



















Preview text:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 9  ĐỀ 1 
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 
Câu 1: Phương trình nào sau đây KHÔNG là phương trình bậc nhất hai ẩn? 
A. x – 2y = 5.   
B. 0x + 0y = –3. C. 6x + 0y = 1.  D. 0x – 4y = 3. 
Câu 2. Hệ phương nào sau đây KHÔNG là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn?  4x + 3y = 0  + = − 2  + =  + = − A.  4x y 1 4x 3y 0 x y 1   B.   C.   D.     x + 3y = 9 7x + 2y = 3 −   x + 3y = 9 x + 2y = 3 − 
ax + by = c  ( ) 1
Câu 3: Cặp số (x ; y là một nghiệm của hệ phương trình  nếu  0 0 ) ' ' '
a x + b y = c  (2)
A. (x ; y là nghiệm của phương trình ( ) 1 .    0 0 )
B. (x ; y là nghiệm của phương trình (2) .    0 0 )
C. (x ; y là nghiệm của một trong hai phương trình.  0 0 )
D. (x ; y là nghiệm chung của hai phương trình ( ) 1 và (2) .  0 0 ) x + 2y = 3
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình     y =1
 A. (2 ; 1). B. (2 ; -1). C. (1 ; - 1). D. (1 ; 1). 
Câu 5: Hệ thức 5  10 
A. là một đẳng thức.   
B. là một bất đẳng thức với 5 là vế phải của bất đẳng thức.   
C. là một bất đẳng thức với 5 là vế trái và 10 là vế phải của bất đẳng thức. 
D. là một bất đẳng thức với 5 là vế phải và 10 là vế trái của bất đẳng thức. 
Câu 6: Bất phương trình dạng ax + b  0 (hoặc ax + b  0,ax + b  0,ax + b  0 ) là bất 
phương trình bậc nhất một ẩn (ẩn là x ) với điều kiện: 
A. a, b  là hai số đã cho.   
B. a, b  là hai số đã cho và a  khác 0 .  C. a  khác 0 .   
D. a và b  khác 0 . 
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?   Trang 1 
A. x + y – 1 > 0. B. x – 1 > 0 C. x+ y > 0 . D. x – y > 0. 
Câu 8:  Với 3 số a, b, c và a  b thì. 
A. Nếu c  0 thì a.c  b.c. 
B. Nếu c  0 thì a.c  b.c. 
C. Nếu c  0 thì a.c  b.c. 
D. Nếu c  0 thì a.c  b.c. 
Câu 9: Cho tam giác DEF có 0 ˆ
D = 90 , SinE bằng:  D  DE DI A.    B.    EF DE DI DF C.    D.    F  E  EI DE
Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A  A.  AC AC AB AB tan B =   B. CotB =   C. Sin B =   D. Sin B =   BC BC BC AC
Câu 11. Trong hình 1, ta có tanα bằng  4 3 3 4 A.  B.  C. D.  3 4 5 5    
Câu 12: Trong hình 1, ta có sinα bằng :  4 3 3 4 A.  B.  C.  D.  3 4 5 5
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 
Câu 13. (1đ) (NB) Cho phương trình x + 2y = 5 . Trong hai cặp số (1;2) và (−1;2) , 
cặp số nào là nghiệm của phương trình đã cho? 
Câu 14: (1đ) (TH) Giải các hệ phương trình  2x + y = 1 − 5  x + 3y = 11   a)        b)     2 − x + 3y = 5 2x + 3y = 8
Câu 15: (1đ) (VDC) Điểm kiểm tra môn Toán ở học kì 1 của học sinh 
lớp 9A có 30% số học sinh cả lớp đạt điểm 10. Nếu lớp có thêm 3 học sinh đạt  2
điểm 10 nữa thì tổng số học sinh đạt điểm 10 bằng số học sinh cả lớp. Hỏi  5
lớp 9A có bao nhiêu học sinh?  Câu 16: (2,5 đ) 
a) (0,5đ) (TH) Không thực hiện phép tính, hãy so sánh 99.( 1 − 5) và 100.( 15 − ) .   Trang 2 
b) (1đ) (TH) Tìm x biết: 1) 5x − 2 13         2) −3x − 27  0  + −
c) (1đ) (VD) Giải bất phương trình sau: 2x 3 1 x  +1.  2 3
Câu 17: (0,5 ) (TH) Cho tam giác ABC vuông tại A  biết: AB = 5cm ;  0 B = 60 . Tính  độ dài cạnh BC  
Câu 18: (1đ) (VD) Nhà 3 bạn An, 
Bình, Phong ở ba vị trí như hình bên. 
Biết quãng đường từ nhà Bình đến 
nhà Phong là 400m . Tính độ dài 
quãng đường từ nhà Bình đến nhà An.         -------Hết-------   
HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐÁP ÁN 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10 11 12  Đáp án  B  C  D  D  C  B  B  D  A  A  A  D 
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).  Câu  Nội dung  Điểm 
- Cặp số (1;2) là nghiệm của phương trình đã cho vì  0,5  1+ 2.2 = 5  13   
- Cặp số (−1;2) không là nghiệm của phương trình đã cho vì  0,5  1 − + 2.2 = −3  5 
a) Cộng từng vế hai phương trình của hệ, ta được 4y = 4     Suy ra y = 1.  0,25 
 Thay y = 1 vào phương trình thứ hai của hệ, ta được   
 −2x + 3.1 = 5 Do đó x = −1.    14 
 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (−1; ) 1 .  0,25    5  x + 3y = 11 (1)  b)      2x + 3y = 8  (2)  
 Lấy phương trình (1) trừ đi phương trình (2), ta được   Trang 3 
 3x = 3. Suy ra x = 1  0,25 
 Thay x = 1 vào phương trình (1), ta được 5.1 + 3y =11     Do đó y = 2   
 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (1;2) .  0,25 
Gọi số học sinh lớp 9A là x (học sinh), điều kiện  * x    0,25 
Số học sinh đạt điểm 10 môn toán ở học kì 1 là:    3 .3 x 0% = x (học sinh)  0,25  10  
Theo đầu bài ta có phương trình:    3 2 15  x + 3 = x     10 5   2 3 x − x = 3 5 10 0,25  1 x = 3     10   x = 30
Vậy lớp 9A có 30 học sinh.  0,25 
a) Ta có 99  100 . Nhân hai vế của bất đẳng thức với (−15) ,  0,5  ta được: 99.( 15 − ) 100.( 15 − ) .   
b) +) Ta có 5x − 2 13  0,25     5x  15  0,25   Vậy x  3 
 +) Ta có −3x − 27  0     3 − x  27  0,25   Vậy x  −9  0,25      16  c) Ta có    2x + 3 1− x  +1  2 3  
3.(2x + 3)  2.(1− x) +1.6  0,25 
6x + 9  2 − 2x + 6  0,25 
6x + 2x  2 + 6 − 9  0,25  8x  −1    1 − x      8 − 0,25 
Vậy nghiệm của bất phương trình là  1 x  .  8  Trang 4  Ta có  AB 5
AB = BC.cos B . Suy ra BC = =   0,25  17  0 cos B cos 60  
Suy ra BC = 10 cm   0,25        0,25       
 - Kẻ PK vuông góc với BA    
- Xét tam giác BKP  vuông tại K  có    0 KB = B .
P cos B = 400.cos 45 = 200 2 (m)   18  0 KP = B .
P sin B = 400.sin 45 = 200 2 (m)  0,25 
- Xét tam giác BKP  vuông tại K có :    0 0 0 0  
 KPB = 90 − B = 90 − 45 = 45     0 0 0
KPA = KPB − APB = 45 − 30 =15 - Xét tam giác   
AKP  vuông tại K  có  0,25  0
AK = KC.tan KPA = 200 2.tan15  75,79(m)   
- Ta có AB = BK − AK  200 2 − 75,79  207,05(m)   
Vậy độ dài quãng đường từ nhà Bình đến nhà An  0,25  khoảng 207,05 m . 
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa     
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 9  ĐỀ 2 
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 
Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào không phải là phương trình  bậc nhất hai ẩn ? 
A. 2x - 3y = 5. 
 B. 0x + 2y = 4. C. 2x - 0y = 3. 
 D. 0x - 0y = 6. 
Câu 2. Hệ phương trình nào dưới đây là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn?  2 ìï 2x + 3y = 1
ìï 0, 5x - 0,2y = - 0,1
ìï - 4x + 7y = - 10 A. ï ï ï í  B.    C.   D. ï í í - 3x = 18. ï
ï 0x + 0y = - 0, 4.
ï 3x + 8y = - 19. ïî ïî ïî ìï x + 3y = 2 ï í   2 2
ï 31x + 5y = - 1. ïî
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?   Trang 5  A.  2
- 2x + 5 > 0 . 
B. 3x - y £ 0 . 
C. - 4x - 2 < 0 .    D.  5 + 0x ³ - 7 .   
Câu 4. Cho hai số a, b được biểu diễn trên trục số như Hình 3. Phát biểu nào sau đây là  đúng?       
A. a < b  và b < 0 . 
B. 0 < b  và b < a . C. a < 0 và 0 < b .  D. 0 < a và  a < b . 
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình: x − 2  0 là 
A. x  2 B. x  2 C. x  2 D. x  2    
Câu 6: Bất phương trình dạng ax + b  0 (hoặc ax + b  0,ax + b  0,ax + b  0 ) là bất 
phương trình bậc nhất một ẩn (ẩn là x ) với điều kiện: 
A. a, b  là hai số đã cho. 
 B. a, b  là hai số đã cho và a  khác 0 .    
C. a  khác 0 . D. a và b  khác 0 . 
Câu 7: Hệ thức 2a  a +1 là một bất đẳng thức và 
A. a +1 là vế trái, 2a  là vế phải B. a +1 là vế trước, 2a  là vế sau  
 C. a +1 là vế sau, 2a  là vế trước D. a +1 là vế phải, 2a  là vế trai  
Câu 8:Cho bất phương trình 5 − 5x  0 có 
A. a = 5;b = −5 B. a = −5;b = 5 C. a = 5;b = 5 D. a = −5;b = −5 
Câu 9: Cho  và  là hai góc phụ nhau, khi đó:  A. sin = cos  .  B. sin = cot  .  C. sin = tan  .  D. cos = cot  . 
Sử dụng hình sau để trả lời các câu hỏi    Câu 10: SinP bằng   Trang 6 
A. MN  B. MP  C. MP  D. MN   MP NP MN NP Câu 11: tanN bằng 
B. MN  B. MP  C. MN  D. MP   NP NP MP MN
Câu 12: Hệ thức nào sau đây là sai? 
A. MN = NP. sin P B. MN = NP. tanN 
C. MN = NP. CosN D. MN = MP. tanP   
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 
Câu 13. NB (1 điểm) 
a) Trong hai phương trình: 0, 2x + 0y = 1 − ,5 và 2
x − 2y = 0 , phương trình nào 
là phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, c của phương trình bậc nhất hai ẩn  đó. 
b) Kiểm tra xem cặp số (1;1) có là nghiệm của phương trình 4x + 3y = 7 hay  không? 
Câu 14 TH (1 điểm): Dùng máy tính cầm tay, tìm nghiệm các hệ phương trình  sau:     3x − 2y =1  4x − y = 2  x − y =1 a)   b)  c)     6 − x + y = 3  2 − x + y = 4
− 2x− 2y = 2   
Câu 15 VDT (1   điểm) Giải các phương trình sau:  x + 2 1
 a) (x −1)(3x − 6) = 0 b)  =  x − 2 5
Câu 16: TH (1 điểm). So sánh hai số a  và b , nếu 
a) a +1954  b +1954 b) 5a −1  5b −1 
Câu 17.VDT (1điểm) Giải các bất phương trình sau: 
a) 2x − 4  0         
b)   2 − 3x  4x + 5 
Câu 18: TH (0,5 điểm) Tính  0 sin 32 a)   b)  0 0 tan 8  0 − cot 1  0  0 cos58
Câu 19: VDC(1điểm): Một chiếc tàu ngầm đang ở trên mặt biển bắt đầu lặn  xuống 
và di chuyển theo đường thẳng tạo với mặt nước A H một góc 0 200
20 . Một lúc sau, tàu ở độ sâu 300 m   so  300 m
với mặt nước biển. Hỏi tàu đã di chuyển bao nhiêu mét  B
 ( làm tròn đến chữ số hàng đơn vị)   Trang 7     -------Hết-------   
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐÁP ÁN 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12                         
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).  Câu  Nội dung  Điểm 
a) Trong hai phương trình: 0, 2x + 0y = 1 − ,5 và 2 x − 2y = 0 ,  0,5 
phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? Tìm hệ số a, b, 
c của phương trình bậc nhất hai ẩn đó. 
Phương trình bậc nhất hai ẩn là: 0, 2x + 0y = 1 − ,5  13 
Các hệ số: a= 0,2; b=0; c=-1,5  (1đ) 
b) Kiểm tra xem cặp số (1;1) có là nghiệm của phương trình   
4x + 3y = 7 hay không?   
Do 4.1+ 3.1 = 7 là một khẳng định đúng nên cặp số (1;1) là 0,5 
nghiệm của phương trình 4x + 3y = 7. 
Câu 14 TH (1,5 đ): Dùng máy tính cầm tay, tìm nghiệm các hệ Mỗi  phương trình sau:  ý 
 3x − 2y = 1  4x − y = 2  x − y =1 a)   b)   c)   đúng   6 − x + y = 3  2 − x + y = 4 −
2 x − 2y = 2 cho    0,5 đ  14 
Nghiệm của HPT a) là (x;y)=  7 − 5 −  ; (1,5 đ)     9 3  
Nghiệm của HPT b) là (x;y)= (−1;−6)  Hệ PT c) vô số nghiệm 
Giải các phương trình sau     a)Ta có ( x − ) 1 (3x − 6) = 0   
Với x −1 = 0  x =1   
Với 3x − 6 = 0  x = 2 .    15 
Vậy phương trình có hai nghiệm là x = 1 và x = 2 .    (1 đ)  + b) x 2 1 = ĐKXĐ: x  2    x − 2 5 0,5         Trang 8  5.(x + 2) 1(x − 2) =   5.(x − 2) 5(x − 2)   5(x + 2) = x − 2 0,5  5x +10 = x − 2   5x − x = 2 − −10 4x = 12 −
x = −3 (thỏa mãn điều kiện xác định) 
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x = −3. 
So sánh hai số a  và b , nếu   
a) a +1954  b +1954    a +1954 + ( 1954) −
 b +1954 + (−1954) (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng)      a  b   0,5  16 
 b) 5a −1  5b −1    1đ 
 5a −1+1  5b −1+1 (liên hệ giữa thứ tự và phép cộng)       5a  5b     1 1    5 . a  5 .
b  (liên hệ giữa thứ tự và phép nhân)  5 5 0,5   a  b    
 Giải các bất phương trình sau:    a)    2x - 4 > 0   2x > 4       x > 2  
Nghiệm của bất phương trình là x > 2    17  b)    (1đ) 
2 - 3x > 4x + 5  
- 3x - 4x > 5 - 2 0,5  3   - 7x > 3
 Nghiệm của bất phương trình là  - x <   7   - 3 x <   7         0,5  0 0 sin32 cos58 0,25  18  a)  = =1  0 0 cos58 cos58   0,5  b)  0 0 tan 80   − tan 0 8 = 0  0,25   
 Gọi quãng đường tàu ngầm di chuyển là AB ( km).    19   
Xét ΔAHB  vuông tại H , ta có  (1đ)    BH BH 300 sin A =  AB = =  877 m  .  0 AB sin A sin 20   A H 200  Trang 9  300 m B            
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa   
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 9  ĐỀ 3 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau: 
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình là phương trình bậc nhất hai ẩn là  A. 5
− x + 0y = 6 .   
B.  0x + 0y =1.   
C. 5x − 3 = 0 .   
D. 5x − 3y =10 
Câu 2. Trong các hệ phương trình sau, hệ phương trình bậc nhất hai ẩn là  x + y = 5 x + y = 5 2x − y = 2 x + y = 5 A.   B.   C.   D.    2x − 3y = 5 x − z = 2 2t − 3y = 5 2 2x − 3y = 5
ax + by = c  ( ) 1
Câu 3: Cặp số ( x ; y là một nghiệm của hệ phương trình  nếu  0 0 ) ' ' '
a x + b y = c  (2)
A. ( x ; y là nghiệm của phương trình ( ) 1 .    0 0 )
B. ( x ; y là nghiệm của phương trình (2) .    0 0 )
C. ( x ; y là nghiệm của một trong hai phương trình.  0 0 )
D. ( x ; y là nghiệm chung của hai phương trình ( ) 1 và (2) .  0 0 ) x + 2y = 3
Câu 4: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình     y =1
 A. (2 ; 1). B. (2 ; -1). C. (1 ; - 1). D. (1 ; 1). 
Câu 5: Hệ thức 5  10 
A. là một đẳng thức.   
B. là một bất đẳng thức với 5 là vế phải của bất đẳng thức.     Trang 10 
C. là một bất đẳng thức với 5 là vế trái và 10 là vế phải của bất đẳng thức. 
D. là một bất đẳng thức với 5 là vế phải và 10 là vế trái của bất đẳng thức. 
Câu 6: Bất phương trình dạng ax + b  0 (hoặc ax + b  0,ax + b  0,ax + b  0 ) là bất 
phương trình bậc nhất một ẩn (ẩn là x ) với điều kiện: 
B. a, b  là hai số đã cho.   
B. a, b  là hai số đã cho và a  khác 0 .  C. a  khác 0 .   
D. a và b  khác 0 . 
Câu 7: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 
B. x + y – 1 > 0. B. x – 1 > 0 C. x+ y > 0 . D. x – y > 0. 
Câu 8:  Với 3 số a, b, c và a  b thì. 
A. Nếu c  0 thì a.c  b.c. 
B. Nếu c  0 thì a.c  b.c. 
C. Nếu c  0 thì a.c  b.c. 
D. Nếu c  0 thì a.c  b.c.  Cho tam giác DEF có 0 ˆ
D = 90 , đường cao DI.    D          F  E    I  Câu 9: SinE bằng:  DE DI DI DF A.    B.      C.    D.  .  EF DE EI DE Câu 10: TanE bằng  DE EI DI DF A.    B.      C.    D.  .  EF DI EI EF Câu 11 : CosF bằng  DE DI DI DF A.    B.      C.    D.  .  EF EF IF EF
Câu 12: Hệ thức về cạnh DE và góc F là :  A. DE = EF.sinF  B. DE = DF.sinF  C. DE = EF.tanF  D. DE = EF.cotF   Trang 11 
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). 
Câu 13. (1đ) (NB) Cho phương trình 2x + y = 4 . Trong hai cặp số (1;2) và (−1;2) , 
cặp số nào là nghiệm của phương trình đã cho? 
Câu 14: (1đ) (TH) Giải các hệ phương trình  2x + y = 1 − 5  x + 3y = 11   a)        b)     2 − x + 3y = 5 2x + 3y = 8
Câu 15: (1đ) (VDC) Điểm kiểm tra môn Toán ở học kì 1 của học sinh 
lớp 9A có 30% số học sinh cả lớp đạt điểm 10. Nếu lớp có thêm 3 học sinh đạt  2
điểm 10 nữa thì tổng số học sinh đạt điểm 10 bằng số học sinh cả lớp. Hỏi  5
lớp 9A có bao nhiêu học sinh?  Câu 16: (2,5 đ) 
a) (0,5đ) (TH) Không thực hiện phép tính, hãy so sánh 99.( 1 − 5) và 100.( 15 − ) . 
b) (1đ) (TH) Tìm x biết:  5x − 2  13 ;     −3x − 27  0  + −
c) (1đ) (VD) Giải bất phương trình sau: 2x 3 1 x  +1.  2 3
Câu 17: (0,5 ) (TH) Cho tam giác ABC vuông tại A  biết: AB = 5cm ;  0 B = 60 . Tính  độ dài cạnh BC  
Câu 18: (1đ) (VD) Nhà 3 bạn An, 
Bình, Phong ở ba vị trí như hình bên. 
Biết quãng đường từ nhà Bình đến 
nhà Phong là 400m . Tính độ dài 
quãng đường từ nhà Bình đến nhà An.             -------Hết-------     
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM- ĐÁP ÁN 
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10 11 12  Đáp án D  A  D  D  C  B  B  D  A  C  D  A 
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm).   Trang 12  Câu  Nội dung  Điểm 
- Cặp số (1;2) là nghiệm của phương trình đã cho vì  0,5  2.1+ 2 = 4  13   
- Cặp số (−1;2) không là nghiệm của phương trình đã cho vì  0,5  2.(− ) 1 + 2 = 0  4 
a) Cộng từng vế hai phương trình của hệ, ta được 4y = 4     Suy ra y =1.  0,25 
 Thay y =1 vào phương trình thứ hai của hệ, ta được   
 −2x + 3.1 = 5 Do đó x = −1.   
 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (−1; ) 1 .  0,25    14  5  x + 3y = 11 (1)  b)      2x + 3y = 8  (2)  
 Lấy phương trình (1) trừ đi phương trình (2), ta được  0,25 
 3x = 3. Suy ra x = 1   
 Thay x = 1 vào phương trình (1), ta được 5.1 + 3y =11     Do đó y = 2  0,25 
 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là (1;2) . 
Gọi số học sinh lớp 9A là x (học sinh), điều kiện  * x    0,25 
Số học sinh đạt điểm 10 môn toán ở học kì 1 là:    3 .3 x 0% = x (học sinh)  0,25  10  
Theo đầu bài ta có phương trình:    3 2 15  x + 3 = x     10 5 2 3   x − x = 3 5 10 0,25  1 x = 3     10   x = 30
Vậy lớp 9A có 30 học sinh.  0,25 
a) Ta có 99  100 . Nhân hai vế của bất đẳng thức với (−15) ,  0,5  16  ta được: 99.( 15 − ) 100.( 15 − ) .     Trang 13 
b) +) Ta có 5x − 2 13  0,25     5x  15  0,25   Vậy x  3   
 +) Ta có −3x − 27  0  0,25   3 − x  27   Vậy x  −9  0,25      c) Ta có    2x + 3 1− x  +1    2 3
3.(2x + 3)  2.(1− x) +1.6  0,25 
6x + 9  2 − 2x + 6  0,25 
6x + 2x  2 + 6 − 9  0,25  8x  −1    1 − x      8 0,25  −
Vậy nghiệm của bất phương trình là  1 x  .  8 Ta có  AB 5
AB = BC.cos B . Suy ra BC = =   0,25  17  0 cos B cos 60  
Suy ra BC = 10 cm   0,25        0,25       
 - Kẻ PK vuông góc với BA    
- Xét tam giác BKP  vuông tại K  có    0 KB = B .
P cos B = 400.cos 45 = 200 2 (m)   18  0 KP = B .
P sin B = 400.sin 45 = 200 2 (m)  0,25 
- Xét tam giác BKP  vuông tại K có :    0 0 0 0 = − = − =    KPB 90 B 90 45 45   0 0 0
KPA = KPB − APB = 45 − 30 =15  
- Xét tam giác AKP  vuông tại K  có    0 0,25 
AK = KC.tan KPA = 200 2.tan15  75,79(m)   
- Ta có AB = BK − AK  200 2 − 75,79  207,05(m)   
Vậy độ dài quãng đường từ nhà Bình đến nhà An  0,25  khoảng 207,05 m . 
Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa  Trang 14     
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 1    I. MA TRẬN 
Mức độ đánh giá  Tổng        %  Chương/  Nội dung/đơn  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao  TT  điểm  Chủ đề  vị kiến thức    TNK       TNKQ  TL  TNKQ  TL  TL  TNKQ  TL  Q  Phương  trình quy về  Phương  phương trình                 
trình và hệ bậc nhất  phương  một ẩn  4đ  1 
trình bậc Phương  40%    nhất  trình và hệ  C1,2,3,4  C13,  C14  C15  (14 tiết)  phương trình          1đ  1đ  1đ  1đ 
bậc nhất hai    ẩn  2  Bất  đẳng  thức. Bất  C5,6,7,8  C16a,b  C16c  3,5đ  phương              1đ  1,5đ  1đ    trình bậc  35%  nhất  một   Trang 15  ẩn  (11 tiết) 
Tỉ số lượng  C9,10,11,12 
giác của góc                Hệ thức  1đ  nhọn  lượng  Một số hệ  2,5đ  3 
trong tam thức về cạnh  25%  giác vuông  C17  C18  và góc trong              (9 tiết)  0,5đ  1đ  tam giác  vuông  Tổng câu  12  1  3   3  1  20                        Điểm  3  1  3  2  1  10  Tỉ lệ %  100  40%  30%  20%  10%  %  Tỉ lệ chung  100 70%  30%  %   
II. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 9 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  Chương/  Nội dung/ Đơn  TT 
Mức độ đánh giá  Vận  Chủ đề  vị kiến thức  Nhận  Thông  Vận  dụng  biêt  hiểu  dụng  cao   Trang 16 
Phương trình Vận dụng:       
quy về phương - Giải được phương trình tích có dạng (a   1x + b1).(a2x +  trình bậc    b   2) = 0. 
nhất một ẩn   
- Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về  phương trình bậc nhất. 
Phương trình Nhận biết :  TN C1,       
và hệ phương – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất  2,3,4 
trình bậc nhất  (1đ) 
hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.  hai ẩn  TL1  Phương 
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai  C13  trình và hệ 
phương trình bậc nhất hai ẩn.  (1đ)  phương  Thông hiểu:          1  trình bậc    TL1 
– Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc  nhất  (14    C14 
nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay.  tiết)  (1đ)    Vận dụng:         
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.   
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 
quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai 
ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản  ứng trong Hoá học,...).  Vận dụng cao:         
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức  TL 1 
hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình  C15 
bậc nhất hai ẩn.  (1đ)   Trang 17    Bất đẳng  Nhận biết:  C5,6, 7, 8    thức. Bất 
- Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực  (1đ)  phương 
- Nhận biết được bất đẳng thức    trình bậc 
- Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc  nhất một 
nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất  ẩn (11 tiết)  một ẩn    Thông hiểu:    TL 2   
- Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng  C16a,b   
thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép  (1,5đ)  cộng, phép nhân)  Vận dụng:      TL 1 
- Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn  C16c    (1đ)  Hệ 
thức Tỉ số lượng Nhận biết:  C9,10,11,      lượng 
giác của góc - Nhận biết được các giá trị sin, cos, tan, cot của góc  12 
trong tam nhọn  nhọn  (1đ)  giác vuông  Thông hiểu:        (9 tiết) 
- Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn      
đặc biệt (góc 30°, 45°, 60°) và của hai góc phụ nhau  Một số hệ    2 
- Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc 
thức về cạnh trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh  TL1 
và góc trong huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với cos góc kề;  C17  tam 
giác cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với  (0,5đ)  vuông 
tan góc đối hoặc nhân với cot góc kề)   
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng 
giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay  Vận dụng:      TL1     Trang 18 
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ  C18 
số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn  (1đ) 
thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,    …)  Tổng    12(TN) 3(TL)  2(TL)  1(TL)  1 (TL)  Tỉ lệ %    40%  30%  20%  10%  Tỉ lệ chung    70%  30%   
MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ 2  I.MA TRẬN     
Mức độ đánh giá  Tổng    Chương/  Nội dung/đơn vị  %  TT  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao  Chủ đề  kiến thức  điểm        TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL    Phương  trình 
quy về phương  C15               
Phương trình trình bậc nhất  1đ 
và hệ phương một ẩn  4đ  1  trình bậc nhất    40% 
Phương trình và  (14 tiết)  C1,2  C13  C14 
hệ phương trình            0,5đ  1,0đ  1,5đ 
bậc nhất hai ẩn    2  Bất  đẳng  C3,4,5,6,7, C 16  C17  3,5đ  thức.  Bất             8  1đ  1đ    35%   Trang 19  phương trình  1,5đ  bậc nhất một  ẩn  (11 tiết)  C9, 
Tỉ số lượng giác  C 18  10,11,12             
Hệ thức lượng của góc nhọn  0,5đ  1đ  trong tam  2,5đ  3 
Một số hệ thức  giác vuông (9   25% 
về cạnh và góc  C19  tiết)                trong tam giác  1đ  vuông  Tổng  12  1    02    02  0  01  18  Tổng điểm  4  3  2  1  10  Tỉ lệ %  40%  30%  20%  10%  100 %  Tỉ lệ chung  70%  30%  100%     
II. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I - MÔN TOÁN – LỚP 9 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức  Chương/  Nội dung/ Đơn  TT 
Mức độ đánh giá  Vận  Chủ đề  vị kiến thức  Nhận  Thông  Vận  dụng  biêt  hiểu  dụng  cao  Phương  Phương trình  Vận dụng:         
trình và hệ quy về phương    TL 1  1 
- Giải được phương trình tích có dạng (a1x +  phương 
trình bậc nhất b   C15  1).(a2x + b2) = 0.  trình 
bậc một ẩn  (1đ)   Trang 20