Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống Toán
Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 (2 đề có đáp án)
A. Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ 1
Môn: Toán, Lớp 10 – Thời gian làm bài: 90 phút
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận
thức
Tổng
%
tổng
điểm
Nhận biết
Vận dụng
Số CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN
TL
1
1. Mệnh đề. Tập
hợp và các phép
toán trên tập
hợp
1.1. Mệnh đề
3
4
3
6
8
11
6
1
29
1.2. Tập hợp và các phép toán
trên tập hợp
3
5
3
6
1
6
2
2. Bất phương
trình và hệ bất
phương trình bậc
nhất 2 ẩn
2.1. Bất phương trình bậc nhất hai
ẩn
3
5
3
6
6
1
18
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất
hai ẩn
3
5
1
2
1*
4
3
3. Hệ thức lượng
trong tam giác
3.1. Giá trị lượng giác của một
góc từ 0° đến 180°
4
7
2
4
8
6
1
43
3.2. Hệ thức lượng cơ bản trong
tam giác
4
7
3
6
1*
1
7
Tổng
20
33
15
30
2
16
1
11
35
3
90
Tỉ lệ (%)
40
20
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi cấp độ nhận biết thông hiểu các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn
đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với t lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức:
+ (1*) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 2.2 hoặc 3.2.
Bảng đặc tả kĩ thuật đề kiểm tra giữa kỳ 1
Môn: Toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
1. Mệnh
đề. Tập
hợp
1.1.
Mệnh đề
Nhận biết:
- Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định , mệnh đề chứa biến.
- Biết kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại ().
- Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương.
Thông hiểu:
- Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng
sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản.
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước.
- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận.
- Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương.
3
3
0
0
1.2.
Tập hợp
Nhận biết:
- Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính
chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp.
Thông hiểu:
- Biết biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số.
- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
3
3
1
0
- Hiểu các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của
một tập con.
- Sử dụng đúng các kí hiệu , , , , , A\B, C
E
A.
- Hiểu được các kí hiệu ℕ
*
, , , , và mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
- Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (– ; a); ( ; a]; (a; +);
[a; +); ( ; +).
Vận dụng:
- Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập
hợp, hiệu của của hai tập hợp, phần bù của một tập con.
- Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập
hợp.
2
2. Bất
phương
trình và hệ
bất
phương
trình bậc
nhất 2 ẩn
2.1.
Bất
phương
trình bậc
nhất 2 ẩn
Nhận biết:
- Biết khái niệm Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn
- Biết xác định miền nghiệm của 1 bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt
phẳng tọa độ.
Thông hiểu:
- Biết biểu diễn miền nghiệm của 1 bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt
phẳng tọa độ.
3
3
0
0
2.2.
Hệ bất
phương
Nhận biết:
- Biết khái niệm hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn
3
1
1*
0
trình bậc
nhất 2 ẩn
- Biết xác định miền nghiệm của 1 hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên
mặt phẳng tọa độ.
Thông hiểu:
- Biết tìm miền nghiệm của 1 hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt
phẳng tọa độ.
- Biết sử dụng miền nghiệm để giải bài toán thực tế, tìm GTLN, GTNN
3
3. Hệ thức
lượng
trong tam
giác
3.1.
Giá trị
lượng
giác của
một góc
từ 0° đến
180°
Nhận biết:
- Biết được giá trị lượng giác của 1 góc.
- Tìm được các giá trị lượng giác của 1 góc.
- Nắm được mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau
Thông hiểu:
- Biết sử dụng kiến thức đã học để chứng minh 1 đẳng thức lượng giác.
- Tính được giá trị của các biểu thức liên quan.
4
2
0
0
3.2.
Hệ thức
lượng cơ
bản trong
tam giác
Nhận biết: Nắm được:
- Định lý côsin
- Định lý sin trong tam giác.
- Các công thức tính diện tích tam giác.
Thông hiểu:
- Tính góc từ công thức của định lý côsin và định lý sin trong tam giác.
- Suy ra được công thức tính bán kính đường tròn nội và ngoại tiếp, đường
cao của tam giác từ công thức tính diện tích.
4
3
1*
1
Trắc nghiệm : (7 điểm) 35 u dựa vào bảng đặc tả.
Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Bài toán các phép toán trên tập hợp.
Câu 2: Giải bài toán thực tế liên quan đến nội dung kiến thức 2.2 hoặc 3.2
Câu 3: Chứng minh các đẳng thức liên quan đến góc, cạnh, trung tuyến của 1 tam giác; nhận dạng tam giác khi biết 1 đẳng thức
liên quan.
Vận dụng: Giải các bài toán thực tế: tìm độ cao của cái cây, của ngọn
núi…
Vận dụng cao: Chứng minh các đẳng thức liên quan đến góc, cạnh, trung
tuyến của 1 tam giác; nhận dạng tam giác khi biết 1 đẳng thức có liên quan.
Tổng
20
15
2
1
B. Đề kiểm tra giữa kỳ 1
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Cho các câu sau:
(1) Số 7 là số lẻ.
(2) Bài toán này khó quá!
(3) Cuối tuần này bạn có rảnh không?
(4) Số 10 là một s nguyên t.
Trong các câu trên có bao nhiêu câu là mệnh đề?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “x ℝ, x 2 > 5” là
A. “x ℝ, x 2 ≤ 5”;
B. “x ℝ, x 2 ≥ 5”;
C. “x ℝ, x 2 ≤ 5”;
D. “x ℝ, x 2 ≥ 5”.
Câu 3. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {n ℕ| 3 < n < 8} ta được
A. A = {4; 5; 6; 7; 8};
B. A = {3; 4; 5; 6; 7; 8};
C. A = {3; 4; 5; 6; 7};
D. A = {4; 5; 6; 7}.
Câu 4. Xác định tập hợp B = {3; 6; 9; 12; 15} bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho
các phần tử ca tập hợp.
A. B = {3n | n ℕ, 1n ≤ 5};
B. B = {n | n ⁝ 3};
C. B = {3n | n ℕ, 1 < n < 5};
D. B = {n | n ℕ, 0 ≤ n ≤ 5}.
Câu 5. Cho hai tập hợp A = (– ∞; – 2] và B = ( 3; 5]. Tìm mệnh đề sai.
A. A ∩ B = (– 3; 2];
B. A \ B = ( ∞; – 3);
C. A B = ( ∞; 5];
D. B \ A = ( 2; 5].
Câu 6. Cho hai tập hợp H = {n | n là bội của 2 và 3}, K = {n ℕ | n là bội của 6}.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. K H;
B. H K;
C. n: n H và n K;
D. H = K.
Câu 7. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?
A. 12 là số nguyên tố;
B. 9 là số nguyên tố;
C. 4 là số nguyên tố;
D. 5 là số nguyên tố.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. Tam giác ABC cân thì tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau;
B. Số tự nhiên a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3;
C. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD;
D. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì
A B C 90= = =
.
Câu 9. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc
nhất hai ẩn?
A. 4x
2
+ 3y > 4;
B. xy + 2x < 6;
C. 3
2
x + 2
3
y ≥ 3;
D. x + y
3
< 2.
Câu 10. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y < 10?
A. (5; 1);
B. (4; 2);
C. (1; 5);
D. (1; 2).
Câu 11. Tam giác ABC có
A 35 , B 25= =
. Giá trị của cosC bằng
A.
1
2
;
B. 2;
C.
3
2
;
D.
1
2
.
Câu 12. Trong tam giác EFG, chọn mệnh đề đúng.
A. EF
2
= EG
2
+ FG
2
+ 2EG . FG . cosG;
B. EF
2
= EG
2
+ FG
2
+ 2EG . FG . cosE;
C. EF
2
= EG
2
+ FG
2
2EG . FG . cosE;
D. EF
2
= EG
2
+ FG
2
2EG . FG . cosG.
Câu 13. Tam giác ABC có BC = 6, AC = 7, AB = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp ca
tam giác ABC
A.
2
15
;
B.
15
2
;
C.
8
15
;
D.
8
15
.
Câu 14. Cho tam giác ABC b = 7; c = 5,
3
cosA
5
=
. Độ dài đường cao h
a
ca tam
giác ABC là
A.
72
2
;
B. 8;
C.
83
;
D.
80 3
.
Câu 15. Với giá trị nào của x sau đây, mệnh đề chứa biến P(x): “x
2
5x + 4 = 0”
mệnh đề đúng?
A. 0;
B. 1;
C. 5;
D.
4
5
.
Câu 16. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương
trình bậc nhất hai ẩn?
A. x − y > 0;
B.
2
x 4 0
3x 4y 2
−
+
;
C.
2
y 2y 3 0
5x y 2
+
−
;
D.
x 4 y
3x 4y 2
−
+
.
Câu 17. Giá tr ca biu thc S = 2 + sin
2
90° + 2cos
2
60° − 3tan
2
45° bng:
A.
1
2
;
B.
1
2
;
C. 1;
D. 3.
Câu 18. Cho tam giác ABC BC = a, AC = b, AB = c, R, r lần lượt bán kính
đưng tròn ngoi tiếp, ni tiếp và h
c
độ dài đường cao xut phát t đỉnh C. Chn
mệnh đề sai.
A. S
ABC
= absinC;
B. S
ABC
=
c
1
c.h
2
;
C. S
ABC
= pr;
D. S
ABC
=
abc
4R
.
Câu 19. Cho hệ bất phương trình
7x 5y 2 0
y 2x 5 0
+
. Trong các điểm sau đây, điểm
không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình là
A. O(0; 0);
B. A(2; 3);
C. B(5; 4);
D. C(−2; −2) .
Câu 20. Tam giác ABC có
B
= 60°,
C
= 45° và AB = 7. Tính độ dài cnh AC.
A. AC =
56
2
;
B. AC =
76
2
;
C. AC =
72
;
D. AC = 10.
Câu 21. Cho mnh đề: “Nếu a + b < 2 thì mt trong hai s a b nh hơn 1”. Phát biểu
mệnh đề trên bng cách s dng khái niệm “điều kiện đủ”.
A. a + b < 2 là điều kiện đủ để mt trong hai s a và b nh hơn 1;
B. Mt trong hai s a và b nh n 1 là điều kiện đủ để a + b < 2;
C. T a + b < 2 suy ra mt trong hai s a và b nh hơn 1;
D. Tt c các câu trên đều đúng.
Câu 22. Phn không b gch trên hình v ới đây minh họa cho tp hp nào?
A. (0; 1);
B. (1; + ∞);
C. [1; + ∞);
D. (0; 1].
Câu 23. Cho α và β hai góc khác nhau bù nhau, trong các đng thức sau đây đng
thc nào sai?
A. sin α = sin β;
B. cos α = – cos β;
C. tan α = – tan β;
D. cot α = cot β.
Câu 24. Cho hai tp hợp A = {1; 2; 4; 6} và B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Xác đnh tp
C
B
A.
A. C
B
A = {1; 2; 4; 6};
B. C
B
A = {4; 6};
C. C
B
A = {3; 5; 7; 8};
D. C
B
A = {2; 6; 7; 8}.
Câu 25. Min nghim ca bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm ca hình v nào,
trong các hình v sau (k c b)?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 26. Tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = . Đim M thuộc đoạn BC sao
cho MC = 2MB. Tính độ dài cnh AM.
A. AM = ;
B. AM = 3;
C. AM = ;
D. AM = .
27
42
23
32
Câu 27. Cho góc α (0° < α < 180°) thỏa mãn sin α + cos α = 1. Giá trị của tan α là
A. 0;
B. 1;
C. 1;
D. Không tn ti.
Câu 28. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt
phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên (kể cả đường thẳng d)?
A. 2x − y ≤ 2;
B. 2x − 3y ≤ 0;
C. 2x + y < 2;
D. 2x − y > 2.
Câu 29. Cho góc α (0° < α < 180°) thỏa mãn tan α =
1
3
.
Giá tr ca biu thc P =
sin 3cos
2sin 5cos
+
A.
13
10
;
B.
13
10
;
C.
10
13
;
D.
10
13
.
Câu 30. Mt ca hàng kế hoch nhp v hai loại máy bơm A B, giá mỗi chiếc
lần lượt là 1 triệu đồng 2 triệu đồng vi s vn ban đầu không vượt quá 100 triu
đồng. Cửa hàng ước tính rng tng nhu cu hng tháng s không vượt quá 50 máy. Gi
s trong mt tháng ca hàng cn nhp s máy bơm loại A x và s máy bơm loại B
y. H bất phương trình bậc nht hai n x, y biu th c điều kin ca bài toán mt
nghim ca h này là
A.
x0
y0
x y 50
x 2y 100
+
+
và (10; 20) là mt nghim ca h;
B.
x0
y0
x y 50
x 2y 100
+
+
và (50; 20) là mt nghim ca h;
C.
x0
y0
x y 50
x 2y 100
+
+
và (10; 20) là mt nghim ca h;
D.
x0
y0
x y 50
x 2y 100
+
+
và (50; 20) là mt nghim ca h;
Câu 31. Mt ca xut phát t cng A, chạy theo hướng đông vi vn tc 50 km/h.
Cùng lúc đó, một tàu cá, xut phát t A, chạy theo hướng N30°E vi vn tc 40 km/h.
Sau 3 gi, hai tàu cách nhau bao nhiêu kilômét?
A. 135,7 km;
B. 110 km;
C. 137,5 km;
D. 237,5 km.
Câu 32. Cho bất phương trình 2x − 3y < 12 (với x, y ℝ). Điều nào sau đây là sai ?
A. Đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn;
B. Cặp số (5; 3) là nghiệm của bất phương trình;
C. Cặp số (9; 2) là nghiệm của bất phương trình;
D. Cặp s (9; 3) là nghiệm của bất phương trình.
Câu 33. Cho sin 15° =
62
4
. Khi đó sin 75° = x, cos 105° = y. Giá trị ca biu
thc P = x + y
A.
62
4
;
B.
2
2
;
C.
62
8
;
D.
22
.
Câu 34. Min nghim ca h bất phương trình
y 2x 2
2y x 4
x y 5
−
−
+
A. Một nửa mặt phẳng;
B. Miền tam giác;
C. Miền tứ giác;
D. Miền ngũ giác.
Câu 35. Một công ty nhập về 1 tấn gỗ để sản xuất bànghế. Biết một cái bàn cần 30
kg gỗ và một cái ghế cần 15 kg gỗ. Gọi x và y lần lượt là số bàn và số ghế mà công ty
sản xuất. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y sao cho lượng bàn ghế mà công ty
sản xuất không vượt quá 1 tấn gỗ ?
A. 30x + 50y < 1 000;
B. 30x + 50y ≤ 1 000;
C. 30x + 50y > 1 000;
D. 30x + 50y ≥ 1 000.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Cho hai tập hợp sau:
A = {x ℝ | |x| ≤ 3} và B = {x ℝ | – 2 < x ≤ 5}.
a) Viết hai tập hợp trên dưới dạng khoảng, đoạn.
b) Xác định các tập hợp sau: A B; A ∩ B; A \ B; B \ A.
Câu 2. Hai chiếc tàu thy M và N cách nhau 500 m. T M N thng hàng vi chân
A ca tháp hải đăng AB ở trên b biển, người ta thy chiu cao AB của tháp dưới mt
góc
AMB 30=
;
ANB 45=
.
Tính chiu cao AB ca tháp.
Câu 3. Xác định dng ca tam giác ABC biết S = p(p a) vi BC = a, AC = b, AB =
c, S là din tích tam giác ABC và p là na chu vi tam giác.
-----HT-----
45
°
30
°
500m
B
A
N
M
ĐỀ SỐ 2
I. Trc nghiệm (7 điểm)
Câu 1.
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào
không phải
là mệnh đề?
A. 2 là số nguyên âm;
B. Bạn có thích học môn Toán không?;
C. 13 là số nguyên tố;
D. Số 15 chia hết cho 2.
Câu 2.
Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}?
A. A
1
= {1; 6};
B. A
2
= {0; 1; 3};
C. A
3
= {4; 5};
D. A
4
= {0}.
Câu 3.
Cho các tập hợp A = {x
| 5 x < 1} B = {x
| 3 < x 3}. Tìm
tập hợp A
B.
A. A
B = [ 5; 1);
B. A
B = [ 5; 3];
C. A
B = ( 3; 1);
D. A
B = ( 3; 3].
Câu 4. Na mt phng không b gch chéo hình dưới đây miền nghim ca bt
phương trình nào trong các bất phương trình sau?
A. x + 2y > 1;
B. 2x + y > 1;
C. 2x + y < 1;
D. 2x y > 1.
Câu 5. Trong các cặp số sau, cặp nào không nghiệm của hệ bất phương trình
x y 2 0
2x 3y 2 0
+
+
?
A. (0; 0);
B. (1; 1);
C. ( 1; 1);
D. ( 1; 1).
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin (180° α) = – sin α;
B. cos (180° α) = – cos α;
C. tan (180° α) = tan α;
D. cot (180° α) = cot α);
Câu 7. Tam giác ABC BC = 1, AC = 3,
C 60=
. Tính độ dài cạnh AB.
A.
13
;
B.
46
2
;
C.
34
2
;
D.
7
.
Câu 8. Cho hai mệnh đề P: “x là số chn” và Q: x chia hết cho 2”.
Phát biu mệnh đ P kéo theo Q.
A. Hoc x là s chn hoc x chia hết cho 2;
B. Nếu x là s chn thì x chia hết cho 2;
C. Nếu x chia hết cho 2 thì x là s chn;
D. x là s chn và x chia hết cho 2.
Câu 9. Trong các cp s sau đây: ( 5; 0); ( 2; 1); ( 1; 3); ( 7; 0). Có bao nhiêu cp
s là nghim ca bt phương trình x – 4y + 5 ≥ 0?
A. 0;
B. 1;
C. 3;
D. 4.
Câu 10. Giá tr ca biu thc P = sin30°.cos15° + sin150°.cos165°
A. 0;
B. 1;
C. 1;
D. 0,5.
Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “x, x
2
+ 2x + 3 là s chính phương” là:
A. x, x
2
+ 2x + 3 không là số chính phương;
B. x, x
2
+ 2x + 3 là số nguyên tố;
C. x, x
2
+ 2x + 3 là hợp s;
D. x, x
2
+ 2x + 3 là số thực.
Câu 12. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht hai n ?
A. 2x
2
+ 1 ≥ y + 2x
2
;
B. 2x 6y + 5 < 2x 6y + 3;
C. 4x
2
< 2x + 5y 6;
D. 2x
3
+ 1 ≥ y + 2x
2
.
Câu 13. Cho tam giác ABC với độ dài 3 cnh BC, AC, AB lần lượt a, b, c. Khng
định nào dưới đây đúng?
A. a
2
= b
2
+ c
2
+ 2bcsinA;
B. a
2
= b
2
+ c
2
2bccosA;
C. a
2
= b
2
+ c
2
2acsinA;
D. a
2
= b
2
+ c
2
+ 2abcosA.
Câu 14. Cho tp hp D = {x
*
| x(x 2)(x 3) = 0}.
Viết li tp hợp D dưi dng lit kê các phn t ca tp hợp đó.
A. D = {0; 1; 2};
B. D = {2; 3};
C. D = {0; 2; 3};
D. D = {1; 2}.
Câu 15. H nào là h bất phương trình bậc nht hai n trong các h sau?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 16. Cho tam giác ABC với đi 3 cnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. S là din
tích p nửa chu vi tam giác. R bán kính đường tròn ngoi tiếp r bán kính
đưng tròn ni tiếp tam giác. Công thức nào sau đây sai?
A. S =
abc
4R
;
B. S = pr ;
C. S =
p(p + a)(p + b)(p + c)
;
D. S =
1
2
bcsinA.
Câu 17. Cho , chọn đáp án SAI trong các đáp án dưới đây?
A. sin A = ;
B. cos A = ;
C. tan A = 1;
D. cot A = 1.
2
x y 0
x y 0
+
−
3
2x y 1 0
x 2 0
x 5y 4
−
+=
3x 2y 2 x
3x y 4y
+
−
7x y 1
x 6y 4y
−
+=
A 45=
3
2
2
2
Câu 18. Cp s nào sau đây là mt nghim ca bt phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x
+ 1) y + 3 ?
A. (3; 0);
B. (3; 1);
C. (2; 1);
D. (0; 0).
Câu 19. Cho tp hp B gm các s t nhiên bé hơn 20 và chia hết cho 4.
Viết tp hp trên dưới dng ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t ca tp hợp đó.
A. B = {x ℤ | x ≤ 20 và x ⁝ 4};
B. B = {x ℤ | x < 20 và x ⁝ 4};
C. B = {x ℕ | x ≤ 20 và x ⁝ 4};
D. B = {x ℕ | x < 20 và x ⁝ 4}.
Câu 20. Cho tam giác ABC biết . Tính AC.
A. ;
B. ;
C. ;
D. 2 .
Câu 21. Cho tp hp K = [1 ; 7) \ ( 3 ; 5). Khẳng địnho sau đây đúng ?
A. K = [1; 7);
B. K = ( 3; 7);
C. K = [1; 5);
sinB
3
sinC
=
AB 2 2=
22
23
26
5
D. K = [5; 7).
Câu 22. Min nghim ca h bất phương trình là phn màu trắng được
biu din trong hình v nào dưới dây ?
A.
;
B.
;
C.
x y 2 0
y 2 0
+
+
;
D.
.
Câu 23. Cho hai na khong M = (0; 2], N = [1; 4). Tìm E = C
(M ∩ N).
A. E = (0; 4);
B. E = [1; 2];
C. E = ( ∞; 1) (2; +∞);
D. E = ( ∞; 0] [4; +∞).
Câu 24. Cho mệnh đề: “Nếu t giác là mt hình thoi thì t giác đó nội tiếp được mt
đường tròn”.
Mệnh đề đảo ca mnh đề trên là:
A. “Tứ giác là mt hình thoi khi ch khi t giác đó nội tiếp được trong một đường
tròn”;
B. “Mt t giác ni tiếp được trong một đường tròn khi ch khi t giác đó là hình
thoi”;
C. “Nếu mt t giác ni tiếp được trong một đường tròn thì t giác đó là hình thoi”;
D. “Tứ giác là mt hình thoi kéo theo t giác đó nội tiếp được trong một đường tròn”.
Câu 25. Cho tam giác ABC AB = 4, AC = 8 . Tính bán kính R của đường
tròn ngoi tiếp tam giác ABC.
A. 7;
B. 6;
C. 5;
D. 4.
Câu 26. Cho góc α tha n
2
1
cos
6
=
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 1 + cot
2
α = 6;
B. 1 + cot
2
α = 5;
C. 1 + tan
2
α = 5;
D. 1 + tan
2
α = 6.
Câu 27. Cho định lý sau: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó đng dạng”.
Phát biểu định lý trên dưới dạng điều kin cn.
A 30=
A. Hai tam giác bằng nhau kéo theo hai tam giác đó đng dng;
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kin cần để hai tam giác đó đồng dng;
C. Hai tam giác đồng dạng là điều kin cần để hai tam giác đó bằng nhau;
D. Hai tam giác bng nhau tương đương với hai tam giác đó đng dng.
Câu 28. Min nghim ca bất phương trình x – 3y + 3 > 0 là:
A. Na mt phng b là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0, không cha gc tọa độ O;
B. Na mt phng b đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0 (không k b), không cha gc
tọa độ O;
C. Na mt phng b là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0, cha gc tọa độ O;
D. Na mt phng b là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0 (không k b), cha gc ta độ
O.
Câu 29. Cho các mệnh đề i đây:
(1) 24 là số nguyên tố.
(2) Phương trình x
2
5x + 9 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.
(3) Phương trình x
2
+ 1 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.
(4) Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Câu 30. Bn Vân ti đa 120 phút để trồng rau trong vườn. Biết có hai loi rau là rau
ci rau mung, mt cây rau ci trng mt 5 phút, mt cây rau mung trng mt 7
phút. Gi s cây rau ci bn Vân trồng được là x cây, sy rau mung bn Vân trng
đưc là y cây. Các bất phương trình mô tả điu kin ca bài toán là:
A. 7x + 5y ≥ 120; x > 0; y > 0;
B. 5x + 7y ≤ 120; x ≥ 0; y ≥ 0;
C. 7x + 5y > 120; x > 0; y > 0;
D. 7x + 5y < 120; x < 0; y > 0.
Câu 31. Cho tam giác ABC. Xét du ca biu thc P = cos
A
2
. sin B?
A. P > 0;
B. P < 0;
C. P = 0;
D. Mt kết qu khác.
Câu 32. Đ xác đnh chiu cao ca mt tòa tháp không cần lên đnh ca tòa nhà
người ta làm như sau: đt giác kế thẳng đứng cách chân tháp mt khong AB = 55 m,
chiu cao ca giác kế là OA = 2 m.
Quay thanh giác kế sao cho khi ngm theo thanh ta nhìn thấy đnh C của tháp. Đọc trên
giác kế s đo góc
COD 60=
.
Chiu cao ca ngn tháo gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 87 m;
B. 90 m;
2
C. 97 m;
D. 100 m.
Câu 33. Cho góc α với 0° < α < 180°. Tính giá trị của cosα, biết
tan 2 2 =
.
A.
1
3
;
B.
22
3
;
C.
1
3
;
D.
2
3
.
Câu 34. Min nghim ca h bt phương trình
2x 3y 15 0
x y 0
+
+
chứa điểm nào trong
các điểm sau đây ?
A. (1; 15);
B. (7; 8);
C. (9; 11);
D. (1; 2).
Câu 35. Cho tam giác ABC AB = 5 ,
A 30=
,
B 75=
. Tính din tích tam giác
ABC.
A.
5
2
;
B. 4;
C.
25
4
;
D. 5.
II. T luận (3 điểm)
Câu 1. Cho hai tp hợp A = (0; 3), B = (2; 4). Xác đnh các tp hp A B, A ∩ B, A
\ B và C
A.
Câu 2. Một phân xưởng hai máy đc chng loi 1 loi 2 sn xut hai loi sn
phm hiu là A và B. Mt tn sn phm loi A lãi 2 triệu đồng, mt tn sn phm
loi B lãi 1,6 triệu đồng. Mun sn xut mt tn sn phm loi A phi dùng máy loi
1 trong 3 gi máy loi 2 trong 1 gi. Mun sn xut mt tn sn phm loi B phi
dùng máy loi 1 trong 1 gi và máy loi 2 trong 1 gi. Máy loi 1 làm vic không quá
6 gi mt ngày, máy loi 2 làm vic không quá 4 gi 1 ngày. Hi cn sn xut bao
nhiêu tn sn phm loi A và loại B để s tiền lãi mà phân xưởng này có th thu được
trong mt ngày là ln nht?
Câu 3. Cho tam giác ABC. Chng minh rng:
sin A = sin B . cos C + sin C . cos B.
-----HT----
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kỳ 1
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Bảng đáp án trc nghiệm
1. B
2. A
3. D
4. A
5. B
6. C
7. D
8. C
9. C
10. D
11. A
12. D
13. B
14. A
15. B
16. D
17. A
18. A
19. D
20. B
21. A
22. C
23. D
24. C
25. A
26. C
27. D
28. A
29. C
30. A
31. C
32. C
33. B
34. B
35. B
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Câu (1) là mt mnh đề vì đây là mt khẳng định đúng.
Câu (2), câu (3) không mệnh đề đây các câu cm thán câu hi, không xác
định tính đúng sai.
Câu (4) là mt mnh đề vì đây là mt khẳng định sai.
Vậy trong các câu đã cho có 2 câu là mệnh đề.
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Ph định ca ;
Ph định của > là ≤.
Do đó, mệnh đề ph định ca mệnh đề x ℝ, x – 2 > 5” là mệnh đ x ℝ, x – 2
≤ 5”.
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Ta có: A = {n ℕ| 3 < n < 8}.
Khi đó tập hợp A gồm các phần tử các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8, đó là các
số: 4, 5, 6, 7.
Vậy ta viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử ta được:
A = {4; 5; 6; 7}.
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Tp hp B gm các phn tử, 3, 6, 9, 12, 15, đây đu là các s t nhiên chia hết cho 3,
ta viết các s y dưới dng 3n, n ℕ, 1 ≤ n ≤ 5.
Vậy ta viết tập hợp B dưới dạng nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp ta
được:
B = {n | n ℕ, 1 ≤ n ≤ 5}.
Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Biu din các tp hợp A và B như sau:
Khi đó ta xác định được:
A ∩ B = {x | x A và x B} = ( 3; 2];
A \ B = {x | x A và x B} = ( ; – 3];
A B = {x | x A hoặc x B} = ( ; 5];
B \ A = {x | x B và x A} = ( 2; 5].
Vy mệnh đề sai là mệnh đề đáp án B.
Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Ta có: H = {n | n là bội của 2 và 3} nên H là tập hợp bội chung (là số tự nhiên) của
2 3, do đó mọi phần tử của H đều chia hết cho BCNN(2, 3), BCNN(2, 3) = 6.
Vậy mọi phần tử của tập H đều chia hết cho 6.
Lại có: K = {n ℕ | n là bội của 6} nên K là tập hợp các bội (là stự nhiên) ca 6 hay
mọi phần tử của tập K đều chia hết cho 6.
Do vậy, H = K.
Khi đó các mệnh đề H = K, K H, H K đều đúng.
Vậy mệnh đề ở đáp án C là mệnh đề sai.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
S nguyên t là s t nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
Trong các s 12, 9, 4, 5, ch có s 5 là s nguyên t.
Vy mệnh đề “5 là s nguyên tố” là mệnh đề đúng.
Câu 8.
Đáp án đúng là: C
+) Mệnh đề đo ca mệnh đ “tam giác ABC cân ttam giác đó có 2 cạnh bằng nhau”
mệnh đề “tam giác ABC hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó cân”. Đây mệnh
đề đúng.
+) Mệnh đề đảo của mệnh đề “số tự nhiên a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3”
mệnh đ“số tự nhiên a chia hết cho 2 3 thì số tự nhiên a chia hết cho 6”. Đây
mệnh đề đúng vì BCNN(2, 3) = 6.
+) Mệnh đề đảo của mệnh đề “nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB song song
với CD” mệnh đề “nếu tgiác ABCD AB song song với CD thì tứ giác ABCD
hình bình hành”. Đây mệnh đề sai vì nếu tứ giác ABCD AB // CD thì tứ giác
ABCD mới là hình thang, cần thêm điều kiện AB = CD nữa thì tứ giác ABCD mới
hình bình hành.
+) Mệnh đề đảo của mệnh đề “nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì
A B C 90= = =
mệnh đề “nếu tgiác ABCD
A B C 90= = =
thì tứ giác ABCD là hình chữ
nhật”. Đây là mệnh đề đúng theo dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
Vậy trong các mệnh đề đã cho, mệnh đề ở đáp án C có mệnh đề đảo sai.
Câu 9.
Đáp án đúng là: C
+) Bất phương trình ở đáp án A không phi bất phương trình bc nht hai n vì n x
bc là 2.
+) Bất phương trình ở đáp án B không phi bất phương trình bậc nht hai n cha
tích xy.
+) Bất phương trình ở đáp án C là bất phương trình bc nht hai n vì 3
2
x + 2
3
y = 9x +
8y, khi đó bất phương trình đã cho trở thành 9x + 8y ≥ 3, có dạng ax + by ≥ c nên đây
là bất phương trình bậc nht hai n.
+) Bất phương trình ở đáp án D không phi bất phương trình bc nht hai n n y có
bc là 3.
Câu 10.
Đáp án đúng là: D
+) Thay x = 5, y = 1 vào biu thức 3x + 2y ta được: 3 . 5 + 2 . 1 = 17 > 10.
Do đó, điểm (5; 1) không thuc min nghim ca bất phương trình 3x + 2y < 10.
+) Thay x = 4, y = 2 vào biu thức 3x + 2y ta được: 3 . 4 + 2 . 2 = 16 > 10.
Do đó, điểm (4; 2) không thuc min nghim ca bt phương trình 3x + 2y < 10.
+) Thay x = 1, y = 5 vào biu thức 3x + 2y ta được: 3 . 1 + 2 . 5 = 13 > 10.
Do đó, điểm (1; 5) không thuc min nghim ca bất phương trình 3x + 2y < 10.
+) Thay x = 1, y = 2 vào biu thức 3x + 2y ta được: 3 . 1 + 2 . 2 = 7 < 10.
Do đó, điểm (1; 2) thuc min nghim ca bất phương trình 3x + 2y < 10.
Câu 11.
Đáp án đúng là: A
Áp dụng định lí tng 3 góc trong tam giác ABC, ta có:
A B C 180+ + =
.
Suy ra
C 180 A B 180 35 25 120= = =
.
Áp dng bảng lượng giác ca mt s góc đặc bit ta có: cosC = cos120° =
1
2
.
Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Áp dụng định lí côsin trong tam giác EFG, ta có:
EF
2
= EG
2
+ FG
2
2EG . FG . cosG.
Câu 13.
Đáp án đúng là: B
Na chu vi tam giác ABC là:
p = (BC + AC + AB) : 2 = (6 + 7 + 8) : 2 =
21
2
.
Din tích ca tam giác ABC là:
S =
( )( )( )
p p BC p AC p AB
(công thc Hê-rông)
21 21 21 21
. 6 . 7 . 8
2 2 2 2
=
21 15
4
=
.
Li có, S = pr với r là bán kính đường tròn ni tiếp tam giác ABC.
Do đó, r =
S
p
21 15
15
4
21
2
2
==
.
Câu 14.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
2 2 2 2 2
3
a b c 2bccosA 7 5 2.7.5. 32
5
= + = + =
a 4 2.=
Mt khác:
22
sin A cos A 1+=
22
9 16
sin A 1 cos A 1
25 25
= = =
4
sinA
5
=
(Vì sin A > 0).
Mà:
ABC a
11
S b.c.sinA a.h
22
==
a
4
7.5.
bcsinA 7 2
5
h
a2
42
= = =
.
Câu 15.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
P(0) = 0
2
5 . 0 + 4 = 4;
P(1) = 1
2
5 . 1 + 4 = 0;
P(5) = 5
2
5 . 5 + 4 = 4;
P
4
5



=
2
4 4 16
5. 4
5 5 25

+ =


.
Vy vi x = 1 thì mnh đề cha biến P(x): “x
2
5x + 4 = 0” là mệnh đề đúng.
Câu 16.
Đáp án đúng là: D
Ta thấy hệ
x 4 y
3x 4y 2
−
+
hai bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho nên đáp án D thỏa
yêu cầu đề bài.
Câu 17.
Đáp án đúng là: A
Áp dng bng giá tr ng giác của các góc đc bit, ta có:
S = 2 + sin
2
90° + 2cos
2
60° − 3tan
2
45°
= 2 + (sin 90°)
2
+ 2(cos 60°)
2
3(tan 45°)
2
= 2 + 1
2
+ 2.
2
1
2



3.1
2
=
1
2
.
Câu 18.
Đáp án đúng là: A
Các công thc tính din tích tam giác ABC:
S
ABC
=
c
1 1 abc
c.h absinC pr
2 2 4R
= = =
.
Do đó, đáp án A sai.
Câu 19.
Đáp án đúng là: D
+ Lần lượt thay các cặp số (0; 0), (2; 3), (5; 4) vàoc bất phương trình của hệ đã cho,
ta thấy đều thỏa mãn, do đó (0; 0), (2; 3), (5; 4) là các nghiệm của hệ đã cho.
Vậy các điểm O, A, B thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
7x 5y 2 0
.
y 2x 5 0
+
+ Thay cặp số (−2 ; −2) vào bất phương trình thứ nhất ca hệ ta được:
7 . (−2) − 5 . (−2) + 2 ≥ 0 là mệnh đề sai (do 7 . (−2) − 5 . (−2) + 2 = – 2 < 0).
Do đó (−2 ; −2) không nghiệm của bất phương trình thứ nhất của hệ nên không
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
Vậy điểm C(−2 ; −2) không thuc miền nghiệm của hệ bất phương trình trên.
Câu 20.
Đáp án đúng là: B
Theo định lý sin trong tam giác ABC, ta có:
AB
sinC
=
AC
sinB
7
sin45
=
AC
sin60
AC =
76
2
.
Câu 21.
Đáp án đúng là: A
Mệnh đề P Q đúng thì ta nói P là điu kiện đủ để có Q.
Do đó, ta phát biu mệnh đề “nếu a + b < 2 tmt trong hai s a và b nh hơn 1” bằng
cách s dng khái niệm “điều kiện đủ” như sau: “a + b < 2 điều kiện đủ để mt trong
hai s a và b nh n 1”.
Câu 22.
Đáp án đúng là: C
Quan sát hình v ta thy phn không b gch là phn phía bên phi của điểm 1 trên trc
s, bao gm c đim 1 (do dấu “[”), do đó phần không b gch biu din các s thc
x sao cho x ≥ 1, do đó phn không b gch trên hình v minh ha cho tp hợp [1; + ∞).
Câu 23.
Đáp án đúng là: D
Áp dng mi liên h hai góc bù nhau, ta có:
sin α = sin β; cos α = – cos β; tan α = tan β; cot α = – cot β.
Vậy đáp án A, B, C đúng và đáp án D sai.
Câu 24.
Đáp án đúng là: C
Ta có: C
B
A = B \ A = {x| x B, x A} = {3; 5; 7; 8}.
Các phn t thuc tập B nhưng không thuộc tp A là: 3; 5; 7; 8.
Vy C
B
A = {3; 5; 7; 8}.
Câu 25.
Đáp án đúng là: A
Biu din min nghim ca bt phương trình x + y ≤ 2 như sau:
+) V đưng thẳng x + y = 2 đi qua 2 điểm (2; 0) và (0; 2) trên mt phng tọa độ.
+) Lấy điểm O(0; 0) không thuộc đường thng x + y = 2.
+) Ta có: 0 + 0 = 0 < 2.
Vy min nghim ca bất phương trình x + y ≤ 2 là na mt phng b là đường thng
x + y = 2 chứa điểm O (là phần tô đậm đáp án A).
Câu 26.
Đáp án đúng là: C
Theo h qu của định lí côsin trong tam giác ABC, ta có:
cosB = = = .
Do MC = 2MB MB = BC = . 6 = 2.
Theo định lí côsin trong tam giác AMB, ta có:
AM
2
= AB
2
+ BM
2
2.AB.BM.cosB = 4
2
+ 2
2
2.4.2. = 12
AM = .
Câu 27.
Đáp án đúng là: D
Ta có: sin α + cos α = 1
(sin α + cos α)
2
= 1
2
sin
2
α + 2 sin α . cos α + cos
2
α = 1
Mà sin
2
α + cos
2
α = 1. Do đó, sin α . cos α = 0.
T đó suy ra sin α = 0 hoặc cos α = 0.
Lại có 0° < α < 180°, do đó sin α ≠ 0.
Vậy cos α = 0. Khi đó không tồn tại tan α.
Câu 28.
Đáp án đúng là: A
M
B
C
A
2 2 2
AB BC AC
2.AB.BC
+−
( )
2
22
4 6 2 7
2.4.6
+−
1
2
1
3
1
3
1
2
23
Gọi phương trình đường thẳng d có dạng: y = ax + b.
Đường thẳng d đi qua điểm (1; 0) và (0; −2) nên ta có hệ phương trình:
Vậy d: y = 2x − 2 hay d: 2x − y − 2 = 0.
Thay tọa độ điểm (0 ; 1) thuộc miền nghiệm (miền không bị gạch) vào biểu thức 2x
y 2 ta được: 2 . 0 1 − 2 = −3 < 0.
Vậy miền nghiệm được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch (kể cả đường thẳng
d) là miền nghiệm của bất phương trình 2x − y − 2 ≤ 0 hay 2x − y ≤ 2.
Câu 29.
Đáp án đúng là: C
Vì 0° < α < 180° và tan α = nên cos α ≠ 0.
Chia c t và mu của P cho cos α, ta được:
P =
sin cos
3
cos cos
sin cos
25
cos cos

+



=
1
3
tan 3 10
3
1
2tan 5 13
2. 5
3
+
+
= =
−
.
Câu 30.
Đáp án đúng là: A
Trong mt tháng ca hàng cn nhp s máy bơm loại A là x và s máy bơm loại B là
y, do đó x ≥ 0, y ≥ 0.
Do tng nhu cu hng tháng s không vượt quá 50 máy nên x + y ≤ 50.
Giá mi chiếc máy bơm A là 1 triệu đồng nên giá x chiếc máy bơm A là x triệu đồng,
giá mi chiếc máy bơm B là 2 triệu đồng nên giá y chiếc máy bơm B là 2y triệu đồng.
Mà s vốn ban đầu không vượt quá 100 triệu đồng nên x + 2y ≤ 100.
0 a b
2 0a b
=+
= +
a2
b2
=
=−
1
3
Vy ta có h bất phương trình
x0
y0
x y 50
x 2y 100
+
+
.
+) Vi x = 10 > 0, y = 20 > 0 thì x + y = 10 + 20 = 30 < 50 và x + 2y = 10 + 2. 20 = 50
< 100, do đó cặp s (10; 20) là mt nghim ca h bất phương trình trên.
+) Vi x = 50, y = 20 thì x + y = 50 + 20 = 70 > 50, do đó cp s (50; 20) không
nghim ca h bất phương trình trên.
Vy ta chọn đáp án A.
Câu 31.
Đáp án đúng là: C
ớng N30°E hướng to với hướng bc mt góc 30° và to với hướng đông một góc
90° 30° = 60°. Khi đó, ta có hình vẽ sau:
Vi A v trí cảng, ca đi theo ớng đông t A đến B, sau 3 gi ca đi được
quãng đường là AB = 50 . 3 = 150 (km).
Tàu chạy theo hướng N30°E t A đến C, sau 3 gi tàu đi được quãng đường
AC = 40 . 3 = 120 (km).
Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC, ta có:
BC
2
= AB
2
+ AC
2
2AB . AC . cos60° = 150
2
+ 120
2
2 . 150 . 120 .
1
2
= 18 900
Suy ra BC =
30 21 137,5
(km).
Vy sau 3 gi hai tàu cách nhau khong 137,5 km.
Câu 32.
Đáp án đúng là: C
+ Bất phương trình 2x 3y < 12 có dạng ax + by < c nên đây là bất phương trình bậc
nhất hai ẩn. Do đó, đáp án A đúng.
+ Thay cặp số (5; 3) vào bất phương trình 2x − 3y < 12 ta được:
2 . 5 − 3 . 3 < 12 1 < 12 (luôn đúng)
Vậy cặp số (5; 3) là nghiệm ca bất phương trình.
Do đó, đáp án B đúng.
+ Thay cặp số (9; 2) vào bất phương trình 2x − 3y < 12 ta được:
2 . 9 − 3 . 2 < 12 12 < 12 (vô )
Vậy cặp số (9; 2) không là nghiệm của bất phương trình.
Do đó, đáp án C là sai.
+ Thay cặp (9; 3) vào bất phương trình 2x − 3y < 12 ta được:
2 . 9 − 3 . 3 < 12 9 < 12 (luôn đúng)
Vậy cặp số (9; 3) là nghiệm ca bất phương trình.
Do đó, đáp án D đúng.
Câu 33.
Đáp án đúng là: B
Cách 1:
Ta có: sin 15° =
62
4
, suy ra cos 15° =
2
62
1 sin 15
4
+
=
Khi đó, x = sin 75° = sin (90° – 15°) = cos 15° =
62
4
+
.
Và y = cos 105° = cos (18 75°) = cos 75° = cos (90° 15°) = sin 15°
=
62
4
26
4
=
.
Vy P = x + y =
6 2 2 6 2
4 4 2
+−
+=
.
Cách 2: S dng MTCT.
Câu 34.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
y 2x 2
2y x 4
x y 5
−
−
+
.
Để biu din min nghim ca h bt phương trình trên, ta làm như sau:
+) Xác định min nghim ca bất phương trình y – 2x ≤ 2.
- V đưng thng d
1
: y − 2x = 2 trên mặt phẳng tọa độ.
- Tọa độ của điểm O(0; 0) thỏa mãn 0 – 2 . 0 = 0 < 2 nên miền nghiệm của bất phương
trình y 2x ≤ 2 là nửa mặt phẳng bờ d
1
chứa gốc tọa đ.
+) Xác định min nghim ca bất phương trình 2y x ≥ 4.
- V đưng thng d
2
: 2y − x = 4 trên mặt phẳng tọa đ.
- Tọa độ của điểm O(0; 0) thỏa mãn 2 . 0 0 = 0 < 4 nên miền nghiệm của bất phương
trình 2y x ≥ 4 là nửa mặt phẳng bờ d
2
không chứa gốc tọa độ.
+) Xác định min nghim ca bất phương trình x + y ≤ 5.
- V đưng thng d
3
: x + y = 5 trên mặt phẳng tọa độ.
- Tọa độ của điểm O(0; 0) thỏa mãn 0 + 0 = 0 < 5 nên miền nghiệm của bất phương
trình x + y ≤ 5 là nửa mặt phẳng bờ d
3
chứa gốc tọa độ.
Khi đó miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho miền tam giác ABC (kể cả biên)
như hình vẽ trên.
Câu 35.
Đáp án đúng là: B
Đổi 1 tấn = 1 000 kg
Số gỗ để sản xuất x bàn là 30x (kg).
Số gỗ để sản xuất y ghế là 15y (kg)
Số gỗ để sản xuất x bàn và y ghế là 30x + 15y (kg)
Vì lượng bàn ghế mà công ty sản xuất không được vượt quá 1 tấn gỗ nên
30x + 15y ≤ 1 000.
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Câu 1.
ng dn gii
a) Ta có: |x| ≤ 3 3 ≤ x ≤ 3.
Do đó, A = {x ℝ | |x| ≤ 3} = {x ℝ | – 3 ≤ x ≤ 3} = [– 3; 3].
B = {x ℝ | – 2 < x ≤ 5} = (– 2; 5].
b) A B = [ 3; 3] ( 2; 5] = [ 3; 5]
A ∩ B = [– 3; 3] ∩ ( 2; 5] = ( 2; 3]
A \ B = [ 3; 3] \ ( 2; 5] = [ 3; 2]
B \ A = ( 2; 5] \ [ 3; 3] = (3; 5].
Câu 2.
ng dn gii
Ta có:
MNB 180 BNA 180 45 135= = =
MBN 180 BNM BMN 180 135 30 15 = = =
.
Áp dụng định lí sin vào tam giác BMN ta có:
MN BN
sinMBN sinBMN
=
MN
BN sinBMN.
sinMBN
=
500
sin30 .
sin15
=
≈ 965,93 (m)
Xét tam giác BNA vuông tại A có:
AB = BN. sin
BNA
≈ 965,93 . sin 45° ≈ 683 (m).
Vậy tháp AB cao khoảng 683 m.
Câu 3.
ng dn gii
Na chu vi tam giác p =
1
2
(a + b + c).
Ta có:
( )( )( )
S p p a p b p c=
(công thc Hê-rông).
Li có: S = p(p a) (gi thiết)
Suy ra: p(p a) =
( )( )( )
p p a p b p c
( ) ( )( )
p p a p b p c =
(do p(p a) > 0)
22
p pa p pb pc bc = +
( )
p b c a bc 0 + =
( )( )
1
b c a b c a bc 0
2
+ + + =
( )
2
2
1
b c a bc 0
2

+ =

( )
2 2 2
1
b 2bc c a bc 0
2
+ + =
2 2 2
1 1 1 1
b c a .2bc bc 0
2 2 2 2
+ + =
( )
2 2 2
1
b c a 0
2
+ =
2 2 2
a b c = +
.
Do đó tam giác ABC vuông tại A (theo định lí Pythagore đảo).
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Bảng đáp án trc nghiệm
1. B
2. C
3. B
4. B
5. C
6. B
7. D
8. B
9. B
10. A
11. A
12. A
13. B
14. B
15. C
16. C
17. A
18. A
19. D
20. C
21. D
22. D
23. C
24. C
25. C
26. D
27. C
28. D
29. A
30. B
31. A
32. C
33. A
34. D
35. C
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Phát biểu Bạn có thích học môn Toán không?” là một câu hỏi, không khẳng định tính
đúng sai nên đây không phải mệnh đề.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Tp con ca tp hp A là tp hp gm các phn t đu là phn t ca tp hp A.
Tp A
1
= {1; 6} không là tp con ca tp A vì 6 A.
Tp A
2
= {0; 1; 3} không là tp con ca tp A vì 0 A.
Tp A
3
= {4; 5} là tp con ca tp A vì 4 A, 5 A.
Tp A
4
= {0} không là tp con ca tp A vì 0 A.
Vy ch có tp A
3
là tp con ca tp A.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Ta có: A = {x ℝ | – 5 ≤ x < 1} = [– 5; 1)
Và B = {x ℝ | – 3 < x ≤ 3} = (– 3; 3].
Do đó, A B = {x | x A hoặc x B} = [ 5; 3].
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Gi s đưng thng d có phương trình: y = ax + b.
T hình v ta thấy, đường thẳng d đi qua hai điểm có tọa độ (0; 1) và (0,5; 0).
Khi đó ta có hệ
a.0 b 1 a 2
a.0,5 b 0 b 1
+ = =


+ = =

.
Do đó, d: y = – 2x + 1 hay d: 2x + y = 1.
Lấy điểm O(0; 0) không thuộc đường thng d, ta thy 2 . 0 + 0 = 0 < 1 na mt
phng không b gch chéo không chứa điểm O.
Vy na mt phng không b gch chéo hình đã cho là miền nghim ca bất phương
trình 2x + y > 1.
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Thay lần lượt các cp s vào h bất phương trình
x y 2 0
2x 3y 2 0
+
+
ta thy ch cp
s ( 1; 1) không thỏa mãn, do cặp số này không thỏa mãn bất phương trình thứ hai
của hệ (2 . (– 1) 3 . 1 + 2 = 3 < 0).
Vậy trong các cặp số đã cho, cặp số ( 1; 1) không là nghiệm của hệ bất phương trình
đã cho.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Hai góc bù nhau thì sin bng nhau, côsin, tang và côtang đối nhau.
Do đó, sin (180° α) = sin α; cos (180° – α) = – cos α;
tan (180° α) = – tan α; cot (180° – α) = – cot α).
Vậy trong các đáp án đã cho, đáp án đúng là đáp án B.
Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC ta có:
AB
2
= BC
2
+ AC
2
2 BC. AC . cosC = 1
2
+ 3
2
2 . 1 . 3 . cos 60° = 7.
Suy ra AB =
7
.
Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Vì mệnh đề kéo theo được phát biểu dưới dng là “Nếu P thì Q”.
Nên mệnh đề P kéo theo Q là “Nếu x là s chn thì x chia hết cho 2”.
Câu 9.
Đáp án đúng là: B
Ta có:
5 4.0 + 5 = 0, vy ( 5; 0) là nghim ca bất phương trình.
2 4.1 + 5 = 1 < 0, vy ( 2; 1) không là nghim ca bt phương trình.
1 4.3 + 5 = 8 < 0, vy ( 1; 3) không là nghim ca bt phương trình.
7 4.0 + 5 = 2 < 0, vy (7; 0) không là nghim ca bất phương trình.
Vy có 1 cp snghim ca bất phương trình.
Câu 10.
Đáp án đúng là: A
S dng công thc: sin (180° α) = sin α và cos (180° α) = cos α.
Ta có: sin 30° = sin150°; cos15° = cos165°
P = sin30°.cos15° + sin150°.cos165° = sin30°.cos15° sin30°.cos15° = 0.
Câu 11.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
Phủ định của .
Phủ định của “là số chính phương” là “không là số chính phương”.
Vậy mệnh đề ph định
P
của mệnh đề P là: x, x
2
+ 2x + 3 không số chính
phương”.
Câu 12.
Đáp án đúng là: A
Xét bất phương trình 2x
2
+ 1 ≥ y + 2x
2
2x
2
+ 1 2x
2
y ≥ 0 0x y ≥ – 1 (1)
Bất phương trình (1) có hai ẩn x, y có lũy tha bc cao nht là bc mt và các h s a
= 0, b = 1, c = 1.
Do đó, đây là một bt phương trình bậc nht hai n.
Chú ý: Đáp án B không thỏa mãn vì ta biến đổi đưa v đưc 5 < 3 (vô lí).
Đáp án C, D bậc ca các n không phi bc nht.
Câu 13.
Đáp án đúng là: B
Định lí côsin:
Trong tam giác ABC: a
2
= b
2
+ c
2
2bccosA.
Vậy đáp án đúng là B.
Câu 14.
Đáp án đúng là: B
Ta có: x(x 2)(x 3) = 0 .
Vì x
*
nên ta loi nghim x = 0.
Do đó tập hp D gm 2 phn t23.
Vy D = {2; 3}.
Câu 15.
Đáp án đúng là: C
Xét h ta có:
3x + 2y > 2 x 4x + 2y > 2 là mt bất phương trình bậc nht hai n;
3x y < 4y 3x 5y < 0 là mt bất phương trình bậc nht hai n.
Do đó, là h bất phương trình bậc nht hai n.
Câu 16.
Đáp án đúng là: C
Các công thc tính din tích tam giác ABC là:
S =
1
2
bcsinA =
abc
4R
= pr =
p(p a)(p b)(p c)
.
Trong đó, S =
p(p a)(p b)(p c)
là công thc Heron.
Do đó C sai.
Câu 17.
Đáp án đúng là: A
x0
x2
x3
=
=
=
3x 2y 2 x
3x y 4y
+
−
3x 2y 2 x
3x y 4y
+
−
Ta có sin A = sin 45° = , suy ra đáp án sai là A.
cos A = cos 45° = ;
tan A = tan 45° = 1;
cot A = cot 45° = 1.
Vậy các đáp án B, C, D đúng.
Câu 18.
Đáp án đúng là: A
Ta có:
3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) y + 3
3x + 2y + 6 > 4x + 4 y + 3
3x + 2y + 6 4x 4 + y 3 > 0
x + 3y 1 > 0
Xét cp s (x
0
; y
0
) = (3; 0) và bất phương trình –x + 3y 1 > 0 ta có:
(3) + 3.0 1 = 2 > 0
Do đó, cặp s (3; 0) là mt nghim ca bất phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) y
+ 3.
Câu 19.
Đáp án đúng là: D
Gi x là phn t ca tp hp B, ta có:
+ Tp hp B gm các s t nhiên nên x ℕ.
+ Tp hp B gm các s t nhiên bé hơn 20 và chia hết cho 4 nên x < 20x ⁝ 4.
2
2
2
2
Do đó tập hợp B được viết dưới dng ch ra tính chất đặc trưng cho các phần t ca tp
hợp đó như sau:
B = {x ℕ | x < 20 và x ⁝ 4}.
Câu 20.
Đáp án đúng là: C
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC, ta có
AC AB sinB AC
sinB sinC sinC AB
= =
T suy ra
AC
3
AB
=
AC AB 3 2 2. 3 2 6 = = =
.
Câu 21.
Đáp án đúng là: D
Tp hp K là tp hp các phn t thuộc [1; 7) nhưng không thuc ( 3; 5).
Ta xác định tp hp K bng cách v trc s như sau: Trên cùng một trc số, đm
na khong [1; 7) và gch b khong (–3; 5), sau đó b luôn các khong chưa được tô
hoặc đánh dấu. Phần tô đậm không b gch b chính là tp hp K.
Vy K = [1 ; 7) \ ( 3 ; 5) = [5 ; 7).
Câu 22.
Đáp án đúng là: D
+) Bất phương trình x – y + 2 > 0 có:
sinB
3
sinC
=
Đim (0; 0) không nằm trên đường thng x y + 2 = 0 và 0 0 + 2 = 2 > 0 nên min
nghim ca bất phương trình x – y + 2 > 0 là na mt phng b là đường thng x y +
2 = 0 (không k b) chứa điểm (0; 0).
+) Bất phương trình y + 2 > 0 có:
Đim (0; 0) không nằm trên đường thng y + 2 = 0 và 0 + 2 = 2 > 0 nên min nghim
ca bất phương trình y + 2 > 0 na mt phng b đường thng y + 2 = 0 (không
k b) chứa điểm (0; 0).
Min màu trng trong hình v là phn giao ca các min nghiệm và cũng là phần biu
din min nghim ca h bất phương trình .
Câu 23.
Đáp án đúng là: C
Ta biu din hai na khong M = (0; 2], N = [1; 4) lên cùng mt trc s. Phn không
b gch chính là giao ca hai tp hp M và N.
x y 2 0
y 2 0
+
+
Do đó, M ∩ N = (0; 2] ∩ [1; 4) = [1; 2].
Hiển nhiên, M ∩ N là một tp con ca tp s thực ℝ.
Do đó, E = C
(M ∩ N) = ℝ \ (M ∩ N).
Ta có biu din:
Tp hợp ℝ \ (M ∩ N) là tập hp các phn t thuộc ℝ nhưng không thuộc M ∩ N.
Vy E = C
(M ∩ N) = ℝ \ (M ∩ N) = (– ∞; 1) (2; +∞).
Câu 24.
Đáp án đúng là: C
Xét mệnh đề “Nếu t giác mt hình thoi thì t giác đó nội tiếp được trong một đường
tròn”, ta có:
P: “Tứ giác là mt hình thoi”.
Q: “Tứ giác đó ni tiếp được một đường tròn”.
Mệnh đề đảo ca mnh đề P Q là mệnh đề Q P được phát biểu như sau:
“Nếu mt t giác ni tiếp được trong một đưng tròn thì t giác đó là hình thoi”.
Đối chiếu với các đáp án, ta thấy mệnh đề câu C là phù hp nht.
Câu 25.
Đáp án đúng là: C
Tam giác ABC có: nh lí côsin)
Thay s:
Do đó: BC ≈ 5.
Ta có: nh lí sin) .
Câu 26.
Đáp án đúng là: D
S dng cos
2
α + sin
2
α = 1
2
15
sin α 1 =
66
=−
tan
2
α
2
2
5
sin
6
1
cos
6
= = =
5
và cot
2
α =
2
2
1
cos 1
6
5
sin 5
6
==
.
1 + tan
2
α = 1 + 5 = 6 và 1 + cot
2
α = 1 +
1
5
=
6
5
.
Vậy đáp án D đúng.
Câu 27.
Đáp án đúng là: C
Ta có:
P: “Hai tam giác bằng nhau”.
Q: “Hai tam giác đó đồng dạng”.
Ta thấy đnh lý trên có dng P Q có th đưc phát biểu dưới dạng điều kin cần như
sau:
2 2 2
BC AB AC 2AB.AC.cosA= +
2 2 2
BC 4 8 2.4.8.cos30 80 32 3= + =
BC
2R
sinA
=
BC 5
R5
2sinA 2.sin30
= =
Q là điều kin cần đ có P.
Do đó định lý đã cho được phát biểu dưới dạng điều kin cn là:
Hai tam giác đồng dạng là điều kin cần để hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 28.
Đáp án đúng là: D
- Trên mt phng Oxy v đưng thẳng Δ: x 3y + 3 = 0 đi qua hai đim A
4
1;
3



B(0; 1).
- Xét gc tọa độ O(0; 0). Ta thy O không nằm trên đường thẳng Δ và 0 – 3.0 + 3 > 0.
Do đó, miền nghim ca bất phương trình na mt phng b đường thẳng Δ (không
k b), cha gc tọa độ O.
Câu 29.
Đáp án đúng là: A
+) Vì số nguyên tố là những số chỉ chia hết cho số 1 và chính nó nên 24 không phải
số nguyên t.
Vì vậy mệnh đề (1) là mệnh đề sai.
+) Ta có: x
2
5x + 9 = 0 = ( 5)
2
4 . 9 = 11 < 0 nên phương trình này
nghiệm.
Vậy mệnh đề (2) là mệnh đề sai.
+) Vì phương trình x
2
+ 1 = 0 vô nghiệm nên mệnh đề (3) là mệnh đề sai.
+) Mệnh đề (4) là mệnh đề đúng vì số lẻ không chia hết cho 2.
Vậy có 1 mệnh đề đúng.
Câu 30.
Đáp án đúng là: B
Gi s cây rau ci bn Vân trồng được là x cây, s cây rau mung bn Vân trồng được
là y cây nên ta có: x ≥ 0; y ≥ 0.
Thi gian Vân trng x cây rau ci là: 5x (phút)
Thi gian Vân trng y cây rau mung là: 7y (phút)
Bn Vân có tối đa 120 phút để trồng rau trong vườn nên ta có: 5x + 7y ≤ 120
Vy các bất phương trình mô tả điu kin ca bài toán là:
5x + 7y ≤ 120; x ≥ 0; y ≥ 0.
Câu 31.
Đáp án đúng là: A
Trong ∆ABC, ta có 0° <
A
2
< 90°, và 0° < B < 180°.
Do đó cos
A
2
> 0, và sin B > 0.
Vy P = cos
A
2
. sin B > 0.
Câu 32.
Đáp án đúng là: C
Xét tam giác OCD vuông ti D có OD = AB = 55 (m);
COD 60=
.
Nên CD = OD. tan
COD
= 55
3
≈ 95,26 (m).
Vậy chiều cao của tháp là: 95,26 + 2 = 97,26 (m).
Câu 33.
Đáp án đúng là: A
Ta có
2
2
1
tan 1
cos
+ =
( )
2
2
2
1 1 1
cos
tan 1 9
2 2 1
= = =
+
−+
1
cos
3
=
.
Vì 0° < α < 180° sinα > 0 mà
tan 2 2 =
< 0 nên cosα < 0.
Do đó
1
cos
3
=
.
Câu 34.
Đáp án đúng là: D
Xét điểm (1; 2) và h
2x 3y 15 0
x y 0
+
+
ta có:
2.1 + 3.2 15 = 7 < 0
1 + 2 = 3 > 0
Do đó, điểm (1; 2) nm trong min nghim ca h bất phương trình
2x 3y 15 0
.
x y 0
+
+
Câu 35.
Đáp án đúng là: C
Trong tam giác ABC có:
( )
( )
C 180 A B 180 30 75 75= + = + =
.
Suy ra tam giác ABC cân ti A, suy ra AB = AC = 5.
Do đó diện tích tam giác ABC là:
1 1 25
S .AB.AC.sinA .5.5.sin30
2 2 4
= = =
.
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận
Câu 1.
ng dn gii
- Biu din tp hp A trên trc s ta có:
- Biu din tp hp B trên trc s ta có:
+) Hp ca hai tp hp A và B là tp hp các phn t hoc thuc A hoc thuc B.
Do đó, A B = (0; 4).
+) Giao ca hai tp hp A và B là tp hp các phn t va thuc A và va thuc B.
Do đó, A ∩ B = (2; 3).
+) Vì hiu ca tp hp A và B là tp hp các phn t thuộc A nhưng không thuộc B.
nhìn vào trc s trên ta thy na khong (0; 2] thuc tp hp A, không thuc tp
hợp B do đó hiệu ca A và B gm các phn t nm trong na khong (0; 2].
Vy A \ B = (0; 2].
+ Ta có: C
A = ℝ \ A.
Ta có ℝ \ A là tp hp tt c các phn t thuộc ℝ mà không thuc tp hp A.
Vy C
A = ℝ \ A = (–∞; 0] [3; +∞).
Câu 2.
ng dn gii
Gi x, y lần lượt là s tn sn phm loại A, B mà phân xưởng sn xut trong 1 ngày (x
≥ 0, y ≥ 0).
Khi đó, số tin lãi mt ngày là: F(x; y) = 2x + 1,6y (triệu đồng).
S gi làm vic trong ngày ca máy loi 1 là 3x + y.
S gi làm vic trong ngày ca máy loi 2 là x + y.
máy loi 1 làm vic không quá 6 gi mt ngày, máy loi 2 làm vic không quá 4
gi 1 ngày nên ta có h bất phương trình
3x y 6
x y 4
x0
y0
+
+
.
Min nghim ca h bất phương trình là miền t giác OABC không b gch trong hình
v.
Ta có:
F(0; 0) = 2 . 0 + 1,6 . 0 = 0;
F(2; 0) = 2 . 2 + 1,6 . 0 = 4;
F(1; 3) = 2 . 1 + 1,6 . 3 = 6,8;
F(0; 4) = 2 . 0 + 1,6 . 4 = 6,4.
Do đó F(x; y) lớn nht bng 6,8 khi (x; y) = (1; 3).
Vậy để thu được lãi ln nht phi sn xut 1 tn sn phm loi A 3 tn sn phm
loi B.
Câu 3.
ng dn gii
Gi s tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c.
Áp dng công thc tính din tích tam giác ta có:
1 1 1
S absinC bcsinA acsinB
2 2 2
= = =
.
Suy ra:
2S
sinA
bc
=
;
2S
sinB
ac
=
;
2S
sinC
ab
=
.
Li có:
2 2 2
a c b
cosB
2ac
+−
=
;
2 2 2
a b c
cosC
2ab
+−
=
nh lí côsin).
Do đó, ta có:
sin B . cos C + sin C . cos B
=
2 2 2 2 2 2
2S a b c 2S a c b
..
ac 2ab ab 2ac
+ +
+
( )
2 2 2 2 2 2
2
S
a b c a c b
a bc
= + + +
2
2
S 2S
.2a sinA
a bc bc
= = =
.
Vy sinA = sin B . cos C + sin C . cos B.
Đề kiểm tra giữa kì 1 – Toán 10 Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề không có đáp án)
ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) 6x + 1 > 3.
b) Phương trình x
2
+ 3x 1 = 0 có nghim.
c) x ℝ, 5x > 1.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
e) Hôm nay thi tiết đẹp quá!
A. 4;
B. 1;
C. 2;
D. 3.
Câu 2. Cho hai tập hợp A = (1; 4] và B = (2; 5]. Xác định tập hợp A ∩ B.
A. (1; 2);
B. (2; 4);
C. (2; 4];
D. [2; 4).
Câu 3. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: “Mọi con voi đều không biết bay”.
A. Con voi nào cũng biết bay;
B. Chỉ có một con voi biết bay;
C. Chỉ có một con voi không biết bay;
D. Có ít nhất một con voi biết bay.
Câu 4. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
3
sin150
2
=
;
B.
3
cos150
2
=
;
C. tan
1
150
3
=
;
D.
cot150 3=
.
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht hai n?
A. 2x
2
+ 3y > 0;
B. x
2
+ y
2
< 2;
C. x
+ y
2
≥ 0;
D. x + y ≥ 0.
Câu 6. Cho tam giác ABC có a
2
+ b
2
c
2
> 0. Khi đó:
A. Góc C > 90°;
B. Góc C < 90°;
C. Góc C = 90°;
D. Không thể kết luận được gì về góc C.
Câu 7. Cho h bất phương trình
x 3y 2 0
2x y 1 0
+
+ +
. Trong các điểm sau, đim nào thuc
min nghim ca h bất phương trình?
A. M(0; 1);
B. N( 1; 1);
C. P(1; 3);
D. Q( 1; 0).
Câu 8. Tập hợp A = [0; 2] là tập con của tập hợp nào dưới đây?
A. (0; 3);
B. ( 2; 1);
C. ( 1; 2];
D. ( 1; 1).
Câu 9. Trong các cp s sau đây, cặp nào không thuc nghim ca bất phương trình:
x 4y + 5 > 0.
A. ( 5; 0);
B. ( 2; 1);
C. (0; 0);
D. (1; 3).
Câu 10. Cho ABC với a = 17,4;
B
= 44°33';
C
= 64°. Cạnh b bằng bao nhiêu ?
A. 16,5;
B. 12,9;
C. 15,6;
D. 22,1.
Câu 11. Cho góc α tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sin α < 0;
B. cos α > 0;
C. tan α > 0;
D. cot α < 0.
Câu 12. Min nghim ca bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm trong hình v ca
hình v nào, trong các hình v sau?
A. ;
B. ;
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
C. ;
D. .
Câu 13. Cho tập hợp E = {x ℤ, |x| 2}. Tập hợp E được viết dưới dạng liệt các
phần tử là
A. E = { 2; 1; 1; 2};
B. E = { 1; 0; 1};
C. E = {0; 1; 2};
D. E = { 2; 1; 0; 1; 2}.
Câu 14. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 18 là số chính phương;
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau;
C. (x
2
+ x) ⁝ 5, x ℕ;
D. 9 là số nguyên tố.
Câu 15. Cho tập hợp A = [– 5; 3). Tập C
A là
A.
( )
;5−
;
B.
( )
5;+
;
C.
)
3;+
;
D.
( )
)
; 5 3;− +
.
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
Câu 16. Cho ABC vuông tại A, góc B bằng 30°. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
1
cosB
3
=
;
B.
3
sinC
2
=
;
C.
1
cosC
2
=
;
D.
1
sinB
2
=
.
Câu 17. Tam giác ABC có a = 8, c = 3,
B
= 60°. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ?
A. 49;
B.
97
;
C. 7;
D.
61
.
Câu 18. Đim M(0; 3) thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A.
2x y 3
2x 5y 12x 8
−
+ +
;
B.
2x y 3
2x 5y 12x 8
−
+ +
;
C.
2x y 3
2x 5y 12x 8
+ +
;
D.
2x y 3
2x 5y 12x 8
+ +
.
Câu 19. Cho phương trình ax + b = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu phương trình có nghim thì a ≠ 0;
B. Nếu phương trình có nghiệm thì b ≠ 0;
C. Nếu phương trình vô nghiệm t a = 0;
D. Nếu phương trình vô nghiệm thì b = 0.
Câu 20. Cho tập
(
( ) ( )
A ; 3 ; B 2; ; C 0;4= − = + =
. Khi đó
( )
A B C
A.
x | 2 x 4
;
B.
x | 2 x 4
;
C.
x | 2 x 4
;
D.
x | 2 x 4
.
Câu 21. Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ?
A. 84;
B.
84
;
C. 42;
D.
168
.
Câu 22. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. cos 60° = sin 30°;
B. cos 60° = sin 120°;
C. cos 30° = sin 120°;
D. sin 60° = cos 120°.
Câu 23. Cặp số (2; 3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ?
A. 2x 3y 1 > 0;
B. x y < 0;
C. 4x > 3y;
D. x 3y + 7 < 0.
Câu 24. Tìm mệnh đề sai.
A. Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn (O) ABCD là hình thang cân;
B. 63 chia hết cho 7 Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc;
C. Tam giác ABC vuông tại C AB
2
= AC
2
+ BC
2
;
D. 10 chia hết cho 5 Hình vuông hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
Câu 25. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng?
A.
2
x | x 4x 3 0 + =
;
B.
2
x |6x 7x 1 0 + =
;
C.
2
x | x 4x 2 0 + =
;
D.
x | x 1
.
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảosai?
A. Tam giác ABC cân thì tam giác có hai cnh bng nhau;
B. S thc a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3;
C. T giác ABCD là hình bình hành thì AB song song vi CD;
D. T giác ABCD là hình ch nht thì t giác có ba góc vuông.
Câu 27. Cho biết
2
cos
3
=
. Tính giá trị của biểu thức
cot 3tan
E
2cot tan
+
=
+
?
A.
19
13
;
B.
19
13
;
C.
25
13
;
D.
25
13
.
Câu 28. Min nghim ca h bất phương trình
x 2y 0
x 3y 2
y x 3
−
+
−
là phần không đm ca
hình v nào trong các hình v sau?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Câu 29. Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó
bằng bao nhiêu ?
A. 2;
B. 2
2
;
C. 2
3
;
D. 3.
Câu 30. Cho bất phương trình 2x + 3y 6 0 (1). Chọn khẳng định đúng trong các
khẳng định sau:
A. Bất phương trình (1) chỉ có mt nghim duy nht;
B. Bất phương trình (1) vô nghiệm;
C. Bất phương trình (1) luôn cós nghim;
D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là ℝ.
Câu 31. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A.
22
sin cos 1 + =
;
B.
22
sin cos 1
2
+ =
;
C.
22
sin cos 1 + =
;
D.
22
sin 2 cos 2 1 + =
.
Câu 32. Min nghim ca bất phương trình: 3(x 1) + 4(y 2) < 5x 3 là na mt
phng chứa đim:
A. (0; 0);
B. ( 4; 2);
C. ( 2; 2);
D. ( 5; 3).
Câu 33. Tam giác ABC có a = 6;
b 4 2=
; c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM
= 3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ?
A.
9
;
B. 9;
C. 3;
D.
1
108
2
.
Câu 34. Giá tr nh nht F
min
ca biu thc F(x; y) = y x trên miền xác định bi h
y 2x 2
2y x 4
x y 5
−
−
+
A. F
min
= 1;
B. F
min
= 2;
C. F
min
= 3;
D. F
min
= 4.
Câu 35. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với
nhau một góc 60°. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ
40 km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A. 13;
B. 15
13
;
C. 10
13
;
D. 15.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Cho A = [ 3; 5) ∩ [0; 6), B = (– ; 3] (2; 8].
a) Xác định A, B.
b) Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn “n thuộc tập B và n không thuộc tập A”.
Câu 2. Mt nhà máy sn xut, s dng ba loại máy đặc chủng để sn xut sn phm A
sn phm B trong mt chu trình sn xuất. Để sn xut mt tn sn phm A lãi 4 triu
đồng người ta s dng máy I trong 1 gi, máy II trong 2 gi và máy III trong 3 giờ. Để
sn xut ra mt tn sn phẩm B lãi được 3 triệu đồng người ta s dng máy I trong 6
gi, máy II trong 3 gi máy III trong
2
gi. Biết rng máy I ch hoạt động không
quá 36 gi, máy hai hoạt động không quá 23 gi máy III hoạt động không quá 27
gi. Hãy lp kế hoch sn xuất cho nhà máy để tiền lãi được nhiu nht.
Câu 3. Cho a
2
, b
2
, c
2
là độ dài các cnh ca một tam giác nào đó và a, b, c đ dài các
cnh của tam giác ABC. Khi đó, tam giác ABC là tam giác gì?
-----HẾT------
ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề?
A. 8 là số chính phương;
B. 2 là số chẵn;
C. Buồn ngủ quá!
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 2. Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai
trong các mệnh đề sau?
A.
a
2R
sinA
=
;
B.
asinB
b
sinA
=
;
C. c = 2Rsin(A + B);
D. b = RsinA.
Câu 3. Cho tập A = {0; 1}. Tập A có bao nhiêu tập con?
A. 3;
B. 6;
C. 4;
D. 2.
Câu 4. Đim A( 1; 3) là đim thuc min nghim ca bất phương trình:
A. 3x + 2y 4 > 0;
B. x + 3y < 0;
C. 3x y > 0;
D. 2x y + 4 > 0.
Câu 5. Với giá trị nào của x mệnh đề chứa biến P(x): 2x
2
1 < 0 là mệnh đề đúng:
A. 1;
B. 5;
C. 0;
D.
4
5
.
Câu 6. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng
thức nào sai?
A. sin α = sin β;
B. cos α = – cos β;
C. tan α = – tan β;
D. cot α = cot β.
Câu 7. Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
x 2y 0
x 3y 2
−
+
;
B.
2
x 2y 0
x 3y 2
−
+
;
C.
2
x 2y 0
x 3y 2
−
+
;
D.
2
x 2y 0
x 3y 2
−
+
.
Câu 8. Giá trị của sin 60° + cos 30° bằng bao nhiêu?
A.
3
2
;
B.
3
;
C.
3
3
;
D. 1.
Câu 9. Cho tp hp A = [3; 7). Hãy chọn đáp án đúng.
A. A = {x ℝ | 3 < x ≤ 7};
B. A = {x ℝ | 3 ≤ x < 7};
C. A = {x ℝ | 3 < x < 7};
D. A = {x ℝ | 3 ≤ x ≤ 7}.
Câu 10. Phần đm trong hình v sau, biu din tp nghim ca bt phương trình nào
trong các bất phương trình sau?
A. 2x y < 3;
B. 2x y > 3;
C. x 2y < 3;
D. x 2y > 3.
Câu 11. Cho tam giác ABC thoả mãn hthức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào đúng ?
A. cos B + cos C = 2cos A;
B. sin B + sin C = 2sin A;
C. sin B + sin C =
1
sinA
2
;
D. sin B + cos C = 2sin A.
Câu 12. Cho A = [0; 5], B = ( ∞; 2). Biểu diễn trên trục số của tập hợp C
(A ∩ B) là
hình nào?
A. ;
3
2
-3
O
y
x
B. ;
C. ;
D. .
Câu 13. Cho 0° < α < 180°, biết
2
cos
3
=
. Tính tan α.
A.
5
4
;
B.
5
2
;
C.
5
2
;
D.
5
2
.
Câu 14. Cho h bất phương trình
2x 5y 1 0
2x y 5 0
x y 1 0
+ +
+ +
. Trong các điểm sau, điểm nào thuc
min nghim ca h bất phương trình?
A. O(0; 0);
B. M(1; 0);
C. N(0; 2);
D. P(0; 2).
Câu 15. Độ dài trung tuyến m
c
ứng với cạnh c của ABC bằng biểu thức nào sau đây
A.
2 2 2
b a c
24
+
;
B.
2 2 2
b a c
24
+
+
;
C.
( )
2 2 2
1
2b a c
2
+−
;
D.
2 2 2
b a c
4
+−
.
Câu 16. Cho A tập hợp các hình tứ giác; B tập hợp các hình bình hành; C tập
hợp các hình thoi; D là tập hợp các hình vuông. Trong các khẳng định sau khẳng định
nào sai?
(I) C B A;
(II) C D A;
(III) D B A.
A. (I);
B. (II);
C. (III);
D. (I) và (III).
Câu 17. Tam giác ABC có a = 16,8;
B
= 56°13';
C
= 71°. Cạnh c bằng bao nhiêu?
A. 29,9;
B. 14,1;
C. 17,5;
D. 19,9.
Câu 18. Phủ định ca mệnh đề
2
" x :x 0"
A.
2
x :x 0
;
B.
2
x : x 0
;
C.
2
x :x 0
;
D.
2
x : x 0
.
Câu 19. Cho biết cot α = 5. Tính giá trị của E = 2 cos
2
α + 5 sin α cos α + 1?
A.
10
26
;
B.
100
26
;
C.
50
26
;
D.
101
26
.
Câu 20. Min nghim ca bất phương trình x + 2 + 2(y 2) < 2 (1 x) na mt
phng không chứa điểm nào trong các đim sau?
A. (0; 0);
B. (1; 1);
C. (4; 2);
D. (1; 1).
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
(
( )
\ ;3 3; = +
;
B.
)
)
)
2;4 4; 2; + =
;
C.
( )
1;7 7;10 =
;
D.
( )
)
1;5 \ 0;7 1;0=−
.
Câu 22. Min nghim ca h bất phương trình
x y 1 0
y2
x 2y 3
+
+
phần không đm ca
hình v nào trong các hình v sau?
A. ;
O
y
x
1
2
1
-3
B. ;
C. ;
D. .
Câu 23. Cho tam giác ABC thoả mãn : b
2
+ c
2
a
2
=
3bc
. Khi đó :
A.
A
= 30°;
B.
A
= 45°;
C.
A
= 60°;
D.
A
= 75°.
Câu 24. Viết tập hợp A = {x | x ℕ, (x
2
5x + 6)(x 1)(x + 3) = 0}
bằng cách liệt kê
các phần tử:
A. A = {1; 2; 3};
B. A = { 1; 1; 2; 3};
C. A = { 3; 1; 2; 3};
D. A = { 3; 1; 1; 2; 3}.
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đềo sai?
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
O
y
x
1
2
1
-3
A. Tam giác ABC là tam giác đu Tam giác ABC cân;
B. Tam giác ABC là tam giác đều Tam giác ABC có ba góc bng nhau;
C. Tam giác ABC là tam giác đều Tam giác ABC có ba cnh bng nhau;
D. Tam giác ABC là tam giác đu Tam giác ABC cân và có mt góc bng 60°.
Câu 26. Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính đường tròn nội tiếp là:
A. 16;
B. 8;
C. 4;
D. 4
2
.
Câu 27. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A. 2x
2
+ y 3 < 0;
B. 5x + 3y
2
< 3;
C. 3
2
x + 9y ≤ 4
2
;
D. x
2
+ xy 4y < 5.
Câu 28. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
A. sin 0° + cos 0° = 1;
B. sin 90° + cos 90° = 1;
C. sin 180° + cos 180° = 1;
D.
31
sin60 cos60
2
+
+ =
.
Câu 29. Cho mệnh đề: “Nếu a s t nhiên thì a s hu t không âm”. Phát biểu
mệnh đề đảo và xét tính đúng sai của mệnh đề này.
A. “Nếu a là s hu t không âm thì a là s t nhiên”, đây là mệnh đề sai;
B. “Nếu a là s hu t không âm thì a là s t nhiên”, đây là mệnh đề đúng;
C. “Nếu a là s t nhiên không âm thì a là s hu tỉ”, đây là mệnh đề sai;
D. “Nếu a là s hu t thì a là s t nhiên không âm”, đây là mệnh đ đúng.
Câu 30. Cho hai góc nhọn α và β (α < β). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cos α < cos β;
B. sin α < sin β;
C. tan α + tan β > 0;
D. cot α > cot β;
Câu 31. Giá tr ln nht F
max
ca biu thc F(x; y) = x + 2y tn min c định bi h
0 y 4
x0
x y 1 0
x 2y 10 0

+
A. F
max
= 6;
B. F
max
= 8;
C. F
max
= 10;
D. F
max
= 12.
Câu 32. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm C từ đó thể nhìn được A B dưới
một góc 78°24'. Biết CA = 250 m, CB = 120 m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?
A. 266 m;
B. 255 m;
C. 166 m;
D. 298 m.
Câu 33. Cho bất phương trình x + y < 5. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Min nghim ca bất phương trình nửa mt phng b d: x + y = 5 cha gc ta
độ;
B. Min nghim ca bất phương trình nửa mt phng b d: x + y = 5 không cha
gc tọa độ;
C. Min nghim ca bất phương trình là nửa mt phng b d: x + y = 5 cha gc ta
độ;
D. Min nghim ca bất phương trình là nửa mt phng b d: x + y = 5 không cha
gc tọa độ.
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề o đúng?
A. Vi mi s thc x, nếu x < 3 thì x
2
> 9;
B. Vi mi s thc x, nếu x
2
< 9 thì x < 3;
C. Vi mi s thc x, nếu x < 3 thì x
2
< 9;
D. Vi mi s thc x, nếu x
2
> 9 thì x > 3.
Câu 35. Điểm nào dưới đây không thuộc min nghim ca bất phương trình 2x – 3y >
15?
A. (1; 5);
B. (2; 5);
C. (3; 3);
D. (10; 1).
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Cho 2 tp hp A = ( 1; 4), B = (m 1; 2m + 1].
a) Khi m = 2, hãy tìm A B, A ∩ B.
b) Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để B A.
Câu 2. Để đo chiều cao ca tháp đỉnh A, chân tháp B, người ta đứng dưới mt
đất quan sát hai điểm C và D sao cho B, C, D thẳng hàng (như hình vẽ).
Qua đo đạc, ta thu được DC = 20 m, α = 58°; β = 47°. Chiều cao ca tháp gn nht vi
kết qu nào dưới đây?
Câu 3. Cho tam giác ABC vi BC = a, AC = b và AB = c. Chng minh rng:
2 2 2
2 2 2
tanA c a b
tanB c b a
+−
=
+−
.
-----HT-----
| 1/85

Preview text:

Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống – Toán
Đề kiểm tra giữa học kì 1 năm học 2022 – 2023 (2 đề có đáp án)
A. Ma trận đề kiểm tra giữa kỳ 1
Môn: Toán, Lớp 10 – Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ nhận Tổng Nội dung kiến thức %
Đơn vị kiến thức TT thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH tổng Thời Thời Thời Thời Thời điểm Số Số Số Số gian gian gian gian gian CH CH CH CH TN TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) 1.1. Mệnh đề 3 4 3 6 6
1. Mệnh đề. Tập 1 1.2. Tập hợp và các phép toán
hợp và các phép trên tập hợp 3 5 3 6 1 6 1 toán trên tập 29 8 hợp 2. Bất phương
2.1. Bất phương trình bậc nhất hai 3 5 3 6 6
2 trình và hệ bất ẩn
phương trình bậc 2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất 18 11 nhất 2 ẩn hai ẩn 1 3 5 1 2 1* 4
3 3. Hệ thức lượng
3.1. Giá trị lượng giác của một 4 7 2 4 6 trong tam giác góc từ 0° đến 180° 8 1 43
3.2. Hệ thức lượng cơ bản trong 4 7 3 6 1* 1 7 tam giác Tổng 20 33 15 30 2 16 1 11 35 3 90 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,2 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải
tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức:
+ (1*) Chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng ở một trong các nội dung 2.2 hoặc 3.2.
Bảng đặc tả kĩ thuật đề kiểm tra giữa kỳ 1
Môn: Toán 10 – Thời gian làm bài: 90 phút
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị TT
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức kiến thức biết hiểu dụng cao Nhận biết:
- Biết thế nào là một mệnh đề, mệnh đề phủ định , mệnh đề chứa biến.
- Biết kí hiệu phổ biến () và kí hiệu tồn tại ().
- Biết được mệnh đề kéo theo, mệnh đề tương đương. 1.1. Thông hiểu: 3 3 0 0
Mệnh đề - Biết lấy ví dụ mệnh đề, phủ định một mệnh đề, xác định được tính đúng
sai của các mệnh đề trong những trường hợp đơn giản. 1. Mệnh
- Biết lập mệnh đề đảo của một mệnh đề cho trước. 1 đề. Tập
- Phân biệt được điều kiện cần và điều kiện đủ, giả thiết và kết luận. hợp
- Nêu được ví dụ mệnh đề kéo theo và mệnh đề tương đương. Nhận biết:
- Biết cho tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính 1.2.
chất đặc trưng của các phần tử của tập hợp. 3 3 1 0
Tập hợp Thông hiểu:
- Biết biểu diễn các khoảng, đoạn trên trục số.
- Hiểu được khái niệm tập hợp, tập hợp con, tập hợp bằng nhau.
- Hiểu các phép toán giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp, phần bù của một tập con.
- Sử dụng đúng các kí hiệu , , , , , A\B, CEA.
- Hiểu được các kí hiệu ℕ*, ℕ, ℤ, ℚ, ℝ và mối quan hệ giữa các tập hợp đó.
- Hiểu đúng các kí hiệu (a; b); [a; b]; (a; b]; [a; b); (– ; a); (– ; a]; (a; +); [a; +); (– ; +). Vận dụng:
- Thực hiện được các phép toán lấy giao của hai tập hợp, hợp của hai tập
hợp, hiệu của của hai tập hợp, phần bù của một tập con.
- Biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn giao của hai tập hợp, hợp của hai tập hợp. Nhận biết:
- Biết khái niệm Bất phương trình bậc nhất 2 ẩn 2.1. 2. Bất
- Biết xác định miền nghiệm của 1 bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt Bất phương phẳng tọa độ. phương 3 3 0 0 trình và hệ Thông hiểu: trình bậc 2 bất
- Biết biểu diễn miền nghiệm của 1 bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt nhất 2 ẩn phương phẳng tọa độ. trình bậc nhất 2 ẩn 2.2. Nhận biết: Hệ bất 3 1 1* 0
- Biết khái niệm hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn phương trình bậc
- Biết xác định miền nghiệm của 1 hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên
nhất 2 ẩn mặt phẳng tọa độ. Thông hiểu:
- Biết tìm miền nghiệm của 1 hệ bất phương trình bậc nhất 2 ẩn trên mặt phẳng tọa độ.
- Biết sử dụng miền nghiệm để giải bài toán thực tế, tìm GTLN, GTNN 3.1. Nhận biết: Giá trị
- Biết được giá trị lượng giác của 1 góc. lượng
- Tìm được các giá trị lượng giác của 1 góc. giác của
- Nắm được mối quan hệ giữa các giá trị lượng giác của 2 góc bù nhau 4 2 0 0 một góc Thông hiểu: từ 0° đến
- Biết sử dụng kiến thức đã học để chứng minh 1 đẳng thức lượng giác. 3. Hệ thức 180°
- Tính được giá trị của các biểu thức liên quan. lượng 3
Nhận biết: Nắm được: trong tam - Định lý côsin giác 3.2.
- Định lý sin trong tam giác. Hệ thức
- Các công thức tính diện tích tam giác. lượng cơ 4 3 1* 1 Thông hiểu:
bản trong - Tính góc từ công thức của định lý côsin và định lý sin trong tam giác. tam giác
- Suy ra được công thức tính bán kính đường tròn nội và ngoại tiếp, đường
cao của tam giác từ công thức tính diện tích.
Vận dụng: Giải các bài toán thực tế: tìm độ cao của cái cây, của ngọn núi…
Vận dụng cao: Chứng minh các đẳng thức liên quan đến góc, cạnh, trung
tuyến của 1 tam giác; nhận dạng tam giác khi biết 1 đẳng thức có liên quan. Tổng 20 15 2 1
Trắc nghiệm : (7 điểm) 35 câu dựa vào bảng đặc tả.
Tự luận (3 điểm)
Câu 1: Bài toán các phép toán trên tập hợp.
Câu 2: Giải bài toán thực tế liên quan đến nội dung kiến thức 2.2 hoặc 3.2
Câu 3: Chứng minh các đẳng thức liên quan đến góc, cạnh, trung tuyến của 1 tam giác; nhận dạng tam giác khi biết 1 đẳng thức có liên quan.
B. Đề kiểm tra giữa kỳ 1 ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Cho các câu sau: (1) Số 7 là số lẻ.
(2) Bài toán này khó quá!
(3) Cuối tuần này bạn có rảnh không?
(4) Số 10 là một số nguyên tố.
Trong các câu trên có bao nhiêu câu là mệnh đề? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 2. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℝ, x – 2 > 5” là
A. “∃x ∈ ℝ, x – 2 ≤ 5”;
B. “∃x ∈ ℝ, x – 2 ≥ 5”;
C. “∀x ∈ ℝ, x – 2 ≤ 5”;
D. “∀x ∈ ℝ, x – 2 ≥ 5”.
Câu 3. Liệt kê các phần tử của tập hợp A = {n ∈ ℕ| 3 < n < 8} ta được A. A = {4; 5; 6; 7; 8}; B. A = {3; 4; 5; 6; 7; 8}; C. A = {3; 4; 5; 6; 7}; D. A = {4; 5; 6; 7}.
Câu 4. Xác định tập hợp B = {3; 6; 9; 12; 15} bằng cách nêu tính chất đặc trưng cho
các phần tử của tập hợp.
A. B = {3n | n ∈ ℕ, 1 ≤ n ≤ 5}; B. B = {n | n ⁝ 3};
C. B = {3n | n ∈ ℕ, 1 < n < 5};
D. B = {n | n ∈ ℕ, 0 ≤ n ≤ 5}.
Câu 5. Cho hai tập hợp A = (– ∞; – 2] và B = (– 3; 5]. Tìm mệnh đề sai. A. A ∩ B = (– 3; – 2]; B. A \ B = (– ∞; – 3); C. A ∪ B = (– ∞; 5]; D. B \ A = (– 2; 5].
Câu 6. Cho hai tập hợp H = {n ∈ ℕ | n là bội của 2 và 3}, K = {n ∈ ℕ | n là bội của 6}.
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. K ⊂ H; B. H ⊂ K; C. ∃n: n ∈ H và n ∉ K; D. H = K.
Câu 7. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. 12 là số nguyên tố; B. 9 là số nguyên tố; C. 4 là số nguyên tố; D. 5 là số nguyên tố.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?
A. Tam giác ABC cân thì tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau;
B. Số tự nhiên a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3;
C. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD;
D. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì A = B = C = 90.
Câu 9. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 4x2 + 3y > 4; B. xy + 2x < 6; C. 32x + 23y ≥ 3; D. x + y3 < 2.
Câu 10. Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y < 10? A. (5; 1); B. (4; 2); C. (1; 5); D. (1; 2).
Câu 11. Tam giác ABC có A = 35 ,
 B = 25. Giá trị của cosC bằng 1 A. − ; 2 B. – 2; 3 C. − ; 2 1 D. . 2
Câu 12. Trong tam giác EFG, chọn mệnh đề đúng.
A. EF2 = EG2 + FG2 + 2EG . FG . cosG;
B. EF2 = EG2 + FG2 + 2EG . FG . cosE;
C. EF2 = EG2 + FG2 – 2EG . FG . cosE;
D. EF2 = EG2 + FG2 – 2EG . FG . cosG.
Câu 13. Tam giác ABC có BC = 6, AC = 7, AB = 8. Bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác ABC là 2 A. ; 15 15 B. ; 2 8 C. ; 15 8 D. . 15 3
Câu 14. Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cos A =
. Độ dài đường cao ha của tam 5 giác ABC là 7 2 A. ; 2 B. 8; C.8 3 ; D.80 3 .
Câu 15. Với giá trị nào của x sau đây, mệnh đề chứa biến P(x): “x2 – 5x + 4 = 0” là mệnh đề đúng? A. 0; B. 1; C. 5; 4 D. . 5
Câu 16. Trong các hệ bất phương trình sau, hệ bất phương trình nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x − y > 0; 2  x − 4  0 B.  ; 3x + 4y  2 2 y + 2y − 3  0 C.  ;  5x − y  2  x − 4  y D.  . 3x + 4y  2
Câu 17. Giá trị của biểu thức S = 2 + sin2 90° + 2cos2 60° − 3tan2 45° bằng: 1 A. ; 2 1 B. − ; 2 C. 1; D. 3.
Câu 18. Cho tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c, có R, r lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và hc là độ dài đường cao xuất phát từ đỉnh C. Chọn mệnh đề sai. A. SABC = absinC; 1 B. SABC = c.h ; c 2 C. SABC = pr; abc D. SABC = . 4R 7x − 5y + 2  0
Câu 19. Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau đây, điểm  y − 2x − 5  0
không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình là A. O(0; 0); B. A(2; 3); C. B(5; 4); D. C(−2; −2) .
Câu 20. Tam giác ABC có B = 60°, C = 45° và AB = 7. Tính độ dài cạnh AC. 5 6 A. AC = ; 2 7 6 B. AC = ; 2 C. AC = 7 2 ; D. AC = 10.
Câu 21. Cho mệnh đề: “Nếu a + b < 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1”. Phát biểu
mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ”.
A. a + b < 2 là điều kiện đủ để một trong hai số a và b nhỏ hơn 1;
B. Một trong hai số a và b nhỏ hơn 1 là điều kiện đủ để a + b < 2;
C. Từ a + b < 2 suy ra một trong hai số a và b nhỏ hơn 1;
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 22. Phần không bị gạch trên hình vẽ dưới đây minh họa cho tập hợp nào? A. (0; 1); B. (1; + ∞); C. [1; + ∞); D. (0; 1].
Câu 23. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin α = sin β; B. cos α = – cos β; C. tan α = – tan β; D. cot α = cot β.
Câu 24. Cho hai tập hợp A = {1; 2; 4; 6} và B = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}. Xác định tập CBA. A. CBA = {1; 2; 4; 6}; B. CBA = {4; 6}; C. CBA = {3; 5; 7; 8}; D. CBA = {2; 6; 7; 8}.
Câu 25. Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm của hình vẽ nào,
trong các hình vẽ sau (kể cả bờ)? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 26. Tam giác ABC có AB = 4, BC = 6, AC = 2 7 . Điểm M thuộc đoạn BC sao
cho MC = 2MB. Tính độ dài cạnh AM. A. AM = 4 2 ; B. AM = 3; C. AM = 2 3 ; D. AM = 3 2 .
Câu 27. Cho góc α (0° < α < 180°) thỏa mãn sin α + cos α = 1. Giá trị của tan α là A. 0; B. 1; C. – 1; D. Không tồn tại.
Câu 28. Miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây được biểu diễn bởi nửa mặt
phẳng không bị gạch trong hình vẽ bên (kể cả đường thẳng d)? A. 2x − y ≤ 2; B. 2x − 3y ≤ 0; C. 2x + y < 2; D. 2x − y > 2.
Câu 29. Cho góc α (0° < α < 180°) thỏa mãn tan α = 1 . 3 sin  + 3cos 
Giá trị của biểu thức P = là 2sin  − 5cos  13 A. ; 10 13 B. − ; 10 10 C. − ; 13 10 D. . 13
Câu 30. Một cửa hàng có kế hoạch nhập về hai loại máy bơm A và B, giá mỗi chiếc
lần lượt là 1 triệu đồng và 2 triệu đồng với số vốn ban đầu không vượt quá 100 triệu
đồng. Cửa hàng ước tính rằng tổng nhu cầu hằng tháng sẽ không vượt quá 50 máy. Giả
sử trong một tháng cửa hàng cần nhập số máy bơm loại A là x và số máy bơm loại B
là y. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y biểu thị các điều kiện của bài toán và một nghiệm của hệ này là x  0  y  0 A. 
và (10; 20) là một nghiệm của hệ; x + y  50  x + 2y 100 x  0  y  0 B. 
và (50; 20) là một nghiệm của hệ; x + y  50  x + 2y 100 x  0  y  0 C. 
và (10; 20) là một nghiệm của hệ; x + y  50  x + 2y 100 x  0  y  0 D. 
và (50; 20) là một nghiệm của hệ; x + y  50  x + 2y 100
Câu 31. Một ca nô xuất phát từ cảng A, chạy theo hướng đông với vận tốc 50 km/h.
Cùng lúc đó, một tàu cá, xuất phát từ A, chạy theo hướng N30°E với vận tốc 40 km/h.
Sau 3 giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu kilômét? A. 135,7 km; B. 110 km; C. 137,5 km; D. 237,5 km.
Câu 32. Cho bất phương trình 2x − 3y < 12 (với x, y  ℝ). Điều nào sau đây là sai ?
A. Đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn;
B. Cặp số (5; 3) là nghiệm của bất phương trình;
C. Cặp số (9; 2) là nghiệm của bất phương trình;
D. Cặp số (9; 3) là nghiệm của bất phương trình. 6 − 2
Câu 33. Cho sin 15° =
. Khi đó sin 75° = x, cos 105° = y. Giá trị của biểu 4 thức P = x + y là 6 − 2 A. ; 4 2 B. ; 2 6 − 2 C. ; 8 D. 2 2 . y − 2x  2 
Câu 34. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 2y − x  4 là  x + y  5  A. Một nửa mặt phẳng; B. Miền tam giác; C. Miền tứ giác; D. Miền ngũ giác.
Câu 35. Một công ty nhập về 1 tấn gỗ để sản xuất bàn và ghế. Biết một cái bàn cần 30
kg gỗ và một cái ghế cần 15 kg gỗ. Gọi x và y lần lượt là số bàn và số ghế mà công ty
sản xuất. Viết bất phương trình bậc nhất hai ẩn x, y sao cho lượng bàn ghế mà công ty
sản xuất không vượt quá 1 tấn gỗ ? A. 30x + 50y < 1 000; B. 30x + 50y ≤ 1 000; C. 30x + 50y > 1 000; D. 30x + 50y ≥ 1 000.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Cho hai tập hợp sau:
A = {x ∈ ℝ | |x| ≤ 3} và B = {x ∈ ℝ | – 2 < x ≤ 5}.
a) Viết hai tập hợp trên dưới dạng khoảng, đoạn.
b) Xác định các tập hợp sau: A ∪ B; A ∩ B; A \ B; B \ A.
Câu 2. Hai chiếc tàu thủy M và N cách nhau 500 m. Từ M và N thẳng hàng với chân
A của tháp hải đăng AB ở trên bờ biển, người ta thấy chiều cao AB của tháp dưới một
góc AMB = 30 ; ANB = 45 . B 30° 45° 500m M N A
Tính chiều cao AB của tháp.
Câu 3. Xác định dạng của tam giác ABC biết S = p(p – a) với BC = a, AC = b, AB =
c, S là diện tích tam giác ABC và p là nửa chu vi tam giác. -----HẾT----- ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề? A. 2 là số nguyên âm;
B. Bạn có thích học môn Toán không?; C. 13 là số nguyên tố; D. Số 15 chia hết cho 2.
Câu 2. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là con của tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5}? A. A1 = {1; 6}; B. A2 = {0; 1; 3}; C. A3 = {4; 5}; D. A4 = {0}.
Câu 3. Cho các tập hợp A = {x ∈ ℝ | – 5 ≤ x < 1} và B = {x ∈ ℝ | – 3 < x ≤ 3}. Tìm tập hợp A ∪ B. A. A ∪ B = [– 5; 1); B. A ∪ B = [– 5; 3]; C. A ∪ B = (– 3; 1);
D. A ∪ B = (– 3; 3].
Câu 4. Nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất
phương trình nào trong các bất phương trình sau? A. x + 2y > 1; B. 2x + y > 1; C. 2x + y < 1; D. 2x – y > 1.
Câu 5. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình  x + y − 2  0  ? 2x − 3y + 2  0 A. (0; 0); B. (1; 1); C. (– 1; 1); D. (– 1; – 1).
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin (180° – α) = – sin α;
B. cos (180° – α) = – cos α;
C. tan (180° – α) = tan α;
D. cot (180° – α) = cot α);
Câu 7. Tam giác ABC có BC = 1, AC = 3, C = 60 . Tính độ dài cạnh AB. A. 13 ; 46 B. ; 2 34 C. ; 2 D. 7 .
Câu 8. Cho hai mệnh đề P: “x là số chẵn” và Q: “x chia hết cho 2”.
Phát biểu mệnh đề P kéo theo Q.
A. Hoặc x là số chẵn hoặc x chia hết cho 2;
B. Nếu x là số chẵn thì x chia hết cho 2;
C. Nếu x chia hết cho 2 thì x là số chẵn;
D. x là số chẵn và x chia hết cho 2.
Câu 9. Trong các cặp số sau đây: (– 5; 0); (– 2; 1); (– 1; 3); (– 7; 0). Có bao nhiêu cặp
số là nghiệm của bất phương trình x – 4y + 5 ≥ 0? A. 0; B. 1; C. 3; D. 4.
Câu 10. Giá trị của biểu thức P = sin30°.cos15° + sin150°.cos165° là A. 0; B. 1; C. – 1; D. 0,5.
Câu 11. Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “∃x, x2 + 2x + 3 là số chính phương” là:
A. ∀x, x2 + 2x + 3 không là số chính phương;
B. ∃x, x2 + 2x + 3 là số nguyên tố;
C. ∀x, x2 + 2x + 3 là hợp số;
D. ∃x, x2 + 2x + 3 là số thực.
Câu 12. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn ? A. 2x2 + 1 ≥ y + 2x2;
B. 2x – 6y + 5 < 2x – 6y + 3; C. 4x2 < 2x + 5y – 6; D. 2x3 + 1 ≥ y + 2x2.
Câu 13. Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. Khẳng
định nào dưới đây đúng? A. a2 = b2 + c2 + 2bcsinA; B. a2 = b2 + c2 – 2bccosA; C. a2 = b2 + c2 – 2acsinA; D. a2 = b2 + c2 + 2abcosA.
Câu 14. Cho tập hợp D = {x ∈ ℕ* | x(x – 2)(x – 3) = 0}.
Viết lại tập hợp D dưới dạng liệt kê các phần tử của tập hợp đó. A. D = {0; 1; 2}; B. D = {2; 3}; C. D = {0; 2; 3}; D. D = {1; 2}.
Câu 15. Hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trong các hệ sau? 2 x + y  0 A.  ; x − y  0 3 2x − y −1  0  B. x − 2  0 ; x + 5y = 4  3  x + 2y  2 − x C.  ; 3  x − y  4y 7x − y 1 D.  . x + 6y = 4y
Câu 16. Cho tam giác ABC với độ dài 3 cạnh BC, AC, AB lần lượt là a, b, c. S là diện
tích và p là nửa chu vi tam giác. R là bán kính đường tròn ngoại tiếp và r là bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác. Công thức nào sau đây sai? abc A. S = ; 4R B. S = pr ;
C. S = p(p + a)(p + b)(p + c) ; 1 D. S = bcsinA. 2
Câu 17. Cho A = 45 , chọn đáp án SAI trong các đáp án dưới đây? 3 A. sin A = ; 2 2 B. cos A = ; 2 C. tan A = 1; D. cot A = 1.
Câu 18. Cặp số nào sau đây là một nghiệm của bất phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) – y + 3 ? A. (–3; 0); B. (3; 1); C. (2; 1); D. (0; 0).
Câu 19. Cho tập hợp B gồm các số tự nhiên bé hơn 20 và chia hết cho 4.
Viết tập hợp trên dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.
A. B = {x ∈ ℤ | x ≤ 20 và x ⁝ 4};
B. B = {x ∈ ℤ | x < 20 và x ⁝ 4};
C. B = {x ∈ ℕ | x ≤ 20 và x ⁝ 4};
D. B = {x ∈ ℕ | x < 20 và x ⁝ 4}. sin B
Câu 20. Cho tam giác ABC biết = 3 và AB = 2 2 . Tính AC. sin C A. 2 2 ; B. 2 3 ; C. 2 6 ; D. 2 5 .
Câu 21. Cho tập hợp K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. K = [1; 7); B. K = (– 3; 7); C. K = [1; 5); D. K = [5; 7). x − y + 2  0
Câu 22. Miền nghiệm của hệ bất phương trình 
là phần màu trắng được y + 2  0
biểu diễn trong hình vẽ nào dưới dây ? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 23. Cho hai nửa khoảng M = (0; 2], N = [1; 4). Tìm E = Cℝ(M ∩ N). A. E = (0; 4); B. E = [1; 2];
C. E = (– ∞; 1) ∪ (2; +∞);
D. E = (– ∞; 0] ∪ [4; +∞).
Câu 24. Cho mệnh đề: “Nếu tứ giác là một hình thoi thì tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”.
Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là:
A. “Tứ giác là một hình thoi khi và chỉ khi tứ giác đó nội tiếp được trong một đường tròn”;
B. “Một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn khi và chỉ khi tứ giác đó là hình thoi”;
C. “Nếu một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn thì tứ giác đó là hình thoi”;
D. “Tứ giác là một hình thoi kéo theo tứ giác đó nội tiếp được trong một đường tròn”.
Câu 25. Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 8 và A = 30 . Tính bán kính R của đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC. A. 7; B. 6; C. 5; D. 4. 1
Câu 26. Cho góc α thỏa mãn 2 cos  =
. Khẳng định nào sau đây là đúng? 6 A. 1 + cot2α = 6; B. 1 + cot2α = 5; C. 1 + tan2α = 5; D. 1 + tan2α = 6.
Câu 27. Cho định lý sau: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì hai tam giác đó đồng dạng”.
Phát biểu định lý trên dưới dạng điều kiện cần.
A. Hai tam giác bằng nhau kéo theo hai tam giác đó đồng dạng;
B. Hai tam giác bằng nhau là điều kiện cần để hai tam giác đó đồng dạng;
C. Hai tam giác đồng dạng là điều kiện cần để hai tam giác đó bằng nhau;
D. Hai tam giác bằng nhau tương đương với hai tam giác đó đồng dạng.
Câu 28. Miền nghiệm của bất phương trình x – 3y + 3 > 0 là:
A. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0, không chứa gốc tọa độ O;
B. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0 (không kể bờ), không chứa gốc tọa độ O;
C. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0, chứa gốc tọa độ O;
D. Nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0 (không kể bờ), chứa gốc tọa độ O.
Câu 29. Cho các mệnh đề dưới đây: (1) 24 là số nguyên tố.
(2) Phương trình x2 – 5x + 9 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.
(3) Phương trình x2 + 1 = 0 có 2 nghiệm thực phân biệt.
(4) Mọi số nguyên lẻ đều không chia hết cho 2.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
Câu 30. Bạn Vân có tối đa 120 phút để trồng rau trong vườn. Biết có hai loại rau là rau
cải và rau muống, một cây rau cải trồng mất 5 phút, một cây rau muống trồng mất 7
phút. Gọi số cây rau cải bạn Vân trồng được là x cây, số cây rau muống bạn Vân trồng
được là y cây. Các bất phương trình mô tả điều kiện của bài toán là:
A. 7x + 5y ≥ 120; x > 0; y > 0;
B. 5x + 7y ≤ 120; x ≥ 0; y ≥ 0;
C. 7x + 5y > 120; x > 0; y > 0;
D. 7x + 5y < 120; x < 0; y > 0. A
Câu 31. Cho tam giác ABC. Xét dấu của biểu thức P = cos . sin B? 2 A. P > 0; B. P < 0; C. P = 0; D. Một kết quả khác.
Câu 32. Để xác định chiều cao của một tòa tháp mà không cần lên đỉnh của tòa nhà
người ta làm như sau: đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp một khoảng AB = 55 m,
chiều cao của giác kế là OA = 2 m.
Quay thanh giác kế sao cho khi ngắm theo thanh ta nhìn thấy đỉnh C của tháp. Đọc trên
giác kế số đo góc COD = 60 . 2
Chiều cao của ngọn tháo gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 87 m; B. 90 m; C. 97 m; D. 100 m.
Câu 33. Cho góc α với 0° < α < 180°. Tính giá trị của cosα, biết tan  = 2 − 2 . 1 A. − ; 3 2 2 B. ; 3 1 C. ; 3 2 D. . 3 2x + 3y −15  0
Câu 34. Miền nghiệm của hệ bất phương trình  chứa điểm nào trong x + y  0 các điểm sau đây ? A. (1; 15); B. (7; 8); C. (9; 11); D. (1; 2).
Câu 35. Cho tam giác ABC có AB = 5 , A = 30 , B = 75 . Tính diện tích tam giác ABC. 5 A. ; 2 B. 4; 25 C. ; 4 D. 5.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Cho hai tập hợp A = (0; 3), B = (2; 4). Xác định các tập hợp A ∪ B, A ∩ B, A \ B và CℝA.
Câu 2. Một phân xưởng có hai máy đặc chủng loại 1 và loại 2 sản xuất hai loại sản
phẩm kí hiệu là A và B. Một tấn sản phẩm loại A lãi 2 triệu đồng, một tấn sản phẩm
loại B lãi 1,6 triệu đồng. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm loại A phải dùng máy loại
1 trong 3 giờ và máy loại 2 trong 1 giờ. Muốn sản xuất một tấn sản phẩm loại B phải
dùng máy loại 1 trong 1 giờ và máy loại 2 trong 1 giờ. Máy loại 1 làm việc không quá
6 giờ một ngày, máy loại 2 làm việc không quá 4 giờ 1 ngày. Hỏi cần sản xuất bao
nhiêu tấn sản phẩm loại A và loại B để số tiền lãi mà phân xưởng này có thể thu được
trong một ngày là lớn nhất?
Câu 3. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
sin A = sin B . cos C + sin C . cos B. -----HẾT----
C. Đáp án và hướng dẫn giải đề kiểm tra giữa kỳ 1 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. B 2. A 3. D 4. A 5. B 6. C 7. D 8. C 9. C 10. D 11. A 12. D 13. B 14. A 15. B 16. D 17. A 18. A 19. D 20. B 21. A 22. C 23. D 24. C 25. A 26. C 27. D 28. A 29. C 30. A 31. C 32. C 33. B 34. B 35. B
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Câu (1) là một mệnh đề vì đây là một khẳng định đúng.
Câu (2), câu (3) không là mệnh đề vì đây là các câu cảm thán và câu hỏi, không xác định tính đúng sai.
Câu (4) là một mệnh đề vì đây là một khẳng định sai.
Vậy trong các câu đã cho có 2 câu là mệnh đề. Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Phủ định của ∀ là ∃;
Phủ định của > là ≤.
Do đó, mệnh đề phủ định của mệnh đề “∀x ∈ ℝ, x – 2 > 5” là mệnh đề “∃x ∈ ℝ, x – 2 ≤ 5”. Câu 3.
Đáp án đúng là: D
Ta có: A = {n ∈ ℕ| 3 < n < 8}.
Khi đó tập hợp A gồm các phần tử là các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8, đó là các số: 4, 5, 6, 7.
Vậy ta viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử ta được: A = {4; 5; 6; 7}. Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Tập hợp B gồm các phần tử, 3, 6, 9, 12, 15, đây đều là các số tự nhiên chia hết cho 3,
ta viết các số này dưới dạng 3n, n ∈ ℕ, 1 ≤ n ≤ 5.
Vậy ta viết tập hợp B dưới dạng nêu tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp ta được:
B = {n | n ∈ ℕ, 1 ≤ n ≤ 5}. Câu 5.
Đáp án đúng là: B
Biểu diễn các tập hợp A và B như sau:
Khi đó ta xác định được:
A ∩ B = {x | x ∈ A và x ∈ B} = (– 3; – 2];
A \ B = {x | x ∈ A và x ∉ B} = (– ∞; – 3];
A ∪ B = {x | x ∈ A hoặc x ∈ B} = (– ∞; 5];
B \ A = {x | x ∈ B và x ∉ A} = (– 2; 5].
Vậy mệnh đề sai là mệnh đề ở đáp án B. Câu 6.
Đáp án đúng là: C
Ta có: H = {n ∈ ℕ | n là bội của 2 và 3} nên H là tập hợp bội chung (là số tự nhiên) của
2 và 3, do đó mọi phần tử của H đều chia hết cho BCNN(2, 3), mà BCNN(2, 3) = 6.
Vậy mọi phần tử của tập H đều chia hết cho 6.
Lại có: K = {n ∈ ℕ | n là bội của 6} nên K là tập hợp các bội (là số tự nhiên) của 6 hay
mọi phần tử của tập K đều chia hết cho 6. Do vậy, H = K.
Khi đó các mệnh đề H = K, K ⊂ H, H ⊂ K đều đúng.
Vậy mệnh đề ở đáp án C là mệnh đề sai. Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.
Trong các số 12, 9, 4, 5, chỉ có số 5 là số nguyên tố.
Vậy mệnh đề “5 là số nguyên tố” là mệnh đề đúng. Câu 8.
Đáp án đúng là: C
+) Mệnh đề đảo của mệnh đề “tam giác ABC cân thì tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau”
là mệnh đề “tam giác ABC có hai cạnh bằng nhau thì tam giác đó cân”. Đây là mệnh đề đúng.
+) Mệnh đề đảo của mệnh đề “số tự nhiên a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3” là
mệnh đề “số tự nhiên a chia hết cho 2 và 3 thì số tự nhiên a chia hết cho 6”. Đây là
mệnh đề đúng vì BCNN(2, 3) = 6.
+) Mệnh đề đảo của mệnh đề “nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB song song
với CD” là mệnh đề “nếu tứ giác ABCD có AB song song với CD thì tứ giác ABCD
là hình bình hành”. Đây là mệnh đề sai vì nếu tứ giác ABCD có AB // CD thì tứ giác
ABCD mới là hình thang, cần thêm điều kiện AB = CD nữa thì tứ giác ABCD mới là hình bình hành.
+) Mệnh đề đảo của mệnh đề “nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì A = B = C = 90
” là mệnh đề “nếu tứ giác ABCD có A = B = C = 90 thì tứ giác ABCD là hình chữ
nhật”. Đây là mệnh đề đúng theo dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
Vậy trong các mệnh đề đã cho, mệnh đề ở đáp án C có mệnh đề đảo sai. Câu 9.
Đáp án đúng là: C
+) Bất phương trình ở đáp án A không phải bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì ẩn x có bậc là 2.
+) Bất phương trình ở đáp án B không phải bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì có chứa tích xy.
+) Bất phương trình ở đáp án C là bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì 32x + 23y = 9x +
8y, khi đó bất phương trình đã cho trở thành 9x + 8y ≥ 3, có dạng ax + by ≥ c nên đây
là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
+) Bất phương trình ở đáp án D không phải bất phương trình bậc nhất hai ẩn vì ẩn y có bậc là 3. Câu 10.
Đáp án đúng là: D
+) Thay x = 5, y = 1 vào biểu thức 3x + 2y ta được: 3 . 5 + 2 . 1 = 17 > 10.
Do đó, điểm (5; 1) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y < 10.
+) Thay x = 4, y = 2 vào biểu thức 3x + 2y ta được: 3 . 4 + 2 . 2 = 16 > 10.
Do đó, điểm (4; 2) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y < 10.
+) Thay x = 1, y = 5 vào biểu thức 3x + 2y ta được: 3 . 1 + 2 . 5 = 13 > 10.
Do đó, điểm (1; 5) không thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y < 10.
+) Thay x = 1, y = 2 vào biểu thức 3x + 2y ta được: 3 . 1 + 2 . 2 = 7 < 10.
Do đó, điểm (1; 2) thuộc miền nghiệm của bất phương trình 3x + 2y < 10. Câu 11.
Đáp án đúng là: A
Áp dụng định lí tổng 3 góc trong tam giác ABC, ta có: A + B + C = 180 .
Suy ra C = 180 − A − B = 180 − 35 − 25 = 120 . 1
Áp dụng bảng lượng giác của một số góc đặc biệt ta có: cosC = cos120° = − . 2 Câu 12.
Đáp án đúng là: D
Áp dụng định lí côsin trong tam giác EFG, ta có:
EF2 = EG2 + FG2 – 2EG . FG . cosG. Câu 13.
Đáp án đúng là: B
Nửa chu vi tam giác ABC là: 21
p = (BC + AC + AB) : 2 = (6 + 7 + 8) : 2 = . 2
Diện tích của tam giác ABC là:
S = p(p − BC)(p − AC)(p − AB) (công thức Hê-rông) 21  21   21   21  = 21 15 . − 6 . − 7 . − 8       = . 2  2   2   2  4
Lại có, S = pr với r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 21 15 Do đó, r = S 15 4 = = . p 21 2 2 Câu 14.
Đáp án đúng là: A 3 Ta có: 2 2 2 2 2
a = b + c − 2bccos A = 7 + 5 − 2.7.5. = 32 5  a = 4 2. Mặt khác: 2 2 sin A + cos A = 1 9 16 2 2  sin A =1− cos A =1− = 25 25 4
 sin A = (Vì sin A > 0). 5 1 1 Mà: S = b.c.sin A = a.h A  BC a 2 2 4 7.5. bcsin A 7 2 5  h = = = . a a 4 2 2 Câu 15.
Đáp án đúng là: B Ta có: P(0) = 02 – 5 . 0 + 4 = 4; P(1) = 12 – 5 . 1 + 4 = 0; P(5) = 52 – 5 . 5 + 4 = 4;  2 4   4  4 16 P   = − 5. + 4 =   .  5   5  5 25
Vậy với x = 1 thì mệnh đề chứa biến P(x): “x2 – 5x + 4 = 0” là mệnh đề đúng. Câu 16.
Đáp án đúng là: D  x − 4  y Ta thấy hệ 
có hai bất phương trình bậc nhất hai ẩn cho nên đáp án D thỏa 3x + 4y  2 yêu cầu đề bài. Câu 17.
Đáp án đúng là: A
Áp dụng bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt, ta có:
S = 2 + sin2 90° + 2cos2 60° − 3tan2 45°
= 2 + (sin 90°)2 + 2(cos 60°)2 – 3(tan 45°)2 2  1  1
= 2 + 12 + 2.  − 3.12 = .  2  2 Câu 18.
Đáp án đúng là: A
Các công thức tính diện tích tam giác ABC: 1 1 abc S = = = ABC = c.h absin C pr . c 2 2 4R Do đó, đáp án A sai. Câu 19.
Đáp án đúng là: D
+ Lần lượt thay các cặp số (0; 0), (2; 3), (5; 4) vào các bất phương trình của hệ đã cho,
ta thấy đều thỏa mãn, do đó (0; 0), (2; 3), (5; 4) là các nghiệm của hệ đã cho. 7x − 5y + 2  0
Vậy các điểm O, A, B thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  .  y − 2x − 5  0
+ Thay cặp số (−2 ; −2) vào bất phương trình thứ nhất của hệ ta được:
7 . (−2) − 5 . (−2) + 2 ≥ 0 là mệnh đề sai (do 7 . (−2) − 5 . (−2) + 2 = – 2 < 0).
Do đó (−2 ; −2) không là nghiệm của bất phương trình thứ nhất của hệ nên nó không
là nghiệm của hệ bất phương trình trên.
Vậy điểm C(−2 ; −2) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình trên. Câu 20.
Đáp án đúng là: B
Theo định lý sin trong tam giác ABC, ta có: AB AC 7 AC 7 6 =  =  AC = . sin C sin B sin 45 sin 60 2 Câu 21.
Đáp án đúng là: A
Mệnh đề P ⇒ Q đúng thì ta nói P là điều kiện đủ để có Q.
Do đó, ta phát biểu mệnh đề “nếu a + b < 2 thì một trong hai số a và b nhỏ hơn 1” bằng
cách sử dụng khái niệm “điều kiện đủ” như sau: “a + b < 2 là điều kiện đủ để một trong
hai số a và b nhỏ hơn 1”. Câu 22.
Đáp án đúng là: C
Quan sát hình vẽ ta thấy phần không bị gạch là phần phía bên phải của điểm 1 trên trục
số, bao gồm cả điểm 1 (do có dấu “[”), do đó phần không bị gạch biểu diễn các số thực
x sao cho x ≥ 1, do đó phần không bị gạch trên hình vẽ minh họa cho tập hợp [1; + ∞). Câu 23.
Đáp án đúng là: D
Áp dụng mối liên hệ hai góc bù nhau, ta có:
sin α = sin β; cos α = – cos β; tan α = – tan β; cot α = – cot β.
Vậy đáp án A, B, C đúng và đáp án D sai. Câu 24.
Đáp án đúng là: C
Ta có: CBA = B \ A = {x| x ∈ B, x ∉ A} = {3; 5; 7; 8}.
Các phần tử thuộc tập B nhưng không thuộc tập A là: 3; 5; 7; 8. Vậy CBA = {3; 5; 7; 8}. Câu 25.
Đáp án đúng là: A
Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 như sau:
+) Vẽ đường thẳng x + y = 2 đi qua 2 điểm (2; 0) và (0; 2) trên mặt phẳng tọa độ.
+) Lấy điểm O(0; 0) không thuộc đường thẳng x + y = 2. +) Ta có: 0 + 0 = 0 < 2.
Vậy miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng
x + y = 2 chứa điểm O (là phần tô đậm ở đáp án A). Câu 26.
Đáp án đúng là: C A B M C
Theo hệ quả của định lí côsin trong tam giác ABC, ta có: 2 2 2 + − AB + BC − 4 6 (2 7)2 2 2 AC 1 cosB = = = . 2.AB.BC 2.4.6 2 1 1
Do MC = 2MB  MB = BC = . 6 = 2. 3 3
Theo định lí côsin trong tam giác AMB, ta có: 1
AM2 = AB2 + BM2 – 2.AB.BM.cosB = 42 + 22 – 2.4.2. = 12 2  AM = 2 3 . Câu 27.
Đáp án đúng là: D Ta có: sin α + cos α = 1 ⇒ (sin α + cos α)2 = 12
⇔ sin2 α + 2 sin α . cos α + cos2 α = 1
Mà sin2 α + cos2 α = 1. Do đó, sin α . cos α = 0.
Từ đó suy ra sin α = 0 hoặc cos α = 0.
Lại có 0° < α < 180°, do đó sin α ≠ 0.
Vậy cos α = 0. Khi đó không tồn tại tan α. Câu 28.
Đáp án đúng là: A
Gọi phương trình đường thẳng d có dạng: y = ax + b.
Đường thẳng d đi qua điểm (1; 0) và (0; −2) nên ta có hệ phương trình:  0 = a + b  a = 2  ⇔  −2 = 0a + b b = −2
Vậy d: y = 2x − 2 hay d: 2x − y − 2 = 0.
Thay tọa độ điểm (0 ; 1) thuộc miền nghiệm (miền không bị gạch) vào biểu thức 2x –
y – 2 ta được: 2 . 0 − 1 − 2 = −3 < 0.
Vậy miền nghiệm được biểu diễn bởi nửa mặt phẳng không bị gạch (kể cả đường thẳng
d) là miền nghiệm của bất phương trình 2x − y − 2 ≤ 0 hay 2x − y ≤ 2. Câu 29.
Đáp án đúng là: C
Vì 0° < α < 180° và tan α = 1 nên cos α ≠ 0. 3
Chia cả tử và mẫu của P cho cos α, ta được: sin  cos  + 1 3 +   3 tan  + 3 10 P = cos cos = 3 = = − . sin  cos  2 tan  − 5 1 13 2 − 5 2. − 5 cos  cos  3 Câu 30.
Đáp án đúng là: A
Trong một tháng cửa hàng cần nhập số máy bơm loại A là x và số máy bơm loại B là y, do đó x ≥ 0, y ≥ 0.
Do tổng nhu cầu hằng tháng sẽ không vượt quá 50 máy nên x + y ≤ 50.
Giá mỗi chiếc máy bơm A là 1 triệu đồng nên giá x chiếc máy bơm A là x triệu đồng,
giá mỗi chiếc máy bơm B là 2 triệu đồng nên giá y chiếc máy bơm B là 2y triệu đồng.
Mà số vốn ban đầu không vượt quá 100 triệu đồng nên x + 2y ≤ 100. x  0  y  0
Vậy ta có hệ bất phương trình  . x + y  50  x + 2y 100
+) Với x = 10 > 0, y = 20 > 0 thì x + y = 10 + 20 = 30 < 50 và x + 2y = 10 + 2. 20 = 50
< 100, do đó cặp số (10; 20) là một nghiệm của hệ bất phương trình trên.
+) Với x = 50, y = 20 thì x + y = 50 + 20 = 70 > 50, do đó cặp số (50; 20) không là
nghiệm của hệ bất phương trình trên. Vậy ta chọn đáp án A. Câu 31.
Đáp án đúng là: C
Hướng N30°E là hướng tạo với hướng bắc một góc 30° và tạo với hướng đông một góc
90° – 30° = 60°. Khi đó, ta có hình vẽ sau:
Với A là vị trí cảng, ca nô đi theo hướng đông từ A đến B, sau 3 giờ ca nô đi được
quãng đường là AB = 50 . 3 = 150 (km).
Tàu cá chạy theo hướng N30°E từ A đến C, sau 3 giờ tàu cá đi được quãng đường là AC = 40 . 3 = 120 (km).
Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC, ta có: 1
BC2 = AB2 + AC2 – 2AB . AC . cos60° = 1502 + 1202 – 2 . 150 . 120 . = 18 900 2
Suy ra BC = 30 21  137,5 (km).
Vậy sau 3 giờ hai tàu cách nhau khoảng 137,5 km. Câu 32.
Đáp án đúng là: C
+ Bất phương trình 2x – 3y < 12 có dạng ax + by < c nên đây là bất phương trình bậc
nhất hai ẩn. Do đó, đáp án A đúng.
+ Thay cặp số (5; 3) vào bất phương trình 2x − 3y < 12 ta được:
2 . 5 − 3 . 3 < 12 ⇔ 1 < 12 (luôn đúng)
Vậy cặp số (5; 3) là nghiệm của bất phương trình. Do đó, đáp án B đúng.
+ Thay cặp số (9; 2) vào bất phương trình 2x − 3y < 12 ta được:
2 . 9 − 3 . 2 < 12 ⇔ 12 < 12 (vô lí)
Vậy cặp số (9; 2) không là nghiệm của bất phương trình. Do đó, đáp án C là sai.
+ Thay cặp (9; 3) vào bất phương trình 2x − 3y < 12 ta được:
2 . 9 − 3 . 3 < 12 ⇔ 9 < 12 (luôn đúng)
Vậy cặp số (9; 3) là nghiệm của bất phương trình. Do đó, đáp án D đúng. Câu 33.
Đáp án đúng là: B Cách 1: 6 − 2 6 + 2 Ta có: sin 15° = , suy ra cos 15° = 2 1 − sin 15 = 4 4 +
Khi đó, x = sin 75° = sin (90° – 6 2 15°) = cos 15° = . 4
Và y = cos 105° = cos (180° – 75°) = – cos 75° = – cos (90° – 15°) = – sin 15° 6 − 2 − = − 2 6 = . 4 4 6 + 2 2 − 6 2 Vậy P = x + y = + = . 4 4 2
Cách 2: Sử dụng MTCT. Câu 34.
Đáp án đúng là: B y − 2x  2  Ta có: 2y − x  4 .  x + y  5 
Để biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên, ta làm như sau:
+) Xác định miền nghiệm của bất phương trình y – 2x ≤ 2.
- Vẽ đường thẳng d : y − 2x = 2 trên mặt phẳng tọa độ. 1
- Tọa độ của điểm O(0; 0) thỏa mãn 0 – 2 . 0 = 0 < 2 nên miền nghiệm của bất phương
trình y – 2x ≤ 2 là nửa mặt phẳng bờ d1 chứa gốc tọa độ.
+) Xác định miền nghiệm của bất phương trình 2y – x ≥ 4.
- Vẽ đường thẳng d : 2y − x = 4 trên mặt phẳng tọa độ. 2
- Tọa độ của điểm O(0; 0) thỏa mãn 2 . 0 – 0 = 0 < 4 nên miền nghiệm của bất phương
trình 2y – x ≥ 4 là nửa mặt phẳng bờ d2 không chứa gốc tọa độ.
+) Xác định miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 5.
- Vẽ đường thẳng d : x + y = 5 trên mặt phẳng tọa độ. 3
- Tọa độ của điểm O(0; 0) thỏa mãn 0 + 0 = 0 < 5 nên miền nghiệm của bất phương
trình x + y ≤ 5 là nửa mặt phẳng bờ d3 chứa gốc tọa độ.
Khi đó miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho là miền tam giác ABC (kể cả biên) như hình vẽ trên. Câu 35.
Đáp án đúng là: B Đổi 1 tấn = 1 000 kg
Số gỗ để sản xuất x bàn là 30x (kg).
Số gỗ để sản xuất y ghế là 15y (kg)
Số gỗ để sản xuất x bàn và y ghế là 30x + 15y (kg)
Vì lượng bàn ghế mà công ty sản xuất không được vượt quá 1 tấn gỗ nên 30x + 15y ≤ 1 000.
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận Câu 1. Hướng dẫn giải
a) Ta có: |x| ≤ 3 ⇔ – 3 ≤ x ≤ 3.
Do đó, A = {x ∈ ℝ | |x| ≤ 3} = {x ∈ ℝ | – 3 ≤ x ≤ 3} = [– 3; 3].
B = {x ∈ ℝ | – 2 < x ≤ 5} = (– 2; 5].
b) A ∪ B = [– 3; 3] ∪ (– 2; 5] = [– 3; 5]
A ∩ B = [– 3; 3] ∩ (– 2; 5] = (– 2; 3]
A \ B = [– 3; 3] \ (– 2; 5] = [– 3; – 2]
B \ A = (– 2; 5] \ [– 3; 3] = (3; 5]. Câu 2. Hướng dẫn giải Ta có:
MNB = 180 − BNA = 180 − 45 = 135
 MBN =180 − BNM − BMN =180 −135 − 30 =15 .
Áp dụng định lí sin vào tam giác BMN ta có: MN BN = sin MBN sin BMN MN  500 BN = sin BMN. = sin 30 .  ≈ 965,93 (m) sin MBN sin15
Xét tam giác BNA vuông tại A có:
AB = BN. sin BNA ≈ 965,93 . sin 45° ≈ 683 (m).
Vậy tháp AB cao khoảng 683 m. Câu 3. Hướng dẫn giải 1 Nửa chu vi tam giác p = (a + b + c). 2
Ta có: S = p(p − a )(p − b)(p − c) (công thức Hê-rông). Lại có: S = p(p – a) (giả thiết)
Suy ra: p(p – a) = p(p − a )(p − b)(p − c)
 p(p − a) = (p − b)(p − c) (do p(p – a) > 0) 2 2
 p − pa = p − pb − pc + bc  p(b + c − a) − bc = 0 1
 (b + c + a)(b + c − a) − bc = 0 2 1  (b + c)2 2 − a  − bc = 0 2   1  ( 2 2 2
b + 2bc + c − a ) − bc = 0 2 1 1 1 1 2 2 2
 b + c − a + .2bc − bc = 0 2 2 2 2 1  ( 2 2 2 b + c − a ) = 0 2 2 2 2  a = b + c .
Do đó tam giác ABC vuông tại A (theo định lí Pythagore đảo). ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
I. Bảng đáp án trắc nghiệm 1. B 2. C 3. B 4. B 5. C 6. B 7. D 8. B 9. B 10. A 11. A 12. A 13. B 14. B 15. C 16. C 17. A 18. A 19. D 20. C 21. D 22. D 23. C 24. C 25. C 26. D 27. C 28. D 29. A 30. B 31. A 32. C 33. A 34. D 35. C
II. Hướng dẫn giải chi tiết trắc nghiệm Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Phát biểu “Bạn có thích học môn Toán không?” là một câu hỏi, không khẳng định tính
đúng sai nên đây không phải mệnh đề. Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Tập con của tập hợp A là tập hợp gồm các phần tử đều là phần tử của tập hợp A.
Tập A1 = {1; 6} không là tập con của tập A vì 6 ∉ A.
Tập A2 = {0; 1; 3} không là tập con của tập A vì 0 ∉ A.
Tập A3 = {4; 5} là tập con của tập A vì 4 ∈ A, 5 ∈ A.
Tập A4 = {0} không là tập con của tập A vì 0 ∉ A.
Vậy chỉ có tập A3 là tập con của tập A. Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Ta có: A = {x ∈ ℝ | – 5 ≤ x < 1} = [– 5; 1)
Và B = {x ∈ ℝ | – 3 < x ≤ 3} = (– 3; 3].
Do đó, A ∪ B = {x | x ∈ A hoặc x ∈ B} = [– 5; 3]. Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Giả sử đường thẳng d có phương trình: y = ax + b.
Từ hình vẽ ta thấy, đường thẳng d đi qua hai điểm có tọa độ (0; 1) và (0,5; 0). a.0 + b =1 a = −2 Khi đó ta có hệ    . a.0,5 + b = 0 b =1
Do đó, d: y = – 2x + 1 hay d: 2x + y = 1.
Lấy điểm O(0; 0) không thuộc đường thẳng d, ta thấy 2 . 0 + 0 = 0 < 1 và nửa mặt
phẳng không bị gạch chéo không chứa điểm O.
Vậy nửa mặt phẳng không bị gạch chéo ở hình đã cho là miền nghiệm của bất phương trình 2x + y > 1. Câu 5.
Đáp án đúng là: C  x + y − 2  0
Thay lần lượt các cặp số vào hệ bất phương trình  ta thấy chỉ có cặp 2x − 3y + 2  0
số (– 1; 1) không thỏa mãn, do cặp số này không thỏa mãn bất phương trình thứ hai
của hệ (2 . (– 1) – 3 . 1 + 2 = – 3 < 0).
Vậy trong các cặp số đã cho, cặp số (– 1; 1) không là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho. Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Hai góc bù nhau thì sin bằng nhau, côsin, tang và côtang đối nhau.
Do đó, sin (180° – α) = sin α; cos (180° – α) = – cos α;
tan (180° – α) = – tan α; cot (180° – α) = – cot α).
Vậy trong các đáp án đã cho, đáp án đúng là đáp án B. Câu 7.
Đáp án đúng là: D
Áp dụng định lí côsin trong tam giác ABC ta có:
AB2 = BC2 + AC2 – 2 BC. AC . cosC = 12 + 32 – 2 . 1 . 3 . cos 60° = 7. Suy ra AB = 7 . Câu 8.
Đáp án đúng là: B
Vì mệnh đề kéo theo được phát biểu dưới dạng là “Nếu P thì Q”.
Nên mệnh đề P kéo theo Q là “Nếu x là số chẵn thì x chia hết cho 2”. Câu 9.
Đáp án đúng là: B Ta có:
– 5 – 4.0 + 5 = 0, vậy (– 5; 0) là nghiệm của bất phương trình.
– 2 – 4.1 + 5 = – 1 < 0, vậy (– 2; 1) không là nghiệm của bất phương trình.
– 1 – 4.3 + 5 = – 8 < 0, vậy (– 1; 3) không là nghiệm của bất phương trình.
– 7 – 4.0 + 5 = – 2 < 0, vậy (–7; 0) không là nghiệm của bất phương trình.
Vậy có 1 cặp số là nghiệm của bất phương trình. Câu 10.
Đáp án đúng là: A
Sử dụng công thức: sin (180° – α) = sin α và cos (180° – α) = – cos α.
Ta có: sin 30° = sin150°; cos15° = – cos165°
P = sin30°.cos15° + sin150°.cos165° = sin30°.cos15° – sin30°.cos15° = 0. Câu 11.
Đáp án đúng là: A Ta có:
Phủ định của ∃ là ∀.
Phủ định của “là số chính phương” là “không là số chính phương”.
Vậy mệnh đề phủ định P của mệnh đề P là: “∀x, x2 + 2x + 3 không là số chính phương”. Câu 12.
Đáp án đúng là: A
Xét bất phương trình 2x2 + 1 ≥ y + 2x2 ⇔ 2x2 + 1 – 2x2 – y ≥ 0 ⇔ 0x – y ≥ – 1 (1)
Bất phương trình (1) có hai ẩn x, y có lũy thừa bậc cao nhất là bậc một và các hệ số a = 0, b = –1, c = – 1.
Do đó, đây là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
Chú ý: Đáp án B không thỏa mãn vì ta biến đổi đưa về được 5 < 3 (vô lí).
Đáp án C, D bậc của các ẩn không phải bậc nhất. Câu 13.
Đáp án đúng là: B Định lí côsin:
Trong tam giác ABC: a2 = b2 + c2 – 2bccosA. Vậy đáp án đúng là B. Câu 14.
Đáp án đúng là: B x = 0 
Ta có: x(x – 2)(x – 3) = 0 ⇔ x = 2 .  x = 3 
Vì x ∈ ℕ* nên ta loại nghiệm x = 0.
Do đó tập hợp D gồm 2 phần tử là 2 và 3. Vậy D = {2; 3}. Câu 15.
Đáp án đúng là: C 3  x + 2y  2 − x Xét hệ  ta có: 3  x − y  4y
3x + 2y > 2 – x ⇔ 4x + 2y > 2 là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn;
3x – y < 4y ⇔ 3x – 5y < 0 là một bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 3  x + 2y  2 − x Do đó, 
là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 3  x − y  4y Câu 16.
Đáp án đúng là: C
Các công thức tính diện tích tam giác ABC là: 1 abc S = bcsinA =
= pr = p(p − a)(p − b)(p − c) . 2 4R
Trong đó, S = p(p − a)(p − b)(p − c) là công thức Heron. Do đó C sai. Câu 17.
Đáp án đúng là: A 2 Ta có sin A = sin 45° = , suy ra đáp án sai là A. 2 2 cos A = cos 45° = ; 2 tan A = tan 45° = 1; cot A = cot 45° = 1.
Vậy các đáp án B, C, D đúng. Câu 18.
Đáp án đúng là: A Ta có:
3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) – y + 3
⇔ 3x + 2y + 6 > 4x + 4 – y + 3
⇔ 3x + 2y + 6 – 4x – 4 + y – 3 > 0 ⇔ –x + 3y – 1 > 0
Xét cặp số (x0; y0) = (–3; 0) và bất phương trình –x + 3y – 1 > 0 ta có:
–(–3) + 3.0 – 1 = 2 > 0
Do đó, cặp số (–3; 0) là một nghiệm của bất phương trình: 3x + 2(y + 3) > 4(x + 1) – y + 3. Câu 19.
Đáp án đúng là: D
Gọi x là phần tử của tập hợp B, ta có:
+ Tập hợp B gồm các số tự nhiên nên x ∈ ℕ.
+ Tập hợp B gồm các số tự nhiên bé hơn 20 và chia hết cho 4 nên x < 20 và x ⁝ 4.
Do đó tập hợp B được viết dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó như sau:
B = {x ∈ ℕ | x < 20 và x ⁝ 4}. Câu 20.
Đáp án đúng là: C
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC, ta có AC AB sin B AC =  = sin B sin C sin C AB sin B AC Từ = 3 suy ra = 3 sin C AB
 AC = AB 3 = 2 2. 3 = 2 6 . Câu 21.
Đáp án đúng là: D
Tập hợp K là tập hợp các phần tử thuộc [1; 7) nhưng không thuộc (– 3; 5).
Ta xác định tập hợp K bằng cách vẽ trục số như sau: Trên cùng một trục số, tô đậm
nửa khoảng [1; 7) và gạch bỏ khoảng (–3; 5), sau đó bỏ luôn các khoảng chưa được tô
hoặc đánh dấu. Phần tô đậm không bị gạch bỏ chính là tập hợp K.
Vậy K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5) = [5 ; 7). Câu 22.
Đáp án đúng là: D
+) Bất phương trình x – y + 2 > 0 có:
Điểm (0; 0) không nằm trên đường thẳng x – y + 2 = 0 và 0 – 0 + 2 = 2 > 0 nên miền
nghiệm của bất phương trình x – y + 2 > 0 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng x – y +
2 = 0 (không kể bờ) chứa điểm (0; 0).
+) Bất phương trình y + 2 > 0 có:
Điểm (0; 0) không nằm trên đường thẳng y + 2 = 0 và 0 + 2 = 2 > 0 nên miền nghiệm
của bất phương trình y + 2 > 0 là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng y + 2 = 0 (không
kể bờ) chứa điểm (0; 0).
Miền màu trắng trong hình vẽ là phần giao của các miền nghiệm và cũng là phần biểu x − y + 2  0
diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình  . y + 2  0 Câu 23.
Đáp án đúng là: C
Ta biểu diễn hai nửa khoảng M = (0; 2], N = [1; 4) lên cùng một trục số. Phần không
bị gạch chính là giao của hai tập hợp M và N.
Do đó, M ∩ N = (0; 2] ∩ [1; 4) = [1; 2].
Hiển nhiên, M ∩ N là một tập con của tập số thực ℝ.
Do đó, E = Cℝ(M ∩ N) = ℝ \ (M ∩ N). Ta có biểu diễn:
Tập hợp ℝ \ (M ∩ N) là tập hợp các phần tử thuộc ℝ nhưng không thuộc M ∩ N.
Vậy E = Cℝ(M ∩ N) = ℝ \ (M ∩ N) = (– ∞; 1) ∪ (2; +∞). Câu 24.
Đáp án đúng là: C
Xét mệnh đề “Nếu tứ giác là một hình thoi thì tứ giác đó nội tiếp được trong một đường tròn”, ta có:
P: “Tứ giác là một hình thoi”.
Q: “Tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn”.
Mệnh đề đảo của mệnh đề P ⇒ Q là mệnh đề Q ⇒ P được phát biểu như sau:
“Nếu một tứ giác nội tiếp được trong một đường tròn thì tứ giác đó là hình thoi”.
Đối chiếu với các đáp án, ta thấy mệnh đề ở câu C là phù hợp nhất. Câu 25.
Đáp án đúng là: C Tam giác ABC có: 2 2 2
BC = AB + AC − 2AB.AC.cos A (định lí côsin) Thay số: 2 2 2
BC = 4 + 8 − 2.4.8.cos30 = 80 − 32 3 Do đó: BC ≈ 5. BC Ta có: = BC 5 2R (định lí sin)  R =  = 5. sin A 2sin A 2.sin 30 Câu 26.
Đáp án đúng là: D 1 5
Sử dụng cos2α + sin2α = 1 ⇒ 2 sin α = 1 − = 6 6 5 1 2 sin  2 cos  1 ⇒ tan2α 6 = = = 5 và cot2α = 6 = = . 2 cos  1 2 si n  5 5 6 6 6
⇒ 1 + tan2α = 1 + 5 = 6 và 1 + cot2α = 1 + 1 = . 5 5 Vậy đáp án D đúng. Câu 27.
Đáp án đúng là: C Ta có:
P: “Hai tam giác bằng nhau”.
Q: “Hai tam giác đó đồng dạng”.
Ta thấy định lý trên có dạng P ⇒ Q có thể được phát biểu dưới dạng điều kiện cần như sau:
Q là điều kiện cần để có P.
Do đó định lý đã cho được phát biểu dưới dạng điều kiện cần là:
Hai tam giác đồng dạng là điều kiện cần để hai tam giác đó bằng nhau. Câu 28.
Đáp án đúng là: D  4 
- Trên mặt phẳng Oxy vẽ đường thẳng Δ: x – 3y + 3 = 0 đi qua hai điểm A 1;   và  3  B(0; 1).
- Xét gốc tọa độ O(0; 0). Ta thấy O không nằm trên đường thẳng Δ và 0 – 3.0 + 3 > 0.
Do đó, miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng Δ (không
kể bờ), chứa gốc tọa độ O. Câu 29.
Đáp án đúng là: A
+) Vì số nguyên tố là những số chỉ chia hết cho số 1 và chính nó nên 24 không phải là số nguyên tố.
Vì vậy mệnh đề (1) là mệnh đề sai.
+) Ta có: x2 – 5x + 9 = 0 có ∆ = (– 5)2 – 4 . 9 = – 11 < 0 nên phương trình này vô nghiệm.
Vậy mệnh đề (2) là mệnh đề sai.
+) Vì phương trình x2 + 1 = 0 vô nghiệm nên mệnh đề (3) là mệnh đề sai.
+) Mệnh đề (4) là mệnh đề đúng vì số lẻ không chia hết cho 2.
Vậy có 1 mệnh đề đúng. Câu 30.
Đáp án đúng là: B
Gọi số cây rau cải bạn Vân trồng được là x cây, số cây rau muống bạn Vân trồng được
là y cây nên ta có: x ≥ 0; y ≥ 0.
Thời gian Vân trồng x cây rau cải là: 5x (phút)
Thời gian Vân trồng y cây rau muống là: 7y (phút)
Bạn Vân có tối đa 120 phút để trồng rau trong vườn nên ta có: 5x + 7y ≤ 120
Vậy các bất phương trình mô tả điều kiện của bài toán là:
5x + 7y ≤ 120; x ≥ 0; y ≥ 0. Câu 31.
Đáp án đúng là: A
Trong ∆ABC, ta có 0° < A < 90°, và 0° < B < 180°. 2
Do đó cos A > 0, và sin B > 0. 2 A Vậy P = cos . sin B > 0. 2 Câu 32.
Đáp án đúng là: C
Xét tam giác OCD vuông tại D có OD = AB = 55 (m); COD = 60 .
Nên CD = OD. tan COD = 55 3 ≈ 95,26 (m).
Vậy chiều cao của tháp là: 95,26 + 2 = 97,26 (m). Câu 33.
Đáp án đúng là: A 1 Ta có 2 tan  + 1 = 2 cos  1 1 1 1 2  cos  = = =  cos =  . 2 tan  + 1 (− )2 9 2 2 + 1 3
Vì 0° < α < 180° ⇒ sinα > 0 mà tan  = 2
− 2 < 0 nên cosα < 0. Do đó 1 cos  = − . 3 Câu 34.
Đáp án đúng là: D 2x + 3y −15  0
Xét điểm (1; 2) và hệ  ta có: x + y  0
2.1 + 3.2 – 15 = –7 < 0 1 + 2 = 3 > 0 2x + 3y −15  0
Do đó, điểm (1; 2) nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình  . x + y  0 Câu 35.
Đáp án đúng là: C
Trong tam giác ABC có: C = 180 − (A + B) =180 − (30 + 75) = 75.
Suy ra tam giác ABC cân tại A, suy ra AB = AC = 5. Do đó diệ 1 1 25
n tích tam giác ABC là: S = .AB.AC.sin A = .5.5.sin 30 = . 2 2 4
III. Hướng dẫn giải chi tiết tự luận Câu 1. Hướng dẫn giải
- Biểu diễn tập hợp A trên trục số ta có:
- Biểu diễn tập hợp B trên trục số ta có:
+) Hợp của hai tập hợp A và B là tập hợp các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B. Do đó, A ∪ B = (0; 4).
+) Giao của hai tập hợp A và B là tập hợp các phần tử vừa thuộc A và vừa thuộc B. Do đó, A ∩ B = (2; 3).
+) Vì hiệu của tập hợp A và B là tập hợp các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
Mà nhìn vào trục số trên ta thấy nửa khoảng (0; 2] thuộc tập hợp A, không thuộc tập
hợp B do đó hiệu của A và B gồm các phần tử nằm trong nửa khoảng (0; 2]. Vậy A \ B = (0; 2]. + Ta có: CℝA = ℝ \ A.
Ta có ℝ \ A là tập hợp tất cả các phần tử thuộc ℝ mà không thuộc tập hợp A.
Vậy CℝA = ℝ \ A = (–∞; 0] ∪ [3; +∞). Câu 2. Hướng dẫn giải
Gọi x, y lần lượt là số tấn sản phẩm loại A, B mà phân xưởng sản xuất trong 1 ngày (x ≥ 0, y ≥ 0).
Khi đó, số tiền lãi một ngày là: F(x; y) = 2x + 1,6y (triệu đồng).
Số giờ làm việc trong ngày của máy loại 1 là 3x + y.
Số giờ làm việc trong ngày của máy loại 2 là x + y.
Vì máy loại 1 làm việc không quá 6 giờ một ngày, máy loại 2 làm việc không quá 4 3x  + y  6  x + y  4
giờ 1 ngày nên ta có hệ bất phương trình  . x  0  y  0
Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tứ giác OABC không bị gạch trong hình vẽ. Ta có:
F(0; 0) = 2 . 0 + 1,6 . 0 = 0;
F(2; 0) = 2 . 2 + 1,6 . 0 = 4;
F(1; 3) = 2 . 1 + 1,6 . 3 = 6,8;
F(0; 4) = 2 . 0 + 1,6 . 4 = 6,4.
Do đó F(x; y) lớn nhất bằng 6,8 khi (x; y) = (1; 3).
Vậy để thu được lãi lớn nhất phải sản xuất 1 tấn sản phẩm loại A và 3 tấn sản phẩm loại B. Câu 3. Hướng dẫn giải
Giả sử tam giác ABC có BC = a, AC = b, AB = c.
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác ta có: 1 1 1 S = absin C = bcsin A = acsin B . 2 2 2 2S 2S 2S Suy ra: sin A = ; sin B = ; sin C = . bc ac ab 2 2 2 a + c − b 2 2 2 a + b − c Lại có: cos B = ; cosC = (định lí côsin). 2ac 2ab Do đó, ta có:
sin B . cos C + sin C . cos B 2 2 2 2 2 2 2S a + b − c 2S a + c − b = . + . ac 2ab ab 2ac S = ( 2 2 2 2 2 2 a + b − c + a + c − b 2 ) a bc S 2S 2 = .2a = = sin A . 2 a bc bc
Vậy sinA = sin B . cos C + sin C . cos B.
Đề kiểm tra giữa kì 1 – Toán 10 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề không có đáp án) ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) 6x + 1 > 3.
b) Phương trình x2 + 3x – 1 = 0 có nghiệm. c) ∀x ∈ ℝ, 5x > 1.
d) Năm 2018 là năm nhuận.
e) Hôm nay thời tiết đẹp quá! A. 4; B. 1; C. 2; D. 3.
Câu 2. Cho hai tập hợp A = (1; 4] và B = (2; 5]. Xác định tập hợp A ∩ B. A. (1; 2); B. (2; 4); C. (2; 4]; D. [2; 4).
Câu 3. Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề sau: “Mọi con voi đều không biết bay”.
A. Con voi nào cũng biết bay;
B. Chỉ có một con voi biết bay;
C. Chỉ có một con voi không biết bay;
D. Có ít nhất một con voi biết bay.
Câu 4. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? 3 A. sin150 = − ; 2 3 B. cos150 = ; 2 1 C. tan150 = − ; 3 D. cot150 = 3 .
Câu 5. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x2 + 3y > 0; B. x2 + y2 < 2; C. x + y2 ≥ 0; D. x + y ≥ 0.
Câu 6. Cho tam giác ABC có a2 + b2 – c2 > 0. Khi đó: A. Góc C > 90°; B. Góc C < 90°; C. Góc C = 90°;
D. Không thể kết luận được gì về góc C. x + 3y − 2  0
Câu 7. Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc 2x + y +1 0
miền nghiệm của hệ bất phương trình? A. M(0; 1); B. N(– 1; 1); C. P(1; 3); D. Q(– 1; 0).
Câu 8. Tập hợp A = [0; 2] là tập con của tập hợp nào dưới đây? A. (0; 3); B. (– 2; 1); C. (– 1; 2]; D. (– 1; 1).
Câu 9. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc nghiệm của bất phương trình: x – 4y + 5 > 0. A. (– 5; 0); B. (– 2; 1); C. (0; 0); D. (1; – 3).
Câu 10. Cho ABC với a = 17,4; B = 44°33'; C = 64°. Cạnh b bằng bao nhiêu ? A. 16,5; B. 12,9; C. 15,6; D. 22,1.
Câu 11. Cho góc α tù. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. sin α < 0; B. cos α > 0; C. tan α > 0; D. cot α < 0.
Câu 12. Miền nghiệm của bất phương trình x + y ≤ 2 là phần tô đậm trong hình vẽ của
hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau? y 2 2 x O A. ; y 2 2 x O B. ; y 2 x 2 O C. ; y 2 2 x O D. .
Câu 13. Cho tập hợp E = {x ∈ ℤ, |x| ≤ 2}. Tập hợp E được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là A. E = {– 2; – 1; 1; 2}; B. E = {– 1; 0; 1}; C. E = {0; 1; 2};
D. E = {– 2; – 1; 0; 1; 2}.
Câu 14. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề chứa biến?
A. 18 là số chính phương;
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau; C. (x2 + x) ⁝ 5, x ∈ ℕ; D. 9 là số nguyên tố.
Câu 15. Cho tập hợp A = [– 5; 3). Tập CℝA là A. (− ;  5 − ); B. (5;+); C. 3;+) ; D. (− ;  5 − ) 3;+).
Câu 16. Cho ABC vuông tại A, góc B bằng 30°. Khẳng định nào sau đây là sai? 1 A. cos B = ; 3 3 B. sin C = ; 2 1 C. cos C = ; 2 1 D. sin B = . 2
Câu 17. Tam giác ABC có a = 8, c = 3, B = 60°. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ? A. 49; B. 97 ; C. 7; D. 61 .
Câu 18. Điểm M(0; – 3) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây? 2x − y  3 A.  ; 2x + 5y 12x + 8 2x − y  3 B.  ; 2x + 5y 12x + 8 2x − y  −3 C.  ; 2x + 5y 12x + 8 2x − y  −3 D.  . 2x + 5y 12x + 8
Câu 19. Cho phương trình ax + b = 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu phương trình có nghiệm thì a ≠ 0;
B. Nếu phương trình có nghiệm thì b ≠ 0;
C. Nếu phương trình vô nghiệm thì a = 0;
D. Nếu phương trình vô nghiệm thì b = 0.
Câu 20. Cho tập A = (− ;  − 
3 ; B = (2;+); C = (0;4) . Khi đó (A  B)  C là A. x  | 2  x   4 ; B. x  | 2  x   4 ; C. x  | 2  x   4 ; D. x  | 2  x   4 .
Câu 21. Một tam giác có ba cạnh là 13, 14, 15. Diện tích tam giác bằng bao nhiêu ? A. 84; B. 84 ; C. 42; D. 168 .
Câu 22. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. cos 60° = sin 30°; B. cos 60° = sin 120°; C. cos 30° = sin 120°; D. sin 60° = – cos 120°.
Câu 23. Cặp số (2; 3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây ? A. 2x – 3y – 1 > 0; B. x – y < 0; C. 4x > 3y; D. x – 3y + 7 < 0.
Câu 24. Tìm mệnh đề sai.
A. Hình thang ABCD nội tiếp đường tròn (O) ⇔ ABCD là hình thang cân;
B. 63 chia hết cho 7 ⇒ Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc;
C. Tam giác ABC vuông tại C ⇔ AB2 = AC2 + BC2;
D. 10 chia hết cho 5 ⇒ Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và vuông góc nhau.
Câu 25. Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng? A.  2 x  | x − 4x + 3 =  0 ; B.  2 x  | 6x − 7x +1 =  0 ; C.  2 x  | x − 4x + 2 =  0 ; D. x  | x   1 .
Câu 26. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảosai?
A. Tam giác ABC cân thì tam giác có hai cạnh bằng nhau;
B. Số thực a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 2 và 3;
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành thì AB song song với CD;
D. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác có ba góc vuông.  +  Câu 27. Cho biết 2 cos  = −
. Tính giá trị của biểu thức cot 3tan E = ? 3 2cot  + tan  19 A. − ; 13 19 B. ; 13 25 C. ; 13 25 D. − . 13 x − 2y  0 
Câu 28. Miền nghiệm của hệ bất phương trình x + 3y  2
− là phần không tô đậm của y − x  3 
hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 29. Tam giác với ba cạnh là 5; 12; 13 có bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng bao nhiêu ? A. 2; B. 2 2 ; C. 2 3 ; D. 3.
Câu 30. Cho bất phương trình 2x + 3y – 6 ≤ 0 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất;
B. Bất phương trình (1) vô nghiệm;
C. Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm;
D. Bất phương trình (1) có tập nghiệm là ℝ.
Câu 31. Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng? A. 2 2 sin  + cos  = 1;  B. 2 2 sin  + cos =1; 2 C. 2 2 sin  + cos  = 1; D. 2 2 sin 2 + cos 2 = 1 .
Câu 32. Miền nghiệm của bất phương trình: 3(x – 1) + 4(y – 2) < 5x – 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. (0; 0); B. (– 4; 2); C. (– 2; 2); D. (– 5; 3).
Câu 33. Tam giác ABC có a = 6; b = 4 2 ; c = 2. M là điểm trên cạnh BC sao cho BM
= 3. Độ dài đoạn AM bằng bao nhiêu ? A. 9 ; B. 9; C. 3; 1 D. 108 . 2
Câu 34. Giá trị nhỏ nhất Fmin của biểu thức F(x; y) = y – x trên miền xác định bởi hệ y − 2x  2  2y − x  4 là  x + y  5  A. Fmin = 1; B. Fmin = 2; C. Fmin = 3; D. Fmin = 4.
Câu 35. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với
nhau một góc 60°. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ
40 km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km? A. 13; B. 15 13 ; C. 10 13 ; D. 15.
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Cho A = [– 3; 5) ∩ [0; 6), B = (– ∞; 3] ∪ (2; 8]. a) Xác định A, B.
b) Có bao nhiêu số nguyên dương n thỏa mãn “n thuộc tập B và n không thuộc tập A”.
Câu 2. Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A
và sản phẩm B trong một chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu
đồng người ta sử dụng máy I trong 1 giờ, máy II trong 2 giờ và máy III trong 3 giờ. Để
sản xuất ra một tấn sản phẩm B lãi được 3 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 6
giờ, máy II trong 3 giờ và máy III trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ hoạt động không
quá 36 giờ, máy hai hoạt động không quá 23 giờ và máy III hoạt động không quá 27
giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất.
Câu 3. Cho a2, b2, c2 là độ dài các cạnh của một tam giác nào đó và a, b, c là độ dài các
cạnh của tam giác ABC. Khi đó, tam giác ABC là tam giác gì? -----HẾT------ ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải mệnh đề?
A. 8 là số chính phương; B. 2 là số chẵn; C. Buồn ngủ quá!
D. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 2. Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau? a A. = 2R ; sin A a sin B B. b = ; sin A C. c = 2Rsin(A + B); D. b = RsinA.
Câu 3. Cho tập A = {0; 1}. Tập A có bao nhiêu tập con? A. 3; B. 6; C. 4; D. 2.
Câu 4. Điểm A(– 1; 3) là điểm thuộc miền nghiệm của bất phương trình: A. – 3x + 2y – 4 > 0; B. x + 3y < 0; C. 3x – y > 0; D. 2x – y + 4 > 0.
Câu 5. Với giá trị nào của x mệnh đề chứa biến P(x): 2x2 – 1 < 0 là mệnh đề đúng: A. 1; B. 5; C. 0; 4 D. . 5
Câu 6. Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau, trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào sai? A. sin α = sin β; B. cos α = – cos β; C. tan α = – tan β; D. cot α = cot β.
Câu 7. Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x − 2y  0 A.  ; x + 3y  −2 2 x − 2y  0 B.  ; x + 3y  −2 x − 2y  0 C.  ; 2 x + 3y  2 − x − 2y  0 D.  . 2 x + 3y  2 −
Câu 8. Giá trị của sin 60° + cos 30° bằng bao nhiêu? 3 A. ; 2 B. 3 ; 3 C. ; 3 D. 1.
Câu 9. Cho tập hợp A = [3; 7). Hãy chọn đáp án đúng.
A. A = {x ∈ ℝ | 3 < x ≤ 7};
B. A = {x ∈ ℝ | 3 ≤ x < 7};
C. A = {x ∈ ℝ | 3 < x < 7};
D. A = {x ∈ ℝ | 3 ≤ x ≤ 7}.
Câu 10. Phần tô đậm trong hình vẽ sau, biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình sau? y 3 2 x O - 3 A. 2x – y < 3; B. 2x – y > 3; C. x – 2y < 3; D. x – 2y > 3.
Câu 11. Cho tam giác ABC thoả mãn hệ thức b + c = 2a. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? A. cos B + cos C = 2cos A; B. sin B + sin C = 2sin A; 1 C. sin B + sin C = sin A ; 2 D. sin B + cos C = 2sin A.
Câu 12. Cho A = [0; 5], B = (– ∞; 2). Biểu diễn trên trục số của tập hợp Cℝ(A ∩ B) là hình nào? A. ; B. ; C. ; D. . 2
Câu 13. Cho 0° < α < 180°, biết cos  = − . Tính tan α. 3 5 A. ; 4 5 B. − ; 2 5 C. ; 2 5 D. − . 2 2x − 5y −1  0 
Câu 14. Cho hệ bất phương trình  2x + y + 5  0 . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc  x + y +1 0 
miền nghiệm của hệ bất phương trình? A. O(0; 0); B. M(1; 0); C. N(0; – 2); D. P(0; 2).
Câu 15. Độ dài trung tuyến mc ứng với cạnh c của ABC bằng biểu thức nào sau đây 2 2 2 b + a c A. − ; 2 4 2 2 2 b + a c B. + ; 2 4 1 C. ( 2 2 2b + a ) 2 − c ; 2 2 2 2 b + a − c D. . 4
Câu 16. Cho A là tập hợp các hình tứ giác; B là tập hợp các hình bình hành; C là tập
hợp các hình thoi; D là tập hợp các hình vuông. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? (I) C ⊂ B ⊂ A; (II) C ⊂ D ⊂ A; (III) D ⊂ B ⊂ A. A. (I); B. (II); C. (III); D. (I) và (III).
Câu 17. Tam giác ABC có a = 16,8; B = 56°13'; C = 71°. Cạnh c bằng bao nhiêu? A. 29,9; B. 14,1; C. 17,5; D. 19,9.
Câu 18. Phủ định của mệnh đề 2 " x   : x  0"là A. 2 x   : x  0 ; B. 2 x   : x  0 ; C. 2 x   : x  0 ; D. 2 x   : x  0 .
Câu 19. Cho biết cot α = 5. Tính giá trị của E = 2 cos2 α + 5 sin α cos α + 1? 10 A. ; 26 100 B. ; 26 50 C. ; 26 101 D. . 26
Câu 20. Miền nghiệm của bất phương trình – x + 2 + 2(y – 2) < 2 (1 – x) là nửa mặt
phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. (0; 0); B. (1; 1); C. (4; 2); D. (1; – 1).
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây sai? A. \ (− ;   3 = (3;+) ; B.  2 − ;4) 4;+) =  2 − ;);
C. 1;7  (7;10) =  ; D. 1;5 \ (0;7) =  1 − ;0) . x + y −1  0 
Câu 22. Miền nghiệm của hệ bất phương trình y  2
là phần không tô đậm của −x + 2y  3 
hình vẽ nào trong các hình vẽ sau? y 2 1 x 1 -3 O A. ; y 2 1 x 1 -3 O B. ; y 2 1 x 1 -3 O C. ; y 2 1 x 1 -3 O D. .
Câu 23. Cho tam giác ABC thoả mãn : b2 + c2 – a2 = 3bc . Khi đó : A. A = 30°; B. A = 45°; C. A = 60°; D. A = 75°.
Câu 24. Viết tập hợp A = {x | x ∈ ℕ, (x2 – 5x + 6)(x – 1)(x + 3) = 0} bằng cách liệt kê các phần tử: A. A = {1; 2; 3}; B. A = {– 1; 1; 2; 3}; C. A = {– 3; 1; 2; 3};
D. A = {– 3; – 1; 1; 2; 3}.
Câu 25. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Tam giác ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC cân;
B. Tam giác ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC có ba góc bằng nhau;
C. Tam giác ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau;
D. Tam giác ABC là tam giác đều ⇔ Tam giác ABC cân và có một góc bằng 60°.
Câu 26. Một tam giác có ba cạnh là 26, 28, 30. Bán kính đường tròn nội tiếp là: A. 16; B. 8; C. 4; D. 4 2 .
Câu 27. Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x2 + y – 3 < 0; B. 5x + 3y2 < 3; C. 32x + 9y ≤ 42; D. x2 + xy – 4y < 5.
Câu 28. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai? A. sin 0° + cos 0° = 1; B. sin 90° + cos 90° = 1;
C. sin 180° + cos 180° = – 1; 3 +1 D. sin 60 + cos 60 = . 2
Câu 29. Cho mệnh đề: “Nếu a là số tự nhiên thì a là số hữu tỉ không âm”. Phát biểu
mệnh đề đảo và xét tính đúng sai của mệnh đề này.
A. “Nếu a là số hữu tỉ không âm thì a là số tự nhiên”, đây là mệnh đề sai;
B. “Nếu a là số hữu tỉ không âm thì a là số tự nhiên”, đây là mệnh đề đúng;
C. “Nếu a là số tự nhiên không âm thì a là số hữu tỉ”, đây là mệnh đề sai;
D. “Nếu a là số hữu tỉ thì a là số tự nhiên không âm”, đây là mệnh đề đúng.
Câu 30. Cho hai góc nhọn α và β (α < β). Khẳng định nào sau đây là sai? A. cos α < cos β; B. sin α < sin β; C. tan α + tan β > 0; D. cot α > cot β;
Câu 31. Giá trị lớn nhất Fmax của biểu thức F(x; y) = x + 2y trên miền xác định bởi hệ 0  y  4  x  0  là x − y −1  0  x + 2y −10  0 A. Fmax = 6; B. Fmax = 8; C. Fmax = 10; D. Fmax = 12.
Câu 32. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.
Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới
một góc 78°24'. Biết CA = 250 m, CB = 120 m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ? A. 266 m; B. 255 m; C. 166 m; D. 298 m.
Câu 33. Cho bất phương trình x + y < 5. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x + y = 5 chứa gốc tọa độ;
B. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x + y = 5 không chứa gốc tọa độ;
C. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x + y = – 5 chứa gốc tọa độ;
D. Miền nghiệm của bất phương trình là nửa mặt phẳng bờ d: x + y = – 5 không chứa gốc tọa độ.
Câu 34. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Với mọi số thực x, nếu x < – 3 thì x2 > 9;
B. Với mọi số thực x, nếu x2 < 9 thì x < – 3;
C. Với mọi số thực x, nếu x < – 3 thì x2 < 9;
D. Với mọi số thực x, nếu x2 > 9 thì x > – 3.
Câu 35. Điểm nào dưới đây không thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x – 3y > 15? A. (1; – 5); B. (2; – 5); C. (3; – 3); D. (10; 1).
II. Tự luận (3 điểm)
Câu 1. Cho 2 tập hợp A = (– 1; 4), B = (m – 1; 2m + 1].
a) Khi m = 2, hãy tìm A ∪ B, A ∩ B.
b) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để B ⊂ A.
Câu 2. Để đo chiều cao của tháp có đỉnh A, chân tháp là B, người ta đứng dưới mặt
đất quan sát ở hai điểm C và D sao cho B, C, D thẳng hàng (như hình vẽ).
Qua đo đạc, ta thu được DC = 20 m, α = 58°; β = 47°. Chiều cao của tháp gần nhất với
kết quả nào dưới đây?
Câu 3. Cho tam giác ABC với BC = a, AC = b và AB = c. Chứng minh rằng: 2 2 2 tan A c + a − b = . 2 2 2 tan B c + b − a -----HẾT-----