Trang 1
KIM TRA GIA HC K I - MÔN TOÁN 9
ĐỀ 1
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHN I. TRC NGHIM (3,0 điểm) Chn câu tr li đúng trong mỗi u sau:
Câu 1: Phương trình nào sau đây KHÔNG là phương trình bậc nht hai n?
A. x 2y = 5. B. 0x + 0y = 3. C. 6x + 0y = 1. D. 0x 4y = 3.
u 2. H phương nào sau đây KHÔNG là h phương trình bậc nht hai n?
A.
4 3 0
39
xy
xy
+=
+=
B.
41
7 2 3
xy
xy
+ =
+ =
C.
2
4 3 0
39
xy
xy
+=
+=
D.
1
23
xy
xy
+ =
+ =
Câu 3: Cặp số
( )
00
;xy
là mt nghim ca h phương trình
( )
( )
' ' '
1
2
ax by c
a x b y c
+=
+=
nếu
A.
( )
00
;xy
là nghim của phương trình
( )
1
.
B.
( )
00
;xy
là nghim của phương trình
.
C.
( )
00
;xy
là nghim ca một trong hai phương trình.
D.
( )
00
;xy
là nghim chung của hai phương trình
( )
1
( )
2
.
Câu 4: Cp s nào sau đây là nghiệm ca h phương trình
A. (2 ; 1). B. (2 ; -1). C. (1 ; - 1). D. (1 ; 1).
Câu 5: H thc
5 10
A. là một đẳng thc.
B. là mt bất đẳng thc vi
5
là vế phi ca bất đẳng thc.
C. là mt bất đẳng thc vi
5
là vế trái và
10
là vế phi ca bất đẳng thc.
D. là mt bất đẳng thc vi
5
là vế phi và
10
là vế trái ca bất đẳng thc.
Câu 6: Bất phương trình dạng
0ax b+
(hoc
0, 0, 0ax b ax b ax b+ + +
) là bt
phương trình bậc nht mt n (n là
x
) với điều kin:
A.
, ab
là hai s đã cho.
B.
, ab
là hai s đã cho và
a
khác
0
.
C.
a
khác
0
.
D.
a
b
khác
0
.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
23
1
xy
y
+=
=
Trang 2
A. x + y 1 > 0. B. x 1 > 0 C. x+ y > 0 . D. x y > 0.
Câu 8: Vi 3 s a, b, c và a
b thì.
A. Nếu c
0
thì a.c
b.c. B. Nếu c
0
thì a.c
b.c.
C. Nếu c
0
thì a.c
b.c. D. Nếu c
0
thì a.c
b.c.
Câu 9: Cho tam giác DEF có
0
90
ˆ
=D
, SinE bng:
A.
DE
EF
B.
DI
DE
C.
DI
EI
D.
DF
DE
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông ti A
A.
tan B
BC
AC
=
B.
CotB
BC
AC
=
C.
Sin
AB
B
BC
=
D.
Sin
AB
B
AC
=
Câu 11. Trong hình 1, ta có tanα bằng
Câu 12: Trong hình 1, ta có sinα bằng :
A.
4
3
B.
3
4
C.
3
5
D.
4
5
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1đ) (NB) Cho phương trình
25xy+=
. Trong hai cp s
( )
1;2
( )
1;2
,
cp s nào là nghim của phương trình đã cho?
Câu 14: (1đ) (TH) Gii các h phương trình
a)
21
2 3 5
xy
xy
+ =
+ =
b)
5 3 11
2 3 8
xy
xy
+=
+=
Câu 15: () (VDC) Điểm kim tra môn Toán hc 1 ca hc sinh
lp 9A 30% s hc sinh c lớp đạt điểm 10. Nếu lp thêm 3 học sinh đạt
đim 10 na thì tng s học sinh đạt điểm 10 bng
2
5
s hc sinh c lp. Hi
lp 9A có bao nhiêu hc sinh?
Câu 16: (2,5 đ)
a) (0,5đ) (TH) Không thc hin phép tính, hãy so sánh
( )
99. 15
( )
100. 15
.
A.
4
3
B.
3
4
C.
3
5
D.
4
5
D
F
E
Trang 3
b) (1đ) (TH) Tìm x biết: 1)
5 2 13x −
2)
3 27 0x
c) (1đ) (VD) Gii bất phương trình sau:
2 3 1
1
23
xx+−
+
.
Câu 17: (0,5 ) (TH) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
biết:
5AB cm=
;
0
60B =
. Tính
độ dài cnh
BC
Câu 18: (1đ) (VD) Nhà 3 bn An,
Bình, Phong ba v trí như hình n.
Biết quãng đưng t nhà Bình đến
nhà Phong
400m
. Tính độ dài
quãng đường t nhà Bình đến nhà An.
-------Hết-------
NG DN CHM- ĐP N
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
D
C
B
B
D
A
A
A
D
PHN II. T LUẬN (7,0 đim).
Câu
Ni dung
Đim
13
- Cp s
( )
1;2
là nghim của phương trình đã cho vì
1 2.2 5+=
- Cp s
( )
1;2
không là nghim của phương trình đã cho vì
1 2.2 3 5 + =
0,5
0,5
14
a) Cng tng vế hai phương trình của hệ, ta được
44y =
Suy ra
1y =
.
Thay
1y =
vào phương trình thứ hai ca hệ, ta được
2 3.1 5x + =
Do đó
1x =−
.
Vy h phương trình có nghiệm duy nht là
( )
1;1
.
b)
( )
5 3 11 (1)
2 3 8 2
xy
xy
+=
+=
Lấy phương trình (1) trừ đi phương trình (2), ta được
0,25
0,25
Trang 4
33x =
. Suy ra
1x =
Thay
1x =
vào phương trình (1), ta được
5.1 3 11y+=
Do đó
2y =
Vy h phương trình có nghiệm duy nht là
(1;2)
.
0,25
0,25
15
Gi s hc sinh lp 9A là
x
(học sinh), điều kin
*
x
S học sinh đạt điểm 10 môn toán hc kì 1 là:
3
.30%
10
xx=
(hc sinh)
Theo đầu bài ta có phương trình:
32
3
10 5
xx+=
23
3
5 10
1
3
10
30
xx
x
x
−=
=
=
Vy lp 9A có 30 hc sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
16
a) Ta có
99 100
. Nhân hai vế ca bất đẳng thc vi
( )
15
,
ta được:
( ) ( )
99. 15 100. 15
.
b) +) Ta có
5 2 13x −
5 15x
Vy
3x
+) Ta có
3 27 0x
3 27x−
Vy
9x −
c) Ta có
2 3 1
1
23
xx+−
+
( ) ( )
3. 2 3 2. 1 1.6xx+ +
6 9 2 2 6xx+ +
6 2 2 6 9xx+ +
81x −
1
8
x
Vy nghim ca bt phương trình là
1
8
x
.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Trang 5
17
Ta có
.cosAB BC B=
. Suy ra
0
5
cos cos60
AB
BC
B
==
Suy ra
10 BC cm=
0,25
0,25
18
- K
PK
vuông góc vi
BA
- Xét tam giác
BKP
vuông ti
K
( )
0
.cos 400.cos45 200 2KB BP B m= = =
( )
0
.sin 400.sin 45 200 2KP BP B m= = =
- Xét tam giác
BKP
vuông ti
K
:
0 0 0 0
0 0 0
90 90 45 45
45 30 15
KPB B
KPA KPB APB
= = =
= = =
- Xét tam giác
AKP
vuông ti
K
( )
0
.tan 200 2.tan15 75,79AK KC KPA m= =
- Ta có
( )
200 2 75,79 207,05AB BK AK m=
Vy độ dài quãng đường t nhà Bình đến nhà An
khong
207,05 m
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa
KIM TRA GIA HC K I - MÔN TOÁN 9
ĐỀ 2
Thi gian: 90 phút (không k thời gian phát đề)
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 đim) Chn câu tr li đúng trong mi câu sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào không phi là phương trình
bc nht hai n ?
A.
2 3 5.xy-=
B.
0 2 4.xy+=
C.
2 0 3.xy-=
D.
0 0 6.xy-=
Câu 2. H phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 3 1
3 18.
xy
x
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
-=
ï
ï
î
B.
0, 5 0, 2 0,1
0 0 0, 4.
xy
xy
ì
ï
- = -
ï
í
ï
+ = -
ï
î
C.
4 7 10
3 8 19.
xy
xy
ì
ï
- + = -
ï
í
ï
+ = -
ï
î
D.
22
32
31 5 1.
xy
xy
ì
ï
+=
ï
ï
í
ï
+ = -
ï
ï
î
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bc nht mt n?
Trang 6
A.
2
2 5 0x- + >
. B.
30xy
. C.
4 2 0x- - <
. D.
5 0 7x+ ³ -
.
Câu 4. Cho hai s
a, b
đưc biu din trên trc s n Hình 3. Pt biu nào sau đây là
đúng?
A.
ab<
0b <
. B.
0 b<
ba<
. C.
a0<
0b<
. D.
0a<
ab<
.
Câu 5: Tp nghim ca bất phương trình:
20x −
A.
2x
B.
2x
C.
2x
D.
2x
Câu 6: Bất phương trình dạng
0ax b+
(hoc
0, 0, 0ax b ax b ax b+ + +
) là bt
phương trình bậc nht mt n (n là
x
) với điều kin:
A.
, ab
là hai s đã cho. B.
, ab
hai s đã cho
a
khác
0
.
C.
a
khác
0
. D.
a
b
khác
0
.
Câu 7: Hệ thức
21aa+
là một bất đẳng thức và
A.
1a +
là vế trái,
2a
là vế phải B.
1a +
là vế trước,
2a
là vế sau
C.
1a +
là vế sau,
2a
là vế trước D.
1a +
là vế phải,
2a
là vế trai
Câu 8:Cho bất phương trình
5 5 0x−
A.
5; 5ab= =
B.
5; 5ab= =
C.
5; 5ab==
D.
5; 5ab= =
Câu 9: Cho
là hai góc phụ nhau, khi đó:
A.
sin cos

=
.
B.
sin cot

=
.
C.
sin tan

=
.
D.
cos cot

=
.
Sử dụng hình sau để trả lời các câu hỏi
Câu 10: SinP bằng
Trang 7
A.
MN
MP
B.
MP
NP
C.
MP
MN
D.
MN
NP
Câu 11: tanN bằng
B.
MN
NP
B.
MP
NP
C.
MN
MP
D.
MP
MN
Câu 12: Hệ thức nào sau đây là sai?
A. MN = NP. sin P B. MN = NP. tanN
C. MN = NP. CosN D. MN = MP. tanP
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. NB (1 đim)
a) Trong hai pơng trình:
0,2x 0y 1,5+ =
2
x 2y 0−=
, phương trình nào
là phương trình bc nht hai n? Tìm h s a, b, c của phương trình bc nht hai n
đó.
b) Kim tra xem cp s
(
1;1)
có nghim của phương trình
4x 3y 7+=
hay
không?
Câu 14 TH (1 đim): Dùng máy tính cm tay, tìm nghim các h phương trình
sau:
42
)
24
xy
b
xy
−=
+ =
1
)
2 2 2
xy
c
xy
−=
−=
Câu 15 VDT (1 đim) Giải các phương trình sau:
a)
( 1)(3 6) 0xx =
b)
21
25
x
x
+
=
Câu 16: TH (1 điểm). So sánh hai s
a
b
, nếu
a)
1954 1954ab+ +
b)
5 1 5 1ab
Câu 17.VDT (1điểm) Gii các bt phương trình sau:
a)
2 4 0x −
b)
2 3 4 5xx +
Câu 18: TH (0,5 điểm) Tính
a)
0
0
sin32
cos58
b)
00
80 10tan cot
Câu 19: VDC(1điểm): Mt chiếc tàu ngầm đang ở trên mt bin bắt đầu ln
xung
và di chuyển theo đường thng to vi mt nước
mt góc
0
20
. Mt lúc sau, tàu độ sâu
300 m
so
vi mặt nước bin. Hỏi tàu đã di chuyển bao nhiêu mét
( làm tròn đến ch s hàng đơn vị)
300 m
20
0
A
B
H
3 2 1
)
63
xy
a
xy
−=
+ =
Trang 8
-------Hết-------
IV. HƯNG DN CHM- ĐP N
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
PHN II. T LUẬN (7,0 đim).
Câu
Ni dung
Đim
13
(1đ)
a) Trong hai phương trình:
0,2x 0y 1,5+ =
2
x 2y 0−=
,
phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b,
c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
Phương trình bc nht hai n là:
0,2x 0y 1,5+ =
Các h s: a= 0,2; b=0; c=-1,5
0,5
b) Kim tra xem cp s
(
1;1)
có nghim của phương trình
4x 3y 7+=
hay không?
Do
4.1 3.1 7+=
mt khẳng định đúng nên cặp s
(
1;1)
nghim của phương trình
4x 3y 7.+=
0,5
14
(1,5 đ)
Câu 14 TH (1,5 đ): Dùng máy tính cm tay, tìm nghim các h
phương trình sau:
3 2 1
)
63
xy
a
xy
−=
+ =
42
)
24
xy
b
xy
−=
+ =
1
)
2 2 2
xy
c
xy
−=
−=
Nghim ca HPT a) là (x;y)=
75
;
93


Nghim ca HPT b) là (x;y)=
(
1; 6)−−
H PT c) vô s nghim
Mi
ý
đúng
cho
0,5 đ
15
(1 đ)
Giải các phương trình sau
a)Ta có
( )( )
1 3 6 0xx =
Vi
1 0 1xx = =
Vi
3 6 0 2xx = =
.
Vậy phương trình có hai nghiệm là
1x =
2x =
.
b)
x 2 1
x 2 5
+
=
ĐKXĐ:
2x
0,5
Trang 9
5.(x 2) 1(x 2)
5.(x 2) 5(x 2)
5(x 2) x 2
5x 10 x 2
5x x 2 10
4x 12
+−
=
−−
+ =
+ =
=
=−
x3=−
(thỏa mãn điều kin xác định)
Vậy phương trình đã cho có 1 nghim là
x 3.=−
0,5
16
So sánh hai s
a
b
, nếu
a)
1954 1954ab+ +
1954 ( 1954) 1954 ( 1954)ab+ + + +
(liên h gia th t và phép cng)
ab
b)
5 1 5 1ab
5 1 1 5 1 1ab + +
(liên h gia th t và phép cng)
55ab
11
5 . 5 .
55
ab
(liên h gia th t và phép nhân)
ab
0,5
0,5
17
(1đ)
Gii các bt phương trình sau:
a)
2 4 0
24
2
x
x
x
->
>
>
Nghim ca bất phương trình là
2x >
b)
- > +
- - > -
->
-
<
2 3 4 5
3 4 5 2
73
3
7
xx
xx
x
x
Nghim ca bất phương trình là
-
<
3
7
x
0,5
0,5
18
0,5
a)
00
00
sin32 cos58
1
cos58 cos58
==
b)
00
80 tan 0 0tan −= 8
0,25
0,25
19
(1đ)
Gọi quãng đường tàu ngm di chuyn là
( )
AB km
.
Xét
ΔAHB
vuông ti
H
, ta có
0
300
877
20
BH BH
sin A AB m
AB sin A
sin
= = =
.
300 m
20
0
A
B
H
Trang 10
Ghi chú: Mi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa
KIM TRA GIA HC K I - MÔN TOÁN 9
ĐỀ 3
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 đim) Chn câu tr li đúng trong mi câu sau:
Câu 1: Trong các pơng trình sau, pơng trình là pơng trình bậc nht hai n là
A.
5 0 6xy + =
.
B.
0 0 1xy+=
.
C.
5 3 0x −=
.
D.
5 3 10xy−=
u 2. Trong các h pơng trình sau, h phương trình bậc nht hai n là
A.
5
2 3 5
xy
xy
+=
−=
B.
5
2
xy
xz
+=
−=
C.
22
2 3 5
xy
ty
−=
−=
D.
2
5
2 3 5
xy
xy
+=
−=
Câu 3: Cặp số
( )
00
;xy
là mt nghim ca h phương trình
( )
( )
' ' '
1
2
ax by c
a x b y c
+=
+=
nếu
A.
( )
00
;xy
là nghim của phương trình
( )
1
.
B.
( )
00
;xy
là nghim của phương trình
( )
2
.
C.
( )
00
;xy
là nghim ca một trong hai phương trình.
D.
( )
00
;xy
là nghim chung của hai phương trình
( )
1
( )
2
.
Câu 4: Cp s nào sau đây là nghiệm ca h phương trình
A. (2 ; 1). B. (2 ; -1). C. (1 ; - 1). D. (1 ; 1).
Câu 5: H thc
5 10
A. là một đẳng thc.
B. là mt bất đẳng thc vi
5
là vế phi ca bất đẳng thc.
23
1
xy
y
+=
=
Trang 11
C. là mt bất đẳng thc vi
5
là vế trái và
10
là vế phi ca bất đẳng thc.
D. là mt bất đẳng thc vi
5
là vế phi và
10
là vế trái ca bất đẳng thc.
Câu 6: Bất phương trình dạng
0ax b+
(hoc
0, 0, 0ax b ax b ax b+ + +
) là bt
phương trình bậc nht mt n (n là
x
) với điều kin:
B.
, ab
là hai s đã cho.
B.
, ab
là hai s đã cho và
a
khác
0
.
C.
a
khác
0
.
D.
a
b
khác
0
.
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
B. x + y 1 > 0. B. x 1 > 0 C. x+ y > 0 . D. x y > 0.
Câu 8: Vi 3 s a, b, c và a
b thì.
A. Nếu c
0
thì a.c
b.c. B. Nếu c
0
thì a.c
b.c.
C. Nếu c
0
thì a.c
b.c. D. Nếu c
0
thì a.c
b.c.
Cho tam giác DEF có
0
90
ˆ
=D
, đường cao DI.
Câu 9: SinE bng:
A.
DE
EF
B.
DI
DE
C.
DI
EI
D.
DF
DE
.
Câu 10: TanE bng
A.
DE
EF
B.
EI
DI
C.
DI
EI
D.
DF
EF
.
Câu 11 : CosF bng
A.
DE
EF
B.
DI
EF
C.
DI
IF
D.
DF
EF
.
Câu 12: H thc v cnh DE và góc F là :
A. DE = EF.sinF
B. DE = DF.sinF
C. DE = EF.tanF
D. DE = EF.cotF
D
F
E
I
Trang 12
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1đ) (NB) Cho phương trình
24xy+=
. Trong hai cp s
( )
1;2
( )
1;2
,
cp s nào là nghim của phương trình đã cho?
Câu 14: (1đ) (TH) Gii các h phương trình
a)
21
2 3 5
xy
xy
+ =
+ =
b)
5 3 11
2 3 8
xy
xy
+=
+=
Câu 15: (1đ) (VDC) Điểm kim tra môn Toán hc kì 1 ca hc sinh
lp 9A 30% s hc sinh c lớp đạt điểm 10. Nếu lp thêm 3 học sinh đạt
đim 10 na thì tng s học sinh đạt điểm 10 bng
2
5
s hc sinh c lp. Hi
lp 9A có bao nhiêu hc sinh?
Câu 16: (2,5 đ)
a) (0,5đ) (TH) Không thc hin phép tính, hãy so sánh
( )
99. 15
( )
100. 15
.
b) (1đ) (TH) Tìm x biết:
5 2 13x −
;
3 27 0x
c) (1đ) (VD) Gii bất phương trình sau:
2 3 1
1
23
xx+−
+
.
Câu 17: (0,5 ) (TH) Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
biết:
5AB cm=
;
0
60B =
. Tính
độ dài cnh
BC
Câu 18: (1đ) (VD) Nhà 3 bn An,
Bình, Phong ba v trí như hình n.
Biết quãng đưng t nhà Bình đến
nhà Phong
400m
. Tính độ dài
quãng đường t nhà Bình đến nhà An.
-------Hết-------
IV. HƯNG DN CHM- ĐP N
PHN I. TRC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
A
D
D
C
B
B
D
A
C
D
A
PHN II. T LUẬN (7,0 đim).
Trang 13
Câu
Ni dung
Đim
13
- Cp s
( )
1;2
là nghim của phương trình đã cho vì
2.1 2 4+=
- Cp s
( )
1;2
không là nghim của phương trình đã cho vì
( )
2. 1 2 0 4 + =
0,5
0,5
14
a) Cng tng vế hai phương trình của hệ, ta được
44y =
Suy ra
1y =
.
Thay
1y =
vào phương trình thứ hai ca hệ, ta được
2 3.1 5x + =
Do đó
1x =−
.
Vy h phương trình có nghiệm duy nht là
( )
1;1
.
b)
( )
5 3 11 (1)
2 3 8 2
xy
xy
+=
+=
Lấy phương trình (1) trừ đi phương trình (2), ta được
33x =
. Suy ra
1x =
Thay
1x =
vào phương trình (1), ta được
5.1 3 11y+=
Do đó
2y =
Vy h phương trình có nghiệm duy nht là
(1;2)
.
0,25
0,25
0,25
0,25
15
Gi s hc sinh lp 9A là
x
(học sinh), điều kin
*
x
S học sinh đạt điểm 10 môn toán hc kì 1 là:
3
.30%
10
xx=
(hc sinh)
Theo đầu bài ta có phương trình:
32
3
10 5
xx+=
23
3
5 10
1
3
10
30
xx
x
x
−=
=
=
Vy lp 9A có 30 hc sinh.
0,25
0,25
0,25
0,25
16
a) Ta có
99 100
. Nhân hai vế ca bất đẳng thc vi
( )
15
,
ta được:
( ) ( )
99. 15 100. 15
.
0,5
Trang 14
b) +) Ta có
5 2 13x −
5 15x
Vy
3x
+) Ta có
3 27 0x
3 27x−
Vy
9x −
c) Ta có
2 3 1
1
23
xx+−
+
( ) ( )
3. 2 3 2. 1 1.6xx+ +
6 9 2 2 6xx+ +
6 2 2 6 9xx+ +
81x −
1
8
x
Vy nghim ca bt phương trình là
1
8
x
.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
17
Ta có
.cosAB BC B=
. Suy ra
0
5
cos cos60
AB
BC
B
==
Suy ra
10 BC cm=
0,25
0,25
18
- K
PK
vuông góc vi
BA
- Xét tam giác
BKP
vuông ti
K
( )
0
.cos 400.cos45 200 2KB BP B m= = =
( )
0
.sin 400.sin 45 200 2KP BP B m= = =
- Xét tam giác
BKP
vuông ti
K
:
0 0 0 0
0 0 0
90 90 45 45
45 30 15
KPB B
KPA KPB APB
= = =
= = =
- Xét tam giác
AKP
vuông ti
K
( )
0
.tan 200 2.tan15 75,79AK KC KPA m= =
- Ta có
( )
200 2 75,79 207,05AB BK AK m=
Vy độ dài quãng đường t nhà Bình đến nhà An
khong
207,05 m
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Ghi chú: Mi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa
Trang 15
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ 1
I. MA TRN
TT
Cơng/
Ch đề
Nội dung/đơn
v kiến thc
Mức đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNK
Q
TL
TNKQ
TL
1
Phương
trình và h
phương
trình bc
nht
(14 tiết)
Phương
trình quy v
phương trình
bc nht
mt n
40%
Phương
trình h
phương trình
bc nht hai
n
C1,2,3,4
C13,
C14
C15
2
Bất đẳng
thc. Bt
phương
trình bc
nht mt
C5,6,7,8
C16a,b
1,5đ
C16c
1đ
3,5đ
35%
Trang 16
n
(11 tiết)
3
H thc
ng
trong tam
giác vuông
(9 tiết)
T s ng
giác ca góc
nhn
C9,10,11,12
2,5đ
25%
Mt s h
thc v cnh
và góc trong
tam giác
vuông
C17
0,5đ
C18
Tng câu
Đim
12
3
1
1
3
3
3
2
1
1
20
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100
%
T l chung
70%
30%
100
%
II. BNG ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐNH GI ĐỀ KIM TRA GIA KÌ I - MÔN TOÁN LP 9
TT
Cơng/
Ch đề
Nội dung/ Đơn
v kiến thc
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Trang 17
1
Phương
trình h
phương
trình bc
nht (14
tiết)
Phương trình
quy v phương
trình bc
nht mt n
Vn dng:
- Giải được phương trình tích có dạng (a
1
x + b
1
).(a
2
x +
b
2
) = 0.
- Giải được phương trình chứa ẩn mẫu quy v
phương trình bậc nhất.
Phương trình
h phương
trình bc nht
hai n
Nhn biết :
Nhn biết được khái niệm phương trình bậc nht
hai n, h hai phương trình bậc nht hai n.
Nhn biết được khái nim nghim ca h hai
phương trình bậc nht hai n.
TN C1,
2,3,4
()
TL1
C13
(1đ)
Thông hiu:
Tính được nghim ca h hai phương trình bậc
nht hai n bng máy tính cm tay.
TL1
C14
(1đ)
Vn dng:
Giải được h hai phương trình bậc nht hai n.
Giải quyết được một s vấn đề thực tin (đơn giản,
quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nht hai
n (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản
ứng trong Hoá học,...).
Vn dng cao:
Giải quyết được một s vấn đề thc tin (phức
hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình
bc nht hai n.
TL 1
C15
(1đ)
Trang 18
Bất đẳng
thc. Bt
phương
trình bc
nht mt
n (11 tiết)
Nhn biết:
- Nhn biết được th t trên tp hp các s thc
- Nhn biết được bất đẳng thc
- Nhn biết được khái nim bất phương trình bc
nht mt n, nghim ca bất phương trình bc nht
mt n
C5,6, 7, 8
()
Thông hiu:
- t đưc mt s tính chất bản ca bất đẳng
thc (tính cht bc cu; liên h gia th t phép
cng, phép nhân)
TL 2
C16a,b
(1,5đ)
Vn dng:
- Giải được bất phương trình bc nht mt n
TL 1
C16c
(1đ)
2
H thc
ng
trong tam
giác vuông
(9 tiết)
T s ng
giác ca góc
nhn
Nhn biết:
- Nhn biết được các giá tr sin, cos, tan, cot ca góc
nhn
C9,10,11,
12
(1đ)
Mt s h
thc v cnh
góc trong
tam giác
vuông
Thông hiu:
- Giải thích được t s ng giác ca các góc nhn
đặc bit (góc 30
°
, 45
°
, 60
°
) và ca hai góc ph nhau
- Giải thích được mt s h thc v cnh góc
trong tam giác vuông (cnh góc vuông bng cnh
huyn nhân với sin góc đối hoc nhân vi cos góc k;
cnh góc vuông bng cnh góc vuông kia nhân vi
tan góc đối hoc nhân vi cot góc k)
- Tính được giá tr (đúng hoặc gần đúng) tỉ s ng
giác ca góc nhn bng máy tính cm tay
TL1
C17
(0,5đ)
Vn dng:
TL1
Trang 19
- Gii quyết được mt s vấn đề thc tin gn vi t
s ng giác ca góc nhn (ví d: Tính độ dài đoạn
thẳng, độ ln góc và áp dng gii tam giác vuông,
…)
C18
(1đ)
Tng
12(TN)
1 (TL)
3(TL)
2(TL)
1(TL)
T l %
40%
30%
20%
10%
T l chung
70%
30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC T ĐỀ 2
I.MA TRN
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phương trình
và h phương
trình bc nht
(14 tiết)
Phương trình
quy v phương
trình bc nht
mt n
C15
40%
Phương trình
h phương trình
bc nht hai n
C1,2
0,
C13
1,0đ
C14
1,5đ
2
Bất đẳng
thc. Bt
C3,4,5,6,7,
8
C 16
C17
3,5đ
35%
Trang 20
phương trình
bc nht mt
n
(11 tiết)
1,5đ
3
H thc lưng
trong tam
giác vuông (9
tiết)
T s ng giác
ca góc nhn
C9,
10,11,12
C 18
0,5đ
2,5đ
25%
Mt s h thc
v cnh và góc
trong tam giác
vuông
C19
Tng
12
1
02
02
0
01
18
Tng đim
4
3
2
1
10
T l %
40%
30%
20%
10%
100 %
T l chung
70%
30%
100%
II. BNG ĐẶC T MC Đ ĐNH GI ĐỀ KIM TRA GIA I - MÔN TOÁN LP 9
TT
Chương/
Ch đ
Ni dung/ Đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phương
trình h
phương
trình bc
Phương trình
quy v phương
trình bc nht
mt n
Vn dng:
- Giải được phương trình tích dạng (a
1
x +
b
1
).(a
2
x + b
2
) = 0.
TL 1
C15
(1đ)

Preview text:

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 9 ĐỀ 1
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Phương trình nào sau đây KHÔNG là phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x – 2y = 5.
B. 0x + 0y = –3. C. 6x + 0y = 1. D. 0x – 4y = 3.
Câu 2. Hệ phương nào sau đây KHÔNG là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? 4x + 3y = 0  + = − 2  + =  + = − A. 4x y 1 4x 3y 0 x y 1  B.  C.  D.  x + 3y = 9 7x + 2y = 3 −   x + 3y = 9 x + 2y = 3 − 
ax + by = c  ( ) 1
Câu 3: Cặp số (x ; y là một nghiệm của hệ phương trình  nếu 0 0 ) ' ' '
a x + b y = c  (2)
A. (x ; y là nghiệm của phương trình ( ) 1 . 0 0 )
B. (x ; y là nghiệm của phương trình (2) . 0 0 )
C. (x ; y là nghiệm của một trong hai phương trình. 0 0 )
D. (x ; y là nghiệm chung của hai phương trình ( ) 1 và (2) . 0 0 ) x + 2y = 3
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình   y =1
A. (2 ; 1). B. (2 ; -1). C. (1 ; - 1). D. (1 ; 1).
Câu 5: Hệ thức 5  10
A. là một đẳng thức.
B. là một bất đẳng thức với 5 là vế phải của bất đẳng thức.
C. là một bất đẳng thức với 5 là vế trái và 10 là vế phải của bất đẳng thức.
D. là một bất đẳng thức với 5 là vế phải và 10 là vế trái của bất đẳng thức.
Câu 6: Bất phương trình dạng ax + b  0 (hoặc ax + b  0,ax + b  0,ax + b  0 ) là bất
phương trình bậc nhất một ẩn (ẩn là x ) với điều kiện:
A. a, b là hai số đã cho.
B. a, b là hai số đã cho và a khác 0 . C. a khác 0 .
D. a b khác 0 .
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? Trang 1
A. x + y – 1 > 0. B. x – 1 > 0 C. x+ y > 0 . D. x – y > 0.
Câu 8: Với 3 số a, b, c và a  b thì.
A. Nếu c  0 thì a.c  b.c.
B. Nếu c  0 thì a.c  b.c.
C. Nếu c  0 thì a.c  b.c.
D. Nếu c  0 thì a.c  b.c.
Câu 9: Cho tam giác DEF có 0 ˆ
D = 90 , SinE bằng: D DE DI A. B. EF DE DI DF C. D. F E EI DE
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A A. AC AC AB AB tan B = B. CotB = C. Sin B = D. Sin B = BC BC BC AC
Câu 11. Trong hình 1, ta có tanα bằng 4 3 3 4 A. B. C. D. 3 4 5 5
Câu 12: Trong hình 1, ta có sinα bằng : 4 3 3 4 A. B. C. D. 3 4 5 5
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1đ) (NB)
Cho phương trình x + 2y = 5 . Trong hai cặp số (1;2) và (−1;2) ,
cặp số nào là nghiệm của phương trình đã cho?
Câu 14: (1đ) (TH) Giải các hệ phương trình 2x + y = 1 − 5  x + 3y = 11 a)  b)   2 − x + 3y = 5 2x + 3y = 8
Câu 15: (1đ) (VDC) Điểm kiểm tra môn Toán ở học kì 1 của học sinh
lớp 9A có 30% số học sinh cả lớp đạt điểm 10. Nếu lớp có thêm 3 học sinh đạt 2
điểm 10 nữa thì tổng số học sinh đạt điểm 10 bằng số học sinh cả lớp. Hỏi 5
lớp 9A có bao nhiêu học sinh? Câu 16: (2,5 đ)
a) (0,5đ) (TH) Không thực hiện phép tính, hãy so sánh 99.( 1 − 5) và 100.( 15 − ) . Trang 2
b) (1đ) (TH) Tìm x biết: 1) 5x − 2 13 2) −3x − 27  0 + −
c) (1đ) (VD) Giải bất phương trình sau: 2x 3 1 x  +1. 2 3
Câu 17: (0,5 ) (TH) Cho tam giác ABC vuông tại A biết: AB = 5cm ; 0 B = 60 . Tính độ dài cạnh BC
Câu 18: (1đ) (VD) Nhà 3 bạn An,
Bình, Phong ở ba vị trí như hình bên.
Biết quãng đường từ nhà Bình đến
nhà Phong là 400m . Tính độ dài
quãng đường từ nhà Bình đến nhà An. -------Hết-------
HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D D C B B D A A A D
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Nội dung Điểm
- Cặp số (1;2) là nghiệm của phương trình đã cho vì 0,5 1+ 2.2 = 5 13
- Cặp số (−1;2) không là nghiệm của phương trình đã cho vì 0,5 1 − + 2.2 = −3  5
a) Cộng từng vế hai phương trình của hệ, ta được 4y = 4 Suy ra y = 1. 0,25
Thay y = 1 vào phương trình thứ hai của hệ, ta được
−2x + 3.1 = 5 Do đó x = −1. 14
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (−1; ) 1 . 0,25 5  x + 3y = 11 (1)  b)  2x + 3y = 8  (2)
Lấy phương trình (1) trừ đi phương trình (2), ta được Trang 3
3x = 3. Suy ra x = 1 0,25
Thay x = 1 vào phương trình (1), ta được 5.1 + 3y =11 Do đó y = 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (1;2) . 0,25
Gọi số học sinh lớp 9A là x (học sinh), điều kiện * x  0,25
Số học sinh đạt điểm 10 môn toán ở học kì 1 là: 3 .3 x 0% = x (học sinh) 0,25 10
Theo đầu bài ta có phương trình: 3 2 15 x + 3 = x 10 5 2 3 x x = 3 5 10 0,25 1 x = 3 10 x = 30
Vậy lớp 9A có 30 học sinh. 0,25
a) Ta có 99  100 . Nhân hai vế của bất đẳng thức với (−15) , 0,5 ta được: 99.( 15 − ) 100.( 15 − ) .
b) +) Ta có 5x − 2 13 0,25 5x  15 0,25 Vậy x  3
+) Ta có −3x − 27  0 3 − x  27 0,25 Vậy x  −9 0,25 16 c) Ta có 2x + 3 1− x  +1 2 3
3.(2x + 3)  2.(1− x) +1.6 0,25
6x + 9  2 − 2x + 6 0,25
6x + 2x  2 + 6 − 9 0,25 8x  −1 1 − x  8 − 0,25
Vậy nghiệm của bất phương trình là 1 x  . 8 Trang 4 Ta có AB 5
AB = BC.cos B . Suy ra BC = = 0,25 17 0 cos B cos 60
Suy ra BC = 10 cm 0,25 0,25
- Kẻ PK vuông góc với BA
- Xét tam giác BKP vuông tại K có 0 KB = B .
P cos B = 400.cos 45 = 200 2 (m) 18 0 KP = B .
P sin B = 400.sin 45 = 200 2 (m) 0,25
- Xét tam giác BKP vuông tại K có : 0 0 0 0
KPB = 90 − B = 90 − 45 = 45 0 0 0
KPA = KPB APB = 45 − 30 =15 - Xét tam giác
AKP vuông tại K có 0,25 0
AK = KC.tan KPA = 200 2.tan15  75,79(m)
- Ta có AB = BK AK  200 2 − 75,79  207,05(m)
Vậy độ dài quãng đường từ nhà Bình đến nhà An 0,25 khoảng 207,05 m .
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 9 ĐỀ 2
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
A. 2x - 3y = 5.
B. 0x + 2y = 4. C. 2x - 0y = 3.
D. 0x - 0y = 6.
Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 ìï 2x + 3y = 1
ìï 0, 5x - 0,2y = - 0,1
ìï - 4x + 7y = - 10 A. ï ï ï í B. C. D. ï í í - 3x = 18. ï
ï 0x + 0y = - 0, 4.
ï 3x + 8y = - 19. ïî ïî ïî ìï x + 3y = 2 ï í 2 2
ï 31x + 5y = - 1. ïî
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? Trang 5 A. 2
- 2x + 5 > 0 .
B. 3x - y £ 0 .
C. - 4x - 2 < 0 . D. 5 + 0x ³ - 7 .
Câu 4. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. a < b b < 0 .
B. 0 < b b < a . C. a < 0 và 0 < b . D. 0 < a và a < b .
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình: x − 2  0 là
A. x  2 B. x  2 C. x  2 D. x  2
Câu 6: Bất phương trình dạng ax + b  0 (hoặc ax + b  0,ax + b  0,ax + b  0 ) là bất
phương trình bậc nhất một ẩn (ẩn là x ) với điều kiện:
A. a, b là hai số đã cho.
B. a, b là hai số đã cho và a khác 0 .
C. a khác 0 . D. a b khác 0 .
Câu 7: Hệ thức 2a a +1 là một bất đẳng thức và
A. a +1 là vế trái, 2a là vế phải B. a +1 là vế trước, 2a là vế sau
C. a +1 là vế sau, 2a là vế trước D. a +1 là vế phải, 2a là vế trai
Câu 8:Cho bất phương trình 5 − 5x  0 có
A. a = 5;b = −5 B. a = −5;b = 5 C. a = 5;b = 5 D. a = −5;b = −5
Câu 9: Cho  và  là hai góc phụ nhau, khi đó: A. sin = cos  . B. sin = cot  . C. sin = tan  . D. cos = cot  .
Sử dụng hình sau để trả lời các câu hỏi Câu 10: SinP bằng Trang 6
A. MN B. MP C. MP D. MN MP NP MN NP Câu 11: tanN bằng
B. MN B. MP C. MN D. MP NP NP MP MN
Câu 12: Hệ thức nào sau đây là sai?
A. MN = NP. sin P B. MN = NP. tanN
C. MN = NP. CosN D. MN = MP. tanP
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. NB (1 điểm)
a) Trong hai phương trình: 0, 2x + 0y = 1 − ,5 và 2
x − 2y = 0 , phương trình nào
là phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
b) Kiểm tra xem cặp số (1;1) có là nghiệm của phương trình 4x + 3y = 7 hay không?
Câu 14 TH (1 điểm):
Dùng máy tính cầm tay, tìm nghiệm các hệ phương trình sau:  3x − 2y =1  4x y = 2  x y =1 a)  b)  c)   6 − x + y = 3  2 − x + y = 4
− 2x− 2y = 2
Câu 15 VDT (1 điểm) Giải các phương trình sau: x + 2 1
a) (x −1)(3x − 6) = 0 b) = x − 2 5
Câu 16: TH (1 điểm). So sánh hai số a b , nếu
a) a +1954  b +1954 b) 5a −1  5b −1
Câu 17.VDT (1điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) 2x − 4  0
b) 2 − 3x  4x + 5
Câu 18: TH (0,5 điểm) Tính 0 sin 32 a) b) 0 0 tan 8 0 − cot 1 0 0 cos58
Câu 19: VDC(1điểm): Một chiếc tàu ngầm đang ở trên mặt biển bắt đầu lặn xuống
và di chuyển theo đường thẳng tạo với mặt nước A H một góc 0 200
20 . Một lúc sau, tàu ở độ sâu 300 m so 300 m
với mặt nước biển. Hỏi tàu đã di chuyển bao nhiêu mét B
( làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) Trang 7 -------Hết-------
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Nội dung Điểm
a) Trong hai phương trình: 0, 2x + 0y = 1 − ,5 và 2 x − 2y = 0 , 0,5
phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b,
c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó.
Phương trình bậc nhất hai ẩn là: 0, 2x + 0y = 1 − ,5 13
Các hệ số: a= 0,2; b=0; c=-1,5 (1đ)
b) Kiểm tra xem cặp số (1;1) có là nghiệm của phương trình
4x + 3y = 7 hay không?
Do 4.1+ 3.1 = 7 là một khẳng định đúng nên cặp số (1;1) là 0,5
nghiệm của phương trình 4x + 3y = 7.
Câu 14 TH (1,5 đ): Dùng máy tính cầm tay, tìm nghiệm các hệ Mỗi phương trình sau: ý
 3x − 2y = 1  4x y = 2  x y =1 a)  b)  c) đúng  6 − x + y = 3  2 − x + y = 4 −
2 x − 2y = 2 cho 0,5 đ 14
Nghiệm của HPT a) là (x;y)=  7 − 5 −  ; (1,5 đ)    9 3 
Nghiệm của HPT b) là (x;y)= (−1;−6) Hệ PT c) vô số nghiệm
Giải các phương trình sau a)Ta có ( x − ) 1 (3x − 6) = 0
Với x −1 = 0  x =1
Với 3x − 6 = 0  x = 2 . 15
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = 2 . (1 đ) + b) x 2 1 = ĐKXĐ: x  2 x − 2 5 0,5 Trang 8 5.(x + 2) 1(x − 2) = 5.(x − 2) 5(x − 2) 5(x + 2) = x − 2 0,5 5x +10 = x − 2 5x − x = 2 − −10 4x = 12 −
x = −3 (thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x = −3.
So sánh hai số a b , nếu
a) a +1954  b +1954 a +1954 + ( 1954) −
b +1954 + (−1954) (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng) a b 0,5 16
b) 5a −1  5b −1
5a −1+1  5b −1+1 (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng) 5a  5b 1 1 5 . a  5 .
b (liên hệ giữa thứ tự và phép nhân) 5 5 0,5 a b
Giải các bất phương trình sau: a) 2x - 4 > 0 2x > 4 x > 2
Nghiệm của bất phương trình là x > 2 17 b) (1đ)
2 - 3x > 4x + 5
- 3x - 4x > 5 - 2 0,5 3 - 7x > 3
Nghiệm của bất phương trình là - x < 7 - 3 x < 7 0,5 0 0 sin32 cos58 0,25 18 a) = =1 0 0 cos58 cos58 0,5 b) 0 0 tan 80 − tan 0 8 = 0 0,25
Gọi quãng đường tàu ngầm di chuyển là AB ( km). 19
Xét ΔAHB vuông tại H , ta có (1đ) BH BH 300 sin A =  AB = =  877 m . 0 AB sin A sin 20 A H 200 Trang 9 300 m B
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 9 ĐỀ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình là phương trình bậc nhất hai ẩn là A. 5
x + 0y = 6 .
B. 0x + 0y =1.
C. 5x − 3 = 0 .
D. 5x − 3y =10
Câu 2. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là x + y = 5 x + y = 5 2x y = 2 x + y = 5 A. B. C. D. 2x − 3y = 5 x z = 2 2t − 3y = 5 2 2x − 3y = 5
ax + by = c  ( ) 1
Câu 3: Cặp số ( x ; y là một nghiệm của hệ phương trình  nếu 0 0 ) ' ' '
a x + b y = c  (2)
A. ( x ; y là nghiệm của phương trình ( ) 1 . 0 0 )
B. ( x ; y là nghiệm của phương trình (2) . 0 0 )
C. ( x ; y là nghiệm của một trong hai phương trình. 0 0 )
D. ( x ; y là nghiệm chung của hai phương trình ( ) 1 và (2) . 0 0 ) x + 2y = 3
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình   y =1
A. (2 ; 1). B. (2 ; -1). C. (1 ; - 1). D. (1 ; 1).
Câu 5: Hệ thức 5  10
A. là một đẳng thức.
B. là một bất đẳng thức với 5 là vế phải của bất đẳng thức. Trang 10
C. là một bất đẳng thức với 5 là vế trái và 10 là vế phải của bất đẳng thức.
D. là một bất đẳng thức với 5 là vế phải và 10 là vế trái của bất đẳng thức.
Câu 6: Bất phương trình dạng ax + b  0 (hoặc ax + b  0,ax + b  0,ax + b  0 ) là bất
phương trình bậc nhất một ẩn (ẩn là x ) với điều kiện:
B. a, b là hai số đã cho.
B. a, b là hai số đã cho và a khác 0 . C. a khác 0 .
D. a b khác 0 .
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
B. x + y – 1 > 0. B. x – 1 > 0 C. x+ y > 0 . D. x – y > 0.
Câu 8: Với 3 số a, b, c và a  b thì.
A. Nếu c  0 thì a.c  b.c.
B. Nếu c  0 thì a.c  b.c.
C. Nếu c  0 thì a.c  b.c.
D. Nếu c  0 thì a.c  b.c. Cho tam giác DEF có 0 ˆ
D = 90 , đường cao DI. D F E I Câu 9: SinE bằng: DE DI DI DF A. B. C. D. . EF DE EI DE Câu 10: TanE bằng DE EI DI DF A. B. C. D. . EF DI EI EF Câu 11 : CosF bằng DE DI DI DF A. B. C. D. . EF EF IF EF
Câu 12: Hệ thức về cạnh DE và góc F là : A. DE = EF.sinF B. DE = DF.sinF C. DE = EF.tanF D. DE = EF.cotF Trang 11
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Câu 13. (1đ) (NB)
Cho phương trình 2x + y = 4 . Trong hai cặp số (1;2) và (−1;2) ,
cặp số nào là nghiệm của phương trình đã cho?
Câu 14: (1đ) (TH) Giải các hệ phương trình 2x + y = 1 − 5  x + 3y = 11 a)  b)   2 − x + 3y = 5 2x + 3y = 8
Câu 15: (1đ) (VDC) Điểm kiểm tra môn Toán ở học kì 1 của học sinh
lớp 9A có 30% số học sinh cả lớp đạt điểm 10. Nếu lớp có thêm 3 học sinh đạt 2
điểm 10 nữa thì tổng số học sinh đạt điểm 10 bằng số học sinh cả lớp. Hỏi 5
lớp 9A có bao nhiêu học sinh? Câu 16: (2,5 đ)
a) (0,5đ) (TH) Không thực hiện phép tính, hãy so sánh 99.( 1 − 5) và 100.( 15 − ) .
b) (1đ) (TH) Tìm x biết: 5x − 2  13 ; −3x − 27  0 + −
c) (1đ) (VD) Giải bất phương trình sau: 2x 3 1 x  +1. 2 3
Câu 17: (0,5 ) (TH) Cho tam giác ABC vuông tại A biết: AB = 5cm ; 0 B = 60 . Tính độ dài cạnh BC
Câu 18: (1đ) (VD) Nhà 3 bạn An,
Bình, Phong ở ba vị trí như hình bên.
Biết quãng đường từ nhà Bình đến
nhà Phong là 400m . Tính độ dài
quãng đường từ nhà Bình đến nhà An. -------Hết-------
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐÁP ÁN

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A D D C B B D A C D A
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Trang 12 Câu Nội dung Điểm
- Cặp số (1;2) là nghiệm của phương trình đã cho vì 0,5 2.1+ 2 = 4 13
- Cặp số (−1;2) không là nghiệm của phương trình đã cho vì 0,5 2.(− ) 1 + 2 = 0  4
a) Cộng từng vế hai phương trình của hệ, ta được 4y = 4 Suy ra y =1. 0,25
Thay y =1 vào phương trình thứ hai của hệ, ta được
−2x + 3.1 = 5 Do đó x = −1.
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (−1; ) 1 . 0,25 14 5  x + 3y = 11 (1)  b)  2x + 3y = 8  (2)
Lấy phương trình (1) trừ đi phương trình (2), ta được 0,25
3x = 3. Suy ra x = 1
Thay x = 1 vào phương trình (1), ta được 5.1 + 3y =11 Do đó y = 2 0,25
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (1;2) .
Gọi số học sinh lớp 9A là x (học sinh), điều kiện * x  0,25
Số học sinh đạt điểm 10 môn toán ở học kì 1 là: 3 .3 x 0% = x (học sinh) 0,25 10
Theo đầu bài ta có phương trình: 3 2 15 x + 3 = x 10 5 2 3 x x = 3 5 10 0,25 1 x = 3 10 x = 30
Vậy lớp 9A có 30 học sinh. 0,25
a) Ta có 99  100 . Nhân hai vế của bất đẳng thức với (−15) , 0,5 16 ta được: 99.( 15 − ) 100.( 15 − ) . Trang 13
b) +) Ta có 5x − 2 13 0,25 5x  15 0,25 Vậy x  3
+) Ta có −3x − 27  0 0,25 3 − x  27 Vậy x  −9 0,25 c) Ta có 2x + 3 1− x  +1 2 3
3.(2x + 3)  2.(1− x) +1.6 0,25
6x + 9  2 − 2x + 6 0,25
6x + 2x  2 + 6 − 9 0,25 8x  −1 1 − x  8 0,25 −
Vậy nghiệm của bất phương trình là 1 x  . 8 Ta có AB 5
AB = BC.cos B . Suy ra BC = = 0,25 17 0 cos B cos 60
Suy ra BC = 10 cm 0,25 0,25
- Kẻ PK vuông góc với BA
- Xét tam giác BKP vuông tại K có 0 KB = B .
P cos B = 400.cos 45 = 200 2 (m) 18 0 KP = B .
P sin B = 400.sin 45 = 200 2 (m) 0,25
- Xét tam giác BKP vuông tại K có : 0 0 0 0 = − = − = KPB 90 B 90 45 45 0 0 0
KPA = KPB APB = 45 − 30 =15
- Xét tam giác AKP vuông tại K có 0 0,25
AK = KC.tan KPA = 200 2.tan15  75,79(m)
- Ta có AB = BK AK  200 2 − 75,79  207,05(m)
Vậy độ dài quãng đường từ nhà Bình đến nhà An 0,25 khoảng 207,05 m .
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa Trang 14
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 1 I. MA TRẬN
Mức độ đánh giá Tổng % Chương/ Nội dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT điểm Chủ đề vị kiến thức TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TNKQ TL Q Phương trình quy về Phương phương trình
trình và hệ bậc nhất phương một ẩn1
trình bậc Phương 40% nhất trình và hệ C1,2,3,4 C13, C14 C15 (14 tiết) phương trình 1đ 1đ 1đ 1đ
bậc nhất hai ẩn 2 Bất đẳng thức. Bất C5,6,7,8 C16a,b C16c 3,5đ phương 1đ 1,5đ 1đ trình bậc 35% nhất một Trang 15 ẩn (11 tiết)
Tỉ số lượng C9,10,11,12
giác của góc Hệ thức nhọn lượng Một số hệ 2,5đ 3
trong tam thức về cạnh 25% giác vuông C17 C18 và góc trong (9 tiết) 0,5đ 1đ tam giác vuông Tổng câu 12 1 3 3 1 20 Điểm 3 1 3 2 1 10 Tỉ lệ % 100 40% 30% 20% 10% % Tỉ lệ chung 100 70% 30% %
II. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 9

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao Trang 16
Phương trình Vận dụng:
quy về phương - Giải được phương trình tích có dạng (a 1x + b1).(a2x + trình bậc b 2) = 0.
nhất một ẩn
- Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất.
Phương trình Nhận biết : TN C1,
và hệ phương – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất 2,3,4
trình bậc nhất (1đ)
hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. hai ẩn TL1 Phương
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai C13 trình và hệ
phương trình bậc nhất hai ẩn. (1đ) phương Thông hiểu: 1 trình bậc TL1
– Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất (14 C14
nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. tiết) (1đ) Vận dụng:
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc)
gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai
ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức TL 1
hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình C15
bậc nhất hai ẩn. (1đ) Trang 17 Bất đẳng Nhận biết: C5,6, 7, 8 thức. Bất
- Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực (1đ) phương
- Nhận biết được bất đẳng thức trình bậc
- Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một
nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất ẩn (11 tiết) một ẩn Thông hiểu: TL 2
- Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng C16a,b
thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép (1,5đ) cộng, phép nhân) Vận dụng: TL 1
- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn C16c (1đ) Hệ
thức Tỉ số lượng Nhận biết: C9,10,11, lượng
giác của góc - Nhận biết được các giá trị sin, cos, tan, cot của góc 12
trong tam nhọn nhọn (1đ) giác vuông Thông hiểu: (9 tiết)
- Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn
đặc biệt (góc 30°, 45°, 60°) và của hai góc phụ nhau Một số hệ 2
- Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc
thức về cạnh trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh TL1
và góc trong huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với cos góc kề; C17 tam
giác cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với (0,5đ) vuông
tan góc đối hoặc nhân với cot góc kề)
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng
giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay Vận dụng: TL1 Trang 18
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ C18
số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn (1đ)
thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông, …) Tổng 12(TN) 3(TL) 2(TL) 1(TL) 1 (TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 2 I.MA TRẬN
Mức độ đánh giá Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị % TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề kiến thức điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình
quy về phương C15
Phương trình trình bậc nhất
và hệ phương một ẩn1 trình bậc nhất 40%
Phương trình và (14 tiết) C1,2 C13 C14
hệ phương trình 0,5đ 1,0đ 1,5đ
bậc nhất hai ẩn 2 Bất đẳng C3,4,5,6,7, C 16 C17 3,5đ thức. Bất 8 1đ 1đ 35% Trang 19 phương trình 1,5đ bậc nhất một ẩn (11 tiết) C9,
Tỉ số lượng giác C 18 10,11,12
Hệ thức lượng của góc nhọn 0,5đ 1đ trong tam 2,5đ 3
Một số hệ thức giác vuông (9 25%
về cạnh và góc C19 tiết) trong tam giác vuông Tổng 12 1 02 02 0 01 18 Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
II. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 9
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng biêt hiểu dụng cao Phương Phương trình Vận dụng:
trình và hệ quy về phương TL 1 1
- Giải được phương trình tích có dạng (a1x + phương
trình bậc nhất b C15 1).(a2x + b2) = 0. trình
bậc một ẩn (1đ) Trang 20