Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều năm 2024 - 2025 tổng hợp 15 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 8 1.8 K tài liệu

Thông tin:
8 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2024 - 2025 sách Cánh diều

Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều năm 2024 - 2025 tổng hợp 15 đề khác nhau có đáp án giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

4 2 lượt tải Tải xuống
Bộ đề thi giữa học 1 môn Toán 8 năm 2024 - 2025 sách Cánh
diều15 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 (Có ma trận, đáp án)
Đề kiểm tra giữa 1 Toán 8 Cánh diều năm 2024 - 2025 tổng hợp 15 đề khác nhau có đáp án
giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến
thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 15 Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề đa dạng gồm 14 đề có
cấu trúc 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, 1 đề cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận. Hi vọng
qua đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều sẽ giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ
thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu
hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 15
đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các
bạn xem thêm: đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Cánh diều, đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 8 sách Cánh
diều.
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều năm 2024 - 2025
Đề thi giữa kì 1 Toán 8
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP: 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn?
A. -5xy
2
;
B. xyz + xz;
C. 2(x
2
+ y
2
);
D. -3x4yxz.
Câu 2. Cho các đơn thức A = 4x
3
y(−5xy), B = −17x
4
y
2
, C = 35x
6
y. Các đơn thức nào sau đây
đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức A và đơn thức C;
B. Đơn thức B và đơn thức C;
C. Đơn thức A và đơn thức B;
D. Cả ba đơn thức A, B, C đồng dạng với nhau.
Câu 3. Cho biểu thức A = −2y + 2x
3
+ 8y−35 − x
3
. Giá trị của biểu thức A tại x = 3, y = -4 là
A. -32;
B. -28;
C. 16;
D. 86.
Câu 4. Hằng đẳng thức A
2
−B
2
=(A−B)(A+B) có tên là
A. bình phương của một tổng;
B. bình phương của một hiệu;
C. tổng hai bình phương;
D. hiệu hai bình phương.
Câu 5: Phân thức
MN
xác định khi:
A.M≠0
B.N≠0
C.M,N≠0
D.M>0
Câu 6: Phân thức
x2−2xx2−4
bằng với phân thức nào dưới đây?
A.xx+2
B.x+2x
C.xx−2
D.x−2x
Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều?
A. Hình có đáy là tam giác;
B. Hình có đáy là tam giác đều;
C. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh đều vuông góc với mt đáy;
D. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Câu 8. Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác
S.MNPQ là
A. SH;
B. SA;
C. HA;
D. NQ hoc MP.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 8. 1,5 điểm Rút gọn các biểu thức sau
a. A = (x + y).(x
2
+ xy) - xy(x
2
+ y
2
+ y)
b. A = (2x
2
+ 2x). ( - 2x
2
+ 2x )
c. C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)
Câu 2. (1 điểm) Cho phân thức x+1x2+x
a. Viết điều kiện xác định của phân thức.
b. Tính giá trị của phân thức tại x=10 và x=-1
Câu 4 (0,5 điểm) Cho x. y, z thỏa mãn:
x2014+y2014+x2014=x1007y1007+y1007.z1007+z1007.x1007
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Toán 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
C
A
D
B
A
D
B
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
a. Rút gọn biểu thức: A = (x + y).(x
2
+ xy) - xy(x
2
+ y
2
+ y)
Ta có:
A = (x + y).(x
2
+ xy) - xy(x
2
+ y
2
+ y)
A = x(x
2
+ xy) + y(x
2
+ xy) - xy.x
2
- xy.y
2
- xy.y
A = x
3
+ x
2
y + x
2
y + xy
2
- x
3
y - xy
3
- xy
2
A = x
3
+ 2x
2
y - x
3
y - xy
3
b. Rút gọn biểu thức B = (2x
2
+ 2x). ( - 2x
2
+ 2x )
Ta có:
B = (2x
2
+ 2x). ( - 2x
2
+ 2x )
B = 2x
2
. (- 2x
2
+ 2x) + 2x . (- 2x
2
+ 2x)
B = 2x
2
. (-2x
2
) + 2x
2
.2x + 2x. (- 2x
2
) + 2x .2x
B = - 4x
4
+ 4x
3
- 4x
3
+ 4x
2
B = - 4x
4
+ 4x
2
c. Rút gọn biểu thức sau: C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)
Ta có:
C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)
C = x(x + 2y) - y(x + 2y) - x
2
- 4xy + 4xy - 4y
2
C = x
2
+ 2xy - xy - 2y
2
- x
2
- 4y
2
C = (x
2
- x
2
) + (2xy - xy) - (2y
2
+ 4y
2
)
C = xy - 6y
2
Câu 2.
a. Điều kiện xác định của phân thức: x2+x≠0x(x+1)0
àx0vàx≠−1
b. Khi x=10 thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức nên giá trị của phân thức tại x=10 là
10+1102+10=11110=110.
x=-1 không thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức nên tại x=-1, giá trị của phân thức không
xác định.
Bài 3. (3,0 điểm)
2.
Bài 4. (0,5 điểm)
Tính giá trị của biểu thức
P=(x−y)2014+(y−z)2014+(x−z)2014
(1)x2014+y2014+x2014=x1007y1007+y1007.z1007+z1007.x1007(2)2(x2014+y2014+x2014)
=2(x1007y1007+y1007.z1007+z1007.x1007)(3)(xy)2014+(yz)2014+(xz)2014=0(4)P=0
x=y=z
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8
STT
Chương/
Chủ đề
Nội dung kiến
thức
Mức độ kiến thức, năng cần kiểm tra, đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đa thức
nhiều biến
Đa thức nhiều
biến. Các phép
toán cộng, trừ,
nhân, chia các đa
thức nhiều biến
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
45%
Hằng đẳng thức
đáng nhớ. Phân
tích đa thức thành
nhân tử
2
(0,5đ)
1
(0,25đ)
2
(1,0đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
2
Phân thức
đại số
Phân thức đại số.
Tính chất bn
của phân thức đại
số.
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
20%
Các phép toán
cộng, trừ các phân
thức đại số
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
1
(0,5đ)
3
Hình học
trực quan
Hình chóp tam
giác đều, hình
chóp tứ giác đều
2
(0,5đ)
1
(0,5đ)
1
(1,0đ)
20%
4
Định
Pythagore.
Tứ giác
Định Pythagore
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
15%
Tứ giác
1
(0,25đ)
1
(0,5đ)
Tổng: Số câu
Điểm
8
(2,0đ)
1
(0,5đ)
4
(1,0đ)
6
(3,0đ)
5
(3,0đ)
1
(0,5đ)
25
(10đ)
Tỉ lệ
25%
40%
30%
5%
100%
Tỉ lệ chung
65%
35%
100%
Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan các câu hỏi mức độ nhận biết thông hiểu, mỗi câu
hỏi 4 lựa chọn, trong đó duy nhất 1 lựa chọn đúng.
Các câu hỏi tự luận các câu hỏi mức độ thông hiểu, vận dụng vận dụng cao.
Số điểm tính cho 1 u trắc nghiệm 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định
trong hướng dẫn chấm nhưng phi tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
| 1/8

Preview text:

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2024 - 2025 sách Cánh
diều
15 Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 (Có ma trận, đáp án)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều năm 2024 - 2025
tổng hợp 15 đề khác nhau có đáp án
giải chi tiết kèm theo bảng ma trận. Qua tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn luyện củng cố kiến
thức để biết cách ôn tập đạt kết quả cao.
TOP 15 Đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều được biên soạn với cấu trúc đề đa dạng gồm 14 đề có
cấu trúc 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, 1 đề cấu trúc 50% trắc nghiệm + 50% tự luận. Hi vọng
qua đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều sẽ giúp các em học sinh lớp 8 dễ dàng ôn tập, hệ
thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn. Đồng thời đây cũng là tài liệu
hữu ích giúp giáo viên ra đề ôn luyện cho các em học sinh của mình. Vậy sau đây là trọn bộ 15
đề thi giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều năm 2024 - 2025 mời các bạn cùng theo dõi. Bên cạnh đó các
bạn xem thêm: đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 8 Cánh diều, đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 8 sách Cánh diều.
Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 8 Cánh diều năm 2024 - 2025
Đề thi giữa kì 1 Toán 8 ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP: 8
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng duy nhất trong mỗi câu sau vào bài làm.
Câu 1. Biểu thức nào sau đây là đơn thức thu gọn? A. -5xy2; B. xyz + xz; C. 2(x2 + y2); D. -3x4yxz.
Câu 2. Cho các đơn thức A = 4x3y(−5xy), B = −17x4y2, C = 35x6y. Các đơn thức nào sau đây đồng dạng với nhau?
A. Đơn thức A và đơn thức C;
B. Đơn thức B và đơn thức C;
C. Đơn thức A và đơn thức B;
D. Cả ba đơn thức A, B, C đồng dạng với nhau.
Câu 3. Cho biểu thức A = −2y + 2x3 + 8y−35 − x3. Giá trị của biểu thức A tại x = 3, y = -4 là A. -32; B. -28; C. 16; D. 86.
Câu 4. Hằng đẳng thức A2−B2=(A−B)(A+B) có tên là
A. bình phương của một tổng;
B. bình phương của một hiệu; C. tổng hai bình phương; D. hiệu hai bình phương. Câu 5: Phân thức MN xác định khi: A.M≠0 B.N≠0 C.M,N≠0 D.M>0 Câu 6: Phân thức
x2−2xx2−4 bằng với phân thức nào dưới đây? A.xx+2 B.x+2x C.xx−2 D.x−2x
Câu 7. Hình nào sau đây là hình chóp tam giác đều?
A. Hình có đáy là tam giác;
B. Hình có đáy là tam giác đều;
C. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh đều vuông góc với mặt đáy;
D. Hình có đáy là tam giác đều và tất cả các cạnh bên bằng nhau.
Câu 8. Cho hình vẽ bên, trung đoạn của hình chóp tứ giác S.MNPQ là A. SH; B. SA; C. HA; D. NQ hoặc MP.
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 8. 1,5 điểm Rút gọn các biểu thức sau
a. A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y)
b. A = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x )
c. C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)
Câu 2. (1 điểm) Cho phân thức x+1x2+x
a. Viết điều kiện xác định của phân thức.
b. Tính giá trị của phân thức tại x=10 và x=-1
Bài 3. (3,0 điểm)
1. Cho tứ giác ABCD biết góc A=75°, góc B = 90°, góc C = 120°.
Tính số đo các góc ngoài tại đỉnh D của tứ giác ABCD.
2. Bạn Nam đo một chiếc đèn thả trang trí như hình vẽ bên thì
nhận thấy các cạnh đều có cùng độ dài là 20 cm.
a) Tính độ dài trung đoạn của hình chóp.
b) Tính diện tích xung quanh của chiếc đèn.
c) Bạn Nam đọc và thấy rằng khi treo đèn thì khoảng cách từ đáy
của đèn cách mặt trền là 1 m là tốt nhất. Vậy bạn Nam cần đưa
đoạn dây điện từ đầu đèn (vị trí A) tới mặt trần là bao nhiêu (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười)?
Câu 4 (0,5 điểm) Cho x. y, z thỏa mãn:
x2014+y2014+x2014=x1007y1007+y1007.z1007+z1007.x1007
Đáp án đề thi giữa học kì 1 Toán 8
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C A D B A D B
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
a. Rút gọn biểu thức: A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y) Ta có:
A = (x + y).(x2 + xy) - xy(x2 + y2 + y)
A = x(x2 + xy) + y(x2 + xy) - xy.x2 - xy.y2 - xy.y
A = x3 + x2y + x2y + xy2 - x3y - xy3 - xy2 A = x3 + 2x2y - x3y - xy3
b. Rút gọn biểu thức B = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x ) Ta có:
B = (2x2 + 2x). ( - 2x2 + 2x )
B = 2x2. (- 2x2 + 2x) + 2x . (- 2x2 + 2x)
B = 2x2. (-2x2 ) + 2x2 .2x + 2x. (- 2x2) + 2x .2x B = - 4x4 + 4x3 - 4x3 + 4x2 B = - 4x4 + 4x2
c. Rút gọn biểu thức sau: C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y) Ta có:
C = (x - y).(x + 2y) - x(x + 4y) + 4y(x - y)
C = x(x + 2y) - y(x + 2y) - x2 - 4xy + 4xy - 4y2
C = x2 + 2xy - xy - 2y2 - x2 - 4y2
C = (x2 - x2) + (2xy - xy) - (2y2 + 4y2) C = xy - 6y2 Câu 2.
a. Điều kiện xác định của phân thức: x2+x≠0⇔x(x+1)≠0 à⇔x≠0vàx≠−1
b. Khi x=10 thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức nên giá trị của phân thức tại x=10 là 10+1102+10=11110=110.
x=-1 không thỏa mãn điều kiện xác định của phân thức nên tại x=-1, giá trị của phân thức không xác định.
Bài 3. (3,0 điểm) 2.
Bài 4. (0,5 điểm)
Tính giá trị của biểu thức
P=(x−y)2014+(y−z)2014+(x−z)2014
(1)x2014+y2014+x2014=x1007y1007+y1007.z1007+z1007.x1007(2)⇒2(x2014+y2014+x2014)
=2(x1007y1007+y1007.z1007+z1007.x1007)(3)⇒(x−y)2014+(y−z)2014+(x−z)2014=0(4)⇒P=0 ⇒x=y=z
Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 8
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Tổng
Chương/ Nội dung kiến Vận dụng STT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % Chủ đề thức cao điểm TN TL TN TL
TN TL
TN TL Đa thức nhiều biến. Các phép 2 1 1 1 toán cộng, trừ, (0,5đ) (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) nhân, chia các đa Đa thức 1 thức nhiều biến 45%
nhiều biến Hằng đẳng thức 2 1 2 1 1 đáng nhớ. Phân
tích đa thức thành (0,5đ) (0,25đ) (1,0đ) (0,5đ) (0,5đ) nhân tử
Phân thức đại số. 1 1 Tính chất cơ bản của
phân thức đại (0,25đ) (0,5đ)
Phân thức số. 2 20% đại số Các phép toán 1 1 1
cộng, trừ các phân thức (0,25đ) (0,5đ) (0,5đ) đại số Hình chóp tam 2 1 1 Hình học 3 giác đều, hình trực 20% quan (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ)
chóp tứ giác đều 1 1 Định lí Pythagore Định lí (0,25đ) (0,5đ) 4 Pythagore. 15% Tứ giác 1 1 Tứ giác (0,25đ) (0,5đ)
Tổng: Số câu 8 1 4 6 5 1 25 Điểm
(2,0đ) (0,5đ) (1,0đ) (3,0đ) (3,0đ) (0,5đ) (10đ) Tỉ lệ 25% 40% 30% 5% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100% Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan là các câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu, mỗi câu
hỏi có 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

– Các câu hỏi tự luận là các câu hỏi ở mức độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao.
– Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định
trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.