



Preview text:
UBND TP……………….
Tên HS: ……………………………………..……
TRƯỜNG TIỂU HỌC…….
Lớp: ……………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TOÁN
I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Câu 1: 6dm = …… cm a. 60 cm b. 600 cm c. 6 cm
Câu 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ? a. 6 giờ 50 phút b. 6 giờ 55 phút c. 7 giờ 55 phút
Câu 3: 4dm 7cm = .....mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
a. 4070mm b. 4740mm c. 470mm
Câu 4: Hình vẽ bên có …… tứ giác
a. 1 tứ giác b. 2 tứ giác c. 3 tứ giác
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a) 249 + 396 b) 507 – 358 c) 15 x 4 d) 291 x 3
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………...….
Bài 2: Tính giá trị biểu thức a) 467 + (315 – 291) b) 45 - 5 x 4
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………...….
…………………………………………………………………………………………………………………………...…. Bài 3: Số? a) 4dm 7cm = ..... cm
b) 16 giờ kém 17 phút = ……giờ……phút
c) 9m 3dm + 5cm = ……cm
Bài 4: Một xưởng sản xuất giày dép, ngày đầu sản xuất 246 đôi, ngày đầu sản xuất
nhiều hơn ngày sau 178 đôi. Hỏi cả hai ngày xưởng đó sản xuất bao nhiêu đôi giày và dép?
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………...….
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………...….
Bài 5: Tích của hai số là 40, biết thừa số thứ hai là số chẵn lớn nhất có một chữ số.
Tìm thừa số thứ nhất.
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………...….
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………...…. ------HẾT------ ĐÁP ÁN MÔN TOÁN
I.Trắc nghiệm: ( 2 điểm)
Câu 1: 6dm = …… cm a. 60 cm
Câu 2: Đồng hồ chỉ mấy giờ? b. 6 giờ 55 phút
Câu 3: 4dm 7cm = .....mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là c. 470mm
Câu 4: Hình vẽ bên có …… tứ giác b. 2 tứ giác II. Tự luận: ( 8 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( 2 điểm) a) 249 b) 507 c) 15 d) 291 + - x x 396 358 4 3 745 149 60 873
Bài 2: Tính giá trị biểu thức ( 1 điểm)
a) 467 + (315 – 291) b) 45 - 5 x 4 = 467 + 24 = 45 - 20 = 488 = 25
Bài 3: Số? ( 2 điểm) a) 4dm 7cm = 47 cm
b) 16 giờ kém 17 phút = 3 giờ 43 phút c) 9m 3dm + 5cm = 935 cm
Bài 4: Tóm tắt: Ngày đầu: 246 đôi dép
Ngày đầu nhiều hơn ngày thứ hai: 178 đôi dép
Cả hai ngày: ... đôi dép? Bài giải:
Ngày thứ hai sản xuất được số đôi dép là:
246 – 178 = 68 ( đôi dép)
Cả hai ngày sản xuất được số đôi dép là: 246 + 68 = 314 ( đôi dép) Đáp số : 314 đôi dép. Bài 5: Bài giải:
Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là số 8 Ta có: ? x 8 = 40 40 : 8 = 5
Vậy thừa số thứ 2 là 5 ------HẾT------