Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý 10 năm học 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức

Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Vật lý 10 năm học 2023 - 2024 sách Kết nối tri thức được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

MA TRN KIM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HC 2022-2023
Môn: VT LÍ - LỚP 10 – BỘ KẾT NI TRI THỨC – THI GIAN LÀM BÀI: 45
PHÚT
TT
Nội
dung
kiến
thức
Đơn vkiến thc,
kĩ năng
Số câu hi theo mc đnhn
thức
Tổng scâu
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Tự
luận
1
Mở
đầu
1.1. Làm quen vi
Vật lý
1
1
1.2. Các quy tc an
toàn trong thc
hành Vt lí
1
1
1.3. Thc hành tính
sai strong phép
đo. Ghi kết qu
1
1
2
Động
học
2.1. Độ dịch chuyn
và quãng đưng đi
1
1
2
1
2.2. Tc đvà vn
tốc
1
1
1
1
(TL)
1
2.3. Đ th độ dịch
chuyn thi gian
1
1
1
1
2.4. Chuyn đng
biến đi. Gia tốc
1
1
2
1
(TL)
1
2.5.Chuyn đng
thng biến đi đều
1
1
1
2.6. Srơi tdo
1
1
(TL)
1
2.8. Chuyn đng
ném
1
1
Tổng scâu
3
Tỉ lệ điểm
3
Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính
riêng cho từng câu.
- Câu hi tlun phn vn dng và vn dng cao.
SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯNG THPT
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 2023
Thi gian làm bài: 45 phút
(không kthi gian giao đề)
I. TRC NGHIM (7,0 đim)
Chn chcái đng trưc câu trlời em cho đúng nht. Mi u trlời đúng
đưc 0,25 đim.
Câu 1. Lĩnh vc nào sau đây thuc phm vi nghiên cu ca vt lý
A. Cơ hc, quang hc, thuyết tương đi.
B. Đin hc, đin từ học, quy lut di truyn.
C. Thuyết tương đi, thuyết tiến hoá, âm hc.
D. Hi ha, âm hc, nhit hc.
Câu 2. Quá trình phát trin ca vt lý gm my giai đon chính
A. 2 giai đoạn.
B. 3 giai đoạn.
C. 4 giai đoạn.
D. 5 giai đoạn.
Câu 3. Đồ thị nào sau đây không phải dạng đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động
thẳng biến đổi đều?
A.
B.
C.
D.
Câu 4. Thành tu nghiên cu nào sau đây ca Vt đưc coi vai trò quan trng
trong vic mở đầu cho cuc cách mng công nghip ln thhai?
A. Nghiên cu về lực vn vt hp dn.
B. Nghiên cu vnhit đng lc hc.
C. Nghiên cu về cảm ng đin từ.
D. Nghiên cu vthuyết tương đi.
Câu 5. Trong khong năm 350 TCN đến trưc thế kỉ XVI thì nn vt lý đưc nghiên cu
như thế nào?
A. Nghiên cu thông qua các thc nghim.
B. Nghiên cu thông qua các dng cthí nghim tự tạo.
C. Nghiên cu thông qua các mô hình tính toán.
D. Nghiên cu thông qua quan sát và suy lun chquan.
Câu 6. Vật lý có vai trò gì đi vi khoa hc tnhiên và công nghệ.
A. Vt lý là cơ sở của khoa hc tnhiên và công nghệ.
B. Vt lý là sn phm ca khoa hc tnhiên và công nghệ.
C. Vt lý là đi tưng nghiên cu ca khoa hc tnhiên và công nghệ.
D. Vt lý là mc tiêu nghiên cu ca khoa hc tnhiên và công nghệ.
Câu 7. chế của các phn ng hoá hc đưc gii thích da trên kiến thc thuc lĩnh
vực nào ca vt lý?
A. Vt lý sinh học
B. Hoá lý.
C. Sinh hc lưng tử.
D. Vt lý thiên văn.
Câu 8. Máy biến áp là thiết bdùng đ
A. biến đi cưng đdòng đin.
B. biến đi tn sdòng đin.
C. biến đi đin áp dòng đin.
D. biến đi công sut dòng đin.
Câu 9. Khi sử dụng các thiết b thí nghim bng thy tinh thì cn chú ý nhng điu gì đ
đảm bo an toàn?
A. Thy tinh dễ vỡ nên khi sử dụng cn nhnhàng, tránh va chm mạnh.
B. Khi đun nóng các ng nghim nên nghiêng ng nghim đtránh bnứt do nhit
dung dch trong ng nghim không btràn ra ngoài.
C. Khi đun nóng các ng nghim nên đt thng đng ng nghim đtránh bị nứt do nhit
và dung dch trong ng nghim không btràn ra ngoài.
D. A và B đu đúng.
Câu 10. Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp.
A. Đo chiu cao ca hc sinh trong lp.
B. Đo cân nng ca hc sinh trong lp.
C. Đo thi gian đi tnhà đến trưng.
D. Đo vn tc đi xe đp tnhà đến trưng.
Câu 11. Có nhng sai sphép đo nào?
A. Sai số hệ thng và sai số tỉ đối.
B. Sai sngu nhiên và sai stuyt đi.
C. Sai số hệ thng và sai sngu nhiên.
D. Sai số tỉ đối và sai stuyt đi.
Câu 12. Khi đo chiu dài ca mt cái bàn đưc kết qu2,583 m. Kết qutrên đưc làm
tròn ti hàng phn chc là:
A. 2,5 m.
B. 2,6 m.
C. 2,58 m.
D. 2,59 m.
Câu 13. Mt hc sinh tính vn tc ca mt chiếc xe đchơi khi cho chy tđim A
đến đim B thông qua mt thưc đo ĐCNN 1 mm mt đng h bấm giây
ĐCNN là 0,01 s.
n
s (m)
1
2,000
2
2,020
3
2,000
4
1,980
5
1,990
Trung bình
1,998
Giá trtrung bình ca quãng đưng là:
A. 1,999 m.
B. 1,998 m.
C. 1,98 m.
D. 1,988 m.
Câu 14. Điu nào sau đây là đúng khi nói vcht đim?
A. Cht đim là nhng vt có kích thưc nhỏ.
B. Cht đim là nhng vt có kích thưc rt nhso vi đ dài ca quãng đưng đi đưc.
C. Cht đim là mt đim.
D. Cht đim là nhng vt có khi lưng rt nhỏ.
Câu 15. Đi vi mt vt chuyn đng, đc đim nào sau đây chca quãng đưng đi
đưc, không phi ca độ dịch chuyn?
A. Có phương và chiu xác đnh.
B. Có đơn vđo là mét.
C. Không thcó độ lớn bng 0.
D. Có thcó độ lớn bng 0.
Câu 16. Tính cht nào sau đây ca vn tc, không phi ca tc đcủa mt chuyn
động?
A. Đc trưng cho snhanh chm ca chuyn đng.
B. Có đơn vlà km/h.
C. Không thcó độ lớn bng 0.
D. Có phương xác đnh.
Sử dụng dliu sau đtrả lời câu hi 17, 18.
Một ngưi lái mô tô đi thng 3 km theo ng tây, sau đó rtrái đi thng theo hưng nam
2 km ri quay sang hưng đông 3 km.
Câu 17. Xác đnh quãng đưng đi đưc ca ngưi đó?
A. 5 km.
B. 6 km.
C. 8 km.
D. 3 km.
Câu 18: Xác đnh độ dịch chuyn ca ngưi đó?
A. 6 km.
B. 2 km.
C. 8 km.
D. 3 km.
Câu 19. Hai vt đưc thrơi tdo đng thi thai đcao khác nhau h
1
h
2
. Khong
thi gian rơi ca vt thnht gp đôi thi gian rơi ca vt thhai. B qua lc cn ca
không khí. Tỉ số các đcao là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 20. Chn câu sai.
A. Đthđộ dịch chuyn thi gian cho biết s phthuc ca các đi lưng độ dch chuyn
và thi gian dch chuyn.
B. Dùng đồ thị dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng có thể mô tả được chuyển
động: biết khi nào vật chuyển động, khi nào vật dừng; khi nào vật chuyển động nhanh,
chậm; khi nào vật đổi chiều chuyển động…
C. Trong đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng vận tốc có giá trị bằng
hệ số góc (độ dốc) của đường biểu diễn.
D. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng một đường thẳng song
song với trục hoành Ot.
Sử dụng dliu sau đtrả lời câu hi 21, 22
Bạn Nam đi tnhà qua siêu thđến trưng trên đon đưng như hình v. Coi chuyn
động ca bn Nam là chuyn đng đu và biết c100 m bn Nam đi hết 25s.
1
2
h
h
1
2
h
2
h
=
1
2
h
0,5
h
=
1
2
h
4
h
=
1
2
h
1
h
=
Câu 21. Tính tc đvà vn tc ca bn Nam khi đi tnhà đến trưng?
A. tc đ2 m/s; vn tc 2 m/s.
B. tc đ2 m/s; vn tc 2 m/s.
C. tc đ4 m/s; vn tc 4 m/s.
D. tc đ4 m/s; vn tc 4 m/s.
Câu 22. Tính tc đvà vn tc ca bn Nam khi đi ttrưng đến siêu thị?
A. tc đ2m/s; vn tc - 2m/s.
B. tc đ2m/s; vn tc 2m/s.
C. tc đ4m/s; vn tc - 4m/s.
D. tc đ4m/s; vn tc 4m/s.
Câu 23. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B. tăng đều theo thời gian.
C. bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D. chỉ có độ lớn không đổi.
Câu 24. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu v
0
= 18 km/h. Sau 10
s, vật đạt vận tốc 15 m/s. Gia tốc của vật là:
A. 1 km/h
2
.
B. 1 m/s
2
.
C. 0,13 m/s
2
.
D. 0,13 km/h
2
.
Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Công thức tính vận tốc v = g.t
2
Câu 26. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của
không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s
2
. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. v = 9,8 m/s.
B. v 9,9 m/s.
C. v = 1,0 m/s.
D.v 9,6 m/s.
Câu 27. Nhn xét nào sau đây không đúng vi chuyn đng ném?
A. Chuyn đng ném ngang chuyn đng có vn tc ban đu theo phương nm ngang
và chuyn đng dưi tác dng ca trng lc.
B. Chuyn đng ném thphân tích thành hai chuyn đng thành phn vuông góc vi
nhau: chuyn đng vi gia tc theo phương thng đng chuyn đng thng đu theo
phương nm ngang.
»
»
C. Thi gian rơi ca vt bném ngang phthuc cả độ cao ca vt khi bném và vn tc
ném.
D. Nếu tcác đcao khác nhau ném ngang các vt vi cùng vn tc thì vt nào đưc ném
ở độ cao ln hơn scó tm xa ln hơn.
Câu 28. Một máy bay bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng
xuống đất. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Tầm xa của gói hàng là
A. 1000 m.
B. 500 m.
C. 1500 m.
D. 100 m.
II. TLUN (3,0 đim)
Bài 1 (1,5 đim). Em ca An chơi trò chơi tìm kho báu ngoài n vi các bn ca
mình. Em ca An giu kho báu ca mình là mt chiếc vòng nha vào trong mt chiếc giày
rồi viết mt thư tìm kho báu như sau: Bt đu từ gc cây i, đi 10 c v phía bc, sau
đó đi 4 c vphía tây, 15 c vphía nam, 5 c vphía đông 5 c vphía
bắc là ti chgiu kho báu.
a) Hãy tính quãng đưng phi đi (theo bưc) đtìm ra kho báu.
b) Kho báu đưc giu ở vị trí nào?
c) Tính độ dịch chuyn (theo bưc) đtìm ra kho báu.
Bài 2 (1,0 đim). Hai ô tô khi hành cùng mt lúc thai đa đim cách nhau 40 km. Nếu
chúng đi ngưc chiu thì sau 24 min sgặp nhau. Nếu chúng đi cùng chiu thì sau 2h s
gặp nhau. Tính vn tc mi xe.
Bài 3 (0,5 đim). Thmột n đá rơi tming mt cái hang sâu xung đến đáy. Sau 4 s
kể từ lúc bt đu ththì nghe tiếng hòn đá chm vào đáy. Tính chiu sâu ca hang. Biết
vận tc truyn âm trong không khí là 330 m/s. Ly g = 9,8 m/s
2
Đáp án đề số 1
Câu 1. Đáp án đúng là: A
Lĩnh vc thuc phm vi nghiên cứu của vt lý là: cơ hc, quang hc, thuyết tương đối.
Câu 2. Đáp án đúng là: B
Quá trình phát trin ca vt lý gm 3 giai đoạn:
Câu 3. Đáp án đúng là D.
3 đồ thị đầu là đồ thị vận tốc thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị cuối
có vận tốc không thay đổi ứng với chuyển động đều.
Câu 4. Đáp án đúng là: C
Thành tu nghiên cu ca Vt lí đưc coi là có vai trò quan trng trong vic m đầu cho
cuc cách mng công nghip ln thnht: Nghiên cu vnhit đng lc hc.
Nhà vt Faraday khám phá phát hin ra hin ng cm ng đin t, mđầu cho k
nguyên sdụng đin năng ca nhân li và là scho cuc cách mng công nghip ln
thhai.
Câu 5. Đáp án đúng là: D
Trong khong năm 350 TCN đến TK XVI thì nn vt lý đưc nghiên cứu thông qua quan
sát và suy lun chquan. Giai đon này gi là giai đon tin vt lý.
Câu 6. Đáp án đúng là: A
Vật lý có vai trò là cơ scủa học tnhiên và công ngh. Các khái nim, đnh lut, đnh lí,
nguyên lí ca vt lí đưc sdụng rng rãi trong mọi lĩnh vc ca khoa hc tnhiên, đc
bit là trong vic gii thích các cơ chế của các hin tưng tnhiên.
Câu 7. Đáp án đúng là: B
chế của các phn ng hoá học đưc gii thích da trên kiến thc thuc lĩnh vc Hoá
lí, cthlà ngành Vt lí nguyên tử.
Câu 8. Đáp án đúng là: C
Máy biến áp là thiết bdùng đbiến đi đin áp dòng đin.
Câu 9. Đáp án đúng là: D
Thy tinh dvnên khi sdng cn nh nhàng, tránh va chm mnh. Khi đun nóng các
ng nghim nên nghiêng ng nghim đtránh bnứt do nhit và dung dch trong ng
nghim không btràn ra ngoài.
Câu 10. Đáp án đúng là: D
Đo vn tc đi xe đp tnhà đến trưng thông qua quãng đưng và thi gian, nên là phép
đo gián tiếp.
Câu 11. Đáp án đúng là: C
Có hai loi sai sphép đo: sai số hệ thng và sai sngu nhiên.
Câu 12. Đáp án đúng là: B
2,583m đưc làm tròn ti hàng phn chc là 2,6 m.
Câu 13. Đáp án đúng là: B
Giá trtrung bình ca quãng đưng là:
Câu 14. Đáp án đúng là B.
Khi kích thưc ca vt rt nhso vi đdài ca quãng đưng đi đưc thì vt đưc coi là
cht đim.
Câu 15. Đáp án đúng là: C
Đối vi mt vt chuyn đng (không phi vt đng yên) thì quãng đưng luôn giá tr
dương (khác 0).
Độ dịch chuyn là đi lưng vecto, có phương chiu xác đnh, có thcó giá trâm, dương
hoc bng 0.
Câu 16. Đáp án đúng là: D
Vận tc là đi lưng vecto, có phương, chiu xác đnh.
Tốc đlà đi lưng đi số.
Câu 17. Đáp án đúng là C.
Quãng đưng ngưi đi mô tô đi đưc là: s = 3 + 2 + 3 = 8 km
Câu 18: Đáp án đúng là B.
Độ dịch chuyn ca ngưi đi mô tô là: d = 2 km theo hưng Bc - Nam
Câu 19. Đáp án đúng là: C
2,000 2,020 2,000 1,980 1,990
1, 99 8 m
5
++++
=
Thi gian rơi ca vt rơi t do:
Thi gian rơi ca vt th nht gp đôi thi gian rơi của vt thhai:
Câu 20. Đáp án đúng là D.
Đồ thị dịch theo thời gian của chuyển động thẳng một đường thẳng qua gốc tọa độ
không nhất thiết phải là một đường thẳng song song với trục hoành Ot. Trường hợp này
chỉ xảy ra khi vật đứng yên.
Câu 21. Đáp án đúng là D.
- Quãng đường đi được của bạn Nam là: s = 1000 m
- Độ dịch chuyển: do chuyển động của bạn Nam từ nhà đến trường chuyển động thẳng,
không đổi chiều nên độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được:
s = d = 1000m.
- Thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường là:
- Tốc độ:
- Vận tốc:
Câu 22. Đáp án đúng là C.
Khi bn Nam khi đi ttrưng đến siêu thị:
- Quãng đường đi được của bạn Nam là: s = 1000800 = 200 m
- Độ dịch chuyển: dịch chuyển ngược chiều dương nên d = −200m
2h
t
g
=
121
12
2
2h 2h h
t2t 2 4
ggh
=Û = Û=
1000.25
t250s
100
==
s1000
v4m/s
t250
== =
d1000
v4m/s
t250
== =
- Thời gian bạn Nam đi từ trường đến siêu thị là:
- Tốc độ:
- Vận tốc:
Câu 23. Đáp án đúng là A.
Gia tc đi ng đc trưng cho sthay đi nhanh hay chm ca vn tc. Đi vi chuyn
động thng nhanh dn đu (hoc chm dn đu) thì gia tc phương chiu đlớn
không đi.
Câu 24. Đáp án đúng là B.
Ta có: v
0
= 18 km/h = 5 m/s; v = 15 m/s; = 10 s
Gia tốc của vật là:
Câu 25. Đáp án đúng là D.
Đặc điểm của sự rơi tự do:
- Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
- Ở ng mt nơi, mi vt rơi tdo có cùng gia tc. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt
đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
- Chuyển động rơi tự do chuyển động thẳng nhanh dần đều, phương thẳng đứng,
chiều hướng từ trên xuống dưới.
- Công thc tính vn tc: v = gt
Câu 26. Đáp án đúng là A.
200.25
t50s
100
==
s200
v4m/s
t50
== =
d200
v4m/s
t50
-
== =-
tD
2
0
vvv 155
a1m/s
tt10
D- -
== = =
DD
Áp dụng công thức: v
2
= 2gs ta có = 9,8 m/s
Câu 27. Đáp án đúng là C.
Thi gian rơi ca vt bném ngang chphthuc đcao ca vt khi b ném không
phthuc vào vn tc ném.
Câu 28. Đáp án đúng là C.
Ta có, tầm xa của vật ném ngang: = 1500 m
II. TLUN (3,0 đim)
Bài 1 (1,5 đim).
a) Vsơ đvecto độ dịch chuyển
Quãng đưng phi đi theo bưc: s = 10 + 4 + 15 + 5 + 5 = 39 bưc.
v2gs2.9,8.4,9==
0
2H 2.490
Lv 150.
g9,8
==
b) Vtrí kho báu cách cây i 1 bưc theo hưng đông.
c) Độ dịch chuyn d = 1 bưc (đông).
Bài 2 (1,5 đim).
Đổi 24 min = 0,4 giờ.
Gọi là vn tc ca xe A so vi đưng.
là vn tc ca xe A so vi xe B.
là vn tc ca xe B so vi đưng.
- Khi đi ngưc chiu:
Do đó: (1)
- Khi đi cùng chiu:
(2)
Từ (1) và (2) tính đưc:
Bài 3 (0,5 đim).
Gọi h là chiu sâu ca hang. Thi gian tlúc thả đến lúc hòn đá chm đáy hang là:
Thi gian âm truyn tđáy hang đến ming hang là:
Theo đbài ta có phương trình:
Gii phương trình ta tìm đưc: h = 70,3 m.
1,3
v
1,2
v
2,3
v
1,3 1,2 2,3 1,2 1,3 2,3
vvv vvv=-Þ=+
1,2 1,3 2,3
40
v100km/hvv100km/h
0, 4
== Þ+=
1,3 1,2 2,3 1,2 1,3 2,3
vv'v v'vv=+Þ =-
1,2 1,3 2,3
40
v' 20km / h v v 20km / h
2
Þ== Þ-=
1,3 2,3
v60km/h;v 40km/h==
1
2h
t
g
=
2
h
t
v
=
21
2h h 2h h
tt4 4 4
gv 9,8330
+=Þ +=Þ + =
SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯNG THPT
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 2023
Thi gian làm bài: 45 phút
(không kthi gian giao đề)
I. TRC NGHIM (7,0 đim)
Chn chcái đng trưc câu trlời em cho đúng nht. Mi câu trlời đúng
đưc 0,25 đim.
Câu 1. Cách sp xếp nào sau đây trong 5 bưc ca phương pháp thc nghim là đúng?
A. Xác đnh vn đề cần nghiên cu, dđoán, quan sát, thí nghim, kết lun.
B. Quan sát, xác đnh vn đề cần nghiên cu, thí nghim, dđoán, kết lun.
C. Xác đnh vn đề cần nghiên cu, quan sát, dđoán, thí nghim, kết lun.
D. Thí nghim, xác đnh vn đề cần nghiên cu, dđoán, quan sát, kết lun.
Câu 2. Yếu tnào sau đây là quan trng nht dn ti vic Aristotle mc sai lm khi xác
định nguyên nhân làm cho các vt rơi nhanh chậm khác nhau?
A. Khoa hc chưa phát trin.
B. Ông quá ttin vào suy lun ca mình.
C. Không có nhà khoa hc nào giúp đông.
D. Ông không làm thí nghim đkim tra quan đim ca mình.
Câu 3. Hin nay, các nhà vt lý nghiên cu chủ yếu bng hình thc nào?
A. Thc hin các mô hình thí nghim.
B. Kho sát thc tin các hin tưng vt lý trong đi sng.
C. Xây dng các mô hình lí thuyết tìm hiu vthế gii vi mô và dùng thí nghim đkim
chng.
D. Chế tạo các dng cthí nghim hin đi.
Câu 4. Thí nghim ca Galilei ti tháp nghiêng Pisa có ý nghĩa gì?
A. Bác bnhn đnh ca Aristole trưc đó cho rng vt nng rơi nhanh hơn vt nh.
B. Khng đnh mt ln na vnhn đnh ca Aristole trưc đó cho rng vt nng rơi nhanh
hơn vt nh.
C. Phát hin ra srơi ca vt phthuc vào khi lưng.
D. Tìm ra cách tính khi lưng ca vt.
Câu 5. Phương pháp mô hình trưng phthông gm nhng dng nào?
A. Mô hình vt cht, mô hình lý thuyết, mô hình thc nghiệm.
B. Mô hình vt cht, mô hình toán học, mô hình thc nghiệm.
C. Mô hình vt cht, mô hình toán hc, mô hình lý thuyết.
D. Mô hình lý thuyết, mô hình thc nghim, mô hình toán học.
Câu 6. Chn câu sai. Khi sử dụng các thiết bquang hc cn chú ý đến nhng điu gì?
A. Sử dụng các thiết bnhnhàng.
B. Lau chùi cn thn thiết btruc khi sử dụng.
C. Bo qun thiết bnơi khô thoáng, tránh m mc.
D. Khtrùng thiết btrưc khi sdụng bng vic chn qua nưc sôi.
Câu 7. Điu nào sau đây gây mt an toàn khi sử dụng thiết bthí nghim?
A. Cm vào phn vnha ca đu phích cm để cắm vào đin.
B. Nhìn vào đèn chiếu tia laser khi nó đang hot đng.
C. Đeo khu trang, găng tay khi thc hành thí nghim vi hóa cht.
D. Sp xếp thiết bvào đúng vtrí sau khi sử dụng.
Câu 8. Chn câu đúng.
A. Sc đin là hin tưng dòng đin vưt quá giá trị định mc.
B. Sc đin hin ng dòng đin đi qua thngưi, thgây tn thương các b
phn hoc tvong.
C. Sc đin hin ng dòng đin đi qua thngưi, không gây nguy him cho con
ngưi.
D. Sc đin là hin tưng dòng đin bgim đt ngt.
Câu 9. Khi sử dụng đng hđo đin đa năng cn chú ý điu gì?
A. Sử dụng thang đo phù hp.
B. Cm cht đúng vi chc năng đo.
C. Sử dụng thang đo phù hp và cm cht đúng chc năng đo.
D. Sy khô đồng htrưc khi sử dụng.
Câu 10. Phép đo trc tiếp là
A. phép đo mt đi ng trc tiếp bng dng cđo, kết quđo đưc đc trc tiếp trên
dụng cđo đó.
B. phép đo mt đi lưng thông qua công thc liên hệ với các đi ng đưc đo trc tiếp.
C. phép đo sử dụng các công thc vt lí.
D. phép đo có đchính xác thp.
Câu 11. Chn câu sai.
A. Sai sngu nhiên không có nguyên nhân cthể.
B. Sai sngu nhiên đưc khc phc mt phn nào đó qua nhiu ln đo.
C. Sai sngu nhiên có thdo nh hưng ca điu kin thí nghim.
D. Sai sngu nhiên có thể bỏ qua.
Câu 12. Một chiếc thưc k có gii hn đo 30 cm và đchia nhnht 1 mm thì sai
số dụng cụ của nó là
A. 30 cm.
B. 1 mm.
C. 0,5 mm.
D. không xác đnh.
Câu 13. Trong các ví dụ i đây, trưng hp nào vt chuyn đng đưc coi như là cht
đim?
A. Viên bi lăn trên máng nghiêng có độ dài 10 cm.
B. Đoàn tàu chuyn đng trong sân ga.
C. Người đi xe máy trên quãng đường từ Lào Cai đến Phú Thọ.
D. Chuyn đng tquay ca Trái Đất quanh trc.
Câu 14. Để xác định thời gian chuyển động người ta cần làm gì?
A. Xem thời gian trên đồng hồ.
B. Xem vị trí của Mặt Trời.
C. Chọn một gốc thời gian, đo khoảng thời gian từ thời điểm gốc đến thời điểm cần xác
định.
D. Đo khoảng thời gian từ lúc 0h đến thời điểm cần xác định.
Câu 15. Độ dịch chuyn và quãng đưng đi đưc ca vt có đlớn bng nhau khi vật
A. chuyn đng tròn.
B. chuyn đng thng và không đi chiu.
C. chuyn đng thng và chỉ đổi chiu 1 ln.
D. chuyn đng thng và chỉ đổi chiu 2 ln.
Câu 16. Mt ngưi chuyn đng thng đ dịch chuyn d
1
tại thi đim t
1
đdịch
chuyn d
2
tại thi đim t
2
. Vn tc trung bình ca vt trong khong thi gian tt
1
đến t
2
là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Sử dụng dliu sau đtrả lời câu hi 17, 18 và 19.
Hai ngưi đi xe đp tA đến C. Ngưi thnht đi theo đưng tA đến B, ri t B đến
C. Ngưi thhai đi thng tA đến C. Chai đu vđích cùng một lúc.
Câu 17. Độ dịch chuyn ca ngưi th nht là
A. 2 km.
B. 2,8 km.
C. 4 km.
12
tb
12
dd
v
tt
-
=
+
21
tb
21
dd
v
tt
-
=
-
12
tb
21
dd
v
tt
+
=
-
12
tb
12
1d d
v
2t t
æö
=+
ç÷
èø
D. 6 km.
Câu 18. Quãng đưng đi đưc ca ngưi thnht?
A. 2 km.
B. 2,8 km.
C. 4 km.
D. 6 km.
Câu 19. Tính quãng đưng đi đưc ca ngưi thhai?
A. 2 km.
B. 2,8 km.
C. 4 km.
D. 6 km.
Câu 20. Điu nào sau đây là đúng khi nói về tốc đtrung bình?
A. Tc đtrung bình là trung bình cng ca các vn tc.
B. Trong hSI, đơn vị của tc đtrung bình là m/s
2
.
C. Tc đtrung bình cho biết tc độ của vt ti mt thi đim nht đnh.
D. Tc đtrung bình đưc xác đnh bng thương sgia quãng đưng đi đưc và khong
thi gian đi hết quãng đưng đó.
Câu 21: Đặc đim ca đthđộ dịch chuyn thi gian đi vi mt vt chuyn đng
thng theo mt hưng vi tc đkhông đi là
A. mt đưng thng qua gc ta độ.
B. một đưng song song vi trc hoành Ot.
C. mt đưng song song vi trc tung Od.
D. một đường parabol.
Sử dụng dliu sau đtrả lời câu hi 22, 23
Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m.
Câu 22. Trong 25 giây đu mi giây ngưi đó bơi đưc bao nhiêu mét? Tính vn tốc ca
ngưi đó ra m/s.
A. 1 m; 1 m/s.
B. 2 m; 2 m/s.
C. 1 m; 2 m/s.
D. 2 m; 1 m/s.
Câu 23. Từ giây nào đến giây nào ngưi đó không bơi?
A. Tgiây th25 đến giây 35.
B. Tgiây th5 đến giây 25.
C. Tgiây th35 đến giây 60.
D. Ngưi đó bơi không nghỉ.
Câu 24. Câu nào sau đây không đúng?
A. Gia tốc một đại lượng vectơ, đặc trưng cho sthay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
B. Trong chuyển động chậm dần đều, tích vận tốc và gia tốc của vật luôn âm.
C. Trong chuyển động nhanh dần đều, tích vận tốc và gia tốc của vật luôn dương.
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vectơ gia tốc ngược chiều với vecvận
tốc.
Câu 25. Một xe máy chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh chuyển
động chậm dần đều. Sau khi hãm phanh 4s tốc kế chỉ 18 km/h. Tính gia tốc của xe?
A. 9 m/s
2
B. - 9 m/s
2
C. -2,5 m/s
2
D. 2,5 m/s
2
Câu 26. Từ phương trình vận tốc: v = -5 + 5t (m/s). Tại thời điểm t = 10s thì vận tốc của
vật là
A. 5 m/s.
B. 45 m/s.
C. 50 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 27. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau 30 s đạt đến vận
tốc 36 km/h. Sau bao lâu tàu đạt đến vận tốc 54 km/h.
A. 15 s.
B. 20 s.
C. 30 s.
D. 40 s.
Câu 28. Chuyn đng ca vt nào dưi đây có thcoi như chuyn đng rơi tdo?
A. Mt vn đng viên nhy dù đang rơi khi dù đã mở.
B. Mt viên gch rơi từ độ cao 3 m xung đt.
C. Mt chiếc thang máy đang chuyn đng đi xung.
D. Mt chiếc lá đang rơi.
II. TLUN ( 3,0 đim)
Bài 1 (1,0 đim). Một ngưi bơi tbờ này sang b kia ca mt con sông rng 50 m theo
ng vuông góc vi bsông. Do c sông chy mnh nên quãng đưng ngưi đó bơi
gấp 2 ln so vi khi bơi trong bbơi.
a) Hãy xác đnh độ dịch chuyn ca ngưi này khi bơi sang bng bên kia.
b) Vtrí đim ti cách đim đi din vi đim khi hành ca ngưi bơi là bao nhiêu mét?
Bài 2 (1,0 đim). Một din viên biu din bay đang phóng xe trên mt dc nm
nghiêng 30° đbay qua các ô như trong hình ới. Biết vn tc ca xe khi ri
khi đnh dc là 14 m/s. Chiu cao ca ô tô bng chiu cao ca dc, chiu dài ca ô tô là
3,2 m. Ly g = 10 m/s
2
.
a) Tính thi gian tkhi xe ri đnh dc ti khi đt đcao cc đi.
b) Mô tô có thbay qua đưc nhiu nht là bao nhiêu ô tô?
Bài 3 (1 đim). Thả một hòn si ttrên gác cao xung đt. Trong giây cui cùng hòn si
rơi đưc quãng đưng 15 m. Tính đcao ca đim tđó bt đu thrơi hòn si. Ly g =
9,8 m/s
2
Đáp án đề số 2
Câu 1. Đáp án đúng là: C
5 bưc ca phương pháp thc nghim:
- Xác đnh vn đề cần nghiên cứu
- Quan sát
- Dự đoán
- Thí nghiệm
- Kết lun.
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Yếu tquan trng nht dn ti vic Aristotle mc sai lm khi xác đnh nguyên nhân làm
cho các vt rơi nhanh chm khác nhau: Ông không làm thí nghim đkim tra quan đim
của mình.
Câu 3. Đáp án đúng là: C
Hin nay, các nhà nhà vt lý nghiên cu chủ yếu bng hình thc xây dng các mô hình lý
thuyết tìm hiu vthế gii vi mô và dùng thí nghim đkim chng.
Câu 4. Đáp án đúng là: A
Thí nghim ca Galilei tại tháp nghiêng Pisa bác bnhn đnh ca Aristole trưc đó rng
vật nng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
Câu 5. Đáp án đúng là: C
Nhng phương pháp mô hình trưng phthông gm nhng dng:
- mô hình vt chất: mô hình quả địa cu, mô hình hệ mt trời
- mô hình toán học: các công thc, phương trình…
- mô hình lý thuyết: mô hình tia sáng, cht đim…
Câu 6. Đáp án đúng là: D
Chn qua nưc sôi slàm hng các thiết bthí nghim nên điu này là không đúng.
Câu 7. Đáp án đúng là: B
Nhìn vào đèn chiếu tia laser khi nó đang hot đng sgây nguy him đến mt.
Câu 8. Đáp án đúng là: B
Sốc đin là hin tưng dòng đin đi qua cơ thngưi, có thgây tn thương các b phn
hoc tvong.
Câu 9. Đáp án đúng là: C
Sử dụng đng hđo đin đa năng cn chú ý sử dụng thang đo phù hp và cm cht đúng
chc năng đo.
Câu 10. Đáp án đúng là: A
Phép đo trc tiếp phép đo mt đi ng trc tiếp bng dụng cđo, kết quđo đưc
đọc trc tiếp trên dng cđo đó.
Câu 11. Đáp án đúng là: D
Tất cả mi phép đo đu xy ra sai sngu nhiên, nên không thể bỏ qua sai sngu nhiên
đưc.
Câu 12. Đáp án đúng là: C
Sai số dụng cđưc tính bng na đchia nhỏ nhất hoc đưc nhà sn xut ghi trên dng
cụ đo.
Độ chia nhnht là 1 mm thì sai số dụng clà 0,5 mm.
Câu 13. Đáp án đúng là C.
Ngưi đi xe máy kích thưc rt nhso vi quãng đưng ngưi đó đi đưc tLào
Cai đến Phú Thọ.
Câu 14. Đáp án đúng là C.
Để xác định thời gian chuyển động người ta cần chọn một gốc thời gian, đo khoảng thời
gian từ thời điểm gốc đến thời điểm cần xác định.
Câu 15. Đáp án đúng là B
Độ dịch chuyn quãng đưng đi đưc ca vt đlớn bng nhau khi vt chuyn đng
thng và không đi chiu.
Câu 16. Đáp án đúng là B
Do vt chuyn đng thng:
Vận tc trung bình:
Câu 17. Đáp án đúng là B
tam giác ABC tam giác vuông cân tại B nên . Hướng của đdịch chuyển
hướng 45
o
Đông Bắc. Độ lớn của độ dịch chuyển AC của người thứ nhất là:
Câu 18. Đáp án đúng là C.
Quãng đường đi được của người thứ nhất: s
1
= AB + BC = 2 + 2 = 4 km
Câu 19. Đáp án đúng là B.
Quãng đường người thứ hai đi được chính đoạn AC. tam giác ABC tam giác vuông
cân nên quãng đường đi được của người thứ hai là
Câu 20. Đáp án đúng là D.
A sai vì tc đtrung bình đưc xác đnh bng thương sgia quãng đưng đi đưc và
khong thi gian đi hết quãng đưng đó.
B sai vì đơn vị của tc đtrong hSI là m/s
C sai vì tc độ tức thi mi cho biết tc độ của vt ti mt thi đim xác đnh.
D đúng.
Câu 21. Đáp án đúng là A.
21
sd d=-
21
tb
21
sd d
v
ttt
-
==
-
0
CA B 45=
2222
1
dAC ABBC 22 2,8km== + = +=
2222
2
sAC ABBC 222,8km== + = +=
Đồ thị độ dịch chuyển thời gian đối với một vật chuyển động thẳng theo một hướng với
tốc độ không đổi là một đường thẳng qua gốc tọa độ.
Câu 22. Đáp án đúng là B.
Từ đồ thị ta thấy, trong 25 s đầu người đó chuyển động thẳng từ O A không đổi chiều,
độ dịch chuyển trong 25 s đầu là 50 m.
Suy ra: Mỗi giây người đó bơi được:
Vận tốc của người đó là:
Câu 23. Đáp án đúng là A.
Từ A B: đthdạng đưng thng song song vi trc thi gian Ot => Ngưi đó không
bơi tgiây 25 đến giây 35.
Câu 24. Đáp án đúng là D.
- Gia tốc là một đại lượng vectơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
- Trong chuyn đng nhanh dn đu cùng chiu vi (a.v > 0); trong chuyn đng
chm dn đu ngưc chiu vi (a.v < 0).
Câu 25. Đáp án đúng là C.
Ta có: v
0
= 54 km/h = 15 m/s; v = 18 km/h = 5 m/s; = 4s
50
2m
25
=
d50
v2m/s
t25
== =
a
!
v
!
a
!
v
!
tD
Gia tốc của vật là:
Câu 26. Đáp án đúng là B.
Từ phương trình vận tốc v = -5 + 5t (m/s) ta thay t = 10 s vào được v = 45 m/s.
Ta có v = v
0
+ at suy ra
Câu 27. Đáp án đúng là A.
Gia tốc của tàu:
Thời gian để tàu đạt vận tốc 54 km/h:
Câu 28. Đáp án đúng là B.
- Khi không có lực cản của không khí, các vật có hình dạng và khối lượng khác nhau đều
rơi như nhau, ta bảo rằng chúng rơi tự do. Do đó sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ chịu
tác dụng của trọng lực.
- Một vn đng viên nhy dù đang rơi khi dù đã mở, mt chiếc lá đang rơi thì chịu thêm
lực cản của không khí, do đó không được coi là rơi tự do.
- Một chiếc thang máy đang chuyn đng đi xung chịu tác dụng của trọng lực lực kéo
của dây treo thang máy nên không được coi là rơi tự do.
- Một viên gch rơi tđộ cao 3 m xung đt thì lực cản của không khí rất nhỏ so với
trọng lực nên có thể coi như vật rơi tự do.
II. TLUN ( 3,0 đim)
Bài 1 (1,0 đim).
2
0
vvv 515
a2,5m/s
tt 4
D- -
== = =-
DD
0
vv 30
t6s
a0,5
--
===
2
10
1
36
0
vv 1
3, 6
am/s
t 30 3
-
-
== =
0
54 36
vv
3, 6 3, 6
t15s
1
a
3
-
-
== =
a) Coi đrộng ca bbơi bng đ rộng ca con sông bng OA = 50 m. Do quãng
đưng ngưi đó bơi trên sông gp 2 ln khi bơi trong bbơi có nưc đng yên nên:
OB = 2.OA.
Suy ra OB = 100 m và độ dịch chuyn d = 100 m theo ng hp vi bng mt góc
.
b) Vtrí đim ti cách đim đi din vi đim khi hành ca ngưi bơi chính là đim B.
Nên .
Bài 2 (1,0 đim).
Chuyển động ca mô tô bay đưc coi như chuyn đng ném xiên góc 30° so vi phương
nằm ngang, vi vn tc ban đu v
0
= 14 m/s.
a) Thi gian tkhi xe ri đnh dc ti khi đt đcao cc đi:
b) Tm xa ca mô tô bay tính từ vị trí xe rời đnh dc:
Vậy mô tô có thbay qua nhiu nht 5 xe ô tô (vì mi xe ô tô dài 3,2 m).
Bài 3 (1 đim).
000
90 60 30a= - =
22
AB 100 50 86,6m=-»
o
0
vsin 14.sin30
t0,7s
g10
a
== =
( )
2o
2
0
14 sin 2.30
v sin 2
L16,97m
g10
a
== »
Gọi h đcao ca đim tđó bt đu thhòn si, t thi gian rơi, h
1
quãng đưng
vật rơi trong thi gian (t - 1) (s) ta có:
Suy ra:
SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯNG THPT
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 2023
Thi gian làm bài:
(không kthi gian giao đề)
I. TRC NGHIM (7,0 đim)
Chn chcái đng trưc câu trlời em cho đúng nht. Mi câu trlời đúng
đưc 0,25 đim.
Câu 1. Thành tu nghiên cu nào sau đây ca Vt đưc coi vai trò quan trng
trong vic mở đầu cho cuc cách mng công nghip ln thhai?
A. Nghiên cu về lực vn vt hp dn.
B. Nghiên cu vnhit đng lc hc.
C. Nghiên cu về cảm ng đin t.
D. Nghiên cu vthuyết tương đi.
Câu 2. Galilei sử dụng phương pháp nào đnghiên cu Vt lí?
A. Phương pháp thng kê.
B. Phương pháp thc nghim.
C. Phương pháp quan sát và suy lun.
D. Phương pháp mô hình.
( )
2
2
1
gt 1
gt
hh 15m 15 t2s
22
-
-= Þ - =Þ»
2
gt
h 20m
2
=»
Câu 3. Sắp xếp các c ca phương pháp mô hình theo thứ tự đúng? Kết lun (1), kim
tra sphù hp (2), xác đnh đi tưng (3), xây dng mô hình (4).
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (4), (2), (1).
C. (4), (3), (2), (1).
D. (2), (3), (4), (1).
Câu 4. Nếu thy có ngưi bđin git chúng ta không được
A. chy đi gi ngưi ti cu cha.
B. dùng tay đkéo ngưi bgit ra khi ngun đin.
C. ngt ngun đin.
D. tách ngưi bgit ra khi ngun đin bng dng ccách đin.
Câu 5. Bin báo nào cnh báo nơi nguy him vđin?
A. (1).
B. (2).
C. (3)
D. (1), (2), (3).
Câu 6. Sai số tỉ đối ca phép đo là
A. tỉ số gia sai stuyt đi và sai sngu nhiên.
B. tỉ số gia sai ngu nhiên và sai số hệ thng.
C. tỉ số gia sai stuyt đi và giá trtrung bình ca đi lưng cn đo.
D. tỉ số gia sai sngu nhiên và sai stuyt đi.
Câu 7. Khi đo n lần cùng mt đi ng A, ta nhn đưc giá trtrung bình ca A Sai
số tuyt đi ca phép đo là Cách viết kết quđúng khi đo đi lưng A
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Phép so sánh trc tiếp nhờ dụng cđo gi là
A. phép đo gián tiếp.
B. dng cđo trc tiếp.
C. phép đo trc tiếp.
D. giá trtrung bình.
Câu 9. Đối vi vt chuyn đng, đc đim nào sau đây không phi ca độ dịch chuy
n?
A. Là đi lưng vecto.
B. Cho biết đdài và hưng ca sthay đi vtrí ca vt.
C. Cho biết mức đnhanh chm ca chuyn đng.
D. Có thcó độ lớn bng 0.
Câu 10. Khi vt chuyn đng thng, không đi chiu thì độ lớn ca độ dịch chuyn so vi
quãng đưng đi đưc là
A.
A.D
AA A.=+D
AA A.=-D
AA A.D
AA
A.
2
+D
=
A. bng nhau.
B. ln hơn.
C. nhhơn.
D. ln hơn hoc bng.
Câu 11. Đối vi vt chuyn đng, đc đim nào sau đây ca quãng đưng đi đưc?
A. Là đi lưng vectơ.
B. Có đơn vđo là mét.
C. Cho biết hưng chuyn đng.
D. Có thcó độ lớn bng 0 hoc khác 0.
Câu 12. Một ngưi đi xe máy tnhà đến bến xe bus cách nhà 6 km v phía đông. Ngưi
đó tiếp tc lên xe bus đi tiếp 6 km vphía bc. Độ dịch chuyn tng hp ca ngưi này
A. 12 (km).
B. 6 (km).
C. (km).
D. 36 (km).
Câu 13. Tính cht nào sau đây là ca vn tc?
A. Không thcó độ lớn bng 0.
B. Là đi lưng vô hưng.
C. Có phương xác đnh.
D. Cho biết quãng đưng đi đưc.
Câu 14. Khi vt chuyn đng thng, đi chiu thì độ lớn ca vn tc so vi tc đ
62
A. bng nhau.
B. ln hơn.
C. nhhơn.
D. ln hơn hoc bng.
Câu 15. Khi vt chuyn đng có độ dịch chuyn trong khong thi gian t. Vn tc ca
vật đưc tính bng
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 16. Chn câu không đúng? Chuyn đng rơi tdo có đc điểm
A. phương thng đng.
B. chiu ttrên xung.
C. là chuyn đng thng, nhanh dn đu.
D. lúc t = 0 thì .
Câu 17. Ưu đim khi sử dụng đng hđo thi gian hin svà cng quang đin là
A. Kết qucó đchính xác cao.
B. Chi phí thp.
C. Thiết bnh, gn.
D. Tui thcao.
d
!
d
v
t
=
!
!
vd.t=
!!
t
v
d
=
!
!
vdt=+
!!
v0¹
Câu 18. Sử dụng đng hđo thi gian hin số để xác đnh thi gian chuyn đng ca vt
từ A đến B ta điu chnh núm xoay vMODE nào sau đây?
A. MODE A.
B. MODE B.
C. MODE A
B.
D. MODE A + B.
Câu 19. Theo đthnhư hình dưi, vt chuyn đng thng đu trong khong thi gian
A. t0 đến t
2
.
B. từ t
1
đến t
2
.
C. t0 đến t
1
và từ t
2
đến t
3
.
D. t0 đến t
3
.
Câu 20. Cho đthđdịch chuyn thi gian ca mt chuyn đng thng như hình i.
Xác đnh vn tc ca chuyn đng trong khong thi gian 4,25 giờ đến 5,5 gi
A. 40 km/h.
B. 88 km/h.
C. -88 km/h.
D. -40 km/h.
Câu 21. Mt qubóng tennis đang bay vi vn tc 25 m/s theo hưng Đông thì chm vào ng chn và bay trlại vi
vận tc 15 m/s theo hưng Tây. Chn chiu dương theo hưng Đông. Đbiến thiên vn tc ca qubóng là
A. 10 m/s.
B. -10 m/s.
C. 40 m/s.
D. -40 m/s.
Câu 22. Chuyn đng nhanh dn có đc điểm
A. cùng chiu .
B. ngưc chiu .
C. a > 0, v < 0.
D. a < 0, v > 0.
a
!
v
!
a
!
v
!
Câu 23. Một vt chuyn đng vi vn tc đu v
0
, gia tc ca chuyn đng a. Công thc tính đdịch chuyn sau thi
gian t trong chuyn đng thng biến đi đu là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24. Cho là đbiến thiên ca vn tc trong thi gian , công thc tính độ lớn gia tc là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 25. Mt vt đưc thrơi tdo tđộ cao 4,9 m xung đt. Bqua lc cn ca không khí. Ly gia tc rơi tdo g =
9,8 m/s
2
. Vn tc ca vt trưc khi chm đt bng
2
0
1
dvt at
2
=+
2
0
dvtat=+
0
dvtat=+
0
1
dvt at
2
=+
vD
tD
v
a
t
D
=
D
t
a
v
D
=
D
av.t=D D
avt=D -D
A. 4,9 m/s.
B. 9,8 m/s.
C. 98 m/s.
D. 6,9 m/s.
Câu 26. Khi ném mt vt theo phương ngang (bqua sc cn ca không khí), thi gian chuyn đng ca vt phthuc
vào
A. vận tc ném.
B. độ cao tchném đến mt đt.
C. khối lưng ca vt.
D. thời đim ném.
Câu 27. Công thc tính tm xa ca vt bném ngang?
A. .
B. .
0
2.H
L = v .
g
0
H
L = v .
g
C. .
D. .
Câu 28. Mt vt đưc ném theo phương ngang vi vn tc ban đu là m/s từ một đcao h = 80 m so vi mt đt.
Lấy . Bqua sc cn ca không khí. Tính thi gian rơi và tm xa ca vt.
A. 2 s; 120 m.
B. 4 s; 120 m.
C. 8 s; 240 m.
D. 2,8 s; 84 m.
II. TLUN ( 3,0 đim )
i 1 (1 đim). Dựa vào đthị độ dịch chuyn - thi gian
2.H
L =
g
L = 2.g.H
0
v 30=
2
g 10m/s=
a. Hãy mô tchuyn đng
b. Xác đnh quãng đưng đi đưc và độ dịch chuyn ca vt trong các khong thi gian
- Từ 0 đến 3 s
- Từ 3 s đến 5 s
Bài 2 (1 đim). Thmột hòn si ttrên gác cao xung đt. Trong giây cui cùng hòn si rơi đưc quãng đưng 15 m.
Tính đcao ca đim tđó bt đu thrơi hòn si. Ly g = 9,8 m/s
2
.
Bài 3 (1 đim). Mt xe bt đu xut phát chuyn đng thng nhanh dn đu không vn tốc đầu. Sau 100 m đu tiên, xe
đạt đưc tc đ10 m/s. Sau 40 s ktừ khi xut phát, xe gim ga chuyn đng thng chm dn đu. Xe đi thêm đưc 200
m thì dng li. Tính tc đtrung bình ca xe trên cquãng đưng.
SỞ GIÁO DC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯNG THPT
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KHO SÁT CHT LƯNG GIA HC KÌ I
NĂM HC 2022 2023
Thi gian làm bài:
(không kthi gian giao đề)
I. TRC NGHIM (7,0 đim)
Chn chcái đng trưc câu trả lời mà em cho là đúng nht. Mi câu trả li đúng đưc 0,25 đim.
Câu 1. Lĩnh vc nghiên cu nào sao đây là ca Vt lí.
A. Nghiên cu về sự thay đi ca các cht khí kết hp vi nhau.
B. Nghiên cu sphát trin ca các vi khun.
C. Nghiên cu vcác dng vn đng ca vt cht và các dng năng lưng khác nhau.
D. Nghiên cu về sự hình thành và phát trin ca các tng lp giai cp trong xã hi.
Câu 2. Năm 1600, skin ni bt Vt lí nào đưc din ra, đánh du bưc ngot về sự nghiên cu ca Vt lí?
A. Galilei làm thí nghim ti tháp nghiêng Pisa.
B. Newton công bcác nguyên lí Toán hc ca triết hc tnhiên.
C. Juole tìm ra nguyên lí nhit đng lc hc.
D. Faraday tìm ra hin tưng cm ng din từ.
Câu 3. Thành tu nghiên cu nào sau đây ca Vt đưc coi là có vai trò quan trng trong vic m đầu cho cuc cách
mạng công nghiệp ln thnht?
A. Nghiên cu về lực vn vt hp dn.
B. Nghiên cu vnhit đng lc hc.
C. Nghiên cu về cảm ng đin từ.
D. Nghiên cu vthuyết tương đi.
Câu 4. Quy tc nào sau đây không phải là quy tc an toàn trong phòng thc hành?
A. Đc kĩ hưng dn sử dụng thiết bvà quan sát các chỉ dẫn, các kí hiu trên các thiết bthí nghim.
B. Khi vào phòng thí nghim là thc hin luôn thí nghim.
C. Tt công tc ngun thiết bđin trưc khi cm hoc tháo thiết bđin.
D. Phi btrí dây đin gn gàng, không bng khi qua li.
Câu 5. Khi phát hin ngưi bđin git, ta phi làm gì đu tiên?
A. Gi cp cu.
B. Gi ngưi đến sơ cu.
C. Ngt ngun đin.
D. Đưa ngưi bđin git ra khi khu vc có đin.
Câu 6. Có bao nhiêu loi sai số của phép đo?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 7. Sử dụng dng cđo để đọc kết qulà phép đo
A. trc tiếp.
B. gián tiếp.
C. đthị.
D. thc nghim.
Câu 8. Để xác đnh thi gian đi ca bn A trong quãng đưng 100 m, ngưi ta sdụng đng hbấm giây, ta bng s
liu dưi đây:
Lần đo
1
2
3
Thi gian (s)
35,20
36,15
35,75
Giá trtrung bình ca thi gian đo đưc là bao nhiêu?
A. 0,63 s.
B. 0,73 s.
C. 0,37 s.
D. 0,32 s.
Câu 9. Một xe ti chy vi tc đ40 km/h t qua mt xe gn máy đang chy vi tc đ30 km/h. Vn tc ca xe
máy so vi xe ti bng bao nhiêu?
A. 5 km/h.
B. 10 km/h.
C. 5 km/h.
D. 10 km/h.
Câu 10. Độ dịch chuyn là
A. đại lưng cho biết đdài ca vt.
B. đại lưng va cho biết đdài va cho biết hưng ca sthay đi vtrí ca vt.
C. đại lưng cho biết hưng ca sthay đi vtrí ca vt.
D. đi lưng vô hưng.
Câu 11. Xe máy xut phát t6 gisáng, xe đến Hà Ni lúc 1 gi chiu. Hi xe đã di chuyn bao lâu?
A. 6 giờ.
B. 7 giờ.
C. 8 giờ.
D. 9 giờ.
Câu 12. Bạn A đi btừ nhà đến trưng 2 km, do quên tp tài liu nên quay vnhà ly. Hi đ dịch chuyn ca bn A
bao nhiêu?
A. 2 km.
B. 4 km.
C. 0 km.
D. 3 km.
Câu 13. Đại lưng nào mô tả sự nhanh chm ca chuyn đng?
A. Quãng đưng.
B. Vn tốc.
C. Thi gian.
D. Gia tc.
Câu 14. Tính cht nào sau đây là ca vn tc, không phi ca tc độ ca mt chuyn đng?
A. Đc trưng cho snhanh chm ca chuyn đng.
B. Có đơn vlà km/h.
C. Không thcó độ lớn bng 0.
D. Có phương xác đnh.
Câu 15. Một vn đng viên chy cli 600 m hết 74,75 s. Hi vn đng viên đó có tc đtrung bình là bao nhiêu?
A. 8,03 m/s.
B. 9,03 m/s.
C. 10,03 m/s.
D. 11,03 m/s.
Câu 16. Đo độ y của mt cun sách, đưc kết qu2,3 cm; 2,4 cm; 2,5 cm; 2,4 cm. Giá trtrung bình độ dày cun sách
này là
A. 2,4 cm.
B. 2,5 cm.
C. 2,3 cm.
D. 2,2 cm.
Câu 17. Trong bthí nghim đo tc đchuyn đng ca viên bi thép, cng quang đin có vai trò ging như bphn nào?
A. Công tc bm thviên bi.
B. Công tc điu khin đóng/mở đồng hđo.
C. Đng hđo thi gian hin số.
D. Công thc điu khin mở.
Câu 18. Theo đthị ở Hình 7.1, vt không chuyn đng trong khong thi gian
A. t0 đến t
2
.
B. từ t
1
đến t
2
.
C. t0 đến t
1
và từ t
2
đến t
3
.
D. t0 đến t
3
.
Câu 19. Phương trình chuyn đng và độ lớn vn tc ca hai chuyn đng có đthị ở Hình 7.2 là:
A. d
1
= 60 10t; v
1
= 10 km/h
d
2
= 12t; v
2
= 12 km/h.
B. d
1
= 60 + 10t; v
1
= 10 km/h
d
2
= -10t; v
2
= 10 km/h.
C. d
1
= 60 20t; v
1
= 20 km/h
d
2
= 12t; v
2
= 12 km/h.
D. d
1
= -10t; v
1
= 10 km/h
d
2
= 12t; v
2
= 12 km/h.
Câu 20. Gia tc ca vt đưc xác đnh bi biu thức
A.
v
a
t
D
=
D
!
!
B. .
C.
D. .
Câu 21. Một ô đang chuyn đng vi vn tc 10 m/s thì bt đu tăng tc. Biết rng sau 10 s ktừ khi tăng tc, xe đt
vận tc là 15 m/s. Gia tc ca xe là bao nhiêu?
A. 0,4 m/s
2
.
B. 0,5 m/s
2
.
C. 0,6 m/s
2
.
D. 0,7 m/s
2
.
Câu 22. Một vt chuyn đng thng đu có phương trình x = 10 + 2.t ( vi x (m), t(s)). Vn tc chuyn đng ca vt là
A. 10 m/s.
B. 2 m/s.
C. 12 m/s.
D. 5 m/s.
Câu 23. Chuyn đng thng biến đi đu là chuyn đng như thế nào?
x
a
t
D
=
D
!
!
0
0
vv
a
tt
+
=
-
!""!
!
0
0
vv
a
tt
+
=
+
!""!
!
A. Chuyn đng có quỹ đạo là đưng thng.
B. Chuyn đng thng mà vn tc có độ lớn tăng hoc gim theo thi gian.
C. Chuyn đng thng mà có quãng đưng thay đi theo thi gian.
D. Chuyn đng có quỹ đạo thng và độ lớn vn tc không đi theo thi gian.
Câu 24. Công thc liên hgia độ dịch chuyn, vn tc và gia tc ca chuyn đng thng nhanh dn đu?
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Công thc đúng khi mô tcách tính quãng đưng trong chuyn đng rơi tdo?
A. s = gt.
B. s = gt
2
.
C. .
D. .
22
0
vvad.-=
22
0
vv2ad.-=
0
v v ad.-=
22
0
vv2ad.-=
2
1
sgt
2
=
2
v
s
g
=
Câu 26. Nếu tcùng mt đcao đng thi ném các vt khác nhau vi vn tc khác nhau thì vt nào vn tc ném ln
hơn scó tm bay xa
A. ln hơn.
B. nhhơn.
C. bng nhau.
D. còn phthuc vào khi lưng ca các vt.
Câu 27. Một máy bay bay theo phương ngang đcao 10 km vi tc đ 720 km/h. Viên phi công phi thqubom t
xa cách mc tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu đqubom rơi trúng mc tiêu? Ly .
A. 9,7 km.
B. 8,6 km.
C. 8,2 km.
D. 8,9 km.
Câu 28. Một vt đưc ném nghiêng vi mt bàn nm ngang góc và vn tc ban đu 10 m/s. Tính tm cao ca chuyn
động ném. Ly .
A. 3,5 m.
B. 4,75 m.
2
g 10m/s=
0
60
2
g 10m/s=
C. 3,75 m.
D. 10 m.
II. TLUN (3,0 đim)
Bài 1 (1 điểm). Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều, sau 20 s đạt vận tốc 36 km/h. Xác định thời gian
để tàu đạt vận tốc 54 km/h kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
Bài 2 (1 điểm). Một người thả một hòn bi từ trên cao xuống đất đo được thời gian rơi 3,1 s. Bỏ qua sức cản của
không khí. Lấy g = 9,8 m/s
2
. Tính quãng đường rơi được trong 0,5 s cuối trước khi chạm đất.
Bài 3 (1 điểm). Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều ngược dòng từ B đến A cách nhau 36 km mất khoảng thời gian
2,4 h. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 2 km/h. Vận tốc của thuyền đối với dòng chảy là bao nhiêu?
| 1/56

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Môn: VẬT LÍ - LỚP 10 – BỘ KẾT NỐI TRI THỨC – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội Tổng số câu thức dung
Đơn vị kiến thức, TT kiến kĩ năng Vận Nhận Thông Vận Trắc Tự thức dụng biết hiểu dụng nghiệm luận cao 1.1. Làm quen với 1 1 2 Vật lý 1.2. Các quy tắc an Mở toàn trong thực 1 1 2 1 đầu hành Vật lí 1.3. Thực hành tính sai số trong phép 1 1 2 đo. Ghi kết quả 2.1. Độ dịch chuyển 1 1 2 1 5 và quãng đường đi 2.2. Tốc độ và vận 1 1 1 1 3 1 tốc (TL) 2.3. Đồ thị độ dịch 1 1 1 1 4 chuyển – thời gian
Động 2.4. Chuyển động 1 2 1 1 2 4 1 học biến đổi. Gia tốc (TL) 2.5.Chuyển động 1 1 1 3 thẳng biến đổi đều 2.6. Sự rơi tự do 1 1 1 1 (TL) 2.8. Chuyển động 1 1 2 ném Tổng số câu 28 3 Tỉ lệ điểm 7 3 Lưu ý:
- Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm; số điểm cho câu hỏi tự luận được tính riêng cho từng câu.
- Câu hỏi tự luận ở phần vận dụng và vận dụng cao.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT…
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 1
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm.
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây thuộc phạm vi nghiên cứu của vật lý
A. Cơ học, quang học, thuyết tương đối.
B. Điện học, điện từ học, quy luật di truyền.
C. Thuyết tương đối, thuyết tiến hoá, âm học.
D. Hội họa, âm học, nhiệt học.
Câu 2. Quá trình phát triển của vật lý gồm mấy giai đoạn chính A. 2 giai đoạn. B. 3 giai đoạn. C. 4 giai đoạn. D. 5 giai đoạn.
Câu 3. Đồ thị nào sau đây không phải dạng đồ thị vận tốc - thời gian trong chuyển động
thẳng biến đổi đều? A. B. C. D.
Câu 4. Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng
trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn.
B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.
D. Nghiên cứu về thuyết tương đối.
Câu 5. Trong khoảng năm 350 TCN đến trước thế kỉ XVI thì nền vật lý được nghiên cứu như thế nào?
A. Nghiên cứu thông qua các thực nghiệm.
B. Nghiên cứu thông qua các dụng cụ thí nghiệm tự tạo.
C. Nghiên cứu thông qua các mô hình tính toán.
D. Nghiên cứu thông qua quan sát và suy luận chủ quan.
Câu 6. Vật lý có vai trò gì đối với khoa học tự nhiên và công nghệ.
A. Vật lý là cơ sở của khoa học tự nhiên và công nghệ.
B. Vật lý là sản phẩm của khoa học tự nhiên và công nghệ.
C. Vật lý là đối tượng nghiên cứu của khoa học tự nhiên và công nghệ.
D. Vật lý là mục tiêu nghiên cứu của khoa học tự nhiên và công nghệ.
Câu 7. Cơ chế của các phản ứng hoá học được giải thích dựa trên kiến thức thuộc lĩnh vực nào của vật lý? A. Vật lý sinh học B. Hoá lý. C. Sinh học lượng tử. D. Vật lý thiên văn.
Câu 8. Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến đổi cường độ dòng điện.
B. biến đổi tần số dòng điện.
C. biến đổi điện áp dòng điện.
D. biến đổi công suất dòng điện.
Câu 9. Khi sử dụng các thiết bị thí nghiệm bằng thủy tinh thì cần chú ý những điều gì để đảm bảo an toàn?
A. Thủy tinh dễ vỡ nên khi sử dụng cần nhẹ nhàng, tránh va chạm mạnh.
B. Khi đun nóng các ống nghiệm nên nghiêng ống nghiệm để tránh bị nứt do nhiệt và
dung dịch trong ống nghiệm không bị tràn ra ngoài.
C. Khi đun nóng các ống nghiệm nên đặt thẳng đứng ống nghiệm để tránh bị nứt do nhiệt
và dung dịch trong ống nghiệm không bị tràn ra ngoài. D. A và B đều đúng.
Câu 10. Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp.
A. Đo chiều cao của học sinh trong lớp.
B. Đo cân nặng của học sinh trong lớp.
C. Đo thời gian đi từ nhà đến trường.
D. Đo vận tốc đi xe đạp từ nhà đến trường.
Câu 11. Có những sai số phép đo nào?
A. Sai số hệ thống và sai số tỉ đối.
B. Sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối.
C. Sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên.
D. Sai số tỉ đối và sai số tuyệt đối.
Câu 12. Khi đo chiều dài của một cái bàn được kết quả là 2,583 m. Kết quả trên được làm
tròn tới hàng phần chục là: A. 2,5 m. B. 2,6 m. C. 2,58 m. D. 2,59 m.
Câu 13. Một học sinh tính vận tốc của một chiếc xe đồ chơi khi cho nó chạy từ điểm A
đến điểm B thông qua một thước đo có ĐCNN là 1 mm và một đồng hồ bấm giây có ĐCNN là 0,01 s. n s (m) 1 2,000 2 2,020 3 2,000 4 1,980 5 1,990 Trung bình 1,998
Giá trị trung bình của quãng đường là: A. 1,999 m. B. 1,998 m. C. 1,98 m. D. 1,988 m.
Câu 14. Điều nào sau đây là đúng khi nói về chất điểm?
A. Chất điểm là những vật có kích thước nhỏ.
B. Chất điểm là những vật có kích thước rất nhỏ so với độ dài của quãng đường đi được.
C. Chất điểm là một điểm.
D. Chất điểm là những vật có khối lượng rất nhỏ.
Câu 15. Đối với một vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây chỉ là của quãng đường đi
được, không phải của độ dịch chuyển?
A. Có phương và chiều xác định.
B. Có đơn vị đo là mét.
C. Không thể có độ lớn bằng 0.
D. Có thể có độ lớn bằng 0.
Câu 16. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h.
C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương xác định.
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 17, 18.
Một người lái mô tô đi thẳng 3 km theo hướng tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng nam
2 km rồi quay sang hướng đông 3 km.
Câu 17. Xác định quãng đường đi được của người đó? A. 5 km. B. 6 km. C. 8 km. D. 3 km.
Câu 18: Xác định độ dịch chuyển của người đó? A. 6 km. B. 2 km. C. 8 km. D. 3 km.
Câu 19. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng
thời gian rơi của vật thứ nhất gấp đôi thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của h
không khí. Tỉ số các độ cao 1 là: h2 h A. 1 = 2. h2 h B. 1 = 0,5. h2 h C. 1 = 4. h2 h D. 1 =1. h2
Câu 20. Chọn câu sai.
A. Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian cho biết sự phụ thuộc của các đại lượng độ dịch chuyển
và thời gian dịch chuyển.
B. Dùng đồ thị dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng có thể mô tả được chuyển
động: biết khi nào vật chuyển động, khi nào vật dừng; khi nào vật chuyển động nhanh,
chậm; khi nào vật đổi chiều chuyển động…
C. Trong đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng vận tốc có giá trị bằng
hệ số góc (độ dốc) của đường biểu diễn.
D. Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của chuyển động thẳng là một đường thẳng song song với trục hoành Ot.
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 21, 22
Bạn Nam đi từ nhà qua siêu thị và đến trường trên đoạn đường như hình vẽ. Coi chuyển
động của bạn Nam là chuyển động đều và biết cứ 100 m bạn Nam đi hết 25s.
Câu 21. Tính tốc độ và vận tốc của bạn Nam khi đi từ nhà đến trường?
A. tốc độ 2 m/s; vận tốc – 2 m/s.
B. tốc độ 2 m/s; vận tốc 2 m/s.
C. tốc độ 4 m/s; vận tốc – 4 m/s.
D. tốc độ 4 m/s; vận tốc 4 m/s.
Câu 22. Tính tốc độ và vận tốc của bạn Nam khi đi từ trường đến siêu thị?
A. tốc độ 2m/s; vận tốc - 2m/s.
B. tốc độ 2m/s; vận tốc 2m/s.
C. tốc độ 4m/s; vận tốc - 4m/s.
D. tốc độ 4m/s; vận tốc 4m/s.
Câu 23. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều
A. có phương, chiều và độ lớn không đổi.
B. tăng đều theo thời gian.
C. bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều.
D. chỉ có độ lớn không đổi.
Câu 24. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 18 km/h. Sau 10
s, vật đạt vận tốc 15 m/s. Gia tốc của vật là: A. 1 km/h2. B. 1 m/s2. C. 0,13 m/s2. D. 0,13 km/h2.
Câu 25. Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Công thức tính vận tốc v = g.t2
Câu 26. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống mặt đất. Bỏ qua lực cản của
không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 9,8 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là: A. v = 9,8 m/s. B. v » 9,9 m/s. C. v = 1,0 m/s. D.v » 9,6 m/s.
Câu 27. Nhận xét nào sau đây không đúng với chuyển động ném?
A. Chuyển động ném ngang là chuyển động có vận tốc ban đầu theo phương nằm ngang
và chuyển động dưới tác dụng của trọng lực.
B. Chuyển động ném có thể phân tích thành hai chuyển động thành phần vuông góc với
nhau: chuyển động với gia tốc theo phương thẳng đứng và chuyển động thẳng đều theo phương nằm ngang.
C. Thời gian rơi của vật bị ném ngang phụ thuộc cả độ cao của vật khi bị ném và vận tốc ném.
D. Nếu từ các độ cao khác nhau ném ngang các vật với cùng vận tốc thì vật nào được ném
ở độ cao lớn hơn sẽ có tầm xa lớn hơn.
Câu 28. Một máy bay bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng
xuống đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Tầm xa của gói hàng là A. 1000 m. B. 500 m. C. 1500 m. D. 100 m.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Em của An chơi trò chơi tìm kho báu ở ngoài vườn với các bạn của
mình. Em của An giấu kho báu của mình là một chiếc vòng nhựa vào trong một chiếc giày
rồi viết mật thư tìm kho báu như sau: Bắt đầu từ gốc cây ổi, đi 10 bước về phía bắc, sau
đó đi 4 bước về phía tây, 15 bước về phía nam, 5 bước về phía đông và 5 bước về phía
bắc là tới chỗ giấu kho báu.
a) Hãy tính quãng đường phải đi (theo bước) đề tìm ra kho báu.
b) Kho báu được giấu ở vị trí nào?
c) Tính độ dịch chuyển (theo bước) để tìm ra kho báu.
Bài 2 (1,0 điểm). Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm cách nhau 40 km. Nếu
chúng đi ngược chiều thì sau 24 min sẽ gặp nhau. Nếu chúng đi cùng chiều thì sau 2h sẽ
gặp nhau. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 3 (0,5 điểm). Thả một hòn đá rơi từ miệng một cái hang sâu xuống đến đáy. Sau 4 s
kể từ lúc bắt đầu thả thì nghe tiếng hòn đá chạm vào đáy. Tính chiều sâu của hang. Biết
vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s. Lấy g = 9,8 m/s2 Đáp án đề số 1
Câu 1. Đáp án đúng là: A
Lĩnh vực thuộc phạm vi nghiên cứu của vật lý là: cơ học, quang học, thuyết tương đối.
Câu 2. Đáp án đúng là: B
Quá trình phát triển của vật lý gồm 3 giai đoạn:
Câu 3. Đáp án đúng là D.
3 đồ thị đầu là đồ thị vận tốc thời gian trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị cuối
có vận tốc không thay đổi ứng với chuyển động đều.
Câu 4. Đáp án đúng là: C
Thành tựu nghiên cứu của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho
cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất: Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
Nhà vật lí Faraday khám phá và phát hiện ra hiện tượng cảm ứng điện từ, mở đầu cho kỉ
nguyên sử dụng điện năng của nhân lại và là cơ sở cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai.
Câu 5. Đáp án đúng là: D
Trong khoảng năm 350 TCN đến TK XVI thì nền vật lý được nghiên cứu thông qua quan
sát và suy luận chủ quan. Giai đoạn này gọi là giai đoạn tiền vật lý.
Câu 6. Đáp án đúng là: A
Vật lý có vai trò là cơ sở của học tự nhiên và công nghệ. Các khái niệm, định luật, định lí,
nguyên lí của vật lí được sử dụng rộng rãi trong mọi lĩnh vực của khoa học tự nhiên, đặc
biệt là trong việc giải thích các cơ chế của các hiện tượng tự nhiên.
Câu 7. Đáp án đúng là: B
Cơ chế của các phản ứng hoá học được giải thích dựa trên kiến thức thuộc lĩnh vực Hoá
lí, cụ thể là ngành Vật lí nguyên tử.
Câu 8. Đáp án đúng là: C
Máy biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp dòng điện.
Câu 9. Đáp án đúng là: D
Thủy tinh dễ vỡ nên khi sử dụng cần nhẹ nhàng, tránh va chạm mạnh. Khi đun nóng các
ống nghiệm nên nghiêng ống nghiệm để tránh bị nứt do nhiệt và dung dịch trong ống
nghiệm không bị tràn ra ngoài.
Câu 10. Đáp án đúng là: D
Đo vận tốc đi xe đạp từ nhà đến trường thông qua quãng đường và thời gian, nên là phép đo gián tiếp.
Câu 11. Đáp án đúng là: C
Có hai loại sai số phép đo: sai số hệ thống và sai số ngẫu nhiên.
Câu 12. Đáp án đúng là: B
2,583m được làm tròn tới hàng phần chục là 2,6 m.
Câu 13. Đáp án đúng là: B
Giá trị trung bình của quãng đường là:
2,000 + 2,020 + 2,000 + 1,980 + 1,990 = 1, 998 m 5
Câu 14. Đáp án đúng là B.
Khi kích thước của vật rất nhỏ so với độ dài của quãng đường đi được thì vật được coi là chất điểm.
Câu 15. Đáp án đúng là: C
Đối với một vật chuyển động (không phải vật đứng yên) thì quãng đường luôn có giá trị dương (khác 0).
Độ dịch chuyển là đại lượng vecto, có phương chiều xác định, có thể có giá trị âm, dương hoặc bằng 0.
Câu 16. Đáp án đúng là: D
Vận tốc là đại lượng vecto, có phương, chiều xác định.
Tốc độ là đại lượng đại số.
Câu 17. Đáp án đúng là C.
Quãng đường người đi mô tô đi được là: s = 3 + 2 + 3 = 8 km
Câu 18: Đáp án đúng là B.
Độ dịch chuyển của người đi mô tô là: d = 2 km theo hướng Bắc - Nam
Câu 19. Đáp án đúng là: C 2h
Thời gian rơi của vật rơi tự do: t = g
Thời gian rơi của vật thứ nhất gấp đôi thời gian rơi của vật thứ hai: 2h 2h h 1 2 1 t = 2t Û = 2 Û = 4 1 2 g g h2
Câu 20. Đáp án đúng là D.
Đồ thị dịch theo thời gian của chuyển động thẳng là một đường thẳng qua gốc tọa độ
không nhất thiết phải là một đường thẳng song song với trục hoành Ot. Trường hợp này
chỉ xảy ra khi vật đứng yên.
Câu 21. Đáp án đúng là D.
- Quãng đường đi được của bạn Nam là: s = 1000 m
- Độ dịch chuyển: do chuyển động của bạn Nam từ nhà đến trường là chuyển động thẳng,
không đổi chiều nên độ dịch chuyển bằng quãng đường đi được: s = d = 1000m. 1000.25
- Thời gian bạn Nam đi từ nhà đến trường là: t = = 250s 100 s 1000 - Tốc độ: v = = = 4m / s t 250 d 1000 - Vận tốc: v = = = 4m / s t 250
Câu 22. Đáp án đúng là C.
Khi bạn Nam khi đi từ trường đến siêu thị:
- Quãng đường đi được của bạn Nam là: s = 1000 − 800 = 200 m
- Độ dịch chuyển: dịch chuyển ngược chiều dương nên d = −200m 200.25
- Thời gian bạn Nam đi từ trường đến siêu thị là: t = = 50s 100 s 200 - Tốc độ: v = = = 4m / s t 50 d 2 - 00 - Vận tốc: v = = = 4 - m / s t 50
Câu 23. Đáp án đúng là A.
Gia tốc là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc. Đối với chuyển
động thẳng nhanh dần đều (hoặc chậm dần đều) thì gia tốc có phương chiều và độ lớn không đổi.
Câu 24. Đáp án đúng là B.
Ta có: v0 = 18 km/h = 5 m/s; v = 15 m/s; Dt = 10 s v D v - v 15 - 5 Gia tốc của vật là: 0 2 a = = = =1m / s t D t D 10
Câu 25. Đáp án đúng là D.
Đặc điểm của sự rơi tự do:
- Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
- Ở cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt
đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
- Chuyển động rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều, có phương thẳng đứng,
chiều hướng từ trên xuống dưới.
- Công thức tính vận tốc: v = gt
Câu 26. Đáp án đúng là A.
Áp dụng công thức: v2 = 2gs ta có v = 2gs = 2.9,8.4,9= 9,8 m/s
Câu 27. Đáp án đúng là C.
Thời gian rơi của vật bị ném ngang chỉ phụ thuộc độ cao của vật khi bị ném mà không
phụ thuộc vào vận tốc ném.
Câu 28. Đáp án đúng là C. 2H 2.490
Ta có, tầm xa của vật ném ngang: L = v =150. = 1500 m 0 g 9,8
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm).
a) Vẽ sơ đồ vecto độ dịch chuyển
Quãng đường phải đi theo bước: s = 10 + 4 + 15 + 5 + 5 = 39 bước.
b) Vị trí kho báu cách cây ổi 1 bước theo hướng đông.
c) Độ dịch chuyển d = 1 bước (đông).
Bài 2 (1,5 điểm). Đổi 24 min = 0,4 giờ.
Gọi v là vận tốc của xe A so với đường. 1,3
v là vận tốc của xe A so với xe B. 1,2
v là vận tốc của xe B so với đường. 2,3
- Khi đi ngược chiều: v = v - v Þ v = v + v 1,3 1,2 2,3 1,2 1,3 2,3 40 Do đó: v =
=100km / h Þ v + v =100km / h (1) 1,2 1,3 2,3 0,4
- Khi đi cùng chiều: v = v' + v Þ v' = v - v 1,3 1,2 2,3 1,2 1,3 2,3 40 Þ v' =
= 20km / h Þ v - v = 20km / h (2) 1,2 1,3 2,3 2
Từ (1) và (2) tính được: v = 60km / h;v = 40km / h 1,3 2,3 Bài 3 (0,5 điểm).
Gọi h là chiều sâu của hang. Thời gian từ lúc thả đến lúc hòn đá chạm đáy hang là: 2h t = 1 g
Thời gian âm truyền từ đáy hang đến miệng hang là: h t = 2 v
Theo đề bài ta có phương trình: 2h h 2h h t + t = 4 Þ + = 4 Þ + = 4 2 1 g v 9,8 330
Giải phương trình ta tìm được: h = 70,3 m.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT…
Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 2
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm.
Câu 1. Cách sắp xếp nào sau đây trong 5 bước của phương pháp thực nghiệm là đúng?
A. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, thí nghiệm, kết luận.
B. Quan sát, xác định vấn đề cần nghiên cứu, thí nghiệm, dự đoán, kết luận.
C. Xác định vấn đề cần nghiên cứu, quan sát, dự đoán, thí nghiệm, kết luận.
D. Thí nghiệm, xác định vấn đề cần nghiên cứu, dự đoán, quan sát, kết luận.
Câu 2. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất dẫn tới việc Aristotle mắc sai lầm khi xác
định nguyên nhân làm cho các vật rơi nhanh chậm khác nhau?
A. Khoa học chưa phát triển.
B. Ông quá tự tin vào suy luận của mình.
C. Không có nhà khoa học nào giúp đỡ ông.
D. Ông không làm thí nghiệm để kiểm tra quan điểm của mình.
Câu 3. Hiện nay, các nhà vật lý nghiên cứu chủ yếu bằng hình thức nào?
A. Thực hiện các mô hình thí nghiệm.
B. Khảo sát thực tiễn các hiện tượng vật lý trong đời sống.
C. Xây dựng các mô hình lí thuyết tìm hiểu về thế giới vi mô và dùng thí nghiệm để kiểm chứng.
D. Chế tạo các dụng cụ thí nghiệm hiện đại.
Câu 4. Thí nghiệm của Galilei tại tháp nghiêng Pisa có ý nghĩa gì?
A. Bác bỏ nhận định của Aristole trước đó cho rằng vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
B. Khẳng định một lần nữa về nhận định của Aristole trước đó cho rằng vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
C. Phát hiện ra sự rơi của vật phụ thuộc vào khối lượng.
D. Tìm ra cách tính khối lượng của vật.
Câu 5. Phương pháp mô hình ở trường phổ thông gồm những dạng nào?
A. Mô hình vật chất, mô hình lý thuyết, mô hình thực nghiệm.
B. Mô hình vật chất, mô hình toán học, mô hình thực nghiệm.
C. Mô hình vật chất, mô hình toán học, mô hình lý thuyết.
D. Mô hình lý thuyết, mô hình thực nghiệm, mô hình toán học.
Câu 6. Chọn câu sai. Khi sử dụng các thiết bị quang học cần chú ý đến những điều gì?
A. Sử dụng các thiết bị nhẹ nhàng.
B. Lau chùi cẩn thận thiết bị truớc khi sử dụng.
C. Bảo quản thiết bị nơi khô thoáng, tránh ẩm mốc.
D. Khử trùng thiết bị trước khi sử dụng bằng việc chần qua nước sôi.
Câu 7. Điều nào sau đây gây mất an toàn khi sử dụng thiết bị thí nghiệm?
A. Cầm vào phần vỏ nhựa của đầu phích cắm để cắm vào ổ điện.
B. Nhìn vào đèn chiếu tia laser khi nó đang hoạt động.
C. Đeo khẩu trang, găng tay khi thực hành thí nghiệm với hóa chất.
D. Sắp xếp thiết bị vào đúng vị trí sau khi sử dụng.
Câu 8. Chọn câu đúng.
A. Sốc điện là hiện tượng dòng điện vượt quá giá trị định mức.
B. Sốc điện là hiện tượng dòng điện đi qua cơ thể người, có thể gây tổn thương các bộ phận hoặc tử vong.
C. Sốc điện là hiện tượng dòng điện đi qua cơ thể người, không gây nguy hiểm cho con người.
D. Sốc điện là hiện tượng dòng điện bị giảm đột ngột.
Câu 9. Khi sử dụng đồng hồ đo điện đa năng cần chú ý điều gì?
A. Sử dụng thang đo phù hợp.
B. Cắm chốt đúng với chức năng đo.
C. Sử dụng thang đo phù hợp và cắm chốt đúng chức năng đo.
D. Sấy khô đồng hồ trước khi sử dụng.
Câu 10. Phép đo trực tiếp là
A. phép đo một đại lượng trực tiếp bằng dụng cụ đo, kết quả đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo đó.
B. phép đo một đại lượng thông qua công thức liên hệ với các đại lượng được đo trực tiếp.
C. phép đo sử dụng các công thức vật lí.
D. phép đo có độ chính xác thấp.
Câu 11. Chọn câu sai.
A. Sai số ngẫu nhiên không có nguyên nhân cụ thể.
B. Sai số ngẫu nhiên được khắc phục một phần nào đó qua nhiều lần đo.
C. Sai số ngẫu nhiên có thể do ảnh hưởng của điều kiện thí nghiệm.
D. Sai số ngẫu nhiên có thể bỏ qua.
Câu 12. Một chiếc thước kẻ có giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm thì sai
số dụng cụ của nó là A. 30 cm. B. 1 mm. C. 0,5 mm. D. không xác định.
Câu 13. Trong các ví dụ dưới đây, trường hợp nào vật chuyển động được coi như là chất điểm?
A. Viên bi lăn trên máng nghiêng có độ dài 10 cm.
B. Đoàn tàu chuyển động trong sân ga.
C. Người đi xe máy trên quãng đường từ Lào Cai đến Phú Thọ.
D. Chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục.
Câu 14. Để xác định thời gian chuyển động người ta cần làm gì?
A. Xem thời gian trên đồng hồ.
B. Xem vị trí của Mặt Trời.
C. Chọn một gốc thời gian, đo khoảng thời gian từ thời điểm gốc đến thời điểm cần xác định.
D. Đo khoảng thời gian từ lúc 0h đến thời điểm cần xác định.
Câu 15. Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
Câu 16. Một người chuyển động thẳng có độ dịch chuyển d1 tại thời điểm t1 và độ dịch
chuyển d2 tại thời điểm t2. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t1 đến t2 là: d - d A. 1 2 v = . tb t + t 1 2 d - d B. 2 1 v = . tb t - t 2 1 d + d C. 1 2 v = . tb t - t 2 1 1 æ d d ö D. 1 2 v = ç + . tb ÷ 2 t t è 1 2 ø
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 17, 18 và 19.
Hai người đi xe đạp từ A đến C. Người thứ nhất đi theo đường từ A đến B, rồi từ B đến
C. Người thứ hai đi thẳng từ A đến C. Cả hai đều về đích cùng một lúc.
Câu 17. Độ dịch chuyển của người thứ nhất là A. 2 km. B. 2,8 km. C. 4 km. D. 6 km.
Câu 18. Quãng đường đi được của người thứ nhất? A. 2 km. B. 2,8 km. C. 4 km. D. 6 km.
Câu 19. Tính quãng đường đi được của người thứ hai? A. 2 km. B. 2,8 km. C. 4 km. D. 6 km.
Câu 20. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ trung bình?
A. Tốc độ trung bình là trung bình cộng của các vận tốc.
B. Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ trung bình là m/s2.
C. Tốc độ trung bình cho biết tốc độ của vật tại một thời điểm nhất định.
D. Tốc độ trung bình được xác định bằng thương số giữa quãng đường đi được và khoảng
thời gian đi hết quãng đường đó.
Câu 21: Đặc điểm của đồ thị độ dịch chuyển – thời gian đối với một vật chuyển động
thẳng theo một hướng với tốc độ không đổi là
A. một đường thẳng qua gốc tọa độ.
B. một đường song song với trục hoành Ot.
C. một đường song song với trục tung Od. D. một đường parabol.
Sử dụng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 22, 23
Đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của một người đang bơi trong một bể bơi dài 50 m.
Câu 22. Trong 25 giây đầu mỗi giây người đó bơi được bao nhiêu mét? Tính vận tốc của người đó ra m/s. A. 1 m; 1 m/s. B. 2 m; 2 m/s. C. 1 m; 2 m/s. D. 2 m; 1 m/s.
Câu 23. Từ giây nào đến giây nào người đó không bơi?
A. Từ giây thứ 25 đến giây 35.
B. Từ giây thứ 5 đến giây 25.
C. Từ giây thứ 35 đến giây 60.
D. Người đó bơi không nghỉ.
Câu 24. Câu nào sau đây không đúng?
A. Gia tốc là một đại lượng vectơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
B. Trong chuyển động chậm dần đều, tích vận tốc và gia tốc của vật luôn âm.
C. Trong chuyển động nhanh dần đều, tích vận tốc và gia tốc của vật luôn dương.
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
Câu 25. Một xe máy chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh và chuyển
động chậm dần đều. Sau khi hãm phanh 4s tốc kế chỉ 18 km/h. Tính gia tốc của xe? A. 9 m/s2 B. - 9 m/s2 C. -2,5 m/s2 D. 2,5 m/s2
Câu 26. Từ phương trình vận tốc: v = -5 + 5t (m/s). Tại thời điểm t = 10s thì vận tốc của vật là A. – 5 m/s. B. 45 m/s. C. 50 m/s. D. 10 m/s.
Câu 27. Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều, sau 30 s đạt đến vận
tốc 36 km/h. Sau bao lâu tàu đạt đến vận tốc 54 km/h. A. 15 s. B. 20 s. C. 30 s. D. 40 s.
Câu 28. Chuyển động của vật nào dưới đây có thể coi như chuyển động rơi tự do?
A. Một vận động viên nhảy dù đang rơi khi dù đã mở.
B. Một viên gạch rơi từ độ cao 3 m xuống đất.
C. Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống.
D. Một chiếc lá đang rơi.
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm). Một người bơi từ bờ này sang bờ kia của một con sông rộng 50 m theo
hướng vuông góc với bờ sông. Do nước sông chảy mạnh nên quãng đường người đó bơi
gấp 2 lần so với khi bơi trong bể bơi.
a) Hãy xác định độ dịch chuyển của người này khi bơi sang bờ sông bên kia.
b) Vị trí điểm tới cách điểm đối diện với điểm khởi hành của người bơi là bao nhiêu mét?
Bài 2 (1,0 điểm). Một diễn viên biểu diễn mô tô bay đang phóng xe trên mặt dốc nằm
nghiêng 30° để bay qua các ô tô như trong hình dưới. Biết vận tốc của xe mô tô khi rời
khỏi đỉnh dốc là 14 m/s. Chiều cao của ô tô bằng chiều cao của dốc, chiều dài của ô tô là 3,2 m. Lấy g = 10 m/s2.
a) Tính thời gian từ khi xe rời đỉnh dốc tới khi đạt độ cao cực đại.
b) Mô tô có thể bay qua được nhiều nhất là bao nhiêu ô tô?
Bài 3 (1 điểm). Thả một hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hòn sỏi
rơi được quãng đường 15 m. Tính độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả rơi hòn sỏi. Lấy g = 9,8 m/s2 Đáp án đề số 2
Câu 1. Đáp án đúng là: C
5 bước của phương pháp thực nghiệm:
- Xác định vấn đề cần nghiên cứu - Quan sát - Dự đoán - Thí nghiệm - Kết luận.
Câu 2. Đáp án đúng là: D
Yếu tố quan trọng nhất dẫn tới việc Aristotle mắc sai lầm khi xác định nguyên nhân làm
cho các vật rơi nhanh chậm khác nhau: Ông không làm thí nghiệm để kiểm tra quan điểm của mình.
Câu 3. Đáp án đúng là: C
Hiện nay, các nhà nhà vật lý nghiên cứu chủ yếu bằng hình thức xây dựng các mô hình lý
thuyết tìm hiểu về thế giới vi mô và dùng thí nghiệm để kiểm chứng.
Câu 4. Đáp án đúng là: A
Thí nghiệm của Galilei tại tháp nghiêng Pisa bác bỏ nhận định của Aristole trước đó rằng
vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
Câu 5. Đáp án đúng là: C
Những phương pháp mô hình ở trường phổ thông gồm những dạng:
- mô hình vật chất: mô hình quả địa cầu, mô hình hệ mặt trời
- mô hình toán học: các công thức, phương trình…
- mô hình lý thuyết: mô hình tia sáng, chất điểm…
Câu 6. Đáp án đúng là: D
Chần qua nước sôi sẽ làm hỏng các thiết bị thí nghiệm nên điều này là không đúng.
Câu 7. Đáp án đúng là: B
Nhìn vào đèn chiếu tia laser khi nó đang hoạt động sẽ gây nguy hiểm đến mắt.
Câu 8. Đáp án đúng là: B
Sốc điện là hiện tượng dòng điện đi qua cơ thể người, có thể gây tổn thương các bộ phận hoặc tử vong.
Câu 9. Đáp án đúng là: C
Sử dụng đồng hồ đo điện đa năng cần chú ý sử dụng thang đo phù hợp và cắm chốt đúng chức năng đo.
Câu 10. Đáp án đúng là: A
Phép đo trực tiếp là phép đo một đại lượng trực tiếp bằng dụng cụ đo, kết quả đo được
đọc trực tiếp trên dụng cụ đo đó.
Câu 11. Đáp án đúng là: D
Tất cả mọi phép đo đều xảy ra sai số ngẫu nhiên, nên không thể bỏ qua sai số ngẫu nhiên được.
Câu 12. Đáp án đúng là: C
Sai số dụng cụ được tính bằng nửa độ chia nhỏ nhất hoặc được nhà sản xuất ghi trên dụng cụ đo.
Độ chia nhỏ nhất là 1 mm thì sai số dụng cụ là 0,5 mm.
Câu 13. Đáp án đúng là C.
Người đi xe máy có kích thước rất nhỏ so với quãng đường mà người đó đi được từ Lào Cai đến Phú Thọ.
Câu 14. Đáp án đúng là C.
Để xác định thời gian chuyển động người ta cần chọn một gốc thời gian, đo khoảng thời
gian từ thời điểm gốc đến thời điểm cần xác định.
Câu 15. Đáp án đúng là B
Độ dịch chuyển và quãng đường đi được của vật có độ lớn bằng nhau khi vật chuyển động
thẳng và không đổi chiều.
Câu 16. Đáp án đúng là B
Do vật chuyển động thẳng: s = d - d 2 1 s d - d Vận tốc trung bình: 2 1 v = = tb t t - t 2 1
Câu 17. Đáp án đúng là B
Vì tam giác ABC là tam giác vuông cân tại B nên ∑ 0
CAB = 45 . Hướng của độ dịch chuyển
là hướng 45o Đông – Bắc. Độ lớn của độ dịch chuyển AC của người thứ nhất là: 2 2 2 2
d = AC = AB + BC = 2 + 2 = 2,8km 1
Câu 18. Đáp án đúng là C.
Quãng đường đi được của người thứ nhất: s1 = AB + BC = 2 + 2 = 4 km
Câu 19. Đáp án đúng là B.
Quãng đường người thứ hai đi được chính là đoạn AC. Vì tam giác ABC là tam giác vuông
cân nên quãng đường đi được của người thứ hai là 2 2 2 2
s = AC = AB + BC = 2 + 2 = 2,8km 2
Câu 20. Đáp án đúng là D.
A – sai vì tốc độ trung bình được xác định bằng thương số giữa quãng đường đi được và
khoảng thời gian đi hết quãng đường đó.
B – sai vì đơn vị của tốc độ trong hệ SI là m/s
C – sai vì tốc độ tức thời mới cho biết tốc độ của vật tại một thời điểm xác định. D – đúng.
Câu 21. Đáp án đúng là A.
Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian đối với một vật chuyển động thẳng theo một hướng với
tốc độ không đổi là một đường thẳng qua gốc tọa độ.
Câu 22. Đáp án đúng là B.
Từ đồ thị ta thấy, trong 25 s đầu người đó chuyển động thẳng từ O – A và không đổi chiều,
độ dịch chuyển trong 25 s đầu là 50 m. 50
Suy ra: Mỗi giây người đó bơi được: = 2m 25 d 50
Vận tốc của người đó là: v = = = 2m / s t 25
Câu 23. Đáp án đúng là A.
Từ A – B: đồ thị có dạng đường thẳng song song với trục thời gian Ot => Người đó không
bơi từ giây 25 đến giây 35.
Câu 24. Đáp án đúng là D.
- Gia tốc là một đại lượng vectơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc. ! !
- Trong chuyển động nhanh dần đều a cùng chiều với v (a.v > 0); trong chuyển động ! !
chậm dần đều a ngược chiều với v (a.v < 0).
Câu 25. Đáp án đúng là C.
Ta có: v0 = 54 km/h = 15 m/s; v = 18 km/h = 5 m/s; Dt = 4s v D v - v 5 -15 Gia tốc của vật là: 0 2 a = = = = 2 - ,5m / s t D t D 4
Câu 26. Đáp án đúng là B.
Từ phương trình vận tốc v = -5 + 5t (m/s) ta thay t = 10 s vào được v = 45 m/s. v - v 3 - 0 Ta có v = v 0 0 + at suy ra t = = = 6s a 0,5
Câu 27. Đáp án đúng là A. 36 - 0 v - v 3,6 1 Gia tốc của tàu: 1 0 2 a = = = m / s t 30 3 1 54 36 - v - v
Thời gian để tàu đạt vận tốc 54 km/h: 0 3,6 3,6 t = = =15s a 1 3
Câu 28. Đáp án đúng là B.
- Khi không có lực cản của không khí, các vật có hình dạng và khối lượng khác nhau đều
rơi như nhau, ta bảo rằng chúng rơi tự do. Do đó sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ chịu
tác dụng của trọng lực.
- Một vận động viên nhảy dù đang rơi khi dù đã mở, một chiếc lá đang rơi thì chịu thêm
lực cản của không khí, do đó không được coi là rơi tự do.
- Một chiếc thang máy đang chuyển động đi xuống chịu tác dụng của trọng lực và lực kéo
của dây treo thang máy nên không được coi là rơi tự do.
- Một viên gạch rơi từ độ cao 3 m xuống đất thì lực cản của không khí là rất nhỏ so với
trọng lực nên có thể coi như vật rơi tự do.
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Bài 1 (1,0 điểm).
a) Coi độ rộng của bể bơi bằng độ rộng của con sông và bằng OA = 50 m. Do quãng
đường người đó bơi trên sông gấp 2 lần khi bơi trong bể bơi có nước đứng yên nên: OB = 2.OA.
Suy ra OB = 100 m và độ dịch chuyển d = 100 m theo hướng hợp với bờ sông một góc 0 0 0 a = 90 - 60 = 30 .
b) Vị trí điểm tới cách điểm đối diện với điểm khởi hành của người bơi chính là điểm B. Nên 2 2 AB = 100 - 50 » 86,6m.
Bài 2 (1,0 điểm).
Chuyển động của mô tô bay được coi như chuyển động ném xiên góc 30° so với phương
nằm ngang, với vận tốc ban đầu v0 = 14 m/s.
a) Thời gian từ khi xe rời đỉnh dốc tới khi đạt độ cao cực đại: o v sina 14.sin30 0 t = = = 0,7s g 10
b) Tầm xa của mô tô bay tính từ vị trí xe rời đỉnh dốc: 2 v sin 2a 14 sin( o 2 2.30 0 ) L = = »16,97m g 10
Vậy mô tô có thể bay qua nhiều nhất 5 xe ô tô (vì mỗi xe ô tô dài 3,2 m).
Bài 3 (1 điểm).
Gọi h là độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả hòn sỏi, t là thời gian rơi, h1 là quãng đường
vật rơi trong thời gian (t - 1) (s) ta có: gt g(t - )2 2 1 h - h =15m Þ - =15 Þ t » 2s 1 2 2 2 gt Suy ra: h = » 20m 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT… Thời gian làm bài: ĐỀ SỐ 1
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng
được 0,25 điểm.
Câu 1. Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng
trong việc mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai?
A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn.
B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.
D. Nghiên cứu về thuyết tương đối.
Câu 2. Galilei sử dụng phương pháp nào để nghiên cứu Vật lí?
A. Phương pháp thống kê.
B. Phương pháp thực nghiệm.
C. Phương pháp quan sát và suy luận. D. Phương pháp mô hình.
Câu 3. Sắp xếp các bước của phương pháp mô hình theo thứ tự đúng? Kết luận (1), kiểm
tra sự phù hợp (2), xác định đối tượng (3), xây dựng mô hình (4). A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (4), (2), (1). C. (4), (3), (2), (1). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 4. Nếu thấy có người bị điện giật chúng ta không được
A. chạy đi gọi người tới cứu chữa.
B. dùng tay để kéo người bị giật ra khỏi nguồn điện. C. ngắt nguồn điện.
D. tách người bị giật ra khỏi nguồn điện bằng dụng cụ cách điện.
Câu 5. Biển báo nào cảnh báo nơi nguy hiểm về điện? A. (1). B. (2). C. (3) D. (1), (2), (3).
Câu 6. Sai số tỉ đối của phép đo là
A. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và sai số ngẫu nhiên.
B. tỉ số giữa sai ngẫu nhiên và sai số hệ thống.
C. tỉ số giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.
D. tỉ số giữa sai số ngẫu nhiên và sai số tuyệt đối.
Câu 7. Khi đo n lần cùng một đại lượng A, ta nhận được giá trị trung bình của A là A. Sai
số tuyệt đối của phép đo là A.
D Cách viết kết quả đúng khi đo đại lượng A là A. A = A + A D . B. A = A - A D . C. A = A ± A D . A + DA D. A = . 2
Câu 8. Phép so sánh trực tiếp nhờ dụng cụ đo gọi là A. phép đo gián tiếp.
B. dụng cụ đo trực tiếp. C. phép đo trực tiếp. D. giá trị trung bình.
Câu 9. Đối với vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây không phải của độ dịch chuyển? A. Là đại lượng vecto.
B. Cho biết độ dài và hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
C. Cho biết mức độ nhanh chậm của chuyển động.
D. Có thể có độ lớn bằng 0.
Câu 10. Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển so với
quãng đường đi được là A. bằng nhau. B. lớn hơn. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn hoặc bằng.
Câu 11. Đối với vật chuyển động, đặc điểm nào sau đây của quãng đường đi được?
A. Là đại lượng vectơ.
B. Có đơn vị đo là mét.
C. Cho biết hướng chuyển động.
D. Có thể có độ lớn bằng 0 hoặc khác 0.
Câu 12. Một người đi xe máy từ nhà đến bến xe bus cách nhà 6 km về phía đông. Người
đó tiếp tục lên xe bus đi tiếp 6 km về phía bắc. Độ dịch chuyển tổng hợp của người này là A. 12 (km). B. 6 (km). C. 6 2 (km). D. 36 (km).
Câu 13. Tính chất nào sau đây là của vận tốc?
A. Không thể có độ lớn bằng 0.
B. Là đại lượng vô hướng. C. Có phương xác định.
D. Cho biết quãng đường đi được.
Câu 14. Khi vật chuyển động thẳng, đổi chiều thì độ lớn của vận tốc so với tốc độ là A. bằng nhau. B. lớn hơn. C. nhỏ hơn. D. lớn hơn hoặc bằng. !
Câu 15. Khi vật chuyển động có độ dịch chuyển d trong khoảng thời gian t. Vận tốc của vật được tính bằng ! ! d A. v = . t ! ! B. v = d.t . ! t C. v = ! . d ! ! D. v = d + t .
Câu 16. Chọn câu không đúng? Chuyển động rơi tự do có đặc điểm A. phương thẳng đứng.
B. chiều từ trên xuống.
C. là chuyển động thẳng, nhanh dần đều. D. lúc t = 0 thì v ¹ 0.
Câu 17. Ưu điểm khi sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số và cổng quang điện là
A. Kết quả có độ chính xác cao. B. Chi phí thấp. C. Thiết bị nhỏ, gọn. D. Tuổi thọ cao.
Câu 18. Sử dụng đồng hồ đo thời gian hiện số để xác định thời gian chuyển động của vật
từ A đến B ta điều chỉnh núm xoay về MODE nào sau đây? A. MODE A. B. MODE B. C. MODE A ↔ B. D. MODE A + B.
Câu 19. Theo đồ thị như hình dưới, vật chuyển động thẳng đều trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t2. B. từ t1 đến t2.
C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. D. từ 0 đến t3.
Câu 20. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian của một chuyển động thẳng như hình dưới.
Xác định vận tốc của chuyển động trong khoảng thời gian 4,25 giờ đến 5,5 giờ A. 40 km/h. B. 88 km/h. C. -88 km/h. D. -40 km/h.
Câu 21. Một quả bóng tennis đang bay với vận tốc 25 m/s theo hướng Đông thì chạm vào tường chắn và bay trở lại với
vận tốc 15 m/s theo hướng Tây. Chọn chiều dương theo hướng Đông. Độ biến thiên vận tốc của quả bóng là A. 10 m/s. B. -10 m/s. C. 40 m/s. D. -40 m/s.
Câu 22. Chuyển động nhanh dần có đặc điểm ! ! A. a cùng chiều v . ! ! B. a ngược chiều v . C. a > 0, v < 0. D. a < 0, v > 0.
Câu 23. Một vật chuyển động với vận tốc đầu v0, gia tốc của chuyển động là a. Công thức tính độ dịch chuyển sau thời
gian t trong chuyển động thẳng biến đổi đều là 1 A. 2 d = v t + at . 0 2 B. 2 d = v t + at . 0 C. d = v t + at . 0 1 D. d = v t + at . 0 2 Câu 24. Cho v
D là độ biến thiên của vận tốc trong thời gian Dt, công thức tính độ lớn gia tốc là v D A. a = . t D t D B. a = . v D C. a = v D . t D . D. a = v D - t D .
Câu 25. Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g =
9,8 m/s2. Vận tốc của vật trước khi chạm đất bằng A. 4,9 m/s. B. 9,8 m/s. C. 98 m/s. D. 6,9 m/s.
Câu 26. Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của không khí), thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào A. vận tốc ném.
B. độ cao từ chỗ ném đến mặt đất.
C. khối lượng của vật. D. thời điểm ném.
Câu 27. Công thức tính tầm xa của vật bị ném ngang? 2.H A. L = v . . 0 g H B. L = v . . 0 g 2.H C. L = . g D. L = 2.g.H .
Câu 28. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu là v = 30m/s từ một độ cao h = 80 m so với mặt đất. 0 Lấy 2
g =10m/s . Bỏ qua sức cản của không khí. Tính thời gian rơi và tầm xa của vật. A. 2 s; 120 m. B. 4 s; 120 m. C. 8 s; 240 m. D. 2,8 s; 84 m.
II. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm )
Bài 1 (1 điểm). Dựa vào đồ thị độ dịch chuyển - thời gian
a. Hãy mô tả chuyển động
b. Xác định quãng đường đi được và độ dịch chuyển của vật trong các khoảng thời gian - Từ 0 đến 3 s - Từ 3 s đến 5 s
Bài 2 (1 điểm). Thả một hòn sỏi từ trên gác cao xuống đất. Trong giây cuối cùng hòn sỏi rơi được quãng đường 15 m.
Tính độ cao của điểm từ đó bắt đầu thả rơi hòn sỏi. Lấy g = 9,8 m/s2.
Bài 3 (1 điểm). Một xe bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu. Sau 100 m đầu tiên, xe
đạt được tốc độ 10 m/s. Sau 40 s kể từ khi xuất phát, xe giảm ga chuyển động thẳng chậm dần đều. Xe đi thêm được 200
m thì dừng lại. Tính tốc độ trung bình của xe trên cả quãng đường.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022 – 2023 TRƯỜNG THPT… Thời gian làm bài: ĐỀ SỐ 2
(không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1. Lĩnh vực nghiên cứu nào sao đây là của Vật lí.
A. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khí kết hợp với nhau.
B. Nghiên cứu sự phát triển của các vi khuẩn.
C. Nghiên cứu về các dạng vận động của vật chất và các dạng năng lượng khác nhau.
D. Nghiên cứu về sự hình thành và phát triển của các tầng lớp giai cấp trong xã hội.
Câu 2. Năm 1600, sự kiện nổi bật Vật lí nào được diễn ra, đánh dấu bước ngoặt về sự nghiên cứu của Vật lí?
A. Galilei làm thí nghiệm tại tháp nghiêng Pisa.
B. Newton công bố các nguyên lí Toán học của triết học tự nhiên.
C. Juole tìm ra nguyên lí nhiệt động lực học.
D. Faraday tìm ra hiện tượng cảm ứng diện từ.
Câu 3. Thành tựu nghiên cứu nào sau đây của Vật lí được coi là có vai trò quan trọng trong việc mở đầu cho cuộc cách
mạng công nghiệp lần thứ nhất?
A. Nghiên cứu về lực vạn vật hấp dẫn.
B. Nghiên cứu về nhiệt động lực học.
C. Nghiên cứu về cảm ứng điện từ.
D. Nghiên cứu về thuyết tương đối.
Câu 4. Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành?
A. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm.
B. Khi vào phòng thí nghiệm là thực hiện luôn thí nghiệm.
C. Tắt công tắc nguồn thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện.
D. Phải bố trí dây điện gọn gàng, không bị vướng khi qua lại.
Câu 5. Khi phát hiện người bị điện giật, ta phải làm gì đầu tiên? A. Gọi cấp cứu.
B. Gọi người đến sơ cứu. C. Ngắt nguồn điện.
D. Đưa người bị điện giật ra khỏi khu vực có điện.
Câu 6. Có bao nhiêu loại sai số của phép đo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Sử dụng dụng cụ đo để đọc kết quả là phép đo A. trực tiếp. B. gián tiếp. C. đồ thị. D. thực nghiệm.
Câu 8. Để xác định thời gian đi của bạn A trong quãng đường 100 m, người ta sử dụng đồng hồ bấm giây, ta có bảng số liệu dưới đây: Lần đo 1 2 3 Thời gian (s) 35,20 36,15 35,75
Giá trị trung bình của thời gian đo được là bao nhiêu? A. 0,63 s. B. 0,73 s. C. 0,37 s. D. 0,32 s.
Câu 9. Một xe tải chạy với tốc độ 40 km/h và vượt qua một xe gắn máy đang chạy với tốc độ 30 km/h. Vận tốc của xe
máy so với xe tải bằng bao nhiêu? A. 5 km/h. B. 10 km/h. C. –5 km/h. D. –10 km/h.
Câu 10. Độ dịch chuyển là
A. đại lượng cho biết độ dài của vật.
B. đại lượng vừa cho biết độ dài vừa cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
C. đại lượng cho biết hướng của sự thay đổi vị trí của vật.
D. đại lượng vô hướng.
Câu 11. Xe máy xuất phát từ 6 giờ sáng, xe đến Hà Nội lúc 1 giờ chiều. Hỏi xe đã di chuyển bao lâu? A. 6 giờ. B. 7 giờ. C. 8 giờ. D. 9 giờ.
Câu 12. Bạn A đi bộ từ nhà đến trường 2 km, do quên tập tài liệu nên quay về nhà lấy. Hỏi độ dịch chuyển của bạn A là bao nhiêu? A. 2 km. B. 4 km. C. 0 km. D. 3 km.
Câu 13. Đại lượng nào mô tả sự nhanh chậm của chuyển động? A. Quãng đường. B. Vận tốc. C. Thời gian. D. Gia tốc.
Câu 14. Tính chất nào sau đây là của vận tốc, không phải của tốc độ của một chuyển động?
A. Đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. B. Có đơn vị là km/h.
C. Không thể có độ lớn bằng 0. D. Có phương xác định.
Câu 15. Một vận động viên chạy cự li 600 m hết 74,75 s. Hỏi vận động viên đó có tốc độ trung bình là bao nhiêu? A. 8,03 m/s. B. 9,03 m/s. C. 10,03 m/s. D. 11,03 m/s.
Câu 16. Đo độ dày của một cuốn sách, được kết quả 2,3 cm; 2,4 cm; 2,5 cm; 2,4 cm. Giá trị trung bình độ dày cuốn sách này là A. 2,4 cm. B. 2,5 cm. C. 2,3 cm. D. 2,2 cm.
Câu 17. Trong bộ thí nghiệm đo tốc độ chuyển động của viên bi thép, cổng quang điện có vai trò giống như bộ phận nào?
A. Công tắc bấm thả viên bi.
B. Công tắc điều khiển đóng/mở đồng hồ đo.
C. Đồng hồ đo thời gian hiện số.
D. Công thắc điều khiển mở.
Câu 18. Theo đồ thị ở Hình 7.1, vật không chuyển động trong khoảng thời gian A. từ 0 đến t2. B. từ t1 đến t2.
C. từ 0 đến t1 và từ t2 đến t3. D. từ 0 đến t3.
Câu 19. Phương trình chuyển động và độ lớn vận tốc của hai chuyển động có đồ thị ở Hình 7.2 là:
A. d1 = 60 – 10t; v1 = 10 km/h d2 = 12t; v2 = 12 km/h.
B. d1 = 60 + 10t; v1 = 10 km/h d2 = -10t; v2 = 10 km/h.
C. d1 = 60 – 20t; v1 = 20 km/h d2 = 12t; v2 = 12 km/h. D. d1 = -10t; v1 = 10 km/h d2 = 12t; v2 = 12 km/h.
Câu 20. Gia tốc của vật được xác định bởi biểu thức ! ! Dv A. a = Dt ! ! Dx B. a = . Dt ! ""! ! v + v C. 0 a = t - t0 ! ""! ! v + v D. 0 a = . t + t0
Câu 21. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu tăng tốc. Biết rằng sau 10 s kể từ khi tăng tốc, xe đạt
vận tốc là 15 m/s. Gia tốc của xe là bao nhiêu? A. 0,4 m/s2. B. 0,5 m/s2. C. 0,6 m/s2. D. 0,7 m/s2.
Câu 22. Một vật chuyển động thẳng đều có phương trình x = 10 + 2.t ( với x (m), t(s)). Vận tốc chuyển động của vật là A. 10 m/s. B. 2 m/s. C. 12 m/s. D. 5 m/s.
Câu 23. Chuyển động thẳng biến đổi đều là chuyển động như thế nào?
A. Chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng.
B. Chuyển động thẳng mà vận tốc có độ lớn tăng hoặc giảm theo thời gian.
C. Chuyển động thẳng mà có quãng đường thay đổi theo thời gian.
D. Chuyển động có quỹ đạo thẳng và độ lớn vận tốc không đổi theo thời gian.
Câu 24. Công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều? A. 2 2 v - v = ad. 0 B. 2 2 v - v = 2ad. 0 C. v - v = ad. 0 D. 2 2 v - v = 2ad. 0
Câu 25. Công thức đúng khi mô tả cách tính quãng đường trong chuyển động rơi tự do? A. s = gt. B. s = gt2. 1 C. 2 s = gt . 2 2 v D. s = . g
Câu 26. Nếu từ cùng một độ cao đồng thời ném các vật khác nhau với vận tốc khác nhau thì vật nào có vận tốc ném lớn hơn sẽ có tầm bay xa A. lớn hơn. B. nhỏ hơn. C. bằng nhau.
D. còn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.
Câu 27. Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 10 km với tốc độ 720 km/h. Viên phi công phải thả quả bom từ
xa cách mục tiêu (theo phương ngang) bao nhiêu để quả bom rơi trúng mục tiêu? Lấy 2 g =10m/s . A. 9,7 km. B. 8,6 km. C. 8,2 km. D. 8,9 km.
Câu 28. Một vật được ném nghiêng với mặt bàn nằm ngang góc 0
60 và vận tốc ban đầu 10 m/s. Tính tầm cao của chuyển động ném. Lấy 2 g =10m/s . A. 3,5 m. B. 4,75 m. C. 3,75 m. D. 10 m.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Bài 1 (1 điểm). Một đoàn tàu bắt đầu rời ga, chuyển động nhanh dần đều, sau 20 s đạt vận tốc 36 km/h. Xác định thời gian
để tàu đạt vận tốc 54 km/h kể từ lúc bắt đầu chuyển động.
Bài 2 (1 điểm). Một người thả một hòn bi từ trên cao xuống đất và đo được thời gian rơi là 3,1 s. Bỏ qua sức cản của
không khí. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính quãng đường rơi được trong 0,5 s cuối trước khi chạm đất.
Bài 3 (1 điểm). Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều ngược dòng từ B đến A cách nhau 36 km mất khoảng thời gian
2,4 h. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 2 km/h. Vận tốc của thuyền đối với dòng chảy là bao nhiêu?