/48
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
VIETNAM - MATHS & L
A
T
E
X
Đ số 8
Biên soạn: Lương Pho
Phản biện: Doãn Mạnh Hùng
ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ THAM KHẢO - BỘ CH CD
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên t sinh: Số báo danh: đề: 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi, thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Cho khoảng K chứa điểm x
0
và hàm số f (x) xác định trên K hoặc K \{x
0
}. Hàm số f (x)
giới hạn số L khi x dần tới x
0
nếu với y số (x
n
) bất kì, x
n
K \{x
0
} x
n
x
0
thì f (x
n
) L.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. lim
x→−
f (x) = L.
B lim
xx
0
f (x) = L. C. lim
x+
f (x) = L. D. lim
xL
f (x) = x
0
.
Lời giải.
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Một rạp hát 20 hàng ghế. Hàng thứ nhất 20 ghế, số ghế các hàng sau nhiều hơn số
ghế hàng ngay trước đó một ghế. Cho biết rạp hát đã bán hết vé với giá mỗi vé 120 nghìn đồng.
Tổng số tiền vé rạp chiếu phim thu được
A. 24 800 000 đồng. B. 59 000 000 đồng. C. 35 400 000 đồng. D 70 800 000 đồng.
Lời giải.
Số ghế mỗi hàng lập thành cấp số cộng (u
n
) với u
1
= 20, công sai d = 1.
Rạp hát 20 hàng ghế nên tổng số ghế
S
20
= 20u
1
+
20(20 1)
2
·d = 20 ·20 +
20(20 1)
2
·1 = 590 (ghế).
Tổng số tiền vé rạp chiếu phim thu được 120 000 ·590 = 70 800 000 (đồng).
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3. Cho lim u
n
= 3, lim v
n
= 5. Khi đó lim(u
n
·v
n
) bằng
A. . B. 15. C 15. D. 8.
Lời giải.
Ta lim(u
n
·v
n
) = lim u
n
·lim v
n
= (3) · (5) = 15.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α), đường thẳng b không nằm trong mặt phẳng
(α). Khẳng định nào sau đây đúng?
A Nếu b song song với a thì b song song với (α).
B. Nếu b song song với (α) thì b song song với a.
C. Nếu b song song với (α) thì b a cùng nằm trong một mặt phẳng.
D. Nếu b cắt a t b song song với (α).
Lời giải.
Theo dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng.
“Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α), đường thẳng b không nằm trong mặt phẳng (α).
Nếu b song song với a t b song song với (α)”.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 317 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình sin x =
1
2
A.
π
3
+ k2π;
2π
3
+ k2π | k Z
. B
π
6
+ k2π;
5π
6
+ k2π | k Z
.
C.
n
π
6
+ k2π;
π
6
+ k2π | k Z
o
. D.
n
π
3
+ k2π;
π
3
+ k2π | k Z
o
.
Lời giải.
Ta
sin x =
1
2
sin x = sin
π
6
x =
π
6
+ k2π
x =
5π
6
+ k2π
(k Z).
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6. Cho y số (u
n
), u
n
= 5n 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (u
n
) y số u
1
= 3. B (u
n
) y số tăng.
C. (u
n
) y số không tăng, không giảm. D. (u
n
) y số giảm.
Lời giải.
Ta u
n
= 5n 2 u
1
= 5 ·1 2 = 3.
Ta u
n
= 5n 2 u
n+1
= 5(n + 1) 2 = 5n + 3.
Xét u
n+1
u
n
= (5n + 3 ) (5n 2) = 5 > 0 với mọi n N
.
Vy (u
n
) y số tăng.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 7. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α). Gọi (β) mặt phẳng chứa d và cắt mặt
phẳng (α) theo giao tuyến d
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d cắt d
. B. d và d
chéo nhau. C. d trùng d
. D d d
.
Lời giải.
Theo tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng.
“Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng ( α). Nếu mặt phẳng (β) chứa d cắt mặt phẳng
(α) theo giao tuyến d
thì d song song d
”.
Chọn đáp án D
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
B. một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.
C một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt.
Lời giải.
Theo tính chất thừa nhận thứ ba: “Có một chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng
hàng”.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 9. y số nào sau đây một cấp số cộng?
A. 1; 2; 4; 6; 8. B 1; 3; 7; 11; 15.
C. 1; 3; 5; 7; 9. D. 1; 3; 6; 9; 12.
Lời giải.
Xét từng y số
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 318 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
y số 1; 2; 4; 6; 8 không cấp số cộng
(2) 1 = 3 = (4) (2) = 2.
y số 1; 3; 7; 11; 15 cấp số cộng công sai d = 4,
(3) 1 = (7) (3) = (11) (7) = (15) (11) = 4.
y số 1; 3; 5; 7; 9 không cấp số cộng
(3) 1 = 4 = (5) (3) = 2.
y số 1; 3; 6; 9; 12 không cấp số cộng
(3) 1 = 4 = (6) (3) = 3.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 10. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào đủ để kết luận hai mặt phẳng (α) và (β) song
song với nhau?
A. (α) chứa hai đường thẳng song song với (β).
B (α) chứa hai đường thẳng cắt nhau cả hai đường y cùng song song với (β).
C. (α) chứa một đường thẳng song song với (β).
D. (α) song song với một đường t hẳng nằm trong (β).
Lời giải.
Theo dấu hiệu nhận biết hai mặt phẳng song song.
“Nếu mặt phẳng (α) chứa hai đường thẳng cắt nhau và cả hai đường y cùng song song với mặt
phẳng (β) thì hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau”.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 11. Cho cấp số nhân (u
n
), với u
1
= 3 u
2
= 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng
A. 9. B 4. C. 9. D.
1
4
.
Lời giải.
Công bội của cấp số nhân (u
n
) q =
u
2
u
1
=
12
3
= 4.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 12. Trong các hàm số đồ thị sau, hàm số nào liên tục tại điểm x = 1?
A.
x
y
O
1
2
1
3
. B.
x
y
O
1
2
2
.
C
x
y
O
1
2
1
. D.
x
y
O
1
1
.
Lời giải.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 319 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
Xét hàm số y = f (x) đồ thị bên dưới.
x
y
O
1
2
1
3
Ta lim
x1
+
f (x) = 0, lim
x1
f (x) = 3.
Do đó hàm số không liên tục tại x = 1.
Xét hàm số y = f (x) đồ thị bên dưới.
x
y
O
1
2
2
y
0
Ta lim
x1
+
f (x) = y
0
(0; 2), lim
x1
f (x) = 2.
Do đó hàm số không liên tục tại x = 1.
Xét hàm số y = f (x) đồ thị bên dưới.
x
y
O
1
2
1
Hàm số y = f (x) f (1) = 1 và lim
x1
f (x) = 1.
Do đó hàm số liên tục tại x = 1.
Xét hàm số y = f (x) đồ thị bên dưới.
x
y
O
1
1
Ta lim
x1
+
f (x) = +, lim
x1
f (x) = .
Do đó hàm số không liên tục tại x = 1.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 320 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Vi khuẩn E.coli trong điều kiện nuôi cấy t hích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần (Nguồn:
Sinh học 10, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010). Giả sử lúc đầu 100 vi khuẩn E.coli.
a Số vi khuẩn E.coli ban đầu, sau 20 phút, sau 40 phút,...lập t hành một cấp số nhân (u
n
).
b) Số hạng đầu công bội của cấp số nhân (u
n
) u
1
= 100, q =
1
2
.
c Số lượng vi khuẩn E.coli sau 180 phút 51 200.
d) Để số vi khuẩn 3 276 800 thì 100 vi khuẩn ban đầu phải qua 16 lần nhân đôi.
Lời giải.
a) Đ Gọi số vi khuẩn E.coli ban đầu, sau 20 phút, sau 40 phút,... u
1
, u
2
, u
3
,....
Vi khuẩn E.coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần, nên y
số u
1
, u
2
, u
3
,...lập thành một cấp số nhân (u
n
).
b) S Số hạng đầu công bội của cấp số nhân (u
n
) u
1
= 100, q = 2.
c) Đ Số lượng vi khuẩn E.coli sau 180 phút (9 lần nhân đôi)
u
10
= u
1
·q
9
= 100 ·2
9
= 51 200.
d) S Giả sử u
n
= 3 276 800, với n N
.
Suy ra
100 · 2
n1
= 3 276 800 2
n1
= 32 768 = 2
15
n 1 = 15 n = 16 (nhận).
Vy u
16
= 3 276 800, tức để số vi khuẩn 3 276 800 t 100 vi khuẩn ban đầu phải qua
15 lần nhân đôi.
Chọn đáp án a đúng
b sai
c đúng
d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Cho hình lăng tr tam giác ABC.A
B
C
. Gọi M, M
lần lượt
trung điểm của các cạnh BC và B
C
(hình minh họa bên).
a) Giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng
B CC
B
điểm A .
b MM
AA
.
c BM
A C
M
.
d
AMC
A
M
B
.
A
B
C
A
B
C
M
M
Lời giải.
A
B
C
A
B
C
M
M
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 321 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
a) S Ta AM
B CC
B
= M.
b) Đ Xét hình bình hành BB
C
C. Ta M, M
lần lượt trung điểm của các cạnh BC và B
C
nên MM
BB
.
Mặt khác AA
BB
(tính chất hình lăng trụ).
Do đó MM
AA
.
c) Đ Ta BM M
C
và BM = M
C
nên tứ giác BMC
M
hình bình hành.
Suy ra BM
MC
. BM
A C
M
.
Do đó BM
A C
M
. (1)
d) Đ Ta AA
MM
và AA
= MM
= BB
nên tứ giác AMM
A
hình bình hành.
Suy ra A
M
AM. A
M
A C
M
.
Do đó A
M
A C
M
. (2)
T (1) và (2) suy ra
AMC
A
M
B
.
Chọn đáp án a sai
b đúng
c đúng
d đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Đặt M = 1 +
1
4
+
1
4
2
+ ··· +
1
4
n1
+ ···. Giá trị của
7
M
bằng bao nhiêu?
Đáp án:
5 , 2 5
Lời giải.
y số 1;
1
4
;
1
4
2
; ···;
1
4
n
; ··· một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u
1
= 1, công bội q =
1
4
.
Do đó
M =
u
1
1 q
=
1
1
1
4
=
4
3
.
Vy
7
M
=
7
4
3
= 5,25.
Đáp án: 5,25 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Một người gửi tiết kiệm với số tiền 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau 10 năm người đó thu v số tiền cả vốn lẫn lãi bao nhiêu
triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị triệu đồng)?
Đáp án:
3 5 8
Lời giải.
Đặt a = 200, r = 6%.
Gọi A
n
số tiền (triệu đồng) người đó nhận được cả vốn lẫn lãi năm thứ n.
Ta
A
1
= a + ar = a(1 + r)
A
2
= A
1
+ A
1
·r = a(1 + r)
2
A
3
= A
2
+ A
2
·r = a(1 + r)
3
. . .
A
10
= A
9
+ A
9
·r = a(1 + r)
10
= 200
(
1 + 6%
)
10
358 (triệu đồng).
Vy sau 10 năm người đó thu v số tiền cả vốn lẫn lãi khoảng 358 triệu đồng.
Đáp án: 358 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 322 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
Câu 3. Cho cấp số cộng (u
n
), u
4
= 4, u
5
= 7. Hỏi số 112 số hạng thứ bao nhiêu của cấp số
cộng đã cho?
Đáp án:
4 0
Lời giải.
Ta
(
u
4
= 4
u
5
= 7
(
u
1
+ 3d = 4
u
1
+ 4d = 7
(
u
1
= 5
d = 3.
Giả sử u
n
= 112, n N
.
Khi đó u
1
+ (n 1)d = 112 5 + (n 1) ·3 = 112 n = 40 (nhận).
Vy số 112 số hạng thứ 40 của cấp số cộng đã cho.
Đáp án: 40 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4. Cho các giới hạn lim
xx
0
f (x) = 5 và lim
xx
0
g(x) = 3. Giá trị của lim
xx
0
2
[
3 f (x) + 6g(x)
]
bằng
bao nhiêu?
Đáp án:
6
Lời giải.
Ta
lim
xx
0
2
[
3 f (x) + 6g(x)
]
= lim
xx
0
[
6 f (x) + 12g(x)
]
= lim
xx
0
6 · lim
xx
0
f (x) + lim
xx
0
12 · lim
xx
0
g(x)
= 6 · (5) + 12 ·3
= 6.
Đáp án: 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Tính các giới hạn sau:
a) lim
x6
2 025
6 x
.
b) lim
x→−
9x
2
+ x + 1
2x
2
1
.
Lời giải.
a) Ta lim
x6
2 025
6 x
= lim
x6
2 025 ·
1
x 6
.
Ta lại lim
x6
(2 025) = 2 025 < 0, lim
x6
1
x 6
= .
Do đó lim
x6
2 025
6 x
= +.
b) Ta
lim
x→−
9x
2
+ x + 1
2x
2
1
= lim
x→−
x
2
9 +
1
x
+
1
x
2
x
2
2
1
x
2
= lim
x→−
9 +
1
x
+
1
x
2
2
1
x
2
=
9 + 0 + 0
2 0
=
9
2
.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 323 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
Câu 2. Bạn Khánh lên kế hoạch tiết kiệm 2 triệu đồng để chi tiêu dịp Tết Nguyên Đán 2025 bằng
hình thức nuôi heo đất. Ngày đầu tiên Khánh để vào heo đất 20 nghìn đồng, các ngày tiếp theo,
mỗi ngày bạn bỏ vào heo đất hơn số tiền ngày trước 8 nghìn đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày
Khánh đủ tiền theo kế hoạch đề ra?
Lời giải.
Số tiền (nghìn đồng) mỗi ngày bạn Khánh để dành lập thành một cấp số cộng (u
n
) với
u
1
= 10, d = 8.
Tổng số tiền Khánh tiết kiệm được sau n ngày S
n
= nu
1
+
n(n 1)
2
d.
Theo kế hoạch bạn Khánh cần tiết kiệm 2 triệu đồng, nên ta tìm n sao cho
S
n
2 000
(
n N
)
n ·20 +
n(n 1)
2
·8 2 000
4n
2
+ 16n 2 000 0
"
n 2 + 6
14 20,4
n 2 6
14 < 0 (loại).
Do n N
, nên ta chọn n = 21.
Vy bạn Khánh cần ít nhất 21 ngày để đủ tiền theo kế hoạch đề ra.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt điểm
thuộc các cạnh SA và SB sao cho SA = 4AM, SN = 3NB.
Chứng minh CD (OMN).
Lời giải.
S
A
B
C
D
O
M
N
T giả thiết SA = 4AM, SN = 3NB suy ra
SM
SA
=
SN
SB
=
3
4
.
Suy ra MN AB.
AB CD (do ABCD hình bình hành), nên MN CD.
Do đó
MN (OMN)
CD (OMN)
MN CD
CD (OMN).
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 324 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
BẢNG ĐÁP ÁN
PHẦN I.
1. B 2. D 3. C 4. A 5. B 6. B 7. D 8. C 9. B 10. B 11. B 12. C
PHẦN II.
Câu 1.
a
Đ
b
S
c
Đ
d
S Câu 2.
a
S
b
Đ
c
Đ
d
Đ
PHẦN III.
Câu 1.
5 , 2 5
Câu 2.
3 5 8
Câu 3.
4 0
Câu 4.
6
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 325 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
VIETNAM - MATHS & L
A
T
E
X
Đ số 9
Biên soạn: Doãn Mạnh Hùng
Phản biện: Trần Thị Hồng
ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ THAM KHẢO - BỘ CH CD
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên t sinh: Số báo danh: đề: 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi, thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Cho y số (u
n
) với u
n
=
n + 2
3n + 3
. Số hạng thứ 5 của y số đó bằng
A.
1
2
. B.
4
9
. C
7
18
. D. 5.
Lời giải.
Số hạng thứ 5 của y số u
5
. Thay n = 5 vào công thức u
n
ta
u
5
=
5 + 2
3 · 5 + 3
=
7
15 + 3
=
7
18
.
Vy số hạng thứ 5 của dãy số
7
18
.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Trong không gian, phát biểu nào sau đây đúng?
A. “Hai đường thẳng không điểm chung hai đường thẳng song song”.
B. “Hai đường thẳng cắt nhau hai đường thẳng không điểm chung”.
C “Hai đường thẳng song song hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng và không
điểm chung”.
D. “Hai đường thẳng không điểm chung hai đường thẳng chéo nhau”.
Lời giải.
“Hai đường thẳng không điểm chung hai đường thẳng song song.
Phát biểu y sai. Hai đường thẳng không điểm chung trong không gian thể song
song hoặc chéo nhau.
“Hai đường thẳng cắt nhau hai đường thẳng không điểm chung.
Phát biểu y sai. Hai đường thẳng cắt nhau hai đường t hẳng một điểm chung duy
nhất.
“Hai đường thẳng song song hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng và không
điểm chung.
Phát biểu y đúng đây định nghĩa của hai đường thẳng song song trong không gian.
“Hai đường thẳng không điểm chung hai đường thẳng chéo nhau.
Phát biểu y sai. Vì hai đường thẳng không điểm chung thể song song với nhau.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3. Phương trình cos x =
3
2
tập nghiệm
A.
n
±
π
3
+ kπ | k Z
o
. B.
n
±
π
3
+ k2π | k Z
o
.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 326 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
C.
n
±
π
6
+ kπ | k Z
o
. D
±
5π
6
+ k2π | k Z
.
Lời giải.
Ta
cos x =
3
2
cos x = cos
5π
6
x = ±
5π
6
+ k2π, với k Z.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4. lim
n+
3n n
4
4n
4
5
bằng
A. 0. B.
3
4
. C. . D
1
4
.
Lời giải.
Ta
lim
n+
3n n
4
4n
4
5
= lim
n+
n
4
3
n
3
1
n
4
4
5
n
4
= lim
n+
3
n
3
1
4
5
n
4
=
0 1
4 0
=
1
4
.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5. Cho tứ diện ABCD các điểm M, N lần lượt tr ung điểm của các cạnh AB, AC. Đường
thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây?
A (BCD). B. (ACD). C. (ABC). D. (ABD).
Lời giải.
A
B
C
D
M
N
Ta MN đường trung bình của tam giác ABC nên MN BC.
Ta
MN BC
B C (BCD)
MN (B CD)
MN (BCD) .
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6. Hàm số nào dưới đây liên tục trên tập R?
A. f (x) =
x + 1
x
2
. B. f (x) =
x 2
x 3
. C f (x) = x
2
+ 2x + 1. D. f (x) =
p
4 x
2
.
Lời giải.
Hàm số f (x) = x
2
+ 2x + 1 hàm đa thức bậc hai nên hàm số y liên tục trên R.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 327 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
Câu 7. Cho điểm M thuộc mặt phẳng (P). Cách viết nào dưới đây đúng?
A M (P). B. M / (P). C. (P) M. D. M (P).
Lời giải.
Cách viết đúng M (P).
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 8. Số đo theo đơn vị rađian của góc 108
A
3π
5
. B.
π
4
. C.
3π
2
. D.
π
10
.
Lời giải.
Ta góc 108
số đo theo đơn vị radian
108 ·
π
180
=
108
180
π =
3π
5
.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 9. Thống nhiệt độ tại một địa phương trong 40 ngày, ta bảng số liệu ghép nhóm như
sau:
Nhiệt độ
(
C
)
[19; 22) [22; 25) [25; 28) [28; 31)
Số ngày 7 15 12 6
Nhiệt độ trung bình trong 40 ngày của địa phương đó
A. 23,021
C. B. 22,036
C. C. 25,456
C. D 24,775
C.
Lời giải.
Ta
Nhiệt độ
(
C
)
[19; 22) [22; 25) [25; 28) [28; 31)
Giá trị đại diện 20,5 23,5 26,5 29,5
Số ngày 7 15 12 6
Nhiệt độ trung bình trong 40 ngày của địa phương đó
x =
20,5 · 7 + 23,5 · 15 + 26,5 · 12 + 29,5 · 6
40
=
143,5 + 352,5 + 318 + 177
40
=
991
40
= 24,775.
Vy nhiệt độ trung bình 24,775
C.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 10. Cho cấp số cộng (u
n
) với số hạng đầu u
1
= 9 và công sai d = 2. Số hạng thứ hai của cấp
số cộng đó bằng
A.
9
2
. B 11. C. 7. D. 18.
Lời giải.
Số hạng thứ hai u
2
= u
1
+ d.
Thay u
1
= 9 d = 2 ta u
2
= 9 + 2 = 11.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 11. Mệnh đề nào dưới đây mệnh đề sai?
A. Hàm số y = sin x hàm số lẻ. B Hàm số y = cos x hàm số lẻ.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 328 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
C. Hàm số y = cot x hàm số lẻ. D. Hàm số y = tan x hàm số lẻ.
Lời giải.
Theo tính chất các hàm số lượng giác, ta
Hàm số y = sin x, y = tan x và y = cot x những hàm số lẻ.
Hàm số y = cos x hàm số chẵn.
Vì vy hàm số y = cos x hàm số lẻ mệnh đề sai.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 12. Cho hình hộp ABCD.A
1
B
1
C
1
D
1
. Mặt phẳng (AB
1
D
1
) song song với mặt phẳng nào sau
đây?
A. (BCA
1
). B. (BDA
1
). C (BC
1
D). D.
(
A
1
C
1
C
)
.
Lời giải.
A
1
B
1
C
1
D
1
A
B
C
D
Ta
AD
1
BC
1
B C
1
(BC
1
D)
AD
1
(BC
1
D)
AD
1
(BC
1
D).
Ta
AB
1
DC
1
DC
1
(BC
1
D)
AB
1
(BC
1
D)
AB
1
(BC
1
D).
Ta
AD
1
(BC
1
D)
AB
1
(BC
1
D)
AB
1
(AB
1
D
1
)
AD
1
(AB
1
D
1
)
AB
1
AD
1
= A
(AB
1
D
1
) (BC
1
D).
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đồ thị hàm số y = sin x như hình v sau:
x
y
O
y = sin x
3π
2
π
2
π
2
3π
2
2π
π
π
2π
1
1
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 329 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
a) Chu tuần hoàn của hàm số đã cho T = 4π.
b Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
π
2
;
π
2
.
c) Trên đoạn [2π; 2π], hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng 0.
d Trên đoạn [2π; 2π], phương trình 2 sin x 1 = 0 4 nghiệm phân biệt.
Lời giải.
a) S Chu tuần hoàn của hàm số y = sin x T = 2π.
b) Đ Quan sát đồ thị của hàm số y = sin x, trên khoảng
π
2
;
π
2
đồ thị hướng đi lên suy
ra hàm số y = sin x hàm đồng biến trên
π
2
;
π
2
.
c) S Trên đoạn [2π; 2π], hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất 1.
d) Đ Ta
2 sin x 1 = 0 sin x =
1
2
.
Số nghiệm của phương trình trên số giao điểm của đồ thị hàm số y = sin x đồ thị hàm
số y =
1
2
.
x
y
O
y = sin x
y =
1
2
3π
2
π
2
π
2
3π
2
2π
π
π
2π
1
1
Trên đoạn [2π; 2π], đồ thị hàm số y = sin x và đồ thị hàm số y =
1
2
cắt nhau tại 4 điểm
nên phương trình 2 sin x 1 = 0 4 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án a sai
b đúng
c sai
d đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Thống điểm giữa I môn Toán của 82 học sinh khối 11 tại một trường THPT được
bảng số liệu ghép nhóm sau:
Điểm [6,5; 7) [7; 7,5) [7,5; 8) [8; 8,5) [8,5; 9) [9; 9,5) [9,5; 10)
Số học sinh 8 10 16 24 13 7 4
a Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên nhóm [ 8; 8,5) .
b) Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm [8,5; 9).
c) T phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên Q
1
= 7,8.
d Điểm trung bình giữa I môn Toán của 82 học sinh trên nằm trong khoảng (8; 8,5).
Lời giải.
Điểm [6,5; 7) [7; 7,5) [7,5; 8) [8; 8,5) [8,5; 9) [9; 9,5) [9,5; 10)
Giá trị đại diện 6,75 7,25 7,75 8,25 8,75 9,25 9,75
Số học sinh 8 10 16 24 13 7 4
Tần số tích luỹ 8 18 34 58 71 78 82
a) Đ Nhóm chứa mốt nhóm tần số lớn nhất.
Tần số lớn nhất 24, tương ứng với nhóm [8; 8,5).
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 330 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
b) S Ta
N
2
=
82
2
= 41.
Ta thấy N
3
= 34 < 41 N
4
= 58, nên nhóm chứa trung vị Q
2
nhóm [8; 8,5).
c) S Ta
N
4
=
82
4
= 20,5.
Ta thấy N
2
= 18 < 20,5 N
3
= 34 nên nhóm chứa Q
1
nhóm [7,5; 8).
T phân vị thứ nhất
Q
1
= 7,5 +
20,5 18
16
·0,5 = 7,5 +
2,5
16
·0,5 = 7,5 +
1,25
16
= 7,5 + 0,078125 = 7,578125.
Giá trị Q
1
7,58.
d) Đ Điểm trung bình
x =
8 · 6,75 + 10 · 7,25 + 16 · 7,75 + 24 · 8,25 + 13 · 8,75 + 7 ·9,25 + 4 ·9,75
82
=
666
82
8,122.
Vì 8 < 8,122 < 8,5 nên điểm trung bình nằm trong khoảng (8; 8,5).
Chọn đáp án a đúng
b sai
c sai
d đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực
nước trong kênh đó tính theo thời gian t (giờ) được cho bởi công thức h = 2 cos
πt
12
+
π
3
+ 12
với 0 t 24. Độ sâu của mực nước trong con kênh đó đạt 14 m lần đầu tiên trong ngày vào lúc
mấy giờ?
Đáp án:
2 0
Lời giải.
Ta cần tìm thời điểm t h( t) = 14.
Ta
h(t) = 14
2 cos
πt
12
+
π
3
+ 12 = 14
cos
πt
12
+
π
3
= 1
πt
12
+
π
3
= k2π với k Z
t = 24k 4.
Vì 0 t 24 nên
0 24k 4 24
4
24
k
28
24
.
Vì k Z nên k = 1.
Với k = 1 ta t = 24 ·1 4 = 20 (giờ).
Vy độ sâu của mực nước đạt 14 m lần đầu tiên trong ngày vào lúc 20 giờ.
Đáp án: 20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Cho hàm số f (x) =
x
2
4
x 2
khi x = 2
3m khi x = 2
với m tham số. Để hàm số f (x) liên tục tại điểm
x
0
= 2 t giá trị của m bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)?
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 331 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
Đáp án:
1 , 3 3
Lời giải.
Để hàm số f (x) liên tục tại x
0
= 2 ta phải lim
x2
f (x) = f (2).
Ta
lim
x2
f (x) = lim
x2
x
2
4
x 2
= lim
x2
(x 2)(x + 2)
x 2
= lim
x2
(x + 2) = 2 + 2 = 4.
Để hàm số liên tục tại x = 2, ta phải 3m = 4 m =
4
3
.
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ta được m 1,33.
Đáp án: 1,33 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3. Cho góc α thỏa mãn cos α =
1
2
. Giá trị của cos 2α (kết quả viết dưới dạng số thập phân)
bằng bao nhiêu?
Đáp án:
0 , 5
Lời giải.
Sử dụng công thức góc nhân đôi ta
cos 2α = 2 cos
2
α 1 = 2
1
2
2
1 =
1
2
= 0,5.
Đáp án: -0,5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình thang với AB CD AB > CD. Biết
AB = 5a, CD = 3a. Gọi E điểm thuộc cạnh SB sao cho đường thẳng CE song song với mặt
phẳng (SAD). Biết tỉ số
ES
EB
=
m
n
với
m
n
phân số tối giản (m, n N
). Giá trị của biểu thức
2m + 3n bằng bao nhiêu?
Đáp án:
1 2
Lời giải.
A
B
C
D
S
E
K
Trong (ABCD), AB CD AB > CD nên hai đường thẳng AB CD cắt nhau.
Gọi K = AD BC.
Ta (SAD) (SBC) = SK.
Vì
CE (SAD)
CE (SBC)
(SAD) (SBC) = SK
CE SK.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 332 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
Theo định Thalès, ta
BE
BS
=
B C
BK
.
Trong mặt phẳng đáy (ABCD), AB CD nên theo định Thalès ta
CD
AB
=
KC
KB
=
KD
KA
=
3a
5a
=
3
5
.
Vì C nằm giữa K và B, ta KB = KC + CB .
Thay KC =
3
5
KB vào phương trình trên ta được
KB =
3
5
KB + CB CB = KB
3
5
KB =
2
5
KB
B C
BK
=
2
5
.
Suy ra
BE
BS
=
B C
BK
=
2
5
ES
EB
=
3
2
.
Vy m = 3 và n = 2.
Giá trị của biểu thức 2m + 3n = 2 · 3 + 3 · 2 = 12.
Đáp án: 12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Tính lim
x0
(x + 3)
2
9
x
.
Lời giải.
Ta
lim
x0
(x + 3)
2
9
x
= lim
x0
x
2
+ 6x
x
= lim
x0
(x + 6)
= 0 + 6 = 6.
Vy lim
x0
(x + 3)
2
9
x
= 6.
Câu 2. Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh SA , SC sao
cho SM =
2
3
SA, SN =
2
3
S C.
a) Chứng minh rằng đường thẳng MN song song với mặt phẳng (ABC).
b) Gọi P trung điểm của cạnh BC. Tìm giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng
(MNP).
Lời giải.
A
B
C
S
M
N
P
Q
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 333 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
a) Xét tam giác SAC
SM
SA
=
SN
S C
=
2
3
.
Theo định Thalès đảo ta suy ra MN AC .
Ta
MN AC
A C (ABC)
MN (ABC)
MN (ABC).
b) Ta P điểm chung của hai mặt phẳng (MNP) (ABC).
Vì MN AC và AC (ABC) nên giao tuyến của mặt phẳng (MNP) mặt phẳng (ABC)
một đường thẳng đi qua P và song song với AC.
Gọi Q = AB suy ra PQ AC. P trung điểm của BC và PQ AC nên theo định
đường trung bình trong tam giác ABC, Q phải trung điểm của AB.
Do đó Q giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (MNP).
Vy giao điểm cần tìm trung điểm Q của đoạn thẳng AB.
Câu 3. Anh Minh tốt nghiệp trường Đại học Bách Khoa Nội. Vừa ra trường anh đã được nhận
vào làm việc tại một công ty điện tử Nội. Tháng đầu tiên đi làm, anh được công ty trả lương
5 triệu đồng, nhờ chăm chỉ làm việc hoàn thành tốt các công việc được giao nên cứ mỗi tháng
sau công ty đó lại tăng 5% lương so với tháng trước. Mỗi khi lĩnh lương anh đều cất đi phần lương
tăng so với tháng trước để tiết kiệm, phần lương còn lại anh dùng cho chi phí sinh hoạt. Hỏi sau 5
năm (tính từ thời điểm bắt đầu làm việc tại công ty) t anh Minh tiết kiệm được bao nhiêu triệu
đồng (kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)?
Lời giải.
Gọi số tiền anh Minh nhận được tháng đầu tiên u
1
(triệu đồng).
Ta u
1
= 5 (triệu đồng).
Số tiền anh Minh nhận được tháng thứ hai u
2
= u
1
·(1 + 0,05) = u
1
·1,05 (triệu đồng).
Số tiền anh Minh nhận được tháng thứ n u
n
= u
1
· (1 + 0,05)
n1
= u
1
· (1,05)
n1
(triệu
đồng).
Vy số tiền anh Minh tiết kiệm được sau n tháng
u
2
u
1
+ u
3
u
2
+ ··· + u
n1
u
n2
+ u
n
u
n1
= u
n
u
1
= u
1
·
1,05
n1
1
.
Vy sau 5 năm (tức 60 tháng) anh Minh tiết kiệm được số tiền 5 ·
1,05
601
1
84 triệu
đồng.
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 334 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
BẢNG ĐÁP ÁN
PHẦN I.
1. C 2. C 3. D 4. D 5. A 6. C 7. A 8. A 9. D 10. B 11. B 12. C
PHẦN II.
Câu 1.
a
S
b
Đ
c
S
d
Đ Câu 2.
a
Đ
b
S
c
S
d
Đ
PHẦN III.
Câu 1.
2 0
Câu 2.
1 , 3 3
Câu 3.
0 , 5
Câu 4.
1 2
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 335 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X
VIETNAM - MATHS & L
A
T
E
X
Đ số 10
Biên soạn: Trần Tiến Đức
Phản biện: Bùi Lương Phúc
ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026
ĐỀ THAM KHẢO - BỘ CH CD
Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên t sinh: Số báo danh: đề: 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi, thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Kết quả của lim
1
5n + 3
bằng
A 0. B.
1
3
. C. +. D.
1
5
.
Lời giải.
Ta
lim
1
5n + 3
= lim
1
n
5 +
3
n
=
0
5 + 0
= 0.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2. Kết quả của lim(2n + 1) bằng
A. 0. B. 1. C +. D. .
Lời giải.
Ta lim(2n + 1) = lim
n ·
2 +
1
n
.
lim n = +; lim
2 +
1
n
= 2.
Do đó lim(2n + 1) = +.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 3. Giá trị của lim
x2
2x
2
3x + 1
bằng
A. 2. B 3. C. 1. D. +.
Lời giải.
Ta
lim
x2
2x
2
3x + 1
= 2 ·2
2
3 ·2 + 1 = 3.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4. Giá trị lim
x1
x
3
x
2
x 1
bằng
A. 0. B 1. C. 2. D. .
Lời giải.
Ta
lim
x1
x
3
x
2
x 1
= lim
x1
x
2
·(x 1)
x 1
= lim
x1
x
2
= 1
2
= 1.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 5. Hàm số nào dưới đây liên tục trên tập R?
NHÓM VN - MATHS & L
A
T
E
X 336 L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026

Preview text:

filename VM003.pdf2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN VIETNAM - MATHS & LATEX
ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026 Đề số 8
ĐỀ THAM KHẢO - BỘ SÁCH CD Biên soạn: Lương Pho Môn: TOÁN 11
Phản biện: Lê Doãn Mạnh Hùng
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề: 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi, thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu 1. Cho khoảng K chứa điểm x0 và hàm số f (x) xác định trên K hoặc K \ {x0}. Hàm số f (x) có
giới hạn là số L khi x dần tới x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, xn ∈ K \ {x0} và xn → x0 thì f (xn) → L.
Mệnh đề nào sau đây đúng? A. lim f (x) = L. B lim f (x) = L. C. lim f (x) = L. D. lim f (x) = x0. x→−∞ x→x0 x→+∞ x→L Lời giải.
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 2. Một rạp hát có 20 hàng ghế. Hàng thứ nhất có 20 ghế, số ghế ở các hàng sau nhiều hơn số
ghế hàng ngay trước đó một ghế. Cho biết rạp hát đã bán hết vé với giá mỗi vé là 120 nghìn đồng.
Tổng số tiền vé rạp chiếu phim thu được là A. 24 800 000 đồng. B. 59 000 000 đồng. C. 35 400 000 đồng. D 70 800 000 đồng. Lời giải.
Số ghế ở mỗi hàng lập thành cấp số cộng (un) với u1 = 20, công sai d = 1.
Rạp hát có 20 hàng ghế nên tổng số ghế là 20(20 − 1) 20(20 − 1) S20 = 20u1 + · d = 20 · 20 + · 1 = 590 (ghế). 2 2
Tổng số tiền vé rạp chiếu phim thu được là 120 000 · 590 = 70 800 000 (đồng).
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 3. Cho lim un = −3, lim vn = −5. Khi đó lim(un · vn) bằng A. −∞. B. −15. C 15. D. −8. Lời giải.
Ta có lim(un · vn) = lim un · lim vn = (−3) · (−5) = 15.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 4. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α), đường thẳng b không nằm trong mặt phẳng
(α). Khẳng định nào sau đây đúng?
A Nếu b song song với a thì b song song với (α).
B. Nếu b song song với (α) thì b song song với a.
C. Nếu b song song với (α) thì b và a cùng nằm trong một mặt phẳng.
D. Nếu b cắt a thì b song song với (α). Lời giải.
Theo dấu hiệu nhận biết đường thẳng song song với mặt phẳng.
“Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng (α), đường thẳng b không nằm trong mặt phẳng (α).
Nếu b song song với a thì b song song với (α)”.
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ NHÓM VN - MATHS & LATEX − 317 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM 1
Câu 5. Tập nghiệm của phương trình sin x = là 2 π 2π π 5π A. + k2π;
+ k2π | k ∈ Z . B + k2π;
+ k2π | k ∈ Z . 3 3 6 6 n π n π C.
+ k2π; − π + k2π | k ∈ Zo. D.
+ k2π; − π + k2π | k ∈ Zo. 6 6 3 3 Lời giải. Ta có  π x = + k2 1 π π 6 sin x = ⇔ sin x = sin ⇔  (k ∈ Z). 2 6  5π x = + k2π 6
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 6. Cho dãy số (un), có un = 5n − 2. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. (un) là dãy số có u1 = −3.
B (un) là dãy số tăng.
C. (un) là dãy số không tăng, không giảm.
D. (un) là dãy số giảm. Lời giải.
• Ta có un = 5n − 2 ⇒ u1 = 5 · 1 − 2 = 3.
• Ta có un = 5n − 2 ⇒ un+1 = 5(n + 1) − 2 = 5n + 3.
Xét un+1 − un = (5n + 3) − (5n − 2) = 5 > 0 với mọi n ∈ N∗.
Vậy (un) là dãy số tăng.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 7. Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α). Gọi (β) là mặt phẳng chứa d và cắt mặt
phẳng (α) theo giao tuyến d′. Khẳng định nào sau đây đúng? A. d cắt d′.
B. d và d′ chéo nhau. C. d trùng d′. D d ∥ d′. Lời giải.
Theo tính chất đường thẳng song song với mặt phẳng.
“Cho đường thẳng d song song với mặt phẳng (α). Nếu mặt phẳng (β) chứa d và cắt mặt phẳng
(α) theo giao tuyến d′ thì d song song d′”.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 8. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt.
B. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua một điểm và một đường thẳng.
C Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng.
D. Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai điểm phân biệt. Lời giải.
Theo tính chất thừa nhận thứ ba: “Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng”.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 9. Dãy số nào sau đây là một cấp số cộng?
A. 1; −2; −4; −6; −8.
B 1; −3; −7; −11; −15.
C. 1; −3; −5; −7; −9.
D. 1; −3; −6; −9; −12. Lời giải. Xét từng dãy số NHÓM VN - MATHS & LATEX − 318 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN
• Dãy số 1; −2; −4; −6; −8 không là cấp số cộng vì
(−2) − 1 = −3 ̸= (−4) − (−2) = −2.
• Dãy số 1; −3; −7; −11; −15 là cấp số cộng có công sai d = −4, vì
(−3) − 1 = (−7) − (−3) = (−11) − (−7) = (−15) − (−11) = −4.
• Dãy số 1; −3; −5; −7; −9 không là cấp số cộng vì
(−3) − 1 = −4 ̸= (−5) − (−3) = −2.
• Dãy số 1; −3; −6; −9; −12 không là cấp số cộng vì
(−3) − 1 = −4 ̸= (−6) − (−3) = −3.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 10. Trong các điều kiện sau, điều kiện nào đủ để kết luận hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau?
A. (α) chứa hai đường thẳng song song với (β).
B (α) chứa hai đường thẳng cắt nhau và cả hai đường này cùng song song với (β).
C. (α) chứa một đường thẳng song song với (β).
D. (α) song song với một đường thẳng nằm trong (β). Lời giải.
Theo dấu hiệu nhận biết hai mặt phẳng song song.
“Nếu mặt phẳng (α) chứa hai đường thẳng cắt nhau và cả hai đường này cùng song song với mặt
phẳng (β) thì hai mặt phẳng (α) và (β) song song với nhau”.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 11. Cho cấp số nhân (un), với u1 = 3 và u2 = 12. Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 1 A. −9. B 4. C. 9. D. . 4 Lời giải. u 12
Công bội của cấp số nhân (u 2 n) là q = = = 4. u1 3
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 12. Trong các hàm số có đồ thị sau, hàm số nào liên tục tại điểm x = 1? y y 3 2 1 −2 O 1 x A. O 1 2 x . B. . y y 1 1 2 O 1 x O x −1 C . D. . Lời giải. NHÓM VN - MATHS & LATEX − 319 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM
• Xét hàm số y = f (x) có đồ thị bên dưới. y 3 1 O 1 2 x
Ta có lim f (x) = 0, lim f (x) = 3. x→1+ x→1−
Do đó hàm số không liên tục tại x = 1.
• Xét hàm số y = f (x) có đồ thị bên dưới. y 2 y0 −2 O 1 x
Ta có lim f (x) = y0 ∈ (0; 2), lim f (x) = 2. x→1+ x→1−
Do đó hàm số không liên tục tại x = 1.
• Xét hàm số y = f (x) có đồ thị bên dưới. y 1 2 O x −1
Hàm số y = f (x) có f (1) = −1 và lim f (x) = −1. x→1
Do đó hàm số liên tục tại x = 1.
• Xét hàm số y = f (x) có đồ thị bên dưới. y 1 O 1 x
Ta có lim f (x) = +∞, lim f (x) = −∞. x→1+ x→1−
Do đó hàm số không liên tục tại x = 1.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ NHÓM VN - MATHS & LATEX − 320 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Vi khuẩn E.coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần (Nguồn:
Sinh học
10, NXB Giáo dục Việt Nam, 2010). Giả sử lúc đầu có 100 vi khuẩn E.coli.
a Số vi khuẩn E.coli ban đầu, sau 20 phút, sau 40 phút,. . . lập thành một cấp số nhân (un). 1
b) Số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un) là u1 = 100, q = . 2
c Số lượng vi khuẩn E.coli sau 180 phút là 51 200.
d) Để có số vi khuẩn là 3 276 800 thì 100 vi khuẩn ban đầu phải qua 16 lần nhân đôi. Lời giải.
a) Đ Gọi số vi khuẩn E.coli ban đầu, sau 20 phút, sau 40 phút,. . . là u1, u2, u3,. . . .
Vi khuẩn E.coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại phân đôi một lần, nên dãy
số u1, u2, u3,. . . lập thành một cấp số nhân (un).
b) S Số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un) là u1 = 100, q = 2.
c) Đ Số lượng vi khuẩn E.coli sau 180 phút (9 lần nhân đôi) là
u10 = u1 · q9 = 100 · 29 = 51 200.
d) S Giả sử un = 3 276 800, với n ∈ N∗. Suy ra
100 · 2n−1 = 3 276 800 ⇔ 2n−1 = 32 768 = 215 ⇔ n − 1 = 15 ⇔ n = 16 (nhận).
Vậy u16 = 3 276 800, tức là để có số vi khuẩn là 3 276 800 thì 100 vi khuẩn ban đầu phải qua 15 lần nhân đôi.
Chọn đáp án a đúng b sai c đúng d sai . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 2. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′. Gọi M, M′ lần lượt A′ C′
là trung điểm của các cạnh BC và B′C′ (hình minh họa bên). M′
a) Giao điểm của đường thẳng AM và mặt phẳng BCC′B′ là B′ điểm A. b MM′ ∥ AA′. c BM′ ∥ AC′ M. d AMC′ ∥ A′ M′B. A C M B Lời giải. A′ C′ M′ B′ A C M B NHÓM VN - MATHS & LATEX − 321 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM
a) S Ta có AM ∩ BCC′B′ = M.
b) Đ Xét hình bình hành BB′C′C. Ta có M, M′ lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và B′C′ nên MM′ ∥ BB′.
Mặt khác AA′ ∥ BB′ (tính chất hình lăng trụ). Do đó MM′ ∥ AA′.
c) Đ Ta có BM ∥ M′C′ và BM = M′C′ nên tứ giác BMC′ M′ là hình bình hành.
Suy ra BM′ ∥ MC′. Mà BM′ ̸⊂ AC′M. Do đó BM′ ∥ AC′M. (1)
d) Đ Ta có AA′ ∥ MM′ và AA′ = MM′ = BB′ nên tứ giác AMM′ A′ là hình bình hành.
Suy ra A′ M′ ∥ AM. Mà A′M′ ̸⊂ AC′M. Do đó A′ M′ ∥ AC′M. (2)
Từ (1) và (2) suy ra AMC′ ∥ A′M′B.
Chọn đáp án a sai b đúng c đúng d đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. 1 1 1 7 Câu 1. Đặt M = 1 + + + · · · + + · · · . Giá trị của bằng bao nhiêu? 4 42 4n−1 M Đáp án: 5 , 2 5 Lời giải. 1 1 1 1 Dãy số 1; ; ; · · · ;
; · · · là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u . 4 42 4n 1 = 1, công bội q = 4 Do đó u 1 4 M = 1 = = . 1 − q 1 3 1 − 4 7 7 Vậy = = 5,25. M 4 3
Đáp án: 5,25 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 2. Một người gửi tiết kiệm với số tiền 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6%/năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau 10 năm người đó thu về số tiền cả vốn lẫn lãi là bao nhiêu
triệu đồng (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị triệu đồng)? Đáp án: 3 5 8 Lời giải. Đặt a = 200, r = 6%.
Gọi An là số tiền (triệu đồng) người đó nhận được cả vốn lẫn lãi ở năm thứ n. Ta có A1 = a + ar = a(1 + r) A2 = A1 + A1 · r = a(1 + r)2 A3 = A2 + A2 · r = a(1 + r)3 . . .
A10 = A9 + A9 · r = a(1 + r)10 = 200 (1 + 6%)10 ≈ 358 (triệu đồng).
Vậy sau 10 năm người đó thu về số tiền cả vốn lẫn lãi khoảng 358 triệu đồng.
Đáp án: 358 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ NHÓM VN - MATHS & LATEX − 322 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN
Câu 3. Cho cấp số cộng (un), có u4 = 4, u5 = 7. Hỏi số 112 là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số cộng đã cho? Đáp án: 4 0 Lời giải. ( ( ( u u u Ta có 4 = 4 ⇔ 1 + 3d = 4 ⇔ 1 = −5 u5 = 7 u1 + 4d = 7 d = 3.
Giả sử un = 112, n ∈ N∗.
Khi đó u1 + (n − 1)d = 112 ⇔ −5 + (n − 1) · 3 = 112 ⇔ n = 40 (nhận).
Vậy số 112 là số hạng thứ 40 của cấp số cộng đã cho.
Đáp án: 40 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 4. Cho các giới hạn lim f (x) = −5 và lim g(x) = 3. Giá trị của lim 2 [3 f (x) + 6g(x)] bằng x→x0 x→x0 x→x0 bao nhiêu? Đáp án: 6 Lời giải. Ta có
lim 2 [3 f (x) + 6g(x)] = lim [6 f (x) + 12g(x)] x→x0 x→x0
= lim 6 · lim f (x) + lim 12 · lim g(x) x→x0 x→x0 x→x0 x→x0 = 6 · (−5) + 12 · 3 = 6.
Đáp án: 6 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .□
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Tính các giới hạn sau: 2 025 a) lim . 9x2 + x + 1 b) lim . x→6− 6 − x x→−∞ 2x2 − 1 Lời giải. 2 025 1 a) Ta có lim = lim −2 025 · . x→6− 6 − x x→6− x − 6 1
Ta lại có lim (−2 025) = −2 025 < 0, lim = −∞. x→6− x→6− x − 6 2 025 Do đó lim = +∞. x→6− 6 − x b) Ta có 1 1 x2 9 + + 9x2 + x + 1 x x2 lim = lim x→−∞ 2x2 − 1 x→−∞ 1 x2 2 − x2 1 1 9 + + = lim x x2 x→−∞ 1 2 − x2 9 + 0 + 0 = 2 − 0 9 = . 2 NHÓM VN - MATHS & LATEX − 323 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM
Câu 2. Bạn Khánh lên kế hoạch tiết kiệm 2 triệu đồng để chi tiêu dịp Tết Nguyên Đán 2025 bằng
hình thức nuôi heo đất. Ngày đầu tiên Khánh để vào heo đất 20 nghìn đồng, các ngày tiếp theo,
mỗi ngày bạn bỏ vào heo đất hơn số tiền ngày trước 8 nghìn đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày
Khánh có đủ tiền theo kế hoạch đề ra? Lời giải.
• Số tiền (nghìn đồng) mỗi ngày bạn Khánh để dành lập thành một cấp số cộng (un) với u1 = 10, d = 8. n(n − 1)
• Tổng số tiền Khánh tiết kiệm được sau n ngày là Sn = nu1 + d. 2
Theo kế hoạch bạn Khánh cần tiết kiệm 2 triệu đồng, nên ta tìm n sao cho Sn ≥ 2 000 (n ∈ N∗) n(n − 1) ⇔ n · 20 + · 8 ≥ 2 000 2 ⇔ 4n2 + 16n − 2 000 ≥ 0 √ "n ≥ −2 + 6 14 ≈ 20,4 ⇔ √
n ≤ −2 − 6 14 < 0 (loại).
Do n ∈ N∗, nên ta chọn n = 21.
Vậy bạn Khánh cần ít nhất 21 ngày để có đủ tiền theo kế hoạch đề ra.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là điểm
thuộc các cạnh SA và SB sao cho SA = 4AM, SN = 3NB. Chứng minh CD ∥ (OMN). Lời giải. S M A D N O B C SM SN 3
Từ giả thiết SA = 4AM, SN = 3NB suy ra = = . SA SB 4 Suy ra MN ∥ AB.
Mà AB ∥ CD (do ABCD là hình bình hành), nên MN ∥ CD.  MN ⊂ (OMN)   Do đó
CD ̸⊂ (OMN) ⇒ CD ∥ (OMN).   MN ∥ CD NHÓM VN - MATHS & LATEX − 324 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN BẢNG ĐÁP ÁN PHẦN I. 1. B 2. D 3. C 4. A 5. B 6. B 7. D 8. C 9. B 10. B 11. B 12. C PHẦN II. Câu 1. a Đ b S c Đ d S Câu 2. a S b Đ c Đ d Đ PHẦN III. Câu 1. 5 , 2 5 Câu 2. 3 5 8 Câu 3. 4 0 Câu 4. 6 NHÓM VN - MATHS & LATEX − 325 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 filename VM003.pdfX T EAL & THS MA - VN NHÓM VIETNAM - MATHS & LATEX
ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026 Đề số 9
ĐỀ THAM KHẢO - BỘ SÁCH CD
Biên soạn: Lê Doãn Mạnh Hùng Môn: TOÁN 11
Phản biện: Trần Thị Hồng
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề: 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi, thí sinh chỉ lựa chọn một phương án. n + 2
Câu 1. Cho dãy số (un) với un =
. Số hạng thứ 5 của dãy số đó bằng 3n + 3 1 4 7 A. . B. . C . D. 5. 2 9 18 Lời giải.
Số hạng thứ 5 của dãy số là u5. Thay n = 5 vào công thức un ta có 5 + 2 7 7 u5 = = = . 3 · 5 + 3 15 + 3 18 7
Vậy số hạng thứ 5 của dãy số là . 18
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 2. Trong không gian, phát biểu nào sau đây đúng?
A. “Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song”.
B. “Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng không có điểm chung”.
C “Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung”.
D. “Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng chéo nhau”. Lời giải.
• “Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song.”
Phát biểu này sai. Hai đường thẳng không có điểm chung trong không gian có thể song song hoặc chéo nhau.
• “Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng không có điểm chung.”
Phát biểu này sai. Hai đường thẳng cắt nhau là hai đường thẳng có một điểm chung duy nhất.
• “Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng và không có điểm chung.”
Phát biểu này đúng vì đây là định nghĩa của hai đường thẳng song song trong không gian.
• “Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng chéo nhau.”
Phát biểu này sai. Vì hai đường thẳng không có điểm chung có thể song song với nhau.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ √3
Câu 3. Phương trình cos x = − có tập nghiệm là 2 n n A.
± π + kπ | k ∈ Zo. B.
± π + k2π | k ∈ Zo. 3 3 NHÓM VN - MATHS & LATEX − 326 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN n 5π C.
± π + kπ | k ∈ Zo. D ±
+ k2π | k ∈ Z . 6 6 Lời giải. Ta có √3 cos x = − 2 5 ⇔ π cos x = cos 6 5 ⇔ π x = ±
+ k2π, với k ∈ Z. 6
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ 3n − n4 Câu 4. lim bằng n→+∞ 4n4 − 5 3 1 A. 0. B. . C. −∞. D − . 4 4 Lời giải. Ta có 3 n4 − 1 3 3n − n4 − n3 1 0 − 1 1 lim = lim = lim n3 = = − . n→+∞ 4n4 − 5 n→+∞ 5 n→+∞ 5 4 − 0 4 n4 4 − 4 − n4 n4
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có các điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Đường
thẳng MN song song với mặt phẳng nào sau đây? A (BCD). B. (ACD). C. (ABC). D. (ABD). Lời giải. A M N B C D
Ta có MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN ∥ BC.  MN ∥ BC   Ta có BC ⊂ (BCD) ⇒ MN ∥ (BCD).   MN ̸⊂ (BCD)
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 6. Hàm số nào dưới đây liên tục trên tập R? x + 1 x − 2 p A. f (x) = . B. f (x) = .
C f (x) = x2 + 2x + 1. D. f (x) = 4 − x2. x2 x − 3 Lời giải.
Hàm số f (x) = x2 + 2x + 1 là hàm đa thức bậc hai nên hàm số này liên tục trên R.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ NHÓM VN - MATHS & LATEX − 327 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM
Câu 7. Cho điểm M thuộc mặt phẳng (P). Cách viết nào dưới đây là đúng? A M ∈ (P). B. M / ∈ (P). C. (P) ∈ M. D. M ⊂ (P). Lời giải.
Cách viết đúng là M ∈ (P).
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 8. Số đo theo đơn vị rađian của góc 108◦ là 3π π 3π π A . B. . C. . D. . 5 4 2 10 Lời giải.
Ta có góc 108◦ có số đo theo đơn vị radian là 108 3π 108 · π = π = . 180 180 5
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 9. Thống kê nhiệt độ tại một địa phương trong 40 ngày, ta có bảng số liệu ghép nhóm như sau: Nhiệt độ (◦C) [19; 22) [22; 25) [25; 28) [28; 31) Số ngày 7 15 12 6
Nhiệt độ trung bình trong 40 ngày của địa phương đó là A. 23,021◦C. B. 22,036◦C. C. 25,456◦C. D 24,775◦C. Lời giải. Ta có Nhiệt độ (◦C) [19; 22) [22; 25) [25; 28) [28; 31) Giá trị đại diện 20,5 23,5 26,5 29,5 Số ngày 7 15 12 6
Nhiệt độ trung bình trong 40 ngày của địa phương đó là
20,5 · 7 + 23,5 · 15 + 26,5 · 12 + 29,5 · 6 x = 40 143,5 + 352,5 + 318 + 177 = 40 991 = = 24,775. 40
Vậy nhiệt độ trung bình là 24,775◦C.
Chọn đáp án D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 10. Cho cấp số cộng (un) với số hạng đầu u1 = 9 và công sai d = 2. Số hạng thứ hai của cấp số cộng đó bằng 9 A. . B 11. C. 7. D. 18. 2 Lời giải.
Số hạng thứ hai là u2 = u1 + d.
Thay u1 = 9 và d = 2 ta có u2 = 9 + 2 = 11.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 11. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Hàm số y = sin x là hàm số lẻ.
B Hàm số y = cos x là hàm số lẻ. NHÓM VN - MATHS & LATEX − 328 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN
C. Hàm số y = cot x là hàm số lẻ.
D. Hàm số y = tan x là hàm số lẻ. Lời giải.
Theo tính chất các hàm số lượng giác, ta có
• Hàm số y = sin x, y = tan x và y = cot x là những hàm số lẻ.
• Hàm số y = cos x là hàm số chẵn.
Vì vậy hàm số y = cos x là hàm số lẻ là mệnh đề sai.
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 12. Cho hình hộp ABCD.A1B1C1D1. Mặt phẳng (AB1D1) song song với mặt phẳng nào sau đây? A. (BCA1). B. (BDA1). C (BC1D). D. (A1C1C). Lời giải. A1 D1 B1 C1 A D B C  AD  1 ∥ BC1  Ta có
BC1 ⊂ (BC1D) ⇒ AD1 ∥ (BC1D).   AD1 ̸⊂ (BC1D)  AB  1 ∥ DC1  Ta có
DC1 ⊂ (BC1D) ⇒ AB1 ∥ (BC1D).   AB1 ̸⊂ (BC1D)  AD  1 ∥ (BC1D)     AB  1 ∥ (BC1D)  Ta có
AB1 ⊂ (AB1D1) ⇒ (AB1D1) ∥ (BC1D).    AD1 ⊂ ( AB1 D1)     AB1 ∩ AD1 = A
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho đồ thị hàm số y = sin x như hình vẽ sau: y 1 x sin y = π 3π x −2π − 3ππ π O π 2 2 2 2 2 π −1 NHÓM VN - MATHS & LATEX − 329 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM
a) Chu kì tuần hoàn của hàm số đã cho là T = 4π. π
b Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng − π ; . 2 2
c) Trên đoạn [−2π; 2π], hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất bằng 0.
d Trên đoạn [−2π; 2π], phương trình 2 sin x − 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt. Lời giải.
a) S Chu kì tuần hoàn của hàm số y = sin x là T = 2π. π
b) Đ Quan sát đồ thị của hàm số y = sin x, trên khoảng − π ;
đồ thị có hướng đi lên suy 2 2 π
ra hàm số y = sin x là hàm đồng biến trên − π ; . 2 2
c) S Trên đoạn [−2π; 2π], hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất là 1. d) Đ Ta có 1
2 sin x − 1 = 0 ⇔ sin x = . 2
Số nghiệm của phương trình trên là số giao điểm của đồ thị hàm số y = sin x và đồ thị hàm 1 số y = . 2 y 1 1 y = 2 π 3π x −2π − 3π − − π O π 2 π 2 2 2 2π x sin −1 y = 1
Trên đoạn [−2π; 2π], đồ thị hàm số y = sin x và đồ thị hàm số y = cắt nhau tại 4 điểm 2
nên phương trình 2 sin x − 1 = 0 có 4 nghiệm phân biệt.
Chọn đáp án a sai b đúng c sai d đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 2. Thống kê điểm giữa kì I môn Toán của 82 học sinh khối 11 tại một trường THPT được
bảng số liệu ghép nhóm sau: Điểm [6,5; 7) [7; 7,5) [7,5; 8) [8; 8,5) [8,5; 9) [9; 9,5) [9,5; 10) Số học sinh 8 10 16 24 13 7 4
a Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm [8; 8,5).
b) Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc nhóm [8,5; 9).
c) Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là Q1 = 7,8.
d Điểm trung bình giữa kì I môn Toán của 82 học sinh trên nằm trong khoảng (8; 8,5). Lời giải. Điểm [6,5; 7) [7; 7,5) [7,5; 8) [8; 8,5) [8,5; 9) [9; 9,5) [9,5; 10) Giá trị đại diện 6,75 7,25 7,75 8,25 8,75 9,25 9,75 Số học sinh 8 10 16 24 13 7 4 Tần số tích luỹ 8 18 34 58 71 78 82
a) Đ Nhóm chứa mốt là nhóm có tần số lớn nhất.
Tần số lớn nhất là 24, tương ứng với nhóm [8; 8,5). NHÓM VN - MATHS & LATEX − 330 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN N 82 b) S Ta có = = 41. 2 2
Ta thấy N3 = 34 < 41 ≤ N4 = 58, nên nhóm chứa trung vị Q2 là nhóm [8; 8,5). N 82 c) S Ta có = = 20,5. 4 4
Ta thấy N2 = 18 < 20,5 ≤ N3 = 34 nên nhóm chứa Q1 là nhóm [7,5; 8).
Tứ phân vị thứ nhất là 20,5 − 18 2,5 1,25 Q1 = 7,5 + · 0,5 = 7,5 + · 0,5 = 7,5 + = 7,5 + 0,078125 = 7,578125. 16 16 16 Giá trị Q1 ≈ 7,58.
d) Đ Điểm trung bình là
8 · 6,75 + 10 · 7,25 + 16 · 7,75 + 24 · 8,25 + 13 · 8,75 + 7 · 9,25 + 4 · 9,75 x = 82 666 = ≈ 8,122. 82
Vì 8 < 8,122 < 8,5 nên điểm trung bình nằm trong khoảng (8; 8,5).
Chọn đáp án a đúng b sai c sai d đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Hằng ngày, mực nước của một con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h (m) của mực πt π
nước trong kênh đó tính theo thời gian t (giờ) được cho bởi công thức h = 2 cos + + 12 12 3
với 0 ≤ t ≤ 24. Độ sâu của mực nước trong con kênh đó đạt 14 m lần đầu tiên trong ngày vào lúc mấy giờ? Đáp án: 2 0 Lời giải.
Ta cần tìm thời điểm t mà h(t) = 14. Ta có h(t) = 14 ⇔ πt π 2 cos + + 12 = 14 12 3 ⇔ πt π cos + = 1 12 3 ⇔ πt π +
= k2π với k ∈ Z 12 3 ⇔ t = 24k − 4. Vì 0 ≤ t ≤ 24 nên 4 28 0 ≤ 24k − 4 ≤ 24 ⇔ ≤ k ≤ . 24 24 Vì k ∈ Z nên k = 1.
Với k = 1 ta có t = 24 · 1 − 4 = 20 (giờ).
Vậy độ sâu của mực nước đạt 14 m lần đầu tiên trong ngày vào lúc 20 giờ.
Đáp án: 20 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □  x2 − 4  khi x ̸= 2
Câu 2. Cho hàm số f (x) = x − 2
với m là tham số. Để hàm số f (x) liên tục tại điểm 3m khi x = 2
x0 = 2 thì giá trị của m bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)? NHÓM VN - MATHS & LATEX − 331 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM Đáp án: 1 , 3 3 Lời giải.
Để hàm số f (x) liên tục tại x0 = 2 ta phải có lim f (x) = f (2). x→2 Ta có x2 − 4 (x − 2)(x + 2) lim f (x) = lim = lim = lim(x + 2) = 2 + 2 = 4. x→2 x→2 x − 2 x→2 x − 2 x→2 4
Để hàm số liên tục tại x = 2, ta phải có 3m = 4 ⇔ m = . 3
Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ta được m ≈ 1,33.
Đáp án: 1,33 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ 1
Câu 3. Cho góc α thỏa mãn cos α = − . Giá trị của cos 2α (kết quả viết dưới dạng số thập phân) 2 bằng bao nhiêu? Đáp án: − 0 , 5 Lời giải.
Sử dụng công thức góc nhân đôi ta có 1 2 1
cos 2α = 2 cos2 α − 1 = 2 − − 1 = − = −0,5. 2 2
Đáp án: -0,5 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB ∥ CD và AB > CD. Biết
AB = 5a, CD = 3a. Gọi E là điểm thuộc cạnh SB sao cho đường thẳng CE song song với mặt ES m m
phẳng (SAD). Biết tỉ số = với
là phân số tối giản (m, n ∈ N∗). Giá trị của biểu thức EB n n 2m + 3n bằng bao nhiêu? Đáp án: 1 2 Lời giải. S E A B D C K
Trong (ABCD), vì AB ∥ CD và AB > CD nên hai đường thẳng AB và CD cắt nhau. Gọi K = AD ∩ BC. Ta có (SAD) ∩ (SBC) = SK. CE ∥ (SAD)   Vì CE ⊂ (SBC) ⇒ CE ∥ SK.  (SAD) ∩ (SBC) = SK NHÓM VN - MATHS & LATEX − 332 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN BE BC
Theo định lí Thalès, ta có = . BS BK
Trong mặt phẳng đáy (ABCD), vì AB ∥ CD nên theo định lí Thalès ta có CD KC KD 3a 3 = = = = . AB KB KA 5a 5
Vì C nằm giữa K và B, ta có KB = KC + CB. 3
Thay KC = KB vào phương trình trên ta được 5 3 3 2 BC 2 KB = KB + CB ⇒ CB = KB − KB = KB ⇒ = . 5 5 5 BK 5 BE BC 2 ES 3 Suy ra = = ⇒ = . BS BK 5 EB 2 Vậy m = 3 và n = 2.
Giá trị của biểu thức 2m + 3n = 2 · 3 + 3 · 2 = 12.
Đáp án: 12 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận. Thí sinh trình bày bài giải từ câu 1 đến câu 3. (x + 3)2 − 9 Câu 1. Tính lim . x→0 x Lời giải. Ta có (x + 3)2 − 9 x2 + 6x lim = lim x→0 x x→0 x = lim(x + 6) x→0 = 0 + 6 = 6. (x + 3)2 − 9 Vậy lim = 6. x→0 x
Câu 2. Cho hình chóp tam giác S.ABC. Gọi hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh SA, SC sao 2 2 cho SM = SA, SN = SC. 3 3
a) Chứng minh rằng đường thẳng MN song song với mặt phẳng (ABC).
b) Gọi P là trung điểm của cạnh BC. Tìm giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (MNP). Lời giải. S M N A C Q P B NHÓM VN - MATHS & LATEX − 333 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 X T EAL & THS MA - VN NHÓM SM SN 2 a) Xét tam giác SAC có = = . SA SC 3
Theo định lí Thalès đảo ta suy ra MN ∥ AC. Ta có  MN ∥ AC   AC ⊂ (ABC) ⇒ MN ∥ (ABC).   MN ̸⊂ (ABC)
b) Ta có P là điểm chung của hai mặt phẳng (MNP) và (ABC).
Vì MN ∥ AC và AC ⊂ (ABC) nên giao tuyến của mặt phẳng (MNP) và mặt phẳng (ABC)
là một đường thẳng ∆ đi qua P và song song với AC.
Gọi Q = ∆ ∩ AB suy ra PQ ∥ AC. Vì P là trung điểm của BC và PQ ∥ AC nên theo định lí
đường trung bình trong tam giác ABC, Q phải là trung điểm của AB.
Do đó Q là giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (MNP).
Vậy giao điểm cần tìm là trung điểm Q của đoạn thẳng AB.
Câu 3. Anh Minh tốt nghiệp trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. Vừa ra trường anh đã được nhận
vào làm việc tại một công ty điện tử ở Hà Nội. Tháng đầu tiên đi làm, anh được công ty trả lương
5 triệu đồng, nhờ chăm chỉ làm việc và hoàn thành tốt các công việc được giao nên cứ mỗi tháng
sau công ty đó lại tăng 5% lương so với tháng trước. Mỗi khi lĩnh lương anh đều cất đi phần lương
tăng so với tháng trước để tiết kiệm, phần lương còn lại anh dùng cho chi phí sinh hoạt. Hỏi sau 5
năm (tính từ thời điểm bắt đầu làm việc tại công ty) thì anh Minh tiết kiệm được bao nhiêu triệu
đồng (kết quả làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)? Lời giải.
Gọi số tiền mà anh Minh nhận được ở tháng đầu tiên là u1 (triệu đồng).
Ta có u1 = 5 (triệu đồng).
Số tiền mà anh Minh nhận được ở tháng thứ hai là u2 = u1 · (1 + 0,05) = u1 · 1,05 (triệu đồng).
Số tiền mà anh Minh nhận được ở tháng thứ n là un = u1 · (1 + 0,05)n−1 = u1 · (1,05)n−1 (triệu đồng).
Vậy số tiền mà anh Minh tiết kiệm được sau n tháng là
u2 − u1 + u3 − u2 + · · · + un−1 − un−2 + un − un−1 = un − u1 = u1 · 1,05n−1 − 1 .
Vậy sau 5 năm (tức là 60 tháng) anh Minh tiết kiệm được số tiền là 5 · 1,0560−1 − 1 ≈ 84 triệu đồng. NHÓM VN - MATHS & LATEX − 334 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 2025-2026 HỌC NĂM I, KỲ HỌC CUỐI TẬP ÔN BẢNG ĐÁP ÁN PHẦN I. 1. C 2. C 3. D 4. D 5. A 6. C 7. A 8. A 9. D 10. B 11. B 12. C PHẦN II. Câu 1. a S b Đ c S d Đ Câu 2. a Đ b S c S d Đ PHẦN III. Câu 1. 2 0 Câu 2. 1 , 3 3 Câu 3. − 0 , 5 Câu 4. 1 2 NHÓM VN - MATHS & LATEX − 335 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026 filename VM003.pdfX T EAL & THS MA - VN NHÓM VIETNAM - MATHS & LATEX
ÔN TẬP HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2025-2026 Đề số 10
ĐỀ THAM KHẢO - BỘ SÁCH CD
Biên soạn: Trần Tiến Đức Môn: TOÁN 11
Phản biện: Bùi Lương Phúc
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên thí sinh: Số báo danh: Mã đề: 0101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi, thí sinh chỉ lựa chọn một phương án. 1
Câu 1. Kết quả của lim bằng 5n + 3 1 1 A 0. B. . C. +∞. D. . 3 5 Lời giải. Ta có 1 1 0 lim = lim n = = 0. 5n + 3 3 5 + 0 5 + n
Chọn đáp án A . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 2. Kết quả của lim(2n + 1) bằng A. 0. B. 1. C +∞. D. −∞. Lời giải. 1
Ta có lim(2n + 1) = lim n · 2 + . n 1 Mà lim n = +∞; lim 2 + = 2. n Do đó lim(2n + 1) = +∞.
Chọn đáp án C . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 3. Giá trị của lim 2x2 − 3x + 1 bằng x→2 A. 2. B 3. C. 1. D. +∞. Lời giải. Ta có
lim 2x2 − 3x + 1 = 2 · 22 − 3 · 2 + 1 = 3. x→2
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □ x3 − x2 Câu 4. Giá trị lim bằng x→1 x − 1 A. 0. B 1. C. 2. D. −∞. Lời giải. Ta có x3 − x2 x2 · (x − 1) lim = lim = lim x2 = 12 = 1. x→1 x − 1 x→1 x − 1 x→1
Chọn đáp án B . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . □
Câu 5. Hàm số nào dưới đây liên tục trên tập R? NHÓM VN - MATHS & LATEX − 336 −
L Ôn tập học kỳ I, 2025-2026