Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học 10 năm học 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Sinh học 10 năm học 2023 - 2024 sách Chân trời sáng tạo được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRẬN ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 SINH HC 10
Ch đề
MỨC ĐỘ ĐÁNH G
Tng s câu
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Bi 1. Gii thiu khái quát
chương trình môn Sinh
hc.
4
(1)
2
(0,5)
6
1,5
Bi 2. Cc phương php
nghiên cu hc tp
môn Sinh hc.
2
(0,5)
2
(0,5)
4
1
Bi 3. Các cấp độ t chc
ca thế gii sng.
2
(0,5)
2
(0,5)
1
(1)
1
4
2
Bài 4. Khái quát v tế bào.
3
(0,75)
1
(0,25)
4
1
Bài 5. Các nguyên t hóa
học v nước.
1
(0,25)
2
(0,5)
1
(1)
1
3
1,75
Bài 6. Các phân t sinh
hc trong tế bào.
3
(0,75)
2
(0,5)
1
(1)
1
5
2,25
Bài 7. Thc hành: Xác
định mt s thành phn
hóa hc ca tếo.
1
(0,25)
1
(0,25)
4
1
S câu
0
16
0
12
2
0
1
0
3
28
Đim s
0
4
0
3
2
0
1
0
3
7
10
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 1)
A. Phn trc nghim
Câu 1: Lĩnh vực no sau đây nghiên cu v cu to hoạt động sng ca tế
bào?
A. Di truyn hc.
B. Sinh hc tế bào.
C. Gii phu hc.
D. Động vt hc.
Câu 2: Đối tượng nghiên cu ca sinh hc là
A. các vt sng v không sng.
B. các sinh vt nhân to v sinh vt t nhiên.
C. năng lượng v vấn đề đảm bảo an ninh năng lượng.
D. các sinh vt sng và các cấp độ t chc khác ca thế gii sng.
Câu 3: Phát biu no dưới đây sai khi nói v vai trò ca Sinh hc?
A. Thành tu ca sinh hc góp phn phát trin kinh tế - xã hi.
B. Thành tu sinh hc giúp con người gim bnh tt, nâng cao sc khe.
C. Các nghiên cu v sinh hc gây ô nhiễm môi trường.
D. To ra các ging cây trng sch bnh.
Câu 4: S phát trin nhm tha mãn nhu cu ca thế h hin tại nhưng không
làm ảnh hưởng đến kh năng thỏa mãn nhu cu ca thế h tương lai đưc gi l
A. tăng trưởng kinh tế.
B. phát trin bn vng.
C. phát triển đa dạng.
D. tiến b sinh hc.
Câu 5: S kết hp gia sinh hc tin hc mang li nhng trin vng gì trong
tương lai?
A. Phát trin các phn mm chuyên dng.
B. Hn chế sinh vt thí nghim.
C. Kết hp vi khoa học Trái đất v trụ để nghiên cu kh năng tồn ti ca s
sng các hành tinh.
D. C 3 đáp án trên.
Câu 6: Xét nghim DNA hoc dấu vân tay để xác định mi quan h huyết thng
ng dng của ngnh no sau đây?
A. Pháp y.
B. c hc.
C. Công ngh thc phm.
D. Nông nghip.
Câu 7: Phương pháp sử dụng tri giác đ thu thp thông tin v đối tượng được
quan sát là
A. phương pháp nhận biết.
B. phương pháp lm việc trong phòng thí nghim.
C. phương pháp quan sát.
D. phương pháp thực nghim khoa hc.
Câu 8: Trình t các s kiện no dưới đây phản ánh đúng trình tự các bước trong
quy trình nghiên cu khoa hc?
A. Đặt câu hỏi Quan sát Hình thnh gi thuyết Thiết kế thí nghiệm
Phân tích kết qu Rút ra kết lun.
B. Quan sát Hình thnh giả thuyết Đt câu hi Phân tích kết qu Thiết
kế thí nghiệm → Rút ra kết lun.
C. Quan sát → Đt câu hỏi Hình thnh giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm
Phân tích kết qu Rút ra kết lun.
D. Hình thành gi thuyết → Thiết kế thí nghiệm Phân tích kết qu Đặt ra
câu hỏi → Rút ra kết lun.
Câu 9: “Xây dựng ngân hng gene giúp lưu tr sở d liu trình t gene” l
ng dng của ngnh no dưới đây?
A. Pháp y.
B. c hc.
C. Công ngh thc phm.
D. Tin sinh hc.
Câu 10: Thiết b nào thưng đưc s dụng để quan sát tế bào thc vt?
A. Kính lúp.
B. Kính hin vi.
C. Pipet.
D. Máy li tâm.
Câu 11: Các cấp độ t chc ca thế gii sng là
A. tp hp t chc nh nht trong thế gii sng.
B. tp hp t chc ln nht trong thế gii sng.
C. tp hp t chc ln nht và nh nht trong thế gii sng.
D. tp hp tt c các cp t chc t nh nht đến ln nht trong thế gii sng.
Câu 12: Các cấp độ t chc sống cơ bản bao gm
A. nguyên t, phân t, bào quan.
B. nguyên t, phân t, tế bo, cơ thể.
C. tế bo, cơ thể, qun th, qun xã h sinh thái.
D. phân t, bào quan, tế bo, cơ thể.
Câu 13: Con th thuc cấp độ t chc nào ca thế gii sng?
A. H cơ quan.
B. Cơ thể.
C. Qun th.
D. Qun xã.
Câu 14: Phát biểu no sau đây l đúng khi nói về nguyên tc th bc ca các cp
độ t chc sng?
A. T chc sng cấp dưới s lm cơ sở để hình thành nên t chc sng cp trên.
B. T chc sng cấp trên lm cơ sở để hình thành nên t chc sng cấp dưới.
C. Tế bo l đơn vị cơ sở hình thnh nên cơ thể sinh vt.
D. Các cấp độ t chc sống được sp xếp t thấp đến cao da trên s ng
kích thước ca chúng.
Câu 15: Người đã sử dng kính hin vi quang hc t phát minh đ quan sát các
tế bo trong lát mng t v bn ca cây si là
A. Antonie van Leeuwenhoek.
B. Matthias Schleiden.
C. Theodor Schwann.
D. Robert Hooke.
Câu 16: Schleiden v Schwann đã đưa ra học thuyết tếo da trên cơ sở
A. nhng quan sát thc tế.
B. công trình nghiên cu ca mình và nhng kết qu nghiên cứu trước đó.
C. quan sát nghiên cu ca nhà khoa hc khác.
D. nhng gi thuyết phỏng đoán.
Câu 17: Chn t/cm t thích hp vào ch để hon thnh phát biu sau: “Mi
sinh vt sống đều được cu to t …, các hoạt động sng của cơ thể đu din ra
trong …”.
A. Tếo.
B. .
C. Cơ quan.
D. Cơ thể.
Câu 18: Hc thuyết tế bào không bao gm nội dung no sau đây?
A. Tt c mi vt đều đưc cu to t tế bào.
B. Các tế bo l đơn vị cơ sở của cơ thể sng.
C. Các tế bo được sinh ra t các tế bo trước đó bằng cách phân chia tế bào.
D. Hoạt động sng ca tế bào là s phi hp ca các bào quan trong tế bào.
Câu 19: Liên kết nào sau đây được hình thành gia các phân t c?
A. Liên kết cng hóa tr.
B. Liên kết hydrogen.
C. Liên kết ion.
D. C liên kết cng hóa tr và liên kết hydrogen.
Câu 20: Nguyên t Fe là thành phn cu to ca
A. dip lc.
B. hormone.
C. hemoglobin.
D. lipid.
Câu 21: Tính cht nào của nước là nn tng ca nhiều đặc tính lí hóa, làm cho
c có vai trò quan trọng đối vi s sng?
A. Tính dn nhit.
B. Tính bay hơi.
C. Tính dn đin.
D. Tính phân cc.
Câu 22: Carbohydrate được chia thnh đường đơn, đường đôi vđường đa da
vào
A. s ng nguyên t carbon có trong phân t đường đó.
B. s ng liên kết glycosidic giữa các đơn phân.
C. s ợng đơn phân có trong phân tử đường đó.
D. s ng phân t glucose có trong phân t đường đó.
Câu 23: Phân to sau đây khác so với các phân t còn li?
A. Glycogen.
B. Tinh bt.
C. Maltose.
D. Testosterol.
Câu 24: Nucleotide l đơn phân của
A. nucleic acid.
B. protein.
C. carbohydrate.
D. lipid.
Câu 25: Đim no sau đây l đặc điểm ging nhau ca tinh bt và cellulose?
A. Đều có th đưc tiêu hóa bởi con người.
B. Đều là polymer ca glucose.
C. Đều d tr năng lượng trong tế bào thc vt.
D. Đều là thành phn cu to ca thành tế bào thc vt.
Câu 26: Trong tht, cá, trng, sa có nhiu chất no sau đây?
A. Tinh bt.
B. Cellulose.
C. Protein.
D. Carotenoid.
Câu 27: cây b héo sau nhiu ngày dn khô do b mt đi chất nào sau
đây?
A. Nguyên t Fe.
B. Glucose.
C. c.
D. Lipid.
Câu 28: Khi cho dung dch Benedict vào các ng nghim sau rồi đun nóng, ng
nào s xut hiện mu đỏ gch?
A. ng cha dch lc t nho.
B. ng cha dầu ăn.
C. ng chứa nước tht.
D. ng cha lòng trng trng.
B. Phn t lun
Câu 1 (1 điểm): Ti sao tế bo được xem là cấp độ t chc sống cơ bản nht?
Câu 2 (1 đim): Ti sao khi bón phân cho cây trng cn phi kết hp vi vic
ới nước?
Câu 3 (1 điểm): Trong khu phần ăn cho ngưi béo phì, chúng ta nên ct gim
hon ton lượng lipid không? Ti sao?
Đp n
A. Phn trc nghim
Câu 1:
Đp n đúng l: B
Sinh hc tế bo l lĩnh vực nghiên cu v cu to và hoạt động sng ca tế bào.
Câu 2:
Đp n đúng l: D
Đối tượng nghiên cu ca sinh hc các sinh vt sng các cấp độ t chc
khác ca thế gii sng.
Câu 3:
Đp n đúng l: C
C Sai. Các nghiên cu v sinh hc góp phn gim thiu ô nhiễm môi trưng,
như việc xây dựng các mô hình sinh thái giúp đánh giá các vấn đề xã hội như sự
nóng lên toàn cu, mức độ ô nhiễm môi trường, s thng tầng ozone,…
Câu 4:
Đp n đúng l: B
Phát trin bn vng s phát trin nhm tha mãn nhu cu ca thế h hin ti
nhưng không lm ảnh ởng đến kh năng thỏa mãn nhu cu ca thế h tương
lai.
Câu 5:
Đp n đúng l: D
S kết hp gia sinh hc vi tin hc m ra trin vng nghiên cu các phn mm
chuyên dng, các hình phng nhm hn chế vic s dng sinh vt làm vt
thí nghim; kết hp vi khoa học Trái Đất, khoa học trụ để nghiên cu kh
năng tồn ti ca s sng các hành tinh.
Câu 6:
Đp n đúng l: A
Xét nghim DNA hoc dấu vân tay đ xác định mi quan h huyết thng là ng
dng ca ngành pháp y.
Câu 7:
Đp n đúng l: C
Phương pháp quan sát l phương pháp s dụng tri giác để thu thp thông tin v
đối tượng được quan sát.
Câu 8:
Đp n đúng l: C
Trình t các c trong nghiên cu khoa hc là: Quan sát → Đt câu hỏi Hình
thành gi thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết qu → Rút ra kết lun.
Câu 9:
Đp n đúng l: D
Xây dựng ngân hng gene giúp lưu tr sở d liu trình t gene để tìm kiếm
nhng gene quy định các tính trng mong muốn, đây l một trong nhng ng
dng ca tin sinh hc. Những sở d liệu ny đã hỗ tr ch cc cho vic hc
tp và nghiên cu sinh hc.
Câu 10:
Đp n đúng l: B
S dng kính hiển vi để quan sát tế bào thc vt vì tế bào thc vật có kích thước
nh.
Câu 11:
Đp n đúng l: D
Các cấp độ t chc ca thế gii sng là tp hp tt c các cp t chc t nh nht
đến ln nht trong thế gii sng.
Câu 12:
Đp n đúng l: C
Các cấp độ t chc sống bản bao gm tế bo, thể, qun th, qun h
sinh thái.
Câu 13:
Đp n đúng l: B
Con th thuc cp độ t chức l cơ thể.
Câu 14:
Đp n đúng l: A
Thế gii sống được t chc theo nguyên tc th bc có nghĩa l tổ chc sng cp
i s lm cơ sở để hình thành nên t chc sng cp trên. Nh đó, tổ chc sng
cao hơn vừa có những đặc điểm ca t chc sng thấp hơn vừa mang những đặc
tính ni tri mà t chc cấp dưới không có được.
Câu 15:
Đp n đúng l: D
Robert Hooke l người đã s dng kính hin vi quang hc do ông t phát minh
để quan sát các lát mng t v bn ca cây sồi, ông đã quan sát thấy v bần được
cu to bi các khoang rng nh.
Câu 16:
Đp n đúng l: B
Schleiden v Schwann đã đưa ra hc thuyết tế bào dựa trên sở công trình
nghiên cu ca mình và nhng kết qu nghiên cứu trước đó.
Câu 17:
Đp n đúng l: A
Mi sinh vt sống đều được cu to t tế bào, các hoạt động sng của thể
(chuyn hóa vt chất v năng ợng, sinh trưởng phát trin, sinh sản,…) đều
din ra trong tế bào.
Câu 18:
Đp n đúng l: A
A Sai. Tt c các sinh vật đều được cu to t tế bào.
Câu 19:
Đp n đúng l: B
Liên kết được hình thành gia các phân t c là liên kết hydrogen.
Câu 20:
Đp n đúng l: C
Fe là thành phn cu to nên hemoglobin có chức năng vn chuyn oxygen, nếu
thiếu Fe s dẫn đến thiếu máu.
Câu 21:
Đp n đúng l: D
Tính phân cc ca nước nn tng ca nhiều đặc tính hóa, khiến tr thành
nhân t đóng vai trò quan trọng vi s sng.
Câu 22:
Đp n đúng l: C
Carbohydrate được chia thnh đường đơn, đường đôi v đường đa dựa vào s
ợng đơn phân có trong phân tử đường đó.
Câu 23:
Đp n đúng l: D
- Glycogen, tinh bt, maltose là các carbohydrate.
- Testosterol là mt steroid mt loại lipid đặc bit.
Câu 24:
Đp n đúng l: A
Đơn phân của nucleic acid là các nucleotide.
Câu 25:
Đp n đúng l: B
Tinh bột v cellulose đều là polymer ca glucose.
A Sai. Con người có th tiêu hóa tinh bột, nhưng không thể tiêu hóa cellulose.
C, D Sai. Tinh bt chức năng d tr năng lượng trong tế bào thc vt còn
cellulose là thành phn chính cu to nên thành tế bào ca thc vt.
Câu 26:
Đp n đúng l: C
Ngun thc phm giàu protein là tht, cá, trng, sữa,…
Câu 27:
Đp n đúng l: C
Lá cây b héo nhiu ngày và dn khô là do b mất nước.
Câu 28:
Đp n đúng l: A
Dùng phép th Benedict đ xác định s mt ca glucose trong tế bào. Trong
môi trường kim nhiệt độ cao, glucose s kh ion Cu
2+
(mu xanh dương) to
thành Cu
2
O (kết tủa mu đ gch). Trong các ng nghim, ng cha dch lc t
nho có cha glucose nên khi nh vài git dung dch Benedict vào trong dch lc
t nho v đun nóng s thy xut hin kết tủa đỏ gch.
B. Phn t lun
Câu 1:
Tế bo được xem l cấp độ tổ chức sống cơ bản nhất vì:
- Tế bo l đơn vị cấu trúc cơ bản của mọi cơ thể sống.
- Tế bo l đơn vị tổ chức nhỏ nhất có đầy đủ các đặc điểm của sự sống (các đại
phân tử trong tế bo chưa sống, chúng chỉ thể hiện chức năng sống khi tương tác
với nhau trong tổ chức tế bo).
Câu 2:
Cây ch hấp thu được muối khoáng dưi dạng hòa tan trong nước đng thi quá
trình hp th mui khoáng luôn gn lin vi quá trình hp th c. Bi vy, khi
bón phân cho cây trng cn phi kết hp vi việc tưới nước nhm giúp hòa tan
phân bón, giúp r cây hp thu mui khoáng d dng hơn.
Câu 3:
- Không nên cắt giảm hon ton lượng lipid trong khẩu phần ăn của người béo
phì.
- : Béo phì l tình trạng thể dư thừa năng lượng, năng lượng dư thừa được
tích lũy dưới dạng mỡ lm tăng khối lượng của thể. M lipid vai trò chủ
yếu l cung cấp v dự trữ năng lượng cho thể. Bởi vậy, cần cắt giảm lượng
lipid trong khẩu phần ăn của người béo phì Tuy nhiên, ngoi vai trò cung cấp v
dự trữ năng lượng cho thể, lipid còn nhiều chức năng quan trọng không thể
thay thế khác đối với cơ thể như cấu trúc nên tế bo v thể, ổn định thân nhiệt,
hỗ trợ hấp thụ vitamin tan trong dầu,… Do đó, để cơ thể hoạt động bình thường,
không nên cắt giảm hon ton lượng lipid trong khẩu phần ăn của người béo phì.
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 2)
A. Phn trc nghim
Câu 1: Ngành nghiên cu v hình thái và cu tạo bên trong cơ thể sinh vt là
A. sinh hc tế bào.
B. gii phu hc.
C. động vt hc.
D. di truyn hc.
Câu 2: Thành tu ca sinh hc có vai trò đối với con người?
A. Lm thay đổi mnh m nn nông nghip, y hc.
B. Giúp con người đảm bo nhu cầu dinh dưỡng, nâng cao sc khe.
C. To ra các loài sinh vật mang gene người để sn xut hormone, protein,...
D. C 3 vai trò trên.
Câu 3: Ngnh ngh no sau đây không phi ngành ngh liên quan đến Sinh
hc?
A. Ngành y c hc.
B. Ngành pháp y.
C. Ngành công ngh thc phm.
D. Ngành công ngh thông tin.
Câu 4: Phát trin bn vng là s phát triển đáp ứng nhu cu ca
A. các thế h tương lai.
B. thế h hin ti.
C. thế h hin tại nhưng không lm ảnh hưởng đến kh năng thỏa mãn nhu cu
ca các thế h tương lai.
D. các thế h tương lai nhưng không lm ảnh hưởng đến kh năng thỏa mãn nhu
cu ca thế h hin ti.
Câu 5: Phát biu nào sai khi nói v sinh hc và nhng vấn đề xã hi?
A. Nhân bản vô tính con người không ảnh hưởng ti vn đề đạo đức.
B. Nhng cây trng nhân nhanh bằng thuật nuôi cy giúp nâng cao hiu
qu kinh tế.
C. Công ngh bắt chước các sinh vt giúp tối ưu hóa công c máy móc.
D. Chnh sa gene của người có th gây tranh cãi v vấn đề đạo đức xã hi.
Câu 6: Vic tạo ra xăng sinh học phát minh mang li lợi ích trong lĩnh vc nào
sau đây?
A. Y c hc.
B. Bo v môi trưng.
C. Lâm nghip.
D. Công ngh vt liu.
Câu 7: Phương pháp no sau đây không phải l phương pháp dùng để nghiên
cu và hc tp môn Sinh hc?
A. Phương pháp thực nghim khoa hc.
B. Phương pháp quan sát.
C. Phương pháp lm việc trong phòng thí nghim.
D. Phương pháp thực địa.
Câu 8: Để chng minh cho gi thuyết v vấn đề nghiên cứu được đề ra chúng ta
cn thc hin c
A. quan sát.
B. xây dng gi thuyết.
C. thiết kế và tiến hành thí nghim.
D. báo cáo kết qu nghiên cu.
Câu 9: Dng c no sau đây dùng đ khuếch đại hình nh ca vt giúp ta quan
sát được nhng vt m mắt thường không thấy được?
A. Kính lúp.
B. Micropipette.
C. Kính hin vi.
D. Máy li tâm.
Câu 10: th tra cu d liu gene hóa insulin người trên ngân hàng d
liu Genbank, đây l ứng dng ca ngành khoa hc nào sau đây?
A. Tin sinh hc.
B. c hc.
C. Di truyn hc.
D. Pháp y.
Câu 11: Đặc điểm no sau đây không phi l đặc đim chung ca các cấp độ t
chc sng?
A. T chc theo nguyên tc th bc.
B. Liên tc tiến hóa.
C. L h thng kín v tương đối ổn định.
D. L h thng m v t điu chnh.
Câu 12: Cấp độ t chc sng nào sau đây không có trong mt cá th người?
A. .
B. Cơ quan.
C. Tế bo.
D. Qun th.
Câu 13: Phát biểu no sau đây sai khi nói v mi quan h gia các cấp độ t chc
sng?
A. Các cấp độ t chc sng có mi quan h cht ch vi nhau.
B. Cấp độ t chức cao hơn sẽ làm nn tảng để hình thành cấp độ t chc i.
C. Các tếo có cùng chức năng tập hp li thành mô.
D. Các cấp độ t chc hoạt động luôn thng nht với nhau đ duy trì các hot
động sng.
Câu 14: Khi nói v nguyên tc th bc ca các t chc sng, phát biu nào sau
đây đúng?
A. Hình dng ca các t chc sống được sp xếp t đơn giản đến phc tp.
B. Kích thước ca các t chc sống được sp xếp t nh đến ln.
C. Các t chc sng nh phi bao bc v bo v các t chc sng lớn hơn.
D. Cp t chc nh hơn lm nền tảng để xây dng cp t chức cao hơn.
Câu 15: Tác gi ca hc thuyết tếo là
A. Schleiden và Schwann.
B. Schleiden và Leeuwenhoek.
C. Schwann và Robert Hooke.
D. Robert Hooke và Leeuwenhoek.
Câu 16: Đơn vị cu trúc và chức năng của cơ thể sng
A. nguyên t.
B. tế bào.
C. cơ quan.
D. cơ thể.
Câu 17: sinh vật đa bo, các hoạt động sng của thể s phi hp hot
động ca
A. các nguyên t khác nhau.
B. các phân t khác nhau.
C. các tếo khác nhau.
D. các cht khác nhau.
Câu 18: Phát biểu no đúng khi nói v đơn vị cu trúc chức năng của th
sng?
A. Mi sinh vt sống đều được cu to t các bào quan.
B. Sinh vật đơn bo cấu to ch gm mt tế bo nhưng vẫn đm nhim chc
năng của một cơ thể.
C. Sinh vật đa bào cu to gm nhiu tế bào, hoạt động riêng l, không mi
quan h vi nhau.
D. Các hoạt động sống như sinh trưng, phát trin và sinh sn din ra bên ngoài
tế bào.
Câu 19: Căn c no để chia các nguyên t hóa hc thành hai loại l đa lượng và
vi lượng?
A. Da vào cu trúc hóa hc.
B. Da vào hình dng nguyên t.
C. Da vào kh năng phản ng.
D. Da vào t l có trong cơ thể.
Câu 20: Nguyên t no có vai trò quan trng trong vic to nên tính đa dạng ca
các hp cht hu cơ trong cơ thể sinh vt?
A. Hydrogen.
B. Oxygen.
C. Carbon.
D. Calcium.
Câu 21: Fe thành phn cu to nên hemoglobin chc năng vận chuyn
oxygen, nếu thiếu Fe s dẫn đến bệnh no sau đây?
A. Bệnh bướu c.
B. Bnh hc lào.
C. Bnh thiếu máu.
D. Bệnh đao.
Câu 22: Nhóm các phân t no sau đây không phi là phân t sinh hc?
A. Albumin, hemoglobin.
B. Bc nitrate, barium chloride.
C. Cholesterol, carotenoid.
D. Glycogen, chitin.
Câu 23: Lipid đơn giản không bao gm loại no sau đây?
A. M.
B. Du.
C. Sáp.
D. Cholesterol.
Câu 24: Đơn phân của protein là
A. glucose.
B. acid béo.
C. amino acid.
D. nucleotide.
Câu 25: Phát biểu no dưới đây sai khi nói v các loại đường glucose, fructose
và galactose?
A. Đều là các loại đường đơn.
B. Khác nhau v cu hình không gian.
C. Đều có sáu nguyên t carbon trong phân t.
D. Có công thc phân t khác nhau.
Câu 26: Thành tế bào ca nm và b xương ngoi của côn trùng được cu to t
loại carbohydrate no dưới đây?
A. Chitin.
B. Cellulose.
C. Glycogen.
D. Amylose.
Câu 27: Thuc th no sau đây th đưc dùng để nhn biết s mt ca
protein trong dung dch?
A. NaOH.
B. HCl.
C. Sudan III.
D. CuSO
4
.
Câu 28: Cắt cây còn tươi thnh tng mnh nh, cân và ghi li khối lượng. Sau
đó dùng máy sấy để sy mu lá 10 15 phút, mu lá sau khi sy có
A. khối lượng không đổi so với ban đầu.
B. khối lượng giảm đi so với ban đầu.
C. khối lượng tăng lên một chút so với ban đầu.
D. khối lượng tăng lên gấp đôi so với ban đầu.
B. Phn t lun
Câu 1: Ti sao nói các cấp độ t chc sng là nhng h m và t điu chnh?
Câu 2: Khi thể con người thiếu calcium thì tác hại như thế no đến sc
khe?
Câu 3: Người ta tiến hnh tổng hợp các đoạn DNA nhân tạo trong ống nghiệm,
quá trình ny được xúc tác bởi enzyme A (có bản chất l protein). nhiệt độ
30
o
C, sau hai giờ, người ta nhận thấy số lượng DNA tăng lên. Sau đó, tăng nhiệt
độ lên 50
o
C thì trong hai giờ tiếp theo, slượng DNA không tăng lên nữa. Biết
cấu trúc của DNA không bị thay đổi khi nhiệt độ tăng. Hãy giải thích tại sao.
Đp n
A. Phn trc nghim
Câu 1:
Đp n đúng l: B
Ngành nghiên cu v hình thái và cu tạo bên trong cơ thể sinh vt là ngành gii
phu hc.
Câu 2:
Đp n đúng l: D
Thành tu ca sinh hc vai trò quan trọng đối với con người ngóp phần vào
s phát trin kinh tế, làm thay đổi mnh m nn nông nghip, công nghip, y
học,…Giúp con người nâng cao sc khỏe, đm bo nhu cầu dinh dưỡng. To ra
các loài sinh vật mang gene người để sn xuất hormone, protein,
Câu 3:
Đp n đúng l: D
D Sai. Ngành công ngh thông tin không phải l ngnh liên quan đến Sinh hc.
Mt s ngành ngh liên quan đến sinh học như: y học, dược hc, pháp y, công
ngh thc phm, khoa học môi trường, nông nghip, lâm nghip, thy sản,…
Câu 4:
Đp n đúng l: C
Phát trin bn vng s phát triển đáp ng nhu cu ca thế h hin tại nhưng
không làm ảnh hưởng đến kh năng tha mãn nhu cu ca các thế h tương lai.
Câu 5:
Đp n đúng l: A
A Sai. Nhân bản tính người hay dùng con người để th nghim thuc
nhng thí nghim mục đích lợi nhuận,… l nhng thí nghim luôn gây nên
nhiu tranh cãi trong xã hi.
Câu 6:
Đp n đúng l: B
Vic to ra xăng sinh học là mt trong nhng phát minh giúp bo v môi trường.
Đây l loại xăng được pha trn vi nhiên liu sinh hc, thông qua quá trình lên
men các sn phm hữu cơ.
Câu 7:
Đp n đúng l: D
Các phương pháp được s dng trong nghiên cu sinh học như:
- Phương pháp quan sát.
- Phương pháp lm việc trong phòng thí nghim.
- Phương lm thực nghim khoa hc.
Câu 8:
Đp n đúng l: C
Để chng minh cho gi thuyết v vấn đề nghiên cứu được đề ra chúng ta cn thc
hin c thiết kếtiến hành thí nghim.
Câu 9:
Đp n đúng l: C
Kính hin vi dùng để khuếch đại hình nh ca vt giúp ta quan sát được nhng
vt m mắt thường không thấy được.
Câu 10:
Đp n đúng l: A
th tra cu d liu gene hóa insulin ngưi trên ngân hàng d liu
Genbank, đây l một trong s ng dng ca tin sinh hc.
Câu 11:
Đp n đúng l: C
Các cấp độ t chc sống có 3 đặc điểm:
- T chc theo nguyên tc th bc.
- H thng m và t điu chnh.
- Thế gii sng liên tc tiến hóa.
Câu 12:
Đp n đúng l: D
Mt cá th ngưi thuc cấp độ t chức th nên ch cha các cấp độ t chc
ới thể như tế bo, mô, quan, h quan, thể m không cha cấp độ t
chc qun th.
Câu 13:
Đp n đúng l: B
B Sai. Cấp độ t chức dưới s lm sở để hình thành nên t chc sng cp
trên.
Câu 14:
Đp n đúng l: D
Theo nguyên tc th bc, cp t chc nh hơn lm nền tảng đ xây dng cp t
chức cao hơn.
Câu 15:
Đp n đúng l: A
Tác gi ca hc thuyết tế bào Schleiden Schwann. Da trên những sở
công trình nghiên cu ca mình và nhng kết qu nghiên cứu trước đó, Schleiden
v Schwann đã đưa ra kết luận: “Mi sinh vt sống đều được cu to t tế bào
các sn phm ca tế bo”.
Câu 16:
Đp n đúng l: B
Tế bo l đơn vị cu trúc và chức năng của cơ thể sng.
Câu 17:
Đp n đúng l: C
sinh vật đa bo, c hoạt động sng của thể s phi hp hoạt động ca
các tế bào khác nhau.
Câu 18:
Đp n đúng l: B
B Đúng. Sinh vt đơn bo có cấu to ch gm mt tế bo nhưng vẫn đảm nhim
chức năng của một cơ thể.
A Sai. Mi sinh vt sống đều được cu to t tế bào.
C Sai. Sinh vật đa bào có cu to gm nhiu tế bào, các hoạt đng sng của cơ
th là s phi hp hoạt động ca các tếo khác nhau.
D Sai. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát trin và sinh sn din ra trong
tế bào.
Câu 19:
Đp n đúng l: D
Da vào t l có trong cơ th mà các nguyên t hóa học được chia thành hai loi
là nguyên t đa lượng và nguyên t vi lượng.
Câu 20:
Đp n đúng l: C
Nguyên t carbon có 4 electron lp ngoi cùng nên có th cho đi hoc thu v
bốn electron để có đủ tám electron lp ngoi cùng, do đó, nó có th hình thnh
liên kết vi các nguyên t khác. Nh đặc điểm ny, carbon có th hình thnh các
mch carbon vi cu trúc khác nhau, l cơ sở hình thnh vô s hp cht hữu cơ.
Câu 21:
Đp n đúng l: C
Fe là thành phn cu to nên hemoglobin có chức năng vn chuyn oxygen, nếu
thiếu Fe s dẫn đến bnh thiếu máu.
Câu 22:
Đp n đúng l: B
Phân t sinh hc là các phân t do sinh vt sng to thành. Chúng là thành phn
cu to thc hin nhiu chức ng trong tế bo Bạc nitrate barium
chloride không phi là phân t sinh hc.
Câu 23:
Đp n đúng l: D
Lipid đơn giản gm 3 loi: M ( động vt), du ( thc vt mt s loài cá),
và sáp.
D Sai. Cholesterol thuc loi lipid phc tp.
Câu 24:
Đp n đúng l: C
Đơn phân của protein các amino acid, khong 20 loại amino acid. Tính đa
dạng v đặc thù ca chuỗi polypeptide được quy đnh bi s ng, thành phn
và trt t sp xếp ca 20 loi amino acid.
Câu 25:
Đp n đúng l: D
D - Sai. Glucose, fructose galactose công thc phân t giống nhau đu
C
6
H
12
O
6
nhưng khác nhau về cu hình không gian.
Câu 26:
Đp n đúng l: A
Thành tế bào ca nm b xương ngoi của côn trùng được cu to t loi
carbohydrate là chitin.
Câu 27:
Đp n đúng l: D
Thuc th để nhn biết s mt ca protein trong dung dch CuSO
4
. Trong
môi trường kim, các hp cht cha t hai liên kết peptide tr lên phn ng vi
CuSO
4
to thành phc cht màu xanh tím, tím hoặc tím đỏ, tùy thuc vào s ng
liên kết peptide nhiu hay ít.
Câu 28:
Đp n đúng l: B
Khối lượng ca lá cây sau khi sy giảm đi so với ban đu l do b mất nước.
B. Phn t lun
Câu 1:
- H thng m: Sinh vt mi t chức đu không ngừng trao đổi vt chất v năng
ng với môi trường, sinh vt không ch chu s tác động của môi trường
còn góp phn làm biến đổi môi trường.
- Mi cấp độ t chc t sống đến cao đều các chế t điu chỉnh để đảm bo
duy trì vđiều hòa s cân bng trong h thng, giúp t chc sng th tn ti
và phát trin.
Câu 2:
- Đối vi tr em, thiếu calcium dẫn đến còi xương, suy dinh dưỡng, biến dng
xương, rối lon h thn kinh, ri lon gic ng, co git các cơ, h min dch suy
yếu.
- Đối với người ln, thiếu calcium dẫn đến loãng xương, h calcium máu, viêm
loét đường tiêu hóa, suy nhược thn kinh, bnh tim.
Câu 3:
Ta thấy, nhiệt độ 30
o
C quá trình tổng hợp DNA diễn ra, còn nhiệt độ 50
o
C
không diễn ra quá trình tổng hợp DNA. M DNA không bị thay đổi khi nhiệt độ
tăng lên nên nguyên nhân khiến quá trình tổng hợp DNA không diễn ra khi nhiệt
độ tăng lên l do enzyme A. Enzyme A có bản chất l protein nên sẽ bị biến tính
v không hoạt động được nhiệt độ 50
o
C, vì vậy enzyme không xúc tác được
quá trình tổng hợp DNA → số lượng DNA không tăng lên.
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 3)
A. Phn trc nghim
Câu 1: Lĩnh vc no sau đây l lĩnh vực nghiên cu ca ngành Sinh hc?
A. Di truyn hc.
B. Sinh thái học v môi trường.
C. Gii phu hc.
D. C 3 lĩnh vực trên.
Câu 2: Ngành công ngh s dng tế bào sng và các quá trình sinh học để to ra
các sn phm sinh hc cn thiết cho con người là
A. Công ngh chế biến.
B. Công ngh sinh hc.
C. Công ngh thông tin.
D. Công ngh thc phm.
Câu 3: Xét nghim DNA hoc dấu vân tay để xác định mi quan h huyết thng
ng dng của ngnh no sau đây?
A. Pháp y.
B. c hc.
C. Công ngh thc phm.
D. Nông nghip.
Câu 4: Hoạt động no sau đây gây ảnh hưởng xấu đến s phát trin bn vng?
A. Trng rng ph xanh đất trống đồi trc.
B. S dng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mt tri.
C. X cht thải chưa qua xử lý vo môi trưng.
D. Xây dng các mô hình sinh thái bo v môi trường sng.
Câu 5: Phương pháp sử dng các dng c, hóa cht, quy tắc an ton để thc hin
các thí nghim khoa hc là
A. Phương pháp lm việc trong phòng thí nghim.
B. Phương pháp quan sát.
C. Phương pháp thực nghim khoa hc.
D. Phương pháp cách thức hóa.
Câu 6: Xây dng gi thuyết da trên
A. kết qu thí nghim.
B. kết qu quan sát để đặt ra vấn đề cn nghiên cu.
C. kết qu kho sát thực địa.
D. kết qu nghiên cu.
Câu 7: Thiết b nào sau đây đưc s dụng để hút x một lượng mu chính xác?
A. Kính lúp.
B. Kính hin vi.
C. Micropipette.
D. Máy li tâm.
Câu 8: ng dng no sau đây không phing dng ca tin sinh hc?
A. Dò tìm và phát hiện đột biến gây ra các bnh di truyn.
B. So sánh h gene nhằm xác định quan h huyết thng.
C. Xây dng ngân hng gene giúp lưu trữ cơ sở d liu trình t gene.
D. Nuôi cy mô tế bào to ra các giống cây có năng suất cao.
Câu 9: Các cp độ t chc ca thế gii sng là
A. tp hp t chc nh nht trong thế gii sng.
B. tp hp t chc ln nht trong thế gii sng.
C. tp hp t chc ln nht và nh nht trong thế gii sng.
D. tp hp tt c các cp t chc t nh nhất đến ln nht trong thế gii sng.
Câu 10: Cấp độ t chc sng nào sau đây là cấp độ ln nht?
A. .
B. Cơ quan.
C. Cơ thể.
D. Qun th.
Câu 11: Các cấp độ t chc sống có bao nhiêu đặc điểm chung?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: “Qua nghiên cứu cho thấy người v vượn người quan h hng vi
nhau”. Đây l ví dụ v đặc điểm nào ca các cấp độ t chc sng?
A. Kh năng tự điu chnh.
B. H thng m.
C. Liên tc tiến hóa.
D. Cu to theo nguyên tc th bc.
Câu 13: Trong mt khu rng nhiệt đới có các cấp độ t chc sống no sau đây?
A. Cơ thể, qun th, qun xã - h sinh thái.
B. Tế bo, cơ thể, qun th, qun xã - h sinh thái.
C. Tế bo, cơ thể, qun th, sinh quyn.
D. Tế bo, cơ thể, qun th, qun xã - h sinh thái, sinh quyn.
Câu 14: Người đã sử dng kính hin vi quang hc t phát minh ra để quan sát tế
bo v bn ca cây si là
A. Robert Hooke.
B. Matthias Schleiden.
C. Theodor Schwann.
D. Antonie van Leeuwenhoek.
Câu 15: Schleiden v Schwann đã đưa ra học thuyết tếo dựa trên cơ sở
A. nhng quan sát thc tế.
B. công trình nghiên cu ca mình và nhng kết qu nghiên cứu trước đó.
C. quan sát nghiên cu ca nhà khoa hc khác.
D. nhng gi thuyết phỏng đoán.
Câu 16: Nội dung no sau đây đúng với hc thuyết tế bào?
A. Tế bo được hình thành mt cách ngu nhiên.
B. Tế bào không phi l đơn vị cu trúc nhưng l đơn vị chức năng của s sng.
C. Tt cc loài sinh vật đều được cu to t tế bào.
D. Các tế bo có thnh phn hóa hc khác nhau hon ton.
Câu 17: Phát biu nào sai khi nói v đơn v cu trúc chức năng của thể
sng?
A. Mi sinh vt sống đều được cu to t các tế bào.
B. Sinh vật đơn bo cấu to ch gm mt tế bo nhưng vẫn đảm nhim chc
năng của một cơ thể.
C. Sinh vật đa bào cu to gm nhiu tế bào, hoạt động riêng l, không mi
quan h vi nhau.
D. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát trin và sinh sn đều din ra trong
tế bào.
Câu 18: Nguyên t nào vai trò quan trng vi s sng, nó có th liên kết vi
chính nó và vi nhiu nhóm chc khác nhau?
A. Nguyên t P.
B. Nguyên t K.
C. Nguyên t N.
D. Nguyên t C.
Câu 19: Khi nói v vai trò ca các nguyên t hóa hc, bao nhiêu phát biu sau
đây không đúng?
A. Các nguyên t vi lượng là thành phn cu tạo nên các đại phân t như protein,
lipid,…
B. Mg là nguyên t tham gia cu to nên dip lc t.
C. Các nguyên t vi lượng có vai trò ch yếu là hot hóa các enzyme.
D. Sinh vt ch có th ly các nguyên t khoáng t các nguồn dinh dưỡng.
Câu 20: Loi lipid nào sau đây khác so vi các loi lipid còn li?
A. Du thc vt.
B. M động vt.
C. Cholesterol.
D. Sáp.
Câu 21: Protein có bao nhiêu bc cu trúc?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 22: Carbohydrate được chia thnh đường đơn, đường đôi vđường đa da
vào
A. s ng nguyên t carbon có trong phân t đường đó.
B. s ng liên kết glycosidic giữa các đơn phân.
C. s ợng đơn phân có trong phân tử đường đó.
D. s ng phân t glucose có trong phân t đường đó.
Câu 23: Bn loi nucleotide A, T, G, C là đơn phân cu to ca
A. deoxyribonucleic acid.
B. ribonucleic acid.
C. polypeptide.
D. protein.
Câu 24: Loại đường đơn cấu to nên nucleic acid có
A. 6 carbon.
B. 3 carbon.
C. 4 carbon.
D. 5 carbon.
Câu 25: Phát biểu no sau đây sai khi nói v lipid?
A. Lipid không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
B. Lipid l đại phân t hữu cơ được cu to theo nguyên tắc đa phân.
C. Lipid đơn giản gm 3 loi là m, du và sáp.
D. Phospholipid thuc loi lipid phc tp.
Câu 26: Để nhn biết s mt ca tinh bt trong tế bào, cn s dng mu vt
no sau đây?
A. Lòng trng trng.
B. Tht.
C. C khoai tây.
D. Sa.
Câu 27: Thuc th để nhn biết s có mt ca protein trong dung dch là
A. NaOH.
B. HCl.
C. Sudan III.
D. CuSO
4
.
Câu 28: Nh dung dch Lugol vào dch lc c khoai tây s xy ra hiện tượng nào
ới đây?
A. Xut hin màu xanh tím.
B. Xut hiện mu đỏ gch.
C. Xut hin kết ta màu trng.
D. Không có hiện tượng xy ra.
B. Phn t lun
Câu 1 (1 điểm): Hãy nêu mt d để thấy được vai trò quan trng ca sinh hc
đối vi cuc sng hng ngày.
Câu 2 (1 điểm): Giải thích vì sao khi để rau, c trong ngăn đá tủ lạnh sau đó lấy
ra ngoài thì s b hng rt nhanh.
Câu 3 (1 điểm): Người ta tiến hnh tổng hợp các đoạn DNA nhân tạo trong ống
nghiệm, quá trình ny được xúc tác bởi enzyme A (có bản chất l protein).
nhiệt độ 30
o
C, sau hai giờ, người ta nhận thấy số lượng DNA tăng lên. Sau đó,
tăng nhiệt độ lên 50
o
C thì trong hai giờ tiếp theo, số lượng DNA không tăng lên
nữa. Biết cấu trúc của DNA không bị thay đổi khi nhiệt độ tăng. Hãy giải thích
tại sao.
ĐỀ KIM TRA GIA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 4)
A. Phn trc nghim
Câu 1: Vai trò no sau đây thể hin vai trò ca Sinh hc trong nghiên cu y hc?
A. Dùng vi sinh vt phân hy rác thải để to phân bón.
B. Tr các bệnh liên quan đến sai hng vt cht di truyn bng liu pháp gene.
C. To ra ging cây trồng năng suất cao.
D. Đưa ra bin pháp gim thiu ô nhiễm môi trườ ng.
Câu 2: Các sinh vt sng các cấp độ t chc khác ca thế gii sống l đối
ng nghiên cu ca
A. sinh hc.
B. hóa sinh hc.
C. tếo hc.
D. sinh vt hc.
Câu 3: Hoạt động no sau đây không ảnh hưởng xấu đến s phát trin bn vng?
A. S dng nguồn năng lượng không tái tạo như than đá, dầu m.
B. S dng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mt tri.
C. X cht thải chưa qua xử lí vo môi trưng.
D. S dụng các loi động, thc vt quý hiếm làm thc phẩm v dược phm.
Câu 4: Thí nghiệm no sau đây nếu áp dng s gây ra làn ng dư luận v đạo
đức sinh hc?
A. Nuôi cy mô tế bào thc vt nhm bo tn loài cây quý hiếm.
B. Chuyn gene to ra loi rau có giá tr dinh dưỡng cao.
C. Sn xut vaccine phòng virus corona người bng công nghê mRNA.
D. Th nghim thuốc trên con người vì mc đích lợi nhun.
Câu 5: Trình t no sau đây đúng khi thực hiện phương pháp quan sát?
A. Thu thp, ghi chép x d liệu Xác định đối tượng quan sát Xác
định công c quan sát.
B. Thu thp, ghi chép và x lí d liệu → Xác định công c quan sát → Xác định
đối tượng quan sát.
C. Xác định đối tượng quan sát Xác định công c quan sát Thu thp, ghi
chép và x lí d liu.
D. Xác định đối tượng quan sát Thu thp, ghi chép x lí d liệu c
định công c quan sát.
Câu 6: Trong tiến trình nghiên cu môn Sinh học, kĩ năng đầu tiên cn có
A. quan sát.
B. xây dng gi thuyết.
C. thiết kế và tiến hành thí nghim.
D. báo cáo kết qu.
Câu 7: Chức năng của micropipette là
A. dùng để quan sát nhng vật có kích thước nh.
B. dùng để hút x mt ng mu chính xác.
C. dùng để quan sát nhng vt mà mắt thưng không nhìn thấy được.
D. dùng để tách và phân lp các bào quan.
Câu 8: Genbank mt trong s các ngân hàng ph biến giúp d liệu lưu trữ trình
t gene, đây l ứng dng ca ngành
A. nông nghip.
B. y hc.
C. tin sinh hc.
D. dược hc.
Câu 9: Trình t no sau đây đúng khi sp xếp các cấp độ t chc sng t thp
đến cao?
A. Cơ thể Qun th Tế bào → Quần xã H sinh thái → Sinh quyển.
B. Sinh quyn → Cơ thể → Quần th → Quần xã H sinh thái Tế bào.
C. Tế bo → Quần th → Cơ thể → Quần xã H sinh thái → Sinh quyển.
D. Tế bo → Cơ thể → Quần th → Quần xã H sinh thái → Sinh quyển.
Câu 10: Đặc điểm no sau đây không phải l đặc đim chung ca các cấp độ t
chc sng?
A. T chc theo nguyên tc th bc.
B. H thng kín và t điu chnh.
C. H thng m và t điu chnh.
D. Liên tc tiến hóa.
Câu 11: Tp hp tt c các cp t chc t nh nhất đến ln nht trong thế gii
sống được gi
A. các cấp đ t chc ca vt cht.
B. các cấp độ t chc của cơ thể.
C. các cấp đ t chc ca thế gii sng.
D. các cấp đ t chức trên cơ thể.
Câu 12: Tp hp các th cóc phân b khu vc rng nhiệt đới Tam Đo
gi là
A. qun th.
B. cơ thể.
C. h sinh thái.
D. qun xã.
Câu 13: Đặc điểm được hình thành do s tương tác của các b phn cu thành
nên h thng được gi là
A. đặc điểm mi.
B. đặc điểm phc tp.
C. đặc điểm ni tri.
D. đặc điểm đặc trưng.
Câu 14: Ông l mt trong những người đầu tiên mô t các tế bào sng khi quan
sát nhiu loài nguyên sinh vt trong giọt nước ao. Ông là
A. Robert Hooke.
B. Matthias Schleiden.
C. Theodor Schwann.
D. Antonie van Leeuwenhoek.
Câu 15: Đơn vị cu trúc và chức năng của cơ thể sng
A. tếo.
B. mô.
C. cơ quan.
D. h cơ quan.
Câu 16: Nội dung no sau đây đúng với hc thuyết tếo?
A. Tế bo được hình thành mt cách ngu nhiên.
B. Tế bo l đơn v cu trúc của th thc vt v l đơn v chức năng của th
động vt.
C. Tt cc loài sinh vật đều được cu to t tế bào.
D. Hoạt động sng ca tế bo l s phi hp hot dng ca các cơ quan trong tế
bo.
Câu 17: Phát biểu no đúng khi nói v đơn vị cu trúc chức năng của th
sng?
A. Mi sinh vt sống đều được cu to t các bào quan.
B. Sinh vật đơn bo cấu to ch gm mt tế bo nhưng vẫn đảm nhim chc
năng của một cơ thể.
C. Sinh vật đa bào cu to gm nhiu tế bào, hoạt động riêng l, không mi
quan h vi nhau.
D. Các hoạt động sống như sinh trưng, phát trin và sinh sn din ra bên ngoài
tế bào.
Câu 18: Hin nay, có khong bao nhiêu nguyên t có vai trò quan trọng đối vi
s sng?
A. 92.
B. 25.
C. 30.
D. 110.
Câu 19: Trong thành phn cu to ca dip lc, có nguyên t no sau đây?
A. Mn.
B. Zn.
C. Cu.
D. Mg.
Câu 20: Các phân t hữu cơ do sinh vật sng to thành đưc gi
A. phân t sinh hc.
B. nguyên t.
C. tinh th.
D. phân t lí hc.
Câu 21: Đâu l loại đường đơn trong các phân tử sau?
A. Saccharose.
B. Glycogen.
C. Fructose.
D. Maltose.
Câu 22: Protein l đại phân t hữu cơ được cu to ch yếu t các nguyên t
A. C, H, O, P.
B. C, H, O, S.
C. C, H, O, N.
D. P, S, N, O.
Câu 23: Đơn phân của nucleic acid là
A. glucose.
B. acid béo.
C. amino acid.
D. nucleotide.
Câu 24: Trong thành phn ca c khoai tây có nhiu chất no sau đây?
A. Tinh bt.
B. Glycogen.
C. Chitin.
D. Du thc vt.
Câu 25: Protein không thc hin các chức năng no sau đây?
A. Là cht d tr ng lượng ch yếu trong tế bào.
B. Xúc tác cho các phn ng hóa hc trong tế bào.
C. Liên kết vi phân t tín hiu trong quá trình truyn thông tin gia các tế bào.
D. Vn chuyn các cht qua màng sinh cht.
Câu 26: Để nhn biết s mt ca lipid trong tế bào, có th s dng cht nào
sau đây?
A. Dung dch BaCl
2
.
B. Dung dch Sudan III.
C. NaOH.
D. Dung dch glucose.
Câu 27: S dng lòng trng trng gà trong thí nghiệm xác định cht nào trong tế
bào?
A. Glucose.
B. Tinh bt.
C. Protein.
D. Lipid.
Câu 28: Hiện tượng no s xy ra khi cho dung dch Benedict vào ng nghim
cha dch lc qu nho v đun sôi?
A. Không có hiện tượng xy ra.
B. Xut hin kết ta mu đỏ gch.
C. Xut hin kết ta màu trng.
D. Xut hin hiện tượng phân thành git nh.
B. Phn t lun
Câu 1 (1 điểm): Trong tương lai, vi s phát trin ca ngành Sinh học, con người
có trin vng cha khi các bnh hiểm nghèo như ung thư, AIDS,… hay không?
Ti sao?
Câu 2 (1 điểm): Khi cơ thể con người b thiếu st thì có tác hại như thế no đối
vi sc khe? Đề xut bin pháp để đảm bảo lượng st cn thiết cho cơ thể.
Câu 3 (1 điểm): Hãy chng minh cu trúc bc 1 ca protein quyết đnh cu trúc
không gian ca nó.
| 1/38

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10
MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc
luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Bài 1. Giới thiệu khái quát 4 2
chương trình môn Sinh 6 1,5 (1) (0,5) học.
Bài 2. Các phương pháp 2 2
nghiên cứu và học tập 4 1 (0,5) (0,5)
môn Sinh học.
Bài 3. Các cấp độ tổ chức 2 2 1 1 4 2
của thế giới sống. (0,5) (0,5) (1) 3 1
Bài 4. Khái quát về tế bào. 4 1 (0,75) (0,25)
Bài 5. Các nguyên tố hóa 1 2 1 1 3 1,75 học và nước. (0,25) (0,5) (1)
Bài 6. Các phân tử sinh 3 2 1 1 5 2,25 học trong tế bào. (0,75) (0,5) (1)
Bài 7. Thực hành: Xác 1 1
định một số thành phần 4 1 (0,25) (0,25)
hóa học của tế bào. Số câu 0 16 0 12 2 0 1 0 3 28 Điểm số 0 4 0 3 2 0 1 0 3 7 10
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 1)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Lĩnh vực nào sau đây nghiên cứu về cấu tạo và hoạt động sống của tế bào? A. Di truyền học.
B. Sinh học tế bào.
C. Giải phẫu học.
D. Động vật học.
Câu 2: Đối tượng nghiên cứu của sinh học là
A. các vật sống và không sống.
B. các sinh vật nhân tạo và sinh vật tự nhiên.
C. năng lượng và vấn đề đảm bảo an ninh năng lượng.
D. các sinh vật sống và các cấp độ tổ chức khác của thế giới sống.
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về vai trò của Sinh học?
A. Thành tựu của sinh học góp phần phát triển kinh tế - xã hội.
B. Thành tựu sinh học giúp con người giảm bệnh tật, nâng cao sức khỏe.
C. Các nghiên cứu về sinh học gây ô nhiễm môi trường.
D. Tạo ra các giống cây trồng sạch bệnh.
Câu 4: Sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng không
làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai được gọi là
A. tăng trưởng kinh tế.
B. phát triển bền vững.
C. phát triển đa dạng.
D. tiến bộ sinh học.
Câu 5: Sự kết hợp giữa sinh học và tin học mang lại những triển vọng gì trong tương lai?
A. Phát triển các phần mềm chuyên dụng.
B. Hạn chế sinh vật thí nghiệm.
C. Kết hợp với khoa học Trái đất và vũ trụ để nghiên cứu khả năng tồn tại của sự
sống ở các hành tinh.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6: Xét nghiệm DNA hoặc dấu vân tay để xác định mối quan hệ huyết thống
là ứng dụng của ngành nào sau đây? A. Pháp y. B. Dược học.
C. Công nghệ thực phẩm. D. Nông nghiệp.
Câu 7: Phương pháp sử dụng tri giác để thu thập thông tin về đối tượng được quan sát là
A. phương pháp nhận biết.
B. phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.
C. phương pháp quan sát.
D. phương pháp thực nghiệm khoa học.
Câu 8: Trình tự các sự kiện nào dưới đây phản ánh đúng trình tự các bước trong
quy trình nghiên cứu khoa học?
A. Đặt câu hỏi → Quan sát → Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm →
Phân tích kết quả → Rút ra kết luận.
B. Quan sát → Hình thành giả thuyết → Đặt câu hỏi → Phân tích kết quả → Thiết
kế thí nghiệm → Rút ra kết luận.
C. Quan sát → Đặt câu hỏi → Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm →
Phân tích kết quả → Rút ra kết luận.
D. Hình thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết quả → Đặt ra
câu hỏi → Rút ra kết luận.
Câu 9: “Xây dựng ngân hàng gene giúp lưu trữ cơ sở dữ liệu trình tự gene” là
ứng dụng của ngành nào dưới đây? A. Pháp y. B. Dược học.
C. Công nghệ thực phẩm. D. Tin sinh học.
Câu 10: Thiết bị nào thường được sử dụng để quan sát tế bào thực vật? A. Kính lúp. B. Kính hiển vi. C. Pipet. D. Máy li tâm.
Câu 11: Các cấp độ tổ chức của thế giới sống là
A. tập hợp tổ chức nhỏ nhất trong thế giới sống.
B. tập hợp tổ chức lớn nhất trong thế giới sống.
C. tập hợp tổ chức lớn nhất và nhỏ nhất trong thế giới sống.
D. tập hợp tất cả các cấp tổ chức từ nhỏ nhất đến lớn nhất trong thế giới sống.
Câu 12: Các cấp độ tổ chức sống cơ bản bao gồm
A. nguyên tử, phân tử, bào quan.
B. nguyên tử, phân tử, tế bào, cơ thể.
C. tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã – hệ sinh thái.
D. phân tử, bào quan, tế bào, cơ thể.
Câu 13: Con thỏ thuộc cấp độ tổ chức nào của thế giới sống? A. Hệ cơ quan. B. Cơ thể.
C. Quần thể. D. Quần xã.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các cấp độ tổ chức sống?
A. Tổ chức sống cấp dưới sẽ làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp trên.
B. Tổ chức sống cấp trên làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp dưới.
C. Tế bào là đơn vị cơ sở hình thành nên cơ thể sinh vật.
D. Các cấp độ tổ chức sống được sắp xếp từ thấp đến cao dựa trên số lượng và kích thước của chúng.
Câu 15: Người đã sử dụng kính hiển vi quang học tự phát minh để quan sát các
tế bào trong lát mỏng từ vỏ bần của cây sồi là
A. Antonie van Leeuwenhoek. B. Matthias Schleiden.
C. Theodor Schwann. D. Robert Hooke.
Câu 16: Schleiden và Schwann đã đưa ra học thuyết tế bào dựa trên cơ sở
A. những quan sát thực tế.
B. công trình nghiên cứu của mình và những kết quả nghiên cứu trước đó.
C. quan sát nghiên cứu của nhà khoa học khác.
D. những giả thuyết phỏng đoán.
Câu 17: Chọn từ/cụm từ thích hợp vào chỗ … để hoàn thành phát biểu sau: “Mọi
sinh vật sống đều được cấu tạo từ …, các hoạt động sống của cơ thể đều diễn ra trong …”. A. Tế bào. B. Mô. C. Cơ quan. D. Cơ thể.
Câu 18: Học thuyết tế bào không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Tất cả mọi vật đều được cấu tạo từ tế bào.
B. Các tế bào là đơn vị cơ sở của cơ thể sống.
C. Các tế bào được sinh ra từ các tế bào trước đó bằng cách phân chia tế bào.
D. Hoạt động sống của tế bào là sự phối hợp của các bào quan trong tế bào.
Câu 19: Liên kết nào sau đây được hình thành giữa các phân tử nước?
A. Liên kết cộng hóa trị.
B. Liên kết hydrogen. C. Liên kết ion.
D. Cả liên kết cộng hóa trị và liên kết hydrogen.
Câu 20: Nguyên tố Fe là thành phần cấu tạo của A. diệp lục. B. hormone. C. hemoglobin. D. lipid.
Câu 21: Tính chất nào của nước là nền tảng của nhiều đặc tính lí – hóa, làm cho
nước có vai trò quan trọng đối với sự sống?
A. Tính dẫn nhiệt. B. Tính bay hơi.
C. Tính dẫn điện. D. Tính phân cực.
Câu 22: Carbohydrate được chia thành đường đơn, đường đôi và đường đa dựa vào
A. số lượng nguyên tử carbon có trong phân tử đường đó.
B. số lượng liên kết glycosidic giữa các đơn phân.
C. số lượng đơn phân có trong phân tử đường đó.
D. số lượng phân tử glucose có trong phân tử đường đó.
Câu 23: Phân tử nào sau đây khác so với các phân tử còn lại? A. Glycogen. B. Tinh bột. C. Maltose. D. Testosterol.
Câu 24: Nucleotide là đơn phân của A. nucleic acid. B. protein. C. carbohydrate. D. lipid.
Câu 25: Điểm nào sau đây là đặc điểm giống nhau của tinh bột và cellulose?
A. Đều có thể được tiêu hóa bởi con người.
B. Đều là polymer của glucose.
C. Đều dự trữ năng lượng trong tế bào thực vật.
D. Đều là thành phần cấu tạo của thành tế bào thực vật.
Câu 26: Trong thịt, cá, trứng, sữa có nhiều chất nào sau đây? A. Tinh bột. B. Cellulose. C. Protein. D. Carotenoid.
Câu 27: Lá cây bị héo sau nhiều ngày và dần khô là do bị mất đi chất nào sau đây? A. Nguyên tố Fe. B. Glucose. C. Nước. D. Lipid.
Câu 28: Khi cho dung dịch Benedict vào các ống nghiệm sau rồi đun nóng, ống
nào sẽ xuất hiện màu đỏ gạch?
A. Ống chứa dịch lọc từ nho.
B. Ống chứa dầu ăn.
C. Ống chứa nước thịt.
D. Ống chứa lòng trắng trứng. B. Phần tự luận
Câu 1 (1 điểm): Tại sao tế bào được xem là cấp độ tổ chức sống cơ bản nhất?
Câu 2 (1 điểm): Tại sao khi bón phân cho cây trồng cần phải kết hợp với việc tưới nước?
Câu 3 (1 điểm): Trong khẩu phần ăn cho người béo phì, chúng ta có nên cắt giảm
hoàn toàn lượng lipid không? Tại sao? Đáp án
A. Phần trắc nghiệm Câu 1:
Đáp án đúng là: B
Sinh học tế bào là lĩnh vực nghiên cứu về cấu tạo và hoạt động sống của tế bào. Câu 2:
Đáp án đúng là: D
Đối tượng nghiên cứu của sinh học là các sinh vật sống và các cấp độ tổ chức
khác của thế giới sống. Câu 3:
Đáp án đúng là: C
C – Sai. Các nghiên cứu về sinh học góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường,
như việc xây dựng các mô hình sinh thái giúp đánh giá các vấn đề xã hội như sự
nóng lên toàn cầu, mức độ ô nhiễm môi trường, sự thủng tầng ozone,… Câu 4:
Đáp án đúng là: B
Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm thỏa mãn nhu cầu của thế hệ hiện tại
nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của thế hệ tương lai. Câu 5:
Đáp án đúng là: D
Sự kết hợp giữa sinh học với tin học mở ra triển vọng nghiên cứu các phần mềm
chuyên dụng, các mô hình mô phỏng nhằm hạn chế việc sử dụng sinh vật làm vật
thí nghiệm; kết hợp với khoa học Trái Đất, khoa học vũ trụ để nghiên cứu khả
năng tồn tại của sự sống ở các hành tinh. Câu 6:
Đáp án đúng là: A
Xét nghiệm DNA hoặc dấu vân tay để xác định mối quan hệ huyết thống là ứng dụng của ngành pháp y. Câu 7:
Đáp án đúng là: C
Phương pháp quan sát là phương pháp sử dụng tri giác để thu thập thông tin về
đối tượng được quan sát. Câu 8:
Đáp án đúng là: C
Trình tự các bước trong nghiên cứu khoa học là: Quan sát → Đặt câu hỏi → Hình
thành giả thuyết → Thiết kế thí nghiệm → Phân tích kết quả → Rút ra kết luận. Câu 9:
Đáp án đúng là: D
Xây dựng ngân hàng gene giúp lưu trữ cơ sở dữ liệu trình tự gene để tìm kiếm
những gene quy định các tính trạng mong muốn, đây là một trong những ứng
dụng của tin sinh học. Những cơ sở dữ liệu này đã hỗ trợ tích cực cho việc học
tập và nghiên cứu sinh học. Câu 10:
Đáp án đúng là: B
Sử dụng kính hiển vi để quan sát tế bào thực vật vì tế bào thực vật có kích thước nhỏ. Câu 11:
Đáp án đúng là: D
Các cấp độ tổ chức của thế giới sống là tập hợp tất cả các cấp tổ chức từ nhỏ nhất
đến lớn nhất trong thế giới sống. Câu 12:
Đáp án đúng là: C
Các cấp độ tổ chức sống cơ bản bao gồm tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã – hệ sinh thái. Câu 13:
Đáp án đúng là: B
Con thỏ thuộc cấp độ tổ chức là cơ thể. Câu 14:
Đáp án đúng là: A
Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc có nghĩa là tổ chức sống cấp
dưới sẽ làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp trên. Nhờ đó, tổ chức sống
cao hơn vừa có những đặc điểm của tổ chức sống thấp hơn vừa mang những đặc
tính nổi trội mà tổ chức cấp dưới không có được. Câu 15:
Đáp án đúng là: D
Robert Hooke là người đã sử dụng kính hiển vi quang học do ông tự phát minh
để quan sát các lát mỏng từ vỏ bần của cây sồi, ông đã quan sát thấy vỏ bần được
cấu tạo bởi các khoang rỗng nhỏ. Câu 16:
Đáp án đúng là: B
Schleiden và Schwann đã đưa ra học thuyết tế bào dựa trên cơ sở công trình
nghiên cứu của mình và những kết quả nghiên cứu trước đó. Câu 17:
Đáp án đúng là: A
Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào, các hoạt động sống của cơ thể
(chuyển hóa vật chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản,…) đều diễn ra trong tế bào. Câu 18:
Đáp án đúng là: A
A – Sai. Tất cả các sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. Câu 19:
Đáp án đúng là: B
Liên kết được hình thành giữa các phân tử nước là liên kết hydrogen. Câu 20:
Đáp án đúng là: C
Fe là thành phần cấu tạo nên hemoglobin có chức năng vận chuyển oxygen, nếu
thiếu Fe sẽ dẫn đến thiếu máu. Câu 21:
Đáp án đúng là: D
Tính phân cực của nước là nền tảng của nhiều đặc tính lí – hóa, khiến nó trở thành
nhân tố đóng vai trò quan trọng với sự sống. Câu 22:
Đáp án đúng là: C
Carbohydrate được chia thành đường đơn, đường đôi và đường đa dựa vào số
lượng đơn phân có trong phân tử đường đó. Câu 23:
Đáp án đúng là: D
- Glycogen, tinh bột, maltose là các carbohydrate.
- Testosterol là một steroid – một loại lipid đặc biệt. Câu 24:
Đáp án đúng là: A
Đơn phân của nucleic acid là các nucleotide. Câu 25:
Đáp án đúng là: B
Tinh bột và cellulose đều là polymer của glucose.
A – Sai. Con người có thể tiêu hóa tinh bột, nhưng không thể tiêu hóa cellulose.
C, D – Sai. Tinh bột có chức năng dự trữ năng lượng trong tế bào thực vật còn
cellulose là thành phần chính cấu tạo nên thành tế bào của thực vật. Câu 26:
Đáp án đúng là: C
Nguồn thực phẩm giàu protein là thịt, cá, trứng, sữa,… Câu 27:
Đáp án đúng là: C
Lá cây bị héo nhiều ngày và dần khô là do bị mất nước. Câu 28:
Đáp án đúng là: A
Dùng phép thử Benedict để xác định sự có mặt của glucose trong tế bào. Trong
môi trường kiềm ở nhiệt độ cao, glucose sẽ khử ion Cu2+ (màu xanh dương) tạo
thành Cu2O (kết tủa màu đỏ gạch). Trong các ống nghiệm, ống chứa dịch lọc từ
nho có chứa glucose nên khi nhỏ vài giọt dung dịch Benedict vào trong dịch lọc
từ nho và đun nóng sẽ thấy xuất hiện kết tủa đỏ gạch. B. Phần tự luận Câu 1:
Tế bào được xem là cấp độ tổ chức sống cơ bản nhất vì:
- Tế bào là đơn vị cấu trúc cơ bản của mọi cơ thể sống.
- Tế bào là đơn vị tổ chức nhỏ nhất có đầy đủ các đặc điểm của sự sống (các đại
phân tử trong tế bào chưa sống, chúng chỉ thể hiện chức năng sống khi tương tác
với nhau trong tổ chức tế bào). Câu 2:
Cây chỉ hấp thu được muối khoáng dưới dạng hòa tan trong nước đồng thời quá
trình hấp thụ muối khoáng luôn gắn liền với quá trình hấp thụ nước. Bởi vậy, khi
bón phân cho cây trồng cần phải kết hợp với việc tưới nước nhằm giúp hòa tan
phân bón, giúp rễ cây hấp thu muối khoáng dễ dàng hơn. Câu 3:
- Không nên cắt giảm hoàn toàn lượng lipid trong khẩu phần ăn của người béo phì.
- Vì: Béo phì là tình trạng cơ thể dư thừa năng lượng, năng lượng dư thừa được
tích lũy dưới dạng mỡ làm tăng khối lượng của cơ thể. Mà lipid có vai trò chủ
yếu là cung cấp và dự trữ năng lượng cho cơ thể. Bởi vậy, cần cắt giảm lượng
lipid trong khẩu phần ăn của người béo phì Tuy nhiên, ngoài vai trò cung cấp và
dự trữ năng lượng cho cơ thể, lipid còn có nhiều chức năng quan trọng không thể
thay thế khác đối với cơ thể như cấu trúc nên tế bào và cơ thể, ổn định thân nhiệt,
hỗ trợ hấp thụ vitamin tan trong dầu,… Do đó, để cơ thể hoạt động bình thường,
không nên cắt giảm hoàn toàn lượng lipid trong khẩu phần ăn của người béo phì.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 2)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Ngành nghiên cứu về hình thái và cấu tạo bên trong cơ thể sinh vật là
A. sinh học tế bào.
B. giải phẫu học.
C. động vật học. D. di truyền học.
Câu 2: Thành tựu của sinh học có vai trò gì đối với con người?
A. Làm thay đổi mạnh mẽ nền nông nghiệp, y học.
B. Giúp con người đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng, nâng cao sức khỏe.
C. Tạo ra các loài sinh vật mang gene người để sản xuất hormone, protein,...
D. Cả 3 vai trò trên.
Câu 3: Ngành nghề nào sau đây không phải là ngành nghề liên quan đến Sinh học?
A. Ngành y – dược học. B. Ngành pháp y.
C. Ngành công nghệ thực phẩm.
D. Ngành công nghệ thông tin.
Câu 4: Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng nhu cầu của
A. các thế hệ tương lai.
B. thế hệ hiện tại.
C. thế hệ hiện tại nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu
của các thế hệ tương lai.
D. các thế hệ tương lai nhưng không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu
cầu của thế hệ hiện tại.
Câu 5: Phát biểu nào sai khi nói về sinh học và những vấn đề xã hội?
A. Nhân bản vô tính con người không ảnh hưởng tới vấn đề đạo đức.
B. Những cây trồng nhân nhanh bằng kĩ thuật nuôi cấy mô giúp nâng cao hiệu quả kinh tế.
C. Công nghệ bắt chước các sinh vật giúp tối ưu hóa công cụ máy móc.
D. Chỉnh sửa gene của người có thể gây tranh cãi về vấn đề đạo đức xã hội.
Câu 6: Việc tạo ra xăng sinh học là phát minh mang lại lợi ích trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Y – dược học.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Lâm nghiệp.
D. Công nghệ vật liệu.
Câu 7: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp dùng để nghiên
cứu và học tập môn Sinh học?
A. Phương pháp thực nghiệm khoa học.
B. Phương pháp quan sát.
C. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.
D. Phương pháp thực địa.
Câu 8: Để chứng minh cho giả thuyết về vấn đề nghiên cứu được đề ra chúng ta cần thực hiện bước A. quan sát.
B. xây dựng giả thuyết.
C. thiết kế và tiến hành thí nghiệm.
D. báo cáo kết quả nghiên cứu.
Câu 9: Dụng cụ nào sau đây dùng để khuếch đại hình ảnh của vật giúp ta quan
sát được những vật mà mắt thường không thấy được? A. Kính lúp. B. Micropipette.
C. Kính hiển vi. D. Máy li tâm.
Câu 10: Có thể tra cứu dữ liệu gene mã hóa insulin ở người trên ngân hàng dữ
liệu Genbank, đây là ứng dụng của ngành khoa học nào sau đây? A. Tin sinh học. B. Dược học.
C. Di truyền học. D. Pháp y.
Câu 11: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
B. Liên tục tiến hóa.
C. Là hệ thống kín và tương đối ổn định.
D. Là hệ thống mở và tự điều chỉnh.
Câu 12: Cấp độ tổ chức sống nào sau đây không có trong một cá thể người? A. Mô. B. Cơ quan. C. Tế bào. D. Quần thể.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mối quan hệ giữa các cấp độ tổ chức sống?
A. Các cấp độ tổ chức sống có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
B. Cấp độ tổ chức cao hơn sẽ làm nền tảng để hình thành cấp độ tổ chức dưới.
C. Các tế bào có cùng chức năng tập hợp lại thành mô.
D. Các cấp độ tổ chức hoạt động luôn thống nhất với nhau để duy trì các hoạt động sống.
Câu 14: Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hình dạng của các tổ chức sống được sắp xếp từ đơn giản đến phức tạp.
B. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn.
C. Các tổ chức sống nhỏ phải bao bọc và bảo vệ các tổ chức sống lớn hơn.
D. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn.
Câu 15: Tác giả của học thuyết tế bào là
A. Schleiden và Schwann.
B. Schleiden và Leeuwenhoek.
C. Schwann và Robert Hooke.
D. Robert Hooke và Leeuwenhoek.
Câu 16: Đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống là A. nguyên tử. B. tế bào. C. cơ quan. D. cơ thể.
Câu 17: Ở sinh vật đa bào, các hoạt động sống của cơ thể là sự phối hợp hoạt động của
A. các nguyên tử khác nhau.
B. các phân tử khác nhau.
C. các tế bào khác nhau.
D. các chất khác nhau.
Câu 18: Phát biểu nào đúng khi nói về đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống?
A. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ các bào quan.
B. Sinh vật đơn bào có cấu tạo chỉ gồm một tế bào nhưng vẫn đảm nhiệm chức năng của một cơ thể.
C. Sinh vật đa bào có cấu tạo gồm nhiều tế bào, hoạt động riêng lẻ, không có mối quan hệ với nhau.
D. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển và sinh sản diễn ra bên ngoài tế bào.
Câu 19: Căn cứ nào để chia các nguyên tố hóa học thành hai loại là đa lượng và vi lượng?
A. Dựa vào cấu trúc hóa học.
B. Dựa vào hình dạng nguyên tử.
C. Dựa vào khả năng phản ứng.
D. Dựa vào tỉ lệ có trong cơ thể.
Câu 20: Nguyên tố nào có vai trò quan trọng trong việc tạo nên tính đa dạng của
các hợp chất hữu cơ trong cơ thể sinh vật? A. Hydrogen. B. Oxygen. C. Carbon. D. Calcium.
Câu 21: Fe là thành phần cấu tạo nên hemoglobin có chức năng vận chuyển
oxygen, nếu thiếu Fe sẽ dẫn đến bệnh nào sau đây?
A. Bệnh bướu cổ. B. Bệnh hắc lào.
C. Bệnh thiếu máu. D. Bệnh đao.
Câu 22: Nhóm các phân tử nào sau đây không phải là phân tử sinh học?
A. Albumin, hemoglobin.
B. Bạc nitrate, barium chloride.
C. Cholesterol, carotenoid. D. Glycogen, chitin.
Câu 23: Lipid đơn giản không bao gồm loại nào sau đây? A. Mỡ. B. Dầu. C. Sáp. D. Cholesterol.
Câu 24: Đơn phân của protein là A. glucose. B. acid béo. C. amino acid. D. nucleotide.
Câu 25: Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về các loại đường glucose, fructose và galactose?
A. Đều là các loại đường đơn.
B. Khác nhau về cấu hình không gian.
C. Đều có sáu nguyên tử carbon trong phân tử.
D. Có công thức phân tử khác nhau.
Câu 26: Thành tế bào của nấm và bộ xương ngoài của côn trùng được cấu tạo từ
loại carbohydrate nào dưới đây? A. Chitin. B. Cellulose. C. Glycogen. D. Amylose.
Câu 27: Thuốc thử nào sau đây có thể được dùng để nhận biết sự có mặt của protein trong dung dịch? A. NaOH. B. HCl. C. Sudan III. D. CuSO4.
Câu 28: Cắt lá cây còn tươi thành từng mảnh nhỏ, cân và ghi lại khối lượng. Sau
đó dùng máy sấy để sấy mẫu lá 10 – 15 phút, mẫu lá sau khi sấy có
A. khối lượng không đổi so với ban đầu.
B. khối lượng giảm đi so với ban đầu.
C. khối lượng tăng lên một chút so với ban đầu.
D. khối lượng tăng lên gấp đôi so với ban đầu. B. Phần tự luận
Câu 1: Tại sao nói các cấp độ tổ chức sống là những hệ mở và tự điều chỉnh?
Câu 2: Khi cơ thể con người thiếu calcium thì có tác hại như thế nào đến sức khỏe?
Câu 3: Người ta tiến hành tổng hợp các đoạn DNA nhân tạo trong ống nghiệm,
quá trình này được xúc tác bởi enzyme A (có bản chất là protein). Ở nhiệt độ
30oC, sau hai giờ, người ta nhận thấy số lượng DNA tăng lên. Sau đó, tăng nhiệt
độ lên 50oC thì trong hai giờ tiếp theo, số lượng DNA không tăng lên nữa. Biết
cấu trúc của DNA không bị thay đổi khi nhiệt độ tăng. Hãy giải thích tại sao. Đáp án
A. Phần trắc nghiệm Câu 1:
Đáp án đúng là: B
Ngành nghiên cứu về hình thái và cấu tạo bên trong cơ thể sinh vật là ngành giải phẫu học. Câu 2:
Đáp án đúng là: D
Thành tựu của sinh học có vai trò quan trọng đối với con người như góp phần vào
sự phát triển kinh tế, làm thay đổi mạnh mẽ nền nông nghiệp, công nghiệp, y
học,…Giúp con người nâng cao sức khỏe, đảm bảo nhu cầu dinh dưỡng. Tạo ra
các loài sinh vật mang gene người để sản xuất hormone, protein,… Câu 3:
Đáp án đúng là: D
D – Sai. Ngành công nghệ thông tin không phải là ngành liên quan đến Sinh học.
Một số ngành nghề liên quan đến sinh học như: y học, dược học, pháp y, công
nghệ thực phẩm, khoa học môi trường, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản,… Câu 4:
Đáp án đúng là: C
Phát triển bền vững là sự phát triển đáp ứng nhu cầu của thế hệ hiện tại nhưng
không làm ảnh hưởng đến khả năng thỏa mãn nhu cầu của các thế hệ tương lai. Câu 5:
Đáp án đúng là: A
A – Sai. Nhân bản vô tính người hay dùng con người để thử nghiệm thuốc và
những thí nghiệm vì mục đích lợi nhuận,… là những thí nghiệm luôn gây nên
nhiều tranh cãi trong xã hội. Câu 6:
Đáp án đúng là: B
Việc tạo ra xăng sinh học là một trong những phát minh giúp bảo vệ môi trường.
Đây là loại xăng được pha trộn với nhiên liệu sinh học, thông qua quá trình lên
men các sản phẩm hữu cơ. Câu 7:
Đáp án đúng là: D
Các phương pháp được sử dụng trong nghiên cứu sinh học như: - Phương pháp quan sát.
- Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.
- Phương làm thực nghiệm khoa học. Câu 8:
Đáp án đúng là: C
Để chứng minh cho giả thuyết về vấn đề nghiên cứu được đề ra chúng ta cần thực
hiện bước thiết kế và tiến hành thí nghiệm. Câu 9:
Đáp án đúng là: C
Kính hiển vi dùng để khuếch đại hình ảnh của vật giúp ta quan sát được những
vật mà mắt thường không thấy được. Câu 10:
Đáp án đúng là: A
Có thể tra cứu dữ liệu gene mã hóa insulin ở người trên ngân hàng dữ liệu
Genbank, đây là một trong số ứng dụng của tin sinh học. Câu 11:
Đáp án đúng là: C
Các cấp độ tổ chức sống có 3 đặc điểm:
- Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
- Hệ thống mở và tự điều chỉnh.
- Thế giới sống liên tục tiến hóa. Câu 12:
Đáp án đúng là: D
Một cá thể người thuộc cấp độ tổ chức cơ thể nên chỉ chứa các cấp độ tổ chức
dưới cơ thể như tế bào, mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể mà không chứa cấp độ tổ chức quần thể. Câu 13:
Đáp án đúng là: B
B – Sai. Cấp độ tổ chức dưới sẽ làm cơ sở để hình thành nên tổ chức sống cấp trên. Câu 14:
Đáp án đúng là: D
Theo nguyên tắc thứ bậc, cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn. Câu 15:
Đáp án đúng là: A
Tác giả của học thuyết tế bào là Schleiden và Schwann. Dựa trên những cơ sở
công trình nghiên cứu của mình và những kết quả nghiên cứu trước đó, Schleiden
và Schwann đã đưa ra kết luận: “Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào và
các sản phẩm của tế bào”. Câu 16:
Đáp án đúng là: B
Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống. Câu 17:
Đáp án đúng là: C
Ở sinh vật đa bào, các hoạt động sống của cơ thể là sự phối hợp hoạt động của các tế bào khác nhau. Câu 18:
Đáp án đúng là: B
B – Đúng. Sinh vật đơn bào có cấu tạo chỉ gồm một tế bào nhưng vẫn đảm nhiệm
chức năng của một cơ thể.
A – Sai. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ tế bào.
C – Sai. Sinh vật đa bào có cấu tạo gồm nhiều tế bào, các hoạt động sống của cơ
thể là sự phối hợp hoạt động của các tế bào khác nhau.
D – Sai. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển và sinh sản diễn ra trong tế bào. Câu 19:
Đáp án đúng là: D
Dựa vào tỉ lệ có trong cơ thể mà các nguyên tố hóa học được chia thành hai loại
là nguyên tố đa lượng và nguyên tố vi lượng. Câu 20:
Đáp án đúng là: C
Nguyên tử carbon có 4 electron ở lớp ngoài cùng nên có thể cho đi hoặc thu về
bốn electron để có đủ tám electron ở lớp ngoài cùng, do đó, nó có thể hình thành
liên kết với các nguyên tử khác. Nhờ đặc điểm này, carbon có thể hình thành các
mạch carbon với cấu trúc khác nhau, là cơ sở hình thành vô số hợp chất hữu cơ. Câu 21:
Đáp án đúng là: C
Fe là thành phần cấu tạo nên hemoglobin có chức năng vận chuyển oxygen, nếu
thiếu Fe sẽ dẫn đến bệnh thiếu máu. Câu 22:
Đáp án đúng là: B
Phân tử sinh học là các phân tử do sinh vật sống tạo thành. Chúng là thành phần
cấu tạo và thực hiện nhiều chức năng trong tế bào → Bạc nitrate và barium
chloride không phải là phân tử sinh học. Câu 23:
Đáp án đúng là: D
Lipid đơn giản gồm 3 loại: Mỡ (ở động vật), dầu (ở thực vật và một số loài cá), và sáp.
D – Sai. Cholesterol thuộc loại lipid phức tạp. Câu 24:
Đáp án đúng là: C
Đơn phân của protein là các amino acid, có khoảng 20 loại amino acid. Tính đa
dạng và đặc thù của chuỗi polypeptide được quy định bởi số lượng, thành phần
và trật tự sắp xếp của 20 loại amino acid. Câu 25:
Đáp án đúng là: D
D - Sai. Glucose, fructose và galactose có công thức phân tử giống nhau đều là
C6H12O6 nhưng khác nhau về cấu hình không gian. Câu 26:
Đáp án đúng là: A
Thành tế bào của nấm và bộ xương ngoài của côn trùng được cấu tạo từ loại carbohydrate là chitin. Câu 27:
Đáp án đúng là: D
Thuốc thử để nhận biết sự có mặt của protein trong dung dịch là CuSO4. Trong
môi trường kiềm, các hợp chất chứa từ hai liên kết peptide trở lên phản ứng với
CuSO4 tạo thành phức chất màu xanh tím, tím hoặc tím đỏ, tùy thuộc vào số lượng
liên kết peptide nhiều hay ít. Câu 28:
Đáp án đúng là: B
Khối lượng của lá cây sau khi sấy giảm đi so với ban đầu là do bị mất nước. B. Phần tự luận Câu 1:
- Hệ thống mở: Sinh vật ở mọi tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng
lượng với môi trường, sinh vật không chỉ chịu sự tác động của môi trường mà
còn góp phần làm biến đổi môi trường.
- Mọi cấp độ tổ chức từ sống đến cao đều có các cơ chế tự điều chỉnh để đảm bảo
duy trì và điều hòa sự cân bằng trong hệ thống, giúp tổ chức sống có thể tồn tại và phát triển. Câu 2:
- Đối với trẻ em, thiếu calcium dẫn đến còi xương, suy dinh dưỡng, biến dạng
xương, rối loạn hệ thần kinh, rối loạn giấc ngủ, co giật các cơ, hệ miễn dịch suy yếu.
- Đối với người lớn, thiếu calcium dẫn đến loãng xương, hạ calcium máu, viêm
loét đường tiêu hóa, suy nhược thần kinh, bệnh tim. Câu 3:
Ta thấy, ở nhiệt độ 30oC quá trình tổng hợp DNA diễn ra, còn ở nhiệt độ 50oC
không diễn ra quá trình tổng hợp DNA. Mà DNA không bị thay đổi khi nhiệt độ
tăng lên nên nguyên nhân khiến quá trình tổng hợp DNA không diễn ra khi nhiệt
độ tăng lên là do enzyme A. Enzyme A có bản chất là protein nên sẽ bị biến tính
và không hoạt động được ở nhiệt độ 50oC, vì vậy enzyme không xúc tác được
quá trình tổng hợp DNA → số lượng DNA không tăng lên.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 3)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Lĩnh vực nào sau đây là lĩnh vực nghiên cứu của ngành Sinh học? A. Di truyền học.
B. Sinh thái học và môi trường.
C. Giải phẫu học.
D. Cả 3 lĩnh vực trên.
Câu 2: Ngành công nghệ sử dụng tế bào sống và các quá trình sinh học để tạo ra
các sản phẩm sinh học cần thiết cho con người là
A. Công nghệ chế biến.
B. Công nghệ sinh học.
C. Công nghệ thông tin.
D. Công nghệ thực phẩm.
Câu 3: Xét nghiệm DNA hoặc dấu vân tay để xác định mối quan hệ huyết thống
là ứng dụng của ngành nào sau đây? A. Pháp y. B. Dược học.
C. Công nghệ thực phẩm. D. Nông nghiệp.
Câu 4: Hoạt động nào sau đây gây ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bền vững?
A. Trồng rừng phủ xanh đất trống đồi trọc.
B. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời.
C. Xả chất thải chưa qua xử lý vào môi trường.
D. Xây dựng các mô hình sinh thái bảo vệ môi trường sống.
Câu 5: Phương pháp sử dụng các dụng cụ, hóa chất, quy tắc an toàn để thực hiện
các thí nghiệm khoa học là
A. Phương pháp làm việc trong phòng thí nghiệm.
B. Phương pháp quan sát.
C. Phương pháp thực nghiệm khoa học.
D. Phương pháp cách thức hóa.
Câu 6: Xây dựng giả thuyết dựa trên
A. kết quả thí nghiệm.
B. kết quả quan sát để đặt ra vấn đề cần nghiên cứu.
C. kết quả khảo sát thực địa.
D. kết quả nghiên cứu.
Câu 7: Thiết bị nào sau đây được sử dụng để hút xả một lượng mẫu chính xác? A. Kính lúp. B. Kính hiển vi.
C. Micropipette. D. Máy li tâm.
Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của tin sinh học?
A. Dò tìm và phát hiện đột biến gây ra các bệnh di truyền.
B. So sánh hệ gene nhằm xác định quan hệ huyết thống.
C. Xây dựng ngân hàng gene giúp lưu trữ cơ sở dữ liệu trình tự gene.
D. Nuôi cấy mô tế bào tạo ra các giống cây có năng suất cao.
Câu 9: Các cấp độ tổ chức của thế giới sống là
A. tập hợp tổ chức nhỏ nhất trong thế giới sống.
B. tập hợp tổ chức lớn nhất trong thế giới sống.
C. tập hợp tổ chức lớn nhất và nhỏ nhất trong thế giới sống.
D. tập hợp tất cả các cấp tổ chức từ nhỏ nhất đến lớn nhất trong thế giới sống.
Câu 10: Cấp độ tổ chức sống nào sau đây là cấp độ lớn nhất? A. Mô. B. Cơ quan. C. Cơ thể. D. Quần thể.
Câu 11: Các cấp độ tổ chức sống có bao nhiêu đặc điểm chung? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12: “Qua nghiên cứu cho thấy người và vượn người có quan hệ họ hàng với
nhau”. Đây là ví dụ về đặc điểm nào của các cấp độ tổ chức sống?
A. Khả năng tự điều chỉnh. B. Hệ thống mở.
C. Liên tục tiến hóa.
D. Cấu tạo theo nguyên tắc thứ bậc.
Câu 13: Trong một khu rừng nhiệt đới có các cấp độ tổ chức sống nào sau đây?
A. Cơ thể, quần thể, quần xã - hệ sinh thái.
B. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã - hệ sinh thái.
C. Tế bào, cơ thể, quần thể, sinh quyển.
D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã - hệ sinh thái, sinh quyển.
Câu 14: Người đã sử dụng kính hiển vi quang học tự phát minh ra để quan sát tế
bào vỏ bần của cây sồi là A. Robert Hooke. B. Matthias Schleiden.
C. Theodor Schwann.
D. Antonie van Leeuwenhoek.
Câu 15: Schleiden và Schwann đã đưa ra học thuyết tế bào dựa trên cơ sở
A. những quan sát thực tế.
B. công trình nghiên cứu của mình và những kết quả nghiên cứu trước đó.
C. quan sát nghiên cứu của nhà khoa học khác.
D. những giả thuyết phỏng đoán.
Câu 16: Nội dung nào sau đây đúng với học thuyết tế bào?
A. Tế bào được hình thành một cách ngẫu nhiên.
B. Tế bào không phải là đơn vị cấu trúc nhưng là đơn vị chức năng của sự sống.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Các tế bào có thành phần hóa học khác nhau hoàn toàn.
Câu 17: Phát biểu nào sai khi nói về đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống?
A. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ các tế bào.
B. Sinh vật đơn bào có cấu tạo chỉ gồm một tế bào nhưng vẫn đảm nhiệm chức năng của một cơ thể.
C. Sinh vật đa bào có cấu tạo gồm nhiều tế bào, hoạt động riêng lẻ, không có mối quan hệ với nhau.
D. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển và sinh sản đều diễn ra trong tế bào.
Câu 18: Nguyên tố nào có vai trò quan trọng với sự sống, nó có thể liên kết với
chính nó và với nhiều nhóm chức khác nhau? A. Nguyên tố P. B. Nguyên tố K. C. Nguyên tố N. D. Nguyên tố C.
Câu 19: Khi nói về vai trò của các nguyên tố hóa học, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
A. Các nguyên tố vi lượng là thành phần cấu tạo nên các đại phân tử như protein, lipid,…
B. Mg là nguyên tố tham gia cấu tạo nên diệp lục tố.
C. Các nguyên tố vi lượng có vai trò chủ yếu là hoạt hóa các enzyme.
D. Sinh vật chỉ có thể lấy các nguyên tố khoáng từ các nguồn dinh dưỡng.
Câu 20: Loại lipid nào sau đây khác so với các loại lipid còn lại? A. Dầu thực vật. B. Mỡ động vật. C. Cholesterol. D. Sáp.
Câu 21: Protein có bao nhiêu bậc cấu trúc? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Carbohydrate được chia thành đường đơn, đường đôi và đường đa dựa vào
A. số lượng nguyên tử carbon có trong phân tử đường đó.
B. số lượng liên kết glycosidic giữa các đơn phân.
C. số lượng đơn phân có trong phân tử đường đó.
D. số lượng phân tử glucose có trong phân tử đường đó.
Câu 23: Bốn loại nucleotide A, T, G, C là đơn phân cấu tạo của
A. deoxyribonucleic acid. B. ribonucleic acid. C. polypeptide. D. protein.
Câu 24: Loại đường đơn cấu tạo nên nucleic acid có A. 6 carbon. B. 3 carbon. C. 4 carbon. D. 5 carbon.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lipid?
A. Lipid không tan trong nước nhưng tan trong dung môi hữu cơ.
B. Lipid là đại phân tử hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. Lipid đơn giản gồm 3 loại là mỡ, dầu và sáp.
D. Phospholipid thuộc loại lipid phức tạp.
Câu 26: Để nhận biết sự có mặt của tinh bột trong tế bào, cần sử dụng mẫu vật nào sau đây?
A. Lòng trắng trứng. B. Thịt. C. Củ khoai tây. D. Sữa.
Câu 27: Thuốc thử để nhận biết sự có mặt của protein trong dung dịch là A. NaOH. B. HCl. C. Sudan III. D. CuSO4.
Câu 28: Nhỏ dung dịch Lugol vào dịch lọc củ khoai tây sẽ xảy ra hiện tượng nào dưới đây?
A. Xuất hiện màu xanh tím.
B. Xuất hiện màu đỏ gạch.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
D. Không có hiện tượng xảy ra. B. Phần tự luận
Câu 1 (1 điểm): Hãy nêu một ví dụ để thấy được vai trò quan trọng của sinh học
đối với cuộc sống hằng ngày.
Câu 2 (1 điểm): Giải thích vì sao khi để rau, củ trong ngăn đá tủ lạnh sau đó lấy
ra ngoài thì sẽ bị hỏng rất nhanh.
Câu 3 (1 điểm): Người ta tiến hành tổng hợp các đoạn DNA nhân tạo trong ống
nghiệm, quá trình này được xúc tác bởi enzyme A (có bản chất là protein). Ở
nhiệt độ 30 oC, sau hai giờ, người ta nhận thấy số lượng DNA tăng lên. Sau đó,
tăng nhiệt độ lên 50 oC thì trong hai giờ tiếp theo, số lượng DNA không tăng lên
nữa. Biết cấu trúc của DNA không bị thay đổi khi nhiệt độ tăng. Hãy giải thích tại sao.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 SINH HỌC 10 (ĐỀ 4)
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Vai trò nào sau đây thể hiện vai trò của Sinh học trong nghiên cứu y học?
A. Dùng vi sinh vật phân hủy rác thải để tạo phân bón.
B. Trị các bệnh liên quan đến sai hỏng vật chất di truyền bằng liệu pháp gene.
C. Tạo ra giống cây trồng năng suất cao.
D. Đưa ra biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trườ ng.
Câu 2: Các sinh vật sống và các cấp độ tổ chức khác của thế giới sống là đối tượng nghiên cứu của A. sinh học. B. hóa sinh học.
C. tế bào học. D. sinh vật học.
Câu 3: Hoạt động nào sau đây không ảnh hưởng xấu đến sự phát triển bền vững?
A. Sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo như than đá, dầu mỏ.
B. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo như gió, năng lượng mặt trời.
C. Xả chất thải chưa qua xử lí vào môi trường.
D. Sử dụng các loài động, thực vật quý hiếm làm thực phẩm và dược phẩm.
Câu 4: Thí nghiệm nào sau đây nếu áp dụng sẽ gây ra làn sóng dư luận về đạo đức sinh học?
A. Nuôi cấy mô tế bào thực vật nhằm bảo tồn loài cây quý hiếm.
B. Chuyển gene tạo ra loại rau có giá trị dinh dưỡng cao.
C. Sản xuất vaccine phòng virus corona ở người bằng công nghê mRNA.
D. Thử nghiệm thuốc trên con người vì mục đích lợi nhuận.
Câu 5: Trình tự nào sau đây đúng khi thực hiện phương pháp quan sát?
A. Thu thập, ghi chép và xử lí dữ liệu → Xác định đối tượng quan sát → Xác định công cụ quan sát.
B. Thu thập, ghi chép và xử lí dữ liệu → Xác định công cụ quan sát → Xác định đối tượng quan sát.
C. Xác định đối tượng quan sát → Xác định công cụ quan sát → Thu thập, ghi
chép và xử lí dữ liệu.
D. Xác định đối tượng quan sát → Thu thập, ghi chép và xử lí dữ liệu → Xác
định công cụ quan sát.
Câu 6: Trong tiến trình nghiên cứu môn Sinh học, kĩ năng đầu tiên cần có là A. quan sát.
B. xây dựng giả thuyết.
C. thiết kế và tiến hành thí nghiệm.
D. báo cáo kết quả.
Câu 7: Chức năng của micropipette là
A. dùng để quan sát những vật có kích thước nhỏ.
B. dùng để hút xả một lượng mẫu chính xác.
C. dùng để quan sát những vật mà mắt thường không nhìn thấy được.
D. dùng để tách và phân lập các bào quan.
Câu 8: Genbank là một trong số các ngân hàng phổ biến giúp dữ liệu lưu trữ trình
tự gene, đây là ứng dụng của ngành A. nông nghiệp. B. y học.
C. tin sinh học. D. dược học.
Câu 9: Trình tự nào sau đây đúng khi sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao?
A. Cơ thể → Quần thể → Tế bào → Quần xã – Hệ sinh thái → Sinh quyển.
B. Sinh quyển → Cơ thể → Quần thể → Quần xã – Hệ sinh thái → Tế bào.
C. Tế bào → Quần thể → Cơ thể → Quần xã – Hệ sinh thái → Sinh quyển.
D. Tế bào → Cơ thể → Quần thể → Quần xã – Hệ sinh thái → Sinh quyển.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của các cấp độ tổ chức sống?
A. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc.
B. Hệ thống kín và tự điều chỉnh.
C. Hệ thống mở và tự điều chỉnh.
D. Liên tục tiến hóa.
Câu 11: Tập hợp tất cả các cấp tổ chức từ nhỏ nhất đến lớn nhất trong thế giới sống được gọi là
A. các cấp độ tổ chức của vật chất.
B. các cấp độ tổ chức của cơ thể.
C. các cấp độ tổ chức của thế giới sống.
D. các cấp độ tổ chức trên cơ thể.
Câu 12: Tập hợp các cá thể Cá cóc phân bố ở khu vực rừng nhiệt đới Tam Đảo gọi là A. quần thể. B. cơ thể.
C. hệ sinh thái. D. quần xã.
Câu 13: Đặc điểm được hình thành do sự tương tác của các bộ phận cấu thành
nên hệ thống được gọi là
A. đặc điểm mới.
B. đặc điểm phức tạp.
C. đặc điểm nổi trội.
D. đặc điểm đặc trưng.
Câu 14: Ông là một trong những người đầu tiên mô tả các tế bào sống khi quan
sát nhiều loài nguyên sinh vật trong giọt nước ao. Ông là A. Robert Hooke. B. Matthias Schleiden. C. Theodor Schwann.
D. Antonie van Leeuwenhoek.
Câu 15: Đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống là A. tế bào. B. mô. C. cơ quan. D. hệ cơ quan.
Câu 16: Nội dung nào sau đây đúng với học thuyết tế bào?
A. Tế bào được hình thành một cách ngẫu nhiên.
B. Tế bào là đơn vị cấu trúc của cơ thể thực vật và là đơn vị chức năng của cơ thể động vật.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Hoạt động sống của tế bào là sự phối hợp hoạt dộng của các cơ quan trong tế bào.
Câu 17: Phát biểu nào đúng khi nói về đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống?
A. Mọi sinh vật sống đều được cấu tạo từ các bào quan.
B. Sinh vật đơn bào có cấu tạo chỉ gồm một tế bào nhưng vẫn đảm nhiệm chức năng của một cơ thể.
C. Sinh vật đa bào có cấu tạo gồm nhiều tế bào, hoạt động riêng lẻ, không có mối quan hệ với nhau.
D. Các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển và sinh sản diễn ra bên ngoài tế bào.
Câu 18: Hiện nay, có khoảng bao nhiêu nguyên tố có vai trò quan trọng đối với sự sống? A. 92. B. 25. C. 30. D. 110.
Câu 19: Trong thành phần cấu tạo của diệp lục, có nguyên tố nào sau đây? A. Mn. B. Zn. C. Cu. D. Mg.
Câu 20: Các phân tử hữu cơ do sinh vật sống tạo thành được gọi là
A. phân tử sinh học. B. nguyên tử. C. tinh thể.
D. phân tử lí học.
Câu 21: Đâu là loại đường đơn trong các phân tử sau? A. Saccharose. B. Glycogen. C. Fructose. D. Maltose.
Câu 22: Protein là đại phân tử hữu cơ được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố là A. C, H, O, P. B. C, H, O, S. C. C, H, O, N. D. P, S, N, O.
Câu 23: Đơn phân của nucleic acid là A. glucose. B. acid béo. C. amino acid. D. nucleotide.
Câu 24: Trong thành phần của củ khoai tây có nhiều chất nào sau đây? A. Tinh bột. B. Glycogen. C. Chitin. D. Dầu thực vật.
Câu 25: Protein không thực hiện các chức năng nào sau đây?
A. Là chất dự trữ năng lượng chủ yếu trong tế bào.
B. Xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào.
C. Liên kết với phân tử tín hiệu trong quá trình truyền thông tin giữa các tế bào.
D. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất.
Câu 26: Để nhận biết sự có mặt của lipid trong tế bào, có thể sử dụng chất nào sau đây? A. Dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch Sudan III. C. NaOH.
D. Dung dịch glucose.
Câu 27: Sử dụng lòng trắng trứng gà trong thí nghiệm xác định chất nào trong tế bào? A. Glucose. B. Tinh bột. C. Protein. D. Lipid.
Câu 28: Hiện tượng nào sẽ xảy ra khi cho dung dịch Benedict vào ống nghiệm
chứa dịch lọc quả nho và đun sôi?
A. Không có hiện tượng xảy ra.
B. Xuất hiện kết tủa màu đỏ gạch.
C. Xuất hiện kết tủa màu trắng.
D. Xuất hiện hiện tượng phân thành giọt nhỏ. B. Phần tự luận
Câu 1 (1 điểm): Trong tương lai, với sự phát triển của ngành Sinh học, con người
có triển vọng chữa khỏi các bệnh hiểm nghèo như ung thư, AIDS,… hay không? Tại sao?
Câu 2 (1 điểm): Khi cơ thể con người bị thiếu sắt thì có tác hại như thế nào đối
với sức khỏe? Đề xuất biện pháp để đảm bảo lượng sắt cần thiết cho cơ thể.
Câu 3 (1 điểm): Hãy chứng minh cấu trúc bậc 1 của protein quyết định cấu trúc không gian của nó.