“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 1
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1. Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau.
A.
( 1)
1
xx
x
x
+
=+
B.
( 1)( 2)
2
1
xx
x
x
+−
=−
+
C.
5
1
4
x
x
+
=
+
D.
Câu 2. Cho hàm s
( ) 2 3y f x x= =
. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
(0) 3f =−
B.
(1) 2f =
C.
(2) 2f =
D.
(1) 2f =−
Câu 3. Xác định tọa độ điểm A
A.
1; 1
AA
xy==
B.
2; 2
AA
xy==
C.
3; 3
AA
xy==
D.
2; 3
AA
xy==
Câu 4. Điểm có tọa độ (3;-2) là
A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Đim D
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 2
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
Câu 5. Quan sát những hình dưới đây. Hình nào là tứ giác lồi.
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hình thang có hai góc đối bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
D. Hình thang có hai cạnh đối song song là hình thang cân.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chnht.
B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là chữ nht.
C. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình chnhật
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật.
II. PHẦN TỰ LUN.
Bài 1. ( 2,5 điểm).
a) (0,5 điểm) Rút gọn phân thức:
2
22xy
x xy
+
+
b) (0,5 điểm) Tính:
5 6 9 6
77
xx−+
+
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 3
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
c) (0,75 điểm) Tính:
2
10 5
42
x
xx
−−
d) (0,75 điểm)Tính:
2
2 3 4
.
2 2 5 2
x
x x x

+

+

Bài 2 (1,5 đim). Cho hàm số bậc nhất:
( ) 2 1y f x x= = +
a) (1 điểm). Vẽ đồ th(d
1
) của hàm số
( )
21y f x x= = +
.
b) (0,5 điểm). Tìm điểm thuộc đồ th(d
1
) có hoành độ bằng 1.
Bài 3 (1 điểm).ớc ta và nhiều nước khác, nhiệt độ được tính theo độ C
(Celsius). Ở Anh, Mỹ và một số ớc khác, nhiệt độ được tính theo độ
F (Fahrenheit). Một người xác định được tại nhiệt độ ớc bắt đầu đóng băng 0
0
C
thì nhiệt kế đo được 32
0
F, và ở nhiệt độ 5
0
C thì tương ứng là 41
0
F. Mối liên hệ
giữa thang nhiệt độ F (Fahrenheit) và thang nhiệt độ C (Celsius) được cho bởi
công thức
F aC b=+
có đồ thị như hình vẽ bên.
a) (0,75 điểm) Xác định a và b.
b) (0,25 điểm) Người đó dung nhiệt kế đo nhiệt độ ngoài trời hiện tại là 95
0
F
thì tương ướng với bao nhiêu độ C.
Bài 4 ( 2 điểm). Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC),AH là đường cao. Kẻ HE
vuông góc AB tại E, kẻ HF vuông góc AC tại F.
a) (0,75 điểm). Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nht.
b) (0,75 điểm). Lấy điểm M đối xứng với điểm A qua điểm F. Chứng minh tứ
giác EFMH là hình bình hành.
c) (0,5 điểm). Từ điểm M kẻ đường thẳng song song AH, đường thẳng này cắt
tia HF tại N. Chứng minh tứ giác AHMN là hình thoi.
Bài 5 (1 điểm). Cho
1xy =−
. Tính giá trị
22
11
P
y xy x xy
=+
−−
TRƯỜNG THCS BÙI VĂN THỦ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIM)
Câu 1. Chọn câu đúng:
A. Hai phân thức
M
N
P
Q
bằng nhau nếu
..M Q N P=
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 4
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
B. Hai phân thức
M
N
P
Q
bằng nhau nếu
..M N P Q=
C. Hai phân thức
M
N
P
Q
bằng nhau nếu
..M P N Q=
D. Hai phân thức
M
N
P
Q
bằng nhau nếu
::M Q N P=
Câu 2. Cho hàm s
( )
21y f x x= = +
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
13f =
B.
( )
13f =
C.
( )
11f =−
D.
( )
11f −=
Câu 3. Xác định tọa độ đim
D
A.
2; 4==xy
B.
2; 4= =xy
C.
2; 4= = xy
D.
2; 4= = xy
Câu 4. Điểm tọa đ(2; 3) điểm nào?
A. Đim
A
. B. Đim
B
. C. Đim
C
. D. Đim
D
.
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 49
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
áp sut khí quyn có dng hàm s bc nht
p ah b=+
đ th như hình bên
i.
a) Xác đnh h s
a
và
b
.
b) Hi cao nguyên Pleiku đ cao
1000 m
so vi mc nưc bin thì áp
sut khí quyn bao nhiêu
mmHg
?
i 4. (2,0 đim). Cho
ABC
vuông ti
A
AB AC
, đưng cao
AH
. T
H
k
HE
vuông góc vi
AB
(
E
thuc
AB
), k
HF
vuông góc vi
AC
(
F
thuc
AC
).
a) T giác
AEHF
hình gì? sao?
b) Trên tia đi ca tia
EA
ly đim
D
sao cho
ED EA=
. Trên tia đi ca
tia
EH
ly đim
K
sao cho
EK EH=
. Chng minh
AHDK
là hình thoi.
c) Gi
O
giao đim ca
HE
và
DF
. Gi s
12EH cm=
,
8AE cm=
.
Tính đ dài ca
AO
.
i 5. (1,0 đim) Cho hai s x, y khác 0, tha mãn
3x y xy−=
.
Tính giá tr ca biu thc sau:
9.
xy
A xy
yx
= +
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 48
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
D. Hình thang hai cnh đáy bng nhau hình thang cân.
u 7. Chn khng đnh sai:
A. T giác các c đi bng nhau hình bình hành.
B. T giác hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng hình bình
hành.
C. T giác các cnh đi song song hình bình hành.
D. T giác hai đưng chéo bng nhau hình bình hành.
u 8. Khng đnh nào sau đây sai:
A. Hình bình hành hai đưng chéo bng nhau hình ch nht.
B. Hình bình hành mt c vuông hình ch nht.
C. Hình thang cân mt c vuông hình ch nht
D. T giác mt c vuông hình ch nht.
II. PHN T LUN (8,0 ĐIM)
i 1: (2,5 đim).
a) t gn phân thc:
2
66
33
xx
x
b) Tính:
5 3 1
11
xx
xx
−+
+
−−
c) Tính:
( )
2
5 15 2
3
x
x x x
+
d) Tính:
22
xy xy x y
x y x y xy


−+

i 2: (1,5 đim). Cho m s bc nht
( ) 2 3y f x x= = +
a) (1,0 đim) V đ th
1
()d
ca hàm s
( ) 2 3y f x x= = +
b) (0,5 đim) m đim thuc đ th
1
()d
hoành đ bng
2
.
i 3: (1,0 đim) Càng lên cao không khí càng loãng nên áp sut khí quyn
càng gim. d khu vc thành ph H Chí Minh có đ cao sát mc nưc
bin nên áp sut khí quyn
760 p mmHg=
, n thành ph Addis
Ababa đ cao
2355 hm=
thì áp sut khí quyn
571,6 p mmHg=
.
Vi nhng đ cao không quá ln, ngưi ta nhn thy mi liên h gia đ cao
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 5
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
Câu 5. Quan sát những hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi?
A. Hình 1 B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Tứ giác hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
hình bình hành.
B. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
C. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 8. Chọn câu đúng.
A. Hình bình hành hai đường chéo vuông góc với nhau hình chữ nht.
B. Hình bình hành hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi
đường là hình chữ nht.
C. Tứ giác có hai góc vuông là hình chnht.
D. Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nht.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Bài 1: (2,5 điểm).
a) (0,5 điểm) Rút gọn phân thức:
2
2
4
x
x
b) (0,5 điểm) Tính:
2 13 11 13
13 13
xx+−
+
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 6
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
c) (0,75 điểm) Tính:
22
93
93
x
x x x
+
−+
d) (0,75 điểm) Tính:
2
1 1 1
:
4 4 16
x x x
x x x

+

+

Bài 2: (1,5 điểm). Cho hàm số bậc nhất:
( )
1y f x x= = +
a) (1,0 điểm) Vẽ đth
( )
1
d
của hàm số
( )
1y f x x= = +
b) (0,5 điểm) Tìm điểm thuộc đồ th
( )
1
d
có hoành độ bằng 1
Bài 3: (1,0 điểm). Bạn Siêu Nhân đi xe đạp đến
tiệm văn phòng phẩm đmua x cây bút, giá mi
cây bút a (ngàn đồng), và chi phí đi lại b (ngàn
đồng). Biết rằng tổng stiền bạn Siêu Nhân phải
chi tiêu là y (ngàn đồng) khi mua x cây bút tại cửa
hàng đó, hàm sbiểu diễn mối liên hệ này
y=ax+b. Đồ thị của hàm số này có các điểm sau:
a) Hãy xác định các hệ số a và b.
b) Nếu tổng số tiền bạn Siêu Nhân có là 75 nghìn đồng (bạn Siêu Nhân chỉ
dùng để mua bút, không mua gì khác) thì bạn Siêu Nhân có thmua được bao
nhiêu cây bút?
Bài 4: (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Kẻ đường cao AD (D BC), gọi E
trung điểm của AB. Trên tia DE lấy điểm F sao cho FE = DE
a) (0,75 điểm) Chứng minh tứ giác ADBF là hình chữ nht.
b) (0,75 điểm) Trên tia DB lấy điểm G sao cho DG = DB. Chứng minh
AGDF là hình bình hành.
c) (0,5 điểm) Gọi K trung điểm của AG; GF cắt KD tại I. Chứng minh
DI = 2IK.
Bài 5: (1,0 điểm). Cho hai số x, y thỏa mãn
22
5
2
x y xy+=
0xy
15
35
4
0
y (ngàn đồng)
x (cây bút)
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 47
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
u 2. Cho hàm s
2
( ) 1y f x x= = +
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
(0) 0f =
. B.
( 1) 0f −=
. C.
(1) 2f =
. D.
(2) 3f =
.
u 3. Xác đnh ta đ đim
M
:
A.
2; 3xy==
B.
2; 3xy= =
C.
3; 2xy= =
D.
3; 2xy==
u 4. Đim ta đ
( )
2; 2
là:
A. Đim A
B. Đim B
C. Đim C
D. Đim D
u 5. Trong các hình sau, hình nào t gc li?
A. Hình b B. Hình c. C. Hình a b. D. Hình a d.
u 6. Khng đnh nào sau đúng:
A. T giác hai góc k mt đáy bng nhau hình thang cân.
B. Hình thang hai đưng chéo bng nhau hình thang cân.
C. Hình thang hai cnh bên bng nhau hình thang cân.
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 46
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
b đ th như hình v bên (nhit đ
T tính theo
O
C, và đ cao h tính bng
mét).
a) (0,75 đim) Xác đnh 𝑎 và 𝑏 ca hàm
s trên.
b) (0,25 đim) Vn đng viên đang leo
xung núi và dùng nhit kế đo đưc
nhit đ không khí ti v trí dng chân
13,4
O
C. Hi vn đng viên đang đ
cao bao nhiêu mét so vi chân i?
i 4: (2 đim).Cho ABC vuông ti A (AB< AC). Gi D trung đim ca
AC. Đưng vuông góc vi AC ti D ct BC ti E. Qua đim E, v đưng thng song
song vi AC và ct AB ti F.
a) (0,75 đim) T gc ADEF hình gì? sao?
b) (0,75 đim) T gc CDFE hình gì? sao?
c) (0,5 đim) Cho đưng cao AH ca ABC. Trên tia HC, ly đim K sao cho
HK = HA. Đưng vuông c vi BC ti K ct AC ti M. Tính t s
AM
AB
.
i 5: (1 đim). Cho hai s thc
, , a b a b+
khác 0 tha mãn điu kin:
2 2 2
.a b ab b ab a+ + = +
Tính giá tr ca biu thc sau:
()
( ).
()
a a b b
A ab a b
b a a b
+
= + +
+
TRƯNG THCS ĐNG THÚC VNH
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
u 1. Cp phân thc nào sau đây không bng nhau?
A.
31
4 ( 3) 4
x
x x x
=
. B.
2
9
3
3
x
x
x
=−
.
C.
22
22
xy y
x
=
. D.
66
13 13
xy
xy
=
.
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 7
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
Tính giá trị của biểu thức sau:
xy
A
xy
=
+
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIM)
Câu 1. Phân thức
2
3
9
x
x
bằng phân thức nào trong các phân thức sau:
A.
1
3x
. B.
1
3x +
. C.
3
3
x
x
+
. D.
3
x
x +
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
3
51y f x x= = +
. Khẳng định nào đúng?
A.
( )
11f =
. B.
( )
15f =
. C.
( )
16f =
. D.
( )
1 16f =
.
Câu 3. Xác định tọa độ của điểm M:
A.
3; 2
MM
xy==
. B.
3; 2
MM
xy= =
.
C.
3; 2
MM
xy= =
. D.
2; 3
MM
xy==
.
Câu 4. Điểm có tọa độ
( )
1;2
là:
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 8
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
A. Điểm A. B. Điểm B. C. Đim C. D. Điểm D.
Câu 5. Quan sát những hình dưới đây, những hình nào là tứ giác lồi?:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1 và Hình 2 B. Hình 2 và Hình 3
C. Hình 1 và Hình 3 D. Hình 2 và Hình 4
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang có hai cạnh đối song song là hình thang cân.
D. Hình thang có một góc vuông là hình thang cân.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình
bình hành.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nht.
B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chnht.
C. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là
hình chữ nht.
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nht.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Bài 1. (2,5 điểm).
a) (0,5 điểm) Rút gọn phân thc:
32
5 10
2
x x y
xy
+
+
.
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 45
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
A. T giác hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng hình bình
hành.
B. T giác mt cp cnh đi song song hình bình hành.
C. T giác hai cp cnh đi bng nhau hình bình nh.
D. T giác hai cp c đi bng nhau hình bình hành.
u 8. Khng đnh nào sau đây sai:
A. T giác bn c vuông hình ch nht.
B. Hình bình hành mt c vuông hình ch ch nht.
C. Hình bình hành hai đưng chéo bng nhau hình ch nht.
D. T giác mt cp cnh đi song song bng nhau hình ch nht.
II. PHN T LUN (8,0 ĐIM)
i 1: (2,5 đim).
a) (0,5 đim) t gn phân thc:
2
22
24
44
x xy
x xy y
−+
b) (0,5 đim) Tính:
3 1 2
22
xx
xx
−−
+
++
c) (0,75 đim) Tính:
2
2
( 2) 1 1
xx
xx
+ +
d) (0,75 đim) Tính:
2
9 3 9 3 3 6
.
4 2 4 3 1
x x x
x x x
+ +

+

+ +

i 2: (1,5 đim). Cho hàm s bc nht:
2
1
3
yx
=+
a) (1 đim) V đ th (d) ca hàm s
2
1
3
yx
=+
.
b) (0,5 đim) Tìm đim thuc (d) hoành đ bng 3.
i 3: (1 đim). Mt vn đng viên khi leo núi nhn thy rng càng lên cao thì
nhit đ không khí càng gim. Khi chân núi thì nhit đ 21
O
𝐶; n khi
đnh núi vi đ cao 2000 𝑚é𝑡 thì nhit đ 9
O
𝐶. Gi s mi liên h gia nhit
đ không khí T và đ cao h (so vi chân núi) đưc cho bi hàm s T = a.h +
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 44
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
u 4. Đim ta đ
(2;1)
là:
A. Đim A B. Đim B C. Đim C D. Đim D
u 5. Quan sát nhng hình i đây, hình nào t giác li?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. C ba hình trên
u 6. Khng đnh nào sau đây đúng:
A. Hình thang hai đưng chéo bng nhau hình thang cân.
B. Hình thang hai cnh bên bng nhau hình thang cân.
C. Hình thang hai c không k mt cnh đáy bng nhau hình thang cân.
D. Hình thang hai cnh bên song song hình thang cân.
u 7. Khng đnh nào sau đây sai:
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 9
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
b) (0,5 điểm) Tính:
4 1 2 13
22
xx
xx
+−
+
−−
.
c) (0,75 điểm) Tính:
2
12
2 4 4x x x
+
+
.
d) (0,75 điểm) Tính:
2
1 3( 1) 9
.
3 3 1
x x x
x x x
+ +

+

+ +

.
Bài 2. (1,5 điểm). Cho hàm số bậc nht:
( )
31y f x x= = +
.
a) (1,0 điểm) Vẽ đth(d
1
) của hàm s
( )
31y f x x= = +
.
b) (0,5 điểm) Tìm điểm thuộc đồ th(d
1
) có hoành độ bằng 2.
Bài 3. (1,0 điểm). Nhiệt độ sôi của nước không phải lúc nào cũng là 100
0
C mà phụ
thuộc vào độ cao của nơi đó so với mực nước biển. Chẳng hạn Thành phố Hồ Chí
Minh có độ cao xem như ngang mực nước biển (
0x =
m) thì nước nhiệt độ sôi
0
100yC=
nhưng thủ đô La Paz của Bolivia, Nam Mỹ độ cao
3600x =
m
so với mực ớc biển thì nhiệt độ sôi của nước
0
87yC=
. độ cao trong khoảng
vài km, người ta thấy mối liên hệ giữa hai đại lượng này một hàm số bậc nhất
y ax b=+
có đồ thị như sau:
a) (0,75 điểm) Xác định a và b ca hàm s trên.
b) (0,25 điểm) Thành ph Đà Lạt có độ cao 1500 m so vi mực nước bin.
Hi nhiệt đ i của nước thành ph này bao nhiêu? (Kết qu m tròn
đến ch s thp phân th nht).
x
là đi lượng biểu thị cho độ cao
so vi mc nưc biển.
y
là đi lượng biểu thị cho nhiệt
độ sôi của nước.
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 10
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
Bài 4: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi D là trung
điểm của BC. Vẽ DE//AB, vẽ DF//AC (
,E AC F AB
).
a) (0,75 điểm) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
b) (0,75 điểm) Tứ giác BFED là hình gì? Vì sao?
c) (0,5 điểm) Gọi G giao điểm của AD BE. Chứng minh rằng ba điểm
C, G, F thẳng hàng.
Bài 5. (1,0 điểm). Cho biết
22
2x y xy−=
( )
0; 0; 0x y x y y+
.
Tính giá tr ca biu thc
2x y x y
A
x y x y
−+
=+
+−
.
TRƯỜNG THCS ĐỖ VĂN DẬY
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm )
Câu 1. Hai phân thức thức bằng nhau là:
A.
1
11
xx
xx
++
B.
2
2( )
xx
x y x y−−
C.
2 2( 1)
1
xx
xx
+
D.
3 3( )
4 4( )
x x y
xy x y
+
Câu 2. Cho hàm s
( ) 2 1y f x x= = +
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( 1) 1f =
B.
( 1) 1f −=
C.
( 1) 3f −=
D.
( 1) 3f =
Câu 3. Tọa động điểm N trên mặt phẳng tọa độ Oxy trên hình vẽ là:
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 43
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
i 5 : (1,0 đim). (VDC) Cho
22
4 4 1
16.
2
x xy y
xy
+ +
=
Tính giá tr ca biu thc
( )
( )
2
2
1
2.
2
M y x
xy
= +
TRƯNG THCS XUÂN THI THƯNG
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
u 1. Cp phân thc nào sau đây không bng nhau?
A.
( 1) 2 2
2
x x x
x
++
=
B.
2
1
2 2 2
x x x
x
−−
=
C.
2
2( 1) 2
11
x x x
xx
+
=
−−
D.
2
xy x
yy
=
.
u 2. Cho hàm s
( ) .y f x x==
Khng đnh nào đúng?
A.
(1) 1f =−
B.
(2) 3f =
C.
(0) 0f =
D.
( 1) 1f −=
u 3. Xác định toạ độ của điểm A:
A.
3; 2
AA
xy==
. B.
3; 2
AA
xy= =
C.
2; 3
AA
xy==
. D.
3; 3
AA
xy==
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 42
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
II. PHN T LUN (8,0 ĐIM)
i 1: (2,5 đim)
a) (0,5 đim) t gn phân thc:
2
2
22
.
1
xx
x
+
b) (0,5 đim) Tính:
.
4 5 2 1
33
xx
xx
+−
++
c) (0,75 đim) Tính:
9
.
2 6 2 (3 )
x
x x x
+
−−
d) (0,75 đim) Tính:
3 4 2 3 3
.
33
x y x y x y x y
x y x y x y x y
+ +
+ +
i 2: (1,5 đim). Cho hàm s bc nht:
( ) 3 2.y f x x= =
đ th (d)
a) (1,0 đim) V đ th
( )
d
b) (0,5 đim) m đim thuc đ th
( )
d
tung đ bng
8.
i 3: (1,0 đim). ng may A cn phi hoàn thành mt đơn hàng cp da trong
thi gian đã đnh. ng may bt đu thc hin đơn hàng t tháng 7, nhưng do gp
s c v thiết b nên ch may đưc 3450 cp da.
a) Biết mi ngày xưng may đưc 250 cp da. Gi
y
s cp da may xưng
đã may đưc tính t tháng 7 cho đến
x
ngày trong tháng 8. Hãy viết ng
thc tính
y
theo
.x
b) Hi trong 10 ngày đu tháng 8, xưng may A th kp hoàn thành đơn
hàng vi 6000 cp da không?
i 4: (2,0 đim). Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
(
AB AC
), đưng trung tuyến
.AM
Gi
H
đim đi xng vi
M
qua
AB
,
E
giao đim ca
MH
và
AB
.
Gi
K
đim đi xng vi
M
qua
,AC
F
giao đim ca
MK
và
.AC
a) T giác
AEMF
hình gì? sao?
b) T giác
AEFK
hình gì? sao?
c) Chng minh rng
A
trung đim ca
.HK
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 11
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
A.
2; 3
NN
xy= =
. B.
2; 3
NN
xy==
C.
3; 2
NN
xy= =
. D.
2; 3
NN
xy= =
Câu 4. Điểm có tọa độ
(2; 2)
A. Điểm A B. Đim B C. Điểm C D. Điểm D
Câu 5. Quan sát hình bên, hình
tứ giác lồi là:
A. Hình 1 B. Hình 2
C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hình thang có hai cạnh đáy
bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có hai cạnh kề bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là hình bình hành.
B. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường hình bình
hành.
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 12
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tứ giác có hai góc vuông là hình chnht.
B. Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hình chữ nht.
C. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nht.
D. Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình chnht.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,5 điểm)
a) (0,5 điểm) Rút gọn phân thức:
22
24
4
xy
xy
b) (0,5 điểm) Tính:
5 1 7
2 3 2 3
xx
xx
++
−−
c) (0,75 điểm) Tính:
22
39
39
x
x x x
−+
+
+−
d) (0,75 điểm) Tính :
2
22
5 2 5 2 100
.
10 10 5 2
x x x
x x x x x
+ +

+

+ +

Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số bậc nht:
23yx= +
a) (1,0 điểm) Vẽ đồ thị (d) của hàm số
23yx= +
trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) (0,5 điểm) Đồ thị (d) của hàm số
23yx= +
đi qua điểm M có hoành độ
bằng -3. Tìm tọa độ điểm M bằng phép tính.
Bài 3. (1,0 điểm) Càng lên cao không
khí càng loãng nên áp suất k quyển
càng giảm. dkhu vực thành phố
Hồ Chí Minh đều độ cao sát mực
ớc biển nên có áp suất khí quyển là p
= 760 mmHg, còn ở thành phPuebla
Mexico độ cao h = 2200 m thì áp
suất khí quyển là p = 550,4 mmHg. Với
những độ cao không lớn lắm thì ta
công thức tính áp suất kquyển tương ứng với độ cao so với mực nước biển một
hàm số bậc nhất p = ah + b có đồ thị như hình bên.
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 41
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
u 4. Đim ta đ
( )
1;0
A. Đim
E
B. Đim
A
C. Đim
G
D. Đim
P
u 5. Quan sát các hình i đây, hình nào t giác li:
A. Hình d) B. Hình a) C. Hình b) D. Hình c)
u 6. T giác
ABCD
hình thang cân nếu:
A.
AB
//
CD
và
.AD BC=
B.
AB =
CD
và
.AD BC=
C.
AB
//
CD
và
.AC BD=
D.
AB
//
CD
và
.BAD ADC=
u 7. Khng đnh nào sau đây đúng:
A. T giác hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng
hình bình hành.
B. T giác hai đưng chéo bng nhau hình bình hành.
C. T giác hai cnh đi song song hình bình hành.
D. T giác hai góc đi bng nhau hình bình hành.
u 8. Hình bình hành
ABCD
c
A
c vuông. Khi đó,
ABCD
A. Hình thang cân B. Hình thoi C. Hình ch nht D. Hình vuông
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 40
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
a. Cho biết y nng đ BAC ca mt ngưi sau khi ung khong
100g
u
trong
t
gi và mt hàm s bc nht
y at b=+
đ th hình 2. Tìm a và b
b. Hi sau khi ung
100g
u khong
2
gi, thì nng đ cn bao nhiêu?
i 4: (2,0 đim). Cho
ABC
vuông ti A. Gi M trung đim BC. V
( )
/ / ;MH AC H AB
( )
//MK AB K AC
a) Chng minh: AHMK hình ch nht
b) Trên tia đi tia MA ly D sao cho M là trung đim AD. Chng minh
AD BC=
c) Chng minh: CMHK hình bình hành
i 5: (1,0 đim) Cho
22
4 4 0x xy y + =
và
xy
. Tính
xy
M
xy
+
=
TRƯNG THCS NGUYN AN KHƯƠNG
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
u 1. Hai phân thc nào sau đây bng nhau
A.
3
2
x
x
+
và
2
3
x
x
+
. B.
2
3
2
xx
x
+
+
và
( )
3
2
xx
x
+
.
C.
2
3
x
x
+
và
2
3
x
x
+
. D.
( )
2
2
x
xx
+
+
và
x
.
u 2. Cho hàm s
( )
2
2 5 6.y f x x x= = +
Giá tr ca hàm s ti
1x =−
A.
( )
15.f −=
B.
( )
1 14.f −=
C.
( )
1 16.f −=
D.
( )
1 13.f −=
u 3. To đ ca đim
A
trên mt phng
to đ
A.
( )
3; 2 .A
B.
( )
2;3 .A
C.
( )
3;2 .A
D.
( )
2; 3 .A
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 13
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
a) (0,75 điểm) Xác định hệ số a và b ?
b) (0,25 điểm) Hỏi cao nguyên Lâm Đồng độ cao 650m so với mực nước biển
thì áp suất khí quyển bao nhiêu mmHg? (Kết quả làm tròn đến chsố thp
phân thứ nht)
Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của BC, AB. Trên tia đối của tia MN lấy điểm P sao cho MN = MP.
a) Tứ giác BNCP là hình gì? Vì sao?
b) Tứ giác ANPC là hình gì? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia PC lấy điểm Q sao cho PC = PQ. Chứng minh ba điểm A,
M, Q thẳng hàng.
Bài 5. (1,0 điểm) Cho ba số a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn
1ab bc ca+ + =
.
Tính giá trị biểu thức
2 2 2
2 2 2
( ) ( ) ( )
(1 )(1 )(1 )
a b b c c a
A
abc
+ + +
=
+ + +
TRƯỜNG THCS LÝ CHÍNH THẮNG 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIM)
Câu 1. Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau?
A.

󰇛󰇜

B.


.
C.


D.

Câu 2. Cho hàm số
󰇛
󰇜

. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
( )
11f =
B.
( )
10f =
.
C.
( )
12f =
. D.
󰇛
󰇜

Câu 3. Xác định tọa độ điểm A:
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 14
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
A. 𝑥
𝐴
= −2,𝑦
𝐴
= −3 B. 𝑥
𝐴
= −3,𝑦
𝐴
= 2.
C.
3, 2
AA
xy= =
D. 𝑥
𝐴
= 2,𝑦
𝐴
= −3
Câu 4. Điểm có tọa độ
(
−1;2
)
A. Điểm A B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D
Câu 5. Quan sát những hình sau hình nào là tứ giác lồi ?
(a) (b)
(c) (d)
A.Hình (a) và (b) B. Hình (a) và (d)
C. Hình (b) và (c) D. Hình (c) và (d)
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai :
A. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau .
B. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng :
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
B. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai :
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 39
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
D. T giác hai góc đi bng nhau
u 8. Hình ch nht ?
A. Hình bình hành 1 c vuông
B. T giác hai đưng chéo bng nhau
C. Hình bình hành 2 đưng chéo ct nhau ti trung đim mi đưng
D. T giác hai đưng chéo ct nhau ti trung đim mi đưng
II. PHN T LUN (8,0 ĐIM)
i 1: (2,5 đim).
a. (0,5) t gn phân thc :
( )
( )
2
3 2 6
3
24
24
36
x y z x y
x y z x y
−+
+
b. (0,5) Tính :
2 5 8
33
xx
xx
−−
+
++
c. (0,75) Tính :
2
24
2 4 4
xx
xx
+
−−
d. (0,75) Tính :
22
1 1 1
:
1 2 1
x
x x x x x
+

+

+

i 2: (1,5 đim). Cho hàm s bc nht
( )
6y f x x= = +
:
a. V đ th (d) ca hàm s bc nht
( )
6y f x x= = +
:
b. Tìm đim thuc (d) sao cho đim đó hoành đ 2
i 3: (1,0 đim). Nng đ cn trong máu (BAC Blood Alcohol Conentration)
t l ng rưu (gam) trong
100
mililit máu.
d: BAC =
0,03
nghĩa
0,03g
u
trong
100ml
máu. Ung càng nhiu u
bia thì nng đ cn trong máu càng cao và
càng d gây ra tai nn khi điu khin
phương tin giao thông.Vi mt ngưi đã
ung khong
100g
u (rưu ethyl hoc
ethanol) thì nng đ BAC sau t gi đưc
th hin qua đ th như hình
2
.
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 38
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
A.
( )
2; 3C
B.
( )
3;2C
C.
( )
2;3C
D.
( )
2;3C
u 4. Đim to đ
( )
0; 1
:
A. Đim
A
B. Đim
B
C. Đim
C
D. Đim
D
u 5. T giác li :
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
u 6. Hình thang cân ?
A. Hình thang 2 cnh bên bng nhau
B. Hình thang 2 góc k cnh đáy bng nhau
C. Hình thang hai cnh bên song song
D. T giác hai đưng chéo bng nhau
u 7. Hình bình hành ?
A. T giác hai cnh đi song song
B. T giác hai cnh đi bng nhau
C. T giác hai cnh đi song song bng nhau
E
D
B
A
C
-5
-4
-3
-2
-1
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
y
x
5
4
3
2
1
d
c
b
a
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 15
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chnht.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nht.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau là hình chnht.
D. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Bài 1. (2,5 điểm).
a/ Rút gọn phân thức:


b/ Tính:




c/ Tính:


d/ Tính:
󰇡




󰇢


Bài 2. (1,5 diểm). Cho hàm số bậc nhất:
󰇛
󰇜

a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số
󰇛
󰇜

b) Tìm điểm thuộc đồ thị (d) có hoành độ x = 1
Bài 3. (1,0 diểm). Anh An là công nhân trong một
công ty may. Lương bản khởi điểm khi vào làm
3,5 triệu đồng. Công ty chế độ nh thâm niên cho
công nhân làm lâu năm, cmỗi năm được tăng một
khoản nhất định. thế khi m được 5 m thì lương
bản của anh An 6 triệu đồng. Không tính các
khoản phụ cấp, tiền thưởng các khấu trừ khác thì ta
thấy mối liên hệ giữa lương cơ bản và số năm làm vic
là một hàm số bậc nhất y = ax + b (a khác 0) có đồ thị như hình bên.
a) Xác định hệ số a, b.
b) Nếu thâm niên là 7 năm làm việc thì lương cơ bản của anh An là bao nhiêu?
Bài 4. (2,0 diểm). Cho
ABC
vuông tại A (AB < AC), M trung điểm của BC.
Trên tia AM lấy điểm D sao cho MD = MA.
a) Tứ giác ABDC là hình gì ? Vì sao ?
b) Trên tia AB lấy điểm E sao cho AB = BE. Tứ giác BEDC hình ? Vì
sao ?
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 16
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
c) EM cắt BD tại K. Gọi H là trung điểm ED. Chứng minh ba điểm A, K, H
thẳng hàng.
Bài 5. (1,0 diểm). Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a.b.c = 1. Tính
1 1 1
1 1 1
A
a ab b bc c ca
= + +
+ + + + + +
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIM)
Câu 1. Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau?
A.
31
4( 3) 4
x
x
=
B.
2
9
3
3
x
x
x
=−
C.
22
22
xy y
x
=
D.
66
55
xy x
y
=
.
Câu 2. Cho hàm số
2
( ) 2 1y f x x= = +
. Khẳng định nào đúng?
A.
( 1) 1f =
B.
( 1) 1f −=
C.
( 1) 2f =
D.
( 1) 3f −=
Câu 3. Xác định tọa độ của điểm A:
A.
4; 3
AA
xy= =
C.
4; 3
AA
xy= =
B.
4; 3
AA
xy= =
D.
4; 3
AA
xy==
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 37
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
i 4: (2,0 đim). Cho tam giác
MNQ
vuông ti
M
( )
MN MQ
. K đưng cao
MH
( )
H QN
, gi
K
trung đim ca
MN
. Trên tia HK ly đim D sao cho
HK = KD
a) (0,75 đim) Chng minh t giác
MHND
là hình ch nht.
b) (0,75 đim) Trên tia
NH
ly đim
E
sao cho
HN HE=
. Chng minh
MEHD
hình bình hành.
c) (0,5 đim) Gi
I
trung đim ca
EM
,
ED
ct
IH
ti
P
. Chng minh
3HI PI=
.
i 5: (1,0 đim). Cho hai s x, y tha mãn
27xy−=
Tính giá tr ca biu thc sau:
5 2 3
3 7 2 7
x y x y
A
xy
−−
=+
+−
77
;
32
xy




TRƯNG THCS KÝ
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
u 1. Cp phân thc nào sau đây bng nhau?
A.
( )
31
2 3 2
x
x
=
. B.
( )
31
2 3 2
x
x
=
. C.
2
21
21
x
xx
=
−−
. D.
2
2
xy
xy
xy
=
.
u 2. Cho hàm s
( )
2
23y f x x= =
. Khng đnh đúng ?
A.
( )
11yf==
. B.
( )
11yf= =
C.
( )
11yf= =
D.
( )
22yf= =
u 3. Tìm to đ ca đim C ?
C
-5
-4
-3
-2
-1
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
3
4
5
y
x
5
4
3
2
1
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 36
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
u 8. Trong c tính cht sau, tính cht nào không phi tính cht ca hình ch
nht?
A. Các cp cnh đi song song bng nhau
B. Hai đưng chéo bng nhau
C. Hai đưng chéo ct nhau ti trung đim mi đưng
D. Hai đưng chéo vuông góc
II. PHN T LUN (8,0 ĐIM)
i 1: (2,5 đim).
a) (0,5 đim) t gn phân thc:
2
3
9
x
x
b) (0,5 đim) Tính:
2 1 4 13
22
xx
xx
+−
+
−−
c) (0,75 đim) Tính:
2
10 5
42
x
xx
−−
d) (0,75 đim) Tính:
2
3 1 3 1 25
.
5 5 3 1
x x x
x x x

+

+

i 2: (1,5 đim). Cho hàm s bc nht:
( ) 2 1y f x x= = +
a) (1,0 đim) V đ th
1
()d
ca hàm s
( ) 2 1y f x x= = +
b) (0,5 đim) m đim thuc đ th
1
()d
hoành đ bng 1
i 3: (1,0 đim). Bn Trang đi xe buýt đến ca
hàng đ mua x quyn tp, gmi quyn tp a
ng), gi b ng) chi phí đi xe buýt c đi ln
v. Biết rng mi liên h gia tng s tin bn
Trang phi s dng y ng) khi đi mua x
quyn tp ca ca hàng đó hàm s bc nht y
= ax + b và đ th như hình bên:
a) Hãy xác đnh c h s a b.
b) Nếu tng s tin bn Trang s dng 84 ngàn đng (bn Trang ch mua
tp, không mua khác) thì bn Trang mua đưc bao nhiêu quyn tp ?
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 17
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
Câu 4. Điểm có tọa độ
( )
1;2
là:
A. Điểm A C. Điểm B
B. Điểm C D. Điểm D
Câu 5. Quan sát những hình dưới đây, những hình nào là tứ giác lồi?
A. Hình a và b C. Hình a và c
B. Hình a và d D. Hình b và d
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm
mỗi đường.
B. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
C. Hình thang cân có hai góc kề bằng nhau.
D. Hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là Sai:
A. Tứ giác có bốn góc vuông là hình chnht.
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nht.
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nht.
D. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình chữ nhật
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 18
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau.
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Bài 1. (2,5 điểm)
a) Rút gọn phân thức:
2
2
24
xx
x
.
b) Tính:
3 2 3
22
xx
xx
−+
+
++
c) Tính:
2
12 3
42xx
−−
d) Tính:
2
5 5 4
.
2 2 5
x x x
x x x
+ +

+

+ +

Bài 2. (1,5 điểm). Cho hàm số bậc nht
( )
d
:
( ) 2y f x x= = +
a) Vẽ đồ thị hàm số
( )
d
:
( ) 2y f x x= = +
b) Tìm độ tọa điểm
M
thuộc đồ th
( )
d
:
( ) 2y f x x= = +
có tung độ bằng
2
Bài 3 (1,0 điểm). Một công ty M chuyên
cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban
đầu lắp đặt là 200 nghìn đồng. Sau 2 tháng
sử dụng thì cước phí phải trả 300 nghìn
đồng. ớc phí
y
(nghìn đồng) stiền
người sử dụng Internet cần trả hàng tháng
phthuộc vào thời gian sử dụng
x
(tháng).
Công thức biểu thmối liên hệ giữa hai đại
ợng này là một hàm số bậc nhất
.y a x b=+
được minh họa bởi hình vẽ bên.
a) Xác định a và b của hàm số trên.
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 35
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
A.
2; 3
MM
xy==
B.
2; 3
MM
xy= =
C.
3; 2
MM
xy= =
D.
3; 2
MM
xy==
u 4. Đim ta đ
( )
2;4
đim nào?
A. Đim
A
. B. Đim
B
. C. Đim
C
. D. Đim
D
.
u 5. i đây có bao nhiêu hình t giác li?
A.
1
hình. B.
2
hình. C.
3
hình. D.
4
hình.
u 6. Khng đnh nào sau đây sai ?
A. Trong hình thang cân hai đưng chéo bng nhau.
B. Hình thang hai cnh bên bng nhau hình thang cân.
C. Trong hình thang cân hai cnh bên bng nhau.
D. Hình thang hai c k mt đáy bng nhau hình thang cân.
u 7. Khng đnh nào sau đây sai?
A. T giác c cnh đi song song hình bình hành.
B. T giác các cnh đi bng nhau hình bình hành.
C. T giác mt cp cnh đi bng nhau hình bình hành.
D. T giác các góc đi bng nhau hình bình hành.
B
A
D
C
F
E
H
G
L
I
J
K
M
P
O
N
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 34
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
b) Trên tia đi ca tia BA ly đim E sao cho AB = BE. T giác BEDC
hình gì? sao?
c) EM ct BD ti K. Chng minh: EK = 2KM
i 5: (1,0 đim). Tìm đa thc A biết rng:
2
2
4 16
2
xA
x x x
=
+
TRƯNG THCS PHAN CÔNG HN
I. PHN TRC NGHIM (2,0 ĐIM)
u 1. Chn câu đúng:
A. Hai phân thc
A
B
và
C
D
bng nhau nếu
..A D B C=
B. Hai phân thc
A
B
và
C
D
bng nhau nếu
..A B D C=
C. Hai phân thc
A
B
và
C
D
bng nhau nếu
..AC B D=
D. Hai phân thc
A
B
và
C
D
bng nhau nếu
..A D B C
u 2. Cho hàm s
( )
2
32y f x x= = +
. Khng đnh nào sau đây đúng?
A.
15
33
f

=


B.
17
33
f

=


C.
1
1
3
f

=


D.
11
33
f

=−


u 3. Xác đnh ta đ đim
M
:
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 19
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
b) Anh Tâm sử dụng Internet của ng ty M trên thì sau nửa năm anh phải trả
ớc phí là bao nhiêu?
Bài 4. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm
BC. Trên tia đối của tia MA, lấy điểm N sao cho MN = MA.
a) Chứng minh tứ giác ABNC là hình chnht.
b) Trên tia AB, lấy điểm K sao cho B là trung điểm của AK. Chứng minh BKNC
là hình bình hành.
c) KM cắt BN tại O. Chứng minh KO = 2OM.
Bài 5. (1,0 điểm). Tính giá trị biểu thức
22
9
15 45
xy
A
xy
=
+
biết
3 9 1.xy−=
TRƯỜNG THCS ĐẶNG CÔNG BỈNH
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIM)
Câu 1. Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau?
A.
2
1
xy xy
xy y x
=
++
B.
3
25
2
xy xy
y
=
C.
3
7
5
xy
x
=
D.
7
2
xy
xy=
Câu 2. Cho hàm số
( ) 1y f x x= = +
. Khẳng định nào đúng?
A.
( 1) (1) 1ff + =
B.
( 1) (1) 2ff + =
C.
( 1) (1) 3ff + =
D.
( 1) (1) 4ff + =
Câu 3. Xác định tọa độ điểm Q :
A.
2; 2xy= =
B.
2; 1xy= =
C.
0; 2xy==
D.
0; 2xy= =
“THẦY DY TT TRÒ HC TT” Trang 20
BỘ MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
Câu 4. Điểm có tọa độ
(5; 2)
là:
A. Đim A
B. Đim B
C. Đim M
D. Đim N
Câu 5. Quan sát những hình dưới đây, những hình nào là tứ giác lồi
A. hình
)a
)c
B. hình
)a
)b
C. hình
)c
)b
D. hình
)d
)b
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng.
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
B. Tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông.
C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Hình bình hành có một vuông góc là hình vuông.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây sai.
A. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
B. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
C. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường hình
bình hành.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai.
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nht.
B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
c
)
d
)
a
)
b
)
“THY DY TT TRÒ HC TT” Trang 33
B MÔN TOÁN
KHI 8 NH: 2024 - 2025
A. Hình ch nht có mt đưng chéo đưng phân giác ca mt góc hình vuông
B. Hình ch nht có hai đưng chéo vuông c hình vuông
C. Hình thoi hai đưng chéo bng nhau hình vuông.
D. Hình thoi hai cnh k bng nhau hình vuông.
II. PHN T LUN (8,0 ĐIM)
i 1: (2,5 đim).
a) (0,5 đim) t gn phân thc:
22
48
4
xy
xy
b) (0,5 đim) Tính:
8 4 18
22
xx
xx
+−
+
−−
c) (0,75 đim) Tính:
2
3 2 6
11
xx
xx
−−
+−
d) (0,75 đim) Tính:
2
34
.
2 3 3
xx
x x x x
+


+ +

i 2: (1,5 đim). Cho hàm s bc nht:
( )
36y f x x= = +
a) (1,0 đim) V đ th
( )
1
d
ca hàm s
( )
36y f x x= = +
.
b) (0,5 đim) m đim thuc đ th
( )
1
d
hoành đ bng
4
.
i 3: (1,0 đim). Ti b mt đi dương, áp sut nưc bng áp sut khí quyn và
1
atm (atmosphere). Bên dưi mt nưc, áp sut nưc tăng thêm
1
atm cho mi
10
mét sâu xung. Biết rng mi liên h gia áp sut
y
(atm) và đ sâu
x
(m) dưi mt
c mt m s bc nht
y ax b=+
.
a) Xác đnh h s a và b.
b) Mt ngưi th ln đang đ sâu bao nhiêu nếu ngưi y chu mt áp
sut
2,85
atm?
i 4: (2,0 đim). Cho
ABC
vuông ti A (
AB AC
). Gi M trung đim ca
BC. Trên tia đi ca tia MA ly đim D sao cho
MD MA=
a) T giác ABDC hình g? sao?

Preview text:

BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025
TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1
. Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau. x(x +1) (x +1)(x − 2) A. = x +1 B. = x − 2 x x + 1 x + 5 6xy 6 C. = 1 = x + D. 4 5xy 5
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) = 2x − 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng. A. f (0) = 3 −
B. f (1) = 2 C. f (2) = 2 D. f (1) = 2 −
Câu 3. Xác định tọa độ điểm A
A. x = 1; y = 1
B. x = 2; y = 2 A A A A
C. x = 3; y = 3
D. x = 2; y = 3 A A A A
Câu 4. Điểm có tọa độ (3;-2) là A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 1 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025
Câu 5. Quan sát những hình dưới đây. Hình nào là tứ giác lồi. A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Hình thang có hai góc đối bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
D. Hình thang có hai cạnh đối song song là hình thang cân.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành
B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
C. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là chữ nhật.
C. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình chữ nhật
D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là hình chữ nhật. II. PHẦN TỰ LUẬN. Bài 1. ( 2,5 điểm). 2x + 2 y
a) (0,5 điểm) Rút gọn phân thức: 2 x + xy 5x − 6 9x + 6
b) (0,5 điểm) Tính: + 7 7
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 2 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 10x 5
c) (0,75 điểm) Tính: − 2 x − 4 x − 2 2   − d) 2 3 x 4
(0,75 điểm)Tính:  + .
x − 2 x + 2  5x − 2
Bài 2 (1,5 điểm). Cho hàm số bậc nhất: y = f (x) = 2x +1
a) (1 điểm). Vẽ đồ thị (d1) của hàm số y = f ( x) = 2x +1.
b) (0,5 điểm). Tìm điểm thuộc đồ thị (d1) có hoành độ bằng 1.
Bài 3 (1 điểm). Ở nước ta và nhiều nước khác, nhiệt độ được tính theo độ C
(Celsius). Ở Anh, Mỹ và một số nước khác, nhiệt độ được tính theo độ
F (Fahrenheit). Một người xác định được tại nhiệt độ nước bắt đầu đóng băng 00 C
thì nhiệt kế đo được ở 320 F, và ở nhiệt độ 50 C thì tương ứng là 410 F. Mối liên hệ
giữa thang nhiệt độ F (Fahrenheit) và thang nhiệt độ C (Celsius) được cho bởi
công thức F = aC + b có đồ thị như hình vẽ bên.
a) (0,75 điểm) Xác định a và b.
b) (0,25 điểm) Người đó dung nhiệt kế đo nhiệt độ ngoài trời hiện tại là 950F
thì tương ướng với bao nhiêu độ C.
Bài 4 ( 2 điểm). Cho ΔABC vuông tại A (AB < AC), có AH là đường cao. Kẻ HE
vuông góc AB tại E, kẻ HF vuông góc AC tại F.
a) (0,75 điểm). Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b) (0,75 điểm). Lấy điểm M đối xứng với điểm A qua điểm F. Chứng minh tứ
giác EFMH là hình bình hành.
c) (0,5 điểm). Từ điểm M kẻ đường thẳng song song AH, đường thẳng này cắt
tia HF tại N. Chứng minh tứ giác AHMN là hình thoi. 1 1
Bài 5 (1 điểm). Cho xy = 1
− . Tính giá trị P = + 2 2 y xy x xy
TRƯỜNG THCS BÙI VĂN THỦ
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Câu 1.
Chọn câu đúng: M P A. Hai phân thức và
bằng nhau nếu M .Q = N.P N Q
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 3 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 M P
áp suất khí quyển có dạng hàm số bậc nhất p = ah + b có đồ thị như hình bên B. Hai phân thức và
bằng nhau nếu M .N = . P Q N Q dưới. a) M P
Xác định hệ số a b . C. Hai phân thức và
bằng nhau nếu M .P = N.Q
b) Hỏi cao nguyên Pleiku có độ cao 1000 m so với mực nước biển thì có áp N Q
suất khí quyển là bao nhiêu mmHg ? M P D. Hai phân thức và
bằng nhau nếu M : Q = N : P N Q
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) = 2
x +1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. f ( ) 1 = 3 B. f (− ) 1 = 3 − C. f ( ) 1 = 1 − D. f (− ) 1 = 1
Câu 3. Xác định tọa độ điểm D
Bài 4. (2,0 điểm). Cho ABC
vuông tại AAB AC , đường cao AH . Từ H
kẻ HE vuông góc với AB ( E thuộc AB ), kẻ HF vuông góc với AC ( F thuộc AC ). a)
Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao?
A. x = 2; y = 4 B. x = 2
− ; y = 4 b)
Trên tia đối của tia EA lấy điểm D sao cho ED = EA. Trên tia đối của
C. x = 2; y = 4 − D. x = 2 − ; y = 4 −
tia EH lấy điểm K sao cho EK = EH . Chứng minh AHDK là hình thoi.
Câu 4. Điểm có tọa độ (2; 3) là điểm nào? = = c)
Gọi O là giao điểm của HE DF . Giả sử EH 12cm , AE 8cm
.Tính độ dài của AO .
Bài 5. (1,0 điểm) Cho hai số x, y khác 0, thỏa mãn x y = 3xy . x y
Tính giá trị của biểu thức sau: A = + − 9x . y y x
A. Điểm A.
B. Điểm B . C. Điểm C .
D. Điểm D .
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 4
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 49 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025
D. Hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau là hình thang cân.
Câu 5. Quan sát những hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi?
Câu 7. Chọn khẳng định sai:
A. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành. Hình 2 Hình 3
B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình Hình 1 hành. Hình 4
C. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. A. Hình 1 B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai ? Câu 8.
Khẳng định nào sau đây là sai: A.
A. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật
C. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Tứ giác có một góc vuông là hình chữ nhật.
D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai: Bài 1: (2,5 điểm).
A. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là 2 6x − 6x hình bình hành. a)
Rút gọn phân thức: 3x − 3
B. Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song là hình bình hành. x − 5 3x +1 b) Tính: +
C. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. x −1 x − 1
D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. 2 5 15 − 2x c) Tính: −
Câu 8. Chọn câu đúng. x x ( x + 3)
A. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật. 2 2  xy
xy x y d)
B. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi Tính: −  
x y x + y xy
đường là hình chữ nhật. Bài 2:
(1,5 điểm). Cho hàm số bậc nhất y = f (x) = 2 − x + 3
C. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật.
a) (1,0 điểm) Vẽ đồ thị (d ) của hàm số y = f (x) = 2 − x + 3
D. Hình bình hành có 1 góc vuông là hình chữ nhật. 1
b) (0,5 điểm) Tìm điểm thuộc đồ thị (d )
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) 1 có hoành độ bằng 2 − . Bài 3:
(1,0 điểm) Càng lên cao không khí càng loãng nên áp suất khí quyển Bài 1: (2,5 điểm).
càng giảm. Ví dụ ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh có độ cao sát mực nước x − 2
a) (0,5 điểm) Rút gọn phân thức:
biển nên có áp suất khí quyển là p = 760 mmHg , còn ở thành phố Addis 2 x 4
Ababa có độ cao h = 2355 mthì có áp suất khí quyền là p = 571,6 mmHg . 2x +13 11x −13
b) (0,5 điểm) Tính: +
Với những độ cao không quá lớn, người ta nhận thấy mối liên hệ giữa độ cao 13 13
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 48
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 5 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 x + 9 3 Câu 2. Cho hàm số 2
y = f (x) = x +1. Khẳng định nào sau đây đúng?
c) (0,75 điểm) Tính: − 2 2 x − 9 x + 3x
A. f (0) = 0. B. f ( 1
− ) = 0. C. f (1) = 2. D.  − −  − = .
d) (0,75 điểm) Tính: x 1 x 1 x 1 f (2) 3  +  : 2
x − 4 x + 4  x −16
Câu 3. Xác định tọa độ điểm M :
Bài 2: (1,5 điểm). Cho hàm số bậc nhất: y = f ( x) = x +1
A. x = 2; y = 3
a) (1,0 điểm) Vẽ đồ thị (d của hàm số y = f ( x) = x +1 = − = B. x 2; y 3 1 ) C. = − =
b) (0,5 điểm) Tìm điểm thuộc đồ thị ( x 3; y 2
d có hoành độ bằng 1 1 )
D. x = 3; y = 2
Bài 3: (1,0 điểm). Bạn Siêu Nhân đi xe đạp đến y (ngàn đồng)
tiệm văn phòng phẩm để mua x cây bút, giá mỗi 35
cây bút là a (ngàn đồng), và chi phí đi lại là b (ngàn
Câu 4. Điểm có tọa độ (2; 2 − )là:
đồng). Biết rằng tổng số tiền bạn Siêu Nhân phải
chi tiêu là y (ngàn đồng) khi mua x cây bút tại cửa 15 A. Điểm A
hàng đó, và hàm số biểu diễn mối liên hệ này là B. Điểm B
y=ax+b. Đồ thị của hàm số này có các điểm sau: 0 4 x (cây bút) C. Điểm C
a) Hãy xác định các hệ số a và b. D. Điểm D
b) Nếu tổng số tiền bạn Siêu Nhân có là 75 nghìn đồng (bạn Siêu Nhân chỉ
dùng để mua bút, không mua gì khác) thì bạn Siêu Nhân có thể mua được bao nhiêu cây bút?
Bài 4: (2,0 điểm).
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB > AC). Kẻ đường cao AD (D ∈ BC), gọi E là
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là tứ giác lồi?
trung điểm của AB. Trên tia DE lấy điểm F sao cho FE = DE
a) (0,75 điểm) Chứng minh tứ giác ADBF là hình chữ nhật.
b) (0,75 điểm) Trên tia DB lấy điểm G sao cho DG = DB. Chứng minh AGDF là hình bình hành.
c) (0,5 điểm) Gọi K là trung điểm của AG; GF cắt KD tại I. Chứng minh A. DI = 2IK. Hình b B. Hình c.
C. Hình a và b. D. Hình a và d.
Câu 6. Khẳng định nào sau là đúng: 5
Bài 5: (1,0 điểm). Cho hai số x, y thỏa mãn 2 2 x + y =
xy x y  0
A. Tứ giác có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân. 2
B. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 6
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 47 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025
b có đồ thị như hình vẽ bên (nhiệt độ x y
Tính giá trị của biểu thức sau: =
T tính theo OC, và độ cao h tính bằng A x + y mét).
a) (0,75 điểm) Xác định 𝑎 và 𝑏 của hàm
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP số trên.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
b) (0,25 điểm) Vận động viên đang leo x − 3 Câu 1. Phân thức
bằng phân thức nào trong các phân thức sau:
xuống núi và dùng nhiệt kế đo được 2 x − 9
nhiệt độ không khí tại vị trí dừng chân 1 1 x − 3 x A. . B. . C. . D. .
là 13,4OC. Hỏi vận động viên đang ở độ x − 3 x + 3 x + 3 x + 3
cao bao nhiêu mét so với chân núi?
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) 3
= 5x +1. Khẳng định nào đúng? Bài 4:
(2 điểm).Cho ABC vuông tại A có (AB< AC). Gọi D là trung điểm của A. f ( ) 1 = 1. B. f ( ) 1 = 5 . C. f ( ) 1 = 6 . D. f ( ) 1 = 16 .
AC. Đường vuông góc với AC tại D cắt BC tại E. Qua điểm E, vẽ đường thẳng song
Câu 3. Xác định tọa độ của điểm M:
song với AC và cắt AB tại F.
a) (0,75 điểm) Tứ giác ADEF là hình gì? Vì sao?
b) (0,75 điểm) Tứ giác CDFE là hình gì? Vì sao?
c) (0,5 điểm) Cho đường cao AH của ABC. Trên tia HC, lấy điểm K sao cho AM
HK = HA. Đường vuông góc với BC tại K cắt AC tại M. Tính tỉ số . AB Bài 5:
(1 điểm). Cho hai số thực a, b, a + b khác 0 thỏa mãn điều kiện: 2 2 2
a b + ab + b = ab + a . a(a + b) b
A. x = 3; y = 2.
B. x = 3; y = 2 − .
Tính giá trị của biểu thức sau: A = +
ab(a + b). M M M M b a(a + b) C. x = 3 − ; y = 2.
D. x = 2; y = 3. M M M M
TRƯỜNG THCS ĐẶNG THÚC VỊNH
Câu 4. Điểm có tọa độ ( 1 − ;2) là:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Câu 1.
Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau? x − 3 1 2 x − 9 A. = . B. = x − 3. 4x(x − 3) 4x x − 3 2 2 xy y 6xy 6 C. = . D. = . 2x 2 13xy 13
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 46
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 7 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 A. Điểm A. B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D.
A. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình
Câu 5. Quan sát những hình dưới đây, những hình nào là tứ giác lồi?: hành.
B. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
C. Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai cặp góc đối bằng nhau là hình bình hành. Câu 8.
Khẳng định nào sau đây là sai: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Tứ giác có bốn góc vuông là hình chữ nhật.
A. Hình 1 và Hình 2
B. Hình 2 và Hình 3
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ chữ nhật.
C. Hình 1 và Hình 3
D. Hình 2 và Hình 4
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
D. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song và bằng nhau là hình chữ nhật.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
C. Hình thang có hai cạnh đối song song là hình thang cân. Bài 1: (2,5 điểm).
D. Hình thang có một góc vuông là hình thang cân. 2 2x − 4xy a)
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai:
(0,5 điểm) Rút gọn phân thức: 2 2 x − 4xy + 4 y
A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành. x − 3 1− 2x
B. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
b) (0,5 điểm) Tính: + x + 2 x + 2
C. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành. 2x x
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình
c) (0,75 điểm) Tính: − 2 bình hành.
(x + 2) −1 x + 1
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là đúng:
 9x + 3 9x + 3  3x − 6
d) (0,75 điểm) Tính:  + .
A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật. 2
x − 4 2x + 4  3x +1
B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình chữ nhật. 2 −
C. Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là Bài 2:
(1,5 điểm). Cho hàm số bậc nhất: y = x +1 3 hình chữ nhật. 2 −
D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
a) (1 điểm) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = x +1. 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
b) (0,5 điểm) Tìm điểm thuộc (d) có hoành độ bằng 3. Bài 1. (2,5 điểm). Bài 3:
(1 điểm). Một vận động viên khi leo núi nhận thấy rằng càng lên cao thì 3 2 5x +10x y
a) (0,5 điểm) Rút gọn phân thức: .
nhiệt độ không khí càng giảm. Khi ở chân núi thì nhiệt độ là 21O𝐶; còn khi ở x + 2 y
đỉnh núi với độ cao 2000 𝑚é𝑡 thì nhiệt độ là 9O𝐶. Giả sử mối liên hệ giữa nhiệt
độ không khí T và độ cao h (so với chân núi) được cho bởi hàm số T = a.h +
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 8
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 45 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025
Câu 4. Điểm có tọa độ (2;1) là: 4x +1 2x −13
b) (0,5 điểm) Tính: + . x − 2 x − 2 1 2
c) (0,75 điểm) Tính: + . 2 x − 2 x − 4x + 4 2  + +  −
d) (0,75 điểm) Tính: x 1 3(x 1) x 9  + . .  x + 3 x − 3  x +1
Bài 2. (1,5 điểm). Cho hàm số bậc nhất: y = f ( x) = 3 − x +1.
a) (1,0 điểm) Vẽ đồ thị (d1) của hàm số y = f ( x) = 3 − x +1.
b) (0,5 điểm) Tìm điểm thuộc đồ thị (d1) có hoành độ bằng 2.
Bài 3. (1,0 điểm). Nhiệt độ sôi của nước không phải lúc nào cũng là 1000C mà phụ
thuộc vào độ cao của nơi đó so với mực nước biển. Chẳng hạn Thành phố Hồ Chí
Minh có độ cao xem như ngang mực nước biển ( x = 0 m) thì nước có nhiệt độ sôi A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D là 0
y = 100 C nhưng ở thủ đô La Paz của Bolivia, Nam Mỹ có độ cao x = 3600 m
Câu 5. Quan sát những hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi?
so với mực nước biển thì nhiệt độ sôi của nước là 0
y = 87 C . Ở độ cao trong khoảng
vài km, người ta thấy mối liên hệ giữa hai đại lượng này là một hàm số bậc nhất
y = ax + b có đồ thị như sau: a)
(0,75 điểm) Xác định a và b của hàm số trên. b)
(0,25 điểm) Thành phố Đà Lạt có độ cao 1500 m so với mực nước biển.
Hỏi nhiệt độ sôi của nước ở thành phố này là bao nhiêu? (Kết quả làm tròn
đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Cả ba hình trên Câu 6.
Khẳng định nào sau đây là đúng:
x là đại lượng biểu thị cho độ cao
A. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
so với mực nước biển.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
y là đại lượng biểu thị cho nhiệt
C. Hình thang có hai góc không kề một cạnh ở đáy bằng nhau là hình thang cân. độ sôi của nước.
D. Hình thang có hai cạnh bên song song là hình thang cân. Câu 7.
Khẳng định nào sau đây là sai:
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 44
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 9 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025
Bài 4: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi D là trung 2 2
x − 4xy + 4 y +1 =
điểm của BC. Vẽ DE//AB, vẽ DF//AC ( Bài 5 16.
E AC, F AB ).
: (1,0 điểm). (VDC) Cho x
Tính giá trị của biểu thức 2 y
a) (0,75 điểm) Tứ giác AEDF là hình gì? Vì sao?
M = ( y x)2 1 2 + .
b) (0,75 điểm) Tứ giác BFED là hình gì? Vì sao? (x − 2y)2
c) (0,5 điểm) Gọi G là giao điểm của AD và BE. Chứng minh rằng ba điểm
TRƯỜNG THCS XUÂN THỚI THƯỢNG C, G, F thẳng hàng.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM)
Bài 5. (1,0 điểm). Cho biết 2 2
x − 2 y = xy ( x + y  0; x y  0; y  0). Câu 1.
Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau? x y 2x + y + + 2 − −
Tính giá trị của biểu thức A = + x(x 1) 2x 2 x x x 1 A. = = x + y x . y B. x 2 2x 2 2
TRƯỜNG THCS ĐỖ VĂN DẬY 2(x +1)x 2x xy x
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 2,0 điểm ) C. = = . 2 − − D. 2 y y
Câu 1. Hai phân thức thức bằng nhau là: x 1 x 1 x x −1 x 2x
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) = .
x Khẳng định nào đúng? A. x +1 x + B. 1 x y 2(x y) A. f (1) = 1 − B. f (2) = 3
C. f (0) = 0 D. f ( 1 − ) = 1 2x 2(x −1) 3 − x 3 − (x y)
Câu 3. Xác định toạ độ của điểm A: C. x x + D. 1 4xy 4(x + y)
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) = 2
x +1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. f ( 1 − ) = 1 − B. f ( 1 − ) = 1 C. f ( 1 − ) = 3 D. f ( 1 − ) = 3 −
Câu 3. Tọa động điểm N trên mặt phẳng tọa độ Oxy trên hình vẽ là:
A. x = 3; y = 2. B. x = 3 − ; y = 2 A A A A
C. x = 2; y = 3.
D. x = 3; y = 3 A A A A
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 10
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 43 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM)
A. x = 2; y = 3 − .
B. x = 2; y = 3 N N N N Bài 1: (2,5 điểm) C. x = 3 − ; y = 2. D. x = 2 − ; y = 3 − N N N N 2 2x + 2x
Câu 4. Điểm có tọa độ (2; − 2)là a)
(0,5 điểm) Rút gọn phân thức: . 2 x − 1 4x + 5 2x −1 b) (0,5 điểm) Tính: − . x + 3 x + 3 x 9 c) (0,75 điểm) Tính: + . 2x − 6 2x(3 − x)
x + 3y 4x − 2 y
x + 3y x − 3y d) (0,75 điểm) Tính:  −  . 3x + y x y 3x + y x y A. Điểm A
B. Điểm B C. Điểm C D. Điểm D
Bài 2: (1,5 điểm). Cho hàm số bậc nhất: y = f (x) = 3x − 2.có đồ thị (d)
Câu 5. Quan sát hình bên, hình
a) (1,0 điểm) Vẽ đồ thị ( tứ giác lồi là: d)
b) (0,5 điểm) Tìm điểm thuộc đồ thị (d) có tung độ bằng −8. A. Hình 1 B. Hình 2
Bài 3: (1,0 điểm). Xưởng may A cần phải hoàn thành một đơn hàng cặp da trong
C. Hình 3 D. Hình 4
thời gian đã định. Xưởng may bắt đầu thực hiện đơn hàng từ tháng 7, nhưng do gặp
sự cố về thiết bị nên chỉ may được 3450 cặp da.
a) Biết mỗi ngày xưởng may được 250 cặp da. Gọi y là số cặp da may xưởng
đã may được tính từ tháng 7 cho đến x ngày trong tháng 8. Hãy viết công
Câu 6. Khẳng định nào sau đây thức tính y theo . x đúng? b)
A. Hình thang có hai cạnh đáy
Hỏi trong 10 ngày đầu tháng 8, xưởng may A có thể kịp hoàn thành đơn
hàng với 6000 cặp da không?
bằng nhau là hình thang cân.
B. Hình thang có hai cạnh kề bằng nhau là hình thang cân.
Bài 4: (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC ), đường trung tuyến
C. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
AM . Gọi H là điểm đối xứng với M qua AB , E là giao điểm của MH AB .
D. Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Gọi K là điểm đối xứng với M qua AC, F là giao điểm của MK AC.
Câu 7. Khẳng định nào sau đây sai?
a) Tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?
A. Tứ giác có hai cạnh đối vừa song song, vừa bằng nhau là hình bình hành.
b) Tứ giác AEFK là hình gì? Vì sao?
B. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
c) Chứng minh rằng A là trung điểm của HK.
C. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 42
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 11 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025
D. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
Câu 4. Điểm có tọa độ ( 1 − ;0)
Câu 8. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tứ giác có hai góc vuông là hình chữ nhật.
A. Điểm E
B. Tứ giác có 2 cạnh đối song song và bằng nhau là hình chữ nhật.
C.
Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
B. Điểm A
D. Hình bình hành có 2 cạnh kề bằng nhau là hình chữ nhật.
C. Điểm G
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 điểm) D. Điểm P Bài 1. (2,5 điểm) 2x − 4 y
a) (0,5 điểm) Rút gọn phân thức: 2 2 x − 4 y 5x +1 x + 7
b) (0,5 điểm) Tính: −
Câu 5. Quan sát các hình dưới đây, hình nào là tứ giác lồi: 2x − 3 2x 3 −3 x + 9
c) (0,75 điểm) Tính: + 2 2 x + 3x x − 9 2  + +  −
d) (0,75 điểm) Tính : 5x 2 5x 2 x 100  + . 2 2
x −10x x +10x  5x + 2
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất: y = 2
x + 3 A. Hình d) B. Hình a) C. Hình b) D. Hình c)
a) (1,0 điểm) Vẽ đồ thị (d) của hàm số y = 2
x + 3 trên mặt phẳng tọa độ Oxy.
Câu 6. Tứ giác ABCD là hình thang cân nếu:
b) (0,5 điểm) Đồ thị (d) của hàm số y = 2
x + 3 đi qua điểm M có hoành độ
A. AB //CD AD = BC.
bằng -3. Tìm tọa độ điểm M bằng phép tính.
B. AB = CD AD = BC.
Bài 3. (1,0 điểm) Càng lên cao không
C. AB //CD AC = . BD
khí càng loãng nên áp suất khí quyển
D. AB //CD BAD = ADC.
càng giảm. Ví dụ ở khu vực thành phố
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng:
Hồ Chí Minh đều có độ cao sát mực
A. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là
nước biển nên có áp suất khí quyển là p hình bình hành.
= 760 mmHg, còn ở thành phố Puebla ở
B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
Mexico có độ cao h = 2200 m thì có áp
C. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
suất khí quyển là p = 550,4 mmHg. Với
D. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
những độ cao không lớn lắm thì ta có Câu 8.
công thức tính áp suất khí quyển tương ứng với độ cao so với mực nước biển là một
Hình bình hành ABCD có góc A là góc vuông. Khi đó, ABCD
hàm số bậc nhất p = ah + b có đồ thị như hình bên. A. Hình thang cân B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật D. Hình vuông
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 12
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 41 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025
a. Cho biết y là nồng độ BAC của một người sau khi uống khoảng 100g rượu
a) (0,75 điểm) Xác định hệ số a và b ?
trong t giờ và là một hàm số bậc nhất y = at + b có đồ thị ở hình 2. Tìm a và b
b) (0,25 điểm) Hỏi cao nguyên Lâm Đồng có độ cao 650m so với mực nước biển
b. Hỏi sau khi uống 100g rượu khoảng 2 giờ, thì nồng độ cồn là bao nhiêu?
thì có áp suất khí quyển là bao nhiêu mmHg? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập Bài 4: phân thứ nhất) (2,0 điểm). Cho ABC
vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Vẽ
Bài 4. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M, N lần lượt là
MH / / AC ( H AB); MK / / AB ( K AC )
trung điểm của BC, AB. Trên tia đối của tia MN lấy điểm P sao cho MN = MP.
a) Chứng minh: AHMK là hình chữ nhật
a) Tứ giác BNCP là hình gì? Vì sao?
b) Trên tia đối tia MA lấy D sao cho M là trung điểm AD. Chứng minh AD = BC
b) Tứ giác ANPC là hình gì? Vì sao?
c) Chứng minh: CMHK là hình bình hành
c) Trên tia đối của tia PC lấy điểm Q sao cho PC = PQ. Chứng minh ba điểm A, x + y
Bài 5: (1,0 điểm) Cho 2 2
4x − 4xy + y = 0 và x y . Tính M = M, Q thẳng hàng. x y
Bài 5. (1,0 điểm) Cho ba số a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn ab + bc + ca = 1. 2 2 2 + + +
TRƯỜNG THCS NGUYỄN AN KHƯƠNG
(a b) (b c) (c a)
Tính giá trị biểu thức A = 2 2 2
(1+ a )(1+ b )(1+ c )
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Câu 1.
Hai phân thức nào sau đây là bằng nhau
TRƯỜNG THCS LÝ CHÍNH THẮNG 1 x − 3 x + 2 2 x + 3x x ( x − 3)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) A. và . B. và . x + 2 x − 3 x + 2 x + 2
Câu 1. Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau? x + 2 x + 2 x + 2 1 𝑥 C. − và . D. x . A. 𝑥+6 = B. 𝑥2𝑦 = . 5𝑥(𝑥+6) 5𝑥 3𝑥𝑦 3𝑦 x − 3 3 − x x ( x + 2) 1 Câu 2. C. 𝑥3+2 = 𝑥2 + 2 =
Cho hàm số y = f ( x) 2
= 2x − 5x + 6. Giá trị của hàm số tại x = 1 − là D. 𝑥2𝑦2 𝑥+2 2𝑥𝑦2 2 Câu 2. A.
Cho hàm số𝑦 = 𝑓(𝑥) = 2𝑥2 − 1. Khẳng định nào sau đây đúng ? f (−) = 15. B. f (− ) 1 = 14. A. f ( ) 1 = 1 B. f ( ) 1 = 0 . C. f (− ) 1 = 16. D. f (− ) 1 = 13. C. f ( ) 1 = 2.
D. 𝑓(1) = −1
Câu 3. Toạ độ của điểm A trên mặt phẳng toạ độ là
Câu 3. Xác định tọa độ điểm A: A. A(3; 2 − ). B. A( 2 − ;3). C. A( 3 − ;2). D. A(2; 3 − ).
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 40
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 13 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 A. 𝑥 D.
𝐴 = −2, 𝑦𝐴 = −3
B. 𝑥𝐴 = −3, 𝑦𝐴 = 2.
Tứ giác có hai góc đối bằng nhau
C. x = 3, y = 2 − D. 𝑥 Câu 8. Hình chữ nhật là ? A A 𝐴 = 2, 𝑦𝐴 = −3 Câu 4.
A. Hình bình hành có 1 góc vuông
Điểm có tọa độ (−1; −2) là
B. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
C. Hình bình hành có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Bài 1: (2,5 điểm). 24
x y z (x + y)2 3 2 6
a. (0,5) Rút gọn phân thức :
36x y z ( x + y)3 2 4 A. Điểm A B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D 2x − 5 8 − x
Câu 5. Quan sát những hình sau hình nào là tứ giác lồi ? b. (0,5) Tính : + x + 3 x + 3 x + 2 4x c. − (0,75) Tính : 2 2x − 4 x − 4  1 1  x +1 (a) (b) d. (0,75) Tính :  +  : 2 2
x x x −1 x − 2x +1 (c) (d)
Bài 2: (1,5 điểm). Cho hàm số bậc nhất y = f ( x) = x + 6:
A.Hình (a) và (b)
B. Hình (a) và (d) a. = = + : C. Hình (b) và (c)
Vẽ đồ thị (d) của hàm số bậc nhất y f ( x) x 6 D. Hình (c) và (d)
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai :
b. Tìm điểm thuộc (d) sao cho điểm đó có hoành độ là 2
Bài 3: (1,0 điểm). Nồng độ cồn trong máu (BAC – Blood Alcohol Conentration) là
A. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau .
tỉ lệ lượng rượu (gam) trong 100mililit máu.
B. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
Ví dụ: BAC = 0, 03 nghĩa là 0, 03g rượu
C. Hình thang cân có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
D. Hình thang cân có hai góc kề một đáy bằng nhau.
trong 100ml máu. Uống càng nhiều rượu Câu 7.
bia thì nồng độ cồn trong máu càng cao và
Khẳng định nào sau đây là đúng :
càng dễ gây ra tai nạn khi điều khiển
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành.
phương tiện giao thông.Với một người đã
B. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
uống khoảng 100g rượu (rượu ethyl hoặc
C. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành.
ethanol) thì nồng độ BAC sau t giờ được
D. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
thể hiện qua đồ thị như hình 2 .
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai :
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 14
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 39 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 A. C (2; 3
− ) B. C (3;2) C. C ( 2 − ;3) D. C (2;3)
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. Câu 4.
B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. Điểm có toạ độ(0; ) 1 − là :
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc nhau là hình chữ nhật. y
D. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) 5 Bài 1. B (2,5 điểm). 4 D
a/ Rút gọn phân thức: 6𝑥−6𝑦 3 𝑥2−𝑦2 2 𝑥−3 A b/ Tính: 𝑥+5 1 + 1 2 3 4 5 x 𝑥+1 𝑥+1 2 -5 -4 -3 -2 -1 c/ Tính: 8 − C -1 𝑥2−4 𝑥−2 -2 𝑥+1 𝑥+1 𝑥2−4 E d/ Tính: ( + ) . -3 𝑥−2 𝑥+2 𝑥+1 -4 Bài 2.
(1,5 diểm). Cho hàm số bậc nhất: 𝑦 = 𝑓(𝑥) = −3𝑥 + 1 -5
a) Vẽ đồ thị (d) của hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥) = −3𝑥 + 1
A. Điểm A
B. Điểm B C. Điểm C
D. Điểm D
b) Tìm điểm thuộc đồ thị (d) có hoành độ x = 1 Câu 5. Tứ giác lồi là : Bài 3.
(1,0 diểm). Anh An là công nhân trong một
công ty may. Lương cơ bản khởi điểm khi vào làm là
3,5 triệu đồng. Công ty có chế độ tính thâm niên cho
công nhân làm lâu năm, cứ mỗi năm được tăng một a
khoản nhất định. Vì thế khi làm được 5 năm thì lương d c b
cơ bản của anh An là 6 triệu đồng. Không tính các
khoản phụ cấp, tiền thưởng và các khấu trừ khác thì ta A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
thấy mối liên hệ giữa lương cơ bản và số năm làm việc Câu 6. Hình thang cân là ?
là một hàm số bậc nhất y = ax + b (a khác 0) có đồ thị như hình bên.
A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau
a) Xác định hệ số a, b.
B. Hình thang có 2 góc kề cạnh đáy bằng nhau
b) Nếu thâm niên là 7 năm làm việc thì lương cơ bản của anh An là bao nhiêu?
C. Hình thang có hai cạnh bên song song Bài 4.
(2,0 diểm). Cho ABC vuông tại A (AB < AC), M trung điểm của BC.
D. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
Trên tia AM lấy điểm D sao cho MD = MA.
Câu 7. Hình bình hành là ?
a) Tứ giác ABDC là hình gì ? Vì sao ?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song
b) Trên tia AB lấy điểm E sao cho AB = BE. Tứ giác BEDC là hình gì ? Vì
B. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau sao ?
C. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 38
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 15 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025
c) EM cắt BD tại K. Gọi H là trung điểm ED. Chứng minh ba điểm A, K, H
Bài 4: (2,0 điểm). Cho tam giác MNQ vuông tại M (MN MQ). Kẻ đường cao thẳng hàng.
MH ( H QN ), gọi K là trung điểm của MN . Trên tia HK lấy điểm D sao cho Bài 5.
(1,0 diểm). Cho a, b, c là các số thực thỏa mãn a.b.c = 1. Tính HK = KD 1 1 1 A = + +
a) (0,75 điểm) Chứng minh tứ giác MHND là hình chữ nhật. 1+ a + ab 1+ b + bc 1+ c + ca
b) (0,75 điểm) Trên tia NH lấy điểm E sao cho HN = HE . Chứng minh
TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN
MEHD là hình bình hành.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
c) (0,5 điểm) Gọi I là trung điểm của EM , ED cắt IH tại P . Chứng minh Câu 1.
Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau? = HI 3PI .
Bài 5: (1,0 điểm). Cho hai số x, y thỏa mãn 2x y = 7 x − 3 1 2 x − 9 A. = = x − 3 − −  − 4(x B. 3) 4  x − 3 5x y 2x 3y 7 7
Tính giá trị của biểu thức sau: A = +  x  ; y   3x + 7 2 y − 7  3 2  2 2 xy y 6xy 6x C. = D. = . TRƯỜNG THCS TÔ KÝ 2x 2 5 y 5 Câu 2. Cho hàm số 2
y = f (x) = 2x +1. Khẳng định nào đúng?
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) Câu 1.
Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau? A. f ( 1 − ) = 1 − B. f ( 1 − ) = 1 x − 3 1 3 − x 1 2 − x 1 2 x y C. f ( 1 − ) = 2 − = = = = D. f ( 1 − ) = 3 A. . B. . C. . D. xy . 2( x − 3) 2 2( x − 3) 2 2 2 − x 1− x 2 xy
Câu 3. Xác định tọa độ của điểm A: Câu 2.
Cho hàm số y = f ( x) 2
= 2x − 3. Khẳng định đúng là?
A. y = f ( ) 1 = 1.
B. y = f (− ) 1 = 1
C. y = f (− ) 1 = 1
D. y = f ( 2 − ) = 2 − Câu 3.
Tìm toạ độ của điểm C ? y 5 4 C 3 2 1 1 2 3 4 5 x A. x = 4 − ; y = 3
C. x = 4; y = 3 − -5 -4 -3 -2 -1 A A A A -1 B. x = 4 − ; y = 3 −
D. x = 4; y = 3 A A A A -2 -3 -4
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 16
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” -5 Trang 37 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025
Câu 8. Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của hình chữ
Câu 4. Điểm có tọa độ (1;2)là: nhật?
A. Các cặp cạnh đối song song và bằng nhau
B. Hai đường chéo bằng nhau
C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
D. Hai đường chéo vuông góc
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Bài 1: (2,5 điểm). x − 3
a) (0,5 điểm) Rút gọn phân thức: 2 x 9 2x +1 4x −13 A. Điểm A
b) (0,5 điểm) Tính: + C. Điểm B x − 2 x 2 B. Điểm C D. Điểm D 10x 5
Câu 5. Quan sát những hình dưới đây, những hình nào là tứ giác lồi?
c) (0,75 điểm) Tính: − 2 x − 4 x 2 2  − −  −
d) (0,75 điểm) Tính: 3x 1 3x 1 x 25  + .  x − 5
x + 5  3x −1
Bài 2: (1,5 điểm). Cho hàm số bậc nhất: y = f (x) = 2x +1
a) (1,0 điểm) Vẽ đồ thị (d ) của hàm số y = f (x) = 2x +1 A. Hình a và b C. Hình a và c 1 B.
b) (0,5 điểm) Tìm điểm thuộc đồ thị Hình a và d D. Hình b và d
(d ) có hoành độ bằng 1 1
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Bài 3: (1,0 điểm). Bạn Trang đi xe buýt đến cửa
A. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm
hàng để mua x quyển tập, giá mỗi quyển tập là a mỗi đường.
(đồng), gọi b (đồng) là chi phí đi xe buýt cả đi lẫn
B. Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau.
về. Biết rằng mối liên hệ giữa tổng số tiền bạn
C. Hình thang cân có hai góc kề bằng nhau.
Trang phải sử dụng là y (đồng) khi đi mua x
D. Hình thang cân có hai cặp cạnh đối song song
quyển tập của cửa hàng đó là hàm số bậc nhất y
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là Sai:
= ax + b và có đồ thị như hình bên:
A. Tứ giác có bốn góc vuông là hình chữ nhật.
a) Hãy xác định các hệ số a và b.
B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật.
b) Nếu tổng số tiền bạn Trang sử dụng là 84 ngàn đồng (bạn Trang chỉ mua
C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
tập, không mua gì khác) thì bạn Trang mua được bao nhiêu quyển tập ?
D. Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình chữ nhật
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 36
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 17 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. x = 2; y = 3 B. x = 2 − ; y = 3 M M M M
A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. C. x = 3 − ; y = 2
D. x = 3; y = 2 M M M M
B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau.
Câu 4. Điểm có tọa độ ( 2
− ;4) là điểm nào?
C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D. Hình bình hành có hai cặp cạnh đối song song.
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài 1. (2,5 điểm) 2 x − 2x a) Rút gọn phân thức: . 2x − 4 x − 3 2x + 3 b) Tính: + x + 2 x + 2 12 3 c) Tính: − A. Điểm 2
A . B. Điểm B . C. Điểm C .
D. Điểm D . x − 4 x − 2
Câu 5. Dưới đây có bao nhiêu hình là tứ giác lồi? 2  + +  − d) x 5 x 5 x 4 Tính:  + . B JF x − 2 x + 2  x + 5 O N
Bài 2. (1,5 điểm). Cho hàm số bậc nhất (d ): y = f (x) = x + 2 A L K C H
a) Vẽ đồ thị hàm số (d ): y = f (x) = x + 2 E G M P D I
b) Tìm độ tọa điểm M thuộc đồ thị (d ): y = f (x) = x + 2 có tung độ bằng 2
A. Có 1 hình. B. Có 2 hình. C. Có 3 hình. D. Có 4 hình.
Bài 3 (1,0 điểm). Một công ty M chuyên
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là sai ?
cung cấp dịch vụ Internet với mức phí ban
A. Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau.
đầu lắp đặt là 200 nghìn đồng. Sau 2 tháng
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
sử dụng thì cước phí phải trả là 300 nghìn
C. Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau. đồng. Cước phí
D. Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân.
y (nghìn đồng) là số tiền mà
người sử dụng Internet cần trả hàng tháng và
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là sai?
phụ thuộc vào thời gian sử dụng x (tháng).
A. Tứ giác các cạnh đối song song là hình bình hành.
Công thức biểu thị mối liên hệ giữa hai đại
B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
lượng này là một hàm số bậc nhất y = .
a x + b được minh họa bởi hình vẽ bên.
C. Tứ giác có một cặp cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
a) Xác định a và b của hàm số trên.
D. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 18
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 35 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho AB = BE. Tứ giác BEDC là
b) Anh Tâm sử dụng Internet của công ty M trên thì sau nửa năm anh phải trả hình gì? Vì sao? cước phí là bao nhiêu?
c) EM cắt BD tại K. Chứng minh: EK = 2KM
Bài 4. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi M là trung điểm 2 4x −16 A
BC. Trên tia đối của tia MA, lấy điểm N sao cho MN = MA.
Bài 5: (1,0 điểm). Tìm đa thức A biết rằng: = 2 x + 2x x
a) Chứng minh tứ giác ABNC là hình chữ nhật.
TRƯỜNG THCS PHAN CÔNG HỚN
b) Trên tia AB, lấy điểm K sao cho B là trung điểm của AK. Chứng minh BKNC
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) là hình bình hành.
Câu 1. Chọn câu đúng:
c) KM cắt BN tại O. Chứng minh KO = 2OM. 2 2 − A C x 9 y
A. Hai phân thức và bằng nhau nếu = − = . A D = . B C
Bài 5. (1,0 điểm). Tính giá trị biểu thức A biết + 3x 9 y 1. B D 15x 45 y A C
B. Hai phân thức và bằng nhau nếu . A B = . D C
TRƯỜNG THCS ĐẶNG CÔNG BỈNH B D
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 ĐIỂM) A C
C. Hai phân thức và bằng nhau nếu Câu 1. . A C = . B D
Cặp phân thức nào sau đây bằng nhau? B D A. B. 3 xy 7 7xy C. = D. = xy A C 2 xy xy 2xy 5xy
D. Hai phân thức và bằng nhau nếu 5 x 2 . A D  . B C = = B D xy + y x + 1 3 y 2
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x) 2 = 3
x + 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) = x +1. Khẳng định nào đúng?         A. f ( 1
− ) + f (1) =1 B. f ( 1
− ) + f (1) = 2 A. 1 5 f   = B. 1 7 f   = C. 1
f   = 1 D. 1 1
f   = −  3  3  3  3  3   3  3 C. f ( 1
− ) + f (1) = 3 D. f ( 1
− ) + f (1) = 4
Câu 3. Xác định tọa độ điểm M :
Câu 3. Xác định tọa độ điểm Q : A. x = 2 − ; y = 2 B. x = 2 − ; y = 1
C. x = 0; y = 2
D. x = 0; y = 2 −
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 34
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 19 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025 BỘ MÔN TOÁN
KHỐI 8 NH: 2024 - 2025
Câu 4. Điểm có tọa độ (5; 2 − ) là:
A. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình thoi có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,0 ĐIỂM) Bài 1: (2,5 điểm). 4x − 8 y
a) (0,5 điểm) Rút gọn phân thức: 2 2 x − 4 y x + 8 4x −18
b) (0,5 điểm) Tính: + A. Điểm A B. Điểm B C. Điểm M D. Điểm N x − 2 x − 2
Câu 5. Quan sát những hình dưới đây, những hình nào là tứ giác lồi x − 3 2 − 6x
c) (0,75 điểm) Tính: − 2 x +1 x 1 +   d) x 3 x 4 (0,75 điểm) Tính: . −  2
x − 2  x + 3 x + 3x a) b) c) d)
Bài 2: (1,5 điểm). Cho hàm số bậc nhất: y = f ( x) = 3x + 6
A. hình a) và c)
B. hình a) vàb) C. hình c) vàb) D. hình d ) vàb)
Câu 6. Khẳng định nào sau đây đúng.
a) (1,0 điểm) Vẽ đồ thị (d của hàm số y = f ( x) = 3x + 6. 1 )
A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
b) (0,5 điểm) Tìm điểm thuộc đồ thị (d có hoành độ bằng 4 − . 1 )
B. Tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông.
Bài 3: (1,0 điểm). Tại bề mặt đại dương, áp suất nước bằng áp suất khí quyển và là
C. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
1 atm (atmosphere). Bên dưới mặt nước, áp suất nước tăng thêm 1 atm cho mỗi 10
D. Hình bình hành có một vuông góc là hình vuông.
mét sâu xuống. Biết rằng mối liên hệ giữa áp suất y (atm) và độ sâu x (m) dưới mặt
Câu 7. Khẳng định nào sau đây sai. = +
A. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
nước là một hàm số bậc nhất y ax b.
B. Tứ giác có một cặp cạnh đối song song là hình bình hành.
a) Xác định hệ số a và b.
C. Tứ giác có các góc đối bằng nhau là hình bình hành.
b) Một người thợ lặn đang ở độ sâu bao nhiêu nếu người ấy chịu một áp
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình suất là 2,85 atm? bình hành.
Bài 4: (2,0 điểm). Cho ABC
vuông tại A ( AB AC ). Gọi M là trung điểm của
Câu 8. Khẳng định nào sau đây sai.
BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA
A. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật. a)
B. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi.
Tứ giác ABDC là hình gỉ? Vì sao?
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 20
“THẦY DẠY TỐT – TRÒ HỌC TỐT” Trang 33