm của đáy, M trung điểm ca AB.
Ta có góc giữa đường thng cha trc ca hình nón và mt phng
45
.
45MSI MSI
vuông cân ti I.
22
2 3 2, 6, 3, 15
3
SM
SM SI MB MI SI R MB MI
.
Th tích khi nón là
2
1
15
3
V R h


.
Câu 40.3 ( Phát triển đ thi tham kho câu 40) Cho hình nón chiu cao bng
2
. Mt mt phng
đi qua đỉnh hình nón ct hình nón theo mt thiết diện tam giác đều. Biết khong cách t tâm
của đáy hình nón đến mt phng
2
3
. Din tích xung quanh của hình nón đã cho bằng
A.
43
3
B.
83
3
C.
83
D.
43
Li gii
Chn D
Gi thiết din ca hình nón ct bi
tam giác đu SAB, I tâm của đáy, M trung điểm ca AB.
K
IH SM
ti H.
2
,
3
d I IH
. Mà
22
2 2 2
1 1 1
26IM SM SI IM
IH SI IM
22
26
3
SM
MB R IM MB
2 2 2l SB AB MB
6.2 2 4 3
xq
S Rl
.
Câu 40.4 ( Phát triển đề thi tham kho câu 40) Cho hình nón có chiu cao bng 1. Mt mt phng
đi qua đỉnh hình nón ct hình nón theo mt thiết diện tam giác đu din tích S. Gi
d
S
din
tích đáy của hình nón. Biết
53
4
d
SS
. Din tích toàn phn ca hình nón đã cho bằng
A.
53
6
B.
51
2
C.
51
4
D.
53
12
Li gii
Trang 86
Gọi R là bán kính đáy của hình nón.
Cnh ca thiết din là:
2 2 2
1SA SO R R
.
Din tích thiết din là:
2
2
13
3
44
R
SA
S

.
Diện tích đáy hình nón:
2
d
SR
.
Ta có
2
2
13
5 3 .5 3 1 5
4 4 4 2 2
d
R
R
S S R SA l

Din tích toàn phn ca hình nón là:
2
51
1 1 5
. . .
4 2 2 4
tp
S R Rl
.
Câu 41: [ ĐỀ THI THAM KHO ] Cho
,0xy
tha
9 6 4
log log log 2x y x y
. Giá tr ca
x
y
bng
A. 2. B.
1
2
C.
2
3
log
2
D.
3
2
log 2
Li gii
Chn B
Đặt
9 6 4
log log log 2x y x y t
Suy ra
2
3
1
9 , 6
2
3 3 3 1
2.9 6 4 2. 1 0
2 2 2 2
24
31
22
t
t t t
tt
t t t
tt
xy
xy








.
Vy
9 3 1
6 2 2
tt
x
y
.
Câu 41.1. (Phát triển Tương t câu 41 đ thi tham kho) Gi s p, q các s thực dương thỏa mãn
16 20 25
log log logp q p q
. Tìm giá tr ca
p
q
?
A.
4
5
B.
1
15
2
C.
8
5
D.
1
15
2

Li gii
Chn D
Trang 87
Ta có:
16
16 20 25 20
25
16
log
log log log log 20 16 20 25
log
25
t
t t t t
t
p
pt
p q p q q t q
p q t
pq




4 1 5
52
16 4
10
25 5
4 1 5
52
t
tt
t
vn








T đó ta được
16 4 1 5
.
20 5 2
t
t
p
q




Câu 41.2. (Phát triển Tương tự câu 41 đề thi tham khảo :nâng độ khó, khi tính tng t l) Cho các
s
,0ab
tha mãn
3 6 2
log log loga b a b
. Giá tr
22
11
ab
bng
A. 18. B. 45. C. 27. D. 36.
Li gii
Chn B
Đặt
3 6 2
3
3
log log log 6 3 6 2 3 1 1
2
2
t
t
t t t t t
t
a
t a b a b b
ab




Xét hàm s
3
3
2
t
t
ft




trên ,
33
.ln 3.ln3 0,
22
t
t
f t t f t
đồng biến trên
22
1 1 1 1
1 1 1 , 45
36
f t f t a b
ab
.
Câu 41.3. (Phát triển Tương tự câu 41 đề thi tham kho: Phát trin cho 3 s vi gi thiết hàm
logarit) Cho hai s thc a , b tha mãn
100 40 16
4
log log log
12
ab
ab

. Giá tr
a
b
bng
A. 4. B. 12. C. 6. D. 2.
Li gii
Chn C
Đặt
100 40 16
4
log log log
12
ab
a b t
. Ta có
4
100 , 40 , 16
12
t t t
ab
ab
.
Suy ra
21
56
42
100 4.40 12.16 12. 4. 1 0
25 5
21
52
t
tt
t t t
t







Do đó
2 1 100 5
6
5 6 40 2
t t t
a
b
.
Trang 88
Câu 41.4. (Phát triển Tương t câu 41 đề thi tham kho: Phát trin cho 3 s vi gi thiết hàm mũ)
Cho các s
0, 0, 0m n p
tha mãn
4 10 25
m n p

. Tính giá tr biu thc
22
nn
T
mp

.
A.
1T
B.
5
2
T
C.
2T
D.
1
10
T
Li gii
Chn A
log4
4 10 log4 log2
22
mn
n
nm
m
.
log25
10 25 log25 log5
22
np
n
np
p
.
Suy ra
log2 log5 log10 1
22
nn
T
mp
.
Câu 42: [ ĐỀ THI THAM KHO ] Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca tham s thc m sao cho
giá tr ln nht ca hàm s
3
3y x x m
trên đoạn
0;3
bng 16 . Tính tng các phn t ca S bng
A.
16
B. 16 C.
12
D.
2
Li gii
Chn A
Nhn xét: Hàm s
3
3g x x x m
là hàm s bậc ba không đơn điệu trên đoạn
0;3
nên ta s đưa
hàm s này v hàm bc nhất để s dng các tính cht cho bài tp này.
Đặt
3
3t x x
, do
0;3
nên ta tìm được min giá tr
2;18t 
. Khi đó
y t m
đơn điệu trên
2;18
.
Ta có
0;3 2;18
2 18 2 18
max max max 2 ; 18 . 8 10
2
xt
m m m m
y t m m m m
T gi thiết ta có
0;3
2
max 16 8 10 16 8 6
14
x
m
y m m
m


.
Chú ý: Cách gii trên ta đã sử dng tính cht ca hàm s bc nht là
max ; 1
2
a b a b
ab
Tuy nhiên có th trình bày phần sau bài toán như sau mà không cần công thc (1).
Ta có
0;3 2;18
max max max 2 ; 18
xt
y t m m m
+ Trường hp 1:
0;3
18 16
max 18 16 2
2 16
x
m
y m m
m

.
+ Trường hp 2:
0;3
2 16
max 2 16 14
18 16
x
m
y m m
m

.
Trang 89
CÂU TƯƠNG TỰ
Câu 42.1: (Phát triển Tương tự câu 42 đề thi tham kho) Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca
tham s m sao cho giá tr ln nht ca hàm s
2
2y x x m
trên đoạn
0;3
bng 5. Tng tt c các
phn t ca S bng
A.
2
B. 2 C.
12
D. 8
Li gii
Chn A
Xét hàm s
2
2f x x x m
trên đoạn
0;3
.
22f x x

0 2 2 0 1f x x x
0 , 1 1, 3 3f m f m f m
0;3
max max 1; ; 3 3
x
f x m m m m
0;3
min max 1; ; 3 1
x
f x m m m m
0;3 0;3
15
35
4
max max max 1; 3 5
2
35
15
xx
m
m
m
y f x m m
m
m
m




.
Vy
4;2S 
. Tng tt c các phn t ca S bng
2
.
CÂU PHÁT TRIN 1. Phát triển theo ý tưởng so sánh gia max min ca hàm cha n trong
du giá tr tuyệt đối.
Câu 42.2: (Phát triển Tương tự câu 42 đ thi tham kho) Cho hàm s
4 3 2
3 4 12y x x x a
. Gi
,Mm
lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s đã cho trên đon
1;2
. bao nhiêu s
nguyên dương a thuộc đoạn
0;100
sao cho
2Mm
?
A. 36 B. 37 C. 40 D. 38.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
4 3 2
3 4 12f x x x x a
trên đoạn
1;2
.
32
12 12 24f x x x x
32
1
0 12 12 24 0 0
2
x
f x x x x x
x

0 , 1 5, 2 32f a f a f a
Trang 90
Để được
2Mm
thì
0m
(có nghĩa phần đồ th hàm s
4 3 2
3 4 12f x x x x a
trên đoạn
1;2
không ct trc hoành).
Vy ta suy ra
00
32 0 32
aa
aa




.
0;100a
nên ta ch loại trường hp
0a
Vi
32a
, ta có:
32 32,m a a M a a
Vy
2 2 32 64M m a a a
(tha mãn).
Kết lun: Trong đoạn
0;100
có 37 s nguyên dương a tha mãn.
CÂU PHÁT TRIN 2. Phát triển theo ý tưởng tìm min ca hàm s cha n trong du giá tr tuyệt đối.
Câu 42.3: (Phát triển Tương tự câu 42 đề thi tham kho) Gi S tp hp tt c các giá tr thc ca
tham s m sao cho giá tr nh nht ca hàm s
32
3y x x m
trên đoạn
1;3
bng 3. Tng tt c các
phn t ca S bng
A.
3
B. 2 C. 4 D. 7
Li gii
Chn C
Xét hàm s
32
3f x x x m
trên đoạn
1;3
2
36f x x x

2
0
0 3 6 0
2
x
f x x x
x
1 2, 2 4, 3f m f m f m
Gi A, a lần lượt giá tr ln nht, giá tr nh nht ca hàm s
32
3f x x x m
trên đoạn
1;3
. Ta
có:
1;3
max max 4; 2;
x
A f x m m m m
1;3
min min 4; 2; 4
x
a f x m m m m
+ Nếu
0 4 0 4a m m
thì
1;3
min 4 4 3 7
x
y m m m
(tha mãn)
+ Nếu
00Am
thì
1;3
min 3 3
x
y m m m
(tha mãn).
+ Nếu
0Aa
thì
1;3
min 0
x
y
(loi)
Trang 91
Vy
3;7S 
. Tng tt c các phn t ca S bng 4.
CÂU PHÁT TRIN 3. Phát triển theo ý tưởng tìm max ca hàm s cha n trong du giá tr tuyệt đi
cha hai tham s khác nhau.
Câu 42.4: (Phát triển Tương tự câu 42 đề thi tham kho) Cho hàm s
42
8y x ax b
. Trong đó
,ab
các h s thc. Tìm mi liên h giữa a và b để giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
1;1
bng 1?
A.
80ba
B.
40ba
C.
40ba
D.
80ba
Li gii
Chn D
Đặt
2
tx
, suy ra
0;1t
Xét
2
8g t t at b
, đây là đồ th Parabol có b lõm quay lên và ta độ đỉnh là
2
;
16 32
aa
Ib



Trường hp 1.
0;1
16
a

Để tha mãn yêu cu ca bài toán, ta phi có:
22
2
1 0 1
1 1 32 32 32
1 1 1 1 8 1 32 32 32 256 32
32 32 32 32 32 32
11
32
g
bb
g a b a b
a b a b
a
b


2
2
2
88
64 64 8 8
8
24 8
32 192 0
64 32 256 64
a
aa
a
a
aa
aa
Vi
8a 
thay vào h
2
11
1 8 1
32 32 32
b
ab
ab
, ta được:
1 1 1 1
1
32 64 32 32 1 3
bb
b
bb



Th li:
2
8 8 1g t t t
vi
0;1t
16 8g t t

1
0 16 8 0
2
g t t t
1
0 1, 1, 1 1
2
g g g



Vy
1;1 0;1
max max 1y g t

, suy ra
8
1
a
b

tha mãn.
Trang 92
Trường hp 2.
0
0
16
16
1
16
a
a
aa



Để tha mãn yêu cu ca bài toán, ta phi có:
1 0 1
1 1 1 1
1 8 1 1 8 1
1 1 1
g
bb
a b a b
g



2 8 2 10 6aa
(loi)
Câu 43 : [ ĐỀ THI THAM KHO ] Cho phương trình
2
22
log 2 1 log 2 0x m x m
( m là tham
s thc). Tp hp tt c các giá tr của m để phương trình đã cho hai nghiệm phân bit thuộc đoạn
1;2
A.
1;2
B.
1;2
C.
1;2
D.
2;
Li gii
Chn C
Phương trình:
2
2
2 2 2 2
log 2 2 log 2 0 1 log 2 log 2 0x m x m x m x m
2
2
2 2 2 2
2
log 1 0
log log 1 0 log 1 log 1 0
log 1
x
x m x m x x m
xm


.
Ta có:
2
log 1 0 2xx
(tha mãn).
Yêu cu bài toán
1
2
log 1 2
m
x m x
có nghim duy nht trên
1;2
.
1
1 2 2 0 1 1 1 2
m
mm
.
Bình lun:
Dng toán: m điều kin ca m để phương trình dng
log ; 0
a
P x m
vi m tham s thc k
nghim thc phân bit trên K.
Phương pháp chung:
ớc 1: Đặt
log
a
tx
, khi
1
x K t K
.
ớc 2: Phương trình
log ; 0 ; 0 *
a
P x m P t m
.
Phương trình đã cho có k nghiệm trên
*K
có k nghim trên
1
K
.
Câu 43.1.(Bài toán tương tự) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
Định hướng xây dựng bài toán: Tương tự như câu 43 giữ nguyên dạng phương trình và cách đặt vấn đề
cũng như yêu cầu ca bài toán.
Cho phương trình log
2
33
log 3 log 1 0x x m
( m tham s thc). Tp hp tt c các giá tr của m để
phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân bit thuc khong
0;1
A.
9
4
m
B.
1
0
4
m
C.
9
0
4
m
D.
9
4
m 
Li gii
Trang 93
Chn C
Cách 1: Phương trình đã cho
2
33
log 3 log 3 2 0 1x x m
.
Đặt
3
log 3tx
, thì phương trình (1) có dng:
2
2 0 2t t m
.
Khi
3
0;1 0 3 3 log 3 1 1x x x t
.
Yêu cầu đ bài tương đương với tìm tham s m đề phương trình (2) đúng hai nghiệm phân bit
12
,tt
nh hơn 1.
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2
00
1 4 8 0
9 4 0
9
1 1 0 1 0 2 1 1 0 0
0
4
1 2 0
2 0 2 0
m
m
t t t t t t m m
m
t t t t



.
Vy
9
0
4
m
.
Cách 2: Phương trình đã cho
2
33
log 3 log 3 2 0 1x x m
.
Đặt
3
log 3tx
, thì phương trình (1) có dạng:
22
2 0 2 2t t m t t m
.
Khi
3
0;1 0 3 3 log 3 1 1x x x t
.
Xét hàm s
2
f t t t
vi
;1t 
.
Bng biến thiên ca
ft
:
S nghim của phương trình (2) bằng s giao điểm của đồ th
y f t
và đường thng
2ym
.
Phương trình (2) có hai nghiệm phân bit nh hơn 1
19
2 2 0
44
mm
.
Vy
9
0
4
m
.
Câu 43.2.(Bài toán phát trin) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
Định hướng xây dng bài toán: Bài toán gi nguyên ý tưởng câu 43 thay đổi cách đặt vấn đề hướng
tiếp cn bài toán.
Gi S tp tt c giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
2
2
11
33
1
1 log 3 4 5 log 4 1 0
3
m x m m
x
có nghiệm trên đoạn
10
;6
3



. S phn t ca tp S
bng
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Li gii
Chn C
Trang 94
Cách 1: Ta có
2
2
11
33
1
1 log 3 4 5 log 4 1 0
3
m x m m
x
2
11
33
4 1 log 3 4 5 log 3 4 1 0m x m x m
2
11
33
1 log 3 5 log 3 1 0m x m x m
Đặt
1
3
log 3tx
khi
10
;6 1;1
3
xt



.
Phương trình trở thành:
2
1 5 1 0m t m t m
.
Bài toán tr thành tìm giá tr nguyên ca m để phương trình:
2
1 5 1 0 *m t m t m
có nghim
1;1t
.
2
2
51
*
1
tt
m
tt



có nghim
1;1
1;1
1;1 min maxt g t m g t
.
Xét hàm:
2
2
51
1
tt
gt
tt


. Ta có:
2
2
2
41
0, 1;1
1
t
g t t
tt

Li có hàm s
gt
liên tc trên
1;1
.
Suy ra,
gt
nghch biến trên đoạn
1;1
.
1;1
1;1
7
min 1 3; max 1
3
g t g g t g
.
7
3
3
m
3; 2; 1;0;1;2mm
.
Cách 2:
Với điều kin
3x
thì
2
2
11
33
1
1 log 3 4 5 log 4 1 0 1
3
m x m m
x
.
2
11
33
4 1 log 3 4 5 log 3 4 1 0m x m x m
.
2
11
33
1 log 3 5 log 3 1 0m x m x m
.
Đặt
1
3
log 3tx
, khi đó
10
;6 1;1
3
xt



.
Vy (1) có nghim trên
2
10
;6 1 5 1 0 2
3
f t m t m t m



có nghim trên
1;1
.
+ Vi
1 2 0 1;1mt
, vy
1m
thỏa mãn điều kin bài toán (3).
+ Vi
12m
có nghim khi
22
7
5 4 1 0 3 3 7 0 3
3
m m m m m
.
Vy
7
3; \ 1
3
m




thì (2) có nghim.
Trang 95
Xét thy
1 . 1 3 7 3 0f f m m
đúng với
7
3; \ 1
3
m



Nên
7
3; \ 1
3
m



thì (2) luôn có đúng 1 nghiệm
1;1 4
T (3) và (4) suy ra
7
3;
3
m




thì (2) có nghim trên
1;1 1
có nghim trên
10
;6
3



Vì m nguyên nên
3; 2; 1;0;1;2m
Vy có 6 giá tr nguyên ca m để (1) có nghim trên
10
;6
3



.
Câu 43.3. (Bài toán phát trin) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
Định hướng xây dng bài toán: Bài toán gi nguyên ý tưởng câu 43 (s dụng phương pháp đặt n ph)
thay đổi cách đặt vấn đề và hướng tiếp cn bài toán.
Cho phương trình
2 2 2
2 1 4
2
log log 3 log 3x x m x
, (m tham s thc). Tp tt c các giá tr thc
ca tham s m để phương trình đã cho nghiệm thuc
8 2;

;ab
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A.
23ab
B.
24ab
C.
20ab
D.
25ab
Li gii
Chn D
Ta có
2 2 2 2
2 1 4 2 2 2
2
log log 3 log 3 log 2log 3 log 3 *x x m x x x m x
.
Đặt
2
logtx
, khi
2
77
8 2; log ;
22
x x t



.
Suy ra phương trình
2
2
2
22
0
0
* 2 3 3
1
2 3 3
3
m
m
t t m t
t
m
t t m t
t


.
Xét hàm s
17
,;
32
t
f t t
t


.
Ta có
2
47
0,
2
3
f t t
t
.
Bng biến thiên
Trang 96
Yêu cu bài toán
2
0
1
1 3 2 5
3
19
m
a
m a b
b
m


.
Câu 43.4. (Bài toán phát trin) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
Định hướng xây dng bài toán: Bài toán gi nguyên ý tưởng câu 43 (s dụng phương pháp đặt n ph)
thay đổi cách đặt vấn đề và phương trình mũ thay cho phương trình logarit.
Tính tng T các giá tr ngun ca tham s m để phương trình
2
3 3 2
xx
m m m
có đúng hai nghiệm
phân bit nh hơn
1
log3
.
A.
28T
B.
20T
C.
21T
D.
27T
Li gii
Chn D
2
2
3 3 2 3 2 0 1
3
x x x
x
mm
m m m m
.
Đặt
3 , 0
x
tt
22
1 2 0 2t mt m m
Phương trình (1) có 2 nghim phân bit
12
;xx
tha mãn
12
1
log3
xx
phương trình (2) có hai nghiệm
phân bit
12
;tt
tha mãn
12
0 10tt
.
2
12
0;
0
0
0;10
0 10
0 10
;0 1;
2
0
0
21 41 21 41
21 100 0
;;
10 10 0
22
m
m
m
S
m
m
mm
P
mm
m
tt




 


 
21 41
1
2
m
, vì
2;3;4;5;6;7mm
.
Vy
2 3 4 5 6 7 27T
.
Câu 43.5. (Bài toán phát trin) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
Định hướng xây dng bài toán: Bài toán gi nguyên ý tưởng câu 43 (s dng phương pháp đặt n ph)
thay đổi cách đặt vấn đề và phương trình mũ thay cho phương trình logarit.
Gi S tp hp các giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
4 .2 3 0
xx
mm
hai nghim
phân bit thuc khong
1;1
. S tp con ca tp hp S là
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Li gii
Chn A
Phương trình đã cho
2x
2 .2 3 0 1
x
mm
Trang 97
Đặt
2
x
t
khi
1
1;1 ;2
2
xt



, ta có:
2
2
3
1 3 0 2
1
t
t mt m m
t
.
Xét hàm s
2
31
, ;2
12
t
f t t
t




.
2
2
3
23
;0
1
1
t
tt
f t f t
t
t



Bng biến thiên
Phương trình (1) hai nghiệm phân bit thuc khong
1;1
Phương trình (2) hai nghiệm phân
bit thuc khong
1 13
;2 2
26
m



.
mS
.
Vy tp S có 1 tp con là chính nó.
Câu 43.6. (Bài toán phát trin) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
Tp hp các s thc m để phương trình
2
ln 3 1 ln 4 3x mx x x
nghim na khong
;ab
. Tng
ab
bng
A.
10
3
B. 4 C.
22
3
D. 7
Li gii
Chn D
Phương trình
2
2
2
4x 3 0
ln 3 1 ln 4 3
3 1 4 3
x
x mx x x
x mx x x
.
2
2
13
13
4
4
*
x
x
xx
x x mx
m
x





Xét hàm s
2
4xx
fx
x

vi
13x
.
Khi đó
2
2
2
4
;0
2
x
x
f x f x
x
x


.
Bng biến thiên ca hàm s
2
4xx
fx
x

trên khong
1;3
.
Trang 98
Nhận xét: Phương trình ban đầu có nghim khi và ch khi phương trình (*) có nghiệm trên khong
1;3
.
Da vào bng biến thiên ta thy phương trình (*) nghim trên khong
1;3
khi ch khi
34m
hay
3;4m
. Do đó
3, 4ab
.
Vy
7ab
.
Câu 43.7. (Bài toán phát trin) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m để phương trình
2
ln 2 ln 4
x
m m x
e



nghim
thuộc đoạn
1; e


?
A. 0 B. 4 C. 3 D. 2
Li gii
Chn C
Điu kin
0x
2 2 2
ln 2 ln 4 2 ln 4 1
x
m m x m m x m
e



Đặt
1
ln , 1; 0;
2
t x x e t





Phương trình (1) trở thành
22
2 4 2m m t m
TH1:
2
1
20
2
m
mm
m

Vi
1m
, phương trình
2 0 3 1tm
(Loi).
Vi
2m 
, phương trình
2 0 0t
Phương trình (2) vô số nghim.
2m
(Tha mãn).
TH2:
2
1
20
2
m
mm
m

Phương trình (2) trở thành
2
2
42
21
mm
t
m m m


.
Để phương trình ban đầu có nghim thuộc đoạn
1; e


.
Trang 99
Phương trình (2) có nghiệm thuộc đoạn
1
0;
2



2
2
0
1
21
0 2;3 1
1
3
12
0
13
21
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m





.
Vy
2;3 2;1m
. Vy s giá tr nguyên dương của tham s m là 3.
Câu 43.8. (Bài toán phát trin) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
Gi S tp hp các giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
48
22
2log 2log 2 2020 0x x m
có ít nht mt nghim thuộc đoạn
1;2
. S phn t ca S là
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Li gii
Chn A
Khi
1;2x
ta
48
2 2 2 2
2log 2log 2 2020 0 4log 2 1010x x m x log x m
.
Đặt
2
logtx
. Vì
2
1;2 log 0;1xx
.
2
4 2 1010f t t t m
có nghim thuc
1;2
.
Ta có
8 2 0, 0;1f t t t
.
Bng biến thiên:
1010 1016 1010;1011;1012;1013;1014;1015;1016mS
S phn t ca S là 7.
Câu 43.9. (Bài toán phát trin) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
Cho phương trình
2
33
3 5 log 9 19 log 12x x m x x m
vi mtham s. Tìm tt c các giá tr
của m để phương trình đã cho có nghiệm thuc khong
2;
A.
53
;
27




B.
53
;79
27



C.
79; 
D.
;79
Li gii
Chn D
TXĐ:
;Dm
Đặt
3
logt x m
. Phương trình đã cho trở thành
2
3 5 9 19 12 0x t x t
Trang 100
2
3 5 9 15 4 12 0 3 5 3 4 3 0 3 3 5 4 0x t x t t x t t t t x t


3
30
4
3 5 4 0
2
35
t
t
xt
t do x
x




+) Vi
3
11
3 log 3
27 27
t x m x m x m
.
Để
1
27
xm
là nghim thuc khong
2;
thì
1 1 53
2 2 .
27 27 27
m m m
+) Vi
3
44
log
3 5 3 5
t x m
xx

44
3 5 3 5
33
xx
x m m x

Đặt

4
35
3
x
f x x
vi
4
35
2
12
2 3 . .ln3 1 0 2
35
x
x f x x
x
.
fx
nghch biến trên
2; 2 79f x f f x
.
Phương trình có nghiệm thuc t
2;
thì
79m
.
Kết hợp hai trường hp trên ta được
;79m 
.
Câu 43.10. (Bài toán phát trin) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham kho)
Tìm tt c các giá tr ca tham s m đ đồ th hàm s
2
22
log 2log 2 1y m x x m
ct trc hoành ti
một điểm duy nhất có hoành độ thuc khong
1;

.
A.
11
;.
22
m



B.
11
;0
22
m


C.
11
;.
22
m


D.
11
;0 .
22
m


Li gii
Chn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm
2
22
log 2log 2 1 0 1 .m x x m
Ycbt
Phương trình (1) có duy nhất mt nghim thuc khong
1;

.
Đặt
2
log 0 1;t x x

.
Phương trình
2
2
21
1 2 2 1 0 2
2
t
mt t m m
t
Ycbt
Phương trình (2) có duy nhất mt nghim
0;t

.
Xét hàm s
2
21
2
t
ft
t
trên
0;

.
Trang 101
Ta có
2
2
22
22
2 2 2 2 1
2 2 4
11
t t t
tt
ft
tt


2
1 0;
0 2 2 4 0 .
2 0;
t
f t t t
t


Bng biến thiên
T bng biến thiên ta suy ra: ybct
11
;0 .
22
m


Câu 44: [ ĐỀ THI THAM KHO ] Cho hàm s
fx
liên tc trên . Biết
cos2x
mt nguyên hàm
ca hàm s
x
f x e
, h tt c các nguyên hàm ca hàm s
x
f x e
A.
sin2 cos2x x C
B.
2sin2 cos2x x C
C.
2sin2 cos2x x C
D.
2sin2 cos2x x C
Phân tích ý ng: Bài toán s dụng định nghĩa ngun hàm:
Fx
mt nguyên hàm ca
fx
thì
F x f x
.
+ Tính cht:
f x dx f x C

+ Bn cht ca dạng toán là tìm được hàm
fx
t d kiện ban đầu.
+ Nguyên hàm tng phn.
Li gii
Chn C
Theo gi thiết
cos2 2sin2
xx
x f x e f x e x
.
Xét
x
I f x e dx
Đặt
xx
u e du e dx
dv f x dx v f x







.
2sin2 2 sin2 2sin2 cos2
xx
I f x e f x e dx x xdx x x C

Phát trin câu 44
Trang 102
Câu 44.1 ( Tương t Phát triển Tương tự câu 44 đề thi tham kho) Cho hàm s
fx
liên tc trên
*
. Biết
sin2x
mt nguyên hàm ca hàm s
fx
x
, h tt c các nguyên hàm ca hàm s
lnf x x
trên khong
0;
A.
2 cos2 .ln sin2x x x x C
B.
2 sin2 .ln cos2x x x x C
C.
2 cos2 .ln sin2x x x x C
D.
2 cos2 .ln sin2x x x x C
Li gii
Chn C
Theo gi thiết
sin2 2cos2 2 cos2
f x f x
x x f x x x
xx
Xét
lnI f x xdx
Đặt
1
lnux
du dx
x
dv f x dx
v f x


ln 2 cos2 .ln 2 cos2. 2 cos2 .ln sin2
fx
I f x x dx x x x xdx x x x x C
x

Phát triển hướng 1 : Áp dng
1
1
; ln .
1
n
n
u
u du C du u C
nu

Câu 44.2. (Phát triển Tương t câu 44 đề thi tham kho) Cho hàm s
fx
đạo hàm liên tc trên
10f
,
2020
F x f x


mt nguyên hàm ca
2020 .
x
xe
. H các nguyên hàm ca
2020
fx
A.
2020 2
x
x e C
B.
x
xe C
C.
2020 2
x
x e C
D.
2
x
x e C
Li gii
Chn D
Ta có:
2019 2019
2020 2020. . 2020 . . . .
x x x
F x xe f x f x x e f x f x x e
2019 2019
. . 1 .
xx
f x f x dx x de f x df x x e C

2020 2020
1
. 1 . 2020 1 . 2020 .
2020
xx
f x x e C f x x e C

Do
1 0 0fC
hay
2020
2020 1 . .
x
f x x e



Do đó
2020
1
x
I f x dx x e dx

.
Đặt
1
xx
u x du dx
dv e dx v e






1 2 .
x x x
I x e e dx x e C
Trang 103
Phát triển hướng 2: Áp dng
. . .u v u v u v

Câu 44.3 : (Phát triển Tương tự câu 44 đề thi tham kho) Cho hàm s
fx
đo hàm liên tc trên
01f
.
x
F x f x e x
là mt nguyên hàm ca
fx
. H các nguyên hàm ca
fx
A.
1.
x
x e C
B.
1.
x
x e x C
C.
2.
x
x e x C
D.
1
x
x e x C
Li gii
Chn B
Ta có
1
x
F x f x f x e f x

11
x x x x
f x f x e e f x e f x e

1 1 .
x x x x x x
e f x e e f x x e C f x xe C e



Do
0 1 2 2 1
x
f C f x x e
.
Do đó
2 1 2 .
xx
I f x dx x e dx x e dx dx


Đặt
2
xx
u x du dx
dv e dx v e






2 2 1 .
x x x x x
I x e e dx dx x e e x C x e x C

Phát triển hướng 3: Áp dng
2
.
u v uv u
v
v




Câu 44.4 : (Phát triển Tương tự câu 44 đề thi tham kho) Cho hàm s
fx
đo hàm liên tc trên
00f
,
3
.
x
F x f x e
mt nguyên hàm ca
33
. 6 2
xx
e f x xe


. H các nguyên hàm ca
fx
A.
2 3 3 3
1 2 2
3 9 27
xxx
x e xe e C
B.
2 3 3 3
1 2 2
3 9 27
x x x
x e xe e C
C.
2 3 3 3
1 1 1
.
3 9 27
x x x
x e xe e C
D.
2 3 3 3
1 1 1
.
3 9 27
xxx
x e xe e C
Li gii
Chn A
Ta có
3 3 3 3 3 6
. 6 2 3 6 2
x x x x x x
F x e f x xe f x e f x e e f x xe



33
3 3 6
2
3
3
3
xx
x x x
x
f x e f x e
f x e f x e xe x
e
2
33
2
xx
f x f x
x x C
ee




Do
23
0 0 0
x
f C f x x e
Trang 104
Do đó
23
.
x
I f x dx x e dx

Đặt
2
2
1
33
12
2
1
3
xx
du xdx
ux
dv e dx v e



2 3 3
12
.
33
xx
I x e xe dx
Đặt
2
2
3
3
2
2
1
3
x
x
du dx
ux
dv e dx
ve


2 3 3 3 2 3 3 3
1 2 1 1 1 2 1 1
.
3 3 3 3 3 3 3 9
x x x x x x
I x e xe e dx x e xe e C
2 3 3 3
1 2 2
3 9 27
xxx
x e xe e C
Câu 45: [ ĐỀ THI THAM KHO ] Cho hàm s
fx
có bng biến thiên như sau:
S nghim thuộc đoạn
;2



của phương trình
2 sin 3 0fx
A. 4 B. 6 C. 3 D. 8
Li gii
Chn B
Ta có
3
2 sin 3 0 sin
2
f x f x
Da vào bng biến thiên ta có:
1
2
3
4
sin ; 1 1
sin 1;0 2
3
sin
2
sin 0;1 3
sin 1; 4
xt
xt
fx
xt
xt



Phương trình (1) và (4) vô nghiệm.
Phương trình (2) có 4 nghiệm phân bit
Trang 105
Phương trình (3) có hai nghim phân bit khác các nghim ca (2).
Do đó tổng s nghim của phương trình đã cho là 6.
Phân tích: Bài toán là s kết hp gia kiến thc
1) Dựa vào BBT xác định s nghiệm phương trình
f x M
lp 12
2) Xác định s nghim phương trình sin
xm
trên một đoạn
;ab


lp 11
ng phát trin:
1) Thay BBT thành đồ th ca hàm s
y f x
xác định s nghim
f x a
,
f x ax b
,
2
f x ax bx c
.
2) Thay phương trình
f u m
thành phương trình chứa du tr tuyệt đối, căn thức, phương trình chứa
tham s.
Bài tập : Tương tự
Câu 45.1 (Phát triển Tương t câu 45 đề thi tham kho) Cho hàm s
y f x
liên tc trên
bng biến thiên như hình vẽ.
S nghim thuộc đoạn
;3
2



của phương trình
2 2cos 1 3 0fx
A. 6 B. 7 C. 11 D. 12
Li gii
Chn B
Ta có:
3
2 2cos 1 3 0 2cos 1
2
f x f x
Da vào BBT ta có:
2cos 1 ; 2 1
3
2cos 1 1 2cos 1 0;1 2
2
2cos 1 1;2 3
xm
f x x n
xp

Dựa vào đồ th hàm s
cosyx
trên đoạn
;3
2



ta có:
Trang 106
13
1 2cos 1 ; 2 cos ;
22
m
x m x




phương trình vô nghiệm
11
2 2cos 1 0;1 cos ;0
22
n
x n x



phương trình có 3 nghiệm phân bit
11
3 2cos 1 1;2 cos 0;
22
p
x p x



phương trình có 4 nghiệm phân bit
Phát triển theo hướng phương trình chứa du tr tuyệt đối.
Câu 45.2 (Phát triển Tương tự câu 45 đ thi tham kho) Cho hàm s
y f x
liên tc trên
bng biến thiên như hình vẽ.
S nghim của phương trình
2f f x
A. 4 B. 5 C. 7 D. 9
Li gii
Chn C
Ta có:
4
3
2
24
2
1;3
3
f x a
f x b
f f x
f f x f x
f f x
f x c
f x d




phương trình có 7 nghiệm phân bit
Phát triển theo hướng phương trình chứa tham s.
Câu 45.3 (Phát triển Tương tự câu 45 đ thi tham kho) Cho hàm s
y f x
liên tc trên
bng biến thiên như hình vẽ.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
21f f x m
đúng 2 nghiệm trên
1;1


.
A. 13 B. 9 C. 4 D. 5
Li gii
Chn D
Trang 107
Ta có:
21
21
22
f x m VN
f f x m
f x m

2
22
2
2
22
2
m
fx
f x m
m
f x m
fx



Da vào BBT ta trên
1;1


, để phương trình
21f f x m
đúng 2 nghiệm thì
2
31
08
2
04
2 4 4
31
2
m
m
m
mm


có 5 giá tr nguyên ca tham s m.
Phát triển theo hướng đồ th và phương trình chứa tham s
Câu 45.4 (Phát triển Tương tự câu 45 đề thi tham kho) Cho hàm s
y f x
liên tc trên đồ
th như hình vẽ.
bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s m để phương trình
1f f x m f x m
đúng 3
nghim phân bit trên
1;1


.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Li gii
Chn A
Ta có:
11f f x m f x m f t t
vi
t f x m
Da vào đồ th ta có:
2
2
10
2
2
f x m
t
f t t t f x m
t
f x m

Dựa vào đ th trên
1;1


, phương trình
1f f x m f x m
đúng 3 nghiệm phân bit khi
3 2 1 3 1
3 1 1 3 1
3 2 1 1 5
mm
m m m
mm





.
Trang 108
Câu 46: [ ĐỀ THI THAM KHO ] Cho hàm s bc bn
y f x
có đồ th như hình dưới đây
S điểm cc tr ca hàm s
32
3g x f x x
A. 5 B. 3 C. 7 D. 11
Li gii
Chn C
Xét hàm s
32
3u x x
ta có
2
2
3 6 0
0
x
u x x
x

.
Bng biến thiên
Xét hàm s
32
3g x f x x
, ta có
2 3 2
3 6 3g x x x f x x

2
32
3 6 0
0
30
xx
gx
f x x



Phương trình
2
3 6 0xx
có hai nghim phân bit
2, 0xx
.
T đồ th hàm s
y f x
.
Suy ra: Phương trình
32
1
3 2 3 2
2
32
3
3 ;0 1
3 0 3 5 0;4 2
3 4; 3
x x t
f x x x x
x x t


Da vào bng biến thiên ca hàm s
32
3u x x
ta thy:
(1) có 1 nghim duy nht.
(2) có 3 nghim duy nht.
Trang 109
(3) có 1 nghim duy nht.
Suy ra
0gx
7 nghim phân bit và
gx
đổi du qua các nghim này nên hàm s
y f x
7
điểm cc tr.
Bài tương tự câu 46:
Câu 46.1 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham kho) Cho hàm s bc bn
y f x
đồ th như
hình dưới đây.
S điểm cc tr ca hàm s
32
3g x f x x
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9
Li gii
Chn C
Xét hàm s
32
3u x x
có bng biến thiên như sau:
Ta có
2 3 2
3 6 3g x x x f x x

2
2
3
3 6 0 0 2
'0
' 3 0
x
x x x x
gx
fx


Trang 110
T đồ th hàm s
y f x
ta có:
32
3 2 3 2
1
32
2
3 0 1
3 0 3 3;0 2
3 1;3 3
xx
f x x x x x
x x x

Da vào bng biến thiên ca hàm s
32
3u x x
ta thy:
(1) có 2 nghim phân biệt, trong đó
0x
là nghim kép.
(2) có 3 nghim phân bit khác vi các nghim trên.
(3) có nghim duy nht khác vi tt c các nghim trên.
Suy ra
0gx
7 nghim phân bit
gx
đổi du qua các nghiệm này (trong đó
0x
nghim
bi 3) nên hàm s
gx
có 7 điểm cc tr.
Bài phát trin câu 46
u 46.2 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham kho) Cho hàm s bc bn
y f x
đồ th như
hình dưới đây
S điểm cc tr ca hàm s
3 6 4 3 2
8 3 3 2 12 16 18 48 1g x f x x x x x x x
A. 5 B. 3 C. 7 D. 9
Li gii
Chn A
Ta có
2 3 5 3 2
8 3 3 3 3 12 48 48 36 48g x x f x x x x x x

Trang 111
3
23
3 3 1
24 1 3 3
2
xx
x f x x




2
3
3
1 0 1
0
3 3 1
3 3 *
2
xx
gx
xx
f x x

T đồ th hàm s
y f x
, ta có:
Đặt:
3
33x x t
Phương trình (*) trở thành:
1
1
1
2
5
t
t
f x t
t

+) Vi
1t 
ta có:
3
3 3 1xx
( phương trình này có 1 nghiệm không nguyên)
+) Vi
1t
ta có:
3
1
3 3 1
2
x
xx
x

, trong đó
1x
là nghim bi hai.
+) Vi
5t
ta có:
3
2
3 3 5
1
x
xx
x

, trong đó
1x 
là nghim bi hai.
Suy ra
0gx
5 nghim phân bit
gx
đối du qua các nghiệm này (trong đó
1x 
nghim bi 3) nên hàm s
gx
có 5 điểm cc tr.
Phân tích hướng phát trin: tìm s điểm cc tr ca hàm s
g x f u u x
trong đó
ux
hàm
c th
fx
là hàm đã cho sẵn đồ th
Câu 46.3 (Phát triển Tương t câu 46 đề thi tham kho) Cho hai hàm s bc bn
y f x
y g x
có các đồ th như hình dưới đây (2 đồ th ch có đúng 3 điểm chung).
Trang 112
S điểm cc tr ca hàm s
22
2 .gh x f x g x f x x
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2h x f x g x h x f x g x f x g x
01
0
02
f x g x
hx
f x g x




T đồ th ta thy phương trình (1) có đúng 3 nghiệm phân bit là
1x 
;
1
1;3xx
;
3x
đa thức
f x g x
đổi du khi qua các nghiệm này. Do đó các nghiệm trên các nghim bi l ca (1) .
fx
gx
đều đa thức bc 4 nên bc của phương trình (1) nhỏ hơn hoc bng 4. T đó suy ra
phương trình (1) là phương trình bậc 3.
Do phương trình (1) phương trình bậc 3 3 nghim phân biệt nên phương trình (2) phải 2 nghim
phân bit không trùng các nghim của phương trình (1).
Suy ra
0hx
5 nghim phân bit
hx
đổi du qua các nghim y nên hàm s
hx
5
điểm cc tr.
Phân tích hướng phát trin: m s điểm cc tr ca hàm s
;h x u f x g x


trong đó
gx
fx
là hàm đã cho sẵn đồ th
Câu 46.4 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham kho) Cho hàm s bc bn
y f x
. Trong hình
v dưới đây, gồm đồ th
y f x
trên
;1

1;

ậm hơn), đồ th
y f x
trên
1;1


.
Biết
1;1
max 1fx


.
Trang 113
S điểm cc tr ca hàm s
2g x f f x



A. 9 B. 7 C. 13 D. 11
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ta có bng biến thiên sau:
Chú ý rng:
1
1;1
2
3
max 1
0;0,5
min 1,5
f x f x
fx
f x f x



Ta có:
.2g x f x f f x




01
0
2 0 2
fx
gx
f f x




1 2 3
11x x x x x x x
Trang 114
1
2
3
2 1 3
2 0,5;0 4
2 2 1 5
2 1,5;2 6
2 2,5;3 7
fx
f x x
fx
f x x
f x x
Dựa vào đồ th và bng biến thiên ta có:
(3) và (4) vô nghim.
51fx
: có 2 nghim phân bit
2
6 2 0,5;0f x x
: có 2 nghim phân bit.
3
7 2 0,5;1f x x
: có 4 nghim phân bit.
Suy ra
0gx
13 nghim phân bit
gx
đổi du qua các nghim này nên hàm s
gx
điểm
cc tr.
Phân tích hướng phát trin: tìm s điểm cc tr ca hàm s
g x f f x

trong đó
là hng s
và cho sn 1 phần đồ th ca
fx
và ca
fx
.
Câu 47. [ ĐỀ THI THAM KHO ] bao nhiêu cp s nguyên
;xy
tha mãn
0 2020x
3
log 3 3 2 9
y
x x y
?
A. 2019. B. 6 C. 2020 D. 4
Li gii
Chn D
Điu kin
1x 
Ta có:
2
33
log 3 3 2 9 log 1 1 2 3
yy
x x y x x y
(*)
Xét hàm s
3,
t
f t t t
1 3 ln3 0,
t
f t t
, tc m s luôn đồng biến . Khi đó
33
* log 1 2 log 1 2 9 1
y
f x f y x y x
0 2020x
nên
9
0 9 1 2020 0 log 2021.
y
y
Do y nguyên nên
0;1;2;3y
.
; 0;0 ; 8,1 ; 80;2 ; 728;3xy
nên tng cng có 4 cp s nguyên
;xy
thỏa đề.
Bài tập tương tự
Câu 47.1 (Phát triển Tương tự câu 47 đề thi tham kho) Cho x, y các s thc tha mãn
2
log 2 2 3 8
y
x x y
. Biết
0 2018x
, s cp
;xy
nguyên thỏa mãn đẳng thc là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Li gii
Chn C
Trang 115
Ta có
2
log 1
3
22
log 2 2 3 8 2 log 1 2 3 1
x
yy
x x y x y
.
Xét hàm s
2
t
f t t
2 ln2 1 0
t
ft
Nên
3
2
1 log 1 3 2 1
y
x y x
.
Vi
8
0 2018 1 8 2019 0 log 2019, 0;1;2;3
y
x y y y
Bài tp phát trin:
Biến đổi phương trình đưa về hàm đặc trưng. Là điểm mu cht bài toán t đó suy ra
f u f v
Vấn đề khó nht trong li giải là tìm ra được hàm đặc trưng từ đó xét tính đồng biến, nghch biến ca hàm
s trên tập xác định ca nó, suy ra
f u f v
, muốn làm được dng này hc sinh phi thành thạo các kĩ
năng biến đổi phương trình mũ, phương trình logarit. từ đó suy ra hàm đặc trưng.
Câu 47.2 (Phát triển Tương tự câu 47 đ thi tham kho) Cho phương trình
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0
xm
xx
x x x m


. Gi S tp hp tt c các giá tr của để m
phương trình có 3 nghiệm thc phân bit. Tng các phn t ca S bng
A. 3 B.
1
2
C. 2 D.
3
2
Li gii
Chn A
Điu kiện xác định:
x
Xét phương trình
2
22
1
2
2
4 log 2 3 2 log 2 2 0 1
xm
xx
x x x m


2
2 1 1
21
2
22
1 2 .log 2 1 2 2 .log 2 2
xx
xm
x x x m


2
2
2 1 2
22
2 .log 2 1 2 2 .log 2 2 2
xm
xx
x x x m



Xét hàm s:
2
2 log 2 , 0
t
f t t t
Ta có:
2
1
2 .ln2.log 2 2 . 0 0.
2 ln2
tt
f t t t
t
ft
liên tc trên
0;

suy ra
ft
đồng biến trên
0;

.
Phương trình (2) có dạng
2
2 1 2f x x f x m
2
2
2 1 1 0; 2 0x x x x m x
Do đó
22
2
22
2 1 2 4 2 *
2 2 1 2
2 1 2 , 1 2 **
x x x m x x m
x x x m
x x m x x m




.
Phương trình (1) có 3 nghiệm thc phân bit
Phương trình (2) có 3 nghim thc phân bit.
Dng các Parabol:
2
1
41y x x P
2
2
1y x P
trên cùng 1 h trc tọa độ (xem hình v).
Trang 116
S ng nghim ca (*) và (**) bng s giao điểm của đường thng
:2d y m
ln t với các đồ th
1
P
2
P
. Dựa vào đồ th có th thấy phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm phân bit thì d phi nm
các v trí ca
1 2 3
,,d d d
.
Tương ứng khi đó ta có:
1
21
2
mm
2 2 1mm
;
3
23
2
mm
.
Do đó có ba giá trị ca m tha mãn yêu cu:
13
; 1;
22
m m m
.
Vy
13
;1;
22
S



suy ra tng các phn t ca S bng 3.
Cách 2.




22
2
22
2 1 2 4 1 2 0
2 1 2
2 1 2 1 2 0
x x x m x x m a
x x x m
x x m x x m b
Phương trình (1) có 3 nghim thc phân bit
Phương trình (2) có 3 nghiệm thc phân bit.
Xy ra 3 kh năng:
KN1: Phương trình (a) nghiệm kép, phương trình (b) hai nghim phân bit khác nghim p ca
phương trình (a).
Phương trình (a) có nghim kép
3
3 2 0
2
mm
.
Vi
3
2
m
, Phương trình (a) có nghim kép
2x
Phương trình (b) thành

2
2
20
2
x
x
x
(Tha mãn
2x
).
KN2: Phương trình (b) nghim kép, phương trình (a) hai nghim phân bit khác nghim p ca
phương trình (b) .
Trang 117
Phương trình (b) có nghim kép
1
1 2 0
2
mm
Vi
1
2
m
, phương trình (b) có nghiệm kép
0x
.
Phương trình (a) thành


2
22
4 2 0
22
x
xx
x
(tha mãn
0x
).
KN3: Phương trình (a) phương trình (b) đều hai nghim phân biệt chúng đúng 1 nghiệm
chung.
Gi
0
x
là nghim chung của phương trình (a) và phương trình (b).
Khi đó:
2
00
2 2 2
0 0 0 0 0 0
2
0
4 1 2 0
4 1 1 2 4 2 0 1
1 2 0
x x m
x x x x x x
xm
0
1x
là nghim chung ca (a) và (b)
2 2 1mm
.
Vi
1m
Phương trình
2
1
: 4 3 0
3
x
a x x
x
.
Phương trình

2
1
: 1 0
1
x
bx
x
.
Khi đó phương trình (1) có 3 nghim phân bit
1; 1; 3x x x
T đó suy ra có ba giá trị ca m tha mãn yêu cu:
13
; 1;
22
m m m
Vy



13
;1;
22
S
nên tng các phn t ca S bng 3 .
Câu 47.3 (Phát triển Tương t câu 47 đề thi tham kho) bao nhiêu s nguyên của m để phương
trình
2
22
log 2 2log 4 2 1x m x x x m
có hai nghim thc phân bit.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Li gii
Chn C
Điu kin

0
2
x
m
x
2
22
log 2 2log 4 2 1x m x x x m
2
22
log 2 2log 2 2 1x m x x x m
22
22
log 2 2 2 1 logx m x m x x
22
22
log 2 2 2 2 logx m x m x x
Trang 118
f u f v
Xét
2
log , 0f u u u u
1
10
ln2
fu
u
Suy ra
22
2 2 4 2f u f v u v x m x x x m
Xét hàm s
2
2 , 0f x x x x
Phương trình có 2 nghiệm dương khi
4 2 0 2 0mm
suy ra có 1 giá tr nguyên.
Câu 47.4 (Phát triển ơng tự câu 47 đề thi tham kho) Biết
12
,xx
hai nghim của phương trình




2
2
7
4 4 1
log 4 1 6
2
xx
xx
x
12
1
2
4
x x a b
vi
,ab
là hai s nguyên dương. Tính
ab
.
A.
13ab
B.
11ab
C.
16ab
D.
14ab
Li gii
Chn C
Điu kin:

1
0,
2
xx
Ta có:




2
2 2 2
7 7 7
4 4 1
log 4 1 6 log 4 4 1 4 4 1 log 2 2
2
xx
x x x x x x x x
x
Xét hàm s

7
logf t t t
1
1 0 0
ln7
f t t
t
nên là hàm s đồng biến trên
0;
.
Do đó ta có
22
35
4 4 1 2 4 6 1 0 .
4
x x x x x x
Khi đó

12
3 5 3 5 1
2 2 9 5
4 4 4
xx
hoc

12
3 5 3 5 1
2 2 9 5
4 4 4
xx
Vy


12
3 5 3 5
;
44
xx
. Do đó
9; 5ab
9 5 14ab
.
Trang 119
Câu 47.5 (Phát triển Tương tự câu 47 đ thi tham kho) Biết phương trình





53
2 1 1
log 2log
2
2
xx
x
x
mt nghim dng
 2x a b
trong đó
,ab
các s nguyên.
Tính
2ab
A. 3 B. 8 C. 4 D. 5
Li gii
Chn B
Ta có







5 3 5 3
2 1 1 2 1 1
log 2log log 2log 1 .
2
22
x x x x
xx
xx
ĐKXĐ:
1x
5 3 5 3
1 log 2 1 2log 2 log 2log 1 *x x x x
Xét hàm s
53
log 2log 1f t t t
, vi
1t
.
12
0
.ln5 1ln3
ft
tt
vi mi
1t
, suy ra
ft
đồng biến trên khong
1;
.
T (*) ta
21f x f x
nên suy ra
2
2 1 2 1 0 1 2x x x x x
(do
1x
)
Suy ra
3 2 2 3; 2 2 8x a b a b
.
Nhn xét:
Câu này dùng Casio vi chức năng SOLVE, ta tìm được nghim và STO .
Tc là
22A a b a A b
Dùng chc năng T BLE với
 2f x A x
, start 10, end 10, step 1. Ta tìm được a b , như cách gii t
lun.
Câu 48: [ ĐỀ THI THAM KHO ] Cho hàm s
fx
liên tc trên tha mãn
3 2 10 6
1 2 ,xf x f x x x x x
.
Khi đó
0
1
f x dx
bng
A.
17
20
B.
13
4
C.
17
4
D.
1
Li gii 1
Gi
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm
fx
trên .
Vi
x
ta có:
3 2 10 6
12xf x f x x x x
Trang 120
2 3 2 11 7 2
1 2 *x f x xf x x x x
2 3 2 11 7 2
12x f x dx xf x dx x x x dx

12 8 3
3 3 2 2
1 1 2
11
3 2 12 8 3
x x x
f x d x f x d x C
12 8 3
32
1 1 2
1
3 3 12 8 3
x x x
F x F x C
Thay
0x
ta được

11
0 1 1
32
F F C
Thay
1x
ta được
1 1 5
1 0 2
3 2 8
F F C
Thay
1x
ta được
1 1 17
1 0 3
3 2 24
F F C
T
1 , 2
suy ra


5 5 3
1 0 1 0
6 8 4
F F F F
T (2), (3) suy ra


1 32
1 1 1 1 4.
3 24
F F F F
Vy
0
1
3 13
0 1 4 .
44
f x dx F F
Li gii 2:
T
3 2 10 6 2 3 2 2 11 7
1 2 1 2 , xxf x f x x x x x f x xf x x x x
.
Suy ra, hàm s
2 3 2 2
x 1 2f x xf x x
là hàm l. Ta có
1
11 7
0
1
24
x x dx
Do đó

01
2 3 2 2 2 3 2 2
10
1
1 2 1 2 .
24
x f x xf x x dx x f x xf x x





00
3 3 2 2
11
1 1 2
11
3 2 3
f x dx f x d x




11
3 3 2 2
00
1 1 2 1
11
3 2 3 24
f x dx f x d x
0 1 1 1
1 0 0 0
1 1 4 1 1 15
3 2 3 3 2 24
f x dx f x dx f x dx f x dx
0 1 1
1 0 0
15
2 3 8 5
4
f x dx f x dx f x dx

01
10
13
4
4
f x dx f x dx
Li gii 3:
Trang 121
Ta có
3 2 10 6
1 2 , 1xf x f x x x x x
Thay x bng
x
ta được
3 2 10 6
1 2 , 2xf x f x x x x x
T (1), (2) suy ra
3 3 3 3
4 , 4,xf x x f x x x f x f x x
Thay
3
x
bi x ta được
4f x f x
Do đó,


0 0 1 0 1
1 1 0 1 1
4 4 4f x f x dx f x dx f x dx dx f x dx
T (1)
2 3 2 11 7 2
12x f x xf x x x x
1 1 1
3 3 2 2 11 7 2
0 0 0
1 1 5
1 1 2
3 2 8
f x d x f x d x x x x dx
1 1 1
0 0 0
1 1 5 3
3 2 8 4
f x dx f x dx f x dx
Do đó,
0
1
3 13
4
44
f x dx
Li gii 4:
Vi
x
ta có
3 2 10 6
12xf x f x x x x
2 3 2 11 7 2
1 2 *x f x xf x x x x
1 1 1
2 3 2 11 7 2
0 0 0
12x f x dx xf x dx x x x dx

11
3 3 2 2
00
1 1 5
11
3 2 8
f x d x f x d x
1 1 1
0 0 0
1 1 5 3
3 2 8 4
f x dx f x dx f x dx
Mt khác
0 0 0
2 3 2 11 7 2
1 1 1
* 1 2x f x dx xf x dx x x x dx


00
3 3 2 2
11
1 1 17
* 1 1
3 2 24
f x dx f x d x




0 1 0
1 0 1
1 1 17 1 3 17 13
3.
3 2 24 2 4 24 4
f x dx f x dx f x dx
Li giải 5: Đi tìm hàm
fx
Ban đầu ta s nghĩ đến
32
,1f x f x
thì bên vế phi th đưa liên quan đến
32
,1xx
không?
Trang 122
Ta có



3
3 10 3 3
22xf x x x x f x x
Vậy thì nghĩ thêm việc cũng tạo tiếp cái
3
2 2 4 6
1 2 3 3 3x x x x
Hay
3
2 2 2 4 6
1 1 2 3 3 3f x x x x x
Như thế ta s có:





33
3 2 2 2 4 6 6
2 1 1 2 3 3 3x f x x f x x x x x x
33
3 3 2 2 2 4
2 1 1 2 3 3 3x f x x f x x x x
33
3 3 4 2 2 2
2 3 1 1 2 3 1 0x f x x x f x x x
33
3 3 3 2 2 2
3 2 1 1 3 1 2 0x f x x x f x x x
Đặt
3
32g x f x x x
ta được
32
10xg x g x
Thay
x
bi x ta được
32
10xg x g x
hay
33
,xg x xg x x
Do đó
gx
là hàm l.
Như vậy
3 2 3 2
1 0 1 ,xg x g x xg x g x x
T gi thiết ta có:
0 1 0gg
fx
liên tc trên


1;0
nên
gx
liên tc trên


1;0
.
Đặt




1;0
max 0, 1;0M g x x
Gi s
0M
khi đó
1;0 :a g a M
Chn
1 1;0x b a
Ta được
33
ga
M
bg b g a g b M
bb
do
0;1b
Điu này mu thun do


1;0
maxM g x
Do vy




1;0
max 0, 1;0g x x
.
Hay
3
0, 1;0 3 2, 1;0g x x f x x x x
.
Trang 123
Vy


00
3
11
13
32
4
f x dx x x dx
Nhn xét chung:
5 cách trên, khi gii quyết bài toán dạng này ta thường hướng ti:
Biến đổi gi thiết đi đến tính cht

u f u dx f u du
.
Da theo tính cht hàm chn, hàm l.
S dng các phép thế xác định hàm s
fx
.
* Vi li giải 1, 2, 3, 4: Ta đều s dụng đến tính cht

u f u dx f u du
hay

ub
b
a
ua
u x f u x dx f x dx
thế ta mới nghĩ đến vic tạo ra đạo hàm ca
32
;1xx
bng vic nhân hai vế ca gi thiết vi x đ
to ra


0 0 1 1
2 3 2 3
1 1 0 0
11
;
33
x f x dx f x dx x f x dx f x dx
;

01
2
10
1
1
2
xf x dx f x dx


11
2
00
1
1
2
xf x dx f x dx
.
Trong các đổi biến y xut hin
1
0
f x dx
buc ta phải đi tính thêm
1
0
f x dx
. đây, nếu cn không
phi
1;0;1
thì các cách làm y s b phá sn, d yêu cu tính
3
0
f x dx
, lúc này chc ch còn
cách đi tìm
fx
. Vì thế, các cn
1;0;1
phải được liên h mt thiết vi
32
,1xx
.
Ngoài ra, vi hai tính cht:
Hàm s
2 3 2 2
12x f x xf x x
là hàm l;
Hàm s
4f x f x
là hàm chn.
cũng hữu ích cho việc tính toán nhanh hơn.
* Li sai có th mc dẫn đến các phương án nhiễu
17 17
,
20 4
đều sai du khi tính

01
2
10
1
1
2
xf x dx f x dx


11
2
00
1
1
2
xf x dx f x dx
.
* Vi li gii 5: Vic tìm
fx
khá khó khăn, không nói là mò. Nếu
fx
nhng hàm quen thuc thì
rt có th đoán bằng vic th các giá tr và cân bng h s.
Khi đó, mục đích khai thác tính chất

u f u dx f u du
coi như phá sản.
2. Các bài toán tương tự
Da theo nhng phân tích trên ta có mt s bài toán tương tự như sau:
Trang 124
ng 1: Da theo tính cht

u f u dx f u du
Câu 48.1 (Phát triển Tương t câu 48 đ thi tham kho) : Cho hàm
fx
liên tc trên
\0
tha mãn
23
1
2 2, \ 0
2
xf x f x x x
x
. Giá tr
2
1
f x dx
nm trong khong nào?
A.
5;6
B.
3;4
C.
1;2
D.
2;3
Li gii
Chn D
Ta có
23
1
2 2, \ 0
2
xf x f x x x
x






22
23
11
1
22
2
xf x f x dx x dx
x




22
4
2
22
1
11
1 1 1
2 2 ln 2
2 2 4 2
x
f x d x f x d x x x
4 4 2
1 2 1
1 1 7 1 1 7 1
ln2 ln2
2 2 4 2 2 4 2
f x dx f x dx f x dx
2
1
7
ln2 2;3
2
f x dx
Câu 48.2 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham kho) Cho hàm s
y f x
liên tục trên đoạn


0;4
và thỏa mãn điều kin


22
4 6 2 4 , 0;2xf x f x x x
.
Giá tr
4
0
f x dx
bng
A.
5
B.
2
C.
20
D.
10
Li gii
Chn A
Ta có
22
4 6 2 4xf x f x x

22
22
00
4 6 2 4xf x f x dx x dx

22
22
00
2 3 2 2f x dx f x d x
4 4 4
0 0 0
23
5
f x dx f x dx f x dx
Trang 125
ng 2: Dựa theo hướng đi tìm
fx
bng biến đổ.
Câu 48.3 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham kho) Cho hàm s
y f x
liên tục và có đạo hàm
trên tha mãn
2
5 7 1 3 2 ,f x f x x x x
. Biết rng

1
0
.
a
x f x dx
b
, vi
a
b
là phân s
ti gin. Giá tr ca
83ab
A. 1 B. 0 C. 16 D.
16
Li gii
Chn B
T
2
5 7 1 3 2f x f x x x
thay x bi
1 x
ta được
2
5 1 7 3 1f x f x x
Do đó ta có hệ
2
2
5 7 1 3 2
7 5 1 3 1
f x f x x x
f x f x x
Suy ra
2 2 2
25 49 15 2 21 1 24 36 30 21f x f x x x x f x x x
Hay
2
11
12 10 7 12 5
84
f x x x f x x
Do đó

11
00
3
13
. 12 5
48
8
a
a
x f x dx x x dx
b
b
Vy
8 3 0ab
Câu 48.4 (Phát triển Tương t câu 48 đề thi tham kho) Cho hàm s
fx
liên tục trên đoạn



2
;1
3
và tha mãn


22
2 3 5 ; ;1
33
f x f x x
x
. Tích phân
1
2
3
ln xf x dx
bng
A.
5 2 1
ln
3 3 3
B.
5 2 1
ln
3 3 3
C.

5 2 1
ln
3 3 3
D.

5 2 1
ln
3 3 3
Li gii
Chn D
Cách 1:
T




2
2 3 5
3
f x f x
x
thay x bi
2
3x
ta được




2 10
23
33
f f x
xx
.
Do đó
2
10 2 2
4 9 10 2 2f x f x x f x x f x
xx
x




11
2
22
33
2 5 2 1
ln 2 ln ln
3 3 3
xf x dx xdx
x
Cách 2:
Trang 126
Ta có


11
1
2
22
3
33
ln ln
f x dx
xf x dx f x x
x
.
T


22
2 3 5 , ;1
33
f x f x x
x
Thay
1x
2
3
x
vào (1) ta được h












2
2 1 3 5 1 0
3
25
2 10
2 3 1
33
33
f f f
f
ff
.
Xét
1
2
3
fx
I dx
x
Đặt
2
22
3
3
x dx dt
t
t
, đổi cn
2
1
3
2
1
3
xt
xt
Khi đó
2
11
2
3
22
1
33
2 1 2 2
.
3 3 3
2
2
3
3
f dt f dt f dx
t t x
t
I
tx
t
.
Ta có
1 1 1 1
2 2 2 2
3 3 3 3
22
23
33
51
2 3 2 3 5 5
33
f dx f x f
f x dx
xx
I I I dx dx I
x x x
Vy

11
1
2
22
3
33
2 2 1 5 2 1
ln ln ln1. 1 ln ln
3 3 3 3 3 3
f x dx
xf x dx f x x f f
x
.
ng 3: Kết hp vi tính chn, lẻ, đối xng ca hàm s.
Câu 48.5 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham kho) Cho hàm
y f x
liên tục trên đon


0;1
và tha mãn


2
1 2 2 1, 0;1f x f x x x x
. Giá tr ca
1
0
f x dx
bng
A.
4
3
B.
2
3
C.
1
2
D.
1
3
Li gii
Chn D
Ta có
2
1 2 2 1f x f x x x



1 1 1
1
2 3 2
0
0 0 0
2
1 2 2 1 1
3
I f x dx x x dx I f x dx x x x
Trang 127
1
0
2
11
3
I f x dx
Xét
1
0
1f x dx
, đặt
1t x dt dx
Đổi cn
0 1; 1 0x t x t
.
Ta có
1 0 1
0 1 0
12f x dx f t dt f t dt I
T

11
00
21
1 ; 2 2 .
33
f x dx f x dx
Câu 48.6 (Phát triển Tương t câu 48 đề thi tham kho) Cho hàm s
fx
xác định, liên tc trên
tho mãn
3 3 6 4 2
1 1 6 12 6 2,f x x f x x x x x
. Giá tr ca
1
3
f x dx
bng
A. 32 B. 4 C.
36
D.
20
Li gii
Chn D
Đặt
3
1a x x
, khi đó ta
2
2 6 1 2 1f a f a a
. Hàm s
fa
liên tục và xác định
trên .
Lúc đó ycbt trở thành tính giá tr ca tích phân
1
3
f a da
.
Ly tích phân hai vế ca (1) ta được
1 1 1
2
3 3 3
2 6 1 2 40 2f a da f a da a da
.
T tích phân

1
3
2f a da
ta đặt
2t a dt da
.
Khi
3 1; 1 3a t a t
Tích phân trên chuyn thành
1
3
f t dt
, kết hp vi (2) ta suy ra


11
33
2 40 20f a da f a da
Câu 49: [ ĐỀ THI THAM KHO ] Cho khi chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác vuông cân ti
, , 90A AB a SBA SCA
, góc gia hai mt phng
SAB
SAC
bng
60
. Th tích khối chóp đã
cho bng
A.
3
a
B.
3
3
a
C.
3
2
a
D.
3
6
a
Li gii
Trang 128
Ta có

2
1
.
22
ABC
a
S AB AC
Gi D là hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng (ABC).
Ta có
AB SB
AB SBD AB BD
AB SD
.
Tương tự, ta có
AC CD
ABDC
là hình vuông cnh a.
Đặt
,0SD x x
Gi H là hình chiếu vuông góc ca D lên

2 2 2 2
.DB DS ax
SB DH
DB DS a x
.
Ta có
22
,
DH SB
ax
DH SAB d D SAB DH
DH AB
ax
.
Li có
/ / / / , ,CD AB CD SAB d C SAB d D SAB DH
.
SCA
vuông ti C, có
22
,AC a SC x a
.
K

22
2 2 2 2
..
2
CA CS a x a
CK SA CK
CA CS x a
.
,
sin ,
,
d C SAB
DH
SAB SAC SA SAB SAC
CK
d C SA
.
22
22
2
2 2 2 2 2
22
22
22
32
sin60 3 4 2
2
2
ax
x x a
ax
x a x x a x a
xa
a x a
xa
DH a
.

3
.
1
.
36
S ABC ABC
a
V S SD
.
Cách 2:
Trang 129
Dng hình vuông
ABCD SD ABCD
.
Đặt
,0SD x x
K
,DH SB H SB DH SAB
22
ax
DH
xa
.
K
,DK SC K SC DK SAC
22
ax
DK
xa
.
Ta có:
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2
// . 2
SH SK SD x x x
HK BD HK BD a
SB SC
SB x a x a x a
.
Ta có:


2 2 2
cos , cos
2.
DH DK HK
SAB SAC HDK
DH DK
2 2 2 4
2 2 2
22
2
2 2 2 2
22
22
11
22
2
x a a x
xa
xa
a
xa
x a x a
xa
SD a
Li có

2
1
..
22
ABC
a
S AB AC
Vy

3
.
1
.
36
S ABC ABC
a
V S SD
Trang 130
Ta có hai tam giác vuông SAB và SAC bng nhau và chung cnh huyn S .
K
BI SA CI SA
góc gia hai mt phng
SAB
SAC
góc giữa hai đường thng BI
; 60CI BI CI
.
2BC a
,
BIC
cân ti I. Do
2BI CI AC a a BC
nên
BIC
không đều.
6
120
3
a
BIC BI CI
. T đó
2
3
; . 3
3
a
AI AB AI SA SA a
.
Dng hình vuông
ABDC SD ABDC
Có:

3
2 2 2
.
1
;.
36
ABC S ABC ABC
a
SD SA AD a S a V S SD
.
Cách 4: Sau khi đã tính được SA ta có th tính

.
11
..
33
S ABC IBC IBC
V S SI AI S SA
Vi
2 2 3
.
1 3 1 3
. . .sin120 . . 3
2 6 3 6 6
IBC S ABC
a a a
S IB IC V a
.
Cách 4 trc nghim
CÔNG THC TÍNH NHANH :(S được chng minh sau trong phn phát trin)
Gi D là hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng
ABC
Ta có
AB SB
AB SBD AB BD
AB SD
.
Tương tự, ta có
AC CD ABDC
là hình vuông cnh a.
Đặt

22
2 2 2 2
1
, 0.cos
2
aa
SD h h h a SD a
h a h a
T đây tiếp tc tính th tích
3
.
1
.
36
S ABC ABC
a
V S SD
PHÂN TÍCH Ý TƯỞNG CÂU 49
Bài toán góc gia hai mt phng luôn bài toán khó nht trong các bài toán hình hc không gian. câu
49 này B đã đưa ra hai vấn đề khó thường gp :
Khó th nht là cái khó chung ca bài toán hình hc không gian, là hình trong
bài không có đường cao cho trước.
Khó th hai cái khó riêng ca bài toán góc gia hai mt phng. đây câu
49 này còn kết hp hết cái khó ca bài toán góc: Cho góc gia hai mt bên vào gi thiết. Mun
gii quyết được bài toán này phải khai thác được gi thiết góc.
Tuy nhiên đây đã bài toán quen , ý ng không mi. Nên chúng ta
ch cn lần lượt gii quyết hai vấn đề trên.
Gii quyết vấn đề 1:
Trang 131
Tìm đường cao ca hình : hc sinh phải tìm đường cao bng cách suy ra t các quan h vuông góc gia
đường với đường để chứng mình được đường vuông góc vi mt, hay phc dng hình ẩn để xác định
đường cao.
Gii quyết vấn đề 2:
Để khai thác được gi thiết góc ta thường làm :
+ c định được góc. Trong quá trình xác đnh góc phi tránh bẫy khi đưa v góc giữa hai đường thng
ct nhau nó là góc không tù.
+ Cn chn n ( Là chiu cao hay cạnh đáy nếu gi thiết chưa có) sau đó sử dng gi thiết góc để tìm n.
th s dng nhiu phương pháp khác ngoài hai cách truyền thống để tính góc gia hai mt
bên
Phương pháp khoảng cách : gi s
là góc gia hai mt bên
,
sin
,
dM
d M d
đây
,dM
Phương pháp diện tích hai mt bên : gi s
là góc gia hai mt bên
ABC
ABD



2 . 3. .
.sin sin
3 2 .
ABC ABD ABCD
ABCD
ABC ABD
S S V AB
V
AB S S
.
Công thức đa giác chiếu :
cos
S
S
Ta đi chng minh công thc tính nhanh cho bài toán này : Cho hình chóp
.S ABCD
SA ABCD
, đáy
ABCD
là hình ch nht, biết
,,SA h AB a AD b
.
Gi
,SBC SDC
Khi đó:


2 2 2 2
cos . . 1
AB AD a b
SB SD
h a h b
Đặt bit khi ABCD là hình vuông thì
2
22
cos 2
a
ha
Tht vy :
Cách c/m 1:
Trang 132
Gi E, F lần lượt hình chiếu ca A lên
,SB SD
khi đó ta
AE SBC
AF SDC
, do đó
,,SBC SDC AE AF
.
Khi đó
.
cos 3
.
AE AF
AE AF
Ta có
.
*
AB SA
AE
SB
2
SA
SE
SB
suy ra
2 2 2
2 2 2
SA SA AB
SE SB AE AB AS
SB SB SB
Tương tự,

2
.
** ,
AD SA SA
AF SF
SD SD
Suy ra
2 2 2
2 2 2
SA SA AD
SF SD AF AD AS
SD SD SD
Do đó
22
2
22
.
. . ***
.
AB AD
AE AF AS
SB SD
.
Thay (*), (**), (***) vào (3) ta được công thc (1). Cho
ab
ta được (2).
Cách c/m 2:
Gi K là hình chiếu của D lên SC, khi đó
,,
..
sin .
..
d D SBC d A SBC
AE AS AB SC AS SC
DK DK DK SB SD DC SB SD
2 2 2 2 2 2
22
2 2 2 2
.
.
cos 1
..
SB SD SA SA AB AD
AS SC
SB SD SB SD
2 2 2 2 2 2 2 2
22
.
.
.
.
SA AB SA AD SA SA AB AD
AD AB
SD SB
SB SD
Cách c/m 3: PP To độ hoá
CÁC CÂU TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIN CÂU 49.
Câu 1: 49.1 ( Tương tự câu 49 Đề thi tham kho) Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác
vuông cân ti B vi
5 ; 90BA BC a SAB SCB
. Biết góc gia hai mt phng
SBC
SBA
bng
vi
9
cos
16
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
50
3
a
B.
3
125 7
9
a
C.
3
125 7
18
a
D.
3
50
9
a
Li gii
Chn C
Trang 133
Ta có hai tam giác vuông SABSBC bng nhau và chung cnh huyn SB.
K
AI SB CI SB
góc gia hai mt phng
SBA
SBC
góc giữa hai đường thng AI
;CI AI CI
.
Do
9
90 180 90 180 cos
16
CBA AIC AIC AIC
5 2 ,AC a AIC
cân ti I nên có:

2 2 2 2
22
22
2 2 9
cos 16 4
16
22
AI AC AI AC
AIC AI a AI a
AI AI
2
16 25
3
33
AI a
BI a SI a SB
IB
Cách 1 :
Dng
SD ABC
ti D. Ta có:

BA SA
BA AD
BA SD
. Tương tự
BC CD
Nên t giác ABCD là vuông cnh
22
57
5 5 2
3
a BD a SD SB BD a
Vy
3
23
1 1 1 5 7 1 125 7
. . . .25
3 2 3 3 2 18
SABC
a
V SD BA a
Cách 2:
. . .
1 1 1
. . .
3 3 3
S ABC S ACI B ACI ACI ACI ACI
V V V SI S BI S SB S
AIC
cân ti I, nên
2
22
1 1 5 7 5 7
sin .16 .
2 2 16 2
ACI
a
S AI a
Vy

23
.
1 25 5 7 125 7
..
3 3 2 18
S ABC
a a a
V
ÁP DNG CT TÍNH NHANH KHI GII TN :
Gi D là hình chiếu vuông góc ca S lên mt phng
ABC
Ta có
AB SB
AB SBD AB BD
AB SD
.
Trang 134
Tương tự, ta có
AC CD ABDC
là hình vuông cnh a.
Đặt

22
2 2 2 2
5 25 9 5 7
, 0.cos
16 3
5 25
a a a
SD h h h SD
h a h a
T đây tiếp tc tính th tích
3
.
1 125 7
.
3 18
S ABC ABC
a
V S SD
Câu 2: 49.2 ( Phát trin câu 49 Đề thi tham kho) Cho hình chóp
.S ABC
24BC BA a
,
90ABC BAS
. Biết góc gia hai mt phng
SBC
SBA
bng
60
SC SB
. Th tích ca
khi chóp
.S ABC
bng:
A.
3
32
3
a
B.
3
8
3
a
C.
3
16
3
a
D.
3
16
9
a
Li gii
Chn B
Tam giác SBC cân cạnh đáy
4BC a
. Gi E trung đim BC thì ta
SEB
vuông ti E,
2BE a BA
. Đưa về bài toán gc vi chóp
.S ABE
.
Ta có hai tam giác vuông SAB và SEB bng nhau và chung cnh huyn SB.
K
AI SB EI SB
góc gia hai mt phng
SBA
SBC
góc gia hai mt phng
SBA
SBE
là góc giữa hai đường thng Ai
; 60EI AI EI
.
Do
1
90 180 90 120 cos
2
CBA AIE AIE AIE
2 2 ,AE a AIE
cân ti I, nên có

2 2 2 2 2
2
22
2 2 1 8 2 2
cos
23
22
3
AI AE AI AE a
AIC AI AI a
AI AI
2
2 4 6
.
3 3 3
a AI a a
BI SI SB
IB
Cách 1:
Trang 135
Dng
SD ABC
ti D. Ta có:

BA SA
BA AD
BA SD
. Tương t
BE ED
Nên t giác ABED là hình vuông cnh 2a.
22
2 2 2BD a SD SB BD a
Th tích
3
2
1 1 1 8
. . .2 .4
3 2 3 3
SABC
a
V SD BC BA a a
Cách 2:
1
.2
3
SABC AEI
V SB S
22
2
1 1 8 3 4 3
sin . .
2 2 3 2 3
ACI
aa
S AI
Vy

23
.
1 6 4 3 8
..
3 3 3
3
S ABC
a a a
V
.
Cách tính nhanh:

22
22
2 2 2 2
4 4 1
cos 4 2
2
44
aa
a h h a SD
h a h a
Th tích
3
2
1 1 1 8
. . .2 .4
3 2 3 3
SABC
a
V SD BC BA a a
Câu 3: 49.3 ( Phát trin câu 49 Đề thi tham kho) Cho hình chóp
.S ABC
đáy ABC tam giác
đều cnh a,
90SAB SCB
góc gia hai mt phng
SAB
SCB
bng
60
. Th tích ca khi
chóp
.S ABC
bng
A.
3
3
24
a
B.
3
2
24
a
C.
3
2
8
a
D.
3
2
12
a
Li gii
Chn B
Gi M là trung điểm ca SB. Và G là trng tâm của tam giác đều ABC.
Theo gi thiết
90SAB SCB MS MB MA MC M
thuc trục đường tròn ngoi tiếp
ABC MG ABC
.
Gọi D là điểm đối xng vi G qua cnh AC thì
SD ABC
.
T gi thiết suy ra hai tam giác vuông bng nhau (SAB) và (SCB).
Trang 136
Do đó từ A k
,AI SB I SB
thì
SCI B
.
Nên góc gia hai mt phng
SAB
SCB
bng góc
, 60AI CI
Do
22
2
21
60 120
2
2
3
AI AC a
ABC AIC AI
AI
23
32
aa
BI SB
Ta có
22
22
4 3 2 3 4
.
3 2 2 3
36
a a a
BD a SD SB BD
Th tích
3
3
1 1 1 3 2
. . .
3 3 4 24
6
SABC ABC
a
V SD S a
.
Cách tính khác:
1
.2
3
SABC AEI
V SB S
22
2
1 1 3 3
sin . .
2 2 3 2 12
ACI
aa
S AI

23
1 3 3 2
.
3 12 24
2
SABC
a a a
V
Câu 4: 49.4 ( Phát trin câu 49 Đ thi tham kho- S Bc Ninh ln 2-2018-2019) Cho t din ABCD
90DAB CBD
;
; 5; 135AB a AC a ABC
. Biết góc gia hai mt phng
,ABD BCD
bng
30
. Th tích ca t din ABCD bng
A.
3
23
a
B.
3
2
a
C.
3
32
a
D.
3
6
a
Li gii
Chn D
Dng
DH ABC
Trang 137
Ta có

BA DA
BA AH
BA DH
. Tương tự

BC DB
BC BH
BC DH
Tam giác AHB
AB a
,
45ABH HAB
vuông cân ti
A AH AB a
Áp dụng định lý cosin, ta có
2BC a
.
Vy
2
1 1 2
. . .sin . . 2.
2 2 2 2
ABC
a
S BA BC CBA a a
Dng

HE DA
HE DAB
HE DB
HF DBC
Suy ra
,,DBA DBC HE HF EHF
và tam giác HEF vuông ti E.
Đặt
DH x
, khi đó


2 2 2 2
2
,
2
ax xa
HE HF
a x a x
Suy ra
22
22
32
cos
4
22
HE x a
EHF x a
HF
xa
Vy

3
1
..
36
ABCD ABC
a
V DH S
.
Câu 5: 49.5 ( Phát trin câu 49 Đề thi tham kho) Cho hình chóp
.S ABC
2 , , 3 , 90AB a AC a BC a SBA SCA
. hai mt phng
SAB
SAC
to vi nhau mt
góc
sao cho
1
cos
3
. Th tích ca khi chóp
.S ABC
bng
A.
3
2
12
a
B.
3
2
2
a
C.
3
2
3
a
D.
3
2
6
a
Li gii
Chn D
T gi thiết :
2 2 2 2 2 2
2 , , 3 3 2AB a AC a BC a BC a a a AB AC
ABC
vuông ti A
Dng
SD ABC ABDC
hình ch nht.
,2DB AC a DC AB a
. Gi
SD h
. Áp dng công thc tính nhanh:
Trang 138
Ta có:
. cos
DB DC
SB SC
. Coi
1a
để tin tính toán ta có:

4 2 2
22
1 2 1
. 3 4 0 1 1
3
12
h h h h h a SD
hh
.

3
1 1 2
. . .
3 2 6
SABC
a
V SD AB AC
Câu 50: [ ĐỀ THI THAM KHO ] Cho hàm s
fx
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình sau.
Hàm s
2
12g x f x x x
nghch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.



3
1;
2
B.



1
0;
2
C.
2; 1
D.
2;3
Li gii
Chn A
Ta có

2 1 2 2 1g x f x x
21
0 2 1 2 2 1 0 1 2 *
2
x
g x f x x f x
Đặt
12tx
, ta có đồ th hàm s
y f t

2
t
y
như hình vẽ sau :
Trên đoạn


2;4
thì
13
* 2 0 2 1 2 0
2 2 2
t
f t t x x
.
=> Hàm s nghch biến trên khong



13
;
22
.
Trang 139
Đối chiếu với các phương án suy ra chọn đáp án A vì
3 1 3
1; ;
2 2 2
.
Câu 50.1 ( Tương tự Câu 50 ): Cho hàm s
fx
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình sau.
Hàm s
32
3 1 2 8 21 6g x f x x x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
1;2
B.
3; 1
C.
0;1
D.
1;2
Li gii
Chn A
Ta có

2
6 1 2 24 42 6g x f x x x

2
0 1 2 4 7 1 *g x f x x x
Đặt
1
12
2
t
x t x
Ta có (*) tr thành





2
2
1 1 3 3
4. 7. 1
2 2 2 2
tt
f t f t t t
.
Ta v parapol
2
33
:
22
P y x x
trên cùng h trc Oxy với đồ th
y f x
như hình vẽ sau ( đường
nét đứt), ta thy
P
có đỉnh




3 33
;
4 16
I
và đi qua các điểm
3;3 , 1; 2 , 1;1
.
Trang 140
T đồ th hàm s ta thy trên khong
3;1
ta có
2
33
31
22
f t t t t
.
3 1 2 1 1 2xx
Vy hàm s
gx
nghch biến trên khong
1;2
.
Câu 50.2 ( Phát trin Câu 50). Cho hàm s
fx
. Hàm s
y f x
có đồ th như hình sau.
tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương ca tham s m đ hàm s
2
4 2 2020g x f x m x mx
đồng biến trên khong
1;2
A. 2 B. 3 C. 0 D. 1
Li gii
Chn A
Ta có

4 2 2g x f x m x m

0*
2
xm
g x f x m
Đặt
t x m
thì
*
2
t
ft
V đường thng

2
x
y
trên cùng h trc Oxy với đồ th
y f x
như hình vẽ sau
Trang 141
T đồ th ta có



2 0 2
2
44
t m x m
t
ft
t x m
Hàm s
gx
đồng biến trên khong
1;2 0 1;2g x x




2 1 2 2 3
4 1 3
m m m
mm
m nguyên dương nên
2;3m
Vy có hai giá tr nguyên dương của m đề hàm s
gx
đồng biến trên khong
1;2
.
Câu 50.3 ( Phát trin Câu 50). Cho hàm s đa thức
fx
đạo hàm tràm trên R. Biết
00f
đồ
th hàm s
y f x
như hình sau.
Hàm s

2
4g x f x x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.
0;4
B.
2;0
C.
4;
D.
 ;2
Li gii
Chn A
Xét hàm s
2
4,h x f x x x R
4 2 0
2
x
h x f x x h x f x
V đường thng

2
x
y
trên cùng h trc Oxy với đồ th
y f x
như hình vẽ sau
Trang 142
T đồ th ta có BBT ca
hx
như sau :
Chú ý đây
0 4 0 0hf
T đó ta có BBT của như sau :
T BBT ta suy ra
gx
đồng biến trên khong
0;4
Câu 50.4 ( Phát trin Câu 50). Cho hàm s
y f x
có bng xét dấu đạo hàm như sau
Biết rng
1 5,f x x R
. Hàm s
32
1 3 2020g x f f x x x
nghch biến trên khong
nào dưới đây
A.
0;5
B.
2;0
C.
2;5
D.
 ;2
Li gii
Chn B
Ta có
2
. 1 3 6g x f x f f x x x
1 5, 0 1 4f x x R f x
T bng xét du ca

10f x f f x
Trang 143
T đó ta có bảng xét du như sau
Do đó hàm
gx
nghch biến trên khong
2;0
| 1/144

Preview text:


 A B CD
PHÁT TRIỂN ĐỀ THI THAM KHẢO CỦA BGD –2020 Môn: TOÁN
Câu 1. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Từ một nhóm học sinh gồm 10 nam và 15 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh? A. 25. B. 150. C. 10 D. 15. Lời giải Chọn A
Để chọn ra một học sinh ta có 2 phương án thực hiện:
Phương án 1: Chọn một học sinh nam, có 10 cách chọn.
Phương án 2: Chọn một học sinh nữ, có 15 cách chọn.
Theo quy tắc cộng, ta có: 10 + 15 = 25 cách chọn ra một học sinh.
Câu hỏi phát triển tương tự câu 1:
Câu 1.1 (Câu tương tự câu1 ) Một nhóm học sinh gồm 9 học sinh nam và x học sinh nữ. Biết rằng có 15
cách chọn ra một học sinh từ nhóm học sinh trên, khi đó giá trị của x A. 24 B. 6 C. 12 D. 25 Lời giải Chọn B
Để chọn ra một học sinh ta có 2 phương án thực hiện:
Phương án 1: Chọn một học sinh nam, có 9 cách chọn.
Phương án 2: Chọn một học sinh nữ, có x cách chọn.
Theo quy tắc cộng, ta có: 9  x cách chọn ra một học sinh.
Theo bài ra, ta có: 9  x  15  x  6
Câu 1.2 (Câu phát triển câu1 ) Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn
ra 3 học sinh có cả nam và nữ? A. 120 B. 168 C. 288 D. 364 Lời giải Chọn C
Phương án 1: Chọn 2 học sinh nam và 1 học sinh nữ, có 2 1
C .C  120 cách thực hiện. 6 8
Phương án 2: Chọn 1 học sinh nam và 2 học sinh nữ, có 1 2
C .C  168 cách thực hiện. 6 8
Theo quy tắc cộng, ta có: 120 + 168 = 288 cách chọn ra 3 học sinh có cả nam và nữ.
Câu 1.3 (Câu phát triển câu1 ). Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam và 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách
chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh nữ? A. 1140 B. 2920 C. 1900 D. 900 Lời giải Chọn B Cách 1:
Để chọn ra 3 học sinh trong đó có ít nhất một học sinh nữ ta có các phương án sau: 1
Phương án 1: Chọn 1 học sinh nữ và 2 học sinh nam, có 1 2
C .C cách thực hiện. 10 20
Phương án 2: Chọn 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam, có 2 1
C .C cách thực hiện. 10 20
Phương án 3: Chọn 3 học sinh nữ, có 3
C cách thực hiện. 10
Theo quy tắc cộng, ta có: 1 2 2 1 3
C .C C .C C  2920 cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm 10 20 10 20 10
đó có ít nhất một học sinh nữ. Cách 2: Có 3
C cách chọn ra 3 học sinh từ 30 học sinh, trong đó có 3
C cách chọn ra 3 học sinh, không có học 20 30 sinh nữ. Suy ra có 3 3
C C  2920 cách chọn ra một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất một học sinh 30 20 nữ.
Câu 2. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho cấp số nhân u với u  3 và u  15 . Công bội của cấp số n  1 2 nhân đã cho bằng 1 A. 5 B. 12  C. 12 D. 5 Lời giải Chọn A u
Công bội của cấp số nhân đã cho là 2 q   5 . u1
Câu hỏi phát triển tương tự câu 2:
Câu 2.1 (Câu phát triển câu2 ) Cho cấp số nhân u với u  2 và công bội q  3. Tìm số hạng thứ 4 n  1 của cấp số nhân. A. 24. B. 54. C. 162. D. 48. Lời giải Chọn B
Số hạng thứ 4 của cấp số nhân là 3 3
u u .q  2.3  54 . 4 1
Câu 2.2 (Câu phát triển câu2 ) Cho cấp số nhân u với u  9 và u  243 . Công bội của cấp số nhân n  3 6 đã cho bằng 1 A. 3 B. 27 C. D. 126. 27 Lời giải Chọn A 2 u   u .q u
Gọi q là công bội của cấp số nhân đã cho, ta có: 3 1 3 6   q   27  q  3 5 u   u .q u  3 6 1
Câu 2.3 (Câu phát triển câu2 ) Dãy số u với u  2n là một cấp số nhân với n n
A. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 1.
B. Công bội là 2 và số hạng đầu tiên là 2.
C. Công bội là 4 và số hạng đầu tiên là 2.
D. Công bội là 1 và số hạng đầu tiên là 2. Trang 2 Lời giải Chọn B u   2 1 
Cấp số nhân đã cho là: 2; 4; 8; 16; ....   u . 2 q   2  u  1
Câu 3. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh 4a và bán kính đáy a bằng 4 A. 2 16 a B. 2 8 a C. 2 4 a D. 2  a 3 Lời giải Chọn C
Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l  4a và bán kính đáy r a là 2 S  rl  . .
a 4a  4 a . xq
Câu hỏi phát triển tương tự câu 3:
Câu 3.1 (Câu phát triển câu3 ) Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 2
6 a và đường kính đáy
bằng 2a . Tính độ dài đường sinh hình nón đã cho. A. 3a B. 2a C. 6a D. 6a Lời giải Chọn C Bán kính đáy 2a r   a 2
Diện tích xung quanh của hình nón 2 S  rl  . .
a l  6 a l  6a xq
Câu 3.2 (Câu phát triển câu3 ) Cho hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh bằng 2a . Diện
tích xung quanh của hình nón bằng 2 A. 2 2 a B. 2 8 a C. 2 4 a D. 2  a 3 Lời giải Chọn A Trang 3 l   2a l   2a
Vì thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh bằng 2a nên    2r  2ar a
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là 2 S  rl  . .
a 2a  2 a xq
Câu 3.3 (Câu phát triển câu3 ) Cho hình nón có bán kính đáy R , góc ở đỉnh là 2 với 45    90.
Tính diện tích xung quanh của hình nón theo R và  . 2 4 R 2 2 R 2  R 2  R A. sin B. sin C. sin D. 3sin Lời giải Chọn C OM R
Ta có: l SM   sin sin 2 RR
Diện tích xung quanh của hình nón là S   rl  . . Rxq sin sin
Câu 4. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;   B.  1  ;0 C.  1   ;1 D. 0  ;1 Lời giải Chọn D
Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng  ;    1 và 0  ;1 .
Câu hỏi phát triển tương tự :
Câu 4a: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Trang 4
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1;   B. 1;3
C. 3;   D.  ;  0 Lời giải Chọn B
Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng  ;   2 và 1;3 .
Câu 4b: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;   4 B.  3  ;5
C. 2;   D.  ;  4 Lời giải Chọn A
Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng  ;   3 và 2;5 .
Do đó hàm số cũng đồng biến trên khoảng  ;   4.
Câu 4c: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;  2 B.  3  ;2 C. 2;3 D. 2;6 Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho nghịch biến trên mỗi khoảng  ;   3 và 2;5 Trang 5
Do đó hàm số cũng nghịch biến trên khoảng 2;3.
Câu 4d: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;   2
B. 1;   C.  4  ; 2 D.  2  ;4 Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng  4   ;1 và 2;   .
Do đó hàm số cũng đồng biến trên khoảng  4  ; 2.
Câu 5. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 216 B. 18 C. 36 D. 72 Lời giải Chọn A
Thể tích khối lập phương đã cho là 3 V  6  216 .
Câu hỏi phát triển tương tự :
Câu 5a: Cho khối lập phương có cạnh bằng 4. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 12 B. 32 C. 16 D. 64 Lời giải Chọn D
Thể tích khối lập phương đã cho là 3 V  4  64 .
Câu 5b: Cho khối lập phương có thể tích bằng V . Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng một nửa
cạnh của khối lập phương đã cho bằng V V V V A. B. C. D. 2 4 8 16 Lời giải Chọn C
Gọi cạnh của khối lập phương ban đầu là 3
a a V 3 a 3  a a V
Thể tích khối lập phương có cạnh bằng sẽ là: V       2  2  8 8 Trang 6
Câu 5c: Cho khối lập phương có cạnh bằng a. Chia khối lập phương thành 64 khối lập phương nhỏ có thể
tích bằng nhau. Độ dài cạnh của mỗi khối lập phương nhỏ bằng a a a a A. B. C. D. 4 8 16 64 Lời giải Chọn A
Thể tích khối lập phương lớn là: 3 V a
Gọi chiều dài cạnh hình lập phương nhỏ là x => thể tích khối lập phương nhỏ là: 3 V   x a Từ giả thiết 3 3
V  64V   a  64x x  4
Câu 5d: Biết diện tích toàn phần của một khối lập phương bằng 96. Tính thể tích khối lập phương A. 32 B. 64 C. 16 D. 128 Lời giải Chọn B
Gọi độ dài cạnh hình lập phương bằng 2
a  6a  96  a  4
Thể tích khối lập phương: 3 V  4  64 .
Câu 6. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Nghiệm của phương trình log 2x 1  2 là 3   9 7 A. x  3 B. x  5 C. x D. x 2 2 Lời giải Chọn B
Ta có: log 2x   2
1  2  2x 1  3  2x 1  9  x  5. 3
Câu hỏi phát triển tương tự:
Câu 6a: Nghiệm của phương trình log 3x  2  2 là 4   10 7 A. x  6 B. x  3 C. x D. x 3 2 Lời giải Chọn A
Ta có: log 3x  2 2
 2  3x  2  4  3x  2 16  x  6 . 4  x 1 
Câu 6b: Nghiệm của phương trình log  2 là 2    x  2  10 7 A. x  2 B. x  6 C. x D. x 3 3 Lời giải Chọn D  x 1  x 1 7 Ta có: log  2 
 4  x 1  4x 8  x  2    x  2  x  2 3 Trang 7
Câu 6c: Nghiệm của phương trình log  x  
1  log  x  2 1  6 là 2 2 10 A. x  6 B. x  3 C. x
D. x  5 3 Lời giải Chọn D
Ta có: log  x  
1  log  x  2 1  6 (đk: x 1) 2 2
 log x 1  2log x 1  6 2   2  
 log x 1  2  x  5 2  
Câu 6d: Nghiệm của phương trình log  2 x  9  2 là 4  A. x  5 B. x  3 C. x  5  D. x  3  Lời giải Chọn C Ta có: log  2 x  9 2 2 2
 2  x 9  4  x  25  x  5  4 2 3 3
Câu 7. [ĐỀ THI THAM KHẢO]
f xdx  2   và f
 xdx 1 thì f xdx  bằng: 1 2 1 A. 3  B. 1  C. 1 D. 3 Lời giải Chọn B 3 2 3 Ta có
f xdx f xdx f xdx  1     . 1 1 2 Câu tƣơng tự: 10 7 10
Cho hàm số f x liên tục trên . Biết f
 xdx  7 và f xdx  5   thì
f xdx  bằng 0 0 7 A. 2 B. 12  C. 12 D. 2  Lời giải b c c
Áp dụng công thức f
 xdxf
 xdx f
 xdx ta có: a b a 10 0 10 7 10 f
 xdx f
 xdxf
 xdx   f
 xdxf
 xdx   5    7 12 7 7 0 0 0 Chọn C Câu phát triển 2 5 10 10 Câu 7.1: Cho f
 xdx  2; 2 f
 xdx  6; f
 xdx  5. Tính I f  xdx? 0 2 5 0 A. I  13 B. I  10 C. I  16
D. I  4 Lời giải Trang 8 10 2 5 10 I f
 xdx f
 xdxf
 xdxf
 xdx  235 10. 0 0 2 5 Chọn B. 4 2 Câu 7.2: Cho f
 xdx 16. Tính I f  2x x d . 0 0 A. I  32 B. I  8 C. I  16
D. I  4 Lời giải 4 4 Đặ dt dt 1 1
t t  2x dt  2dx dx
. Khi đó ta có: I f
 t  f
 tdt  .16 8 2 2 2 2 0 0  9 f x  2
Câu 7.3: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn dx  4  và f
 sin xcosxdx  2. Tính x 1 0 3 tích phân I f  xdx ? 0 A. I  2 B. I  6 C. I  4
D. I  10 Lời giải Đặt 2 t
x t x  2tdt dx . Khi đó 9 f x  3 3 3 3 4  dx f
 t2dt  2 f
 tdt  2 f
 xdx f
 xdx  2 x 1 1 1 1 1
Đặt t  sin x dt  cos xdx . Khi đó  2 1 1 1 2  f
 sin xcosxdx f
 tdt f
 xdx f
 xdx  2 0 0 0 0 3 1 3
Từ đây ta suy ra I f
 xdx f
 xdxf
 xdx  4. 0 0 1 Chọn C
Câu 8. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 2 B. 3 C. 0 D. 4  Lời giải Trang 9 Chọn D
Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4  Câu tƣơng tự:
Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số có giá trị cực đại bằng A. 1  B. 0 C. 2 D. 1 Lời giải Chọn B
Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 . Câu phát triển
Câu 8.1: Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên
và có bảng biến thiên.
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1  .
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1  . Lời giải Chọn C
Khi qua x  0 đạo hàm không đổi dấu nên hàm số không thể đạt cực trị tại x  0 .
Vậy khẳng định câu C là sai.
Câu 8.2: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ Trang 10
Hàm số y  2 f x 1 đạt cực tiểu tại điểm A. x  5 B. x  2 C. x  0
D. x  1 Lời giải Chọn C
Ta có: y  2 f x 1 y  2 f  x
Suy ra: Điểm cực tiểu của hàm số y f x cũng chính là điểm cực tiểu của hàm số y  2 f x 1
Vậy: Hàm số y  2 f x 1 đạt cực tiểu tại điểm x  0 .
Câu 8.3: Số điểm cực trị của hàm số y   x   x  2 1 2 là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 Lời giải Chọn A
Xét hàm số y   x   x  2 3 2 1 2
x 5x 8x  4
Tập xác định: D  4 Ta có: 2 2
y  3x 10x  8; y  0  3x 10x  8  0  x  2 hoặc x  3 Bảng biến thiên.
Từ BBT của y   x   x  2 1
2 suy ra BBT của y   x   x  2 1 2 :
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 9. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? Trang 11 A. 4 2
y  x  2x B. 4 2
y x  2x C. 3 2
y x  3x D. 3 2
y  x  3x Lời giải Chọn A
Đồ thị trên là đồ thị của hàm số dạng 4 2
y ax bx c với a  0 . Câu tƣơng tự:
Câu 9.1 Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào ? A. 3
y x  3x 1 B. 3
y  x  3x 1 C. 3
y x  3x 1 D. 4 2
y  x  4x 1 Lời giải Chọn C
Đây là đồ thị hàm bậc ba có hệ số a dương nên loại đáp án B, D.
Đồ thị hàm bậc ba có hai điểm cực trị nên loại A. Câu phát triển
Câu 9.2: Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau x  2 2  x  2 x  2 2x  2 A. y B. y C. y D. y x 1 x 1 x  2 x 1 Lời giải Chọn B
Ta có từ đồ thị hàm số ta thấy hàm số giảm, có tiệm cận ngang là y  2
 , tiệm cận đứng là x  1  , giao
với Ox tại điểm 1;0 , giao với Oy tại điểm 0; 2 . Trang 12 2  x  2
Vậy hàm số cần tìm là y  . x 1
Câu 9.3: Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  0,b  0, c  0, d  0
B. a  0,b  0, c  0, d  0
C. a  0,b  0, c  0, d  0
D. a  0,b  0, c  0, d  0 Lời giải Chọn A
lim y    a  0 x
Xét f  x 2
 3ax  2bx  ,
c f  x  0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu nên suy ra .
a c  0  c  0 . bb
Xét y  6ax  2b  0  x
, dựa vào đồ thị ta thấy hoành độ của điểm uốn âm   0  b  0 . 3a 3a
Câu 9.4: Cho hàm số y f x 3 2
x ax bx  4 có đồ thị như hình vẽ.
Hàm số y f x là hàm số nào trong bốn hàm số sau: A. 3 2
y x  3x  2. B. 3 2
y x  3x  2. C. 3 2
y x  6x  9x  4. D. 3 2
y x  6x  9x  4. Lời giải Chọn C
Vì đồ thị hàm số y f x 3 2
x ax bx  4 đi qua các điểm 0;4, 1  ;0, 2  ;2 nên ta có 3 2
0  6.0  9.0  4  0        3 2 a b 3 a 6 hệ:     1  . a   1  b   1  4  0     
4a  2b  6 b   9   2   2  .a 2  2  b 2    4  2 Vậy 3 2
y x  6x  9x  4 . Trang 13
Câu 10. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Với a là số thực dương tùy ý, log  2 a bằng 2  1 1
A. 2  log a B.  log a C. 2 log a D. log a 2 2 2 2 2 2 Lời giải Chọn C Ta có: log  2 a  2log a 2  2
Phân tích: sử dụng các công thức về logarit.
Câu tƣơng tự câu 10
Câu 10.1 Với a là số thực dương tùy ý, log  4 a bằng 3  1 1
A. 4  log a B.  log a
C. 4 log a D. log a 3 3 4 3 3 4 Lời giải Chọn C Ta có: log  4 a  4log a 3  3 Phát triển
Câu 10.2 Với a là số thực dương tùy ý, log  3 log 100a  bằng 1 1
A. 6 log a
B. 3  3log a C.  log a
D. 2  3log a 2 3 Lời giải Chọn D Ta có  3 a  2 3 log 100
 log10  log a  2  3log a a
Câu 10.3 Cho các số thực ,
a b  0 thoả mãn 3a 4b  . Giá trị của bằng b A. log 3 B. ln12 C. ln 0, 75 D. log 4 4 3 Lời giải Chọn D a b ln 4 Ta có: 3  4  . a ln 3  . b ln 4    log 4 3 b ln 3 1
Câu 10.4 Cho log 3  a . Giá trị của bằng? log 1000 81 3a 4a 1 A. B. C. D. 12a 4 3 12a Lời giải Chọn B 1 4 4a Ta có 4  log 81  log 3  log 3  3 1000 10 log 1000 3 3 81 Trang 14
Câu 11. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  cos x  6x A. 2
sin x  3x  . C B. 2
sin x  3x C C. 2
sin x  6x C
D. sin x C Lời giải Chọn A Ta có:  x x 2 cos 6
dx  sin x  3x C
Phân tích: Sử dụng các nguyên hàm cơ bản. Câu tƣơng tự
Câu 11.1 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  2x  sin x A. 2
x  cos x C B. 2
x  cos x C C. 2
2x  cos x C D. 2
2x  cos x C Lời giải Chọn B f
 x   xx 2 2 sin
dx x  cos x C Phát tiển
Câu 11.2 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số    2 x f x x e A. 2 xe C B. 2 x x eC C. 2 x
x e C D. 2 x x eC Lời giải Chọn C    2 2 x x x e
dx x e C
Câu 11.3 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số    3x f x  sin8x là 3x 3x 1 3x 1 x 1 A.
 cos8x C B.
 cos8x C C.
 cos8x C
D. 3 ln 3  cos8x C ln 3 ln 3 8 ln 3 8 8 Lời giải Chọn B   x 3x x 1 3 sin 8 dx
 cos8x C ln 3 8
Câu 11.4 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x  2x  cos 2x là 1 1 A. 2
x  sin 2x C B. 2 x  sin 2x C C. 2 x  sin 2x C D. 2
x  2sin 2x C 2 2 Lời giải Chọn B f
 x  2xcos2x 1 2 dx x  sin 2x C 2
Câu 11.5 Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 3
x  sin3x Trang 15 4 x 1 4 x 1 A. 2
3x  3cos 3x C B.
 cos3x C C. 4
x  cos 3x C D.
 cos3x C 4 3 4 3 Lời giải Chọn D x 1
Ta có: x  sin3x 4 3 dx
 cos3x C 4 3
Câu 12. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Mô-đun của số phức 1 2i bằng A. 5 B. 3 C. 5 D. 3 Lời giải Chọn C Ta có 2 2
1 2i  1  2  5
Phân tích: xác định các yếu cơ bản của số phức như: Số phức liên hợp, mo đun của số phức,
điểm biểu diễn số phức,… Câu tƣơng tự
Câu 12.1 Tính modul của số phức z  4  3i : A. z  25 B. z  7 C. z  7
D. z  5 Lời giải Chọn D
Áp dụng công thức tính thể modul số phức 2 2
z a bi : z a b . Theo đầu bài ta có: z    2 2 4 3  5 Phát triển
Câu 12.2 Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm M  1
 ;3 trên mặt phẳng tọa độ. Môđun
của số phức z bằng A. 10. B. 2 2 C. 10 D. 8. Lời giải Chọn C
Số phức z được biểu diễn bởi điểm M  1  ;3  z  1   3i .
Ta có: z    i   2 2 1 3 1  3  10 .
Câu 12.3 Cho số phức z  2  3i . Môđun của số phức z A. 1 B. 1  C. 2  3i D. 13 Lời giải Chọn D
Ta có z z   i    2 2 2 3 2 3  13 Trang 16
Câu 12.4 Nếu điểm M  ;
x y là điểm biểu diễn hình học của số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy thoả mãn OM  4 thì 1 A. z B. z  4 C. z  16
D. z  2 4 Lời giải Chọn B Theo bài ra 2 2 OM  4 
x y  4  z  4
Câu 12.5 Trong hình vẽ bên dưới, điểm M biểu diễn cho số phức z. Số phức z là A. 2  i B. 1 2i C. 1 2i
D. 2  i Lời giải Chọn D Ta có M 2; 
1  z  2  i
Câu 12.6 Trong hình vẽ bên, điểm P biểu diễn số phức z , điểm Q biểu diễn số phức z . 1 2
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. z z
B. z z  5
C. z z  5
D. z  z 1 2 1 2 1 2 1 2 Lời giải Chọn C z  1
  2 ;i z  2  i z z  5 1 2 1 2
Câu 12.7. Số phức liên hợp của số phức z  5  6i A. z  5   6i B. z  5   6i
C. z  6  5i
D. z  5  6i Lời giải Chọn D Trang 17
Số phức liên hợp của số phức z x yi, , x y
là số phức z x yi . Do đó số phức liên hợp của số
phức z  5  6i z  5  6i .
Câu 12.8 Điểm M trong hình vẽ bên biểu diễn số phức z. Số phức z
A. z  3  5i B. z  3   5i
C. z  3  5i D. z  3  5i Lời giải Chọn D
Tọa độ điểm M  3  ;5  z  3
  5i z  3  5i
Câu 13. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2; 
1 trên mặt phẳng Oxy có tọa độ là A. 2;0;  1 B. 2;  2; 0 C. 0;  2;  1 D. 0;0;  1 Lời giải Chọn B
Hình chiếu của M 2;  2; 
1 lên mặt phẳng Oxy thì cao độ bằng 0
Phân tích ý tƣởng câu hỏi:
 Đây là dạng toán tìm tọa độ các điểm trên mặt phẳng tọa độ hoặc các trục tọa độ. Đây là dạng toán cơ
bản. Nằm trong mạch kiến thức của khái niệm hệ trục tọa độ của hình học không gian Oxyz
 Cho điểm M   ; a ; b c khi đó
+ Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng Oxy là  ; a ; b 0
+ Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng Oyz là 0; ; b c
+ Hình chiếu của điểm M trên mặt phẳng Oxz là  ; a 0;c
+ Hình chiếu của điểm M trên trục Ox là  ; a 0;0
+ Hình chiếu của điểm M trên trục Oy là 0; ; b 0
+ Hình chiếu của điểm M trên trục Oz là 0;0;c
 Các bài toán khai thác phát triển từ bài toán này là: Xác định điểm đối xứng của một điểm qua mặt
phẳng tọa độ, qua trục tọa độ, khoảng cách một điểm đến mặt phẳng tọa độ, trục tọa độ; phương trình mặt
cầu tiếp xúc mặt phẳng tọa độ, trục tọa độ…v.v. Trang 18
Bài tập tƣơng tự:
Câu 13.1. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2; 2; 
1 trên mặt phẳng Oyz có tọa độ là A. 2;0;  1 B. 2;  2;0 C. 0;  2;  1 D. 0;0;  1 Lời giải Chọn C
Hình chiếu của M 2;  2; 
1 lên mặt phẳng Oyz là một điểm có hoành độ bằng 0 nên hình
chiếu là điểm 0;  2;  1 .
Bài tập phát triển
Câu 13.2. Trong không gian Oxyz , điểm đối xứng với điểm M 2;  2; 
1 qua mặt phẳng Oyz có tọa độ là A. 2;0;  1 B.  2  ; 2;  1 C. 0;  2;  1 D. 0;0;  1 Lời giải Chọn B
Gọi điểm H  0; 2; 
1 là hình chiếu của M trên mặt phẳng Oyz . Điểm đối xứng với điểm M 2; 2; 
1 qua mặt phẳng Oyz : x  0 là điểm M ; a ;
b c sao cho M M nhận H làm trung điểm. Suy 1   1 ra M 2  ; 2;1 . 1  
Câu 13.3. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 2;  2; 
1 trên trục Ox là điểm có tọa độ là A. 2;0;  1 B. 2;0;0 C. 0; 2;  1 D. 0;0;  1 Lời giải Chọn B
Hình chiếu của M trên trục Ox là điểm có tọa độ 2;0;0
Câu 13.4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A 3
 ;1;2 . Tọa độ điểm A’ đối xứng
với điểm A qua trục Oy là A.  3  ;1;2 B. 3;1; 2
C. 3; 1;  2
D. 3; 1; 2 Lời giải Chọn B
Gọi M là hình chiếu của điểm A lên trục Oy M 0;1;0
Ta có A đối xứng với điểm A qua trục Oy nên M là trung điểm của AA x        2x x x  0 3 3 A M A A    y            2 y y y  2.1 1 1 A A M A A 3;1; 2   z         2z z z   0 2 2 A M A A Trang 19
Câu 13.5 Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1
 ;2;6, B5; 4;2 , đường thẳng AB cắt mặt phẳng
Oxz tại MMA k MB . Tính k . 1 1 A. k   B. k C. k  2 D. k  2  2 2 Lời giải Chọn A
Dễ nhận thấy hai điểm A B , nằm khác phía so với mặt phẳng Oxz : y  0
Suy ra điểm M nằm trong đoạn AB nên MA kM , B k  0 . MA d  , A Oxz 2 1 1 Ta có    . Suy ra k   MB
d B,Oxz 4  2 2 Câu 14.
[ĐỀ THI THAM KHẢO] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S x  2  y  2 z  2 : 1 2 3
16 . Tâm của S  có tọa độ là A.  1  ; 2;3 B. 1; 2;3 C.  1  ;2;3
D. 1;  2;3 Lời giải Chọn D
Phân tích ý tƣởng câu hỏi:
 Đây là dạng xác định tâm và bán kính mặt cầu, xác định một phương trình có phải là phương trình mặt
cầu hay không? Đây là dạng toán rất cơ bản.
 Cho mặt cầu S  có tâm I  ; a ;
b c bán kính R thì ta có + Phương trình mặ 2 2 2
t cầu là S   x a   y b   z c 2 :  R
+ Ngược lại mọi phương trình có dạng 2 2 2
x y z  2ax  2by  2cz d  0 là phương trình mặt cầu khi và chỉ khi 2 2 2
a b c d  0 . Khi đó tâm mặt cầu là I   ; a ; b c , bán kính 2 2 2 2
R a b c d .
 Các bài toán khai thác phát triển từ bài toán này là xác định một phương trình có phải là phương trình
mặt cầu hay không? Tập hợp điểm là mặt cầu.
Bài tập tƣơng tự: 2 2 2
Câu 14.1 Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  :  x  
1   y  2   z  3  5. Tâm của S  có tọa độ là A.  1  ; 2;3 B. 1; 2;3 C.  1  ;2;3 D. 1; 2;  3 Lời giải Chọn D
Bài tập phát triển
Câu 14.2. Trong không gian Oxyz , mặt cầu S  2 2 2
: x y z  4x  2y  2z  3  0 có tâm và bán kính là
A. I 2;1;  1 ; R  9 B. I  2  ;1;  1 ; R  3
C. I 2;1;  1 ; R  3 D. I  2  ;1;  1 ; R  9 Lời giải Trang 20 Chọn B 2 2 2
Mặt cầu S  có tâm I  2  ;1; 
1 và bán kính R    2 2 1    1   3    3 2 2
Câu 14.3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S   x   2 :
1  y   z  3  4 . Tìm tâm I và bán kính r
của mặt cầu S
A. I 1;0; 3, r  4 B. I  1  ;0;3,r  2 C. I  1  ;0;3,r  4
D. I 1;0; 3, r  2 Lời giải Chọn B
Mặt cầu (S) có tâm là điểm I  1
 ;0;3 và bán kính r  2
Câu 14.4. Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu? A. 2 2 2
x y z x 1  0 B. 2 2 2
x y z  6x  9  0 C. 2 2 2
x y z  9  0 D. 2 2 2
x y z  2  0 Lời giải Chọn D
Ta có x y z  
 x     y    z     2 2 2 2 2 2 2 2 0 0 0 0 2
. Mặt cầu có tâm O 0;0;0 , bán kính R  2 .
Câu 14.5. Trong không gian Oxyz , tìm điều kiện của tham số m để phương trình 2 2 2 2
x y z  2mx  4y  2mz m  5m  0 là phương trình mặt cầu m 1 m 1 A. m  4 B.C. m  1 D.  m  4 m  4 Lời giải Chọn D Ta có phương trình
x y z mx y mz m m
 x m2   y  2  z m2 2 2 2 2 2 2 4 2 5 0 2
m 5m  4 m 1
Để thỏa mãn bài toán khi 2
m  5m  4  0   . m  4
Câu 14.6. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S  2 2 2
: x y z  2x  4y  4z m  0 (m là tham số).
Biết mặt cầu có bán kính bằng 5. Tìm m. A. m  25 B. m  11 C. m  16 D. m  16  Lời giải Chọn C
R  5  1 4  4  m  5  m  16
Câu 15. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 3x  2y  4z 1  0 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của   ? Trang 21
A. n 3; 2; 4 B. n 2; 4  ;1 C. n 3; 4  ;1 D. n 3; 2; 4  4   1   3   2   Lời giải Chọn D
Mặt phẳng   : 3x  2y  4z 1  0 có một vec tơ pháp tuyến là n3;2;  4 .
Phân tích bài toán:
Đây là dạng toán căn bản xác định véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng.
 Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng là véc-tơ khác véc-tơ không và có giá vuông góc với mặt phẳng.
 Nếu hai véc tơ a b không cùng phương có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng thì tích có
hướng của chúng bằng véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng.
 Nếu n là véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng thì véc tơ kn cũng là véc-tơ pháp tuyến, k  0 .
 Trong không gian mọi mặt phẳng phương trình luôn có dạng . A x  . B y  .
C z D  0 trong đó 2 2 2
A B C  0 . Khi đó véc tơ pháp tuyến là n   ; A ; B C  .
Bài tập tƣơng tự:
Câu 15.1 Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : z  2x  3  0 . Một véc-tơ pháp tuyến của (P) là
A. u  0;1; 2   B. v  1; 2  ;3
C. n  2;0;  1 D. w  1; 2  ;0 Lời giải
Ta viết lại phương trình mặt phẳng  P : 2x z  3  0 và thấy  P có một véc-tơ pháp tuyến là n  2;0;  1
Bài tập phát triển
Câu 15.2 Trong không gian Oxyz , mặt phẳng nào sau đây nhận n  1; 2;3 làm véc-tơ pháp tuyến?
A. x  2y  3z 1  0
B. 2x  4y  6z 1  0
C. 2x  4z  6  0
D. x  2y  3z 1  0 Lời giải
Ta có mặt phẳng 2x  4y  6z 1  0 có một véc-tơ pháp tuyến là n  2;4;6  21;2;3
Câu 15.3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P đi qua điểm A1;  3;2 và chứa b c
trục Oz . Gọi n   ; a ;
b c là một véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P . Tính M  . a 1 1 A. M   B. M  3 C. M D. M  3  3 3 Lời giải
(P) chứa Oz nên k  0;0; 
1 nằm trên  P .
Ngoài ra, (P) chứa O và A nên véc-tơ OA  1;  3;2 nằm trên (P). 1 Vậy ta có n     Pk,OA 3;1;0   . Do đó M  . 3 Trang 22
Câu 15.4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm A1;2;0 và chứa  đườ x 1 y z ng thẳng : d :
  có một véc-tơ pháp tuyến là n1; ;
a b . Tính a b . 2 3 1
A. a b  2
B. a b  0
C. a b  3 
D. a b  3 Lời giải Lấy B  1
 ;0;0d . Ta có AB   2  ; 2
 ;0,u  2;3;  1 d
Mặt phẳng đi qua A và chứa d có véc-tơ pháp tuyến n   A , B u    2  ;2; 2  d   
Một trong các véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng là n  1; 1  ;  1  a  1  ,b 1
Vậy a b  0 .
Câu 15.5. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;4;  1 , B  1  ;1;3 và mặt phẳng
P: x 3y  2z 5  0. Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P) có
dạng là ax by cz 11  0 . Tính a b c .
A. a b c  10
B. a b c  3
C. a b c  5
D. a b c  7  Lời giải Ta có: AB   3  ; 3
 ;2 và véc-tơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là n  1; 3  ;2 P
Mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng  P có một véc-tơ chỉ phương là n   A ,
B n   0;8;12  40;2;3 Q P   
Phương trình mặt phẳng Q là 0.x  2  2. y  4  3.z   1  0
Hay Q : 2y  3z 11  0 . Từ đó suy ra a  0,b  2,c  3. Do đó a b c  0  2  3  5 .
Câu 16. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x 1 y  2 z 1 d :   ? 1  3 3 A. P  1  ;2;  1 B. Q 1; 2  ;  1 C. N  1  ;3;2 D. M 1;2;  1 Lời giải Chọn A x 1 y  2 z 1 Ta có d :   . 1  3 3 1  1 2  2 11
Thay tọa độ điểm P  1  ;2; 
1 vào phương trình đường thẳng d ta có  
ta thấy P d và 1  3 3 các điểm ,
Q N, M , không thuộc đường thẳng d. x y z
Câu 16.1. Trong không gian với hệ trục tọa độ , đường thẳng  1 2 :  
không đi qua điểm 2 1 1  nào dưới đây? A. A 1  ;2;0 B. B  1  ; 3  ;  1 C. C 3; 1  ;  1 D. D 1; 2  ;0 Lời giải Trang 23 Chọn A 1  1 2  2 0 Ta có   nên điểm A 1
 ;2;0 không thuộc đường thẳng  . 2 1 1  x t
Câu 16.2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d :  y  1 t . Đường thẳng d đi z  2t  qua điểm nào sau đây? A. K 1; 1  ;  1
B. H 1;2;0
C. E 1;1; 2
D. F 0;1;2 Lời giải Chọn D
Đường thẳng d đi qua điểm F 0;1;2
Câu 16.3. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P : 2x y  2z  3  0 ;
Q: x y z 3  0. Giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q là đường thẳng đi qua điểm nào dưới đây?
A. P 1;1;  1 B. M 2; 1  ;0 C. N 0; 3  ;0 D. Q  1  ;2; 3   Lời giải Chọn A Cách 1:
Giả sử giao tuyến của hai mặt phẳng  P,Q là một đường thẳng đi qua điểm I. I   P Khi đó:  . I   Q
Kiểm tra các điểm M , N, ,
P Q . Ta thấy chỉ có điểm P cùng thuộc hai mặt phẳng  P,Q . Vậy P 1;1;  1 là điểm cần tìm. Cách 2:
P có vectơ pháp tuyến là n  2; 1  ;2 . 1  
Q có vectơ pháp tuyến là n  1;1;1 . 2  
Gọi    P Q
Ta có  qua điểm I 0;1; 2 và có vectơ chỉ phương là u  n , n   3  ;0;3 1 2     x t  
Phương trình đường thẳng  : y 1 z  2t
Dễ thấy P 1;1;  1  . Trang 24 x 1 2t
Câu 16.4. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho đường thẳng d :  y  2  t
t   và điểm z  2   2t
M 1;2; m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để điểm M thuộc đường thẳng d. A. m  2 B. m  1 C. m  2  D. m  0 Lời giải Chọn C x  1 2t 1   2t 1   t   0
Điểm M 1;2;m thuộc đường thẳng d : y  2  t khi và chỉ khi 2  t  2   .   m  2  z  2   2t  2   2t m
Câu 17. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 (minh họa như hình vẽ bên dưới). Góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng A. 45 B. 30 C. 60 D. 90 Lời giải Chọn B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD là SCA SA a 2 1 Ta có tan SCA     SCA  30 . AC a 3. 2 3
Câu 17.1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  2a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD là a. Khi đó tan bằng 2 A. 2 B. C. 2 D. 2 2 3 Lời giải Chọn A Trang 25
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD là  . Suy ra   SCA SA 2a tan    2 AC a 2
Câu 17.2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng a . Độ dài cạnh bên của hình
chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 ? 2a a a 3 2a A. B. C. D. 3 6 6 3 Lời giải Chọn A
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC SO   ABC .
Hình chiếu của SA trên mặt phẳng  ABC  là AO => góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy là góc SAO  60 a 3 AO AO 2a Xét tam giác vuông SAO: 3 cos 60   SA    SA cos 60 1 3 2
Câu 17.3. Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD đều cạnh a, AB vuông góc với mặt phẳng
BCD, AB  2a . M là trung điểm đoạn AD , gọi  là góc giữa CM với mặt phẳng BCD , khi đó 3 2 3 3 2 6 A. tan  B. tan  C. tan  D. tan  2 3 2 3 Lời giải Trang 26
Gọi N là trung điểm BD, suy ra MN / / AB MN  BCD , do đó góc giữa CM với mp BCD bằng góc MCN   . AB a 3 MN 2 2 3 MN   a,CN   tan   . a  . 2 2 CN a 3 3
Câu 17.4. Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  . Tính góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng BDD B   A. 60 B. 90 C. 45 D. 30 Lời giải Chọn D
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD khi đó ta có AO BD   1 .
Mặt khác ta lại có ABC . D A BCD
  là hình lập phương nên BB   ABCD  BB  AO 2.
Từ (1) và (2) ta có AO  BDD B
   AB ,ABCD  AB ,B O    AB O  . AO 1
Xét tam giác vuông AB O  có sin AB O     AB O   30 AB . 2
Vậy  AB , ABCD  30 .
Câu 18. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f  x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 Lời giải Trang 27 Chọn B
Vì đạo hàm của hàm số đã cho đổi dấu 2 lần qua x  1
 nên hàm số đã cho có điểm 2 cực trị
Câu 18.1. Cho hàm số f x liên tục trên
, bảng xét dấu của f  x như sau:
Khi đó số điểm cực trị của hàm số y f x là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Lời giải Chọn A
Do hàm số xác định trên và có biểu thức đạo hàm đổi dấu ba lần tại x ; x ; x nên hàm số y f x có ba 1 2 3 điểm cực trị.
Câu 18.2. Cho hàm số f x có đạo hàm f  x  x
x x 3 2 2 2 2 , x
  . Số điểm cực trị của hàm số là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn C
Ta có f  x có 4 nghiệm phân biệt là 4  2;0; 2
Tuy nhiên f  x chỉ đổi dấu khi đi qua các nghiệm 4  2 và 2
 nên hàm số f x có 3 điểm cực trị.
Câu 18.3. Cho hàm số y f x liên tục trên
, có đạo hàm f x  x   2 x   4 1 2
x  4 . Số điểm
cực trị của hàm số y f x là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Lời giải Chọn C x 1 2 
Cho f  x  0   x   1  2 x  2  2
x  2  0  x  2  x   2  Bảng biến thiên Trang 28
Vậy hàm số có 1 điểm cực trị.
Câu 18.4. Đường cong của hình vẽ bên là đồ thị hàm số y f  x
Số điểm cực trị của hàm số y f x là? A. 4 B. 3 C. 5 D. 2 Lời giải Chọn D
Từ hình vẽ ta thấy f  x  0 và đổi dấu tại đúng hai điểm nên hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 19. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Giá trị lớn nhất của hàm số f x 4 2
 x 12x 1 trên đoạn  1  ;2 bằng A. 1 B. 37 C. 33 D. 12 Lời giải Chọn C
Hàm số liên tục và xác định trên  1  ;2. x  0 
Ta có: f  x 3  4
x  24x f x 3  0  4
x  24x  0  x  6  1  ;2  x   6    1  ;2
Ta có f 0 1; f  
1  12; f 2  33 . Vậy max f x  33 .  1  ;2 Phát triển
Câu 19.1: (Tƣơng tự) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f x  x 1  5 x trên đoạn 1;5
A. max f x  3 2
B. max f x  2
C. max f x  2 2
D. max f x  2 1;  5 1;  5 1;  5 1;  5 Lời giải Chọn C
Hàm số đã cho liên tục trên đoạn 1;5  x x
Ta có: f  x 1 1 5 1    2 x 1 2 5  x
2. x 1. 5  x
Do đó f x  0  5 x x 1  x  31;  5 Trang 29 Mặt khác f  
1  2; f 3  2 2; f 5  2. Vậy max f x  f 3  2 2 . 1;  5
Câu 19.2: Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x  x  3 x 1 trên đoạn
0;4. Tính M 2N 16 3 256 A. B. C. 3 D. 5 9 27 Lời giải Chọn A 2 2
Ta có f x  x  3 x 1   x  3  x  
1 . Xét hàm số g x   x  3  x  
1 , với x 0;4 .
g x   x   x     x  2 2 3 1 3
 x 32x  
1  x  3   x  33x   1 . x  30;4   
g x   g   1 256 0 ; 0  0; g
; g 3  0; g 4     ; x  0;4 5 1  3  27  3 Khi đó 256 16 3 16 3
min g x  0; max g x  . Hay M
; N  0 . Vậy M  2N  . 0;4 0;4 27 9 9
Câu 19.3: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn  1  ; 
3 và có bảng biến thiên như sau
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f 3 sin x   1 A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Lời giải Chọn C
Đặt t  3 sin x 1, x
  . Ta có 0  sin x 1 0  3 sin x  3  1
  3 sin x 1 2. Vậy t  1  ;2 .
Do đó, giá trị lớn nhất của hàm số y f 3 sin x  
1 chính là giá trị lớn nhất của hàm số y f t  trên đoạn  1  ;2.
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số f x ta có max f 3 sin x  
1  max f t   f 0  2  1  ;  2
Câu 19.4: Cho hàm số f x liên tục trên  1  ; 
3 và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên  1  ; 
3 . Tính M m . Trang 30 A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn B
Quan sát đồ thị ta thấy hàm số y f x đạt giá trị nhỏ nhất trên  1  ;  3 là 1
 tại điểm x  1  và đạt giá trị lớn nhất trên  1  ; 
3 là 4 tại điểm x  3 . Do đó M  4, m  1
 , nên M m  4   1  5
Câu 20. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Xét tất cả các số thực dương ab thỏa mãn log a  log ab . 2 8  
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. 2 a b B. 3 a b
C. a b D. 2 a b Lời giải Chọn D
log a  log ab  log a  log ab1  a  ab1 2 3 3  a b 2 8 2 2 Phát triển câu 20 a b 2 ln a  ln b
Câu 20.1: (Tƣơng tự) Cho a  0,b  0 ln 
. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề 3 3 sau: A. 3 3 2 2
a b  8a b ab B. 3 3
a b   2 2
3 8a b ab C. 3 3
a b   2 2
3 a b ab D. 3 3
a b   2 2
3 8a b ab Lời giải Chọn D a b 2 ln a  ln b a ba b3 Ta có ln   3ln
 2ln a  ln b  ln  ln  2 a b 3 3 3 27 a b3 
a b  a b3 2 2 3 2 2 3 2 3 3 
a b a a b ab b
a b a b   2 2 27 3 3 27
3 8a b ab  27 11   3 7 3
a .a m m Câu 20.2: Cho log  với * a  0; , m n  và
là phân số tối giản. Khẳng định nào sau a   4 7 5  . n a a  n   đây đúng? Trang 31 A. 2 2 m n  312 B. 2 2 m n  543 C. 2 2 m n  312  D. 2 2 m n  409 Lời giải Chọn A 11 7 11 3 7 6 19 3 3 3 19 Đặ a .a a .a a 19 t 7 A     a , suy ra 7 log A  log a  5  23 a a 4 7 5 a . a 7 4 7 7 a .a a m 19 m Vậy  , mà * , m n  và
là phân số tối giản nên 2 2
m  19, n  7  m n  312 . n 7 n b 16
Câu 20.3: Cho a  0,b  0 và a  1 thỏa mãn log b  ;log a
. Tính tổng a b . a 2 4 b A. 12 B. 18 C. 16 D. 10 Lời giải 16 16 b b log    2 b a a suy ra log b  log  log b
ta được b  16  a  2 2 16 b a 2 2 b 16 4
Vậy a b  18 . a Câu 20.4: Nếu 2
log a  log b  5 và 2
log a  log b  7 thì giá trị của là 8 4 4 8 b A. 2 B. 18 2 C. 8 D. 9 2 Lời giải Chọn C
Điều kiện a  0,b  0 1   2 log a log b 5 6     2 2 log a log b 5  log a  6 a  2 8 4 3 2 a        . Vậy 3  2  8 2 3
log a  log b  7 1 log b  3      b 2 b 2 4 8
log a  log b  7 2 2  3 2
Câu 21. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Tập nghiệm của bất phương trình x 1  x x9 5  5 là A.  2  ;4 B.  4  ;2 C.  ;
 24; D.  ;  4
 2; Lời giải
Chọn A. Ta có bất phương trình 2 2
x 1 x x 9  x  2x 8  0  2   x  4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   2  ;4 . Phát triển 3 x 3x2  1 
Câu 21.1: (Tƣơng tự) Tập nghiệm của bất phương trình  4   là  2  A.  ;  03; B.  ;  0 C. 3;  D. 0;  3 Lời giải Chọn D Trang 32 2 2 x 3x2 x 3x2 2   1   1   1  Ta có 2  4  
x  3x  0  0  x  3       .  2   2   2 
Câu 21.2: Tập nghiệm của bất phương trình 2
log x  3log x  2  0 là 2 2 A. 4;   B. 2; 4
C. 0;24; D. 0; 2 Lời giải Chọn B
Điều kiện xác định x  0 Ta có 2 2
log x  3log x  2  0  1  log x  2  2  x  4 2 2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  2;4
Câu 21.3: Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1,5x  4  log 13x  8 là 0,8   0,8   A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Lời giải Chọn D x  2 1
 5x  4 13x  8 2x  4  Ta có log 15x  4  log 13x  8        0,8   0,8   4 1  5x  4  0 1  5x  4  x   15 4    x  2 15
Nghiệm nguyên của bất phương trình đã cho là x 0;  1 . 2 2
Câu 21.4: Tổng tất cả các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình x x 1 2
 .3x x 18 bằng A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Lời giải Chọn A x x Ta có x xx x x x x x       2 2 2 2 2 2 1 x x 2 2 2 .3 18 2 .3 36 2.3  36  6
 6  x x  2  0 .  1   x  2
Như vậy các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình là x 0;1;  2 .
Do đó tổng tất cả các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình đã cho bằng 3 .
Câu 22. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3 . Biết rằng khi cắt hình trụ đã
cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình vuông. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng A. 18 B. 36 C. 54 D. 27 Lời giải Chọn B
Ta có hình trụ có bán kính đáy R  3 .
Thiết diện qua trục thu được là một hình vuông nên hình trụ có chiều cao h  2R  6 . Trang 33 Vậy S
 2 Rh  36 . xq
Nhận xét. Đây là một dạng toán cơ bản, học sinh phải hình dung được hình dạng của thiết diện
tạo thành khi cắt hình trụ, hình nón, hình cầu bởi một mặt phẳng.
Câu hỏi tương tự
Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O , bán kính R  3, góc ở đỉnh của hình nón là  120. Cắt
hình nón bởi một mặt phẳng qua đỉnh S tạo thành tam giác đều SAB , trong đó A, B thuộc đường tròn đáy.
Diện tích của tam giác SAB bằng A. 6 3 B. 6 C. 3 3 D. 3 Lời giải Chọn C 2R
Do góc ở đỉnh của hình nón   120 , gọi l là độ dài đường sinh ta có l   2 3  SA 3 Khi đó, diệ 3
n tích của tam giác SAB bằng 2 S SA  3 3 . 4
Câu 22: (Phát triển 1)
Cho một hình trụ tròn xoay và hình vuông ABCD cạnh a có hai đỉnh liên tiếp A, B nằm trên đường tròn
đáy thứ nhất của hình trụ, hai đỉnh còn lại nằm trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ. Mặt phẳng
ABCD tạo với đáy hình trụ góc 45 . Tính diện tích xung quanh hình trụ? 2 2 a 3 2  a 3 2  a 3 2  a 3 A. SB. SC. SD. Sxq 5 xq 3 xq 4 xq 2 Lời giải Chọn D Gọi , P ,
Q E lần lượt là trung điểm A , B C ,
D OO . Góc giữa  ABCD và mặt đáy là O Q
E  45 . Ta có a a EQ  , do đó 2 O Q   EO  2 4 a 2 a 6
Suy ra h OO  và r O C   2 4 2 a 6 a 2 a 3
Diện tích xung quanh của hình trụ là S  2. .  . xq 4 2 2
Câu 22: (Phát triển 2) Trang 34
Cắt hình nón đỉnh I bởi một mặt phẳng đi qua trục của hình nón ta được một tam giác vuông cân có cạnh
huyền bằng a 2 , BC là dây cung của đường tròn đáy hình nón sao cho mặt phẳng  IBC  tạo với mặt
phẳng chứa đáy hình nón một góc 60 . Tính theo a diện tích S của tam giác IBC . 2 a 3 2 a 2 a 2 2 2a A. S B. S C. S D. S  3 3 3 3 Lời giải Chọn C a 2
Tam giác IDC vuông cân có DC a 2  IH HC  và IC a . 2
Gọi E là trung điểm cạnh BC , góc giữa mặt phẳng  IBC  và  BCD là IEH  60 . IH a 6
Trong tam giác IHEIE   . sin 60 3 2 3 Tam giác IEC có 2 2 2 2 CE
IC IE a a a 3 3 2 a 2
Vậy S EI.EC  3
Câu 22: (Phát triển 3)
Khi sản xuất cái phễu hình nón (không có nắp) bằng nhôm, các nhà thiết kế luôn đạt mục tiêu sao cho chi
phí nguyên liệu làm phểu ít nhất, tức là diện tích xung quanh của hình nón là nhỏ nhất. Hỏi nếu ta muốn
sản xuất cái phễu có thể tích là 2 dm3 thì diện tích xung quanh của cái phễu sẽ có giá trị nhỏ nhất gần với
giá trị nào sau đây nhất? Trang 35 A. 6,85 dm2. B. 6,75 dm2. C. 6,65 dm2. D. 6,25 dm2. Lời giải Chọn C
Gọi R, h, l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và độ dài đường sinh của cái phễu. Khi đó 1 6 36 2
V   R .h  2  h  và 2 2 2
l h R   R . 2 3  R 2 4  R 36 36
Diện tích xung quanh của hình nón là 2 2 4 S  . . R l   RR   R . xq 2 4 2  R R 36 18 18 Ta có  R  
 R  3 18 2 2 4 2 4 3 . 2 2 2 R R R 18 18
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 4 6
  R R  . Suy ra S    . xq  2 3 3 18 6, 65 2 2 R
Câu 23. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 3 f x  2  0 là A. 2 B. 6 C. 3 D. 1 Lời giải Chọn C
Ta có: f x    f x 2 3 2 0  3 2
Từ bảng biến thiên ta thấy đường thẳng : d : y
cắt đồ thị hàm số y f x tại 3 điểm phân biệt nên 3
phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
Nhận xét. Dạng toán ở mức độ thông hiểu. Học sinh cần kĩ năng quan sát và đọc bảng biến thiên, từ đó
biện luận được số nghiệm phương trình thông qua sự tương giao giữa hai đồ thị. Câu 23 (Tƣơng tự)
Cho hàm số f x  m xác định trên \  
0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau Trang 36
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình f x  m có ba nghiệm thực phân biệt.
A. m 1;3
B. m 1;  3
C. m 1;  3
D. m 1;3 Lời giải Chọn A
Dựa vào biến thiên, phương trình có ba nghiệm thực phân biệt khi m 1;3 .
Câu 23 (Phát triển 1)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
x m  9  x  0 có đúng 1 nghiệm dương? A. m  3  ;  3 B. m  3  ;  3  3
 2 C. m0;  3 D. m  3  2 Lời giải Chọn A Điều kiện 3
  x  3. Phương trình tương đương với 2
x  9  x m .
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số 2
y x  9  x và đường thẳng y m . 2 x 9  x x Xét hàm số 2
y x  9  x với 3
  x  3. Ta có y 1  . 2 2 9  x 9  xx  0 3 2 2
y  0  9  x  x    x    3  ;  3 . 2 2 9   x x 2 Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên phương trình có đúng một nghiệm khi 3   m  3 .
Câu 23 (Phát triển 2)
Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau  m x 1
Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 7  2 1 
 0 có hai nghiệm phân biệt là 8 A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Trang 37 Lời giải Chọn D
Từ đồ thị ta suy ra hàm số y f x có phương trình 3
y x  3x 1. Đặt x 1 t 7  
,t  0 . Khi đó ta có phương trình   f t  2 m
  f t 2 1 m 1 0  ,t  0 . 8 8 m
Dựa vào đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Với t  0 để phương trình f t  2 1  có hai nghiệm 8 khi và chỉ khi 2 m 1 2 2 1   1  8
  m 1 8  7
  m  9  m0; 1  ;  2 . 8
Vậy có 5 giá trị nguyên của tham số m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 23 (Phát triển 3)
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên
và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g x  f f x   1 . Tìm số
nghiệm của phương trình g x  0 . A. 3 B. 4 C. 9 D. 8 Lời giải Chọn C 1
Từ đồ thị, ta thấy hàm số y f x có ba điểm cực trị x   , x  1 và x a 1  a  2 . Do đó 3 1
f  x  0 có ba nghiệm x   , x  1 và x a 1  a  2 . 3
f x  0 1
Ta có g x  0  f  x. f  f x       1  0    f
  f x   1  0 2
Phương trình (1) có ba nghiệ 1
m x   , x  1 và x a 1  a  2 . 3 Trang 38   f x 1    f x 2 1  3   3 3  
Phương trình (2)   f x 1 1   f x  2 4 .  
f x 1  a
f x  a 1 5    
Nghiệm của phương trình f x  m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y f x với đường thẳng y m. Từ đồ thị của hàm số y f x , ta vẽ thêm các đường thẳng 2 y  2, y
y a 1 (với 2  a 1  3) như sau 3 2
Từ đồ thị trên, ta thấy các đường thẳng y  2, y
y a 1 (với 2  a 1  3) lần lượt cắt đồ thị tại 3 hai điể 1
m phân biệt khác nhau và khác với  , 1, a . Do đó các phương trình (3),(4),(5) 3 1
lần lượt có hai nghiệm phân biệt khác nhau và khác với  , 1, a . 3
Vậy phương trình g x  0 có 9 nghiệm phân biệt x
Câu 24. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2 
trên khoảng 1;   là x 1 3 3
A. x  3ln  x   1  C
B. x  3ln  x   1  C C. x      D. x C x   C 2 1 x  2 1 Lời giải x
Ta có: f x 2 3  1 x 1 x 1    f  x 3 1 dx  1 dx dx  3 dx x  3ln     x  
1  C với x 1;  x 1 x 1
Nhận xét. Đây là một dạng toán cơ bản về nguyên hàm, mức độ thông hiểu. Học sinh biết chia đa thức để
tách phân thức hữu tỉ đưa về các nguyên hàm quen thuộc. Câu 24 (Tƣơng tự) Trang 39 4 2x  3 Cho hàm số y
trên khoảng 0;  . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 x x x A. f  x 3 2 3 dx    C B. f  x 3 2 3 dx    C 3 2x 3 x 3 x C. f  x 3 dx  2x   C D. f  x 3 2 3 dx    C x 3 x Lời giải Chọn D 2x  3  3  2x 3 Ta có f  x 4 3 2 dx dx  2x dx    C    2 2 xx  3 x
Câu 24 (Phát triển 1) 2 cos x 1
Cho hàm số F x là một nguyên hàm của hàm số f x 
trên khoảng 0;  . Biết rằng giá trị 2 sin x
lớn nhất của F x trên khoảng 0;  là 3 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.     2  3     5  A. F  3 3  4   B. F    C. F   3   D. F  3 3    6   3  2  3   6  Lời giải Chọn A 2 cos x 1 2 cos x 1 1 1 Ta có : f
 xdx dx dx dx  2 d sin x dx      2 2 2 2   2 sin x sin x sin x sin x sin x
Do đó F x  f  x 2 dx  
 cot x C sin x 2 cos x 1 1 
Ta có F x  f x 
 0  cos x   x   0; . 2   sin x 2 3 
Hàm F x đạt giá trị lớn nhất tại x  . Suy ra 3 2  4 3 3 
 cot  C  3   
C  3  C  2 3  3 3 3 sin 3   
Do đó F x 2  
 cot x  2 3 nên F  3 3  4   . sin x  6 
Câu 24 (Phát triển 2) Trang 40
Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên  1
 ; . Biểu thức x x
2 f x   x   1 f  x  2 1 2  được thỏa mãn x   1
 ;. Tính giá trị f 0 . 2 x  3 A. 3  3 B. 2  3 C.  3 D. 3 Lời giải Chọn B x x 1
Vì 2 f x   x   1 f  x  2 2  được thỏa mãn x   1
 ;  nên f   1  1 2 x  3 Trên khoảng  1  ; , ta có: x x
2 f x   x   1 f  x  2 1 2  2 x  3 2 x 1 xf x f x  2     x   2 1 x 1 x  3   x 1     . f  x    2x 3 .  x 1  
Do đó x 1. f x 2
x  3  C x 1 0
Khi x  1 ta có . f   2
1  1  3  C C  2
 . Vậy f 0  2  3 . 2
Câu 24 (Phát triển 3) 1 2
Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 
;1 thỏa mãn f   1  0,  f
 x dx  7  và 0  2 1 1 2 sin . x cos .
x f sin xdx   . Tính tích phân
f xdx  bằng 3 0 0 7 7 A. B. 4 C. D. 1 5 4 Lời giải Chọn A  2 Xét tích phân 2 I  sin . x cos . x f sin x dx  1   0 
Đặt t  sin x dt  cos .
x dx . Ta có: x  0  t  0; x   t 1. 2 1 1 1 Ta có: 2
I t f t  2
dt x f xdx   
(tính chất không phục thuộc biến số). 3 0 0 Trang 41 1 1 1 1 1 1 1 Ta có 2 x f x 3 dx x f x 3  x f  x 3 dx
x f xdx  1     . 3 3 3 0 0 0 0 1 1 1 1 2 2 Ta có  f   x 3
 7x dx   f     x 3
dx 14 x f    x 6
dx  49 x dx  7 14  7  0  . 0 0 0 0 1 Do đó 2 7  f   x 3
 7x dx  0  f x 3
 7x  0  f x 3  7
x f x 4   x C   . 4 0 1 1 7  7 7  7
Theo giả thiết f   1  0  C   f  x 4 dx   x dx    . 4  4 4  5 0 0 1 7 Vậy
f xdx   5 0
Câu 25. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức  . nr S
A e , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ gia tăng dân
số hằng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống
kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79 ). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo
dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 109.256.100. B. 108.374.700. C. 107.500.500. D. 108.311.100. Lời giải Chọn B
Từ năm 2017 đến năm 2035 có 18 năm. Áp dụng công thức nr 18.0,81% S  .
A e  93.671.600.e 108.374.700 .
Câu 25.1 (câu tƣơng tự).
Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức  . nr S
A e , trong đó A là dân số của năm
lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam
là 93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr.79 ). Giả
sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm không đổi là 0,79% , dự báo dân số Việt Nam năm 2040 là bao nhiêu người
(kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)? A. 112.336.100. B. 112.336.075. C. 112.336.080. D. 112.366.100. Lời giải Chọn A
Từ năm 2017 đến năm 2040 có 23 năm. Áp dụng công thức nr 23.0,79% S  .
A e  93.671.600.e 112.336.100
Câu 25.2 (phát triển)
Số lượng của một loại vi khuẩn được nuôi cấy trong phòng thí nghiệm tăng lên theo công thức  . rt S A e ,
trong đó A là số lượng ban đầu, t là thời gian (tính bằng giờ), r là tỉ lệ tăng trưởng, S là số lượng sau t giờ.
Biết rằng A  1000 con, r 10% , hỏi cần khoảng mấy giờ để đạt được 20000 con? A. 29 giờ. B. 30 giờ. C. 31 giờ. D. 32 giờ. Lời giải Chọn B Trang 42 S  ln    A
Từ công thức S  . rt A e t  , thay số ta được: r  2000  ln    1000  ln 20 t  
 29,96 , hay cần khoảng 30 giờ để đạt được số lượng cần thiết. 10% 0,1
Câu 25.3 (phát triển).
Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất là 7% /năm. Biết rằng nếu không rút
ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi là lãi kép). Để
người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gửi trong khoảng thời gian là ít nhất bao nhiêu
năm? (nếu trong khoảng thời gian này không rút tiền và lãi suất không thay đổi) A. 12 năm. B. 15 năm. C. 14 năm. D. 13 năm. Lời giải Chọn C n
Gọi n là số năm cần gửi, bài toán thuộc lãi kép gửi một lần tính theo công thức T M 1 r  với M , r n
số tiền ban đầu và lãi suất định kì. Thế thì ta có 250  1001 0,07 suy ra n 13,5 nên người đó gửi ít
nhất là 14 năm mới đủ số tiền.
Câu 25.4 (phát triển)
Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với kì hạn 3 tháng (1 quý), lãi suất 6% một quý theo hình
thưc lãi kép. Sau đúng 6 tháng, người đó lại gửi thêm 100 triệu đồng với hình thức và lãi suất như trên.
Hỏi sau 1 năm tính từ lần gửi đầu tiên người đó nhận số tiền gần với kết quả nào nhất?
A. 224,7 triệu đồng.
B. 243,5 triệu đồng
C. 236.2 triệu đồng
D. 238,6 triệu đồng. Lời giải Chọn D
Sau 6 tháng đầu thì người đó gửi được hai kì hạn nên tổng cả vốn và lãi lúc đó là A   2 100. 1, 06 triệu đồng.
Người đó gửi thêm 100 triệu thì số tiền gửi là B A100 triệu. 2 4 2
Vậy sau một năm thì được số tiền là B 1,06 100.1,06 100.1,06  238,6 triệu đồng.
Câu 26. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi cạnh
BD a 3 và AA  4a (minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 2 3 4 3 A. 3 2 3a B. 3 4 3a C. 3 a D. 3 a 3 3 Trang 43 Lời giải Chọn A 3
ABCD là hình thoi cạnh a, có 2 2
BD a 3  AC  2.AO  2. a
a a , với O là trung điểm AC. 4 2 a 3 Suy ra SAC.BD  . ABCD 2 Vậy 3
V AA .S  2 3a ABCD
Câu 26.1 (câu tƣơng tự)
Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình vuông cạnh a và đường chéo A C   2a A. 3 a B. 3 a 3 C. 3 a 2 D. 3 2a Lời giải Chọn C Ta có 2 2 2 2
AC a 2, AA  A C
AC  4a  2a a 2 2 Sa ABCD Vậy 2 3
V a .a 2  a 2 .
Câu 26.2 (phát triển)
Cho hình lăng trụ tam giác đều AB . C A BC
  có AB  2a , góc giữa hai mặt phẳng  A B
C và  ABC
bằng 60 . Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. 3 3a 3 3 3a 3 A. 3 3a 3 B. C. 3 3a 6 D. 8 6 Lời giải Chọn A Trang 44
Gọi M là trung điểm của BC . Tam giác ABC đều nên AM BC , vì AA là đường cao lăng trụ nên
BC AA . Do đó, BC   AA M   nên A B
C; ABC  AMA  60 .
Suy ra AA  AM.tan AMA  a 3.tan 60  3a . 2 4a 3
Vậy thể tích cần tìm là 3
V AA .S  3 . a  3a 3 . ABC 4
Câu 26.3 (phát triển)
Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABC . D A BCD
  có cạnh đáy bằng a và góc giữa A B  và mặt phẳng A A
CC bằng 30. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. 3 V a B. 3 V a 3 C. 3 V a 2 D. 3 V  2a Lời giải Chọn A
Gọi O AC BD BO AC Ta có: 
BO   ACC A
  tại O. Do đó góc giữa A B
 và mặt phẳng  A ACC là BO A ABA O   BA O   30. 2 2 BO 1 a 6 3a a Suy ra : 2 2  tan 30   A O    A A   A O   AO    a A O  3 2 2 2
Vậy thể tích V của khối lăng trụ đã cho là 2 3
V AA .S  . a a a . ABCD
Câu 26.4 (phát triển)
Cho khối lăng trụ đứng ABC . D A BCD
  có đáy là hình thoi cạnh 2 ,
a AA  2a , góc giữa B D  và mặt
đáy bằng 30 (minh họa như hình bên dưới). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng Trang 45 3 2a 3 3 4a 3 A. 3 2 3a B. 3 4a 3 C. D. 5 3 Lời giải Chọn B
Vì BD là hình chiếu của B D
 trên mặt phẳng  ABCD nên B D
B  30 là góc giữa B D  và mặt đáy
BD B .
B cot 30  2a 3
Vì ABCD là hình thoi cạnh 2a có BD  2a 3 2 2 2 2
AC  2AO  2 AB BO  2 4a 3a  2a 1 1 2  S
AC.BD  .2 .
a 2a 3  2a 3 ABCD 2 2 2 3
V AA .S  2 . a 2a 3  4a 3 ABCD
Câu 27. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 5x  4x 1 y  là 2 x 1 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn C Điều kiện: 2
x 1  0  x  1
 . Suy ra: TXĐ: D  \  1 2 5x  4x 1 x   1 5x   1 5x 1 Ta có: lim  lim  lim  3 2 x 1  x 1 x 1  x   1  x   x 1 1  x 1 2 5x  4x 1 5x 1 + Ta có: lim  lim     x     2 1 x 1 x     1 x 1 2 5x  4x 1 5x 1 lim  lim     x     2 1 x 1 x     1 x 1
=> Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng x  1  2 5x  4x 1 2 5x  4x 1 + Ta có: lim  5 và lim
 5 => Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang 2 x x 1 2 x x 1 y  5 .
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số là 2. Trang 46
Câu 27.1 (câu tƣơng tự) 2 x  6x  8
Tìm tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số f x   2
x  4x  3 x  2 A. 5 B. 2 C. 4 D. 3 Lời giải Chọn B  2
 x  4x 3  0 x  2 Điều kiện:   
. Suy ra: D  2; \  3 .    x  3 x 2 0 6 8   2 1 2 x  6x  8 + Ta có: lim    lim x x f x   x x  lim 0 2
x  4x  3 x  2 x  4 3  1  x  2   2  x x
Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: y  0. 2 x  6x  8
x 2x 4
x  2  x  4
+ Ta có: lim f x  lim    .     xx  lim lim 0 2
x  4x  3 x  2 x  2 2 2 2
x  4x  3 x2 x  2
 2x 4x3 + Ta có: x x   x x   lim f x 2 6 8 1 2  4  lim         xx  lim . 2 3 3
x  4x  3 x 3 x  2  x  3 x 1  
Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là: x  3.
Vậy đồ thị hàm số có 2 tiệm cận 2 x 1
Câu 27.2 (phát triển) Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu tiệm cận? x 1 A. 3 B. 1 C. 0 D. 2 Lời giải Chọn A TXĐ: D  \   1 . Ta có: 2 2 x 1 x 1 + lim y  lim   ,  lim y  lim       x 1  x 1   x 1  x 1 x 1  x 1
Suy ra x  1 là tiệm cận đứng 1 1   2 x 1 1 2 2 x 1 x x + lim y  lim  lim  lim 1 x x x 1 x  1 x  1 x 1 1    x x
Suy ra y  1 là tiệm cận ngang Trang 47 1 1    2 x 1 1 2 2 x 1 x x + lim y  lim  lim  lim  1  x x x 1 x  1 x  1 x 1 1    x x Suy ra y  1  là tiệm cận ngang.
Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.
Câu 27.3 (phát triển) x  2
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là 2 x  4 A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn C TXĐ: D   ;   22; 2 1 x  2 +) Ta có lim  lim  lim x y 1. x x 2 x  4 x 4 1 2 x  2   1   x  2  x  lim y  lim  lim  1  . x x 2 x  4 x 4 1 2 x
Suy ra đồ thị hàm số có hai tiện cận ngang. x  2 x 22 x  2
+) Ta lại có: lim y  lim  lim  lim  0 .     2   x 2 x 2 x2 x
x 2x  2 x2 x  2 4
 lim x  2  4   0  x 2    x  2  lim y  lim   do 2  lim x  4  0 .    x     x     2 2 2 x  4 x 2     2 x  4  0, x   2   Suy ra x  2
 là một đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho.
Vậy đồ thị hàm số đã cho có 3 đường tiệm cận.
Câu 27.4 (phát triển)
Cho hàm số y f x liên tục trên \  
0 và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Số đường tiệm cận đứ 2020
ng của đồ thị hàm số y  là
3  2 f x Trang 48 A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Lời giải Chọn C
Dựa vào BBT, phương trình  f x   f x 3 3 2 0
 có 4 nghiệm phân biệt và tử số là hằng số nên đồ 2 2020 thị hàm số y
có 4 đường tiệm cận đứng.
3  2 f x
Câu 28. [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số 3
y ax  3x d  , a d
, có đồ thị như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  0, d  0
B. a  0, d  0
C. a  0, d  0
D. a  0; d  0 Lời giải Chọn D
Do nhánh tiến đến  của đồ thị hàm số đi xuống  a  0 .
Do đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ nhỏ hơn 0  d  0. Phát triển câu 28.
Nhận xét: Đây là câu mức độ vận dụng, dạng cho đồ thị hàm số đa thức, tìm dấu các hệ số Phƣơng pháp:
+ Tính lim y để tìm dấu hệ số có lũy thừa cao nhất. lim y    a  0; lim y    a  0 . x x x
Nhận diện nhanh: Nhánh ngoài cùng của đồ thị đi lên từ trái qua phải  a  0 , đi xuống từ trái
qua phải  a  0 .
+ Xét giao điểm đồ thị với trục hoành, trục tung.
+ Dựa vào điểm cực trị. Câu tƣơng tự: Cho hàm số 3
y ax  3x d  , a d
 có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng? Trang 49
A. a  0, d  0
B. a  0, d  0
C. a  0, d  0
D. a  0, d  0 Lời giải Chọn A.
Ta có lim y    a  0 x
Đồ thị hàm số cắt trục Oy là điểm nằm phía trên trục Ox nên d  0 . Phát triển
Câu 28.1. Cho hàm số    3 2 y
f x ax bx cx d có đồ thị hàm số như hình bên.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. a  0;b  0;c  0; d  0
B. a  0, c  0, d  0;b  0
C. a  0;b  0;c  0, d  0
D. a  0;b  0; d  0;c  0 Lời giải Chọn D.
Ta có lim lim y    a  0 . x
Đồ thị hàm số cắt trục Oy là điểm nằm phía trên Ox nên d  0 .
Ta lại có hàm số có hai điểm cực trị trong đó có một điểm đạt cực tiểu tại điểm x  0 và một điểm cực
đại đạt tại điểm x  0 .
Suy ra phương trình f x 2
 3ax  2bx c  0 có hai nghiệm x  0  x . 1 2      f  c c 0 0 0  0   Khi đó ta có    b
 a  0 . Đáp án D. x x  0   0  1 2    3a b  0 
Câu 28.2. Cho hàm số   3 2
f x ax bx cx d có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Trang 50
Tính tổng S a b c d . A. S  0 . B. S  6 C. S  4  D. S  2 Lời giải Chọn A
Ta có f  x 2
 3ax  2bx c . Hàm số   3 2
f x ax bx cx d liên tục trên
; đồ thị hàm số có hai
điểm cực trị là 2; 2   và 0;2 .  f 2  2  8
a  4b  2c d  2  a 1     f 2  0 1
 2a  4b c  0 b   3          . f   S 0 0  2 d  2 c  0          f    c 0 d  2 0 0
Câu 28.3. Biết rằng hàm số   4 2
f x ax bx c có đồ thị là đường cong hình vẽ bên
Tính giá trị f 3a  2b c.
A. f 3a  2b c  1  25
B. f 3a  2b c  1  44
C. f 3a  2b c  1  13
D. f 3a  2b c  1 Lời giải Chọn A
Ta có f  x 3
 4ax  2bx
Dựa vào đồ thị ta thấy đồ thị hàm số đi qua hai điểm 0;  1 ,1;  1
 và có điểm cực trị 1;  1  nên  f 0 1 c 1 c 1   
ta có hệ phương trình:  f   1  1
  a b c  1   a  2    f    4a  2b  0 b  4 1 0   
Ta có hàm số f x 4 2  2
x  4x 1. Trang 51
Khi đó f 3a  2b c  f 3  1  25
Câu 29: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình dưới đây bằng 2 2 2 2 A.   2 2
x  2x  4dx B.   2
2x  2x  4 dx C.   2 2
x  2x  4dx D.   2
2x  2x  4 dx 1  1  1  1  Lời giải Chọn A
Ta có diện tích hình phẳng được gạch chéo bằng 2 S  
 x 2x 2x2 2 2 2  dx    2 2
x  2x  4dx 1  1  Phát triển câu 29.
Nhận xét: Câu hỏi ở mức độ vận dụng Phƣơng pháp:
1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x liên tục trên đoạn  ;
a b , trục hoành và hai b
đường thẳng x  ,
a x b được xác định: S f  xdx a
2) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x, y g x liên tục trên đoạn  ; a b và hai b
đường thẳng x  ,
a x b được xác định: S f
 x gxdx. a Trang 52 b b  Trên  ;
a b hàm số f x không đổi dấu thì: f
 xdx f  xdx a a
 Nắm vững cách tính tích phân của hàm số chứa giá trị tuyệt đối
 Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x g y , d
x h y và hai đường thẳng y  ,
c y d được xác định: S g
 yhydy c xn
3) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đồ thị C : f x , C : f x là: S f
 x gxdx . Trong 1  1    2 2   x1
đó: x , x tương ứng là nghiệm nhỏ và lớn nhất của phương trình f x  g x. 1 n
Câu tƣơng tự: Cho đồ thị y f x như hình vẽ sau đây. Diện tích S của hình phẳng (phần gạch chéo) được xác định bởi. 2 1 2 A. S f  xdx B. S f
 xdxf  xdx 2  2  1 2  2 1 2 C. S f
 xdxf  xdx D. S f
 xdxf  xdx 1 1 2  1 Lời giải Chọn C 2 1 2
Diện tích cần tích là: S f
 xdx f
 xdxf  xdx 2  2  1 1 2 2  2   f
 xdxf
 xdx f
 xdxf  xdx 2  1 1 1 Phát triển CÂU 29 1 1
Câu 29.1. Cho hình thang cong  H  giới hạn bởi các đường y  , x  , x  2 và trục hoành. Đường x 2  1  thẳng x kk  2 
 chia H  thành hai phần có diện tích là S S như hình vẽ dưới đây.  2  1 2 Trang 53
Tìm tất cả giá trị thực của k để S  3S 1 2 7 A. k  2 B. k  1 C. k D. k  3 5 Lời giải Chọn A k 2 k 2 1 1 1 1 k 2
Ta có S  3S dx  3 dx dx  3 dx  ln x  3ln x     1 2 1/ 2 k x x x x 1 k 1 k 2 2 3 1    k     k  2 2 8 ln ln 3 ln 2 ln
 ln 2k  3ln  2k   2k    3 2 kk k 1 4
k  4  k   2 mà  k  2 nên k  2 . 2
Câu 29.2. Với mọi m thì đường thẳng d : y mx  2 luôn cắt parabol  P 2
: y x 1 tại hai điểm phân
biệt có hoành độ x , x . Tìm m để diện tích của hình phẳng giới hạn bởi d và  P là nhỏ nhất. 1 2 4 3 A. m  0 B. m C. m D. m  4 3 4 Lời giải
Ta có x , x là hai nghiệm của phương trình 2
x mx 1 0 . Khi đó: 1 2 x x        x   2 2 2 3 mx x dx   
x  x x  1 m S mx 2 1    x x 2 2  x x x x 1 2 1 1 2 1 2   1 2   2 3   3 2  1 x 1 x Trang 54 1  
m  4 2m   1 1  3m  6 
m  4 m  4 3 4 2 2 2 2 2    6 6 6  Sm  0 min 1
Câu 29.3. Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 2 y  
x  2x , cung tròn có phương trình 2 2
y  16  x , với 0  x  4 , trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình D. 16 16 16 16 A. 8  B. 2  C. 4  D. 4  3 3 3 3 Lời giải Chọn D 4   1 
Diện tích hình phẳng D là 2 2 S  16  x   x  2x dx      2  0 4 Xét tích phân 2 I  16  x dx  0    
Đặt x  4sin t, t   ;   .  2 2    2 2   Khi đó 1 1 2 2 I dt
16 16sin t .4 cos tdt  16 cos tdt  16 t  sin 2t  4       2 2  0 0 4 4  1   1  16 2 3 2 J
x  2x dx   x x       2   6  3 0 16 Vậy S  4  . 3
Câu 29.4. Cho hàm số y f x 3 2
ax bx cx d,  , a , b ,
c d  , a  0 có đồ thị (C). Biết rằng đồ thị
(C) tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ âm và đồ thị của hàm số y f  x cho bởi hình vẽ dưới đây. Trang 55
Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C  và trục hoành 27 21 5 A. S  9 B. S C. S D. S  4 4 4 Lời giải Chọn B.
Từ đồ thị suy ra f  x 2  3x 3.
f x  f
 xdx   2x   3 3
3 dx x  3x C .
Do C  tiếp xúc với đường thẳng y  4 tại điểm có hoành độ x âm nên 0 f  x  2
 0  3x 3  0  x  1  . 0 0 0 Vậy f  
1  4 nên có ngay C  2 . Vậy phương trình đường cong C  là 3
y x  3x  2 . x  2  Xét phương trình 3
x  3x  2  0   . x 1 1 27
Diện tích hình phẳng cần tìm là
 3x 3x2dx   . 2  4
Câu 30. Cho hai số phức z  3
  i z 1 i . Phần ảo của số phức z z bằng 1 2 1 2 A. 2  B. 2i C. 2 D. 2  i Lời giải
Ta có z z  3
  i 1 i  2   2i 1 2
Vậy phần ảo của số phức z z bằng 2. 1 2 Phát triển câu 30
Nhân xét : Câu hỏi ở mức độ thông hiểu : Phƣơng pháp
Số phức z a bi,  ; a b
 , a là phần thực, b là phần ảo.
Số phức liên hợp z a bi, ; a b  .
Câu tƣơng tự (Phát triển câu 30- Đề thi tham khảo) Cho hai số phức z  5  i z  7  2i . Phần ảo 1 2
của số phức z z bằng 1 2 Trang 56 A. 3 B. 3i C. 3  D. 3  i Lời giải Chọn C
Ta có: z z  5  i  7  2i  12  3i 1 2
Vậy phần ảo của số phức z z bằng 3  . 1 2 Câu phát triển
Câu 30.1. Cho hai số phức z  2  4i z  1 3i . Phần ảo của số phức z iz bằng 1 2 1 2 A. 5 B. 5  i C. 3  D. 3i Lời giải Chọn C
Ta có z iz  2  4i i 1 3i  1  3i 1 2  
Vậy phần ảo của số phức z iz bằng 3  1 2
Câu 30.2. Cho hai số phức z  5  6i z  1 8i . Phần ảo của số phức liên hợp w z iz bằng 1 2 1 2 A. 5  i B. 5  C. 5i D. 5 Lời giải Chọn B
Ta có w z iz  5  6i i 1 8i  3
  5i w  3  5i 1 2    
Vậy phần ảo của số phức w z iz bằng 5  . 1 2
Câu 30.3. Cho hai số phức z  2019  2020i z  2002i . Phần ảo của số phức iz z bằng 1 2 1 2 A. 2020. B. 4021  C. 2020  D. 4021 Lời giải Chọn D
Ta có iz z i 2019  2020i  2  002i  2  020  4021i 1 2    
Vậy phần ảo của số phức iz z bằng 4021. 1 2 1
Câu 30.4. Nếu số phức z  1 thỏa mãn z  1 thì phần thực của bằng 1 z 1 1 A. B.C. 2 D. 2  2 2 Lời giải Chọn A Cách 1:
Gọi z a bi,  , a b  ,z 1. Vì 2 2
z  1  a b  1. 1 1 1abi 1 a b 1 b Ta có     i   i z. 1 z
1abi 1a2 2  b 2  2a 2  2a 2 2  2a 1 1
Vậy phần thực của số phức là . 1 z 2 Trang 57 Cách 2: 2 Ta có: . z z z  1     Khi đó: 1 1 1 1 1 1 1 2 Re          
1 z  1 z 1 z  1 z 1 z 1 z 1 z 2  z z 2  z z   1
1 z z  . z z
1 z z 1  1  1 Suy ra: Re    1 z  2
Câu 31. [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  có tâm I 0;0; 3   và đi
qua điểm M 4;0;0 . Phương trình của S  là
A. x y   z  2 2 2 3  25
B. x y   z  2 2 2 3  5
C. x y   z  2 2 2 3  25
D. x y   z  2 2 2 3  5 Lời giải Chọn A
Bán kính mặt cầu r IM     2 2 2 4 0 3  5
Phương trình mặt cầu là: x y  z  2 2 2 3  25
Câu 31.1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z i 3  2i là điểm nào dưới đây?
A. M 3; 2 B. N 3; 2   C. P  2  ;3 D. Q 2; 3   Lời giải Chọn C
Ta có z i   i 2
3 2  3i  2i  3i  2  2   3i .
Vậy điểm biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng phức là điểm có tọa độ  2  ;3 .
Phát triển câu 31, tìm điểm biểu diễn cho số phức w biết số phức w tính thông qua z và z thỏa mãn một
biểu thức cho trước
Câu 2. (Phát triển câu 31) Cho số phức z thỏa mãn 2  iz  3  4i . Tìm phần thực của số phức
w  2  iz  3z . A. 9 B. 5  C. 1 D. 6 Lời giải Chọn A 3  4i
Từ giả thiết z
 2  i . Suy ra w  2 iz  3z  2 i2i 32i  95i . 2  i
Vậy phần thực của số phức w là 9.
Phát triển câu 31, kết hợp việc tìm tọa độ điểm biểu diễn cho số phức với kiến thức tính diện tích tam
giác khi biết tọa độ 3 đỉnh ở lớp 10 Trang 58
Câu 3. (Phát triển câu 31) Trong mặt phẳng tọa độ, cho A, B, C là ba điểm biểu diễn lần lượt cho ba số
phức z  5  i, z  4  i2 và z  2i . Diện tích của tam giác ABC là kết quả nào dưới đây? 3  3 1 2 25 185 A. 25. B. C. D. 185 2 2 Lời giải Chọn B
Ta có: z  5  i A 5; 1  1  
z  4  i2 2
16 8i i 16 8i 1158i B 15;8 2  
z  2i3  8
i C 0;8 3   1 25
Diện tích tam giác ABC khi biết tọa độ 3 đỉnh là S  5         (đvdt). ABC  8 8 15 8  1 0 1 8 2 2
Phát triển câu 31, ý tưởng điểm biểu diễn gắn với hình học phẳng. Sử dụng vectơ bằng nhau và tích
vô hướng để tìm điều kiện cho một tứ giác là hình chữ nhật

Câu 4. (Phát triển câu 31) Cho số phức z a bi (với , a b
) và số phức liên hợp của nó là z
điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức là A và D . Số phức 2  5iz và liên hợp của nó có điểm biểu diễn
B C . Biết rằng tứ giác ABCD là hình chữ nhật và z  3  i đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm tích . a b . 80 80 16 16 A.B. C.D. 169 169 169 169 Lời giải Chọn A
Ta có z a bi A ;
a b; z a bi D ; a b  
25iz  25iabi  2a5b5a 2bi B2a5 ;b5a 2b
Điểm biểu diễn cho số phức liên hợp của số phức 2  5iz C 2a 5 ;
b  5a  2b .
Ta có AB  a  5 ;
b 5a b, AD  0; 2
b, DC  a 5 ;
b  5a b a,b  0 a,b  0  
a  5b a  5b  a,b  0
Để tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì AB DC     5a b  5  a  5b b     5  a A . B AD  0   2  b
5a b  0
Khi đó số phức z a bi a 5ai . 2 2 2  4  98 98
Xét z  3  i a  5ai  3  i  a  3  5a   2 1
 26a 16a 10  26 a       13  13 13 98 4 20
Vậy z  3  i đạt giá trị nhỏ nhất là
đạt được khi a   , b  (thỏa mãn) 13 13 13 Do đó 4 20 80 z    i , suy ra: . a b   . 13 13 169 Trang 59
Câu 32. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;   1 và vuông x 1 y  2 z 1
góc với đường thẳng  :   có phương trình là 2 2 1
A. 2x  2y z  3  0
B. x  2y z  0
C. 2x  2y z  3  0
D. x  2y z  2  0 Lời giải Chọn C
Đường thẳng  có vecto chỉ phương u  2;2;  1 .
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm M 1;1;  
1 , nhận u  2;2; 
1 làm vtpt nên có phương trình 2 x   1  2 y   1   1 z  
1  0  2x  2y z  3  0 .
Câu 1. (Tƣơng tự câu 32) Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a  2;7; 3
 , b  2;1;4. Tính tích
vô hướng a a b bằng A. 21 B. 63 C. 53 D. 52 Lời giải Chọn B
a b  0;6; 7  
Vậy a a b  2.0  7.6 3. 7    63.
Phát triển câu 32, sử dụng ứng dụng của tích vô hướng vào việc tìm tham số để một tam giác trong không
gian là tam giác vuông
Câu 2. (Phát triển câu 32) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A2;0;  1 , B  1  ;4;3 và C  ; m 2m  3; 
1 . Tìm m để tam giác ABC vuông tại B. A. 7  B. 4 C. 7 D. 4  Lời giải Chọn C BA  3; 4  ; 2
 , BC  m 1;2m 7; 2
Để tam giác ABC vuông tại B thì B .
A BC  0  3m  
1  42m  7  4  0  5
m  35  0  m  7 .
Phát triển câu 32, sử dụng ứng dụng của tích vô hướng vào việc quỹ tích điểm M thỏa mãn đẳng thức cho
trước, bài toán có sử dụng việc khai thác điểm trung gian

Câu 3. (Phát triển câu 32) Trong không gian Oxyz , cho A2;0;4 và B 0; 6
 ;0, M là một điểm bất kỳ 561 thỏa mãn 2 2 2 3MA  2MB
AB . Khi đó M thuộc mặt cầu có bán kính là giá trị nào dưới đây? 280 A. 3 B. 9 C. 56 D. 56 Lời giải Trang 60 Chọn A  6    
x    xx  5 3 2 2 0 0    Xét điể 12 m I  ;
x y thỏa mãn 3IA  2IB  0  3
 0  y  2 6
  y  0  y   .    
z    z 5 3 4 2 0  0  12 z   5  6 12 12   I ;  ;    5 5 5  Mà 2 2 2 2
AB  2  6  4  56 2 2 561 561 Xét 2 2 3MA  2MB
 3MI IA  2MI IB  5 5 3 561 2 2
MI  2MI.IA IA   2 2 2
MI  2MI.IB IB   5   561 672 1008 561 2 2 2 2 2
 5.MI  2MI.3.IA 2.IB  3IA  2.IB   5.MI     MI  9   5 25 25 5  0   6 12 12 
Vậy M luôn chạy trên mặt cầu tâm I ;  ;   và có bán kính là 3.  5 5 5 
Phát triển câu 32, sử dụng kiến thức về độ dài vectơ, điểm trên tia để lấy tọa độ không âm, áp dụng biến
dạng của bất đẳng thức BunhiaCopxki vào đánh giá GTNN
Câu 4. (Phát triển câu 32) Trong không gian Oxyz , trên các tia Ox, Oy, Oz lấy ba điểm không trùng O là 1 4 9
A, B, C. Biết OA OB OC 1 và biểu thức  
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính OA OB OC
OAOBOBOC. 5 1 A. 1. B. . C. 0. D. . 6 9 Lời giải Chọn D
A, B, C thuộc các tia O ,
x Oy,Oz nên gọi tọa độ các điểm là A ;
a 0;0, B0; ;
b 0 , C 0;0;c , suy ra OA   ;
a 0;0,OB  0; ;
b 0,OC  0;0;c, , a , b c  0 .
Theo giả thiết OA OB OC 1  a b c  1. 1 4 9    2 1 2 3 36 Xét      36 . OA OB OC
OA OB OC
a b c  1 a   6 1 2 3  1 4 9     1 Biểu thức  
đạt giá trị nhỏ nhất là 36 xảy ra khi a b cb   . OA OB OC 3
a b c 1  1 c   2 Trang 61  1   1   1   1 1  Suy ra OA
;0;0 ,OB  0; ;0 , OC  0;0;
; OB OC  0; ;          6   3   2   3 2   1 1  OA OB  ; ;0    6 3 
Vậy OAOB OB OC 1 1 1 1 1 .  .0  .  0.  . 6 3 3 2 9
Câu 33. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương
của đường thẳng đi qua hai điểm M 2;3;  1 và N 4;5;3 ?
A. u  1;1;  1
B. u  1;1;2
C. u  3;4;  1
D. u  3;4;2 Lời giải Chọn B
Ta có vectơ MN  2;2;4 là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm MN
MN  21;1;2  2 ;
u u  1;1;2 nên chọn B
Câu 1. (Tƣơng tự câu 33) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  có tâm I 8;0;0 và đi qua điểm M 0; 6
 ;0. Phương trình của S  là
A.x  2 2 2 8
y z 100
B. x  2 2 2 8
y z 10
C. x  2 2 2 8
y z 100
D.x  2 2 2 8
y z 10 Lời giải Chọn A 2 2 2
M S  nên bán kính mặt cầu là R IM  8  0  0  6  0  0  100 10 . 2 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là  x     y     z   2   x   2 2 8 0 0 10 8
y z 100.
Phát triển câu 33, sử dụng công thức tính khoảng cách để tìm bán kính mặt cầu trong trường hợp tiếp xúc.
Câu 2. (Phát triển câu 33) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  có tâm I 1;0; 4   và tiếp xúc với
mặt phẳng Oxy . Phương trình mặt cầu S  là 2 2 2 2
A.x   2
1  y   z  4  4. B.x   2
1  y   z  4 16. 2 2 2 2
C.x   2
1  y   z  4  1 D. x   2
1  y   z  4  2 Lời giải Chọn B 
Phương trình mặt phẳng Oxy là z  0. Vậy bán kính mặt cầu S  là R d I Oxy 4 ,   4 1 Phương trình mặ 2 2 2 2 2
t cầu cần tìm là  x     y     z   2   x   2 1 0 4 4
1  y   z  4 16. Trang 62
Phát triển câu 33, mặt cầu đi qua 2 điểm thì tâm mặt cầu phải thuộc mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng tạo bởi hai điểm đó.
Câu 3. (Phát triển câu 33) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  có tâm I thuộc đường thẳng x  4 y z  3 d :  
và S  đi qua hai điểm A 3
 ;0;5 và B1;4; 
1 . Khi đó bán kính mặt cầu S  là 2 1 1 
giá trị nào dưới đây? A. 290 B. 3 C. 2 17 D. 299 Lời giải Chọn D
Gọi M là trung điểm của AB , tọa độ điểm M  1  ;2;2 .
Gọi   là mặt phẳng trung trực của AB , khi đó M   và một vectơ pháp tuyến của   là MA MA   2  ; 2  ; 3  .
Phương trình mặt phẳng   : 2  x  
1  2 y  2  3 z  2  0  2x  2y  3z 8  0 .
I d suy ra tọa độ I 4  2t;t; 3
 t,t
I   suy ra 24  2t  2t  3 3
 t 8  0  t  3 I 10;3; 6   . 2 2 2
Vậy bán kính mặt cầu là R IA   3
 10  0 3  5 6  299 .
Phát triển câu 33, mặt cầu ngoại tiếp khối tứ diện thì tâm mặt cầu phải nằm trên đường thẳng đi qua tâm
của đường tròn ngoại tiếp một trong các mặt phẳng của tứ diện và vuông góc với mặt phẳng đó. Để thể
tích đạt giá trị lớn nhất thì đỉnh còn lại của tứ diện phải thuộc đường thẳng đi qua tâm mặt cầu và vuông
góc với mặt phẳng đối diện. Điểm còn lại tìm được tính khoảng cách đến mặt phẳng đã cho mà có giá trị

lớn hơn thì đó là đỉnh còn lại của tứ diện 2 2
Câu 4. (Phát triển cầu 33) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S  2
: x   y  
1   z  2  9 và tam
giác BCD với tọa độ các đỉnh là B 3;1; 2  , C0; 2  ; 2  , D0;1; 
1 . Tìm tọa độ điểm A thuộc mặt cầu
S sao cho thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. A 3; 1 3;  2  3
B. A 3;1 3; 2  3
C. A0;2; 2  2 2 D. A0;2; 2   2 2  Lời giải Chọn A Dễ thấy ba điểm ,
B C, D đều thuộc mặt cầu  S  . Để AS  mà thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị
lớn nhất thì A là một trong 2 giao điểm của đường thẳng  với mặt cầu; trong đó  là đường thẳng đi
qua tâm I của mặt cầu và vuông góc với mặt phẳng  BCD . Ta có: BC   3  ; 3  ;0, BD   3
 ;0;3 . Tọa độ tâm mặt cầu S  là I 0;1; 2   .
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  BCD là n  BC, BD   9  ; 9  ; 9     . Trang 63
Vì  vuông góc với   nên 1 vectơ chỉ phương của  là u  1;1;  1 . x t
Phương trình đường thẳng  : y 1 t , t  . z  2   t  2 2
A   At;1 t; 2  t  , mà AS  2
t   t    t   2 1 1 2 2  9  t  3
t  3  A 3;1 3; 2  3 1      .
t   3  A  3;1 3; 2   3  2   
Phương trình mặt phẳng BCD :  1 x  0   1 y   1   1 z  
1  0  x y z  2  0 3 1 3  2  3  2
* Xét A : d A , BCD   3 3 . 1  1   3
 3 1 3  2  3  2
* Xét A : d A , BCD   3 3 . 2  2   3
Dễ thấy d A , BCD d A , BCD A  3;1 3; 2
  3 là điểm cần tìm. 2    1    
Câu 34. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1;1;   1 và x 1 y  2 z 1
vuông góc với đường thẳng  :   có phương trình là 2 2 1
A. 2x  2y z  3  0
B. x  2y z  0
C. 2x  2y z  3  0
D. x  2y z  2  0 Lời giải Chọn C
Đường thẳng  có vecto chỉ phương u  2;2;  1 .
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm M 1;1;  
1 , nhận u  2;2; 
1 làm vtpt nên có phương trình 2 x   1  2 y   1   1 z  
1  0  2x  2y z  3  0
Phân tích : Một câu viết phương trình mặt phẳng khi cho véc tơ pháp tuyến và điểm đi qua.
Câu 1 : (Phát triển câu 34- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;2; 3  ; B2; 2  ;  1 ;C  1
 ;3;4 mặt phẳng đi qua điểm A và vuông góc với BC có phương trình là
A. 3x  5y  3z  2  0
B. x  4y  4z  3  0
C. 3x  5y  3z  2  0
D. 2x y  7z  3  0 Lời giải Chọn A Ta có BC   3  ;5;3
Mặt phẳng cần tìm đi qua điểm A1;2; 3
  , nhận n  3; 5  ; 3
  làm vtpt nên có phương trình 3 x  
1  5 y  2  3 z  3  0  3x  5y  3z  2  0 Trang 64
Câu 2 : (Phát triển câu 34- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua ba điểm A1;2;  1 ; B  1  ;3; 
1 ;C 3;4;3 có phương trình là
A. x  2y  3z  2  0
B. x  2y  3z  2  0
C. x  2y  3z  6  0
D. x  2y  3z 10  0 Lời giải Chọn B Ta có AB   2
 ;1;0;BC  4;1;2  A ; B BC  2;4; 6    21;2; 3    
Mặt phẳng cần tìm đi qua ba điểm A1; 2; 
1 nhận n  1;2; 3
  làm vtpt nên có phương trình x  
1  2 y  2  3 z  
1  0  x  2y  3z  2  0
Câu 3 : (Phát triển câu 34- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  P chứa đường x 1 y z 1 x  2 y 1 z  3 thẳng : d :   và song song với :  :   có phương trình là 1 2 2 2 1  3 
A. 4x  7 y  5z  9  0
B. 4x  7 y  5z  9  0
C. x  2y  2z  3  0
D. 4x  7 y  5z  9  0 Lời giải Chọn D x 1 y z 1 d :  
u 1;2;2 là véctơ chỉ phương của d 1   1 2 2 x  2 y 1 z  3  :    u 2; 1  ; 3
 là véctơ chỉ phương của  2   2 1  3 
Mặt phẳng  P chứa đường thẳng d và song song với  nên nhận u ,u là VTCP 1 2  n u  ;u   4  ;7; 5  A 1;0;1 . 1 2     là vtptvà qua điểm    P: 4  x  
1  7 y  0  5 z  
1  0  4x  7 y  5z  9  0
Câu 4 : (Phát triển câu 34- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  P đi qua x  2 y 1 z 1 A2; 3
 ;3 và chứa d :   có phương trình là 1 2 3
A. 4x y z 10  0
B. 5x y z 10  0
C. 5x y z 10  0
D. 5x y z 10  0 Lời giải Chọn D x  2 y 1 z 1 d :  
u 1;2;3 là véctơ chỉ phương của d 1 2 3 B 2;1; 
1  d AB 0;4; 4  
Mặt phẳng  P đi qua A2; 3
 ;3 và nhận u, AB là VTCP  n   ; u AB   2  0;4;4  4  5; 1  ;  1   là VTPT Trang 65
và qua điểm A2; 3  ; 
3  P : 5 x  2   y  3   z  3  0  5x y z 10  0
Câu 35. [ĐỀ THI THAM KHẢO] Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ
phương của đường thẳng đi qua hai điểm M 2;3;  1 và N 4;5;3 ?
A. u  1;1;  1
B. u  1;1;2
C. u  3;4;  1
D. u  3;4;2 Lời giải Chọn B
Ta có vectơ MN  2;2;4 là một vec tơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm MN
MN  21;1;2  2 ;
u u  1;1;2 nên chọn B
Phân tích : Một câu về xác định các yếu tố cơ bản của đường thẳng trong không gian.
Câu 1 : (Phát triển câu 35- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;1;  3 ; B 2;3;  1 ;C  2  ; 1
 ;4 một vectơ chỉ phương của đường thẳng d qua A và song song với BC là vectơ nào sau đây
A. u  4;4; 3  
B. u  4; 4;3
C. u  1;1;  1
D. u  2;2;   1 Lời giải Chọn A Ta có BC   4  ; 4
 ;3 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d
Một vectơ chỉ phương của đường thẳng du  BC  4;4; 3  
Câu 2 : (Phát triển câu 35- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;2;  1 ; B  1  ;3; 
1 ;C 3;4;3 đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt phẳng đi qua ba điểm A, B,
C có phương trình là x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 A.   B.   1 2 3  1 2 3  x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 1 C.   D.   1 2  3  1 2  3  Lời giải Chọn B Ta có AB   2
 ;1;0;BC  4;1;2  A ; B BC  2;4; 6    21;2; 3    
Đường thẳng d đi qua A1;2; 
1 nhận u  1;2; 3   làm VTCP   
nên có phương trình x 1 y 2 z 1   1 2 3 
Câu 3 : (Phát triển câu 35- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, một vectơ chỉ phương của
đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng P : x  2y 3z  2  0 và Q : 2x y  3z  4  0 là
A. u 3;3;   1 B. u 3; 3  ;  1 C. u 3;3  ;1 D. u 3; 3  ;  1 Lời giải Chọn D Trang 66
P: x 2y 3z  2  0  n 1;2; 3
 là véctơ pháp tuyến của P 1  
Q:2x y 3z 4  0  n 2;1;3 là véctơ pháp tuyến của Q 2  
Đường thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng P và Q nên nhận
n ;n   9; 9  ; 3   3 3; 3  ; 1  1 2      
là một vectơ chỉ phương Vậy u 3; 3  ; 
1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d.
Câu 4: (Phát triển câu 35- Đề thi tham khảo) Trong không gian Oxyz, đường thẳng d song song với x y  2 z 1
mặt phẳng P : x y z  2  0 và vuông góc với :  :  
có một vectơ chỉ phương là 1 2 2 
A. u  1;0;  1 B. u  0; 1  ;  1 C. u  1; 1  ;0
D. u  0;1;  1 Lời giải Chọn D
P: x y z 2  0  n1;1; 
1 là véctơ pháp tuyến của  Px y  2 z 1  :    u
 1; 2; 2 là một vectơ chỉ phương của  . 1 2 2 
Vectơ u  n ;u   0;1;1 1     
là là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d.
Câu 36. [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Chọn ngẫu nghiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi
một khác nhau. Xác suất để số được chọn có tổng các chữ số là chẵn bằng 41 4 1 16 A. B. C. D. 81 9 2 81 Lời giải Chọn A
Ta có: n  9.9.8  648
Gọi N abc (với , a ,
b c 0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 ; , a ,
b c đôi một khác nhau, a  0 và a b c là số chẵn)
+ Trường hợp 1: Ba chữ số a, ,
b c đều chẵn, có: 4.4.3  48 (số).
+ Trường hợp 2: Ba chữ số a, ,
b c trong đó có hai chữ số lẻ và một chữ số chẵn:
Chọn 1 chữ số chẵn có 1 C cách, 5 Chọn 2 chữ số lẻ có 2 C cách, 5
hoán vị 3 chữ số được chọn có 3! cách. Loại đi 2
A cách có chữ số 0 đứng đầu. 5
Vậy trường hợp này có: 1 2 2
C .C .3! A  280 số. 5 5 5
Vậy có tất cả 48  280  328 (số). 328 41
Suy ra xác suất cần tìm: P   648 81
PHÁT TRIỂN THÊM CÂU 36: Trang 67
Câu 36.1. Chọn ngẫu nghiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để
số được chọn có tổng các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị bằng hai lần chữ số hàng chục 5 1 5 2 A. B. C. D. 81 81 162 81 Lời giải Chọn B
Ta có: n  9.9.8  648
Gọi N abc (với , a ,
b c 0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 ; , a ,
b c đôi một khác nhau, a  0 và a c  2b ).
a c  2b nên a c là số chẵn khác 0, ta có các trường hợp sau: + Trường hợp 1:  , a c 1;3;5;7; 
9 , mỗi cách chọn a, c có duy nhất 1 cách chọn b nên có: 2 A  20 (số). 5 + Trường hợp 2:  , a c 0;2;4;6; 
8 , a  0 , mỗi cách chọn a, c có duy nhất 1 cách chọn b nên có: 2 A  4  16 (số) 5
Vậy có tất cả 20 16  36 (số) 36 1
Suy ra xác suất cần tìm là: P   648 18
Câu 36.2. Chọn ngẫu nghiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để
số được chọn có chữ số hàng trăm, chữ số hàng đơn vị và tổng các chữ số theo thứ tự tạo thành 1 cấp số cộng có công sai dương 5 4 1 16 A. B. C. D. 162 9 2 81 Lời giải Chọn A
Ta có: n  9.9.8  648
Gọi N abc (với , a ,
b c 0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 ; , a ,
b c đôi một khác nhau, a  0 và , a ,
c a b c theo
thứ tự tạo thành 1 cấp số cộng có công sai d dương).
c a d
c a d  
c a d
a b c a  2d
b d a      b   d a Ta có: 1   a  9
 a d  9  a   .
a d  9  a    0  . b c  9
a d  9  a   1   a  4 d  0 1    a  9 
Với mỗi 1  a  4 có 9  a a 1 10  2a cách chọn d. 4
Suy ra có tất cả: 10  2a  20 (số) a 1  20 5
Vậy xác suất cần tìm là: P   648 162
Câu 36.3. Chọn ngẫu nghiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để
số được chọn có tích các chữ số là số dương và chia hết cho 6 Trang 68 55 23 13 49 A. B. C. D. 108 54 27 108 Lời giải Chọn A
Ta có: n  9.9.8  648
Gọi N abc (với , a ,
b c 0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 ; , a ,
b c đôi một khác nhau, a  0 và abc là số dương và chia hết cho 6).
Ta có: abc là số dương chia hết cho 6 nên abc  0 , chia hết cho 2 và 3.
abc chia hết cho 2 thì ít nhất một trong các số a, ,
b c thuộc 2; 4;6;  8 .
abc chia hết cho 3 thì ít nhất một trong các số a, , b c 3;6;  9 .
Do đó ta có các trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: N có mặt số 6 , có: 2 3.A  168 (số). 8
+ Trường hợp 2: N có mặt số 3 hoặc 9 , không có mặt số 6 và có ít nhất một trong các số a, , b c thuộc 2;4;  8 , có: 2. 1 1 2
C .C .3! C .3  1
!  C .3!  162 (số). 3 3 3 3
Vậy có tất cả: 168 162  330 (số). 330 55
Suy ra xác suất cần tìm là: P   . 648 108
Câu 36.4. Chọn ngẫu nghiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để
số được chọn có tích các chữ số là số chia hết cho 15. 13 10 7 13 A. B. C. D. 36 27 18 27 Lời giải Chọn C
Ta có: n  9.9.8  648
Gọi N abc (với , a ,
b c 0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 ; , a ,
b c đôi một khác nhau, a  0 và abc là số dương và chia hết cho 15).
Ta có: abc là số chia hết cho 15 nên abc chia hết cho 3 và 5 .
abc chia hết cho 5 thì ít nhất một trong các số a, , b c thuộc 5;  0 .
abc chia hết cho 3 thì ít nhất một trong các số a, ,
b c thuộc 0;3;6;  9 .
Do đó ta có các trường hợp sau:
+ Trường hợp 1: N có mặt số 0 , có: 2 2.A  144 (số). 9
+ Trường hợp 2: N có mặt số 5 , không có mặt số 0 và có ít nhất một trong các số a, ,
b c thuộc 3;6;  9 , có: 1 1 2
C .C .3! C .3!  108 (số). 3 5 3
Vậy có tất cả: 144 108  252 (số) Trang 69 252 7
Suy ra xác suất cần tìm là: P   648 18
Câu 36.5. Chọn ngẫu nghiên một số từ tập các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để
số được chọn có tổng các chữ số là số chia hết cho 3. 1 1 19 11 A. B. C. D. 36 9 54 108 Lời giải Chọn C
Ta có: n  9.9.8  648
Gọi N abc (với , a ,
b c 0;1;2;3;4;5;6;7;8;  9 ; , a ,
b c đôi một khác nhau, a  0 và a b c là số chia hết cho 3 )
Gọi A  0;3;6;  9 , B  1;4;  7 ,C  2;5;  8
Để a b c chia hết cho 3 ta có các trường hợp sau: Trường hợp 1: a, ,
b c thuộc A hoặc B hoặc C , có: 2
3.A  3!  30 (số). 3
+ Trường hợp 2: 3 số a, ,
b c thuộc 3 tập khác nhau , A , B C Có: 1 1 1 1 1
2.C .C .2! C .C .C .3!  198 (số) 3 3 3 3 3
Vậy có tất cả: 30 198  228 (số). 228 19
Suy ra xác suất cần tìm là: P   . 648 54 mx
Câu 37. [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số hàm số f x 4 
( m là tham số thực). Có bao x m
nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;  ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x m 2 m  4 Ta có y   . x m2
Để hàm số đồng biến trên khoảng 0;  thì 2 y  0  m  4  0  2   m  2           m    2 m 0 0; m  0 m  0
Do m nguyên nên m  1
 ;m  0 . Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 37-1. [Tƣơng tự câu 37-MH-2020] Cho hình chóp S.ABC . có đáy là tam giác đều cạnh a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  2a (minh họa như hình bên). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ,
B AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và MN bằng Trang 70 a 3 a 3 2 57a a 57 A. B. C. D. 4 2 19 19 Lời giải Chọn D
Ta có MN // BC MN // SBC Do đó 1
d MN SB  d MN SBC  d M SBC 1 , , ,  d  ,
A ABC  (vì MB AB ) 2 2 BC AK
Kẻ AK BC, AH SK , ta có: 
BC  SAK   AH BC . BC SAAH SK Khi đó 
AH  SBC  d  ,
A SBC   AH . AH BC
Xét tam giác SAK vuông tại A, có đường cao AH , ta có 1 1 1 1 1 19 2a 57       AH  . 2 2 2 2 2 2 AH SA AK 4a   12a 19 a 3   2   1 1 a 57
Vậy d DM , SB  d  ,
A SBC   AH  . 2 2 19
Câu 37-2. [Phát triển câu 37-MH-2020 theo hƣớng thay đổi đa giác đáy] Cho tứ diện OABCOA,
OB, OC đôi một vuông góc, OA OB  ,
a OC  2a . Gọi M là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai
đường thẳng OMAC bằng 2 5a a 2 a 2 2a A. B. C. D. 5 2 3 3 Trang 71 Lời giải Chọn D
Cách 1: Gọi D đối xứng với B qua O.
Ta có: OM // AD OM // CAD  d OM , AC  d OM, ACD  d  ,
O ACD . 1 1 1 1 9 Vì O ,
A OC,OD đôi một vuông góc nên ta có         2 2 2 2 2  4 , OA OC OD a d O ACD    a
O ACD 2a d , 
. Vậy d OM AC  2 ,  . 3 3
Cách 2: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho O0;0;0; A ;
a 0;0; B0; ;
a 0;C 0;0;2a  a a
M là trung điểm của AB M ; ; 0   .  2 2    Đườ a a
ng thẳng OM qua O và có vectơ chỉ phương OM  ; ; 0    2 2 
Đường thẳng AC qua A và có vectơ chỉ phương AC   ; a 0;c .   2
OM , AC .OAa    2a Ta có: 2 2
OM , AC  
  a ;a ; ; OA   ;
a 0; 0  d OM , AC    .  2    3 OM , AC  
Câu 37-3. [Phát triển câu 37-MH-2020 theo hƣớng giúp học sinh khắc sâu thêm cách xác định góc
giữa hai mặt phẳng] Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC  và mặt đáy là 60 (minh họa như hình bên). Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ,
B AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và MN bằng Trang 72 3a 3a a 6 A. B. C. a 6 D. 8 4 2 Lời giải Chọn A
Ta có: MN // BC MN // SBC Do đó 1
d MN SB  d MN SBC  d M SBC 1 , , ,  d  ,
A SBC  (vì MB AB ) 2 2 BC AK
Kẻ AK BC, AH SK , ta có: 
BC  SAK   AH BC . BC ACAH SK Khi đó 
AH  SBC  d  ,
A SBC   AH . AH BC
SBC ABC  BC
Ta lại có BC AK
 SBC, ABC  SKA  60. BC SK
BC  SAK
Xét tam giác AKH vuông tại H, ta có: a 3 3 3a
AH AK.sin SKA  .  2 2 4 1 1 3a
Vậy d DM , SB  d  ,
A SBC   AH  2 2 8 Trang 73
Câu 37-4. [Phát triển câu 37-MH-2020 theo hƣớng giúp học sinh khắc sâu thêm cách xác định góc
giữa dƣờng thẳng và mặt phẳng] Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D với AB  2 ,
a AD DC a . Hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy. Góc giữa SC
và mặt đáy bằng 60 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng ACSB . a 6 2a 15 A. d
B. d  2a
C. d a 2 D. d  2 5 Lời giải Chọn A
Xác định 60  SC, ABCD  SC, AC SCASA A .
C tan SCA a 6
Gọi M là trung điểm AB, suy ra ADCM là hình vuông nên CM AD a 1
Xét tam giác ACB, ta có trung tuyến CM a
AB nên tam giác ACB vuông tại C. 2
Lấy điểm E sao cho ACBE là hình chữ nhật, suy ra AC // BE .
Do đó d AC, SB  d AC,SBE  d  , A SBE   
 . Kẻ AK SE Do đó d A  SBES . A AE a 6 ,   AK    2 2  2 SA AE
Cách khác: Hệ tọa độ hóa trong không gian.
Chọn hệ trục tọa độ với A0;0;0, S 0;0;a 6,C  ; a ; a 0, B 2 ; a 0;0 .
Ta có: AC  a a SB   a a AC SB     2 2 2 ; ;0 , 2 ;0; 6 ,  6a ; 6a ; 2
a  và AB  2 ; a 0;0 3 A .
B AC, SB 2  6a   a 6
Vậy d AC; SB    .   4a 2 AC, SB  
Câu 37-5. [Phát triễn câu 37-MH-2020 theo hƣớng giúp học sinh khắc sâu thêm cách tính khoảng
cách giữa hai đƣờng thẳng chéo nhau] Cho hình lập phương ABC . D A BCD
  có cạnh bằng a. Gọi E,F
lần lượt là trung điểm của AB, CD. Khoảng cách d giữa hai đường thẳng EFAC' là 2a 2a a
A. d a B. d C. d D. d  4 2 2 Lời giải Trang 74
Ta có EF // B C
   EF //  AC B  
Nên d EF; AC  d EF; AC B
   d E;AC B  
Kẻ EH ABH AB Do C B     ABB A   nên B C    EH
Suy ra EH   AC B  
Do đó d E; AC B    EH a a 2 Xét AEH
vuông cân tại H có: EA   EH  2 4 a
Vậy d EF AC 2 ;  4 x
Câu 38. [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số f x có f 3  3 và f  x  với x  0 . x 1 x 1 8
Khi đó f xdx  bằng 3 197 29 181 A. 7 B. C. D. 6 2 6 Lời giải Chọn B x
f x là một nguyên hàm của hàm số f  x  x 1 x 1     x
x 1 1 x 1 1  1  dx dx   dx x x   C     x   x
x 1 x 1   1 2 1 1 1 1  x 1 
Suy ra f x  x  2 x 1  C
f 3  3  C  4 
f x  x  2 x 1  4 Trang 75 8 197
Dùng máy tính bấm x  2 x 1  4dx   6 3
Bình luận. Bài này hoàn toàn có thể đặt t
x 1 để tìm nguyên hàm của hàm số.
Câu 1. [Phát triển câu 38 tƣơng tự dùng liên hiệp ]. Cho hàm số f x có f 0  1 và 1 f  x 1  
với x  0 . Khi đó
f xdx  bằng x   1 x x x 1 0 17 8 17 8 A. 32  12 1 B.  2 C. 32  12 1 D.  2 3 3 3 3 Lời giải Chọn B 1 x   1 x x x 1       dx dx x 1 x x x 1 x  2 2
1 x x x   1 x   1 x x x 1  1 1        dx  
dx  2 x  2 x 1  C   x x 1  x x 1 
Suy ra f x  2 x  2 x 1  C
f 0 1  C  3. 1 17 8
Bấm máy tính 2 x  2 x 1  3dx   2 3 3 0 9 16 1 a b ln 2
Câu 2. Phát triển 2 câu 38 [ Nâng cao đổi biến ] Cho dt   với a, , b c là các x 1  x 1 c 0 a số nguyên dương và
tối giản. Giá trị của biểu thức a b c bằng c A. 43 B. 48 C. 88 D. 33 Lời giải Chọn D
x 1  x t 2 2 1 1  4t     1
Đặt t x 1  x  
 2 x t   4x t   4 1 dx dt   
x 1  x tt tt Đổ 9
i cận: x  0  t  1; x   t  2. 16 9 16 4   2 2 2 t   1 t t   2 3 2 1 1 1 1
1 t t t 1 Suy ra dt dt dt dt     3 x 1  x 1 2t t   3 3 1 2 t 2 t 0 1 1 1 2 2 1  1 1 1  1  1 1  9  8ln 2  1   dt
t  ln t        2 3 2  t t t  2  t 2t  16 1 1
Vậy a  9;b  8;c  16  a b c  33 . Trang 76
Câu 3. Phát triển 3 câu 38[ nâng cao, kết hợp liên hiệp ] 2 4 3x  3x  3 Cho
dx a b c
, với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị biẻu thức a b c bằng 2 x x 1 1 A. 59 B. 104 C. 111 D. 147 Lời giải Chọn D Ta có 4   3       3 3 3  4 2 2 x x x x  2 1 3 2 x x 1 2 x x 1 dx dx dx    2 2 2 x x 1 x x 1 x x 1 1 1 1 2
 3x 3 x 1dx   2
x  2  x  3 2 3
1   86 314 2 1 1
 7  6 3  4 2  7  32  108
Vậy a  7;b  32;c  108  a b c  147 .
Câu 4. Phát triển 4 câu 38 [ nâng cao, kết hợp lƣơng hiêp và đổi biến ] 2 dx Cho
a b 2  c 3  d ln 3 2  3  với , a , b ,
c d là các số hữu tỷ. Giá trị của biểu thức 2      1 1 x 1 x
a b c d bằng 1 5 A. 0 B. 3 C.D. 2 2 Lời giải Chọn A 3 3 2 3 2 dx
1 x  1 x
1 x  1 xx  1  ; 3   nên I   dx dx    2
1 x  1 x 1 x  1 x 2x 1 1  2  2  1 3 3 3 3 2 1 dx 1 1 1 x 1 1      x        3 2 1 1 x dx xdx ln 3 1  xdx  2 2 2 x 2 2 x 2 2 2 x 1 1 1 1 1 Đặt 2 t x  t   2 2 1,
0  x t 1 xdx tdt
Đổi cận: - Với x 1 t  2
- Với x  3  t  2 1 1       2 1 t I ln 3 3 1  tdt  2 2 2 2 t 1 2 2 2 2 2 2 t  1   1  1 1    1 t 1  Ta có: dt  1 dt  1  dt  1 ln           2 2 t 1  t 1 
2  t 1 t 1  2 t 1  2 2 2 2                  2 1 1 2 1 1 1 1 2 2 ln ln 2 2 ln ln 2 1 2 3 2 1 2 3 2   Trang 77    I            2 1 1 1 1 1 1 ln 3 3 1 2 2 ln ln 2 1  2 2 2  2 3 2  3 1 1 1    3  2  ln 3 2 3 2 2 2 2 3 1 1 1
a   ,b  ,c  ,d  2 2 2 2
a b c d  0 mx
Câu 39. [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số f x 4 
(với m là tham số thực). Có bao nhiêu x m
giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0; ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: x m 2 m  4 Ta có: y   x m2 2 y  0, x   m  m  4  0
Hàm số đồng biến trên khoảng 0;          . m    2 m 0 0; m  0
Do m nguyên nên m  1  ;  0
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. Phân tích:
Đây là bài toán “Xét tính đơn điệ ax b
u của hàm số phân thức hữu tỉ y
, với ad bc  0 ”. cx d
Kiến thức này ở bài học “Tính đơn điện của hàm số” thuộc Chương I – Giải tích 12.
Để nắm vững các bài toán kiểu này, các em học sinh cần ghi nhớ các kiến thức cơ bản sau đây: ax b
Bài toán 1: Đối với hàm số y
, với ad bc  0 . cx dd
+ Tập xác định của hàm số là D  \   .  c   + Đạ ad bc o hàm y    
cx d  , x D 2
Kiến thức 1: Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi y  0 , với mọi
x D ad bc  0 .
Kiến thức 2: Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi y  0 , với mọi
x D ad bc  0 .
Kiến thức 3: Hàm số đã cho đồng biến trên K khi và chỉ khi y  0 , với mọi x K Trang 78
ad bc  0
ad bc  0      d
. (Ở đây, K có thể là một khoảng, nửa khoảng hoặc đoạn) K D   K  c
Kiến thức 4: Hàm số đã cho nghịch biến trên K khi và chỉ khi y  0 , với mọi x K
ad bc  0
ad bc  0      d . K D   K  c Chú ý rằng: d d d + Nếu 
;  thì ta phải có    hoặc    . c c c d d + Nếu 
; thì ta phải có    c c d d + Nếu   ;
   thì ta phải có    c c
+ Các em có thể áp dụng cho các trường hợp tương tự. Bên cạnh đó, cần nắm vững các phép toán tập hợp
để tránh những nhầm lẫn đáng tiếc. .
a u x  b
Bài toán 2: Đối với hàm số y
, với ad bc  0 . Trong đó, u x là hàm số theo biến x. .
c u x  d
+ Bƣớc 1: Đặt u u x , ta có u  ux . .
a u x  b
+ Bƣớc 2: Đưa hàm số đã cho về dạng y
, với ad bc  0 . Đến đây, ta thấy bài toán đã cho .
c u x  d
trở về bài toán giống như “Bài toán 1”. Tuy nhiên, ở đây ta cần chú ý cụ thể đến tính đồng biến hoặc
nghịch biến của hàm số u x để xử lí bài toán 2 cho chuẩn xác, cụ thể: .
a u x  b
Trƣờng hợp 1: Nếu u u x là hàm đồng biến trên khoảng ;  thì hàm số y  đồng .
c u x  d . a u b
biến (hoặc nghịch biến) trên khoảng ;   khi và chỉ khi hàm số y
đồng biến (hoặc nghịch . c u d
biến) trên khoảng u ;u  . .
a u x  b
Trƣờng hợp 2: Nếu u u x là hàm nghịch biến trên khoảng ;  thì hàm số y  đồng .
c u x  d . a u b
biến (hoặc nghịch biến) trên khoảng ;   khi và chỉ khi hàm số y
nghịch biến (hoặc đồng . c u d
biến) trên khoảng u ;u  .
Ta sẽ tìm hiểu chi tiết qua các câu hỏi tương tự sau đây:
CÂU HỎI TƢƠNG TỰ: 2x m
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
đồng biến trên các khoảng xác x 1 định của nó. Trang 79 A. m  2  B. m  2  C. m  2 D. m  2 Lời giải Chọn C
Tập xác định: D  \   1 m  2 Ta có: y     x   , x D 2 1
YCBT y  0, x
  D m  2  0  m  2. mx  2
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên các khoảng ác x m  3 định của nó.
A. 1  m  2
B. 1  m  2.
C. m  2 hoặc m  1
D. m  2 hoặc m  1 Lời giải Chọn A
Tập xác định: D  \ 3   m 2 m  3m  2 Ta có: y     x D
x m  3 , 2 2
YCBT y  0, x
  D m 3m 2  0 1 m  2. x  2
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 
đồng biến trên khoảng x  5m  ;  10 ? A. 2 B. Vô số C. 1 D. 3 Lời giải Chọn A
Tập xác định: D  \  5   m 5m  2 Ta có: y     x D x  5m , 2  2 y  0, x   D 5   m  2  0  m  2 YCBT         m    ;  10    D  5  m   ;  1  0 5 2 5  5  m  1  0 Vì m  nên m 1; 
2 . Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài m  1 x  2m  2
Câu 4: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên x m  1  ;  ? A. 2 B. Vô số C. 1 D. 3 Lời giải Chọn C Trang 80
Tập xác định: D  \   m 2 m m  2 Ta có: y    
x m , x D 2 2 y  0, x   D
m m  2  0  1   m  2 YCBT                m   m D 1  ; 1 2 1; m  1  Vì m
nên m  1. Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu đề bài mx  2m  3
Câu 5: Cho hàm số y
với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để x m
hàm số đồng biến trên các khoảng xác định. Tính tổng bình phương các phần tử của S . A. 5 B. 15 C. 9 D. 3 Lời giải Chọn B
Tập xác định: D  \   m 2
m  2m  3 Ta có: y     x m , x D 2 2
YCBT y  0, x
  D  m  2m  3  0  1   m  3
Do đó, S  0;1; 
2 . Vậy tổng bình phương các phần tử của S bằng 5 mx  4m
Câu 6: Cho hàm số y
với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m x m
để hàm số nghịch biến trên các khoảng xác định. Tìm số phần tử của S . A. 5 B. 4 C. Vô số. D. 3 Lời giải Chọn D
Tập xác định: D  \   m 2 m  4m Ta có: y    
x m , x D 2 2
YCBT y  0, x
  D m  4m  0  0  m  4.
Do đó, S  1;2; 
3 . Vậy số phần tử của S là 3. tan x  2
Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng tan x m    0;   ?  4  A. 0 B. 2 C. 1 D. Vô số. Lời giải Chọn C Trang 81       Đặ 1
t u  tan x , ta có u   0, x   0; 
 . Do đó u  tan x đồng biến trên khoảng 0;   . Và khi 2 cos x  4   4     x  0; 
 ta có u 0;  1 .  4   Bài toán đã cho trở u
thành: “Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f u 2  đồng biến u m trên khoảng 0;  1 ” 2  m
Ta có: f u   u m2 m  2 2  m  0   + YCBT         m   m m 0;  0 1 2 1  m 1 2cos x 1
Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y
nghịch biến trên khoảng cos x m    0;   .  2  A. m  0 B. m  0 C. m  1 D. m  1 Lời giải Chọn A      
Đặt u  cos x , ta có u  sin x  0, x   0; 
 . Do đó u  cos x nghịch biến trên khoảng 0;   . Và  2   2     khi x  0; 
 ta có u 0;  1 .  2  
Bài toán đã cho trở u
thành: “Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số f u 2 1  đồng u m
biến trên khoảng 0;  1 ” 2  m 1
Ta có: f u   u m2  1 m    2  m 1  0   2 + YCBT       m   m 0;  0 1 m  0  m 1 2 2 9  x m
Câu 9: Cho hàm số y
, với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m 2 9  x m
không vượt quá 2020 để hàm số đồng biến trên khoảng 0; 5. Tính tổng các phần tử của tập hợp S. A. 2041205. B. 2039190. C. 2039191. D. 2041210. Lời giải Trang 82 Chọn D Đặ x t 2
u  9  x , ta có u    0, x   0; 5 . Do đó 2
u  9  x nghịch biến trên khoảng 2   9  x
0; 5. Và khi x0; 5 ta có u2;3. 
Bài toán đã cho trở thành: “Cho hàm số   2u m f u
, với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá u m
trị nguyên của m không vượt quá 2020 để hàm số nghịch biến trên khoảng 2;3 . Tính tổng các phần tử của tập hợp S ”. m
Ta có: f u   u m2 m  0 m  0   + YCBT          . m   m m 2;3 2 0;2 3;   m  3 + Do đó 2020.2021
S  1;2;3;4;....,202 
0 . Tổng phần tử của S là T   2041210. 2
Câu 40: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh
hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối
nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 32 5 A. B. 32 C. 32 5 D. 96 3 Lời giải Chọn A 2 2 AB 3 AB 3 Ta có 2 2 S  
 9 3  AB  36  SA  36 . SAB 4 4 2 2 R OA
SA SO  36  20  4 . 1 32 5
Thể tích của khối nón là 2
V   R h  3 3 Câu tương tự Trang 83
Câu 40.1 ( Câu tương tự 40 đề thi tham khảo) Cho hình nón có chiều cao bằng 11 . Một mặt phẳng đi
qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông cân có diện tích bằng 18. Thể
tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng 25 11 A. B. 150 C. 25 11 D. 50 3 Lời giải Chọn A Theo giả thiết, S
AB vuông cân tại S. 2 SA Ta có 2 S  18  SA  36 . SAB 2 2 2 R OA
SA SO  36 11  5. 1 25 11
Thể tích của khối nón là 2
V   R h  . 3 3
Các câu phát triển
Ý tưởng: Ta biết rằng với hình nón, ta có công thức: 2 2 2
R h l . Trong ba đại lượng ,
R l, h nếu biết hai
đại lượng thì tính được đại lượng còn lại. Nếu cho một trong ba đại lượng và ẩn giấu đại lượng thứ hai
trong một giả thiết nào đó thì bài toán sẽ khó hơn cho luôn hai đại lượng.
Câu 40.2 (Phát triển đề thi tham khảo câu 40) Cho hình nón có chiều cao bằng 3. Một mặt phẳng  
đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều. Biết góc giữa đường thẳng chứa
trục của hình nón và mặt phẳng   là 45. Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. 5 24 B. 15 24 C. 45 D. 15 Lời giải Chọn D Trang 84
Gọi thiết diện của hình nón cắt bởi   là tam giác đều SAB, I là tâm của đáy, M là trung điểm của AB.
Ta có góc giữa đường thẳng chứa trục của hình nón và mặt phẳng   là 45.
MSI  45  M
SI vuông cân tại I. SM 2 2
SM SI 2  3 2, MB
 6, MI SI  3, R MB MI  15 . 3 1 Thể tích khối nón là 2
V   R h  15 . 3
Câu 40.3 ( Phát triển đề thi tham khảo câu 40) Cho hình nón có chiều cao bằng 2 . Một mặt phẳng
  đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều. Biết khoảng cách từ tâm 2
của đáy hình nón đến mặt phẳng   là
. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng 3 4 3 8 3 A. B. C. 8 3 D. 4 3 3 3 Lời giải Chọn D
Gọi thiết diện của hình nón cắt bởi   là tam giác đều SAB, I là tâm của đáy, M là trung điểm của AB.
Kẻ IH SM tại H.  1 1 1
d I   2 ,  IH  . Mà 2 2  
IM  2  SM SI IM  6 3 2 2 2 IH SI IM SM 2 2  MB
 2  R IM MB  6 và l SB AB  2MB  2 2 3
S   Rl   6.2 2  4 3 . xq
Câu 40.4 ( Phát triển đề thi tham khảo câu 40) Cho hình nón có chiều cao bằng 1. Một mặt phẳng  
đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều có diện tích S. Gọi S là diện d tích đáy củ 5 3
a hình nón. Biết S
S . Diện tích toàn phần của hình nón đã cho bằng 4 d   53  5 1  5 1  53 A. B. C. D. 6 2 4 12 Lời giải Trang 85
Gọi R là bán kính đáy của hình nón.
Cạnh của thiết diện là: 2 2 2 SA
SO R  1 R .  2 2 1 R SA  3 3
Diện tích thiết diện là: S   . 4 4
Diện tích đáy hình nón: 2 S   R . d  2  R  2 1 3 5 3  R .5 3 1 5 Ta có S S  
R   SA   l 4 d  4 4 2 2 5 1  1 1 5 2  
Diện tích toàn phần của hình nón là: S   R   Rl   .   . .  . tp 4 2 2 4 Câu 41: [ ĐỀ x
THI THAM KHẢO ] Cho ,
x y  0 thỏa log x  log y  log 2x y . Giá trị của 9 6 4   y bằng 1 3 A. 2. B. C. log D. log 2 2 2 2 3 2 Lời giải Chọn B
Đặt log x  log y  log 2x y t 9 6 4   t  3    1    t t 2
x  9 , y  6 t t t         t t t 3 3 2 3 1 Suy ra   2.9  6  4  2.  1  0           .
2x y  4t  2   2 t     2  2 3 1      2  2 t t x  9   3  1 Vậy        . y  6   2  2
Câu 41.1. (Phát triển Tương tự câu 41 đề thi tham khảo) Giả sử p, q là các số thực dương thỏa mãn p
log p  log q  log
p q . Tìm giá trị của ? 16 20 25   q 4 1 8 1 A. B. 1 5 C. D.  1   5 5 2 5 2 Lời giải Chọn D Trang 86 log p tp 16t 16  
Ta có: log p  log q  log
p q  log q t  q  20t
16t  20t  25t 16 20 25   20   log
p q t
p q  25t  25    t  4  1   5   vn t t      16   4   5  2   1  0       25   5  t   4  1   5      5  2 tp 16  4  1   5 Từ đó ta được    .   q 20t  5  2
Câu 41.2. (Phát triển Tương tự câu 41 đề thi tham khảo :nâng độ khó, khi tính tổng tỷ lệ) Cho các 1 1 số ,
a b  0 thỏa mãn log a  log b  log a b . Giá trị  bằng 3 6 2   2 2 a b A. 18. B. 45. C. 27. D. 36. Lời giải Chọn Ba  3t t    Đặ t t t t 3
t t  log a  log b  log
a b b   6  3  6  2   3t 1 1 3 6 2         2 
a b  2tt   t  3   3  Xét hàm số   3   3t f t   trên , có    .ln  3t f t .ln 3  0, t    f    
t đồng biến trên  2   2   2  1 1 1 1 và  
1  f t   f   1  t  1
  a  ,b     45 . 2 2 3 6 a b
Câu 41.3. (Phát triển Tương tự câu 41 đề thi tham khảo: Phát triển cho 3 số với giả thiết hàm a  4b a
logarit) Cho hai số thực a , b thỏa mãn log
a  log b  log . Giá trị bằng 100 40 16 12 b A. 4. B. 12. C. 6. D. 2. Lời giải Chọn C a  4b a b t t 4
Đặt log a  log b  log
t . Ta có a 100 ,b  40 , 16t . 100 40 16 12 12 t  2  1   t t         t t t 4 2 5 6
Suy ra 100  4.40  12.16  12.  4. 1  0       25   5  t   2  1       5  2 t t t       Do đó 2 1 a 100 5      6       .  5  6 b  40   2  Trang 87
Câu 41.4. (Phát triển Tương tự câu 41 đề thi tham khảo: Phát triển cho 3 số với giả thiết hàm mũ) n n
Cho các số m  0, n  0, p  0 thỏa mãn 4m 10n 25p  
. Tính giá trị biểu thức T   . 2m 2 p 5 1 A. T  1 B. T C. T  2 D. T  2 10 Lời giải Chọn A n m n log 4
Vì 4  10  n mlog 4    log 2 . 2m 2 n n p log 25
Vì 10  25  n p log 25    log5. 2 p 2 n n Suy ra T  
 log 2  log5  log10 1. 2m 2 p
Câu 42: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực m sao cho
giá trị lớn nhất của hàm số 3
y x  3x m trên đoạn 0; 
3 bằng 16 . Tính tổng các phần tử của S bằng A. 16  B. 16 C. 12  D. 2  Lời giải Chọn A
Nhận xét: Hàm số g x 3
x 3x m là hàm số bậc ba không đơn điệu trên đoạn 0;  3 nên ta sẽ đưa
hàm số này về hàm bậc nhất để sử dụng các tính chất cho bài tập này. Đặt 3
t x  3x , do 0; 
3 nên ta tìm được miền giá trị t  2  ;1 
8 . Khi đó y t m đơn điệu trên  2  ;1  8 . Ta có        y t m
mm  m 2 m 18 m 2 m 18 max max max 2 ; 18  .  m  8 10 x   0;  3 t   2  ;1  8 2 m  2 
Từ giả thiết ta có max y  16  m  8 10  16  m  8  6   . x   0;  3 m  14 
a b a b
Chú ý: Cách giải trên ta đã sử dụng tính chất của hàm số bậc nhất là max a ; b    1 2
Tuy nhiên có thể trình bày phần sau bài toán như sau mà không cần công thức (1). Ta có
max y  max t m  max m  2 ; m 18 x   0;  3 t   2  ;1  8  m 18 16 
+ Trường hợp 1: max y m 18  16    m  2  . x   0;  3  m  2 16   m  2 16 
+ Trường hợp 2: max y m  2  16    m  1  4 . x   0;  3  m 18 16  Trang 88 CÂU TƯƠNG TỰ
Câu 42.1: (Phát triển Tương tự câu 42 đề thi tham khảo) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số 2
y x  2x m trên đoạn 0; 
3 bằng 5. Tổng tất cả các phần tử của S bằng A. 2  B. 2 C. 12  D. 8 Lời giải Chọn A
Xét hàm số f x 2
x  2x m trên đoạn 0;  3 .
f  x  2x  2
f  x  0  2x  2  0  x 1 f 0  , m f  
1  m 1, f 3  m  3
max f x  maxm 1; ; m m   3  m  3 x   0;  3
min f x  maxm 1; ; m m   3  m 1 x   0;  3  m 1  5          y f x  mm  m 3 5 m 4 max max max 1 ; 3  5     . x   0;  3 x   0;  3  m  3  5  m  2   m 1  5  Vậy S   4  ; 
2 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng 2  .
CÂU PHÁT TRIỂN 1. Phát triển theo ý tưởng so sánh giữa max và min của hàm chứa ẩn trong
dấu giá trị tuyệt đối.
Câu 42.2: (Phát triển Tương tự câu 42 đề thi tham khảo) Cho hàm số 4 3 2
y  3x  4x 12x a . Gọi
M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1
 ;2. Có bao nhiêu số
nguyên dương a thuộc đoạn 0;100 sao cho M  2m ? A. 36 B. 37 C. 40 D. 38. Lời giải Chọn B
Xét hàm số f x 4 3 2
 3x  4x 12x a trên đoạn  1  ;2. f  x 3 2
12x 12x  24x x  1   f  x 3 2
 0  12x 12x  24x  0  x  0  x  2  f 0  , a f  
1  a  5, f 2  a  32 Trang 89
Để có được M  2m thì m  0 (có nghĩa là phần đồ thị hàm số f x 4 3 2
 3x  4x 12x a trên đoạn  1
 ;2 không cắt trục hoành). a  0 a  0 Vậy ta suy ra    . a  32  0 a  32
a 0;100 nên ta chỉ loại trường hợp a  0
Với a  32 , ta có: m a  32  a  32, M a a
Vậy M  2m a  2a  32  a  64 (thỏa mãn).
Kết luận: Trong đoạn 0;100 có 37 số nguyên dương a thỏa mãn.
CÂU PHÁT TRIỂN 2. Phát triển theo ý tưởng tìm min của hàm số chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối.
Câu 42.3: (Phát triển Tương tự câu 42 đề thi tham khảo) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của
tham số m sao cho giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x m trên đoạn 1; 
3 bằng 3. Tổng tất cả các
phần tử của S bằng A. 3  B. 2 C. 4 D. 7 Lời giải Chọn C
Xét hàm số f x 3 2
x 3x m trên đoạn 1;  3 f  x 2  3x  6x   f  xx 0 2
 0  3x  6x  0   x  2 f  
1  m  2, f 2  m  4, f 3  m
Gọi A, a lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 3 2
x 3x m trên đoạn 1;  3 . Ta có:
A  max f x  maxm  4;m  2;  m m x  1;  3
a  min f x  minm  4;m  2;  m m  4 x  1;  3
+ Nếu a  0  m  4  0  m  4 thì min y m  4  m  4  3  m  7 (thỏa mãn) x  1;  3
+ Nếu A  0  m  0 thì min y m  m  3  m  3  (thỏa mãn). x  1;  3
+ Nếu Aa  0 thì min y  0 (loại) x  1;  3 Trang 90 Vậy S   3  ; 
7 . Tổng tất cả các phẩn tử của S bằng 4.
CÂU PHÁT TRIỂN 3. Phát triển theo ý tưởng tìm max của hàm số chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
chứa hai tham số khác nhau.
Câu 42.4: (Phát triển Tương tự câu 42 đề thi tham khảo) Cho hàm số 4 2
y  8x ax b . Trong đó
a,b là các hệ số thực. Tìm mối liên hệ giữa a và b để giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  1  ;  1 bằng 1?
A. b  8a  0
B. b  4a  0
C. b  4a  0
D. b  8a  0 Lời giải Chọn D Đặt 2
t x , suy ra t 0;  1 2  a a  Xét g t  2
 8t at b , đây là đồ thị Parabol có bề lõm quay lên và tọa độ đỉnh là I  ;  b  16 32  Trườ a ng hợp 1.  0;  1 16
Để thỏa mãn yêu cầu của bài toán, ta phải có:   1   g 0 1  1   b 1  3  2  32b  32     1   g   1  1   1
  a b  8 1   3
 2  32a  32b  256  32    2 2 2 a   3
 2  a  32b  32  3
 2  a  32b  32 1     b 1  32 2  6  4  a  64  8   a  8  8   a  8        a  8  2 2  6
 4  a  32a  256  64
a  32a 192  0  2  4  a  8   1   b 1   1   b 1  1   b 1 Với a  8  thay vào hệ  1
  a b  8 1 , ta được:     b 1   3  2  6  4  32b  32 1   b  3 2  3
 2  a  32b  32
Thử lại: g t  2
 8t 8t 1 với t 0;  1
gt   16t  8 gt  1
 0 16t 8  0  t  2   g   1 0  1, g  1  , g     1  1  2  a  8 
Vậy max y  max g t   1, suy ra  thỏa mãn.  1  ;  1 0; 1 b  1 Trang 91 a   0  a  0 Trườ 16 ng hợp 2.    a  a  16   1  16
Để thỏa mãn yêu cầu của bài toán, ta phải có:  1   g  0 1  1   b 1  1   b  1       1   g    1  1  1
  a b  8 1  1
  a b  8 1  2
  a 8  2  1  0  a  6  (loại)
Câu 43 : [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho phương trình 2 log
2x m 1 log x m  2  0 ( m là tham 2     2
số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1;2 là A. 1;2 B. 1;2 C. 1;2 D. 2; Lời giải Chọn C Phương tr 2 ình: 2 log
2x m  2 log x m  2  0  1 log x
m  2 log x m  2  0 2     2  2    2 log x 1  0 2
 log x mlog x m 1  0  log x 1 log x 1 m  0  . 2 2  2  2  2
log x m1  2
Ta có: log x 1  0  x  2 (thỏa mãn). 2 Yêu cầu bài toán 1 log 1 2m x m x      
có nghiệm duy nhất trên 1;2 . 2 m 1 1 2   
 2  0  m111 m  2. Bình luận:
 Dạng toán: Tìm điều kiện của m để phương trình có dạng Plog ;
x m  0 với m là tham số thực có k a
nghiệm thực phân biệt trên K.  Phương pháp chung:
Bước 1: Đặt t  log x , khi x K t K . a 1
Bước 2: Phương trình Plog ;
x m  0  Pt;m  0   * . a
Phương trình đã cho có k nghiệm trên K   
* có k nghiệm trên K . 1
Câu 43.1.(Bài toán tương tự) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
 Định hướng xây dựng bài toán: Tương tự như câu 43 giữ nguyên dạng phương trình và cách đặt vấn đề
cũng như yêu cầu của bài toán. Cho phương trình log 2
log 3x  log x m 1  0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để 3 3
phương trình đã cho có đúng 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;  1 9 1 9 9 A. m B. 0  m C. 0  m D. m   4 4 4 4 Lời giải Trang 92 Chọn C
Cách 1: Phương trình đã cho 2
 log 3x  log 3x m  2  0 1 . 3 3  
Đặt t  log 3x , thì phương trình (1) có dạng: 2
t t m  2  0 2 . 3 Khi x 0; 
1  0  3x  3  log 3x  1  t  1. 3
Yêu cầu đề bài tương đương với tìm tham số m đề phương trình (2) có đúng hai nghiệm phân biệt t ,t 1 2 nhỏ hơn 1.   0   0 1   4m  8  0      9   4m  0 9
t 1 t 1  0  t
t t t 1  0  m  2 11  0    0  m  . 1  2  1 2  1 2    m  0 4
t t  2  0
t t  2  0 1   2  0    1 2 1 2 9 Vậy 0  m  . 4
Cách 2: Phương trình đã cho 2
 log 3x  log 3x m  2  0 1 . 3 3  
Đặt t  log 3x , thì phương trình (1) có dạng: 2 2
t t m  2  0  t t  2  m 2 . 3 Khi x 0; 
1  0  3x  3  log 3x  1  t  1. 3 Xét hàm số   2
f t t t với t   ;1 .
Bảng biến thiên của f t  :
Số nghiệm của phương trình (2) bằng số giao điểm của đồ thị y f t  và đường thẳng y  2  m .
Phương trình (2) có hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 1 9
   2  m  2  0  m  . 4 4 9 Vậy 0  m  . 4
Câu 43.2.(Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
 Định hướng xây dựng bài toán: Bài toán giữ nguyên ý tưởng câu 43 thay đổi cách đặt vấn đề và hướng tiếp cận bài toán. Gọi S là tập tất cả giá trị nguyên của tham số m để phương trình  10  m   1 log  x  32 1 2  4 m  5 log
 4 m 1  0 có nghiệm trên đoạn
;6 . Số phần tử của tập S 1   1     x  3  3  3 3 bằng A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 Lời giải Chọn C Trang 93 2 1
Cách 1: Ta có m   2 1 log x  3  4 m  5 log  4 m 1  0 1     1   x  3 3 3  4m   2 1 log
x  3  4 m  5 log
x  3  4 m 1  0 1     1     3 3  m   2 1 log
x  3  m  5 log
x  3  m 1  0 1     1   3 3   Đặ 10 t t  log
x  3 khi x  ;6  t  1  ;  1 . 1      3  3
Phương trình trở thành: m   2
1 t  m  5t m 1  0 .
Bài toán trở thành tìm giá trị nguyên của m để phương trình: m   2
1 t  m  5t m 1  0   * có nghiệm t  1  ;  1 .   2 t  5t 1 *  m
có nghiệm t  1  ; 
1  min g t   m  max g t  . 2 t t 1  1  ;  1  1  ;  1 4 2 t   t  5t 1 1
Xét hàm: g t  2 
. Ta có: gt    0, t   1  ;1 2   2 t t 1
 2t t  1
Lại có hàm số g t  liên tục trên  1  ;  1 .
Suy ra, g t  nghịch biến trên đoạn  1  ;  1 . 
g t   g    
g t   g   7 min 1 3; max 1  .  1  ;  1  1  ;  1 3 7  3
  m  và m  m 3  ; 2  ; 1  ;0;1;  2 . 3 Cách 2: 2 1
Với điều kiện x  3 thì m   2 1 log x  3  4 m 5 log  4 m 1  0 1 . 1     1     x  3 3 3  4m   2 1 log
x  3  4 m  5 log
x  3  4 m 1  0 . 1     1     3 3  m   2 1 log
x  3  m  5 log
x  3  m 1  0 . 1     1     3 3   Đặ 10 t t  log
x  3 , khi đó x  ;6  t  1  ;  1 . 1      3  3 10  Vậy (1) có nghiệm trên
;6  f t   m   2
1 t  m  5t  m   1  0 2   có nghiệm trên  1  ;  1 .  3 
+ Với m  1 2  t  0 1  ; 
1 , vậy m  1 thỏa mãn điều kiện bài toán (3). 2 2 7
+ Với m  1 2 có nghiệm khi   m  5  4m  
1  0  m  33m  7  0  3   m  . 3  7  Vậy m  3  ; \   1   thì (2) có nghiệm.  3  Trang 94  7 
Xét thấy f   1 . f  
1  3m  7m  3  0 đúng với m   3  ; \   1    3   7  Nên m   3  ; \   1  
thì (2) luôn có đúng 1 nghiệm  1  ;  1 4  3   7  10 
Từ (3) và (4) suy ra m  3;  
 thì (2) có nghiệm trên  1  ;  1    1 có nghiệm trên ;6    3   3 
Vì m nguyên nên m  3  ; 2  ; 1  ;0;1;  2 10 
Vậy có 6 giá trị nguyên của m để (1) có nghiệm trên ;6   .  3 
Câu 43.3. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
 Định hướng xây dựng bài toán: Bài toán giữ nguyên ý tưởng câu 43 (sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ)
thay đổi cách đặt vấn đề và hướng tiếp cận bài toán. Cho phương trình 2 2
log x  log x  3  m 2
log x  3 , (m là tham số thực). Tập tất cả các giá trị thực 2 1 4  2
của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm thuộc 8  2;   
 là  ;ab. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 2a b  3
B. 2a b  4
C. 2a b  0
D. 2a b  5 Lời giải Chọn D Ta có 2 2
log x  log x  3  m 2 log x  3 2
 log x  2log x  3  m log x  3 * . 2 1 4 2 2  2    2   Đặ 7 7
t t  log x , khi x  8  2;  
log x t  ; . 2 2   2 2  m  0 m  0   Suy ra phương trình   2
*  t  2t  3  mt  3     t 1 . 2 2 t
  2t  3  m  t 32 2 m   t  3 t   
Xét hàm số f t  1 7  , t  ;    . t  3 2  4  7
Ta có f t       t . t  3 0, 2 2 Bảng biến thiên Trang 95 m  0 a 1 Yêu cầu bài toán  
 1 m  3  
 2a b  5 . 2 1   m  9 b   3
Câu 43.4. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
Định hướng xây dựng bài toán: Bài toán giữ nguyên ý tưởng câu 43 (sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ)
thay đổi cách đặt vấn đề và phương trình mũ thay cho phương trình logarit.

Tính tổng T các giá trị nguyên của tham số m để phương trình x   2 3  3x m m
 2m có đúng hai nghiệm phân biệt nhỏ hơn 1 . log 3 A. T  28 B. T  20 C. T  21 D. T  27 Lời giải Chọn D m m
3x  m m x x  2 2  3  2m  3   2m  0 . x   1 3 Đặt  3x t ,t  0   2 2
1  t  2mt m m  0 2
Phương trình (1) có 2 nghiệ 1
m phân biệt x ; x thỏa mãn x x
 phương trình (2) có hai nghiệm 1 2 1 2 log 3
phân biệt t ;t thỏa mãn 0  t t  10 . 1 2 1 2 m0;     0 m  0    m S 0;10 0  10 0  m  10     2  
 m      ;0 1;  m m  0 P  0                         t  t  2 21 41 21 41 m 21m 100 0 m ; ; 10 10 0       1 2 2 2      21 41  1 m  , vì m
m2;3;4;5;6;  7 . 2
Vậy T  2  3  4  5  6  7  27 .
Câu 43.5. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
Định hướng xây dựng bài toán: Bài toán giữ nguyên ý tưởng câu 43 (sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ)
thay đổi cách đặt vấn đề và phương trình mũ thay cho phương trình logarit.

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x  .2x m
m  3  0 có hai nghiệm
phân biệt thuộc khoảng  1  ; 
1 . Số tập con của tập hợp S là A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn A Phương trình đã cho 2x  2  .2x m
m  3  0   1 Trang 96   2  Đặ t 3 t 2x t  khi x   1 1;1  t  ; 2   , ta có:   2
1  t mt m  3  0  m  2 .  2  t 1 t   
Xét hàm số f t  2 3 1  , t  ;2   . t 1  2        f t 2 t 2t 3 t 3 
; f t  0  2     t   1 t 1 Bảng biến thiên
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng  1  ; 
1  Phương trình (2) có hai nghiệm phân  1  13 biệt thuộc khoảng ; 2  2  m    .  2  6 Vì m  S   .
Vậy tập S có 1 tập con là chính nó.
Câu 43.6. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
Tập hợp các số thực m để phương trình
x mx     2 ln 3 1
ln x  4x  3 có nghiệm là nửa khoảng
 ;ab. Tổng a b bằng 10 22 A. B. 4 C. D. 7 3 3 Lời giải Chọn D
x  4x 3  0
Phương trình ln 3x mx  
1  ln x  4x  3 2 2   . 2 3
 x mx 1 x  4x 3 1   x  3 1   x  3  2       2 x x 4
x x  4  mx m     *  x x x
Xét hàm số f x 2 4  với 1  x  3 . x 2 x  4 x  2
Khi đó f  x 
; f x  0   . 2   xx  2  x x
Bẳng biến thiên của hàm số f x 2 4  trên khoảng 1;3 . x Trang 97
Nhận xét: Phương trình ban đầu có nghiệm khi và chỉ khi phương trình (*) có nghiệm trên khoảng 1;3 .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình (*) có nghiệm trên khoảng 1;3 khi và chỉ khi 3  m  4
hay m 3;4 . Do đó a  3,b  4 .
Vậy a b  7 .
Câu 43.7. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo) x
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình 2 m ln 
  2  mln x  4 có nghiệm  e  thuộc đoạn 1  ; e   ? A. 0 B. 4 C. 3 D. 2 Lời giải Chọn C Điều kiện x  0  x  2 m
    mx    2 m m   2 ln 2 ln 4
2 ln x m  4   1  e    Đặ 1 t t  ln , x x  1
 ; e  t  0;      2
Phương trình (1) trở thành  2 m m   2
2 t m  4 2 m 1 TH1: 2
m m  2  0   m  2 
Với m  1, phương trình 2  0t  3
  m 1 (Loại). Với m  2
 , phương trình 2  0t  0  Phương trình (2) vô số nghiệm.  m  2  (Thỏa mãn). m  1 TH2: 2
m m  2  0   m  2  2   Phương trình (2) trở m 4 m 2 thành t   . 2 m m  2 m 1
Để phương trình ban đầu có nghiệm thuộc đoạn 1  ; e   . Trang 98   1 
Phương trình (2) có nghiệm thuộc đoạn 0;    2 m  2  0 m  2  m  2 1  m 1  0    
 m 1  m2;  3   1 . m 1 2 m  3          m  0 1 m 3 2 1 Vậy m 2;  3  2  ; 
1 . Vậy số giá trị nguyên dương của tham số m là 3.
Câu 43.8. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4 8
2log x  2log x  2m  2020  0 2 2
có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;2. Số phần tử của S là A. 7 B. 9 C. 8 D. 6 Lời giải Chọn A
Khi x 1;2 ta có 4 8
2log x  2log x  2m  2020  0  4log x  2 log x 1010  m . 2 2 2 2
Đặt t  log x . Vì x 1;2  log x  0;1 . 2   2  f t 2
 4t  2t 1010  m có nghiệm thuộc 1;2.
Ta có f t   8t  2  0, t  0;  1 . Bảng biến thiên:
1010  m 1016  S  1010;1011;1012;1013;1014;1015;10  16
Số phần tử của S là 7.
Câu 43.9. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
Cho phương trình 3x 5 2 log
x m  9x 19 log
x m  12 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị 3     3 
của m để phương trình đã cho có nghiệm thuộc khoảng 2;  53   53  A.  ;     B.  ;79   C.  7  9; D.  ;  79  27   27  Lời giải Chọn D TXĐ: D   ; m 
Đặt t  log x m . Phương trình đã cho trở 2
3x  5 t  9x 19 t 12  0 3   thành     Trang 99   x   2 3
5 t  9x 15t 4t 12  0  3x 5tt 34t 3  0  t 3 3x 5  t4  0  t  3 t 3 0          x   4 3 5 t  4  0 t  do x  2  3x  5 1 1 +) Với t  3
  log x m  3
  x m   x   m 3   27 27 . 1 1 1 53 Để x   m 2; m 2 m 2 m         . 27
là nghiệm thuộc khoảng   thì 27 27 27 4 4 +) Với t
 log x m  3   3x  5 3x  5 4 4 3x 5  3x 5 x m 3 m 3        x 4 4 12  Đặt   3   5 3 x f x
x với x  2  f x 3x5  3 . .ln31 0 x   2  . 3x  52
f x nghịch biến trên 2;  f x  f 2  f x  79.
Phương trình có nghiệm thuộc từ 2; thì m  79 .
Kết hợp hai trường hợp trên ta được m  ;  79.
Câu 43.10. (Bài toán phát triển) (Phát triển Tương tự câu 43 đề thi tham khảo)
Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề đồ thị hàm số 2
y mlog x  2log x  2m 1 2 2 cắt trục hoành tại
một điểm duy nhất có hoành độ thuộc khoảng 1  ;  .  1  1  1  1  1 1  1  1 A. m   ;    
  . B. m   ;0  
   C. m  ;    
  . D. m  ;0     .  2  2  2  2  2 2  2  2 Lời giải Chọn D
Xét phương trình hoành độ giao điểm 2
mlog x  2log x  2m 1  0 1 . 2 2  
Ycbt  Phương trình (1) có duy nhất một nghiệm thuộc khoảng 1  ;  .
Đặt t  log x  0 x   1  ; 2  . 2t 1 Phương trình   2
1  mt  2t  2m 1  0  m  2 2   t  2
Ycbt  Phương trình (2) có duy nhất một nghiệm t  0;   . 2t 1
Xét hàm số f t  trên 0;   . 2 t  2 Trang 100 2 t   t t 2 2 2 2 2 1 2
t  2t  4
Ta có f t        t  2 1 t  2 2 2 1      f tt 1 0; 2    0  2
t  2t  4  0   t        . 2 0; Bảng biến thiên  1  1
Từ bảng biến thiên ta suy ra: ybct  m   ; 0     .  2  2
Câu 44: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số f x liên tục trên . Biết cos2x là một nguyên hàm
của hàm số   x
f x e , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số   x f x e
A. sin 2x  cos2x C B. 2
 sin2x  cos2x C C. 2
 sin2x  cos2x C
D. 2sin 2x  cos2x C
Phân tích ý tưởng: Bài toán sử dụng định nghĩa nguyên hàm: F x là một nguyên hàm của f x thì
Fx  f x . + Tính chất: f
 xdx f xC
+ Bản chất của dạng toán là tìm được hàm f x từ dữ kiện ban đầu. + Nguyên hàm từng phần. Lời giải Chọn Cx x
Theo giả thiết cos2x  f xe f xe  2  sin2x . Xét      x I f x e dx x x u e
du e dx Đặt   dv .  f  xdx   v f  x
   x     x I f x e f x e dx  2
 sin2x  2 sin2xdx  2
 sin2x  cos2x CPhát triển câu 44 Trang 101
Câu 44.1 ( Tương tự Phát triển Tương tự câu 44 đề thi tham khảo) Cho hàm số f x liên tục trên f x * f x x
 . Biết sin 2x là một nguyên hàm của hàm số
x , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  ln
trên khoảng 0; là A. 2x cos2 .
x ln x sin2x C B. 2x sin 2 .
x ln x  cos2x C C. 2x cos2 .
x ln x sin2x C D. 2  x cos2 .
x ln x sin2x C Lời giải Chọn C f x f x
Theo giả thiết sin 2x      
 2cos2x f x  2x cos2x x x Xét I f
 xlnxdx  1 u  ln x  du dx Đặt         x dv f x dxv f  x
I f xf x ln x
dx  2x cos2x.ln x  2 cos2.xdx  2x cos2x.ln x  sin2x Cxn 1  n u 1
Phát triển hướng 1 : Áp dụng u du   ; C
du  ln u C.  n  1 u
Câu 44.2. (Phát triển Tương tự câu 44 đề thi tham khảo) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và f   1  0,     2020    2020 F x
f x  là một nguyên hàm của 2020 . x
x e . Họ các nguyên hàm của fx là x
A. 2020  2 x x e C
B. xe C
C. 2020  2 x x e C
D.   2 x x e C Lời giải Chọn D Ta có:   x     2019   x     2019 2020 2020. . 2020 . .    . x F x xe f x f x x e f x f x x e .  
      2019 x          2019 . . 
    1. x f x f x dx x de f x df x x e C 1  .   2020   
  1. x       2020   2020    1. x f x x e C f x x e  2020C . 2020 2020 x Do f  
1  0  C  0 hay  f x  2020x    1.e . Do đó 2020         1 x I f x dx x e dx .
u x 1 du dx Đặt    x x
dv e dx v e     1 x x     2 x I x e e dx x e C. Trang 102
Phát triển hướng 2: Áp dụng . u v u v    . u v.
Câu 44.3 : (Phát triển Tương tự câu 44 đề thi tham khảo) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên
f 0  1.      x F x
f x e x là một nguyên hàm của f x . Họ các nguyên hàm của f x là A.    1 x x e C. B.    1 x x
e x C.
C.   2 x x
e x C. D.    1 x x
e x C Lời giải Chọn B
Ta có         x F x f x
f x e 1 f x      x  1 x    x    1 x f x f x e e f x e f xe x        1 xx      x        x  1 x e f x e e f x x e C f x xeC e  .
Do 0 1   2       2 x f C f x x e 1.
Do đó        2   x 1    2 x I f x dx x e dx x e dx dx. 
u x  2 du dx Đặt    x x
dv e dx v e    2 x x       2 x x        1 x I x e e dx dx x e e x C x
e x C. u v
  uv  u
Phát triển hướng 3: Áp dụng  . 2 vv   
Câu 44.4 : (Phát triển Tương tự câu 44 đề thi tham khảo) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 3x 3x
f 0  0,      3 . x F x
f x e là một nguyên hàm của e .6 f
x2xe . Họ các nguyên hàm của f x là
1 2 3x 2 3x 2 3x
1 2 3x 2 3x 2 3x A. x e xe e C x e xe e C 3 9 27 B. 3 9 27
1 2 3x 1 3x 1 3x
1 2 3x 1 3x 1 3x C. x e xe e C. x e xe e C. 3 9 27 D. 3 9 27 Lời giải Chọn A 3x 3x 3x 3x 3x 6x
Ta có F x  e .6 f
x2xe   f 
xe 3f xe  6e f x2xe 3x 3x    f xf x e 3 f x e 3x
e  3 f x 3x 6x     e xe   xx e 2 3  f x f x 2     2x   x C 3x 3xee  
Do          2 3 0 0 0 x f C f x x e Trang 103 Do đó     2 3x I
f x dx x e dx.  2 du  2xdx  2 u x  Đặt 1    3x 1 3xdv e dx  v e 1 2  3 1 2 3x 2 3x
I x e xe dx. 3 3  du dx 2 u x 2  Đặt    3x 1 3xdv e dx  v e 2 2  3 1     2 3x 2 1 3x 1 3x
1 2 3x 2 1 3x 1 3x
I x e xe e dx x e xe eC. 3 3  3 3   3 3  3 9     
1 2 3x 2 3x 2 3x
x e xe e C 3 9 27
Câu 45: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thuộc đoạn    ;2  
 của phương trình 2 f sin x  3  0 là A. 4 B. 6 C. 3 D. 8 Lời giải Chọn B Ta có f
x   f x 3 2 sin 3 0 sin   2
Dựa vào bảng biến thiên ta có:
sin x t   ;  1  1 1        x t   f sin x sin 1;0 2 3 2         2
sin x t  0;1 3 3    
sinx t  1; 4  4    
Phương trình (1) và (4) vô nghiệm.
Phương trình (2) có 4 nghiệm phân biệt Trang 104
Phương trình (3) có hai nghiệm phân biệt khác các nghiệm của (2).
Do đó tổng số nghiệm của phương trình đã cho là 6.
Phân tích: Bài toán là sự kết hợp giữa kiến thức
1) Dựa vào BBT xác định số nghiệm phương trình f x  M lớp 12
2) Xác định số nghiệm phương trình sin x m trên một đoạn  ; a b   lớp 11
Hướng phát triển:
1) Thay BBT thành đồ thị của hàm số y f x  xác định số nghiệm f x  a , f x  ax b,   2
f x ax bx c .
2) Thay phương trình f u  m thành phương trình chứa dấu trị tuyệt đối, căn thức, phương trình chứa tham số.
Bài tập : Tương tự
Câu 45.1 (Phát triển Tương tự câu 45 đề thi tham khảo) Cho hàm số y f x liên tục trên và có
bảng biến thiên như hình vẽ.   
Số nghiệm thuộc đoạn  ;3 
2 f 2cos x 1  3  0 2  của phương trình   là   A. 6 B. 7 C. 11 D. 12 Lời giải Chọn B Ta có: f
x     f x   3 2 2cos 1 3 0 2cos 1   2 Dựa vào BBT ta có:
2cos x 1  m ;  2     1  f x   3 2cos 1    1
  2cos x 1  n0;  1 2 2 
2 cos x 1  p  1;2 3   
Dựa vào đồ thị hàm số y  cos x trên đoạn  ;3  2  ta có:   Trang 105      
x   m   m 1 3 1 2cos 1 ; 2  cos x    ;  
 phương trình vô nghiệ 2  2  m        
x   n  n 1 1 2 2cos 1 0;1  cos x    ;0  2
 2  phương trình có 3 nghiệm phân biệt        
x   p  p 1 1 3 2cos 1 1;2  cos x   0;  2
 2 phương trình có 4 nghiệm phân biệt  
Phát triển theo hướng phương trình chứa dấu trị tuyệt đối.
Câu 45.2 (Phát triển Tương tự câu 45 đề thi tham khảo) Cho hàm số y f x liên tục trên có
bảng biến thiên như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f f x  2 A. 4 B. 5 C. 7 D. 9 Lời giải Chọn C
f x  a  4     
f f x
f xb 3  2 
Ta có: f f x    2        
phương trình có 7 nghiệm phân biệt f f xf x 4  2   
f x  c  1;3
f x d 3
Phát triển theo hướng phương trình chứa tham số.
Câu 45.3 (Phát triển Tương tự câu 45 đề thi tham khảo) Cho hàm số y f x liên tục trên có
bảng biến thiên như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  2 f x  m  1 có đúng 2 nghiệm trên  1  ;1   . A. 13 B. 9 C. 4 D. 5 Lời giải Chọn D Trang 106
 2 f x m  1  VN
Ta có: f  2 f x  m       1  
2 f x  m  2      f     xf x m  2 m 2 2  2    
2 f x  m  2    f x 2   m   2
Dựa vào BBT ta có trên  1  ;1 
 , để phương trình f  2 f x  m  1 có đúng 2 nghiệm thì  2  m 3    1  2 0  m  8   
 0  m  4  có 5 giá trị nguyên của tham số m. 2   m   4   m  4 3    1  2
Phát triển theo hướng đồ thị và phương trình chứa tham số
Câu 45.4 (Phát triển Tương tự câu 45 đề thi tham khảo) Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f x  m 1  f x  m có đúng 3
nghiệm phân biệt trên  1  ;1   . A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải Chọn A
Ta có: f f x  m 1  f x  m f t  t 1 với t f x  m ft  
x  m2 2  
Dựa vào đồ thị ta có: f t  t 1  t  0   f
x  m t 2      f
  x  m  2
Dựa vào đồ thị trên  1  ;1 
 , phương trình f f x  m 1  f x  m có đúng 3 nghiệm phân biệt khi  3
  m  2  1  3   m  1   3 m 1        1
  m  3  m  1.  3 m 2 1 1        m  5   Trang 107
Câu 46: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình dưới đây 3 2
Số điểm cực trị của hàm số g x  f x  3x  là A. 5 B. 3 C. 7 D. 11 Lời giải Chọn Cx  2  3 2 2
Xét hàm số u x  3x ta có u  3x  6x  0   . x  0 Bảng biến thiên 3 2 2 3 2
Xét hàm số g x  f x  3x  , ta có gx  3x  6xf x  3x  2    gx 3x 6x 0  0    f    3 2
x  3x   0 Phương trình 2
3x  6x  0 có hai nghiệm phân biệt x  2  , x  0 .
Từ đồ thị hàm số y f x . 3 2
x  3x t   ;  0 1 1     
Suy ra: Phương trình f  3 2 x  3x  3 2
 0  x  3x  5  0;4 2 2      3 2
x  3x t  4; 3  3     3 2
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số u x  3x ta thấy:
(1) có 1 nghiệm duy nhất.
(2) có 3 nghiệm duy nhất. Trang 108
(3) có 1 nghiệm duy nhất.
Suy ra g x  0 có 7 nghiệm phân biệt và g x đổi dấu qua các nghiệm này nên hàm số y f x có 7 điểm cực trị.
Bài tương tự câu 46:
Câu 46.1 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham khảo) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình dưới đây. 3 2
Số điểm cực trị của hàm số g x  f x 3x  là A. 5 B. 6 C. 7 D. 9 Lời giải Chọn C 3 2
Xét hàm số u x  3x có bảng biến thiên như sau: 2 3 2
Ta có g x  3x  6xf x 3x  2        g x 3x 6x 0 x 0 x 2 '  0    f '   2 3
x  3x   0 Trang 109
Từ đồ thị hàm số y f x ta có: 3 2 x 3x  0  1  f  3 2 x  3x  3 2
 0  x  3x x  3  ;0 2 1      3 2
x  3x x  1;3 3  2     3 2
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số u x  3x ta thấy:
(1) có 2 nghiệm phân biệt, trong đó x  0 là nghiệm kép.
(2) có 3 nghiệm phân biệt khác với các nghiệm trên.
(3) có nghiệm duy nhất khác với tất cả các nghiệm trên.
Suy ra g x  0 có 7 nghiệm phân biệt và g x đổi dấu qua các nghiệm này (trong đó x  0 là nghiệm
bội 3) nên hàm số g x có 7 điểm cực trị.
Bài phát triển câu 46
Câu 46.2 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham khảo) Cho hàm số bậc bốn y f x có đồ thị như hình dưới đây 3 6 4 3 2
Số điểm cực trị của hàm số gx  8 f x 3x  3 2x 12x 16x 18x  48x   1 là A. 5 B. 3 C. 7 D. 9 Lời giải Chọn A 2 3 5 3 2
Ta có g x  83x 3 f x 3x  3  12x  48x  48x  36x  48 Trang 110 3 
x x     24 3 3 1 2 x   1  f  3
x 3x  3      2    2
x 1  0  x  1  gx  3  0       f  x 3x 3 1 3
x  3x  3    *  2
Từ đồ thị hàm số y f x , ta có: Đặ 3
t: x  3x  3  t t  1  t 1 
Phương trình (*) trở thành: f x   t  1 2  t  5  3 +) Với t  1
 ta có: x 3x  3  1
 ( phương trình này có 1 nghiệm không nguyên) x  1 3
+) Với t  1 ta có: x  3x  3  1  
, trong đó x  1 là nghiệm bội hai. x  2  x  2 3
+) Với t  5 ta có: x  3x  3  5   , trong đó x  1  là nghiệm bội hai. x  1 
Suy ra g x  0 có 5 nghiệm phân biệt và g x đối dấu qua các nghiệm này (trong đó x  1  là
nghiệm bội 3) nên hàm số g x có 5 điểm cực trị.
Phân tích hướng phát triển: tìm số điểm cực trị của hàm số gx  f u  ux trong đó ux là hàm
cụ thể và f x là hàm đã cho sẵn đồ thị
Câu 46.3 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham khảo) Cho hai hàm số bậc bốn y f x và
y gx có các đồ thị như hình dưới đây (2 đồ thị chỉ có đúng 3 điểm chung). Trang 111
Số điểm cực trị của hàm số hx 2  f x 2
g x2 f x.gx là A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Lời giải Chọn A 2
Ta có: hx   f
 x  gx  h 
x  2f xgxf
  x  gx    hx
f xgx 0   1  0    f
  x  g x  0 2
Từ đồ thị ta thấy phương trình (1) có đúng 3 nghiệm phân biệt là x  1
 ; x x  1;3 x  1  ; 3 và đa thức
f x gx đổi dấu khi qua các nghiệm này. Do đó các nghiệm trên là các nghiệm bội lẻ của (1) . Mà
f x và gx đều là đa thức bậc 4 nên bậc của phương trình (1) nhỏ hơn hoặc bằng 4. Từ đó suy ra
phương trình (1) là phương trình bậc 3.
Do phương trình (1) là phương trình bậc 3 có 3 nghiệm phân biệt nên phương trình (2) phải có 2 nghiệm
phân biệt không trùng các nghiệm của phương trình (1).
Suy ra h x  0 có 5 nghiệm phân biệt và h x đổi dấu qua các nghiệm này nên hàm số hx có 5 điểm cực trị.
Phân tích hướng phát triển: tìm số điểm cực trị của hàm số hx  u f
 x;gx trong đó gx
f x là hàm đã cho sẵn đồ thị
Câu 46.4 (Phát triển Tương tự câu 46 đề thi tham khảo) Cho hàm số bậc bốn y f x . Trong hình
vẽ dưới đây, gồm đồ thị y f x trên  ;  1   và 1  ; 
 (đậm hơn), đồ thị y fx trên  1  ;1   .
Biết max f x  1.  1;1     Trang 112
Số điểm cực trị của hàm số g x  f f
 x  2 là A. 9 B. 7 C. 13 D. 11 Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có bảng biến thiên sau:
max f x  f x 1 1   1;1      
Chú ý rằng:  f x  0;0,5 2    min f
x  f x  1  ,5 3  
Ta có: gx  f  x. f   f
 x  2
f x  0   gx 1  0    f  f
   x  2  0  2  1  x  1
  x x x x x x 1 2 3 Trang 113
f x 2  1  3 
f x  2  x  0  ,5;0 4 1      
2   f x  2 1 5
f x2  x  1,5;2 6 2    
f x2 x  2,5;3 7 3    
Dựa vào đồ thị và bảng biến thiên ta có: (3) và (4) vô nghiệm.
5  f x  1
 : có 2 nghiệm phân biệt
6  f x  x 2 0  ,5;0 2 
: có 2 nghiệm phân biệt.
7  f x  x 2 0,5;1 3 
: có 4 nghiệm phân biệt.
Suy ra g x  0 có 13 nghiệm phân biệt và g x đổi dấu qua các nghiệm này nên hàm số gx điểm cực trị.
Phân tích hướng phát triển: tìm số điểm cực trị của hàm số gx  f f x   trong đó là hằng số
và cho sẵn 1 phần đồ thị của f x và của f  x.
Câu 47. [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Có bao nhiêu cặp số nguyên  ;
x y thỏa mãn 0  x  2020 và
log 3  3   2  9y x x y 3   ? A. 2019. B. 6 C. 2020 D. 4 Lời giải Chọn D Điều kiện x  1 
Ta có: log 3  3   2  9y  log    1     2 1  2  3 y x x y x x y 3 3 (*) Xét hàm số    3t f t t
,t  có   13t f t
ln3  0,t  , tức hàm số luôn đồng biến . Khi đó
 *  log 1  2  log 1 2   9y f x f y x y x 1 3     3   y
Vì 0  x  2020 nên 0  9 1  2020  0  y  log 2021. 9
Do y nguyên nên y 0;1;2;  3 .   ; x y 
 0;0;8, 1;80;2;728;3 nên tổng cộng có 4 cặp số nguyên  ;xy thỏa đề.
Bài tập tương tự
Câu 47.1 (Phát triển Tương tự câu 47 đề thi tham khảo) Cho x, y là các số thực thỏa mãn
log 2  2  3  8y x x yx  ; x y 2   . Biết 0
2018, số cặp   nguyên thỏa mãn đẳng thức là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Lời giải Chọn C Trang 114 y log x 1  Ta có log 2  2 2    3  8  2  log    3 1  2 y x x y x  3y 1 2 2  . Xét hàm số    2t f t
t có    2t f t ln2 1  0 Nên   1  log    3 1  3   2 y x y x 1 2 . Với 0   2018 1 8y x
 2019  0  y  log 2019,y  y 0;1;2;3 8  
Bài tập phát triển:
Biến đổi phương trình đưa về hàm đặc trưng. Là điểm mấu chốt bài toán từ đó suy ra f u  f v
Vấn đề khó nhất trong lời giải là tìm ra được hàm đặc trưng từ đó xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm
số trên tập xác định của nó, suy ra f u  f v , muốn làm được dạng này học sinh phải thành thạo các kĩ
năng biến đổi phương trình mũ, phương trình logarit. từ đó suy ra hàm đặc trưng.
Câu 47.2 (Phát triển Tương tự câu 47 đề thi tham khảo) Cho phương trình 4 xm log
 2  3  2x x x x
log 2 x m  2  0. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của để m 2   2 2 2 1   2
phương trình có 3 nghiệm thực phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng 1 3 A. 3 B. C. 2 D. 2 2 Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định: x  2
Xét phương trình 4 xm log
 2  3  2x x x x
log 2 x m  2  0 1 2  2  2 1     2   2  xm 1 1  2
 .log  2x 2x1 2  2 x x  .log 2 xm 2 2   2 2 1 1 2    2 x 2x 1  2  .log  2
x 2x 1  2  2 xm.log 2 x m  2 2 2   2 2    
Xét hàm số:    2t f t
log t  2 ,t  0 2   t t 1
Ta có: f t  2 .ln 2.log t  2  2 .  0 t   0. 2    t  2ln2
f t liên tục trên 0; 
 suy ra f t đồng biến trên 0;  . 2 Phương trình (2) có dạ 2
ng f x  2x  
1  f 2 x m  và 2
x  2x 1  x  
1  0; 2 x m  0 x  2 2
x  2x 1  2 x m
x  4x  2  m * 2   Do đó 2  
x  2x 1  2 x m     . 2
x  2x 1  2   , m x 2 x 1  2  m  **
Phương trình (1) có 3 nghiệm thực phân biệt  Phương trình (2) có 3 nghiệm thực phân biệt. Dựng các Parabol: 2
y x  4x 1P 2
y  x 1 P 1  và
 2 trên cùng 1 hệ trục tọa độ (xem hình vẽ). Trang 115
Số lượng nghiệm của (*) và (**) bằng số giao điểm của đường thẳng d : y  2
m lần lượt với các đồ thị P P
1  và  2  . Dựa vào đồ thị có thể thấy phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm phân biệt thì d phải nằm
ở các vị trí của d ,d ,d 1 2 3 . 1
Tương ứng khi đó ta có: 2m  1  m  2 2  m  2   m 1; 3 2  m  3   m  2 . 1 3
Do đó có ba giá trị của m thỏa mãn yêu cầu: m  ;m  1;m  2 2 . 1 3 Vậy S   ;1; 2
2 suy ra tổng các phần tử của S bằng 3.   Cách 2.  2
x  2x 1  2 x m x
4x 1 2m 0 a 2
    2      
x  2x 1  2 x m    2
x  2x 1  2 
2m x  x 12m   0 b
Phương trình (1) có 3 nghiệm thực phân biệt  Phương trình (2) có 3 nghiệm thực phân biệt. Xảy ra 3 khả năng:
KN1: Phương trình (a) có nghiệm kép, phương trình (b) có hai nghiệm phân biệt khác nghiệm kép của phương trình (a). 3
Phương trình (a) có nghiệm kép  3  2m  0  m  2 . 3 Với m  , Phương trình ( x 2 a) có nghiệm kép  2 x 2 2 
Phương trình (b) thành x  2  0  
(Thỏa mãn x  2 ). x   2
KN2: Phương trình (b) có nghiệm kép, phương trình (a) có hai nghiệm phân biệt khác nghiệm kép của phương trình (b) . Trang 116 1
Phương trình (b) có nghiệm kép  1 2m  0  m  2 1 Với m
, phương trình (b) có nghiệ x 2 m kép  0. x 2 2 2  
Phương trình (a) thành x  4x  2  0  
(thỏa mãn x  0 ). x  2  2
KN3: Phương trình (a) và phương trình (b) đều có hai nghiệm phân biệt và chúng có đúng 1 nghiệm chung.
Gọi x0 là nghiệm chung của phương trình (a) và phương trình (b).  2
x  4x 1 2m  0 Khi đ 0 0 2 2 2 ó: 
x  4x 1  x 1  2x  4x  2  0  x  1  2 x 1 2m  0 0 0 0 0 0  0 0 x  1 2m 2 m 1 0
là nghiệm chung của (a) và (b)     . Với m  1 x 1 Phương trình a  2 
: x  4x  3  0  x .  3 x 1 Phương trình b  2 
: x 1  0  x .  1
Khi đó phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt x  1; x 1; x  3 1 3
Từ đó suy ra có ba giá trị của m thỏa mãn yêu cầu: m  ;m  1;m  2 2 1 3
Vậy S   ;1;  nên tổng các phần tử của S bằng 3 . 2 2
Câu 47.3 (Phát triển Tương tự câu 47 đề thi tham khảo) Có bao nhiêu số nguyên của m để phương trình log 2x m 2log x x 4x 2m 1 2     2    2
có hai nghiệm thực phân biệt. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Lời giải Chọn Cx  0  Điều kiện  m x    2
log 2x m 2log x x 4x 2m 1 2     2    2  log 2x m 2log x x 2 x 2m 1 2     2  2   
 log 2x m 2x  2m1 2 log x  2 x 2 2
 log 22x m 2x  2m  2 log x  2 x 2 2 Trang 117
f u  f v
Xét f u  log u  , u u  0 2  f u 1  1  0 u ln2
Suy ra f u  f v  u v   x m  2 x  2 2 2
x  4x  2m
Xét hàm số f x  2
x  2x,x  0
Phương trình có 2 nghiệm dương khi 4  2m  0  2  m  0 suy ra có 1 giá trị nguyên.
Câu 47.4 (Phát triển Tương tự câu 47 đề thi tham khảo) Biết x , x 1
2 là hai nghiệm của phương trình  2
4x  4x 1 log 4x 1 6x 1 x  2x a b a b 7    2   với ,
a b là hai số nguyên dương. Tính  .  2x và 1 2    4
A. a b  13
B. a b  11
C. a b  16
D. a b  14 Lời giải Chọn C 1
Điều kiện: x  0, x  2  2
4x  4x 1 2 2 2 Ta có: log 4x 1 6x log 4x 4x 1 4x 4x 1 log 2x 2x 7       7        7    2x  1
Xét hàm số f t  log t t f t  1  0 t  0 0; 7 có   tln7
nên là hàm số đồng biến trên   . 2 2 3 5
Do đó ta có 4x  4x 1  2x  4x  6x 1  0  x  . 4 Khi đó 3 5 3 5 1 x 3 5 3 5 1  2x   2  9 5 x  2x   2  9  5 1 2  4 4 4 hoặc 1 2   4 4 4 3 5 3 5 Vậy x  ; x
. Do đó a  9;b  5 a b 9 5 14 1 2 4 4 và     . Trang 118
Câu 47.5 (Phát triển Tương tự câu 47 đề thi tham khảo) Biết phương trình 2 x 1  x 1   log  2log    x a b 5 3 x  2
 có một nghiệm dạng   2 trong đó ,
a b là các số nguyên.  2 x  Tính 2a b A. 3 B. 8 C. 4 D. 5 Lời giải Chọn B 2 x 1  x 1   2 x 1  x 1 Ta có log  2log     log  2log 1 . 5 3 5 3     x  2   2 x x  2 x  ĐKXĐ: x  1
 1  log 2 x 12log 2 x  log x2log x1 * 5 3 5 3   
Xét hàm số f t  log t  2log t 1 t 5 3 , với  1 . f t 1 2    0 t f t 1; t.ln5 t với mọi  1 , suy ra
  đồng biến trên khoảng  . 1ln3 2
Từ (*) ta có f 2 x  
1  f x nên suy ra 2 x 1 x   x 2 x 1 0  x 1 2 (do x 1)
Suy ra x  3  2 2  a  3; b  2  2a b  8 . Nhận xét:
Câu này dùng Casio với chức năng SOLVE, ta tìm được nghiệm và STO .
Tức là A a b 2  a A b 2
Dùng chức năng T BLE với f x  A x 2 , start 10, end 10, step 1. Ta tìm được a b , như cách giải tự luận.
Câu 48: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn xf  3
x  f   2 x    10 x  6 1
x  2x,x  . 0
Khi đó  f xdx bằng 1 17 13 17 A.  20 B.  4 C. 4 D. 1 Lời giải 1
Gọi F x là một nguyên hàm của hàm f x trên . Với x  ta có: xf  3
x  f   2 x    10 x  6 1 x  2x Trang 119  2 x f  3
x  xf   2 x    11 x  7 x  2 1 2x   *  2 x f  3
x dx xf   2
x dx   11 x  7 x     2 1 2x dx 12 8 3 1 1 x x 2xf  3 x d 3 x  f 1 2 x d 1 2 x         C 3 2 12 8 3 12 8 3 1 1 x x 2xF  3
x  F1 2 x       C 3 3 12 8 3 1 1
Thay x  0 ta được
F 0 F  1  C   1 3 2 1 1 5
Thay x  1 ta được F  
1  F 0   C2 3 2 8 1 1 17
Thay x  1 ta được F    1  F 0   C 3 3 2 24 5 5 3 Từ  
1 ,2 suy ra F 
1  F 0    F  1  F 0     6 8 4 1 32 Từ (2), (3) suy ra F   1  F   1     F   1  F   1     4. 3 24 0 3 13 Vậy
f xdx F0 F  1  4    . 4 4 1 Lời giải 2: 3 2 10 6 2 3 2 2 11 7
Từ xf x   f 1 x   x x  2x x f x   xf 1 x   2x  x x ,x . 1 1 2 3 2 2 11 7
Suy ra, hàm số x f x   xf 1 x   2x là hàm lẻ. Ta có x x dx   24 0 0 1 2 3 2 2 2 3 2 2 1 Do đó 
x f x  xf 1 x 2x dx   
x f x  xf 1 x 2x       . 24 1 0 0 0
1  f  3x 3 1 dxf  2 1 x   2 2     d 1 x    3 2 3 1 1   1 1 1 3 3 1 2 2 2 1
f x dx
f 1 x         d 1 x     3 2 3 24 0 0   0 1 1 1 1 1 4 1 1 15 
f xdx
f xdx   
f xdx
f xdx      3 2 3 3 2 24 1 0 0 0 0 1 1 15
 2 f xdx 3 f xdx 8  5 f xdx     4 1 0 0 0 1 13
f xdx  4  f xdx     4 1 0 Lời giải 3: Trang 120 Ta có xf  3
x  f   2 x    10 x  6 1
x  2x,x    1 3 2 10 6
Thay x bằng x ta được xf x   f 1 x   x x  2x,x  2 3 3 3 3
Từ (1), (2) suy ra xf x xf x   4x,x   f x   f x   4,x  3
Thay x bởi x ta được f x  f x  4 Do đó, 0 0 1 0 1 
f x f xdx   f xdx   f xdx  4dx  4 
f xdx     4 1 1 0 1 1 2 3 2 11 7 2
Từ (1)  x f x   xf 1 x   x x  2x 1 1 1 1 1 5  f  3 x d 3 x  f 1 2 x d 1 2 x    11 x  7 x  2 2x dx      3 2 8 0 0 0 1 1 1 1 1 5 3 
f xdx
f xdx    f xdx      3 2 8 4 0 0 0 0 3 13
Do đó, f xdx  4     4 4 1 Lời giải 4: 3 2 10 6 Với x
ta có xf x   f 1 x   x x  2x  2 x f  3
x  xf   2 x    11 x  7 x  2 1 2x   * 1 1 1  2 x f  3
x dx xf 1 2
x dx   11 x  7 x     2 2x dx 0 0 0 1 1 1 1 5  f  3 x d  3 x  f 1 2 x d 1 2 x      3 2 8 0 0 1 1 1 1 1 5 3 
f xdx
f xdx    f xdx      3 2 8 4 0 0 0 0 0 0 Mặt khác   *  2 x f  3
x dx xf 1 2
x dx   11 x  7 x     2 2x dx 1 1 1   0 0 1 1 17 *  f  3 x  3 dx f 1 2 x d 1 2 x      3 2 24 1 1 0 1 0 1 1 17 1 3 17 13
  f xdx   f xdx     f x    dx  3 .      3 2 24 2 4 24 4 1 0 1  
Lời giải 5: Đi tìm hàm f x Ban đầ 3 2 3 2
u ta sẽ nghĩ đến có f x , f 1 x  thì bên vế phải có thể đưa liên quan gì đến  x ,1 x  không? Trang 121 3 Ta có xf  3 10 x x x  3 3 2 x f x x 2           3 2 2 4 6
Vậy thì nghĩ thêm việc cũng tạo tiếp cái 1 x   2  33x  3x x 3 2 2 2 4 6
Hay f 1 x   1 x   2  33x  3x x Như thế ta sẽ có:   3 3 3 2 2 2 4 6 6
x f x  x   
 2  f 1 x  1 x        
 2  3 3x  3x x   x       
x f x x 3   2
f 1 x  1 x 3 3 3 2 2          2  3 2 3x  4     3x     
x f x x 3   x f x x 3 3 3 4 2 2              2 2 3 1 1 2 3 1 x       0      x f x x 3   x f x x 3 3 3 3 2 2  2 3 2 1 1 3 1 x 2                 0     Đặ 3 3 2
t gx  f x x 3x  2 ta được xgx   g1 x   0
Thay x bởi x ta được xg 3
x  g  2 1 x   0 3 3
hay xgx   xgx ,x
Do đó gx là hàm lẻ. Như vậ 3 2 3 2
y xgx   g1 x   0  xgx   gx   1 ,x
Từ giả thiết ta có: g 0  g  1  0
f x liên tục trên 1;0 
 nên gx liên tục trên 1;0   .
Đặt M  max gx  0,x 1;0   1;0  
Giả sử M  0 khi đó a 1;0 : ga  M
Chọn x b   1 a 1;0 Ta được  g a
3  gag 3 b    M bg b      M b  0;1 b b do  
Điều này mẫu thuẫn do M  max gx 1;0  
Do vậy max g x  0,x  1;0   . 1;0  
Hay gx  x  1;0  3 0,  
f x  x 3x 2,x1;0   . Trang 122 0 0 13 Vậy
f xdx   3
x  3x  2dx     4 1 1 Nhận xét chung:
Ở 5 cách trên, khi giải quyết bài toán dạng này ta thường hướng tới: 
Biến đổi giả thiết đi đến tính chất 
u f udx  
f udu. 
Dựa theo tính chất hàm chẵn, hàm lẻ. 
Sử dụng các phép thế xác định hàm số f x .
* Với lời giải 1, 2, 3, 4: Ta đều sử dụng đến tính chất ub b  
u f udx  
f udu hay uxf uxdx  
f xdx a ua 3 2
Vì thế ta mới nghĩ đến việc tạo ra đạo hàm của  x ;1 x  bằng việc nhân hai vế của giả thiết với x để tạo ra 0 x f x  0 1 1 2 3 1 1 dx f x 2 d ; x x f  3 x dx    
f xdx 3 3 ; 1 1 0 0 0 1 1 xf  1 1 1 1  2 x dx   
f xdx xf 1 2 x dx f x dx 2 và       2 . 1 0 0 0 1 1
Trong các đổi biến này xuất hiện  f xdx buộc ta phải đi tính thêm  f xdx . Ở đây, nếu cận không 0 0 3 phải là 1;0; 
1 thì các cách làm này sẽ bị phá sản, ví dụ yêu cầu tính  f xdx , lúc này chắc chỉ còn 0
cách đi tìm f x 3 2
. Vì thế, các cận 1;0; 
1 phải được liên hệ mật thiết với x ,1 x  .
Ngoài ra, với hai tính chất:  2 3 2 2
Hàm số x f x   xf 1 x   2x là hàm lẻ; 
Hàm số f x  f x  4 là hàm chẵn.
cũng hữu ích cho việc tính toán nhanh hơn. 17 17
* Lỗi sai có thể mắc dẫn đến các phương án nhiễu  ,
20 4 đều sai dấu khi tính 0 1 1 xf  1 1 1 1  2 x dx   
f xdx xf 1 2 x dx f x dx 2 và       2 . 1 0 0 0
* Với lời giải 5: Việc tìm f x khá khó khăn, không nói là mò. Nếu f x là những hàm quen thuộc thì
rất có thể đoán bằng việc thử các giá trị và cân bằng hệ số.
Khi đó, mục đích khai thác tính chất 
u f udx  
f udu coi như phá sản.
2. Các bài toán tương tự
Dựa theo những phân tích trên ta có một số bài toán tương tự như sau: Trang 123
Hướng 1: Dựa theo tính chất
u f udx  
f udu
Câu 48.1 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham khảo) : Cho hàm f x liên tục trên \   0 thỏa mãn 2 xf  2
x  f x  3 1 2 x
 2,x  \   0 f x dx 2x
. Giá trị    nằm trong khoảng nào? 1 A. 5;6 B. 3;4 C. 1;2 D. 2;3 Lời giải Chọn D 2 3 1
Ta có xf x   f 2x  x
 2,x  \   0 2x 2 2 1
  xf  2x f 2x  3   dx x    2   dx 2x 1 1   2 2 4 2
1  f  2xd 2x 1 f 2xd2x  x 1     
 ln x  2x  2 2  4 2  1 1 1 4 4 2 1 1 7 1 1 7 1 
f xdx
f xdx   ln2 
f xdx      ln2 2 2 4 2 2 4 2 1 2 1 2 7
f xdx   ln2  2;3 2 1
Câu 48.2 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham khảo) Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;4 2 2 
 và thỏa mãn điều kiện 4xf x   6 f 2x  4  x ,x  0;2   . 4
Giá trị  f xdx bằng 0     A. 5 B. 2 C. 20 D. 10 Lời giải Chọn A 2 2
Ta có 4xf x   6 f 2x  4  x 2 2  4xf  2
x 6 f 2xdx  4   2 x dx 0 0 2 2
 2 f  2x 2 dx  
3 f 2xd 2x   0 0 4 4 4
 2 f xdx 3 f xdx   f x   dx     5 0 0 0 Trang 124
Hướng 2: Dựa theo hướng đi tìm f x bằng biến đổ.
Câu 48.3 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham khảo) Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm 1 a 2 a trên
thỏa mãn 5 f x  7 f 1 x  3x  2x,x  . Biết rằng x. f  xdx   
b , với b là phân số 0
tối giản. Giá trị của 8a  3b A. 1 B. 0 C. 16 D. 16 Lời giải Chọn B 2 2
Từ 5 f x  7 f 1 x  3x  2x thay x bởi 1 x ta được 5 f 1 x  7 f x  3x   1
5f x7f 1 x  3 2x   2x Do đó ta có hệ 
7 f x  5 f 1 x  2  3x   1 2 2 2
Suy ra 25 f x  49 f x 15x  2x  21x  
1  24 f x  36x 30x 21 1 2 1
Hay f x   12x 10x  7  f x   12x  5 8 4 1 1 a 1 3 a 3
Do đó    x.f xdx    x12x 5    dx     b 4 8 b 8 0 0  
Vậy 8a  3b  0 2 
Câu 48.4 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham khảo) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn   ;1 3  2 2 1
và thỏa mãn 2 f x      3 f  5 ; x x     ;  1 ln xf   x dx bằng  3x . Tích phân    3  2 3 5 2 1 5 2 1 5 2 1 5 2 1 A. ln  ln ln ln 3 3 3 B.  3 3 3 C.   3 3 3 D.   3 3 3 Lời giải Chọn D Cách 1: 2 2  2  10
Từ 2 f x    3 f    5x 2 f  3 f x     3x thay x bởi  3x ta được    3x  3x . 10 2 2
Do đó 4 f x  9 f x 10x
f x  2x f x    2 2 x x x 1 1  xf x  2   5 2 1 ln dx  
 2 ln xdx   ln   2  x 3 3 3 2 2   3 3 Cách 2: Trang 125 1 1 1 f x dx
Ta có ln xf xdx f x     ln x   2  x . 2 3 2 3 3 2 2
Từ 2 f x      3 f  5x,x     ;  1  3x  3   2 2 f     1  3 f  5    f   1  0 2   3  
Thay x  1 và x    3 vào (1) ta được hệ   2  5 .  2  2 f 3 f   10  f     1       3  3   3  3 1 f x Xét I   dx x 2 3  2 x t 2 2     1  Đặ 3 t x   dx   dt , đổi cận  2 3t 3t  2 x  1 t   3 2  2  1  2   2  f . dt f dt f dx 3   2 1   1   2 3t t 3t 3x Khi đó       I        3 2 t x . 1 2 2 3 3 3t  2   2  f dx 2 f x 3 f 1 f x 1 1       dx  3x   3x  1 5 1
Ta có 2I  3I  2  3  5I
dx  5dx   I      x x x 3 3 2 2 2 2 3 3 3 3 1 1 1 f x dx 2 2 1 5 2 1
Vậy  ln xf xdx f x         ln x   ln1.f1 ln f    ln  2      x 3 3 3 3 3 3 . 2 3 2     3 3
Hướng 3: Kết hợp với tính chẵn, lẻ, đối xứng của hàm số.
Câu 48.5 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham khảo) Cho hàm y f x liên tục trên đoạn 0;    1 1
và thỏa mãn f x  f    x  2 1
2x  2x 1,x  0;   
1 . Giá trị của  f xdx bằng 0 4 2 1 1 A. 3 B. 3 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn D
Ta có f x  f   x  2 1 2x  2x 1 1 1 1 1
I f 1 xdx  2 2x 2x
1dx I f 1 x 2 3 2           dx x x   x   3  0 0 0 0 Trang 126 1 2
I f 1 xdx    1 3 0 1 Xét f 1 
xdx , đặt t 1 x dt  dx 0
Đổi cận x  0  t 1; x 1 t  0 . 1 0 1 Ta có
f 1 xdx f tdt  f tdt     I 2 0 1 0 1 1 2 1 Từ  
1 ;2  2 f xdx   f xdx    . 3 3 0 0
Câu 48.6 (Phát triển Tương tự câu 48 đề thi tham khảo) Cho hàm số f x xác định, liên tục trên và 1 3 3 6 4 2
thoả mãn f x x  
1  f x x  
1  6 12x  6x  2,x  . Giá trị của  f xdx bằng 3 A. 32 B. 4 C. 36 D. 20 Lời giải Chọn D 2 Đặ 3
t a x x 1, khi đó ta có f a  f a  2  6a   1  2 
1 . Hàm số f a liên tục và xác định trên . 1
Lúc đó ycbt trở thành tính giá trị của tích phân  f ada . 3 1 1 1 2
Lấy tích phân hai vế của (1) ta được
f ada f a 2da  6a1 2da      40 2. 3 3 3 1 Từ tích phân f a  
2da ta đặt t  a2  dt  da. 3
Khi a  3  t  1; a  1 t  3 1
Tích phân trên chuyển thành  f tdt , kết hợp với (2) ta suy ra 3 1 2 f a 1
da  40  f ada     20 3 3
Câu 49: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho khối chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại , A AB  ,
a SBA SCA  9 
0 , góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 
60 . Thể tích khối chóp đã cho bằng 3 3 3 3 a a a A. a B. 3 C. 2 D. 6 Lời giải Trang 127 2 1 a Ta có SA . B AC  ABC 2 2
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC). AB SB Ta có 
AB  SBD  AB BDAB SD .
Tương tự, ta có AC CD
ABDC là hình vuông cạnh a.
Đặt SD x, x  0 D . B DS ax
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên SB DH   . 2 DB  2 2 DS a  2 xDH SB ax Ta có 
DH  SAB  d D,SAB  DH  . DH  2 AB a  2 x
Lại có CD / / AB CD / / SAB  d C,SAB  d D,SAB  DH . SCA 2 2
vuông tại C, có AC  ,
a SC x a . 2 C . A CS . a x  2 a
Kẻ CK SA CK   . 2 CA  2 2 CS x  2 2a
d C, SAB DH
Vì SAB SAC  SA  sin SAB,SAC  
dC,SA  CK . ax a  2 x 3 x x  2 2 2 2 2a  sin  60     3 2 x  2 a   2 4x  2 x  2 2a x a 2 2   2 a x  2 2 a x a 2 x  2 2aDH a . 3 1 a VS .SD S.ABC  3 ABC 6 . Cách 2: Trang 128
Dựng hình vuông ABCD SD   ABCD .
Đặt SD x, x  0 ax Kẻ DH S ,
B H SB  DH  SAB và DH  . 2 x  2 a ax
Kẻ DK SC,K SC  DK  SAC và DK  . 2 x  2 a 2 2 2 2 SH SK SD x x x Ta có:   
HK // BD HK BD  .a 2 . 2 2 SB SC SB x  2 2 a x  2 2 a x  2 a 2 2 2 DH DK HK Ta có: cosSA , B SAC    cosHDK  2DH.DK 2 2 2 4 2x a 2a x  2 x  2 a 1  2 2 x  2 a  2 1 a      x a 2 2 2 2 2x a 2 x  2 a 2 x  2 aSD a 2 1 a Lại có SA . B AC  . ABC 2 2 3 1 a Vậy VS .SD S.ABC  3 ABC 6 Trang 129
Ta có hai tam giác vuông SAB và SAC bằng nhau và chung cạnh huyền S .
Kẻ BI  SA  CI  SA và góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC là góc giữa hai đường thẳng BI
CI  BI;CI   6  0 .
BC a 2 , BIC cân tại I. Do BI CI AC a a 2  BC nên BIC không đều. a 6 a 3  BIC  
120  BI CI  2 AI ; AB AI.SA SA a 3 3 . Từ đó     3 .
Dựng hình vuông ABDC SD   ABDC 3 2 2 2 1 a
Có: SD SA AD  ; a Sa VS .SD  ABC S.ABC  3 ABC 6 .
Cách 4: Sau khi đã tính được SA ta có thể tính 1 1 VS
. SI AI S .SA S.ABCIBC    3 3 IBC 2 2 3 1 a 3 1 a 3 a Với S  . . IB IC.sin12  0   V  . .a 3  IBC S. 2 6 ABC 3 6 6 .
Cách 4 trắc nghiệm
CÔNG THỨC TÍNH NHANH :(Sẽ được chứng minh sau trong phần phát triển)
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC AB SB Ta có 
AB  SBD  AB BDAB SD .
Tương tự, ta có AC CD ABDC là hình vuông cạnh a. 2 2 a a 1 Đặt SD  , h h  0.cos  
  h a SD a 2 h  2 2 a h  2 a 2 3 1 a
Từ đây tiếp tục tính thể tích  VS .SD S.ABC  3 ABC 6
PHÂN TÍCH Ý TƯỞNG CÂU 49
Bài toán góc giữa hai mặt phẳng luôn là bài toán khó nhất trong các bài toán hình học không gian. Ở câu
49 này Bộ đã đưa ra hai vấn đề khó thường gặp : 
Khó thứ nhất là cái khó chung của bài toán hình học không gian, là hình trong
bài không có đường cao cho trước. 
Khó thứ hai là cái khó riêng của bài toán góc giữa hai mặt phẳng. Ở đây câu
49 này còn kết hợp hết cái khó của bài toán góc: Cho góc giữa hai mặt bên vào giả thiết. Muốn
giải quyết được bài toán này phải khai thác được giả thiết góc. 
Tuy nhiên đây đã là bài toán quen , ý tưởng không có gì mới. Nên chúng ta
chỉ cần lần lượt giải quyết hai vấn đề trên.
Giải quyết vấn đề 1: Trang 130
Tìm đường cao của hình : học sinh phải tìm đường cao bằng cách suy ra từ các quan hệ vuông góc giữa
đường với đường để chứng mình được đường vuông góc với mặt, hay phục dựng hình ẩn để xác định đường cao.
Giải quyết vấn đề 2:
 Để khai thác được giả thiết góc ta thường làm :
+ Xác định được góc. Trong quá trình xác định góc phải tránh bẫy khi đưa về góc giữa hai đường thẳng
cắt nhau nó là góc không tù.
+ Cần chọn ẩn ( Là chiều cao hay cạnh đáy nếu giả thiết chưa có) sau đó sử dụng giả thiết góc để tìm ẩn.
 Và có thể sử dụng nhiều phương pháp khác ngoài hai cách truyền thống để tính góc giữa hai mặt bên
Phương pháp khoảng cách : giả sử  là góc giữa hai mặt bên  và  d M,  sin 
ở đây d     , M  
d M,d
Phương pháp diện tích hai mặt bên : giả sử  là góc giữa hai mặt bên  ABC và  ABD 2S .S 3.V .ABABCV
ABD .sin  sin  ABCD ABCD 3AB 2S .S . ABCABD S
Công thức đa giác chiếu : cos  S
Ta đi chứng minh công thức tính nhanh cho bài toán này : Cho hình chóp . S ABCD
SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật, biết SA  , h AB  , a AD b.
Gọi SBC,SDC  AB AD a b Khi đó: cos  .  .  1 2 SB SD h  2 2 a h  2 b 2 a
Đặt biệt khi ABCD là hình vuông thì cos  2 2 2   h a Thật vậy : Cách c/m 1: Trang 131
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của A lên S ,
B SD khi đó ta có AE  SBC và AF  SDC , do đó
SBC,SDCAE,AF . AE.AF Khi đó cos  3 AE.AF A . B SA 2 SA 2 2 2 SA SA AB Ta có AE  * SE SE SB AE AB AS SB và  SB suy ra     2 2 2 SB SB SB 2 A . D SA SA Tương tự, AF  * *,SF SD SD 2 2 2 SA SA AD Suy ra SF SD AF AD AS 2 2 2 SD SD SD 2 2 AB .AD
Do đó AE.AF  2 .AS *** . 2 2   SB .SD
Thay (*), (**), (***) vào (3) ta được công thức (1). Cho a b ta được (2). Cách c/m 2:
Gọi K là hình chiếu của D lên SC, khi đó
d D,SBCd  , A SBC  AE AS.AB SC AS.SC sin     .  DK DK DK SB S . D DC S . B SD 2 2 SB .SD  2 . SA  2 SA  2 AB  2 2 2 AD AS SC  cos  1   2 2 2 2 SB .SD SB .SD  2 SA  2 AB . 2 SA  2 AD  2 SA  2 SA  2 AB  2 AD A . D AB  2 2 SB .SD S . D SB
Cách c/m 3: PP Toạ độ hoá
CÁC CÂU TƯƠNG TỰ VÀ PHÁT TRIỂN CÂU 49.
Câu 1: 49.1 ( Tương tự câu 49 – Đề thi tham khảo)
Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác
vuông cân tại B với BA BC  5 ;
a SAB SCB  9 
0 . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và SBA 9
bằng  với cos  16 . Thể tích của khối chóp .SABC bằng 3 50a 3 125 7a 3 125 7a 3 50a A. 3 B. 9 C. 18 D. 9 Lời giải Chọn C Trang 132
Ta có hai tam giác vuông SABSBC bằng nhau và chung cạnh huyền SB.
Kẻ AI SB CI SB và góc giữa hai mặt phẳng SBA và SBC là góc giữa hai đường thẳng AI
CI  AI;CI   . 9 Do CBA  9  0 18  0  AIC  9  0  AIC  18 
0   cos AIC  16 Có AC  5 2 ,
a AIC cân tại I nên có: 2 2AI  2 2 AC 2AI  2 AC 9  cos AIC     2 AI  2
16a AI  4a 2 2 2AI 2AI 16 2 AI 16 25a
BI  3a SI   a SB IB 3 3 Cách 1 : BA SA
Dựng SD   ABC tại D. Ta có: 
BA AD . Tương tự BC CD BA SD 2 2 5 7
Nên tứ giác ABCD là vuông cạnh 5a BD  5 2a SD SB BD a 3 3 1 1 2 1 5 7 1 3 125 7a Vậy VS . D BA  . . .25a SABC 3 2 3 3 2 18 1 1 1 Cách 2: VVVSI.SBI.SS . B S S.ABC S.ACI B.ACI 3 ACI 3 ACI 3 ACI 2 1 1 5 7 5 7aAIC 2 2
cân tại I, nên S
AI sin  .16a .  ACI 2 2 16 2 2 3 1 25a 5 7a 125 7a Vậy V  . .  S.ABC 3 3 2 18
ÁP DỤNG CT TÍNH NHANH KHI GIẢI TN :
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC AB SB Ta có 
AB  SBD  AB BDAB SD . Trang 133
Tương tự, ta có AC CD ABDC là hình vuông cạnh a. 2 2 5a 25a 9 5 7a Đặt SD  , h h  0.cos     h   SD 2 h  2 2 5a h  2 25a 16 3 3 1 125 7a
Từ đây tiếp tục tính thể tích  VS .SD S.ABC  3 ABC 18
Câu 2: 49.2 ( Phát triển câu 49 – Đề thi tham khảo) Cho hình chóp .
S ABC BC  2BA  4a ,
ABC BAS  
90 . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và SBA bằng 
60 và SC SB . Thể tích của khối chóp . S ABC bằng: 3 32a 3 8a 3 16a 3 16a A. 3 B. 3 C. 3 D. 9 Lời giải Chọn B
Tam giác SBC cân cạnh đáy BC  4a . Gọi E là trung điểm BC thì ta có SEB vuông tại E,
BE  2a BA. Đưa về bài toán gốc với chóp . S ABE .
Ta có hai tam giác vuông SABSEB bằng nhau và chung cạnh huyền SB.
Kẻ AI SB EI SB và góc giữa hai mặt phẳng SBA và SBC góc giữa hai mặt phẳng SBA và
SBE là góc giữa hai đường thẳng AiEI AI;EI  6 0. 1 Do CBA  9  0 18  0  AIE  9  0  AIE  12 
0  cos AIE   2 Có AE  2 2 ,
a AIE cân tại I, nên có 2 2AI  2 2 AE 2AI  2 2 AE 1 8a 2 2  cos AIC     2 AI   AI a 2 2 2AI 2AI 2 3 3 2 2a AI 4a 6aBI   SI    SB  . 3 IB 3 3 Cách 1: Trang 134 BA SA
Dựng SD   ABC tại D. Ta có: 
BA AD . Tương tự BE ED BA SD
Nên tứ giác ABED là hình vuông cạnh 2a.  BD a SD  2 SB  2 2 2 BD  2a 3 1 1 1 2 8a Thể tích VS .
D BC.BA  .2 .4 a a SABC 3 2 3 3 1
Cách 2: VS .2 B S SABC 3 AEI 2 2 1 1 8a 3 4 3a S  2 AI sin  . .  ACI 2 2 3 2 3 2 3 1 6a 4 3a 8a Vậy V  . .  S.ABC 3 . 3 3 3 2 2 4a 4a 1
Cách tính nhanh: cos     2 4a  2
h h  2a SD 2 h  2 2 4a h  2 4a 2 3 1 1 1 2 8a Thể tích VS .
D BC.BA  .2 .4 a a SABC 3 2 3 3
Câu 3: 49.3 ( Phát triển câu 49 – Đề thi tham khảo) Cho hình chóp .
S ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a, SAB SCB  
90 góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCB bằng  60 . Thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 3a 3 2a 3 2a 3 2a A. 24 B. 24 C. 8 D. 12 Lời giải Chọn B
Gọi M là trung điểm của SB. Và G là trọng tâm của tam giác đều ABC.
Theo giả thiết SAB SCB  
90  MS MB MA MC M thuộc trục đường tròn ngoại tiếp
ABC MG ABC .
Gọi D là điểm đối xứng với G qua cạnh AC thì  SD ABC .
Từ giả thiết suy ra hai tam giác vuông bằng nhau (SAB) và (SCB). Trang 135
Do đó từ A kẻ AI S ,
B I SB thì CI  SB .
Nên góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCB bằng góc  AI,CI   6  0 2 2AI  2 AC 1 a Do ABC  6  0  AIC  12  0     AI  2 2AI 2 3 2a a 3  BI   SB  3 2 2 2 4 3 2 2 2 3a 4a a Ta có BD  . a
SD SB BD    3 2 3 2 3 6 3 1 1 1 3 3 2a Thể tích VS . D S  . . a SABC 3 ABC 3 . 6 4 24 1
Cách tính khác: VS .2 B S SABC 3 AEI 2 2 1 1 a 3 3a S  2 AI sin  . .  ACI 2 2 3 2 12 2 3 1 a 3 3a 2a V  .  SABC 3 2 12 24
Câu 4: 49.4 ( Phát triển câu 49 – Đề thi tham khảo- Sở Bắc Ninh lần 2-2018-2019) Cho tứ diện ABCD
DAB CBD   90 ; AB  ;
a AC a 5; ABC 13 
5 . Biết góc giữa hai mặt phẳng ABD,BCD bằng 
30 . Thể tích của tứ diện ABCD bằng 3 a 3 a 3 a 3 a A. B. C. D. 2 3 2 3 2 6 Lời giải Chọn D
Dựng DH   ABC Trang 136 BA DABC DB Ta có 
BA AH . Tương tự   BC BHBA DHBC DH
Tam giác AHBAB a , ABH  
45  HAB vuông cân tại A AH AB a
Áp dụng định lý cosin, ta có BC a 2 . 2 1 1 2 a Vậy S  .B .
A BC.sinCBA  . . a a 2.  ABC 2 2 2 2 HE DA Dựng 
HE  DABHF DBC HE DB và  
Suy ra DBA,DBC  HE,HF  EHF và tam giác HEF vuông tại E. ax xa 2
Đặt DH x , khi đó HE  ,HF  2 a  2 2 x 2a  2 x 2 HE 3 x  2 2a Suy ra cos EHF     x a 2 HF 4 2x  2 2a 3 1 a Vậy V  .DH.SABCD  3 ABC 6 .
Câu 5: 49.5 ( Phát triển câu 49 – Đề thi tham khảo) Cho hình chóp . S ABC AB  2 , a AC  , a BC  3 ,
a SBA SCA  9 
0 . Và hai mặt phẳng SAB và SAC tạo với nhau một 1 góc  sao cho cos 
. Thể tích của khối chóp . S ABC bằng 3 3 2a 3 2a 3 2a 3 2a A. 12 B. 2 C. 3 D. 6 Lời giải Chọn D 2 2 2 2 2 2
Từ giả thiết : AB  2 , a AC  ,
a BC  3a BC  3a  2a a AB AC
 ABC vuông tại A
Dựng SD ABC ABDC hình chữ nhật. DB AC  ,
a DC AB  2a . Gọi SD h . Áp dụng công thức tính nhanh: Trang 137 DB DC Ta có: .  cos a SB SC
. Coi  1 để tiện tính toán ta có: 1 2 1  .   4 h  2 3h  4  0  2
h 1 h 1 h a SD . 2 h  2 1 h  2 3 3 1 1 2a V  .S . D A . B AC SABC 3 2 6
Câu 50: [ ĐỀ THI THAM KHẢO ] Cho hàm số f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình sau.
Hàm số gx  f   x  2 1 2
x x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?  3   1  A. 1;   0;  2;1 D. 2;3  2 B.   2 C.    Lời giải Chọn A Ta có 
g x  2 f 12x 2x 1 g x 2x 1
 0  2 f 12x 2x 1 0  f 12x      * 2 t
Đặt t  1 2x , ta có đồ thị hàm số y f t và y   2 như hình vẽ sau : t 1 3 Trên đoạn 2; 4   thì  
*  f t    2  t  0  2 12x  0   x  2 2 2 .  1 3 
=> Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;   2 2 .  Trang 138  3   1 3 
Đối chiếu với các phương án suy ra chọn đáp án A vì 1;     ;   2   2 2 . 
Câu 50.1 ( Tương tự Câu 50 ): Cho hàm số f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình sau.
Hàm số gx  f   x  3 x  2 3 1 2 8
21x  6x đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 1;2 B. 3;  1 C. 0;  1 D. 1;2 Lời giải Chọn A Ta có 
g x   f   x 2 6 1 2
24x  42x  6 
g x   f   x  2 0 1 2
4x  7x 1  * 1 t
Đặt 1 2x t x  2 1 t 2 1 t 3 3
Ta có (*) trở thành f t  4.  7.
1  f t  2t t    .  2  2 2 2 2 3 3
Ta vẽ parapol P : y x x
y f x 2
2 trên cùng hệ trục Oxy với đồ thị
  như hình vẽ sau ( đường  3 33 
nét đứt), ta thấy P có đỉnh I  ; 
 và đi qua các điểm 3;3,1;2,1;  1 .  4 16  Trang 139 2 3 3
Từ đồ thị hàm số ta thấy trên khoảng 3; 
1 ta có f t  t t   3  t  1 2 2 .
 3 12x  11 x  2
Vậy hàm số g x nghịch biến trên khoảng 1;2 .
Câu 50.2 ( Phát triển Câu 50). Cho hàm số f x . Hàm số y f  x có đồ thị như hình sau.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m đề hàm số gx  f x m  2 4
x  2mx  2020
đồng biến trên khoảng 1;2 A. 2 B. 3 C. 0 D. 1 Lời giải Chọn A Ta có 
g x  4 f x m 2x 2m   x m
g x  0  f x m       * 2 t
Đặt t x m thì *  f t   2 x
Vẽ đường thẳng y  
y f x
2 trên cùng hệ trục Oxy với đồ thị   như hình vẽ sau Trang 140 t 2  t  0
m  2  x m
Từ đồ thị ta có f t         2 t  4 x m  4
Hàm số g x đồng biến trên khoảng 1;2  
g x   0 x 1;2
m  2  1 2  m 2  m  3     m  4  1 m  3
m nguyên dương nên m 2;  3
Vậy có hai giá trị nguyên dương của m đề hàm số g x đồng biến trên khoảng 1;2 .
Câu 50.3 ( Phát triển Câu 50). Cho hàm số đa thức f x có đạo hàm tràm trên R. Biết f 0  0 và đồ
thị hàm số y f  x như hình sau.
Hàm số g x  f x  2 4
x đồng biến trên khoảng nào dưới đây ? A. 0;4 B. 2;0 C. 4; D. ;2 Lời giải Chọn A
Xét hàm số hx  f x  2 4
x , x R x Có 
h x  4 f x 2x  
h x  0  f x   2 x
Vẽ đường thẳng y  
y f x
2 trên cùng hệ trục Oxy với đồ thị   như hình vẽ sau Trang 141
Từ đồ thị ta có BBT của h x như sau :
Chú ý ở đây h 0  4 f 0  0
Từ đó ta có BBT của như sau :
Từ BBT ta suy ra g x đồng biến trên khoảng 0;4
Câu 50.4 ( Phát triển Câu 50). Cho hàm số y f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau 3 2
Biết rằng 1  f x  5,x R . Hàm số gx  f f x  
1  x  3x  2020 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây A. 0;5 B. 2;0 C. 2;5 D. ;2 Lời giải Chọn B 2 Ta có 
g x  f x.f  f x 
1  3x  6x
Vì 1  f x  5,x R  0  f x 1 4
Từ bảng xét dấu của f  x  f  f x   1  0 Trang 142
Từ đó ta có bảng xét dấu như sau
Do đó hàm gx nghịch biến trên khoảng 2;0 Trang 143
Document Outline

  • bia ôn 20 đề Tn 2020-Duong Hung
  • BỘ PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA BGD 2020