Bộ đề tham khảo cuối kì 1 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bình Chánh – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 bộ đề tham khảo kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo 

UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
QUI ĐỨC
-----------------------
ĐỀ THAM KHO
kim tra có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
Năm học 2023 - 2024
Ngày kiểm tra: / /2023
Thời gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
PHN I: TRC NGHIM (3,0 điểm)
y chọn phương án tr lời đúng nht mi câu hi. Mi câu chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Kết quả của phép tính 3
2
+ 4.2 là:
A. 11 B. 14 C. 17 D. 26
Câu 2: S nào sau đây không phải là ước ca 10?
A. 2 B. 5 C. 10 D. 20
Câu 3: Tập hợp các s nguyên là:
A. Z = {…; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …}. B. N = {0; 1; 2; 3; 4; 5; …}.
C. Z = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4;…}. D. N* = {1; 2; 3; 4; 5; 6; …}.
Câu 4: Biểu thức nào chia hết cho 9?
A. 352 + 9.28 B. 125 – 99.8 C. 432 + 9.11 D. 900 – 5.7
Câu 5: Tam giác đều là tam giác có:
A. Hai cạnh bằng nhau, hai góc bằng nhau. B. Ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau.
C. Ba cạnh bằng nhau và ba góc vuông. D. Ba cạnh và ba góc không bằng nhau.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng:
A.nh chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau. B.nh thoi có bốn cạnh bằng nhau.
C.nh bình hành có bốn góc vuông. D.nh thang cân có hai cạnh bên song song.
Câu 7: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A được cho bởi bảng sau:
6/1
6/2
6/3
6/4
6/5
6/6
6/7
0
1
2
3
1
0
-2
D liệu không hợp lý trong bảng trên là:
A. 0 B. 1 C. -2 D. 3
Câu 8: Cho các s 0; -5; 3; 6; -2. Sp xếp các s đã cho theo thứ tự ng dần là:
A. -5; -2; 0; 1; 6; 3 B. 0; 1; 3; 6; -2; -5 C. 6; 3; 1; 0; -2; -5 D. -5; -2; 0; 1; 3; 6
Câu 9: S nào sau đây chia hết cho cả 2, 3 và 5 nhưng không chia hết cho 9?
A. 240 B. 270 C. 235 D. 532
Câu 10: Giá trị của biểu thức (-35) – 4 + 54 + 35 bằng:
A. 120 B. 50 C. -58 D. 0
Câu 11: Điểm kiểm tra Toán thường xuyên của Tổ 1 lớp 6A được ghi lại như sau:
Tên
An
Thịnh
Tài
Xuân
Hạnh
Phúc
Lc
Thọ
Điểm
7
8
6
9
10
5
7
10
Có bao nhiêu bạn đạt t điểm 8 trở lên?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Quan sát biểu đồ cột dưới đây rồi chọn khẳng định đúng.
0
2
4
6
8
10
Lan Hoa Đào
Hồng
Điểm đầu năm học
A. Điểm đu năm học của Hoa là 6 điểm.
B. Điểm đu năm học của Lan cao hơn điểm đầu năm học của Hoa.
C. Điểm đu năm học của Hồng là 10 điểm.
D. Điểm đu năm học của Đào thấp hơn điểm đầu năm học của Hồng.
PHN II: T LUN (7,0 đim)
Câu 1: (1,5 đim) Thc hin phép tính:
a) 32 – 8 : 4
b) 85.(-51) + 34.(-51) – 19.(-51)
c) 25 + 70 : (15 – 2.5
2
)
Câu 2: (1,5 đim)m x, biết:
a) 20 – x = 7
b) 5x + 16 = 6
c) x = ƯCLN(28, 72, 80)
Câu 3: (1,5 đim)
Đội nghi thức của trường THCS Đoàn Kết có khoảng 200 đến 300 đội viên đã tham hội thi Nghi
thức Đi cấp thành phố. Khi tham gia biểu diễn, đội xếp đội hình 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều
vừa đủ. Hỏi đội nghi thức của trường THCS Đoàn Kết có bao nhiêu đội viên?
Câu 4: (1 đim)
Một siêu thị cần treo đèn trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật
chiều rộng 3m, chiều dài 5m.
a) Hỏi siêu thị đó phải mua bao nhiêu mét dây đèn?
b) nh diện tích của tấm biển quảng cáo.
Câu 5: (0,5 đim)
Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng máy cày ca 5 xã. Em hãy lập bảng thống kê tương
ứng.
Số máy cày
Xã A
Xã B
Xã C
Xã D
Xã E
( = 10 máy cày; = 5 máy cày )
Câu 6: (1 đim)
a) Vào một ngày mùa đông tại thủ đô Paris (Pa-ri) Pháp, nhiệt độ lúc 12 giờ trưa
10
o
C, đến 5 gichiều nhiệt độ giảm 8
o
C và đến lúc 7 gitối nhiệt độ gim thêm 6
o
C
nữa. Hỏi nhiệt độ Paris lúc 7 gitối là bao nhiêu?
b) Cho A = 1 + 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ 3
6
+ 3
7
+ 3
8
+ 3
9
+ 3
10
+ 3
11
+ 3
12
+ 3
13
+ 3
14
.
Hỏi A có chia hết cho 13 không? sao?
***HT***
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
QUI ĐỨC
------------------------
ĐỀ THAM KHO
HƯỚNG DN CHM
KIM TRA HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
Năm học 2023 - 2024
Ngày kiểm tra: / /2023
PHN I: TRC NGHIM (3,0 đim)
- Mi câu tr lời đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
A
C
B
B
C
D
A
B
C
A
PHN II: T LUN (7,0 đim)
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
Câu 1:
(1,5
điểm)
a) 32 – 8 : 4
= 32 – 2
= 30
b) 85.(-51) + 34.(-51) – 19.(-51)
= (-51).(85 + 34 – 19)
= (-51).100
= -5100
c) 25 + 70 : (15 – 2.5
2
)
= 25 + 70 : (15 – 2.25)
= 25 + 70 : (15 – 50)
= 25 + 70 : (-35)
= 25 + (-2)
= 23
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2:
(1,5
điểm)
a) 20 – x = 7
x = 20 – 7
x = 13
Vy x = 13
b) 5x + 16 = 6
5x = 6 – 16
5x = -10
x = (-10) : 2
x = -5
Vy x = -5
c) x = ƯCLN(28; 72, 80)
Ta có: 28 = 2
2
.7 ; 72 = 2
3
.3
2
; 80 = 2
4
.5
ƯCLN(28; 72, 80) = 2
2
= 4
Vy x = 4.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3:
(1,5
điểm)
Gọi a là s đội viên của đội nghi thức, với 200 a 300.
Theo đề bài ta có:
12a
;
18a
;
21a
Nên a BC(12, 18, 21)
12 = 2
2
.3
18 = 2.3
2
21 = 3.7
BCNN(12, 18, 21) = 2
2
.3
2
.7 = 252
a BC(12, 18, 21) = B(252) = {0; 252; 504;...}
Vì 200 a 300 nên chọn a = 252.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Vy s đội viên của đội nghi thức là 252 đội viên.
0,25
Câu 4:
(1,0
điểm)
a) S mét dây đèn siêu thị đó phải mua là:
(3 + 5) . 2 = 16 (m)
Vậy siêu thị đó phải mua 16m dây đèn.
b) Diện tích của tấm biển quảng cáo là:
3 . 5 = 15 (m
2
)
Vy diện tích của tấm biển quảng cáo là 15 m
2
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5:
(0,5
điểm)
Bảng thống kê:
A
B
C
D
E
S lượng máy cày
40
45
25
50
35
0,25
0,25
Câu 6:
(1,0
điểm)
a) Nhiệt độ ở Paris lúc 7 giờ tối là:
10 – 8 6 = -4 (
0
C)
Vy nhiệt độ Paris lúc 7 giờ tối là -4
0
C.
b) Ta có: A = 1 + 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ 3
6
+ 3
7
+ 3
8
+ 3
9
+ 3
10
+ 3
11
+
3
12
+ 3
13
+ 3
14
= (1 + 3
1
+ 3
2
) + 3
3
.(1 + 3
1
+ 3
2
) + 3
6
.(1 + 3
1
+ 3
2
) + 3
9
. (1 + 3
1
+ 3
2
)
+ 3
12
. (1 + 3
1
+ 3
2
)
= (1 + 3
1
+ 3
2
).(1 + 3
3
+ 3
6
+ 3
9
+ 3
12
)
= 13.(1 + 3
3
+ 3
6
+ 3
9
+ 3
12
)
Vì 13 13 nên 13.(1 + 3
3
+ 3
6
+ 3
9
+ 3
12
) 13
Vậy A chia hết cho 13.
0,25
0,25
0,25
0,25
***Hết***
Phn 1. Trc nghim khách quan (3,0 điểm).Mi câu sau đây đều có 4 la chọn. y khoanh
tròn vào phương án đúng
Câu 1. Kết qu của phép tính
5
3
. 2
3
là:
A. 5
6
B. 7
6
C. 100 D. 1000
Câu 2. Xét tổng A= 10 + 75 + 50 – 100 chia hết cho số o?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 3. Một tàu ngầm đang ở độ sâu 20m, nếu tàu ngầm tiếp tục ln xuống thêm 15m nữa, khi đó
tàu ngầm độ cao so với mực nước bin là:
A. -35m B. -5m C. 15m D. 35m
Câu 4. Tính tổng tất c s nguyên x thỏa
3 < < 3 là:
A. -3 B. 3 C. 6 D. 0
Câu 5. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 6cm, đ dài cạnh AD là?
A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
Câu 6.
Trong hình dưới đây hình nào là hình thang cân:
A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4)
Câu 7. Quan sát biểu đồ tranh dưới đây:
Biểu đồ tranh thể hiện số lượng máy cày của 4 xã
Em hãy cho biết trong bốn xã trên xã nào có nhiều máy cày nhất và bao nhiêu chiếc?
A. Xã A, 50 chiếc B. Xã B, 50 chiếc
C. Xã B, 60 chiếc D.B, 60 chiếc
Câu 8. Sắp xếp các số sau: 0; 8; 5; 3; 7; 1 theo thứ t giảm dn là:
A. 7; 5; 0; 1; 3; 8 B. 8; 3; 1; 0; 5; 7
C. 7; 5; 0; 8; 3; 1 D. 1; 3; 8; 0; 5; 7
Câu 9. ƯCLN
(
16,32,112
)
là:
A. 32 B. 16 C. 112 D. 224
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NGUYN THÁI BÌNH
------------------------
ĐỀ THAM KHO
có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
Năm học 2023 - 2024
Ngày kiểm tra: …/…/2023
Thời gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Câu 10. Chn câu sai
A.
(
10
)
.
(
20
)
> 0 B. 3.
(
121
)
< 0
C. 45.
(
11
)
< 500 D. 46.
(
11
)
< 500
Câu 11. Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại qu yêu thích nhất ca các bn hc sinh
khối 6.
Có bao nhiêu bạn học sinh thích quả táo?
A. 15 B. 20 C. 25 D. 30
Câu 12. Có bao nhiêu điểm không hợp lý trong bảng dữ liu sau:
Danh sách địa ch ca các bn t 1 lớp 6A
STT
H và tên
Địa ch
1
Nguyễn Phương Anh
758 Phm Thế Hin, Phường 7, Qun8 TP.
HCM
2
Nguyễn Minh Đạt
Google.com
3
H Quang Khải
80 QL50, Bình Hưng, Bình Chánh TP.HCM
4
Phạm Thanh Thư
15 Phm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh TP.
HCM
5
Lê Minh Châu
139 T Quang Bửu, Qun 8 TP.HCM
6
Đặng Văn Bình
0903289155
A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Phn 2: T lun (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th)
a) 63 +
(
50
)
. 2 + (63) b)
(
68
)
. 76 +
(
66
)
. 24 + 7800
c) {123 [736 (
8
2
2
5
)]}. 2023
0
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) 30 = 96 b) 495
(
9 105
)
= 3
c) Tìm số t nhiên tha mãn 90
; 150 à 5 < < 15
Bài 3. (1,0 điểm) Một trường THCS có số lượng học sinh trong khoảng từ 800 đến 1000 hc
sinh. Khi xếp thành hàng, mỗi hàng có 20, 25, 30 học sinh thì va đủ. Tính số hc sinh ca
trường đó.
Bài 4. (1,0 điểm) Mt khu vườn hình chữ nht có chiu rng là 12m và chiu dài là 13m.
a) Tính diện tích khu vườn đó?
b) Người ta d định xây tường rào cho khu ờn đó. Biết mỗi mét dài tường rào tốn 450 000 đồng.
Hi cần bao nhiêu tiền để y tường rào?
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu din mức độ yêu thích các môn thể thao của hc sinh lớp 6A:
T biểu đồ trên em hãy cho biết:
a/ Hc sinh nam thích môn thể thao nào nhất?
b/ Môn thể thao nào học sinh n thích nhiều hơn học sinh nam và nhiều hơn bao nhiêu bạn?
Bài 6. (1,0 đim):
a) Khi 6 một trường THCS tổ chức đi tham quan bằng xe 45 chổ. Biết s học sinh khối 6 ca
trường là 350 học sinh. Hi cần ít nhất bao nhiêu xe để ch hết học sinh khối 6 của trường.
b) Tính tổng S = 1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+ …+ 2
2022
----- Hết -----
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
I. TRC NGHIM (3 đim)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
A
D
C
B
A
A
B
C
C
D
II. T LUN (7,0 đim)
Bài
Đáp án
Điểm
1
) 63 +
(
50
)
. 2 + (63)
= 63 +
(
100
)
+
(
63
)
= 100
b)
(
68
)
. 76 +
(
66
)
. 24 + 7800
=
(
68
)
.
(
76 + 24
)
+ 7800
=
(
68
)
. 100 + 7800
=
(
6800
)
+ 7800
= 1000
c){123 [736:(8
2
-2
5
)]}.2023
0
={123
[
736: 32
]
}.1
= 123 23
= 100
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
) 30 = 96
0.25
2
= 96 + 30
= 66
b)
495
(
9 105
)
= 3
(
9 105
)
= 495: 3
(
9 105
)
= 165
9 = 165 + 105
9 = 270
= 270 9
= 30
c) Theo đề bài ta có: 90x; 150x
Nên x = ƯC(90,150)
90 = 2.3
2
.5
150 = 2.3.5
2
=>ƯCLN(90,150) = 2.3.5=30
=>ƯC(90,150)={1;3;5;6;10;15;30}
5 < < 15 nên =
{
6; 10
}
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3
Gọi a là số học sinh của trường (800<a<100, aN
*
)
mỗi lần xếp thành hàng 20, 25, 30 học sinh thì vừa đủ nên
a chia hết cho 20, 25, 30
Suy ra a BC(20,25,30)
Ta có BC(20,25,30)={0;300;600;900;120;…}
Mà 800<a<100 nên a=900
Vậy số học sinh của trường là 900 học sinh.
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
4
a) Diện tích của khu vườn là:
12.13=156 (m
2
)
b) Chu vi ca khu n là:
(12+13).2=50 (m)
S tin cn đ y tưng rào là:
50. 450000=22500000( đng)
Vy s tin cn đ xây tưng rào là 22500000( đng).
0.25
0.25
5
a) Môn thể thao học sinh nam thích nhất là: Cầu lông
b) Môn thể thao học sinh nữ thích nhiều hơn học sinh nam
là: Bóng rổ.
Số học sinh nữ thích môn bóng rổ nhiều n học sinh nam
là 2 học sinh.
0.25
0.25
6
a) Ta có: 350:45=7 dư 35
Vậy cần ít nhất 8 xe 45 chổ để chở hết học sinh khối 6
của trường.
b)
S = 1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+ …+ 2
2022
=>2.S = 2 + 2
2
+ 2
3
+ …+ 2
2022
=>2.S - S = 2 + 2
2
+ 2
3
+ …+ 2
2023
-(1 + 2 + 2
2
+ 2
3
+ …+
2
2022
)
=>S = 2 + 2
2
+ 2
3
+ …+ 2
2023
- 1 - 2 - 2
2
- 2
3
- …- 2
2022
=>S = 2
2023
- 1
Vậy S = 2
2023
- 1
0.25
0.25
0.25
0.25
------------- Hết -------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 6
I-TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu
Câu 1. [NB_1] Kết qu ca phép tính 3
4
.3
2
= ?
A. 3
6
B. 3
2
C. 3
8
D. 3
3
Câu 2. [NB_2] c số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3. [NB_3] S đối ca –(a) là:
A. a B. a C. 0 D. 1
Câu 4. [NB_4]. Nhn đnh nào sau đây đúng?
A. (4).8 > 0 B. (4).(8) < 0 C. 4.(8) < 0 D. (4).(8) = 32
Câu 5. [NB_5] Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đu?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6. [NB_6] Hình thoi là
A. Hình có bn cnh bng nhau.
B. Hình có bn cnh bng nhau và bn góc vuông.
C. Hình có hai đưng chéo bng nhau.
D. Hình có bn góc bng nhau và bng góc vuông.
u 7. [NB_7] Biu đ tranh i đây cho ta thông tin v loi qu yêu thích nht ca
các bn hc sinh khi 6.
2;3;5;7;9
2;3;5;7
1;3;5;7
2;3;5
Có bao nhiêu bn hc sinh thích qu táo?
A. 15. B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 8. [TH_8] Chn câu sai.
A. S đối ca s 2 là 2. B. S đối ca 5 là 5.
C. S đối ca 0 là 0. D. S đối ca 4 là 4.
Câu 9. [TH_9] UCLN(12; 36) bng
A. 15 B. 30 C. 6 D. 12
Câu 10 [TH_10] Kết quả phép tính:
268 47 32 53 +−+
A.
200
B.
200
C.
336
D.
336
Câu 11. [TH_11]. D liu thng kê t biu đ tranh sau đây ghi li s xe máy bán
đưc qua các năm ca các Head Honda trên đa bàn Tp H Chí Minh như sau
Năm
Sxe bán đưc
2018
2019
2020
2021
A.
S xe bán đưc năm 2019 là:
A. 3000 B. 3500 C. 4000 D. 4500
Câu 12. [NB_12] Đọc biểu đồ tranh và trả lời câu hỏi bên dưới:
Số máy cày của xã A và E lần lượt là:
A. 40 và 15
B. 40 và 25
C. 25 và 15
D. 25 và 30
1000 chiếc
500 chiếc
II- TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 đim) Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có th)
a) 27.56 + 27.50 -27.6
b)
( )
{ }
5
18: 240 : 280 80 2 .5

−+

c) 86 . (–108) + 86 . 9 86
Câu 2: (1,5 đim) m x:
a)
125 : x = 2
2
– (–1)
b) 2x – 8 = – 4 c)
8x
,
12
x
x nh nht
Câu 3: (1,5 điểm)
a) (1,0 điểm) S hc sinh khi 6 ca mt trưng có khong t 450 đến 500 em .Mi
lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đu va đ không tha ai. Hi trưng đó bao nhiêu
hc sinh?
b) (0,5 đim) Nam mang theo 200 000 đng vào nhà sách mua 5 quyn v , 4 cái bút
bi và 2 cái bút chì. Mi quyn v giá 5000 đng, giá mi cái bút bi là 4000 đng, giá
mỗi cái bút c là 3000 đng. Hi Nam còn bao nhiêu tin ?
c) (0,5 đim) Mi toa tàu ch đưc 20 tn go. Hi nếu có 425 tn go thì phi dùng
bao nhiêu toa tàu?
Câu 4: (0,5 đim)
Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,
a) Tính diện tích mảnh ruộng.
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc?
Biết năng suất lúa0,6 kg/m
2
.
Câu 5: (0,5 điểm)
Bng đim kim tra HKI môn Toán lp 6A như sau:
8
9
7
6
5
4
8
7
9
6
10
9
8
7
8
9
6
8
9
7
9
10
9
7
9
6
9
10
8
9
Hãy lp bng thng kê cho d liu trong bng trên.
10m
13m
27m
Câu 6: (1,0 điểm)
a) Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ thông thường. Nhiệt
độ nóng chảy của thủy ngân -39
0
C. Nhiệt độ sôi của thủy ngân 357
0
C. Tính số
độ chênh lệnh giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân?
b) Chng minh A =
2 3 4 100
2 2 2 2 ... 2+ + + ++
chia hết cho 6
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
A
C
A
A
C
D
D
A
C
B
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Câu
Hướng dẫn chấm
Điểm
1
a) 27.56 + 27.44 -1400:2
= 27.( 56+44)- 700
= 2700- 700 = 2000
b)
( )
{ }
( )
{ }
[ ]
{ }
{ }
18: 240 : 280 80 32.5
18: 240 : 280 80 160
18: 240 : 280 240
18: 240 : 40
18:6 3
−+


= −+


=
=
= =
c) 86 . (-108) + 86.9 86
= 86. (-108 + 9 1)
= 86. 100 = 8600
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
a) 125 : x = 2
2
– (–1)
125: x = 5
x = 125 : 5
x = 25
0,25
0,25
b) 2x – 8 = - 4
2x = - 4 + 8
2x = 4
x = 4 : 2
x = 2
0,25
0,25
c) x = BCNN (8,12)
8 = 2
3
12=2
2
.3
x = 2
3
.3 = 24
0,25
0,25
3
a) Gọi a là số học sinh cần tìm (a
*
)
a
3, a
4, a
5
a = BC(3,4,5)
BCNN(3,4,5) = 2
2
.3.5=60
B(60)=
{ }
0;60;120;180...
và 450
a≤≤
500
Suy ra a = 480 là số học sinh cần tìm
b) Số tiền còn lại của Nam:
200 000 (5.5000 + 4.4000 + 2.3000) = 153 000 (đồng)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
c) 425 : 20 = 21 (dư 5)
Số toa tàu cần dùng là 22 toa
0,25
4
a) Diện tích mảnh ruộng:
2
(13 27)
.10 200( )
2
m
+
=
b) Sản lượng thóc thu được:
200.0,6 120( )
kg
=
0,25
0,25
5
Số điểm
Số lượng
4
1
5
1
6
4
7
5
8
6
9
10
10
3
0,5
6
a) Số độ chênh lệnh giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của
thủy ngân: 357 – (– 39) = 357 + 39 = 396 (
0
C)
b) A = (2 + 2
2
) + (2
3
+ 2
4
) + ... + (2
99
+ 2
100
)
A = 6 + 2
2
(2 + 2
2
) + .... + 2
98
(2 + 2
2
)
A = 6 + 2
2
.6 + ... + 2
98
.6
A = 6.(1 + 2
2
+ ... + 2
98
)
Suy ra A 6
0,5
0,25
0,25
1
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS LÊ MINH XUÂN
ĐỀ
THAM KHẢO
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: TOÁNLớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Năm học: 2023 - 2024
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3?
A. 53 B. 138 C. 143 D. 310.
Câu 2. Cho
M {1; 2;3; 4;5;6}=
. Khẳng định đúng là:
A.
1M
. B.
5M
. C.
6M
. D.
7M
Câu 3. Số đối của số 80 là:
A. 0 B. -8 C. 80 D. -80.
Câu 4. Bội của 8 là số nào sau đây:
A. 16 B. 4 C. 1 D. -1
Câu 5. Hình nào dưi đây là hình thoi?
A. B. C. D.
Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật.
A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có các cạnh đối diện bằng nhau.
C. Hình chữ nhật có các cạnh đối diện song song.
D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 7: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải số liệu?
A.
Những n học điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam.
B.
Cân nặng của tr sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C.
Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính mét ).
D.
Số học sinh thích ăn xúc ch.
Câu 8: Thân nhiệt (độ C) của bệnh nhân A trong 10 tiếng theo dõi được ghi lại như sau :
38
39
40
40
41
39
38
37
-2
37
Điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu trên :
A. 40 B. 41 C. 39 D. -2
Câu 9. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là
A. 2
3
.5 B.2
2
.10 C.
4.10 D. 2.20
2
A B C D
Câu 10: c điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. −3 và −5 B. −3 và −2 C. 1 và 2 D. −5 và −6
Câu 11. Kết quả của phép tính: (-12) + 35 là:
A. -47 B. 47 C. 23 D. -23
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có dạng tam giác đều:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:(tính nhanh có thể)
a) 25.17 + 25.83
b) 14
2
: 7 + 3.5
2
124
0
c) 2021
[
21 + (15 5)
2
]
.
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x:
a)
x + 15 = 8
b)
( x 8 ).9 = 3
4
c) x = ƯCLN( 90, 150, 120 )
Câu 3.(1,5 điểm)
a)
Một sọt cam số lượng quả cam trong khoảng từ 200 đến 300 quả. Nếu xếp
vào mỗi hộp 6 quả, 12 quả hay 14 quđều vừa đủ. Hỏi trong sọt bao nhiêu quả
cam?
b) Lớp 6A tổ chức đến thăm tặng quà cho các bạn gặp khó khăn do dịch Covid. Dự
định mỗi gói quà tặng bao gồm 10 quyển vở giá 10 000 đồng 1 quyển, 5 cây bút giá 5000
đồng 1 cây và 1 bộ thước giá 15 000 đồng. Hỏi mỗi gói quà tổng trị giá bao nhiêu tiền?
c) Khi 6 ca mt trưng THCS có 176 hc sinh đi tham quan hc tp ti khu di tích
lịch s Bch Đng Giang. Biết mi xe ch đưc 24 hc sinh. Hi cn ít nht bao nhiêu xe
để ch hết s hc sinh đó
?
Câu 4. (1,0 điểm)
Khu vườn hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 10 m và 15 m
a) Tính diện tích khu vườn trên?
b)
Người ta đào một cái ao nuôi hình vuông cạnh là 5m. Tính diện tích phần đất
còn lại?
Câu 5: ( 0,5 điểm )
Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh dưới đây và cho biết:
3
( =1 Hc sinh)
a) Ngày th 2 lp 6A có bao nhiêu đim 10 ? Trong tun ngày nào lp có s đim 10
nhiu nht ?
b) Tng s đim 10 lp đt đưc trong tun là bao nhiêu?
Câu 6: ( 1,0 điểm )
a) Nhiệt độ trong phòng đông lạnh của công ty Bình An đang -6 độ C. Bác Lan đã
điều chỉnh nhiệt độ trong phòng đông lạnh hai lần. Lần một giảm nhiệt độ xuống bớt
7 độ C, lần hai lại tăng nhiệt độ thêm 5 đC. Sau hai lần điều chỉnh, nhiệt độ trong
phòng đông lạnh là bao nhiêu độ C?
b) Tính tổng sau: 1 + 2 + 3 + 4 + … + 99 + 100
-HẾT-
4
Đáp án:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
B
D
A
C
D
A
D
A
B
C
B
Điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu
Lời giải
Điểm
1a.
(0,5đ)
25.17 + 25.83 = 25 ( 17 + 83 ) = 17.100 = 1700
0,5
b
(0,5đ)
14
2
: 7 + 3.5
2
124
0
= 196 : 7 + 3. 25 1 = 28 + 75 1 =
102
0,5
c
(0,5đ)
2021
[
21 + (15 5)
2
]
= 2021 ( 21 + 10
2
) = 2021 ( 21 +
100 ) = 2021
121 = 1900
0,5
2a.
(0,5đ)
x + 15 = 8
x = 8 15
x = - 7
0,5
b
(0,5đ)
( x 8 ).9 = 3
4
( x
8 ) . 9 = 81
x
8 = 81 : 9 = 9
x = 9 + 8 = 17
0,5
c.
(0,5d)
x = ƯCLN( 90, 150, 120 )
90 = 2.3
2
.5
150 = 2.3.5
2
120 = 2
3
.3.5
X = ƯCLN( 90, 150, 120 ) = 2.3.5 = 30
0,5
3a.
(0,5d)
Ta có:
Số cam trong sọt là một bội chung của 6, 12 và 14.
6 = 2.3
2 2
12 = 2
2
.3 BCNN
(
6;12;14
)
= 2
2
.3.7 = 84
14 = 2.7
BC
(
6;12;14
)
= B
(
84
)
=
{
0;84;168; 252;336;...
}
Vì số cam từ 200 dến 300 quả nên ta chọn 252
Vậy trong sọt có tất cả 252 quả cam
0,25
0,25
b.
Số tiền 1 phần quà là:
10. 10000 + 5. 5000 + 15000 = 140000 ( đồng )
0,5
c.
Số xe cần dùng để chở học sinh là:
176 : 24 = 7 ( xe ) dư 8 bạn
Vậy cần ít nhất 8 xe để chở hết học sinh
0,5
5
4.
(1,0đ)
Diện tích khu vườn :
10 . 15 = `150 ( m
2
)
Diện tích còn lại :
150 5.5 = 125 ( m
2
)
0,5
0,5
5a.
(0,25đ)
Ngày thứ 2 lớp 6A có 3 điểm 10
Trong tuần thứ 2 và thứ 7 có số điểm 10
cao nhất
0,25
b
(0,25đ)
Tổng số điểm 10 trong tuần là 11
0,25
6a.
( 0,5đ )
Sau hai lần điều chỉnh nhiệt độ phòng đông lạnh là:
( - 6 ) 7 + 5 = - 8 (
0
C )
0,5
b
1 + 2 + 3 + 4 + … + 99 + 100
= ( 1 + 100 ) + ( 2 + 99 ) + … + ( 50 + 51 )
= 101 . 50 = 5050
0,25
0,25
---Hết---
1
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS NH LỘC B
ĐỀ THAM KHO KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút ( không k thời gian phát đề)
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 la chn, trong đó
ch có 1 phương án đúng.
Câu 1. Phép tính nào sau đây đúng?
A.
25 7
2 .2 2=
B.
2 5 10
2 .2 2
=
C.
25 3
2 .2 2=
D.
25 5
2 .2 2=
Câu 2. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. −24 chia hết cho 5 B. 36 không chia hết cho −12
C. −18 chia hết cho −6 D. −26 không chia hết cho −13
Câu 3. Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên
A. -5; 4. B. 5; 4. C. 5; -4 D. -5; -4
Câu 4. Ban ngày, nhiệt đ New York (Niu Oóc) là -5
0
C. Nhiệt độ ban đêm -14
0
C. Tính chênh lch
nhiệt độ giữa ngày và đêm ở New York?
A. -19
0
C B. -9
0
C C. 9
0
C D. 19
0
C
Câu 5. Trong các hình sau hình nào là hình vuông?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Cho hình thang cân EFGH như hình vẽ
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. EF = HG. B. EH song song FG. C. EH = FG. D. EG song song HF.
Câu 7. Trong một bui hc Toán, cô giáo yêu cầu Trang nói v c phép tính trong tp hp s t nhiên
mà Trang đã hc. Trang liệt kê đượcy d liệu như sau: “cộng, trừ, nhân, hình bình hành”. Em hãy cho
biết trong các dữ liệu được nêu ra thì dữ liu nào không hp lí?
A. Nhân B. Hình bình hành C. Cng D. Tr
Câu 8. Biết
10 15x−=
khi đó biểu thức tìm
x
nào sau đây là đúng?
A.
15 10x = +
B.
15 10x =
C.
10 15x =
D.
15 10
x = +
Câu 9. Bn chiếc đng h reo chuông tương ng sau mỗi 5 phút, 10 phút, 15 phút và 20 phút. Chúng bắt
đầu cùng reo chuông vào lúc 12 gi trưa. Lần tiếp theo chúng cùng reo chuông vào lúc nào?
A. 13 gi trưa B. 13 gi 20 trưa C. 12 gi 45trưa D. 12 gi 30 trưa
Câu 10. Kết qu ca phép tính
( )
50 20 :( 2) 1 −+
A.
- 14
B. 14 C. 16
D. - 16
Câu 11. Biểu đồ tranh biểu diễn s bàn thắng mà mỗi bn lớp 6A ghi được trong gii bóng của trường.
Nam
An
Hnh
Mỗi biểu tượng biểu diễn 3 bàn thng. S bàn thắng mà An ghi được là
A. 4 B. 8 C. 5 D. 12
3
Câu 12. Tình hình sn xut ca một phân xưng lắp ráp xe ô tô trong một tuần được biểu din trong
biểu đồ sau. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Th Năm sản xut nhiều hơn Thứ 40 xe ô tô.
B. Th Năm sản xuất ít hơn Thứ 50 xe ô tô.
C. Th Năm sản xut nhiều hơn Thứ 50 xe ô tô.
D. Th Năm sản xuất ít hơn Thứ 40 xe ô tô.
PHN 2. T LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1: (1,5 đim) Thc hin phép tính:
a)
143 12.5
+ 100
0
b)
( 17).19 ( 17).80 ( 17) +− +−
c) 100 5. [(2
3
5
0
): 7]
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a)
70 120x −=
b) 60 2 = 130
c)
20, 35xx
500x <
Bài 3: (2,0 điểm)
a) Trong tiết chào cờ đầu tuần Cô chủ nhiệm yêu cầu học sinh lớp 6A xếp hàng. Nếu xếp
hàng 8 hoặc hàng 10 thì va đ. Biết s hc sinh lp 6A trong khong t 35 đến 48 học sinh. Hi lp
6A có bao nhiêu hc sinh ?
b) Bn Việt mua 5 cây bút bi, 4 quyển tp. Biết rằng giá mỗi cây bút bi là 8000 đồng.
Tng s tin bn Việt đã mua là 100 000 đng. Hi giá tin 1 quyển tập mà bạn Việt đã mua là bao
nhiêu ?
c) Một đoàn khách gồm 67 người muốn qua sông, nhưng mỗi thuyền chỉ chở được nhiều nhất
7 người cho mỗi lần chở (không kể người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết s
khách đó?
4
Bài 4: (0,5 điểm) Khu vườn nhà bác Ba có dạng hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, được
phân chia thành hai khu vực để trồng hoatrồng cây ăn quả (như
hình bên). Hoa sẽ được trồng trong khu vực hình bình hành
AMCN, cây ăn quả sẽ trồng ở phần đất còn lại.
a) Tính diện tích trồng cây ăn quả.
b) Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa 50 000 đồng.
Tính số tiền bác Ba phải trả để trồng hoa trong khu vườn.
Bài 5: (0,5 đim) Khi điều tra s con ca 20 h gia đình trong một thôn, thì được bảng dữ liệu ban đầu
như sau:
3
2
4
0
0
1
2
1
2
2
4
0
1
2
1
2
2
1
3
3
Em hãy lập bng thng kê s con ca các h gia đình trong thôn ?
Câu 6: (1,0 đim)
a) Trong 4 tháng đầu năm 2023, do chịu nh hưng của suy thoái kinh tế, mỗi tháng công ty A lỗ 70
triệu đồng. Trong 8 tháng tiếp theo, việc kinh doanh có tiến triển, mỗi tháng công ty A lãi 60 triệu
đồng. Hỏi sau 12 tháng kinh doanh li nhun của công ty A là bao nhiêu?
b) Chứng minh:
234 30
2 2 2 2 ... 2A =+++++
chia hết cho 7.
------------- HT -------------
5
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán Lớp: 6
I.
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
A
C
A
C
A
C
B
C
A
A
D
C
II.
TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài Đáp án Điểm
1
Bài 1 (2,0 điểm)
1a a)
143 12.5
+ 100
0
= 143 – 60 + 1
= 83 + 1
= 84
0,25
0,25
1b
( 17).19 ( 17).80 ( 17) +− +−
= (-17). ( 19 + 80 + 1)
= -17. 100
= - 1700
0,25
0,25
1c
100 5. [(2
3
5
0
): 7]
= 100 5.
[(
8 1
)
: 7
]
= 100 – 5. ( 7 : 7 )
= 100 5. 1
= 100 – 5
= 95
0,25
0,25
2
Bài 2 (2,0điểm):
2a
70 120x −=
= 120 + 70
= 190
0,25
0,25
2b
60 2 = 130
2 = 60 130
2 = 70
0,25
6
= 70 2
= 65
0,25
2c
20, 35
xx
500x <
20, 35xx
Nên  (20,35)
20 = 2
2
.5
35 = 5.7
BCNN(20,35) = 2
2
.5.7 = 140
BC(20,35) = B(140) =
{
0, 140,280, 420, 560 .
}
Vì x < 500 nên 
{
0, 140,280, 420
}
0,25
0,25
3
Bài 3 (1,0điểm)
3a Số học sinh lớp 6A là BCNN ( 8, 10)
8 = 2
3
10 = 2.5
Khi đó BCNN(8,10)
= 2
3
.5 = 40
BC(8, 10) = B(40) =
{
0, 40,80, .
}
Vì s hc sinh lp 6A trong khong t 35 đến 48 học sinh.
Nên s hc sinh l 6A là 40 em.
0,25
0,25
0,25
0,25
3b Số tiền mua 5 cây bút là:
5. 80 000 = 400 000 ( đồng)
Số tiền mua 2 quyển tập là:
100 000 – 40 000 = 60 000 ( đồng)
Giá tiền của một quyển tập là:
60 000 : 2 = 15 000 ( đồng)
0,25
0,25
3c
Mỗi lần chở, một thuyền chỉ chở được nhiều nhất 7 người khách.
Ta có: 67 : 7 = 9 (dư 4).
Do đó, để chở được 67 khách thì cần số chiếc thuyền là:
9+ 1 = 10 (chiếc)
Vậy cần ít nhất 10 chiếc thuyền để chở hết số khách đó.
0,25
0,25
4
Bài 4 (1,0 điểm)
4a
a)
7
Din tích trồng cây ăn quả là: 10.6 = 60 ( m
2
)
0,25
4b
Din tích trng hoa là : 10.6 = 60 (m
2
)
S tiền mà bác Ba phải tr cho vic trng hoa là: 60. 50000 = 3000000 (đng)
0,25
5
Bài 5 ( 1,0 điểm)
5
Bng thng kê s con ca 20 h gia đình
S con
0
1
2
3
4
S h
gia đình
3
5
7
3
2
0,5
6a
S tiền công ty A lỗ trong 4 tháng đầu năm là:
70. 4 = 280 ( triệu đồng )
S tiền công ty A lãi trong 8 tháng tiếp theo là:
60. 8 = 480 (9 triệu đồng)
Lợi nhun của công ty A sau 12 tháng kinh doanh là:
480 280 = 200 ( triệu đồng)
0,25
0,25
6b
234 30
2 2 2 2 ... 2A =+++++
chia hết cho 7.
Ta có:
A = 2 + 2
2
+ 2
3
+ 2
4
+.....+ 3
30
= ( 2
1
+ 2
2
+ 2
3
) + ( 2
4
+ 2
5
+ 2
6
)+ ...+ (2
28
+ 2
29
+ 2
30
)
= 2
1
(1 + 2
1
+ 2
2
) + 2
4
.(1 + 2
1
+ 2
2
)+..... + 2
28
. (1 + 2
1
+ 2
2
)
= 2
1
. 7 + 2
4
. 7 + .....+ 2
28
.7
= 7. ( 2
1
+ 2
4
+ ...+ 2
28
) chia hết cho 7
Vậy A chia hết cho 7
0,25
0,25
---Hết--
8
KHUNG MA TRN MINH HO ĐỀ THAM KHO KIM TRA
CUI KÌ I TOÁN 6 NĂM HC 2023 2024
TT Ch đề
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
S t
nhiên
(24
tiết)
Số tự nhiên. Các phép tính
với s tự nhiên. Phép tính
luỹ thừa với số mũ tự
nhiên
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL1a)
0,5đ
1
(TL2a)
0,5đ
1
(TL2b)
0,5đ
3,75
Tính chia hết trong tập
hợp các số tự nhiên. Số
nguyên tố. Ước chung và
bội chung
1
(TN2)
0,25đ
1
(TN9)
0,25đ
1
(TL2c)
0,5đ
1
(TL3)
1,5đ
2
S
nguyên
(20
tiết)
Số nguyên âm và tập hợp
các số nguyên. T
hứ tự
trong tập hợp các số
nguyên
1
(TN3)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
3
Các phép tính với số
nguyên. Tính chia hết
trong tập hợp các số
nguyên
1
(TN4)
0,25đ
1
(TN10)
0,25đ
1
(TL1b)
0,5đ
1
(TL1c)
0,5đ
1
(TL6a)
0,5đ
(TL6b)
0,5đ
3
Các
hình
phng
trong
thc
tin
Tam giác đu, hình
vuông, lc giác đu.
1
(TN5)
0,25đ
1,5
Hình ch nht, Hình thoi,
hình bình hành, hình
thang cân.
1
(TN6)
0,25đ
1
(TL4a)
0,5đ
1
(TL4b)
0,5đ
(10
tiết)
4
Mt s
yếu t
thng
kê.
(10
tiết)
Thu thp và t chc d
liu.
1
(TN7)
0,25đ
1,75
Mô t và biu din d liu
trên các bng, biu đ.
1
(TN12)
0,25đ
1
(TL5a)
0,5đ
1
(TN11)
0,25đ
1
(TL5b)
0,5đ
Tng: S câu
Đim
8
2,0
2
1,0
4
1,0
6
3,0
3
2
2
1,0
10,0
T l %
30%
40%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BN ĐC T MINH HO MA TRN Đ THAM KHO KIM TRA CUI HKI TOÁN 6.
NĂM HC 2023 2024
T
T
Chương/Ch
đề
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
S - ĐAI S
1
Tp
hp
các
s t
nhiê
n
Số tự
nhiên.
Các
phép
tính với
số tự
nhiên.
P
hép
tính luỹ
thừa với
số mũ
tự nhiên
Nhn biết
Nhận biết đưc th t thc hin các phép tính.
Thông hiu:
Thc hin được c phép tính: cộng, trừ, nhân,
chia trong tập hợp số tự nhiên.
Thực hiện đưc phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên; thực hiện được các phép nhân phép
chia hai luỹ thừa cùng số với số tự nhiên.
Vn dng:
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
trong tính toán.
1TN
(TN1)
1TL
(TL1a)
1
(TL2a)
1
(TL2b)
Thực hiện đưc phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên; thực hiện được các phép nhân phép
chia hai luỹ thừa ng cơ số với số tự nhiên.
– Vn dụng được các tính chất của phép tính
(kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên)
để tính nhm, tính nhanh một cách hợp lí.
Vận dụng cao:
Tính
chia hết
trong
tập hợp
các số
tự
nhiên.
Số
nguyên
tố. Ước
chung
và bội
chung
Nhn biết :
Nhận biết đưc quan hệ chia hết, khái niệm
ước và bội.
Nhận biết đưc khái niệm số nguyên tố, hợp
số.
Nhận biết được phép chia dư, định về
phép chia có dư.
Nhận biết được phân số tối giản.
Thông hiểu:
Thực hiện đưc vic phân tích mt số tự nhiên
ln hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
Vận dụng:
Vận dụng đưc dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9,
3 để xác định một số đã cho chia hết cho 2,
5, 9, 3 hay không.
Thực hiện đưc việc phân tích mt số tự nhiên
ln hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
c đnh đưc ước chung, ước chung lớn
nhất; xác đnh đưc bội chung, bội chung nhỏ
nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thc hin đưc
phép cộng, phép trừ phân số bng cách s dng
ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
1TN
(TN2)
1TN
(TN9)
1
(TL2c)
1TL
(TL3)
Vn dng đưc kiến thc s hc vào giải
quyết những vấn đề thc tin (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá
khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp
xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).
Vn dng cao:
– Vn dng đưc kiến thc s hc vào giải
quyết những vấn đề thc tin
(phức hợp,
không quen thuộc).
2
S
nguy
ên
Số
nguyên
âm
tập hợp
các số
nguyên.
T
hứ tự
trong
tập hợp
các số
nguyên
Nhn biết:
Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số
nguyên.
Nhận biết được số đối của một số nguyên.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
nguyên.
Nhận biết đưc ý nghĩa của s nguyên âm
trong mt s bài toán thc tin.
Thông hiu:
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
So sánh đưc hai s nguyên cho trưc.
1TN
(TN3)
1TN
(TN8)
Các
phép
tính với
số
nguyên.
Tính
chia hết
trong
tập hợp
các số
nguyên
Nhn biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm
ước và bội trong tp hp các s nguyên.
Thông hiểu:
Thc hin đưc các phép tính: cng, tr, nhân,
chia (chia hết) trong tp hp các s nguyên.
Vn dng:
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tp hp các s
nguyên trong tính toán (tính viết nh n
hm,
nh nhanh một cách hợp lí).
1TN
(TN4)
1TN
(TN10)
1TL
(TL1bc)
(TL, 6ab)
Giải quyết được những vấn đề thc tin ơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép
nh về số nguyên ( dụ: tính lỗ lãi khi buôn
bán,...).
HÌNH HC VÀ ĐO LƯNG
3
Các
hình
ph
ng
tron
g
thc
tin
Tam
giác
đều,
hình
vuông,
lc giác
đều.
Nhn biết: Nhn dng v tam giác đu, hình
vuông, lc giác đu.
1TN
(TN5)
Hình
ch
nht,
Hình
thoi,
hình
bình
hành,
hình
thang
cân.
Nhn biết:
tả đưc mt s yếu t bn (cnh, góc,
đưng chéo) ca hình ch nht, hình thoi, hình
nh hành, hình thang cân.
Thông hiu: tả đưc mt s yếu t bn
(cnh, góc, đưng chéo) ca hình ch nht, hình
thoi, hình bình hành, hình thang cân.
Vn dng : Giải quyết được một s vấn đề thc
tin (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và din
ch của c hình đc bit nói trên.
1TN
(TN6)
1TL
(TL4a)
1TL
(TL4b)
MT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUT
4
Mt
s
yếu
t
thn
g
Thu
thp
t chc
d liu.
Nhn biết: Nhận biết được tính hợp lí của dữ
liệu theo các tiêu chí đơn giản.
1TN
(TN7)
Mô t
và biu
din d
Nhn biết:
1TN
(TN12)
1TL
1TN
(TN11)
1TL
(TL5)
liu trên
các
bng,
biu đ.
Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê;
biểu đồ tranh; biu đ dng ct/ct kép (column
chart).
Thông hiu: tả được các dữ liệu dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh; biu đ dng
ct/ct kép (column chart).
(TL5a)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lp 6
Thi gian: 90 phút (không k thi gian giao đ)
Phn 1. (3,0 đim) Gm 12 câu Trc nghim khách quan. Mi câu đu có 4 la chn, trong đó ch có 1 phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu .
Câu 1. Th t thc hin phép tính đi vi biu thc không có du ngoc là:
A. Cng và tr Nhân và chia Lũy thừa
B. Nhân và chia Cng và tr Lũy thừa
C. Lũy thừa Cng và tr Nhân và chia
D. Lũy thừa Nhân và chia Cng và tr
Câu 2. S o sau đây không phi là s nguyên t:
A.
29
B.
39
C.
13
D.
43
Câu 3. Chn phát biu sai.
A. 3 > 2 B. 3 > 2 C. 3 > 2 D. 3 < 2
Câu 4 . Trong các s sau, s nào là bi
5
?
A.
14
B.
2
C.
1
D.
10.
Câu 5. Có bao nhiêu hình lc giác đu trong bc tranh sau?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 6. Tính cht nào không phi là ca hình thang cân?
A. Hai đưng chéo bng nhau.
B. Cóc góc đi bng nhau.
C. Có hai cnh đáy song song.
D. Có hai cnh bên bng nhau.
Câu 7. Trong các d liu sau, d liu nào không phi s liu?
A.
S hc sinh tham quan chuyến đi thc tế ca các lp khi 6.
B.
S máy cày ca 5 xã huyn Tân Hip.
C.
Thân nhit (đ C) ca bn An trong cùng khung gi 7h sáng ca các ngày trong tun.
D.
Phương tin đến trưng ca các bn trong lp 6A.
Câu 8. Cho bng thng kê xếp loi hnh kiểm ca tt c hc sinh lp 6A sau:
Xếp loi hc lc
Tt
Khá
Trung bình
S hc sinh
25
3
2
Em hãy cho biết Lp 6A có tt c bao nhiêu hc sinh?
A. 25 B. 28 C. 30 D. 36
Câu 9. Phân tích s 90 ra tha s nguyên t, ta đưc kết qu đúng là:
A. 2.3
2
.5 B. 2.5.9 C.
3.5.6 D. 6.15
Câu 10. Chn kết qu ca biu thc sau:
( )
50 20 : ( 2) 1 −+
A.
- 14
B. 14
C. 16
D. - 16
Câu 11. Cho biu đ tranh v số hc sinh khi lp 6 đưc đim 10 trong tun. Chn kết qu sai
A. Th 5 có s hc sinh đt đim 10 nhiu nht.
B. Th 4 có s hc sinh đt đim 10 ít nht.
C. Th 3 và th 6 bng nhau.
D. Th 2 có 30 hc sinh đt đim 10.
Câu 12. S hc sinh vng trong mt ngày ca khi 6 đưc thng kê bng sau.
Lớp 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5
Số học sinh vắng 1 0 2 –1 0
Số liệu nào là không hợp lý?
A. 1 B. 0 C. 2 D. –1
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Câu 1. (2 đim) Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu th)
a) 2
2
.59 + 2
2
.41 b) (-10)
2
+ 3 .[160 : (-4) + 50] c)
16 14 0
( 2).( 3) 8 :8 102 −+
Câu 2. (1,5 đim) Tìm x
a)
5 + x = 20.2
2
b) (7x 15): 3 = 9
c) x
ƯC(30,12) và x > 5
Câu 3: (1,5 đim) a) Mt liên đi thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đu tha mt ngưi. Tính s đội viên
ca liên đi .Biết rng s đó trong khong t 150 đến 200
b) Bn Thanh đi nhà sách mua 10 quyn v , 5 chiếc bút bi, 5 chiếc bút chì. Giá mi quyn v 12 000 đng, giá mi chiếc
bút bi là 5000 đng, giá mi chiếc bút chì là 3000 đng. Hi bn Thanh mang theo 200000 đng thì còn dư bao nhiêu tin?
c) Mt đoàn khách gm 55 ngưi mun qua sông, nhưng mi thuyn ch ch đưc 5 ngưi k c ngưi lái thuyn. Hi cn
ít nht bao nhiêu thuyn đ ch hết s khách đó?
Câu 4: (0,5 điểm) a) Mỗi viên gạch hoa hình vuông cạnh 20 cm. Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa như
hình vẽ dưới đây.
b) Một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 40 dm và chiều rộng 30 dm, chủ nhà muốn sơn bức tường đó để trang trí không
gian cho ngôi nhà. Hỏi chủ nhà cần mua bao nhiêu lít nước sơn để sơn? Biết 1 lít nước sơn tsơn được 6m
2
bức tường.
Câu 5: (0,5đim) Bng d liu ban đu cho biết đim kim tra môn toán ca các bn n lp 6A như sau:
6
9
6
6
7
8
9
8
6
6
7
7
8
9
7
6
7
6
8
7
Em hãy lp bng thng kê tương ng?
Câu 6: (1 đim) a) Bn tin d báo thi tiết dưi đây cho biết nhit đ thp nht và nhit đ cao nht Th đô Mát-xcơ-va
ca Liên bang Nga (tính theo đ C) trong các ngày t 17 / 1 / 2021 đến 23 / 1 / 2021
Em hãy cho biết chênh lch gia nhit đ cao nht và nhit đ thp nht Th đô Mát-xcơ-va ca Liên bang Nga t 17 / 1
/ 2021 đến 23 / 1 / 2021 là bao nhiêu đ C ?
b) Chng t A = 1 + 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ 3
6
+ 3
7
+ 3
8
+ 3
9
+ 3
10
+ 3
11
chia hết cho 13.
------------- Hết -------------
18 / 01
- 15
0
C
- 24
0
C
17 / 01
- 17
0
C
- 23
0
C
19 / 01
- 11
0
C
- 18
0
C
20 / 01
- 6
0
C
- 14
0
C
21 / 01
- 8
0
C
- 14
0
C
22 / 01
- 1
0
C
- 9
0
C
23 / 01
2
0
C
- 1
0
C
ĐÁP ÁN VÀ BIU ĐIM
I. TRC NGHIM ( 3 đim)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
B
B
D
A
B
D
C
A
A
C
D
II. T LUN (7,0 đim)
Câu 1
Ni dung
Đim
Bài 1. (1,5 đim) Tính
a) 2
2
.59 + 2
2
.41
b) (-10)
2
+ 3 .[160 : (-4) + 50]
c)
16 14 0
( 2).( 3) 8 :8 102 −+
a)
a) 2
2
.59 + 2
2
.41
= +
=
2
2 .(59 41)
4.100
0,25 điểm
= 400
0,25 điểm
b)
(-10)
2
+ 3 .[160 : (-4) + 50]

= + −+

= +
100 3. ( 40) 50
100 3.10
0,25 điểm
= +
=
100 30
130
0,25 điểm
c)
16 14 0
( 2).( 3) 8 :8 102 −+
= 6 + 8
2
– 1
= 6 + 64 – 1
0,25 điểm
= 70 – 1
= 69
0,25 điểm
Bài 2. (1,5 đim) m x, biết:
a)
5 + x = 20.2
2
b)
(7x 15): 3 = 9
c) x
ƯC(30,12) và x > 5
a)
5 + x = 20.2
2
5 + x = 20. 4
5 + x = 60
0,25 điểm
x = 60 – 5
x = 55
0,25 điểm
b)
(7x 15): 3 = 9
7x - 15 = 27
0,25 điểm
7x = 42
x = 6
0,25 điểm
c)
x
ƯC(30,12) và x > 5
{ }
(30) 1;2;3;5;6;10;15;30=U
{ }
(12) 1; 2;3;4;6;12=
U
{ }
(12,30) 1;2;3;6∈=x UC
0,25 điểm
x > 5 nên x = 6
0,25 điểm
Bài 3. (1,5 đim)
a) (0,5 đim) Mt liên đi thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đu tha mt ngưi. Tính s đi viên ca
liên đi .Biết rng s đó trong khong t 150 đến 200.
b) (0,5 đim) Bn Thanh đi nhà sách mua 10 quyn v , 5 chiếc bút bi, 5 chiếc bút chì. Giá mi quyn v là 12 000
đồng, giá mi chiếc bút bi là 5000 đng, giá mi chiếc bút chì là 3000 đng. Hi bn Thanh mang theo 200000
đồng thì còn dư bao nhiêu tin?
c)
(0,5 đim) Mt đoàn khách gm 55 ngưi mun qua sông, nhưng mi thuyn ch ch đưc 5 ni k c ngưi lái
thuyn. Hi cn ít nht bao nhiêu thuyn đ ch hết s khách đó?
a) (0,5 đim) Gọi a là số đội viên của liên đội
Vì xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đu tha mt ngưi nên:
( 1) 2 ; ( 1) 3 ; ( 1) 4 ; ( 1) 5aaa a−− 
Suy ra :
( 1) (2,3,4,5)a BC−∈
Ta có : 2=2; 3=3; 4=
2
2
; 5=5
Suy ra: BCNN(2,3,4,5)=
2
2 .3.5
=60
Do đó, BC(2,3,4,5)=B(60)=
}
{
0;60;120;180;240;.......
Theo điu kin: 100<a<150 nên a-1=120
Suy ra : a= 121
Vy s đội viên ca liên đi là 121 ( đi viên)
b) Tng s tin bn Minh phi tr:
22000.3+9000.2+12000.5=144000 (đng)
S tin bn Minh còn dư:
200000-144000=56000 ng)
c) Vì mi thuyn ch ch đưc 5 ngưi k c ngưi lái thuyn, nên mi thuyn ch ch đưc 4 ngưi
khách. Ta có: 55: 4 = 13 ( dư 3)
0,25 đim
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Do đó, đ ch đưc 55 khách thì cn 13 chiếc thuyn ch đầy khách (4 khách) và thêm 1 chiếc thuyn
na đ ch hết 3 khách còn li.
Vy s chuyến thuyn ít nht cn có đ ch hết s khách đó là 14 + 1 = 15 ( chiếc)
0,25 điểm
Câu 4. (0,5 đim)
a) Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20 cm. Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây.
b) Một bức tường hình chữ nhật chiều dài 40 dm chiều rộng 30 dm, chủ nhà muốn sơn bức tường đó để trang trí không
gian cho ngôi nhà. Hỏi chủ nhà cần mua bao nhiêu lít nước sơn để sơn? Biết 1 lít nước sơn tsơn được 6m
2
bức tường.
a)
Chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa là:
20.8 =160 cm
0,25 điểm
b)
Din tích bc tưng hình ch nht cn sơn là: 40.30 = 1200 dm
2
= 12m
2
S lít nưc sơn cn mua là 12 : 6 = 2 lít
0,25 điểm
Câu 5: (0,5 đim) Bng d liu ban đu cho biết đim kim tra môn toán ca các bn n lp 6A như sau:
6
9
6
6
7
8
9
8
6
6
7
7
8
9
7
6
7
6
8
7
Em hãy lp bng thng kê tương ng?
Số điểm
6
7
8
9
Số học sinh đạt
7
6
4
3
2 x 0,25 điểm
Câu 6: (1,0 đim) a) Bn tin d o thi tiết dưi đây cho biết nhit đ thp nht và nhit đ cao nht Th đô Mát-xcơ-
va ca Liên bang Nga (tính theo đ C) trong các ngày t 17 / 1 / 2021 đến 23 / 1 / 2021
Em hãy cho biết cnh lch gia nhit đ cao nht và nhit đ thp nht Th đô Mát-xcơ-va ca Liên bang Nga t 17 /
1 / 2021 đến 23 / 1 / 2021 bao nhiêu đ C ?
b) Chng t A = 1 + 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ 3
6
+ 3
7
+ 3
8
+ 3
9
+ 3
10
+ 3
11
chia hết cho 13
a)
Độ chênh lch gia nhit đ cao nht và thp nht là:
( )
0
2 24 2 24 26 C
−− = + =
2 x 0,25 điểm
b)
A = 1 + 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ 3
6
+ 3
7
+ 3
8
+ 3
9
+ 3
10
+ 3
11
= (1 + 3
1
+ 3
2
) + 3
3
.(1 + 3
1
+ 3
2
) + 3
9
. (1 + 3
1
+ 3
2
)
= (1 + 3
1
+ 3
2
).(1 + 3
3
+ 3
9
) = 13.(1 + 3
3
+ 3
9
) chia hết cho 13
Vy A chia hết cho 13
0,25 điểm
0,25 điểm
18 / 01
- 15
0
C
- 24
0
C
17 / 01
- 17
0
C
- 23
0
C
19 / 01
- 11
0
C
- 18
0
C
20 / 01
- 6
0
C
- 14
0
C
21 / 01
- 8
0
C
- 14
0
C
22 / 01
- 1
0
C
- 9
0
C
23 / 01
2
0
C
- 1
0
C
I. PHN TRC NGHIM (Chn mt đáp án đúng) (3đ)
Câu 1: (NB) Kết qu ca phép tính 2
2
. 3 + 4 là:
A. 28
B. 12
C. 16
D. 32
Câu 2: (NB) Khng đnh nào sau đây sai:
A. Nếu
3a
3
b
thì
( )3ab+
B. Nếu
2a
2b
thì
( )2ab
C. Nếu
4a
4b
thì
( )4
ab+
D. Nếu
5a
4
b
thì
( ) 20ab+
Câu 3: (NB) Sp xếp các s sau theo th t gim dn: -31; 16; -42; 54; 0; -19
A. 54; 16; 0; -42; -31; -19
B. 54; 16; 0; -19; -31; -42
C. -42; -31; - 19; 0; 16; 54
D. -42; -31; - 19; 54; 16; 0
Câu 4: (NB) Tp hp các ưc ca 9 là:
A. Ư(9) = {0; 1; -1; 3; -3; 9; -9}
B. Ư(9) = { 1; -1; 3; -3; 6; 9}
C. Ư(9) = {1; -1; 3; -3; 9; -9}
D. Ư(9) = { 1; 3; 6; 9}
Câu 5: (NB) Chn theo đúng th t xut hin ca hình 1, hình 2, hình 3.
nh 1 Hình 2 Hình 3
A. Tam giác đu Hình vuông – Lc giác đu
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS TÂN NHT
------------------------
ĐỀ THAM KHO
có 05 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I
MÔN TOÁN 6
Năm học 2023 - 2024
Ngày kiểm tra: …/…/2023
Thời gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
B. Hình vuông Tam giác đu – Lc giác đu.
C. Hình ch nht Tam giác đu - Lc giác đu
D. Hình vuông Tam giác đu – Lc giác đu
Câu 6: (NB) Yếu t o sau đây không phi ca hình bình hành?
A. Hai cp cnh đi din song song.
B. Hai cp cnh đi din bng nhau.
C. Hai đưng chéo bng nhau.
D. Hai đưng chéo ct nhau ti trung đim ca mi đưng.
Câu 7: (NB) Em hãy chỉ ra các điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu sau:
Danh sách các t trưởng ca lp 6A
STT Họ và tên
1 Nguyễn Ngọc Ánh
2 379@gmail.com
3 Ngô Thanh Hưng
4 Huỳnh Ngọc Giàu
A. Nguyn Ngc Ánh
B. 379@gmail.com
C. Ngô Thanh Hưng
D. Hunh Ngc Giàu
Câu 8: (NB) Kết qu ca phép tính 2 + [(-3) – 4.5] là:
A. -21
B. -33
C. -19
D. -32
Câu 9: (NB) Trong các tp hp sau, tp hp nào có các phn t đều là s nguyên
t?
A. {1; 3; 5; 7;19}
B. {2; 3; 5; 7; 9}
C. {2; 3; 5; 7; 11}
D. {0; 3; 5; 7; 13}
Câu 10: (NB) Biểu thức nào chia hết cho 9 ?
A. (-45) + 9.81 B. 100 – (-3).18
C. 34 + 9.11 D. 900 3.(-7)
Câu 11: (NB) y đc thông tin v loi trái cây ưa thích ca các bn hc sinh lp
6A1 trong biu đ ct sau đây và cho biết loi trái cây nào đưc ưa thích nht?
A. Chuối
B. Mận
C. Cam
D. Ổi
Câu 12: (NB) Biu đ tranh dưi đây cho biết s hc sinh n ca 4 lp khi 6
trường Hoàng Vit. Tng s hc sinh n ca 4 lp là bao nhiêu?
A. 90 học sinh
B. 80 học sinh
C. 70 học sinh
D. 60 học sinh
II. T LUN (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Thc hin phép tính
a) (NB) 17 + 40 + 33 + 60
b) (TH) (-28). 36 + (-28). 64 + 50
c) (TH) 900 : [50 + (7
2
8 . 3) . 2] + 2022
0
Bài 2: (1,5đ) Tìm x
a) (TH)
141 33x
−=
b) (VD)
60 ( 20) 45x−+ =
c) (TH) x
ƯC(18,36) và x > 15
Bài 3: (1,5đ) (VD)
a)S hc sinh khi 6 ca mt trưng khi xếp thành 12 hàng, 10 hàng hay 15 hàng
đều va đ. Hi s hc sinh khi 6 ca trưng đó là bao nhiêu? Biết rng s hc
sinh đó trong khong 280 đến 350 hc sinh.
b) Bn Lan đưc m cho 200 000 đng mua dng c hc tp. Bn Lan đến n
sách mua 2 cây bút bi, 5 quyn tp. Hi bn Lan đưc tr li bao nhiêu tin, biết
giá mi cây bút là 4 000 đng/ cây, giá mi quyn tp là 8 000 đng/quyn?
c) Mt đoàn khách gm 56 ngưi mun qua sông, nhưng mi thuyn ch ch đưc
5 ngưi (không tính ngưi lái thuyn). Hi cn ít nht bao nhiêu thuyn đ ch hết
s khách đó?
Bài 4: (1đ) Mt miếng đt hình thang cân, ngưi ta làm li đi mt hình bình hành
bng bê tông vi các kích thưc như hình v. Phn còn li ngưi ta trng hoa hưng
dương.
a) (TH) Tính din tích li đi?
b) (VD ) Biết chi phí cho mi mét vuông trng hoa 100 000 đng. Hi chi phí
để trng hoa là bao nhiêu?
Bài 5: (0,5đ) Khi điu tra s con ca 20 h gia đình trong mt thôn, thì đưc bng
d liu ban đu như sau:
3
2
4
2
0
1
2
1
2
2
4
0
1
2
1
2
2
1
3
3
a) (NB) Em hãy lp bng thng kê s con ca các h gia đình trong thôn ?
b) (TH) Có bao nhiêu h gia đình có hai con ?
Bài 6: (1đ)
a) (VDC) Nhit đ trong phòng ưp lnh đang là -6
0
C, mt ng nhân đã điu chnh
tăng lên thêm 2
0
C. Hi sau khi điu chnh nhit đ trong phòng lnh là bao nhiêu?
b) (VDC) Chng t A = 1 + 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ 3
6
+ 3
7
+ 3
8
chia hết cho 13.
HT
ĐÁP ÁN
Phn I: Trc nghim (Nhn biết) ( 3đ): Mỗi câu 0,25 đ
1.C 2.D 3.B 4.C 5.B 6.C 7.B 8.A 9.C 10.A 11.A 12.B
Phn II: T lun ( 7đ)
Câu 1:
a) 17 + 40 + 33 + 60
= (17+ 33) + (40 + 60)
= 50 + 100 = 150 ( 0,5 đ)
b) (-28). 36 + (-28). 64 + 50
= (-28). ( 36+ 64) + 50
=(-28). 100 + 50
= -2800 + 50
= -2750 (0,5đ)
c) 900 : [ 50 + (7
2
8 . 3) . 2] + 2022
0
= 900 : [ 50 + ( 49 24 ) . 2 ] + 1
= 900 : [ 50 + 25 . 2 ] + 1
= 900 : [ 50 + 50 ] + 1
= 900 : 100 + 1
= 9 + 1 = 10 ( 0,5đ)
Câu 2:
a)
141 33x −=
x= 33 + 141
x= 174 (0,5đ)
b)
60 ( 20) 45x−+ =
x+ 20 = 60 45
x+ 20 = 15
x= 15 20
x= -5 (0,5đ)
c)x
ƯC(18,36) và x > 15
18= 2. 3
2
36 = 2
2
. 3
2
Tha s nguyên t chung là 2 và 3
ƯCLN ( 18, 36) = 2. 3
2
= 18
ƯC (18, 36) = Ư (18) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18}
Mà x > 15 nên x = 18. (0,5đ)
Câu 3:
a) Theo đ bài ta có x = BC (12, 10, 15) và
280 350x≤≤
12= 2
2
.3
10 = 2 .5
15 = 3 . 5
Tha s nguyên t chung và riêng là 2; 3; 5
BCNN ( 12, 10, 15) = 2
2
. 3 . 5= 60 (0,25đ)
BC (12, 10, 15) = B 60)= { 0; 60; 120; 180; 240; 300; 360; …}
280 350x≤≤
Nên x= 300
Vy s hc sinh khi 6 ca trưng đó là 300. (0,25đ)
b) Tng s tin Lan đã mua :
2. 4000 + 5. 8000 = 48 000 ( đng) (0,25đ)
S tin Lan đưc tr li là:
200 000 48 000 = 152 000 ( đng) (0,25đ)
Vy s tin Lan đưc tr li là 152 000 đng.
c)Ta có 56 : 5 = 10 1
Vy cn ít nht 11 thuyn đ ch hết s khách đó. (0,25đ x2)
Câu 4:
a) Din tích li đi là:
2. 6 = 12 ( m
2
) (0,25đ)
Vy din tích li đi là 12 m
2
.
b) Din tích miếng đt là:
(8 12).6
60
2
+
=
( m
2
) (0,25đ)
Din tích trng hoa là:
60 12 = 48 (m
2
) (0,25đ)
Chi phí trng hoa là:
48. 80 000 = 3 840 000 ( đng) (0,25đ)
Vy chi phí trng hoa là 3 840 000 đng.
Câu 5:
a)
S con
0
1
2
3
4
S h gia
đình
2
5
8
3
2
(0,25đ)
b)Có 8 h gia đình có 2 con. (0,25đ)
Câu 6:
a)Nhit đ trong phòng ưp lnh sau khi điu chnh là:
(-6) + 2= -4 (
0
C) (0,5đ)
Vy nhit đ trong phòng ưp lnh sau khi điu chnh là -4
0
C.
b) A = 1 + 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ 3
6
+ 3
7
+ 3
8
= (1 + 3
1
+ 3
2
)
+ (3
3
+ 3
4
+ 3
5
)+ (3
6
+ 3
7
+ 3
8
)
=13.1 + 3
3
.( 1+ 3+ 3
2
) + 3
6
. ( 1+ 3+ 3
2
) (0,25đ)
=13.1 + 3
2
. 13 + 3
6
. 13
13. ( 1 + 3
2
+ 3
6
)
13
(0,25đ)
Vy A
13
1
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HƯNG LONG MÔN: TOÁN LỚP 6
Năm học: 2023 2024
ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: / /2023
(Đề có 03 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Số nào sau đây là số nguyên ?
A. -0,8. B. -8. C. 3,2. D.
5
2
.
Câu 2. Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên
A. -5; 4. B. 5; 4. C. 5; -4 D. -5; -4
Câu 3. Tập hợp số nguyên
được kí hiệu là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Hình bình hành độ dài một cạnh a chiều cao ơng ứng h thì diện tích bằng:
A.
2
ah
B. ah C. a+h D. 2ah
Câu 5. Cho biểu đồ cột ghép điểm học kì 1 của bạn Hải và bạn Lan như sau:
Môn Ngữ văn của bạn Lan bao nhiêu điểm?
A. 8 B. 7 C. 6 D. 9
Câu 6. Số đối của 0 là:
A.
1
B.
2
C.
0
D.
4
Câu 7. Bảng sau cho biết số con của
35
gia đình trong khu dân cư là:
Số con
0
1
2
3
Số gia đình
5
11
19
2
Điểm không hợp lý trong bảng thống kê trên là:
A. Số con trong gia đình.
B. Số
gia đình trong khu dân cư.
C. Tổng số con trong gia đình.
2
D. Số con và số gia đình được lấy dữ liệu.
Câu 8. Nhiệt độ buổi trưa ở Luân Đôn là
4 C
. Khi về đêm, nhiệt độ giảm xuống
11 C
so với buổi trưa.
Hỏi nhiệt độ về đêm ở Luân Đôn là bao nhiêu độ
C
?
A.
15 .C
B.
7 .C
C.
7.C
D.
15 .C
Câu 9. Biểu đồ tranh biểu diễn số bàn thắng mà mỗi bạn lớp 6A ghi được trong giải bóng của trường.
Nam
An
Hạnh
Mỗi biểu tượng biểu diễn 3 bàn thắng. Số bàn thắng mà An ghi được là
A.
4
B.
8
C.
5
D.
12
Câu 10. Cô giáo chia chiếc bánh hình lục giác thành 6 phần bằng nhau, mỗi phần thành một tam giác
đều như hình vẽ
Biết cạnh chiếc bánh ban đầu có độ dài bằng 6cm. Vậy mỗi phần bánh có độ dài cạnh là:
A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm
Câu 11. Số nào là ước của -9
A. 1; B. 0; C. 19; D. 27 ;
Câu 12. Quan sát biểu đồ dưới đây, thôn nào thu hoạch được
nhiều thóc nhất ?
A. Thôn Đông. B. Thôn Trung.
C. Thôn Nam. D. Thôn Bắc
3
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (48) . 54 + (48) . 46 + 480 b) 900 : [50 + (7
2
8 . 3) . 2] + 2022
0
c)
22 0
3 .5 2 .7 83.2019−+
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
a) x 4 = 20 b) 6.x + 7 = 13 c)
24 ;36 ;160xx x
và lớn nhất
Câu 3 (1,5 điểm)
a) Một số sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn hoặc 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách
trong khoảng từ 300 đến 400 cuốn. Tìm số sách đó.
b) Mỗi ngày Mai được cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000 đồng, mua nước hết 5000 đồng, phần
tiền còn lại mai bỏ vào heo đất dành tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong
heo đất?
c) Trong một chuyến tham quan 861 người tham gia. Hỏi phải dùng bao nhiêu xe loại xe 45 chỗ
dành cho hành khách để chở hết số học sinh trên lưu ý theo quy định thì mỗi người ngồi 1 chỗ
Câu 4 (1 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 25m.
a) Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật.
b) Trong khu vườn người ta làm một lối đi hình bình hành rộng 2m.
Phần còn lại người ta trồng hoa hướng dương. Chi phí cho mỗi mét
vuông trồng hoa 100 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa bao
nhiêu?
Câu 5 (0,5 điểm):
Điều tra loại nhạc cụ yêu thích nhất của 40 học sinh lớp 6A, bạn
lớp trưởng thu được bảng dữ liệu sau: (Viết tắt: O: Organ; G:
Ghi ta; K: Kèn; T: Trống; S: Sáo)
O
S
T
T
G
S
O
G
T
O
G
O
S
O
K
G
S
K
O
G
S
G
O
K
G
T
G
S
O
T
O
O
G
S
O
G
K
O
G
O
Hãy lập bảng thống kê thể hiện số lượng yêu thích của từng loại nhạc cụ.
Câu 6 (1 điểm):
a) Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh đang là -6
0
C, một công nhân đã ng lên 2
0
C. Hỏi sau khi điều chỉnh
nhiệt độ trong phòng lạnh là bao nhiêu ?
b) Cho
2 3 120
3 3 3 ... 3=+ + ++B
. Chứng minh rằng:
B
chia hết cho 13.
------------- Hết -------------
2m
25m
40m
4
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán Lớp: 6
I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
B
A
A
B
B
C
B
C
D
B
A
C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
1a
(0,5 đ)
a) (48) . 54 + (48) . 46 + 480
= (-48).(54 + 46) + 480
= -48.100 + 480
= -4800 +480
= - 4320
0,25
0,25
1b
(0,5đ)
b) 900 : [50 + (7
2
8 . 3) . 2] + 2022
0
= 900 : [50 + (49 8 . 3) . 2] + 1
= 900 : [50 + (49 -24 ) . 2] + 1
= 900 : [50 + 25 . 2] + 1
= 900 : [50 + 50] + 1
= 900 : 100 + 1
= 9 + 1 = 10
0,25
0,25
1c
(0,5đ)
22 0
3 .5 2 .7 83.2019−+
= 9.5 4.7 + 83.1
= 45 28 + 83
= 17 + 83
= 100
0,25
0,25
2a
(0,5 đ)
a) x 4 = 20
x = -20 + 4
x = -16
0,25
0,25
2b
(0,5 đ)
b) 6.x + 7 = 13
6.x = 13 – 7
6.x = 6
x = -1
0,25
0,25
2c
(0,5đ)
c) Vì
24 ;36 ;160xx x
và lớn nhất
Nên x là ƯCLN(24, 36, 160)
24 = 2
3
.3
36 = 2
2
.3
2
160 = 2
5
.5
ƯCLN(24, 36, 160) = 2
2
= 4
0,25
0,25
5
3a
(0,5đ)
Số sách là BC(8, 12, 15)
8 = 2
3
12 = 2
2
.3
15 = 3.5
BCNN(8, 12, 15) = 2
3
.3.5= 120
BC(8, 12, 15) = B(120) = {0, 120, 240, 360, 480, …}
Vì số sách từ 300 đến 400 nên số sách cần tìm là 360.
0,25
0,25
3b
(0,5d)
Số tiền tiết kiệm trong 1 ngày: 20000 12000 5000 = 3000 (đồng)
Số tiền tiết kiệm trong 15 ngày: 15.3000 = 45000 (đồng)
0,25
0,25
3c
(0,5đ)
Ta có 861 : 45 = 19 dư 6
Nên cần dùng 20 xe.
0,25
0,25
4a
(0,25đ)
Diện tích khu vườn: 40.25 = 1000 (m
2
)
0,25
4b
(0,5đ)
Diện tích lối đi: 2.25 = 50 (m
2
)
Phần trồng hoa hướng dương: 1000 50 = 950 (m
2
)
Chi phí trồng hoa: 950. 100000 = 95 000 000 (đồng)
0,25
0,25
0,25
5a
(0,5đ)
Loại
O
G
K
T
S
Tần số
13
11
4
5
7
Tổng = 40
0,5
6a
(0,5đ)
Nhiệt độ trong phòng lạnh là: (-6) + 2 = -4
0
C
0,5
6b
(0,5đ)
Ta có:
2 3 120
3 3 3 ... 3A =+ + ++
(
)
(
) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 3 4 5 116 117 118 120
2 4 2 7 2 115 2 118 2
6 7 8 9 115 119
3 3 3 3 ... 3 3
1 3 3.1 3
3 3 333 33 33
3 3 . 1 ... 3 . 1 3 3 . 33 33 3 331
= + + + + ++ + + +
++ + ++ ++ +
+ + ++
= +++++
+
+
+
+
( )
4 115 1187
13. 3 3 3 2 2= ++++ +
.
T đó
A
chia hết cho 13.
0,25
0,25
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN HAI
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁNKHỐI:6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1. Trc nghim khách quan. (3,0 điểm).Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗi
câu sau.
Câu 1. (NB) Cho ba s t nhiên liên tiếp tăng dần , 101, . Hai s , là:
A. = 100; = 102 B. = 102; = 103
C. = 102; = 100 D. = 101; = 103
Câu 2. (NB) S nào sau đậy là ước ca 16:
A.32 B. 15 C. 4 D. 0
Câu 3. (NB)Tp hp s nguyên được kí hiu là:
A.
B.
C.
D.
Câu 4. (NB)S đối ca s 21 là s:
A. -9 B. -21 C. 0 D. 21
Câu 5. (NB)Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều:
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 6. (NB)Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình thoi?
A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Câu 7. (NB) Trong một bui hc Toán, cô giáo yêu cầu Trang nói về các phép tính trong tập
hp s t nhiên mà Trang đã học. Trang liệt được dãy d liệu như sau: “cộng, trừ, nhân,
hình bình hành”. Em hãy cho biết trong các dữ liệu được nêu ra thì dữ liệu nào không hợp lí?
A. Nhân B. Hình bình hành
C. Cộng D. Tr
Câu 8.(TH)Bảng sau chỉ nhiệt độ trung bình của 4 hành tinh như sau:
Hành
tinh
Sao mc Sao hải vương Sao ho Sao thiên vương
Nhiệt độ
150−°
220−°
180
−°
214−°
Hi hành tinh nào lnh nhất?
A. Sao mc. B. Sao hải vương. C. Sao ho. D. Sao thiên vương.
Câu 9.(TH). Phân tích số 120 ra tha s nguyên tố:
A.
2
120 2 .3.5
=
B.
3
120 2 .3.5=
C.
2
120 2.3 .5=
D.
2
120 2.3.5=
Câu 10. Sp xếp các số nguyên
12; 5;0; 2023;9−−
theo th t tăng dần
A.
12; 5;0; 2023;9−−
C.
2023; 5; 0; 9; 12−−
B.
12; 9;0; 5; 2023
−−
D.
5; 2023; 0; 9; 12−−
Câu 11. (TH) Kết qu điểm kiểm tra môn tóan của hc sinh lớp 6A được cho trong bảng sau:
Điểm
4
5
6
7
8
9
10
S học sinh đạt được 2 8 9 10 9 5 2
Điểm s o có nhiều bạn trong lớp 6A cùng đạt nhiu nhất?
A.5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12: (NB) Cửa hàng bán kem thu thp thông tin số cây kem bán được trong một ngày bằng
bảng dữ liu sau
Loại kem
Vani
Socola
Da
Dâu
Sầu riêng
Đậu đỏ
Cà phê
S cây kem bán được
5
13
43
1,6
9
-7
0
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liu trên là
A.
1, 6 ; 7
B.
7
C.
1, 6
D.
0
Phần II. Tự luận (7 đim)
Câu 1. (2 điểm). Thực hin phép tính:
a) 3.5
2
+ 15.2
2
– 26: 2
b)
( )
2
112 12 68 66 36:9

−+

c)
( 40) 12 50 +− +
Câu 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết:
a)
15 21
x +=
b)
3
25.5 5
x
=
c)
x
ƯC(54,12) và x lớn nht.
Câu 3. (1,5 điểm)
a) S hc sinh khi 6 của trường là một s t nhiên có ba chữ s. Mi khi xếp hàng 18,
hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số hc sinh khi 6 của trường đó.
b) M Lan mang 200 000 đồng vào siêu thị mua 2 kg khoai y, 5 kg gạo và 2 nải chui
chín. Giá mỗi ki--gam khoai tây là 26 500 đồng, mỗi ki--gam gạo là 18 000 đồng,
mỗi ni chui là 15 000 đồng. Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu tiền?
c) Minh dùng 23000đ để mua bút. Mỗi cây bút giá 2000đ. Hỏi Minh mua được nhiu
nhất bao nhiêu cây bút? Và còn dư mấy ngàn?
Câu 4. (0,5 điểm). Nhân dịp ngày phụ n Việt Nam 20/10,
bn An đã tự tay v một bức tranh để tng mẹ. Bc tranh
hình chữ nhật có chiều rộng là 20 cm, chiều dài gấp đôi
chiu rộng.
a) Tính diện tích ca bc tranh.
b) Để món quà thêm phần ý nghĩa bạn An muốn đóng khung bức tranh li. Tìm độ
dài tối thiu của thanh gỗ làm khung tranh.
Câu 5. (0,5 điểm) S liệu điểm kiểm tra Toán giữa hc k I ca lớp 6 A được ghi bằng bảng
dữ liệu như sau:
7
7
6
3
3
5
7
9
9
10
8
8
9
5
6
5
5
3
5
6
7
4
10
8
5
7
9
10
8
7
10
6
a) y lp bảng thống kê tương ứng
b) Lp 6A có bao nhiêu bạn đạt 8 điểm trở lên?
Câu 6. ( 1 điểm)
a) Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6
o
C, đến 10 giờ tăng thêm 7
o
C,
và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 3
o
C. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu?
b) Chứng minh: D = 7
1
+ 7
2
+ 7
3
+ 7
4
+ … + 7
2010
chia hết cho 57
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm
Mỗi câu đúng học sinh đạt 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
A
C
B
B
D
D
B
B
B
C
C
A
PHẦN II. TỰ LUẬN: 7,0 điểm
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1,5 điểm)
a) 3.5
2
+ 15.2
2
26: 2
= 3.75 + 15.4 13
= 75+ 60 13
= 122
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
)
( )
2
112 12 68 66 36:9

−+

= 112 12
[
2
2
+ 4
]
= 112 12
[
4 + 4
]
= 112 12.4
= 112 12.4 = 112 96
= 16
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
c)
( 40) 12 50 +− +
=
(
40
)
+ 12 + 50
= 22
0,25 điểm
0,25 điểm
2
(1,5 điểm)
a)
15 21x +=
x = – 21–15
x = –36
b)
3
25.5 5
x
=
5
x
= 5
3
: 25
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
5
x
= 5
x=1
0,25 điểm
c)
x
ƯC(54,12) và x lớn nht.
54= 3
3
. 2
12= 2
2
. 3
x= ƯCLN( 54,120) = 3.2=6
0,25 điểm
0,25 điểm
3
(1,5 điểm)
a) Số học sinh khối 6 là bội chung của 18,21,24
Số học sinh là số tự nhiên có ba chữ số
18= 3
2
. 2
21= 7.3
24= 2
3
. 3
BCNN( 18,21,24)= 3
2
. 2
3
. 7= 504
BC( 18,21,24)=
{
0; 504; 1008;
}
Số học sinh có ba chữ số nên số học sinh khối 6 là 504
Vậy số học sinh khối 6 là 504
0,25 điểm
0,25 điểm
b) Số tiền mẹ Lan phải trả khi mua khoai tây, gạo và nải chuối là:
2.26500+ 5.18000 + 2.15000= 173 000 ( đồng)
Mẹ Lan còn lại số tiền là:
200 000 173 000= 27 000 ( đồng)
0,25 điểm
0,25 điểm
c) Minh mua được nhiều nhất sô cây bút là:
23 000 : 2000= 11 dư 1
Vậy Minh mua được nhiều nhất 11 cây bút và dư 1000 đồng
0,25 điểm
0,25 điểm
4
(0,5 điểm)
a) Chiều dài của bức tranh là:
20.2= 40 (cm)
Diện tích của bức tranh là:
40.20= 800 (
2
)
0,25 điểm
b) Độ dài tối thiu của thanh gỗ làm khung tranh là:
( 40+20).2= 120( cm)
0,25 điểm
5
(0,5 điểm)
a) Bảng thống kê điểm kiểm tra Toán giữa hc k I ca lp 6 A
Điểm số
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học sinh
3
1
6
4
6
4
4
4
b) Lp 6A có 12 bạn đạt 8 điểm trở lên
0,25 điểm
0,25 điểm
5
(1,0 điểm)
a) Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là:
-6 + 7+ 3= 4
o
C
0,5 điểm
b)D = 7
1
+ 7
2
+ 7
3
+ 7
4
+ … + 7
2010
= 7
1
+ 7
1
.7
1
+ 7
1
.7
2
+ 7
4
+ …+ 7
2008
+ 7
1
.7
2008
+ 7
1
.7
2008
= 7
1
( 1+ 7
1
+7
2
) +...+ 7
2008
(1+7
1
+ 7
2
)
= 7
1
.57+..+7
2008
.57
=57 (7
1
+..+7
2008
)
Vì 57 chia hết cho 57 nên 57 (7
1
+..+7
2008
) chia hết cho 57
Vy D = 7
1
+ 7
2
+ 7
3
+ 7
4
+ … + 7
2010
chia hết cho 57
0,25 điểm
0,25 điểm
Ghi chú: Học sinh giải cách khác nhưng đúng, giáo viên vẫn cho đủ điểm theo từng
phn.
UBND HUYN BÌNH CHÁNH ĐỀ THAM KHO CUI KÌ I
TRƯNG THCS ĐA PHƯC N: TOÁN – LP 6
m hc: 2023 2024
ĐỀ THAM KHO Ngày kim tra: / /2023
(Đề 03 trang) Thi gian: 90 phút (không k thi gian phát đ)
I. PHN TRC NGHIM (3,0 ĐIM)
Mi câu sau đây đu có 4 la chn. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng
Câu 1:[NB - TN1] Lp phương ca 10 đưc viết là
A.
2
10
B.
10
10
C.
3
10
D.
100
Câu 2: [NB - TN2] S nào sau đây không là ưc ca 12?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 3: [NB - TN3] Trong các tp hp sau, tp hp nào các phn t đưc xếp
theo th tự tăng dn:
A.
{2; 17;5;1; 2;0}−−
B.
{ 2; 17;0;1; 2;5}−−
C.
{ 17; 2;0;1; 2;5}−−
D.
{0;1; 2;5; 17}
Câu 4: [NB - TN4] Ông Ác si mét sinh năm
287
mất năm
212
. Ông ta
tuổi thọ là:
A. 75 . B. -75
C. -74 . D. 74
Câu 5: [NB - TN5] Cho lc giác đu ABCDEF như
hình v n.
Chọn phát biu sai.
A. BF là mt đưng chéo chính ca lc giác đu
ABCDEF.
B. 6 cnh ca lc giác đu ABCDEF đ dài bng
nhau.
C. Lc giác đu ABCDEF có 6 đnh.
D. Lc giác đu ABCDEF có 3 đưng chéo chính.
Câu 6:[NB - TN6] Tính cht nào không phi là ca hình ch nht?
A. Hai đưng chéo bng nhau và ct nhau ti trung đim ca mi đưng
B. Có các góc đi bng nhau.
C. Hai cp cnh đi din song song
D. Hai cp cnh đi din bng nhau.
Câu 7:[NB - TN6] Ca hàng bán kem thu thp thông tin s kem bán đưc trong
một ngày bng bng d liu sau
Loi kem
Vani
Socola
Dừa
Dâu
Su
riêng
Đậu đ
phê
S kem bán đưc
5
13
43
1,6
9
-7
0
Các thông tin không hp lí trong bng d liu trên là
A.
1, 6 ; 7
B.
7
C.
1, 6
D.
0
Câu 8: [TH - TN8] Xem hình bên i. Hãy cho biết đim A biu din s nguyên
nào?
A. 2 B. –1 C. –2 D. –3
Câu 9: [TH - TN9]Trong các s sau, s nào chia hết cho 2, 3 nhưng không chia hết
cho 5?
A. 214 B. 536 C. 432 D. 180
B. Câu 10: [TH - TN10] o mt ngày mùa đông Th Xã SaPa Vit Nam,
bui sáng có nhit đ là 12 đ C, bui ti nhit đ -3 đ C. Nhit đ đã gim
đi bao nhiêu đ t bui sáng đến bui ti ?
A. 15 B.16 C. 16 D. 15
Câu 11: [TH - TN11] Kết qu kim tra môn Toán ca hc sinh lp 6a1 đưc cho
trong bng sau:
Điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Số HS
0
1
2
1
8
8 8 5
6
1
S học sinh có đim trên trung bình (đim t 5 tr n) là:
A.
12 . B. 36
C. 24 . D.4
0
Câu 12: [NB - TN12] Biu đ tranh sau đây biu din s ng hc sinh lp 6A
s dụng các phương tin khác nhau đ đến trưng. (Mỗi ng vi 6 học
sinh)
Đi bộ
Xe đạp
Xe đạp điện
Phương tiện khác
T biu đ trên, em hãy cho biết: Hc sinh đến trưng bng xe đp ít hơn học
sinh đến trưng bng xe đp đin là bao nhiêu em?
A. 36
B. 24
C. 12
D. 6
Phn II: T lun (7,0 đim)
Bài 1: (1,5 đim) Thc hin phép tính
a. [NB – TL1a 0,5 đim] Thc hin phép tính: 3
2
+ 10: 2
b.[TH – TL1b 0,5 đim]
Tính giá trị biểu thức
(8) + 6 + (12)
c.[TH – TL1c 0,5 đim] 75 - ( x - 15 ) = 85
Bài 2: (1,5đim)
a. [TH – TL2a] Tính:
(
15 [3
20
: 3
19
+ 2022
0
]
)
: 11
b. [VD TL2a]
87 0
{[(49 119):7] 15 :15 }.2022+−
c. [TH – TL2c]
3
( 2 ).2022 0x −=
Bài 3: a)[VD TL3a] (1,0 đim) Hai bn Nga , Lan cùng tham gia mt câu lc b
th thao. Nga c 5 ngày đến câu lc b một ln. Lan thì 12 ngày đến câu lc b một
ln. Hôm nay, hai bn cùng gp nhau câu lc b. Hi sau ít nht bao nhiêu ngày
nữa thì hai bn li cùng gp nhau ln na ti câu lc bộ?
b)[VD – TL3b] (0,5 đim) Tìm s t nhiên x, biết: x
ƯC(12,24) và x > 6
Câu 4 [VD – TL4]: (1 điểm)
Mt miếng đt hình thang cân, ngưi
ta làm li đi mt hình bình hành
bng tông vi c kích tc như
hình v. Phn còn li ngưi ta trng
hoa.
a) Tính din tích li đi?
b) Biết chi phí cho mi mét
vuông trng hoa 80 000 đng. Hi
chi phí đ trng hoa là bao nhiêu?
Câu 5:[TH – TL5] (0,5đim)
Biu đồ i đây cho biết thông tin v s học sinh trung bình trong mt lp hc
ca c c trong 5 năm hc. Da vào biu đ, hãy lp bng thng kê s học sinh
trung bình trong mt lp ca c c trong các năm hc?
số học sinh trung bình trong một lớp
33.5
34.5
35
35.9
36.6
31.5
32
32.5
33
33.5
34
34.5
35
35.5
36
36.5
37
2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020
Năm học
s
ố học sinh trung b
Câu 6: [VDC TL6](1 đim)
a/ Nhit đ trong phòng ưp lnh đang là -3
0
C, mt công nhân điu chnh mi
phút nhit đ gim 2
0
C. Hi sau 9 phút thì nhit đ trong phòng lnh là bao nhiêu
?(0,5 đim)
b/ Chng t A = 1 + 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ 3
6
+ 3
7
+ 3
8
+ 3
9
+ 3
10
+ 3
11
chia hết cho
13 (0,5 đim)
***HẾT***
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Toán – LP 6
I.
TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/án
C
D
C
B
A
B
A
C
C
A
B
C
II.
TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu Ni Dung Đim
Câu 1
(1,5
đim)
a.
3
2
+ 10: 2
= 9 + 5
= 14
0,25
0,25
b.
b) (8) + 6 + (12)
= (2) + (12)
= 12
0,25
0,25
Câu 2
(1,5
đim)
c
75 - ( x - 15 ) = 85
(x - 15 ) = 75 - 85
(x - 15) = -10
x = -10 + 15
x = 5
0,25
0,25
a
(
15 [3
20
: 3
19
+ 2022
0
]
)
: 11
=
(
15 [3
1
+ 1]
)
: 11
=
(
15
[
3 + 1
])
: 11
=
(
15 4
)
: 11
= 11: 11
0,25
0,25
b
c
= 1
87 0
{[(49 119):7] 15 :15 }.2022
{[168:7] 15}.1
{24 15}.1
9.1
9
+−
=
=
=
=
3
( 2 ).2022 0
( 8).2022 0
8 0: 2022
80
08
8
x
x
x
x
x
x
−=
−=
−=
−=
= +
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1,5
đim)
a
(1,0
đim)
b
(0,5
đim)
S ngày hai bn Nga và Lan li cùng gp nhau ln na
tại câu lc b là BCNN ( 9, 12)
9=3
2
12=2
2
.3
BCNN ( 9, 12) = 2
2
.3
2
=36
Vy sau ít nht 36 ngày thì hai bn Nga Lan li cùng
gp nhau ln na.
2
2
18 2.3
12 2 .3
=
=
ƯCLN(18,12) =
2.3 6=
ƯC(18,12)=Ư(6)={1; 2; 3; 6}
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Mà x > 5
Vy x = 6
0,25
Câu 4
(1đim)
a.
a/ Din tích li đi hình bình hành
2.6 = 12 (m
2
)
0,25
b.
Diên tích miếng đt hình thang
( )
12 8 .6
60
2
+
=
(m
2
)
Diên tích trng hoa là:
60 12 = 48 (m
2
)
Chi phí trng hoa là:
80 000 . 48 = 3 840 000 (đng)
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(0,5
đim)
Bng thng kê s học sinh trung bình trong mt lp ca
c c trong các năm hc
m
học
2015
2016
2016
2017
2017
2018
2018
2019
2019 -
2020
S học
sinh
trung
bình
trong
một
lớp
33,5 34,5 35 35,9 36,6
0,5
Câu 6
(1đim)
a
Nhit đ trong kho lnh sau 9 phút là
(-3) -9.2= (-3)-18=-21 (
0
C
)
0,25
0,25
b
Vy sau 9 phút na nhit đ trong kho lnh là (- 21)
0
C
A = 1 + 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ 3
6
+ 3
7
+ 3
8
+ 3
9
+ 3
10
+
3
11
= (1 + 3
1
+ 3
2
) + 3
3
.(1 + 3
1
+ 3
2
) + 3
9
. (1 + 3
1
+ 3
2
)
= (1 + 3
1
+ 3
2
).(1 + 3
3
+ 3
9
) = 13.(1 + 3
3
+ 3
9
) chia hết
cho 13
Vy A chia hết cho 13
0,25
0,25
Nếu hc sinh có cách gii khác, Thy (Cô) da vào biu đim trên đ chm.
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS TÂN QUÝ TÂY
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HC 2023-2024
MÔN KIM TRA: TOÁN LP 6
Ngày kim tra: / / 2023
Thi gian làm bài 90 phút
(không k thi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim (3,0 đim) :
Câu 1. Th t thc hin phép tính nào sau đây là đúng vi biu thc có du ngoc ?
A. [ ] → ( ) →{ } B. ( ) →[ ] →{ }
C. { } → [ ] →( ) D. [ ] →{ }→ ( )
Câu 2. Hp s ?
A. S t nhiên ln hơn 1, ch có hai ưc là 1 và 2.
B. S t nhiên ln hơn 1, ch có hai ưc là 1 và chính nó.
C. S t nhiên ln hơn 1, có mt ưc.
D. S t nhiên ln hơn 1, có nhiu hơn hai ưc.
Câu 3. Tập hợp số nguyên kí hiệu là?
A. N
B. N
*
C. Z
D. Không có
Câu 4. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. −25 chia hết cho 5 B. 36 không chia hết cho −12
C. −16 chia hết cho −6 D. −26 không chia hết cho −13
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: (biết trong mỗi hình các cạnh bằng
nhau):
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 6. Chọn phát biểu sa
A. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau
B. Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song
C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau
D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau
Câu 7: Em hãy chỉ ra các điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu sau:
Danh sách học sinh khá lớp 6A
STT
Họ và tên
1
Lê Ánh Nguyệt
2
Đỗ Thị Huệ
3
4/6/2012
4
Ngô Xuân Trường
A. Lê Ánh Nguyệt B. 4/6/2012
C. Đỗ Thị Huệ D. Ngô Xuân Trường
Câu 8: Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào ?
A. −3 và −5
B. 1 và 2
C. 3 và −2
D. 5 và −6
Câu 9: Phân tích s 36 ra thành tha s nguyên t.
A. 36= 3.12 B. 36 = 4.9 C. 36 = 6
2
D. 36 = 2
2
.3
2
Câu 10: Kết qu ca phép tính: (–200) + ( 22)
A.222 B. -222 C. -178 D. 178
Câu 11: y đc bng thng kê xếp loi hnh kim lp 6A sau:
Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Đạt
Số học sinh 30 5 5
Em hãy cho biết lp 6A có tt c bao nhiêu hc sinh xếp loi tt?
A. 30 B. 35 C. 40 D. 10
Câu 12: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A là:
6/1 6/2 6/3 6/4 6/5 6/6 6/7 6/8 6/9 6/10 6/11
2
4
5
1
3
2
2
1
5
4
3
Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít hơn 2?
A. 2 B. 5 C. 1 D. 4
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Câu 1. (2 đim) Thc hin phép tính
a)
2
100 : 5 7.9+
b)
( ) ( ) ( )
3 . 29 3 .129 +−
c/
( ) ( )
50 20 2 : 2 30


−+
Câu 2. (1,5 đim) Tìm x ,biết:
a)
( )
5 8 .2x +=
b)
2 15 47x −=
c) x Ư(20) và 0 < x < 10
Câu 3. (1,0 đim): Khi 6 ca mt trưng THCS có s hc sinh khong t 200 đến 300
hc sinh. Trong ln đi cm tri, nếu chia s hc sinh này thành các nhóm có cùng s
thích, mi nhóm có 30 hc sinh, 40 hc sinh, 48 hc sinh thì va đ. Tính s hc sinh
khi 6 ca trưng.
Câu 4: (1 đim) Mt khu vưn hình ch nht có chiu rng 12 m và chiu dài 30 m.
a) nh chu vi ca khu vưn.
b) Ngưi ta d định làm mt bn hoa hình thoi cho độ dài 2 đưng chéo là 4m và 6m.
Biết chi phí xây dng 1m
2
giá là 320 000đ. Tính chi phí phi tr để y dng bn
hoa là bao nhiêu?
Câu 5: (0,5đim) Cho dãy s liu v cân nng theo đơn v kilôgam ca các hc sinh n
lớp 6A như sau:
40
34
35
41
39
42
40
35
34
40
42
39
42
40
45
34
40
42
45
48
35
40
Em hãy lp bng thng kê.
Câu 6: (1 đim)
a) Cô Mai nhập về cửa hàng 50 áo sơ mi với giá 190000 đồng 1 áo và bán ra với giá 200
000 đồng 1 áo. Sau khi bán được 20 áo thì giảm giá còn 180 000 đồng 1 áo bán
hết số áo còn lại. Hỏi cô Mai lời hay lỗ bao nhiêu tiền?
b) Cho
2 3 4 100
2 2 2 2 ... 2A 
. Chng minh rng A chia hết cho 6
------------- Hết -------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
B
D
C
A
D
B
B
C
D
B
A
A
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
(2đ)
a/
2
100 : 5 7.9
+
= 100 : 25 + 7.9
= 4+ 63
= 67
0,25
0,25
b)
( )
( ) ( )
3 . 29 3 .129 +−
=
( ) ( )
3 . 29 129 +


=
( )
3 .100
= - 300
0,25
0,25
0,25
c/
( )
( )
50 20 2 : 2 30


−+
=
( )
50 : 2 010 3−+


=
[ ]
0(50– 3)5 +
=
50 25 25=
0,25
0,25
0,25
2
(1,5đ)
a)
( )
5 8 .2x +=
x +5 = -16
x = (-16) -5
x = -21
0,25
0,25
b)
2 15 47x −=
2. x = 47 + 15
2. x = 32
x = 32: 2
x = -16
0,25
0,25
c) x Ư(20) và 0 < x < 10
Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20}
x {1; 2; 4; 5; 10}
0,25
0,25
3
(1 đ)
a) s hc sinh khi 6 ca trưng đưc chia thành mi nhóm có
30 hc sinh, 40 hc sinh, 48 hc sinh thì va đ .Nên s hc sinh
khi 6 là BC (30, 40, 48)
3
4
30 2.3.5
40 2 .5
48 2 .3
=
=
=
BCNN (30,40,48) = 240
BC (30,40,48) = B(240) = {0; 240; 480; 720; 960,…}
Mà s HS khi 6 khong t 200 đến 300 hc sinh
Vy s hc sinh khi 6 ca trưng là 240 hc sinh
1,0
4
(1đ)
a/ Chu vi của khu vườn là:
( )
(12 30).2 84
m+=
0,5
b/Diện tích của bồn hoa là:
(4.6): 2 = 12 (m
2
)
chi phí phi tr để xây dng bn hoa:
12.320000 = 3 840 000 (đng)
0.5
5
(0,5đ)
*Bảng thống kê tương ứng:
Cân nặng (kg)
34
35
39
40
41
42
45
48
Số học sinh
3
3
2
6
1
4
2
1
0,5
6
(1đ)
a) Số tiền cô Mai có sau khi bán hết 50 áo sơ mi là:
20 .200 000 + 30.180 000 = 9 400 000(đồng)
Giá gốc 50 áo sơ mi là: 50.190 000 = 9 500 000(đồng)
Do 9 500 000 > 9 400 000
Vậy cô Mai lỗ 100 000 đồng
0,25
0,25
b)
0,25
0,25
KHUNG MA TRN MINH HO ĐỀ THAM KHO KIM TRA
CUI KÌ I TOÁN 6 NĂM HC 2023 2024
T
T
Ch
đề
Ni
dung/Đơ
n v kiến
thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ TL TNKQ TL
TNK
Q
TL
TNK
Q
TL
1
S t
nhiên
(24
tiết)
Số tự
nhiên.
Các phép
tính với
số tự
nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên
1
(TN1)
0,25đ
1
(TL1a
)
0,5đ
1
(TL2a)
0,5đ
1
(TL2b
)
0,5đ
3,75
Tính chia
hết trong
tập hợp
các số tự
nhiên
. Số
nguyên tố.
Ước
chung và
bội chung
1
(TN2)
0,25đ
1
(TN9)
0,25đ
1
(TL2c)
0,5đ
1
(TL3)
1,5đ
2
S
ngu
n
(20
tiết)
Số
nguyên
âm và tập
hợp các
số
nguyên.
Thứ tự
trong tập
hợp các
số nguyên
1
(TN3)
0,25đ
1
(TN8)
0,25đ
3
Các phép
tính với
số
nguyên.
Tính chia
hết trong
tập hợp
các số
nguyên
1
(TN4)
0,25đ
1
(TN10
)
0,25đ
1
(TL1b
)
0,5đ
1
(TL1c)
0,5đ
1
(TL6a)
0,5đ
(TL6b
)
0,5đ
3
Các
hình
phng
trong
thc
tin
(10
tiết)
Tam giác
đều, hình
vuông, lc
giác đu.
1
(TN5)
0,25đ
1,5
Hình ch
nht, Hình
thoi, hình
bình hành,
hình
thang cân.
1
(TN6)
0,25đ
1
(TL4a)
0,5đ
1
(TL4b
)
0,5đ
4
Mt
s yếu
t
thng
kê.
(10
tiết)
Thu thp
và t chc
d liu.
1
(TN7)
0,25đ
1,75
Mô t
biu din
d liu
trên các
bng, biu
đồ.
1
(TN12
)
0,25đ
1
(TL5a
)
0,5đ
1
(TN11
)
0,25đ
1
(TL5b
)
0,5đ
Tng: S u
Đim
8
2,0
2
1,0
4
1,0
6
3,0
3
2
2
1,0
10,0
T l %
30%
40%
20%
10%
100
%
T l chung
70%
30%
100
%
BN ĐC T MINH HO MA TRẬN ĐỀ THAM KHO KIM TRA
CUI HKI TOÁN 6. NĂM HC 2023 2024
T
T
Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ nhn
thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S - ĐAI S
1
Tp
hp
các s
t
nhiên
Số tự
nhiên.
Các phép
tính với
số tự
nhiên.
Phép tính
luỹ thừa
với số mũ
tự nhiên
Nhn biết
Nhận biết được th t thc hin các
phép tính.
Thông hiu:
Thc hin được c phép tính: cộng,
trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
Thực hiện được phépnh luỹ tha với
số tự nhiên; thực hiện được các phép
nhân phép chia hai luỹ thừa cùng
số với số mũ tự nhiên.
Vn dng:
Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân
đối với phép cộng trong tính toán.
Thực hiện được phépnh luỹ tha với
số tự nhiên; thực hiện được các phép
nhân phép chia hai luỹ thừa cùng
số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của
phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với
số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí.
Vận dụng cao:
1TN
(TN1)
1TL
(TL1a)
1
(TL2a)
1
(TL2b)
Tính chia
hết trong
tập hợp
các số tự
nhiên. Số
nguyên
tố. Ước
chung và
bội chung
Nhn biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái
niệm ước và bội.
Nhận biết được khái niệm số nguyên
tố, hợp số.
Nhận biết được phép chia có dư, định
về phép chia có dư.
Nhận biết được phân số tối giản.
Thông hiểu:
Thực hiện được việc phân tích một số
tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các
thừa số nguyên tố trong những trường
hợp đơn giản.
Vận dụng:
Vận dụng được dấu hiệu chia hết
cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã
cho chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay
không.
Thực hiện được việc phân tích một
số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của
các thừa số nguyên tố trong những
trường hợp đơn giản.
c định được ước chung, ước
chung lớn nhất; xác định được bội
chung, bội chung nhỏ nhất của hai
hoặc ba số tự nhiên; thc hiện được
phép cộng, phép trừ phân số bằng
ch s d
ng ước chung lớn nhất, bội
chung nhỏ nhất.
Vn dụng được kiến thc s hc
o giải quyết những vấn đề thực tin
(đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính
toán tiền hay lượng ng hoá khi mua
sắm, xác định số đvật cần thiết để
sắp xếp chúng theo những quy tắc
cho trước,...).
Vn dng cao:
– Vn dụng được kiến thc s hc vào
giải quyết những vấn đề thực tin
(phức hợp, không quen thuộc).
1TN
(TN2)
1TN
(TN9)
1
(TL2c)
1TL
(TL3)
2
S
nguyên
Số
nguyên
âm và tập
hợp các
số
nguyên.
Thứ tự
trong tập
hợp các
số
nguyên
Nhn biết:
Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp
các số nguyên.
Nhận biết được số đối của một số
nguyên.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp
các số nguyên.
Nhận biết được ý nghĩa của số
nguyên âm trong một si toán thc
tin.
Thông hiu:
Biểu diễn đưc số nguyên trên trc s.
1TN
(TN3)
1TN
(TN8)
– So sánh được hai số nguyên cho
trưc.
Các phép
tính với
số
nguyên.
Tính chia
hết trong
tập hợp
các số
nguyên
Nhn biết :
Nhận biết được quan hệ chia hết, khái
niệm ước và bội trong tp hp các s
nguyên.
Thông hiểu:
Thc hiện được các phép tính: cng,
trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hp
c s nguyên.
Vn dng:
Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân
đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
trong tp hp các s ngun trong tính
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lí).
Giải quyết được những vấn đề thực
tin (đơn giản, quen thuộc) gắn với
thực hiện các phép tính về snguyên
(ví
dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
1TN
(TN4)
1TN
(TN10)
1TL
(TL1bc
)
(TL,
6ab)
HÌNH HC VÀ ĐO LƯNG
3
Các
hình
phng
trong
thc
tin
Tam giác
đều, hình
vuông,
lc giác
đều.
Nhn biết: Nhn dng v tam giác đu,
hình vuông, lc giác đu.
1TN
(TN5)
Hình ch
nht,
Hình
thoi, hình
bình
hành,
hình
thang
cân.
Nhn biết:
tả được mt s yếu t bn
(cnh, góc, đưng chéo) ca hình ch
nht, hình thoi, hình bình hành, hình
thang cân.
Thông hiu: tả được mt s yếu t
cơ bn (cnh, góc, đường chéo) ca hình
ch nht, hình thoi, hình bình hành, hình
thang cân.
Vn dng : Giải quyết được một s vấn
đề thc tin (đơn giản) gắn với việc tính
chu vi và din tích của c hình đc bit
nói trên.
1TN
(TN6)
1TL
(TL4a)
1TL
(TL4b)
MT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUT
4
Mt s
yếu t
thng
Thu thp
và t
chc d
liu.
Nhn biết: Nhận biết được tính hợp lí
của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản.
1TN
(TN7)
Mô t
biu din
d liu
trên các
bng,
biểu đồ.
Nhn biết:
Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng
thống kê; biểu đồ tranh; biu đ dng
ct/ct kép (column chart).
Thông hiu: Mô t đưc các d liu
dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biu
đồ dng ct/ct kép (column chart).
1TN
(TN12
)
1TL
(TL5a
)
1TN
(TN11)
1TL
(TL5)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phn 1. Trc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Câu 1: Lập phương của 10 được viết
A.
2
10
B.
10
10
C.
3
10
D.
100
Câu 2: Tp hp nào ch gm các s nguyên t?
A.
{ }
3;5;7;9;11;13
B.
{ }
3;5;7;11;13
C.
{ }
2;3;5;7;9;11
D.
{ }
2;3;5;7;9
Câu 3: Trong các tp hợp sau, tập hợp nào có các phần t được xếp theo thứ t tăng dần:
A.
{2; 17;5;1; 2; 0}−−
B.
{ 2; 17; 0;1; 2;5}−−
C.
{ 17; 2; 0;1; 2;5}
−−
D.
{0;1; 2; 5; 17}
Câu 4: Ông Ác si mét sinh năm
287
mất năm
212
. Ông ta có tuổi thọ là:
A. 75 B. -75 C. -74 D. 74
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều?
A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào là hình thoi?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7: Bng d liu ghi s xe ô tô bán được của cửa hàng A
Năm
2015
2016
2017
2018
2019
2020
S xe bán
40
30
50
85
75
90
Năm nào bán được nhiều xe ô tô nhất.
A. 2017 B. 2019 C. 2018 D. 2020
Câu 8: Biết
10 18x−=
khi đó biểu thức tìm
x
nào sau đây là đúng?
A.
18 10= +x
B.
18 10= x
C.
10 18= x
D.
18 10
= +x
Câu 9: Lớp 6A 21 bạn nam 27 bạn n. Trong tiết Toán, thy Lâm u cu lp trưởng tiến
hành chia nhóm để các bn hoạt động xây dựng bài hc mới, sao cho số bạn nam và nữ trong mỗi
nhóm bằng nhau. Số nhóm nhiu nht trong lớp có thể chia được là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: S nguyên o dưới đây là kết qu của phép tính
( )
3 .2 ( 15) +−
A. -9 B. -21 C. 9 D. 21
Câu 11: Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin v kết qu hc lc của học sinh khi 6
Loi nào ít nht:
A. Khá B. Trung bình C. Yếu D. Gii
Câu 12: Biểu đồ tranh sau đây biểu din s ng hc sinh lp 6A s dụng các phương tiện khác
nhau để đến trường
Đi bộ
Xe đạp điện
Xe đạp
Phương tiện khác
(Mi ng vi 5 hc sinh)
T biểu đồ trên, em hãy cho biết: có bao nhiêu học sinh đến trường bng xe đạp?
A. 20
B. 30
C. 6
D. 9
Phn 2: T luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thc hin phép tính
a) 149 + 251+ 165
b)
( 17).19 ( 17).80 ( 17) +− +−
c)
2 2022 0
3 .4 [1 ( 2002) ]: 2 +−
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x
a)
157 36x −=
b)
60 ( 20) 45x−+ =
c) x
ƯC(18,12) và x > 5
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Hai bn Hoa, Mai cùng tham gia một câu lc th thao. Hoa c 8 ngày đến câu lc b một ln.
Mai thì 12 ngày đến câu lc b một ln. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì hai bn ling gp
nhau lần nữa tại câu lc b?
b) Mỗi ny bạn An tiết kiệm được 5000 đồng. Ban An muốn mua một máy tính cầm tay loại
Casio Fx- 570VN Plus giá 415000 đồng. Hỏi bạn An phải tiết kiệm trong bao nhiêu ngày để đủ
tiền mua máy tính trên.
c) Lp 6A có 51 học sinh, Trường cần bao nhiêu bộ bàn ghế để đủ ch ngi cho các bn hc sinh
lp 6A, biết mỗi b bàn ghế ch 4 ch ngi.
Câu 4: (0,5 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng
30m.
a) Tính diện tích khu vườn đó?
b) Anh Minh dự định trồng bắp ở giữa vườn có kích thước là
hình vuông cạnh 10m, phần còn lại của mảnh vườn anh ấy
trồng rau. Tính diện tích phần trồng rau.
Câu 5: (0,5điểm)
Khi điều tra s con của 20 hộ gia đình trong một thôn, thì đưc bng d liệu ban đầu như sau:
3
2
4
0
0
1
2
1
2
2
4
0
1
2
1
2
2
1
3
3
Em hãy lập bảng thống kê số con của các hộ gia đình trong thôn ?
Câu 6: (1 điểm)
a/ Trong trò chơi bắn bi vào hình tròn vẽ trên mặt đất, bn Sơn bắn được ba viên điểm 5, một
viên điểm 0 và hai viên điểm -3; bạn Nam bắn được hai viên điểm 10, hai viên đim -3 một
viên điểm -6. Hi bạn nào điểm cao hơn? Vì sao?
b/ Chng t A = 1 + 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ 3
6
+ 3
7
+ 3
8
+ 3
9
+ 3
10
+ 3
11
chia hết cho 13.
------------- Hết -------------
-6
-3
0
5
10
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIM
Phn 1. Trc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
C
A
D
C
D
C
A
B
C
B
Phn 2: T luận (7,0 điểm)
Bài
Lời
giải
Điểm
1(2đ)
a) 149+251+1655
= 400 + 165
= 565
b)
( 17).19 ( 17).80 ( 17) +− +−
( 17).(19 80 1)= ++
( 17).100 1700=−=
c)
( )
( )
0
2 2022
3 .4 1 2002 : 2 +−
( )
9.4 1 1 : 2
36 2 : 2
36 1
35
= −+
=
=
=
0,25
0,25
0,25
0,25+
0,25
0,25
0,25
0,25
2(1,5đ)
a)
157 36
x −=
x = 36 + 157
x = 193
b)
60 ( 20) 45
x−+ =
( 20) 60 45
( 20) 15
15 20
5
x
x
x
x
+=
+=
=
=
c) x
ƯC(18,12) và x > 5
2
2
18 2.3
12 2 .3
=
=
ƯCLN(18,12) =
2.3 6
=
ƯC(18,12)=Ư(6)={1; 2; 3; 6}
Mà x > 5
Vy x = 6
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(0,5đ)
a) Giải:
S
ngày ít nht hai bn Hoa và Mai lại cùng gặp nhau lần nữa ti
câu
lc b là BCNN(8,12)
Ta có:
3
2
3
8 2
12 = 2 .3
BCNN(8;12) 2 .3 24
=
= =
0,25
Vậy sau ít nhất 24 ngày thì hai bn Hoa Mai lại cùng gặp nhau
l
n nữa ti câu lc b.
0,25
(0,5đ)
b) Giải:
B
ạn An phải tiết kiệm trong số ngày là:
415000 : 5000 = 83 (ngày)
Vậy bạn An phải tiết kiệm trong 83 ngày để đủ tiền mua máy tính.
(0,5đ)
c
) Giải:
Ta có: 51 : 4 = 12 b
bàn ghế dư 3 người
Vy trường cn 13 b bàn ghế để đủ ch cho các bn.
0,25
0,25
4(0,5đ)
a) Diện tích mảnh vườn: 30.50 = 1500 (m
2
)
b) Diện tích phần
trồng bắp: 10.10 = 100 (m
2
)
Diện tích phần trồng rau: 1500
100 = 1400 (m
2
)
0,25
0,25
5(0,5đ)
Bng thng kê s con ca các h gia đình trong thôn
S con
S gia đình
0
1
2
3
4
3
5
7
3
2
0,5
6(1,0đ)
S điểm ca bạn Sơn là:
( )
53 0 3 2 9 + +− =
(điểm)
S
điểm ca bạn Nam là:
( ) ( )
10 2 3 .2 6 8 +− +− =
(điểm)
V
ậy Sơn có số điểm cao hơn Nam vì 9 điểm > 8 điểm.
0,25
0,25
A
= 1 + 3
1
+ 3
2
+ 3
3
+ 3
4
+ 3
5
+ 3
6
+ 3
7
+ 3
8
+ 3
9
+ 3
10
+ 3
11
= (1 + 3
1
+ 3
2
) + 3
3
.(1 + 3
1
+ 3
2
) + 3
9
. (1 + 3
1
+ 3
2
)
= (1 + 3
1
+ 3
2
).(1 + 3
3
+ 3
9
) = 13.(1 + 3
3
+ 3
9
) chia hết cho 13
V
ậy A chia hết cho 13
0,25
0,25
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
PHÒNG GD VÀ ĐT
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁNKHỐI: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phn 1. (3,0 đim) Trắc nghim.
Câu 1: Th t thc hin các phép tính trong s t nhiên là:
a/ Cng, tr
Nhân, chia
Lũy tha b/ Nhân, chia
Cng, tr
Lũy tha
c/ Lũy tha
Nhân, chia
Cng, tr d/ Lũy tha
Cng, tr
Nhân, chia
Câu 2: Em hãy chn câu đúng:
a/ 8
Ư(26) b/ 6
Ư(28) c/ 30
B(8) d/ 28
B(4)
Câu 3: So ln nht trong các s
10; 0; 14; 2−−
A.
10
B.
14
C.
0
D.
2
Câu 4. S o là ưc ca -9
A. 1; B. 0; C. 19; D. 27
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều:
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN và MQ song song.
B. MN và NP song song.
C. MQ và PQ song song.
D. MN và PQ song song.
Câu 7. Danh sách d thi hi thao chào mng ngày 20/11 ca lp 7B.
STT
H và tên
1
Lê Th n
2
Nguyn Bo Châu
3
0908232457
4
Lý Hng Đăng
Bn s th t my cung cp thông tin không hp lí
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8. Đim B trong hình dưi đây biu din s nguyên nào?
B
-1
0 1
A. -3. B. -1. C. - 2. D. 3
Câu 9. Phân tích s 60 ra tha s nguyên t ta đưc kết qu đúng là
A. 2
2
.3.5 B. 3.4.5 C.
2.5.6 D. 6.10
Câu 10. Ông Ác si mét sinh năm
287
và mt năm
212
. Ông ta có tui th là:
A. 75 B. -75 C. -74 D. 74
Câu 11. S hc sinh vng trong ngày ca các lp khi 6 trưng THCS A là:
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
6A7
6A8
2 4 5 1 3 2 2 1
Có bao nhiêu lp có s hc sinh vng ít nht ?
A. 2 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 12. Quan sát biu đ i đây, thôn nào thu hoch đưc nhiu thóc nht ?
A. Thôn Đông. B. Thôn Trung.
C. Thôn Nam. D. Thôn B
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Câu 1. (2 điểm) Thực hin phép tính (nh hp lý nếu có th) (s t nhiên s nguyên)
a) 12 . 5 27 : 3
b)
( 17).20 ( 17).85 ( 17).5 + −−
c)
( )
32
870 70. 12 2 : 4 2

−+

Câu 2. (1,5 đim) Tìm x (s t nhiên và s nguyên)
a)
6 21 93x +=
b)
=
x7
4 : 4 16
c)
20 ; 32xx
và x ln nht
Câu 3: (1,5 đim)
a) S hc sinh khi 6 ca mt trưng trong khong t 200 đến 250. Khi xếp hàng 10, hàng
12 đu va đ. Tính s hc sinh khi 6 ca tng đó.
b) Cô Mai nhp v ca hàng 100 áo sơ mi vi giá 190 000 đng 1 áo và bán ra vi giá 250
000 đng 1 áo. Sau khi bán được 40 áo thì cô gim giá còn 180 000 đng 1 áo và bán hết s
áo còn li. Hi cô Mai li hay l bao nhiêu tin?
c) Mi toa tàu ch đưc 20 tn go. Cn dùng ít nht bao nhiêu toa đ ch hết 450 tn go.
Câu 4: (0,5 điểm) Hình hc Trc quan : Cho mt khu n hình ch nht có chiu dài
50 m, chiu rng là 44 m
a) Tính chu vi và diện tích của khu vườn.
b) Nếu ngưi ta đ li làm đưng đi xung quanh và đưng rng 3m thì din tích còn li
để trng rau là bao nhiêu?
Câu 5. ( 0.5 điểm ) Toán Thống
Khi điu tra s con ca 20 h gia đình trong mt thôn, thì đưc bng d liu ban đu như
sau:
3 2 4 0 0 1 2 1 2 2
4 0 1 2 1 2 2 1 3 3
Em hãy lp bng thng kê s con ca các h gia đình trong thôn ?
Câu 6: (1 điểm)
a/ (0,5 đim ) Pythagoras đưc sinh ra vào khong năm 582 trưc Công nguyên. Isaac
Newton sinh năm 1643 Công nguyên. H sinh ra cách nhau bao nhiêu năm ?
b/ (0,5 điểm ) Chứng tỏ: C = 5
1
+ 5
2
+ 5
3
+ 5
4
+ … + 5
2010
chia hết cho 6
------------- Hết -------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯNG DN CHẤM TOÁN 6 Đ 1
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN: (3,0 đim). Mi phương án chn đúng
đưc 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.A
C
D
D
A
C
D
D
A
A
A
A
C
PHẦN II. TỰ LUẬN:
Câu
Đáp án
Đim
1a
12 . 5 27:3 = 60 9 = 51
0,25x2
1b
( 17).20 ( 17).85 ( 17)5
( 17).(20 85 5)
17.100 1700
+− −−
= +−
=−=
0,25
0,25
0,25
1c
(
)
( )
[ ]
32
870 70. 12 2 : 4 2 870 70. 12 8 : 4 4
870 70. 4 : 4 4 870 70.5 870 350 520

+= +



= +== = =
0,25
0,25
0,25
2a
6 21 93
6 93 21
6 72
72 : 6
12
x
x
x
x
x
+=
=
=
=
=
0,25
0,25
2b
=
=
−=
=
x7
x7 2
4 : 4 16
44
x7 2
x9
0,25
0,25
2c
20 ; 32xx
và x ln nht nên x là ƯCLN(20; 32)
25
20 2 .5; 32 2= =
nên ƯCLN(20; 32) = 4
Vậy x là 4
0,25
0,25
3a
S hc sinh khối 6 của mt trưng là BC (12, 10)
12 = 2
2
10 = 2. 5
BCNN(10,12) = 20
BC(10,12) = B(20) =
Mà s hc sinh trong khoảng 200 đến 250 nên số hs khi 6 = 220 hs
0,25
0,25
3b
Tính s tiền thu được khi bán áo
Tính s tin li (l)
0,25
0,25
3c
450 : 20 = 27 dư 1
Vy cần 28 toa
0,25
0,25
4a
Chu vi khu vườn là: 2.(53+44) = 194 m
Din tích khu vườn là:
53.44 = 2332 (m
2
)
0,25
4b
Tính diện tích khu đất trồng rau đúng
0,25
5
Lập bảng đúng
0,5
6a
Hc sinh cách nhau
1643 (-582) =
6b
C = 5
1
+ 5
2
+ 5
3
+ 5
4
+ … + 5
2010
C = 5. (1+5) + 5
3
. (1+5) + … + 5
2009
. (1+5)
C = 5.6 + 5
3
. 6 + … + 5
2009
.6
C = 6. (5 + 5
3
+ … + 5
2009
)
Vậy C chia hết cho 6 (vì 6 chia hết 6 )
0,25
0,25
1
Y BAN NHÂN DÂN HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯNG THCS NGUYN VĂN LINH
có 04 trang)
KIỂM TRA HC K I
NĂM HC: 2022 2023
MÔN: TOÁN LỚP 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thi gian phát đ)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: (NB) Số nào sau đây không phải là s nguyên t
A.
29
B.
39
C.
13
D.
43
Câu 2: (NB) Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc
A. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa
B. Nhân và chia Cộng và trừ Lũy thừa
C. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia
D. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và tr
Câu 3: (NB) S nào lớn nht trong các số
10; 0; 14; 2−−
A.
10
B.
14
C.
0
D.
2
Câu 4: (NB) Kết qu của phép tính
( )
45 20 +−
A.
65
B.
25
C.
65
D.
25
Câu 5: (NB) nh nào dưới đây là hình vuông
nh 1 nh 2 Hình 3 Hình 4
A. nh 1 B. nh 3
C. nh 2 D. nh 4
Câu 6: (NB) Tính chất nào không phải là của hình thang cân?
A. Hai đường chéo bng nhau.
B. Có các góc đối bằng nhau.
C. Có hai cạnh đáy song song.
D. Có hai cạnh bên bằng nhau.
2
Câu 7: (NB) Trong một buổi học Toán, giáo yêu cầu Trang nói về các phép tính
trong tập hợp số tự nhiên mà Trang đã học. Trang liệt kê được dãy dữ liệu như sau:
cộng, tr, nhân, hình bình hành”. Emy cho biết trongc dữ liu đưcu ra thì
dữ liệu nào không hợp lí?
A. Nhân B. nh bình hành
C. Cng D. Tr
Câu 8: (NB) Cửa hàng bán kem thu thập thông tin số kem bán được trong mt ngày
bằng bảng dữ liệu sau
Loại kem
Vani
Socola
Dừa
Dâu
Su
riêng
Đậu đ
Cà phê
S kem bán được
5
13
43
1,6
9
-7
0
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là
A.
1, 6 ; 7
B.
7
C.
1, 6
D.
0
Câu 9: (VD) Bốn chiếc đồng hồ reo chuông tương ứng sau mỗi 5 phút, 10 phút, 15
phút 20 phút. Chúng bắt đầu cùng reo chuông vào lúc 12 giờ trưa. Lần tiếp theo
chúng cùng reo chuông vào lúc nào?
A. 13 giờ trưa
B. 13 giờ 20 trưa
C. 12 giờ 45trưa
D. 12 giờ 30 trưa
Câu 10: (TH) Cho số nguyên a lớn hơn -1 thì số nguyên a có th :
A. Số nguyên dương B. Số nguyên
C. Số nguyên âm D. Số 0 hoặc số nguyên dương
Câu 11: (TH) Giá trị của biểu thức
( ) ( )
17 66 6 17 + +− +
bằng:
A.
106
B.
72
C.
60
D.
26
Câu 12: (VD) Kết quả phép tính
2 4 6 ... 90+++ +
:
A.
2070
B.
4048
C.
4140
D.
2024
3
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính (2 đ)
( )
(
)
+ +− +− +)358 67 58 567 200a
)576 329 424 671
b +++
( )
{
}
97 95 0
)315 4. 3 : 3 6 12 2023 .3c

+−

Bài 2. Tìm x (2 đ)
a) 2x - 15 = 25.
b) 3
x
: 3 = 9
c)
x
B(15) và
60 80
≤≤
x
Bài 3. (0,75đ) Khối lớp 6 200 học sinh, khối 7 176 học sinh, khối 8 152 học
sinh. Trong một buổi sinh hot i c học sinh cả 3 khối xếp thành các hàng dọc
như nhau. Hỏi thể xếp được nhiều nhất thành bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối
đều không có lẻ hàng.
Bài 4.(1đ) Một khuờn hình chữ nhật có chiều rộng 10 m và chiều dài 12 m.
a) Tính diện tích của khu vưn.
b) Người ta dđịnh m mt li đi cho chiu rng là 1 m và trng c trên li đi
đó. Biết 1m
2
cỏ giá 520 000đ. Tính s tiền để m lối đi đó.
Bài 5.(0,75đ) Sliệu điểm kim tra Toán giữa học k I của lớp 6 A đưc ghi bằng
bảng dữ liệu như sau:
7
7
6
3
3
5
7
9
9
10
8
8
9
5
6
5
5
3
5
6
7
4
10
8
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết lớp 6A bao nhiêu thành
viên?
Bài 6.(0,5đ) Theo thng kê của trang điện t Đảng b TPHCM thì đến cuối năm 2017,
Huyện Củ Chi hiện có
abcd
bà mẹ Việt Nam anh hùng. Trong đó :
+ a là số nguyên t nh nht.
+ b là bội của mọi số.
+ c là số dư của phép chia số 11940 cho 34
+ d là số trung bình cng của a và c.
Vy Huyện C Chi có bao nhiêu bà mẹ Việt Nam anh hùng ?
4
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: TOÁN 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
C
D
B
B
A
A
D
C
A
PHẦN 2: TỰ LUẬN(7,0 điểm)
Bài
Lời giải
Điểm
1
(2đ)
( ) ( )
+ +− +− +
)358 67 58 567 200a
= [358 + (-58)]+[67 + (-567)] + 200
= 300 + 500 + 200
= 1000
b)
33.12 12.7 12.60++
= 12.(33 + 7 + 60)
= 12. 100
= 1200
( )
{ }
97 95 0
)315 4. 3 : 3 6 12 2023 .3c

+−

= 315 – {|4.( 9 + 6) – 12| - 3}
= 315 – {60 – 3}
= 315 – 57
= 258
0,5
0,5
1
2
(2đ)
a) 2x - 15 = 25
2x = 40
x= 20
0,5
b) 3
x
: 3 = 9
3
x
= 27
3
x
= 3
3
x = 3
0,5
c)
x
B(15) và
60 80≤≤x
Ta có:
x
B(15) = {0; 15; 30; 45; 60; 75; 90;....}
Mà:
60 80≤≤x
Nên: x {60; 75}
0,5
0,5
5
3
(0,75đ)
Gi x là số hàng dọc được xếp nhiu nht mỗi khi (
*
x
)
0,25
( )
⇒∈
200
176 200;176;152
152
x
x x UCL N
x
= = =
32 4 3
200 2 .5 ; 176 2 .11; 152 2 .19
0,25
( )
= =
3
200;176;152 2 8UCLN
⇒=8x
0,25
Vy s hàng được xếp nhiu nht là: 8 hàng dọc
4
(1,0đ)
a) Tính diện tích của khu vườn: 10 . 12 = 120 (m
2
)
0,5
b) Diện tích lối đi :
( ) ( )
( )
−− −− =
2
120 10 1 1 . 12 1 1 40 m
0,25
S tiền để m lối đi là:
=40.520 000 20 800 000
đồng
0,25
5
(0,75đ)
a) Bng d liu ban đầu về điểm kiểm tra Toán giữa học
kỳ I của lớp 6 A
0,25
b) Bảng thống kê tương ứng:
Điểm
3
4
5
6
7
8
9
10
Số học
sinh
3 1 5 3 4 3
3
2
Lớp 6A có 24 thành viên
0,5
6
(0,5đ)
Vì a là số nguyên tố nhỏ nhất => a = 2
Vì b là bội của mọi số => b = 0
c là s
dư của phép chia số 11940 cho 34 => c = 6
+ d là s
trung bình cng của a và c => d = 4
V
y Huyện C Chi có 2064 bà mẹ Việt Nam anh hùng
0,5
---Hết---
1
PHN 1. TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Kết qu phép tính 3
2022
: 3
2020
là:
A. 3
4
B. 9 C. 3
2
D. C B, C đều đúng.
Câu 2: Các s nguyên tố là :
A. 2; 4; 6; 8 B. 2; 3; 5; 7 C. 3; 6; 9; 12 D. 1; 2; 3; 4
Câu 3: Em hãy chọn đáp án sai
A. 3 < 2
B. 2000 < 5
C. 300 > 250
D. 40 < 0
Câu 4: Thực hiện phép tính sau: ( 7)
2
+ 3 =
A. 52 B. 46 C. 52 D. 46
Câu 5:
Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều?
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 6: Hình lục giác đều có
A. Có 6 cạnh B. Có 5 cạnh bằng nhau .
C. Có 6 cạnh bằng nhau. D. Có 4 cạnh bằng nhau .
Câu 7: S hc sinh n ca các lp khi 6 đưc cho trong bng s liu sau
S hc sinh n lp 6A3 là bao nhiêu?
A. 10 B. 15 C. 25 D. 30
Câu 8: Tp hp A các s nguyên x thỏa – 3 3 là:
A. = { 3; 2; 1; 0; 1; 2}
B. = { 2; 1; 0; 1; 2}
C. = { 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3}
D. = {2; 1; 0; 1; 2; 3}
Câu 9: Tìm tất c Bội chung nhỏ hơn 100 của 7 và 6
A.{ 0; 42; 84} B. { 42; 84}
C. .{ 84} D. {42}
(4)
(3)
(2)
(1)
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG THCS TÂN TÚC
ĐỀ THAM KHO
(Đề kim tra gm 3 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN KIM TRA: TOÁN LP 6
Ngày kim tra: / / 2023
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thi gian phát đề)
Lp
6A1
6A2
6A3
6A4
6A5
6A6
S hc sinh
15
25
10
15
30
10
2
Câu 10: Em hãy chọn đáp án đúng: s nguyên nào sau đây chia hết cho 3
A. 6
B. 6
C. Cả A, B đều đúng.
D. Cả A, B đều sai.
Câu 11:
Điu tra v loài hoa yêu thích nht ca 20 bn hc sinh lp 6A1. Bn lp
trưởng thu đưc d liu sau:
H
H
M
C
C
H
M
Đ
Đ
C
L
H
H
C
C
L
C
C
L
M
Viết tt : H: Hoa Hng; M: Hoa Mai; C: Hoa Cúc; Đ: Hoa Đào; L: Hoa Lan
Có bao nhiêu bn yêu thích Hoa Hng?
A. 6 B. 5 C. 11 D. 3
Câu 12: Bng điu tra v s khách hàng ăn các loi kem yêu thích ca mt tim A
trong bui sáng ch nht đưc ghi dưi đây.
Loi kem
Kim đếm s ng
khách
Dâu
Su riêng
Socola
Va ni
Có bao nhiêu khách hàng ăn kem dâu?
A. 6 B. 8 C. 12 D. 8
PHN 2: T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. (1,5 điểm) Thc hin phép tính:
a) 135. (25) + 135 . ( 75)
b) 24: {300: [ 250 (150 + 15.5)]}
c) 126 + (20) + 2010 + (106)
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x
Z biết:
a) x (12) = 8 b) 5. (x + 7) 10 = 100 c) 6 (x – 1)
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Lớp 6A của một trường tham gia trồng cây, số cây lớp 6A đã trồng xếp thành 3 hàng, 6
hàng, 8 hàng thì vừa đủ hàng không thừa cây nào. Cho biết số cây trồng khoảng từ 125 đến
150 cây. Em hãy tính số cây lớp 6A đã trồng được.
3
b) Để thưởng cho các bạn đạt điểm 10 trong thi vừa qua, giáo thưởng cho 7 bạn mỗi
bạn một ly kem. Bạn Lan đại diện cho nhóm đi mua, đến cửa hàng thì bạn Lan thấy chương
trình khuyến mãi, nếu mua 5 ly thì tặng 1 ly. Giá ly kem 27000đồng một ly thì bạn Lan
phải trả bao nhiêu tiền?
c) Mt tàu ha cn ch 897 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa 12 khoang, mỗi khoang
có 6 ch ngồi. Hỏi cần ít nht mấy toa để ch hết s khách tham quan
Câu 4: (1 điểm) Một sân trường hình chữ nhật
chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Người ta đặt 8
bồn hoa hình vuông cạnh 2m khắp sân trường
như hình vẽ.
a. Hãy tính chu vi sân trường.
b. y tính diện tích phần sân chơi (phần còn
lại của sân trường)
Câu 5: (0,5 điểm) Điều tra về n học được yêu thích nhất của 20 bạn học sinh của lp
6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau:
Viết tt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học t nhiên; L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ
Em hãy lập bảng thống kê về môn học được yêu thích nhất của 20 bạn học sinh lớp 6A.
Câu 6: (1 điểm)
a) Trong mt cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham d cuộc thi được tặng trưc 50
điểm. Sau đó mỗi câu trả lời đúng người đó được 40 điểm, mi câu tr lời sai người đó được
20 điểm. Sau 8 câu anh An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, chị Lan trả lời đúng 3 câu, sai 5
câu. Hỏi số điểm ca mỗi người sau cuộc thi? Hỏi ai cao điểm hơn?
b) Tính Tổng: 1 2 + 3 4 + . . . + 99 100
---Hết---
ĐÁP ÁN:
PHN 1. TRC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
K
L
T
K
L
V
V
N
T
T
T
T
T
K
V
T
K
V
V
L
4
ĐÁP ÁN D B C A C C A C A C B A
PHN 2: T LUẬN (7,0 ĐIỂM)
NI DUNG
ĐIM
Câu 1. (1,5 điểm) Thc hin phép tính:
a) 135. (25) + 135 . ( 75)
= 135. [
(
25
)
+
(
75
)
]
= 135. ( 100)
= 13500
b) 24: {300: [ 250
(
150 + 15.5
)
]
= 24: {300: [ 250
(
150 + 75
)
]}
= 24: {300:
[
250 225
]
}
= 24: {300: 25}
= 24 12
= 2
c) 126 + (20) + 2010 + (106)
= [
(
20
)
+
(
106
)
] + 126 + 2010
=
(
120
)
+ 126 + 2010
= 0 + 2010
= 2010
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x Z biết:
a) x (12) = 8
+ 12 = 8
= 8 12
= 4
b) 5. (x + 7) 10 = 100
5.
(
x + 7
)
= 100 + 10
5.
(
x + 7
)
= 90
x + 7 = 90 5
x + 7 = 18
x = 18 7
= 25
c) 3 (x – 1)
1 à Ư(3) = {1; 3; 1; 3}
x {2; 4; 0; 2}
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Theo đề, s cây cần tìm là BC ( 3,6,8)
3 = 3
5
6 = 2.3
8 = 2
3
BCNN( 3, 6, 8) = 2
3
.3 = 24
BC( 3,6,8) = { 0; 24;48; 72;96; 120; 144; 168;…}
Vì số cây trồng khoảng từ 125 đến 150 cây
Nên số y cần tìm bằng 144 cây.
b) Do mua 5 ly tặng 1 ly nên bạn Lan mua 7 ly chỉ cần trả tiền 6 ly.
Số tiền phải trả là:
27 000 . 6 = 162 000 ( đồng)
c) Số người mỗi toa chở được là:
12. 6 = 72 ( chỗ)
Ta có: 897 : 72 = 12 dư 33
Vy cn ít nhất là 13 toa để ch hết s khách tham quan
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4: ( 1 điểm)
a) Chu vi sân trường:
(50 + 30).2 = 160 (m)
b) Diện tích sân chơi:
50.30 – 8.2.2 = 1468 (m
2
)
0,5đ
0,5đ
Câu 5: (0,5 điểm)
Bảng thống kê về môn học được yêu thích nhất ca 20 bạn lp 6A.
Môn yêu thích Văn Toán Lịch sử
Khoa học tự
nhiên
Ngoại Ngữ
Số học sinh 5 7 3 4 1
0,5đ
Câu 6: (1 điểm)
a) Số điểm của anh An
50 + 5.40 + (20).3 = 190 (điểm)
Số điểm của chị Lan
50 + 3.40 + (20) . 5 = 70 (điểm)
Vậy anh An cao điểm hơn.
b) Tính Tổng: 1 2 + 3 4 + . . . + 99 100
= ( 1) + (1) + + (1)
= (1). 50
= 50
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
UBND HUYN BÌNH CHÁNH
PHÒNG GD & ĐT
TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN
ĐỀ THAM KHO KIM TRA HK1-TOÁN 6
Năm học: 2023 – 2024
Ngày kiểm tra: …. / 12/ 2023
Thời gian: 90 phút
(Không k thời gian phát đề)
Phần 1. (3,0 điểm) Gồm 12 câu Trắc nghim khách quan. Mi câu đều có 4 la chn, trong
đó chỉ có 1 phương án đúng. y khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu .
Câu 1: Cho
M
tập hp các ch i tiếng Việt mặt trong từ “AN GIANG”. Cách viết
nào là đúng?
A.
{
}
;;;;;;M ANGI ANG=
. B.
{ }
;;;M ANGI=
.
C.
{ }
; ; ;; ;
M AN G I AG=
. D.
{ }
;;;;;M ANGING=
.
Câu 2: Trong các số 333; 354; 360; 2457; 1617; 152, số nào chia hết cho 9
A. 333 B. 360 C. 2457 D. Cả A, B, C đúng
Câu 3: Chọn câu sai:
A. -5 < -2 B. -5 < -6 C. 0 > -1 D. 0 < 4
Câu 4: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là:
A.20 + (-26) = 46 B.20 + (-26) = 6 C.20 + (-26) = -6 D.20 + (-26) = -46
Câu 5: Tam giác ABC được gọi là tam giác đều nếu:
A. Mỗi góc đỉnh A, B, C có số đo bằng 90
0
B. Mỗi góc đỉnh A, B, C có số đo bằng 80
0
C. Mỗi góc đỉnh A, B, C có số đo bằng 60
0
D. Mỗi góc đỉnh A, B, C có số đo bằng 30
0
Câu 6: Hình thang cân có các tính chất nào sau đây?
A. Có hai đường chéo vuông góc?
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có bốn cạnh song song vi nhau.
D. Có hai góc k một đáy bằng nhau.
Câu 7: Những thông tin thu thậpới dạng s đưc gi là:
A. D liu B. Thống kê C. S liu D. Tiêu chí đánh giá
Câu 8: Tp hợp X gồm các số nguyên âm lớn hơn 5 là
A.
{ }
6;7;8;9;10X =
. B.
{ }
0;1;2;3; 4X =
C.
{ }
4;3;2;1;0X =−−−−
. D.
{ }
4;3;2;1X =−−−−
.
Câu 9: : Một lớp 42 học sinh. Hỏi bao nhiêu cách chia tổ, biết rằng số học sinh sau khi
chia vào các tổ phải bằng nhau và số tổ lớn hơn 3, nhỏ hơn 7 ?
A. có 1 cách chia tổ B. có 6 cách chia tổ
C. có 3 cách chia tổ D. có 8 cách chia tổ
Câu 10: Li nhun của công ty An Bình trong 4 tháng đầu năm là
40
triu đồng mỗi tháng. Lợi
nhuận trong 8 tháng sau đó 80 triệu mỗi tháng. Hỏi sau 1 m công ty An nh lợi nhun
là bao nhiêu triệu đng?
A. 120 B. 480 C. 40 D. 420
Câu 11: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị
0
C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau:
37
36,9
37,1
36,8
36,9
Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liu trên?
A. Quan sát B. Làm thí nghiệm
C. Lập bảng hi D. Phng vn
B
C
A
(Đề gm có 2 trang)
Câu 12: Bạn Nam điều tra về số học sinh giỏi một số môn học của các bạn trong lớp lập ra
sau:
Môn học
Kiểm đếm
Toán
Văn
Tiếng Anh
Khoa học Tự nhiên
Theo bảng trên, môn học nào có ít số học sinh giỏi nht?
A. Toán B. Khoa học Tự C. Tiếng Anh D. Văn
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hin phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) (số tự nhiên và số nguyên)
a)
3 32 2
2 5 : 5 12.2
−+
b) 28.(
42) + 28. (
36) + 28.(
22)
c) (
900) : {50 + [(
7)
2
– 8 . 3] . 2} + 2022
0
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x (số tự nhiên và số nguyên)
a)
(
)
12 5 20x
++=
b)
5 25 10x −=
c)
480 x
600 x
và x ln nht
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Mt nông tri nuôi gà trong khong t 230 đến 340 con. Biết rng nếu xếp mỗi
chuồng 10 con, 7 con đu vừa đủ. Tính số gà ca nông trại đó. ( 1,0đ)
b) M Lan mang 200 000 đồng vào siêu thị mua 2 kg khoai tây, 5 kg gạo và 2 ni chui
chín. Giá mỗi ki-lô-gam khoai tây là 26 500 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 18 000 đồng,
mỗi ni chuối là 15 000 đồng. Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu tiền? ( 0,5đ)
c) Mt ca hàng có hai loại khay nướng bánh. Loại
khay th nht chứa đưc 3 chiếc bánh, loại khay th hai cha
được 6 chiếc bánh. Sau một số lần nướng bằng c hai loi khay
trên, người bán hàng đếm được số bánh làm ra là 125 chiếc.
Hỏi người bán hàng đếm đúng hay sai? Biết mỗi lần nướng,
mỗi khay đều xếp đủ s bánh.( 0,5đ)
Câu 4: (1 đim) Mt miếng đất hình thang cân, người ta m
lối đi một hình bình hành bằng bê tông với c kích thước như
hình vẽ. Phn còn lại người ta trồng hoa hướng dương.
a) Tính chu vi và diện tích của khu vườn?
b) Tính diện tích lối đi? Biết chi phí cho mỗi mét vuông trồng
hoa là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu?
Câu 5: (0,5điểm) Toán Thống kê
Thời gian giải toán (tính bằng phút) của 14 học sinh được ghi lại như sau:
5
10
4
8
8
7
8
10
8
9
6
9
5
7
Em hãy lập bảng thống kê biểu diễn thời gian của 14 bạn học sinh.
Câu 6: (1 điểm)
a) Một máy bay đang bay độ cao 5000 m trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên
dướiy bay có mt chiếc tàu ngầm đang lặn độ sâu 1200m dưới mc nưc bin. nh khong
cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngm.
b) Cho
2 3 150
3 3 3 ... 3B =+ + ++
. Chng t rằng:
B
chia hết cho 13
------------- Hết -------------
7m
8m
10m
2m
12m
6m
| 1/107

Preview text:

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN 6 QUI ĐỨC Năm học 2023 - 2024 ----------------------- Ngày kiểm tra: / /2023 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 02 trang)
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Hãy chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu hỏi. Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm.
Câu 1: Kết quả của phép tính 32 + 4.2 là: A. 11 B. 14 C. 17 D. 26
Câu 2: Số nào sau đây không phải là ước của 10? A. 2 B. 5 C. 10 D. 20
Câu 3: Tập hợp các số nguyên là:
A. Z = {…; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; …}.
B. N = {0; 1; 2; 3; 4; 5; …}.
C. Z = {-4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4;…}.
D. N* = {1; 2; 3; 4; 5; 6; …}.
Câu 4: Biểu thức nào chia hết cho 9? A. 352 + 9.28 B. 125 – 99.8 C. 432 + 9.11 D. 900 – 5.7
Câu 5: Tam giác đều là tam giác có:
A. Hai cạnh bằng nhau, hai góc bằng nhau.
B. Ba cạnh bằng nhau, ba góc bằng nhau.
C. Ba cạnh bằng nhau và ba góc vuông.
D. Ba cạnh và ba góc không bằng nhau.
Câu 6: Chọn phát biểu đúng:
A. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình bình hành có bốn góc vuông.
D. Hình thang cân có hai cạnh bên song song.
Câu 7: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A được cho bởi bảng sau: 6/1 6/2 6/3 6/4 6/5 6/6 6/7 0 1 2 3 1 0 -2
Dữ liệu không hợp lý trong bảng trên là: A. 0 B. 1 C. -2 D. 3
Câu 8: Cho các số 0; -5; 3; 6; -2. Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần là: A. -5; -2; 0; 1; 6; 3 B. 0; 1; 3; 6; -2; -5 C. 6; 3; 1; 0; -2; -5 D. -5; -2; 0; 1; 3; 6
Câu 9: Số nào sau đây chia hết cho cả 2, 3 và 5 nhưng không chia hết cho 9? A. 240 B. 270 C. 235 D. 532
Câu 10: Giá trị của biểu thức (-35) – 4 + 54 + 35 bằng: A. 120 B. 50 C. -58 D. 0
Câu 11: Điểm kiểm tra Toán thường xuyên của Tổ 1 lớp 6A được ghi lại như sau: Tên An Khang Thịnh Tài Xuân Hạnh Phúc Lộc Thọ Điểm 7 9 8 6 9 10 5 7 10
Có bao nhiêu bạn đạt từ điểm 8 trở lên? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Quan sát biểu đồ cột dưới đây rồi chọn khẳng định đúng. Điểm đầu năm học 10 8 6 4 2 0 Lan Hoa Đào Hồng
A. Điểm đầu năm học của Hoa là 6 điểm.
B. Điểm đầu năm học của Lan cao hơn điểm đầu năm học của Hoa.
C. Điểm đầu năm học của Hồng là 10 điểm.
D. Điểm đầu năm học của Đào thấp hơn điểm đầu năm học của Hồng.
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 32 – 8 : 4
b) 85.(-51) + 34.(-51) – 19.(-51) c) 25 + 70 : (15 – 2.52)
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 20 – x = 7 b) 5x + 16 = 6 c) x = ƯCLN(28, 72, 80) Câu 3: (1,5 điểm)
Đội nghi thức của trường THCS Đoàn Kết có khoảng 200 đến 300 đội viên đã tham hội thi Nghi
thức Đội cấp thành phố. Khi tham gia biểu diễn, đội xếp đội hình 12 hàng, 18 hàng, 21 hàng đều
vừa đủ. Hỏi đội nghi thức của trường THCS Đoàn Kết có bao nhiêu đội viên? Câu 4: (1 điểm)
Một siêu thị cần treo đèn trang trí xung quanh mép một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có
chiều rộng 3m, chiều dài 5m.
a) Hỏi siêu thị đó phải mua bao nhiêu mét dây đèn?
b) Tính diện tích của tấm biển quảng cáo. Câu 5: (0,5 điểm)
Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng máy cày của 5 xã. Em hãy lập bảng thống kê tương ứng. Số máy cày Xã A Xã B Xã C Xã D Xã E ( = 10 máy cày; = 5 máy cày ) Câu 6: (1 điểm)
a) Vào một ngày mùa đông tại thủ đô Paris (Pa-ri) – Pháp, nhiệt độ lúc 12 giờ trưa là
10oC, đến 5 giờ chiều nhiệt độ giảm 8oC và đến lúc 7 giờ tối nhiệt độ giảm thêm 6oC
nữa. Hỏi nhiệt độ ở Paris lúc 7 giờ tối là bao nhiêu?
b) Cho A = 1 + 31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 + 310 + 311 + 312 + 313 + 314.
Hỏi A có chia hết cho 13 không? Vì sao? ***HẾT*** UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KIỂM TRA HỌC KÌ I QUI ĐỨC MÔN TOÁN 6 ------------------------ Năm học 2023 - 2024 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: / /2023
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A C B B C D A B C A
PHẦN II: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm a) 32 – 8 : 4 = 32 – 2 0,25 = 30 0,25
b) 85.(-51) + 34.(-51) – 19.(-51) = (-51).(85 + 34 – 19) Câu 1: = (-51).100 0,25 (1,5 = -5100 0,25 điểm) c) 25 + 70 : (15 – 2.52) = 25 + 70 : (15 – 2.25) = 25 + 70 : (15 – 50) 0,25 = 25 + 70 : (-35) = 25 + (-2) 0,25 = 23 a) 20 – x = 7 x = 20 – 7 0,25 x = 13 Vậy x = 13 0,25 b) 5x + 16 = 6 Câu 2: 5x = 6 – 16 0,25 (1,5 5x = -10 x = (-10) : 2 điểm) x = -5 0,25 Vậy x = -5 c) x = ƯCLN(28; 72, 80) 0,25
Ta có: 28 = 22.7 ; 72 = 23.32 ; 80 = 24.5
⇒ ƯCLN(28; 72, 80) = 22 = 4 Vậy x = 4. 0,25
Gọi a là số đội viên của đội nghi thức, với 200 ≤ a ≤ 300.
Theo đề bài ta có: a 12  ; a 18  ; a21 0,25 Nên a ∈ BC(12, 18, 21) Câu 3: 12 = 22.3 0,25 (1,5 18 = 2.32 điểm) 21 = 3.7
BCNN(12, 18, 21) = 22.32.7 = 252 0,25
⇒ a ∈ BC(12, 18, 21) = B(252) = {0; 252; 504;...} 0,25
Vì 200 ≤ a ≤ 300 nên chọn a = 252. 0,25
Vậy số đội viên của đội nghi thức là 252 đội viên. 0,25
a) Số mét dây đèn siêu thị đó phải mua là: Câu 4: (3 + 5) . 2 = 16 (m) 0,25 (1,0
Vậy siêu thị đó phải mua 16m dây đèn. 0,25 điểm)
b) Diện tích của tấm biển quảng cáo là: 3 . 5 = 15 (m2) 0,25
Vậy diện tích của tấm biển quảng cáo là 15 m2. 0,25
Câu 5: Bảng thống kê: (0,5 Xã A B C D E 0,25 điểm) 0,25 Số lượng máy cày 40 45 25 50 35
a) Nhiệt độ ở Paris lúc 7 giờ tối là: 10 – 8 – 6 = -4 (0C) 0,25
Vậy nhiệt độ ở Paris lúc 7 giờ tối là -40C. 0,25
b) Ta có: A = 1 + 31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 + 310 + 311 + 312 + 313 + 314 Câu 6:
= (1 + 31 + 32 ) + 33.(1 + 31 + 32 ) + 36.(1 + 31 + 32 ) + 39. (1 + 31 + 32) (1,0 + 312. (1 + 31 + 32 ) điểm)
= (1 + 31 + 32 ).(1 + 33 + 36 + 39 + 312) 0,25 = 13.(1 + 33 + 36 + 39 + 312)
Vì 13 ⋮ 13 nên 13.(1 + 33 + 36 + 39 + 312) ⋮ 13 0,25 Vậy A chia hết cho 13. ***Hết*** UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN TOÁN 6 NGUYỄN THÁI BÌNH Năm học 2023 - 2024 ------------------------
Ngày kiểm tra: …/…/2023 ĐỀ THAM KHẢO
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 03 trang)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm).Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn. Hãy khoanh
tròn vào phương án đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính 53. 23là: A. 56 B. 76 C. 100 D. 1000
Câu 2. Xét tổng A= 10 + 75 + 50 – 100 chia hết cho số nào? A. 2 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 3. Một tàu ngầm đang ở độ sâu 20m, nếu tàu ngầm tiếp tục lặn xuống thêm 15m nữa, khi đó
tàu ngầm ở độ cao so với mực nước biển là: A. -35m B. -5m C. 15m D. 35m
Câu 4. Tính tổng tất cả số nguyên x thỏa −3 < 𝑥𝑥 < 3 là: A. -3 B. 3 C. 6 D. 0
Câu 5. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 6cm, độ dài cạnh AD là? A. 4cm B. 5cm C. 6cm D. 7cm
Câu 6. Trong hình dưới đây hình nào là hình thang cân: A. Hình (1) B. Hình (2) C. Hình (3) D. Hình (4)
Câu 7. Quan sát biểu đồ tranh dưới đây:
Biểu đồ tranh thể hiện số lượng máy cày của 4 xã
Em hãy cho biết trong bốn xã trên xã nào có nhiều máy cày nhất và bao nhiêu chiếc?
A. Xã A, 50 chiếc B. Xã B, 50 chiếc
C. Xã B, 60 chiếc D. Xã B, 60 chiếc
Câu 8. Sắp xếp các số sau: 0; −8; 5; −3; 7; −1 theo thứ tự giảm dần là:
A. 7; 5; 0; −1; −3; −8 B. −8; −3; −1; 0; 5; 7
C. 7; 5; 0; −8; −3; −1 D. −1; −3; −8; 0; 5; 7
Câu 9. ƯCLN(16,32,112)là: A. 32 B. 16 C. 112 D. 224
Câu 10. Chọn câu sai
A. (−10). (−20) > 0 B. 3. (−121) < 0
C. 45. (−11) < −500 D. 46. (−11) < −500
Câu 11. Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6.
Có bao nhiêu bạn học sinh thích quả táo? A. 15 B. 20 C. 25 D. 30
Câu 12. Có bao nhiêu điểm không hợp lý trong bảng dữ liệu sau:
Danh sách địa chỉ của các bạn tổ 1 lớp 6A STT Họ và tên Địa chỉ 1 Nguyễn Phương Anh
758 Phạm Thế Hiển, Phường 7, Quận8 TP. HCM 2 Nguyễn Minh Đạt Google.com 3 Hồ Quang Khải
80 QL50, Bình Hưng, Bình Chánh TP.HCM 4 Phạm Thanh Thư
15 Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh TP. HCM 5 Lê Minh Châu
139 Tạ Quang Bửu, Quận 8 TP.HCM 6 Đặng Văn Bình 0903289155 A. 6 B. 4 C. 3 D. 2
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 63 + (−50). 2 + (−63)
b) (−68). 76 + (−66). 24 + 7800
c) {123 − [736 ∶ ( 82 − 25)]}. 20230
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 𝑥𝑥 − 30 = −96
b) 495 ∶ (9𝑥𝑥 − 105) = 3
c) Tìm số tự nhiên 𝑥𝑥 thỏa mãn 90 ⋮ 𝑥𝑥; 150 ⋮ 𝑥𝑥 𝑣𝑣à 5 < 𝑥𝑥 < 15
Bài 3. (1,0 điểm) Một trường THCS có số lượng học sinh trong khoảng từ 800 đến 1000 học
sinh. Khi xếp thành hàng, mỗi hàng có 20, 25, 30 học sinh thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó.
Bài 4. (1,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 12m và chiều dài là 13m.
a) Tính diện tích khu vườn đó?
b) Người ta dự định xây tường rào cho khu vườn đó. Biết mỗi mét dài tường rào tốn 450 000 đồng.
Hỏi cần bao nhiêu tiền để xây tường rào?
Bài 5. (1,0 điểm)
Cho biểu đồ cột kép biểu diễn mức độ yêu thích các môn thể thao của học sinh lớp 6A:
Từ biểu đồ trên em hãy cho biết:
a/ Học sinh nam thích môn thể thao nào nhất?
b/ Môn thể thao nào học sinh nữ thích nhiều hơn học sinh nam và nhiều hơn bao nhiêu bạn?
Bài 6. (1,0 điểm):
a) Khối 6 một trường THCS tổ chức đi tham quan bằng xe 45 chổ. Biết số học sinh khối 6 của
trường là 350 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe để chở hết học sinh khối 6 của trường.
b) Tính tổng S = 1 + 2 + 22 + 23 + …+ 22022 ----- Hết -----
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C A D C B A A B C C D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm
𝑎𝑎) 63 + (−50). 2 + (−63) = 63 + (−100) + (−63) 0.25 = −100 0.25
b)(−68). 76 + (−66). 24 + 7800 = (−68). (76 + 24) + 7800 0.25 = (−68). 100 + 7800 0.25 = (−6800) + 7800 = 1000 0.25 0.25 1
c){123 – [736:(82-25)]}.20230 0.25 ={123 − [736: 32]}.1 0.25 = 123 − 23 = 100
𝑎𝑎) 𝑥𝑥 − 30 = −96 0.25 𝑥𝑥 = −96 + 30 0.25 𝑥𝑥 = −66
b) 495 ∶ (9𝑥𝑥 − 105) = 3 (9𝑥𝑥 − 105) = 495:3 0.25 2 (9𝑥𝑥 − 105) = 165 9𝑥𝑥 = 165 + 105 9𝑥𝑥 = 270 𝑥𝑥 = 270 ∶ 9 0.25 𝑥𝑥 = 30
c) Theo đề bài ta có: 90⋮x; 150⋮x Nên x = ƯC(90,150) 90 = 2.32.5 0.25 150 = 2.3.52 =>ƯCLN(90,150) = 2.3.5=30 0.25
=>ƯC(90,150)={1;3;5;6;10;15;30}
Vì 5 < 𝑥𝑥 < 15 nên 𝑥𝑥 = {6; 10}
Gọi a là số học sinh của trường (800 0.25
Vì mỗi lần xếp thành hàng có 20, 25, 30 học sinh thì vừa đủ nên a chia hết cho 20, 25, 30 0.25 Suy ra a ∈ BC(20,25,30) 0.25 3
Ta có BC(20,25,30)={0;300;600;900;120;…} Mà 800 0.5
Vậy số học sinh của trường là 900 học sinh. 0.25 4
a) Diện tích của khu vườn là: 0.25 12.13=156 (m2)
b) Chu vi của khu vườn là: (12+13).2=50 (m)
Số tiền cần để xây tường rào là:
50. 450000=22500000( đồng)
Vậy số tiền cần để xây tường rào là 22500000( đồng). 0.25
a) Môn thể thao học sinh nam thích nhất là: Cầu lông 0.25
b) Môn thể thao học sinh nữ thích nhiều hơn học sinh nam là: Bóng rổ. 5
Số học sinh nữ thích môn bóng rổ nhiều hơn học sinh nam 0.25 là 2 học sinh. a) Ta có: 350:45=7 dư 35 0.25
Vậy cần ít nhất 8 xe 45 chổ để chở hết học sinh khối 6 0.25 của trường.
b) S = 1 + 2 + 22 + 23 + …+ 22022
=>2.S = 2 + 22 + 23 + …+ 22022
=>2.S - S = 2 + 22 + 23 + …+ 22023-(1 + 2 + 22 + 23 + …+ 0.25 6 22022 )
=>S = 2 + 22 + 23 + …+ 22023- 1 - 2 - 22 - 23 - …- 22022 0.25 =>S = 22023- 1 Vậy S = 22023- 1
------------- Hết -------------
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 – TOÁN 6
I-TRẮC NGHIỆM (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu
Câu 1. [NB_1]
Kết quả của phép tính 34.32 = ? A. 36 B. 32 C. 38 D. 33
Câu 2. [NB_2] Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 2;3;5;7;9 B.2;3;5;7 C.1;3;5;7 D. 2;3;5
Câu 3. [NB_3] Số đối của –(–a) là: A.a B. a C. 0 D. 1
Câu 4. [NB_4]. Nhận định nào sau đây đúng? A. (–4).8 > 0
B. (–4).(–8) < 0 C. 4.(–8) < 0
D. (–4).(–8) = –32
Câu 5. [NB_5] Trong các hình sau đây, hình nào là tam giác đều?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 6. [NB_6] Hình thoi là
A. Hình có bốn cạnh bằng nhau.
B. Hình có bốn cạnh bằng nhau và bốn góc vuông.
C. Hình có hai đường chéo bằng nhau.
D. Hình có bốn góc bằng nhau và bằng góc vuông.
Câu 7. [NB_7] Biểu đồ tranh dưới đây cho ta thông tin về loại quả yêu thích nhất của
các bạn học sinh khối 6.
Có bao nhiêu bạn học sinh thích quả táo? A. 15. B. 20. C. 25. D. 30.
Câu 8. [TH_8] Chọn câu sai.
A. Số đối của số 2 là –2.
B. Số đối của – 5 là 5.
C. Số đối của 0 là 0.
D. Số đối của 4 là 4.
Câu 9. [TH_9] UCLN(12; 36) bằng A. 15 B. 30 C. 6 D. 12
Câu 10 [TH_10] Kết quả phép tính: 268 − + 47 − 32 + 53 là A. 200 B. 200 C. 336 D. 336
Câu 11. [TH_11]. Dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh sau đây ghi lại số xe máy bán
được qua các năm của các Head Honda trên địa bàn Tp Hồ Chí Minh như sau Năm Số xe bán được 2018 2019 2020 2021 A. 1000 chiếc 500 chiếc
Số xe bán được năm 2019 là: A. 3000 B. 3500 C. 4000 D. 4500
Câu 12. [NB_12] Đọc biểu đồ tranh và trả lời câu hỏi bên dưới:
Số máy cày của xã A và E lần lượt là: A. 40 và 15 B. 40 và 25 C. 25 và 15 D. 25 và 30
II- TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) a) 27.56 + 27.50 -27.6 b) {  −  ( 5 18: 240 : 280 80 + 2 .5) } 
c) 86 . (–108) + 86 . 9 – 86
Câu 2: (
1,5 điểm) Tìm x:
a) 125 : x = 22 – (–1) b) 2x – 8 = – 4
c) x  8, x  12 và x nhỏ nhất Câu 3: (1,5 điểm)
a) (1,0 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường có khoảng từ 450 đến 500 em .Mỗi
lần xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều vừa đủ không thừa ai. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?
b) (0,5 điểm) Nam mang theo 200 000 đồng vào nhà sách mua 5 quyển vở , 4 cái bút
bi và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở giá 5000 đồng, giá mỗi cái bút bi là 4000 đồng, giá
mỗi cái bút chì là 3000 đồng. Hỏi Nam còn bao nhiêu tiền ?
c) (0,5 điểm) Mỗi toa tàu chở được 20 tấn gạo. Hỏi nếu có 425 tấn gạo thì phải dùng bao nhiêu toa tàu? Câu 4: (0,5 điểm) 13m
Một mảnh ruộng hình thang có kích thước như hình vẽ,
a) Tính diện tích mảnh ruộng. 10m
b) Hỏi mảnh ruộng cho sản lượng bao nhiêu kg thóc?
Biết năng suất lúa là 0,6 kg/m2. 27m Câu 5: (0,5 điểm)
Bảng điểm kiểm tra HKI môn Toán lớp 6A như sau: 8 9 7 6 5 4 8 7 9 6 10 9 8 7 8 9 6 8 9 7 9 10 9 7 9 6 9 10 8 9
Hãy lập bảng thống kê cho dữ liệu trong bảng trên. Câu 6: (1,0 điểm)
a) Thủy ngân là một kim loại ở thể lỏng trong điều kiện nhiệt độ thông thường. Nhiệt
độ nóng chảy của thủy ngân là -390C. Nhiệt độ sôi của thủy ngân là 3570C. Tính số
độ chênh lệnh giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của thủy ngân? b) Chứng minh A = 2 3 4 100
2 + 2 + 2 + 2 + ...+ 2 chia hết cho 6 HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B A C A A C D D A C B
PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Hướng dẫn chấm Điểm a) 27.56 + 27.44 -1400:2 = 27.( 56+44)- 700 0,25 = 2700- 700 = 2000 0,25 18:{240: 280−(80+32.5) }    0,25
=18:{240: 280 −(80 +160) }    =18:{240:[280 − 240]} 0,25 1 b) =18:{240 : } 40 0,25 =18: 6 = 3 0,25 c) 86 . (-108) + 86.9 – 86 = 86. (-108 + 9 – 1) 0,25 = 86. 100 = 8600 0,25
a) 125 : x = 22 – (–1) 125: x = 5 0,25 x = 125 : 5 x = 25 0,25 2 b) 2x – 8 = - 4 2x = - 4 + 8 0,25 2x = 4 x = 4 : 2 0,25 x = 2 c) x = BCNN (8,12) 8 = 23 12=22.3 0,25 x = 23.3 = 24 0,25
a) Gọi a là số học sinh cần tìm (a * ∈  ) 0,25
a 3, a 4, a 5 ⇒a = BC(3,4,5) 0,25 BCNN(3,4,5) = 22.3.5=60 0,25 B(60)={0;60;120; }
180... và 450≤ a ≤500 3
Suy ra a = 480 là số học sinh cần tìm 0,25
b) Số tiền còn lại của Nam:
200 000 – (5.5000 + 4.4000 + 2.3000) = 153 000 (đồng) 0,25 c) 425 : 20 = 21 (dư 5)
Số toa tàu cần dùng là 22 toa 0,25 (13+ 27) .10 = 200(m ) 0,25 4
a) Diện tích mảnh ruộng: 2 2
b) Sản lượng thóc thu được: 200.0,6 =120(kg) 0,25 Số điểm Số lượng 4 1 5 1 5 6 4 7 5 0,5 8 6 9 10 10 3
a) Số độ chênh lệnh giữa nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của 0,5
thủy ngân: 357 – (– 39) = 357 + 39 = 396 (0C)
b) A = (2 + 22) + (23 + 24) + .. + (299 + 2100) 6
A = 6 + 22(2 + 22) + .... + 298(2 + 22) 0,25 A = 6 + 22.6 + ... + 298.6 A = 6.(1 + 22 + ... + 298) Suy ra A ⋮ 6 0,25
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS LÊ MINH XUÂN
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ THAM KHẢO
Năm học: 2023 - 2024
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3? A. 53 B. 138 C. 143 D. 310.
Câu 2. Cho M ={1;2;3;4;5;6}. Khẳng định đúng là: A. 1∉M . B. 5∈M . C. 6∉M . D. 7∈M
Câu 3. Số đối của số 80 là: A. 0 B. -8 C. 80 D. -80.
Câu 4. Bội của 8 là số nào sau đây: A. 16 B. 4 C. 1 D. -1
Câu 5. Hình nào dưới đây là hình thoi? A. B. C. D.
Câu 6. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào không đúng về hình chữ nhật.
A. Hình chữ nhật là hình có bốn góc bằng nhau.
B. Hình chữ nhật có các cạnh đối diện bằng nhau.
C. Hình chữ nhật có các cạnh đối diện song song.
D. Hình chữ nhật có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 7: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Những môn học có điểm tổng kết trên 8,0 của bạn Nam.
B. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam).
C. Chiều cao trung bình của một số loại cây thân gỗ ( đơn vị tính là mét ).
D. Số học sinh thích ăn xúc xích.
Câu 8: Thân nhiệt (độ C) của bệnh nhân A trong 10 tiếng theo dõi được ghi lại như sau : 38 39 40 40 41 39 38 37 -2 37
Điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là : A. 40 B. 41 C. 39 D. -2
Câu 9. Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là A. 23.5 B.22.10 C. 4.10 D. 2.20 1
Câu 10: Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào?
A. −3 và −5 B. −3 và −2 C. 1 và 2 D. −5 và −6
Câu 11. Kết quả của phép tính: (-12) + 35 là: A. -47 B. 47 C. 23 D. -23
Câu 12. Trong các hình sau, hình nào có dạng là tam giác đều: A B C D
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:(tính nhanh có thể) a) 25.17 + 25.83 b) 142 : 7 + 3.52 – 1240
c) 2021 − [21 + (15 − 5)2].
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm số nguyên x: a) x + 15 = 8 b) ( x – 8 ).9 = 34 c) x = ƯCLN( 90, 150, 120 ) Câu 3.(1,5 điểm)
a) Một sọt cam có số lượng quả cam trong khoảng từ 200 đến 300 quả. Nếu xếp
vào mỗi hộp 6 quả, 12 quả hay 14 quả đều vừa đủ. Hỏi trong sọt có bao nhiêu quả cam?
b) Lớp 6A tổ chức đến thăm và tặng quà cho các bạn gặp khó khăn do dịch Covid. Dự
định mỗi gói quà tặng bao gồm 10 quyển vở giá 10 000 đồng 1 quyển, 5 cây bút giá 5000
đồng 1 cây và 1 bộ thước giá 15 000 đồng. Hỏi mỗi gói quà có tổng trị giá bao nhiêu tiền?
c) Khối 6 của một trường THCS có 176 học sinh đi tham quan học tập tại khu di tích
lịch sử Bạch Đằng Giang. Biết mỗi xe chở được 24 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe
để chở hết số học sinh đó?
Câu 4. (1,0 điểm)
Khu vườn hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là 10 m và 15 m
a) Tính diện tích khu vườn trên?
b) Người ta đào một cái ao nuôi cá hình vuông cạnh là 5m. Tính diện tích phần đất còn lại? Câu 5: ( 0,5 điểm )
Hãy đọc dữ liệu thống kê từ biểu đồ tranh dư 2 ớ i đây và cho biết: ( =1 Học sinh)
a) Ngày thứ 2 lớp 6A có bao nhiêu điểm 10 ? Trong tuần ngày nào lớp có số điểm 10 nhiều nhất ?
b) Tổng số điểm 10 lớp đạt được trong tuần là bao nhiêu?
Câu 6: ( 1,0 điểm )

a) Nhiệt độ trong phòng đông lạnh của công ty Bình An đang là -6 độ C. Bác Lan đã
điều chỉnh nhiệt độ trong phòng đông lạnh hai lần. Lần một giảm nhiệt độ xuống bớt
7 độ C, lần hai lại tăng nhiệt độ thêm 5 độ C. Sau hai lần điều chỉnh, nhiệt độ trong
phòng đông lạnh là bao nhiêu độ C?
b) Tính tổng sau: 1 + 2 + 3 + 4 + … + 99 + 100 -HẾT- 3 Đáp án: I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B D A C D A D A B C B
Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm
1a. 25.17 + 25.83 = 25 ( 17 + 83 ) = 17.100 = 1700 0,5 (0,5đ) b
142 : 7 + 3.52 – 1240 = 196 : 7 + 3. 25 – 1 = 28 + 75 – 1 = 0,5 (0,5đ) 102 c
2021 − [21 + (15 − 5)2] = 2021 – ( 21 + 102 ) = 2021 – ( 21 +
(0,5đ) 100 ) = 2021 – 121 = 1900 0,5 2a. x + 15 = 8 0,5 (0,5đ) x = 8 – 15 x = - 7 b ( x – 8 ).9 = 34
(0,5đ) ( x – 8 ) . 9 = 81 0,5 x – 8 = 81 : 9 = 9 x = 9 + 8 = 17 c. x = ƯCLN( 90, 150, 120 ) 0,5 (0,5d) 90 = 2.32.5 150 = 2.3.52 120 = 23.3.5
X = ƯCLN( 90, 150, 120 ) = 2.3.5 = 30 3a.
(0,5d) Ta có: Số cam trong sọt là một bội chung của 6, 12 và 14.   6 = 2.3 2 2
12 = 22 .3 ⇒ BCNN (6;12;14) = 22 .3.7 = 84  0,25 14 = 2.7 
BC (6;12;14) = B (84) = {0;84;168; 252;336;. .}
Vì số cam từ 200 dến 300 quả nên ta chọn 252
Vậy trong sọt có tất cả 252 quả cam 0,25 b.
Số tiền 1 phần quà là: 0,5
10. 10000 + 5. 5000 + 15000 = 140000 ( đồng ) c.
Số xe cần dùng để chở học sinh là: 0,5
176 : 24 = 7 ( xe ) dư 8 bạn
Vậy cần ít nhất 8 xe để chở hết học sinh 4 4. Diện tích khu vườn : 0,5
(1,0đ) 10 . 15 = `150 ( m2) Diện tích còn lại : 150 – 5.5 = 125 ( m2) 0,5 5a.
Ngày thứ 2 lớp 6A có 3 điểm 10
(0,25đ) Trong tuần thứ 2 và thứ 7 có số điểm 10 0,25 cao nhất b
Tổng số điểm 10 trong tuần là 11 0,25 (0,25đ)
6a. Sau hai lần điều chỉnh nhiệt độ phòng đông lạnh là: 0,5
( 0,5đ ) ( - 6 ) – 7 + 5 = - 8 ( 0 C ) b
1 + 2 + 3 + 4 + … + 99 + 100
= ( 1 + 100 ) + ( 2 + 99 ) + … + ( 50 + 51 ) 0,25 = 101 . 50 = 5050 0,25 ---Hết--- 5 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS VĨNH LỘC B
NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó
chỉ có 1 phương án đúng
.
Câu 1. Phép tính nào sau đây đúng? A. 2 5 7 2 .2 = 2 B. 2 5 10 2 .2 = 2 C. 2 5 3 2 .2 = 2 D. 2 5 5 2 .2 = 2
Câu 2. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. −24 chia hết cho 5
B. 36 không chia hết cho −12
C. −18 chia hết cho −6
D. −26 không chia hết cho −13
Câu 3. Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên
A. -5; 4. B. 5; 4.
C. 5; -4 D. -5; -4
Câu 4. Ban ngày, nhiệt độ ở New York (Niu Oóc) là -50C. Nhiệt độ ban đêm là -140C. Tính chênh lệch
nhiệt độ giữa ngày và đêm ở New York? A. -190C B. -90C C. 90C D. 190C
Câu 5. Trong các hình sau hình nào là hình vuông? Hình 3 Hình 4 Hình 1 Hình 2 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Cho hình thang cân EFGH như hình vẽ 1
Khẳng định nào sau đây đúng? A. EF = HG.
B. EH song song FG. C. EH = FG. D. EG song song HF.
Câu 7. Trong một buổi học Toán, cô giáo yêu cầu Trang nói về các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
mà Trang đã học. Trang liệt kê được dãy dữ liệu như sau: “cộng, trừ, nhân, hình bình hành”. Em hãy cho
biết trong các dữ liệu được nêu ra thì dữ liệu nào không hợp lí? A. Nhân
B. Hình bình hành C. Cộng D. Trừ
Câu 8. Biết 10 − x =15 khi đó biểu thức tìm x nào sau đây là đúng? A. x =15 +10 B. x =15 −10 C. x =10 −15 D. x =15 +10
Câu 9. Bốn chiếc đồng hồ reo chuông tương ứng sau mỗi 5 phút, 10 phút, 15 phút và 20 phút. Chúng bắt
đầu cùng reo chuông vào lúc 12 giờ trưa. Lần tiếp theo chúng cùng reo chuông vào lúc nào? A. 13 giờ trưa B. 13 giờ 20 trưa C. 12 giờ 45trưa D. 12 giờ 30 trưa
Câu 10. Kết quả của phép tính (50 − 20):( 2) − +1 là A. - 14 B. 14 C. 16 D. - 16
Câu 11. Biểu đồ tranh biểu diễn số bàn thắng mà mỗi bạn lớp 6A ghi được trong giải bóng của trường. Nam An Hạnh
Mỗi biểu tượng biểu diễn 3 bàn thắng. Số bàn thắng mà An ghi được là A. 4 B. 8 C. 5 D. 12 2
Câu 12. Tình hình sản xuất của một phân xưởng lắp ráp xe ô tô trong một tuần được biểu diễn trong
biểu đồ sau. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Thứ Năm sản xuất nhiều hơn Thứ Tư 40 xe ô tô.
B. Thứ Năm sản xuất ít hơn Thứ Tư 50 xe ô tô.
C. Thứ Năm sản xuất nhiều hơn Thứ Tư 50 xe ô tô.
D. Thứ Năm sản xuất ít hơn Thứ Tư 40 xe ô tô.
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) 143−12.5+ 1000 b) ( 17 − ).19 + ( 17 − ).80 + ( 17 − )
c) 100 − 5. [(23 − 50): 7]
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) x − 70 =120 b) 60 − 2𝑥𝑥 = 130
c) x20,x35 và x < 500
Bài 3: (2,0 điểm)
a) Trong tiết chào cờ đầu tuần Cô chủ nhiệm yêu cầu học sinh lớp 6A xếp hàng. Nếu xếp
hàng 8 hoặc hàng 10 thì vừa đủ. Biết số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 48 học sinh. Hỏi lớp
6A có bao nhiêu học sinh ?
b) Bạn Việt mua 5 cây bút bi, 4 quyển tập. Biết rằng giá mỗi cây bút bi là 8000 đồng.
Tổng số tiền bạn Việt đã mua là 100 000 đồng. Hỏi giá tiền 1 quyển tập mà bạn Việt đã mua là bao nhiêu ?
c) Một đoàn khách gồm 67 người muốn qua sông, nhưng mỗi thuyền chỉ chở được nhiều nhất
7 người cho mỗi lần chở (không kể người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách đó? 3
Bài 4: (0,5 điểm) Khu vườn nhà bác Ba có dạng hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, được
phân chia thành hai khu vực để trồng hoa và trồng cây ăn quả (như
hình bên). Hoa sẽ được trồng ở trong khu vực hình bình hành
AMCN, cây ăn quả sẽ trồng ở phần đất còn lại.
a) Tính diện tích trồng cây ăn quả.
b) Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 đồng.
Tính số tiền bác Ba phải trả để trồng hoa trong khu vườn.
Bài 5: (0,5 điểm) Khi điều tra số con của 20 hộ gia đình trong một thôn, thì được bảng dữ liệu ban đầu như sau: 3 2 4 0 0 1 2 1 2 2 4 0 1 2 1 2 2 1 3 3
Em hãy lập bảng thống kê số con của các hộ gia đình trong thôn ?
Câu 6: (1,0 điểm)
a) Trong 4 tháng đầu năm 2023, do chịu ảnh hưởng của suy thoái kinh tế, mỗi tháng công ty A lỗ 70
triệu đồng. Trong 8 tháng tiếp theo, việc kinh doanh có tiến triển, mỗi tháng công ty A lãi 60 triệu
đồng. Hỏi sau 12 tháng kinh doanh lợi nhuận của công ty A là bao nhiêu? b) Chứng minh: 2 3 4 30
A = 2 + 2 + 2 + 2 +...+ 2 chia hết cho 7.
------------- HẾT ------------- 4
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C A C A C B C A A D C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Đáp án Điểm 1
Bài 1 (2,0 điểm) 1a a) 143−12.5 + 1000 = 143 – 60 + 1 0,25 = 83 + 1 0,25 = 84 1b ( 17 − ).19 + ( 17 − ).80 + ( 17 − ) = (-17). ( 19 + 80 + 1) 0,25 = -17. 100 = - 1700 0,25 1c 100 − 5. [(23 − 50): 7] = 100 −5. [(8 − 1): 7] 0,25 = 100 – 5. ( 7 : 7 ) = 100 – 5. 1 = 100 – 5 0,25 = 95 2
Bài 2 (2,0điểm): 2a x − 70 =120 𝑥𝑥 = 120 + 70 0,25 𝑥𝑥 = 190 0,25 2b 60 − 2𝑥𝑥 = 130 2𝑥𝑥 = 60 − 130 0,25 2𝑥𝑥 = −70 5 𝑥𝑥 = −70 ∶ 2 0,25 𝑥𝑥 = −65 2c
x20, x35 và x < 500
x20, x35
Nên 𝑥𝑥𝑥𝑥 𝐵𝐵𝐵𝐵(20,35) 20 = 22.5 0,25 35 = 5.7 BCNN(20,35) = 22.5.7 = 140
BC(20,35) = B(140) = {0, 140,280, 420, 560 … . } 0,25
Vì x < 500 nên 𝑥𝑥𝑥𝑥 {0, 140,280, 420} 3
Bài 3 (1,0điểm) 3a
Số học sinh lớp 6A là BCNN ( 8, 10) 0,25 8 = 23 0,25 10 = 2.5
Khi đó BCNN(8,10) = 23.5 = 40 0,25
BC(8, 10) = B(40) = {0, 40,80, … . }
Vì số học sinh lớp 6A trong khoảng từ 35 đến 48 học sinh. 0,25
Nên số học sinh lớ 6A là 40 em. 3b
Số tiền mua 5 cây bút là:
5. 80 000 = 400 000 ( đồng) 0,25
Số tiền mua 2 quyển tập là:
100 000 – 40 000 = 60 000 ( đồng)
Giá tiền của một quyển tập là:
60 000 : 2 = 15 000 ( đồng) 0,25 3c
Mỗi lần chở, một thuyền chỉ chở được nhiều nhất 7 người khách. Ta có: 67 : 7 = 9 (dư 4). 0,25
Do đó, để chở được 67 khách thì cần số chiếc thuyền là: 9+ 1 = 10 (chiếc)
Vậy cần ít nhất 10 chiếc thuyền để chở hết số khách đó. 0,25 4
Bài 4 (1,0 điểm) 4a a) 6
Diện tích trồng cây ăn quả là: 10.6 = 60 ( m2 ) 0,25 4b
Diện tích trồng hoa là : 10.6 = 60 (m2)
Số tiền mà bác Ba phải trả cho việc trồng hoa là: 60. 50000 = 3000000 (đồng) 0,25 5 Bài 5 ( 1,0 điểm) 5
Bảng thống kê số con của 20 hộ gia đình Số con 0 1 2 3 4 Số hộ 3 5 7 3 2 0,5 gia đình 6a
Số tiền công ty A lỗ trong 4 tháng đầu năm là:
70. 4 = 280 ( triệu đồng ) 0,25
Số tiền công ty A lãi trong 8 tháng tiếp theo là:
60. 8 = 480 (9 triệu đồng)
Lợi nhuận của công ty A sau 12 tháng kinh doanh là:
480 – 280 = 200 ( triệu đồng) 0,25 6b 2 3 4 30
A = 2 + 2 + 2 + 2 +...+ 2 chia hết cho 7. Ta có:
A = 2 + 22 + 23 + 24 +.....+ 330
= ( 21 + 22 + 23) + ( 24 + 25 + 26 )+ ...+ (228 + 229 + 230) 0,25
= 21 (1 + 21 + 22 ) + 24.(1 + 21 + 22 )+..... + 228. (1 + 21 + 22 )
= 21. 7 + 24 . 7 + .....+ 228 .7 0,25
= 7. ( 21 + 24 + ...+ 228) chia hết cho 7 Vậy A chia hết cho 7 ---Hết-- 7 8
KHUNG MA TRẬN MINH HOẠ ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA
CUỐI KÌ I TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 – 2024
Mức độ đánh giá Tổng
TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL
TNKQ TL TNKQ TL điểm
Số tự nhiên. Các phép tính 1 1 1 1
với số tự nhiên. Phép tính (TN1) (TL1a) (TL2a) (TL2b)
Số tự luỹ thừa với số mũ tự 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 1 nhiên nhiên (24 3,75 Tính chia hết trong tập 1 1 1 1
tiết) hợp các số tự nhiên. Số (TN2) (TN9) (TL2c) (TL3)
nguyên tố. Ước chung và 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1,5đ bội chung
Số nguyên âm và tập hợp 1 1 các số nguyên. Thứ tự (TN3) (TN8) trong tập hợp các số 0,25đ 0,25đ 3 Số nguyên 2 nguyên 1 1 1 1 (20 Các phép tính với số (TN4) (TN10) (TL1b) (TL6a) tiết) nguyên. Tính chia hết 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ trong tập hợp các số 1 nguyên (TL1c) (TL6b) 0,5đ 0,5đ Các Tam giác đều, hình 1 hình vuông, lục giác đều. (TN5) 3 phẳng 0,25đ 1,5 trong
Hình chữ nhật, Hình thoi, 1 1 1 thực hình bình hành, hình (TN6) (TL4a) (TL4b) tiễn thang cân. 0,25đ 0,5đ 0,5đ (10 tiết)
Một số Thu thập và tổ chức dữ 1 yếu tố liệu. (TN7) 4 thống 0,25đ kê. 1,75
Mô tả và biểu diễn dữ liệu 1 1 1 1 (10
trên các bảng, biểu đồ. (TN12) (TL5a) (TN11) (TL5b) tiết) 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ Tổng: Số câu 8 2 4 6 3 2 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ MINH HOẠ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6.
NĂM HỌC 2023 – 2024 T Chương/Chủ
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Số tự Nhận biết 1TN 1 1 hợp nhiên.
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các phép tính. (TN1) (TL2a) (TL2b) các Các Thông hiểu: 1TL số tự phép
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, (TL1a)
nhiê tính với chia trong tập hợp số tự nhiên. n số tự
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ nhiên.
tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép Phép
chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
tính luỹ Vận dụng:
thừa với – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết số mũ
hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng
tự nhiên trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ
tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép
chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của phép tính
(kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên)
để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Vận dụng cao: Tính Nhận biết : 1TN 1TN 1TL
chia hết – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm (TN2) (TN9) (TL3) trong ước và bội. 1
tập hợp – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp (TL2c) các số số. tự
– Nhận biết được phép chia có dư, định lí về nhiên. phép chia có dư. Số
– Nhận biết được phân số tối giản.
nguyên Thông hiểu:
tố. Ước – Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên chung
lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố và bội
trong những trường hợp đơn giản. chung Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9,
3 để xác định một số đã cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một số tự nhiên
lớn hơn 1 thành tích của các thừa số nguyên tố
trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước chung lớn
nhất; xác định được bội chung, bội chung nhỏ
nhất của hai hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được
phép cộng, phép trừ phân số bằng cách sử dụng
ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
thuộc) (ví dụ: tính toán tiền hay lượng hàng hoá
khi mua sắm, xác định số đồ vật cần thiết để sắp
xếp chúng theo những quy tắc cho trước,. .).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào giải
quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc). 2 Số Số Nhận biết: 1TN 1TN
nguy nguyên – Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp các số (TN3) (TN8) ên âm và nguyên.
tập hợp – Nhận biết được số đối của một số nguyên. các số
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số nguyên. nguyên.
Thứ tự – Nhận biết được ý nghĩa của số nguyên âm trong
trong một số bài toán thực tiễn.
tập hợp Thông hiểu: các số
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
nguyên – So sánh được hai số nguyên cho trước. Các Nhận biết : 1TN 1TN 1TL (TL, 6ab) phép
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm (TN4) (TN10) (TL1bc)
tính với ước và bội trong tập hợp các số nguyên. số Thông hiểu:
nguyên. – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, Tính
chia (chia hết) trong tập hợp các số nguyên.
chia hết Vận dụng: trong
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết
tập hợp hợp, phân phối của phép nhân đối với phép các số
cộng, quy tắc dấu ngoặc trong tập hợp các số
nguyên nguyên trong tính toán (tính viết và tính nhẩm,
tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được những vấn đề thực tiễn (đơn
giản, quen thuộc) gắn với thực hiện các phép
tính về số nguyên (ví dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các Tam
Nhận biết: Nhận dạng về tam giác đều, hình 1TN hình giác vuông, lục giác đều. (TN5) phẳ đều, ng hình tron vuông, g lục giác thực đều. tiễn Hình Nhận biết: 1TN 1TL 1TL chữ
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, (TN6) (TL4a) (TL4b) nhật,
đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình Hình
bình hành, hình thang cân. thoi,
Thông hiểu: Mô tả được một số yếu tố cơ bản hình
(cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình bình
thoi, hình bình hành, hình thang cân. hành,
Vận dụng : Giải quyết được một số vấn đề thực hình
tiễn (đơn giản) gắn với việc tính chu vi và diện thang
tích của các hình đặc biệt nói trên. cân.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 4 Một Thu
Nhận biết: Nhận biết được tính hợp lí của dữ 1TN
số thập và liệu theo các tiêu chí đơn giản. (TN7) yếu tổ chức tố dữ liệu. thốn Mô tả Nhận biết: 1TN 1TN 1TL g kê và biểu (TN12) (TN11) (TL5) diễn dữ 1TL
liệu trên – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; (TL5a) các
biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column bảng, chart).
biểu đồ. Thông hiểu: Mô tả được các dữ liệu ở dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column chart).
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. (3,0 điểm) Gồm 12 câu Trắc nghiệm khách quan. Mỗi câu đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng.
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu .
Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Câu 2. Số nào sau đây không phải là số nguyên tố: A. 29 B. 39 C. 13 D. 43
Câu 3. Chọn phát biểu sai. A. 3 > 2 B. −3 > −2 C. 3 > −2 D. −3 < 2
Câu 4 .
Trong các số sau, số nào là bội 5 − ? A. 14 B. 2 − C. 1 − D. 10.
Câu 5. Có bao nhiêu hình lục giác đều trong bức tranh sau? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 6. Tính chất nào không phải là của hình thang cân?
A. Hai đường chéo bằng nhau.
B. Có các góc đối bằng nhau.
C. Có hai cạnh đáy song song.
D. Có hai cạnh bên bằng nhau.
Câu 7. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Số học sinh tham quan chuyến đi thực tế của các lớp khối 6.
B. Số máy cày của 5 xã ở huyện Tân Hiệp.
C. Thân nhiệt (độ C) của bạn An trong cùng khung giờ 7h sáng của các ngày trong tuần.
D. Phương tiện đến trường của các bạn trong lớp 6A.
Câu 8. Cho bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm của tất cả học sinh lớp 6A sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Trung bình Số học sinh 25 3 2
Em hãy cho biết Lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 25 B. 28 C. 30 D. 36
Câu 9. Phân tích số 90 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả đúng là: A. 2.32.5 B. 2.5.9 C. 3.5.6 D. 6.15
Câu 10. Chọn kết quả của biểu thức sau: (50− 20):( 2) − +1 A. - 14 B. 14 C. 16 D. - 16
Câu 11. Cho biểu đồ tranh về số học sinh khối lớp 6 được điểm 10 trong tuần. Chọn kết quả sai
A. Thứ 5 có số học sinh đạt điểm 10 nhiều nhất.
B. Thứ 4 có số học sinh đạt điểm 10 ít nhất.
C. Thứ 3 và thứ 6 bằng nhau.
D. Thứ 2 có 30 học sinh đạt điểm 10.
Câu 12. Số học sinh vắng trong một ngày của khối 6 được thống kê ở bảng sau. Lớp 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 Số học sinh vắng 1 0 2 –1 0
Số liệu nào là không hợp lý? A. 1 B. 0 C. 2 D. –1
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) a) 22.59 + 22.41
b) (-10)2 + 3 .[160 : (-4) + 50] c) 16 14 0 ( 2) − .( 3 − ) + 8 :8 −102
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x a) 5 + x = 20.22 b) (7x – 15): 3 = 9
c) x ∈ƯC(30,12) và x > 5
Câu 3: (1,5 điểm) a) Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người. Tính số đội viên
của liên đội .Biết rằng số đó trong khoảng từ 150 đến 200
b) Bạn Thanh đi nhà sách mua 10 quyển vở , 5 chiếc bút bi, 5 chiếc bút chì. Giá mỗi quyển vở là 12 000 đồng, giá mỗi chiếc
bút bi là 5000 đồng, giá mỗi chiếc bút chì là 3000 đồng. Hỏi bạn Thanh mang theo 200000 đồng thì còn dư bao nhiêu tiền?
c) Một đoàn khách gồm 55 người muốn qua sông, nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 5 người kể cả người lái thuyền. Hỏi cần
ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách đó?
Câu 4: (0,5 điểm) a) Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20 cm. Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây.
b) Một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 40 dm và chiều rộng 30 dm, chủ nhà muốn sơn bức tường đó để trang trí không
gian cho ngôi nhà. Hỏi chủ nhà cần mua bao nhiêu lít nước sơn để sơn? Biết 1 lít nước sơn thì sơn được 6m2 bức tường.
Câu 5: (0,5điểm) Bảng dữ liệu ban đầu cho biết điểm kiểm tra môn toán của các bạn nữ lớp 6A như sau: 6 9 6 6 7 8 9 8 6 6 7 7 8 9 7 6 7 6 8 7
Em hãy lập bảng thống kê tương ứng?
Câu 6: (1 điểm) a) Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va
của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 17 / 1 / 2021 đến 23 / 1 / 2021 17 / 01 18 / 01 19 / 01 20 / 01 21 / 01 22 / 01 23 / 01 - 17 0C - 15 0C - 11 0C - 6 0C - 8 0C - 1 0C 2 0C - 23 0C - 24 0C - 18 0C - 14 0C - 14 0C - 9 0C - 1 0C
Em hãy cho biết chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga từ 17 / 1
/ 2021 đến 23 / 1 / 2021 là bao nhiêu độ C ?
b) Chứng tỏ A = 1 + 31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 + 310 + 311 chia hết cho 13.
------------- Hết -------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D B B D A B D C A A C D
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 Nội dung Điểm
Bài 1. (1,5 điểm) Tính a) 22.59 + 22.41
b) (-10)2 + 3 .[160 : (-4) + 50] c) 16 14 0 ( 2) − .( 3 − ) + 8 :8 −102 a) 22.59 + 22.41 a) = 2 2 .(59 + 41) 0,25 điểm = 4.100 = 400 0,25 điểm (-10)2 + 3 .[160 : (-4) + 50] = 100 + 3.(−40) + 50   0,25 điểm b) = 100 + 3.10 = 100 + 30 = 130 0,25 điểm c) 16 14 0 ( 2) − .( 3 − ) + 8 :8 −102 = 6 + 82 – 1 0,25 điểm = 6 + 64 – 1 = 70 – 1 0,25 điểm = 69
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 5 + x = 20.22 b) (7x – 15): 3 = 9
c) x ∈ƯC(30,12) và x > 5 5 + x = 20.22 5 + x = 20. 4 0,25 điểm a) 5 + x = 60 x = 60 – 5 x = 55 0,25 điểm (7x – 15): 3 = 9 7x - 15 = 27 0,25 điểm b) 7x = 42 x = 6 0,25 điểm c)
x ∈ƯC(30,12) và x > 5
U (30) = {1;2;3;5;6;10;15; } 30 U (12) = {1;2;3;4;6;1 } 2 0,25 điểm
x UC(12,30) = {1;2;3; } 6 Vì x > 5 nên x = 6 0,25 điểm Bài 3. (1,5 điểm)
a) (0,5 điểm) Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người. Tính số đội viên của
liên đội .Biết rằng số đó trong khoảng từ 150 đến 200.
b) (0,5 điểm) Bạn Thanh đi nhà sách mua 10 quyển vở , 5 chiếc bút bi, 5 chiếc bút chì. Giá mỗi quyển vở là 12 000
đồng, giá mỗi chiếc bút bi là 5000 đồng, giá mỗi chiếc bút chì là 3000 đồng. Hỏi bạn Thanh mang theo 200000
đồng thì còn dư bao nhiêu tiền?
c) (0,5 điểm) Một đoàn khách gồm 55 người muốn qua sông, nhưng mỗi thuyền chỉ chở được 5 người kể cả người lái
thuyền. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách đó?
a) (0,5 điểm) Gọi a là số đội viên của liên đội
Vì xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa một người nên: (a
−1)2 ; (a −1)3 ; (a −1)4 ; (a −1)5 0,25 điểm
Suy ra : (a −1)∈ BC(2,3,4,5) Ta có : 2=2; 3=3; 4= 2 2 ; 5=5 Suy ra: BCNN(2,3,4,5)= 2 2 .3.5=60
Do đó, BC(2,3,4,5)=B(60)= {0;60;120;180;240;...... }. 0,25 điểm Theo điều kiện: 100 Suy ra : a= 121
Vậy số đội viên của liên đội là 121 ( đội viên)
b) Tổng số tiền bạn Minh phải trả: 0,25 điểm
22000.3+9000.2+12000.5=144000 (đồng)
Số tiền bạn Minh còn dư: 0,25 điểm 200000-144000=56000 (đồng)
c) Vì mỗi thuyền chỉ chở được 5 người kể cả người lái thuyền, nên mỗi thuyền chỉ chở được 4 người
khách. Ta có: 55: 4 = 13 ( dư 3) 0,25 điểm
Do đó, đề chở được 55 khách thì cần 13 chiếc thuyền chở đầy khách (4 khách) và thêm 1 chiếc thuyền
nữa để chở hết 3 khách còn lại. 0,25 điểm
Vậy số chuyến thuyền ít nhất cần có để chở hết số khách đó là 14 + 1 = 15 ( chiếc) Câu 4. (0,5 điểm)
a) Mỗi viên gạch hoa hình vuông có cạnh 20 cm. Tính chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa như hình vẽ dưới đây.
b) Một bức tường hình chữ nhật có chiều dài 40 dm và chiều rộng 30 dm, chủ nhà muốn sơn bức tường đó để trang trí không
gian cho ngôi nhà. Hỏi chủ nhà cần mua bao nhiêu lít nước sơn để sơn? Biết 1 lít nước sơn thì sơn được 6m2 bức tường. a)
Chu vi hình vuông ghép bởi 4 viên gạch hoa là: 20.8 =160 cm 0,25 điểm b)
Diện tích bức tường hình chữ nhật cần sơn là: 40.30 = 1200 dm2 = 12m2
Số lít nước sơn cần mua là 12 : 6 = 2 lít 0,25 điểm
Câu 5: (0,5 điểm) Bảng dữ liệu ban đầu cho biết điểm kiểm tra môn toán của các bạn nữ lớp 6A như sau: 6 9 6 6 7 8 9 8 6 6 7 7 8 9 7 6 7 6 8 7
Em hãy lập bảng thống kê tương ứng? Số điểm 6 7 8 9 Số học sinh đạt 7 6 4 3 2 x 0,25 điểm
Câu 6: (1,0 điểm) a) Bản tin dự báo thời tiết dưới đây cho biết nhiệt độ thấp nhất và nhiệt độ cao nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-
va của Liên bang Nga (tính theo độ C) trong các ngày từ 17 / 1 / 2021 đến 23 / 1 / 2021 17 / 01 18 / 01 19 / 01 20 / 01 21 / 01 22 / 01 23 / 01 - 17 0C - 15 0C - 11 0C - 6 0C - 8 0C - 1 0C 2 0C - 23 0C - 24 0C - 18 0C - 14 0C - 14 0C - 9 0C - 1 0C
Em hãy cho biết chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất ở Thủ đô Mát-xcơ-va của Liên bang Nga từ 17 /
1 / 2021 đến 23 / 1 / 2021 là bao nhiêu độ C ?
b) Chứng tỏ A = 1 + 31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 + 310 + 311 chia hết cho 13 a)
Độ chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và thấp nhất là: −(− ) 0 2 24 = 2 + 24 = 26 C 2 x 0,25 điểm
A = 1 + 31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 + 310 + 311 b)
= (1 + 31 + 32 ) + 33.(1 + 31 + 32 ) + 39. (1 + 31 + 32 ) 0,25 điểm
= (1 + 31 + 32 ).(1 + 33 + 39 ) = 13.(1 + 33 + 39 ) chia hết cho 13 0,25 điểm Vậy A chia hết cho 13 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN NHỰT MÔN TOÁN 6 ------------------------ Năm học 2023 - 2024 ĐỀ THAM KHẢO
Ngày kiểm tra: …/…/2023 (Đề có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Chọn một đáp án đúng) (3đ)
Câu 1:
(NB) Kết quả của phép tính 22. 3 + 4 là: A. 28 C. 16 B. 12 D. 32
Câu 2: (NB) Khẳng định nào sau đây sai:
A. Nếu a3và b3thì (a +b)3
C. Nếu a4và b4 thì (a +b)4
B. Nếu a2và b2 thì (a b)2 D. Nếu a5 và b4 thì (a +b)20
Câu 3: (NB) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -31; 16; -42; 54; 0; -19
A. 54; 16; 0; -42; -31; -19 C. -42; -31; - 19; 0; 16; 54 B. 54; 16; 0; -19; -31; -42 D. -42; -31; - 19; 54; 16; 0
Câu 4: (NB) Tập hợp các ước của 9 là:
A. Ư(9) = {0; 1; -1; 3; -3; 9; -9}
C. Ư(9) = {1; -1; 3; -3; 9; -9}
B. Ư(9) = { 1; -1; 3; -3; 6; 9} D. Ư(9) = { 1; 3; 6; 9}
Câu 5: (NB) Chọn theo đúng thứ tự xuất hiện của hình 1, hình 2, hình 3. Hình 1 Hình 2 Hình 3
A. Tam giác đều – Hình vuông – Lục giác đều
B. Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều.
C. Hình chữ nhật – Tam giác đều - Lục giác đều
D. Hình vuông – Tam giác đều – Lục giác đều
Câu 6: (NB) Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song.
B. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau.
D. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
Câu 7: (NB) Em hãy chỉ ra các điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu sau:
Danh sách các tổ trưởng của lớp 6A STT Họ và tên 1 Nguyễn Ngọc Ánh 2 379@gmail.com 3 Ngô Thanh Hưng 4 Huỳnh Ngọc Giàu A. Nguyễn Ngọc Ánh C. Ngô Thanh Hưng B. 379@gmail.com D. Huỳnh Ngọc Giàu
Câu 8: (NB) Kết quả của phép tính 2 + [(-3) – 4.5] là: A. -21 C. -19 B. -33 D. -32
Câu 9: (NB) Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử đều là số nguyên tố? A. {1; 3; 5; 7;19} C. {2; 3; 5; 7; 11} B. {2; 3; 5; 7; 9} D. {0; 3; 5; 7; 13}
Câu 10: (NB) Biểu thức nào chia hết cho 9 ? A. (-45) + 9.81 B. 100 – (-3).18 C. 34 + 9.11 D. 900 – 3.(-7)
Câu 11: (NB) Hãy đọc thông tin về loại trái cây ưa thích của các bạn học sinh lớp
6A1 trong biểu đồ cột sau đây và cho biết loại trái cây nào được ưa thích nhất? A. Chuối C. Cam B. Mận D. Ổi
Câu 12: (NB) Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số học sinh nữ của 4 lớp khối 6
trường Hoàng Việt. Tổng số học sinh nữ của 4 lớp là bao nhiêu? A. 90 học sinh C. 70 học sinh B. 80 học sinh D. 60 học sinh II. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính
a) (NB) 17 + 40 + 33 + 60
b) (TH) (-28). 36 + (-28). 64 + 50
c) (TH) 900 : [50 + (72 – 8 . 3) . 2] + 20220 Bài 2: (1,5đ) Tìm x
a) (TH) x −141 = 33
b) (VD) 60 − (x + 20) = 45
c) (TH) x ∈ƯC(18,36) và x > 15 Bài 3: (1,5đ) (VD)
a)Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành 12 hàng, 10 hàng hay 15 hàng
đều vừa đủ. Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu? Biết rằng số học
sinh đó trong khoảng 280 đến 350 học sinh.
b) Bạn Lan được mẹ cho 200 000 đồng mua dụng cụ học tập. Bạn Lan đến nhà
sách mua 2 cây bút bi, 5 quyển tập. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền, biết
giá mỗi cây bút là 4 000 đồng/ cây, giá mỗi quyển tập là 8 000 đồng/quyển?
c) Một đoàn khách gồm 56 người muốn qua sông, nhưng mỗi thuyền chỉ chở được
5 người (không tính người lái thuyền). Hỏi cần ít nhất bao nhiêu thuyền để chở hết số khách đó?
Bài 4: (1đ) Một miếng đất hình thang cân, người ta làm lối đi là một hình bình hành
bằng bê tông với các kích thước như hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa hướng dương.
a) (TH) Tính diện tích lối đi?
b) (VD ) Biết chi phí cho mỗi mét vuông trồng hoa là 100 000 đồng. Hỏi chi phí
để trồng hoa là bao nhiêu?
Bài 5: (0,5đ) Khi điều tra số con của 20 hộ gia đình trong một thôn, thì được bảng
dữ liệu ban đầu như sau: 3 2 4 2 0 1 2 1 2 2 4 0 1 2 1 2 2 1 3 3
a) (NB) Em hãy lập bảng thống kê số con của các hộ gia đình trong thôn ?
b) (TH) Có bao nhiêu hộ gia đình có hai con ? Bài 6: (1đ)
a) (VDC) Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh đang là -60C, một công nhân đã điều chỉnh
tăng lên thêm 20C. Hỏi sau khi điều chỉnh nhiệt độ trong phòng lạnh là bao nhiêu?
b) (VDC) Chứng tỏ A = 1 + 31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 chia hết cho 13. HẾT ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm (Nhận biết) ( 3đ): Mỗi câu 0,25 đ
1.C 2.D 3.B 4.C 5.B 6.C 7.B 8.A 9.C 10.A 11.A 12.B
Phần II: Tự luận ( 7đ) Câu 1: a) 17 + 40 + 33 + 60 = (17+ 33) + (40 + 60) = 50 + 100 = 150 ( 0,5 đ) b) (-28). 36 + (-28). 64 + 50 = (-28). ( 36+ 64) + 50 =(-28). 100 + 50 = -2800 + 50 = -2750 (0,5đ)
c) 900 : [ 50 + (72 – 8 . 3) . 2] + 20220
= 900 : [ 50 + ( 49 – 24 ) . 2 ] + 1 = 900 : [ 50 + 25 . 2 ] + 1 = 900 : [ 50 + 50 ] + 1 = 900 : 100 + 1 = 9 + 1 = 10 ( 0,5đ) Câu 2: a) x −141 = 33 x= 33 + 141 x= 174 (0,5đ)
b) 60 − (x + 20) = 45 x+ 20 = 60 – 45 x+ 20 = 15 x= 15 – 20 x= -5 (0,5đ)
c)x ∈ƯC(18,36) và x > 15 18= 2. 32 36 = 22 . 32
Thừa số nguyên tố chung là 2 và 3 ƯCLN ( 18, 36) = 2. 32 = 18
ƯC (18, 36) = Ư (18) = { 1; 2; 3; 6; 9; 18}
Mà x > 15 nên x = 18. (0,5đ) Câu 3:
a) Theo đề bài ta có x = BC (12, 10, 15) và 280 ≤ x ≤ 350 12= 22 .3 10 = 2 .5 15 = 3 . 5
Thừa số nguyên tố chung và riêng là 2; 3; 5
BCNN ( 12, 10, 15) = 22. 3 . 5= 60 (0,25đ)
BC (12, 10, 15) = B 60)= { 0; 60; 120; 180; 240; 300; 360; …} Mà 280 ≤ x ≤ 350 Nên x= 300
Vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 300. (0,25đ)
b) Tổng số tiền Lan đã mua là:
2. 4000 + 5. 8000 = 48 000 ( đồng) (0,25đ)
Số tiền Lan được trả lại là:
200 000 – 48 000 = 152 000 ( đồng) (0,25đ)
Vậy số tiền Lan được trả lại là 152 000 đồng. c)Ta có 56 : 5 = 10 dư 1
Vậy cần ít nhất 11 thuyền để chở hết số khách đó. (0,25đ x2) Câu 4:
a) Diện tích lối đi là: 2. 6 = 12 ( m2) (0,25đ)
Vậy diện tích lối đi là 12 m2.
b) Diện tích miếng đất là: (8 +12).6 = 60( m2) (0,25đ) 2 Diện tích trồng hoa là: 60 – 12 = 48 (m2) (0,25đ) Chi phí trồng hoa là:
48. 80 000 = 3 840 000 ( đồng) (0,25đ)
Vậy chi phí trồng hoa là 3 840 000 đồng. Câu 5: a) Số con 0 1 2 3 4 Số hộ gia 2 5 8 3 2 đình (0,25đ)
b)Có 8 hộ gia đình có 2 con. (0,25đ) Câu 6:
a)Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh sau khi điều chỉnh là: (-6) + 2= -4 (0C) (0,5đ)
Vậy nhiệt độ trong phòng ướp lạnh sau khi điều chỉnh là -4 0C.
b) A = 1 + 31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38
= (1 + 31 + 32) + (33 + 34 + 35 )+ (36 + 37 + 38)
=13.1 + 33.( 1+ 3+ 32) + 36. ( 1+ 3+ 32) (0,25đ) =13.1 + 32. 13 + 36. 13 13. ( 1 + 32 + 36) 13  (0,25đ) Vậy A 13  UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS HƯNG LONG
MÔN: TOÁN – LỚP 6 Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: / /2023 (Đề có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1. Số nào sau đây là số nguyên ? A. -0,8. B. -8. C. 3,2. D. 5 − . 2
Câu 2. Trên hình vẽ, điểm M, N biểu diễn các số nguyên
A. -5; 4. B. 5; 4. C. 5; -4 D. -5; -4
Câu 3. Tập hợp số nguyên được kí hiệu là: A.  B.  C.  D. 
Câu 4. Hình bình hành có độ dài một cạnh là a và chiều cao tương ứng là h thì có diện tích bằng: A. ah B. ah C. a+h D. 2ah 2
Câu 5. Cho biểu đồ cột ghép điểm học kì 1 của bạn Hải và bạn Lan như sau:
Môn Ngữ văn của bạn Lan bao nhiêu điểm? A. 8 B. 7 C. 6 D. 9
Câu 6. Số đối của 0 là: A. 1 B. 2 C. 0 D. 4
Câu 7. Bảng sau cho biết số con của 35gia đình trong khu dân cư là: Số con 0 1 2 3 Số gia đình 5 11 19 2
Điểm không hợp lý trong bảng thống kê trên là: A. Số con trong gia đình.
B. Số gia đình trong khu dân cư.
C. Tổng số con trong gia đình. 1
D. Số con và số gia đình được lấy dữ liệu.
Câu 8. Nhiệt độ buổi trưa ở Luân Đôn là 4 C
 . Khi về đêm, nhiệt độ giảm xuống 11 C  so với buổi trưa.
Hỏi nhiệt độ về đêm ở Luân Đôn là bao nhiêu độ C ? A. 15 C  . B. 7 C  . C. 7 C  . D. 15 C  .
Câu 9. Biểu đồ tranh biểu diễn số bàn thắng mà mỗi bạn lớp 6A ghi được trong giải bóng của trường. Nam An Hạnh
Mỗi biểu tượng biểu diễn 3 bàn thắng. Số bàn thắng mà An ghi được là A. 4 B. 8 C. 5 D. 12
Câu 10. Cô giáo chia chiếc bánh hình lục giác thành 6 phần bằng nhau, mỗi phần thành một tam giác đều như hình vẽ
Biết cạnh chiếc bánh ban đầu có độ dài bằng 6cm. Vậy mỗi phần bánh có độ dài cạnh là: A. 3 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 12 cm
Câu 11.
Số nào là ước của -9 A. 1; B. 0; C. 19; D. 27 ;
Câu 12.
Quan sát biểu đồ dưới đây, thôn nào thu hoạch được nhiều thóc nhất ? A. Thôn Đông. B. Thôn Trung. C. Thôn Nam. D. Thôn Bắc 2
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (–48) . 54 + (–48) . 46 + 480
b) 900 : [50 + (72 – 8 . 3) . 2] + 20220 c) 2 2 0 3 .5 − 2 .7 + 83.2019
Câu 2: (1,5 điểm) Tìm số nguyên x, biết: a) x – 4 = – 20 b) –6.x + 7 = 13 c) 24 ; x 36 ;
x 160x và lớn nhất
Câu 3 (1,5 điểm)
a) Một số sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 12 cuốn hoặc 15 cuốn đều vừa đủ bó. Cho biết số sách
trong khoảng từ 300 đến 400 cuốn. Tìm số sách đó.
b) Mỗi ngày Mai được cho 20000 đồng, Mai ăn sáng hết 12000 đồng, mua nước hết 5000 đồng, phần
tiền còn lại mai bỏ vào heo đất dành tiết kiệm. Hỏi sau 15 ngày, Mai có bao nhiêu tiền tiết kiệm trong heo đất?
c) Trong một chuyến tham quan có 861 người tham gia. Hỏi phải dùng bao nhiêu xe loại xe có 45 chỗ
dành cho hành khách để chở hết số học sinh trên lưu ý theo quy định thì mỗi người ngồi 1 chỗ
Câu 4 (1 điểm): Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 40m, chiều rộng 25m.
a) Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật.
b) Trong khu vườn người ta làm một lối đi hình bình hành rộng 2m. 40m
Phần còn lại người ta trồng hoa hướng dương. Chi phí cho mỗi mét
vuông trồng hoa là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu?
Câu 5 (0,5 điểm): 25m
Điều tra loại nhạc cụ yêu thích nhất của 40 học sinh lớp 6A, bạn
lớp trưởng thu được bảng dữ liệu sau: (Viết tắt: O: Organ; G: 2m
Ghi ta; K: Kèn; T: Trống; S: Sáo) O S T T G S O G T O G O S O K G S K O G S G O K G T G S O T O O G S O G K O G O
Hãy lập bảng thống kê thể hiện số lượng yêu thích của từng loại nhạc cụ.
Câu 6 (1 điểm):
a) Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh đang là -60C, một công nhân đã tăng lên 20C. Hỏi sau khi điều chỉnh
nhiệt độ trong phòng lạnh là bao nhiêu ? b) Cho 2 3 120 B = 3+ 3 + 3 +...+ 3
. Chứng minh rằng: B chia hết cho 13.
------------- Hết ------------- 3
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 - 2023
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp: 6
I.TRẮC NGHIỆM:
(3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A A B B C B C D B A C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1a
a) (–48) . 54 + (–48) . 46 + 480
(0,5 đ) = (-48).(54 + 46) + 480 0,25 = -48.100 + 480 = -4800 +480 = - 4320 0,25 1b
b) 900 : [50 + (72 – 8 . 3) . 2] + 20220
(0,5đ) = 900 : [50 + (49 – 8 . 3) . 2] + 1 0,25
= 900 : [50 + (49 -24 ) . 2] + 1 = 900 : [50 + 25 . 2] + 1 = 900 : [50 + 50] + 1 = 900 : 100 + 1 = 9 + 1 = 10 0,25 1c 2 2 0 3 .5 − 2 .7 + 83.2019
(0,5đ) = 9.5 – 4.7 + 83.1 0,25 = 45 – 28 + 83 = 17 + 83 = 100 0,25 2a a) x – 4 = – 20 (0,5 đ) x = -20 + 4 0,25 x = -16 0,25 2b b) –6.x + 7 = 13
(0,5 đ) –6.x = 13 – 7 0,25 –6.x = 6 x = -1 0,25 2c c) Vì 24 ; x 36 ;
x 160x và lớn nhất
(0,5đ) Nên x là ƯCLN(24, 36, 160) 24 = 23.3 0,25 36 = 22.32 160 = 25.5 ƯCLN(24, 36, 160) = 22 = 4 0,25 4 3a Số sách là BC(8, 12, 15) (0,5đ) 8 = 23 12 = 22.3 15 = 3.5 BCNN(8, 12, 15) = 23.3.5= 120 0,25
BC(8, 12, 15) = B(120) = {0, 120, 240, 360, 480, …}
Vì số sách từ 300 đến 400 nên số sách cần tìm là 360. 0,25 3b
Số tiền tiết kiệm trong 1 ngày: 20000 – 12000 – 5000 = 3000 (đồng) 0,25
(0,5d) Số tiền tiết kiệm trong 15 ngày: 15.3000 = 45000 (đồng) 0,25 3c Ta có 861 : 45 = 19 dư 6 0,25
(0,5đ) Nên cần dùng 20 xe. 0,25 4a
Diện tích khu vườn: 40.25 = 1000 (m2) 0,25 (0,25đ) 4b
Diện tích lối đi: 2.25 = 50 (m2) 0,25
(0,5đ) Phần trồng hoa hướng dương: 1000 – 50 = 950 (m2) 0,25
Chi phí trồng hoa: 950. 100000 = 95 000 000 (đồng) 0,25 5a Loại O G K T S 0,5
(0,5đ) Tần số 13 11 4 5 7 Tổng = 40 6a
Nhiệt độ trong phòng lạnh là: (-6) + 2 = -4 0C 0,5 (0,5đ) 6b Ta có: 2 3 120 A = 3+ 3 + 3 +...+ 3 (0,5đ) 2 3 4 5 6 7 8 9 115 116 117 118 119 120
= (3+3 +3 )+(3 +3 +3 )+(3 +3 +3 )+...+(3 +3 +3 )+( 3 +3 +3 ) 0,25 = 3( 2 1+3+3 ) 4 + 3 .( 2 1+3+3 ) 7 + 3 .( 2 1+3+3 ) 115 +...+3 .( 2 1+3+3 ) 118 + 3 .( 2 1+3+3 ) =13.( 4 7 115 118 3+ 3 + 3 +…+ 2 + 2 ). 0,25
Từ đó A chia hết cho 13. 5
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS PHẠM VĂN HAI
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI:6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm).Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau.
Câu 1. (NB) Cho ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần 𝑚𝑚, 101, 𝑝𝑝. Hai số 𝑚𝑚, 𝑝𝑝 là:
A. 𝑚𝑚 = 100; 𝑝𝑝 = 102
B. 𝑚𝑚 = 102; 𝑝𝑝 = 103
C.𝑚𝑚 = 102; 𝑝𝑝 = 100
D.𝑚𝑚 = 101; 𝑝𝑝 = 103
Câu 2. (NB) Số nào sau đậy là ước của 16: A.32 B. 15 C. 4 D. 0
Câu 3. (NB)Tập hợp số nguyên được kí hiệu là: A.  B.  C.  D.  ∗
Câu 4. (NB)Số đối của số 21 là số: A. -9 B. -21 C. 0 D. 21
Câu 5. (NB)Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 6. (NB)Trong các hình vẽ sau, hình nào là hình thoi? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 7. (NB) Trong một buổi học Toán, cô giáo yêu cầu Trang nói về các phép tính trong tập
hợp số tự nhiên mà Trang đã học. Trang liệt kê được dãy dữ liệu như sau: “cộng, trừ, nhân,
hình bình hành”. Em hãy cho biết trong các dữ liệu được nêu ra thì dữ liệu nào không hợp lí? A. Nhân
B. Hình bình hành C. Cộng D. Trừ
Câu 8.(TH)Bảng sau chỉ nhiệt độ trung bình của 4 hành tinh như sau: Hành tinh Sao mộc Sao hải vương Sao hoả Sao thiên vương Nhiệt độ 150 − ° 220 − ° 180 − ° 214 − °
Hỏi hành tinh nào lạnh nhất?
A. Sao mộc. B. Sao hải vương. C. Sao hoả. D. Sao thiên vương.
Câu 9.(TH). Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố: A. 2 120 = 2 .3.5 B. 3 120 = 2 .3.5 C. 2 120 = 2.3 .5 D. 2 120 = 2.3.5
Câu 10. Sắp xếp các số nguyên 12;− 5;0; 2023 −
;9 theo thứ tự tăng dần A. 12;− 5;0; 2023 − ;9 C. 2023 − ; 5 − ; 0; 9; 12 B. 12; 9;0; 5 − ; 2023 − D. 5
− ;− 2023; 0; 9; 12
Câu 11. (TH) Kết quả điểm kiểm tra môn tóan của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 4 5 6 7 8 9 10
Số học sinh đạt được 2 8 9 10 9 5 2
Điểm số nào có nhiều bạn trong lớp 6A cùng đạt nhiều nhất? A.5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 12: (NB) Cửa hàng bán kem thu thập thông tin số cây kem bán được trong một ngày bằng bảng dữ liệu sau Loại kem Vani
Socola Dừa Dâu Sầu riêng Đậu đỏ Cà phê Số cây kem bán được 5 13 43 1,6 9 -7 0
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là A. 1,6; − 7 B. 7 − C. 1,6 D. 0
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm). Thực hiện phép tính: a) 3.52 + 15.22 – 26: 2 b) − ( − )2 112 12 68 66 + 36 :9   c) ( 40) − + 12 − + 50
Câu 2. (1,5 điểm). Tìm x, biết: a) x +15 = 21 − b) x 3 25.5 = 5
c) x ∈ƯC(54,12) và x lớn nhất. Câu 3. (1,5 điểm)
a) Số học sinh khối 6 của trường là một số tự nhiên có ba chữ số. Mỗi khi xếp hàng 18,
hàng 21, hàng 24 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó.
b) Mẹ Lan mang 200 000 đồng vào siêu thị mua 2 kg khoai tây, 5 kg gạo và 2 nải chuối
chín. Giá mỗi ki-lô-gam khoai tây là 26 500 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 18 000 đồng,
mỗi nải chuối là 15 000 đồng. Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu tiền?
c) Minh dùng 23000đ để mua bút. Mỗi cây bút giá 2000đ. Hỏi Minh mua được nhiều
nhất bao nhiêu cây bút? Và còn dư mấy ngàn?
Câu 4. (0,5 điểm). Nhân dịp ngày phụ nữ Việt Nam 20/10,
bạn An đã tự tay vẽ một bức tranh để tặng mẹ. Bức tranh
hình chữ nhật có chiều rộng là 20 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
a) Tính diện tích của bức tranh.
b) Để món quà thêm phần ý nghĩa bạn An muốn đóng khung bức tranh lại. Tìm độ
dài tối thiểu của thanh gỗ làm khung tranh.
Câu 5. (0,5 điểm) Số liệu điểm kiểm tra Toán giữa học kỳ I của lớp 6 A được ghi bằng bảng dữ liệu như sau: 7 7 6 3 3 5 7 9 9 10 8 8 9 5 6 5 5 3 5 6 7 4 10 8 5 7 9 10 8 7 10 6
a) Hãy lập bảng thống kê tương ứng
b) Lớp 6A có bao nhiêu bạn đạt 8 điểm trở lên? Câu 6. ( 1 điểm)
a) Trong một ngày, nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 5 giờ là -6 oC, đến 10 giờ tăng thêm 7 oC,
và lúc 12 giờ tăng thêm tiếp 3 oC. Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là bao nhiêu?
b) Chứng minh: D = 71 + 72 + 73 + 74 + … + 72010 chia hết cho 57
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I – ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: 3,0 điểm
Mỗi câu đúng học sinh đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C B B D D B B B C C A
PHẦN II. TỰ LUẬN: 7,0 điểm Câu Đáp án Điểm 1 a) 3.52 + 15.22 – 26: 2 (1,5 điểm) = 3.75 + 15.4 – 13 0,25 điểm = 75+ 60 – 13 0,25 điểm = 122 0,25 điểm 𝑏𝑏) − ( − )2 112 12 68 66 + 36 :9   = 112 − 12[22 + 4]
= 112 − 12[4 + 4] = 112 − 12.4 0,25 điểm
= 112 − 12.4 = 112 − 96 0,25 điểm = 16 0,25 điểm c) ( 40) − + 12 − + 50 = (−40) + 12 + 50 0,25 điểm = 22 0,25 điểm 2 a) x +15 = 21 − (1,5 điểm) x = – 21–15 0,25 điểm x = –36 0,25 điểm b) x 3 25.5 = 5 0,25 điểm 5x = 53: 25 5x = 5 0,25 điểm x=1
c) x ∈ƯC(54,12) và x lớn nhất. 0,25 điểm 54= 33. 2 12= 22. 3 0,25 điểm x= ƯCLN( 54,120) = 3.2=6 3
a) Số học sinh khối 6 là bội chung của 18,21,24 (1,5 điểm)
Số học sinh là số tự nhiên có ba chữ số 18= 32. 2 21= 7.3 24= 23. 3
BCNN( 18,21,24)= 32. 23. 7= 504 0,25 điểm
BC( 18,21,24)= {0; 504; 1008; … }
Số học sinh có ba chữ số nên số học sinh khối 6 là 504 0,25 điểm
Vậy số học sinh khối 6 là 504
b) Số tiền mẹ Lan phải trả khi mua khoai tây, gạo và nải chuối là: 0,25 điểm
2.26500+ 5.18000 + 2.15000= 173 000 ( đồng)
Mẹ Lan còn lại số tiền là: 0,25 điểm
200 000 − 173 000= 27 000 ( đồng)
c) Minh mua được nhiều nhất sô cây bút là: 0,25 điểm 23 000 : 2000= 11 dư 1 0,25 điểm
Vậy Minh mua được nhiều nhất 11 cây bút và dư 1000 đồng 4 a)
Chiều dài của bức tranh là: 0,25 điểm (0,5 điểm) 20.2= 40 (cm)
Diện tích của bức tranh là:
40.20= 800 (𝑐𝑐𝑚𝑚2)
b) Độ dài tối thiểu của thanh gỗ làm khung tranh là: ( 40+20).2= 120( cm) 0,25 điểm 5 a)
Bảng thống kê điểm kiểm tra Toán giữa học kỳ I của lớp 6 A (0,5 điểm) Điểm số 3 4 5 6 7 8 9 10 0,25 điểm Số học sinh 3 1 6 4 6 4 4 4
b) Lớp 6A có 12 bạn đạt 8 điểm trở lên 0,25 điểm 5 a)
Nhiệt độ Mát-xcơ-va lúc 12 giờ là: 0,5 điểm (1,0 điểm) -6 + 7+ 3= 4oC
b)D = 71 + 72 + 73 + 74 + … + 72010
= 71 + 71 .71+ 71 .72+ 74 + …+ 72008 + 71.72008 + 71 .72008
= 71( 1+ 71+72 ) +...+ 72008 (1+71 + 72 ) = 71.57+..+72008 .57 0,25 điểm =57 (71+..+72008 )
Vì 57 chia hết cho 57 nên 57 (71+..+72008 ) chia hết cho 57
Vậy D = 71 + 72 + 73 + 74 + … + 72010 chia hết cho 57 0,25 điểm
Ghi chú: Học sinh giải cách khác nhưng đúng, giáo viên vẫn cho đủ điểm theo từng phần.
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS ĐA PHƯỚC
MÔN: TOÁN – LỚP 6 Năm học: 2023 – 2024 ĐỀ THAM KHẢO Ngày kiểm tra: / /2023 (Đề có 03 trang)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)

Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng
Câu 1:[NB - TN1] Lập phương của 10 được viết là A. 2 10 B. 10 10 C. 3 10 D. 100
Câu 2: [NB - TN2] Số nào sau đây không là ước của 12? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 3: [NB - TN3] Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần: A. {2; 1 − 7;5;1; 2; − 0} B. { 2; − 1 − 7;0;1;2;5} C. { 1 − 7; 2; − 0;1;2;5} D. {0;1;2;5; 1 − 7}
Câu 4: [NB - TN4] Ông Ác si mét sinh năm 287 − và mất năm 212 − . Ông ta có tuổi thọ là: A. 75 . B. -75 C. -74 . D. 74
Câu 5: [NB - TN5] Cho lục giác đều ABCDEF như hình vẽ bên.
Chọn phát biểu sai.
A. BF là một đường chéo chính của lục giác đều ABCDEF.
B. 6 cạnh của lục giác đều ABCDEF có độ dài bằng nhau.
C. Lục giác đều ABCDEF có 6 đỉnh.
D. Lục giác đều ABCDEF có 3 đường chéo chính.
Câu 6:[NB - TN6] Tính chất nào không phải là của hình chữ nhật?
A. Hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
B. Có các góc đối bằng nhau.
C.
Hai cặp cạnh đối diện song song
D.
Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Câu 7:[NB - TN6] Cửa hàng bán kem thu thập thông tin số kem bán được trong
một ngày bằng bảng dữ liệu sau Loại kem Vani Socola Dừa Dâu Sầu Đậu đỏ Cà phê riêng Số kem bán được 5 13 43 1,6 9 -7 0
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là A. 1,6; − 7 B. 7 − C. 1,6 D. 0
Câu 8: [TH - TN8] Xem hình bên dưới. Hãy cho biết điểm A biểu diễn số nguyên nào? A. 2 B. –1 C. –2 D. –3
Câu 9: [TH - TN9]Trong các số sau, số nào chia hết cho 2, 3 nhưng không chia hết cho 5? A. 214 B. 536 C. 432 D. 180
B. Câu 10: [TH - TN10] Vào một ngày mùa đông ở Thị Xã SaPa –Việt Nam,
buổi sáng có nhiệt độ là 12 độ C, buổi tối nhiệt độ là -3 độ C. Nhiệt độ đã giảm
đi bao nhiêu độ từ buổi sáng đến buổi tối ? A. 15 B.16 C. 16 D. 15
Câu 11: [TH - TN11] Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6a1 được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 1 2 1 8 8 8 5 6 1
Số học sinh có điểm trên trung bình (điểm từ 5 trở lên) là: A. 12 . B. 36 C. 24 . D.40
Câu 12: [NB - TN12] Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A
sử dụng các phương tiện khác nhau để đến trường. (Mỗi ứng với 6 học sinh) Đi bộ Xe đạp Xe đạp điện Phương tiện khác
Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết: Học sinh đến trường bằng xe đạp ít hơn học
sinh đến trường bằng xe đạp điện là bao nhiêu em? A. 36 B. 24 C. 12 D. 6
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
a. [NB – TL1a 0,5 điểm] Thực hiện phép tính: 32 + 10: 2
b.[TH – TL1b 0,5 điểm]Tính giá trị biểu thức (–8) + 6 + (–12)
c.[TH – TL1c 0,5 điểm] 75 - ( x - 15 ) = 85 Bài 2: (1,5điểm)
a. [TH – TL2a] Tính: (15 − [320: 319 + 20220]): 11 b. [VD – TL2a] 8 7 0 {[(49+119):7]−15 :15 }.2022 c. [TH – TL2c] 3 (x − 2 ).2022 = 0
Bài 3: a)[VD – TL3a] (1,0 điểm) Hai bạn Nga , Lan cùng tham gia một câu lạc bộ
thể thao. Nga cứ 5 ngày đến câu lạc bộ một lần. Lan thì 12 ngày đến câu lạc bộ một
lần. Hôm nay, hai bạn cùng gặp nhau ở câu lạc bộ. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày
nữa thì hai bạn lại cùng gặp nhau lần nữa tại câu lạc bộ?
b)[VD – TL3b] (0,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: x ∈ƯC(12,24) và x > 6
Câu 4 [VD – TL4]: (1 điểm)
Một miếng đất hình thang cân, người
ta làm lối đi là một hình bình hành
bằng bê tông với các kích thước như
hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa.
a) Tính diện tích lối đi?
b) Biết chi phí cho mỗi mét
vuông trồng hoa là 80 000 đồng. Hỏi
chi phí để trồng hoa là bao nhiêu?
Câu 5:[TH – TL5] (0,5điểm)
Biểu đồ dưới đây cho biết thông tin về số học sinh trung bình trong một lớp học
của cả nước trong 5 năm học. Dựa vào biểu đồ, hãy lập bảng thống kê số học sinh
trung bình trong một lớp của cả nước trong các năm học?
số học sinh trung bình trong một lớp 36.6 37 36.5 35.9 36 35.5 35 35 34.5 34.5 34 33.5 33.5 sinh trung b 33 ọc 32.5 s ố h 32 31.5 2015-2016 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020 Năm học
Câu 6: [VDC – TL6](1 điểm)
a/ Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh đang là -30 C, một công nhân điều chỉnh mỗi
phút nhiệt độ giảm 20C. Hỏi sau 9 phút thì nhiệt độ trong phòng lạnh là bao nhiêu ?(0,5 điểm)
b/ Chứng tỏ A = 1 + 31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 + 310 + 311 chia hết cho 13 (0,5 điểm) ***HẾT***
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Toán – LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C D C B A B A C C A B C
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Nội Dung Điểm a. 32 + 10: 2 0,25 Câu 1 = 9 + 5 = 14 0,25 (1,5 điểm) b. b) (–8) + 6 + (–12) = (–2) + (–12) 0,25 = –12 0,25 c 75 - ( x - 15 ) = 85 (x - 15 ) = 75 - 85 0,25 (x - 15) = -10 x = -10 + 15 x = 5 0,25 Câu 2 a
(15 − [320: 319 + 20220]): 11 (1,5 = (15 − [31 + 1]): 11 điểm) = (15 − [3 + 1]): 11 = (15 − 4): 11 0,25 = 11: 11 0,25 = 1 0,25 b 8 7 0 {[(49+119):7]−15 :15 }.2022 = {[168 :7]−15}.1 0,25 = {24 −15}.1 = 9.1 = 9 3 (x − 2 ).2022 = 0 0,25 (x −8).2022 = 0 x −8 = 0 : 2022 x −8 = 0 c x = 0 + 8 0,25 x = 8 a
Số ngày hai bạn Nga và Lan lại cùng gặp nhau lần nữa 0,25
(1,0 tại câu lạc bộ là BCNN ( 9, 12) điểm) 9=32 0,25 12=22.3 0,25 BCNN ( 9, 12) = 22.32=36 Câu 3
Vậy sau ít nhất 36 ngày thì hai bạn Nga và Lan lại cùng 0,25 gặp nhau lần nữa. (1,5 điểm) b 2 18 = 2.3 (0,5 2 12 = 2 .3 0,25 điểm) ƯCLN(18,12) = 2.3 = 6 ƯC(18,12)=Ư(6)={1; 2; 3; 6} Mà x > 5 Vậy x = 6 0,25 a.
a/ Diện tích lối đi hình bình hành 2.6 = 12 (m2) 0,25
b. Diên tích miếng đất hình thang 0,25 Câu 4 (12+8).6 = 60(m2) 2 (1điểm) Diên tích trồng hoa là: 60 – 12 = 48 (m2) 0,25 Chi phí trồng hoa là:
80 000 . 48 = 3 840 000 (đồng) 0,25
Bảng thống kê số học sinh trung bình trong một lớp của
cả nước trong các năm học Năm
2015 – 2016 – 2017 – 2018 – 2019 - học 2016 2017 2018 2019 2020 Câu 5 Số học 0,5 (0,5 sinh điểm) trung bình 33,5 34,5 35 35,9 36,6 trong một lớp 0,25 Câu 6
Nhiệt độ trong kho lạnh sau 9 phút là a (1điểm)
(-3) -9.2= (-3)-18=-21 (0C ) 0,25
Vậy sau 9 phút nữa nhiệt độ trong kho lạnh là (- 21) 0C b
A = 1 + 31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 + 310 + 0,25 311
= (1 + 31 + 32 ) + 33.(1 + 31 + 32 ) + 39. (1 + 31 + 32 )
= (1 + 31 + 32 ).(1 + 33 + 39 ) = 13.(1 + 33 + 39 ) chia hết 0,25 cho 13 Vậy A chia hết cho 13
Nếu học sinh có cách giải khác, Thầy (Cô) dựa vào biểu điểm trên để chấm. UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS TÂN QUÝ TÂY NĂM HỌC 2023-2024
MÔN KIỂM TRA: TOÁN LỚP 6
Ngày kiểm tra: …/ …/ 2023
Thời gian làm bài 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm) :
Câu 1. Thứ tự thực hiện phép tính nào sau đây là đúng với biểu thức có dấu ngoặc ?
A. [ ] → ( ) →{ } B. ( ) →[ ] →{ }
C. { } → [ ] →( ) D. [ ] →{ }→ ( )
Câu 2. Hợp số là?
A. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và 2.
B. Số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.
C. Số tự nhiên lớn hơn 1, có một ước.
D. Số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước.
Câu 3. Tập hợp số nguyên kí hiệu là? A. N B. N* C. Z D. Không có
Câu 4. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. −25 chia hết cho 5
B. 36 không chia hết cho −12
C. −16 chia hết cho −6
D. −26 không chia hết cho −13
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều: (biết trong mỗi hình các cạnh bằng nhau): A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 6. Chọn phát biểu sa
A. Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau
B. Hình vuông có bốn cặp cạnh đối song song
C. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau
D. Hình vuông có bốn góc bằng nhau
Câu 7:
Em hãy chỉ ra các điểm không hợp lí trong bảng dữ liệu sau:
Danh sách học sinh khá lớp 6A STT Họ và tên 1 Lê Ánh Nguyệt 2 Đỗ Thị Huệ 3 4/6/2012 4 Ngô Xuân Trường A. Lê Ánh Nguyệt B. 4/6/2012 C. Đỗ Thị Huệ
D. Ngô Xuân Trường
Câu 8: Các điểm E và F ở hình sau đây biểu diễn các số nguyên nào ? A. −3 và −5 B. 1 và 2 C. −3 và −2 D. −5 và −6
Câu 9: Phân tích số 36 ra thành thừa số nguyên tố.
A. 36= 3.12 B. 36 = 4.9 C. 36 = 62 D. 36 = 22.32
Câu 10: Kết quả của phép tính: (–200) + ( –22) A.222 B. -222 C. -178 D. 178
Câu 11: Hãy đọc bảng thống kê xếp loại hạnh kiểm lớp 6A sau: Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Đạt Số học sinh 30 5 5
Em hãy cho biết lớp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh xếp loại tốt? A. 30 B. 35 C. 40 D. 10
Câu 12: Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A là:
6/1 6/2 6/3 6/4 6/5 6/6 6/7 6/8 6/9 6/10 6/11 2 4 5 1 3 2 2 1 5 4 3
Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít hơn 2? A. 2 B. 5 C. 1 D. 4
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 2 100 :5 + 7.9 b) ( 3 − ).( 29 − ) + ( 3 − ).129 c/50 – (20 – 2):( 2 − ) + 30  
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x ,biết: a) x + 5 = ( 8 − ).2 b) 2x −15 = 47 −
c) x ∈ Ư(20) và 0 < x < 10
Câu 3. (1,0 điểm): Khối 6 của một trường THCS có số học sinh khoảng từ 200 đến 300
học sinh. Trong lần đi cắm trại, nếu chia số học sinh này thành các nhóm có cùng sở
thích, mỗi nhóm có 30 học sinh, 40 học sinh, 48 học sinh thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường.
Câu 4: (1 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 12 m và chiều dài 30 m.
a) Tính chu vi của khu vườn.
b) Người ta dự định làm một bồn hoa hình thoi cho độ dài 2 đường chéo là 4m và 6m.
Biết chi phí xây dựng 1m2 có giá là 320 000đ. Tính chi phí phải trả để xây dựng bồn hoa là bao nhiêu?
Câu 5: (0,5điểm) Cho dãy số liệu về cân nặng theo đơn vị kilôgam của các học sinh nữ
lớp 6A như sau: 40 34 35 41 39 42 40 35 34 40 42
39 42 40 45 34 40 42 45 48 35 40
Em hãy lập bảng thống kê.
Câu 6: (1 điểm)
a) Cô Mai nhập về cửa hàng 50 áo sơ mi với giá 190000 đồng 1 áo và bán ra với giá 200
000 đồng 1 áo. Sau khi bán được 20 áo thì cô giảm giá còn 180 000 đồng 1 áo và bán
hết số áo còn lại. Hỏi cô Mai lời hay lỗ bao nhiêu tiền? b) Cho 2 3 4 100
A  2  2  2  2 ...  2 . Chứng minh rằng A chia hết cho 6
------------- Hết -------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án B D C A D B B C D B A A
PHẦN II. TỰ LUẬN: Bài Đáp án Điểm a/ 2 100 :5 + 7.9 = 100 : 25 + 7.9 0,25 = 4+ 63 0,25 = 67 b)( 3 − ).( 29 − ) + ( 3 − ).129 3 − . 29 − +129 0,25 1 = ( ) ( )  0,25 (2đ) =( 3 − ).100 0,25 = - 300 c/50 – (20 – 2):( 2 − ) + 30   0,25 =50 – 10  :( 2 − ) + 30   0,25 = 0 5 – [( 5 − ) + 0 3 ] 0,25 =50 – 25 = 25 a) x + 5 = ( 8 − ).2 x +5 = -16 0,25 x = (-16) -5 x = -21 0,25 b) 2x −15 = 47 − 2 2. x = −47 + 15 0,25 (1,5đ) 2.x = −32 x = −32: 2 0,25 x = -16
c) x ∈ Ư(20) và 0 < x < 10 0,25 Ư(20) = {1; 2; 4; 5; 10; 20} 0,25  x ∈ {1; 2; 4; 5; 10}
a) Vì số học sinh khối 6 của trường được chia thành mỗi nhóm có
30 học sinh, 40 học sinh, 48 học sinh thì vừa đủ .Nên số học sinh khối 6 là BC (30, 40, 48) 30 = 2.3.5 3 3 40= 2 .5 1,0 (1 đ) 4 48 = 2 .3 BCNN (30,40,48) = 240
 BC (30,40,48) = B(240) = {0; 240; 480; 720; 960,…}
Mà số HS khối 6 khoảng từ 200 đến 300 học sinh
Vậy số học sinh khối 6 của trường là 240 học sinh
a/ Chu vi của khu vườn là: 0,5 4 (12 + 30).2 = 84(m)
(1đ) b/Diện tích của bồn hoa là: (4.6): 2 = 12 (m2) 0.5
chi phí phải trả để xây dựng bồn hoa là:
12.320000 = 3 840 000 (đồng) 5
*Bảng thống kê tương ứng: 0,5
Cân nặng (kg) 34 35 39 40 41 42 45 48 (0,5đ) Số học sinh 3 3 2 6 1 4 2 1
a) Số tiền cô Mai có sau khi bán hết 50 áo sơ mi là:
20 .200 000 + 30.180 000 = 9 400 000(đồng)
Giá gốc 50 áo sơ mi là: 50.190 000 = 9 500 000(đồng) 0,25 Do 9 500 000 > 9 400 000
Vậy cô Mai lỗ 100 000 đồng 0,25 b) 6 (1đ) 0,25 0,25
KHUNG MA TRẬN MINH HOẠ ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA
CUỐI KÌ I TOÁN 6 NĂM HỌC 2023 – 2024 Nội
Mức độ đánh giá T Chủ dung/Đơ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao T đề n vị kiến % thức TNKQ TL TNKQ TL TNK điểm Q TL TNK Q TL Số tự 1 1 1 1 nhiên. (TN1) (TL1a (TL2a) (TL2b Các phép 0,25đ ) 0,5đ ) tính với 0,5đ 0,5đ số tự nhiên. Phép tính Số tự luỹ thừa với số mũ 1 nhiên (24 tự nhiên 3,75 tiết) Tính chia 1 1 1 1 hết trong (TN2) (TN9) (TL2c) (TL3) tập hợp 0,25đ 0,25đ 0,5đ 1,5đ các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung Số 1 1 nguyên (TN3) (TN8) âm và tập 0,25đ 0,25đ 3 hợp các số nguyên. Thứ tự Số trong tập nguyê hợp các 2 n số nguyên (20 Các phép 1 1 1 1 tiết) tính với (TN4) (TN10 (TL1b (TL6a) số 0,25đ ) ) 0,5đ nguyên. 0,25đ 0,5đ Tính chia 1 (TL6b hết trong (TL1c) ) tập hợp 0,5đ 0,5đ các số nguyên Tam giác 1 Các đều, hình (TN5) hình vuông, lục 0,25đ 1,5 phẳng giác đều. 3 trong Hình chữ 1 1 1 thực nhật, Hình (TN6) (TL4a) (TL4b tiễn thoi, hình 0,25đ 0,5đ ) (10 bình hành, 0,5đ tiết) hình thang cân. Thu thập 1 Một và tổ chức (TN7) số yếu dữ liệu. 0,25đ tố Mô tả và 1 1 1 1
4 thống biểu diễn (TN12 (TL5a (TN11 (TL5b 1,75 kê. dữ liệu ) ) ) ) (10 trên các 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ tiết) bảng, biểu đồ. Tổng: Số câu 8 2 4 6 3 2 Điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 2 1,0 10,0 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 %
BẢN ĐẶC TẢ MINH HOẠ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA
CUỐI HKI TOÁN 6. NĂM HỌC 2023 – 2024 T Chương/Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận T thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Tập Số tự Nhận biết 1TN 1 1 hợp nhiên.
– Nhận biết được thứ tự thực hiện các (TN1) (TL2a) (TL2b)
các số Các phép phép tính. 1TL tự tính với Thông hiểu: (TL1a) nhiên số tự
– Thực hiện được các phép tính: cộng, nhiên.
trừ, nhân, chia trong tập hợp số tự nhiên.
Phép tính – Thực hiện được phép tính luỹ thừa với
luỹ thừa số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép
với số mũ nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ
tự nhiên số với số mũ tự nhiên. Vận dụng:
– Vận dụng được các tính chất giao
hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân
đối với phép cộng trong tính toán.
– Thực hiện được phép tính luỹ thừa với
số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép
nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ
số với số mũ tự nhiên.
– Vận dụng được các tính chất của
phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với
số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. Vận dụng cao:
Tính chia Nhận biết : 1TN 1TN 1TL
hết trong – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái (TN2) (TN9) (TL3) tập hợp niệm ước và bội. 1
các số tự – Nhận biết được khái niệm số nguyên (TL2c)
nhiên. Số tố, hợp số. nguyên
– Nhận biết được phép chia có dư, định tố. Ước lí về phép chia có dư.
chung và – Nhận biết được phân số tối giản.
bội chung Thông hiểu:
– Thực hiện được việc phân tích một số
tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của các
thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản. Vận dụng:
– Vận dụng được dấu hiệu chia hết
cho 2, 5, 9, 3 để xác định một số đã
cho có chia hết cho 2, 5, 9, 3 hay không.
– Thực hiện được việc phân tích một
số tự nhiên lớn hơn 1 thành tích của
các thừa số nguyên tố trong những trường hợp đơn giản.
– Xác định được ước chung, ước
chung lớn nhất; xác định được bội
chung, bội chung nhỏ nhất của hai
hoặc ba số tự nhiên; thực hiện được
phép cộng, phép trừ phân số bằng
cách sử dụng ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất.
– Vận dụng được kiến thức số học
vào giải quyết những vấn đề thực tiễn
(đơn giản, quen thuộc) (ví dụ: tính
toán tiền hay lượng hàng hoá khi mua
sắm, xác định số đồ vật cần thiết để
sắp xếp chúng theo những quy tắc cho trước,...).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được kiến thức số học vào
giải quyết những vấn đề thực tiễn
(phức hợp, không quen thuộc). 2 Số Nhận biết: 1TN 1TN nguyên Số nguyên
– Nhận biết được số nguyên âm, tập hợp (TN3) (TN8)
âm và tập các số nguyên. hợp các
– Nhận biết được số đối của một số số nguyên. nguyên.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp Thứ tự các số nguyên.
trong tập – Nhận biết được ý nghĩa của số hợp các
nguyên âm trong một số bài toán thực số tiễn. nguyên Thông hiểu:
– Biểu diễn được số nguyên trên trục số.
– So sánh được hai số nguyên cho trước. Nhận biết : 1TN 1TN 1TL (TL,
– Nhận biết được quan hệ chia hết, khái (TN4) (TN10) (TL1bc 6ab)
niệm ước và bội trong tập hợp các số ) nguyên. Thông hiểu:
Các phép – Thực hiện được các phép tính: cộng, tính với
trừ, nhân, chia (chia hết) trong tập hợp số các số nguyên. nguyên. Vận dụng:
Tính chia – Vận dụng được các tính chất giao
hết trong hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân tập hợp
đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc các số
trong tập hợp các số nguyên trong tính nguyên
toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được những vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với
thực hiện các phép tính về số nguyên (ví
dụ: tính lỗ lãi khi buôn bán,...).
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Các
Tam giác Nhận biết: Nhận dạng về tam giác đều, 1TN hình
đều, hình hình vuông, lục giác đều. (TN5) phẳng vuông, trong lục giác thực đều. tiễn
Hình chữ Nhận biết: 1TN 1TL 1TL nhật,
– Mô tả được một số yếu tố cơ bản (TN6) (TL4a) (TL4b) Hình
(cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ
thoi, hình nhật, hình thoi, hình bình hành, hình bình thang cân. hành,
Thông hiểu: Mô tả được một số yếu tố hình
cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình thang
chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình cân. thang cân.
Vận dụng : Giải quyết được một số vấn
đề thực tiễn (đơn giản) gắn với việc tính
chu vi và diện tích của các hình đặc biệt nói trên.
MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
4 Một số Thu thập Nhận biết: Nhận biết được tính hợp lí 1TN yếu tố và tổ
của dữ liệu theo các tiêu chí đơn giản. (TN7) thống chức dữ liệu.
Mô tả và Nhận biết: 1TN 1TN 1TL
biểu diễn – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng (TN12 (TN11) (TL5) dữ liệu
thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng ) trên các
cột/cột kép (column chart). 1TL bảng,
Thông hiểu: Mô tả được các dữ liệu ở (TL5a
biểu đồ. dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu )
đồ dạng cột/cột kép (column chart).
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN BÌNH CHÁNH
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm)
Câu 1
: Lập phương của 10 được viết là A. 2 10 B. 10 10 C. 3 10 D. 100
Câu 2: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố? A. {3;5;7;9;11; } 13 B. {3;5;7;11; } 13 C. {2;3;5;7;9;1 } 1 D. {2;3;5;7; } 9
Câu 3: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có các phần tử được xếp theo thứ tự tăng dần: A. {2; 1 − 7;5;1; 2; − 0} B. { 2; − 1 − 7;0;1;2;5} C. { 1 − 7; 2; − 0;1;2;5} D. {0;1;2;5; 1 − 7}
Câu 4: Ông Ác si mét sinh năm 287 − và mất năm 212 −
. Ông ta có tuổi thọ là: A. 75 B. -75 C. -74 D. 74
Câu 5: Trong các hình sau, hình nào là hình lục giác đều? A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D
Câu 6. Trong các hình sau, hình nào là hình thoi? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 7: Bảng dữ liệu ghi số xe ô tô bán được của cửa hàng A Năm 2015 2016 2017 2018 2019 2020 Số xe bán 40 30 50 85 75 90
Năm nào bán được nhiều xe ô tô nhất. A. 2017 B. 2019 C. 2018 D. 2020
Câu 8: Biết 10 − x =18 khi đó biểu thức tìm x nào sau đây là đúng? A. x =18 +10 B. x =18 −10 C. x =10 −18 D. x =18 +10
Câu 9: Lớp 6A có 21 bạn nam và 27 bạn nữ. Trong tiết Toán, thầy Lâm yêu cầu lớp trưởng tiến
hành chia nhóm để các bạn hoạt động xây dựng bài học mới, sao cho số bạn nam và nữ trong mỗi
nhóm bằng nhau. Số nhóm nhiều nhất trong lớp có thể chia được là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10: Số nguyên nào dưới đây là kết quả của phép tính ( 3 − ).2 + ( 15 − ) A. -9 B. -21 C. 9 D. 21
Câu 11: Biểu đồ cột dưới đây cho biết thông tin về kết quả học lực của học sinh khối 6 Loại nào ít nhất: A. Khá B. Trung bình C. Yếu D. Giỏi
Câu 12: Biểu đồ tranh sau đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương tiện khác nhau để đến trường Đi bộ Xe đạp điện Xe đạp Phương tiện khác (Mỗi
ứng với 5 học sinh)
Từ biểu đồ trên, em hãy cho biết: có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp? A. 20 B. 30 C. 6 D. 9
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính a) 149 + 251+ 165 b) ( 17 − ).19 + ( 17 − ).80 + ( 17 − ) c) 2 2022 0 3 .4 −[1 + ( 2002) − ]: 2
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x a) x −157 = 36
b) 60 − (x + 20) = 45
c) x ∈ƯC(18,12) và x > 5
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Hai bạn Hoa, Mai cùng tham gia một câu lạc thể thao. Hoa cứ 8 ngày đến câu lạc bộ một lần.
Mai thì 12 ngày đến câu lạc bộ một lần. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa thì hai bạn lại cùng gặp
nhau lần nữa tại câu lạc bộ?
b) Mỗi ngày bạn An tiết kiệm được 5000 đồng. Ban An muốn mua một máy tính cầm tay loại
Casio Fx- 570VN Plus giá 415000 đồng. Hỏi bạn An phải tiết kiệm trong bao nhiêu ngày để đủ tiền mua máy tính trên.
c) Lớp 6A có 51 học sinh, Trường cần bao nhiêu bộ bàn ghế để đủ chỗ ngồi cho các bạn học sinh
lớp 6A, biết mỗi bộ bàn ghế chỉ có 4 chỗ ngồi. Câu 4: (0,5 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m.
a) Tính diện tích khu vườn đó?
b) Anh Minh dự định trồng bắp ở giữa vườn có kích thước là
hình vuông cạnh 10m, phần còn lại của mảnh vườn anh ấy
trồng rau. Tính diện tích phần trồng rau.
Câu 5: (0,5điểm)
Khi điều tra số con của 20 hộ gia đình trong một thôn, thì được bảng dữ liệu ban đầu như sau: 3 2 4 0 0 1 2 1 2 2 4 0 1 2 1 2 2 1 3 3
Em hãy lập bảng thống kê số con của các hộ gia đình trong thôn ? Câu 6: (1 điểm)
a/ Trong trò chơi bắn bi vào hình tròn vẽ trên mặt đất, bạn Sơn bắn được ba viên điểm 5, một
viên điểm 0 và hai viên điểm -3; bạn Nam bắn được hai viên điểm 10, hai viên điểm -3 và một
viên điểm -6. Hỏi bạn nào điểm cao hơn? Vì sao? -6 -3 0 5 10
b/ Chứng tỏ A = 1 + 31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 + 310 + 311 chia hết cho 13.
------------- Hết -------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C A D C D C A B C B
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài Lời Điểm giải
1(2đ) a) 149+251+1655 = 400 + 165 0,25 = 565 0,25 b) ( 17 − ).19 + ( 17 − ).80 + ( 17 − ) = ( 17 − ).(19 + 80 +1) 0,25 = ( 17 − ).100 = 1700 − 0,25+0,25 c) 2 − ( 2022 3 .4 1 + ( 2002 − )0):2 0,25 = 9.4 − (1+ ) 1 : 2 0,25 = 36 − 2 : 2 0,25 = 36 −1 = 35
2(1,5đ) a) x −157 = 36 x = 36 + 157 0,25 x = 193 0,25
b) 60 − (x + 20) = 45 (x + 20) = 60 − 45 + = 0,25 (x 20) 15 x =15 − 20 0,25 x = 5 −
c) x ∈ƯC(18,12) và x > 5 2 18 = 2.3 2 12 = 2 .3 ƯCLN(18,12) = 2.3 = 6 0,25 ƯC(18,12)=Ư(6)={1; 2; 3; 6} Mà x > 5 Vậy x = 6 0,25 3 a) Giải:
(0,5đ) Số ngày ít nhất hai bạn Hoa và Mai lại cùng gặp nhau lần nữa tại
câu lạc bộ là BCNN(8,12) 0,25 Ta có: 3 8=2 2 12 = 2 .3 3 BCNN(8;12)=2 .3 =24
Vậy sau ít nhất 24 ngày thì hai bạn Hoa và Mai lại cùng gặp nhau
lần nữa tại câu lạc bộ. 0,25
(0,5đ) b) Giải:
Bạn An phải tiết kiệm trong số ngày là: 415000 : 5000 = 83 (ngày)
Vậy bạn An phải tiết kiệm trong 83 ngày để đủ tiền mua máy tính.
(0,5đ) c) Giải:
Ta có: 51 : 4 = 12 bộ bàn ghế dư 3 người 0,25 0,25
Vậy trường cần 13 bộ bàn ghế để đủ chỗ cho các bạn.
4(0,5đ) a) Diện tích mảnh vườn: 30.50 = 1500 (m2) 0,25
b) Diện tích phần trồng bắp: 10.10 = 100 (m2) 0,25
Diện tích phần trồng rau: 1500 – 100 = 1400 (m2)
5(0,5đ) Bảng thống kê số con của các hộ gia đình trong thôn Số con Số gia đình 0 3 1 5 2 7 3 3 4 2 0,5
6(1,0đ) Số điểm của bạn Sơn là: 5⋅3+ 0 +( 3 − )⋅2 = 9 (điểm) 0,25
Số điểm của bạn Nam là: 10⋅2 + ( 3 − ).2 + ( 6 − ) = 8 (điểm) 0,25
Vậy Sơn có số điểm cao hơn Nam vì 9 điểm > 8 điểm.
A = 1 + 31 + 32 + 33 + 34 + 35 + 36 + 37 + 38 + 39 + 310 + 311 0,25
= (1 + 31 + 32 ) + 33.(1 + 31 + 32 ) + 39. (1 + 31 + 32 ) 0,25
= (1 + 31 + 32 ).(1 + 33 + 39 ) = 13.(1 + 33 + 39 ) chia hết cho 13 Vậy A chia hết cho 13
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I PHÒNG GD VÀ ĐT
NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN – KHỐI: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần 1. (3,0 điểm) Trắc nghiệm.
Câu 1
: Thứ tự thực hiện các phép tính trong số tự nhiên là:
a/ Cộng, trừ → Nhân, chia → Lũy thừa b/ Nhân, chia → Cộng, trừ → Lũy thừa
c/ Lũy thừa → Nhân, chia → Cộng, trừ d/ Lũy thừa → Cộng, trừ → Nhân, chia
Câu 2: Em hãy chọn câu đúng:
a/ 8∈Ư(26) b/ 6 ∉ Ư(28) c/ 30∈ B(8) d/ 28∉ B(4)
Câu 3: Số nào lớn nhất trong các số 1 − 0; 0; −14; 2 A. 10
B. −14 C. 0 D. 2
Câu 4. Số nào là ước của -9 A. 1; B. 0; C. 19; D. 27
Câu 5. Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều: A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Cho hình vuông MNPQ, khẳng định nào sau đây đúng?
A. MN và MQ song song.
B. MN và NP song song.
C. MQ và PQ song song.
D. MN và PQ song song.
Câu 7. Danh sách dự thi hội thao chào mừng ngày 20/11 của lớp 7B. STT Họ và tên 1 Lê Thị Vân 2 Nguyễn Bảo Châu 3 0908232457 4 Lý Hồng Đăng
Bạn số thứ tự mấy cung cấp thông tin không hợp lí A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8. Điểm B trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? B -1 0 1 A. -3. B. -1. C. - 2. D. 3
Câu 9. Phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả đúng là
A. 22.3.5 B. 3.4.5 C. 2.5.6 D. 6.10
Câu 10. Ông Ác si mét sinh năm 287 − và mất năm 212 −
. Ông ta có tuổi thọ là: A. 75 B. -75 C. -74 D. 74
Câu 11. Số học sinh vắng trong ngày của các lớp khối 6 trường THCS A là:
6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 6A7 6A8 2 4 5 1 3 2 2 1
Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít nhất ? A. 2 B. 5 C. 1 D. 4
Câu 12. Quan sát biểu đồ dưới đây, thôn nào thu hoạch được nhiều thóc nhất ?
A. Thôn Đông. B. Thôn Trung. C. Thôn Nam. D. Thôn B
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) (số tự nhiên và số nguyên) a) 12 . 5 – 27 : 3 b) ( 17 − ).20 + ( 17 − ).85 − ( 17 − ).5 c) − ( 3 − ) 2 870 70. 12 2 : 4 + 2 
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x (số tự nhiên và số nguyên) a) 6x + 21= 93 b) x 7 4 : 4 = 16
c) 20x; 32x và x lớn nhất
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 250. Khi xếp hàng 10, hàng
12 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó.
b) Cô Mai nhập về cửa hàng 100 áo sơ mi với giá 190 000 đồng 1 áo và bán ra với giá 250
000 đồng 1 áo. Sau khi bán được 40 áo thì cô giảm giá còn 180 000 đồng 1 áo và bán hết số
áo còn lại. Hỏi cô Mai lời hay lỗ bao nhiêu tiền?
c) Mỗi toa tàu chở được 20 tấn gạo. Cần dùng ít nhất bao nhiêu toa để chở hết 450 tấn gạo.
Câu 4: (0,5 điểm) Hình học Trực quan : Cho một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là 50 m, chiều rộng là 44 m
a) Tính chu vi và diện tích của khu vườn.
b) Nếu người ta để lại làm đường đi xung quanh và đường rộng 3m thì diện tích còn lại
để trồng rau là bao nhiêu?
Câu 5. ( 0.5 điểm ) Toán Thống kê
Khi điều tra số con của 20 hộ gia đình trong một thôn, thì được bảng dữ liệu ban đầu như sau: 3 2 4 0 0 1 2 1 2 2 4 0 1 2 1 2 2 1 3 3
Em hãy lập bảng thống kê số con của các hộ gia đình trong thôn ? Câu 6: (1 điểm)
a/ (0,5 điểm ) Pythagoras được sinh ra vào khoảng năm 582 trước Công nguyên. Isaac
Newton sinh năm 1643 Công nguyên. Họ sinh ra cách nhau bao nhiêu năm ?
b/ (0,5 điểm ) Chứng tỏ: C = 51 + 52 + 53 + 54 + … + 52010 chia hết cho 6
------------- Hết -------------
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 ĐỀ 1
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm). Mỗi phương án chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A C D D A C D D A A A A C
PHẦN II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 1a
12 . 5 – 27:3 = 60 – 9 = 51 0,25x2 1b ( 17 − ).20 + ( 17 − ).85 − ( 17 − )5 = ( 17 − ).(20 + 85 − 5) 0,25 = 17.100 − = 1700 − 0,25 0,25 1c −  0,25 ( 3 − ) 2
870 70. 12 2 : 4 + 2  = 870 − 70.(12 −8) : 4 + 4    0,25
= 870 − 70.[4 : 4 + 4] == 870 − 70.5 = 870 − 350 = 520 0,25 2a 6x + 21 = 93 6x = 93− 21 0,25 6x = 72 x = 72 : 6 0,25 x =12 2b x 7 4 : 4 = 16 x −7 4 = 2 4 0,25 x − 7 = 2 x = 9 0,25 2c
Vì 20x; 32x và x lớn nhất nên x là ƯCLN(20; 32) 2 5
20 = 2 .5; 32 = 2 nên ƯCLN(20; 32) = 4 0,25 0,25 Vậy x là 4 3a
Số học sinh khối 6 của một trường là BC (12, 10) 12 = 22 10 = 2. 5 BCNN(10,12) = 20 0,25 BC(10,12) = B(20) =
Mà số học sinh trong khoảng 200 đến 250 nên số hs khối 6 = 220 hs 0,25 3b
Tính số tiền thu được khi bán áo 0,25
Tính số tiền lời (lỗ) 0,25 3c 450 : 20 = 27 dư 1 0,25 Vậy cần 28 toa 0,25 4a
Chu vi khu vườn là: 2.(53+44) = 194 m Diện tích khu vườn là: 0,25 53.44 = 2332 (m2) 4b
Tính diện tích khu đất trồng rau đúng 0,25 5 Lập bảng đúng 0,5 6a Học sinh cách nhau 1643 – (-582) = 6b
C = 51 + 52 + 53 + 54 + … + 52010
C = 5. (1+5) + 53. (1+5) + … + 52009. (1+5) 0,25
C = 5.6 + 53. 6 + … + 52009.6 C = 6. (5 + 53 + … + 52009)
Vậy C chia hết cho 6 (vì 6 chia hết 6 ) 0,25
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN BÌNH CHÁNH
KIỂM TRA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN LINH
NĂM HỌC: 2022 – 2023
(Đề có 04 trang)
MÔN: TOÁN – LỚP 7
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1: (NB) Số nào sau đây không phải là số nguyên tố A. 29 B. 39 C. 13 D. 43
Câu 2: (NB) Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Câu 3: (NB) Số nào lớn nhất trong các số 1 − 0; 0; −14; 2 A. 10 − B. −14 C. 0 D. 2
Câu 4: (NB) Kết quả của phép tính 45 − + ( 20 − ) là A. 65 B. 25 C. 65 − D. 25 −
Câu 5: (NB) Hình nào dưới đây là hình vuông Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 6: (NB) Tính chất nào không phải là của hình thang cân?
A. Hai đường chéo bằng nhau.
B. Có các góc đối bằng nhau.
C. Có hai cạnh đáy song song.
D. Có hai cạnh bên bằng nhau. 1
Câu 7: (NB) Trong một buổi học Toán, cô giáo yêu cầu Trang nói về các phép tính
trong tập hợp số tự nhiên mà Trang đã học. Trang liệt kê được dãy dữ liệu như sau:
“cộng, trừ, nhân, hình bình hành”. Em hãy cho biết trong các dữ liệu được nêu ra thì
dữ liệu nào không hợp lí? A. Nhân
B. Hình bình hành C. Cộng D. Trừ
Câu 8: (NB) Cửa hàng bán kem thu thập thông tin số kem bán được trong một ngày bằng bảng dữ liệu sau Loại kem Vani Socola Dừa Dâu Sầu Đậu đỏ Cà phê riêng Số kem bán được 5 13 43 1,6 9 -7 0
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là A. 1,6; − 7 B. 7 − C. 1,6 D. 0
Câu 9: (VD) Bốn chiếc đồng hồ reo chuông tương ứng sau mỗi 5 phút, 10 phút, 15
phút và 20 phút. Chúng bắt đầu cùng reo chuông vào lúc 12 giờ trưa. Lần tiếp theo
chúng cùng reo chuông vào lúc nào? A. 13 giờ trưa
B. 13 giờ 20 trưa
C. 12 giờ 45trưa
D. 12 giờ 30 trưa
Câu 10: (TH) Cho số nguyên a lớn hơn -1 thì số nguyên a có thể là:
A. Số nguyên dương B. Số nguyên
C. Số nguyên âm
D. Số 0 hoặc số nguyên dương
Câu 11: (TH) Giá trị của biểu thức ( 17 − ) + 66 + ( 6 − ) +17 bằng: A. 106 − B. 72 C. 60 D. 26
Câu 12: (VD) Kết quả phép tính 2 + 4 + 6 + ...+ 90 là: A. 2070 B. 4048 C. 4140 D. 2024 2
PHẦN 2. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. Thực hiện phép tính (2 đ)
a)358 + 67 + (−58)+(−567)+ 200
b)576 + 329 + 424 + 671 c −{ ( 97 95 + ) 0 )315 4. 3 :3 6 −12 − 2023  }.3
Bài 2. Tìm x (2 đ) a) 2x - 15 = 25. b) 3x : 3 = 9
c) x∈B(15) và 60 ≤ x ≤ 80
Bài 3. (0,75đ) Khối lớp 6 có 200 học sinh, khối 7 có 176 học sinh, khối 8 có 152 học
sinh. Trong một buổi sinh hoạt dưới cờ học sinh cả 3 khối xếp thành các hàng dọc
như nhau. Hỏi có thể xếp được nhiều nhất thành bao nhiêu hàng dọc để mỗi khối đều không có lẻ hàng.
Bài 4.(1đ) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10 m và chiều dài 12 m.
a) Tính diện tích của khu vườn.
b) Người ta dự định làm một lối đi cho chiều rộng là 1 m và trồng cỏ trên lối đi
đó. Biết 1m2 cỏ có giá là 520 000đ. Tính số tiền để làm lối đi đó.
Bài 5.(0,75đ)
Số liệu điểm kiểm tra Toán giữa học kỳ I của lớp 6 A được ghi bằng bảng dữ liệu như sau: 7 7 6 3 3 5 7 9 9 10 8 8 9 5 6 5 5 3 5 6 7 4 10 8
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng và cho biết lớp 6A có bao nhiêu thành viên?
Bài 6.(0,5đ) Theo thống kê của trang điện tử Đảng bộ TPHCM thì đến cuối năm 2017,
Huyện Củ Chi hiện có abcd bà mẹ Việt Nam anh hùng. Trong đó :
+ a là số nguyên tố nhỏ nhất.
+ b là bội của mọi số.
+ c là số dư của phép chia số 11940 cho 34
+ d là số trung bình cộng của a và c.
Vậy Huyện Củ Chi có bao nhiêu bà mẹ Việt Nam anh hùng ? 3
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 6
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D C D B B A A D C A
PHẦN 2: TỰ LUẬN(7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 1
a)358 + 67 + (−58) + (−567) + 200 0,5
(2đ) = [358 + (-58)]+[67 + (-567)] + 200 = 300 + 500 + 200 = 1000 b) 33.12 +12.7 +12.60 0,5 = 12.(33 + 7 + 60) = 12. 100 = 1200 c −{ ( 97 95 + ) 0 )315 4. 3 :3 6 −12 − 2023  }.3 1
= 315 – {|4.( 9 + 6) – 12| - 3} = 315 – {60 – 3} = 315 – 57 = 258 2 0,5 (2đ) a) 2x - 15 = 25 2x = 40 x= 20 b) 3 0,5 x : 3 = 9 3x = 27 3x = 33 x = 3
c) x∈B(15) và 60 ≤ x ≤ 80
Ta có: x∈B(15) = {0; 15; 30; 45; 60; 75; 90;....} 0,5 Mà: 60 ≤ x ≤ 80 0,5 Nên: x ∈ {60; 75} 4 3
Gọi x là số hàng dọc được xếp nhiều nhất ở mỗi khối ( ∈ * x  ) 0,25
(0,75đ) 200 x
176 x ⇒ x UCLN (200;176;152)  152 x  = 3 2 = 4 = 3
200 2 .5 ; 176 2 .11; 152 2 .19 0,25 UCLN ( ) = 3 200;176;152 2 = 8 ⇒ x = 8 0,25
Vậy số hàng được xếp nhiều nhất là: 8 hàng dọc 4
a) Tính diện tích của khu vườn: 10 . 12 = 120 (m2) 0,5 (1,0đ) b) Diện tích lối đi : −( − − ) ( − − ) = ( 2 120 10 1 1 . 12 1 1 40 m ) 0,25
Số tiền để làm lối đi là: 40.520 000 =20 800 000 đồng 0,25 5
a) Bảng dữ liệu ban đầu về điểm kiểm tra Toán giữa học 0,25 (0,75đ) kỳ I của lớp 6 A
b) Bảng thống kê tương ứng: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 0,5 Số học sinh 3 1 5 3 4 3 3 2 Lớp 6A có 24 thành viên 6
Vì a là số nguyên tố nhỏ nhất => a = 2 0,5
(0,5đ) Vì b là bội của mọi số => b = 0
c là số dư của phép chia số 11940 cho 34 => c = 6
+ d là số trung bình cộng của a và c => d = 4
Vậy Huyện Củ Chi có 2064 bà mẹ Việt Nam anh hùng ---Hết--- 5
UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
TRƯỜNG THCS TÂN TÚC NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN KIỂM TRA: TOÁN LỚP 6 ĐỀ THAM KHẢO
Ngày kiểm tra: / / 2023
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra gồm 3 trang)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
Câu 1: Kết quả phép tính 32022 : 32020 là:
A. 34 B. 9 C. 32 D. Cả B, C đều đúng.
Câu 2:
Các số nguyên tố là :
A. 2; 4; 6; 8 B. 2; 3; 5; 7 C. 3; 6; 9; 12 D. 1; 2; 3; 4
Câu 3: Em hãy chọn đáp án sai A. – 3 < − 2 C. − 300 > − 250 B. −2000 < 5 D. − 40 < 0
Câu 4: Thực hiện phép tính sau: ( − 7)2 + 3 = A. 52 B. – 46 C. − 52 D. 46
Câu 5: Trong các hình dưới đây, hình nào là tam giác đều? (1) (2) (4) (3) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 6: Hình lục giác đều có A. Có 6 cạnh
B. Có 5 cạnh bằng nhau .
C. Có 6 cạnh bằng nhau.
D. Có 4 cạnh bằng nhau .
Câu 7: Số học sinh nữ của các lớp khối 6 được cho trong bảng số liệu sau Lớp 6A1 6A2 6A3 6A4 6A5 6A6 Số học sinh 15 25 10 15 30 10
Số học sinh nữ lớp 6A3 là bao nhiêu? A. 10 B. 15 C. 25 D. 30
Câu 8: Tập hợp A các số nguyên x thỏa – 3 ≤ 𝑥𝑥 ≤ 3 là:
A. 𝐴𝐴 = {− 3; −2; −1; 0; 1; 2}
C. 𝐴𝐴 = {− 3; −2; −1; 0; 1; 2; 3}
B. 𝐴𝐴 = { −2; −1; 0; 1; 2}
D. 𝐴𝐴 = {−2; −1; 0; 1; 2; 3}
Câu 9: Tìm tất cả Bội chung nhỏ hơn 100 của 7 và 6
A.{ 0; 42; 84} B. { 42; 84}
C. .{ 84} D. {42} 1
Câu 10: Em hãy chọn đáp án đúng: số nguyên nào sau đây chia hết cho 3 A. – 6 C. Cả A, B đều đúng. B. 6 D. Cả A, B đều sai.
Câu 11: Điều tra về loài hoa yêu thích nhất của 20 bạn học sinh lớp 6A1. Bạn lớp
trưởng thu được dữ liệu sau: H H M C C H M Đ Đ C L H H C C L C C L M
Viết tắt : H: Hoa Hồng; M: Hoa Mai; C: Hoa Cúc; Đ: Hoa Đào; L: Hoa Lan
Có bao nhiêu bạn yêu thích Hoa Hồng? A. 6 B. 5 C. 11 D. 3
Câu 12: Bảng điều tra về số khách hàng ăn các loại kem yêu thích của một tiệm A
trong buổi sáng chủ nhật được ghi dưới đây. Loại kem
Kiểm đếm số lượng khách Dâu Sầu riêng Socola Va ni
Có bao nhiêu khách hàng ăn kem dâu? A. 6 B. 8 C. 12 D. 8
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 135. (−25) + 135 . ( −75)
b) 24: {300: [ 250 − (150 + 15.5)]}
c) 126 + (−20) + 2010 + (−106)
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x Z biết:
a) x − (−12) = 8 b) 5. (x + 7) − 10 = − 100 c) 6 ⋮ (x – 1)
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Lớp 6A của một trường tham gia trồng cây, số cây lớp 6A đã trồng xếp thành 3 hàng, 6
hàng, 8 hàng thì vừa đủ hàng không thừa cây nào. Cho biết số cây trồng khoảng từ 125 đến
150 cây. Em hãy tính số cây lớp 6A đã trồng được. 2
b) Để thưởng cho các bạn đạt điểm 10 trong kì thi vừa qua, cô giáo thưởng cho 7 bạn mỗi
bạn một ly kem. Bạn Lan đại diện cho nhóm đi mua, đến cửa hàng thì bạn Lan thấy có chương
trình khuyến mãi, nếu mua 5 ly thì tặng 1 ly. Giá ly kem là 27000đồng một ly thì bạn Lan
phải trả bao nhiêu tiền?
c) Một tàu hỏa cần chở 897 khách tham quan. Biết rằng mỗi toa có 12 khoang, mỗi khoang
có 6 chỗ ngồi. Hỏi cần ít nhất mấy toa để chở hết số khách tham quan
Câu 4: (1 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có
chiều dài là 50m, chiều rộng là 30m. Người ta đặt 8
bồn hoa hình vuông có cạnh là 2m khắp sân trường như hình vẽ.
a. Hãy tính chu vi sân trường.
b. Hãy tính diện tích phần sân chơi (phần còn lại của sân trường)
Câu 5: (0,5 điểm) Điều tra về môn học được yêu thích nhất của 20 bạn học sinh của lớp
6A, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu ban đầu như sau: K L T K L V V N T T T T T K V T K V V L
Viết tắt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học tự nhiên; L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ
Em hãy lập bảng thống kê về môn học được yêu thích nhất của 20 bạn học sinh lớp 6A.
Câu 6: (1 điểm)
a) Trong một cuộc thi “Hành trình văn hóa”, mỗi người tham dự cuộc thi được tặng trước 50
điểm. Sau đó mỗi câu trả lời đúng người đó được 40 điểm, mỗi câu trả lời sai người đó được
−20 điểm. Sau 8 câu anh An trả lời đúng 5 câu, sai 3 câu, chị Lan trả lời đúng 3 câu, sai 5
câu. Hỏi số điểm của mỗi người sau cuộc thi? Hỏi ai cao điểm hơn?
b) Tính Tổng: 1 − 2 + 3 − 4 + . . . + 99 – 100 ---Hết--- ĐÁP ÁN:
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM)
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3 ĐÁP ÁN D B C A C C A C A C B A
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM)
NỘI DUNG ĐIỂM
Câu 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 135. (−25) + 135 . ( −75) = 135. [ (−25) + ( −75)] 0,25đ = 135. (− 100) 0,25đ = − 13500
b) 24: {300: [ 250 − (150 + 15.5)]
= 24: {300: [ 250 − (150 + 75)]} 0,25đ = 24: {300: [ 250 − 225]} = 24: {300: 25} = 24 ∶ 12 0,25đ = 2
c) 126 + (−20) + 2010 + (−106) =
[(−20) + (−106)] + 126 + 2010 = (−120) + 126 + 2010 0,25đ = 0 + 2010 = 2010 0,25đ
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x Z biết: a) x − (−12) = 8 𝑥𝑥 + 12 = 8 0,25đ 𝑥𝑥 = 8 − 12 𝑥𝑥 = − 4 0,25đ
b) 5. (x + 7) − 10 = − 100 5. (x + 7) = − 100 + 10 5. (x + 7) = − 90 0,25đ x + 7 = − 90 ∶ 5 x + 7 = − 18 x = − 18 − 7 𝑥𝑥 = − 25 0,25đ c) 3 ⋮ (x – 1)
𝑥𝑥 – 1 𝑙𝑙à Ư(3) = {1; 3; −1; −3} 0,25đ x ∈ {2; 4; 0; −2} 0,25đ
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Theo đề, số cây cần tìm là BC ( 3,6,8) 3 = 3 4 6 = 2.3 8 = 23 BCNN( 3, 6, 8) = 23.3 = 24 0,25đ
BC( 3,6,8) = { 0; 24;48; 72;96; 120; 144; 168;…}
Vì số cây trồng khoảng từ 125 đến 150 cây
Nên số cây cần tìm bằng 144 cây.
b) Do mua 5 ly tặng 1 ly nên bạn Lan mua 7 ly chỉ cần trả tiền 6 ly. 0,25đ Số tiền phải trả là:
27 000 . 6 = 162 000 ( đồng) 0,5đ
c) Số người mỗi toa chở được là: 12. 6 = 72 ( chỗ) Ta có: 897 : 72 = 12 dư 33 0,25đ
Vậy cần ít nhất là 13 toa để chở hết số khách tham quan 0,25đ Câu 4: ( 1 điểm) a) Chu vi sân trường: (50 + 30).2 = 160 (m) 0,5đ b) Diện tích sân chơi: 0,5đ 50.30 – 8.2.2 = 1468 (m2)
Câu 5: (0,5 điểm)
Bảng thống kê về môn học được yêu thích nhất của 20 bạn lớp 6A. Khoa học tự Môn yêu thích Văn Toán Lịch sử Ngoại Ngữ 0,5đ nhiên Số học sinh 5 7 3 4 1
Câu 6: (1 điểm) a) Số điểm của anh An
50 + 5.40 + (−20).3 = 190 (điểm) 0,25đ Số điểm của chị Lan
50 + 3.40 + (−20) . 5 = 70 (điểm)
Vậy anh An cao điểm hơn. 0,25đ
b) Tính Tổng: 1 − 2 + 3 − 4 + . . . + 99 – 100
= ( −1) + (−1) + … + (−1) 0,25đ = (−1). 50 = − 50 0,25đ 5 UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HK1-TOÁN 6 PHÒNG GD & ĐT
Năm học: 2023 – 2024
TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN
Ngày kiểm tra: …. / 12/ 2023 Thời gian: 90 phút
(Đề gồm có 2 trang)
(Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. (3,0 điểm) Gồm 12 câu Trắc nghiệm khách quan. Mỗi câu đều có 4 lựa chọn, trong
đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu .
Câu 1: Cho M là tập hợp các chữ cái tiếng Việt có mặt trong từ “AN GIANG”. Cách viết nào là đúng? A. M = { ;
A N;G;I; ; A N; } G . B. M = { ;
A N;G;I}. C. M = { ;
A N;G;I; ; A } G . D. M = { ;
A N;G;I; N; } G .
Câu 2: Trong các số 333; 354; 360; 2457; 1617; 152, số nào chia hết cho 9 A. 333 B. 360 C. 2457 D. Cả A, B, C đúng
Câu 3: Chọn câu sai: A. -5 < -2 B. -5 < -6 C. 0 > -1 D. 0 < 4
Câu 4: Trên tập hợp các số nguyên Z, cách tính đúng là:
A.20 + (-26) = 46 B.20 + (-26) = 6 C.20 + (-26) = -6 D.20 + (-26) = -46
Câu 5: Tam giác ABC được gọi là tam giác đều nếu:
A. Mỗi góc đỉnh A, B, C có số đo bằng 900 A
B. Mỗi góc đỉnh A, B, C có số đo bằng 800
C. Mỗi góc đỉnh A, B, C có số đo bằng 600
D. Mỗi góc đỉnh A, B, C có số đo bằng 300
Câu 6: Hình thang cân có các tính chất nào sau đây? B C
A. Có hai đường chéo vuông góc?
B. Có bốn cạnh bằng nhau.
C. Có bốn cạnh song song với nhau.
D. Có hai góc kề một đáy bằng nhau.
Câu 7: Những thông tin thu thập dưới dạng số được gọi là: A. Dữ liệu B. Thống kê C. Số liệu
D. Tiêu chí đánh giá
Câu 8: Tập hợp X gồm các số nguyên âm lớn hơn – 5 là
A. X = {6;7;8;9;1 } 0 .
B. X = {0;1;2;3; } 4 C. X = { 4 − ; 3 − ; 2 − ; 1 − ; } 0 . D. X = { 4 − ; 3 − ; 2 − ;− } 1 .
Câu 9: : Một lớp có 42 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ, biết rằng số học sinh sau khi
chia vào các tổ phải bằng nhau và số tổ lớn hơn 3, nhỏ hơn 7 ?
A. có 1 cách chia tổ
B. có 6 cách chia tổ
C. có 3 cách chia tổ
D. có 8 cách chia tổ
Câu 10: Lợi nhuận của công ty An Bình trong 4 tháng đầu năm là 40
triệu đồng mỗi tháng. Lợi
nhuận trong 8 tháng sau đó là 80 triệu mỗi tháng. Hỏi sau 1 năm công ty An Bình có lợi nhuận
là bao nhiêu triệu đồng? A. 120 B. 480 C. 40 D. 420
Câu 11: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: 37 36,9 37,1 36,8 36,9
Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên? A. Quan sát
B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn
Câu 12: Bạn Nam điều tra về số học sinh giỏi một số môn học của các bạn trong lớp và lập ra sau: Môn học Kiểm đếm Toán Văn Tiếng Anh Khoa học Tự nhiên
Theo bảng trên, môn học nào có ít số học sinh giỏi nhất? A. Toán
B. Khoa học Tự C. Tiếng Anh D. Văn
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể) (số tự nhiên và số nguyên) a) 3 3 2 2 2 − 5 :5 +12.2
b) 28.( − 42) + 28. ( − 36) + 28.( − 22)
c) ( − 900) : {50 + [( − 7)2 – 8 . 3] . 2} + 20220
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x (số tự nhiên và số nguyên) a) 12 + (5 + x) = 20 b) 5x − 25 = 10 −
c) 480x và 600x và x lớn nhất
Câu 3: (1,5 điểm)
a) Một nông trại nuôi gà trong khoảng từ 230 đến 340 con. Biết rằng nếu xếp mỗi
chuồng 10 con, 7 con đều vừa đủ. Tính số gà của nông trại đó. ( 1,0đ)
b) Mẹ Lan mang 200 000 đồng vào siêu thị mua 2 kg khoai tây, 5 kg gạo và 2 nải chuối
chín. Giá mỗi ki-lô-gam khoai tây là 26 500 đồng, mỗi ki-lô-gam gạo là 18 000 đồng,
mỗi nải chuối là 15 000 đồng. Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu tiền? ( 0,5đ)
c) Một cửa hàng có hai loại khay nướng bánh. Loại
khay thứ nhất chứa được 3 chiếc bánh, loại khay thứ hai chứa 10m
được 6 chiếc bánh. Sau một số lần nướng bằng cả hai loại khay
trên, người bán hàng đếm được số bánh làm ra là 125 chiếc.
Hỏi người bán hàng đếm đúng hay sai? Biết mỗi lần nướng, 7m 8m
mỗi khay đều xếp đủ số bánh.( 0,5đ) 6m
Câu 4: (1 điểm) Một miếng đất hình thang cân, người ta làm
lối đi là một hình bình hành bằng bê tông với các kích thước như
hình vẽ. Phần còn lại người ta trồng hoa hướng dương. 2m
a) Tính chu vi và diện tích của khu vườn? 12m
b) Tính diện tích lối đi? Biết chi phí cho mỗi mét vuông trồng
hoa là 100 000 đồng. Hỏi chi phí để trồng hoa là bao nhiêu?
Câu 5: (0,5điểm) Toán Thống kê
Thời gian giải toán (tính bằng phút) của 14 học sinh được ghi lại như sau: 5 10 4 8 8 7 8 10 8 9 6 9 5 7
Em hãy lập bảng thống kê biểu diễn thời gian của 14 bạn học sinh.
Câu 6: (1 điểm)
a) Một máy bay đang bay ở độ cao 5000 m trên mực nước biển, tình cờ thẳng ngay bên
dưới máy bay có một chiếc tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 1200m dưới mực nước biển. Tính khoảng
cách theo chiều thẳng đứng giữa máy bay và tàu ngầm. b) Cho 2 3 150
B = 3 + 3 + 3 + ...+ 3 . Chứng tỏ rằng: B chia hết cho 13
------------- Hết -------------
Document Outline

  • ĐỀ KTCK1 - TOÁN 6 - THCS QUI ĐỨC
  • THCS NTB Toan 6 HKI
  • 6. KTCK1
  • THCS LÊ MINH XUÂN - TOÁN 6
    • Câu 11. Kết quả của phép tính: (-12) + 35 là:
  • ĐỀ TK HKI TOÁN 6 - VLB (23-24)
  • THCS TÂN KIÊN_ĐỀ THAM KHẢO KT HK1 KHỐI 6
  • ĐỀ KT CUỐI HKI_23_24_K6
  • ĐỀ KTCK1 - TOÁN 6 - THCS HƯNG LONG
    • Câu 3. Tập hợp số nguyên được kí hiệu là:
    • A. B. C. D.
  • PHV ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 6 HKI 2023-2024
    • Câu 3. (NB)Tập hợp số nguyên được kí hiệu là:
  • ĐP-TOÁN 6 - ĐỀ THAM KHẢO CUỐI KÌ I(23-24)
  • K 6-ĐỀ KTCHK1 - NH 23-24
  • K6- THCS BÌNH CHÁNH
  • VLA K6 TK HỌC KỲ 1 (23-24).docx
  • ĐỀ KTCK1 TOÁN 6
  • KHỐI 6
  • ĐỀ THAM KHAO HK I TOAN 6 ĐĐ 23-24