Bộ đề tham khảo cuối học kỳ 2 Toán 8 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT TP Hải Dương

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 8 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 8 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương; các đề thi được biên soạn theo hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút; đề thi có ma trận, bảng đặc tả, đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

PHÒNG GD-ĐT TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS TỨ MINH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 8
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CKII N TOÁN - LỚP 8
TT
Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn
vị kiến thức
Mc đđánh g
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biêt
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Biu
thức đại
s
Phân
thức đại
s. Tính
cht cơ
bn ca
phân thc
đại s.
Các phép
toán cng,
tr, nhân,
chia các
phân thc
đại s
Nhn biết:
Nhn biết được các khái nim
bn v phân thc đi s: đnh
nghĩa; điều kiện xác định; giá trị
của phân thức đi số; hai phân
thc bằng nhau.
1
TN1
Thông hiu:
Mô t được nhng tính cht
bn của phân thức đại số.
1
TN2
Vn dng:
Thc hiện được các phép tính:
phép cộng, phép trừ, phép nhân,
phép chia đi với hai phân thức
đại số.
Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân thức đại số
đơn giản trong tính toán.
1
2
TL13.a
2
Hàm số
và đồ
th
Hàm s
và đồ th
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng mô hình
thc tế dẫn đến khái nim hàm số.
Nhn biết được đồ th hàm số.
1
TN3
Thông hiu:
nh được giá tr ca hàm s khi
hàm s đó xác định bi công thc.
Xác định được to độ ca mt
điểm trên mặt phẳng toạ độ;
Xác định được một điểm trên
mt phẳng toạ độ khi biết to độ
của nó.
TN4
TL14.a
Hàm s
bc nht
y = ax + b
(a
0)
đồ th. H
s góc ca
đường
thng y =
ax + b (a
0).
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim h s
góc của đường thng y = ax + b (a
0).
1
TN5
Thông hiu:
Thiết lập được bảng giá trị ca
hàm s bc nht y = ax + b (a 0).
S dụng được h s góc của
đường thng đ nhn biết và gii
thích được s cắt nhau hoặc song
song của hai đưng thẳng cho
trưc.
1
2
TL14.b
TL14.c
Vn dng:
V được đ th ca hàm s bc
nht y = ax + b (a 0).
Vận dụng được hàm s bc nht
và đồ th o giải quyết mt s bài
toán thc tin (đơn giả
n, quen
thuc) (ví dụ: bài toán về chuyển
động đều trong Vật lí,...).
1
6
TL14.c
Vn dụng cao:
Vận dụng được hàm s bc nht
và đồ th o giải quyết mt s bài
toán (phc h
p, không quen
thuc) thuc nội dung thc
tiễn.
1
TL17
3
Phương
trình
Phương
trình bc
nht
Vn dng:
Giải được phương trình bậc nhất
một ẩn.
Giải quyết được một s vấn đề
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với phương trình bậc nht (ví
dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,...).
1
2
TL13.b
4
c
nh
khi
trong
thc
tiễn
nh
chóp tam
giác đều,
nh chóp
t giác
đều
Nhn biết
Mô t nh, mặt đáy, mặt bên,
cạnh bên) được hình chóp tam
giác đều và hình chóp t giác đều.
1
TN6
Thông hiu
Tạo lập được hình chóp tam giác
đều và hình chóp t giác đều.
Tính được diện tích xung quanh,
th tích ca một hình chóp tam
giác đều và hình chóp t giác đều.
Giải quyết được một s vấn đề
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với việc tính thể tích, diện tích
xung quanh của hình chóp tam
giác đu và nh chóp t giác đu
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật
quen thuộc dạng hình chóp tam
giác đu và nh chóp t giác
đều,...).
1
2
TL15.a
Vn dng
Giải quyết được một s vấn đề
thc tiễn gắn với việc tính thể tích,
diện tích xung quanh của hình
chóp tam giác đu và hình chóp t
giác đều
1
2
TL15.b
5
Định lí
Pythago
re
Định lí
Pythagore
Thông hiu:
Giải thích được đ
nh lí
Pythagore.
1
3
TL16.a
Vn dng:
Tính được đ dài cạnh trong tam
giác vuông bng cách s dụng
1
TN7
định lí Pythagore.
6
Hình
đồng
dng
Tam giác
đồng
dng
Thông hiu:
Mô t được định nghĩa của hai
tam giác đồng dạng.
Gii thích đưc các trưng hp
đồng dạng ca hai tam giác, ca
hai tam giác vuông.
1
3
TL16.b
Vn dng:
Giải quyết được một s vấn đề
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn với việc vận dụng kiến thc
v hai tam giác đng dạng (ví dụ:
tính độ dài đường cao hạ xung
cạnh huyền trong tam giác vuông
bng cách s dụng mối quan hệ
giữa đường cao đó với tích ca hai
hình chiếu ca hai cạnh góc vuông
lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiu
cao ca vật; tính khoảng cách gia
hai vị trí trong đó một v trí
không th tới được,...).
1
3
TL16.c
Vn dụng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề
thc tin (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với việc vn dng kiến
thc v hai tam giác đồng dạng.
1
TN8
Hình
đồng
dng
Nhn biết:
Nhn biết đưc hình đồng dạng
phi cnh (hình v t), hình đồng
dạng qua các hình nh c thể.
Nhn biết được v đẹp trong tự
nhiên, nghệ thut, kiến trúc, công
ngh chế tạo,... biểu hiện qua hình
đồng dạng.
1
TN9
7
Một số
yếu t
xác suất
Mô t xác
sut ca
biến c
ngu
nhiên
trong một
số ví dụ
đơn giản.
Mi liên
h gia
xác sut
thc
nghim
ca mt
biến c vi
xác sut
ca biến
c đó
Nhận biết:
Nhn biết được mi liên h gia
xác sut thc nghim ca mt biến
c vi xác sut của biến c đó
thông qua một s ví dụ đơn giản.
1
TN10
TN11
Vận dụng:
Sử dụng được tỉ số để tả xác
suất của mt biến c ngẫu nhiên
trong một s ví dụ đơn giản.
1
TN12
Tổng
7TN
1,75
2TN
2 TL
4,25
2TN
2TL
3,25
1TN
1TL
0,75
Tỉ lệ %
17,5
42,5 32,5 7,5
Tỉ lệ chung
60%
40%
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS TỨ MINH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 8
KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CKII MÔN TOÁN LỚP 8
TT
(1)
Chương
/
Chủ đề
(2)
Nội dung/đơn
vị kiến thức
(3)
Mc đđánh giá
(4-11)
Tng
%
điểm
(12)
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Biu
thc
đại số
Phân thức đại
s. Tính cht
cơ bn ca
phân thức đại
s. Các phép
toán cng,
tr, nhân,
chia các phân
thức đại s
1
TN1
0,25
1
TN2
0,25
1
2
TL13.a
0,5
1
2
2
1,0
10%
2
Hàm số
và đồ
th
Hàm s và đ
th
1
TN3
0,25
1
TN4
0,25
1
3
TL14.a
0,5
1
2
3
1,0
10%
Hàm s bc
nht
y = ax + b (a
0) và đồ th.
H s góc ca
đường thng y
= ax + b (a
0).
1
TN5
0,25
1
2
TL14.b
TL14.c
0,75
1
6
TL14.c
0,25
1
TL17
0,5
2
2
3
1,75
17,5%
3
Phương
trình
Phương trình
bc nht
1
2
TL13.b
0,5
1
2
0,5
5%
4
c
nh
khi
trong
thc
tiễn
nh chóp
tam giác đều,
nh chóp t
giác đều
1
TN6
0,25
1
2
TL15.a
0,5
1
2
TL15.b
0,5
2
1,25
12,5%
5
Định lí
Pythago
re
Định lí
Pythagore
1
3
TL16.a
0,75
1
TN7
0,25
1
1
3
1,0
10%
6
Hình
đồng
dng
Tam giác
đồng dng
1
3
TL16.b
+ Hình
vẽ
1,25
1
3
TL16.c
1,0
1
TN8
0,25
2
1
3
2,5
25%
Hình đng
dng
1
TN9
0,25
1
0,25
2,5%
7
Một số
yếu t
xác suất
Mô t xác sut
ca biến c
ngu nhiên
trong một số ví
dụ đơn giản.
Mi liên h
gia xác sut
thc nghim
ca mt biến
c vi xác sut
ca biến c đó
1
TN10
TN11
0,5
1
TN12
0,25
3
0,75
7,5%
Tổng
7
1,75
2
0,5
2
3,75
2
0,5
2
2,75
1
0,25
1
0,5
17
10
Tỉ lệ %
17,5% 42,5% 32,5% 7,5%
100%
Tỉ lệ chung
60%
40%
100%
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS TỨ MINH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Đề gồm 03 trang
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ i A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời em
chọn.
Câu 1 (NB): Điều kiện để cho biểu thức
2
5x
là một phân thức:
A. x
5; B. x = 5; C. x
0 D. x = 0
Câu 2 (TH): Phân thc
2
2
4
x
x
bng phân thc nào sau đây?
A.
1
2x
B.
1
2
x +
C.x - 2 D. x+2
Câu 3 (NB): Cho hình vẽ bên. Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số:
A. y = - 2 x +1 B. y = - 0,5x
C. y =
1
2
x D. y = 2x - 3
Câu 4 (TH): Trong hình v bên, ta đ ca đim K :
A. K(2; -1)
B. K(-1; 0)
C. K(0; 2)
D. K(-1; 2)
Câu 5 (NB): H s góc ca đưng thng y =2 - 5x là:
A. 2 B. 5 C. - 5 D. -3
Câu 6 (NB):
Hình chóp t giác đu có s mt là :
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7 (VD): Giá tr của x trong hình v sau
A. 10 cm B. 11 cm C.8 cm D. 5 cm
-2
-1
-2
-1
O
2
1
2
1
x
y
K
K
-1
2
O
y
x
Câu 8 (VDC): Bóng ca mt tòa nhà trên mt đt đ dài 6m. Cùng thi đim đó,
mt cc st cao 2m cm vuông góc vi mt đt bóng dài 1,5m. Chiu cao ca tòa
nhà là:
A. 4,5m B. 6,5m C.8 m D. 18 m
Câu 9 (NB): Trong các hình sau hình nào có hai hình đng dng?
A
B
C
D
Câu 10 (NB): Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím,
màu vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng,
ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả ghi lại bảng
sau:
Màu
Xanh
Đỏ
Tím
Vàng
S ln
10
6
14
20
Xác sut ln nht là ta có th ly đưc qu bóng màu gì?
A.màu đỏ B.màu xanh C.màu tím D. màu vàng
Câu 11 (NB): Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 16%. Gặp
ngẫu nhiên một học sinh, xác suất học sinh đó không bị cận thị là:
A. 16% B. 94% C. 84% D. 50%
Câu 12 (VD): Mt hp cha các th màu xanh th màu đ kích thưc và khi
ng như nhau. Lan ly ra ngu nhiên mt th t hp, xem màu tr li hp. Lp
li th nghim đ 50 ln, Lan thy 14 ln ly đưc th màu xanh. Xác xut thc
nghim ca biến c “ly đưc th màu đ” là:
A. 0,14 B. 0,28 C. 0,72 D. 0,36
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
.
Câu 13 (1,0 đim):
a) (VD) Thc hin phép tính :
5 91
22
xx
xx


b) (VD) Gii phương trình :
9 5 63
1
68
xx++
=
Câu 14 (1,5 điểm): Cho hàm s y = -2x + 1 ( có đ th là d)
a) (TH) nh giá tr ca hàm s trên khi x = -1
b) (TH) Tìm giá tr ca m đ đưng thng (d) song song vi đưng thng (d’): y =
(m +1)x + 2 ( m
-1)
c) (TH + VD) V đồ th (d’) vi giá tr ca m tìm đưc câu b.
Câu 15 (1,0 điểm):
Mt mái nhà hình chóp t giác đu (hình v)
cnh đáy là 8 m, chiu cao thuc mt bên là 5 m,
chiu cao ca hình chóp là 3 m.
a) (TH) Tính din tích xung quanh ca mái nhà
b) (VD) Nếu các mt bên làm bng tông đ
mái vát, mi m
2
thành giá 1 500 000 đng thì
phn mái nhà đó mt tng bao nhiêu tin?
(Hc sinh không phi v li hình)
Câu 16 (3,0 đim): Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Gi AH
là đưng cao ca tam giác ABC.
a) (TH) Chng minh tam giác ABC vuông ti A
b) (TH) Chng minh
ABC
HBA
;
ABC
HAC
c) (VD) Tính AH và chng minh AH
2
= HB.HC.
Câu 17 (0,5 đim) (VDC): M Lan mang 400 nghìn đng đi siêu th để mua 1kg tht gà và
2kg tht ln, biết giá mi kg tht gà và tht ln ln lưt là 140 nghìn đng và x nghìn đng.
a) Lp công thc tính s tin còn li y ( nghìn đng) ca m Lan sau khi m Lan mua 1 kg
tht gà và 2 kg tht ln.
b) Tính giá tin mi kg tht ln biết m Lan mua va hết s tin mang theo.
------------------ HẾT ------------------
SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ..............................................................
Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: ......................................
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS TỨ MINH
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Hướng dẫn chấm gồm: 03 trang
Phn I. TRC NGHIỆM (3,0 đim). Mi phương án chn đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
B
D
C
A
D
C
A
D
C
C
Phn II. TLUN (7,0 đim)
.
Câu Ý Đáp án Điểm
13
a
591 591 591
22 2 2 2
42
48
4
22
x xx xx x
x xx x x
x
x
xx





0,25
0,25
b
9 5 6 3 36 20 24 18 9
1 36 20 24 18 9
6 8 24 24 24
x xx x
xx
++ + +
= = + = −−
36 20 6 9 36 9 6 20
14
45 14
45
x x xx
xx
+=−⇔ +=
= ⇔=
Vậy
14
45
x
=
là nghiệm của phương trình
0,25
0,25
14
a
Với x = -1 ta có y = -2.(-1) + 1
y = 2 + 1 = 3
Vậy x = -1 thì y = 3
0,25
0,25
b
Để (d) // (d’) thì
12
21
m +=
3m⇔=
(thỏa mãn
1)m ≠−
0,25
0,25
c
Ta có với m = -3 thì (d’): y = -2x + 2
Bảng giá trị
x
0
1
y = -2x + 2
2
0
0,25
Vẽ đồ thị
0,25
15
a
Nửa chu vi của đáy của mái nhà hình chóp tứ giác đều là:
(4. 8) : 2 = 16 m
0,25
Diện tích xung quanh của mái nhà hình chóp tứ giác đều là:
16 . 5 = 80 m
2
0,25
b
Tổng số tiền để đổ bê tông phần mái nhà là:
80 . 1 500 000 = 120 000 000 đồng
0,5
16
a
Ta có BC
2
= 5
2
= 25
AB
2
+ AC
2
= 3
2
+ 4
2
= 25
Suy ra BC
2
= AB
2
+ AC
2
Theo định lí Pitago đảo, ta có
ABC vuông tại A
0,25
0,5
b
Hình vẽ
Xét
ABC
HBA
:
0
( 90 )BAC AHB
B chung
= =
ABC
HBA
(g.g)
Xét
ABC
HAC
:
0
( 90 )BAC AHC
C chung
= =
ABC
HAC
(g.g)
0,25
0,5
0,5
c
Do
ABC
HBA
(c/m trên)
45
4.3:5 2,4
3
AC BC
AH AB
AH cm
AH
⇒=
=⇒= =
0,25
0,25
Do
ABC
HBA
ABC
HAC
( theo câu a)
HBA
HAC
Do
HBA
HAC
2
.
HB HA
HA HB HC
HA HC
⇒= =
hay AH
2
= HB . HC
0,25
0,25
17
a
y = 400 ( 140 + 2x) ( nghìn đng)
y = -2x + 260 ( nghìn đng)
0,25
b
Mẹ Lan mua hết số tiền mang theo nên y = 0
2 260 0x⇒− + =
- 2x + 260 = 0
2 260 130xx⇔− =− =
Vậy giá 1kg thịt lợn là 130 nghìn đồng
0,25
Ghi chú: Phần tự luận nếu học sinh làm theo cách khác đúng cho điểm tối đa.
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023 - 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
TT
Chương
/
Ch đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
1
Phương
trình
Phương trình
bc nhất
Thông hiu:
Mô t đưc phương trình bc nht mt n và cách gii.
1/2 câu
Vn dng:
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với phương trình bc nht (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên
quan đến Hoá học,...).
1/2 câu
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với phương trình bc nht.
1 câu
2
Hàm s
đồ th
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng mô hình thc tế dẫn đến khái nim
hàm số.
Nhn biết đưc đ th hàm số.
1 câu
1 đ
3
Định lí
Nhn biết:
Nhn biết đưc đnh nghĩa đưng trung bình ca tam giác.
4 câu
1 đ
Thông hiu
- Gii thích đưc tính cht đưng trung bình ca tam giác
(đưng trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th
ba và bng na cnh đó).
Gii thích đưc đnh Thalès trong tam giác nh
thun và đo).
0,5 câu
0,5 đ
Thalès
trong
tam
giác
Định lí
Thalès trong
tam giác
Gii thích đưc tính cht đưng phân giác trong ca tam
giác.
Vn dng:
Tính đưc đ dài đon thng bng cách s dụng đnh
Thalès.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc vận dng đnh Thalès (ví d: tính
khong cách gia hai v trí).
2 câu
0,5 đ
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dng đnh lí Thalès.
1/2 câu
0,75 đ
4
Hình
đồng
dng
Tam giác
đồng dng
Hình đng
dạng
Thông hiu:
Mô t đưc đnh nghĩa ca hai tam giác đng dng.
Gii thích đưc các trưng hp đng dng ca hai tam
giác, ca hai tam giác vuông.
1 câu
1 đ
Vn dng:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc vận dng kiến thc v hai tam giác
đồng dng (ví d: tính đ dài đưng cao h xung cnh
huyn trong tam giác vuông bng cách s dụng mi quan h
gia đưng cao đó vi tích ca hai hình chiếu ca hai cnh
góc vuông lên cnh huyn; đo gián tiếp chiu cao ca vt;
tính khong cách gia hai v trí trong đó có mt v trí không
th ti đưc,...).
1 câu
0,25 đ
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dng kiến thc v hai
tam giác đng dng.
1/2câu
0,25 đ
Nhn biết:
Nhn biết đưc hình đng dng phi cnh (hình v t),
hình đng dng qua các hình nh c thể.
Nhn biết đưc v đẹp trong t nhiên, ngh thut, kiến
trúc, công ngh chế to,... biu hin qua hình đng dng.
4 câu
1 đ
5
Phân
tích và
xử lí d
liu
Hình thành
và gii quyết
vn đđơn
gin xut
hin tcác s
liu và biu
đồ thng kê
đã có
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên quan gia thng vi nhng
kiến thc trong các môn hc khác trong Chương trình lp 8
(ví d: Lch s và Đa lp 8, Khoa hc t nhiên lp 8,...)
và trong thc tin.
2 câu
0,5 đ
Thông hiểu:
Phát hin đưc vn đ hoc quy lut đơn gin da trên phân
tích các s liu thu đưc ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biu đ dạng ct/ct kép (column chart), biểu đồ hình quạt
tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
1 câu
0,5 đ
Vận dụng:
Gii quyết đưc nhng vn đ đơn gin liên quan đến các
s liu thu đưc dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biu
đồ dạng ct/ct kép (column chart), biểu đhình quạt tròn
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
1 câu
0,25 đ
6
Mt s
yếu t
xác
suất
Mô t xác
sut ca biến
c ngu nhiên
trong một s
ví dụ đơn
giản. Mi liên
h gia xác
sut thc
nghim ca
mt biến c
vi xác sut
ca biến c đó
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia xác sut thc nghim ca
mt biến c vi xác sut ca biến c đó thông qua mt s
dụ đơn gin.
2 câu
0,5
Vận dụng:
Sử dụng được tỉ số để tả xác suất của mt biến c
ngu nhiên trong mt s ví d đơn gin.
1 câu
0,25
Tng
Đim
9 c
3 đ
2,5 c
3,0 đ
4,5 c
2 đ
2 c
2,0 đ
T l %
30 %
30%
20%
20%
T l chung
30 %
30%
40%
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K II
MÔN TOÁN – LP 8
NĂM HC 2023-2024
TRC NGHIM 3 ĐIM + T LUN 7 ĐIM
TT
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng % đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Phương
trình
Phương trình bc nhất
0,5 c
Câu 13 a
1 đ
0,5 c
1 đ
0,5 c
Câu 13b
1
Câu 18
1,5 c
2 đ
2
Hàm s
đồ th
Hàm svà đth
1
Câu 14
1 đ
1 c
1 đ
3
Định lí
Thalès
trong tam
giác
Định lí Thalès trong
tam giác
4
Câu 1
0,25 đ
1 c
0,25 đ
0,5 c
Câu 16 a
0,5 đ
0,5 c
1 đ
2
Câu 5,
6
0,5 đ
0,5 c
Câu
16 b
0,75 đ
2,5 c
0,75 đ
4
Hình đng
dng
Tam giác đng dng
Hình đng dng
0,5 c
Câu 17 a
1 đ
0,5 c
1 đ
3
Câu
2,3,4
0,75
0,5 c
Câu
17 b
0,25
3,5 c
1 đ
5
Phân tích
và xử lí d
liu
Hình thành gii
quyết vn đđơn gin
xut hin t các s
liu biu đ thng
kê đã có
2
Câu 7,8
0,5
2 c
0,5 đ
1
Câu 15
0,5
1 c
0,5đ
1
Câu 9
0,25
1 c
0,25 đ
6
Mt s yếu
tố xác suất
Mô t xác sut ca biến
c ngu nhiên trong
một số dụ đơn giản.
Mi liên h gia xác
sut thc nghim ca
mt biến c vi xác
sut ca biến c đó
2
Câu
10,11
0,5 đ
2 c
0,5 đ
1
Câu 12
0,25 đ
1 c
0,25 đ
Tng
Đim
8 c
2 đ
20%
1 c
1 đ
10%
1/2+ 1/2+
1/2 +1 c
3,0 đ
30%
4 c
1 đ
10%
1/2 c
1,0 đ
10%
1/2+
1/2 + 1
c
2,0 đ
20%
18
C
10 đ
100%
T l %
30 %
30%
20%
20%
100%
T l chung
40 %
UBND TP HI DƯƠNG
TRƯNG THCS TRN PHÚ
ĐỀ ĐỀ XUT
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 2
MÔN TOÁN LP 8
Năm hc 2023 - 2024
Thi gian làm bài: 90 phút
Phn I. TRC NGHIM (3,0 đim).
Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch có mt phương án đúng.
Hãy viết vào giy kim tra ch cái A, B, C hoc D đng trưc câu tr li mà em chn.
Câu 1: Đưng trung bình ca tam giác là đon thng đi qua
A.Trung đim ca 1 cnh ca mt tam giác
B.Trung đim ca 2 cnh ca mt tam giác
C. Hai đnh ca mt tam giác
D. Mt đnh và 1 trung đim ca 1 cnh ca mt tam giác
Câu 2: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đng dng.
A
B
C
D
Câu 3: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đng dng phi cnh:
A
B
C
D
Câu 4: Trưng hp nào sau KHÔNG PHI là trưng hp đng dng ca 2 tam giác
(Trong các cách viết sau các góc tương ng bng nhau, các cnh tương ng t l)
A. (g.g ) B.(c.g.c ) C.(c.c.c) D.(g.c.c)
Câu 5: Trong hình có MN // BC. Ta có h thc:
.
MN MA
A
BC MB
=
.
MN NA
B
BC NC
=
.
MN MA
C
BC AB
=
.
MN AB
D
BC MA
=
Câu 6:
S đo x trong hình bên là :
A. 5 B. 6
C. 5,5 D. 7
Câu 7: Trong mt năm s tháng có trên 30 ngày là:
A.6 B.4 C.3 D.2
Câu 8: c Vit Nam có bao nhiêu tnh thành:
A. 62 B. 63 C. 64 D. 65
Câu 9: Biu đ tranh dưi đây cho biết s loi trái cây yêu thích ca các bn hc sinh
khi lp 8.
Ngày
S xe máy bán đưc
Táo
Chuối
Dưa hu
Cam
ởi
(Trong đó mi
ng vi mười qu)
Tỷ s phn trăm s hc sinh thích ăn Táo là: :
A.20% B.25% C.20 D.25
Câu 10: Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu m, màu vàng
cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu
rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Màu
Xanh
Đỏ
Tím
Vàng
S lần
20
6
10
14
Xác sut ln nht là ta có th ly đưc qu bóng màu gì?
A.màu đỏ B.màu tím C.màu xanh D. màu vàng
Câu 11: Đứng trên một điểm quan sát số học sinh đi xe đạp điện đội bảo hiểm hay
không, kết quả như sau:
Đội mũ cài quai
đúng cách
Đội mũ cài quai không
đúng cách
Không đi
mũ bo him
S hc sinh
64
16
20
Xác sut các em đi mũ bo him đúng cách là :
A. 74 B.64% C.8 D. 80%
Câu 12: Thống kê số chương trình quảng cáo của một Đài truyền hình ta có bảng sau:
C
N
B
M
A
Thời gian quảng cáo
Số chương trình quảng cáo
Từ 0 đến 19 giây
25
Từ 20 đến 39 giây
15
Từ 40 đến 59 giây
35
Từ 60 giây trở lên
5
S chương trình qung cáo t 20 đến 59 giây chiếm
A.62,5% B.50% C.18,75 % D.43,75%
Phn II.
T LUN (7,0 đim).
Câu 13 (2,0 điểm)
a) Ly mt ví d v phương trình bc nht dng ax + b = 0, a ≠ 0 và cách gii phương trình
đó.
b) Gii phương trình :
35
x + 1 2x + 1
=
x
Câu 14 (1,0 điểm)
Trong các hàm s sau, nhng hàm s nào là hàm s bậc nht ? Hãy xác đnh h s a, b ca
chúng và cho biết cp đưng thng nào song song vi nhau.
a) y = 0.x +2 b) y = - 0,5x c) y = -1- 0,5x
d) y = 2x
2
-1 e) y = (
3.( 1) 2yx= −−
Câu 15 (0,5 điểm) S bạn n ca các lp 6 ca mt trưng THCS đưc ghi li như sau:
Lớp
S bạn n
6A
6B
6C
(Mi
biu din cho 3 bạn n.)
Da vào bng s liu trên em hãy cho biết s bạn n ca mi lp?
S bạn n ca lp nào nhiu nht?
Câu 16 (1,25 điểm)
Cho tam giác ABC . Ly M là đim bt k trên BC. V I là trung đim ca AM. Từ J k IK
//AB (K thuc AB)
a) Tính t s
IK
AB
b) Tia BI ct AC ti N, tia CI ct AB ti E. Chng minh
3
2
BI CI
BN CE
+=
Câu 17 (1,25 điểm)
Vào gn bui trưa khi bóng bn Nam dài 60cm thì bóng ct c dài 3m
a) Biết rng bn Nam cao 1,4m. Hi ct c cao bao nhiêu mét?
b) Vào bui chiu Khi bóng bn Nam dài 3m. Hi bóng ct c cao bao nhiêu mét?
Câu 18 (1,0 điểm): Gii phương trình :
+4
101 103 105 107
99-x 97-x 95-x 93-x
=
++
.
------------------ HT ------------------
SBD: ................. H và tên thí sinh: ............................................................................
Giám th 1: ........................................... Giám th 2: .....................................................
UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
TRƯNG THCS TRẦN P
NG DN CHM KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN TOÁN 8
NĂM HC: 2023 – 2024
Phn I: TRC NGHIM (3 đim): Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
D
C
D
C
B
A
C
B
A
Phn II: T LUN (7 đim)
Câu
ý
Ni dung
Điểm
13
2,0đ
a
1,0đ
Ví d về phương trình bc nht : - 4x + 8 = 0
Cách gii: - 4x + 8 = 0
- 4x = -8
x = 2 .
Vậy tp nghim ca phương trình là: S = { 2}
0,5
0,25
0,25
b
1,0đ
35
x + 1 2x + 1
=
x
15x
15 15 15
5(x + 1) 3(2x + 1)
=
⇔−
x
15 15
15 5(x + 1) 3(2x + 1)
=
x
15 5(x + 1) 3(2x + 1)⇔− =
x
15 5x -5 6x + 3
⇔−
=
xx
15 5x -6 3+5
⇔−
=
4x
8
=
x
2 =
Vậy phương trình đã cho có tp nghim là S = { 2 }
0,25
0,25
0,25
0,25
14
1,0đ
Các hàm s đã cho là hàm s bậc nht là:
b) y = - 0,5x có h s a = -0,5; b=0
c) y = -1- 0,5x có h s a = -0,5; b =-1
e)
3.( 1) 2yx= −−
có h s a =
3
; b=
3
-2
Cặp đưng thng song song vi nhau là : y = - 0,5x và
y = 1 - 0,5x
0,25
0,25
0,25
0,25
15
0,5đ
S bạn n lp 6A là : 4.3 = 12 ( bạn)
S bạn n lp 6B là : 5.4 = 15 ( bn)
S bạn n lp 6C là : 6.3 = 18 ( bn)
S bạn n lp 6C là nhiu nht.
0,25
0,25
0,25
N
E
I
H
K
M
C
B
A
16
1,25đ
a)
Xét
AMB
có :
IA =IM (gt)
IK //AB (gt)
K là trung điểm BM
IK là đường trung bình của tam giác
AMB
1
2
IK AB⇒=
hay
1
2
IK
AB
=
0,25
b)
Qua I k đưng thng song song vi AC ct BC ti H
Chng minh tương t ta có H là trung đim ca MC
Xét
CBH
có IK // BE theo định lí ta lét ta có :
(1)
CI CK
CE CB
=
Xét
BNC
có IH // NC theo định lí ta lét ta có :
(2)
BI BH
BN CB
=
Từ (1) và (2)
(*)
CI BI BH CK BH CK
CE BN CB CB CB
+
⇒+=+=
Vì H là trung điểm của MC
1
2
MH MC
⇒=
K là trung điểm của MB
1
2
MK MB⇒=
Ta có : BH + CK = BM + MH + CM+MK =BM +
1
2
MC
+
CM +
1
2
MB
=
3
2
BC
(**)
Từ (*) và (**)
3
3
2
2
BC
CI BI
CE BN CB
⇒+= =
0,25
0,25
0,25
17
1,25đ
a)
Vì các tia nng là các đưng song song nên: BC //NP
ABC⇒∆
MNP
AB AC
MN MP
⇒=
Gi x là chiu cao ca ct đén
Theo bài ra ta có:
0, 6 1, 4
7
3
xm
x
= ⇒=
0,25
0,25
0,25
0,25
P
N
M
C
B
A
Bãng Nam
Nam
Bãng cét cê
t
b)
Gi y là đ dài bóng ct đèn
theo bài ra ta có:
3 1, 4
15
7
ym
y
= ⇒=
0,25
18
1,0đ
+4
101 103 105 107
99-x 97-x 95-x 93-x
=
++
1111
101 103 105 107
99-x 97-x 95-x 93-x
=0

++ ++ ++ +


0
101 103 105 107
200-x 200-x 200-x 200-x
++ + =
(200 ) 0
101 101 101 101
1 1 1 1
x

+++ =


200 0
x
−=
(
1111
0
101 103 105 107
+++
)
200x⇔=
Vậy phương trình có nghiệm : x = 200
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Hc sinh gii cách khác đúng vn cho đim ti đa.
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
TT
Chươ
ng/
Ch
đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phươ
ng
trình
Phương trình
bc nhất
Thông hiu:
Mô t đưc phương trình bc nht mt n và cách gii.
1
Câu 13a
Vn dng:
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với phương trình bc nht (ví dụ: các bài toán liên
quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến
Hoá học,...).
1
Câu
13b
1,5đ
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với phương trình bc nht.
1
Câu
18
0,5đ
2
Hàm svà đth
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng hình thc tế dẫn đến khái nim
hàm số.
Nhn biết đưc đ th hàm số.
1
Câu
14
1 đ
3
Định
Thalè
s
trong
tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc đnh nghĩa đưng trung bình ca tam giác.
1
Câu1
0,25 đ
Thông hiu
- Gii thích đưc tính cht đưng trung nh ca tam giác
(đưng trung bình ca tam giác thì song song vi cnh th ba
và bng na cnh đó).
Gii thích đưc đnh lí Thalès trong tam giác nh thun và
đảo).
Gii thích đưc tính cht đưng phân giác trong ca tam giác.
1
Câu 16a
1 đ
Vn dng:
Tính đưc đ dài đon thng bng cách s dụng đnh
Thalès.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc vận dng đnh Thalès (ví d: tính khong
cách gia hai v trí).
1
Câu5,
6
0,5 đ
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với việc vận dng đnh lí Thalès
1
Câu
16b
0,25đ
4
Hình
đồng
dng
Tam giác đng
dng
Hình đng dng
Thông hiu:
Mô t đưc đnh nghĩa ca hai tam giác đng dng.
Gii thích đưc các trưng hp đng dng ca hai tam giác,
ca hai tam giác vuông.
1
Câu
17a
1 đ
Vn dng:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc vận dng kiến thc v hai tam giác đng
dạng (ví d: tính đ dài đưng cao h xung cnh huyn trong
tam giác vuông bng cách s dụng mi quan h gia đưng cao
1
Câu
2,3,4
0,75 đ
đó vi tích ca hai hình chiếu ca hai cnh góc vuông lên cnh
huyn; đo gián tiếp chiu cao ca vt; tính khong cách gia hai
vị trí trong đó có mt v trí không th ti đưc,...).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với việc vận dng kiến thc v hai tam giác
đồng dng.
1
Câu 17b
0,25 đ
5
Phân
tích
và xử
d
liu
Hình thành và
gii quyết vn đ
đơn gin xut
hin tcác s
liu và biu đ
thng kê đã có
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên quan gia thng với nhng kiến
thc trong các môn hc khác trong Chương trình lp 8 (ví d:
Lch s Đa lp 8, Khoa hc t nhiên lp 8,...) trong
thc tin.
2
Câu7,
8
0,5 đ
Thông hiểu:
Phát hin đưc vn đ hoc quy lut đơn gin da trên phân tích
các s liu thu đưc ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biu đ
dạng ct/ct kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie
1
Câu 15
0,5 đ
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Vận dụng:
Gii quyết đưc nhng vn đ đơn gin liên quan đến các s
liu thu đưc dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biu đ
dạng ct/ct kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
1
Câu 9
0,25 đ
6
Mt
s yếu
t xác
sut
Mô t xác sut
ca biến cngu
nhiên trong một
số ví dụ đơn giản.
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến cvi xác
sut ca biến c
đó
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia xác sut thc nghim ca
mt biến c với xác sut ca biến c đó thông qua mt s d
đơn gin.
2
Câu
10,11
0,5đ
Vận dụng:
Sử dụng được tỉ số đtả xác suất của mt biến c ngu
nhiên trong mt s ví d đơn gin.
1
Câu
12
0,25đ
Tng
Đim
9 c
3 đ
2,5 c
3,5 đ
4,5 c
2 đ
2 c
1,0 đ
T l % 30 % 35% 25% 10%
T l chung 30 % 35% 35%
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K II - MÔN TOÁN – LP 8
NĂM HC 2023-2024
TRC NGHIM 3 ĐIM + T LUN 7 ĐIM
TT
(1)
Chương/Ch
đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phương
trình
Phương trình bc nhất
0,5 c
Câu
13 a
1 đ
0,5 c
1 đ
0,5 c
Câu
13b
1,5đ
1
Câu 18
0,5đ
1,5 c
2 đ
2
Hàm s
đồ th
Hàm svà đth
1
Câu
14
1 đ
1 c
1 đ
3
Đị
nh lí
Thalès
trong tam
giác
Định lí Thalès trong tam giác
1
Câu 1
0,25 đ
1 c
0,25 đ
0,5 c
Câu
16 a
1 đ
0,5 c
1 đ
2
Câu 5,
6
0,5 đ
0,5 c
Câu
16 b
0,25 đ
2,5 c
0,75 đ
4
Hình đng
dng
Tam giác đng dng
Hình đng dng
0,5 c
Câu
17 a
1 đ
0,5 c
1 đ
3
Câu
2,3,4
0,5 c
Câu
17 b
3,5 c
1 đ
0,75đ
0,25đ
5
Phân tích
xử d
liu
Hình thành gii quyết vn
đề đơn gin xut hin tcác
số liu biu đthng đã
2
Câu 7,8
0,5đ
2 c
0,5 đ
1
Câu
15
0,5đ
1 c
0,5đ
1
Câu 9
0,25
1 c
0,25 đ
6
Mt s yếu
t xác sut
t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong một số dụ
đơn giản. Mi liên hgia xác
sut thc nghim ca mt biến
c vi xác sut ca biến cđó
2
Câu
10,11
0,5 đ
2 c
0,5 đ
1
Câu 12
0,25 đ
1 c
0,25 đ
Tng
Đim
8 c
2 đ
1 c
1 đ
1/2+
1/2+
4 c
1 đ
1/2 c
1,5 đ
1/2+
1/2 + 1
18
C
20%
10%
1/2 +1
c
3,5 đ
35%
10%
10%
c
1,0đ
10%
10 đ
100%
T l %
30 %
35%
25%
10%
T l chung 35 % 100%
TRƯNG THCS THCH KHÔI
KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2023 – 2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 8
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian giao đề
I. TRC NGHIM (3 đim) Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó ch có mt
phương án đúng. Hãy viết vào giy kim tra ch cái A, B, C hoc D đng trưc câu
tr li mà em chn.
Câu 1: Chọn câu sai. Cho hình vẽ sau, đường trung bình của tam giác ABC là:
A. DE B. DF C. EF D. DA
Câu 2: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đng dng
A
B
C
D
Câu 3: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đng dng phi cnh
A
B
C
D
Câu 4: Trong các hình hc đơn gin đã hc, cp hình nào dưi đây KHÔNG PHI
//luôn luôn là cp hình đng dng?
A.Hình tròn B.Hình tam giác cân
C.Hình tam giác đu D.Hình vuông
Câu 5: Trong hình có MN // BC. Ta có h thc:
.


=


.


=


.


=


.


=


Câu 6: Chn câu tr li đúng. Cho hình bên biết MN//BC, khi đó x có s đo là:
(Các con s là đ dài cnh, cùng đơn v là cm)
A. x = 2,75
B. x = 5
C. x = 3,75
D. x = 2,25
Câu 7: Trong mt năm (Dương lch) s tháng có i 30 ngày là:
A.2 B.3 C.1 D.0
Câu 8: Đim không hp lí ca bng d liu v danh sách tên hc sinh mt t ca lp hc
:
A. H Văn Ba B. 0982833731
C. Võ Quế Chi D. Bùi Ngc Hà
Câu 9: Bảng d liu sau cho biết tình hình xếp loi hc kì I ca hc sinh khi 8:
Xếp loại
Giỏi
Khá
Đạt
Chưa đt
S hc sinh
36
62
90
12
Tỉ lệ phn trăm hc sinh loi Đt so vi hc sinh khi 8 là:
A. 18% B. 31% C. 45% D. 6%
Câu 10: Một chiếc hộp kín đựng một số viên bi màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng
cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một viên bi, ghi lại màu rồi
trả lại viên bi vào hộp. Minh thực hiện trò chơi được kết quả được ghi lại ở bảng sau:
C
N
B
M
A
3
2
1,5
X
N
M
B
A
C
Màu
Xanh
Đỏ
Tím
Vàng
S lần
12
25
6
5
Xác sut ln nht là ta có th lấy được viên bi màu gì?
A.màu đỏ B.màu xanh C.màu tím D. màu vàng
Câu 11: Đứng trên một điểm quan sát số học sinh đi xe đạp điện đội bảo hiểm hay
không, kết quả như sau:
Đội mũ cài quai
đúng cách
Đội mũ không
cài quai
Không đi mũ
bảo him
S hc sinh
75
15
10
Xác sut các em đi mũ bo him đúng cách là:
A. 25% B.75% C.10% D. 15%
Câu 12: Hoa và Mai mỗi người gieo một con xúc xắc. Xác suất hiệu giữa số chấm xuất hiện
trên hai con xúc xắc bằng 6 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
II. T LUN (7 đim)
Câu 13 (2,5 đim):
a) Ly mt ví d về phương trình bc nht dng ax + b = 0( a ≠ 0) và cách gii
phương trình đó.
b) Gii phương trình
15
21
22
xx 
Câu 14 (1,0 đim): Cân nng và tui ca 4 bạn Tú , thái, Sơn, Nam đưc biu din trên mt
phng ta đ như hình v sau:
- Ai là ngưi ít cân nht ? S cân là bao nhiêu?
- Ai là ngưi nhiu tui nht? Bao nhiêu tui?
Câu 15 (0,5 đim): Hc sinh ca lớp 8A tham gia câu lc b có kết qu kho sát như sau:
(Mi hc sinh ch đưc chn tham gia mt trong ba câu lc b)
Câu lc b
S ng hc sinh tham gia
Bóng đá
X X X X X
Bóng chuyền
X X X
Cu lông
X
(Mi X ng vi 5 hc sinh tham gia câu lc b)
Dựa vào bng s liu trên em hãy cho biết s hc sinh tham gia mi câu lc b Bóng
đá, Bóng chuyền, Cu lông? Câu lc b nào có s hc sinh tham gia nhiu nht?
Câu 16 (2,0 đim):
Cho hình thang ABCD(AB// CD). K mt đưng thng song song vi hai đáy, ct
các cnh bên AD và BC theo th t M và N. Chng minh rng:
a)


=


b)


+


= 1
Câu 17 (1,25 đim):
Một nhóm học sinh phải làm bài thực hành đo chiều cao của cây trong sân trường (độ
dài BC trên hình). Biết rằng D là trung điểm AB và DE = 3m.
a)
Đố các bạn giải thích vì sao tam giác AED đồng dạng với tam giác ACB?
b) Em hãy tính chiều cao cây ? (Vẽ lại hình vào bài làm).
Câu 18 (0,5 đim): Gii phương trình
4
50 49 48 47
x -50 x - 51 x -52 x - 53
+ ++ =
------------ HT ------------
TRƯNG THCS THCH KHÔI
NG DN CHM
ĐỀ THI HC KÌ II
Năm hc 2023- 2024
Môn : TOÁN 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
I/ PHN TRC NGHIM (3 đim): Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
B
B
C
C
D
B
C
A
B
A
II/ PHN T LUN (7 đim)
Câu Phn Ni dung Đim
13
2,5
đim
a
HS ly đưc ví d về phương trình bc nht dng ax + b = 0( a
≠ 0) và cách gii phương trình đó.
0,25
0,25
b
15
21
22
xx 
3x = 3
x = 1.
Vậy x =1
0, 5
0,25
0,25
14
1,0
đim
- Bạn Nam là ngưi ít cân nht . S cân là 35kg
- Bạn Tú và Thái 2 người bằng tui nhau và nhiu tui
nht. 2 Bạn đều 14 tuổi
0,5
0,5
15
0,5
đim
- s hc sinh tham gia mi câu lc b Bóng đá, Bóng chuyn,
Cu lông ln lưt là: 25,15,5
- Câu lc b Bóng đá có s hc sinh tham gia nhiu nht.
0,25
0,25
16
1,25
đim
a
Vẽ hình đúng
Gi I là giao đim ca đưng chéo AC vi MN
Áp dng đnh lí Talét vào 2 tam giác ACD và ACB có:
0,25
0,25


=


(1);


=


(2)
Từ (1) và (2) suy ra:


=


0,25
0,25
b
Áp dng đnh lí Talét vào 2 tam giác ACD và ACB có:


=


(3);


=


(4)
Cng theo vế các đng thc(3) và (4)thu đưc:


+


=
+

= 1
0,25
17
1,25
đim
a
HS ch đưcTam giác AED đng dng vi tam giác ACB (g-g)
1,0
b
Theo câu a) Tam giác AED đng dng vi tam giác ACB nên
có:


=


=> BC = 6
Vậy chiu cao ca cây là 6m
0,25
18
0,5
đim
4
50 49 48 47
x -50 x - 51 x -52 x - 53
+ ++ =
1 1 1 10
50 49 48 47
x -50 x - 51 x -52 x - 53
−+ −+ −+ =
0
50 49 48 47
x -100 x - 100 x -100 x - 100
+ ++ =
x-100 = 0
x = 100
0,25
0,25
Lưu ý: Cách làm khác ca hc sinh nếu đúng vn cho đim ti đa.
1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN LỚP 8
TT
Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng
% điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phương
trình
Phương
trình bậc nhất một
ẩn , phương trình tích ,
phương trình chứa ẩn ở
mẫu, giải bài toán bằng
cách lập phương trình
2
Câu 1,2
0,5đ
1
Câu 13
1.5đ
1
Câu 17
0.5đ
2,5
2
Bất phương
trình
bậc
nhất
một
ẩn
Bất đng thức. Bất
phương trình bậc nhất
một ẩn
2
Câu 3,4
0.5đ
1
Câu 14
1.0đ
1,5
3
Hàm s
đ
thị
Hàm s và đ thị
2
Câu 5,7
0.5đ
2
Câu 6,8
0.5đ
1,0
4
Phân tích và
xử lí
dữ liệu
Mô t xác sut ca biến c
ng
u nhiên trong một số ví
dụ đơn giản.
Mi liên h
gi
a xác sut thc nghim
c
a mt biến c vi c
sut ca biến c đó
1
Câu 15
1,0đ
1,0
5
Các hình
khối trong
thực ti
ễn
Hình hộp ch nhật và
h
ình lập phương
1
Câu 10
0,25đ
1,0
Lăng trụ đứng tam giác,
lăng
trụ đứng tứ giác, hình
chóp
2
Câu 9,11
0,5đ
1
Câu 12
0,25đ
2
6
Định lí
Thalès trong
tam giác
Định lí Thalès trong tam
giác, tính chất đường
phân giác của tam giác
1/3c
Câu 16 c
1,0đ
1,0
7
Tam giác
đồng dạng
Tam giác đồng dạng
1/3c
Câu 16a
1,0
đ
1/3c
Câu 16b
1,0đ
2,0
Tổng: Số câu
Điểm
6
1.5
5
1.25
2+1/3c
3,5
2+1/3c
2,25
1+1/3c
1,5
17
10
Tỉ lệ %
15%
47,5%
22,5%
15%
100%
Tỉ lệ chung
62,5%
30
37,5%
100%
3
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN LỚP 8
TT
Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn
vị
kiến thức
Mức độ đánh giá
Số
câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận
dụng
cao
Thông hiểu:
Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và
cách giải
2 – TN
0,5đ
1
Phương
trình
-
Vận dụng:-Giải được phương trình bậc nhất
một ẩn.
-
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với phương
trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán
liên quan đến Hoáhọc,...).
1-TL
1,5
đ
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc)
gắn với
phương trình bậc nhất.
1 -TL
0,5đ
Nhận biết
Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực.
4
2
Bất phương
trình bậc
nhất một ẩn
Bất đng thức.
Bất phương
trình bậc nhất
một ẩn
Nhận biết được bất đẳn gthức.
Nhận biết được khái niệm bất phương trình
bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình
bậc nhất mộtẩn.
2 - TN
0,5đ
Thông hiểu
tả được một số tính chất cơ bản của bất
đẳng thức
(tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự
phép cộng, phép nhân).
Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
1- TL
1,0đ
3
Hàm s đ
th
Hàm s
bc nh
t
y = ax + b
(a
0
)
và đth. Hệ số
góc ca đưng
th
ng y = ax + b
(a
0).
Nh
n biết:
Nhn biết đưc khái nim h số góc ca
đưng thng y = ax + b (a 0).
2 – TN
0,5 đ
Thông hi
u:
Thiết lp đưc bng giá tr của hàm s bậ
c
nh
t y = ax + b (a 0).
S dụng đưc h số góc ca đưng thng đ
nh
n biết gii thích đưc s cắt nhau ho
c
song song c
a hai đưng thng cho trưc.
2- TN
0,5đ
5
V
n dng:
V đưc đ th của hàm s bậc nht y = ax +
b
(
a 0).
Vn dng đưc hàm s bậc nht và đ th o
gi
i quyết mt s bài toán thc tin (đơn gin,
quen thu
c) (ví d: bài toán v chuyn đng
đều trong Vt lí,...).
4
Phân tích và xử
dữ liệu
Mô t xác sut
c
a biến cng
u
nhiên
trong một
số ví dụ đơn
giản.
Mi liên h
gi
a c sut
th
c nghim ca
m
t biến cvi
xác su
t ca biế
n
cố đó
Vận dụng:
Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một
bi
ến c ngu nhiên trong mt s ví d đơn gin.
1 TL
0,5đ
5
H
ình hộp ch
nhật và h
ì
nh lập
phương
Nhận bi
ết
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh,
góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình
lập phương.
Thông hiểu
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của
hình
hộp chữ nhật, hình lập phương (vídụ: nh
thể
tích hoặc diện tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...).
1-TN
0,25đ
6
Các h
ình
khối trong
thực ti
ễn
Lăng trụ đứng
tam giác,
lăng
trụ đứng tứ giác,
hình chóp
Nhận bi
ết
Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình
lăng trụ đứng tứ giác , hình chóp (ví dụ: hai mặt
đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ
nhật, ...).
2 - TN
0,5đ
Thông hiểu
Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác,
hình lăng trụ đứng tứgiác.
Tính được diện tích xung quanh, thể tích của
hình lăng trụ đứng tam giác,hình lăng trụ
đứng tứ giác.
1-TN
0,25đ
-
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh
của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện
tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc
dạng
lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng
tứgiác,...).
Vận dụng
Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng
trụ đứng tứ giác.
6
Định lí Thalès
trong tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhận biết:
Nhận biết được định nghĩa đường trung bình
của tam giác.
Thông hiểu
7
-
Giải thích được tính chất đường trung bình của
tam
giác(đường trung bình
của tam giác thì song
song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh
đó).
Giải thích được định lí Thalès trong tam giác
(định lí thuận vàđảo).
Giải thích được tính chất đường phân giác
trong của tamgiác, tính độ dài đoạn thẳng
Vận dụng:
Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử
dụng định líThalès.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí
Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vịtrí).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc)
gắn với việc
vận dụng định lí Thalès
1/3 câu -
TL
1,0đ
4
5
4$$
44
Tam giác
đồng dạng
Tam giác đồng
dạng
Thông hiểu
Mô tả được định nghĩa của hai tam giác
đồngdạng.
Giải thích được các trường hợp đồng dạng của
hai tam giác, của hai tam giác vuông.
1/3 câu
TL
1,0đ
1/3 câu
TL
1,0đ
Vận dụng:
8
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)
gắn với việc vận dụng kiến
thức vhai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ
dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam
giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ
giữa đường
cao đó với tích của hai hình chiếu
của
hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách
giữa hai vị trí trong đó một vị trí không thể
tới
được,...).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận
dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng.
Tổng
Điểm
6c
1,5đ
7c + 1/3c
4
,75
2c+1/3c
2
,25
1c+1/3c
1,5đ
Tỉ lệ %
15%
47,5%
22,5%
15%
Tỉ lệ chung
62,5%
37,5%
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐIII
MÔN TOÁN 8 (ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC)
Thời gian làm bài: 90
phút (không kể thời gian phát đề)
-----------------------------------------------
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. [TH] Phương trình (x-5).(x+10)=0 có tập nghiệm là:
A. {5 } B.{ - 10 } C.{5 ; -10} D. {- 5;10}
Câu 2.[TH] Số nào sau đây là nghiệm của phương trình :
+=xx3 4 2
A. -3. B. 1. C.
3
2
. D. -6.
Câu 3. [NB] Bất phương trình bậc nhất một ẩn là :
A.0x + 6 > 0 B.2x 5 > 7 C.x
2
+ 3 < 0 D.(x -2 )( 2x 3 ) >o
Câu 4.[NB ] Bất phương trình
3x +1 > -5 có nghiệm là:
A.x > -2 B. x < -2 C. x
-2 D. x
-2
Câu 5. [NB] Đưng thng nào sau đây đi qua gc ta đ?
A. y = 2x B. y = x + 2 C. x + y =1 D. x = y + 1
Câu 6 . [NB] H số góc ca đưng thng y = 3x + 4 là:
A. 4 B. 3 C. 7 D. 12
Câu 7. [TH] V trí tương đi ca hai đương thng (d): y = x +1 và (d’): 2x + y= 3 là:
A. song song B. trùng nhau C. cắt nhau D. vuông góc
Câu 8.[TH] Cho 2 đưng thng (d): y= ax + b; (d’): y = a’x + b’. Hai đưng thng (d) và (d’) song song vi nhau khi:
A. a = a’ B. a a’ C. a = a’; b b’ D. a = a’; b = b’
Câu 9.[NB_ TN6] Hình chóp tam giác đu có s cạnh đáy là
A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 10.[NB] Hình chóp đu có chiu cao
h
, din tích đáy
S
. Khi đó, th tích
V
của hình chóp đu bng :
A.
V = 3S.h
B.
V S.h
=
C.
1
V S.h
2
=
D.
1
V = .
3
Sh
Câu 11. [TH] Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm ; 3cm ; 2cm. Thể tích của hình hộp chữ
nhật là:
A. 54 
3
B. 54 
2
C. 30 
2
D. 30 
3
Câu 12.[TH]. Diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng ,đáy tam giac vuông có hai cạnh góc vuông là 3cm ;4cm.
A. 12
2
B.108 
2
C.7 
2
D.120
2
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. [TH]. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau
a) 5 x - 2 = 3 x + 10
b) (x + 2)(3x - 15) = 0
Câu 14. [TH] (1.0 điểm)
Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số:
. 4x - 3 > 3x + 2
Câu 15. (1,0 điểm) [VD] Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong mỗi trường hợp sau :
a) Tung một đồng xu 30 lần liên tiếp , có 6 lần xuất hiện mặt N.
b) Tung một đồng xu 22 lần liên tiếp , có 8 lần xuất hiện mặt S.
c) Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp , có 4 lần xuất hiện mặt N.
d) Tung một đồng xu 18 lần liên tiếp , có 9 lần xuất hiện mặt S.
Câu 16. [VD - VDC] (3,0 điểm) Cho
ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H
BC).
a) Chứng minh:
HBA
ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong
ABC kẻ phân giác AD (D
BC). Trong
ADB kẻ phân giác DE (E
AB); trong
ADC kẻ phân giác DF (F
AC).
Chứng minh rằng:
Câu 17. (0,5 điểm) [VDC]. Giải phương trình:
22 2
1 1 11
9 20 11 30 13 42 18xx x x x x
++=
++ + + + +
.
----------- HT -----------
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
Năm học 2023 - 2024
Môn: TOÁN 8
I . TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) (Mỗi câu đúng 0.25 điểm).
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
C
A
B
A
A
B
C
C
A
D
D
C
II . TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Câu
Đáp án
Điểm
13
a
Giải phương trình
5 x - 2 = 3x + 10
5x 3x = 10 + 2
2x = 12 x = 6
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {6}.
0,25
0,25
0,25
b
( )( )
x 2 3x 15 0
20 2
3 15 0 5
xx
xx
+ −=
+= =

⇔⇔

−= =

Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-2;5}.
0,5
0,25
14
4x - 3 > 3x + 2
4x 3x > 2 + 3
x > 5
Vậy tập nghiệm của BPT là
{ }
/5S xx= >
///////////////////////////////////(
0,5
0,25
0,25
15
a
Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là :
61
30 5
=
0,25
0
5
b
Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là :
22 8 14 7
22 22 11
= =
0,25
c
Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là :
42
10 5
=
0,25
d
Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là :
18 9 9 1
18 18 2
= =
0,25
16
-Vẽ hình , ghi GT - KL đúng
0,25
a
Xét
HBA
ABC có:
0
AHB BAC 90
ABC chung
= =
Vậy
HBA
ABC (g.g)
0,5
0,25
b
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có:
222
BC AB AC
= +
=
22 2
12 16 20+=
BC = 20 cm
Ta có
HBA
ABC (Câu a)
AB AH
BC AC
=
12
20 16
AH
⇒=
AH =
12.16
20
= 9,6 cm
0,25
0,25
0,25
0,25
F
E
H
D
C
B
A
EA DA
EB DB
=
(vì DE là tia phân giác của
ADB
)
FC DC
FA DA
=
(vì DF là tia phân giác của
ADC
)
EA FC DA DC DC
(1)
EB FA DB DA DB
⋅= =
(1)
EA FC DB DC DB
EB FA DC DB DC
⋅⋅ =
EADBFC
1
EB DC FA
⋅⋅=
(nhân 2 vế với
DB
DC
)
0,25
0,25
0,5
17
22 2
1 1 11
9 20 11 30 13 42 18xx x x x x
++=
++ + + + +
2
1 1 11
( 4;5;6; 7)
( 4)( 5) ( 5)( 6) ( 6)( 7) 18
1111111
45566718
1 11 3 1
4 7 18 ( 4)( 7) 18
11 26 0 ( 13)( 2) 0
13
()
2
x
xx xx xx
xxxxxx
x x xx
xx x x
x
tm
x
++=
++ ++ ++
−+−+=
++++++
−= =
+ + ++
+ =+ −=
=
=
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-13;2}.
0,25
0,25
Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
BN MÔ T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II - MÔN TOÁN – LP 8
NĂM HC 2023-2024
T
T
Chươn/
Ch đề
Ni dung/ Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phươn
g trình
Phương trình
bc nhất
Thông hiu:
Mô t đưc phương trình bc nht mt n và cách gii.
1/2 câu
Vn dng:
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với phương trình bc nht (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,...).
1/2 câu
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với phương trình bc nht.
1 câu
2
Hàm svà đ
th
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng hình thc tế dẫn đến khái
nim hàm số.
Nhn biết đưc đ th m số.
1 câu
1 đ
3
Định lí
Thalès
trong
tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc đnh nghĩa đưng trung bình ca tam
giác.
1 câu
0,25 đ
Thông hiu
- Gii thích đưc nh cht đưng trung bình ca tam
giác (đưng trung bình ca tam giác thì song song vi
cnh th ba và bng na cnh đó).
Gii thích đưc đnh Thalès trong tam giác nh
thun và đo).
Gii thích đưc tính cht đưng phân giác trong ca
tam giác.
0,25 câu
0,5 đ
Vn dng:
Tính đưc đ dài đon thng bng cách s dụng đnh
Thalès.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dng đnh Thalès (ví d:
2 câu
0,5 đ
tính khong cách gia hai v trí).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dng đnh lí Thalès
1/2 câu
0,25 đ
4
Hình
đồng
dng
Tam giác đng
dng
Hình đng dng
Thông hiu:
Mô t đưc đnh nghĩa ca hai tam giác đng dng.
Gii thích đưc các trưng hp đng dng ca hai tam
giác, ca hai tam giác vuông.
1/2 câu
0,75 đ
Vn dng:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dng kiến thc v hai tam
giác đng dng (ví d: tính đ dài đưng cao h xung
cnh huyn trong tam giác vuông bng cách s dụng mi
quan h gia đưng cao đó vi tích ca hai hình chiếu
ca hai cnh góc vuông lên cnh huyn; đo gián tiếp
chiu cao ca vt; tính khong ch gia hai v trí trong
đó có mt v trí không th ti đưc,...).
0,25 câu
0,75 đ
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dng kiến thc v
hai tam giác đng dng.
0,25câu
0,25 đ
Nhn biết:
Nhn biết đưc hình đng dng phi cnh (hình v t),
hình đng dng qua các hình nh c thể.
Nhn biết đưc v đẹp trong t nhiên, ngh thut, kiến
trúc, công ngh chế to,... biu hin qua hình đng dng.
3 câu
0,75 đ
5
Phân
tích và
xử lí
d liu
Hình thành và
gii quyết vn
đề đơn gin
xut hin tc
số liu và biu
đồ thng kê đã
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên quan gia thng kê vi nhng
kiến thc trong các môn hc khác trong Chương trình
lớp 8 (ví d: Lch s Đa lp 8, Khoa hc t nhiên
lớp 8,...) và trong thc tin.
2 câu
0,5 đ
Thông hiểu:
Phát hin đưc vn đ hoc quy lut đơn gin da trên
phân tích các s liu thu đưc dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biu đ dạng ct/ct kép (column chart), biểu đồ
hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
1 câu
0,5 đ
Vận dụng:
Gii quyết đưc nhng vn đ đơn gin liên quan đến
các s liu thu đưc dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biu đ dạng ct/ct kép (column chart), biểu đồ
hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line
graph).
1 câu
0,25 đ
6
Một số
yếu t
xác
suất
Mô t xác sut
ca biến c
ngu nhiên
trong một số
dụ đơn giản.
Mi liên hgia
xác sut thc
nghim ca mt
biến c vi xác
sut ca biến c
đó
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia xác sut thc nghim
ca mt biến c với xác sut ca biến c đó thông qua
mt s ví d đơn gin.
2 câu
0,5
Vận dụng:
Sử dụng được tỉ sđể txác suất của mt biến c
ngu nhiên trong mt s ví d đơn gin.
1 câu
0,25
Tng
Đim
9 c
3 đ
2,5 c
2,75 đ
4,75c
2,75đ
1,75 c
1,5 đ
T l % 30 % 27,5% 27,5% 15%
T l chung 30 % 27,5% 42,5%
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K II - MÔN TOÁN – LP 8
NĂM HC 2023-2024
TRC NGHIM 3 ĐIM + T LUN 7 ĐIM
TT
(1)
Chương
/ Ch
đ
(2)
Ni dung/ Đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phương
trình
Phương trình bc nhất
0,5 c
Câu
13 a
1 đ
0,5 c
1 đ
0,5 c
Câu
13b
1
Câu 18
1,5 c
2 đ
2
Hàm s
đ
th
Hàm svà đth
1
Câu
14
1 đ
1 c
1 đ
3
Định
Thalès
trong
tam
giác
Định Thalès trong tam
giác
1
Câu 1
0,25 đ
1 c
0,25 đ
0,5 c
Câu
16/1
0,5 đ
0,5 c
0,5 đ
2
Câu 5,
6
0,5 đ
0,5 c
Câu
17 b
0,25
2,5 c
0,75 đ
4
Hình
đồng
dng
Tam giác đng dng
Hình đng dng
0,5 c
Câu
17 a
0,75 đ
0,25 c
Câu
16/2a
0,75 đ
0,25 c
Câu
16/2b
0,25 đ
1 c
1,75 đ
3
Câu
2,3,4
0,75
3,5 c
1 đ
5
Phân
tích
xử d
liu
Hình thành gii quyết
vn đ đơn gin xut hin
từ các s liu biu đ
thng kê đã có
2
Câu 7,8
0,5
2 c
0,5 đ
1
Câu
15
0,5
1 c
0,5đ
1
Câu 9
0,25
1 c
0,25 đ
6
Mt s
yếu t
xác
suất
t xác sut ca biến c
ngu nhiên trong một số
dụ đơn giản. Mi liên h
gia xác sut thc nghim
ca mt biến cvi xác sut
ca biến c đó
2
Câu
10,11
0,5 đ
2 c
0,5 đ
1
Câu
12
0,25 đ
1 c
0,25 đ
Tng
Đim
8 c
2 đ
20%
1 c
1 đ
10%
2,5 c
2,75 đ
27,5
%
4 c
1 đ
10%
0,75 c
1,75 đ
17,5%
1,75 c
1,5 đ
15%
18 c
10 đ
100%
T l %
27,5%
15%
T l chung
30 %
27,5%
42,5% 100%
UBND TP HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 0trang, câu)
I. TRC NGHIM (3,0 đim)
(Tcâu 1 đến câu 12 mi câu 0,25 đim)
Câu 1: Đưng trung bình ca tam giác là đon thng đi qua
A.Trung đim ca 1 cnh ca mt tam giác
B.Trung đim ca 2 cnh ca mt tam giác
C. Hai đnh ca mt tam giác
D. Mt đnh và 1 trung đim ca 1 cnh ca mt tam giác
Câu 2: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đng dng
A
B
C
D
Câu 3: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đng dng phi cnh
A
B
C
D
A B C D
Câu 4: Trưng hp nào sau KHÔNG PHI là trưng hp đng dng ca 2 tam giác
(Trong các cách viết sau các góc tương ng bng nhau, các cnh tương ng t lệ)
A. (g.g ) B.(c.g.c ) C.(c.c.g) D.(c.c.c)
Câu 5: Trong hình có MN // BC. Ta có h thc:
.


=


.


=


.


=


.


=


Câu 6: Trong hình MN//BC, đon NC có s đo là: (c con s là đ dài cnh, cùng
đơn v là cm)
A.1
B. 6
C.1,5
D.4,5
Câu 7: Trong mt năm s tháng có trên 30 ngày là:
A.5 B.6 C.7 D.8
Câu 8: S thành ph trc thuc trung ương ca Vit Nam là:
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 9: Để tìm hiu v vic các bn lp mình s dng các phương tin khác nhau đi
đến trưng ca mt trưng THCS, lp trưng đã làm mt phiếu hi v phương tin
giao thông s dụng đ đến trưng ca các bn trong lp thu đưc kết qu bảng
sau (mi gch ng vi mt bn).
Phương tiện
S bn s dng
Đi b
Xe buýt
Xe đp
Phương tin khác
Tỷ s phn trăm s hc sinh đi b là:
A.20% B.25% C.20% D.25%
Câu 10: Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím,
màu vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả
bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả được
ghi lại ở bảng sau:
Màu
Xanh
Đỏ
Tím
Vàng
S lần
10
6
20
14
Xác sut ln nht là ta có th lấy đưc qu bóng màu gì?
A.màu đỏ B.màu xanh C.màu tím D. màu vàng
C
N
B
M
A
?
3
1
2
C
N
B
M
A
Câu 11: Đứng trên một điểm quan sát số học sinh đi xe đạp điện có đội mũ bảo hiểm
hay không, kết quả như sau:
Đội mũ cài
quoai đúng
cách
Đội mũ cài
quoai không
đúng cách
Không đi mũ
bảo him
S hc sinh
74
6
20
Xác sut các em đi mũ bo him đúng cách là
A. 74 B.74% C.8% D. 80%
Câu 12: Thống kê số chương trình quảng cáo của một Đài truyền hình ta có bảng
sau:
Thời gian quảng cáo
Số chương trình quảng cáo
Từ 0 đến 19 giây
25
Từ 20 đến 39 giây
15
Từ 40 đến 59 giây
35
Từ 60 giây trở lên
5
S chương trình qung cáo t 20 đến 59 giây chiếm
A.50% B.62,5% C.18,75 % D.43,75%
II. T LUN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm) Gii phương trình
a) 10 2x = x + 1
b)
3x 2 3x 1 5
2x
26 3
++
−=+
Câu 14 (1,0 điểm)
Vuông và Tròn cùng vào mt siêu th. Vuông và Tròn quan sát thy mi mt
hàng đu có ghi tương ng vi mt giá tin nào đó.
- Vuông nói: “Đại lưng tin là hàm s ca đi lưng hàng
Hai ngưi tiếp tc đi đến mt gian hàng mà tt c đồng giá 99 000 đồng
- Tròn hi Vuông: “ đây đại lưng tin có là hàm s ca đi lưng hàng
không nh?
Em hãy cho biết da vào căn c nào khng đnh Vuông nói đúng và hãy giúp
Vuông tr lời câu hi ca Tròn?
Câu 15 (0,5 điểm) Học sinh ca lp 8A tham gia câu lc b kết qu kho sát như
sau:
(Mi hc sinh ch đưc chn tham gia mt trong ba câu lc bộ)
Câu lc b
S ng hc sinh tham gia
Tiếng Anh
@ @ @ @ @ @@
Tiếng Pháp
@ @ @
Tiếng Nga
@ @
(Mi @ ng vi 5 hc sinh tham gia câu lc b ngoi ngữ)
Da vào bng s liu trên em hãy cho biết s hc sinh tham gia mi câu lc b
Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga? Câu lc b nào có s hc sinh tham gia
nhiu nht?
Câu 16 (1,5 điểm)
1) Tính đ dài x, y trong hình v i đây biết
BD=
2) Cho tam giác ABC AH đưng cao (
H BC
). Gi D và E ln t hình
chiếu ca H trên AB và AC. Chng minh rng :
a) HE
2
= AE.EC
b) Gi M là giao đim ca BE và CD. Chng minh rng:
DBM ECM∆∆
Câu 17: (1,0 điểm)
Bn Nam thy bóng ca ct đin in trên trưng, bn y tiếp tc cm chiếc cc
vuông góc vi mt đt, phn nhô lên mt đt 1m bóng ca in trên
trưng. Bn Nam đã v lại hình nh đó trên t giy đt tên (như hình v, 2
tia nng BC và NE song song)
a) Bn Nam đ các bn gii thích vì sao tam giác ABC đng dng vi tam
giác MNE?
b) Bn Nam nói rng: “Không cn dùng cách đo trc tiếp t vn có th đo
đưc chiu cao ct đin”. Theo em bn Nam làm cách nào?
Câu 18 (1,0 điểm): Gii phương trình
197 198 199 101 102 103
x + 3 x + 2 x +1 x + 99 x + 98 x + 97
=++ + +
.
-------------------- HT --------------------
8,4
y
x
4
14
7
C
A
B
D
E
tia
nắng
tia
nắng
cọc
cột
điện
M E
N
C
A
B
UBND TP HI DƯƠNG
TRƯNG THCS VÕ TH SÁU
NG DN CHM KIM TRA CUI K II
NĂM HC: 2023 – 2024
Môn: TOÁN 8
(HDC gồm 0.....trang)
I. TRC NGHIM (3,0 đim). Mi câu đúng đưc 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
B
C
C
C
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
B
C
B
B
II. T LUN (7,0 điểm).
Câu
Ni dung
Điểm
13a
10 2x = x + 1
- 2x x = 1 10
0,5
- 3x = - 9
0,25
x = 3
0,25
Vậy phương trình có tp nghim S = {3}
0,25
13b
3x 2 3x 1 5
2x
26 3
++
−=+
9x + 6 3x 1 = 12x + 10
0,5
- 6x = 5
0,25
x =
5
6
0,25
Vậy phương trình có tp nghim S =
5
6



0,25
14
- Vuông nói: “Đại lưng tin là hàm s ca đi lưng hàng” là
đúng vì khi đi lưng hàng thay đi thì đi lưng tin cũng thay
đổi và vi mi giá tr ca đi lưng hàng cho ta duy nht 1 giá
tr ca đi lưng tiền
0,5
Hai ngưi tiếp tc đi đến mt gian hàng mà tt c đồng giá 99
000 đng
- Tròn hi Vuông: “ đây đại lưng tin có là hàm s ca đi
ng hàng không nh?
đây đại lưng tin có là hàm s ca đi lưng hàng do đi
ng tin k thay đi nên hàm s này gi là hàm hng
0,5
15
S hc sinh tham gia mi câu lc b Tiếng Anh là 7. 5 = 35(HS)
S hc sinh tham gia mi câu lc b Tiếng Pháp là 3.5 = 15 (HS)
S hc sinh tham gia mi câu lc b Tiếng Nga 2.5 = 10 (HS)
0,25
Câu lc b nào có s hc sinh tham gia nhiu nht là câu lc b tiếng
anh
0,25
16/1
Ta có: AB // DE (
BD=
nằm v trí so le trong)
Áp dng h qu ca đnh lí Ta lét ta có:
AB AC BC
ED EC DC
= =
0,25
Hay:
7 x 41
14 8,4 y 2
= = =
Suy ra:
x = 8,4 : 2 = 4,2
y = 4 . 2 = 8
Vậy x = 4,2; y = 8
0,25
16/2
0,25
a)
Chng minh AEH ~ HEC
0,25
=>
HE AE
EC HE
=
=>
0,25
8,4
y
x
4
14
7
C
A
B
D
E
ECAEHE .
2
=
ECAEHE .
2
=
b) Gi M giao đim ca BE CD. Chng minh rng DBM ~
ECM.
ABH ~ AHD =>
AB AH
AH AD
=
AH
2
= AB.AD
ACH ~ AHE =>
AC AH
AH AE
=
AH
2
= AC.AE
Do đó AB.AD= AC.AE =>
AB AE
AC AD
=
=> ABE ~ ACD(chung BÂC)
=> ABE = ACD
=> DBM ~ ECM(g-g).
0,25
17
a) Do ct đin và cc cm vuông góc vi mt đt nên AB //MN
=> Góc BAC = Góc NME ( hai góc đng vị)
BC // NE => Góc BCA = góc NEM ( hai góc đng vị)
=> ABC MNE (g.g)
0,75
b) Vì ABC MNE ( câu a)
=>


=


=> AB=
.

Không cn dùng cách đo trc tiếp t vn có th đo đưc chiu cao ct
đin bng cách đo MN, AC và ME
0,25
18
197 198 199 101 102 103
x + 3 x + 2 x +1 x + 99 x + 98 x + 97
=
++ + +
0
197 198 199 101 102 103
x + 3 x + 2 x +1 x + 99 x + 98 x + 97
-++ =
1 1 +1 1) ( 1) ( 1) 0
197 198 199 101 102 103
x + 3 x + 2 x +1 x + 99 x + 98 x + 97
-(++ ++ + + + =
0,25
0
197 198 199 101 102 103
x + 200 x + 200 x +200 x + 200 x + 200 x + 200
-
++ −−=
0,25
11 111
( 200)( ) 0
197 198 199 101 102 103
1
-
x + ++ −− =
0,25
x+200 =0
x = -200
Vậy pt có nghim x = -200
0,25
Lưu ý: HS làm theo cách khác vn cho đim ti đa.
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
TT
Chương
/
Ch đ
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phương
trình
bc
nht và
hàm s
bc
nhất
Phương trình
bc nhất
Thông hiu:
Mô t đưc phương trình bc nht mt n và cách gii.
1
Vn dng:
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với phương trình bc nht (ví dụ: các bài toán
liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên
quan đến Hoá học,...).
1
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với phương trình bc nht.
1
Hàm svà đ
th
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng hình thc tế dẫn đến khái nim
hàm số.
Nhn biết đưc đ th hàm số.
1
Thông hiu:
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s đó xác đnh bi
công thc.
Xác đnh đưc to độ ca mt đim trên mt phng to
3
độ;
Xác đnh đưc mt đim trên mt phng to độ khi biết
to độ ca nó.
Hàm sbc
nht
y = ax + b (a
0) và đth. H
số góc ca
đưng thng y
= ax + b (a
0).
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái nim h s góc ca đưng thng y =
ax + b (a 0).
2
Vn dng:
Vẽ đưc đ th ca hàm s bậc nht y = ax + b (a 0).
Vận dng đưc hàm s bậc nht và đ th o gii quyết
mt s bài toán thc tin (đơn gin, quen thuc) (ví d: bài
toán v chuyn đng đu trong Vt lí,...).
1
6
Mt s
yếu t
xác suất
Mô t xác sut
ca biến c
ngu nhiên
trong một số ví
dụ đơn giản.
Mi liên h gia
xác sut thc
nghim ca mt
biến cvi xác
sut ca biến c
đó
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia xác sut thc nghim ca
mt biến c với xác sut ca biến c đó thông qua mt s
dụ đơn gin.
1
Vận dụng:
Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của mt biến c
ngu nhiên trong mt s ví d đơn gin.
1
Hình
đồng
dng
Tam giác đng
dng
Thông hiu:
Mô t đưc đnh nghĩa ca hai tam giác đng dng.
Gii thích đưc các trưng hp đồng dng ca hai tam
giác, ca hai tam giác vuông.
1
Vn dng:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc vận dng kiến thc v hai tam giác
đồng dng (ví d: tính đ dài đưng cao h xung cnh
huyn trong tam giác vuông bng cách s dụng mi quan h
gia đưng cao đó vi tích ca hai hình chiếu ca hai cnh
góc vuông lên cnh huyn; đo gián tiếp chiu cao ca vt;
tính khong cách gia hai v trí trong đó mt v trí không
th ti đưc,...).
2
Hình đng dng
Nhn biết:
Nhn biết đưc hình đng dng phi cnh (hình v t),
hình đng dng qua các hình nh c thể.
Nhn biết đưc v đẹp trong t nhiên, ngh thut, kiến
trúc, công ngh chế to,... biu hin qua hình đng dng.
1
Mt s
hình
khi
trong
thc tin
Hình chóp đu
tam giác, hình
chóp đu t giác
Nhn biết
Mô t nh, mt đáy, mt bên, cnh bên) đưc hình chóp
tam giác đu và hình chóp t giác đu.
2
Thông hiu
– To lp đưc hình chóp tam giác đu và hình chóp t giác
đều.
Tính đưc din tích xung quanh, th tích ca mt nh
chóp tam giác đu và hình chóp t giác đu.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc tính thể tích, din tích xung quanh của
hình chóp tam giác đu và hình chóp t giác đều (ví dụ: tính
thể tích hoặc din tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc dạng hình chóp tam giác đu và hình chóp t giác
đều,...).
1
Vn dng
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin gắn với việc tính
thể tích, din tích xung quanh của hình chóp tam giác đu
hình chóp t giác đều.
2
Tng s câu 9 3 8 1
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K II - MÔN TOÁN – LP 8
NĂM HC 2023 - 2024
TRC NGHIM 3 ĐIM + T LUN 7 ĐIM
TT
(1)
Chương/C
h đ
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phương
trình
Phương trình bc nhất
C1
0,25
C13
0,25
C18
0,5
10%
2
Hàm s
đồ th
Hàm svà đth
C2,C3
0,5
5%
Hàm sbc nht
y = ax + b (a
0) và đth.
Hệ số góc ca đưng thng
y = ax + b (a
0).
C4
0,25
C14a,
b
1,5
C15a,
b
1,0
27,5%
3
Hình
đồng
dng
Tam giác đng dng
C8, C9
0,5
C17
2,0
25%
Hình đng dng
C7
0,25
2,5%
4
Mt s
yếu t xác
suất
txác sut ca biến c
ngu nhiên trong một số
dụ đơn giản. Mi liên h
gia xác sut thc nghim
ca mt biến cvi c sut
ca biến cđó
C5
0,25
C16a,
b,c
0,75
C6
0,25
12,5%
5
Mt s
hình khi
trong thc
tin
Hình chóp đu tam giác, hình
chóp đu t giác
C10,
C11
0,5
C12,
C18
1,25
17,5%
Tng đim 2,25 1,5 0,25 2,0 1,5 2 0,5 10
T l % 37,5 % 22,5 % 35% 5%
T l chung 60% 40 % 100%
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THCS & THPT MARIE CURIE
thi có 04 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
Môn: Toán Khi 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Họ và tên thí sinh: ……………………………………….
Lp: ………… S báo danh: …………………………….
I. TRC NGHIM
(3,0 đim).
Hc sinh chn chcái đt trưc câu trả lời đúng. Mi câu trả lời đúng đưc 0,25 đim.
Câu 1. Phương trình
0ax b+=
là phương trình bc nht mt n nếu
A.
0.a =
B.
0.b =
C.
0.b
D.
0.a
Câu 2. Đim
( 6;3)M
thuc đ th ca hàm s nào dưi đây?
A.
1
.
2
yx
=
B.
1
.
2
yx=
C.
3.yx=
D.
2.yx=
Câu 3. Trong các hàm s sau, m s nào là hàm s bậc nht
A.
1 3.
yx=
B.
2
2 5.y xx= +−
C.
( )
2
2 3.
yx x x=+ −+
D.
( )
2
2
31 1yx=−+
.
Câu 4. Cho đưng thng
( )
: 0.d y ax b a=+≠
Hệ s góc ca đưng thng
d
A.
.a
B.
.a
C.
1
.
a
D.
.b
Câu 5. Mt hp có 30 th cùng loi, mi th đưc ghi mt trong các s
1;2;3;4;.....;29;30
hai th khác nhau thì ghi s khác
nhau. Rút ngu nhiên mt th trong hp. Xác sut ca biến c “S xut hin trên th đưc rút ra là s chia hết cho 5”
A.
1
3
B.
1
4
. C.
1
5
. D.
1
6
.
ĐỀ THAM KHO
Câu 6. Hình bên mô t mt đĩa tròn bng bìa cng đưc chia làm tám phn bng nhau và ghi các
s
1;2;3;4;5;6;7;8
. Chiếc kim đưc gn c định vào trc quay tâm ca đĩa. Quay đĩa tròn mt ln.
Nếu k là s kết qu thun li cho biến c thì xác sut ca biến c đó là
A.
5
k
. B.
8
k
. C.
4
k
. D.
7
k
.
Câu 7. Hình nào đng dng vi hình a) trong các hình sau?
A. Hình b). B. Hình c). C. Hình d). D. Hình b) và hình c).
Câu 8. Trong các khng đnh sau, khng đnh sai là
A. Hai tam giác bng nhau thì đng dng.
B. Hai tam giác đu luôn đng dng vi nhau.
C. Hai tam giác đng dng hai tam giác tt c các cp góc tương ng bng nhau các cp cnh tương ng
t lệ.
D. Hai tam giác vuông luôn đng dng vi nhau.
Câu 9. Cho tam giác
ABC
vuông ti
.B
Khi đó:
A.
22 2
.AB BC AC+=
B.
22 2
.AB BC AC−=
C.
222
AB .AC BC+=
D.
2 22
.AB AC BC= +
Câu 10. Hình chóp tam giác đu có mt bên là hình gì?
A. Tam giác cân. B. Tam giác đu. C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân
Câu 11. Hình chóp ngũ giác đu có bao nhiêu mt?
A.
5.
B.
4.
C.
6.
D.
7.
Câu 12. Th tích ca hình chóp t giác đu có chiu cao
6,cm
cnh đáy
4cm
A.
3
32 .cm
B.
3
24 .cm
C.
3
144 .cm
D.
3
112 .cm
II. T LUN (7,0 đim).
Hc sinh trình bày chi tiết li gii vào giy kim tra.
Câu 13. (0,25 điểm). Gii phương trình sau:
2 59x −=
Câu 14. (1,5 điểm) Cho đưng thng (d):
22
yx=
a) V đưng thng (d) trong mt phng ta độ.
b) Tìm h s góc ca đưng thng (d).
Câu 15. (1,0 điểm).
Chim ct loài chim ln, bn tính hung d, đc đim ni bc nht ca chúng đôi
mt rực sáng, b móng vut và chiếc m sc như dao nhn, chúng có kh năng lao nhanh
như tên bn và là ni khiếp đm ca không ít các loài chim tri, rn nhng loài thú
nh như chut, th, sóc,…
a) T vị trí cao 16m so vi mt đt, đưng bay lên ca chim ct đưc cho bi công thc
y = 30x + 16 (trong đó y đ cao so vi mt đt, x là thi gian tính bng giây, x > 0).
Hỏi nếu mun bay lên đ đậu trên mt núi đá cao 256m so vi mt đt thì tn bao
nhiêu giây ?
b) T vị trí cao 256m so vi mt đt hãy tìm đ cao khi nó bay xung sau 3 giây. Biết đưng bay xung ca nó đưc cho
bởi công thc:
40 256.yx=−+
Câu 16. (0,75 điểm).
Tính xác sut thc nghim ca biến c “ Mt xut hin ca đng xu là mt S” trong mi
trưng hp sau :
a) Tung mt đồng xu 40 ln liên tiếp , có 22 ln xut hin mt N.
b) Tung mt đng xu 15 ln liên tiếp , có 10 ln xut hin mt S.
c) Tung mt đng xu 24 ln liên tiếp , có 12 ln xut hin mt N.
Câu 17. (2,0 điểm). Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
()AB AC
<
trung tuyến
AD
. Qua
D
kẻ đưng thng vuông góc vi
AD
ct
AC
AB
ln lưt ti
E
F
. Chng minh:
a)
~
ABC AEF∆∆
b)
2
4
BC DE DF=
.
Câu 18. (1,0 điểm)
Bạn Hà làm mt cái lng đèn hình qu trám (xem hình bên) là hình ghép t hai hình chóp t giác đu
có cnh đáy 20cm, cnh bên 32cm, khong cách gia hai đnh ca hai hình chóp là 30cm.
a) Tính th tích ca lng đèn.
b) Bn Hà mun làm 50 cái lng đèn hình qu trám này cn phi chun b bao nhiêu mét thanh tre ?
(mi ni gia các que tre có đ dài không đáng k) ?
Câu 18. (0,5 điểm): Gii phương trình
997 998 999 501 502 503
x + 3 x + 2 x +1 x + 499 x + 498 x + 497
=++ + +
------------ HT ------------
S GD&ĐT HI DƯƠNG
TRƯNG THCS & THPT MARIE CURIE
thi có 05 trang)
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HC 2023 2024
Môn: Toán Khi 8
Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
Họ và tên thí sinh:……………………………………….
Lớp:…………Số báo danh:…………………………….
A. PHN TRC NGHIM: Mi câu tr li đúng đưc 0,25 điểm.
Câu 1.D
Câu 2. B
Câu 3. A
Câu 4. B
Câu 5. C
Câu 6. B
Câu 7. B
Câu 8. A
Câu 9. A
Câu 10. A
Câu 11. C
Câu 12. A
B. PHN T LUN
Hc sinh trình bày li gii chi tiết.
Ni dung chi tiết
Điểm
Câu
13
2 59
2 95
2 14
14 : 2
7
x
x
x
x
x
−=
= +
=
=
=
Vậy
7.x =
0,25
ĐÁP ÁN THAM KHO
Câu
14
a) Hc sinh v đúng mi cho đim ti đa.
+ Cho
0 2.
xy
=⇒=
Đưng thng
(
)
d
đi qua đim
( )
0; 2
A
+ Cho
01yx=⇒=
. Đưng thng
( )
d
đi qua đim
( )
1; 0B
Ta có đưng thng
( )
d
trong mt phng to độ
Oxy
.
0,5
0,5
b) H s góc ca đưng thng
( )
d
2.
0,25
Câu
15
a) Mun bay lên đ đậu trên núi đã cao 256m so vi mt đt thì ta có
phương trình:
30 16 256x +=
Suy ra,
8x
=
(giây)
0,5
b) Trong 3 giây, con chim ct bay xung đưc là:
40.3 256 136m+=
Độ cao ca chim ct khi nó bay xung sau 3 giây t vị trí cao 256m là:
0,25
256 136 220m−=
0,25
Câu
16
a) Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca đng xu là mt
S” là:
40 22 18 9
40 40 20
= =
.
0,25
b) Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca đng xu là mt S”
là:
10 2
15 3
=
0,25
c) Xác sut thc nghim ca biến c “Mt xut hin ca đng xu là mt S”
là:
24 12 12 1
24 24 2
= =
0,25
Câu
17
a) Ta có
DAC
cân ti
D
nên
90ACB DAC DAF AFE
°
==−=
~ABC AEF⇒∆
(g.g).
0,25
0,25
0,5
b) Theo câu a) ta
AFE ACB=
0,25
T đó chng minh đưc
~DEC DBF∆∆
(g.g)
2
4BC DE DF⇒=
.
0,5
0,25
Câu
18
a)
Chiu cao ca mi hình chóp t giác đu là:
( )
30 : 2 15 m=
Th tích ca lng đèn qu trám là :
3
1
2. .20.20.15 4000( )
3
V cm

= =


0,25
0,25
b)
Bạn Hà mun làm 50 cái lng đèn hình qu trám này cn phi chun b s
mét thanh tre là :
( ) ( )
50. 20.4 32.8 16800 cm+=
0,5
Câu
19
997 998 999 501 502 503
1 11 1 1 1
997 998 999 501 502 503
997 998 999
x + 3 x + 2 x +1 x + 499 x + 498 x + 497
=
x + 3 x + 2 x +1 x + 499 x + 498 x + 497
x + 1000 x + 1000 x +1000 x + 10
++ + +
  
++ ++ += ++ ++ +
  
  
+ +=
( )
501 502 503
111111
1000 0
997 998 999 501 502 503
111111
1000 0 0
997 998 999 501 502 503
1000
00 x + 1000 x + 1000
x
x
x
++

+ ++−− =



+ = ++−−−≠


=
0,25
Vậy
1000.x =
0,25
Lưu ý: Hc sinh là cách khác đúng vn cho đim ti đa.
BN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023 - 2024
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
T
T
Chư
ơng/
Ch
đ
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phư
ơng
trình
Phương trình
bc nhất
Thông hiu:
Mô t đưc phương trình bc nht mt n và cách gii.
1/2 câu
Vn dng:
Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với phương trình bc nht (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,...).
1/2
câu
1đ
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với phương trình bc nht.
1 câu
2
Hàm svà đ
th
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng hình thc tế dn đến khái
nim hàm số.
Nhn biết đưc đ th m số.
1 câu
0.5 đ
3
Định
Thal
ès
tron
g
tam
giác
Định lí Thalès
trong tam giác
Nhn biết:
Nhn biết đưc đnh nghĩa đưng trung bình ca tam
giác.
1câu
0.25
đ
Thông hiu
- Gii thích đưc tính cht đưng trung bình ca tam giác
(đưng trung bình ca tam giác thì song song vi cnh
th ba và bng na cnh đó).
Gii thích đưc đnh Thalès trong tam giác nh
thun và đo).
Gii thích đưc tính cht đưng phân giác trong ca
tam giác.
0,5 câu
1 đ
Vn dng:
Tính đưc đ dài đon thng bng cách s dụng đnh
lí Thalès.
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vn dng đnh Thalès (ví d:
tính khong cách gia hai v trí).
2 câu
0,5 đ
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dng đnh lí Thalès
1/2 câu
0,5 đ
4
Hình
đồng
dng
Tam giác đng
dng
Thông hiu:
Mô t đưc đnh nghĩa ca hai tam giác đng dng.
Gii thích đưc các tng hp đng dng ca hai tam
giác, ca hai tam giác vuông.
0.5 câu
1 đ
Vn dng:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với việc vận dng kiến thc v hai tam
giác đng dng (ví d: tính đ dài đưng cao h xung
cnh huyn trong tam giác vuông bng cách s dụng mi
quan h gia đưng cao đó vi tích ca hai hình chiếu
1 câu
0,25
đ
Hình đng
dng
ca hai cnh góc vuông lên cnh huyn; đo gián tiếp
chiu cao ca vt; tính khong cách gia hai v trí trong
đó có mt v trí không th ti đưc,...).
Vn dng cao:
Giải quyết được mt s vấn đề thc tin (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với việc vận dng kiến thc v
hai tam giác đng dng.
1/2câu
0,5 đ
Nhn biết:
Nhn biết đưc hình đng dng phi cnh (hình v t),
hình đng dng qua các hình nh c thể.
Nhn biết đưc v đẹp trong t nhiên, ngh thut, kiến
trúc, công ngh chế to,... biu hin qua hình đng dng.
3 câu
0.75
đ
5
Phân
tích
xử lí
d
liu
Hình thành và
gii quyết vn
đề đơn gin
xut hin t
các sliu và
biu đthng
kê đã có
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên quan gia thng vi nhng
kiến thc trong các môn hc khác trong Chương trình
lớp 8 (ví d: Lch s Đa lp 8, Khoa hc t nhiên
lớp 8,...) và trong thc tin.
2 câu
0,5 đ
Thông hiểu:
Phát hin đưc vn đ hoc quy lut đơn gin da trên
phân tích các s liu thu đưc ở dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biu đ dạng ct/ct kép (column chart), biểu đồ
hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
1 câu
0,5 đ
Vận dụng:
Gii quyết đưc nhng vn đ đơn gin liên quan đến
các s liu thu đưc dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biu đ dạng ct/ct kép (column chart), biểu đồ hình
quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
1 câu
0,25
đ
6
Mt
s
yếu
tố
xác
suất
Mô t xác sut
ca biến c
ngu nhiên
trong một số
dụ đơn giản.
Mi liên h
gia xác sut
thc nghim
ca mt biến c
vi xác sut
ca biến c đó
Nhận biết:
Nhn biết đưc mi liên h gia xác sut thc nghim
ca mt biến c với xác sut ca biến c đó thông qua
mt s ví d đơn gin.
2 câu
0,5
Vận dụng:
Sử dụng được tỉ số để tả xác suất của mt biến c
ngu nhiên trong mt s ví d đơn gin.
1 câu
0,25
Tng
Đim
8 c
2.5 đ
2,5 c
3,5 đ
4,5 c
2 đ
2 c
2 đ
T l % 25 % 35% 20% 20%
T l chung 25% 35% 40%
KHUNG MA TRN Đ KIM TRA CUI HC K II - MÔN TOÁN – LP 8
NĂM HC 2023-2024
TRC NGHIM 3 ĐIM + T LUN 7 ĐIM
TT
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni dung/đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
Phương
trình
Phương trình bc nhất
0,5 c
Câu
13 a
1 đ
0,5 c
1 đ
0,5 c
Câu
13b
1
Câu
18
1,5 c
2 đ
2
Hàm s
và đth
Hàm svà đth
1 1 c
0.5 đ
Câu
14
0.5đ
3
Định
Thalès
trong
tam giác
Định Thalès trong tam
giác
1
Câu 1
0,25
đ
1 c
0,25 đ
0,5 c
Câu
16 a
1 đ
0,5 c
1 đ
2
Câu
5, 6
0,5 đ
0,5 c
Câu
16 b
0,5 đ
2,5 c
1 đ
4
Hình
đồng
dng
Tam giác đng dng
Hình đng dng
0,5 c
Câu
17 a
0,5 c
1 đ
1 đ
3
Câu
2,3,4
0,75
0,5 c
Câu
17 b
0,5
3,5 c
1,25 đ
5
Phân tích
xử
d liu
Hình thành gii quyết
vn đđơn gin xut hin
từ các sliu biu đ
thng kê đã có
2
Câu
7,8
0,5
2 c
0,5 đ
1
Câu
15
0,5
1 c
0,5đ
1
Câu 9
0,25
1 c
0,25 đ
6
Mt s
yếu t
xác suất
txác sut ca biến c
ngu nhiên trong một số
dụ đơn giản. Mi liên h
gia xác sut thc nghim
2
Câu
10,11
0,5 đ
2 c
0,5 đ
ca mt biến c vi xác
sut ca biến c đó
1
Câu
12
0,25
đ
1 c
0,25 đ
Tng
Đim
8 c
2 đ
20%
1 c
0.5 đ
5%
1/2+
1/2+
1/2
+1 c
3,5 đ
35%
4 c
1 đ
10%
1/2 c
1,0
đ
10%
1/2+
1/2 +
1 c
2,0 đ
20%
18
C
10 đ
100%
T l %
30 %
35%
20% 15%
T l chung 35 % 100%
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II
MÔN TOÁN 8
NĂM HC 2023-2024
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM (3 đim).
Từ câu 1 đến câu 12 mi câu 0,25 đim.
Câu 1: Chọn câu đúng. Cho hình vẽ sau. Đường trung bình của tam giác ABC là:
A. DE
B. DF
C. EF
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đng dng
A
B
C
D
Câu 3: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đng dng phi cnh
A
B
C
D
Câu 4: Trưng hp nào sau KHÔNG PHI là trưng hp đng dng ca 2 tam giác
(Trong các cách viết sau các góc tương ng bng nhau, các cnh tương ng t l)
A. (g.g ) B.(c.g.c ) C.(c.c.g) D.(c.c.c)
Câu 5 : hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC:
Câu 6: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:
Câu 7: Trong mt năm s tháng có 30 ngày là:
A.7 B.6 C.4 D.8
Câu 8: S thành ph trc thuc trung ương ca Vit Nam là:
A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 9: Một đại lí bán gạo thống kê số lượng các loại gạo đã bán trong tháng Giêng của năm 2021 như sau (đơn vị tính:
kg)
So với tổng khối lượng các loại gạo đã bán trong các tháng Giêng, tỉ lệ gạo Bắc Hương đã bán là bao nhiêu phần trăm?
A. 33% B. 28% C. 25% D. 30%
Câu 10: Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng cùng kích thước. Trong
một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được
kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Màu
Xanh
Đỏ
Tím
Vàng
S lần
9
6
30
14
Xác sut ln nht là ta có th lấy đưc qu bóng màu gì?
A.màu đỏ B.màu xanh C.màu tím D. màu vàng
Câu 11: Đứng trên một điểm quan sát số học sinh mặc đồng phục đúng quy đinh hay không, kết quả như sau:
Mc đng
phc đúng quy
định
Mc đng
phc không
đúng quy đnh
S hc sinh
95
5
Xác sut các em mc đng phc đúng quy đnh là
A. 95 B.95% C.5 D. 5%
Câu 12: Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học kì 1 của học sinh khối 7:
Tỉ lệ phần trăm học sinh loại Tốt và khá so với học sinh cả khối 7 là bao nhiêu?
A. 10%; B. 54 %; C. 9%; D. 55%.
II. T LUN (7 đim).
Câu 13 (2,0 điểm)
a) Ly mt ví d v phương trình bc nht dng ax + b = 0, a ≠ 0 và cách gii phương trình đó
b) Gii phương trình
1
42 8
x + 2 11x + 8
=
x
Câu 14 (0,5 điểm)
Vuông và Tròn cùng vào mt siêu th. Vuông và Tròn quan sát thy mi mt hàng đu có ghi tương ng vi mt
giá tin nào đó.
- Vuông nói: “Đại lưng tin là hàm s ca đi lưng hàng
Hai ngưi tiếp tc đi đến mt gian hàng mà tt c đồng giá 100 000 đng
- Tròn hi Vuông: “ đây đại lưng tin có là hàm s ca đi lưng hàng không nh?
Em hãy cho biết da vào căn c nào khẳnng đnh Vuông nói đúng và hãy giúp Vuông tr lời câu hi ca Tròn?
Câu 15 (0,5 điểm): Một cửa hàng thủy sản thống kê khối lượng cá chép bán được trong Quý IV năm 2020 ở biểu đồ
sau:
Dựa vào bng s liu trên em hãy cho biết khi lưng cá chép bán đưc ca các tháng trong quý IV ? Cho biết
tháng nào bán đưc nhiu nht?
Câu 16 (1,5 điểm) Cho tam giác
ABC
, đưng cao
AH
. Đưng thng
d
song song vi
BC
, ct các cnh
,AB AC
đưng cao
AH
theo th t ti các đim
,,BCH
′′
.
a) Chng minh
AH B C
AH BC
′′
=
.
b) Cho
1
3
AH AH
=
và din tích tam giác
ABC
67,5
cm
2
. Tính din tích tam giác
AB C
′′
.
Câu 17: (1,5 điểm) Kim tự tháp là niềm tự hào của người dân Ai Cập. Để tính được chiều cao gần đúng của Kim tự tháp
người ta làm như sau, cắm một cây cọc cao 1 m vuông góc với mặt đất và đo được bóng trên mặt đất là 1,5 m và khi đó
chiều dài bóng Kim tự tháp trên mặt đất là 208,2 m. Hỏi Kim tự tháp cao bao nhiêu mét? (tạị cùng một thời điểm, các tia
nắng mặt trời tạo với mặt đất các góc bằng nhau góc C bằng với góc F).
a) Đố các bạn giải thích vì sao 2 tam giác trong hình trên là tam đồng dạng ?
b) Hỏi kim tự tháp cao bao nhiêu?
Câu 18: (1,0 điểm): Gii phương trình
995 993 992 502 505 506
x + 5 x + 7 x +8 x + 498 x + 495 x + 494
=++ + +
.
-------------------- HT --------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHM
I. TRC NGHIM: (3,0 đim) Mi phương án chn đúng ghi 0,25 đim.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
D
A
B
C
C
C
C
B
D
C
B
D
II. T LUN: (7,0 đim)
Câu
ý
Nội dung
Điểm
13
a
Lấy đúng ví d về phương trình bc nht dng ax + b = 0, a ≠ 0
0.5
b
1
42 8
2(1 ) 4( 2) 11 8
22 4 811 8
17 14 0
14
17
x + 2 11x + 8
=
x
xx x
xx x
x
x
−− += +
−−−= +
−=
=
Vậy phương trình có mt nghim
14
17
x
=
0.25
0.25
0.25
0.25
14
Bạn Vuông đã căn cứ vào khái niệm hàm số để khẳng định trả
lời bạn Tròn. Đại lượng tiền là hàm số của đại lượng hàng, vì mỗi
đại lượng hàng đều có một đại lượng tiền tương ứng
một gian hàng mà tất cả đồng giá 100 000 đồng thì đại lượng tiền
là hàm hằng
0.25
0.25
15
a
Tháng 10 bán đưc : 20 t
Tháng 11 bán đưc 10 t
Tháng 12 bán đưc 30 t
Tháng 12 bán đưc nhiu nht
0.25
0.25
16 a
a) Ta có
AH AB
AH AB
AB B C
AB BC
′′
=
′′
=
.
Vậy:
AH AB B C
AH AB BC
′′
= =
b) Vì
1
3
AH AH
=
nên
1
3
B C BC
′′
=
.
Suy ra
2
1 11 1 1
7,5cm
2 23 3 9
AB C ABC
S AH B C AH BC S
′′
′′
= = ⋅⋅ ⋅⋅ = =
.
0.5
0.5
0.5
17
0.5
0.5
18
995 993 992 502 505 506
1 1 +1 1 1 1
995 993 992 502 505 506
995 993 992 502 505 50
x + 5 x + 7 x +8 x + 498 x + 495 x + 494
=
x + 5 x + 7 x +8 x + 498 x + 495 x + 494
=
x + 1000 x + 1000 x +1000 x + 1000 x + 1000 x + 1000
=
++ + +
++ ++ ++
++ +
++ ++
6
111 111
( 1000)( )
0
995 993 992 502 505 506
1000
- x
x
+ ++ −− =
=
Vậy phương trình có 1 nghiệm x = -1000
0.25
0.25
0.25
0.25
Chú ý: Nếu hc sinh gii cách khác đúng vn cho đim ti đa.
| 1/102

Preview text:

PHÒNG GD-ĐT TP HẢI DƯƠNG
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
TRƯỜNG THCS TỨ MINH
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CKII MÔN TOÁN - LỚP 8 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Chủ đề dung/Đơn
Mức độ đánh giá Vận vị kiến thức Nhận Thông Vận biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 1
– Nhận biết được các khái niệm TN1
cơ bản về phân thức đại số: định Phân
nghĩa; điều kiện xác định; giá trị thức đại
của phân thức đại số; hai phân số. Tính thức bằng nhau. chất cơ Thông hiểu: 1 bản của
– Mô tả được những tính chất cơ TN2 Biểu
phân thức bản của phân thức đại số.
1 thức đại đại số. Vận dụng: 1 số
Các phép – Thực hiện được các phép tính: toán cộng, 2
phép cộng, phép trừ, phép nhân, trừ, nhân, TL13.a
phép chia đối với hai phân thức chia các đại số.
phân thức – Vận dụng được các tính chất đại số
giao hoán, kết hợp, phân phối của
phép nhân đối với phép cộng, quy
tắc dấu ngoặc với phân thức đại số
đơn giản trong tính toán. Nhận biết: 1
– Nhận biết được những mô hình TN3
thực tế dẫn đến khái niệm hàm số.
– Nhận biết được đồ thị hàm số. Thông hiểu: 1
Hàm số – Tính được giá trị của hàm số khi 1 3
và đồ thị hàm số đó xác định bởi công thức. TN4
– Xác định được toạ độ của một TL14.a
điểm trên mặt phẳng toạ độ;
– Xác định được một điểm trên Hàm số
mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ 2 và đồ của nó. thị
Hàm số Nhận biết: 1
bậc nhất – Nhận biết được khái niệm hệ số TN5
y = ax + b góc của đường thẳng y = ax + b (a
(a 0)≠ 0).
đồ thị. Hệ Thông hiểu: 1
số góc của – Thiết lập được bảng giá trị của 2 đường
hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0). TL14.b
thẳng y = – Sử dụng được hệ số góc của TL14.c
ax + b (a đường thẳng để nhận biết và giải
0).
thích được sự cắt nhau hoặc song
song của hai đường thẳng cho trước. Vận dụng: 1
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc 6
nhất y = ax + b (a ≠ 0). TL14.c
– Vận dụng được hàm số bậc nhất
và đồ thị vào giải quyết một số bài
toán thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển
động đều trong Vật lí,...). Vận dụng cao: 1
– Vận dụng được hàm số bậc nhất TL17
và đồ thị vào giải quyết một số bài
toán (phức hợp, không quen
thuộc) thuộc có nội dung thực tiễn. Vận dụng: 1
– Giải được phương trình bậc nhất 2 một ẩn. TL13.b
Phương – Giải quyết được một số vấn đề 3 Phương trình
trình bậc thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) nhất
gắn với phương trình bậc nhất (ví
dụ: các bài toán liên quan đến
chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,...). Nhận biết 1
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, TN6
cạnh bên) được hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều. Thông hiểu 1
– Tạo lập được hình chóp tam giác 2
đều và hình chóp tứ giác đều. TL15.a
– Tính được diện tích xung quanh,
thể tích của một hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều. Các Hình
– Giải quyết được một số vấn đề hình chóp tam
giác đều, thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) 4 khối
gắn với việc tính thể tích, diện tích trong
hình chóp xung quanh của hình chóp tam thực tứ giác
giác đều và hình chóp tứ giác đều tiễn đều
(ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích
xung quanh của một số đồ vật
quen thuộc có dạng hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng 1
– Giải quyết được một số vấn đề 2
thực tiễn gắn với việc tính thể tích, TL15.b
diện tích xung quanh của hình
chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều Thông hiểu: 1
– Giải thích được định lí Định lí Định lí 3 Pythagore. 5
Pythago Pythagore TL16.a re Vận dụng: 1
– Tính được độ dài cạnh trong tam TN7
giác vuông bằng cách sử dụng định lí Pythagore. Thông hiểu: 1
– Mô tả được định nghĩa của hai 3 tam giác đồng dạng. TL16.b
– Giải thích được các trường hợp
đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: 1
– Giải quyết được một số vấn đề 3
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) TL16.c
gắn với việc vận dụng kiến thức
về hai tam giác đồng dạng (ví dụ:
Tam giác tính độ dài đường cao hạ xuống đồng
cạnh huyền trong tam giác vuông dạng
bằng cách sử dụng mối quan hệ
giữa đường cao đó với tích của hai Hình
hình chiếu của hai cạnh góc vuông 6 đồng
lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều dạng
cao của vật; tính khoảng cách giữa
hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...). Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề TN8
thực tiễn (phức hợp, không quen
thuộc) gắn với việc vận dụng kiến
thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: 1
– Nhận biết được hình đồng dạng TN9 Hình
phối cảnh (hình vị tự), hình đồng đồng
dạng qua các hình ảnh cụ thể. dạng
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự
nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công
nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng.
Mô tả xác Nhận biết: 1
suất của – Nhận biết được mối liên hệ giữa TN10 biến cố
xác suất thực nghiệm của một biến TN11 ngẫu
cố với xác suất của biến cố đó nhiên
thông qua một số ví dụ đơn giản. trong một
số ví dụ Vận dụng: 1
Một số đơn giản. – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác TN12 7 yếu tố
Mối liên suất của một biến cố ngẫu nhiên xác suất
hệ giữa trong một số ví dụ đơn giản. xác suất thực nghiệm của một
biến cố với xác suất của biến cố đó Tổng 7TN 2TN 2TN 1TN 1,75 2 TL 2TL 1TL 4,25 3,25 0,75 Tỉ lệ % 17,5 42,5 32,5 7,5 Tỉ lệ chung 60% 40%
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
TRƯỜNG THCS TỨ MINH
NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8
KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ CKII MÔN TOÁN – LỚP 8 Tổng
Mức độ đánh giá % Chương (4-11) điểm TT / Nội dung/đơn (12) (1) Chủ đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (2) (3) cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân thức đại
số. Tính chất cơ bản của 1 1 Biểu
phân thức đại 1 1 2 2 1 thức
số. Các phép TN1 TN2 2 đại số toán cộng, 0,25 0,25 TL13.a 1,0 trừ, nhân, 0,5 10% chia các phân
thức đại số 1 1
Hàm số và đồ 1 1 2 3 3 thị TN3 TN4 0,25 0,25 TL14.a 1,0 0,5 10% Hàm số Hàm số bậc 2 và đồ nhất 1 2 thị
y = ax + b (a 1 2
0) và đồ thị. 1 2 1 6 3
Hệ số góc của TN5 TL14.b TL17 TL14.c
đường thẳng y 0,25 TL14.c 0,5 0,25 1,75
= ax + b (a 0,75 17,5%
0). 1 1 2
3 Phương Phương trình 2 trình
bậc nhất TL13.b 0,5 0,5 5% Các hình Hình chóp 1 1
tam giác đều, 1 2 4 khối 2 2 trong
hình chóp tứ TN6 TL15.a TL15.b 1,25 thực
giác đều 0,25 0,5 0,5 12,5% tiễn 1 1 Định lí Định lí 1 1 3 5 Pythago Pythagore 3 TN7 re TL16.a 0,25 0,75 1,0 10% 1 2 3 1 1 Tam giác 1 TL16.b 3 3 TN8 Hình đồng dạng + Hình TL16.c 0,25 2,5 6 đồng vẽ 1,0 25% dạng 1,25 1 Hình đồng 1 dạng TN9 0,25 0,25 2,5%
Mô tả xác suất
của biến cố ngẫu nhiên
trong một số ví Một số
dụ đơn giản. 1 1 3 7 yếu tố
Mối liên hệ TN10 TN12
xác suất giữa xác suất TN11 0,25 0,75 thực nghiệm 0,5 7,5%
của một biến
cố với xác suất
của biến cố đó Tổng 7 2 2 2 1 1 17 1,75 2 0,5 3,75 0,5 2,75 0,25 0,5 10 Tỉ lệ % 17,5% 42,5% 32,5% 7,5% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II
TRƯỜNG THCS TỨ MINH
NĂM HỌC 2023– 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8 Đề gồm 03 trang
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1 (NB): Điều kiện để cho biểu thức 2
− là một phân thức là: x − 5 A. x ≠ 5; B. x = 5;
C. x ≠ 0 D. x = 0
Câu 2 (TH): Phân thức x − 2 bằng phân thức nào sau đây? 2 x − 4 A. 1 B. 1 C.x - 2 D. x+2 x − 2 x + 2
Câu 3 (NB): Cho hình vẽ bên. Đường thẳng OK là đồ thị của hàm số: y A. y = - 2 x +1 B. y = - 0,5x 2 O x C. y = 1 x D. y = 2x - 3 -1 K 2
Câu 4 (TH):
Trong hình vẽ bên, tọa độ của điểm K là : y A. K(2; -1) B. K(-1; 0) K 2 C. K(0; 2) 1 D. K(-1; 2) -2 -1 O 1 2 x -1 -2
Câu 5 (NB): Hệ số góc của đường thẳng y =2 - 5x là: A. 2 B. 5 C. - 5 D. -3
Câu 6 (NB): Hình chóp tứ giác đều có số mặt là : A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 7 (VD): Giá trị của x trong hình vẽ sau là
A. 10 cm B. 11 cm C.8 cm D. 5 cm
Câu 8 (VDC): Bóng của một tòa nhà trên mặt đất có độ dài 6m. Cùng thời điểm đó,
một cọc sắt cao 2m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,5m. Chiều cao của tòa nhà là: A. 4,5m B. 6,5m C.8 m D. 18 m
Câu 9 (NB): Trong các hình sau hình nào có hai hình đồng dạng? A B C D
Câu 10 (NB): Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím,
màu vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng,
ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả ghi lại ở bảng sau: Màu Xanh Đỏ Tím Vàng Số lần 10 6 14 20
Xác suất lớn nhất là ta có thể lấy được quả bóng màu gì? A.màu đỏ B.màu xanh C.màu tím D. màu vàng
Câu 11 (NB): Tỉ lệ học sinh bị cận thị ở một trường trung học cơ sở là 16%. Gặp
ngẫu nhiên một học sinh, xác suất học sinh đó không bị cận thị là: A. 16% B. 94% C. 84% D. 50%
Câu 12 (VD): Một hộp chứa các thẻ màu xanh và thẻ màu đỏ có kích thước và khối
lượng như nhau. Lan lấy ra ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, xem màu và trả lại hộp. Lặp
lại thử nghiệm đố 50 lần, Lan thấy có 14 lần lấy được thẻ màu xanh. Xác xuất thực
nghiệm của biến cố “lấy được thẻ màu đỏ” là:
A. 0,14 B. 0,28 C. 0,72 D. 0,36
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (1,0 điểm):
a) (VD) Thực hiện phép tính : 5x9 1 xx 2 2 x
b) (VD) Giải phương trình : 9x + 5 6 + 3 = 1 x − 6 8
Câu 14 (1,5 điểm): Cho hàm số y = -2x + 1 ( có đồ thị là d)
a) (TH) Tính giá trị của hàm số trên khi x = -1
b) (TH) Tìm giá trị của m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng (d’): y = (m +1)x + 2 ( m ≠ -1)
c) (TH + VD) Vẽ đồ thị (d’) với giá trị của m tìm được ở câu b. Câu 15 (1,0 điểm):
Một mái nhà hình chóp tứ giác đều (hình vẽ)
cạnh đáy là 8 m, chiều cao thuộc mặt bên là 5 m,
chiều cao của hình chóp là 3 m.
a) (TH) Tính diện tích xung quanh của mái nhà
b) (VD) Nếu các mặt bên làm bằng bê tông đổ
mái vát, mỗi m2 thành giá là 1 500 000 đồng thì
phần mái nhà đó mất tổng bao nhiêu tiền?
(Học sinh không phải vẽ lại hình)
Câu 16 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Gọi AH
là đường cao của tam giác ABC.
a) (TH) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A
b) (TH) Chứng minh ABC HBA; ABC HAC
c) (VD) Tính AH và chứng minh AH2 = HB.HC.
Câu 17 (0,5 điểm) (VDC): Mẹ Lan mang 400 nghìn đồng đi siêu thị để mua 1kg thịt gà và
2kg thịt lợn, biết giá mỗi kg thịt gà và thịt lợn lần lượt là 140 nghìn đồng và x nghìn đồng.
a) Lập công thức tính số tiền còn lại y ( nghìn đồng) của mẹ Lan sau khi mẹ Lan mua 1 kg
thịt gà và 2 kg thịt lợn.
b) Tính giá tiền mỗi kg thịt lợn biết mẹ Lan mua vừa hết số tiền mang theo.
------------------ HẾT ------------------
SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ..............................................................
Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: ......................................
PHÒNG GD&ĐT TP HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS TỨ MINH
ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 8
Hướng dẫn chấm gồm: 03 trang
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B B D C A D C A D C C
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu Ý Đáp án Điểm 5x 9 1 x 5x 9 1 x
5x 9 1 x     x 2 2 x x  2 x  2 x  2 a 0,25 4x 8 4x  2    4 x  2 x  2 0,25 13 9x + 5 6 + 3x 36x + 20 24 18 + 9 = 1 x − ⇔ = −
⇔ 36x + 20 = 24 −18 − 9x 6 8 24 24 24 0,25
⇔ 36x + 20 = 6 − 9x ⇔ 36x + 9x = 6 − 20 b 14 − ⇔ 45x = 14 − ⇔ x = 45 0,25 Vậy 14 x − =
là nghiệm của phương trình 45
Với x = -1 ta có y = -2.(-1) + 1 0,25 a ⇒ y = 2 + 1 = 3 0,25 Vậy x = -1 thì y = 3  = −
Để (d) // (d’) thì m +1 2  0,25 2 ≠ 1 b 0,25 ⇔ m = 3
− (thỏa mãn m ≠ 1) − 14
Ta có với m = -3 thì (d’): y = -2x + 2 Bảng giá trị c x 0 1 y = -2x + 2 2 0 0,25 Vẽ đồ thị 0,25
Nửa chu vi của đáy của mái nhà hình chóp tứ giác đều là: 0,25 (4. 8) : 2 = 16 m a 15
Diện tích xung quanh của mái nhà hình chóp tứ giác đều là: 0,25 16 . 5 = 80 m2
Tổng số tiền để đổ bê tông phần mái nhà là: 0,5
b 80 . 1 500 000 = 120 000 000 đồng Ta có BC2 = 52 = 25 0,25 AB2 + AC2 = 32 + 42 = 25 a Suy ra BC2 = AB2 + AC2 0,5
Theo định lí Pitago đảo, ta có ∆ ABC vuông tại A Hình vẽ 16 0,25 b Xét ABC HBAcó:  =  0
BAC AHB(= 90 )⇒ ABC HBA(g.g) 0,5  B chung  Xét ABC HAC có:  =  0
BAC AHC(= 90 )⇒ ABC HAC (g.g) 0,5  C chung  Do ABC HBA(c/m trên) AC BC ⇒ = AH AB 0,25 4 5 ⇒
= ⇒ AH = 4.3:5 = 2,4cm AH 3 0,25 c Do ABC HBAABC HAC ( theo câu a) ⇒ HBA HAC 0,25 Do HBA HAC HB HA 2 ⇒ = ⇒ HA = .
HB HC hay AH2 = HB . HC HA HC 0,25
y = 400 – ( 140 + 2x) ( nghìn đồng) 0,25
a y = -2x + 260 ( nghìn đồng)
Mẹ Lan mua hết số tiền mang theo nên y = 0 17 b ⇒ 2
x + 260 = 0 ⇔ - 2x + 260 = 0 ⇔ 2 − x = 260 − ⇔ x =130 0,25
Vậy giá 1kg thịt lợn là 130 nghìn đồng
Ghi chú: Phần tự luận nếu học sinh làm theo cách khác đúng cho điểm tối đa.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Chương
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT / Nội dung/Đơn Nhận Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá biết hiểu Vận dụng cao Thông hiểu: 1/2 câu
– Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 1đ Vận dụng:
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1/2 câu
1 Phương Phương trình trình bậc nhất
thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán 1đ
liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. 1 câu 1đ Nhận biết:
– Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm 1 câu 2 Hàm số và đồ thị hàm số. 1 đ
– Nhận biết được đồ thị hàm số. Nhận biết: 4 câu
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. 1 đ Thông hiểu
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ
ba và bằng nửa cạnh đó). 0,5 câu
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí 0,5 đ 3 Định lí thuận và đảo). Thalès
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam trong Định lí giác. tam
Thalès trong Vận dụng: 2 câu giác tam giác
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí 0,5 đ Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính
khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: 1/2 câu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 0,75 đ
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès. 4 Thông hiểu: 1 câu
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. 1 đ
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam
giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: 1 câu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 0,25 đ
thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác
đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh
huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ
giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh Hình Tam giác
góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; đồng
đồng dạng tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không dạng
Hình đồng thể tới được,...). dạng Vận dụng cao: 1/2câu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 0,25 đ
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: 4 câu
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), 1 đ
hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Nhận biết: 2 câu
– Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những 0,5 đ
kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8
(ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...)
Hình thành và trong thực tiễn.
và giải quyết Thông hiểu: 1 câu
vấn đề đơn – Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân 0,5 đ 5 Phân giản xuất
tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh;
tích và hiện từ các số biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt
xử lí dữ liệu và biểu tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). liệu
đồ thống kê đã có Vận dụng: 1 câu
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các 0,25 đ
số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu
đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn
(pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Mô tả xác Nhận biết: 2 câu
suất của biến – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của 0,5
cố ngẫu nhiên một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví
trong một số dụ đơn giản. Một số ví dụ đơn 6
yếu tố giản. Mối liên xác
hệ giữa xác Vận dụng: 1 câu suất suất thực
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố 0,25
nghiệm của ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
một biến cố
với xác suất
của biến cố đó Tổng 9 c 2,5 c 4,5 c 2 c Điểm 3 đ 3,0 đ 2 đ 2,0 đ Tỉ lệ % 30 % 30% 20% 20% Tỉ lệ chung 30 % 30% 40%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
TRẮC NGHIỆM 3 ĐIỂM + TỰ LUẬN 7 ĐIỂM
Mức độ đánh giá TT Chương/Ch
Nội dung/đơn vị kiến (4-11) Tổng % điểm (1) ủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (2) (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 0,5 c 0,5 c Câu 13 a 1 đ 1 Phương trình
Phương trình bậc nhất 1 đ 0,5 c 1 1,5 c Câu 13b Câu 18 2 đ 1đ 1đ 2 1 1 c Hàm số và Câu 14 1 đ
đồ thị
Hàm số và đồ thị 1 đ 3 4 1 c Câu 1 0,25 đ 0,25 đ Định lí 0,5 c 0,5 c Thalès
Định lí Thalès trong Câu 16 a 1 đ
trong tam tam giác 0,5 đ giác 2 0,5 c 2,5 c Câu 5, Câu 0,75 đ 6 16 b 0,5 đ 0,75 đ 4 0,5 c 0,5 c
Hình đồng Tam giác đồng dạng Câu 17 a 1 đ dạng
Hình đồng dạng 1 đ 3 0,5 c 3,5 c Câu Câu 1 đ 2,3,4 17 b 0,75 0,25 2 2 c Câu 7,8 0,5 đ 0,5
Hình thành và giải 1 1 c
Phân tích quyết vấn đề đơn giản Câu 15 0,5đ 5
và xử lí dữ xuất hiện từ các số liệu
liệu và biểu đồ thống 0,5 kê đã có 1 1 c Câu 9 0,25 đ 0,25
Mô tả xác suất của biến 2 2 c
cố ngẫu nhiên trong Câu 0,5 đ
một số ví dụ đơn giản. 10,11 6 Một số yếu
tố xác suất Mối liên hệ giữa xác 0,5 đ
suất thực nghiệm của 1 1 c
một biến cố với xác Câu 12 0,25 đ
suất của biến cố đó 0,25 đ 1/2+ 18 8 c 1 c 1/2+ 1/2+ 4 c 1/2 c 1/2 + 1 C Tổng 2 đ 1 đ 1/2 +1 c 1 đ 1,0 đ c 10 đ Điểm 20% 10% 3,0 đ 30% 10% 10% 2,0 đ 100% 20% Tỉ lệ % 20% 20% Tỉ lệ chung 30 % 30% 40 % 100% UBND TP HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN TOÁN – LỚP 8 ĐỀ ĐỀ XUẤT Năm học 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng.
Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A.Trung điểm của 1 cạnh của một tam giác
B.Trung điểm của 2 cạnh của một tam giác
C. Hai đỉnh của một tam giác
D. Một đỉnh và 1 trung điểm của 1 cạnh của một tam giác
Câu 2: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng. A B C D
Câu 3: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh: A B C D
Câu 4:
Trường hợp nào sau KHÔNG PHẢI là trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
(Trong các cách viết sau các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ)
A. (g.g ) B.(c.g.c ) C.(c.c.c) D.(g.c.c)
Câu 5: Trong hình có MN // BC. Ta có hệ thức: . MN MA A = A BC MB . MN NA B = BC NC N M . MN MA C = BC AB B C . MN AB D = BC MA Câu 6:
Số đo x trong hình bên là : A. 5 B. 6 C. 5,5 D. 7
Câu 7: Trong một năm số tháng có trên 30 ngày là: A.6 B.4 C.3 D.2
Câu 8: Nước Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành: A. 62 B. 63 C. 64 D. 65
Câu 9: Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số loại trái cây yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 8. Ngày Số xe máy bán được Táo     Chuối   Dưa hấu       Cam      Bưởi   
(Trong đó mỗi ứng với mười quả)
Tỷ số phần trăm số học sinh thích ăn Táo là: : A.20% B.25% C.20 D.25
Câu 10: Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng
có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu
rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả được ghi lại ở bảng sau: Màu Xanh Đỏ Tím Vàng Số lần 20 6 10 14
Xác suất lớn nhất là ta có thể lấy được quả bóng màu gì? A.màu đỏ B.màu tím C.màu xanh D. màu vàng
Câu 11: Đứng trên một điểm quan sát số học sinh đi xe đạp điện có đội mũ bảo hiểm hay không, kết quả như sau: Đội mũ cài quai Đội mũ cài quai không Không đội đúng cách đúng cách mũ bảo hiểm Số học sinh 64 16 20
Xác suất các em đội mũ bảo hiểm đúng cách là : A. 74 B.64% C.8 D. 80%
Câu 12: Thống kê số chương trình quảng cáo của một Đài truyền hình ta có bảng sau: Thời gian quảng cáo
Số chương trình quảng cáo Từ 0 đến 19 giây 25 Từ 20 đến 39 giây 15 Từ 40 đến 59 giây 35 Từ 60 giây trở lên 5
Số chương trình quảng cáo từ 20 đến 59 giây chiếm A.62,5% B.50% C.18,75 % D.43,75%
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13 (2,0 điểm)
a) Lấy một ví dụ về phương trình bậc nhất dạng ax + b = 0, a ≠ 0 và cách giải phương trình đó. b) Giải phương trình : x + 1 2x + 1 x − = 3 5 Câu 14 (1,0 điểm)
Trong các hàm số sau, những hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Hãy xác định hệ số a, b của
chúng và cho biết cặp đường thẳng nào song song với nhau.
a) y = 0.x +2 b) y = - 0,5x c) y = -1- 0,5x
d) y = 2x2 -1 e) y = ( y = 3.(x −1) − 2
Câu 15 (0,5 điểm) Số bạn nữ của các lớp 6 của một trường THCS được ghi lại như sau: Lớp Số bạn nữ 6A     6B      6C      
(Mỗi biểu diễn cho 3 bạn nữ.)
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết số bạn nữ của mỗi lớp?
Số bạn nữ của lớp nào nhiều nhất? Câu 16 (1,25 điểm)
Cho tam giác ABC . Lấy M là điểm bất kỳ trên BC. Vẽ I là trung điểm của AM. Từ J kẻ IK
//AB (K thuộc AB) a) Tính tỷ số IK AB
b) Tia BI cắt AC tại N, tia CI cắt AB tại E. Chứng minh BI CI 3 + = BN CE 2 Câu 17 (1,25 điểm)
Vào gần buổi trưa khi bóng bạn Nam dài 60cm thì bóng cột cờ dài 3m
a) Biết rằng bạn Nam cao 1,4m. Hỏi cột cờ cao bao nhiêu mét?
b) Vào buổi chiều Khi bóng bạn Nam dài 3m. Hỏi bóng cột cờ cao bao nhiêu mét?
Câu 18 (1,0 điểm): Giải phương trình : 99-x 97-x 95-x 93-x + + + = − 4 . 101 103 105 107
------------------ HẾT ------------------
SBD: ................. Họ và tên thí sinh: ............................................................................
Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: . ...................................................
UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN TOÁN 8
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B D C D C B A C B A
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu ý Nội dung Điểm
Ví dụ về phương trình bậc nhất : - 4x + 8 = 0 0,5 a Cách giải: - 4x + 8 = 0 0,25 1,0đ  - 4x = -8  x = 2 .
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = { 2} 0,25 x + 1 2x + 1 13 x − = 3 5 0,25 2,0đ 15x 5(x + 1) 3(2x + 1) ⇔ − = 15 15 15 b x 15 −5(x + 1) 3(2x + 1) ⇔ = 0,25 1,0đ 15 15
⇔ 15x − 5(x + 1) = 3(2x + 1) ⇔ 15x − 5x -5 = 6x + 3 ⇔ x 15 −5x - x 6 = 3+5 0,25 ⇔ 4x = 8 ⇔ x = 2
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S = { 2 } 0,25
Các hàm số đã cho là hàm số bậc nhất là:
b) y = - 0,5x có hệ số a = -0,5; b=0 0,25 14
c) y = -1- 0,5x có hệ số a = -0,5; b =-1 0,25 1,0đ
e) y = 3.(x −1) − 2 có hệ số a = 3 ; b= 3 -2 0,25
Cặp đường thẳng song song với nhau là : y = - 0,5x và y = 1 - 0,5x 0,25
Số bạn nữ lớp 6A là : 4.3 = 12 ( bạn) 15
Số bạn nữ lớp 6B là : 5.4 = 15 ( bạn) 0,25 0,5đ
Số bạn nữ lớp 6C là : 6.3 = 18 ( bạn)
Số bạn nữ lớp 6C là nhiều nhất. 0,25 A N E I 0,25 B K M H C Xét AMB có : IA =IM (gt) a) IK //AB (gt) ⇒ K là trung điểm BM
⇒ IK là đường trung bình của tam giác AMB 1 IK 0,25 IK = AB hay 1 = 2 AB 2
Qua I kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC tại H
Chứng minh tương tự ta có H là trung điểm của MC 16 Xét C
BH có IK // BE theo định lí ta lét ta có : 0,25 1,25đ CI CK = (1) CE CB Xét B
NC có IH // NC theo định lí ta lét ta có : BI BH = (2) BN CB + CI BI BH CK BH CK Từ (1) và (2) ⇒ + = + = (*) 0,25 CE BN CB CB CB 1
Vì H là trung điểm của MC ⇒ MH = MC 2 1 ⇒ MK = MB b) K là trung điểm của MB 2 1
Ta có : BH + CK = BM + MH + CM+MK =BM + MC + 2 1 3
CM + MB = BC (**) 2 2 3 BC 0,25 CI BI 3 Từ (*) và (**) 2 ⇒ + = = CE BN CB 2 B 0,25 Cét cê N Nam 17 P 1,25đ A Bãng cét cê C M Bãng Nam a)
Vì các tia nắng là các đường song song nên: BC //NP 0,25 AB ACABC MNP ⇒ = MN MP
Gọi x là chiều cao của cột đén 0,25 Theo bài ra ta có: 0,6 1,4 = ⇒ x = 7m 3 x 0,25
Gọi y là độ dài bóng cột đèn b) theo bài ra ta có: 3 1,4 = ⇒ y =15m 0,25 y 7 99-x 97-x 95-x 93-x + + + = − 4 101 103 105 107  99-x   97-x   95-x   93-x  0,25 ⇔ +1 + +1 + +1 + +        1=0  101   103   105   107  200-x 200-x 200-x 200-x ⇔ + + + = 0 101 103 105 107 0,25 18  1 1 1 1  1,0đ ⇔ (200 − x) + + + =   0 101 101 101 101  1 1 1 1 0,25
⇒ 200 − x = 0 ( Vì + + + ≠ 0) 101 103 105 107 ⇔ x = 200 0,25
Vậy phương trình có nghiệm : x = 200
Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Chươ
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ng/ Nội dung/Đơn vị TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ kiến thức Nhận Thông Vận dụng đề biết hiểu dụng cao Thông hiểu: 1
– Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. Câu 13a 1đ
Phươ Phương trình Vận dụng: 1 1 ng bậc nhất trình
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. Câu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 13b
thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên 1,5đ
quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên quan đến Hoá học,...). Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không Câu
quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. 18 0,5đ 2 Nhận biết: 1
– Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm Câu
Hàm số và đồ thị hàm số. 14
– Nhận biết được đồ thị hàm số. 1 đ 3 Nhận biết: 1
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Câu1 Định 0,25 đ lí Thalè Thông hiểu 1
Định lí Thalès s
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác Câu 16a trong tam giác trong
(đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh thứ ba 1 đ tam
và bằng nửa cạnh đó). giác
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí thuận và đảo).
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: 1
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí Thalès. Câu5,
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 6
thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ: tính khoảng 0,5 đ cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không Câu
quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès 16b 0,25đ 4 Thông hiểu: 1
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. Câu
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, 17a
Hình Tam giác đồng của hai tam giác vuông. 1 đ đồng dạng
dạng Hình đồng dạng Vận dụng: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen Câu
thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng 2,3,4
dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong 0,75 đ
tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao
đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh
huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai
vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: 1
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không Câu 17b
quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác 0,25 đ đồng dạng. 5
Hình thành và Nhận biết: 2
Phân giải quyết vấn đề tích
– Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến Câu7,
đơn giản xuất và xử
thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 8 (ví dụ: 8
hiện từ các số lí dữ
Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên lớp 8,...) và trong
liệu và biểu đồ 0,5 đ liệu thực tiễn.
thống kê đã có Thông hiểu: 1
– Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích Câu 15
các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ 0,5 đ
dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: 1
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số Câu 9
liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ 0,25 đ
dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình quạt tròn (pie
chart
); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 6
Mô tả xác suất Nhận biết: 2
của biến cố ngẫu – Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của Câu
nhiên trong một
một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ 10,11 Một
số ví dụ đơn giản. đơn giản.
số yếu Mối liên hệ giữa 0,5đ
tố xác xác suất thực Vận dụng: 1 suất nghiệm của một
biến cố với xác

– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu Câu
suất của biến cố
nhiên trong một số ví dụ đơn giản. 12 đó 0,25đ Tổng 9 c 2,5 c 4,5 c 2 c Điểm 3 đ 3,5 đ 2 đ 1,0 đ Tỉ lệ % 30 % 35% 25% 10% Tỉ lệ chung 30 % 35% 35%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
TRẮC NGHIỆM 3 ĐIỂM + TỰ LUẬN 7 ĐIỂM
Mức độ đánh giá Tổng % Chương/Ch điểm TT
Nội dung/đơn vị kiến thức (4-11) ủ đề (12) (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2) TNKQ
TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 0,5 c 0,5 c Câu 1 đ 13 a Phương 1
Phương trình bậc nhất trình 1 đ 0,5 c 1 1,5 c Câu Câu 18 2 đ 13b 0,5đ 1,5đ 2 1 1 c Hàm số và Câu 1 đ
Hàm số và đồ thị
đồ thị 14 1 đ 3 1 1 c Câu 1 0,25 đ 0,25 đ 0,5 c 0,5 c Định lí Câu 1 đ Thalès 16 a
Định lí Thalès trong tam giác trong tam 1 đ giác 2 0,5 c 2,5 c Câu 5, Câu 0,75 đ 6 16 b 0,5 đ 0,25 đ 4 0,5 c 0,5 c Câu 1 đ
Hình đồng Tam giác đồng dạng 17 a dạng
Hình đồng dạng 1 đ 3 0,5 c 3,5 c Câu Câu 1 đ 2,3,4 17 b 0,75đ 0,25đ 5 2 2 c Câu 7,8 0,5 đ 0,5đ
Hình thành và giải quyết vấn 1 1 c
Phân tích đề đơn giản xuất hiện từ các Câu 0,5đ
và xử lí dữ số liệu và biểu đồ thống kê đã 15 liệu 0,5đ 1 1 c Câu 9 0,25 đ 0,25 6 2 2 c
Mô tả xác suất của biến cố Câu 0,5 đ
ngẫu nhiên trong một số ví dụ 10,11
Một số yếu đơn giản. Mối liên hệ giữa xác 0,5 đ
tố xác suất suất thực nghiệm của một biến 1 1 c
cố với xác suất của biến cố đó Câu 12 0,25 đ 0,25 đ Tổng 8 c 1 c 1/2+ 4 c 1/2 c 1/2+ 18 Điểm 2 đ 1 đ 1/2+ 1 đ 1,5 đ 1/2 + 1 C 20% 10% 1/2 +1 10% 10% c 10 đ c 1,0đ 100% 3,5 đ 10% 35% Tỉ lệ % 25% 10% Tỉ lệ chung 30 % 35% 35 % 100%
TRƯỜNG THCS THẠCH KHÔI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2023 – 2024
ĐỀ THI MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có một
phương án đúng. Hãy viết vào giấy kiểm tra chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu
trả lời mà em chọn.

Câu 1:
Chọn câu sai. Cho hình vẽ sau, đường trung bình của tam giác ABC là: A. DE B. DF C. EF D. DA
Câu 2: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng A B C D
Câu 3: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh A B C D
Câu 4: Trong các hình học đơn giản đã học, cặp hình nào dưới đây KHÔNG PHẢI
//luôn luôn là cặp hình đồng dạng? A.Hình tròn B.Hình tam giác cân C.Hình tam giác đều D.Hình vuông
Câu 5: Trong hình có MN // BC. Ta có hệ thức:
𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝐴𝐴 𝐴𝐴. A
𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝑀𝑀𝐵𝐵
𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐴𝐴𝑀𝑀 𝐵𝐵.
𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐵𝐵𝑀𝑀
𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝐴𝐴 N M 𝐵𝐵.
𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐴𝐴𝐵𝐵 B C 𝐷𝐷.
𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝑀𝑀𝐴𝐴
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết MN//BC, khi đó x có số đo là:
(Các con số là độ dài cạnh, cùng đơn vị là cm) A. x = 2,75 A B. x = 5 2 1,5 M X C. x = 3,75 N D. x = 2,25 3 B C
Câu 7: Trong một năm (Dương lịch) số tháng có dưới 30 ngày là: A.2 B.3 C.1 D.0
Câu 8: Điểm không hợp lí của bảng dữ liệu về danh sách tên học sinh ở một tổ của lớp học là: A. Hồ Văn Ba B. 0982833731 C. Võ Quế Chi D. Bùi Ngọc Hà
Câu 9: Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học kì I của học sinh khối 8: Xếp loại Giỏi Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 36 62 90 12
Tỉ lệ phần trăm học sinh loại Đạt so với học sinh khối 8 là: A. 18% B. 31% C. 45% D. 6%
Câu 10: Một chiếc hộp kín đựng một số viên bi màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng có
cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một viên bi, ghi lại màu rồi
trả lại viên bi vào hộp. Minh thực hiện trò chơi được kết quả được ghi lại ở bảng sau: Màu Xanh Đỏ Tím Vàng Số lần 12 25 6 5
Xác suất lớn nhất là ta có thể lấy được viên bi màu gì? A.màu đỏ B.màu xanh C.màu tím D. màu vàng
Câu 11: Đứng trên một điểm quan sát số học sinh đi xe đạp điện có đội mũ bảo hiểm hay không, kết quả như sau:
Đội mũ cài quai Đội mũ không Không đội mũ đúng cách cài quai bảo hiểm Số học sinh 75 15 10
Xác suất các em đội mũ bảo hiểm đúng cách là: A. 25% B.75% C.10% D. 15%
Câu 12: Hoa và Mai mỗi người gieo một con xúc xắc. Xác suất hiệu giữa số chấm xuất hiện
trên hai con xúc xắc bằng 6 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (2,5 điểm):
a) Lấy một ví dụ về phương trình bậc nhất dạng ax + b = 0( a ≠ 0) và cách giải phương trình đó. b) Giải phương trình 1 5
x  2  x  1 2 2
Câu 14 (1,0 điểm): Cân nặng và tuổi của 4 bạn Tú , thái, Sơn, Nam được biểu diễn trên mặt
phẳng tọa độ như hình vẽ sau:
- Ai là người ít cân nhất ? Số cân là bao nhiêu?
- Ai là người nhiều tuổi nhất? Bao nhiêu tuổi?
Câu 15 (0,5 điểm): Học sinh của lớp 8A tham gia câu lạc bộ có kết quả khảo sát như sau:
(Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia một trong ba câu lạc bộ) Câu lạc bộ
Số lượng học sinh tham gia Bóng đá X X X X X Bóng chuyền X X X Cầu lông X
(Mỗi X ứng với 5 học sinh tham gia câu lạc bộ)
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết số học sinh tham gia mỗi câu lạc bộ Bóng
đá, Bóng chuyền, Cầu lông? Câu lạc bộ nào có số học sinh tham gia nhiều nhất? Câu 16 (2,0 điểm):
Cho hình thang ABCD(AB// CD). Kẻ một đường thẳng song song với hai đáy, cắt
các cạnh bên AD và BC theo thứ tự ở M và N. Chứng minh rằng:
a) 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐴𝐴𝑀𝑀 𝐵𝐵𝑁𝑁
b) 𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝑁𝑁𝐵𝐵 = 1 𝐴𝐴𝑀𝑀 𝑁𝑁𝐵𝐵 Câu 17 (1,25 điểm):
Một nhóm học sinh phải làm bài thực hành đo chiều cao của cây trong sân trường (độ
dài BC trên hình). Biết rằng D là trung điểm AB và DE = 3m.
a) Đố các bạn giải thích vì sao tam giác AED đồng dạng với tam giác ACB?
b) Em hãy tính chiều cao cây ? (Vẽ lại hình vào bài làm).
Câu 18 (0,5 điểm): Giải phương trình x -50 x - 51 x -52 x - 53 + + + = 4 50 49 48 47
------------ HẾT ------------
TRƯỜNG THCS THẠCH KHÔI HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI HỌC KÌ II Năm học 2023- 2024 Môn : TOÁN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B B C C D B C A B A
II/ PHẦN TỰ LUẬN
(7 điểm) Câu Phần Nội dung Điểm a
HS lấy được ví dụ về phương trình bậc nhất dạng ax + b = 0( a 0,25
≠ 0) và cách giải phương trình đó. 0,25 13 b 1 5
x  2  x  1 2,5 2 2 0, 5 điểm 3x = 3 0,25 x = 1. 0,25 Vậy x =1 14
- Bạn Nam là người ít cân nhất . Số cân là 35kg 0,5 1,0
- Bạn Tú và Thái là 2 người bằng tuổi nhau và nhiều tuổi 0,5 điểm
nhất. 2 Bạn đều 14 tuổi 15
- số học sinh tham gia mỗi câu lạc bộ Bóng đá, Bóng chuyền, 0,25
Cầu lông lần lượt là: 25,15,5 0,5 0,25 điểm
- Câu lạc bộ Bóng đá có số học sinh tham gia nhiều nhất. 16 a Vẽ hình đúng 0,25 1,25
Gọi I là giao điểm của đường chéo AC với MN 0,25 điểm
Áp dụng định lí Talét vào 2 tam giác ACD và ACB có:
𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴(1); 𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐴𝐴𝐴𝐴(2) 0,25 𝐴𝐴𝑀𝑀 𝐴𝐴𝑁𝑁 𝐵𝐵𝑁𝑁 𝐴𝐴𝑁𝑁 0,25
Từ (1) và (2) suy ra: 𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐵𝐵𝐵𝐵 𝐴𝐴𝑀𝑀 𝐵𝐵𝑁𝑁 b
Áp dụng định lí Talét vào 2 tam giác ACD và ACB có:
𝐴𝐴𝐴𝐴 = 𝐴𝐴𝐴𝐴(3); 𝑁𝑁𝐵𝐵 = 𝑁𝑁𝐴𝐴(4) 𝐴𝐴𝑀𝑀 𝐴𝐴𝑁𝑁 𝑁𝑁𝐵𝐵 𝑁𝑁𝐴𝐴
Cộng theo vế các đẳng thức(3) và (4)thu được: 0,25
𝐴𝐴𝐴𝐴 + 𝑁𝑁𝐵𝐵 = 𝑁𝑁𝐴𝐴+𝐴𝐴𝐴𝐴 = 1 𝐴𝐴𝑀𝑀 𝑁𝑁𝐵𝐵 𝐴𝐴𝑁𝑁 a
HS chỉ đượcTam giác AED đồng dạng với tam giác ACB (g-g) 1,0 17 b
Theo câu a) Tam giác AED đồng dạng với tam giác ACB nên 1,25 có: điểm 0,25
𝐴𝐴𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝐷𝐷=> BC = 6 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐵𝐵𝑁𝑁
Vậy chiều cao của cây là 6m x -50 x - 51 x -52 x - 53 + + + = 4 50 49 48 47 18 x -50 x - 51 x -52 x - 53 −1+ −1+ −1+ −1 = 0 50 49 48 47 0,25 0,5 điểm x -100 x - 100 x -100 x - 100 + + + = 0 50 49 48 47 x-100 = 0 0,25 x = 100
Lưu ý: Cách làm khác của học sinh nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 8
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương
Phương trình bậc nhất một 2 1 1 trình
ẩn , phương trình tích , Câu 1,2
phương trình chứa ẩn ở Câu 13 Câu 17 1
mẫu, giải bài toán bằng 2,5 cách lập phương trình 0,5đ 1.5đ 0.5đ Bất phương Bất đẳng thức. Bất 2 1 trình phương trình bậc nhất Câu 3,4 Câu 14 2 bậcnhất một ẩn mộtẩn 0.5đ 1.0đ 1,5 3 Hàm số và
Hàm số và đồ thị 2 2 đồ thị Câu 5,7 Câu 6,8 0.5đ 0.5đ 1,0
4 Phân tích và Mô tả xác suất của biến cố 1
xử lí dữ liệu ngẫu nhiên trong một số ví Câu 15
dụ đơn giản. Mối liên hệ
giữa xác suất thực nghiệm
của một biến cố với xác 1,0đ 1,0 suất của biến cố đó Các hình Hình hộp chữ nhật và 1
5 khối trong hình lập phương Câu 10 thực tiễn 0,25đ
Lăng trụ đứng tam giác, 2 1 1,0
lăng trụ đứng tứ giác, hình Câu 9,11 Câu 12 chóp 0,5đ 0,25đ 1 Định lí Định lí Thalès trong tam 1/3c
Thalès trong giác, tính chất đường Câu 16 c 1,0 6 tam giác phân giác của tam giác 1,0đ
Tam giác Tam giác đồng dạng 1/3c 1/3c đồng dạng 7 Câu 16a Câu 16b 2,0 1,0đ 1,0đ Tổng: Số câu 6 5 2+1/3c 2+1/3c 1+1/3c 17 Điểm 1.5 1.25 3,5 2,25 1,5 10 Tỉ lệ % 15% 47,5% 22,5% 15% 100% Tỉ lệ chung 62,5% 30 37,5% 100% 2
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 8
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận
Thông Vận dụng dụng biết hiểu cao Thông hiểu: 2 – TN
– Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và 0,5đ cách giải 1-TL 1 Phương trình
- Vận dụng:-Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 1,5 đ
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) gắn với phương
trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán liên quan
đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán
liên quan đến Hoáhọc,...). Vận dụng cao: 1 -TL
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 0,5đ
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. Nhận biết
– Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. 3 2
– Nhận biết được bất đẳn gthức.
Bất phương Bất đẳng thức. 2 - TN
– Nhận biết được khái niệm bất phương trình trình bậc Bất phương
bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình 0,5đ
nhất một ẩn trình bậc nhất bậc nhất mộtẩn. một ẩn Thông hiểu
– Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất
đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự
và phép cộng, phép nhân).
– Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 1- TL 1,0đ 3
Hàm số và đồ Hàm số bậc nhất Nhận biết: 2 – TN thị
y = ax + b (a 0) – Nhận biết được khái niệm hệ số góc của 0,5 đ
và đồ thị. Hệ số đường thẳng y = ax + b (a ≠ 0).
góc của đường Thông hiểu: 2- TN
thẳng y = ax + b
– Thiết lập được bảng giá trị của hàm số bậc
(a 0).
nhất y = ax + b (a ≠ 0). 0,5đ
– Sử dụng được hệ số góc của đường thẳng để
nhận biết và giải thích được sự cắt nhau hoặc
song song của hai đường thẳng cho trước. 4 Vận dụng:
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0).
– Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào
giải quyết một số bài toán thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) (ví dụ: bài toán về chuyển động
đều trong Vật lí,...). 4
Mô tả xác suất Vận dụng: 1 TL
Phân tích và xử của biến cố ngẫu lí dữ liệu
nhiên trong một – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một
số ví dụ đơn
biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
giản. Mối liên hệ 0,5đ
giữa xác suất
thực nghiệm của
một biến cố với
xác suất của biến cố đó 5 Nhận biết
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh,
góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu 1-TN
Hình hộp chữ – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
nhật và hình lập với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của phương
hình hộp chữ nhật, hình lập phương (vídụ: tính 0,25đ
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số
đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật,
hình lập phương,...). 5 Nhận biết 2 - TN Các hình khối trong
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình thực tiễn
lăng trụ đứng tứ giác , hình chóp (ví dụ: hai mặt
đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ 0,5đ nhật, ...).
Lăng trụ đứng Thông hiểu
tam giác, lăng
trụ đứng tứ giác, – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình chóp
hình lăng trụ đứng tứgiác. 1-TN
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của
hình lăng trụ đứng tam giác,hình lăng trụ 0,25đ đứng tứ giác.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn
với việc tính thể tích, diện tích xung quanh
của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ
đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện
tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc
có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứgiác,...).
Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung
quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. 6
Định lí Thalès Định lí Thalès Nhận biết: trong tam trong tam giác giác
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam giác. Thông hiểu 6
-Giải thích được tính chất đường trung bình của
tam giác(đường trung bình của tam giác thì song
song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác
(định lí thuận vàđảo).
– Giải thích được tính chất đường phân giác
trong của tamgiác, tính độ dài đoạn thẳng Vận dụng:
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định líThalès.
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí
Thalès (ví dụ: tính khoảng cách giữa hai vịtrí). Vận dụng cao: 1/3 câu - TL
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc 1,0đ
vận dụng định lí Thalès 4 Tam giác
Tam giác đồng 5 Thông hiểu 4$$ 44 đồng dạng dạng
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồngdạng.
Giải thích được các trường hợp đồng dạng của 1/3 câu – 1/3 câu –
hai tam giác, của hai tam giác vuông. TL TL 1,0đ 1,0đ Vận dụng: 7
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc)
gắn với việc vận dụng kiến
thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ
dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam
giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ
giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo
gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách
giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận
dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Tổng 6c 7c + 1/3c 2c+1/3c 1c+1/3c 1,5đ 4,75 2,25 1,5đ Điểm Tỉ lệ % 15% 47,5% 22,5% 15% Tỉ lệ chung 62,5% 37,5% 8
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN 8 (ĐẠI SỐ - HÌNH HỌC)
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
-----------------------------------------------
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy viết lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. [TH] Phương trình (x-5).(x+10)=0 có tập nghiệm là:
A. {5 } B.{ - 10 } C.{5 ; -10} D. {- 5;10}
Câu 2.[TH] Số nào sau đây là nghiệm của phương trình : 3x + 4 = x − 2 A. -3. B. 1. C. 3 − . D. -6. 2
Câu 3. [NB] Bất phương trình bậc nhất một ẩn là :
A.0x + 6 > 0 B.2x – 5 > 7 C.x2 + 3 < 0 D.(x -2 )( 2x – 3 ) >o
Câu 4.[NB ] Bất phương trình 3x +1 > -5 có nghiệm là:
A.x > -2 B. x < -2 C. x≤ -2 D. x≥ -2
Câu 5. [NB] Đường thẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ? A. y = 2x B. y = x + 2 C. x + y =1 D. x = y + 1
Câu 6 . [NB] Hệ số góc của đường thẳng y = 3x + 4 là: A. 4 B. 3 C. 7 D. 12
Câu 7. [TH]
Vị trí tương đối của hai đương thẳng (d): y = x +1 và (d’): 2x + y= 3 là: A. song song B. trùng nhau C. cắt nhau D. vuông góc
Câu 8.[TH] Cho 2 đường thẳng (d): y= ax + b; (d’): y = a’x + b’. Hai đường thẳng (d) và (d’) song song với nhau khi: A. a = a’ B. a ≠ a’ C. a = a’; b ≠ b’ D. a = a’; b = b’
Câu 9.[NB_ TN6] Hình chóp tam giác đều có số cạnh đáy là A.3 B.4 C.5 D.6
Câu 10.[NB] Hình chóp đều có chiều cao h, diện tích đáy S . Khi đó, thể tích V của hình chóp đều bằng : 1 1 A. V = 3S.h B. V = S.h C. V = S.h D. V = S.h 2 3
Câu 11. [TH] Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao lần lượt là: 5cm ; 3cm ; 2cm. Thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 54 𝑐𝑐𝑐𝑐3 B. 54 𝑐𝑐𝑐𝑐2 C. 30 𝑐𝑐𝑐𝑐2 D. 30 𝑐𝑐𝑐𝑐3
Câu 12.[TH]. Diện tích toàn phần của một lăng trụ đứng ,đáy tam giac vuông có hai cạnh góc vuông là 3cm ;4cm.
A. 12𝑐𝑐𝑐𝑐2 B.108 𝑐𝑐𝑐𝑐2 C.7 𝑐𝑐𝑐𝑐2 D.120𝑐𝑐𝑐𝑐2
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13. [TH]. (1,5 điểm) Giải các phương trình sau a) 5 x - 2 = 3 x + 10 b) (x + 2)(3x - 15) = 0
Câu 14. [TH] (1.0 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm trên trục số: . 4x - 3 > 3x + 2
Câu 15. (1,0 điểm) [VD] Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” trong mỗi trường hợp sau :
a) Tung một đồng xu 30 lần liên tiếp , có 6 lần xuất hiện mặt N.
b) Tung một đồng xu 22 lần liên tiếp , có 8 lần xuất hiện mặt S.
c) Tung một đồng xu 10 lần liên tiếp , có 4 lần xuất hiện mặt N.
d) Tung một đồng xu 18 lần liên tiếp , có 9 lần xuất hiện mặt S.
Câu 16. [VD - VDC]
(3,0 điểm) Cho ∆ ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H∈BC).
a) Chứng minh: ∆HBA ഗ ∆ ABC
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH.
c) Trong ∆ABC kẻ phân giác AD (D∈BC). Trong ∆ADB kẻ phân giác DE (E∈AB); trong ∆ADC kẻ phân giác DF (F∈AC). Chứng minh rằng:
Câu 17. (0,5 điểm) [VDC]. Giải phương trình: 1 1 1 1 + + = . 2 2 2
x + 9x + 20 x +11x + 30 x +13x + 42 18
----------- HẾT ----------- HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II Năm học 2023 - 2024 Môn: TOÁN 8
I . TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) (Mỗi câu đúng 0.25 điểm).
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C A B A A B C C A D D C
II . TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 13 a Giải phương trình 5 x - 2 = 3x + 10 ⇔ 5x – 3x = 10 + 2 0,25 ⇔ 2x = 12 ⇔ x = 6 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {6}. 0,25 b (x + 2)(3x − 15) = 0 x + 2 = 0 x = 2 − 0,5 ⇔ ⇔  3x 15 0  − = x = 5 0,25
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-2;5}. 14 4x - 3 > 3x + 2
⇔ 4x – 3x > 2 + 3 ⇔ x > 5 0,5
Vậy tập nghiệm của BPT là S = {x / x > } 5 0,25
///////////////////////////////////( 0,25 0 5 15 a
Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là : 6 1 = 0,25 30 5 b
Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là : 22 −8 14 7 = = 22 22 11 0,25 c
Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là : 4 2 = 0,25 10 5 d
Xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt N” là : 18 −9 9 1 = = 0,25 18 18 2 16
-Vẽ hình , ghi GT - KL đúng 0,25 A F E B H D C a Xét ∆ HBA và ∆ ABC có:  =  0 = 0,5 AHB BAC 90  ABC chung 0,25
Vậy ∆ HBA ഗ ∆ ABC (g.g) b
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác ABC ta có: 0,25 2 2 2
BC = AB + AC = 2 2 2 12 +16 = 20 ⇒ BC = 20 cm 0,25
Ta có ∆ HBA ഗ ∆ ABC (Câu a) 0,25 ⇒ AB AH = 12 AH ⇒ = BC AC 20 16 0,25 ⇒ AH = 12.16 = 9,6 cm 20 EA DA =
(vì DE là tia phân giác của  ADB ) EB DB 0,25 FC DC =
(vì DF là tia phân giác của  ADC ) FA DA 0,25 EA FC DA DC DC ⇒ ⋅ = ⋅ = (1) (1) EA FC DB DC DB ⇒ ⋅ ⋅ = ⋅ EA DB FC ⇒ ⋅ ⋅ = 1 (nhân 2 vế với DB ) EB FA DB DA DB EB FA DC DB DC EB DC FA DC 0,5 17 1 1 1 1 + + = 2 2 2
x + 9x + 20 x +11x + 30 x +13x + 42 18 1 1 1 1 + + = (x ≠ 4;5;6;7)
(x + 4)(x + 5) (x + 5)(x + 6) (x + 6)(x + 7) 18 1 1 1 1 1 1 1 ⇔ − + − + − =
x + 4 x + 5 x + 5 x + 6 x + 6 x + 7 18 0,25 1 1 1 3 1 ⇔ − = ⇔ = x + 4 x + 7 18
(x + 4)(x + 7) 18 2
x +11x − 26 = 0 ⇔ (x +13)(x − 2) = 0 0,25 x = 13 − ⇔  (tm) x = 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là: S = {-13;2}.
Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
BẢN MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
T Chươn/ Nội dung/ Đơn Vận T Chủ đề vị kiến thức
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận biết hiểu dụng dụng cao Thông hiểu: 1/2 câu
– Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 1đ Vận dụng: 1/2 câu Phương trình
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. 1đ bậc nhất Phươn
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1 g trình
quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,. .). Vận dụng cao: 1 câu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. 2 Nhận biết: 1 câu
Hàm số và đồ
– Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái 1 đ thị niệm hàm số.
– Nhận biết được đồ thị hàm số. 3 Nhận biết: 1 câu
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam 0,25 đ giác. Thông hiểu 0,25 câu
- Giải thích được tính chất đường trung bình của tam 0,5 đ
giác (đường trung bình của tam giác thì song song với Định lí
cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh đó).
Thalès Định lí Thalès trong
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí trong tam giác tam thuận và đảo). giác
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: 2 câu
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định lí 0,5 đ Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: 1/2 câu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 0,25 đ
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès 4 Thông hiểu: 1/2 câu
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. 0,75 đ
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam
giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng: 0,25 câu Hình
Tam giác đồng đồng dạng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 0,75 đ dạng
Hình đồng dạng quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống
cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối
quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong
đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: 0,25câu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 0,25 đ
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: 3 câu
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), 0,75 đ
hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 5
Hình thành và Nhận biết: 2 câu
giải quyết vấn Phân
– Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những 0,5 đ
đề đơn giản tích và
kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình
xuất hiện từ các xử lí
lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên
số liệu và biểu dữ liệu
lớp 8,...) và trong thực tiễn. đồ thống kê đã có Thông hiểu: 1 câu
– Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên 0,5 đ
phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ
hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: 1 câu
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến 0,25 đ
các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ
hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 6
Mô tả xác suất Nhận biết: 2 câu
của biến cố
– Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm 0,5 ngẫu nhiên
của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua
trong một số ví Một số
một số ví dụ đơn giản.
dụ đơn giản.
yếu tố Mối liên hệ giữa Vận dụng: 1 câu xác
xác suất thực suất
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố 0,25
nghiệm của một ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. biến cố với xác suất của biến cố đó Tổng 9 c 2,5 c 4,75c 1,75 c Điểm 3 đ 2,75 đ 2,75đ 1,5 đ Tỉ lệ % 30 % 27,5% 27,5% 15% Tỉ lệ chung 30 % 27,5% 42,5%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
TRẮC NGHIỆM 3 ĐIỂM + TỰ LUẬN 7 ĐIỂM Tổng % Chương
Mức độ đánh giá điểm TT / Chủ
Nội dung/ Đơn vị kiến thức (4-11) (12) (1) đề (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (2)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 0,5 c 0,5 c Câu 1 đ 13 a Phương 1
Phương trình bậc nhất 1 đ trình 0,5 c 1 1,5 c Câu Câu 18 2 đ 13b 1đ 2 1 1 c Hàm số Câu 1 đ
và đồ Hàm số và đồ thị 14 thị 1 đ 3 1 1 c Câu 1 0,25 đ 0,25 đ Định lí 0,5 c 0,5 c Thalès Câu 0,5 đ
Định lí Thalès trong tam trong 16/1 giác tam 0,5 đ giác 2 0,5 c 2,5 c Câu 5, Câu 0,75 đ 6 17 b 0,5 đ 0,25 4 0,5 c 0,25 c 0,25 c 1 c Câu Câu Câu 1,75 đ 17 a 16/2a 16/2b Hình
Tam giác đồng dạng 0,75 đ 0,75 đ 0,25 đ đồng dạng
Hình đồng dạng 3 3,5 c Câu 1 đ 2,3,4 0,75 5 2 2 c Câu 7,8 0,5 đ 0,5 Phân
Hình thành và giải quyết 1 1 c
tích và vấn đề đơn giản xuất hiện Câu 0,5đ
xử lí dữ từ các số liệu và biểu đồ 15 liệu
thống kê đã có 0,5 1 1 c Câu 9 0,25 đ 0,25 6 2 2 c
Mô tả xác suất của biến cố Câu 0,5 đ
Một số ngẫu nhiên trong một số ví 10,11
yếu tố dụ đơn giản. Mối liên hệ 0,5 đ xác
giữa xác suất thực nghiệm 1 1 c suất
của một biến cố với xác suất Câu 0,25 đ
của biến cố đó 12 0,25 đ Tổng 8 c 1 c 2,5 c 4 c 0,75 c 1,75 c 18 c Điểm 2 đ 1 đ 2,75 đ 1 đ 1,75 đ 1,5 đ 10 đ 20% 10% 27,5% 10% 17,5% 15% 100% Tỉ lệ % 27,5% 15% Tỉ lệ chung 30 % 27,5% 42,5% 100% UBND TP HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 0… trang, … câu)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu 0,25 điểm)
Câu 1: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng đi qua
A.Trung điểm của 1 cạnh của một tam giác
B.Trung điểm của 2 cạnh của một tam giác
C. Hai đỉnh của một tam giác
D. Một đỉnh và 1 trung điểm của 1 cạnh của một tam giác
Câu 2: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng A B C D
Câu 3: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh A B C D A B C D
Câu 4:
Trường hợp nào sau KHÔNG PHẢI là trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
(Trong các cách viết sau các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ)
A. (g.g ) B.(c.g.c ) C.(c.c.g) D.(c.c.c)
Câu 5: Trong hình có MN // BC. Ta có hệ thức:
𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝐴𝐴 𝐴𝐴. A
𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝑀𝑀𝐵𝐵
𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝐴𝐴 𝐵𝐵.
𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝑀𝑀𝐵𝐵
𝑀𝑀𝑀𝑀 𝑀𝑀𝐴𝐴 𝐵𝐵. N M
𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝑀𝑀𝑀𝑀 𝐴𝐴𝐵𝐵 𝐷𝐷. B C
𝐵𝐵𝐵𝐵 = 𝑀𝑀𝐴𝐴
Câu 6: Trong hình MN//BC, đoạn NC có số đo là: (Các con số là độ dài cạnh, cùng đơn vị là cm) A.1 B. 6 A C.1,5 3 D.4,5 2 N M ? 1 B C
Câu 7: Trong một năm số tháng có trên 30 ngày là: A.5 B.6 C.7 D.8
Câu 8: Số thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam là: A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 9: Để tìm hiểu về việc các bạn lớp mình sử dụng các phương tiện khác nhau đi
đến trường của một trường THCS, lớp trưởng đã làm một phiếu hỏi về phương tiện
giao thông sử dụng để đến trường của các bạn trong lớp và thu được kết quả ở bảng
sau (mỗi gạch ứng với một bạn). Phương tiện Số bạn sử dụng Đi bộ Xe buýt Xe đạp Phương tiện khác
Tỷ số phần trăm số học sinh đi bộ là: A.20% B.25% C.20% D.25%
Câu 10: Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím,
màu vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả
bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được kết quả được ghi lại ở bảng sau: Màu Xanh Đỏ Tím Vàng Số lần 10 6 20 14
Xác suất lớn nhất là ta có thể lấy được quả bóng màu gì? A.màu đỏ B.màu xanh C.màu tím D. màu vàng
Câu 11: Đứng trên một điểm quan sát số học sinh đi xe đạp điện có đội mũ bảo hiểm
hay không, kết quả như sau: Đội mũ cài Đội mũ cài Không đội mũ quoai đúng quoai không bảo hiểm cách đúng cách Số học sinh 74 6 20
Xác suất các em đội mũ bảo hiểm đúng cách là A. 74 B.74% C.8% D. 80%
Câu 12: Thống kê số chương trình quảng cáo của một Đài truyền hình ta có bảng sau: Thời gian quảng cáo
Số chương trình quảng cáo Từ 0 đến 19 giây 25 Từ 20 đến 39 giây 15 Từ 40 đến 59 giây 35 Từ 60 giây trở lên 5
Số chương trình quảng cáo từ 20 đến 59 giây chiếm A.50% B.62,5% C.18,75 % D.43,75%
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 13 (2,0 điểm) Giải phương trình a) 10 – 2x = x + 1 + + b) 3x 2 3x 1 5 − = 2x + 2 6 3 Câu 14 (1,0 điểm)
Vuông và Tròn cùng vào một siêu thị. Vuông và Tròn quan sát thấy mỗi mặt
hàng đều có ghi tương ứng với một giá tiền nào đó.
- Vuông nói: “Đại lượng tiền là hàm số của đại lượng hàng
Hai người tiếp tục đi đến một gian hàng mà tất cả đồng giá 99 000 đồng
- Tròn hỏi Vuông: “Ở đây đại lượng tiền có là hàm số của đại lượng hàng không nhỉ?
Em hãy cho biết dựa vào căn cứ nào khảng định Vuông nói đúng và hãy giúp
Vuông trả lời câu hỏi của Tròn?
Câu 15 (0,5 điểm) Học sinh của lớp 8A tham gia câu lạc bộ có kết quả khảo sát như sau:
(Mỗi học sinh chỉ được chọn tham gia một trong ba câu lạc bộ) Câu lạc bộ
Số lượng học sinh tham gia Tiếng Anh @ @ @ @ @ @@ Tiếng Pháp @ @ @ Tiếng Nga @ @
(Mỗi @ ứng với 5 học sinh tham gia câu lạc bộ ngoại ngữ)
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết số học sinh tham gia mỗi câu lạc bộ
Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Nga? Câu lạc bộ nào có số học sinh tham gia nhiều nhất? Câu 16 (1,5 điểm)
1) Tính độ dài x, y trong hình vẽ dưới đây biết  =  B D 7 A B x 4 C 8,4 y D E 14
2) Cho tam giác ABC có AH là đường cao ( H∈BC ). Gọi D và E lần lượt là hình
chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh rằng : a) HE2 = AE.EC
b) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng: D ∆ BM  E ∆ CM Câu 17: (1,0 điểm)
Bạn Nam thấy bóng của cột điện in trên trường, bạn ấy tiếp tục cắm chiếc cọc
vuông góc với mặt đất, phần nhô lên mặt đất là 1m và có bóng của nó in trên
trường. Bạn Nam đã vẽ lại hình ảnh đó trên tờ giấy và đặt tên (như hình vẽ, 2
tia nắng BC và NE song song) B tia cột nắng điện N tia nắng cọc A C M E
a) Bạn Nam đố các bạn giải thích vì sao tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNE?
b) Bạn Nam nói rằng: “Không cần dùng cách đo trực tiếp tớ vẫn có thể đo
được chiều cao cột điện”. Theo em bạn Nam làm cách nào?
Câu 18 (1,0 điểm): Giải phương trình
x + 3 x + 2 x +1 x + 99 x + 98 x + 97 + + = + + . 197 198 199 101 102 103
-------------------- HẾT -------------------- UBND TP HẢI DƯƠNG
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
NĂM HỌC: 2023 – 2024 Môn: TOÁN 8
(HDC gồm 0.....trang)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A B C C C Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B B C B B
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu Nội dung Điểm 10 – 2x = x + 1  - 2x – x = 1 – 10 0,5 13a  - 3x = - 9 0,25  x = 3 0,25
Vậy phương trình có tập nghiệm S = {3} 0,25 3x + 2 3x +1 5 − = 2x + 2 6 3 0,5
 9x + 6 – 3x – 1 = 12x + 10 13b  - 6x = 5 0,25 −  x = 5 0,25 6 −
Vậy phương trình có tập nghiệm S = 5  0,25 6   
- Vuông nói: “Đại lượng tiền là hàm số của đại lượng hàng” là
đúng vì khi đại lượng hàng thay đổi thì đại lượng tiền cũng thay
đổi và với mỗi giá trị của đại lượng hàng cho ta duy nhất 1 giá 0,5
trị của đại lượng tiền 14
Hai người tiếp tục đi đến một gian hàng mà tất cả đồng giá 99 000 đồng
- Tròn hỏi Vuông: “Ở đây đại lượng tiền có là hàm số của đại
lượng hàng không nhỉ?” 0,5
Ở đây đại lượng tiền có là hàm số của đại lượng hàng do đại
lượng tiền k thay đổi nên hàm số này gọi là hàm hằng
Số học sinh tham gia mỗi câu lạc bộ Tiếng Anh là 7. 5 = 35(HS) 15
Số học sinh tham gia mỗi câu lạc bộ Tiếng Pháp là 3.5 = 15 (HS) 0,25
Số học sinh tham gia mỗi câu lạc bộ Tiếng Nga 2.5 = 10 (HS)
Câu lạc bộ nào có số học sinh tham gia nhiều nhất là câu lạc bộ tiếng anh 0,25 7 A B x 4 C 8,4 y D E 14
16/1 Ta có: AB // DE (  = 
B D và nằm vị trí so le trong)
Áp dụng hệ quả của định lí Ta lét ta có: 0,25 AB AC BC = = ED EC DC Hay: 7 x 4 1 = = = 14 8,4 y 2 Suy ra: x = 8,4 : 2 = 4,2 0,25 y = 4 . 2 = 8 Vậy x = 4,2; y = 8 0,25 16/2
a) HE2 = AE.EC Chứng minh∆AEH ~ ∆HEC 0,25 HE AE => =
HE2 = AE.EC EC HE => 0,25
b) Gọi M là giao điểm của BE và CD. Chứng minh rằng ∆DBM ~ ∆ ECM. AB AH ∆ ABH ~ ∆ AHD => = ⇒ AH AD AH2 = AB.AD 0,25 AC AH ∆ACH ~ ∆AHE => = ⇒ AH AE AH2 = AC.AE AB AE Do đó AB.AD= AC.AE => = AC AD
=> ∆ABE ~ ∆ACD(chung BÂC) => ∠ABE = ∠ACD => ∆DBM ~ ∆ECM(g-g).
a) Do cột điện và cọc cắm vuông góc với mặt đất nên AB //MN
=> Góc BAC = Góc NME ( hai góc đồng vị) 17
BC // NE => Góc BCA = góc NEM ( hai góc đồng vị) 0,75 => ABC MNE (g.g) b) Vì ABC MNE ( câu a)
=>
𝑀𝑀𝑀𝑀 = 𝑀𝑀𝑀𝑀 => AB= 𝑀𝑀𝑀𝑀.𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝐴𝐴𝐴𝐴 𝑀𝑀𝑀𝑀 0,25
Không cần dùng cách đo trực tiếp tớ vẫn có thể đo được chiều cao cột
điện bằng cách đo MN, AC và ME
x + 3 x + 2 x +1 x + 99 x + 98 x + 97 + + = + + 197 198 199 101 102 103 0,25
x + 3 x + 2 x +1 x + 99 x + 98 x + 97 + + - − − = 0 197 198 199 101 102 103 x + 3 x + 2 x +1 x + 99 x + 98 x + 97 +1+ +1+ +1 -( +1) − ( +1) − ( +1) = 0 197 198 199 101 102 103 18
x + 200 x + 200 x +200 x + 200 x + 200 x + 200 + + - − − = 0 197 198 199 101 102 103 0,25 1 1 1 1 1 1 (x + 200)( + + - − − ) = 0 197 198 199 101 102 103 0,25 x+200 =0 x = -200 0,25 Vậy pt có nghiệm x = -200
Lưu ý: HS làm theo cách khác vẫn cho điểm tối đa.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương TT / Nội dung/Đơn vị Nhận Thông Vận Vận Chủ đề kiến thức
Mức độ đánh giá biết hiểu dụng dụng cao Thông hiểu:
– Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 1 Vận dụng:
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen Phương trình
thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các bài toán 1 bậc nhất
liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài toán liên Phương
quan đến Hoá học,...). trình Vận dụng cao: 1 bậc nhất và
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1 hàm số
không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. bậc Nhận biết: nhất
– Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số. 1
Hàm số và đồ
– Nhận biết được đồ thị hàm số. thị Thông hiểu:
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức. 3
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ;
– Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó. Hàm số bậc Nhận biết: nhất
– Nhận biết được khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = 2
y = ax + b (a ax + b (a ≠ 0).
0) và đồ thị. Hệ Vận dụng: số góc của
– Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất y = ax + b (a ≠ 0).
đường thẳng y – Vận dụng được hàm số bậc nhất và đồ thị vào giải quyết 1
= ax + b (a 0). một số bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: bài
toán về chuyển động đều trong Vật lí,...). 6
Mô tả xác suất Nhận biết:
của biến cố
– Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của ngẫu nhiên
một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví 1
trong một số ví dụ đơn giản.
Một số dụ đơn giản. yếu tố
Mối liên hệ giữa
xác suất xác suất thực Vận dụng:
nghiệm của một – Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố 1
biến cố với xác
ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.
suất của biến cố đó Hình
Tam giác đồng Thông hiểu: đồng dạng
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. dạng 1
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam
giác, của hai tam giác vuông. Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc)
gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác
đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh
huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ 2
giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh
góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật;
tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...). Nhận biết:
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự),
Hình đồng dạng hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. 1
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. Một số Nhận biết hình
– Mô tả (đỉnh, mặt đáy, mặt bên, cạnh bên) được hình chóp 2 khối
tam giác đều và hình chóp tứ giác đều. trong Thông hiểu thực tiễn
– Tạo lập được hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác
Hình chóp đều đều.
tam giác, hình – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của một hình
chóp đều tứ giác chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 1
thuộc) gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều (ví dụ: tính
thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen
thuộc có dạng hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều,...). Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính
thể tích, diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều 2
và hình chóp tứ giác đều. Tổng số câu 9 3 8 1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023 - 2024
TRẮC NGHIỆM 3 ĐIỂM + TỰ LUẬN 7 ĐIỂM
Mức độ đánh giá Tổng % TT Chương/C (4-11) điểm hủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức (1) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) (2)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương C1 C13 C18 1
Phương trình bậc nhất trình 10% 0,25 0,25 0,5 2 C2,C3
Hàm số và đồ thị 5% 0,5
Hàm số bậc nhất
Hàm số và y = ax + b (a 0) và đồ thị.
đồ thị C14a, C15a,
Hệ số góc của đường thẳng C4 b b 27,5% 0,25
y = ax + b (a 0). 1,5 1,0 3 C8, C9 C17 Hình
Tam giác đồng dạng 25% 0,5 2,0 đồng dạng C7
Hình đồng dạng 2,5% 0,25 4
Mô tả xác suất của biến cố C16a, C5 C6 Một
số ngẫu nhiên trong một số ví b,c 12,5% 0,25 0,25
yếu tố xác dụ đơn giản. Mối liên hệ 0,75 suất
giữa xác suất thực nghiệm
của một biến cố với xác suất
của biến cố đó Một số C10, C12,
5 hình khối Hình chóp đều tam giác, hình C11 C18 trong thực 17,5% chóp đều tứ giác tiễn 0,5 1,25 Tổng điểm 2,25 1,5 0,25 2,0 1,5 2 0,5 10 Tỉ lệ % 37,5 % 22,5 % 35% 5% Tỉ lệ chung 60% 40 % 100%
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS & THPT MARIE CURIE
NĂM HỌC 2023 – 2024
(Đề thi có 04 trang)
Môn: Toán – Khối 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO
Họ và tên thí sinh: ……………………………………….
Lớp: ………… Số báo danh: …………………………….
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Học sinh chọn chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Phương trìnhax +b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu
A. a = 0.
B. b = 0.
C. b ≠ 0.
D. a ≠ 0.
Câu 2. Điểm M( 6
− ;3) thuộc đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. 1 y = x. B. 1
y = − x. C. y = 3 − x. D. y = 2 − x. 2 2
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất
A. y =1−3x. B. 2
y = 2x + x − 5. C. 2
y = x + x( 2 − x)+3. D. y =( − )2 2 3 1 x +1.
Câu 4. Cho đường thẳng d :y =ax +b(a ≠ 0).Hệ số góc của đường thẳng d A. .a B. .a C. 1. D. .b a
Câu 5. Một hộp có 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1;2;3;4;.....;29;30hai thẻ khác nhau thì ghi số khác
nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5” A. 1 B. 1 . C. 1 . D. 1 . 3 4 5 6
Câu 6. Hình bên mô tả một đĩa tròn bằng bìa cứng được chia làm tám phần bằng nhau và ghi các
số 1;2;3;4;5;6;7;8 . Chiếc kim được gắn cố định vào trục quay ở tâm của đĩa. Quay đĩa tròn một lần.
Nếu k là số kết quả thuận lợi cho biến cố thì xác suất của biến cố đó là A. k . B. k . C. k . D. k . 5 8 4 7
Câu 7. Hình nào đồng dạng với hình a) trong các hình sau? A. Hình b). B. Hình c). C. Hình d).
D. Hình b) và hình c).
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.
B. Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác đồng dạng là hai tam giác có tất cả các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cặp cạnh tương ứng tỉ lệ.
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại .BKhi đó: A. 2 2 2
AB + BC = AC . B. 2 2 2
AB BC = AC . C. 2 2 2
AB + AC = BC . D. 2 2 2
AB = AC + BC .
Câu 10. Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân.
B. Tam giác đều.
C. Tam giác vuông. D. Tam giác vuông cân
Câu 11. Hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt? A. 5. B. 4. C. 6. D. 7.
Câu 12. Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm,cạnh đáy 4cm A. 3 32cm . B. 3 24cm . C. 3 144cm . D. 3 112cm .
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Học sinh trình bày chi tiết lời giải vào giấy kiểm tra.
Câu 13. (0,25 điểm). Giải phương trình sau: 2x −5= 9
Câu 14. (1,5 điểm) Cho đường thẳng (d): y =2x −2
a) Vẽ đường thẳng (d) trong mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm hệ số góc của đường thẳng (d). Câu 15. (1,0 điểm).
Chim cắt là loài chim lớn, có bản tính hung dữ, đặc điểm nổi bậc nhất của chúng là đôi
mắt rực sáng, bộ móng vuốt và chiếc mỏ sắc như dao nhọn, chúng có khả năng lao nhanh
như tên bắn và là nỗi khiếp đảm của không ít các loài chim trời, rắn và những loài thú
nhỏ như chuột, thỏ, sóc,…
a) Từ vị trí cao 16m so với mặt đất, đường bay lên của chim cắt được cho bởi công thức
y = 30x + 16 (trong đó y là độ cao so với mặt đất, x là thời gian tính bằng giây, x > 0).
Hỏi nếu nó muốn bay lên để đậu trên một núi đá cao 256m so với mặt đất thì tốn bao nhiêu giây ?
b) Từ vị trí cao 256m so với mặt đất hãy tìm độ cao khi nó bay xuống sau 3 giây. Biết đường bay xuống của nó được cho
bởi công thức: y = 40 − x + 256. Câu 16. (0,75 điểm).
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố “ Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” trong mỗi trường hợp sau :
a) Tung một đồng xu 40 lần liên tiếp , có 22 lần xuất hiện mặt N.
b) Tung một đồng xu 15 lần liên tiếp , có 10 lần xuất hiện mặt S.
c) Tung một đồng xu 24 lần liên tiếp , có 12 lần xuất hiện mặt N.
Câu 17. (2,0 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) và trung tuyến AD . Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với
AD cắt AC AB lần lượt tại E F . Chứng minh: a) ABC ~ AEF b) 2
BC = 4DE DF . Câu 18. (1,0 điểm)
Bạn Hà làm một cái lồng đèn hình quả trám (xem hình bên) là hình ghép từ hai hình chóp tứ giác đều
có cạnh đáy 20cm, cạnh bên 32cm, khoảng cách giữa hai đỉnh của hai hình chóp là 30cm.
a) Tính thể tích của lồng đèn.
b) Bạn Hà muốn làm 50 cái lồng đèn hình quả trám này cần phải chuẩn bị bao nhiêu mét thanh tre ?
(mối nối giữa các que tre có độ dài không đáng kể) ?
Câu 18. (0,5 điểm):
Giải phương trình x + 3 x + 2 x +1 x + 499 x + 498 x + 497 + + = + + 997 998 999 501 502 503
------------ HẾT ------------ SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG THCS & THPT MARIE CURIE
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
(Đề thi có 05 trang)
NĂM HỌC 2023 – 2024
Môn: Toán – Khối 8 ĐÁP ÁN THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………….
Lớp:…………Số báo danh:…………………………….
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1.D Câu 2. B Câu 3. A Câu 4. B Câu 5. C Câu 6. B Câu 7. B Câu 8. A Câu 9. A Câu 10. A Câu 11. C Câu 12. A
B.
PHẦN TỰ LUẬN
Học sinh trình bày lời giải chi tiết. Nội dung chi tiết Điểm 2x − 5 = 9 2x = 9 + 5 Câu 2x = 14 13 x = 14 :2 0,25 x = 7 Vậy x = 7.
a) Học sinh vẽ đúng mới cho điểm tối đa.
+ Cho x = 0 ⇒ y = 2.
− Đường thẳng (d) đi qua điểm A(0; − 2)
+ Cho y = 0 ⇒ x =1 . Đường thẳng (d) đi qua điểm B(1; 0) 0,5 Ta có đường thẳng (
d) trong mặt phẳng toạ độ Oxy . Câu 14 0,5
b) Hệ số góc của đường thẳng (d) là 2. 0,25
a) Muốn bay lên để đậu trên núi đã cao 256m so với mặt đất thì ta có
phương trình: 30x + 16 = 256 0,5
Câu Suy ra, x =8(giây)
15 b) Trong 3 giây, con chim cắt bay xuống được là: 40. − 3 + 256 = 136m 0,25
Độ cao của chim cắt khi nó bay xuống sau 3 giây từ vị trí cao 256m là: 256 − 136 = 220m 0,25
a) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” là: 40 −22 18 9 = = . 0,25 40 40 20
b) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” Câu 16 là: 10 2 = 0,25 15 3
c) Xác suất thực nghiệm của biến cố “Mặt xuất hiện của đồng xu là mặt S” là: 24 −12 12 1 = = 0,25 24 24 2 Câu 0,25 17 a) Ta có DA
C cân tại D nên 0,25 ACB DAC ° = = −  DAF =  90 AFE ABC ~ AEF (g.g). 0,5 b) Theo câu a) ta có  AFE =  ACB 0,25
Từ đó chứng minh được DEC ~ DBF (g.g) 0,5 2
BC = 4DE DF . 0,25 a)
Chiều cao của mỗi hình chóp tứ giác đều là: 0,25 30 : 2 = 15(m)
Thể tích của lồng đèn quả trám là : Câu 18  1  0,25 3 V = 2. .20.20.15 =   4000(cm )  3  b) 0,5
Bạn Hà muốn làm 50 cái lồng đèn hình quả trám này cần phải chuẩn bị số
mét thanh tre là : 50.(20.4+32.8) =16800(cm)
x + 3 x + 2 x +1 x + 499 x + 498 x + 497 + + = + + 997 998 999 501 502 503  x + 3   x + 2   x +1  x + 499  x + 498   x + 497 1  1  1 1  1  1 + + + + + = + + + + +  997 998 999 501 502 503           
x + 1000 x + 1000 x +1000 x + 1000 x + 1000 x + 1000 Câu + + = + + 997 998 999 501 502 503 19 (x ) 1 1 1 1 1 1 1000  + + + − − − =   0
 997 998 999 501 502 503  0,25  1 1 1 1 1 1 x 1000 0 0 + = + + − − − ≠  997 998 999 501 502 503    x = 1000 − Vậy x = 1000. − 0,25
Lưu ý: Học sinh là cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Số câu hỏi theo mức độ nhận Chư thức
T ơng/ Nội dung/Đơn
Mức độ đánh giá T Chủ vị kiến thức Vận Nhận Thông Vận đề dụng biết hiểu dụng cao Thông hiểu: 1/2 câu
– Mô tả được phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải. 1đ Phư Vận dụng: 1/2 Phương trình 1 ơng
– Giải được phương trình bậc nhất một ẩn. câu bậc nhất trình
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất (ví dụ: các
bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, các bài
toán liên quan đến Hoá học,. .). Vận dụng cao: 1 câu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với phương trình bậc nhất. 2 Nhận biết: 1 câu
Hàm số và đồ – Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái 0.5 đ thị niệm hàm số.
– Nhận biết được đồ thị hàm số. 3 Nhận biết: 1câu
– Nhận biết được định nghĩa đường trung bình của tam 0.25 Định giác. đ Thông hiểu 0,5 câu Thal ès
Định lí Thalès - Giải thích được tính chất đường trung bình của tam giác 1 đ
tron trong tam giác (đường trung bình của tam giác thì song song với cạnh g
thứ ba và bằng nửa cạnh đó). tam
– Giải thích được định lí Thalès trong tam giác (định lí giác thuận và đảo).
– Giải thích được tính chất đường phân giác trong của tam giác. Vận dụng: 2 câu
– Tính được độ dài đoạn thẳng bằng cách sử dụng định 0,5 đ lí Thalès.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
gắn với việc vận dụng định lí Thalès (ví dụ:
tính khoảng cách giữa hai vị trí). Vận dụng cao: 1/2 câu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 0,5 đ
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng định lí Thalès 4 Thông hiểu: 0.5 câu
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng. 1 đ
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam
giác, của hai tam giác vuông. Hình
đồng Vận dụng: 1 câu
dạng Tam giác đồng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 0,25 dạng
quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam đ
giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống
cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối
quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu
của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp
chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong
đó có một vị trí không thể tới được,...). Vận dụng cao: 1/2câu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 0,5 đ
không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng. Nhận biết: 3 câu Hình đồng dạng
– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), 0.75
hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể. đ
– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến
trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng. 5
Hình thành và Nhận biết: 2 câu
Phân giải quyết vấn tích
– Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những 0,5 đ
đề đơn giản
kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình
xuất hiện từ xử lí
lớp 8 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 8, Khoa học tự nhiên
các số liệu và dữ
lớp 8,...) và trong thực tiễn.
biểu đồ thống
liệu kê đã có Thông hiểu: 1 câu
– Phát hiện được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên 0,5 đ
phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu
đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ
hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: 1 câu
– Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến 0,25
các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; đ
biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart), biểu đồ hình
quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 6
Mô tả xác suất Nhận biết: 2 câu
của biến cố
– Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm 0,5 ngẫu nhiên Một
của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua
trong một số ví số
một số ví dụ đơn giản.
dụ đơn giản.
yếu Mối liên hệ Vận dụng: 1 câu tố
giữa xác suất xác
– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố 0,25 thực nghiệm suất
ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. của một biến cố với xác suất
của biến cố đó
Tổng 8 c 2,5 c 4,5 c 2 c Điểm 2.5 đ 3,5 đ 2 đ 2 đ Tỉ lệ % 25 % 35% 20% 20% Tỉ lệ chung 25% 35% 40%
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 8 NĂM HỌC 2023-2024
TRẮC NGHIỆM 3 ĐIỂM + TỰ LUẬN 7 ĐIỂM
Mức độ đánh giá Tổng % điểm Chương/ (4-11) TT
Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề (12) Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng Vận dụng cao (1) (3) (2) TNK TNK TNK TNKQ TL TL TL TL Q Q Q 0,5 c 0,5 c Câu 1 đ 13 a Phương 1
Phương trình bậc nhất 1 đ trình 0,5 c 1 1,5 c Câu Câu 2 đ 13b 18 1đ 1đ 2 Hàm số 1 1 c
Hàm số và đồ thị
và đồ thị 0.5 đ Câu 14 0.5đ 3 1 1 c Câu 1 0,25 đ 0,25 đ 0,5 c 0,5 c Định lí Câu 1 đ Thalès
Định lí Thalès trong tam 16 a trong giác 1 đ tam giác 2 0,5 c 2,5 c Câu Câu 1 đ 5, 6 16 b 0,5 đ 0,5 đ 4 Hình
Tam giác đồng dạng đồng 0,5 c 0,5 c dạng
Hình đồng dạng Câu 1 đ 17 a 1 đ 3 0,5 c 3,5 c Câu Câu 1,25 đ 2,3,4 17 b 0,75 0,5 5 2 2 c Câu 0,5 đ 7,8 0,5
Hình thành và giải quyết Phân tích 1 1 c
vấn đề đơn giản xuất hiện và xử lí Câu 0,5đ
từ các số liệu và biểu đồ dữ liệu 15
thống kê đã có 0,5 1 1 c Câu 9 0,25 đ 0,25 6
Mô tả xác suất của biến cố 2 2 c
Một số ngẫu nhiên trong một số ví Câu 0,5 đ yếu
tố dụ đơn giản. Mối liên hệ 10,11
xác suất giữa xác suất thực nghiệm 0,5 đ
của một biến cố với xác 1 1 c
suất của biến cố đó Câu 0,25 đ 12 0,25 đ Tổng 1/2+ 18 1/2+ Điểm 1/2+ 1/2 c 8 c 1 c 4 c C 1/2 + 1/2 1,0 2 đ 0.5 đ 1 c 10 đ +1 c 1 đ đ 20% 5% 2,0 đ 100% 3,5 đ 10% 10% 20% 35% Tỉ lệ % 20% 15% Tỉ lệ chung 30 % 35% 35 % 100%
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2023-2024
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm).
Từ câu 1 đến câu 12 mỗi câu 0,25 điểm.
Câu 1: Chọn câu đúng. Cho hình vẽ sau. Đường trung bình của tam giác ABC là: A. DE B. DF C. EF D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 2
: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng A B C D
Câu 3: Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh A B D C
Câu 4: Trường hợp nào sau KHÔNG PHẢI là trường hợp đồng dạng của 2 tam giác
(Trong các cách viết sau các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng tỷ lệ)
A. (g.g ) B.(c.g.c ) C.(c.c.g) D.(c.c.c)
Câu 5 : hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC:
Câu 6: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:
Câu 7: Trong một năm số tháng có 30 ngày là: A.7 B.6 C.4 D.8
Câu 8: Số thành phố trực thuộc trung ương của Việt Nam là: A.4 B.5 C.6 D.7
Câu 9: Một đại lí bán gạo thống kê số lượng các loại gạo đã bán trong tháng Giêng của năm 2021 như sau (đơn vị tính: kg)
So với tổng khối lượng các loại gạo đã bán trong các tháng Giêng, tỉ lệ gạo Bắc Hương đã bán là bao nhiêu phần trăm? A. 33% B. 28% C. 25% D. 30%
Câu 10: Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng có cùng kích thước. Trong
một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. An thực hiện trò chơi được
kết quả được ghi lại ở bảng sau: Màu Xanh Đỏ Tím Vàng Số lần 9 6 30 14
Xác suất lớn nhất là ta có thể lấy được quả bóng màu gì? A.màu đỏ B.màu xanh C.màu tím D. màu vàng
Câu 11: Đứng trên một điểm quan sát số học sinh mặc đồng phục đúng quy đinh hay không, kết quả như sau: Mặc đồng Mặc đồng
phục đúng quy phục không định đúng quy định Số học sinh 95 5
Xác suất các em mặc đồng phục đúng quy định là A. 95 B.95% C.5 D. 5%
Câu 12: Bảng dữ liệu sau cho biết tình hình xếp loại học kì 1 của học sinh khối 7:
Tỉ lệ phần trăm học sinh loại Tốt và khá so với học sinh cả khối 7 là bao nhiêu? A. 10%; B. 54 %; C. 9%; D. 55%.
II. TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 13 (2,0 điểm)
a) Lấy một ví dụ về phương trình bậc nhất dạng ax + b = 0, a ≠ 0 và cách giải phương trình đó
b) Giải phương trình 1− x x + 2 11x + 8 − = 4 2 8 Câu 14 (0,5 điểm)
Vuông và Tròn cùng vào một siêu thị. Vuông và Tròn quan sát thấy mỗi mặt hàng đều có ghi tương ứng với một giá tiền nào đó.
- Vuông nói: “Đại lượng tiền là hàm số của đại lượng hàng
Hai người tiếp tục đi đến một gian hàng mà tất cả đồng giá 100 000 đồng
- Tròn hỏi Vuông: “Ở đây đại lượng tiền có là hàm số của đại lượng hàng không nhỉ?
Em hãy cho biết dựa vào căn cứ nào khẳnng định Vuông nói đúng và hãy giúp Vuông trả lời câu hỏi của Tròn?
Câu 15 (0,5 điểm): Một cửa hàng thủy sản thống kê khối lượng cá chép bán được trong Quý IV năm 2020 ở biểu đồ sau:
Dựa vào bảng số liệu trên em hãy cho biết khối lượng cá chép bán được của các tháng trong quý IV ? Cho biết
tháng nào bán được nhiều nhất?
Câu 16 (1,5 điểm) Cho tam giác ABC , đường cao AH . Đường thẳng d song song với BC , cắt các cạnh AB, AC
đường cao AH theo thứ tự tại các điểm B ,′C ,′ H′.
a) Chứng minh AHB C ′ ′ = . AH BC b) Cho 1
AH′ = AH và diện tích tam giác ABC là 67,5 cm 2 . Tính diện tích tam giác AB C ′ ′. 3
Câu 17: (1,5 điểm) Kim tự tháp là niềm tự hào của người dân Ai Cập. Để tính được chiều cao gần đúng của Kim tự tháp
người ta làm như sau, cắm một cây cọc cao 1 m vuông góc với mặt đất và đo được bóng trên mặt đất là 1,5 m và khi đó
chiều dài bóng Kim tự tháp trên mặt đất là 208,2 m. Hỏi Kim tự tháp cao bao nhiêu mét? (tạị cùng một thời điểm, các tia
nắng mặt trời tạo với mặt đất các góc bằng nhau góc C bằng với góc F).
a) Đố các bạn giải thích vì sao 2 tam giác trong hình trên là tam đồng dạng ?
b) Hỏi kim tự tháp cao bao nhiêu?
Câu 18: (1,0 điểm): Giải phương trình x + 5 x + 7 x +8 x + 498 x + 495 x + 494 + + = + + . 995 993 992 502 505 506
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D A B C C C C B D C B D
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu ý Nội dung Điểm a
Lấy đúng ví dụ về phương trình bậc nhất dạng ax + b = 0, a ≠ 0 0.5 1− x x + 2 11x + 8 − = 4 2 8 0.25
2(1− x) − 4(x + 2) =11x + 8 0.25 13
2 − 2x − 4x −8 =11x + 8 b 17 − x −14 = 0 14 0.25 x − = 17
Vậy phương trình có một nghiệm 14 x − = 0.25 17
Bạn Vuông đã căn cứ vào khái niệm hàm số để khẳng định và trả
lời bạn Tròn. Đại lượng tiền là hàm số của đại lượng hàng, vì mỗi 0.25 14
đại lượng hàng đều có một đại lượng tiền tương ứng 0.25
một gian hàng mà tất cả đồng giá 100 000 đồng thì đại lượng tiền là hàm hằng
Tháng 10 bán được : 20 tạ
Tháng 11 bán được 10 tạ 0.25 a 15
Tháng 12 bán được 30 tạ
Tháng 12 bán được nhiều nhất 0.25 AHAB′ = AH AB 0.5
a) Ta có ABB C ′ ′ = . AB BC ′ ′ ′ ′ 16 a Vậy: AH AB B C = = AH AB BC 0.5 b) Vì 1
AH′ = AH nên 1 B C ′ ′ = BC . 3 3 Suy ra 1 1 1 1 1 2 S = ⋅ ′⋅ ′ ′ = ⋅ ⋅ ⋅ ⋅ = = . 0.5 ′ ′ AH B C AH BC S AB C ABC 7,5cm 2 2 3 3 9 17 0.5 0.5
x + 5 x + 7 x +8 x + 498 x + 495 x + 494 + + = + + 995 993 992 502 505 506 x + 5 x + 7 x +8 x + 498 x + 495 x + 494 +1+ +1+ +1 = +1+ +1+ +1 995 993 992 502 505 506 0.25
x + 1000 x + 1000 x +1000 x + 1000 x + 1000 x + 1000 0.25 + + = + + 18 995 993 992 502 505 506 1 1 1 1 1 1 (x +1000)( + + - − − ) = 0 0.25 995 993 992 502 505 506 x = 1000 − 0.25
Vậy phương trình có 1 nghiệm x = -1000
Chú ý: Nếu học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Document Outline

  • 7. CKII-Toán8-THCS Tứ Minh
  • 8. CKII-Toán 8-THCS Trần Phú
  • 9. CKII- Toán 8-THCS Thạch Khôi
  • 10. CKII- Toán 8-THC Việt Hòa
    • KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 8
  • 11. CKII- Toán 8-THCS Võ Thị Sáu
  • 12. CKII- Toán 8-THCS & THPT Marie Curie
  • 13. CKII-Toán 8-THCS Trần Hưng Đạo