Bộ đề tham khảo cuối học kỳ 1 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT TP Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 1 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; các đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có ma trận, bảng đặc tả, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN TOÁN 8 NĂM HC 2023 - 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
TT
Chương
/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Các
hng
đẳng
thc
đáng
nh
ng
dng
Rút gn biu thc.
Hằng đẳng thc
lập phương của mt
tng, mt hiu, tng
và hiu hai lp
phương,tính giá tr
biu thc, tìm x
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng
đẳng thức.
Thông hiu:
Mô t được các hằng đẳng thức: bình phương của tng
và hiu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng
hiu; tổng và hiệu hai lập phương.
Vn dng:
Vn dụng được các hằng đẳng thức đ phân tích đa
thức thành nhân tử dạng: vận dụng trực tiếp hng đẳng
thc;
– Vn dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử
đặt nhân tử chung.
5c
TN
1,2,3,4,6
3c
TN5,7,8
Phân tích đa thc
thành nhân t
2/3 câu
TL
15a,b
2/3 câu
TL
16a,b
1/3 câu
TL 16c
1/3 câu
TL15c
2
Định lí
Thalès
trong
tam giác
Định lí Thalès trong
tam giác
Nhận biết:
Nhn biết được định nghĩa đường trung bình của tam
giác.
Thông hiểu:
- Giải thích được nh chất đường trung bình của tam
giác (đường trung bình của tam giác thì song song với
cạnh th ba và bằng nửa cạnh đó).
Gii thích đưc định Thalès trong tam giác (định
thuận và đảo).
Gii thích được tính chất đường phân giác trong ca
tam giác.
Vận dụng:
Tính được đ dài đoạn thẳng bằng cách sử dng đnh
lí Thalès.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vn dụng định Thalès (ví
dụ: tính khoảng cách giữa hai v trí).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vn dụng định Thalès
2c
TN 9,10
1c
TN 11
1c
TN 12
1/4 câu
TL 18/1a
2/4 câu
TL
18/1b,c
¼ câu
TL18/2
3
Dữ liệu
và biểu
đồ
Thu thập, phân
loại,
tổ chức dữ liệu theo
các tiêu chí cho
trước
Vận dụng:
Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại
dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn
khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các
lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục
môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn,
truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài
chính, y tế, giá cả thị trường,...).
Chứng tỏ được tính hợp của dữ liệu theo các
tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp trong
các số liệu điều tra; tính hợp của các quảng
cáo,...).
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên h toán hc đơn gin gia
các s liu đã đưc biu din. T đó, nhn biết đưc
số liu không chính xác trong nhng d đơn gin.
Thông hiểu:
t đưc cách chuyn d liu t dng biu din
này sang dng biu din khác
½ câu
TL 17a
1c
TN 13
1c
TN 14
½ câu
TL 17b
Mô t và biu din
dữ liu trên các
bng, biu đ
Vận dụng:
La chn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biu đ dng ct/ct kép (column chart), biểu
liu và biu đ thng
kê đã có
đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
So nh đưc các dng biu din khác nhau cho
một tp d liu.
Tng
Đim
7 +
2 /3 +
¼ +
½ c
3,75 đ
5 +
2/3 +
2/4 +
3,75 đ
2 +
1/3 +
½ c
1,5 đ
1/3+
1/4 c
1 đ
T l % 37,5% 37,5% 15% 10%
T l chung 37,5% 37,5% 25%
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K I - MÔN TOÁN – LP 8
TRC NGHIM 3,5 ĐIM + T LUN 6,5 ĐIM
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Các
hng
đẳng
thc
đáng
nh
ng
dng
Lập phương của một tổng,
một hiệu, tổng và hiệu hai
lập phương, phân tích đa
thức thành nhân tử bằng
các phương pháp đặt nhân
tử chung, dùng hằng đẳng
thức và nhóm hạng tử, rút
gọn biểu thức, tính gia trị
của biểu thức.
5c
Câu 1,2,3,4,6
1,25 đ
3c
Câu
5,7,8
0,75 đ
8 câu
2 đ
2/3 c
Câu
15a,b
1 đ
1/3 c
Câu
15c
0,5 đ
1 câu
1,5 đ
2/3 c
Câu
16a,b
1 đ
1/3 c
Câu
16c
0,5đ
1 câu
1,5 đ
2
Định
Ta-Lét
Định Ta-Lét trong tam
giác, định Pi-Ta-go, tính
chất hình thang cân.
2c
Câu 9,10
0,5 đ
1c
Câu 11
0,25 đ
1c
Câu 12
0,25 đ
4 câu
1 đ
1/4 c
Câu
18/1a
0,5 đ
2/4 c
Câu
18/1b,
c
1,5 đ
¾ câu
2 đ
¼ câu
Câu
18/2
0,5 đ
¼ câu
0,5 đ
3
D liu
và biu
đồ
Phân tích số liệu thống kê
dựa vào biểu đồ, dựa vào
bảng.
1c
Câu 13
0,25 đ
1c
Câu 14
0,25 đ
2 câu
0,5 đ
½ câu
½ câu
1 câu
Câu
17a
0,5 đ
Câu
17b
0,5 đ
1 đ
Tng
Đim
7 câu
1,75 đ
2/3 +
¼ +
½ c
2 đ
5 câu
1,25 đ
2/3 +
2/4 c
2,5 đ
2 câu
0,5 đ
1/3 +
½ c
1 đ
1/3 +
¼ c
1 đ
18
Câu
10 đ
100%
T l %
37,5%
37,5%
15% 10%
T l chung 25 % 100%
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM (3,5 đim).
Hãy chn ch cái đng trưc câu tr li đúng trong các câu t câu 1 đến câu 14
Câu 1: Khai triển
( )
3
3x +
ta được
A.
32
9 27 27
xx x+++
. B.
32
9 27 81xx x+++
.
C.
32
3 9 27
xxx+ ++
. D.
32
3 9 81xxx+ ++
.
Câu 2: Cho
(
)
3
3
2 12 8
xx x =−+
. Điền đơn thức phù hợp vào chỗ trống.
A.
2
2x
. B.
2
6
x
.
C.
2
2x
. D.
2
6x
.
Câu 3: Cho
( )
( )
32
125 5 25x xx+ =+ ++
. Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống.
A.
5x
. B.
5x
.
C.
10x
. D.
10
x
.
Câu 4: : Khai triển của
3
27x
A.
( )
( )
2
3 39x xx −+
. B.
( )
( )
2
3 39x xx ++
.
C.
( )
( )
2
3 69x xx ++
. D.
( )
( )
2
3 69x xx −+
.
Câu 5: Với
20x =
, giá trị của biểu thức
( )
( ) ( )
23
4 4 16 64Px x x x=+ −+
A.
16000
. B.
40
.
C.
16000
. D.
40
.
Câu 6 : _ Phân tích đa thức
63
1
125
64
xy+
thành nhân tử ta được
A.
22
22
5
55
4 44
xx
y xy y

+ −+


. B.
24
22
5
5 25
4 16 4
xx
y xy y

++


.
C.
24
22
5
5 25
4 16 4
xx
y xy y

+ −+


. D.
24
22
5
5 25
4 16 2
xx
y xy y

+ −+


.
Câu 7: Phân tích đa thức
2
2 4 5 10x xx−+
ta được
A.
( )
(
)
25 2
xx−−
. B.
( )( )
25 2xx−+
.
C.
(
)( )
225xx
−−
. D.
(
)( )
25 2xx+−
.
Câu 8: Phân tích đa thức
22
44xx y +−
ta được kết quả là
A.
( )( )
22xy xy−− ++
. B.
( )( )
22xy xy−+ +−
.
C.
( )(
)
22xy xy++ +−
. D.
( )(
)
22xy xy
−− +−
.
Câu 9: Cho
16cmAB =
,
3dmCD =
. Tính t số
AB
CD
.
A.
8
15
AB
CD
=
. B.
15
8
AB
CD
=
.
C.
3
16
AB
CD
=
. D.
16
3
AB
CD
=
.
Câu 10: Cho hình v biết
// AB DE
, áp dng đnh lí Ta-lét ta
A.
AC BC
CD CE
=
.
B.
AC BC
AE CD
=
.
C.
AC BC
CE CD
=
.
D.
AC CD
BC CE
=
.
Câu 11: Cho
ABC
,
D AB
,
E AC
(hình vẽ ). Khẳng định nào dưới đây đúng
A.
//
BD AE
DE BC
AB AC
=
.
B.
//
AD AE
DE BC
DB AC
=
.
C.
//
AB AC
DE BC
AD AE
=
.
D.
//
AD AE
DE BC
ED DE
=
.
Câu 12: Cho
ABC
,
AD
là đưng phân giác trong ca
ABC
,
AE
là đưng phân giác ngoài ca
ABC
. Hãy chn câu tr lời đúng
C
A
B
D
E
A.
DB AD
DC AE
=
.
B.
DB EC
BC EB
=
.
C.
DC BC
DB EB
=
.
D.
=
CE CD
BE BD
.
Hình v sau t câu 13 đến câu 14
Hình v là biu đ v tng sn phm Quc
ni (GDP) ca Vit Nam Singapo t
năm 2016 đến 2019 (đơn v t USD)
Vit Nam ng vi hình màu xanh
Singapo ng vi hình màu đ
Câu 13: Tng sn phm Quc ni ca Vit Nam so vi Singapo hàng năm (t năm 2016 đến năm 2019) luôn
A. Bng na B. Bng nhau C. Cao hơn D. Thp hơn
Câu 14: Khong cách tng sn phm Quc ni ca Vit Nam so vi Singapo trong 4 năm (t năm 2016 đến năm 2019), đưc rút
ngn nht là vào năm nào?
A.Năm 2016 B. Năm 2017 C. Năm 2018 D. Năm 2019
II. T LUN (6,5 đim).
Câu 15 (1,5 điểm) Cho biu thc
(
)
( ) ( )
23
2 14 2 1 7 1Ax xx x= + +− +
.
a) Rút gn biu thc
A
b) Tính giá tr của biu thc A ti
1
2
x
=
.
c) Tìm các giá tr nguyên ca x đ A có giá tr là s nguyên t.
Câu 16 (1,5 điểm) Phân tích các đa thc sau thành nhân tử:
a)
( )
2
2
9xy x+−
b)
22
10 10xy x y−+
c)
22
732xy x y
−+ +
Câu 17 (1,0 điểm)
Đánh giá kết qu cui hc k I ca lp 8A ca mt trưng THCS s liu đưc ghi theo bng sau:
Mức
Tt
Khá
Đạt
Chưa đt
S hc sinh
16
11
10
3
a) S hc sinh Tt và hc sinh Khá ca lp mi loi chiếm bao nhiêu phn trăm?
b) Cô giáo thông báo t lệ hc sinh xếp loi Chưa đạt của lp chiếm trên 7% có đúng không?
Câu 18 (2,5 điểm)
1) (2,0 điểm) Cho hình thang cân ABCD, có AD//BC, AD
< BC và AB vuông góc vi AC, AB = 3 cm, AC = 4 cm
a) Viết h thc liên h gia 3 cnh ca tam giác ABC
b) Tính đ dài BC
c) Tính đ dài BD và DC
2) (0,5 điểm)
Để đo khong cách gia hai v trí B E hai bên b sông, bác An
chn ba v trí A, F, C cùng nm một bên b sông sao cho ba đim
C, E, B thng hàng, ba đim C, F, A thng hàng AB // FE (như
hình v). Sau đó bác An đo đưc AF = 40m, FC = 20m, EC = 30m.
Hỏi khong cách gia hai v trí B và E bng bao nhiêu?
-------------------- HT --------------------
4
3
D
C
B
A
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
CUI HC KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
PHN I: TRC NGHIM KHÁCH QUAN
.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ.án
C
B
A
B
C
C
B
D
A
C
C
D
D
D
PHN II: T LUN.
Câu Ý Ni dung Điểm
15
a
( )
( ) ( )
23
3 33
2 14 2 1 7 1
8 17 7 8
Ax xx x
x xx
= + +− +
= −− =
Vy
3
8Ax=
0,5
b
Ti
1
2
x
=
, ta có
3
1 1 65
88
2 88
A
−−

= −= −=


Vy giá tr biu thc A
65
8
=
ti
1
2
x
=
0,5
c
32
8 ( 2)( 2 4)Ax x x x
= −= + +
22
2 4 ( 1) 2 1xx x+ += + +>
vi mi x, do đó đ A có giá tr
số nguyên t thì x 2 = 1 suy ra x = 3.
Th lại vi x = 3 thì A = 19 là s nguyên t. Vy x = 3.
0,5
16
a
( )
2
2
9 ( 3 )( 3 ) ( 2 )( 4 )xy x xy xxy x y xy x+ = +− ++ = +
0,5
b
22
10 10 ( )( ) 10( ) ( )( 10)x y x y xyxy xy xyxy+=−++=−++
0,5
c
222 2
732 36 2
3( 2) ( 2) ( 2)(3 )
xy x y x xy xy y
xxyyxy xyxy
+ + = −+
= −−−=
0,25
0,25
17 a
Tng s hc sinh ca lp là: 40
S hs Tt chiếm s phn trăm là: 16:40.100% = 40%
S hs Khá chiếm s phn trăm là: 11:40.100% = 27,5%
0,25
0,25
0,25
b
S hs xếp loi Chưa đt chiếm s phn trăm là: 3:4.100% = 7,5%
Cô giáo thông báo t lệ hc sinh xếp loi Chưa đạt của lp chiếm trên
7 % là đúng.
0,25
18
1a
Có AB vuông góc vi AC, áp dng đnh lí Pi-Ta-Go vào tam giác
ABC vuông ti A ta có: BC
2
= AB
2
+ AC
2
0.5
1b
Suy ra BC
2
= 9 +16 = 25
Suy ra BC = 5(cm)
0.5
1c
Có ADCB là hình thang cân (AD//BC) nên BD = AC; DC = AB,
AB = 3 cm, AC = 4 cm suy ra BD = 4cm; DC = 3cm
0.5
0,5
2
Tam giác ABC có FE//AB, áp dng đnh lí Ta-Lét, ta có:
40
2 60
30 20
BE FA BE
BE
EC FC
= ==⇒=
Vy khong cách gia hai v trí B và E bng 60m
0,5
4
3
D
C
B
A
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
TT
Chương/
Ch đề
Ni
dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng cao
1
Biu
thc
đại s
Đa thc
nhiu biến.
Các phép
toán cng,
tr, nhân,
chia đa
thc nhiu
biến.
Thông hiu:
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép
nhân các đa thức nhiều biến trong những trường
hợp đơn giản.
Vn dng:
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân, phép chia các đa thức nhiu biến.
- Tính đưc giá tr của đa thc khi biết giá tr của biến.
4 c
1,0 đ
½ c
0,5đ
½ c
0,5đ
Hng đng
thc
Thông hiu:
- Phân tích đa thc thành nhân t theo phương pháp
dùng đt nhân t chung, nhóm hng tử.
Vn dng:
- Vn dng đưc các hng đng thc đ phân tích đa
thc thành nhân t dng: vn dng trc tiếp hng
đẳng thc; vn dng hng đng thc thông qua nhóm
hng t và đt nhân t chung.
- Vn dng đưc các hng đng thc đ chng minh
đẳng thc.
2 c
0,
½ c
1,0 đ
½ c
0,5 đ
2
Thu
thập
và tổ
chức
dữ
liệu
Thu thập,
phân loại,
tổ chức dữ
liệu theo
các tiêu chí
cho trước
Vận dụng:
Thực hiện giải được việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho trước.
Chứng tỏ được tính hợp của dliệu theo các tiêu
chí toán học đơn giản.
1 c
1 đ
Mô t
biu din
dữ liu trên
các bng,
biu đ
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên h toán hc đơn gin gia
các s liu đã đưc biu din. T đó, nhn biết đưc s
liu không chính xác trong nhng ví d đơn gin.
3c
0,75 đ
3
T
giác
Tính cht
dấu hiu
nhn biết
các tgiác
đặc biệt
Nhn biết:
- Nhn biết đưc đnh v tng các góc trong mt t
giác li bng 360
0
.
- Nhn biết đưc du hiu đ một hình bình hành
hình ch nht.
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình ch nht
hình vuông.
Vn dng:
- Giải thích được dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ
nhật.
- Tìm điều kiện của tam giác để tứ giác một trong
các hình đặc biệt
- Tính diện tích tam giác.
1c
0,25 đ
1 c
0,25 đ
1 c
0,25 đ
¼ c
0,75 đ
¼ c
0,
¼ c
0,
4
Định
Thalès
trong
tam
giác
Định
Thalès
trong tam
giác
Thông hiu
- Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định
Thalès.
- Tính được độ dài đường trung bình của tam giác.
Vận dụng cao
- Da vào tính cht đưng phân giác ca tam giác tính
t số din tích ca hai tam giác.
1 c
0,25 đ
1 c
0,25 đ
1/4 c
1,0 đ
Tng
Đim
6 câu
1,5 đ
8 câu
2,0 đ
3 câu
+3/4 c
5,5 đ
1/4 câu
1,0 đ
T l %
15% 20% 55% 10%
T l chung
15% 20% 65%
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA
HC K I - MÔN TOÁN – LP 8
TRC NGHIM 3,5 ĐIM + T LUN 6,5 ĐIM
TT
(1)
Chương/
Ch đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ
TL TNKQ TL
1 Đa thc
Đa thc nhiu biến, các
phép toán cng, tr, nhân,
chia đa thc nhiu biến
TN:
3, 5, 8
0,75
TL:
15.1
0,5
3,5 câu
1,25 đ
Tính đưc giá tr của đa
thc khi biết giá tr của
các biến.
TN:
4
0,25
TL:
15.2
0,5
1,5 câu
0,75 đ
2
Hằng
đẳng thức
ứng
dụng
Vận dụng hằng đẳng thức
đáng nhớ để chứng minh
đẳng thức
TL:
16.2
0,5
0,5 câu
0,5 đ
Phân tích đa thức thành
nhân tử theo các PP dùng
hằng đẳng thức, đặt nhân
tử chung, nhóm hạng tử
TN:
6, 7
0,5
TL:
16.1a
16.1b
1,0
3 câu
1,5 đ
3
Tứ giác
Tính chất tổng bốn góc
trong một tứ giác lồi
TN: 1
0,25
1 câu
0,25 đ
Tính chất dấu hiệu
nhận biết các loại tứ giác
đặc biệt
TN:
2, 9
0,5
TL:
18.1.a
0,75
3 + 1/4 câu
1,25 đ
Tìm điều kiện của tam
giác đ tứ giác một
trong các tứ giác đặc biệt
TL:
18.1.b
0,5
1/4 câu
0,5 đ
Tính diện tích tam giác
TL:
18.1.c
0,75
1/4 câu
0,75 đ
4
Định
thalés
- Tính đ dài đưng trung
bình ca tam giác
- Tính đưc đ dài đon
thng bng cách s dng
định lí Thalès
- Da vào tính cht đưng
phân giác ca tam giác
tính t số din tích ca hai
tam giác
TN:
10, 11
0,5
TL:
18.2
1,0
2 + ¼ câu
1,5 đ
5
Thu thập
tổ chức
dữ liệu
- Thu thập, phân loại,
tổ chức dữ liệu theo các
tiêu chí cho trước
TL:
17.1
17.2
1,0
1 câu
1,0 đ
- Mô t và biu din d
liu trên các bng, biu đ
TN:
12, 13, 14
0,75
3 câu
0,75 đ
Tng
Đim
6 câu
1, 5 đ
15%
8 câu
2,0 đ
20%
3 + 3/4
câu
5, 5 đ
55%
1/4 câu
1 đ
10%
18 câu
10 đ
100%
T l %
15%
25%
55%
10%
T l chung
65 %
100%
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2023-2024
MÔN TOÁN LP 8
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM (3,5 đim). Chn đáp án đúng:
Câu 1. Tng s đo bn góc ca mt t giác bằng:
A. 90
0
B. 180
0
C. 270
0
D. 360
0
Câu 2. Hình bình hành có hai đưng chéo bng nhau là:
A. hình vuông
B. hình ch nht
C. hình thang D. hình thoi
Câu 3. Kết qu của phép tính (x + y)
2
(x y)
2
bằng:
A. 2x
2
B. 2y
2
C. 4xy D. 0
Câu 4. Giá tr của biu thc (x - y)(x
2
+ xy + y
2
) khi x = 5, y = 3 bng:
A. 134 B. 114 C. 16 D. 4
Câu 5. Kết qu phép chia (2x
4
y
3
+ 6x
3
y
2
10x
2
y) : ( - 2x
2
y) là:
A. - x
2
y
2
- 3xy + 5 B. x
2
y
2
+ 3xy + 5
C. - x
2
y
2
- 3xy - 5
D. - 2x
2
y
2
- 3xy + 5
Câu 6. Kết qu phân tích đa thc 5x
3
- 10x
2
y
+ 5xy
2
thành nhân t là :
A. -5x(x + y)
2
B. x (5x y)
2
C. 5x ( x y)
2
D. x ( x + 5y)
2
Câu 7. Phân tích đa thc 5x
2
(3x + y) - 10x ( 3x + y) thành nhân t được kết qu
là: A. 5x (3x + y) B. x(3x + y)(x 2)
C. 5(3x + y)(x 2) D. 5x(3x + y)(x 2)
Câu 8. Tích (x + 2y)( x - 2y) là
A. x
2
- 2y
2
B. x
2
+ 4y
2
C. x
2
- 4y
2
D. x - 4y
Câu 9. Hình ch nht có hai đưng chéo vuông góc là hình:
A. Hình ch nht B. Hình vuông
C. Hình thoi D. C A, B, C đu đúng.
Câu 10. Cho hình v. Biết MN // BC, AM = 2cm, BM = 3cm, NC = 4,5cm.
Độ dài đon thng AN bằng:
A. 3cm B. 7,5cm
C. 1,5cm D. 6cm
Câu 11. Cho tam giác ABC như hình v, biết D, E th t là trung đim ca AB, BC.
Độ dài đon thng DE bng:
A. 1cm
B. 1,5cm
C. 2cm
D. 2,5cm
N
M
C
B
A
5cm
E
D
C
B
A
Hình v sau t câu 12
đến câu 13
Hình v biu đ về
tng sản phm Quc ni
(GDP) ca Vit Nam
Singapo t năm 2016 đến
2019 (đơn v t USD)
Vit Nam ng vi hình
màu xanh
Singapo ng vi hình
màu đ
Câu 12. Tng sn phm Quc ni ca Vit Nam so vi Singapo hàng năm (t năm
2016 đến năm 2019) luôn:
A. bằng na B. bằng nhau C. thp hơn D. cao hơn
Câu 13. Khong cách tng sản phm Quc ni ca Vit Nam so vi Singapo trong 4
năm (t năm 2016 đến năm 2019), đưc rút ngn nht là vào năm nào?
A. Năm 2016 B. Năm 2017 C. Năm 2018 D.Năm 2019
Câu 14. Hình v bên biu đ về din tích
các châu lc trên thế gii
Din tích ln nht thuc v châu nào?
A. Châu M
B. Châu Phi
C. Châu Á
B. Châu Nam cực
II. T LUN (6,5 đim).
Câu 15. (1,0 đim)
1) Thc hin phép tính:
2
( 2 1) : ( 1)++ +xx x
2) Rút gn ri tính giá tr của biu thc
Qx x
2
10 1025= +
ti
x 1005=
.
Câu 16. (1,5 đim)
1) Phân tích đa thc sau thành nhân tử:
a) 3x
2
- 3y
2
- 12x + 12y
b)
22
69x xy−−+
2) Chng minh đng thc:
x y z x y z xy yz zx
2 2 22
( ) 2( )++ = + +
Câu 17. (1,0 đim)
Đánh giá kết qu cui hc k I ca lp 8A ca mt trưng THCS s liu đưc
ghi theo bng sau:
Mức
Tt
Khá
Đạt
Chưa đt
S hc sinh
16
11
10
3
1) S hc sinh gii và hc sinh khá ca lp mi loi là bao nhiêu?
2) Cô giáo thông báo t lệ hc sinh xếp loi đt ca lp là trên 7 % có
đúng không?
Câu 18. (3,0 đim)
1) Cho
ABC vuông ti A có AB = 8 cm, AC = 6 cm, trung tuyến AM. K
MD
AB và ME
AC.
a) T giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b) Tìm điu kin ca tam giác ABC đ t giác ADME là hình vuông.
c) Tính din tích
ABM ?
2) Cho tam giác ABC đ dài các cnh AB = m, AC = n; AD là đưng phân
giác trong ca góc A. Tính t số din tích ca tam giác ABD và tam giác ACD.
-------------------------- HT --------------------------
NG DN CHM
I. PHN TRC NGHIM
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
D
B
C
B
A
C
D
C
B
A
D
C
D
C
II. PHN T LUN
Câu
Ý
Ni dung
Biu
điểm
15
1)
2
( 2 1) : ( 1)++ +xx x
= (x + 1)
2
: (x + 1)
0,25
= x + 1
0,25
2)
Qx x
2
10 1025= +
= (x - 5)
2
+ 1000
0,25
Ti x = 1005 giá tr biu thc Q = 1001000
0,25
16
1)
a) 3x
2
- 3y
2
- 12x + 12y = 3(x y)(x + y) 12(x y)
0,25
= 3(x y)(x + y 4)
0,25
b)
22
69x xy
−−+
= (x 3)
2
y
2
0,25
= (x 3 y)(x 3 + y)
0,25
2)
++ = + + + + + x y z x y z x y z xy 2yz 2zx x y z
2 2 22 2 22 222
( )–– 2 ––
0,25
= 2xy + 2yz + 2zx = 2(xy + yz + zx)
0,25
17
1)
S hc sinh gii và hc sinh khá ca lp lần lưt là 16 và 11 em
0,25
2)
Tng s hs c lớp là 16+11+10+3 = 40 (hs)
0,25
T lệ hs xếp loi đt so vi c lớp là (10 : 40).100% = 25%
0,25
Vy cô giáo thông báo t lệ hc sinh xếp loi đt ca lp là trên 7
% là đúng
0,25
18
1)
V hình đúng và ghi GT + KL đúng
0,25
a) Ta có :
0
BAC 90=
(gt);
0
ADM 90=
( vì MD
AB ti D)
0
AEM 90=
( vì ME
AC ti E)
Suy ra : t giác ADME là hình ch nht
0,25
0,25
b) Để hình ch nht ADME là hình vuông thì AM phi là đưng
phân giác ca BAC
Mà AM là đưng trung tuyến ca
ABC. Vy
ABC phi là tam
giác cân ti A.
0,25
0,25
c) Ta có : S
ABM
= S
ACM
=
2
1
S
ABC
( vì BM = CM, có cùng đưng
c
ao t đỉnh A)
0,25
0,25
0,25
A
C
D
B
M
E
Mà S
ABC
=
2
1
AB.AC =
2
1
8.6 = 24 cm
2
Suy ra : S
ABM
= 12 cm
2
.
2)
K đưng cao AH
0,25
Vì AD là tia phân giác ca BÂC =>
BD AB m
DC AC n
= =
Ta có S
ABD
=
1
2
.BD.AH; S
ACD
= .
1
2
DC.AH
ABD
ACD
1
.BD.AH
S
BD m
2
1
S DC n
.DC.AH
2
= = =
0,25
0,25
0,25
H
D
C
B
A
1
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn dng
cao
1
Biu thc
đại s
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thc nhiu
biến
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim v đơn thc, đa
thc nhiu biến.
2 câu
0,
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca đa thc khi biết giá tr
ca các biến.
1 câu
0,5đ
Vn dng:
Thc hin đưc vic thu gn đơn thc, đa
thc.
Thc hin đưc phép nhân đơn thc vi đa
thc và phép chia hết mt đơn thc cho mt
đơn thc.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng,
phép tr, phép nhân các đa thc nhiu biến
2
trong nhng trưng hp đơn gin.
Thc hin đưc phép chia hết mt đa thc
cho mt đơn thc trong nhng trưng hp đơn
gin.
Hng đng
thc
đáng nh
Nhn biết
Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất
thức, hằng đẳng thức.
2 câu
0,5đ
Thông hiu
Mô t đưc các hng đng thc: bình phương
ca tng và hiu; hiu hai bình phương; lp
phương ca tng và hiu; tng và hiu hai lp
phương.
1 câu
1,0đ
Vn dng
Vn dng đưc các hng đng thc đ phân
tích đa thc thành nhân t dng: vn dng
trc tiếp hng đng thc;
Vn dng hng đng thc thông qua nhóm
hng t và đt nhân t chung.
1 câu
2,0đ
Nhn biết
Mô t đưc t giác, t giác li.
1 câu
0,25đ
3
2
T giác
Tgiác
Thông hiu
Gii thích đưc đnh v tng các góc trong
mt t giác li bng 360
o
.
1 câu
0,25đ
Tính cht và
du hiu nhn
biết các tgiác
đặc biệt
Tính cht và
du hiu nhn
biết các tgiác
đặc biệt
Nhn biết
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình thang là
hình thang n (ví d: hình thang hai đưng
chéo bng nhau là hình thang cân).
Nhn biết đưc du hiu đ mt t giác
hình bình hành (ví d: t giác hai đưng
chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng
hình bình hành).
Nhn biết đưc du hiu đ m
t hình bình
hành hình ch nht (ví d: hình bình hành
hai đưng chéo bng nhau là hình ch nht).
Nhn biết đưc du hiu đ m
t hình bình
hành hình thoi (ví d: hình bình hành hai
đưng chéo vuông góc vi nhau là hình thoi).
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình ch nht
là hình vuông
1 câu
0,25đ
Thông hiu
Gii thích đưc tính cht v góc k mt đáy,
1 câu
0,25đ
4
cnh bên, đưng chéo ca hình thang cân.
Gii thích đưc tính cht v cnh đi, góc đi,
đưng chéo ca hình bình hành.
Gii thích đưc tính cht v hai đưng chéo
ca hình ch nht.
Gii thích đưc tính cht v đưng chéo ca
hình thoi.
Gii thích đưc tính cht v hai đưng chéo
ca hình vuông.
3
Định lí
Thalès
trong tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết
Nhn biết đưc đnh nghĩa đưng trung bình
ca tam giác.
1 câu
0,2
Thông hiu
- Gii thích đưc tính cht đư
ng trung bình
ca tam giác (đưng trung bình ca tam giác thì
song song vi cnh th ba bng na cnh
đó).
Gii thích đưc đnh Thalès trong tam giác
nh lí thun và đo).
Gii thích đưc tính cht đưng phân giác
trong ca tam giác.
0,5 câu
1,0đ
5
Vn dng
Tính đưc đ dài đon thng bng cách s
dng đnh lí Thalès.
Giải quyết được mt s vấn đthc tin (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc vn dng đnh lí
Thalès (ví d: tính khong cách gia hai v trí).
Vn dng cao
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc
vn dng đnh lí Thalès
0,5 câu
1,0đ
4
Thu thập
và tổ chức
dữ liệu
Thu thập,
phân loại,
tổ chức dữ liệu
theo các tiêu
chí cho trước
Vận dụng
Thực hiện giải được việc thu thập, phân
loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều
nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức
trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch
sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...);
phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn
(môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị
trường,...).
Chứng tỏ được tính hợp của dữ liệu theo
các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp
trong các số liệu điều tra; tính hợp của các
6
quảng cáo,...).
Mô tvà biu
din dliu
trên các bng,
biu đ
Nhn biết
Nhn biết đưc mi liên h toán hc đơn gin
gia các s liu đã đưc biu din. T đó, nhn
biết đưc s liu không chính xác trong nhng
ví d đơn gin.
2,5 câu
1,0đ
Thông hiu
Mô t đưc cách chuyn d liu t dng biu
din này sang dng biu din khác
Vn dng
Lựa chn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
biểu đồ thích hợp dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biu đ dng ct/ct kép (column
chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
So sánh đưc các dng biu din khác nhau
cho mt tp d liu.
0,5 câu
0,5đ
Nhn biết
Nhn biết đưc mi liên quan gia thng kê
vi nhng kiến thc trong các môn h
c khác
trong Chương trình lp 8 (ví d: Lch s Đa
1 câu
0,25đ
7
5
Phân tích
và xử lí d
liu
Hình thành và
gii quyết vn
đề đơn gin
xut hin t
các sliu và
biu đthng
kê đã có
lp 8, Khoa hc t nhiên lp 8,...) trong
thc tin.
Thông hiu
Phát hin đưc vn đ hoc quy lut đơn gin
da trên phân tích các s liu thu đưc dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh; biu đ dng
ct/ct kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
1 câu
0,5đ
Vn dng
Gii quyết đưc nhng vn đ đơn gin liên
quan đến các s liu thu đưc dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biu đ dng ct/ct
kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Tng 10,5 câu 5,5 câu 1,5 câu 0,5 câu
Đim 3,0đ 3,5đ 2,5đ 1,0đ
T l % 30% 35% 25% 10%
T l chung 65% 35%
8
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K I - MÔN TOÁN – LP 8
NĂM HC 2023-2024
TRC NGHIM (3 ĐIM) + T LUN (7 ĐIM)
T
T
(1)
Chương
/Ch đề
(2)
Ni dung/đơn v
kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Biu
thc
đại s
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thc nhiu
biến
2c
Câu 1,2
0,5 đ
1c
Câu 13
0,5 đ
3 câu
1,0 đim
Hng đng
thc
đáng nh
2c
Câu 3,4
0,5 đ
1c
Câu 14
1,0 đ
1c
Câu 15
2,0 đ
4 câu
3,5 đim
2
T giác
Tgiác
1c
Câu 5
0,25 đ
1c
Câu 6
0,25 đ
2 câu
0,5 đim
Tính cht và
1c 1c
2 câu
9
du hiu nhn
biết các tgiác
đặc biệt
Tính cht và
du hiu nhn
biết các tgiác
đặc biệt
Câu 7
0,25 đ
Câu 8
0,25 đ
0,5 đim
3
Định lí
Thalès
trong
tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
1c
Câu 12
0,25 đ
0,5c
Câu 18a
1,0 đ
0,5c
Câu 18b
1,0 đ
2 câu
2,25 đim
4
Thu
thập và
tổ chức
dữ liệu
Thu thập, phân
loại, tổ chức dữ
liệu theo các
tiêu chí cho
trước
Mô tvà biu
din dliu
trên các bng,
biu đ
2c
Câu 9,10
0,5 đ
0,5c
Câu 16a
0,5 đ
0,5c
Câu 16b
0,5 đ
3 câu
1,5 đim
5
Phân
tích và
Hình thành và
gii quyết vn
1c
Câu 11
1c
Câu 17
2 câu
0,75 đim
10
xử lí d
liu
đề đơn gin
xut hin t
các sliu và
biu đthng
kê đã có
0,25 đ
0,5 đ
Tng 10 câu 0,5 câu 2 câu 3,5 câu 1,5 câu 0,5 câu 18 câu
Đim 2,5 đim 0,5 đim 0,5 đim 3,0 đim 2,5 điểm 1,0 đim 10 đim
T l % 30% 35% 25% 10% 100%
T l chung 65% 35% 100%
11
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PH HI DƯƠNG
TRƯNG THCS GIA XUYÊN
ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
I. TRC NGHIM (3 đim)
.
Tcâu 1 đến câu 12 mi câu 0,25 điểm.
Câu 1: (NB) Biu thc nào là đơn thc?
A. 3x
2
y B. 2xy + 1 C. x - 2 D. x
2
+ 7
Câu 2: (NB) Biu thc nào là đa thc nhưng KHÔNG LÀ đơn thc?
A. 9x
2
y B. 2xy + xy
2
C. 5x
2
y
3
D. 5x
2
y
2
Câu 3: (NB) Biu thc bng biu thc 3x + y là:
A. 3(x + y) B. x(3 + y) C. y + 3x D. 3(y + x)
Câu 4: (NB) Biu thc x
2
+ 2xy + y
2
viết gn là
A. x
2
+ y
2
B. (x + y)
2
C. x
2
- y
2
D. (x - y)
2
Câu 5: (NB) Trong các hình dưi đây, hình nào là t giác li?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1 và Hình 2
Câu 6: (TH) Tng 4 góc ngoài 4 đnh ca t giác bng bao nhiêu đ?
A. 720
0
B. 180
0
C. 540
0
D. 360
0
Câu 7
: (NB) Chn phương án sai trong các phương án sau:
A. T giác có các cnh đi song song là hình bình hành
B. T giác có các cnh đi bng nhau là hình bình hành
12
C. T giác có hai góc đi bng nhau là hình bình hành
D. T giác có hai đưng chéo ct nhau ti trung đim mi đưng là hình bình hành
Câu 8: (TH)
Chn phương án sai trong các phương án sau:
A. Hình ch nht có hai đưng chéo bng nhau
B. Hình ch nht có hai đưng chéo ct nhau ti trung đim mi đưng
C. Hình ch nht có hai đưng chéo vuông góc vi nhau
D. Giao đim ca hai đưng chéo trong Hình ch nht là tâm ca hình ch nht đó
Hình v sau cho câu 9 và câu 10
Hình v là biu đ nhit đ ca th đô Hà Ni
ngày 30/4
Câu 9: (NB) Nhit đ lúc 12 gi trưa ca th đô Hà Ni ngày 30/4 là:
A.31
0
C B.32
0
C C.33
0
C D.34
0
C
Câu 10: (NB) Nhit đ lúc 18 gi ca th đô Hà Ni ngày 30/4 là:
A.18
0
C B.29
0
C C.28
0
C D.27
0
C
Câu 11: (NB) Trong mt năm s tháng có trên 30 ngày là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
13
Câu 12: (NB) Đưng trung bình ca tam giác là đon thng đi qua
A. Trung đim ca 1 cnh ca mt tam giác
B. Trung đim ca 2 cnh ca mt tam giác
C. Hai đnh ca mt tam giác
D. Mt đnh và 1 trung đim ca 1 cnh ca mt tam giác.
II. T LUN
(7 đim).
Câu 13 (0,5 đim). (TH) Tính giá tr biu thc
2 2
52 y xyAx
ti x = -1, y = 2.
Câu 14 (1,0 đim). (TH) Viết hng đng thc din t theo li văn sau:
a)Tng hai lp phương ca 2 s x và y.
b) Hiu hai bình phương ca 2 s x và y.
Câu 15 (2,0 đim). (VD) Phân tích các đa thc sau thành nhân t:
a)
2
16 x
b)
2
1
8
6
xx
c)
22
21xx y +−
d)
22
21
x xy y
+ +−
Câu 16 (1,0 đim). Biu đ sau biu din s ng các bn lp 8A tham gia các câu lc b.
Câu lc b
S ng hc sinh tham gia
Tiếng Anh
@ @ @ @ @
Tiếng Pháp
@ @ @
Tiếng Nga
@
(Mi @ ng vi 5 hc sinh tham gia câu lc b ngoi ng)
a) (NB) Cho biết đây là biểu đồ gì? Mỗi biểu tượng ứng với bao nhiêu học sinh?
b) (VD) Lập bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
Bài 17 (0,5 đim). (TH) Biu đ (H.5.20) cho biết cơ câu GDP ca Vit Nam m 2021.
14
Dựa vào biểu đồ em hãy cho biết lĩnh vực nào đóng góp nhiều nhất vào GDP, với bao nhiêu phần trăm?
Câu 18 (2,0 đim). Cho tam giác ABC vuông tại A. Ba điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
a) (TH) Giải thích vì sao EF // AB.
b) (VDC) Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm B, K, F thẳng hàng và KA = KF.
-------------------- HT --------------------
15
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PH HI DƯƠNG
TRƯNG THCS GIA XUYÊN
NG DN CHM Đ KIM TRA CUI HC K I
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023 - 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
C
B
A
D
C
C
B
C
C
B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu
Ni dung
Điểm
13
(0,5đ)
Thay x = -1, y = 2 vào ta có

22
.2 5.( 1).2 182.( 1)A
Vy ti x = -1, y = 2 thì A = 18
0,25
0,25
14
(1,0 đ)
a)
33
x y
0,5
b)
22
x y
0,5
15
(2,0đ)
a)

22 2
4 (4 )(4 )16 xx
x x
0,5
b)

22
8 16 ( 4)xx x
0,5
c)
2 2 22
21 (1) (1)(1)xx yx yx yx y + = = −− −+
0,5
d)
2 2 22
2 9 ( ) 3 ( 3)( 3)x xyy xy xy xy+ + = + = +− ++
0,5
16
a) Biểu đồ đã cho là biểu đồ tranh.
Mỗi biểu tượng ứng với 5 học sinh
0,25
0,25
16
(1,0đ)
b) Bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ là:
Tên câu lạc bộ
Tiếng Anh Tiếng Pháp Tiếng Nga
Số lượng (học sinh)
25 15 5
0,5
17
(0,5đ)
Lĩnh vực đóng góp nhiều nhất vào GDP là dịch vụ, với 40,95%
0,5
18
(2,0đ)
V hình đúng câu a
0,25
a) Vì E, F ln lưt là trung đim ca BC, AC nên EF là đưng trung bình ca ∆ABC
0,5
=> EF // AB
0,25
b) *) D, F ln lưt là trung đim ca AB, AC nên DF là đưng trung bình ca ∆ABC
=> DF // BC
Ta có: EF // AB (câu a) hay EF // BD
0,25
DF // BC (cm trên) hay DF // BE
T giác BDFE có EF // BD, DF // BE nên t giác BDFE là hình bình hành
Hình bình hành BDFE có 2 đưng chéo BF và DE, mà K là trung đim ca DE nên K cũng là trung
K
F
D
E
B
A
C
17
đim ca BF. Do đó ba đim B, K, F thng hàng.
0,25
*) Ta có DE // AC, AB AC ( ∆ABC vuông ti A) => AB DE
+ AB DE, BD = DA (gt) => K nm trên đưng trung trc ca AB => KB = KA (1)
Mt khác K là trung đim ca BF => KB = KF (2)
0,25
+ T (1) và (2) => KA = KF
0,25
*Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN LỚP 8
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức
Mc đ đánh giá
Tng %
điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Đa thức
(12 tiết)
Đa thc nhiu biế
n. Các
phép toán cng, tr
, nhân,
chia các đa thc nhiu biế
n
1
(TN1)
(0,25đ)
1
TL13
(0,5đ)
1
TL18.2
(0,5đ)
1,25đ
(Đã có trong
kiểm tra giữa
HK1)
2
Hng đng
thc đáng nh
ng dng
(13 tiết)
Hng đng thc đáng nh
ng dng
3
(TN2,3,4)
(0,75đ)
1
TL14.1
0,25
2
(TN5,6)
(0,5đ)
1
TL14.2
(0,5đ)
1
TL14.3
(0,75đ)
1
TL18.1
(0,5đ)
3,25đ
3
T giác
(17 tiết )
Tính cht du hiu nh
n
biết các tgiác đc biệt
1
(TN7)
(0,25đ)
TL3 (vẽ
hình)
(0,5đ)
2
TL16.a
(0,5 đ)
1
TL16.b
(0,5đ)
1,75đ
(Đã
trong
kiểm tra giữa
HK1)
4
Dữ liệu và biểu
đồ
(8 tiết)
Thu thp phân loi d
liu. Biu din dliu b
ng
bng, biu đ. Phân tích s
liu thng da vào bi
u
đồ
2
(TN8,9,10,11)
()
1
TL15a
(0,25đ)
1
TL15b,1
5c
0,75đ
2đ
5
Định lý Thalès
(7 tiết)
Định Thalès
trong tam
giác. Đường trung bình của
tam giác. Tính chất đường
phân giác của tam giác
1
(TN12)
0,25đ
2
TL17a,
17b
()
1
TL17c
(0,5đ)
1,75đ
Tổng số câu
Số điểm
6
2,25đ
2
0,7
4
4
2,25đ
2
2,5đ
1
23
Tỉ lệ %
30%
35%
25%
10%
100%
Tỉ lệ chung
65%
35%
100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN LỚP 8
TT Chủ đề
Mc đ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
S VÀ ĐI SỐ
1
Biểu
thức đại
số
Đa thc nhiu
biế
n. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các
đa thc nhiu
biến
Nhn biết:
Nhn biết đưc các khái nim vđơn thc, phn biến bc c
a
đơn thc, đơn thc đng dng,
1.TN
(TN1)
Thông hiu:
- Thu gn đơn thc và thc hin cng, trhai đơn thc đng dng
- Thu gn đa thc
1.TL
(13)
Vn dng:
Tính đưc giá trca đa thc khi biết giá trca các biến.
Thc hin đưc phép nhân đơn thc vi đa thc phép chia hế
t
một đơn thc cho mt đơn thc.
Thc hin đưc các phép tính: phép cng, phép tr
, phép nhân các
đa thc nhiu biến trong nhng trưng hp đơn gin.
1.TL
(18.2)
Hng đng
thc
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức.
3.TN
(
2,3,4)
1.TL
(14.1)
Thông hiu:
tả đưc các hng đng thc: bình phương ca tng hi
u;
hiu hai bình phương; lp phương ca tng và hiu; tng và hi
u hai
lập phương.
1.TL
(14.2)
2
.TN
(
5,6)
Vn dng:
Vn dng đưc các hng đng thc đphân tích đa th
c thành nhân
tử ở dạng: vn dng trc tiếp hng đng thc;
Vn dng hng đng thc thông qua nhóm hng tđt nhân t
chung.
1.TL
(14.3)
1.TL
(18.1)
2
Dliu và
biu đ
Nhn biết
- Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu
4.TN
(8,9
,10,1
1)
D liu
và biu
đồ
theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn
bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác
(Địa lí, Lịch sử, Giáo dục i trường, Giáo dục tài
chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi
trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...).
Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu
đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính
xác trong những ví dụ đơn giản
-
Nhận biết được mối liên hệ giữa thống với những kiến thức
trong các
môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch
sử Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) trong thực tiễn.
Thông hiu
- tả được cách chuyển dữ
liệu từ dạng biểu diễn này sang
dạng biểu diễn khác.
1.TL
(
15.a)
Vn dng
Lựa chọn biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích
hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột
kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart
);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
-
So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ
liệu
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các
số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ
dạng cột/cột kép
(column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart
); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
2.TL
(15b, 15c)
3
Định lí
Thalès
trong
am giác
Định lí
Thalès trong
tam giác
Thông hiu:
Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận
đảo).
tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Giải
thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường
trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng
nửa cạnh đó).
Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam
giác.
1.TN
(12)
2.TL
(17a,17b)
Vn dng:
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí
Thalès.
1.TL
(17c)
4
T giác
Tính cht và
dấu hiu nhn
biết các t
giác
đặc biệt
Nhn biết:
Nhn biết đưc du hiu đmộ
t hình thang là hình thang cân (ví
dụ: hình thang có hai đưng chéo bng nhau là hình thang cân).
Nhn biết đưc du hiu đmột t giác hình bình hành (ví d
:
tứ giác có hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đư
ng là
hình bình hành).
Nhn biết đưc du hiu đmột hình bình hành hình chnh
t
(ví d: hình bình hành hai đưng chéo bng nhau hình chnh
t).
Nhn biết đưc du hiu để một hình bình hành là hình thoi (ví d
:
hình bình hành có hai đưng chéo vuông góc v
i nhau là hình thoi).
Nhn biết đưc du hiu để một hình chnh
t hình vuông (ví
dụ: hình chnht hai đưng chéo vuông góc v
i nhau hình
vuông).
1.TN
(7)
1.TL
(16)
Thông hiu
Gii thích đưc tính cht vgóc kề một đáy, cnh bên, đư
ng chéo
ca hình thang cân.
Gii thích đưc tính cht vcnh đi, góc đi, đưng chéo c
a hình
bình hành.
Gii thích đưc tính cht vhai đưng chéo ca hình chnht.
Gii thích đưc tính cht vđưng chéo ca hình thoi.
Gii thích đưc tính cht vhai đưng chéo ca hình vuông.
1.TL
(
16a)
Vn dng
1.TL
(16b)
UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề gồm có 18 câu & 4 trang
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
.
Câu 1 ( NB). Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức ?
A. 2. B. 5x + 9. C. x
3
y . D. x.
Câu 2 (NB). Khai triển hằng đẳng thức
( )
2
1x +
ta được :
A.
2
21
xx++
. B.
2
21xx−+
. C.
2
1xx++
. D.
2
22xx
++
.
Câu 3 (NB). Tính
( )
( )
22xx
−+
ta được:
A.
2
44xx++
. B.
2
4
x
. C.
2
4x +
. D.
16x
.
Câu 4 (NB). Biu thc
3 2 23
33x x y xy y+−
viết đưc i dng nào sau đây?
A.
( )
2
xy+
. B.
( )
2
xy
. C.
( )
3
xy
. D.
( )
3
xy+
.
Câu 5 (NB). Kết quả của phép tính
( )
( )
22
5 55x xx ++
A.
( )
3
32
5x
. B.
3
125
x
. C.
( )
3
5x
. D.
33
5
x +
.
Câu 6 (NB). Khai trin biu thc
( )
3
1x +
ta đưc kết qu
A.
32
3 31xxx +−
. B.
32
3 31xxx+ ++
.
C.
32
9 31xxx+ ++
. D.
32
9 31xxx +−
.
Câu 7 (NB). Tứ giác
ABCD
là hình bình hành nếu
A.
AB // CD
. B.
AB = CD
. C.
AD // BC
. D.
;AB // CD AD // BC
.
Câu 8 (NB). Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua
30
năm. Ta nên lựa chọn biểu đồ nào:
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 9 (NB). Một nghiệp bình xét thi đua cho mỗi thành viên cuối năm theo
4
mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt. Sau khi
bình xét, tỉ lệ xếp loại thi đua theo
4
mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt lần lượt là:
30%; 40%; 25%; 5%
. Hãy lựa chọn biểu
đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên:
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 10 (NB). Quan sát biu đi đây:
Hãy cho biết mt hàng qun áo và túi xách bán đưc trong ngày chiếm bao nhiêu phn trăm?
A.
20%
. B.
30%
. C.
60%
. D.
40%
.
Câu 11 (NB). Dựa vào bảng xếp hạng huy chương SEA Games 32 tổ chức tại Campuchia tháng
5 / 2023
của nhóm ba nước dẫn
đầu.
25%
40%
15%
TỈ LỆ CÁC MẶT HÀNG BÁN ĐƯỢC TRONG
MỘT NGÀY Ở MỘT CỬA HÀNG
Áo quần
Dày dép
Túi xách
Mặt hàng khác
136
108
87
105
96
80
118
108
109
0
20
40
60
80
100
120
140
160
Việt Nam Thái Lan Indonesia
Xếp hạng huy chương SEA Games 32 tại Campuchia
Ngày 17/5/2023
Vàng Bạc Đồng
Em hãy cho biết nhận xét nào sau không đúng:
A. Đoàn thể thao Thái Lan đứng đầu bảng tổng sắp huy chương SEA Games
32
B. Số huy chương vàng của đoàn thể thao Việt Nam tại SEA Games
32
là nhiều nhất.
C. Tại SEA Games
32
, Đoàn thể thao Việt Nam có tổng số huy chương nhiều nhất.
D. Đoàn thể thao Indonesia có tổng số huy chương ít nhất
Câu 12 (TH). Cho hình v.
Biết
//AB DE
, áp dng đnh lí Thales ta có hthc đúng là
A.
AC BC
CD CE
=
. B.
AC BC
AE CD
=
. C.
AC CE
CD BC
=
. D.
AC CE
BC CD
=
.
B. T LUN (7 điểm).
Câu 13 (VD).
Thu gn đa thc sau:
( ) ( )
2 2 22 2
3 .2 4 .xy x y x xy y−−
(0,5đ)
Câu 14.
14.1 (NB). Tính :
( )
2
xy
(0,25đ)
14.2 (TH). Tìm x, biết :
( ) ( )( )
2
5 1 5 45 4 7x xx +=
(0,5đ)
14.3 (VD). Tính giá trị biểu thức:
( ) ( )( ) ( )
22
72 7 6 6C xy xy y y= +− +− +
tại
101x =
(0,75đ)
Câu 15
Doanh thu (đơn vị: tỉ đồng) của hai chi nhánh một công ty trong năm
2021
2022
được cho trong bảng sau:
Chi nhánh
Năm
2021
2022
Hà Nội
6
8
Thành phố Hồ Chí Minh
10
12
E
A
C
B
D
15.1 (TH) Em hãy lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để so sánh doanh thu của hai chi nhánh này trong hai năm
2021
2022
? (0,25đ)
15.2. (VD) Hãy vẽ biểu đồ đã chọn để so sánh doanh thu của hai chi nhánh này trong hai năm
2021
2022
? (0,5đ)
15.3. (VD) Trong giai đoạn
2021 2022
doanh thu của hai chi nhánh là bao nhiêu? (0,25đ)
Câu 16 (1,5 đ) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
. Gọi
M
một điểm bất trên cạnh huyền
BC
. Gọi
D
và
E
lần lượt chân
đường vuông góc kẻ từ
M
xuống
AB
AC
.
a) Tứ giác
ADME
là hình gì? Vì sao?
b) Lấy điểm
I
sao cho
A
trung điểm của
ID
; điểm
K
sao cho
M
trung điểm của
EK
. Chứng minh
EI DK=
EI //DK
.
Câu 17 (1,5 đ) Bạn Hiển đo được khoảng cách từ vị trí mình đứng (điểm
K
) đến cây
D
cây
E
hai bên hồ nước lần lượt
KD 18m
=
KE 20,25m=
. Để tính độ dài
DE
, Hiển xác định điểm
A
nằm giữa
K
,
D
điểm
B
nằm giữa
K
,
E
sao cho
6,4KA m=
,
7,2KB m=
, và đo khoảng cách giữa
A
B
32AB m=
.
a) (NB) Chứng minh
KB AK
KE AD
=
b) (TH) Chứng minh
AB//DE
c) (VD) Tính khoảng cách giữa
D
E
.
Câu 18.
18.1 Tìm cặp số tự nhiên
( )
;xy
sao cho
22
55 4xy+=
18.2 Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lý
13 12 11 10 2
9 9 9 ... 9 9 2Fx x x x x x=−+−++
với
8x =
.
-------------------- HẾT --------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐA
B
A
B
C
B
B
D
C
D
C
A
A
B. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu
Ý
Đáp án
Biểu điểm
13
Thu gn đa thc sau:
( ) ( )
2 2 22 2
3 .2 4 .xy x y x xy y−−
4 22 4 22
33 44
xy xy xy xy=− −+
0,25
( )
( )
22 22 4 4
4 3 43xy xy xy xy= −−
22 4
xy xy=
0,25
14
14.1
Ta có
( )
2
xy
22
2x xy y=−+
0,25
14.2
Ta có
( ) ( )( )
2
5 1 5 45 4 7x xx +=
( )
22
25 10 1 25 16 7xx x +− =
22
25 10 1 25 16 7xx x +− + =
10 10x
−=
0,25
1x =
Vậy
1
x =
.
0,25
14.3
Ta có
(
) ( )( ) ( )
22
72 7 6 6
C xy xy y y= +− +− +
( ) ( )
2
76C xy y= +−

0,25
( )
2
1Cx=
Thay
101x =
vào
C
, ta có:
( )
2
2
101 1 100 10000C = −= =
0,25
Vậy với
101
x
=
thì
10000C =
0,25
15
15.1
Để biễu diễn doanh thu của hai chi nhánh một công ty trong bảng thống
kê đã cho ta có thể chọn dạng biểu đồ cột kép.
0,25
15.2
0,5
15.3
Trong giai đoạn
2021 2022
doanh thu của hai chi nhánh là:
6 10 8 10 34+ ++ =
(tỉ đồng)
0,25
16
Vẽ hình, viết GT, KL
0,5đ
a) Xét tứ giác
ADME
có:
90DAE = °
(
ABC
vuông tại
A
)
90ADM = °
(
MD AB
)
90AEM = °
(
ME AC
)
Suy ra
ADME
là hình chữ nhật
0,5đ
b)
;AD ME AD //ME⇒=
(Tính chất hình chữ nhật)
K
I
E
D
M
C
B
A
A
trung điểm của
DI
;
M
trung điểm của
KE
nên suy ra
;DI KE DI //KE=
Suy ra
DIEK
là hình bình hành
0,25
Suy ra
DK //EI
DK EI
=
0,25
17
a) Ta có
6,4 16
18 45
AK
AD
= =
;
7,2 16
20,25 45
KB
KE
= =
KB AK
KE AD
⇒=
0,5
b) Xét
KDE
KB AK
KE AD
=
Suy ra
AB// DE
( định lí Talet đảo)
0,5
c) Vì
AB//DE
(cm câu a)
KA AB
KD DE
⇒=
( hệ quả định lí Talet)
6,4 32
18
hay
DE
=
( )
90DE m⇒=
0,25
Vy khong cách gia
D
E
90m
.
0,25
18
18.1
Ta có:
22
55 4xy+=
22
4 55yx
−=
(
)( )
2 2 55yx yx +=
0,25
Nhận xét:
22 0x y yx
+≥−>
nên ta có:
TH1:
2 55
21
yx
yx
+=
−=
27
14
x
y
=
=
TH2:
2 11
25
yx
yx
+=
−=
4
3
y
x
=
=
Vậy
( )
;xy
có thể là
( )
27;14
( )
3; 4
0,25
18.2
Với
8x =
thì
19x +=
ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
13 12 11 10 2
1 1 1 ... 1 1 2Fx xx xx xx xxxx= −+ ++ −+ +−+ ++
2Fx=
0,25
826F =−=
Vậy với
8x =
thì
6F =
0,25
BN ĐC T MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN LP 8
TT
Ch đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Đại s
1
Biu
thc đi
số
Đa thc nhiu
biến. Các phép
toán cng, tr,
nhân, chia các đa
thc nhiu biến
Nhn biết
Nhn biết đưc các khái
nim v đơn thc, đa thc
nhiu biến.
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca đa
thc khi biết giá tr ca các
biến.
Vn dng:
Thc hin đưc vi
c thu
gn đơn thc, đa thc.
Thc hin đưc phép nhân
đơn thc vi đa th
c và
phép chia hết mt đơn thc
cho mt đơn thc.
Thc hin đư
c các phép
tính: phép cng, phép tr,
phép nhân các đa thc nhiu
biến trong nhng trưng hp
đơn gin.
Thc hin đưc phép chia
hết mt đa thc cho mt đơn
thc trong nhng trưng hp
đơn gin.
2
(C1,C3)
2
(C10,C11)
Hng đng thc
đáng nh
Nhn biết
- Nhn biết đưc các khái
nim: đng nht thc,
hng đng thc.
Thông hiu
Mô tả được các hằng
đẳng thức: bình phương
của tổng và hiệu; hiệu hai
bình phương; lập phương
của tổng và hiệu; tổng và
hiệu hai lập phương.
Vận dụng
-Vận dụng được các hằng
đẳng thức để phân tích đa
thức thành nhân tử ở dạng:
vận dụng trực tiếp hằng
đẳng thức; vận dụng hằng
đẳng thức thông
qua nhóm hạng tử và đặt
nhân tử chung.
3
(C2,C5,C6)
1
(C13)
Phân tích đa thc
thành nhân t
Thông hiểu
- Hiu đưc cách đ
t nhân
t chung đ phân tích đa
thc
Vận dụng
Vận dụng đưc PTĐT
thành nhân tử để m được
x
3/4
(C14a,
C15b)
5/4
C14bcd
C15a,)
2
3
Thu thập
và tổ chức
dữ liệu
Thu thập, phân
loại,
tổ chức dữ liệu theo
các tiêu chí cho
trước
Vận dụng:
Thực hiện và giải được
việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho
trước từ nhiều nguồn khác
nhau: văn bản; bảng biểu;
kiến thức trong các lĩnh vực
giáo dục khác (Địa lí, Lịch
sử, Giáo dục môi trường,
Giáo dục tài chính,...);
phỏng vấn, truyền thông,
Internet; thực tiễn (môi
trường, tài chính, y tế, giá cả
thị trường,...).
Chứng tỏ được tính hợp
của dữ liệu theo các tiêu chí
toán học đơn giản (ví dụ:
tính hợp trong các số liệu
điều tra; tính hợp của các
quảng cáo,...).
Mô tả và biu din
dữ liu trên các
bng, biu đ
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên
h toán hc đơn gin gia
các s liu đã đưc biu
din. T đó, nhn biết đưc
s liu không chính xác
trong nhng ví d đơn gin.
Thông hiểu:
2
(C8,C12)
Mô t đưc cách chuyn
dữ liu t dạng biu din
này sang dng biu din
khác
Vận dụng:
La chn và biểu diễn
được dữ liệu vào bảng, biểu
đồ thích hợp dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biu
đồ dạng ct/ct kép (column
chart), biểu đồ hình quạt
tròn (cho sẵn) (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
So sánh đưc các dng
biu din khác nhau cho mt
tp d liu.
HÌNH HC VÀ ĐO LƯNG
Hình hc phng
3
T giác
T giác
Nhn biết
Nhn biết đưc các loi t
giác, đnh lí v tng các
góc trong mt t giác lồi
bng 360
0
.
2
(C7,C9)
Tính chất và dấu
hiệu nhận
biết các tứ giác
đặc biệt
Nhn biết:
Nhn biết đưc du hiu
để mt hình thang hình
thang cân (ví d: hình thang
hai đưng chéo bng
1/2
C16
nhau là hình thang cân).
Nhn biết đưc du hiu
để mt t giác hình bình
hành (ví d: t giác hai
đưng chéo ct nhau ti
trung đim ca mi đưng
hình bình hành).
Nhn biết đưc du hiu
để mt hình bình hành
hình ch nht (ví d: hình
bình hành có hai đưng chéo
bng nhau là hình ch nht).
Nhn biết đưc du hiu
để mt hình bình hành
hình thoi (ví d: hình bình
hành hai đư
ng chéo
vuông góc vi nhau hình
thoi).
Nhn biết đưc du hiu
để mt hình ch nht là hình
vuông (ví d: hình ch nht
có hai đưng chéo vuông
góc vi nhau là hình vuông).
Thông hiu
Gii thích đưc tính cht
v góc k mt đáy, cnh
bên, đưng chéo ca hình
thang cân.
Gii thích đưc tính cht
v cnh đi, góc đi, đưng
chéo ca hình bình hành.
Gii thích đưc tính cht
v hai đưng chéo ca hình
ch nht.
Gii thích đưc tính cht
v đưng chéo c
a hình thoi.
Gii thích đưc tính cht
v hai đưng chéo ca hình
vuông.
4
Định lí
Thalès
trong tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc đnh nghĩa
đưng trung bình ca tam
giác.
Thông hiu
- Gii thích đưc tính cht
đưng trung bình ca tam
giác (đưng trung bình ca
tam giác thì song song vi
cnh th ba bng na
cnh đó).
Gii thích đưc đnh
Thalès trong tam giác nh
lí thun và đo).
Gii thích đưc tính cht
đưng phân giác trong ca
tam giác.
1
(C4)
1/2
C16
1
C17
Vn dng:
Tính đưc đ dài đon
thng bng cách s dụng
định lí Thalès.
Giải quyết được mt s
vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc
vn dng đnh Thalès (ví
dụ: tính khong cách gia
hai v trí).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s
vấn đthc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với
việc vn dng đnh lí Thalès
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI KÌ I MÔN TOÁN – LP 8
TT
Chương/
Ch đề
(2)
Ni dung/đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá (4-11)
Tng
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
T l
Tng
đim
TNKQ TL TNKQ TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TNK
Q
TL
1
Biểu thức
đại số
Đa thc nhiu biến.
Các phép toán cng,
tr, nhân, chia các
đa thc nhiu biến
2
(0,5đ)
2
(0,5đ)
10% 1,0
Hng đng thc
đáng nh
3
(0,75đ)
1
(1,0 đ)
1/2
(1,0 đ)
7,5% 20% 2,75
Phân tích đa thức
thành nhân tử
1/2
(1,0)
1
(1,0 đ)
20% 2,0
2
Các hình
khối trong
thực tiễn
Hình chóp tam giác
đều, hình chóp tứ
giác đều
2
(0,5đ)
5% 0,5
4 Tứ giác
T giác
2
(0,5đ)
5% 0,5
Tính chất và dấu hiệu
nhận biết các tứ giác
đặc biệt
1/2
(1,0đ)
10% 1,0
3
Định lí
Thalès trong
tam giác
Định lí Thalès
1
(0,25đ)
1/2
(1,0 đ)
1
(1,0đ)
2,5% 20% 2,25
S câu
8
4
2
2
1
17
S đim
2,0
1,0
3,0
3
1
10
T l
20%
40%
30%
10%
100
PHÒNG GD&ĐT TP HI DƯƠNG
TRƯNG THCS LIÊN HNG
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
Môn: TOÁN 8
Năm hc: 2023 - 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
Đề gm:17 câu & 02 trang
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
.
Câu 1: Bậc của đa thức: x
2
y
2
+ xy
5
- x
2
y
4
là:
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 2:
Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số ?
A. 2y
2
- 3 B. x+1 C.
5x
x1
+
(với x khác -1) D.
x3
0
Câu 3: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng:
A. x
2
2xy + y
2
B. x
2
+ y
2
C. x
2
– y
2
D. x
2
+ 2xy + y
2
Câu 4: Cho hình vẽ, EF là đường gì của tam giác ABC:
A. Đưng trung tuyến. B. Đưng trung bình
C. Đưng phân giác. D. Đưng trung trc
Câu 5: Khai triển (x y)
2
ta được
A. x
2
2xy + y
2
B. x
2
+ 2xy + y
2
C. x
2
2xy - y
2
D. x
2
4xy + 4y
2
Câu 6: Biểu thức a
2
– b
2
khi viết dưới dạng một tích:
A
B
C
E
F
A. ( a b) (a b)
B. (a + b)(a b)
C. ( a + b) (a + b)
D. a
2
- 2ab + b
2
Câu 7: Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng :
A. 360
0
B. 180
0
C. 100
0
D. 90
0
Câu 8: Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 2016.
A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm; B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng;
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm; D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
Câu 9: Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là :
O
A
B
C
D
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành
Câu 10: Biết x
2
2x = 0 thì x có giá trị là :
A. x = -2 B. x = 0 ; x = -2 C. x = 0 ; x = 2 D. x = 2 ; x = -2
Câu 11: Tích 25x
2
2
.
1
5
 bằng:
A. 5x
3
y
3
B. -5x
3
y
3
C. -x
3
y
3
D. x
3
y
2
Câu 12: Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 2014 (đơn vị: triệu tấn).
Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2010 2014
Sản lượng 676 1213 1561 1950 2060 2475 2817,3
Để biểu diễn số lượng lương thc ca thế gii giai đon 1950 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột đơn; B. Biểu đồ cột kép;
C. Biểu đồ hình quạt; D. Không biểu đồ nào.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13: (1,0 điểm) Khai triển hằng đẳng thức.
a) (x + 2)
2
b) (x y)
3
Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a)
xy 3x
22
b) x 4xy 4y 25++−
c) x
2
+ 25 10x d ) x
3
8y
3
Câu 15: (1,0 điểm) Tìm x, biết
a) 3x.(x-1) + x-1=0 b) x
2
- 6x = 0
Câu 16: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC.
a. So sánh AH và EF
b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm.
Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD
và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.
-------------------- HẾT --------------------
PHÒNG GD&ĐT TP HI DƯƠNG
TRƯNG THCS LIÊN HNG
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
Môn: TOÁN 8
Năm hc: 2023- 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
ng dn chm gm:03 trang
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm).
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án A D C B A B A B D C A A
II. TỰ LUẬN: (7 điểm).
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM
13
(1,0 đ)
a (x + 2)
2
= x
2
+2.x.2+ 2
2
== x
2
+4.x+ 4
0,25
0,25
b (x y)
3
= x
3
3x
2
y + 3xy
2
- y
3
0,5
14
(2,0 đ)
a
xy 3x
= x(x- 3)
0.5
b
22
x 4xy 4y 25++−
= ( x- 2y)
2
5
2
=
( x- 2y -5) ( x- 2y + 5)
0,25
0,25
c x
2
+ 25 10x
= x
2
10x+ 25
= (x 5)
2
0,25
0,25
d x
3
8y
3
= x
3
(2y)
3
=(x - 2y)(x
2
+ 2xy + 4y
2
)
0,25
0,25
15
(1,0 đ)
a
3x(x-1) + x -1=0
( 3x + 1)(x – 1) =0
3 10
10
x
x
+=
−=
1
3
1
x
x
=
=
Vy
1
;1
3
x

∈−


0,25
0,25
b
x
2
- 6x=0
x(x- 6)=0
0
60
x
x
=
−=
0
6
x
x
=
=
Vậy
{ }
0;6
x
0,25
0,25
16
(2,0 đ)
B
E
F
0,25
a) Xét tứ giác AEHF có:
0
ˆ
AEH 90=
(HE AB tại E; gt);
0
ˆ
AFH 90=
(HF AC tại F; gt);
0
ˆ
EAF 90=
(ABC vuông tại A; gt)
Tứ giác AEHF là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết)
AH = EF (tính chất)
0,25
0,25
0,25
H
A
C
Ta có HC = BC BH = 10 3,6 = 6,4 cm
Vì AEHF là hình ch nht suy ra HF // AB
Trong tam giác ABC có HF // AB
Áp dng đnh lí Thales ta có:


=


Thay số

6
=
6,4
10
Vy HF = 3,84 cm
0,25
0,25
0,25
0,25
17
(1,0 đ)
Xét ACD có OE // CD (O thuộc EH, EH// CD)
Áp dụng định lí Thales ta có


=


(1)
Xét BDC có OH // CD (O thuộc EH, EH// CD)
Áp dụng định lí Thales ta có
0,25
E
H
C
D
A
B
O


=


(2)
Xét ABC có OH // AB (O thuộc EH, EH// AB)
Áp dụng định lí Thales ta có


=


(3)
Từ (1), (2) và (3) suy ra


=


Do đó HO = EO (đpcm)
0,25
0,25
0,25
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS
NAM ĐỒNG
BẢN ĐẶC TẢ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC I
NĂM HỌC: 20232024
MÔN: TOÁN 8
TT
Chủ
đề
Nội
dung/Đơn
vị kiến
thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi
theo mức độ nhận
thức
Nhậ
n
biết
Thôn
g
hiểu
Vận
dụn
g
Vậ
n
dụn
g
cao
Đa
thức
nhiều
Nhận biết:
biến. Các
phép
- Nhạn biết được khái
niệm về
3
toán cộng,
trừ,
đơn thức, đa thức nhiều
biến.
(TN2,
1
nhân,
chia
các
Thông hiểu:
TN4,
(TL13
)
đa thức
nhiều
- nh được giá trị của đa
thức
TN7)
biến.
khi biết giá trị của các biến.
Hằng đẳng
thức
Nhận biết:
3
(TN1
,
TN6,
TN11
)
Biểu
đáng nhớ.
- Nhận biết được các khái
niệm:
1
thức
đồng nhất thức, hằng đẳng
thức.
đại số
Vận dụng:
- Vận dụng được các hằng
đẳng
thức để phân tích đa thức
thành nhân tử dạng: vận
dụng trực
1
(TL1
4)
tiếp hằng đẳng thức.
-
Vận
dụng
hằng
đẳng
thức
thông qua nhóm hạng tử
đặt
nhân tử chung
Tứ giác
Nhận biết:
2
- tả được tứ giác, tứ giác
lồi.
(TN5,
TN9)
Tính chất
Nhận biết:
dấu
hiệu
nhận
- Nhận biết được dấu hiệu
để
biết các tứ
giác
một hình thang hình
thang
đặc biệt.
cân (ví dụ: hình thang
hai
đường chéo bằng nhau
hình
thang cân).
- Nhận biết được dấu hiệu
để
một tứ giác hình bình
hành (ví
dụ: tứ giác hai đường
chéo
2
Tứ
giá
c
cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường là hình bình
hành).
- Nhận biết được dấu hiệu
để một hình bình hành
hình chữ
1
(TN1
2)
nhật (ví dụ: nh bình
hành
hai đường chéo bằng
nhau
hình chữ nhật).
- Nhận biết được dấu hiệu
để
một hình bình hành hình
thoi
(ví dụ: hình bình hành
hai
đường chéo vuông góc với
nhau
là hình thoi).
- Nhận biết được dấu hiệu
để
một hình chữ nhật hình
vuông
(ví dụ: hình chữ nhật
hai đường chéo vuông góc
với nhau là hình vuông).
3
Định
Thalè
s
trong
tam
giác
Định lí
Thalès trong
tam giác.
Nhận biết:
- Nhận biết được định
nghĩa đường trung bình
của tam giác. Vận dụng:
- Tính được độ dài đoạn
thẳng bằng cách sử dụng
định lí Thalès.
- Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc
vận dụng định lí Thalès.
Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức
hợp, không quen thuộc)
gắn với việc vận
dụng định lí Thalès.
1
(TN1
0)
1
(TL1
6)
1
(TL1
7)
4
Thu
thập
tổ
chức
dữ
liệu
tả và biểu
diễn dữ liệu
trên các
bảng, biểu
đồ.
Nhận biết:
- Nhận biết được được mối
liên hệ toán học đơn giản
giữa các số liệu đã được
biểu diễn. Từ đó, nhận biết
được số liệu không chính
xác trong những dụ đơn
giản.
Thông hiểu:
- tđược cách chuyển
dữ liệu từ dạng biểu diễn
này sang dạng biểu diễn
khác.
2
(TN
3,
TN8
)
1
(TL1
5)
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS
NAM ĐỒNG
MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC I
NĂM HỌC: 20232024
MÔN: TOÁN 8
TT
Chủ đề
Nội
dung/Đơ
n
vị
kiến
thức
Mức độ đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TNK
Q
TL TN
K
Q
TL TNKQ
T
L
TN
K
Q
T
L
1
Biểu
thức
đại
số
Đa thức
nhiều
biến. Các
phép
toán
cộng,
trừ,
nhân,
chia c
đa thức
nhiều
biến.
3
(TN
2,
TN4,
TN7
)
1
(TL1
3)
22,5
Hằng
đẳng
thức
đáng
nhớ.
3
(TN1
,
TN6,
TN1
1)
1
(TL1
4)
22,5
2
Tứ
giá
c
Tứ giác.
2
(TN
5,
TN9
)
5
Tính
chất
dấu hiệu
nhận biết
các tứ
giác
đặc
biệt.
1
(TN1
2)
2,5
3
Định
Thalè
s
trong
tam
giác
Định
l
í Thalès
trong
tam giác.
1
(TN1
0)
1
(TL1
6)
1
(TL1
7)
22,5
4
Thu
thập
và tổ
chức
dữ
liệu
tả
biểu
diễn
dữ
liệu
trên các
bảng,
biểu đồ.
2
(TN
3,
TN8
)
1
(TL1
5)
25
Tổng
12
2
2
1
Tỉ lệ
%
30
3
5
25
1
0
100
Tỉ lệ chung
65%
35%
100
%
ĐỀ CHÍNH THỨC
N
P
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS NAM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC I
NĂM HỌC: 2023 2024
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề kiểm tra gồm 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Chọn ch cái đứng đầu câu em cho đúng
rồi ghi vào bài ở những câu sau:
Câu 1. Trong các trường hợp dưới đây, chỉ ra trường hợp nào là hằng đẳng thức?
A. 4a
2
-1 = 3
a
B.
(a + 2)(a - 2) =
a
2
- 4
C. 5
a
= 3
a
+1 D.
a
2
- 1 = 2
a
+1
Câu 2. Chỉ ra trường hợp không là đơn thức trong các trường hợp dưới đây?
A. 2xy5x
2
B. 0, 3xyx
2
C. 0 D. x
2
+ 2y
Câu 3. Bạn Minh lập phiếu điều tra 4 bạn ở bốn lớp khác nhau của một trường THCS
về sĩ số học sinh trong lớp của mình: “Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?” và ghi lại câu
trả lời: 38; 40; 42; 81. Chỉ ra giá trị không hợp lí (nếu có).
A. 38 B.42 C. 81 D. 40
Câu 4. Bậc của đơn thức -5 xy
3
z
4
A.1 B. 4 C. 8 D. 3
Câu 5.
Cho tứ giác ABCD có:
0
60A =
;
0
90
B =
;
0
90C
=
. Khi đó,
?
D
=
:
A. 30
0
B. 140
0
C. 120
0
D. 160
0
Câu 6. Thay dấu ….. bằng biểu thức thích hợp: (x -3 y)(x +3y) = x
2
-…… ...
A. 3y B. 3y
2
C. 9y D.9y
2
Câu 7. Trường hợp nào dưới đây là đa thức?
A. 5xy
2
- 2y
.2B x xy y++
C.
3
2
x
x
+
D
2
5
1xx
++
Câu 8. Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng biểu đồ nào dưới
đây?
A.Biểu đồ đoạn thẳng B. Biểu đồ tranh
C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào tứ giác lồi?
A. B. M C. D.
Câu 10. Em hãy chỉ ra đường trung bình của ∆ABC trong
hình vẽ dưới đây:
A. MN, NP, MP B. NP, MN, PB
C. PM, MN, PC D. NM, MP, NC
Câu 11: Biểu thức 4x
2
+ 28 xy + 49 y
2
viết dưới dạng bình phương của một tổng là
[ ]
2
.7 ( 2 )
Ay x+−
[ ]
2
.( 7 ) 2B yx
−+
2
.(7 2 )Cx y+
2
.(2 7 )Dx y+
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định không đúng là?
A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi.
C. Tứ giác hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình
chữ nhật.
D. Tứ giác các góc đối bằng nhau hình bình hành.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
.
Câu 13. (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí nhất:
a) A = 49x
2
70x +25 tại x = 5.
b) B = x
3
+ 12x
2
+ 48x + 64 tại x = 6.
Câu 14. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) a) x
3
4x b)
2
(
x + 3
)
x
2
3x
Câu 15. (2,0 điểm)
Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A thích các môn học được thống kê:
Toán
֍֍֍֍֍֍
Ngữ văn
֍֍֍
Anh
֍֍֍֍֍
Âm nhạc
֍
(Mỗi ֍ ứng với 3 bạn)
Lập bảng thống vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu này.
Câu 16. (1,0 điểm)
Cho góc xOy nhọn, trên Ox lấy M sao cho OM = 2 cm, OP = 5 cm, trên tia Oy lấy N
sao cho ON = 4 cm. Kẻ từ P đường thẳng song song với MN cắt Oy tại Q. Tính NQ?
Câu 17. (1,0 điểm)
Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B C như hình không thể đo trực tiếp,
người ta có thể làm như thế nào? Giải thích?
------------- HẾT ------------
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS NAM ĐỒNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC I
NĂM HỌC: 2023 2024
MÔN: TOÁN - KHỐI 8
Hướng dẫn chấm gồm 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
D
C
C
C
D
A
A
D
A
D
B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu
Đáp án
Điểm
13
a) A = 49x
2
70x +25 = (7x -5)
2
Thay x = 5 vào biểu thức A = 49x
2
70x +50 ta
được A = (7.5 -5)
2
= 30
2
= 900
Vậy giá trị của biểu thức A = 4x
2
2x +1 tại x = 5 900
0,75
b) B = x
3
+ 12x
2
+ 48x + 64 = (x+4)
3
Thay x = 6 vào biểu thức B ta được:
B =(6+4)
3
= 1000
Vậy giá tr của biểu thức B = x
3
+ 12x
2
+ 48x + 64 tại x = 6 là 1000
0,75
14
a)
x
3
4x
=
x
.
(x
2
-4)
= x.(x-2).(x+2)
0,5
0,25
b)
2
(
x +
3
)
x
2
3x
= 2( x + 3) x ( x + 3)
=
(
x
+
3
)(
2
x
)
0,5
0,25
15
Lập bảng thống
1,0
MÔN HỌC YÊU THÍCH CỦA HỌC SINH LỚP 8 A
Môn học
Số học sinh
Toán
18
Ngữ văn
9
Anh
15
Âm nhạc
3
Vẽ
biểu đồ cột
MÔN HỌC YÊU THÍCH CỦA HỌC SINH LỚP 8 A
20
18
18
16
15
14
12
10
9
8
6
4
3
2
0
Toán
Ngữ văn Anh
Âm nhạc
Môn học yêu thích
1,0
16
MN // PQ, theo định Thalès ta có:
OM ON
OP OQ
=
24
5 OQ
=
=> OQ = 10 cm
Lại có: ON + NQ = OQ nên QN = OQ ON
Suy ra: QN = 10 4 = 6
Vậy AN = 6 cm
1,0
Người ta thể làm như sau:
- Chọn điểm A vị trí thích hợp và đo các khoảng cách AB, AC.
17
- Xác định các điểm M, N lần lượt thuộc AB, AC sao cho
AM
=
AN
.
Đo
AB AC
0,5
độ dài đoạn thẳng MN. Từ đó xác định được khoảng ch giữa hai vị trí
Số
HS
B và C.
Giải thích:
Xét ∆ABC có:
AM
=
AN
nên MN // BC (định lí Thalès đảo)
AB AC
Suy ra:
MN
=
AM
(hệ quả của định Thalès)
BC
AB
0,5
Do đó: BC =
AB.MN
AM
Vậy ta có thể xác định được khoảng cách giữa hai vị trí B C.
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K I
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
TT
Chươ
ng/
Ch
đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Biu
thc
đại
s
Hng đng thc
đáng nh
Nhn biết:
Nhn biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng
thức.
Câu 1,2,3
TN
(0,75đ)
Câu13
TL
(1,5đ)
Thông hiu:
Mô t đưc các hng đng thc: bình phương ca tng
hiu; hiu hai bình phương; lp phương ca tng hiu;
tng và hiu hai lp phương.
- Gii thích đưc c c phân tích đa thc thành nhân t
Câu
14a TL
(0,75đ)
Vn dng:
Vn dng đưc các hng đng thc đ phân tích đa thc
thành nhân t dng: vn dng trc tiếp hng đng thc;
Vn dng hng đng thc thông qua nhóm hng t đt
nhân t chung.
Câu
14b TL
(0,75đ)
Vn dng cao:
Vn dng hng đng thc đ chng minh, tìm GTLN,
GTNN ca biu thc đi số.
Câu 18
TL (1đ)
2
T
giác
Tính cht và
du hiu nhn
biết các t giác
đặc bit
Nhn biết:
Nhn biết đưc du hiu đ một hình thang hình thang
cân (ví d: hình thang hai đưng chéo bng nhau nh
thang cân).
Nhn biết đưc du hiu đ một t giác hình bình hành
(ví d: t giác có hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca
mỗi đưng là hình bình hành).
Nhn biết đưc du hiu đ mt hình bình hành hình ch
nht (ví d: hình bình hành hai đưng chéo bng nhau
hình ch nht).
Nhn biết đưc du hiu đ một hình bình hành hình thoi
(ví d: hình bình hành hai đưng chéo vuông góc vi nhau
là hình thoi).
Câu 7,8
TN
(0,5đ)
Nhn biết đưc du hiu đ một hình ch nht hình
(vuông (ví d: hình ch nht hai đưng chéo vuông góc
với nhau là hình vuông).
3
Định
Thal
ès
trong
tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc đnh nghĩa đưng trung bình ca tam giác.
Câu 9
TN
(0,25đ)
Thông hiu
- Gii thích đưc tính cht đưng trung bình ca tam giác
(đưng trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th ba
và bng na cnh đó).
Gii thích đưc đnh lí Thalès trong tam giác nh lí thun
và đo).
Gii thích đưc tính cht đưng phân giác trong ca tam
giác.
Câu
10,11
TN
(0,5đ)
Vn dng:
Tính đưc đ dài đon thng bng cách s dng đnh
Thalès.
Giải quyết được mt s vấn đề (thc tin) (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc vận dng đnh Thalès (ví d: tính
khong cách gia hai v trí, chng minh quan h hình hc đơn
gin).
Câu 12
TN
(0,25đ)
Câu
16,17
(2đ)
4 Thu
thập
và tổ
chức
dữ
liệu
Mô t và biu
din d liu
trên các bng,
biu đ
Thông hiểu:
Mô t đưc cách chuyn d liu t dng biu din này sang
dng biu din khác
Câu 15
TL (1đ)
5
Phân
tích
và xử
d
liu
Hình thành và
gii quyết vn
đề đơn gin
xut hin t các
s liu và biu
đồ thng kê đã
Thông hiểu:
Phát hin đưc vn đ hoc quy lut đơn gin da trên phân
tích các s liu thu đưc ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biu đ dng ct/ct kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Câu
4,5,6
TN
(0,75đ)
Tng
Đim
7 câu
3 đ
3,5 câu
3 đ
3,5 câu
3 đ
1 câu
1 đ
T l % 30 % 30% 30% 10%
T l chung 30 % 30% 40%
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K I - MÔN TOÁN – LP 8
NĂM HC 2023-2024
TRC NGHIM 3 ĐIM + T LUN 7 ĐIM
TT
(1)
Chương/C
h đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
1
Biu thc
đại s
Hng đng thc
đáng nh
Câu
1,2,3
(0,75đ)
Câu
13
(1,5đ)
4c
2,25đ
Câu
14a
(0,75đ)
0,5 c
0.75 đ
Câu
14b
(0,75đ)
0,5 c
0,75 đ
Câu 18
(1đ)
1c
2
T giác
Tính cht và du hiu nhn
biết các t giác đc bit
Câu
7,8
2 c
0,5 đ
(0,5đ)
3
Đị
nh lí
Thalès
trong tam
giác
Định lí
Thalès trong tam
giác
Câu 9
(0,25đ)
1 c
0,25 đ
Câu
10,11
(0,5đ)
2 c
0,5 đ
Câu
12
(0,25đ
)
Câu 16,
17
(2 đ)
3 c
2,25 đ
4
Thu thập
và tổ chức
dữ liệu
Mô t và biu din d liu
trên các bng, biu đ
Câu 15
(1đ)
1c
5
Phân tích
xử
d liu
Hình thành và gii quyết
vn đ đơn gin xut hin
t các s liu và biu đ
thng kê đã có
Câu
4,5,6
(0,75
đ)
3 c
0,75 đ
Tng
Đim
6 c
1,5 đ
15%
1 c
1,5 đ
15%
5 c
1,25đ
12,5
1,5c
1,75 đ
17,5%
1 c
0,25 đ
2,5%
2,5 c
2,75 đ
27,5%
1 c
1 đ
10%
18C
10 đ
100%
T l %
30 %
30%
30% 10%
T l chung 40 % 100%
PHÒNG GD&ĐT TP HI DƯƠNG
TRƯNG THCS NGC CHÂU
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI KÌ I
NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lp: 8
Thi gian làm bài: 90 phút
PHN 1. PHN TRC NGHIM (3 đim).
Câu 1. Biu thc x
2
+ 2xy + y
2
viết gn là
A. x
2
+ y
2
B. (x + y)
2
C. x
2
- y
2
D. (x - y)
2
Câu 2. Biu thc x
3
-3x
2
y + 3xy
2
- y
3
viết gn là
A. (x - y)
3
B. (x + y)
3
C. x
3
+ y
3
D. x
3
- y
3
Câu 3. Khi phân tích x
3
+ y
3
ta đưc:
A. (x + y)
3
B. (x + y)(x
2
- xy + y
2
) C. (x + y)( x
2
+ xy + y
2
) D. (x y)(x + y)
Biu đ cột dưi đây cho biết thông tin v
kết qu hc lc ca hc sinh khi 6 trưng
THCS Nguyn Bnh Khiêm
Câu 4. Số lượng học sinh trung bình ít hơn số lượng học sinh khá là
A. 88 học sinh B. 90 học sinh C. 102 học sinh D. 140 học sinh
Câu 5. Số học sinh trên trung bình là
ĐỀ ĐỀ XUT
A. 140 học sinh B. 178 học sinh C. 180 học sinh D. 38 học sinh
Câu 6. S hc sinh dưi trung bình là:
A. 38 B. 52 C. 140 D. 13
Câu 7. Khng đnh nào sau đây là sai ?
A. Hình thang cân có hai đưng chéo bng nhau.
B. Hình thang có hai cnh bên bng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có hai cnh bên bng nhau.
D. Hình thang có hai góc k một đáy bng nhau là hình thang cân.
Câu 8: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 9. Số đường trung bình của một tam giác là:
A. 1 đường B. 2 đường. C. 3 đường. D. 4 đường.
Câu 10: Cho tam giác ABC có MN // BC (
M AB;N AC∈∈
). Khi đó:
A.
MN AM
BC AB
=
B.
AC AM
AN AB
=
C.
AM AC
AN AB
=
D.
AM NC
MB AC
=
Câu 11: Cho tam giác ABC có BM là tia phân giác của
ABC
(M thuộc AC) thì:
A.
AB MC
BC MB
=
B.
AB MA
BC MC
=
C.
AB MC
BC AC
=
D.
AB MA
BC AC
=
Câu 12: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18,
CE = 30. Độ dài AC bằng:
A. 20 B. 7,2 C. 36 D. 50
PHN 2. PHN T LUN (7 đim).
Câu 13: (1,5 đim) Bn Sơn rút gn biu thc:
(
)
( )
( )
3
22
3 32 2
3 32 2
1 1 13
1 ( 3 3 1) 3
1 3 3 13
32
Ax xx x x
x xxx x
x xxx x
x
= ++
= +−
= +− + + +−
= +
Em hãy kim tra xem bn làm đúng hay sai. Nếu li gii sai hãy sa li cho đúng.
Câu 14: (1,5 đim)
a) (0,75 đ) Khi thảo luận nhóm, một bạn ra đề bài: Hãy phân tích đa thức x
4
- 9x
3
+ x
2
- 9x thành nhân tử.
Bạn Thái làm như sau: x
4
- 9x
3
+ x
2
9x = x(x
3
- 9x
2
+ x 9).
Bạn Hà làm như sau: x
4
- 9x
3
+ x
2
9x = (x
4
- 9x
3
) + (x
2
9x) = x
3
(x 9) + x(x 9) = (x 9)(x
3
+ x).
Bạn An làm như sau: x
4
- 9x
3
+ x
2
9x = (x
4
+ x
2
) - (9x
3
+ 9x) = x
2
(x
2
+ 1) 9x(x
2
+ 1)
= (x
2
9x) (x
2
+ 1)= x(x 9)(x
2
+ 1).
Hãy cho biết lời giải của các bạn đã thoả mãn yêu cầu của đề bài chưa, lời giải của bạn nào tốt nhất. Hãy giúp các bạn
còn lại hoàn thiện bài phân tích trên.
b) (0,75 đ) Tìm x: x
3
2x
2
+ x = 0
Câu 15: (1 đim) Cho bảng số liệu sau:
Học sinh Dũng Thắm Trọng Huế Linh Khôi Cương
Chiều
cao
148 127 155 112 115 120 124
La chn biu đ phù hp biu din bng thông kê này. V biu đ đó.
Câu 16: (1 đim) Cho tam giác
ABC
, đim
D
,
E
thuc
AC
sao cho
AD DE EC= =
. Gi
M
là trung đim ca
BC
,
I
là giao đim ca
BD
AM
. Chng minh: a)
//ME BD
; b)
AI IM=
.
Câu 17: (1 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD). O giao điểm của AC BD. Qua O kẻ đường thẳng a // AB
CD. CMR: OE = O F
Câu 18: (1 điểm) Tìm GTNN ca biu thc sau: A = 2x
2
+ y
2
+ 2xy + 2x 2y + 2027
-------------------- HT --------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 đim). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
.
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
A
B
D
B
D
C
A
B
D
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
.
CÂU
Ý
ĐÁP ÁN
ĐIM
13(1,5đ)
Li gi ca Sơn là sai. Sa li:
0,25
(
)
(
)
( )
3
22
3 32 2
3 32 2
1 1 13
1 ( 3 3 1) 3
1 3 3 13
3
Ax xx x x
x xxx x
x xxx x
x
= ++
= −− +
= −− + +−
=
0,5
0,25
0,25
14(1,5đ)
a(0,75đ)
Lời giải của các bạn đều thỏa mãn yêu cầu đề bài là phân tích đa thức thành
nhân tử. Tuy nhiên lời giải của bạn An cho kết quả ở dạng tốt nhất với 3 nhân
tử; lời giải của bạn Thái và Hà có thể tiếp tục phân tích nữa.
+) Bạn Thái cần bổ sung:
x
4
- 9x
3
+ x
2
9x = x(x
3
- 9x
2
+ x 9)= x[x
2
(x 9) + (x 9)]
= x(x-9)(x
2
+ 1)
+) Bạn Hà cần bổ sung: (x−9)(x
3
+ x) = (x−9).x.(x
2
+1)
0,25
0,25
0,25
b
(0,75đ)
x
3
2x
2
+ x = 0
( )
( )
2
2
210
10
00
10 1
xx x
xx
xx
xx
+=
−=
= =

⇔⇔

−= =

0,25
0,25
0,25
15(1đ)
16(1đ)
a) Xét
CBD
//
EC ED
ME BD
MC MB
=
=
.
b) Xét
AEM
//ID ME
IA IM
AD DE
⇒=
=
.
0,25
0,25
0,5
17 (1đ)
a) Vì a // CD (gt) (1)
Vì a // CD (gt) (2)
Vì a // AB (3).
Từ (1), (2) và (3) OE = OF
0,25
0,25
0,25
0,25
18 (1đ)
A = 2x
2
+ y
2
+ 2xy + 2x 2y + 2027
= (x + y -1)
2
+ ( x + 2)
2
+ 2022
2022, x,y≥∀
Du bng xy ra khi x = -2; y = 3.
Vy GTNN ca A là 2022 khi x = -2; y = 3.
0.5
0,25
0,25
o
A
B
D
C
E
F
OE AO
CD AC
=
OF BF
CD BC
=
AO BF
AC BC
=
OE OF
CD CD
=
| 1/98

Preview text:

BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Chương
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/Đơn vị TT /
Mức độ đánh giá kiến thức Nhận Thông Vận dụng Chủ đề Vận dụng biết hiểu cao
Rút gọn biểu thức. Nhận biết: 5c
Hằng đẳng thức TN
lập phương của một
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. 1,2,3,4,6 Các
tổng, một hiệu, tổng hằng
và hiệu hai lập Thông hiểu: 3c đẳng
phương,tính giá trị
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng thức
biểu thức, tìm x TN5,7,8
và hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và 1 đáng
hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. nhớ và 2/3 câu 2/3 câu 1/3 câu 1/3 câu Vận dụng: ứng TL TL TL 16c TL15c dụng
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa
Phân tích đa thức 15a,b 16a,b
thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng
thành nhân tử thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết: 2c
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam TN 9,10 giác. Thông hiểu: 1c 1c 2
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam
giác (đường trung bình của tam giác thì song song với TN 11 TN 12
cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí Định lí thuận và đảo). Thalès
Định lí Thalès trong
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của 1/4 câu trong tam giác tam giác. TL 18/1a tam giác Vận dụng:
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định 2/4 câu ¼ câu lí Thalès. TL TL18/2
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 18/1b,c
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví
dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc)
gắn với việc vận dụng định lí Thalès Vận dụng: ½ câu 1c
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại TL 17a TN 13 3
dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn
khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức trong các
lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch sử, Giáo dục 1c
môi trường, Giáo dục tài chính,...); phỏng vấn,
truyền thông, Internet; thực tiễn (môi trường, tài TN 14
chính, y tế, giá cả thị trường,...).
Thu thập, phân Dữ liệu loại,
– Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các ½ câu
và biểu tổ chức dữ liệu theo tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí trong TL 17b đồ
các tiêu chí cho
các số liệu điều tra; tính hợp lí của các quảng trước cáo,...). Nhận biết:
– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa
các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được
số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
– Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn
này sang dạng biểu diễn khác Vận dụng:
Mô tả và biểu diễn
dữ liệu trên các
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng,
bảng, biểu đồ
biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu
liệu và biểu đồ thống đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn kê đã có thẳng (line graph).
– So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho
một tập dữ liệu. Tổng 7 + 5 + 2 + 2 /3 + 2/3 + 1/3 + 1/3+ Điểm ¼ + 2/4 + ½ c 1/4 c ½ c 3,75 đ 3,75 đ 1,5 đ 1 đ Tỉ lệ % 37,5% 37,5% 15% 10% Tỉ lệ chung 37,5% 37,5% 25%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8
TRẮC NGHIỆM 3,5 ĐIỂM + TỰ LUẬN 6,5 ĐIỂM
Mức độ đánh giá Tổng % điểm Chương/ TT
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) (12) Chủ đề (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 5c 3c 8 câu Câu 1,2,3,4,6 Câu 2 đ Các
Lập phương của một tổng, 1,25 đ 5,7,8 hằng
một hiệu, tổng và hiệu hai 0,75 đ đẳng
lập phương, phân tích đa 2/3 c 1/3 c 1 câu thức
thức thành nhân tử bằng 1 đáng
các phương pháp đặt nhân Câu Câu 1,5 đ nhớ và
tử chung, dùng hằng đẳng 15a,b 15c ứng
thức và nhóm hạng tử, rút 1 đ 0,5 đ dụng
gọn biểu thức, tính gia trị 2/3 c 1/3 c 1 câu của biểu thức. Câu Câu 1,5 đ 16a,b 16c 1 đ 0,5đ 2 2c 1c 1c 4 câu Câu 9,10 Câu 11 Câu 12 1 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Định lí Ta-Lét trong tam 1/4 c 2/4 c ¾ câu
Định lí giác, định lí Pi-Ta-go, tính Ta-Lét Câu Câu chất hình thang cân. 18/1a 18/1b, 2 đ 0,5 đ c 1,5 đ ¼ câu ¼ câu Câu 18/2 0,5 đ 0,5 đ 1c 1c 2 câu 3 0,5 đ Dữ liệu Câu 13 Câu 14
và biểu Phân tích số liệu thống kê 0,25 đ 0,25 đ đồ
dựa vào biểu đồ, dựa vào bảng. ½ câu ½ câu 1 câu Câu Câu 1 đ 17a 17b 0,5 đ 0,5 đ Tổng 7 câu 2/3 + 5 câu 2/3 + 2 câu 1/3 + 1/3 + 18 Điểm ¼ + 2/4 c ½ c ¼ c Câu ½ c 10 đ 1,75 đ 2 đ 1,25 đ 2,5 đ 0,5 đ 1 đ 1 đ 100% Tỉ lệ % 15% 10% Tỉ lệ chung 37,5% 37,5% 25 % 100%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm).
Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu từ câu 1 đến câu 14
Câu 1: Khai triển (x + )3 3 ta được A. 3 2
x + 9x + 27x + 27 . B. 3 2
x + 9x + 27x + 81. C. 3 2
x + 3x + 9x + 27 . D. 3 2
x + 3x + 9x + 81.
Câu 2: Cho (x − )3 3
2 = x −+12x −8. Điền đơn thức phù hợp vào chỗ trống. A. 2 2x . B. 2 6x . C. 2 2 − x . D. 2 6 − x . Câu 3: Cho 3x + = (x + )( 2 125
5 x ++ 25). Chọn phương án thích hợp để điền vào chỗ trống. A. 5 − x . B. 5x . C. 10x . D. 10 − x .
Câu 4: : Khai triển của 3x − 27 là A. (x − )( 2
3 x − 3x + 9). B. (x − )( 2 3 x + 3x + 9). C. (x − )( 2 3 x + 6x + 9) . D. (x − )( 2
3 x − 6x + 9) .
Câu 5: Với x = 20
− , giá trị của biểu thức P = (x + )( 2 x x + ) −( 3 4 4 16 64 − x ) là A. 16000. B. 40 . C. 16000 − . D. 40 − .
Câu 6 : _ Phân tích đa thức 1 6 3
x +125y thành nhân tử ta được 64 2 2 2 4 A. x  x 5     2 2 x x 5  + 5y  − x y + 5y . B. 2 2  − 5y  + x y + 25y . 4 4 4       4  16 4  2 4 2 4 C. x  x 5     2 2 x x 5  + 5y  − x y + 25y . D. 2 2  + 5y  − x y + 25y . 4 16 4       4  16 2 
Câu 7: Phân tích đa thức 2
2x − 4 + 5x −10x ta được
A. (x − 2)(5x − 2) .
B. (x − 2)(5x + 2) .
C. (x − 2)(2 −5x) .
D. (x + 2)(5x − 2) .
Câu 8: Phân tích đa thức 2 2
x − 4x + 4 − y ta được kết quả là
A. (x y − 2)(x + y + 2).
B. (x y + 2)(x + y − 2).
C. (x + y + 2)(x + y − 2).
D. (x y − 2)(x + y − 2).
Câu 9: Cho AB =16cm, CD = 3dm . Tính tỉ số AB . CD A. AB 8 = . B. AB 15 = . CD 15 CD 8 C. AB 3 = . D. AB 16 = . CD 16 CD 3
Câu 10: Cho hình vẽ biết AB // DE , áp dụng định lí Ta-lét ta có A. AC BC = . CD CE A B B. AC BC = . AE CD C C. AC BC = . CE CD D. AC CD = . BC CE D E Câu 11: Cho A
BC , D AB , E AC (hình vẽ ). Khẳng định nào dưới đây đúng A. BD AE = ⇒ DE // BC . AB AC B. AD AE = ⇒ DE // BC . DB AC C. AB AC = ⇒ DE // BC . AD AE D. AD AE = ⇒ DE // BC . ED DE Câu 12: Cho A
BC , AD là đường phân giác trong của A
BC , AE là đường phân giác ngoài của A
BC . Hãy chọn câu trả lời đúng A. DB AD = . DC AE B. DB EC = . BC EB C. DC BC = . DB EB
D. CE = CD . BE BD
Hình vẽ sau từ câu 13 đến câu 14
Hình vẽ là biểu đồ về tổng sản phẩm Quốc
nội (GDP) của Việt Nam và Singapo từ
năm 2016 đến 2019 (đơn vị tỷ USD)
Việt Nam ứng với hình màu xanh
Singapo ứng với hình màu đỏ
Câu 13: Tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo hàng năm (từ năm 2016 đến năm 2019) luôn A. Bằng nửa
B. Bằng nhau C. Cao hơn D. Thấp hơn
Câu 14: Khoảng cách tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo trong 4 năm (từ năm 2016 đến năm 2019), được rút
ngắn nhất là vào năm nào? A.Năm 2016 B. Năm 2017 C. Năm 2018 D. Năm 2019
II. TỰ LUẬN (6,5 điểm).
Câu 15 (1,5 điểm) Cho biểu thức A = ( x − )( 2
x + x + ) − ( 3 2 1 4 2 1 7 x + )1.
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của biểu thức A tại 1 x − = . 2
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị là số nguyên tố.
Câu 16 (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) (x + y)2 2 − 9x b) 2 2
x y +10x −10y c) 2 2 7
xy + 3x + 2y Câu 17 (1,0 điểm)
Đánh giá kết quả cuối học kỳ I của lớp 8A của một trường THCS số liệu được ghi theo bảng sau: Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 16 11 10 3
a) Số học sinh Tốt và học sinh Khá của lớp mỗi loại chiếm bao nhiêu phần trăm?
b) Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại Chưa đạt của lớp chiếm trên 7% có đúng không? Câu 18 (2,5 điểm)
1) (2,0 điểm) Cho hình thang cân ABCD, có AD//BC, AD A D
< BC và AB vuông góc với AC, AB = 3 cm, AC = 4 cm
a) Viết hệ thức liên hệ giữa 3 cạnh của tam giác ABC 4 3 b) Tính độ dài BC c) Tính độ dài BD và DC B C
2) (0,5 điểm)
Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và E ở hai bên bờ sông, bác An
chọn ba vị trí A, F, C cùng nằm ở một bên bờ sông sao cho ba điểm
C, E, B thẳng hàng, ba điểm C, F, A thẳng hàng và AB // FE (như
hình vẽ). Sau đó bác An đo được AF = 40m, FC = 20m, EC = 30m.
Hỏi khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng bao nhiêu?
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.án C B A B C C B D A C C D D D
PHẦN II: TỰ LUẬN. Câu Ý Nội dung Điểm A = (2x − ) 1 ( 2
4x + 2x + )1 − 7( 3x + )1 a 3 3 3
= 8x −1− 7x − 7 = x −8 0,5 Vậy 3
A = x −8 3 Tại 1  1 1 65 x − = , ta có A − − − = −  8 = − 8 =   2  8 8 15 b 2 0,5
Vậy giá trị biểu thức A 65 − = tại 1 x − = 8 2 3 2
A = x − 8 = (x − 2)(x + 2x + 4) c Có 2 2
x + 2x + 4 = (x +1) + 2 >1 với mọi x, do đó để A có giá trị là 0,5
số nguyên tố thì x – 2 = 1 suy ra x = 3.
Thử lại với x = 3 thì A = 19 là số nguyên tố. Vậy x = 3. a (x + y)2 2
− 9x = (x + y − 3x)(x + y + 3x) = (y − 2x)(y + 4x) 0,5 16 b 2 2
x y +10x −10y = (x y)(x + y) +10(x y) = (x y)(x + y +10) 0,5 2 2 2 2 7
xy + 3x + 2y = 3x − 6xy xy + 2y c 0,25
= 3x(x − 2y) − y(x − 2y) = (x − 2y)(3x y) 0,25
Tổng số học sinh của lớp là: 40 0,25 17
a Số hs Tốt chiếm số phần trăm là: 16:40.100% = 40% 0,25
Số hs Khá chiếm số phần trăm là: 11:40.100% = 27,5% 0,25
Số hs xếp loại Chưa đạt chiếm số phần trăm là: 3:4.100% = 7,5%
b Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại Chưa đạt của lớp chiếm trên 0,25 7 % là đúng. A D 4 3 B C
1a Có AB vuông góc với AC, áp dụng định lí Pi-Ta-Go vào tam giác
ABC vuông tại A ta có: BC2 = AB2 + AC2 0.5
1b Suy ra BC2 = 9 +16 = 25 Suy ra BC = 5(cm) 0.5
1c Có ADCB là hình thang cân (AD//BC) nên BD = AC; DC = AB, 0.5
mà AB = 3 cm, AC = 4 cm suy ra BD = 4cm; DC = 3cm 0,5 18 2
Tam giác ABC có FE//AB, áp dụng định lí Ta-Lét, ta có: BE FA BE 40 = ⇒ = = 2 ⇒ BE = 60 0,5 EC FC 30 20
Vậy khoảng cách giữa hai vị trí B và E bằng 60m
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Chủ đề Nhận Thông kiến thức biết hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thông hiểu: Đa thức
nhiều biến. - Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, 4 c Các phép
phép nhân các đa thức nhiều biến trong những trường 1,0 đ
toán cộng, hợp đơn giản. ½ c trừ, nhân, Vận dụng: chia đa
- Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, 0,5đ
thức nhiều phép nhân, phép chia các đa thức nhiều biến. ½ c biến. Biểu
- Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. 0,5đ thức 1 Thông hiểu: đại số
- Phân tích đa thức thành nhân tử theo phương pháp 2 c
dùng đặt nhân tử chung, nhóm hạng tử. 0,5đ Vận dụng:
Hằng đẳng - Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức ½ c
thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng
đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm 1,0 đ
hạng tử và đặt nhân tử chung. ½ c
- Vận dụng được các hằng đẳng thức để chứng minh 0,5 đ đẳng thức. Thu thập, Vận dụng: phân loại,
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ
tổ chức dữ Thu liệu theo
liệu theo các tiêu chí cho trước. 1 c thập
các tiêu chí – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu 1 đ và tổ cho trước
chí toán học đơn giản. chức dữ
Mô tả và Nhận biết: 3c biểu diễn 2 liệu
– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa 0,75 đ
dữ liệu trên các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số
các bảng, liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. biểu đồ Nhận biết: 1c
- Nhận biết được định lí về tổng các góc trong một tứ 0,25 đ giác lồi bằng 3600.
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là 1 c hình chữ nhật. 0,25 đ Tính chất
- Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông. 1 c Tứ dấu hiệu
3 giác nhận biết Vận dụng: 0,25 đ
các tứ giác - ¼ c đặc biệt
Giải thích được dấu hiệu nhận biết tứ giác là hình chữ nhật. 0,75 đ
- Tìm điều kiện của tam giác để tứ giác là một trong ¼ c các hình đặc biệt
- Tính diện tích tam giác. 0,5đ ¼ c 0,5đ Thông hiểu Định
- Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định 1 c Định lí lí Thalès. 0,25 đ Thalès Thalès 4
- Tính được độ dài đường trung bình của tam giác. trong trong tam 1 c Vận dụng cao tam giác 0,25 đ giác
- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác tính 1/4 c
tỉ số diện tích của hai tam giác. 1,0 đ Tổng 6 câu 8 câu 3 câu 1/4 câu Điểm +3/4 c 1,5 đ 2,0 đ 5,5 đ 1,0 đ Tỉ lệ % 15% 20% 55% 10% Tỉ lệ chung 15% 20% 65%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8
TRẮC NGHIỆM 3,5 ĐIỂM + TỰ LUẬN 6,5 ĐIỂM
Mức độ đánh giá Tổng % TT Chương/ (4-11) điểm Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đa thức nhiều biến, các TN: TL: 3,5 câu
phép toán cộng, trừ, nhân, 3, 5, 8 15.1
chia đa thức nhiều biến 0,75 0,5 1,25 đ 1 Đa thức
– Tính được giá trị của đa TN: TL: 1,5 câu
thức khi biết giá trị của 4 15.2 các biến. 0,25 0,5 0,75 đ 2 Hằng
Vận dụng hằng đẳng thức TL: 0,5 câu
đẳng thức đáng nhớ để chứng minh 16.2 ứng đẳng thức 0,5 0,5 đ dụng Phân tích đa thức thành TN: TL: 3 câu nhân tử theo các PP dùng 6, 7 16.1a
hằng đẳng thức, đặt nhân 16.1b tử chung, nhóm hạng tử 0,5 1,0 1,5 đ 3 Tứ giác
Tính chất tổng bốn góc TN: 1 1 câu trong một tứ giác lồi 0,25 0,25 đ Tính chất và dấu hiệu TN: TL: 3 + 1/4 câu
nhận biết các loại tứ giác 2, 9 18.1.a đặc biệt 0,5 0,75 1,25 đ Tìm điều kiện của tam TL: 1/4 câu
giác để tứ giác là một 18.1.b
trong các tứ giác đặc biệt 0,5 0,5 đ Tính diện tích tam giác TL: 1/4 câu 18.1.c 0,75 0,75 đ 4
- Tính độ dài đường trung bình của tam giác TN: TL: 2 + ¼ câu
- Tính được độ dài đoạn 10, 11 18.2 Định
thẳng bằng cách sử dụng 0,5 1,0 1,5 đ thalés định lí Thalès
- Dựa vào tính chất đường phân giác của tam giác
tính tỉ số diện tích của hai tam giác 5 Thu thập - Thu thập, phân loại, TL: 1 câu
và tổ chức tổ chức dữ liệu theo các 17.1 dữ liệu tiêu chí cho trước 17.2 1,0 đ 1,0
- Mô tả và biểu diễn dữ TN: 3 câu
liệu trên các bảng, biểu đồ 12, 13, 14 0,75 0,75 đ Tổng 3 + 3/4 18 câu Điểm 6 câu 8 câu 1/4 câu 1, 5 đ 2,0 đ câu 10 đ 1 đ 15% 20% 5, 5 đ 55% 10% 100% Tỉ lệ % 55% 10% Tỉ lệ chung 15% 25% 65 % 100%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm). Chọn đáp án đúng:
Câu 1. Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng: A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600
Câu 2. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là: A. hình vuông B. hình chữ nhật C. hình thang D. hình thoi
Câu 3. Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 bằng: A. 2x2 B. 2y2 C. 4xy D. 0
Câu 4. Giá trị của biểu thức (x - y)(x2 + xy + y2) khi x = 5, y = 3 bằng: A. 134 B. 114 C. 16 D. 4
Câu 5. Kết quả phép chia (2x4 y3 + 6x3y2 – 10x2y) : ( - 2x2y) là: A. - x2y2 - 3xy + 5 B. x2y2 + 3xy + 5 C. - x2y2 - 3xy - 5 D. - 2x2y2 - 3xy + 5
Câu 6. Kết quả phân tích đa thức 5x3 - 10x2y + 5xy2 thành nhân tử là : A. -5x(x + y)2 B. x (5x – y)2 C. 5x ( x – y)2 D. x ( x + 5y)2
Câu 7. Phân tích đa thức 5x2 (3x + y) - 10x ( 3x + y) thành nhân tử được kết quả là: A. 5x (3x + y) B. x(3x + y)(x – 2) C. 5(3x + y)(x – 2) D. 5x(3x + y)(x – 2)
Câu 8. Tích (x + 2y)( x - 2y) là A. x2 - 2y2 B. x2 + 4y2 C. x2 - 4y2 D. x - 4y
Câu 9. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình: A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thoi
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 10. Cho hình vẽ. Biết MN // BC, AM = 2cm, BM = 3cm, NC = 4,5cm.
Độ dài đoạn thẳng AN bằng: A A. 3cm B. 7,5cm C. 1,5cm D. 6cm M N B C
Câu 11. Cho tam giác ABC như hình vẽ, biết D, E thứ tự là trung điểm của AB, BC.
Độ dài đoạn thẳng DE bằng: A A. 1cm B. 1,5cm 5cm D C. 2cm D. 2,5cm B E C
Hình vẽ sau từ câu 12 đến câu 13
Hình vẽ là biểu đồ về
tổng sản phẩm Quốc nội (GDP) của Việt Nam và Singapo từ năm 2016 đến
2019 (đơn vị tỷ USD) Việt Nam ứng với hình màu xanh Singapo ứng với hình màu đỏ
Câu 12. Tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo hàng năm (từ năm
2016 đến năm 2019) luôn: A. bằng nửa
B. bằng nhau C. thấp hơn D. cao hơn
Câu 13. Khoảng cách tổng sản phẩm Quốc nội của Việt Nam so với Singapo trong 4
năm (từ năm 2016 đến năm 2019), được rút ngắn nhất là vào năm nào? A. Năm 2016 B. Năm 2017 C. Năm 2018 D.Năm 2019
Câu 14. Hình vẽ bên là biểu đồ về diện tích
các châu lục trên thế giới
Diện tích lớn nhất thuộc về châu nào? A. Châu Mỹ B. Châu Phi C. Châu Á B. Châu Nam cực
II. TỰ LUẬN (6,5 điểm).
Câu 15. (1,0 điểm)
1) Thực hiện phép tính: 2
(x + 2x +1) : (x +1)
2) Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức Q = x2 –10x +1025 tại x = 1005 .
Câu 16. (1,5 điểm)
1) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 - 3y2 - 12x + 12y b) 2 2
x − 6x y + 9
2) Chứng minh đẳng thức: x + y + z 2 x2 y2 z2 ( ) – –
– = 2(xy + yz + zx)
Câu 17. (1,0 điểm)
Đánh giá kết quả cuối học kỳ I của lớp 8A của một trường THCS số liệu được ghi theo bảng sau: Mức Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 16 11 10 3
1) Số học sinh giỏi và học sinh khá của lớp mỗi loại là bao nhiêu?
2) Cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại đạt của lớp là trên 7 % có đúng không?
Câu 18. (3,0 điểm)
1) Cho ∆ABC vuông tại A có AB = 8 cm, AC = 6 cm, trung tuyến AM. Kẻ MD ⊥ AB và ME ⊥ AC.
a) Tứ giác ADME là hình gì ? Vì sao ?
b) Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác ADME là hình vuông.
c) Tính diện tích ∆ABM ?
2) Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = m, AC = n; AD là đường phân
giác trong của góc A. Tính tỉ số diện tích của tam giác ABD và tam giác ACD.
-------------------------- HẾT -------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D B C B A C D C B A D C D C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Biểu điểm 1) 2
(x + 2x +1) : (x +1) = (x + 1)2 : (x + 1) 0,25 15 = x + 1 0,25
2) Q = x2 –10x +1025 = (x - 5)2 + 1000 0,25
Tại x = 1005 giá trị biểu thức Q = 1001000 0,25
a) 3x2 - 3y2 - 12x + 12y = 3(x – y)(x + y) – 12(x – y) 0,25 1) = 3(x – y)(x + y – 4) 0,25 16 b) 2 2
x − 6x y + 9 = (x – 3)2 – y2 0,25
= (x – 3 – y)(x – 3 + y) 0,25
2) x + y + z 2 x2 y2 z2 = x2 + y2 + z2 + xy + 2yz + 2zx x2 y2 z2 ( ) – – – 2 – – 0,25
= 2xy + 2yz + 2zx = 2(xy + yz + zx) 0,25
1) Số học sinh giỏi và học sinh khá của lớp lần lượt là 16 và 11 em 0,25
17 2) Tổng số hs cả lớp là 16+11+10+3 = 40 (hs) 0,25
Tỉ lệ hs xếp loại đạt so với cả lớp là (10 : 40).100% = 25% 0,25
Vậy cô giáo thông báo tỷ lệ học sinh xếp loại đạt của lớp là trên 7 0,25 % là đúng A E D
Vẽ hình đúng và ghi GT + KL đúng 0,25 18 B C 1) M a) Ta có :  0 BAC = 90 (gt);  0
ADM = 90 ( vì MD ⊥ AB tại D) 0,25  0
AEM = 90 ( vì ME ⊥ AC tại E) 0,25
Suy ra : tứ giác ADME là hình chữ nhật
b) Để hình chữ nhật ADME là hình vuông thì AM phải là đường 0,25 phân giác của BAC 0,25
Mà AM là đường trung tuyến của ∆ABC. Vậy ∆ABC phải là tam giác cân tại A. c) Ta có : S 1 0,25 ABM = SACM = S
2 ABC ( vì BM = CM, có cùng đường 0,25 cao từ đỉnh A) 0,25 Mà S 1 1 ABC = AB.AC = 8.6 = 24 cm2 2 2 Suy ra : SABM = 12 cm2. A 2) Kẻ đường cao AH 0,25 B C H D
Vì AD là tia phân giác của BÂC => BD AB m = = 0,25 DC AC n Ta có SABD = 1 .BD.AH; S DC.AH 0,25 2 ACD = . 12 1 .BD.AH S 0,25 2 BD m ABD = = = S 1 DC n ACD .DC.AH 2
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao Nhận biết: 2 câu
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, đa 0,5đ thức nhiều biến. Thông hiểu: 1 câu
Đa thức nhiều – Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị 0,5đ
biến. Các phép của các biến. Biểu thức
toán cộng, trừ, 1 đại số
nhân, chia các Vận dụng:
đa thức nhiều – Thực hiện được việc thu gọn đơn thức, đa biến thức.
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa
thức và phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng,
phép trừ, phép nhân các đa thức nhiều biến 1
trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia hết một đa thức
cho một đơn thức trong những trường hợp đơn giản. Nhận biết 2 câu
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất 0,5đ
thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu 1 câu Hằng đẳng
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương 1,0đ thức
của tổng và hiệu; hiệu hai bình phương; lập đáng nhớ
phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng 1 câu
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân 2,0đ
tích đa thức thành nhân tử ở dạng: vận dụng
trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm
hạng tử và đặt nhân tử chung. Nhận biết 1 câu
– Mô tả được tứ giác, tứ giác lồi. 0,25đ 2
Tứ giác Thông hiểu 1 câu
– Giải thích được định lí về tổng các góc trong 0,25đ
một tứ giác lồi bằng 360o. Nhận biết 1 câu
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là 0,25đ
hình thang cân (ví dụ: hình thang có hai đường
chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là
hình bình hành (ví dụ: tứ giác có hai đường
Tính chất và
chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là 2 Tứ giác
dấu hiệu nhận hình bình hành).
biết các tứ giác đặc biệt
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình
hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có
Tính chất và
hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật). dấu hiệu nhận
biết các tứ giác
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình đặc biệt
hành là hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai
đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông Thông hiểu 1 câu
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, 0,25đ 3
cạnh bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối,
đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Nhận biết 1 câu
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình 0,25đ của tam giác. Thông hiểu 0,5 câu
- Giải thích được tính chất đường trung bình 1,0đ
của tam giác (đường trung bình của tam giác thì
song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh Định lí
Định lí Thalès đó). 3 Thalès
trong tam giác – Giải thích được định lí Thalès trong tam giác trong tam
(định lí thuận và đảo). giác
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. 4 Vận dụng
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)
gắn với việc vận dụng định lí
Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao 0,5 câu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1,0đ
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc
vận dụng định lí Thalès Vận dụng
– Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân
loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ nhiều
nguồn khác nhau: văn bản; bảng biểu; kiến thức
trong các lĩnh vực giáo dục khác (Địa lí, Lịch Thu thập Thu thập,
sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài chính,...); 4 và tổ chức phân loại,
phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn dữ liệu
tổ chức dữ liệu (môi trường, tài chính, y tế, giá cả thị theo các tiêu trường,...).
chí cho trước – Chứng tỏ được tính hợp lí của dữ liệu theo
các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí
trong các số liệu điều tra; tính hợp lí của các 5 quảng cáo,...).
Mô tả và biểu Nhận biết 2,5 câu
diễn dữ liệu – Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản 1,0đ
trên các bảng, giữa các số liệu đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biểu đồ
biết được số liệu không chính xác trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu
– Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu
diễn này sang dạng biểu diễn khác Vận dụng 0,5 câu
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, 0,5đ
biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column
chart
), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart
); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Nhận biết 1 câu
– Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê 0,25đ
với những kiến thức trong các môn học khác
trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa 6
lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong thực tiễn. Thông hiểu 1 câu 5
Phân tích Hình thành và – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản 0,5đ
và xử lí dữ giải quyết vấn dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: liệu
đề đơn giản bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
xuất hiện từ cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn
các số liệu và (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
biểu đồ thống kê đã có Vận dụng
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên
quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột
kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie
chart
); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng
10,5 câu 5,5 câu 1,5 câu 0,5 câu Điểm 3,0đ 3,5đ 2,5đ 1,0đ Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35% 7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) + TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Tổng %
Mức độ đánh giá điểm
T Chương Nội dung/đơn vị (4-11) (12) T /Chủ đề kiến thức (1) (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1
Đa thức nhiều
biến. Các phép 2c 1c
toán cộng, trừ, Câu 1,2 Câu 13 3 câu Biểu
nhân, chia các 0,5 đ 0,5 đ 1,0 điểm thức
đa thức nhiều đại số biến Hằng đẳng 2c 1c 1c 4 câu thức Câu 3,4 Câu 14 Câu 15 3,5 điểm đáng nhớ 0,5 đ 1,0 đ 2,0 đ 2 Tứ giác 1c 1c 2 câu Câu 5 Câu 6 0,5 điểm 0,25 đ 0,25 đ
Tứ giác Tính chất và 1c 1c 2 câu 8
dấu hiệu nhận Câu 7 Câu 8 0,5 điểm
biết các tứ giác 0,25 đ 0,25 đ đặc biệt
Tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt
3 Định lí Định lí Thalès
Thalès trong tam giác 1c 0,5c 0,5c 2 câu trong Câu 12 Câu 18a Câu 18b 2,25 điểm tam 0,25 đ 1,0 đ 1,0 đ giác 4
Thu thập, phân
loại, tổ chức dữ Thu
liệu theo các
thập và tiêu chí cho
tổ chức trước
dữ liệu Mô tả và biểu 2c 0,5c 0,5c
diễn dữ liệu 3 câu Câu 9,10 Câu 16a Câu 16b
trên các bảng, 1,5 điểm biểu đồ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 5 Phân
Hình thành và 1c 1c 2 câu
tích và giải quyết vấn Câu 11 Câu 17 0,75 điểm 9
xử lí dữ đề đơn giản 0,25 đ 0,5 đ liệu
xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có Tổng 10 câu 0,5 câu 2 câu 3,5 câu 1,5 câu 0,5 câu 18 câu Điểm
2,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 3,0 điểm 2,5 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% 10
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS GIA XUYÊN MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: (NB) Biểu thức nào là đơn thức? A. 3x2y B. 2xy + 1 C. x - 2 D. x2 + 7
Câu 2: (NB) Biểu thức nào là đa thức nhưng KHÔNG LÀ đơn thức? A. 9x2y B. 2xy + xy2 C. 5x2y3 D. 5x2y2
Câu 3: (NB) Biểu thức bằng biểu thức 3x + y là: A. 3(x + y) B. x(3 + y) C. y + 3x D. 3(y + x)
Câu 4: (NB) Biểu thức x2 + 2xy + y2 viết gọn là A. x2 + y2 B. (x + y)2 C. x2 - y2 D. (x - y)2
Câu 5: (NB) Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1 và Hình 2
Câu 6: (TH) Tổng 4 góc ngoài ở 4 đỉnh của tứ giác bằng bao nhiêu độ? A. 7200 B. 1800 C. 5400 D. 3600
Câu 7: (NB) Chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành 11
C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành
Câu 8: (TH) Chọn phương án sai trong các phương án sau:
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau
D. Giao điểm của hai đường chéo trong Hình chữ nhật là tâm của hình chữ nhật đó
Hình vẽ sau cho câu 9 và câu 10
Hình vẽ là biểu đồ nhiệt độ của thủ đô Hà Nội ngày 30/4
Câu 9: (NB) Nhiệt độ lúc 12 giờ trưa của thủ đô Hà Nội ngày 30/4 là: A.310C B.320C C.330C D.340C
Câu 10: (NB) Nhiệt độ lúc 18 giờ của thủ đô Hà Nội ngày 30/4 là: A.180C B.290C C.280C D.270C
Câu 11:
(NB) Trong một năm số tháng có trên 30 ngày là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 12
Câu 12: (NB) Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A. Trung điểm của 1 cạnh của một tam giác
B. Trung điểm của 2 cạnh của một tam giác
C. Hai đỉnh của một tam giác
D. Một đỉnh và 1 trung điểm của 1 cạnh của một tam giác.
II. TỰ LUẬN (7 điểm).

Câu 13 (0,5 điểm). (TH) Tính giá trị biểu thức A  2 2
2x y  5xy tại x = -1, y = 2.
Câu 14 (1,0 điểm). (TH) Viết hằng đẳng thức diễn tả theo lời văn sau:
a)Tổng hai lập phương của 2 số x và y.
b) Hiệu hai bình phương của 2 số x và y.
Câu 15 (2,0 điểm). (VD) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2 16  x b) 2 x  8x  16 c) 2 2
x − 2x +1− y d) 2 2
x + 2xy + y −1
Câu 16 (1,0 điểm). Biểu đồ sau biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ. Câu lạc bộ
Số lượng học sinh tham gia Tiếng Anh @ @ @ @ @ Tiếng Pháp @ @ @ Tiếng Nga @
(Mỗi @ ứng với 5 học sinh tham gia câu lạc bộ ngoại ngữ)
a) (NB) Cho biết đây là biểu đồ gì? Mỗi biểu tượng ứng với bao nhiêu học sinh?
b) (VD) Lập bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ.
Bài 17 (0,5 điểm). (TH) Biểu đồ (H.5.20) cho biết cơ câu GDP của Việt Nam năm 2021. 13
Dựa vào biểu đồ em hãy cho biết lĩnh vực nào đóng góp nhiều nhất vào GDP, với bao nhiêu phần trăm?
Câu 18 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A. Ba điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của AB, BC, AC.
a) (TH) Giải thích vì sao EF // AB.
b) (VDC) Gọi K là trung điểm của DE. Chứng minh rằng ba điểm B, K, F thẳng hàng và KA = KF.
-------------------- HẾT -------------------- 14
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS GIA XUYÊN MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B A D C C B C C B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu Nội dung Điểm 13
Thay x = -1, y = 2 vào ta có 0,25 A  2.  2 2 ( 1) .2  5  .( 1).2  18 (0,5đ) 0,25
Vậy tại x = -1, y = 2 thì A = 18 14 0,5 a) 3  3 x y (1,0 đ) 0,5 b) 2  2 x y a) 16  2 x  2 4  2
x  (4  x)(4  x) 0,5 15 b) 2 x x   x  2 8 16 ( 4) 0,5 (2,0đ) c) 2 2 2 2
x − 2x +1− y = (x −1) − y = (x −1− y)(x −1+ y) 0,5 d) 2 2 2 2
x + 2xy + y − 9 = (x + y) − 3 = (x + y − 3)(x + y + 3) 0,5
a) Biểu đồ đã cho là biểu đồ tranh. 0,25 16
Mỗi biểu tượng ứng với 5 học sinh 0,25 15
(1,0đ) b) Bảng thống kê số lượng các bạn lớp 8A tham gia các câu lạc bộ là: Tên câu lạc bộ Tiếng Anh Tiếng Pháp Tiếng Nga 0,5
Số lượng (học sinh) 25 15 5 17
(0,5đ) Lĩnh vực đóng góp nhiều nhất vào GDP là dịch vụ, với 40,95% 0,5 18 Vẽ hình đúng câu a 0,25 (2,0đ) B K D E A F C
a) Vì E, F lần lượt là trung điểm của BC, AC nên EF là đường trung bình của ∆ABC 0,5 => EF // AB 0,25
b) *) D, F lần lượt là trung điểm của AB, AC nên DF là đường trung bình của ∆ABC => DF // BC
Ta có: EF // AB (câu a) hay EF // BD 0,25
DF // BC (cm trên) hay DF // BE
Tứ giác BDFE có EF // BD, DF // BE nên tứ giác BDFE là hình bình hành
Hình bình hành BDFE có 2 đường chéo BF và DE, mà K là trung điểm của DE nên K cũng là trung 16
điểm của BF. Do đó ba điểm B, K, F thẳng hàng. 0,25
*) Ta có DE // AC, AB ⊥ AC ( ∆ABC vuông tại A) => AB ⊥ DE
+ AB ⊥ DE, BD = DA (gt) => K nằm trên đường trung trực của AB => KB = KA (1) 0,25
Mặt khác K là trung điểm của BF => KB = KF (2)
+ Từ (1) và (2) => KA = KF 0,25
*Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
17
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá Tổng % điểm
TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1 1 1 1,25đ Đa thức
Đa thức nhiều biến. Các (TN1) TL13 TL18.2 (Đã có trong (12 tiết)
phép toán cộng, trừ, nhân, kiểm tra giữa
chia các đa thức nhiều biến (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) HK1) 2 Hằng đẳng 3 1 2 1 1 1
thức đáng nhớ Hằng đẳng thức đáng nhớ (TN2,3,4) TL14.1 (TN5,6) TL14.2 TL14.3 TL18.1 và ứng dụng 3,25đ và ứng dụng (0,75đ) 0,25 (0,5đ) (0,5đ) (0,75đ) (0,5đ) (13 tiết) 3 1 TL3 (vẽ 2 1 1,75đ Tứ giác
Tính chất và dấu hiệu nhận (TN7) hình) TL16.a TL16.b (Đã có trong (17 tiết )
biết các tứ giác đặc biệt (0,25đ) (0,5đ) (0,5 đ) (0,5đ) kiểm tra giữa HK1) 4
Thu thập và phân loại dữ 2 1 1
Dữ liệu và biểu liệu. Biểu diễn dữ liệu bằng đồ (TN8,9,10,11) TL15a TL15b,1
bảng, biểu đồ. Phân tích số 2đ (1đ) (0,25đ) 5c (8 tiết)
liệu thống kê dựa vào biểu đồ 0,75đ 5 1 2 1 Định lý Thalès trong tam Định lý Thalès (TN12) TL17a, TL17c
giác. Đường trung bình của 17b 1,75đ (7 tiết)
tam giác. Tính chất đường 0,25đ (0,5đ) phân giác của tam giác (1đ) Tổng số câu 6 2 4 4 2 1 23 Số điểm 2,25đ 0,75đ 1đ 2,25đ 2,5đ 1đ Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nhận Vận
biết Thông hiểu Vận dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết:
– Nhận biết được các khái niệm về đơn thức, phần biến và bậc của 1.TN
đơn thức, đơn thức đồng dạng, (TN1) Đa thức nhiều
biến. Các phép Thông hiểu: 1.TL
toán cộng, trừ, - Thu gọn đơn thức và thực hiện cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng (13)
nhân, chia các - Thu gọn đa thức
đa thức nhiều Vận dụng: 1.TL biến
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. (18.2)
– Thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức và phép chia hết
một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân các Biểu 1 thức đại
đa thức nhiều biến trong những trường hợp đơn giản. số 3.TN Nhận biết: (2,3,4)
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. 1.TL (14.1) Thông hiểu: 1.TL Hằng đẳng
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và hiệu; (14.2) thức
hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai 2.TN lập phương. (5,6) Vận dụng: 1.TL 1.TL
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức thành nhân (14.3) (18.1)
tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức;
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung. 2 Dữ liệu và Nhận biết 4.TN biểu đồ
- Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu (8,9,10,1 1)
theo các tiêu chí cho trước từ nhiều nguồn khác nhau: văn
bản; bảng biểu; kiến thức trong các lĩnh vực giáo dục khác
(Địa lí, Lịch sử, Giáo dục môi trường, Giáo dục tài
chính,...); phỏng vấn, truyền thông, Internet; thực tiễn (môi
trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...).
– Nhận biết được mối liên hệ toán học đơn giản giữa các số liệu
đã được biểu diễn. Từ đó, nhận biết được số liệu không chính
xác trong những ví dụ đơn giản
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức
trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: Lịch
sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,. .) và trong thực tiễn. Thông hiểu 1.TL Dữ liệu
- Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang (15.a) và biểu dạng biểu diễn khác. đồ Vận dụng 2.TL
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích (15b, 15c)
hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột
kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
- So sánh được các dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu
- Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các
số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 3 Thông hiểu: 1.TN
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận (12) và đảo). 2.TL (17a,17b) Định lí
– Mô tả được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Giải
Thalès Định lí
thích được tính chất đường trung bình của tam giác (đường
trong Thalès trong trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba và bằng am giác nửa cạnh đó).
tam giác
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: 1.TL
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí (17c) Thalès. Nhận biết: 1.TN
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang cân (ví (7)
dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân). 1.TL
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành (ví dụ: (16)
tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ nhật
(ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
Tính chất và – Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi (ví dụ:
hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
4 Tứ giác dấu hiệu nhận
biết các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình vuông (ví đặc biệt
dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu 1.TL
– Giải thích được tính chất về góc kề một đáy, cạnh bên, đường chéo (16a) của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất về cạnh đối, góc đối, đường chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất về hai đường chéo của hình vuông. Vận dụng 1.TL (16b)
UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề gồm có 18 câu & 4 trang
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).

Câu 1 ( NB). Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức ? A. 2. B. 5x + 9. C. x3y . D. x.
Câu 2 (NB). Khai triển hằng đẳng thức (x + )2 1 ta được : A. 2 x + 2x +1. B. 2 x − 2x +1. C. 2 x + x +1. D. 2 x + 2x + 2 .
Câu 3 (NB). Tính (x − 2)(x + 2) ta được: A. 2 x + 4x + 4 . B. 2 x − 4 . C. 2 x + 4. D. x −16 .
Câu 4 (NB). Biểu thức 3 2 2 3
x − 3x y + 3xy y viết được dưới dạng nào sau đây? A. ( + )2 x y . B. ( − )2 x y . C. ( − )3 x y . D. ( + )3 x y .
Câu 5 (NB). Kết quả của phép tính (x − )( 2 2
5 x + 5x + 5 ) là A. x − ( )3 3 2 5 . B. 3 x −125 . C. (x − )3 5 . D. 3 3 x + 5 .
Câu 6 (NB). Khai triển biểu thức (x + )3
1 ta được kết quả là A. 3 2
x − 3x + 3x −1. B. 3 2
x + 3x + 3x +1. C. 3 2
x + 9x + 3x +1. D. 3 2
x − 9x + 3x −1.
Câu 7 (NB). Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu A. AB // CD .
B. AB = CD .
C. AD // BC . D. AB // C ; D AD // BC .
Câu 8 (NB). Khi muốn biểu diễn tuổi thọ trung bình của người Việt Nam qua 30năm. Ta nên lựa chọn biểu đồ nào: A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ đoạn thẳng.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 9 (NB). Một xí nghiệp bình xét thi đua cho mỗi thành viên cuối năm theo 4 mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt. Sau khi
bình xét, tỉ lệ xếp loại thi đua theo 4 mức: Tốt, Khá, Trung bình, Chưa đạt lần lượt là: 30%; 40%; 25%; 5% . Hãy lựa chọn biểu
đồ thích hợp để biểu diễn dữ liệu trên: A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ cột kép.
C. Biểu đồ đoạn thẳng.
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 10 (NB). Quan sát biểu đồ dưới đây:
TỈ LỆ CÁC MẶT HÀNG BÁN ĐƯỢC TRONG
MỘT NGÀY Ở MỘT CỬA HÀNG 15% Áo quần Dày dép 25% 40% Túi xách Mặt hàng khác
Hãy cho biết mặt hàng quần áo và túi xách bán được trong ngày chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 20% . B. 30% . C. 60%. D. 40% .
Câu 11 (NB). Dựa vào bảng xếp hạng huy chương SEA Games 32 tổ chức tại Campuchia tháng 5 / 2023 của nhóm ba nước dẫn đầu.
Xếp hạng huy chương SEA Games 32 tại Campuchia Ngày 17/5/2023 160 136 140 118 120 105 108 108 109 96 100 87 80 80 60 40 20 0 Việt Nam Thái Lan Indonesia Vàng Bạc Đồng
Em hãy cho biết nhận xét nào sau không đúng:
A. Đoàn thể thao Thái Lan đứng đầu bảng tổng sắp huy chương SEA Games 32
B. Số huy chương vàng của đoàn thể thao Việt Nam tại SEA Games 32 là nhiều nhất.
C. Tại SEA Games 32, Đoàn thể thao Việt Nam có tổng số huy chương nhiều nhất.
D. Đoàn thể thao Indonesia có tổng số huy chương ít nhất
Câu 12 (TH). Cho hình vẽ. A D C E B
Biết AB // DE , áp dụng định lí Thales ta có hệ thức đúng là A. AC BC = . B. AC BC = . C. AC CE = . D. AC CE = . CD CE AE CD CD BC BC CD
B. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13 (VD). Thu gọn đa thức sau: 2 x y ( 2 x y) 2 − x ( 2 2 3 . 2
4 . x y y ) (0,5đ) Câu 14. 14.1 (NB). Tính : ( − )2 x y (0,25đ)
14.2 (TH). Tìm x, biết : ( x − )2
5 1 − (5x − 4)(5x + 4) = 7 (0,5đ)
14.3 (VD). Tính giá trị biểu thức: C = (x + y − )2 − (x + y − )( y − ) + ( y − )2 7 2 7 6
6 tại x =101 (0,75đ) Câu 15
Doanh thu (đơn vị: tỉ đồng) của hai chi nhánh một công ty trong năm 2021 và 2022 được cho trong bảng sau: Chi nhánh Năm 2021 2022 Hà Nội 6 8 Thành phố Hồ Chí Minh 10 12
15.1 (TH) Em hãy lựa chọn dạng biểu đồ thích hợp để so sánh doanh thu của hai chi nhánh này trong hai năm 2021 và 2022 ? (0,25đ)
15.2. (VD) Hãy vẽ biểu đồ đã chọn để so sánh doanh thu của hai chi nhánh này trong hai năm 2021 và 2022 ? (0,5đ)
15.3. (VD) Trong giai đoạn 2021− 2022doanh thu của hai chi nhánh là bao nhiêu? (0,25đ)
Câu 16 (1,5 đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M là một điểm bất kì trên cạnh huyền BC . Gọi D E lần lượt là chân
đường vuông góc kẻ từ M xuống AB AC .
a) Tứ giác ADME là hình gì? Vì sao?
b) Lấy điểm I sao cho A là trung điểm của ID ; điểm K sao cho M là trung điểm của EK . Chứng minh EI = DK EI //DK .
Câu 17 (1,5 đ) Bạn Hiển đo được khoảng cách từ vị trí mình đứng (điểm K ) đến cây D và cây E ở hai bên hồ nước lần lượt là
KD = 18m KE = 20,25m . Để tính độ dài DE , Hiển xác định điểm A nằm giữa K , D và điểm B nằm giữa K , E sao cho
KA = 6,4m , KB = 7,2m , và đo khoảng cách giữa AB AB = 32m.
a) (NB) Chứng minh KB AK = KE AD
b) (TH) Chứng minh AB//DE
c) (VD) Tính khoảng cách giữa D E . Câu 18.
18.1 Tìm cặp số tự nhiên ( ;x y) sao cho 2 2 x + 55 = 4y
18.2 Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lý 13 12 11 10 2
F = x − 9x + 9x − 9x +...− 9x + 9x − 2 với x = 8.
-------------------- HẾT -------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA B A B C B B D C D C A A
B. TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu Ý Đáp án Biểu điểm 13 Thu gọn đa thức sau: 2 x y ( 2 x y) 2 − x ( 2 2 3 . 2
4 . x y y ) 4 2 2 4 2 2
= 3x y − 3x y − 4x y + 4x y 0,25 = ( 2 2 2 2
x y x y ) − ( 4 4 4 3 4x y − 3x y) 2 2 4 = x y x y 0,25 14 14.1 Ta có ( − )2 x y 2 2
= x − 2xy + y 0,25 14.2 Ta có ( x − )2
5 1 − (5x − 4)(5x + 4) = 7 2 x x + − ( 2 25 10 1 25x −16) = 7 2 2
25x −10x +1− 25x +16 = 7 10 − x = 10 − 0,25 x =1 Vậy x =1. 0,25
14.3 Ta có C = (x + y − )2 − (x + y − )( y − ) +( y − )2 7 2 7 6 6
C = (x + y − ) − ( y − ) 2 7 6    0,25 C = (x − )2 1
Thay x =101 vào C , ta có: C = ( − )2 2 101 1 =100 =10000 0,25
Vậy với x =101 thì C =10000 0,25 15
15.1 Để biễu diễn doanh thu của hai chi nhánh một công ty trong bảng thống 0,25
kê đã cho ta có thể chọn dạng biểu đồ cột kép. 15.2 0,5
15.3 Trong giai đoạn 2021− 2022doanh thu của hai chi nhánh là: 0,25
6 +10 + 8 +10 = 34 (tỉ đồng) 16 Vẽ hình, viết GT, KL 0,5đ I A D E B C M K
a) Xét tứ giác ADME có:  DAE = 90° ( ABC ∆ vuông tại A) 
ADM = 90° ( MD AB ) 
AEM = 90° ( ME AC )
Suy ra ADME là hình chữ nhật 0,5đ
b) ⇒ AD = ME; AD//ME (Tính chất hình chữ nhật)
A là trung điểm của DI ; M là trung điểm của KE nên suy ra
DI = KE;DI //KE
Suy ra DIEK là hình bình hành 0,25
Suy ra DK //EI DK = EI 0,25 17 0,5 a) Ta có AK 6,4 16 = = ; KB 7,2 16 = = KB AK ⇒ = AD 18 45 KE 20,25 45 KE AD b) Xét K
DE KB AK =
Suy ra AB// DE ( định lí Talet đảo) 0,5 KE AD
c) Vì AB//DE (cm câu a) KA AB ⇒ =
( hệ quả định lí Talet) KD DE 6,4 32 0,25 hay = ⇒ DE = 90(m) 18 DE
Vậy khoảng cách giữa D E là 90m . 0,25 18 18.1 Ta có: 2 2 x + 55 = 4y 2 2 4y x = 55
(2y x)(2y + x) = 55 0,25
Nhận xét: x + 2y ≥ 2y x > 0 nên ta có: 2y + x = 55 x = 27 TH1:  ⇒  2y x = 1 y = 14 2y + x = 11 y = 4 TH2:  ⇒  2y x = 5 x = 3 Vậy ( ;
x y) có thể là (27;14) và (3;4) 0,25
18.2 Với x = 8 thì x +1 = 9 ta có: 13
F = x − (x + ) 12 x + (x + ) 11 x − (x + ) 10 x + − (x + ) 2 1 1 1 ... 1 x + (x + ) 1 x − 2 F = x − 2 0,25 F = 8 − 2 = 6
Vậy với x = 8 thì F = 6 0,25
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8 TT Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Đại số 1 Biểu
Đa thức nhiều Nhận biết 2 2 thức đại
biến. Các phép – Nhận biết được các khái (C1,C3) (C10,C11) số
toán cộng, trừ,
niệm về đơn thức, đa thức
nhân, chia các đa nhiều biến.
thức nhiều biến Thông hiểu:
– Tính được giá trị của đa
thức khi biết giá trị của các biến. Vận dụng:
– Thực hiện được việc thu
gọn đơn thức, đa thức.
– Thực hiện được phép nhân
đơn thức với đa thức và
phép chia hết một đơn thức cho một đơn thức.
– Thực hiện được các phép
tính: phép cộng, phép trừ,
phép nhân các đa thức nhiều
biến trong những trường hợp đơn giản.
– Thực hiện được phép chia
hết một đa thức cho một đơn
thức trong những trường hợp đơn giản.
Hằng đẳng thức Nhận biết 3 1 đáng nhớ
- Nhận biết được các khái (C2,C5,C6) (C13)
niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng thức. Thông hiểu
– Mô tả được các hằng
đẳng thức: bình phương
của tổng và hiệu; hiệu hai
bình phương; lập phương
của tổng và hiệu; tổng và hiệu hai lập phương. Vận dụng
-Vận dụng được các hằng
đẳng thức để phân tích đa
thức thành nhân tử ở dạng:
vận dụng trực tiếp hằng
đẳng thức; vận dụng hằng đẳng thức thông
qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung.
Phân tích đa thức Thông hiểu 3/4 5/4
thành nhân tử
- Hiểu được cách đặt nhân (C14a, C14bcd
tử chung để phân tích đa C15b) C15a,) thức Vận dụng
– Vận dụng được PTĐT
thành nhân tử để tìm được x 2 Thu thập Vận dụng: 3 và tổ chức dữ liệu
– Thực hiện và lí giải được
việc thu thập, phân loại dữ
liệu theo các tiêu chí cho
trước từ nhiều nguồn khác
nhau: văn bản; bảng biểu;
kiến thức trong các lĩnh vực
Thu thập, phân
giáo dục khác (Địa lí, Lịch loại,
sử, Giáo dục môi trường,
tổ chức dữ liệu theo Giáo dục tài chính,...);
các tiêu chí cho
phỏng vấn, truyền thông, trước
Internet; thực tiễn (môi
trường, tài chính, y tế, giá cả thị trường,...).
– Chứng tỏ được tính hợp lí
của dữ liệu theo các tiêu chí
toán học đơn giản (ví dụ:
tính hợp lí trong các số liệu
điều tra; tính hợp lí của các quảng cáo,...). Nhận biết: 2 (C8,C12)
– Nhận biết được mối liên
Mô tả và biểu diễn hệ toán học đơn giản giữa
dữ liệu trên các
các số liệu đã được biểu
bảng, biểu đồ
diễn. Từ đó, nhận biết được
số liệu không chính xác
trong những ví dụ đơn giản. Thông hiểu:
– Mô tả được cách chuyển
dữ liệu từ dạng biểu diễn
này sang dạng biểu diễn khác Vận dụng:
– Lựa chọn và biểu diễn
được dữ liệu vào bảng, biểu
đồ thích hợp ở dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/cột kép (column
chart), biểu đồ hình quạt
tròn (cho sẵn) (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
– So sánh được các dạng
biểu diễn khác nhau cho một
tập dữ liệu. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
Hình học phẳng 3 Tứ giác Tứ giác Nhận biết 2
Nhận biết được các loại tứ (C7,C9)
giác, định lí về tổng các
góc trong một tứ giác lồi bằng 3600.
Tính chất và dấu Nhận biết: 1/2 hiệu nhận C16
biết các tứ giác – Nhận biết được dấu hiệu đặc biệt
để một hình thang là hình
thang cân (ví dụ: hình thang
có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu
để một tứ giác là hình bình
hành (ví dụ: tứ giác có hai
đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường là hình bình hành).
– Nhận biết được dấu hiệu
để một hình bình hành là
hình chữ nhật (ví dụ: hình
bình hành có hai đường chéo
bằng nhau là hình chữ nhật).
– Nhận biết được dấu hiệu
để một hình bình hành là
hình thoi (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo
vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu
để một hình chữ nhật là hình
vuông (ví dụ: hình chữ nhật
có hai đường chéo vuông
góc với nhau là hình vuông). Thông hiểu
– Giải thích được tính chất
về góc kề một đáy, cạnh
bên, đường chéo của hình thang cân.
– Giải thích được tính chất
về cạnh đối, góc đối, đường
chéo của hình bình hành.
– Giải thích được tính chất
về hai đường chéo của hình chữ nhật.
– Giải thích được tính chất
về đường chéo của hình thoi.
– Giải thích được tính chất
về hai đường chéo của hình vuông. 4 Nhận biết: 1 1/2 1 (C4) C16 C17
– Nhận biết được định nghĩa
đường trung bình của tam giác. Thông hiểu
- Giải thích được tính chất Định lí
đường trung bình của tam Thalès
Định lí Thalès
giác (đường trung bình của trong tam trong tam giác
tam giác thì song song với giác
cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
– Giải thích được định lí
Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo).
– Giải thích được tính chất
đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng:
– Tính được độ dài đoạn
thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès.
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc
vận dụng định lí Thalès (ví
dụ: tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với
việc vận dụng định lí Thalès
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá (4-11) Tổng Chương/
Nội dung/đơn vị kiến TT Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tỉ lệ Tổng (2) (3) điểm TNKQ TL TNKQ TL TN KQ TL TN KQ TL TNK Q TL
Đa thức nhiều biến.
Các phép toán cộng, 2
trừ, nhân, chia các (0,5đ) 2 (0,5đ) 10% 1,0 1
Biểu thức đa thức nhiều biến đại số
Hằng đẳng thức 3 đáng nhớ (0,75đ) 1 (1,0 đ) 1/2 (1,0 đ) 7,5% 20% 2,75 Phân tích đa thức thành nhân tử 1/2 (1,0) 1 (1,0 đ) 20% 2,0 Hình chóp tam giác Các hình
đều, hình chóp tứ 2
khối trong giác đều 2 thực tiễn (0,5đ) 5% 0,5 Tứ giác 2 (0,5đ) 5% 0,5 4 Tứ giác
Tính chất và dấu hiệu
nhận biết các tứ giác 1/2 đặc biệt (1,0đ) 10% 1,0 Định lí Định lí Thalès 3 Thalès trong 1 tam giác (0,25đ) 1/2 (1,0 đ) 1 (1,0đ) 2,5% 20% 2,25 Số câu 8 4 2 2 1 17 Số điểm 2,0 1,0 3,0 3 1 10 Tỉ lệ 20% 40% 30% 10% 100
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS LIÊN HỒNG Môn: TOÁN 8 Năm học: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề gồm:17 câu & 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Câu 1: Bậc của đa thức: x2y2 + xy5 - x2y4 là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 2: Biểu thức nào dưới đây không phải là phân thức đại số ? A. 2y2 - 3 B. x+1
C. 5 − x (với x khác -1) D. x −3 x +1 0
Câu 3: Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng: A. x2 – 2xy + y2 B. x2 + y2 C. x2 – y2 D. x2 + 2xy + y2
Câu 4: Cho hình vẽ, EF là đường gì của tam giác ABC: A E F B C A. Đường trung tuyến. B. Đường trung bình C. Đường phân giác. D. Đường trung trực
Câu 5: Khai triển (x – y)2 ta được A. x2 – 2xy + y2 B. x2 + 2xy + y2 C. x2 – 2xy - y2 D. x2 – 4xy + 4y2
Câu 6: Biểu thức a2 – b2 khi viết dưới dạng một tích: A. ( a – b) (a – b) B. (a + b)(a – b) C. ( a + b) (a + b) D. a2 - 2ab + b2
Câu 7: Tổng số đo các góc trong tứ giác bằng : A. 360 0 B. 1800 C. 100 0 D. 900
Câu 8: Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2016.
A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm;
B. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng;
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm;
D. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
Câu 9: Tứ giác ABCD trong hình vẽ sau là : A B O D C A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình bình hành
Câu 10: Biết x2 – 2x = 0 thì x có giá trị là : A. x = -2 B. x = 0 ; x = -2 C. x = 0 ; x = 2 D. x = 2 ; x = -2
Câu 11: Tích 25x2𝑦𝑦2. 1 𝑥𝑥𝑦𝑦 bằng: 5 A. 5x3y3 B. -5x3y3 C. -x3y3 D. x3y2
Câu 12: Bảng số liệu sau đây thống kê sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014 (đơn vị: triệu tấn). Năm 1950 1970 1980 1990 2000 2010 2014 Sản lượng 676 1213 1561 1950 2060 2475 2817,3
Để biểu diễn số lượng lương thực của thế giới giai đoạn 1950 – 2014, biểu đồ nào thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột đơn; B. Biểu đồ cột kép; C. Biểu đồ hình quạt; D. Không biểu đồ nào.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13: (1,0 điểm) Khai triển hằng đẳng thức. a) (x + 2)2 b) (x – y)3
Câu 14: (2,0 điểm) Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) xy − 3x 2 2 b) x + 4xy + 4y − 25 c) x2 + 25 – 10x d ) x3 – 8y3
Câu 15: (1,0 điểm) Tìm x, biết a) 3x.(x-1) + x-1=0 b) x2 - 6x = 0
Câu 16: (2,0 điểm) Cho tam giác vuông ABC vuông ở A có đường cao AH. Gọi E ,F lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. a. So sánh AH và EF
b. Tính độ dài HF biết AB = 6 cm, BC = 10 cm và BH = 3,6 cm.
Câu 17: (1,0 điểm) Cho hình thang ABCD (AB// CD) có O là giao điểm 2 đường chéo. Qua O kẻ đường thẳng song song với AB cắt AD
và BC lần lượt tại E và H. Chứng minh OE= OH.
-------------------- HẾT --------------------
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS LIÊN HỒNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: TOÁN 8 Năm học: 2023- 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
Hướng dẫn chấm gồm:03 trang
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C B A B A B D C A A
II. TỰ LUẬN: (7 điểm). CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 13 a (x + 2)2 (1,0 đ) = x2 +2.x.2+ 22 0,25 == x2 +4.x+ 4 0,25 b (x – y)3 = x3 – 3x2y + 3xy2 - y3 0,5 14 a xy − 3x (2,0 đ) = x(x- 3) 0.5 b 2 2 x + 4xy + 4y − 25 = ( x- 2y) 2 – 52 0,25 = ( x- 2y -5) ( x- 2y + 5) 0,25 c x2 + 25 – 10x = x2 – 10x+ 25 0,25 = (x – 5)2 0,25 d x3 – 8y3 = x3 – (2y)3 0,25 =(x - 2y)(x2 + 2xy + 4y2) 0,25 15 a 3x(x-1) + x -1=0 (1,0 đ) ⇒ ( 3x + 1)(x – 1) =0 3x +1 = 0 ⇒  0,25 x −1 = 0  1 − x = ⇒  3  x =1 0,25 Vậy 1 x  ;1 ∈ − 3    b x2- 6x=0 ⇒ x(x- 6)=0 x = 0 x = 0 0,25 ⇒  ⇒  x − 6 = 0 x = 6 0,25 Vậy x ∈{0; } 6 16 0,25 (2,0 đ) B H E A C F a) Xét tứ giác AEHF có: 0 ˆ
AEH = 90 (HE ⊥ AB tại E; gt); 0 ˆ
AFH = 90 (HF ⊥ AC tại F; gt); 0,25 0 ˆ
EAF = 90 (∆ABC vuông tại A; gt) 0,25
⇒ Tứ giác AEHF là hình chữ nhật (dấu hiệu nhận biết) ⇒ AH = EF (tính chất) 0,25
Ta có HC = BC – BH = 10 – 3,6 = 6,4 cm 0,25
Vì AEHF là hình chữ nhật suy ra HF // AB
Trong tam giác ABC có HF // AB
Áp dụng định lí Thales ta có: 0,25
𝐻𝐻𝐻𝐻 = 𝐻𝐻𝐻𝐻 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐻𝐻
Thay số 𝐻𝐻𝐻𝐻 = 6,4 0,25 6 10 Vậy HF = 3,84 cm 0,25 17 A B (1,0 đ) O E H D C
Xét ∆ ACD có OE // CD (O thuộc EH, EH// CD)
Áp dụng định lí Thales ta có
𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐸𝐸𝐴𝐴 (1) 𝐴𝐴𝐻𝐻 𝐷𝐷𝐻𝐻 0,25
Xét ∆ BDC có OH // CD (O thuộc EH, EH// CD)
Áp dụng định lí Thales ta có
𝐻𝐻𝐴𝐴 = 𝐻𝐻𝐴𝐴 (2) 0,25 𝐷𝐷𝐻𝐻 𝐴𝐴𝐻𝐻
Xét ∆ ABC có OH // AB (O thuộc EH, EH// AB)
Áp dụng định lí Thales ta có
𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐻𝐻𝐴𝐴 (3) 𝐴𝐴𝐻𝐻 𝐴𝐴𝐻𝐻 0,25
Từ (1), (2) và (3) suy ra 𝐻𝐻𝐴𝐴 = 𝐸𝐸𝐴𝐴 𝐷𝐷𝐻𝐻 𝐷𝐷𝐻𝐻 0,25 Do đó HO = EO (đpcm)
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG BẢN ĐẶC TẢ
TRƯỜNG THCS NAM ĐỒNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 Số câu hỏi Nội
theo mức độ nhận TT Chủ dung/Đơn
Mức độ đánh giá thức Vậ đề vị kiến Nhậ Thôn Vận n thức n g dụn dụn biết hiểu g g cao Đa thức Nhận biết: nhiều biến. Các
- Nhạn biết được khái 3 phép niệm về toán cộng,
đơn thức, đa thức nhiều (TN2, 1 trừ, biến. nhân, chia Thông hiểu: TN4, (TL13 các ) đa thức
- Tính được giá trị của đa TN7) nhiều thức biến.
khi biết giá trị của các biến. Hằng đẳng Nhận biết: thức Biểu đáng nhớ.
- Nhận biết được các khái niệm: 1 thức
đồng nhất thức, hằng đẳng 3 thức. (TN1 đại số Vận dụng: ,
- Vận dụng được các hằng TN6, đẳng 1 TN11
thức để phân tích đa thức (TL1 )
thành nhân tử ở dạng: vận 4) dụng trực tiếp hằng đẳng thức. - Vận dụng hằng đẳng thức
thông qua nhóm hạng tử và đặt nhân tử chung Tứ giác Nhận biết: 2
- Mô tả được tứ giác, tứ giác (TN5, lồi. TN9)
Tính chất và Nhận biết: dấu hiệu
- Nhận biết được dấu hiệu nhận để biết các tứ một hình thang là hình giác thang đặc biệt.
cân (ví dụ: hình thang có hai
đường chéo bằng nhau là hình thang cân).
- Nhận biết được dấu hiệu để
một tứ giác là hình bình hành (ví
dụ: tứ giác có hai đường chéo 2 Tứ
cắt nhau tại trung điểm của giá
mỗi đường là hình bình 1 c hành). (TN1
- Nhận biết được dấu hiệu 2)
để một hình bình hành là hình chữ nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
- Nhận biết được dấu hiệu để
một hình bình hành là hình thoi
(ví dụ: hình bình hành có hai
đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
- Nhận biết được dấu hiệu để
một hình chữ nhật là hình vuông
(ví dụ: hình chữ nhật có
hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). Định lí Nhận biết:
Thalès trong - Nhận biết được định tam giác.
nghĩa đường trung bình
của tam giác. Vận dụng:
- Tính được độ dài đoạn Định
thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. 1 1 1 3 Thalè
- Giải quyết được một số (TN1 (TL1 (TL1 s
vấn đề thực tiễn (đơn giản, 0) 6) 7) trong
quen thuộc) gắn với việc tam
vận dụng định lí Thalès. giác Vận dụng cao:
- Giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès.
Mô tả và biểu Nhận biết:
diễn dữ liệu - Nhận biết được được mối trên
các liên hệ toán học đơn giản
Thu bảng, biểu giữa các số liệu đã được thập
biểu diễn. Từ đó, nhận biết 2 4 đồ. 1 và tổ
được số liệu không chính (TN (TL1 chức
xác trong những ví dụ đơn 3, 5) dữ giản. TN8 liệu Thông hiểu: )
- Mô tả được cách chuyển
dữ liệu từ dạng biểu diễn
này sang dạng biểu diễn khác.
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG MA TRẬN
TRƯỜNG THCS NAM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 Nội
Mức độ đánh giá
TT Chủ đề dung/Đơ Tổng Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng n hiểu cao % vị điểm TNK TL TN TL TNKQ T TN T kiến Q K L K L thức Q Q Đa thức nhiều biến. Các 3 phép (TN 1 22,5 Biểu toán 2, (TL1 1 thức cộng, TN4, 3) đại trừ, TN7 số nhân, ) chia các đa thức nhiều biến. Hằng 3 đẳng (TN1 1 22,5 thức , (TL1 đáng TN6, TN1 4) nhớ. 1) Tứ giác. 2 (TN 5 5, Tứ TN9 2 ) giá Tính c chất và dấu hiệu 1 2,5 nhận biết (TN1 các tứ 2) giác đặc biệt. Định Định l 1 1 1
3 Thalè í Thalès (TN1 (TL1 (TL1 22,5 s trong 0) 6) 7) trong tam giác. tam giác Mô tả và Thu biểu 2 4 thập diễn (TN 1 25 và tổ dữ 3, (TL1 chức liệu TN8 5) dữ trên các ) liệu bảng, biểu đồ. Tổng 12 2 2 1 Tỉ lệ 30 3 25 1 100 % 5 0 Tỉ lệ chung 65% 35% 100 %
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS NAM ĐỒNG
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 8 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề kiểm tra gồm 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng
rồi ghi vào bài ở những câu sau:
Câu 1. Trong các trường hợp dưới đây, chỉ ra trường hợp nào là hằng đẳng thức? A. 4a2 -1 = 3a
B. (a + 2)(a - 2) = a2 - 4 C. 5a = 3a +1
D. a2 - 1 = 2a +1
Câu 2. Chỉ ra trường hợp không là đơn thức trong các trường hợp dưới đây? A. 2xy5x2 B. 0, 3xyx2 C. 0 D. x2 + 2y
Câu 3. Bạn Minh lập phiếu điều tra 4 bạn ở bốn lớp khác nhau của một trường THCS
về sĩ số học sinh trong lớp của mình: “Lớp bạn có bao nhiêu học sinh?” và ghi lại câu
trả lời: 38; 40; 42; 81. Chỉ ra giá trị không hợp lí (nếu có). A. 38 B.42 C. 81 D. 40
Câu 4. Bậc của đơn thức -5 xy3 z4 là A.1 B. 4 C. 8 D. 3
Câu 5. Cho tứ giác ABCD có:  0 A = 60 ;  0 B = 90 ;  0
C = 90 . Khi đó, D = ?: A. 300 B. 1400 C. 1200 D. 1600
Câu 6. Thay dấu ….. bằng biểu thức thích hợp: (x -3 y)(x +3y) = x2 -…… ... A. 3y B. 3y2 C. 9y D.9y2
Câu 7. Trường hợp nào dưới đây là đa thức? A. 5xy2 - 2y .
B x + 2 xy + y C. 3 − 2x + D 5 x 2 x + x +1
Câu 8. Để biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng biểu đồ nào dưới đây?
A.Biểu đồ đoạn thẳng B. Biểu đồ tranh C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 9. Trong các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi? A. B. M C. D. N P
Câu 10. Em hãy chỉ ra đường trung bình của ∆ABC trong hình vẽ dưới đây: A. MN, NP, MP B. NP, MN, PB C. PM, MN, PC D. NM, MP, NC
Câu 11: Biểu thức 4x2 + 28 xy + 49 y2 viết dưới dạng bình phương của một tổng là
A [ y + − x ]2 . 7 ( 2 )
B [ − y + x]2 . ( 7 ) 2 2
C.(7x + 2y) 2 .(
D 2x + 7y)
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định không đúng là?
A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
B. Tứ giác có ba cạnh bằng nhau là hình thoi.
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.
D. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).

Câu 13.
(1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lí nhất:
a) A = 49x2 − 70x +25 tại x = 5.
b) B = x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6.
Câu 14. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) a) x3 – 4x
b)2( x + 3) − x2 − 3x Câu 15. (2,0 điểm)
Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng các bạn lớp 8A thích các môn học được thống kê: Toán ֍֍֍֍֍֍ Ngữ văn ֍֍֍ Anh ֍֍֍֍֍ Âm nhạc ֍
(Mỗi ֍ ứng với 3 bạn)
Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột biểu diễn dữ liệu này. Câu 16. (1,0 điểm)
Cho góc xOy nhọn, trên Ox lấy M sao cho OM = 2 cm, OP = 5 cm, trên tia Oy lấy N
sao cho ON = 4 cm. Kẻ từ P đường thẳng song song với MN cắt Oy tại Q. Tính NQ? Câu 17. (1,0 điểm)
Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B và C như hình mà không thể đo trực tiếp,
người ta có thể làm như thế nào? Giải thích?
------------- HẾT ------------
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS NAM ĐỒNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - KHỐI 8
Hướng dẫn chấm gồm 02 trang
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C C C D A A D A D B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Đáp án Điểm
a) A = 49x2 − 70x +25 = (7x -5)2
Thay x = 5 vào biểu thức A = 49x2 − 70x +50 ta 0,75
13 được A = (7.5 -5)2= 302 = 900
Vậy giá trị của biểu thức A = 4x2 − 2x +1 tại x = 5 là 900
b) B = x3 + 12x2 + 48x + 64 = (x+4)3
Thay x = 6 vào biểu thức B ta được: 0,75 B =(6+4)3 = 1000
Vậy giá trị của biểu thức B = x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 là 1000 a) x3 – 4x 14 = x.(x2 -4) 0,5 = x.(x-2).(x+2) 0,25
b) 2( x + 3) − x2 − 3x = 2( x + 3) − x ( x + 3) 0,5
= ( x + 3)(2 − x) 0,25 Lập bảng thống kê
MÔN HỌC YÊU THÍCH CỦA HỌC SINH LỚP 8 A Môn học Số học sinh Toán 18 1,0 Ngữ văn 9 Anh 15 Âm nhạc 3 Vẽ biểu đồ cột 15
MÔN HỌC YÊU THÍCH CỦA HỌC SINH LỚP 8 A Số 20 18 HS 18 16 15 14 1,0 12 10 9 8 6 4 3 2 0 Toán Ngữ văn Anh Âm nhạc Môn học yêu thích 16 1,0
Vì MN // PQ, theo định lí Thalès ta có: OM ON = OP OQ 2 4 = => OQ = 10 cm 5 OQ
Lại có: ON + NQ = OQ nên QN = OQ – ON Suy ra: QN = 10 – 4 = 6 Vậy AN = 6 cm
Người ta có thể làm như sau:
- Chọn điểm A ở vị trí thích hợp và đo các khoảng cách AB, AC.
17 - Xác định các điểm M, N lần lượt thuộc AB, AC sao cho AM = AN . 0,5 Đo AB AC
độ dài đoạn thẳng MN. Từ đó xác định được khoảng cách giữa hai vị trí B và C. Giải thích:
Xét ∆ABC có: AM = AN nên MN // BC (định lí Thalès đảo) AB AC
Suy ra: MN = AM (hệ quả của định lí Thalès) BC AB 0,5
Do đó: BC = AB.MN AM
Vậy ta có thể xác định được khoảng cách giữa hai vị trí B và C.
Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Chươ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
ng/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ kiến thức Nhận Thông Vận dụng đề biết hiểu dụng cao Câu 1,2,3 TN Nhận biết: (0,75đ)
– Nhận biết được các khái niệm: đồng nhất thức, hằng đẳng Câu13 thức. Biểu TL
thức Hằng đẳng thức (1,5đ)
1 đại đáng nhớ số Thông hiểu: Câu
– Mô tả được các hằng đẳng thức: bình phương của tổng và 14a TL
hiệu; hiệu hai bình phương; lập phương của tổng và hiệu; (0,75đ)
tổng và hiệu hai lập phương.
- Giải thích được các bước phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng:
– Vận dụng được các hằng đẳng thức để phân tích đa thức Câu
thành nhân tử ở dạng: vận dụng trực tiếp hằng đẳng thức; 14b TL
– Vận dụng hằng đẳng thức thông qua nhóm hạng tử và đặt (0,75đ) nhân tử chung. Vận dụng cao: Câu 18
– Vận dụng hằng đẳng thức để chứng minh, tìm GTLN, TL (1đ)
GTNN của biểu thức đại số. 2 Nhận biết: Câu 7,8
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình thang là hình thang TN
cân (ví dụ: hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình (0,5đ) thang cân).
– Nhận biết được dấu hiệu để một tứ giác là hình bình hành
Tính chất và
(ví dụ: tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của Tứ
dấu hiệu nhận mỗi đường là hình bình hành).
giác biết các tứ giác đặc biệt
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình chữ
nhật (ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình bình hành là hình thoi
(ví dụ: hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi).
– Nhận biết được dấu hiệu để một hình chữ nhật là hình
(vuông (ví dụ: hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông). 3 Nhận biết: Câu 9
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. TN (0,25đ) Thông hiểu Câu
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác 10,11
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba TN Định
và bằng nửa cạnh đó). (0,5đ)
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận
Thal Định lí Thalès và đảo). ès trong tam giác trong
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam tam giác. giác Vận dụng: Câu 12
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí TN Thalès. (0,25đ)
– Giải quyết được một số vấn đề (thực tiễn) (đơn giản, quen Câu
thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính 16,17
khoảng cách giữa hai vị trí, chứng minh quan hệ hình học đơn (2đ) giản). 4 Thu
Mô tả và biểu Thông hiểu: Câu 15 thập
diễn dữ liệu
– Mô tả được cách chuyển dữ liệu từ dạng biểu diễn này sang TL (1đ) và tổ
trên các bảng, dạng biểu diễn khác chức biểu đồ dữ liệu 5
Hình thành và Thông hiểu: Câu
Phân giải quyết vấn
– Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân 4,5,6 tích
đề đơn giản
tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; TN
và xử xuất hiện từ các biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (0,75đ)
lí dữ số liệu và biểu
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). liệu đồ thống kê đã có Tổng 7 câu 3,5 câu 3,5 câu 1 câu Điểm 3 đ 3 đ 3 đ 1 đ Tỉ lệ % 30 % 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 30 % 30% 40%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
TRẮC NGHIỆM 3 ĐIỂM + TỰ LUẬN 7 ĐIỂM
Mức độ đánh giá Tổng % điểm Chương/C (4-11) TT
Nội dung/đơn vị kiến thức hủ đề (12) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (3) (2) TNK TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TL Q Q Câu Câu 4c 1,2,3 13 2,25đ (0,75đ) (1,5đ) Câu 0,5 c 14a 0.75 đ
Biểu thức Hằng đẳng thức 1 (0,75đ) đại số đáng nhớ Câu 0,5 c 14b 0,75 đ (0,75đ) Câu 18 1c (1đ) 2
Tính chất và dấu hiệu nhận Câu 2 c Tứ giác
biết các tứ giác đặc biệt 7,8 0,5 đ (0,5đ) 3 Câu 9 1 c (0,25đ) 0,25 đ Câu 2 c Định lí 10,11 Thalès
Định lí Thalès trong tam 0,5 đ trong tam giác (0,5đ) giác Câu Câu 16, 3 c 12 17 2,25 đ (0,25đ (2 đ) )
4 Thu thập Mô tả và biểu diễn dữ liệu Câu 15 1c và tổ chức
trên các bảng, biểu đồ (1đ) 1đ dữ liệu 5
Hình thành và giải quyết Câu 3 c
Phân tích vấn đề đơn giản xuất hiện 4,5,6 và xử lí 0,75 đ
từ các số liệu và biểu đồ dữ liệu (0,75
thống kê đã có đ) Tổng 6 c 1 c 5 c 1,5c 1 c 2,5 c 1 c 18C Điểm
1,5 đ 1,5 đ 1,25đ 1,75 đ 0,25 đ 2,75 đ 1 đ 10 đ
15% 15% 12,5 17,5% 2,5% 27,5% 10% 100% Tỉ lệ % 30% 10% Tỉ lệ chung 30 % 30% 40 % 100%
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG Đ KI M T RA Đ ÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS NGỌC CHÂU NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp: 8 ĐỀ ĐỀ XUẤT
Thời gian làm bài: 90 phút
PHẦN 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm).

Câu 1.
Biểu thức x2 + 2xy + y2 viết gọn là A. x2 + y2 B. (x + y)2 C. x2 - y2 D. (x - y)2
Câu 2. Biểu thức x3 -3x2y + 3xy2 - y3 viết gọn là A. (x - y)3 B. (x + y)3 C. x3 + y3 D. x3 - y3
Câu 3. Khi phân tích x3 + y3 ta được:
A. (x + y)3 B. (x + y)(x2 - xy + y2) C. (x + y)( x2 + xy + y2) D. (x – y)(x + y)
Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về
kết quả học lực của học sinh khối 6 trường
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Câu 4. Số lượng học sinh trung bình ít hơn số lượng học sinh khá là
A. 88 học sinh B. 90 học sinh C. 102 học sinh D. 140 học sinh
Câu 5. Số học sinh trên trung bình là
A. 140 học sinh B. 178 học sinh C. 180 học sinh D. 38 học sinh
Câu 6. Số học sinh dưới trung bình là: A. 38 B. 52 C. 140 D. 13
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
Câu 8: Tìm câu sai trong các câu sau:
A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
C. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 9. Số đường trung bình của một tam giác là:
A. 1 đường B. 2 đường. C. 3 đường. D. 4 đường.
Câu 10: Cho tam giác ABC có MN // BC (M∈AB;N∈AC). Khi đó: A. MN AM = B. AC AM = C. AM AC = D. AM NC = BC AB AN AB AN AB MB AC
Câu 11: Cho tam giác ABC có BM là tia phân giác của  ABC (M thuộc AC) thì: A. AB MC = B. AB MA = C. AB MC = D. AB MA = BC MB BC MC BC AC BC AC
Câu 12: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18,
CE = 30. Độ dài AC bằng: A. 20 B. 7,2 C. 36 D. 50
PHẦN 2. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm).
Câu 13: (1,5 điểm)
Bạn Sơn rút gọn biểu thức: A = (x − ) 1 ( 2
x + x + )1 −(x − )3 2 1 − 3x 3 3 2 2
= x +1− (x − 3x − 3x −1) − 3x 3 3 2 2
= x +1− x + 3x + 3x +1− 3x = 3x + 2
Em hãy kiểm tra xem bạn làm đúng hay sai. Nếu lời giải sai hãy sửa lại cho đúng. Câu 14: (1,5 điểm)
a) (0,75 đ) Khi thảo luận nhóm, một bạn ra đề bài: Hãy phân tích đa thức x4 - 9x3 + x2 - 9x thành nhân tử.
Bạn Thái làm như sau: x4 - 9x3 + x2 – 9x = x(x3 - 9x2 + x – 9).
Bạn Hà làm như sau: x4 - 9x3 + x2 – 9x = (x4 - 9x3) + (x2 – 9x) = x3(x – 9) + x(x – 9) = (x – 9)(x3 + x).
Bạn An làm như sau: x4 - 9x3 + x2 – 9x = (x4 + x2) - (9x3 + 9x) = x2(x2 + 1) – 9x(x2 + 1)
= (x2 – 9x) (x2 + 1)= x(x – 9)(x2 + 1).
Hãy cho biết lời giải của các bạn đã thoả mãn yêu cầu của đề bài chưa, lời giải của bạn nào tốt nhất. Hãy giúp các bạn
còn lại hoàn thiện bài phân tích trên.
b) (0,75 đ) Tìm x: x3 – 2x2 + x = 0
Câu 15: (1 điểm) Cho bảng số liệu sau: Học sinh Dũng Thắm Trọng Huế Linh Khôi Cương Chiều 148 127 155 112 115 120 124 cao
Lựa chọn biểu đồ phù hợp biểu diễn bảng thông kê này. Vẽ biểu đồ đó.
Câu 16: (1 điểm) Cho tam giác ABC , điểm D , E thuộc AC sao cho AD = DE = EC . Gọi M là trung điểm của BC ,
I là giao điểm của BD AM . Chứng minh: a) ME//BD ;
b) AI = IM .
Câu 17: (1 điểm) Cho hình thang ABCD (AB // CD). O là giao điểm của AC và BD. Qua O kẻ đường thẳng a // AB và CD. CMR: OE = O F
Câu 18: (1 điểm) Tìm GTNN của biểu thức sau: A = 2x2 + y2 + 2xy + 2x – 2y + 2027
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B A B D B D C A B D
II. TỰ LUẬN (7 điểm). CÂU Ý ĐÁP ÁN ĐIỂM
Lời gải của Sơn là sai. Sửa lại: 0,25 A = (x − ) 1 ( 2
x + x + )1 −(x − )3 2 1 − 3x 13(1,5đ) 3 3 2 2
= x −1− (x − 3x + 3x −1) − 3x 0,5 3 3 2 2 0,25
= x −1− x + 3x − 3x +1− 3x 0,25 = 3 − x
a(0,75đ) Lời giải của các bạn đều thỏa mãn yêu cầu đề bài là phân tích đa thức thành 0,25 14(1,5đ)
nhân tử. Tuy nhiên lời giải của bạn An cho kết quả ở dạng tốt nhất với 3 nhân
tử; lời giải của bạn Thái và Hà có thể tiếp tục phân tích nữa.
+) Bạn Thái cần bổ sung:
x4 - 9x3 + x2 – 9x = x(x3 - 9x2 + x – 9)= x[x2(x – 9) + (x – 9)] = x(x-9)(x2+ 1) 0,25
+) Bạn Hà cần bổ sung: (x−9)(x3+ x) = (x−9).x.(x2+1) 0,25 b x3 – 2x2 + x = 0
(0,75đ) x( 2x −2x + )1 = 0 0,25 x(x − )2 1 = 0 0,25 x = 0 x = 0 ⇔ ⇔  x 1 0  − = x =1 0,25 15(1đ) 0,25 16(1đ) EC = ED a) Xét CBD 0,25  ⇒ ME//BD . MC = MB ID//ME b) Xét AEM có ⇒ IA = IM . 0,5 AD = DE 17 (1đ) A B 0,25 E F o D C
a) Vì a // CD (gt) ⇒ OE AO = (1) CD AC 0,25 OF BF Vì a // CD (gt) ⇒ = (2) CD BC 0,25 Vì a // AB ⇒ AO BF = (3). AC BC OE OF Từ (1), (2) và (3) ⇒ = ⇒ OE = OF CD CD 0,25 18 (1đ)
A = 2x2 + y2 + 2xy + 2x – 2y + 2027
= (x + y -1)2 + ( x + 2)2 + 2022 ≥ 2022, x ∀ ,y 0.5
Dấu bằng xảy ra khi x = -2; y = 3. 0,25
Vậy GTNN của A là 2022 khi x = -2; y = 3. 0,25
Document Outline

  • 7. CUỐI KÌ I - Toán 8- THCS LÊ QUÝ ĐÔN
  • 8. CUỐI KÌ I - Toán 8- THCS HẢI TÂN
  • 9. CUỐI KÌ I - Toán 8- THCS GIA XUYÊN
    • *Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
  • 10.CUỐI KÌ I - Toán 8 - THCS LÊ HỒNG PHONG
  • 11. CUỐI KÌ I - Toán 8- THCS LIÊN HỒNG
  • 12. CUỐI KÌ I - Toán 8- THCS NAM ĐỒNG
    • MÔN: TOÁN 8
    • MÔN: TOÁN 8
    • MÔN: TOÁN 8
    • II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
    • ------------- HẾT ------------
    • MÔN: TOÁN - KHỐI 8
  • 13. CUỐI KÌ I - Toán 8- THCS NGỌC CHÂU
    • A. 88 học sinh B. 90 học sinh C. 102 học sinh D. 140 học sinh