Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
miễn phí tại website Tailieuhust.com
Tai liệu được chia s
1
ĐỀ CK GIẢI TÍCH 1
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1
Dành cho sinh viên trường Đại học Bách khoa Nội
Biên soạn: Tài liệu HUST
DANH SÁCH ĐỀ THI
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 Đ 1 (Nhóm ngành 1)
.............................................................................
2
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
.............................................................
4
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 Đ 2 (Nhóm ngành 1)
.............................................................................
8
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 Đ 3 (Nhóm ngành 1)
.............................................................................
9
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
...........................................................
10
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 Đ 4 (Nhóm ngành 1)
...........................................................................
15
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 Đ 5 (Nhóm ngành 2)
...........................................................................
16
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
...........................................................
17
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 Đ 6 (Nhóm ngành 2)
...........................................................................
22
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 Đ 7 (Nhóm ngành 3)
...........................................................................
23
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
...........................................................
24
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 Đ 8 (Nhóm ngành 3)
...........................................................................
29
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 Đ 1 (Nhóm ngành 1)
...........................................................................
30
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
...........................................................
31
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 Đ 1 (Nhóm ngành 1)
...........................................................................
35
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
...........................................................
36
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 Đ 2 (Nhóm ngành 1)
...........................................................................
40
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 Đ 1 (Nhóm ngành 1)
...........................................................................
41
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
...........................................................
42
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 Đ 2 (Nhóm ngành 1)
...........................................................................
46
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
...........................................................
47
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 Đ 3 (Nhóm ngành 1)
...........................................................................
48
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
...........................................................
49
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 Đ 4 (Nhóm ngành 1)
...........................................................................
53
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
2
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
...........................................................
54
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 Đ 5 (Nhóm ngành 2)
...........................................................................
55
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
...........................................................
56
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 Đ 6 (Nhóm ngành 2)
...........................................................................
60
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 Đ 7 (Nhóm ngành 3)
...........................................................................
61
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3)
...........................................................
62
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 Đ 8 (Nhóm ngành 3)
...........................................................................
65
(TaiLieuHust, 2022)
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
miễn phí tại website Tailieuhst.com
Tai liệu được chia s
2,02
2
3,04
2
3
x
2
y
2
3
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau:
1
a)
lim
ln(1 x)
x
.
x0
x
x
3
y
b)
lim
( x, y)
(0,0)
2x
6
3y
2
.
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng
cos x 1
A
.
x
2
,x 0
.
2
u 4
(
1 điểm).
Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi c đường
y
x
2
3x
y 0
quanh trục
Oy
một ng.
1
Câu 5 (1 điểm). nh
1
x
2
2
dx
.
u 6 (1 đim).
Hàm số
f (x)
x
3
x
hàm ngược
y
g(x)
. Tính
g
(2)
.
2
z
2
z 3 z
1
Câu 7 (1 điểm). Tính
P
x
2
y
2
y
y
với z .
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu vói tốc độ 100cm
3
/ s .
Tính tốc độ tăng n của bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 50cm.
Câu 9 (1 điểm). nh
2
0
cot x dx
.
2x
3
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
4
2
1
1
2
2
3
3
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
1
ln
ln(1
x)
Câu 1:
L
lim
ln(1
x
)
x
x
lim
e
x
.
x
0
x
x
0
ln(1 x)
ln(1 x)
ln
x
ln
1
x
1
Xét giới hạn
K lim
lim
x0
x
x0
x
lim
ln(1 x)
1
11 0
ln(1 x)
x0
ln(1 x)
x0
x
, nên ln
1
x
1
~
x
1
.
ln(1
x
)
1
K
lim
x
(
VCB
)
lim
ln(1
x
)
x
=
lim
1
x
2
o
x
2
(Khai triển Maclaurin)
x
0
x
1
x
2
x
0
x
2
x
0
x
2
lim
2
1
x
0
x
2
2
Giới hạn đã cho bằng
x
3
y
L e
K
e
1/2
.
b)
f (x, y) ,
2x
6
3y
2
(x, y) 0.
+) Chọn
M
a,a
3
. Khi
a
0
thì
M
a,a
3
(0,0)
.
Ta :
f
M
1
f
a, a
a
3
a
3
1
6 6
2a 3a 5
f
M
1
1
5
khi
M
1
(0, 0)
(1)
+) Chọn
M
b,b
3
. Khi
b 0
thì
M
b,b
3
(0,0)
.
Ta :
f
M
2
f
b,b
(b)
3
b
3
1
6 6
f
M
2
1
5
khi
2(b)
M
2
(0,0)
3b 5
(2)
x
3
y
Từ (1) (2)
f (x, y)
không cùng tiến tới một giá trị khi
(x, y)
(0, 0)
không tồn tại.
lim
( x, y)
(0,0)
2x
6
3y
2
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
miễn phí tại website Tailieuhst.com
Tai liệu được chia s
x
2
y
2
3
x
2
1
0
0
3
2 3
3
x
4
Câu 2. Xét m số
f (x, y) x
2
y
2
3
. Ta :
f
(x, y)
x
, f
(x, y)
y
. Chọn
x
0
2,
x 0,02
.
x y
Áp dụng công thức nh gần đúng:
y 3,
y 0,04
A
f
x x, y y
f
x , y
f
x , y
x f
x , y
y
0 0 0 0
x 0 0
y 0 0
f (2,3) f
(2,3) 0,02 f
(2,3) 0, 04 4
1
0, 02
3
0, 04 4, 04
Vy
x y
2 4
A
4, 04
.
x
2
x
2
Câu 3. Chứng minh:
cos x 1
,
x
0
cos x
1
0,
x
0
.
2 2
x
2
t f (x)
cos x
1 trên [0;

).
Ta :
2
f
(x)
sin x
x,
f
(x)
cos x
1
0,
x
0
f
(x)
đồng biến trên
[0; ) f
(x) f
(0) 0,x 0
f
(x)
đồng biến trên
[0;

)
f (x)
f (0)
0,
x
0
Từ đó ta được điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = 0
Câu 4. Quay miền D hình phẳng giới hạn bởi các
đưng
y x
2
3x, y 0, x 0, x 3
quay quanh trục
Oy thì thu được vật thể có thể tích :
V
2
3
x
x
2
3x
dx
2
x
3x
x
2
dx
(vì
x
2
3x
0,
x
[0,3]
)
=
2
3x x
dx 2 x
3
27
(đvtt)
0
4
2
Câu 5. Điều kiện:
0
2x
3
0
x
3
1
x
2
0
1
x
2
2
x
2
1
, do đó:
1
1
I
1
x
2
2
d
x
x
2
1
2
dx
2
x
3 d
x
1
d
x
1
3
ln
x
x
2
1
C
x
2
y
2
3
2,02
2
3,04
2
3
2x 3
2x 3
(2x 3)
3
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
6
x
2
y
2
7
x
2
y
2
5
x
2
y
2
5
tan
x
cos
x
sin
x
0
0 0
0 0
0
Câu 6. Ta :
f
(x) 3x
2
1
. Với
y 2 x
3
x 2 x
1
.
0 0 0 0
y g(x)
hàm ngược của
f (x)
x
3
x
nên:
g
y
1
1
1
.
Vy
g
(2)
1
.
4
0
f
x
f
(1) 4
Câu 7. Điều kiện xác định P là
y 0
.
2
z
12x
2
3y
2
Do sự đối xứng của $x, y$ trong hàm
z(x, y)
nên:
.
x
2
x
2
y
2
7
2
z
2
z 3 z 12x
2
3y
2
12 y
2
3x
2
3
3y
P
x
2
y
2
y
y
y
9
9
0,
y
0.
Câu 8. Gọi thể tích của quả bóng tại thời điểm
t(s)
V (t)
cm
3
.
Theo bài ra, tốc độ bơm không k vào quả bóng
100cm
3
/ s V
(t) 100
cm
3
/ s
.
Tại thời điểm
t
0
nào đó,
R
t
0
50(cm)
.
Ta có:
V (t)
4
(R(t))
3
. Lấy đạo hàm hai vế theo
t
, ta có:
V
(t) 4(R(t))
2
R
(t)
3
Tại
t
t , ta có: V
t
4
R
t
0
2
R
t
100
4
(50)
2
R
t
R
t
100
4
(50)
2
1
(cm / s).
100
Khi bán kính quà bóng bằng
50cm
, tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính
1
(cm / s)
.
100
Câu 9.
/2
I
0
cot x dx
.
Xét
/2
L
(
cot x)dx
/2
sin x
cos x
/2
sin x cosx
dx
.
0 0
dx
0
x
2
y
2
5
sin x cos x
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
miễn phí tại website Tailieuhust.com
Tai liệu được chia s
7
1t
2
2
2
1t
2
2
1t
2
2
1 t
2
cot
x
tan
x
2
1
B
Đặt
t sin x cos x dt (cos x sin x)dx
.
2 2
1
t
2
t (sin x cos x)
1
2sin x cos x
sin x cos x
.
2
Đổi cận: - Khi
x
0
thì
t
1
;
Khi x
2
thì t 1
L
dt
dt
dt
1
1 0
lim
dt lim
dt
A
(1)
A
B
1
0
0
lim ( 2 arcsin t)
A(1)
A
B
lim( 2 arcsin t)
B1
0
lim ( 2 arcsin A) lim( 2 arcsin B) 2
2
A(1)
B
1
2 2
/2
Giờ t
cot x dx
, với
f (x) 0
liên tục trên
0, .
0
2
cos x
x0
1
x
0
1 1
sin
x
~ ~
sin
x
,
x
1/2
/2
1
hội tụ (vì
1
(0,1)
/2
cot x dx
hội tụ.
0
x
1/2
dx
2
0
Đổi biến
t
x
x
t
, ta :
2 2
/ 2
0
cot x dx
dt)
/2
0
tan t dt
/ 2
0
tan x dx.
/2
1
/2
1
cot x dx
( cot x)dx
L
.
0
2
0
2
2
1 t
2
2
cot x
x
/ 2
cot
2
t
(
0
1
0
0
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
8
4,03
2
2,02
2
5
x
2
y
2
5
x
x
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau:
1
e
x
1
x
lim
x
0
x
b)
lim
xy
4
2
8
( x, y)(0,0)
4x 3y
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nh vi phân
A
.
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng
e
2
1
x
2
,
x
0
.
u 4 (1 điểm).
Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường
y
x
2
4x
y 0
quanh trục
Oy
một ng.
1
Câu 5 (1 điểm). nh
1 x
2
2
dx
.
u 6 (1 đim).
Hàm số
f (x)
x
5
x
hàm ngược
y
g(x)
. Tính
g
(2)
.
2
z
2
z 5 z
1
Câu 7 (1 điểm). Tính
P
x
2
y
2
y
y
với z .
Câu 8 (1 điểm). Không k được bơm vào một quả bóng bay hình cầu với tốe độ
Tính tốc độ tăng n của bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng
60cm
.
200 cm
3
/ s .
Câu 9 (1 diểm). nh
2
0
tan x dx
.
Cách giải tham khảo đề số 1
4
3x
.
a)
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
miễn phí tại website Tailieuhust.com
Tai liệu được chia s
9
3
y
2
.
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau:
a)
lim
x
x
sin x
.
2y
2
ln x
b) lim
( x, y)(1,0)
(x 1)
2
y
2
.
Câu 2 (1 điểm). Phương trình
x
3
3x
2
y
y
5
5
0
xác định m
ẩn
y y(x)
.
Tính
y
(1)
.
Câu 3 (1 điểm). Tính đạo m của hàm số
y arctan
2x
, x 1
.
1 x
2
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai triển Maclaurin của
y ln(1 2x)
đến
x
3
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau:
y
x
.
e
x
1
a)
tan(2x)dx
.
b)

dx
0
(x 3)
x
2
x 1
Câu 7 (1 điểm). Quay đường
xoay được sinh ra.
4 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn
Câu 8 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số
z
x
3
y
3
(x
y)
2
.
3
x
2
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
10
2 y
2
(x 1)
(x
1)
2
y
2
x1
x
1
x
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1.
lim
x
lim
1
1
1
. (dạng định nên ta dùng L’Hospital)
x
sin x
x
cos x cos
Vậy
lim
x
x
sin x
1
.
2y
2
ln x
b) Đặt
f (x, y)
(x 1)
2
y
2
2 y
2
ln1
+) Nếu
x 1
y
0
thì
f (x, y)
0
2
y
2
0 0
khi
y
0
.
(1)
+) Nếu
x
1
(x, y)
(1, 0)
thì:
lim
2 y
2
ln x
2 2
lim
ln x
lim
2 y
2
(x
1)
2 2
(x,y)(1,0)
(x 1) y
x 1
(x,y)(1,0)
x 1
(x,y)(1,0)
(x 1) y
x 1
Ta :
lim
ln x
lim
ln x
VCB
x
1
lim
1
( x, y )
(1,0)
x
1
x
1
x 1
x
1
x 1
0
2 | (x
1) y | (x
1)
2
y
2
| y |
| y |
,
lim | y |
0
(x 1)
2
y
2
(x 1)
2
y
2
| y |
( x, y)
(1,0)
2 y
2
(x
1)
lim
( x, y )(1,0)
x1
lim
2 y
2
ln x
0
theo nguyên kẹp
1.0
0
(2)
lim
( x, y )
(1,0)
(x
1)
2
y
2
0
( x, y)
(1,0)
(x
1)
2
y
2
2y
2
ln x
(1) (2)
Câu 2.
lim
( x, y)(1,0)
0
(x 1)
2
y
2
+) Với
x 1
thì
1 3y y
5
5 0 y
5
3y 4 y 1 y(1) 1
.
Theo bài ra:
x
3
3x
2
y(x)
[ y(x)]
5
5
0
+) Lấy đạo hàm hai vế theo
x
, ta có:
3x
2
6xy(x)
3x
2
y
(x)
5y
(x)[ y(x)]
4
0
2 y
2
(x 1)
(x 1)
2
y
2
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
miễn phí tại website Tailieuhust.com
Tai liệu được chia s
11
F (x, y)
y
3
Thay
x 1
, ta :
3
6y(1)
3y
(1)
5y
(1)[ y(1)]
4
0
3
6
3y
(1)
5y
(1)
0
( do y(1)
1)
y
(1)
9
8
Vy
y
(1)
9
8
Cách giải khác: Đt
F(x, y) x
3
3x
2
y y
5
5
.
Ta :
y (x)
x
3x
2
6xy
.
(*)
F
(x, y) 3x
2
5y
4
Với
x 1
thì
13y y
5
5 0 y
5
3y 4 y 1 y(1) 1
.
Thay
x
1, y
1
vào
(*),
ta có:
y
(1)
(3 6)
9
.
3 5 8
2
1 x
2
2x (2x)
2x
2
2
1 x
2
2
1 x
2
2
2
x
2
1
2
Câu 3.
y
,x 1
.
2x
2
x
4
2x
2
1
x
2
1
2
x
2
1
Vy
y
1
1 x
2
2
,x 1
.
x
2
1
1 x
2
2
x
2
x
3
3
Câu 4. Ta khai triển Maclaurin:
ln(1 x) x o x
.
2 3
Khi
x 0
thì
2x 0
, thay
x
bởi 2
x
, ta khai triển Maclaurin của
y
đến cấp 3 :
(2x)
2
(2x)
3
3 2
8
3
3
y
ln(1
2x)
2x
o
(2x)
2x
2x
x
o
x
2 3 3
Vậy khai triển cần tìm
y 2x 2x
2
8
x
3
o
x
3
.
Câu 5.
+) Tập xác định
D
Đồ thị hàm số không tiệm cận đứng.
+) Khi
x
:
lim
y
lim
L
Hospital
lim
1
0
(Dạng định)
x
x

e
x
1
x

e
x
y
0
tiệm cận ngang bên phải của đồ thị hàm số.
x
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
12
ln
x
2
x
1
ln
A
2
A
1
13 3
3
2
x
+) Khi
x

:
x
a
lim
y
lim
e
x
1
lim
1
1
0
lim e
x
0
Khi
x 
không có tiệm cn
x

x
x

x
ngang.
x

0
1
x
b lim ( y ax) lim
x
x
lim
xe
x
x
lim
x
dạng
x

L'Hospital
x

e 1
x

e 1
x
1 e
lim
1
0
x
e
x
do lim e
x

x
y x tiệm cận xiên bên trái của đồ th hàm số.
Vậy đồ thị hàm số không tiệm cận đứng,
tiệm cận xiên bên trái.
Câu 6.
y
0
tiệm cận ngang bên phải,
y
là
a)
tan(2x)dx
sin(2x)
dx
1 2sin(2x)dx
1 d(cos(2x))
1
ln | cos 2x | C
cos(2x) 2 cos(2x) 2 cos(2x) 2
Vậy
tan(2x)dx
1
ln | cos 2x |
C.
2
b)

dx
lim
A
dx
0
(x 3)
x
2
x 1
A

0
(x 3)
x
2
x 1
lim
A
1
1
1
2x 1
7
1
d
x
A
0
13 x 3 26 x
2
x 1 26
1
2
3
x
4
1
ln |
x
3 | 7 2
x
2
lim
A

13 26 26
arctan
3
2
0
ln |
A
3 | 7 2
A
1 ln 3 7
lim
arctan
A

13 26 13
78 3
3
x
A
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
miễn phí tại website Tailieuhust.com
Tai liệu được chia s
13
A
2
A
1
13 3
3
13 3
78 3
39 3
3
3
y
2
3
y
3
x
x
'
(t)
2
y
(t)
2
24 sin t cos
2
t
2
24 cos t sin
2
t
2
2
2
1
3 3
0 0
0 0
5
1 | A 1|
2
7 2 A 1 ln 3 7
lim
ln
arctan
A

26 13
78 3
1
ln1
7
ln
3 7 14
ln
3
26 2 13 13
Vậy tích phân suy rộng cần tính bằng
14
ln 3
.
39
13
Câu 7.
4
2
1
2
2
Tham số hoá đường cong:
x(t)
8cos
3
t
y(t)
8sin
3
t
(0
t
2
)
Do tính đối xứng qua trục
Ox
trục
Oy
, diện tích vật th cần tính bằng 2 lần diện tích vật
thể thu được, khi quay phần ứng với
0
t
2
quanh trục Ox.
Diện tícch cần tính là:
2 2
/ 2
|y(t) |
dt 4
/ 2
8sin
3
t dt
768
/ 2
sin
3
t sin
2
t cos
2
t
cos
2
t sin
2
t
dt 768
/2
sin
4
t cost dt
768
/2
sin
4
t d(cost)
768
sin
5
t
/2
768
(dvdt)
0
0
5
Vậy diện tích cần tính
768
(dvdt).
5
Câu 8.
Tập xác định: D
Tìm điểm dừng:
x y
z
3x
2
2(x
y)
0
y
2
x
2
{
2
0
x y 0
x
3x
4
z
3y
2
2(x y) 0
3x 2x 2y 0
x y
x y
y
{
3
3x 4x 0
hàm số 2 điểm dừng
M
4
,
4
M
2
(0, 0)
.
3
x
2
2
2
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
14
1
3 3
1
3 3
+) Ta có:
A z

6x 2, B z

2, C z

6y 2
xx xy yy
B
2
AC 4 (6x 2)(6y 2).
- Tại điểm
M
4
,
4
, ta
32 0
và
A
6
0
z(x, y)
đạt cực tiểu tại
M (1,1),
z
z
M
64
.
- Tại điểm
M
2
(0, 0)
.
1
CT
1
27
Xét
z
z(0
x, 0
y)
f (0, 0)
(
x)
3
(
y)
3
(
x
y)
2
Khi
x y 0
ta
:
z 0, điều này chứng tỏ
z
M
2
z
M
3
, với
M
3
(x,y)
thuộc lân cận của
M
2
hàm số không đạt cực trị tại
M
2
Vậy hàm số đạt cực trị duy nhất tại một điểm
M
4
,
4
(cực tiểu), giá tr cực tiểu
z
CT
z
M
1
64
.
27
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
min phí ti website Tailieuhust.com
Tai liệu được chia s
15
Downloaded by Nguyen Linh (vjt19@gmail.com)
3
y
2
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau:
a)
lim
2
x
.
x
2
cos
x
2x
3
ln y
b)
lim
( x, y)(0,1)
x
2
(y 1)
2
.
Câu 2 (1điểm). Phương trình
x
4
4xy
3
3y
5
8
0
xác định hàm ẩn
y y(x)
.
Tính
y
(1)
.
Câu 3 (1điểm). Tính đạo hàm của hàm số
y arcsin
2x
, x 1
.
1 x
2
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai triển Maclaurin của
y ln(1 3x)
đến
x
3
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau:
y
x
.
2e
x
1
a)
cot(3x)dx
.
b)

dx
0
(x
4)
x
2
x
1
Câu 7 (1 điểm). Quay đường
xoay được sinh ra.
9
quanh trục
Ox
một vòng. Tính diện tích mặt tròn
Câu 8 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số
z
x
3
y
3
(x
y)
2
.
Cách giải tham khảo đề số 3
3
x
2
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
16
Downloaded by Nguyen Linh (vjt19@gmail.com)
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 điểm). Tìm giới hạn
lim
2
1
.
x
0
e
2x
1
x
Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số
xác định bởi
x
t
t
3
. nh

.
y
f (x)
y
2t
2
3t
4
f (x), f (x)
Câu 3 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số
y
.
2
2
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh rằng vói mọi
x 0 , ta
ln
1
x
2 x
.
Câu 5 (1 điểm). Tìm giới hạn
1
6
2
6
n
6
.
lim
7
n

n
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau:
sin
3
xdx
a)
sin x cos x
.
b)
3
arccot 3
x dx
.
2
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng

dx
.
1
x
3x
4
2
Câu 8 (1 điểm). Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn
.
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số:
x
2
( y
2)
2
1
quanh trục Ox
f (x)
x arctan 3x,
x
0
Tìm
a
b
để m s
f (x)
khả vi tại
ae
3x
b sin x,
x 0 .
x
0
3
x(x 3)
2
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
min phí ti website Tailieuhust.com
Tai liệu được chia s
17
Downloaded by Nguyen Linh (vjt19@gmail.com)
Ta công thức: Với
y y(t)
Xác định hàm y =
f (x)
x x(t)
f (x)
y
(t)
x (t)
f (x)

y

(t)x
(t) y
(t)x

(t)
.
x
(t)
3
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
2 1
2x e
2x
1
Câu 1.
L lim
2x
lim
2x
x0
e 1 x
x
0
e
1
x
Dùng VCB:
e
2x
1
x0
~ 2x
cho mẫu số, ta :
VCB
L
lim
x
0
2x e
2x
1
2x x
(dạng
0
)
0
L
Hospital
lim
2
2e
2
x
(dạng
0
)
L
Hospital
lim
4e
2
x
4e
0
x0
4x
0
x0
4 4
Vậy giới hạn cần tính bằng 1.
Cách giải 2: Dùng khai triển Maclaurin:
(2x)
2
2
2
x
e
2x
1
2x
2x
o x
2!
L lim
= lim
(Khai triển Maclaurin)
x
0
e
2x
1
x
x
0
2x x
lim
x
0
2x
2
o
x
2
2
x
2
lim
x
0
2
x
2
2
x
2
1.
Câu 2.
Áp dụng công thức trên ta :
dy y
(t) 4t 12t
3
f (x)
dx
x
(t)
1 3t
2
4t.

d
2
y d
dy
d 1 d 1 4
f (x)
dx
2
dx
dx
x
(t)dt
(4t)
(4t)
4 .
Câu 3.
+) Tập xác định: D
x (t) dt
1 3t
1 3t
.
1.
2
2
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
18
Downloaded by Nguyen Linh (vjt19@gmail.com)
3
x
2
(x 3)
4
3
4
,x 0, x 3.
+) Sự biến thiên:
x(x 3)
2
y
3
x(x 3)
2
2
(x 3)
2
2(x 3)x
x 3 2x
3
x
2
(x 3)
$
y
0
x 3 2x
0 x 1.
Lập bảng biến thiên:
Dựa vào bàng biến thiên, ta kết luận hàm số có 2 điểm cực trị:
- Hàm s đạt cực đại tại điểm
x 1, y
CD
y(1)
.
- Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
x 3, y
CT
y(3) 0
.
Câu 4. Xét hàm s
f (x)
ln(1
2
)
x
2
2 x
trên
(0, )
f (x)
ln
x
2
x
2
2
x
ln(x 2) ln x
2
(
do
2
x
x 0)
1 1 2 (x 2)x (x 2)
2
2x 4
f (x) 0,x 0.
x 2
x (x 2)
2
x(x 2)
2
x(2 x)
2
lim
f
(
x
)
lim
ln
1
2
2

x0
x
0
x
2
x
lim
f
(
x
)
2
2
ln(1
0)
0
0
lim
ln
1
x
x
x
2
x
Ta bảng biến thiên:
3
x
2
(x 3)
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
min phí ti website Tailieuhust.com
Tai liệu được chia s
19
Downloaded by Nguyen Linh (vjt19@gmail.com)
x
7
7
2
1
1
7
Từ bảng biến thiên, suy ra: f
(
x
)
0,
x
0
2
2
ln
1
x
2 x
0,x 0
2
2
ln
1
x
2 x
,x 0
(đpcm)
Câu 5.
1
6
2
6
n
6
1 1
6
2
6
n
6
1
1
6
2
6
n
6
L lim
7
lim
lim
n
n
n
n n
n
n
n
n
n
1
n
k
6
lim
n
n
k 1
n
f (x)dx,
trong đó f (x) x
6
hàm liên tục, kh tích trên [0,1].
0
0
1
x
6
dx
1
.
0
Vậy giới hạn cần tính bằng
1
.
7
Câu 6.
Giải:
sin x cos x 2 sin x
. Đặt t x x t
dx dt . Tích phân cần tính tr
4
4 4
thành:
3
1 1
3
sin
t
4
sin t
cost
I
dt
2 sin t
2
dt
2 sin t
1 sin
3
t
3sin
2
t
cos
t
3sin
t
cos
2
t
cos
3
t
1
2 2
cos
3
t
4
sin
t
d
t
4
sin
t
3sin
t
cos
t
3cos
t
sin
t
d
t
1
1
1
cos 2t
3
sin 2t
3
3
cos 2t
cos t
1
2
4
2 2
2
2 2
sin t
sin
t
d
t
1
2 cos 2t
3
sin 2t
cost
cost sin t
dt
4
2 sin t
6
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1
-
HUST
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com
20
Downloaded by Nguyen Linh (vjt19@gmail.com)
2
2
3
x
3 x
x
(
t
)
2
y
(
t
)
2
(
sin
t
)
2
(cos
t
)
2
3
2
0 0
1
2 cos 2t sin 2t
cos t
dt
1
2t
1
sin 2t
1
cos 2t ln | sin t |
C
4
sin t
2 2
Thay
t
x
4
sin
3
xdx
1
1
1
sin x
cos x 4
2x
2
2
sin
2x
2
2
cos
2x
2
ln sin
x
4
C
x
cos(2
x
)
sin(2
x
)
1
2 8 4
ln sin
x
4
C
1
b) Xét nguyên m
arccot 3 x dx
arccot 3 x d(x 4)
(x 4) arccot
(x 4)d(arccot 3 x)
(x 4)arccot
(x 4)
1
1
dx
1 ( 3 x )
2
2
(x
4) arccot
1
dx (x 4)arccot
2
C.
3
arccot 3 x dx [(x 4)arccot 3 x ] 1 1
2
2
2
Câu 7.
f (x)
1
x
3x
4
2
hàm dương liên tục trên
[1, )
.

dx
tích phần suy rộng loại 1 với điểm bất thường 
1
x
3x
4
2
1
x
1
1
, mà

1
dx
hội tụ
(do 5 1)
x
3x
4
2
~
x
3x
4
3x
5
1
3x
5

dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh.
1
x
3x
4
2
Câu 8. Tham số hoá đường tròn
x
2
(y 2)
2
1:
x
cos
t
y
2
sin
t
(0
t
2
)
.
Diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn
x
2
(y 2)
2
1
quanh trục Ox :
2
2
|
y
(
t
) |
d
t
2
|2
sin
t
| d
t
3 x
3 x
3 x
3
x
3
x
3
x
2

Preview text:

Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
BỘ ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN GIẢI TÍCH 1 ĐỀ CK GIẢI TÍCH 1
Dành cho sinh viên trường Đại học Bách khoa Hà Nội
Biên soạn: Tài liệu HUST DANH SÁCH ĐỀ THI
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .4
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 9
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .10
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 15
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .17
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 22
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .24
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 30
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20192 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .31
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .36
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20193 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .42
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 46
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .47
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .49
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 1
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .54
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 55
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .56
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 6 (Nhóm ngành 2). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 7 (Nhóm ngành 3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .62
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20181 – ĐỀ 8 (Nhóm ngành 3). . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65 (TaiLieuHust, 2022)
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 2
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: 1 a) li 
x m ln(1 x)  x 0 x  .   x3 y b) lim . 6  ( 3 x, y) y2 (0,0) 2x
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân A  2,022 3,042 3 . x2
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng cos x 1 ,x  0 . 2
Câu 4 (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường y x2 3x
y  0 quanh trục Oy một vòng.  1 
Câu 5 (1 điểm). Tính  
2x  3 1 x2 2 dx .  
Câu 6 (1 điểm). Hàm số f (x)  x3  x có hàm ngược là y g(x) . Tính g (2) .
2 z 2 z 3 z 1
Câu 7 (1 điểm). Tính P     với z  .
x2 y2 y yx2  y23
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu vói tốc độ 100cm3 / s .
Tính tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 50cm. 
Câu 9 (1 điểm). Tính  2 cot x dx. 0
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhst.com 3
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 1 (Nhóm ngành 1) 1 ln ln(1 x)   
Câu 1: L  lim ln(1 x) xx     lim e x . x0  xx0  ln(1 x)    ln(1 x)  ln 1 x  ln 1  x 
Xét giới hạn K  lim    lim    x0 x x0 x
lim ln(1 x) 1 11  0   ln(1 x)
 x0  ln(1 x)  Vì  x0 x  , nên ln 1  1 1 x  ~  x  .        ln(1 x) 1
1 x2 ox2   K  lim x
(VCB)  lim ln(1 x)  x = lim 2 (Khai triển Maclaurin) x0 x x0 x2 x0 x2 1 x2 1  lim 2  x0 x2 2
 Giới hạn đã cho bằng L eK e1/2 . x3 y
b) f (x, y) 
, (x, y)  0. 2x6  3y2 +) Chọn M
1 a, a3  . Khi a  0 thì M
1 a, a3   (0, 0) .
  f a,a 1 3 Ta có: f M   a3a3 6 6  1 2a 3a 5
f M   1 khi M1  (0,0) (1) 1 5 +) Chọn M  2
b,b3 . Khi b 0 thì M b,b3  (0,0). 2
Ta có: f M    (b)3b3 1 2
f b,b 3  6 6 2(b)  3b 5
f M   1 khi M2  (0,0) (2) 2 5  x3 y
Từ (1) và (2)  f (x, y) không cùng tiến tới một giá trị khi (x, y)  (0,0) lim
( x, y)(0,0) 2x 6  3y2 không tồn tại.
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 4
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Câu 2. Xét hàm số f (x, y)  x2  y2 3 . Ta có:
f (x, y) x
, f  (x, y)  y
. Chọn x0  2, x  0,02 . xx y 2  y2  3 x2  y2  3
y  3, y  0,04 0
Áp dụng công thức tính gần đúng: A
f x  x, y  y  f x , y  f  x , y x f  x , y y 2,022  3,042  3 0 0 0 0 x 0 0 y 0 0 1 3
f (2,3)  f (2,3)0,02  f (2,3)0,04  4  0,02  0,04  4,04 x y 2 4 Vậy A  4,04 . x2 x2
Câu 3. Chứng minh: cos x 1
,x  0  cos x  1  0,x  0 . 2 2 x2
Xét f (x)  cos x
1 trên [0;). Ta có: f (x)  sin x x, f  (x)  cos x 1 0,x  0 2
f (x) đồng biến trên [0;)  f (x)  f (0)  0,x  0
f (x) đồng biến trên [0;)  f (x)  f (0)  0,x  0
Từ đó ta có được điều phải chứng minh. Dấu bằng xảy ra khi x = 0
Câu 4. Quay miền D là hình phẳng giới hạn bởi các
đường y x2 3x, y  0, x  0, x  3 quay quanh trục
Oy thì thu được vật thể có thể tích là:
V  2 3 xx2 3xdx  2  x3x x2 dx (vì 0
x2  3x  0,x [0,3]) 27
= 2 3x x dx  2 x  3  (đvtt) 3  2 3 3 x4    0 4  2   0 3
Câu 5. Điều kiện: 2x  3  0  x  1 x2  0  1 x2  x2 1 , do đó: 2  1    1 
I  2x  3  1 x2 2 dx   
2x  3 x2 1 2 dx     1 1
  2x 3dx   dx
(2x  3)3  ln x x2 1 C x2 1 3
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhst.com 5
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Câu 6. Ta có: f (x)  3x21. Với y  2 x3  x  2  x 1. 0 0 0 0
y g(x) là hàm ngược của f (x)  x3  x nên: g  y   1  1  1 . 0
f   0x f (1) 4 1 Vậy g (2)  . 4
Câu 7. Điều kiện xác định P y  0 . 2 z 12x2  3y2
Do sự đối xứng của $x, y$ trong hàm z(x, y) nên:  . x2 x2  y27
2 z 2 z 3 z 12x2  3y2 12 y2  3x2 3 3y P        x2 y2 y yx2  y27 yx2  y25  9  9  0,y  0.
x2  y25 x2  y25
Câu 8. Gọi thể tích của quả bóng tại thời điểm t(s) là V(t)cm3.
Theo bài ra, tốc độ bơm không khí vào quả bóng là 100cm3 / s V(t) 100cm3 / s .
Tại thời điểm t0 nào đó, Rt0   50(cm) . Ta có: 4
V (t)   (R(t))3 . Lấy đạo hàm hai vế theo t , ta có: V (t)  4 (R(t))2  R(t) 3
Tại t t , ta có: V  t   4 
2  R t   100  4 (50)2 R t  0 0
R t0  0 0
R t   100  1 (cm/s). 0 4 (50)2 100
 Khi bán kính quà bóng bằng 50cm, tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính là 1 (cm / s) . 100  /2
Câu 9. I   cot x dx. 0 Xét  /2 L (
 cot x)dx  /2 sin x  cosx    tan x
/2sinxcosxdx. 0 0  dx cos x sin x 0   sin x cos x
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 6
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Đặt t  sin x  cos x  dt  (cos x  sin x)dx . 2 2 1 t2
t  (sin x cos x) 1 2sin x cos x  sin x cos x  . 2 
Đổi cận: - Khi x  0 thì t 1; Khi x  thì t  1 2 dt 1  0 2 1 2 L    dt   dt 1 1t2 1 1t2 0 1t2 2 0 2 B 2  lim  dt  lim  dt A(1) A B1 0 1 t 2 1 t 2 0 B
 lim ( 2 arcsin t)  lim( 2 arcsin t) A(1) A B1 0  
 lim ( 2 arcsin A)  lim( 2 arcsin B)   2   2    2 A(1) B1 2 2  /2    Giờ xét
cot x dx, với f (x)  cot x 0 liên tục trên 0, . 0  2    cos x x0 1 x0 1 1 cot x  ~ ~  , sin x sin x x1/2 x mà  /2 1
hội tụ (vì   1 (0,1)  /2 cot x dx hội tụ.  dx 0 x1/2 2  0 Đổi biến  
t   x x   t , ta có: 2 2  /2  cot 0      x dx /2 /2  cot 
  t ( dt)   tan t dt   tan x dx. 0  /2 0 0  2   /2 1 /2 1  cot x dx  
 ( tan x  cotx)dx L  . 0 2 0 2 2
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 7
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 2 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: 1  ex 1x a) lim  . x0  x  b) lim xy4 2 8
(x,y)(0,0) 4x  3y
Câu 2 (1 điểm). Tính gần đúng nhờ vi phân A  4,032  2,022 5 . 2 x x
Câu 3 (1 điểm). Chứng minh rằng e 1 x  ,x  0 . 2
Câu 4 (1 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình giới hạn bởi các đường y x2  4x
y  0 quanh trục Oy một vòng.  1 
Câu 5 (1 điểm). Tính   
4  3x 1 x2 2 dx .  
Câu 6 (1 điểm). Hàm số f (x)  x5  x có hàm ngược là y g(x) . Tính g (2) .
2 z 2 z 5 z 1
Câu 7 (1 điểm). Tính P     với z  .
x2 y2 y yx2  y25
Câu 8 (1 điểm). Không khí được bơm vào một quả bóng bay hình cầu với tốe độ 200cm3 / s .
Tính tốc độ tăng lên của bán kính quả bóng khi bán kính quả bóng bằng 60cm. 
Câu 9 (1 diểm). Tính  2 tan x dx. 0
Cách giải tham khảo đề số 1
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 8
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: a) lim x  . x sin x 2y2 ln x b) lim .
( x, y)(1,0) (x 1)2  y2
Câu 2 (1 điểm). Phương trình x3  3x2y y5  5  0 xác định hàm ẩn y y(x) . Tính y(1) .
Câu 3 (1 điểm). Tính đạo hàm của hàm số y  arctan  2x , x  1.   1 x2 
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai triển Maclaurin của y  ln(1 2x) đến x3 . x
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y  . ex 1
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau:
a)  tan(2x)dx . b)  dx 0 .
(x  3)x2  x 1 3 3
Câu 7 (1 điểm). Quay đường x2  y2  4 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z x3  y3  (x y)2 .
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 9
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 3 (Nhóm ngành 1) Câu 1. 1
lim x   lim 1 
 1. (dạng vô định nên ta dùng L’Hospital) x sin x x cos x cos
Vậy lim x   1. x sin x 2y2 ln x
b) Đặt f (x, y)  (x1)2  y2 2y2 ln1
+) Nếu x 1 và y  0 thì f (x, y) 
 0  0 khi y  0 . (1) 02  y2
+) Nếu x 1 và (x, y)  (1,0) thì: lim 2y2 ln x lim  ln x    lim 2 y2(x 1)   2 2 2 2
(x,y)(1,0) (x 1)  y x1
x(x1,y)(1,0) x 1 (x,y)(1,0) (x 1)  y x1
Ta có: lim ln x  lim ln x VCB x 1  lim  1
( x, y )(1,0) x 1 x1 x 1 x1 x 1
0  2 y2 (x 1)  2 | (x 1)y | (x 1)2  y2 | y | | y | , mà lim | y | 0 | y | (x 1)2  y2 (x 1)2  y2 (x 1)2  y2 ( x, y)(1,0)  2 y2 (x 1) lim
2 y2 (x 1)  0 theo nguyên lý kẹp  lim  0
( x, y)(1,0) (x 1)2  y2
( x, y )(1,0) (x  1)2  y2 x1 x1  lim
2y2 ln x  1.0  0 (2)
( x, y)(1,0) (x 1)2  y2 x ̀  2y2 ln x Tù (1) và (2) lim  0
(x, y)(1,0) (x 1)2  y2 Câu 2.
+) Với x 1 thì 1 3y y5  5  0  y5  3y  4  y 1 y(1) 1.
Theo bài ra: x3  3x2 y(x) [ y(x)]5  5  0
+) Lấy đạo hàm hai vế theo x , ta có: 3x2  6xy(x)  3x2y(x) 5y(x)[ y(x)]4  0
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 10
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST Thay x 1, ta có:
3 6y(1) 3y(1) 5y(1)[y(1)]4  0  3 6 3y(1) 5y(1)  0 ( do y(1) 1)  y(1)  98 9 Vậy y(1)  8
Cách giải khác: Đặt F(x, y)  x3 3x2y y5 5.  F (x, y) Ta có:   y (x)  x
 3x2  6xy.(*)
F(x, y) 3x2  5y4 y
Với x 1 thì 13y y5 5  0  y5 3y  4  y 1 y(1) 1.
Thay x 1, y 1 vào (*), ta có: y(1)  (3 6)  9 . 3  5 8
21 x2   2x (2x) 2x2  2 1 x2 2 1 x2 2 2x2 1 2 Câu 3. y     ,x  1.  2x 2 x4  2x2 1
x2 12 x2 1
1 1 x2  1 x2 2 2 Vậy y  ,x  1. x2 1 x2 x3  3
Câu 4. Ta có khai triển Maclaurin: ln(1 x)  x    o x . 2 3
Khi x 0 thì 2x 0, thay x bởi 2 x , ta có khai triển Maclaurin của y đến cấp 3 là: (2x)2 (2x)3 3 2 8 3 3
y  ln(1 2x)  2x  
o(2x)   2x 2x x ox  2 3 3
Vậy khai triển cần tìm là y 8
 2x  2x2  x3  o x3  . 3 Câu 5.
+) Tập xác định D
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng. +) Khi x : 1 lim y  lim LHospital x  lim  0 (Dạng vô định) x
x ex 1 x ex
y  0 là tiệm cận ngang bên phải của đồ thị hàm số.
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 11
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST +) Khi x   : x
a  lim y  lim ex 1  lim 1 1  0 vì lim ex  0  Khi x   không có tiệm cận x x x x x 0 1 x ngang.
b  lim (y ax)  lim  x x  lim xex  lim x  dạng  x   x xx x  e 1
x e 1 x 1 e  L'Hospital  lim
1  0  do lim ex  
x ex x
y x là tiệm cận xiên bên trái của đồ thị hàm số.
Vậy đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, và có y  0 là tiệm cận ngang bên phải, y là tiệm cận xiên bên trái. Câu 6.
a)tan(2x)dx  sin(2 
x)dx  1 2sin(2 
x)dx  1 d(cos(2x))  1ln|cos2x|C cos(2x) 2 cos(2x) 2 cos(2x) 2 Vậy 1
 tan(2x)dx  ln | cos 2x | C. 2 b)  dx  lim  A dx 0
(x  3)x2  x 1 A 0 (x  3)x2  x 1    1   lim A 1   1  2x 1  7  1 dx
A 0  13 x  3
26 x2  x 1 26  1 2 3    x  2       4   1  A
 ln | x  3| ln x2  x1 7 2 x  2   lim     arctan  A  13 26 26 3 3  2    0
 ln | A3| ln A2  A1 7 2A 1 ln 3 7   lim    arctan    A  13 26 13 3 3 13 78 3   
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 12
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST  1 | A 1|2 7 2A 1 ln 3 7   lim  ln  arctan    A  26 13 A 78 3  2  A 1 13 3 3    1 ln1 7  ln3 7 14 ln3      26 13 3 2 13 78 3 39 3 13 14 ln 3
Vậy tích phân suy rộng cần tính bằng  . 39 3 13  2 3  3 2 3 3 Câu 7.x2 y2  4  x y      1  2   2 
x(t)  8cos3 t
Tham số hoá đường cong:  (0  t  2 )
y(t)  8sin3 t
Do tính đối xứng qua trục Ox và trục Oy , diện tích vật thể cần tính bằng 2 lần diện tích vật
thể thu được, khi quay phần ứng với 0   t  quanh trục Ox. 2 Diện tícch cần tính là:
  2 2 /2|y(t)| x' (t)2   y(t)2 dt  4 /2 8sin3 t 24sin t cos2 t2  24cost sin2 t 2 dt 0 0
 768 /2sin3t sin2 tcos2 tcos2 t sin2 tdt  768 /2sin4t costdt 0 0  /2
 768 /2 sin4td(cost)  768 sin5 t  768 (dvdt) 0 5 0 5
Vậy diện tích cần tính là 768 (dvdt). 5 Câu 8.
Tập xác định: D  2 Tìm điểm dừng:    x  y
z  3x2  2(x y)  0 y2  x2 { 2  0 x y  0  x     3x   4
z 3y2 2(xy)  0 3x 2x2y  0  x yx y  2  y  {  3 2  
 3x  4x  0
 hàm số có 2 điểm dừng là M  4 , 4  (0,0) 1  và M .  3 3  2
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 13
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
+) Ta có: A z  6x  2, B z  2, C z  6y  2 xx xy yy
   B2  AC  4  (6x  2)(6y  2).
- Tại điểm M  4 , 4  , ta có 1 
  32  0 và A  6  0  3 3 
z(x, y) đạt cực tiểu tại M (1,1), z z M 1 CT 1   64 . 27
- Tại điểm M2(0,0).
Xét z z(0  x,0  y)  f (0,0)  (x)3  (y)3  (x  y)2
Khi x  y  0 ta có: z  0, điều này chứng tỏ zM2   zM3  , với
M (x,y)  3
thuộc lân cận của M2
hàm số không đạt cực trị tại M 2
Vậy hàm số đạt cực trị duy nhất tại một điểm là M  4 , 4  (cực tiểu), giá trị cực tiểu là 1  3 3 
z z M   64 . CT 1 27
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 14
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 4 (Nhóm ngành 1)
Câu 1 (2 điểm). Tìm các giới hạn sau: a) lim 2x  .  x cos x 2 2x3 ln y b) lim . 2  ( ( x, y) y 1)2 (0,1) x
Câu 2 (1điểm). Phương trình x4  4xy3  3y5 8  0 xác định hàm ẩn y y(x) . Tính y(1) .
Câu 3 (1điểm). Tính đạo hàm của hàm số y  arcsin  2x , x 1.   1 x2 
Câu 4 (1 điểm). Tìm khai triển Maclaurin của y  ln(13x) đến x3 .
Câu 5 (1 điểm). Tìm các tiệm cận của đồ thị hàm số y x . 2ex 1
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau:
a) cot(3x)dx . b)  dx 0
(x  4) x2  x 1 3 3
Câu 7 (1 điểm). Quay đường x2  y2  9 quanh trục Ox một vòng. Tính diện tích mặt tròn xoay được sinh ra.
Câu 8 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số z x3  y3  (x y)2 .
Cách giải tham khảo đề số 3
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 15
Downloaded by Nguyen Linh (vjt19@gmail.com)
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)
Câu 1 (1 điểm). Tìm giới hạn lim 2  x0
e2x 1  1  x .  
Câu 2 (1 điểm). Cho hàm số
xác định bởi x t t3 . Tính   .
y f (x) 
f (x), f (x)
y  2t2  3t4
Câu 3 (1 điểm). Tìm cực trị của hàm số y  3 x(x 3)2 .  2  2
Câu 4 (1 điểm). Chứng minh rằng vói mọi x  0 , ta có ln1  x    2  x .
Câu 5 (1 điểm). Tìm giới hạn
16  26  n6  . lim 7  n  n
Câu 6 (2 điểm). Tính các tích phân sau: sin3 xdx
a)  sinxcosx . b) 3
 arccot 3 x dx . 2
Câu 7 (1 điểm). Tính tích phân suy rộng  dx . 1 x3x4  2
Câu 8 (1 điểm). Tính diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn x2  (y  2)2 1 quanh trục Ox .
Câu 9 (1 điểm). Cho hàm số:  f (x)  x arctan 3x, x  0 
ae3x b sin x, x  0
Tìm a b để hàm số f (x) khả vi tại x  0 .
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 16
Downloaded by Nguyen Linh (vjt19@gmail.com)
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI KỲ GIẢI TÍCH 1 20191 – ĐỀ 5 (Nhóm ngành 2)  2 1 
2x e2x 1
Câu 1. L  lim  2x   lim 2x
x0  e 1 x x0 e 1 x
Dùng VCB: e2x 1x0 ~ 2x cho mẫu số, ta có: VCB L 2
 lim x e2x 1 (dạng 0 ) x0 2x x 0 LHospital
 lim 2  2e2x (dạng 0 ) L Hospital
 lim 4e2x  4e0  1. x0 4x 0 x0 4 4
Vậy giới hạn cần tính bằng 1.
Cách giải 2: Dùng khai triển Maclaurin:  (2x)2 2 
2x e2x 1
2x   2x   2! o x  L  lim = lim   (Khai triển Maclaurin) x0
e2x 1 x x0 2x x
2x2  ox2   lim
 lim 2x2  1. x0 2x2 x0 2x2 Câu 2.
x x(t)
Ta có công thức: Với y y(t) Xác định hàm y = f (x)
y(t)x(t)  y(t)x(t)
f  (x)  y(t) và f  (x)  . x(t) x (t)3  
Áp dụng công thức trên ta có:  dy
y(t) 4t 12t3 f (x)     4t. dx x(t) 1 3t2  d2 y d  dy  d 1 d 1 4 f (x)   (4t)   (4t)  4  .
dx2 dx  dx   x(t)dt    x (t) dt 1 3t2 1 3t2 Câu 3.
+) Tập xác định: D  .
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 17
Downloaded by Nguyen Linh (vjt19@gmail.com)
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST +) Sự biến thiên:
x(x3)2 y 
 (x  3)2  2(x  3)x x  3 2x ,x  0, x  3. 3 3 x2(x  3) 3 x2(x 3)4
x(x 3)22 $
y  0  x 3 2x  0  x 1. 3 x2(x  3) Lập bảng biến thiên:
Dựa vào bàng biến thiên, ta kết luận hàm số có 2 điểm cực trị: 3 4
- Hàm số đạt cực đại tại điểm x 1, yCD  y(1)  .
- Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  3, y y(3)  0 CT . 2
Câu 4. Xét hàm số f (x)  ln(1 )  2 trên (0, ) x 2  x 2
f (x)  ln x  2  2  ln(x  2)  ln x  ( do x  0) x 2  x 2  x  1 1 2
(x  2)x  (x  2)2  2x 4 f (x)       0,x  0.
x  2 x (x  2)2 x(x  2)2 x(2  x)2  lim f (x) 2 2   lim ln 1           x0 x0  
x  2  x  2  lim f (x)     2   ln(1 0)  0  0 lim ln 1   x x  
x  2  x  Ta có bảng biến thiên:
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 18
Downloaded by Nguyen Linh (vjt19@gmail.com)
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
Từ bảng biến thiên, suy ra: f (x)  0,x  0   2  2 ln 1  0,x  0  x    2  x   2  2 ln1 ,x  0 (đpcm)  x    2  x Câu 5.
16  26  n6 
1 16  26  n6 1  1 6  2 6  n 6  L  lim 7   lim 
 lim          n  nn n n6
n n  n  n   n   1 n k 6  lim  
n n k1  n  1
  f (x)dx, trong đó f (x)  x6 hàm liên tục, khả tích trên [0,1]. 0 1 1 x7
  x6 dx   1 . 0 7 7 0
Vậy giới hạn cần tính bằng 1 . 7 Câu 6.
Giải: sin x  cos x  2 sin 
 x    . Đặt t x    x t
 dx  dt . Tích phân cần tính trở 4  4 4   thành:    3  1 1 3 sin t    4   sin t  cost    2 I   dt   2  dt 2 sin t 2 sin t
 1 sin3 t  3sin2 t cos t  3sin t cos2 t  cos3 t 1  2 2 cos3 t  4  sin t
dt  4 sin t 3sintcost 3cos t  sint dt   1  1 3 3 cost
 1  cos2t  sin 2t  3  cos2t  1 2  4   2 2  2  2 2  sin t sin t dt     
 1  2  cos 2t  3 sin 2t  cost  cost sin t dt 4  2 sin t   
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 19
Downloaded by Nguyen Linh (vjt19@gmail.com)
Bộ đề thi cuối kỳ môn Giải tích 1 - HUST
 1  2  cos 2t  sin 2t  cost dt  1  2t  1 sin 2t  1 cos 2t  ln | sin t |  C 4  sin t  2 2    2 2   
Thay t x  4 sin3 xdx 1   1    1           sin cos sin x  cos x 4  2x  2 2
 2x  2  2 2x  2 ln sin x  4  C           
x  cos(2x)  sin(2x)  1 ln sin 2 8 4  x   4   C  1 b) Xét nguyên hàm
arccot 3 x dx  arccot 3 x d(x4)  (x 4)arccot 3 x (x 4)d(arccot 3 x) 1 1  (x  4)arccot 
3 x (x  4)  dx
1 ( 3 x)2 2 3 x
 (x  4) arccot 3  x  
1 dx(x4)arccot 3 x  3 x C. 2 3  x 3     3
  arccot 3 x dx [(x4)arccot 2
3 x  3 x]   1 1 2  2  2   Câu 7. 1 f (x) 
là hàm dương và liên tục trên [1,) .
x 3x4  2   dx
là tích phần suy rộng loại 1 với điểm bất thường  1 x3x4  2 1 x
1  1 , mà  1 dx hội tụ (do   5 1) 
x3x4  2 ~ x 3x4 3x5 1 3x5   dx
hội tụ theo tiêu chuẩn so sánh. 1 x3x4  2
Câu 8. Tham số hoá đường tròn x2  (y  2)2 1: x  cos t  (0  t  2 ) .
y  2  sin t
Diện tích mặt tròn xoay tạo bởi đường tròn x2  (y  2)2 1 quanh trục Ox là:
  2 2|y(t) |  2
x (t)2   y (t)2 dt  2
(sin t)2  (cos t)2  |2sint | dt 0 0
Tai liệu được chia sẻ miễn phí tại website Tailieuhust.com 20
Downloaded by Nguyen Linh (vjt19@gmail.com)