













Preview text:
ĐỀ 1 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I  MÔN: TOÁN 9  Thời gian: 90 phút 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình là phương trình bậc nhất hai ẩn là  A. 5
− x + 0y = 6 .   
B.  0x + 0y = 1.   
C. 5x − 3 = 0 .   
D. 5 − 3y = 10 . 
ax + by = c  ( ) 1
Câu 2: Cặp số ( x ; y là một nghiệm của hệ phương trình  nếu  0 0 )  ' ' '
a x + b y = c  (2)
A. ( x ; y là nghiệm của phương trình ( ) 1 .    0 0 )
B. ( x ; y là nghiệm của phương trình (2) .    0 0 )
C. ( x ; y là nghiệm của một trong hai phương trình.  0 0 )
D. ( x ; y là nghiệm chung của hai phương trình ( ) 1 và (2) .  0 0 )
Câu 3: Hệ thức 5  10 
A. là một đẳng thức.   
B. là một bất đẳng thức với 5 là vế phải của bất đẳng thức.   
C. là một bất đẳng thức với 5 là vế trái và 10 là vế phải của bất đẳng thức.   
D. là một bất đẳng thức với 5 là vế phải và 10 là vế trái của bất đẳng thức. 
Câu 4: Bất phương trình dạng ax + b  0 (hoặc ax + b  0, ax + b  0, ax + b  0 ) là bất phương trình bậc 
nhất một ẩn (ẩn là x) với điều kiện: 
A. a, b là hai số đã cho. 
B. a, b là hai số đã cho và a khác 0.    C. a khác 0.    D. a và b khác 0. 
Câu 5: Cho góc nhọn  . Xét tam giác ABC vuông tại A có ABC =  thì tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền  được gọi là  A. sin .  B. cos .  C. tan .  D. cot . 
Câu 6: Tâm đối xứng của đường tròn là. 
A. một điểm nằm trên đường tròn. 
B. tâm đường tròn.   
C. đường kính của đường tròn. 
D. mọi đường thẳng đi qua tâm của đường  tròn.  2x + y = 5
Câu 7: Nghiệm của hệ phương trình  là.  x − 3y = 1 −  Trang 1  A. (2; ) 1 .  B. (1;2) .  C. (−1;7) .  D. (−1;0) .  −x + 2y = 4
Câu 8: Cặp số nào là nghiệm của hệ phương trình  .  x − y = 2 − A. (−2; ) 1 .  B. (−2;0) .  C. (0;2) .  D. (−2;3) . 
Câu 9: Với 3 số a, b, c và a  b thì. 
A. Nếu c > 0 thì a.c  b.c. 
B. Nếu c < 0 thì a.c > b.c.   
C. Nếu c < 0 thì a.c  b.c. 
D. Nếu c > 0 thì a.c  b.c. 
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 10 cm,  0
C = 30 . Độ dài AB là  A. 5,5cm .  B. 5cm.  C. 5 3 cm .  D. 5 2 cm. 
Câu 11: Cho hình vẽ.   
A. Hai đường tròn ( I ) và ( ' I ) tiếp xúc nhau.   
B. Hai đường tròn ( I ) và ( '
I ) cắt nhau; B và C là tiếp điểm; đoạn thẳng BC là dây chung. 
C. Hai đường tròn ( I ) và ( '
I ) cắt nhau; B và C là giao điểm; đoạn thẳng BC là dây chung. 
D. Hai đường tròn ( I ) và ( ' I ) không giao nhau.  16 x + 2 2 − x
Câu 12: Phương trình  + = có nghiệm là.  2 x − 4 2 − x x + 2 A. x = 2.  B. −2 .  C. Vô số nghiệm.  D. Vô nghiệm.  II. PHẦN TỰ LUẬN 
Câu 13: Cho phương trình 2x + y = 4 . Trong hai cặp số (1;2) và (−1;2) , cặp số nào là nghiệm của  phương trình đã cho?  2x + y = 1 −
Câu 14: Giải hệ phương trình   .   2 − x + 3y = 5
Câu 15: Hai bạn An và Bình có tất cả 93 viên bi. Biết số bi của An nhiều hơn Bình là 33 viên. Tính số  viên bi của mỗi bạn? 
Câu 16: Viết bất đẳng thức diễn tả mỗi khẳng định sau:.  a) x nhỏ hơn 7. 
b) y lớn hơn hoặc bằng 3.   Trang 2 
c) m nhỏ hơn hoặc bằng −10 .  Câu 17:  
a) Không thực hiện phép tính, hãy so sánh 99.( 1 − 5) và 100.( 15 − ) .  2x + 3 1− x
b) Giải bất phương trình sau:   +1  2 3 Câu 18:  
a) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Tính các tỉ số lượng giác sin C  và tan B .  cos B
b) Cho tam giác ABC vuông tại A. Chứng minh rằng cot B =   cosC 1 1 1
Câu 19: Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao AH và BK. Chứng minh: = +   2 2 2 BK BC 4AH  
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12  Đáp  C D  á A D C B A B A C D B  n    II. PHẦN TỰ LUẬN  Câu 13:  
- Cặp số (1;2) là nghiệm của phương trình đã cho vì 2.1+ 2 = 4 
- Cặp số (−1;2) không là nghiệm của phương trình đã cho vì 2.(− ) 1 + 2 = 0  4  Câu 14 
Cộng từng vế hai phương trình của hệ, ta được 4 y = 4 . Suy ra y = 1. 
Thay y = 1 vào phương trình thứ hai của hệ, ta được −2x + 3.1 = 5 . Do đó x = −1 . 
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (−1; ) 1 .  Câu 15: 
Gọi số bi của An và Bình lần lượt là x, y (viên, 93 > x > y > 0, x, y ∈ ℕ)  x + y = 93
Lập luận có hệ phương trình    x − y = 33 x = 63 Tìm được    y = 30
Kết luận số bi của An và Bình lần lượt là 63 và 30 viên bi  Câu 16:  a) x  7 .   Trang 3  b) y  3 .  c) m  −10 .  Câu 17:  
a) Ta có 99  100 . Nhân hai vế của bất đẳng thức với (−15) , ta được: 99.( 15 − ) 100.( 15 − ) .  b) Ta có  2x + 3 1− x  +1 2 3
3.(2x + 3)  2.(1− x) +1.6
6x + 9  2 − 2x + 6  
6x + 2x  2 + 6 − 9 4x  1 − 1 − x  4 1 −
Vậy nghiệm của bất phương trình là x  .  4 Câu 18:   AB 3 a) Ta có sin C = =  BC 5 2 2 2 2
AC = BC − AB = 5 − 3 = 4(cm)  AC 4 Vậy tan B = =  AB 5 b) Ta có :  AB cot B = AC   cos B AB AC AB = : = cosC BC BC AC cos B Vậy cot B =   cosC
Câu 19: Kẻ tia Bx vuông góc với BC tại B cắt AC tại E 
Chứng minh được BE = 2AH  1 1 1 Chứng minh được  = + 2 2 2 BK BC 4AH     ĐỀ 2 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I  MÔN: TOÁN 9  Thời gian: 90 phút 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:   1 
Câu 1. (VD) Nghiệm của phương trình x +  (x − 3) = 0 là   3  1  A. x = −   3  Trang 4  1  B. x =   3 1 C. x = − và x = 3.  3 1
D. x = − và x = −3.  3 7 3
Câu 2. (VD) Nghiệm của phương trình  =  là  x + 2 x − 5 41  A. x =   3  B. x = −2.  41 C. x =   4 D. x = 5. 
Câu 3. (NB) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?   A.  2 2x + 3y = 0 .   B. 3 x + y = 5.  C. xy − x = 1.  D. 2x − 3y = 4 . 
Câu 4. (NB) Trong các hệ phương trình dưới đây, hệ phương trình nào là hệ hai phương trình  bậc nhất hai ẩn?  2  x − 2y = 0  A.    2x + 3y = 1.  x − 2y = 0  B.    2x + 3y =1. 2  x − 2y = 0 C.    2x + 3y = 1. 2  x − 2y = 0 D.    2 2x + 3y = 1.  2 
Câu 5. (NB) Trong các cặp số (−1; 2) ; (2;2) ;(3; −3) ; 1; 
 , cặp số nào là nghiệm của phương   3  trình 4x + 3y = 2 ?   A. (−1; 2) .   B. (2;2) .  C. (3; −3) .   2  D. 1;  .   3 
Câu 6. (NB) Hệ phương trình nào sau đây có vô số nghiệm?   x − 2y = 5   A.  1 −   x + y = 3.  2  Trang 5   x − 2y = 5  B. 1   x + y = 3. 2  x − 2y = 5 C.  1 5  − x + y = − .  2 2  x − 2y = 5 D.  1   − x − y = 3.  2 3x + 5y = 2
Câu 7. (TH) Với điều kiện nào của a, b thì hệ   nhận (−1; ) 1 là nghiệm?  2x + by = a  A. a  , b  .   B. a − b = 2 − .  C. a + b = 2 − .  D. a + b = 2 .  4x − y = 2
Câu 8. (TH) Cho hệ phương trình  
 . Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ  x + 3y = 7 phương trình đã cho?   A. (2;2) .   B. (1;2) .  C. (−1;−2).  D. (2;−2). 
Câu 9. (NB) Nếu tam giác ABC vuông tại A , AB =3, BC = 5 thì sin C bằng  B A C    A. 5   3  B. 3   5 C. 4   5 D. 3    4
Câu 10. (NB) Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 4 và AC = 3 . Khẳng định đúng là  C A B  4  A. sin B =   5  Trang 6  3  B. cosB =   5 3 C. tan B =   4 3 D. cot B =   4
Câu 11. (NB) Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 1 thì cot C bằng  C A   B  3  A.    3  B. 1 .  C. − 3 .  D. 3 . 
Câu 12. (NB) Cho tam giác ABC vuông tại A như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là sai?  A C B   A. tan B = cot C .  sin B  B. tan B =   cos B C. sin B = cos C .  1 D. tan B =   cot C  
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 
Câu 13. VD (1,5 điểm) Giải các phương trình sau:  x + 2 1  a) (2x − ) 1 (x + 3) = 0; b)  =  x −   2 5
Câu 14. NB (0,75 điểm) Trong hai phương trình: 0, 2x + 0y = 1 − ,5 và 2 x − 2y = 0 , phương 
trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn  đó. 
Câu 15. NB (0,75điểm) Chứng tỏ cặp số (1;1) là nghiệm của phương trình 4x + 3y = 7.  
Câu 16. VDC (1,0 điểm) 
 Tập thể dục, thể thao là những hoạt  động rất 
có ích cho sức khỏe con người. Bạn Hùng  trung 
bình tiêu thụ 12 calo cho mỗi phút chạy  bộ, và 4 
calo cho mỗi phút đi bộ. Hôm nay Hùng  mất  1 
giờ cho cả hai hoạt động trên và tiêu thụ  hết 560   Trang 7 
calo. Hỏi hôm nay Hùng mất bao nhiêu phút cho mỗi hoạt động?   
Câu 17. NB (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, viết các tỉ số lượng giác của góc B. 
Câu 18. TH (1,0 điểm) 
 Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn 45°:   a) sin 60o;   b) cos 75o;   c) tan 80o;   d) cot 50 .o 
Câu 19. (TH) (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Có  0
C = 30 . Cạnh AB = 8cm . Tính:  a) Số đo góc B;  b) Tính cạnh AC;  c) Tính cạnh BC.  --------Hết-------   
HƯỚNG DẪN CHẤM, ĐÁP ÁN 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  C  C  D  B  A  C  B  B  B  C  D  D 
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).  Câu  Nội dung  Điểm  a) Ta có: (2x − ) 1 (x + 3) = 0     2x −1 = 0 hoặc x + 3 = 0  0,25  1    x =  hoặc x = −3.  0,25  2   1
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x =  và x = −3.  0,25  2   x + 2 1   b)  = ĐKXĐ: x  2  13  x − 2 5 0,25  (1,5đ) 5.(x + 2) 1(x − 2) =   5.(x − 2) 5(x − 2)   5(x + 2) = x − 2   5x +10 = x − 2   0,25    5x − x = 2 − −10   4x = 12 −  
x = −3 (thỏa mãn điều kiện xác định)  0,25 
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x = −3.  14 
Phương trình: 0, 2x + 0y = 1
− ,5 là phương trình bậc nhất hai ẩn.  0,25 
(0,75đ) Với a = 0, 2; b = 0; c = 1 − ,5.  0,5   Trang 8  15 
Do 4.1+ 3.1 = 7 là một khẳng định đúng nên cặp số (1;1) là   
(0,75đ) nghiệm của phương trình 4x + 3y = 7.  0,75  Đổi 1 giờ = 60 phút   
Gọi thời gian hôm nay cho hoạt động chạy bộ và hoạt động đi bộ  0,25 
của Hùng lần lượt là x (phút) và y (phút). ĐK: x, y >0      x + y = 60 16  0,25  Theo đề bài ta có :    (1,0đ)  1  2x + 4y = 560  
Giải HPT, ta được : x = 40, y = 20 (thỏa điều kiện)  0,25 
Vậy hôm nay Hùng mất 40 phút chạy bộ và 20 phút đi bộ.  0,25    C       A B 17      (0,5đ)    AC AB sin B =  cos B =  0,25  BC BC    AC AB tan B =  cot B =  0,25  AB AC a)  0 0 sin 60 = cos30 .  0,25  18  b)  0 0 cos75 = sin15 .  0,25  (1,0đ) c)  0 0 tan80 = cot10 .  0,25  d)  0 0 cot 50 = tan 40 .  0,25  B     8cm   30°   A C      
a) Xét tam giác ABC vuông tại A, ta có:  19    (1,5đ)  0
B + C = 90 (tổng hai góc nhọn của tam giác vuông)  0,5    Suy ra  0 0 0 0 B = 90 − C = 90 − 30 = 60    b)  0
AC = AB.tan B = 8.tan 60 = 8 3 (cm)  0,5  AB 8 c) BC = = = 16 cm  0,5  0 ( ) sin 30 1 2
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa.         Trang 9 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9-ĐỀ 1 
Mức độ đánh giá  Tổng % điểm  Chương/  TT 
Nội dung/đơn vị kiến thức  Vận dụng    Chủ đề  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  cao        TNK   TNKQ  TL  TNKQ  TL  TL  TNKQ TL  Q     
- Phương trình quy về phương trình bậc      nhất một ẩn.  2  1  1            1  Phương trình và 
-Phương trình bậc nhất hai ẩn hệ hai  0,5  1  0,25    hệ phương 
phương trình bậc nhất hai ẩn  40%  trình 
-Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn  2  1  1           
-Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn  0,5  0,75  1    Bât đẳng thức,  -Bất đẳng thức  1  1  1              Bất phương trình  0,25  0,75  0,25  25%  2 
bậc nhất một ẩn 
Bất phương trình bậc nhất một ẩn  1  1  1              0,25  0,5  0,5   Hệ thức lượng 
Tỉ số lượng giác của góc nhọn  1  1  1            3trong tam giác    0,25  0,75  0,5  30%  4  vuông 
Hệ thức giữa cạnh và góc của tam giác  1  1  1            3  vuông  0,25  0,5  0,75   4  Đường tròn  Đường tròn  1  1              5%  0,25  0,25   Trang 10  Tổng  7  40  6  10  5  8 1  1, 3  10    1,5  2,5  1,25  2 0,25  7 0,75  5  Tỉ lệ %  40%  32,5%  20%  7,5%  100  Tỉ lệ chung  70%  30%  100   
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 9-ĐỀ 2 
I. BẢNG TRỌNG SỐ VÀ NỘI DUNG CẦN KIỂM TRA 
Nội dung kiến thức từ tuần 1 - tuần 8: 32 tiết. 
Kiểm tra vào tuần 9: 02 tiết.  TT  Chủ đề/ Chương  Số tiết  Tỷ lệ trọng số  Số điểm  1 
Chương I. Phương trình và hệ phương trình bậc nhất  17  (17/30)*100% 56,7%  6,0đ  2 
Chương IV. Hệ thức lượng trong tam giác vuông  13  (13/30)*100%  43,3%  4,0đ   
ÔN VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I  4  Không tính       
II. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 9  TT  Chương/  Nội dung/ 
Mức độ đánh giá 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức   Trang 11  Chủ đề  Đơn vị kiến  Vận  Thông  Vận  thức  Nhận biêt  dụng  hiểu  dụng  cao  Phương  Vận dụng:         
trình quy về -Giải được phương trình tích có dạng (a   1TN  1x + b1).(a2x + b2) = 0.  phương 
-Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình   C1  trình bậc  bậc nhất.  1TN 
nhất một ẩn  C2  Phương  Nhận biết :        trình và hệ  2TN C3,4 
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ  phương  2TN C5,6 
hai phương trình bậc nhất hai ẩn.  Phương  trình bậc  2TL 
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình  trình và  nhất  C14,15  bậc nhất hai ẩn.  hệ phương  hai ẩn  1  Thông hiểu:          trình bậc    2TN  nhất (13 
– Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn    C7,8  tiết)  bằng máy tính cầm tay.  Vận dụng:         
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.   
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen 
thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các 
bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...).  Vận dụng cao:         
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không  1TL 
quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.  C16  Hệ thức  Nhận biết  4TN       
Tỉ số lượng  lượng  C9,10,  2  giác của 
Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang  trong tam  11,12  góc nhọn 
(tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn.  giác vuông  1TL   Trang 12  (10 tiết)  C17  Thông hiểu       
– Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt    
(góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau.    1TL 
– Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam  C18a,b Một số hệ 
giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin  ,c,d  thức về 
góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng  1TL  cạnh và góc 
cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với  C19a,b trong tam  côtang góc kề).  ,c,d 
giác vuông Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của   
góc nhọn bằng máy tính cầm tay.  Vận dụng         
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng 
giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc 
và áp dụng giải tam giác vuông,...).  Tổng    8 (TN)  2 (TN) 2(TN)    3 (TL) 
2(TL) 1(TL) 1(TL)  Tỉ lệ %    40%  30%  20%  10%  Tỉ lệ chung    70%  30%                     Trang 13        III. MA TRẬN     
Mức độ đánh giá  Tổng    Chương/ 
Nội dung/đơn vị kiến  %  TT  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao  Chủ đề  thức  điểm        TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL   
Phương trình quy về  Phương  C1,2  C13a,b  2đ 
phương trình bậc              trình và hệ  0,5đ  1,5đ  20% 
nhất một ẩn  phương  1   
trình bậc Phương trình và hệ  C3,4,5,6  C14, 15  C7,8  C16  4đ  nhất 
phương trình bậc          1đ  1,5đ  0.5đ  1,0đ  40%  (13 tiết)  nhất hai ẩn    C9,10,11,1 Hệ thức 
Tỉ số lượng giác của  C17  1,5đ  2              lượng  góc nhọn  0,5đ  15%  1đ  2 
trong tam Một số hệ thức về  giác vuông  C18, 19  2,5đ 
cạnh và góc trong                (10 tiết)  2,5đ  25% 
tam giác vuông  Tổng  8  02  02  02  02  01  0  01  18  Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  100  Tỉ lệ chung  70%  30%  100       Trang 14